Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.44 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG I</b>
<b>CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ TỰ NHIÊN.</b>
<b>I. KiÕn thøc cÇn ghi nhí:</b>
<b>1.</b> a + b = b + a VD: 3 + 2 = 2 + 3
<b>2.</b> a + b + c = (a + b) + c = a + (b + c) VD: 3 + 2 + 4 =(3 + 2) + 4 = 3 + (2 + 4)
<b>3.</b> 0 + a = a + 0 = a VD: 3 + 0 = 0 + 3 = 3
<b>4.</b> a – n + b + n = a+b (n laø một số tự nhieân) VD: 6 – 3 + 5 + 3 = 6 + 5
<b>5.</b> a – n + b - n = a + b - n x 2 (n laø số tự nhieân) VD: 6 – 3 + 5 – 3 = 6 + 5 - 3 x 2
<b>6.</b> a + n + b + n = a + b + n x2 (n là sốtù nhiên) VD: 6 + 3 + 5 + 3 = 6 + 5 + 3 x 2
<b>7.</b> Tổng của các số chẵn là một sè ch½n. VD: 6 + 6 = 12
<b>8.</b> Tỉng cđa một số lẻ và một số chẵn là một số lỴ. VD: 6 + 5 = 11
<b>9.</b> Tỉng cđa hai số tự nhiên liên tiếp là một số lẻ. VD: 15 + 16 = 31
<b>10. </b>a – a = 0 VD: 10 – 10 = 0
<b>11. </b> a – 0 = a VD: 5 – 0 = 5
<b>12. </b> a - (b + c) = a - c - b <sub>VD: 6 – (3 + 2) = 6 – 3 – 2 </sub>
<b>13. </b> NÕu sè bÞ trừ và số trừ cùng tăng (hoặc giảm) n
n v thì hiệu của chúng khơng đổi. VD: 20 – 15 = (20+ 4) – (15 + 4)
<b>14. </b> a x b = b x a VD: 3 x 2 = 2 x 3
<b>15. </b> a x (b x c) = (a x b) x c VD: 4 x (3 x 2) = (4 x 3) x 2
<b>16. </b> a x 0 = 0 x a = 0 VD: 6 x 0 = 0 x 6 = 0
<b>17. </b> a x 1 = 1 x a = a VD: 6 x 1 = 1 x 6 = 6
<b>18. </b> a x (b + c) = a x b + a x c VD: 4 x (3 + 2) = 4 x 3 + 4 x 2
<b>19. </b> a x (b - c) = a x b - a x c VD: 4 x (3 - 2) = 4 x 3 - 4 x 2
<b>20. </b> Trong một tích nếu một thừa số đợc gấp lên n lần
đồng thời có một thừa số khác bị giảm đi n lần thì tích
khơng thay đổi.
VD: 7 x 6 = (7 x 3) x (6 : 3)
<b>21. </b> Trong mét tÝch, nÕu cã Ýt nhÊt mét thõa sè ch½n
thì tích đó chẵn.
VD: 5 x 4 x 3 x 7 = 420
<b>22. </b>Trong mét tÝch, nÕu cã Ýt nhÊt mét thõa sè cã sè
tËn cùng là 0 thì tích có tận cùng là 0 VD: 5 x 4 x 30 x 7 = 4200
<b>23. </b>Trong mét tÝch, nÕu cã Ýt nhÊt mét thõa sè cã sè
tËn cïng lµ 5 vµ cã Ýt nhÊt một thừa số chẵn thì tích có
tận cùng là 0.
VD: 5 x 4 x 3 x 7 = 420
<b>24. </b> Trong một tích các thừa số đều lẻ và có ít nhất
mét thõa sè cã tËn cïng lµ 5 thì tích có tận cùng là 5.
VD: 5 x 9 x 3 x 7 = 945
<b>25. </b>a : a = 1 VD: 4 : 4 = 1
<b>26. </b>a : 1 = a VD: 4 : 1 = 4
<b>27. </b>0 : a = 0 (a > 0) VD: 0 : 5 = 0
<b>28. </b> a : (b x c) = a : b : c = a : c : b (b, c > 0) VD: 12 : (4 x 3) = 12 : 4 : 3 = 12 : 3 : 4
<b>29. </b> a : c - b : c = ( a - b) : c (c > 0) <sub>VD: 10: 2 – 6 : 2 = (10 – 6) : 2</sub>
<b>30. </b> a : c + b : c = (a + b) : c (c > 0) <sub>VD: 10: 2 + 6 : 2 = (10 + 6) : 2</sub>
<b>31. </b> Trong mét phÐp chia, nếu cả số bị chia và số chia
u cựng gấp (giảm) n lần (n > 0) thì thơng khơng
thay đổi.
VD: 18 : 9 = (18 : 3) : (9 : 3)
Hc 18 : 9 = (18 x 3) : (9 x 3)
<b>32. </b>Trong phÐp chia cã d, sè d phải bé hơn số chia VD: 3 : 2 = 1 (d 1) thì 1 < 2
<b>33. Ghi chú:</b>Không cã phÐp chia cho sè 0.
<b>II. Bµi tËp:</b>
<i><b>Bµi 1: </b></i>TÝnh:
a. (4823 + 5177) + ( 1560 + 8440)
b. (10556 + 94444) + ( 8074 + 926) + 1000
<i><b>Bài 2: </b></i>Tìm hai số có tổng bằng 1149, biết rằng nếu giữ nguyên số lớn và gấp số bé lên 3 lần thì ta
c tng mi bng 2061.
<i><b>Bài 4:</b></i> Tìm hai sè cã tæng b»ng 140, biÕt r»ng nÕu gÊp số hạng thứ nhất lên 5 lần và gấp số hạng
thứ hai lên 3 lần thì tổng mới là 508.
<i><b>Bài 5:</b></i> TÝnh nhanh:
a) 32 - 13 - 17
b) 45 - 12 - 5 - 23 c) 1732 - 513 - 732d) 2834 - 150 - 834
<i><b>Bài 6:</b></i> Tìm hai số có hiệu là 23. Biết rằng nếu giữ nguyên số trừ và gấp số bị trừ lên 3 lần thì đợc
hiệu là 353.
<b>Bµi 7:</b> TÝnh nhanh:
a. 8 x 4 x 125 x 25 d. 500 x 326 x 2
b. 2 x 178 x 5
<i><b>Bµi 8:</b></i>
TÝnh nhanh:
(816 x 273 - 173 x 816) x (32 x 11 - 3200 :100 - 32)
<i><b>Bài 9:</b></i> Tìm tích của 2 số, biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ 2 lên 4 lần
thì đợc tích mới là 8400.
<i><b>Bài 10:</b></i> Trong một phép nhân có thừa số thứ hai là 64, khi thực hiện phép nhân một ngời đã viết
<i><b>Bài 11:</b></i> Khơng tính tổng, hãy biến đổi tổng sau thành tích có 2 thừa số rồi tớnh tớch của chỳng:
357 + 273 + 315 + 630
<i><b>Bµi 12:</b></i> Khơng tính tích, hãy so sánh:
a. 73 x 73 và 72 x 74
b. 1991 x 1999 và 1995 x 1995
<i><b>Bµi 13:</b></i> TÝnh nhanh:
a) 1875 : 2 + 125 : 2 b) 2048 : 32 + 1152 : 32
c) (82 - 41 x 2) : 36 x (32 + 17 + 99 - 81 + 1)
<i><b>Bµi 14:</b></i> Cộng bằng cách nhanh nhất:
105 +62 + 95 + 38 + 4 = ?
<i><b>Bµi 15:</b></i> Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó bằng 2? Đó là
những số nào?
<i><b>Bµi 16:</b></i> Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó bằng 6? Đó là
những số nào?
<i><b>Bµi 17:</b></i> Tính tổng sau:
<b>CHƯƠNG II</b>
<b>DẤU HIỆU CHIA HT </b>
<b>I. Kiến thức cần ghi nhớ</b>
<b>1.</b> Những số có s tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hÕt cho 2. VD: 24 : 2 ; 104 : 2
<b>2.</b> Những số có s tn cựng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. VD: 520 : 2
<b>3.</b> Các số có tổng các chữ số chia hÕt cho 3 th× chia hÕt cho 3. <sub>VD: 162 : 3</sub>
<b>4.</b> Các số có tổng các chữ số chia hÕt cho 9 th× chia hÕt cho 9. <sub>VD: 630 : 9</sub>
<b>5.</b> Các số có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 4 thì
chia hết cho 4. VD: 1444 : 4
<b>6.</b> Các số có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 25
thì chia hÕt cho 25. VD: 525 : 25
<b>7.</b> C¸c sè có 3 chữ số tận cùng lập thành số chia hÕt cho 8 th×
chia hÕt cho 8. VD: 7064 : 8
<b>8.</b> Các số có 3 chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 125 thì
chia hết cho 125. VD: 8125 : 125
<b>9.</b> a chia hÕt cho m, b cịng chia hÕt cho m (m > 0) th× tỉng a +
b hoặchiƯu a- b (a > b) cịng chia hÕt cho m. VD: 36 : 2 và 18 : 2 => (36 + 18)<sub>: 2</sub>
<b>10.</b> Cho mét tæng cã mét sè h¹ng chia cho m d r (m > 0), các số
hạng còn lại chia hết cho m th× tỉng chia cho m cịng d r. VD: 10 : 3 (dư 1) thì (10 +6) : 3<sub>(dư 1)</sub>
<b>11.</b> a chia cho m d r, b chia cho m d r th× (a - b) chia hÕt cho m (
m > 0). VD: 16 :3 (dư 1) ; 10 : 3 (dư 1)<sub> Thỡ (16 – 10) : 3 = 2</sub>
chia hÕt cho m (m >0). VD: 12 : 2 = 6 thì (12 x 13) : 2 =<sub>78</sub>
<b>II. Bài tập:</b>
<i><b>Bài 1:</b></i> Từ 3 chữ số 0, 1, 2. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 2.
<i><b>Bài 2:</b></i> Viết tất cả các số chia hết cho 5 có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số 0, 1, 2 , 5.
<i><b>Bài 3:</b></i> Em hãy viết vào dấu * ở số 86* một chữ số để đợc số có 3 chữ số và là số:
a) Chia hÕt cho 2 b) chia hÕt cho 3
c) Chia hÕt cho 5 d) chia hÕt cho 9
e) Chia hết cho cả 2 và 5 g) Chia hết cho cả 3 và 9
<i><b>Bài 4:</b></i> Hãy tìm các chữ số x, y sao cho 17<i>x</i>8<i>y</i> chia hết cho 5 và 9.
<i><b>Bài 5:</b></i> Tìm x, y để <i>x</i>765<i>y</i> chia hết cho 3 và 5.
<i><b>Bài 6:</b></i> Tìm x và y để số 1996 xy chia hết cho 2, 5 và 9.
<i><b>Bài 7:</b></i> Tìm a và b để 56<i>a</i>3<i>b</i> chia hết cho 36.
<i><b>Bài 8:</b></i> Tìm x để 37+2<i>x</i>5 chia hết cho 3.
<i><b>Bài 9:</b></i> Tìm a và b để số <i>a</i>391<i>b</i> chia hết cho 9 và chia cho 5 d 1.
<i><b>Bài 10:</b></i> Cho số 5<i>x</i>1<i>y</i> . Hãy tìm x và y để đợc số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 2, 3 và
chia cho 5 d 4.
<i><b>Bài 11:</b></i> Cho <i>A</i>=<i>x</i>036<i>y</i> . Tìm x và y để A chia cho 2, 5 và 9 đều d 1.
<i><b>Bài 12:</b></i> Tìm tất cả các số có 3 chữ số, biết rằng: mỗi số đó chia hết cho 5 và khi chia mỗi số đó
cho 9 ta đợc thơng là số có 3 chữ số và khơng có d.
<i><b>Bài 13:</b></i> Hãy viết thêm 2 chữ số vào bên phải số 283 để đợc một số mới chia hết cho 2, 3 và 5.
<i><b>Bài 14:</b></i> Tìm số có 3 chữ số, biết rằng số đó chia cho 5 d 3, chia cho 2 d 1, chia cho 3 thì vừa hết
và chữ số hàng trăm của nó là 8.
<i><b>Bài 15:</b></i> Tìm một số lớn hơn 80, nhỏ hơn 100, biết rằng lấy số đó cộng với 8 rồi chia cho 3 thì d
2. Nếu lấy số đó cộng với 17 rồi chia cho 5 thì cũng d 2.
<i><b>Bài 16:</b></i> Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia số đó cho 3, 4, 5 đều d 1 và chia cho 7 thỡ
khụng d.
<i><b>Bài 17:</b></i> Tìm tất cả các số có hai ch÷ sè khi chia cho 2 d 1, chia cho 3 d 2, chia cho 5 d 4.
<i><b>Bài 18:</b></i> Tìm một số tự nhiên nhỏ nhất khác 1, sao cho khi chia số đó cho 2, 3, 4, 5 và 7 đều d 1.
<i><b>Bài 19:</b></i> Một số chia cho 11 d 5, chia cho 12 d 6. Hỏi số đó chia cho 132 thì d bao nhiêu?
<i><b>Bài 21:</b></i> Tìm số có 4 chữ số, biết rằng nếu đem số đó chia cho 131 thì d 18, chia cho 132 thì d 3.
<i><b>Bài 22:</b></i> Cho các số tự nhiên từ 1 đến 100. Hỏi có bao nhiêu số:
a) Chia hết cho 2? b) Không chia hết cho 2?
<i><b>Bài 23:</b></i> Cho các số tự nhiên từ 1 đến 100. Hỏi có bao nhiêu số:
a) Chia hết cho 5? b) Không chia hết cho 5?
<i><b>Bài 24:</b></i> Cho các số tự nhiên từ 1 đến 100. Hỏi có bao nhiêu số:
a) Chia hết cho 3? b) Không chia hết cho 3?
<i><b>Bài 25:</b></i> Cho các số tự nhiên từ 1 đến 100. Hỏi có bao nhiêu số:
a) Chia hÕt cho 9? b) Kh«ng chia hÕt cho 9?