Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

KE HOACH GIANG DAY VA SDTB TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (931.96 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>sổ kế hoạch giảng dạy và sử dụng</b>


<b>thiết bị dạy học</b>



<b>Năm học 2011-2012</b>


<b>Môn: TOáN- lớp 8ABC</b>


<b>Trờng: </b>

THCS Hà Thạch



<b>Giáo viên: </b>

Nguyễn Thị Lệ Thuỷ



<b> Giáo viên </b>

<b>HiÖu trëng</b>



<b> </b>



<b> </b>

Ngun ThÞ LƯ Thủ




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>hiÖn</b>


1
Từ:
đến:


1-Đ Đ1. Nhân đơn thức với
đa thức


Vận dụng đợc tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng:


A(B+C)=AB+AC. Thực hiện đợc phép nhân
đơn thức với đơn thức, đơn thức với đa thức



B¶ng phơ


<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


2- Đ Đ2. Nhân đa thức với đa thức Thực hiện đợc phép nhân đa thức với đa thức. Vận dụng tính chất: (A+B)
(C+D)=AC+AD+BC+BD


B¶ng phô


<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


1-H <sub>Đ1. Tứ giác </sub> Hiểu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi. Vận dụng đợc định lý về tổng các góc của một
tứ giác


Bảng giấy H1
,H5,th-ớc thẳng , com pa, mơ
hình tứ giác ng


<b>x</b> <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


2-H Đ2. Hình thang


Vận dụng đợc định nghĩa, tính chất dấu
hiệu nhận biết để giải các bài toán chứng
minh.


Bảng phụ, thớc thẳng,
com pa, ê ke,thớc đo
góc, mơ hình tứ giác
động



<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


2
Từ:
đến:


3-§ LuyÖn tËp


HS đợc củng cố kiến thức về các qui tắc
nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức
với đa thức. Thực hiện thành thạo phép
nhân đơn thức, đa thức.


B¶ng phơ


<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


4- Đ Đ3. Những hằng đẳng thức
đáng nhớ


Hiểu và vận dụng đợc các hằng đẳng thức Bảng phụ


<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


3-H <sub>Đ3. Hình thang cân</sub> Vận dụng đợc định nghĩa, tính chất dấu hiệu
nhận biết để giải các bài toán chng minh.


Bảng phụ , com pa ,



thớc thẳng <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


4-H LuyÖn tËp


HS nắm đợc định nghĩa, tính chất và cách
nhận biết. Rèn kỹ năng phân tích đề, kỹ
năng vẽ hình, kỹ năng suy luận, nhận dạng
hình.


B¶ng phơ , com pa ,


thớc thẳng <b><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>


3
T:
n:


5-Đ Lun tËp Cđng cè kiến thức về các HĐT, vận dụng <sub>thành thạo HĐT vào giải toán.</sub> Bảng phụ <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


6- 4 Những hằng đẳng thức
đáng nhớ ( Tiếp)


Hiểu và vận dụng đợc các hằng đẳng thức Bảng phụ


<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


5-H Đ4 Đờng trung bình của
tam giác, của hình thang


Vn dụng đợc định lý về đờng trung bình


của tam giác và đờng trung bình của hình
thang, tính chất của các điểm cách đều một
đờng thẳng cho trớc.


B¶ng phơ , thớc


thẳng , com pa <b><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>


6-H Đ4 Đờng trung bình của
tam giác, của hình thang


Vn dng đợc định lý về đờng trung bình
của tam giác và đờng trung bình của hình
thang, tính chất của các điểm cách đều một
đờng thẳng cho trớc.


B¶ng phơ , thíc


th¼ng , com pa <b><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>


4
Từ:
đến:


7 .Đ5. Những hằng đẳng thức
đáng nhớ ( Tiếp)


Hiểu và vận dụng đợc các hằng đẳng thức Bảng phụ


<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>



8 Luyện tập Củng cố kiến thức về các HĐT đáng nhớ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>hiÖn</b>


7-H LuyÖn tËp


Khắc sâu kiến thức về đờng trung bình của
tam giác và đờng trung bình của hình
thang. Rèn kỹ năng vẽ hình, tính, so sánh
độ dài đoạn thẳng, kỹ năng CM.


B¶ng phơ , thíc chia


kho¶ng, com pa <b><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>


8-H Luyªn tËp


Khắc sâu kiến thức về đờng trung bình của
tam giác và đờng trung bình của hình
thang. Rèn kỹ năng vẽ hình, tính, so sánh
độ dài đoạn thẳng, kỹ năng CM.


Bảng phụ , thớc chia
khoảng, com pa, thớc


đo gãc <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


5
Từ:


đến:


9


Đ6. Phân tích đa thức
thành nhân tử bằng
ph-ơng pháp đặt nhân tử
chung


Vận dụng đợc phơng pháp cơ bản đặt nhân
tử chung để phân tích đa thức thành nhân
tử


B¶ng phơ


<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


10


Đ7. Phân tích đa thức
thành nhân tử bằng
ph-ơng pháp dùng hằng
đẳng thức.


Vận dụng đợc phơng pháp cơ bản dùng
hằng đẳng thức để phân tích đa thức thnh
nhõn t


Bảng phụ



<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


9-H Đ6. Đối xứng trục


Mục
2,3
kh«ng
CM


Biết đợc các khái niệm đối xứng trục. Trục
đối xứng của một hình, và hình có trục đối
xứng.


B¶ng phơ , thíc , com
pa


<b>x</b>


10-H Lun tËp


Củng cố kiến thức về hai hình đối xng
nhau qua một đờng thẳng, hình có trục đối
xứng. Rèn kỹ năng vẽ hình đối xứng của
một hình qua một trục đối xứng, nhận biết
hai hình đối xứng nhau qua một trục.


Com pa , thớc thẳng,
thớc đo góc


<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>



6
T:
26/9
n:
1/10


11


Đ8. Phân tích đa thức
thành nhân tử bằng
ph-ơng pháp nhóm các
hạng tử


Thay ví


d 2 Vn dng c phng pháp cơ bản nhóm hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử Bảng phụ


<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


12 Lun tËp RÌn lun kỹ năng giải bài tập phân tích <sub>đa thức thành nhân tử.</sub> Bảng phụ <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


11-H 7. Hỡnh bình hành Vận dụng đợc định nghĩa, tính chất dấu hiệu nhận biết để giải các bài tốn chứng
minh.


Thíc th¼ng , com pa ,


mô hình ... <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


12-H Lun tËp Cđng cè kiÕn thức về HBH, áp dụng vào <sub>giải bài tập.</sub> Thớc thẳng , com pa , <sub>bảng phụ</sub> <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>



7
Từ:
3/10


13 <sub>Đ9. Phân tích đa thức </sub>
thành nhân tử bằng cách
phối hợp nhiều phơng
pháp


Vn dng c phng phỏp c bản phối hợp
các phơng pháp để phân tích đa thức thành
nhân tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>hiÖn</b>


đến:8/1
0


14 Luyện tập Rèn luyện kỹ năng giải bài tập phân tích


đa thức thành nhân tử.


Bảng phụ <b><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>


13-H Đ8. Đối xứng tâm


Yêu
cầu HS
nhận


biết


Bit đợc các khái niệm đối xứng tâm. Tâm
đối xứng của một hình và hình có tâm đối
xứng.


B¶ng phơ , thíc
th¼ng , com pa,


Hình có tâm đối xứng
bằng bìa


<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


14-H Lun tËp


Củng cố kiến thức về phép đối xứng qua
một tâm, so sánh với phép đối xứng qua
một trục. Rèn kỹ năng vẽ hình đối xứng,
áp dụng kiến thức vào bài tập.


B¶ng phơ , thíc


th¼ng , com pa, <b><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>


8
Từ:
19/10
đến:15/
10



15 Đ10. Chia đơn thức cho
đơn thức


Vận dụng đợc qui tắc chia đơn thức cho


đơn thức Bảng phụ <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


16 Đ11. Chia đa thức cho
đơn thức


Vận dụng đợc qui tắc chia đa thức cho đơn


thøc B¶ng phơ <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


15-H <sub> Đ </sub><sub>9.Hình Chữ nhật</sub><sub> </sub> Vận dụng đợc định nghĩa, tính chất dấu hiệu nhận biết để giải các bài toán chứng minh. Bảng phụ , thớc thẳng , com pa, ê ke,
Mơ hình tứ giác động


<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


16-H LuyÖn tËp


Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu
nhận biết một tứ giác là HCN, rèn kỹ năng
vẽ hình, vận dụng kiến thức vào tính tốn
và CM các bài tốn thực t.


Bảng phụ , thớc


thẳng , com pa <b><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>



9
Từ:
17/10
đến:22/
10


17 Đ12.Chia đa thức một
biến đã sắp xếp


Vận dụng đợc phép chia hai đa thức một


biến đã sắp xếp Bảng phụ <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


18 Luyện tập Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn <sub>thức, chia đa thức đã sắp xếp.</sub> Bảng phụ <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


17-H Lun tËp


Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu
nhận biết một tứ giác là HCN, rèn kỹ năng
vẽ hình, vận dụng kiến thức vào tính tốn
và CM các bài tốn thực tế.


B¶ng phơ , thíc


th¼ng , com pa <b><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>


18-H Kiểm tra Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS Rèn kĩ năng chứng minh bài tốn hình học Đề in sẵn <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


10


Tõ:
24/10


19 Ôn tập chơng I Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ <sub>bản trong chơng.</sub> Bảng phụ


20 Kim tra vit chng I

Kim tra đánh giá kết quả học tập của HS.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>hiÖn</b>


đến:29/
10


19-H Đ10. Đờng thẳng song song với một đờng
thẳng cho trớc



môc 3


HS biết đợc khái niệm khoảng cách giữa
hai đờng thẳng song song, định lý về các
đờng thẳng song song cách đều, tính chất
của các điểm cách một đờng thẳng cho
tr-ớc, một khoảng cho trớc. Vận dụng địng lý
để CM các đoạn thng bng nhau


Bảng phụ , thớc
thẳng , com pa, ª ke,


phÊn mµu <b><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>



20-H Lun tËp


Củng cố cho HS tính chất các điểm cách
một đờng thẳng cho trớc, một khoảng cho
trớc, định lý về đờng thẳng song song cách
đều. Rèn kỹ năng phân tích bài tốn và vận
dụng vo gii toỏn.


Bảng phụ , thớc
thẳng , com pa, ª ke


<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


11
Từ:
31/10
đến:5/1
1


21 Đ1. Phân thức đại số Hiểu các định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, lấy đợc ví dụ về
phân thc i s


Bảng phụ


<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


22 Đ2. Tính chât cơ bản của
phân thức


Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức Bảng phơ



<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


21-H Đ11. Hình thoi Vận dụng đợc định nghĩa, tính chất dấu hiệu nhận biết để giải các bi toỏn chng
minh.


Bảng phụ , thớc
thẳng , com pa, ª ke


Mơ hình tứ giác động <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


22-H LuyÖn tËp


Rèn kỹ năng vẽ hình thoi, CM một tứ giác
là hình thoi. Biét vận dụng các kiến thức về
hình thoi trong tính toán, CM và trong các
bài toán thực tế.


Bảng phụ , thớc


thẳng , com pa <b><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>


12
Từ:
10/11
đến:15/


11


23 <sub>Đ3. Rút gọn phân thức</sub> Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức


để rút gọn phân thức


B¶ng phơ <b><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>


24 Luyện tập HS biết vận dụng đợc tính chất cơ bản để <sub>rút gọn phân thức.</sub> Bảng phụ <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


23-H Đ12.Hình vng Vận dụng đợc định nghĩa, tính chất dấu hiệu nhận biết để giải các bài toán chứng
minh.


Bảng phụ , thớc
thẳng , com pa , ê ke ,
mơ hình tứ giác động.


<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


24-H LuyÖn tËp


Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu
nhận biết HBH, HCN, hình thoi, hình
vng. Rèn kỹ năng vẽ hình, CM tứ giác là
HBH, HCN, HT, HV.


B¶ng phơ , thíc
th¼ng , com pa


<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


13
Từ:
đến:



25 Đ4. Quy đồng mẫu thức của
nhiều phân thức


Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức
để qui đồng mẫu thức nhiều phân thức


B¶ng phơ


<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


26 Luyện tập Củng cố cho học sinh cỏc bc qui ng


mẫu thức nhiều phân thức


Bảng phụ <b><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>


25-H Ôn tập chơng I Hệ thống các kiến thức về tứ giác đã học.


Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài
tập dạng tính tốn, CM, nhận biết hình


Bảng phụ , thớc
thẳng , com pa , sơ đồ
nhận biết các loại tứ
giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>hiện</b>
26-H Đ1. Đa giác - Đa giác đều



Hiểu đợc các khái niệm đa giác, đa giác
đều. Biết qui ớc về thuật ngữ “ đa giác”
đ-ợc dùng ở trờng phổ thơng, biết vẽ các
hình đa giác đều cú s cnh l 3,6,12,4,8


bảng phụ , thứơc , com
pa , mô hình , đa giác ,


ĐGĐ <b>x</b> <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


14
Từ:
đến:


27 Đ5. Phép cộng các phân thức
đại số


Vận dụng đớc các qui tắc cộng các phân
thức đại số


B¶ng phơ


<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


28 Luyện tập


HS có kỹ năng thành thạo khi thực hiện
phép tính cộng các phân thức, viết kết quả
ở dạng rút gọn.



Bảng phụ


<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


27-H <sub>Đ2. Diện tích hình chữ nhật</sub> Vận dụng công thức tính diện tích hình
chữ nhật


Bảng phụ, thớc


thẳng ,com pa <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


28-H <i> </i>LuyÖn tËp


Củng cố các cơng thức tính diện tích HCN,
HV, Tam giác vng. Vận dụng các cơng
thức đã học và các tính chất của diện tích
trong giải tốn. CM hai hình cú din tớch
bng nhau.


Bảng phụ , thớc
thẳng , com pa


<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


15
Từ:
đến:


29 Đ6.Phép trừ các phân <sub>thức đại số </sub> Vận dụng đớc các qui tắc trừ các phân thức<sub>đại số</sub> Bảng phụ <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>



30 LuyÖn tËp


Củng cố qui tắc phép trừ phân thức. Rèn
kỹ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi
dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính
cộng, trừ phân thức


B¶ng phơ


<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


29-H Đ3. Diện tích tam giác Vận dụng công thức tính diện tích hình <sub>tam giác</sub> Bảng phụ , thíc , com <sub>pa</sub> <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


30-H Ôn tập học kỳ I


ễn tp các kiến thức về các tứ giác đã học.
Vận dụng kiến thức để giải các bài tập
dạng tính tốn, CM, nhận biết hình, tìm
hiểu điều kiện của hình.


B¶ng phơ , thíc , com


pa <b><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>


16
Từ:
đến:


31 Đ7.Phép nhân các phân
thức đại số



Vận dụng đớc qui tắcnhân hai phân thức
đại số:


.
.


<i>A</i> <i>C</i> <i>A C</i>


<i>X</i>


<i>B</i> <i>D</i> <i>B D</i>


B¶ng phơ


<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


32 Đ8.Phép chia các phân
thức đại số


Vận dụng đớc qui tắc chia hai phân thức
đại số:


.
:


.


<i>A C</i> <i>A D</i>



<i>B D</i><i>B C</i>


B¶ng phơ


<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


33 Đ9. Biến đổi các biểu
thức hữu tỷ.


HS có kỹ năng thực hiện thành thạo các
phép tốn trên các phân thức đại số.


B¶ng phơ


<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>hiện</b>


17
T:
n:


35 Ôn tập chơng 2


Rèn kỹ năng vận dụng các qui tắc cộng,
trừ, nhân, chia trên các phân thức và thứ tự
thực hiện các phép tÝnh trong mét biĨu
thøc.


B¶ng phơ



<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


36 KiĨm tra ch¬ng 2


Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS.
Rèn kĩ năng giải bài tập về phân thc i
s.


Đề in sẵn


37 Ôn tập học kỳ I


Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút
gọn biểu thức, phân tích đa thức thành
nhân tử, tính giá trị biểu thức.


Bảng phụ


<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>


38 Kiểm tra viết học kú I <b>3</b> <b>3</b>


18
Từ:
đến:


39 KiÓm tra viÕt häc kỳ I


31-H Ôn tập học kỳ I



19
T:
n:


40 Trả bài kiểm tra học kỳ <sub>I (Đại)</sub>


32-H Trả bài kiểm tra học kỳ <sub>I (phần hình học)</sub>


<b>Học Kì II</b>


<b>Tuần</b>


<b>T</b>
<b>...n</b>


<b>Tiết</b>


<b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>Nội dung</b>


<b>điều chỉnh</b> <b>Mục tiêu chuẩn kiến thức KN</b> <b>Tên thiết bị dạy học</b>


20
<i><b>Từ ...</b></i>
...
<i><b>Đến ...</b></i>
<i><b>...</b></i>


41 1. M u về phơng trình Nhận biết đợc pt, hiểu đợc nghiệm của pt: Một pt với ẩn x có dạng A(x)= B(x), trong đó vế trái A(x) và vế phải


B(x) là 2 biểu thức của cùng một biến x.


B¶ng phơ
42 <sub>Đ2. Phơng trình bậc nhất một </sub>


ẩn và cách giải


Nắm đợc khái niệm pt bậc nhất. Qui tắc chuyển vế, qui
tắc nhân và vận dụng thành thạo để giải phơng trình bậc
nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

21
<i><b>Tõ ...</b></i>
<i><b>....</b></i>
<i><b>§Õn ...</b></i>
<i><b>..</b></i>


43 Đ3.Phơng trình đa đợc về dạng <sub>ax + b = 0</sub>


Củng cố kỹ năng biến đổi các PT băng qui tắc chuyển vế
và qui tắc nhân, phép thu gọn có thể đa chúng về dạng ax
+ b = 0


B¶ng phơ


44 LuyÖn tËp LuyÖn kü năng giải PT đa về dạng ax + b = 0 B¶ng phơ


35-H <i> Đ5 . Diện tích hình thoi </i> Nắm đợc công thức và biết đợc hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai
đờng chéo vng gúc.



Bảng phụ , thớc , com pa


36-H <i>Đ6. Diện tích đa giác </i>


<i> </i>


Nm vng cơng thức tính diện tích các đa giác đơn giản,
đặc biệt là cách tính diện tích tam giác và hỡnh thang.


Bảng phụ , thớc , com pa
22


<i><b>Từ ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>Đến ...</b></i>
<i><b>...</b></i>


45 Đ4. Phơng trình tích Yêu cầu nắm vững cách tìm nghiệm của PT này bằng <sub>cách tìm nghiệm của các PT A=0, B=0, C=0.</sub> Bảng phụ


46 Luyện tập Rền kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng <sub>vào giải PT tích.</sub> Bảng phụ


37-H <i>Đ1. Định lý Talet trong tam </i>


<i>giác</i>


Hiu đợc các định nghĩa: tỷ số của hai đoạn thẳng, cỏc


đoạn thằng tỷ lệ. Bảng phụ , thớc , com pa


38-H <i>Đ2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta-let </i>



Nắm nội dung định lý đảo của định lý Talet, hiểu đợc


cách CM hệ quả của định lý Talet. Bảng phụ , thớc , com pa


<b>Tuần</b>
<b>Từ</b>
<b>...đến</b>


<b>TiÕt</b>


<b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>điều chỉnhNội dung</b> <b>Mục tiêu chuẩn kiến thức KN</b> <b>Tên thiết bị dạy học</b>


23
<i><b>Từ ...</b></i>
<i><b>....</b></i>
<i><b>Đến ...</b></i>
<i><b>...</b></i>


47


5. Phng trình chứa ẩn ở mẫu Giới thiệu ĐKXĐ của PT chứa ẩn ổ mẫu và nắm vững
qui tắc giải PT chứa ẩn ở mẫu: tìm ĐKXĐ; qui đồng
mẫu và khử mẫu; giải PT vừa nhận đợc; kiểm tra các giá
trị của x tìm đợc có thoả mãn ĐKXĐ khơng và kết luận
về nghiệm của PT.


B¶ng phụ


48 Đ5. Phơng trình chứa ẩn ở mẫu Củng cố cho HS kỹ năng tìm ĐKXĐ của PT, kỹ năng giải PT có chứa ẩn ở mẫu. Bảng phụ



39-H <i> Luyện tập </i> Rèn kỹ năng giải bài tập tính độ dài đoạn thẳng, tìm các <sub>cặp đờng thẳng song song, bài tốn CM.</sub> Bảng phụ , thớc , com pa


40-H <i>Đ3.Tính chất đờng phân giác của tam giác</i>


Nắm vững nội dung định lý về tính chất đờng phân giác
của tam giác. Vận dụng đợc đợc các định lý đã học.


B¶ng phơ , thíc , com pa


24
<i><b>Tõ ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>§Õn ...</b></i>
<i><b>...</b></i>


49 <i>Lun tËp </i> TiÕp tơc rÌn luyện kỹ năng giải PT có chứa ẩn ở mẫu và <sub>các bài tập đa về dạng này. </sub> Bảng phụ


50 Đ6. Giải bài toán bằng cách lập
phơng trình


Nắm vững các bớc giải bài toán bằng cách lập PT Bảng phụ


41-H <i> Luyện tập</i> Rèn cho HS kỹ năng vận dụng định lý Talet, hệ quả của


định lý Talet, địnhlý đờng phân giác trong tam giác vào
giải bài tp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>...</b></i>
<i><b>Đến ...</b></i>


<i><b>....</b></i>


51 <sub>phơng trình (Tiếp ) </sub> s©u ë bíc lËp PT.


52 Luyện tập Luyện tập cho HS giải bài toán bằng cách lập PT qua cácbớc đã học. Bảng phụ


43-H <i>Đ5. Trờng hợp đồng dạng thứ <sub>nhất</sub></i>


Hiểu cách CM và vận dụng đợc các định lý về trờng hợp


đồng dạng thứ nhất của hai tam giác. Bảng phụ , thớc , com pa


44-H <i>Luyện tập </i> Rèn kỹ năng CM hai tam giác đồng dạng. Bng ph , thc , com pa .


<b>Tun</b>
<b>T</b>
<b>...n</b>


<b>Tiết</b>


<b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>Nội dung</b>


<b>điều chỉnh</b> <b>Mục tiêu chuẩn kiến thức KN</b> <b>Tên thiết bị dạy học</b>


26
<i><b>Từ ...</b></i>
...
<i><b>Đến ...</b></i>


<i><b>...</b></i>


53 Luyện tập Tiếp tục cho HS luyện tập về giải toán bằng cách lập PT dạng chuyển động, năng suất, phần trăm, tốn có nội


dung h×nh học.


Bảng phụ


54 Ôn tập chơng III <i><sub>hành giải toán trên MTCT)</sub>(Có thực </i> Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải PT một ẩn (PT bậc<sub>nhất một ẩn, PT tÝch, PT chøa Èn ë mÉu).</sub> B¶ng phơ, MTCT


45-H <i>Đ6. Trờng hợp đồng dạng thứ </i>


<i>hai</i>


Hiểu cách CM và vận dụng đợc các định lý về trờng hợp
đồng dạng thứ hai của hai tam giác.


Bảng phụ , thớc , com pa
46-H <i>Đ7. Trờng hợp đồng dạng thứ </i>


<i>ba</i>


Hiểu cách CM và vận dụng đợc các định lý về trờng hợp
đồng dạng thứ ba của hai tam giác.


B¶ng phụ , thớc , com pa
27


<i><b>Từ ...</b></i>
<i><b>...</b></i>


<i><b>Đến ...</b></i>
<i><b>...</b></i>


55 Ôn tập chơng III <i><sub>hành giải toán trên MTCT)</sub>(Có thực </i> Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải PT một Èn (PT bËc<sub>nhÊt mét Èn, PT tÝch, PT chøa Èn ở mẫu).</sub> Bảng phụ , MTCT


56 <i><b>Kiểm tra viết chơng III</b></i>


47-H <i> Luyện tập</i> Củng cố các định lý về ba trờng hợp đồng dạng của hai tam giác <sub>và vận dụng các định lý đó để CM các tám giác đồng dạng.</sub> Bảng phụ , thớc , com pa


48-H <i>Đ8. Các trờng hợp đồng dạng ca tam </i>


<i>giác vuông </i>


Mc 2, ? Hiểu cách CM và vận dụng các định lý về các trờng hợp


đồng dạng của hai tam giác vuông Bảng phụ , thớc , com pa , êke


28
<i><b>Tõ ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>§Õn ...</b></i>
<i><b>...</b></i>


57 Đ1. Liên hệ giữa thứ tự và phép <sub>cộng </sub> Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh hai số hoặc chứng minh bất đẳng thức. Biết
tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.


B¶ng phơ


58 Đ2. Liên hệ giữa thứ tự và phép<sub>nhân </sub> HS nắm đợc tích chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, biết vận dụng tính chất đó và tính chất bắc cầu để CM
bất đằng thức hoặc so sánh các số.



B¶ng phơ


49-H <i>Đ8. Các trờng hợp đồng dạng của tam </i>


<i>giác vuông (tiếp) </i>


Cng c cỏc dấu hiệu đồng dạng của hai tam giác vuông. Bảng phụ , thớc , com pa


50-H <i>§9. øng dơng thùc tÕ cña tam </i>


<i>đồng dạng </i>


Biết cách sử dụng thớc vẽ truyền, biết ứng dụng tam giác
đồng dạng để đo gián tiếp các khoảng cách.


Thíc , com pa, hai loại
giác kế


29
<i><b>Từ ...</b></i>
<i><b>...</b></i>


59 Luyn tp Cng cố các tính chất đã học, vận dụngphối hợp các tớnh


chất của thứ tự giải các bài tậpvề BĐT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

52-H <i>cao một vật, đo ... )</i> áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để giải hai bi
toỏn.



<b>Tun</b>
<b>T</b>
<b>...n</b>


<b>Tiết</b>


<b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>Nội dung</b>


<b>điều chỉnh</b> <b>Mục tiêu chuẩn kiến thức KN</b> <b>Tên thiết bị dạy học</b>


30
<i><b>Từ ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>Đến ...</b></i>
<i><b>...</b></i>


<i><b>61</b></i> <i><b> Kiểm tra viết </b></i>


62 Đ4. Bất phơng trình bËc nhÊt
mét Èn


Biết áp dụng từng qui tắc biến đổi BPT để giải các BPT


đơn giản. Bảng phụ


53-H


<i> Ôn tập chơng III </i>



<i>(Có thực hành giải toán trên </i>
<i>MTCT)</i>


H thng hoỏ cỏc kin thc về định lý Talet và tam giác
đồng dạng. Vận dụng kiến thức đã học vào bài tập dạng
tính tốn, CM.


B¶ng phơ ,thíc , com pa


54-H


<i> Ôn tập chơng III </i>


<i>(Có thực hành giải toán trên </i>
<i>MTCT)</i>


Tiip tc vn dng cỏc kin thc ó học vào giải bài tập
dạng tính tốn, CM, chia on thng.


Bảng phụ ,thớc , com pa
31


<i><b>Từ ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>Đến ...</b></i>
<i><b>...</b></i>


63 Lun tËp Lun tËp c¸ch giải và trình bày lời giải BPT bậc nhất <sub>một Èn</sub> B¶ng phơ



64 Đ5.Phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt i


Biết cách giải PT |ax+ b|= cx+d (a, b, c, d là những hằng
số.


Bảng phụ


55-H <i><b>Kiểm tra viết ch¬ng III</b></i>


56-H <i>Đ1. .Hình hộp chữ nhật </i> Nhận biết đợc các loại hình đã học và các yếu tố của <sub>chúng.</sub> Mơ hình, bảng phụ, thớc <sub>thẳng, tranh...</sub>


32
<i><b>Tõ ...</b></i>
...
<i><b>§Õn ...</b></i>
<i><b>...</b></i>


65 Ơn tập chơng IV Rèn luyện kỹ năng giải BPT bậc nhất và PT giá trị tuyệt <sub>đội dng |ax|=cx+d v dng |x+b|= cx+d.</sub> Bng ph


66 Ôn tập chơng IV Có kiến thức hệ thống về BĐT, BPT theo yêu cầu của ch-<sub>ơng.</sub> Bảng phụ


57-H <i>Đ2 . Hình hộp chữ nhật (Tiếp)</i>


Bc u nắm đợc dấu hiệu đờng thăng song song với mặt
phẳng và hai mặt phẳng song song. Nhớ lại và áp dụng
đợc cơng thức tính diện tích trong hình hộp ch nht.


Mô hình, bảng phụ, thớc
thẳng, eke



58-H <i>Đ3 . Thể tích của hình hộp </i>


<i><b>chữ nhật </b></i>


Nm c cụng thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.


BiÕt vận dụng công thức vào tính toán. Mô hình ,Bảng phụ, thớc thẳng, eke


33
<i><b>Từ ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>Đến ...</b></i>
<i><b>...</b></i>


67 Ôn tập học kì II Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về PT và BPT. Tiếp tục rèn kỹ năng PTĐT thành nhân tử, giải PT


và BPT.


Bảng phụ


68 ¤n tËp häc k× Ii TiÕp tơc rÌn lun kü năng giải bài toán bằng cách lập <sub>PT, bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức.</sub> Bảng phụ


59 - H <i>Luyện tập </i> Củng cố các công thức tính diện tích, thể tích, đờng chéo <sub>trong hình hộp chữ nhật, vận dụng vào bài toán thực tế.</sub> Bảng phụ, thớc thẳng, <sub>tranh ..</sub>


60 -H <i>Đ4. Hình lăng trụ đứng</i> HS nắm đợc các yếu tố của hình lăng trụ đứng. Biết cách<sub>vẽ hình lăng trụ theo ba bớc.</sub> Mơ hình, bảng phụ, thớc <sub>thẳng, tranh ..</sub>


<b>Tuần</b>
<b>Từ</b>
<b>...đến</b>



<b>TiÕt</b>


<b>PPCT</b> <b>Tªn bài dạy</b>


<b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

63 - H <i>Luyn tp </i> Vận dụng các cơng thức tính diện tích, thể tích của lăng <sub>trụ một cách thích hợp.</sub> Bảng phụ, thớc thẳng...
64-H Đ7. <i>chóp cụt đều Hình chóp đều và hình </i>


HS có khái niệm về hình chóp, hình chóp đều, hình chóp


cụt đều. Biết gọi tên và cách vẽ hình chóp tứ giác đều. Mơ hình, bảng phụ, thớc thẳng...


35
<i><b>Tõ ...</b></i>
<i><b> §Õn ...</b></i>


<i><b>...</b></i>


65-H Đ8 . <i><sub>hình chóp đều</sub>Diện tích xung quanh của </i> HS nắm đợc cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều. Biết áp dụng cụng thc tớnh toỏn i vi hỡnh
c th.


Mô hình ,Bảng phụ, thớc
thẳng, Compa


66-H Đ9 . <i>Thể tích của hình chóp </i>


<i>u</i>


HS biết vận dụng công thức vào viƯc tÝnh thĨ tÝch h×nh



chóp đều Bảng phụ, thớc thẳng, compa, dụng cụ


67- H


<i>Ôn tập chơng IV </i> HS đợc hệ thống các kiến thức về hình lăng trụ đứng và


hình chóp đều. Vận dụng các cơng thức đã học vào các
dạng bài tập.


B¶ng phơ ,thíc th¼ng
compa


68-H <i> Ơn tập học kì II</i> Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chơng III và IV. Luyện các bài tập về các loại tứ giác, tam giác đồng
dạng, hình lăng trụ đứng, hình chúp.


Bảng phụ, thớc thẳng,
compa


36
<i><b>Từ ...</b></i>
<i><b> Đến ...</b></i>


<i><b>...</b></i>


69 <i><b> Kiểm tra viÕt häc k× II</b></i>


69 - H <i><b>KiĨm tra viÕt học kì II</b></i>


37


<i><b>Từ ...</b></i>
<i><b> Đến ...</b></i>


<i><b>...</b></i>


70 <i><b>Trả bài kiểm tra viết học kì II</b></i>


70 - H <i><b>Trả bài kiểm tra viết học kì II</b></i> Thớc thẳng, compa


</div>

<!--links-->

×