Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

TUAN 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.87 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 15 </b>



<i><b>T</b></i>

hứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010


Buổi sáng :



<i>*********</i>



Tiếng việt :

<b><sub> </sub></b>

<b>BÀI 60: </b>

<b>om - am </b>



I. Mơc tiªu:


- Đọc được om , am , làng xóm , rừng tràm; từ và câu ứng dụng
- Viết được om , am , làng xóm , rừng tràm


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề:Nói lời cảm ơn.


-KNS : học sinh tích cực, chủ động trong học tập.Giáo dục hs biết cảm ơn khi được người
khác quan tâm, giỳp .


II. Đồ dùng dạy học:


- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.


III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>


<b>TiÕt 1 : om - am </b>



<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt ng ca trũ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>

:




- Đọc bài 59, viÕt b¶ng con : <i>bình minh, nhà</i>


<i>rơng.</i>


- GV nhận xét , ghi điểm .

<b>2. Bài mới :</b>



<b>HĐ1:</b> <b>Nhận diện vần :om</b>
a) Nhận diện vần:


- Gọi 1 H phân tích vần om.
- Cho H cả lớp cài vần om.
- GV nhận xét .


b) Đánh vần:


- Có om, muốn có tiếng xóm ta làm thế
nào?


- Cho H cài tiếng xóm.


- GV nhận xét và ghi bảng tiếng xóm.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.


- Dùng tranh giới thiệu từ “làng xóm”.


- Gọi đánh vần tiếng xóm, đọc trơn từ làng
xóm.


<b>* Vần am : (Tiến hành tương tự) </b>


<i><b> </b></i>


<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>


<b>HĐ2 : Hớng dẫn viết.</b>


- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chØnh sưa t thÕ viÕt cho HS .


<b>H§3: Dạy từ ứng dụng.</b>


- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích .


+ Em h·y tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong
các từ ứng dụng ?


3.

<b> Củng cố - Dặn dò:</b>



* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.


* 1 H phân tích vần om.
- Cả lớp thực hiện.


- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng xóm.
- 1 H phân tích tiếng xóm.


- Quan sát, lắng nghe.


- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lp.


* HS quan sát .


- HS tập viết vào bảng con .


* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm –
lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gv nhËn xÐt giê häc


TiÕt 2: LuyÖn tËp


<b>HĐ1: Luyện c .</b>


<b>a. Đọc bài trên bảng lớp.</b>


- Yờu cu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chnh sa cho HS .


<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
ho¹ .


- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .



- GV chØnh söa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .


<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ 2: Lun viÕt.</b>


- Híng dÉn c¸ch viÕt trong vë
- KT c¸ch cÇm bót, t thÕ ngåi viÕt
- Giao viƯc


- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết


- NhËn xÐt chung bµi viÕt cđa HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến


<b>HĐ 3 : Luyện nãi.</b>


- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện
nói theo câu hỏi gợi ý:


- Tranh vÏ gì ?


-Hãy nói về nội dung tranh ( 3 - 4 câu )


- Khi được người khác quan tâm, giúp đỡ em


cần tỏ thái độ như thế nào ?


<b>* Cñng cố - Dặn dò:</b>


<b> - </b>Gv nhËn xÐt giê häc


* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .


- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .


- HS t×m .


* HS tËp tËp viÕt theo HD cña GV
- HS chó ý theo dâi


* HS th¶o ln nhãm theo yêu cầu của
GV


- Cỏc nhúm c i din nờu kết quả thảo
luận


To¸n : Lun tËp


I. Mơc tiªu<sub>:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


-Gọi 3 em đọc bảng trừ trong phạm vi 9.


- bài tập 4 / VBT ( tr. 60)


- GV nhËn xÐt , ghi ®iĨm .


<b>2. Bài mới </b>:


<b>Hoạt động1:</b> <b>Củng cố phép cộng trừ </b>
<b>trong phạm vi 9</b>.


-Gọi học sinh đọc thuộc các bảng cộng trừ
trong phạm vi 9


-Giáo viên ghi điểm,nhận xét.


<b>Hoạt động 2: Luyện Tập.</b>


Bài 1:


- Cho học sinh nêu cách làm bài .


-Treo bảng phụ, tổ chức cho 3 nhóm thi
đua.


-Giáo viên củng cố tính chất giao hốn và
quan hệ cộng trừ qua cột tính


Bài 2 : Điền số thích hợp .


-Cho học sinh tự nêu cách làm và tự làm
bài vào bảng con.



-Gọi 2 học sinh sửa bài trên bảng lớp
Bài 3: So sánh,điền dấu < , > , =
-Cho học sinh nêu cách làm bài


-Trong trường hợp 4 + 5 … 5 + 4. Học
sinh tự viết ngay dấu = vào chỗ trống vì
nhận thấy 4 + 5 = 5 + 4 ( đổi vị trí các số
trong phép cộng).


Bài 4: Quan sát tranh nêu bài tốn và
phép tính thích hợp .


-Giáo viên gợi ý cho học sinh đặt bài toán
theo nhiều tình huống khác nhau nhưng
phép tính phải phù hợp với bài toán nêu
ra.


<b>3. Củng cố , dặn dị</b>:
- Gv nhËn xÐt giê häc


- KiĨm tra 3 em .


- 4 em đọc thuộc


* Học sinh tự làm bài vào vở BTT
- Nhận xét các cột tính nêu được


* Học sinh tự làm bài và chữa bài trên
bảng lớp.



<i> </i>


* H nêu cách làm .


- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở .


* Cú 9 con gà. Có 3 con gà bị nhốt trong
lồng .Hỏi có mấy con gà ở ngồi lồng ?
- Học sinh quan sát , nhận ra 4 hình vng
nhỏ và 1 hình vng lớn bên ngồi .


Bi chiỊu :


<i>*********</i>



G§ BD tiÕng viƯt :

<sub> </sub>

<b>Bµi 60 :</b>

<b><sub> </sub></b>

<b>om-am</b>


I. Mơc tiªu:


- Củng cố cách đọc và viết: vần om ; am.
- Làm tốt bài tập ë vë «n lun.


- Giáo dục học sinh ý thc rốn ch, gi v sch p.


II. Đồ dùng dạy häc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

III. Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>



<b>2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài </b>
<b>tập ở vở ÔLtiếng Việt</b>


<b>HĐ1: Đọc bài SGK .</b>


- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở
sách đọc bµi 60.


<b>HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 59.</b>
Bài 1: Nối


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối
vào vở bài tập. Nhận xét.


Bài 2: Điền om hay am .


-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 2
-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.


Bài 3: Điền <b>khen </b>hc <b>cảm ơn</b> hc <b>quả</b>
<b>bóng.</b>


-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 3.
-yờu cầu HS tiếng sao cho đúng .


-Nhận xột kết luận đáp án đúng. Gọi HS đọc lại
các câu trên.



Bài 4: Viết<b>đom đóm, quả trám : 2 dũng</b>
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.


-GV chấm 1 số bài nhận xét

<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- GV nhận xét giê häc.


L¾ng nghe.


* Đọc cá nhân- đồng thanh


* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nªu kÕt
qu¶


* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.


* HS viết vào vở


T - H T ViÖt:

<b>LUYỆN ĐỌC, VIẾT </b>

<b>om </b>

<b> am </b>


I. Mơc tiªu:


-Viết đúng các chữ: quả trám, trái cam,chịm râu, rám nắng.Cô khen cậu bé đã nhớ
<b>lời cô dặn kiểu chữ viết thường.</b>


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.


II. Các hoạt động dạy học<sub>:</sub><sub> </sub>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2.H ướ ng d ẫ n HS đọ c. </b>


- Hướng dẫn hs đọc các từ ở phần mục tiêu
<b>3.H íng dÉn viÕt .</b>


<b>H§1:Híng dÉn cách viết.</b>


-GV viết mẫu lên bảng


- GV hng dn HS quan sát bài viết.
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.


- Phân tích độ cao, kho¶ng cách nÐt nèi giữa
các con ch.


?Tỡm cỏc con ch cú cao 5 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 3 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ơ li ?
- Cho HS viết vào bảng con từng từ:quả
<i><b>trỏm, trỏi cam,chũm rõu, rỏm nắng</b></i>


- HS đọc


* Häc sinh quan s¸t và nhận xét.
-HS nêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Giáo viên quan sát.


<b>HĐ2: Thùc hµnh.</b>


- Híng dÉn viÕt vµo vë.
- GV quan sát sửa sai.


- Chấm 1 số bài của HS, nhận xét.


4.

<b> Củng cố - Dặn dò:</b>



- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện
thêm.


- Mở vở viết bài. Viết vở ôn luyện ô li.


ễL THỂ DỤC:

<b> </b>

<b>THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN </b>


<b> TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG </b>



I. MỤC TIÊU :


-Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học .Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương
đối chính xác hơn giờ trước .


-Học động tác đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. yêu cầu thực hiện
ở mức cơ bản đúng .


-Ơn trị chơi “ Chuyền bóng tiếp sức ’’,yêu cầu biết tham gia trò chơi ở mức bắt đầu có
sự chủ động.



II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN .


-Kẽ sân chơi ,chuẩn bị 1 còi


III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP.


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.Phần mở đầu:</b>


-Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.


-Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải,
quay trái


<b>2.Phần cơ bản:</b>


+ Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp.
N1: Đưa 2 tay ra trước thẳng hướng.
Nhịp 2: Đưa hai tay dang ngang.
Nhịp 3: Đưa hai tay lên chếch chữ V
Nhịp 4: Về TTĐCB.


+ Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp.


Nhịp 1: Đưa chân trái ra sau, hai tay chống
hông.


Nhịp 2: Đứng hai tay chống hông.



Nhịp 3: Đưa chân phải ra sau, hai tay chống
hơng.


Nhịp 4: Về TTĐCB.
* Trị chơi: Chạy tiếp sức:


-GV nêu trị chơi, giải thích cách chơi.
-GV làm mẫu, chơi thử.Tổ chức HS chơi.
<b>3.Phần kết thúc :</b>


- Đi thường theo nhịp và hát 2 ->3 hàng dọc.
-GV cùng HS hệ thống bài học


-Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
-Học sinh thực hiện chạy theo YC của GV.


-Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
GV.


-Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
GV.


*Học sinh quan sát làm theo.


-Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
GV.


-Nêu lại nội dung bài học các bước thực
hiện động tác.



<i><b>T</b></i>

hø ba ngày 30 tháng 11 năm 2010


Buổi sáng :



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TiÕng viÖt :

<b><sub> </sub></b>

<b>BI 60: </b>

<b>ăm - âm </b>



I. Mơc tiªu:


- Đọc được ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm ; từ và câu ứng dụng
- Viết được ăm , âm , ni tằm , hái nấm


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề:Thứ , ngày, tháng , năm.


-KNS : Thời gian trôi đi không bao giờ trở lại, phải biết quý trọng thời gian; Biết xem
thời khoá biểu để chuẩn bị sách vở và đồ dùng hc tp.


II. Đồ dùng dạy học:


- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.


III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>


<b>Tiết 1 : ăm - ©m </b>



<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt ng ca trũ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>

:



- Đọc bài 60, viÕt b¶ng con : <i>làng xóm , trái </i>



<i>cam</i>


- GV nhận xét , ghi điểm .

<b>2. Bài mới :</b>



<b>HĐ1:</b> <b>Nhn din vn : ăm</b>


<i>a) Nhn din vn:</i>


- Gọi 1 H phân tích vần <i>ăm.</i>


- Cho H cả lớp cài vần <i>ăm.</i>


- GV nhận xét .


<i>b) Đánh vần:</i>


- Có <i>ăm,</i> muốn có tiếng <i>tằm</i> ta làm thế nào?
- Cho H cài tiếng <i>tằm.</i>


- GV nhận xét và ghi bảng tiếng <i>tằm</i>.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.


- Dùng tranh giới thiệu từ <i>“nuôi tằm”.</i>


- Gọi đánh vần tiếng <i>tằm</i>, đọc trơn từ <i>nuôi</i>
<i>tằm</i>.


<b>* Vần âm : (Tiến hành tương tự) </b>
<i><b> </b></i>



<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>


<b>HĐ2 : Hưíng dÉn viÕt.</b>


- GV viÕt mÉu , nªu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chØnh sưa t thÕ viÕt cho HS .


<b>H§3: Dạy từ ứng dụng.</b>


- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích .


+ Em hÃy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong
các tõ øng dơng ?


3.

<b> Cđng cè - DỈn dß:</b>



- Gv nhËn xÐt giê häc


* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.


<b>* 1 H phân tích vần </b><i>ăm.</i>


- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng <i>tằm.</i>



- 1 H phân tích tiếng<i> tằm.</i>


- Quan sát, lắng nghe.


- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lớp.


* HS quan s¸t .


- HS tập viết vào bảng con .


* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm –
lớp .



- HS t×m .


TiÕt 2: LuyÖn tËp


<b>HĐ1: Luyn c .</b>


<b>a. Đọc bài trên bảng lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV chỉnh sửa cho HS .


<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS quan sát , nhận xÐt tranh minh
ho¹ .



- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .


- GV chØnh sưa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .


<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ 2: Lun viÕt.</b>


- Híng dÉn c¸ch viÕt trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngồi viết
- Giao viÖc


- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết


- NhËn xÐt chung bµi viết của HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến


<b>HĐ 3 : Lun nãi.</b>


- Gv ghi chủ đề luyện nói: thứ , ngày, tháng,
năm.


-Gọi 2 hs đọc chủ đề luyện nói?



-GV cho hs quan sát tờ lịch và HD đọc thơng
tin trên tờ lịch.


-Treo bảng phụ có ghi thời khoá biểu của lớp.
-Yêu cầu hs đọc thời khoá biểu.


-Gv liên hệ giáo dục hs biết q trọng thời
gian, biết thực hiện theo thời khố biểu.
<b>* Cđng cè - Dặn dò:</b>


<b> - </b>Gv nhËn xÐt giê häc


- HS quan s¸t nhËn xÐt .


- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .


- HS t×m .


* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dõi


* HS thảo luận nhóm theo yêu cÇu cđa
GV


- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo
luận


To¸n :

<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10.</b>




I. Mơc tiªu:


- Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
<b> - Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép cộng trong phạm vi 10 </b>


<b> - Bài tập cần làm bài 1, bài 2 , bài 3 </b>


II. §å dïng d¹y häc:


- Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 10.


<i>III. Các hoạt động dạy học: </i>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1<b>.Kiểm tra bài cũ :</b>


Điền dấu < , > , =


5+4.... 9 6 ... 5 + 3 9 .... 5+1
2.<b>Bài mới :</b>


<b>H§1: Hướng dẫn học sinh thành lập</b>
<b>công thức 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10</b>


Hướng dẫn học sinh quan sát mơ hình đính
trên bảng và trả lời câu hỏi:


Sau đó cho học sinh đọc lại 2 phép tính



* 3em lên bảng làm , cả lớp làm bảng con


* Học sinh quan sát trả lời câu hỏi.
Vài em đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10.


<b>H§2: Hướng dẫn học sinh thành lập các</b>
<b>phép tính cịn lại : 8 + 2 = 2 + 8 = 10; 7 +</b>
3 = 3 + 7 = 10, 6 + 4 = 4 + 6 = 10;


5 + 5 = 10 tương tự như trên.


<b>H§3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi</b>
nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 và cho học
sinh đọc lại bảng cộng.


<b>H§4: </b>Hướng dẫn luyện tập:


Bài 1: HD HS sử dụng bảng cộng trong
phạm vi 10 để tìm ra kết qủa của phép tính.
Lưu ý Hs viết các số phải thật thẳng cột.
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập.


Cho học sinh nêu cách làm.
Cho học sinh làm vào phiếu
Bài 3:


Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài
toán.Tổ chức cho các em thi đua đặt đề


toán theo 2 nhóm. Cùng các em chữa bài

<b>3. Cđng cè dặn dò:</b>



- GV nhận xét giờ học.


1 + 9 = 10, vài em đọc lại, nhóm đồng
thanh.


8 + 2 = 10


2 + 8 = 10 cho đến 5 + 5 = 10


Học sinh đọc lại bảng cộng vài em, nhóm.
*Tính


Học sinh thực hiện theo cột dọc ở bảng và
nêu kết qủa.


* Tính


Tính kết qủa viết vào hình trịn, hình vng.
*Thi đua nêu đề tốn


Có 6 con cá , thêm 2 con cá nữa . Hỏi có tất
cả bao nhiêu con cá ?


Học sinh làm vào vở : 6 + 4 = 10


ĐẠO ĐỨC:

<b> </b>

<b>ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ</b>




I . MỤC TIÊU:


- Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện
tốt quyền được học tập của mình .


- Giáo dục KNS: +HS cĩ kỹ năng quan sát, nhận biết những hành vi đúng - sai.
+Học sinh thực hiện việc đi học đều và đúng giờ .


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Tranh Bài tập 3,4 / 24,25 .


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trị</b></i>


<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b>


- Để đi học đúng giờ , em cần phải làm gì ?
- Giáo viên nhận xét việc đi học của học


sinh trong tuaàn qua .
-Nhận xét bài cũ .


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1 : Sắm vai tình huống trong bài tập </b>
4:


GV chia nhóm và phân cơng mỗi nhóm đóng vai


một tình huống trong BT 4.


Nhận xét đóng vai của các nhóm.


-2 H tr¶ lêi .


* Học sinh sắm vai theo tình huống
bài tập


- Các nhóm phân vai, đóng vai theo
tình huống trong tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?


GV kết luận:Đi học đều và đúng giờ giúp em
được nghe giảng đầy đủ.


<b>Hoạt động 2: HS thảo luận nhóm (BT 5)</b>
GV nêu yêu cầu thảo luận.


Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp.


GV kết luận:Trời mưa các bạn vẫn đội mũ, mặc
áo mưa vượt khó khăn đi học.


<b>Hoạt động 3: Tổ chức cho HS thảo luận.</b>


- Đi học đều có lợi gì? Cần phải làm gì để đi học
đều và đúng giờ?



- Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào? Nếu nghỉ học
cần làm gì?


Gọi học sinh đọc 2 câu thơ cuối bài.


Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp
các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học
của mình.


<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


-Nhận xét tiết học.


- Đi học đều và đúng giờ giúp em
nghe giảng đầy đủ, học sẽ tốt hơn.
* Học sinh thảo luận nhóm


- Đại diện các nhóm trả lời.


* Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trả lời.
- Lớp nhận xét bổ sung.


Bi chiỊu :


<i>*********</i>



TH to¸n:

<b> TiÕt 1</b>



I . MỤC TIÊU:



- Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo dạng toán “Phép trõ trong phạm vi 9 ” ,
“phép cộng trong phạm vi 10”.


- Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Vë thùc hµnh .


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>


<b> 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë </b>
<b>thùc hµnh trang 102 .</b>


<b>Bµi 1:</b> TÝnh


- Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
-GV nhận xét chung


<b>Bài 2:s</b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài .


- Gọi học sinh lên bảng làm bài .



<b>Bài 3 :</b> S (HS khá giỏi)
- Gọi H lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài của nhau


<b>B i 4:</b> Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:


- Cho HS nêu yêu cầu bài .


- Gọi học sinh lên bảng làm bài .


- Lắng nghe.


* H nờu y/c bi .


- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhËn xÐt lÉn nhau .


* H nêu y/c đề bài .


- 3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .


*2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhËn xÐt lÉn nhau .


* H nêu y/c đề bài .


- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xÐt lÉn nhau .



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B i 5:à</b> Viết phép tính thích hợp


- HS l m v o à v.


- Gv chữa bài nhận xét .


<b>3. Củng cố dặn dò:- Nhn </b>xét tit hc.


- 1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở


BD GĐtiếng viƯt :

<sub> </sub>

<b>Bµi 61 :</b>

<b><sub> </sub></b>

<b>ăm-âm</b>



I . MỤC TIÊU:


- Củng cố cách đọc và viết vần : ăm,âm
-Làm tốt bài tập ë vë «n lun.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë «n lun TviƯt.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập </b>


<b>ở vở ÔLtiếng Việt</b>


<b>HĐ1: Đọc b i SGK à</b>


- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở
sách đọc bµi 61.


<b>HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 60.</b>
<b>Bài 1: Nối</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối
vào vở bài tập. Nhận xét.


<b>Bài 2: Điền ăm </b>hc <b> âm .</b>


-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 2
-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.


-Nhận xột kết luận đáp án đúng.


<b>B i 3à</b> <b>:</b>Điền tháng năm hc tháng tám hc
trường.


-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 3.
-yờu cầu HS điền tiếng sao cho đúng .


-Nhận xột kết luận đáp án đúng. Gọi HS đọc lại
các câu trên.


<b>B i 4à</b> <b>:</b>Viết tăm tre,đường hầm : 2 dũng



-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhËn xÐt giê häc.


L¾ng nghe.


* Đọc cá nhân- đồng thanh


* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nêu kết
quả


* 2 HS lờn bng in.
- Lp làm vào vở.


* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vo v.


* HS vit vo v


<i><b>T</b></i>

hứ t ngày 1 tháng 12 năm 2010


Buổi sáng :



<i>*********</i>



Tiếng việt :

<b><sub> </sub></b>

<b>BÀI 60: </b>

<b>ôm </b>

<b> ơm </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hc sinh đọc ,viết được : ơm - ơm , con tơm, đống rơm.Đọc được từ ngữ ,câu ứng
dụng trong b i.à


- Học sinh có kĩ năng đọc viết đúng vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề :bữa cơm.


- Học sinh biết yêu quý bữa cơm gia đình.


-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ nng t duy sỏng to.


II. Đồ dùng dạy học:


- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.


III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>


<b>TiÕt 1 : ôm ơm </b>



<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>

:



- Đọc bài 61, viết bảng con : <i> thắm , mầm</i>


<i>non </i>


- GV nhËn xÐt , ghi điểm .

<b>2. Bài mới :</b>



<b>H</b>



<b> Đ 1: Nhận diện vần ôm</b>


<i>a) Nhận diện vần:</i>


- Gọi 1 H phân tích vần <i>ơm.</i>


- Cho H cả lớp cài vần <i>ôm.</i>


- GV nhận xét .


<i>b) Đánh vần:</i>


- Có <i>ơm,</i> muốn có tiếng <i>tơm</i> ta làm thế nào?
- Cho H cài tiếng <i>tôm.</i>


- GV nhận xét và ghi bảng tiếng <i>tằm</i>.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ <i>“con tôm”.</i>


- Gọi đánh vần tiếng <i>tôm</i>, đọc trơn từ <i>con</i>
<i>tôm.</i>


<b>* Vần ơm : (Tiến hành tương tự) </b>
<i><b> </b></i>


<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>


<b>HĐ2 : Hớng dẫn viết.</b>



- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .


<b>HĐ3: Dạy từ ứng dụng.</b>


- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chØnh söa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thớch .


+ Em hÃy tìm tiếng ghi vần vừa học ë trong
c¸c tõ øng dơng ?


3.

<b> Cđng cè - Dặn dò:</b>



- Gv nhËn xÐt giê häc


* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.


<b>* 1 H phân tích vần </b><i>ôm.</i>


- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng <i>tơm.</i>


- 1 H phân tích tiếng<i> tôm.</i>


- Quan sát, lắng nghe.



- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lớp.


* HS quan sát .


- HS tập viết vào bảng con .


* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm –
lớp .



- HS t×m .


TiÕt 2: Luyện tập


<b>H1: Luyn c .</b>


<b>a. Đọc bài trên bảng líp.</b>


- u cầu HS luyện đọc tồn bài ở tiết 1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
ho¹ .


- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .


- GV chØnh söa cho HS .



- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .


<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ 2: Lun viÕt.</b>


- Híng dÉn c¸ch viÕt trong vë
- KT c¸ch cÇm bót, t thÕ ngåi viÕt
- Giao viƯc


- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết


- NhËn xÐt chung bµi viÕt cđa HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến


<b>HĐ 3 : Luyện nãi.</b>


- Gv ghi chủ đề luyện nói


- Gọi 2 hs đọc chủ đề luyện nói?
- Tranh vẽ cảnh gì ?


- Những người trong tranh đang làm gì ?
- Trước khi ăn cơm em phải làm gì ?


Gv liên hệ giáo dục hs biết u q bữa cơm
gia đình.



<b>* Củng cố - Dặn dò:</b>


<b> - </b>Gv nhËn xÐt giê häc


- HS quan s¸t nhËn xÐt .


- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .


- HS t×m .


* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dâi


* HS th¶o ln nhóm theo yêu cầu của
GV


- Cỏc nhúm c i diện nêu kết quả thảo
luận


TOÁN

:

<b>LUYỆN TẬP</b>



I. Mơc tiªu:


<b>- Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .</b>
<b>- Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép cộng trong phạm vi 10 </b>


<b>- Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài </b>
<b>- Bài tập cần làm bài 1, bài 2 , bài 4, bi 5 . </b>



II. Đồ dùng dạy học:


Bảng phụ, tranh vẽ: Bộ đồ dùng toán 1


<i>III. Các hoạt động dạy học: </i>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>

:



- Gọi vài học sinh kiểm tra về bảng cộng
trong phạm vi 10.


7 + 0 + 1 = 5 + 1 + 2 =
- GV nhận xét , ghi điểm .

<b>2. Bài mới :</b>



Bài 1:


- Học sinh nêu yêu cầu của bài:


- Gọi học sinh theo bàn đứng dậy mỗi em
nêu 1 phép tính và kết quả của phép tính đó
lần lượt từ bàn này đến bàn khác.


? Có nhận xét gì về hai phép tính cộng trong


* 3 em lên bảng đọc các công thức cộng
trong phạm vi 10.



- Cả lớp làm bảng con


*Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

từng cột ?.
Bài 2:


- Gọi nêu yêu cầu của bài:


? Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
Bài 3:


- Học sinh nêu yêu cầu của bài:


- Học sinh nêu lại cách thực hiện dạng toán
này.


Bài 4:


- Học sinh nêu yêu cầu của bài:


? Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
- Yêu cầu cả lớp làm vào bảng con


Bài 5:


- Treo tranh , gọi nêu bài toán
- Chấm bài , nhận xột .



3.

<b> Củng cố - Dặn dò:</b>



- Gv nhËn xÐt giê häc


- Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì
kết qủa vẫn khơng thay đổi.


*Tính


- Thực hiện theo cột dọc, cần viết các số
phải thẳng cột.


- Điền số thích hợp vào chỗ chấm sao cho
số đó cộng với số trong hình chữ nhật
được tổng bằng 10.


* Tính


- Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ
trái sang phải.


* Học sinh nêu đề toán và ghi phép tính
vào vở : 7 + 3 = 10


Thđ c«ng :

<i> </i>

<b>GẤP CÁI QUẠT (Tiết 1)</b>



I. Mơc tiªu:


- Biết cách gấp cái quạt.



- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa u, cha thng theo
ng k.


II. Đồ dùng dạy học:


- Mẫu gấp quạt giấy mẫu.


<i>III. Các hoạt động dạy học: </i>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>

:



- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu
cầu dặn trong tiết trước.


- GV nhận xét .

<b>2. Bài mới :</b>



<b>HĐ1: Hng dn hc sinh quan sát nhận</b>
<b>xét.</b>


Cho học sinh quan sát mẫu gấp cái quạt
giấy (H1).


Định hướng sự chú ý giúp học sinh nhận
xét: Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít
lên nhau khi xếp chúng lại.


Giữa quạt mẫu có dán hồ, nếu khơng dán hồ


ở giữa thì 2 nữa quạt nghiêng về 2 phía, ta
có (H2)


<b>H§2: Hướng dẫn học sinh mẫu gấp:</b>
B1: Đặt tờ giấy lên mặt bàn và gấp các nếp
gấp cách đều (H3).


* Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho
Giáo viên kểm tra.


* Quan sát mẫu gấp cái quạt giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B2: Gấp đôi (H3) để lấy dấu giữa, sau đó
dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và bôi
hồ để dán (H4).


B3: Gấp đôi (H4) dùng tay ép chặt để hồ
dính 2 phần cái quạt lại, ta được chiếc quạt
giấy trông rất đẹp như (H1)..


<b>H§3: </b>Học sinh thực hành:
- Cho học sinh thực hành gp

3.

<b> Củng cố - Dặn dò:</b>



? Nờu lại quy trình gấp cái quạt giấy.
- Gv nhËn xÐt giê häc .


bước.


* Thực hành gấp và dán cái quạt giy.


- 2em nờu quy trỡnh gp.


Buổi chiều :


<i>*********</i>



GĐ BD Toán:

<b> LuyÖn phÐp C</b>

<b>ỘNG </b>


I. Mơc tiªu:


- Cđng cè cho HS biết làm phép tính cộng trong phạm vi 7,8,9,10.


<i><b>II. </b><b>Các hoạt động dạy học</b><b><sub>: </sub></b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.</b>
<b>Bµi 1:</b> TÝnh


- Gọi HS đọc y/cầu bài tập


6 5 10 8 4
+ + + + +
4 5 0 1 3


<b>Bµi 2:</b> TÝnh (HS Kh¸ giái)


7 + 2 + 0 = 1 + 4 + 5 = 1 + 3 + 3 =
6 + 2 + 2 = 6 + 1 + 1 = 6 + 1 + 3 =


-Gọi HS lên bảng lớp vào vở.


<b>B i 3:à</b> Điền dấu(HS Kh¸ giái)
-HS nêu yêu cầu bài.


- Yêu cầu HS làm bài. 3 em lên bảng làm
7 + 3 … 9 5 + 5.... 7 + 3 6 + 4….8 - 2
7 + 2 …. 9 5 + 4 … 7+ 1 9 - 1… 5 + 3


- GV nhận xét ghi điểm
<b>3. Củng cố - dặn dò </b>


- Dặn đọc lại bảng cộng trong phạm vi
7,8,9,10.


* H nêu y/c đề bài .


- 2 H lªn bảng làm , cả lớp làm bài vào
vở


- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .


*3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào
vở


- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .


* HS l m b i. 3 em lên b ng l mà à ả à


- Về nhà học thuộc bảng cộng



G§ BDtiÕng viƯt<sub> :</sub><b><sub> </sub></b>

<b>B I 63</b>

À

<b>: ơm-ơm</b>



I. Mơc tiªu:


- Củng cố cách đọc và viết c¸c vần ơm,ơm.
- Làm tốt bài tập ë vë «n lun.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn ch, gi v sch p.


II. Đồ dùng dạy học:


S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë «n lun TviƯt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>


<b> 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập</b>
<b>ở vở ÔLtiếng Việt</b>


<b>HĐ1: Đọc bài SGK </b>


- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở
sách đọc bµi 63.


<b>HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 61</b>
<b>Bài 1: Nối</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS
nối vào vở bài tập. Nhận xét.



<b>B i 2à</b> <b>:</b>Điền ơm hc ơm


- Gọi HS nhắc lại yờu cầu b i à tập 2
-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.


<b>B i 3à</b> <b>:</b>Điền tiÕng <b>mâm cơm </b>hc <b>đầm </b>
<b>ấm</b>,hc <b>đầu cá</b>


-Gọi HS nhắc lại yờu cầu b i à tập 3.
-yờu cầu HS tiếng sao cho đúng .
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
- Gọi HS đọc lại các câu trên.


<b>B i 4à</b> <b>:</b>Viết chôm chôm,mùi thm: 2 dũng


-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét


Lắng nghe.


* c cỏ nhân- đồng thanh


* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nêu kết quả
* 2 HS lờn bng in.


- Lớp làm vào vở.
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.



* HS viết vào vở


TH T. viÖt

: <b>TiÕt 2: </b>

<b>om-ôm- ơm</b>



I.MỤC TIÊU:


- Củng cố cỏch đọc và viết: vần om,ụm,ơm. Tìm đúng tiếng có chứa vần om,ụm,ơm.
- L m à tốt bài tập ở vở thực hành.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë thùc hµnh.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>


<b> 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc </b>
<b>hµnh trang 98-99 .</b>


<b>B i 1</b> <b>:</b> Điền vn, tiếng có vần : om,ôm,ơm .
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.


-Yờu cầu HS làm vào vở thực hành.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.



<b>B i 2à</b> <b>:</b> §äc


-GV đọc mẫu tồn bài .
-Hướng dẫn cách c.


-Tìm tiếng có vần om,ụm,m có trong bài.


<b>B i 3</b> <b>:</b>Vit Mựi cm thm<b> l ng </b> <b>xúm</b>.
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.


Lắng nghe.


* Lp lm vo v . 2 HS nêu kết quả
đã điền.


* HS theo dõi trong bài.
-HS lắng nghe


-HS c ng thanh, c cá nhân.
- HS tỡm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Nh¾c HS nÐt nèi các con chữ.
-GV chấm 1 số bài nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>T</b></i>

hứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011



TH DC:<b> </b>

<b>THỂ DỤC RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI.</b>


I. Mơc tiªu:



- Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa một chân về phía sau, hai tay thẳng
hướng và chếch hình chữ V; Thực hiện được đứng đưa một chân sang ngang, hai tay
chống hông; Biết cách chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi.


II. Các hoạt động dạy học<sub>: </sub>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.Phần mở đầu:</b>



-Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.


- Tập hợp 4 hàng dọc. Giống hàng thẳng,
đứng tại chỗ vỗ tay và hát .


<b>2.Phần cơ bản:</b>



+ Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp.
N1: Đưa 2 tay ra trước thẳng hướng.
Nhịp 2: Đưa hai tay dang ngang.
Nhịp 3: Đưa hai tay lên chếch chữ V
Nhịp 4: Về TTĐCB.


+ Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp.


Nhịp 1: Đưa chân trái ra sau, hai tay chống
hông.


Nhịp 2: Đứng hai tay chống hông.



Nhịp 3: Đưa chân phải ra sau, hai tay chống
hông.


Nhịp 4: Về TTĐCB.
* Trị chơi: Chạy tiếp sức:


GV nêu trị chơi, giải thích cách chơi.
GV làm mẫu, chơi thử.Tổ chức HS chơi.

<b>3.Phần kết thúc</b>

:Đi thường theo nhịp và
hát 2 ->3 hàng dọc.


GV cùng HS hệ thống bài học.


- Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
- Học sinh tập hợp thành 4 hàng dọc, đứng
tại chỗ và hát.


- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
GV.


- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
GV.


- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
GV.


- Học sinh quan sát làm theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TiÕng viÖt :

<b><sub> </sub></b>

<b>BÀI 60: </b>

<b>em </b>

<b> ªm </b>




I. Mơc tiªu:


- Học sinh đọc ,viết được : em, êm , con tem, sao đêm. Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng
trong b i.à


- Học sinh có kĩ năng đọc trơn lưu lốt các vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự
nhiên theo chủ đề :Anh chị em trong nh .à


- Giáo dục hs biết "kính trên, nhường dưới".


-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , k nng t duy sỏng to.


II. Đồ dùng dạy học:


- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.


III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>


<b>TiÕt 1 : em - ªm </b>



<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cũ </b>

:



- Đọc bài 61, viết bảng con : <i>chó đốm , sáng</i>


<i>sớm</i>


- GV nhËn xÐt , ghi điểm .

<b>2. Bài mới :</b>




<b>H</b>


<b> Đ 1: Nhận diện vần em</b>


<i>a) Nhận diện vần:</i>


- Gọi 1 H phân tích vần <i>em.</i>


- Cho H cả lớp cài vần <i>em.</i>


- GV nhận xét .


<i>b) Đánh vần:</i>


- Có <i>em,</i> muốn có tiếng <i>tem</i> ta làm thế nào?
- Cho H cài tiếng <i>tem.</i>


- GV nhận xét và ghi bảng tiếng <i>tem</i>.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ <i>“con tem”.</i>


- Gọi đánh vần tiếng <i>tem</i>, đọc trơn từ <i>con</i>
<i>tem.</i>


<b>* Vần êm : (Tiến hành tương tự) </b>
<i><b> </b></i>


<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>



<b>HĐ2 : Hớng dẫn viết.</b>


- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .


<b>HĐ3: Dạy từ ứng dụng.</b>


- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chØnh söa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thớch .


+ Em hÃy tìm tiếng ghi vần vừa học ë trong


* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.


<b>* 1 H phân tích vần </b><i>em.</i>


- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng <i>tem.</i>


- 1 H phân tích tiếng<i> tem.</i>


- Quan sát, lắng nghe.


- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lớp.



* HS quan s¸t .


- HS tập viết vào bảng con .


* HS luyn đọc cá nhân . – nhóm –
lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

c¸c tõ øng dơng ?


3.

<b> Cđng cè - Dặn dò:</b>



- Gv nhËn xÐt giê häc


TiÕt 2: Lun tËp


<b>HĐ1: Luyện đọc .</b>


<b>a. §äc bài trên bảng lớp.</b>


- Yờu cu HS luyn c ton bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .


<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ .


- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .



- GV chØnh söa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .


<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ 2: Luyện viết.</b>


- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngåi viÕt
- Giao viÖc


- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết


- NhËn xét chung bài viết của HS, chữa một
số lỗi sai phỉ biÕn


<b>H§ 3 : Lun nãi.</b>


- Gv ghi chủ đề luyện nói: Anh chị em trong
nhà.


- Gọi 2 hs đọc chủ đề luyện nói?


- Gv liên hệ giáo dục hs biết u q bữa
cơm gia đình.


<b>* Cđng cè - Dặn dò:</b>



<b> - </b>Gv nhËn xÐt giê häc


* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .


- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .


- HS t×m .


* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dõi


* HS thảo luận nhóm theo yêu cÇu cđa
GV


- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo
luận


To¸n :

<b> PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10.</b>



I. Mơc tiªu:


- Làm được phép tính trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình v.


- Bài tập cần làm : B i 1; B i 3.à à


-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng t duy sỏng to.



II. Đồ dùng dạy học:


- Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 10.


<i>III. Các hoạt động dạy học: </i>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1<b>.Kiểm tra bài cũ :</b>


Yêu cầu các em làm bài tập
7 – 2 + 5 = , 2 + 6 – 9 =
5 + 5 – 1 = , 4 – 1 + 8 =


- Gọi học sinh nêu bảng cộng trong phạm vi
10.


2.<b>Bài mới :</b>


<b>H§1: Hướng dẫn học sinh thành lập và</b>


* Cả lớp làm bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.</b>


Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công
thức 10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1


Hướng dẫn học sinh quan sát mơ hình đính
trên bảng và trả lời câu hỏi để đưa ra kết


luận:


10 – 1 = 9; 10 – 9 = 1 rồi gọi học sinh đọc.
Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các
cơng thức cịn lại: 10 – 2 = 8 ; 10 – 8 = 2 ; 10
– 3 = 7 ; 10 – 7 = 3 ; 10 – 6 = 4 ; 10 – 4 = 6 ,
10 – 5 = 5 tương tự như trên.


Bước 3: HD HS bước đầu ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 10 và cho HS đọc lại bảng trừ.
<b>H§2: Hướng dẫn luyện tập:</b>


Bài 1:


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.


- Hướng dẫn học sinh sử dụng bảng trừ trong
phạm vi 10 để tìm ra kết qủa của phép tính.
- Cần lưu ý HS viết các số phải thật thẳng
cột.


- Cho học sinh quan sát các phép tính trong
các cột để nhận xét?


Bài 3:


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.


Hỏi học sinh về cách thực hiện dạng tốn
này. Điền dấu thích hợp vào ơ trống.



3.

<b> Củng cố - Dặn dò:</b>



- Gv nhËn xÐt giê häc.


- Học sinh QS trả lời câu hỏi.


- gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh.
Học sinh nêu:


10 – 1 = 9 , 10 – 9 = 1
10 – 2 = 8 , 10 – 8 = 2
10 – 3 = 7 , 10 – 7 = 3


10 – 4 = 6 , 10 – 6 = 4 , 10 – 5 = 5
- Học sinh đọc lại bảng trừ vài em, nhóm.
*Tính


Học sinh thực hiện theo cột dọc ở bảng
con và nêu kết qủa.


* Học sinh nêu tên bài.Học sinh xung
phong đọc bảng trừ trong phạm vi 10.


<i><b>T</b></i>

hø sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010


Buổi sáng :



<i>*********</i>



Tập viết :

nhà trường, bn làng, hiền lành, đình



<b> </b>

làng,bệnh viện, đom đóm



I. Mơc tiªu:


- Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,
bệnh viện, đom đóm


- HS cã kĩ năng nối chữ cái, viết liền mạch, viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
- Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.Viết nhanh, viết
đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Chữ mẫu các từ được phóng to ( Bảng phụ)


III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>




<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi H lên bảng viết :cây thông, vầng trăng,
củ riềng, củ gừng


- Nhận xét bài cũ.


<b>B. Bài mới </b>


<b>1.Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu</b>
và ghi tựa bài.



<b>2.GV hướng dẫn H quan sát bài viết.</b>
- Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
- Gọi H đọc nội dung bài viết.


- Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài
viết.


- H viết bảng con.
<b>3.Thực hành :</b>


- Cho H viết bài vào vở tập viết.


- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết.


<b>C. Củng cố </b>


- Gọi H đọc lại nội dung bài viết.
- Thu vở chấm một số em.


- Nhận xét tuyên dương.


- 2 H lên bảng viết .


- H nêu tên bài học.
- H theo dõi ở bảng lớp.


- Đọc nội dung bài viết: <i>nhà trường, </i>



<i>bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh </i>
<i>viện, đom đóm</i>


- H tự phân tích: các con chữ được viết
cao 5 dòng kẽ là: h (nhà), b (bệnh). Các
con chữ được viết cao 4 dòng kẽ là:
đom đóm). Các con chữ được viết kéo
xuống dưới tất cả là 5 dòng kẽ là: g
(làng)... còn lại các nguyên âm viết cao
2 dòng kẽ. Khoảng cách giữa các chữ
bằng 1 vịng trịn khép kín.


- H viết vào bảng con.
- H thực hành bài viết.
- H đọc.


TẬP VIẾT

:

đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em,


ghế đệm, mũm mĩm



I. Mơc tiªu:


- Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng<b>: </b>đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế
đệm, mũm mĩm


- Kĩ năng nối chữ cái; viết liền mạch ; viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
- HS chăm luyện viết, cẩn thận khi viết b i.à


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Chữ mẫu các từ được phóng to ( Bảng phụ)


III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi H lên bảng viết :đình làng, bệnh viện,
đom đóm,nhà trường


- Nhận xét bài cũ.


<b>B. Bài mới </b>


<b>1.Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu</b>
và ghi tựa bài.


<b>2.GV hướng dẫn H quan sát bài viết.</b>
- Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
- Gọi H đọc nội dung bài viết.


- Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài
viết.


- H viết bảng con.
<b>3.Thực hành :</b>


- Cho H viết bài vào vở tập viết.


- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết.



<b>C. Củng cố </b>


- Gọi H đọc lại nội dung bài viết.
- Thu vở chấm một số em.


- Nhận xét tuyên dương.


- 2 H lên bảng viết .


- H nêu tên bài học.
- H theo dõi ở bảng lớp.


<b>- Đọc nội dung bài viết: </b>đỏ thắm,mầm non, chôm


chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm


- H tự phân tích: các con chữ được viết cao
5 dòng kẽ . Các con chữ được viết cao 4
dòng kẽ . Các con chữ được viết kéo
xuống dưới tất cả là 5 dòng kẽ còn lại các
nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ. Khoảng
cách giữa các chữ bằng 1 vịng trịn khép
kín.


- H viết vào bảng con.
- H thực hành bài viết.
- H đọc.


Tù nhiªn

- x héi:

<i><b>·</b></i>

Líp häc




I. Mơc tiªu:


- Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học.
- Nói được tên lớp, thầy ( cơ ) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp.
II. §å dïng d¹y häc:


- Tranh vẽ sách giáo khoa trang 32, 33.


III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1<b>.Kiểm tra bài cũ :</b>


- Khi dùng dao sắc, đồ nhọn, lửa, điện cần
chú ý điều gì?


- GV nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2.<b>Bài mới :</b>


<b>Hoạt động 1 :</b> Quan sát tranh và thảo luận
nhóm:


- GV cho học sinh quan sát tranh trang 32
và 33 SGK và trả lời các câu hỏi sau:


+ Lớp học có những ai và có những đồ
dùng gì?


+ Lớp học bạn giống lớp học nào trong


các hình đó?


+ Bạn thích lớp học nào? Tại sao?


- Cho học sinh làm việc theo nhóm 4 em
nói cho nhau nghe mình thích lớp học nào,
tại sao thích lớp học đó.


- GV treo tất cả các tranh ở trang 32 và 33
gọi học sinh lên nêu câu trả lời của nhóm
mình kết hợp thao tác chỉ vào tranh. Các
nhóm khác nhận xét và bổ sung.


<i><b>Hoạt động </b><b> 2</b><b> :</b></i> Kể về lớp học của mìn<i>h.</i>


- GV yêu cầu học sinh quan sát lớp học của
mình và kể về lớp học của mình với các
bạn.


- GV cho các em lên trình bày ý kiến của
mình. Các em khác nhận xét.


- Học sinh phải kể được tên lớp cô giáo,
chủ nhiệm và các thành viên trong lớp.
<b>3. Củng cố – Dặn dò : </b>


- Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ai
nhanh ai đúng.


- Giáo viên giao cho mỗi tổ một tấm bìa to


và một bộ bìa nhỏ có gắn tên các đồ vật có
và khơng có trong lớp học của mình. Yêu
cầu gắn nhanh tên đồ vật có trong lớp học
của mình.


- Nhận xét. Tuyên dương.




* Học sinh quan sát và thảo luận theo
nhóm 4 em nói cho nhau nghe về nội
dung từng câu hỏi.


- Học sinh nêu lại nội dung đã thảo
luận trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào
tranh..


- Nhoùm khác nhận xét.


* Học sinh làm việc theo nhóm hai em
để quan sát và kể về lớp học của mình
cho nhau nghe.


- Học sinh trình bày ý kiến trước lớp.


- Chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu học
sinh lên gắn tên những đồ dùng có trong
lớp học của mình để thi đua với nhóm
khác.



- Các nhóm khác nhận xét.


Bi chiỊu :


<i>*********</i>



TH T. viƯt TiÕt 3:

<b>em </b>

<b>êm</b>



I.MỤC TIÊU:


- Củng cố cỏch đọc và viết: vần em,ờm. Tìm đúng tiếng có chứa vần em,ờm
-Làm tốt bài tập ở vở thực hành.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë thùc hµnh.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b> 2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh </b>
<b>100-101 </b>


<b>B i 1</b> <b>:</b> Điền vn, tiếng có vần : em,êm.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.


-Yờu cầu HS làm vào vở thực hành.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.



<b>B i 2à</b> <b>:</b> Đọc bài : <b>Mong muốn tự do(2)</b>
-GV đọc mẫu toàn bài .


-Hng dn cỏch c.


-Tìm tiếng có vần em,ờm có trong bài.


<b>B i 3</b> <b>:</b>Vit: Hai anh em m sao


-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-Nhắc HS nét nối các con chữ.
-GV chấm 1 số bài nhận xét


<b>3. Củng cố dặn dò</b>- GV nhận xét giờ học.


Lắng nghe.


* Lp lm vo v . 2 HS lên bảng
điền.


* HS theo dõi trong bài.
-HS lắng nghe


-HS c ng thanh, c cá nhân.


* HS viết vào vở .


TH to¸n: <b> TiÕt 2</b>



I. Mơc tiªu:


- Giúp HS khắc sâu v l m th nh à à à thạo dạng toán “Phép cộng, trừ trong phạm vi 10 ” .
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vở thực hành.


II. Đồ dùng dạy học:


- Vë thùc hµnh .


III. Các hoạt động dạy học<sub> :</sub><sub> </sub>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>


<b> 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë </b>
<b>thùc hµnh trang 103 </b>


<b>Bµi 1:</b> Tính


- Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
-GV nhận xét chung


<b>Bài 2:</b> Tính


- Cho HS nêu yêu cầu bài .


- Gọi học sinh lên bảng làm bài .



<b>Bài 3 :</b> Tớnh(HS khá giỏi)
- Gọi H lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài của nhau


<b>B i 4:à</b> Viết phép tính thích hợp
- HS l m v o v .


- Gv chữa bài nhận xÐt .


<b>B i 5:à</b> Đố vui(HS kh¸ giái)


<b>3. Cđng cè dặn dò</b>- Nhn xét tit hc.


- Lắng nghe.


* H nờu y/c bi .


- 1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .


* H nêu y/c bi .


- 4 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .


*2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .


* H tù lµm bài vào vở .



- 1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở


GĐ-BD T Việt: lun

<b> ĐỌC BÀI: VÌ SAO BỒ NƠNG CĨ TÚI(2)</b>


<b> VIẾT: </b>

<b>BỒ NÔNG CHĂM LÀM</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.


<b>II. </b><sub>Các hoạt động dạy học: </sub>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>

<b>1.Giới thiệu bài.</b>



<b>2.Hướng dẫn HS đọc</b>


<b>- Hướng dẫn hs đọc bài ở phần mục tiêu</b>
- Tìm tiếng có vần am, ăm, âm có trong b i?


<b>3.Hớng dẫn viết</b>


<b>HĐ1:Hớng dẫn cách viết.</b>


-GV viết mẫu lên bảng


- GV hng dn HS quan sỏt bi vit.
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.


- Phân tích độ cao, khoảng cỏch nét nối giữa
các con ch.



?Tỡm cỏc con chữ có độ cao 5 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ơ li ?


<b>HĐ2: Thực hành.</b>


- Hớng dẫn viết vào vở.
- GV quan sát sửa sai.


- Chấm 1 số bài của HS, nhận xét.


3.

<b> Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV nhËn xÐt giê häc.


- HS đọc


- Tấm lòng, cm ng, nm.
* Học sinh quan sát và nhận xét.


-HS nêu.


- Mở vở viết bài. Viết vở thc h nh.


Sinh ho¹t :<b> NhËn xÐt cuèi tuÇn </b>


I.MỤC TIÊU


- Giúp H nhận ra khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù hợp.
- Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin.



- Giáo dục thần đoàn kết,hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn.
II.CHUẨN BỊ


- Công tác tuần


III.HO T Ạ ĐỘNG LÊN L PỚ


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. n nh t chc</b>


- Yêu cầu cả lớp hát 1 bài.


<b>2. Nhn xột tỡnh hỡnh hot ng tun 15:</b>


<i><b>*Ưu ®iÓm:</b></i>


- Đa số các em thực hiện các hoạt động tốt.
Trang phục đúng quy định.Vệ sinh cá nhân
khá sạch sẽ, gọn gàng.


- Nhiều em có ý thức học và làm bài trước khi
đến lớp. Trong giờ học sôi nổi xây dựng bài.
- Tham gia các hoạt động u bui, gia bui
nhanh nhn, cú cht lng.


<i><b>*Nhợc điểm:</b></i>


-Một số em ý thức tự giác cha cao, còn lời
học, chữ viết xấu, cẩu thả.



<b>3. Kế hoạch tuần 15:</b>


- Phát huy u điểm, khắc phục nhược điểm.
- Giáo dục cho HS ý thức tự giác kỉ luật trong
mọi hoạt động.


- Chăm sóc bồn hoa của lớp.


* C¶ líp hát một bài.


- Lp trng nhn xột hot ng trong
tun ca lp.


- Lắng nghe GV nhận xét và cã ý kiÕn
bæ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×