TỐN
10
0D6-1
GĨC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC
Contents
PHẦN A. CÂU HỎI
DẠNG 1. MỐI LIÊN HỆ GIỮA RADIAN VÀ ĐỘ
Câu 1.
Số đo theo đơn vị rađian của góc
A.
7π
2
.
B.
7π
4
.
315°
là
C.
2π
7
.
D.
4π
7
.
5π
4
Câu 2. Cung trịn có số đo là
. Hãy chọn số đo độ của cung trịn đó trong các cung trịn
sau đây.
A.
5°
.
B.
Câu 3. Cung trịn có số đo là
π
15°
.
C.
172°
.
D.
225°
.
. Hãy chọn số đo độ của cung trịn đó trong các cung trịn
sau đây.
A.
30°
Câu 4. Góc
A.
.
B.
630 48'
1,113rad
bằng (với
.
Câu 5. Góc có số đo
A.
A.
3π
5
B.
B.
Câu 8. Cho
A.
B.
π
+ k 2π
2
k = 7
là:
. Tìm
.
Câu 9. Một bánh xe có
.
D.
180°
.
)
1,108 rad
.
C.
1,107 rad
.
D.
1,114 rad
.
720.
C.
2700.
D.
2400.
π
10
.
C.
3π
2
.
D.
π
4
.
đổi sang độ là:
250.
a=
90°
đổi ra rađian là:
.
Câu 7. Góc có số đo
A.
1080
π
9
C.
đổi sang độ là:
1350.
Câu 6. Góc có số đo
.
π = 3,1416
B.
2π
5
45°
k
B.
72
150.
để
C.
180.
D.
200.
10π < a < 11π
k = 5
.
C.
k = 4
.
D.
k = 6
.
răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển
10
răng
A.
600
.
B.
Câu 10. Đổi số đo góc
A.
7π
12
.
220 30’
A.
.
C.
400
.
D.
500
.
sang rađian.
B.
Câu 11. Số đo góc
π
5
1050
300
9π
12
.
C.
5π
8
.
5π
12
D.
.
đổi sang rađian là:
.
B.
π
8
.
Câu 12. Một cung trịn có số đo là
C.
450
7π
12
.
π
6
D.
.
. Hãy chọn số đo radian của cung trịn đó trong các
cung trịn sau đây.
A.
π
2
B.
Câu 13. Góc có số đo
A.
2π
3
B.
.
C.
π
3
D.
đổi sang độ là:
7 0.
Câu 14. Góc có số đo
A.
π
24
π
π
4
1200
7 030′.
C.
80.
D.
8030′.
đổi sang rađian là:
B.
3π
2
.
C.
π
4
.
D.
π
10
.
DẠNG 2. ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 15. Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài
10, 57cm
và kim phút dài
13, 34cm
phút mũi kim giờ vạch lên cung trịn có độ dài là
A.
2, 78cm
.
B.
2, 77cm
Câu 16. Cung trịn bán kính bằng
.
8, 43cm
C.
có số đo
2, 76cm
3,85 rad
.
D.
có độ dài là
2,8cm
.
.Trong 30
A.
32, 46cm
.
B.
32, 47cm
.
C.
A
Câu 17. Trên đường tròn với điểm gốc là
giác
cung
A.
C.
AM
có số đo
AN
−120°
120°
60°
. Gọi
N
. Điểm
32,5cm
M
.
32, 45cm
D.
.
thuộc đường trịn sao cho cung lượng
M
là điểm đối xứng với điểm
Oy
qua trục
, số đo
là
hoặc
240°
. B.
.
D.
120° + k 360°, k ∈ ¢
−240°
.
.
Câu 18. Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vịng.Tính độ dài qng
đường xe gắn máy đã đi được trong vịng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn
máy bằng
A.
6, 5cm
22043cm
(lấy
.
π = 3,1416
B.
22055cm
Câu 19. Trên đường trịn bán kính
l = 15.
A.
180
π
r = 15
l=
.
)
B.
.
C.
22042cm
.
D.
, độ dài của cung có số đo
15π
.
180
l = 15.
C.
180
.50
π
.
α =−
Câu 20. Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng):
500
22054cm
.
là:
D.
l = 750
.
5π
π
25π
19π
, β = ,γ =
,δ =
6
3
3
6
Các cung nào có điểm cuối trùng nhau:
A.
β
Câu 21. Cho
γ
α
và ;
L
,
M
,
và
N
,
δ
P
. B.
L
hoặc
N
.
.
C.
β ,γ ,δ
.
D.
lần lượt là điểm chính giữa các cung
có mút đầu trùng với
A.
α , β ,γ
A
B.
α =−
và số đo
M
hoặc
P
.
3π
+ kπ
4
C.
AB
,
. Mút cuối của
M
hoặc
N
.
α
β γ
và
;
BC CD DA
,
α
,
L
hoặc
δ
. Cung
ở đâu?
D.
và
P
.
.
α
,
Câu 22. Trên đường trịn bán kính
l=
A.
π
8
r =5
l=
.
B.
rπ
8
Câu 23. Một đường trịn có bán kính
A.
11cm
.
B.
13cm
π
8
, độ dài của cung đo
l=
.
C.
R = 10cm
C.
Câu 24. Biết một số đo của góc
.
. Độ dài cung
.
∠ ( Ox, Oy ) =
5π
8
7cm
3π
+ 2001π
2
là:
D. kết quả khác.
40o
trên đường tròn gần bằng
.
D.
9cm
.
. Giá trị tổng quát của góc
∠ ( Ox, Oy )
là:
∠ ( Ox, Oy ) =
A.
∠ ( Ox, Oy ) =
C.
∠ ( Ox, Oy ) =
3π
+ kπ
2
π
+ kπ
2
π
+ k 2π
2
.
B.
∠ ( Ox, Oy ) = π + k 2π
.
.
D.
.
Câu 25. Cung nào sau đây có mút trung với B hoặc B’?
A.
a = 900 + k 3600
α=
C.
Câu 26. Cung
A.
π
+ k 2π
2
α
.
B.
α =−
.
D.
có mút đầu là
3π
+ k 2π
4
a = –900 + k1800
A
−
.
B.
π
+ k 2π
2
.
và mút cuối là
3π
+ k 2π
4
.
.
M
C.
thì số đo của
3π
+ kπ
4
α
là:
−
.
D.
3π
+ kπ
4
Câu 27. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Trên hình vẽ hai điểm
diễn các cung có số đo là:
.
M,N
biểu
x=
A.
+ 2 k
3
x=
.
B.
+ k
3
x=
.
C.
+ k
3
x=
.
D.
+k .
3
2
ỵ
AM =
Cõu 28. Trờn ng tròn lượng giác gốc A, cho điểm M xác định bi s
3
.
. Gi
M1
l
ỵ
im i xng ca M qua trc
5
AM 1 =
+ k 2π , k ∈ ¢
3
Ox
. Tìm số đo ca cung lng giỏc
ỵ
A. s
AM 1 =
+ k 2 , k Â
3
ỵ
+ k 2 , k Â
3
ỵ
+ k , k Â
3
AM 1 =
B. s
ỵ
C. s
AM 1 =
D. sđ
Câu 29. Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc
−
A.
π
4
.
Câu 30. Có bao nhiêu điểm
,
k ∈¢
6
A. .
B.
M
π
4
.
AM 1 .
C.
3π
4
7π
4
?
−
.
trên đường tròn định hướng gốc
D.
A
3π
4
thỏa mãn
.
4
B. .
3
C. .
8
D. .
.
π k 2π
¼
AM = +
6
3
PHẦN B. LỜI GIẢI
DẠNG 1. MỐI LIÊN HỆ GIỮA RADIAN VÀ ĐỘ
Câu 1.
Chọn B
315° =
Ta có
Câu 2.
315
7π
.π =
180
4
(rađian).
Chọn D
Ta có:
Câu 3.
5π
α
a° = .180° = 4 .180° = 225°
π
π
Chọn D
a° =
Ta có:
Câu 4.
Ta có
63,80 × 3,1416
≈ 1,114rad
1800
2π 2.1800
=
= 720.
5
5
Chọn A
1080 =
Ta có:
Câu 7.
π 1800
=
= 200.
9
9
Chọn B
+ Để
Câu 9.
1080.π 3π
=
.
1800
5
Chọn D
Ta có:
Câu 8.
.
Chọn B
Ta có:
Câu 6.
α
.180° = 180°
π
Chọn D
630 48' = 63,80 =
Câu 5.
.
10π < a < 11π
Chọn D
thì
19π
21π
< k 2π <
⇒k = 5
2
2
+ 1 bánh răng tương ứng với
3600
= 50
⇒ 10
72
bánh răng là
500
.
Câu 10. Chọn A
1050 =
1050.π 7π
=
1800
12
.
Câu 11. Chọn B
22030 ' =
22030 '.π π
=
1800
8
B
.
Câu 12. Chọn C
α=
Ta có:
a°.π π
=
180° 4
.
Câu 13. Chọn B
Ta có:
π 1800
=
= 7 030 '.
24
24
Câu 14. Chọn A
1200.π 2π
120 =
=
3
1800
0
Ta có:
.
DẠNG 2. ĐƯỜNG TRỊN LƯỢNG GIÁC VÀ CÁC BÀI TỐN LIÊN QUAN
Câu 15. Chọn B
6 giờ thì kim giờ vạch lên 1 cung có số đo
có số đo là
1
π
12
nên 30 phút kim giờ vạch lên 1 cung
l = Rα = 10,57 ×
, suy ra độ dài cung trịn mà nó vạch lên là
Câu 16. Chọn A
Độ dài cung tròn là
Câu 17. Chọn C
l = Rα = 8, 43 × 3,85 = 32, 4555
3,14
≈ 2, 77
12
Ta có:
·AON = 60° MON
·
= 60°
,
·AOM = 120°
nên
. Khi đó số đo cung
AN
bằng
120°
.
Câu 18. Chọn D
3 phút xe đi được
3 × 60
× 60 = 540
20
vòng. Độ dài 1 vòng bằng chu vi bánh xe là
2π R = 2 × 3,1416 × 6,5 = 40,8408
. Vậy quãng đường xe đi được là
540 × 40,8408 = 22054, 032cm
Câu 19. Chọn C
l=
π .r .n 0 π 15.50
=
1800
180
.
Câu 20. Chọn A
C1: Ta có:
δ − α = 4π ⇒ 2
γ − β = 8π ⇒
hai cung
β
cung
và
γ
α
và
δ
có điểm cuối trùng nhau.
có điểm cuối trùng nhau.
C2: Gọi là điểm cuối của các cung
α , β ,γ ,δ
Biểu diễn các cung trên đường trịn lượng giác ta có
B ≡ C, A ≡ D
Câu 21. Chọn A
Nhìn vào đường tròn lượng giác để đánh giá.
Câu 22. Chọn C
l = r.n = 5.
Độ dài cung AB có số đo cung AB bằng n độ:
Câu 23. Chọn C
π
8
.
.
40o →
Đổi đơn vị
40.π 2π
=
180
9
l =
⇒ độ dài cung
2π
20π
.10 =
= 6, 9813 ( cm ) ≈ 7 ( cm )
9
9
Câu 24. Chọn D
∠ ( Ox, Oy ) =
3π
π
π
+ 2001π = + 2002π = + k 2π
2
2
2
Câu 25. Chọn B
Nhìn vào đường tròn lượng giác để đánh giá.
Câu 26. Chọn B
Ta có
⇒
OM
là phân giác góc
·A′OB′ ⇒ MOB
·
′ = 450 ⇒ ·AOM = 1350
( OA, OM ) = −
góc lượng giác
3π
+ k 2π
4
( OA, OM ) =
hoặc
(theo chiều âm).
5π
+ k 2π
4
(theo chiều dương).
Câu 27.
Lời giải
Chọn C
Câu 28. Chọn C
Vì
M1
là điểm đối xứng của M qua trục
( OA, OM 1 ) = −
π
3
Ox
nên có 1 góc lượng giác
.
þ
⇒
AM 1 =
sđ
−π
+ k 2π , k ∈ ¢
3
.
Câu 29. Chọn A
Ta có
7π
π
= 2π −
4
4
.
Góc lượng giác có cùng điểm cuối với góc
7π
4
−
là
π
4
.
Câu 30. Chọn C
Có 3 điểm
M
trên đường trịn định hướng gốc
k
A
ứng với các giá trị là số dư của phép chia cho 3.
thỏa mãn
π k 2π
¼
AM = +
6
3
,
k ∈¢
,