Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Tài liệu HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.76 KB, 23 trang )

z















HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM
SỐ LOGARIT


Số tiết: 2 tiết Thực hiện ngày 10 Tháng 11 năm2008
CHƯƠNG II: HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
Bài 1:LUỸ THỪA.
I. Mục tiêu
1 . Kiến thức cơ bản: khái niệm luỹ thừa, luỹ thừa với số mũ ngun, phương trình x
n
= b, căn bậc n, luỹ thừa
với số mũ vơ hữu tỉ, luỹ thừa với số mũ vơ tỉ, tính chất của luỹ thừa với số mũ thực.
2. Kỹ năng: biết cách áp dụng khái niệm luỹ thừa vào giải một số bài tốn đơn giản, đến tính tốn thu gon
biểu thức, chứng minh đẳng thức luỹ thừa.
3. Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng


tạo trong q trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của tốn học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say
mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội.
4. Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong q trình suy nghĩ.
II. PHƯƠNG PHÁP,
a. Phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề
b. Cơng tác chuẩn bị:
- Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, …-Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,…
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
a. Ổn định lớp: 2 phút
b. Bài mới:
NỘI DUNG HOẠT DỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TG
I. KHÁI NIỆM LUỸ THỪA.
1. Luỹ thừa với số mũ ngun:
Cho n ∈
Z
+
, a ∈ R, luỹ thừa bậc n của số
a (ký hiệu:
a
n
) là:

a
n
=
. . ...
nthuaso
aaa a
142 43


Với a ≠ 0, n ∈
Z
+
ta đònh nghóa:

a
a
n
n
1
=


Qui ước: a
0
= 1. (0
0
, 0
-n
không có nghóa).


2. Phương trình x
n
= b:

Tổng qt, ta có:
a/ Nếu n lẻ:
phương trình có nghiệm duy nhất ∀ b.
b/ Nếu n chẵn :

+ Với b < 0 : phương trình vơ nghiệm.
+ Với b = 0 : phương trình có nghiệm x = 0.
+ Với b > 0 : phương trình có hai nghiệm
đối nhau.
3. Căn bậc n
:
a/ Khái niệm
:
Cho số thực b và số ngun dương n (n ≥ 2).
Số a được gọi là
căn bậc n
của số b nếu a
n
= b.
Ví dụ: 2 và – 2 là các căn bậc 4 của 16;
1
3


căn bậc 5 của
1
243
− .
Ta có:
+ Với n lẻ: có duy nhất một căn bậc n của b,
k/h:
n
b
.
+ Với n chẵn:

Hoạt động 1
:
u cầu Hs tính các luỹ
thừa sau: (1,5)
4
;
3
2
3
⎛⎞

⎜⎟
⎝⎠
;
( )
5
3.
Gv giới thiệu nội dung sau cho
Hs:





Gv giới thiệu cho Hs vd 1, 2
(SGK, trang 49, 50) để Hs hiểu
rõ định nghĩa vừa nêu.
Hoạt động 2
: u cầu Hs dựa
vào đồ thị của các hàm số y = x

3

và y = x
4
(H 26, H 27, SGK,
trang 50), hãy biện luận số
nghiệm của các phương trình x
3

= b và x
4
= b





- GV nêu khái niệm



- nêu ví dụ







Hs suy nghĩ và làm bài





HS theo dõi và ghi chép






HS theo dõi ví dụ sgk


HS sinh biện luận theo
gợi ý của gv









Theo dõi và ghi chép


Theo dõi ví dụ









45’






































Củng cố: ( 3’)
Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài

Bài tập:
Bài tậpcòn lại sgk Bmt, Ngày 8 tháng 11 năm 2008
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN
GIÁO VIÊN SOẠN GIẢNG
Số tiết: 2 tiết Thực hiện ngày 17 Tháng 11 năm2008
. Nếu b < 0 : không tồn tại
n
b
.
. Nếu b = 0 : a =
n
b

= 0.
. Nếu b > 0 : a = ±
n
b
.
b/ Tính chất của căn bậc n
:
()
.
.
nn n
n
n
m
nm
n
n
n
knk
ab ab
aa
b
b
aa
a khinle
a
a khinchan
aa
=
=

=


=



=

4. Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
:

Cho a

R
+
, r

Q ( r=
n
m
) trong ñoù m


Z
, n


Z
+

, a muõ r laø:

a
r
=
)0( >= a
n
m
n
m
aa

5. Luỹ thừa với số mũ vô tỉ:
Ta gọi giới hạn của dãy số
()
n
r
a
là luỹ thừa
của a với số mũ α, ký hiệu
a
α
:
lim lim
n
r
n
nn
aavoi r
α

α
→+∞ →+∞
==

Và 1 1 ( )
R
α
α
=∀∈
II. TÍNH CHẤT CỦA LUỸ THỪA VỚI SỐ
MŨ THỰC:
∀ a, b ∈
R
+
,
m, n ∈
R
. Ta có:


i) a
m
.a
n
= a
m+n

ii)
a
a

a
nm
n
m

=
iii)
( )
a
a
nm
n
m
.
=
iv) (a.b)
n
= a
n
.b
n
.
v)
b
a
b
a
n
n
n

=







vi) 0 < a < b





<∀>
>∀<

0
0
n
n
ba
ba
nn
nn

vii)
aa
nm
nm

a
>⇒



>
>1


viii)
aa
nm
nm
a
<⇒



>
<< 10





Hoạt động 3
:
Yêu cầu Hs cm tính chất:
.
nn n

ab ab= .
Gv giới thiệu cho Hs vd 3
(SGK, trang 52) để Hs hiểu rõ
các tính chất vừa nêu.








Gv giới thiệu nội dung sau cho
Hs:



Gv giới thiệu cho Hs vd 4, 5
(SGK, trang 52, 53) để Hs hiểu
rõ khái niệm vừa nêu.





Hoạt động 4
:
Yêu cầu Hs nhắc lại các tính
chất của luỹ thừa với số mũ
nguyên dương.








Gv giới thiệu cho Hs vd 6, 7
(SGK, trang 54, 55) để Hs hiểu
rõ các tính chất vừa nêu.
Hoạt động 5, 6
:
Yêu cầu Hs:
+ Rút gọn biểu thức:
( )
31
31
53 4 5
(0)
.
a
a
aa
+

−−
>

+ So sánh
8

3
4
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠

3
3
4
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
.





Hs suy nghĩ chứng minh


HS theo dõi ví dụ











HS theo dõi và ghi chép







HS theo dõi ví dụ







HS suy nghĩ trả lời






HS theo dõi ví dụ


HS suy nghĩ và làm bài







































40’














(x
α
)’ =
α
x
α - 1

(u
α

)’ =
α
u
α - 1
.u’
HÀM SỐ LUỸ THỪA
IV. Mục tiêu
- Kiến thức cơ bản: khái niệm hàm số luỹ thừa, đạo hàm của hàm số luỹ thừa, khảo sát hàm số luỹ thừa y = x
α

- Kỹ năng: biết cách tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa, biết tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa, biết khảo
sát các hàm số luỹ thừa đơn giản, biết so sánh các luỹ thừa.
- Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng
tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích c
ủa toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say
mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội.
- Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
V. PHƯƠNG PHÁP,
a. Phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề
b. Công tác chuẩn bị:
- Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, …
- -Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,…
VI. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
a. Ổn định lớp: 1 phút
b. Kiểm tra bài cũ:(2’) Nêu các công thức đã học trong bài luỹ thừa?
c. Bài mới:
NỘI DUNG HOẠT DỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TG
I. KHÁI NIỆM.

“Hàm số y = x

α
, với α ∈
R,
được gọi

hàm số luỹ thừa.

Ví dụ: y = x; y = x
2
; y =
4
1
x
; y =
1
3
x
;
y =
2
x
; y =
x
π





* Chú ý

:
+ Với α nguyên dương, tập xác
định là
R
.
+ Với α nguyên âm hoặc bằng 0,
tập xác định là
R
\{0}
+ Với α không nguyên, tập xác
định là (0; + ∞)
II. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LUỸ
THỪA.
Ta đã biết :
'1
() ( R)
nn
xnxn

=∈

'
1
()
2
x
x
= hay
11
1

'
22
1
() ( 0)
2
xxx

=>
Một cách tổng quát, ta có:



Đối với hàm số hợp, ta có:




III. KHẢO SÁT HÀM SỐ LUỸ
THỪA y = x
α
.

Gv giới thiệu với Hs khái niệm

hàm số luỹ thừa


Hoạt động 1 :
Gv yêu cầu Hs vẽ trên cùng
một hệ trục toạ độ đồ thị của các

hàm số sau và nêu nhận xét về tập
xác định của chúng :
y = x
2
; y =
1
2
x
; y =
1
x

.









-Nêu công thức






Gv giới thiệu cho Hs vd 1, 2

(SGK, trang 57, 58) để Hs hiểu rõ
công thức vừa nêu.

Hoạt động 2, 3
:
Gv yêu cầu Hs tính đạo hàm
của các hàm số sau :
y =
2
3
x

; y =
x
π
; y =
2
x
;
y =
22
(3 1)x



Gv giới thiệu với Hs bảng khảo
sát sau:
HS theo dõi và ghi chép





Hs suy nghĩ lên bảng vẽ đồ thị,
sau đó nhận xét về tập xác định
của chúng












Hs theo dõi và ghi chép






HS suy nghĩ làm ví dụ




Hs suy nghĩ trình bày





Hs theo dõi và ghi chép
10’

















15’

















15’


-6 -4 -2 2 4 6
-5
5
x
y
α
>1
01
α
<<
1
α
=
0
α
<


y = x
α
(α > 0) y = x
α
(α < 0)
1. Tập khảo sát : (0 ; + ∞)
2. Sự biến thiên : y’ = αx
α - 1
> 0, ∀x > 0.
Giới hạn đặc biệt :
0
lim 0
x
x
α
+

=
; lim
x
x
α
→+∞
=+∞
Tiệm cận: không có.


3. Bảng biến thiên:

x

0 + ∞
y’ +
y
+ ∞
0
4. Đồ thị: SGK, H 28, trang 59 (α > 0)

1. Tập khảo sát : (0 ; + ∞)
2. Sự biến thiên : y’ = αx
α - 1
< 0, ∀x > 0.
Giới hạn đặc biệt :
0
lim
x
x
α
+

= +∞
; lim 0
x
x
α
→+∞
=

Tiệm cận: Trục Ox là tiệm cận ngang.
Trục Oy là tiệm cận đứng.
3. Bảng biến thiên:


x
0 + ∞
y’ -
y
+ ∞
0
4. Đồ thị: SGK, H 28, trang 59. (α < 0)
NỘI DUNG HOẠT DỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TG
* Chú ý :+ Đồ thị của hàm số y = x
α
luôn
đi qua điểm (1 ; 1)
+ Khi khảo sát hàm số luỹ thừa với số mũ
cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ
tập xác định của
nó.
-6 -4 -2 2 4 6
-5
5
x
y
y =x
3




Ghi chú ý


Gv giới thiệu thêm cho Hs đồ thị
của ba hàm số : y = x
3
;
y = x
– 2
và y =
x
π
.
-6 -4 -2 2 4 6
-5
5
x
y
y =x
-2




HS theo dõi ghi chép
và vẽ hình
















Cng c: ( 2)
Cng c li cỏc kin thc ó hc trong bi hm s lu tha.
Bmt, Ngy 15 thỏng 11 nm 2008
THễNG QUA T B MễN
GIO VIấN SON GING



S tit: 2 tit Thc hin ngy 17 Thỏng 11 nm2008
LUYN TP V HM S LU THA
VII. Mc tiờu
- Kin thc c bn: khỏi nim hm s lu tha, o hm ca hm s lu tha, kho sỏt hm s lu tha y = x


- K nng: bit cỏch tỡm tp xỏc nh ca hm s lu tha, bit tớnh o hm ca hm s lu tha, bit kho
sỏt cỏc hm s lu tha n gin, bit so sỏnh cỏc lu tha.
- Thỏi : tớch cc xõy dng bi, ch ng chim lnh kin thc theo s hng dn ca Gv, nng ng, sỏng
to trong quỏ trỡnh tip cn tri thc mi, thy c li ớch c
a toỏn hc trong i sng, t ú hỡnh thnh nim say
mờ khoa hc, v cú nhng úng gúp sau ny cho xó hi.
- T duy: hỡnh thnh t duy logic, lp lun cht ch, v linh hot trong quỏ trỡnh suy ngh.
VIII. PHNG PHP,

a. Phng phỏp: gi m, vn ỏp
b. Cụng tỏc chun b:
- Giỏo viờn: giỏo ỏn, sgk, thc k, phn, - Hc sinh: Sgk, v ghi, dng c hc tp,
IX. TIN TRèNH BI HC
a. n nh lp: 1 phỳt
b. Kim tra bi c:(2) Nờu cỏc cụng thc tớnh o hm ó hc trong bi hm s lu tha?
-6 -4 -2 2 4 6
-5
5
x
y
yx

=









Gv gii thiu cho Hs vd 3 (SGK,
trang 60) Hs hiu rừ cỏc bc
kho sỏt hm s lu tha va nờu.

Gv yờu cu Hs ghi nh bng túm
tt sgk








Suy ngh lm vớ d




NI DUNG HOT DNG CA GV HOT NG CA HS TG
1.Tìm tập xác định của các hàm số :
a)
()
1
3
1yx

=
;
b)
3
2
5
(2 )yx
=
;
c)
22

(1)yx

=
;
d)
()
2
2
2yxx=
.
2.Tính đạo hàm của các hàm số
a)
()
1
3
2
21yxx=+
;
b)
1
2
4
(4 )yxx
=
;
c)

=+
2
(3 1)yx

;
d)
3
(5 ) .yx=

3.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
Yờu cu nờu tp xỏc nh ca hm
s
y x

=

ỏp ỏn:
a/
()
;1


b/
()
2; 2


c/
{ }
\1;1R

d/
()( )
;1 2; +


Yờu cu HS lờn bng trỡnh by
ỏp ỏn:
a/
2
2
3
1
'(41)(2 1)
3
yxxx

= +

b/
3
2
4
1
'(21)(4 )
4
yxxx

= +

c/
1
2
3
'(31)

2
yx



=+

d/
31
'3(5)yx

=

Hs suy ngh tr li:
Với

nguyên dơng, tập xác
định là
Ă
;
Với

nguyên âm hoc bng 0,
tập xác định là
{ }
Ă \0
;
Với

không nguyên, tập xác

định là
(0; )+Ơ
.


Hs lờn bng trỡnh by









10









10










Củng cố: ( 2’)
Củng cố lại các kiến thức đã học trong bài hàm số luỹ thừa.
Bmt, Ngày 15 tháng 11 năm 2008
THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN
GIÁO VIÊN SOẠN GIẢNG

Số tiết: 2 tiết Thực hiện ngày 18 Tháng 11 năm2008
LOGARIT
X. Mục tiêu
- Kiến thức : khái niệm logarit, tính chất, quy tắc tính logarit, đổi cơ số, logarit thập phân, logarit tự nhiên.
- Kỹ năng: biết cách tính logarit, biết đổi cơ số để rút gọn một số biểu thức đơn giản, biết tính logarit thập
phân, logarit tự nhiên.
- Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng
tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, th
ấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say
mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội.
- Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
XI. PHƯƠNG PHÁP, CHUẨN BỊ
:-phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề
-
Công tác

chuẩn bị:Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, …Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,…

XII. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC

a. Ổn định lớp: 2 phút
b. Bài mới:
cña c¸c hµm sè :
a)
4
3
yx
=
; b)
3
y x

=
.
4.H·y so s¸nh c¸c sè sau víi
1 :

a)
2,7
4,1
; b)
0,3
0, 2
; c)
3,2
0,7

5.H·y so s¸nh c¸c cÆp sè sau :
a)
7,2

3,1

7,2
4,3
;
b)
2,3
10
11
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠

2,3
12
11
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
;
c)
0,3
0,3

0,3
0, 2
;
Yêu cầu HS lên bảng trình bày:
TXĐ?
Sự biến thiên?

Bảng biến thiên?
Đồ thị?
Yêu cầu HS lên bảng trình bày



Yêu cầu HS lên bảng trình bày
Hs lên bảng trình bày theo gợi
ý của GV
a/ Đồ thị câu a
f(x)=x^(4/3)
-6 -4 -2 2 4 6
-5
5
x
y

10’



5’


5’
NỘI DUNG HOẠT DỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TG
I. KHÁI NIỆM LOGARIT.








1. Định nghĩa:
Cho hai số dương a, b với a

1. Số
α
thoả
mãn đẳng thức
a
α
= b được gọi là logarit cơ số a của b và ký
hiệu là log
a
b.
Ta có :
α
= log
a
b

a
α
= b.







* chú ý : Không có logarit của số âm và số
0.
2. Tính chất
:
i/ log
a
1 = 0 ; ii/ log
a
a = 1 ;
Hoạt động 1
:
Yêu cầu Hs tìm x :
a/ 2
x
= 8 b/ 2
x
=
1
4
c/ 3
x
=
81 d/ 5
x
=
1
125


Gv giới thiệu với Hs nội dung
định nghĩa sau:



Gv giới thiệu cho Hs vd 1
(SGK, trang 62) để Hs hiểu rõ
định nghĩa vừa nêu.
Hoạt động 2
:Yêu cầu Hs
a/ Tính các logarit :
1
2
log 4 và
3
1
log
27

b/ Hãy tìm x: 3
x
= 0 ; 2
y
= - 3.
Từ đó có chú ý
-nêu tính chất
Hoạt động 3
: Yêu cầu Hs
chứng minh các tính chất trên.
Hs suy nghĩ thực hiện yêu

cầu của Gv




Hs theo dõi và ghi chép







Hs suy nghĩ thực hiện yêu
cầu của Gv






-Hs theo dõi và ghi chép
Hs suy nghĩ thực hiện yêu
20’
























iii/
log
a
b
b
a
=
; iv/ log
a (
a
α
)


=
α







II. CÁC QUY TẮC TÍNH LOGARIT
.



1. Logarit của một tích
.
Định lý 1: Cho ba số dương a, b
1
, b
2
với a

1, ta có:
log
a
(b
1
.b
2
) = log

a
b
1
+ log
a
b
2

Định lý mở rộng :
log
a
(b
1
.b
2
…b
n
) = log
a
b
1
+log
a
b
2
+… + log
a
b
n
(a, b

1
, b
2
,…, b
n
> 0, và a

1)


2. Logarit của một thương
:





Định lý 2 :
Cho ba số dương a, b
1
, b
2
với a

1, ta có:
log
a
1
2
b

b
= log
a
b
1
- log
a
b
2


1
log log
aa
b
b
=−


3. Logarit của một luỹ thừa
.
Định lý 3 :
Cho hai số dương a, b với a

1,


α
ta
có:


log
a
b
α
=
α
.log
a
b.
và log
a
n
b

=
n
1
.log
a
b
III. ĐỔI CƠ SỐ
.



Định lý 4 :
Cho hai số dương a, b, c với a

1, c


1,


α
ta có:
log
a
b =
log
log
c
c
b
a


b
a
a
b
log
log
1
=


Gv giới thiệu cho Hs vd 2
(SGK, trang 62) để Hs hiểu rõ
tính chất vừa nêu.

Hoạt động 4
:
Yêu cầu Hs tính các logarit
sau :
2
1
7
log
4

5
1
log
3
1
25
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
.
Hoạt động 5
:
Cho b
1
= 2
3
, b
2
= 2
5

. Hãy
tính log
2
b
1
+ log
2
b
2
;
log
2
(b
1
.b
2
) và so sánh các kết
quả đó.
- nêu đlý
Gv giới thiệu chứng minh SGK
và vd 3 trang 63 để Hs hiểu rõ
hơn định lý vừa nêu.
Gv giới thiệu định lý mở
rộng sau :
Hoạt động 6
:Hãy tính :
111
222
13
log 2 2log log

38
++.
Hoạt động 7
:
Cho b
1
= 2
5
, b
2
= 2
3
.
Hãy tính : log
2
b
1
– log
2
b
2
;
1
2
2
log
b
b
. So sánh các kết quả.
Gv giới thiệu định lý 2 sau:





Gv giới thiệu cho Hs vd 4
(SGK, trang 64) để Hs hiểu rõ
định lý vừa nêu.
-nêu đlý




Gv giới thiệu chứng minh
SGK và vd 5 trang 63 để Hs
hiểu rõ hơn định lý vừa nêu.
Hoạt động 8
:
Cho a = 4 ; b = 64 ; c = 2.
Hãy tính : log
a
b; log
c
a; log
c
b
và tìm một hệ thức liên hệ giữa
ba kết quả thu được.
- Gv giới thiệu với Hs nội dung
định lý sau :






cầu của Gv





Hs suy nghĩ thực hiện yêu
cầu của Gv






Hs theo dõi và ghi chép



Hs theo dõi và ghi chép

Hs suy nghĩ thực hiện yêu
cầu của Gv


Hs suy nghĩ thực hiện yêu
cầu của Gv




Hs theo dõi và ghi chép







Hs theo dõi và ghi chép







Hs suy nghĩ thực hiện yêu
cầu của Gv



Hs theo dõi và ghi chép















20’




































15’












Cng c: ( 3)
Cng c li cỏc kin thc ó hc trong bi logarit.

Bmt, Ngy 15 thỏng 11 nm 2008
THễNG QUA T B MễN
GIO VIấN SON GING
S tit: 2 tit Thc hin ngy 25 Thỏng 11 nm2008
LUYN TP V LOGARIT
XIII. Mc tiờu
- Kin thc : khỏi nim logarit, tớnh cht, quy tc tớnh logarit, i c s, logarit thp phõn, logarit t nhiờn.
- K nng: bit cỏch tớnh logarit, bit i c s rỳt gn mt s biu thc n gin, bit tớnh logarit thp
phõn, logarit t nhiờn. Vn dng c vo gii bi tp sgk.
- Thỏi : tớch cc xõy dng bi, ch ng chim lnh kin thc theo s hng dn ca Gv, nng ng, sỏng
t
o trong quỏ trỡnh tip cn tri thc mi, thy c li ớch ca toỏn hc trong i sng, t ú hỡnh thnh nim say
mờ khoa hc, v cú nhng úng gúp sau ny cho xó hi.
- T duy: hỡnh thnh t duy logic, lp lun cht ch, v linh hot trong quỏ trỡnh suy ngh.
XIV. PHNG PHP, CHUN B
:-phng phỏp: Thuyt trỡnh, gi m, vn ỏp, nờu vn
-
Cụng tỏc

chun b:Giỏo viờn: giỏo ỏn, sgk, thc k, phn, Hc sinh: Sgk, v ghi, dng c hc tp,

XV. TIN TRèNH BI HC
a. n nh lp: 1 phỳt
b. Kim tra bi c: (2) H thng li cỏc cụng thc ó hc v logarit?
c. Bi mi:
a
b
b
a
log

log
1
=

1
log log
a
bb
a


=
.
IV. V D P DNG
.
V. LOGARIT THP PHN . LOGARIT T
NHIấN.
1. Logarit thp phõn:
Logarit thp phõn l logarit c s 10.
Kớ hiu: lgx hoc logx
2. Logarit t nhiờn:
Lôgarit tự nhiên là lôgarit
cơ số e.
log
e
b
đợc viết là lne.


Gv gii thiu vi Hs cm

SGK, trang 66, giỳp Hs hiu rừ
nh lý va nờu.

Gv gii thiu cho Hs vd 6, 7,
8, 9 (SGK, trang 66, 67) Hs
hiu rừcỏc nh lý va nờu.

Gv gii thiu ni dung sau :



Hs theo dừi v ghi chộp



Hs theo dừi v ghi chộp



Hs theo dừi v ghi chộp







20
10


NI DUNG HOT DNG CA GV HOT NG CA HS TG
1.
Không sử dụng máy tính, hãy
tính :
a)
2
1
log
8
;
b)
1
4
log 2
;
c)
4
3
log 3
;
d)
0,5
log 0,125.

2.
Tính :
a)
2
log 3
4


b)
9
log 2
27
;
c)
3
log 2
9
;
d)
8
log 27
4.


3.
Rút gọn biểu thức :
a)
386
log 6. log 9.log 2
b)
2
24
log log .
a
a
bb
+


-yờu cu hs lờn bng trỡnh by

- Gv sa sai nu cú






-yờu cu hs lờn bng trỡnh by

- Gv sa sai nu cú






-yờu cu hs lờn bng trỡnh by
- Gv sa sai nu cú


-yờu cu hs lờn bng trỡnh by
- Gv sa sai nu cú
Hs suy ngh thc hin yờu cu ca
Gv
a/
2
1

log
8
=-3
b/
1
4
log 2
=-1/2
c/
4
3
log 3
=1/4
d/
0,5
log 0,125.
=3

Hs suy ngh thc hin yờu cu ca
Gv
a/
2
log 3
4
=9

b/
9
log 2
27

=2
2

c/
3
log 2
9
=16

d/
8
log 27
4.
=9

Hs suy ngh thc hin yờu cu ca
Gv
a/
386
log 6. log 9.log 2
=2/3
b/
2
24
log log .
a
a
bb+
= 4
log

a
b

Hs suy ngh thc hin yờu cu ca
15








15










15


20

×