Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.11 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 34 </b><i>(từ ngày 07-11/05/2012)</i>
<i>Thứ hai ngày 07 tháng 05 năm 2012</i>
<b>Tiết 1:</b>
Ôn tập về Đai lợng(tiếp)
I. Mục tiêu:
-Giúp HS :Củng cố về cách đổi đơn vị đo diện tích .
-Vận dụng giải tt cỏc bi toỏn cú li vn.
II- Đồ dùng dạy häc:
-GVchuẩn bị sẵn nội dung bài tập để HS thực hành.
III- Các hoạt động dạy học:
1.Giíi thiƯu bµi :
2 .GV chép từng bài tập vở luyện trang 64 lên bảng để HS làm bài .
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a ,23 km2<sub> = ...m</sub>2 <sub>b,</sub> <sub>12 000 000m</sub>2 <sub>=...km</sub>2
215 m2<sub> =...cm</sub>2 <sub>70 500 000 cm</sub>2 <sub> = ...m</sub>2
1 m2 <sub>45 cm</sub>2<sub> = ...cm</sub>2<sub> 34 m</sub>2 <sub> 1dm</sub>2 <sub>= ...cm</sub>2
22 km2<sub> 295 m</sub>2<sub> =...m</sub>2<sub> 18 m</sub>2 <sub>202 cm</sub>2<sub> =...cm</sub>2
-HS đọc yêu cầu của bài tập .
-Cả lớp làm vở.
- GV gọi 2 HS lên bảng làm phần a ,b.Yêu cầu nêu cách làm.
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a ,1 dm2<sub> = ...cm</sub>2 <sub>b, </sub>
1
100 <sub> dm</sub>2 <sub>=...cm</sub>2
5 cm2<sub> =...dm</sub>2
3
10 <sub>dm</sub>2 <sub> = ...cm</sub>2
1 dm2 <sub>= ... m</sub>2<sub> </sub>
1
10<sub> m</sub>2 <sub> = ...dm</sub>2
2 dm2<sub> =...m</sub>2<sub> </sub>
5
10<sub> m</sub>2<sub> =... dm</sub>2
-HD HS lµm bµi vµo vë.
-2 HS chữa bài đúng.
Bài 3 :Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng
2
5<sub> chiỊu dµi .Chu vi </sub>
hình chữ nhật bằng 84 m .Tính diện tích mảnh đất đó.
-1 HS đọc bài toán .Cả lớp xác định dạng toán .
-Cả lớp tự giải vào vở .GV thu chấm 1 số em .
-HS chữa bài trên bảng .Cả lớp nhận xét kết luận bài giải .
Nửa chu vi hình chữ nhật là :
84 : 2 = 42 (m)
Tổng số phần bằng nhau là :
2 + 5 = 7 (phần )
Chiều rộng mảnh đất là :
( 42 : 7 )x 2 = 14 (m)
Chiều dài mảnh đất là :
Diện tích mảnh đất là:
14 x 28 = 392 (m2<sub>)</sub>
Đáp số : 392 m2
3, GV củng cố ,dặn dò:
Tiết 2: TËp viÕt
<b><sub>Bµi 29.</sub></b>
<b>I- Mục đích- u cầu : </b>
- HS viết đúng cỡ chữ, trình bầy đẹp theo chữ mẫu trong bài viết.
- Rèn luyện kĩ năng viết đảm bảo tốc độ cho HS.
- RÌn lun tÝnh cÈn thËn cho HS
<b>II- Đồ dùng dạy học :</b> Vở thực hành luyện viết 4- tập 1
<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>1- Híng dÉn viÕt : </b></i>
- HS mở vở đọc bài viết trong vở luyện viết.
- Quan sát các chữ viết và cách trình bầy bài viết mẫu.
- Tập viết các chữ hoa trên giấy nháp.
<i><b>2- HS thực hành viết bài</b></i>
- HS viết bảng tay ch÷ mÉu.
<i>- </i>GV nhắc nhở và đánh giá chung cách viết của HS.
- HS mở vở viết bài, GV quan sát hớng dẫn HS ngồi cha đúng t thế ngồi ngay
ngn, cỏch cm bỳt, v
<i><b>3- Chấm chữa bài </b></i>
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá:
+ Bài viết đúng khơng mắc lỗi chính tả.
+ Trình bầy đẹp, viết đúng cỡ.
+ Bài viết sạch sẽ, đẹp mắt
- Cho HS tự chấm bài theo tổ
- Mỗi tổ chọn 4 bài viết đẹp nhất để dự thi với tổ bạn.
- Bầu ban giám khảo: gồm GV và ban cán sự lớp.
- Chọn bài viết đẹp nhất,
<i><b>4- HD viết bài ở nhà </b></i>
<i><b>5- Củng cố dặn dò :</b></i>
- Nhận xét chung giờ học. Yêu cầu HS cha viết xong vỊ nhµ hoµn thµnh bµi viÕt.
<b>TiÕt 3: Thực hành Địa lý</b>
<b>ON TAP</b>
<b>I. Muùc tieõu :</b>
-So sánh hệ thống hóa ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên, con
người, hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc
Bộ, Tây Nguyên, ĐB Bắc Bộ, ĐB Nam Bộ và dải ĐB duyên hải miền Trung.
-Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của các TP đã học.
<b>II. Hoạt động d¹y häc:</b>
1. KiĨm tra bµi cị
2. Bµi míi
Cho HS chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên VN:
-Dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, ĐB Bắc Bộ, Nam Bộ và các
ĐB duyên hải miền Trung; Các Cao Nguyên ở Tây Nguyên.
-Các TP lớn: Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, Đà Lạt, TP HCM, Cần
Thơ.
-Biển đơng, quần đảo Hồng Sa, Trường Sa, các đảo Cát Bà, Cơn Đảo, Phú
Quốc.
GV nhận xét, bổ sung.
-GV cho HS më vë bµi tËp ra điền vào baỷng heọ thoỏng ve caực TP
-GV cho HS các nhóm thảo luận và hồn thiện bảng hệ thống trên. Cho HS
lên chỉ các TP đó trên bản đồ.
-T¬ng tù GV cho HS làm các bài tập tiếp trong vở bài tập
- NhËn xÐt cñng cè
<i><b>4.Củng cố : </b></i>
- GV hỏi lại kiến thức vừa ôn tập .
- Nhận xét, tuyên dương .
- Chuẩn bị tiết sau kiĨm tra
<i>Thø t ngµy 09 tháng 05 năm 2012</i>
Tiết 1: Luyện từ và câu
<i>M RNG VN T: LC QUAN – U ĐỜI</i>
I. MỤC TIÊU:
Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa (BT1) ; biết
đặt câu vối từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT2, BT3).
-Phiếu khổ rộng kẻ bảng phân loại các từ phức mở đầu bằng tiếng vui (BT2).
-Bảng phụ viết tóm tắt cách thử để biết một từ phức đã cho chỉ hoạt động, cảm giác hay
tính tình (BT1).
III. CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾÚ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/Khởi động:
2/Bài cũ: Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu
-GV kiểm tra 2 HS
-GV nhận xét & chấm điểm
3/Bài mới:
Hoạt động 1: Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm
Bài tập 1:
- GV phát phiếu cho HS trao đổi theo
caëp.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
Hoạt động 2: Sử dụng các từ đã học để
đặt câu
Bài tập 2:
- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV nhận xét, chỉnh sửa câu văn cho
HS
Bài tập 3:
- GV nhắc các em: chỉ tìm các từ miêu
tả tiếng cười – tả âm thanh (khơng tìm
các từ miêu tả nụ cười, như: cười ruồi,
cười nụ, cười tươi……)
- GV phát giấy trắng cho các nhóm HS.
GV nhận xét, bổ sung những từ ngữ mới.
3 Củng cố - Dặn doø:
-GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
-Yêu cầu HS ghi nhớ những từ tìm được ở BT3,
-2 HS đặt câu có TrN chỉ mục đích.
-Cả lớp nhận xét
-HS đọc yêu cầu của bài tập
-HS làm việc theo cặp
-HS trình bày kết quả.
-Cả lớp nhận xét.Cả lớp sửa bài theo lời
giải đúng
-HS đọc yêu cầu của bài tập
-HS làm bài cá nhân
-HS tiếp nối nhau phát biểu.
-HS đọc yêu cầu đề bài
-HS trao đổi với các bạn theo nhóm tư
để tìm được nhiều từ miêu tả tiếng cười.
-Đại diện các nhóm báo cáo.
đặt câu với 5 từ tìm được.
-Chuẩn bị bài: Trạng ngữ chỉ phương tiện cho
TiÕt 2: Lun to¸n
<i><b>ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b></i>
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vng góc.
- Tính được diện tích hình vng, hình chữ nhật.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 /Khởi động:
2 /Bài cũ: Ôn tập về đại lượng (tt)
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
3 /Bài mới:
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
GV yeâu cầu tất cả HS quan sát & nhận dạng
góc.
Bài tập 2:
Hướng dẫn HS tính chu vi & diện tích các hình
đã cho. So sánh các kết quả tương ứng & trả lời
cho câu hỏi phần b
Bài tập 3:
- Bài a) Hướng dẫn HS củng cố kĩ năng
vẽ hình chữ nhật với các kích thước cho
trước.
- Bài b) Hướng dẫn HS căn cứ vào đặc
điểm của hình vng để biết cách kẻ
thêm đoạn thẳng chia hình chữ nhật đã
cho thành một hình vng & một hình
chữ nhật.
Bài tập 4:
Hướng dẫn HS:
Tính chu vi sân vận động hình chữ nhật.
Đổi kết quả tính được ra km.
4 Củng cố - Dặn dò:
HS sửa bài
HS nhận xét
HS laøm baøi
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết
quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình học (tt)
TiÕt 3: Thùc hµnh khoa häc.
<b>ƠN TẬP THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT </b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>
- Giuùp HS :
- Củng cố mở rộng kiến thức khoa học về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông
qua quan hệ thức ăn .
- Vẽ và trình bày được mối quan hệ về thức ăn của nhiều sinh vật .
- Hiểu con người cũng là một chuỗi thức ăn và vai trò của nhân tố con người trong chuỗi
thức ăn .
<b>II/ Hoạt động dạy- học:</b>
1. Ki Ĩm tra bµi cị
- Các sinh vật mà các em vừa nêu đều có mối quan hệ thức ăn . Mối quan
hệ này được bắt đầu từ sinh vật nào ?
+Yêu cầu HS trao đổi sau đó dùng mũi tên và chữ để thể hiện mối quan hệ
về thức ăn giữa cây lúa và các các con vật trong hình
- Gọi học sinh trình bày .
- GV dán lên bảng 1 trong các sơ đồ HS vẽ từ tiết trước và hỏi :
- Em có nhận xét gì về mối quan hệ thức ăn của nhóm vật ni , cây trồng ,
động vật hoang dã với chuỗi thức ăn này ?
- Gọi 1 HS giải thích lại sơ đồ chuỗi thức ăn .
- GV vừa chỉ vào sơ đồ vừa giảng
- Kể tên những gì em biết trong sơ đồ ?
- <i>Dựa vào các hình trên giới thiệu về chuỗi thức ăn trong đó có người ?</i>
- Yêu cầu 2 HS lên bảng viết lại chuỗi thức ăn trong đó có người .
- Trong khi 2 học sinh đang viết trên bảng gọi 2 học sinh nói và giải thích
lại chuỗi thức ăn trong đó có người .
- GV nhận xét tuyên dương các HS làm việc tích cực .
-<i>Con người có phải là một mắt xích trong chuỗi thức ăn khơng ? Vì sao ?</i>
<i>- Việc săn bắn thú rừng , chặt phá rừng sẽ dẫn đến tình trạng gì ?</i>
<i>- Điều gì sẽ xảy ra , nếu một mắt xích trong chuỗi thức ăn bị đứt </i>
<i>+ Thực vật có vai trị gì đối với đời sống trên Trái Đất ?</i>
<i>+ Con người phải làm gì để đảm bảo sự cân bằng trong tự nhiên ?</i>
<i>- Ch÷a bµi vµ nhËn xÐt</i>
<b> 3. Củng cố, dặn dò.</b>
-GV nhn xột tiết học , tuyên dương HS .
-Dặn HS v nh hc thuc bi ó hc .
____________________________________________________________
<i>Thứ sáu ngày 11 tháng 05 năm 2012</i>
Tiết 1: <b>Lun To¸n.</b>
<i><b> ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b></i>
I. MỤC TIÊU:
Giải được bài tốn về tìm số trung bình cộng.
II. CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾÚ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/Khởi động:
2/Bài cũ: Ơn tập về hình học (tt)
-GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
-GV nhận xét
3/Bài mới:
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
-u cầu HS tính theo cơng thức.
Bài tập 2:
Các bước giải:
-Tìm số tờ báo của lớp Ba?
-Tìm số tờ báo của lớp Năm?
-Tìm số trung bình cộng số tờ báo của cả ba lớp?
Bài tập 3:
Các bước tính:
-Tính tổng số điểm? Tính số bài? Tính số điểm
trung bình?
Bài tập 4:
Các bước tính:
-Tổng số tiền lĩnh trong hai đợt?
-Tìm số trung bình cộng?
4/Củng cố - Dặn dò:
-Chuẩn bị bài: Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng &
hiệu của hai số đó.
-HS sửa bài
-HS nhận xét
-HS laøm baøi
-Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
-HS làm bài
-HS sửa
-HS làm bài
-HS sửa bài
-HS làm bài
-HS sửa bài
- Nghe
<b>TiÕt 2: Luyện tập Làm văn</b>
<b>Luyện : MIEU TA CON VAT</b>
HS thực hành viết bài văn miêu tả con vật sau giai đoạn học về văn miêu
tả con vật- bài viết đúng với yêu cầu của đề, có đầy đủ 3 phần ( Mở bài, thân
bài, kết bài), diễn đạt thành câu,lời văn tự nhiên, chân thực .
II. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>
<b>1. Bài cũ: </b>Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>2. Bài mới: GV ra đề cho HS làm bài văn viết tại lớp</b>
a. Giới thiệu bài “Miêu tả con vật”làm bài kiểm tra viết tại lớp
<i><b> b. </b>GV ra đề:</i>
<i>Đề bài</i><b>:</b> Viết một bài văn tả con vật em yêu thích
- HS viết đề bài vào vở
- 2 HS đọc lại đề bài
- GV nhắc nhở HS xác định đề để tránh làm lạc đề
- HS tiến hành làm bài
- GV thu vở cả lớp chấm bài
<b> 3. Củng cố, dặn dò :</b>
- GV nhận xét giờ kiểm tra.
- Yêu cầu những HS viết chưa hoàn chỉnh tiếp tục về nhà viết.
TiÕt 3:
<b>I. KiĨm danh.</b>
<b>II. Giới thiệu đại biểu</b>: GV chủ nhiệm
<b>III. Lớp trởng</b> nhận xét các mặt hoạt động, nề nếp, việc học tập của cỏc bn trong
tuần 34; thông báo kết quả xếp loại thi đua giữa các tổ.
<i><b> * Kết quả xếp loại thi đua tổ:</b></i>
<b>Tổ</b> <b>Xếp thứ</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
+ Líp trëng nh¾c nhở công việc tuần tới.
<b>IV. GV phát biểu ý kiến</b>:
1. Nhận xét, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện của HS; tuyên dơng những
em thực hiện tốt, tiến bộ: ...; nhắc nhở những em thực hiện cha tốt:
...
2. Nh¾c nhở nề nếp và thông báo công việc tuần 35:
+ Duy tr× tèt nỊ nÕp líp.
+ Tiếp tục tham gia các hoạt động nhân đạo: Mua tăm ủng hộ Hội ngời mù;
ủng hộ HS vùng gặp khó khn.
+ Tiến hành chơi các trò chơi dân gian trong giờ ra chơi.
<b>V. Văn nghệ trò chơi HS yªu thÝch.</b>–