<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>HƯỚNG DẪN BIÊN SOẠN </b>
<b>HƯỚNG DẪN BIÊN SOẠN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ </b>
<b>CẤP TRUNG HỌC C</b>
<b>CẤP TRUNG HỌC C</b>
<b>Ơ Ở</b>
<b>Ơ Ở</b>
<b> S</b>
<b> S</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>1.</b>
<b>1.</b>
<b>Định hướng chỉ đạo đổi mới </b>
<b><sub>Định hướng chỉ đạo đổi mới </sub></b>
<b>kiểm tra, đánh giá</b>
<b>kiểm tra, đánh giá</b>
<b>2.</b>
<b>2.</b>
<b>Biên soạn đề kiểm tra môn Công </b>
<b><sub>Biên soạn đề kiểm tra môn Công </sub></b>
<b>nghệ</b>
<b>nghệ</b>
<b>3.</b>
<b>3.</b>
<b>Hướng dẫn xây dựng thư viện </b>
<b><sub>Hướng dẫn xây dựng thư viện </sub></b>
<b>câu hỏi, bài tập môn Công nghệ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Phần 1</b>
<b>ĐỊNH HƯỚNG CHỈ ĐẠO </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Định hướng chỉ đạo đổi mới kiểm </b>
<b>Định hướng chỉ đạo đổi mới kiểm </b>
<b>tra, đánh giá</b>
<b>tra, đánh giá</b>
•
<b>Định hướng chỉ đạo đổi mới KT- ĐG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>KHÁI NIỆM</b>
<b>KHÁI NIỆM</b>
<b>KHÁI NIỆM</b>
<b>KHÁI NIỆM</b>
•
<b><sub>Kiểm tra: </sub></b>
–
<b><sub>Xem xét tình hình thực tế để đánh giá, nhận </sub></b>
<b>xét</b>
<b>(Từ điển Tiếng Việt)</b>
<b>. </b>
–
<b><sub>Việc kiểm tra sẽ cung cấp những dữ kiện, </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>KHÁI NIỆM</b>
<b>KHÁI NIỆM</b>
<b>KHÁI NIỆM</b>
<b>KHÁI NIỆM</b>
•
<b><sub>Đánh giá</sub></b>
–
<b><sub>q trình thu thập thơng tin, chứng cứ về đối </sub></b>
<b>tượng ĐG và đưa ra những phán xét, nhận </b>
<i><b>định về mức độ đạt được theo các tiêu chí đã </b></i>
<b>được đưa ra trong các tiêu chuẩn hay kết </b>
<b>quả học tập. </b>
•
<b><sub>Đánh giá </sub></b>
–
<b><sub>ĐG định lượng dựa vào các con số </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
•
<b><sub>Chức năng của ĐG</sub></b>
<sub>: </sub>
–
<b><sub>Là nguồn thông tin phản hồi về q trình DH, </sub></b>
–
<b><sub>Góp phần điều chỉnh hoạt động DH.</sub></b>
•
<b><sub>Chuẩn đánh giá</sub></b>
–
<b><sub>Là yêu cầu cơ bản, tối thiểu cần đạt được trong </sub></b>
<b>việc xem xét chất lượng sản phẩm.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<i><b>Yêu cầu cơ bản của đánh giá</b></i>
<b>1. Đảm bảo tính khách quan, chính xác</b>
<b>2. Đảm bảo tính tồn diện</b>
<b>3. Đảm bảo tính hệ thống</b>
<b>4. Đảm bảo tính cơng khai và tính phát triển</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>2.1. Các công việc tổ chức thực hiện</b>
•
<b><sub>Các cấp QLGD và các trường PT </sub></b>
– kế hoạch chỉ đạo đổi mới PPDH, trong đó có
đổi mới KT-ĐG trong từng năm học và trong 5
năm tới
•
<b><sub>B</sub></b>
<b><sub>ồi dưỡng cho GV cốt cá</sub></b>
<sub>n và toàn thể </sub>
GV nắm vững CT
GDPT
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
•
<b><sub>Đ</sub></b>
<b>ổi mới KT-ĐG: </b>
– các phương pháp, kỹ thuật
ĐG
kết quả học tập của
HS và cách áp dụng;
– cách kết hợp
ĐG
của GV với
ĐG
của HS, kết hợp
ĐG
trong với
ĐG
ngồi.
•
<b><sub>Về kỹ thuật ra đề kiểm tra, đề thi: </sub></b>
– Kỹ thuật ra đề kiểm tra
TL
, đề
TN
và cách kết hợp hợp
lý hình thức
TL
với hình thức
TN
cho phù hợp với nội
dung kiểm tra và đặc trưng môn học;
–
<sub>X</sub>
ây dựng ma trận đề
KT
; biết cách khai thác nguồn dữ
liệu mở: Thư viện câu hỏi và bài tập, trên các Website
chuyên mơn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
•
<b><sub>C</sub></b>
<b>hỉ đạo của các cơ quan </b>
<b>QL</b>
<b>GD</b>
<b>,</b>
<b> các trường</b>
–
<b><sub>N</sub></b>
<b>hà trường</b>
<b>: </b>
• mỗi chuyên đề cần chỉ đạo áp dụng thí điểm, xây dựng báo
cáo kinh nghiệm và thảo luận, kết luận
,
nhân rộng kinh
nghiệm thành cơng,
• đánh giá hiệu quả mỗi chun đề thông qua dự giờ thăm
lớp, thanh tra, kiểm tra chun mơn.
–
<b><sub>Sở GD</sub></b>
<b><sub>-</sub></b>
<b><sub>ĐT</sub></b>
<b><sub>:</sub></b>
•
<sub>T</sub>
ổ chức hội thảo khu vực hoặc toàn tỉnh, thành phố, nhân
rộng vững chắc kinh nghiệm tốt đã đúc kết được.
•
<sub>T</sub>
hanh tra, kiểm tra chuyên môn theo từng chuyên đề để thúc
đẩy GV áp dụng và đánh giá hiệu quả.
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>2.2. Phương pháp tổ chức thực hiện </b>
•
<b><sub>Đ</sub></b>
<b><sub>ổi mới KT-ĐG</sub></b>
<b><sub>:</sub></b>
– nhiệm vụ quan trọng lâu dài
;
– biện pháp chỉ đạo cụ thể
,
có chiều sâu
– tránh chung chung
mang tính
phong trào
•
<b><sub>Các cấp </sub></b>
<b><sub>QL: </sub></b>
– sơ kết, tổng kết, đúc rút
KN
, nhân điển hình
– kiểm tra, thanh tra chuyên đề
– rút ra kinh nghiệm chỉ đạo, biểu dương khen
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>1. Việc kiểm tra, đánh giá môn Công nghệ ở </b>
<b>trường/địa phương thầy (cô) được thực hiện </b>
<b>như thế nào? </b>
<b>2. Những khó khăn thầy (cơ) gặp phải trong kiểm </b>
<b>tra, đánh giá kết quả học tập môn Công nghệ ?</b>
<b>3. Mong muốn của các thầy (cô) khi tham gia đợt </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Phần 2</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>Biên soạn đề kiểm tra môn Công nghệ cấp </b>
<b>Biên soạn đề kiểm tra môn Công nghệ cấp </b>
<b>THCS</b>
<b>THCS</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>THCS</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>Chuẩn đánh giá</b>
•
<b>được xây dựng với mức độ tối thiểu của mục </b>
<b>tiêu giáo dục của môn Công nghệ mà HS phải </b>
<b>đạt được ở mỗi lớp </b>
•
<b>là những kiến thức cơ bản, kỹ năng và yêu </b>
<b>cầu về thái độ tối thiểu HS cần phải đạt đựơc.</b>
•
<b><sub>là mức độ tối thiểu cần đạt được trong việc </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
Kiểm tra, đánh giá do GV thực hiện
•
<b><sub>Cách đặt câu hỏi, ra đề KT thường do GV </sub></b>
•
<b><sub>Câu hỏi KT thường chú ý đến </sub></b>
<i><b><sub>khả năng ghi </sub></b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
Hạn chế của cách KT-ĐG
<b>1. Bài KT không thể hiện được nhiều nội dung kiến thức </b>
<b>mà HS được học ở trường;</b>
<b>2. Chỉ KT được những kiến thức HS ghi nhớ từ SGK, </b>
<b>không KT được những kiến thức liên quan khác;</b>
<b>3. Chưa quan tâm hướng dẫn HS cách học, ôn tập, cách </b>
<b>thức làm bài; chưa chỉ ra những điểm còn yếu cần </b>
<b>khắc phục nhưng GV vẫn yêu cầu HS phải làm bài tốt; </b>
<b>4. Kết quả KT-ĐG HS chưa chính xác, chưa phản ánh </b>
<b>được kết quả học tập trong cả quá trình;</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>Vấn đề đặt ra là …</b>
•
<b><sub>GV cần nắm vững….</sub></b>
…. quy trình biên soạn đề KT
<b>…. xây dựng được kế hoạch KT chi tiết </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<b>Nhận biết</b>
•
<b><sub> HS nhớ các khái niệm cơ bản, </sub></b>
<i><b><sub>có thể </sub></b></i>
<i><b>nêu lên hoặc nhận ra chúng khi được </b></i>
<i><b>yêu cầu</b></i>
<i><b>.</b></i>
•
<b><sub> Các hoạt động tương ứng: </sub></b>
<b><sub>nhận dạng, </sub></b>
<b>đối chiếu, chỉ ra…</b>
•
<b><sub> Các động từ tương ứng: </sub></b>
–
<b> xác định, đặt tên, </b>
–
<b> liệt kê, đối chiếu </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>Nhận biết</b>
•
<i><b> Ví dụ:</b></i>
–
<b>Kể tên được dụng cụ, nguyên liệu làm sữa chua </b>
<b>theo phương pháp đơn giản; </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
<b>Thông hiểu</b>
<b>- HS hiểu các khái niệm cơ bản và có thể vận dụng chúng </b>
<b>khi chúng được thể hiện theo các cách tương tự như </b>
<b>cách GV đã giảng hoặc như các ví dụ tiêu biểu về chúng </b>
<b>trên lớp học.</b>
<b>- Các hoạt động tương ứng: </b>
<b>diễn giải, tổng kết, kể lại, </b>
<b>viết lại, lấy được ví dụ </b>
<i><b>theo cách hiểu của mình</b></i>
<b>…</b>
-
<b> Các động từ tương ứng: </b>
-
<b> tóm tắt, giải thích, diễn dịch, </b>
-
<b> mơ tả, so sánh (đơn giản), phân biệt, đối chiếu, </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
<b>Thơng hiểu</b>
•
<i><b> Ví dụ</b></i>
<b>:</b>
-
<b><sub>Giải thích được ngun lý phòng trừ tổng hợp </sub></b>
<b>dịch hại cây trồng</b>
-
<b> Phân biệt được cấu tạo keo âm và keo dương</b>
-
<b><sub>Giải thích cơ sở khoa học của công nghệ nuôi </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
<b>Vận dụng ở cấp độ thấp</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
<b>Vận dụng ở cấp độ thấp</b>
-
<b><sub> Các hoạt động tương ứng: </sub></b>
-
<i><b> xây dựng mơ hình, </b></i>
<i><b>trình bày, tiến hành thí </b></i>
<i><b>nghiệm, </b></i>
-
<i><b><sub> phân loại, áp dụng quy tắc (quy luật, mệnh </sub></b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
<b>Vận dụng ở cấp độ thấp</b>
-
<b>Các động từ tương ứng: </b>
-
<b><sub>thực hiện, giải quyết, minh họa, tính toán,</sub></b>
-
<b><sub>diễn dịch, bày tỏ, áp dụng, phân loại, </sub></b>
-
<b> sửa đổi, đưa vào thực tế, chứng minh, ước </b>
<b>tính, vận hành…</b>
-
<i><b>Ví dụ:</b></i>
-
<b>Tính tốn được chi phí trong kinh doanh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
<b>Vận dụng ở cấp độ cao</b>
-
<b>HS có thể sử dụng các khái niệm về môn học (chủ </b>
<b>đề) để giải quyết các vấn đề mới, không giống với </b>
<b>những điều đã được học hoặc trình bày trong SGK </b>
<b>nhưng phù hợp khi được giải quyết với kỹ năng và </b>
<b>kiến thức được giảng dạy ở mức độ nhận thức này. </b>
-
<i><b> Là những vấn đề giống với các tình huống HS sẽ gặp phải </b></i>
<i><b>ngồi xã hội.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
<b>Vận dụng ở cấp độ cao</b>
-
<b> Các hoạt động tương ứng: </b>
-
<b><sub> thiết kế, đặt kế hoạch hoặc sáng tác; </sub></b>
-
<b><sub>biện minh, phê bình hoặc rút ra kết luận; </sub></b>
-
<b> tạo ra sản phẩm mới…</b>
-
<b> Các động từ tương ứng là: </b>
-
<b> lập kế hoạch, thiết kế, tạo ra,…</b>
-
<i><b><sub> Ví dụ:</sub></b></i>
-
<b><sub>Làm được các loại sữa chua, sữa đậu nành </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>
<b>Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm </b>
<b>tra</b>
•
<b><sub>Căn cứ để xác định mục đích kiểm tra: </sub></b>
–
<b><sub>Mục đích, yêu cầu cụ thể của việc kiểm tra;</sub></b>
<b><sub>Mục đích, yêu cầu cụ thể của việc kiểm tra;</sub></b>
–
<b><sub>Chuẩn kiến thức kĩ năng CT môn Công nghệ </sub></b>
<b><sub>Chuẩn kiến thức kĩ năng CT môn Công nghệ </sub></b>
<b>THPT;</b>
<b>THPT;</b>
–
<b><sub>Thực tế học tập của học sinh;</sub></b>
<b><sub>Thực tế học tập của học sinh;</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>
•
<i><b><sub>Ví dụ:</sub></b></i>
<b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Phần 2 – Chương( CN 8)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>
=> Xác định mục đích của đề KT:
•
<b><sub>Mục đích: </sub></b>
<b><sub>Kiểm tra mức độ đạt được mục </sub></b>
<b>tiêu sau khi học chương trinh (trang </b>
<b>33,34,35,HD thuc hien chuan KT KN mon CN). </b>
•
<b><sub>Cụ thể:</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>
<b>Bước 2. Xác định hình thức đề KT</b>
•
<b><sub>Từ đặc điểm mơn Cơng nghệ => xác định các </sub></b>
<b>Hình thức kiểm tra: </b>
–
<b><sub>Kiểm tra lý thuyết;</sub></b>
–
<b><sub>Kiểm tra thực hành; </sub></b>
–
<b><sub>Kiểm tra lý thuyết kết hợp với kiểm tra thực hành;</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>
<b>Bước 2. Xác định hình thức đề KT</b>
•
<b><sub>Các loại bài KT </sub></b>
<i><b>(QĐ số 40/2006/QĐ-BGDĐT ngày 5/10/2006)</b></i>
<b>: </b>
–
<b><sub>Kiểm tra thường xuyên, </sub></b>
–
<b><sub>Kiểm tra định kỳ, </sub></b>
–
<b><sub>Kiểm tra cuối năm học.</sub></b>
•
<b><sub>Đề kiểm tra (viết) có các hình thức sau:</sub></b>
–
<b><sub>Đề kiểm tra tự luận</sub></b>
–
<b><sub>Đề kiểm tra trắc nghiệm (TNKQ)</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>
<b>Bước 3.</b>
<b>Thiết lập ma trận đề kiểm tra</b>
•
<b><sub>Lập bảng hai chiều:</sub></b>
–
<b><sub>1 chiều: </sub></b>
<b><sub>nội dung</sub></b>
<b><sub>(mạch kiến thức, kĩ năng </sub></b>
<b>chính) </b>
<b>cần đánh giá, </b>
–
<b><sub>1 chiều: </sub></b>
<b><sub>các cấp độ nhận thức </sub></b>
<b><sub>của HS</sub></b>
•
<i><b><sub>nhận biết, </sub></b></i>
•
<i><b><sub>thơng hiểu </sub></b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>
<b>Bước 3.</b>
<b>Thiết lập ma trận đề kiểm tra</b>
•
<b>Trong mỗi ơ là: </b>
–
<b>chuẩn KT, KN chương trình cần ĐG, </b>
–
<b>tỉ lệ % số điểm, </b>
–
<b>số lượng câu hỏi và tổng số điểm của các câu hỏi </b>
•
<b>Số lượng câu hỏi của từng ơ phụ thuộc:</b>
–
<b>mức độ quan trọng của mỗi chuẩn cần ĐG, </b>
–
<b>lượng thời gian làm bài kiểm tra </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>
<b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b> </b>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên chủ đề </b>
(nội dung,chương…)
<b>Nhận biết</b>
<b>Thông </b>
<b>hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp Cấp độ cao</b>
<b>Chủ đề </b>
<i><b>1</b></i>
<sub>Chuẩn KT, KN cần </sub>
kiểm tra (Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>... điểm=...</i>
<i>% </i>
<b>Chủ đề </b>
<i><b>2</b></i>
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>... điểm=...</i>
<i>% </i>
...
...
<b>Chủ đề </b>
<i><b>n</b></i>
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>... điểm=...</i>
<i>% </i>
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51></div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>
<b>Yêu cầu câu hỏi TNKQ và tự luận</b>
•
<i><b><sub>CH phải đánh giá những </sub></b></i>
<b><sub>nội dung quan </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>
<b>a. Các yêu cầu đối với câu hỏi TNKQ </b>
<b>nhiều lựa chọn</b>
•
<i><b><sub>CH phải phù hợp với các tiêu chí ra đề kiểm </sub></b></i>
tra về mặt trình bày và số điểm tương ứng;
•
<i><b><sub>Câu dẫn </sub></b></i>
<sub>phải đặt ra CH trực tiếp hoặc một vấn </sub>
đề cụ thể
<b>Ví dụ: </b>
Khảo nghiệm giống cây trồng được tiến hành lần lượt qua các
bước:
</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>
<b>a. Các yêu cầu đối với câu hỏi TNKQ </b>
<b>nhiều lựa chọn</b>
•
<i><b><sub>Khơng nên trích dẫn ngun văn </sub></b></i>
<sub>những </sub>
câu có sẵn trong SGK
•
<b><sub>Ví dụ: </sub></b>
<b>Tùy từng thời kỳ, có lúc sinh trưởng </b>
<b>nhanh, phát dục chậm và ngược lại.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>
<b>a. Các yêu cầu đối với câu hỏi TNKQ </b>
<b>nhiều lựa chọn</b>
•
<i><b><sub>Từ ngữ, cấu trúc</sub></b></i>
<sub> của CH phải rõ ràng và dễ </sub>
hiểu đối với mọi HS;
•
<i><b><sub>Ví dụ: </sub></b></i>
<i><b><sub>Câu hỏi chưa rõ ràng</sub></b></i>
–
<b><sub>Nguyên tắc 4 đúng là</sub></b>
<b>A. Đúng thuốc</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>
•
<b><sub>Các nguyên nhân </sub></b>
<b><sub>làm cho sâu bệnh hại xuất </sub></b>
<b>hiện trên đồng ruộng:</b>
<b>A. Sử dụng hạt giống nhiễm bệnh</b>
<b>B. Trồng cây con nhiễm sâu bệnh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>
<b>a. Các yêu cầu đối với câu hỏi TNKQ </b>
<b>nhiều lựa chọn</b>
•
<i><b><sub>Mỗi PA nhiễu</sub></b></i>
<sub> phải hợp lý đối với những HS </sub>
không nắm vững kiến thức
<b>Cấu tạo keo đất từ trong ra ngoài là:</b>
a. n
hân keo, lớp ion bất động, lớp ion quyết định điện, lớp
ion khuếch tán
b. nhân keo, lớp ion quyết định điện, lớp ion khuếch tán,
lớp ion bất động,
c. nhân keo, lớp ion bất động, lớp ion khuếch tán, lớp ion
quyết định điện,
</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>
<b>a. Các yêu cầu đối với câu hỏi TNKQ </b>
<b>nhiều lựa chọn</b>
•
<i><b><sub>Mỗi PA sai </sub></b></i>
<sub>nên xây dựng dựa trên các lỗi </sub>
hay nhận thức sai lệch của HS;
•
<i><b><sub>ĐA đúng </sub></b></i>
<sub>của CH này phải </sub>
<i><b><sub>độc lập </sub></b></i>
<sub>với ĐA </sub>
đúng của các CH khác trong bài kiểm tra;
•
<i><b><sub>Phần lựa chọn</sub></b></i>
<sub> phải thống nhất và phù hợp </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>
<b>a. Các yêu cầu đối với câu hỏi TNKQ </b>
<b>nhiều lựa chọn</b>
•
<sub>Mỗi CH chỉ có </sub>
<i><b><sub>một đáp án đúng, chính xác </sub></b></i>
<i><b>nhất</b></i>
;
–
<b><sub>Nguyên tắc 4 đúng khi sử dụng thuốc </sub></b>
<b>hóa học bảo vệ thực vật là</b>
<b>A. Đúng thuốc</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>
<b>a. Các yêu cầu đối với câu hỏi TNKQ </b>
<b>nhiều lựa chọn</b>
•
<i><b><sub>Khơng đưa ra PA </sub></b></i>
<sub>“</sub>
<i><sub>Tất cả các ĐA trên đều </sub></i>
<i>đúng</i>
” hoặc “
<i>không có PA nào đúng</i>
”. (nên
<b>hạn chế !)</b>
•
<i><b><sub>Ví dụ</sub></b></i>
•
<sub>Đất mặn sau khi cải tạo có thể</sub>
A. Trồng lúa
B. Ni trồng thủy sản
C. Trồng cói
</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>
<b>b. Các yêu cầu đối với CH tự luận</b>
•
<i><b><sub>CH phải phù hợp </sub></b></i>
<b><sub>với các tiêu chí ra đề KT </sub></b>
<b>về mặt trình bày và số điểm tương ứng;</b>
•
<i><b><sub>CH yêu cầu </sub></b></i>
<b><sub>HS phải vận dụng kiến thức </sub></b>
<b>vào các tình huống mới;</b>
•
<i><b><sub>CH thể hiện rõ </sub></b></i>
<b><sub>nội dung và cấp độ tư duy </sub></b>
<b>cần đo;</b>
•
<i><b><sub>Nội dung CH </sub></b></i>
<b><sub>đặt ra một yêu cầu và các </sub></b>
<b>hướng dẫn cụ thể về cách thực hiện u </b>
<b>cầu đó;</b>
•
<i><b><sub>u cầu của CH </sub></b></i>
<b><sub>phù hợp trình độ và nhận </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>
<b>b. Các yêu cầu đối với CH tự luận</b>
•
<i><b><sub>Yêu cầu HS </sub></b></i>
<b><sub>phải hiểu nhiều hơn là ghi </sub></b>
<b>nhớ những khái niệm, thơng tin</b>
<b>Ví dụ: </b>
<b>Trong phịng trừ sâu, bệnh hại cây </b>
<b>trồng vì sao chỉ sử dụng thuốc hóa học </b>
<b>bảo vệ thực vật khi dịch hại tới ngưỡng </b>
<b>gây hại?</b>
•
<i><b><sub>Ngơn ngữ </sub></b></i>
<b><sub>sử dụng trong CH phải truyền </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>
<b>b. Các yêu cầu đối với CH tự luận</b>
•
<i><b><sub>CH nên</sub></b></i>
<b><sub> gợi ý về: </sub></b>
<i><b><sub>Độ dài, Thời gian, Các </sub></b></i>
<i><b>tiêu chí cần đạt của bài.</b></i>
•
<b><sub>Nếu CH yêu cầu HS nêu </sub></b>
<i><b><sub>quan điểm và </sub></b></i>
<i><b>chứng minh </b></i>
<b>cho quan điểm của mình, </b>
<i><b>CH cần nêu rõ</b></i>
<b>: </b>
–
<b><sub>bài làm của HS sẽ được đánh giá dựa trên </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66></div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>
<b>Cách tính điểm Đề kiểm tra TNKQ</b>
•
<i><b><sub>Cách 1</sub></b></i>
<b><sub>:</sub></b>
–
<b><sub>Lấy điểm tồn bài là 10 điểm và chia đều cho </sub></b>
<b>tổng số câu hỏi. </b>
•
<i><sub>Ví dụ</sub></i>
<sub>: </sub>
–
<sub>Đề kiểm tra có 40 câu hỏi thì mỗi câu hỏi được </sub>
0,25 điểm.
–
<sub>Đề kiểm tra có 50 câu hỏi thì mỗi câu hỏi được 0,2 </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>
Trong đó: + X là số điểm đạt được của HS;
+ X
<i><sub>max</sub></i>
là tổng số điểm của đề.
ax
10
<i>m</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
•
<i><b> Cách 2:</b></i>
<b>Tổng số điểm của đề bằng tổng số CH</b>
.
•
<i><b>Mỗi câu trả lời: đúng được 1 điểm, sai được 0 </b></i>
<i><b>điểm. </b></i>
• Qui điểm của HS về thang điểm 10 theo công
thức:
</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>
•
<b><sub>Ví dụ:</sub></b>
•
<b><sub>Đề kiểm tra có 40 câu hỏi, mỗi câu trả lời </sub></b>
<b>đúng được 1 điểm.</b>
•
<b><sub>Bài HS làm được 30 câu đúng</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>
<b>Tính điểm Đề kiểm tra kết hợp hình thức tự </b>
<b>luận và TNKQ</b>
•
<i><b>Cách 1</b></i>
<b>: Điểm toàn bài là 10 điểm. </b>
-
<i><b>Phân phối điểm cho phần TL, TNKQ theo nguyên </b></i>
<i><b>tắc: </b></i>
•số điểm mỗi phần tỉ lệ thuận với thời gian dự kiến HS
hồn thành từng phần
•mỗi câu TNKQ có số điểm bằng nhau.
<i><b>Ví dụ</b></i>
<b>: </b>
Đề dành 30% thời gian cho TNKQ, 70% thời gian dành
cho TL = Điểm TNKQ là 3 điểm và TL 7 điểm.
</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>
•
<i><b><sub>Cách 2</sub></b></i>
<b><sub>: Điểm toàn bài bằng tổng điểm của hai </sub></b>
<b>phần. </b>
•
<i><b><sub>Phân phối điểm cho mỗi phần theo nguyên </sub></b></i>
<i><b>tắc: </b></i>
–
<sub>số điểm mỗi phần tỉ lệ thuận với thời gian dự kiến </sub>
HS hoàn thành từng phần
–
<sub>mỗi câu TNKQ trả lời đúng được 1 điểm, sai được 0 </sub>
điểm.
</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>
Cho điểm phần TNKQ trước, tính điểm phần TL theo CT:
Trong đó:
+
<i> X</i>
<i><sub>TN</sub></i>
là điểm của phần TNKQ;
+
<i>X</i>
<i><sub>TL</sub></i>
là điểm của phần TL;
+
<i> T</i>
<i><sub>TL</sub></i>
là số thời gian dành cho việc trả lời phần TL.
+
<i>T</i>
<i><sub>TN</sub></i>
là số thời gian dành cho việc trả lời phần TNKQ.
<i>TN</i>
<i>TL</i>
<i>TL</i>
<i>TN</i>
<i>X</i>
<i>T</i>
<i>X</i>
<i>T</i>
´
=
Trong đó
+ X là số điểm đạt được của HS;
+ X
<i><sub>max</sub></i>
là tổng số điểm của đề.
Chuyển đổi điểm của HS về thang điểm 10 theo công
thức:
ax
10
<i>m</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>
•
<i><sub>Ví dụ</sub></i>
<sub>: Nếu ma trận đề dành 40% thời gian cho </sub>
TNKQ và 60% thời gian dành cho TL và có 12
câu TNKQ thì điểm của phần TNKQ là 12; điểm
của phần tự luận là:
•
<sub>Điểm của toàn bài là: 12 + 18 = 30. </sub>
•
<sub>Nếu một học sinh đạt được 27 điểm => qui về </sub>
thang điểm 10 là:
12.60
18
40
<i>TL</i>
<i>X</i>
10.27
</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>
<b>Tính điểm Đề kiểm tra tự luận</b>
•
<b><sub>Cách tính điểm tuân thủ chặt chẽ các bước từ </sub></b>
<b>B3 đến B7 phần Thiết lập ma trận đề KT, </b>
•
<b><sub>Khuyến khích GV sử dụng kĩ thuật Rubric </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75></div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>
<b>Bước 6. Xem xét lại việc biên soạn đề KT</b>
•
<b><sub>Đối chiếu từng CH với hướng dẫn chấm và thang điểm </sub></b>
<i><b>=> phát hiện những sai sót hoặc thiếu chính xác của đề </b></i>
<i><b>và ĐA. </b></i>
•
<b><sub>Sửa từ ngữ, nội dung (nếu cần thiết) để </sub></b>
<i><b><sub>đảm bảo tính </sub></b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>
<b>Bước 6. Xem xét lại việc biên soạn đề KT</b>
•
<b><sub>Đối chiếu từng CH với ma trận đề, </sub></b>
<sub>xem xét CH có phù </sub>
hợp với
–
<b><sub>Chuẩn cần ĐG không? </sub></b>
–
<b><sub>Cấp độ nhận thức cần đánh giá khơng? </sub></b>
–
<b><sub>Số điểm có thích hợp khơng? </sub></b>
–
<b><sub>Thời gian dự kiến có phù hợp khơng? </sub></b>
•
<b><sub>Thử đề KT </sub></b>
<sub>để tiếp tục điều chỉnh đề cho phù hợp với </sub>
MT, chuẩn CT và đối tượng HS.
</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>
•
<b><sub>Điều gì sẽ xảy ra nếu khơng thực </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>
<b>VÍ DỤ MINH HỌA</b>
•
<b><sub>Kiểm tra 1 tiết: </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>
<i><b>1.Xác định mục đích kiểm tra</b></i>
•
<b><sub>Căn cứ xác định MĐ kiểm tra:</sub></b>
–
<sub>CT GDPT môn Công nghệ </sub>
(trang 79; Chủ đề 4. Tạo lập doanh
nghiệp);
–
<sub>Tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn KT, KN mơn </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>
<i><b>1.1. Xác định mục đích kiểm tra</b></i>
•
<b><sub>Mục đích kiểm tra: </sub></b>
–
<b><sub>KT nhận thức của HS, mức độ mục tiêu cần đạt </sub></b>
<b>được sau khi học chủ đề 4, 5 với các nội dung:</b>
•
<b><sub>Biết khái niệm cơ bản về kinh doanh; KD hộ gia đình, KD </sub></b>
<b>nhỏ;</b>
•
<b><sub>Biết về doanh nghiệp và các hoạt động KD của DN; lựa </sub></b>
<b>chọn lĩnh vực KD; kế hoạch KD và tổ chức quản lý DN.</b>
•
<b><sub>Vận dụng vào thực tế, biết các lĩnh vực KD của địa </sub></b>
<b>phương, lựa chọn được lĩnh vực KD phù hợp.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>
<i><b>2. Hình thức đề kiểm tra</b></i>
•
<b><sub>ND Chương 4, 5 chủ yếu là lý thuyết và vận </sub></b>
<b>dụng lý thuyết vào thực tế</b>
<b>=> ND kiểm tra lý thuyết và khả năng liên hệ vận </b>
<b>dụng vào thực tế địa phương là chủ yếu. </b>
•
<b><sub>Căn cứ vào CT và nội dung </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83></div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>
<b>B1. LIỆT KÊ TÊN CÁC NỘI DUNG CẦN </b>
<b>KIỂM TRA</b>
•
<b><sub>Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của </sub></b>
<b>doanh nghiệp</b>
•
<b><sub>Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh</sub></b>
•
<b><sub>Xác định kế hoạch kinh doanh</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>
<b>XÂY DỰNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM </b>
<b>TRA </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên Chủ đề </b>
(nội dung, chương)
<b>Nhận biết</b>
<b>Thông hiểu</b>
<b><sub>Cấp độ thấp</sub></b>
<b>Vận dụng</b>
<b><sub>Cấp độ cao</sub></b>
TNKQ
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
<b>I. Trắc nghiệm khách quan </b>
<b>Nội dung 1 </b>
DN và hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<b>Nội dung 2</b>
Lựa chọn lĩnh vực KD
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<b>Nội dung 3</b>
Xác định kế hoạch KD
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<b>Nội dung 4</b>
Thành lập doanh nghiệp và
quản lý doanh nghiệp
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i> Tỉ lệ: %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
<i>Tỉ lệ: %</i>
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên Chủ đề </b>
(nội dung, chương)
<b>Nhận biết</b>
<b>Thông hiểu</b>
<b><sub>Cấp độ thấp</sub></b>
<b>Vận dụng</b>
<b><sub>Cấp độ cao</sub></b>
TNKQ
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
<b>I. Trắc nghiệm khách quan </b>
<b>II. Tự luận</b>
<b>Nội dung 3</b>
Xác định kế hoạch
kinh doanh
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<b>Nội dung 4</b>
Thành lập doanh
nghiệp và quản lý
doanh nghiệp
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<b>Tổng số câu:</b>
<b>Tổng số điểm:</b>
<b>Tỉ lệ: %</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>
<b>B2. VIẾT CÁC CHUẨN CẦN ĐÁNH GIÁ </b>
<b>ĐỐI VỚI MỖI CẤP ĐỘ TƯ DUY</b>
•
<sub>Biết được một số khái niệm và đặc điểm của DN nhỏ </sub>
và KD hộ gia đình;
•
<sub>Xác định được vị trí vị trí, tổ chức hoạt động KD của </sub>
hộ gia đình, doanh nghiệp nhỏ;
•
<sub>Biết được một số lĩnh vực KD; căn cứ xác định lĩnh vực </sub>
KD;
•
<sub>Biết các bước để lựa chọn lĩnh vực KD phù hợp;</sub>
•
<sub>Liên hệ kể được một số lĩnh vực KD ở địa phương; vận </sub>
dụng hình thành ý tưởng KD;
•
<sub>Biết được các nội dung để xác định nhu cầu thị </sub>
trường;
•
<sub>Biết các căn cứ để xây dựng kế hoạch KD; phương </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>
<b>B2. VIẾT CÁC CHUẨN CẦN ĐÁNH GIÁ </b>
<b>ĐỐI VỚI MỖI CẤP ĐỘ TƯ DUY</b>
•
<sub>Lập được kế hoạch KD dựa trên các thông số </sub>
đã xác định;
•
<sub>Biết được đặc trưng của mơ hình tổ chức DN; </sub>
•
<sub>Biết tiêu chí và cách đánh giá hiệu quả KD;</sub>
•
<sub>Biết lập kế hoạch quản lý một DN;</sub>
•
<sub>Biết các tiêu chí đánh giá hiệu quả KD;</sub>
•
<sub>Biết được nội dung, phương pháp hạch toán </sub>
kinh tế trong DN;
•
<sub>Lựa chọn, hạch tốn và lập được kế hoạch KD </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên Chủ đề </b>
(nội dung, chương)
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b><sub>Cấp độ thấp</sub></b> <b>Vận dụng</b> <b><sub>Cấp độ cao</sub></b>
TNKQ TNKQ TNKQ TL TNKQ TL
<b>I. Trắc nghiệm khách quan </b>
<b>Nội dung 1 </b>
Doanh nghiệp và hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp Biết được đặc điểm của kinh doanh hộ gia đình và doanh nghiệp nhỏ Xác định được những thuận lợi, khó khăn trong kinh doanh của doanh
nghiệp nhỏ.
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>Nội dung 2</b>
Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh Biết được một số lĩnh vực kinh
doanh; căn cứ xác định lĩnh vực
kinh doanh
- Phân biệt được các lĩnh vực kinh
doanh;
- Phân tích được các bước kinh
doanh.
Liên hệ phân biệt được các lĩnh
vực kinh doanh ở địa phương;
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i> <i>Số câu:Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>Nội dung 3</b>
Xác định kế hoạch kinh doanh Biết được các nội dung để xác định
nhu cầu thị trường Biết các căn cứ để xây dựng kế hoạch kinh doanh; phương pháp xây
dựng kế hoạch kinh doanh
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>Nội dung 4</b>
Thành lập doanh nghiệp và quản
lý doanh nghiệp - Biết được đặc trưng của mơ hình tổ chức doanh nghiệp;
- Biết tiêu chí và cách đánh giá hiệu
quả kinh doanh;
- Biết lập kế hoạch quản lý một
doanh nghiệp;
- Biết các tiêu chí đánh giá hiệu quả
kinh doanh
- Biết được nội dung , phương pháp
hạch toán kinh tế trong doanh
nghiệp.
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i> Tỉ lệ: %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
<i>Tỉ lệ: %</i>
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
<b>II. Tự luận</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên Chủ đề </b>
(nội dung, chương)
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b><sub>Cấp độ thấp</sub></b> <b>Vận dụng</b> <b><sub>Cấp độ cao</sub></b>
TNKQ TNKQ TNKQ TL TNKQ TL
<b>I. Trắc nghiệm khách quan </b>
<b>II. Tự luận</b>
<b>Nội dung 3</b>
Xác định kế hoạch kinh doanh Lập được kế hoạch kinh doanh dựa trên các thông số đã xác
định.
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>Nội dung 4</b>
Thành lập doanh nghiệp và quản
lý doanh nghiệp
Lựa chọn, hạch toán và lập được
kế hoạch kinh doanh phù hợp.
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>Tổng số câu: </b>
<b>Tổng số điểm:</b>
<b>Tỉ lệ: %</b>
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>%</b>
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>%</b>
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>%</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92></div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên Chủ đề </b>
(nội dung, chương)
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TNKQ TNKQ TL TNKQ TL
<b>I. Trắc nghiệm khách quan </b>
<b>Nội dung 1 </b>
Doanh nghiệp và hoạt
động KD của DN Biết được đặc điểm của kinh doanh hộ gia đình và doanh nghiệp nhỏ Xác định được những thuận lợi, khó khăn trong KD của DN nhỏ.
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: 10 %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>Nội dung 2</b>
Lựa chọn lĩnh vực
kinh doanh Biết được một số lĩnh vực kinh doanh; căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh - Phân biệt được các lĩnh vực kinh doanh;
- Phân tích được các bước KD
Liên hệ phân biệt được
các lĩnh vực kinh doanh
ở địa phương;
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm:</i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>Nội dung 3</b>
Xác định kế hoạch
kinh doanh Biết được các nội dung để xác định nhu cầu thị trường Biết các căn cứ để xây dựng kế hoạch kinh doanh; phương pháp xây dựng
kế hoạch KD
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: 10 %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i> <i>Số câu:Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>Nội dung 4</b>
Thành lập doanh
nghiệp và quản lý
doanh nghiệp
- Biết được đặc trưng của mơ hình tổ
chức doanh nghiệp;
- Biết tiêu chí và cách đánh giá hiệu quả
kinh doanh;
- Biết lập kế hoạch quản lý một doanh
nghiệp;
- Biết các tiêu chí đánh giá hiệu quả
kinh doanh
- Biết được nội dung , phương pháp
hạch toán kinh tế trong DN
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm: </i>
<i> Tỉ lệ: 10 %</i>
<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
T. số câu TN :
T.số điểm TN:
Tỉ lệ: 40 %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
<b>II. Tự luận</b>
Bước 3. Viết tỷ lệ %
của tổng điểm phân
phối cho mỗi chủ đề
Bước 3. Viết tỷ lệ %
của tổng điểm phân
phối cho mỗi chủ đề
Bước 3. Viết tỷ lệ %
của tổng điểm phân
phối cho mỗi chủ đề
</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên Chủ đề </b>
(nội dung, chương)
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TNKQ TNKQ TL TNKQ TL
<b>I. Trắc nghiệm khách quan </b>
<b>II. Tự luận</b>
<b>Nội dung 3</b>
Xác định kế hoạch kinh
doanh
Lập được kế hoạch kinh doanh dựa trên
các thông số đã xác định.
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ:20 %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>Nội dung 4</b>
Thành lập doanh nghiệp
và quản lý doanh nghiệp
Lựa chọn, hạch toán và lập được kế
hoạch kinh doanh phù hợp.
<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: 40 %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
T. số câu TL:
T.số điểm TL:
Tỉ lệ: 60 %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
<b>T. số câu: </b>
<b>T. số điểm: </b>
<b>Tỉ lệ: 100 %</b>
<b>Số câu:</b>
<b>Số điểm:</b>
<b>Tỉ lệ: %</b>
<b>Số câu:</b>
<b>Số điểm:</b>
<b>Tỉ lệ: %</b>
<b>Số câu:</b>
<b>Số điểm:</b>
<b>Tỉ lệ: %</b>
Bước 3. Viết tỷ lệ %
của tổng điểm phân
phối cho mỗi chủ đề
Bước 3. Viết tỷ lệ %
</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên Chủ đề </b>
(nội dung, chương)
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TNKQ TNKQ TL TNKQ TL
<b>I. Trắc nghiệm khách quan </b>
T. số câu:
T. số điểm TN:
<i>Tỉ lệ: 40 %</i>
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
<b>II. Tự luận</b>
<b>Tổng số câu: </b>
<b>Tổng số điểm: 10</b>
<b>Tỉ lệ: 100 %</b>
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
<b>Bước 4. Quyết định </b>
<b>ĐIỂM SỐ TỔNG của </b>
<b>bài kiểm tra</b>
<b>10 điểm tổng</b>
<b>Bước 4. Quyết định ĐIỂM SỐ </b>
<b>TỔNG của bài kiểm tra</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>
<b>B5. TÍNH SỐ ĐIỂM CHO MỖI CHỦ ĐỀ </b>
<b>(NỘI DUNG, CHƯƠNG) TƯƠNG ỨNG VỚI </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên Chủ đề </b>
(nội dung, chương)
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TNKQ TNKQ TL TNKQ TL
<b>I. Trắc nghiệm khách quan </b>
<b>Nội dung 1 </b>
Doanh nghiệp và hoạt động
kinh doanh của DN Biết được đặc điểm của KD hộ gia đình và DN nhỏ Xác định được những thuận lợi, khó khăn trong KD của DN nhỏ.
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: 1,0 </i>
<i>Tỉ lệ: 10 %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểmSố câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>Nội dung 2</b>
Lựa chọn lĩnh vực kinh
doanh Biết được một số lĩnh vực kinh doanh; căn cứ xác định
lĩnh vực kinh doanh
- Phân biệt được các lĩnh vực kinh
doanh;
- Phân tích được các bước KD
Liên hệ phân biệt
được các lĩnh vực
KD ở địa phương;
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: 1,0 </i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm:</i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm:</i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>Nội dung 3</b>
Xác định kế hoạch kinh
doanh Biết được các nội dung để xác định nhu cầu thị trường Biết các căn cứ để xây dựng kế hoạch KD; PP xây dựng KH KD
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: 1,0</i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i> <i>Số câu:Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>Nội dung 4</b>
Thành lập doanh nghiệp và
quản lý doanh nghiệp - Biết được đặc trưng của mơ hình tổ chức doanh nghiệp;
- Biết tiêu chí và cách đánh
giá hiệu quả kinh doanh;
- Biết lập kế hoạch QL một DN;
- Biết các tiêu chí đánh giá hiệu quả
kinh doanh
- Biết được nội dung, PP hạch toán
kinh tế trong DN.
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: 1,0</i>
<i>Tỉ lệ: 10 %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm:</i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
T. số câu:
T. số điểm: 4,0
<i>Tỉ lệ: 40%</i>
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
<b>II. Tự luận</b>
10% x 10 = 1
10% x 10 = 1
10% x 10 = 1
</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên Chủ đề </b>
(nội dung, chương)
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TNKQ TNKQ TL TNKQ TL
<b>I. Trắc nghiệm khách quan </b>
<b>II. Tự luận</b>
<b>Nội dung 3</b>
Xác định kế hoạch kinh
doanh
Lập được kế hoạch kinh
doanh dựa trên các thông
số đã xác định.
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: 2,0 </i>
<i>Tỉ lệ: 20 %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>Nội dung 4</b>
Thành lập doanh nghiệp và
quản lý doanh nghiệp
Lựa chọn, hạch toán và
lập được kế hoạch kinh
doanh phù hợp.
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: 4,0 </i>
<i>Tỉ lệ: 40 %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
T. số câu:
T. số điểm: 6,0
Tỉ lệ: 60%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
<b>Tổng số câu: </b>
<b>Tổng số điểm: 10</b>
<b>Tỉ lệ: 100 %</b>
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
20% x 10 = 2
</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>
<b>B6. TÍNH TỈ LỆ (%) SỐ ĐIỂM VÀ QUYẾT </b>
<b>ĐỊNH SỐ CÂU HỎI CHO MỖI CHUẨN </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên Chủ đề </b>
(nội dung, chương)
<b>Nhận biết</b>
<b>Thông hiểu</b>
<b><sub>Cấp độ thấp</sub></b>
<b>Vận dụng</b>
<b><sub>Cấp độ cao</sub></b>
TNKQ
TNKQ
TNKQ
TNKQ
<b>I. Trắc nghiệm khách quan </b>
<b>Nội dung 1 </b>
Doanh nghiệp và hoạt
động kinh doanh của
doanh nghiệp
Biết được đặc điểm của
kinh doanh hộ gia đình
và doanh nghiệp nhỏ
Xác định được những
thuận lợi, khó khăn
trong kinh doanh của
doanh nghiệp nhỏ.
<i>Số câu: 4</i>
<i>Số điểm: 1,0 </i>
<i>Tỉ lệ: 10 %</i>
<i>Số câu: 2 </i>
<i>Số điểm: 0,5</i>
<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<b>Nội dung 2</b>
Lựa chọn lĩnh vực kinh
doanh
Biết được một số lĩnh
vực kinh doanh; căn cứ
xác định lĩnh vực kinh
doanh
- Phân biệt được các lĩnh
vực kinh doanh;
- Phân tích được các
bước kinh doanh.
Liên hệ phân biệt
được các lĩnh vực
kinh doanh ở địa
phương;
<i>Số câu: 4 </i>
<i>Số điểm: 1,0 </i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,25</i>
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,25</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<b>Nội dung 3</b>
Xác định kế hoạch kinh
doanh
Biết được các nội dung
để xác định nhu cầu thị
trường
Biết các căn cứ để xây
dựng kế hoạch kinh
doanh; phương pháp xây
dựng kế hoạch kinh
doanh
<i>Số câu: 4</i>
<i>Số điểm: 1,0</i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>
<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<b>Nội dung 4</b>
Thành lập doanh
nghiệp và quản lý
doanh nghiệp
- Biết được đặc trưng
của mơ hình tổ chức
doanh nghiệp;
- Biết tiêu chí và cách
đánh giá hiệu quả kinh
doanh;
- Biết lập kế hoạch quản
lý một doanh nghiệp;
- Biết các tiêu chí đánh
giá hiệu quả kinh doanh
- Biết được nội dung ,
phương pháp hạch toán
kinh tế trong doanh
nghiệp.
T. số câu: 4
T. số điểm: 4,0
<i>Tỉ lệ: 40%</i>
<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>
<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<b>T. số câu: 16</b>
<b>T. số điểm: 4,0</b>
<b>Tỉ lệ: 40%</b>
Số câu: 8
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 7
Số điểm: 1,75
Tỉ lệ: 17,5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
<b>II. Tự luận</b>
<b>Nội dung 3</b>
Xác định kế hoạch kinh
doanh
Lập được kế hoạch
kinh doanh dựa trên
các thông số đã xác
định.
<i>Số câu: 2 </i>
<i>Số điểm: 2,0 </i>
<i>Tỉ lệ: 20 %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 2,0</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<b>Nội dung 4</b>
Thành lập doanh
nghiệp và quản lý
doanh nghiệp
Lựa chọn, hạch toán
và lập được kế hoạch
kinh doanh phù hợp.
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 4,0 </i>
<i>Tỉ lệ: 40 %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 4</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<b>T. số câu: 3</b>
<b>T. số điểm: 6,0</b>
<b>Tỉ lệ: 60%</b>
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu: 3
Số điểm: 6,0
Tỉ lệ: 60%
<b>- TS Câu: 19</b>
<b>-TS điểm : 10</b>
<b>- Tỉ lệ: 100%</b>
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Bước 6. Tính
tỷ lệ % số điểm
và QĐ số câu
hỏi cho mỗi
chuẩn tương
ứng
Bước 6. Tính
tỷ lệ % số điểm
và QĐ số câu
hỏi cho mỗi
chuẩn tương
</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên Chủ đề </b>
(nội dung, chương)
<b>Nhận biết</b>
<b>Thông hiểu</b>
<b><sub>Cấp độ thấp</sub></b>
<b>Vận dụng</b>
<b><sub>Cấp độ cao</sub></b>
TNKQ
TNKQ
TNKQ
TNKQ
<b>I. Trắc nghiệm khách quan </b>
<b>II. Tự luận</b>
<b>Nội dung 3</b>
Xác định kế hoạch kinh
doanh
Lập được kế hoạch
kinh doanh dựa trên
các thông số đã xác
định.
<i>Số câu: 2 </i>
<i>Số điểm: 2,0 </i>
<i>Tỉ lệ: 20 %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 2,0</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<b>Nội dung 4</b>
Thành lập doanh
nghiệp và quản lý
doanh nghiệp
Lựa chọn, hạch toán
và lập được kế hoạch
kinh doanh phù hợp.
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 4,0 </i>
<i>Tỉ lệ: 40 %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 4</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<b>T. số câu: 3</b>
<b>T. số điểm: 6,0</b>
<b>Tỉ lệ: 60%</b>
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu: 3
Số điểm: 6,0
Tỉ lệ: 60%
<b>- TS Câu: 19</b>
<b>-TS điểm : 10</b>
<b>- Tỉ lệ: 100%</b>
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102></div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên Chủ đề </b>
(nội dung, chương)
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ
<b>I. Trắc nghiệm khách quan </b>
<b>Nội dung 1 </b>
Doanh nghiệp và hoạt động
kinh doanh của doanh
nghiệp
Biết được đặc điểm của kinh
doanh hộ gia đình và doanh
nghiệp nhỏ
Xác định được những thuận
lợi, khó khăn trong kinh
doanh của doanh nghiệp
nhỏ.
<i>Số câu: 4</i>
<i>Số điểm: 1,0 </i>
<i>Tỉ lệ: 10 %</i>
<i>Số câu: 2 </i>
<i>Số điểm: 0,5</i> <i>Số câu: 2Số điểm: 0,5</i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>Nội dung 2</b>
Lựa chọn lĩnh vực kinh
doanh Biết được một số lĩnh vực kinh doanh; căn cứ xác định
lĩnh vực kinh doanh
- Phân biệt được các lĩnh vực
kinh doanh;
- Phân tích được các bước
kinh doanh.
Liên hệ phân biệt được
các lĩnh vực kinh doanh
ở địa phương;
<i>Số câu: 4 </i>
<i>Số điểm: 1,0 </i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 0,5</i> <i>Số câu: 1Số điểm: 0,25</i> <i>Số câu: 1Số điểm: 0,25</i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>Nội dung 3</b>
Xác định kế hoạch kinh
doanh Biết được các nội dung để xác định nhu cầu thị trường Biết các căn cứ để xây dựng kế hoạch kinh doanh;
phương pháp xây dựng kế
hoạch kinh doanh
<i>Số câu: 4</i>
<i>Số điểm: 1,0</i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 0,5</i> <i>Số câu: 2Số điểm: 0,5</i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>Nội dung 4</b>
Thành lập doanh nghiệp và
quản lý doanh nghiệp - Biết được đặc trưng của mơ hình tổ chức doanh nghiệp;
- Biết tiêu chí và cách đánh
giá hiệu quả kinh doanh;
- Biết lập kế hoạch quản lý
một doanh nghiệp;
- Biết các tiêu chí đánh giá
hiệu quả kinh doanh
- Biết được nội dung ,
phương pháp hạch toán kinh
tế trong doanh nghiệp.
<b>T. số câu: 4</b>
<b>T. số điểm: 4,0</b>
<i><b>Tỉ lệ: 40%</b></i>
<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 0,5</i> <i>Số câu: 2Số điểm: 0,5</i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>T. số câu: 16</b>
<b>T. số điểm: 4,0</b>
<i><b>Tỉ lệ: 40%</b></i>
<b>Số câu: 8</b>
<b>Số điểm: 2,0</b>
<b>Tỉ lệ: 20%</b>
<b>Số câu: 7</b>
<b>Số điểm: 1,75</b>
<b>Tỉ lệ: 17,5%</b>
<b>Số câu: 1</b>
<b>Số điểm: 0,25</b>
<b>Tỉ lệ: 2,5%</b>
<b>II. Tự luận</b>
<b>Nội dung 3</b>
Xác định kế hoạch kinh
doanh
Lập được kế hoạch
kinh doanh dựa trên các
thông số đã xác định.
<i>Số câu: 2 </i>
<i>Số điểm: 2,0 </i>
<i>Tỉ lệ: 20 %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câu: 2Số điểm: 2,0</i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>Nội dung 4</b>
Thành lập doanh nghiệp và
quản lý doanh nghiệp
Lựa chọn, hạch toán và
lập được kế hoạch kinh
doanh phù hợp.
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 4,0 </i>
<i>Tỉ lệ: 40 %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câu: 1Số điểm: 4</i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>T. số câu: 3</b>
<b>T. số điểm: 6,0</b>
<b>Tỉ lệ: 60%</b>
<b>Số câu: </b>
<b>Số điểm:</b>
<b>Tỉ lệ: %</b>
<b>Số câu:</b>
<b>Số điểm:</b>
<b>Tỉ lệ: %</b>
<b>Số câu: 3</b>
<b>Số điểm: 6,0</b>
<b>Tỉ lệ: 60%</b>
<b>- T. số câu toàn bài: 19 </b>
<b>-T.số điểm toàn bài: 10 </b>
<b>điểm</b>
<b>- Tỉ lệ 100%</b>
<b>Số câu: 8</b>
<b>Số điểm: 2,0</b>
<b>Tỉ lệ: %</b>
<b>Số câu: 7</b>
<b>Số điểm: 1,75</b>
<b>Tỉ lệ: %</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104></div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên Chủ đề </b>
(nội dung, chương)
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ
<b>I. Trắc nghiệm khách quan </b>
<b>Nội dung 1 </b>
Doanh nghiệp và hoạt động
kinh doanh của doanh
nghiệp
Biết được đặc điểm của kinh
doanh hộ gia đình và doanh
nghiệp nhỏ
Xác định được những thuận
lợi, khó khăn trong kinh
doanh của doanh nghiệp
nhỏ.
<i>Số câu: 4</i>
<i>Số điểm: 1,0 </i>
<i>Tỉ lệ: 10 %</i>
<i>Số câu: 2 </i>
<i>Số điểm: 0,5</i> <i>Số câu: 2Số điểm: 0,5</i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>Nội dung 2</b>
Lựa chọn lĩnh vực kinh
doanh Biết được một số lĩnh vực kinh doanh; căn cứ xác định
lĩnh vực kinh doanh
- Phân biệt được các lĩnh vực
kinh doanh;
- Phân tích được các bước
kinh doanh.
Liên hệ phân biệt được
các lĩnh vực kinh doanh
ở địa phương;
<i>Số câu: 4 </i>
<i>Số điểm: 1,0 </i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 0,5</i> <i>Số câu: 1Số điểm: 0,25</i> <i>Số câu: 1Số điểm: 0,25</i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>Nội dung 3</b>
Xác định kế hoạch kinh
doanh Biết được các nội dung để xác định nhu cầu thị trường Biết các căn cứ để xây dựng kế hoạch kinh doanh;
phương pháp xây dựng kế
hoạch kinh doanh
<i>Số câu: 4</i>
<i>Số điểm: 1,0</i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 0,5</i> <i>Số câu: 2Số điểm: 0,5</i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>Nội dung 4</b>
Thành lập doanh nghiệp và
quản lý doanh nghiệp - Biết được đặc trưng của mơ hình tổ chức doanh nghiệp;
- Biết tiêu chí và cách đánh
giá hiệu quả kinh doanh;
- Biết lập kế hoạch quản lý
một doanh nghiệp;
- Biết các tiêu chí đánh giá
hiệu quả kinh doanh
- Biết được nội dung ,
phương pháp hạch toán kinh
tế trong doanh nghiệp.
T. số câu: 4
T. số điểm: 4,0
<i>Tỉ lệ: 40%</i>
<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 0,5</i> <i>Số câu: 2Số điểm: 0,5</i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>T. số câu: 16</b>
<b>T. số điểm: 4,0</b>
<i><b>Tỉ lệ: 40%</b></i>
<b>Số câu: 8</b>
<b>Số điểm: 2,0</b>
<b>Tỉ lệ: 20%</b>
<b>Số câu: 7</b>
<b>Số điểm: 1,75</b>
<b>Tỉ lệ: 17,5%</b>
<b>Số câu: 1</b>
<b>Số điểm: 0,25</b>
<b>Tỉ lệ: 2,5%</b>
<b>II. Tự luận</b>
<b>Nội dung 3</b>
Xác định kế hoạch kinh
doanh
Lập được kế hoạch kinh
doanh dựa trên các thông
số đã xác định.
<i>Số câu: 2 </i>
<i>Số điểm: 2,0 </i>
<i>Tỉ lệ: 20 %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câu: 2Số điểm: 2,0</i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>Nội dung 4</b>
Thành lập doanh nghiệp và
quản lý doanh nghiệp
Lựa chọn, hạch toán và
lập được kế hoạch kinh
doanh phù hợp.
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 4,0 </i>
<i>Tỉ lệ: 40 %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câu: 1Số điểm: 4</i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
T. số câu: 3
T. số điểm: 6,0
Tỉ lệ: 60%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu: 3
Số điểm: 6,0
Tỉ lệ: 60%
<b>TS: 16 TN; 3 TL</b>
<b>TS điểm: 10 điểm</b>
<b>Tỉ lệ : 100%</b>
<b>Số câu: 8</b>
<b>Số điểm: 2,0</b>
<b>Tỉ lệ: 20%</b>
<b>Số câu: 7</b>
<b>Số điểm: 1,75</b>
<b>Tỉ lệ: 17,5%</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106></div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên Chủ đề </b>
(nội dung, chương)
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ
<b>I. Trắc nghiệm khách quan </b>
<b>Nội dung 1 </b>
Doanh nghiệp và hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp Biết được đặc điểm của kinh doanh hộ gia đình và doanh
nghiệp nhỏ
Xác định được những thuận lợi, khó
khăn trong kinh doanh của doanh
nghiệp nhỏ.
<i>Số câu: 4</i>
<i>Số điểm: 1,0 </i>
<i>Tỉ lệ: 10 %</i>
<i>Số câu: 2 </i>
<i>Số điểm: 0,5</i> <i>Số câu: 2Số điểm: 0,5</i> <i>Số câuSố điểm</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>Nội dung 2</b>
Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh Biết được một số lĩnh vực
kinh doanh; căn cứ xác định
lĩnh vực kinh doanh
- Phân biệt được các lĩnh vực kinh
doanh;
- Phân tích được các bước KD
Liên hệ phân biệt
được các lĩnh vực KD
ở địa phương;
<i>Số câu: 4 </i>
<i>Số điểm: 1,0 </i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 0,5</i> <i>Số câu: 1Số điểm: 0,25</i> <i>Số câu: 1Số điểm: 0,25</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>Nội dung 3</b>
Xác định kế hoạch kinh
doanh Biết được các nội dung để xác định nhu cầu thị trường Biết các căn cứ để xây dựng kế hoạch kinh doanh; phương pháp xây dựng
kế hoạch KD
<i>Số câu: 4</i>
<i>Số điểm: 1,0</i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 0,5</i> <i>Số câu: 2Số điểm: 0,5</i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>Nội dung 4</b>
Thành lập doanh nghiệp và
quản lý doanh nghiệp - Biết được đặc trưng của mơ hình tổ chức DN;
- Biết tiêu chí và cách đánh
giá hiệu quả kinh doanh;
- Biết lập kế hoạch quản lý một DN;
- Biết các tiêu chí đánh giá HQKD;
- Biết được nội dung, PP hạch toán
kinh tế trong DN.
T. số câu: 4
T. số điểm: 1,0
<i>Tỉ lệ: 40%</i>
<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 0,5</i> <i>Số câu: 2Số điểm: 0,5</i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>T. số câu: 16</b>
<b>T. số điểm: 4,0</b>
<i><b>Tỉ lệ: 40%</b></i>
<b>Số câu: 8</b>
<b>Số điểm: 2,0</b>
<b>Tỉ lệ: 20%</b>
<b>Số câu: 7</b>
<b>Số điểm: 1,75</b>
<b>Tỉ lệ: 17,5%</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên Chủ đề </b>
(nội dung, chương)
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ
<b>I. Trắc nghiệm khách quan </b>
<b>T. số câu: 16</b>
<b>T. số điểm: 4,0</b>
<i><b>Tỉ lệ: 40%</b></i>
<b>Số câu: 8</b>
<b>Số điểm: 2,0</b>
<b>Tỉ lệ: 20%</b>
<b>Số câu: 7</b>
<b>Số điểm: 1,75</b>
<b>Tỉ lệ: 17,5%</b>
<b>Số câu: 1</b>
<b>Số điểm: 0,25</b>
<b>Tỉ lệ: 2,5%</b>
<b>II. Tự luận</b>
<b>Nội dung 3</b>
Xác định kế hoạch kinh
doanh
Lập được kế hoạch
kinh doanh dựa trên
các thông số đã xác
định.
<i>Số câu: 2 </i>
<i>Số điểm: 2,0 </i>
<i>Tỉ lệ: 20 %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câu: 2Số điểm: 2,0</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>Nội dung 4</b>
Thành lập doanh nghiệp và
quản lý doanh nghiệp
Lựa chọn, hạch toán và
lập được kế hoạch kinh
doanh phù hợp.
<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 4,0 </i>
<i>Tỉ lệ: 40 %</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i> <i>Số câu: Số điểm: </i> <i>Số câu: 1Số điểm: 4</i> <i>Số câuSố điểm</i>
<b>T. số câu: 3</b>
<b>T. số điểm: 6,0</b>
<b>Tỉ lệ: 60%</b>
<b>Số câu: </b>
<b>Số điểm:</b>
<b>Tỉ lệ: %</b>
<b>Số câu:</b>
<b>Số điểm:</b>
<b>Tỉ lệ: %</b>
<b>Số câu: 3</b>
<b>Số điểm: 6,0</b>
<b>Tỉ lệ: 60%</b>
<b>TS: 16 TN; 3 TL</b>
<b>TS điểm: 10 điểm</b>
<b>Tỉ lệ : 100%</b>
<b>Số câu: 8</b>
<b>Số điểm: 2,0</b>
<b>Tỉ lệ: 20%</b>
<b>Số câu: 7</b>
<b>Số điểm: 1,75</b>
<b>Tỉ lệ: 17,5%</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>
<b>Logic, nội dung các bước xây dựng ma trận đề </b>
<b>kiểm tra môn Công nghệ ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>
<b>1.Thiết kế ma trận đề kiểm tra 45 phút</b>
<b> - chương I,II phần I, CN8.</b>
<b>Chương VIII: Mạng điện trong nhà CN8</b>
<b>- Chương I: CN6</b>
<b>- Chương I: CN7</b>
<b>2.Xây dựng câu hỏi theo ma trận</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>
Phần 3
HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG THƯ VIỆN
</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112></div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>
<b>Hướng dẫn xây dựng thư viện câu hỏi bài tập</b>
<b>Hướng dẫn xây dựng thư viện câu hỏi bài tập</b>
•
<b><sub>Dạng câu hỏi</sub></b>
–
<sub>Câu tự luận; câu TNKQ</sub>
•
<b><sub>Số lượng câu hỏi của 1 chủ đề</sub></b>
–
<sub>Số tiết của chương x tối thiểu 5 câu/1 tiết</sub>
•
<b><sub>Yêu cầu câu hỏi</sub></b>
–
<sub>Thể hiện rõ đặc trưng môn học, cấp học, khối lớp, chủ đề</sub>
–
<sub>Nội dung trình bày cụ thể, câu chữ rõ ràng, trong sáng, dễ hiểu</sub>
–
<sub>Đảm bảo ĐG được HS cả 3 tiêu chí: KT, KN, TĐ</sub>
•
<b><sub>Định dạng câu hỏi: </sub></b>
<sub>font Time New Roman, size 14</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>
<b>Các bước biên soạn câu hỏi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>
<b>Ma trận số câu hỏi của từng chủ đề</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nội dung kiểm tra</b>
(theo Chuẩn KT, KN)
<b>Nhận biết</b>
<b>Thông </b>
<b>hiểu</b>
<b>Vận dụng </b>
<b>cấp độ </b>
<b>thấp</b>
<b>Vận </b>
<b>dụng cấp </b>
<b>độ cao</b>
<b>Cộng</b>
<b>TN</b>
<b>TL</b>
<b>TN</b>
<b>TL</b>
<b>TN</b>
<b>TL</b>
<b>TN TL</b>
<b>Nội dung 1</b>
<b>Nội dung 2</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nội dung kiểm tra</b>
(theo Chuẩn KT, KN)
<b>Nhận biết</b>
<b>Thông </b>
<b>hiểu</b>
<b>VD cấp </b>
<b>độ thấp</b>
<b>VD cấp </b>
<b>độ cao</b>
<b>Cộn</b>
<b>g</b>
<b>TN</b>
<b>TL</b>
<b>TN</b>
<b>TL</b>
<b>TN TL TN TL</b>
<b>Nội dung </b>
<b>I</b>
Vai trị của
cơ khí
trong sản
xuất và đời
sống
1, Biết được vai trò của cơ khí trong sản xuất
và đời sống.
1
<b>0</b>
1
0
0
1
0
0
3
2
2, Biết được sự đa dạng của sản phẩm cơ khí
và quy trình sản xuất.
1
<b>0</b>
1
1
0
0
0
0
<b>Nội dung </b>
<b>II</b>
Vật liệu,
dụng cụ và
phương
pháp gia
cơng cơ
khí
1, Biết được một số vật liệu cơ khí trong sản
xuất và đời sống (tên và tính chất, phân biệt).
4
0
3
0
0
1
1
0
9
11
10
2, Biết được cấu tạo, vật liệu chế tạo, cơng
dụng của một số vật liệu cơ khí.
3, Quy trình và phương pháp gia cơng cơ khí
bằng tay
2
2
2
2
2
2
2
1
1
1
1
1
0
1
1
0
<b>Cộng</b>
10
4
9
3
2
4
2
1
10
<b>HỆ THỐNG CHỦ ĐỀ VÀ SỐ CÂU HỎI TƯƠNG ỨNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>
<b>Thực hành theo nhóm</b>
•
<b><sub>Xây dựng thư viện câu hỏi , bài tập </sub></b>
<b>chương I, II phần I: Vẽ kỹ thuật mơn </b>
<b>Cơng nghệ 8.</b>
•
<b><sub>Chương VIII: Mạng điện trong nhà, môn </sub></b>
<b>công nghệ 8.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>
<b>Xin chân thành cảm ơn !</b>
</div>
<!--links-->