Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Slide kiến trúc tài khóa quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.94 MB, 17 trang )

ng

.c
om

2/3/2012

1

Cơ sở của kiến trúc tài khố: ví dụ minh hoạ
Kiến trúc tài khố là gì?
Tại sao cần hiểu kiến trúc tài khố?
Phân tích các nhân tố cơ bản và xu hướng
Một số chỉ báo của Việt Nam
Ma trận nhận dạng kiến trúc tài khố và lựa
chọn chính sách

u



du
o

ng

th

an

co



Bài giảng được biên soạn dựa trên bài giảng năm 2011 của thầy Vũ Thành Tự Anh
và bài nghiên cứu của giáo sư Sally Wallace (2003).
Đỗ Thiên Anh Tuấn

cu







2

Đỗ Thiên Anh Tuấn
CuuDuongThanCong.com

/>
1


2/3/2012

Bộ Y tế cần dự tốn ngân sách cho chính sách khám chữa bệnh miễn phí cho
trẻ em dưới 6 tuổi đến năm 2025
2012
350

PA2


350

PA3

400

450

.c
om

Chi phí y tế bình qn một trẻ em (nghìn đồng)

PA1

Chỉ số chi phí y tế
Dân số trẻ em hiện tại (triệu trẻ em)

7%

12%

10%

10.2

10.2

10.2


2%

2.5%

2%

80%

85%

90%

10.2

Dự báo tốc độ tăng dân số trẻ em hàng năm

co

ng

Tỷ lệ trẻ em cần khám chữa bệnh

u

25000

du
o


ng

th

an

3

cu

20000

15000
Kịch bản 1
Kịch bản 2
Kịch bản 3

10000

5000

0
2012

2013

2014

2015


2016

2017

2018

2019

2020

2021

2022

2023

2024

2025

4

Đỗ Thiên Anh Tuấn
CuuDuongThanCong.com

/>
2


2/3/2012




Tốc độ tăng dân số không ổn định
Thay đổi tuổi và tỷ lệ kết hôn
Thay đổi tuổi và tần suất có con
Di cư…





Xác suất và mức độ cần khám chữa bệnh
Mơi trường (nước, khơng khí, tiếng ồn)
Vệ sinh thực phẩm
Thiên tai, dịch bệnh
Thu nhập của hộ gia đình
Chính sách y tế cộng đồng
Thái độ của người dân đối với dịch vụ y tế miễn phí


.c
om









ng




co



u

du
o

ng

th

an

5

cu

Tỷ lệ trẻ em
cần khám
chữa bệnh

5%


12%

15%

60%

5,225

6,677

9,566

12,091

17,049

70%

6,096

7,790

11,160

14,106

19,890

75%


6,531

8,347

11,957

15,114

21,311

80%

6,967

8,903

12,755

16,121

22,732

85%

7,402

9,460

13,552


17,129

24,152

90%

7,837

10,016

14,349

18,136

25,573

100%

8,708

11,129

15,943

20,151

28,415

Chỉ số chi phí y tế


PA2

Tỷ lệ trẻ em
cần khám
chữa bệnh

Chỉ số chi phí y tế

PA1

5%

7%

10%

12%

15%

7%

10%

Chỉ số chi phí y tế

PA3

10%


12%

15%

60%

6,363

8,132

11,650

14,725

20,763

60%

6,718

8,585

12,299

15,545

21,920

70%


7,424

9,488

13,592

17,179

24,224

70%

7,837

10,016

14,349

18,136

25,573

75%

7,954

10,165

14,563


18,406

25,954

75%

8,397

10,732

15,374

19,432

27,400

80%

8,484

10,843

15,533

19,633

27,684

80%


8,957

11,447

16,399

20,727

29,227

85%

9,015

11,521

16,504

20,860

29,414

85%

9,517

12,163

17,424


22,023

31,053

90%

9,545

12,198

17,475

22,088

31,145

90%

10,077

12,878

18,449

23,318

32,880

100%


10,606

13,554

19,417

24,542

34,605

100%

11,196

14,309

20,498

25,909

36,533

Tỷ lệ trẻ em
cần khám
chữa bệnh

5%

7%


6

Đỗ Thiên Anh Tuấn
CuuDuongThanCong.com

/>
3


2/3/2012

Kiến trúc tài khoá của một quốc gia bao gồm
các đặc điểm/thành phần có ảnh hưởng
quan trọng tới tình trạng tài chính cơng và
khả năng thích nghi về mặt chính sách cơng
của quốc gia đó.

co

ng

.c
om



Trung
ương


cu

u

du
o

ng

th

an

7

Số
lượn
g

Cơ sở
thuế

Thu

Kiến
trúc tài
khố

Chi


Thuế
suất

Đơn
giá

Địa
phương

8

Đỗ Thiên Anh Tuấn
CuuDuongThanCong.com

/>
4


2/3/2012

Tác động tới chi tiêu công:





Tác động tới nguồn thu ngân sách:







Doanh thu thuế (T) = Cơ sở thuế (B) x Thuế suất (t)
dT = dB.t + dt.B
Q = f(nhân khẩu, kinh tế, thể chế, công nghệ,…)

.c
om



Chi tiêu (E) = Số lượng (Q) x Đơn giá (P)
dE = dQ.P + dP.Q
Q = f(nhân khẩu, kinh tế, thể chế, công nghệ,…)
P = f(nhân khẩu, kinh tế, thể chế, công nghệ,…)

Sử dụng chính sách cơng tác động tới kiến trúc tài khố theo
hướng có lợi:


Xây dựng thể chế (quyền sở hữu, tư nhân hố, hội nhập kinh tế,…)
Cải cách hành chính (phân cấp, phân quyền, hồn thiện quy
trình,…)

9



du

o

ng

th

an

co



ng



Xây dựng ngân sách
Dự báo nhu cầu chi tiêu
Dự báo khả năng huy động nguồn thu
Dự báo thâm hụt ngân sách
Đánh giá mức độ bền vững của ngân sách

u



cu








Quan hệ giữa các cấp chính quyền





Chia sẻ thuế
Chính sách chuyển giao

Xây dựng các chính sách





Xố đói giảm nghèo, trợ cấp thất nghiệp
Chính sách bảo trợ xã hội, y tế, giáo dục, công nghệ,…
Hội nhập kinh tế thế giới
Khai thác tài nguyên và bảo vệ môi trường,…
10

Đỗ Thiên Anh Tuấn
CuuDuongThanCong.com

/>
5



2/3/2012

Đơ thị
hố

Phân cấp

Văn hố
– xã hội


nhân
hố

Quyền
sở hữu

Cơng nghệ

Y tế

ng

Giáo dục

Nhân khẩu

.c

om

Môi trường
tự nhiên

Kinh tế

11

du
o

ng

th

an

co

Thể chế

cu

u

Nhân khẩu
Kinh
tế


Công
nghệ
Thể chế

12

Đỗ Thiên Anh Tuấn
CuuDuongThanCong.com

/>
6


2/3/2012

Sự di cư và
dịch chuyển
lao động

Thành phần
dân tộc, tôn
giáo

Quy mô và
thành phần
gia đình

Trình độ
giáo dục


.c
om

Tuổi và phân
phối dân số
theo tuổi

Y tế và sức
khoẻ

Các vấn đề
khác

co

ng

Quy mô và
tốc độ tăng
dân số

cu

u

du
o

ng


th

an

13

Quy mô
của nền
kinh tế

Cơ cấu
[ngành]
kinh tế

Cấu trúc
thu nhập

Tài nguyên
thiên nhiên
Mức độ đơ
thị hố
Mức độ hội
nhập kinh
tế

Trình độ
phát triển
kinh tế

Các vấn đề

khác

14

Đỗ Thiên Anh Tuấn
CuuDuongThanCong.com

/>
7


2/3/2012

Quyền sở
hữu

Quan hệ
giữa các cấp
chính quyền

Khả năng
thay đổi cấu
trúc thuế
Mức độ tư
nhân hố

.c
om

Thể chế

kinh tế

Các vấn đề
khác

co

ng

Thể chế
chính trị

cu

u

du
o

ng

th

an

15

Cơng
nghệ kỹ
thuật


Cơng
nghệ
thơng tin

Công
nghệ sản
xuất

Công
nghệ kinh
doanh
Công
nghệ quản
trị

Khác…

16

Đỗ Thiên Anh Tuấn
CuuDuongThanCong.com

/>
8


2/3/2012

120000


350

Quy mô và mật độ dân số
300

100000

250
80000
200

.c
om

60000

40000

20000

100

50

0

Mật độ dân số (người/km2)

co


Dân số (nghìn người)

ng

0

150

17

cu

u

du
o

ng

th

an

Nguồn: Cục Dân số Liên Hiệp Quốc
( />
Nguồn: Cục Dân số Liên Hiệp Quốc
18

Đỗ Thiên Anh Tuấn

CuuDuongThanCong.com

/>
9


2/3/2012

90
80
70
60

.c
om

Tổng số

50

Trẻ em

40

Người già

30
20

ng


10
0

co

2000 2005 2010 2015 2020 2025 2030 2035 2040 2045 2050 2055 2060 2065 2070 2075 2080 2085 2090 2095 2100

19

100%

du
o

ng

th

an

Nguồn: Cục Dân số Liên Hiệp Quốc

u

90%

cu

80%

70%
60%

50+
50%

25 - 49
15 - 24

40%
30%
20%
10%
0%
2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007


2008

2009

2010E

Nguồn: Tổng cục Thống kê
20

Đỗ Thiên Anh Tuấn
CuuDuongThanCong.com

/>
10


2/3/2012

80

70000

70

60000

60
50000
50
40000


.c
om

40

30

20

10

10000

Phần trăm dân số từ 15 - 59 tuổi

co

Nghìn người

20000

0

ng

0

30000


21

du
o

ng

th

an

Nguồn: Cục Dân số Liên Hiệp Quốc

Hoạt động làm thuê các cơng việc trong các hộ gia đình, …

cu

u

Hoạt động dịch vụ khác

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Giáo dục và đào tạo

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội;…
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
Sơ bộ 2010


Hoạt động kinh doanh bất động sản
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

2009

Thông tin và truyền thông

2008

Dịch vụ lưu trú và ăn uống

2007

Vận tải, kho bãi

2005

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe…
Xây dựng
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước…
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước …
Cơng nghiệp chế biến, chế tạo
Khai khống
Nơng nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
0

200

400


600

800

1000

1200

1400

Nguồn: Tổng cục Thống kê
22

Đỗ Thiên Anh Tuấn
CuuDuongThanCong.com

/>
11


2/3/2012

35

120

30

100


25
80

.c
om

20

15

10

ng

5

0

60

40

20

-

1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
% tăng trưởng GDP


Lạm phát (GDP deflator)

co

GDP (tỉ USD)

23

du
o

ng

th

an

Nguồn: World Development Indicator

100

u

90

cu

80
70
60


Xuất khẩu
Nhâp khẩu

50

Giá tri gia tăng trong ngành công nghiệp
Giá tri gia tăng trong ngành dịch vụ

40

Giá trị gia tăng trong ngành nông nghiệp
30
20
10

2010

2009

2008

2007

2006

2005

2004


2003

2002

2001

2000

1999

1998

1997

1996

1995

1994

1993

1992

1991

1990

1989


1988

1987

1986

0

Nguồn: World Development Indicator
24

Đỗ Thiên Anh Tuấn
CuuDuongThanCong.com

/>
12


2/3/2012

100%
90%
80%
70%
60%

.c
om

50%

40%
30%
20%
10%

Công nghiệp và
xây dựng

Dịch vụ

co

Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

ng

0%

25

4.00

du
o

ng

th

an


Nguồn: Tổng cục Thống kê

80.00%

70.00%

cu

u

3.50

3.00

60.00%

2.50

50.00%

2.00

40.00%

1.50

30.00%

1.00


20.00%

0.50

10.00%

Rủi ro bị thu hồi đất (1 cao, 5 thấp)
Tỷ lệ diện tích đất có GCNQSDD (%)

0.00

0.00%
2006

2007

2008

2009

2010

Nguồn: VCCI, Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh Việt Nam (PCI)
26

Đỗ Thiên Anh Tuấn
CuuDuongThanCong.com

/>

13


2/3/2012

Các khoản thu ngân sách trung ương hưởng
Thuế GTGT hàng hoá nhập khẩu;
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá nhập khẩu;
Thuế TNDN của các đơn vị hạch tốn tồn ngành;
Các khoản thuế và thu khác từ dầu, khí theo quy định của Chính phủ;
Các khoản khác (xem Luật Ngân sách 2002, Điều 30)








.c
om



Các khoản thu phân chia



Thuế GTGT, khơng kể thuế GTGT hàng hố nhập khẩu ;

Thuế TNDN, không kể thuế TNDN của các đơn vị hạch tốn tồn ngành;
Thuế thu nhập cá nhân;
Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngồi, khơng kể thuế chuyển lợi nhuận ra
nước ngồi từ lĩnh vực dầu, khí;
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hố, dịch vụ trong nước;
Phí xăng, dầu.




ng




co



27



du
o

ng

th


an



Thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Thuế nhà, đất;
Thuế tài nguyên, không kể thuế tài nguyên thu từ dầu, khí;
Thuế mơn bài;
Thuế chuyển quyền sử dụng đất; Thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Tiền sử dụng đất; Tiền cho thuê đất; Tiền cho thuê và tiền bán nhà
ở thuộc sở hữu nhà nước;
Lệ phí trước bạ;
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết;
Thu khác (xem Luật Ngân sách 2002, Điều 32)

u



cu













Thu phân chia với ngân sách trung ương
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
28

Đỗ Thiên Anh Tuấn
CuuDuongThanCong.com

/>
14


2/3/2012



Các quyết định về khoản chi
Tiếp cận hoàn trả chi phí
 Tiếp cận dựa vào chủ thể (khách hàng)


Cách xác định chi tiêu:

.c
om



Dựa vào các chương trình hiện hữu

 Dựa vào tỷ lệ ngân sách tăng thêm
 Dựa trên các định chuẩn/hệ số
 Dựa vào chủ thể/nhu cầu

29



du
o

ng

th

an

co

ng



Các quyết định về khoản thu
Dựa vào quai thế: vững chắc sv. bấp bênh
Dựa vào hệ thống thuế cũ: điều chỉnh sv. tuỳ tiện

u





Đo lường năng lực thuế:

cu









Cơ sở thuế tiềm năng: GDP, kim ngạch XNK, khối lượng thương mại,
giá trị tài sản (bất động sản, tài nguyên…)
Khả năng gia tăng số thuế dựa trên nền tảng kinh tế, nhân khẩu, tự
nhiên,…
Không liên quan đến luật và công tác quản lý thuế

Đo lường nỗ lực thuế:





Cách thức biến cơ sở thuế tiềm năng thành thực tế
Liên quan đến hệ thống thuế, luật và cơng tác quản lý thuế, chính
sách miễn giảm thuế,…
Sử dụng thuế suất trung bình ở các nước để đánh giá


30

Đỗ Thiên Anh Tuấn
CuuDuongThanCong.com

/>
15


2/3/2012



Thuế ID:

ID = (ID/T_IM)*(T_M/Total_IM)*(Total_IM/GDP)*GDP

Thuế ED:
ED = (ED/T_EX)*(T_EX/Total_EX)*(Total_EX/GDP)*GDP
 Thuế VAT:

.c
om



VATi = (VATi/T_Coni)*(T_Coni/GDP)*GDP



Thuế CIT:

CITi = (CITi/T_Incomei)*(T_Incomei/Corp_Profi)*(Corp_profi/GDP)*GDP

Thuế PIT:

ng



co

PITi = (PITi/T_Incomei)*(T_Incomei/Pers_Ini)*(Pers_Ini/GDP)*GDP

du
o

ng

th

an

31

u

Biến số

Xu hướng


Ảnh hưởng đến
VAT

PIT

CIT

ID



Những thay đổi về nhân khẩu

cu

Tăng trưởng dân số
Tuổi và phân phối tuổi

Những thay đổi về kinh tế
Trình độ phát triển
kinh tế
Nguồn tài nguyên

Những thay đổi về thể chế
Thể chế kinh tế
Quyền sở hữu


Đỗ Thiên Anh Tuấn

CuuDuongThanCong.com

32

/>
16


2/3/2012

Biến số

Xu hướng

Ảnh hưởng đến
Giáo dục

Y tế

Cấp
nước

Đường xá



Những thay đổi về nhân khẩu
Tăng trưởng dân số



Những thay đổi về kinh tế
Trình độ phát triển
kinh tế
Nguồn tài nguyên

ng



.c
om

Tuổi và phân phối tuổi

Những thay đổi về thể chế

co

Thể chế kinh tế
Quyền sở hữu

33

du
o

ng

th


an



Xu hướng

Tác động tài khố
tổng hợp

Lựa chọn chính
sách

cu

u

Biến số

Nhân khẩu


Kinh tế

Thể chế


34

Đỗ Thiên Anh Tuấn
CuuDuongThanCong.com


/>
17



×