Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.23 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sau khi học xong bài này, HS phải:</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Trình bày và giải thích được sự phát triển và phân bố của những ngành kinh tế chủ chốt.
- Trình bày và giải thích được sự phân bố một số ngành sản xuất tại vùng kinh tế phát
triển ở các đảo Hơn-xu và Kiu-xiu
<b>2. Kĩ năng</b>
- Phân tích bản đồ, lược đồ về kinh tế Nhật Bản để thấy được sự phân bố các ngành kinh
tế Nhật Bản.
- Nhận xét các số liệu, tư liệu về sự phát triển các ngành kinh tế của Nhật Bản.
<b>II. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
<b>1. Phương pháp</b>
- Đàm thoại gợi mở
- Sử dụng đồ dùng trực quan: tranh ảnh, bản đồ,…
- Nêu vấn đề
- Thảo luận nhóm
<b>2. Phương tiện</b>
- Bản đồ công nghiệp Nhật Bản
- Số liệu thống kê các ngành kinh tế Nhật Bản
- Máy tính và máy chiếu
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>1. Mở bài:</b></i>
Mặc dù ĐKTN khơng thuận lợi nhưng bằng sức mạnh ý chí và khát vọng, Nhật
bản đã vượt qua con đường đi đầy gian lao để đưa đất nước trở thành cường quốc
kinh tế thứ 2 trên TG. Vị thế cường quốc ây sẽ được thể hiện rõ nét qua bài học này.
<i><b> 2. Tiến trình dạy học</b></i>
<i><b>- Bước 1: </b>GV yêu cầu HS quan sát lược đồ 9.4 tr79-SGK, nhận xét về cơ cấu </i>
<i>ngành công nghiệp của Nhật Bản? Tại sao ở Nhật Bản lại có khả năng phát triển </i>
<i>cả những ngành khơng có lợi về tài nguyên?</i>
<i><b>- Bước 2:</b> Gọi một vài HS trả lời.</i>
<i><b>- Bước 3:</b> GV đặt câu hỏi: Tại sao các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản lại </i>
<i>tâm trung chủ yếu ở phía Đơng Nam đảo Hơn-xu.</i>
<i><b>- Bước 4: </b>HS trả lời.</i>
<i><b>- Bước 5: </b>GV tổng kết và hồn thiện.</i>
<b>NỘI DUNG LƯU BẢNG:</b>
<b>1. Cơng nghiệp</b>
- Vai trị: chiếm 30% tổng thu nhập quốc dân, thu hút gần 30% dân số hoạt
động. Giá trị đứng thứ 2 Thế giới.
- Cơ cấu ngành: có đầy đủ các ngành, kể cả những ngành khơng có lợi thế về tài
ngun do dựa vào ưu thế về lao động và trình độ khoa học kĩ thuật.
- Tình hình phát triển và phân bố:
+) Giảm bớt các ngành công nghiệp truyền thống, tốn năng lượng, chú trọng
phát triển các ngành công nghiệp hiện đại, một số ngành mũi nhọn. Chiếm vị trí cao
về SX máy công nghiệp, điện tử, người máy, tàu biển,…
+) Các trung tâm cơng nghiệp tập trung ở phía đơng nam của lãnh thổ do điều
kiện tự nhiên thuận lợi, đơng dân, có nhiều cảng lớn,…
<i><b>Hoạt động 2 (cả lớp): Tìm hiểu về ngành dịch vụ của Nhật Bản</b></i>
<i><b>- Bước 1: </b>GV yêu cầu HS nội dung mục 2 tr81-SGK, nêu và giải thích các mặt </i>
<i>hàng xuất khẩu và nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản?</i>
<i><b>- Bước 2:</b> Gọi một vài HS trả lời.</i>
<i><b>- Bước 3:</b> GV đặt câu hỏi: Tại sao Nhật Bản lại chú trọng phát triển thương mại, </i>
<i>mở rộng giao lưu, thị trường? Vì sao nói xuất khẩu là động lực của sự phát triển </i>
<i>và tăng trưởng kinh tế?</i>
<i><b>- Bước 4: </b>HS trả lời.</i>
<i><b>- Bước 7: </b>GV tổng kết và hoàn thiện.</i>
<b>2. Dịch vụ</b>
- Là Khu vực KT quan trọng
- Thương mại và tài chính là 2 ngành chủ chốt
- Đứng thứ 4 Thế giới về thương mại
- GTVT biển đứng thứ 3 Thế giới với các cảng lớn: Cô-bê, I-cô-ha-ma, Tokyo,
Osaca
- Đứng đầu Thế giới về tài chính, ngân hàng
- Đầu tư ra nước ngồi ngày càng nhiều
<i><b>Hoạt động 3 (cả lớp): Tìm hiểu về ngành nông nghiệp của Nhật Bản</b></i>
<i><b>- Bước 1: </b>GV yêu cầu HS nội dung mục 3 tr81-SGK, nêu và giải thích nơng </i>
<i>nghiệp khơng có vai trị lớn trong nền kinh tế của Nhật Bản?</i>
<i><b>- Bước 2:</b> Gọi một vài HS trả lời.</i>
<i><b>- Bước 3:</b> GV đặt câu hỏi: Dựa vào lược đồ hãy trình bày đặc điểm phân bố cây </i>
<i>trồng vật nuôi của Nhật Bản? Tại sao ngành thủy sản phát triển mạnh ở Nhật </i>
<i>Bản?</i>
<i><b>- Bước 4: </b>HS trả lời.</i>
<i><b>- Bước 5: </b>GV tổng kết và hoàn thiện.</i>
<b>NỘI DUNG LƯU BẢNG:</b>
<b>3. Nơng nghiệp</b>
- Chỉ đóng vai trị thứ yếu trong nền KT
- Diện tích đất NN ít => thâm canh=> tăng năng suất và chất lượng
- Trồng trọt:
+ Lúa gạo: cây trồng chính, 50% diện tích trồng trọt nhưng đang giảm
+ Chè, thuốc lá, dâu tằm
- Chăn nuôi tương đối phát triển theo phương pháp tiên tiến
- Nuôi trồng đánh bắt hải sản phát triển
<i><b>- Bước 1:</b> GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu mỗi nhóm dựa vào nội dung mục 2, </i>
<i>tr83-SGK, trình bày về 1 vùng kinh tế/ đảo:</i>
<i>+) Nhóm 1: Hơn-xu</i>
<i>+) Nhóm 2: Kiu-xiu</i>
<i>+) Nhóm 3: Xi-cơ-cư</i>
<i>+) Nhóm 4: Hơc-cai-đơ</i>
<i><b>- Bước 2: </b>HS cử đại diện nhóm trình bày.</i>
<i><b>- Bước 3:</b> GV tổng kết và hoàn thiện.</i>
<b>NỘI DUNG LƯU BẢNG:</b>
<i>- Hôn-xu</i>: Kinh tế phát triển nhất, với nhiều ngành công nghiệp truyền thống và hiện đại.
Nguyên nhân: vị trí địa lí thuận lợi, lao động có trình độ, dân số đông.
<i>- Kiu-xiu: </i>Phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt khai thác than và luyện thép. Nguyên
nhân: vị trí địa lí thuận lợi, lao động có trình độ.
- Xi-cơ-cư: phát triển công nghiệp khai thác quặng đồng, nông nghiệp
- Hốc-cai-đô: phát triển lâm nghiệp, công nghiệp khai thác.
<b>1. Đặc điểm phân bố các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản là:</b>
a. Chủ yếu ở phía bắc đảo Hơn su c. Chủ yếu ở phía nam và đông nam đảo
Hônsu
b. Chủ yếu ở trung tâm đảo Hơnsud. Chủ yếu ở phía tây và tây bắc đảo Hơnsu
<b>2. Nền nơng nghiệp Nhật Bản chỉ đóng vai trị thứ yếu trong kinh tế là do:</b>
a. Diện tích đất đồng bằng ít, chủ yếu là đồi núi dốc
b. Nơng nghiệp phát triển theo hình thức quảng canh nên năng suất chất lượng
thấp
c. Thường xuyên bị động đất nên không trồng trọt chăn nuôi được
d. Nhà nước không quan tâm phát triển ngành nông nghiệp
<b>3. Nghề đánh bắt hải sản là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản là do:</b>
a. Ngành CN chế biến hải sản đứng đầu thế giới nên cần nguồn nguyên liệu dồi
dào
b. Bổ sung nguồn đạm cho người d6an khi ngành trồng trọt và chăn nuôi kém
phát triển
<b>4. Khách hàng chủ yếu trong ngoại thương của Nhật Bản là:</b>
<i><b>5. Nguyên nhân chính khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong NN là:</b></i>
a. Thiếu lương thực b. Diện tích đất NN ít
c. CN phát triển d. Muốn tăng năng suất
<i><b>6. Trong cơ cấu NN ngành SX đóng vai trị chủ yếu là:</b></i>
a. Ni trồng đánh bắt hải sản b. Chăn nuôi
c. Trồng trọt d Lâm nghiệp
<i><b>7. Hai ngành có ý nghĩa to lớn trong khu vực dịch vụ của Nhật Bản là:</b></i>
a. Thương mại và du lịch c. Du lịch và tài chính
b. Thương mại và tài chính d. Tài chính và giao thông
<i><b>8. Động lực của sự tăng trưởng KT Nhật Bản là:</b></i>
a. Khoa học kĩ thuật phát triển b. Viện trợ từ nước ngòai
c. Nhập nguyên nhiên liệu rẻ d. Vay nợ
<i><b>9. Vùng KT phát triển nhất:</b></i>
a. Hôn su b. Kiu xiu
c. Sicôcư d. Hôccaiđô