Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Toan 4De

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.9 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Toán 4 - Tìm thành phần cha biết của phép tính
<i><b>Bài 1: Tìm x</b></i>


<i>1. x </i>+ 678 = 2813 2. <i>x </i>- 358 = 4768 <i> 3. x </i> x 23= 3082 4 .4080 : <i>x </i>= 24
<i><b> Bài 2: Tìm x</b></i>


1. ( <i>x </i>+ 268) x 137 = 48498 3. ( <i>x </i>+ 3217) : 215 = 348


2. ( <i>x </i>- 2048) : 145 = 246 4. (2043 - <i>x</i>) x 84 = 132552
<i><b>Bài3: Tìm x</b></i>


1. 12925 : <i>x</i> + 3247 = 3522 3. 17658 : <i>x</i> - 178 = 149
2. 15892 : <i>x </i> x 96 = 5568 4. 117504 : <i>x</i> : 72 = 48
<i><b> Bài 4: Tìm x</b></i>


1. 75 x ( <i>x </i>+ 157) = 24450 2. 69 x ( <i>x </i>- 157) = 18837
<i><b>Bài 5: Tìm x</b></i>


1. 4768 + 85 x <i>x</i> = 25763 3. 43575 - 75 x <i>x</i> = 4275
2. 3257 + 25286 : <i>x</i> = 3304 4. 3132 - 19832 : <i>x</i> = 3058
<i><b>Bài 6: Tìm X</b></i>


<i>1. X </i>x a = aa 2. ab x <i>X </i>= abab 3. abc x <i>X</i>= abcabc 4. aboabo : <i>X </i>= ab


<b>Bài 7:</b><i><b> Tìm x:</b></i>


<i><b> 1</b>. xx</i> + <i>x</i> + <i>5</i> = 125 4 . <i>xxx</i> - <i>xx</i> - <i>x</i> - 25 = 4430


<i>2. xxx</i> + <i>xx</i> + <i>x</i> + <i>x</i> = 992 5. <i>xxx</i> + <i>xx</i> + <i>x</i> + <i>x</i> + <i>x</i> + 1 = 1001
<i> 3. </i>4725 + <i>xxx</i> + <i>xx</i> + <i>x</i> = 54909 6. 35655 - <i>xxx</i> - <i>xx</i> - <i>x</i> = 5274



Toán 4 - Tìm thành phần cha biết của phép tính
<i><b>Bài 1: Tìm x</b></i>


<i>1. x </i>+ 678 = 2813 2. <i>x </i>- 358 = 4768 <i> 3. x </i> x 23= 3082 4. 4080 : <i>x </i>= 24
<i><b> Bài 2: Tìm x</b></i>


1. ( <i>x </i>+ 268) x 137 = 48498 3. ( <i>x </i>+ 3217) : 215 = 348


2. ( <i>x </i>- 2048) : 145 = 246 4. (2043 - <i>x</i>) x 84 = 132552
<i><b>Bài3: Tìm x</b></i>


1. 12925 : <i>x</i> + 3247 = 3522 3. 17658 : <i>x</i> - 178 = 149
2. 15892 : <i>x </i> x 96 = 5568 4. 117504 : <i>x</i> : 72 = 48
<i><b> Bài 4: Tìm x</b></i>


1. 75 x ( <i>x </i>+ 157) = 24450 2. 69 x ( <i>x </i>- 157) = 18837
<i><b>Bµi 5: T×m x</b></i>


1. 4768 + 85 x <i>x</i> = 25763 3. 43575 - 75 x <i>x</i> = 4275
2. 3257 + 25286 : <i>x</i> = 3304 4. 3132 - 19832 : <i>x</i> = 3058
<i><b>Bài 6: Tìm X</b></i>


<i>1. X </i>x a = aa 2. ab x <i>X </i>= abab 3. abc x <i>X</i>= abcabc 4. aboabo : <i>X </i>= ab


<b>Bài 7:</b><i><b> Tìm x:</b></i>


<i><b> 1</b>. xx</i> + <i>x</i> + <i>5</i> = 125 4 . <i>xxx</i> - <i>xx</i> - <i>x</i> - 25 = 4430


<i>2. xxx</i> + <i>xx</i> + <i>x</i> + <i>x</i> = 992 5. <i>xxx</i> + <i>xx</i> + <i>x</i> + <i>x</i> + <i>x</i> + 1 = 1001
<i> 3. </i>4725 + <i>xxx</i> + <i>xx</i> + <i>x</i> = 54909 6. 35655 - <i>xxx</i> - <i>xx</i> - <i>x</i> = 5274



To¸n 4 - Tìm thành phần cha biết của phép tính
<b>Bài 8: Tìm X : ( X + 1 ) + ( X + 4 ) + ( X + 7 ) + ( X + 10) + ....+ ( X + 28 ) = 155 .</b>


<b>Bài 9: </b>Tìm X : a.( X + 1 ) + ( X + 3 ) + ( X + 5 ) + . . . .+ ( X + 19 ) = 245 .


<b> </b> b. ( X + 2 ) + ( X + 4 ) + ( X + 6 ) + . . . .( X + 20 ) = 155 .
<b>Bài 10: </b>Tìm X biết : a) X x ab = ab0ab .


b) abcabc : X = abc
<b>Bài 11: </b>Tìm y biết: y : 2 + y + y : 3 + y : 4 = 25
<b>Bµi 12: </b>T×m x : 1125 : (319 X ) = 5


<b>Bài 13: </b><i><b>Tìm X </b></i><b>: </b>a. 2  X – ( 67 + 34 ) = 121


<i> b. 7 </i> ( X – 11 ) – 6 = 757 c. ( X + 7 ) + (X + 11 ) + (X + 15 ) + ... + (X + 43 ) = 1980
<b> Bµi 14:</b>Tìm x:<b> </b>a. 285 x + 115 x = 400<b> </b>b. 25 x x = 14040 : 45


<b>Bài 15:</b>Tìm x:


a.7 x (x-11)- 6=757 b.186 x x – x x 86 =3400 c. 2006 - (137 - x) x12=(x x 8)+858
<b>Bài 16</b>

:

Tìm x: 2027 : X = 25 (d 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a; ( X + 3 ) + ( X + 5 ) = 84
b; 5 + X x 5 = 250


<b>Bài 18</b>

:

Tìm y : a. ( y - 10) x 5 = 100 - 20 x 4. b. 11 x ( y - 6 ) = (4 x y) + 11.
<b>Bµi 19: </b>Tìm X: (x + 1) + ( x + 2) + ( x + 3) + (x + 4) = 34


<b>Bài 20: </b>Tìm X



a) ( 627 138 ) : (X : 2 ) = 163


b) ( X + 3 ) + ( X + 7 ) + ( X + 11 ) + ...+ ( X + 79 ) = 860


Toán 4 - Tìm thành phần cha biết của phép tính
<b>Bài 8: Tìm X : ( X + 1 ) + ( X + 4 ) + ( X + 7 ) + ( X + 10) + ....+ ( X + 28 ) = 155 .</b>


<b>Bài 9: </b>Tìm X : a.( X + 1 ) + ( X + 3 ) + ( X + 5 ) + . . . .+ ( X + 19 ) = 245 .


<b> </b> b. ( X + 2 ) + ( X + 4 ) + ( X + 6 ) + . . . .( X + 20 ) = 155 .
<b>Bµi 10: </b>T×m X biÕt : a) X x ab = ab0ab .


b) abcabc : X = abc
<b>Bài 11: </b>Tìm y biết: y : 2 + y + y : 3 + y : 4 = 25
<b>Bài 12: </b>Tìm x : 1125 : (319 – X ) = 5


<b>Bài 13: </b><i><b>Tìm X </b></i><b>: </b>a. 2  X – ( 67 + 34 ) = 121


<i> b. 7 </i> ( X – 11 ) – 6 = 757 c. ( X + 7 ) + (X + 11 ) + (X + 15 ) + ... + (X + 43 ) = 1980
<b> Bµi 14:</b>Tìm x:<b> </b>a. 285 x + 115 x = 400<b> </b>b. 25 x – x = 14040 : 45


<b>Bài 15:</b>Tìm x:


a.7 x (x-11)- 6=757 b.186 x x – x x 86 =3400 c. 2006 - (137 - x) x12=(x x 8)+858
<b>Bài 16</b>

:

Tìm x: 2027 : X = 25 (d 2)


<b>Bµi 17</b>

:

Tìm X


a; ( X + 3 ) + ( X + 5 ) = 84


b; 5 + X x 5 = 250


<b>Bµi 18</b>

:

T×m y : a. ( y - 10) x 5 = 100 - 20 x 4. b. 11 x ( y - 6 ) = (4 x y) + 11.
<b>Bµi 19: </b>Tìm X: (x + 1) + ( x + 2) + ( x + 3) + (x + 4) = 34


<b>Bài 20: </b>Tìm X


c) ( 627 – 138 ) : (X : 2 ) = 163


d) ( X + 3 ) + ( X + 7 ) + ( X + 11 ) + ...+ ( X + 79 ) = 860


Tốn 4 - Vận dụng tính chất của các phép tính để tính nhanh, tính thuận tiện
Bài 1: Tính nhanh: a.237 + 357 + 763 b. 2345 + 4257 - 345


Bµi 2: TÝnh nhanh: a. 425 x 3475 + 425 x 6525 b. 234 x 1257 - 234 x 257
Bµi 3: TÝnh nhanh: a. 4 x 125 x 25 x 8 c. 2 x 8 x 50 x 25 x 125


b. 2 x 3 x 4 x 5 x 50 x 25 <i><b> </b>d<b>. </b></i>25 x 20 x 125 x 8 - 8 x 20 x 5 x 125
Bµi 4: TÝnh nhanh : a. 8 x 427 x 3 + 6 x 573 x 4 c . 6 x 1235 x 20 - 5 x 235 x 24


b. (145 x 99 + 145 ) - ( 143 x 102 - 143 ) d. 54 x 47 - 47 x 53 - 20 - 27
Bµi 5: TÝnh nhanh:


a. 10000 - 47 x 72 - 47 x 28 b. 3457 - 27 x 48 - 48 x 73 + 6543
Bµi 6: TÝnh nhanh:


a.326 x 728 + 327 x 272 c.2008 x 867 + 2009 x 133


b.1235 x 6789x ( 630 - 315 x 2 ) d. ( m : 1 - m x 1 ) : ( m x 2008 + m + 2008 )
Bµi 7: Tính tổng : 1 + 2 + 3 + ...+ 2002 + 2003 + 2004.



Bµi 8: Tính nhanh kết quả các phép tính dới đây :


( 2003 x 2004 + 2004 x 2005 ) x ( 2005 : 1 – 1 x 2005 )


Bµi 9:TÝnh : a. 2 + 4 + 6 + …+ 2006 + 2008 b. 327 x 46 + 42 x 327 + 327 x 12
Bµi 10:TÝnh nhanh: a. (1 + 3 + 5 + 7 +…+ 97 + 99) x (45 x 3 – 45 x 2 – 45)


Bài 11:Tính bằng cách hợp lý : a.1 + 2 - 3- 4 + 5 + 6 – 7 – 8 +…-31 – 32 + 33 + 34.
Bµi 12:TÝnh nhanh: a) 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + …+ 101 – 102 + 103


Bµi 13:TÝnh nhanh<b>: </b>a. 2011 x 2009 - 1010 x 2011 + 2011

b. 54  5 + 54  4 + 54


Tốn 4 - Vận dụng tính chất của các phép tính để tính nhanh, tính thuận tiện
Bài 1: Tính nhanh: a.237 + 357 + 763 b. 2345 + 4257 - 345


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bµi 3: TÝnh nhanh: a. 4 x 125 x 25 x 8 c. 2 x 8 x 50 x 25 x 125


b. 2 x 3 x 4 x 5 x 50 x 25 <i><b> </b>d<b>. </b></i>25 x 20 x 125 x 8 - 8 x 20 x 5 x 125
Bµi 4: TÝnh nhanh : a. 8 x 427 x 3 + 6 x 573 x 4 c . 6 x 1235 x 20 - 5 x 235 x 24


b. (145 x 99 + 145 ) - ( 143 x 102 - 143 ) d. 54 x 47 - 47 x 53 - 20 - 27
Bµi 5: TÝnh nhanh:


a. 10000 - 47 x 72 - 47 x 28 b. 3457 - 27 x 48 - 48 x 73 + 6543
Bµi 6: TÝnh nhanh:


a.326 x 728 + 327 x 272 c.2008 x 867 + 2009 x 133


b.1235 x 6789x ( 630 - 315 x 2 ) d. ( m : 1 - m x 1 ) : ( m x 2008 + m + 2008 )


Bµi 7: Tính tổng : 1 + 2 + 3 + ...+ 2002 + 2003 + 2004.


Bµi 8: Tính nhanh kết quả các phép tính dới đây :


( 2003 x 2004 + 2004 x 2005 ) x ( 2005 : 1 – 1 x 2005 )


Bµi 9:TÝnh : a. 2 + 4 + 6 + …+ 2006 + 2008 b. 327 x 46 + 42 x 327 + 327 x 12
Bµi 10:TÝnh nhanh: a. (1 + 3 + 5 + 7 +…+ 97 + 99) x (45 x 3 – 45 x 2 – 45)


Bài 11:Tính bằng cách hợp lý : a.1 + 2 - 3- 4 + 5 + 6 – 7 – 8 +…-31 – 32 + 33 + 34.
Bµi 12:TÝnh nhanh: a) 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + …+ 101 – 102 + 103


Bài 13:Tính nhanh<b>: </b>a. 2011 x 2009 - 1010 x 2011 + 2011

b. 54  5 + 54  4 + 54
Toán 4 - Vận dụng tính chất của các phép tính để tính nhanh, tính thuận tiện


Bµi 14: TÝnh nhanh : a. 1995<i>x</i>1994<i>−</i>1


1993<i>x</i>1995+1994 b. + + … + +


Bµi 15: a. 2


3+
2
15+
2
35+
2


63 b.
4


2<i>x</i>4+


4
4<i>x</i>6+


4
6<i>x</i>8+


4


8<i>x</i>10+. ..+
4
16<i>x</i>18+


4
18<i>x</i>20


Bµi 16: TÝnh nhanh : a . 1
2+
1
4+
1
8+
1
16+
1
32+
1
64 +
1


128 b.


1
3 +


1
6 +


1
12 +


1
24 +


1
48 +


1
96


Bµi 17: TÝnh nhanh : a. 1
2 +
1
6+
1
12+
1
20+.. .+


1


90 b.


132<i>ì</i>145+100
145<i>ì</i>133<i></i>100


Bài 18: Tính nhanh :


a. 2004<i>x</i>2005+2006<i>x</i>6<i></i>6


2005<i>x</i>197+4<i>x</i>2005 b<b>. </b>
1
2+
5
6+
11
12+
19
20+
29
30+
41
42+
55
56+
71
72+
89
90
Bµi 19: TÝnh nhanh: 2



1<i>×</i>2 +
2
2<i>×</i>3+


2
3<i>×</i>4+


2


4<i>×</i>5+.. .+
2
19<i>×</i>20+


2


20<i>×</i>21 <b> </b>
Bµi 20:


1
1<i>x</i>2 +


1
2<i>x</i>3 +


1
3<i>x</i>4 +


1


4<i>x</i>5 + 5 6



1


<i>x</i> <sub> + . . . + </sub> <sub>98</sub><i><sub>x</sub></i>1<sub>99</sub> <sub> + </sub> <sub>99</sub><i><sub>x</sub></i>1<sub>100</sub>
Bài 21: Tính nhanh :


a. 18<i>ì</i>123+9<i>ì</i>4567<i>ì</i>2+3<i>ì</i>5310<i>ì</i>6


(2+4+6+. . .+18+20+22)+48 b. (1 –
1


2 ) (1 –
1


3 ) (1 –
1


4 ) … (1 –
1


1996 ) (1 –
1


1997 )
<b> </b>


Bµi 22: a. 1
2+
1
6+


1
12+
1


20+. .. .. . ..+
1


90=¿ b.
1
2 +


1
4 +


1
8 +


1
16 +


1
32 +


1
64
Bµi 23: a. 16 x 18 + 8 + 48 + 32 x 14 b. 1


2 +
5
6 +



11
12 +


19
20 +


29
30
325 + 426 – 418 – 317


Toán 4 - Vận dụng tính chất của các phép tính để tính nhanh, tính thuận tiện


Bµi 14: TÝnh nhanh : a. 1995<i>x</i>1994<i>−</i>1


1993<i>x</i>1995+1994 b. + + … + +
Bµi 15: a. 2


3+
2
15+
2
35+
2


63 b.
4
2<i>x</i>4+


4


4<i>x</i>6+


4
6<i>x</i>8+


4


8<i>x</i>10+. ..+
4
16<i>x</i>18+


4
18<i>x</i>20
Bµi 16: TÝnh nhanh : a . 1


2+
1
4+
1
8+
1
16+
1
32+
1
64+
1
128 b.


1


3 +


1
6 +


1
12 +


1
24 +


1
48 +


1
96
Bµi 17: TÝnh nhanh : a. 1


2 +
1
6+
1
12+
1
20+.. .+


1
90 b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. 2004<i>x</i>2005+2006<i>x</i>6<i>−</i>6



2005<i>x</i>197+4<i>x</i>2005 b<b>. </b>
1
2+


5
6+


11
12+


19
20+


29
30+


41
42+


55
56+


71
72+


89
90
Bµi 19: TÝnh nhanh: 2



1<i>×</i>2 +
2
2<i>×</i>3+


2
3<i>×</i>4+


2


4<i>×</i>5+.. .+
2
19<i>×</i>20+


2


20<i>×</i>21 <b> </b>
Bµi 20:


1
1<i>x</i>2 +


1
2<i>x</i>3 +


1
3<i>x</i>4 +


1


4<i>x</i>5 + 5 6



1


<i>x</i> <sub> + . . . + </sub> <sub>98</sub><i><sub>x</sub></i>1<sub>99</sub> <sub> + </sub> <sub>99</sub><i><sub>x</sub></i>1<sub>100</sub>
Bµi 21: TÝnh nhanh :


a. 18<i>×</i>123+9<i>×</i>4567<i>×</i>2+3<i>×</i>5310<i>×</i>6


(2+4+6+. . .+18+20+22)+48 b. (1 –
1


2 ) (1 –
1


3 ) (1 –
1


4 ) … (1 –
1


1996 ) (1 –
1


1997 )
<b> </b>


Bµi 22: a. 1
2+


1


6+


1
12+


1


20+. .. .. . ..+
1


90=¿ b.
1
2 +


1
4 +


1
8 +


1
16 +


1
32 +


1
64
Bµi 23: a. 16 x 18 + 8 + 48 + 32 x 14 b. 1



2 +
5
6 +


11
12 +


19
20 +


29
30
325 + 426 – 418 – 317


To¸n 4 - t×m sè Trung b×nh céng


<b>Bài 1:</b>Trung bình cộng tuổi của bố, mẹ, Bình và Lan là 24 tuổi, trung bình cộng tuổi của bố, mẹ và Lan là 28 tuổi. Tìm tuổi
mỗi ngời, biết tuổi Bình gấp đơi tuổi Lan, tuổi Lan bằng 1


6 ti mĐ.


<b>Bµi 2:</b> Có 4 bạn An, Bình, Dũng, Minh chơi bi. An có 18 viên, Bình có 16 viên, Dũng cã sè bi b»ng TBC sè bi cđa
An vµ B×nh, Minh cã sè bi b»ng TBC sè bi cđa cả 4 bạn. Hỏi Minh có bao nhiêu viên bi?


<b>Bài 3:</b> TBC sè ti cđa «ng , bè và cháu là 36 tuổi, TBC số tuổi của bố và của cháu là 23, ông hơn cháu 54 tuổi. Tìm tuổi mỗi


ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bi 5:</b> Tui trung bỡnh của 11 cầu thủ của đội bóng đá là 22 tuổi. Nếu khơng kể thủ mơn thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ là
21 tuổi. Hỏi thủ môn bao nhiêu tuổi?



Tốn 4 - Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
<b>Bài 1:</b> Tìm hai số biết tổng của hai số bằng 42, hiệu của hai s bng 10.


<b>Bài 2:</b> Tìm hai số, biết tổng hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Hiệu hai số là số lẻ bé nhất có hai chữ số.
<b>Bài3:</b> Tìm hai số biết tổng hai số là 100 vµ hiƯu hai sè lµ sè bÐ nhÊt cã hai chữ số.


<b>Bài 4:</b> Tìm hai số biết hiệu hai số là số lớn nhất có 1 chữ số và tổng hai số là số lớn nhất có ba chữ số.
<b>Bài 5:</b>Tìm hai số chẵn có tổng bằng 220, biết rằng ở giữa chúng có 3 số chẵn.


<b>Bi 6:</b>Tng ca hai số chẵn là 38. Hãy tìm hai số biết rằng giữa chúng chỉ có 3 số lẻ.
<b>Bài 7:</b> Tổng của ba số lẻ liên tiếp là 75. H ãy tìm ba số đó.


<b>Bài 8: </b>Tính diện tích của miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 256 m và chiều dài hơn chiều rộng 32m


<i><b>Bài 9</b></i>: Tổng hai số bằng 1048. Biết số thứ nhất lớn hơn số thứ hai 360 đơn vị. Tìm hai số đó.


To¸n 4 - t×m sè Trung b×nh céng


<b>Bài 1:</b>Trung bình cộng tuổi của bố, mẹ, Bình và Lan là 24 tuổi, trung bình cộng tuổi của bố, mẹ và Lan là 28 tuổi. Tìm tuổi
mỗi ngời, biết tuổi Bình gấp đơi tuổi Lan, tuổi Lan bằng 1


6 ti mĐ.


<b>Bµi 2:</b> Có 4 bạn An, Bình, Dũng, Minh chơi bi. An có 18 viên, Bình có 16 viên, Dũng cã sè bi b»ng TBC sè bi cđa
An vµ B×nh, Minh cã sè bi b»ng TBC sè bi cđa cả 4 bạn. Hỏi Minh có bao nhiêu viên bi?


<b>Bài 3:</b> TBC sè ti cđa «ng , bè và cháu là 36 tuổi, TBC số tuổi của bố và của cháu là 23, ông hơn cháu 54 tuổi. Tìm tuổi mỗi


ngời.



<b>Bài 4:</b> Nhân dịp khai giảng, Mai mua 10 quyển vở, Lan mua 12 quyển vở, Đào mua số vở bằng trung bình cộng của
hai bạn trên, Cúc mua hơn trung bình cộng của cả 3 bạn là 4 qun vë. Hái Cóc mua bao nhiªu qun vë?


<b>Bài 5:</b> Tuổi trung bình của 11 cầu thủ của đội bóng đá là 22 tuổi. Nếu khơng kể thủ mơn thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ là


21 tuổi. Hỏi thủ môn bao nhiêu tuổi?


Toỏn 4 - Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
<b>Bài 1:</b> Tìm hai số biết tổng của hai số bằng 42, hiệu của hai số bằng 10.


<b>Bµi 2:</b> Tìm hai số, biết tổng hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Hiệu hai số là số lẻ bé nhất có hai chữ số.
<b>Bài3:</b> Tìm hai số biÕt tỉng hai sè lµ 100 vµ hiƯu hai sè là số bé nhất có hai chữ số.


<b>Bài 4:</b> Tìm hai sè biÕt hiƯu hai sè lµ sè lín nhÊt có 1 chữ số và tổng hai số là số lớn nhất có ba chữ số.
<b>Bài 5:</b>Tìm hai số chẵn cã tỉng b»ng 220, biÕt r»ng ë gi÷a chóng cã 3 sè ch½n.


<b>Bài 6:</b>Tổng của hai số chẵn là 38. Hãy tìm hai số biết rằng giữa chúng chỉ có 3 số lẻ.
<b>Bài 7:</b> Tổng của ba số lẻ liên tiếp là 75. H ãy tìm ba số đó.


<b>Bài 8: </b>Tính diện tích của miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 256 m và chiều dài hơn chiều rộng 32m


<i><b>Bài 9</b></i>: Tổng hai số bằng 1048. Biết số thứ nhất lớn hơn số thứ hai 360 đơn vị. Tỡm hai số đú.
Tốn 4-tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó


<i><b>Bài 1:</b></i>Tìm hai số có hiệu bằng 516, biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé thì đợc thơng bằng 4.
<i><b>Bài 2:</b></i> Tìm hai số biết tỉ số của chúng bằng 4/7 và nếu lấy số lớn trừ đi số bé thì đợc kết quả bằng 360.


<i><b>Bài 3:</b></i>Tìm hai số có hiệu bằng 333, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé thì đợc số lớn.



<i><b>Bài 4:</b></i>Tìm hai số có hiệu bằng 165, biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé thì đợc thơng là 7 và có số d là 3.
<b>Bài 5 :</b> Tìm hai số có hiệu bằng 216, biết rằng nếu thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé thì đợc số lớn.
<i><b>Bài 6:</b></i> Hiệu của hai số bằng 393, biết rằng nếu xoá chữ số cuối của số lớn thì đợc số bé.


<i><b>Bài 7</b></i>: An cú nhiều hơn Bỡnh 12 quyển vở. Tỡm số vở của mỗi bạn. Biết rằng số vở của An gấp 4 lần số vở của Bỡnh.
Tốn 4 - tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.


<i><b>Bài 1:</b></i> Hai số có tổng bằng 700. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất gấp số thứ hai 4 lần.


<i><b>Bài 2</b></i>: An và Bình có 42 viên bi. Tìm số bi của mỗi bạn. Biết rằng số bi của An gấp 2 lần số bi của Bình.


<i><b>Bài 3:</b></i>Hai tấm vải dài 125m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? Biết tấm vải thứ nhất bằng 2/3 tấm vải thứ hai.


<i><b>Bài 4:</b></i> Tuổi của Đức hiện nay bằng 2/5 tuổi của Hùng. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi? Biết rằng 3 năm sau tổng số
tuổi hai bạn là 27 tuổi.


<i><b>Bài 5:</b></i> Hiện nay tuổi của An bằng 2/3 tuổi của Bình. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi ? Biết rằng 4 năm trước tổng số
tuổi hai bạn là 22 tuổi.


<i><b>Bài 6:</b></i> Hình chữ nhật có chu vi 64cm. Nếu giảm chiều rộng 2cm, thêm chiều dài 2cm thì được hình chữ nhật mới có chiều dài
gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật ban đầu.


<i><b>Bài 7</b></i>: Tổng ba số là 2089. Tìm ba số đó. Biết số thứ nhất bằng 2/3 số thứ hai và số thứ hai kém số thứ ba 145 đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tốn 4-tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó


<i><b>Bài 1:</b></i>Tìm hai số có hiệu bằng 516, biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé thì đợc thơng bằng 4.
<i><b>Bài 2:</b></i> Tìm hai số biết tỉ số của chúng bằng 4/7 và nếu lấy số lớn trừ đi số bé thì đợc kết quả bằng 360.


<i><b>Bài 3:</b></i>Tìm hai số có hiệu bằng 333, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé thì đợc số lớn.



<i><b>Bài 4:</b></i>Tìm hai số có hiệu bằng 165, biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé thì đợc thơng là 7 và có số d là 3.
<b>Bài 5 :</b> Tìm hai số có hiệu bằng 216, biết rằng nếu thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé thì đợc số lớn.
<i><b>Bài 6:</b></i> Hiệu của hai số bằng 393, biết rằng nếu xoá chữ số cuối của số lớn thì đợc số bé.


<i><b>Bài 7</b></i>: An cú nhiều hơn Bỡnh 12 quyển vở. Tỡm số vở của mỗi bạn. Biết rằng số vở của An gấp 4 lần số vở của Bỡnh.
Tốn 4 - tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.


<i><b>Bài 1:</b></i> Hai số có tổng bằng 700. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất gấp số thứ hai 4 lần.


<i><b>Bài 2</b></i>: An và Bình có 42 viên bi. Tìm số bi của mỗi bạn. Biết rằng số bi của An gấp 2 lần số bi của Bình.


<i><b>Bài 3:</b></i>Hai tấm vải dài 125m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? Biết tấm vải thứ nhất bằng 2/3 tấm vải thứ hai.


<i><b>Bài 4:</b></i> Tuổi của Đức hiện nay bằng 2/5 tuổi của Hùng. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi? Biết rằng 3 năm sau tổng số
tuổi hai bạn là 27 tuổi.


<i><b>Bài 5:</b></i> Hiện nay tuổi của An bằng 2/3 tuổi của Bình. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi ? Biết rằng 4 năm trước tổng số
tuổi hai bạn là 22 tuổi.


<i><b>Bài 6:</b></i> Hình chữ nhật có chu vi 64cm. Nếu giảm chiều rộng 2cm, thêm chiều dài 2cm thì được hình chữ nhật mới có chiều dài
gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật ban đầu.


<i><b>Bài 7</b></i>: Tổng ba số là 2089. Tìm ba số đó. Biết số thứ nhất bằng 2/3 số thứ hai và số thứ hai kém số thứ ba 145 đơn vị.


<i><b>Bài 8</b></i>: Tổng hai số là 312. Tìm ba số đó. Biết rằng nếu thêm số thứ nhất 43 đơn vị và bớt số thứ hai 19 đơn vị thì số thứ nhất
bằng 2 /5 số thứ hai.


Tốn 4-tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó



<i><b>Bài 1:</b></i>Tìm hai số có hiệu bằng 516, biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé thì đợc thơng bằng 4.
<i><b>Bài 2:</b></i> Tìm hai số biết tỉ số của chúng bằng 4/7 và nếu lấy số lớn trừ đi số bé thì đợc kết quả bằng 360.


<i><b>Bài 3:</b></i>Tìm hai số có hiệu bằng 333, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé thì đợc số lớn.


<i><b>Bài 4:</b></i>Tìm hai số có hiệu bằng 165, biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé thì đợc thơng là 7 và có số d là 3.
<b>Bài 5 :</b> Tìm hai số có hiệu bằng 216, biết rằng nếu thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé thì đợc số lớn.
<i><b>Bài 6:</b></i> Hiệu của hai số bằng 393, biết rằng nếu xoá chữ số cuối của số lớn thì đợc số bé.


<i><b>Bài 7</b></i>: An cú nhiều hơn Bỡnh 12 quyển vở. Tỡm số vở của mỗi bạn. Biết rằng số vở của An gấp 4 lần số vở của Bỡnh.
Tốn 4 - tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.


<i><b>Bài 1:</b></i> Hai số có tổng bằng 700. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất gấp số thứ hai 4 lần.


<i><b>Bài 2</b></i>: An và Bình có 42 viên bi. Tìm số bi của mỗi bạn. Biết rằng số bi của An gấp 2 lần số bi của Bình.


<i><b>Bài 3:</b></i>Hai tấm vải dài 125m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? Biết tấm vải thứ nhất bằng 2/3 tấm vải thứ hai.


<i><b>Bài 4:</b></i> Tuổi của Đức hiện nay bằng 2/5 tuổi của Hùng. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi? Biết rằng 3 năm sau tổng số
tuổi hai bạn là 27 tuổi.


<i><b>Bài 5:</b></i> Hiện nay tuổi của An bằng 2/3 tuổi của Bình. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi ? Biết rằng 4 năm trước tổng số
tuổi hai bạn là 22 tuổi.


<i><b>Bài 6:</b></i> Hình chữ nhật có chu vi 64cm. Nếu giảm chiều rộng 2cm, thêm chiều dài 2cm thì được hình chữ nhật mới có chiều dài
gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật ban đầu.


<i><b>Bài 7</b></i>: Tổng ba số là 2089. Tìm ba số đó. Biết số thứ nhất bằng 2/3 số thứ hai và số thứ hai kém số thứ ba 145 đơn vị.


<i><b>Bài 8</b></i>: Tổng hai số là 312. Tìm ba số đó. Biết rằng nếu thêm số thứ nhất 43 đơn vị và bớt số thứ hai 19 đơn vị thì số thứ nhất


bằng 2 /5 s th hai.


Toán 4 - Bài toán trång c©y



<b>Bài 1:</b> Trên một đoạn đờng dài 780, ngời ta trồng cây hai bên đờng, cứ cách 30m thì trồng một cây. Hỏi ngời ta đã trồng tất cả
bao nhiêu cây ? ( Biết rằng hai đầu đờng đều có trồng cây )


<b>Bµi 2:</b> Ngêi ta ca một cây gỗ dài 6m thành những đoạn dài bằng nhau, mỗi đoạn dài 4 dm, mỗi lần ca mÊt 2 phót.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 3:</b> Một cuộn dây thép dài 56m. Ngời ta định chặt để làm đinh, mỗi cái đinh dài 7cm . Hỏi thời gian chặt là bao
nhiêu, biết rằng mỗi nhát chặt hết 2 giây.


<b>Bµi 4:</b> Mét ngêi thợ mộc ca một cây gỗ dài 12m thành những đoạn dài 15dm. Mỗi lần ca hết 6 phút. thời gian nghỉ


tay giữa hai lần ca là 2 phút. Hỏi ngời ấy ca xong cây gỗ hết bao nhiêu l©u?


<b>Bài 5:</b> Có một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng 15m, chiều dài 24m. Ngời ta dựng cọc để làm hàng rào, hai
cọc liên tiếp cách nhau 3m. Hỏi để rào hết miếng đất thì cần phải có bao nhiêu cọc ?


<b>Bài 6:</b> Ngời ta mắc bóng đèn màu xung quanh một bảng hiệu hình chữ nhật có chiều dài 25dm, rộng 12dm, hai


bóng đèn liên tiếp cách nhau 2cm. Hỏi phải mắc tất cả bao nhiêu bóng đèn


<b>Bài 7:</b> Quãng đờng từ nhà Lan đến trờng có tất cả 52 trụ điện, hai trụ điện liên kề cách nhau 50m. Hỏi quãng đờng


nhà Lan đến trờng dài bao nhiêu m ? ( biết hai đầu đờng đều có trụ in )


<b>Bài 8:</b> Muốn lên tầng ba của một ngôi nhà cao tầng phải đi qua 52 bậc cầu thang. Vậy phải đi qua bao nhiêu bậc


cu thang để đến tầng sáu của ngôi nhà này ? Biết rằng số bậc cầu thang của mỗi tầng là nh nhau.



Toán 4 - Bài toán trồng cây



<b>Bi 1:</b> Trờn một đoạn đờng dài 780, ngời ta trồng cây hai bên đờng, cứ cách 30m thì trồng một cây. Hỏi ngời ta đã trồng tất cả
bao nhiêu cây ? ( Biết rằng hai đầu đờng đều có trồng cây )


<b>Bài 2:</b> Ngời ta ca một cây gỗ dài 6m thành những đoạn dài bằng nhau, mỗi đoạn dài 4 dm, mỗi lần ca mất 2 phút.


Hỏi phải ca bao nhiêu lâu mới xong?


<b>Bi 3:</b> Một cuộn dây thép dài 56m. Ngời ta định chặt để làm đinh, mỗi cái đinh dài 7cm . Hỏi thi gian cht l bao


nhiêu, biết rằng mỗi nhát chặt hết 2 giây.


<b>Bài 4:</b> Một ngời thợ mộc ca một cây gỗ dài 12m thành những đoạn dài 15dm. Mỗi lần ca hết 6 phút. thời gian nghỉ


tay giữa hai lần ca là 2 phút. Hỏi ngời ấy ca xong cây gỗ hết bao nhiêu lâu?


<b>Bài 5:</b> Có một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng 15m, chiều dài 24m. Ngời ta dựng cọc để làm hàng rào, hai
cọc liên tiếp cách nhau 3m. Hỏi để rào hết miếng đất thì cần phải có bao nhiêu cọc ?


<b>Bài 6:</b> Ngời ta mắc bóng đèn màu xung quanh một bảng hiệu hình chữ nhật có chiều dài 25dm, rộng 12dm, hai


bóng đèn liên tiếp cách nhau 2cm. Hỏi phải mắc tất cả bao nhiêu bóng đèn


<b>Bài 7:</b> Quãng đờng từ nhà Lan đến trờng có tất cả 52 trụ điện, hai trụ điện liên kề cách nhau 50m. Hỏi quãng đờng


nhà Lan đến trờng dài bao nhiêu m ? ( biết hai đầu đờng đều có trụ điện )


<b>Bài 8:</b> Muốn lên tầng ba của một ngôi nhà cao tầng phải đi qua 52 bậc cầu thang. Vậy phải đi qua bao nhiêu bậc



cu thang đến tầng sáu của ngôi nhà này ? Biết rằng số bậc cầu thang của mỗi tầng là nh nhau.
Toán 4 - Các bài tốn liên quan đến hình học


D¹ng1 : T×m kÝch thíc cđa h×nh


<b>Bài 1: </b> Một hình chữ nhật có chu vilà 90 cm, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài.Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.
<b>Bài2: </b> Một hình chữ nhật có chu vi là 48 m, chiều dài gấp đơi chiều rộng.Tìm chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật
đó.


<b>Bài 3: </b> Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12 m và chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi hình chữ
nhật đó.


<b>Bài 4: </b> Một hình chữ nhật có chiều dài gấp rỡi chiều rộng, chu vi là 40 m. Tìm chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật
đó.


Bài 5: Trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2/3 chiều dài, chu vi là 200 m .Tính chiều dài, chiều
rộng hình chữ nhật đó.


D¹ng2: Chu vi gÊp kÝch thíc mét sè lÇn.


<b>Bài 1: </b> Một hình chữ nhật có chu vi bằng 3 lần chiều dài, biết chiều rộng bằng 20 m.Tính chu vi của hình chữ nhật
đó.


<b>Bài 2: </b> Một hình chữ nhật có chu vi bằng 5 lần chiều rộng , biết chiều dài bằng 45 m. Tìm chiều rộng hình chữ nhật đó.


<b>Bài 3: </b> Một hình chữ nhật có chu vi gấp 7 lần chiều rộngvà chiều dài hơn chiều rộng 60 m. Tính chiều dài, chiều rộng hình
chữ nhật đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tốn 4 - Các bài tốn liên quan đến hình học


Dạng1 : Tìm kích thớc của hình


<b>Bài 1: </b> Một hình chữ nhật có chu vilà 90 cm, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài.Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.
<b>Bài2: </b> Một hình chữ nhật có chu vi là 48 m, chiều dài gấp đơi chiều rộng.Tìm chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật
đó.


<b>Bài 3: </b> Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12 m và chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi hình chữ
nhật đó.


<b>Bài 4: </b> Một hình chữ nhật có chiều dài gấp rỡi chiều rộng, chu vi là 40 m. Tìm chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật
đó.


<b>Bài 5: </b>Trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2/3 chiều dài, chu vi là 200 m .Tính chiều dài, chiều
rộng hình chữ nhật đó.


D¹ng2: Chu vi gÊp kÝch thíc mét sè lÇn.


<b>Bài 1: </b> Một hình chữ nhật có chu vi bằng 3 lần chiều dài, biết chiều rộng bằng 20 m.Tính chu vi của hình chữ nhật
đó.


<b>Bài 2: </b> Một hình chữ nhật có chu vi bằng 5 lần chiều rộng , biết chiều dài bằng 45 m. Tìm chiều rộng hình chữ nhật đó.


<b>Bài 3: </b> Một hình chữ nhật có chu vi gấp 7 lần chiều rộngvà chiều dài hơn chiều rộng 60 m. Tính chiều dài, chiều rộng hình
chữ nhật đó.


<b>Bài 4: </b> Một hình chữ nhật có chu vi bằng 6 lần chiều rộng . Tìm chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó, biết chiều dài hơn
chiều rộng 15 m.


Dạng 3: Cùng tăng chiều dài và chiều rng mt s n v



<b>Bài 1: </b> Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.Nếu thêm chiều dài 18 cm, chiều rộng thêm 24 cm thì
thành một hình vuông. Tìm kích thớc ban đầu của hình chữ nhật.


<b>Bài 2: </b> Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 4lần chiều rộng.Nếu thêm chiều dài 14 cm, chiều rộng thêm 29 cm thì
thành một hình vuông. Tìm kích thớc ban đầu của hình chữ nhật.


<b>Bài 3: </b> Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 7 m.Nếu thêm chiều dài 2 m, chiều rộng thêm 1m thì thành một hình


chữ nhật mới có chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tìm kích thớc ban đầu của hình chữ nhật.


<b>Bi 4: </b> Một hình chữ nhật có chiều dài gấp rỡi chiều rộng và chu vi bằng 180 m. ngời ta kéo thêm chiều dài 5 m.
Hỏi phải kéo thêm chiều rộng bao nhiêu m để đợc một hình vng.


<b>Bài 5: </b> Một hình chữ nhật có chu vi bằng 3 lần chiều dài. Nếu tăng chiều dài 6 m, chiều rộng 12 m thì đợc một hình
vng. Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu.


<b>Bài 6: </b>Một sân kho hình vng( nh hình vẽ) 3m
đợc mở rộng bên phải thêm 3 m , phía dới


thªm 10 m nên trở thành một hình chữ nhật


có chu vi bằng 106 m. Tính cạnh sân kho. 10m
ban đầu




Dng 3: Cựng tăng chiều dài và chiều rộng một số đơn vị


<b>Bµi 1: </b> Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.Nếu thêm chiều dài 18 cm, chiều rộng thêm 24 cm thì
thành một hình vuông. Tìm kích thớc ban đầu của hình chữ nhật.



<b>Bài 2: </b> Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 4lần chiều rộng.Nếu thêm chiều dài 14 cm, chiều rộng thêm 29 cm thì
thành một hình vuông. Tìm kích thớc ban đầu của hình chữ nhật.


<b>Bài 3: </b> Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 7 m.Nếu thêm chiều dài 2 m, chiều rộng thêm 1m thì thành một hình


chữ nhật mới có chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tìm kích thớc ban đầu của hình chữ nhật.


<b>Bi 4: </b> Mt hỡnh ch nht cú chiều dài gấp rỡi chiều rộng và chu vi bằng 180 m. ngời ta kéo thêm chiều dài 5 m.
Hỏi phải kéo thêm chiều rộng bao nhiêu m để đợc một hình vng.


<b>Bài 5: </b> Một hình chữ nhật có chu vi bằng 3 lần chiều dài. Nếu tăng chiều dài 6 m, chiều rộng 12 mthì đợc một hình
vng. Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu.


<b>Bài 6: </b>Một sân kho hình vng( nh hình vẽ) 3m
đợc mở rộng bên phải thêm 3 m , phía dới


thªm 10 m nªn trë thành một hình chữ nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ban đầu




Toán 4 - Các bài toán liên quan đến hình học


Dạng4 : Bớt chiều dài, chiều rộng đi một số đơn vị


<b>Bài 1:</b> Một hình chữ nhật có chu vi 280 m, Nếu bớt chiều dài đi 1/5 của nó thì đợc một hình chữ nhật mới có chu vi
là 248 m. Tính kích thớc ban đầu hình chữ nhật đó.



<b>Bài 2: </b>

Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 3 lần chiều rộng. Nếu bớt chiều rộng 23 m và chiều dài bớt đi 102 m
thì đợc một hình chữ nhật mới có chu vi bằng 110 m và chiều dài gấp rỡi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật ban
đầu.


<b>Bµi 3: Mét hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 9 m. NÕu bít chiỊu réng 8 m vµ chiỊu dµi </b>



bớt đi 7 m thì đợc một hình chữ nhật mới có chiều dài gấp rỡi chiều rộng và chu vi là 100 m. Tính chu vi hình chữ nhật ban
đầu.


Dạng 5 : Tăng chiều này và bớt chiều kia đi một số đơn vị


<b>Bài 1:</b> Một hình chữ nhật có chu vi là 96 m. Nếu bớt chiều dài 7 m và chiều rộng thêm 7 m thì đợc một hình vng.
Tìm kích thớc ban đầu hỡnh ch nht ú.


<b>Bài 2:</b> Hai thửa ruộng hình chữ nhËt cã tỉng chu vi b»ng 420 m. NÕu chiỊu dài thửa ruộng thứ nhất giảm đi 5 m, chiều rộng


của nó tăng thêm 2 m thì chu vi 2 thửa ruộng bằng nhau.Tìm chu vi của mỗi thửa rng.


<b>Bài 3:</b> Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1/4 chiều dài.Hãy tính diện tích mảnh vờn đó, biết rằng
nếu tăng chiều dài 3m và bớt chiều rộng 3 m thì diện tích hụt đi 81 m2<sub>.</sub>


<b>Bài 4:</b> Một khu vờn hình chữ nhật có chiều dàigấp 3 lần chiều rộng.Hãy tính diện tích khu vờn đó, biết rằng nếu
bớt chiều dài 5m và tăng chiều rộng 5 m thì diện tích tng thờm 225 m2<sub>.</sub>


<b>Bài 5:</b> Một hình chữ nhật có chu vi là 240 m. Nếu tăng chiều dài 5 m và chiều rộng giảm 5 m thì diện tích hình chữ
nhật cũ hơn diện tích hình chữ nhật mới là 175 m2<sub> . Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.</sub>


Toỏn 4 - Cỏc bi toỏn liờn quan đến hình học


Dạng4 : Bớt chiều dài, chiều rộng đi một số đơn vị



<b>Bài 1:</b> Một hình chữ nhật có chu vi 280 m, Nếu bớt chiều dài đi 1/5 của nó thì đợc một hình chữ nhật mới có chu vi
là 248 m. Tính kích thớc ban đầu hình chữ nhật đó.


<b>Bài 2: </b>

Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 3 lần chiều rộng. Nếu bớt chiều rộng 23 m và chiều dài bớt đi 102 m
thì đợc một hình chữ nhật mới có chu vi bằng 110 m và chiều dài gấp rỡi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật ban
đầu.


<b>Bµi 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dµi 9 m. NÕu bít chiỊu réng 8 m vµ chiỊu dµi </b>



bớt đi 7 m thì đợc một hình chữ nhật mới có chiều dài gấp rỡi chiều rộng và chu vi là 100 m. Tính chu vi hình chữ nhật ban
đầu.


Dạng 5 : Tăng chiều này và bớt chiều kia đi một số đơn vị


<b>Bài 1:</b> Một hình chữ nhật có chu vi là 96 m. Nếu bớt chiều dài 7 m và chiều rộng thêm 7 m thì đợc một hình vng.
Tìm kích thớc ban đầu hình chữ nhật đó.


<b>Bµi 2:</b> Hai thưa rng hình chữ nhật có tổng chu vi bằng 420 m. Nếu chiều dài thửa ruộng thứ nhất giảm đi 5 m, chiều rộng


của nó tăng thêm 2 m thì chu vi 2 thưa rng b»ng nhau.T×m chu vi cđa mỗi thửa ruộng.


<b>Bi 3:</b> Mt mnh vn hỡnh ch nht có chiều rộng bằng 1/4 chiều dài.Hãy tính diện tích mảnh vờn đó, biết rằng
nếu tăng chiều dài 3m và bớt chiều rộng 3 m thì diện tích hụt đi 81 m2<sub>.</sub>


<b>Bài 4:</b> Một khu vờn hình chữ nhật có chiều dàigấp 3 lần chiều rộng.Hãy tính diện tích khu vờn đó, biết rằng nếu
bớt chiều dài 5m và tăng chiều rộng 5 m thì din tớch tng thờm 225 m2<sub>.</sub>


<b>Bài 5:</b> Một hình chữ nhật có chu vi là 240 m. Nếu tăng chiều dài 5 m và chiều rộng giảm 5 m thì diện tích hình chữ
nhật cũ hơn diện tích hình chữ nhật mới là 175 m2<sub> . Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.</sub>



TOán 4 - Toán tính tuổi



<b>Bài 1</b>: Năm nay mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi khi mẹ gấp 5 lần tuổi con thì tuổi mẹ và tuổi con là bao nhiêu?


<b>Bài 2:</b> Cách đây 3 năm, em lên 5 tuổi và kém anh 6 tuổi. Hỏi cách đây mấy năm thì tuổi anh gấp 3 lần tuổi em
<b>Bài 3</b>: Hiện nay con 5 tuổi và mẹ gấp 7 lần tuổi con. Hỏi sau mấy năm nữa thì tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con?
<b>Bài 4</b>:Năm nay con 4 tuổi và kém cha 30 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì 2 lần tuổi cha bằng 7 lần tuổi con
<b>Bài 5</b>: Tuổi cha năm nay gấp 4 lần tuổi con và tổng số tuổi của 2 cha con cộng lại là 50 tuổi. H·y tÝnh ti cđa 2 cha
con khi ti cha gấp 3 lần tuổi con.


<b>Bài 6</b>: Hùng hơn Cờng 4 ti, biÕt r»ng 4


7 ti cđa Hïng b»ng
2


3 tuỏi của Cờng. Tính tuổi của mỗi ngời.


<b>Bài 7</b>: Trớc đây 8 năm, tuổi Lan bằng nửa tuổi của Lan sau 8 năm nữa. Tính tuổi của Lan hiện nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 9</b>: Hai năm trớc đây tuổi hai chú cháu cộng lại bằng 24. Hỏi sau mấy năm nữa thì tuổi chú gấp 3 lần tuổi cháu? Biết rằng 2
năm trớc tuổi cháu có bao nhiêu ngày thì tuổi chú có bấy nhiêu tuần .


TOán 4 - Toán tính tuổi



<b>Bài 1</b>: Năm nay mẹ hơn con 28 ti. Hái khi mĐ gÊp 5 lÇn ti con thì tuổi mẹ và tuổi con là bao nhiêu?


<b>Bài 2:</b> Cách đây 3 năm, em lên 5 tuổi và kém anh 6 tuổi. Hỏi cách đây mấy năm thì tuổi anh gấp 3 lần tuổi em
<b>Bài 3</b>: Hiện nay con 5 tuổi và mẹ gấp 7 lần tuổi con. Hỏi sau mấy năm nữa thì tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con?
<b>Bài 4</b>:Năm nay con 4 tuổi và kém cha 30 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì 2 lần tuổi cha bằng 7 lần tuổi con


<b>Bài 5</b>: Tuổi cha năm nay gấp 4 lần tuổi con và tổng số tuổi của 2 cha con cộng lại lµ 50 ti. H·y tÝnh ti cđa 2 cha
con khi tuổi cha gấp 3 lần tuổi con.


<b>Bài 6</b>: Hùng h¬n Cêng 4 ti, biÕt r»ng 4


7 ti cđa Hïng b»ng
2


3 ti cđa Cêng. TÝnh ti cđa mỗi ngời.


<b>Bài 7</b>: Trớc đây 8 năm, tuổi Lan bằng nửa tuổi của Lan sau 8 năm nữa. Tính tuổi của Lan hiện nay.


<b>Bài 8</b>: Mẹ sinh con năm 24 tuổi. Năm nay 8 lần tuổi con bằng 2 lần tuổi mẹ. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ gấp 3
lần tuổi con ?


<b>Bài 9</b>: Hai năm trớc đây tuổi hai chú cháu cộng lại bằng 24. Hỏi sau mấy năm nữa thì tuổi chú gấp 3 lần tuổi cháu? Biết rằng 2


năm trớc tuổi cháu có bao nhiêu ngày thì tuổi chú có bấy nhiêu tuần .


TOán 4 - Toán tính tuổi



<b>Bài 10</b>: Năm nay tuổi mẹ gấp 2 lần tuổi con. Tìm tuổi mẹ và tuổi con hiện nay, biết rằng 12 năm về trớc tuổi mẹ gấp 3
lần tuổi con.


<b>Bài 11</b>: Năm nay tuổi cha gấp 9 lần tuổi con, 15 năm sau thì tuổi cha gấp 3 lần tuổi con. Tìm tuổi cha và tuổi con hiện nay.


<b>Bài 12</b> : Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. 12 năm trớc tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con.Tìm tuổi mỗi ngời hiÖn nay.


<b>Bài 13</b>: Tuổi của bà, của mẹ và của Mai năm nay cộng đợc 120 năm.Bạn hãy tính tuổi của mỗi ngời, biết rằng, tuổi
của Mai có bao nhiêu ngày thì tuổi của mẹ có bấy nhiêu tuần và tuổi của Mai có bao nhiêu tháng thì tuổi của bà có bấy


nhiêu năm.


<b>Bµi 14</b>: Ti em năm nay nhiều hơn hiệu số tuổi của 2 chị em là 12. Tổng số tuổi của 2 chị em cùng nhỏ hơn 2 lần tuổi
của chị là 3. Tính tuổi mỗi ngời.


<b>Bài 15</b>: 8 năm về trớc tổng số tuổi của ba cha con cộng lại là 45. 8 năm sau cha hơn con lớn 26 tuổi và hơn con nhỏ
34 tuổi. Tính tuổi của mỗi ngêi hiÖn nay.


<b>Bài 16</b>: Tuổi em hiện nay gấp 2 lần tuổi em khi anh bằng tuổi em hiện nay.Khi tuổi em bằng tuổi anh hiện nay thì 2 lần
tuổi em lớn hơn tuổi anh lúc đó 12 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi ngời.


<b>Bài 17</b>: Khi tuổi chị bằng tuổi em hiện nay thì tuổi chị lớn hơn 3 lần tuổi em là 2 tuổi. đến khi chị 34 tuổi thì tuổi em
bằng tuổi chị hiện nay.Tìm tuổi của 2 chị em hiện nay.


<b>Bµi 18</b>: HiƯn nay, cha 43 tuổi, sang năm tuổi cha gấp 4 lÇn ti con hiƯn nay. Hái lóc con mÊy ti thì tuổi cha gấp 5
lần tuổi con? Có bao giờ tuổi cha gấp 4 lần tuổi con không?


TO¸n 4 - To¸n tÝnh tuổi



<b>Bài 10</b>: Năm nay tuổi mẹ gấp 2 lần tuổi con. Tìm tuổi mẹ và tuổi con hiện nay, biết rằng 12 năm về trớc tuổi mẹ gấp 3
lần tuổi con.


<b>Bài 11</b>: Năm nay tuổi cha gấp 9 lần tuổi con, 15 năm sau thì tuổi cha gấp 3 lần tuổi con. Tìm tuổi cha và tuổi con hiện nay.


<b>Bài 12</b> : Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. 12 năm trớc tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con.Tìm tuổi mỗi ngời hiện nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 14</b>: Tuổi em năm nay nhiều hơn hiệu số tuổi của 2 chị em là 12. Tổng số tuổi của 2 chị em cùng nhỏ hơn 2 lần tuổi
của chị là 3. Tính tuổi mỗi ngời.


<b>Bài 15</b>: 8 năm vỊ tríc tỉng sè ti cđa ba cha con cộng lại là 45. 8 năm sau cha hơn con lớn 26 tuổi và hơn con nhỏ


34 tuổi. Tính tuổi của mỗi ngời hiện nay.


<b>Bi 16</b>: Tui em hin nay gấp 2 lần tuổi em khi anh bằng tuổi em hiện nay.Khi tuổi em bằng tuổi anh hiện nay thì 2 lần
tuổi em lớn hơn tuổi anh lúc đó 12 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi ngời.


<b>Bài 17</b>: Khi tuổi chị bằng tuổi em hiện nay thì tuổi chị lớn hơn 3 lần tuổi em là 2 tuổi. đến khi chị 34 tuổi thì tuổi em
bằng tuổi chị hiện nay.Tìm tuổi của 2 chị em hiện nay.


<b>Bài 18</b>: Hiện nay, cha 43 tuổi, sang năm tuổi cha gÊp 4 lÇn ti con hiƯn nay. Hái lóc con mấy tuổi thì tuổi cha gấp 5
lần tuổi con? Cã bao giê ti cha gÊp 4 lÇn ti con không?


Toán 4 - Các bài toán về phân số


<b>Bài 1</b>: HÃy viết các phân số có tổng các chữ số và mẫu sè b»ng 8


<b>Bài 2</b>: Hãy viết các phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 200 sao cho khi chia các tử số và mẫu số của phân số
đó cho 5 ta đợc một phân số tối giản


<b>Bài 3</b>: Hãy viết các phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 200 sao cho phân số đó bằng một STN
<b>Bài 4</b>: Khi cộng 13


31 với cùng một STN ta đợc một phân số bằng
2002


2005 . Tìm STN đó


<b>Bµi 5</b>: Khi bớt cả tử số và mẫu số của phân sè 271


151 đi cùng một STN ta đợc một phân số bằng
7



3 . Tìm STN đó.
<b>Bài 6:</b> Khi bớt đi ở tử số và thêm vào mẫu số của phân số 87


33 với cùng một STN thì ta đợc một phân số
7
5 .
Tìm STN ú.


<b>Bài 7</b> : So sánh 2 phân số sau : 43
171 vµ


45
169


<b>Bài 8:</b> Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé bằng cách hợp lý nhất:
13


17<i>;</i>
53
57 <i>;</i>


95
99<i>;</i>


1995
1999


<b>Bài 9</b>: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 7
4<i>;</i>



67
64 <i>;</i>


97
95 <i>;</i>


1997
1995
<b>Bµi 10: </b> H·y viÕt : a. 5 phân số nằm giữa 2 phân số 5


7 vµ
6


7 b.4 phân số nằm giữa 2 phân số
5
6 và
5


7


Toán 4 - Các bài toán về phân số


<b>Bài 1</b>: HÃy viết các phân số có tổng các chữ số và mẫu số bằng 8


<b>Bi 2</b>: Hóy viết các phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 200 sao cho khi chia các tử số và mẫu số của phân số
đó cho 5 ta đợc một phân số tối giản


<b>Bài 3</b>: Hãy viết các phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 200 sao cho phân số đó bằng một STN
<b>Bài 4</b>: Khi cộng 13


31 với cùng một STN ta đợc một phân số bằng


2002


2005 . Tỡm STN ú


<b>Bài 5</b>: Khi bớt cả tử số và mẫu số của phân số 271


151 i cùng một STN ta đợc một phân số bằng
7


3 . Tìm STN đó.
<b>Bài 6:</b> Khi bớt đi ở tử số và thêm vào mẫu số của phân số 87


33 với cùng một STN thì ta đợc một phân số
7
5 .
Tìm STN đó.


<b>Bµi 7</b> : So sánh 2 phân số sau : 43
171 vµ


45
169


<b>Bài 8:</b> Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé bằng cách hợp lý nhất:
13


17<i>;</i>
53
57 <i>;</i>



95
99<i>;</i>


1995
1999


<b>Bài 9</b>: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 7
4<i>;</i>


67
64 <i>;</i>


97
95 <i>;</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bµi 10: </b> H·y viÕt : a. 5 phân số nằm giữa 2 phân số 5
7 vµ


6


7 b.4 phân số nằm giữa 2 phân số
5
6 và
5


7


Toán 4 - Các bài toán về phân số


<b>Bài 11</b>: Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh sau b»ng c¸ch nhanh nhÊt:



a. 5


11+
1
2+
2
5+
6
11+
3
4+
16
25+
5


16 b.
19
4 +
37
100+
1
8+
132
25 +
5
2+
37
12
<b>Bài 12</b>: Thực hiện các phép tính sau bằng cách nhanh nhÊt:



a. 1313


2121 <i>x</i>


165165
143143 <i>x</i>


424242


151515 b.
1995
1996 <i>x</i>
19961996
19931993 <i>x</i>
199319931993
199519951995


<b>Bài 13</b>: Trung bình cộng của 3 phân số bằng 7/6. Nếu tăng phân số thứ nhất lên 2 lần thì TBC bằng 41/30. Nếu tăng phân số
thứ 2 lên 2 lần thì TBC sẽ bằng 13/9. Tìm 3 phân số đó.


<b>Bài 14</b>: TBC của 3 phân số bằng 13/36. TBC của phân số thứ nhất và thứ 2 bằng5/12, của phân số thứ 2 và thứ 3 bằng 7/24.
Tìm 3 phân s ú.


<b>Bài 15</b>: Trung bình cộng của 3 phân số là13/36. Nếu tăng phân số thứ nhất gấp 2 lần thì TBC của chúng bằng 19/36. Nếu tăng


phõn s thứ 2 gấp 2 lần thì TBC của chúng bằng 19/36. Nếu tăng phân số thứ 3 gấp 2 lần thì TBC của chúng bằng 4/9. Tìm 3
phân số đó.


<b>Bµi 16</b>: Hai bµ mang trøng ra chợ bán. sau khi nhẩm tính, một bà bảo : 3/4 số trứng của tôi gấp 1,5 lần2/5 số trứng của bà
và 3/4 số trứng của tôi nhiều hơn 2/5 số trứng của bà 21 quả . Em hÃy tính xem mỗi bà mang bao nhiêu trứng ra chợ bán ?



<b>Bi 17</b>: Hai b i ch bán trứng, biết rằng3/5 số trứng của tôi gấp rỡi lần 5/8 số trứng của bà và 3/5số trứng của tôi nhiều hơn
5/8 số trứng của bà là 20 quả. Hỏi mỗi bà đã mang bao nhiêu trứng ra chợ bán ?


<b>Bài 18</b>: Một của hàng rau quả có 2 rổ đựng cam và chanh. Sau khi bán hết 2/5số cam và 4/9 số chanh, ngời bán hàng thấy rằng


cả hai loại cịn lại 165 quả.Trong đó, số chanh bằng 2/9 số cam. Hỏi lúc đầu cửa hàng đó có bao nhiêu quả mõi loại ?


<b>Bµi 19</b>: Hai bạn An và Hồng mang tiền đi mua sách. Sau khi An mua hết 4/7 số tiền mang đi và Hång mua hÕt 3/8 sè tiỊn


mang đi thì cả hai bạn cịn lại 120000 đồng. Trong đó số tiền còn lại của An bằng3/5 số tiền còn lại của Hồng. Hỏi mỗi bạn
đã mang bao nhiêu tiền i mua sỏch?


Toán 4 - Các bài toán về phân số


<b>Bài 11</b>: Thực hiện các phép tính sau bằng cách nhanh nhÊt:


a. 5


11+
1
2+
2
5+
6
11+
3
4+
16
25+
5



16 b.
19
4 +
37
100+
1
8+
132
25 +
5
2+
37
12
<b>Bài 12</b>: Thực hiện các phép tính sau bằng c¸ch nhanh nhÊt:


a. 1313


2121 <i>x</i>


165165
143143 <i>x</i>


424242


151515 b.
1995
1996 <i>x</i>
19961996
19931993 <i>x</i>


199319931993
199519951995


<b>Bài 13</b>: Trung bình cộng của 3 phân số bằng 7/6. Nếu tăng phân số thứ nhất lên 2 lần thì TBC bằng 41/30. Nếu tăng phân số
thứ 2 lên 2 lần thì TBC sẽ bằng 13/9. Tìm 3 phân số đó.


<b>Bài 14</b>: TBC của 3 phân số bằng 13/36. TBC của phân số thứ nhất và thứ 2 bằng5/12, của phân số thứ 2 và thứ 3 bằng 7/24.
Tìm 3 phõn s ú.


<b>Bài 15</b>: Trung bình cộng của 3 phân số là13/36. Nếu tăng phân số thứ nhất gấp 2 lần thì TBC của chúng bằng 19/36. Nếu tăng


phõn số thứ 2 gấp 2 lần thì TBC của chúng bằng 19/36. Nếu tăng phân số thứ 3 gấp 2 lần thì TBC của chúng bằng 4/9. Tìm 3
phân số đó.


<b>Bµi 16</b>: Hai bµ mang trøng ra chợ bán. sau khi nhẩm tính, một bà bảo : 3/4 số trứng của tôi gấp 1,5 lần2/5 sè trøng cđa bµ
vµ 3/4 sè trøng cđa tôi nhiều hơn 2/5 số trứng của bà 21 quả . Em hÃy tính xem mỗi bà mang bao nhiêu trứng ra chợ bán ?


<b>Bi 17</b>: Hai b i chợ bán trứng, biết rằng3/5 số trứng của tôi gấp rỡi lần 5/8 số trứng của bà và 3/5số trứng của tôi nhiều hơn
5/8 số trứng của bà là 20 quả. Hỏi mỗi bà đã mang bao nhiêu trứng ra chợ bán ?


<b>Bài 18</b>: Một của hàng rau quả có 2 rổ đựng cam và chanh. Sau khi bán hết 2/5số cam và 4/9 số chanh, ngời bán hàng thấy rằng


cả hai loại cịn lại 165 quả.Trong đó, số chanh bằng 2/9 số cam. Hỏi lúc đầu cửa hàng đó có bao nhiêu quả mõi loại ?


<b>Bµi 19</b>: Hai bạn An và Hồng mang tiền đi mua sách. Sau khi An mua hÕt 4/7 sè tiỊn mang ®i vµ Hång mua hÕt 3/8 sè tiỊn


mang đi thì cả hai bạn cịn lại 120000 đồng. Trong đó số tiền còn lại của An bằng3/5 số tiền còn lại của Hồng. Hỏi mỗi bạn
đã mang bao nhiêu tin i mua sỏch?


Toán 4 - Các bài toán về ®iỊn sè vµ phÐp tÝnh




<b>Bài 1:</b> Khi nhân một STN với 203, do sơ xuất một HS đã bỏ quên chữ số 0 của thừa số thứ 2 và nhận đợc kết quả
bằng 2875. Tìm kết quả đúng của phép tính đó.


<b>Bài 2</b>: Khi nhân một STN với 215, do sơ xuất một HS đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nh trong phép cộng
nên nhận đợc kết quả bằng 10000. Tìm tích đúng của phép nhân đó.


<b>Bài 3</b>: Khi nhân một STN với 25, do sơ xuất một HS đã đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục của thừa số
thứ nhất nên nhận đợc kết quả bằng 225750 đơn vị. Tìm tích đúng của phép nhân đó.


<b>Bài 4</b>: Khi nhân một STN với 5423, một HS đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nh trong phép cộng nên nhận
đợc kết quả bằng27944. Tìm tích đúng của phép nhân đó.


<b>Bài 5</b>: Khi nhân234 với một STN, do chép nhầm,một HS đã đổi chỗ chữ số hàng nghìn với hàng chục và chữ số hàng đơn vị


với hàng trăm của số nhân nên đợc kết quả là 2250846 đơn vị. Tìm tích đúng của phép nhân đó.


<b>Bài 6</b>: Khi chia một STN cho 25, do sơ xuất một HS đã đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng nghìn nên nhận
đ-ợc kết quả bằng 342d 24. Tìm tích đúng của phép chia ú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Toán 4 - Các bài toán về ®iỊn sè vµ phÐp tÝnh



<b>Bài 1:</b> Khi nhân một STN với 203, do sơ xuất một HS đã bỏ quên chữ số 0 của thừa số thứ 2 và nhận đợc kết quả
bằng 2875. Tìm kết quả đúng của phép tính đó.


<b>Bài 2</b>: Khi nhân một STN với 215, do sơ xuất một HS đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nh trong phép cộng
nên nhận đợc kết quả bằng 10000. Tìm tích đúng của phép nhân đó.


<b>Bài 3</b>: Khi nhân một STN với 25, do sơ xuất một HS đã đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục của thừa số
thứ nhất nên nhận đợc kết quả bằng 225750 đơn vị. Tìm tích đúng của phép nhân đó.



<b>Bài 4</b>: Khi nhân một STN với 5423, một HS đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nh trong phép cộng nên nhận
đợc kết quả bằng27944. Tìm tích đúng của phép nhân đó.


<b>Bài 5</b>: Khi nhân234 với một STN, do chép nhầm,một HS đã đổi chỗ chữ số hàng nghìn với hàng chục và chữ số hàng đơn vị


với hàng trăm của số nhân nên đợc kết quả là 2250846 đơn vị. Tìm tích đúng của phép nhân đó.


<b>Bài 6</b>: Khi chia một STN cho 25, do sơ xuất một HS đã đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng nghìn nên nhận
đ-ợc kết quả bằng 342d 24. Tìm tích đúng của phép chia đó.


<b>Bài 7</b>:Khi chia một STN cho 101, một HS đã đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng đơn vị của số bị chia nên nhận đợc
thơng là 65 và d 100 kết quả bằng 342d 24. Tìm thơng và số d của phép chia đó.


To¸n 4 - C¸c bài toán về chia hết



<b>Bi 1</b>: Thay x, y bi những chữ số thích hợp để đợc số tự nhiên a = 347<i>xy</i> khi chia cho 2, 3, 5 đều d 1.


<b>Bài 2</b>: HÃy thêm vào bên trái và bên phải số 47 mỗi bên một chữ số có 4 chữ số khác nhau khi chia cho 4 thì d 3, chia cho 5 d


4, chia cho 3 kh«ng d.


<b>Bài 3</b>:Cho a=5 1<i>x y</i>. Hãy thay x, ybằng những chữ số thích hợp để đợc một số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 2,3 và chia


cho 5 d 4.


<b>Bài 4:</b>Viết thêm 3 chữ số vào bên phải số2754 ba chữ số để đợc một số chẵn có 7 chữ số khác nhau, khi chia số đó cho 5 và 9


đều d 1.



<b>Bài 5</b>:Hãy viết thêm 2 chữ số vào bên phải và một chữ số vào bên trái x số 54 để đợc số lớn nhất có 5 chữ số thoả mãn tính


chất : Chia số đó cho 4 d 3, chia cho 5 d 4, chia cho 9 d 8.


<b>Bài 6</b>: Một cửa hàng rau quả có 5 rổ đựng cam và chanh( trong mỗi rổ chỉ đựng một loại quả). Số quả trong mỗi rổ lần lợt là


104,115,132,136 và 148 quả.Sau khi bán đợc một rổ cam, ngời bán hàng thấy rằng trong số quả cịn lại thì số chanh gấp 4 lần
số cam.Hỏi lúc đầu cửa hàng đó có bao nhiêu quả mỗi loại ?


<b>Bài 7</b>: Một cửa hàng đồ sắt có 7 thùng đựng 2 loại đinh 5 phân và 10 phân( mỗi thùng chỉ đựng một loại đinh). Số đinh trong


mỗi thùng theo thứ tự là 24, 26,30,37,41,55 và 58 kg.Sau khi bán hết 6 thùng và chỉ còn 1 thùng đinh 10 phân, ngời bán hàng
thấy rằng trong số đinh đã bán, đinh 10 phân gấp 3 lần đinh 5 phân. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu kg đinh mỗi loại?


<b>Bài 8</b>: Một ngời bán hàng có 5 bao đờng kính.Trong mỗi bao chỉ đựng một trong 2 loại đờng trằng hoặc đờng vàng. Số đờng


trong mỗi bao lần lợt là22, 21, 20, 23 và 26 kg .sau khi cất đi 1 bao thì trong các bao cịn lại có số đờng trắng gấp 3 lần số
đ-ờng vàng. Tính số kg đđ-ờng trắng trong các bao còn lại?


Số đờng vàng trong các bao còn lại?


<b>Bài 9</b>: Kết quả học lực cuối học kì 1 của lớp 4A đợc xếp thành 3 loại : Giỏi, khá, trung bình.Số HS xếp loại giỏi bằng 1/2 số HS xếp loại
khá và bằng1/3 số HS xếp loại trung bình.Tính số HS mỗi loại, biết rằng số HS của lớp 4A là một số nhỏ hơn 40 và lớn hơn 30.


<b>Bài 10</b>: Mai có một số kẹo ít hơn 55 cái và nhiều hơn 40 cái.Nếu Mai đem số kẹo đó chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 3


b¹n thì cũng vừa hết. Hỏi Mai có bao nhiêu cái kÑo ?


<b>Bài 11</b>: Trong một đợt trồng cây, số cây lớp 4A trồng đợc bằng 2/3 số cây của lớp 4B. Tính số cây mỗi lớp trồng đợc, biết tổng số cây 2 lớp
trồng đợc là một số chia hết cho 2, 3, nhiều hơn 150 nhng ít hơn 200 cõy.



Toán 4 - Các bài toán về chia hết



<b>Bi 1</b>: Thay x, y bởi những chữ số thích hợp để đợc số tự nhiên a = 347<i>xy</i> khi chia cho 2, 3, 5 u d 1.


<b>Bài 2</b>: HÃy thêm vào bên trái và bên phải số 47 mỗi bên một chữ số có 4 chữ số khác nhau khi chia cho 4 th× d 3, chia cho 5 d


4, chia cho 3 kh«ng d.


<b>Bài 3</b>:Cho a=5 1<i>x y</i>. Hãy thay x, ybằng những chữ số thích hợp để đợc một số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 2,3 và chia


cho 5 d 4.


<b>Bài 4:</b>Viết thêm 3 chữ số vào bên phải số2754 ba chữ số để đợc một số chẵn có 7 chữ số khác nhau, khi chia số đó cho 5 và 9


đều d 1.


<b>Bài 5</b>:Hãy viết thêm 2 chữ số vào bên phải và một chữ số vào bên trái x số 54 để đợc số lớn nhất có 5 chữ số thoả mãn tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 6</b>: Một cửa hàng rau quả có 5 rổ đựng cam và chanh( trong mỗi rổ chỉ đựng một loại quả). Số quả trong mỗi rổ lần lợt là
104,115,132,136 và 148 quả.Sau khi bán đợc một rổ cam, ngời bán hàng thấy rằng trong số quả cịn lại thì số chanh gấp 4 lần
số cam.Hỏi lúc đầu cửa hàng đó có bao nhiêu quả mỗi loại ?


<b>Bài 7</b>: Một cửa hàng đồ sắt có 7 thùng đựng 2 loại đinh 5 phân và 10 phân( mỗi thùng chỉ đựng một loại đinh). Số đinh trong


mỗi thùng theo thứ tự là 24, 26,30,37,41,55 và 58 kg.Sau khi bán hết 6 thùng và chỉ còn 1 thùng đinh 10 phân, ngời bán hàng
thấy rằng trong số đinh đã bán, đinh 10 phân gấp 3 lần đinh 5 phân. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu kg đinh mỗi loại?


<b>Bài 8</b>: Một ngời bán hàng có 5 bao đờng kính.Trong mỗi bao chỉ đựng một trong 2 loại đờng trằng hoặc đờng vàng. Số đờng



trong mỗi bao lần lợt là22, 21, 20, 23 và 26 kg .sau khi cất đi 1 bao thì trong các bao cịn lại có số đờng trắng gấp 3 lần số
đ-ờng vàng. Tính số kg đđ-ờng trắng trong các bao còn lại?


Số đờng vàng trong các bao còn lại?


<b>Bài 9</b>: Kết quả học lực cuối học kì 1 của lớp 4A đợc xếp thành 3 loại : Giỏi, khá, trung bình.Số HS xếp loại giỏi bằng 1/2 số HS xếp loại
khá và bằng1/3 số HS xếp loại trung bình.Tính số HS mỗi loại, biết rằng số HS của lớp 4A là một số nhỏ hơn 40 và lớn hơn 30.


<b>Bài 10</b>: Mai có một số kẹo ít hơn 55 cái và nhiều hơn 40 cái.Nếu Mai đem số kẹo đó chia đều cho 5 bn hoc chia u cho 3


bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Mai có bao nhiêu cái kẹo ?


<b>Bài 11</b>: Trong một đợt trồng cây, số cây lớp 4A trồng đợc bằng 2/3 số cây của lớp 4B. Tính số cây mỗi lớp trồng đợc, biết tổng số cây 2 lớp
trồng đợc là một số chia hết cho 2, 3, nhiều hơn 150 nhng ít hơn 200 cây.


Tốn 4 - các bài tốn về dãy số cách đều



<b>Bµi 1: </b>H·y viÕt tiÕp 2 sè h¹ng tiÕp theo cđa d·y sè sau : a. 3, 5, 8, 13, 21, ..; . b. 0, 2, 4, 6, 12, 22, ..;..
<b>Bài 2: </b>HÃy viết tiếp 2 số hạng tiếp theo cña d·y sè sau : a. 1, 5, 8, 75,..;.. b. 0, 3, 7, 12, ..;..
<b>Bài 3: </b>HÃy viết tiếp 2 số hạng tiếp theo cña d·y sè sau :


a. 1, 3, 4, 7, 11, 18, ..;.. b. 1, 2, 6, 24, ..;..


<b>Bài 4: </b> Xác định các số tự nhiên sau có thuộc dãy số đã cho hay khơng ?


a.Số15, 124 có thuộc dãy số 45, 48, 51, 54. b.Số 1000, 729, 1110 có thuộc dãy số 3, 6, 12, 24.
<b>Bài 5: </b> Tìm 2 số hạng đứng đầu của dãy số sau :..;..; 75, 79, 83. Biết rằng dãy số trên có 20 số hạng.


<b>Bµi 6: </b>Cho d·y sè : 27, 36, 45, 54, 63, 72, ..



a. Số hạng thứ 18 của dÃy là sè nµo ? b.Sè 2193 có thuộc dÃy số trên không?
<b>Bài 7: </b>Có bao nhiêu số có 2 chữ số chia hết cho 3


<b>Bài 8:</b> Có bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số chia hÕt cho 9.


<b>Bài 9:</b> Cuốn SGk tốn 4 có 220 trang.Hỏi phải dùng bao nhiêu lợt chữ số để đánh thứ tự số trang cuốn sách đó .


<b>Bài 10: </b>Để đánh thứ tự số trang của một cuốn sách, ngời ta đã dùng 648 lợt chữ số cả thảy. Hỏi cun sỏch ú bao nhiờu trang ?


<b>Bài 11:</b> Tìm tổng các số lẻ có 2 chữ số chia hết cho 3.


<b>Bài 12:</b> Một ngời viết liên tiếp nhóm chữ:<b>SAMSONTHANHHOA</b> tạo thµnh d·y.


a.Hỏi chữ cái thứ 2003 trong dãy đó là chữ gì?


b.Một ngời đếm trong dãy đợc tất cả 2001 chữ A. Hỏi dãy đó có bao nhiêu chữ S, bao nhiêu chữ H, bao nhiêu chữ T.


c.Một ngời đếm trong dãy đợc 2003 chữ H cả thảy. Hỏi ngời đó đếm đúng hay sai ? Tại sao ?


d.Ngời ta tô màu các chữ cái trong dãy lần lợt theo thứ tự Xanh- đỏ- tím- vàng- nâu. Hỏi chữ cái thữ 2003 tơ màu gì?
<b>Bài 13:</b> Một ngời viết liên tip nhúm ch <b>CHAMHOCCHAMLAM </b>thnh dóy. Hi:


a.Chữ cái thứ 1000 trong dÃy là gì ?


b.Ngi ta m c trong dãy 1200 chữ H thì đếm đợc bao nhiêu chữ A?


c.Một ngời đếm trong dãy đợc 1996 chữ C. Hỏi ngời đó đếm đợc đúng hay sai ? Tại sao ?


Toán 4 - các bài toán về dãy s cỏch u




<b>Bài 1: </b>HÃy viết tiếp 2 số hạng tiÕp theo cña d·y sè sau : a. 3, 5, 8, 13, 21, ..; . b. 0, 2, 4, 6, 12, 22, ..;..
<b>Bµi 2: </b>H·y viÕt tiÕp 2 sè h¹ng tiÕp theo cđa d·y sè sau : a. 1, 5, 8, 75,..;.. b. 0, 3, 7, 12, ..;..
<b>Bµi 3: </b>H·y viÕt tiÕp 2 sè h¹ng tiÕp theo cđa d·y sè sau :


a. 1, 3, 4, 7, 11, 18, ..;.. b. 1, 2, 6, 24, ..;..


<b>Bài 4: </b> Xác định các số tự nhiên sau có thuộc dãy số đã cho hay khơng ?


a.Số15, 124 có thuộc dãy số 45, 48, 51, 54. b.Số 1000, 729, 1110 có thuộc dãy số 3, 6, 12, 24.
<b>Bài 5: </b> Tìm 2 số hạng đứng đầu của dãy số sau :..;..; 75, 79, 83. Biết rằng dãy số trên có 20 số hạng.


<b>Bµi 6: </b>Cho d·y sè : 27, 36, 45, 54, 63, 72, ..


b. Sè h¹ng thø 18 cđa d·y lµ sè nµo ? b.Số 2193 có thuộc dÃy số trên không?
<b>Bài 7: </b>Có bao nhiêu số có 2 chữ số chia hết cho 3


<b>Bài 8:</b> Có bao nhiêu số lẻ có 3 ch÷ sè chia hÕt cho 9.


<b>Bài 9:</b> Cuốn SGk tốn 4 có 220 trang.Hỏi phải dùng bao nhiêu lợt chữ số để đánh thứ tự số trang cuốn sách đó .


<b>Bài 10: </b>Để đánh thứ tự số trang của một cuốn sách, ngời ta đã dùng 648 lợt chữ số cả thảy. Hỏi cuốn sách đó bao nhiêu trang ?


<b>Bµi 11:</b> Tìm tổng các số lẻ có 2 chữ số chia hết cho 3.


<b>Bài 12:</b> Một ngời viết liên tiếp nhóm chữ:<b>SAMSONTHANHHOA</b> tạo thành dÃy.


a.Hi ch cỏi th 2003 trong dãy đó là chữ gì?


b.Một ngời đếm trong dãy đợc tất cả 2001 chữ A. Hỏi dãy đó có bao nhiêu chữ S, bao nhiêu chữ H, bao nhiêu chữ T.



c.Một ngời đếm trong dãy đợc 2003 chữ H cả thảy. Hỏi ngời đó đếm đúng hay sai ? Tại sao ?


d.Ngời ta tô màu các chữ cái trong dãy lần lợt theo thứ tự Xanh- đỏ- tím- vàng- nâu. Hỏi chữ cái thữ 2003 tơ màu gì?
<b>Bài 13:</b> Một ngời viết liên tiếp nhóm chữ <b>CHAMHOCCHAMLAM </b>thành dãy. Hỏi:


a.Ch÷ cái thứ 1000 trong dÃy là gì ?


b.Ngi ta đếm đợc trong dãy 1200 chữ H thì đếm đợc bao nhiêu chữ A?


c.Một ngời đếm trong dãy đợc 1996 chữ C. Hỏi ngời đó đếm đợc đúng hay sai ? Tại sao ?

Toán 4 - Bài toán về cơng việc chung



1. Có hai ngời cùng làm một cơng việc. Ngời thứ nhất làm một mình thì phải 3 giờ mới xong. Ngời thứ hai làm một mình thì


phải 4 giờ mới xong. Hỏi nếu hai ngời cùng làm chung cơng việc đó thì sau bao lâu sẽ xong ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3. Có ba ngời cùng làm một cơng việc. Ngời thứ nhất làm một mình thì phải 3 giờ mới xong. Ngời thứ hai làm một
mình thì phải 4 giờ mới xong. Ngời thứ ba làm một mình thì chỉ sau 2 giờ là xong Hỏi nếu cả ba ngời cùng làm
chung công việc đó thì sau bao lâu sẽ xong ?


4. Hai ngời cùng làm chung một cơng việc thì sau 2 giờ sẽ xong. Nếu ngời thứ nhất làm một mình thì phải mất 5 giờ
mới xong. Hỏi nếu ngời thứ hai làm một mình thì phải ccần bao nhiêu thời gian để làm xong cơng việc đó ?


5. Hai vịi nớc cùng chảy vào bề thì sau 3 giờ sẽ đầy bể. Nếu để một vịi thứ nhất chảy thì phải mất 8 giờ mới đầy. Hỏi nếu chỉ
mở một vịi thứ hai thì sau bao lâu bể sẽ đầy ?


6. Hai ngời thợ cùng làm chung một công việc thì sau 5 giờ sẽ xong. Sau khi làm đợc 3 giờ thì ngời thợ cả bận việc
nên để ngời thợ phụ hồn thành nốt cơng việc đó trong 6 giờ. Hỏi nếu mỗi thợ làm một mình thì sau bao lâu sẽ xong
cơng việc đó ?


7. Mét cái bể có hai vòi nớc, một chảy vào và một chảy ra. Vòi chảy vào chảy trong 5 giờ thì đầy bể. Vòi chảy ra sẽ


làm cạn bể đầy nớc trong 7 giờ. Nếu mở cả hai vòi cùng lúc thì sau bao lâu bể sẽ đầy nớc ?


8. Một cái bể có ba vịi nớc, hai chảy vào (V1, V2) và một chảy ra (V3). Vòi1 chảy đầy bể trong 2 giờ. Vòi2 chảy
đầy bể trong 6 giờ. Vòi chảy ra sẽ làm cạn bể đầy nớc trong 4 giờ. Nếu 2/5 bể đã có nớc ta mở cả ba vịi cùng lúc
thì sau bao lâu bể sẽ đầy nớc ?


9. Một bể nớc có hai cái vịi. Vịi 1 chảy đầy bể trong 2giờ15phút. Cách đáy bể 1/3 chiều cao có vịi thứ hai dùng để
tháo nớc ra. Nếu bể đầy nớc, ta mở vịi hai trong 3 giờ thì vịi hai khơng cịn chảy nữa. Bể khơng có nớc, lúc 5giờ
ngời ta mở vịi1 và qn khơng khố vịi 2. Hỏi đến khi nào thì bể đầy nớc ?


To¸n 4 - Bài toán về công việc chung



1. Cú hai ngi cựng làm một cơng việc. Ngời thứ nhất làm một mình thì phải 3 giờ mới xong. Ngời thứ hai làm một mình thì


phải 4 giờ mới xong. Hỏi nếu hai ngời cùng làm chung cơng việc đó thì sau bao lâu sẽ xong ?


2. Cã hai vßi níc cùng chảy vào một cái bể. Vòi thứ nhất chảy đầy bể trong 4giờ. Vòi thứ hai chảy đầy bể trong
6giờ. Bể không có nớc, nếu cho hai vòi chảy vào bể cùng một lúc thì sau bao lâu bể sẽ đầy nớc?


3. Cú ba ngi cựng lm mt cơng việc. Ngời thứ nhất làm một mình thì phải 3 giờ mới xong. Ngời thứ hai làm một
mình thì phải 4 giờ mới xong. Ngời thứ ba làm một mình thì chỉ sau 2 giờ là xong Hỏi nếu cả ba ngời cùng làm
chung cơng việc đó thì sau bao lâu sẽ xong ?


4. Hai ngời cùng làm chung một cơng việc thì sau 2 giờ sẽ xong. Nếu ngời thứ nhất làm một mình thì phải mất 5 giờ
mới xong. Hỏi nếu ngời thứ hai làm một mình thì phải ccần bao nhiêu thời gian để làm xong cơng việc đó ?


5. Hai vịi nớc cùng chảy vào bề thì sau 3 giờ sẽ đầy bể. Nếu để một vịi thứ nhất chảy thì phải mất 8 giờ mới đầy. Hỏi nếu chỉ
mở một vòi thứ hai thì sau bao lâu bể sẽ đầy ?


6. Hai ngời thợ cùng làm chung một cơng việc thì sau 5 giờ sẽ xong. Sau khi làm đợc 3 giờ thì ngời thợ cả bận việc
nên để ngời thợ phụ hồn thành nốt cơng việc đó trong 6 giờ. Hỏi nếu mỗi thợ làm một mình thì sau bao lâu sẽ xong


cơng việc đó ?


7. Mét c¸i bĨ có hai vòi nớc, một chảy vào và một chảy ra. Vòi chảy vào chảy trong 5 giờ thì đầy bể. Vòi chảy ra sẽ
làm cạn bể đầy nớc trong 7 giờ. Nếu mở cả hai vòi cùng lúc thì sau bao lâu bể sẽ đầy nớc ?


8. Mt cỏi bể có ba vịi nớc, hai chảy vào (V1, V2) và một chảy ra (V3). Vòi1 chảy đầy bể trong 2 giờ. Vòi2 chảy
đầy bể trong 6 giờ. Vòi chảy ra sẽ làm cạn bể đầy nớc trong 4 giờ. Nếu 2/5 bể đã có nớc ta mở cả ba vịi cùng lúc
thì sau bao lâu bể sẽ đầy nớc ?


9. Một bể nớc có hai cái vòi. Vòi 1 chảy đầy bể trong 2giờ15phút. Cách đáy bể 1/3 chiều cao có vịi thứ hai dùng để
tháo nớc ra. Nếu bể đầy nớc, ta mở vòi hai trong 3 giờ thì vịi hai khơng cịn chảy nữa. Bể khơng có nớc, lúc 5giờ
ngời ta mở vịi1 và qn khơng khố vịi 2. Hỏi đến khi no thỡ b y nc ?


Toán 4

-

Các bài toán giảI bằng phơng pháp khử


<b>Bi 1 :</b> Mt ngời mua 10 quả trứng gà và 5 quả trứng vịt hết tất cả 9500 đồng . Tính giá tiền mỗi quả trứng gà và
mỗi quả trứng vịt biết rằng tiền mua 5 quả trứng gà nhiều hơn 2 quả trứng vịt là 1600 đồng .


<b>Bài 2</b> : Mua 14m vải hoa và 25m vải lụa hết số tiền là 871000 đồng. Mua 7m vải hoa và 10m vải lụa hết số tiền là
368000 đồng.


a) TÝnh sè tiÒn mua 1m vải lụa.


b) Nếu mua 1m vải lụa và 1m vải hoa hết bao nhiêu tiền?.


<b>Bi 3 : </b> Bn Hà mua 8 quyển sách truyện và 6 quyển vở hết 52000 đồng.Bạn Tùng mua 4 quyển sách truyện và 9
quyển vở hết 38000 đồng. Hãy tính giá tiền một quyển truyện, giá tiền mỗi quyển vở.


<b>Bài 4</b> : Mua 16 xếp giấy phải trả số tiền mua 12 bút bi. Nếu mua 25 xếp giấy thì phải trả số tiền nhiều hơn mua 6
bút bi cùng loại là 25500 đồng. Tính giả tiền mỗi xếp giấy và mi bỳt bi.



<b>Bài 5</b> : Giá tiền 6 tập giấy b»ng gi¸ tiỊn 5 chiÕc bót. NÕu mua 7 tËp giấy thì phải trả nhiều hơn mua 4 chiếc bút lµ


2200 đồng. Tính giá tiền của 1 tập giấy và 1 chiếc bút


<b>Bài 6:</b> Dơng mua 5 ngòi bút máy và 3 quyển vở hết 3800đồng. Giang mua 3 ngòi bút máy và 3 quyển vở hết
3000đồng. Tính giá tiền 1 cái bút và 1 quyển vở.


<b>Bài 7:</b> An mua 15 tập giấy và 10 cái bút hết 31600đồng. Bình mua một tập giấy và một cái bút nh thế hết
2640đồng. Tính giá tiền 1 cái mỗi loại.


<b>Bài 8:</b> 5 quả trứng gà và 3 quả trứng vịt giá 5100đồng. Biết giá tiền 5 quả trứng gà đắt hơn 2 quả trứng vịt là
1600đồng. Tính giá tiền 1 quả trứng mỗi loại.


<b>Bài 9:</b> Giá tiền 4 quyển sách nhiều hơn giá tiền 8 quyển vở là 4000đồng. Giá tiền 12 quyển sách nhiều hơn giá tiền 9 quyển vở


là 42000đồng. Tính giá tiền một quyển sách và giá tiền một quyển vở.


<b>Bài 10:</b> 10 hộp sữa và 9 hộp bơ giá 19.500đ. Tính giá tiền mỗi hộp, biết 5 hộp sữa đắt bằng 2 hộp bơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

To¸n 4

-

Các bài toán giảI bằng phơng pháp khử


<b>Bi 1 :</b> Một ngời mua 10 quả trứng gà và 5 quả trứng vịt hết tất cả 9500 đồng . Tính giá tiền mỗi quả trứng gà và
mỗi quả trứng vịt biết rằng tiền mua 5 quả trứng gà nhiều hơn 2 quả trứng vịt là 1600 đồng .


<b>Bài 2</b> : Mua 14m vải hoa và 25m vải lụa hết số tiền là 871000 đồng. Mua 7m vải hoa và 10m vải lụa hết số tiền là
368000 đồng.


c) TÝnh sè tiỊn mua 1m v¶i lơa.



d) NÕu mua 1m vải lụa và 1m vải hoa hết bao nhiêu tiền?.


<b>Bi 3 : </b> Bạn Hà mua 8 quyển sách truyện và 6 quyển vở hết 52000 đồng.Bạn Tùng mua 4 quyển sách truyện và 9
quyển vở hết 38000 đồng. Hãy tính giá tiền một quyển truyện, giá tiền mỗi quyển vở.


<b>Bài 4</b> : Mua 16 xếp giấy phải trả số tiền mua 12 bút bi. Nếu mua 25 xếp giấy thì phải trả số tiền nhiều hơn mua 6
bút bi cùng loại là 25500 đồng. Tính giả tiền mi xp giy v mi bỳt bi.


<b>Bài 5</b> : Giá tiỊn 6 tËp giÊy b»ng gi¸ tiỊn 5 chiÕc bót. Nếu mua 7 tập giấy thì phải trả nhiều hơn mua 4 chiÕc bót lµ


2200 đồng. Tính giá tiền của 1 tập giấy và 1 chiếc bút


<b>Bài 6:</b> Dơng mua 5 ngòi bút máy và 3 quyển vở hết 3800đồng. Giang mua 3 ngòi bút máy và 3 quyển vở hết
3000đồng. Tính giá tiền 1 cái bút và 1 quyển vở.


<b>Bài 7:</b> An mua 15 tập giấy và 10 cái bút hết 31600đồng. Bình mua một tập giấy và một cái bút nh thế hết
2640đồng. Tính giá tiền 1 cái mỗi loại.


<b>Bài 8:</b> 5 quả trứng gà và 3 quả trứng vịt giá 5100đồng. Biết giá tiền 5 quả trứng gà đắt hơn 2 quả trứng vịt là
1600đồng. Tính giá tiền 1 quả trứng mỗi loại.


<b>Bài 9:</b> Giá tiền 4 quyển sách nhiều hơn giá tiền 8 quyển vở là 4000đồng. Giá tiền 12 quyển sách nhiều hơn giá tiền 9 quyển vở


là 42000đồng. Tính giá tiền một quyển sách và giá tiền một quyển vở.


<b>Bài 10:</b> 10 hộp sữa và 9 hộp bơ giá 19.500đ. Tính giá tiền mỗi hộp, biết 5 hộp sữa đắt bằng 2 hộp bơ.


<b>Bài 11:</b> An mua 5 bút máy và Bình mua 3 bút bi hết tất cả 54000đồng. Tìm giá tìm mỗi cây bút, biết giá tiền 1 cây
bút máy đắt hn 1 cõy bỳt bi 10000ng.



Toán 4- Các bài toán giảI bằng phơng pháp Giả thiết tạm
<b>Bài 1: Quýt ngon mỗi quả chia 3,</b>


Cam ngon mỗi quả bổ ra làm mời.
Mỗi ngời một miếng chia đều,
Bổ mời bảy quả trăm ngời đủ chia.
Hỏi bổ bao nhiêu cam, bao nhiêu quýt?
<b>Bài 2:</b> Yêu nhau cau sáu bổ ba


Ghét nhau cau sáu bổ ra làm mời
Số ngời tính đã tám mơi
Cau mời lăm quả hỏi ngời ghét yêu?


TÝnh xem cã bao nhiªu ngêi ghÐt, bao nhiªu ngêi yªu?


<b>Bài 3:</b> Trong cuộc thi đó vui để học về an tồn giao thơng, nếu trả lời đúng 1 câu tính 10 điểm, trả lời sai trừ 15 điểm. Kết quả bạn Huy
trả lời hết 20 câu, đạt 50 điểm. Hỏi bạn Huy trả lời đợc bao nhiêu câu đúng, bao nhiêu câu sai?


<b>Bài 4:</b> Bạn Hồng Hà tham gia đấu cờ và đấu 30 ván. Mỗi ván thắng đợc 3 điểm, mỗi ván thua bị trừ 2 điểm. Sau đợt thi đấu,
Hồng Hà đợc tất cả 65 điểm. Hỏi Hồng Hà đã thắng bao nhiêu ván ?


<b>Bài 5:</b> An tham gia đấu cờ và đã đấu 20 ván, mỗi ván thắng đ ợc 10 điểm, mỗi ván thua mất 15 điểm. Sau đợt thi An đợc 50 điểm. Sau đợt
thi An đợc 50 điểm. Hỏi An đã thắng bao nhiêu ván?


<b>Bµi 6: </b>Vừa gà vừa chó
Bó lại cho tròn
Ba mơi sáu con
Một trăm chân chẵn.
Hỏi có bao nhiêu con gà? Bao nhiêu con chã?



<b>Bài 7:</b> Rạp Kim Đồng một tối chiếu phim bán đợc 500 vé gồm 2 loại: 3000 đồng và 2000 đồng. Số tiền thu đợc là 1120000


đồng. Hỏi mỗi loi cú bao nhiờu vộ?


Toán 4- Các bài toán giảI bằng phơng pháp Giả thiết tạm
<b>Bài 1: Quýt ngon mỗi quả chia 3,</b>


Cam ngon mỗi quả bổ ra làm mời.
Mỗi ngời một miếng chia đều,
Bổ mời bảy quả trăm ngời đủ chia.
Hỏi bổ bao nhiêu cam, bao nhiêu quýt?
<b>Bài 2:</b> Yêu nhau cau sáu bổ ba


Ghét nhau cau sáu bổ ra làm mời
Số ngời tính đã tám mơi
Cau mời lăm quả hỏi ngời ghét yêu?


TÝnh xem cã bao nhiªu ngêi ghÐt, bao nhiªu ngêi yªu?


<b>Bài 3:</b> Trong cuộc thi đó vui để học về an tồn giao thơng, nếu trả lời đúng 1 câu tính 10 điểm, trả lời sai trừ 15 điểm. Kết quả bạn Huy
trả lời hết 20 câu, đạt 50 điểm. Hỏi bạn Huy trả lời đợc bao nhiêu câu đúng, bao nhiêu câu sai?


<b>Bài 4:</b> Bạn Hồng Hà tham gia đấu cờ và đấu 30 ván. Mỗi ván thắng đợc 3 điểm, mỗi ván thua bị trừ 2 điểm. Sau đợt thi đấu,
Hồng Hà đợc tất cả 65 điểm. Hỏi Hồng Hà đã thắng bao nhiêu ván ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bµi 6: </b>Võa gµ vừa chó
Bó lại cho tròn
Ba mơi sáu con
Một trăm chân chẵn.
Hỏi có bao nhiêu con gà? Bao nhiêu con chó?



<b>Bi 7:</b> Rạp Kim Đồng một tối chiếu phim bán đợc 500 vé gồm 2 loại: 3000 đồng và 2000 đồng. Số tiền thu đợc là 1120000


đồng. Hỏi mỗi loại có bao nhiờu vộ?


Toán 4 - Các bài toán giải ngỵc tõ ci



<b>Bài 1 :</b> An đọc một cuốn sách trong 3 ngày . Ngày thứ nhất đọc 1/5 cuốn sách và 16 trang . Ngày thứ hai đọc 3/10
số trang còn lại và 20 trang . Ngày thứ ba đọc 3/4 số trang còn lại và 30 trang cuối . Hỏi cuốn sách An đọc có bao
nhiêu trang?


<b>Bài 2</b> : Một ngời bán cam, lần thứ nhất ngời đó bán đợc 1/2số cam và 1 quả. Lần thứ hai ngời đó bán


đợc 1/2số cam cịn lại và 1 quả. Lần thứ ba ngời đó bán 1/2số cam còn lại và 1 quả. Cuối cùng còn lại 10 quả. Hỏi
số cam lúc ban đầu là bao nhiêu?


<b>Bài 4 :</b>Mẹ mua một số quả mận . Việt đi học về ăn hết 1/2 số mận và ăn thêm 1 quả. Nam ăn 1/2 số còn lại và ăn thêm 2 quả
. Hòa ăn 1/2 số cịn lại sau và ăn thêm3 qủa thì vừa hết đĩa mận . Hỏi mẹ đã mua bao nhiêu quả mận ?


<b>Bài 5 :</b> Một ngời đi bán bởi, lần thứ nhất bán 1/2 số bởi cộng nửa quả, lần thứ 2 bán 1/2 số quả còn lại cộng nửa
quả, lần thứ 3 bán 1/2 số quả còn lại sau lần bán thứ hai cộng nửa quả thì hết số bởi. Hỏi ngời đó đã bán tất cả bao
nhiêu quả bởi?


<b>Bài 6 :</b> Một ngời bán vải bán lần thứ nhất 2m ,lần thứ hai bán 1/2 số mét còn lại và 1/2m ,lần thứ ba bán 1/2 số
mét còn lại và 1/2 m , lần thứ t bán 1/2 số m còn lại sau và 1/2 m , nh vậy là vừa hết . Hỏi quầy đó đã bán tất cả
bao nhiêu mét vải ?
<b>Bài 7:</b> Một ngời bán một số cam nh sau: lần đầu bán 1/2 tổng số cam và thêm 1 quả, lần thứ 2 bán 1/2 số cam còn
lại và thêm 1 quả, lần thứ 3 bán 1/2 số cam còn lại sau lần 2 và thêm 1 quả, cuối cùng cịn lại 10 quả. Hỏi ng ời đó
có tất c bao nhiờu qu cam?



Toán 4 - Các bài toán giải ngợc từ cuối



<b>Bi 1 :</b> An c một cuốn sách trong 3 ngày . Ngày thứ nhất đọc 1/5 cuốn sách và 16 trang . Ngày thứ hai đọc 3/10
số trang còn lại và 20 trang . Ngày thứ ba đọc 3/4 số trang còn lại và 30 trang cuối . Hỏi cuốn sách An đọc có bao
nhiêu trang?


<b>Bài 2</b> : Một ngời bán cam, lần thứ nhất ngời đó bán đợc 1/2số cam và 1 quả. Lần thứ hai ngời đó bán


đợc 1/2số cam còn lại và 1 quả. Lần thứ ba ngời đó bán 1/2số cam cịn lại và 1 quả. Cuối cùng còn lại 10 quả. Hỏi
số cam lúc ban đầu là bao nhiêu?


<b>Bài 4 :</b>Mẹ mua một số quả mận . Việt đi học về ăn hết 1/2 số mận và ăn thêm 1 quả. Nam ăn 1/2 số còn lại và ăn thêm 2 quả
. Hòa ăn 1/2 số cịn lại sau và ăn thêm3 qủa thì vừa hết đĩa mận . Hỏi mẹ đã mua bao nhiêu quả mận ?


<b>Bài 5 :</b> Một ngời đi bán bởi, lần thứ nhất bán 1/2 số bởi cộng nửa quả, lần thứ 2 bán 1/2 số quả còn lại cộng nửa
quả, lần thứ 3 bán 1/2 số quả còn lại sau lần bán thứ hai cộng nửa quả thì hết số bởi. Hỏi ngời đó đã bán tất cả bao
nhiêu quả bởi?


<b>Bài 6 :</b> Một ngời bán vải bán lần thứ nhất 2m ,lần thứ hai bán 1/2 số mét còn lại và 1/2m ,lần thứ ba bán 1/2 số
mét còn lại và 1/2 m , lần thứ t bán 1/2 số m còn lại sau và 1/2 m , nh vậy là vừa hết . Hỏi quầy đó đã bán tất cả
bao nhiêu mét vải ?
<b>Bài 7:</b> Một ngời bán một số cam nh sau: lần đầu bán 1/2 tổng số cam và thêm 1 quả, lần thứ 2 bán 1/2 số cam còn
lại và thêm 1 quả, lần thứ 3 bán 1/2 số cam còn lại sau lần 2 và thêm 1 quả, cuối cùng còn lại 10 quả. Hỏi ng ời đó
có tất cả bao nhiêu quả cam?


Tốn 4

-

Bài toán liên quan đến hai hiệu số


Bài 1: Chị chia đào cho các em, nếu cho mỗi em 3 quả thì thừa 2 quả. Nếu chia mỗi em 4 quả thì thiếu 2 quả. Hỏi
có bao nhiêu quả đào và bao nhiêu em đợc chia đào?



Bµi 2: ë mét lớp học, nếu xếp mỗi bàn 4 bạn thì có một bạn cha có chỗ ngồi, nếu xếp mỗi bàn 5 bạn thì thừa 2 bàn.
Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh và bao nhiêu bàn?


Bi 3: Mt n vị bộ đội sang sông. Nếu mỗi thuyền chở 20 ngời thì có 16 ngời chađợc sang. Nếu mỗi thuyền chở
24 ngời thì thừa một thuyền. Hỏi có bao nhiêu thuyền? Đơn vị có bao nhiêu ngời?


Bài 4: Khối 4 đồng diễn thể dục. Nếu các em xếp hàng 12 thì thừa 5 học sinh. Nếu các em xếp hàng 15 thì cũng
thừa 5 bạn, nhng số hàng ít đi 4 hàng. Hỏi có bao nhiêu học sinh đồng diễn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 6: Tang tảng lúc trời mới rạng đông
Rủ nhau đi hỏi my qu hng


Mỗi ngời 5 quả thừa 5 quả
Mỗi ngời 6 quả 1 ngời không
Hỏi có bao nhiêu ngời? Bao nhiêu hồng?


Toỏn 4

-

Bài toán liên quan đến hai hiệu số


Bài 1: Chị chia đào cho các em, nếu cho mỗi em 3 quả thì thừa 2 quả. Nếu chia mỗi em 4 quả thì thiếu 2 quả. Hỏi
có bao nhiêu quả đào và bao nhiêu em đợc chia đào?


Bµi 2: ở một lớp học, nếu xếp mỗi bàn 4 bạn thì có một bạn cha có chỗ ngồi, nếu xếp mỗi bàn 5 bạn thì thừa 2 bàn.
Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh và bao nhiêu bàn?


Bi 3: Một đơn vị bộ đội sang sông. Nếu mỗi thuyền chở 20 ngời thì có 16 ngời chađợc sang. Nếu mỗi thuyền chở
24 ngời thì thừa một thuyền. Hỏi có bao nhiêu thuyền? Đơn vị có bao nhiêu ngời?


Bài 4: Khối 4 đồng diễn thể dục. Nếu các em xếp hàng 12 thì thừa 5 học sinh. Nếu các em xếp hàng 15 thì cũng
thừa 5 bạn, nhng số hàng ít đi 4 hàng. Hỏi có bao nhiêu học sinh đồng diễn?



Bài 5: ở một nhà trẻ một cơ trơng 7 cháu. Về sau có 4 cháu chuyển đi nơi khác và nhà trẻ lại đợc bổ sung thêm 2 cô
mới nên mỗi cô chỉ phải trông 5 cháu. Hỏi lúc đầu nhà trẻ có bao nhiêu cháu? bao nhiêu cô?


Bài 6: Tang tảng lúc trời mới rạng đông
Rủ nhau đi hái mấy qu hng


Mỗi ngời 5 quả thừa 5 quả
Mỗi ngời 6 quả 1 ngời không
Hỏi có bao nhiêu ngời? Bao nhiêu hồng?


Toán 4 - Toán tØ lƯ



<i>Bài 1:</i> 12 cơng nhân trong một ngày dệt được 120 tá áo. Hỏi với mức làm như vậy, muốn dệt 180 tá áo như thế


trong một ngày cần bao nhiêu công nhân?


<i>Bài 2:</i> Tổ thợ mộc 3 người trong 5 ngày đóng được 75 bộ bàn ghế. Hỏi với mức ấy, tổ thợ mộc có 5 người trong 7


ngày đóng được bao nhiêu bộ bàn ghế?


<i>Bài 3:</i> Một gia đình có 3 người thì ăn hết 15kg gạo trong 12 ngày. Hỏi với mức ăn như thế, cũng 15kg gạo đó đủ


cho 9 người ăn trong mấy ngày?


Bài 4: Một đơn vị chuẩn bị đủ gạo cho 750 người ăn trong 40 ngày. Nhưng có thêm một số người đến nên chỉ ăn trong 25 ngày.
Hỏi số người đến thêm là bao nhiêu? ( 450 (người)


Bài 75 Một công trường chuẩn bị gạo cho 60 công nhân ăn trong 30 ngày. Nhưng số người lại tăng lên 90 người. Hỏi số gạo chuẩn
bị lúc đầu đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn mỗi người là như nhau). ( 20 ngày)



Bài 6: Một đơn vị thanh niên xung phong chuẩn bị một số gạo đủ cho đơn vị ăn trong 30 ngày. Sau 10 ngày đơn vị nhận thêm 10 người nữa. Hỏi
số gạo cịn lại đóđơn vị sẽ đủ ăn trong bao nhiêu ngày. Biết lúc đầu đơn vị có 90 người. ( 18 ngày)


Bài 7: Một đơn vị bộ đội chuẩn bị một số gạo cho 50 người ăn trong 10 ngày. 3 ngày sau được tăng thêm 20 người. Hỏi đơn vị cần
chuẩn bị thêm bao nhiêu suất gạo nữa để cả đơn vị ăn đủ trong những ngày sau đó? (số gạo mỗi người ăn trong một ngày là một
suất gạo) ( 140 suất).


Bài 8: Năm chàng trai câu 5 con cá trong vòng 5 phút. Hỏi cũng tốc độ câu nh vậy thì 100 chàng trai câu 100 con cá trong
bao nhiêu lâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Bài 1:</i> 12 công nhân trong một ngày dệt được 120 tá áo. Hỏi với mức làm như vậy, muốn dệt 180 tá áo như thế
trong một ngày cần bao nhiêu công nhân?


<i>Bài 2:</i> Tổ thợ mộc 3 người trong 5 ngày đóng được 75 bộ bàn ghế. Hỏi với mức ấy, tổ thợ mộc có 5 người trong 7


ngày đóng được bao nhiêu bộ bàn ghế?


<i>Bài 3:</i> Một gia đình có 3 người thì ăn hết 15kg gạo trong 12 ngày. Hỏi với mức ăn như thế, cũng 15kg gạo đó đủ


cho 9 người ăn trong mấy ngày?


Bài 4: Một đơn vị chuẩn bị đủ gạo cho 750 người ăn trong 40 ngày. Nhưng có thêm một số người đến nên chỉ ăn trong 25 ngày.
Hỏi số người đến thêm là bao nhiêu? ( 450 (người)


Bài 75 Một công trường chuẩn bị gạo cho 60 công nhân ăn trong 30 ngày. Nhưng số người lại tăng lên 90 người. Hỏi số gạo chuẩn
bị lúc đầu đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn mỗi người là như nhau). ( 20 ngày)


Bài 6: Một đơn vị thanh niên xung phong chuẩn bị một số gạo đủ cho đơn vị ăn trong 30 ngày. Sau 10 ngày đơn vị nhận thêm 10 người nữa. Hỏi
số gạo cịn lại đóđơn vị sẽ đủ ăn trong bao nhiêu ngày. Biết lúc đầu đơn vị có 90 người. ( 18 ngày)



Bài 7: Một đơn vị bộ đội chuẩn bị một số gạo cho 50 người ăn trong 10 ngày. 3 ngày sau được tăng thêm 20 người. Hỏi đơn vị cần
chuẩn bị thêm bao nhiêu suất gạo nữa để cả đơn vị ăn đủ trong những ngày sau đó? (số gạo mỗi người ăn trong một ngày là một
suất gạo) ( 140 suất).


Bài 8: Năm chàng trai câu 5 con cá trong vòng 5 phút. Hỏi cũng tốc độ câu nh vậy thì 100 chàng trai câu 100 con cá trong
bao nhiêu lâu?


Toán 4

<b>- Viết thêm 1hay nhiều chữ số vào bên phải, bên trái hoặc xen giữa một số tự nhiên</b>


<b>Bài 1</b>: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số,biết rằng nếu viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta đợc một số lớn gấp 13 lần số đ cho<b>ã</b>
<b>Bài 2</b> : Tìm 1 số có 2 chữ số, biết rằng khi viết thêm số 21 vào bên trái số đó ta đợc 1 số lớn gấp 31 lần số phải tìm.


<b>Bài 3</b> : Tìm 1 số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta đợc số lớn gấp 26 lần số phải tìm.


<b>Bài 4 </b>: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta đợc một số lớn gấp
13 lần số đã cho.


<b>Bài 5</b> : Khi viết thêm chữ số 6 vào bên trái một số có hai chữ số ta đợc một số lớn gấp 26 lần số đó. Tìm số tự nhiên
có hai chữ số nói trên.


<b>Bài 6</b> : Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm vào bên phải số đó một chữ số 5 thì số đó tăng thêm 2228 đơn vị.


<b>Bài 7</b> : Tổng hai số là 315. Nếu viết thêm chữ số 7 vào bên phải số bé thì đợc số lớn. Tìm 2 số đó.
<b>Bài 8</b> : Tìm hai số biết tổng của hai số là 308 và nếu ta thêm chữ số 0 vào bên phải số bé thì đợc số lớn


<b>Bài 9</b> : Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì nó tăng thêm 1 112 đơn vị .


<b>Bài 10 </b>: Tìm1số có 2 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó ta đợc số lớn hơn số phải tìm 230 đơn vị.


<b>Bài 11</b> : Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa chữ số hàng trămvà chữ số hàng chục ta
đợc một số gấp 7 lần số đó .



<b>Bài 12</b> : Tìm số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào giữa chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục ta đợc
số mới gấp 9 lần số phải tìm.


<b>Bài 13</b> : Tìm số có hai chữ số biết rằng nếu viết xen chữ số 0 vào giữa hai chữ số đó thì ta đợc số mới gấp 7 lần số
phải tìm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 2</b> : Tìm 1 số có 2 chữ số, biết rằng khi viết thêm số 21 vào bên trái số đó ta đợc 1 số lớn gấp 31 lần số phải tìm.


<b>Bài 3</b> : Tìm 1 số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta đợc số lớn gấp 26 lần số phải tìm.


<b>Bài 4 </b>: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta đợc một số lớn gấp
13 lần số đã cho.


<b>Bài 5</b> : Khi viết thêm chữ số 6 vào bên trái một số có hai chữ số ta đợc một số lớn gấp 26 lần số đó. Tìm số tự nhiên
có hai chữ số nói trên.


<b>Bài 6</b> : Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm vào bên phải số đó một chữ số 5 thì số đó tăng thêm 2228 đơn vị.


<b>Bài 7</b> : Tổng hai số là 315. Nếu viết thêm chữ số 7 vào bên phải số bé thì đợc số lớn. Tìm 2 số đó.
<b>Bài 8</b> : Tìm hai số biết tổng của hai số là 308 và nếu ta thêm chữ số 0 vào bên phải số bé thì đợc số lớn


<b>Bài 9</b> : Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì nó tăng thêm 1 112 đơn vị .


<b>Bài 10 </b>: Tìm1số có 2 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó ta đợc số lớn hơn số phải tìm 230 đơn vị.


<b>Bài 11</b> : Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa chữ số hàng trămvà chữ số hàng chục ta
đợc một số gấp 7 lần số đó .


<b>Bài 12</b> : Tìm số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào giữa chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục ta đợc


số mới gấp 9 lần số phải tìm.


<b>Bài 13</b> : Tìm số có hai chữ số biết rằng nếu viết xen chữ số 0 vào giữa hai chữ số đó thì ta đợc số mới gấp 7 lần số
phải tìm.


To¸n 4 Do <b>sơ suất tính nhầm</b>


<b>Bi 1 : </b>

Khi nhõn một số tự nhiên với 1983, do sơ suất 1 học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau trong
phép cộng nên nhận đợc kết quả bằng 41664. Tính tích đúng của phép nhân đó.


<b>Bài 2 : </b>

Khi thực hiện một phép nhân có thừa số thứ hai là 1993 , có học sinh sơ ý đã viết các tích riêng thẳng cột
nh đối với phép cộng . Do đó đã đợc tích sai là 43868 . Hỏi tích đúng là bao nhiêu ?

<b>Bài 3 : </b>

Khi nhân một số với 245, một HS đã đặt các tích riêng thẳng cột nh trong phép cộng nên tìm ra kết quả là
4257. Tìm tích đúng của phép nhân đó .


<b>Bài 4 : </b>

Bạn Hoa nhân một số với 2007 nhng đãng trí quên viết 2 chữ số 0 của số 2007 nên kết quả bị giảm đi
3969900 đơn vị .Hỏi Hoa đã định nhân số nào với 2007 ?


<b>Bài 5 : </b>

Khi nhân 254 với số có 2 chữ số giống nhau, một bạn đã sơ ý đặt tích riêng thẳng cột nh phép cộng nên tìm
ra kết quả so với tích đúng giảm đi 16002 đơn vị. Tìm tích đúng.


Toán 4 tính lịch


<b>Bi 1</b> : Nếu trong một tháng nào đó có ba ngày thứ hai đều là các ngày chẵn thì này 26 của tháng đó sẽ là ngày thứ mấy ?
<b>Bài 2</b> : Trong một thỏng nào đú cú ngày đầu thỏng và ngày cuối thỏng đều là ngày chủ nhật. Vậy, thỏng đú là tháng nào ?
<b>Bài 3</b> : Nếu trong một tháng nào đó mà có 3 ngày thứ 7 đều là các ngày chẵn thì ngày 25 của tháng đó sẽ là thứ mấy?


<b>Bài 4</b> : Nếu đếm các chữ số ghi tất cả các ngày trong năm 2008 trên tờ lịch treo tờng thì sẽ đợc kết quả là bao nhiêu?

<b>Bài 5 : </b>

Ngày 26/3/2008 là thứ t. Hỏi ngày 26/3/2007 là thứ mấy?



<b>Bµi 6 : </b>

Ngµy 20/10/2008 lµ thø hai. Hái ngµy 20/10/2009 lµ thø mÊy?


<b>Bµi 7 : </b>

Ngày 7/7 / 2007 là thứ bảy . Hỏi ngày 8/8/2008 là thứ mấy trong tuần.


<b>Bi 8</b> : Một đồng hồ mỗi ngày chạy chậm 4 phút.Ngời ta chỉnh lại đồng hồ theo thông báo của đài tiếng nói VN lúc
6 giờ sáng ngày thứ 3. Hỏi ngày thứ t tuần sau khi đài tiếng nói VN thơng báo 12 giờ tra thì đồng hồ đó chỉ mấy
giờ?


To¸n 4 Do <b>sơ suất tính nhầm</b>


<b>Bi 1 : </b>

Khi nhân một số tự nhiên với 1983, do sơ suất 1 học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau trong
phép cộng nên nhận đợc kết quả bằng 41664. Tính tích đúng của phép nhân đó.


<b>Bài 2 : </b>

Khi thực hiện một phép nhân có thừa số thứ hai là 1993 , có học sinh sơ ý đã viết các tích riêng thẳng cột
nh đối với phép cộng . Do đó đã đợc tích sai là 43868 . Hỏi tích đúng là bao nhiêu ?

<b>Bài 3 : </b>

Khi nhân một số với 245, một HS đã đặt các tích riêng thẳng cột nh trong phép cộng nên tìm ra kết quả là
4257. Tìm tích đúng của phép nhân đó .


<b>Bài 4 : </b>

Bạn Hoa nhân một số với 2007 nhng đãng trí quên viết 2 chữ số 0 của số 2007 nên kết quả bị giảm đi
3969900 đơn vị .Hỏi Hoa đã định nhân số nào với 2007 ?


<b>Bài 5 : </b>

Khi nhân 254 với số có 2 chữ số giống nhau, một bạn đã sơ ý đặt tích riêng thẳng cột nh phép cộng nên tìm
ra kết quả so với tích đúng giảm đi 16002 đơn vị. Tìm tích đúng.


Toán 4 tính lịch


<b>Bi 1</b> : Nếu trong một tháng nào đó có ba ngày thứ hai đều là các ngày chẵn thì này 26 của tháng đó sẽ là ngày thứ mấy ?
<b>Bài 2</b> : Trong một thỏng nào đú cú ngày đầu thỏng và ngày cuối thỏng đều là ngày chủ nhật. Vậy, thỏng đú là tháng nào ?
<b>Bài 3</b> : Nếu trong một tháng nào đó mà có 3 ngày thứ 7 đều là các ngày chẵn thì ngày 25 của tháng đó sẽ là thứ mấy?



<b>Bài 4</b> : Nếu đếm các chữ số ghi tất cả các ngày trong năm 2008 trên tờ lịch treo tờng thì sẽ đợc kết quả là bao nhiêu?

<b>Bài 5 : </b>

Ngày 26/3/2008 là thứ t. Hỏi ngày 26/3/2007 là thứ mấy?


<b>Bµi 6 : </b>

Ngµy 20/10/2008 lµ thø hai. Hái ngµy 20/10/2009 lµ thø mấy?


<b>Bài 7 : </b>

Ngày 7/7 / 2007 là thứ bảy . Hỏi ngày 8/8/2008 là thứ mấy trong tuần.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×