Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

giao an 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.75 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<b>TuÇn 1</b>



Thứ hai ngày 20 tháng 8 năm 2012


<b>Tp đọc</b>



<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>
<b>I. Mục tiªu :</b>


- Đọc rành mạch , trôi chảy ; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật
( Nhà trò , Dế Mèn )


- Hiểu nội dung bài : ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp – bênh vực người yếu .
- Phát hiện được những lời nói , cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn ;
bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài ( trả lời được các câu hỏi trong SGK )
*KNS : - Thể hiện sự thông cảm.


- Xác định giá trị.


- Tự nhận thức về bản thân
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Giới thiệu chủ điểm và bài học</b>
- GV giới thiệu


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>


<i><b>a. Luyện đọc:</b></i>


- Gọi HS đọc tồn bài


- GV chia đoạn


- Giải nghĩa từ khó, sửa lỗi phát âm cho HS
- GV đọc mẫu


<i><b>b. Tìm hiểu bài:</b></i>


- Truyện có những nhân vật chính nào?


- Dế Mèn nhìn thấy Nhà Trị trong hồn cảnh
nào?


- Những chi tiết nào cho thấy chị Nhà Trò rất
yếu ớt?


- Dế Mèn đã thể hiện tình cảm gì khi nhìn thấy
Nhà Trị?


- Chị Nhà Trị bị bọn Nhện ức hiếp và đe dọa
như thế nào?


- Những cử chỉ nào nói lên hành động nghĩa
hiệp của Dế Mèn?


<i><b>c. Thi đọc diễn cảm, luyện đọc hay</b></i>


- HS luyện đọc tiếp nối
- GV hướng dẫn giọng đọc


- Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm


- Tổ chức thi đọc diễn cảm


<b>3. Củng cố</b>


- Nhận xét tiết học, dặn dò.


- HS lắng nghe


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm
- HS đọc tiếp nối


* Đọc thầm và trả lời
- Thảo luận nhóm đơi


- Đọc thầm và trả lời cá nhân
- Thảo luận nhóm 4


* 4 em đọc 4 đoạn


- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3
theo cặp


- HS thi đọc


<i><b> </b></i>


<b>Toán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Mục tiêu:</b>



- Đọc , viết được các số đến 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo s .


- Bài tập cần làm : Bi 1; bi 2 ; bài 3 : a) viết được 2 số ; b) dòng 1
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i>


- Trong chương trình lớp 3 đã học đến số nào?
- GV giới thiệu


<i><b>2.Ôn cách đọc số , viết số, hàng</b></i>


- GV viết các số: 83251; 83001; 80201; 80001


- Nêu ví dụ về các số trịn trăm, trịn chục, trịn nghìn ?


<i><b>3. Thực hành </b></i>


<b>*Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập, sau đó yêu cầu </b>
HS tự làm bài.




- Chữa bài


- Yêu cầu HS nêu qui luật viết của các số trên tia số a và
các số trong dãy số b.



Phần a:


- Các số trên tia số được gọi là những số gì?


- Hai số đứng liền nhau trên tia số thì hơn kém nhau bao
nhiêu đơn vị?


Phần b:


- Các số trong dãy số này gọi là những số trịn gì?
- Hai số đứng liền nhau trong dãy số thì hơn kém nhau
bao nhiêu đơn vị?


<b>*Bài 2 : -Yêu cầu HS tự làm </b>
-Gọi 3 HS lên bảng làm
-Chữa bài


<i><b>* Bài 3:</b></i> Yêu cầu HS đọc bài mẫu và hỏi:
- Bài tập yêu cầu gì?


-Yêu cầu HS tự làm bài


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
- Nhận xét, ghi điểm


<i><b>*Bài 4</b><b> </b></i>: Gọi HS đọc yêu cầu


- Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật, hình vng?



<i><b>4. Củng cố, dăn dị</b></i>


- Nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà làm bài.


- HS nêu


* HS đọc, nêu hàng và mối
quan hệ giữa hai hàng liền kề
- 3-5 em nêu


* HS nêu yêu cầu


- 2 HS lên bảng làm, cả lớp
làm bài vào vở


- Gọi là các số trịn chục
nghìn


- Hơn kém nhau 10000 đơn vị
- Là các số trịn nghìn


- Hai số đứng liền nhau hơn
kém nhau 1000 đơn vị.
* Cả lớp làm vào vở, đổi vở
kiểm tra


- HS khác nhận xét
* 1 HS nêu


- 2HS lên bảng làm bài, các


HS khác làm vào vở


* Yêu cầu HS về nhà làm




Kể chuyện



<b>SỰ TÍCH HỒ BA BỂ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nghe - kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ , kể nối tiếp được toàn
bộ câu chuyện Sự tích hồ ba bể ( do GV kể ) .


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện : Giải thích sự hình thành hồ ba bể và ca ngợi những
con người giàu lòng nhân ái .


* KNS : <i>-Ý thức BVMT, khắc phục hậu quả do thiên nhiên gây ra (lũ lụt)</i>


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Giới thiệu:</b>


- GV giới thiệu tổng quát chương trình kể
chuyện lớp 4.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài:</b></i>



- Trong tiết kể chuyện hôm nay các em sẽ kể lại
câu chuyện gì?


- Tên câu chuyện cho các em biết điều gì?
- GV cho HS xem tranh ảnh về hồ Ba Bể hiện
nay và giới thiệu.


<i><b>2.2. GV kể chuyện</b></i>


- Lần 1: Kể kết hợp giải nghĩa từ khó
- Lần 2: Kể theo tranh minh họa


- Đặt một số câu hỏi để HS nắm cốt truyện


<i><b>2.3. Hướng dẫn kể từng đoạn chuyện</b></i>


- Chia nhóm, yêu cầu HS dựa vào tranh minh
họa và các câu hỏi tìm hiểu, kể lại từng đoạn cho
các bạn nghe.


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện thi kể
- Yêu cầu HS nhận xét


<i><b>2.4. Hướng dẫn kể toàn bộ câu chuyện</b></i>


- Yêu cầu HS kể lại tồn bộ câu chuyện trong
nhóm.


- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp.



- Yêu cầu HS nhận xét và bình chọn ra bạn kể
hay nhất.


<b>3. Củng cố</b>


- Nhận xét tiết học


- HS lắng nghe


* Câu chuyện: Sự tích hồ Ba Bể
- Giải thích về sự hình thành của hồ
Ba bể


- Lắng nghe


* Quan sát tranh và nghe GV kể


* Kể theo nhóm 4, lần lượt từng em
kể từng đoạn.


- Đại diện các nhóm lên kể, mỗi
nhón chỉ kể một tranh.


- Kể trong nhóm


* 2- 3 HS kể tồn bộ câu chuyện
- Nhận xét và bình chọn bn k hay.


================= { ================



Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2012


<b>Tp lm vn</b>



<b>TH NO L K CHUYN?</b>



<b>I. Mc tiêu </b>


- Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện ( ND Ghi nhớ )


- Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối , liên quan đến 1 , 2 nhân
vật và nói lên được một điều có ý nghĩa ( mục III )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Mở đầu</b>


- GV giới thiệu về phân môn Tập làm văn
<b>2. Dạy học bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i> :


- Tuần này các em đã kể lại câu chuyện nào?
- GV giới thiệu


<i><b>2.2. Phần nhận xét:</b></i>


<i>Bài 1:</i> Gọi HS đọc yêu cầu


- Gọi HS kể tóm tắt câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm



- Nhận xét


<i>Bài 2:</i> Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung đoạn văn
- Bài văn có nhân vật khơng?


- Bài văn có kể các sự việc xảy ra đối với nhân vật
không?


- Bài văn giới thiệu những gì về hồ Ba Bể?
- Bài nào là văn kể chuyện? vì sao?


<i>Bài 3:</i> - Theo em thế nào là kể chuyện?


<i><b>2.3. Phần ghi nhớ:</b></i>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ


- GV hướng dẫn HS lấy thêm ví dụ


<i><b>2.4. Phần luyện tập:</b></i>


<i>Bài 1: </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
- Gọi 2- 3 em đọc câu chuyện của mình.
- Nhận xét.



<i>Bài 2:</i> - Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS trả lời câu hỏi.
- GV kết luận.


- Nhận xét
<b>3. Củng cố</b>


- HS nghe GV giới thiệu


- Câu chuyện <i>Sự tích hồ Ba Bể.</i>


- Lắng nghe.
*1 HS đọc.


- 1em khác kể lại nội dung
truyện <i>Sự tích hồ Ba Bể.</i>


- Đại diện nhóm trình bày
* Cả lớp đọc thầm


- Bài văn khơng có nhân vật.
- Khơng có các sự việc xảy ra.
- 1 em trả lời.


- Bài Sự tích hồ Ba Bể.
- HS trả lời.


* 3- 5 em đọc
- Một số em nêu
* 1 HS đọc yêu cầu


- Làm bài


- Vài em đọc.
* HS đọc yêu cầu
- 3- 5 em trình bày.


<b>Tốn</b>



<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thực hiện được phép cộng ,phép trừ các số có đến 5 chữ số ; nhân ( chia ) số có đến
năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số .


- Biết so sánh , xếp thứ tự ( đến 4 số ) các s n 100 000


<i><b>- Bài tập cần làm : Bài 1; bài 2 ; bài 3; bài 4</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Bài cũ</b>


- Gọi HS đọc bảng nhân chia từ 2-9
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV giới thiệu



<i><b>2.2. Hướng dẫn ơn tập</b></i>


<i><b>a. Luyện tính nhẩm:</b></i> GV đọc phép tính
- Nhận xét


<i><b>b. Thực hành:</b></i>


<i>Bài 1:</i> GV gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS tiếp nối nhau thực hiện tính nhẩm
- GV nhận xét, yêu cầu HS làm bài vào vở.


<i>Bài 2: </i>


- GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm vào vở bài tập.


- Yêu cầu HS khác nhận xét


- Nhắc HS nêu lại các đặt tính và thực hiện phép
tính.


<i>Bài 3: </i>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Yêu cầu HS làm vào vở



- Nêu cách so sánh cặp số 57870…5890
- Nhận xét, ghi điểm


<i>Bài 4: </i>


- Yêu cầu HS làm vào vở


- Vì sao em sắp xếp được như vậy?
- Nhận xét


<i>Bài 5:</i> Gọi HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn
<b>3. Củng cố:</b>


- Nhận xét tiết học


- HS nghe GV giới thiệu


- Cả lớp tính nhẩm và ghi kết quả.
*1HS đọc


- HS tiếp nhau nêu miệng.


* HS thực hiện đặt tính rồi thực
hiện các phép tính.


- Theo dõi và nhận xét


* So sánh các số và điền dấu >, <,
= sao cho thích hợp



- Tự làm vào vở, 2 HS lên chữa
bài


- HS nêu


* 2 em lên bảng
- HS lí giải.
- Về nhà làm

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm được cấu tạo ba phần của tiếng ( âm đầu , vần , thanh ) – ND Ghi nhớ .


- Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vảo bảng mẫu
( mục III ) .


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
- GV giới thiệu
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>I. Phần nhận xét</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung câu tục ngữ


- GV ghi bảng câu tục ngữ


- Đếm số tiếng trong câu tục ngữ?


- Đánh vần tiếng “bầu”


- Phân tích cấu tạo của tiếng “bầu”? Tiếng bầu


- Nghe GV giới thiệu
* 1 HS đọc


- Cả lớp đếm thầm, 1 em đếm to
- Bờ-âu-bâu-huyền-bầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

có mấy bộ phận? Đó là những bộ phận nào?
- Phân tích cấu tạo của những tiếng còn lại. GV
kẻ bảng và gọi HS lên phân tích.


- Chữa bài.


- Tiếng do những bộ phận nào tạo thành? Cho
ví dụ.


- Trong tiếng bộ phận nào không thể thiếu? Bộ
phận nào có thể thiếu?


- GV kết luận phần ghi nhớ.
- Yêu cầu HS nêu ví dụ



<i><b>II. Luyện tập</b></i>


<i>Bài 1: </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài
- Chữa bài


<i>Bài 2:</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS suy nghĩ và giải câu đố.
- Gọi HS trả lời và giải thích


- Nhận xét về đáp án đúng.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học




- HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.


- Tiếng do bộ phận: âm đầu, vần,
thanh tạo thành.VD: bầu


- Vần và dấu thanh không thể
thiếu, âm đầu có thể thiếu.


- 3-5 em đọc ghi nhớ ở SGK
- HS tiếp nối nhau nêu ví dụ
- 1 em đọc


- HS phân tích vào vở.
- 1 em đọc yêu cầu


- HS suy nghĩ giải câu đố
- 2-3 em trả lời và giải thích
- Về nhà học thuộc ghi nhớ

<b>Khoa học</b>



<b>CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG?</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu đợc con ngời cần thức ăn,nớc uống, khơng khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống.
<b>II. Cỏc hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu chương trình, bài học


<b>2. Hoạt động 1: </b><i><b>Con người cần gì để sống?</b></i>


<i>- Việc 1</i>: GV hướng dẫn HS thảo luận nhóm:
+Kể ra những thứ mà em cần dùng hằng ngày để
duy trì sự sống?



+GV ghi lại các ý kiến, tóm tắt và đưa ra nhận
xét


<i>- Việc 2:</i> GV tiến hành hoạt động cả lớp


+Yêu cầu HS tự bịt mũi, GV thơng báo thời gian
HS nhịn thở lâu nhất, ít nhất.


+Em có cảm giác thế nào? Em có thể nhịn thở
lâu hơn nữa không?


+Kết luận: Như vậy chúng ta không thể nhịn thở
quá 3 phút.


+Nếu nhịn ăn, nhịn uống em cảm thấy thế nào?


- HS lắng nghe


- Tiến hành thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày


- Hoạt động theo yêu cầu của GV
- Em cảm thấy khó chịu và khơng
thể nhịn lâu hơn được nữa.


-Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+Nếu hằng ngày ta không nhận được sự quan
tâm của gia đình, bạn bè thì sẽ ra sao?



-GV kết luận


<b>3. Hoạt động 2: </b><i><b>Những yếu tố cần cho sự sống </b></i>
<i><b>mà chỉ có con người cần</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát các hình minh họa trang
4,5 SGK


+Con người càn gì cho cuộc sống hằng ngày của
mình?


- GV phát phiếu học tập và hướng dẫn
- Yêu cầu đại diện nhóm trả lời


- Như mọi sinh vật khác con người cần gì để
duy trì sự sống?


- Hơn hẳn các sinh vật khác, con người cịn
cầngì?


- GV kết luận


<b>4.Hoạt động 3: </b><i><b>Trị chơi “Cuộc hành trình đến </b></i>
<i><b>hành tinh khác”</b></i>


- GV chia lớp thành nhóm, hướng dẫn cách
chơi.


<b>5. Củng cố :</b>



- Chúng ta phải làm gì để bảo vệ và giữ gìn điều
kiện đó?


- Cảm thấy buồn và cơ đơn.
- Nghe và nhắc lại


- Quan sát các hình minh họa
- HS tiếp nối nhau trả lời
- HS làm vào phiếu
- Bổ sung


- Thức ăn, nước uống, khơng khí,
ánh sáng, nhiệt độ


- Nhà ở, trường học, tình cảm bạn
bè, giải trí….


- Lắng nghe, ghi nhớ
- HS chơi nhóm
- HS trả lời.


Thø t ngày 22 tháng 8 năm 2012


<b>Tp c</b>



<b>M M</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc rành mạch , trôi chảy ; bước đầu biết đọc diễn cảm 1,2 khổ thơ với giọng nhẹ


nhàng , tình cảm .


- Hiểu nội dung bài : tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo , biết ơn của
bạn nhỏ với người mẹ bị ốm ( trả lời được các CH 1 , 2 , 3 thuộc ít nhất 1 khổ thơ
trong bài )


<b>*KNS : - Thể hiện sự thông cảm.</b>
- Xác định giá trị.


- Tự nhận thức về bản thân
<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Gọi HS đọc bài: <i>Dế Mèn….</i>và trả lời câu hỏi về
nội dung đoạn vừa đọc.


<b>2. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>2.1.Giới thiệu bài:</b></i>


- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- GV giới thiệu chung


<i><b>2.2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>


<i>a. Luyện đọc:</i>



- Gọi HS tiếp nối nhau đọc bài, GV kết hợp sửa lỗi
phát âm, ngắt giọng.


- GV đọc mẫu


<i>b. Tìm hiểu bài:</i>


- Bài thơ cho chúng ta biết chuyện gì?


- Em hiểu những câu thơ sau muốn nói điều gì <i>“Lá </i>
<i>trầu…sớm trưa”</i>


- Hãy hình dung khi mẹ khơng bị ốm thì lá trầu,
truyện kiều, ruộng vườn như thế nào?


- Em hiểu thế nào là <i>“lặn” </i>trong đời mẹ?


- Sự quan tâm, chăm sóc của xóm làng đối với mẹ
bạn nhỏ được thể hiện qua câu thơ nào?


- Yêu cầu HS trả lời- GV bổ sung


<i>c. Học thuộc lòng: </i>


- Gọi 6 em đọc tiếp nối


- GV hướng dẫn đọc diễn cảm
- Yêu cầu HS đọc, GV uốn nắn.


- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bài thơ.


- Nhận xét, tuyên dương em đọc thuộc.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài thơ.


- Quan sát tranh và 1 em nêu
- HS nghe


*HS tiếp nối nhau đọc, mỗi em
một khổ.


- Đọc thầm 2 khổ thơ đầu và trả
lời.


- HS trả lời


- HS trả lời theo hiểu biết của
mình.


- Đọc thầm khổ thơ 3 và thảo luận
nhóm


* Cả lớp tìm giọng
- Luyện đọc theo cặp
- 3-4 em đọc


- Thi đọc từng đoạn, cả bài.



- Chuẩn bị bài sau.

<b>Tốn</b>



<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo )</b>



<b>I.Mục tiêu</b>


- Tính nhẩm , thực hiện được phép cộng , phép trừ các số có đến năm chữ số với ( cho )
số có một chữ số .


- Tính giá trị của biu thc


- Bài tập cần làm : B i 1 ; b i 2 ( b ); b i 3 ( b )à à à
<b>II.Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi 3- 4 em đọc bảng nhân, chia từ 2-9
- Kiểm tra vở bài tập của HS


- Nhận xét


<b>2. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>2.1.Giới thiệu bài </b></i>


- GV giới thiệu


<i><b>2.2 Hướng dẫn ôn tập</b></i>



<i>Bài 1</i>:<i> </i> Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tính nhẩm
- Gọi HS nêu kết quả
- Nhận xét


<i>Bài 2:</i> Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS tự thực hiện phép tính
- Chữa bài


<i>Bài 3: </i>


- Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức.


- Gọi HS lên bảng làm


a) 3257 + 4659 - 1300 = 7916 - 1300
= 6616


c) (70850 - 50230) x 3 = 20620 x 3
=61860
-Nhận xét, ghi điểm


<i>Bài 4: </i>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tốn, sau đó u
cầu HS tự làm bài.


- GV chữa bài, nhận xét và ghi điểm.



<i>Bài 5:</i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn cách làm.
<b>3. Củng cố</b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em làm bài
tốt.


- HS đọc bảng nhân chia theo yêu
cầu của GV.


- Lấy vở cho GV kiểm tra.
- Lắng nghe


- 1em đọc
- HS tính nhẩm
- Vài em nêu
- 1 em đọc


- Cả lớp làm vào vở


- HS nêu thư tự thực hiện phép tính
trong biểu thức.


- 4 em lên bảng làm.


b) 6000 - 1300 x 2 = 6000 - 2000
= 3400



d) 9000 + 1000 : 2 = 9000 + 500
= 9500


- 1 HS đọc yêu cầu


- 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vở.




- 1 em đọc


- Nghe hướng dẫn




<b>Khoa học</b>



<b>TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Nêu đợc một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng nh: lấy vào
khí ơ- xi, thức ăn, nớc uống; thải ra khí các -bơ- nic, phân và nớc tiểu.


- Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng.


<b>*KNS : </b><i>-Mối quan hệ giữa con người với môi trường : Con người cần đến khơng khí, </i>
<i>thức ăn, nước uống từ mơi trường.</i>



<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Giống như thực vật, động vật con người cần
những gì để duy trì sự sống? Và hơn hẳn chúng
con người cần những gì để sống?


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>


- Gv giới thiệu


<i><b>2.2. Nội dung</b></i>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở </b></i>
<i><b>người</b></i>


- <i>Việc 1</i>: GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
thảo luận theo cặp.


+Kể tên những gì được vẽ trong hình 6 sgk?
+Phát hiện ra những thứ đóng vai trò quan
trọng đối với sự sống của con người?


+Cơ thể người lấy những gì từ mơi trường và
thải ra những gì?



- Nhận xét câu trả lời của HS.
- GV kết luận


- Gọi HS nhắc lại kết luận.


- <i>Việc 2</i>: GV tiến hành hoạt động cả lớp


+Yêu cầu HS đọc mục “Bạn cần biết” và trả lời
câu hỏi: Quá trình trao đổi chất là gì?


- Kết luận


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Trò chơi “ ghép chữ vào sơ đồ”</b></i>


- Chia lớp thành 3 nhóm theo tổ


- Yêu cầu các nhóm thảo luận về sơ đồ trao đổi
chất giữa cơ thể người và môi trường.


- Hoàn thành sơ đồ và cử 1 đại diện trình bày.
-Nhận xét, tun dương nhóm thắng cuộc.
<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Thực hành “Vẽ sơ đồ sự trao đổi</b></i>
<i><b>chất giữa cơ thể người và môi trường”</b></i>


- <i>Việc 1</i>: GV hướng dẫn HS tự vẽ sơ đồ theo
nhóm 2 HS ngồi cùng bàn.


- <i>Việc 2</i>: Gọi HS lên bảng trình bày sản phẩm
của mình. +Nhận xét, tuyên dương



- HS trả lời


- Lắng nghe.


- Thảo luận theo cặp


- Ánh sáng, thức ăn, nước, khơng
khí


- Lấy: ơ-xi, thức ăn, nước uống
Thải ra: khí các-bơ-níc, phân, nước
tiểu


- Lắng nghe và ghi nhớ
- 3 - 5 HS nhắc lại.
- HS trả lời


- HS nhắc lại


- HS vẽ theo nhóm.
- Cử đại diện trình bày


- 2 HS ngồi cùng bàn tham gia vẽ.
- Từng cặp HS lờn bng trỡnh by


================= { ================


Thứ năm ngày 23 tháng 8 năm 2012


<b>Chớnh t</b>




<b>D MẩN BấNH VC K YẾU</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết vá trình bày đúng bài CT ; không mắc quá 5 lỗi trong bài )


- Làm đúng bài tập ( BT ) CT phương ngữ : BT (2) a hoặc b ( a , b ) hoặc BT do GV
soạn .II. Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Mở đầu</b>


- GV phổ biến nội qui , yêu cầu môn học
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


- H: Bài tập đọc các em vừa học có tên là gì?
- Tiết chính tả này các em sẽ viết đoạn 1, 2 của
bài <i>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu</i> và làm bài tập chính
tả.


<b>2. Hướng dẫn nghe-viết chính tả</b>


<i><b>a.Trao đổi về nội dung đoạn trích</b></i>


- Gọi 1 HS đọc đoạn cần viết.


- H: Đoạn trích cho em biết điều gì?



<i><b>b. Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


- Yêu cầu HS nêu từ khó viết.


- Yêu cầu HS đọc, viết các từ vừa tìm được.


<i><b>c.Viết chính tả</b></i>


- GV đọc cho HS viết.


<i><b>d. Soát lỗi và chấm bài</b></i>


- Đọc tồn bài cho HS sốt lỗi.
- Thu chấm một số bài.


- Nhận xét bài viết của HS.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>


<i>Bài 2a: </i>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu
- Tổ chức thi 2 nhóm


- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>4. Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.



- Dặn HS về nhà làm bài tập 2b, 3 vào vở. HS
viết xấu, sai viết lại bài vào vở ở nhà và chuẩn bị
bài sau.


- HS lắng nghe


- Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
- HS nghe


1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- Đoạn trích cho em biết hồn cảnh
Dế Mèn gặp Nhà Trị, hình dáng
yếu ớt, đáng thương của Nhà Trò.
- HS nêu: cỏ xước, ngắn chùn
chùn..


- HS luyện viết vào nháp.
- HS viết vào vở


- Đổi vở cho nhau để soát lỗi.


* HS tự làm.


- Mỗi nhóm cử 1 đại diện lên thi.
- Nhận xét, chữa bài của bạn trên
bảng.


<b>Tốn</b>



<b>BIỂU THỨC CĨ CHỨA MỘT CHỮ</b>




<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ .


- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay ch bng s
- Bài tập cần làm : Bi 1 ; bài 2 (a)bài 3 (b)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Chép sẵn đề tốn phần ví dụ lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Bài cũ </b>


- Kiểm tra bảng nhân, chia từ 2-9.
- Kiểm tra vở bài tập của HS.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Dạy học bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài </b></i>


- GV giới thiệu


<i><b>2.2. Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ</b></i>



<i>a) Biểu thức có chứa một chữ</i>


- GV yêu cầu HS đọc bài tốn ví dụ.


- H: Muốn biết bạn Lan có tất cả bao nhiêu
quyển vở ta làm như thế nào?


- H: Nếu mẹ cho Lan thêm 1 quyển vở thì bạn
Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?


- GV viết lên bảng.


- Tương tự với các trường hợp còn lại.


<i>b) Giá trị của biểu thức có chứa một chữ</i>


- H: Nếu a = 1 thì 3 + a = ?


- GV: Khi đó ta nói 4 là một giá trị của biểu thức
3 + a.


- Làm tương tự với a = 2, 3, 4…


H: Khi biết một giá trị cụ thể a, muốn tính giá trị
của biểu thức 3 + a ta làm như thế nào?


- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?


<i><b>2.3. Luyện tập </b></i>



<i>Bài 1:</i> -H: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm.


- Chữa bài.


<i>Bài 2:</i> -GV hướng dẫn một bài.
- Yêu cầu HS tự làm các bài còn lại.
- Nhận xét.


<i>Bài 3:</i> -Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Gọi 2 HS lên bảng làm.


<b>3. Củng cố: </b>


- GV tổng kết giờ học


- 2-3 HS trả lời.


- Lấy vở cho GV kiểm tra.


- Lắng nghe


* 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Ta thực hiện phép tính cộng số
vở Lan có với số vở mẹ cho.
- Có tất cả 3 + 1 quyển vở.
- HS nêu.


- Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4.
- HS tìm các giá trị đó.



-Ta thay giá trị của a vào rồi tính.
- Ta tính được một giá trị của bt.
* Tính giá trị của biểu thức.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở.
* Cả lớp làm vào vở, 2HS lên
bảng.


*1 HS đọc.


- Cả lớp làm vở, đổi vở kiểm tra.


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học ( âm đầu , vần , thanh ) theo bảng
mẫu ở BT1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Kẻ sẵn bảng phần bài tập 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Bài cũ </b>


- H: Tiếng có mấy bộ phận? là những bộ phận
nào? Lấy ví dụ.



<b>2. Bài mới </b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài </b></i>


- GV giới thiệu: Bài học hôm nay sẽ giúp các em
luyện tập, củng cố lại cấu tạo của tiếng.


<i><b>2.2. Hướng dẫn làm bài tập</b></i>


<i>Bài 1:</i> - Chia lớp thành các nhóm nhỏ
- Yêu cầu HS đọc đề bài và mẫu.


- Phát giấy khổ to đã kẻ sẵn bảng cho các nhóm.
- Yêu cầu các nhóm thi đua phân tích trong nhóm.
- Nhóm nào làm xong trước sẽ dán bài lên bảng.
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Nhận xét bài làm của HS.


<i>Bài 2:</i> - Gọi HS đọc yêu cầu


- H: +Câu tục ngữ được viết theo thể thơ nào?
+Trong câu tục ngữ, hai tiếng nào bắt vần với
nhau?


<i>Bài 3:</i> - Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS nhận xét và chốt lại lời giải đúng.



<i>Bài 4:</i>


- H: +Qua 2 bài tập trên em hiểu thế nào là hai
tiếng bắt vần với nhau?


- Nhận xét và kết luận.


- Gọi HS tìm các câu tục ngữ, ca dao, thơ đã học
có các tiếng bắt vần với nhau.


<i>Bài 5:</i> -Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm.


- Gọi HS nêu lời giải. -Nhận xét.
<b>3. Củng cố </b>


- Nhận xét tiết học.


- 1 HS trả lời.


- Lắng nghe.


* 2 HS đọc trước lớp.
- Nhận đồ dùng học tập.
- Làm bài trong nhóm.
- Nhận xét.


* 1 HS đọc trước lớp.



- Được viết theo thể thơ lục bát.
- Hai tiếng <i>ngoài - hoài.</i>


* 2 HS đọc to trước lớp.


- Tự làm vào vở, 2 HS lên bảng.
- Nhận xét.


*Là 2 tiếng có phần vần giống
nhau.


- Lắng nghe.
- HS nêu ví dụ.


* 1 HS đọc to trước lớp.
- Tự làm bài.


- Nêu lời giải.
- Về nh lm bi.


<b> Địa lý </b>


<b>LAỉM QUEN VI BN ĐỒ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ
nhất định.


- Biết một số yếu tố của bản đồ: Tên, phơng hớng, tỷ lệ, kí hiệu bản đồ,...


<b>II. Đồ dựng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1) Ổn định:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>


- Giáo viên nêu mục đích u cầu của mơn
Lịch sử và Địa lí.


- Tìm hiểu những kí hiệu trong SGK


<b>3) Dạy bài mới </b>


<b> Giới thiệu bài: </b><i><b>Làm quen với bản đồ</b></i>


<b>Hoạt động 1: </b>Hoạt động cả lớp


- GV treo các loại bản đồ lên bảng theo
thứ tự lãnh thổ từ lớn đến nhỏ (thế giới,
châu lục, Việt Nam…)


- Yêu cầu học sinh đọc tên các bản đồ treo
trên bảng.


- Các bản đồ này là hình vẽ hay ảnh chụp?
- Nhận xét về phạm vi lãnh thổ được thể
hiện trên mỗi bản đồ?



- Giáo viên sửa chữa giúp học sinh hoàn
thiện câu trả lời.


<b>Kết luận:</b> Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một
khu vực hay toàn bộ bề mặt của Trái Đất
theo cách nhìn từ trên xuống.


<b>Hoạt động 2: Hoạt động theo cặp</b>


- Yêu cầu học sinh quan sát hình 1, 2 rồi
chỉ vị trí của Hồ Gươm và đền Ngọc Sơn
theo từng tranh


- Yêu cầu học sinh quan sát bản đồ làm
việc theo nhóm đơi trả lời các câu hỏi sau:


+ Muốn vẽ bản đồ, chúng ta thường phải
làm như thế nào?


+ Tại sao cùng vẽ về Việt Nam mà bản
đồ trong SGK lại nhỏ hơn bản đồ treo
tường?


- Mời học sinh đại diện trình bày
- Nhận xét, bổ sung và chốt lại


- Giáo viên giúp học sinh sửa chữa để hồn
thiện câu trả lời.


<b>Hoạt động 3:</b> Hoạt động nhóm



- u cầu các nhóm đọc SGK, quan sát


- Hát tập thể


- Học sinh lắng nghe
- Tìm hiểu kí hiệu
- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh đọc tên các bản đồ treo trên
bảng


- Các bản đồ này là hình vẽ thu nhỏ
Bản đồ thế giới thể hiện tồn bộ bề
mặt Trái Đất, bản đồ châu lục thể hiện
một bộ phận lớn của bề mặt Trái Đất
các châu lục, bản đồ Việt Nam thể
hiện một bộ phận nhỏ hơn của bề mặt
Trái Đất - nước Việt Nam.


- Học sinh quan sát hình 1, 2 rồi chỉ vị
trí của Hồ Gươm và đền Ngọc Sơn theo
từng tranh


- Học sinh quan sát bản đồ làm việc
theo nhóm đơi trả lời câu hỏi trước lớp


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả làm việc của nhóm trước lớp



- Các nhóm khác bổ sung và hoàn
thiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

bản đồ trên bảng và thảo luận theo các gợi
ý sau:


+ Tên của bản đồ có ý nghĩa gì?


+ Trên bản đồ, người ta thường quy định
các hướng Bắc, Nam, Đông, Tây như thế
nào?


+ Chỉ các hướng B, N, Đ, T trên bản đồ tự
nhiên Việt Nam?


+ Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì?


+ Đọc tỉ lệ bản đồ ở hình 3 & cho biết 3
cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên
thực địa?


+ Bảng chú giải ở hình 3 có những kí hiệu
nào? Bảng chú giải có tác dụng gì?


<b>Hoạt động 4:</b> Thực hành vẽ một số kí hiệu
bản đồ


- Tổ chức cho học sinh vẽ kí hiệu rồi trưng
bày trước lớp



- Nhận xét, bình chọn4) Củng cố


- Bản đồ là gì?Kể tên 1số yếu tố của bản
đồ?


- Kể một vài đối tượng địa lí được thể hiện
trên bản đồ hình 3.


<b>5) Nhận xét, dặn dò: </b>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau


một số bản đồ khác rồi vẽ kí hiệu của
một số đối tượng địa lí như: đường biên
giới quốc gia, núi, sơng, thành phố, thủ
đô…


- Học sinh vẽ kí hiệu rồi trưng bày
trước lớp


- Nhận xét, bình choïn


- Học sinh trả lời trước lớp
- Cả lớp chú ý theo dõi


<b>Kĩ thuật</b>



<b>VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn
giản thường dùng để cắt, khâu, thêu.


- Biết cách và thực hiện thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số vật liệu và dụng cụ cắt, khâu, thêu.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>


- GV giới thiệu một số sản phẩm may, khâu,
thêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV nêu mục đích bài học.


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>GV hướng dẫn HS quan sát, </b></i>
<i><b>nhận xét về vật liệu khâu, thêu</b></i>


<i><b>a) Vải</b></i>


- GV hướng dẫn HS kết hợp đọc nội dung a
(SGK) với quan sát màu sắc, hoa văn, độ dày,
mỏng của một số mẫu vải để nêu nhận xét về
đặc điểm của vải.



- GV nhận xét, bổ sung.


- Kết luận nội dung a theo SGK.


- Hướng dẫn HS chọn loại vải để học khâu,
thêu.


<i><b>b)Chỉ</b></i>


- GV hướng dẫn HS đọc nội dung b và trả lời
câu hỏi theo hình 1 (SGK).


- GV giới thiệu một số mẫu chỉ
- Lưu ý HS cách chọn chỉ.


- Kết luận nội dung b theo SGK.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>GV hướng dẫn HS tìm hiểu đặc </b></i>
<i><b>điểm và cách sử dụng kéo</b></i>


- Hướng dẫn HS quan sát hình 2 (SGK) và gọi
HS trả lời các câu hỏi về đặc điểm cấu tạo của
kéo cắt vải; so sánh sự giống nhau giữa kéo cắt
vải và kéo cắt chỉ.


- Hướng dẫn HS cách sử dụng kéo.


- Gọi 1- 2 em thực hiện cách cầm kéo cắt vải.
<b>Hoạt động 3: </b><i><b>GV hướng dẫn HS quan sát, </b></i>
<i><b>nhận xét một số vật liệu và dụng cụ khác</b></i>



- Hướng dẫn HS quan sát hình 6 (SGK) kết hợp
với quan sát mẫu một số dụng cụ, vật liệu cắt,
khâu, thêu để nêu tên và tác dụng của chúng.
- GV tóm tắt phần trả lời của HS và kết luận.


- Đọc nội dung SGK, quan sát và
nêu đặc điểm của vải.


- 1-2 HS đọc lại.


- Nghe GV hướng dẫn.


- Đọc nội dung SGK và trả lời.
- Quan sát mẫu chỉ GV giới thiệu.
- Nghe GV hướng dẫn.


- Quan sát hình 2 và trả lời.


- Quan sát và làm theo sự hướng
dẫn của GV.


- 1- 2 HS lên thực hành.
-Quan sát hình 6 và trả lời.
- Nhắc lại kết luận.


=================––– { ================


Thứ sáu ngày 24 tháng 8 năm 2012


<b>Tp lm vn</b>




<b>NHN VT TRONG TRUYN</b>



<b>I. Mc tiờu:</b>


- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật ( ND Ghi nhớ )


- Nhận biết được tính cách của từng người cháu ( qua lời nhận xét của bà ) trong câu
chuyện Ba anh em ( BT1 mục III )


- Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước , đúng tính cách nhân vật
( BT2 , mục III )


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Kẻ sẵn bảng ở bài 1 (phần ví dụ).
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Bài cũ </b>


- H: Bài văn kể chuyện khác bài văn không phải là
kể chuyện ở những điểm nào?


<b>2. Bài mới </b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài </b></i>


- H: Đặc điểm cơ bản nhất của văn kể chuyện làgì?


<i><b>2.2. Tìm hiểu ví dụ</b></i>



<i>Bài 1:</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- H: +Các em vừa học những câu chuyện nào?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- Gọi HS nêu


- Nhận xét, bổ sung.


- H: +Nhân vật trong truyện có thể là ai?


<i>Bài 2: </i>


<i><b>-</b></i>Gọi 1HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi
- Gọi HS trả lời câu hỏi.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


- H: +Nhờ đâu mà em biết tính cách của nhân vật?


<i><b>2.3. Ghi nhớ</b></i>


- Gọi HS đọc ghi nhớ.
- Yêu cầu HS lấy ví dụ.



<i><b>2.4. Luyện tập</b></i>


<i>Bài 1:</i>


- Gọi HS đọc nội dung


- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.


<i>Bài 2:</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- GV kết luận về 2 hướng.
- Chia lớp thành 2 nhóm
- Gọi HS tham gia thi kể.
- Nhận xét và ghi điểm.
<b>3. Củng cố:</b>


- Nhận xét tiết học.


- 1 HS lên trả lời.
- HS nêu.


- 1HS đọc yêu cầu.


- Dế mèn bênh…., Sự tích hồ…
- Làm vào vở.



- Một số em nêu.
- Có thể là người, vật.
- 1HS đọc.


- 2HS ngồi cùng bàn thảo luận.
- Một số em nêu.


- Nhờ hành động, lời nói.
- 3- 5 em đọc.


- Một số em nêu ví dụ.
- 1 HS đọc.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi,
trả lời.


-1 HS đọc.


- HS thảo luận trong nhóm nhỏ.
- Suy nghĩ và làm bài độc lập.
- 3- 4 em tham gia thi kể.
- Về nhà học thuộc ghi nhớ.


<b>Toán</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số .
- Làm quen với cơng thức tính chu vi hình vng cú di cnh a



- Bài tập cần làm : Bài 1 ; bài 2 ( 2 câu ); bài 4 ( chọn 1 trong 3 trường hợp
<b>II. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Bài cũ </b>


- Gọi 2 HS lên bảng đọc bảng nhân, chia từ 2- 9.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới </b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài </b></i>


- GV nêu mục tiêu yêu cầu tiết học.


<i><b>2.2. Hướng dẫn luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>


- H: +Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- H: +Đề bài yêu cầu chúng ta tính giá trị của biểu
thức nào?


+Làm thế nào để tính giá trị của biểu thức 6 x
a với a = 5?


- GV yêu cầu HS tự làm các phần còn lại.
- Chữa bài.



<i><b>Bài 2:</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và hướng dẫn cách
làm.


- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Nhận xét.


<i><b>Bài 3: </b></i>


- Yêu cầu HS đọc bảng số và cho biết cột thứ 3
trong cho biết gì?


+Biểu thức đầu tiên trong bài là gì?


+Bài mẫu cho giá trị của biểu thức 8 xc là bao
nhiêu?


+Hãy giải thích vì sao ơ trống giá trị của biểu thức
cùng dòng với 8 x c là 40?


- GV hướng dẫn cách làm.


- Yêu cầu HS làm bài. -Nhận xét.


<i><b>Bài 4:</b></i>


- GV yêu cầu HS nêu lại cách tính giá trị của chu
vi hình vng.



+Nếu hình vng có cạnh là a thì chu vi là bao
nhiêu?


- GV giới thiệu về cơng thức tính chu vi hình
vng.


- u cầu HS đọc đề và làm.
- Nhận xét và cho điểm.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- 2 HS lên đọc.


- Lắng nghe.


- Tính giá trị của biểu thức.
- Biểu thức 6 x a.


- Thay chữ số 5 vào chữ a rồi
thực hiện phép tính 6 x 5 = 30.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm
vở.


* 1HS đọc đề bài và lăng nghe
GV hướng dẫn.


- Cả lớp làm vào vở, 4 em lên
bảng.


- Cho biết giá trị của biểu thức.



- Là 8 x c.
- Là 40.


- Vì khi thay c = 5 vào 8 x c thì
được 8 x 5 = 40.


- HS phân tích mẫu để hiểu.
* 3HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm vở.


- Muốn tính chu vi hình vng
ta lấy số đo cạnh nhân với 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV tổng kết giờ học.


<b>Lịch sử </b>



<b> LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


- Biết môn LS&ĐL ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con ngời Việt Nam, biết
cơng lao của ơng cha ta trong thời kì dựng nớc và giỡ nớc từ thời Hùng Vơng đến buổi
đầu thời Nguyễn.


- Biết mơn LS&ĐL góp phần giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, con ngời và đất nớc Việt
Nam.


<b>II. Đồ dùng dạy - học :</b>



- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam.
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A. Bài cũ</b>


- Kiểm tra sách vở của HS.
<b>B. Dạy bài mới :</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>-GV giới thiệu.
<b>Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp </b>


<i>1. GV giới thiệu vị trí của đất nước ta và các dân</i>
<i>cư ở mỗi vùng.</i>


- Gọi 1 HS đọc từ đầu ….trên biển.


+Phần đất liền nước ta có hình gì? Phía Bắc giáp
nước nào? Phía Tây giáp nước nào? Phía Đơng và
Phía Nam ra sao?


- GV treo bản đồ địa lí tự nhiên và kết hợp giảng.


<i>2. Gọi HS lên trình bày và xác định vị trí đất nước</i>
<i>VN trên bản đồ.</i>



- GV treo bản đồ hành chính VN.


+ Em đang sống nơi nào trên đất nước ta?
<b>Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm </b>


- GV phát cho mỗi nhóm 1 tranh, ảnh về cảnh sinh
hoạt của một dân tộc nào đó ở một vùng.


- u cầu HS tìm hiểu và mơ tả bức tranh đó.
- GV nhận xét từng nhóm.


- GV kết luận


<b>Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>


- GV đặt vấn đề và hỏi: Em nào có thể kể một sự
kiện chứng minh điều đó?


- GV kết luận


<b>Hoạt động 4: Làm việc cả lớp</b>


- GV hướng dẫn HS cách học môn LS và ĐL.


- Lắng nghe.


- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS trả lời


- HS trình bày lại và xđịnh vị trí


đnước ta trên bản đồ.


- HS quan sát bản đồ.


- Xác định nơi em đang sinh
sống.


- Các nhóm làm việc, cử đại diện
trình bày trước lớp.


- Các nhóm khác bổ sung.


- HS phát biểu ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gọi 1- 2 HS đọc phần kết luận SGK
<b>C. Củng cố - dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học.


- HS đọc


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×