Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Tuan 8 CKTKNS Giam tai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.2 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 8 Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011</b>
<b>MĨ THUẬT</b>


( GV bộ mơn dạy)


...
<b>TỐN :</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


I/


<b> MỤC TIÊU:</b> Giúp HS:


- HS thuộc bảng chia 7 và vận dụng phép chia 7 trong giải toán.
- Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản.


- HS làm được các BT 1,2,3,4.
- Rèn tính cẩn thận, làm tốn nhanh.
II/


<b> CHUẨN BỊ:</b>


- GV: SGK, bảng phụ.
- HS: vở, bảng con.
III/


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Bài cũ: </b>Đọc bảng chia 7



- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2/ Bài mới</b>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>b.Hướng dẫn luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1 </b>:


-Bài tập yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm a
-Khi đã biết 7x8=56, có thể ghi ngay kết
quả 56 chia 7 được khơng? Vì sao?
-Các bài cịn lại giải thích tương tự.
-Đọc từng cặp phép tính


<b>Bài 2</b>:<b> </b> ( cột 1,2,3. )Gọi HS đọc yêu
cầu.BT này cần rèn cho hS TB, yếu.


<b>Bài 3</b>: Yêu cầu HS tự đọc và giải vào vở.


<b>Bài 4</b>:<b> </b>


Bài tập u cầu chúng ta làm gì?
-Hình a có tất cả bao nhiêu con mèo?
-Muốn tìm 1/7 số con mèo có trong hình a
chúng ta phải làm thế nào?


-Hình b)


<i>3/ </i>



<i><b> Củng cố, dặn dị</b><b> :</b></i>


- Chấm 1 số vở, nhận xét.
- Nhận xét tiết học.Dặn dò


- 3 HS lên bảng đọc
- Nhắc lại


-Đọc yêu cầu


-4HS lên bảng làm, lớp làm vở


- … được, vì lấy tích chia cho thừa số
này, được thừa số kia.


-Tự đọc; Phần b HS tự làm


-Đọc đề, 3 HS lên bảng làm, lớp làm
Vở nháp.GV gọi HS lên chữa bài.
- Đọc đề, tự giải vào vở


35:7=5(nhóm)


-Tìm 1/7 số mèo trong mỗi hình sau
-Có tất cả 21 con mèo


-21:7=3(con mèo)


-Khoanh trịn vào 3 con mèo hình a


-Tự làm(như trên)


-HS đếm số con mèo 1/7=14:7=2
-Đọc bảng chia 7


- Lắng nghe.


...
<b>TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN ( 2 tiết)</b>


<b>CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ</b>


I


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Bước đầu đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với
lời các nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau.
( HS trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4,.).


-Đọc đúng: sếu, sải cánh, ấm áp, bệnh viện, xe buýt...


<b>B- Kể chuyện</b>:


- Kể lại được từng đoạn câu chuyện . Đối với HS khá, giỏi kể lại cả câu chuyện
theo lời kể nhân vật câu chuyện theo lời của 1 bạn nhỏ trong bài.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>

<b>:</b>

<b> </b>


<b> </b>




<b> GV: Tranh, Bảng viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc. </b>
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


A<b>/ TẬP ĐỌC:</b>


1/ <i><b>Bài cũ:</b></i> Đọc thuộc lòng bài: <i>Bận</i>


-Trả lời 2,3 câu hỏi sau bài
- Nhận xét, ghi điểm.


2/ <i><b>Bài mới</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>


a<b>. Giới thiệu bài </b><i><b> : </b><b> </b></i>GV ghi bảng.


<b>b.Luyện đọc:</b>


- GV đọc toàn bài một lượt:


* Đọc từng câu: HS đọc nối tiếp từng
câu( mỗi HS đọc 1 câu).


* Đọc từng đoạn trước lớp:




Theo dõi nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng,
giọng đọc thích hợp.



K.h giảng nghĩa từ, luyện đọc câu khó
- Rút câu khó ghi bảng, hướng dẫn HS
ngắt câu.


* Đọc từng đoạn trong nhóm:


- Chia thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4
HS và y/c đọc từng đoạn theo nhóm.
- Theo dõi HS đọc bài theo nhóm để
chỉnh sửa riêng cho từng nhóm.


<b>c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


- Các bạn nhỏ làm gì?


-Các bạn nhỏ gặp ai trên đường về?
-Vì sao các bạn dừng cả lại?


-Các bạn quan tâm đến ông cụ ntn?


-Theo em vì sao khơng quen biết ơng cụ
mà các bạn vẫn băn khoăn, lo lắng cho
ông cụ nhiều như vậy?


-Cuối cùng các bạn nhỏ quyết định ntn?
-Ông cụ gặp chuyện gì buồn?


-Vì sao khi trị chuyện với các bạn nhỏ



- 2 HS lên bảng đọc bài.


- Nhắc lại
- Nghe.


- Đọc nối tiếp nhau, đọc 2 lần.


- Đọc nối tiếp 4 đoạn ( đọc 2 lượt)


-4 HS một nhóm, đọc tiếp nối từng đoạn.
- Đọc thầm cả bài


-…đang ríu rít ra về sau 1 cuộc dạo chơi
-HS trả lời


-HS trả lời.
-HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ơng cụ thấy lịng nhẹ hơn?
-Yêu cầu HS đọc câu 5.


<b>d. Luyện đọc lại</b><i><b> :</b><b> </b></i>


-Cho HS đọc theo lối phân vai 6 em/
nhĩm




Theo dõi, nhận xét bình chọn, cá nhân
đọc hay nhất.



<b>B- KỂ CHUYỆN</b>:


1/<i><b>Xác định yêu cầu</b><b> :</b><b> </b><b> </b></i>Khi kể lại câu
chuyện theo lời bạn nhỏ, em cần chú ý gì
về cách xưng hơ?


2


<b> / Kể mẫu: </b>


-Chọn 3 HS khá, giỏi kể tiếp nối nhau
từng đoạn.


3<i>/Kể theo nhóm:</i>
<i><b>4/ Kể trước lớp:</b></i>




Nhận xét, tuyên dương HS kể tốt


<b>3/ Củng cố, dặn dò: </b>


-Nhận xét giờ học,dặn dò HS




-Đọc đoạn 5.


-Đại diện HS trả lời


-Nghe, nhận xét
-1 HS giỏi đọc mẫu.
-Đọc theo vai trong nhóm
-2nhĩm HS thi đọc.


-Nhận xét bạn đọc hay nhất.
-Đọc u cầu


-Xưng hơ tơi(mình, em)và giữ ngun cách
xưng hơ đó từ đầu đến cuối câu chuyện.
-HS 1: kể đoạn 1,2.HS2: Kể đoạn 3,HS3:
kể đoạn 4,5


-Theo dõi, nhận xét
-Mỗi nhóm 3 HS


-2-3 nhóm thi kể trước lớp
-Nhận xét nhóm kể hay nhất
-1 HS kể lại cả truyện


-Lắng nghe


...
<i>Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011</i>


<b>CHÍNH TẢ ( Nghe viết)</b>
<b>CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b>- </b>Nghe – viết đúngbài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.



- Làm đúng BT 2 a .


- HS viết đúng: nghẹn ngào, bệnh viện, xe buýt.


<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>


-GV: bảng phụ, SGK
- HS: Vở, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1/</b> <b>Ổn định</b>: -Hát


<b>2/</b> <b>Bài cũ</b>: Viết các từ: <i>nhoẻn cười, nghẹn </i>
<i>nghào, trống rỗng, chống chọi</i>.


-2 HS lên bảng lớp viết, lớp viết bảng con
-Nhận xét, ghi điểm.


<b>3/</b> <b>Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thệu bài: </b></i> -Nhắc lại


<i><b>b. Hướng dẫn viết chính tả:</b></i>


-Đọc mẫu lần 1 -2 HS đọc lại.



-Đoạn này kể chuyện gì? - Cụ già nói lí do cụ buồn vì bà ốm nặng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

cảm thấy lịng nhẹ hơn.


-Đoạn văn có mấy câu? -… 3 câu


-Những chữ nào trong đoạn văn phải viết
hoa?


- … các chữ đầu câu.


-Lời của ông cụ được viết như thế nào? -… sau dấu 2 chấm, xuống dịng, lùi vào


1 ơ.


<b>*Hd viết</b> <b>từ khó</b>: nghẹn ngào, bệnh viện,
xe buýt.


-Viết bảng con.


-Đọc mẫu lần 2, Hướng dẫn cách viết -Nghe.


-Đọc cho HS chép bài -Viết bài


-Đọc lần 4 cho HS dò bài
-Chấm 1 số vở- nhận xét


- Dò bài


-Đưa bảng phụ - Đọc lần 5, - Sửa lỗi



<i><b>c.Luyện tập</b></i>:<i><b> </b></i>HS đọc yêu cầu -Làm vở.


<i><b>Bài 2a:</b><b> </b></i> -HS đọc đề, tự làm


+ giặt- rát- dọc


<i><b>Bài 3</b></i>: Cho HS chơi trò chơi tiếp sức. -2 đội thi nhau chơi


<b>4/ Củng cố- dặn dò</b>:


- Nhắc nhở HS viết đúng -Nghe


-Nhận xét tiết học.


...
<b>TẬP ĐỌC:</b>


<b>TIẾNG RU</b>


I<b>/ MỤC TIÊU:</b>


- HS bước đầu biết đọc bài thơ với giọng tình cảm, ngắt nghỉ hơi hợp lý.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Con người sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh
em, bạn bè, đồng chí. HS trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 2 khổ thơ trong
bài (HS KG thuộc cả bài thơ).


- HS đọc đúng: nhân gian, sống, đốm lửa, sông nhỏ.



<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


-Tranh minh họa bài tập đọc, bảng viết sẵn câu, đoạn thơ cần hướng dẫn HS luyện
đọc.


<b> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/</b><i><b>Bài cũ</b><b> :</b><b> </b><b> </b></i>Kể lại câu chuyện : Các em nhỏ và


cụ già.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1,2
Nhận xét, ghi điểm.


<b>2</b>/ <i><b>Bài mới: </b></i>


<b>a. Giới thiệu bài</b>: Ghi bảng.


<b>b. Luyện đọc</b>:<b> </b>


* GV đọc bài thơ( giọng tha thiết, tình cảm)
* Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.


<i><b>-Đọc từng dòng thơ</b></i>


Theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS.


<i><b>- Đọc từng khổ thơ trứơc lớp</b></i>



- 2 HS kể nối tiếp nhau.
- HS trả lời


- Nhắc lại.
- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hướng dẫn HS ngắt nhịp, nghỉ hơi đúng giữa
các dòng thơ, khổ thơ và giải nghĩa từ khó.


<i><b>- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.</b></i>


- Theo dõi HS đọc đúng.


<b>c. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài</b>:<b> </b>


-Con ong, con cá, con chim yêu những gì?
-Hãy nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ
trong khổ thơ 2.


-Vì sao núi khơng chê đất thấp, biển không
chê sông nhỏ?


-Câu lục bát nào trong khổ thơ nói lên ý chính
của bài thơ?


<i><b>d.Học thuộc lòng bài thơ</b></i>:
-GV đọc diễn cảm bài thơ


-Treo bảng phụ -Xoá dần các từ, cụm từ ,giữ
lại các từ đầu mỗi dịng thơ,sau đó là những


chữ đầu của mỗi khổ thơ


- Gọi HS thi học thuộc lòng từng khổ thơ- cả
bài thơ.


-HS thi thuộc cả khổ thơ theo hình thức nêu
chữ đầu mỗi khổ thơ


- Nhận xét đọc đúng, hay.


<b>3/</b> <i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>


- 2 HS nhắc lại điều bài thơ muốn nói.Về học
thuộc lịng bài thơ.


- Chuẩn bị bài sau : <i>Ơn tập</i>


- Nhận xét tiết học


- Đọc nối tiếp nhau 3 khổ thơ(2 lượt)
-HS theo nhóm luyện đọc


- 3 nhóm đọc tiếp nối 3 khổ thơ
- Đọc đồng thanh bài thơ


-HS trả lời
-HS trả lời.


- 1 HS đọc thành tiếng khổ thơ cuối,
cả lớp đọc thầm trả lời câu hỏi



-HS trả lời


-HS theo dõi -1HS đọc lại
- Đọc đồng thanh


-HS học thuộc lòng từng khổ thơ
- 3 HS đại diện nhóm tiếp nối nhau
đọc thuộc khổ thơ.


- HS thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ,
cả bài thơ.


-HS đọc


- Lớp bình chọn bạn thắng cuộc.


-Lắng nghe


...
<b>TỐN:</b>


<b>GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>: <b> </b>


- Biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán.
- Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần.


- HS làm được BT 1,2,3.



- GD tính cẩn thận khi làm bài.
II/


<b> CHUẨN BỊ: </b>


<b>-</b> GV: SGK, 8 hình vng xếp thành từng hàng như SGK.


- HS: vở, bảng con, SGK


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Bài cũ:</b> Mời 2 HS lên bảng làm bài 4;


Gọi 3 HS đọc bảng chia 7


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>2/ Bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>a. Giới thiệu bài: </i>


<i>b. Hướng dẫn HS cách giảm một số đi </i>
<i>nhiều lần</i> :<i> </i>


-GV hướng dẫn HS sắp xếp các hình
vng như hình vẽ ở SGK rồi hỏi:
-Số hình vng ở hàng trên?


-Số hình vng ở hàng dưới so với hàng


trên: Số hình vng ở hàng trên giảm 3 lần
thì có số hình vng ở hàng dưới.


GV ghi bảng:


+Hàng trên:6 hình vng


+Hàng dưới:6 :3=2(hình vng)


-Số hình vng ở hàng trên giảm 3 lần thì
được số hình vng ở hàng dưới.


-GV hướng dẫn:


+Độ dài đoạn thẳng AB


+Đoạn thẳng CD so với đoạn thẳng AB:
Đoạn thẳng AB giảm 4 lần thì được đoạn
thẳng CD.


GV ghi bảng như SGK


GV hỏi:“ Muốn giảm8 cm đi 4 lần ta làm
thế nào?


“ Muốn giảm10kg đi 5 lần ta làm thế nào?
*Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm
thế nào?


-Gọi HS nhắc lại



<i>c. Thực hành</i>:<i> </i>


<b>Bài 1</b>: GV hướng dẫn HS tính nhẩm


<b>Bài 2</b>:<b> </b> a ) GV gọi HS đọc đề bài và yêu
cầu HS tự tóm tắt và giải


- b) Cho HS làm vào vở


<b>Bài 3</b>: Cho HS vẽ vào vở


-GV thu một số vở chấm điểm và sửa bài


<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>


-Gọi 3 HS nhắc lại qui tắc “Giảm một số
đi nhiều lần”


-Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau


- Nhắc lại


-HS sắp xếp các hình vng và trả lời:
-6 hình vng ; 6:3=2(hình vng)
-Nghe


+8 cm
8 :4=2(cm)
-HS đọc lại



+Ta chia 8 cm cho 4
+Ta chia 10 kg cho 5


+<i><b>Muốn giảm một số đi nhiều lần ta </b></i>
<i><b>chia số đó cho số lần</b></i>


-Vài HS nhắc lại
-HS tính nhẩm


-1 HS đọc đề, tóm tắt và giải theo mẫu ở
SGK


-HS đọc đề, tóm tắt và giải vào vở
-HS làm bài tính nhẩm và vẽ vào vở
+Độ dài đoạn thẳng CD là:


8 : 4 = 2(cm)


+Độ dài đoạn thẳng MN là:
8 – 4 = 4(cm)


-3HS nhắc lại
- Lắng nghe


...
<b>SINH HOẠT NGOẠI KHÓA</b>


...
<i>Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011</i>



<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU :</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG. ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-HS hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng. ( BT 1 )


-HS biết tìm các bộ phận của câu trả lời cho câu hỏi: Ai (cái gì, con gì )?, làm
gì?(BT 3 )


- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định. ( BT 4 ) Đối với HS
khá, giỏi làm được BT 2.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>:


- GV: SGK, bảng phụ
- HS: vở, SGK


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1/ Bài cũ</b></i>: Làm bài tập 1,2 tiết trước


- Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>2/ Bài mới</b></i>

<b>:</b>

<i><b> </b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập</b></i>:



<b>Bài 1</b>: Gọi 1 HS đọc u cầu
-Cộng đồng có nghĩa là gì?


-Vậy chúng ta phải xếp từ cộng đồng vào
cột nào?


-Cộng tác có nghĩa là gì?


-Vậy chúng ta phải xếp từ cộng tác vào cột
nào?


-Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài. Gạch chân
dưới các hình ảnh so sánh.


-Tìm thêm các từ có tiếng cộng hoặc có
tiếng đồng để điền vào bảng trên?


<b>Bài 2</b>: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Nêu nội dung từng câu?
-GV nhận xét, kết luận.


-Tìm thêm ca dao, tục ngữ nói về tinh thần
đồn kết, u thương cộng đồng.


<i><b>c.Ơn tập mẫu câu Ai(cái gì, con gì) làm</b></i>
<i><b>gì?</b></i>


<b>Bài 3</b>:<b> </b>Viết tên bộ phận câu thích hợp vào
bảng.



-Yêu cầu 2 HS lên bảng điền
-GV cùng HS nhận xét


<b>Bài 4: </b>


-Các câu văn bài tập đọc được viết theo kiểu
câu nào?


-Đề bài yêu cầu đặt câu hỏi cho các bộ phận
câu được in đậm. Muốn đặt câu hỏi được
đúng, chúng ta phải chú ý điều gì?


- 2 HS lên bảng làm.
- Nhắc lại


-Đọc yêu cầu và đọc từ ngữ trong bài.
-…là những người cùng sống trong 1
tập thể hoặc 1 khu vực gắn bó với nhau.
-…những người trong cộng đồng.


-… là cùng làm chung 1 việc.


-…thái độ, hoạt động trong cộng đồng.
-Làm vở.


-HS tìm


- 1 HS đọc yêu cầu
-HS suy nghĩ và nêu.


-HS tìm


-HS lắng nghe


-HS lên bảng điền,lớp làm vở
-Đọc đề bài, đọc câu văn.
-Lớp làm vở


-Ai(cái gì, con gì) làm gì?


- …phải xác định câu được in đậm trả
lời cho câu hỏi nào, Ai(cái gì, con gì)?
hay làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>3/ Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Nhận xét tiết học, dặn dị HS. -Lắng nghe


...
<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b> I. MỤC TIÊU : </b>


- Biết thực hiện gấp một số lên nhiềulần và giảm một số đi một số lần và vận
dụng vào giải toán.


- HS làm được bài tập 1 (dòng 2), BT2.


<b>II.LÊN LỚP</b> :



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ </b>


-GV ghi 1 số phép tính lên bảng :
-GVnhận xét , thu 1 số vở chấm


<b>2/ Bài mới </b>
<b>a.Giới thiệu bài</b>:


<i><b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 1( dòng 2 )</b></i>


-GV đưa mẫu và hướng dẫn cách làm
mẫu: 7 được gấp lên 6 lần: 7 x 6
42 giảm đi 2 lần: 42 : 2


<b>Bài 2. a</b>/


- Hướng dẫn tóm tắt
- GV nhận xét


-Yêu cầu HS làm vở


b/ GV gọi 1HS đọc đề tốn .
-Hướng dẫn tóm tắt:


- GV theo dõi hs làm bài.


- Nhận xét bài làm .


-GV cho HS nhận xét giữa giảm đi 3 lần
với 1/3 của một số


<b>Bài 3 </b>(Khuyến khích HS khá giỏi làm)
-Yêu cầu hs nêu miệng cách giải
-GV nhận xét.


-Yêu cầu HS giải vào vở


- GV theo dõi và nhận xét nhanh.


<b>3/ Củng cố - dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.
-Dặn dò HS


-2HS làm bài tập 3


- HS theo dõi và đặt phép tính rồi giải
-3 HS nhắc tựa


-HS theo dõi


HS tự làm vào vở, nêu cách làm
Cả lớp nhận xét


-HS tóm tắt bài toán
-HS làm vở.



- HS trao đổi vở cho nhau để kiểm tra.
-HS tóm tắt


-HS đọc thầm bài tập rồi nêu cách làm và
làm bài.


-HS nhận xét


-HS đọc thầm bài 3
-HS nêu


-HS thực hiện
-HS theo dõi


...
<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT </b>


...
<b>LUYỆN VIẾT </b>


...
<i>Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TIẾNG RU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nhớ- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các địng thơ, khổ thơ lục bát.
- Làm đúng BT2a .



- HS viết đúng: muốn sống, nhân gian, đốm lửa, sông nhỏ.
II/ <b>CHUẨN BỊ:</b>


- GV: SGK, bảng phụ,
- HS:Vở, bảng con.


<b> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Bài cũ:</b>Viết các từ: <i>giặt giũ, nhàn rỗi,da dẻ, </i>


<i>rét run.</i>


- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2/ Bài mới</b>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>


<b>b. Hướng dẫn HS Nghe viết</b><i><b> :</b><b> </b></i>


* GV đọc lần 1.(thuộc lòng 2 khổ thơ)
- Con người muốn sống phải làm gì?
-Đoạn thơ khuyên chúng ta điều gì?
-Bài thơ viết theo thể thơ gì?


-Trình bày bài thơ như thế nào cho đẹp?


-Dịng thơ nào có dấu chấm phẩy, dấu gạch nối,
dấu chấm hỏi, dấu chấm than. -Những chữ đầu
dòng thơ viết ntn?



C . Hướng dẫn HS viết tiếng khó:


- Nêu từ khó: muốn sống, nhân gian, một đốm,
sơng nhỏ.


- Đọc mẫu lần 2, nhắc nhở.
- Đọc mẫu lần 3


- Thu 1/3 vở chấm, nhận xét
- Đưa bảng phụ đọc mẫu lần 4
d. Luyện tập:


- Bài 2: Tự chọn a


<i>a. rán –dễ -giao thừa; </i>


- GV nhận xét.


<b>3/ Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học.
-Dặn dò HS


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng
con.


- Nhắc lại.


- Nghe, 2 HS đọc lại


- …yêu thương đồng loại


-…sống trong cùng 1 cộng đồng
phải yêu thương nhau.


-Thể thơ lục bát


-Dòng 6 lùi vào 2ơ, dịng 8 viết sát
lề.


-…dịng 2, 7,7, 8
-Viết hoa.


HS nêu và viết bảng con.
- Nghe


-HS nhớ lại và viết bài
- Dò bài


- Xem bài tập
- HS sửa lỗi
- Đọc yêu cầu
- Làm vở


- 2 HS lên bảng làm, lớp nhận xét
1 HS đọc thành tiếng bài làm của
mình.


-HS chú ý



...
<b>TỐN: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS biết tên gọi của các thành phần trong phép chia.
- Biết tìm số chia chưa biết.


- Bt cần làm: BT1, 2


- GD HS làm tốn nhanh, chính xác.


II/ <b> CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> GV: SGK,bảng phụ


- HS: vở, bảng con.


<b> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Bài cũ:</b> Làm bài 1


- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2/ Bài mới</b>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>


<i>b.Hướng dẫn tìm số chia:</i>


*<i>Bài tốn 1:</i> <i>Có 6 ơ vng chia thành 2 nhóm.</i>
<i>Hỏi mỗi nhóm có mấy ơ vng?</i>



<i>-Nêu phép tính để tìm số ơ vng mỗi nhóm?</i>


-Hãy nêu tên gọi của thành phần và kết quả trong
phép tính chia? 6:2=3


*<i>Nêu bài tốn 2:</i> <i>Có 6 ô vuông chia đều thành </i>
<i>các nhóm, mỗi nhóm có 3 ơ vng. Hỏi chia </i>
<i>được mấy nhóm như thế?</i>


-Nêu phép tính tìm số nhóm chia được?
-2 là gì trong phép chia?


- 6,3 là gì trong phép chia?
-Ghi bảng: 30:x=5;


-X là gì trong phép chia?
30:X=5


X=30:5
X=6


- Muốn tìm số chia ta làm như thế nào?


<i>c.Thực hành:</i>


<b>Bài 1</b>: Bài tốn u cầu tính gì?
-u cầu HS làm vở


<b>Bài 2:</b> Yêu cầu HS nêu cách tìm số bị chia, số


chia.


- Chữa bài, cho điểm.


<b>3/ Củng cố, dặn dò: </b>- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS


-Gọi 2 HS lên bảng làm,
- Nhắc lại


- Đọc bài toán
…3 ô vuông
6:2=3(ô vuông)


-6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là
thương.


-HS đọc lại
-Chia được 2
6:3=2(nhóm)
…số chia


6, là số bị chia; 3 là thương
…X là số chia


-<i>Lấy số bị chia chia cho thương</i>.
-Tính nhẩm,


-HS làm vở



-HS nêu, 3 HS lên bảng làm, lớp
làm vở.


- HS chú ý


...
<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT </b>


...
<b>LUYỆN TOÁN </b>


<i>Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011</i>
<b>TOÁN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

I<b>/ MỤC TIÊU:</b>


-HS biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính.


- Biết làm tính nhân ( chia ) số có 2 chữ số với ( cho ) số có một chữ số.
- BT cần làm: Bài 1, 2(cột 1, 2), BT3.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>:


- GV: SGK, bảng phụ,
- HS: vở, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:<b> </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Bài cũ:</b>



-Làm bài tập 1,2.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2/ Bài mới</b>

<b>:</b>

<b> </b>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i>b. Thực hành:</i>


<b>Bài 1</b>:


-Yêu cầu HS tự làm


-Củng cố về tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, số bị
chia, số chia chưa biết.


-Chữa bài cho điểm HS.


<b>Bài 2:</b> ( cột 1,2 )


-Xác định yêu cầu bài , HS tự làm; GV theo dõi
sửa sai.


<b>Bài 3</b>: Yêu cầu HS đọc đề bài;
-Củng cố tìm 1 phần mấy của 1 số.
-GV nhận xét


<b>3/ Củng cố, dặn dò: </b>


- Chấm 1 số vở, nhận xét.
- Nhận xét tiết học



-Dặn dò HS


- 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhắc lại


-6 HS lên bảng làm, lớp làm vở,
-HS nêu


-4 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở.
-Đọc đề SGK; làm vở


-Nêu qui tắc.


-HS chú ý


...
<b>TIẾNG ANH</b>


( GV bộ môn dạy)


...
<b>TẬP LÀM VĂN:</b>


<b>KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XÓM</b>


I<b>/ MỤC TIÊU: </b>


-HS biết kể về một người hàng xóm theo gợi ý ( BT 1 ).



-Viết lại những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu )( BT 2 )


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>:
- GV: bảng phụ
- HS: vở


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Ổn định:</b>


<b>2/ Bài cũ:</b> Kể lại câu chuyện”<i>Khơng nỡ nhìn”</i>


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

và nêu nội dung câu chuyện.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>3/ Bài mới</b>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>


<i>b. Hướng dẫn làm bài tập:</i>


<b>Bài 1</b>: <b> </b>Yêu cầu HS suy nghĩ và nhớ lại những
đặc điểm của người hàng xóm mà mình định
kể.


-Người đó tên là gì, bao nhiêu tuổi? Người đó
làm nghề gì? Hình dáng, tính tình ntn? Tình
cảm của gia đình em đối với họ? Tình cảm của


người hàng xóm đối với gia đình em ra sao?
-Nhận xét.


<b>Bài 2:</b>


-Gọi HS đọc đề


-Yêu cầu HS làm vào vở
-Theo dõi HS làm bài
-Gọi HS đọc bài làm
-GV nhận xét,


<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Về nhà xem lại chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học


-Nhắc lại


-Đọc yêu cầu, suy nghĩ về người
hàng xóm.


-1 HS khá kể; nhận xét.
-2 HS kể cho nhau nghe.
-5-6 HS kể trước lớp.
-Nhận xét, bổ sung.
-Đọc yêu cầu.
-Tự làm bài vào vở
-Đọc bài trước lớp,



-Lớp nhận xét chọn bạn kể .
-HS lắng nghe


...
<b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nói được những việc nên làm và không nên làm để giữ VS thần kinh. Phát hiện
được những trạng thái có lợi và khơng có lợi cho cơ quan thần kinh.


- Kể được tên một số thức ăn , đồ uống …nếu bị đưa vào cơ thể sẽ gây hại cho cơ
quan thần kinh.


<i><b>II/ Chuẩn bị</b></i> : Các hình trong sách giáo khoa ( trang 32 và 33 ), VBT.


<i> III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu</i> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài “ Hoạt động thần kinh “
-Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị của học
sinh


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>
<i><b> * Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> *Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận</b></i>


<i><b>Bước 1</b></i> Làm việc theo nhóm


- Yêu cầu các nhóm quan sát các hình trang
32 SGK trả lời câu hỏi:


+ Nêu rõ nhân vật trong mỗi hình đang làm gì?
+ Hãy cho biết ích lợi của các việc làm trong
hình đối với cơ quan thần kinh?


<i><b>Bước 2 : </b></i>Làm việc cả lớp


- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm trả lời một câu
hỏi trong hình.


- GV cùng cả lớp nhận xét bổ sung.


<i><b> *Hoạt động 2 :</b></i>
<i><b>Bước 1</b></i> : Đóng vai


- Yêu cầu lớp chia thành 4 nhóm.


- Phát phiếu cho 4 nhóm mỗi phiếu ghi một
trạng thái tâm lí : Tức giận, vui vẻ, lo lắng, sợ
hãi.


- Yêu cầu các nhóm thể hiện nét mặt biểu lộ
theo trạng thái đã ghi trong phiếu .


<i><b>Bước 2:</b></i> Trình diễn :



- Yêu cầu các nhóm cử một bạn lên trình diễn
vẻ mặt đang ở trạng thái tâm lí được giao.
- Yêu cầu các nhóm quan sát nhận xét và
đốn xem bạn đó đang thể hiện trạng thái TL
nào? Và thảo luận xem tâm lí đó có lợi hay có
hại cho cơ quan TK


<i><b>Hoạt động 3 Làm việc với sách giáo khoa </b></i>
<b>Bước 1: </b>Làm việc theo cặp


<b>- </b>Yêu cầu em ngồi gần nhau quan sát hình 9


trang 33 lần lượt người hỏi, người trả lời:
*<i><b>Bước 2 : </b></i>Làm việc cả lớp


- Gọi một số học sinh lên trình bày trước lớp
- Đặt vấn đề yêu cầu học sinh phân tích:


- 2 em TL theo yêu cầu của GV.
- Lớp lắng nghe GV giới thiệu bài.
-Tiến hành chia nhóm theo h/dẫn của
GV.


- Lần lượt từng em trình bày kết quả
thảo luận.


- Lớp chia thành 4 nhóm.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn tiến
hành đóng vai với những biểu hiện


tâm lí thể hiện qua nét mặt như : vui,
buồn, bực tức, phấn khởi, thất vọng, lo
âu …


- Các nhóm cử đại diện lên trình diễn
trước lớp.


- Cả lớp quan sát và nhận xét:


+ Trạng thái TL: vui vẻ, phấn khởi...
có lợi cho cơ quan TK.


+ Tức giận, lo âu, ... có hại cho cơ
quan TK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-GV nhận xét giờ học
-Dặn dò HS


- Lên bảng thực hiện
-Lắng nghe


...


<b>Tiết 4: Thể dục : </b>

<b>Ôn đi chuyển hướng phải, trái. </b>


<b> Trò chơi “Chim về tổ</b>

<b> "</b>



<b>I/ Mục tiêu</b> : SGV trang 63



<b>II/ Địa điểm</b> - Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ.


- Chuẩn bị còi, kẻ đường đi, kẻ vạch chuẩn bị và vạch xuất phát.


<b>III/ Lên lớp</b> :


Nội dung và phương pháp dạy học Định


lượng


Đội hình luyện
tập


<b>1/Phần mở đầu</b>:


- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu tiết học
- Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động


- Chạy chậm theo 1 hàng dọc.


- Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp.
- Chơi trò chơi : Kéo cưa lừa xẻ


<b>2/Phần cơ bản</b>:


* Ôn động tác đi chuyển hướng phải, trái :
- Cho HS luyện tập theo tổ.


- Cán sự lớp điều khiển lớp tập luyện.
- Giáo viên theo dõi uốn nắn học sinh.



- các tổ thi đua thực hiện các động tác tổ nào đều đẹp và
chính xác sẽ được tuyên dương tổ nào có nhiều bạn sai
phải nắm tay nhau vừa đi vừa hát xung quanh lớp.
* Chơi trò chơi : “Chim về tổ“


- Giáo viên nêu tên trị chơi nhắc lại cách chơi sau đó
cho học sinh chơi thử 1-2 lần


- Học sinh thực hiện chơi trò chơi :”Chim về tổ”


* Chia học sinh ra thành vịng trịn hướng dẫn cách chơi
thử sau đó cho chơi chính thức trị chơi “Chim về tổ “.


<b>3/Phần kết thúc</b>:


- Yêu cầu học sinh làm các động tác thả lỏng.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học, dặn dò.


2phút
1phút
1 phút
1 phút
10 phút


12
phút



5phút


<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
GV


GV




<i>...</i>


<i><b>Tiết 1:Thể dục</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>Đi chuyển hướng trái, phải</b></i>



<b>I/ Mục tiêu</b> :


- Kiểm tra tập hợp hàng ngang ,dóng hàng và động tác đi chuyển hướng phải, trái.
-Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức độ tương đối chính xác


- Trò chơi “Đứng ngồi theo lệnh“ .Yêu cầu biết cách chơi và chơi đúng luật .


<b>II/ Địa điểm phương tiện </b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

vệ sinh sạch sẽ sân tập đảm bảo an toàn luyện tập. Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.


<b>III/ Lên lớ</b>p :



<b>Nội dung và phương pháp dạy học</b> <b><sub>lượng</sub>Định</b> <b><sub>luyện tập</sub>Đội hình</b>
<b> 1/Phần mở đầu :</b>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu KT.


- Cả lớp chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập.
- Cả lớp khởi động các khớp.


<b>2/Phần cơ bản</b> :


<b>a. Kiểm tra:</b>


- KT về ĐHĐN theo tổ.


- KT đi chuyển hướng phải, trái theo nhóm (mỗi nhóm 4
em).


- GV quan sát nhận xét, xếp loại.


<b>b. Chơi trò chơi</b>: Học sinh thực hiện chơi trò chơi ”Chim
về tổ”


* Chia học sinh ra thành vòng tròn hướng dẫn cách chơi
thử sau đó cho chơi chính thức.


- Giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi
phạm luật chơi.


- Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi


chơi.


<b>3/Phần kết thúc</b>:


- Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.


- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn dò học sinh về nhà thực hiện lại các động tác đã học.


5 phút


16ph


8 phút


5 phút


    
    
    
    


GV


GV


...



<i><b>Tiết 4:Tập viết </b></i>

<b> Ôn chữ hoaG</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>:


- HS viết đúng chữ hoa G, C, Kh, ( 1 dịng ); viết đúng tên riêng Gị Cơng ( 1 dịng
) và câu ứng dụng: Khơn ngoan ...chớ hồi đá nhau ( 1 lần ) bằng cỡ chữ nhỏ.


- Rèn chữ viết cho HS.


<b> II/ Chuẩn bị</b>:


- GV: bảng phụ, mẫu chữ hoa G , tên riêng, câu tục ngữ
- HS: vở, bảng con.


<b>III/Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh


<i><b>2.Bài mới</b></i>:


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


<i> b)Hướng dẫn viết trên bảng con </i>


*Luyện viết chữ hoa :



- Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có


-Lớp theo dõi giới thiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

trong bài.


- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ .


- Yêu cầu học sinh tập viết vào bảng con
các chữ vừa nêu.


* Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng):
- Yêu cầu đọc từ ứng dụng: Gị Cơng .
- Giới thiệu: Gị Cơng là một thị xã thuộc
tỉnh Tiền Giang trước đây của nước ta.
- Cho HS tập viết trên bảng con.


*Luyện viết câu ứng dụng :
- Yêu cầu học sinh đọc câu.


Khơn ngoan đối đáp người ngồi
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
+ Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì?
- Yêu cầu viết tập viết trên bảng con:
Khôn, Gà .


<i>c) Hướng dẫn viết vào vở :</i>


- Nêu yêu cầu viết chữ G một dòng cỡ nhỏ.


-Viết tên riêng Gị Cơng hai dịng cỡ nhỏ
-Viết câu tục ngữ hai lần .


-Chấm một số bài


<i><b>3/ Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới
.


- Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu.
- Cả lớp tập viết trên bảng con: G, C,
K.


- 2HS đọc từ ứng dụng.


- Lắng nghe để hiểu thêm về một địa
danh của đất nước ta.


- Cả lớp tập viết vào bảng con.
- 2 em đọc câu ứng dụng.


+ Câu TN khuyên: Anh em trong nhà
phải thương u nhau, sống thuận hịa
đồn kết với nhau.


- Lớp thực hành viết chữ hoa trong
tiếng Khôn và Gà trong câu ứng dụng.


- Lớp thực hành viết vào vở theo
hướng dẫn của giáo viên.


- Nộp vở từ 5- 7 em để GV chấm điểm.
-Lắng nghe


<i><b>Tiết 5:Đạo đức : </b></i>

<i><b>Quan tâm chăm sóc ơng bà cha mẹ</b></i>

<i><b>(tiết 2)</b></i>
<b>I/ Mục tiêu</b> : Học sinh biết:


- Trẻ em có quyền sống với gia đình , có quyền được cha mẹ quan tâm chăm sóc.
Trẻ em khơng nơi nương tựa có quyền được nhà nước và mọi người giúp đỡ và hỗ trợ
. Trẻ em có bổn phận phải quan tâm giúp đỡ ơng bà, cha mẹ, anh chị em trong gia
đình.


- Biết yêu quý , quan tâm chăm sóc những người thân trong gia đình của mình .


<b>II/Tài liệu và phương tiện:</b> Các bài thơ, bài hát, câu chuyện về chủ đề gia đình.


<b>III/ Hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1,Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2,Các hoạt động:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1</b></i>: Xử lí tình huống


- Chia lớp thành các nhóm ( mỗi nhóm 5 em).
- Giao nhiệm vụ: 1 nửa số nhóm thảo luận và
đóng vai tình huống 1(SGK), 1 nửa số nhóm


cịn lại thảo luận và đóng vai tình huống 2
(SGK).


- u cầu các nhóm tiến hành thảo luận chuẩn


-Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

bị đóng vai.


- Mời các nhóm lên đóng vai trước lớp, cả lớp
nhận xét, góp ý.


* Kết luận: sách giáo viên.


<i><b>*Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến </b></i>


- Lần lượt đọc lên từng ý kiến (BT5-VBT) .
- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ rồi bày tỏ thái độ
tán thành, không tán thành hoặc lưỡng lự
bằng giơ tay (tấm bìa). Nêu lý do vì sao?.
* Kết luận : Các ý kiến a, c đúng ; b sai.


<i><b></b><b>Hoạt động 3: Giới thiệu tranh </b></i>


- Yêu cầu HS lần lượt giới thiệu tranh với bạn
ngồi bên cạnh tranh của mình về món q
sinh nhật ơng bà, cha mẹ, anh chị em.
- Mời một số học sinh lên giới thiệu với cả
lớp.



*GV nhận xét,kết luận :
* Kết luận chung:


<b>3,Củng cố,dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học
-Dặn dò HS


- Cả lớp lắng nghe và bày tỏ ý kiến
của mình.


-Thảo luận và đóng góp ý kiến về mỗi
quyết định ý kiến của từng bạn.


- Lớp tiến hành giới thiệu tranh
- Một em lên giới thiệu trước lớp .
-HS nghe


-HS chú ý


...


<i><b>Tiết 4:Tự nhiên xã hội</b></i>

<i>:</i>

<i><b>Vệ sinh thần kinh</b></i>

<i><b> (tiếp theo) </b></i>
<b>I/ Mục tiêu</b> Sau bài học, học sinh biết :


- Vai trò của giấc ngủ đối với sức khỏe .


- Lập được thời gian biểu hằng ngàymột cách hợp lí.


- Giáo dục HS có thói quen học tập, vui chơi...điều độ để bảo vệ cơ quan TK.



<b>II/ Chuẩn bị</b> Các hình trang 34 và 35 sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động dạy - học :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu ví dụ về một số thức ăn đồ uống gây
hại cho cơ quan thần kinh ?


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>2.Bài mới:</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> b) Khai thác:</b></i>


*<b>Hoạt động 1:</b> Thảo luận


<i>Bước 1:</i> làm việc theo cặp


- Yêu cầu học sinh cứ 2 em quay mặt với
nhau để thảo luận theo gợi ý và trả lời các
câu hỏi sau:


+ Khi ngủ các cơ quan nào của cơ thể được
nghỉ ngơi ?


- Hai học sinh lên bảng trả lời bài cũ


- Lớp theo dõi bạn, nhận xét.


-Cả lớp lắng nghe giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Có khi nào bạn ngủ ít khơng? Nêu cảm
giác của bạn ngay sau đêm hơm đó ?
+ Nêu những điều kiện để có giác ngủ tốt?
+ Hàng ngày, bạn đi ngủ và thức dậy lúc
mấy giờ?


<i>Bước 2</i> : Làm việc cả lớp


- Gọi một số em lên trình bày kết quả thảo
luận theo cặp trước lớp.


- Giáo viên kết luận: sách giáo viên .
* <i><b>Hoạt động 2</b></i>: Thực hành lập thời gian
biểu CN.


<i>Bước 1</i>: Hướng dẫn HS lập TGB.


- Cho HS xem bảng đã kẻ sẵn và hướng dẫn
CHS cách điền.


- Mời vài học sinh lên điền thử vào bảng thời
gian biểu treo trên bảng lớp.


<i>Bước 2:</i> Làm việc cá nhân .
- Cho HS điền TGB ở VBT.
- GV theo dõi uốn nắn.



<i>Bước 3</i>: Làm việc theo cặp.


- Yêu cầu học sinh quay mặt lại trao đổi với
nhau và cùng góp ý để hồn thiện bàiba


<i>Bước 4:</i> Làm việc cả lớp :


- Gọi 1 số HS lên giới thiệu TGB của mình
trước lớp


- GV kết luận: sách giáo viên.


<b>3) Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học
-Dặn dò HS


-HS thảo luận


- Đại diện các cặp lên báo cáo trước
lớp.


- Lớp theo dõi nhận xét bạn.


- Theo dõi GV hướng dẫn.
- 2 em lên điền thử trên bảng.
- Học sinh tự điền,hoàn thành thời
gian biểu cá nhân của mình ở VBT.
- Từng cặp trao đổi để hồn thiện


bảng thời gian biểu của mình.
- Lần lượt từng em lên giới thiệu
trước lớp.


-HS lắng nghe


...


<i><b>Tiết 2:Thủ công</b></i>

<b>: Gấp, cắt, dán bông hoa ( tiết 2 )</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Gấp cắt dán được bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh đúng quy trình kỹ
thuật. Các cánh của mỗi bông hoa đều nhau.


- Với HS khéo tay: Có thể cắt được nhiều bơng hoa. Trình bày đẹp.
- Hứng thú với giờ học gấp hình , có ý thức giữ gìn vở sạch ,đẹp .


<b> II.Chuẩn bị:</b>


-Mẫu các bông hoa 5 cánh, 4 cánh 8 cánh có kích thước đủ lớn để hs
quan sát .


-Tranh quy trình bằng gấy gấp cắt bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh .
-Giấy màu hoặc giấy trắng ,kéo bút màu, hồ dán .


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>



<i><b>2. Thực hành</b></i>


* Nhắc lại các bước thực hiện.


3HS nhắclại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV viết bảng các bước.


- GV treo tranh quy trình và nhắc lại các bước.
Lưu ý HS cách thực hiện ở bước cắt hình.


<i><b>* Hướng dẫn thực hành</b></i>


-GV nêu yêu cầu


-GV theo dõi, hướng dẫn.
-Trưng bày sản phẩm
-GV nhận xét , đánh giá.


<i><b>3. Củng cố dặn dò </b></i>


GV nhận xét tiết học


Dặn chuẩn bị bài kiểm tra gấp, cắt, dán hình.


cắt, dán bơng hoa.


- HS quan sát và theo dõi.
-2 HS thực hiện mẫu.
-HS thực hành



-HS trưng bày sản phẩm theo tổ
-Cả lớp nhận xét


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×