Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.61 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>GT12- KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN. Trang 1</b></i>
<b>BÀI 1. Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số.</b>
<b>Tính đơn điệu của hàm số: Cho hàm số </b>
+
<b>Chú ý. </b>
<b> + Điều kiện để tam thức bậc hai </b>
<b> </b>
<b> * </b>
<b> </b>
<b> * </b>
<b> </b>
<b> * </b>
<b> + Cho hàm số </b>
<b> Nếu</b>
<b>Bài 1. Xét chiều biến thiên của các hàm số sau:</b>
a)
3 2
2
e)
2
<b>Bài 2. Chứng minh rằng</b>
a) Hàm số
b) Hàm số
2
<b>Bài 3. Chứng minh các hàm số sau đây đồng biến trên </b>
3
<b>Bài 4. Với giá trị nào của m hàm số </b>
3
<b>Bài 5. Tìm các giá trị của m để hàm số </b>
3 2
đồng biến trên
<b> </b>
<b>---BTVN</b>
<b>Bài 1. Xét chiều biến thiên của các hàm số sau: </b>
a)
2
<b>Bài 2. Xét chiều biến thiên của các hàm số sau:</b>
a)
3 2
b)
d) 2
2
<b>Bài 3. Cho hàm số </b>
2
a) Chứng minh hàm số đồng biến trên đoạn
và nghịch biến trên đoạn
.
b) Chứng minh với mọi
a)
3
b)
<b>Bài 5. Với giá trị nào của a, hàm số </b>
3 2
nghịch biến
trên
<b> BÀI 2. Cực trị - GTLN, GTNN của hàm số. Trang3</b>
<b>Cực trị của hàm số: </b>
<b>+ Đk cần: Nếu hàm số đạt cực trị tại điểm </b>
<b>+ Đk đủ:</b>
<b> *Đlí 1: Cho hàm số </b>
-Nếu đạo hàm
<b> - Nếu đạo hàm </b>
<b> * Đlí 2: Giả sử hàm số </b>
<b> - Nếu </b>
<b>Phương pháp tìm GTLN, GTNN: </b>
<i>Cách 1</i>: Lập bảng biến thiên của hàm số trên trên khoảng hoặc đoạn đã cho.
<i>Cách 2</i>: Tìm các điểm cực trị thuộc đoạn [a;b] rồi tính giá trị của hàm số tại a, b và tại
<b>các điểm cực trị tìm được để suy ra GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [a;b] .</b>
<i>Cách 3</i>: Dùng định nghĩa
<b>Bài 1. Tìm cực trị của các hàm số sau:</b>
a)
3 2
d)
2
2
<b>Bài 2. Tìm cực trị của các hàm số sau:</b>
a)
2
b)
3 2
điểm
3
c)
e)
<b>Bài 5. Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:</b>
a)
3 2
c)
2
<b>Bài 6. Tìm m để hàm số </b>
<b> BTVN </b>
<b>Bài 1. Tìm cực trị của các hàm số sau::</b>
a)
3
4
2
c)
d)
2
4
g)
2
<b>Bài 2. Tìm GTLN, GTNN của các hàm số sau:</b>
a)
c)
2
d)
2
<b>Bài 3. Tìm m để hàm số sau có cực trị:</b>
a)
2
3 2
c)
3 2
<b> Trang 5</b>
<b>Bài 4. Tìm m để đồ thị hàm số y =</b>
cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
<b>Bài 5. Cho (Cm) : </b>
đại và cực tiểu. CMR khi đó đường thẳng đi qua CĐ và CT luôn đi qua một điểm cố định.
<b>Bài 6. Cho hàm số </b>
4 2
(1) (<i>m</i> là tham số). Tìm <i>m</i> để đồ thị
hàm số (1) có ba điểm cực trị.
<b>Bài 7. Tìm m để hàm số </b>
<b>Bài 8. Tìm m để hàm số </b>
4
có cực tiểu.
<b>Bài 9. Tìm m để hàm số </b>
4 2
<b> </b>
<b>Các bước khảo sát hàm số đa thức: </b>
<b>Chú ý. </b>
<b>+ Số nghiệm của phương trình </b>
<b>+ Biến đổi đồ thị </b>
<b>Bài 1. Cho hàm số </b>
b) Tìm a để phương trình
3 <sub>2</sub>
.
<b>Bài 2. Cho hàm số </b>
4
2
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
b) Tìm để phương trình sau có 8 nghiệm phân biệt
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0.
b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt.
<b>Bài 4. Cho hàm số </b>
3 2
.
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
b)Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại 3 điểm có hoành độ
2 2 2
1
<b>Bài 5. Cho hàm số </b>
4 2
a) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
b) Tìm m sao cho đồ thị cắt trục hoành tại đúng hai điểm A, B sao cho AB = 2.
<b></b>
3
2
(C)
b) Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo a số nghiệm thực của phương trình :
3
c) Tìm m để phương trình:
3
2
có ba nghiệm phân biệt.
<b>Bài 2. Cho hàm số </b>
3
số góc k. Tìm k để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt O, A, B sao cho
<i><b> Trang 7</b></i>
<b>Bài 3. Tìm m để đường thẳng d : </b>
3
Tìm m để đường thẳng (d):
3
<b>Bài 6. Cho hàm số </b>
3 2
<b>Bài 7. Cho hàm số </b>
3
<i>m</i>
. Xác định m để
<b>Bài 8. Cho hàm số </b>
4 2
(C)
a.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b.Tìm m để phương trình
4
hồnh tại 4 điểm phân biệt có hồnh độ lập thành một cấp số cộng.
<b>---BÀI 4. Hàm số phân thức hữu tỉ : </b>
2
<b>Các bước khảo sát hàm số phân thức: </b>
<b>Chú ý. </b>
<b>+ Phương trình đường thẳng đi qua điểm </b>
<b>+ Điều kiện để hai đồ thị hàm số </b>
<b> Hệ phương trình </b>
<b>Bài 1. Cho (C ): </b>
b) Viết PTTT của (C) biết tiếp tuyến có hệ só góc bằng 3.
<b>Bài 2(NC). Cho hàm số : </b>
2
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C).
b) Viết PTTT của (C ) song song với đường thẳng x + y = 0.
<b>Bài 3. Cho hàm số : </b>
2
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = -1.
b) Tìm m để đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y = x.
<b>Bài 4. Cho hàm số </b>
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến song song với đường phân
giác của góc phần tư thứ hai .
c) Viết phương trình đường thẳng qua điểm
<b>Bài 5 (NC). Cho hàm số : </b>
(C).
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C).
b) Gọi A là một điểm bất kì thuộc đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại A cắt hai tiệm cận tại M
và N. Tính diện tích tam giác IMN, với I là giao điểm của hai tiệm cận.
4
b) Dựa vào đồ thị (C), xác định các giá trị của m để phương trình
<b>Bài 2. </b>(TN 2003). 1. Khảo sát hàm số
2
2. Xác định m để đồ thị hàm số
2
<i><b>Trang 9</b></i>
<b>Bài 3. </b>(TN 2004). Cho hàm số
3
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (
c) Xác định m để các điểm cực đại và cực tiểu của (
<b>Bài 4. </b>(TN 2005). Cho hàm số
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó đi qua điểm A(-1;3).
<b>Bài 5.</b>(TN 2006). 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số
3
2. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị (C).
3. Với giá trị nào của tham số m, đường thẳng
2
đoạn thẳng nối hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị (C).
<b>Bài 6.</b>(TN 2007). Cho hàm số
3
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm uốn của (C).
<b>Bài 7.</b>(TN 2008). Cho hàm số
3 2
b) Biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình
<b>Bài 8.</b>(TN 2009). Cho hàm số
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) hàm số đã cho.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng -5.
<b>Bài 9.</b>(TN 2010). Cho hàm số
3 2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho.
b) Tìm m để phương trình
<b>Bài 10.(</b> (TN 2011). Cho hàm số
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) hàm số đã cho.
b) Xác định tọa độ giao điểm của đồ thị (<i>C</i>) với đường thẳng y = x+ 2
<b>Bài 11.</b> (TN 2012). Cho hàm số
4 2
<i><b>Trang 10</b></i>
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (<i>C</i>) của hàm số đã cho.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (<i>C</i>) tại điểm có hồnh độ x0, biết f’’(x0) = -1
ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
<b>Bài 12 (ĐH A 02). </b>
Cho hàm số:
3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
2. Tìm k để phương trình :
4
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
2. Tìm m để hàm số (1) có ba điểm cực trị.
<b>Bài 14. (ĐHD 2002). Cho hàm số : </b>
2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = -1.
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) tiếp xúc với đường thẳng y = x.
<b>Bài 15. (ĐH A 2003). Cho hàm số: </b>
2
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và hai điểm đó có
hồnh độ dương.
<b>Bài 16. (ĐH B 2003). Cho hàm số </b>
3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2.
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
<b>Bài 17. (ĐH D 2003).</b>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2
2.Tìm m để đthẳng
2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1).
2. Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm A và B sao cho AB = 1.
<b>Bài 19. (ĐH B 2004). Cho hàm số </b>
3 2
(1) có đồ thị (C). Trang 11
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1).
2. Viết phương trình tiếp tuyến
<b>Bài 20. (ĐH D 2004). Cho hàm số : </b>
3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2.
2. Tìm m để điểm uốn của đồ thị hàm số (1) thuộc đường thẳng y = x + 1.
<b>Bài 21. (ĐH A 2005). Gọi (</b>
(1), m là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m =
2. Tìm m để hàm số (1) có cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu của (
Gọi (
2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
2. Chứng minh rằng với m bất kì, đồ thị (
<b>Bài 23. (ĐH D 2005). </b>
Gọi (
2
3
(1) (m là tham số).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2.
2. Gọi M là điểm thuộc (
<b>Bài 24. (ĐH A 2006). </b>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
3 2
2. Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt :
3 <sub>2</sub>
<b>Bài 25. (ĐH B 2006). Cho hàm số </b>
2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đó vng góc với tiệm cận xiên của (C).
<b>Bài 26. (ĐH D 2006). Cho hàm số : </b>
3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3;20) và có hệ số góc là m. Tìm m để đường thẳng d cắt
đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt.
<b>Bài 27.(ĐH A 2007).Cho hàm số: </b>
2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = -1.
2. Tìm m để hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị cùng với
gốc tọa độ O tạo thành một tam giác vuông tại O.
<b>Bài 28. (ĐH B 2007). </b>
Cho hàm số
<b>Bài 29. (ĐH D 2007). Cho hàm số :</b>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai trục Ox, Oy tại A, B và
tam giác OAB có diện tích bằng
<b>Bài 30.(ĐH A 2008).Cho hàm số:</b>
2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
2. Tìm các giá trị của m để góc giữa hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số (1) bằng
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1).
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó đi qua điểm M(-1;-9).
<b>Bài 32. (ĐH D 2008). </b>
Cho hàm số
3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1).
2. Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua điểm I(1;2) với hệ số góc k (k > -3) đều cắt đồ
thị của hàm số (1) tại ba điểm phân biệt I, A, B đông thời I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
<b>Bài 33. (ĐH A 2009). Cho hàm số </b>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1).
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó cắt trục hồnh, trục
tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O.
<b>Bài 34. (ĐH B 2009). Cho hàm số </b>
4 2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1).
2. Với giá trị nào của m, phương trình
2 2
có đúng 6 nghiệm thực phân biệt?
<b>Bài 35. (ĐH D 2009).</b>
Cho hàm số :
4
2. Tìm m để đường thẳng y = -1 cắt đồ thị (
<b>Bài 36. (ĐH A 2010). Cho hàm số: </b>
3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ
thỏa mãn điều kiện
2 2 2
1 2 3
<b>Bài 37. (ĐH B 2010). Cho hàm số </b>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Tìm m để đường thẳng y = -2x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam
giác OAB có diện tích bằng
<b>Bài 38. (ĐH D 2010). Cho hàm số : </b>
4 2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Viết ph.trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng
<b>Bài 39. (ĐH A 2011). Cho hàm số </b>
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho
2.Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng y = x + m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân
biệt A và B. Gọi k1, k2 là hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A và B. Tìm m để tổng
k1+k2 đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>Bài 40(ĐH B 2011). Cho hàm số </b>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi <i>m </i>= 1.
2. Tìm <i>m </i>để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C </i>sao cho <i>OA </i>= <i>BC</i>; trong đó <i>O </i>là gốc
tọa độ, <i>A </i>là điểm cực trị thuộc trục tung, <i>B </i>và <i>C </i>là hai điểm cực trị còn lại.
<b>Bài 41. (ĐH D 2011). Cho hàm số </b>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Tìm <i>k </i>để đường thẳng <i>y </i>= <i>kx </i>+ 2<i>k </i>+ 1 cắt đồ thị (<i>C</i>) tại hai điểm phân biệt <i>A</i>, <i>B </i>sao cho
khoảng cách từ <i>A </i>và <i>B </i>đến trục hoành bằng nhau
<b>B</b>
<b> i 42à </b>. (ĐH A 2012) Cho hàm số
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0.
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi
2.Tìm <i>m</i> để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị <i>A</i> và <i>B</i> sao cho tam giác <i>OAB</i> có diện tích
bằng 48.
<b>Bài 44</b>. ( ĐH D 2012) . Cho hsố y =
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2.Tìm m để hàm số (1) có hai điểm cực trị x1 và x2 sao cho x1.x2 + 2(x1 + x2) = 1
<b>Bài 1 (DB.A1-2002) Cho hàm số </b>
2.Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
<b>Bài 2 (DB.B1-2002) Cho hàm số y =</b>
b). Viết ph.trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng y = 4x + 2.
2. Tìm m
x = 2, y = 0 có diện tích bằng 4.
<b>Bài 3 (DB.B1-2003) Cho hàm số </b>
2..Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi
<b>Bài 4 (DB.B2-2003) Cho hàm số </b>
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1 ).
2.Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C). Tìm tọa độ điểm M thuộc (C), biết tiếp tuyến
của (C) tại M vng góc với đường thẳng IM.
<b>Bài 5 (DB.D2-2003) </b>1.K.sát sự b.thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2..Gọi dk là đường thẳng đi qua điểm M(0;-1) và có hệ số góc bằng k. Tìm k để đường thẳng dk cắt
(C) tại ba điểm phân biệt .
<b>Bài 6 (DB.A1-2004) </b> Cho hàm số
2.Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
<b>Bài 7 (DB.B1-2004) </b>Cho hàm số
1..Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi
<b>Bài 8 (DB.D2-2004) Cho hàm số </b>
1..Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1)
2. Tìm các điểm M thuộc (C) có khoảng cách đến đường thẳng (d) : 3x + 4y = 0 bằng 1.
<b>Bài 9 (DB.A2-2005)</b> Cho hàm số
2.Tìm m để đồ thị hàm số (1) tiếp xúc với đường thẳng y = 2mx – m – 1 .
<b>Bài 10 (DB.D1-2005)</b>
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
4 2
2
<b>Bài 11 (DB.A2-2006)</b>
2.Viết phương trình các đường thẳng đi qua điểm A(0;2) và tiếp xúc với (C).
<b>Bài 12 (DB.D1-2006) </b>
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
3
2
.
2.Tìm trên đồ thị (C) hai điểm phân biệt M, N đối xứng nhau qua trục tung .
<b>Bài 13 (DB.D2-2006) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số </b>
2.Cho điểm M(x0;y0) thuộc đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C)
tại các điểm A và B. Chứng minh điểm M luôn luôn là trung điểm của đoạn thẳng AB.
<b>Bài 14 (DB.B1-2007)</b> Cho hàm số
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(-1; -13) .
<b>Bài 15 (DB.D1-2007) </b>Cho hàm số
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đi qua giao điểm của đường tiệm cận
đứng với trục hoành .
<b>Bài 16 (DB.D2-2007) </b>Cho hàm số
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2.Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị (C) sao cho d và hai đường tiệm cận của (C) cắt nhau
tạo thành một tam giác cân.
1..Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi
2.Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm có hồnh độ x = - 1 đi qua điểm A(1;2)
<b>Bài 18 (DB.A2-2008) </b>Cho hàm số
1..Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) .
2.Tìm m để đường thẳng y = mx – 9 tiếp xúc với đồ thị hàm số (1).
<b> </b> <b> </b>
<b>Bài 19 (DB.B1-2008) </b>Cho hàm số
1..Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi
<b>Bài 20 (DB.D1-2008) Cho hàm số </b>
1..Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)của hàm số (1)
2. Tính diện tích tam giác tạo bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm M(-2;5).
<b>Bài 21 (DB.A1-2009) Cho hàm số </b>
1..Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) .
2.Tìm m để đường thẳng y = 2x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B thuộc
hai nhánh của (C) và tam giác OAB đều.
<b>Bài 22 (DB.B1-2010) 1..Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số </b>
2.Xác định tọa độ các điểm thuộc (C) sao cho khoảng cách từ điểm đó đến trục hồnh gấp ha lần
khoảng cách từ điểm đó đến tiệm cận đứng của (C).
<b>Bài 23 (DB.B2-2010) 1..Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số</b>
2.Tìm tọa độ điểm M thuộc trục tung sao cho qua M có thể kẻ được đường thẳng cắt (C) tại hai
điểm phân biệt đối xứng nhau qua M.
<b> *******************************************</b>
<b>Bài 24 (DB.D1-2010) </b><i><b>Trang 17</b></i>
<b> </b>Cho hàm số
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với
.
2)Chứng minh rằng phương trình
3 <sub>2</sub>
có 4 nghiệm
thực phân biệt với m > 1.
<b>Bài 25 (DB.D2-2010)</b>
<i><b> Cho hàm số: </b></i>
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàn số ( C)
2) Tìm m để đường thẳng d: y = m( x+1 ) cắt ( C) tại ba điểm phân biệt M( -1;0) và A, B sao
cho MA = 2MB.
<b>Bài1</b>.CĐ2009). Cho hàmsố
2. Tìm các giá trị của để hàm số cócực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ
thị hàm số có hồnh độ dương.
<b>B</b>
<b> à i 2 </b>.CĐ2010).
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y= x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 1.</sub>
2.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ bằng -1
<b>B</b>
<b> à i 3 </b>.CĐ2011). Cho hàm số y =
3 2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thi (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
<b>B</b>
<b> à i 4 </b>.CĐ2012). Cho hàm số
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1 ).
2.Viết phương trình tiếp tuyến <i>d </i>của đồ thị hàm số (1), biết rằng vng góc với đường
thẳng y = x + 2.