Giống mới của Viện khoa học nông nghiệp Việt Nam (kỳ III)
Nguồn: nongnghiep.vn
III. Giống đậu tương
Giống ĐT22
TGST: 85-90 ngày
Màu hoa: Trắng
Chiều cao cây: 45-70cm
KL 100 hạt: 14,0-15,0g
Năng suất: 1,5-2,7 tấn
Thời vụ: Vụ xuân, vụ hè, vụ đông
Chống chịu sâu bệnh: Khá
Chống đổ: Tốt
Giống ĐT26
TGST: 85-90 ngày
Màu hoa: Trắng
Chiều cao cây: 50-70 cm
KL 100 hạt: 15,0-16,0g
Năng suất: 1,5-2,8 tấn
Thời vụ: Vụ xuân, vụ hè, vụ đông
Chống chịu sâu bệnh: Khá
Chống đổ: Tốt
Giống ĐVN10
TGST: 90-100 ngày
Chiều cao cây: 60-80 cm
KL 100 hạt: 20,0-23,0g
Năng suất: 27-40 tạ/ha
Thời vụ: Vụ xuân và vụ đông
Chống chịu sâu bệnh: Khá
Chống đổ: Tốt
Giống ĐVN9
TGST: 75-80 ngày
Màu hoa: Trắng
Chiều cao cây: 40-60cm
KL 100 hạt: 15,0-17,0g
Năng suất: 2,2-3,0 tấn/ha
Thời vụ: Vụ xuân, vụ hè, vụ đông
Chống chịu sâu bệnh: Tốt
Chống đổ: Tốt
Giống Đ8
TGST: 70-85 ngày
Màu hoa: Tím
Chiều cao cây: 35-45cm
KL 100 hạt: 17,0-19,0g
Năng suất: 2,0-2,5 tấn
Thời vụ: Vụ xuân, vụ hè, vụ đông
Chống chịu sâu bệnh: Tốt
Chống đổ: Tốt
Giống DT 2008
TGST: 85-110 ngày
Màu hoa: Trắng
Chiều cao cây: 60cm
KL 100 hạt: 17,0-19,0g, hạt màu vàng, rốn hạt đen
Năng suất: 2,5-4,0 tấn/ha
Thời vụ: Vụ suân, vụ thu đông
Chống chịu sâu bệnh: tốt
Chống đổ: tốt
Giống DT84
TGST: 85-90 ngày
Số quả/ cây: 50-60 quả
KL 100 hạt: 160-180/1000 hạt
Thời vụ: Thích hợp với cả 3 vụ trên chân đất có độ phì khá
Phân cành khá, kháng bệnh gỉ sắt, phấn trắng
Giống ĐT12
TGST: 72-75 ngày
Màu hoa: Trắng
Chiều cao cây: 30-50cm
KL 100 hạt: 15,0-17,0g
Năng suất: 1,4-2,3 tấn
Thời vụ: Xuân muộn, vụ hè, vụ đông sớm
Chống chịu sâu bệnh: Khá
Chống đổ: Tốt
Giống VX9-3
TGST: 90-95 ngày
Màu hoa: Trắng
Chiều cao cây: 50-60cm
KL 100 hạt: 14,0-15,0g
Năng suất: 1,5-2,5 tấn
Thời vụ: Vụ Xuân, vụ đông, vụ hè miền núi
Chống chịu sâu bệnh: Trung bình
Chống đổ: Khá
Chịu rét: Tốt.