Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.87 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I. Mơc tiªu:
- Đọc được om , am , làng xóm , rừng tràm; từ và câu ứng dụng
- Viết được om , am , làng xóm , rừng tràm
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề:Nói lời cảm ơn.
-KNS : học sinh tích cực, chủ động trong học tập.Giáo dục hs biết cảm ơn khi được người
khác quan tâm, giỳp .
II. Đồ dùng dạy học:
- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt ng ca trũ</b>
- Đọc bài 59, viÕt b¶ng con : <i>bình minh, nhà</i>
<i>rơng.</i>
- GV nhận xét , ghi điểm .
<b>HĐ1:</b> <b>Nhận diện vần :om</b>
a) Nhận diện vần:
- Gọi 1 H phân tích vần om.
- Cho H cả lớp cài vần om.
- GV nhận xét .
b) Đánh vần:
- Có om, muốn có tiếng xóm ta làm thế
nào?
- Cho H cài tiếng xóm.
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng xóm.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ “làng xóm”.
- Gọi đánh vần tiếng xóm, đọc trơn từ làng
xóm.
<b>* Vần am : (Tiến hành tương tự) </b>
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ2 : Hớng dẫn viết.</b>
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chØnh sưa t thÕ viÕt cho HS .
<b>H§3: Dạy từ ứng dụng.</b>
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em h·y tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong
các từ ứng dụng ?
* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
* 1 H phân tích vần om.
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng xóm.
- 1 H phân tích tiếng xóm.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lp.
* HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm –
lớp .
- Gv nhËn xÐt giê häc
TiÕt 2: LuyÖn tËp
<b>HĐ1: Luyện c .</b>
<b>a. Đọc bài trên bảng lớp.</b>
- Yờu cu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chnh sa cho HS .
<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
ho¹ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ 2: Lun viÕt.</b>
- Híng dÉn c¸ch viÕt trong vë
- KT c¸ch cÇm bót, t thÕ ngåi viÕt
- Giao viƯc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- NhËn xÐt chung bµi viÕt cđa HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến
<b>HĐ 3 : Luyện nãi.</b>
- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện
nói theo câu hỏi gợi ý:
- Tranh vÏ gì ?
-Hãy nói về nội dung tranh ( 3 - 4 câu )
- Khi được người khác quan tâm, giúp đỡ em
<b>* Cñng cố - Dặn dò:</b>
<b> - </b>Gv nhËn xÐt giê häc
* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS t×m .
* HS tËp tËp viÕt theo HD cña GV
- HS chó ý theo dâi
* HS th¶o ln nhãm theo yêu cầu của
GV
- Cỏc nhúm c i din nờu kết quả thảo
luận
To¸n : Lun tËp
I. Mơc tiªu<sub>:</sub>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
-Gọi 3 em đọc bảng trừ trong phạm vi 9.
- GV nhËn xÐt , ghi ®iĨm .
<b>2. Bài mới </b>:
<b>Hoạt động1:</b> <b>Củng cố phép cộng trừ </b>
<b>trong phạm vi 9</b>.
-Gọi học sinh đọc thuộc các bảng cộng trừ
trong phạm vi 9
-Giáo viên ghi điểm,nhận xét.
<b>Hoạt động 2: Luyện Tập.</b>
Bài 1:
- Cho học sinh nêu cách làm bài .
-Treo bảng phụ, tổ chức cho 3 nhóm thi
đua.
-Giáo viên củng cố tính chất giao hốn và
quan hệ cộng trừ qua cột tính
Bài 2 : Điền số thích hợp .
-Cho học sinh tự nêu cách làm và tự làm
bài vào bảng con.
-Gọi 2 học sinh sửa bài trên bảng lớp
Bài 3: So sánh,điền dấu < , > , =
-Cho học sinh nêu cách làm bài
-Trong trường hợp 4 + 5 … 5 + 4. Học
sinh tự viết ngay dấu = vào chỗ trống vì
nhận thấy 4 + 5 = 5 + 4 ( đổi vị trí các số
trong phép cộng).
Bài 4: Quan sát tranh nêu bài tốn và
phép tính thích hợp .
-Giáo viên gợi ý cho học sinh đặt bài toán
theo nhiều tình huống khác nhau nhưng
phép tính phải phù hợp với bài toán nêu
ra.
<b>3. Củng cố , dặn dị</b>:
- Gv nhËn xÐt giê häc
- KiĨm tra 3 em .
- 4 em đọc thuộc
* Học sinh tự làm bài vào vở BTT
- Nhận xét các cột tính nêu được
* Học sinh tự làm bài và chữa bài trên
bảng lớp.
<i> </i>
* H nêu cách làm .
- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở .
* Cú 9 con gà. Có 3 con gà bị nhốt trong
lồng .Hỏi có mấy con gà ở ngồi lồng ?
- Học sinh quan sát , nhận ra 4 hình vng
nhỏ và 1 hình vng lớn bên ngồi .
- Củng cố cách đọc và viết: vần om ; am.
- Làm tốt bài tập ë vë «n lun.
- Giáo dục học sinh ý thc rốn ch, gi v sch p.
II. Đồ dùng dạy häc:
III. Các hoạt động dạy học:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài </b>
<b>tập ở vở ÔLtiếng Việt</b>
<b>HĐ1: Đọc bài SGK .</b>
- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở
sách đọc bµi 60.
<b>HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 59.</b>
Bài 1: Nối
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối
vào vở bài tập. Nhận xét.
Bài 2: Điền om hay am .
-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 2
-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
Bài 3: Điền <b>khen </b>hc <b>cảm ơn</b> hc <b>quả</b>
<b>bóng.</b>
-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 3.
-yờu cầu HS tiếng sao cho đúng .
-Nhận xột kết luận đáp án đúng. Gọi HS đọc lại
các câu trên.
Bài 4: Viết<b>đom đóm, quả trám : 2 dũng</b>
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
L¾ng nghe.
* Đọc cá nhân- đồng thanh
* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nªu kÕt
qu¶
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* HS viết vào vở
-Viết đúng các chữ: quả trám, trái cam,chịm râu, rám nắng.Cô khen cậu bé đã nhớ
<b>lời cô dặn kiểu chữ viết thường.</b>
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Các hoạt động dạy học<sub>:</sub><sub> </sub>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2.H ướ ng d ẫ n HS đọ c. </b>
- Hướng dẫn hs đọc các từ ở phần mục tiêu
<b>3.H íng dÉn viÕt .</b>
<b>H§1:Híng dÉn cách viết.</b>
-GV viết mẫu lên bảng
- GV hng dn HS quan sát bài viết.
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao, kho¶ng cách nÐt nèi giữa
các con ch.
?Tỡm cỏc con ch cú cao 5 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 3 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ơ li ?
- Cho HS viết vào bảng con từng từ:quả
<i><b>trỏm, trỏi cam,chũm rõu, rỏm nắng</b></i>
- HS đọc
* Häc sinh quan s¸t và nhận xét.
-HS nêu.
-Giáo viên quan sát.
<b>HĐ2: Thùc hµnh.</b>
- Híng dÉn viÕt vµo vë.
- GV quan sát sửa sai.
- Chấm 1 số bài của HS, nhận xét.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện
thêm.
- Mở vở viết bài. Viết vở ôn luyện ô li.
I. MỤC TIÊU :
-Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học .Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương
đối chính xác hơn giờ trước .
-Học động tác đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. yêu cầu thực hiện
ở mức cơ bản đúng .
-Ơn trị chơi “ Chuyền bóng tiếp sức ’’,yêu cầu biết tham gia trò chơi ở mức bắt đầu có
sự chủ động.
II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN .
-Kẽ sân chơi ,chuẩn bị 1 còi
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP.
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.Phần mở đầu:</b>
-Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
-Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải,
quay trái
<b>2.Phần cơ bản:</b>
+ Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp.
N1: Đưa 2 tay ra trước thẳng hướng.
Nhịp 2: Đưa hai tay dang ngang.
Nhịp 3: Đưa hai tay lên chếch chữ V
Nhịp 4: Về TTĐCB.
+ Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp.
Nhịp 1: Đưa chân trái ra sau, hai tay chống
hông.
Nhịp 2: Đứng hai tay chống hông.
Nhịp 3: Đưa chân phải ra sau, hai tay chống
hơng.
Nhịp 4: Về TTĐCB.
* Trị chơi: Chạy tiếp sức:
-GV nêu trị chơi, giải thích cách chơi.
-GV làm mẫu, chơi thử.Tổ chức HS chơi.
<b>3.Phần kết thúc :</b>
- Đi thường theo nhịp và hát 2 ->3 hàng dọc.
-GV cùng HS hệ thống bài học
-Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
-Học sinh thực hiện chạy theo YC của GV.
-Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
GV.
-Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
GV.
*Học sinh quan sát làm theo.
-Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
GV.
-Nêu lại nội dung bài học các bước thực
hiện động tác.
I. Mơc tiªu:
- Đọc được ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm ; từ và câu ứng dụng
- Viết được ăm , âm , ni tằm , hái nấm
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề:Thứ , ngày, tháng , năm.
-KNS : Thời gian trôi đi không bao giờ trở lại, phải biết quý trọng thời gian; Biết xem
thời khoá biểu để chuẩn bị sách vở và đồ dùng hc tp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt ng ca trũ</b>
- Đọc bài 60, viÕt b¶ng con : <i>làng xóm , trái </i>
<i>cam</i>
- GV nhận xét , ghi điểm .
<b>HĐ1:</b> <b>Nhn din vn : ăm</b>
<i>a) Nhn din vn:</i>
- Gọi 1 H phân tích vần <i>ăm.</i>
- Cho H cả lớp cài vần <i>ăm.</i>
- GV nhận xét .
<i>b) Đánh vần:</i>
- Có <i>ăm,</i> muốn có tiếng <i>tằm</i> ta làm thế nào?
- Cho H cài tiếng <i>tằm.</i>
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng <i>tằm</i>.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ <i>“nuôi tằm”.</i>
- Gọi đánh vần tiếng <i>tằm</i>, đọc trơn từ <i>nuôi</i>
<i>tằm</i>.
<b>* Vần âm : (Tiến hành tương tự) </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ2 : Hưíng dÉn viÕt.</b>
- GV viÕt mÉu , nªu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chØnh sưa t thÕ viÕt cho HS .
<b>H§3: Dạy từ ứng dụng.</b>
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hÃy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong
các tõ øng dơng ?
- Gv nhËn xÐt giê häc
* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
<b>* 1 H phân tích vần </b><i>ăm.</i>
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng <i>tằm.</i>
- 1 H phân tích tiếng<i> tằm.</i>
- Quan sát, lắng nghe.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lớp.
* HS quan s¸t .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm –
lớp .
- HS t×m .
TiÕt 2: LuyÖn tËp
<b>HĐ1: Luyn c .</b>
<b>a. Đọc bài trên bảng lớp.</b>
- GV chỉnh sửa cho HS .
<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xÐt tranh minh
ho¹ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .
- GV chØnh sưa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ 2: Lun viÕt.</b>
- Híng dÉn c¸ch viÕt trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngồi viết
- Giao viÖc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- NhËn xÐt chung bµi viết của HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến
<b>HĐ 3 : Lun nãi.</b>
- Gv ghi chủ đề luyện nói: thứ , ngày, tháng,
năm.
-Gọi 2 hs đọc chủ đề luyện nói?
-GV cho hs quan sát tờ lịch và HD đọc thơng
tin trên tờ lịch.
-Treo bảng phụ có ghi thời khoá biểu của lớp.
-Yêu cầu hs đọc thời khoá biểu.
-Gv liên hệ giáo dục hs biết q trọng thời
gian, biết thực hiện theo thời khố biểu.
<b>* Cđng cè - Dặn dò:</b>
<b> - </b>Gv nhËn xÐt giê häc
- HS quan s¸t nhËn xÐt .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS t×m .
* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cÇu cđa
GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo
luận
I. Mơc tiªu:
- Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
<b> - Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép cộng trong phạm vi 10 </b>
<b> - Bài tập cần làm bài 1, bài 2 , bài 3 </b>
II. §å dïng d¹y häc:
- Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 10.
<i>III. Các hoạt động dạy học: </i>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1<b>.Kiểm tra bài cũ :</b>
Điền dấu < , > , =
5+4.... 9 6 ... 5 + 3 9 .... 5+1
2.<b>Bài mới :</b>
<b>H§1: Hướng dẫn học sinh thành lập</b>
<b>công thức 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10</b>
Hướng dẫn học sinh quan sát mơ hình đính
trên bảng và trả lời câu hỏi:
Sau đó cho học sinh đọc lại 2 phép tính
* 3em lên bảng làm , cả lớp làm bảng con
* Học sinh quan sát trả lời câu hỏi.
Vài em đọc lại
9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10.
<b>H§2: Hướng dẫn học sinh thành lập các</b>
<b>phép tính cịn lại : 8 + 2 = 2 + 8 = 10; 7 +</b>
3 = 3 + 7 = 10, 6 + 4 = 4 + 6 = 10;
5 + 5 = 10 tương tự như trên.
<b>H§3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi</b>
nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 và cho học
sinh đọc lại bảng cộng.
<b>H§4: </b>Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: HD HS sử dụng bảng cộng trong
phạm vi 10 để tìm ra kết qủa của phép tính.
Lưu ý Hs viết các số phải thật thẳng cột.
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập.
Cho học sinh nêu cách làm.
Cho học sinh làm vào phiếu
Bài 3:
Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài
toán.Tổ chức cho các em thi đua đặt đề
- GV nhận xét giờ học.
1 + 9 = 10, vài em đọc lại, nhóm đồng
thanh.
8 + 2 = 10
2 + 8 = 10 cho đến 5 + 5 = 10
Học sinh đọc lại bảng cộng vài em, nhóm.
*Tính
Học sinh thực hiện theo cột dọc ở bảng và
nêu kết qủa.
* Tính
Tính kết qủa viết vào hình trịn, hình vng.
*Thi đua nêu đề tốn
Có 6 con cá , thêm 2 con cá nữa . Hỏi có tất
cả bao nhiêu con cá ?
Học sinh làm vào vở : 6 + 4 = 10
I . MỤC TIÊU:
- Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện
tốt quyền được học tập của mình .
- Giáo dục KNS: +HS cĩ kỹ năng quan sát, nhận biết những hành vi đúng - sai.
+Học sinh thực hiện việc đi học đều và đúng giờ .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh Bài tập 3,4 / 24,25 .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trị</b></i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b>
- Để đi học đúng giờ , em cần phải làm gì ?
- Giáo viên nhận xét việc đi học của học
sinh trong tuaàn qua .
-Nhận xét bài cũ .
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1 : Sắm vai tình huống trong bài tập </b>
4:
GV chia nhóm và phân cơng mỗi nhóm đóng vai
Nhận xét đóng vai của các nhóm.
-2 H tr¶ lêi .
* Học sinh sắm vai theo tình huống
bài tập
- Các nhóm phân vai, đóng vai theo
tình huống trong tranh.
- Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?
GV kết luận:Đi học đều và đúng giờ giúp em
được nghe giảng đầy đủ.
<b>Hoạt động 2: HS thảo luận nhóm (BT 5)</b>
GV nêu yêu cầu thảo luận.
Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp.
GV kết luận:Trời mưa các bạn vẫn đội mũ, mặc
áo mưa vượt khó khăn đi học.
<b>Hoạt động 3: Tổ chức cho HS thảo luận.</b>
- Đi học đều có lợi gì? Cần phải làm gì để đi học
đều và đúng giờ?
- Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào? Nếu nghỉ học
cần làm gì?
Gọi học sinh đọc 2 câu thơ cuối bài.
Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp
các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học
của mình.
<b>3. Củng cố, dặn dị</b>
-Nhận xét tiết học.
- Đi học đều và đúng giờ giúp em
nghe giảng đầy đủ, học sẽ tốt hơn.
* Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trả lời.
* Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trả lời.
- Lớp nhận xét bổ sung.
I . MỤC TIÊU:
- Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo dạng toán “Phép trõ trong phạm vi 9 ” ,
“phép cộng trong phạm vi 10”.
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Vë thùc hµnh .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b> 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë </b>
<b>thùc hµnh trang 102 .</b>
<b>Bµi 1:</b> TÝnh
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
-GV nhận xét chung
<b>Bài 2:s</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
<b>Bài 3 :</b> S (HS khá giỏi)
- Gọi H lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài của nhau
<b>B i 4:</b> Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
- Cho HS nêu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
- Lắng nghe.
* H nờu y/c bi .
- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhËn xÐt lÉn nhau .
* H nêu y/c đề bài .
- 3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
*2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhËn xÐt lÉn nhau .
* H nêu y/c đề bài .
- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xÐt lÉn nhau .
<b>B i 5:à</b> Viết phép tính thích hợp
- HS l m v o à v.
- Gv chữa bài nhận xét .
<b>3. Củng cố dặn dò:- Nhn </b>xét tit hc.
- 1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
I . MỤC TIÊU:
- Củng cố cách đọc và viết vần : ăm,âm
-Làm tốt bài tập ë vë «n lun.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë «n lun TviƯt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập </b>
<b>HĐ1: Đọc b i SGK à</b>
- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở
sách đọc bµi 61.
<b>HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 60.</b>
<b>Bài 1: Nối</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối
vào vở bài tập. Nhận xét.
<b>Bài 2: Điền ăm </b>hc <b> âm .</b>
-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 2
-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
<b>B i 3à</b> <b>:</b>Điền tháng năm hc tháng tám hc
trường.
-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 3.
-yờu cầu HS điền tiếng sao cho đúng .
-Nhận xột kết luận đáp án đúng. Gọi HS đọc lại
các câu trên.
<b>B i 4à</b> <b>:</b>Viết tăm tre,đường hầm : 2 dũng
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhËn xÐt giê häc.
L¾ng nghe.
* Đọc cá nhân- đồng thanh
* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nêu kết
quả
* 2 HS lờn bng in.
- Lp làm vào vở.
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vo v.
* HS vit vo v
- Hc sinh đọc ,viết được : ơm - ơm , con tơm, đống rơm.Đọc được từ ngữ ,câu ứng
dụng trong b i.à
- Học sinh có kĩ năng đọc viết đúng vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề :bữa cơm.
- Học sinh biết yêu quý bữa cơm gia đình.
-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ nng t duy sỏng to.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
- Đọc bài 61, viết bảng con : <i> thắm , mầm</i>
<i>non </i>
- GV nhËn xÐt , ghi điểm .
<b>H</b>
<b> Đ 1: Nhận diện vần ôm</b>
<i>a) Nhận diện vần:</i>
- Gọi 1 H phân tích vần <i>ơm.</i>
- Cho H cả lớp cài vần <i>ôm.</i>
- GV nhận xét .
<i>b) Đánh vần:</i>
- Có <i>ơm,</i> muốn có tiếng <i>tơm</i> ta làm thế nào?
- Cho H cài tiếng <i>tôm.</i>
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng <i>tằm</i>.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ <i>“con tôm”.</i>
- Gọi đánh vần tiếng <i>tôm</i>, đọc trơn từ <i>con</i>
<i>tôm.</i>
<b>* Vần ơm : (Tiến hành tương tự) </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ2 : Hớng dẫn viết.</b>
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .
<b>HĐ3: Dạy từ ứng dụng.</b>
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thớch .
+ Em hÃy tìm tiếng ghi vần vừa học ë trong
c¸c tõ øng dơng ?
- Gv nhËn xÐt giê häc
* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
<b>* 1 H phân tích vần </b><i>ôm.</i>
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng <i>tơm.</i>
- 1 H phân tích tiếng<i> tôm.</i>
- Quan sát, lắng nghe.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lớp.
* HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm –
lớp .
- HS t×m .
TiÕt 2: Luyện tập
<b>H1: Luyn c .</b>
<b>a. Đọc bài trên bảng líp.</b>
- u cầu HS luyện đọc tồn bài ở tiết 1 .
<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
ho¹ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ 2: Lun viÕt.</b>
- Híng dÉn c¸ch viÕt trong vë
- KT c¸ch cÇm bót, t thÕ ngåi viÕt
- Giao viƯc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- NhËn xÐt chung bµi viÕt cđa HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến
<b>HĐ 3 : Luyện nãi.</b>
- Gv ghi chủ đề luyện nói
- Gọi 2 hs đọc chủ đề luyện nói?
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- Những người trong tranh đang làm gì ?
- Trước khi ăn cơm em phải làm gì ?
Gv liên hệ giáo dục hs biết u q bữa cơm
gia đình.
<b>* Củng cố - Dặn dò:</b>
<b> - </b>Gv nhËn xÐt giê häc
- HS quan s¸t nhËn xÐt .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS t×m .
* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dâi
* HS th¶o ln nhóm theo yêu cầu của
GV
- Cỏc nhúm c i diện nêu kết quả thảo
luận
I. Mơc tiªu:
<b>- Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .</b>
<b>- Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép cộng trong phạm vi 10 </b>
<b>- Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài </b>
<b>- Bài tập cần làm bài 1, bài 2 , bài 4, bi 5 . </b>
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, tranh vẽ: Bộ đồ dùng toán 1
<i>III. Các hoạt động dạy học: </i>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
- Gọi vài học sinh kiểm tra về bảng cộng
trong phạm vi 10.
7 + 0 + 1 = 5 + 1 + 2 =
- GV nhận xét , ghi điểm .
Bài 1:
- Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Gọi học sinh theo bàn đứng dậy mỗi em
nêu 1 phép tính và kết quả của phép tính đó
lần lượt từ bàn này đến bàn khác.
? Có nhận xét gì về hai phép tính cộng trong
* 3 em lên bảng đọc các công thức cộng
trong phạm vi 10.
- Cả lớp làm bảng con
*Tính
từng cột ?.
Bài 2:
- Gọi nêu yêu cầu của bài:
? Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
Bài 3:
- Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh nêu lại cách thực hiện dạng toán
này.
Bài 4:
- Học sinh nêu yêu cầu của bài:
? Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
- Yêu cầu cả lớp làm vào bảng con
Bài 5:
- Treo tranh , gọi nêu bài toán
- Chấm bài , nhận xột .
- Gv nhËn xÐt giê häc
- Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì
kết qủa vẫn khơng thay đổi.
*Tính
- Thực hiện theo cột dọc, cần viết các số
phải thẳng cột.
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm sao cho
số đó cộng với số trong hình chữ nhật
được tổng bằng 10.
* Tính
- Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ
trái sang phải.
* Học sinh nêu đề toán và ghi phép tính
vào vở : 7 + 3 = 10
I. Mơc tiªu:
- Biết cách gấp cái quạt.
- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa u, cha thng theo
ng k.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu gấp quạt giấy mẫu.
<i>III. Các hoạt động dạy học: </i>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu
cầu dặn trong tiết trước.
- GV nhận xét .
<b>HĐ1: Hng dn hc sinh quan sát nhận</b>
<b>xét.</b>
Cho học sinh quan sát mẫu gấp cái quạt
giấy (H1).
Định hướng sự chú ý giúp học sinh nhận
xét: Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít
lên nhau khi xếp chúng lại.
Giữa quạt mẫu có dán hồ, nếu khơng dán hồ
<b>H§2: Hướng dẫn học sinh mẫu gấp:</b>
B1: Đặt tờ giấy lên mặt bàn và gấp các nếp
gấp cách đều (H3).
* Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho
Giáo viên kểm tra.
* Quan sát mẫu gấp cái quạt giấy.
B2: Gấp đôi (H3) để lấy dấu giữa, sau đó
dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và bôi
hồ để dán (H4).
B3: Gấp đôi (H4) dùng tay ép chặt để hồ
dính 2 phần cái quạt lại, ta được chiếc quạt
giấy trông rất đẹp như (H1)..
<b>H§3: </b>Học sinh thực hành:
- Cho học sinh thực hành gp
? Nờu lại quy trình gấp cái quạt giấy.
- Gv nhËn xÐt giê häc .
bước.
* Thực hành gấp và dán cái quạt giy.
- Cđng cè cho HS biết làm phép tính cộng trong phạm vi 7,8,9,10.
<i><b>II. </b><b>Các hoạt động dạy học</b><b><sub>: </sub></b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.</b>
<b>Bµi 1:</b> TÝnh
- Gọi HS đọc y/cầu bài tập
6 5 10 8 4
+ + + + +
4 5 0 1 3
<b>Bµi 2:</b> TÝnh (HS Kh¸ giái)
7 + 2 + 0 = 1 + 4 + 5 = 1 + 3 + 3 =
6 + 2 + 2 = 6 + 1 + 1 = 6 + 1 + 3 =
<b>B i 3:à</b> Điền dấu(HS Kh¸ giái)
-HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài. 3 em lên bảng làm
7 + 3 … 9 5 + 5.... 7 + 3 6 + 4….8 - 2
7 + 2 …. 9 5 + 4 … 7+ 1 9 - 1… 5 + 3
- GV nhận xét ghi điểm
<b>3. Củng cố - dặn dò </b>
- Dặn đọc lại bảng cộng trong phạm vi
7,8,9,10.
* H nêu y/c đề bài .
- 2 H lªn bảng làm , cả lớp làm bài vào
vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
*3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào
vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* HS l m b i. 3 em lên b ng l mà à ả à
- Về nhà học thuộc bảng cộng
G§ BDtiÕng viƯt<sub> :</sub><b><sub> </sub></b>
I. Mơc tiªu:
- Củng cố cách đọc và viết c¸c vần ơm,ơm.
- Làm tốt bài tập ë vë «n lun.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn ch, gi v sch p.
II. Đồ dùng dạy học:
S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë «n lun TviƯt.
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>
<b> 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập</b>
<b>ở vở ÔLtiếng Việt</b>
<b>HĐ1: Đọc bài SGK </b>
- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở
sách đọc bµi 63.
<b>HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 61</b>
<b>Bài 1: Nối</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS
nối vào vở bài tập. Nhận xét.
<b>B i 2à</b> <b>:</b>Điền ơm hc ơm
- Gọi HS nhắc lại yờu cầu b i à tập 2
-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
<b>B i 3à</b> <b>:</b>Điền tiÕng <b>mâm cơm </b>hc <b>đầm </b>
<b>ấm</b>,hc <b>đầu cá</b>
-Gọi HS nhắc lại yờu cầu b i à tập 3.
-yờu cầu HS tiếng sao cho đúng .
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
- Gọi HS đọc lại các câu trên.
<b>B i 4à</b> <b>:</b>Viết chôm chôm,mùi thm: 2 dũng
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
Lắng nghe.
* c cỏ nhân- đồng thanh
* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nêu kết quả
* 2 HS lờn bng in.
- Lớp làm vào vở.
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* HS viết vào vở
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố cỏch đọc và viết: vần om,ụm,ơm. Tìm đúng tiếng có chứa vần om,ụm,ơm.
- L m à tốt bài tập ở vở thực hành.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë thùc hµnh.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>
<b> 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc </b>
<b>hµnh trang 98-99 .</b>
<b>B i 1</b> <b>:</b> Điền vn, tiếng có vần : om,ôm,ơm .
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.
-Yờu cầu HS làm vào vở thực hành.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
<b>B i 2à</b> <b>:</b> §äc
-GV đọc mẫu tồn bài .
-Hướng dẫn cách c.
-Tìm tiếng có vần om,ụm,m có trong bài.
<b>B i 3</b> <b>:</b>Vit Mựi cm thm<b> l ng </b> <b>xúm</b>.
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
Lắng nghe.
* Lp lm vo v . 2 HS nêu kết quả
đã điền.
* HS theo dõi trong bài.
-HS lắng nghe
-HS c ng thanh, c cá nhân.
- HS tỡm
-Nh¾c HS nÐt nèi các con chữ.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
TH DC:<b> </b>
- Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa một chân về phía sau, hai tay thẳng
hướng và chếch hình chữ V; Thực hiện được đứng đưa một chân sang ngang, hai tay
chống hông; Biết cách chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi.
II. Các hoạt động dạy học<sub>: </sub>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
-Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Tập hợp 4 hàng dọc. Giống hàng thẳng,
đứng tại chỗ vỗ tay và hát .
+ Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp.
N1: Đưa 2 tay ra trước thẳng hướng.
Nhịp 2: Đưa hai tay dang ngang.
Nhịp 3: Đưa hai tay lên chếch chữ V
Nhịp 4: Về TTĐCB.
+ Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp.
Nhịp 1: Đưa chân trái ra sau, hai tay chống
hông.
Nhịp 2: Đứng hai tay chống hông.
Nhịp 3: Đưa chân phải ra sau, hai tay chống
hông.
Nhịp 4: Về TTĐCB.
* Trị chơi: Chạy tiếp sức:
GV nêu trị chơi, giải thích cách chơi.
GV làm mẫu, chơi thử.Tổ chức HS chơi.
GV cùng HS hệ thống bài học.
- Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
- Học sinh tập hợp thành 4 hàng dọc, đứng
tại chỗ và hát.
- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
GV.
- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
GV.
- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
GV.
- Học sinh quan sát làm theo.
I. Mơc tiªu:
- Học sinh đọc ,viết được : em, êm , con tem, sao đêm. Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng
trong b i.à
- Học sinh có kĩ năng đọc trơn lưu lốt các vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự
nhiên theo chủ đề :Anh chị em trong nh .à
- Giáo dục hs biết "kính trên, nhường dưới".
-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , k nng t duy sỏng to.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sư dơng tranh minh ho¹ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
- Đọc bài 61, viết bảng con : <i>chó đốm , sáng</i>
<i>sớm</i>
- GV nhËn xÐt , ghi điểm .
<b>H</b>
<b> Đ 1: Nhận diện vần em</b>
<i>a) Nhận diện vần:</i>
- Gọi 1 H phân tích vần <i>em.</i>
- Cho H cả lớp cài vần <i>em.</i>
- GV nhận xét .
<i>b) Đánh vần:</i>
- Có <i>em,</i> muốn có tiếng <i>tem</i> ta làm thế nào?
- Cho H cài tiếng <i>tem.</i>
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng <i>tem</i>.
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ <i>“con tem”.</i>
- Gọi đánh vần tiếng <i>tem</i>, đọc trơn từ <i>con</i>
<i>tem.</i>
<b>* Vần êm : (Tiến hành tương tự) </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ2 : Hớng dẫn viết.</b>
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa t thế viết cho HS .
<b>HĐ3: Dạy từ ứng dụng.</b>
- GV ghi lần lợt các tiếng ứng dụng lên bảng
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thớch .
+ Em hÃy tìm tiếng ghi vần vừa học ë trong
* 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
<b>* 1 H phân tích vần </b><i>em.</i>
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng <i>tem.</i>
- 1 H phân tích tiếng<i> tem.</i>
- Quan sát, lắng nghe.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN,
nhóm, cả lớp.
* HS quan s¸t .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyn đọc cá nhân . – nhóm –
lớp .
c¸c tõ øng dơng ?
- Gv nhËn xÐt giê häc
TiÕt 2: Lun tËp
<b>HĐ1: Luyện đọc .</b>
<b>a. §äc bài trên bảng lớp.</b>
- Yờu cu HS luyn c ton bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .
- GV chØnh söa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>HĐ 2: Luyện viết.</b>
- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngåi viÕt
- Giao viÖc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- NhËn xét chung bài viết của HS, chữa một
số lỗi sai phỉ biÕn
<b>H§ 3 : Lun nãi.</b>
- Gv ghi chủ đề luyện nói: Anh chị em trong
nhà.
- Gọi 2 hs đọc chủ đề luyện nói?
- Gv liên hệ giáo dục hs biết u q bữa
cơm gia đình.
<b>* Cđng cè - Dặn dò:</b>
<b> - </b>Gv nhËn xÐt giê häc
* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS t×m .
* HS tËp tËp viÕt theo HD cđa GV
- HS chó ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cÇu cđa
GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo
luận
I. Mơc tiªu:
- Làm được phép tính trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình v.
- Bài tập cần làm : B i 1; B i 3.à à
-KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng t duy sỏng to.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 10.
<i>III. Các hoạt động dạy học: </i>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1<b>.Kiểm tra bài cũ :</b>
Yêu cầu các em làm bài tập
7 – 2 + 5 = , 2 + 6 – 9 =
5 + 5 – 1 = , 4 – 1 + 8 =
- Gọi học sinh nêu bảng cộng trong phạm vi
10.
2.<b>Bài mới :</b>
<b>H§1: Hướng dẫn học sinh thành lập và</b>
* Cả lớp làm bảng con
<b>ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.</b>
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công
thức 10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1
Hướng dẫn học sinh quan sát mơ hình đính
trên bảng và trả lời câu hỏi để đưa ra kết
10 – 1 = 9; 10 – 9 = 1 rồi gọi học sinh đọc.
Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các
cơng thức cịn lại: 10 – 2 = 8 ; 10 – 8 = 2 ; 10
– 3 = 7 ; 10 – 7 = 3 ; 10 – 6 = 4 ; 10 – 4 = 6 ,
10 – 5 = 5 tương tự như trên.
Bước 3: HD HS bước đầu ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 10 và cho HS đọc lại bảng trừ.
<b>H§2: Hướng dẫn luyện tập:</b>
Bài 1:
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn học sinh sử dụng bảng trừ trong
phạm vi 10 để tìm ra kết qủa của phép tính.
- Cần lưu ý HS viết các số phải thật thẳng
cột.
- Cho học sinh quan sát các phép tính trong
các cột để nhận xét?
Bài 3:
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
Hỏi học sinh về cách thực hiện dạng tốn
này. Điền dấu thích hợp vào ơ trống.
- Gv nhËn xÐt giê häc.
- Học sinh QS trả lời câu hỏi.
- gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh.
Học sinh nêu:
10 – 1 = 9 , 10 – 9 = 1
10 – 2 = 8 , 10 – 8 = 2
10 – 3 = 7 , 10 – 7 = 3
10 – 4 = 6 , 10 – 6 = 4 , 10 – 5 = 5
- Học sinh đọc lại bảng trừ vài em, nhóm.
*Tính
Học sinh thực hiện theo cột dọc ở bảng
con và nêu kết qủa.
* Học sinh nêu tên bài.Học sinh xung
phong đọc bảng trừ trong phạm vi 10.
I. Mơc tiªu:
- Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,
bệnh viện, đom đóm
- HS cã kĩ năng nối chữ cái, viết liền mạch, viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
- Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.Viết nhanh, viết
đẹp.
-Chữ mẫu các từ được phóng to ( Bảng phụ)
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi H lên bảng viết :cây thông, vầng trăng,
củ riềng, củ gừng
- Nhận xét bài cũ.
<b>B. Bài mới </b>
<b>1.Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu</b>
và ghi tựa bài.
<b>2.GV hướng dẫn H quan sát bài viết.</b>
- Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
- Gọi H đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài
viết.
- H viết bảng con.
<b>3.Thực hành :</b>
- Cho H viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết.
<b>C. Củng cố </b>
- Gọi H đọc lại nội dung bài viết.
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.
- 2 H lên bảng viết .
- H nêu tên bài học.
- H theo dõi ở bảng lớp.
- Đọc nội dung bài viết: <i>nhà trường, </i>
<i>bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh </i>
<i>viện, đom đóm</i>
- H tự phân tích: các con chữ được viết
cao 5 dòng kẽ là: h (nhà), b (bệnh). Các
con chữ được viết cao 4 dòng kẽ là:
đom đóm). Các con chữ được viết kéo
xuống dưới tất cả là 5 dòng kẽ là: g
(làng)... còn lại các nguyên âm viết cao
2 dòng kẽ. Khoảng cách giữa các chữ
bằng 1 vịng trịn khép kín.
- H viết vào bảng con.
- H thực hành bài viết.
- H đọc.
I. Mơc tiªu:
- Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng<b>: </b>đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế
đệm, mũm mĩm
- Kĩ năng nối chữ cái; viết liền mạch ; viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
- HS chăm luyện viết, cẩn thận khi viết b i.à
-Chữ mẫu các từ được phóng to ( Bảng phụ)
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi H lên bảng viết :đình làng, bệnh viện,
đom đóm,nhà trường
- Nhận xét bài cũ.
<b>B. Bài mới </b>
<b>1.Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu</b>
và ghi tựa bài.
<b>2.GV hướng dẫn H quan sát bài viết.</b>
- Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
- Gọi H đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài
viết.
- H viết bảng con.
<b>3.Thực hành :</b>
- Cho H viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết.
<b>C. Củng cố </b>
- Gọi H đọc lại nội dung bài viết.
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.
- 2 H lên bảng viết .
- H nêu tên bài học.
- H theo dõi ở bảng lớp.
<b>- Đọc nội dung bài viết: </b>đỏ thắm,mầm non, chôm
chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm
- H tự phân tích: các con chữ được viết cao
5 dòng kẽ . Các con chữ được viết cao 4
dòng kẽ . Các con chữ được viết kéo
xuống dưới tất cả là 5 dòng kẽ còn lại các
nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ. Khoảng
cách giữa các chữ bằng 1 vịng trịn khép
kín.
- H viết vào bảng con.
- H thực hành bài viết.
- H đọc.
I. Mơc tiªu:
- Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học.
- Nói được tên lớp, thầy ( cơ ) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp.
II. §å dïng d¹y häc:
- Tranh vẽ sách giáo khoa trang 32, 33.
III. Các hoạt động dạy học:<sub> </sub>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1<b>.Kiểm tra bài cũ :</b>
- Khi dùng dao sắc, đồ nhọn, lửa, điện cần
chú ý điều gì?
- GV nhận xét.
2.<b>Bài mới :</b>
<b>Hoạt động 1 :</b> Quan sát tranh và thảo luận
nhóm:
- GV cho học sinh quan sát tranh trang 32
và 33 SGK và trả lời các câu hỏi sau:
+ Lớp học có những ai và có những đồ
dùng gì?
+ Lớp học bạn giống lớp học nào trong
+ Bạn thích lớp học nào? Tại sao?
- Cho học sinh làm việc theo nhóm 4 em
nói cho nhau nghe mình thích lớp học nào,
tại sao thích lớp học đó.
- GV treo tất cả các tranh ở trang 32 và 33
gọi học sinh lên nêu câu trả lời của nhóm
mình kết hợp thao tác chỉ vào tranh. Các
nhóm khác nhận xét và bổ sung.
<i><b>Hoạt động </b><b> 2</b><b> :</b></i> Kể về lớp học của mìn<i>h.</i>
- GV yêu cầu học sinh quan sát lớp học của
mình và kể về lớp học của mình với các
bạn.
- GV cho các em lên trình bày ý kiến của
mình. Các em khác nhận xét.
- Học sinh phải kể được tên lớp cô giáo,
chủ nhiệm và các thành viên trong lớp.
<b>3. Củng cố – Dặn dò : </b>
- Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ai
nhanh ai đúng.
- Giáo viên giao cho mỗi tổ một tấm bìa to
- Nhận xét. Tuyên dương.
* Học sinh quan sát và thảo luận theo
nhóm 4 em nói cho nhau nghe về nội
dung từng câu hỏi.
- Học sinh nêu lại nội dung đã thảo
luận trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào
tranh..
- Nhoùm khác nhận xét.
* Học sinh làm việc theo nhóm hai em
để quan sát và kể về lớp học của mình
cho nhau nghe.
- Học sinh trình bày ý kiến trước lớp.
- Chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu học
sinh lên gắn tên những đồ dùng có trong
lớp học của mình để thi đua với nhóm
khác.
- Các nhóm khác nhận xét.
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố cỏch đọc và viết: vần em,ờm. Tìm đúng tiếng có chứa vần em,ờm
-Làm tốt bài tập ở vở thực hành.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë thùc hµnh.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b> 2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh </b>
<b>100-101 </b>
<b>B i 1</b> <b>:</b> Điền vn, tiếng có vần : em,êm.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.
-Yờu cầu HS làm vào vở thực hành.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
<b>B i 2à</b> <b>:</b> Đọc bài : <b>Mong muốn tự do(2)</b>
-GV đọc mẫu toàn bài .
-Hng dn cỏch c.
-Tìm tiếng có vần em,ờm có trong bài.
<b>B i 3</b> <b>:</b>Vit: Hai anh em m sao
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-Nhắc HS nét nối các con chữ.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
<b>3. Củng cố dặn dò</b>- GV nhận xét giờ học.
Lắng nghe.
* Lp lm vo v . 2 HS lên bảng
điền.
* HS theo dõi trong bài.
-HS lắng nghe
-HS c ng thanh, c cá nhân.
* HS viết vào vở .
TH to¸n: <b> TiÕt 2</b>
I. Mơc tiªu:
- Giúp HS khắc sâu v l m th nh à à à thạo dạng toán “Phép cộng, trừ trong phạm vi 10 ” .
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vở thực hành.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vë thùc hµnh .
III. Các hoạt động dạy học<sub> :</sub><sub> </sub>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>
<b> 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë </b>
<b>thùc hµnh trang 103 </b>
<b>Bµi 1:</b> Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
-GV nhận xét chung
<b>Bài 2:</b> Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
<b>Bài 3 :</b> Tớnh(HS khá giỏi)
- Gọi H lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài của nhau
<b>B i 4:à</b> Viết phép tính thích hợp
- HS l m v o v .
- Gv chữa bài nhận xÐt .
<b>B i 5:à</b> Đố vui(HS kh¸ giái)
<b>3. Cđng cè dặn dò</b>- Nhn xét tit hc.
- Lắng nghe.
* H nờu y/c bi .
- 1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* H nêu y/c bi .
- 4 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
*2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* H tù lµm bài vào vở .
- 1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
<b>II. </b><sub>Các hoạt động dạy học: </sub>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>2.Hướng dẫn HS đọc</b>
<b>- Hướng dẫn hs đọc bài ở phần mục tiêu</b>
- Tìm tiếng có vần am, ăm, âm có trong b i?
<b>3.Hớng dẫn viết</b>
<b>HĐ1:Hớng dẫn cách viết.</b>
-GV viết mẫu lên bảng
- GV hng dn HS quan sỏt bi vit.
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao, khoảng cỏch nét nối giữa
các con ch.
?Tỡm cỏc con chữ có độ cao 5 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ơ li ?
<b>HĐ2: Thực hành.</b>
- Hớng dẫn viết vào vở.
- GV quan sát sửa sai.
- Chấm 1 số bài của HS, nhận xét.
- HS đọc
- Tấm lòng, cm ng, nm.
* Học sinh quan sát và nhận xét.
-HS nêu.
- Mở vở viết bài. Viết vở thc h nh.
Sinh ho¹t :<b> NhËn xÐt cuèi tuÇn </b>
I.MỤC TIÊU
- Giúp H nhận ra khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù hợp.
- Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin.
- Giáo dục thần đoàn kết,hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn.
II.CHUẨN BỊ
- Công tác tuần
III.HO T Ạ ĐỘNG LÊN L PỚ
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. n nh t chc</b>
- Yêu cầu cả lớp hát 1 bài.
<b>2. Nhn xột tỡnh hỡnh hot ng tun 15:</b>
<i><b>*Ưu ®iÓm:</b></i>
- Đa số các em thực hiện các hoạt động tốt.
Trang phục đúng quy định.Vệ sinh cá nhân
khá sạch sẽ, gọn gàng.
- Nhiều em có ý thức học và làm bài trước khi
đến lớp. Trong giờ học sôi nổi xây dựng bài.
- Tham gia các hoạt động u bui, gia bui
nhanh nhn, cú cht lng.
<i><b>*Nhợc điểm:</b></i>
-Một số em ý thức tự giác cha cao, còn lời
học, chữ viết xấu, cẩu thả.
<b>3. Kế hoạch tuần 15:</b>
- Phát huy u điểm, khắc phục nhược điểm.
- Giáo dục cho HS ý thức tự giác kỉ luật trong
mọi hoạt động.
- Chăm sóc bồn hoa của lớp.
* C¶ líp hát một bài.
- Lp trng nhn xột hot ng trong
tun ca lp.
- Lắng nghe GV nhận xét và cã ý kiÕn
bæ sung.