Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.27 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 14</b>
<b>LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 1A1</b>
Thứ / ngày / tháng Môn Tên bài dạy
Thứ hai /22/11/2010 <sub>Học vần</sub>
Tóan
eng – iêng
Phép trừ trong phạm vi 8
Thứ ba /23/11/2010 <sub>Học vần</sub>
Tóan
ng – ương
Luyện tập
Thứ tư /24/11/2010 <sub>Âm nhạc</sub>
Học vần
TNXH
Thủ cơng
Ơn tập bài hát : Sắp đến tết rồi.
ang - anh
An toàn khi ở nhà.
Gấp các đoạn thẳng cách đều.
Thứ năm /25/11/2010 <sub>Học vần </sub>
Tĩan
Đạo đức
inh – ênh
Phép cộng trong phạm vi 9
Đi học đều và đúng giờ ( t1 )
Thứ sáu /26/11/2010 <sub> Học vần</sub>
Tóan
HĐTT
Ơn tập
Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010
Môn : Học vần
Bài : eng iêng
A.Mục tiêu :
1/Kiến thức :
-Đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng.
2/Kỹ năng :
Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :
Biết yêu thiên nhiên, bảo vệ môi trường.
B.Chuẩn bị : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -ung - ưng
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : ung – bông súng, ưng – sừng hươu.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : eng - iêng
b/Dạy vần :
*eng :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ong : eng có e ghép với ng.
-So sánh eng với ung? -Giống : ng Khác : e - u
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : eng
-GV giới thiệu và viết : xẻng.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : xẻng.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -lưỡi xẻng
+GV viết – hs đọc : lưỡi xẻng.
+Cho hs đọc : eng – xẻng – lưỡi xẻng.
+Sửa sai cho hs.
*iêng :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tơ ơng : iêng có iê ghép với ng.
-So sánh iêng với eng? -Giống : ng Khác : iê - e
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : iêng.
-GV giới thiệu và viết : chiêng.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : chiêng.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -trống, chiêng
+Cho hs đọc : iêng – chiêng – trống, chiêng.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng :
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
-Cài : eng . CN đọc.
-Cài : xẻng. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
-Cài : iêng . CN đọc.
-Cài : chiêng. Cn đọc.
.
-GV viết : cái kẻng củ riềng
Xà beng bay liệng
-Cho hs tìm,phân tích : kẻng, beng, riềng, liệng?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con :
*eng :
-Cho hs phân tích : eng – xẻng.
-HD hs viết : eng – lưỡi xẻng.
Sửa sai cho hs.
*iêng :
-Cho hs phân tích : iêng – chiêng.
-HD hs viết bảng con : iêng – trống, chiêng.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hơm nay học bài gì ? -eng iêng
-Cho hs thi viết : eng – kẻng , iêng – chiêng .
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -eng iêng
-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : eng với iêng?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Dù ai nói ngà nói nghiêng
lịng ta vẫ vững như kiềng ba chân.
+Cho hs tìm,phân tích : nghiêng, kiềng?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : ao, hồ, giếng.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Trong tranh vẽ những gì?
+Hãy chỉ đâu là giếng?
+Trong những tranh này điều nói về cái gì?
+Ở nơi em có ao, hồ, giếng khơng?
+Ao, hồ, giếng đều giống nhau và khác nhau ở chỗ nào?
+Nơi em ở thường lấy nước ở đâu? Lấy nước ở đâu là hợp vệ sinh?
+Để giữ vệ sinh cho nước các em phải làm gì?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe.
-HS phân tích và viết bảng
con.
-HS thi viết.
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
*GD : sử dụng nước sạch để tắm, gội, nấu ăn...Phải biết giữ gìn nguồn nước ln
sạch.
4.Củng cố :
-Hơm nay học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có eng , iêng.
Nhận xét.
5.Dặn dị : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS nghe.
CN
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Mơn : Tốn
Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8.
A.Mục tiêu :
1/Kiến thức :
-Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
2/Kỹ năng :
Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :
Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận.
B.Chuẩn bị : hình vẽ, vở, bảng con,sgk,que tính.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết trước học tốn bài gì? P.cộng trong phạm vi 7
-cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 8.
-Cho hs làm bảng lớp.
5 1 4 6 + 2 = 7 – 3 =
+3 +7 +4 8 + 0 = 0 + 2 =
-GV nhận xét .
-Nhận xét phần ktbc.
a/Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 8 :
a.1/HD phép trừ : 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1
-HD hs quan sát hình vẽ, GV nêu bài tốn : Có 8 hình tam giác, bớt 1 hình tam
giác.Hỏi cịn mấy hình tam giác?
-Cho hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài toán.
*GV nêu : 8 tam giác bớt 1 tam giác còn 7 tam giác hay 8 bớt 1 cịn 7.
-Cho hs nêu phép tính : 8 – 1 = 7
-8 – 1 = 7 Vậy 8 - 7 = ?
-Cho hs đọc : 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1.
a.2/HD phép trừ : 8 – 2 = 6 8 – 3 = 5
8 – 6 = 2 8 – 5 = 3
8 – 4 = 4
HD tương tự như trên.
a.3/Học thuộc bảng trừ :
-GV lưu các công thức trừ trên bảng.
-HD hs học thuộc bảng trừ.
b/Thực hành :
-Bài 1 : Tính
+Cho hs làm vào bảng con.
+Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính.
-.
-CN. Lớp
-HS làm bài theo y/c.
HS nhắc lại
-HS qsát tranh,trả lời.
-HS nghe và nhắc lại.
-HS viết trả lời.
-HS đọc nhiều lần cho thuộc
bảng trừ.
-Bài 2 : Tính
+Cho hs làm bài bảng con : mỗi lần làm 1 cặp.
+Nhận xét,sửa sai.
@Mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
-Bài 3 : Tính. ( cột 1 )
+Cho hs làm bài vào vở.CN sửa bài trên bảng lớp.
+Nhận xét,cho hs kiểm tra chéo.
-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp. ( viết 1 phép tính )
+Cho hs nhìn hình vẽ,nêu bài tốn và ghi phép tính vào bảng con.
+Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hơm nay học bài gì ? -Phép trừ trong phạm vi 8
-Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 8.
-Cho hs thi điền số : 8 - . .… = …..
Nhận xét
5.Dặn dò : học thuộc bảng trừ.
-Nhận xét tiết học.
-Nhận xét
-Hs làm b.
-Nhận xét từng cặp bài toán.
-HS làm bài vào vở.
-KT chéo.
-CN nêu bài tốn và ghi
phép tính vào bảng con.
.
-CN,lớp.
-HS chơi trò chơi.
Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010
Môn : Học vần
Bài : uông ương
A.Mục tiêu :
1/Kiến thức :
-Đọc được : uông, ương, quả chuông, con đường ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : uông, ương, quả chng, con đường.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng.
2/Kỹ năng :
Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :
Biết yêu thiên nhiên, yêu quí hạt gạo.
B.Chuẩn bị : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? eng - iêng
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : eng – lưỡi xẻng, iêng – trống, chiêng.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : uông ương
b/Dạy vần :
*uông :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tơ ng : ng có ghép với ng.
-So sánh uông với iêng? -Giống : ng Khác : uô - iê
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ng
-GV giới thiệu và viết : chng.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : chng.
-
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -quả chng
+Cho hs đọc : uông – chuông – quả chuông.
+Sửa sai cho hs.
*ương :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ươn : ương có ươ ghép với ng.
-So sánh ương với uông? -Giống : ngKhác : ươ – uô
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ương
-GV giới thiệu và viết : đường.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : đường.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -con đường
+GV viết – hs đọc : con đường.
+Cho hs đọc : ương – đường – con đường.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : rau muống nhà trường
Luống cày nương rẫy
-Cho hs tìm,phân tích :muống, luống, trường, nương?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con :
*ng :
-Cho hs phân tích : uông – chuông.
-HD hs viết : uông – quả chuông.
Sửa sai cho hs.
*ương :
-Cho hs phân tích : ương – đường.
-HD hs viết bảng con : ương – con đường.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hơm nay học bài gì ? -uông ương
-Cho hs thi viết : uông – chuông , ương – đường.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -ng ương
-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : uông với ương?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Nắng đã lên, lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui
vào hội.
+Cho hs tìm,phân tích : nương, mường?
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
-Cài : ương . CN đọc.
-Cài : đường. Cn đọc.
-CN.
-CN,tổ.
HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS phân tích và viết bảng
con.
--Hs nghe.
-HS thi viết.
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dịng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Đồng ruộng.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Trong tranh vẽ gì?
+Lúa, khoai, ngơ được trồng ở đâu?
+Trên đồng ruộng, các bác nơng dân đang làm gì?
+Ngồi những việc bức trang đã vẽ, em còn biết các bác nơng dân có những việc
nào nữa?
+Em đã làm gì giúp bố mẹ ở ngồi đồng?
+Nhờ ai, chúng ta mới có cơm ăn?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
*GD : Phải biết yêu quý lúa gạo, yêu lao động, yêu sản phẩm lao động.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -ng ương
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có ng, ương.
Nhận xét.
5.Dặn dị : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu
hỏi.
-HS nghe.
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Mơn : Tốn
Tiết 52 Bài : LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu :
1/Kiến thức :
-Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
2/Kỹ naêng :
Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :
Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận
B.Chuẩn bị : bảng con,vở,hình vẽ.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Phép trừ trong phạm vi 8
-Cho 6 hs làm bảng lớp :
8 – 4 = 8 – 0 = 8 - 1 - 3 =
8 – 8 = 8 + 0 = 8 – 2 – 2 =
-Nhận xét.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : Tính. ( cột 1, 2 )
+Cho hs làm bảng con.
+Nhận xét từng cột.
.
-CN làm bài theo y/c.
-HS nhắc lại.
+Trong phép cộng cá`c số đổi chỗ cho nhau thì kết quả không đổi.
.Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
.Số không trong phép cộng và phép trừ.
-Bài 2 : Số?.
+Cho hs làm bảng con.
+Nhận xét, sửa sai.
-Bài 3 : Tính.( cột 1, 2 )
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
+Nhận xét.Cho hs kt chéo.
-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.
+Cho hs qsát tranh,nêu bài tốn và ghi phép tính.
+Nhận xét,sửa sai.
-Bài 5 : Nối ơ vng với số thích hợp.( dành cho hs khá giỏi )
+Cho hs trả lời và giải thích.
+Nhận xét, sửa sai.
4.Củng cố :
-Hơm nay học bài gì? -Luyện tập
-Cho hs chơi thi tính : 2 + 3 + 3 = 1 + 4 + 3 =
5 + 1 + 2 =
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS làm vào bảng con.
-Tính theo hàng ngang.
-HS làm bài vào vở.
-CN.
-HS kt chéo.
-HS ghi phép tính.
-Lớp làm vào vở.
-HS trả lời và giải thích.
.
-HS chơi trị chơi.
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010
Bài : ang anh
A.Mục tiêu :
1/Kiến thức :
-Đọc được : ang, anh, cây bàng, cành chanh ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ang, anh, cây bàng, cành chanh.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Buổi sáng.
2/Kỹ năng :
Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :
Biết yêu thiên nhiên.
B.Chuẩn bị : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -uông, ương
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : uông – quả chuông.
ương – con đường.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : ang anh
b/Dạy vần :
*ang :
b.1/Nhận diện vần :
-CN.
-HS viết b.
-GV tơ ang : ang có a ghép với ng.
-So sánh ang với uông? -Giống : ng Khác : a – uô
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ang
-GV giới thiệu và viết : bàng.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : bàng.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -cành chanh
+GV viết – hs đọc : cây bàng.
+Cho hs đọc : ang – bàng – cây bàng.
+Sửa sai cho hs.
*anh :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tơ anh : anh có a ghép với nh.
-So sánh anh với ang? -Giống : a Khác : nh - ng
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : anh.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : chanh.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -cành chanh
+GV viết – hs đọc : cành chanh.
+Cho hs đọc : anh – chanh – cành chanh.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : buôn làng bánh trưng
Hải cảng hiền lành
-Cho hs tìm,phân tích : làng, cảng, bánh, lành?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con :
*ang :
-Cho hs phân tích : ang – bàng.
-HD hs viết : ang – cây bàng.
Sửa sai cho hs.
*anh :
-Cho hs phân tích : anh - chanh.
-HD hs viết bảng con : anh – cành chanh.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -ang anh
-Cho hs thi viết : ang – bàng , anh - chanh.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -ang anh
-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ang với anh?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-HS qsát,nghe.
-Cài : ang . CN đọc.
-Cài : bàng. Cn đọc.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
-Cài : anh . CN đọc.
-Cài : chanh. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe.
-HS phân tích và viết bảng
con.
--HS thi viết.
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : không có chân có cánh
sao gọi là con sông
khơng có cành có lá
sao gọi là ngọn gió.
+Cho hs tìm,phân tích : cánh, cành?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dịng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Buổi sáng.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Trong tranh vẽ gì? Đây là cảnh nơng thơn hay thành phố?
+Trong tranh, buổi sáng mọi người đang đi đâu?
+Buổi sáng, những người trong nhà em làm việc gì?
+Buổi sáng, em làm gì?
+Em thích buổi sáng mưa hay nắng?
+Em thích buổi sáng, buổi trưa hay buổi chiều? Vì sao?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
*GD : Chúng ta phải biết làm phụ cơng việc tiếp gia đình, để giúp ích cho cha mẹ
mình.
4.Củng cố :
-Hơm nay học bài gì ? -ang anh
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có ang , anh.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu
hỏi.
-HS nghe.
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Môn : TNXH
Tiết 14 Bài : AN TOÀN KHI Ở NHÀ
A.Mục tiêu :
1/Kiến thức :
-Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng, cháy.
-Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra.
2/Kỹ năng :
Rèn kỹ năng quan sát, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :
Biết cẩn thận khi sử dụng các đồ dùng trong nhà.
B.Chuẩn bị : tranh, sgk
C.Các hoạt động dạy học :
1.ổn định : hát vui.
2.ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Cơng việc ở nhà
-GV nêu câu hỏi – gọi hs trả lời :
+Em hãy kể một số công việc ở nhà của những người trong gia đình em?
+Em hãy kể các việc mà em thường làm để giúp bố mẹ?
.
+Điều gì sẽ xảy ra nếu trong nhà khơng có ai quan tâm dọn dẹp?
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : An toàn khi ở nhà.
b/Các hoạt động :
b.1/Hoạt động 1 : Quan sát tranh theo nhóm
-Chia lớp 6 nhóm : quan sát tranh sgk trang 30.
+N 1, 2, 3 : quan sát tranh ở trên.
+N 4, 5, 6 : quan sát tranh ở dưới.
@Trả lời :
+Chỉ và nói các bạn đang làm gì?
+Vậy, khi sử dụng dao hoặc đồ dùng sắc nhọn, ta cần lưu ý điều gì?
-Cho đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét, bổ sung.
@Khi dùng dao hoặc những đồ dùng sắc nhọn, dễ vỡ cần phải rất cẩn thận để
tránh bị đứt tay. Những đồ dùng này phải để xa tầm với của các em nhỏ.
-2 hs ngồi cùng bàn làm thành cặp.
-Cho hs quan sát hình và trao đổi :
+Trong tranh vẽ gì?
+Điều gì có thể xảy ra với bạn?
+Nếu em có ở đó, em sẽ làm gì?
Tổ 1 : xem tranh 1
Tổ 2 : xem tranh 2
Tổ 3 : xem tranh 3
-Cho hs trình bày.
Nhận xét, sửa sai.
@+Khơng được để đèn dầu hoặc các vật gây cháy khác trong màn hay để gần
những đồ dùng đễ cháy.
+Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy.
+Khi sử dụng các đồ dùng điện phải cẩn thận, không sờ vào phích cắm, ổ điện,
dây dẫn để phịng chúng hở mạch. Điện giật có thể gây chết người.
-GV nêu câu hỏi – cả lớp trả lời :
+Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà, em sẽ phải làm gì?
+Nhà em có điện thoại khơng? Em gọi số điện thoại cứu hoả như thế nào?
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -An tồn khi ở nhà.
-Hãy kể một số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu?
-Hãy kể một số vật trong nhà có thể gây nóng, bỏng hoặc cháy?
-Khi dùng đồ điện phải lưu ý điều gì?
5.Dặn dị : Thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.
-HS nhắc lại.
-HS thảo luận.
-Cá nhân trình bày.
-HS nghe.
-HS làm việc theo cặp.
-CN trả lời.
-HS nghe.
-HS trả lời.
-HS trả lời câu hỏi
Môn : Thủ công
Tiết 14 Bài : GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
A.Mục tiêu :
1/Kiến thức :
-Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều.
-Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ.Các nếp gấp có th6ẻ chưa thẳng, phẳng.
2/Kỹ năng :
Làm việc cẩn thận, giữ gìn vệ sinh
B.Chuẩn bị : biểu mẫu, qui trình gầp.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-GV kt chuẩn bị của hs.
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : gấp các đoạn thẳng cách đều nhau.
b/HD hs quan sát, nhận xét :
-Cho hs quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều.
-HD hs nhận xét : Các nếp gấp cách đều nhau. Khi xếp lại chúng có thể chồng
khích kên nhau.
c/HD mẫu, cách gấp :
c.1/Gấp nếp thứ nhất :
-GV ghim tờ giấy áp sát mặt màu vào bảng.
-GV gấp mép giấy vào một ô theo đường dấu gấp.
-GV ghim tờ giấy mặt màu ở phía ngoài.
-Gấp nếp thứ hai giống nếp thứ nhất.
c.3/Gấp nếp thứ ba :
Lật tờ giấy màu lại, áp sát mặt màu vào trong và gấp nếp thứ ba như hai nếp gấp
vừa gấp.
c.4/Gấp các nếp tiếp theo :
-Gấp các nếp tiếp theo tương tự các nếp vừa gấp.
-Lưu ý : mỗi lần gấp ta phải lật mặt giấy lại và gấp vào một ô theo giấy kẻ ô.
d/HD hs thực hành :
-Cho hs quan sát qui trình, yêu cầu hs thực hành gấp các nếp gấp có khoảng 2 ơ
( giấy trắng ).
GV quan sát, sửa sai, giúp đỡ hs.
-Cho hs thực hành trên giấy màu rồi dán các sản phẩm vào vở.
4.Củng cố :
-Cho hs quan sát, nhận xét các sản phẩm.
-GV nhận xét.
5.Dặn dò : Chuẩn bị giấy, chỉ, hồ.
-Nhận xét tiết học.
-Giấy có ơ li.
-HS nhắc lại.
-HS quan sát mẫu.
-GV HD mẫu.
-HS thực hành gấp giấy.
-Nhận xét sản phẩm.
Thứ năm ngày 25 thàng 11 năm 2010
Môn : Học vần
Bài : inh ênh
A.Mục tiêu :
1/Kiến thức :
-Đọc được : inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy kéo.
2/Kỹ năng :
Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :
B.Chuẩn bị : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -ang anh
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : ang – cây bàng, anh – cành chanh.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : inh ênh
b/Dạy vần :
*inh :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tơ inh : inh có i ghép với nh.
-So sánh inh với anh? -Giống : nh Khác : i - a
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : inh
-GV giới thiệu và viết : tính.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : tính.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -máy vi tính.
+GV viết – hs đọc : máy vi tính.
+Cho hs đọc : inh – tính – máy vi tính.
+Sửa sai cho hs.
*ênh :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tơ ênh : ênh có ê ghép với nh.
-So sánh ênh với inh ? -Giống : nh Khác : ê - i
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ênh
-GV giới thiệu và viết : kênh.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : kênh.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -dịng kênh
+GV viết – hs đọc : dòng kênh.
+Cho hs đọc : ênh – kênh – dòng kênh.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : đình làng bệnh viện
Thông minh ễnh ương
-Cho hs tìm,phân tích : đình, minh, bệnh, ễnh?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
Sửa sai cho hs.
*ênh :
-Cho hs phân tích : ênh – kênh.
-HD hs viết bảng con : ênh – dòng kênh.
Sửa sai cho hs.
HD viết bảng con :
*inh :
.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
-Cài : inh . CN đọc.
-Cài : tính. Cn đọc.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
-Cài : ênh . CN đọc.
-Cài : kênh. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe
-Cho hs phân tích : inh – tính .
-HD hs viết : inh- máy vi tính.
4.Củng cố :
-Hơm nay học bài gì ? -inh ênh
-Cho hs thi viết : inh – tính, ênh - kênh.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -inh ênh
-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : inh với ênh?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra.
+Cho hs tìm,phân tích : lênh, khênh, kềnh?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Bên phải,bên trái,bên trên,bên dưới.
+Trong tranh, em biết những máy nào?
+Máy cày dùng làm gì? Thường thấy ở đâu?
+Máy nổ dùng làm gì?
+Máy khâu dùng làm gì?
+Máy kéo dùng làm gì?
+Em biết những máy nào nữa? Chúng dùng làm gì?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
4.Củng cố :
-Hơm nay học bài gì ? -inh ênh
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có inh, ênh.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
con
-HS thi viết.
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu
hỏi.
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Mơn : Tốn
Tiết 55 Bài : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9.
A.Mục tiêu :
1/Kiến thức :
-Thuộc bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :
Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận
B.Chuẩn bị : hình vẽ, vở, bảng con,sgk,que tính.
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì?
-Cho hs làm bảng lớp.
4 + 3 + 1 = 8 – 4 – 2 = 2 + 6 – 5 =
5 + 1 + 2 = 8 – 6 + 3 = 7 – 3 + 4 =
-GV nhận xét.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 9 :
a.1/HD phép cộng : 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9
-HD hs quan sát hình vẽ, GV nêu bài tốn : Có 8 hình tam giác vàng,thêm 1 hình
tam giác xanh.Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác?
-Cho hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài tốn.
*GV nêu : 8 tam giác vàng thêm 1 tam giác xanh là 9 tam giác hay 8 thêm 1 là 9.
-Cho hs nêu phép tính : 8 + 1 = 9.
-8 + 1 = 9 Vậy 1 + 8 = ?
-Cho hs đọc : 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9.
a.2/HD phép cộng : 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
a.3/Học thuộc bảng cộng :
-GV lưu các công thức cộng trên bảng.
-HD hs học thuộc bảng cộng.
b/Thực hành :
-Bài 1 : Tính
+Cho hs làm vào bảng con.
+Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính.
-Bài 2 : Tính.( cột 1, 2, 4 )
+Cho hs làm bảng con từng cột.
+Nhận xét.
-Bài 3: Tính ( cột 1 )
+Cho hs làm vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
+Cho hs đổi vở kt chéo.
+Nhận xét.
-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.
+Cho hs nhìn hình vẽ,nêu bài tốn và ghi phép tính vào bảng con.
+Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hơm nay học bài gì ? -Phép cộng trong phạm vi 8
-Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 9.
-Cho hs thi điền số : … + … = 9
Nhận xét
5.Dặn dò : học thuộc bảng cộng.
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời.
-HS làm bài theo y/c.
-HS qsát tranh,trả lời.
-HS nghe và nhắc lại.
-HS viết trả lời.
-HS đọc nhiều lần cho thuộc
bảng cộng.
-Hs làm vào bảng con.
-Nhận xét
-Hs làm vào bảng con.
-Nhận xét
-HS làm bài vào vở.
-KT chéo.
-CN nêu bài toán và ghi
phép tính vào bảng con.
.
-CN,lớp.
Môn : Đạo đức
Tiết : 14 Bài : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ( t1 )
A.Mục tiêu :
1.Kiến thức :
-Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
-Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
-Biết được nhiệm vụ của người học sinh là phải đi học đều và đúng giờ.
-Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ.
2.Kỹ năng :
Quan sát, so sánh, trả lời câu hỏi.
3.Thái độ :
Yêu thích đi học và thực hiện đi học đều và đúng giờ.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Nghiêm trang khi chào cờ
-Quốc tịch của em tên là gì?
+Khi chào cờ phải như thế nào? Vì Sao?
+Em hãy mơ tả quốc kì của VN?
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Đi học đều và đúng giờ.
b/Các hoạt động :
b.1/Hoạt động 1 :
Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận :
-GV giới thiệu : Rùa và Thỏ là hai bạn học cùng lớp. Thỏ nhanh nhẹn, Rùa chậm
chạp. Chúng ta đón xem chuyện gì xảy ra với hai bạn?
-Cho hs thảo luận, trình bày :
Đến giờ vào học, bác gấu đánh trống vào lớp. Rùa vào bàn học, Thỏ đang la cà
nhởn nhơ ngoài đường hái hoa, bắt bướm chưa chịu vào lớp.
-GV nêu câu hỏi :
+Vì sao Thỏ nhanh nhẹn mà đi học muộn? Rùa chận chạp mà đến lớp đúng giờ?
+Qua câu chuyện trên, em thấy bạn nào đáng khen? Vì sao?
@Thỏ la cà nên đến muộn.
Rùa tuy chậm chập nhưng rất cố gắng đi học đúng giờ. Rùa rất đáng khen.
b.2/Hoạt động 2 : đóng vai theo tình huống trước giờ đi học.
-Cho hs thực hành đóng vai theo cặp.
-Cho 3 cặp thực hành trước lớp.
-GV nêu câu hỏi cho hs trả lời :
Nếu em có ở đó? Em sẽ nói gì với bạn? Vì sao?
@Đến giờ đi học phải khẩn trương để đến lớp đúng giờ không phải làm phiền
thầy cô và mọi người.
b.3/Hoạt động 3 : HS liên hệ.
-Trong lớp mình, bạn nào luôn đi học đúng giờ?
-Hãy kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?
-Cho nhiều hs nêu.
@+Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Đi học đúng giờ giúp các em thực hiện
tốt quyền được đi học của mình.
+Để đi học đúng giờ, cần phải :
.Chuẩn bị quần áo, sách vở đầy đủ từ tối hôm trước.
.
-HS trả lời câu hỏi.
-HS nhắc lại.
-HS nghe.
-CN : xem tranh trình bày.
-CN trả lời.
-HS nghe.
.Không thức khuya.
.Nhờ bố mẹ gọi dậy đúng giờ.
4.Củng cố :
-Hơm nay học bài gì? -Đi học đều và đúng giờ
+Vì sao phải đi đều và đúng giờ?
+Để đi học đều và đúng giờ, em cần làm gì?
-Nhận xét.
5.Dặn dò : Thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời.
Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010
Môn : Học vần
Bài : ÔN TẬP
A.Mục tiêu :
1/Kiến thức :
-Đọc được các vần có kết thúc bằng ng / nh; các từ và câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
-Viết được các vần và từ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và Cơng.
2/Kỹ năng :
Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi và kể chuyện.
3/Thái độ :
Biệt kiên trì, nhẫn nại, khơng vội vàng, tham ăn.
B.Chuẩn bị : sgk,bảng con,bảng cài, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -inh ênh
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : inh – máy vi tính, ênh – dòng kênh.
-Nhận xét, sửa sai.
Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Ơn tập.
b/HD ơn tập :
b.1/Các vần vừa học :
-Gv chỉ bảng cho hs đọc các chữ và âm có trong bảng ôn.
-Sửa sai cho hs.
-HD hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang để tạo vần.
-Cho hs đọc các vần vừa ghép.
Sửa sai cho hs.
b.2/Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : bình minh nhà nông nắng chang chang
-Cho hs phân tích các tiếng ứng dụng.
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
b.4/HD viết b :
-Cho hs phân tích : bình minh, nhà nơng.
-HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-CN,lớp.
-CN ghép vần.
-CN,lớp.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết bảng con.
-Hơm nay học bài gì ? -Ơn tập
-Cho hs cài : ang, ênh, ăng, anh, bình.
Nhận xét.
5.Nhận xét tiết học.
Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -Ơn tập
-GV chỉ bảng cho hs phân tích vần.
Nhận xét.
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 :
+GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
+Sửa sai cho hs.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+GV viết :
Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng.
+Cho hs phân tích : trắng, bông, mây, làng, đồng, cánh?
+HD hs đọc đoạn ứng dụng.
Nhận xét,sửa sai.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
Nhận xét vở viết.
c/Kể chuyện : Quạ và Công.
-GV kể chuyện kết hợp với tranh.
-Chia lớp làm 4 nhóm : mỗi nhóm tìm hiểu và tập kể 1 tranh.
-Đại diện nhóm báo cáo.
Nhận xét,bổ sung.
-Ý nghĩa :
Vì sao Quạ có bộ lơng xám xịt nhem nhuốc?
*Vội vàng, hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc
gì.
4.Củng cố :
-Hơm nay học bài gì ? -Ơn tập
-GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Cho hs thi viết : inh – bỉnh, ơng - sơng.
Nhận xét.
5.Dăn dị : học bài.Xem bài mới.
-CN cài.
.
-CN.
-CN,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS qsát tranh và nghe gv
kể chuyện.
-HS thảo luận nhóm.
-CN kể.
-HS trả lời.
-HS nghe.
.
-Lớp đồng thanh.
-HS chơi trị chơi.
Mơn : Tốn
Tiết 56 Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9.
A.Mục tiêu :
1/Kiến thức :
2/Kỹ năng :
Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :
Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận
B.Chuẩn bị : hình vẽ, vở, bảng con,sgk,que tính.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết trước học toán bài gì? -P.cộng trong phạm vi 9
-cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 9.
-Cho hs làm bảng lớp.
8 + 1 = 6 + 1 = 4 + 5 = 0 + 9 =
5 + 2 = 7 – 4 = 2 + 7 = 8 – 5 =
-GV nhận xét .
-Nhận xét phần ktbc.
3.Bài mới :
a/Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 9 :
a.1/HD phép trừ : 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1
-HD hs quan sát hình vẽ, GV nêu bài tốn : Có 9 hình tam giác, bớt 1 hình tam
giác.Hỏi cịn mấy hình tam giác?
-Cho hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài tốn.
*GV nêu : 9 tam giác bớt 1 tam giác còn 8 tam giác hay 9 bớt 1 còn 8.
-Cho hs nêu phép tính : 9 – 1 = 8
-9 – 1 = 8 Vậy 9 - 8 = ?
-Cho hs đọc : 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1.
a.2/HD phép trừ : 9 – 2 = 7 9 – 3 = 6
9 – 7 = 2 9 – 6 = 3
9 – 4 = 5 9 – 5 = 4
HD tương tự như trên.
a.3/Học thuộc bảng trừ :
-GV lưu các công thức trừ trên bảng.
-HD hs học thuộc bảng trừ.
b/Thực hành :
-Bài 1 : Tính
+Cho hs làm vào bảng con.
+Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính.
+Cho hs làm bài bảng con : mỗi lần làm 1 cột.
+Nhận xét,sửa sai.
@Mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
-Bài 3 : số? ( bảng 1 )
+Cho hs đọc yêu cầu.
+HD hs mẫu.
+Cho hs làm bài vào vở.CN sửa bài trên bảng lớp.
+Nhận xét,cho hs kiểm tra chéo.
-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.
+Cho hs nhìn hình vẽ,nêu bài tốn và ghi phép tính vào bảng con.
+Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hơm nay học bài gì ? -Phép trừ trong phạm vi 9.
-Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 9.
-Cho hs thi điền số : 9 - . .… = …..
.
-CN. Lớp
-HS làm bài theo y/c.
-HS nhắc lại.
-HS qsát tranh,trả lời.
-HS nghe và nhắc lại.
-HS viết trả lời.
-HS đọc nhiều lần cho
thuộc bảng trừ.
-Hs làm vào bảng con.
-Nhận xét
-Hs làm b.
-Nhận xét từng cột bài
toán.
-HS làm bài vào vở.
-KT chéo.
-CN nêu bài tốn và ghi
phép tính vào bảng con.
-CN,lớp.
Nhận xét
5.Dặn dò : học thuộc bảng trừ.
-Nhận xét tiết học.
<b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b>
<b>MỤC TIÊU</b>
<b>-</b> <b>HS có tính tự giác học tập tốt, hăng hái tham gia các hoạt động</b>
<b>TIẾN HÀNH</b>
<b>Giáo viên đưa ra các cơng việc để học sinh thực hiện</b>
<b>+ Kiểm tra tập vở của học sinh</b>
<b>+ Những em giỏi kèm những em yếu</b>
<b>+ Biết giữ gìn tập, sách, các đồ dùng ln sạch đẹp</b>
<b>-</b> <b>Giáo dục về an tồn giao thơng </b>
<b>+ Nhắc những em đi đị dọc khơng được đùa giỡn trên đò rất nguy hiểm, nhắc </b>
<b>các em cẩn thận trong mùa nước nổi đặt biệt là những em chưa biết lội không được </b>
<b>chơi gần mé sông</b>
<b>+ khen những em thực hiện tốt</b>
<b>-</b> <b>Giáo dục về đạo đức tác phong:</b>
<b>+ Học sinh biết yêu thương kính trọng ông bà, cha mẹ, thầy cô và người </b>
<b>lớn tuổi, anh chị em, bạn bè cùng lớp học cùng trang lứa</b>