Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

GA 4 CKTKN 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.78 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b>Tập đọc</b>



<b>NẾU CHÚNG MÌNH CĨ PHÉP LẠ</b>
<i><b> Định Hải</b></i>
<b>I. Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN )</b>


- Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn thơ với giọng vui , hồn nhiên .


<i><b> - </b>Hiểu ND<b> : Những ước mơ ngộ nghĩnh , đáng yêu của các bạn nhỏ bộc lộ khát</b></i>
<i><b>khao về một thế giới tốt đẹp</b> . ( Trả lời được các CH 1 , 2 , 4 ; thuộc 1 , 2 khổ thơ </i>
<i>trong bài ) </i>


<i> - HS khá , giỏi thuộc và đọc diễn cảm được bài thơ ;trả lời được CH 3 </i>
<i> - Yêu mến cuộc sống. </i>


<b>II . Đồ dùng dạy học </b>


Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn luyện đọc
<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định :</b>


<b>2.KTBC </b> Ở Vương quốc Tương Lai
<b>-</b> GV yêu cầu 2 nhóm HS đọc phân vai
<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm


<b>3.Bài mới: </b>



<b>a.Giới thiệu </b>bài Nêu yêu cầu bài học
<b>b. Luyện đọc</b>


- Gọi 1 HS cả bài.


- GV giúp HS chia đoạn bài thơ


<b>-</b> Lượt 1 : <i><b>GV chú ý kết hợp sửa lỗi</b></i>
<i><b>phát âm sai, ngắt nghỉ hơi chưa đúng</b></i>
<i><b>hoặc giọng đọc không phù hợp</b></i>


<b>-</b> Lượt 2 : <i><b>GV yêu cầu HS đọc thầm</b></i>
<i><b>phần chú thích các từ mới ở cuối bài</b></i>
<i><b>đọc bài</b></i>


- GV đọc diễn cảm cả bài
<b>c. Tìm hiểu bài</b>


GV yêu cầu HS đọc thầm cả bài thơ
- Câu thơ nào lặp lại nhiều lần trong bài


-Việc lặp lại câu thơ ấy nói lên điều gì ?


- Hát


<b>-</b> Màn 1 : 8 em đọc
<b>-</b> Màn 2 : 6 em đọc
<b>-</b> HS nhận xét


- HS quan sát tranh minh hoạ


- 1 em khá đọc cả bài


<b>-</b> HS nêu: mỗi khổ thơ là một đoạn
<i><b>+ Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự các</b></i>
<i><b>đoạn trong bài tập đọc</b></i>


<i>+ HS đọc thầm phần chú giải<b>\</b></i>
- 1, 2 HS đọc lại toàn bài
<b>-</b> HS nghe


<b>- </b>HS đọc thầm bài thơ


<b>-</b> <i>Câu thơ Nếu chúng mình có phép lạ</i>
<i>được lặp lại mỗi lần bắt đầu 1 khổ thơ,</i>
- Lặp lại 2 lần kết thúc bài thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Mỗi khổ thơ nói lên một điều ước của
các bạn nhỏ. Những điều ước ấy là gì ?


<b>-</b> GV nhận xét


3. HS khá , giỏi trả lời được CH 3


- Em hãy giải thích ý nghĩa của những
cách nói sau:


<b>+ Ước “khơng cịn mùa đơng”</b>


+ <b>Ước “hố trái bom thành trái ngon”</b>



<b>-</b> Em hãy nhận xét về ước mơ của các
bạn nhỏ trong bài thơ?


4. Em thích ước mơ nào trong bài thơ?
Vì sao?


 <b>Bài thơ nói lên điều gì</b> ?


<b>d. Đọc diễn cảm và HTL bài thơ </b>
- Hướng dẫn HS đọc từng đoạn thơ
<b>-</b> GV mời HS đọc tiếp nối nhau từng
đoạn trong bài


<b>-</b> GV treo bảng phụ có ghi khổ thơ cần
đọc diễn cảm


<b>-</b> Tổ chức cho HS thi đọc và HTL
<b>-</b> Thi gọi đọc HTL


<b>-</b> GV sửa lỗi cho HS
<b>4.Củng cố – dặn dò :</b>


<b>-</b> Em hãy nêu ý nghĩa của bài thơ?
- GV nhận xét tiết học. HS về nhà tiếp
tục luyện đọc bài văn, chuẩn bị bài sau


<i>+ Các bạn nhỏ ước muốn cây mau lớn</i>
<i>để cho quả</i>


<i>+ Các bạn ước trẻ em trở thành người</i>


<i>lớn để làm việc</i>


<i>+ Các bạn ước trái đất khơng cịn mùa</i>
<i>đơng</i>


<i>+ Các bạn ước trái đất khơng cịn bom</i>
<i>đạn, những trái bom biến thành trái</i>
<i>ngon chứa tồn kẹo với bi trịn </i>


- <i><b>Ước “khơng cịn mùa đơng</b></i>” : ước
<i>thời tiết lúc nào cũng dễ chịu, khơng cịn</i>
<i>thiên tai, khơng cịn những tai hoạ đe</i>
<i>doạ con người…</i>


- <b>Ước “hoá trái bom thành trái ngon</b>”:
<i>ước thế giới hồ bình, khơng cịn bom</i>
<i>đạn, chiến tranh</i>


<b>-</b> <i>Đó là những ước mơ lớn, những ước</i>
<i>mơ cao đẹp ; ước mơ về cuộc sống no</i>
<i>đủ, ước mơ được làm việc, ước khơng</i>
<i>cịn thiên tai, thế giới sống hồ bình</i>
<b>-</b> HS đọc thầm lại bài thơ, suy nghĩ,
phát biểu


<i><b>* Ước mơ của các bạn nhỏ muốn có</b></i>
<i><b>những phép lạ để làm cho thế giới tốt</b></i>
<i><b>đẹp </b></i>


<i><b>- HS nghe</b></i>



<b>-</b> Mỗi HS đọc 1 đoạn trong bài


<i><b>-</b></i> <i>HS nghe tìm giọng đọc cho phù hợp</i>
<i><b>-</b></i> <i>HS luyện đọc diễn cảm đoạn thơ, bài</i>
<i>thơ theo cặp đôi</i>


<i><b>-</b></i> <i>HS đọc trước lớp</i>


<i><b>- HS nhẩm HTL bài thơ</b></i>


<i><b>-</b></i> <i>HS thi HTL từng khổ, cả bài thơ </i>
<b>-</b> HS nhận xét


<b>-</b> HS phát biểu


- HS thực hiện theo yêu cầu


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN ) </b>


<i>- Tính được tổng của 3 số , vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng cách</i>
<i>thuận tiện nhất .</i>


<i><b>- HS làm được Bài 1 (b) ; Bài 2 (dịng 1,2) ; Bài 4 (a). Làm tốn nhanh , chính xác </b></i>
<i> - Vận dụng tốt kiến thức đã học vào cuộc sống .</i>


<b> II . Đồ dùng dạy học : </b>Bảng phụ


<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.KTBC</b>: TC kết hợp của phép cộng


- Gọi 2 em lên bảng làm bài tập sau


- GV nhận xét ghi điểm
<b>2.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu: </b>Nêu yêu cầu bài học
<b>b. Nội dung :</b>


<i><b>Bài1/46 : </b></i>


- Bài yêu cầu chúng ta làm gì


- Khi đặt tính tổng nhiều số ta cần chú
ý điều gì ?


- Gọi 2 em làm bảng . lớp làm nháp


- Nhận xét ghi điểm


<b>Bài 1 a </b> Dành cho HS khá giỏi


- HS khá giỏi tư làm
<i><b>Bài 2/46 :</b></i>


- Hãy nêu yêu cầu của bài



- YC HS khi trình bày phải nêu dựa
vào tính chất nào để thực hiện bài này?


- 2 em làm bảng . lớp làm nháp
7 897 + 8 755 + 2 103 =


<b> ( 7 897 + 2 1030) + 8 755 </b>
<b> 10 000 + 8 755 = 18 755</b>
<b>- </b>6 547 + 4 567 + 3 453<b> =</b>


<b> ( 6 547 + 3 453 ) + 4 567 =</b>


<b> 10 000 + 4 567 = 14 567</b>
- HS nhận xét bài của bạn


- HS nghe


- Đặt tính rồi tính tổng


- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng
thẳng cột với nhau


26 387 54 293


+<sub> 14 075 </sub>+<sub> 61 934</sub>


9 210 7 652<b> </b>
<b> 49 672 123 879</b>
<i>Dành cho HS khá giỏi làm thêm</i>


2 814 3 925


+ <sub> 1 429 </sub>+<sub> 618 </sub>


3 046 535<b> </b>
<b> 7 289 5 078 </b>


<b>- </b>Nhận xét bài của bạn


- Tính bằng cách tính thuận tiện nhất
- Dựa vào tính chất giao hốn và kết hợp
- 3 em làm ở bảng HS làm bàivào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhận xét bài của bạn


<i><b>Dòng </b>3<b> </b></i> <i>Dành cho HS khá giỏi làm</i>
<i>thêm</i>


- Nhận xét ghi điểm
<i><b>Bài3/46 </b><b> :</b><b> </b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập, sau
đó cho HS tự làm bài.


- Phần a : Gọi HS lên chữa
a) x – 306 = 504


x = 504 + 306
x = 810



- GV nhận xét và cho điểm HS
<i><b>Bài4/46 :</b><b> </b></i>


- Gọi HS đọc đề


- Yêu cầu HS tự giải bài
- Thu chấm 10 bài


<i><b>Yêu cầu b</b></i> Dành cho HS khá giỏi
- GV nhận xét ghi điểm


<i><b>Bài5 / 46 : </b> Dành cho HS khá giỏi </i>
- Yêu cầu HS tự làm


- Yêu cầu HS tự kiểm tra kết quả


<b>3.Củng cố – dặn dị :</b>


- GV hỏi lại tính chất kết hợp và tính
chất giao hốn của phép cộng.


- Chuẩn bị bài sau cho tốt


67 + 21 +79<b> = 67 + (21 + 79 )</b>
<b> = 67 + 100 = 167</b>
<b> b. </b>789 + 285 + 15<b> = 789 + 285 + 15</b>
<b> = 789 + 300 = 1 089</b>
<b> </b>448 + 594 + 52<b> = (448 + 52 ) + 594</b>
<b> = 500 + 594 = 1094</b>
- Nhận xét bài của bạn



<i>Dành cho HS khá giỏi làm thêm</i>
408 + 85 + 92<b> = ( 408 + 92 ) + 85</b>
<b> = 500 + 85 = 585</b>
677 + 969 + 123<b> = (677 + 123) + 969</b>
<b> = 800 + 969 = 1 769</b>
- HS đọc yêu cầu và tự làm


- Phần b : HS tự làm và KT kết quả
a) x – 306 = 504


x = 504 + 306
x = 810
- KT kết quả của nhau
- HS đọc đề


- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào VBT
<b>Bài giải</b>


a. <b>Số dân tăng thêm sau 2 năm :</b>
<b>79 + 71 = 150 ( người )</b>


<b>Đáp số : 150người</b>
- HS khá giỏi làm thêm phần b


- HS tự làm và kiểm tra kết quả
<i>Dành cho HS khá giỏi làm thêm</i>
- Từ cơng thức tính chu vi HS tính :
+ Với a = 16cm , b = 12cm thì P = 56cm
+ Với a = 45cm , b = 15cm thì P = 120cm


- HS nhắc cơng thức tính chu vi HCN tập
phát biểu thành lời


- HS nêu lại tính chất kết hợp và tính chất
giao hốn của phép cộng


- HS thực hiện theo yêu cầu




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN ) </b>


- Từ bài 1 đến bài 5 học về hai giai đoạn LS: Buổi đầu dựng nước và giữ nước; Hơn
<i>1000 năm đấu tranh giành lại độc lập</i>


- <i><b>Kể tên những sự kiện lịch sử tiêu biểu trong hai thời kỳ này rồi thể hiện nó trên </b></i>
<i><b>trục và băng thời gian</b></i>


- Nêu cao lòng tự hào dân tộc, lòng yêu nước.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


Bảng và trục thời gian . Một số tranh, ảnh bản đồ phù hợp
<b>III.Các hoạt động dạy- học </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b>


- Yêu cầu HS trả lời 2 câu hỏi cuối bài
- GV nhận xét ghi điểm.



<b>2.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu: </b>
<b>b. Nội dung :</b>


<b>Hoạt động1</b> : Cá nhân


Mục tiêu : Hai giai đoạn lịch sử đầu tiên
- Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu 1 trong
Sách giáo khoa .


- Yêu cầu học sinh làm bài


- 1 học sinh lên điền tên các giai đoạn
lịch sử đã học vào bảng thời gian trên


- Chúng ta đã học những giai
đoạn lịch sử nào của lịch sử dân tộc ?
- Nhận xét và yêu cầu học sinh ghi nhớ
hai giai đoạn lịch sử .


<b>Hoạt động 2 :</b> Cặp đôi


Mục tiêu : Nắm được các sự kiện lịch sử
<i>tiêu biểu </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu 2 SGK


- 2 HS trả lời.
- HS nhận xét



- HS nghe


- 1 học sinh đọc to trước lớp, các em
khác theo dõi và đọc thầm


- Từng cá nhân vẽ bảng thời gian vào vở
<i>và điền tên hai giai đoạn lịch sử đã học </i>
<i>vào chỗ chấm .</i>


- 1 học sinh lên bảng .
- Cả lớp nhận xét


- Vừa chỉ trên bảng thời gian vừa trả lời


- Vài HS đọc ghi nhớ .


- Các HS khác nghe và bổ sung


Chuẩn bị tài : <b>HÙNG BIỆN</b>


- HS thảo luận với nhau và kẻ trục thời
Buổi đầu dựng nước Hơn một nghìn năm đấu tranh
và giữ nước giành lại độc lập




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV treo trục thời gian lên bảng



- GV chia lớp thành 4 nhóm , cho HS
bốc thăm


- Yêu cầu bài nói : Đầy đủ đúng , trơi
chảy , có hình ảnh minh hoạ càng tốt


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên phát
biểu ý kiến


- GV nhận xét


<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>
- Về nhà ôn bài


- Chuẩn bị bài: ĐBL dẹp loạn 12 sứ quân


gian và ghi các sự kiện tiêu biểu theo
mốc thời gian vào giấy


- HS lên bảng ghi các sự kiện tương ứng


Nhóm 1: kể về đời sống của người Lạc
<i>Việt dưới thời Văn Lang.</i>


Nhóm 2: kể lại bằng lời về cuộc khởi
<i>nghĩa Hai Bà Trưng nổ ra trong hoàn</i>
<i>cảnh nào? Ý nghĩa và kết quả của cuộc</i>
<i>khởi nghĩa?</i>


Nhóm 3: Nêu diễn biến và ý nghĩa của


<i>chiến thắng Bạch Đằng</i>


Nhóm 4: Diễn kịch Hai Bà Trưng lãnh
<i>đạo nhân dân khởi nghĩa</i>


<b>- </b>Đại diện các nhóm trình bày
- Lớp theo dõi và nhận xét


- HS nghe


- HS chuẩn bị theo yêu cầu


<b> </b>


<b>Chính tả</b>

<i>( </i>

<i><b>Nghe - viết )</b></i>


<b>TRUNG THU ĐỘC LẬP</b>



<i>PHÂN BIỆT</i>

<i><b>r / d / gi, iên / yên / iêng</b></i>


<b>I.Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN )</b>


<b> </b>Nước Văn Lang Nước Âu Lạc rơi Chiến thắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- <i><b>Nghe - viết và trình bày bài CT sạch sẽ . Viết đúng : mơ tưởng , mươi mười lăm </b></i>
<i><b>năm , thác nước , phấp phới , bát ngát , . . .</b></i>


<i><b>- Làm đúng BT(2) a / b hoặc (3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn </b></i>
<i> Tích hợp GDBVMT : Giáo dục tình cảm yêu quý vẻ đẹp của thiên nhiên, </i>
- Giáo dục thái độ cẩn thận và yêu cái đẹp trong giao tiếp bằng chữ viết
<b>II . Đồ dùng dạy học :</b>



4 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT2a .Bảng phụ viết nội dung BT3b
<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b>


- GV mời 1 HS đọc cho các bạn viết
các từ bắt đầu bằng tr / ch


- GV nhận xét ghi điểm
<b>2.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>


<b>b. Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả</b>
+ <b>Trao đổi nội dung :</b>


- Gọi HS đọc đoạn văn viết chính tả
- Cuộc sống mà anh chiến sĩ mơ tới đất
nước ta tươi đẹp như thế nào ?


<i> Tích hợp GDBVMT : Giáo dục tình </i>
<i>cảm u q vẻ đẹp của thiên nhiên, </i>
<i>đất nước</i>


+ <b>Hướng dẫn viết từ khó</b> :


<b>-</b> GV đọc đoạn văn cần viết chính tả
<i><b>-</b></i> <i>GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn</i>
<i>văn cần viết và cho biết những từ ngữ</i>


<i>cần phải chú ý khi viết bài</i>


- GV viết bảng những từ HS dễ viết sai
và hướng dẫn HS nhận xét


- GV nhận xét chung


+ <b>Nghe – viết chính tả</b> :


<b>-</b> GV đọc từng câu, từng cụm từ cho
HS viết


- GV đọc toàn bài chính tả 1 lượt
- Nhắc ghi nhớ từ khó


- HS thực hiện theo yêu cầu


- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
- HS nhận xét


- HS nghe
- HS đọc bài


- Dòng thác nước đổ xuống làm chạy máy
<i>phát điệân ; cờ đỏ sao vàng phấp phới bay</i>
<i>trên những con tàu lớn ; ống khói nhà máy</i>
<i>chi chít ; cánh đồng lúa bát ngát ; nơng</i>
<i>trường to lớn vui tươi </i>


<b>-</b> HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết



<b>-</b> HS nêu những hiện tượng mình dễ viết
sai: mười lăm năm, thác nước, phát điện,
<i>phấp phới, bát ngát, nông trường, to lớn </i>
<b>-</b> HS viết bảng con, phân biệt được “
<b>lăm” và “ năm”; “ phấp” và “ phất”; “</b>
<b>bát ngát” và “ bác ngác”</b>


<b>-</b> HS nghe – viết


<b>-</b> HS soát lại bà và đổi vở cho nhau để
sốt lỗi chính tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ <b>Chấm – sửa bài</b> :


<b>-</b> GV chấm bài và yêu cầu từng cặp
HS đổi vở soát lỗi cho nhau


<b>-</b> GV nhận xét chung, sửa lỗi sai phổ
biến


<b>c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả </b>
<i><b>Bài 2a/77</b></i>:


- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV phát phiếu in sẵn


- GV nhận xét kết quả bài làm của
- Chuyện đáng cười ở điểm nào ?
<i><b>Bài 3b/78</b></i>:GV gọi HS đọc yêu cầu



<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>
<b>-</b> GV nhận xét tiết học


<b>-</b> Nhắc những HS viết sai chính tả ghi
nhớ để khơng viết sai những từ đã học
- Chuẩn bị bài: (Nghe – viết) Thợ rèn


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập
<b>-</b> Nhận phiếu và làm vào phiếu
<b>-</b> 4 HS đứng tại chỗ đọc


- HS đọc yêu cầu


<b>Đáp án</b> : <i><b>kiếm giắt – kiếm rơi xuống</b></i>
<i><b>nước – đánh dấu – kiếm rơi – làm gì –</b></i>
<i><b>đánh dấu – kiếm rơi – đã đánh dấu</b></i>


- HS đọc yêu cầu


- Anh chàng ngốc đánh rơi kiếm dưới sông
<i>tưởng chỉ cần đánh dấu mạn thuyền chỗ</i>
<i>kiếm rơi là mị được kiếm</i>


- Cặp đơi thảo luận tìm từ cho hợp nghĩa
<b>Đáp án</b> :<i><b>điện thoại , nghiền , khiêng</b></i>
- HS nghe


- HS thực hiện theo yêu cầu





<b>Tốn</b>


<b>TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ</b>
<b>I. Mục tiêu (</b><i><b>Theo chuẩn KTKN</b></i><b> ) </b>


- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ,


- <i><b>Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó</b></i>
<i><b>. – HS làm được bài Bài 1; Bài 2 ;</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Vận dụng tốt kiến thức vào cuộc sống hàng ngày


<b>II . Đồ dùng dạy học : </b>Tấm bìa, thẻ chữ


<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài
tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 36


- GV chữa bài , nhận xét ghi điểm


<b>3. Bài mới</b>


<b>a.Giới thiệu bài: </b>Nêu yêu cầu bài học



<b>b. Nội dung :</b>


<b>- </b>GV gọi HS đọc bài tốn ví dụ trong SGK
- Bài tốn cho biết gì ?


- Bài tốn hỏi gì ?


+ Hướng dẫn vẽ sơ đồ bài toán .
?


<b>Số lớn </b>
<b>Số bé</b>:


?


<b>+ Hướng dẫn giải bài toán ( cách 1 ) </b>


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ sơ đồ bài toán và
suy nghĩ cách tìm hai lần của số bé .


- Che phần hơn của số lớn nếu bớt đi phần
hơn của số lớn so với số bé thì số lớn như thế
nào so với số bé ?


- Phần hơn của số lớn so với số bé là gì của
hai số ?


- Khi bớt đi phần hơn của số lớn so với số bé
thì tổng của chúng thay đổi thế nào ?



<b>- </b>Tổng mới là bao nhiêu ?


- Tổng mới lại chính là hai lần của số bé , vậy
ta có hai lần số bé là bao nhiêu ?


- Hãy tìm số bé ? - Hãy tìm số lớn ?


<b>-</b> GV kết luận rút ra công thức
+ <b>Hướng dẫn giải bài toán (cách 2 )</b>


- Nếu thêm vào số bé một phần bằng đúng với
phần hơn của số lớn so với số bé thì số bé như
thế nào so với số lớn


- Phần hơn của số lớn so với số bé chính là gì
của hai số ?


- Khi thêm vào số bé phần hơn của số lớn so
với số bé thì tổng của chúng thay đổi thế nào


- 3 HS lên bảng làm . HS cả lớp quan
sát bạn làm bài


- Nhận xét .
- HS nghe
- HS đọc đề


- <i>Tổng của số đó là 70 Hiệu của 2 số</i>
<i>đó là 10 . </i>



<b>- </b>Tìm hai số đó


- HS theo dõi GV vẽ sơ đồ


- HS quan sát .


- <i>Nếu bớt đi phần hơn của số lớn so</i>
<i>với số bé thì số lớn sẽ bằng số bé . </i>


- Hiệu của hai số


- Tổng của chúng giảm đi đúng bằng
phần hơn của số lớn so với các số bé


<i><b>- Tổng mới : 70 – 10 = 60</b></i>


<i><b> - Hai lần của số bé : 70 – 10 = 60</b></i>
<i><b>- Số bé : 60 : 2 = 30 và Số lớn : 30</b></i>
<i><b>+ 10 = 40 (hoặc 70 – 30 = 40 ) </b></i>


<b>- </b>Nếu thêm cho số bé một phần đúng
bằng phần hơn của số lớn so với số
bé thì số bé sẽ bằng số lớn .


- Là hiệu của hai số


<b>- </b>Tổng của chúng sẽ tăng thêm đúng
phần hơn của số lớn so với số bé .
<b>70</b>



<b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tổng mới là bao nhiêu ?


- Tổng mới lại chính là hai lần của số lớn , vậy
ta có hai lần số lớn là bao nhiêu ?


- Hãy tìm số lớn ? - Hãy tìm số bé ?
GV kết luận rút ra công thức


<b>c. Luyện tập </b>


<i><b>Bài 1 /47</b></i><b>: </b>GV yêu cầu HS đọc đề bài
- Bài tốn cho biết gì ?


- Bài tốn hỏi gì ?


- Bài tốn thuộc dạng tốn gì ? Vì sao em biết
điều đó ?


- GV yêu cầu HS làm bài
? tuổi


<b>Bố:</b>
<b>Con:</b>


? Tuổi


<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm



<i><b>Bài 2/47</b></i><b> : </b>Yêu cầu HS đọc bài toán
?HS


<b>Trai </b>


<b>Gái</b> ? HS


<b>-</b> Yêu cầu HS tự giải


<i><b>Bài 3 /47 </b>Dành cho HS khá giỏi làm thêm</i>
<i>Bài 4 /47 Dành cho HS khá giỏi làm thêm</i>
<b>4.Củng cố – Dặn dò : </b>


- Yêu cầu HS nêu cách tìm hai số khi biết tổng
và hiệu của hai số. GV nhận xét tiết học.


- <i><b>Tổng mới</b></i> : <b>70 + 10 = 70</b>


- <i><b>Hai lần của</b></i> số bé : <b>70 + 10 = 80</b>


- <i><b>Số lớn</b></i> : <b>80 : 2 = 40 và </b><i><b>Số bé</b></i> <b>40 -10</b>
<b>= 30 ( hoặc 70 – 40 = 30)</b>




- Thực hiện yêu cầu .


- <i>Tuổi bố cộng với tuổi con là 58 tuổi</i>
<i>tuổi bố hơn tuổi con là 38 tuổi .</i>



- Tìm tuổi của mỗi người .


- Bài tốn thuộc dạng tốn về tìm hai
số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .


<b>Cách 1 : </b>


<b>- Hai lần tuổi con : 58 – 38 =20 (tuổi)</b>
<b>- Tuổi của con : 20 : 2 = 10 (tuổi)</b>
<b>- Tuổi của bố : 10 + 38 = 48 (tuổi)</b>


<i><b>Đáp số</b></i><b> : Con : 10 tuổi</b>
<b> Bố : 48 tuổi</b>


Cách 2 : HS tự giải


- Tuổi con là : ( 58 – 38 ): 2= 10(tuổi)
- Tuổi của bố là: 58 – 20 =48 (tuổi)
Đáp số: Con 10 tuổi
Bố 48 tuổi


<b>Cách 1:</b>


<b>Số HS trai là ( 28 + 4 ) :2 = 16 ( em )</b>
<b>Số HS gái là : 28 - 16 = 12 ( em )</b>


<b>Đáp số : Trai : 16 em</b>
<b> Gái : 12 em</b>



<b>Cách 2 </b>:<b> </b> HS tự giải và kiêm tra kết quả
- 1em làm ở bảng . lớp làm vở


- 1em làm ở bảng . lớp làm vở
- Vài HS nêu


- HS nghe và thực hiện theo yêu cầu


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI , TÊN ĐỊA LÍ NƯỚC NGOÀI</b>


<b>I . Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN ) </b>


- Nắm được quy tắc viết tên người , tên địa lí nước ngồi ( ND Ghi nhớ ) .


<i>- <b>Biết vận dụng qui tắc đã học để viết đúng tên người , tên địa lí nước ngoài phổ </b></i>
<i><b>biến , quen thuộc trong các BT 1 , 2 ( mục III ) - HS khá , giỏi ghép đúng tên nước </b></i>
<i><b>với tên thủ đô của nước ấy trong một số trường hợp quen thuộc ( BT3)</b></i>


<i>- Yêu thích vốn từ Tiếng Việt.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>Bảng phụ


<b>38 Tuổi</b> <b>58 Tuổi </b>


<b>4 HS</b> <b>28 HS</b>


<b>Số lớn = (Tổng + hiệu ) : 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.KTBC: </b>LTVT người,tên địa lí VN


- YC 1 HS đọc 3 em khác viết ở bảng
<i> a. ồng <b>Đ</b></i> <i><b>Đ</b> ăng có phố <b>K</b> ì <b>L</b> ừa .</i>
<i><b>C</b>ó nàng <b>T</b> ơ <b>T</b> hị , có chùa <b>T</b> am <b>T</b> hanh</i>
<i> b. <b>C</b>hiếu <b>N</b> ga <b>S</b> ơn , gạch <b>B</b> át <b>T</b> ràng</i>
<i><b>V</b>ải tơ <b>N</b> am <b>Đ</b> ịnh , lụa hàng <b>H</b> à <b>Đ</b> ông </i>
- GV nhận xét ghi điểm


<b>2.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu bài </b>
<b>b. Nhận xét : </b>
<b>(NX1/78</b> )<i><b> </b></i>


+ GV đọc mẫu các tên riêng nước
ngoài; hướng dẫn HS đọc đúng (đồng
thanh) theo chữ viết: <i><b>Mơ-rít-xơ </b></i>
<i><b>Mát-téc-lích, Hi-ma-lay-a ………</b></i>


<i><b>NX 2 /78:</b></i>


<i><b>- </b></i>Gọi HS đọc yêu cầu


- Mỗi tên riêng nói trên gồm mấy bộ
phận, mỗi bộ phận gồm mấy tiếng?
- Chữ cái đầu của mỗi bộ phận được
viết như thế nào?



- Cách viết các tiếng trong cùng một bộ
phận như thế nào?


<i><b>NX3/79</b></i>:<i><b> </b></i>


+ Cách viết một số tên người, tên địa lí
nước ngồi đã cho có gì đặc biệt?


- Ví dụ:<i><b> Hi Mã Lạp Sơn</b> là tên phiên</i>
<i>âm theo âm Hán Việt, còn <b>Hi-ma-lay-a</b></i>
<i>là tên quốc tế, phiên âm trực tiếp từ</i>
<i>tiếng Tây Tạng. </i>


<b>c. Ghi nhớ :</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ
<b>d. Luyện tập </b>


<i><b>Bài 1/79</b></i>:


- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài GV


<b>-</b> 4 em thực hiện yêu cầu
<b>-</b> Dưới lớp làm vào vở nháp


- HS nhận xét


- HS nghe


- HS nghe và đọc đồng thanh



- HS đọc tên người, tên địa lí nước ngồi.
- HS đọc đồng thanh


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
<b>- Lép Tơn-xtơi</b>: có 2 bộ phận.
<i><b> Bộ phận 1 gồm 1 tiếng :Lép</b></i>


 <i><b>Bộ phận 2 gồm 2 tiếng :Tôn / xtôi</b></i>


- Viết hoa Chữ cái đầu của mỗi bộ phận
<i>đều viết hoa. Giữa các tiếng trong cùng 1</i>
<i>bộ phận có gạch nối.</i>


- Viết giống như tên riêng Việt Nam – tất
cả các tiếng đều viết hoa


<b>-</b> HS nghe Gv giảng


<b>-</b> HS đọc thầm phần ghi nhớ


<b>-</b> Vài HS đọc to phần ghi nhớ trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nhắc HS cần đọc đoạn văn, phát hiện
<i>từ viết sai, chữa lại cho đúng.</i>


<b>-</b> GV phát phiếu cho 3 HS


<b>-</b> GV nhận xét
<i><b>Bài 2/79</b></i>:



<b>-</b> GV gọi HS đọc yêu cầu của bài
<b>-</b> GV phát phiếu cho 3 HS


<b>-</b> GV nhận xét, kết hợp giải thích
thêm về tên người, tên địa danh.


<i><b>Bài 3/79</b></i>: ( Trò chơi du lịch )
Thi tiếp sức
- GV HD HS chơi


<b>-</b> GV nhận xét, kết luận lời giải đúng


<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>


- Gọi 2 HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
- GV nhận xét tiết học


- YC HS học thuộc phần ghi nhớ trong
bài và Chuẩn bị bài: Dấu ngoặc kép.


<b>-</b> HS làm việc cá nhân vào VBT


<b>-</b> Những HS làm bài trên phiếu dán kết
quả bài làm trên lớp, trình bày


<i><b>Đáp án</b></i> : <b>Ác-boa, Lu-I Pa-xtơ, Ác-boa,</b>
<b>Quy-dăng-xơ</b>


<b>-</b> Cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.



<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập


<b>-</b> HS phiếu dán bài làm trên bảng lớp
<i>a.<b> An – be Anh – xtanh ; Tô – ki – ơ ;</b></i>
<i><b>Crít – xti – an An - đéc – xen ; I – u – ri</b></i>
<i><b>Ga- ga – rin .</b></i>


<i>b<b>. Xanh Pê – téc – bua ; A- ma – dôn ; Ni</b></i>
<i><b>– a – ga – ra .</b></i>


- Cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng
<b>-</b> Quan sát kĩ tranh minh hoạ trong SGK
để hiểu yêu cầu bài.


<b>-</b> HS chơi trò chơi du lịch.


Tên nước Tên thủ đô


<i><b> Nga</b></i>
<i><b> Ấn Độ</b></i>
<i><b> Nhật Bản</b></i>
<i><b> Thái Lan</b></i>
<i><b> Mĩ</b></i>


<i><b> Anh</b></i>
<i><b> Lào</b></i>


<i><b> Mát- xcơ- va</b></i>
<i><b> Niu Đê- li</b></i>


<i><b> Tô-ki- ô</b></i>
<i><b> Băng Cốc</b></i>
<i><b> Oa – sinh – tơn</b></i>
<i><b> Luân Đôn </b></i>
<i><b> Viêng chăn</b></i>


- HS nghe và thực hiện theo yêu cầu




<b>Đạo đức</b>



<b>TIẾT KIỆM TIỀN CỦA ( Tiết 2 )</b>


<i><b>Nhận xét 2 – chứng cứ 2 – 3</b></i>


<i><b> </b></i>
<b>I. Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN ) </b>


<i>- Nêu được ví dụ về tiết kiệm tiền của.;</i>


<i><b>- Biết được ích lợi của tiết kiệm tiền của; (HS khá giỏi: biết được vì sao cần phải </b></i>
<i><b>tiết kiệm tiền của)</b></i>


<i>Tích hợp GDBVMT: Sử dụng tiết kiêm quần áo, sách vở, đồ dùng, điện nước,trong </i>
<i>cuộc sống hàng ngày là bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>-</b> Kĩ năng bình luận , phê phán việc lãng phí tiền của
<b>-</b> Kĩ năng lập kế hoạch sử dụng tiền của bản thân


<b>III</b>. <b>Các phương pháp và kĩ thuật dạy học tich cực sử dụng trong bài</b> :


- Tự nhủ. - Thảo luận nhóm.


- Đóng vai. - Dự án.
<b>IV. Đồ dùng dạy học :</b>


Đồ dùng để chơi đóng vai .Các tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng
<b>V.Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>Hoat động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>Tiết kiệm tiền của


- Vì sao chúng ta phải biết tiết kiệm tiền
của? Nêu vài việc làm cụ thể.


<b>-</b> GV nhận xét đánh giá chứng cứ 1 của
nhận xét 2


<b>-</b> <i><b>Quan sát lại HS . . . . . . . . .</b></i>
<b>2.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài</b>
<b>b. Nội dung :</b>


<b>Hoạt động1</b>: Cá nhân


<b>Mục tiêu</b> <b>: </b><i>Gia đình em có tiết kiệm tiền</i>
<i>của khơng ?</i>


- u cầu HS đưa các phiếu quan sát
- GV yêu cầu HS đọc đề bài



 Kết luận : <i><b>Việc tiết kiệm của không phải</b></i>
<i><b>của riêng ai . Muốn trong gia đình tiết</b></i>
<i><b>kiệm em phải tiết kiệm và</b></i> <i><b>nhắc nhở mọi</b></i>
<i><b>người cùng thực hiện .</b></i>


<b>Hoạt động 2 </b>: Cá nhân


<b>Mục tiêu</b><i><b>: </b>Em đã tiết kiệm chưa ?</i>
- Cho HS làm bài 4 SGK


- Trong các việc trên việc nào thể hiện sự
tiết kiệm ?


- Việc làm nào là lãng phí tiền của ?
- Yêu cầu HS kiểm tra bài nhau


 Kết luận : <i><b>Những bạn biết tiết kiệm là</b></i>
<i><b>người thực hiện được cả 4 hành vi tiết</b></i>
<i><b>kiệm . Còn lại các em phải gắng thực hiện</b></i>
<i><b>tiết kiệm </b></i>


- HS thực hiện yêu cầu
<b>-</b> HS nêu


<b>-</b> HS nhận xét


- HS nghe


- Phiếu quan sát



- HS đếm xem số việc gia đình mình
<i>đã tiết kiệm . Nếu số việc chưa tiết</i>
<i>kiệm nhiều hơn việc tiết kiệm tức là</i>
<i>gia đinh mình chưa tiết kiệm và</i>
<i>ngược lại </i>


<b>-</b> Làm bài vào VBT
- Nghe Gv kết luận


<i><b> Chứng cứ 1</b></i> :
<b> - a , b, g , h, k </b>
<b> - c , d , đ , e , i</b>


- Đổi chéo vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động 2</b>: Nhóm


<b>Mục tiêu</b> :<b> </b> <i>nêu được cách xử lí tình huống</i>
<i>GV chia nhóm, mỗi nhóm thảo luận và</i>
<i>đóng vai một tình huống trong bài tập 5</i>
+ Cách ứng xử như vậy đã phù hợp chưa?
Có cách ứng xử nào khác khơng? Vì sao?
+ HS khá giỏi: biết được vì sao cần phải tiết
<i>kiệm tiền của</i>


- GV kết luận chung về cách ứng xử các tình
huống sao cho phù hợp.


<b>-</b> GV gọi HS đọc to trong phần Ghi nhớ


trong SGK


<b>Hoạt động 4</b> : Cặp đôi


<b>Mục tiêu</b> : Dự định tương lai em sẽ làm gì
<i>để tiết kiệm </i>


- Yêu cầu HS viết ra giấy dự định sẽ sử
dụng sách vở , đồ dùng , dụng cụ học tập
trong gia đình như thế nào ?


- HS nhắc nhở bạn bè, anh em thực hiện
<b>-</b> GV đọc chuyện Một que diêm


<b>3.Củng cố - dặn dò</b> :


<b>-</b> Thực hành tiết kiệm tiền của, sách vở, đồ
dùng, đồ chơi, điện, nước… trong cuộc sống
hàng ngày.


- GV nhậ xét đánh giá tiết học


<b> </b>Thảo luận – đóng vai (bài tập 5)


<b>-</b> Các nhóm thảo luận và chuẩn bị
đóng vai


<i><b>- Cả lớp thảo luận và trình bày ý</b></i>
<i><b>kiến của mình trước lớp.</b></i>



- Giúp ta tiết kiệm công sức tiền của
để dùng vào việc khác


<b>-</b> HS đọc ghi nhớ


Thảo luận
<i><b>Chứng cứ 3</b></i> :<i><b> </b></i>


- 2 em cùng bàn thảo luận
- Trình bày dự định của mình
- Đánh giá và góp ý lẫn nhau
- HS nghe


<i><b> Tích hợp GDBVMT</b></i>: Sử dụng<i><b> </b>tiết </i>
<i>kiêm quần áo, sách vở, đồ dùng, điện </i>
<i>nước, . . . trong cuộc sống hàng ngày </i>
<i>là bảo vệ môi trường và tài nguyên </i>
<i>- Nghe và thực hiện theo yêu cầu</i>




<b>Khoa học</b>



<b>BẠN CẢM THẤY THẾ NÀO KHI BỊ BỆNH ?</b>
<b>I. Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN )</b>


- Nêu được một số biểu hiện khi cơ thể bị bệnh<i><b>: hắt hơi, sổ mũi, chán ăn, mệt mỏi, </b></i>
<i><b>đau bụng, nôn, sốt,</b><b>…</b></i>


<i> - Biết nói với cha mẹ, người lớn khi cảm thấy trong người khó chịu, khơng bình </i>


<i>thường.</i>


<i><b> - </b>Phân biệt được lúc cơ thể khoẻ mạnh và lúc cơ thể bị bệnh<b>.</b></i>
<b>II</b> .<b>Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài</b> :


- Kĩ năng tự nhận thức để biết một số dấu hiệu không bình thường của cơ thể
- Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ khi có những dấu hiệu bị bệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> IV.Đồ dùng dạy học: </b>Hình trang 32, 33 SGK
<b>V.Các hoạt động dạy - học </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định :</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b> Phòng một số
bệnh lây qua đường tiêu hoá


- Nêu một số biện pháp phịng bệnh
lây qua đường tiêu hố


- GV nhận xét, ghi điểm
<b>3.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài</b>
<b>b. Nội dung :</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Cá nhân</b> ,


<b>Mục tiêu</b>: nêu được những biểu hiện
<i>của cơ thể khi bị bệnh </i>



- GV yêu cầu từng HS thực hiện theo
yêu cầu ở mục Quan sát và Thực
hành trang 32 SGK


- GV lưu ý yêu cầu HS quan tâm đến
<i>việc mô tả khi Hùng bị bệnh (đau</i>
<i>răng, đau bụng, sốt) thì Hùng cảm</i>
<i>thấy thế nào?</i>


<b>-</b> Kể tên một số bệnh em đã bị mắc


Khi bị bệnh đó em cảm thấy thế nào?
- Khi nhận thấy cơ thể có những dấu
hiệu khơng bình thường, em phải làm
gì? Tại sao?


 Kết luận:<i><b>Khi khoẻ mạnh ta cảm</b></i>
<i><b>thấy thoải mái, dễ chịu; khi bị bệnh</b></i>
<i><b>có thể có những biểu hiện như hắt</b></i>
<i><b>hơi, sổ mũi, chán ăn, mệt mỏi hoặc</b></i>
<i><b>đau bụng, nôn mửa, tiêu chảy, sốt</b></i>
<i><b>cao…</b></i>


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Nhóm </b>


<b>Mục tiêu</b>: biết nói với cha mẹ hoặc
<i>người lớn khi trong người cảm thấy</i>


- Hát



<i>- Cần thực hiện ăn uống hợp vệ sinh , rửa</i>
<i>tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi</i>
<i>đi đại tiện , giữ vệ sinh môi trường .</i>


- HS nhận xét


<b> </b>Quan sát , đàm thoại , thảo luận
<b>-</b> HS quan sát




Hùng đang khoẻ : <b>Hình 2 , 4 , 9</b>




Hùng lúc bệnh <b>: 3 , 7 , 8</b>




Hùng lúc được khám bệnh : <b>1 , 5 , 6</b>
- Lần lượt từng HS sắp xếp các hình


<i> có liên quan thành 3 câu chuyện và kể lại</i>
<i>với các bạn trong nhóm</i>


- Đại diện các nhóm lên kể chuyện trước lớp
(mỗi nhóm chỉ trình bày một câu chuyện,
các nhóm khác bổ sung)



<i><b>+ Tiêu chảy , sốt , . . .</b></i>


<i><b>- </b>Thấy đau bụng dữ dội , buồn nôn , đi</i>
<i>ngồi liên tục , khơng muốn ăn , . . .</i>


<i>- Phải báo ngay với bố mẹ , thầy giáo ,</i>
<i>người lớn . Vì người lớn biết cách giúp em</i>
<i>khỏi bệnh .</i>


- HS nghe Gv kết luận


<b>-</b> Trò chơi<b> :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>chịu, khơng bình thường</i>
<i>- Tổ chức trị chơi đóng vai</i>
- Chia nhóm vai hội ý lời thoại
- Gọi HS đóng vai


- Theo dõi nhận xét


 Kết luận:<i><b>Khi trong người cảm thấy</b></i>
<i><b>khó chịu và khơng bình thường phải</b></i>
<i><b>báo ngay cho cha mẹ hoặc người</b></i>
<i><b>lớn biết để kịp thời phát hiện bệnh</b></i>
<i><b>và chữa trị</b></i>


<b>3.Củng cố – Dặn dò:</b>


- Khi bị bệnh ta cảm thấy thế nào?
- Khi bị bệnh ta phải làm gì?


- GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Ăn uống khi bị bệnh


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn phân vai
theo tình huống nhóm đã đề ra


- Các vai hội ý lời thoại và diễn xuất
- HS lên đóng vai


- Lớp theo dõi và đặt mình vào nhân vật
trong tình huống nhóm bạn đưa ra và cùng
thảo luận để đi đến lựa chọn cách ứng xử
đúng


- HS nghe GV kết luận


- 2 HS trả lời
- 2 HS trả lời
- Nghe nhận xét


- Thực hiện theo yêu cầu




<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN ) </b>


- Biết giải tốn liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số


- <i><b>HS làm được Bài 1( a,b ); Bài 2 ;Bài 4</b></i>


<i><b> - Củng cố về kỹ năng đổi đơn vị đo khối lượng, đo thời gian</b></i>
- Vận dụng tốt kiến thức đã học


<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài 3
- GV chữa bài , nhận xét ghi điểm


- 2 HS lên bảng làm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Bài mới</b>


<b>b. Hướng dẫn luyện tập</b>
<i><b>Bài1/48</b></i>:


- Yêu cầu HS đọc đề bài<b> </b>


- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số lớn
, cách tìm số bé


- GV nhận xét ghi điểm .
- Phấn c dành cho HS khá giỏi


<i><b>Bài2/48</b></i> :gọi HS đọc đề bài
? tuổi


<b>Chị</b>


<b>Em</b>


? tuổi


- GV theo dõi nhận xét HS


- Khuyến khích HS giải theo cách
khác ( tìm tuổi của em trước )


- Gọi HS giải , nhận xét chấm điểm


<i><b>Bài 3/48</b></i> : Dành cho HS khá giỏi làm
<i>thêm</i>


- Phần này cho HS khá giỏi làm thêm
( nếu còn thời gian )


- Hs sinh tự làm và KT kết quả GV
có thể hỏi để KT kết quả và nắm được
các bước làm không cần chữa


<i><b>Bài4/48</b></i> :


<b>- </b>GV yêu cầu HS tự làm , sau đó
đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau .
? SP


<b>P.xưởng</b>1 +



P.xưởng 2+ +
? SP


- HS mở VBT


- 3 HS lên bảng làm , cả lớp làm vào vở.
<b>a. Số lớn : ( 24 + 6 ) : 2 = 15</b>


<b> Số bé: 15 – 6 = 9 </b>


<b> b. Số lớn: ( 60 + 12 ) : 2 = 36</b>
<b> Số bé: 36 – 12 = 24</b>


<i>Dành cho HS khá giỏi làm thêm:</i>
<b>c. Số lớn: ( 325 – 99 ) : 2=113</b>
<b> Số bé: 163 + 99 = 212</b>
- Thực hiện yêu cầu


- 2 HS lên bảng làm , mỗi HS làm một
cách . HS cả lớp làm bài vào vở .


Bài giải
<b>Tuổi của chị:</b>
<b>( 36 + 8 ) : 2 = 22 ( tuổi )</b>


<b>Tuổi của em :</b>
<b>22 – 8 = 14 ( tuổi )</b>
<b>Đáp số : Chị: 22 tuổi</b>
<b> em : 14 tuổi</b>


Hay: Tuổi của em :


<i> (36 - 8 ) : 2 = 14 ( tuổi</i>
<i> Tuổi của chị :</i>


<i> 14 + 8 = 22 (tuổi )</i>


<i> Đáp số : em : 14 tuổi và chị : 22 tuổi</i>


- HS làm bài và kiểm tra bài làm của bạn
bên cạnh<b> </b>


Bài giải


Phân xưởng I đã sản xuất :


(1200 - 120): 2 = 540 ( sản phẩm)
Phân xưởng II đã sản xuất :


540 + 120 = 660( sản phẩm)
Đáp số : 540 sản phẩm
660 sản phẩm
- HS khá giỏi nêu lời giải va đáp số


Bài giải


<b>5 tấn 2 tạ = 5 200 kg , 8 tạ = 800 </b>
<b>Thửa ruộng thứ nhất thu được : </b>


<b> ( 5 200+800 ) : 2 = 3 000 (kg)</b>


<b> Thửa ruộng thứ hai thu được : </b> <b> </b>
<b> 3 000 – 800 = 2 200 ( kg )</b>


<b>8 tuổi</b> 36 tuổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV nhận xét ghi điểm


<i><b>Bài 5 /</b> 48 Dành cho HS khá giỏi làm </i>
<i>thêm</i>


- Gọi Hs lên giải cách 1
Bài giải
tấn 2 tạ = 5200 kg


8 tạ = 800 kg


Số ki-lơ-gam thóc thửa I thu được là:
(5200 + 800) : 2 = 3000 (kg)
Số ki-lơ-gam thóc thửa II thu được là:


3000 – 800 = 2200 (kg)
ĐS : TR1 : 3000 kg thóc
<i> TR2 : 2200 kg thóc</i>
- Yêu cầu HS khá giỏi làm thêm
<b>3. Củng cố – Dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm các bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm



<b>- </b>Chuẩn bị bài <b>: </b>Luyện tập chung <b> </b>


<b> Đáp số : TR1 : 3 000 kg </b> <b> </b>
<b> TR2 : 2 200 kg</b>


-HS nhận xét bài của bạn


<i>Dành cho HS khá giỏi làm thêm</i>
- Hs tự giải cách 2


Bài giải


5 tấn 2 tạ = 5200 kg
8 tạ = 800 kg


Số ki-lơ-gam thóc thửa II thu được là:
(5200 – 800) : 2 = 2200 (kg)
Số ki-lơ-gam thóc thửa I thu được là:
2200 + 800 = 3000 (kg
<i> Đs : TR2 : 2200 kg thóc</i>
<i> TR1 : 3000 kg thóc</i>
<b>- </b>HS khá giỏi làm thêm


- HS nghe


- HS thực hiện theo yêu cầu


<b>Kể chuyện</b>




<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE – ĐÃ ĐỌC</b>


<b>I.Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN ) </b>


- <i><b>Dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn và kể lại được câu chuyện ( mẩu chuyện, đoạn </b></i>
<i><b>truyện ) đã nghe, đã đọc nói về một ước mơ đẹp hoặc ước mơ viễn vông, phi lý.</b></i>
<i> - Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện.</i>


<i> - Ln có những ước mơ cao đẹp, tránh những ước mơ viển vông, phi lí. </i>
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>Bảng phụ


<b>III.Các hoạt động dạy -học </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b> Lời ước dưới trăng


- Yêu cầu HS kể lại 1, 2 đoạn của câu chuyện
Lời ước dưới trăng, trả lời câu hỏi trong SGK.
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?


- GV nhận xét ghi điểm


- HS thực hiện yêu cầu
- HS kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2.Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài </b>


b<b>. Hướng dẫn HS kể chuyện </b>
+ <b>Tìm hiểu đề bài</b>



GV gạch dưới những chữ sau trong đề bài: Hãy
kể một câu chuyện mà em đã <i><b>được nghe, được</b></i>
<i><b>đọc</b></i>


<i><b> </b><b> </b></i>về những <i><b>ước mơ đẹp</b></i> hoặc những ước mơ
<i><b>viển vơng, phi lí</b></i>.


- Gọi HS đọc gợi ý SGK


- Em chọn kể chuyện về ước mơ cao đẹp hay về
một ước mơ viển vơng, phi lí ?


- Gọi HS đọc các gợi ý SGK


- GV dán bảng tờ giấy đã viết sẵn dàn bài kể
chuyện, nhắc HS:


<i><b>+ Trước khi kể, các em cần giới thiệu với các</b></i>
<i><b>bạn câu chuyện của mình</b></i>


(<b>Tên truyện;</b> Em đã nghe câu chuyện từ ai hoặc
đã đọc truyện này ở đâu?)


<i><b>+ Kể chuyện phải có đầu có cuối, có mở đầu,</b></i>
<i><b>diễn biến, kết thúc.</b></i>


<i><b>+ Kể xong câu chuyện, cần trao đổi với bạn về</b></i>
<i><b>nội dung, ý nghĩa câu chuyện. </b></i>



+ <b>HS thực hành kể chuyện</b>:
- Yêu cầu HS kể chyện theo nhóm


- Yêu cầu HS thi kể chuyện trước lớp


- GV mời những HS xung phong lên trước lớp kể
chuyện và nhận xét


- GV dán lên bảng tiêu chuẩn đánh giá bài kể
chuyện của HS theo nội dung sau


<i><b>+ Nội dung câu chuyện có mới, có hay khơng?</b></i>
<i><b>(HS nào tìm được truyện ngồi SGK được tính</b></i>
<i><b>thêm điểm ham đọc sách)</b></i>


<i><b>+ Cách kể (giọng điệu, cử chỉ)</b></i>


<i><b>+ Khả năng hiểu truyện của người kể</b></i>.


- GV viết lần lượt lên bảng tên những HS tham
gia thi kể và tên truyện của các em


- GV cùng HS nhận xét, tính điểm thi đua.


- HS đọc đề bài


- HS cùng GV phân tích đề bài
<i><b>- 4 HS tiếp nối nhau đọc lần</b></i>
<i><b>lượt các gợi ý 1, 2, 3, 4</b></i>



- Vài HS tiếp nối nhau giới thiệu
câu chuyện của mình.


- Cả lớp đọc thầm lại gợi ý 3
- HS nghe Gv lưu ý


- HS kể chuyện theo nhóm


- Sau khi kể xong,cùng bạn trao
đổi nội dung, ý nghĩa câu chuyện
<b>- </b>HS thi kể


- HS xung phong thi kể trước lớp
. Cả lớp theo dõi nhận xét


<i><b>-</b></i> <i>Mỗi HS kể chuyện xong đều</i>
<i>nói ý nghĩa câu chuyện của mình</i>
<i>trước lớp hoặc trao đổi cùng</i>
<i>bạn, đặt câu hỏi cho các bạn</i>
<i>hoặc trả lời câu hỏi của cô giáo,</i>
<i>của các bạn về nhân vật, chi tiết,</i>
<i>ý nghĩa câu chuyện. </i>


- HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Cho HS trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>


<b>-</b> GV nhận xét tiết học



- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện


- Từng cặp trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.vừa kể


- HS nhận xét


- HS thực hiện theo yêu cầu


<b>Địa lí</b>



<b>HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở TÂY NGUYÊN</b>
<b>I. Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN ) </b>


- <i><b>Trình bày 1 số hoạt động về sản xuất của người dân ở Tây Nguyên.</b></i>
<i> - Dựa vào lược đồ (BĐ) Bảng số liệu, tr/ ảnh để tìm kiến thức..</i>


<i><b>- Xác lập mối quan hệ địa lý giữa thiên nhiên với hoạt động sản xuất con người.</b></i>
<i> Tích hợp GDBVMT : Giáo dục bảo vệ môi trường, khai thác tài nguyên nước, bảo </i>
<i>vệ rừng và khai thác hợp lý</i>


- Có ý thức tơn trọng, bảo vệ thành quả lao động của người dân, tính đồn kết, tôn
<i>trọng các phong tục tập quán của người dân Tây Nguyên .</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b>



Hãy kể tên 1số dân tộc sống lâu đời ở TN ?
- Mơ tả nhà rơng ? Nhà rơng dùng làm gì?
<b>-</b> GV nhận xét


- HS thực hiện yêu cầu
- 1 HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2.Bài mới: </b>
<b>a. Nội dung </b>


<b>Hoạt động1 : Nhóm </b>


<b>Mụctiêu </b><i>Trình bày một số đặc điểm về hoạt</i>
<i>độngsản xuất của người dân ở Tây Nguyên</i>
- Quan sát lược đồ H1, kể tên những cây
trồng chính ở Tây Nguyên ? Chúng thuộc
loại cây gì ? ( cây công nghiệp hay cây
lương thực hoặc hoa màu


- Cây công nghiệp lâu năm nào được trồng
nhiều nhất ở đây? ( quan sát bảng số liệu )
- Đọc mục 1 trong SGK , giải thích tại sao
<i>ở Tây Ngun thích hợp trồng cây cơng</i>
<i>nghiệp lâu năm </i>


- Đất ba - dan được hình thành như thế nào
 Kết luận : <i><b>Tây Nguyên có những vùng đất</b></i>
<i><b>ba dan rộng lớn , được khai thác để trồng</b></i>
<i><b>cây công nghiệp lâu năm như : cà phê , hồ</b></i>
<i><b>tiêu , cao su , chè , Trong đó cây cà phê</b></i>


<i><b>được trồng nhiều nhất </b></i>


<b>Hoạt động 2: cả lớp</b>


<b>Mục tiêu</b> : Dựa vào tranh ảnh mô tả về
<i>vùng chuyên trồng cà phê<b> .</b></i>


<b>-</b> GV yêu cầu HS quan sát tranh ảnh vùng
trồng cây cà phê ở Buôn Ma Thuột.


<b>-</b> GV yêu cầu HS chỉ vị trí của Bn Ma
Thuột trên bản đồ tự nhiên Việt Nam


<b>-</b> Hãy mô tả về vùng chuyên trồng cà phê ?
<b>-</b> Các em biết gì về cà phê BMT ?


<b>-</b> GV cho HS xem một số tranh ảnh về sản
phẩm cà phê của BMT ( cà phê hạt, ...
<i><b>-</b></i> <i>Hiện nay, khó khăn lớn nhất trong việc</i>
<i>trồng cây cà phê ở Tây Nguyên là gì?</i>


<b>-</b> Người dân ở Tây Ngun đã làm gì để
khắc phục tình trạng khó khăn này?


Kết luận<i><b>: Hiện nay , ở TN có những vùng</b></i>
<i><b>chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm</b></i>
<i><b>Đó là những cây trồng có giá trị xuất khẩu</b></i>
<i><b>cao </b></i>


Thảo luận



- HS trong nhóm thảo luận


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận trước lớp:


- Cao su, cà phê, hồ tiêu, chè… thuộc
cây công nghiệp lâu năm .


- Cây cà phê được trồng nhiều nhất
<i>( HS đọc số liệu )</i>


- Vì TN là vùng đất ba dan rất tơi
<i>xốp, màu mỡ và phì nhiêu</i>


<i><b>-</b></i> <i>Xưa kia nơi này đã từng có núi lửa</i>
<i>hoạt động. , các lớp đá nóng chảy</i>
<i>nguội dần, đông đặc lại. Dưới tác</i>
<i>dụng của nắng mưa kéo dài hàng</i>
<i>triệu năm, các lớp đá trên bề mặt vụn</i>
<i>bở tạo thành đất đỏ ba-dan.</i>


- HS nghe GV kết luận


- Hoạt động cá nhân


- HS quan sát tranh ảnh vùng trồng
cây cà phê ở BMT


<i>- HS lên bảng chỉ vị trí của BMT trên</i>


<i>bản đồ tự nhiên VN</i>


- Là vùng khá rộng lớn cây tươi tốt
<i>và chỉ có trồng cà phê </i>


- Cà phê nổi tiếng thơm ngon khơng
chỉ trong nước mà cịn ở nước ngồi
- HS xem tranh ảnh ....


- <i><b>Tình trạng thiếu nước vào mùa</b></i>
<i><b>khô.</b></i>


- Phải dùng máy bơm hút nước ngầm
lên để tưới cho cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động 3</b>:


<b>Mục tiêu :</b> Trình bày đặc điểm tiêu biểu về
<i>hoạt động chăn nuôi ở Tây Nguyên </i>


- Hãy kể tên các vật nuôi ở Tây Nguyên?
<b>-</b> Con vật nào được nuôi nhiều nhất ở Tây
Nguyên?


<b>-</b> Tại sao ở Tây Nguyên lại thuận lợi để
phát triển chăn nuôi gia súc có sừng?


<b>-</b> Ở Tây Ngun voi được ni để làm gì?
 Kết luận : <i><b>TN có những đồng cỏ xanh</b></i>
<i><b>tốt , thuận lợi để phát triển chăn ni trâu</b></i>


<i><b>bị . Ngồi ra người dân nơi đây cịn ni</b></i>
<i><b>và thuần dưỡng voi để chun chở người</b></i>
<i><b>và hàng hố </b></i>


<b>3.Củng cố – dặn dị :</b>


<b>-</b> GV u cầu HS trình bày lại hoạt động
sản xuất (trồng cây cơng nghiệp, chăn ni
gia súc có sừng). Chuẩn bị bài ( tiếp theo


- HS dựa vào hình 1, bảng số liệu,
mục 2 trả lời các câu hỏi.


- Bò, trâu, voi...


- Con vật được ni nhiều nhất ở TN
là: bị


<i>- TN có những đồng cỏ xanh tốt </i>
<i>thuận tiện cho việc phát triển chăn </i>
<i>nuôi gia súc</i>


- Voi dùng để chuyên chở và phục vụ
du lịch.


<b>-</b> HS nghe Gv kết luận


- Vài HS phát biểu


- HS thực hiện theo yêu cầu





<b>Kĩ thuật</b>


<b>KHÂU ĐỘT THƯA</b>


<i><b>Nhận xét 2 . Chứng cứ 1- 2</b></i>
<b>I.Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN ) </b>


<i> - HS biết cách khâu đột thưa và ứng dụng của khâu đột thưa. </i>


<i> - Khâu được các mũi khâu đột thưa các mũi khâu có thể chưa đều nhau. Đường </i>
<i>khâu có thể bị dúm.</i>


<i><b> - HS khéo tay khâu được mũi khâu đột thưa. Các mũi khâu tương đối đều nhau. </b></i>
<i><b>Đường khâu ít bị dúm.</b></i>


<i> - Hình thành thói quen làm việc kiên trì , cẩn thận. </i>
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh quy trình khâu mũi khâu đột thưa. Vật liệu và dụng cụ cần thiết
<b>III.Các hoạt động dạy – học</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>


- GV chấm một số bài thực hành của HS tiết HStrước.
- Nhận xét – đánh giá.


<b>Kiểm tra lại</b> :




<b>Bài mới:</b>


- Mang ĐDHT để lên bàn
cho GV kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>a.Giới thiệu bài :</b>
<b>b.Nội dung :</b>


<b>Hoạt động1</b>: <b>Cả lớp </b>


<b>Mục tiêu </b>: <i><b>HS quan sát, nhận xét mẫu.</b></i>
- GV giới thiệu mẫu khâu đột thưa
- HS quan sát để nhận xét khâu đột thưa
- Hình dạng mũi khâu ở mặt phải , mặt trái ?


- GV có thể sử dụng hình được phóng to thể hiện mũi
khâu nổi và mũi khâu lặn để HS dễ nhận xét.


- GV: Khi khâu mũi đột thưa phải khâu từng mũi
một , không khâu được nhiều mũi mới rút chỉ một lần
như khâu thường.


- GV gợi ý để HS rút ra khái niệm về khâu đột thưa
( phần ghi nhớ )


 <b>Kết luận</b>: Như mục 1 phần ghi nhớ
<b>Hoạt động 2</b>: Cả lớp



<b> Mục tiêu</b> : <b> GV hdẫn thao tác kĩ thuật </b>


- GV treo tranh quy trình khâu đột thưa .


- GV hướng dẫn HS quan sát hình 2,3,4 (SGK) để
nêu các bước khâu mũi đột thưa .


- GV yêu cầu HS dựa vào quan sát hình 2 (SGK ) để
nêu cách vạch dấu trên vải.


- Chú ý vạch dấu trên mặt trái của một mảnh vải.
- HS kết hợp đọc nội dung của mục 2 với quan sát
hình 3a ,3b, 3c,3d (SGK) nêu cách khâu mũi đột thưa.
- GV hướng dẫn thao tác bắt đầu khâu , khâu mũi thứ
nhất, khâu mũi thứ hai bằng khâu kim len.


<i>- <b>Gọi 1 – 2 HS dựa vào quan sát thao tác GV và </b></i>
<i><b>hướng dẫn trong SGK để thực hiện thao tác khâu </b></i>
<i><b>các mũi đột thưa tiếp theo. </b></i>


- GV yêu cầu HS nêu cách kết thúc đường khâu đột
thưa và gọi HS thực hiện thao tác khâu lại mũi , nút
chỉ cuối đường khâu.


- GV hướng dẫn cách kết thúc đường khâu đột thưa.
 <b>Kết luận</b> : Như mục 2 phần ghi nhớ


- GV kiểm tra sự chuẩn bị vật liệu , dụng cụ của HS
và tổ chức cho HS tập khâu đột thưa trên giấy ô li với



- HS nghe


Đàm thoại
- HS nghe


- HS quan sát nhận xét
.


- Ở mặt phải đường khâu ,
<i>các mũi khâu đều cách đều</i>
<i>giống như đường khâu các </i>
<i>mũi khâu thường . Ở mặt </i>
<i>trái đường khâu, mũi khâu </i>
<i>sau lấn lên 1/3 mũi khâu </i>
<i>trước liền kề.</i>


- HS đọc phần ghi nhớ.


<b> </b>Quan sát .


- Quan sát ,1 HS nêu cách
nêu các bước khâu mũi đột
thưa.


- HS nêu vạch dấu


- Quan sát.nêu cách khâu
- 1 – 2 HS thực hiện thao
tác khâu các mũi đột thưa
tiếp theo HS khác quan sát


nhận xét.


<i><b>- Giống thao tác nút chỉ </b></i>
<i><b>mũi khâu thường. HS thực</b></i>
<i><b>hiện thao tác </b></i>


- 1 HS đọc mục 2 của phần
ghi nhớ.SGK


<i><b>Chứng cứ 2</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

các điểm cách đều 1 ô trên đường dấu.


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS học tốt. Nhắc
nhở các em còn chưa chú ý.


- Dặn HS đọc bài mới và chuẩn bị vật liệu , dụng cụ
theo SGK để thực hành.


<i>điểm cách đều 1 ô trên </i>
<i>đường dấu</i>


<i>- HS khéo tay khâu được </i>
<i>mũi khâu đột thưa. Các mũi</i>
<i>khâu tương đối đều nhau. </i>
<i>Đường khâu ít bị dúm.</i>
- HS nghe



- HS thực hiện theo yêu cầu





<b>Tập đọc</b>



<b>ĐÔI GIÀY BA TA MÀU XANH</b>



<i><b> Hàng Chức Nguyên </b></i>


<b>I. Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN ) </b>


- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài ( giỏng kể chậm rãi , nhẹ nhàng ,
<i>hợp nội dung hồi tưởng )</i>


<i> - Hiểu các từ ngữ<b>: ba ta , vận động , cột , . . .</b></i>
<i><b> - </b></i>


<i> Hiểu ND : <b>Chị phụ trách quan tâm tới ước mơ của cậu bé Lái , làm cậu xúc </b></i>
<i><b>động và vui sướng đến lớp với đôi giày được thưởng ( Trả lời được các CH trong </b></i>
<i><b>SGK )</b></i>


<i>- Yêu mến cuộc sống. Biết quan tâm đến mọi người xung quanh</i>
<b>II. Đồø dùng dạy học :</b>


- Tranh minh hoạ .Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc
<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Ổn định :</b>


<b>2.KTBC </b>: Nếu ... có phép lạ
- Yêu cầu 2 HS đọc thuộc lòng bài tập
đọc và nêu ý nghĩa của bài thơ


- GV nhận xét ghi điểm
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài</b>


- Hát


- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài
- HS trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ
<b>b. Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 1</b>
- Giúp HS hiểu từ chú thích cuối bài
- Gv đọc mẫu đoạn 1


 GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1
<b>-</b> Nhân vật “tôi” là ai?


<b>-</b> Ngày bé, chị phụ trách Đội từng
mơ ước điều gì?


<b>1.</b>Tìm những câu văn tả vẻ đẹp của
đơi giày ba ta



<b>-</b> Mơ ước của chị phụ trách Đội ngày
ấy có đạt được khơng ?


<b> Đoạn 1 cho em biết điều gì ?</b>


- Giới thiệu đoạn luyện đọc
- Cho HS luyện đọc


- Cho HS thi đọc diễn cảm


<b>c. Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 2</b>
- GV đọc mẫu đoạn 2


- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2
-Chị phụ trách Đội được giao việc gì?
- Chị phụ trách phát hiện ra Lái thèm
muốn cái gì?


<i><b>-</b></i> Vì sao chị biết điều đó?


<b>2</b>.Chị đã làm gì để động viên cậu bé
Lái trong ngày đầu tới lớp?


<b>-</b> Tại sao chị phụ trách Đội lại chọn
cách làm đó?


3.Tìm những chi tiết nói lên sự cảm
động và niềm vui của Lái khi nhận
đơi giày?



 <b>Đoạn 2 nói lên điều gì</b> ?
- Giới thiệu đoạn luyện đọc


- HS quan sát tranh minh hoạ bài đọc
- Một vài HS đọc đoạn<b> 1</b>


- HS luyện đọc theo cặp
- Hai em thi đọc lại cả đoạn .
- HS đọc thầm đoạn 1


<i><b>-</b></i> <i>Là một chị phụ trách Đội Thiếu niên TP</i>
<i><b>-</b></i> <i>Có một đơi giày ba ta màu xanh như đôi</i>
<i>giày của anh họ chị.</i>


<i><b>-</b></i> <i>Cổ giày ôm sát chân, thân giày làm bằng</i>
<i>vải cứng, dáng thon thả, màu vải như màu</i>
<i>da trời những ngày thu. Phần thân giày sát</i>
<i>cổ có 2 hàng khuy dập , luồn 1 sợi dây</i>
<i>trắng nhỏ vắt ngang.</i>


<i><b>-</b></i> <i>Mơ ước của chị ngày ấy khơng đạt được.</i>
<i>Chị chỉ tưởng tượng mang đơi giày thì bước</i>
<i>đi sẽ nhẹ và nhanh hơn, các bạn sẽ nhìn</i>
<i>thèm muốn. </i>


<i><b>Vẻ đẹp của đôi giày ba ta màu xanh</b></i>


- 1 em đọc ,cả lớp nghe tìm giọng đoc giọng
kể chậm rãi , nhẹ nhàng thể hiện ước mơ
- Cặp đôi luyện đọc + 5 em thi đọc<b> </b>


- Từng cặp HS luyện đọc


- Vài HS đọc đoạn 2
- HS nghe


- HS đọc thầm đoạn 2


<i><b>-</b></i> <i>Vận động Lái, một cậu bé nghèo sống</i>
<i>lang thang trên đường phố đi học</i>


<i><b>-</b></i> <i>Lái ngẩn ngơ nhìn theo đơi giày ba ta</i>
<i>màu xanh của 1 cậu bé đang dạo chơi.</i>
<i>- Vì chị đi theo Lái khắp các đường phố.</i>
<i>- Chị quyết định sẽ thưởng cho Lái đôi giày</i>
<i>ba ta màu xanh trong buổi đầu cậu đến lớp</i>
<b>-</b> <i>Vì ngày nhỏ chị đã từng mơ ước một đôi</i>
<i>giày ba ta màu xanh hệt như Lái / Chị muốn</i>
<i>mang lại niềm vui cho Lái / Chị muốn Lái</i>
<i>hiểu chị yêu thương Lái, muốn Lái đi học . ..</i>
<i><b>-</b></i> <i>Tay Lái run run, môi mấp máy, mắt hết</i>
<i>nhìn đơi giày, lại nhìn xuống đôi bàn</i>
<i>chân . . . ra khỏi lớp, Lái cột hai chiếc giày</i>
<i>vào nhau, đeo vào cổ, nhảy tưng tưng .</i>
<i><b>- Niềm vui và xúc động của Lái khi được</b></i>
<i><b>tặng</b><b>.đôi giày’</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Gv đọc mẫu


- Cho HS luyện đọc



- Cho HS thi đọc diễn cảm
- Gọi 1 em đọc toàn bài


 <b>Nội dung của bài văn này là gì</b> ?


<b>4.Củng cố – dặn dò :</b>


- Qua bài văn em thấy chi phụ trách là
người như thế nào ?


- GV nhận xét tiết học


- YC tiếp tục luyện đọc bài văn,
chuẩn bị bài: Thưa chuyện với mẹ


Nhanh vui thể hiện xúc động vui sướng
- 2 em cùng bàn luyện đọc và sửa cho nhau
- 7 em đọc


- 1 HS đọc bài


* <i><b>Chị phụ trách quan tâm tới ước mơ của</b></i>
<i><b>cậu bé Lái , làm cho cậu xúc động và vui</b></i>
<i><b>sướng đến lớp với đơi giày được thưởng </b></i>
<i><b>-</b></i> <i>Chị phụ trách Đội có tấm lịng nhân hậu,</i>
<i>hiểu trẻ em nên đã vận động được cậu bé</i>
<i>lang thang đi học </i>


 <b>Liên hệ</b> : Cần yêu thương quan tâm người
khó khăn hơn ta



- HS về nhà thực hiện theo yêu cầu




<b>Toán</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I- Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN ) </b>


- Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ; vận dụng một số tính chất của phép
<i>cộng khi tính giá trị biểu thức số.</i>


<i> - <b>Giải bài tốn liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.</b></i>
<i><b> - Bài 1: Câu a, Bài 2: Dòng 1, Bài 3, Bài 4.</b></i>


<b>II.Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.KTBC :</b> Luyện tập chung.


- Yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét


<b>2. Bài mới: </b>
<b>a, Nội dung: </b>
<i><b>Bài 1/48: </b></i>


- GV yêu cầu HS nêu cách thử
lại của phép cộng và phép trừ.


<i>+ Muốn biết một phép tính cộng</i>
<i>làm đúng hay sai, chúng ta làm</i>
<i>thế nào ?</i>


<i>+ Muốn biết một phép tính trừ</i>
<i>làm đúng hay sai chúng ta làm</i>
<i>thế nào ?</i>


- HS thực hiện yêu câu
- 3 HS lên bảng làm bài,


- HS theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.


- 2 HS lên bảng làm. Lớp làm vào vở
<b> </b>35269 <b> </b>Thử lại<b> </b>6 2754
<b> </b>27485<b> </b>35269
<b> 62754 27485</b>
<b> </b>80326<b> </b>Thử lại<b> 3 </b>34607
<b> </b>45719 <b> </b>45719
<b> 34607 80326</b>


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV yêu cầu HS làm bài
- <i><b>Bài 2/48: </b></i>


- Yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV nhắc nhở HS các biểu thức
<i>trong bài có các dấu tính nhân,</i>
<i>chia, cộng, trừ, có biểu thức có</i>


<i>cả dấu ngoặc nên cần chú ý thực</i>
<i>hiện cho đúng thứ tự.</i>


- GV nhận xét và cho điểm HS
- Phần c và d dành cho HS khá
giỏi tự làm thêm


- GV kiểm tra và sủa ( nếu sai )


<i><b>Bài 3/48: </b></i>


- GVviết lên bảng biểu thức:
<b> 98 + 3 + 97 + 2</b>


- YC HS tính giá trị của biểu
thức trên theo cách thuận tiện
- GV hướng dẫn HS


- YC HS làm tiếp các phần
- GV nhận xét và cho điểm HS.
- Dựa vào tính chất nào mà
<i>chúng ta có thể thực hiện được</i>
<i>việc tính giá trị của các biểu</i>
<i>thức trên theo cách thuận tiện?</i>
- GV yêu cầu HS phát biểu quy
tắc của hai tính chất trên


<i><b>Bài</b></i>
<i><b> 4/48:</b></i>



- GV yêu cầu HS đọc đề bài
- Bài toán thuộc dạng tốn gì ?
- GV u cầu HS làm bài


- GV có thể u cầu HS nêu cách
tìm số lớn, cách tìm số bé trong
bài tốn tìm hai số khi biết tổng
và hiệu của hai số đó.


- GV nhận xét và cho điểm HS


- HS thực hiện theo yêu cầu


<i>Bài b dành cho HS khá giỏi làm thêm</i>
<b>b, 48796 + 63584 và 10000 - 8989</b>
- Tính giá trị của biểu thức


- HS làm bài: 2 HS lên bảng làm bài,
a<b>) </b>570 - 225 - 167 + 67<b> =</b>


<b> 345 - 167 + 67 = </b>
<b> 178 + 67 = 245</b>
<b>b) </b>468 : 6 + 61 x 2<b> = </b>


<b>78 + 122</b> = <b>200</b>


<i>Dành cho HS khá giỏi làm thêm</i>


c. 168 x 2 : 6 x 4<b> = 336 : 6 x 4 = 56 x 4 = 224</b>
<b>d. </b>5625 - 5000 : (726 : 6 - 113)<b> = 5625 - 5000 :</b>


<b>(121 - 113) = 5625 - 5000 : 8 = 5625 – 625 =</b>
<b>5000</b>


- HS đọc thầm biểu thức
- 1 HS lên bảng làm bài:


+ 98 + 3 + 97 + 2<b> = (98 + 2) + (97 + 3) = </b>
<b> = 100 + 100 = 200</b>


<b>-</b> HS nhận xét


<b>-</b> HS làm các phần còn lại


<b> + </b>56 + 399 + 1 + 4<b> = (56 + 4 ) + (399 + 1) = 60</b>
<b>+ 400 = 460</b>


<b> + </b>364 + 136 + 219 + 181<b> = (364 + 136) + (219</b>
<b>+ 181) = 500 + 400 = 900</b>


<b>+ </b>178 + 277 + 123 + 422<b> = (178 + 422) + (277</b>
<b>+ 123) = 600 + 1 000 = 1 600</b>


<b>- </b>Vài Hs phát biểu qui tắc của 2


- Bài tốn thuộc dạng tốn tìm hai số khi biết
tổng và hiệu của hai số đó.


- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện theo
một cách, HS cả lớp làm bài vào vở



Bài giải<b>: </b>


<b>Số lít nước chứa trong thùng bé là: </b>
<b>(600 - 120): 2 = 240 (l)</b>


<b>Số lít nước trong thùng to là: </b>
<b>240 + 120 = 360 (l)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Bài 5/48: </b> Dành cho HS khá giỏi </i>
- Bài tập yc chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài và yêu cầu HS
giải thích cách tìm x của mình
- GV nhận xét và cho điểm HS
<b>3. Củng cố - dặn dò </b>


- Dặn dò HS về nhà làm bài tập
HDLT thêm và chuẩn bị bài sau.


Số lít nước chứa trong thùng to:
(600 + 120): 2 = 360 (l)


Số lít nước chứa trong thùng bé :
360 - 120 = 240 (l)


Đáp số: TT 360 lít nước và TN 240 lít nước
<i> Dành cho HS khá giỏi</i>


- Tìm x



<b>- </b>2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một ý, HS
cả lớp làm bài vào vở.


<b>a. y x 2 = 10 b. y : 6 = 5</b>
<b> y = 10 : 2 y = 5 x 6</b>
<b> y = 5 y = 30</b>


<b>- </b>HS nêu cách tìm thừa số chưa biết trong phép
nhân, tìm số bị chia chưa biết trong phép chia


<b>Khoa học</b>



<b>ĂN UỐNG KHI BỊ BỆNH</b>
<b>I. Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN ) </b>


- Nhận biết người bệnh cần được ăn uống đủ chất, chỉ một số bệnh phải ăn kiêng theo
<i>chỉ dẫn của bác sĩ.</i>


<i> - <b>Biết ăn uống hợp lí khi bị bệnh.</b></i>


<i><b> - Biết phòng chống mất nước khi bị tiêu chảy: pha được dung dịch ô-rê-dôn hoặc</b></i>
<i><b>chuẩn bị nước cháo muối khi bản thân hoặc người thân bị tiêu chảy.</b></i>


<i><b> - Nói về chế độ ăn uống khi bị một số bệnh .Nêu được chế độ ăn uống của người bị</b></i>
<i><b>bệnh tiêu chảy</b></i>


<i> - Biết bảo vệ sức khoẻ, vận dụng những điều đã học vào cuộc sống</i>
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài :</b>


<b>-</b> Kĩ năng tự nhận thức về chế độ ăn uống khi bị bệnh thông thường


<b>-</b> Kĩ năng ứng xử phù hợp khi bị bệnh


<b>III</b>. <b>Các phương pháp và kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng tronh bài </b>
- Thảo luận nhóm - Thực hành - Đóng vai


<b>IV.Đồ dùng dạy học: </b>


Hình trang 34, 35 SGK . gói ơ-rê-dơn , gạo, muối, chén
<b>V.Các hoạt động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b>


- Bạn cảm thấy như thế nào khi bị bệnh?
- Khi bị bệnh, các em cần phải làm gì?
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>2.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>: Nêu yêu cầu bài học
<b>Hoạt động 1:</b> Nhóm


<b>Mục tiêu</b><i>: nói về chế độ ăn uống khi bị một</i>
<i>số bệnh thông thường</i>


- GV ghi các câu hỏi lên bảng.


- Kể tên các thức ăn cần cho người mắc các
bệnh thông thường


- Đối với người bệnh nặng nên cho ăn món ăn


đặc hay lỗng? Tại sao?


- Kể tên các thức ăn loãng ?


- Đối với người bệnh khơng muốn ăn hoặc ăn
q ít nên cho ăn như thế nào? Đối với người
ăn kiêng thì cho ăn thế nào ?


- GD giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh cá nhân
 Kết luận<b>: Người bị bệnh phải được ăn</b>
<i><b>nhiều thức ăn có giá trị dinh dưỡng như</b></i>
<i><b>thịt, cá, trứng, sữa, các loại rau xanh, quả</b></i>
<i><b>chín để bồi bổ cơ thể. Nếu người bệnh quá</b></i>
<i><b>yếu, không ăn được thức ăn đặc sẽ cho ăn</b></i>
<i><b>cháo thịt băm nhỏ, xúp, sữa, nước quả ép,</b></i>
<i><b>… Nếu người bệnh không muốn ăn hoặc ăn</b></i>
<i><b>q ít thì cho ăn nhiều bữa trong ngày</b></i>
<b>Hoạt động 2:</b> Cá nhân , nhóm


<b>Mục tiêu:</b> <i>Nêu được chế độ ăn uống của</i>
<i>người bị tiêu chảy .HS biết cách pha dung</i>
<i>dịch ô-rê-dôn và chuẩn bị vật liệu để nấu</i>
<i>cháo muối</i>


- GV yêu cầu cả lớp quan sát và đọc lời thoại
trong hình 4,5 trang 35 SGK


- Bác sĩ đã khuyên người bị bệnh tiêu chảy
cần phải ăn uống như thế nào?



- Các nhóm báo cáo về đồ dùng chuẩn bị để


- 1 HS nêu
- 1 HS nêu
- HS nhận xét


<b> </b>Thảo luận


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn
thảo luận những câu hỏi do


GV yêu cầ<b>u</b>


- Ăn các thức ăn có giá trị dinh
<i>dưỡng : thịt , cá , trứng , sữa , các</i>
<i>loại rau xanh , quả chín .</i>


<i>- Cho ăn thức ăn lỗng vì thức ăn</i>
<i>dễ nuốt , không làm cho người bệnh</i>
<i>sợ ăn</i>


<i>- Cháo thịt băm , cháo cá , nước</i>
<i>chanh , sữa đậu nành , sinh tố , . </i>


<i>- Dỗ dành , động viên họ ăn và cho</i>
<i>ăn nhiều bữa trong ngày Tuyệt đối</i>
<i>cho ăn đúng chỉ dẫn của bác sĩ </i>
- HS nghe GV giảng


- HS nghe Gv kết luận



Đàm thoại thảo luận , thực hành


- HS quan sát và đọc lời thoại phân
vai trong hình 4, 5 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

pha dung dịch ơ-rê-dơn hoặc nước cháo muối
- 3 nhóm pha dung dịch ơ-rê-dơn


- 3 nhóm nấu cháo muối
- GV theo dõi và giúp đỡ


- YCmỗi nhóm cử một bạn lên làm trước lớp
- Nhận xét chung về HĐ thực hành của HS
<b>3.Củng cố – Dặn dò:</b>


<b>-</b> Gọi HS đọc mục ghi nhớ trong SGK.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học


<b>-</b> Dặn HS có ý thức chăm sóc bản thân
Chuẩn bị: Phịng tránh tai nạn đuối nước


- Đại diện nhóm báo cáo


- HS đọc hướng dẫn ghi trên gói và
làm theo hướng dẫn


- <i><b>Quan sát chỉ dẫn ở hình 7 / 35</b></i>
<i><b>SGK và làm theo hướng dẫn</b></i>



<i> ( không yêu cầu nấu cháo<b> )</b></i>
- Các nhóm thực hành


- Đại diện nhóm lên thực hiện
- Lớp theo dõi và nhận xét
- HS đọc mục ghi nhớ SGK
- HS nghe


- HS thực hiện theo yêu cầu




<b>Tập làm văn</b>



<b>LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN</b>
<b>I. Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN )</b>


<i><b>- Viết được câu mở đầu cho các đoạn văn 1 , 3 , 4 ( ở tiết TLV tuần 7 ) –</b></i> <i><b>( BT1 )</b> ;</i>
<i><b>nhận biết được cách sắp xếp theo trình tự thời gian của các đoạn văn và tác dụng</b></i>
<i><b>của câu mở đầu ở mỗi đoạn văn ( BT2 ) </b>. Kể lại được câu chuyện đã học có các sự</i>
<i>việc được sấp xếp theo trình tự thời gian (BT3)</i>


<i><b> - </b>HS khá , giỏi thực hiện được đầy đủ yêu cầu của BT1 trong SGK</i>
<i> - Có ý thức dùng từ hay , viết đúng ngữ pháp và chính tả </i>


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


Tranh minh hoạ cốt truyện Vào nghề . Bảng phụ
<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b>


- GV kiểm tra 2, HS đọc bài viết – phát
triển câu chuyện từ đề bài: Trong giấc mơ,
em được một bà tiên cho ba điều ước.
<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm


<b>2.Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài </b>


<b>b. Hướng dẫn luyện tập </b>


- 2 HS thực hiên
<b>-</b> HS đọc bài viết
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Bài1/82</b></i> : GV gọi HS đọc yêu cầu của bài
<b>-</b> GV dán bảng tranh minh hoạ truyện
Vào nghề, yêu cầu HS mở SGK, tuần 7,
xem lại nội dung BT2, xem lại bài đã làm
trong vở


<b>-</b> GV nhận xét và dán bảng 4 tờ phiếu đã
viết hoàn chỉnh 4 đoạn văn.


<i><b>Bài2/82</b></i> : GV gọi HS đọc yêu cầu của bài
+ Trình tự sắp xếp các đoạn văn?



+ Vai trò của các câu mở đầu đoạn văn?
<b>-</b> GV nhận xét


<i><b>Bài3/82</b></i>: Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Các em có thể chọn kể một câu chuyện
đã học qua các bài tập đọc trong SGK
Tiếng Việt ( ví dụ: Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu, Người ăn xin, ba lưỡi rìu , . . . )
- Tổ chức cho Hs thi kể chuyện


<b>-</b> GV nhận xét


<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>


- Phát triển câu chuyện theo trình tự thời
gian nghĩa là gì ?


<b>-</b> GV nhận tiết học và dặn Chuẩn bị bài:
Luyện tập phát triển câu chuyện.


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập


<i><b>-</b></i> <i>HS mở SGK, tuần 7, xem lại nội</i>
<i>dung BT2, xem lại bài đã làm trong vở</i>
<b>-</b> Mỗi em đều viết lần lượt 4 câu mở
đầu cho cả 4 đoạn văn.


<b>-</b> Mỗi bàn cử 1 đại diện lên sửa bài tập
<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập



+ Sắp xếp theo trình tự thời gian


+ <i><b>Thể hiện sự tiếp nối về thời gian</b></i>
<i><b>( các cụm từ in đậm ) để nối đoạn văn</b></i>
<i><b>với các đoạn văn trước đó. </b></i>


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài
<b>-</b> HS nghe


<i><b>-</b></i> <i>Một số HS nói tên truyện mình sẽ kể.</i>
<i><b>- HS làm bài cá nhân, viết nhanh ra</b></i>
<i><b>nháp trình tự của các sự việc. </b></i>


<b>-</b> HS thi kể chuyện.
- HS nghe nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Tốn</b>



<b>GĨC NHỌN – GÓC TÙ – GÓC BẸT</b>


<b>I. Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN )</b>


- Nhận biết được góc vng , góc nhọn , góc tù , góc bẹt ( bằng trực giác hoặc
<i> sử dụng êke )</i>


<i> - <b>HS làm được Bài 1;Bài 2 ( chọn 1 trong 3 ý )</b></i>
<i><b> - </b>Vận dụng tốt kiến thức đã học vào thực tiễn</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>Ê – ke GV và HS
<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b> Luyện tập chung.


- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét


<b>2.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu</b>: Nêu yêu cầu bài học
+ <b>Giới thiệu góc nhọn</b>


<b> A</b>
- GV vẽ lên bảng


<b> 0</b> <b>B</b>


- Hãy đọc tên góc , tên đỉnh và các cạnh
của góc này .


- HS thực hiện yêu cầu
- HS sửa bài


- Nhận xét bài của bạn


- HS nghe


- HS quan sát hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV: góc A0 B là góc nhọn .


- Yêu cầu HS dùng ê – ke để kiểm tra độ


<i>lớn của góc nhọn AOB và cho biết AOB</i>
<i>và cho biết góc này lớn hơn hay bé hơn</i>
<i>góc vng . </i>


= > <i><b>Góc nhọn bé hơn góc vng</b></i> .
<b>-</b> GV u cầu HS vẽ vài góc nhọn
.


+ <b>Giới thiệu góc tù</b> :
<b>-</b> GV vẽ lên bảng
<b> M</b>


<b>N </b>
<b> 0</b>


- Hãy đọc tên góc , tên đỉnh và các cạnh
của góc .


- GV: góc này là góc tù


- Hãy dùng ê ke để kiểm tra độ lớn của góc
tù MON và cho biết góc này lớn hơn hay
bé hơn góc vng


<b>. </b>= > <i><b>Góc tù lớn hơn góc vuông</b></i> .
- GV yêu cầu HS vẽ 1 góc tù .
+ <b>Giới thiệu góc bẹt</b>


- GV vẽ lên



C | D
O


- HS đọc tên góc , tên đỉnh , các cạnh của
góc .


- Các điểm C, O , D của góc bẹt COD như
thế nào với nhau ?


- GV yêu cầu HS sử dụng ê ke để kiểm tra
độ lớn của góc bẹt so với góc vng


- GV yêu cầu HS vẽ và gọi tên 1 góc bẹt<b> .</b>
<b>c. Luyên tập :</b>


<i><b>Bài1/49 :</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát các góc ở SGK và
đọc tên các góc , nêu rõ đó là góc gì


<b>- Góc nhọn AOB </b>


- 1 HS lên bảng kiểm tra , cả lớp
theo dõi , sau đó kiểm tra góc <b>AOB</b>
trong SGK :


- <i><b>Góc nhọn AOB bé hơn góc</b></i>
<i><b>vng</b></i>


- 1 HS vẽ trên bảng , lớp ẽ vào nháp.



- HS quan sát hình


- <b>Góc MON có đỉnh O và hai cạnh</b>
<b>OM và ON </b>


<b>- </b>HS nêu<b> : Góc tù MON </b>


- HS lên bảng kiểm tra , cả lớp theo
dõi ,sau đó kiểm tra góc <b>MON</b> trong
SGK :


- <i><b>Góc tù MON lớn hơn góc vng</b></i>
- 1 HS vẽ trên bảng , lớp vẽ vào nháp.


- HS quan sát hình


- <b>Góc COD có đỉnh O , cạnh OC và</b>
<b>OD </b>


<b>- Ba điểm C, O , D của góc bẹt</b>
<b>COD thẳng hàng với nhau </b>


- <i><b>Góc bẹt bằng hai góc vng .</b></i>


- 1 HS vẽ trên bảng , lớp vẽ vào nháp.


- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Bài2/49:</b> GV chọn 1 trong 3 ý </i>



- Hướng dẫn HS dùng êke để kiểm tra các
góc của từng hình tam giác


<b>3.Củng cố - Dặn dò : </b>
<b>-</b> Làm bài 1, 2 trong VBT.


- Chuẩn bị bài: Hai đường thẳng vng góc.


- Góc vng<b>: ICK</b>
- Góc tù<b>: BPQ; GOH</b>
<b>- </b>Góc bẹt<b>: XEY</b>


- Dùng êke để đo và báo cáo kết quả
- Tam giác ABC<b> : có 3 góc nhọn </b>
<b>- </b>Tam giác DEG<b> : 1 góc vng</b>
<b>- </b>Tam giác MNP<b> : 1 góc tù </b>


- HS làm trong VBT


- HS thực hiện theo yêu cầu


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>DẤU NGOẶC KÉP</b>


<b>I. Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN )</b>


- <i><b>Nắm được tác dụng của dấu ngoặc kép , cách dùng dấu ngoặc kép </b>( ND Ghi nhớ )</i>
<i>- <b>Biết vận dụng hiểu biết đã học để dùng dấu ngoặc kép trong khi viết (mục III ) </b></i>
<i>- Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống </i>



<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>Bảng phụ .Tranh ảnh con tắc kè
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.KBTC :</b> Cách viết tên ... nước ngoài.


- YCHS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
- YCHS viết 5 tên người, tên địa lí nước
ngồi trong BT2, 3


- GV nhận xét ghi điểm
<b>2.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>
<b>b. Nhận xét</b>


<i><b>NX/82: </b></i>Gọi HS đọc nội dung


- Những từ ngữ và câu nào được đặt
trong dấu ngoặc kép?


- Những từ ngữ và câu đó là lời của ai?
- Những dấu ngoặc kép dùng trong đoạn


- HS thực hiện yêu cầu
- 1 HS nhắc lại ghi nhớ


- 1 HS viết bảng , cả lớp viết vở nháp
- Hs nhận xét



- HS nghe


- HS đọc yêu cầu của bài tập


<b>“ </b><i>người lính ... ra mặt trận” , “ đầy tớ</i>
<i>trung thành của nhân dân”</i>


“ Tơi chỉ có một sự ham muốn ,...
<i>ai cũng có cơm ăn , áo mặc , ai cũng</i>
<i>được học hành”</i>


- Lời của Bác Hồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

văn có tác dụng gì ?


<i><b>NX 2/83</b></i>: GV yêu cầu HS đọc đề bài
<b>-</b> Khi nào dấu ngoặc kép được dùng
độc lập, khi nào dấu ngoặc kép được
dùng phối hợp với dấu hai chấm?


<i><b>NX3/83: G</b></i>iới thiệu về con tắc kè (kèm
tranh, ảnh): một con vật nhỏ, hình dáng
hơi giống con thạch sùng, thường kêu tắc
…… kè. Người ta dùng nó để làm thuốc


- Từ “<b>lầu” </b>chỉ cái gì?


- Tắc kè hoa có xây được <b>“lầu”</b> <i><b>theo</b></i>
<i><b>nghĩa trên không?</b></i>



- Từ <b>“lầu”</b> trong khổ thơ được dùng với
nghĩa gì? <i><b>Dấu ngoặc kép trong trường</b></i>
<i><b>hợp này được dùng làm gì ?</b></i>


<b>c. Ghi nhớ :</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ
<b>d. Luyện tập </b>


<i><b>Bài 1/83</b></i>:GV gọi HS đọc yêu cầu của bài
<b>-</b> GV phát phiếu cho 4 HS , tìm và gạch
dưới lời nói trực tiếp trong đoạn văn .
- GV nhận xét


<i><b>Bài 2/83</b></i>:GV gọi HS đọc yêu cầu của bài
<b>-</b> Gợi ý: Đề bài của cô giáo và các câu
văn của bạn có phải là những lời đối
thoại trực tiếp giữa hai người không?
<b>-</b> GV nhận xét


<i><b>Bài 3/83 ,84</b></i>:


<b>-</b> GV gợi ý tìm những từ ngữ có ý nghĩa
đặc biệt trong đoạn a, b, đặt những từ đó


<i><b>nói trực tiếp của BH. Đó có thể là một</b></i>
<i><b>từ hay cụm từ hoặc một câu trọn vẹn</b></i>
<b>- </b>HS đọc theo yêu cầu


- <i><b>Dùng độc lập khi dẫn lời nói trực tiếp</b></i>


<i><b>chỉ là một từ hay cụm từ.</b></i>


<i><b>- Dùng phối hợp với dấu hai chấm khi</b></i>
<i><b>lời dẫn trực tiếp là một câu trọn vẹn</b></i>
<i><b>hay một đoạn văn. </b></i>


- HS đọc yêu cầu bài tập


- HS nghe giới thiệu về con Tắc kè


- Chỉ ngôi nhà cao, to, sang trọng, đẹp đẽ
- Tắc kè xây tổ trên cây ,tổ tắc kè nhỏ bé,
không phải là cái lầu theo nghĩa trên
- Gọi cái tổ nhỏ của tắc kè bằng từ lầu
<i>để đề cao giá trị của cái tổ. Dấu ngoặc</i>
<i>kép trong trường hợp này được dùng để</i>
<i>đánh dấu từ “lầu” là từ được dùng với ý</i>
<i>nghĩa đặc biệt.</i>


<b>-</b> HS đọc thầm phần ghi nhớ


<b>-</b> 3 – 4 HS lần lượt đọc to phần ghi nhớ


- HS đọc yêu cầu của bài tập
<b>-</b> HS lên bảng làm bài


<i><b>- “ Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ ?”</b></i>
<i><b>- “Em đã nhiều lần giúp đỡ mẹ. Em</b></i>
<i><b>quét nhà và rửa bát đĩa, đôi khi em giặt</b></i>
<i><b>khăn mùi soa”.</b></i>



- HS đọc yêu cầu của bài tập


<b>-</b> Đề bài của cô giáo và các câu văn của
bạn HS không phải dạng đối thoại trực
tiếp, <i><b>do đó khơng thể viết xuống dịng,</b></i>
<i><b>đặt sau dấu gạch đầu dòng. </b></i>


<b>- </b>HS nghe nhận xét


<b>-</b> 1 HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

trong dấu ngoặc kép.


- GV nhận xét , đánh giá


<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>


<b>-</b> Hãy nêu tác dụng của dấu ngoặc kép
<b>-</b> GV nhận xét tiết học Chuẩn bị bài:
Mở rộng vốn từ: ước mơ


<i>biệt trong đoạn a, b, đặt những từ đó</i>
<i>trong dấu ngoặc kép.</i>


+ Con nấy hết sức tiết kiệm “<i><b>vôi vữa”</b></i>
+ Gọi gọi là <i><b>“trường</b></i> <i><b>thọ”</b></i>, .. tên quả ấy
là <i><b>“đoản thọ”</b></i>


- 2 HS nêu



- HS nghe và thực hiện theo yêu cầu




<b>Tập làm văn</b>



<b>LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN</b>


<b>I. Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN )</b>


- Nắm được trình tự thời gian để kể lại đúng nội dung trích đoạn kịch Ở Vương quốc
<i>Tương Lai ( Bài TĐ tuần 7 ) – BT1</i>


<i> - <b>Bước đầu nắm được cách phát triển câu chuyện theo trình tự khơng gian qua </b></i>
<i><b>thực hành luyện tập với sự gợi ý cụ thể của GV ( </b>Giảm Tải BT1 và BT2<b> , BT3 ) </b></i>
- Có ý thức dùng từ hay , viết câu văn chau chuốt , giàu hình ảnh .


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài</b> :
- Tư duy sán tạo, phân tích, phán đốn


- Thể hiện sự tự tin - Hợp tác


<b>III</b>. <b>Các phương pháp và kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng trong bài </b>
- Làm việc nhóm - Chia sẻ thơng tin


- Tình bày một phút - Đóng vai
<b>IV . Đồ dùng dạy học :</b>


Tranh minh hoạ Vương quốc Tương Lai ; Bảng phụ
<b>V .Các hoạt động dạy - học </b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


- Yêu cầu 1 HS kể lại câu chuyện
đã kể ở lớp hôm trước.


- GV nhận xét ghi điểm
<b>2.Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài : </b>Nêu yêu cầu b
<b>b. Hướng dẫn HS luyện tập </b>
<i><b>Bài 3/84</b></i>:


- HS thực hiện yêu cầu


- 1 HS kể lại câu chuyện ở lớp hôm trước.
- HS trả lời câu hỏi


- HS nhận xét bài của bạn


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài
- GV dán tờ phiếu ghi bảng so
sánh hai cách mở đầu đoạn 1, 2
( kể theo trình tự thời gian - kể
theo trình tự khơng gian )


<b>-</b> GV nhận xét



+ Về trình tự sắp xếp các sự việc:
Có thể kể đoạn Trong cơng xưởng
xanh trước Trong khu vườn kì diệu
hoặc ngược lại


+ Từ ngữ nối đoạn 1 với đoạn 2
thay đổi


<b>3.Củng cố - Dặn dị: </b>


+ Có những cách nào để phát triển
câu chuyện.


+ Những cách đó có gì khác nhau?
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại màn 1
hoặc màn 2 theo 2 cách vừa học.
- Chuẩn bị bài: LTPT câu chuyện


<b>-</b> HS đọc to yêu cầu bài tâp
Trong công xưởng xanh


<i><b>Trong khi Mi-tin đang ở khu vườn kì diệu thì</b></i>
<i><b>Tin-tin tìm đến công xưởng xanh. . . . những</b></i>
<i><b>kho báu trên mặt trăng. </b></i>


Trong khu vườn kì diệu<i><b> . . .( </b>HS thảo luận</i>
<i>phát biểu )</i>



<b>-</b> HS nhận xét


Cách 1 ( trình tự thời gian )


- Mở đầu đoạn<b> 1</b> : <i><b>Trước hết 2 bạn rủ nhau</b></i>
<i><b>đến thăm công xưởng xanh</b></i>


- Mở đầu đoạn 2 :<i><b>Rời công xưởng xanh </b></i>
<i><b>Tin-tin và Mi- Tin-tin đến khu vườn kỳ diệu.</b></i>


Cách 2 ( trình tự khơng gian )


- Mở đầu đoạn 1: <i><b>Tin- tin đến thăm khu vườn </b></i>
<i><b>kỳ diệu</b></i>


<i>- Mở đầu đoạn 2 </i><b>: Trong khi Mi- tin đang ở </b>
<i><b>trong khu vườn thì Tin – tin đến cơng xưởng </b></i>
<i><b>xanh </b></i>


- HS phát biểu – lớp nghe nhận xét.
- HS phát biểu – lớp nghe nhận xét.


- HS về viết 1 trong 2 màn ( Theo 2 cách )
- HS nghe và thực hiện theo yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Thể dục</b>

<b> : </b>

<b> </b>

<b> Bài 15</b>


<b>ĐI THƯỜNG THEO HƯỚNG NHỊP PHẢI TRÁI </b>
<b>TRỊ CHƠI “ NÉM BĨNG CHÚNG ĐÍCH ”</b>


<b>I. Mục tiêu </b>:


- <b>KT động tác: quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. </b>
- Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác theo khẩu lệnh.


<b>II. Đặc điểm – phương tiện </b>:


<i><b> - </b>Địa điểm : Trên sân trường .Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. </i>
<i><b> - </b>Phương tiện : Chuẩn bị 1 còi, bàn ghế để GV ngồi. </i>


<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>


<i><b> Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trò</b></i>
<b>1 . Phần mở đầu </b>


- Tập hợp lớp, ổn định : Điểm danh.


- GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu - yêu
cầu giờ học và phương pháp kiểm tra.


- Khởi động : Đứng tại chỗ hát và vỗ tay
.


- Trò chơi : “Kết bạn”.


- GV điều khiển lớp ôn tập<b>: </b>Động tác quay
sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi
đi đều sai nhịp.


<b>2. Phần cơ bản:</b>



<i><b> a) Kiểm tra đội hình đội ngũ</b>:</i>


- Nội dung kiểm tra : Kiểm tra động tác


quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi


- Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo.








<b>GV</b>
- Đội hình trị chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

chân khi đi đều sai nhịp.


- Tổ chức và phương pháp kiểm tra :


+ Cách đánh giá : Đánh giá theo mức độ
thực hiện động tác của từng HS.


+ <i><b>Hoàn thành tốt</b> : Thực hiện đúng động tác</i>
theo khẩu lệnh.


+<i><b>Hoàn thành</b> : Thực hiện đúng động tác</i>
theo khẩu lệnh, thứ tự các cử động của động
tác thực hiện đúng



+ <i><b>Chưa hồn thành</b>: Làm động tác khơng</i>
đúng với khẩu lệnh của GV, lúng túng không
biết làm động tác.


<i><b> * Chú ý</b> : Đối với HS xếp loại chưa hoàn</i>
thành, GV cần cho HS tập luyện thêm để
kiểm lần sau đạt được mức hồn thành.


<i><b>b) Trị chơi : “Ném bóng trúng đích</b>”</i>
- GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
- Nêu tên trị chơi.


- GV giải thích cách chơi và phổ biến luật
- Tổ chức cho HS thi đua chơi.


- GV quan sát, nhận xét, biểu dương thi đua
giữa các tồ. trong lớp


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- HS đứng tại chỗ hát và vỗ tay theo nhịp.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả kiểm tra,
công bố kết quả kiểm tra.


- GV giao bài tập về nhà ơn các nội dung đội
hình, đội ngũ đã học, nhắc HS các em chưa
hoàn thành kiểm tra phải tích cực ơn tập để
đạt mức hồn thành ở lần kiểm tra sau.



<b>- GV hô giải tán.</b>









<b>GV</b>


- HS theo đội hình hàng ngang
theo thứ tự từ tổ 1, 2, 3, 4.








<b>GV</b>


- Lần lượt từng tổ thực hiện động
<i>tác quay sau, đi đều vòng trái, vòng</i>
<i>phải (tổ nào có nhiều HS làm động</i>
<i>tác chưa tốt GV kiển tra lần thứ 3).</i>
<i>Sau đó đến nội dung kiểm tra đổi</i>
<i>chân khi đi đều sai nhịp</i>


- HS thành đội hình ngang.








\<sub></sub><b>GV</b>


- Đội hình hồi tĩnh và kết thúc.








</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> </b>


<b> Thể dục : Bài 16</b>



<b> ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY</b>
<b>TRÒ CHƠI “NHANH LÊN BẠN ƠI ”</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- <i><b>Học hai động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực</b></i>
<i><b>hiện cơ bản đúng động tác. </b></i>


- Trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi ” YC tham gia trò chơi tuơng đối chủ động, nhiệt tình.
<b>II. Đặc điểm – phương tiện :</b>


<i><b> - </b>Địa điểm : Trên sân trường.Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. </i>


<i><b> - </b>Phương tiện : Chuẩn bị 1 còi, phấn trắng, thước dây, 4 cờ nhỏ, cốc đựng các để</i>
phục vụ cho trò chơi.



<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp: </b>


<i><b> Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trò</b></i>
<b>1 . Phần mở đầu:</b>


- Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh.


- GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu - yêu cầu
- Khởi động : Đứng tại chỗ xoay các khớp cổ chân,
cổ tay, đầu gối, hơng, vai.


- Trị chơi : “Trị chơi hiệu lệnh ”


<b>2. Phần cơ bản:</b>


<i><b> a) Bài thể dục phát triển chung:</b></i>
<b> </b>-

<b>Động tác vươn thở:</b>



* Lần 1 : <b>+ </b>GV nêu tên động tác.
+ GV làm mẫu.


- Lớp trưởng tập hợp lớp báo
cáo.









<b>GV</b>
- Đội hình trị chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

+ GV vừa làm mẫu vừa phân tích giảng
giải từng nhịp để HS bắt chước, GV hướng dẫn cho
HS cách hít vào bằng mũi và thở ra bằng miệng:


<i><b>Nhịp 1:</b> chân trái bước sang ngang rộng bằng vai,</i>
<i>đồng thời hai tay bước sang ngang ra trước, bàn</i>
<i>tay sấp, mắt nhìn thẳng, hít vào bằng mũi. </i>


<i><b>Nhịp 2:</b> Từ từ hạ hai tay xuống và thở ra bằng</i>
<i>miệng ( Hơi thở tự nhiên )</i>


<i><b>Nhịp 3:</b> Hai tay đưa từ dưới sang ngang lên chếch</i>
<i>cao (hình chữ v) lịng bàn tay hướng vào nhau, đầu</i>
<i>ngửa, mắt nhìn theo tay và từ từ hít sâu vào bằng</i>
<i>mũicho căng lồng ngực</i>


<i><b>Nhịp 4: Từ</b> từ hạ hai tay xuống, đồng thời thu chân</i>
<i>trái về TTCB và thở ra bằng miệng </i>


<i><b>Nhịp 5 , 6, 7, 8</b> : Như nhịp 1, 2, 3, 4 nhưng đổi bên. </i>


<b> </b>

<b>- Động tác tay :</b>



<b>* </b>Lần 1<b> : + </b>GV nêu tên động tác.


+ GV làm mẫu vừa giải thích cho HS bắt chước.


<i><b>Nhịp 1</b>: Khuỵu gối, lưng thẳng, đồng thời hai tay</i>
<i>giơ sang ngang rồi gập khuỷu tay, các ngón tay đặt</i>
<i>lên hõm vai </i>


<i><b>Nhịp 2:</b> Đứng thẳng đồng thời hai tay dang ngang,</i>
<i>bàn tay ngửa. </i>


<i><b>Nhịp 3:</b> Khuỵu gối, lưng thẳng, đồng thời hai tay</i>
<i>đưa ra trước và vỗ tay ngang ngực</i>


<i><b>Nhịp 4:</b> Về TTCB.</i>


<i><b>Nhịp 5, 6, 7, 8 : như nhịp 1, 2, 3, 4. </b></i>


<b> - </b>Tập hợp cả lớp đứng theo tổ, cho các tổ thi đua
trình diễn. GV cùng HS quan sát, nhận xét, đánh
giá. sửa chữa sai sót, biểu dương các tổ thi đua tập
* GV điều khiển tập lại cho cả lớp để củng cố
<i><b> b) Trò chơi : “Nhanh lên bạn ơi”</b></i>


- GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
- Nêu tên trị chơi.


- GV giải thích cách chơi và phổ biến luật chơi.
- Cho HS chơi thử.


- Tổ chức cho HS thi đua chơi chính thức có phân
thắng thua và hình thức thưởng phạt vui


- GV quan sát, nhận xét, biểu dương những HS chơi


chủ động, nhiệt tình.


hàng ngang.


- Nghe GV Hd mẫu








GV


- Học sinh 4 tổ chia thành 4
nhóm ở vị trí khác nhau để
luyện tập.


GV


- HS chuyển về đội hình 4
hàng ngang.






<sub></sub>GV


<b>- </b>Cả lớp đứng theo tổ, thi đua
trình diễn.,



- Cùng đánh giá. sửa chữa sai
sót, để hồn thiện kĩ thuật


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>3. Phần kết thúc:</b>


- HS làm động tác thả lỏng.


- GV cùng học sinh hệ thống bài học.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao bái
tập về nhà.


- <b>GV hô giải tán.</b>


- ĐH hồi tĩnh và kết thúc.








<sub></sub>GV
<b> HS hô “khỏe”.</b>

<b>TIẾT SINH HOẠT CUỐI TUẦN 8</b>



<b>Trao đổi kinh nghiệm học tập</b>



<b>I . Yêu cầu:</b>



- Giúp hs biết được những kinh nghiệm học tập tốt .


<i> - Tự tin chủ động học hỏi và vận dụng kinh nghiệm tốt để đạt kết quả cao học tập .</i>
<b>II. Nội dung và hình thức hoạt động:</b>


<i> 1. Nội dung<b>:</b></i> Trao đổi kinh nghiệm học tập .


<i> 2. Hình thức<b> : </b></i>- Nghe giới thiệu kinh nghiệm học tâp.
- Trao đổi , thảo luận, văn nghệ.


<b>III. Chuẩn bị:</b>


<i> 1. Phương tiện<b>: </b></i>- Báo cáo kinh nghiệm của 4 bạn học tốt ở các môn.
- Một số tiết mục văn nghệ.


<i> 2. Tổ chức:<b> </b></i>- Thống nhất nội dung với cả lớp ..
- Phân công chủ toạ , thư kí....
<b>IV. Tiến hành hoạt động :</b>


<b>Điều.khiển Nội dung</b>


<b>Lớp </b>
<b>trưởng</b>


<b>Lớp phó</b>
<b>học tập</b>


<b>1. Khởi động: </b>Hát tập thể bài “ Lớp chúng mình”
- <b>Nhận xét tuần 8 :</b>



<b>+ </b>Duy trì tốt các nề nếp , Toàn chi đội đi học chuyên cần
+ Nhiêu bạn tích cực ơn tập tốt cho kì thi ĐKL1 sắp tới


+ Nhiều bạn rấ tích cực phát biểu xây dựng bài khi thầy cô về
thăm lớp


<b>- Kế hoach tuần 9</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<b>+ </b>Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp
+ Tiếp tục ơn tập tốt cho kì thi lân 1
+ Tăng cường rèn đoc và luyện viết


<b>2. Tiến hành trao đổi kinh nghiệm học tập : </b>


- Tuyên bố lí do : Trao đổi kinh nghiệm học tập để thảo luận , học hỏi ,
trao đổi để tìm ra phương pháp học có hiệu quả


- Thực hiện chương trình :


+ Lớp phó học tập báo cáo kinh nghiệm học mơn Tốn .
+ Lớp trưởng báo cáo kinh nghiệm học môn Tiếng Vệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- GVCN rút ra bài học kinh nghiệm về cách học mỗi môn.


<b>V. Kết thúc hoạt động:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×