Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.46 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>PHÒNG GD – ĐT HUYỆN BÙ GIA MẬP</b></i>
<i><b>TRƯỜNG THCS BÙ NHO</b></i>
Năm học 2010 – 2011
Mơn thi : <b>Tốn </b>
Thời gian : 90 phút ( không kể phát đề )
<b>Câu 1</b>: <b>Thực hiện phép tính (2đ)</b>
a) 681: 3 875 : 5 125: 25
b) 0,683 12 0, 288 : 0,3
c) 35, 4 6,8 : 2
d) 5832 : 24 54 1,5
<b>Câu 2:</b> <b>Điền số thích hợp vào chỗ trống (2đ)</b>
a) <sub>1</sub><i><sub>km</sub></i>2 <sub>...</sub><i><sub>ha</sub></i> <sub>...</sub><i><sub>m</sub></i>2
b) 3 3 3
2<i>m</i> ...<i>dm</i> ...<i>cm</i>
c) 0,8 <i>tấn = …..tạ = …..kg</i>
d) 144<i> phút = …..giờ , ……phút </i>
<b>Câu 3:</b> <b>Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của một hình lập phương có </b>
<b>Câu 4: Tìm x biết (1đ)</b>
a)
3 1
5 10
<i>x</i>
b)
3 7 3
:
2 4 2
<i>x</i>
<b>Câu 5: Một ô tô đi quãng đường 135km hết 3 giờ . Một xe máy cũng đi quãng đường đó </b>
<b>hết 4 giờ 30 phút . Hỏi mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy bao nhiêu ki-lô-mét ? </b>
<b>(1,5đ)</b>
<b>Câu 6:(1,5đ) Cho hình thang vuông ABCD có : </b>
<b>AB = 4cm; DC = 5cm; AD = 3cm ; </b>
<b>Nối D với B ta được hai hình tam giác </b>
<b>là ABD và BDC </b>
<b>a) Tính diện tích mỗi hình tam giác đó </b>
<b>b) Tính tỉ số phần trăm của diện tích hình</b>
<b>tam giác ABD và diện tích hình tam giác BDC</b>
<b>Câu 7:(1đ) Hãy xếp chín số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 vào các </b>
<b>hình tròn đặt trên các cạnh của tam giác sao cho</b>
<b>tổng các số trên cạnh nào của tam giác cũng bằng 17 </b>
<b>=====================HẾT=================</b>
<i><b>(Học sinh khơng được sử dụng máy tính bỏ túi)</b></i>
<b>A</b> B
<b>C</b>
<b>D</b>
4c
m
5cm
3
<i><b>PHÒNG GD – ĐT HUYỆN BÙ GIA MẬP </b></i>
<i><b>TRƯỜNG THCS BÙ NHO </b></i>
Năm học 2010 – 2011
Mơn thi : Tốn
Thời gian : 90 phút ( khơng kể phát đề )
<b>Câu 1</b>: <b>Thực hiện phép tính (2đ)</b>
a) 681: 3 875 : 5 125 : 25 (0,5ñ)
b) 0,683 0, 289 0,394 <sub>(0,5ñ)</sub>
c) 35, 4 6,8 240,72 <sub>(0,5ñ)</sub>
d) 5832 : 24 243 (0,5đ)
<b>Câu 2:</b> <b>Điền số thích hợp vào chỗ trống (2đ)</b>
a) 2 2
1<i>km</i> ...100..<i>ha</i>...1000000..<i>m</i> (0,5ñ)
b) <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>3 <sub>...2000..</sub><i><sub>dm</sub></i>3 <sub>..2000000...</sub><i><sub>cm</sub></i>3
(0,5đ)
c) 0,8 <i>tấn = …</i>8<i>..tạ = …</i>800<i>..kg</i> (0,5ñ)
d) 144<i> phút = …</i>2<i>..giờ , …</i>24<i>…phút </i> (0,5đ)
<b>Câu 3: </b> Cạnh của hình lập phương là 2m5cm = 205cm
- Diện tích xung quanh của hình lập phưng là :
(205 x 205) x 4 = 168 100 (cm2<sub>) = 16,81 (m</sub>2<sub>)</sub> <sub>(0,5đ)</sub>
(205 x 205) x 6 = 252 150 (cm2<sub>) = 25,215 (m</sub>2<sub>)</sub> <sub>(0,5đ)</sub>
<b>Câu 4: Tìm x (1đ)</b>
a)
3 1
5 10
<i>x</i>
b)
3 7 3
:
2 4 2
<i>x</i>
1 3
10 5
<i>x</i>
(0,25ñ)
3 7 3.2
2 4
<i>x</i>
1 3.2
10
<i>x</i>
(0,25ñ)
3 1
:
2 4
<i>x</i>
7
10
<i>x</i> 1 3 3
4 2 8
<i>x</i>
(0,25đ)
<b>Câu 5: (1,5đ)</b> Đổi 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
Mỗi giờ ô tô đi được quãng đường là :
135 : 3 = 45 (km) (0,5ñ)
Mỗi giờ xe máy đi được quãng đường là :
135 : 4,5 = 30 (km) (0,5ñ)
Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy là :
45 – 30 = 15 (km) (0,5đ)
<b>Câu 6 :</b> a) Diện tích của tam giác ABD là :
(4 x 3) : 2 = 6 (cm2<sub>)</sub> <sub>(0,25đ)</sub>
Diện tích của hình thang ABCD laø :
(4 5) 3
13,5
2
( cm2<sub>)</sub> <sub>(0,25đ)</sub>
Diện tích của tam giác BDC là :
13,5 – 6 = 7,5 (cm2<sub>)</sub> <sub>(0,25đ)</sub>
b) Tỷ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABD và BDC là :
6 : 7,5 = 0,8
0,8 = 0,8 x 100 % = 80% (0,75đ)
<b>Câu 7: </b>