Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.89 KB, 85 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 11:</b> Lun tËp
I/ Mơc tiªu:
Gióp học sinh:
- Củng cố kĩ năng chuyển hỗ số thành phân số.
- Củng cố kĩ năng làm tính, so sánh các hỗn số ( bằng cách chuyển hỗn số thành
phân số rồi làm tính, so sánh).
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các hình vẽ nh trong sgk vẽ vào giấy khổ to, hoc bng ph.
III/ Hot ng dy hc.
<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>
<b>A. Bµi cị:</b>
- Gäi häc sinh lên bảng chữa
bài 2 và 3/sgk.
? Muốn chuyển hỗn số thành
phân số ta lµm nh thÕ nµo?
- NhËn xÐt, bỉng sung, cho
®iĨm
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hớng dẫn luyện tập:</b>
- Gọi học sinh nêu yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Chữa bài và hỏi học sinh:? Em
hÃy nêu cách chuyển hỗn số thành
phân số ?
- Gi học sinh đọc đề toán.
- G viết lên bảng 3 9
10.. .2
9
10
yêu cầu học sinh suy nghĩ và tìm
cách so sánh hai hỗn số trên.
- G nhận xét tất cả các cách học
sinh đa ra, khuyÕn khÝch c¸c em
chịu khó tìm tòi, cách hay: Các em
2 học sinh lên bảng chữa bài và trả lời câu
hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.
<b>Bài 1 </b>( 14-sgk)
- 2 học sinh lên bảng làm bài, lớp làm vào
vở bài tập.
- Học sinh trả lời
23
5=
2<i>x</i>5+3
5 =
13
5 <i>;</i>5
4
9=
5<i>x</i>9+4
9 =
49
9
93
8=
9<i>x</i>8+3
8 =
84
8 <i>;</i>12
7
10=
12<i>x</i>10+7
10 =
127
10
<b>Bài 2 </b>(14- sgk )
- Học sinh trao đổi để tìm cách so sánh.
- Một số học sinh trình bày.
* Chun c¶ hai hỗn số thành phân số rồi so
sánh.
* So sánh từng phần của hỗn số.
<i>a ,</i>3 9
9
10 <i>;</i>
<i>d ,</i>3 4
chỉ việc chuyển hỗn số thành phân
số råi ta so s¸nh nh so s¸nh hai
ph©n sè.
- Gọi học sinh đọc bài của
mình.
- G nhËn xÐt, cho ®iĨm.
- Gọc học sinh đọc đề bài và
nêu yêu cầu cua rđề bi:
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Gọi học sinh nhận xét bài làm
của bạn trên bảng.
? Muốn céng trõ hai phân số
khác mẫu ( cùng mẫu ) ta lµm nh
thÕ nµo?
- NhËn xÐt, chèt néi dung.
<b>4. Cđng cố dặn dò:</b>
- Tóm nội dung: so s¸nh các
hỗn số.
- Dặn dò về nhà:
<b>Bài 3</b>( 14- sgk )
- Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiÖn
tÝnh.
a, 11
2+1
1
3=
3
2+
4
3=
8+9
6 =
17
6
b, 22
3<i>−</i>1
56<i>−</i>33
21 =
23
21
c, 22
3<i>x</i>5
1
4=
8
3<i>x</i>
21
4 =
4<i>x</i>2<i>x</i>3<i>x</i>7
3<i>x</i>4 =14
d, 3 1
2:2
1
4=
<b>Tp đọc:</b>
<i>Gióp HS:</i>
II. §å dïng d¹y häc
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
- Gọi 3 HS lên bảng đọc thuộc lòng
bài thơ “<i>Sắc màu em yêu</i>’’ và trả lời một
số câu hỏi về nội dung trong SGK.
- Nhận xét, ghi điểm cho HS
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
<b>2. Bài mới</b> <b>:</b>
<i>2.1 Giới thiệu bài</i>
- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ
trong SGK, giới thiệu bài và ghi tên bài
lên bảng
- HS l¾ng nghe.
<i>2.2 Hớng dẫn HS luyện đọc</i>
- Đây là vở kịch cần GV đọc mẫu,
định hớng cho HS cách đọc để phân biệt
tên nhân vật với lời nói của nhân vật.
- G đọc mẫu, chia đoạn và hng dn H
luyn c
+ Lần 1: Đọc kết hợp sửa sai
+ Lần 2: Đọc kết hợp giải thích một
số từ khó trong bài: cai, hổng thấy, thiệt,
quẹo vô, lẹ, láng.
+ Lần 3: Đọc diễn cảm.
- Gi 5 H c diễn cảm dới hình thức
phân vai.
- NhËn xÐt.
+ Đoạn 1: Anh chị kia!.. Thằng nầy là
con.
+ Đoạn 2 : Chồng chị à ?...Rục rịch tao
bắn.
+ Đoạn 3 : Trời ơi!... đùm bọc lấy nhau.
<i>2.3 Híng dẫn HS tìm hiểu bài</i>
- T chc cho H trao đổi thảo luận câu
hỏi của SGK. Sau đó gọi 1 H khá lên
điều khiển: nêu câu hỏi, yêu cầu H dới
lớp trình by.
+Hỏi: Câu chuyện xảy ra ở đâu?
Trong thời gian nào?
- Câu chuyện xảy ra trong một ngôi nhà
nông thôn Nam Bộ trong thêi k× kháng
chiến.
+Hỏi: Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy
hiểm?
- Chỳ bị địch rợt bắt trong khi đi làm
nhiệm vụ.
+Hỏi: Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để
cứu chú cán bộ?
- Dì vội da cho chú một chiéc áo để thay
và mời chú ngồi xuống chõng để ăn cơm...
khơng nhận ra.
+Hỏi: Qua hành động đó, bạn thấy dì
Năm là ngời nh thế nào?
+Hái: Néi dung chính của đoạn kịch
cho chúng ta biết điều gì?
- 3- 4 H nèi tiÕp ph¸t biĨu.
G kÕt ln: <i>Vở kịch Lòng dân nói</i>
<i>lờn tm lòng của ngời dân Nam Bộ đối</i>
- H l¾ng nghe.
- G ghi nội dung của vở kịch lên bảng. * <i>Bài văn ca ngợi dì Năm dũng cảm, mu</i>
<i>trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán</i>
<i>bộ cách mạng.</i>
2.4 Hớng dẫn H đọc diễn cảm
+Hỏi: Em hãy dựa vào nội dung bài
để tìm giọng đọc cho phù hợp với từng
nhân vật
- Yêu cầu H luyện đọc theo nhóm
- Tổ chức H thi đọc diễn cảm giữa các
nhóm.
+ Ngêi dÉn chuyÖn: §äc lêi më đầu
bằng giọng kể, + Giọng cai và lính: hống
hách, xấc xợc
+ Giọng dì Năm: tự nhiên, khi than v·n,
lóc nghĐn ngµo.
+ Giọng An: giọng một đứa trẻ đang
khóc.
- HS luyện đọc theo sự hớng dẫn của G.
<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>+Hỏi: Qua vở kịch
hôm nay em thÝch chi tiÕt nµo nhÊt?
- GV nhËn xÐt tiÕt học, dặn dò HS về
nhà.
2- 3 H nối tiếp trả lêi.
<b> </b>
---
<b>To¸n</b>
<b>TiÕt 12: Lun tËp chung</b>
I/ Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố các kĩ năng:
- Nhận biết phân số thập phân và chuyển một phân số thành phân số thập phân.
- Chuyển hỗn số thành phân số.
- Chuyn cỏc s o cú hai tên đơn vị thành số đo có một tên đơn vị ( Số đo viết dới
dạng hỗn số kèm theo một tên đơn vị đo.
III/ Hoạt động dạy học.
<b>A. Bài cũ:</b>
- Gọi học sinh chữa bài 3 sgk.
? Nêu cách chuyển hỗn số thành
phân số?
? Nêu cách chuyển phân số
thành số thập phân?
- Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hớng dẫn lun tËp.</b>
- u cầu học sinh đọc đề tốn.
? Phân số nh thế nào thì đợc gọi
là phân số thập phân?
? Muèn chuyÓn mét phân số
thành một ph©n sè thËp phân, ta
làm nh thé nào?
- Yêu cầu học sinh làm bài, chọn
cách sao cho phù hợp.
- Gọi học sinh nhận xét bài làm
- Yờu cu hc sinh đọc đề bài.
? Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?
? Ta có thể chuyển một hỗn số
thành phân số nh thế nào?
- Yêu cầu học sinh lµm bµi.
- NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh.
- u cầu học sinh đọc đề bài và
hỏi: Bài tập yêu cu chỳng ta lm
gỡ?
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- NhËn xÐt, ch÷a bµi cho häc
- 3 häc sinh lên bảng.
- 2 học sinh trả lời câu hỏi.
- NhËn xÐt, bæ sung.
<b>Bài 1</b>: (15-sgk)
- 1 học sinh đọc.
- Những phân số có mẫu là 10, 100,
1000,..đợc gọi là các phân số thập phân.
- Tìm một số để nhân với mẫu ( hoặc chia) để
14
70=
14 :7
70 :7=
2
10
75
300=
75:3
300:3=
25
100
11
25=
11<i>x</i>4
25<i>x</i>4=
44
100
23
500=
23<i>x</i>2
46
1000
<b>Bài 2</b>: (15-sgk)
- Chuyển hỗn số thành phân số.
- ta lấy mẫu nhân với phần nguyên råi céng víi
tư sè vµ mÉu sè b»ng mÉu sè của phân số.
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
82
5=
5<i>x</i>8+2
5 =
42
5 <i>;</i> 5
3
4=
4<i>x</i>5+3
4 =
23
4
<b>Bµi 3</b>: ( 15-sgk)
1 dm = 1
10<i>m</i> 1g =
1
1000 kg 1 phót =
1
60 giê
3dm = 3
10<i>m</i> 8g =
8
1000kg 6 phót =
6
60 giê
9dm = 9
10 <i>m</i> 25g =
25
1000 kg 12phót =
12
sinh.
- G viết lên bảng số đo
5m7dm: ? Hãy suy nghĩ để tìm
cách viết số đo 5m7dm thành số
đo có một đơn vị là m.
- Nhận xét cách làm của học
sinh, sau đó nêu: Trong bài tập này
chúng ta chuyển số đo có hai tên
đơn vị thành số đo có một tên đơn
vị viết đới dạng hỗn số.
- Lớp nhận xét chữa bài của học
sinh trên bảng.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
<b>Bài 4</b>(15-sgk)
- Học sinh suy nghĩ cách làm.
2<i>m</i>3 dm=2<i>m+</i> 3
10<i>m=</i>2
3
10 <i>m</i>
1<i>m</i>53 cm=1<i>m+</i>53
100 <i>m=</i>1
53
100 <i>m=</i>4
37
100 <i>m</i>
- Häc sinh nghe.
- Học và chuẩn bị bài sau.
<b>Tp c:</b>
<b> Lòng dân</b>
<i>Gióp HS:</i>
- Đọc trơi chảy tồn bài, biết ngắt giọng đúng để phân biệt đợc tên nhân vật và
lời nói của nhân vật. Đọc đúng ngữ điệu các câu hỏi, các câu kể, câu cầu khiến,
câu cảm trong vở kịch.
- Giọng đọc thay đổi linh hoạt, phù hợp với tính cách của từng nhân vật và tình
huống căng thẳng, đầy kịch tính của vở kịch . Biết đọc diễn cảm vở kịch theo
cách phân vai.
- Hiểu nội dung phần một của vở kịch: Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mu trí
trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng; tấm lòng son sắc của ngời
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
- Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch cần hớng dẫn H luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiÓm tra bµi cị</b>
- Gọi 6 lên bảng đọc phân vai đoạn
đầu vở kịch “Lòng dân’’và trả lời một
sè c©u hái vỊ néi dung trong SGK.
- NhËn xÐt, ghi điểm cho HS
<b>2. Bài mới</b> <b>:</b>
<i>2.1 Giới thiệu bài</i>
- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ
trong SGK, giới thiệu bài và ghi tên bài
lên bảng
- HS lắng nghe.
<i>2.2 Hớng dẫn HS luyện đọc</i>
- Đây là vở kịch đã đợc học trong
giờ trớc, G gọi 3 H nối tiếp đọc vở kịch.
- G chia on v hng dn H luyn
c
+ Lần 1: Đọc kết hợp sửa sai
+ Lần 2: Đọc kết hợp giải thích một
số từ khó trong bài:
+ Lần 3: Đọc diƠn c¶m.
- Gọi 6 H đọc diễn cảm dới hình thc
phõn vai.
- Nhận xét.
+ Đoạn 1: Cai: Hừm! Thằng nhỏ...
(chú toan đi, cai cản lại).
+ Đoạn 2 : Cai: Để chị này...cha thấy.
+ Đoạn 3: Cai: Thôi!...nhậu chơi hà!
<i>2.3 Hớng dẫn HS tìm hiểu bài</i>
- Tổ chức cho H trao đổi thảo luận
câu hỏi của SGK. Sau đó gọi 1 H khá
lên điều khiển: nêu câu hỏi, yêu cầu H
+Hỏi: An đã làm cho bọn giặc mừng
hụt nh thế nào ?
+Hỏi: Những chi tiết nào cho thấy dì
Năm ứng xử rất thông minh?
+Hái:Em có nhận xét gì về từng nhân
vật trong đoạn kịch?
+ Dì Năm: rất mu trí,dũng cảm lừa
giặc
+ Bé An : vô t, hồn nhiên, thông minh..
+ Chú cán bộ: bình tĩnh, tự nhiên tham
gia vào màn kịch...
+ Cai, lính : Khi thì hống hách, hênh
hoang, khi th× nhón nhêng...
+Hỏi: Vì sao vở kịch đợc đặt tên là
“Lòng dân”?
Vở kịch thể hiện tấm lòng son sắt
của ngời dân Nam Bộ đối với
cách mng.
chúng ta biết điều gì?
G kết luận: <i>Vở kịch Lòng dân nói</i>
<i>lờn tấm lòng của ngời dân Nam Bộ đối</i>
<i>với cách mạng. Nhân vật Dì Năm đại</i>
<i>diện cho bà con Nam Bộ...</i>
- H l¾ng nghe.
- G ghi néi dung cña vở kịch lên
bảng.
* <i>Bi vn ca ngợi dì Năm và bế An </i>
<i>dũng cảm, mu trí trong cuộc đấu trí</i>
<i> để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng.</i>
2.4 Hớng dẫn H đọc diễn cảm
+Hỏi: Em hãy dựa vào nội dung bài
để tìm giọng đọc cho phù hợp với từng
nhân vật?
- G gọi 5 H đọc diễn cảm trớc lớp.
- Yêu cầu H luyện đọc theo nhóm
- Tổ chức H thi đọc diễn cảm giữa
các nhóm.
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
+ Ngời dẫn chuyện: Những chữ
trong ngoặc đơn giới thiệu thái độ,
cử chỉ, hành động của nhân vật.
+ Giọng cai và lính: lúc dịu giọng
mua chuộc, dụ dỗ, lúc hống hách,
lỳc ngt ngo xin n.
+ Giọng dì Năm, chú cán bộ: tự
nhiên, bình tĩnh.
+ Ging An: ging tht th, hồn nhiên.
- HS luyện đọc theo sự hớng dn
ca G.
<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>
+Hỏi: Qua vë kÞch hôm nay em
thích chi tiết nào nhất? Vì sao?
- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về
nhà.
2- 3 H nối tiếp trả lời.
<b>Toán ( tiÕt 13):</b>
<b> LuyÖn tËp chung</b>
I/ Mơc tiªu:
Gióp häc sinh cđng cố về:
- Phép cộng, phép trừ các phân số.
- Chuyn các số đo có hai tên đơn vị thành số đo có một tên đơn vị dới dạng hỗn số.
- Giải bài tốn tìm một số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
II/ Các hoạt động dạy hc
<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi học sinh lên bảng chữa bài 3,4
trong sách giáo khoa.
- Nhận xét, bổ sung.
? Muốn chuyển một hỗn số thành một
phân số ta làm nh thế nào?
<b>B. Dạy häc bµi míi:</b>
<b>1. Gíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn lun tËp:</b>
- Yêu cầu học sinh tự làm bài, nhắc
học sinh khi quy đồng mẫu số các phân
số, chú ý chọn mẫu số chung nhỏ nhất.
- Yêu cầu học sinh đổi chéo vở kiểm
tra.
- G yêu cầu học sinh đọc đề và tự làm
bài.
- Lu ý häc sinh:
+ Khi quy đồng mẫu số chọn mẫu số
chung bé nhất.
+ NÕu kÕt qu¶ cha là phân số tối giản
thì cần rút gọn thành phân số tối giản.
- Học sinh nêu yêu cầu:
? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở,
- Nhận xét, chữa.
- Gọi học sinh đọc đề toán.
- G vẽ sơ đồ, yêu cầu học sinh quan
sát và trả lời câu hỏi:
? Em hiÓu “ 3
5 quãng đờng AB di
12km nh th no?
? Bài toán thuộc dạng toán gì?
? Tìm nh thế nào?
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Gọi học sinh đọc chữa bài, nhận xét,
bổ sung.
- Mét häc sinh nhËn xÐt
<b>Bµi 1</b>(15-sgk)
¿
<i>a ,</i>7
9+
9
10=
70
90+
81
90=
151
90
<i>b ,</i>5
6+
7
8=
20
24+
21
24 =
41
24
¿
<b>Bµi 2</b> (16-sgk)
¿
<i>a ,</i>56
8 <i>−</i>
2
5=
25
40<i>−</i>
16
40=
9
40
¿<i>b ,</i>1 1
10 <i>−</i>
3
4=
11
10 <i>−</i>
3
4=
22
20<i>−</i>
15
20=
7
20
¿
<b>Bµi 4</b> (16-sgk)
9<i>m</i>5 dm=9<i>m</i>+ 5
10 <i>m=</i>9
5
10 <i>m</i>
8 dm 9 cm=8 dm+ 9
10dm=8
9
10<i>m</i>
12 cm5 mm=12 cm+ 5
10cm=12
5
10cm
<b>Bài 5</b> (16-sgk)
<i><b>Bài giải</b>:</i>
T s ta nhn thy: nu chia quãng
đ-ờng AB thành 10 phần bằng nhau thỡ 3
phn di 12 km.
Mỗi phần dµi lµ:
12 :3 = 4 (km)
Quãng đờng AB dài là:
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Tóm nội dung: «n tËp vỊ céng, trõ,
nh©n, chia, ph©n sè.
- Tìm một số khi biết giá trị của phân
số đó.
<b> </b>
<b>---ChÝnh t¶ (</b><i><b>nhí viÕt</b></i><b>):</b>
<b> Th gưi c¸c häc sinh</b>
1. Nhớ, viết đúng và đẹp đoạn ‘‘Sau 80 năm giời nô lệ... nhờ một phần lớn ở công
học tập của các em’’trong bài ‘‘Th gửi các học sinh’’.
2. Luyện tập về cấu tạo của vần, hiểu đợc qui tắc dấu thanh trong tiếng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp kẻ sẵn mơ hình cấu tạo của phần vần.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
+Hỏi: Phần vần cđa tiÕng gåm
nh÷ng bé phận nào?
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Dạy học bài mới:</b>
<b>2.1 Giới thiệu bài:</b>
- GV giới thiệu, ghi bảng
<b>2.2 Hớng dẫn viết chính tả.</b>
a) Tìm hiểu nội dung bài viết:
- Gọi 2 - 3 H đọc thuộc lòng nội
Hỏi: Câu nói ‘‘Non sơng Việt Nam
có trở nên tơi đẹp hay không...ở công
học tập của các em’’của Bác thể hiện
điều gì?
b) Híng dÉn HS viÕt tõ khã:
- <i><b>80 năm giời, nô lệ, kiến thiết, </b></i>
<i><b>c-ờng quốc.</b></i>
c) Viết chính tả
- G yêu cầu H tự viết bài.
d) Soát lỗi, chấm bài.
- G thu v chm bi ca 5H, yêu cầu
H dới lớp đổi vở chéo cho nhau để
+Phần vần gồm: âm đệm, âm chính, âm
cuối.
- HS l¾ng nghe.
- HS đọc bài trớc lớp.
- 2-3 HS trả lời trớc lớp.
- Câu nói của Bác thể hiện niềm tin của
Ngời đối với các cháu thiếu nhi- những chủ
- 2 HS lên bảng viết từ khó, HS dới lớp
viết bảng con.
- H viết bài vào vở.
kiĨm tra.
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa H.
<b>2.3 Lun tËp</b>
<b>Bµi 1:</b>
- Gọi HS đọc u cầu và nội dung
ca bi tp.
- Yêu cầu HS tự làm bài cá nhân.
- Yêu câu H nhận xét bài làm của
bạn trên bảng lớp.
- 1HS làm trên bảng lớp, HS dới lớp làm
vào vở bài tập.
Tiếng Vần
m
m
Âm
chính
Âm
cuối
em e m
yêu yê u
màu a u
tím i m
hoa o a
cµ a
hoa o a
sim i m
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>Bµi 3:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
của bài tập.
Hỏi: Dựa vào mơ hình cấu tạo vần
của bài tập 2 em hãy cho biết khi viết
một tiếng, dấu thanh cần đợc đặt ở
đâu?
<b>Kết luận</b>:<i> Dấu thanh luôn đợc đặt ở</i>
<i>âm chính: dấu nặng đặt bên dới âm</i>
<i>chính, các dấu khác đặt ở phía trên âm</i>
<i>chính.</i>
<b>3) Củng cố- Dặn dò: </b>
Hi: Qua bi hc hụm nay em đợc
củng cố thêm điều gì về cách viết dấu
- 1 HS đọc đề bài trớc lớp.
+ Khi viết một tiếng, dấu thanh cần đợc
đặt ở âm chính.
- HS l¾ng nghe và nhắc lại.
thanh?
- Nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà.
<b>---Đạo đức:</b>
<b> Bài 2:</b> Có trách nhiệm về việc làm của mình
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
Giúp HS hiểu:
- Mi ngời cần suy nghĩ kỹ trớc khi hành động và có trách nhiệm về việc làm của
mình cho dù là vơ lý.
- Cần nói lời xin lỗi, nhận trách nhiệm về mình, khơng đổ lỗi cho ngời khác khi đã
gây ra lỗi.
- Trẻ em có quyền tham gia ý kiến và quyết định những vấn đề của trẻ em.
<i><b>2. Thái độ</b></i>
- Dũng cảm nhận lỗi, chịu trách nhiệm về hành vi khơng đúng của mình.
- Đồng tình với những hành vi đúng, không tán thành việc trốn tránh trách nhiệm, đổ
lỗi cho ngời khác…
<i><b>3. Hµnh vi.</b></i>
- Phân biệt đợc đâu là hành vi tốt, đâu là hành vi không tốt gây hậu quả, ảnh hởng
xấu cho ngời khác.
- Biết thực hiện những hành vi đúng, chịu trách nhiệm trớc những hành động khơng
đúng của mình, khơng đổ lỗi cho ngời khỏc
III. Đồ dùng dạy học
- Phiếu bài tập
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hot ng hc</b>
<b>Hot ng 1</b>
<b>Tìm hiểu Chuyện của bạn §øc”</b>
GV tổ chức cho HS làm việc cả lớp.
+ GV gọi 2 HS đọc “ Chuyện của bạn
Đức ” trang 6 SGK.
- GV yêu cầu HS thảo luận cặp đôi trả
lời câu hỏi:
1. Đức đã gây ra chuyện gì?
2. Đức đã vô tình hày cố ý gây ra
chuyện đó?
HS thùc hiƯn.
+ HS c chuyn cho c lp cựng nghe.
HS thc hin
Đáp án:
1. Đức đã đá quả bóng vào một bà
đang gánh đồ.
3. Sau khi gây ra chuyện Đức và Hợp
đã làm gì? Việc làm đó của hai bạn ỳng
hay sai?
4. Khi gây ra chuyện, Đức cảm thấy
thế nào?
5. Theo em, Đức nên làm gì? Vì sao
lại làm nh vậy?
- GV gọi các nhóm lên trả lời trớc lớp.
- Yêu cầu các nhóm còn lại nhận xét,
bổ sung.
- GV kết luận: Khi chúng ta làm điểu
gì đó có lỗi, dù là vơ tình chúng ta cũng
nên dũng cảm nhận lỗi và sửa lỗi, dám
chịu trách nhiệm đối với việc làm của
mình.
té chạy mất. Cịn Đức luồn theo rặng
tre chạy vội về nhà. Việc làm đó của
hai bạn là sai.
4. Khi về đến nhà Đức cảm thấy ân
5. Theo em, hai bạn nên chạy ra xin
lỗi và giúp bà Doan thu dọn đồ. Vì
khi chúng ta là gì đó sai chúng ta nên
có trách nhiệm đối vi vic lm
ca mỡnh.
- HS trình bày trớc lớp.
- HS nhËn xÐt, bỉ sung.
<b>Hoạt động 2</b>
<b>ThÕ nµo lµ ngêi cã tr¸ch nhiƯm?</b>
- GV tỉ chøc cho HS lµm viƯc theo
nhãm.
+ Phát phiếu bài tập và yêu cầu HS
thảo luận để làm phiếu:
Néi dung phiÕu bµi tËp.
<b>Câu 1:</b> Hãy đánh dấu + vào trớc
những biểu hiện của ngời sống có trách
nhiệm và dấu – trớc những biểu hiện
của những ngời sống vô trách nhiệm.
a. Đã nhận làm việc gì thì làm việc đó
đến nơi đến chốn.
b. Tríc khi làm việc gì cũng phải suy
nghĩ cẩn thận.
c. Thấy việc dễ thì làm, việc khó thì từ
chối.
d. Khi làm việc gì sai, sẵn sàng nhận
lỗi và chịu trách nhiệm về việc làm của
mình.
e. Thích thì làm, không thích thì bá.
g. ViƯc tèt th× nhËn c«ng cđa mình
- HS chia thành nhóm nhỏ ( 6 HS
1 nhóm ), cùng trao đổi để làm bài tập.
Đáp án:
C©u 1:
a. +
b. +
c. –
d. +
cịn thất bại thì đổ lỗi cho ngời khác.
h. Làm việc hỏng thỡ xin lm li cho
tt.
i. Chỉ nói nhng không làm.
k. Không làm theo những việc xấu.
<b>Câu 2:</b>
Theo em, điều gì sÏ x¶y ra nÕu:
- Em khơng suy nghĩ kỹ trớc khi lm
mt vic gỡ ú?
- Em không dám chịu trách nhiệm về
việc làm của mình?
+ GV cho nhóm trởng từng nhóm lên
ghi kết quả bài tập 1 lên bảng phụ.
+ GV đa ra kết quả đúng.
+ GV yªu cầu các nhóm trả lêi c©u
hái 2.
- GV nhËn xét câu trả lêi cđa c¸c
nhãm.
- GV hỏi tổng quát: Điều gì sẽ xảy ra
nếu chúng ta có những hành động vơ
trách nhiệm?
h. +
+ Đại diện các nhóm lên ghi kết quả
của nhóm mình.
Chỉ cần ghi:
Dấu +: a, b, d, h, k
Dấu - : c, e, g, i
+ HS lần lợt trả lời c©u 2.
HS: Nếu chúng ta có những hành
động vơ trách nhiệm: chúng ta sẽ
gây hậu quả tai hại cho bản thân,
cho gia đình và những ngời
xung quanh. Chúng ta không đợc
mọi ngời quý trọng, sẽ trở thành
ngời hèn nhát. Chúng ta sẽ không
tiến bộ, chúng ta sẽ không làm đợc
một công việc gì cả.
<b>Hoạt động 3</b>
<b>Liên hệ bản thân</b>
- GV cho HS làm việc cặp đôi.
+ Yêu cầu mỗi HS kể về một việc làm
- HS thùc hiƯn.
đó?
- GV cho HS làm việc cả lớp.
+ GV gọi 4 Hs trình bày trớc lớp.
+ Hỏi: Nh vậy, bạn đã suy nghĩ kỹ
tr-ớc khi lmà một việc gì cha?
+ Kết quả bạn đạt đợc là gì?
- GV tổ chức cho HS tiếp tục làm việc
cặp đôi.
+ Yêu cầu mỗi HS kể về một việc làm
đã không thành công và nêu rõ tại sao lại
không thành công?
- GV cho HS làm việc cả lớp.
+ GV gọi 3 HS trình bày trớc lớp.
+ Ngồi những lý do bạn đã nêu cịn
có lý do nào khác gây đến việc làm của
bạn không đạt đợc kết quả nh mong đợi
không?
+ Em rút ra đợc bài học gì từ những
- GV nhận xét và kết luận: trớc khi
làm một việc gì, chúng ta cần suy nghĩ
thật kỹ, đã ra quyết định một cách có
trách nhiệm. Sau đó, chúng ta phải kiên
trì thực hiện quyết định của mình n
cựng.
- HS làm việc cả lớp theo yêu cầu:
+ HS trình bày trớc lớp phần liên hệ
của mình.
- HS thực hiện.
3 HS kể.
- HS thực hiện:
+ HS trình bày trớc lớp.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
<b>Hot ng 4</b>
<b>Hớng dẫn thực hành</b>
- Yêu cầu HS về nhà su tầm những câu chuyện, những bài báo kể về những bạn
có trách nhiệm với việc làm của mình.
<b>luyện từ và câu</b>
<b> Tiết 5: Mở RộNG VốN Tõ: NH¢N D¢N</b>
2. Tích cực hố vốn từ (sử dụng và đặt câu).
<i><b>II. §å dïng d¹y - häc: </b></i>
- Bút dạ; một tờ phiếu kẻ bảng phân loại để HS làm bài tập 1, 3b.
- Một tờ giấy khổ to trên đó GV đã viết lời giải BT 3b.
- Từ điển từ đồng nghĩa Tiếng Việt, sổ tay từ ngữ tiếng Việt tiểu học hoặc một vài
trang từ điển phơ tơ (nếu có).
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b></i>
<i><b>Hoạt động của GIáO VIÊN. </b></i> <i><b>Hoạt động của HọC SINH. </b></i>
<i><b>1</b></i><b>. KiĨm tra bµi cị: </b>
- Gọi 3 HS lần lợt đọc đoạn văn miêu tả đã
viết ở tiết LTVC trc.
- GV nhận xét và ghi điểm.
<i><b>2</b></i>. <b>Bài mới</b>
<b>2.1. Giíi thiƯu bµi: </b>
Nêu mục đích u cầu của tiết học.
<b>2.2. Néi dung:</b>
<i><b> Hoạt động 1: </b></i> <b>hớng dẫn HS làm bài tập 1,</b>
<b>2. </b>
Më réng, hệ thống hoá vốn từ về <i>Nhân dân</i>,
biết một số thành ngữ ca ngợi phẩm chất của
nhân dân Việt Nam.
Bµi 1/27:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
- GV phát phiếu, yêu cầu HS làm việc theo
nhãm.
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm
việc.
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Hớng dẫn HS làm bài tập 3.</b>
<i><b> </b></i>Tích cực hố vốn từ (sử dụng và đặt câu).
Bài 3/22:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 3.
- Gọi 1 HS đọc truyện <i>Con rồng cháu Tiên</i>.
- GV giao việc, yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<i><b>3</b></i>. <i><b>Cđng cè, dỈn dò: </b></i>
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học.
- Về nhà làm lại bài tập 3.
-3 HS làm bài.
- HS nhận xét .
-HS nghe .
- HS nhắc lại đề.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm việc theo nhóm 4.
- Đại diện nhóm trình bày.
-HS nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc truyện.
- HS làm việc cá nhân.
- HS nhận xét .
-HS nghe .
---<b> </b>
Bài 5 : Đội hình đội ngũ
trò chơI “bỏ khăn”
<b>III/ Nội dung và phơng pháp tổ chức :</b>
Nội dung Định
lợng Phơng pháp Tổ chức
A/ Phần mở đầu :
<b>6-10 </b>
<b>phỳt</b>
<b>18-20 </b>
<b>phỳt</b>
<b>4-5 </b>
<b>phỳt</b>
<b>---Kĩ Thuật</b>
<b>Thêu dấu nhân (Tiết 1)</b>
<i><b>I. MụC TIÊU:</b></i>
<i><b>II. §å DïNG DạY HọC: </b></i>
<i><b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:</b></i>
<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HäC</b>
<b>SINH</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Em hãy nêu cách thực hiện cách đính khuy 2
lỗ?
- Em hãy cho biết ứng dụng của cách đính
khuy 2 lỗ?
<b>2. Bµi míi:</b>
<b>2.1. Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>2.2. Néi dung</b><i><b>: </b></i>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>Quan sát, nhận xét mẫu.
Häc sinh biÕt quan sát các mẫu vật thêu dấu
nhân.
Cách tiến hành: Gv giới thiệu mẫu thêu dấu
nhân.
- Em hóy nhn xét về đặc điểm của đờng thêu
dấu nhân ở mặt phải và mặt trái đờng thêu?
-Gv giới thiệu 1 số sphẩm đợc thêu trang trí
bằng mũi thêu dấu nhân.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hớng dẫn thao tác kỹ thuật.
Học sinh hiểu đợc các bớc trong quy trình thêu
dấu nhân.
Cách tiến hành: Gv yêu cầu học sinh đọc mục 1
Sgk và quan sát hình 2.
-HS tr¶ lêi .
-HS nhËn xÐt .
-HS nghe.
- Häc sinh quan s¸t.
-Vạch dấu các điểm dấu nhân
theo chiều từ phải sang trái.
- Gv cho học sinh lên bảng
vạch dấu đờng thêu dấu nhân.
- Học sinh xem và tự thực
- Em hãy nêu cách vạch dấu đờng thêu dấu
nhân.
- Em nào so sánh cách vạch dấu nhân với cách
vạch dâú đờng thêu chữ V.
Gv gọi 2 học sinh lên bảng.
- Gi hc sinh đọc mục 2a quan sát hình 3. Nêu
cách bắt đầu thêu Gv căng vải lên khung và
h-ớng dẫn các em bt u thờu.
- Quan sát hình 4c và 4d em hÃy nêu cách thêu
mũi thứ hai?
- Nêu mũi thêu thø 3 vµ 4?
- Gv cho các em quan sát hình 5a và 5b, em
hãy nêu cách kết thúc đờng thêu dấu nhân?
- Gv hớng dẫn cách thêu và về nh cỏc em t
thc hnh.
<b>3. Củng cố -dặn dò</b>
<b>- </b>Chuẩn bị: Thêu dấu nhân (Tiết 2)
- Mũi thêu thứ 3 và thứ 4 tơng
tự.
Học sinh trả lời.
- Lớp nhận xét.
- Về học lại bài.
<i> </i>
<b>Khoa häc:</b>
<b> Bài 6</b> <b>:Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì</b>
- Kể đợc một số điểm chung của trẻ em ở một số giai đoạn: dới 3 tuổi, từ 3 đến 6
tuổi, từ 6 đến 10 tuổi.
- Nêu đợc đặc điểm của tuổi dậy thì.
- Hiểu đợc tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi con ngời.
II. Đồ dùng dạy học
- H×nh vÏ 1,2,3 trang 14, SGK
- GiÊy khỉ to, bót d¹
- HS su tầm các tấm ảnh của bản thân hoặc trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
Hoạt động khởi động
- Kiểm tra bài cũ :
+ GV gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi
về nội dung bài 5
- 3 HS lần lợt tả lời các câu hỏi:
- GV gii thiu bi: Cỏc em đã đợc
tìm hiểu các giai đoạn phát triển của thai
nhi trong bụng mẹ. Vậy, từ khi đợc sinh
ra, cơ thể chúng ta phát triển nh thế nào?
Qua mhững giai đoạn nào? Bài học hôm
nay sẽ giúp em trả lời đợc câu hỏi đó.
- Kiểm tra việc chuẩn bị ảnh của HS.
- Yêu cầu HS giới thiệu về bức ảnh
mà mình mang đến lớp. Gợi ý: Đây là
ai? ảnh chụp lúc mấy tuổi? Khi đó đã
biết làm gì hoặc có những hoạt động
đáng yêu nào?
- Nhận xét, khen ngợi những HS giới
thiệu hay, giọng rõ ràng.
- Tổ trởng báo cáo việc chuẩn bị của
các thành viên trong tổ.
- 5-7 HS tiếp nối nhau giới thiệu bức
<b>Hoạt động 2: Các giai đoạn phát triển từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì</b>
- GV giới thiệu: Để tìm hiểu các giai
đoạn lúc mới sinh đến tuổi dậy thì chúng
ta cùng chơi trò chơi “ Ai nhanh, ai
đúng?”
- GV chia HS thành các nhóm nhỏ sau
đó phổ biến cách chơi và luật chơi:
+ Cách chơi: Các thành viên cùng đọc
thơng tin và quan sát tranh sau đó thảo
luận và viết tên lứa tuổi ứng với mỗi
tranh và ô thông tin vào một tờ giấy.
+ Nhóm làm nhanh nhất và đúng l
nhúm thng cuc.
- HS tiến hành chơi trong nhóm, ghi kết
quả của nhóm mình vào giấy và nộp cho
GV
- GV cho HS báo cáo kết quả trò chơi
trớc líp.
- GV nêu đáp án đúng, tuyên dơng
nhóm thắng cuộc. Sau đó gọi HS nêu
các đặc điểm nổi bật của từng lứa tui.
- GV nhắc HS không nhìn SGK, nói
tóm tắt những ý chÝnh theo sù ghi nhí
- Nhãm lµm nhanh nhÊt trình bày, các
nhóm khác theo dõi và bổ xung ý kiến.
- 3 HS lần lợt trình bày kết quả trớc lớp.
<i><b>Lứa tuổi</b></i>
<i><b>ả</b><b>nh</b></i>
<i><b>minh</b></i>
<i><b>hoạ</b></i> <i><b>Đặc điểm nổi bật</b></i>
<i>3.Dới 3 tuổi</i>
<i>2</i>
<i>b, la tuổi này, chúng ta phụ thuộc vào hoàn toàn bố mẹ.</i>
<i>Nhng chúng ta lại lớn lên khá nhanh ( nhất là giai đoạ sơ sinh)</i>
<i>và đến cuối lứa tuổi này, chúng ta có thể tự đi, chạy, xúc cơm,</i>
<i>chơi và chào hỏi mọi ngời.</i>
<i>1.Từ 3 đến 6 tuổi</i>
<i>1</i>
<i>2.Từ 6 đến 10 tuổi</i>
<i>3</i>
<i>c, ở lứa tuổi này, chiều cao vẫn tiếp tục tăng. Hoạt động học</i>
<i>tập của chúng ta ngày càng tăng, trí nhớ và suy nghĩ cũng ngày</i>
<i>càng phát triển.</i>
<b>Kết luận:</b> <i>ở mỗi giai đoạn phát triển khác nhau, cơ thể chúng ta có sự thay đổi,</i>
<i>tính tình cũng thay đổi rõ rệt. Dới 3 tuổi trẻ em dã biết nói, biết đi, biết tên mình...Từ</i>
<i>3 đến 6 tuổi, trẻ em rất hiếu động, thích chạy nhảy , leo trèo...Từ 6 đến 10 tuổi, cơ</i>
<i>thể chúng ta hoàn chỉnh các bộ phận và chức năng của cơ thể. Hệ thống cơ, xơng</i>
<i>phát triển mạnh.</i>
<b>Hoạt động 3</b> <b>:</b>
<b>Đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi ngời</b>
- Yêu cầu HS hoạt động theo cặp với
hớng dẫn sau :
+ Đọc thông tin trong SGK trang 15.
+ Hỏi: Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm
quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của
mỗi con ngời?
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận và đa ra câu trả lời.
- Tổ chức cho HS báo cáo kết quả trớc
lớp
- GV ghi tóm tắt lên bảng
- i din cỏc cp báo cáo kết quả học
tập trớc lớp, các HS khác nhận xét bổ
xung, sau đó cùng đi đến thống nhất :
- Tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc
biệt đối với cuộc đời của mỗi con ngời vỡ:
+ Đến tuổi dậy thì cơ thể mỗi ngời phát
triển nhanh cả về chiều cao và cân nặng .
+ Cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển,
con gái xuất hiện kinh ngut, con trai cã
hiƯn tỵng xt tinh.
+ Có nhiều biến đổi về tình cảm suy
nghĩ và khả năng hoà nhập cộng đồng.
+ Cơ thể chúng ta có nhiều thay đổi về
tâm sinh lí
<b>Kết luận: </b><i>ở lứa tuổi nh các em, con gái khoảng từ 10 đến 15 tuổi, con trai muộn</i>
<i>hơn, khoảng từ 13 đến 17 tuổi là lứa tuổi dậy thì. Lúc này cơ thể chúng ta có nhiều</i>
<i>thay đổi về thể chất và tinh thần, chính vì vậy chúng ta có thể nói rằng: Tuổi dậy thì</i>
<i>có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con ngời . </i>
<b>Hoạt động kết thúc</b>
Hỏi : Qua bài học ngày hơm nay em biết thêm đợc điều gì ?
<b>Toán ( TiÕt 14):</b>
<b> LuyÖn tËp chung</b>
Gióp häc sinh cđng cè về:
- Phép nhân và phép chia các phân số.
- Tìm thành phần cha biết của phép tính.
- i s o 2 đơn vị thành số đo một đơn vị viết dới dạng hỗn số.
- Giải bài toán liên quan đến tính diện tích các hình.
II/ đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ trong bài tập 4 vẽ sẵn vào bảng phụ.
III/ Hot ng dy hc ch yu:
<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>
<b>A. Bài cũ:</b>
- Gọi học sinh chữa bài 3,4 sgk.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hớng dÉn luyÖn tËp:</b>
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Nhận xét, chữa.
? Muèn thực hiện phép nhân hai
phân số ta làm nh thế nào?
? Muốn thực hiện phép chia hai
phân số ta làm nh thế nào?
? Muốn thức hiện phép tính với
hai phân số ta làm nh thế nào?
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?
- Yêu cầu học sinh làm bài.
? Nêu cách tìm thành phần cha
biết ở mỗi phép tính?
- Nhn xét, bổ sung.
- Học sinh đọc yêu cầu.
- 2 Häc sinh lên bảng chữa bài.
<b>Bài 1</b> ( 16-sgk)
- 3 học sinh lên bảng làm:
<i>a ,</i>7
9<i>x</i>
5
4=
35
36
<i>b ,</i>21
4<i>x</i>3
2
5=
9
4 <i>x</i>
17
5 =
153
20
<i>c ,</i>1
5:
7
8=
<i>d ,</i>11
5:1
1
3=
6
5:
4
3=
6
5<i>x</i>
3
4=
9
10
<b>Bµi 2</b>( 16-sgk)
<i>a , x</i>+1
4=
5
8 <i>b , x −</i>
4 <i>x=</i>
1
10+
3
5
<i>x=</i>3
? Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?
? Muốn chuyển về cùng một
đơn vị ta làm nh thế nào?
- Häc sinh làm bài.
- Nhận xét, bổ sung.
<b>3. Củng cố dặn dß:</b>
- Tãm néi dung: - PhÐp nh©n
chia ph©n số, tìm thành phần cha
biết trong phép tính.
- Dặn dò vỊ nhµ:
<i>c ,</i>x <i>x</i>2
7=
6
11 d, <i>x</i>:
3
2=
1
4
<i>x=</i> 6
11:
2
7 <i>x=</i>
1
4<i>x</i>
3
2
<i>x=</i>21
11 <i>x=</i>
3
8
<b>Bµi 3</b> (17-sgk)
1<i>m</i>75 cm=1<i>m+</i>75
100<i>m=</i>1
75
100 <i>m</i>
5<i>m</i>36 cm=5<i>m+</i>36
100<i>m=</i>5
36
100 <i>m</i>
8<i>m</i>8 cm=8<i>m+</i> 8
100 <i>m=</i>5
8
100 <i>m</i>
Häc sinh cùng giáo viên tóm nội dung bài;
- Học và chuẩn bị bài sau
<b> </b>
<b>---Tập làm văn:</b>
<b>Luyện tËp t¶ c¶nh</b>
- Qua phân tích bài văn ma rào, hiểu thêm về cách quan sát và chọn lọc chi tiết trong
một bài văn tả cảnh.
- Bit chuyn nhng iu ó quan sỏt đợc về một cơn ma thành một dàn ý với các ý
thể hiện sự quan sát của riêng mình, biết trình bày dàn ý.
II, §å dïng:
- Vë BTTV; häc sinh quan sát ghi chép sau cơn ma.
- Bứt dạ, giÊy khæ to.
III, Các hoạt động dạy – học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>.
- Kiểm tra bảng thống kê ở BT 2 của
học sinh.
- Nêu tác dụng cđa b¶ng thèng kª sè
- BT 2.
liƯu.
NhËn xÐt cho điểm.
<b>B, Dạy bài mới.</b>
<b>1, Giới thiệu bài.</b>
<b>2, Hớng dẫn häc sinh lµm bµi tËp</b>.
<i><b>Bµi tËp 1</b></i>.
- Gäi häc sinh nêu yêu cầu bài.
- Yờu cu hc sinh lm bi cặp đôi. GV
phát phiếu cho 2 cặp làm.
- Thảo luận cả lớp nhận xét.
Chốt lời giải đúng.
- Gọi học sinh đọc lại nội dung.
*TK: Tác giả quan sát cơn ma rất tinh tế
bằng tất cả các giác quan. Từ lúc có dấu
hiệu báo ma đến khi ma tạnh tác giả đã
nghe, ngửi, nhìn thấy sự biến đổi của cảnh
vật, âm thanh…nhờ khả năng quan sát
tinh tế, cách dùng từ ngữ miêu tả chính
xác, độc đáo, tác giả đã viết đợc một bài
văn miêu tả cơn ma đầu mùa rất chân
thực.
<i><b>Bµi tËp 2 (Sgk </b></i>–<i><b> 32).</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Nêu yêu cầu làm quan sát, giúp đỡ.
- 2 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- Học sinh làm bài.
a) Dấu hiệu báo cơn ma sắp đến.
- Mây nặng, đặc xịt, lổm ngổm đầy trời
tản ra từng nắm nhỏ rồi san đều trên nền
trời đen xám xịt.
+ Gió: thổi giật, đổi mát lạnh, nhuốm
hơi nớc…
b) Từ ngữ tả tiếng ma và hạt ma…
- Tiếng ma lúc đàu lẹt đẹt, lách tách…
- Hạt ma: giọt nớc lăn xuống…tn rào
rào, ma xiên xuống, lao xuống…
c) Tõ t¶ cây cối, con vật, bầu trời trong
và sau trận ma.
- Trong ma: + Lá đào…vẫy tai run rẩy.
+ Con gà…tìm chỗ trú
+ Vòm trời tối thẫm vang
lên…
<b>-</b> Sau cơn ma: + Trời rạng dần.
+ Chim chào mào hót
râm ran.
+ mảng trời trong vắt,
mặt trời ló ra, chói lọilấp lánh.
d) Tả bằng giác quan
- Mắt nhìn: thấy những đám mây…
- Tai nghe: gió thổi, tiếng ma rơi..
- Làn da: Thấy sự mát lạnh…
- Mòi ngửi: mùi nồng ngai ngái, xa lạ
- 2 em.
nhất.
* TK: Bài văn t¶ c¶nh gåm những phần
nào.
<b> 3, Củng cố dặn dò</b>:
- GV tổng kết nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau.
<b>---Luyện từ và câu:</b>
Gióp HS:
- Luyện tập và sử dụng đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu văn, đoạn
văn.
- Biết thêm một số thành ngữ, tục ngữ có chung ý nghĩa: nói về tình cảm của ngời
Việt với đất nớc, quờ hng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Từ điển HS, vë bµi tËp TV5
- Giấy khổ to ghi nội dung BT1, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu có từ bắt đầu
bằng tiếng “đồng”
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm cho HS.
- 3 HS lên bảng thực hiện
<b>2. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>2.1 Giới thiệu bài:</b></i>
- GV giới thiệu, ghi bảng - HS lắng nghe, nhắc lại.
<i><b>2.2 Hớng dẫn làm bài tập:</b></i>
<b>Bài 1(SGK)</b>
- Gi HS c ni dung v yờu cu ca bi
tp.
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp
- GV dán lên bảng 2 - 3 tờ giấy khổ to;
phát bút dạ, mời 2 3 HS lên bảng là bài
H: Các từ: xách, đeo, khiêng, kẹp, vác cùng
- 1 HS đọc thành tiếng
- HS cả lớp đọc thầm nội dung bài
tập, quan sát tranh minh hoạ trong SGK
làm vào v bi tp.
Thứ tự các từ cần điền vào các ô
1 - đeo 4 - khiêng
2 - xách 5 - cặp
3 - vác
có nghĩ chung là gì?
- Gọi HS đọc lại đoạn văn hồn chỉnh.
kh¸c.
- 1 HS đọc.
<b> Bµi 2 (SGK)</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu ca bi tp.
- GV giải thích từ cội trong câu tục ngữ
lá rụng về cội.
- Yc HS lµm viƯc trong nhãm theo híng
dÉn sau:
+ Đọc kỹ từng câu tục ngữ.
+ Xác định nghĩa của từng câu.
+ Xác định nghĩa chung của các câu.
+ Đặt câu hoặc nêu hoàn cảnh sử dụng với
từng câu tục ngữ đó.
- Gọi các nhóm trình bày kết quả.
- NX, kết luận lời giải đúng.
- Gọi HS đặt câu với các câu tục ngữ.
- NX, khen ngợi HS biết sử dụng những
câu tục ngữ trong khi nói.
-1 HS đọc yêu cầu của bài tp trc
lp.
- Mỗi nhóm 4 HS
- HS làm việc nhóm theo yêu cầu
- 1 nhóm nêu nghĩa chung của 3 câu
tục ngữ: gắn bó với quê hơng là tình
cảm tự nhiên
- Tip nối nhau đặt câu.
<b>Bµi 3 (SGK)</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yc HS đọc thuộc lòng bài thơ “sắc mầu
em yêu”.
- H: Em chọn khổ thơ nào trong bài thơ để
miêu tả. Khổ thơ đó có những mu sc v s
vt no?
- Yc HS tự viết đoạn văn.
- Yc HS trình bày.
- GV cùng HS nhËn xÐt, chữa từng đoạn
văn.
- Gi HS di lp đọc đoạn văn của mình.
- Nx, ghi điểm cho H viết đạt yc.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- 8 HS tiếp nối nhau đọc.
- Tiếp nối nhau phát biểu.
- 2 HS viết vào giấy khổ to, cả lớp
viết vào vở.
- 2 HS dán bảng phụ.
- 3 - 5 HS tip ni nhau c.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV cùng HS hệ thống hoá bài
- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà và chuẩn
bị bài sau.
<i></i>
<b>«n tËp về giải toán</b>
- Giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bài toán viết sẵn vào bảng phụ
III/ Cỏc hot ng dy hc:
<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>
<b>b, Bài tốn tìm hai số khi biết hiệu</b>
<b>và tỉ số của hai số đó.</b>
.
- Gäi häc sinh ch÷a bài trên bảng.
nhân xét
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Tóm nội dung: Cách giải bài tốn
tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số
của hai s ú.
- Dặn dò về nhà.
- 2 học sinh nhận xét.
- Học sinh cùng G tóm tắt lại nội dung
bài.
- Học và chuẩn bị bài sau
<b>---Tập làm văn:</b>
<b>Lun tËp t¶ c¶nh</b>
Giúp học sinh.
- Hoàn chỉnh các đoạn văn trong bài tả quang cảnh sau cơn ma cho phù hợp với nội
dung chính của mỗi đoạn.
- Vit c on vn trong bài văn tả cơn ma một cách chân thực, tự nhiờn da vo
dn ý ó lp.
II, Đồ dùng dạy học:
- Giấy khổ to, bút dạ, học sinh chuẩn bị kĩ dàn ý bài văn tả cơn ma 4 đoạn văn cha
hoàn chỉnh viết sẵn.
III, Cỏc hot ng dy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A, KiĨm tra bµi cị</b>.
- Gọi 5 em học sinh mang vở lên chấm
điểm dàn ý bài văn tả cơn ma.
Nhận xét viƯc häc bµi ë nhµ cđa học
sinh.
<b>B, Dạy bài mới.</b>
<b>1, Giới thiệu bài.</b>
<b>2, Hớng dẫn học sinh lµm bµi tËp. </b>
<i><b>Bµi tËp 1</b></i><b>:</b>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Đề văn mà bạn Quỳnh Liên làm là gì?.
- Xác định nội dung chính của mỗi
đoạn?.
NhËn xÐt ghi b¶ng.
- Em cã thÓ viÕt thêm những gì vào
đoạn văn của bạn Quỳnh Liên?.
- Yờu cu hc sinh tự làm bài, quan sát
giúp đỡ.
- Gäi häc sinh d¸n bài, nhận xét.
- 5 em học sinh thực hiên.
- 2- 3 em nối tiếp nhau đọc.
- Tả quang cảnh sau cn ma.
Học sinh thảo luận theo cặp trả lời.
+ Đoạn 1: Giới thiệu cơn ma rào, ào ạt
tới rồi tạnh ngay.
+ Đoạn 2: ánh nắng và các con vật sau
cơn ma.
+ Đoạn 3: Cây cối sau cơn ma.
+ Đoạn 4: Đờng phố và con ngêi sau
c¬n ma.
- Häc sinh tr¶ lêi:
+ Đoạn 1: Viết thêm câu tả cơn ma.
+ Đoạn 2: Thêm chi tiết, hình ảnh miêu
tả chị gà mái tơ, đàn gà con, chú mèo...
+ Đoạn 3: Viết thêm câu văn miêu tả
hoạt động của con ngời trên đờng phố...
- Häc sinh lµm bµi.
- Gọi học sinh dới lớp đọc đoạn viết của
mình, cho điểm bài viết tốt.
<i><b>Bµi tËp 2:</b></i>
- Em chọn đoạn văn nào để viết?.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
GV nhận xét sử sai cho im
<b>3, Củng cố dặn dò:</b>
- Em hc tp c gì qua bài học này?.
- Nhận xét giờ học.
- DỈn dß.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Trả lời.
- Häc sinh tù viÕt bµi
5 – 7 em
<b> </b>
<b>---KĨ chun:</b>
<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng nói:
- HS tìm đợc một câu chuyện về ngời có việc làm tốt góp phần xây dựng quêu hơng,
đất nớc. Biết sắp xếp các sự việc có thật thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các
bạn về ý nghĩa câu truyện.
- Kể chuyện tự nhiên, chân thật.
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn
II. Đồ dùng dạy học
<b>-</b> Bảng lớp viết sẵn đề bài ; viết vắn tát gọi ý 3 về hai cách kể chuyện.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiÓm tra bµi cị</b> <b>:</b>
- Yc HS kể lại một câu chuyện đã đợc
nghe hoặc đợc đọc về các anh hùng,
danh nhân.
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
- 2 HS lên bảng kể chuyện và trả lời
câu hỏi của GV
<b>2. Dạy học bài mới</b> <b>:</b>
<i>2.1 Giới thiệu bài:</i> GV giới thiệu, ghi
- HS lắng nghe.
<i>2.2 Hng dn kể chuyện:</i>
<b>a) Tìm hiểu đề bài:</b>
- GV gọi HS đọc đề bài, dùng phấn
màu gạch chân dới các từ: <i>kể một việc</i>
<i>làm tốt, góp phần xây dựng quê h ơng đất</i>
<i>n</i>
<i> íc .</i>
- GV nhắc HS lu ý: câu chuyện em kể
không phảI là câu chuyện em đã đọc
trong sách, báo mà phảI là những câu
chuyện em đã tận mắt chứn kiến trên ti
vi; phim ảnh; đó cũng có thể là những
câu chuyện của chính em.
<b>b) Gỵi ý kĨ chun:</b>
- Yc HS kĨ nèi tiếp gợi ý.
- GV chỉ lên bảng lớp nhắc HS lu ý về
hai cách kể trong gợi ý 3.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 gợi ý trong
SGK.
- Một số HS giới thiệu đề tài câu
chuyện mình chọn kể.
c) HS thùc hµnh kĨ chun:
- KĨ chun theo cỈp:
+ GV đến từng nhóm nghe HS kể,
h-ớng dẫn, uốn nắn.
- Tõng cỈp HS kĨ cho nhau nghe câu
chuyện của mình, nói suy nghĩ của mình
về nhân vật trong câu chuyện.
<b>-</b> <b>Thi kể tr íc líp :</b>
+Tỉ chøc cho HS thi kĨ.
+ Cho HS bình chọn
+ Nx, cho điểm từng HS.
- 7 10 HS. Mỗi em kể xong, tự nói
suy nghÜ vỊ nh©n vËt trong câu chuyện,
hỏi bạn hoặc trả lời câu hỏi của bạn về
nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện
hay, phù hợp với đề bài, bạn kể hay nhất
trong tiết học.
3. Cñng cố dặn dò:
- H: Qua tiết kể ngày hôm nay, em
biết thêm đợc iu gỡ?
- GV nhận xét tiết học, dặn dò về nhà
và kể lại cau chuyện cho ngời thân nghe;
chuẩn bị câu chuyện “TiÕng vÜ cÇm ë
Mü Lai.
-2-3 HS trả lời.
<b> </b>
<b>---Địa lÝ:</b>
<b> </b>Bµi 3<b>: </b>
Sau bài học, HS có thĨ:
- Trình bày đợc đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta.
- Nhận biết mối quan hệ địa lí giữa địa hình và khí hậu nớc ta.
- Chỉ trên lợc đồ ranh giới khí hậu hai miền Nam, Bắc.
- Nhận biết đợc ảnh hởng của khí hậu đến đời sống và sản xuất của nhân dân ta.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bản đồ Địa lí Việt Nam.
- Các hình minh họa SGK.
- Phiếu học tập của HS.
III. Các hoạt động dạy và học
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>KiĨm tra bµi cị </b>–<b> Giíi thiƯu bµi</b>
- GV gọi 3 HS lên bảng, u cầu trả
lời các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau
đó nhận xét và cho điểm HS.
- Giíi thiƯu bµi:
+ Hỏi: Hãy kể một số đặc điểm về
khí hậu của nớc ta mà em biết?
+ GV nêu: Trong bài học hôm nay
chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về khí hậu
của Việt Nam và những ảnh hởng của
khí hậu đến đời sống và sản xuất.
<b>-</b> 3 Hs lần lợt lên bảng trả lời các
<b>-</b> câu hỏi sau:
+ Mét sè HS tr¶ lêi nhanh tríc líp
theo kinh nghiệm của bản thân.
<b>Hot ng 1</b>
<b>Nc ta cú khớ hậu nhiệt đới gió mùa.</b>
- GV chia HS thành các nhóm nhỏ,
phát phiếu học tập cho từng nhóm và
nêu yêu cầu HS thảo luận để hoàn thành
phiếu.
- GV theo dõi HS làm việc và giúp đỡ
các nhúm gp khú khn.
- GV yêu cầu 2 nhóm HS lên bảng
trình bày kết quả thảo luận.
- GV nhận xét kết quả làm việc của
HS.
- GV t chc cho HS dựa vào phiếu
học tập thi trình bày đặc điểm khí hậu
nhiệt đới gió mùa của Việt Nam.
- GV nhËn xÐt phần trình bày của các
HS.
- HS chia thnh cỏc nhúm, mối nhóm
4 HS, nhận nhiệm vụ và triển khai
thảo luận để hồn thành phiếu.
<b>-</b> 2 nhãm HS lªn bảng trình bày kết
<b>-</b> quả thảo luận.
1. a) Nhiệt đới; b) Nóng
c) Gần biển;
d) Có gió mùa hoạt động.
e) Có ma nhiều, gió ma thay
đổi theo mùa.
2. ( 1 ) nèi víi ( b )
( 2 ) nèi víi ( a ) vµ ( c )
<b>-</b> là nóng, có nhiều ma và gió, ma thay đổi theo mùa.
<b>Hoạt động 2</b>
<b>KhÝ hËu c¸c miỊn cã sù kh¸c nhau</b>
- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp,
cùng đọc SGK, xem Lợc đồ khí hậu
Việt Nam để thực hiện các nhiệm cụ
sau:
+ Chỉ trên lợc đồ ranh giới khí hậu
giữa miền Bắc và miền Nam nớc ta.
+ Dựa vào bảng số liệu hãy nhận xét
về sự chênh lệch nhiệt độ trung bình
giữa tháng 1 và tháng 7 của Hà Nội và
+ Miền Bắc có những hớng gió nào
hoạt động? ảnh hởng của hớng gió đó
đến khí hậu miền Bắc?
+ Miền Nam có những hớng gió nào
hoạt động? ảnh hởng của hớng gió đó
đến khí hậu miền Nam?
+ Chỉ trên lợc đồ miền khí hậu có
mùa đơng lạnh và miền khí hậu có nóng
quanh năm.
- GV gọi một số HS lên bảng trình
bày kết quả thảo luận theo u cầu: Nớc
ta có mấy miền khí hậu, nêu đặc điểm
chủ yếu của từng miền khí hậu?
- GV theo dõi, sửa chữa chỉnh câu trả
lời của HS.
+ Hi: Nu lãnh thổ nớc ta không trải
dài từ Bắc vào Nam thì khí hậu có thay
đổi theo miền khơng?
- HS nhËn nhiệm vụ và cùng nhau
thực hiện.
+ Chỉ vị trí và nêu: DÃy núi Bạch MÃ
+ Nhit độ trung bình vào tháng 1
của Hà Nội thấp hơn nhiều so với
của Thành phố Hồ Chí Minh.
+ Nhiệt độ trung bình vào thánh 7
của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí
Minh gần bằng nhau.
+ Vào khoảng tháng 1, ở miền Bắc
có gió mùa đơng bắc tạo ra khí hậu
mùa đơng, trời lạnh, ít ma.
+ Vào khoảng tháng 7, ở miền Bắc
có gió mùa đơng nam tạo ra khí
hậu màu hạ, trời nóng và nhiều ma.
+ ở miền Nam vào khoảng tháng 1
có gió đơng nam, tháng 7 có gió
tây nam, khí hậu nóng quanh năm,
có một mùa ma và một mùa khô.
+ Dùng que chỉ, chỉ đờng bao quanh
của từng miền khí hậu.
3 HS lần lợt lên bảng, vừa chỉ trênlợc đồ,
vừa nêu đặc điểm
cña tõng miỊn khÝ hËu.
+ NÕu l·nh thỉ níc ta kh«ng trải dài
<b>-</b> <i><b>KÕt luËn</b></i>: KhÝ hËu níc ta cã sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam. Miền
<b>-</b> Bắc có mùa đơng lạnh, ma phùn; miền Nam nóng quanh năm với mùa ma
và mùa khơ rõ rệt.
<b>Hoạt động 3</b>
<b>ảnh hởng của khí hậu đến đời sống và sản xuất.</b>
- GV tổ chức cho HS cả lớp cùng trao
đổi trả lời các câu hỏi sau:
+ KhÝ hËu nóng và ma nhiều giúp gì
cho sự phát triển cây cèi cđa níc ta?
+ Tại sao nói nớc ta có thể trồng đợc
nhiều loại cây khác nhau?
+ Vào mùa tma, khí hậu nớc ta thờng
xảy ra hiện tợng? Có hại gì với đời sống
và sản xuất của nhân dân?
+ Mùa khơ kéo dài gây hại gì cho sản
xuất và đời sng?
- GV gọi HS trả lời.
- HS nghe câu hỏi cđa GV.
+ KhÝ hËu nãng, ma nhiỊu gióp c©y
cèi dƠ ph¸t triĨn.
+ Vì mỗi loại cây có u cầu về khí
hậu khác nhau nên sự thay đổi của khí
hậu theo mùa và theo vùng giúp nhân
dân ta có thể trồng đợc nhiều loại cây.
+ Vµo mïa ma, lợng nớc nhiều
gây ra bÃo, lũ lụt; gây thiệt hại về
ngời và của cho nhân dân.
+ Mựa khô kéo dài làm hạn hán
thiếu nớc cho đời sống và sản xuất.
<b>-</b> <i><b>Kết luận:</b></i> Khí hậu nóng ẩm, ma nhiều giúp cây cối phát triển nhanh, xanh
tốt quanh năm. Sự thay đổi của khí hậu theo vùng, theo miền đóng góp tích cực
cho việc đa dạng hóa cây trồng. Tuy nhiên hằng năm, khí hậu cũng gây ra
những trận bão, lũ lụt, hạn hán làm ảnh hởng không nhỏ đếnđời sống và sản
xuất của nhõn dõn ta.
<b>Củng cố </b><b> dặn dò</b>
- GV tổng kết c¸c néi dung chÝnh cđa khÝ hËu ViƯt Nam.
- Nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà thực hành: trình bày khí hậu Việt Nam
trên lợc đồ, chuẩn bị bài sau.
<b> </b>
<b>---ThÓ dơc</b>
<b>Bài 6: </b>
- ễn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng
ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái. Yc tập hợp nhanh, dóng hàng
thẳng, đi đều vịng phải, vịng trái đều, đẹp, đúng với khẩu lệnh.
- Trò chơi “ Đua ngựa”. Yêu cầu chơi đúng luật, hào hứng và nhiệt tỡnh trong khi
chi.
- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.
- 1 còi và 4 con ngựa ( làm bằng gậy tre, gỗ và bìa) 4 lá cờ đuôi nheo, kẻ sân cho
trò chơi.
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.
<b>Nội dung</b> <b>Định </b>
<b>l-ợng</b>
<b>Phơng pháp</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung
- Trò chơi Làm theo tín hiệu.
- Xoay khớp cổ chân, cổ tay, khíp
gèi, vai h«ng
* Giậm chân tại chỗ đếm theo
nhp.
- Kiểm tra bài cũ:
<b>2. Phần cơ bản:</b>
<i><b>a, i hỡnh đội ngũ:</b></i>
- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, đi đều vòng phải,
vòng trỏi
<i><b>b, Trũ chi vn ng:</b></i>
- Trò chơi Bỏ khăn
<b>3. Phần kÕt thóc:</b>
- Cho học sinh chạy đều thành
một vòng tròn lớn. Sau đó khép
thành một vòng tròn nhỏ rồi đứng
lại, quay mặt vào tâm.
- G cùng học sinh hệ thống bài.
- G nhận xét, đánh giá kết quả bài
học.
6 - 10
phót
18 - 22
phót
10 - 12
phót
8 - 10
phót
4 - 6
phót
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
* GV
Lần 1-2 G điều khiển lớp tập
nhận xét sửa chữa động tác sai
- Chia tæ tËp lun, tỉ trëng
®iỊu khiĨn. G theo dâi, nhËn xÐt,
söa sai
- Tổ chức thi đua giữa các tổ.
-Tập hợp theo đội hình chơi.
G nêu tên trị chơi, hớng dẫn
cỏch chi.
- Lớp chơi thử, chơi thật.
- Nhận xét tuyên dơng nhóm
chơi tốt.
Đội hình vòng tròn.
<b>Kü thuËt:</b>
<b> §Ýnh khuy bốn lỗ (Tiết 1)</b>
<b> </b>I/ Mục tiêu:
HS cần phải:
- Bit cỏch ớnh khuy bn l theo 2 cách.
- Đính đợc khuy bốn lỗ đúng quy trình, đúng kỹ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận.
II/ §å dïng d¹y häc:
- Mộu đính khuy 4 lỗ đợc đính theo hai cách.
- Một số sản phẩm may mặc có đính khuy 4 lỗ.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
+ Một số khuy 4 lỗ đợc làm bằng các vật liệu khác nhau với nhiều màu sắc, kích cỡ,
hình dạng khác nhau.
+ Mét m¶nh v¶I cã kÝch thíc 20x30 cm.
+ 2 3 chiếc khuy bốn lỗ có kích thớc lín
+ ChØ kh©u, kim, phÊn, thíc, kÐo.
III/Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>-</b> GV giới thiệu bài và nêu mục
đích bài học.
<b>2. Hoạt động:</b>
<b>Hoạt động 1:Quan sát, nhận xét mẫu</b>
- Giới thiệu một số sản phẩm may mặc đợc
đính khuy bốn lỗ và yêu cầu HS nêu tác dụng
của việc đính khuy bốn lỗ.
- Tóm tắt các ý trả lời và kt lun hot ng
+ Khuy 4 lỗ có nhiều màu sắc, hình dạng
và kích thớc khác nhau giống nh khuy 2 lỗ,
chỉ khác là có 4 lỗ ở giữa mỈt khuy.
+ Khuy 4 lỗ đợc đính vào vảI bằng các
đ-ờng khâu qua 4 lỗ khuy để nối khuy với vảI
(dới khuy)...
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác kỹ</b>
<b>thuật</b>
- GV nêu vấn đề: Khuy 4 lỗ gần giống
khuy 2 lỗ, chỉ khác là có 4 lỗ trên mặt khuy.
- Hớng dẫn HS đọc lớt các nội dung SGK
-L¾ng nghe
-HS quan sát, trình bày đặc điểm
của khuy 4 lỗ: Hình dạng, kích thớc
khác nhau, có 4 lỗ ở giữa mặt khuy,
nối khuy với vải
-L¾ng nghe
- HS l¾ng nghe
để trả lời câu hỏi
- Vậy, cách đính khuy 4 có giống nh cách
đính khuy 2 lỗ không?
- Yêu cầu HS nhắc lại và lên bảng thực
hiện thao tác mẫu vạch dấu điểm đính khuy
và đính khuy trong thời gian 10 – 12 phút
- GV quan sát và uốn nắn để HS thực hiện
đúng
- Hớng dẫn đọc nội dung và quan sát hình
2 – SGK để nêu cách đính khuy 4 lỗ theo
cách tạo 2 đờng chỉ khâu song song trên mặt
khuy.
- Yêu cầu 1 – 2 HS lên bảng thực hiện
thao tác đính khuy 4 lỗ theo cách tạo 2 ng
ch khõu song song.
- GV nhận xét, uốn nắn những thao tác HS
còn lúng túng.
- Yờu cu HS quan sỏt hình 3 – SGK để
nêu cách đính khuy 4 lỗ theo cách thứ 2. Sau
đó lên bảng thực hiện các thao tác đính khuy
theo cách vừa nêu.
- GV nhËn xÐt các thao tác của HS. Có thể
hớng dẫn thêm những thao tác HS còn lúng
- T chc cho HS thực hành vạch dấu các
điểm đính khuy và đính khuy 4 lỗ. Trớc khi
HS thực hành, GV hớng dẫn HS đọc yêu cầu
đánh giá ở cuối bài để HS cố gắng thực hành
đạt các u cầu.
3. <b>NhËn xÐt, dỈn dß</b>
- GV nhận xét tiết học nhắc nhở HS thu
dọn đồ dùng
- Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng cho bài học
sau: Thực hành tiếp.
+ Giống nh cách đính khuy 2 lỗ,
chỉ khác là số đờng khâu nhiều gấp
đôi
- 2 HS nhắc lại, 1 HS lên bảng thực
hiện.
- HS c SGK, quan sát hình, trình
bày nh SGK
<b>-</b> 1- 2 HS lên bảng thực hiện,
<b>-</b> lớp theo dõi nhận xét
- HS quan sát hình, trình bày
theo SGK
<b>-</b> 1 HS lên bảng thực hiện, lớp
<b>-</b> quan sát
<b>-</b> HS thực hành theo yêu cầu
<b>-</b> ỏnh giỏ cui bi.
- HS thu dọn đồ dùng
<b>-</b> Chuẩn bị, giữ đồ dùng cho
<b> Âm nhạc:</b>
G chuyên soạn và giảng.
<b>Sinh hoạt:</b>
An toàn giao thông.
Soạn ở giáo án riêng
<b>Khoa học:</b>
<b> Bài 5</b>: cần làm gì để cả mẹ và bé đều khoẻ?
I. Mục tiêu:
Gióp HS:
- Kể đợc những việc nên làm và không nên làm đối với ngời phụ nữ có thai để đảm
bảo mẹ khoẻ và thai nhi khoẻ.
- Nêu đợc những viẹc mà ngời chồng và các thành viên khác trong gia đình phải làm
để chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ có thai.
Ln có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.
II. Đồ dùng dạy học
- H×nh minh ho¹ trang 12, 13 <b>SGK</b>
- GiÊy khỉ to, bót d¹
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động khởi động</b>
- KiĨm tra bµi cị :
- GV gọi HS lên bảng yêu cầu trả lời
các câu hỏi về nội dung bài trớc.
+ Nhận xét và cho điểm từng HS
- 3 HS lên bảng trả lêi
+ Hỏi: Cơ thể của mỗi ngời đợc hình
+ HÃy mô tả khái quát qá trình thụ tinh?
+ HÃy mô tả một vài giai đoạn phát triển
của thai nhi ?
- GV giới thiệu bài
+ Hi: theo em ngời mẹ và thai nhi có
ảnh hởng đến nhau khơng? Tại sao?
+ Ngời mẹ và thai nhi có ảnh hởng rất
lớn đến nhau vì thai nhi sống trong bụng
mẹ khoảng 9 tháng mới ra đời
điều đó qua bài học ngày hơm nay.
<b>Hoạt động 1: Phụ nữ có thai nên và khơng nên làm gì?</b>
<b>-</b> GV chia HS thành nhóm nhỏ, yêu
cầu HS thảo luận theo hớng dẫn sau:
- Các em cùng quan sát hình minh hoạ
trang 12- SGK và dựa vào các hiểu biết
của mình để nêu những việc phụ nữ có
thai nên làm và khơng nên làm
- Gọi nhóm làm xong trớc dán phiếu
lên bảng, đọc những việc mà nhóm vừa
tìm đợc.
- Gọi các nhóm khác bổ sung
- Gọi HS đọc lại phiếu hoàn chỉnh.
<b>-</b> HS chia nhãm cùng thảo luận và viết
vào phiếu học tập của nhóm mình.
- 1 nhóm trình bày trớc lớp, các nhóm
khác bổ sung.
- Cả lớp hoàn thành phiếu đầy đủ.
<b> Nªn</b>
- Ăn nhiều thức ăn chứa chất đạm:
Tôm, cá, thịt lợn, thịt gà, c, cua,...
- Ăn nhiều hoa quả, rau xanh.
- Ăn dầu thùc vËt, võng, l¹c.
- Ăn đủ chất bột đờng, gạo, mì, ngơ.
- Đi khám thai định kì.
- Vận động va phi.
- Luôn tạo không khí, tinh thần vui vẻ,
thoải mái.
<b> Không nên</b>
<b>-</b> Cáu gắt
- Hút thuốc lá
- Ăn kiêng quá mức
- Uống rợu, cà phê
- Sử dụng ma tuý và các chất kích thích.
- Ăn quá cay, quá mặn.
- Làm việc quá nặng.
- Tiếp xúc trực tiếp với phân bón, thuốc
trừ sâu, các hoá chất độc hại.
- Uèng thuèc bõa b·i
<b>- </b>GV tuyên dơng các nhóm làm việc
tích cực.
- Yờu cu HS đọc mục <i>Bạn cần biết</i>
trang 12
<b>-</b> 2HS đọc trớc lớp
<b>Hoạt động 2</b> : Trách nhiệm của mọi thành viên trong gia đình với
phụ nữ có thai
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp, cùng
thảo luận để trả lời câu hỏi :
+ Hỏi: Mọi ngời trong gia đình cần
làm gì để quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ
phụ nữ có thai ?
- Gợi ý : quan sát H 5,6,7- SGK và
cho biết các thành viên trong gia đình
đang làm gì ? Việc làm đó có ý nghĩa gì
với phụ nữ mang thai? Hãy kể thêm
những việc khác mà các thành viên trong
gia đình có thể làm để giúp đỡ ngời phụ
nữ khi mang thai.
- Gọi HS trình bày, HS khác bổ sung.
- Kết luận: <i>Ngời phụ nữ mang thai có</i>
<i>nhiều thay đổi về tính tình và thể trạng.</i>
<i>Do vậy, chuẩn bị cho em bé chào đời là</i>
<i>trách nhiệm của mọi ngời trong gia</i>
<i>đình.</i>
+ Ngời chồng : giúp vợ việc nặng, gắp
thức ăn cho vợ, quạt cho vợ, động viên an
ủi vợ, chăm sóc vợ từng việc nhỏ,...
+ Con : CÇn giúp mẹ những việc nhà phù
hợp với khả năng và lứa tuổi của mình :
nhặt rau, lau nhà, lấy quần áo,...
+ Nhng vic lm ú nh hởng trực tiếp
+ Hỏi:Phụ nữ cần làm những việc gì
để thai nhi phát triển khoẻ mạnh ?
+ Hái :T¹i sao nói rằng : Chăm sóc
sức khoẻ của ngời mẹ và thai nhi là trách
nhiệm của mọi ngời ?
- Nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà
su tầm ảnh chụp của mình hoặc trẻ em ở
các giai đoạn khác nhau.
- 2 HS nối tiếp nhau trả lời.
<b>Hot ng 3: Trũ chi:</b>
Đóng vai
- Chia lớp thành các nhóm, giao cho
mỗi nhóm mét t×nh huèng và yêu cầu
thảo luận, tìm cách giải quyết, chọn vai
diễn và diễn trong nhóm
+ Tình huống1: Em đang trên đờng
đến trờng rất vội vì hôm nay em dậy
muộn thì gặp cơ Lan cùng xóm đi cùng
đờng. Cô Lan đang mang bầu lại phải
ú?
+ Tình huống 2: Em và nhóm bạn ®i
xe bt vỊ nhµ. Sau buæi häc, ai cũng
mệt mỏi. Xe buýt lại quá chật, bỗng có
một phụ nữ mang thai bớc lên xe. Chị đa
mắt tìm chõ ngồi nhng không còn.
- GV gi ý cho HS đóng vai theo chủ
đề
- Gọi các nhóm lên trình bày trớc lớp
- NhËn xÐt vµ khen ngợi các nhóm
diễn tèt
<b>- Kết luận:</b> <i>Mọi ngời đều có trách</i>
<i>nhiệm quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ</i>
<i>nữ có thai.</i>
- 4 nhóm cử diẽn viên lên trình diễn.
<b>Khoa hoc</b>:
<b>Bài 7</b>: <b>Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già</b>
Gióp HS:
- Kể đợc một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trởng thành,
tuổi già
- Xác định đợc bản thân mình đang ở vào giai đoạn nào.
- Nhạn thấy đợc lợi ích của việc biết đợc các giai đoạn phát trin c th ca
con ngi.
II. Đồ dùng dạy học
- Các hình minh hoạ 1,2,3,4 phô tô cắt rời từng hình
- HS su tầm tranh ảnh của ngời lín ë c¸c løa ti kh¸c nhau vỊ nghỊ nghiƯp
kh¸c nhau.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>
<b>Hoạt động khởi động</b>
- KiĨm tra bµi cị
+ Gọi HS lên bảng bắt thăm các hình vẽ
1,2,3,5 cđa bµi 6.
u cầu HS bắt thăm đợc hình vẽ nào
thì nói về lứa tuổi đợc vẽ trong hình đó:
Đây là lứa tuổi nào? Đặc điểm nổi bật của
lứa tuổi ấy?
+ NhËn xÐt, cho ®iĨm HS
- Giới thiệu bài: Cuộc đời của mỗi con
ngời chia thành nhiều giai đoạn khác nhau.
…
- 5 HS lên bảng bắt thăm và nói về các
giai đoạn phát triển từ lúc mới sinh đến
tuổi dậy thì.
- L¾ng nghe.
<b>Hoạt động 1:Đặc điểm của con ngời ở từng giai đoạn : Vị thành niên, trởng </b>
<b>thành, tui gi</b>
- GV chia HS thành các nhom nhỏ phát
cho mỗi nhóm 1 bộ hình 1,2,3,4 nh SGK
và nêu yêu cầu.
- HS lm vic theo nhúm, cử 1 th kí để
dán hình và ghi lại các ý kiến của các
bạn vào phiếu.
+ C¸c em h·y quan sát tranh, thảo luận
và trả lời các câu hái sau:
+ Nêu một số đặc điểm của con ngời ở
giai đoạn đó?
- GV tỉ chøc cho HS báo cáo kết quả
thảo luận.
- GV nhn xét kết quả thảo luận của HS,
sau đó cho HS mở SGK đọc các đặc điểm
của từng giai đoạn phát triển của con ngời.
- 1 nhãm HS hoµn thµnh phiếu sớm
dán lên bảng và trình bày kết quả của
nhóm mình. Các nhóm khác theo dõi và
bổ xung ý kiÕn.
- 3 HS lần lợt đọc trớc lớp đặc điểm
của 3 giai đoạn: tuổi vị thành niên, tuổi
trởng thành, tuổi già.
<b>Hoạt động 2: Su tầm và giới thiệu ngời trong ảnh</b>
- Kiểm tra viẹc chuẩn bị ảnh của HS.
- Chia lớp thành 4 nhóm. Yêu cầu
HSgiới thiệu về bức ảnh mà mình su tầm
đợc trong nhóm: Họ là ai? Làm nghề gì?
Họ đang ở giai đoạn nào của cuộc đời?
Giai đoạn này có đặc im gỡ?
- Tổ trởng báo cáo viẹc chuản bị của
các thành viên.
- Hot ng trong nhúm
- Gi HS gii thiờu trớc lớp. - 5 đến 7 HS nối tiếp nhau giới thiệu
về ngời trong ảnh mình su tầm đợc
<i><b>Ví dụ:</b></i> Đây là anh sinh viên. Anh đang
ở giai đoạn trởng thành. Anh đã trở
thành ngời lớn cả về mặt sinh học và xã
hội. Anh có thể vừa đi học vừa đi làm.
Anh có thể tự chịu trách nhiệm với bản
thân, gia đình và xó hi.
- Nhận xét, khen ngợi những HS giới
thiệu hay, có hiểu biết về các giai đoạn của
con ngêi.
<b>Hoạt động 3:</b>
<b> ích lợi của việc biết đợc các giai đoạn phát triển của con ngời</b>
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp và trao
đổi, thảo luận, trả lời các câu hỏi:
+ Biết đợc các giai đoạn phát triển của
con ngời có lợi ích gì?s
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận, trả lời câu hỏi.
- Biết đợc đặc điểm của tuổi dậy thì
giúp cho chúng ta không e ngại, lo sợ về
những biến đổi về thể chất và tinh thần.
Giúp chúng ta có chế độ ăn uống, làm
việc , học tập phù hợp để có thể phát
triển tồn diện.
sù trëng thµnh của cơ thể mình, tránh
đ-ợc những sai lầm, nông nổi của tuổi trẻ,
có kế hoạch học tập, làm việc phù hợp
với sức khoẻ của mình
- Bit c c điểm của tuổi già giúp
con ngời có chế độ ăn uống, làm việc,
rèn luyện điều độ để có thể kéo dài tuổi
thọ.
NhËn xÐt, khen ngợi những HS luôn
hăng hái tham gia xây dựng bài.
Kt lun: Cỏc em ang ở giai đoạn đầu
của tuổi vị thành niên hay nói cách khác là
tuổi dậy thì. Biết đợc đặc điểm của mỗi
giai đoạn rất có ích lợi cho mỗi chúng ta,
giúp chúng ta không bối dối, sợ hãi đồng
thời giúp chúng ta tránh đợc những nhợc
điểm hoặc sai lầm có thể xảy ra đối với
- L¾ng nghe.
<b>Hoạt động kết thúc:</b>
+ Hỏi : Qua bài học ngày hôm nay, em biết thêm đợc điều gì?
- Nhận xét tiết học, dặn dị HS về nhà.
<b>Tập đọc:</b>
<b> Những con sếu bằng giấy</b>
1. c trụi chảy, lu lốt tồn bài:
- Đọc đúng các tên ngời, tên địa lí nớc ngồi.
- Biết đọc diễn cảm toàn bài văn với giọng trầm, buồn; nhấn giọng những từ ngữ
miêu tả hậu quả nặng nề của chiến tranh hạt nhân, khát vọng sống của cô bé Xa- da-
cơ, mong ớc hồ bình của thiếu nhi.
2. Hiểu ý nghĩa của bài: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống,
khát vọng hoà bình của trẻ em toàn thế giới.
II. Đồ dïng d¹y häc:
- Tranh minh ho¹.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>
dân.
? Ti sao v kch li đợc tác giả đặt tên
là “Lịng dân”?
- Tr¶ lêi câu hỏi.
- nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
- GV giới thiĐu, ghi b¶ng.
<b>2. Luyện đọc:</b>
- Gọi 1 HS đọc cả bài
- GV chia 4 đoạn, gọi HS đọc nối tiếp
+ Lần 1: đọc+ sửa phát âm.
+ Lần 2: đọc + giải nghĩa từ.
+ Lần 3: đọc + hớng dẫn câu dài,
nhận xét, đánh giá.
- HS đọc cả bài.
- 1 HS đọc
+ HS 1: Ngµy ...lín
+ HS 2: Hai..tử
+ HS 3:Khi...con
+ HS õnúc...bình.
Câu dài:
+ Đoạn 2: Hai quả.../ và...ngời.
+ Đoạn 3: ...Nhật/ và..giới/...cô.
+ Đoạn 4: Trên..mét/ là...sếu.
<b>3.Tìm hiểu bài:</b>
- Yờu cu HS c thm, trao đổi theo
cặp để tìm nội dung chính của từng đoạn.
- Gäi HS nªu nhËn xÐt, bỉ xung, GV
ghi b¶ng.
- Yêu cầu học sinh đọc thần 2 đoạn đầu
và tr li cõu hi:
? Vì sao Xa- da- cô bị nhiƠm phãng
x¹?
? Hậu quả mà hai quả bom ngun tử
đã gây ra cho nớc Nhật là gì?
* GV giảng: Mĩ ném hai...tử để chứng
tỏ sức mạnh của mình, hịng làm thế giới
khiếp sợ...
- u cầu học sinh đọc thầm đoạn cịn
lại:
? Tõ khi bÞ nhiễm phóng xạ, bao lâu
sau Xa- da- cô mới m¾c bƯnh?
? Lúc đó Xa- da- cơ mới mắc bệnh cơ
bé hy vọng kéo dài cuộc sống của mình
bằng cách nào?
+ Do Mĩ đã ném hai quả bom...
+ Cớp đi mạng... nguyên tử.
- Học sinh đọc thầm.
+ Mời nm sau.
? Vì sao Xa- da- cô l¹i tin nh vËy?
? Các bạn nhỏ đã làm gì để tỏ tình
đồn kết với Xa- da- cơ?
? Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ
nguyện vọng hồ bình?
? Nếu nh em đúng trớc tợng đài của
? C©u chun muốn nói với các em
điều gì?
=> GV tóm, ghi
+ Vì em chỉ sống đợc ít ngày, em mong
muốn khỏi bệnh đợc sống nh bao trẻ em
khác.
+ GÊp nh÷ng con sếu gửi tới cho Xa-
da- cô.
+ ...quyên góp tiền...hoà bình.
+ Học sinh nối tiếp nhau phát biểu:
VD:- Chúng tôi căm ghét chiến tranh.
* Câu chuyện tố cao tội ác chiến tranh
hạt nhân, nói lên khát vọng sống, khát
vọng hoà bình của trẻ em toàn thế giới.
<b>4. §äc diƠn c¶m:</b>
- Gọi HS đoạn từng đoạn và nêu
giọng đọc của đoạn đó
- GV kết luận giọng đọc.
- Tổ chức cho học sinh đọc diễn
cảm đoạn 3.
+ Học sinh nêu cách đọc
+ Đọc theo cặp.
+ Thi đọc.
+ NhËn xÐt, cho điểm
- 4 hc sinh c
+ Đ1: Đọc to, rõ ràng.
+ §2: §äc giäng trÇm, buån.
+ Đ3: Đọc giọng thơng cảm, xúc động.
+ Đ4: Đọc giọng trầm., chậm
Khi Hi – r« -xi- ma bÞ ...may
mắn...phóng xạ...lâm bệnh nặng...viện/
nhẩm đếm..rằng/...một nghìn...lặng lẽ...
tồn n ớc Nhật ..chết/...644 con.
<b>5. Cđng cố, dặn dò:</b>
? Cỏc em cú bit trong khỏng chin
chống đế quốc Mĩ, Việt Nam chún ta
đã bị ném những loại bon gì và hậu
quả của nó ra sao?
- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà
- Bom ©m thanh, bom tõ trêng, bom bi,
bom na pan.
- Về học, chuẩn bị bài sau
<b>---To¸n </b>:
<b>Ôn tập bổ sung về giải toán</b>
- Làm quen với bài toán tỉ lƯ.
- Bảng số trong ví dụ viết sn vo bng ph.
III/ Hot ng dy hc:
<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 học sinh chữa bài 2.
<b>B. Dạy học bài mới.</b>
<b>1. Giởi thiệu bài.</b>
<b>2. Tìm hiĨu vÝ dơ vỊ quan hƯ tØ lƯ:</b>
<i><b>a, VÝ dơ:</b></i>
- G treo bảng phụ có viết sẵn nội
dung và yêu cầu học sinh đọc.
? 1 giờ ngời đó đi đợc bao nhiêu ki –
lơ mét?
? 2 giờ ngời đó đi đợc bào nhiêu ki –
lơ - mét?
? 2 giê gÊp mÊy lÇn 1 giê ?
8 km gÊp mÊy lÇn 4 km ?
? Nh vậy thời gian đi gấp lên 2 lần thì
quãng đờng đi đợc gấp mấy lần ?
? 3 giờ ngời đó đi đợc mấy km?
3 giờ so với một giờ thì gấp mấy lần?
? 12 km so với 4 km thì gấp mấy lần?
? Nh vậy thời gian đi gấp lên 3 lần
thì quãng đờng đi đợc gấp mấy lần ?
? Qua ví dụ trên bạn nào có thể nêu
đ-ợc mối quan hệ giữa thời gian đi và
quãng đờng đi đợc ?
- G nhận xét ý kiến của học sinh sau
đó kết luận:
<i><b>Khi thời gian gấp lên bao nhiêu lần</b></i>
<i><b>thì quãng đờng đi đợc cũng gấp lên</b></i>
<i><b>bấy nhiêu ln.</b></i>
<i><b>b, Bài toán:</b></i>
- G yờu cu hc sinh c tốn.
? Bài tốn cho em biết những gì?
? Bài tốn hỏi gì?
- G u cầu học sinh tóm tắt đề tốn.
- G hớng dẫn học sinh viết tóm tắt nh
sgk trỡnh by.
- 2 học sinh chữa bài.
- 1 hc sinh đọc
1 giờ đi đợc 4 km
-2 giờ di đợc 8 km.
2 lần.
2 lÇn.
- Quãg đờng đi đuợc gấp 2 lần.
- điđợc 12 km.
- 3 lÇn.
- 3 lÇn.
- Quãng đuờng đi đợc gấp 3 lần.
- Thời gian gấp lên bao nhiêu lần thì
quãng đờng gấp lên bấy nhiêu lần.
- Học sinh đọc đề tốn:
2 giờ: 90 km
- Yªu cầu học sinh suy nghĩ cách giải.
- Cho một số học sinh lên trình bày.
Nhận xét, hớng dẫn theo trình tù nh sau:
<b>* Giải bằng cách rút về đơn vị:</b>
? Biết 2 giờ ô tô đi đợc 90 km, làm
thế nào để tính đợc số ki – lơ - mét ô tô
đi đợc trong 1 giờ ?
? Biết 1 giờ ô tô đi đợc 45 km. Tính
số km đi đợc trong 4 giờ?
? Nh vậy để tìm đợc số km ô tô đi đợc
trong 4 giờ chúng ta làm nh thế nào?
? Dựa vào mối quan hệ nào chúng ta
có thể làm đợc nh thế?
* GV: Bớc tìm số km đi trong một giờ
ở bài tập trên ngời ta gọi l bc rỳt v
n v.
<b>* Giải bằng cách tìm tỉ sè:</b>
So với 2 giờ thì 4 giờ gấp mấy lần?
? Nh vậy quãng đờng 4 giờ đi đợc gấp
mấy lần quãng đờng 2 giờ đi đợc? Vì
sao?
? Vậy 4 giờ đi đợc bao nhiêu km?
? Nh vậy chúng ta đã làm nh thế nào
để tìm đuợc quãng đờng ô tô đi đợc
trong 4 giờ?
- Bớc tìm xem 4 giờ gấp 2 giờ mấy
lần đợc gọi là bớc tìm tỉ số
<b>4. Thực hành:</b>
- Gi hc sinh c bi
? Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi
gì?
? Theo em nu giỏ tiền khơng đổi, số
tiền mua vải gấp lên thì số vải mua đợc
sẽ nh thếnào? Tăng lên hay giảm đi?
? Số tiềm mua vải giảm đi thì số mét
vải sẽ nh thế nào?
? Em hÃy nêu mối quan hệ số tiỊn vµ
LÊy 90 : 2 = 45 (km)
- Trong 4 giờ ôt tô đi đợc là:
45 x 4 = 180 (km)
- Tìm số km ơ tơ đi đợc trong 1 giờ.
- Lấy số km trong một giờ x 4.
- Vì biết thời gian gấp lên bao nhiê lần
thì quãng đờng gấp lên bấy nhiêu lần.
- 4 giê gÊp 2 giờ số lần là:
4 : 2 = 2 ( lần)
Gp 2 lần. Vì khi gấp thời gian lên
bao nhiêu lần thì gấp quãng đờng lên bấy
nhiêu lần.
Trong 4 giờ đi đợc:
90 x 2 = 180 ( km)
- T×m xem 4 giê gÊp 2 giê mấy lần.
- Lấy 90 x với số lần vừa tìm đuợc.
<b>Bài 1</b>( 19-sgk)
s vi mua c?
- Yêu cầu học sinh giải?
- Nhận xét chữa.
? Em ó gii bài tập bằng cách nào?
? Có thể giải bài tốn bằng cách tìm tỉ
số khơng? Vì sao?
<b>5. Cóng cè dặn dò:</b>
- Nếu cách giải bài toán tỉ lệ?
- Tóm nội dung, nhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà
- Số tiền mua vải giảm đi thì số vải
mua đợc cũng giảm đi.
- Khi tiền mua vải gấp lên bao nhiêu
lần thì vải mua đợc gấp lờn by nhiờu
ln.
<i><b>Bài giải:</b></i>
Mua 1 m vải hết số tiền là:
80 000 : 5 = <b>16 000</b> ( đồng)
Mua 7 m vải đó hết số tiền là:
16 000 x 7 = <b>112 000</b> ( đồng)
Đáp số: <b>112 000</b> ( đồng)
- Rút v n v.
- Không vì: 7 không chia hết cho 5.
Chuẩn bị bài sau:
<b>Tp c</b>
<b>Bi ca v trỏi t</b>
<i>Gióp HS:</i>
- Đọc đúng các từ ngữ và đọc trôi chảy, diễn cảm toàn bài thơ với giọng nhẹ nhàng
tha thiết.
- Hiểu nội dung bài thơ: Kêu gọi đoàn kết chống chiến tranh, bảo vệ cuộc sống bình
yên và quyền bình ng ca cỏc dõn tc.
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. §å dïng d¹y häc
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
- Bảng phụ viết sẵn những câu thơ cần luyện đọc.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
- Gọi 3 HS lên bảng đọc bài ‘‘Những
con sếu bằng giấy’’ và trả lời một số câu
hỏi về nội dung bài trong SGK.
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm cho HS
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
<b>2. Bài mới</b> <b>:</b>
<i>2.1 Giíi thiƯu bµi</i>
trong SGK, giíi thiƯu bµi và ghi tên bài
lên bảng
<i>2.2 Hng dn HS luyn đọc</i>
+ Lần 1: Hớng dẫn HS đọc, kết hợp với
sửa sai.
+ Lần 2: Hớng dẫn HS đọc, kết hợp với
giải thích từ khó: <i>khói hình nấm, bom H,</i>
<i>bom A, hành tinh... </i>
+ Lần 3:Hớng dẫn HS đọc, kết hợp với
- Gọi 1 HS đọc tồn bài
- GV c mu.
<i>2.3 Hớng dẫn HS tìm hiểu bài:</i>
- GV hớng dẫn HS trao đổi và trả lời
câu hỏi trong SGK.
+Hỏi: Hình ảnh trái đất có gì đẹp?
+Hái: Hai câu thơ: <i>Màu hoa nào cũng</i>
<i>quý, cũng thơm - Màu hoa nào cũng quý,</i>
<i>cũng thơm </i> ý nói gì?
+Hỏi: Chúng ta phải làm gì để gi bỡnh
yờn cho trỏi t?
+Hỏi: Hai câu thơ cuối bài ý nói gì?
+Hỏi: Bài thơ muốn nói với em điều
gì?
- GV kÕt luËn: §ã cịng lµ néi dung
chính của từng khổ thơ(GV ghi bảng)
+Hỏi: Nội dung chÝnh cña bài thơ
muốn nói lên điều gì?
- HS luyện đọc dới sự hớng dẫn của GV.
<i>Trái đất này/ là của chúng mình.</i>
<i>Quả bóng xanh/ bay giữa trời xanh.</i>
<i>...Trái đất trẻ/ của bạn trẻ năm châu</i>
<i>Vàng, trắng, đen.../ dù da khác màu.</i>
- 1 HS khá đọc lại toàn bài.
- Trái đất giống nh một quả bóng xanh...
- Hai câu thơ ý muốn nói mỗi lồi hoa
có vẻ đẹp riêng nhng đều thơm và q...
- Chóng ta ph¶i cïng nhau chèng chiÕn
tranh, chèng bom H, bom A...
- Hai câu thơ cuối bài muốn khẳng định
trái đất và tất cả mọi vật đều là của những
con ngời yêu chuộng ho bỡnh.
- Bài thơ nói lên rằng:
Trỏi t ny là của trẻ em.
Phải chống chiến tranh, giữ
cho trái đất bình yên và trẻ mãi.
Mọi trẻ em trên thế giới đều
bình đẳng.
<i>2.4 Hớng dẫn HS đọc diễn cảm</i>
- GV gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc bài
+Hỏi: Em hãy dựa vào nội dung bài để
tìm giọng đọc cho phù hợp cuả bài thơ.
- GV treo bảng phụ có nội dung cần
luyện đọc
- GV đọc mẵu, hớng dẫn HS cách đọc
phù hợp.
- Yêu cầu HS luỵên đọc theo cặp
- Tổ chức HS thi đọc diễn cảm và học
thuộc lịng.
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
- Cả lớp hát bài: Bài ca về trái đất.
- Toàn bài đọc với giọng hồn nhiên, vui
tơi, rộn ràng. Câu cuối cùng đọc chậm hơn
các câu trớc.
- HS luyện đọc theo sự hớng dẫn của
GV
-3 - 4 HS thi đọc diễn cm trc lp.
<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>
+Hi: Bi th ny muốn nhắn nhủ đến
các em điều gì?
- GV nhËn xét tiết học, dặn dò HS về
nhà.
2-3 HS nối tiếp nhau trả lời.
<b>Toán </b>:
<b>Luyện tập</b>
Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng:
- Giải bài toán liờn quan n t l.
II/ Hot ng dy hc:
<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>
<b>A. Bài cũ:</b>
- Gọi học sinh chữa bài 3.
- Nhận xét, cho điểm.
? Gọi học sinh nêu cách giải bài toán
tỉ lệ.
- Nhận xét, cho điểm
- 2 học sinh lên bảng.
- học sinh nhận xét bổ sung.
I. <b>Bài míi</b>:
<b>1 Giíi thiƯu bµi</b>:
<b>2. Híng dÉn lun tËp:</b>
- Học sinh c toỏn:
? Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi
gì?
? Biết giá tiền một quyển vở không thay
<b>Bi 1</b>( 19-sgk)
- 2 học sinh đọc.
đổi, nếu gấp số tiền mua vở lên một số
lần thì số vở mua c sộ nh th no?
- Yêu câu học sinh tóm tắt rồi giải.
- Một học sinh lên giải, nhËn xÐt
ch÷a.
? Trong hai bớc tính của bài, bớc nào
gọi là bớc rút về đơn vị?
<i>Tãm t¾t:</i>
12 quyn: 24 000ng.
30 quyn: ...ng?
<i><b>Bài giải:</b></i>
Mua 1 quyển vở hÕt sè tiỊn lµ:
24 000 : 12 = <b>2 000</b> (đồng)
Mua 30 quyển vở hết số tiền là:
2 000 x 30 = <b>60 000</b> ( đồng)
Đáp số: <b>60 000</b> đồng.
- Hớng dẫn tơng tự bài 2
- Học sinh tự làm, chữa bài.
? ĐÃ giải bài toán bằng cách nào?
<b>Bài 3</b> ( 20 sgk)
<i>Tóm tắt:</i>
120 học sinh : 3 ô tô
160 học sinh:...ô tô?
<i><b>Bài giải:</b></i>
Mi ụ tụ ch c s hc sinh là:
120 : 3 = <b>40</b> ( học sinh)
Số ôt tô cần chở 160 học sinh là:
160 : 40 = <b>40</b> ( ô tô)
Đáp số: <b>40</b> ô tô.
- Học sinh tự làm bài, chữa.
- Yờu cõu hc sinh nờu mi quan hệ
giữa số ngày làm và số tiền công nhận
đợc, bit mc tr cụng mt ngy khụng
i?
- ĐÃ giải bài toán bằng cách nào?
<b>Bài 4</b> (20- sgk)
<i>Tóm tắt:</i>
2 ngy: 72 000ng
5 ngy:....ng?
<i><b>Bài giải:</b></i>
S tin cụng c tr trong mt ngày làm
là:
72 000 : 2 = <b>36 000</b>( đồng)
36 000 x 5 = <b>180 000</b> ( đồng)
Đáp số: <b>180 000</b> đồng.
<b>3. Cñng cố dặn dò:</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét, hớng đẫ về nhà
- Học ầu chuẩn bị bài sau
<b>«n tËp và bổ sung giải toán</b>
- Làm quen với bài toán liên quan đến tỉ lệ
- Biết cách giải bài toán liên quan đến tỉ lệ.
II/ Hoạt động dạy hc:
<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>
<b>A. Bài cũ:</b>
- Gọi học sinh chữa bài 3.
- Nhận xét, cho điểm. - 2 học sinh lên bảng.
- học sinh nhận xét bổ sung.
<b>I. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>a, Ví dụ:</b></i>
- G ghi ví dụ yêu cầu học sinh đọc.
? Nếu mỗi bao đựng 5 kg thì chia hết
số gạo đó cho bao nhiêu bao?
? Nếu mỗi bao đựng 10 kg thì chia
hết số gạo đó cho bao nhiêu bao?
? Khi sè kg gao ở mỗi bao tăng từ 5
lên 10kg thì số bao gạo nh thế nào?
? 5kg gp lờn my lần thì đợc 10 kg?
? 20 bao gạo giảm đi mấy lần thì đợc 10
bao gạo?
? Khi số kg gạo ở mỗi bao gấp lên 2
lần thì số bao gạo thay i nh th no?
- Yêu cầu học sinh nhắc lại.
* Tơng tự với 20 kg gạo.
? Khi s kg gạo ở mỗi bao gấp lên
mộ số lần thì số bao gao cú c thay i
nh th no?
- Yêu cầu học sinh nhăc, G ghi
- 20 bao.
- 10 bao
- Gim từ 20 bao xuống còn 10 bao.
10 : 5 = 2, 5kg gấp lên 2 lần thì đợc
10kg.
- 20 : 10 = 2, 20 bao gạo giảm đi 2 ln
thỡ c 10 bao.
- Giảm đi 2 lần.
- Giảm đi bấy nhiêu kần.
<i><b>b, Bài toán:</b></i>
- Gi hc sinh c đề bài.
? Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- Yªu cầu học sinh suy nghĩ, neu
h-ớng giải của mình, G nhËn xÐt, khen.
học sinh đọc lại đề bài.
? Biết mức làm của mỗi ngời nh
nhau, nếu số ngời làm tăng thì số ngày sẽ
thay đổi nh thế nào?
? Biết đắp nền nhà trong hai ngày thì
cần 12 ngời, nếu muốn đắp xong nền nhà
trong một ngày thì cần bao nhiêu ngời?
G giảng: Đắp nền nhà trong hai ngày
thì cần 12 ngời, đắp nền nhà trong một
ngày thì cần số ngời gấp đơi, vì số ngày
giảm đi 2 lần.
? Biết đắp nền nhà trong một ngày
thì cần 24 ngời, Hãy tính số ngời cần
đắp nền nhà trong 4 ngy.
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng giải,
lớp làm nháp.
? Em hÃy nêu các bớc giải bài toán
trên?
- G giải thích: Bớc tìm số ngời cần
để làm xong nền nhà trong một ngày gọi
là bớc rút về đơn v.
? So với 2 ngày thì 4 ngày gấp mấy
lần 2 ngµy?
Biết mức làm của mỗi ngời nh nhau,
Khi gấp số ngày làm xong nền nhà lên 2
lần thì số ngời cần làm thay đổi nh thế
nào?
? VËy lµm xong nỊn nhµ trong 4
ngµy thì cần bao nhiêu ngời?
- Yêu cÇu mét häc sinh lên bảng
giải, lớp nháp.
- Nhận xét:
? Em h·y nªu lại các bớc giải bài
toán trên?
- G: Bớc tìm xem 4 ngày gấp 2 ngày
mấy lần, gọi là bớc tìm tỉ số
- Số ngày làm sẽ giảm đi
Cần số ngời là: 12 x 2 = 24( ngêi )
CÇn 24 : 4 = 6 ( ngêi)
=> Đắp nền nhà trong một ngày thì cần
24 ngời, đắp nền nhà trong 4 ngày thì
cần số ngời giảm đi 4 lần là: 24 : 4 = 6
( ngời)
- B1: Tìm số ngời cần để làm trong một
ngày.
-B2: T×m sè ngời cần làm trong 4 ngày.
<i><b>* Giải bằng cách tìm tỉ số:</b></i>
4 : 2 = 2 ( lần)
- Giảm đi 2 lần.
- Cần 12: 2 = 6 ( ngời)
- Tìm số lần 4 ngày gấp 2 ngày.
- Tìm số ngời lµm trong 4 ngµy
- Gọi học sinh c bi
? Bài toán cho biết gì? Bài toán hái
g×?
? Biết mức làm của mỗi ngời nh
nhau, khi gấp hay giảm số ngày làm việc
một số lần thì số ngời cần để làm việc sẽ
thay i nh th no?
- Yêu cầu học sinh làm bài, một học
sinh lên bảng.
- Nhận xét, chữa.
? Vỡ sao tính ngời để làm xong
cơng việc trong một ngày chúng ta lại
thực hiện phép nhân 10 x 7?
? Vì sao để tính ngời cần để làm
xong công việc trong 5 ngày ta lại thực
hiện phép tính: 70 : 5?
? Trong hai bớc giải, bớc nào là bớc
rút về đơn vị?
<b>Bµi 1</b> (21-sgk)
- Số ngời để làm việc sẽ giảm đi hoc
tng lờn by nhiờu ln.
<i><b>Bài giải:</b></i>
Để làm xong công việc trong một ngày
thì cần số ngời là:
10 x 7 = <b>70</b> ( ngời)
Để làm xong công việc trong 5 ngày thì
cần số ngời là:
70 : 5 = <b>14</b> ( ngời)
Đáp số: 14 ngời.
- Vì 1 ngày kém 7 ngày 7 lần nên số
ng-ời làm xong công việc trong một ngày
gấp lên 7 lần thì làm xong c«ng viƯc
trong 7 ngày.
- Vì 1 ngày kém 5 ngày 5 lần, vậy sè
ng-êi lµm viƯc trong mét ngµy gÊp sè ngng-êi
lµm việc xong trong 5 ngày 5 lần.
- Bc tỡm s ngời cần để làm xong trong
1 ngày.
<b>4. Cđng cè dỈn dß:</b>
? Qua bài này em nắm đợc gì về
quan hệ tỉ lệ?
- Tãm néi dung nhËn xét tiết
học-Dặn dò về nhµ.
- Đại lợng nầy gấp lên bao nhiêu lần thì
đại lợng kia giảm đi bấy nhiêu lần
- Häc vµ chuÈn bị bài sau.
<b>---Chớnh tả(nghe </b>–<b> viết):</b>
<b> Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ</b>
<b> </b>I. Mục đích, u cầu:
1. Nghe, viết đúng, trình bày đúng bài chính tả : Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ
2.Tiếp tục củng cố hiểu biết về mơ hình cấu tạo vần và qui tắc đánh dấu thanh trong
tiếng.
- VBT TiÕng ViÖt 5 – tËp 1.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
- 1 HS đọc cho 3 HS lên bảng viết vần
của các tiếng: chúng – tôi- mong – thế
– giới – này – mãi – mãi – hồ
-bình, và nêu rõ cách đặt du thanh.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Dạy học bài mới:</b>
<b>2.1 Giới thiệu bài:</b>
- GV giới thiệu, ghi bảng
<b>2.2 Hớng dẫn nghe viÕt.</b>
a) Tìm hiểu nội dung bài viết:
- Gọi 1 HS đọc tồn bài chính tả.
Hỏi: Chi tiết nào cho thấy Phrăng- Đơ
Bô- en rất trung thành với đất nớc Việt
Nam?
Hỏi:Vì sao đoạn văn lại đợc đặt tên là
Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ
b) Hớng dẫn HS viết từ khó: <i></i>
<i>Phrăng-Đơ Bô- en , phi nghĩa, Phan Lăng.</i>
c) Vit chớnh t
- GV c bài viết.
d) Sốt lỗi, chấm bài.
<b>2.3. Lun tËp:</b>
<b>Bµi 2:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập.
- Yªu cầu HS tự làm bài cá nhân.
+Hỏi: Nêu sự giống và khác nhau giữa
hai tiếng?
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- 3 HS lªn bảng thực hành.
- HS lắng nghe.
- 1 HS c bi trớc lớp.
- 2-3 HS trả lời trớc lớp.
- Mặc dù bị địch bắt, tra tấn ... không
khai.
- 2 HS lên bảng viết, HS dới lớp viết
vào bảng con.
- HS viÕt bµi.
- 1HS lµm trên bảng lớp, HS díi líp
lµm vµo vë bµi tËp.
+ Giống: hai tiếng có âm chính gồm
hai chữ cái(đó là các ngun âm đơi)
+ Khác: tiếng chiếncó âm cuối,
tiếng nghĩakhông có.
<b>Bài 3:</b>
- Gi HS c yờu cầu và nội dung của
bài tập.
(Híng dÉn tơng tự bài tập trên.)
- Yêu cầu HS làm bài vµo vë bµi tËp.
- NhËn xÐt, hoµn chØnh bµi lµm.Híng
dÉn HS rút ra qui tắc.
<b>3) Củng cố - Dặn dò: </b>
Hỏi: Qua bài học hôm nay em đợc biết
thêm điều gỡ?
- Nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà.
- 2 HS nối tiếp lên bảng làm bài tập.
- HS nhắc lại.
- 2-3 HS trả lời trớc lớp.
<b> </b>
<b>---Đạo đức:</b>
<b>Bài 2:Có trách nhiệm về việc làm của mình</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
Giúp HS hiÓu:
- Mỗi ngời cần suy nghĩ kỹ trớc khi hành động và có trách nhiệm về việc làm của
mình cho dù là vơ lý.
- Cần nói lời xin lỗi, nhận trách nhiệm về mình, khơng đổ lỗi cho ngời khác khi đã
gây ra lỗi.
- Trẻ em có quyền tham gia ý kiến và quyết định những vấn đề của trẻ em.
<i><b>2. Thái độ</b></i>
- Dũng cảm nhận lỗi, chịu trách nhiệm về hành vi khơng đúng của mình.
- Đồng tình với những hành vi đúng, không tán thành việc trốn tránh trách nhiệm, đổ
lỗi cho ngời khác…
<i><b>3. Hµnh vi.</b></i>
- Phân biệt đợc đâu là hành vi tốt, đâu là hành vi không tốt gây hậu quả, ảnh hởng
xấu cho ngời khác.
- Biết thực hiện những hành vi đúng, chịu trách nhiệm trớc những hành động khơng
đúng của mình, khơng đổ lỗi cho ngi khỏc
III. Đồ dùng dạy học
- Phiếu bài tập
- B¶ng phơ
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1 :Noi theo gơng sáng</b>
- GV tổ chức hoạt động cả lớp:
+ Yêu cầu HS kể về một số tấm gơng
đã có trách nhiệm với những việc làm
- HS thực hiện:
của mình mà em biết.
+ Gợi ý cho HS trình tự kể:
Bạn nhỏ đã gây ra chuyện gì?
Bạn đã làm gì sau đó?
Thế nào là ngời có trách nhiệm với
việc làm của mình?
+ GV kể cho HS nghe một câu chuyện
về ngời có trách nhiệm về việc làm của
mình.
<b>Hot ng 2 :Em sẽ làm gì?</b>
- GV tổ chức hoạt động theo nhóm:
+ GV yêu cầu các nhóm thảo luận giải
quyết các tình huống sau:
Em sÏ lµm gì trong các t×nh hng
sau:
1. Em gặp một vấn đề khó khăn nhng
không biết giải quyết thế nào?
2. Em đang ở nhà một mình thì bạn
Hùng đến rủ em đi sang nhà bn Lan
chi.
3. Em sẽ làm gì khi thấy bạn em vứt
rác ra sân trờng?
4. Em sẽ làm gì khi bạn em rủ em hút
thuốc lá trong giờ ra ch¬i?
- HS hoạt động nhóm theo hớng dẫn:
+ Hs tho lun tỡm cỏch gii quyt
tng tỡnh hung.
Đáp án:
1. Khi gặp một vấn đề khó khăn, em
sẽ hỏi ý kiến của ngời thân, các bạn cùng
lớp, các thầy cô giáo… xem xét kỹ xem
cách giải quyết nào phù hợp với các em
thì mới đa ra quyết định cuối cựng.
2. Em sẽ suy nghĩ xem có nên đi chơi
với bạn không. Nếu đi thì khi bố mẹ về
không thấy em sẽ rất lo lắng và không có
ai trông nhà, vì vậy em sẽ hẹn bạn Hùng
lần khác đi chơi.
3. Em sẽ nhắc bạn cần đổ rác vào
đúng nơi quy định. Bạn vứt rác nh thế
4. Em sẽ từ chối không hút thuốc và
khuyên bạn không nên hút thuốc lá. Vì
hút thuốc lá còn gây hại cho sức khỏe
bản thân và những ngời xung quanh đồng
thời làm ô nhiễm môi trờng.
<b>Hoạt động 3</b>
<b>Trị chơi sắm vai</b>
- GV tổ chức theo nhóm cặp đơi.
+ GV đa ra tình huống.
Trong giờ ra chơi, bạn Hùng làm rơi
hộp bút của bạn Lan nhng lại cho bn
Tú.
Em sẽ làm gì khi thấy bạn Tùng vứt
rác ra sân trờng?
+ Yêu cầu HS sắm vai giải quyết tình
huống.
- GV gọi 3 nhóm lªn thĨ hiƯn tríc líp.
- GV cho HS nhËn xÐt.
- GV động viên HS.
+ Thảo luận tìm cách giải quyết và
đóng vai thể hiện.
- HS tr×nh bày trớc lớp, 2 cặp HS mỗi
cặp thể hiện 1 t×nh hng.
- HS nhận xét từng cặp đóng vai, từng
cách gii quyt.
<b>Củng cố, dặn dò</b>
- GV tng kt bi: Nu khơng suy nghĩ kỹ trớc khi làm một việc gì đó sẽ dễ mắc
sai lầm, nhiều khi dẫn đến những hậu quả tai hại cho bản thân, gi đình, nhà trờng và
xã hội. Không dám chịu trách nhiệm về việc làm của mình là ngời hèn nhát, khơng
đợc mọi ngời quý trọng.
- GV nhËn xÐt giê häc.
<b>---Luyện từ và câu</b>
<b> Từ trái nghĩa</b>
<b> </b>I. Mục đích, yêu cu:
- Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng cđa tõ tr¸i nghÜa.
- Biết tìm từ trái nghĩa trong câu và đặt câu phân biệt những từ trái nghĩa.
II. Dồ dùng dạy học
- VBT TiÕng viƯt 5, Tõ ®iĨn häc sinh.
- B¶ng phơ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.KiĨm tra bµi cị</b> <b>:</b>
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn ở Bài
tập 3(Luyện tập về từ đồng nghĩa)
- 3 HS đọc bài theo yêu cầu của GV
- Nhận xét, ghi im.
<b>2. Dạy học bài mới:</b>
<b>a) Giới thiƯu bµi: </b>GV giíi thiệu, ghi
bảng
- HS lắng nghe.
b) Hng dn HS tìm hiểu phần nhận xét
Bài 1:- Yêu cầu HS đọc đề bài và thảo
ln theo cỈp- Gäi HS trình bày bài - Mỗi câu hỏi một HS trình bày.HS khác
nhân xét, bổ xung.
+Hỏi: HÃy nªu nghÜa cđa tõ “chÝnh
nghÜa” vµ “phi nghÜa”?
+ Phi nghĩa: trái với đạo lí.
+Hỏi: Em có nhận xét gì về nghĩa của
hai tõ “chÝnh nghÜa” vµ “phi nghÜa”?
+ Hai từ chính nghĩa và phi nghĩa
có nghĩa trái ngợc nhau.
<b>Kết luận:</b> “Phi nghĩa” là trái với đạo lí.
Cuéc chiÕn tranh phi nghĩa .. - Lắng nghe
+Hỏi: Qua bài tập trên, em cho biết thế
nào là từ trái nghĩa?
- 2 HS tiếp nối nhau trả lời:
<b>Bài 2, 3:</b>
- Gi HS đọc yêu cầu của bài tập - 2 HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu của bài<sub>tập.</sub>
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp để làm
bµi tËp nµy
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo lun
hon thnh bi.
+Hỏi:Trong câu tục ngữ <i>Chết vinh còn</i>
<i>hơn sống nhục</i> có những từ trái nghĩa nào?
+ Từ tr¸i nghÜa: <i>chÕt/ sèng</i>
<i> vinh/nhơc</i>
+Hỏi: Tại sao em cho rằng đó là những
cặp từ trái nghĩa?
+ Vì chúng có nghĩa trái ngợc nhau:
sống và chết; vinh là đợc kính trọng, đánh
giá cao, cịn nhục là khinh bỉ.
+Hái: C¸ch dïng tõ trái nghĩa trong câu
tục ngữ trên có tác dụng nh thÕ nµo trong
viĐc thĨ hiƯn quan niÖm sèng cđa ngêi
ViƯt Nam ta?
+ Cách dùng từ trái nghĩa của câu tục
ngữ làm nổi bật quan niệm sống của ngời
Việt Nam ta: thà chết mà đợc tiếng thơm
còn hơn sống mà bị ngời đời khinh bỉ.
<b>Kết luận:</b> Cách dùng từ trái nghĩa luôn
tạo ra sự tơng phản trong câu. Từ trái
nghĩa có tác dụng làm nổi bật những sự
việc, sự vật, hoạt động, trạng thái,... đối
lập nhau.
+Hỏi: Từ trái nghĩa có tác dụng gì? - 2 HS tiếp nối nhau trả lời:Từ trái nghĩa
có tác dụng làm nổi bật những sự việc, sự
vật, hoạt động, trạng thái,... đối lập nhau.
<b>c) Ghi nhí:</b>
- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ
- Yêu cầu HS tìm các từ trái nghĩa để
minh hoạ cho ghi nhớ. GV ghi bảng.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng
- 5 HS tiếp nối nhau phát biểu. Ví dụ :
<i>gÇy/ bÐo ; lªn/ xng;...</i>
<b>d) Lun tËp</b> <b>:</b>
<b>Bài 1: </b>- Gọi HS đọc yêu cầu và ni
dung ca bi tp
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gợi ý HS chỉ
cần gạch chân dới những từ trái nghĩa.
Bài 2:(GV hớng dẫn và tổ chức cho HS
làm bài tập 2 tơng tự bài tËp 1)
Bài 3:- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
ca bi tp
- Yêu cầu HS lµm viƯc trong nhóm +
Phát giấy khổ to, bút dạ cho tõng nhãm.
- Gọi nhóm làm xong trớc dán phiếu lên
- Gäi c¸c nhãm kh¸c nhËn xét, bổ xung.
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>
+Hỏi: Thế nào là từ trái nghĩa?
+Hỏi: Từ trái nghÜa cã t¸c dơng gì?
GV nhận xét tiết học- dặn dò HS về nhà.
- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- 4 HS ngồi cùng trao đổi, thảo luận để
hoàn thành bài.
- 1 nhóm báo cáo kết quả làm bài.4 HS
tiếp nối nhau đọc phiếu, mỗi HS đọc 1 từ
- 2 HS lần lợt trả lời.
.
<b>---ThĨ dơc:</b>
<b>Bài 7: </b>
I/ Mơc tiªu:
- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng
ngang, dóng hàng, điểm số, đI đều vòng phảI, vòng tráI, đổi chân khi đI đều sai nhịp.
Yc thuần thục động tác theo nhịp hô của giáo viên.
- Trị chơI “ Hồng Anh – Hồng Yừn”. Yêu cầu chơI đúng luật, giữ kỉ luật tập
trung chỳ ý, nhanh nhn, ho hng trong khi chi.
II/ Địa điểm, phơng tiện:
- Trên sân trờng, vệ sinh nơI tập.
- 1 còi, kẻ sân cho trò chơi.
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.
<b>1. Phần mở đầu:</b>
- Tập hợp lớp, phổ biến nội
dung yêu cầu tiết học. Chấn chỉnh
đội ngũ, trang phục tập luện luyện.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
* Trò chơI Tìm ngời chỉ huy.
<b>2. Phần cơ bản:</b>
<i><b>a, i hỡnh i ng:</b></i>
- Tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, đI đều vòng phảI,
vòng tráI, đổi chân khi đI đều sai
<i><b>b, Trò chơI vận ng:</b></i>
- Trò chơI Hoàng Anh- Hoàng
Yừn
<b>3. Phần kết thúc:</b>
- Cho học sinh chạy đều thành
một vòng trịn lớn. Sau đó khép
thành một vòng tròn nhỏ rồi đứng
lại, quay mặt vào tâm.
- Tập động tác thả lỏng.
- G cùng học sinh hệ thống bài.
- G nhận xét, đánh giá kết quả
bài học.
6 – 10 phót
18 – 22
phót
10 – 12
phót
8 – 10 phót
4 – 6 phót
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
* GV
- Lần 1-2 G điều khiển lớp tập
có nhận xét sửa chữa động tác
sai cho học sinh.
- Chia tæ tËp lun, tỉ trëng ®iỊu
khiĨn. G theo dâi, nhËn xÐt, söa
sai
- Tổ chức thi đua giữa các tổ.
- Tập hợp theo đội hình chơi.
- G nêu tên trị chơI, hớng dẫn
cách chơi.
- Líp ch¬I thư, ch¬I thËt.
- NhËn xÐt tuyªn dơng nhóm
chơI tốt.
Đội hình vòng tròn.
<i> </i>
<b>---Kü thuËt:</b>
Nh tiết 1
II. Đồ dùng d¹y häc:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của thầy</b>
1<b>. Giíi thiƯu bµi</b>:
GV gt bài và nêu mục đích bài học
<b>2. Hoạt động</b>:
- HS l¾ng nghe
<b>Hoạt động 3: HS thực hành</b>
- Y/c hs nhắc lại 2 cách đính khuy 4 lỗ
- GV nhận xét và hệ thống lại cách đính
khuy 4 lỗ
- GV kiĨm tra kÕt qu¶ thực hành ở tiết 1 và
sự chuẩn bị thực hành ở tiết 2
- 2 hs nhắc lại
- HS chuẩn bị đồ dùng lên bàn
- GV nhắc lại y/c thc hnh v nờu thi
gian hoàn thành sản phẩm
- Y/c hs thực hành đính khuy 4 lỗ
- Lắng nghe để thực hiện
- HS thực hành theo nhóm 4, trao
đổi, hỗ trợ lẫn nhau
- GV quan sát, uốn nắn cho những hs thực
hiện cha đúng thao tác kỹ thuật
<b>Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm</b>:
- Gọi 3 nhóm lên trng bày sản phẩm
- Gọi hs nhắc lại các y/c đánh giá sản phẩm
của bạn theo các y/c đánh giá
- Cử 2 hs lên đánh giá sản phẩm của bạn
theo các y/c đánh giá
- GV đánh giá, nhận xét kết quả thực hành
của hs theo 2 mức A và B. Những hs hồn
thành sớm đính khuy đúng kỹ thuật, vợt mức
kế hoạch đợc đánh giỏ mc A+<sub>.</sub>
- 3 nhóm hs lên trng bày
- 2 hs thực hiện y/c
- Theo dõi, nhận xét, tuyên dơng
bạn có sản phẩm tốt
<b>3. Nhận xét, dặn dò</b>:
- GV nhn xột s chun b, tinh thần tháI độ
học tập và kết quả thực hành ca hs
- Dặn dò hs chuẩn bị bài sau: Đính khuy
bấm
- Hs thu dn dựng
- Chuẩn bị vảI, khuy bÊm, kim, chØ.
<b>---Khoa hoc</b>:
<b>Bµi 8: VƯ sinh ở tuổi dậy thì</b>
- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Nêu đực những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ sc khoẻ thể chất
và tinh thần ở tuổi dậy thì.
- Lu«n cã ý thøc giữ gìn vệ sinh cá nhân và nhắc nhở mọi ngời cùng thực
hiện.
II. Đồ dùng dạy học
- Các hình minh hoạ trang 18, 19 SGK
- Phiếu học tËp (Theo cỈp)
- Một số quần áo lót phù hợp và không phù hợp với lứa tuổi.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động khi ng</b>
- Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi về
nội dung bài 7
- 4 HS lên bảng lần lợt trả lời các câu hái
sau :
- NhËn xÐt, cho ®iĨm tõng HS
- Giíi thiƯu bµi :
+ Hỏi: Các em đang ở giai đoạn nào
của cuộc đời ? Hằng ngày, ai giúp em
lựa chọn quần áo và làm vệ sinh cá
- GV nêu: Tuổi dậy thì có tầm quan
trọng đặc biệt đối với cuộc đời mỗi con
ngời. Nó đánh dấu một bớc trởng thành
của con ngời. Sức khoẻ, thể chất và tinh
thần ở giai đoạn này đặc biệt quan
trọng. Các em phải làm gì để bảo vệ sức
khoẻ và thể chất của mình ở giai đoạn
này ? Bài học hôm nay sẽ giúp các em
bit iu ú.
2-3 HS nêu câu trả lời trớc líp
<b>Hoạt động 1 : Những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể </b>
<b>ở tuổi dậy thì</b>
- G V hái:
+ Em cần làm gì để giữ vệ sinh cơ
th ?
- Tiếp nối nhau trả lời, mỗi HS chỉ nêu
một việc. Ví dụ :
+ Thờng xuyên tắm giặt, gội đầu.
+ Thờng xuyên thay quần áo lót
+ Thờng xuyên rưa bé phËn sinh dơc...
- GV ghi nhanh c¸c ý kiến của HS lên
bảng.
dc phỏt trin. nữ giới có hiện tợng
kinh nguyệt, ở nam giới bắt đầu có hiện
tợng xuất tinh. Trong thời gian này,
chúng ta cần phảI làm vệ sinh sạch sẽ và
đúng cách. Các em cùng làm phiếu học
tập để tìm hiểu vấn đề này
- Phát phiếu học tập cho từng nhóm
(Lu ý phát đúng phiếu học tập cho HS
nam và HS nữ) và yêu cầu các em tự
đọc, tự hoàn thành các bài tập trong
phiếu
-GV đI hớng dẫn và giúp đỡ HS gặp
khó khăn.
- Gọi HS trình bày. GV đánh dấu vào
phiếu to, dán lên bảng và hớng dẫn thêm
cho HS về cách vệ sinh bộ phận sinh
dục.
- Nhận phiếu và làm bài.
- HS chú ý lắng nghe.
<b>Hoạt động 2: Trò chơi: Cùng mua sắm</b>
- Giới thiệu: chúng ta ai cũng phảI sử
dụng đồ lót, khi còn bé chúng ta đợc
ng-ời lớn lựa chọn cho. Đến tuổi dậy thì,
các em có thể tự lựa chọn đồ lót. Chúng
ta cùng đI xem và chọn đồ lót cho hợp
lí.
- Chia líp thµnh 4 nhãm( 2 nhãm
nam, 2 nhãm n÷)
- GV cho tất cả đồ lót của từng giới
vào rổ, sau đó cho HS đI mua sắm trong
5 phút.
- Gäi c¸cnhãm kiĨm tra sản phẩm
mình lựa chọn.
+ Hi: Ti sao em lại cho rằng đồ lót
này phù hợp?
+ Nh thÕ nào là một chiếc quần lót
tốt?
+ Có những điều gì cần chú ý khi sử
dụng quần lót?
+ Nữ giới cần chú ý điều gì khi mua
và sử dụng áo lót?
- Lắng nghe
- Chia nhóm cùng giíi.
- Thảo luận, lựa chọn đồ lót phù hợp.
- Giới thiệu các sản phẩm mình đã lựa
chọn.
+ Bộ đồ lót này bằng chất cơtton, mềm
mại , vừa với c th.
+ Quần lót vừa với cơ thể, chất liệu
mỊm, thÊm Èm...
+ Khi sử dụng quần lót phảI chú ý đến
kích cỡ, chất liệu và thay giặt hằng ngày.
- Nhận xét, khen ngợi những nhóm
HS biết lựa chọn đồ lót tốt và có kiến
thức về mua và sử dụng đồ lót.
<b>Kết luận:</b><i>Đồ lót rất quan trọng với </i>
<i>mỗi ngời, nếu đồ lót không phù hợp sẽ </i>
<i>ảnh hởng đến sức khoẻ của con ngời. </i>
<i>Khi mặc đồ lót chúng ta cầnn lu ý thay </i>
<i>giặt hằng ngày.</i>
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Những việc nên làm và không nên làm </b>
- Chia HS thành các nhóm, mỗi
nhóm 4 HS
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận tìm
những việc nên làm và không nên làm
để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh
thần ở tuổi dậy thì
- Tỉ chøc cho HS b¸o c¸o kÕt qu¶
th¶o ln tríc líp.
- 4 HS ngồi 2 bàn trên dới tạo thành 1
nhóm. Nhận đồ dùng học tập và hoạt động
trong nhóm.
- Nhãm hoµn thµnh phiÕu sớm nhất lên
trình bày. Các nhóm khác lắng nghe
và bổ xung ý kiến. Cả lớp thống nhất
việc nên làm và việc không nên làm
nh sau:
<b>Nên</b> <b>Không nên</b>
- n ung
cht
- ăn nhiều rau,
hoa quả
- Tăng cờng
luyện tập thể dục
thể thao.
- Vui chơI, giảI
trí phù hợp
- Đọc truyện,
xem phim phù hỵp
víi løa ti.
- Mặc đồ phù
hợp với lứa tui.
- ăn kiêng khem
quá.
- Xem phim, c
truyn khụng lnh
mnh.
- Hút thuốc lá.
- Tiêm chích ma
tuý.
<b>Hoạt động kết thúc</b>
- Đa ra câu hỏi để HS trao đổi và trả
lời :+ Khi có kinh nguyệt nữ giới
+ Nam giới cần làm gì để giúp đỡ nữ
giới trong những ngày có kinh nguyệt ?
<b>Kết luận :</b> <i>Tuổi dậy thì rất quan</i>
<i>trọng đối với cuộc đời mỗi con ngời. Do</i>
<i>vậy, các em cần có những việc làm vệ</i>
<i>sinh, cách ăn uống, vui chơI hợp lí để</i>
<i>đảm bảo sức khoẻ cả về vật chất lẫn</i>
<i>tinh thần.</i>
- 2 HS cùng giới trao đổi thảo
luận
ăn uống, ngủ điều độ
Dïng và thay băng vệ sinh
hằng ngày.
Nừu đau bơng ph¶I nãi cho
ngêi lín biÕt.
+ Nam giới cần lu ý để giúp đỡ nữ
giớinhững công việc nặng nhọc, thụng cm
vui chI cựng n gii.
<b>Toán </b>:
Gióp häc sinh cđng cè vỊ:
- Mối quan hệ giữa các đại lợng tỉ lệ
- GiảI bài toán liên quan n t l.
II/ Hot ng dy hc:
<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>
<b>A. Bài cũ:</b>
- Gọi học sinh chữa bài 2.
? Nờu mối quan hệ tỉ lệ ở bài trớc đã
học?
- Nhận xét, cho điểm.
- 2 học sinh lên bảng.
- Học sinh nhËn xÐt bỉ sung.
<b>J. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn lun tËp:</b>
- Học sinh đọc đề – tóm tắt.
? Cùng một số tiền đó, khi giỏ tin
<b>Bài 1</b>( 21-sgk)
- Gấp lên bấy nhiêu lần.
ca 1 quyn v gim I một số lần thì số
quyển vở mua đợc thay đổi nh th no?
- Yêu cầu học sinh làm bài
- 1 học sinh lên bảng.
- Nhận xét, chữa, yêu cầu học sinh
nêu bớc tìm tỉ số trong bài.
- G cã thĨ híng dÉn them c¸ch kh¸c
cho häc sinh tham kh¶o
3000 đồng gấp 1500 đồng số lần là:
3000 : 1500 = 2( lần)
Nừu mỗi quyển vở giá 1500 đồng thì
mua đợc số vở là:
25 x 2 = <b>50</b> ( quyển vở)
Đáp số: <b>50</b> quyển vở
- Học sinh c yu cu:
Bài toán cho biết gì? Bài toán hái g×?
?Tổng thu nhập của gia đình khơng
đổi, khi tăng số con thì thu nhập bình
quân hàng tháng của mọi ngời sẽ hay đổi
nh thế nào?
? Muốn biết thu nhập bình quân của
một ngời, trớc hết ta phảI tính đợc gì?
- Yªu cầu học sinh làm bài.
- Nhận xét, chữa.
- Có thể giáo dục dân số.
<b>Bài 2</b>( 21- sgk)
<i>Tóm tắt:</i>
3 ngi: 800000ng/ngi/ thỏng.
4 ngi: ...ng/ ngi/ thỏng.
- Thu nhập bình quân của mỗi ngời sẽ
giảm.
- Có 4 ngời thu nhập bình quân của
một ngời một tháng là bao nhiêu.
<i><b>Bài giải:</b></i>
Tng thu nhp của gia đình đó là:
800 000 x 3 = <b>2 400 000</b> ( đồng)
Khi có thêm một ngời con thì bình quân
thu nhập háng tháng của mỗi ngời là:
2 400 000 : 4 <b>= 600 000</b> ( đồng)
Nh vËy binh fquân thu nhập háng tháng
của mỗi ngời giảm đI lµ:
800 000 – 600 000 = <b>200 000</b>
( ng)
ỏp s: <b>200 000</b> ng.
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
? Nªu mèi quan hƯ tØ lƯ võa lun?
- NhËn xÐt tiết học dăn dò về nhà.
- Học và chuẩn bị bài sau
<b>---Lịch sử</b>:<b> </b>
Bµi 4: <b>x· héi việt nam Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ xx</b>
- Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, xã hội nớc ta có nhiều biến đổi do hậu quả chính
sách khai thỏc thuc a ca thc dõn Phỏp.
- Bớc đầu nhận biết mối quan hệ giữa kinh tế và xà hội.
ii. Đồ dùng dạy học
- Các hình minh họa trong SGk.
- PhiÕu häc tËp cho HS.
- Tranh ảnh, t liệu về kinh tế xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX.
iii. Các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>KiĨm tra bµi cị </b>–<b> giíi thiƯu bµi míi</b>
- GV gọi 3 HS lên bảng và yêu cầu trả
lời các câu hỏi vè nội dung bài cũ, sau đó
nhận xét cho điểm HS.
- GV yêu cầu HS quan sát các hình minh
họa trong SGK và hỏi: Các hình ảnh gợi
cho em suy nghĩ gì về xà hội Việt Nam
cuối thế kỉ XIX - đầu thÕ kØ XX?
GV giới thiệu: Vào cuối thế kỉ XIX
-đầu thế kỉ XX sau khi dập tắt những cuộc
khởi nghĩa cuối cùng của phong trào Cần
Vơng, thực dân Pháp đặt ách thống trị và
tăng cờng bóc lột, vơ vét tài nguyên đất
-3 Hs lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi
sau:
+ Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc phản
công ở kinh thành Huế đêm 5/7/1885?
- Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX ở
Việt Nam đã có ô tô, tàu hỏa. Thành thị
theo kiểu châu âu đã ra đời nhng cuộc
sống của nhân dân, đặc biệt là nơng dân
thì vẫn vơ cùng cực khổ.
<b>Hoạt động 1</b>
<b>Những thay đổi của nên kinh tế Việt Nam</b>
<b>Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX</b>
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp
cùng đọc sách , quan sát các hình minh
họa để trả lời các câu hỏi sau:
+ Trớc khi thực dân Pháp xâm lợc, nêng
kinh tế Việt Nam có những ngành nào là
chủ yếu?
tr ở Việt Nam chúng đã thi hành những
biện pháp nào để khai thác, bóc lột vơ vét
tài nguyên của nớc ta? Những việc làm đó
đã dẫn đến sự ra đời của những ngành
kinh tế nào mới?
+ Ai là ngời đợc hởng những nguồn lợi do
phát triển kinh tế?
- GV gäi HS ph¸t biĨu ý kiÕn tríc líp.
<i><b>- Kết luận</b></i>: Từ cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp tăng cờng khai thác mỏ, lập nhà máy,
đồn điền để vơ vét tài nguyên và bóc lột nhân dân ta. Sự xuất hiện của các ngành kinh
tế mới đã làm cho xã hội nớc ta thay đổi nh thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp bài.
<b>Hoạt động 2</b>
<b>Những thay đổi trong xã hội Việt Nam</b>
<b>Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX và đời sống của nhân dân</b>
- GV tiếp tục yêu cầu HS thảo luận theo
cặp để trả lời các câu hỏi sau đây:
+ Trớc khi thực dân Pháp vào xâm lợc,
xà hội Việt Nam có những tầng lớp nào?
+ Sau khi thc dõn Pháp đặt ách thống
trị ở Việt Nam, xã hội thay đổi, có thêm
những tầng lớp mới nào?
+ Nêu những nét chính về đới sống của
cơng nhân và nơng dân Việt Nam cuối thế
kỉ XIX - đầu thế kỉ XX.
- GV cho HS ph¸t biĨu ý kiÕn tríc líp.
- GV nhËn xÐt kÕt quả làm việc cña
HS .
- Kết luận: Trớc đây xã hội Việt Nam chủ yếu chỉ có địa chủ phong kiến và nông
dân, nay xuất hiện những giai cấp, tầng lớp mới công nhân, chủ xởng, nhà buôn, viên
chức, tri thức… Thành thị phát triển và cơng nhân thì ngày càng kiệt qu, kh s.
<b>Củng cố </b><b> dặn dò</b>
- GV yêu cầu HS lập bảng so sánh tình hình kinh tế, xà hội Việt Nam trớc khi thực
dân Pháp xâm lợc nớc ta và sau khi thực dâ Pháp xâm lợc nớc ta.
- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Tập làm văn:</b>
<b>Lun tËp t¶ c¶nh</b>
- Từ kết quả quan sát cảnh trờng học của mình, lập đợc dàn ý chi tiết bài văn miêu tả
ngôi trờng.
- Viết một đoạn văn miêu tả trờng học từ dàn ý đã lập.
B, Đồ dùng dạy – học:
- Giấy khổ to, bút dạ.
C, Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b>
<b>I, Kiểm tra bài cũ.</b>
- Gäi häc sinh nối tiếp miêu tả cơn ma.
GV nhận xét cho điểm.
<b>II, Dạy bài mới.</b>
<b>1, Giới thiệu bài</b>.
- Kiểm tra kết quả quan sát trờng học.
- Giới thiệu bài.
<b>2, Hớng dẫn häc sinh lµm bµi tËp.</b>
<b>Hoạt động học</b>
<i><b>Bµi 1 </b></i>–<i><b> Sgk 43</b></i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Gợi ý (Sgk).
- Đối tợng em định miêu tả là cảnh gì?.
- Thời gian em quan sát là lúc nào?.
- Em tả những phần nào của cảnh?.
- Tình cảm của em đối với mái trờng?.
*Dàn bài em trình bày theo những
phần nào?.
- Lu ý học sinh đọc kỹ cỏc lu ý lp dn
ý.
- Yêu cầu học sinh tự lËp dµn ý
- Gọi học sinh dán bài, nhận xét: gi
hc sinh di lp c dn bi.
- Giáo viên ®a dµn bµi mÉu, giíi thiƯu.
<i><b>Bµi 2: Sgk </b></i>–<i><b> 43.</b></i>
- BT 2 yêu cầu gì?.
- Em chn on vn no để tả?.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài, giáo
- 3 em đọc.
- Học sinh nêu
- 1- 2em đọc gợi ý.
-...là ngơi trờng của em.
- Bi s¸ng/tríc lóc häc/sau giê tan
häc.
- Tả các cảnh: sân trờng, lớp học, vờn
trờng, hoạt động của thầy trị...
- Häc sinh nªu.
- Häc sinh tù lËp dµn ý vµo vë 1em lµm
vµo bảng phụ (Học sinh khá).
- Hc sinh nhn xột, c dàn bài của
mình.
- Học sinh đọc.
viên giúp đỡ học sinh yếu.
- Học sinh dán bài, nhận xét, sửa sai.
- Gọi học sinh dới đọc bài làm.
NhËn xét cho điểm bài viết tốt.
<b>D, Củng cố dặn dò</b>.
- GV tỉng kÕt néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt giờ học.
Dặn dò, bổ xung dàn ý
- Học sinh viết bài 3 em viết bài vào
bảng phụ (chọn 3 em viết 3 đoạn khác
nhau).
- Hc sinh ni tip c.
<b>---Luyện từ và câu:</b>
<b>Lun tËp vỊ tõ tr¸i nghÜa</b>
- Học sinh biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ trái nghĩa để làm đúng các bài
tập thực hành tìm từ trái nghĩa, đặt câu với một số cặp từ trỏi ngha tỡm c.
II. Đồ dùng dạy học
- VBT Tiếng việt 5, Từ điển học sinh.
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b> :
- u cầu HS đọc thuộc lòng các thành
ngữ, tục ngữ ở bài tập 1,2 và làm miệng
bài tập 3,4 của tiết LTVC trc.
- Nhận xét và ghi điểm cho HS.
- 4 HS lần lợt thực hiện yêu cầu.
<b>2. Dạy học bài mới:</b>
<b>a) Giới thiệu bài:</b> GV giới thiệu và ghi
tên bài lên bảng. - HS lắng nghe.
b) Hớng dẫn HS lµm bµi tËp
<b>Bµi tËp 1</b>:
- Yêu cầu HS đọc nội dung và yêu cầu
của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài cá nhân.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
+Hái: Em hiÓu nghĩa của những câu
thành ngữ, tục ngữ trên nh thế nào?
- 1 HS c yờu cu bi trc lp.
- HS làm bài cá nhân, 1 HS lên bảng
làm bài tập.
- Nờu ý kin, nhn xột ỳng, sai.
<i>a)</i> Ăn<i> ít </i>ngon <i>nhiều</i>.
<i>b)</i> Ba<i> chìm</i> bảy <i>nỉi.</i>
<i>c)</i> N¾ng chãng<i> tra</i>, ma chãng
<i>tèi.</i>
<i>d)</i> Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà;
kính già, già để tuổi cho.
- 4 HS nèi tiÕp nhau gi¶i thích về từng
câu
+ <i>Ăn ít ngon nhiều</i>: ăn ngon, chất
l-ợng tốt hơn ăn nhiều mà không ngon.
+ <i>Ba chìm bảy nổi:</i> cuộc đời vất vả
gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống.
+ <i>Nắng chóng tra, ma chóng</i>
<i>tối:</i>trời nắng có cảm giác chóng đến
tr-a, trời ma có cảm giác nhanh tối.
<i>già, già để tuổi cho:</i> yêu quý trẻ em thì
trẻ em hay đến nhà chơi, kính trọng
ngời già thì mình cũng đợc thọ nh ngời
già.
<b>Bµi 2</b>:
- (GV tỉ chøc cho HS làm bài tập 2
t-ơng tự nh cách tổ chức cho HS làm bài
tập 1).
<i>a)</i> Trần Quốc Toản ti <i>nhá </i>mµ
chÝ<i> lín</i>
<i>b) Trẻ già</i> cùng đi đánh giặc.
<i>c) Dới trên </i>đoàn kết một lòng.
<i>d)</i> Xa da- cô <i>chết</i> nhng hình
ảnh của
em còn<i> sống</i> mÃi trong kí ức loài ngời
nh nhắc nhở về thảm hoạ của chiến tranh
huỷ diệt.
<b>Bài 3</b>:
(GV tổ chức cho HS làm bài tập 3 tơng
tự nh cách tổ chc cho HS lµm bµi tËp 1).
- Lời giải đúng.
a) Việc <i>nhỏ </i>nhĩa <i>lớn.</i>
b) ¸o<i> r¸ch</i> khÐo vá, hơn<i> lành</i> vụng
may.
c) Thức <i>khuya</i> dậy<i> sớm.</i>
d) Chết vinh còn hơn sống<i> nhục.</i>
<b>Bài 4</b>:
- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu bài tập.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm vào
bảng phụ.
- Gäi c¸c nhóm lên dán phiếu.
- Nhn xột, kt lun cỏc cp từ đúng.
- HS lµm viƯc theo nhãm 4.
- Lần lợt từng nhóm nêu những từ
mình tìm c.
- Ví dụ:
<i>a)</i> Tả hình dáng: <i>cao/ thÊp;</i>
<i>cao/ lïn; cao vèng/ lïn tÞt;...</i>
<i>b)</i> Tả hành động: <i>khóc/ cời;</i>
<i>đứng/ ngồi; lên / xuống;...</i>
<b>Bµi 5</b>:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài(Gợi ý HS có
thể đặt một câu chứa cả cặp từ trái
nghĩa hoặc đặt 2 câu, mỗi câu chứa
một từ).
- Nhận xét bài trên bảng. Gọi HS dới
lớp đọc câu mình đặt. Nhận xét.
- 3 HS đặt câu trên bảng lớp. HS dới lớp
đặt câu vào vở.
<b>3. Cñng cè </b>–<b> dặn dò</b>:
+Hỏi: Thế nào là từ trái nghĩa?
- Nhận xét tiết học; Dặn dò về nhà.
<b>Toán </b>:
<b>LuyÖn tËp chung</b>
Gióp häc sinh cđng cè vỊ:
- Giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng ( hiệu) và tỉ số của hai số.
- Mối quan hệ giữa các đại lợng tỉ lệ nghịch, thuận.
- Giải bài toán liên quan đến tỉ lệ.
II/ Hoạt động dy hc:
<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>
<b>A. Bài cũ:</b>
- Gọi học sinh chữa bài 3.
? Nờu mi quan h gia 2 i lợng tỉ
lệ thuận và nghịch?
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
- 2 học sinh lên bảng.
- Học sinh nhận xét bổ sung.
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn lµm bµi.</b>
- Học sinh nêu yêu cầu bài toán.
? Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Học sinh nêu các bớc giải bài toán
tìm hâi số khi biết tổng và tỉ số của hai
số?
- Yêu cầu học sinh làm bài, nhận xét,
ghi điểm.
? Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và
tỉ số ca hai s ú?
<b>Bài 1</b> ( - sgk)
- Thuộc dạng toán tìm hai số khi biết
Bài giải:
Ta có sơ đồ:
Nam:
N÷:
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 ( phần)
Sè häc sinh nam lµ:
28 : 7 x 2 = <b>8</b> ( em )
Số học sinh nữ là:
28 8 = <b>20</b> ( em)
Đáp số: 8 em nam và 20 em nữ
- Tổ chức cho học sinh làm bài tơng
tự cách làm bài 1,
<b>Bài 2</b>( sgk)
Bài giải:
Chiều dài:
Chiều rộng:
<b>28 em</b>
<b>? em</b>
? Muèn t×m hai sè khi biÕ hiƯu vµ tØ
sè cđa hai sè ta lam nh thÕ nµo?
Theo sơ đồ hiệu số phần băng nhau là:
2 -1 = 1( phần)
Chiều rộng của mảnh đất hình chữa
nhật là:
15 : 1 = <b>15</b> (m)
Chiếu dài của mảnh đát hình chữ nhật
là:
15 + 15 = <b>30</b> (m)
Chu vi của mảnh đất hình chữ nhật là:
(15 + 30 ) x 2 =<b> 90</b> (m)
Đáp số: 90m
- Học sinh đọc đề tốn, tóm tắt.
? Khi qng đờng giảm đi một số lần
thì số lít xăng tiêu thụ sẽ nh th no?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
? Giải bằng cách nào?
- Củng cố quan hệ tỉ lệ ( thuận)
<b>Bài 3</b> ( sgk)
<i>Tóm tắt:</i>
100 km: 2l
50km: ...l?
- Giảm đi bấy nhiêu lần.
<i><b>Bài giải:</b></i>
100 km gấp 50 km số lần là:
100 : 50 =<b> 2</b> ( lần)
Đi 50 km thì tiêu thụ hết số lít xăng là:
12 : 2 = <b>6</b> ( l )
Đáp số: <b>6</b> lít.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
? Nhc li mi quan h t lệ đã học?
- Nhận xét tiết học- dặn dò về nh
- 2 học sinh nhắc lại
<b>---TËp lµm văn</b>:
<b>Tả cảnh (Kiểm tra viết)</b>
I, Mục tiêu:
Giúp học sinh viết một bài văn tả cảnh.
II, Đồ dùng dạy học:
- Bng vit ti, cấu tạo bài văn tả cảnh.
III, Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<i><b>1, KiĨm tra bµi cị</b></i>
- KiĨm tra sù chn bÞ vë cư häc sinh.
<i><b>2, Thùc hµnh viÕt.</b></i>
- Gv đa ra các đề tài, gọi học sinh đọc
(Sgk – 44).
- Lu ý về cấu tạo bài văn tả cảnh, cần
viết đủ theo các phần.
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh đọc và quan sát cấu tạo ở
<i><b>3, Thu vµ chÊm một số bài.</b></i>
- Nêu nhận xét chung.
<b>4, Củng cố dặn dò</b>:
- Nhận xét giờ viết.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau.
---<b> </b>
<b>KĨ chun:</b>
<b>TiÕng vÜ cÇm ë MÜ Lai</b>
- Da vo li k của GV, những hình ảnh minh hoạ phim trong SGK và lời thuyết
minh cho mỗ hình ảnh, kể lại đợc câu chuyện “Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai”; kết hợp lời kể
với điệu bộ, nét mặt, cử chỉ một cách tự nhiên.
2. Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi hành động dũng cảm của những ngời Mỹ
có lơng tâm đã ngăn chặn và tố cáo tội ác man rợ của quân đội Mỹ trong cuộc chiến
tranh xâm lợc Việt Nam.
3. Biết trao đổi với bạn bè về ý nghĩa câu chuyện.
- Các hình ảnh minh hoạ trong SGK trang 40.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiÓm tra bµi cị:</b>
- Yc HS kể lại một việc làm tốt để góp
phần xây dựng quê hơng đất nớc.
- NhËn xét, ghi điểm.
- 2 HS lên bảng kể và trả lời câu hỏi của
GV
<b>2. Dạy học bài mới:</b>
<i>2.1 Giới thiệu bài:</i> GV giới thiệu, ghi
bảng
- HS lắng nghe.
- GV kĨ lÇn 1:
H: C©u chun xÈy ra vµo thêi gian
nµo?
H: TruyÖn phim cã những nhân vật
- GV kĨ lÇn 2: Võa kÓ võa chỉ vào
từng hình ảnh minh hoạ, giải thích tõng
lêi thuyÕt minh.
- Y/c HS gi¶i thÝch lêi thuyết minh
cho từng hình ảnh.
- HS lắng nghe và ghi lại tên các nhân
vật trong truyện phim.
- Ngµy 16/3/1968
- Mai - cơ: cựu chiến binh Mỹ ;
- Tôm - xơn: chỉ huy đội bay.
- 7 HS tiÕp nèi nhau gi¶i thÝch.
GV kết luận: Vào ngày 16/3/1968 tại
xã Sơn Mỹ Mỹ Lai huyện Sơn Tịnh
-tỉnh Quảng Ngãi đã xẩy ra một cuộc
thảm sát vô cùng tàn khốc của quân đội
Mỹ. Chúng đốt nhà, ruộng vờn ...
- HS l¸ng nghe
<i>2.3. Hớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi</i>
<i>về ý nghĩa câu chuyện:</i>
a) KĨ chun theo nhãm
- HS kể từng đoạn của câu chuyện theo
nhóm (mỗi nhóm kể theo 2 - 3 tấm ảnh).
Sau đó 1 em kể tồn chuyện. Cả nhóm trao
đổi cùng các bạn về nội dung, ý gnhĩa câu
chuyện.
b) Thi kĨ tríc líp theo hai h×nh thøc:
+ KĨ tiÕp nối.
+ Kể tàon bộ câu chuyện.
+ Cho HS bình chọn
+ Nx, cho ®iĨm tõng HS.
- 5 HS kĨ tiÕp nối từng đoạn chuyện.
- 2 HS thi kể toàn bộ trun. HS díi líp
hái b¹n vỊ ý nghÜa cđa trun
- Cả lớp bình chọn bạn kể hay, bạn kể
hay nhất trong tiết học.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- H: Câu chuyện ca ngợi điều gì?
- GV kết luận: Chiến tranh thËt kinh
khñng. BÊt kú mét cuéc chiÕn tranh
nµo ...
- GV nhËn xÐt tiÕt häc; híng dÉn vỊ
<b>---Địa lí</b>:
Bài 4: Sông ngòi
Sau bài học, HS có thể:
- Ch đợc trên bản đồ một số sơng chính của Việt Nam.
- Trình bày đợc một số đặc điểm của sơng ngịi VIệt Nam.
- Nêu đợc vai trị của sơng ngịi đối với đời sống và sản xuất cảu nhân dân.
- Nhận biết đợc mối quan hệ địa lý khí hậu – sơng ngịi.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bản đồ Địa lớ Vit nam.
- Các hình minh họa trong SGK.
- Phiếu häc tËp cña HS.
III. Các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>KiĨm tra bµi cị </b>–<b> Giíi thiƯu bµi</b>
- GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả
- GV giới thiệu bài: Trong bài học địa
lí hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu về hệ
thống sơng ngịi ở VIệt Nam và tác động
của nó đến đời sống và sản xut ca
nhõn dõn.
- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi
sau:
+ Hóy nờu c im của khí hậu nhiệt
đới gió mùa ở nớc ta.
+ KhÝ hậu miền Bắc và miền Nam khác
nhau nh thế nào?
+ Khí hậu có ảnh hởng gì tới đời sống và
sản xuất của nhân dân ta?
<b>Hoạt động 1</b>
<b>Nớc ta có mạng lới sơng ngịi dày đặc</b>
<b> và sơng có nhiều phù sa.</b>
- GV treo lợc đồ sơng ngịi Việt Nam
và hỏi HS: Đây là lợc đồ gì? Lợc đồ này
dùng để làm gì?
- Hãy quan sát lợc đồ sông ngòi và
nhận xét về hệ thống sông của nớc ta
theo các câu hỏi sau:
- HS đọc tên lợc đồ và nêu: Lợc đồ sơng
ngịi Việt Nam, đợc dùng để nhận xét về
mạng lới sơng ngịi.
+ Níc ta có nhiều sông hay ít sông?
Chúng phân bố ở những đâu? T ừ đây
em rút ra kết luận gì về hệ thống sông
ngòi của Việt Nam?
+ c tờn cỏc con sơng lớn nớc ta và
chỉ vị trí của chúng trên lợc đồ.
+ Sơng ngịi ở miền Trung có đặc điểm
gì? Vì sao sơng ngịi ở miền Trung lại có
đặc điểm đó?
+ ở địa phơng ta có những dịng sơng
nào?
+ Về mùa ma lũ, em thầy nớc của các
dịng sơng ở địa phơng mình có màu gì?
- GV giảng: Màu đỏ của nớc sơng
chính là do phù sa tạo ra. Vì
3
4<sub> diƯn tÝch</sub>
nớc ta là đồi núi dốc, khi có ma nhiều,
ma to, đất bị bào mịn trơi xuống lịng
sơng làm cho sơng có nhiều phù sa.
- Hãy nêu lại các đặc điểm vừa tìm
hiểu đợc về sơng ngịi Việt Nam.
+ Nớc ta có rất nhiều sơng. Phân bố ở
khắp đất nớc Nớc ta có mạng lới sơng ngịi
dày đặc và phân bố khắp đất nớc.
+ HS đọc các con sông và dùng que chỉ,
chỉ từ nguồn theo dịng sơng đi xuống biển.
+ Sơng ngịi ở miền Trung thờng ngắn và
dốc, do miền Trung hẹp ngang, địa hình có
độ dốc lớn.
+ S«ng Ka Long.
+ Nớc sơng có màu nâu đỏ.
- Dày đặc.
- Phân bố khắp đất nớc
-Có nhiều phù sa.
<b>- Kết luận:</b> Mạng lới sơng ngịi nớc ta dày đặc và phân bố rộng khắp trên cả nớc.
<b>Hoạt động 2</b>
<b>Sơng ngịi nớc ta có lợng nớc thay đổi theo mùa</b>
- GV chia HS thành các nhóm nhỏ,
yêu cầu các nhóm kẻ và hoàn thành nội
dung bảng thống kê.
- HS làm việc theo nhãm 6 HS.
<b>Thời gian</b> <b>Lợng nớc</b> <b>ảnh hởng tới đời sng v sn xut</b>
<i>Mựa ma</i> <i>Nc nhiu, dõng</i>
<i>lên nhanh chóng.</i>
<i>Gây ra lũ lụt, làm thiệt hại về ngời và</i>
<i>của cho nhân dân .</i>
<i>Mùa khô</i> <i>Nớc ít, hạ thấp</i>
<i>trơ lòng sông.</i>
<i>Cú th gõy ra hn hán thiếu nớc cho đời</i>
<i>sống và sản xuất nông nghiệp, sản xuất</i>
<i>thủy điện, giao thông đờng thủy gặp khó</i>
<i>khăn.</i>
- GV tỉ chøc cho HS báo cáo kết quả
thảo luận trớc lớp.
- GV nhận xét.
- Lợng nớc trên sông ngòi phơ thc
vµo u tè nµo cđa khÝ hËu?
- GV vẽ lên bảng sơ đồ thể hiện mối
quan hệ giữa khí hậu với sơng ngịi và
giảng lại cho HS mối quan h ny.
- Lợng nớc trên sông ngòi phụ thuộc vào
lợng ma. Vµo mïa ma, ma nhiÒu, ma to
nên nớc sông dâng lên cao; mùa khô ít ma,
nớc sông dần hạn thấp, trơ ra lòng s«ng.
<b>- Kết luận</b>:Sự thay đổi lợng ma cảu khí hậu Việt Nam đã làm chế độ nớc của các
dịng sơng ở Việt Nam cũng thay đổi theo mùa. Nớc sông lên xuống thoe mùa đã gây
nhiều khó khăn cho đời sống và sản xuất của nhân dân ta nh: ảnh hởng tới giao thông
đờng thủy, ảnh hởng tới hoạt động của các nhà máy thủy điện, đe dọa màu màng và
đời sống của nhân dân ở ven sông.
<b>Hoạt động 3</b>
<b>Vai trò của sông ngòi</b>
- GV tổ chức cho HS thi tiếp sức kể về
vai trò của sông ngòi nh sau:
+ Chọn 2 đội chơi, mối đội 5 HS. Các
em trong cùng một đội đứng xếp thành
+ Phát phấn cho HS đứng đầu hng
ca mi i.
+ Yêu cầu mỗi HS chỉ viết một vai trò
của sông ngòi mµ em biÕt råi chun
phÊn cho b¹n tiÕp theo.
+ Hết thời gian, đội nào kể đợc nhiều
vai trò đúng là đội thắng cuộc.
- GV tỉng kÕt cc thi.
- HS ch¬i theo híng dÉn cđa GV.
<b>- Kết luận</b>: Sơng ngịi bồi đắp phù sa, tạo nên nhiều đồng bằng. Ngồi ra, sơng ngòi
là đờng thủy quan trọng, là nguồn cung cấp thủy điện, cung cấp nớc, cung cấp thủy
sản cho đời sống và sản xuất của nhân dân ta.
<b>Cđng cè </b>–<b> dỈn dß</b>
- GV hái:
+ Đồng bằng Bắc bộ và đồng bằng
Nam bộ do những con sông nào bồi đắp
nên?
- HS tr¶ lêi:
+ Đồng bằng bắc bộ do phù sa sông
Hồng bồi đắp nên.
+ Đồng bằng Nam bộ do phù sa của hai
con sông là sông Tiền và sông Hởu bồi p.
+ Kể tên và chỉ vị trí của một số nhà
máy thủy điện của nớc ta mà em biết.
- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về
nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>---ThĨ dơc:</b>
<b>Bµi 8:</b>
I/ Mục tiêu:
- ễn củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Quay phải, quay
trái, đi đều vịng phải, đi đều vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yc động tác đúng
kĩ thuật, đúng khẩu lệnh.
- Trò chơi “ Mèo đuổi chuột”. Yêu cầu chơi đúng luật, giữ kỉ luật tập trung chú ý,
nhanh nhẹn, khéo léo, ho hng trong khi chi.
II/ Địa điểm, phơng tiện:
- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.
- 1 còi, kẻ sân cho trò chơi.
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.
<b>Nội dung</b> <b>Định </b>
<b>l-ợng</b>
<b>Phơng pháp</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>
- Tp hp lp, phổ biến nội dung
yêu cầu tiết học. Chấn chỉnh đội ng,
trang phc tp lun luyn.
- Xoay các khớp, cổ chân, cổ tay,
khớp gối, hông.
* Trò chơi tự chọn
<b>2. Phần cơ b¶n:</b>
<i><b>a, Đội hình đội ngũ:</b></i>
- Quay phải, quay trái, đi đều
vòng phải, đi đều vòng trái, đổi chân
khi đi đều sai nhịp
<i><b>b, Trị chơi vận động:</b></i>
6 - 10
phót
18 - 22
phót
10 - 12
phót
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
* GV
- Lần 1-2 G điều khiển lớp tập
có nhận xét sửa chữa động tác
sai cho học sinh.
- Chia tỉ tËp lun, tỉ trëng
®iỊu khiĨn. G theo dâi, nhËn
xÐt, sưa sai
- Trò chơi Mèo đuổi chuột
<b>3. Phần kÕt thóc:</b>
- Cho học sinh chạy đều thành
- Tập động tác thả lỏng.
- G cùng học sinh hệ thống bài.
- G nhận xét, đánh giá kết quả bài
học.
7 - 8
phót
4 - 6
phót
- Tập hợp theo đội hình chơi.
- G nêu tên trị chơi, hớng
dẫn cách chơi.
- Líp ch¬i thư, ch¬i thËt.
- Nhận xét tuyên dơng nhóm
chơI tốt.
Đội hình vòng tròn.
---Âm nhạc:
( Giáo viên chuyên soạn và giảng )
Sinh hoạt: