Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

sinh7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.04 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHƯƠNG 8</b>



<b>ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI</b>



<b> </b>

Tiết 60 :

<b>ĐA DẠNG SINH HỌC</b>



<i><b>- Cây phát sinh động vật là gì ? Có ý nghĩa như thế nào ?</b></i>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


Trả lời : Cây phát sinh là một sơ đồ hình cây phát ra những
nhánh từ một gốc chung. Các nhánh ấy lại phát ra những nhánh
nhỏ hơn từ những gốc khác nhau và tận cùng bằng một nhóm
động vật. Qua cây phát sinh cho ta biết được mức độ quan hệ họ
hàng của các nhóm động vật với nhau và biết được nhánh nào
có số lồi nhiều hay ít hơn nhánh khác.


<i><b>1. Đa dạng sinh học.</b></i>



<i><b>2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường </b></i>


<i><b>đới lạnh.</b></i>



<i><b>3. Đa dạng sinh học ở mơi trường hoang mạc </b></i>


<i><b>đới nóng.</b></i>



1. Đa dạng sinh học :



<i><b>- Hãy chú ý đến sự phân bố của động vật trên trái </b></i>


<i><b>đất </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Chim cánh cụt</b></i> <i><b>Cú tuyết</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bọ cạp</b></i>


<i><b>Rắn</b></i>
<i><b>Chuột nhảy</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Khỉ vàng</b></i> <i><b>Cá sấu</b></i>


<i><b>Cá voi</b></i>
<i><b>Rừng nhiệt đới</b></i>


<i><b> - Hãy cho biết sự phân bố </b></i>
<i><b>của động vật trên trái đất </b></i>
<i><b>như thế nào ?</b></i>


<i><b> </b><b>Động vật phân bố rất </b></i>
<i><b>rộng rãi trên trái đất .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Đặc điểm hình thái</b></i>
<i><b>Tập tính</b></i>


<i><b>Đa dạng loài</b></i>


<i><b> Đa dạng sinh học được biểu thị như thế nào?</b></i>


<i><b>Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài </b></i>


<i><b> Đa dạng loài lại được thể hiện ra sao?</b></i>


<i><b>1. Đa dạng sinh học :</b></i>



Tiết 60 :

<b>ĐA DẠNG SINH HỌC</b>



<i><b> Sự đa dạng về lồi có được do đâu?</b></i>


<i><b> Do khả năng thích nghi cao với các điều kiện </b></i>
<i><b>sống rất khác nhau trên các môi trường địa lí của </b></i>
<i><b>trái đất.</b></i>


<i><b> Trên trái đất có các mơi trường địa lí nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 60 :

<b>ĐA DẠNG SINH HỌC</b>



<b>2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> Em có </b></i>
<i><b>nhận xét gì </b></i>
<i><b>về điều </b></i>


<i><b>kiện khí </b></i>
<i><b>hậu ở mơi </b></i>
<i><b>trường đới </b></i>
<i><b>lạnh?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>- Với điều kiện khí hậu </b></i>
<i><b>như vậy thì thực vật ở </b></i>
<i><b>đây có đặc điểm gì ?</b></i>


<i><b>Thực vật thưa thớt, </b></i>
<i><b>thấp lùn.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b> Em có nhận xét gì về số lồi động vật ở mơi trường </b></i>
<i><b>này ?</b></i>


<i><b> Hãy kể tên một số lồi động vật ở mơi trường đới </b></i>
<i><b>lạnh?</b></i>


<i><b>- Số lượng lồi đơng vật ở đây rất ít</b></i>


<i><b>Quan sát hình ảnh sau:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>CHIM CÁNH CỤT</b></i> <i><b>GẤU BẮC CỰC</b></i>


<i><b>CÚ TUYẾT</b></i> <i><b>CHÓ SÓI BẮC CỰC</b></i>


<i><b>CHỒN BẮC CỰC</b></i> <i><b>CÁO BẮC CỰC</b></i>


<i><b>CÁ VOI</b></i>


<i><b>HẢI LI</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> Nêu đặc điểm hình </b></i>
<i><b>thái của các động vật </b></i>
<i><b>thích nghi với mơi </b></i>
<i><b>trường đới lạnh? </b></i>


<i><b> + Bộ lông dày</b></i>


<i><b> + Mỡ dưới da dày</b></i>
<i><b> + Lông màu </b></i>



<i><b>trắng (mùa đông)</b></i>


Tiết 60 :

ĐA DẠNG SINH HỌC



<b>2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh :</b>


<i><b>Mùa hạ</b></i>
<i><b>Mùa đông</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Gấu ngủ - mùa đông</b></i>


<i><b>Săn mồi – ban ngày – mùa hạ</b></i>


<i><b>Quan sát hình ảnh sau:</b></i>


<i><b> Động vật ở đây có </b></i>
<i><b>những tập tính gì để thích </b></i>
<i><b>nghi với môi trường đới </b></i>
<i><b>lạnh?</b></i>


<i><b> + Ngủ trong mùa đông </b></i>
<i><b> + Di cư tránh rét</b></i>


<i><b> + Hoạt động về ban </b></i>
<i><b>ngày trong mùa hạ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Mơi trường đới lạnh</b></i>


<i><b>Những đặc điểm</b></i>


<i><b> thích nghi</b></i>


<i><b>Giải thích vai trị của đặc điểm </b></i>
<i><b>thích nghi</b></i>


<i><b>Cấu </b></i>
<i><b>tạo </b></i>


<i><b>Bộ lơng dày</b></i>


<i><b>Mỡ dưới da dày</b></i>
<i><b>Lơng màu trắng</b></i>
<i><b> (mùa đơng)</b></i>


<i><b>Tập </b></i>
<i><b>tính</b></i>


<i><b>Ngủ trong mùa đông hoặc </b></i>
<i><b>di cư tránh rét</b></i>


<i><b>Hoạt động về ban ngày </b></i>
<i><b>trong mùa hạ</b></i>


<i><b>Giữ nhiệt cho cơ thể</b></i>


<i><b>Giữ nhiệt, dự trữ năng lượng </b></i>
<i><b>chống rét</b></i>


<i><b>Dễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù</b></i>
<i><b>Tiết kiệm năng lượng, tránh </b></i>


<i><b>rét, tìm nơi ấm áp</b></i>


<i><b>Thời tiết ấm hơn, để tận dụng </b></i>
<i><b>nguồn nhiệt</b></i>


<i><b>Bảng: Sự thích nghi của động vật ở mơi trường hoang mạc đới nóng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tiết 60 :

<b>ĐA DẠNG SINH HỌC</b>



<i><b>3. Đa dạng sinh học động vật môi trường hoang mạc đới </b></i>
<i><b>nóng :</b></i>


<i><b>Quan sát hình ảnh sau:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b> Em có nhận </b></i>
<i><b>xét gì về điều </b></i>
<i><b>kiện khí hậu và </b></i>
<i><b>thực vật ở mơi </b></i>
<i><b>trường hoang </b></i>
<i><b>mạc đới nóng?</b></i>


<i><b> - Khí hâu : nóng và khơ, </b></i>
<i><b>các vực nước rất hiếm, </b></i>
<i><b>phân bố rải rác rất xa </b></i>
<i><b>nhau.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Quan sát hình ảnh sau:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Rắn hoang mạc</b></i>



<i><b>Bọ cạp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b> Nêu đặc điểm hình thái của các động vật thích nghi </b></i>
<i><b>với mơi trường hoang mạc đới nóng ?</b></i>


<i><b>3. Đa dạng sinh học động vật môi trường hoang mạc đới </b></i>
<i><b>nóng :</b></i>


Tiết 60 :

<b>ĐA DẠNG SINH HỌC</b>



<i><b>Có chân dài, mảnh</b></i>


<i><b>Chân cao, móng rộng, có đệm thịt dày</b></i>


<i><b>Có màu lơng nhạt giống với màu cát</b></i>
<i><b>Có bứu cổ ( lạc đà )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tiết 60 :

<b>ĐA DẠNG SINH HỌC</b>



<i><b>3. Đa dạng sinh học động vật môi trường hoang mạc đới </b></i>
<i><b>nóng :</b></i>


<i><b> Động vật ở đây có những tập tính gì để thích nghi </b></i>
<i><b>với mơi trường hoang mạc đới nóng ?</b></i>


<i><b>Tập tính</b></i>


<i><b>Mỗi bước nhảy cao và xa</b></i>


<i><b>Di chuyển bằng cách quăng thân</b></i>


<i><b>Hoạt động vào ban đêm</b></i>


<i><b>Khả năng đi xa</b></i>


<i><b>Khả năng nhịn khác</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Mơi trường hoang mạc đới nóng</b></i>


<i><b>Những đặc điểm thích nghi</b></i> <i><b>Giải thích vai trị của đặc điểm thích </b><b><sub>nghi</sub></b></i>


<i><b>Cấu </b></i>
<i><b>tạo</b></i>


<i><b>Chân dài</b></i>


<i><b>Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày</b></i>
<i><b>Bướu mỡ lạc đà</b></i>


<i><b>Màu lơng nhạt, giống màu cát</b></i>


<i><b>Tập </b></i>
<i><b>tính</b></i>


<i><b>Mỗi bước nhảy cao và xa</b></i>


<i><b>Di chuyển bằng cách quăng thân</b></i>
<i><b>Hoạt động vào ban đêm</b></i>


<i><b>Khả năng đi xa</b></i>



<i><b>Khả năng nhịn khát</b></i>


<i><b>Chui rúc vào sâu trong cát</b></i>


<i><b>Hạn chế ảnh hưởng của cát nóng</b></i>


<i><b> </b><b>Dự trữ mỡ (nước trao đổi chất)</b></i>
<i><b>Giống màu mơi trường</b></i>


<i><b>Hạn chế tiếp xúc với cát nóng</b></i>
<i><b>Tránh nóng ban ngày</b></i>


<i><b>Tìm nguồn nước</b></i>


<i><b>Có thời gain tìm nguồn nước</b></i>
<i><b>Chống nóng</b></i>


<i><b>Khơng bị lún, đệm thịt chống nóng</b></i>


<i><b>Hạn chế tiếp xúc với cát nóng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Bảng : Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng</b></i>


<i><b>MƠI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH</b></i> <i><b>MƠI TRƯỜNG HOANG MẠC ĐỚI NĨNG</b></i>


<i><b>Những đặc điểm </b></i>


<i><b>thích nghi</b></i> <i><b>Những đặc điểm </b><b>thích nghi</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>ấ</b></i>
<i><b>u </b></i>
<i><b>t</b></i>
<i><b>ạ</b></i>
<i><b>o</b></i>
<i><b>T</b></i>
<i><b>ậ</b></i>
<i><b>p </b></i>
<i><b>tí</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>h</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>ấ</b></i>
<i><b>u </b></i>
<i><b>t</b></i>
<i><b>ạ</b></i>
<i><b>o</b></i>
<i><b>T</b></i>
<i><b>ậ</b></i>
<i><b>p </b></i>
<i><b>tí</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>h</b></i>


<i><b>Bộ lơng dày</b></i>
<i><b>Mỡ dưới da dày</b></i>
<i><b>Lông màu trắng</b></i>
<i><b> (mùa đông)</b></i>


<i><b>Ngủ trong mùa đông</b></i>



<i><b>Hoạt động về </b></i>
<i><b>ban ngày trong </b></i>
<i><b>mùa hạ</b></i>


<i><b>Chân dài</b></i>


<i><b>Chân cao, móng rộng, </b></i>
<i><b>đệm thịt dày</b></i>


<i><b>Bướu mỡ lạc đà</b></i>
<i><b>Màu lông nhạt </b></i>
<i><b>giống màu cát</b></i>


<i><b>Mỗi bước nhảy </b></i>
<i><b>cao và xa</b></i>


<i><b>Di chuyển bằng cách </b></i>
<i><b>quăng thân</b></i>


<i><b>Hoạt động vào </b></i>
<i><b>ban đêm</b></i>


<i><b>Khả năng đi xa</b></i>
<i><b>Khả năng nhịn khát</b></i>


<i><b>Chui rúc vào sâu </b></i>
<i><b>trong cát</b></i>


<i><b>Giữ nhiệt cho cơ thể</b></i>


<i><b>Giữ nhiệt dự trữ năng </b></i>
<i><b>lượng chống rét</b></i>


<i><b>Dễ lẫn với tuyết, </b></i>
<i><b>che mắt kẻ thù</b></i>
<i><b>Tiết kiệm năng </b></i>
<i><b>lượng</b></i>


<i><b>Di cư tránh rét</b></i> <i><b>Tránh rét, tìm nơi </b></i>


<i><b>ấm áp</b></i>


<i><b>Thời tiết ấm hơn </b></i>
<i><b>để tận dụng </b></i>
<i><b>nguồn nhiệt</b></i>


<i><b>Hạn chế ảnh hưởng </b></i>
<i><b>của cát nóng</b></i>


<i><b>Khơng bị lún, đệm </b></i>
<i><b>thịt chống nóng</b></i>
<i><b> Dự trữ mỡ </b></i>
<i><b>(nước trao đôi chất)</b></i>


<i><b>Giống màu môi </b></i>
<i><b>trường</b></i>


<i><b>Hạn chế tiếp xúc </b></i>
<i><b>với cát nóng</b></i>



<i><b>Hạn chế tiếp xúc </b></i>
<i><b>với cát nóng</b></i>


<i><b>Tránh nóng </b></i>
<i><b>ban ngày</b></i>


<i><b>Tìm nguồn nước</b></i>
<i><b>Tìm nguồn nước</b></i>
<i><b>Chống nóng</b></i>


<i><b>Giải thích vai trị</b></i>
<i><b>ĐĐ thích nghi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Chọn đáp án đúng</b></i>



<i><b>Đặc điểm của động vật thích nghi ở mơi trường đới lạnh?</b></i>


<i><b>Tập tính của động vật ở mơi trường hoang mạc đới nóng?</b></i>


<i><b>A. Chân cao, móng rộng C. Bộ lơng dày.</b></i>


<i><b>B. Có bướu mở. D. Chân dài, mảnh.</b></i>


<i><b>A. Ngủ trong mùa đông. C. Hoạt động ban ngày.</b></i>
<i><b>B. Hoạt động về ban đêm. D. Di cư tránh rét.</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>B</b></i>



<i><b>Bướu cổ của lạc đà có vai trị gì ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×