Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

dap an de thi lai mon dia lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.08 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA LẠI LỚP 11 – THPT </b>


<b>TP. HỒ CHÍ MINH </b> <b>NĂM HỌC 2011 – 2012 </b>


<b>MƠN : ĐỊA LÍ </b>
<b>Thời gian làm bài : 45 phút </b>
<i>(Không kể thời gian chép đề)</i>
<b>Câu 1. (2,0 điểm)</b> Dựa vào bảng số liệu sau :


<b>Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ôxtrâylia </b>


(Đơn vị : %)
Năm Khu vực I Khu vực II Khu vực III


1985 4,0 34,8 61,2


1995 3,2 26,3 70,5


2000 3,7 25,6 70,7


2004 3,0 26,0 71,0


Hãy nhận xét sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế Ôxtrâylia
từ năm 1985 đến năm 2004.


<b>Câu 2. (2,5 điểm)</b> Nêu đặc điểm phân bố sản xuất nơng nghiệp Trung Quốc. Vì sao
sản xuất nơng nghiệp của Trung Quốc chủ yếu tập trung ở miền Đông ?


<b>Câu 3. (2,5 điểm) </b>


a) Kể tên các ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu công


nghiệp của Nhật Bản.


b) Cho biết các sản phẩm nổi bật và các hãng sản xuất nổi tiếng của ngành công
nghiệp sản xuất điện tử Nhật Bản.


<b>Câu 4. (3,0 điểm)</b> Cho bảng số liệu sau :


<b>Giá trị xuất, nhập khẩu của Xingapo (1990 – 2009) </b>


(Đơn vị : triệu đôla Xingapo)
1990 1995 2000 2005 2009
Xuất khẩu 95206 167515 237826 382532 391118
Nhập khẩu 109808 176313 232175 333191 356299


a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Xingapo (1990 –
2009).


b) Nhận xét giá trị xuất, nhập khẩu của Xingapo (1990 – 2009).
<b>Hết </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA LẠI LỚP 11 – THPT </b>


<b>TP. HỒ CHÍ MINH </b> <b>NĂM HỌC 2011 – 2012 </b>


<b>MƠN : ĐỊA LÍ </b>
<b>Thời gian làm bài : 45 phút </b>
<i>(Không kể thời gian chép đề)</i>
HƯỚNG DẪN CHẤM


<b>Câu 1. (2,0 điểm)</b> Dựa vào bảng số liệu sau :



<b>Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế </b>


(Đơn vị : %)
Năm Khu vực I Khu vực II Khu vực III


1985 4,0 34,8 61,2


1995 3,2 26,3 70,5


2000 3,7 25,6 70,7


2004 3,0 26,0 71,0


Hãy nhận xét sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế Ôxtrâylia
từ năm 1985 đến năm 2004.


Nội dung Điểm


Khu vực I : giảm 1985 – 1995, tăng 1995 – 2000, giảm 2000 – 2004. (dẫn
chứng)


0,5
Khu vực II : giảm 1985 – 2000, tăng 2000 – 2004. (dẫn chứng) 0,5
Khu vực III : tăng liên tục (dẫn chứng) 0,5
Xu hướng chung : Khu vực III chiếm ưu thế rồi đến khu vực II. Thấp nhất là
khu vực I.


0,5



<b>Câu 2. (2,5 điểm)</b> Nêu đặc điểm phân bố sản xuất nơng nghiệp Trung Quốc. Vì sao
sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc chủ yếu tập trung ở miền Đông ?


Nội dung Điểm


Trồng trọt


+ (Phía bắc miền Đơng ) Đồng bằng Đơng Bắc, Hoa Bắc : lúa mì, ngơ, củ cải
đường


0,5
+ (Phía nam miền Đơng) Đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam : lúa gạo, mía, chè,
bông


0,5
Chăn nuôi


+ Miền Tây : cừu, ngựa 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ ... 0,25
+ khí hậu chuyển từ cận nhiệt đới gió mùa sang ơn đới gió mùa ... 0,25
<b>Câu 3. (2,5 điểm) </b>


a) Kể tên các ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu công
nghiệp của Nhật Bản,


Nội dung Điểm


Các ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp của
Nhật Bản,



+ Công nghiệp chế tạo 0,25


+ Sản xuất điện tử 0,25


+ Xây dựng và cơng trình cơng cộng 0,25


+ Dệt 0,25


b) Cho biết các sản phẩm nổi bật và các hãng sản xuất nổi tiếng của ngành công
nghiệp sản xuất điện tử Nhật Bản.


Nội dung Điểm


Các sản phẩm nổi bật và các hãng sản xuất nổi tiếng của ngành công nghiệp
sản xuất điện tử Nhật Bản.


+ Sản phẩm tin học 0,25


+ Vi mạch và chất bán dẫn 0,25


+ Vật liệu truyền thông 0,25


+ Rô bôt (người máy) 0,25


Các hảng nổi tiếng : Hitachi, Toshiba, Sony, Nipon Electric, Fujitsu. 0,50
<b>Câu 4. (3,0 điểm)</b> Cho bảng số liệu sau :


<b>Giá trị xuất, nhập khẩu của Xingapo (1990 – 2009) </b>



(Đơn vị : triệu đôla Xingapo)
1990 1995 2000 2005 2009
Xuất khẩu 95206 167515 237826 382532 391118
Nhập khẩu 109808 176313 232175 333191 356299


a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Xingapo (1990 –
2009).


Nội dung Điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) Nhận xét giá trị xuất, nhập khẩu của Xingapo (1990 – 2009).


Nội dung Điểm


Xuất khẩu Xingapo tăng liên tục (dẫn chứng) 0,25
Nhập khẩu Xingapo tăng liên tục (dẫn chứng) 0,25
1990 – 1995 : Xingapo nhập siêu (dẫn chứng) 0,25
2000 – 2009 : Xingapo xuất siêu (dẫn chứng) 0,25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×