Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

ứng dụng vòng tròn lượng giác trong các bài toán về dao động điều hoà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (783.46 KB, 16 trang )

ĐỀ THI: ỨNG DỤNG VÒNG TRÒN LƢỢNG GIÁC TRONG CÁC BÀI TỐN VỀ
DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA – ĐỀ 2
CHUN ĐỀ: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
MƠN: VẬT LÍ LỚP 12
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

Mục tiêu
- Xác định các bước làm và xác định được tọa độ các điểm, góc quét trên đường tròn lượng giác.
- Vận dụng được đường tròn lượng giác, mối liên hệ giữa góc quét và thời gian trong chuyển động tròn
đều, các c ng thức trong D
t nh được : quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian ∆t, quãng
đường lớn nhất - nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian ∆t, tốc độ trung bình của vật trong khoảng
thời gian ∆t.
Mức độ:
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
0
0
17
3
20



Câu 1.(VD) Một vật dao động điều hòa với phương trình x  6cos  4 t   cm . T nh quãng đường
3

vật đi được sau 2,125 s kể từ thời điểm ban đầu?


A. 104 cm.
B. 104,78 cm.
C. 104,2 cm.
D. 100 cm.


Câu 2.(VD) Một vật dao động điều hịa với phương trình x  5cos  4 t   cm . Xác định quãng
3

7T
s kể từ thời điểm ban đầu?
đường vật đi được sau
12
A. 12 cm.
B. 10 cm.
C. 20 cm.
D. 12,5 cm.


Câu 3.(VD) Vật dao động điều hịa với phương trình x  A cos  8 t   , t nh quãng đường vật đi được
4

T
sau khoảng thời gian
kể từ thời điểm ban đầu
8
A 3
.
D. A 2 .
2



Câu 4.(VD) Vật dao động điều hịa với phương trình x  A cos  8 t   , t nh quãng đường vật đi được sau
4

T
khoảng thời gian
kể từ thời điểm ban đầu
4
A.

A 2
.
2

1

B.

A
.
2

C.

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


A 3

.
D. A 2 .
2


Câu 5.(VD) Vật dao động điều hịa với phương trình x  A cos  8 t   . Sau một phần tư chu kỳ kể từ thời
6

A.

A 2
.
2

B.

A
.
2

C.

điểm ban đầu vật đi được quãng đường là bao nhiêu

A.

A A 3
.

2

2

B.

A A 2
.

2
2

C.

A
 A.
2

D.

A 3 A
 .
2
2



Câu 6.(VD) Vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos  4 t   cm . Quãng đường lớn nhất vật
6

T
đi được trong khoảng thời gian


6
B. 5 3 cm .

A. 5 cm.

C. 5 2 cm .




Câu 7.(VD) Vật dao động điều hịa với phương trình x  5cos  4 t 
được trong khoảng thời gian




A. 5 cm.

 cm . Quãng đường lớn nhất vật đi
6

C. 5 2 cm .

Câu 8.(VD) Vật dao động điều hịa với phương trình x  5cos  4 t 
được trong khoảng thời gian



T


4
B. 5 3 cm .

A. 5 cm.

D. 10 cm.

D. 10 cm.



 cm . Quãng đường lớn nhất vật đi
6

T

3
B. 5 2 cm .

C. 5 3 cm .

D. 10 cm.




Câu 9.(VD) Một vật dao động điều hòa với phương trình x  A cos  6 t 




T
kể từ thời
 cm . Sau thời gian
4
4

điểm ban đầu vật đi được quãng đường 10 cm. Tìm biên độ dao động của vật
A. 5 cm.

B. 4 2 cm .

C. 5 2 cm .




Câu 10.(VD) Vật dao động điều hòa với phương trình x  A cos  6 t 

D. 8 cm.



 . Sau 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu,
3

vật đi được 30 cm. T nh biên độ dao động của vật
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 3 cm.

D. 6 cm.
Câu 11.(VD) Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian

2T

3
A. 2A.
B. 3A.
C. 3,5A.
D. 4A.
Câu 12.(VD) Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời
gian

2T

3

A. 2A.

B. 3A.

2

C. 3,5A.

D. 4 A  A 3 .

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!



Câu 13.(VD) Li độ của một vật dao động điều hịa có biểu thức x  8cos  2 t    cm . ộ dài quãng đường mà
vật đi được trong khoảng thời gian
A. 80 cm.

8
s tính từ thời điểm ban đầu là:
3

B. 82 cm.

D. 80  2 3 cm .

C. 84 cm.




Câu 14.(VD) Chất điểm có phương trình dao động x  8sin  2 t 



 cm . Quãng đường mà chất điểm đó đi
2

được từ t0  0 đến t1  1,5 s là:
A. 0,48 m.

B. 32 cm.


C. 40 cm.

D. 0,56 m.




Câu 15.(VD) Một vật dao động điều hịa với phương trình x  10cos  5 t 



 cm . Quãng đường vật đi được
2

trong khoảng thời gian 1,55 s tính từ thời điểm đầu là:
A. 140  5 2 cm .

B. 150 2 cm .

C. 160  5 2 cm .




Câu 16.(VD) Vật dao động điều hịa theo phương trình x  2cos 10 t 

D. 160  5 2 cm .




 cm . Quãng đường vật đi được
3

trong 1,1 s đầu tiên là:
A. 40 2 cm .

B. 44 cm.

D. 40  3 cm .

C. 40 cm.




Câu 17.(VD) Quả cầu của con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương trình x  4 cos   t 



 cm . Quãng
2

đường quả cầu đi được trong 2,25 s đầu tiên là:
A. 16  2 cm .

B. 18 cm.

C. 16  2 2 cm .

D. 16  2 3 cm .





Câu 18.(VDC) Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  2cos  2 t 
vật trong khoảng thời gian từ t = 2 s đến t = 4,875 s là:
A. 7,45 m/s.
B. 8,14 cm/s.



 cm . Tốc độ trung bình của
4

C. 7,16 cm/s.

D. 7,86 cm/s.




Câu 19.(VDC) Một vật dao động điều hịa với phương trình x  6cos  20 t 



 cm . Tốc độ trung bình của
6

vật khi đi từ vị trí cân bằng theo chiều dương đến vị tr có li độ x = 3 cm theo chiều dương là:
A. 3,6 m/s.

B. 1,2 m/s.
C. 36 m/s.
D. Một giá trị khác.




Câu 20.(VDC) Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  5cos  2 t 



 cm . Tốc độ trung bình của vật
4

trong khoảng thời gian từ t1  1 s đến t2  4,625 s là:
A. 15,5 cm/s.

3

B. 17,4 cm/s.

C. 12,8 cm/s.

D. 19,7 cm/s.

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


HƢỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

THỰC HIỆN : BAN CHUN MƠN Tuyesinh247.com

1.C
11.B

2.D
12.D

3.A
13.C

4.D
14.A

5.A
15.C

6.A
16.B

7.C
17.C

8.C
18.B

9.C
19.A

10.A

20.D

Câu 1.
Phƣơng pháp:
Ứng dụng đường trịn lượng giác và công thức t 

 T

 2

Cách giải:

2 1
 s
 4 2
1 1 1
T
Ta có: t  2,125s  4.  . s  4T  s
2 4 2
4
Chu kỳ dao động của vật: T 

2



Mà trong 1 chu kỳ vật đi được quãng đường là 4 A, vậy ta chỉ cần t nh quãng đường vật đi được trong thời gian

T
4

Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta có:

1

T
Từ VTLG, ta thấy trong khoảng thời gian
vật quét được 1 góc   t.  2 .4 
4
4
2
Và vật đi từ vị trí x = 3 cm đến vị trí x  3 3cm .
Vậy quãng đường vật đi được trong thời gian t = 2,125 s là

s  4.4.6  3 3  3  104,196  104, 2cm
Chọn C.
Câu 2.
Phƣơng pháp:

4

Truy cập trang để học Tốn – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Ứng dụng đường trịn lượng giác và cơng thức t 

 T

 2


Cách giải:

7T
7

vật quét được góc   t. 
 
2
6
6
Trong 1 chu kỳ ứng với góc 2 , vật đi được quãng đường 4A.
Trong khoảng thời gian

→ Trong một nửa chu kỳ ứng với góc  , vật sẽ đi được quãng đường 2A = 10cm.
Vậy ta cần t nh quãng đường vật đi được trong thời gian qt được góc


6

.

Ứng dụng đường trịn lượng giác, ta có:

Từ VTLG, ta thấy quãng đường vật đi được khi quét góc


6

là 2,5 cm.


Vậy tổng quãng đường vật đi được là:
s = 10 + 2,5 = 12,5 cm
Chọn D.
Câu 3.
Phƣơng pháp:
Ứng dụng đường trịn lượng giác và cơng thức t 

 T

 2

Cách giải:

T
.2
 T
t.2 8

 


Từ công thức liên hệ t  
 2
T
T
4
Ứng dụng vòng tròn lượng giác, ta có:

5


Truy cập trang để học Tốn – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Từ VTLG, ta thấy trong thời gian quét góc 450 vật đi được quãng đường là

A 2
.
2 .

Chọn A.
Câu 4.
Phƣơng pháp:
Ứng dụng đường trịn lượng giác và cơng thức t 

 T

 2

Cách giải:

T

.2
 T
t.2 4

 



Từ công thức liên hệ t  
 2
T
T
2
Ứng dụng vòng tròn lượng giác ta có:

Từ VTLG, ta thấy trong thời gian quét góc 900 , vật đi được quãng đường là:

A 2
.2  A 2
2

6

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Chọn D.
Câu 5.
Phƣơng pháp:
Sử dụng VTLG và công thức   .t
Cách giải:
Pha ban đầu của dao động:  


6

T

2 T 
, vật quay được góc:   .t 
.   rad 
T 4 2
4
Biểu diễn trên VTLG ta có:
Sau thời gian

Từ VTLG, ta thấy quãng đường vật đi được là: S 

A 3 A

2
2

Chọn A.
Câu 6.
Phƣơng pháp:
Áp dụng công thức t nh quãng đường lớn nhất S max  2Asin

t
2

Cách giải:
Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian

Smax

T
là:

6

T
2 T

 2Asin
 2Asin 6  2Asin T 6  2Asin  A  5cm
2
2
2
6

t



Chọn A.
Câu 7.
Phƣơng pháp:
Áp dụng công thức t nh quãng đường lớn nhất S max  2Asin

t
2

Cách giải:

7

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!



Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian

Smax

T
là:
4

T
2 T

 2Asin
 2Asin 4  2Asin T 4  2Asin  A 2  5 2cm
2
2
2
4

t



Chọn C.
Câu 8.
Phƣơng pháp:
Áp dụng công thức t nh quãng đường lớn nhất Smax  2Asin



t
 2Asin
2
2

Cách giải:
Ta có:   t. 

T 2 2

3 T
3

Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian

Smax

T
là:
3

2


 2Asin
 2Asin 3  2Asin  A 3  5 3cm
2
2
3


Chọn C.
Câu 9.
Phƣơng pháp:
Sử dụng VTLG và công thức   .t
Cách giải:
Pha ban đầu của dao động:  


4

T
2 T 
.   rad 
, vật quay được góc:   .t 
T 4 2
4
Biểu diễn trên VTLG ta có:
Sau thời gian

Từ VTLG, ta thấy quãng đường vật đi được là:

8

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


A 2
 10 cm  A  5 2  cm 
2

Chọn C.
S  2.

Câu 10.
Phƣơng pháp:
Ứng dụng đường tròn lượng giác và công thức t 

 T

 2

Cách giải:

Pha ban đầu của dao động:  


3

Biểu diễn điểm M1 trên đường tròn lượng giác sao cho xOM1 


3

(rad)

Sau 0,5 s, góc quét được:   .t  6 .0,5  3  rad 
Biểu diễn điểm M 2 trên đường tròn lượng giác sao cho M 1OM 2  

Từ VTLG, ta thấy quãng đường vật đi được:
S = 4A + 2A = 6A = 30 cm → A = 5 cm

Chọn A.
Câu 11.
Phƣơng pháp:
Áp dụng công thức t nh quãng đường lớn nhất Smax  2Asin


t
 2Asin
2
2

Cách giải:
Ta có:   t. 

2T 2 4

.

 
3 T
3
3

Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian

2T
là:
3




Smax  S( )  S   2 A  2Asin
( )
3


 2 A  2Asin 3  3 A
2
2

Chọn B.
Câu 12.

9

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Phƣơng pháp:
Ứng dụng vịng trịn lượng giác và cơng thức t 

 T

 2

Áp dụng công thức t nh quãng đường nhỏ nhất Smin  2A.(1  cos


)

2

Cách giải:

Ta có: t 

2T
2T 2 4

   t. 
.

 
3
3 T
3
3

Biểu diễn trên đường trịn lượng giác, ta có:

Qng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian

2T
là:
3


Smin  S( )  S   2 A  2 A(1  cos 3 )  4 A  A 3
( )
2

3
Chọn D.
Câu 13.
Phƣơng pháp:
Sử dụng VTLG và công thức   .t
Cách giải:
Pha ban đầu của dao động:   

2
 1 s
 2
8
8T
2T
 2T 
Tại thời điểm t  s , ta có: t 
3
3
3
2T
Trong khoảng thời gian
, vật quay được góc:
3
2 2T 4
  .t 
.

 rad 
T 3
3

Biểu diễn trên VTLG ta có:
Chu kì dao động: T 

10

2



Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Từ VTLG, ta thấy quãng đường vật đi được là:
S  2.4.8  2.8  8  4   84  cm 
Chọn C.
Câu 14.
Phƣơng pháp:
Sử dụng công thức t nh quãng đường đi được trong 1 chu kì, nửa chu kì.
Cách giải:




Phương trình dao động của vật: x  8sin  2 t 

  8cos  2 t   cm 
2

2

 1 s
 2
3T
T
T 
Tại thời điểm t1  1,5 s , ta có: t 
2
2
Chu kì dao động: T 

2





→ Quãng đường vật đi được là:
S = 4.8 + 2.8 = 48 (cm) = 0,48 (m)

Chọn A.
Câu 15.
Phƣơng pháp:
Sử dụng VTLG và công thức   .t
Cách giải:
Pha ban đầu của dao động:   

2

 rad 


2
 0, 4  s 
 5
t 1,55
7T

 t  3,875T  3T 
Tại thời điểm t  1,55 s , ta có:
T 0, 4
8
7T
Trong khoảng thời gian
, vật quay được góc:
8
Chu kì dao động: T 

11

2





Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


2 7T 7
.


 rad 
T 8
4
Biểu diễn trên VTLG ta có:
  .t 

Từ VTLG, ta thấy quãng đường vật đi được là:





S  3.4.10  3.10  10  5 2  160  5 2  cm 
Chọn C.
Câu 16.
Phƣơng pháp:
Sử dụng công thức t nh quãng đường đi được của vật trong 1 chu kì, nửa chu kì.
Cách giải:

 x  1 cm
Tại thời điểm đầu t  0  
v  0
2 2

 0, 2  s 
Chu kì dao động: T 
 10
Thời điểm t = 1,1 s, ta có:
t 1.1

11T
T

t 
 5T 
T 0, 2
2
2
Quãng đường vật đi được là:
S = 5.4A + 2A = 5.4.2 + 2.2 = 44 cm.
Chọn B.
Câu 17.
Phƣơng pháp:
Sử dụng VTLG và công thức   .t
Cách giải:
Pha ban đầu của dao động:   

12


2

 rad 

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Chu kì dao động: T 


2





2

 2 s



t 2, 25
T

 t  1,125T  T 
T
2
8

Tại thời điểm t  2, 25 s , ta có:
Trong khoảng thời gian

T
, vật quay được góc:
8

2 T 
.   rad 
T 8 4

Biểu diễn trên VTLG ta có:
  .t 

Từ VTLG, ta thấy quãng đường vật đi được là:

S  4.4  2 2  16  2 2  cm 
Chọn C.
Câu 18.
Phƣơng pháp:
Sử dụng VTLG và công thức   .t
Áp dụng cơng thức tính tốc độ trung bình: vtb 

S
t

Cách giải:
Pha ban đầu của dao động:  
Chu kì dao động: T 

2






4

 rad 


2
 1 s
2

Tại thời điểm t = 2 s → t = 2T
Thời điểm t = 4,875 s → t  4,875T  2T  2T 
Trong khoảng thời gian

13

7T
8

7T
, vật quay được góc:
8

Truy cập trang để học Toán – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


2 7T 7
.

 rad 
T 8
4
Biểu diễn trên VTLG ta có:
  .t 


Từ VTLG, ta thấy quãng đường vật đi được là:

S  2.4.2  3.2  2  22  2  cm 
Tốc độ trung bình của vật:

vtb 

S
22  2

 8,14  cm / s 
t 4,875  2

Chọn B.
Câu 19.
Phƣơng pháp:
Sử dụng vòng tròn lượng giác và cơng thức tính tốc độ trung bình

vtb 

S
(với S là quãng đường vật đi được trong thời gian ∆t)
t

Cách giải:

2
 0,1  s 
 20
Khi vật đi từ VTCB theo chiều dương đến vị tr x = 3 cm theo chiều dương, ta có:

Quãng đường đi được: S = 3cm
Thời gian đi sử dụng vòng tròn lượng giác):
Chu kì dao động: T 

14

2



Truy cập trang để học Tốn – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Góc quét được: π/6 rad)
→ Thời gian vật đi từ VTCB theo chiều dương đến vị tr x = 3 theo chiều dương là:





1
 6 
s
 20 120
→ Tốc độ trung bình của vật:
S
3
vtb 


 360  cm / s   3, 6  m / s 
1
t
120
Chọn A.
t 

Câu 20.
Phƣơng pháp:
Sử dụng VTLG và công thức   .t
Áp dụng cơng thức tính tốc độ trung bình: vtb 

S
t

Cách giải:
Pha ban đầu của dao động:   
Chu kì dao động: T 

2






4

 rad 


2
 1 s
2

Tại thời điểm t = 1 s → t = T
Thời điểm t = 4,625 s → t  4, 625T  T  3T 

5T
8

5T
, vật quay được góc:
8
2 5T 5
  .t 
.

 rad 
T 8
4
Biểu diễn trên VTLG ta có:
Trong khoảng thời gian

15

Truy cập trang để học Tốn – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Từ VTLG, ta thấy quãng đường vật đi được là:



5 2
5 2
S  3.4.5  2.5   5 
 cm 
  75 
2
2


Tốc độ trung bình của vật:
5 2
75 
S
2  19, 7  cm / s 
vtb 

t 4, 625  1
Chọn D.

16

Truy cập trang để học Tốn – Văn – Anh – Lý – Hóa – Sinh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!



×