Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

BO DE KTRA HOA 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.85 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Thứ...ngày...tháng...năm 2008.</b></i>
<i><b>Tr</b></i>


<i><b> ờng THCS </b><b></b><b>. </b></i>

<b>kiĨm tra 1 tiÕt</b>

( Bµi sè 1- tiÕt 16 )
Môn : Hoá học 8




<b> Họ và tên:...Lớp:...</b>
<b> </b>Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo


<b>Đề bµi </b> Đề A


<b>I trắc nghiệm(3 Điểm) </b>


<b>Cõu 1(3im):</b><i><b>Khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng nht:</b></i>


<i><b>1. Đơn chất là những chất:</b></i>


A. Tạo nên từ một nguyên tử. C. Tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
B. Tạo nên từ hai nguyªn tư trë lªn. D. Tạo nên từ một nguyên tố hoá học.


<i><b> 2. Hợp chất là những chất:</b></i>


A. Tạo nên từ một nguyên tử. C. Tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
B. Tạo nên từ hai nguyên tử trë lªn. D. Tạo nên từ một nguyên tố hoá học


<i><b>3. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và:</b></i>


A. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm proton, nơtron, electron.
B. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm proton, electron.



C. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm nơtron, electron .
D. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm proton, nơtron.


<i><b> 4. Phõn t l ht đại diện cho chất và</b></i>:
A. Thể hiện đầy đủ tính chất hố học của chất.


B. Thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau.
C. Thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất gồm một số nguyên tử.


D. Gồm một số nguyên tử liên kết với nhau.
<i><b>5. Dãy công thức nào sau đây đều là đơn chất:</b></i>


A. Cu, H2O, N2 , Cl2. C. Cu, Fe, Cl2 , O2 .


B. H2O, NaCl, H2SO4, NaOH . D. Cl2 , O2 ,Cu, H2O.


<i><b>6 . Công thức nào sau đây phù hợp với hoá trị của sắt là III.</b></i>


A. FeO. B. Fe2O3 C. FeSO3 D. Fe3( PO4)2


<b>II. Tự luận</b>:(7 điểm )


<b>Câu 2 ( 1 điểm ):Các cách viết sau chỉ ý gì?</b>


a. 4 Na. b. 2H2 .


<b>Câu 3 ( 2 điểm):</b> <i><b>Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất sau</b></i>:
a. Natri sunphat, biết phân tử gồm 2Na, 1S, 4O.



b. Nhôm oxit, biết phân tử tạo bởi Al có hoá trị III và oxi.


<b>Câu 4 ( 1,5 điểm ):</b> <i><b>Cho biết ý nghĩa của công thức hoá học sau: CaCO</b><b>3</b><b> .</b></i>


<b>Câu 5 ( 2,5 điểm ):</b> <i><b>Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi C (IV) và O (II). </b></i>
<i><b> Bµi lµm:</b></i>


...
...
...
...
...


<i><b> Thứ ...ngày...tháng...năm 2008. </b></i>
<i><b>Tr</b></i>


<i><b> êng THCS </b><b>………</b><b> </b></i>

<b>kiĨm tra 1 tiÕt</b>

( Bµi sè 1- tiÕt 16 )
M«n : Ho¸ häc 8




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đề bài </b> Đề B


<b>I trắc nghiệm (3 điểm):</b>


<b>Cõu 1(3im):</b><i><b>Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:</b></i>
<i><b> 1. Hợp cht l nhng cht:</b></i>


A.Tạo nên từ một nguyên tử. C. Tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên .
B. Tạo nên từ một nguyên tố hoá học . D. Tạo nên từ hai nguyên tử trở lên.



<i><b>2. Đơn chất là những chất:</b></i>


A. Tạo nªn tõ mét nguyªn tư. C. Tạo nên từ hai nguyên tử trở lên.
B. Tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên. D. Tạo nên từ một nguyên tố ho¸ häc.


<i><b> 3. Phân tử là hạt đại diện cho chất và</b></i>:


A. Thể hiện đầy đủ tính chất hố học của chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau .
B. Thể hiện đầy đủ tính chất hố học của chất gồm một số nguyên tử.


C. Gồm một số nguyên tử liên kết với nhau.
D.Thể hiện đầy đủ tính chất hố học của chất.
<i><b>4. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và:</b></i>


A. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm proton, electron.


B. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm proton, electron, nơtron
C. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm nơtron, electron .


D. Trung ho v in có cấu tạo gồm proton, nơtron.
<i><b>5. Dãy cơng thức nào sau đây đều là hợp chất:</b></i>


A. Cu, H2O, N2 , Cl2. C. H2O, NaCl, H2SO4, NaOH


B. Cu, Fe, Cl2 , O2 . . D. Cl2 , O2 ,Cu, H2O.


<i><b>6 . Công thức nào sau đây phù hợp với hoá trị của sắt là III.</b></i>


A. FeCl3 B. FeO C. FeSO3 D. Fe3( PO4)2



<b>II. Tự luận (7 điểm): </b>


<b>Câu 3 ( 2 điểm):</b> <i><b>Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất sau</b></i>:
a. Natri cacbonat, biết phân tử gồm 2Na, 1C, 3O.


b. Đi phốtpho penta oxit, biết phân tử tạo bởi Phốt pho có hoá trị V và oxi.


<b>Câu 2 ( 1 điểm ): Các cách viết sau chỉ ý g×?</b>


a. 4 Ba.


b. 2 N2


<b>Câu 4 ( 1,5 điểm ):</b> <i><b>Cho biết ý nghĩa của công thức hoá học sau:H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> .</b></i>


<b>Câu 5 ( 2,5 điểm ):</b> <i><b>Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi S (VI) và O (II). </b></i>
<i><b> Bài làm:</b></i>


...
...
...
...


<i><b> Thứ ...ngày...tháng...năm 2008.</b></i>
<i><b>Tr</b></i>


<i><b> êng THCS </b></i>

<b>kiĨm tra 1 tiÕt</b>

( Bµi sè 2- tiÕt 25 )


<i><b>...</b></i> M«n : Ho¸ häc 8



<b> Họ và tên:...Lớp:...</b>
<b> </b>§iĨm Lêi nhËn xét của thầy cô giáo


<b>Đề bài </b> <b>Đề A</b>


Phần I: Trắc nghiệm <sub> ( </sub><sub>2,5 điểm)</sub>


<i><b>Câu 1:( 1 điểm). </b></i>Đánh dấu x vào ô HTVL( hiện tợng vật lí) hoặc ô HTHH( hiện tợng hoá học)
tơng ứng trong bảng sau:


STT Hiện tợng HTVL HTHH


1 inh st ngoi khơng khí bị gỉ


2 Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi


3 Trứng gà để lâu ngày bị hỏng to khớ cú mựi thi.


4 Vôi sống cho vào nớc tạo thành vôi tôi.


<b>Cõu 2</b>:( 1 im). <i><b>Hóy in (nếu đúng), S ( nếu sai) vào ô trống ở các phát biểu sau:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b.Trong phản ứng hố học số lợng ngun tử mỗi ngun tố khơng thay đổi.
c.Trong phản ứng hoá học khối lợng các chất tham gia phản ứng khơng đổi.


d.Trong ph¶n øng hoá học tổng khối lợng các chất tham gia bằng tổng khối <b>l</b>ợng các chất sản


phẩm.



<b>Cõu3</b>:( 0,5 im). <i><b>Khoanh trũn vào chữ cái A,B,C,D trớc phơng trình hố học viết đúng</b></i>.


A. K + O2 K2O B. Na2CO3 + MgCl2 MgCO3 + 2 NaCl


C. 2CO + O2 2CO2 D. FE + 2HCl FeCl2 + 2H


Phần II: Tự luận<sub>.( 7,5 điểm).</sub>


<b>Cõu 4</b>:( 3,5 điểm) 4.1 <i><b>Chọn các chất phù hợp trong ngoặc điền vào các sơ đồ phản ứng </b></i>
<i><b>sau.</b></i>


( H2SO4 , Al(OH)3 , H2 , H2O , Al )


a. Mg + HCl ---> MgCl2 + ...


b. NaOH + ... . ---> Na2SO4 + H2O


c. Ca(OH)2 + Al(NO3)3 ---> ... + Ca(NO3)3


4.2 C©n bằng các phơng trình hoá học trên ( nêu rõ cách cân bằng).


4.3 Cho bit t l gia các nguyên tử, phân tử ( nêu rõ ý nghĩa của tỉ lệ đó)


<b>Câu 5</b>: ( 4 điểm) Cho 6,5 gam kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric ( HCl ) tạo


thµnh 136 gam kẽm clorua (ZnCl2) và 2 gam khí hiđrô.


a. Xác định chất tham gia và sản phẩm ?


b. Dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hố học xảy ra là gì ?


c. Viết phơng trình hố học xảy ra ?


d. Tính khối lợng axit HCl đã dùng?


...
...
...
...
...
...


<i><b> Thứ...ngày...tháng...năm 2008.</b></i>
<i><b>Tr</b></i>


<i><b> ờng THCS </b></i>

<b>kiÓm tra 1 tiÕt</b>

( Bµi sè 2- tiÕt 25 )


<i><b>...</b></i> Môn : Hoá học 8


<b> Hä và tên:...Lớp:...</b>
<b> </b>Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo


<b>Đề bài </b> <b>Đề B</b>


Phần I: Trắc nghiệm <sub> ( </sub><sub>2,5 điểm)</sub>


<i><b>Câu 1:( 1 điểm). </b></i>Đánh dấu x vào ô HTVL( hiện tợng vật lí) hoặc ô HTHH( hiện tợng hoá học)
tơng ứng trong bảng sau:


STT Hiện tợng HTVL HTHH



1 Sự tạo thành một lớp mỏng màu xanh trên mâm đồng.


2 Thức ăn để lâu ngày bị ôi thiu.


3 Trứng gà khi nấu chín bị đơng tụ.


4 Dây tóc bóng đèn phát sáng khi có dịng điện chạy qua.


<b>Câu 2</b>:( 1 điểm). <i><b>Hãy điền Đ (nếu đúng), S ( nếu sai) vào ô trống trớc các phát biểu sau:</b></i>


a.Trong phản ứng hoá học liên kết giữa các nguyên tử khơng thay đổi.
b.Trong phản ứng hố học số lợng nguyên tử mỗi nguyên tố thay đổi.
c.Trong phản ứng hoá học khối lợng các chất tham gia phản ng khụng i.


d.Trong phản ứng hoá học khối lợng các chất tham gia giảm dần và khối lợng sản phẩm
tăng dần


<b>Cõu3</b>:( 0,5 im). <i><b>Khoanh trũn vo chữ cái A,B,C,D trớc phơng trình hố học viết đúng</b></i>.


A. 2 K + O2 2 K2O B. Na2CO3 + MgCl2 MgCO3 + NaCl


C. CO + O2 2CO2 D. Fe + 2HCl FeCl2 + H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 4</b>:( 3,5 điểm) 4.1 <i><b>Chọn các chất phù hợp trong ngoặc điền vào các sơ đồ phản ứng </b></i>
<i><b>sau.</b></i>


( CuSO4 , Al(OH)3 , H2 , H2O , Ba )


a. Ca + HCl ---> MgCl2 + ...



b. NaOH + ... . ---> Cu(OH)2 + Na2SO4


c. Ba(OH)2 + H2SO4 ---> BaSO4 + ...


4.2 Cân bằng các phơng trình hoá học trên ( nêu rõ cách cân bằng).


4.3 Cho bit t l giữa các nguyên tử, phân tử ( nêu rõ ý nghĩa của tỉ lệ đó)


<b>Câu 5</b>: ( 4 điểm) Cho 5,6 gam tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric ( HCl ) tạo thành


127g sắt II clorua ( FeCl2) và 2 gam khí hiđrô.


e. Xỏc nh cht tham gia v sn phm ?


f. Dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hố học xảy ra là gì ?
g. Viết phơng trình hố học xảy ra ?


h. Tính khối lợng axit HCl đã dùng?


...
...
...
...
...


<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ...ngày...tháng 12 năm 2008</b></i>
<i><b>Tr</b></i>



<i><b> êng THCS </b></i>

<b>kiĨm tra 15 phót</b>



<i><b>...</b></i> <b>M«n : Hoá học 8</b> ( Bài số 2)


<b> Hä và tên:...Lớp:...</b>
<b> </b>Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo


<b>Đề bài </b>


<b>Câu1</b> ( 2 điểm). <i><b>Điền số, từ, cụm từ thích hợp vào ô trống sau các phát biểu sau:</b></i>


a. Mol là lợng chất có chứa...nguyên tử hoặc phân tử chất đó.


b. Khối lợng mol của một chất là khối lợng tính bằng ... ....của ... nguyên tử hoặc
phân tử chất đó, có cùng ... với nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất
đó.


c. Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi...chất đó.
ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích mol của các chất khí đều bng...


<b>Câu 2</b> (1 điểm). <i><b>Công thức nào trong các công thøc sau lµ sai:</b></i>


A. n = <i>m</i>


<i>M</i> B. n =


<i>V</i>


22<i>,</i>4 C. M = n . m D. V = n . 22,4



<b>Câu 3</b> ( 1 điểm). <i><b>Khoanh tròn vào đáp án đúng:</b></i>


2 mol phân tử khí hiđrô có chứa :


A. 6.1023<sub> phân tử hiđrô B. 12.10</sub>23<sub> phân tử hiđrô.</sub>


C. 12.2046<sub> phân tử hiđrô. D. 12.10</sub>23<sub> nguyên tử hiđrô.</sub>


<b>Câu 4</b> (1 điểm). Khối lợng mol của Cu(OH)2 là:


A. 98g B. 81g C. 80g D. 64g


<b>Câu 5</b> ( 1 điểm). Sè mol cđa 8 gam khÝ 0xi lµ:


A. 0,5 mol. B. 2 mol C. 0,25 mol D. 4 mol


<b>Câu 6</b> (1 điểm). Số mol của 44,8 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:


A. 0.5 mol B. 1 mol C 1,5 mol D. 2 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 24,5g B. 49 g. C. 98 g D. 196 g


<b>Câu 8</b> (1 điểm). ThĨ tÝch ë ®ktc cđa 3 mol khÝ SO3 lµ:


A. 11,2 lÝt B. 22,4 lÝt C. 67,2 lÝt D. 44,8 lít


<b>Câu 9</b> (1 điểm). Hợp chất khí A có tỉ khối so với khí hiđrô là 32. Khối lợng mol của khí A là:
A. 32g B. 64 g C. 16 g D. 8 g


( Cho Cu= 64, O=16, H=1, S=32)



<i><b> Thứ...ngày...tháng 12 năm 2008</b></i>


<b>kiểm tra 15 phót</b>



<b>M«n : Hoá học 8</b> ( Bài số 2-Tuần 17)


<b> Họ và tên:...Lớp:...</b>
<b> </b>Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo


<b>Đề bµi </b>


<b>Câu1</b> ( 2 điểm). <i><b>Điền số, từ, cụm từ thích hợp vào ô trống sau các phát biĨu sau:</b></i>


a. Mol là lợng chất có chứa...ngun tử hoặc phân tử chất đó.


b. Khối lợng mol của một chất là khối lợng tính bằng ... ....của ... nguyên tử hoặc
phân tử chất đó, có cùng ... với nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất
đó.


c. Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi...chất đó.
ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích mol của các chất khí u bng...


<b>Câu 2</b> (1 điểm). <i><b>Công thức nào trong các công thức sau là sai:</b></i>


A. n = <i>m</i>


<i>M</i> B. n =


<i>V</i>



22<i>,</i>4 C. M = n . m D. V = n . 22,4


( Víi <i><b>n</b></i> lµ sè mol, <i><b>m</b></i> là khối lợng chất, <i><b>M</b></i> là khối lợng mol chÊt, <i><b>V</b></i> lµ thĨ tÝch khÝ)


<b>Câu 3</b> ( 1 điểm). <i><b>Khoanh tròn vào đáp án đúng:</b></i>


2 mol phân tử khí hiđrô có chứa :


A. 6.1023<sub> phân tử hiđrô B. 12.10</sub>23<sub> ph©n tử hiđrô.</sub>


C. 12.2046<sub> phân tử hiđrô. D. 12.10</sub>23<sub> nguyªn tư hiđrô.</sub>


<b>Câu 4</b> (1 điểm). Khối lợng mol của Cu(OH)2 là:


A. 98g B. 81g C. 80g D. 64g


<b>C©u 5 </b> (5 điểm). Sắt tác dụng với axit clohiđric theo ph¶n øng : Fe + 2HCl FeCl2 + H2


- NÕu cã 5,6gam sắt tham gia phảm ứng, em hÃy tính:


a. Th tích khí hiđrơ thu đợc ở đktc ?
b. Khối lợng axit clohiric ó dựng?


c. Khối lợng FeCl2 tạo thành?


( Cho Cu= 64, O=16, H=1, Fe = 56, Cl = 35,5 )


...
...


...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> Thứ...ngày...tháng 2 năm 2009</b></i>


<b>kiÓm tra 1 tiÕt</b>



<b>Môn : Hoá học 8</b>


<b> Họ và tên:...Lớp:...</b>
<b> </b>§iĨm Lêi nhận xét của thầy cô giáo


<b>Đề A :</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm. </b>( 3 ®iĨm).


<b>C©u 1.</b> ( 0,5®) Hai chÊt khÝ chđ u trong thành phần không khí là:


A. N2 v CO2 B. O2 và N2 C. N2 và H2 D. O2 và CO2
<b>Câu 2.</b> ( 0,5đ)Trong các cặp chất sau, cặp chất nào đợc dùng để điều chế oxi trong phịng thí
nghiệm


A. CuSO4 vµ H2O C. KMnO4 vµ H2O


B. KClO3 vµ CaCO3 D. KMnO4 vµ KClO3



<b>Câu 3.</b> ( 0,5đ) Sự oxi hóa là:


A. Sù t¸c dơng cđa mét chÊt víi oxi. C. Sù hãa láng cña khÝ oxi


B. Sù ph©n hđy cđa mét chÊt cho ta oxi D. Sù t¸c dụng của oxit với nớc.


<b>Câu 4. </b>( 1,5đ) Hoàn thành bảng sau:


Phản ứng hóa học Phân loại Giải thích


1. CaCO3 t CaO + CO2 ...


...


2. Na2O + H2O 2NaOH ...


...


3. CaO + H2O Ca(OH)2 ...


...


4. 2Al(OH)3 t Al2O3 + 3 H2O ...


...


<b>Phần II. Tự luận. </b>( 7 điểm)


<b>Câu 5</b>.( 1 đ) Có các chất có công thức hóa häc sau: CO2, CaCO3 , FeO , Al2O3 , N2O5 , NaOH



Hãy cho biết chất nào là oxit axit, oxit baz. Gi tờn cỏc oxit ú?


<b>Câu 6</b>.( 3 đ) Trình bày tính chất hóa học của oxi, viết phơng trình hóa học minh họa cho mỗi
tính chất. Oxi cã øng dơng nh thÕ nµo trong cc sèng?


<b>Câu 7</b>.( 3 đ) Đốt cháy hoàn toàn 6,4g S trong bình đựng oxi.
a, Viết phơng trình hóa học xảy ra?


b, Tính thể tích oxi ( đktc) đã phản ứng?


c, Tính khối lợng KMnO4 cần thiết để điều chế lợng oxi trên?


<b>Bµi </b>


<b>lµm</b> ...
...
...
...
...
...


<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ...ngày...tháng 2 năm 2009</b></i>


<b>kiÓm tra 1 tiÕt</b>



<b>Môn : Hoá học 8</b>


<b> Hä và tên:...Lớp:...</b>


<i>Trờng THCS</i>


<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>§iĨm Lêi nhËn xÐt cđa thầy cô giáo


<b>Đề B :</b>


<b>Phần I. Trắc nghiệm:</b> ( 3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trớc đáp án đúng.


<b>Câu 1.</b> ( 0,5đ) Trong các cặp chất sau, cặp chất nào đợc dùng để điều chế oxi trong phịng thí
nghiệm


A. H2SO4 vµ H2O C. KMnO4 vµ H2O


D. KMnO4 vµ KClO3 B. KClO3 và CaCO3


<b>Câu 2.</b> ( 0,5đ) Oxit là gì:
A. Là hợp chất của oxi


B. Là hợp chất gồm hai nguyên tố trong đó có nguyên tố là oxi
C. Là hợp chất gồm hai nguyên tố.


D. Là hợp chất có hai hay nhiều nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi.


<b>C©u 3.</b> ( 0,5đ) Hai chất khí chủ yếu trong thành phần không khí là:


A. N2 và CO2 C. N2 vµ H2 D. O2 vµ CO2 B. O2 vµ N2
<b>Câu 4. </b>( 1,5đ) Hoàn thành vào bảng sau:



Phản ứng hóa học Phân loại Gi¶i thÝch


1. Fe(OH)2 t FeO + H2O ...


...


2. Na2O + H2O 2NaOH ...


...


3. 2NaHCO3 t Na2CO3 + H2O +CO2 ...


...


4. 2Al(OH)3 t Al2O3 + 3 H2O ...


...


<b>Phần II. Tự luận.</b>


<b>Câu 5</b>.( 1 đ) Có các chất có công thức hóa học sau: SO2, CaSO3 , CaO , Fe2O3 , P2O5 , KOH


Hãy cho biết chất nào là oxit axit, oxit bazơ. Gọi tờn cỏc oxit ú?


<b>Câu 6</b>.( 3 đ) Trình bày tính chất hóa học của oxi, viết phơng trình hóa học minh họa cho mỗi
tính chất? Oxi có ứng dơng nh thÕ nµo trong cc sèng?


<b>Câu 7</b>.( 3 đ) Đốt cháy hồn tồn 4,8g S trong bình đựng oxi.
a, Viết phơng trình hóa học xảy ra?



b, Tính thể tích oxi ( đktc)đã phản ứng?


c, Tính khối lợng KClO3 cần thiết để điều chế lợng oxi trên?


<b>Bµi </b>


<b>lµm</b> ...
...
...
...
...
...


<i><b> Thứ...ngày...tháng... năm 2009</b></i>


<b>kiĨm tra 15 phót </b>



<b>Môn : Hoá häc 8</b>


<b> Họ và tên:...Lớp:...</b>
<b> </b>§iĨm Lêi nhËn xÐt cđa thầy cô giáo


<b>III. Đề bài:</b>


Cõu 1: Khoanh trũn vo ch cái đứng ở đầu câu đúng:


Trong c¸c PTHH sau: CO + O2 t CO2


FeO + H2 t Fe + H2O
<i>Trêng THCS</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a. ChÊt khư lµ : A. CO, H2 B. CO, FeO


C. O2, FeO D. O2 , H2


b. ChÊt oxi hãa lµ:


A. CO, H2 B. CO, FeO


C. O2, FeO D. O2 , H2


Câu 2: Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:
Chất chiếm oxi của chất khác gọi là chất khử
Chất nhờng oxi cho chất khác gọi là chất oxi hóa.


Sù t¸c dơng cđa oxi víi mét chÊt kh¸c gäi lµ sù oxi hãa,


Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự khử
sự oxi hóa


Câu 3: Hãy hồn thành các PTHH sau. Và cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?
a. Fe + Cl2 FeCl3


b. CO + MgO t<sub> ... + CO</sub>


2


c. Fe(OH)3 t Fe2O3 + H2O


d. H2 + Fe2O3 t Fe + H2O



Câu 4: Trộn 22,4 lít khí oxi với 33,6 lít khí hiđro rồi cho phản ứng. Khối lợng nớc thu đợc là:
A. 9 gam B. 18 gam C. 27 gam D. 36 gam


C©u 5 : ViÕt PTHH khÝ hidro khư c¸c oxit sau: CuO, Fe2O3, Ag


<b>IV. Đáp án - biểu điểm: ch a sửa</b>


Câu Đáp án Điểm


Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:
2 đ
Câu 4:
1,5đ
Câu 5:
4,5®


1. Chän A
2. Chän B


Điền Đ, Đ, S, Đ mỗi ý điền đúng đợc


2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Phản ứng hóa hợp


Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Ph¶n øng thÕ



C + 2MgO 2Mg + CO2 Ph¶n øng oxi hãa- khư


CaCO3 CaO + CO2 Phản ứng phân hủy


Fe2O3 + 3H2 t 2Fe + 3H2O


CuO + H2 t Cu + H2O


Ag2O + H2 t 2Ag + H2O


PTHH: 3Fe + 2O2 t Fe3O4


a

. n

Fe3O4 =


2<i>,</i>32


232 = 0,01 mol


Theo PT :

n

Fe = 3

n

Fe3O4 = 0,01 . 3 = 0,03mol


VËy

m

Fe = 0,03 . 56 = 1,68g


n

O2 = 2

n

Fe3O4 = 0,01 . 2 = 0,02mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

VËy

m

o2 = 0,02 . 32 = 0,64g


b. PTHH:


2KMnO4 t K2MNO4 + MnO2 + O2



Theo PT: n KMnO4 = 2 nO2 = 0,02 . 2 = 0,04 mol


VËy mKMnO4 = 0,04 . 158 = 6,32g


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


Đề kiểm tra 1 tiết chuơng V. Hiđro.
I. Ma trận.


Mc


Nội dung TN BiÕt TL TN HiĨu TL TNVËn dơngTL Träng sè


TÝnh chÊt hãa
häc cđa Hi®ro.


0,5 ® 0,5® 1,5® 2,5đ


PƯ oxi hóa


khử 0,25đ 1,5đ 1,5đ 3,25đ


Điều chế, ứng
dụng cđa Hi®ro.


p/ thÕ. 1,25® 1,0® 2® 4,25®



Tỉng 2® 3® 3® 2® 10®


<i><b> Thứ...ngày...tháng... năm 2009</b></i>


<b>kiĨm tra 1 tiÕt</b>



<b>M«n : Ho¸ häc 8</b>


<b> Họ và tên:...Lớp:...</b>
<b> </b>§iĨm Lêi nhËn xét của thầy cô giáo


<b>Đề A: </b> I. <b><sub>Trắc nghiệm. 2đ</sub></b>


<b>Câu 1:</b> (0,5đ) Dẫn khí H2 đi qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm hiện tợng


quan sát đợc là:


A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nớc tạo thành.
B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, khơng có hơi nớc tạo thành
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nớc bám ở thành ống nghiệm.


D. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, khơng có hơi nớc bám ở thành ống nghim.


<b>Câu 2:</b> ( 1 đ) a. Có thể thu khí Hiđro:


A. Chỉ bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình úp ngợc.


B. Bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình úp ngợc hoặc đẩy nớc ra khỏi ống nghiệm đầy nớc
úp ngợc.



C. Chỉ bằng cách đẩy nớc ra khỏi ống nghiệm đầy nớc úp ngợc.
D. Bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình.


b. Đó là do:


A. Chỉ vì hiđro không có phản ứng với nớc.
B. Chỉ vì hiđro tan ít trong nớc.


C. Chỉ vì hiđro nhẹ hơn không khí.


D. Hiđro không có phản ứng với nớc, ít tan trong nớc, nhẹ hơn không khí.


<b>Câu 3:(</b> 0,5đ) Phản øng oxi hãa – khư lµ:


A. Phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
B. Phản ứng hóa học trong đó đơn chất oxi tác dụng với một chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. Phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế
cho nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.


D. Phản ứng hóa học trong đó một sản phẩm mới đợc tạo ra t nhiu cht ban u.


<b>II. Tự luận.</b>


<b>Câu 4:</b> (1,5đ) Lập phơng trình hóa học xảy ra khi dùng hiđro khử các oxit kim loại sau: ZnO,


Fe2O3, PbO. ( ghi rõ điều kiện phản ứng)


<b>Câu 5:</b> ( 3 đ) Cho các phản ứng có phơng trình sau:



1. Na2O + H2O 2 NaOH


2. H2SO4 + Fe FeSO4 + H2.


3. CaCO3 t CaO + CO2.


4. CO + FeO t<sub> CO</sub>


2 + Fe.


a. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử, phản ứng nào là phản øng thÕ?


b. Xác định chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử trong phản ứng oxi hóa kh?


<b>Câu 6:</b> (3,5đ) Để điều chế hiđro ngời ta cho 6,5 gam kẽm vào bình dung dịch chứa 0,25 mol
axit clohđric.


a. Viết phơng trình hóa học xảy ra?


b. Sau phản ứng chất nào còn d ? Khối lợng chất d là bao nhiêu gam?
c. Tính thể tích khí hiro th c?


<i><b> Thứ...ngày...tháng... năm 2009</b></i>


<b>kiÓm tra 1 tiết</b>



<b>Môn : Hoá học 8</b>


<b> Họ và tên:...Lớp:...</b>
<b> </b>Điểm Lêi nhËn xÐt cđa thÇy cô giáo



<b>Đề b: </b> I. <b><sub>Trắc nghiệm. 2đ</sub></b>


<b>Câu 1</b>:( 0,5đ) Để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm ta có thể dùng các cặp chất sau:


A. Không khí và nớc. B. HCl vµ Zn C. NaOH vµ Zn D. H2O và KMnO4


<b>Câu 2</b>: ( 0,5đ) a. Có thể thu khí Hiđro:


A. Chỉ bằng cách đẩy nớc ra khỏi ống nghiệm đầy nớc úp ngợc.
B. Chỉ bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình úp ngợc.


C. Bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình úp ngợc hoặc đẩy nớc ra khỏi ống nghiệm đầy nớc
úp ngợc.


D. Bằng cách đẩy không khÝ ra khái b×nh.


<b>Câu 3:</b> (0,5đ) Dẫn khí H2 đi qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm hiện tợng


quan sát đợc là:


A. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nớc tạo thành
B. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nớc tạo thành


C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, khơng có hơi nớc bám ở thành ống nghiệm.
D. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nớc bám ở thành ng nghim.


<b>Câu 4:(</b> 0,5đ) Sự khử là:


A. Sự tác dơng cđa mét chÊt víi oxi.


B. Sù t¸ch oxi ra khỏi hợp chất.


C. Sự phân hủy của một chất cho ta oxi.
D. Sự tách hiđro ra khỏi hợp chất.


<b>II. Tự luận.</b>


<b>Câu 4:</b> (1,5đ) Lập phơng trình hóa học xảy ra khi dùng hiđro khử các oxit kim loại sau: MgO,


Fe3O4, HgO. ( ghi rõ điều kiện phản ứng)


<b>Câu 5</b>: ( 3 đ) Cho các phản ứng có phơng trình sau:


1. K2O + H2O 2KOH


2. CuSO4 + Mg MgSO4 + Cu.


3. 2 KClO3 t 2KCl + 3O2.


4. H2 + FeO t H2O + Fe.


a. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử, phản ứng nào là phản ứng thế?


b. Xỏc định chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử trong phản ứng oxi hóa – khử?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 6:</b> (3,5đ) Để điều chế hiđro ngời ta cho 6,5 gam kẽm vào bình dung dịch chứa 0,15 mol
axit clohđric.


a. Viết phơng trình hóa học xảy ra?



b. Sau phản ứng chất nào còn d ? Khối lợng chất d là bao nhiêu gam?
c.Tính thể tích khí hiđro th đợc?


<i><b> Thứ...ngày...tháng... năm 2009</b></i>


<b>kiểm tra 15 phót</b>



<b>M«n : Ho¸ häc 8</b>


<b> Họ và tên:...Lớp:...</b>
<b> </b>§iĨm Lêi nhËn xÐt của thầy cô giáo


<b>Đề Bài:</b>


<b>Câu 1</b>:(2đ) Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Axit là hợp chất mà phân tử


gồm... ...
...


b. ...là hợp chất gồm hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là...
c. Bazơ là hợp chất mà phân tử gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều...
...


d. Muối là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều ...liên
kÕt víi mét hay nhiỊu...
...


<b>C©u 2</b> :(3đ) H y điền công thức, tên chất, phân loại chất còn thiếu <i><b>Ã</b></i>



trong bảng sau:


STT Công thức Phân loại Tên gọi


1 Axit sunfurơ


2 NaHSO3


3 Fe(OH)3


<b>Câu 3: </b>(5đ)


a. Hoà tan 180g CuSO4 vào 100g nớc. Tính nồng độ % của dung dịch thu đợc?


b. Trong 800ml dung dịch NaOH có chứa 20 gam NaOH nguyên chất. Tính nồng độ mol/l của
dung dịch?


Bµi lµm:


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×