Tải bản đầy đủ (.docx) (130 trang)

Giao An Tin hoc 10 full OK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 130 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG I</b>



<b>MỘT SỐ KHÁI NIỆM CỦA TIN HỌC</b>


Tuần :…….



Tiết :……



§

<b>1.</b>

<b>TIN HỌC LÀ MỘT NGÀNH KHOA HỌC</b>






<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1</b></i>

<i><b>. Về kiến thức</b></i>:


Biết tin học là 1 nghành khoa học: có đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu riêng.
Biết máy tính vừa là đối tượng nghiên cứu, vừa là công cụ.


Biết được sự phát triển mạnh mẽ của tin học do nhu cầu xã hội;
Biết các đặc tính ưu việt của máy tính;


Biết được một số ứng dụng của tin học và máy tính điện tử trong các hoạt động của đời sống.

<i><b>2. Về kỹ năng</b></i>

<i>:</i>

Nhận biết được các bộ phận của máy tính: màn hình, chuột, bàn phím …


<i><b>3. Về tư duy và thái độ</b></i>

<i>: </i>



<i>-Nhìn nhận tin học là một ngành khoa học mới mẽ cần phải nghiên cứu.</i>



- Học sinh cần nhận thức được tầm quan trọng của mơn học, vị trí của môn học trong hệ thống
kiến thức phổ thông và những yêu cầu về mặt đạo đức trong xã hội tin học hóa.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



<b>1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b>2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp</b>: Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện</b>: Đồ dùng dạy học của giáo viên: thước,phấn,…Computer và projector (nếu có).
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


1. Ổn định lớp, Kiểm tra

<i> sĩ số</i>


2. Kiểm tra

bài cũ :

không

3.Tiến trình bài học mới:



§

<b>1.</b>

<b>TIN HỌC LÀ MỘT NGÀNH KHOA HỌC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


<b>Hoạt động 1: </b>


+ Nêu các phát minh khoa học
kỷ thuật trong thời gian 1890 –


1920?


+ Xã hội loài người đã xuất
hiện loại tài nguyên mới?


+ Tin học được hình thành và
phát triển như thế nào? Ngành
tin học có ứng dụng như thế
nào?


+ Học sinh phát biểu.


+ Các hs khác bổ sung hoàn
chỉnh.


+ Ghi nội dung khái niệm.
+ Các nhóm thảo luận, phát
biểu.


<i><b>Bài 1:</b></i><b>TIN HỌC LÀ 1 NGÀNH KHOA</b>
<b>HỌC</b>


<b>I. Sự hình thành và phát</b>
<b>triển của khoa học.</b>


Sự hình thành và phát triển của tin
học.+ Xem nội dung trong mục 1
SGK trang 4


+ 1890 – 1920 phát minh:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Ngành tin học gắn liền với sự
phát triển của máy tính điện tử.


<b>Hoạt động 2:</b>


+ Sự ảnh hưởng của máy tính
trong cuộc sống ngày nay?


+ Nêu những đặc tính ưu việt
của máy tính trong kỉ nguyên
thông tin?


<b>Hoạt động 3:</b>


+ Giới thiệu một số từ chuyên
ngành tin học từ hình vẽ.


+ Giới thiệu một số thuật ngữ
tin học?


+ Học sinh thảo luận .
+ Ghi nội dung khái niệm.
+ Hs thảo luận và đại diện
nhóm trả lời.


+ Hs xem và nhắc lại.


+ Hs trao đổi.



tính điện tử.


+ Nguồn tài nguyên mới là thơng
tin.


+ Tin học được hình thành và phát
triển thành 1 ngành khoa học độc
lập có nội dung, mục tiêu, phương
pháp nghiên cứu riêng có ứng dụng
hầu hết trong các lĩnh vực hoạt
động của xã hội loài người.


<b>II. Đặc tính và vai trị của máy</b>
<b>tính điện tử.</b>


+ Xem nội dung trong mục 2 SGK
trang 5,6


MTĐT là công cụ lao động giúp
việc tính tốn, lưu trữ, xử lý thông
tin một cách nhanh chóng và có
hiệu quả.


+ 7 đặc tính ưu việt của máy tính.
(SGK)


+ Hs xem hình 1 (máy vi tính)
<b>III. Thuật ngữ “Tin học”.</b>


+ Tin học:



Anh: informatics
Pháp: Informatique
Mĩ:Computer Science
<b>+ Định nghĩa tin học:</b>


SGK – trang 6.


<i><b> </b></i>

<b> 4. Củng cố:</b>



1. Hãy nói đặc điểm nổi bật của sự hình thành và phát triển của máy tính?
2. Vì sao tin học được hình thành và phát triển như ngành khoa học?
3. Nêu những đặc điểm ưu việt của máy tính?


<b> 5. Dặn dò</b>



- Xem lại bài đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuần…….


Tiết …….



<b>§</b>

<b> 2.</b>

<b>THƠNG TIN VÀ DỮ LIỆU</b>






<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1. Về kiến thức</b></i> :


Biết khái niệm thông tin, lượng thông tin, các dạng thông tin, mã hóa thơng tin cho máy tính.
Biết các dạng biễu diễn thơng tin trong máy tính.



Hiểu đơn vị đo thơng tin là bit và các đơn bị bội của bit.
Biết các hệ đếm cơ số 2, 16 trong biểu diễn thông tin.
<i><b>2. Về kỹ năng</b></i> :


Bước đầu mã hóa thơng tin đơn giản thành dãy bit, chuyển từ hệ 2, 16 sang hệ thập phân.
<b>3. </b><i><b>Về tư duy và thái độ</b>:</i>


Học sinh cần nhận thức được tầm quan trọng của môn học, vị trí của mơn học trong hệ thống
kiến thức phổ thông và những yêu cầu về mặt đạo đức trong xã hội tin học hóa.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b>2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


1. Ổn định lớp, Kiểm tra

<i> sĩ số</i>



2. Kiểm tra

bài cũ :

Nêu những đặc điểm ưu việt của máy tính?

3.Tiến trình bài học mới:




<b>§</b>

<b> 2.</b>

<b>THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA SINH</b> <b>HỌC</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


<i><b> Hoạt động 1: </b></i>


+ Mời hs cho 1 ví dụ về
thơng tin trong cuộc sống
hằng ngày? Tương tự cho
ví dụ dữ liệu?


+ Thế nào là thông tin và
dữ liệu?


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


+ Đơn vị đo lượng thơng
tin là gì?


+ Lấy ví dụ tung đồng xu,


+ Học sinh phát biểu.


+ Các hs khác bổ sung hoàn
chỉnh.


+ Ghi nội dung khái niệm.
+ Học sinh thảo luận .


+ Ghi nội dung khái niệm.


+ Học sinh định nghĩa khái
niệm <i><b>bit</b></i>


+ Hs trao đổi.


<b>Bài 2: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU</b>


<i><b>I.Khái niệm thông tin và dữ liệu:</b></i>


+ Xem nội dung trong mục 1 SGK
trang 7


+ Thơng tin là những hiểu biết có thể
có được về 1 thực thể nào đó.


+ Dữ liệu là thơng tin đưa vào máy
tính để xử lý.


<i><b>II.Đơn vị đo lượng thơng tin.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hình thành khái niệm <i><b>bit</b></i>


+ Ví dụ 8 bóng đèn cho
lương thông tin là bao
nhiêu.


+ Giới thiệu bảng ký hiệu
các đơn vị đo thông tin, đặt


câu hỏi trả lời.


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>


+ Hãy liệt kê các loại thơng
tin?


+ Loại thơng tin phi số có
mấy dạng? Cho ví dụ?


<i><b>Hoạt động 4:</b></i>


+ Thế nào là mã hố thơng
tin?


+Việc mã hóa thơng tin
dạng văn bản được mã hóa
như thế nào? Cho ví dụ?
+ giới thiệu bộ mã ASCII
cơ sở trang 169.


+ Mã ASCII mã hóa phạm
vi bao nhiêu, gặp khó khăn
gì?


+ Giới thiệu bộ mã
Unicode


+ Lương thông tin cho ta là 8



<i><b>bit</b></i>.


+ Vẽ bảng ký hiệu.


+ Có 2 loại: loại số và phi số.
Có 3 dạng: văn bản, hình ảnh,
âm thanh.


+ Thơng tin được biến thành
dãy <i><b>bit</b></i> để máy tính xử lý.
+ Ta dùng bộ mã ASCII để
mã hóa ký tự. Bộ mã ASCII
sử dụng 8 bit để mã hóa ký tự.
Ví dụ:


A có mã thập phân là 65
a có mã thập phân là 97


+ Mã hóa 256 ký tự, chưa đủ
mã hóa tất cả các bảng chữ cái
trên TG.


+ Đơn vị cơ bản để đo lượng thông
tin là bit. Bit có 2 trạng thái với khả
năng xuất hiện như nhau.


Ví dụ: Đồng xu có 2 mặt.


Ví dụ: 8 bịng đèn với 2 trạng thái tắt
cháy như nhau, cho lương tt 8 bit


+ Hs xem hình 2


+ Vẽ bảng ký hiệu


<i><b>III.Các dạng thơng tin.</b></i>


* Thơng tin có 2 loại: loại số và
phi số.


Dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh.
Hs xem hình 4,5,6 SGK trang 9


<i><b>IV.Mã hố thơng tin trong máy tính.</b></i>


Hs xem hình 6 SGK trang 10
+ Mã hóa tt là tt biến thành dãy bit.
+ Để mã hố thơng tin dạng văn bản
ta dùng bộ mã ASCII để mã hoá các
ký tự. Mã ASCII các ký tự đánh số từ:
0 đến 255


+ Bộ mã Unicode: có thể mã hóa
65536 =216<sub> ký tự, có thể mã hóa tất cả</sub>


các bảng chữ cái trên thế giới.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>



-

Hãy nêu 1 vài ví dụ về thơng tin? Với mỗi loại thơng tin cho biết dạng của nó?
- Hãy phân biệt bộ mã ASCII và bộ mã UNICODE?


<i><b>5. Dặn dị:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tuần…….


Tiết …….



§

<b> 2.</b>

<b>THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU</b>






<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1. Về kiến thức</b></i> :


Biết khái niệm thông tin, lượng thơng tin, các dạng thơng tin, mã hóa thơng tin cho máy tính.
Biết các dạng biễu diễn thơng tin trong máy tính.


Hiểu đơn vị đo thơng tin là bit và các đơn bị bội của bit.
Biết các hệ đếm cơ số 2, 16 trong biểu diễn thông tin.
<i><b>2. Về kỹ năng</b></i> :


Bước đầu mã hóa thơng tin đơn giản thành dãy bit, chuyển từ hệ 2, 16 sang hệ thập phân.
<i><b>3. Về tư duy và thái độ</b>:</i>


Học sinh cần nhận thức được tầm quan trọng của mơn học, vị trí của mơn học trong hệ thống
kiến thức phổ thông và những yêu cầu về mặt đạo đức trong xã hội tin học hóa.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>3. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b>4. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>



<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


1. Ổn định lớp, Kiểm tra

<i> sĩ số</i>



2. Kiểm tra

bài cũ :

-

Đơn vị đo thơng tin là gì?


- Kể tên những đơn vị đo thông tin thường dùng?

3.Tiến trình bài học mới:



<b>§ 2. THƠNG TIN VÀ DỮ LIỆU (tiết 2)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA SINH</b> <b>HỌC</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


<i><b>Hoạt động 5:</b></i>


+ TT loại phi số được mã
hóa như thế nào?


+ Thế nào là hệ đếm phụ
thuộc vào vị trí và khơng
thuộc vào vị trí?



+ Chúng ta sẽ mở rộng hệ
đếm, trong cuộc sống
chúng ta sử dụng hệ đếm
cơ số 10 gọi là hệ thập
phân gồm 10 chữ số: 0 1 2


+ Chúng được mã hóa chung
thành dãy <i><b>bit</b></i>.


Ví dụ:


VI và IV, V có giá trị là 5
không phụ thuộc vi trí.


Số 15 và 51 pà phụ thộc vào vị
trí


+ Các nhóm thảo luận cho VD:
+ Hs lên bảng biểu diễn.


Hệ nhị phân: (cơ số 2) gồm 2
ký hiệu 0, 1 < 2


Hệ thập phân: (cơ số 10) gồm


<i><b>V. Biểu diễn thông tin trong máy</b></i>
<i><b>tính.</b></i>


<b>a. Thơng tin loại số:</b>


 <b>Hệ đếm:</b>


Hệ đếm La Mã không phụ thuộc
vào vị trí. tập ký hiệu:


I=1, V=5,…


Hệ đếm phụ thuộc vào vị trí. Bất
kỳ số tự nhiên <i><b>b>1</b></i> nào có thể chọn
làm hệ đếm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3 4 5 6 7 8 9. Cho ví dụ về
hệ nhị phân 9 (cơ số mấy),
và hệ cơ số 16?


+ Giả sử số N là số có hệ
đếm cơ số b, hãy biểu diễn
tổng quát số hệ b phân
trên?


+ Gợi ý học sinh thảo
luận.


+ Viết các ví dụ vừa trình
bày.


+ Hãy đổi các số trong hệ
nhị phân và thập lục phân
sang hệ thập phân.



+ Số nguyên có dấu quy
ước: bit cao nhất là bit dấu
(bit 7), số 1 là dấu âm, 0 là
dấu dương.


Ví dụ: 101010102 thanh


số nguyên có dấu?


+ Các em xem nội dung
bài trang 13 biểu diễn số
thực và thảo luận?




+ Hãy biễu diễn dưới dạng
dấu phẩy động các số sau:
11545; 25,1065 ;
0,00005678


10 chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 <
10


Hệ thập lục phân: (cơ số 16)
gồm 16 ký hiệu
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F
< 16


+ Học sinh thảo luận và phát
biểu ý kiến khác nhau.



+ Các nhóm thực hiện.


+ Các nhóm thực hiện.


+ Hs trao đổi.


+ Các nhóm thực hiện.


+ Học sinh thảo luận.


+ Các nhóm thực hiện.


<i><b>0,1,…,b – 1</b></i>. Số ký hiệu này bằng
cơ số của hệ đếm.


Trong hệ đếm cơ số b, giả sử số N
có biểu diễn:


d<i>ndn-1dn-2…d1d0,d-1d-2...d-m</i>


trong đó n+1 là chữ số bên trái, m là
số thập phân bên phải.


<i>N = dnbn + dn-1bn-1 +… + d0b0 + d-1b-1 +</i>


<i>…+ d-mb-m</i>


<b>Hệ thập phân:</b> (cơ số 10)



Kí hiệu gồm 10 chữ số:
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9


* <i><b>Các hệ đếm thường dùng trong tin</b></i>
<i><b>học:</b></i>


<b>Hệ nhị phân:</b> (cơ số 2) chỉ sử dụng 2
ký hiệu <i><b>0</b></i> và <i><b>1</b></i>


Ví dụ: 10102 = ? 10


<b>Hệ thập lục phân</b><i><b>:(</b></i><b> </b><i>cơ số 16, hay gọi</i>
<i>là hexa) sử dụng ký hiệu:</i>


<i><b>0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F</b></i>


trong đó A,B,C,D,E,F có giá trị là
10,11,12,13,14,15.


Ví dụ: 22F16 = ? 10


 <b>Biểu diễn số nguyên:</b>


Số nguyên có thể có dâu hoặc
không dấu. Ta xét 1 byte 8 bit.
<i>(xem H7)</i>


+ Số nguyên có dấu: dung bit cao
nhất để thể hiện dấu.



<b>Quy ước:</b> 1 là dấu âm, 0 là dấu
dương. 1 byte biễu diễn được số
nguyên -127 đến 127


+ Số nguyên không âm: phạm vi từ
0 đến 255.


 <b>Biểu diễn số thực:</b>


Trong tin học dùng dấu chấm (.)
ngăn cách giữa phần nguyên và
phần thập phân.


Ví dụ: 12456.25


Mọi số thực đều biễu diễn dưới
dạng <i>±</i>Mx 10<i>± K</i> <i>(được gọi là</i>


<i>dấu phẩy động).Trong đó:</i>


0,1 < M < 1 gọi là phần định trị.
K là phần bậc (ngun, khơng âm)
Ví dụ: Số 12456.25 được biễu diễn
dưới dạng 0.1245625x105


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Biễu diễn chữ ‘TIN
HOC’ dưới dạng nhị
phân?


+ Nguyên lý mã hóa nhị


phân có chung 1 dạng mã
hóa là gì? (xem SGK trang
13)


+ Các nhóm thảo luận, lên
bảng trình bày.


+ Học sinh trả lời.


của số, phần định trị, dấu của phần
bậc và phần bậc.


<b>b. Thông tin loại phi số:</b>
 <i><b>Văn bản:</b></i>


Máy tính dùng dãy bit đễ biễu diễn
1 ký tự, chẳng hạn mã ASCII của
ký tự đó.


Ví dụ: biễu diễn xâu ký tự TIN.
 <i><b> Các dạng khác:</b></i>


Các dạng phi số như hình ảnh, âm
thanh… để xử lý ta cũng phải mã
hoá chúng thành dãy bit.


<b>* Nguyên lý mã hóa nhị phân: </b><i>(SGK</i>
<i>– trang 13)</i>


<b>4.Củng cố bài học:</b>



-Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các ký hiệu nào?


-Hãy nêu cách biểu diễn số nguyên, số thực trong máy tính?


- Phát biểu “Ngơn ngữ máy tính là ngôn ngữ nhị phân (chỉ dung 2 ký hiệu 0 và 1)” là đúng
hay sai? Giải thích?


<b>5. Dặn dò:</b>


- Xem lại các bài đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tuần…….


Tiết …….



<i><b>BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 1</b></i>


<b>LÀM QUEN VỚI THƠNG TIN VÀ MÃ HĨA THƠNG TIN</b>





<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1. Về kiến thức</b></i> :


Cũng cố lại hiểu biết ban đầu về tin học, máy tính.
<i><b>2. Về kỹ năng</b></i> :


Sử dụng bộ mã ASCII để mã hóa xâu ký tự, số nguyên.
Chuyển đổi mã cơ số 2, 16 sang hệ thập phân.



Viết được số thực dưới dạng dấu phẩy động.
<i><b>3. Về tư duy và thái độ</b>:</i>


Học sinh cần nhận thức được tầm quan trọng của môn học, vị trí của mơn học trong hệ thống
kiến thức phổ thông và những yêu cầu về mặt đạo đức trong xã hội tin học hóa.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


1. Ổn định lớp, Kiểm tra

<i> sĩ số</i>


2. Kiểm tra

bài cũ :



- Dùng bảng mã ASCII mã hóa chuổi kí tự ‘Informatic’ thành mã nhị phân.
- Đổi sang hệ thập phân:


010011102 ?10 22F16 ?10


- Viết dưới dạng dấu phẩy động: 25,567; 0,00345

3.Tiến trình bài học mới:




<i><b>BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 1</b></i>


<b>LÀM QUEN VỚI THÔNG TIN VÀ MÃ HĨA THƠNG TIN</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦAHS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


+ Dựa vào kiến thức đã học
các nhóm thảo luận đưa ra
phương án đúng và trình bày?
+ Các em nhắc lại đơn vị bội
của byte?


+ Gợi ý: ta sử dụng bao nhiêu
bit? Quy ước: nam là bit 0, nữ
bit 1 hoặc ngược lại. Gọi các


+ Hs thảo luận và trình
bày.


+ Hs thảo luận và trình
bày.


<b>Nội dung:</b>


a) Tin học, máy tính


a1) Chọn khẳng định đúng.
(A) S (B) S (C) Đ (D) Đ


a2) Chọn các khẳng định đúng?
(A) S (B) Đ (C) S


A3) Dùng 10 bit để biễu diễn 10 hs chụp
ảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nhóm lên trình bày?


+ Hướng dẫn lại bảng mã
ASCII? Các nhóm xem và
trình bày?


+ Số ngun có dấu có phạm vi
biễu diễn trong phạm vi nào?
+ Nhắc lại cách biễu diễn dưới
dạng dưới dạng dấu phẩy
đông? Phần định trị (M) nằm
trong khoảng nào?


+ Nêu ví dụ:


Chuyển 5210 sang nhị phân và


hệ hexa.


Chuyển 101010102 sang hexa.


+ Các nhóm thảo luận,
đại diện nhóm trình bày



+ Các nhóm thực hiện.


b) Sử dụng bảng má ASCII để mã hóa
và giải mã:


b1) Chuyển xâu ký tự thành mã nhị phân
“VN”, “Tin”


b2) Dãy dãy bit thành mã ASCII.
c) Biễu diễn số nguyên và số thực:
c1) Mã hóa số nguyên -27 cần bao
nhiêu byte?


C2) Viết dưới dạng dấu phẩy động:
11005l; 25,879; 0,000984


* Giới thiệu cách chuyển đổi từ hệ thập
phân sang hệ cơ số 2, 16. Chuyển đổi từ
hệ nhị phân sang hệ hexa.


<b>4. Củng cố bài học:</b>


- Hãy chọn câu đúng và giải thích?
a) 65536 Byte = 64 MB


b) 65535 Byte = 64 MB
c) 65535 Byte = 65.535 MB


- Dùng bảng mã ASCII mã hóa chuổi kí tự ‘Informatic’ thành mã nhị phân
<b>5. Dặn dò:</b>



- Xem lại bài đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tuần…….


Tiết …….



§

<b>3.</b>

<b>GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH</b>






<b>I. Mục tiệu</b>


<i><b>1. Về kiến thức</b></i> :


-Biết chức năng thiết bị chính của máy tính.


-Biết máy tính làm việc theo nguyên lý J. Von Neumann.
<i><b>2. Về kỹ năng</b></i> :


- Nhận biết được các bộ phận chính của máy tính.


<i><b>3. Về tư duy và thái độ</b></i>:


- Học sinh cần nhận thức được tầm quan trọng của môn học, vị trí của mơn học trong hệ
thống kiến thức phổ thông và những yêu cầu về mặt đạo đức trong xã hội tin học hóa
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> </b> <b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> </b> <b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>



<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


1. Ổn định lớp, Kiểm tra

<i> sĩ số</i>


2. Kiểm tra

bài cũ :

không

3.Tiến trình bài học mới:



§

<b>3.</b>

<b>GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌCSINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


<i><b> Hoạt động 1: </b></i>


+ Hệ thống tin học gồm bao
nhiêu phần?


+ Cho ví dụ về phần cứng và
phần mềm máy vi tính?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


Qua sơ đồ cấu trúc của máy
tính cho ví dụ từng bộ phận


trong cấu trúc máy?


* Hs thảo luận:


Gồm 3 phần: Phần cứng,
phấn mềm, sự điều khiển của
con người<b>.</b>


<b> </b>Ví dụ: Ổ đĩa cứng, ổ đĩa
CD.


+ Thiết bị vào: bàn phím,
chuột, máy quét, micro,
webcam…


+ Thiết bị ra: màn hình, máy


<i><b>I.Khái niệm hệ thống tin học.</b></i>


<i>Hệ thống tin học dung để nhập, xử lý,</i>
<i>xuất, truyền và lưu trữ thông tin.</i>
Hệ thống tin học gồm 3 thành phần:
* Phần cứng (Hardware) gồm máy
tính và một số thiết bị liên quan.


* Phần mền (Software) gồm các
chương trình.


* Sự quản lý và điều khiển của con
người.



<i><b>II.Sơ đồ cấu trúc của một máy tính.</b></i>


<i>Máy tính là thiết bị dùng để tự động</i>
<i>hóa q trình thu thập, lưu trữ và xử</i>
<i>lý thông tin.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Hoạt động 3: </b></i>


CPU có mấy bộ phận chính?
Chức năng của từng bộ phận
?


Ngoài những bộ phận
chính, hãy kể các thành phần
khác?


Giới thiệu một số loại CPU
trong hình 11. Sử dụng các
thiết bị đã có từ phịng máy
để giứi thiệu các em.


<i><b>Hoạt động 4: </b></i>


Kể các thành phần của bộ
nhớ trong?Các đặc tính của
từng bộ phận?


+ GIÁO VIÊN hướng dẫn để
hs hoàn thiện câu trả lời.


+ Các địa chỉ trong bộ nhớ
trong thường được viết trong
hệ hexa.


Giới thiệu Main máy tính,
các thanh RAM (mượn thiết
bị từ phịng máy)


in, máy chiếu, mođem


+ Bộ điều khiển: (CU) không
trực tiếp thực hiện chương
trình mà hướng dẫn các bộ
phận khác thực hiện.


+ Bộ số


học/logic(Arithmetic/logic
unit) thực hiện các phép toán
số học và logic, các thao tác
xử lý thông tin đều là tổ hợp
của các phép toán này?
+ Các bộ phận khác như;
thanh ghi, bộ nhớ truy cập
nhanh.


+ ROM (Read Only Memory
– Bộ nhớ chỉ đọc) chưa
chương trình hệ thống được
hãng sản xuất nạp sẵn.



Dữ liệu khơng xóa.
Dữ liệu khơng mất đi.


+RAM (Random Access
Memory – Bộ nhớ truy cập
ngẫu nhiên) là phần bộ nhớ
có thể đọc, ghi dữ liệu trong
lúc làm việc.


Dữ liệu trong RAM sẽ bị mất
đi khi tắt máy.


<i><b>III.Bộ xử lý trung tâm (CPU –</b></i>
<i><b>central processing Unit).</b></i>


<i>CPU là thành phần quan trọng nhất</i>
<i>của máy tính, đó là thiết bị chính thực</i>
<i>hiện và điều khiển việc thực hiện</i>
<i>chương trình.</i>


<i>(Xem hình 11. Một số loại CPU)</i>
<i>CPU có 2 bộ phận chính:</i>


<i> + Bộ điều khiển (CU – Control</i>
<i>Unit): Không trực tiếp thực hiện</i>
<i>chương trình mà hướng dẫn các bộ</i>
<i>phận khác thực hiện.</i>


<i>+ Bộ số học/logic (ALU –</i>


<i>Arithmetic/Logic Unit) thực hiện các</i>
<i>phép toán số học và logic.</i>


<i>+ Các thành phần khác: Thanh ghi</i>
<i>(Register) và bộ nhớ truy cập nhanh</i>
<i>(Cache).</i>


<i>Tốc độ truy cập đến Cache khá nhanh,</i>
<i>chỉ sau tốc độ truy cập thanh ghi.</i>


<i><b>IV.Bộ nhớ trong (Main Memory)</b></i>


Bộ nhớ trong cịn có tên là bộ nhớ
chính.


<i>Bộ nhớ trong là nơi chương trình</i>
<i>được đưa vào để thực hiện và là nơi</i>
<i>lưu trữ dữ liệu đang được xử lý.</i>


<i>Bộ nhớ trong gồm 2 thành phần:</i>
<i> + ROM (read only memory) chứa</i>
<i>một số chương trình hệ thống được</i>
<i>hãng sản xuất nạp sẵn. Chương trình</i>
<i>trong ROM ktra các thiết bị và tạo sự</i>
<i>giao tiếp ban đầu với các chương</i>
<i>trình.</i>


<i>Dữ liệu trong ROM khơng xóa được</i>
<i>và cũng khơng bị mất đi.</i>



<i>+ RAM (random access memory) là </i>
<i>phần bộ nhớ có thể đọc và ghi dữ liệu </i>
<i>trong lúc làm việc. Khi tắt máy dữ </i>
<i>kiệu trong RAM sẽ bị mất đi.</i>


<i>Các địa chỉ trong máy được ghi trong</i>
<i>hệ Hexa, mỗi ơ nhớ có dung lượng 1</i>
<i>byte.</i>


<b>4.Củng cố:</b>


- Máy tính chưa có phần mềm có thể hoạt động được khơng? Vì sao?
- Hãy giới thiệu sơ đồ cấu trúc tổng quát của máy tính


<b>5. Dặn dò</b>


- Xem lại bài dã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>6. Rút kinh nghiệm</b>

Tuần…….



Tiết ……



§

<b> 3.</b>

<b>GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH</b>






<b>I. Mục tiệu</b>


<i><b>1. Về kiến thức</b></i> :



Biết chức năng thiết bị chính của máy tính.


Biết máy tính làm việc theo nguyên lý J. Von Neumann.
<i><b>2. Về kỹ năng</b></i> :


Nhận biết được các bộ phận chính của máy tính.


<i><b> 3. Về tư duy và thái độ</b></i>:


Học sinh cần nhận thức được tầm quan trọng của mơn học, vị trí của mơn học trong hệ thống
kiến thức phổ thông và những yêu cầu về mặt đạo đức trong xã hội tin học hóa


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


1. Ổn định lớp, Kiểm tra

<i> sĩ số</i>


2. Kiểm tra

bài cũ:



- Hệ thống tin học gồm những gì?


- ROM khác với RAM như thế nào?

3.Tiến trình bài học mới:



§

<b> 3.</b>

<b>GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH (tiết 2)</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


<i><b>Hoạt động 5:</b></i>


? Hãy cho ví dụ một vài bộ
nhớ ngoài?


+ Nêu điểm khác biệt giữa bộ
nhớ trong và bộ nhớ ngoài.
+ Giới thiệu học sinh xem ổ
cứng, đĩa mềm, CD, USB
giải thích các chức năng và
cách sử dụng.


<i><b>Hoạt động 6:</b></i>


? Hãy cho ví dụ một vài thiết
bị vào?




+ Đĩa mềm (đĩa A), đĩa cứng,


đĩa CD, USB.


+ Dữ liệu trong RAM chỉ tồn tại
khi máy tính đang hoạt động,
còn dữ liệu bộ nhớ ngồi có thể
tồn tại khi máy tính đang hoạt
động.


+ Các thiết bị: Bàn phím, chuột,
máy quét.


+ Chia thành nhiều nhóm như:


<i><b>V.Bộ nhớ ngồi (Secondary</b></i>
<i><b>Memory)</b></i>


<i> Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ</i>
<i>lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ</i>
<i>nhớ trong.</i>


<i> Bộ nhớ ngoài của máy tính</i>
<i>thường là đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa</i>
<i>CD, thiết bị nhớ flash.</i>


<i>(Xem hình 14: Bộ nhớ ngồi).</i>


<i><b>VI.Thiết bị vào (Input Device)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Bàn phím được chia thành
mấy nhóm?



+ Giới thiệu bàn phím, cấu
tạo bên trong.


+ Chức năng của chuột?
+ Chức năng của máy quét?
+ Chức năng của webcam,
ngồi ra cịn có các thiết bị
nào tương tự?


<i><b>Hoạt động 7: </b></i>


? Hãy cho ví dụ một vài thiết
bị ra?


+Để được màn hình có chất
lượng thì phải phụ thuộc vào
yếu tố nào?


+ Ví dụ về một số độ phân
giải của màn hình?


! Màn hình có độ phân giải
càng cao thì hình ảnh càng
sác nét và đẹp.


+ Ví dụ một vài loại máy in?
+ Học sinh ghi các chức năng
của các thiết bị.



ký tự, chức năng…


+ Thực hiện lựa chọn nào đó.




+ Các thiết bị: Màn hình, máy
in, loa…


+ Hai yếu tố: Độ phân phải, chế
độ màu.


+ Ví dụ: 640x480 ; 800x600
+ Ghi các chức năng của từng
thiết bị.


+ In kim, in phun, in laser.


<i>a) Bàn phím (keyboard)</i>


<i>Xem hình 15: Bàn phím máy tính.</i>
<i>b) Chuột: (Mouse)</i>


<i>(Xem hình 16)</i>


<i>c) Máy quét: (Scanner)</i>
<i>(Xem hình 17)</i>


<i>d) Webcam</i>



<i> La camera kỷ thuật số, dung để</i>
<i>thu hình truyền trực tuyến qua</i>
<i>mạng.</i>


<i><b>VII.Thiết bị ra (Output Device)</b></i>


<i>Thiết bị ra dùng để đưa dữ liệu ra</i>
<i>từ máy tính.</i>


<i>a) Màn hình (Monitor)</i>


<i>Cấu tạo tương tự tivi, ta co thể</i>
<i>xem màn hình là tập hợp các điểm</i>
<i>ảnh (pixel), mỗi điểm có thể có độ</i>
<i>sáng, màu sắc khác nhau.</i>


<i> + Độ phân giải: </i>


<i>Số lượng điểm ảnh trên màn hình.</i>
<i>Ví dụ màn hình có độ phân giải</i>
<i>640x480.</i>


<i> + Chế độ màu: các màn hình có</i>
<i>thể có 16 hay 256 màu, thậm chí</i>
<i>có hàng triệu màu khác nhau. </i>
<i>b) Máy in: (Printer)</i>


<i>(Xem hình 19)</i>


<i>c) Máy chiếu (Projector)</i>



<i>d) Loa và tai nghe: (Speaker and</i>
<i>Headphone)</i>


<i>(Xem hình 20)</i>
<i>e) Mơđem (Modem)</i>


<i><b>Hoạt động 8: </b></i>


+ Thế nào là chương trình?
Chương trình trong máy tính
hoạt động như thế nào?


+ Máy tính có thể thực hiện
khoảng bao nhiêu lệnh trong
1 giây?


+ Thông tin của 1 lệnh gồm
bao nhiêu thành phần?


+ Dữ liệu trong máy tính
được xử lý như thế nào? Và
có chung tên gọi là gì?


<i>* HS thảo luận và trả lời:</i>


+ Chương trình là 1 dãy lệnh
cho trước.


+ Chương trình là 1 dãy lệnh


cho trước. Máy tính có thể thực
hiện chương trình mà khơng cần
sự tham gia trực tiếp của con
người.


+ Thực hiện rất nhanh.
+ Học sinh trả lời và ghi bài.
+ Dữ liệu không xử lý từng bit
mà xử lý đồng thời 1 dãy bít gọi
là <i><b>từ máy</b></i>. Độ dài từ máy có thể


<i><b>VIII. Hoạt động của máy tính:</b></i>
<i><b>Ngun lý điều khiển bằng</b></i>
<i><b>chương trình.</b></i>


<i> Mọi máy tính hoạt động theo</i>
<i>chương trình.</i>


<i><b>Nguyên lý lưu trữ chương trình</b></i>


<i>Lệnh được đưa vào máy tính dưới</i>
<i>dạng mã nhị phân để lưu trữ, xử lý</i>
<i>như những lệnh khác.</i>


<i><b>Nguyên lý truy cập theo địa chỉ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Khi học nguyên lý Phôi –
Nôi-man cần lưu ý điều gì?
Thực hiện các bước tuần tự
như thế nào?



là 8, 16, 32 hay 64.


+ Trao đổi.


<i>chỉ nơi lưu trữ dữ liệu đó.</i>


<i><b>Ngun lý Phơn – Nơi-man</b></i>


<i>Mã hóa nhị phân, điều khiển bằng</i>
<i>chương trình, lưu trữ chương trình</i>
<i>và truy cập theo địa chỉ tạo thành</i>
<i>1 nguyên lý chung gọi là nguyên lý</i>
<i>Phôn – Nôi-man.</i>


<b>4.Củng cố </b>


<b> </b> <b> </b>- Hãy kể tên một số các thiết bị vào ra ?


- Có thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?


- Xem hình và nhận diện được các thiết bị máy tính, có thể đọc được các thơng số thiết bị.
- Hãy trình bày hiểu biết của em về ngun lý Phơi – Nơi-man.


<b>5. Dặn dị</b>


- Xem lại bài đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tuần…….


Tiết …….




<b>BÀI TẬP THỰC HÀNH 2</b>


<b>LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH</b>







<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


Biết được các bộ phận chính của máy tính và một số thiết bị như: bàn phím, chuột, đĩa, ổ đĩa,
cổng USB,….


<b>2. </b><i><b>Về kỹ năng</b></i> :


Làm quen và tập một số thao tÁc sử dụng bàn phím, chuột.
<b>3. </b><i><b>Về tư duy và thái độ</b>: </i>


Học sinh cần nhận thức được tầm quan trọng của mơn học, vị trí của mơn học trong hệ thống
kiến thức phổ thông và những yêu cầu về mặt đạo đức trong xã hội tin học hóa


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tòi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn


đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


1. Ổn định lớp, Kiểm tra

<i> sĩ số</i>


2. Kiểm tra

bài cũ: không


3.Tiến trình bài học mới:



<b>BÀI TẬP THỰC HÀNH 2</b>


<b>LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦAHỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


<i><b>Nội dung 1: </b></i>


+ Giới thiệu một số bộ phận
thiết bị cho học sinh quan sát
và các em phân biệt?


+ Khởi động máy máy và quan
sát (bật nút power trên CP,
màn hình bậc nút ON) quá
trình khởi động?


+ Hãy quan sát các thiết bị
(phím, chuột, ổ CD, ổ đĩa mềm
A)



<i><b>Nội dung 2: </b></i>


+Dựa vào kiến thức phận biệt
các nhóm phím.


+ Giáo viên mở một chương


+ HS trao đổi và nhận biết
các thiết bị.


+ Các đèn tín hiệu trên các
thiết bị sang lên trong giây
lát. Có q trình kiểm tra
của ROM.


+ Hs quan sát và phân biệt
+ Hs thực hiện.


<b>A. Làm quen với máy tính.</b>


+Mang các thiết bị vào/ra đặt trên bàn
giáo viên.


+Giới thiệu một số kiểu thiết bị
thường sử dụng trong thời gian gần
đây.


+Khởi động máy tính.



+ Có sự kiểm tra thiết bị của ROM với
các thiết bị.


<b>B. Sử dụng bàn phím.</b>



+ Chiếu hình 15 trang 23 – bàn phím
máy tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

trình ứng dụng( Word,
Notepad), yêu cầu tất cả hs gõ
1 đoạn (không dấu) bất kỳ
trong bài đọc thêm 3


+ Ấn phím S, sau đó giữ phím
Ctrl và ấn S(Ctrl – S) để phân
biệt?


+ Hướng dẫn từng học sinh
thực hiện, các học sinh thực
hiện đạt yêu cầu hướng dẫn các
bạn khác.


<i><b>Nội dung 3: </b></i>


+ Hướng dẫn các học sinh các
thao tác sử dụng chuột, cách
đặt tay như thế nào?


<i><b>* Giáo viên hướng dẫn thực</b></i>
<i><b>hiện các học sinh thực hiện</b></i>


<i><b>theo.</b></i>


+ Trở về màn hình DESKTOP,
di chuyển chuột và quan sát.
+ Di chuyển chuột đến các
biểu tượng trên màn hình, click
nút chuột trái rồi thả ngón tay
và quan sát?


+ Tương tự nhưng click chuột
phải và quan sát.


+ Di chuyển chuột đến vị trí
các biểu tượng, click trái và
kéo đến vị trí trống trên màn
hình rồi thả ra, các em quan
sát?


+ Đưa trỏ chuột đến biểu tượng
(MS Word, Vietkey, Internet
Explore,…) và click đúp
(Double Click) vào biểu tượng
đó?


+ Có thể cho học sinh chủ
đọng thực hiện, GIÁO VIÊN
quan sát hướng dẫn.


+ Thực hiện, khi ấn Ctrl –
S xuất hiện cửa sổ.



+ HS thực hiện.


+ Chú ý (ngón trỏ đặt vào
<i>chuột trái, ngón giữa đặt</i>
<i>vào chuột phải)</i>


+ Thực hiện di chuyển
chuột và quan sát.


+ Các biểu tượng đổi thành
màu khác.


+ Thấy có bảng thơng báo
xuất hiện với các thực đơn.
+ HS thực hiện, quan sát
thấy các biểu tượng di
chuyển đi đến vị trí thả
chuột.


+ Học sinh thực hiện.


+ Gõ 1 dòng văn bản tùy chọn.


+ Cách đánh ký tự in hoa, từ ký tự
thường chuyển sang ký tự hoa.


+ Ấn phím S, sau đó giữ phím Ctrl và
ấn S(Ctrl – S) xuất hiện hội thoại.
+ Đânhs tiếp tục các dòng văn bản tùy


ý.


<b>C. Sử dụng chuột</b>



<b> * GIÁO VIÊN sử dụng máy chiếu</b>
<i><b>thực hiện. HS quan sát và thực hiện</b></i>
<i><b>theo.</b></i>


+ <i><b>Di chuyển chuột:</b></i> Thay đổi vị trí
trên mặt phẳng.


Chuột có thể di chuyển mọi hướng
theo yê cầu của chúng ta.


<i><b>+ Nháy chuột:</b></i> Nhấn nút trái chuột rồi
thả ngón tay.


Để xem thơng tin, thuộc tính hoặc
thực thi 1 chương trình nào đó.


<i><b>+ Kéo thả chuột:</b></i> Nhấn và giữ nút trái
của chuột, di chuyển con trỏ chuột đến
vị trí cần thết thì thả ngón tay nhấn giữ
chuột.


Ứng dụng theo từng chương trình
(lệnh) khác nhau.


<i><b>+ Nháy đúp chuột:</b></i> Nháy chuột nhanh
2 lần liên tiếp.



Dùng để thực thi một chương trình
(lệnh) nào đó


<i><b>* HS chủ động thực hiện các thao</b></i>
<i><b>tác trên để tự tìm hiểu, phát huy khả</b></i>
<i><b>năng.</b></i>


<b>4.Củng cố </b>


Các bước để tắt mở máy, các thao tác cơ bản với chuột và mbàn phím.
<b>5. Dặn dị</b>


- Xem lại những bài đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tuần…….


Tiết …….



<b>§</b>

<b> 4.</b>

<b>BÀI TỐN VÀ THUẬT TỐN</b>







<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


Biết khái niệm bài tốn và thuật tốn, các tính chất của thuật tốn.


Hiểu cách biễu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối và bằng liệt kê các bước;
Hiểu một số thuật tốn thơng dụng.



<i><b> 2. Về Kĩ năng</b>: </i>


Xây dựng được thuật toán giải một số bài toán đơn giản bằng sơ đồ khối hoặc liệt kê các bước.
<b>3. </b><i><b>Về tư duy và thái độ</b>:</i>


Học sinh cần nhận thức được tầm quan trọng của môn học, vị trí của mơn học trong hệ thống
kiến thức phổ thông và những yêu cầu về mặt đạo đức trong xã hội tin học hóa.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


1. Ổn định lớp, Kiểm tra

<i> sĩ số</i>


2. Kiểm tra

bài cũ:



- Máy tính chưa có phần mềm có thể hoạt động được khơng? Vì sao?
- Em biết gì về khái niệm: Lệnh, chương trình, từ máy?


- Hãy cho ví dụ thiết bị nào vừa là thiết bị vào và thiết bị ra khơng?


- Hãy trình bày hiểu biết của em về nguyên lý Phôn – Nôi man?

3.Tiến trình bài học mới:



<b>§</b>

<b> 4.</b>

<b>BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>GIÁO VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


Hãy định nghĩa bài tốn
trong tin học? Cho ví dụ về
bài tốn trong tin học?
Khi cho máy giải bài toán
ta cần quan tâm những yếu
tố nào?


Xem cãc ví dụ 1,2,3,4 và
các em hãy cho ví dụ từng
trường hợp cụ thể để xem
Input và Output ?


<b>! HS thảo luận:</b>


Bài toán trong tin học là một
việc nào đó ta muốn máy


tính thực hiện.


Ví dụ: Đánh văn bản, nghe
nhạc.


<b>! Hs thảo luận và cho ví</b>
<b>dụ.</b>


<b>1.Khái niệm bài tốn:</b>


Bài tốn là một việc nào đó ta muốn
máy tính thực hiện.


Ví dụ: Giải pt bậc 2, quản lý nhân
viên…


Khi giải bài tốn có 2 yếu tố:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hãy nhận xét mói quan hệ
giữa Input và Out put.


<b>Hoạt động 2:</b>


? Làm thế nào để tìm ra
Output?


? Thế nào là thuật toán
(Arithmetic)


? Nêu các bước giải bài


tốn?


Ví dụ: Tìm giá trị lớn nhất
của một dãy số nguyên
Hãy xác định các bước bài
toán trên?


Giảng các bước thực hiện
trong SGK, cho ví dụ 3 số
5, 3, 9 và minh hoạt theo
các bước. Mời 1 hs cho ví
dụ 3 số và thực hiện các
bước giải bài tốn.


Ví dụ: Mơ phỏng việc thực
hiện thuật toán trên với N =
8 số sau: 3 5 6 1 7 2 9 13
Phát phiếu học tập các
nhóm thảo luận, theo yêu
cầu:


Xác định 3 bước của bài
toán


+ xác định bài toán.
+ Ý tưởng.


+ Thuật toán.


Qua 2 ví dụ trên chúng ta


thảo luận xem thuật tốn có
những tính chất nào?


Phân tích ví dụ thuật tốn
tìm số ngun lớn nhất trên.


!Ta chỉ ra thuật tốn của bài
tốn.


!Thuật tốn là ta chỉ ra cách
tìm Output.


! Có 3 bước: Xác định bài
tốn, đưa ra ý tưởng, Tìm
thuật tốn.


* Xác định bài tốn:
Input: Cho dãy số nguyên
Output: Giá trị lớn nhất của
dãy số.


* Ý tưởng: Ta nhớ giá trị
đầu tiên, sau đó so sánh với
các số khác nếu bé hơn giá
trị nào thì nhớ giá trị đó.
* Thuật tốn:………


* Các nhóm học sinh thực
hiện, và trình bày.



+ Học sinh đại diện nhóm
của mình trình bày. Các hs
cịn lại xem xét bổ sung.


Thuật tốn có 3 tính chất:
Tính dừng.


Tính xác định.
Tính đúng đắn.


 Các bài tốn được cấu tạo bởi 2
thành phần cơ bản:


+ Input: các thông tin đã có.


+ Output: Các thơng tin cần tìm từ
Output.


<b>2. Khái niệm thuật toán:</b>


Thuật toán để giải một bài toán là
một dãy hữu hạn các thao tác được
sắp xếp theo 1 trình tự xác định sao
cho sau khi thực hiện dãy thao tác
ấy, từ Input của bài toán, ta nhận ra
Output cần tìm.


Ví dụ: Tìm giá trị lớn nhất của 1 dãy
số nguyên.



Ta có 3 bước thực hiện như sau:
+ Xác định bài toán


+ Ý tưởng.
+ Thuật toán


Minh họa 3 bước trong sách giáo
khoa, cho ví dụ cụ thể.


Hướng dẫn chi tiết sơ đồ khối, các
hình thoi, chữ nhật, ơ van, mũi tên.
Ví dụ: Mô phỏng việc thực hiện
<i>thuật toánvới N=8 và dãy số: </i>


5,1,4,7,6,3,15,11


<b>Ds</b> <b>5 1 4 7 6 3 15 11</b>


<i>i</i> <i>2 3 4 5 6 7 8</i> <i>9</i>


<i><b>Ma</b></i>


<i><b>x</b></i> <i><b>5 5 5 7 7 7 1</b><b>5</b></i> <i><b>1</b><b>5</b></i>


+ Lưu bảng bài làm của hs.


 Ta thấy thuật tốn có một số tính
chất sau:


<i> + Tính dừng: Thuật tốn phải kết</i>


thúc sau một số hữu hạn lần thực
hiện các thao tác.


+ Tính xác định: Sau một số lần
thực hiện thao tác, hoặc là kết thúc
hoặc xác định để thực hiện bước tiếp
theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hoạt động 3: Kiểm tra tính
nguyên tố của một số
nguyên dương.


Gợi ý: Thế nào là số
nguyên tố?


Hãy xác định các bước của
bài toán này? Phát phiếu
học tập cho các nhóm.
Giáo viên giải thích các
bước giải bài toán, giảng chi
tiết sơ đồ khối.Các em thực
hiện?


+ Hs thảo luận và trả lời.
Số nguyên tố là số chỉ có
2 ước số.


+ Các nhóm đưa ra ý kiến.
Thực hiện giải bài tốn.



<b>3. Một số ví dụ về thuật tốn:</b>
Ví dụ: Kiểm tra tính nguyên tố của
một số nguyên dương.


_ Input: N là một số nguyên dương.
_ Output: “ N là nguyên tố” hoặc “N
không là nguyên tố”


+ Lưu bảng các bước giải bài tốn.


<b>4. Củng cố:</b>


Tìm số lớn nhất trong 3 số nguyên
<b>5</b><i><b>. </b></i><b>Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tuần…….


Tiết …….



§4.

<b>BÀI TỐN VÀ THUẬT TỐN (tiết 2)</b>



<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
<i><b>1. Về kiến thức:</b></i>


- Dạy học sinh hiểu hơn về thuật tốn thơng qua ví dụ tiếp theo.
<i><b>2. Về kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện cho học sinh kỹ viết thuật toán để chuẩn bị cho việc học Tin học ở lớp 11.
<i><b>3. Về tư duy và thái độ: </b></i>


- Học sinh cần nhận thức được tầm quan trọng của mơn học, vị trí của mơn học trong hệ thống


kiến thức phổ thông và những yêu cầu về mặt đạo đức trong xã hội tin học hóa


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


1. Ổn định lớp, Kiểm tra

<i> sĩ số</i>


2. Kiểm tra

bài cũ:



- Khái niệm thuật tốn là gì? Thuật tốn có các tính chất nào? Hãy xác định Input và Output của
bài toán giải phương trình bậc hai: ax2<sub> + bx + c = 0?</sub>


3.Tiến trình bài học mới:



<b>§</b>

<b> 4.</b>

<b>BÀI TỐN VÀ THUẬT TỐN (tiết 2)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


<b> </b> Ở tiết trước chúng ta đã biết khái


niệm của bài toán và thuật toán,
đồng thời chúng ta cũng đã xây
dựng được thuật tốn của bài tốn
tìm giá trị lớn nhất. Để hiểu thêm về
thuật toán cũng như đi xây dựng
thuật toán của bài tốn, hơm nay
chúng ta sang tiếp các ví dụ tiếp
theo.


Em hãy cho biết Input và Output
của bài tốn trên là gì?


Nhận xét và đưa ra Input, Output
của bài toán.


Em nào có thể nhắc lại khái niệm
của số nguyên tố là gì?


<b>N</b>ghe giảng.


Trả lời.


Nghe giảng và ghi bài.
Trả lời.


<b>3. Các ví dụ về thuật tốn:</b>


<i><b>Ví dụ 1:</b></i> Kiểm tra tính nguyên tố của
một số nguyên dương.



<b>Xác định bài toán:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> </b>Nhận xét và đưa ra khái niệm số
nguyên tố.


Nhắc lại định lý: “Nếu một số
nguyên dương N không chia hết cho
các số trong phạm vi từ 2 đến phần
nguyên căn bậc 2 của N thì nó cũng
khơng chia hết cho các số trong
phạm vi từ phần nguyên căn bậc 2
của N đến N – 1.


Từ định nghĩa và định lý trên, các
em hãy thảo luận và trình bày ý
tưởng để xây dựng thuật toán của
bài tồn này.


Nhận xét và trình bày ý tưởng để
xây dụng thuật toán.


Từ ý tưởng trên, chúng ta đi xây
dựng thuật toán bằng cách liệt kê
như sau:


Xây dựng từng bước của thuật
tốn và giải thích.


Em nào hãy cho biết vai trò của
biến i trong thuật tốn này là gì?


Nhận xét.


Ngồi cách liệt kê trên, ta cịn có
cách sơ đồ khối. Em nào hãy lên
bảng xây dựng thuật toán của bài
toán này bằng cách sơ đồ khối?
Nhận xét!


Bây giờ chúng ta đi vào một vài ví
dụ mơ phỏng việc thực hiện của
thuật tốn trên.


<b>Với N = 29</b>
<b>Với N = 45</b>


Giải thích từng bước thực hiện của
thuật tốn qua 2 ví dụ mơ phỏng để
học sinh hiểu hơn về thuật tốn


Nghe giảng.
Nghe giảng.


Thảo luận nhóm và trình
bày ý tưởng.


Nghe giảng và ghi bày.


Nghe giảng và trả lời theo.


Trả lời.


Nghe giảng.


Lên bảng dán sơ đồ khối
của bài toán.


Nghe giảng và trả lời.


Nghe giảng và trả lời.


 <b>Ý tưởng: </b>Ta nhớ lại định nghĩa:
<i>Một số nguyên dương N là số nguyên tố</i>
<i>nếu nó có đúng 2 ước số khác nhau là 1</i>
<i>và chính nó. Do đó ta có:</i>


<sub></sub> Nếu N = 1 thì N không là nguyên
tố.


<sub></sub> Nếu 1 < N < 4 thì N là số nguyên
tố.


<sub></sub> Nếu N  4 và khơng có ước số


trong phạm vi từ 2 đến phần nguyên căn
bậc 2 của N thì N là số ngun tố.


 <b>Thuật tốn:</b>


a. Cách liệt kê:


<sub></sub><b>B1:</b> Nhập số nguyên dương N.


<sub></sub> <b>B2:</b> Nếu N = 1 thì thơng báo N
khơng là số nguyên tố rồi kết thúc.


<sub></sub><b>B3:</b> Nếu N < 4 thì thơng báo N là
số ngun tố rồi kết thúc.


<sub></sub><b>B4: </b>i <sub></sub> 2


<sub></sub> <b>B5: </b>Nếu N>[

<sub>√</sub>

<i>N</i> ](*)<sub> thì thơng</sub>
báo N là số ngun tố rồi kết thúc.


<sub></sub><b>B6:</b> Nếu N chia hết chi i thì thơng
báo N là số không nguyên tố rồi kết
thúc.


<sub></sub><b>B7:</b> i <sub></sub> i + 1 rồi quay lại bước 5.
b. Cách sơ đồ khối:


<b>(Sơ đồ khối)</b>
<b>Sách giáo khoa</b>
<b>4. Củng cố kiến thức : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>5 .Dặn dị:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tuần…….


Tiết …….



§

<b>4.</b>

BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (tiết 3)






<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


- Biết khái niệm bài tốn và thuật tốn, các tính chất của thuật tốn.


- Hiểu cách biễu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối và bằng liệt kê các bước;
- Hiểu một số thuật tốn thơng dụng.


<i> <b>2. Về Kĩ năng</b>: </i>


- Xây dựng được thuật toán giải một số bài toán đơn giản bằng sơ đồ khối hoặc liệt kê các bước.
<b>3. </b><i><b>Về tư duy và thái độ</b>:</i>


- Dùng để tìm thuật tốn cho các bài tốn khác…
- Tích cực trong học tập và rèn luyện tính chính xác.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>



1. Ổn định lớp, Kiểm tra

<i> sĩ số</i>


2. Kiểm tra

bài cũ:



- Khái niệm thuật tốn là gì? Thuật tốn có các tính chất nào? Hãy xác định Input và Output của
bài tốn giải phương trình bậc hai: ax2<sub> + bx + c = 0?</sub>


3.Tiến trình bài học mới:



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


+ Cho dãy số nguyên
6,1,5,3,7,8,10,7,12,4 làm
thế nào để sắp xếp dãy số
nguyên từ nhỏ đến lớn?
+ Trước tiên ta cũng thực
hiện theo 3 bước.


<i>Bước 1: Nhập , và dãy số </i>
nguyên.


<i>Bước 2: M </i><sub></sub> N;


<i>Bước 3: Nếu M<2 thì đưa </i>
dãy A đã được sắp xếp rồi
kết thúc.



<i>Bước 4: </i>M <sub></sub> M – 1, i <sub></sub> 0;
<i>Bước 5: i </i><sub></sub> i + 1;


<i>Bước 6: Nếu I > M thì </i>
quay lại bước 3;


<i>Bước 7: Nếu a</i>i > ai+1 thì


tráo đổi ai và ai+1 cho nhau;


<i>Bước 8: Quay lại bước 5;</i>
+ Cho dãy số (xem màn
<i>hình)</i>


+ Các nhóm thảo luận và
trình bày theo thuật tốn các
lần duyệt bài toán sau?


+ Hs đưa ra ý tưởng, thảo
luận nhiều ý tưởng khác
nhau.


+ Hs trao đổi, thảo luận.
+ Hs phát biểu từng bước
liệt kê sơ đồ khối.


+ Hs lần lượt vẽ các bước sơ
đồ khối theo các bước.


+ Các nhóm thảo luận trình


bày.


<i><b>Ví dụ 2: Bài tốn sắp xếp</b></i>


<i>Cho dãy A gồm N số nguyên a1, a2, a3, </i>


<i>…,aN. Cần sắp xếp các số hạng để dãy </i>


<i>A trở thành dãy không giảm (tức là số </i>
<i>hạng trước không lớn hơn số hạng sau)</i>


 <i>Xác định bài toán:</i>


<i>+ Input: Dãy A gồm N số nguyên</i>
<i>+ Output: Dãy A được sắp xếp thành </i>
<i>dãy không giảm.</i>


<i>* Ý tưởng: Với 2 số liền kề, nếu số </i>
<i>trước lớn hơn số sau ta đổi chổ cho </i>
<i>nhau. Việc đó lập lai, khi khơng cịn sự</i>
<i>đổi chổ nào nữa.</i>


<i><b>Thuật tốn sắp xếp bằng tráo đổi</b></i>
<b>(</b><i><b>Exchange Sort)</b></i>


<b>Sơ đồ khối cho thuật toán.</b>


<i>( Sử dụng máy chiếu minh họa)</i>
<i><b>4</b></i><b>. Củng cố :</b>


-Sắp xếp dãy số nguyên từ lớn đến nhỏ (dãy số giảm).



<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài đã học


- Chuẩn bị phần tiếp theo của bài học “Thuật tốn tìm kiếm tuần tự”.
<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>


M  N


Nhập N và a1, a2,..., aN


M  M – 1; i  0


M < 2 ?


i > M ?
đúng


Sai
ai > ai+1 ?


i  i + 1


đưa ra A rồi
kết thúc
đúng


Sai



Sai
đúng
Tráo đổi ai và


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tuần…….


Tiết …….



§4

<b>.</b>

BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (tiết 4)





<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1. Về kiến thức</b></i> :


- Biết khái niệm bài tốn và thuật tốn, các tính chất của thuật toán.


- Hiểu cách biễu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối và bằng liệt kê các bước;
- Hiểu một số thuật tốn thơng dụng.


<i><b> 2. Về Kĩ năng</b>: </i>


- Xây dựng được thuật toán giải một số bài toán đơn giản bằng sơ đồ khối hoặc liệt kê các bước.
<i><b>3. Về tư duy và thái độ</b>:</i>


- Học sinh cần nhận thức được tầm quan trọng của mơn học, vị trí của mơn học trong hệ thống
kiến thức phổ thông và những yêu cầu về mặt đạo đức trong xã hội tin học hóa.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>


<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


1. Ổn định lớp, Kiểm tra

<i> sĩ số</i>


2. Kiểm tra

bài cũ:



Sắp xếp dãy số nguyên từ lớn đến nhỏ (dãy số giảm).

3.Tiến trình bài học mới:



§4

<b>.</b>

BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (tiết 4)



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>GIÁO VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


Trong cuộc sống chúng ta,
thường xảy ra việc tìm


kiếm. Chảng hạn: tìm kiếm
tên của 1 học sinh trong 1
lớp, tìm 1 quyển sách trong
thư viện. Điều quan tâm ở
đây là tìm kiếm như thế
nào?


<b>? Ví dụ:</b> <i><b>5 7 1 4 </b></i>
<i><b>2</b></i>


+ k = 2 <sub></sub> I = ?
+ k = 6 <sub></sub> I = ?


+ Ghi bài.


+ Cho ví dụ tìm kiếm 1
đối tượng nào đó.


+ Suy nghĩ
+ I = 5
+ Khơng có i
* Xác định bài tốn:


<b>* Thuật tốn tìm kiếm tuần tự </b>



<i><b>(Sequential sort)</b></i>



<b> </b><i><b>Bài tốn:</b></i>Cho dãy A gồm N số nguyên
khác nhau: a1,a2,…,aN và mpptk số nguyên



k. Cần biết hay không chỉ số I ( 1<i>≤ i≤ N</i> )
mà ai = k. Nếu có hãy cho biết chỉ số đó.


<b> Các bước giải bài tốn: </b><i><b>có 3 bước.</b></i>


<i>* Xác định bài tốn:</i>


Input: Dãy A gồm N số nguyên a1,a2,


…,aN và khóa k.


Output: chỉ số I mà ai = k.hoặc khơng có


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Nêu các bước giải bài
toán?


+ Học sinh nêu các bước
của thuật toán? Những điều
cần lưu ý.


+ Mời học sinh lần lượt vẽ
sơ đồ khối.


+ Cho dãy số bất kỳ. Các
em thực hiện theo thuật tốn
tìm chỉ số i.


+ Trong thuật toán trên giá
trị biến i biến đổi từ giá trị
nào đến giá trị nào?



+ Xem bài tập trang 7 SGK
trang 44. Các nhóm thực
hiên.


+ Gợi ý trình bày.


Input:
Output:
* Ý tưởng.
* Thuật toán.


* Lưu ý:


B1: Các số khác nhau.
B3 và B5 lưu ý các biểu
thức điều kiện.


+ Học sinh thực hiện.


+ I = 6


+ Từ 1 đến N + 1.


+ Các nhóm thực hiện lên
bảng trình bày.


+ Nhận xét.


<i>* Ý tưởng.</i> Tìm kiếm tuần tự một cách tự


nhiên. Lần lượt từ số hạng thứ 1, so sánh
các số hạng đến khi gặp số hạng bằng
khóa, hoặc khơng có giá trị nào bằng khóa.
<i>* Thuật tốn.</i>


B1: Nhập N, các số hạng khác nhau a1,a2,


…,aN và khóa k


B2: i ß 1;


B3: Nếu ai = k thì thơng qua chỉ số i, rồi


kết thúc
B4: i ß i + 1;


B5: Nếu i > N thì thơng báo dãy A
khơng có số hạng nào bằng k rồi kết thúc.
B6: Quay lại bước 3.


<b>c.</b> Vẽ sơ đồ:


<i><b>Dãy A có N = 7 khóa k = 10</b></i>
<i><b>Tìm chỉ số i để a</b><b>i</b></i> = k.


<b>i</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>


<b>ai</b> <b>7</b> <b>12</b> <b>4</b> <b>6</b> <b>11 10</b> <b>8</b>


<i><b>k = 10 </b><b></b><b> i = 6</b></i>



<i><b>* Ghi chú:</b></i>


Trong thuật toán trên, i là biến chỉ số và
nhận giá trị nguyên lần lượt từ 1 đến N + 1


<i><b>*Bài tập thảo luận nhóm:</b></i>


Cho N và dãy số a1,a2,…,aN, hãy cho


biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có
giá trị bằng 0


<b> * </b><i><b>Gợi ý:</b></i>


Sử dụng thuật toán trong bài, sử dụng
biến đếm để đếm số lần giá trị 0 xuất hiện
trong dãy.


<i><b>4. </b></i><b>Củng cố:</b>


Cho N và dãy số a1,a2,…,aN, hãy cho bết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 0.


<i><b>5. </b></i><b>Dặn dò:</b>


- Xem lại bài đã học


- Chuẩn bị phần tiếp theo của bài học “Thuật tốn tìm kiếm nhị phân”.


<b>Nhập N và a1,a2,…,aN và </b>


<b>k</b>


<b>i </b><b> 1</b>
<b>ai = k ?</b>


<b>Đúng</b>


Đưa ra i rồi
kết thúc
<b>Sai</b>


<b>i </b><b> i + 1</b>
<b>i > N ?</b>


<b>Đúng</b>


<b> Dãy A khơng có số hạng </b>
<b>bằng k, rồi kết thúc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>


Tuần…….


Tiết …….



§4

<b>.</b>

<b>BÀI TỐN VÀ THUẬT TỐN (tiết 5)</b>






<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1. Về kiến thức</b></i> :



Biết khái niệm bài tốn và thuật tốn, các tính chất của thuật toán.


Hiểu cách biễu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối và bằng liệt kê các bước;
Hiểu một số thuật toán thông dụng.


<i> <b>2. Về Kĩ năng</b>: </i>


Xây dựng được thuật toán giải một số bài toán đơn giản bằng sơ đồ khối hoặc liệt kê các bước.
<b> 3. </b><i><b>Về tư duy và thái độ</b>:</i>


Học sinh cần nhận thức được tầm quan trọng của môn học, vị trí của mơn học trong hệ thống
kiến thức phổ thông và những yêu cầu về mặt đạo đức trong xã hội tin học hóa


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


1. Ổn định lớp, Kiểm tra

<i> sĩ số</i>


2. Kiểm tra

bài cũ:




- Cho N và dãy số a1,a2,…,aN, hãy cho bết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 0?


3.Tiến trình bài học mới:



<b>§4. </b>

BÀI TỐN VÀ THUẬT TOÁN (tiết 5)
<b> HOẠT ĐỘNG</b>


<b>CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦAHỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


+ Các em cho dãy số
bất kỳ.


<i><b>k = 4 và N = 6</b></i>
<i><b>2 4 5 6 9 13</b></i>


+ Các em chia thành 2
dãy dãy con.


+ Chỉ số ở giữa dãy là


+ Cho dãy số tăng
dần.


+ Chia:


Dãy 1: <i><b>2 4 5</b></i>


Dãy 2:<i><b> 6 9 13</b></i>



Ta thấy tìm kiếm trên
dãy 1 có giá trị bằng


<b>Thuật tốn tìm kiếm nhị phân</b>


<i><b>(Binary Search)</b></i>


<i><b>* Xác định bài toán:</b></i>


<i><b>+</b> Input: Dãy A gồm N số nguyên khác nhau và 1 số</i>
<i>nguyên k;</i>


<i>+ Output: Chỉ số I mà a</i>i = k hoặc thông báo không


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

bao nhiêu? So sánh
agiua với khóa k?


+ Các em thảo luận để
hình thành ý tưởng
cho bài toán?


+ Học sinh thảo luận
trình bày các bước
cho thuật toán và vẽ
sơ đồ khối?


+ Gọi 2 nhóm thực
hiện vẽ sơ đồ khối?
+ Chiếu hình ảnh các
học sinh cịn lại ghi
bài.



+ Lấy ví dụ:


K = 21 và N = 10
(SGK) minh họa chạy
theo thuật toán sơ đồ
khối.


+ Mời 1 học sinh cho
1 khóa k bất kỳ để
chạy thuật toán với
các số hạng trên?


+ Phát phiếu học tập
(ví dụ mơ phỏng với
dãy gồm 10 số
nguyên cho trước),
các nhóm thảo luận
trình bày.


k


+ Giữa = 3.


+ agiua = 5 > k nên ta


tìm trên dãy 1.


+ Các nhóm thảo luận
và trình bày.



+ Ghi ý tưởng của bài
toán.


+ Lần lượt các hs lên
bảng.


+ Các nhóm thực
hiện.


+ Chú ý.


+ Ghi ví dụ.


+ Học sinh thực hiện.
+ Vẽ sơ đồ khối.


+ Các nhóm thực hiện
và trình bày.


*<i><b> Ý tưởng:</b></i>


Sử dụng tính chất dãy A là dãy tăng, ta thu hẹp
phạm vi tìm kiếm sau mỗi lần so sánh với số hạng
được chọn.


<b>•</b> Ta chọn a giua ở giữa dãy để so sánh với k,


trong đó Giua =

[

<i>N</i><sub>2</sub>+1

]




<i><b>• Xảy ra 1 trong 3 điều kiện sau:</b></i>


- Nếu a giua= k à tìm đợc chỉ số, kết thúc;
- Nếu a giua > k à do dãy A đã đợc sắp xếp
tăng nên việc tìm kiếm thu hẹp chỉ xét từ a 1à a


gua - 1;


- Nếu a giua < k à do dãy A đã được sắp xếp
tăng nên việc tìm kiếm thu hẹp chỉ xét từ a giua +
1 à a N.


<i><b>* Thuật toỏn:</b></i>



Bớc 1: Nhập N, các số hạng và giá trị khoá k;
Bớc 2: Đầu 1, Cuối N;


Bớc 3: Giữa [(Đầu + Cuối)/2];


Bớc 4: Nếu a giua = k thì thông báo chỉ số Giữa
rồi kết thóc;


Bước 5: Nếu a giua > k thì đặt Cuối = Giữa - 1 rồi
chuyển sang bớc 7;


Bưíc 6: Đầu Giữa + 1;


Bớc 7: Nếu Đầu > Cuối thì thông báo dÃy A
không có số hạng có giá trị b»ng k, råi kÕt
thóc;



Bưíc 8: Quay l¹i bưíc 3.


<i>b) Sơ đồ khối</i>


<b> SGK Trang 43</b>


Dới đây là ví dụ mô phỏng các bớc thực hiện thuật
toán trên.
k
=
21
,
N
=1
0


k = 25, N =10


i 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 i 1 2 3 4 5 6


A 2 4 5 6 9 21 22 30 31 33 A 2 4 5 6 9 21


Dau 1 6 6 Dau 1 6 6 7 8


Cuoi10 10 7 Cuoi 10 10 7 7 7


Giua5 8 6 Giua 5 8 6 7


aGiua 9 30 21 aGiua 9 30 21 22



Lỵt 0 1 2 Lỵt 0 1 2 3 4


L
ần

ợt
th


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

ha
i
th
ì
aG
iua
=
k.
V
ậy
ch

số
cầ
n

m

i
=


Gi
ua
=
6.
<i><b>4. Củng cố :</b></i>


Cho N và dãy số tăng dần a1,a2,…,aN, hãy tìm 1 khóa nào đó


<i><b>5.Dặn dị:</b></i>


<i>- Xem lại bài đã học. - Chuẩn bị bài tập trang 44.</i>
<i><b>6. Rút ra kinh nghiệm</b></i>


Tuần…….


Tiết …….



<b>BÀI TẬP BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN</b>






<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1. Về kiến thức</b></i> :


- Tìm được Input và Output của 1 bài toán


- Hiểu cách biễu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối và bằng liệt kê các bước;
- Giải một số bài toán thong dụng.


<i> <b>2. Về Kĩ năng</b>:</i>



- Xây dựng được thuật toán giải một số bài toán bằng sơ đồ khối hoặc liệt kê các bước.
<i><b>3. Về tư duy và Thái độ</b>:</i>


- Học sinh cần nhận thức được tầm quan trọng của mơn học, vị trí của mơn học trong hệ thống
kiến thức phổ thông và những yêu cầu về mặt đạo đức trong xã hội tin học hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


1. Ổn định lớp, Kiểm tra

<i> sĩ số</i>


2. Kiểm tra

bài cũ:



-

Cho dãy A và N số nguyên tăng dần, hãy tìm khóa k (sử dụng thuật tốn tìm kiếm nhị phân)

3.Tiến trình bài học mới:



<i><b>Bài tập bài toán và thuật toán</b></i>



<i><b>Bài tập bài toán và thuật toán</b></i>



<i><b>Nội dung: Giúp hs hiểu vận dụng được kiến thức để giải bài toán. Khi xây dựng thuật tốn thì phải </b></i>
<i><b>thực hiện thơng qua các bước sau:</b></i>



<i><b>+ </b></i><b>Xác định bài toán</b>


<b>+ Ý tưởng để giải bài toán</b>
<b>+ Xây dựng thuật toán</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


+ Dựa vào thuật tốn tìm


max, hãy tìm giá trị nhỏ


nhất Min của dãy đó.


? Xác định các bước giải


bài tốn? Cần giải quyết


vấn đề gì?



+ Gợi ý các bước giải bài


tốn, thuật tốn liệt kê, sơ


đồ khối.



+ Các nhóm thảo luận.



+ Xem bài cũ trước ở nhà.


+ Học sinh thảo luận nhóm.


+ Các nhóm trình bày.



<i><b>Bài 4:</b></i>

cho N và dãy số a

1

,a

2

,



…,a

N

, hãy tìm giá trị nhỏ nhất




(Min) của dóy đú.


<i> Xác định bài tốn</i>


<i>- Input:</i> Số nguyên dơng <i>N </i>và dÃy


<i>N</i> số nguyên <i>a1,..., aN</i>.


<i>- Output:</i> Giá trị nh nhất Min của
dÃy số.


<i> ý tởng:</i>


- Khởi tạo giá trị Min = <i>a1</i>.


- Lần lợt với <i>i</i> từ 2 đến <i>N</i>, so sánh giá
trị số hạng <i>ai</i> với giá trị Min, nếu <i>ai</i> <


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Các em cho ví dụ 1 dãy


số ngun mơ phỏng các


bước thực hiện hiện thuật


tốn



+ Cách giải phương trình


bậc 2:

ax2<sub> + bx +c = 0 </sub>


(<i>a ≠</i>0)

, các nhóm thảo



luận và trình bày thuật


tốn của bài tốn trên.


+ Gợi ý liệt kê các bước.



<b>M« pháng tht toán giải</b>
<b>phơng trình bậc hai</b>


A = 1; b = 2; c = 5
A = 1; b = 4 ; c = 4
A = 1; b = -5; c = 6


+ Thuật tốn tương tự tìm
kiếm tuần tự, chỉ thay đổi ở
thành phần Output là đưa
ra giá trị của biến đếm.
+ <b>Kiểm tra thuật tốn của</b>
<b>các nhóm:</b>


Cho N và dãy số a1,a2,
…,aN, như sau: các số
hạng trong dãy có giá trị
bằng 0


<i>i 1 2 3 4 5</i>


<i><b>a</b><b>i</b><b> 7 0 6 0 11</b></i>


Dới đây là ví dụ mô phỏng các bớc
thực hiện thuật toán trên víi N = 9 vµ
d·y A: 5, 1, 4, 7, 6, 3, 15, 8, 4.


<i><b>D·y A</b></i> 5 1 4 7 6 3 15 8


<i>Min</i>



+ Học sinh thảo luận thực hiện


các bước đưa ra ý tưởng và trình


bày thuật tốn.



Sơ đồ khối:



+Học sinh thảo luận các nhóm,


tham khảo thuật tốn tìm kiếm


tuần tự.



<i><b>Thuật tốn. </b></i>Thuật tốn giải bài tốn
này có thể đợc mơ tả theo cách liệt kê
nh sau:


<i>Bíc 1.</i> NhËp <i>N</i> vµ d·y <i>a1,..., aN</i>;


<i>Bíc 2.</i> Min <i>a1</i>, <i>i</i> 2;


<i>Bíc 3.</i> NÕu <i>i > N</i> th× đa ra giá trị Min
rồi kết thúc;


<i>Bớc 4.</i>


<i>Bíc 4.1.</i> NÕu <i>ai</i> < Min th× Min <i>ai</i>;


<i> Bíc 4.2. i</i><i>i </i>+ 1 råi quay l¹i bíc 3;


<i><b>Bài 5:</b></i> Tìm nghiệm của phương
trình bậc 2: ax2<sub> + bx +c = 0 </sub>



(<i>a </i>0)


Thuật toán giải phơng trình bậc hai
(a ạ 0).


a) Liệt kê các bíc
B1: NhËp a, b, c;


B2: TÝnh D = b2 – 4ac;


B3: NÕu D < 0 => PT v« nghiƯm ;


B4: NÕu D = 0


=> PT cã nghiÖm kÐp x = -b/2a
<i><b>•</b></i> B5: NÕu D > 0


=> PT cã hai nghiÖm x1,
x2 = (-b ± DÖ)/2a


<i><b>Bài 7:</b></i> Cho N và dãy số <i>a1,..., aN</i>

<i>,</i>


hãy cho biết có bao nhiêu số hạng
trong dãy có giá trị bằng 0.


<i>a) Liệt kê:</i>


<b>•</b> B1: Nhập N, các số hạng
<i>khác nhau a1,a2,…,aN và</i>
khóa k



<b>•</b> B2: i ò 1;m ò 0;


<b>ã</b> B3: Nu ai = k thỡ m ò


m + 1;
<b>ã</b> B4: i ò i + 1;


<b>ã</b> B5: Nếu i > N thì thơng
báo dãy A không có số
hạng nào bằng k rồi kết
thúc.


<b>•</b> B6: Quay lại bước 3.


<b>4. Cũng cố bài học:</b>


- Hoán đổi giá trị của hai biến số thực a và C dung biến trung gian B.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Xem lại bài đã hc.


<b>Nhập vào a, b, c</b>


D<b>= b</b> <b>-<sub>4ac</sub></b>


D<b>< 0</b> <b>PT vô nghiƯm</b>


D<b>= 0</b> <b> PT cã nghiƯm x= - b/2a</b>



<b>®</b>


<b>s</b>


<b>2 </b>


<b>PT cã 2 nghiƯm</b>
<b>x1,x2<sub> = </sub></b>


<b>(</b>
<b>-b</b>±Ư
D
<b> )/2a</b>
<b>s</b>
<b>®</b>


<b>Nhập N và a1,a2,…,aN và </b>
<b>k</b>


<b>i </b><b> 1, đếm </b><b> 0</b>


<b>ai = k ?</b>


<b>Đúng</b>


<b> đếm </b><i><b></b></i><b> đếm +1</b>


<b>Sai</b>


<b>i </b><b> i + 1</b>



<b>i > N ?</b>


<b>Đúng</b>


<b> Đýa ra giá trị đếm, </b>
<b>rồi kết thúc</b>


<b>Sai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Tuần…….


Tiết …….



<b>BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT</b>






<b>I. Mục tiêu</b>


1. Về kiến thức :


- Biết sự ra đời và phát triển mạnh mẽ của tin học do nhu cầu khai thác tài nguyên thông tin của
con người.


- Biết khái niệm về thông tin và dữ liệu, biểu diễn các dạng thơng tin trong máy tính.


- Biết các thành phần chính của hệ thống tin học, sơ đồ cấu trúc của máy tính, một số thiết bị
của máy tính.


- Biết nội dung của nguyên lý J. Von Neumann
- Biết các khái niệm về bài toán và thuật toán.



- Biết và hiểu thuật toán giải một số bài toán đơn giản.
<i> 2.Kĩ năng: Làm bài kiểm tra trắc nghiệm.</i>


<b>II. Phương pháp</b>


Trắc nghiệm 100%. Số lượng 40 câu
<b>III. Tiến hành</b>


Tại lớp học


<b>Nội dung đề</b>


1/ Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm


a Cache và ROM b Thanh ghi và ROM
c Thanh ghi và RAM d ROM và RAM


2/ Ngun lí Phơn Nơi-Man đề cấp đến vấn đề gì


a Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ
b Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ
c Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ


d Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ
3/ Bộ nhớ ngoài của máy tính thường là


a Đĩa cứng, đĩa mềm, CD b Đĩa cứng, CD, thiết bị nhớ flash


c Đĩa cứng, đĩa mềm, CD, thiết bị nhớ flash d Đĩa cứng, đĩa mền


4/ Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM ?


a ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu b ROM là bộ nhớ ngoài


c Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất khi tắt máy d ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu
5/ Hệ thống tin học dùng để


a Nhập, xử lí, xuất, truyền và ghi thơng tin
b Nhập, xử lí, xuất, truyền và lưu trữ hình ảnh


c Nhập, xử lí, xuất, truyền và lưu trữ thơng tin
d Đọc, xử lí, xuất, truyền và lưu trữ thông tin
6/ Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai ?


a Người dùng điều khiển máy tính thơng qua các câu lệnh do họ mơ tả trong chương trình
b Chương trình là dãy các lệnh, mỗi lệnh mô tả một thao tác


c Địa chỉ ô nhớ và nội dung ghi trong ơ nhớ đó là độc lập


d Với mọi chương trình, khi máy tính thực hiện thì con người khơng thể can thiệp dừng chương trình đó
7/ Thanh ghi


a Là một phần của bộ nhớ trong


b Là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để ghi nhớ tạm thời các lệnh và dữ liệu dang được xử lí
c Khơng là một phần của CPU


d Là một phần của bộ nhớ ngoài


8/ Cách sắp xếp các máy tính theo thứ tự thời gian chúng được phát minh là



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

9/ Phát biểu nào sau đây là khơng chính xác ?


a Giá thành máy tính ngày càng tăng b Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng
c Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng d Tốc độ máy tính ngày càng tăng
10/ Hệ thống tin học bao gồm


a Máy tính, mạng máy tính, phần mềm
b Máy tính, phần mềm và dữ liệu


c Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm
d Người quản lý, máy tính và Internet


11/ ROM là bộ nhớ dùng để


a Chứa hệ điều hành MS-DOS
b Chứa các chương trình ứng dụng


c Chứa dữ liệu quan trọng


d Chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài sẵn và người dùng thường không thay đổi được
12/ Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính


a CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ nhớ ngồi


b CPU, bộ nhớ trong, thiết bị màn hình và máy in, bộ nhớ ngoài
c CPU, bộ nhớ trong, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài


d CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào/ra, bộ nhớ ngoài



13/ Chức năng nào dưới đây khơng phải là chức năng của máy tính điện tử?
a Nhận biết được mọi thông tin b Nhận thơng tin


c Xử lí thơng tin d Lưu trữ thơng tin vào các bộ nhớ ngồi


14/ Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là


a 128 b 512 c 256 d 255


15/ Dãy bit nào dứơi đây biểu diễn nhị phân của số 87 trong hệ thập phân?


a 00101001 b 1010111 c 10011111 d 1010011


16/ Mã nhị phân của thông tin là


a Số trong hệ Hexa b Số trong hệ nhị phân


c Số trong hệ thập phân d Dãy bit biểu diễn thơng tin đó trong máy tính
17/ Thơng tin là


a Tin tức thu nhận được và các phương tiện truyền thơng
b Dữ liệu của máy tính


c Tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết
d Các tín hiệu vật lý


18/ Dấu của số trongmáy tính thường được biểu diễn bằng cách nào?


a Dùng bit cao nhất để đánh dấu b Dùng một bit bất kỳ để đánh dấu



c Khơng biểu diễn được d Dùng bít thấp nhất để đánh dấu


19/ Một cuốn sách A gồm 200 trang (có hình ảnh) nếu lưu trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi một đĩa cứng 40GB thì có thể
chứa được khoảng bao nhiêu cuốn sách có lượng thơng tin xấp xỉ cuốn sách A?


a 9000 b 7000 c 6000 d 8000


20/ Thơng tin có thể có nhiều loại khác nhau (như âm thanh, văn bản, số, hình ảnh). Khi đưa vào ...?...chúng đều có
dạng dhung duy nhất là dãy các...?... Dãy đó gọi là...?...của thơng tin mà nó biểu diễn.


a máy tính - bit - mã nhị phân b bộ nhớ - ơ nhớ - mã hóa c máy tính - kí tự - mã nhị phân
d đĩa cứng - bit - mã nhị phân


21/ Trong tin học, kí tự là khái niệm để chỉ:


a Chữ số,kí hiệu, chữ cái b Chữ số c Kí hiệu d Chữ Cái
22/ Bộ mã ASCII mã hóa được


a 128 kí tự b 256 kí tự c 512 kí tự d 1024 kí tự


23/ Để biểu diễn một kí tự trong bảng mã ASCII cần sử dụng:


a 1 byte b 1 bit c 10 bit d 2 byte


24/ Các hệ đếm thường dùng trong tin học là


a Hệ Hexa, hệ nhị phân, hệ La Mã b Hệ Hexa, hệ nhị phân, hệ thập phân
c Hệ Hexa, hệ nhị phân,hệ cơ số 8. d Hệ Hexa, hệ La Mã, hệ thập phân
25/ Mùi vị là thông tin



a Dạng phi số b Chưa có khả năng thu thập, lưu trữ và xử lí được
c Dạng số và phi số d Dạng số


26/ Byte là gì ?


a Một đơn vị qui ước theo tryền thống để đo lượng thông tin.


b Số lượng bit đủ để mã hóa được một chữ cái trong bảng chữ cái tíang Anh
c Một đơn vị đo dung lượng bộ nhớ của máy tính


d Lượng thơng tin 16 bit


27/ Dãy 10101 (trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân?


a 20 b 21 c 39 d 22


28/ Phát biểu nào sau đây là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

b Bộ mã Unicode dùng 8 bit để mã hóa kí tự
c Bộ mã ASCII dùng 16 bit để mã hóa ký tự


d -0.32746x10-5<sub> là số thực viết trong tin học. Phần định trị là 0.32746, phần bậc là 5.</sub>


29/ Cho thuật tốn mơ tả bằng sơ đồ khối như sau




Với a=102 và b=9, khi kết thúc thuật tốn có bao nhiệu phép so sánh được thực hiện?


a 12 b 13 c 11 d 14



30/ Cho thuật tốn mơ tả bằng sơ đồ khối như sau




Với a=73 và b=21, sau khi thực hiện thuật toán giá trị của q,r là:


a q=21,r=0 b q=3,r=10 c q=10,r=3 d q=0,r=21


31/ Xã hội loài người đang được coi là bước vào nền văn minh nào?
a Nền văn minh thông tin b Nền văn minh mậu dịch
c Nền văn minh nông nghiệp d Nền văn minh công nghiệp
32/ Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành:


a Chế tạo máy tính


b Nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lý thông tin


c Sử dụng máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người
d Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nguyên cứu độc lập


33/ Máy tính trở thành cơng cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì:
a Máy tính tính tốn cực nhanh và chính xác


b Máy tính giúp con người giải tất cả các bài tốn khó
c Máy tính có khả năng lưu trữ và xử lý thơng tin


d Máy tính là cơng cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào mạng Internet để tìm kiếm thơng tin
34/ Các phát biểu nào sau đây sai ?



a Giá thành máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày càng cao
b Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp.


c Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lý và giao tiếp trong xã hội.


d Các chương trình máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơn
35/ Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhất ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

d Tin học là môn học nghiện cứu, phát triển máy tính điện tử
36/ Thuật tốn có các tính chất


a Tính đúng đắn b Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn


c Tính xác định d Tính dừng


37/ Tính xác định của thuật tốn có nghĩa là
a Mục đích của thuật tốn được xác định
b Số các bước thự hiện là xác định


c Không thể thực hiện thực toán hai lần với cùng một Input mà nhận được hai Output khác nhau
d Sau khi hoàn thành một bước (một thao tác), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định
38/ Cho dãy N số nguyên a1,a2,...,aN. Có thuật tốn tính số m được mơ tả bằng cách liệt kê như sau :


Bước 1: Nhập N, các số a1,a2,...,aN.


Bước 2: m <i>←</i> a1 ; k <i>←</i> 1


Bước 3: Nếu k=N thì đưa ra giá trị m rồi kết thúc, nếu không tăng k lên một đơn vị
Bước 4: Nếu m > ak thì m <i>←</i> ak



Bước 5: Quay lại bước 3
Hãy cho biết m là gì ?


a Giá trị lớn nhất của dãy b Giá trị trung bình của dãy
c Giá trị nhỏ nhất của dãy d Tổng của dãy


39/ Phát biểu nào sau đây là đúng ?


a Mọi bài tốn đều có thuật tốn để giải b Có thể có nhiều thuật tốn để giải một bài tốn
c Để mơ tả thật tốn chỉ có thể dùng sơ đồ khối d Có thuật tốn giải được mọi bài toán


40/ Trong tin học sơ đồ khối là


a Sơ đồ mơ tả thuật tốn b Sơ đồ thiết kế điện tử
c Sơ đồ cấu trúc máy tính d Ngơn ngữ lập trình


Đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Tuần…….


Tiết …….



§5

<b>. NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH</b>






<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


- Biết được khái niệm ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao.


- Ghi nhớ việc cần dịch từ ngôn ngữ bậc cao, hợp ngữ sang ngôn ngữ máy.


<i><b>2. Về kỹ năng:</b></i>


<i><b>3. Về tư duy và thái độ</b>: </i>


- Học sinh cần nhận thức được tầm quan trọng của mơn học, vị trí của mơn học trong hệ thống
kiến thức phổ thông và những yêu cầu về mặt đạo đức trong xã hội tin học hóa.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tòi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> :


Cho dãy A và N số nguyên tăng dần, hãy tìm khóa k tùy ý (sử dụng thuật tốn tìm kiếm nhị
<i>phân)</i>


4. <i><b>Tiến trình bài học</b>: </i>


§5

<b>. NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>GIÁO VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


+ Làm thế nào để máy tính
hiểu và trực tiếp thực hiện
được thuật tốn?


+ Có bao nhiêu loại ngơn
ngữ lập trình?


+ Hãy nói những ưu, khuyết
điểm của ngôn ngữ máy?
Các hệ đếm sử dụng trong
ngơn ngữ này, chương trình
dịch dung để làm gì?


+ Cần 1 ngơn ngữ để diễn tả
thuật tốn.


+ Có 3 loại: Ngơn ngữ máy,
hợp ngữ, ngơn ngữ bậc cao.
+ Các nhóm thảo luận.


<b>NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH</b>




Cần diễn tả thuật tốn bằng một
ngơn ngữ mà máy tính hiểu và thực
hiện được. Ngơn ngữ đó gọi là <i>ngơn</i>
<i>ngữ lập trình.</i>


<i><b>1. Ngơn ngữ máy:</b></i>
<i>* ¦u ®iĨm: </i>


Là ngơn ngữ duy nhất máy tính có
thể trực tiếp hiểu và thực hiện, cho
phép khai thác triệt để và tối u khả
năng của máy.


<i>* Nh ợc điểm:</i>


Ng«n ngữ phức tạp, phụ thuộc
nhiều vào phần cứng, chơng trình viết
mất nhiỊu c«ng søc, cång kỊnh vµ
khã hiƯu chØnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+ Hợp ngữ so với ngôn ngữ
máy khác nhau thế nào?
+Hãy nêu ưu khuyết điểm?


+ Hãy nêu những tiện dụng
trong việc sử dụng ngôn
ngữ bậc cao? Hãy kể một số
ngôn ngữ bậc cao? Cách
chuyển sang ngôn ngữ máy.



+ Học sinh thảo luận.


+ Học sinh thảo luận.


<b>2. </b><i><b>Hợp ngữ:</b></i>
<i>* Ưu điểm: </i>


Là ngôn ngữ kết hợp ngôn ngữ máy
với ngôn ngữ tự nhiên của con ngời


<i>(thng l ting Anh)</i> để thể hiện các
lệnh.


<i>* Nh ợc điểm: </i>


Còn phức tạp.


<i><b></b><b> Vì vậy ngôn ngữ này chỉ thích</b></i>
<i><b>hợp với các nhà lập trình chuyên</b></i>
<i><b>nghiệp.</b></i>


<i><b> Để ch</b><b></b><b>ơng trình viết bằng hợp</b></i>
<i><b>ngữ thực hiện đ</b><b></b><b>ợc trên máy tính,</b></i>
<i><b>nó cần đ</b><b></b><b>ợc dịch ra ngôn ngữ máy</b></i>
<i><b>bằng ch</b><b></b><b>ơng trình hợp dÞch.</b></i>


<i><b>3. Ngơn ngữ bậc cao:</b></i>


Là ngôn ngữ ít phụ thuộc vào loại
máy, chơng trình viết ngắn gän, dƠ


hiĨu, dƠ n©ng cÊp.


Ä Vì vậy ngơn ngữ này thích hợp với
phần đơng ngời lập trỡnh.


Một số ngôn ngữ bËc cao:


Turbo Pascal, Visual Basic, Java,
Delphi, C++...


<i><b>4. Củng cố :</b></i>


- Em hiểu ngơn ngữ lập trình là gì?
- Chương trình dịch dung để làm gì?
- Vì sao phải phát triển ngơn ngữ bậc cao?


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài


- Chuẩn bị bài “Giải tốn trên máy tính”
<b>6. Rút ra kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

§6

<b>. GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH</b>






<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Về kiến thức</b></i> :



Biết các bước cơ bản khi tiến hành giải toán trên máy tính: xác định bài tốn, xây dựng và lựa
chọn thuật toán, lựa chọn cấu trúc dữ liệu, viết chương trình, hiệu chỉnh, đưa ra kết quả và hướng dẫn
sử dụng.


<i><b>2. Về kỹ năng:</b></i>


<i><b>3. Về tư duy & thái độ</b>: </i>


Học sinh cần nhận thức được tầm quan trọng của mơn học, vị trí của mơn học trong hệ thống
kiến thức phổ thông và những yêu cầu về mặt đạo đức trong xã hội tin học hóa.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. Tiến trình bài học</b>


<b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ</b></i><b> :</b>


Thế nào là ngơn ngữ lập trình? Chương trình dịch dùng để làm gì?Vì sao phải phát triển các
ngơn ngữ bậc cao?



<b>3</b><i><b>. Tiến trình bài học:</b></i>


<b>§6</b>

<b>. GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


<i><b>+ H·y chỉ ra những </b><b></b><b>u</b></i>
<i><b>điểm của việc giải bài toán</b></i>
<i><b>bằng máy tính so với cách</b></i>
<i><b>giải toán th«ng th</b><b>ư</b><b>êng? </b></i>


+ Làm thế nào để giải bài
tốn nêu trên?


+ Việc giải bài toán trên
máy tính được tiến hành
như thế nào?


+ Các nhóm thảo luận nêu
các bước giải bài tốn tìm
ƯCLN của 2 số M và N?


<b>+ Học sinh suy tham khảo</b>
<b>SGK và suy ngh.</b>


+ Ta tin hnh theo 3 bc.



<i><b>Giải bài toán trên máy tính</b></i>


Bc 1: Xỏc nh bi toỏn;
Bc 2: La chọn hoặc thiết
kế thuật tốn;


Bước 3: Viết chương trình;
Bước 4: Hiệu chỉnh;


Bước 5: Viết tài liệu.


+ B1: Xác định Input và
Output.


<b>GIẢI BÀI TỐN TRÊN MÁY TÍNH</b>


Ví dụ :T×m c sè chung lín nhÊt
(UCLN) cđa hai sè nguyªn duơng M
và N.


Với các giá trị:


M = 25; N = 5.
M = 88; N = 121.
M = 997; N = 29.
M = 2006; N=1998.


<i><b>C¸c bc thùc hiÖn chi tiÕt</b></i>


<i>Bu</i>



<i> ớc 1:</i><b>Xác định bài toán</b>
Xác định hai thành phần


INPUT
OUTPUT


VÝ dụ: INPUT: M , N là hai số nguyên
duơng.


OUTPUT: UCLN(M, N).


<i>Bu</i>


<i> íc 2:</i> <b>Lùa chän hc thiÕt kÕ</b>
<b>tht to¸n </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

+ Gợi ý để tìm ý tưởng của
bài toán.


+ Gợi ý các bước liệt kê của
thuật toán.


+ Học sinh lần lượt vẽ sơ đồ
khối theo các bước liệt kê.


+ Minh họa bằng ngôn ngữ
Pascal, chạy chương trình


<i><b>test</b></i> một vài bộ số.



+ Hiệu chỉnh bằng thử 1 số
bộ test với 2 số bất kỳ.


+ INPUT: M , N lµ hai số
nguyên duơng.


+ OUTPUT: UCLN(M, N).
+ B2: La chọn thuật toán là
đưa ra ý tưởng của bài toán
sao cho ý tưởng là tốt nhất.


- Nếu M = N thì giá trị chung
đó là ƯCLN của M và N;
- Nếu M < N thì ƯCLN(M, N)
= ƯCLN(N - M, M);


- Nếu M > N thì ƯCLN(M, N)
= ƯCLN(N, M - N).


+ Học sinh thực hiện các
bước liệt kê và sơ đồ khối.


+ Chú ý.


+ Mời 2 học sinh kiểm tra
với 2 số bất kỳ.


Lùa chän mét thuËt to¸n tèi ưu.
VÝ dơ:



NÕu M = N


- §óng è UCLN = M (hc N) rồi
kÕt thóc;


- Sai à XÐt: nÕu M > N
- §óng à M = M - N;
- Sai à N = N - M;


Quá trình này đuợc lặp lại cho đến
khi M = N.


<i><b>b. Diễn tả thuật toán</b></i>


Theo hai cách:


Cách 1: Liệt kê các buớc.
Cỏch 2: V s khi.


<i>Cách 1: Liệt kê c¸c bc </i>


B1: NhËp M, N;


B2: Nếu M = N lấy UCLN = M (hoặc
N), chuyển đến B5;


B3: NÕu M >N th× M  M - N råi
quay l¹i B2;



B4: N  N – M råi quay B2;


B5: §ua ra kÕt qu¶ UCLN rồi kÕt
thóc.


<i>Cách 2: Diễn tả thuật toán bằng sơ</i>
<i>đồ khối </i>


<i>B</i>


<i> uớc 3:</i><b>Viết chuơng trình </b>
Là tổng hợp giữa việc:


F Lựa chọn cách tổ chức dữ liệu.


F S dng ngụn ngữ lập trình để diễn
đạt đúng thuật tốn.


<i>B</i>


<i> c 4:</i><b>HiƯu chØnh </b>


Thử chuơng trình bằng cách thực hiện
nó với một số bộ INPUT tiêu biểu
(TEST) để kiểm tra kết quả, nếu có
sai sót thì hiệu chỉnh lại.


TEST:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

+ Viết các lời hướng dẫn,


tiện ích cách sử dụng để
người dùng sử dụng tiện lợi.
Hướng dẫn học sinh viết tài
liệu bài toán trên.


+ Xem lại các bước giải bài
tốn trên máy tính.


+ Học sinh thực hiện.


+ Học sinh thảo luận.


<i>B</i>


<i> c 5:</i><b>ViÕt tµi liƯu</b>


Mơ tả chi tiết về bài tốn, thuật tốn,
chuơng trình và kết quả thử nghiệm,
huớng dẫn cách sử dụng. Từ tài liệu
này, nguời sử dụng đề xuất cỏc kh
nng hon thin thờm.


<b>Các buớc giải bài toán trên máy</b>
<b>tính</b>


Buc 1: Xỏc nh bi toỏn.


Buớc 2: Lựa chọn hoặc thiết kế thuật
toán.



Buớc 3: Viết chuơng trình.
Bc 4: HiƯu chØnh.


Bc 5: ViÕt tµi liƯu.


4<i><b>. Củng cố :</b></i>


Hãy nêu tiêu chuẩn lựa chọn thuật tốn? mục đích của bước hiệu chỉnh khi giải bài tốn trên
máy tính?


5<i><b>. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài đã học.


- Chuẩn bị bài “ Phần mền máy tính”
<b> 6. Rút ra kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>§7</b>

<b>. PHẦN MỀM MÁY TÍNH</b>



<b>§8</b>

<b>. NHỮNG ỨNG DỤNG CỦA TIN HỌC</b>






<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


+ Biết khái niệm phần mềm máy tính;


+ Phân biệt được phần mệm hệ thống và phần mềm ứng dụng.



+ Biết được ứng dụng chủ yếu của tin học trong các lĩnh vực đời sống xã hội;


+ Biết rằng có thể sử dụng một số chương trình ứng dụng để nâng cao hiệu quả học tập, làm
việc và giải trí.


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


Học sinh cần nhận thức được tầm quan trọng của môn học, vị trí của mơn học trong hệ thống
kiến thức phổ thông và những yêu cầu về mặt đạo đức trong xã hội tin học hóa.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ</b></i> :


Hãy nêu nội dung và mục đích của bước hiệu chỉnh khi giải bài toán trên máy.


<b>3</b><i><b>. Tiến trình bài học</b>: </i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


- Các em hãy kể tên những
sản phẩm thu được sau khi
thực hiện giải bài toán trên
máy tính?


- Chương trình thu được sau
khi thực hiện giải bài tốn
trên máy tính được gọi là
phần mềm máy tính.


- Hãy chó biết tên của một
loại phần mềm mà thiếu nó
thì máy tính không thể hoạt
động được?


- Trình bài khái niệm phần
mềm hệ thống, sau đó giải
thích : HĐH là phần mềm hệ
thống quan trọng nhất ví nó
có chức năng điều hành tồn



- Học sinh trả lời: Chương
trình, tài liệu, cách tổ chức
dữ liệu.


- Học sinh chú ý lắng
nghe.


- Học sinh trả lời: Hệ điều
hành.


<b>7. PHẦN MỀM MÁY TÍNH</b>



<i></i>


<i>Phần mềm máy tính là các chuơng</i>
<i>trình thu đuợc sau khi thực hiện giải</i>
<i>các bài tốn trên máy tính và dùng để</i>
<i>giải bài tốn với nhiều bộ <b>Input</b> khác</i>
<i>nhau.</i>




<i><b>1. PhÇn mỊm hƯ thèng </b></i>


Là những chuơng trình tạo môi
truờng làm việc và cung cấp các dịch
vụ cho các phần mềm khác trong quá
trình hoạt động của máy tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

bộ hoạt động của máy tính


trong suốt q trình làm việc.
- Giới thiệu một số phần mềm
hệ thống thông dụng. Yêu cầu
học sinh nêu thêm một số
phần mềm hệ thống khác mà
em biết.


- Ngồi phần mềm hệ thống
cịn có những phần mềm nào
khác nữa? hãy nêu tên và
chức năng của một vài phần
mềm khác mà em biết?


- Giới thiệu khái niệm phần
mềm ứng dụng.


- Phân loại phần mềm ứng
dụng


- Học sinh lắng nghe và trả
lời:


MS DOS, WINDOWS…
- Ngoài phần mềm hệ
thống còn có các phần
mềm khác như: phần mềm
soạn thảo văn bản, xử lý
ảnh, trị chơi,… đó là
những phần mềm ứng
dụng.



- Học sinh chú ý lắng nghe
và ghi bài.


<i><b>2. PhÇn mỊm øng dông </b></i>


Là phần mềm đuợc viết để giúp
giải quyết các công việc thuờng gặp
như soạn thảo văn bản, quản lí học
sinh, xếp thời khố biểu, xử lí ảnh, trị
chơi…


<i><b>VÝ dơ: </b></i>


WINWORD, EXCEL…


<i><b>Phần mềm viết theo đơn đặt hàng</b></i>
<i><b>riêng</b></i> của các nhân, tổ chức..như
phần mềm quản lý, phần mềm kế
toán…


<i><b>Phần mềm được thiết kế theo yêu</b></i>
<i><b>cầu chung</b></i> của nhiều người. Ví dụ:
Word, Exel, IE, ..


<i><b>Phần mềm công cụ: </b></i>


Là phần mềm hỗ trợ cho việc làm
ra các sản phẩm phần mềm khác.
Ví dụ: Visual Basic, ASP, …



<i><b>PhÇn mỊm tiƯn Ých: </b></i>


PhÇn mỊm gióp nguời dùng làm
việc với máy tính thuận lợi hơn.
VÝ dơ: NC, BKAV…


<b>§8.</b>

NHỮNG ỨNG DỤNG CỦA TIN HỌC
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DY</b>


Nhóm 1: Tìm hiểu và thuyết
trình về ứng dụng 1, 2


Nhóm 2 : Tìm hiểu và thuyết
trình về ứng dụng 3, 4


Nhóm 3 : Tìm hiểu và thuyết
tr×nh vỊ øng dơng 5, 6


Nhãm 4 : T×m hiĨu và thuyết
trình về ứng dụng 7, 8


Cỏc nhóm thuyết trình
phần nội dung của mình,
các nhóm cịn lại hỏi và
giải đáp


8. NHỮNG ỨNG DỤNG CỦA TIN HỌC


8. NHỮNG ỨNG DỤNG CỦA TIN HỌC






<b>1.</b> <b>Gi¶i các bài toán khoa häc kÜ</b>


<b>thuËt </b>


Các bài toán phát sinh từ các lĩnh vực kỹ
thuật: xử lý các số liệu thực nghiệm.


<b>•</b> Khơng dùng máy tính thì không thể
thực hiện phép toán trong thời gian cho
phép.


<b>•</b> Sử dụng máy tính có thể tính được
nhiều phương án và mơ tả trực quan trên
màn hình hặc in ra giấy.


<b>•</b> Vì vậy q trình thiết kế nhanh hn,
hiu qu hn.


<b>2.Giải các bài toán quản lí </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>•</b> <b>Các phần mềm chun dụng:</b>
word, Excel, Foxpro…


<b>•</b> <b>Quy trình quản lý tin học:</b>
<b>•</b> Lưu trữ, sắp xếp một cách hợp lý.


<b>•</b> Cập nhật hồ sơ.


<b>•</b> Tìm kiếm , thơng kê,…


<b>4.Trun th«ng</b>


Xu hướng tất yếu là sự liên kết giữa các
mạng truyền thơng và các mạng máy tính
<b>* Các cơng nghệ truyền thơng hiện đại:</b>


<b>•</b> Mạng máy tính tồn cầu Internet
<b>•</b> E – commerce (thương mại điện tử).
<b>•</b> E – learning (đào tạo điện tử).
<b>•</b> E – government (chính phủ in t)


<b>5. Công tác văn phòng</b>


Tổng hợp, phân tÝch sè liƯu
cđa c¬ quan


LËp dự án cho công ty
<b>6. Trí tuệ nhân tạo</b>


Mc tiờu của hướng nghiên cứu này là
thiết kế các máy thuộc các lĩnh vực trí
tuệ con người (đọc được văn bản, hiểu
được tiếng nói)


<b>•</b> Máy tính đưa ra phương án có thể
lựa chọn phương án tốt:



<b>•</b> Phiên dịch, chẩn đoán bệnh, nhn
dng chc vit, ting núi,


<b>ã</b> Ch to robot


<b>7. Giáo dơc </b>


<b>•</b> Thiết kế các thiết bị hỗ trợ cho việc
học tập, làm cho dạy học sinh động
hơn


<b>•</b> Việc học cũn thc hin qua Internet


<b>8. Giải trí </b>


Các phần mềm nghe nhạc, xem


phim, game,…


<b>4. Củng cố: </b>


- Phần mềm hệ thống là gì? phần mềm ứng dụng là gì?
- Hãy kể một số ứng dụng của tin học?


- Hãy cho biết các ứng dụng của tin học ở trường em.


<i><b> </b></i> <i><b> 5. Dặn dị</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Tuần…….



Tiết …….



<b>§9. TIN HỌC VÀ XÃ HỘI</b>






<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Về kiến thức</b></i> :


+ Biết được ảnh hưởng của tin học đối với sự phát triển của xã hội;


+ Biết được những vấn đề thuộc văn hóa và pháp luật trong xã hội tin học hóa.


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


<i><b>3. Về tư duy & thái độ</b>: </i>


Học sinh cần nhận thức được tầm quan trọng của mơn học, vị trí của mơn học trong hệ thống
kiến thức phổ thông và những yêu cầu về mặt đạo đức trong xã hội tin học hóa.


Có hành vi và thái độ đúng đắn về những vấn đề đạo đức liên quan đến việc sử dụng máy tính
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn


đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. Tiến trình bài học</b>


<i><b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ</b></i> :


Nếu có điều kiện, em muốn ứng dụng tin học vào cuộc sống gia đình em như thế nào?
Em suy nghỉ gì về trách nhiệm của thế hệ các em đỗi với sự phát triển tin học ở nước ta?


<i><b>3. Tiến trình bài học</b>: </i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


- Tin học có ảnh hưởng đến
xã hội như thế nào?


- Sự phát triển của tin học làm
cho xã hội có nhiều nhận thức
mới về cách tổ chức các hoạt
động. Nhiều quốc gia (trong
đó có Việt Nam) đã có ý thức
rõ tầm quan trọng của tin học
và có những đầu tư rất lớn


cho lĩnh vực này.


- Theo em nhà nước ta đã có
những chính sách và chương
trình gì để phát triển ngành tin
học?


- Tin học có ảnh hưởng
đến nhiều ngành trong xã
hội như: kinh tế, giáo dục,
y tế, nghiên cứu khoa học,
truyền thông…


- Nhà nước đã có nhiều
chính sách ưu tiên phát
triển ngành Công nghệ
thơng tin, thực hiện các dự
án tin học hóa quản lí hành
chính trên phạm vi cả


<b>9. TIN HỌC VÀ XÃ HỘI</b>
<i><b>1 </b><b>. </b><b> Ả</b><b> </b><b>nh hu</b><b>ởng của tin học đối với sự </b></i>
<i><b>phát triển của xã hội</b></i>


-Tin học đuợc áp dông trong mäi
lÜnh vùc x· héi.


-Tin học góp phần phát triển kinh
tế và giúp nâng cao dân trí.



-Tin học thúc đẩy khoa học phát
triển và nguợc lại khoa học thúc đẩy
tin học phát triển


- Sự phát triển của tin học làm cho
xã hội có nhiều nhận thức mới về cách
tổ chức các hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

-Em hình dung như thế nào về
một xã hội tin học hóa? (Giáo
dục, quản lí, thương mại,…)
- Minh họa bằng một số hình
ảnh cụ thể.


- Trong xã hội tin học hịa,
thơng tin là tài sản chung của
mọi người, vì vậy chúng ta
cần có ý thức bảo vệ.


- Các em kể tên và nội dung
một số văn bản pháp lí hoặc
điều luật liên quan đến công
nghệ thông tin ở nước ta.
- Giới thiệu và trích dẫn một
số điều luật tiêu biểu.


nước, mở rộng đào tạo
công nghệ thông tin ở các
trường Đại học,…



- Trong giáo dục việc quản
lí học sinh qua hệ thống
máy tính, tra cứu điểm thi,
giảng dạy bằng giáo án
điện tử,…


- Học sinh chú ý lắng nghe


- Các hoạt động chính của xã hội
trong thời đại tin học sẽ đuợc điều
hành với sự hỗ trợ của các mạng máy
tính kết nối thơng tin lớn, liên kết các
vùng của một lãnh thổ và các giữa các
quốc gia với nhau.


- Tạo ra một phuơng thức giao dịch
mới hiệu quả, tiết kiệm thời gian.
- Làm thay đổi cách suy nghĩ và tác
phong làm việc của con nguời, năng
suất lao động tăng lên rõ rệt, con nguời
sẽ tập trung chủ yếu vào lao động trí
óc.


- Nâng cao chất luợng cuộc sống cho
con nguời, vì nhiều thiết bị dùng cho
mục đích sinh hoạt, giải trí đều hoạt
động theo chuơng trình điều khiển.
<b>3</b><i><b>. Văn hoá và pháp luật trong xã hội </b></i>
<i><b>tin học hoá</b></i>



- Trong xã hội tin học hố, thơng tin
là tài sản chung của mọi nguời ð con
nguời phải có ý thức bảo vệ thông tin.
- Xã hội phải có những quy định,
điều luật để bảo vệ thơng tin và xử lí
nghiêm tội phạm liên quan đến việc
phá hoại thông tin.


- Giáo dục, đào tạo thế hệ mới có
phong cách sống, làm việc khoa học,
có tổ chức và trình độ kiến thức phù
hợp với một xã hội tin học hoá.


4<i><b>. Củng cố:</b></i>


Nếu có điều kiện, em muốn ứng dụng tin học vào gia đình em như thế nào?
5<i><b>. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài.


- Chuẩn bị câu hỏi và bài tập SGK Tr.60
<b> 6. Rút ra kinh nghiệm</b>


Tuần…….


Tiết …….



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>




<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :



- Biết được ảnh hưởng của tin học đối với sự phát triển của xã hội;


- Biết được những vấn đề thuộc văn hóa và pháp luật trong xã hội tin học hóa.


<i><b> 2. Về kỹ năng: </b></i>


<i><b>- </b></i>Giúp hs vận dụng vào thực tế để giải một số bài tập
<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


- Học sinh cần nhận thức được tầm quan trọng của mơn học, vị trí của mơn học trong hệ thống
kiến thức phổ thông và những yêu cầu về mặt đạo đức trong xã hội tin học hóa.


- Có hành vi và thái độ đúng đắn về những vấn đề đạo đức liên quan đến việc sử dụng máy tính
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Cho học sinh thảo luận các câu hỏi SGK trang 60
<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<i><b>1. Ổn địnhh lớp, kiểm tra sĩ số</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ</b></i> : (KẾT HỢP TRONG QUÁ TRÌNH LÀM BÀI TẬP)
<b>3</b><i><b>. Tiến trình bài học</b>: </i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦAHỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


Gv: cho các nhóm hoạt động.
N1: Câu hỏi 1


N2: Câu hỏi 2


N3: Câu hỏi 3


N4: Câu hỏi 4


-Gọi học sinh trả lời các câu
hỏi theo ý kiến của bản thân.


- Gv: nhận xét những bài hs
đã làm và đánh giá cho điểm.


Hs: thảo luận và trả lời câu
hỏi.


-Học sinh phát biểu ý kiến
của mình về các vấn đề mà
câu hỏi đặt ra.


<b>CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP</b>
<b>Câu 1</b>: Nếu có điều kiện, em muốn
ứng dụng tin học vào cuộc sống gia
đình em như thế nào?



<b>Câu 2</b>: Em thích học qua mạng hay
học trên lớp có thầy và bạn? tại sao?
<b>Câu 3</b>: Em suy nghĩ về trách nhiệm
của thế hệ các em đối với sự phát
triển tin học của nước ta?


4<i><b>. Củng cố:</b></i>


5<i><b>. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài.


- Chuẩn bị bài 10 “Khái niệm về hệ điều hành”
6. <b>Rút ra kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tiết …….



<b>§10. KHÁI NIỆM VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH</b>






<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


- Biết khái niệm hệ điều hành.


- Chức năng và các thành phần chính của hệ điều hành.


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>



<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


Rèn luyện tính cẩn thận, có trách nhiệm bảo vệ hệ thống không thực hiện các thao tác khi không
biết trước hệ quả của thao tác đó…


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ</b></i> :


<i><b>3. Tiến trình bài học</b>: </i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌCSINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


- Em hãy cho biết việc quản lý
học sinh một lớp học được
thực hiện như thế nào?



-Tơng tự nh vậy, để sử dụng và
khai thác máy tính có hiệu quả
con ngời điều khiển máy tính
nhờ một hệ thống chơng trình
có tên là <i>hệ điều hành.</i>


- Hãy nêu khái niệm hệ điều
hành theo SGK TH10.


- Hãy kể tên một số hệ điều
hành mà em biết?


- Hiện nay chúng ta thường
dùng hệ điều hành Windows
- Hệ điều hành được lưu giữ ở
đâu?


- Có thể lưu giữ được hai hệ
điều hành trên cùng một máy


-Mọi hoạt động của lớp đợc
giáo viên điều khiển theo
các quy định của nhà trờng
thông qua ban cán sự lớp
gồm lớp trởng, lớp phó, các
tổ trởng.


- Học sinh phát biểu theo
SGK TH10.



- Học sinh trả lời: MS DOS,
WINDOWS 95


WINDOWS 98
WINDOWS me
WINDOWS 2000
WINDOWS XP
LINUX


UNIX…


- Hệ điều hành được lưu giữ
trong đĩa cứng.


- Thường ta cài đặt win 98
với Win 2000 hoặc Win 98


<b>KHÁI NIỆM HỆ ĐIỀU HÀNH</b>


<b>1. Khái niệm HĐH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

tính hay khơng?


- Như vậy chúng ta có thể cài 2
HĐH khác nhau trên cùng một
máy tính (cùng 1 ổ cứng)
nhưng chúng phải tương thích
với nhau. Hiện nay có rất


nhiều phiên bản của HĐH.
- Các chức năng và tính chất
của HĐH khác nhau thì sao?
- Vậy HĐH có những chức
năng và thành phần nào chủ
yếu nào?


- Giao tiếp giữ người dùng và
hệ thống được thực hiện qua
mấy cách?


- Giới thiệu


- Bộ nhớ ngồi gồn những gì?


với Win XP…


- Mọi HĐH đều có chức
năng và tính chất như nhau.
- Học sinh trả lời dựa theo
SGK.


- Được thực hiện thông qua
hai cách: thông qua hệ
thống lệnh được nhập từ
bàn phím hoặc thơng qua
các bảng chọn, cửa sổ,…
được điều khiển bằng chuột
hoặc bàn phím.



- Như đĩa mềm, đĩa cứng,
thiết bị nhớ flash (USB),..


<b>2. Các chức năng và thành phần của</b>
<b>hệ điểu hành</b>


<i><b>a/ Chức năng</b></i>:


- Tổ chức giao tiếp giữa người
dùng và hệ thống.


- Cung cấp các tài nguyên (bộ
nhớ, các thiết bị ngoại vi,…) cho các
chương trình và tổ chức thực hiện các
chương trình đó.


- Tổ chức lưu trữ thơng tin trên bộ
nhớ ngồi, cung cấp các cơng cụ tìm
kiếm và truy cập thơng tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Cácdịch vụ tiện ích nào mà
em biết?


- Giới thiệu thành phần của hệ
điều hành.


- Giới thiệu đặc điểm của 3
loại hệ điều hành chính.


- Các dịch vụ tiện ích như


cách chương trình đọc và
ghi đĩa, truy cập mạng,
chương trình xem phim và
nghe nhạc,…


- Học sinh chú ý theo dõi.


- Học sinh chú ý lắng nghe
và nắm được đặc điểm của
từng loại hệ điều hành.


- Cung cấp các dịch vụ tiện ích cho
hệ thống (làm việc với đĩa, truy cập
mạng, trao đổi thư điện tử,…)


<i><b>b/ Thành phần</b></i>:


Là các chương trình tương ứng để
đảm bảo thực hiện các chức năng trên.
Như:


- Giao tiếp giữa người dùng và hệ
thống thì qua hai cách.


- Quản lí tài nguyên là bao gồm
phân phối và thu hồi tài nguyên.


- Tổ chức thơng tin trên bộ nhớ
ngồi lưu trữ, tìm kiếm và cung cấp
thơng tin cho các chương trình khác


xử lí.


<b>3. Phân loại hệ điều hành</b>
HĐH có 3 loại chính sau:




<b> Đơn </b>nhiệm<b> một </b>ngời sử dụng


Mỗi lần chỉ cho phép một ngời
đăng nhập vào hệ thống và các chơng
trình phải thực hiện lần lượt, khơng
địi bộ vi xử lí mạnh.


Ví dụ: Hệ điều hành MS-DOS.




<b> Đa </b>nhiệm<b> một </b>ngời sử dụng


Mỗi lần chỉ cho phép một người
đăng nhập vào hệ thống <b>song</b> có thể
kích hoạt nhiều chương trình. Địi hỏi
bộ vi xử lí mạnh.


Ví dụ: HĐH Windows 95, 98.




<b>Đa </b>nhiệm<b> nhiều </b>ngời sử dụng



Cho phép nhiều người đăng nhập
vào hệ thống, hệ thống có thể thực
hiện đồng thời nhiều chương trình.
Địi hỏi bộ vi xử lí mạnh, bộ nhớ trong
lớn, thiết bị ngoại vi phong phú.
Ví dụ: Hệ điều hành


Windows 2000 Server, XP.
4<i><b>. Củng cố:</b></i>


Phân biệt đặc điểm của 3 loại hệ điều hành ?
5<i><b>. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài. - Chuẩn bị tiếp bài “Tệp và quản lí tệp”
6. <b>Rút ra kinh nghiệm:</b>


Tuần…….


Tiết …….



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


- Hiểu khái niệm tệp và qui tắc đặt tên tệp.
- Hiểu khái niệm thư mục, cây thư mục.


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


- Nhận dạng được tên tệp, thư mục, đường dẫn.
- Đặt được tên tệp, thư mục.



<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


Rèn luyện tính cẩn thận, có trách nhiệm bảo vệ hệ thống không thực hiện các thao tác khi không
biết trước hệ quả của thao tác đó…


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. Tiến trình bài học</b>


<i><b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ</b></i> :


HĐH được chia làm những loại nào? HĐH đa nhiệm nhiều người dùng có đặc điểm gì?


<i><b>3.Bài mới</b></i>


<b>§11. TỆP VÀ QUẢN LÍ TỆP (tiết 1)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>



<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


- Mỗi quyển sách là một tập
hợp thông tin có liên quan
đến nhau được đóng thành
quyển với một tên sách. Ví
dụ: Tin học 10 , Đại số 10...
Các quyển sách được phân
loại và xếp lên giá theo đúng
lơgic.


- Máy tính quản lí thơng tin
trên đĩa cũng theo mô hình
tương tự như trên, trong đó
mỗi tập hợp thơng tin co 1liên
quan lưu trên đĩa gọi là tệp
(tập tin) và được đặt tên, các
tập tin được nhóm trong các
thư mục.


- Em hãy vẽ sơ đồ tổ chức của
nhà trường.


- Cách quản lý sách trong thư
viện



- Học sinh chú ý lắng
nghe.


- Học sinh thảo luận và vẽ
sơ đồ


<b>TỆP VÀ QUẢN LÍ TỆP</b>


<b>1. </b><i><b>Tệp và thư mục </b></i>
<b> a. </b><i>Tệp và tên tệp</i>


Tệp, còn gọi là <i><b>tập tin</b></i>, là một tập
hợp các thông tin ghi trên <i><b>bộ nhớ</b></i>
<i><b>ngoài,</b></i> tạo thành một đơn vị lưu trữ
do hệ điều hành quản lí. Mỗi tập tin
có một tên để truy cập.


Tên tập tin gồm hai phần:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Yêu cầu học sinh phát biểu
khái niệm tệp và cách đặt tên
tệp.


Gv ?


- HĐH Windows chỉ xem tên
nào đúng, tên nào sai?


BT1/5.PAS, THO.DOC
THI.DBF, QL.XLS


tin hoc.txt


BAITAP.DOC.COM
PhanDinhPhung.xls


- Em hÃy kể những tên tệp
hợp lệ với HĐH Windows mà
không hợp lệ với HĐH
MS-DOS?


- HDH MS – DOS chỉ xem
tên nào đúng, tên nào sai?
Thaibinhduong.txt
Hinhhoc.exe
My documents
Data.in
Ct1.pas
Ab.cdef


<b> </b><i>+ Lưu ý:</i> Trong MS – DOS
và Windows, tên tệp không
phân biệt chữ hoa và chữ
thường.


- Học sinh phát biểu khái
niệm về tệp và qui tắc đặt
tên tệp trong Windows và
trong Dos


<b>HS Trả lời</b>


<b>Tên đúng:</b>
THO.DOC
THI.DBF
QL.XLS
tin hoc.txt
PhanDinhPhung.xls
<b>Tên Sai:</b>
BT1/5.PAS
BAITAP.DOC.COM
tin hoc.txt
PhanDinhPhung.xls
<b>Đỳng:</b>
Hinhhoc.exe
Data.in
Ct1.pas
<b>Sai:</b>
Thaibinhduong.txt
My documents
<b>rộng></b>


Ví dụ: Baitap.pas
Vanban.doc


- <b>Khơng đuợc dùng các kí tự sau</b>
<b>trong tên tệp: \ / : * ? ” < > |</b>


<b> </b>


<b> </b><i><b>Quy tắc đặt tên tệp của hệ điều</b></i>
<i><b>hành WINDOWS </b></i>



 Phần tên (Name): Khơng q
255 kí tự.


 Phần mở rộng (Extension):
Không nhất thiết phải có và
đuợc hệ điều hành sử dụng để
phân loại tệp.


Ví dụ:


Bai_tap_chuong1.DOC


<i><b> Quy tắc đặt tên tệp của hệ điều</b></i>
<i><b>hành MS-DOS </b></i>


 Phần tên (Name): Khơng q 8
kí tự.


 Phần mở rộng (Extension): Có
thể có hoặc khơng, nếu có
khơng q 3 kí tự.


 Tên tệp khơng được chứa dấu
cách.


Ví dụ:
Thi.PAS


<i><b>4. Củng cố:</b></i>



Cho ví dụ 5 tên tệp đúng trong Windows?
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài.


- Xem tiếp phần còn lại của bài.
<b>6. Rút ra kinh nghiệm</b>


Tuần…….


Tiết :



<b>§11. TỆP VÀ QUẢN LÍ TỆP (tiết 2)</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


- Hiểu khái niệm tệp và qui tắc đặt tên tệp.
- Hiểu khái niệm thư mục, cây thư mục.


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


- Nhận dạng được tên tệp, thư mục, đường dẫn.
- Đặt được tên tệp, thư mục.


<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


Rèn luyện tính cẩn thận, có trách nhiệm bảo vệ hệ thống không thực hiện các thao tác khi khơng
biết trước hệ quả của thao tác đó…



<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. Tiến trình bài học</b>


<i><b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ</b></i> :


HĐH được chia làm những loại nào? HĐH đa nhiệm nhiều người dùng có đặc điểm gì?
<b>3</b><i><b>. Tiến trình bài học</b>: </i>


<b>§11. TỆP VÀ QUẢN LÍ TỆP (tiết 2)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


- Để quản lí tập tin được dễ
dàng HĐH tổ chức chức lưu
trữ tập tin như thế nào?


- Nêu các đặc trưng của thư


mục? Hs tham khảo H30 và
thực hiện yêu cầu sau:


Vẽ sơ đồ cây thư mục với
các tệp <i><b>Quanly10A.xls</b></i> và


<i><b>thongbao10C.doc</b></i> nằm trong
thư mục <i><b>chauthanh1</b></i> ở ổ đĩa


<i><b>D:\</b></i>


<i><b>+ Lưu ý cách tổ chức dữ liệu</b></i>
<i><b>sao cho hợp lý và hiệu quả</b></i>
<i><b>cho người sử dụng.</b></i>


- Học sinh trả lời và đưa ra
khái niệm thư mục.


<b>+ </b>Các nhóm thảo luận và
trình bày.


+ Tạo thêm các thư mục
con: K12, K11, K10 và các
TM lớp nằm trong TM các
khối.


<b>TỆP VÀ QUẢN LÍ TỆP</b>





<b>1. </b><i><b>TƯp vµ th</b><b> mơc </b></i>


<b> a. </b><i>TƯp vµ tªn tƯp</i>


b<i><b>. Th</b><b>ư</b><b> mơc</b></i>


Để quản lí các tệp đuợc dễ dàng,
hệ điều hành tổ chức lưu trữ tệp trong
các thư mục. Mỗi đĩa có một thư mục
tạo tự động gọi là thư mục gốc.
Quan sát và cho biết tên thư mục
gốc của các ổ đĩa


Sơ đồ dạng cây các tệp và thư mục


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

+ Trong tin học đường dẫn đến
tệp được thực hiện như thế nào?
Chỉ đường dẫn đến thư mục
<i><b>BT2.PAS</b></i>


- Mỗi đường dẫn xác định một
nhánh của cây thư mục. Ngoài
ra tổ chức cây thư mục cho
phép: có thể đặt tên giống nhau
cho các tệp khác nhau với đk
chúng phải trong các thư mục
khác nhau.


- Là một thành phần của hệ
điều hành có nhiệm vụ tổ


chức thông tin trên bộ nhớ
ngoài, cung cấp các dịch vụ
để nguời dùng có thể dễ dàng
thực hiện việc đọc/ghi thơng
tin trên bộ nhớ ngoài và đảm
bảo chuơng trình đang hoạt
động trong hệ thống có thể
đồng thời truy cập đến các địa
chỉ.


- Nó có những đặc trưng nào?


- Các thao tác quản lí tệp và
thư mục thường dùng?


+ Hs trao đổi.


- Học sinh chú ý lắng nghe


- Học sinh trả lời


- Học sinh trả lời: sao
chép, di chuyển, xem nội
dung, tìm kiếm, xóa,…


gọi là thư mục mẹ.


 Trong một thư mục không chứa các
tệp cùng tên và các th mục con cùng
tên.



 Tên thư mục đợc đặt theo quy cách
đặt phần tên của tệp.


c. <i><b>Đuờng dẫn (Path)</b></i>


Là đuờng chỉ dẫn đến tệp, thư mục
theo chiều đi từ thư mục gốc đến thư
mục chứa tệp và sau cùng đến tệp.
Trong đó tên các thư mục và tên tệp
phân cách nhau bởi kí tự “\”.


C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS


2<i><b>. Hệ thống quản lí tệp </b></i>


(SGK)


Các đặc trung của hệ thống quản lí
tệp:


 Đảm bảo tốc độ truy cập thông
tin cao.


 Độc lập giữa thông tin và
phương tiện mang thông tin.
 Độc lập giữa phuơng án lưuu


trữ và phương pháp xử lí.


 Sử dụng bộ nhớ ngoài một


cách hiệu quả.


 Tổ chức bảo vệ thông tin giúp
hạn chế ảnh hưởng của các lỗi
kĩ thuật hoặc chương trình.


<i><b> Các thao tác quản lí tệp thường</b></i>
<i><b>dùng</b></i>


Tạo thư mục, đổi tên, xoá, sao
chép, di chuyển tệp/thư mục, xem nội
dung tệp, tìm kiếm tệp/thư mục ...


<b>4</b><i><b>. Củng cố:</b></i>


Đường dẫn là gì? Khi nào đường dẫn gọi là đường dẫn đầy đủ?
<b>5</b><i><b>. Dặn dị:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Tuần…….


Tiết :



§12

<b>. GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH (tiết 1)</b>






<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :



Nắm được cách giao tiếp với hệ điều hành.


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


Biết thao tác nạp hệ điều hành và ra khỏi hệ thống, thực hiện được một số thao tác cơ bản xử lí
tệp.


<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tòi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>III. Tiến trình bài học</b>


<i><b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ</b></i> :


Đường dẫn đầy đủ là gì?
<i><b>3. Tiến trình bài học</b>: </i>



§12

<b>. GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH (tiết 1)</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


- Khởi động máy chưa có
HĐH, hs quan sát. Sau đó
khởi động lại máy có HĐH và
hs quan sát. Các em có kết
luận gì?


- Muốn nạp HDH máy tính cần
có những gì?


- Thực hiện thao tác trên máy
<i>(bật nguồn,…) để hs quan sát</i>
và nhận xét?


+ Sau khi quan sát, máy tính




- Máy tính chỉ hoạt động khi
đuợc nạp hệ điều hành


- Đĩa khởi động.


- Học sinh quan sát


+ ổ đĩa mềm, ổ a CD.


<b>GIAO TIP VI H IU HNH</b>




<b>1</b><i><b>. Nạp hệ điều hµnh </b></i>


<b> </b>Để làm việc với máy tính, hệ điều
hành phải đợc nạp vào bộ nhớ trong.
Muốn nạp hệ điều hành cần:


F Có đĩa khởi động - đĩa chứa các
ch-uơng trình phục vụ việc nạp hệ điều
hành.


F BËt nguån.


F Nếu máy đang hoạt động hoặc <b>bị</b>
<b>treo</b>, có thể nạp lại hệ điều hành bằng
một trong các thao tác sau:


 NhÊn nót Reset.
 NhÊn tỉ hỵp phÝm
CTRL +ALT+DEL


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

thực hiện chương trình khởi
động tuần tự qua những bước


nào?


+ Quá trình khởi động được
điều kiển bởi chương trình
nào? Thực hiện các bước như
thế nào?


+ Có bao nhiêu cách làm việc
với hệ điều hành? Đối với
từng hệ điều hành cụ thể nào?


- GIÁO VIÊN: giải thích rõ
tùy theo tình hình và yêu cầu
cụ thể mà thực hiện một trong
các thao tác:


<b>Bật nguồn</b>: được gọi là nạp
nguội áp dụng khi: mới bắt đầu làm
việc, khi máy còn chưa bật; Hoặc
máy bị treo, hệ thống khơng tiếp
nhận tín hiệu từ bàn phím và máy
khơng có nút RESET


<b>Nhấn nút Reset</b>: Máy bị treo, hệ
thống khơng tiếp nhận tín hiệu từ
bàn phím và máy có nút RESET,


<b> Ctrl+Alt+Delete</b>: Hệ thống đang
thực hiện một chương trình nào đó
bị lỗi nhưng hệ thống vẫn nhận tín


hiệu từ bàn phím. Đối với HĐH
Win 2000/XP thì việc nhấn tổ hợp
phím này thường mở hộp thoại
Windows Task Manager


+ Bộ nhớ trong ROM


+ MS – DOS: Sử dụng
lệnh.


+ Windows: Bảng chọn,
nút lệnh, hộp thoại.


- Học sinh chú ý lắng nghe


Để nạp hệ điều hành, máy tính
tìm chuơng trình khởi động theo thứ
tự trên ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, ổ đĩa
CD. <i><b>Tuy nhiên</b></i>, trình tự này có thể
thay đổi tuỳ theo thiết đặt của máy
tính.




<i><b>Khi bật nguồn</b></i>, các chơng trình
có sẵn trong ROM sÏ:


F Kiểm tra bộ nhớ trong và các
thiết bị nối với máy tính, tìm chương
trình khởi động trên đĩa khởi động,


nạp chương trình vào bộ nhớ trong và
kích hoạt nó.


F Chương trình khởi động sẽ tìm
các mơđun cần thiết của hệ điều hành
và nạp vào bộ nhớ trong.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Nhắc lại các cách để khởi động máy tính: bật nguồn, RESET, Ctrl+Alt+Delete.
<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Tuần…….


tiết :



§12

<b>. </b>

<b>GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH</b>

<b>(tiết 2)</b>






<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


Nắm được cách giao tiếp với hệ điều hành.


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


Biết thao tác nạp hệ điều hành và ra khỏi hệ thống, thực hiện được một số thao tác cơ bản xử lí
tệp.


<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>



Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<i><b>1. Ổ định lớp, kiểm tra sĩ số</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ</b></i> :


<b>3</b><i><b>. Tiến trình bài học</b>: </i>


§12

<b>. GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH (tiết 2)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦAHỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


- Có mấy cách giao tiếp với
hệ điều hành?


- Phần lớn HĐH sử dụng cách
thứ 2 làm cơ sở giao tiếp giữ


người với hệ thống. Nếu ta bỏ
đi các giao tiếp thứ 1 được
khơng?




- Có hai cách giao tíêp với
hệ điều hành là: sử dụng
các câu lệnh và sử dụng
các đề xuất do hệ thống
đưa ra thường là: bảng
chọn, nút lệnh, cửa số, hộp
thoại…


- Khơng được vì có những
thao thao tác chúng ta phải
thực hiện việc nhập các
lệnh từ bàn phớm.


<b>GIAO TIP VI H IU HNH</b>




<b>1</b><i><b>. Nạp hệ điều hành </b></i>


<i><b>2. Cách làm việc với hệ điều hành</b></i>


Ngi dïng cã thĨ đưa u cầu hoặc
th«ng tin vào hệ thống bằng hai cách sau:
<i><b>Cách 1</b>: Sư dơng c¸c lƯnh</i>



<i>(command)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Có nhiều cách khác nhau để
thực hiện một cơng việc nào
đó, mỗi người có thể làm theo
cách mình biết, chọn cách
mình thích và dùng phương
tiện mình có


Lệnh xem cây thư mục ở ổ C như sau
C:\ dir


<i><b> C¸ch 2</b>: Dùng bảng chọn <b>(MENU)</b></i>


<i>hoặc cửa sổ <b>(Windows)</b> chứa hộp thoại</i>


<i><b>(Dialog box)</b> hoặc nút lệnh <b>(Button)</b></i>


Hp thoi dng văn bản
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Có mấy cách làm việc với hệ điều hành?
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài.
- Chuẩn bị tiếp bài
<i><b>6. Rút ra kinh nghiệm.</b></i>


Tuần…….



Tiết:



§12

<b>. GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH (tiết 3)</b>






<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


Nắm được cách giao tiếp với hệ điều hành.


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


Biết thao tác nạp hệ điều hành và ra khỏi hệ thống, thực hiện được một số thao tác cơ bản xử lí
tệp.


<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ</b></i> :


Có mấy cách làm việc với hệ điều hành ?
<i><b>3. Tiến trình bài học</b>: </i>


§12

<b>. GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH (tiết 3)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦAHỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


- Hướng dẫn học sinh thói
quen ra khỏi hệ thống theo
đúng qui định. Để an toàn cho
hệ thống người ta tắt máy
bằng cách:


Chọn


Start<sub></sub>Turn of computer


Chọn Turn off


- Khi tắt máy phải chờ máy tự
tắt hoặc tắt nguồn khi có
thơng báo của hệ thống cho
biết có thể tắt nguồn.





- Học sinh chú ý theo dõi


<b>GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH</b>




<b>1</b><i><b>. N¹p hƯ điều hành </b></i>


<i><b>2. Cách làm việc với hệ điều hành</b></i>
<i><b>3. Ra khái hƯ thèng</b></i>


Có 3 chế độ ra khỏi hệ thống:


<i><b>+ Tắt máy (Shut down or Turn off)</b></i>


Cách tắt máy tính <i><b>an toàn</b></i>, mọi
thay đổi trong thiết đặt Windows
đuợc lưu vào đĩa cứng trước khi tắt
nguồn.


<i><b>+ Tạm ngừng (Stand by)</b></i>


Máy tạm nghỉ, tiêu thụ ít năng
luợng nhất nhưng đủ để hoạt động lại
ngay. Nhưng nếu mất điện các thông
tin trong RAM sẽ bị mất.


<i><b>+ Ngủ đông (Hibernate)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Các chế độ ra khỏi hệ thống ? Ý nghĩa từng chế độ?
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài.


- Chuẩn bị bài tập SGK trang 71
<i><b>6. Rút ra kinh nghiệm.</b></i>


Tuần…….


Tiết :



<b>§ BÀI TẬP</b>






<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


- Nắm được khái niệm tệp và thư mục, biết nguyến lí hệ thống tổ chức lưu tiệp, biết các chức
năng của hệ thống quản lí tệp.


- Biết cách đặt tên tệp đúng.


- Biết ý nghĩa của một số mở rộng tệp mà hệ điều hành sử dụng với mục đích cụ thể.
- Hiểu được khái niệm liên quan đến thư mục: thư mục gốc, thư mục con, thư mục mẹ.
- Nắm được khái niệm về đường dẫn (path) và đường dẫn đầy đủ.


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>



Đặt được tên tệp, viết đường dẫn, đường dẫn đầy đủ.
<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> :


Các chế độ ra khỏi hệ thống ? Ý nghĩa từng chế độ?
<i><b>3. Tiến trình bài học</b>: </i>


<b>BÀI TẬP</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


-Qui tắc đặt tên tệp trong
windows?



-Gọi học sinh trả lời các câu
hỏi


-Hoàn chỉnh câu trả lời của
học sinh.


-Học sinh trả lời


-Học sinh trả lời các câu
hỏi.


<b>CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP</b>
<b>1.</b> Tệp là gì?


<b>2.</b> Vì sao nói:Cấu trúc thư mục có dạng
cây?


<b>3.</b>Cho biết quy tắc đặt tên tệp trong
Window. Nêu ba tên tệp đúng và 3 tên
tệp sai trong Windows


<b>4.</b>Có thể lưu hai tệp với các tên
Bao_cao.txt và BAO_CAO.TXT trong
cùng một thư mục được hay khơng? giải
thích.


<b>5</b>.Hãy nêu các đặc trưng của hệ thống
quản lí tệp



<b>6.</b> Trong HĐH Windows, tên tệp nào sau
đây là hợp lệ.


a) x.pas.p b) u/i.doc c) hut.txt-bmp
d) a.a-c.d e) hy*o.d f) h t h.doc
<b>7</b>. Nhìn vào cây thư mục hình 33 SGK
Tr72, hãy chỉ ra đường dẫn đến tệp
happybrithday.mp3, EmHocToan.zip
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Qui tắt đặt tên tệp, thư mục?
<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Tuần…….


Tiết :



<b>§. Bài tập và thực hành 3</b>


<b>LÀM QUEN VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH</b>






<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


- Nắm được khái niệm tệp và thư mục, biết nguyến lí hệ thống tổ chức lưu tiệp, biết các chức
năng của hệ thống quản lí tệp.


- Phân biệt các chế độ ra khỏi hệ thống, làm quen với các thao tác cơ bản với chuột
- Biết cách đặt tên tệp đúng.



- Biết ý nghĩa của một số mở rộng tệp mà hệ điều hành sử dụng với mục đích cụ thể.
- Hiểu được khái niệm liên quan đến thư mục: thư mục gốc, thư mục con, thư mục mẹ.
- Nắm được khái niệm về đường dẫn (path) và đường dẫn đầy đủ.


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


<b>-</b>Thực hiện một số lệnh thông dụng, thao tác với chuột, vào ra hệ thống an toàn.
-Nhận dạng được tên tệp, thư mục, đường dẫn, đặt tên tệp và thư mục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Rèn luyện tính cẩn thận, có trách nhiệm bảo vệ hệ thống, không tự ý thực hiện các thao tác khi
không biết trước hệ quả của thao tác đó,…


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
<b>- Phương pháp:</b> Hướng dẫn học sinh ở phòng máy.


<b>- Phương tiện:</b> Computer và projector (nếu có). Cho hs thực hành
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> :


Giáo viên hỏi một số câu hỏi đã thực hành trước đó
<i><b>3. Tiến trình bài học</b>: </i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>



<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦAHỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


-Thực hiện minh họa thao tác
đăng nhập hệ thống


-Hướng dẫn học sinh ra khỏi
hệ thống với những cách khác
nhau.


-Học sinh theo dõi


-Học sinh thực hiện theo
hướng dẫn


<b>BÀI THỰC HÀNH 3</b>
<b>1. Vào/ ra hệ thống</b>


<b> a/ Đăng nhập hệ thống</b>


Người dùng phải có một tài khoản
(Account) gồm tên (User name) và mật
khẩu (Password) để đăng nhập vào hệ
thống. Màn hình đăng nhập thường như
hình 34: (SGK)


+Nhập tên và mật khẩu vào ô tương
ứng rồi nhấn phím <b>Enter</b> hoặc nháy
chuột lên nút <b>OK</b> để đăng nhập hệ
thống.



+Nháy đúp chuột lên một số biểu
tượng ở màn hình nền.


<b>b/ Ra khỏi hệ thống</b>


Thực hiện theo các bước sau:


 Nháy chuột chọn nút <b>Start</b> ở góc trái,
bên dưới trên màn hình nền.


 Chọn <b>Turn Off</b> (hoặc <b>Shut Down</b>).


 Chọn tiếp một trong các mục sau (h.
35):


o <b>Stand by</b> để tắt máy tạm thời;
o <b>Turn off</b> (hoặc <b>Shut Down</b>)


để tắt máy;


o <b>Restart</b> để nạp lại hệ điều
hành;


o <b>Hibernate </b>để lưu toàn bộ
trạng thái đang làm việc hiện
thời trước khi tắt máy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

-Giải thích cho học sinh phân
biệt hai thao tác: chọn, kích


hoạt biểu tượng.


-Hướng dẫn học sinh sử dụng
bàn phím kết hợp chuột trong
một số thao tác


-Hướng dẫn học sinh quan sát
ổ đĩa mềm, CD, USB


-Học sinh chú ý lắng nghe
và thực hành các thao tác.


-Học sinh thực hành các
thao tác trên bàn phím


-Học sinh quan sát và thực
hành


quan sát sự khác biệt khi vào lại hệ thống
ứng với những cách ra khác


<b>2. Thao tác với chuột</b>


Các thao tác cơ bản với chuột gồm:
+ Di chuyển chuột;


+ Nháy chuột;


+ Nháy nút phải chuột;
+ Nháy đúp chuột;


+ Kéo thả chuột.
<b>3. Bàn phím</b>


Nhận biết một số loại phím chính:


 Phím kí tự/số, nhóm phím số bên
phải,...


 Phím chức năng như: F1, F2,...
 Phím điều khiển: Enter, Ctrl, Alt,
Shift,...


 Phím xố: Delete, BackSpace.
 Phím di chuyển: các phím


mũi tên, Home, End,...
<i><b>4. Ổ đĩa và cổng USB</b></i>


- Quan sát ổ đĩa mềm, ổ đĩa CD,...
- Nhận biết cổng USB và các thiết bị
sử dụng cổng USB như thiết bị nhớ
flash, chuột, máy in,.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Một số lưu ý khi thực hành.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài.



- Chuẩn bị bài thực hành 4
<i><b>6. Rút ra kinh nghiệm.</b></i>


Tuần…….


Tiết :



<b>§. Bài tập và thực hành 4</b>


<b>GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH</b>






<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


- Phân biệt các chế độ ra khỏi hệ thống, làm quen với các thao tác cơ bản với chuột
- Biết cách đặt tên tệp đúng.


- Biết ý nghĩa của một số mở rộng tệp mà hệ điều hành sử dụng với mục đích cụ thể.
- Hiểu được khái niệm liên quan đến thư mục: thư mục gốc, thư mục con, thư mục mẹ.
- Nắm được khái niệm về đường dẫn (path) và đường dẫn đầy đủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


<b>- </b>Thực hiện một số lệnh thông dụng, thao tác với chuột, vào ra hệ thống an toàn.
- Nhận dạng được tên tệp, thư mục, đường dẫn, đặt tên tệp và thư mục.


- Thực hiện các thao tác với tệp và thư mục: tạo, xóa,…


- Các thao tác cơ bản tác động lên cửa sổ, biểu tượng, bảng chọn trong Windows
<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>



Rèn luyện tính cẩn thận, có trách nhiệm bảo vệ hệ thống, khơng tự ý thực hiện các thao tác khi
không biết trước hệ quả của thao tác đó,…


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
<b>- Phương pháp:</b> Hướng dẫn học sinh ở phòng máy.


<b>- Phương tiện:</b> Computer và projector (nếu có). Cho hs thực hành
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> :


Giáo viên hỏi một số câu hỏi đã thực hành trước đó
<i><b>3. Tiến trình bài học</b>: </i>


<b>§. Bài tập và thực hành 4</b>


<b>GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>



-Hướng dẫn học sinh tìm
hiểu, kích hoạt biểu tượng
trên màn hình nền.


-Giới thiệu vai trò của nút
Start, hướng dẫn học sinh
thao tác với nút start


-Theo dõi, hướng dẫn học
sinh thực hành


-Học sinh thực hiện, nhận
xét kết quả sau khi kích
hoạt một biểu tượng nào
đó.


-Học sinh tiến hành thực
hiện các thao tác


-Học sinh nghiêm túc thực
hành theo hướng dẫn của
giáo viên và SGK


<b>1. Màn hình nền</b>
<b>2. Nút Start</b>


<b>3. Cửa sổ</b>


<b> </b>



a/ Thay dổi kích thước cửa sổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

-Hướng dẫn cho học sinh
những thao tác mà các em
chưa thực hiện được


-Học sinh nghiêm túc thực
hành theo hướng dẫn của
giáo viên và SGK


 <i>Cách 2: Dùng chuột để thay đổi</i>
kích thước cửa sổ, thực hiện như
sau:


 Đưa con trỏ chuột tới biên
cửa sổ cần thay đổi kích thước
cho đến khi con trỏ có dạng
mũi tên hai chiều ( , ,
hoặc );


 Kéo thả chuột để được kích
thước mong muốn.


b<b>/ Di chuyển cửa sổ</b>


Di chuyển cửa sổ bằng cách đưa con trỏ
lên thanh tiêu đề của cửa sổ và kéo thả đến
vị trí mong muốn.



<b>4/ Biểu tượng</b>


Một số biểu tượng chính trên màn hình
nền gồm:


 <b>My Documents </b> (Tài liệu
của tôi): Chứa tài liệu;


 <b>My Computer </b> (Máy tính
của tơi): Chứa biểu tượng các đĩa;


 <b>Recycle Bin </b> (Thùng rác):
Chứa các tệp và thư mục đã xoá.
Một số thao tác với biểu tượng:
 <i>Chọn: Nháy chuột vào biểu tượng;</i>
 <i>Kích hoạt: Nháy đúp chuột vào biểu</i>


tượng;


 <i>Thay đổi tên (nếu được): </i>


 Nháy chuột lên phần tên để
chọn biểu tượng;


 Nháy chuột một lần nữa lên phần
tên để sửa;


 Nhấn phím <b>Enter</b> sau khi đã sửa
xong (nếu khơng muốn thay
đổi nữa thì nhấn phím <b>Esc</b>).


<i><b>Chú ý: </b></i> Nếu chỉ cần sửa tên thì ở bước thứ


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

-Hướng dẫn cho học sinh
những thao tác mà các em
chưa thực hiện được


-Hướng dẫn cho học sinh
những thao tác mà các em
chưa thực hiện được


-Học sinh nghiêm túc thực
hành theo hướng dẫn của
giáo viên và SGK


-Học sinh nghiêm túc thực
hành theo hướng dẫn của
giáo viên và SGK


chuyển và các phím xố để sửa.
<i>+ Di chuyển: Nháy chuột để chọn biểu</i>
tượng. Kéo thả chuột để di chuyển biểu
tượng tới vị trí mới.


<i>+ Xố: Chọn biểu tượng rồi nhấn phím</i>
<b>Delete</b>.


<i>+ Xem thuộc tính của biểu tượng: Nháy</i>
nút phải chuột lên biểu tượng để mở bảng
chọn tắt, rồi chọn <b>Properties</b>. Bảng chọn
tắt này còn cho phép thực hiện hầu hết các


thao tác với biểu tượng như kích hoạt, đổi
tên, sao chép, xố,...


<b>5) Bảng chọn</b>


+ Làm quen với một số bảng chọn
(menu) trong cửa sổ thư mục:


<b>* File</b>: Chứa các lệnh như tạo mới (thư
mục), mở, đổi tên, tìm kiếm tệp và thư
mục.


<b>* Edit</b>: Chứa các lệnh soạn thảo như sao
chép, cắt, dán,...


<b>* View</b>: Chọn cách hiển thị các biểu tượng
trong cửa sổ.


+ Thực hiện lệnh trong bảng chọn bằng
cách nháy chuột lên tên bảng chọn rồi nháy
chuột lên mục tương ứng với lệnh cần thực
hiện.


<b>6) Tổng hợp</b>


* Chọn lệnh <b>StartSettingsControl Panel</b>
rồi nháy đúp chuột vào biểu tượng
<b>Date and Time</b> để xem ngày giờ của hệ
thống.



* Chọn lệnh


<b>StartProgramsAccessoriesCalculator</b> để
mở tiện ích <b>Calculator</b> và tính biểu thức:
128*4 +15*9 – 61*35


<i><b>4. Củng cố:</b></i> Một số lưu ý khi thực hành


<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Xem lại bài, và Chuẩn bị bài thực hành 5


<i><b>6. Rút ra kinh nghiệm</b></i>.


Tuần…….


Tiết :



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>THAO TÁC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC</b>






<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


- Nắm được khái niệm tệp và thư mục, biết nguyến lí hệ thống tổ chức lưu tiệp, biết các chức
năng của hệ thống quản lí tệp.


- Phân biệt các chế độ ra khỏi hệ thống, làm quen với các thao tác cơ bản với chuột
- Biết cách đặt tên tệp đúng.


- Biết ý nghĩa của một số mở rộng tệp mà hệ điều hành sử dụng với mục đích cụ thể.
- Hiểu được khái niệm liên quan đến thư mục: thư mục gốc, thư mục con, thư mục mẹ.


- Nắm được khái niệm về đường dẫn (path) và đường dẫn đầy đủ.


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


<b>-</b>Thực hiện một số lệnh thông dụng, thao tác với chuột, vào ra hệ thống an toàn.
-Nhận dạng được tên tệp, thư mục, đường dẫn, đặt tên tệp và thư mục.


- Thực hiện các thao tác với tệp và thư mục: tạo, xóa,…
<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


Rèn luyện tính cẩn thận, có trách nhiệm bảo vệ hệ thống, không tự ý thực hiện các thao tác khi
không biết trước hệ quả của thao tác đó,…


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
<b>- Phương pháp:</b> Hướng dẫn học sinh ở phòng máy.


<b>- Phương tiện:</b> Computer và projector (nếu có). Cho hs thực hành
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> :


Giáo viên hỏi một số câu hỏi đã thực hành trước đó
<b>2.</b> <i><b>Tiến trình bài học</b>: </i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦAHỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


-Hướng dẫn học sinh thap tác
xem nội dung ổ đĩa/thư mục


-Quan sát, hướng dẫn học
sinh thực hành.


-Học sinh thực hiện các
thao tác theo hương dẫn
của giáo viên và theo SGK


-Học sinh thực hiệc các
yêu cầu SGK


<b>1</b>. <b>Xem nội dung đĩa / thư mục</b>


Để xem nội dung một đĩa/thư mục ta kích
hoạt biểu tượng đĩa hay thư mục đó.


 <i>Xem nội dung đĩa</i>


Kích hoạt biểu tượng đĩa C, khi đó
cửa sổ nội dung thư mục gốc của đĩa
C được mở ra.


 <i>Xem nội dung thư mục</i>



Kích hoạt biểu tượng thư mục muốn
xem.


<i><b>2. Tạo thư mục mới, đổi tên tệp/ thư</b></i>
<i><b>mục</b></i>


* Tạo thư mục mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

-Hướng dẫn học sinh thực
hiện các thao tác chưa thực
hiện được


-Học sinh thực hành các
thao tác theo hướng dẫn
SGK và theo hướng dẫn
của giáo viên.


<i>mới</i>


<i> + Nháy chuột phải trong vùng trống</i>
<i>trong cửa sổ thư mục, đưa con trỏ đến</i>
<i>mục <b>New</b> trong bảng chọn tắt để mở</i>
<i>bảng chọn con.</i>


<i>+ Nháy chuột chọn mục <b>Folder </b>. Trên</i>
<i>màn hình xuất hiện biểu tượng thư mục</i>
<i>mới với tên tạm thời là <b>New Folder.</b>Ta</i>
<i>chỉ cần gõ tên thư mục rồi nhấn <b>Enter</b></i>
<i><b>* </b></i>Đổi tên tệp/ thư mục:



+ Nháy chuột vào tên của tệp/ thư mục .
<i>+ Nháy chuột và tên một lần nữa</i>


<i>+ Gõ tên mới rồi nhấn <b>Enter.</b></i>


<b>Chú ý</b>: Có thể thực hiện cơng việc trên
bằng bằng cách vào bảng chọn<b> File,</b>
nháy chuột vào mục <b>New</b> để tạo mới hay
<b>Rename </b>để đổi tên tệp/thư mục


<i><b>3. Sao chép, di chuyển, xo¸ tƯp/th mơc</b></i>
*Sao chép tệp/thư mục:


<i>+ Chọ tệp và thư mục cần sao chép</i>
<i>+ Trong bảng chọ <b>Edit</b>, chọn mục <b>copy</b></i>
<i>+Nháy chuột chọn thư mục sẽ chứa</i>
<i>tệp/thư mục cần sao chép.</i>


<i>+ Trong bảng chọn <b>Edit</b> chọn <b>Paste.</b></i>
<i><b>* </b></i>Xóa tệp/thư mục


 Chọn tệp/thư mục cần xố;


 Nhấn phím <b>Delete </b>hoặc nhấn tổ
hợp phím<b> Shift+Delete</b>.


* Di chuyển tệp/thư mục


 Chọn tệp/thư mục cần di chuyển;



 Trong bảng chọn <b>Edit</b>, chọn mục
<b>Cut</b>;


 Nháy chuột chọn thư mục sẽ chứa
tệp/ thư mục cần di chuyển tới;


 Trong bảng chọn <b>Edit</b>, chọn mục
<b>Paste</b>.


<i>*Tìm kiếm tệp/thư mục</i>


 Nháy chuột chọn lệnh
<b>Start</b><b>Search</b>, để mở hộp thoại tìm


kiếm;


 Trong hộp thoại, chọn <b>All files and</b>
<b>folders</b>;


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

-Hướng dẫn học sinh thực
hiện các thao tác chưa thực
hiện được


-Học sinh thực hành các
thao tác theo hướng dẫn
SGK và theo hướng dẫn
của giáo viên.


như * và ?;



 Chọn nút <b>Search </b>để tìm, kết quả sẽ
hiện ở ô bên phải cửa sổ.


<i><b>Chú ý:</b></i> - Mục <b>Look in</b> trong hộp thoại
tìm kiếm chỉ ra phạm vi tìm
kiếm tệp/thư mục.


- Kí tự ? trong tên tệp/thư mục
được hiểu là một kí tự bất kì.
- Kí tự * trong tên tệp/thư mục
được hiểu là một hoặc nhiều kí
tự bất kì.


<i><b>4) Xem nội dung tệp và chạy chương</b></i>
<i><b>trình</b></i>


<i>* Xem nội dung tệp</i>


Để xem nội dung những tệp này chỉ
cần nháy đúp chuột vào tên hay biểu
tượng của tệp.


<i><b>Chú ý: </b></i> Nếu loại tệp nào đó khơng được
gắn sẵn phần mềm xử lí thì hệ
thống sẽ đưa ra danh mục các
phần mềm để ta tự chọn.


<i>* Chạy một số chương trình đã được cài</i>
<i>đặt trong hệ thống</i>



 Nếu chương trình đã có biểu
tượng trên màn hình nền thì chỉ
cần nháy đúp chuột vào biểu
tượng tương ứng.


 Nếu chương trình khơng có biểu
tượng trên màn hình thì phải thực
hiện:


o Nháy chuột vào nút <b>Start</b> (ở
góc trái bên dưới màn hình);
o Nháy chuột vào mục


<b>Programs</b> (hoặc <b>All</b>


<b>Programs</b>) để mở bảng chọn
chương trình;


o Nháy chuột vào mục hoặc tên
chương trình ở bảng chọn
chương trình.


Có một số chương trình phục vụ hệ
thống như <b>Disk Cleanup </b><i>(Dọn dẹp đĩa),</i>
<b>System Restore </b><i>(Khôi phục hệ thống),...</i>
(h. 41) được cài đặt trong mục
<b>Accessories</b><b>System Tools</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Giáo viên: Thực hiện các thao



tác ở phần 5: tổn hợp: Hs chú ý theo dõi


<i><b>4. Củng cố:</b></i> Một số lưu ý khi thực hành 5


<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Xem lại bài, và Chuẩn bị bài kiểm tra thực hành 1


<i><b>6. Rút ra kinh nghiệm</b></i>

Tuần…….



Tiết

<b>:</b>



<b>KIỂM TRA 1 TIẾT THỰC HÀNH</b>






<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


- Nắm được khái niệm tệp và thư mục, biết nguyến lí hệ thống tổ chức lưu tiệp, biết các chức
năng của hệ thống quản lí tệp.


- Phân biệt các chế độ ra khỏi hệ thống, làm quen với các thao tác cơ bản với chuột
- Biết cách đặt tên tệp đúng.


- Biết ý nghĩa của một số mở rộng tệp mà hệ điều hành sử dụng với mục đích cụ thể.
- Hiểu được khái niệm liên quan đến thư mục: thư mục gốc, thư mục con, thư mục mẹ.
- Nắm được khái niệm về đường dẫn (path) và đường dẫn đầy đủ.


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>



<b>-</b>Thực hiện một số lệnh thông dụng, thao tác với chuột, vào ra hệ thống an toàn.
-Nhận dạng được tên tệp, thư mục, đường dẫn, đặt tên tệp và thư mục.


- Thực hiện các thao tác với tệp và thư mục: tạo, xóa,…
<b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học</b>


- Phương pháp: Kiểm tra thực hành ở phòng máy

.


- Phương tiện: phòng máy.


<b>III. Tiến trình bài học</b>
<i><b>1.Kiểm tra sĩ số</b></i><b> : </b>
<b> </b><i><b>2. Tiến trình bài học:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦAHỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


-Quan sát học sinh thực hành
và chấm điểm sau tiết thực
hành.


-Học sinh tiến hành thực
thành theo các yêu cầu của
đề bài.


Tạo một cây thư mục ở ổ D có dạng
như sau:





-Trong thư mục K10 tạo thêm các
thư mục con lớp 10 ( LOP 10A1, … )
- Copy 10 tập tin bất kỳ có trong
máy tính vào thư mục lớp mình.


D:\
TRUONG CT1


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Tiến hành đổi tên 10 tập tin đó theo
ý của mình.


- Xóa 10 tập tin ban đầu.


- Đổi tên Tập tin lớp 10A10 thành
lớp 10B


<i><b>4. Củng cố:</b></i> Một số lưu ý khi thực hành 5


<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Xem lại bài, và Chuẩn bị bài - Chuẩn bị bài 13 “Một số hệ điều hành thông dụng”


<i><b>6. Rút ra kinh nghiệm</b></i>

Tuần…….tiết :



<b>§ 13. MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THƠNG DỤNG</b>






<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :



- Biết lịch sử phát triển của hệ điều hành.


- Biết một số đặc trưng cơ bản của một số hệ điều hành hiện nay.


<i><b> 2. Về kỹ năng: </b></i>Hiểu được một số<i><b> HỆ ĐIỀU HÀNH </b></i>thông dụng
<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


Học sinh cần nhận thức được tầm quan trọng của mơn học, vị trí của mơn học trong hệ thống
kiến thức phổ thông và những yêu cầu về mặt đạo đức trong xã hội tin học hóa


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> :


Các chế độ ra khỏi hệ thống ? Ý nghĩa từng chế độ?
<i><b>3. Tiến trình bài học</b>: </i>



<b>§ 13. MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HỌC SING</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


-Hãy kể tên một số hệ điều
hành và cho biết chúng thuộc
loại nào?


-Giới thiệu ưu-nhược điểm
của HĐH Ms-DOS


-Học sinh trả lời:


MS DOS: đơn nhiệm một
người sử dụng


Win95,98: Đa nhiệm
một người sử dụng


Win 2003 server: Đa
nhiệm nhiều người sử


<b>MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH</b>


<b>THÔNG DỤNG</b>




<b>1. Hệ điều hành MS-DOS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

-Giới thiệu cho học sinh
nhưng ưu-nhược điểm của
HĐH Windows đang được sử
dụng phổ biến hiện nay như:
Win 98, 200, XP


Giới thiệu cho học sinh nhưng
ưu-nhược điểm của HĐH
Unix, Linux


dụng


-Học sinh chú ý lắng nghe


-Học sinh chú ý lắng nghe


dùng, được thực hiện thông qua hệ
thống lệnh.


<b>2. Hệ điều hành Windows</b>


<i><b>Một số đặc trưng chung của</b></i>
<i><b>Windows:</b></i>


+ Chế độ đa nhiệm.


+ Có hệ thống giao diện dựa trên cơ
sở bảng chọn với các biểu tượng kết


hợp giữa đồ họa và văn bản giải
thích.


+ Cung cấp nhiều cơng cụ xử lí đồ
họa và đa phương tiện đảm bảo khai
thác có hiệu quả nhiều loại dữ liệu
khác nhau như âm thanh, hình ảnh..
+ Đảm bảo các khả năng làm việc
trong môi trường mạng.


<b>3. Các hệ điều hành Unix và Linux</b>
* <b>Các đặc trưng của Unix</b>


+ Là HĐH đa nhiệm nhiều người
dùng.


+ Có hệ thống quản lí tệp đơn giản và
hiệu quả.


+ Có một hệ thống phong phú các
môđun và chương trình tiện ích hệ
thống.


* <b>Hệ điều hành Linux.</b>


+ Cung cấp cả chương trình nguồn
của tồn bộ hệ thống, làm cho nó có
tính mở rất cao, tức là mọi người có
thể đọc,hiểu các chương trình hệ
thống, sửa đổi, bổ sung nâng cấp và


sử dụng mà không bị vi phạm bản
quyền.


+ Hạn chế: Do có tính mở cao nên
khơng có một cơng cụ nào cài đặt
mang tính chuẩn mực,thống nhất.
+ Ngày nay, Linux được sử dụng khá
phổ biến ở Châu Âu,nhất là ở trong
các trường đại học


<i><b>4. Củng cố:</b></i> Tên một số hệ điều hành thông dụng hiện nay? Một số đặc điểm nổi bậc của Windows?


<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Xem lại bài.


- Chuẩn bị ôn tập thi học kì I


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Tiết :



<b>§. ƠN TẬP HỌC KỲ I</b>






<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


-Những gì đã được học từ bài 1-13


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


-Làm bài trắc nghiệm


<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


Tích cực ơn tập chuẩn bị thi học kì 1
<b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học</b>


- Phương pháp: Làm bài tập tự luận và bài tập trắc nghiệm

.


- Phương tiện: Giấy bài tập.


<b>III. Tiến trình bài học</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i> :
<i><b>2. Tiến trình bài học</b>:<b> </b></i>


<b>Bài tập Ơn tập</b>


1/ Viết chương trình là:


a Việc lựa chọn cách tổ chức dữ liệu để diễn đạt đúng thuật toán.


b Tổng hợp giữa việc lựa chọn cách tổ chức dữ liệu và sử dụng ngôn ngữ lập trình để diễn đạt
đúng thuật tốn.


c Việc sử dụng ngơn ngữ lập trình để diễn đạt đúng thuật tốn.
d Sản phẩm thu được sau khi thực hiện các bước giải bài tốn.
2/ Ngơn ngữ lập trình là


a Ngơn ngữ mơ tả thuật tốn giải bài tốn trên máy tính b Phương tiện để soạn thảo văn bản
c Pascal,C++ d Phương tiện mơ tả thuật tốn
3/ Cho thuật tốn mô tả bằng sơ đồ khối như sau





Với M=91 và N=104, giá trị M sau khi thực hiện thuật toán là:


a 7 b 13 c 12 d 9


4/ E-learning gọi là:


a Thương mại điện tử b Đào tạo điện tử c Chính phủ điện tử d Thư điện tử


5/ " Cho phép nhiều người đăng nhập vào hệ thống, có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng
thời nhiều chương trình". Giải thích này nói đến hệ điều hành loại nào ?


a Đơn nhiệm một người dùng b Đa nhiệm một người dùng
c Windows 95 d Đa nhiệm nhiều người dùng
6/ Thứ tự các bước giải bài tốn trên máy tính là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

c Xác định bài toán, Lựa chọn và xây dựng thuật tốn, Viết tài liệu,Viết chương trình, Hiệu chỉnh
d Xác định bài toán, Lựa chọn và xây dựng thuật tốn, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu


7/ Các việc sau đây không bị phê phán
a Sao chép phần mềm khơng có bản quyền
b Đặt mật khẩu cho máy tính


c Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng


d Sử dụng mã nguồn chương trình của người khác đưa vào chương trình của mình mà khơng xin
phép


8/ Tập tin có phần mở rộng DOC thường là:



a Tập tin chương trình nguồn ngơn ngữ FOXPRO b Tập tin chương trình nguồn ngơn ngữ C++
c Tập tin chương trình winword d Tập tin chương trình nguồn ngơn ngữ PASCAL
9/ Cho hai số m, n, số x được tính theo thuật tốn sau:


Bước 1: Nhập m=8,n=2
Bước 2: x <i>←</i> 0


Bước 3: Nếu m lẻ thì chuyển sang bước 6
Bước 4: Nếu m <= 0 thì kết thúc


Bước 5: x <i>←</i> 2*x ; m <i>←</i> m/2 rồi quay lại bước 3
Bước 6: x <i>←</i> x+n; m <i>←</i> m-1 rồi quay lại bước 3
Hãy cho biết x là gì ?


a 1 b 2 c 3 d 4


10/ Hệ đến nhị phân được sử dụng phổ biến trong tin học vì:
a Dễ dùng


b Là số nguyên tố chẵn duy nhất


c Một mạch điện có hai trạng thái (có điện/khơng có điện) có thể dùng để thể hiện tương ứng 1 và 0


d Dễ biến đổi thành dạng biểu diễn trong hệ đếm 10
11/ Các hệ đếm thường dùng trong tin học là


a Hệ Hexa, hệ nhị phân, hệ thập phân b Hệ Hexa, hệ nhị phân,hệ cơ số 8.
c Hệ Hexa, hệ La Mã, hệ thập phân d Hệ Hexa, hệ nhị phân, hệ La Mã
12/ Dãy bit nào dưới đây biểu diễn nhị phân của số 2 trong hệ thập phân



a 00 b 10 c 01 d 11


13/ Một số hệ điều hành hiện nay có 3 chế độ ra khỏi hệ thống là:


a Shutdown (Turn off), Restart, Hibernate b Shutdown (Turn off), Stand by, Restart
c Shutdown, Turn off, Hibernate d Shutdown (Turn off), Stand by, Hibernate
14/ Các phát biểu nào sau đây sai ?


a Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp.


b Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lý và giao tiếp trong xã hội.


c Giá thành máy tính nàgy càng hã nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày càng cao
d Các chương trình máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơn
15/ Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhất ?


a Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người
b Tin học là mơn học sử dụng máy tính điện tử


c Tin học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử
d Tin học là mơn học nghiện cứu, phát triển máy tính điện tử
16/ Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM ?


a Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất khi tắt máy
b ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu
c ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu
d ROM là bộ nhớ ngoài


17/ Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?
a Xử lí thơng tin



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

d Nhận thơng tin


18/ Cho thuật tốn mơ tả bằng sơ đồ khối như sau




Với M=91 và N=104, giá trị M sau khi thực hiện thuật toán là:


a 7 b 12 c 13 d 9


19/ Ngày nay, hệ điều hành LINUX được dùng phổ biến ở:


a Châu Âu b Châu Á c Trung Quốc d Việt Nam
20/ Phát biểu nào sau đây là đúng ?


a Có thuật tốn giải được mọi bài tốn
b Mọi bài tốn đều có thuật tốn để giải


c Có thể có nhiều thuật tốn để giải một bài tốn
d Để mơ tả thật tốn chỉ có thể dùng sơ đồ khối


<b>Phần tự luận:</b>



Câu 1: Nêu khái niệm hệ điều hành, và nhiệm vụ của hệ điều hành.


Câu 2: Chuyển đổi số từ cơ số 2 sang cơ số 10 và ngược lại. 11011002  ? 10


13510  ? 2



Chuyển đổi số từ cơ số 10 sang cơ số 16 và ngược lại 127510  ? 16


A5C116  ? 10


Câu 3: Hãy xây dựng thuật toán để giải bài toán sau:
“Kiểm tra một số nhập vào là số chẳn hay số lẽ”


Câu 4: Em hãy nêu những ứng dụng của tin học ở địa phương em mà em biết.


<i><b>4. Củng cố:</b></i> Một số lưu ý khi thực hành 5


<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Chuẩn bị Thi học kì I


<i><b>6. Rút ra kinh nghiệm</b></i>


Tuần…….


Tiết :



<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


Kiến thức từ bài 1 đến bài 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Làm bài trắc nghiệm
<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


Tích cực, tự lực khi làm bài


<b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học</b>


- Phương pháp: Kiểm tra tắc nghiệm 30 câu 45 phút
- Phương tiện: Đề bài trắc nghiệm


<b>III. Tiến trình bài học</b>


<b>NỘI DUNG ĐỀ</b>
<b>1</b>/ Lĩnh vực mà việc ứng dụng tin học có kết quả <b>chưa cao</b>


<b>a</b> Vũ trụ <b>b</b> Trí tuệ nhân tạo <b>c</b> Truyền thông <b>d</b> Giáo dục, y tế


<b>2</b>/ Xác định bài tốn là xác định :


<b>a</b> Xác định ngơn ngữ lập trình. <b>b</b> Xác định thuật tốn của bài tốn.


<b>c</b> Xác định Input, Output và Lựa chọn giải thuật. <b>d</b> Xác định Input, Output của bài tốn


<b>3</b>/ Mùi vị là thơng tin


<b>a</b> Chưa có khả năng thu thập, lưu trữ và xử lí được <b>b</b> Dạng số


<b>c</b> Dạng số và phi số <b>d</b> Dạng phi số


<b>4</b>/ Một cuốn sách A gồm 200 trang (có hình ảnh) nếu lưu trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi một đĩa cứng 40GB thì có thể chứa được khoảng bao
nhiêu cuốn sách có lượng thơng tin xấp xỉ cuốn sách A?


<b>a</b> 8000 <b>b</b> 6000 <b>c</b> 9000 <b>d</b> 7000


<b>5</b>/ Dãy 10101 (trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân?



<b>a</b> 22 <b>b</b> 39 <b>c</b> 20 <b>d</b> 21


<b>6</b>/ Trong tin học, dữ liệu là:


<b>a</b> Thông tin về đối dược được xét <b>b</b> Các số liệu <b>c</b> Thông tin <b>d</b> Thông tin đã được đưa vào máy tính


<b>7</b>/ Trong tin học, dữ liệu là:


<b>a</b> Dãy bit biểu diễn thơng tin trong máy tính <b>b</b> Biểu diễn thông tin dạng văn bản


<b>c</b> Các số liệu <b>d</b> Các hình ảnh


<b>8</b>/ Bộ mã Unicode mã hóa được


<b>a</b> 65536 kí tự <b>b</b> 65534 kí tự <b>c</b> 65537 kí tự <b>d</b> 65535 kí tự


<b>9</b>/ Các việc sau đây <b> không </b>bị<b> </b>phê phán


<b>a</b> Sử dụng mã nguồn chương trình của người khác đưa vào chương trình của mình mà khơng xin phép


<b>b</b> Đặt mật khẩu cho máy tính


<b>c</b> Sao chép phần mềm khơng có bản quyền


<b>d</b> Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng


<b>10</b>/ Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm hệ thống?


<b>a</b> Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word. <b>b</b> Chương trình quét và diệt virus Bkav.



<b>c</b> Hệ điều hành Windows XP. <b>d</b> Chương trình Turbo Pascal 7. 0.


<b>11</b>/ Quy trình ứng dụng tin học để quản lí gồm các bước:


<b>a</b> Tổ chức lưu trữ hồ sơ, Cập nhật hồ sơ, Khai thác thông tin.


<b>b</b> Tổ chức lưu trữ hồ sơ, Khai thác thông tin, Cập nhật hồ sơ,


<b>c</b> Cập nhật hồ sơ, Tổ chức lưu trữ hồ sơ, Khai thác thông tin.


<b>d</b> Cập nhật hồ sơ, Khai thác thông tin ,Tổ chức lưu trữ hồ sơ.


<b>12</b>/ Cho thuật tốn mơ tả bằng sơ đồ khối như sau




Với a=102 và b=9, khi kết thúc thuật tốn có bao nhiệu phép so sánh được thự hiện?


<b>a</b> 13 <b>b</b> 12 <b>c</b> 14 <b>d</b> 11


<b>13</b>/ Phần mở rộng tập tin ảnh thường là


<b>a</b> .jpg <b>b</b> .exe <b>c</b> .xls <b>d</b> .doc, .txt


<b>14</b>/ Trong các đường dẫn sau, đường dẫn nào là đường dẫn đầy đủ?


<b>a</b> A:\doc\bt\baitap.exe <b>b</b> pascal\baitap.exe <b>c </b>..\tmp\baitap.exe <b>d</b> baitap\laptrinh\baitap.exe


<b>15</b>/ Tên tập tin trong windows khơng được chứa các kí tự



<b>a</b> | <> " ? * : / \ <b>b</b> ? * : ' >< <b>c</b> <> " : <b>d</b> ? \ / : * <> | '


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>a</b> Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác <b>b </b>Thực hiện tìm kiến thơng tin trên Internet


<b>c</b> Tổ chức quản lí và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính <b>d</b> Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính


<b>17</b>/ Các hệ điều hành thơng dụng hiện nay thường được lưu trữ:


<b>a</b> Trong CD <b>b</b> Trong ROM <b>c</b> Trong RAM <b>d</b> Trên bộ nhớ ngoài


<b>18</b>/ Pascal thuộc loại ngôn ngữ:


<b>a</b> Hợp ngữ <b>b </b> Ngôn ngữ bậc cao <b>c </b> Ngôn ngữ máy, hợp ngữ <b>d</b> Ngôn ngữ máy


<b>19</b>/ Chương trình dịch khơng làm được việc nào sau đây ?


<b>a</b> Dịch chương trình viết bằng ngơn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy <b>b</b> Phát hiện lỗi thuật tốn


<b>c</b> Dịch chương trình viết bằng ngơn C++ sang ngôn ngữ máy <b>d</b> Phát hiện lỗi cú pháp


<b>20</b>/ Phát biểu nào sau đây <b>sai </b>:


<b>a</b> Phần mền ứng dụng chạy trên LIinux nhiều hơn Windows


<b>b</b> Unix là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng


<b>c</b> MS-DOS phiên bản 4.01 có thể thực hiện đồng thời nhiều chương trình


<b>d</b> Linux là hệ điều hành có tính mở cao



<b>21</b>/ Tên hệ điều hành nào sau đây có tên là tên của người viết ra nó:


<b>a</b> LINUX <b>b</b> WINDOWS <b>c</b> MS-DOS <b>d</b> UNIX


<b>22</b>/ Khi kết thúc phiên làm việc, người dùng xác lập chế độ ra khỏi hệ thống để:


<b>a</b> Tiết kiệm năng lượng


<b>b</b> Hệ thống dọn dẹp các tập tin trung gian, lưu các tham số cần thiết,...


<b>c</b> Tránh sự cố về điện làm hỏng máy


<b>d</b> Tránh truy cập bất hợp pháp


<b>23</b>/ Một số hệ điều hành hiệnnay có 3 chế độ ra khỏi hệ thống là:


<b>a</b> Shutdown (Turn off), Restart, Hibernate <b>b</b> Shutdown (Turn off), Stand by, Restart


<b>c</b> Shutdown, Turn off, Hibernate <b>d</b> Shutdown (Turn off), Stand by, Hibernate


<b>24</b>/ Khi khởi động máy tính thơng thường hệ điều hành <b>được đọc </b>từ :


<b>a</b> Đĩa cứng <b>b</b> RAM <b>c</b> Đĩa CD <b>d</b> ROM


<b>25</b>/ Bộ nhớ ngoài của máy tính thường là


<b>a</b> Đĩa cứng, đĩa mềm, CD, thiết bị nhớ flash <b>b</b> Đĩa cứng, đĩa mền


<b>c</b> Đĩa cứng, đĩa mềm, CD <b>d</b> Đĩa cứng, CD, thiết bị nhớ flash



<b>26</b>/ Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b> về RAM ?


<b>a</b> Thông tin trong RAM sẽ bị mất khi tắt máy


<b>b</b> RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mền


<b>c</b> RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM


<b>d</b> Thông tin trong RAM sẽ khơng bị mất khi tắt máy


<b>27</b>/ Hiện nay, kích thước thông thường của đĩa mền là


<b>a</b> 5,25 inch <b>b</b> 3 inch <b>c</b> 3,5 inch <b>d</b> 8 inch


<b>28</b>/ ROM là bộ nhớ dùng để


<b>a</b> Chứa các chương trình ứng dụng


<b>b</b> Chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài sẵn và người dùng thường không thay đổi được


<b>c</b> Chứa hệ điều hành MS-DOS


<b>d</b> Chứa dữ liệu quan trọng


<b>29</b>/ Cho hai số m, n, số x được tính theo thuật toán sau:
Bước 1: Nhập m=8,n=2


Bước 2: x <i>←</i> 0



Bước 3: Nếu m lẻ thì chuyển sang bước 6
Bước 4: Nếu m <= 0 thì kết thúc


Bước 5: x <i>←</i> 2*x ; m <i>←</i> m/2 rồi quay lại bước 3
Bước 6: x <i>←</i> x+n; m <i>←</i> m-1 rồi quay lại bước 3
Hãy cho biết <b>x</b> là gì ?


<b>a</b> 4 <b>b</b> 1 <b>c</b> 2 <b>d</b> 3


<b>30</b>/ Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b> ?


<b>a</b> Để mô tả thật tốn chỉ có thể dùng sơ đồ khối


<b>b</b> Mọi bài tốn đều có thuật tốn để giải


<b>c</b> Có thể có nhiều thuật tốn để giải một bài tốn


<b>d</b> Có thuật tốn giải được mọi bài tốn


<b>Phần tự luận: </b>


(3 điểm)


Đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Tuần :


Tiết :



<b>CHƯƠNG III</b>




<b>§14. KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN </b>






<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


- Biết các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản.


- Biết các đơn vị xử lí trong văn bản (kí tự, từ, câu, dịng, đoạn, trang).
- Biết các vấn đề liên quan đến soạn thảo văn bản tiếng Việt.


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


- Tiếp tục khơi gợi lịng ham thích mơn tin học.


- Tiếp tục rèn luyện các phẩm chất cần thiết: xem xét giải quyết vấn đề một cách cẩn thận, chu đáo, có
sáng tạo, khơng thỏa mãn với kết quả ban đầu đạt được,……


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tòi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn


đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> :


<b>3</b><i><b>. Bài mới:</b></i>


<b>§14. KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN </b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


-Em hiểu thế nào là soạn thảo
văn bản? và hãy so sánh văn
bản soạn thảo bằng máy tính
và viết tay?


-Yêu cầu học sinh xem khái
niệm hệ soạn thảo văn bản,
các chức năng của nó.


-Là các cơng việc liên
quan đến văn bản như:
soạn thông báo, đơn từ,
báo cáo, viết bài trên lớp,..
Văn bản soạn thảo bằng


máy tính thì dễ sửa chữa,
trình bày đẹp, in được
nhiều bản, lưu trữ lâu
dài…


-Học sinh xem sách giáo
khoa


<b>§14. KHÁI NIỆM SOẠN</b>
<b>THẢO VĂN BẢN</b>


<b>1.Các chức năng chung của hệ soạn</b>
<b>thảo văn bản</b>


<b> </b>Hệ soạn thảo văn bản là một phần
mềm ứng dụng cho phép thực hiện
các thao tác liên quan đến công việc
soạn văn bản.


<b> </b><i><b>a. </b><b>Gõ (nhập) và lưu trữ văn bản.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

-Bổ sung thêm những chức
năng học sinh chưa hiểu
được.


-Giới thiệu một số chức năng
khác của hệ soạn thảo văn
bản.


-Học sinh chú ý lắng nghe



-Học sinh chú ý lắng nghe
và theo dõi sách giáo khoa


<i><b> b. </b><b>Sửa đổi văn bản</b></i>


 Sửa đổi ký tự và từ bằng các
công cụ: Xóa, chèn thêm, thay thế.
 Sửa cấn trúc văn bản: Xóa, sao
chép, di chuyển, chèn hình ảnh vào
văn bản.


<i><b> c. </b><b>Trình bày văn bản</b></i>


• Là một chức năng rất mạnh
của các hệ soạn thảo giúp tạo ra các
văn bản phù hợp, nội dung đẹp mắt.


• Có ba mức trình bày: Mức kí
tự, mức đoạn, mức trang.


<i><b>d. </b><b>Một số chức năng khác</b></i>


<i> * Tìm kiếm thay thế</i>


<i> * Gõ tắt hoặc tự động sửa lỗi gõ</i>
<i>sai</i>


<i> * Tạo bảng, tính tốn, sắp xếp</i>
<i>trong bảng</i>



<i> * Tự động đánh số trang</i>


<i> * Tạo chữ nghệ thuật trong văn</i>
<i>bản</i>


<i> * In ấn...</i>


<b> 4</b><i><b>. Củng cố:</b></i>


Các chức năng của hệ soạn thảo văn bản nói chung?
<b> 5</b><i><b>. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Tuần …….


Tiết 40



<b>§14. KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN</b>






<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


- Biết các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản.


- Biết các đơn vị xử lí trong văn bản (kí tự, từ, câu, dịng, đoạn, trang).
- Biết các vấn đề liên quan đến soạn thảo văn bản tiếng Việt.



<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


- Tiếp tục khơi gợi lòng ham thích mơn tin học.


- Tiếp tục rèn luyện các phẩm chất cần thiết: xem xét giải quyết vấn đề một cách cẩn thận, chu đáo, có
sáng tạo, khơng thỏa mãn với kết quả ban đầu đạt được,……


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> :


Một số chức năng của hệ soạn thảo văn bản?
<b>3.</b><i><b> Bài mới:</b></i>


<b>§14. KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN</b>




<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦAHỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


-Yêu cầu học sinh xem
SGK,phía sau dấu chấm hoạc
phẩy có đặc điểm gì?


-Đơn vị xử lí trong văn bản là
gì?


-Trình bày các đơn vị xử lí
trong văn bản.


-Các văn bản soạn thảo có
tuân theo qui ước nào không?
-Tại sao cần phải có những
qui ước trên?


-Cho ví dụ minh họa


-Học sinh trả lời: sau dấu
chấm hoặc phẩy là một
khoảng trống


-Đơn vị xử lí trong văn
bản có thể là: kí tự, từ, câu,
dịng, đoạn, trang.



-Học sinh chú ý theo dõi
-Có, học sinh trình bài các
qui ước trong soạn thảo
văn bản.


-Có những qui ước đó
nhằm để văn bản được
nhất qn và có hình thức
hợp lí


<i><b>2. </b><b>Một số quy ước trong việc gõ văn</b></i>


<i><b>bản</b></i>


a. Các đơn vị xử lí trong văn bản
<i>(SGK)</i>


<i>b. Một số quy ước trong việc gõ văn</i>
<i>bản</i>


• Giữa các từ chỉ dùng một kí tự
trống để phân cách.


Giữa các đoạn chỉ xuống dịng bằng
một lần nhấn phím Enter.


• Các dấu ngắt câu . , : ; ? ! phải
đặt sát vào từ đứng trớc nó,
tiếp theo đến dấu cách.



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

-Theo em việc xử lí chữ việt
trong máy tính gồm có những
cơng việc chính nào?


-Bàn phím máy tính thơng
thường có các phím chữ Việt
khơng?


-Muốn soạn thảo văn bản
bằng chữ Việt máy tính cần
phải chương trình gì?


-Theo em chương trình hỗ trợ
gõ chữ Việt là gì?


-Hãy kể tên những chương
trình hỗ trợ gõ chữ Việt mà
em biết. Có mấy cách gõ chữ
Việt?


-Giới thiệu về một chương
trình hỗ trợ gõ tiếng Việt


-Giới thiệu một số bộ mã chữ
Việt:


-Trình bày chức năng của bộ
phơng chữ Việt.


-Mỗi bộ phơng tương ứng với


một bộ mã.


-Em đã dùng hoặc thấy những
phông chữ Việt nào trên máy
tính?


-Nhập được văn bản bằng
Tiếng Việt, lưu trữ nó.
-Bàn phím khơng có phím
chữ Việt


-Máy tính cần phải có
phần mềm xử lí chữ Việt
trong mơi trường máy tính.
-Là chương trình điều
khiển để máy tính nhận
biết được kí tự chữ Việt
-Chương trình vietkey,
Unikey,..Có hai cách gõ
phổ biến hiện nay là: Telex
và VNI


-Học sinh chú ý theo dõi


-Học sinh chú ý theo dõi


-Học sinh trả lời:
VNI-Times,
Time new Roman



• Các dấu ‘ “ ( { [ phải đặt sát
vào bên trái kí tự đầu tiên của
từ tiếp theo.


<i><b>3. Chữ Việt trong soạn thảo văn bản</b></i>


<b>a. Xử lí chữ Việt trong máy tính</b>
- Nhập văn bản chữ Việt vào máy
tính.


-Lưu trữ, hiển thị và in ấn văn
bản chữ Việt.


<b>b. Gõ chữ Việt</b>


-Để nhập văn bản chữ Việt vào máy
tính cần sử dụng chương trình hỗ trợ
gõ chữ Việt.


Ví dụ: Vietkey


-Khởi động chơng trình hỗ trợ gõ
chữ Việt (Vietkey)


Chọn kiểu gõ và bộ mã chữ Việt
<b> Kiểu gõ:</b> hai kiểu gõ chữ Việt đang
đợc sử dụng phổ biến hiện nay:


<b>Kiểu VNI</b>
<b> Kiểu TELEX</b>



<b>c. Bộ mã chữ Việt</b>


- TCVN3 (ABC), VNI: dựa trên
bộ mã ASCII


- UNCODE: là bộ mã dùng
chung cho hầu hết ngôn ngữ các
Quốc gia.


<b>b.Chọn bộ phông chữ Việt </b>


Để hiển thị và in đuợc chữ Việt,
cần chọn bộ phông ứng với bộ mã đã
chọn để gõ.


<b>e. Các phần mềm hỗ trợ chữ Việt</b>


<b> 4</b><i><b>. Củng cố:</b></i>


Có mấy cách gõ chữ Việt?
<b> 5</b><i><b>. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Tuần …….


Tiết 41



<b>§15. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD</b>







<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


-Biết được ý nghĩa của một số thành phần chính trên màn hình làm việc của Word.
-Biết cách gõ văn bản tiếng Việt và các thao tác biên tập văn bản đơn giản


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


-Thực hiện một số thao tác cơ bản khi làm việc với word: khởi động, kết thúc phiên làm việc,
thao tác với tệp văn bản,…


-Nhận biết và sử dụng được một số thành phần chính trên màn hình làm việc của word.
-Thực hiện được các thao tác biên tập văn bản.


<i><b>3. Về tư duy và thái độ</b>: </i>


- Tiếp tục khơi gợi lịng ham thích mơn tin học.


- Tuân thủ chặt chẽ các quy tắc soạn thảo và biên tập văn bản.


- Tiếp tục rèn luyện các phẩm chất cần thiết: xem xét giải quyết vấn đề một cách cẩn thận, chu đáo, có
sáng tạo, khơng thỏa mãn với kết quả ban đầu đạt được,……


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>



<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> :


Có mấy cách gõ chữ Việt? Kiểu VNI thực hiện như thế nào?
<i> <b>3. Bài mới:</b></i>


<b>§15. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


-Để khởi động một chương
trình ứng dụng trong Windows
ta thường thực hiện theo
những cách nào?


-Đối với Microsoft Word thì
sao?


-Giáo viên giới thiệu hai cách


khởi động chương trình


-Ta có thể sử dụng từ nút
start hoặc biểu tượng
chương trình ứng dụng.
-Đối Microsoft Word thì
cũng thực hiện như trên


-Học sinh chú ý theo dõi và
xem sách giáo khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Microsoft Word.


-Yêu cầu học sinh xem hình 47
SGK tr.99, xem các thành
phần có trên cửa sổ Microsoft
Word.


-Giúp học sinh tìm hiểu các
thành phần có trên cửa sổ
Microsoft Word. Đặc biệt là
thanh bảng chọn và thanh công
cụ.


-Theo em soạn thảo văn bản
thường bao gồm những gì?


-Thơng thường kết thúc phiên
làm việc với Microsoft Word
ta phải làm gì trước khi thốt


khỏi Microsoft Word.


-Việc lưu đó được thực hiện
như thế nào?


-Khi đã lưu, để thoát khỏi
Microsoft Word ta thực hiện
như thế nào?


-Thoát khỏi văn bản thì sao?


-Giáo viên xem sách giáo
khoa


-Học sinh theo dõi hướng
dẫn của giáo viên


-Thường bao gồm: gõ nội
dung văn bản, định dạng, in
ra. Văn bản có thể được lưu
trữ và sử dụng lâu dài.
-Ta phải lưu trữ văn bản lại
(nếu cần)


-Học sinh tìm hiểu SGK trả
lời.


-Học sinh tìm hiểu SGK trả
lời.



-Học sinh trả lời


<i> </i>


<i><b> C2</b>: Nháy đúp vào biểu tuợng </i> <i> trên</i>
<i>màn hình nền.</i>


<b> </b><i><b>a/ Các phần chính trên màn hình</b></i>


<i><b>b/ Thanh bảng chọn </b></i>
<b> </b>SGK Tr.100


<i><b>c/ Thanh công cụ</b></i>
<b> </b>SGK Tr.101


<b>2. Kết thúc phiên làm việc</b>
<i><b>* Lưu văn bản</b></i>:


C1: Chọn File →Save


C2: Nháy vào nút lệnh Save
C3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
Nếu file lưu lần đầu thì xuất hiện
cửa số Save As để nhập tên tập tin vào.
Phần mở rộng ngầm định là doc


<i><b>* Thoát khỏi Microsoft Word </b></i>


C1: Chọn File→ Exit



C2: Chọn nút ở góc trên bên
phải màn hình Microsoft Word.


<i><b>* Thoát khỏi văn bản đang làm việc </b></i>


C1: Chọn File→ Close


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

phải <b>thanh bảng chọn</b>
<b> 4</b><i><b>. Củng cố:</b></i>


- Có mấy cách khởi động chương trình Microsoft Word
- Làm sao để lưu tập tin ? Cách thoát khỏi Microsoft Word.
- Các phím tắt: Crtl+A, Crtl+C, Crtl+V, Crtl+X có ý nghĩa gì?
<b> 5</b><i><b>. Dặn dị:</b></i>


- Xem lại bài. - Chuẩn bị tiếp bài 15
<b> 6. Rút ra kinh nghiệm:</b>


Tuần…….


Tiết :



<b>§15. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD </b>






<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


-Biết được ý nghĩa của một số thành phần chính trên màn hình làm việc của Word.
-Biết cách gõ văn bản tiếng Việt và các thao tác biên tập văn bản đơn giản



<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


-Thực hiện một số thao tác cơ bản khi làm việc với word: khởi động, kết thúc phiên làm việc,
thao tác với tệp văn bản,…


-Nhận biết và sử dụng được một số thành phần chính trên màn hình làm việc của word.
-Thực hiện được các thao tác biên tập văn bản.


<i><b>3. Về tư duy và thái độ</b>: </i>


- Tiếp tục khơi gợi lòng ham thích mơn tin học.


- Tn thủ chặt chẽ các quy tắc soạn thảo và biên tập văn bản.


- Tiếp tục rèn luyện các phẩm chất cần thiết: xem xét giải quyết vấn đề một cách cẩn thận, chu đáo, có
sáng tạo, không thỏa mãn với kết quả ban đầu đạt được,……


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> :


- Có mấy cách khởi động chương trình Microsoft Word
- Làm sao để lưu tập tin ? Cách thoát khỏi Microsoft Word.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<b>§15. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD </b>




<b>-85-HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦAHỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


-Sau khi khởi động Microsoft
Word thành cơng, nó sẽ mở
một văn bản trống với tên tạm
thời là Document1. Nếu muốn
tạo một văn bản trống khác ta
có thể thực hiện bằng những
cách nào?


-Để mở một tập tin văn bản


-Học sinh nghiên cứu sách
giáo khoa và trả lời theo 3
cách.



-Học sinh trả lời


<b>3. Soạn thảo văn bản đơn giản</b>


<i>a. Các thao tác với tệp văn bản</i>
<i>+ Mở tệp mới: </i>


C1: Chọn File  New
C2: Nhấn tổ hợp Ctrl+N


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b> 4</b><i><b>. Củng cố:</b></i>


- Để thao tác trên một phần văn bản, việc trước tiên ta còn thực hiện là gì? Có những cách nào
để thực hiện thao tác đó.


- Các phím tắt: Crtl+A, Crtl+C, Crtl+V, Crtl+X, Crtl+N, Crtl+O có ý nghĩa gì?
<b> 5</b><i><b>. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài.


- Chuẩn bị bài tập SGK Tr.98
<b> 6. Rút ra kinh nghiệm:</b>


Tuần …….


Tiết 43



<b>§. BÀI TẬP</b>






<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


-Biết được ý nghĩa của một số thành phần chính trên màn hình làm việc của Word.
-Biết cách gõ văn bản tiếng Việt và các thao tác biên tập văn bản đơn giản


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


-Thực hiện một số thao tác cơ bản khi làm việc với word: khởi động, kết thúc phiên làm việc,
thao tác với tệp văn bản,…


-Nhận biết và sử dụng được một số thành phần chính trên màn hình làm việc của word.
-Thực hiện được các thao tác biên tập văn bản.


<i><b>3. Về tư duy và thái độ</b>: </i>


- Tiếp tục khơi gợi lòng ham thích mơn tin học.


- Tn thủ chặt chẽ các quy tắc soạn thảo và biên tập văn bản.


- Tiếp tục rèn luyện các phẩm chất cần thiết: xem xét giải quyết vấn đề một cách cẩn thận, chu đáo, có
sáng tạo, không thỏa mãn với kết quả ban đầu đạt được,……


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>



<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> :


- Để thao tác trên một phần văn bản, việc trước tiên ta còn thực hiện là gì?
- Có những cách nào để thực hiện thao tác đó?


- Nêu ý nghĩa các phím tắt: Crtl+A, Crtl+C, Crtl+V, Crtl+X, Crtl+N, Crtl+O?


<i><b> 3. Bài mới: </b></i>

<b>BÀI TẬP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
-Gọi học sinh phát biểu các


chức năng chung của hệ soạn
thảo văn bản.


-Các quy ước khi soạn thảo
văn bản là gì? Tại sao phải
tuân theo những qui ước đó?


- Để soạn thảo văn bản bằng
chữ Việt thì máy tính cần có
những gì?



-Hãy viết dãy kí tự cần gõ
theo kiểu Telex (hoặc Vni) để
nhập câu “Trong đần gì đẹp
bằng sen”


-Hãy chuyển sang tiếng việt
đoạn gõ kiểu Telex sau: Mays
tinhs laf mootj thieets bij
khoong theer thieeus trong
coong vieecj vawn phoongf
thowif nay


-Hãy chuyển sang tiếng việt
đoạn gõ kiểu VNI sau:
Chie6n1 tha8ng1 D9ie6n5
Bie6n Phu3 lu7ng2 la6y4
na8m cha6u, cha6n1 d9o6ng5
d9ia5 ca6u2


-Học sinh trình bày các
chức năng chung của hệ
soạn thảo văn bản


-Học sinh trình bài các qui
ước đã học và suy nghĩ trả
lời câu hỏi.


-Học sinh dựa vào kiến
thức đã học để trả lời câu


hỏi.


-Dựa vào kiểu gõ Telex và
Vni học sinh chuyển dãy
kí tự


-Học sinh chuyển sang
tiếng Việt


-Học sinh chuyển sang
Tiếng Việt


<b>Bài tập </b>


<b>1.</b> Hãy mô tả các chức năng chung
của hệ soạn thảo văn bản.


<b>2</b>. Vì sao phải tuân thủ các quy ước
khi gõ văn bản?


<b>TL</b>: Để văn bản được nhất quán
<i>và tránh trường hợp câu văn và dấu</i>
<i>ngắt câu ở hai dòng khác nhau.</i>
<b>3.</b> Để soạn thảo văn bản bằng chữ
Việt thì máy tính cần có những gì?
<b>TL</b>: <i><b>Chương trình gõ</b> chữ Việt,</i>


<i><b>bộ phông</b> chữ tiếng Việt (cần bậc</i>
<i>chức năng gõ chữ Việt). Ngoài ra</i>
<i>ngầm định là đã phải có <b>bộ mã </b>tiếng</i>


<i>Việt.</i>


<b>4</b>. Hãy viết dãy kí tự cần gõ theo kiểu
Telex (hoặc Vni) để nhập câu “Trong
đần gì đẹp bằng sen”


Trong ddaamf gif ddepj bawngf sen
Trong d9a6m2 gi2 d9ep5 ba8ng2 sen
<b>5</b>. Hãy chuyển sang tiếng việt đoạn
gõ kiểu Telex sau: Mays tinhs laf
mootj thieets bij khoong theer thieeus
trong coong vieecj vawn phoongf
thowif nay.


<b>6</b>. Hãy chuyển sang tiếng việt đoạn
gõ kiểu VNI sau: Chie6n1 tha8ng1
D9ie6n5 Bie6n Phu3 lu7ng2 la6y4
na8m cha6u, cha6n1 d9o6ng5 d9ia5
ca6u2


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Trong văn bản hành chính, có nên sử dụng nhiều loại phông chữ, kiểu chữ khác nhau không?
- Tại sao các chữ cái tiếng Việt khơng có trên bàn phím máy tính?


- Vì sao khơng dùng phím Enter để xuống dịng?


- Ý nghĩa các phím Caps Clock, Shift, SpaceBar, Backspace, Insert, Delete, Enter?
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>



- Xem lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Tuần…….


Tiết :



<b>§. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 6</b>






<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


-Biết được ý nghĩa của một số thành phần chính trên màn hình làm việc của Word.
-Biết cách gõ văn bản tiếng Việt và các thao tác biên tập văn bản đơn giản


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


-Thực hiện một số thao tác cơ bản khi làm việc với word: khởi động, kết thúc phiên làm việc,
thao tác với tệp văn bản,…


-Nhận biết và sử dụng được một số thành phần chính trên màn hình làm việc của word.
-Thực hiện được các thao tác biên tập văn bản.


<i><b>3. Về tư duy và thái độ</b>: </i>


- Tiếp tục khơi gợi lịng ham thích mơn tin học.


- Tuân thủ chặt chẽ các quy tắc soạn thảo và biên tập văn bản.


- Tiếp tục rèn luyện các phẩm chất cần thiết: xem xét giải quyết vấn đề một cách cẩn thận, chu đáo, có


sáng tạo, không thỏa mãn với kết quả ban đầu đạt được,……


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> : (kết hợp trong việc thực hành)


<i><b> 3. Bài mới: </b></i>

<b>BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 6</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌCSINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


- Hướng dẫn cách tạo 1 thư
mục cho riêng mình trên ổ đĩa


-Tạo thư mục theo hướng



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

chứa dữ liệu (ổ D:)


- Hướng dẫn cách sử dụng
Unikey,VietKey.Kiểu gõ hs tự
chọn. Khởi động Microsoft
Word sau đó chọn phông chữ
tương ứng với bảng mã đã
chọn


-Yêu cầu học sinh tiến hành
tìm hiểu và thực hành các yêu
cầu a1→a3 trong bài thực
hành.


- Hướng dẫn thực hiện một số
lệnh đơn giản.


- Hướng dẫn thực hiện các
bước a5) + a6)


- Hs chọn bảng mã Unikey và
gõ đoạn văn theo yêu cầu.
+ Hướng dẫn lần lượt các bước
b2) <sub></sub> b7)


- Hs thực hiện theo hướng
dẫn của giáo viên.


- Thực hiện a1) <sub></sub> a6)



- Gõ đoạn văn bản.


- Thực hiện các bước còn
lại


<b>NỘI DUNG</b>


<i><b>A) Khởi động Word và tìm hiểu các</b></i>
<i><b>thành phần trên màn hình của Word</b></i>


<b>a1</b><i><b>) </b></i>Khởi động Word.


<b>a2</b>) Phân biệt thanh tiêu đề, thanh
bảng chọn, thanh trạng thái, các thanh
công cụ trên màn hình.


<b>a3</b>)Tìm hiểu các cách thực hiện lệnh
trong Word.


<b>a4</b>) Tìm hiểu một số chức năng trong
các bảng chọn: Mở, đóng, lưu tệp,
hiển thị thước đo, hiển thị các thanh
cơng cụ (chuẩn, định dạng, vẽ hình).
<b>a5</b>) Tìm hiểu các nút lệnh trên một số
thanh cơng cụ.


<b>a6</b>) Thực hành với thanh cuộn dọc và
thanh cuộn ngang để di chuyển đến
các phần khác nhau của văn bản.



<i><b> B) Soạn thảo văn bản đơn giản</b></i>
<i><b> </b></i><b>b1</b>) Nhập đoạn văn bản (không sửa
lổi)


(SGK – trang 107)


<b>b2</b>) Lưu văn bản với tên Don xin hoc
b3) Sửa các lỗi chính tả (nếu có)trong
bài


<b>b4</b>) Thử gõ với cả 2 chế độ: chế độ
chèn và chế độ đè.


<b>b5</b>) Tập di chuyến, xóa, sao chép văn
bản, dùng cả 3 cách: lệnh trong bảng
chọn, nút lệnh trên thanh cơng cụ và tổ
hợp phím tắt.


<b>b6</b>) Lưu văn bản đã sửa.
<b>b7</b>) Kết thúc Word


<i><b>c) Bài thực hành gõ tiếng Việt </b></i>
<i><b> </b>(SGK – trang 108)</i>


<b> 4</b><i><b>. Củng cố:</b></i>


Có những kiểu gõ chữ Việt nào? Làm sao biết máy tính có chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt?
<b> </b><i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Tuần…….


Tiết :



<b>§16. ĐỊNH DẠNG VĂN VẢN </b>






<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


Hiểu nội dung ba mức định dạng văn bản: kí tự, đoạn văn bản, trang.


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


Biết soạn thảo và trình bày văn bản hành chính thơng thường với ba kiểu định dạng trên.
<i><b>3. Về tư duy và thái độ</b>: </i>


- Tiếp tục khơi gợi lòng ham thích mơn tin học.


- Tn thủ chặt chẽ các quy tắc soạn thảo và biên tập văn bản, thực hiện đúng các thao tác định dạng để
có những văn bản trình bày đẹp và nhất quán.


- Tiếp tục rèn luyện các phẩm chất cần thiết: xem xét giải quyết vấn đề một cách cẩn thận, chu đáo, có
sáng tạo, không thỏa mãn với kết quả ban đầu đạt được,……


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>



<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> :


Để thao tác trên một phần văn bản, việc trước tiên ta cịn thực hiện là gì? Có những cách nào
để thực hiện thao tác đó?


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>§16. ĐỊNH DẠNG VĂN VẢN </b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌCSINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


-Giáo viên cho học sinh xem
một văn bản trước và sau khi
được định dạng. Yêu cầu học


-Học sinh quan sát và nhận
xét: Đoạn văn bản sau khi



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

sinh nhận xét.


-Các lệnh định dạng được chia
làm mấy loại?


-Các thuộc tính định dạng kí tự
là gì?


-Trước khi muốn định dạng
bước đầu tiên ta thực hiện là
gì?


-Để định dạng kí tự ta có thể
thực hiện theo những cách
nào?


-Giáo viên giải thích hộp thoại
Font.


-Giáo viên giải thích cách thực
hiện thứ 2 thông qua thanh
công cụ định dạng.


-Các thuộc tính định dạng
hơn


-Được chia làm 3 loại: định
dạng kí tự, định dạng đoạn
văn bản và định dạng trang.



- Phông chữ (Font), Cỡ chữ
(Size), Kiểu chữ (Style),
Màu chữ (Color)…


-Ta phản chọn văn bản cần
định dạng.


-Ta có thể thực hiện thơng
qua 2 cách


-Học sinh chú ý theo dõi


-Học sinh chú ý theo dõi


- Căn lề, Định dạng dòng


<i> Định dạng văn bản là trình bày các</i>
<i>phần văn bản theo những thuộc tính</i>
<i>của văn bản nhằm mục đích cho văn</i>
<i>bản đợc rõ ràng và đẹp, nhấn mạnh</i>
<i>những phần quan trọng, giúp nguời đọc</i>
<i>nắm bắt dễ hơn các nội dung chủ yếu</i>
<i>của văn bản.</i>


<b>1. Định dạng kí tự </b>


<i><b> *Các thuộc tính định dạng kí tự:</b></i>


- Phơng chữ (Font)


- Cỡ chữ (Size)
- Kiểu chữ (Style)
- Màu chữ (Color)
-Các thuộc tính khác


<i><b> Cách 1: Các bước thực hiện: </b></i>


<i> + Lựa chọn văn bản</i>


<i> + Sử dụng lệnh Format </i> Font<i>…</i>
<b> </b><i>(Hộp thoại Font hình 54.)</i>


<i><b> Cách 2: Sử dụng các nút lệnh trên</b></i>
<i><b>thanh công cụ định dạng</b></i>


<i> + Lựa chọn văn bản</i>


+ Sử dụng nút lệnh trên thanh công
cụ định dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

đoạn văn bản là gì?


-Yêu cầu học sinh trình bày
các bước định dạng đoạn văn
bản.


-Giáo viên giải thích thêm
những chỗ học sinh chưa rõ.


-Các thuộc tính cơ bản của


định dạng trang là gì?


đầu tiên, Khoảng cách lề
đoạn văn so với lề trang,
Khoảng cách giữa các
dòng, Khoảng cách giữa
các đoạn văn.


-Học sinh tìm hiểu SGk
trình bày các bước, các
cách thực hiện định dạng
đoạn văn bản


-Học sinh chú ý lắng nghe


-Kích thước các lề của
trang, Hướng giấy, Khổ
giấy…


<i><b>* Các thuộc tính định dạng đoạn văn:</b></i>


+ Căn lề


+ Định dạng dòng đầu tiên


+ Khoảng cách lề đoạn văn so với lề
trang


+ Khoảng cách giữa các dòng
+ Khoảng cách giữa các đoạn văn



<i><b>* Các buớc định dạng đoạn văn bản:</b></i>
<i><b> </b>+ Lựa chọn văn bản (đặt con trỏ vào</i>
<i>trong đoạn văn bản hoặc chọn một</i>
<i>phần đoạn văn bản hoặc chọn toàn bộ</i>
<i>văn bản).</i>


Sau xác định đoạn văn bản cần định
dạng, thực hiện một trong các tiết sau:
<i> + Cách 1: Sử dụng lệnh </i>


<i> Format  Paragraph…</i>


<i> + Cách 2: Sử dụng các nút lệnh trên</i>
<i>thanh công cụ định dạng</i>


<b> </b>


<b>3. Định dạng trang</b>
<b> * Các thuộc tính cơ bản: </b>
+ Kích thước các lề của trang
+ Hướng giấy


+ Khổ giấy


<i><b> * Các buớc định dạng trang</b></i>
<i><b> </b>Chọn File  Page Setup…</i>


<b> Thiết đặt lề trái </b>
<b> của đoạn văn</b>


<b>Thụt lề dịng đầu tiên</b>


<b>Thơt lỊ dßng thø hai trë ®i</b>


<b>Vị trí lề phải của đoạn</b>


<b>lề trái trang</b> <b><sub>lề phải trang</sub></b>


<b>Căn </b>
<b>lề</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

-Giải thích hộp thoại page


setup -Học sinh chú ý lắng nghe


<b> 4. Củng cố:</b>


Có những loại định dạng nào? Kể các thuộc tính cơ bản của từng loại?
<b> 5</b><i><b>. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài.


- Chuẩn bị bài “Thực hành 7”


<i><b> 6. Rút ra kinh nghiệm:</b></i>

Tuần…….



Tiết:



<b>§. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 7</b>







<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


Nắm được kiến thực về định dạng văn bản.


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


-Biết soạn và trình bày một văn bản hành chính thơng thường.
-Định dạng kí tự, định dạng đoạn, kỹ năng gõ tiếng Việt.
<i><b>3. Về tư duy và thái độ</b>: </i>


- Tiếp tục khơi gợi lịng ham thích mơn tin học.


- Tuân thủ chặt chẽ các quy tắc soạn thảo và biên tập văn bản.


- Tiếp tục rèn luyện các phẩm chất cần thiết: xem xét giải quyết vấn đề một cách cẩn thận, chu đáo, có
sáng tạo, khơng thỏa mãn với kết quả ban đầu đạt được,……


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn


đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> :


3<i><b>. Bài mới:</b></i>


<b> BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 7</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


-Hướng dẫn học sinh thực -Học sinh thực hiện các


<b>BÀI THỰC HÀNH 7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

hành


-Hướng dẫn học sinh sử dụng
phím Tab khi soạn thảo văn
bản.


-Hướng dẫn học sinh trả lời


các câu hỏi


thao tác theo SGK và theo
hướng dẫn của giáo viên


-Học sinh trả lời các câu
hỏi.


<b>văn:</b>


<b>A1:</b> Khởi động Word và mở tệp tin
<i>Don xin hoc.doc đã gõ ở bài thực</i>
hành trước.


<b>A2:</b> Áp dụng những thuộc tính
định dạng đã biết để trình bày lại đơn
xin học theo mẫu SGK trang 113.


<b>A3:</b> Lưu văn bản với tên cũ.


<b>B. Gõ và định dạng đoạn văn bản</b>
<b>theo mẫu:</b>


<b>B1: </b>Gõ và định dạng văn bản theo
mẫu SGK trang 113.


<b>B2:</b> Lưu văn bản với tên Canh dep
<i>que huong.</i>


<b> B3:</b> Thoát khỏi Word.



<b>CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP</b>
<b>1.</b> Thế nào là định dạng văn bản?
Các lệnh định dạng được phân loại
như thế nào?


<b>2.</b> Hãy kể những khả năng định
dạng kí tự?


<b>3.</b> Hãy kể những khả năng định
dạng đoạn văn bản. Về ngun tắc, có
thể xóa một đoạn văn bản mà khơng
cần chọn đoạn văn bản đó được
khơng?


<b>4.</b> Hãy phân biệt lề trang văn bản và
lề đoạn văn bản.


<b>5.</b> Trong bài thực hành 7, những
chức năng định dạng văn bản nào đã
được áp dụng?


<b> 4</b><i><b>. Củng cố:</b></i>


<i><b>* </b>Nhắc lại một số thao tác trong phần trình bày văn bản</i>
<b> 5</b><i><b>. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài.


- Chuẩn bị bài Bài 17 “ Một số chức năng khác”



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Tuần…….


Tiết :



<b>§17. MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC</b>






<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


- Định dạng kiểu danh sách liệt kê và số thứ tự.
- Ngắt trang và đánh số trang văn bản


- Chuẩn bị để in và thực hành in văn bản.


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


Soạn thảo và định dạng văn bản chữ Việt, in ấn văn bản.
<i><b>3. Về tư duy và thái độ</b>: </i>


- Tiếp tục khơi gợi lịng ham thích mơn tin học.


- Tuân thủ chặt chẽ các quy tắc soạn thảo và biên tập văn bản.


- Tiếp tục rèn luyện các phẩm chất cần thiết: xem xét giải quyết vấn đề một cách cẩn thận, chu đáo, có
sáng tạo, khơng thỏa mãn với kết quả ban đầu đạt được,……


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tòi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> :


Thế nào là định dạng văn bản? Các lệnh định dạng được chia làm mấy loại?
<i> <b>3. Bài mới:</b></i>


<b>§17. MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦAHỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

số chức năng định dạng khác
như: định dạng kiểu danh
sách, ngắt trang và đánh số
trang, in văn bản.


-Giới thiệu các bước định


dạng kiểu danh sách.


-Khi soạn thảo văn bản Word
sẽ tự động ngắt trang và
chuyển sang trang mới. Tuy
nghiên một số trường hợp
muốn chủ động ngắt trang.
Việc ngắt trang được thực
hiện như thế nào?


-Học sinh theo dõi SGK và
lắng nghe giáo viên trình
bày.


-Học sinh theo dõi SGK và
trả lời


<b>KHÁC</b>


<b>1. Định dạng kiểu danh sách </b>


<i> Cách 1: Chọn Format </i> Bullets and
Numbering…


<i> Cách 2: Sử dụng các nút lệnh trên</i>
thanh công cụ


Numbering (Đánh số thứ tự).
Bullets (Đánh kí hiệu).



<i> <b>Chú ý</b></i>: Khi bỏ định dạng kiểu danh
<i>sách ta chỉ cần chọn phần văn bản đó</i>
<i>rồi nháy nút lệnh tuơng ứng. </i>


<b>2. Ngắt trang và đánh số trang </b>
• Word ngắt trang tự động


• Thực hiện ngắt trang thủ cơng
trong những truờng hợp sau:


<i><b>a. Các buớc ngắt trang</b></i>


<i> Đặt con trỏ ở vị trí muốn ngắt</i>
<i>trang.</i>


<i> Chọn lệnh Insert  Break  Page</i>
<i>break.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

-Việc đánh số trang được thực
hiện như thế nào?


-Ta có thể thực hiện việc đánh
số tra theo cách sau


Veiw→Header and Footer


-Hướng dẫn học sinh các
bước xem và in một văn bản
-Tại sao phải xem văn bản
trước khi in



-Học sinh xem sách giáo
khoa và trả lời


-Học sinh theo dõi SGK và
lắng nghe hướng dẫn của
giáo viên


-Học sinh trả lời: Xem việc
định dạng có đúng như
mong muốn hay chưa


<i><b>b. Các buớc đánh số trang </b></i>


<i> Nếu văn bản có nhiều hơn một</i>
<i>trang, ta nên đánh số trang bằng cách</i>
<i>chọn lệnh Insert  Page Numbers…</i>


<b>3. In văn bản</b>


<i><b>a. Xem truớc khi in </b></i>


<i> Cách 1: Chọn nút lệnh </i> <i> trên</i>
<i>thanh công cụ chuẩn. </i>


<i> Cách 2: Chọn File  Print Preview.</i>


<i><b>b. In văn bản</b></i>


<i><b>Cách 1</b>: Dùng lệnh File  Print…</i>



<i><b>Cách 2</b>: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P.</i>


<i><b> Cách 3</b>: Nhấn chuột vào nút </i>
<i>trên thanh công cụ để in toàn bộ văn</i>
<i>bản</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

-Khi sử dụng nút lệnh
thì văn bản sẽ được in tồn bộ
<b>4.</b><i><b> Củng cố:</b></i>


Có thể tạo danh sách kiểu thứ tự a,b,c,… được không? Nếu được, hãy cho biết các thao tác cần
thiết?


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài.


- Chuẩn bị bài 18 “ Các công cụ trợ giúp soạn thảo”
<b>6. Rút ra kinh nghiệm:</b>


Tuần…….


Tiết :



<b>§18. CÁC CƠNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO</b>






<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :



- Biết sử dụng hai công cụ thường dùng trung các hệ soạn thảo văn bản là tìm kiếm và thay thế.
- Hiểu được ý nghĩa của chức năng tự động sửa (AutoCorrect) trong Word.


- Có thể lập danh sách các từ gõ tắt và sử dụng để tăng tốc độ gõ.


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


- Thực hiện tìm kiếm và thay thế.
- Lập danh sách các tự gõ tắt
<i><b>3. Về tư duy và thái độ</b>: </i>


- Tiếp tục khơi gợi lịng ham thích mơn tin học.


- Tn thủ chặt chẽ các quy tắc soạn thảo và biên tập văn bản.


- Tiếp tục rèn luyện các phẩm chất cần thiết: xem xét giải quyết vấn đề một cách cẩn thận, chu đáo, có
sáng tạo, khơng thỏa mãn với kết quả ban đầu đạt được,……


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.




<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> :


Để thao tác trên một phần văn bản, việc trước tiên ta còn thực hiện là gì? Có những cách nào để
thực hiện thao tác đó?


<i><b> 3. Bài mới: </b></i>

<b>§18. CÁC CƠNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
-Trong khi soạn thảo văn bản,


khi muốn kiếm một từ hay
một cụm từ ta có thể tìm như
thế nào? Phần mềm soạn thảo
có cung cấp cơng cụ tìm kiếm
khơng?


-Giới thiệu cho học sinh chức
năng tìm kiếm và thay thế
trong Word


-Khi thực hiện chức năng tìm
kiếm chú ý văn bản đang sử
sụng bảng mã nào. Khi dùng
bảng mã VNI,TCVN3 thì khi
nhập chữ việc vào ơ tìm kiếm
và thay thế có thể khơng hiện


ra chữ việt nhưng việc tìm
kiếm và thay thế vẫn thực
hiện đúng.


-Ta có thể đọc tồn bộ văn
bản. Đối với Word có cung
cấp chức năng tìm kiếm và
thay thế.


-Học sinh theo dõi SGk


-Học sinh chú ý lắng nghe


<b>§18. CÁC CƠNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN</b>
<b>THẢO</b>


<b>1. Tìm kiếm và thay thế</b>


Sử dụng cơng cụ <b>Find</b> (tìm kiếm) và
<b>Replace</b> (Thay thế) :


<b>a) Tìm kiếm</b>


Thực hiện theo các bước sau:


 Chọn lệnh <b>EditFind</b> hoặc nhấn
tổ hợp phím <b>Ctrl+F</b>. Hộp thoại
Find and Replace sẽ xuất hiện như
hình 66;



 Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm vào ơ
<b>Find What </b>(Tìm gì).


 Nháy chuột vào nút <b>Find Next</b> (Tìm
tiếp)


Ta có thể tiếp tục tìm bằng cách nháy
vào nút Find Next hoặc nháy nút
Cancel (Bỏ qua) để đóng hộp thoại.
<b>b) Thay thế</b>


Thực hiện theo các bước như sau:


Chọn <b>EditReplace</b>hoặc<b>Ctrl+H</b>
(H.67);


 Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào ơ <b>Find</b>
<b>What</b> và gõ cụm từ thay thế vào ô
<b>Replace with</b> (Thay thế bằng);


 Nháy chuột vào nút <b>Find next</b> để đến
cụm từ cần tìm tiếp theo (nếu có);


 Nháy chuột vào nút<b> Replace </b>nếu
muốn thay thế từng cụm từ (và
nháy vào nút <b>Replace All</b> nếu
muốn thay thế tất cả )


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

-Giới thiệu một số tùy chọn
thường dùng khi sử dụng chức


năng tìm kiếm và thay thế.


-Giới thiệu học sinh chức
năng gõ tắt và sửa lỗi


-Chức năng gõ tắt giúp ích gì
trong việc soạn thảo văn bản?


-Học sinh chú ý lắng nghe


-Học sinh chú ý lắng nghe


-Giúp cho việc soạn thảo
văn bản được nhanh hơn


<b>c) Một số tuỳ chọn trong tìm kiếm</b>
<b>và thay thế</b>


Nháy nút để thiết đặt một số tuỳ
chọn thường dùng như:


 <i>Match Case: Phân biệt chữ hoa,</i>
chữ thường (Sa Pa sẽ khác sa pa);
 <i>Find whole word only: Từ cần tìm</i>


là một từ nguyên vẹn. Ví dụ, nếu
tìm từ "some" thì những từ như
<i>something, sometimes sẽ khơng</i>
được tìm dù có chứa "some".



<b>2. Gõ tắt và sửa lỗi</b>


Sử dụng chức năng Autocorrect
(Tự động sửa)


Sửa lỗi: Hệ soạn thảo văn bản tự
động sửa các lỗi chính tả


Gõ tắt: Chức năng gõ tắt cho phép
người dùng sử dụng một vài kí tự tắt
để tự động gõ được cả một cụm từ dài


Sử dụng lệnh
<b>ToolsAutoCorrect Options… </b>để
mở hộp thoại <b>AutoCorrect</b> (h. 68)
rồi chọn/bỏ chọn ô <b>Replace text as</b>
<b>you type</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

sách này bằng cách sau:


 Gõ từ viết tắt vào cột <b>Replace</b> và
cụm từ đầy đủ vào ô <b>With</b>;


 Nháy chuột vào nút <b>Add</b> để thêm
vào danh sách tự động sửa.


<b> Xố đi những đầu mục khơng</b>
<b>dùng đến bằng cách</b>:


 Chọn đầu mục cần xoá;



 Nháy chuột vào nút <b>Delete</b> để xoá đi
đầu mục đang chọn.


<b> 4</b><i><b>. Củng cố:</b></i>


Các bước sử dụng chức năng AutoCorrect?
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài.


- Chuẩn bị “Xem lại các bài đã học ở Chương III”
<b>6. Rút ra kinh nghiệm:</b>


Tuần…….


Tiết:



<b>§. BÀI TẬP</b>






<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


Các kiển thức có liên quan từ bài 14 đến bài 18


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


Làm bài tập trắc nghiệm.
<i><b>3. Về tư duy và thái độ</b>: </i>



- Tiếp tục khơi gợi lịng ham thích mơn tin học.


- Tuân thủ chặt chẽ các quy tắc soạn thảo và biên tập văn bản.


- Tiếp tục rèn luyện các phẩm chất cần thiết: xem xét giải quyết vấn đề một cách cẩn thận, chu đáo, có
sáng tạo, khơng thỏa mãn với kết quả ban đầu đạt được,……


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> 1. Giáo viên: Máy tính Projecter, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, …</b>
<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> :


- Để thao tác trên một phần văn bản, việc trước tiên ta còn thực hiện là gì?
- Có những cách nào để thực hiện thao tác đó?


<i><b>3.Bài mới: </b></i>

<b>BÀI TẬP</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦAHỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>



-Em nào cho biết các bước
thực hiện khi soạn thảo văn
bản như thế nào là hợp lí?


-Khi trình bày văn bản ta có
thể sửa lỗi chính tả được
không?


- Phần mềm ứng dụng, hệ
thống? Word là phần mềm
ứng dụng hay là phần mềm hệ
thống?


- Khi ta thực hiện một thao
tác sai, có thể trở lại được
không? Cách thực hiện?


- Có những cách nào để thốt
khỏi word khi kết thúc phiên
làm việc?


-Các bước khi soạn thảo
văn bản: gõ văn bản, trình
chỉnh sửa, trình bày, in ấn


-Khơng được


- Học sinh trả lời: Word là
phần mềm ứng dụng.



- Học sinh trả lời: được, có
thể sử dụng phím tắt hoặc
menu lệnh


- Học sinh trả lời


<b>CÂU HỎI</b>


<b> 1)</b> Hãy sắp xếp các việc sau cho
đúng trình tự thường được thực hiện
khi soạn thảo văn bản trên máy tính
a/ Chỉnh sửa


b/ in ấn
c/ gõ văn bản
d/ trình bày


<b>2)</b> Khi trình bày văn bản, không thực
hiện việc nào dưới đây?


a/ Thay đổi khoảng cách giữa các
đoạn


b/ Sửa chính tả
c/ Chọn cỡ chữ


d/ Thay đổi hướng giấy


<b>3)</b> Câu nào đúng trong các câu sau?


a/ Word là phần mềm ứng dụng
b/ Word là ,phần mềm hệ thống
c/ Word là phần mềm tiện ích


<b>4)</b> Muốn hủy bỏ thao tác vừa thực
hiện, chẳng hạn xóa nhầm một kí tự,
ta:


a/ Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z
b/ Nhấn tổ hợp phím Ctrl+O
c/ Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V
d/ Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S


<b>5</b>) Hãy chọn những câu sai trong các
câu sau:


a/ các tệp soạn thảo trong word có
đi ngầm định là .doc


b/ Để kết thúc phiên làm việc với
word cách duy nhất là chọn
File→exit


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- Có những cách nào để lưu
một văn bản đang soạn thảo
vào đĩa?


- Tổ hợp các phím Ctrl+B,
Ctrl+I, Ctrl+U có tác dụng gì?



- Ta có thể thực hiện bằng
nhiều cách khác nhau:
file/save, nhấn vào hình
đĩa mềm,…


- Học sinh trả lời.


tên tập tin văn bản


d/ Có nhiều cách để mở tập tin văn
bản trong word


<b>6)</b> Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta
a/ Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A
b/ Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B
c/ Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
d/ Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X


<b>7)</b> Muốn định dạng cụm từ “Việt
Nam” thành “<b>Việt Nam”, </b>sau khi
chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp
phím:


a/ Ctrl + I b/ Ctrl + U
c/ Ctrl + B d/ Ctrl + E


4<i><b>. Củng cố:</b></i>


Nhắc lại qui ước khi soạn thảo văn bản?
5<i><b>. Dặn dò:</b></i>



- Xem lại bài.
- Chuẩn bị bài
6. <b> Rút ra kinh nghiệm:</b>


Tuần…….


Tiết :



<b>§. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 8 </b>






<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


- Định dạng kiểu danh sách liệt kê dạng kí hiệu và dạng số.
- Đánh số trang và in văn bản.


- Sử dụng một số công cụ trợ giúp soạn thảo của Word để nâng cao hiệu quả khi soạn thảo văn.


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


Soạn thảo và trình bài văn bản tiếng việt theo một yêu cầu nhất định.
<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


- Tiếp tục khơi gợi lịng ham thích mơn tin học.


- Tn thủ chặt chẽ các quy tắc soạn thảo và biên tập văn bản.


- Tiếp tục rèn luyện các phẩm chất cần thiết: xem xét giải quyết vấn đề một cách cẩn thận, chu đáo, có


sáng tạo, khơng thỏa mãn với kết quả ban đầu đạt được,……


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b> 2. Học sinh: Tập soạn bài, sgk, đồ dùng học tập.</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


<b>- Phương pháp:</b> Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp
học sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn
đề. Đan xen hoạt động nhóm

.



<b>- Phương tiện:</b> Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> : (kết hợp trong việc làm bài tập)


<i><b>3. Bài mới: </b></i>

<b>BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 8</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦAHỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


-Hướng dẫn học sinh thực
hiện các các yêu cầu của bài
thực hành.


- Theo dõi, quan sát, hướng
dẫn học sinh thực hành.



Gv: hướng dẫn hs thực hiện
việc trình bày văn bản, sao
cho như yêu cầu trong sgk.


- Thực hiện các nội dung
thực hành theo SGK.


<b>NỘI DUNG</b>


Các nội dung a, b, c, d, e trong SGK
Tin học 10 Tr.122+123


<b>a)</b> Hãy gõ và trình bày theo mẫu
sau:


(SGK tr.122)


<b>b)</b> Trong <i><b>Đơn xin nhập học</b></i> ở các
bài thực hành trước, hãy yêu cầu
word thay các tên riêng bắng các tên
riêng khác do em tự nghĩ ra


<b>c)</b> Giả sử có một đoạn văn tương đối
dài do một người không có kinh
nghiệm soạn ra, trong đó có nhiều lỗi
như:


+ Luôn có dấu cách trước dấu
chấm.



+ Sau dấu phẩy bao giờ cũng viết
liền.


Hãy dùng chức năng tìm kiếm và
thay thế để sửa tự động các lỗi trên.
<b>d) </b>Hãy sử dụng chức năng gõ tắt để
tạo các từ gõ tắt sau:


vt vũ trụ
ht hành tinh
td Trái đất


<b>e)</b> Hãy sử dụng các từ gõ tắt trên để
gõ nhanh đoạn văn dưới đây và trình
bày theo ý của em. Thực hành đánh
số trang và in văn bản vừa gõ.


(SGk Tr.123)
4<i><b>. Củng cố:</b></i>


Những sai sót thường gặp khi gõ văn bản.
5<i><b>. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- Chuẩn bị bài “Kiểm tra thực hành”
6. <i><b>Rút ra kinh nghiệm:</b></i>


Tuần…….


Tiết :



<b>KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT </b>







<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


- Định dạng kiểu danh sách liệt kê dạng kí hiệu và dạng số.
- Đánh số trang và in văn bản.


- Sử dụng một số công cụ trợ giúp soạn thảo của Word để nâng cao hiệu quả khi soạn thảo văn.


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


Soạn thảo và trình bài văn bản tiếng việt theo một yêu cầu nhất định.
<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


- Tiếp tục khơi gợi lịng ham thích mơn tin học.


- Tn thủ chặt chẽ các quy tắc soạn thảo và biên tập văn bản.


- Tiếp tục rèn luyện các phẩm chất cần thiết: xem xét giải quyết vấn đề một cách cẩn thận, chu đáo, có sáng tạo,
khơng thỏa mãn với kết quả ban đầu đạt được,……


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b> 2. Học sinh: kiểm tra 1 tiết thực hành.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
<b>- Phương pháp:</b> Học sinh tự tư duy suy nghĩ



<b>- Phương tiện:</b> Bảng Computer và projector (nếu có).
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> :


<i><b>3. Bài mới:</b></i>

<b>Gõ các đoạn văn bản sau</b>



<b>Bài tập 1: </b>


Hệ thống mạng máy tính dạy học AVNET được công ty SCC triển khai từ giữa năm 1996
trong các trường đại học và trung học cũng như các trung tâm tin học-ngoại ngữ đã mang lại nhiều
hiệu quả thiết thực cho việc dạy và học. AVNET đã được đông đảo người sử dụng hoan nghênh vì
tính thân thiện và hiện đại. AVNET xứng đáng là một hệ điều hành lớp học vì trên nền của AVNET
thầy giáo có thể quản lý tồn diện lớp học đồng thời dạy và kiểm tra nhiều môn học khác nhau.


<b>Bài tập 2 :</b>Thực hiện tạo các Bullet và Nubering sau đây lên tài liệu:


1. Để có thể học tập tốt Tin học bạn phải:


 Giỏi tiếng Anh, đặc biết là khả năng đọc hiểu tài liệu tiếng Anh;
 Ham học học hỏi, đặc biệt là sở thích tìm tịi và khám phá bí ẩn;
 Có kế hoạch và kỷ luật học tập tốt;


 Chịu khó giao lưu với các bạn cùng lớp, cùng sở thích tin học, đặc biệt giao lưu với các diễn đàn
tin học trên mạng Internet;


 Cuối cùng, bạn hãy ln cởi mở tấm lịng để tự sửa mình, để cùng học hỏi. Niềm vui sẽ đưa bạn
đến những thắng lợi!



2. Quan điểm của bạn như thế nào để học tốt môn Tin học?
 ……….
 ……….


-<b>HẾT</b>


4<i><b>. Củng cố:</b></i>


5<i><b>. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài.


- Chuẩn bị bài 19 “TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG”


<b>CHƯƠNG III </b>


Tuần…….tiết:



<b>§19. </b>

<b>TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG</b>





<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


- Biết các thao tác: tạo bảng; chèn, xóa, tách, gộp các ô, hàng và cột.
- Biết soạn thảo và định dạng bảng.


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


Thực hiện được tạo bảng, các thao tác trên bảng, soạn thảo văn bản trong bảng.


<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


- Tiếp tục khơi gợi lịng ham thích mơn tin học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Tiếp tục rèn luyện các phẩm chất cần thiết: xem xét giải quyết vấn đề một cách cẩn thận, chu đáo, có
sáng tạo, khơng thỏa mãn với kết quả ban đầu đạt được,……


<b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học</b>


- Phương pháp: Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp học
sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn đề.
Đan xen hoạt động nhóm

.



- Phương tiện: Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>III. Tiến trình bài học</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i> :
<i><b>2. Tiến trình bài học</b>:<b> </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


- Trong thưc tế ta gặp những
thông tin dạng bảng, vậy em
nào hãy cho ví dụ?


- Vậy để tạo dữ liệu dạng
bảng trong word thực hiện
như thế nào?



- Giới thiệu các lệnh liên quan
đến việc tạo bảng nằm trong
bảng chọn Table và trên nút
lệnh.


- Có những cách nào để tạo
bảng?


- Minh họa bằng hình ảnh và
giải thích từng bước thực hiện
để tạo được bảng theo cách
thứ 1


- Giới thiệu cách 2


- Để thao tác với một phần
văn bản thì trước hết ta phải
làm gì?


- Khi làm việc với bảng cũng
vậy, ta phải chọn thành phần
của bảng. Trong một bảng có
những thành phần nào?


- Ví dụ thời khóa biểu,
danh sách lớp,…


- Học sinh xem sách giáo
khoa trả lời.



- Học sinh chú ý lắng
nghe.


- Hoc sinh trả lời : có hai
cách


- Học sinh chú ý lắng nghe
- Ta phải chọn phần văn
bản đó.


-Các thành phần của bảng
gồm có: ơ, cột, hàng, tồn
bảng


<b>§19. </b>

<b>TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI</b>


<b>BẢNG</b>


<b>1. Tạo bảng</b>
a) Cách tạo:


<b>Cách 1</b>: Chọn Table  Insert 
Table…




<b> Cách 2</b>: Nháy giữ chuột trái vào
nút lệnh



<i>b) Chọn thành phần của bảng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

-Hướng dẫn học sinh hai cách
thực hiện để chọn thành phần
của bảng.


-Khi ta tạo bảng trên giấy ta
có thể điều chỉnh độ của cột,
dịng được khơng? Trong
word thì sao?


- Trình bày các cách dùng để
điều chỉnh kích thước của cột
hay dòng


- Khi đã tạo bảng, nếu số
hàng hoặc cột khơng đủ (hoặc
dư) thì có thể bổ sung thêm
(bỏ bớt) được khơng?


- u cầu học sinh nhìn vào
bài thực hành 9 mục a3 cho
nhận xét về ô “nhiệt độ” có gì
khác so với những ơ bình
thường?


- Trình bày các thao tác với
bảng như: chèn, xóa, tách,
gộp …



-Khi gộp nghiều ô thành 1 ô
thì các ô phải liền nhau


- Định dạng văn bản trong ô
cũng giống như định dạng
văn bản thơng thường, có
những định dạng nào?


- Hướng dẫn học sinh định


- Học sinh theo dõi SGk và
nghe giảng.


- Không, trong word ta
thực hiện dễ dàng


- Học sinh chú ý lắng nghe


- Được, chúng ta có thể
thêm hoặc bỏ bớt


- Ơ này do 3 ơ ghép lại


- Học sinh chú ý lắng nghe
và theo dõi SGK


- Địng dạng Font,
màu,..chữ, căn lề…


Thực hiện một trong các cách sau:


<i> - Cách 1. Dùng lệnh </i><b>Table</b><b>Select</b>, rồi
chọn tiếp <b>Cell</b>, <b>Row</b>, <b>Column</b> hay <b>Table</b>;


<i>- Cách 2. Dùng chuột (h. 72): (xem</i>
hướng dẫn SGK, cách chọn các thành
phần)


c) Thay đổi kích thước của cột (hay
<i>hàng)</i>


<i> Cách 1. Dùng lệnh </i><b>Table</b><b>Table</b>
<b>Properties…</b>


<i> Cách 2</i>


- Đưa con trỏ chuột vào đường biên
của cột (hay hàng) cần thay đổi cho đến
khi con trỏ có dạng hoặc ;


- Kéo thả chuột để thay đổi kích
thước;


<i> Cách 3. Dùng chuột kéo thả các nút </i>
hoặc trên thước ngang và dọc.


<b>2. Các thao tác với bảng</b>


<i>a) Chèn thêm hoặc xoá ô, hàng và cột</i>


 Chọn ô, hàng hay cột sẽ xóa hoặc


nằm bên cạnh đối tượng tương ứng cần
chèn;


 Dùng các lệnh <b>Table</b><b>Delete </b>hoặc
<b>Table</b><b>Insert </b>(lưu ý chỉ rõ vị trí của đối
tượng sẽ chèn).


<i>b) Tách một ô thành nhiều ô</i>


Để tách một ô thành nhiều ô, thực hiện


 Chọn ô cần tách;


 Sử dụng lệnh TableSplit Cells...


hoặc nút lệnh trên thanh công cụ
Table and Border;


<sub></sub> Nhập số hàng và số cột cần tách
trong hộp thoại


<i>c) Gộp nhiều ô thành một ô</i>


Các ô liền nhau (chọn được) có thể
gộp thành một ô bằng lệnh <b>Table</b><b>Merge</b>
<b>Cells... </b>hoặc nút lệnh trên thanh công


cụ <b>Table and Border</b>.


<i>d) Định dạng văn bản trong ô</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

dạng văn bản trong bảng
- Ta có thể sử dụng chuột phải
để thực hiện các lệnh liên đến
các thao tác với bảng


nút phải chuột hoặc dùng nút lệnh
(h.74) trên thanh công cụ <b>Table and</b>
<b>Border</b>


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


-Các bước tạo bảng, chọn thành phần của bảng (ơ, hàng, cột), thay đổi kích thước của hàng và
cột.


- Nhắc lại các thao tác với bảng, chèn xóa, tách gộp các ô, hàng và cột
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài.


- Chuẩn bị bài “ Câu hỏi và bài tập Tr.128”


<b>CHƯƠNG III</b>


Tuần…….tiết :



<b>§. BÀI TẬP</b>






<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


- Biết các thao tác: tạo bảng; chèn, xóa, tách, gộp các ô, hàng và cột.
- Biết soạn thảo và định dạng bảng.


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


Thực hiện được tạo bảng, các thao tác trên bảng, soạn thảo văn bản trong bảng.
<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


- Tiếp tục khơi gợi lịng ham thích mơn tin học.


- Tuân thủ chặt chẽ các quy tắc soạn thảo và biên tập văn bản.


- Tiếp tục rèn luyện các phẩm chất cần thiết: xem xét giải quyết vấn đề một cách cẩn thận, chu đáo, có
sáng tạo, không thỏa mãn với kết quả ban đầu đạt được,……


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- Phương pháp: Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp học
sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn đề.
Đan xen hoạt động nhóm

.



- Phương tiện: Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>III. Tiến trình bài học</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i> :


Để gộp nhiều ô thành 1 ô, việc trước tiên ta cịn thực hiện là gì? Cách nào để thực hiện thao tác
đó?


<i><b>2. Tiến trình bài học</b>:<b> </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


-Gọi học sinh trả lời câu hỏi 1


- Gọi học sinh trả lời câu hỏi
2


-Hướng dẫn và gọi học sinh
trả lời câu hỏi 3


-Gọi học sinh cho ví dụ


-Những cơng cụ soạn thảo
dùng ở bài thực hành 9


-Học sinh trả lời


- Học sinh trả lời phương
án C: ô chứa con trỏ


-Các ô của bảng được tách
hay gộp là thùy thuộc vào
thông tin chứa trong chúng
khác hay giống nhau về
bản chất



- Danh sách lớp, sổ điểm,..


-Tạo bảng, gộp ơ, định
dạng kí tự, định dạng đoạn
văn bản, định dạng danh
sách


<b>CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP</b>
1. Nêu các thao tác tạo bảng và cách
thực hiện.


2. Khi con trỏ văn bản đang ở trong
một ơ nào đó, thao tác căn lề (lệnh
Cell Alignement) sẽ tác động trong
phạm vi nào?


A) Toàn văn bản


B) Đoạn văn bản chứa con trỏ
C) Ô chứa con trỏ


3. Khi nào thì cần tách hay gộp các ơ
của bảng? Hãy nêu ví dụ cụ thể cho
từng trường hợp.


4. Nêu một số ví dụ văn bản dùng
bảng.


5. Hãy nêu các công cụ soạn thảo mà
em dùng để thực hiện bài thực hành 9


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


-Các bước tạo bảng, chọn thành phần của bảng (ơ, hàng, cột), thay đổi kích thước của hàng và
cột.


- Nhắc lại các thao tác với bảng, chèn xóa, tách gộp các ơ, hàng và cột
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Chuẩn bị bài


<b>CHƯƠNG II</b>


Tuần…….tiết :



<b>BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 9</b>






<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


Thực hành làm việc với bảng, căn chỉnh các ô, tách và gộp ơ, trình bày bảng


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


Vận dụng tổng hợp các kỹ năng đã học trong soạn thảo văn bản để soạn một văn bản hoàn
chỉnh, cụ thể: dõ văn bản chữ Việt; Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn; Định dạng kiểu danh sách;
Sử dụng bảng trong soạn thảo.


<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>



- Tiếp tục khơi gợi lịng ham thích mơn tin học.


- Tn thủ chặt chẽ các quy tắc soạn thảo và biên tập văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học</b>
- Phương pháp: Hướng dẫn

.


- Phương tiện: Phòng máy.
<b>III. Tiến trình bài học</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i> :


Để thao tác trên một phần văn bản, việc trước tiên ta còn thực hiện là gì? Có những cách nào để
thực hiện thao tác đó?


<i><b>2. Tiến trình bài học</b>:<b> </b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


- Hướng dẫn học sinh làm
xuất hiện thanh công cụ
Tables and Borders


-Quan sát, hướng dẫn học
sinh thực hành


-Học sinh thực hiện theo
hướng dẫn


-Thực hành theo nội dung


SGK


<b>NỘI DUNG THỰC HÀNH</b>
Nội dung bài thực hành 9 SGK
Trang 127+128


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


Những thao tác thường gặp khi làm việc với bảng.
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài.
- Chuẩn bị bài


<b>CHƯƠNG IV </b>



MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET


Tuần…….tiết :



<b>§20. MẠNG MÁY TÍNH</b>






<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


- Biết nhu cầu mạng máy tính trong lĩnh vực truyền thơng.
- Biết khái niệm mạng máy tính.


- Biết một số loại mạng máy tính.



<i><b> 2. Về kỹ năng :</b></i> phân biệt được qua hình vẽ
- Các mạng LAN, WAN.


- Các mạng khơng dây, có dây.
- Một số thiết bị kết nối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Tiếp tục khơi gợi lòng ham thích mơn tin học.


- Tn thủ chặt chẽ các quy tắc soạn thảo và biên tập văn bản.


- Tiếp tục rèn luyện các phẩm chất cần thiết: xem xét giải quyết vấn đề một cách cẩn thận, chu đáo, có
sáng tạo, không thỏa mãn với kết quả ban đầu đạt được,……


- Học tập, vui chơi lành mạnh, có ích trên mạng Internet.
- Nhận thức được vấn đề bản quyền trên mạng.


<b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học</b>


- Phương pháp: Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp học
sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn đề.
Đan xen hoạt động nhóm

.



- Phương tiện: Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>III. Tiến trình bài học</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i> :
<i><b>2. Tiến trình bài học</b>:<b> </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


-Mạng máy tính gồm những
thành phần nào?


-Việc kết nối máy tình lại với
nhau có thể giải quyết được
những vấn đề nào?


-Để tạo thành một mạng trước
tiên các máy tính phải làm gì?
- Để giao tiếp được với nhau
các máy tính trong mạng phải
tuân thủ các quy tắc truyền
thông thông nhất và cần có
phần mềm điều khiển việc
trao đổi thơng tin.


-Hai máy tính kết nối lại với
nhau có tạo thành mạng
khơng?


- Có những cách nào để máy
tính có thể kết nối lại với
nhau?


-Giới thiệu cho học sinh nắm
về các thiệt bị kết nối mạng



-Học sinh dựa vào SGK để
trả lời.


-Sao chép dữ liệu lớn từ
máy này sang máy khác
trong một thời gian ngắn,
nhiều máy tính có thể dùng
chung dữ liệu ,…


- Trước tiên các máy tính
phải được kết nối vật lý lại
với nhau theo một cách
thưc nào đó


-Tạo thành mạng


- Kết nối có dây và kết nối
khơng dây


- Học sinh chú ý lắng nghe


<b>§20. MẠNG MÁY TÍNH</b>



<b>1. Mạng máy tính</b>
<b> Gồm ba thành phần:</b>


- Các máy tính


- Các thiết bị mạng đảm bảo kết


nối các máy tính với nhau.


- Phần mềm cho phép thực hiện
việc giao tiếp giữa các máy tính
<b>2. Phuơng tiện và giao thức truyền</b>
<b>thơng của mạng máy tính:</b>


<i> a. Phu ơng tiện truyền thơng:</i>
<b>-Kết nối có dây</b>


Cáp truyền thơng có thể là cáp
xoắn đơi, cáp đồng trục, cáp quang,…
Để tham gia vào mạng, máy
tính cần có <i><b>vỉ mạng</b></i> được kết nối với
cáp mạng nhờ giắc cắm.


* Một số thiết bị kết nối có dây:
Hub, Bridge, Switch, Router…


* Kiểu bố trí các máy tính trong
<i>mạng: có 3 kiểu cơ bản là đường</i>
thẳng, vịng, hình sao.


<b>-Kết nối khơng dây </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

không dây.


-Khi thiết kế mạng, việc lựa
chọn kết nối và kiểu bố trí
máy tính phụ thuộc vào


những yếu tố nào?


-Giao thức truyền thơng là gì?
Hiện nay, bộ giao thức nào là
phổ biến?


-Học sinh trả lời


-Học sinh trả lời


có dây.


- Mỗi máy tính phải có vỉ mạng
không dây.


(Wireless Netwrork Card)


Người ta cịn dùng <i><b>bộ định tuyến</b></i>
<i><b>khơng dây </b></i>(Wrieless Router) ngoài
chức năng như điểm truy cập khơng
dây cịn có chức năng định tuyến
đường truyền.


<i><b>* Các yếu tố cần quan tâm khi thiết</b></i>
<i><b>kế mạng </b></i>


-Số luợng máy tính tham gia mạng
-Tốc độ truyền thông trong mạng
-Địa điểm lắp đặt mạng



-Khả năng tài chính
<b>b. Giao thức (Protocol)</b>


Giao thức truyền thụng là bộ các
quy tắc phải tuân thủ trong việc trao
đổi thông tin trong mạng giữa các
thiết bị nhận và truyền dữ liệu.


Bộ giao thức trong mạng toàn cầu
Internet là: TCP/IP


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


Mạng máy tính gồm những thành phần nào? Các yếu tố quan tâm khi thiết kế mạng?
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài.


- Chuẩn bị phần tiếp theo của bài 20.


<b>CHƯƠNG IV </b>


Tuần…….tiết :



<b>§20. MẠNG MÁY TÍNH</b>






<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :



- Biết nhu cầu mạng máy tính trong lĩnh vực truyền thơng.
- Biết khái niệm mạng máy tính.


- Biết một số loại mạng máy tính.


<i><b> 2. Về kỹ năng :</b></i> phân biệt được qua hình vẽ
- Các mạng LAN, WAN.


- Các mạng khơng dây, có dây.
- Một số thiết bị kết nối.


- Mơ hình mạng ngang hàng và mơ hình khách-chủ.
<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- Tuân thủ chặt chẽ các quy tắc soạn thảo và biên tập văn bản.


- Tiếp tục rèn luyện các phẩm chất cần thiết: xem xét giải quyết vấn đề một cách cẩn thận, chu đáo, có
sáng tạo, khơng thỏa mãn với kết quả ban đầu đạt được,……


- Học tập, vui chơi lành mạnh, có ích trên mạng Internet.
- Nhận thức được vấn đề bản quyền trên mạng.


<b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học</b>


- Phương pháp: Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp học
sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn đề.
Đan xen hoạt động nhóm

.



- Phương tiện: Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>III. Tiến trình bài học</b>



<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i> :


Mạng máy tính gồm những thành phần nào? Các yếu tố quan tâm khi thiết kế mạng?
<i><b>2. Tiến trình bài học</b>:<b> </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


- Để phân loại mạng máy tính
người ta căn cứ vào những
yếu tố nào?


- Ngoài ra người ta cịn có thể
dựa theo môi trường truyền
thông để phân loại.


-Theo yếu tố tố địc lí mạng
máy tính được chia làm
những loại nào?


- Theo môi trường truyền
thơng (cách kết nối) thì mạng
máy tính được chia thành
những loại nào?


-Theo chức năng thì sao?



-Ưu điểm của mạng ngang
hàng là gì?


- Dựa vào yếu tố địa lí,
chức năng.


- Mạng có thể được chia
thành: mạng cục bộ, mạng
diện rộng, mạng toàn cầu,..


- Mạng có dây và mạng
khơng dây.


- theo chức năng mạng
được chia thành mạng
ngang hàng và mạng
khách-chủ


- Xây dựng và bảo trì đơn
giản


<b>§20. MẠNG MÁY TÍNH</b>



<b>3. Phân loại mạng máy tính </b>
<i>a. Theo phân bố địa lí </i>


- Mạng cục bộ (<b>LAN</b> – Local Area
Network)


Là mạng kết nối các máy tính


ở gần nhau, Ví dụ: trong một phịng,
một tồ nhà, một xí nghiệp….


- Mạng diện rộng ( <b>WAN</b> – Wide
Area Network)


Là mạng kết nối các máy tính
ở cách nhau một khoảng cách lớn.
Mạng diện rộng thuờng liên kết các
mạng cục bộ.


b. Theo môi trường truyền thông:
Mạng có dây và khơng dây.
c. Theo chức năng


Mạng ngang hàng và mạng
khách - chủ.


<b>4. Các mơ hình mạng</b>


<b> </b>Xét theo chức năng , có thể phân
mạng thành hai mơ hình chủ yếu sau:
<b>* Mơ hình ngang hàng (Peer to</b>
<b>Peer) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- Máy tính thế nào gọi là máy
khách, chủ?


- Học sinh trả lời



<i>Mô hình này có ưu điểm là xây</i>
<i>dựng và bảo trì đơn giản, song chỉ</i>
<i>thích hợp với các mạng có quy mơ</i>
<i>nhỏ, dữ liệu phân tán.</i>


<b>* Mơ hình khách chủ (Client </b>
<b>-Server) </b>


<i><b>Client</b></i> – Máy khách là máy sử dụng
tài nguyên do máy chủ cung cấp.


<i><b>Server</b></i> – Máy chủ là máy tính đảm
bảo phục vụ các máy khác bằng cách
điều khiển việc phân bố tài nguyên.
<i> Mô hình này có ưu điểm dữ</i>
<i>liệu được quản lí tập trung, chế độ</i>
<i>bảo mật tốt, thích hợp với các mạng</i>
<i>có quy mơ trung bình và lớn.</i>


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


Theo yếu tố địa lí mạng được chia làm mấy loại? Xét theo chức năng có thể phân mạng thành
như mơ hình nào?


<i><b>4. Dặn dị:</b></i>


- Xem lại bài.


- Chuẩn bị bài 21 “Mạng thông tin tồn cầu Internet”



<b>CHƯƠNG IV </b>


Tuần…….tiết :



<b>§21. MẠNG THƠNG TIN TOÀN CẦU </b>


<b>INTERNET</b>






<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


- Biết khái niệm mạng thơng tin tồn cầu Internet và lợi ích của nó.
- Biết các phương thức kết nối thông dụng với Internet.


- Biết sơ lược cách kết nối các mạng trong Internet.


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


- Tiếp tục khơi gợi lịng ham thích mơn tin học.


- Tuân thủ chặt chẽ các quy tắc soạn thảo và biên tập văn bản.


- Tiếp tục rèn luyện các phẩm chất cần thiết: xem xét giải quyết vấn đề một cách cẩn thận, chu đáo, có
sáng tạo, khơng thỏa mãn với kết quả ban đầu đạt được,……


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- Nhận thức được vấn đề bản quyền trên mạng.
<b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học</b>



- Phương pháp: Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp học
sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn đề.
Đan xen hoạt động nhóm

.



- Phương tiện: Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>III. Tiến trình bài học</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i> :


Theo mơi trường truyền thơng thì mạng được chia làm mấy loại? Xét theo chức năng có thể
phân mạng thành như mơ hình nào?


<i><b>2. Tiến trình bài học</b>:<b> </b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


- Ngày nay, chúng ta nghe rất
nhiều về Internet. Vậy
Internet là gì? Lợi ích của nó?


-Làm thế nào để kết nối vào
Internet?


-Ưu điểm, nhược điểm của
cách thư nhất là gì?


- Đối với cách thứ hai thì sao?



- Internet là một mạng máy
tính, kết nối các máy tình
trên khắp thế giới. Nhờ
Internet mà việc trao đổi
thông tin được thực hiện
một cách nhanh chống,…


-Kết nối bằng đường dây
điện thoại hoặc sử dụng
đường truyền riêng


- Chi phí kết nối thấp,
nhưng tốc độ không cao
giá cước cao.


- Cách 2 thì chi phí kết nối


<b>§21</b>

<b>. </b>

<b>MẠNG THƠNG TIN TỒN CẦU</b>


<b>INTERNET</b>


<b>1. Internet là gì?</b>


Internet là mạng máy tính tồn
cầu kết nối hàng triệu máy tính và
<i>mạng máy tính trên khắp thế giới và</i>
sử dụng bộ giao thức truyền thông
<i>TCP/IP.</i>



<i><b>Một số ứng dụng của Internet:</b></i>


+ Tạo ra 1 phương thức giao tiếp
hoàn toàn mới giữa con người với
con người.


VD: Chat, điện thoại Internet…
+ Đảm bảo cho mọi người khả năng
thâm nhập đến nhiều nguồn thong
tin thường trực, các dịch vụ mua
bán, truyền tệp…


<b>2. Kết nối Internet bằng cách nào?</b>


<b> </b><i><b>a) Sử dụng modem qua đường</b></i>
<i><b>điện thoại:</b></i>


+ Máy tính cần cài đặt modem qua
đường điện thoại.


+ Người dựng ký hợp đồng với nhà
cung cấp dịch vụ Internet ISP để
được cấp quyền truy cập gồm:


User name: tên truy cập.
Password: mật khẩu.
Số điện thoại truy cập


Cách kết nối này thuận tiện cho
người dùng nhưng <i><b>tốc độ</b></i> đường


truyền <i><b>không cao</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

-Giới thiệu các phương thức
kết nối khác như: đường
truyền ADSL,..


cao, nhưng tốc độ nhanh
và có thể sử dụng mọi dịch
vụ trên Internet


- Học sinh chú ý lắng nghe


+ Thuê đường truyền riêng nối từ
máy đến nhà cung cấp dịch vụ.


+ Một máy ủy quyền (Proxy) trong
mạng LAN được dùng để kết nối với
nhà cung cấp dịch vụ Internet.


<b>Ưu điểm</b> là tốc độ đường truy6èn
cao.


<i><b>c) Một số phương thức kết nối khác:</b></i>


<i>+ Sử dụng đường truyền ADSL</i>
<i>(đường thuê bao bất đối xứng)</i>


-Tốc độ cao hơn kết nối điện
thoại.



-Giá thành ngày càng hạ nên được
rất nhiều người lựa chọn.


- Công nghệ không dây Wi – Fi là
phương thức kết nối mới nhất, thuận
tiện nhất, kết nối mọi nơi, mọi thời
điểm.: đt di dộng, máy tính xách
tay…


-Dịch vụ kết nối Internet qua
đường truyền hình cáp.


Chẳng hạn: Truyền hình cáp
VTC…


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


Kết nối internet bằng những cách nào? Cho biết ưu điểm từng cách?
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài.


- Chuẩn bị phần tiếp theo của bài 21


<b>CHƯƠNG IV </b>


Tuần…….tiết :



<b>§21. MẠNG THƠNG TIN TỒN CẦU </b>


<b>INTERNET. </b>







<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


- Biết khái niệm mạng thơng tin tồn cầu Internet và lợi ích của nó.
- Biết các phương thức kết nơi1 thơng dụng với Internet.


- Biết sơ lược cách kết nối các mạng trong Internet.


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


- Tiếp tục khơi gợi lịng ham thích mơn tin học.


- Tn thủ chặt chẽ các quy tắc soạn thảo và biên tập văn bản.


- Tiếp tục rèn luyện các phẩm chất cần thiết: xem xét giải quyết vấn đề một cách cẩn thận, chu đáo, có
sáng tạo, khơng thỏa mãn với kết quả ban đầu đạt được,……


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Nhận thức được vấn đề bản quyền trên mạng.
<b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học</b>


- Phương pháp: Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp học
sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn đề.
Đan xen hoạt động nhóm

.



- Phương tiện: Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>III. Tiến trình bài học</b>



<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i> :


Kết nối internet bằng những cách nào? Cho biết ưu điểm từng cách?
<i><b>2. Tiến trình bài học</b>:<b> </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


- Các máy tính trong Internet
sử dụng giao thức nào trong
hoạt động và trao đổi?


- TCP là gì?


- Giải thích cho học sinh hiểu
thêm về giao thức TCP


- IP là gì?


- Nội dung gói tin gồm những
thành phần nào?


- Làm thế nào gói tin đấn
đúng máy người nhận?


- Giao thức TCP/IP


- Học sinh dựa vào SGK


trả lời.


- Học sinh trả lời dựa theo
SGK.


- Học sinh trả lời


- Học sinh trả lời theo
SGK.


<b>§21</b>

<b>. </b>

<b>MẠNG THƠNG TIN TỒN CẦU</b>


<b>INTERNET</b>


3. <i><b>Các máy tính trong Internet giao</b></i>
<i><b>tiếp với nhau bằng cách nào?</b></i>


Các máy tính trong Internet hoạt
động và trao đổi với nhau đuợc là do
chúng cùng sử dụng bộ giao thức
truyền thông TCP/IP.


<b>TCP (Transmisson Control Protocol): </b>


-Là giao thức cho phép hai thiết bị
truyền thông trong mạng kết nối
với nhau và trao đổi các dòng dữ
liệu (đã đóng gói) hoặc thơng tin
cần truyền.



-Đảm bảo phân chia dữ liệu ở máy
gửi thành gói nhỏ có khn dạng,
kích thuớc xác định và phục hồi dữ
liệu gốc ở máy nhận.


<b>IP (Internet Protocol): </b>


Là giao thức chịu trách nhiệm về
địa chỉ và định tuyến đuờng truyền,
cho phép các gói tin đi đến đích
một cách riêng lẻ, độc lập.


<i><b>Nội dung gói tin gồm:</b></i>


- Địa chỉ nhận.
- Địa chỉ gửi.
- Dữ liệu, độ dài.


- Các thơng tin kiểm sốt, phục vụ
khác.


<b>*Làm thế nào gói tin đến đúng</b>
<b>người nhận?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- Giới thiệu các từ viết tắc - Học sinh chú ý lắng
nghe.


Mỗi máy tính tham gia vào mạng
phải có địa chỉ duy nhất đuợc gọi là
địa chỉ IP.



- Địa chỉ IP trong Internet: Là một
dãy bốn số nguyên phân cách nhau
bởi dấu chấm (.)


Ví dụ: 172.154.32.1


- Để thuận tiện cho nguời dùng địa
chỉ IP đuợc chuyển sang dạng kí tự
(tên miền).


Ví dụ: www.google.com.vn


www.edu.net.vn


Các viết tắc tên nước:
vn : Việt Nam
jp : Nhật Bản
fr : Pháp
ca : Canada
<i><b>3. Củng cố:</b></i>


Kết nối Internet bằng cách nào? Các máy tính trong Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào?
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài.


- Chuẩn bị bài 22 “Một số dịch vụ cơ bản của Internet”


<b>CHƯƠNG IV </b>



Tuần…….tiết :



<b>§22. MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET</b>






<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


- Biết khái niệm trang web, website.
- Biết chức năng trình duyệt web.


- Biết các dịch vụ: tìm kiếm thơng tin, thư điện tử.


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


- Sử dụng được trình duyệt web.


- Thực hiện được tìm kiếm thơng tin trên internet.
- Thực hiện việc gửi và nhận thư điện tử.


<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


- Tiếp tục khơi gợi lòng ham thích mơn tin học.


- Tn thủ chặt chẽ các quy tắc soạn thảo và biên tập văn bản.


- Tiếp tục rèn luyện các phẩm chất cần thiết: xem xét giải quyết vấn đề một cách cẩn thận, chu đáo, có
sáng tạo, không thỏa mãn với kết quả ban đầu đạt được,……



</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- Nhận thức được vấn đề bản quyền trên mạng.
<b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học</b>


- Phương pháp: Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp học
sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn đề.
Đan xen hoạt động nhóm

.



- Phương tiện: Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>III. Tiến trình bài học</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i> :


Tại sao các máy tính trong Internet hoạt động và trao đổi với nhau được?
<i><b>2. Tiến trình bài học</b>:<b> </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


-Cho học sinh xem một tờ báo
điện tử trên Internet.


-Cho nhận xét : về nội dung,
hình thức, …


-Giới thiệu cho học sinh biết
về việc tổ chức thơng tin trên
Internet.


-Trang web là gì?



-Website là gì? Trang chủ là
gì?


-Giải thích thêm cho học sinh
rõ.


-Trang web được phân làm
mấy loại?


-Giải thích cho học sinh hiểu
về sự khác nhau giữa hai loại
trang web.


- Học sinh hận xét


-Học sinh chú ý lắmh nghe


- Học sinh dựa theo SGK
trả lời.


-Học sinh tra lời


-Trang web được phân làm
2 loại là tĩnh và động.


<b>§22. MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ</b>
<b>BẢN CỦA INTERNET</b>
<b>1. Tổ chức và truy cập thông tin</b>



<i><b>a. Tổ chức thông tin</b></i>


Thông tin trên Internet được tổ
chức dưới dạng siêu văn bản (là tổng
thể của: văn bản, hình ảnh, âm
thanh, video… và có liên kết đến các
siêu văn bản khác).


<b>Trang web</b>: mỗi siêu văn bản
được gán một địa chỉ truy cập tạo
thành trang web.


Tìm kiếm các trang web, các tài
nguyên trên Internet sử dụng hệ thống
<b>WWW</b> (World Wide Web – Hệ thống
được cấu thành từ các trang web và
được xây dựng trên giao thức truyền tin
siêu văn bản HTTP).


<b>Website</b>: gồm một hoặc nhiều
trang web trong hệ thống WWW
được tổ chức dưới một địc chỉ truy
cập.


<b> Ví dụ</b>: website mạng giáo dục
của Bộ GD&ĐT có địa chỉ là:


<b> </b>www.moet.gov.vn


<b>Trang chủ (Homepgae)</b>của


một website: là trang được mở ra
đầu tiên khi truy cập website đó.


Có hai loại trang web: trang
<i>web tĩnh và trang web động.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- Giới thiệu và giải thích cho
học sinh hiểu về việc truy cập
trang web được thực hiện ra
sao.


-Học sinh chú ý lắng nghe


<i><b>b. Truy cập trang web</b></i>


 Để truy cập vào các


Website phải sử dụng một chương
trình đặc biệt gọi là trình duyệt
web.


 Trình duyệt web là


chương trình giúp người dùng giao
tiếp với hệ thống WWW: Truy cập
các trang web, tương tác với máy
chủ trong hệ thống WWW và các
tài nguyên khác của Internet.


 Có nhiều trình



duyệt web khác nhau, trong đó
thơng dụng nhất là các trình duyệt:
Internet Explorer, Netscape
Navigator, Fire Fox


<i><b> 3. Củng cố:</b></i>


Siêu văn bản là gì? Trang web là gì? Website là gì? Trang chủ là gì?
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài.


- Chuẩn bị phần tiếp theo của bài 22.


<b>CHƯƠNG IV </b>


Tuần…….tiết :



<b>§22. MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET. </b>






<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


- Biết khái niệm trang web, website.
- Biết chức năng trình duyệt web.


- Biết các dịch vụ: tìm kiếm thơng tin, thư điện tử.



<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


- Sử dụng được trình duyệt web.


- Thực hiện được tìm kiếm thơng tin trên internet.
- Thực hiện việc gửi và nhận thư điện tử.


<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


- Tiếp tục khơi gợi lịng ham thích mơn tin học.


- Tn thủ chặt chẽ các quy tắc soạn thảo và biên tập văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- Học tập, vui chơi lành mạnh, có ích trên mạng Internet.
- Nhận thức được vấn đề bản quyền trên mạng


<b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học</b>


- Phương pháp: Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp học
sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn đề.
Đan xen hoạt động nhóm

.



- Phương tiện: Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>III. Tiến trình bài học</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i> :


Siêu văn bản là gì? Trang web là gì? Website là gì? Trang chủ là gì?
<i><b>2. Tiến trình bài học</b>:<b> </b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


-Để tìm kiểm thông tin trên
Internet ta có thể thực hiện
theo những cách nào?


-Giới thiệu cho học sinh biết
một số website cung cấp máy
tìm kiếm. và cách để thực
hiện việc tìm kiếm.


-Em nào cho biết thư điện tử
là gì? Lợi ích của nó?


-Địa chỉ của hộp thư điện tử
có dạng duy nhất như thế
nào?


- Học sinh dựa theo SGK
trả lời có hai cách


-Học sinh chú ý lắng nghe


-Học sinh trả lời


-Học sinh trả lời



<b>§22. MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ</b>
<b>BẢN CỦA INTERNET</b>
<b>2. Tìm kiếm thơng tin trên Internet</b>


Có 2 cách thường được sử dụng:


<i><b>Cách 1</b></i>: Tìm kiếm theo danh mục
địa chỉ hay liên kết được các nhà
cung cấp dịch vụ đặt trên các trang
web


<i><b>Cách 2</b></i>: Tìm kiếm nhờ các máy
tiềm kiếm (Search Engine). Hiện nay
có nhiều website cung cấp máy tìm
kiếm, trong đó có thể kể đến:


 Google: www.google.com
 Yahoo: www.yahoo.com
 Alta Vista:


www.altavista.com


 www.msn.com


Người dùng nhập từ cần tìm kiếm
và nhận được các địa chỉ chưa từ cần
tìm.


<b>3. Thư điện tử (Electronic Mail )</b>
 E-mail là dịch vụ thực hiện việc


chuyển thông tin trên Internet thơng
qua các hợp thư điện tử. Ngồi nội
dung thư có thể kèm thêm tệp: văn
bản, hình ảnh, âm thanh…


 Để gửi và nhận thư điện tử
người dùng cần đăng kí hộp thư điện
tử do nhà cung cấp dịch vụ thư cấp
phát, gồm có: tên truy cập và mật
khẩu


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

-Giới thiệu cho học sinh địa
chỉ một vài trang web cung
cấp hộp thư điện tử miếm phí.


-Tại sao vấn đề bảo mật thông
tin trên Internet là rất quan
trọng?


-Giới thiệu một số biện pháp
bảo mật.


-Học sinh suy nghĩ trả lời


-Học sinh chú ý lắng nghe


dạng:


<i><b><tên truy cập>@<địa chỉ máy</b></i>
<i><b>chủ của hộp thư></b></i>



Ví dụ:


<b>4. Vấn đề bảo mật thơng tin</b>


Vấn đề bảo mật thông tin rất quan
trọng trong thời đại Internet.


<i><b>a. Quyền truy cập website</b></i>


Chỉ cho phép truy cập có giới hạn,
người dùng muốn sử dụng các dịch
vụ hoặc xem thông tinphải đăng nhập
bằng tên và mật khẩu.


<i><b>b. Mã hóa dữ liệu</b></i>


Mã hóa dữ liệu được sử dụng để
tăng cường tính bảo mật cho các
thơng điệp. Việc mã hóa có thể thực
hiện bằng nhiều cách, kể cả phần
cứng lẩn phần mềm.


Ví dụ SGK Tr.151


Từ “bac” được mã hóa thành
“dce”


<i><b>c. Nguy cơ nhiễm Virus khi sử</b></i>
<i><b>dụng các dịch vụ Internet</b></i>



Người dùng nên cài đặt một phần
mềm chống virus như: BKAV, AVG,
… Cần cập nhật thường xuyên các
phần mềm chống virus để đảm bảo
ngăn ngừa những loại virus mới xuất
hiện


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


Có mấy cách tìm kiếm thơng tin? Địa chỉ E-Mail có dạng như thế nào?
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài.


- Chuẩn bị bài tập chương IV


<b>CHƯƠNG IV </b>


Tuần…….tiết :



<b>BÀI TẬP </b>






<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


- Biết khái niệm trang web, website.
- Biết chức năng trình duyệt web.



- Biết các dịch vụ: tìm kiếm thông tin, thư điện tử.


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Thực hiện được tìm kiếm thông tin trên internet.
- Thực hiện việc gửi và nhận thư điện tử.


<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


- Tiếp tục khơi gợi lịng ham thích mơn tin học.


- Tuân thủ chặt chẽ các quy tắc soạn thảo và biên tập văn bản.


- Tiếp tục rèn luyện các phẩm chất cần thiết: xem xét giải quyết vấn đề một cách cẩn thận, chu đáo, có
sáng tạo, khơng thỏa mãn với kết quả ban đầu đạt được,……


- Học tập, vui chơi lành mạnh, có ích trên mạng Internet.
- Nhận thức được vấn đề bản quyền trên mạng


<b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học</b>


- Phương pháp: Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp học
sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn đề.
Đan xen hoạt động nhóm

.



- Phương tiện: Bảng phụ và các phiếu học tập, Computer và projector (nếu có).
<b>III. Tiến trình bài học</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i> :



Có mấy cách tìm kiếm thơng tin? Địa chỉ E-Mail có dạng như thế nào?
<i><b>2. Tiến trình bài học</b>:<b> </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


<b>CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP</b>
<b>1.</b> Hãy trình bày các khái niệm: siêu
văn bản, trang web, website, trang
web tĩnh, trang web động.


<b>2.</b> Địa chỉ thư điện tử gồm những
thành phần nào? Phần nào là quyết
định tính duy nhất của địa chỉ thư
điện tử? Hãy giải thích.


<b>3.</b> Máy tìm kiếm là gì? Máy tìm
kiếm có thể tìm được bất kì thơng tin
nào mà ta quan tâm không?


<b>4.</b>Kể tên một số máy tìm kiếm.
<b>5.</b> Hãy kể thêm tên các dịch vụ của
Internet mà em biết. Em có sử dụng
dịch vụ nào khơng? Nếu có, cho biết
các lợi ích có được từviệc sử dụng
dịch vụ đó.


<b>6.</b> Có những cách nào để bảo vệ
thông tin.



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i><b>3. Củng cố:</b></i>


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài.


- Chuẩn bị bài “Bài tập và thực hành 10”


<b>CHƯƠNG IV </b>


Tuần…….tiết :



<b>BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 10 </b>






<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


- Biết và làm quen với trình duyệt Internet Explorer.


- Biết mở một số trang web để đọc thông tin và duyệt các trang web bằng các địc chỉ liên kết


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


- Sử dụng được trình duyệt web
- Lưu thơng tin trên trang web vào đĩa
<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


- Tiếp tục khơi gợi lịng ham thích môn tin học.



- Tuân thủ chặt chẽ các quy tắc soạn thảo và biên tập văn bản.


- Tiếp tục rèn luyện các phẩm chất cần thiết: xem xét giải quyết vấn đề một cách cẩn thận, chu đáo, có
sáng tạo, không thỏa mãn với kết quả ban đầu đạt được,……


- Học tập, vui chơi lành mạnh, có ích trên mạng Internet.
- Nhận thức được vấn đề bản quyền trên mạng


<b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học</b>
Phịng máy được kết nối Internet.
<b>III. Tiến trình bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i><b>2. Tiến trình bài học</b>:<b> </b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


BÀI THỰC HÀNH 10


<b>SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT</b>


<b>INTERNET EXPLORER</b>



(SGK TH10 Tr152)


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài.


- Chuẩn bị bài


<b>CHƯƠNG IV </b>


Tuần…….tiết :



<b>BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 11 </b>






<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


- Biết đăng kí một hộp thư điện tử mới.
- Biết tìm kiếm thơng tin


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


- Thực hiện việc tìm kiếm thông tintrên Internet.
- Thực hiện việc gửi và nhận thư điện tử.


<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


- Tiếp tục khơi gợi lịng ham thích mơn tin học.


- Tn thủ chặt chẽ các quy tắc soạn thảo và biên tập văn bản.


- Tiếp tục rèn luyện các phẩm chất cần thiết: xem xét giải quyết vấn đề một cách cẩn thận, chu đáo, có
sáng tạo, khơng thỏa mãn với kết quả ban đầu đạt được,……


- Học tập, vui chơi lành mạnh, có ích trên mạng Internet.


- Nhận thức được vấn đề bản quyền trên mạng


<b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học</b>


- Phương pháp: Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp học
sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn đề.
Đan xen hoạt động nhóm

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>III. Tiến trình bài học</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i> :
<i><b>2. Tiến trình bài học</b>:<b> </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


BÀI THỰC HÀNH 11


<b>THƯ ĐIỆN TỬ VÀ MÁY</b>


<b>TÌM KIẾM THÔNG TIN</b>



(SGK TH10 Tr155)


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài.
- Chuẩn bị bài



Tuần…….tiết :



<b>ÔN TẬP </b>






<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :


Những kiến thức cơ bản của chương III và chương IV


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


- Soạn thảo những văn bản đơn giản, Trình bày văn bản rõ ràng và hợp lí.
- Sử dụng các chức năng hỗ trợ soạn thảo văn bản.


- Sử dụng được trình duyệt web.


- Thực hiện việc tìm kiếm thông tin, gửi và nhận thư điện tử.
<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


- Ham thích mơn tin học.


- Tuân thủ chặt chẽ các quy tắc soạn thảo và biên tập văn bản.


- Tiếp tục rèn luyện các phẩm chất cần thiết: xem xét giải quyết vấn đề một cách cẩn thận, chu đáo, có
sáng tạo, khơng thỏa mãn với kết quả ban đầu đạt được,……


- Học tập, vui chơi lành mạnh, có ích trên mạng Internet.


- Nhận thức được vấn đề bản quyền trên mạng


<b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học</b>


- Phương pháp: Sử dụng các phương pháp,dạy học cơ bản sau một cách linh họat nhằm giúp học
sinh tìm tịi,phát hiện,chiếm lĩnh tri thức. Gợi mở vấn đáp, thảo luận. Phát hiện và giải quyết vấn đề.
Đan xen hoạt động nhóm

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i> :
<i><b>2. Tiến trình bài học</b>:<b> </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại bài.
- Chuẩn bị bài


Tuần…….tiết :



<b>THI HỌC KỲ II </b>






<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. </b><i><b>Về kiến thức</b></i> :



Những kiến thức cơ bản của chương III và chương IV


<i><b> 2. Về kỹ năng:</b></i>


- Soạn thảo những văn bản đơn giản, Trình bày văn bản rõ ràng và hợp lí.
- Sử dụng các chức năng hỗ trợ soạn thảo văn bản.


- Sử dụng được trình duyệt web.


- Thực hiện việc tìm kiếm thơng tin, gửi và nhận thư điện tử.
<i><b>3. Về thái độ</b>: </i>


- Ham thích môn tin học.


- Tuân thủ chặt chẽ các quy tắc soạn thảo và biên tập văn bản.


- Tiếp tục rèn luyện các phẩm chất cần thiết: xem xét giải quyết vấn đề một cách cẩn thận, chu đáo, có
sáng tạo, không thỏa mãn với kết quả ban đầu đạt được,……


- Học tập, vui chơi lành mạnh, có ích trên mạng Internet.
- Nhận thức được vấn đề bản quyền trên mạng


<b>II. Phương pháp, phương tiện dạy học</b>
- Phương pháp: Trắc nghiệm 100%
<b>III. Tiến trình bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>
<b>VIÊN</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


<i><b>3. Củng cố:</b></i>
<i><b>4. Dặn dò:</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×