Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Tong on tap Chuong GT 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.61 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>GT12- KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN. Trang 1</b></i>
<b>BÀI 1. Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số.</b>


 <b>Tính đơn điệu của hàm số: Cho hàm số </b>

<i>y</i>

<i>f x</i>

( )

có đạo hàm trong khoảng (a;b).


+

<i>y</i>

'

<i>f x</i>

'( ) 0,

 

<i>x</i>

( ; )

<i>a b</i>

Hàm số

<i>y</i>

<i>f x</i>

( )

đồng biến trên khoảng (a;b)
+

<i>y</i>

'

<i>f x</i>

'( ) 0,

 

<i>x</i>

( ; )

<i>a b</i>

Hàm số

<i>y</i>

<i>f x</i>

( )

<b>nghịch biến trên khoảng (a;b) </b>


 <b>Chú ý. </b>


<b> + Điều kiện để tam thức bậc hai </b>

<i>ax</i>

2

<i>bx c</i>

không đổi dấu trên

<b>R</b>

:
<b> * </b>

<i>ax</i>

2

<i>bx c</i>

 

0



0


,



0



<i>a</i>



<i>x</i>



 

<sub> </sub>


 




<b>R</b>



<b> </b>


<b> * </b>

<i>ax</i>

2

<i>bx c</i>

 

0




0


,



0



<i>a</i>



<i>x</i>



 

<sub> </sub>


 




<b>R</b>



<b> </b>


<b> * </b>

<i>ax</i>

2

<i>bx c</i>

 

0



0


,



0



<i>a</i>



<i>x</i>



 

<sub> </sub>



 




<b>R</b>



<b> </b>


<b> * </b>

<i>ax</i>

2

<i>bx c</i>



0


0,



0



<i>a</i>



<i>x</i>



  

<sub> </sub>


 




<b>R</b>



<b> + Cho hàm số </b>

<i>y</i>

<i>f x</i>

( )

có đạo hàm trên khoảng (a;b).


<b> Nếu</b>

<i>f x</i>

'( ) 0,

  

<i>x</i>

( ; )

<i>a b</i>

[ hoặc

<i>f x</i>

'( ) 0,

  

<i>x</i>

( ; )

<i>a b</i>

] và

<i>f x</i>

'( ) 0

chỉ
tại một số hữu hạn điểm của khoảng (a;b) thì hàm số f(x) đồng biến [ hoặc nghịch
biến ] trên khoảng (a;b).



<b>Bài 1. Xét chiều biến thiên của các hàm số sau:</b>


a)


3 2


2

3

1



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<sub> b)</sub>

<i>y x</i>

4

2

<i>x</i>

2

5

<sub> c)</sub>


2

<sub>3</sub>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>




d)
3
2


2

4

1


3



<i>x</i>



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



e)

3

2


1



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





<sub> d) </sub>


2

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>



2


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>






<b>Bài 2. Chứng minh rằng</b>


a) Hàm số


2


2


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>






<sub> đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó; </sub>


b) Hàm số


2

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>



1


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





<sub> nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó. </sub>


<b>Bài 3. Chứng minh các hàm số sau đây đồng biến trên </b>

<b>R</b>

: Trang2
a)


3

<sub>6</sub>

2

<sub>17</sub>

<sub>4</sub>



<i>y x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<sub> b) </sub>

<i>y x</i>

3

 

<i>x</i>

cos

<i>x</i>

4

<sub>.</sub>


<b>Bài 4. Với giá trị nào của m hàm số </b>


3


<i>y mx x</i>

<sub> nghịch biến trên </sub>

<b><sub>R</sub></b>

<sub>?</sub>


<b>Bài 5. Tìm các giá trị của m để hàm số </b>



3 2


1



4

3



3



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>mx</i>

<i>x</i>



đồng biến trên

<b>R</b>

.
<b>Bài 6. Chứng minh rằng </b>


2sin

tan

3 ,

(0; ).


2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x x</i>

 



<b> </b>
<b>---BTVN</b>


<b>Bài 1. Xét chiều biến thiên của các hàm số sau: </b>


a)

1

1


2


<i>y</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


 




<sub> b) </sub> 2


3


1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>




<sub> c) </sub>


1


3


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>




d)


2

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>Bài 2. Xét chiều biến thiên của các hàm số sau:</b>


a)


3 2

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>




2

6

3

5



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>



b)

2


<i>y x</i>


<i>x</i>


 


c)

3 4


5

1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>




<sub> </sub>


d) 2

1



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>






<sub> e)</sub>


2

<sub>2</sub>


1


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





<sub> f) </sub>

<i>y</i>

2

<i>x x</i>

2


<b>Bài 3. Cho hàm số </b>


2


()sincos.


<i>fxxx</i>





<sub> </sub>


a) Chứng minh hàm số đồng biến trên đoạn


[0; ]


3




và nghịch biến trên đoạn


[ ; ]



3






.
b) Chứng minh với mọi

<i>m</i>

 

( 1;1)

, phương trình

sin

2

<i>x</i>

cos

<i>x m</i>

có nghiệm
duy nhất thuộc đoạn

[0; ]

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a)


3


tanx

,

(0; ).



3

2



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



 

 



b)


sin

tan

2 ,

(0; ).


2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x x</i>

 




<b>Bài 5. Với giá trị nào của a, hàm số </b>


3 2


1



2

(2

1)

3

2



3



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>a</i>

<i>x</i>

<i>a</i>



nghịch biến
trên

.


<b> BÀI 2. Cực trị - GTLN, GTNN của hàm số. Trang3</b>


 <b>Cực trị của hàm số: </b>


<b>+ Đk cần: Nếu hàm số đạt cực trị tại điểm </b>

<i>x</i>

0<sub> và có đạo hàm tại </sub>

<i>x</i>

0<sub> thì </sub>

<i>f x</i>

'( ) 0

0

<sub>. </sub>
Hàm số

<i>y</i>

<i>f x</i>

( )

đạt cực trị tại

<i>x</i>

0<sub> nếu </sub>

<i>y x</i>

'( ) 0

0

<sub>.</sub>


<b>+ Đk đủ:</b>


<b> *Đlí 1: Cho hàm số </b>

<i>y</i>

<i>f x</i>

( )

liên tục trên khoảng (a ; b) chứa điểm

<i>x</i>

0<sub>.</sub>


-Nếu đạo hàm

<i>y</i>

'

đổi dấu từ + sang – khi đi qua

<i>x</i>

0<sub> thì hàm số </sub>

<i>y</i>

<i>f x</i>

( )

<sub> đạt</sub>
cực đại tại

<i>x</i>

0


<b> - Nếu đạo hàm </b>

<i>y</i>

'

đổi dấu từ – sang + khi đi qua

<i>x</i>

0<sub> thì hàm số </sub>

<i>y</i>

<i>f x</i>

( )

<sub> đạt </sub>

<b> cực tiểu tại </b>

<i>x</i>

0


<b> * Đlí 2: Giả sử hàm số </b>

<i>y</i>

<i>f x</i>

( )

có đạo hàm cấp một trên khoảng (a ; b) chứa điểm

<i>x</i>

0<sub>,</sub>
<b> </b>

<i>f x</i>

'( ) 0

0

<sub> và có đạo hàm cấp 2 khác không tại điểm </sub>

<i>x</i>

0<sub>.</sub>


<b> - Nếu </b>

<i>f x</i>

''( ) 0

0

<sub> thì hàm số </sub>

<i>y</i>

<i>f x</i>

( )

<sub> đạt cực đại tại </sub>

<i>x</i>

0<sub>.</sub>
- Nếu

<i>f x</i>

''( ) 0

0

<sub> thì hàm số </sub>

<i>y</i>

<i>f x</i>

( )

<sub> đạt cực tiểu tại </sub>

<i>x</i>

0<sub>.</sub>


 <b>Phương pháp tìm GTLN, GTNN: </b>
<i>Cách 1</i>: Lập bảng biến thiên của hàm số trên trên khoảng hoặc đoạn đã cho.


<i>Cách 2</i>: Tìm các điểm cực trị thuộc đoạn [a;b] rồi tính giá trị của hàm số tại a, b và tại
<b>các điểm cực trị tìm được để suy ra GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [a;b] .</b>


<i>Cách 3</i>: Dùng định nghĩa


<b>Bài 1. Tìm cực trị của các hàm số sau:</b>


a)


3 2


5

3

4

5



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<sub> b)</sub>

<i>y</i>

3

<i>x</i>

4

4

<i>x</i>

2

1

<sub> c) </sub>


9



3

.




2


<i>y x</i>



<i>x</i>


 





d)


2
2


8

24


( )



4



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>f x</i>



<i>x</i>





<sub> e) </sub>

<i>f x</i>

( )

<i>x</i>

3

<i>x</i>

<sub> f) </sub>

<i>f x</i>

( )

<i>x</i>

2

2

<i>x</i>

2.



<b>Bài 2. Tìm cực trị của các hàm số sau:</b>
a)



2


sin

3 cos ,

[0; ].



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x x</i>

<sub> </sub>


b)

<i>y</i>

2sinx+cos2 ,

<i>x x</i>

[0; ].


<b>Bài 3. Tìm các hệ số a, b, c sao cho hàm số </b>


3 2


<i>y x</i>

<i>ax</i>

<i>bx c</i>

<sub> đạt cực tiểu tại </sub>


điểm

<i>x</i>

1, (1)

<i>f</i>



3

và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2.
<b>Bài 4. Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau: Trang 4</b>
a)


3

<sub>3</sub>

2

<sub>9</sub>

<sub>1</sub>



<i>y x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<sub> trên đoạn [-4;4]. b) </sub>

<i>y x</i>

4

8

<i>x</i>

2

16

<sub> trên đoạn [-1;3].</sub>


c)

2



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>





<sub> trên nửa khoảng (-2;4]. d) </sub>

<i>y x</i>

3

5

<i>x</i>

4

<sub> trên đoạn [-3;1].</sub>


e)


1


2



1


<i>y x</i>



<i>x</i>


  



<sub> trên khoảng </sub>

(1;



).

<sub> f) </sub>

<i>f x</i>

( )

<i>x</i>

1

<i>x</i>

2

.



<b>Bài 5. Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:</b>
a)


3 2


os

6 os

9cos

5



<i>y c</i>

<i>x</i>

<i>c</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<sub> b) </sub>

<i>y</i>

sin

3

<i>x c</i>

os2

<i>x</i>

sin

<i>x</i>

2.



c)


2


os 2

sin x cos

4




<i>y c</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<sub> d) </sub>

<i>y</i>

sin

4

<i>x c</i>

os

2

<i>x</i>

2



<b>Bài 6. Tìm m để hàm số </b>

<i><sub>f</sub></i>

(

<i>x</i>

)=

mx

4

+(

<i>m−</i>

1

)

<i>x</i>

2

+(

1−

2

<i>m</i>

)

có đúng một cực trị.




<b> BTVN </b>
<b>Bài 1. Tìm cực trị của các hàm số sau::</b>


a)


3

<sub>3</sub>

2

<sub>1</sub>



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<sub> b) </sub>


4


2

<sub>3</sub>



2


<i>x</i>



<i>y</i>

<i>x</i>



c)


<i>y</i>

=

<i>x −</i>

3



2

<i>− x</i>




d)

<i>y</i>

=

<i>x</i>



2


<i>− x −1</i>



<i>x −2</i>

e)


4

<sub>2</sub>

2

<sub>1</sub>



<i>y x</i>

<i>x</i>

<sub> f) </sub>

<i>y</i>

sin 2

<i>x x</i>



g)

<i>y</i>

sin 2

<i>x cos x</i>

2

h)


2


sin .



<i>y</i>

<i>x</i>

<sub> i) </sub>

<i>y x</i>

 

sin 2

<i>x</i>

<sub> trên đoạn </sub>

[

<sub>2</sub>

; ].







<b>Bài 2. Tìm GTLN, GTNN của các hàm số sau:</b>
a)

<i><sub>y</sub></i>

<sub>=sin</sub>

3

<i><sub>x</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c)


2



cos

0



4



<i>y x</i>

 

<i>x</i>

 

<i>x</i>



d)


2


sin ,

;



2

2 2



<i>x</i>



<i>y</i>

 

<i>x x</i>

 

<sub></sub>

 

<sub></sub>





<b>Bài 3. Tìm m để hàm số sau có cực trị:</b>
a)

<i>y</i>

=

<i>x</i>



2


+

2

<i>m</i>

2

<i>x</i>

+

<i>m</i>

2


<i>x</i>

+

1

b)



3 2


(

2)

3

5



<i>y</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>mx</i>



c)

<i>y</i>

=



<i>x</i>

2

+

2 mx

<i>− m</i>



<i>x</i>

+

<i>m</i>

d)


3 2


1



(

6)

(2

1)



3



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>mx</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>



<b> Trang 5</b>
<b>Bài 4. Tìm m để đồ thị hàm số y =</b>

<i>f</i>

(

<i>x</i>

)=

<i>x</i>

3

<i>−</i>

3 mx

2

+

4

<i>m</i>

3 có điểm cực đại và điểm


cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.


<b>Bài 5. Cho (Cm) : </b>

<i>y</i>

=

mx

3

<i>−</i>

3 mx

2

+(

2

<i>m</i>

+

1

)

<i>x</i>

+

3− m

. Tìm m để (Cm ) có cực


đại và cực tiểu. CMR khi đó đường thẳng đi qua CĐ và CT luôn đi qua một điểm cố định.



<b>Bài 6. Cho hàm số </b>



4 2

<sub>9</sub>

2

<sub>10</sub>



<i>y mx</i>

<i>m</i>

<i>x</i>



(1) (<i>m</i> là tham số). Tìm <i>m</i> để đồ thị
hàm số (1) có ba điểm cực trị.


<b>Bài 7. Tìm m để hàm số </b>

<i><sub>y</sub></i>

=

<i>x</i>

3

<i>−</i>

3 mx

2

+

3

(

<i>m</i>

2

<i>−</i>

1

)

<i>x</i>

+

<i>m</i>

đạt cực tiểu tại x = 2.


<b>Bài 8. Tìm m để hàm số </b>


4

<sub>8</sub>

3

<sub>3(2</sub>

<sub>1)</sub>

2

<sub>4</sub>



<i>y x</i>

<i>mx</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<sub> chỉ có cực đại mà khơng</sub>


có cực tiểu.


<b>Bài 9. Tìm m để hàm số </b>

<i><sub>y</sub></i>

=

mx

3

+

3 mx

2

<i>−</i>

(

<i>m −</i>

1

)

<i>x −1</i>

khơng có cực trị.




<b>---BÀI 3.Hàm số đa thức bậc ba:</b>

<i>y ax</i>

3

<i>bx</i>

2

<i>cx d</i>


<b> và bậ cbốn trùng phương </b>


4 2


<i>y ax</i>

<i>bx</i>

<i>c</i>

<b><sub>, (</sub></b>

<i><sub>a</sub></i>

<sub></sub>

<sub>0.</sub>

<b><sub>)</sub></b>


<b> </b>


 <b>Các bước khảo sát hàm số đa thức: </b>
 <b>Chú ý. </b>


<b>+ Số nghiệm của phương trình </b>

<i>f x</i>

( )

<i>m</i>

là số giao điểm của đồ thị hàm số

<i>y</i>

<i>f x</i>

( )

và đường thẳng

<i>y m</i>

.



<b>+ Biến đổi đồ thị </b>

<i>y</i>

<i>f x</i>

( )

<b> và </b>

<i>y</i>

<i>f x</i>

( ).



<b>Bài 1. Cho hàm số </b>

<i><sub>y</sub></i>

<sub>=</sub>

<i><sub>x</sub></i>

3

<i><sub>−</sub></i>

<sub>3 mx</sub>

2

<i><sub>−</sub></i>

<sub>6 mx</sub>


a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1/4.


b) Tìm a để phương trình

4

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

6

<i>x a</i>

có 3 nghiệm phân biệt.
c) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình:


3 <sub>2</sub>


4

<i>x</i>

3

<i>x</i>

6

<i>x</i>

4

<i>m</i>

0



.


<b>Bài 2. Cho hàm số </b>

<i>y</i>

=

<i>x</i>



4


2

<i>−</i>

3

<i>x</i>



2



+

5



2

Trang 6


a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.


b) Tìm để phương trình sau có 8 nghiệm phân biệt

<sub>|</sub>

<i><sub>x</sub></i>

4

<i><sub>−</sub></i>

<sub>6</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2

<sub>+</sub>

<sub>5</sub>

<sub>|</sub>

<sub>=</sub>

<i><sub>m</sub></i>

2

<i><sub>−2</sub></i>

<i><sub>m</sub></i>


<b>Bài 3. Cho hàm số </b>

<i><sub>y</sub></i>

=

<i>x</i>

3

<i>−</i>

3 mx

2

+

2

<i>m</i>

(

<i>m−</i>

4

)

<i>x</i>

+

9

<i>m</i>

2

<i>−m</i>



a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0.


b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt.


<b>Bài 4. Cho hàm số </b>


3 2


1

2



3

3



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>mx</i>

<i>x m</i>



.
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.


b)Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại 3 điểm có hoành độ



2 2 2


1

, ,

2 3

1 2 3

15



<i>x x x</i>

<i>sao cho x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>Bài 5. Cho hàm số </b>


4 2


3

2(

1)

3

3



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<sub>. </sub>


a) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.


b) Tìm m sao cho đồ thị cắt trục hoành tại đúng hai điểm A, B sao cho AB = 2.
<b></b>


<b>---BTVN</b>


<b>Bài 1. Cho hàm số </b>


3


2


231



3




<i>x</i>



<i>yxx</i>






(C)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo a số nghiệm thực của phương trình :


3

<sub>6</sub>

2

<sub>9</sub>

<sub>3</sub>

<sub>0</sub>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

 

<i>a</i>

<sub>.</sub>


c) Tìm m để phương trình:


3
2


2

3

1 2



3


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>m</i>



 



có ba nghiệm phân biệt.
<b>Bài 2. Cho hàm số </b>



3

<sub>3</sub>

2

<sub>6</sub>



<i>y x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<sub> (C) và đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có hệ</sub>


số góc k. Tìm k để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt O, A, B sao cho

<i>AB</i>

17

.


<i><b> Trang 7</b></i>
<b>Bài 3. Tìm m để đường thẳng d : </b>

<i>y</i>

 

<i>x</i>

4

cắt đồ thị (Cm) :y = x3<sub> + 2mx</sub>2<sub> + (m + 4)x + 4</sub>
tại ba điểm A(0;4) , B, C sao cho tam giác IBC có diện tích bằng

8 2

với I( 3;1).
<b>Bài 4. Cho hàm số </b>


3

<sub>6</sub>

2

<sub>9</sub>

<sub>6</sub>



<i>y x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<sub> (C). </sub>


Tìm m để đường thẳng (d):

<i>y mx</i>

2

<i>m</i>

4

cắt (C) tại 3 điểm phân biệt.
<b>Bài 5. Cho hàm số : </b>


3

<sub>(</sub>

<sub>1)</sub>

2

<sub>1</sub>



<i>y x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

 

<i>x m</i>

<sub> </sub>

(

<i>C</i>

<i>m</i>

)

<sub>. Tìm m để </sub>

(

<i>C</i>

<i>m</i>

)

<sub> cắt trục</sub>
hồnh tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ dương.


<b>Bài 6. Cho hàm số </b>


3 2


2

3(

1)

6

2



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>mx</i>

<sub> </sub>

(

<i>C</i>

<i>m</i>

)

<sub>. Tìm m để </sub>

(

<i>C</i>

<i>m</i>

)

<sub> cắt trục</sub>

hồnh tại duy nhất 1 điểm.


<b>Bài 7. Cho hàm số </b>


3

<sub>3</sub>

2

<sub>9</sub>

<sub> (</sub>

<sub>)</sub>



<i>m</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x m C</i>



. Xác định m để

(

<i>C</i>

<i>m</i>

)

cắt trục hoành
tại 3 điểm có hồnh độ lập thành cấp số cộng.


<b>Bài 8. Cho hàm số </b>


4 2


1



2

1



4



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



(C)
a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .


b.Tìm m để phương trình

<i>x</i>

4

8

<i>x</i>

2

4

<i>m</i>

có 2 nghiệm thực .
<b>Bài 9. . Cho hàm số </b>



4

<sub>2(</sub>

<sub>2)</sub>

2

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<sub> . Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục</sub>


hồnh tại 4 điểm phân biệt có hồnh độ lập thành một cấp số cộng.


<b>---BÀI 4. Hàm số phân thức hữu tỉ : </b>


<i>ax b</i>


<i>y</i>



<i>cx d</i>





<b><sub> và </sub></b>


2


ax +bx+c


dx



<i>y</i>



<i>e</i>




<b><sub> (NC).</sub></b>



 <b>Các bước khảo sát hàm số phân thức: </b>
 <b>Chú ý. </b>


<b>+ Phương trình đường thẳng đi qua điểm </b>

<i>M x y</i>

( , )

0 0 <sub> và có hệ số góc k.</sub>


<b>+ Điều kiện để hai đồ thị hàm số </b>

<i>y</i>

<i>f x</i>

( )

<b> và </b>

<i>y g x</i>

( )

<b> tiếp xúc với nhau là </b>


<b> Hệ phương trình </b>


( )

( )


'( )

'( )



<i>f x</i>

<i>g x</i>



<i>f x</i>

<i>g x</i>










<b><sub> có nghiệm.</sub></b>


<b>Bài 1. Cho (C ): </b>


2


1







<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>

<sub>. a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C).</sub>


b) Viết PTTT của (C) biết tiếp tuyến có hệ só góc bằng 3.


<b>Bài 2(NC). Cho hàm số : </b>


2

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>



1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>



<i>x</i>





<sub> (C). Trang 8 </sub>


a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C).


b) Viết PTTT của (C ) song song với đường thẳng x + y = 0.



<b>Bài 3. Cho hàm số : </b>


2


(2

1)


1







<i>m</i>

<i>x m</i>



<i>y</i>



<i>x</i>



a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = -1.


b) Tìm m để đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y = x.


<b>Bài 4. Cho hàm số </b>


3



2

1



<i>x</i>


<i>y</i>




<i>x</i>





<sub> (C)</sub>


a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .


b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến song song với đường phân
giác của góc phần tư thứ hai .


c) Viết phương trình đường thẳng qua điểm


6


3;



5



<i>M</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub> và tiếp xúc với đồ thị (C) .</sub>


<b>Bài 5 (NC). Cho hàm số : </b>


1


<i>y x</i>



<i>x</i>


 




(C).
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C).


b) Gọi A là một điểm bất kì thuộc đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại A cắt hai tiệm cận tại M
và N. Tính diện tích tam giác IMN, với I là giao điểm của hai tiệm cận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>CÁC BÀI TOÁN KHẢO SÁT HÀM SỐ TRONG ĐỀ THI TNTHPT-ĐH-CĐ</b></i>


<b> </b>

<b>Bài 1. </b>(TN 2002). Cho hàm số


4

<sub>2</sub>

2

<sub>3</sub>



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<sub> có đồ thị (C).</sub>
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (<i>C</i>) của hàm số đã cho..


b) Dựa vào đồ thị (C), xác định các giá trị của m để phương trình

<i>x</i>

4

2

<i>x</i>

2

<i>m</i>

0


4 nghiệm phân biệt.


<b>Bài 2. </b>(TN 2003). 1. Khảo sát hàm số


2

<sub>4</sub>

<sub>5</sub>



.


2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>



<i>x</i>








2. Xác định m để đồ thị hàm số


2

<sub>(</sub>

<sub>4)</sub>

2

<sub>4</sub>

<sub>5</sub>



2



<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x m</i>

<i>m</i>



<i>y</i>



<i>x m</i>







<sub> có các tiệm</sub>
cận trùng với các tiệm cận tương ứng của đồ thị hàm số khảo sát trên.


<i><b>Trang 9</b></i>


<b>Bài 3. </b>(TN 2004). Cho hàm số


3

<sub>3</sub>

2

<sub>4</sub>

3


<i>y x</i>

<i>mx</i>

<i>m</i>

<sub> có đồ thị (</sub>

<i>C</i>

<i>m</i><sub>), m là tham số.</sub>


a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (

<i>C</i>

1<sub>) khi m = 1.</sub>


b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (

<i>C</i>

1) tại điểm có hồnh độ x = 1.


c) Xác định m để các điểm cực đại và cực tiểu của (

<i>C</i>

<i>m</i>) đối xứng nhau qua đthẳng y = x


<b>Bài 4. </b>(TN 2005). Cho hàm số


2

1



1


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>





<sub> có đồ thị (C).</sub>
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.


b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó đi qua điểm A(-1;3).


<b>Bài 5.</b>(TN 2006). 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số


3

<sub>6</sub>

2

<sub>9 .</sub>



<i>y x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




2. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị (C).
3. Với giá trị nào của tham số m, đường thẳng


2


<i>y x m</i>

 

<i>m</i>

<sub>đi qua trung điểm của </sub>


đoạn thẳng nối hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị (C).


<b>Bài 6.</b>(TN 2007). Cho hàm số


3

<sub>3</sub>

2

<sub>2.</sub>



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<sub>Gọi đồ thị của hàm số là (C).</sub>
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho.


b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm uốn của (C).


<b>Bài 7.</b>(TN 2008). Cho hàm số


3 2


2

3

1.



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho.


b) Biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình

2

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

1

<i>m</i>

.



<b>Bài 8.</b>(TN 2009). Cho hàm số



2

1



2


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>







a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) hàm số đã cho.


b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng -5.


<b>Bài 9.</b>(TN 2010). Cho hàm số


3 2


1

3



5.



4

2



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho.



b) Tìm m để phương trình

<i>x</i>

3

6

<i>x</i>

2

<i>m</i>

0

có ba nghiệm thực phân biệt.


<b>Bài 10.(</b> (TN 2011). Cho hàm số


2

1


2

1



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>








a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) hàm số đã cho.


b) Xác định tọa độ giao điểm của đồ thị (<i>C</i>) với đường thẳng y = x+ 2


<b>Bài 11.</b> (TN 2012). Cho hàm số


4 2


1


2


4




<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i><b>Trang 10</b></i>
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (<i>C</i>) của hàm số đã cho.


2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (<i>C</i>) tại điểm có hồnh độ x0, biết f’’(x0) = -1


ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
<b>Bài 12 (ĐH A 02). </b>


Cho hàm số:


3

<sub>3</sub>

2

<sub>3(1</sub>

2

<sub>)</sub>

3 2


<i>y</i>



<i>x</i>

<i>mx</i>

<i>m x m</i>

<i>m</i>

<sub>(1), m là tham số.</sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.


2. Tìm k để phương trình :

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

<i>k</i>

3

3

<i>k</i>

2

0

có ba nghiệm phân biệt.
3. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1).
<b>Bài 13. (ĐH B 2002). Cho hàm số </b>


4

<sub>(</sub>

2

<sub>9)</sub>

2

<sub>10</sub>



<i>y mx</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<sub> (1) (m là tham số).</sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
2. Tìm m để hàm số (1) có ba điểm cực trị.



<b>Bài 14. (ĐHD 2002). Cho hàm số : </b>


2


(2

1)


1



<i>m</i>

<i>x m</i>



<i>y</i>



<i>x</i>





<sub> (1) (m là tham số).</sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = -1.
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) tiếp xúc với đường thẳng y = x.


<b>Bài 15. (ĐH A 2003). Cho hàm số: </b>


2


1



<i>mx</i>

<i>x m</i>



<i>y</i>




<i>x</i>


 




<sub> (1), (m là tham số).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và hai điểm đó có
hồnh độ dương.


<b>Bài 16. (ĐH B 2003). Cho hàm số </b>


3

<sub>3</sub>

2


<i>y x</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<sub> (1) (m là tham số).</sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2.


2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
<b>Bài 17. (ĐH D 2003).</b>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số


2

<sub>2</sub>

<sub>4</sub>



2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>




<i>x</i>







<sub> (1)</sub>


2.Tìm m để đthẳng

<i>d</i>

<i>m</i>

:

<i>y mx</i>

 

2 2

<i>m</i>

cắt đồ thị hàm số (1) tại 2 điểm phân biệt.
<b>Bài 18. (ĐH A 2004). Cho hàm số: </b>


2

<sub>3</sub>

<sub>3</sub>



2(

1)



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>



<i>x</i>





<sub> (1). </sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1).


2. Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm A và B sao cho AB = 1.


<b>Bài 19. (ĐH B 2004). Cho hàm số </b>



3 2


1



2

3



3



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



(1) có đồ thị (C). Trang 11
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1).


2. Viết phương trình tiếp tuyến

của (C) tại điểm uốn và chứng minh rằng

là tiếp tuyến
của (C) có hệ số góc nhỏ nhất .


<b>Bài 20. (ĐH D 2004). Cho hàm số : </b>


3

<sub>3</sub>

2

<sub>9</sub>

<sub>1</sub>



<i>y x</i>

<i>mx</i>

<i>x</i>

<sub> (1) (m là tham số).</sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2.


2. Tìm m để điểm uốn của đồ thị hàm số (1) thuộc đường thẳng y = x + 1.


<b>Bài 21. (ĐH A 2005). Gọi (</b>

<i>C</i>

<i>m</i>) là đồ thị của hàm số:


1



<i>y mx</i>



<i>x</i>




(1), m là tham số.


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m =


1


4

<sub>.</sub>


2. Tìm m để hàm số (1) có cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu của (

<i>C</i>

<i>m</i><sub>) đến tiệm cận </sub>
xiên của (

<i>C</i>

<i>m</i>) bằng


1


.


2


<b>Bài 22 (ĐH B 2005).</b>


Gọi (

<i>C</i>

<i>m</i>) là đồ thị của hàm số


2

<sub>(</sub>

<sub>1)</sub>

<sub>1</sub>



1



<i>x</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



<i>y</i>




<i>x</i>






<sub> (1) (m là tham số).</sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.


2. Chứng minh rằng với m bất kì, đồ thị (

<i>C</i>

<i>m</i>) ln ln có điểm cực tiểu, điểm cực đại
và khoảng cách giữa hai điểm đó bằng

20.



<b>Bài 23. (ĐH D 2005). </b>


Gọi (

<i>C</i>

<i>m</i><sub>) là đồ thị của hàm số : </sub>


2
3


1

1



3

2

3



<i>mx</i>



<i>y</i>

<i>x</i>



(1) (m là tham số).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2.



2. Gọi M là điểm thuộc (

<i>C</i>

<i>m</i>) có hồnh độ bằng -1. Tìm m để tiếp tuyến của (

<i>C</i>

<i>m</i>) tại điểm
M song song với đường thẳng 5x - y = 0.


<b>Bài 24. (ĐH A 2006). </b>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số


3 2


2

9

12

4.



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



2. Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt :


3 <sub>2</sub>


2

<i>x</i>

9

<i>x</i>

12

<i>x</i>

<i>m</i>

.



<b>Bài 25. (ĐH B 2006). Cho hàm số </b>


2

<sub>1</sub>



2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



 





<sub> (1) (m là tham số). Trang 12 </sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.


2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đó vng góc với tiệm cận xiên của (C).
<b>Bài 26. (ĐH D 2006). Cho hàm số : </b>


3

<sub>3</sub>

<sub>2.</sub>



<i>y x</i>

<i>x</i>

<sub> </sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.


2. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3;20) và có hệ số góc là m. Tìm m để đường thẳng d cắt
đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt.


<b>Bài 27.(ĐH A 2007).Cho hàm số: </b>


2

<sub>2(</sub>

<sub>1)</sub>

2

<sub>4</sub>



2



<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x m</i>

<i>m</i>



<i>y</i>



<i>x</i>








<sub> (1), m là tham số.</sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = -1.


2. Tìm m để hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị cùng với
gốc tọa độ O tạo thành một tam giác vuông tại O.


<b>Bài 28. (ĐH B 2007). </b>


Cho hàm số

<i>y</i>



<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

3(

<i>m</i>

2

1)

<i>x</i>

3

<i>m</i>

2

1

(1) (m là tham số).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 29. (ĐH D 2007). Cho hàm số :</b>


2


1



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>




<sub> </sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.



2. Tìm tọa độ điểm M thuộc (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai trục Ox, Oy tại A, B và


tam giác OAB có diện tích bằng


1


.


4



<b>Bài 30.(ĐH A 2008).Cho hàm số:</b>


2

<sub>(3</sub>

2

<sub>2)</sub>

<sub>2</sub>



3



<i>mx</i>

<i>m</i>

<i>x</i>



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>m</i>







<sub> (1), m là tham số thực.</sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.


2. Tìm các giá trị của m để góc giữa hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số (1) bằng

45 .

0

<b>Bài 31. (ĐH B 2008). Cho hàm số </b>

<i>y</i>

4

<i>x</i>

3

6

<i>x</i>

2

1

(1)


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1).


2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó đi qua điểm M(-1;-9).
<b>Bài 32. (ĐH D 2008). </b>


Cho hàm số


3

<sub>3</sub>

2

<sub>4.</sub>



<i>y x</i>

<i>x</i>

<sub> (1) </sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1).


2. Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua điểm I(1;2) với hệ số góc k (k > -3) đều cắt đồ
thị của hàm số (1) tại ba điểm phân biệt I, A, B đông thời I là trung điểm của đoạn thẳng AB.


<b>Bài 33. (ĐH A 2009). Cho hàm số </b>


2


.



2

3



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>






<sub> (1) Trang 13 </sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1).


2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó cắt trục hồnh, trục
tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O.


<b>Bài 34. (ĐH B 2009). Cho hàm số </b>


4 2


2

4 .



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<sub> (1) </sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1).
2. Với giá trị nào của m, phương trình


2 2

<sub>2</sub>



<i>x x</i>

<i>m</i>



có đúng 6 nghiệm thực phân biệt?
<b>Bài 35. (ĐH D 2009).</b>


Cho hàm số :


4

<sub>(3</sub>

<sub>2)</sub>

2

<sub>3</sub>




<i>y x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<sub> có đồ thị là (</sub>

<i>C</i>

<i>m</i><sub>), m là tham số.</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho khi m = 0.


2. Tìm m để đường thẳng y = -1 cắt đồ thị (

<i>C</i>

<i>m</i>) tại 4 điểm phân biệt đều có hồnh độ nhỏ
hơn 2.


<b>Bài 36. (ĐH A 2010). Cho hàm số: </b>


3

<sub>2</sub>

2

<sub>(1</sub>

<sub>)</sub>

<sub>.</sub>



<i>y x</i>

<i>x</i>

<i>m x m</i>

<sub> (1)</sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.


2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ

<i>x</i>

1<sub>, </sub>

<i>x</i>

2<sub>, </sub>

<i>x</i>

3


thỏa mãn điều kiện


2 2 2


1 2 3

4.



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>Bài 37. (ĐH B 2010). Cho hàm số </b>


2

1



.



1


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>





<sub> </sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.


2. Tìm m để đường thẳng y = -2x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam
giác OAB có diện tích bằng

3

(O là gốc tọa độ).


<b>Bài 38. (ĐH D 2010). Cho hàm số : </b>


4 2

<sub>6.</sub>



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<sub> </sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.


2. Viết ph.trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng


1


1.


6


<i>y</i>

<i>x</i>




<b>Bài 39. (ĐH A 2011). Cho hàm số </b>


1


2

1



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>







<sub> </sub>


1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho


2.Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng y = x + m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân
biệt A và B. Gọi k1, k2 là hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A và B. Tìm m để tổng
k1+k2 đạt giá trị nhỏ nhất.


<b>Bài 40(ĐH B 2011). Cho hàm số </b>

<i>y x</i>

4

2(

<i>m</i>

1)

<i>x m</i>

<sub> (1) Trang 14 </sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi <i>m </i>= 1.


2. Tìm <i>m </i>để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C </i>sao cho <i>OA </i>= <i>BC</i>; trong đó <i>O </i>là gốc
tọa độ, <i>A </i>là điểm cực trị thuộc trục tung, <i>B </i>và <i>C </i>là hai điểm cực trị còn lại.


<b>Bài 41. (ĐH D 2011). Cho hàm số </b>



2

1


1



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>








1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.


2. Tìm <i>k </i>để đường thẳng <i>y </i>= <i>kx </i>+ 2<i>k </i>+ 1 cắt đồ thị (<i>C</i>) tại hai điểm phân biệt <i>A</i>, <i>B </i>sao cho
khoảng cách từ <i>A </i>và <i>B </i>đến trục hoành bằng nhau

.



<b>B</b>


<b> i 42à </b>. (ĐH A 2012) Cho hàm số

<i>y x</i>

4

2

<i>( m</i>

1

<i>)x</i>

2

<i>m ( )</i>

2

1

,với m là tham số
thực.


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi

<i>m</i>

1

.


2.Tìm <i>m</i> để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị <i>A</i> và <i>B</i> sao cho tam giác <i>OAB</i> có diện tích
bằng 48.



<b>Bài 44</b>. ( ĐH D 2012) . Cho hsố y =

2



3

<sub>x</sub>3<sub> – mx</sub>2<sub> – 2(3m</sub>2<sub> – 1)x +</sub>

2



3

<sub> (1), m là tham số thực. </sub>


1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.


2.Tìm m để hàm số (1) có hai điểm cực trị x1 và x2 sao cho x1.x2 + 2(x1 + x2) = 1


---


<b> </b>



<b> </b>

<b>MỘT SỐ ĐỀ DỰ BỊ </b>


<b>Bài 1 (DB.A1-2002) Cho hàm số </b>

<i>y x</i>

4

2

<i>m x</i>

2 2

1

(1) , với m là tham số.
1..Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi

<i>m</i>

8

.


2.Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.


<b>Bài 2 (DB.B1-2002) Cho hàm số y =</b>


1



3

<sub>x</sub>3<sub> + mx</sub>2<sub> – 2x – 2m – </sub>


1




3

<sub> (1), m là tham số thực.</sub>
1. Cho m = 1/2: a). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


b). Viết ph.trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng y = 4x + 2.


2. Tìm m


5


0;



6





 



<sub> sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (1) và các đường thẳng x = 0,</sub>


x = 2, y = 0 có diện tích bằng 4.


<b>Bài 3 (DB.B1-2003) Cho hàm số </b>

<i>y</i>

(

<i>x</i>

1)(

<i>x</i>

2

<i>mx m</i>

)

(1) , với m là tham số.
1.Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.


2..Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi

<i>m</i>

4

.


<b>Bài 4 (DB.B2-2003) Cho hàm số </b>


2

1


1




<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>






<sub> (1) Trang 15</sub>


1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1 ).


2.Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C). Tìm tọa độ điểm M thuộc (C), biết tiếp tuyến
của (C) tại M vng góc với đường thẳng IM.


<b>Bài 5 (DB.D2-2003) </b>1.K.sát sự b.thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số

<i>y</i>

2

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

1

.


2..Gọi dk là đường thẳng đi qua điểm M(0;-1) và có hệ số góc bằng k. Tìm k để đường thẳng dk cắt
(C) tại ba điểm phân biệt .


<b>Bài 6 (DB.A1-2004) </b> Cho hàm số

<i>y x</i>

4

2

<i>m x</i>

2 2

1

(1) , với m là tham số.
1..Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi

<i>m</i>

1

.


2.Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
<b>Bài 7 (DB.B1-2004) </b>Cho hàm số

<i>y x</i>

3

2

<i>mx</i>

2

<i>m x</i>

2

2 (1),

<i>m</i>

là tham số thực.


1..Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi

<i>m</i>

1

.
2.Tìm m để hàm số (1) đạt cực tiểu tại x = 1.



<b>Bài 8 (DB.D2-2004) Cho hàm số </b>

1



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>





<sub> (1) có đồ thị (C).</sub>


1..Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1)


2. Tìm các điểm M thuộc (C) có khoảng cách đến đường thẳng (d) : 3x + 4y = 0 bằng 1.
<b>Bài 9 (DB.A2-2005)</b> Cho hàm số

<i>y</i>



<i>x</i>

3

(2

<i>m</i>

1

)

<i>x</i>

2

<i>m</i>

1 1),

(

<i>m</i>

là tham số thực
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.


2.Tìm m để đồ thị hàm số (1) tiếp xúc với đường thẳng y = 2mx – m – 1 .


<b>Bài 10 (DB.D1-2005)</b>


1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số

<i>y x</i>

4

6

<i>x</i>

2

5

.
2.Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt


4 2


2


6

log

0




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<sub>.</sub>


<b>Bài 11 (DB.A2-2006)</b>


2.Viết phương trình các đường thẳng đi qua điểm A(0;2) và tiếp xúc với (C).
<b>Bài 12 (DB.D1-2006) </b>


1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số


3


2

<sub>3</sub>

11



3

3



<i>x</i>



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



.


2.Tìm trên đồ thị (C) hai điểm phân biệt M, N đối xứng nhau qua trục tung .


<b>Bài 13 (DB.D2-2006) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số </b>


3


1



<i>x</i>


<i>y</i>




<i>x</i>








2.Cho điểm M(x0;y0) thuộc đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C)
tại các điểm A và B. Chứng minh điểm M luôn luôn là trung điểm của đoạn thẳng AB.
<b>Bài 14 (DB.B1-2007)</b> Cho hàm số

<i>y</i>

2

<i>x</i>

3

6

<i>x</i>

2

5



1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .


2.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(-1; -13) .


<b>Bài 15 (DB.D1-2007) </b>Cho hàm số


1


2

1



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>








<sub> Trang 16</sub>


1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số


2.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đi qua giao điểm của đường tiệm cận
đứng với trục hoành .


<b>Bài 16 (DB.D2-2007) </b>Cho hàm số

1



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>





<sub> </sub>


1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .


2.Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị (C) sao cho d và hai đường tiệm cận của (C) cắt nhau
tạo thành một tam giác cân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1..Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi

<i>m</i>



1

.


2.Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm có hồnh độ x = - 1 đi qua điểm A(1;2)
<b>Bài 18 (DB.A2-2008) </b>Cho hàm số

<i>y x</i>

4

8

<i>x</i>

2

7

(1)

.


1..Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) .



2.Tìm m để đường thẳng y = mx – 9 tiếp xúc với đồ thị hàm số (1).


<b> </b> <b> </b>
<b>Bài 19 (DB.B1-2008) </b>Cho hàm số

<i>y x</i>

3

2

<i>mx</i>

2

<i>m x</i>

2

2 (1),

<i>m</i>

là tham số thực.


1..Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi

<i>m</i>

0

.
2.Tìm m để hàm số (1) có hai giá trị cực trị cùng dấu.


<b>Bài 20 (DB.D1-2008) Cho hàm số </b>


3

1


1



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>






<sub> (1) </sub>


1..Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)của hàm số (1)


2. Tính diện tích tam giác tạo bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm M(-2;5).


<b>Bài 21 (DB.A1-2009) Cho hàm số </b>


2

1



1



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>






<sub> (1) </sub>


1..Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) .


2.Tìm m để đường thẳng y = 2x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B thuộc
hai nhánh của (C) và tam giác OAB đều.


<b>Bài 22 (DB.B1-2010) 1..Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số </b>


3

4


2

3



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>







<sub> (1) .</sub>


2.Xác định tọa độ các điểm thuộc (C) sao cho khoảng cách từ điểm đó đến trục hồnh gấp ha lần
khoảng cách từ điểm đó đến tiệm cận đứng của (C).


<b>Bài 23 (DB.B2-2010) 1..Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số</b>


2

1


1



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>






<sub> (1) .</sub>


2.Tìm tọa độ điểm M thuộc trục tung sao cho qua M có thể kẻ được đường thẳng cắt (C) tại hai
điểm phân biệt đối xứng nhau qua M.


<b> *******************************************</b>


<b>Bài 24 (DB.D1-2010) </b><i><b>Trang 17</b></i>


<b> </b>Cho hàm số

<i>y</i>

2

<i>x</i>

3

3(1

<i>m x</i>

)

2

6

<i>mx</i>

 

1

<i>m</i>

<b> </b>


1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với



3


2



<i>m</i>



.
2)Chứng minh rằng phương trình


3 <sub>2</sub>


2

<i>x</i>

3(1

<i>m x</i>

)

6

<i>m x</i>

 

1

<i>m</i>

0



có 4 nghiệm
thực phân biệt với m > 1.


<b>Bài 25 (DB.D2-2010)</b>


<i><b> Cho hàm số: </b></i>

<i>y</i>



<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

4

( C)


1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàn số ( C)


2) Tìm m để đường thẳng d: y = m( x+1 ) cắt ( C) tại ba điểm phân biệt M( -1;0) và A, B sao
cho MA = 2MB.





<i><b>ĐỀ TUYỂN SINH CAO ĐẲNG</b></i>



<b>Bài1</b>.CĐ2009). Cho hàmsố

<i>y x</i>

3

(2

<i>m</i>

1)

<i>x</i>

2

(2

<i>m x</i>

)

2

(1) .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi <i>m</i>= 2


2. Tìm các giá trị của để hàm số cócực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ
thị hàm số có hồnh độ dương.


<b>B</b>


<b> à i 2 </b>.CĐ2010).


1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y= x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 1.</sub>
2.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ bằng -1

.



<b>B</b>


<b> à i 3 </b>.CĐ2011). Cho hàm số y =


3 2


1



x

2x

3x 1


3






1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.


2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thi (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.



<b>B</b>


<b> à i 4 </b>.CĐ2012). Cho hàm số


2

3


1



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>






<sub> (1) </sub>


1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1 ).


2.Viết phương trình tiếp tuyến <i>d </i>của đồ thị hàm số (1), biết rằng vng góc với đường
thẳng y = x + 2.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×