Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tiet 2 tin 7 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.61 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ?</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Hiểu rõ được khái niệm hàng, cột, ơ địa chỉ ơ tính.</b>
<b>2. Kĩ năng: Biết nhập, sửa, xóa dữ liệu.</b>


<b>3. </b>


<b> Thái đo ä : Nghiêm túc, có ý thức và u thích mơn học.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Gv : Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
Hs : Vở ghi, sách giáo khoa.


<b> II I. Phương pháp : </b>


Gv đặt vấn đề, HS giải quyết vấn đề, quan sát, vấn đáp.
IV. Tiến trình bài dạy:


<b>1. Ổn định lớp: (1’) </b>


7A1 :……….
7A2 :……….
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


a) Chương trình bảng tính là gì.


b) Trình bày tóm tắt các đặc trưng của chương trình bảng tính.
<b>3. </b>


<b> Nội dung bài mới :</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1 : (17’) Tìm hiểu màn</b>
<i><b>hình làm việc của chương trình</b></i>
<i><b>máy tính.</b></i>


+ GV: Yêu cầu HS đọc mục 3:
Tìm hiểu màn hình làm việc
của chương trình máy tính.
+ GV: Mở bảng tính Excel và
thuyết trình về màn hình làm việc
của chương trình bảng tính.


+ GV: Màn hình làm việc của
chương trình bảng tính Excel bao
gồm:


- Bảng chọn;


+ HS: Đọc SGK.


+ HS: Chú ý quan sát, lắng nghe.


+ HS: Chú ý lắng nghe, quan sát,
ghi tóm tắt vào vở nháp.


- Bảng chọn;
- Thanh công cụ;



<b>3 . Màn hình làm việc của</b>
<b>chương trình bảng tính . </b>


- Bảng chọn;
- Thanh công cụ;
- Nút lệnh;


- Thanh công thức: Nhập
hiển thị dữ liệu hoặc công
thức trong ô tính;


- Bảng chọn Data (Dữ
liệu): các lệnh để xử lí dữ
liệu;


- Trang tính: Các cột và
hàng làm nhiệm vụ chính
của bảng tính


- Ơ tính: vùng giao nhau
giữa cột và hàng.


<i><b>Ngày soạn: 25/08/2012</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 27/08/2012</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Thanh công cụ;
- Nút lệnh;


- Thanh cơng thức;



- Bảng chọn Data (Dữ liệu);
- Trang tính gồm các cột và các
hàng là miền làm việc chính của
bảng tính. Vùng giao nhau giữa
cột và hàng là ơ tính (ơ) dùng để
chứa dữ liệu.


+ GV: Tên cột được đánh thứ tự
từ trái sang phải bằng các chữ: A,
B,..Y, Z, AA, AB,…,IV;


+ GV: Tên hàng được đánh thứ tự
từ trên xuống dưới bằng các số: 1,
2, 3,…


+ GV: Địa chỉ của một ô tính là
cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm
trên đó. Ví dụ, địa chỉ ơ A1 hoặc
C5;


+ GV: Khối là tập hợp các ơ tính
liền nhau tạo thành một vùng
hình chữ nhật;


+ GV: Địa chỉ của khối là cặp địa
chỉ của ô trên cùng bên trái và ô
dưới cùng bên phải, được cách
nhau bởi dấu hai chấm (:). Ví dụ
khối C3:E7. (hình)



+ GV: Tóm tắt nội dung ghi bài.
+ GV: Yêu cầu một số HS nhắc
lại nội dung.


+ GV: Cho HS ghi bài.


<b>Hoạt động 2: (15’) Tìm hiểu về</b>
<i><b>nhập dữ liệu và trang tính.</b></i>


+ GV: Yêu cầu HS đọc mục 4.
Nhập dữ liệu vào trang tính.


+ GV: Thuyết trình về nhập dữ
liệu vào trang tính: Nhập và sửa


- Nút lệnh;


- Thanh cơng thức;


- Bảng chọn Data (Dữ liệu);
- Trang tính;


- Ô tính.


+ HS: Quan sát, chú ý lắng nghe.
+ HS: Quan sát, chú ý lắng nghe.
+ HS: Quan sát, chú ý lắng nghe.


+ HS: Quan sát, chú ý lắng nghe.
+ HS: Quan sát, chú ý lắng nghe.



+ HS: Quan sát, chú ý lắng nghe.
+ HS: Một số em nhắc lại nội
dung bài học.


+ HS: Thực hiện ghi bài vào vở.


+ HS: Đọc SGK.


+ HS: Chú ý lắng nghe.


<b>4.Nhập dữ liệu vào trang</b>
<b>tính.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

dữ liệu. Di chuyển trên trang tính.
Gõ chữ Việt trên trang tính.


+ GV: Nhập và sửa dữ liệu.


- Nhập dữ liệu: Kích chuột vào ơ
cần nhập dữ liệu, gõ dữ liệu và
gõ Enter.


- Sửa dữ liệu: Kích đúp chuột vào
ô và gõ lại dữ liệu.


+ GV: Di chuyển trên trang tính.
- Di chuyển ô bằng chuột: Di
chuyển đến ơ cần chọn và kích
chuột;



- Di chuyển ơ bằng bàn phím: Sử
dụng mũi tên lên , , ,  di
chuyển ô;


- Sử dụng các thanh cuộn ngang,
thanh cuộn dọc để di chuyển.
+ GV: Gõ chữ Việt trên trang
tính.


Sử dụng hai kiểu gõ thơng dụng
là TELEX và VNI (tương tự như ở
chương trình soạn thảo văn bản).
+ GV: Thực hiện thao tác trên
máy trình chiếu cho HS quan sát
(nếu có máy chiếu).


+ GV: Tóm tắt nội dung ghi bài.
+ GV: Yêu cầu một số HS nhắc
lại nội dung.


+ GV: Cho HS ghi bài.


+ HS: Tập trung, chú ý, quan sát.


+ HS: Tập trung, chú ý, quan sát.


+ HS: Tập trung, chú ý, quan sát.


+ HS: Chú ý quan sát.



+ HS: Quan sát, chú ý lắng nghe.
+ HS: Một số em nhắc lại nội
dung bài học.


+ HS: Ghi bài vào vở.


Enter.


- Sửa dữ liệu: Kích đúp
chuột vào ơ và gõ lại dữ
liệu.


<b>b) Di chuyển trên trang </b>
<b>tính</b>


chuyển đến ô cần chọn và
kích chuột;


- Di chuyển ô bằng bàn
phím: Sử dụng mũi tên
lên , , ,  di chuyển ô;
- Sử dụng các thanh cuộn
ngang, thanh cuộn dọc để
di chuyển.


<b>c) Gõ chữ Việt trên </b>
<b>trang tính</b>


Sử dụng hai kiểu gõ thông


dụng là TELEX và VNI
(tương tự như ở chương
trình soạn thảo văn bản).


4. Cuûng <b> c oá:(5’)</b>


- Màn hình làm việc của chương trình bảng tính.
- Nhập dữ liệu vào trang tính.


<b> 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà : (2’)</b>
<b> - Xem lại bài đã học</b>


- Xem trước bài: Bài thực hành 1: Làm quen với chương trình bảng tính Excel.
6.Rút kinh nghiệm :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×