Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

BỘ ĐỀ KTRA CN12 MƠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.22 KB, 10 trang )

H, tờn thớ sinh:.............................................
Lp:................................................................
THI TRC NGHIM
MễN: CễNG NGH 12
Thi gian lm bi:45 phỳt;
(40 cõu trc nghim)
Mó thi 132
Cõu 1: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: en, , , . Trị số
đúng của điện trở là:
A. 20 x 10
2
+ 2% B. 2 x 10
2
+ 2% C. 20 x 10
2
+ 20% D. 2 x 10
2
+ 20%
Cõu 2: Cuộn cảm chặn đợc dòng điện cao tần là do
A. Dòng điện qua cuộn cảm lớn B. Do tần số dòng điện lớn
C. Điện áp đặt vào lớn D. Do hiện tợng cảm ứng điện từ
Cõu 3: Mt in tr cú giỏ tr 26 x 10
3
M + 10% . Hóy chn giỏ tr vch mu tng ng
A. , xanh lam, cam, nh bc B. , xanh lam, trng, nh bc
C. , xanh lam, tớm, nh bc D. , xanh lam, vng, nh bc
Cõu 4: Mt in tr cú giỏ tr 94x 10
3
+ 1% . Hóy chn giỏ tr vch mu tng ng
A. Trng, vng, cam, nõu B. Trng, vng, cam,
C. Trng, vng, cam, xanh lam D. Trng, vng, cam, xanh lc


Cõu 5: in tr c phõn thnh my loi
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Cõu 6: Dit cú my lp tip giỏp P-N
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Cõu 7: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, vng, cam,. Trị số
đúng của điện trở là:
A. 44 x 10
3
+ 2% B. 44 x 10
3
+ 0,5% C. 33 x 10
3
+ 0,5% D. 33 x 10
2
+ 2%
Cõu 8: Vch th 4 trờn in tr 4 vũng mu cú ghi mu (nh vng) thỡ sai s ca in tr ú l
A. + 2% B. + 5% C. + 1% D. + 0,5%
Cõu 9: Tranzito loi N P - N cho dũng in i t cc
A. E sang C B. B sang C C. C sang E D. B sang E
Cõu 10: Khi ghộp ni tip hai in tr cú cựng giỏ tr 10M ta s cú mt in tr tng ng l
A. 2 x 10
7
B. 5 x 10
6
C. 5 x 10
7
D. 2 x 10
6

Cõu 11: Khi ghộp song song hai in tr cú cựng giỏ tr 50K ta s cú mt in tr tng ng l

A. 50 x 10
3
B. 50 x 10
4
C. 25 x 10
3
D. 25 x 10
4

Cõu 12: Mt in tr cú giỏ tr 18 x 10
8
+ 5% . Hóy chn giỏ tr vch mu tng ng
A. Nõu, xỏm, xỏm, nh bc B. Nõu, tớm, tớm, nh vng
C. Nõu, xỏm,xỏm, nh vng D. Nõu, tớm, tớm, nh bc
Cõu 13: Mt in tr cú giỏ tr 58 x 10
5
+ 2% . Hóy chn giỏ tr vch mu tng ng
A. Xanh lc, xỏm, xanh lam, B. Xanh lc, xỏm, xanh lc, xanh lam
C. Xanh lc, xỏm, xanh lc, nõu D. Xanh lc, xỏm, xanh lc,
Cõu 14: TIRIXTO cho dũng in i t cc A sang cc K khi
A. U
A
> U
K
v U
K
>U
G
B. U
A

> U
K
v U
GK
<0 C. U
A
> U
K
v U
A
>U
G
D. U
A
> U
K
v U
G
>U
K
Cõu 15: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: xanh lục, cam, trng, kim nhũ. Trị số
đúng của điện trở là:
A. 53 M + 5% B. 53 x 10
3
+ 10% C. 53 x 10
3
M + 5% D. 53 M + 10%
Cõu 16: Mt in tr cú giỏ tr 47 x 10
6
+ 5% . Hóy chn giỏ tr vch mu tng ng

A. Vng, tớm, xanh lc, nh bc B. Vng, tớm, xanh lc, nh vng
C. Vng, tớm, xanh lam, nh bc D. Vng, tớm, xanh lam, nh vng
Cõu 17: H s phm cht ca cun cm c xỏc nh theo cụng thc
A.
fr
L
Q

2
=
B.
rL
f
Q

2
=
C.
r
fL
Q

2
=
D.
r
fL
Q

2

=
Cõu 18: Tranzito cú my lp tip giỏp P-N
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Cõu 19: T in c phõn thnh my loi
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Cõu 20: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số
đúng của điện trở là:
A. 25 x 10
3
+ 10% B. 35 x 10
3
+ 10% C. 25 x 10
3
+ 5% D. 35 x 10
3
+ 5%
Cõu 21: Cun cm c phõn thnh my loi
Trang 1/10 - Mó thi 132
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Cõu 22: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số
đúng của điện trở là:
A. 20 x 10
3
+ 5% B. 45 x 10
3
+ 5% C. 4 x 5 x 10
3
+ 5% D. 54 x 10
3
+ 5%

Cõu 23: Mt in tr cú giỏ tr 35 x 10
3
K + 5% . Hóy chn giỏ tr vch mu tng ng
A. Cam, xanh lc, xanh lam, nh bc B. Cam, xanh lc, xanh lam, nh vng
C. Cam, xanh lam, xanh lc, nh bc D. Cam, xanh lam, xanh lc, nh vng
Cõu 24: Triac cú my in cc
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Cõu 25: Mt in tr cú giỏ tr 83 x 10
1
+ 0,5% . Hóy chn giỏ tr vch mu tng ng
A. Xỏm, cam, nõu, xanh lam B. Xỏm, , en, xanh lam
C. Xỏm, cam,, xanh lam D. Xỏm, vng, nõu, xanh lam
Cõu 26: TIRIXTO cú my lp tip giỏp P-N
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Cõu 27: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số
đúng của điện trở là:
A. 35 x 10
3
+ 5% B. 25 x 10
3
+ 5% C. 35 x 10
3
+ 10% D. 25 x 10
3
+ 10%
Cõu 28: Tranzito loi P N P cho dũng in i t cc
A. E sang C B. B sang E C. C sang E D. B sang C
Cõu 29: Một tụ hoá có số liệu kỹ thuật 10 àF - 100V trong mạch bị hỏng. Hỏi phải dùng my
tụ có số liệu 10àF-10V để thay thế:
A. 1 tụ B. 100 tụ C. 10 tụ D. 1000 tụ

Cõu 30: Mt in tr cú giỏ tr 75 x 10
4
+ 10% . Hóy chn giỏ tr vch mu tng ng
A. Tớm, xanh lc, vng,nõu B. Tớm, xanh lc, vng, nh bc
C. Tớm, xanh lam, vng, D. Tớm, xanh lam, vng, nh bc
Cõu 31: Khi cần thay thế một điện trở bị cháy có ghi 2K - 2W bằng các điện trở không cùng loại. Hãy chọn phơng án đúng sau:
A. Mắc nối tiếp 2 điện trở ghi 1K - 1W B. Dùng 1 điện trở ghi 2K - 1W
C. Mắc song song 2 điện trở ghi 4K - 2W D. Mắc song song 2 điện trở ghi 4K - 1W
Cõu 32: Mt in tr cú giỏ tr 64 x 10
2
+ 10% . Hóy chn giỏ tr vch mu tng ng
A. Xanh lam, vng, , vng B. Xanh lam, cam, , nh bc
C. Xanh lam, vng, cam, nh bc D. Xanh lam, vng, , nh bc
Cõu 33: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số
đúng của điện trở là:
A. 25 x 10
3
+ 5% B. 35 x 10
3
+ 10% C. 25 x 10
3
+ 10% D. 35 x 10
3
+ 5%
Cõu 34: Dòng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10 thi công suất chịu đựng của nó
là 10W. Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì công suất chịu đựng
của nó là bao nhiêu:
A. 20W B. 30W C. 40W D. 10W
Cõu 35: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vng, xanh lam, en, nh bc. Trị số
đúng của điện trở là:

A. 46 x 10
0
+ 10% B. 45 x 10
1
+ 5% C. 45 x 10
0
+ 10% D. 46 x 10
0
+ 5%
Cõu 36: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, , en, xanh lc. Trị số
đúng của điện trở là:
A. 42 x 10
1
+ 0,5% B. 42 x 10
0
+ 1% C. 42 x 10
0
+ 0,5% D. 42 x 10
1
+ 1%
Cõu 37: Vch th 4 trờn in tr 4 vũng mu cú ghi mu (nõu) thỡ sai s ca in tr ú l
A. + 5% B. + 0,5% C. + 2% D. + 1%
Cõu 38: Mt in tr cú giỏ tr 25 x 10
3
+ 10% . Hóy chn giỏ tr vch mu tng ng
A. , vng, cam, nh vng B. , vng, cam, nh bc
C. , vng, vng, nh bc D. , vng, vng, nh vng
Cõu 39: Trong một mạch chỉnh lu cầu nếu mắc ngợc chiều cả 2 Điốt thì
A. Không làm việc B. Dây thứ cấp chập mạch
C. Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ D. Mạch vẫn hoạt động bình thờng

Cõu 40: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số
đúng của điện trở là:
A. 25 x 10
3
+ 10% B. 25 x 10
3
+ 5% C. 35 x 10
3
+ 5% D. 35 x 10
3
+ 10%
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
S GIO DC V O TO
THI TRC NGHIM
MễN: CễNG NGH
Trang 2/10 - Mó thi 132
Thi gian lm bi: 45 phỳt;
(40 cõu trc nghim)
Mó thi 209
H, tờn thớ sinh:..........................................................................
Lp:...............................................................................
Cõu 1: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, , en, xanh lc. Trị số
đúng của điện trở là:
A. 42 x 10
1
+ 1% B. 42 x 10
0
+ 1% C. 42 x 10
1

+ 0,5% D. 42 x 10
0
+ 0,5%
Cõu 2: Khi cần thay thế một điện trở bị cháy có ghi 2K - 2W bằng các điện trở không cùng loại. Hãy
chọn phơng án đúng sau:
A. Mắc nối tiếp 2 điện trở ghi 1K - 1W B. Dùng 1 điện trở ghi 2K - 1W
C. Mắc song song 2 điện trở ghi 4K - 1W D. Mắc song song 2 điện trở ghi 4K - 2W
Cõu 3: Tranzito cú my lp tip giỏp P-N
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Cõu 4: Khi ghộp song song hai in tr cú cựng giỏ tr 50K ta s cú mt in tr tng ng l
A. 50 x 10
3
B. 25 x 10
4
C. 50 x 10
4
D. 25 x 10
3

Cõu 5: Vch th 4 trờn in tr 4 vũng mu cú ghi mu (nõu) thỡ sai s ca in tr ú l
A. + 0,5% B. + 2% C. + 1% D. + 5%
Cõu 6: TIRIXTO cú my lp tip giỏp P-N
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Cõu 7: Triac cú my in cc
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Cõu 8: Vch th 4 trờn in tr 4 vũng mu cú ghi mu (nh vng) thỡ sai s ca in tr ú
l
A. + 2% B. + 5% C. + 1% D. + 0,5%
Cõu 9: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số
đúng của điện trở là:

A. 54 x 10
3
+ 5% B. 20 x 10
3
+ 5% C. 4 x 5 x 10
3
+ 5% D. 45 x 10
3
+ 5%
Cõu 10: H s phm cht ca cun cm c xỏc nh theo cụng thc
A.
r
fL
Q

2
=
B.
fr
L
Q

2
=
C.
r
fL
Q

2

=
D.
rL
f
Q

2
=
Cõu 11: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, vng, cam,. Trị số
đúng của điện trở là:
A. 33 x 10
2
+ 2% B. 44 x 10
3
+ 2% C. 44 x 10
3
+ 0,5% D. 33 x 10
3
+ 0,5%
Cõu 12: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số
đúng của điện trở là:
A. 35 x 10
3
+ 10% B. 25 x 10
3
+ 5% C. 35 x 10
3
+ 5% D. 25 x 10
3
+ 10%

Cõu 13: Mt in tr cú giỏ tr 94x 10
3
+ 1% . Hóy chn giỏ tr vch mu tng ng
A. Trng, vng, cam, nõu B. Trng, vng, cam, xanh lc
C. Trng, vng, cam, xanh lam D. Trng, vng, cam,
Cõu 14: Mt in tr cú giỏ tr 83 x 10
1
+ 0,5% . Hóy chn giỏ tr vch mu tng ng
A. Xỏm, cam, nõu, xanh lam B. Xỏm, , en, xanh lam
C. Xỏm, cam,, xanh lam D. Xỏm, vng, nõu, xanh lam
Cõu 15: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số
đúng của điện trở là:
Trang 3/10 - Mó thi 132
A. 35 x 10
3
+ 5% B. 25 x 10
3
+ 10% C. 35 x 10
3
+ 10% D. 25 x 10
3
+ 5%
Cõu 16: T in c phõn thnh my loi
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Cõu 17: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vng, xanh lam, en, nh bc. Trị số
đúng của điện trở là:
A. 45 x 10
0
+ 10% B. 46 x 10
0

+ 10% C. 46 x 10
0
+ 5% D. 45 x 10
1
+ 5%
Cõu 18: Trong một mạch chỉnh lu cầu nếu mắc ngợc chiều cả 2 Điốt thì
A. Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ B. Mạch vẫn hoạt động bình thờng
C. Dây thứ cấp chập mạch D. Không làm việc
Cõu 19: Một tụ hoá có số liệu kỹ thuật 10 àF - 100V trong mạch bị hỏng. Hỏi phải dùng my
tụ có số liệu 10àF-10V để thay thế:
A. 10 tụ B. 1 tụ C. 1000 tụ D. 100 tụ
Cõu 20: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: xanh lục, cam, trng, kim nhũ. Trị số
đúng của điện trở là:
A. 53 M + 5% B. 53 x 10
3
M + 5% C. 53 x 10
3
+ 10% D. 53 M + 10%
Cõu 21: Mt in tr cú giỏ tr 35 x 10
3
K + 5% . Hóy chn giỏ tr vch mu tng ng
A. Cam, xanh lc, xanh lam, nh bc B. Cam, xanh lam, xanh lc, nh vng
C. Cam, xanh lc, xanh lam, nh vng D. Cam, xanh lam, xanh lc, nh bc
Cõu 22: in tr c phõn thnh my loi
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Cõu 23: Cuộn cảm chặn đợc dòng điện cao tần là do
A. Do hiện tợng cảm ứng điện từ B. Dòng điện qua cuộn cảm lớn
C. Do tần số dòng điện lớn D. Điện áp đặt vào lớn
Cõu 24: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: en, , , . Trị số
đúng của điện trở là:

A. 2 x 10
2
+ 2% B. 20 x 10
2
+ 20% C. 2 x 10
2
+ 20% D. 20 x 10
2
+ 2%
Cõu 25: Mt in tr cú giỏ tr 26 x 10
3
M + 10% . Hóy chn giỏ tr vch mu tng ng
A. , xanh lam, cam, nh bc B. , xanh lam, tớm, nh bc
C. , xanh lam, trng, nh bc D. , xanh lam, vng, nh bc
Cõu 26: Mt in tr cú giỏ tr 25 x 10
3
+ 10% . Hóy chn giỏ tr vch mu tng ng
A. , vng, cam, nh bc B. , vng, cam, nh vng
C. , vng, vng, nh vng D. , vng, vng, nh bc
Cõu 27: Mt in tr cú giỏ tr 58 x 10
5
+ 2% . Hóy chn giỏ tr vch mu tng ng
A. Xanh lc, xỏm, xanh lc, xanh lam B. Xanh lc, xỏm, xanh lc,
C. Xanh lc, xỏm, xanh lc, nõu D. Xanh lc, xỏm, xanh lam,
Cõu 28: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số
đúng của điện trở là:
A. 25 x 10
3
+ 10% B. 35 x 10
3

+ 5% C. 35 x 10
3
+ 10% D. 25 x 10
3
+ 5%
Cõu 29: Dit cú my lp tip giỏp P-N
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Cõu 30: Mt in tr cú giỏ tr 75 x 10
4
+ 10% . Hóy chn giỏ tr vch mu tng ng
A. Tớm, xanh lam, vng, B. Tớm, xanh lam, vng, nh bc
C. Tớm, xanh lc, vng,nõu D. Tớm, xanh lc, vng, nh bc
Cõu 31: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số
đúng của điện trở là:
A. 25 x 10
3
+ 10% B. 35 x 10
3
+ 5% C. 35 x 10
3
+ 10% D. 25 x 10
3
+ 5%
Cõu 32: Dòng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10 thi công suất chịu đựng của nó
Trang 4/10 - Mó thi 132
lµ 10W. Hái nÕu cho dßng ®iÖn cã trÞ sè lµ 2A qua ®iÖn trë ®ã th× c«ng suÊt chÞu ®ùng
cña nã lµ bao nhiªu:
A. 40W B. 30W C. 20W D. 10W
Câu 33: Tranzito loại N – P - N cho dòng điện đi từ cực
A. B sang C B. E sang C C. C sang E D. B sang E

Câu 34: Khi ghép nối tiếp hai điện trở có cùng giá trị 10MΩ ta sẽ có một điện trở tương đương là
A. 5 x 10
7
Ω B. 2 x 10
6
Ω C. 5 x 10
6
Ω D. 2 x 10
7

Câu 35: Tranzito loại P –N – P cho dòng điện đi từ cực
A. C sang E B. B sang C C. B sang E D. E sang C
Câu 36: Một điện trở có giá trị 64 x 10
2
Ω + 10% . Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng
A. Xanh lam, cam, đỏ, nhũ bạc B. Xanh lam, vàng, đỏ, nhũ bạc
C. Xanh lam, vàng, đỏ, vàng D. Xanh lam, vàng, cam, nhũ bạc
Câu 37: TIRIXTO cho dòng điện đi từ cực A sang cực K khi
A. U
A
> U
K
và U
A
>U
G
B. U
A
> U
K

và U
GK
<0 C. U
A
> U
K
và U
K
>U
G
D. U
A
> U
K
và U
G
>U
K
Câu 38: Một điện trở có giá trị 47 x 10
6
Ω + 5% . Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng
A. Vàng, tím, xanh lục, nhũ vàng B. Vàng, tím, xanh lục, nhũ bạc
C. Vàng, tím, xanh lam, nhũ vàng D. Vàng, tím, xanh lam, nhũ bạc
Câu 39: Một điện trở có giá trị 18 x 10
8
Ω + 5% . Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng
A. Nâu, tím, tím, nhũ bạc B. Nâu, xám,xám, nhũ vàng
C. Nâu, xám, xám, nhũ bạc D. Nâu, tím, tím, nhũ vàng
Câu 40: Cuộn cảm được phân thành mấy loại
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: CÔNG NGHỆ
Thời gian làm bài:45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lơp12:...............................................................................
Câu 1: Một điện trở có giá trị 64 x 10
2
Ω + 10% . Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng
A. Xanh lam, vàng, đỏ, vàng B. Xanh lam, vàng, đỏ, nhũ bạc
C. Xanh lam, cam, đỏ, nhũ bạc D. Xanh lam, vàng, cam, nhũ bạc
Câu 2: Một điện trở có giá trị 75 x 10
4
Ω + 10% . Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng
A. Tím, xanh lam, vàng, đỏ B. Tím, xanh lam, vàng, nhũ bạc
C. Tím, xanh lục, vàng,nâu D. Tím, xanh lục, vàng, nhũ bạc
Câu 3: TIRIXTO cho dòng điện đi từ cực A sang cực K khi
A. U
A
> U
K
và U
G
>U
K
B. U

A
> U
K
và U
GK
<0 C. U
A
> U
K
và U
A
>U
G
D. U
A
> U
K
và U
K
>U
G
Câu 4: Một điện trở có giá trị 25 x 10
3
Ω + 10% . Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng
A. Đỏ, vàng, cam, nhũ bạc B. Đỏ, vàng, vàng, nhũ vàng
C. Đỏ, vàng, vàng, nhũ bạc D. Đỏ, vàng, cam, nhũ vàng
Câu 5: Một điện trở có giá trị 18 x 10
8
Ω + 5% . Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng
A. Nâu, xám,xám, nhũ vàng B. Nâu, xám, xám, nhũ bạc

C. Nâu, tím, tím, nhũ bạc D. Nâu, tím, tím, nhũ vàng
Trang 5/10 - Mã đề thi 132

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×