ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH
*** *** ***
Ễ
Ồ
QUẢN TRỊ RỦI RO
Ạ
Ổ
Ầ
LUẬN
Ậ Đ
Ả
Ạ SĨ
QUẢN TRỊ AN NINH PHI TRUYỀN THỐNG (MNS)
Hà Nội - 2021
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH
*** *** ***
Ễ
Ồ
QUẢN TRỊ RỦI RO
Ạ
Ổ
Ầ
Ậ Đ
Ả
Chuyên ngành: Quản trị An ninh phi truyền thống
Mã số: 8900201.05QTD
LUẬ
Ạ SĨ
QUẢN TRỊ AN NINH PHI TRUYỀN THỐNG (MNS)
Ờ
ỚNG DẪN KHOA HỌC: S
Hà Nội - 2021
Ễ
Ờ
Đ
ủ
ủ
,
,
,
ủ
;
ế
ủ
ế
Ờ
Ả
ủ
,
,
ế
,
ủ
,
PGS.TS.
,
,
,
ề
ể
ế
viên trong Công ty C
ế
,
,
T
ể
,
ủ
,
ề
,
,
,
ể
ề
,
ề
ủ
ế
ế
ủ
ể
ế,
ế
MỤC LỤC
BẢNG DANH MỤC CỤM TỪ VIẾT TẮT ...................................................................................
DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................................
DANH MỤC HÌNH VẼ, Ơ Ồ ....................................................................................................
.................................................................................................................................
ƯƠ G 1: Ơ
Ề QUẢN TRỊ RỦI RO VÀ QUẢN TRỊ RỦ
G Ồ
G
11
G
.......................................................................
ề
.................................................................
111
ề
...............................................................................................
112
ề
...................................................................................
113
ề
.......................................................................
12
ề
121
ủ
ề ủ
..................................................................................................
122
ủ
13
..........................................................................................
ề ủ
131
.....................................................................
ủ
132
...............................................................................
ủ
14
..........................................................................
ề
ủ
141
142
........................................................
.........................
ủ
ụ
ủ
....................................
ủ
................................
ƯƠ G 2: TH C TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO NGUỒN NHÂN
À
L C CỦA CÔNG TY CỔ PH N T
21
ƯỢC BẢO CHÂU ..........................................
ề
...........................................
211
..................................
212
ụ ủ
22
ủ
.........................................
ủ
................................................................................................................
221
Công ty
ủ
ủ
–
ế
..........................................................................
2.2 2
ủ
–
ế
..........................................................................
23
ủ
.......................................................................................................
231
ế
232
ề
ủ
ế
......................................................
ở
ủ
ủ
công ty ..............................................................................................................................
233
ủ
ủ
ủ
ế
ở
...............................................................................................................
ƯƠ G 3: CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO QUẢN TRỊ RỦI RO NGUỒN
À
NHÂN L C TẠI CÔNG TY CỔ PH N T
31
ế
ƯỢC BẢO CHÂU................................
ủ
.........................................................................................
311
...............................................................................................
312
ể ..............................................................................................
313
ở
ể
ủ
314
32
......................................................
ề W
ủ
............................
ề
ủ
thông qua các chính
ế ủ
................................................................................................................
321 G
ủ
ủ
ủ
quan – bên trong ................................................................................................................
322 G
ủ
ủ
khách quan – bên ngoài .....................................................................................................
KẾT LU N VÀ KIẾN NGHỊ.........................................................................................................
DANH MỤC TÀI LI U THAM KHẢO ........................................................................................
PHỤ LỤC
BẢNG DANH MỤC CỤM TỪ VIẾT TẮT
STT
Từ nghĩa đầy đủ
Từ viết tắt
1
CBNV
2
DBC
Cán b nhân viên
c B o Châu
3
tính
4
HCNS
Hành chính nhân s
5
CBCNV
Cán b công nhân viên
6
NNL
Ngu n nhân l c
7
UBND
Ủy ban nhân dân
8
Vi t N
i
ng
DANH MỤC BẢNG BIỂU
B
21
u ngu n nhân l c của Công ty c ph n T
c B o Châu ......28
B ng 2.2. B ng th ng kê CBNV của công ty ngh vi c t
2017 ến tháng 6
2020 ...................................................................................................................30
B ng 2.3 B ng tính b
n cho CBNV ....................................................33
ủ
B ng 2.4 M c thu nh p tiề
t
6
cB
2020 ............................................................33
ởng cá nhân, t ch c của Công ty..........................34
B ng 2.5 b ng m
B
26
i hình xếp lo i xé
ế
B ng 2.8 Chi tr tiề
ngh
ph n t
B ng 2.11 S
2017-2019..36
.............36
B ng 2.9. b ng th ng kê nhu c u và tỷ l
2 10
ởng của Công ty ....................35
ởng các d p l tết của Công ty trong nh
B ng 2.7. Tiề
B
ng ở Công ty c ph n
o ngu n nhân l c t i công ty c
c B o Châu .................................................................................38
ĩ
o và s
ng CBNV của Cơng ty .............................40
ng và tiêu chí tuyển dụ
nt
2017 ến tháng 6
2020 ...................................................................................................................44
B ng 2.12
ph n T
im
vi ph m kỷ lu t của Công ty c
c B o Châu ...............................................................................45
B ng 2.13. B ng th ng kế danh sách cán b CBCNV vi ph m t i công ty..............47
B ng 3.1 phân tích SWOT của cơng ty c ph n t
B ng 3.2 b
nh và các n
c B o Châu. ............54
nh về gi i pháp nâng cao qu n tr rủi ro
ngu n nhân l c t i Công ty c ph n t
c B o Châu .....................................56
ii
DANH MỤC HÌNH VẼ, S
11
u t ch c b máy Công ty c ph n T
iii
ĐỒ
c B o Châu .......19
Ờ
Ở ĐẦ
1. Tính cấp thiết của đề tài
Tồn c u hóa, h i nh p kinh tế qu c tế và t
,
là xu thế n i b t của kinh tế thế gi i. T i Vi t Nam, Trong nh
h i nh p kinh tế sâu và r ng cùng v i nền kinh tế biế
ũ
a là thách th c vô cùng to l
ng không ng
,
a là
i v i s phát triển của qu c gia nói
chung và s t n t i, phát triển doanh nghi p Vi t Nam nói riêng.
Th c tế
ng minh:
thì mục tiêu chính và chủ
triển củ
i v i các doanh nghi p s n xu t hay kinh doanh
o là ngu n l i nhu n và doanh thu. Cùng v i s phát
i thủ c nh tranh và s phát triển không ng ng của trang thiết b máy
móc khoa h c kỹ thu t, công ngh thông tin mu n ho
nh t, quan tr ng nh t chính là ngu n l c
ng t t thì tài s n quý báu
i. Ngu n nhân l c là nhân t chủ
yếu t o l i nhu n cho doanh nghi p: Ngu n nhân l
trong t ch c, doanh nghi p. Ch
m b o m i ngu n sáng t o
i m i sáng t o ra hàng hóa, d ch vụ và
ng th i kiể
c dù trang thiết b , tài s n,
ngu n tài chính là nh ng ngu n tài nguyên mà các t ch c, doanh nghi
ph
ều c n
i làm vi c hi u qu thì doanh nghi p không thể
t t i mục tiêu.
ũ
Tuy nhiên, không ph i trên th c tế doanh nghi
ũ nhân l c có ch
ởh
ế,
ng và s dụng hi u qu ngu n nhân l
ũ
mỗi doanh nghi p mu n t o d ng, duy trì và phát triển m
s
ng và chuẩn về ch
tác c n ph
:
ủ về
ng thì vi c nâng cao hi u qu ngu n nhân l c là công
u.
Bên c
s
i
,
ỗi m t cá nhân ln có nhu c u nâng cao ch t l
ng s c kh e, mở r ng tri th
v y, vi c nâng cao ch
,
ng cu c
ến và phát triển... Vì
ng ngu n nhân l c không ch xu t phát t yêu c u của
,
doanh nghi p mà cịn xu t phát t chính nhu c u củ
ề
ều
ki n t t cho vi c nâng cao ngu n nhân l c hi n nay.
c s phát triển của nền kinh tế xã h ,
c cởi mở. Bên c nh nh
i kinh doanh ngày càng
i chính là thách th c to l
1
i v i các doanh
2014
nghi p.
ế
:
ẩ
,
ế
ề
ế
ũ
cơng ty
p khác,
ũ
trong q trình ho
ề ch
ề
,
ng ngu n nhân l c :
ế
ủ
ề
,
ế
quyế
p
m t nhân t
nh s thành b i của doanh nghi
c b i c nh y, vi c nâng cao
ngu n nhân l c t i công ty l i càng c p thiết. Vì ch
ế m i giúp công ty
,
c bi t là trong b i c nh
ng kh
nh tranh của mình trên th
tồn c u hóa ngày nay. Xu t phát t các phân tích trên, tác gi
a ch
ề tài
“Quản trị rủi ro nguồn nhân lực tại công ty c
c ả
u”
là r t c n thiết nh
t
; ũ
ng nh ng nhu c
ỗ tr s phát triển và
nh ngu n nhân l c của công ty
trong giai
n s p t i.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Về lý thuyết : Mục tiêu của tác gi là h th ng hóa nh ng lý lu n về ngu n
nhân l c và nâng cao ch
ng ngu n nhân l c trong doanh nghi p.
:
ủ
-
ủ
ế
-
,
,kể
,
ế
ể
ế
2
t
ế
ể
,
ể
ể
Về th c tr ng: S dụng các công cụ
o doanh nghi
n nhân l c của lãnh
2017 ến
nt
6
2020.
Về gi i pháp:
ở phân tích d li u t
-
c tr ng về ngu n nhân l c t i
cơng ty. T
-
c cịn t n t i.
,
Thông qua ph ng v
T
t ph
o công ty.
i pháp nh m nâng cao
ngu n nhân l c
t i công t
3. Đối
ng nghi n cứ
ế ngu n nhân
ng nghiên c u là các yếu t liên quan tr c tiếp,
l c t i công ty
4. h
i nghi n cứ
Về không gian: T i ụ ở
22,
12,
:
–
–
Về th i gian: Tác gi s dụng d li u t
5. h
ng ph p nghi n cứ
5.1. P
ơ g
G
2017 ế
6
2020.
á t ng h p dữ liệu hiện có
,
ng kê : T ng h p các s li u t
c B o Châu có liên quan ến công tác qu n tr
trong công ty c ph n t
rủi ro
5.2. P
ơng pháp thu th p giữ liệu
ng kh o sát:
:
-
,
ở
ở
,
-
ủ
Nhân viên t i công ty :
,
-
M u kh o sát và cách ch n m u:
3
ở
,
M u kh
c ch n có chủ
,
m b o yếu t
,
i
ng.
5.3. P
ơ g
á c uyê gia
S dụng h ,
i và xin ý kiến t chuyên gia về qu n tr ngu n nhân l c t i
cơng ty.
5.4. P
ơ g
á
tíc dữ liệu
:
ng, yếu t
ng và các bi n pháp nâng cao công tác qu n tr rủi ro t i cơng ty
c ph n t
5.5. P
ến tình hình ho t
cB
ơ g
c th c hi n.
á s sá
: S dụng ph n mề
i chiếu qua các k ,
b ng biể
6.
ế cấ
ận
ng của Cơng ty.
n
ở
3
ể tính qua, thơng qua các
, ế
,
ụ
,
:
ở lý lu n về qu n tr rủi ro và qu n tr rủi do ngu n nhân l c
1
trong doanh nghi p
2. Th c tr ng công tác qu n tr rủi ro ngu n nhân l c của công ty c
ph n t
c B o Châu
3. Các gi i pháp nâng cao qu n tr rủi ro ngu n nhân l c t i công ty c
ph n t
c B o Châu
4
5
1
SỞ
Ậ VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO
Ồ
Ệ
1.1. Lý luận chung về quản trị nguồn nhân lực
1.1.1. Khái niệm về quản trị
Qu n tr nói chung v
hi n t
ĩ
n lý, v
ĩ
n tr . Theo thói quen thì t ng qu n
c dùng chủ yế
ĩ
c dùng nhiề
c, qu n lý xã h i, và
c hiểu qu n lý là ở t
nh
ĩ
ig nv im
ng qu n tr
c dùng trong các ph m vi
t ch c, doanh nghi p.
ểm về qu n tr :
Có r t nhiều các khái ni
-
n tr
J
Thu t ng qu n tr
ĩ
nh
ểm gi
õ
: “ Quản
trị là tiến trình hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát những
hoạt động của các thành viên trong tổ chức và sử dụng tất cả các
nguồn lực khác của tổ chức nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra”
T „tiến trình‟
ĩ
nh, t ch ,
ho
theo m t trình t nh
ng các cơng vi c
o và kiểm sốt ph
ũ
nh. Khái ni
nh ng nhà qu n tr ph i th c hi n các ho
c mụ
c g i là các ch
:
quyế
ĩ
nh nh ng cách t t nh
ể
c mục tiêu;
ến s phân b và s p xếp ngu n l c
phụ thu c vào s ph i h p các ngu n l
o: Thu t ng này mô t s
ũ
t
c nh ng mục tiêu và
i và nh ng ngu n l c khác của t ch c. M
thu c c
ng qu n tr nh
n tr bao g m:
n tr c n ph i
(2) T ch :
3
ra r ng t t c
i.
Nh ng ho
(1) Ho
c th c hi n
giao vi c cho nh
6
ể
hi u qu của t ch c
c mục tiêu;
ng của nhà qu n tr
i v i các
i khác làm. B ng vi c thiết l p
ng làm vi c t t, nhà qu n tr có thể giúp các thu c c p làm vi c hi u
;
qu
:
(4) Kiể
ĩ
ụ
ể
n tr c g
ề ra. Nếu nh ng ho
m b o r ng t ch
ng trong th c ti
l ch l c
ều ch nh c n thiết.
thì nh ng nhà qu n tr sẽ
Theo qua
ểm riêng của cá nhân tác gi , qu n tr là quá trình của chủ thể qu n
tr
ng qu n tr
ể th c hi n theo các chiế
ề ra thông qua các ho
o ch
ng: ho
nh, có s t ch c th c hi n, lãnh
,
ng, kiể
c, kế ho ch, mụ
,
ng qu n tr t
ủ thể qu n tr có thể kết lu
n pháp thay thế ể thúc
ẩy phát triển hay kh c phục nh ng m t h n chế ho
ể
chuỗi ho
ực
“
ở
c trong
ề ra.
c mục tiêu cao nh
1.1.2. Khái niệm về nguồ
ế ỷ
c hi
”
ụ
60 ủ
ề
,
ụ
90 ủ
ế ỷ
ế
ế
ể
ề
,
ủ
ể
ế
ủ
,
ủ
ế
ế
ể
,
ủ
ủ
“
Theo Liên H p qu
,
l c là t t c nh ng kiến th c, kỹ
con ng
ủ
,
ể
,
n nhân
c và tính sáng t o của
i có quan h t i s phát triển của mỗi cá nhân và củ
”
tn
ể
qu c, 2000, tr.25). Hi n nay, có r t nhiề
, ỹ
p
ề ngu n
nhân l c :
Nhân l c là ngu n s c l
i có nh ng ho
v i s phát triển củ
l
ể
i, n m trong mỗ
i và làm cho con
ng, làm vi c. S c l c càng ngày càng phát triển theo tỷ l thu n
hể ến m t m
ủ
ng, làm vi c –
7
i có s
ều ki n về trí
ng.
Ngu n nhân l
của pháp lu
tu
ng Vi t Nam thì ngu n nhân l
tu i t 15 ến 60 tu
thu
nh
i có kh
ng
ến 55 tu
i v i nam gi i và t 15 tu
iv in
gi i.
nhìn nh n của Kinh tế Chính tr : Ngu n nhân l c là t ng hịa
thể l c và trí l c t n t i trong toàn b l
ng xã h i của m t qu c gia,
kết tinh truyền th ng và kinh nghi
t c trong l ch s
ng sáng t o của m t dân
ể s n xu t của c i v t ch t và tinh th n phục vụ
cv
cho nhu c u trong hi n t
củ
c.
kinh tế phát triển thì ngu n nhân l c là m t b ph n dân s
tu
nh có kh
hi n trên hai m t: về s
vi c
ng s nh
nh củ
c và th
,
về ch
ƣ
ng làm
tu
ct h ;
chuyên môn, kiến th
lành
ng.
Ngu
ng là t ng s nh
ng ho
tu
nh
ũ
c tìm kiếm vi c làm. Ngu
c hiểu trên hai m t: s
m ts
c biểu
ng có thể
c kho
nghề củ
ng. Ngu n nhân l
ng và ch
y, theo khái ni m này, có
c tính là ngu n nhân l
,
i khơng ph i là ngu
nh
i khơng có vi
nh
i khơng có nhu c u tìm vi c làm, nh
:
c tìm kiếm vi c làm, t c là
tu
ng
…
,
Trong th i bu i kinh tế phát triể
“
c bi ”,
triể
i, phát triển ngu n nhân l c trở thành v
c coi là m t
t ngu n l c của s phát triển kinh tế. Vì v y, vi c phát
ề chiếm v trí tr ng yếu
trong h th ng phát triển các ngu n l c. Các doanh nghi p, t ch ,
ủ ến
ph
i về
ch n nh t cho s ph n vinh, th
ế
,
i s ng chế
ng của m i qu
phúc l
ểb
,
ở nền t ng cho s phát triển bền v ng.
8
cc n
m ch c
i là
Khái ni m ngu n nhân l c hi
ểm tiếp c n khác
t nhiề
nhau t nh ng khía c nh góc nhìn khác nhau, trong ph m vi nghiên c u c u của
,
Lu
ểm của nghành qu n tr h
d a trên nh
Ngu n nhân l
c hiểu là : Toàn thể h th ng các thành viên, các cá nhân và t
ểm hi n t i ho c trong m
ch c t i th
ế
kh , hi n t
ể phân tích.
có th
n nghiên c u nh
nh t quá
, t ch ,
nh trong m
,
doanh nghi p, không gi i h n bởi tu i tác, ch c danh, tính ch t cơng vi c ho c làm
chính th c ho c khơng chính theo hình th c c ng tác viên, làm vi c bán th i gian
,
t
ch ,
,
ngu n nhân l c g m : Ch
ng yếu t quan tr ng nh t của
ng ( chuyên môn nghi p vụ,
c kinh nghi m
o hay thiếu hụ ,
làm vi c, ch
ng cao hay th p ), s
ng
xuyên hay biế
ng ) s ph i kết h p gi a các thành viên trong các b ph n,
Nguồn nhân lực trong doanh nghiệp
Ngu n nhân l c của t ch
có vai trị v
c hình thành trên
ở kết h p của cá nhân
c liên kết v i nhau theo nh ng mục tiêu khác nhau.
Ngu n nhân l c doanh nghi p khác v i ngu n nhân l c do b n ch t của con
,
i d a trên s g n kế
,
ểm cá tính, s
phát triển của mỗ
i là khác nhau có t ch c thành h i nhóm làm vi c, thành
l p ho
.
Trong ph m vi nghiên c u củ
doanh nghi
c hiể
ề tài này, khái ni m về ngu n nhân l c trong
: “Nguồn nhân lực trong doanh nghiệp là toàn bộ
lực lượng lao động được đặc trưng bởi các yếu tố số lượng, cơ cấu, chất lượng và
phẩm chất của người lao động trong doanh nghiệp đó”
1.1.3. Khái niệm về quản trị nguồn nhân lực
Qu n tr ngu n nhân l c là bao g m t t c các ho
nh qu n lý liên quan và có
cơng nhân vi n của t ch
chun mơn, t m nhìn chiế
ở
ng, chính sách và quyết
ến nh ng m i quan h gi a t ch c và cán b
n tr ngu n nhân l
c g n v i chiế
ch c.
9
,
i ph i có kiến th c
ng s phát triển của t
Qu n tr ngu n nhân l c là nh ng ho
ng nh
ng s
có hi u qu tích c c của cá nhân và vào tiêu chung của t ch
ng th i c g ng
c mục tiêu cá nhân và mục tiêu chung của xã h i.
Theo Torrington và Hall : Qu n tr ngu n nhân l c là m t lo t các ho
c hết cho phép nh
i làm vi c và tôt ch c thuê h
ng,
c nh ng th a
mãn về mục tiêu và b n ch t của các m i quan h trong công vi ,
ề
b o r ng t t c các th
m
c th c hi n.
ểm của tác gi , qu n tr ngu n nhân l c là toàn b
của chủ thể
chiế
ng qu n lý, bao g m các ho
,
c mục tiêu; tuyển dụ
ng : ho
nh
o; t ch c th c hi n, qu n lý; kiểm soát
i s dụng ho c ch m d t vi c s dụ
.N
ng
i v i cá nhân
n trong qu n tr ngu n nhân l c chính là tiến hành
th c hi n các n i dung và t
n sau:
-
Ho
nh chiế
c mục tiêu qu n tr củ
-
Phân tích các h ng mục cơng vi c của t ng phòng ban, cá nhân;
-
Tuyển dụng nhân s phù h
ể
;
ng yêu c u của t ng h ng
mục công vi c;
-
T ch
o nâng cao kiến th c kỹ
thành viên, CBNV;
-
,
Kiể
t ng thành viên, CBNV trong quá trình làm
vi c của t ng h ng mục công vi
-
Phân lo
c giao;
ể s dụng ho c ch m d t h
iv i
thành viên, CBNV.
1.2. Lý luận chung về quản trị rủi ro nguồn nhân lực
1.2.1. Khái niệm về rủi ro
ĩ
Có r t nhiề
th y ở r t nhiều ngu n tài li u
Theo t
ề rủ
ề rủ
ển Oxford, rủ
“
ể tìm
u của khác nhau của nhiều tác gi khác nhau.
ĩ
p nguy hiểm, m t mát, t n th
ĩ
ĩ
:“
c các h u qu x
m c n v i nguy hiể ”
10
i c nh này, rủ
i hay kh
”
nh
c biểu
th là nh ng h u qu tiêu c c. Tuy nhiên, n m b
m t kết qu tích c c. M t kh
ũ
c rủ
ểd
ến
ến s không ch c
ba là rủ
ển Oxford, 2013, tr.421).
ch n về kết qu . (T
ểm về rủ
Nh v y, có thể nói r ng
ĩ
c hiểu khác nhau bởi
ểm
nh rủi ro theo cách th
trên cho th y r ng rủi ro trong m t b i c nh t ch c, doanh nghi p th
ĩ
ều gì mà có thể nh h ở
tc
của t ch c, doanh nghi p
ến vi c th c hi n các mục tiêu
ng của s không ch c ch n lên mục tiêu.
ũ
ể
m c
ởng gây thi t h i, m t mát,
rủi ro là khác nhau, rủi ro có thể là nh ng
nguy hiểm... nh
c
ến nh
i cho t ch c, doanh nghi p.
Qu n tr rủi ro là vi c phát hi n rủi ro mang tính chủ quan, rủi ro mang tính
khách quan ho c rủi ro bên trong ho c rủi ro bên ngoài của chủ thể
r i xây d ng nh ng chiế
ch ,
c kế ho ch, chính sách và quy trình các ho
ều hành và triển khai và th c hi n chiế
ể
ể x y ra
ng sau
c kế ho ch, chính sách và
m b o an tồn và h n chế rủi ro ở m c th p nh t.
1.2.2. Khái niệm quản trị rủi ro
Hi n nay có r t nhiều khái ni m về rủi ro ngu n nhân l c:
ến s c kh e, m t kh
- Rủi ro ngu n nhân l c là nh ng rủ
i của m t t ch ,
ng s n xu t, tính m
ến khách hàng, nhà cung c p, chủ n , c
ng.
ế “
- Rủi ro ngu n nhân l c là rủi ro x y
” ủa
ề v t ch t, s c kh e cho các nhà qu n lý,
t ch c. Rủi ro có thể gây t
ến t ch
cung c ,
,
ể kể
,
i gi c phiế …
- Rủi ro ngu n nhân l c là rủi ro có thể gây nên nh ng t n th t và thi t h i về
i của doanh nghi p làm cho doanh nghi p, t ch c gi
ng tr c tiếp ho c gián tiếp của doanh nghi p. T
hi phí của doanh nghi p.
1.3. Lý luận chung về rủi ro nguồn nhân lực
1.3.1. Khái niệm rủi ro nguồn nhân lực
11
t lao
m hi u qu s n xu t
Theo nhiều khái ni m về rủi ro ngu n nhân l c của nhiều chuyên gia khác nhau
o củ
i h c qu c gia Hà N i, khóa h c chun nghành của
ĩ
khoa MNS thì có thể
ở
Th nh t:
ĩ
ến tính m ng, s c kh e; rủi ro ngu n nhân l c là
ở ,
nh ng rủi ro
ến s c kh e tính m
i tác nhà cung c ,
i tác nhà phân ph ,
ở
ũ
ng, các
,
ủa Doanh nghi p.
ến t ch c, Công ty; rủi ro ngu n nhân l c có
ến nh ng t n th
tr c tiếp ho c gián tiế
i của m t t
ến nhiều yếu t
ch c, doanh nghi p; tro
Th hai:
ởng khác nhau:
ũ
ởng
ến thu nh p của CBCNV
th
ũ
ng của Công ty; làm gi m hi u qu công vi c của kh
t ch
,
ở
ng của s n phẩm, t
ũ
m ch
n chi phí
u qu kinh doanh của Doanh nghi p.
ở
Cu i cùng:
ến vi
ến tài s n về
i, t ch c-công ty.
ế “
+) Rủi ro ngu n nhân l c x
”
ng.
ế “
+) Rủi ro ngu n nhân l c x
ởng củ
ủa công ty.
i tác khách hàng, các nhà phân ph i, c
Theo tác gi trong ph m vi nghiên c u củ
l c trong doanh nghi
ề tài, qu n tr rủi ro ngu n nhân
c hiểu là các chính sách, gi i ph m của doanh nghi p
ụng th c hi ,
ở ,
” do nh
n củ
õ
,
ểm soát rủi ro nh m h n chế nh ng
ng tiêu c c có thể x y ra.
ể xây d ng và nâng cao hi u qu trong vi c qu n tr rủi ro ngu n nhân l c
ếu t quyế
trong doanh nghi
nhân s , l
v
ề
,
,
:
ều ph i, giám sát, nh
o về qu n lý rủi ro
i k p th i các
ến rủi ro ngu n nhân l c trong doanh nghi p.
1.3.2. Nguyên nhân rủi ro nguồn nhân lực
ến rủi ro ngu n nhân l c có thể chia ra làm 02
nguyên nhân khác nhau:
Th nh t: yếu t chủ quan – bên trong
12
-
,
Do chính sách về n
ết th c
nh củ
i v i s dụng ngu n nhân l c.
ế tài x lý về hành vi vi ph m n i quy, quy
-
õ
nh củ
-
, chính xác, cơng khai và minh b ch.
Các b ph
công vi c cụ thể cho t ng
,
CBCNV củ
,
ết qu làm vi c tu n,
ều ch nh thay thế nhân s làm
tháng rõ ràng chính xác k p th
vi c hi u qu .
-
,
p th i
ể
ng d
ũ
c u công vi c, kinh nghi m nghề nghi
ũ
; nâng cao ch
ng nhu
ng CNCNV lành nghề,
nâng l c chun mơn cao.
ến máy móc, trang thiết b
ũ
ế
b oh
ng
m b o trong quá trình s n xu t, làm vi c
ến m t an toàn trong Công ty.
d
-
p th i kh c phục các s c gây mâu thu n, m t
ế
ng gi a CBCNV các phịng ban làm
ởng
cho hi u su t cơng vi c và s n xu t trong Công ty b
x u.
Th hai: yếu t khách quan – bên ngoài
-
Do ngu
ếu hụt d
ng t i t nh-
ến ngu
ng
không k p thay thế b sung khi c n thêm Ngu n nhân l c của Cơng ty-doanh
nghi
-
a bàn.
Do chính sách phát triển của t nh-
n chế trong vi c hỗ tr
phát triển tìm kiếm vi c làm và hỗ tr tìm kiếm vi c làm cho Công ty-doanh
nghi
-
Do các sở ban nghành của t
t ,
-
a bàn.
Do v
t s quan tâm, hỗ tr
ng d n d y nghề.
a lý –
ủ
n chế.
13
ến vi
-
ếp c
Khoa h c công ngh
ể tiếp thu k p th i chính xác
và phù h p.
1.4. Lý luận chung về quản trị rủi ro nguồn nhân lực trong doanh nghiệp
1.4.1. Khái niệm quản trị rủi ro nguồn nhân lực trong doanh nghiệp
ề tài, qu n tr rủi ro ngu n nhân
Theo tác gi trong ph m vi nghiên c u củ
l c trong doanh nghi
c hiểu là các chính sách, gi i ph m của doanh nghi p
ụng th c hi ,
ở ,
nh
õ
,
ểm soát rủi ro nh m h n chế nh ng
ng tiêu c c có thể x y ra.
ể xây d ng và nâng cao hi u qu trong vi c qu n tr rủi ro ngu n nhân l c
ếu t quyế
:
o về qu n lý rủi ro
ều ph i, giám sát, nh n
i k p th i các
trong doanh nghi
,
nhân s , l
v
ề
,
ến rủi ro ngu n nhân l c trong doanh nghi p.
1.4.2. Tác dụng của quản trị rủi ro nguồn nhân lực trong doanh nghiệp
Trong mỗi cá nhân t ch c hay doanh nghi p thì qu n tr rủi ro ngu n nhân
l c trong doanh nghi
ng. Vì v y tác dụng của qu n tr
ĩ
trong mỗi doanh nghi
n:
Qu n tr t t các yếu t liên quan ến ngu n nhân l c sẽ
i s dụ
ến ch
is
Góp ph n t
ng, t t c
ề
mb
c l c ích của
ng tr c tiếp ho c gián tiếp
ng – doanh thu hi u qu cho Doanh nghi p.
– xã h i phát triển bền v ng.
14
2
TH C TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO NGUỒN NHÂN L C CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬ Đ
C BẢO CHÂU
2.1 Khái qt về Cơng ty cổ phần Tập Đồn
c Bảo Châu
Đ
2.1.1 Lịch sử hình thành Cơng ty c ph n T
c Bảo Châu
Tên tiếng Vi t: Công ty C ph n T
Tên tiếng Anh: Bao Chau Pharmaceutical Group Joint Stock Company
Tên giao d ch viết t t:
Logo của Công ty:
a ch :
n tho i:
Nam
0219 382 5828
Website:
DBC
T 12, Th tr n V Xuyên, Huy n V Xuyên, T nh Hà
Giang, Vi t
c B o Châu
Fax: 0219 382 5828
/>– Chủ t ch H
i di n pháp lu t: Bà Nguy
ng
qu n tr
Công ty C ph n T
,
cB
c B o Châu tiền thân là Công ty C ph n
c thành l p theo Gi y ch ng nh
5100425051 do Sở Kế ho
ều l
nh Hà Giang c p ngày 10/12/2014, v i s v n
u là 15 000 000 000
ng. Ho
ng kinh doanh chính của cơng
ty là s n xu t và cung c p nh ng s n phẩm có ngu n g c t thiên nhiên b o v s c kh e,
ẹp và nh
hi
u ng b
ng ch
ng khác. Các s n phẩm chủ yếu
p ra th
ng g m:
c Cam Sành Hà Giang Cassan,
n c táo mèo JYM, trà gi o c lam DBC,
cu
c Gà tr ng vàng, trà xanh
Shan Tuyết Supi; s a ngh Collagen Kumin, trà sâm Ng c Linh Lamy…
2015,
ng phát triển bền v ng và lâu dài d a trên nh ng
nguyên li u t nhiên sẵn có và nh ng s n phẩm nơng s n, nông nghi
t
G
,
c thù của
ế ho ch xây d ng D án nhà máy s n xu ,
15
c
hoa qu ,
ế
c li u, th
ẽ là ho
ct
ng chủ ch
ũ
G
a bàn t
i l i ích và hi u qu kinh tế cho Công ty
ển kinh tế vùng -
ng tiêu thụ nông s n, nông
ũ
nghi
nh
i dân b
,
c c của D án v i s phát triển kinh tế vùng bền v
ủng h và t
ng tích
cs
ều ki n của các c p chính quyề
ế
s n, xây d
án chế biến nơng
c li u và s n xu
c ép hoa qu của Công ty
10121000166 do Ủy
c c p phép xây d ng theo Gi y ch ng nh
18 08 2014,
ban nhân dân t nh Hà Giang c p l
22/06/2020. D
i l n 2 ngày
c xây d ng là cơng trình cơng nghi p lo i 1 t ng, c p IV có
m: Nhà máy s n xu
c ép hoa qu v i di n tích xây d ng là
ế
1.084,629 m2; Nhà máy s n xu
c li u v i di n tích xây d ng là 452
549,3
m2; Nhà máy s n xu t mỹ phẩm v i di n tích xây d
2;
,
làm vi c, di n tích 400,4 m2; Nhà máy s n xu t th c phẩm ch
n tích
572,5 m2; Nhà kho di n tích 2.000 m2; Nhà ở cán b cơng nhân viên, di n tích 600
4 000
m2; Sân bê tơng, di
2;
ền công ngh s n xu t
s n phẩm trên 30.000 s n phẩm/gi .
2015, ể
Tháng 9
,
c ho
sung ngành nghề kinh doanh về tr ng cây gia v ,
ký b
c li u nh m chủ
trong vi c t o ra ngu n nguyên li u s n xu t s n phẩm. H ng mục xây d ng nhà
ế
biến nông s
c li u và h ng mục xây d ng s n xu
ũ
ẩy nhanh tiế
2017,
chế
c ép hoa qu ,
6
ng trên di
chuyền, trang thiết b s n xu
ỹ phẩ
th c hi n.
n xu t dây chuyền s n xu
c li u, th
,
c hoa qu phục vụ chế
c ép hoa qu
ế
c nh p khẩu ngun chiếc t
c ép hoa qu có quy mơ v i công su
u vào mỗi gi là 600kg. Vi
dây
c li u, th c phẩm ch c
c G7. Nhà máy s n xu t
20 000
,
c ép/gi , s
ển s n xu t s n phẩm
c cam ép vào s n xu t hàng lo t góp ph n tích c c qu ng bá, tiêu thụ s n phẩm
G
,
ng th
c d u n trên th
16