Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (931.96 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>hiÖn</b>
1
Từ:
đến:
1-Đ Đ1. Nhân đơn thức với
đa thức
Vận dụng đợc tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng:
A(B+C)=AB+AC. Thực hiện đợc phép nhân
đơn thức với đơn thức, đơn thức với đa thức
B¶ng phơ
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
2- Đ Đ2. Nhân đa thức với đa thức Thực hiện đợc phép nhân đa thức với đa thức. Vận dụng tính chất: (A+B)
(C+D)=AC+AD+BC+BD
B¶ng phô
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
1-H <sub>Đ1. Tứ giác </sub> Hiểu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi. Vận dụng đợc định lý về tổng các góc của một
tứ giác
Bảng giấy H1
,H5,th-ớc thẳng , com pa, mơ
hình tứ giác ng
<b>x</b> <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
2-H Đ2. Hình thang
Vận dụng đợc định nghĩa, tính chất dấu
hiệu nhận biết để giải các bài toán chứng
minh.
Bảng phụ, thớc thẳng,
com pa, ê ke,thớc đo
góc, mơ hình tứ giác
động
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
2
Từ:
đến:
3-§ LuyÖn tËp
HS đợc củng cố kiến thức về các qui tắc
nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức
với đa thức. Thực hiện thành thạo phép
nhân đơn thức, đa thức.
B¶ng phơ
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
4- Đ Đ3. Những hằng đẳng thức
đáng nhớ
Hiểu và vận dụng đợc các hằng đẳng thức Bảng phụ
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
3-H <sub>Đ3. Hình thang cân</sub> Vận dụng đợc định nghĩa, tính chất dấu hiệu
nhận biết để giải các bài toán chng minh.
Bảng phụ , com pa ,
thớc thẳng <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
4-H LuyÖn tËp
HS nắm đợc định nghĩa, tính chất và cách
nhận biết. Rèn kỹ năng phân tích đề, kỹ
năng vẽ hình, kỹ năng suy luận, nhận dạng
hình.
B¶ng phơ , com pa ,
thớc thẳng <b><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>
3
T:
n:
5-Đ Lun tËp Cđng cè kiến thức về các HĐT, vận dụng <sub>thành thạo HĐT vào giải toán.</sub> Bảng phụ <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
6- 4 Những hằng đẳng thức
đáng nhớ ( Tiếp)
Hiểu và vận dụng đợc các hằng đẳng thức Bảng phụ
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
5-H Đ4 Đờng trung bình của
tam giác, của hình thang
Vn dụng đợc định lý về đờng trung bình
B¶ng phơ , thớc
thẳng , com pa <b><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>
6-H Đ4 Đờng trung bình của
tam giác, của hình thang
Vn dng đợc định lý về đờng trung bình
của tam giác và đờng trung bình của hình
thang, tính chất của các điểm cách đều một
đờng thẳng cho trớc.
B¶ng phơ , thíc
th¼ng , com pa <b><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>
4
Từ:
đến:
7 .Đ5. Những hằng đẳng thức
đáng nhớ ( Tiếp)
Hiểu và vận dụng đợc các hằng đẳng thức Bảng phụ
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
8 Luyện tập Củng cố kiến thức về các HĐT đáng nhớ,
<b>hiÖn</b>
7-H LuyÖn tËp
Khắc sâu kiến thức về đờng trung bình của
tam giác và đờng trung bình của hình
thang. Rèn kỹ năng vẽ hình, tính, so sánh
độ dài đoạn thẳng, kỹ năng CM.
B¶ng phơ , thíc chia
kho¶ng, com pa <b><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>
8-H Luyªn tËp
Khắc sâu kiến thức về đờng trung bình của
tam giác và đờng trung bình của hình
thang. Rèn kỹ năng vẽ hình, tính, so sánh
độ dài đoạn thẳng, kỹ năng CM.
Bảng phụ , thớc chia
khoảng, com pa, thớc
đo gãc <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
5
Từ:
9
Đ6. Phân tích đa thức
thành nhân tử bằng
ph-ơng pháp đặt nhân tử
chung
Vận dụng đợc phơng pháp cơ bản đặt nhân
tử chung để phân tích đa thức thành nhân
tử
B¶ng phơ
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
10
Đ7. Phân tích đa thức
thành nhân tử bằng
ph-ơng pháp dùng hằng
đẳng thức.
Vận dụng đợc phơng pháp cơ bản dùng
hằng đẳng thức để phân tích đa thức thnh
nhõn t
Bảng phụ
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
9-H Đ6. Đối xứng trục
Mục
2,3
kh«ng
CM
Biết đợc các khái niệm đối xứng trục. Trục
đối xứng của một hình, và hình có trục đối
xứng.
B¶ng phơ , thíc , com
pa
<b>x</b>
10-H Lun tËp
Củng cố kiến thức về hai hình đối xng
nhau qua một đờng thẳng, hình có trục đối
xứng. Rèn kỹ năng vẽ hình đối xứng của
một hình qua một trục đối xứng, nhận biết
hai hình đối xứng nhau qua một trục.
Com pa , thớc thẳng,
thớc đo góc
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
6
T:
26/9
n:
1/10
11
Đ8. Phân tích đa thức
thành nhân tử bằng
ph-ơng pháp nhóm các
hạng tử
Thay ví
d 2 Vn dng c phng pháp cơ bản nhóm hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử Bảng phụ
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
12 Lun tËp RÌn lun kỹ năng giải bài tập phân tích <sub>đa thức thành nhân tử.</sub> Bảng phụ <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
11-H 7. Hỡnh bình hành Vận dụng đợc định nghĩa, tính chất dấu hiệu nhận biết để giải các bài tốn chứng
minh.
Thíc th¼ng , com pa ,
mô hình ... <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
12-H Lun tËp Cđng cè kiÕn thức về HBH, áp dụng vào <sub>giải bài tập.</sub> Thớc thẳng , com pa , <sub>bảng phụ</sub> <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
7
Từ:
3/10
13 <sub>Đ9. Phân tích đa thức </sub>
thành nhân tử bằng cách
phối hợp nhiều phơng
pháp
Vn dng c phng phỏp c bản phối hợp
các phơng pháp để phân tích đa thức thành
nhân tử
<b>hiÖn</b>
đến:8/1
0
14 Luyện tập Rèn luyện kỹ năng giải bài tập phân tích
đa thức thành nhân tử.
Bảng phụ <b><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>
13-H Đ8. Đối xứng tâm
Yêu
cầu HS
nhận
Bit đợc các khái niệm đối xứng tâm. Tâm
đối xứng của một hình và hình có tâm đối
xứng.
B¶ng phơ , thíc
th¼ng , com pa,
Hình có tâm đối xứng
bằng bìa
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
14-H Lun tËp
Củng cố kiến thức về phép đối xứng qua
một tâm, so sánh với phép đối xứng qua
một trục. Rèn kỹ năng vẽ hình đối xứng,
áp dụng kiến thức vào bài tập.
B¶ng phơ , thíc
th¼ng , com pa, <b><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>
8
Từ:
19/10
đến:15/
10
15 Đ10. Chia đơn thức cho
đơn thức
Vận dụng đợc qui tắc chia đơn thức cho
đơn thức Bảng phụ <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
16 Đ11. Chia đa thức cho
đơn thức
Vận dụng đợc qui tắc chia đa thức cho đơn
thøc B¶ng phơ <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
15-H <sub> Đ </sub><sub>9.Hình Chữ nhật</sub><sub> </sub> Vận dụng đợc định nghĩa, tính chất dấu hiệu nhận biết để giải các bài toán chứng minh. Bảng phụ , thớc thẳng , com pa, ê ke,
Mơ hình tứ giác động
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
16-H LuyÖn tËp
Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu
nhận biết một tứ giác là HCN, rèn kỹ năng
vẽ hình, vận dụng kiến thức vào tính tốn
và CM các bài tốn thực t.
Bảng phụ , thớc
thẳng , com pa <b><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>
9
Từ:
17/10
đến:22/
10
17 Đ12.Chia đa thức một
biến đã sắp xếp
Vận dụng đợc phép chia hai đa thức một
biến đã sắp xếp Bảng phụ <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
18 Luyện tập Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn <sub>thức, chia đa thức đã sắp xếp.</sub> Bảng phụ <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
17-H Lun tËp
Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu
nhận biết một tứ giác là HCN, rèn kỹ năng
vẽ hình, vận dụng kiến thức vào tính tốn
và CM các bài tốn thực tế.
B¶ng phơ , thíc
th¼ng , com pa <b><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>
18-H Kiểm tra Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS Rèn kĩ năng chứng minh bài tốn hình học Đề in sẵn <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
10
19 Ôn tập chơng I Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ <sub>bản trong chơng.</sub> Bảng phụ
20 Kim tra vit chng I
<b>hiÖn</b>
đến:29/
10
19-H Đ10. Đờng thẳng song song với một đờng
thẳng cho trớc
Bá
môc 3
HS biết đợc khái niệm khoảng cách giữa
hai đờng thẳng song song, định lý về các
đờng thẳng song song cách đều, tính chất
của các điểm cách một đờng thẳng cho
tr-ớc, một khoảng cho trớc. Vận dụng địng lý
để CM các đoạn thng bng nhau
Bảng phụ , thớc
thẳng , com pa, ª ke,
phÊn mµu <b><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>
20-H Lun tËp
Củng cố cho HS tính chất các điểm cách
một đờng thẳng cho trớc, một khoảng cho
trớc, định lý về đờng thẳng song song cách
đều. Rèn kỹ năng phân tích bài tốn và vận
dụng vo gii toỏn.
Bảng phụ , thớc
thẳng , com pa, ª ke
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
11
Từ:
31/10
đến:5/1
1
21 Đ1. Phân thức đại số Hiểu các định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, lấy đợc ví dụ về
phân thc i s
Bảng phụ
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
22 Đ2. Tính chât cơ bản của
phân thức
Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức Bảng phơ
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
21-H Đ11. Hình thoi Vận dụng đợc định nghĩa, tính chất dấu hiệu nhận biết để giải các bi toỏn chng
minh.
Bảng phụ , thớc
thẳng , com pa, ª ke
Mơ hình tứ giác động <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
22-H LuyÖn tËp
Rèn kỹ năng vẽ hình thoi, CM một tứ giác
là hình thoi. Biét vận dụng các kiến thức về
hình thoi trong tính toán, CM và trong các
bài toán thực tế.
Bảng phụ , thớc
thẳng , com pa <b><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>
12
Từ:
10/11
đến:15/
11
23 <sub>Đ3. Rút gọn phân thức</sub> Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức
B¶ng phơ <b><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>
24 Luyện tập HS biết vận dụng đợc tính chất cơ bản để <sub>rút gọn phân thức.</sub> Bảng phụ <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
23-H Đ12.Hình vng Vận dụng đợc định nghĩa, tính chất dấu hiệu nhận biết để giải các bài toán chứng
minh.
Bảng phụ , thớc
thẳng , com pa , ê ke ,
mơ hình tứ giác động.
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
24-H LuyÖn tËp
Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu
nhận biết HBH, HCN, hình thoi, hình
vng. Rèn kỹ năng vẽ hình, CM tứ giác là
HBH, HCN, HT, HV.
B¶ng phơ , thíc
th¼ng , com pa
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
13
Từ:
đến:
25 Đ4. Quy đồng mẫu thức của
nhiều phân thức
Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức
để qui đồng mẫu thức nhiều phân thức
B¶ng phơ
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
26 Luyện tập Củng cố cho học sinh cỏc bc qui ng
mẫu thức nhiều phân thức
Bảng phụ <b><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>
25-H Ôn tập chơng I Hệ thống các kiến thức về tứ giác đã học.
Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài
tập dạng tính tốn, CM, nhận biết hình
Bảng phụ , thớc
thẳng , com pa , sơ đồ
nhận biết các loại tứ
giác
<b>hiện</b>
26-H Đ1. Đa giác - Đa giác đều
Hiểu đợc các khái niệm đa giác, đa giác
đều. Biết qui ớc về thuật ngữ “ đa giác”
đ-ợc dùng ở trờng phổ thơng, biết vẽ các
hình đa giác đều cú s cnh l 3,6,12,4,8
bảng phụ , thứơc , com
pa , mô hình , đa giác ,
ĐGĐ <b>x</b> <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
14
Từ:
đến:
27 Đ5. Phép cộng các phân thức
đại số
Vận dụng đớc các qui tắc cộng các phân
thức đại số
B¶ng phơ
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
28 Luyện tập
HS có kỹ năng thành thạo khi thực hiện
phép tính cộng các phân thức, viết kết quả
ở dạng rút gọn.
Bảng phụ
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
27-H <sub>Đ2. Diện tích hình chữ nhật</sub> Vận dụng công thức tính diện tích hình
chữ nhật
Bảng phụ, thớc
thẳng ,com pa <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
28-H <i> </i>LuyÖn tËp
Củng cố các cơng thức tính diện tích HCN,
HV, Tam giác vng. Vận dụng các cơng
thức đã học và các tính chất của diện tích
trong giải tốn. CM hai hình cú din tớch
bng nhau.
Bảng phụ , thớc
thẳng , com pa
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
15
Từ:
đến:
29 Đ6.Phép trừ các phân <sub>thức đại số </sub> Vận dụng đớc các qui tắc trừ các phân thức<sub>đại số</sub> Bảng phụ <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
30 LuyÖn tËp
Củng cố qui tắc phép trừ phân thức. Rèn
kỹ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi
dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính
cộng, trừ phân thức
B¶ng phơ
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
29-H Đ3. Diện tích tam giác Vận dụng công thức tính diện tích hình <sub>tam giác</sub> Bảng phụ , thíc , com <sub>pa</sub> <b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
30-H Ôn tập học kỳ I
ễn tp các kiến thức về các tứ giác đã học.
Vận dụng kiến thức để giải các bài tập
dạng tính tốn, CM, nhận biết hình, tìm
hiểu điều kiện của hình.
B¶ng phơ , thíc , com
pa <b><sub>x</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b>
16
Từ:
đến:
31 Đ7.Phép nhân các phân
thức đại số
Vận dụng đớc qui tắcnhân hai phân thức
đại số:
.
.
<i>A</i> <i>C</i> <i>A C</i>
<i>X</i>
<i>B</i> <i>D</i> <i>B D</i>
B¶ng phơ
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
32 Đ8.Phép chia các phân
thức đại số
Vận dụng đớc qui tắc chia hai phân thức
đại số:
.
:
.
<i>A C</i> <i>A D</i>
<i>B D</i><i>B C</i>
B¶ng phơ
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
33 Đ9. Biến đổi các biểu
thức hữu tỷ.
HS có kỹ năng thực hiện thành thạo các
phép tốn trên các phân thức đại số.
B¶ng phơ
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
<b>hiện</b>
17
T:
n:
35 Ôn tập chơng 2
Rèn kỹ năng vận dụng các qui tắc cộng,
trừ, nhân, chia trên các phân thức và thứ tự
thực hiện các phép tÝnh trong mét biĨu
thøc.
B¶ng phơ
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
36 KiĨm tra ch¬ng 2
Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS.
Rèn kĩ năng giải bài tập về phân thc i
s.
Đề in sẵn
37 Ôn tập học kỳ I
Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút
gọn biểu thức, phân tích đa thức thành
nhân tử, tính giá trị biểu thức.
Bảng phụ
<b>x</b> <b>3</b> <b>3</b>
38 Kiểm tra viết học kú I <b>3</b> <b>3</b>
18
Từ:
đến:
39 KiÓm tra viÕt häc kỳ I
31-H Ôn tập học kỳ I
19
T:
n:
40 Trả bài kiểm tra học kỳ <sub>I (Đại)</sub>
32-H Trả bài kiểm tra học kỳ <sub>I (phần hình học)</sub>
<b>T</b>
<b>...n</b>
<b>Tiết</b>
<b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b>
<b>Nội dung</b>
<b>điều chỉnh</b> <b>Mục tiêu chuẩn kiến thức KN</b> <b>Tên thiết bị dạy học</b>
20
<i><b>Từ ...</b></i>
...
<i><b>Đến ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
41 1. M u về phơng trình Nhận biết đợc pt, hiểu đợc nghiệm của pt: Một pt với ẩn x có dạng A(x)= B(x), trong đó vế trái A(x) và vế phải
B¶ng phơ
42 <sub>Đ2. Phơng trình bậc nhất một </sub>
ẩn và cách giải
Nắm đợc khái niệm pt bậc nhất. Qui tắc chuyển vế, qui
tắc nhân và vận dụng thành thạo để giải phơng trình bậc
nhất.
21
<i><b>Tõ ...</b></i>
<i><b>....</b></i>
<i><b>§Õn ...</b></i>
<i><b>..</b></i>
43 Đ3.Phơng trình đa đợc về dạng <sub>ax + b = 0</sub>
Củng cố kỹ năng biến đổi các PT băng qui tắc chuyển vế
và qui tắc nhân, phép thu gọn có thể đa chúng về dạng ax
+ b = 0
B¶ng phơ
44 LuyÖn tËp LuyÖn kü năng giải PT đa về dạng ax + b = 0 B¶ng phơ
35-H <i> Đ5 . Diện tích hình thoi </i> Nắm đợc công thức và biết đợc hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai
đờng chéo vng gúc.
Bảng phụ , thớc , com pa
36-H <i>Đ6. Diện tích đa giác </i>
<i> </i>
Nm vng cơng thức tính diện tích các đa giác đơn giản,
đặc biệt là cách tính diện tích tam giác và hỡnh thang.
Bảng phụ , thớc , com pa
22
<i><b>Từ ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>Đến ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
45 Đ4. Phơng trình tích Yêu cầu nắm vững cách tìm nghiệm của PT này bằng <sub>cách tìm nghiệm của các PT A=0, B=0, C=0.</sub> Bảng phụ
46 Luyện tập Rền kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng <sub>vào giải PT tích.</sub> Bảng phụ
37-H <i>Đ1. Định lý Talet trong tam </i>
<i>giác</i>
Hiu đợc các định nghĩa: tỷ số của hai đoạn thẳng, cỏc
đoạn thằng tỷ lệ. Bảng phụ , thớc , com pa
38-H <i>Đ2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta-let </i>
Nắm nội dung định lý đảo của định lý Talet, hiểu đợc
cách CM hệ quả của định lý Talet. Bảng phụ , thớc , com pa
<b>Tuần</b>
<b>Từ</b>
<b>...đến</b>
<b>TiÕt</b>
<b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>điều chỉnhNội dung</b> <b>Mục tiêu chuẩn kiến thức KN</b> <b>Tên thiết bị dạy học</b>
23
<i><b>Từ ...</b></i>
<i><b>....</b></i>
<i><b>Đến ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
47
5. Phng trình chứa ẩn ở mẫu Giới thiệu ĐKXĐ của PT chứa ẩn ổ mẫu và nắm vững
qui tắc giải PT chứa ẩn ở mẫu: tìm ĐKXĐ; qui đồng
mẫu và khử mẫu; giải PT vừa nhận đợc; kiểm tra các giá
trị của x tìm đợc có thoả mãn ĐKXĐ khơng và kết luận
về nghiệm của PT.
B¶ng phụ
48 Đ5. Phơng trình chứa ẩn ở mẫu Củng cố cho HS kỹ năng tìm ĐKXĐ của PT, kỹ năng giải PT có chứa ẩn ở mẫu. Bảng phụ
39-H <i> Luyện tập </i> Rèn kỹ năng giải bài tập tính độ dài đoạn thẳng, tìm các <sub>cặp đờng thẳng song song, bài tốn CM.</sub> Bảng phụ , thớc , com pa
40-H <i>Đ3.Tính chất đờng phân giác của tam giác</i>
Nắm vững nội dung định lý về tính chất đờng phân giác
của tam giác. Vận dụng đợc đợc các định lý đã học.
B¶ng phơ , thíc , com pa
24
<i><b>Tõ ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>§Õn ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
49 <i>Lun tËp </i> TiÕp tơc rÌn luyện kỹ năng giải PT có chứa ẩn ở mẫu và <sub>các bài tập đa về dạng này. </sub> Bảng phụ
50 Đ6. Giải bài toán bằng cách lập
phơng trình
Nắm vững các bớc giải bài toán bằng cách lập PT Bảng phụ
41-H <i> Luyện tập</i> Rèn cho HS kỹ năng vận dụng định lý Talet, hệ quả của
định lý Talet, địnhlý đờng phân giác trong tam giác vào
giải bài tp.
<i><b>...</b></i>
<i><b>Đến ...</b></i>
51 <sub>phơng trình (Tiếp ) </sub> s©u ë bíc lËp PT.
52 Luyện tập Luyện tập cho HS giải bài toán bằng cách lập PT qua cácbớc đã học. Bảng phụ
43-H <i>Đ5. Trờng hợp đồng dạng thứ <sub>nhất</sub></i>
Hiểu cách CM và vận dụng đợc các định lý về trờng hợp
đồng dạng thứ nhất của hai tam giác. Bảng phụ , thớc , com pa
44-H <i>Luyện tập </i> Rèn kỹ năng CM hai tam giác đồng dạng. Bng ph , thc , com pa .
<b>Tun</b>
<b>T</b>
<b>...n</b>
<b>Tiết</b>
<b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b>
<b>Nội dung</b>
<b>điều chỉnh</b> <b>Mục tiêu chuẩn kiến thức KN</b> <b>Tên thiết bị dạy học</b>
26
<i><b>Từ ...</b></i>
...
<i><b>Đến ...</b></i>
53 Luyện tập Tiếp tục cho HS luyện tập về giải toán bằng cách lập PT dạng chuyển động, năng suất, phần trăm, tốn có nội
dung h×nh học.
Bảng phụ
54 Ôn tập chơng III <i><sub>hành giải toán trên MTCT)</sub>(Có thực </i> Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải PT một ẩn (PT bậc<sub>nhất một ẩn, PT tÝch, PT chøa Èn ë mÉu).</sub> B¶ng phơ, MTCT
45-H <i>Đ6. Trờng hợp đồng dạng thứ </i>
<i>hai</i>
Hiểu cách CM và vận dụng đợc các định lý về trờng hợp
đồng dạng thứ hai của hai tam giác.
Bảng phụ , thớc , com pa
46-H <i>Đ7. Trờng hợp đồng dạng thứ </i>
<i>ba</i>
Hiểu cách CM và vận dụng đợc các định lý về trờng hợp
đồng dạng thứ ba của hai tam giác.
B¶ng phụ , thớc , com pa
27
<i><b>Từ ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
55 Ôn tập chơng III <i><sub>hành giải toán trên MTCT)</sub>(Có thực </i> Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải PT một Èn (PT bËc<sub>nhÊt mét Èn, PT tÝch, PT chøa Èn ở mẫu).</sub> Bảng phụ , MTCT
56 <i><b>Kiểm tra viết chơng III</b></i>
47-H <i> Luyện tập</i> Củng cố các định lý về ba trờng hợp đồng dạng của hai tam giác <sub>và vận dụng các định lý đó để CM các tám giác đồng dạng.</sub> Bảng phụ , thớc , com pa
48-H <i>Đ8. Các trờng hợp đồng dạng ca tam </i>
<i>giác vuông </i>
Mc 2, ? Hiểu cách CM và vận dụng các định lý về các trờng hợp
đồng dạng của hai tam giác vuông Bảng phụ , thớc , com pa , êke
28
<i><b>Tõ ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>§Õn ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
57 Đ1. Liên hệ giữa thứ tự và phép <sub>cộng </sub> Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh hai số hoặc chứng minh bất đẳng thức. Biết
tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
B¶ng phơ
58 Đ2. Liên hệ giữa thứ tự và phép<sub>nhân </sub> HS nắm đợc tích chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, biết vận dụng tính chất đó và tính chất bắc cầu để CM
bất đằng thức hoặc so sánh các số.
B¶ng phơ
49-H <i>Đ8. Các trờng hợp đồng dạng của tam </i>
<i>giác vuông (tiếp) </i>
Cng c cỏc dấu hiệu đồng dạng của hai tam giác vuông. Bảng phụ , thớc , com pa
50-H <i>§9. øng dơng thùc tÕ cña tam </i>
<i>đồng dạng </i>
Biết cách sử dụng thớc vẽ truyền, biết ứng dụng tam giác
đồng dạng để đo gián tiếp các khoảng cách.
Thíc , com pa, hai loại
giác kế
29
<i><b>Từ ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
59 Luyn tp Cng cố các tính chất đã học, vận dụngphối hợp các tớnh
chất của thứ tự giải các bài tậpvề BĐT.
52-H <i>cao một vật, đo ... )</i> áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để giải hai bi
toỏn.
<b>Tun</b>
<b>T</b>
<b>...n</b>
<b>Tiết</b>
<b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b>
<b>Nội dung</b>
<b>điều chỉnh</b> <b>Mục tiêu chuẩn kiến thức KN</b> <b>Tên thiết bị dạy học</b>
30
<i><b>Từ ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>Đến ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>61</b></i> <i><b> Kiểm tra viết </b></i>
62 Đ4. Bất phơng trình bËc nhÊt
mét Èn
Biết áp dụng từng qui tắc biến đổi BPT để giải các BPT
đơn giản. Bảng phụ
53-H
<i> Ôn tập chơng III </i>
<i>(Có thực hành giải toán trên </i>
<i>MTCT)</i>
H thng hoỏ cỏc kin thc về định lý Talet và tam giác
đồng dạng. Vận dụng kiến thức đã học vào bài tập dạng
tính tốn, CM.
B¶ng phơ ,thíc , com pa
54-H
<i> Ôn tập chơng III </i>
<i>(Có thực hành giải toán trên </i>
<i>MTCT)</i>
Tiip tc vn dng cỏc kin thc ó học vào giải bài tập
dạng tính tốn, CM, chia on thng.
Bảng phụ ,thớc , com pa
31
<i><b>Từ ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>Đến ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
63 Lun tËp Lun tËp c¸ch giải và trình bày lời giải BPT bậc nhất <sub>một Èn</sub> B¶ng phơ
64 Đ5.Phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt i
Biết cách giải PT |ax+ b|= cx+d (a, b, c, d là những hằng
số.
Bảng phụ
55-H <i><b>Kiểm tra viết ch¬ng III</b></i>
56-H <i>Đ1. .Hình hộp chữ nhật </i> Nhận biết đợc các loại hình đã học và các yếu tố của <sub>chúng.</sub> Mơ hình, bảng phụ, thớc <sub>thẳng, tranh...</sub>
32
<i><b>Tõ ...</b></i>
...
<i><b>§Õn ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
65 Ơn tập chơng IV Rèn luyện kỹ năng giải BPT bậc nhất và PT giá trị tuyệt <sub>đội dng |ax|=cx+d v dng |x+b|= cx+d.</sub> Bng ph
66 Ôn tập chơng IV Có kiến thức hệ thống về BĐT, BPT theo yêu cầu của ch-<sub>ơng.</sub> Bảng phụ
57-H <i>Đ2 . Hình hộp chữ nhật (Tiếp)</i>
Bc u nắm đợc dấu hiệu đờng thăng song song với mặt
phẳng và hai mặt phẳng song song. Nhớ lại và áp dụng
đợc cơng thức tính diện tích trong hình hộp ch nht.
Mô hình, bảng phụ, thớc
thẳng, eke
58-H <i>Đ3 . Thể tích của hình hộp </i>
<i><b>chữ nhật </b></i>
Nm c cụng thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
BiÕt vận dụng công thức vào tính toán. Mô hình ,Bảng phụ, thớc thẳng, eke
33
<i><b>Từ ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>Đến ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
67 Ôn tập học kì II Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về PT và BPT. Tiếp tục rèn kỹ năng PTĐT thành nhân tử, giải PT
và BPT.
Bảng phụ
68 ¤n tËp häc k× Ii TiÕp tơc rÌn lun kü năng giải bài toán bằng cách lập <sub>PT, bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức.</sub> Bảng phụ
59 - H <i>Luyện tập </i> Củng cố các công thức tính diện tích, thể tích, đờng chéo <sub>trong hình hộp chữ nhật, vận dụng vào bài toán thực tế.</sub> Bảng phụ, thớc thẳng, <sub>tranh ..</sub>
60 -H <i>Đ4. Hình lăng trụ đứng</i> HS nắm đợc các yếu tố của hình lăng trụ đứng. Biết cách<sub>vẽ hình lăng trụ theo ba bớc.</sub> Mơ hình, bảng phụ, thớc <sub>thẳng, tranh ..</sub>
<b>Tuần</b>
<b>Từ</b>
<b>...đến</b>
<b>TiÕt</b>
<b>PPCT</b> <b>Tªn bài dạy</b>
<b>Nội dung</b>
63 - H <i>Luyn tp </i> Vận dụng các cơng thức tính diện tích, thể tích của lăng <sub>trụ một cách thích hợp.</sub> Bảng phụ, thớc thẳng...
64-H Đ7. <i>chóp cụt đều Hình chóp đều và hình </i>
HS có khái niệm về hình chóp, hình chóp đều, hình chóp
cụt đều. Biết gọi tên và cách vẽ hình chóp tứ giác đều. Mơ hình, bảng phụ, thớc thẳng...
35
<i><b>Tõ ...</b></i>
<i><b> §Õn ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
65-H Đ8 . <i><sub>hình chóp đều</sub>Diện tích xung quanh của </i> HS nắm đợc cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều. Biết áp dụng cụng thc tớnh toỏn i vi hỡnh
c th.
Mô hình ,Bảng phụ, thớc
thẳng, Compa
66-H Đ9 . <i>Thể tích của hình chóp </i>
<i>u</i>
HS biết vận dụng công thức vào viƯc tÝnh thĨ tÝch h×nh
chóp đều Bảng phụ, thớc thẳng, compa, dụng cụ
67- H
<i>Ôn tập chơng IV </i> HS đợc hệ thống các kiến thức về hình lăng trụ đứng và
hình chóp đều. Vận dụng các cơng thức đã học vào các
dạng bài tập.
B¶ng phơ ,thíc th¼ng
compa
68-H <i> Ơn tập học kì II</i> Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chơng III và IV. Luyện các bài tập về các loại tứ giác, tam giác đồng
dạng, hình lăng trụ đứng, hình chúp.
Bảng phụ, thớc thẳng,
compa
36
<i><b>Từ ...</b></i>
<i><b> Đến ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
69 <i><b> Kiểm tra viÕt häc k× II</b></i>
69 - H <i><b>KiĨm tra viÕt học kì II</b></i>
37
<i><b>...</b></i>
70 <i><b>Trả bài kiểm tra viết học kì II</b></i>
70 - H <i><b>Trả bài kiểm tra viết học kì II</b></i> Thớc thẳng, compa