Tải bản đầy đủ (.docx) (178 trang)

giao an dia 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (985.98 KB, 178 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần1</b>
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy : </b>


<i><b>Tiết 1 :</b></i>


Địa lý dân c



<b> </b> <b>Bài 1:</b>


Cng đồng các dân tộc Việt Nam


<b>I/ Mục tiêu : Sau bài học HS biết :</b>


<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Nớc ta có 54 dân tộc . Dân tộc kinh có số dân đông nhất . Các dân tộc
của nớc ta ln đồn kết bên nhau trong q trình xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc.


- Trình bày đợc tình hình phân bố các dân tộc của nớc ta .
<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Xác định trên bản đồ vùng phân bố chủ yếu của một số dân tộc .
<b>3/Thái độ :</b>


- Có tinh thần tôn trọng , đoàn kết các dân tộc .
<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>
<b>1/ Ph ơng tiện :</b>


<b>GV:</b>


- Bản đồ dân c Việt Nam .



- Bộ ảnh về đại gia đình các dân tộc Việt Nam .
- Tranh ảnh một số dân tộc ở Việt Nam .


<b>HS :</b>
- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .
- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


 Më bµi : 1 Phót


Việt Nam là quốc gia nhiều dân tộc . Với truyền thống yêu nớc , đoàn kết ,
các dân tộc đã sát cánh bên nhau trong suốt quá trình xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc . Để hiểu rõ hơn về tình hình phát triển kinh tế , bản sắc văn hoá địa bàn c
trú và phong tục tập quán của các dân tộc chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học
hơm nay .


<b>1/ C¸c dân tộc ở Việt Nam.</b>


<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân - 17 phút .</b>


<b>Mục tiêu : Tìm hiểu một số nét khái quát về các dân tộc ở nớc ta</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


- <i>Dựa vào bảng số liƯu trang 6 SGK cho biÕt níc ta cã bao nhiêu dân</i>
<i>tộc ? Đó là những dân tộc nào ?</i>


+ Nớc ta có 54 dân tộc , gồm các dân tộc nh : Kinh , Tày , Nùng , Gia


-Rai , ấ-ờ , H Nhỡ ...


- <i>Trình bày một số nét khái quát về các dân tộc của nớc ta .</i>


<i>+</i> Các dân tộc cùng chung sống , gắn bó với nhau trong suốt q trình xây
dựng và bảo vệ đất nớc . Mỗi dân tộc có những nét văn hố riêng , thể hiện trong
ngơn ngữ , trang phục , quần c , phong tục tập quán ... làm cho nền văn hoá VN
thêm phong phú , giàu bản sắc . (GV giới thiệu tranh về hình ảnh trang phục của
các dân tộc) .


- GV bổ sung : Dựa vào ngôn ngữ các dân tộc ở nớc ta đợc chia thành các
nhóm nh sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Nhóm Mông - Dao : Mông , Dao , Pà Thẻn .
+ Nhóm Hoa - Hán : Hoa (Hán) , Ngái , Sán Dìu .


+ Nhúm Ty - Thỏi , Ka Đai : Tày , Thái , Nùng , Sán Chay ...
+ Nhóm Mala - Pơlinêdiêng : Gia-rai , Ê-đê , Chăm ...
+ Nhóm Mơn-Khơ me : Khơ-me , Ba-na , Xơ-đăng ...
+ Nhóm Việt - Mờng : Việt (Kinh), Mờng , Thổ , Chứt .


- <i>Dựa vào biểu đồ H 1.1 cho biết dân tộc nào có số dân đơng nhất ?</i>
<i>Chiếm tỷ lệ bao nhiêu ?</i>


<i>+ </i>Dân tộc Kinh có số dân đơng nhất chiếm 86,2% , các dân tộc khác
chiếm 13,8% dân số (năm 1999).


- <i>Em hãy nêu những hiểu biết của mình về các hoạt động kinh tế của dân</i>
<i>tộc kinh .</i>



<i>+ </i>Dân tộc Kinh có nhiều kinh nghiệm trong thâm canh lúa nớc , có các
nghề thủ cơng đạt mức độ tinh xảo . Ngời Việt (kinh) là lực lợng lao động đông
đảo trong các ngành nông nghiệp , công nghiệp , dịch vụ , KHKT .


- <i>Em hãy nêu những hiểu biết của mình về các dân tộc ít ngời khác ?</i>
<i>- </i>Các dân tộc ít ngời có số dân và trình độ phát triển kinh tế khác nhau .
Mỗi dân tộc có kinh nghiệm riêng trong các lĩnh vực nh : Trồng cây công nghiệp
, cây ăn quả , chăn nuôi , làm nghề thủ công . Các hoạt động cơng nghiệp , dịch
vụ , văn hố , khoa học kỹ thuật ... của nớc ta đều có sự tham gia của các dân tộc
ít ngời .


- <i>H·y kĨ tên một số sản phẩm thủ công tiêu biểu của các dân tộc ít ngời</i>
<i>mà em biết .</i>


<i>+ </i>Hàng thổ cÈm ...


- GV bổ sung : Ngời Việt định c ở nớc ngoài cũng là một bộ phận của
cộng đồng các dân tộc VN . Đa số kiều bào có lịng u nớc , đang gián tiếp
hoặc trực tiếp xây dựng đất nớc .


<b>KÕt luËn :</b>


- Níc ta cã 54 dân tộc cùng chung sống , gắn bó với nhau trong suốt


quá trình xây dựng và bảo vệ Tổ quốc .



- Mỗi dân tộc có những nét văn hoá riêng , phong phú , giàu bản sắc


, thể hiện qua ngôn ngữ , trang phục , phơng thức sản xt , phong tơc


tËp qu¸n ...



- Dân tộc kinh có số dân đơng nhất : 86,2% (1999) .




<b>II/ Ph©n bè các dân tộc .</b>
<b>1/ Dân tộc Kinh.</b>


<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân - 5 phút .</b>


<b>Mục tiêu : HS hiĨu râ vïng ph©n bè chđ u cđa ngêi Kinh .</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


- <i>Da vo bn v vn hiểu biết của mình , hãy cho biết dân tộc Kinh</i>
<i>sống chủ yếu ở đâu ?</i>


<i>+ </i>Ngời Kinh phân bố rộng khắp cả nớc song chủ yếu tập trung ở các vùng
đồng bằng , trung du và duyên hải .


- GV y/c HS xác định trên bản đồ địa bàn c trú của ngời Kinh .
<b>Kết luận :</b>


Ngời Kinh phân bố rộng khắp cả nớc song chủ yếu tập trung ở các


vùng đồng bằng , trung du và duyên hi .



<b>2/ Các dân tộc ít ng</b><i><b> ời.</b><b> </b></i>


<b>HĐ 3: HS làm việc cá nhân - 15 phút .</b>


<b>Mục tiêu : HS hiểu rõ sự phân bố của các dân tộc ít ngời . Sự thay đổi </b>
trong phân bố và đời sống của các dân tộc ít ngi .


<b>Cách tiến hành :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>+ </i>Phân bố chủ yếu ở miền núi và trung du . Đây là vùng thợng nguồn của
các dòng sông , có tiềm năng lớn về tài nguyên thiên nhiên và có vị trÝ quan
träng vỊ an ninh , qc phßng .


- <i>Khu vực miền núi và Trung du Bắc Bộ có những dân tộc nào sinh sống?</i>
<i>+ </i>Là địa bàn c trú và đan xen của trên 30 dân tộc . ở<sub> vùng thấp có ngời</sub>
Tày , Nùng sống tập trung đơng ở tả ngạn sông Hồng . Ngời Thái , Mờng phân
bố từ hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả . Ngời Dao sinh sống ở các sờn núi từ
700-1000 m . Trên các vùng núi cao là địa bàn c trú của ngời Mơng .


- <i>Khu vùc Trêng S¬n , Tây Nguyên có các dân tộc nào ? </i>


+ Cú trên 20 dân tộc ít ngời . Các dân tộc ở đây c trú thành vùng , ngời
Ê-đê ở Đắc Lắc , ngời Gia-rai ở Kon Tum , và Gia Lai , ngời Cơ Ho ở Lâm
Đồng ...


- <i>Các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ có các dân tộc nào sinh sống ?</i>
<i>+ </i>Có các dân tộc Chăm , Khơ Me c trú thành từng dải hoặc xen kẽ với
ng-ời Việt . Ngng-ời Hoa tập trung chủ yếu ở các đô thị , nhất là ở thành phố Hồ Chí
Minh .


- <i>Dựa vào vốn hiểu biết của mình nêu những thay đổi trong sự phân bố và</i>
<i>đời sống của ngời dân các dân tộc ít ngời ?</i>


<i>+ </i>Hiện nay một số dân tộc ít ngời từ miền núi phía Bắc đến c trú ở Tây
Nguyên . Nhờ cuộc vận động định canh , định c gắn với xố đói , giảm nghèo mà
tình trạng du canh , du c của một số dân tộc núi cao đã đợc hạn chế , đời sống
các dân tộc đợc nâng cao , môi trờng đợc cải thiện . Một số dân tộc vùng hồ thuỷ
điện Hồ Bình , Y-a-ly , Sơn la , Tuyên Quang ... sống hoà nhập với các dân tộc
khác tại các địa bàn tỏi nh c .



<b>Kết luận :</b>


- Các dân tộc ít ngời Phân bố chủ yếu ở miền núi và trung du.



- Hiện nay, một số dân tộc ít ngời từ miền núi phía Bắc đến c trú ở


Tây Nguyên . Nhờ cuộc vận động định canh , định c gắn với xố đói ,


giảm nghèo mà tình trạng du canh , du c của một số dân tộc núi cao đã


đ-ợc hạn chế , đời sống các dân tộc đđ-ợc nâng cao , môi trờng đđ-ợc cải thiện .



<b> Cđng cè : 5 phót</b>


- Níc ta có bao nhiêu dân tộc ? Những nét văn hoá riêng của các dân tộc
thể hiện ở mặt nào ? Cho VD .


- Trình bày tình hình phân bố của các dân tộc ở nớc ta .
- Dựa vào bảng thống kê trang 6 SGK cho biết :


+ Em thuộc dân tộc nào ? Dân tộc em đứng thứ mấy về số dân trong cộng
đồng các dân tộc VN ? Địa bàn c trú chủ yếu của dân tộc em ? Hãy kể một số
nét văn hoá tiờu biu ca dõn tc em .


<b> Dặn dò : 2 phút</b>
- Học bài hôm nay .


- Chuẩn bị trớc bài 2 : Dân số và gia tăng dân số :
+ Tìm hiểu về số dân và sự gia tăng dân số ở nớc ta .
+ Phân tích ý nghĩa của sự giảm tỷ lệ gia tăng dân số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>---Tuần 1</b>


<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy : </b>


<i><b>Tiết 2 :</b></i>
<b> </b> <b>Bài 2:</b>


Dân số và gia tăng dân số


<b></b>


<b>---I/ Mục tiêu : Sau bµi häc HS biÕt :</b>
<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Biết dân số của nớc ta (năm 2002) .


- Hiểu và trình bày đợc tình hình gia tăng dân số , nguyên nhân và hậu quả
.


- Biết sự thay đổi cơ cấu dân số và xu hớng thay đổi cơ cấu dân số của nớc
ta , nguyên nhân của s thay i .


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Cú k nng phân tích bảng thống kê , một số biểu đồ dân số .
<b>3/Thái độ :</b>


- ý<sub> thức đợc sự cần thiết phải có quy mơ gia đình hợp lý .</sub>
<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>


<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>
<b>GV:</b>



- Biểu đồ biến đổi dân số của nớc ta (phóng to theo SGK) .
- Tháp tuổi VN năm 1999 .


- Tranh ¶nh về một số hậu quả của dân số tới môi trêng , chÊt lỵng cc
sèng .


<b>HS :</b>
- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .
- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


<b> KiĨm tra bµi cị : 3 phút </b>


- Nớc ta có bao nhiêu dân tộc ? Những nét văn hoá riêng của các dân tộc
thể hiện nh thế nào ?


- Trình bày tình hình phân bố của các dân tộc ở nớc ta .


Më bµi : 1 Phót


VN là nớc đơng dân , có cơ cấu dân số trẻ . Nhờ thực hiện tốt cơng tác kế
hoạch hố gia đình nên tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số có xu hớng giảm và cơ
cấu dân số đang có sự thay đổi . Để hiểu rõ hơn tình hình gia tăng , cơ cấu dân
số ở nớc ta và những hậu quả của việc dân số đông nh thế nào chúng ta cùng tìm
hiểu qua bài học hơm nay .


<b>I/ Sè d©n.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Mục tiêu : Hiểu rõ về số dân và thứ hạng về diện tích và số dân của VN</b>
so với các nớc .


<b>Cách tiến hành :</b>


- <i>Da vo kiến thức SGK cho biết về số dân của VN năm 2002? Diện tích</i>
<i>và số dân nớc ta đứng thứ mấy trên thế giới ?</i>


<i>- </i>Năm 2002 số dân của nớc ta là 79,7 triệu ngời . Đứng thứ 14 trên thế giới
.Diện tích lãnh thổ nớc ta đứng thứ 58 trên thế giới .


- <i>Em cã suy nghÜ g× về thứ hạng diện tích và số dân của VN so với các nớc</i>
<i>trên thế giới ?</i>


<i>+ </i>Din tớch của VN thuộc loại trung bình trên thế giới nhng số dân lại
thuộc hạng các nớc cao nhất thế giới . Nên VN là nớc : đất chật , ngời đơng .


<b>KÕt ln :</b>


- Sè d©n : 79,7 triƯu ngêi (2002) .



- Diện tích đứng thứ 58 , số dân ng th 14 trờn trờn th gii .



<b>II/ Gia tăng dân số.</b>


<b>HĐ 2: HS làm việc theo nhóm - 15 phót .</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu và trình bày đợc tình hình gia tăng dân số , nguyên nhân</b>
và hậu quả .



<b>Cách tiến hành :</b>


- <i>Nhận xét về tình hình gia tăng dân số của nớc ta ?</i>


<i>+ </i>Dõn s nc ta tăng nhanh liên tục , thể hiện qua chiều cao của các cột
cao dần lên từ năm 1954 (23,8 triệu dân) đến năm 2003 (80,9 triệu dân). Từ năm
1954 đến năm 1976 cách nhau 22 năm dân số tăng hơn gấp đôi , từ năm 1976
đến năm 2003 cách nhau 27 năm dân số gần tăng gấp đôi . Nh vậy trong giai
đoạn gần đây gia tăng tự nhiên của dân số giảm hơn so với trớc .


+ GV bổ sung : . Từ giữa TK 20 trở về trớc do đời sống gặp nhiều khó
khăn , chiến tranh , chăm sóc y tế có nhiều hạn chế nên số dân nớc ta tăng
chậm , tỷ suất sinh cao , tỷ suất tử cao nên tỷ lệ gia tăng tự nhiên thấp . Từ giữa
TK 20 hiện tợng “bùng nổ dân số “ ở nớc ta bắt đầu ( do những tiến bộ về chăm
sóc y tế , đời sống nhân dân đợc cải thiện đã làm cho tỷ lệ sinh cao , tỷ lệ tử
giảm , nên tỷ lệ gia tăng tự nhiên cao ) và chấm dứt vào những năm cuối thế kỷ
20 .


- <i>Vì sao gia tăng tự nhiên của dân số VN lại giảm trong những năm gần</i>
<i>đây ?</i>


<i>+</i>ú l do nhng thành tựu to lớn của cơng tác kế hoạch hố gia đình đem
lại , tuy vậy mỗi năm dân số nớc ta vẫn tăng thêm khoảng 1 triệu ngời .


- <i>Vì sao tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm nhng số dân vẫn tăng</i>
<i>nhanh ?</i>


<i>+</i> Vỡ tỷ lệ tử giữ ổn định ở mức thấp , số phụ nữ ở độ tuổi sinh đẻ cao ,
trình độ y tế phát triển , mức sống của ngời dân đợc nâng cao ...



- <i>Dân số đông và tăng nhanh đã gây ra những hậu quả gì ?</i>


<i>+ </i>Phát triển kinh tế không đáp ứng kịp với nhu cầu đời sống nh : Việc làm
, thuốc men , học hành , thuốc chữa bệnh ...


./ BÊt ỉn vỊ x· hội .


./ Khó khăn trong việc bảo vệ môi trờng .


- <i>Lợi ích của việc giảm tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nớc ta ?</i>


<i>+ </i>i sng của nhân dân đợc nâng cao , kinh tế phát triển , đời sống văn
hoá , tinh thần đợc cải thiện , mơi trờng trong sạch hơn , trình độ dân trí cao
hơn ...


- <i>Dựa vào bảng 2.1 hãy xác định các vùng có tỷ lệ gia tăng tự nhiên của</i>
<i>dân số cao nhất , thấp nhất , các vùng lãnh thổ có tỷ lệ gia tăng tự nhiên của</i>
<i>dân số cao hơn trung bình cả nớc ?</i>


<i>+</i> Tû lƯ gia tăng trung bình của cả nớc là 1,43% (năm 1999) :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

./ Vïng cã tû lÖ gia tăng tự nhiên thấp nhất : Đồng bằng S.Hồng (1,11%) ,
vùng Đông Bắc (1,30%) .


./ Vựng cú t l gia tăng tự nhiên cao hơn trung bình cả nớc : Vùng Tây
Bắc , vùng Tây Nguyên , Bắc Trung Bộ (1,47%) , Duyên hải Nam Trung Bộ
(1,46%) , đồng bằng S. Cửu Long (1,39%) , Đông Nam Bộ (1,37%).


- <i>Nguyên nhân vì sao vùng Tây Bắc và vùng Tây Nguyên có tỷ lệ gia tăng</i>


<i>tự nhiên cao ?</i>


<i>+ </i>Do trình độ dân trí của 2 vùng này thấp chủ yếu là bà con các dân tộc ít
ngời , mức sống của nhân dân thấp nên muốn sinh nhiều con để có nhân lực làm
việc . Vì vậy cần phải nâng cao trình độ dân trí và mức sống của ngời dân ở nông
thôn và miền núi để phát triển quy mơ dân trí hợp lý trên tồn quốc .


<b>KÕt luận :</b>


- Dân số nớc ta tăng nhanh , từ cuối những năm 50 có hiện tợng


bùng nổ dân số .



- Hiện nay , dân số nớc ta có tỷ lệ sinh tơng đối thấp và đang giảm


chậm , nhờ thực hiện tốt chích sách dân số , kế hoạch hoỏ gia ỡnh .



- Tỷ lệ gia tăng tự nhiên ở thành thị thấp hơn so với nông thôn và


miền núi



<b>III/ Cơ cấu dân số.</b>


<b>HĐ 3: HS làm việc cá nhân - 16 phút .</b>


<b>Mc tiờu : Hiu rừ sự thay đổi cơ cấu dân số và xu hớng thay đổi cơ cấu</b>
dân số của nớc ta , nguyên nhõn ca s thay i .


<b>Cách tiến hành :</b>


- <i>Dựa vào tháp tuổi năm 1999 (GV phóng to treo tờng) cho biết cơ cấu</i>
<i>dân số nớc ta có đặc im gỡ ?</i>



<i>+ </i>Nớc ta có cơ cấu dân số trẻ , do tỷ lệ gia tăng tự nhiên cao trong một tời
gian dài .


- <i>Dựa vào bảng 2.2 hÃy nhËn xÐt :</i>


<i>./ Tỷ lệ 2 nhóm dân số nam , nữ thời kỳ 1979 đến 1999 ?</i>


<i>./ C¬ cÊu d©n sè theo nhãm ti cđa níc ta thêi kú 1979-1999 ?</i>


<b>+ Tỷ lệ 2 nhóm dân số nam , nữ thời kỳ 1979 đến 1999 : </b> Tỷ lệ trẻ cha tới
tuổi lao động (0-14 tuổi) giảm bớt 9% cả nam lẫn nữ , số ngời ngoài tuổi lao
động (trên 60 tuổi) tăng 1% , số ngời trong độ tuổi lao động (15-59) tăng lên 8%
cả nam lẫn nữ . Tỷ lệ nam giới kể cả 3 độ tuổi tăng lên 0,7% trong khi tỷ lệ nữ
giới giảm đi 0,7% so với tổng số dân .


Giới tính nam/100 nữ đã tăng nhiều so với trớc từ 48,5% năm 1979 lên
thành 49,2% năm 1999 gần với con số trung bình hơn do cuộc sống hồ bình ,
ổn định lâu dài sau chiến tranh .


+ Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nớc ta thời kỳ 1979-1999 : Cơ cấu
dân số theo độ tuổi của nớc ta đang có sự thay đổi , tỷ lệ trẻ em giảm xuống , tỷ
lệ ngời trong độ tuổi lao động và trên tuổi lao động tăng lên .


./ Tỷ lệ nhóm tuổi từ 0-14 năm 1979 là 42,5% đến năm 1999 giảm xuống
cịn 33,5% nhng vẫn cịn cao , có ảnh hởng lớn đến các chính sách về văn hố ,
giáo dục , y tế và việc làm trong tơng lai cho nhóm ngời này .


- <i>Tỷ số giới tính của một địa phơng cịn chịu ảnh hởng của vấn đề gì ?</i>


+ Chịu ảnh hởng mạnh bởi hiện tợng chuyển c . Tỷ số này thờng thấp ở


nơi có luồng xuất c và cao ở nơi có luồng nhập c .


<b>Kết luận :</b>


- Nớc ta có cơ cấu dân số trỴ .



- Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nớc ta đang có sự thay đổi , tỷ lệ trẻ


em giảm xuống , tỷ lệ ngời trong độ tuổi lao động và trên tuổi lao động


tăng lên .



<b> Cñng cè : 3 phót</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Dùa vµo bảng 2.3 cho biết :


+ Tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số qua các năm và nêu nhận xét .


<b> Dặn dò : 2 phút</b>
- Học bài hôm nay .


- Da vo bng s liu 2.3 vẽ biểu đồ thể hiện tình hình gia tăng tự nhiên
của dân số nớc ta thời kỳ 1979-1999 vào vở bài tập .


+ GV hớng dẫn HS : Vẽ một đờng thể hiện tỷ suất tử , một đờng biểu diễn
tỷ suất sinh . Khoảng cách giữa hai đờng đó chính là tỷ lệ gia tăng tự nhiên của
dân số .


+ Tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số : Lấy tỷ suất sinh trừ đi tỷ suất tử của
từng năm (đơn vị %) .


- Chn bÞ tríc bài 3 : Phân bố dân c và các loại hình quần c



+ Tỡm hiu v c im phân bố dân c của nớc ta , dựa vào H3.1 SGK .
+ Tìm hiểu đặc điểm của các loại hỡnh qun c nc ta .




<b>---Tuần 2</b>
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy : </b>


<i><b>Tiết 3 :</b></i>
<b> </b> <b>Bài 3:</b>


Phân bố dân c và


các loại hình quần c



<b></b>
<b>---I/ Mục tiêu : Sau bài học HS biết :</b>


<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Hiểu và trình bày đợc đặc điểm mật độ dân số và phân bố dân c của nớc
ta .


- Biết đợc đặc điểm của các loại hình quần c nông thôn , quần c thành thị
và đô th hoỏ nc ta .


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Bit phân tích lợc đồ phân bố dân c và đơ thị VN (năm 1999) , một số


bảng số liệu về dân c .


<b>3/Thái độ :</b>


- ý thức đợc sự cần thiết phải phát triển đô thị trên cơ sở phát triển công
nghiệp , bảo vệ môi trờng nơi đang sống , chấp hành các chính sách của Nhà nớc
về phân b dõn c .


<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>
<b>1/ Ph ơng tiƯn :</b>


<b>GV:</b>


- Bản đồ phân bố dân c và đơ th VN .


- Tranh ảnh về nhà ở , một số hình thức quần c ở VN .


- Bng thng kê mật độ dân số quốc gia và dân đô thị ở VN .
<b>HS :</b>


- SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


<b> KiĨm tra bµi cị : 3 phút </b>


<b>- Cho biết số dân và tình hình gia tăng dân số ở nớc ta .</b>


- Phõn tớch ý nghĩa của sự giảm tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên và thay đổi
cơ cấu dân số nớc ta .



 Më bµi : 1 Phót


Qua bài học trớc các em đã biết dân c nớc ta tập trung đông đúc ở đồng
bằng và đô thị , tha thớt ở miền núi . ở từng nơi ngời dân lựa chọn loại hình quần
c phù hợp với điều kiện sống và hoạt động sản xuất của mình , tạo nên sự đa
dạng về hình thức quần c ở nớc ta . Để hiểu rõ hơn sự phân bố dân c và các loại
hình quần c của VN , chúng ta cùng nghiên cứu bài hôm nay .


<b>I/ Mật độ dân số và phân bố dân c . </b>
<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân 12 phút .</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu và trình bày đợc đặc điểm mật độ dân số và phân bố dân</b>
c của nớc ta .


<b>Cách tiến hành :</b>


- <i>Em hóy cho bit mt độ dân số của nớc ta ? nêu nhận xét .</i>


<i>+</i> Cùng với sự gia tăng dân số , mật độ dân số của nớc ta cũng ngày một
tăng . Năm 1989 , mật độ dân số nớc ta là 195 ngời/km2<sub>. đến năm 2003 mật độ</sub>


dân số đã là 246 ngời/km2<sub>. Mật độ dân số thế giới là 47 ngời/km</sub>2<sub>.</sub>


+ Việt Nam thuộc nhóm nớc có mật độ dân số cao trên thế giới , cao hơn
cả Trung Quốc (nớc có dân số lớn nhất thế giới) và In-đơ-nê-xi-a (nớc có mật độ
dân số cao nhất ĐNA) , chứng tỏ VN là nớc “đất chật ngời đông “.


- <i>Quan sát H3.1 cho biết dân c tập trung đông đúc ở những vùng nào ?</i>
<i>Tha thớt ở những vùng nào ? Vì sao ? </i>



<i>+</i> Dân c tập trung đông ở vùng đồng bằn ,ven biển và vùng đơ thị do
những vùng này có điều kiện thuận lợi cho đời sống và sinh hoạt của nhân dân
nh : đất đai cho nông nghiệp , hải sản cho nghề biển .


D©n c tha thít ở vùng núi và cao nguyên , do điều kiện sinh hoạt và sản
xuất ở những vùng này gặp nhiều khó khăn hơn .


- GV bổ sung :


Nm 2003 mật độ dân số ở đồng bằng S.Hồng là 1192 ngời/km2<sub>. </sub>


Thµnh phè Hå ChÝ Minh lµ 2664 ngêi/km2<sub>. Hµ Néi lµ 2830 ngêi/km</sub>2<sub>. ë</sub>


những vùng có điều kiện thuận lợi thì mật độ dân số cao , dẫn tới sự quá tải về
quỹ đất , nguy cơ cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trờng . Việc di dân , phân
bố lại dân c , phát triển kinh tế , văn hoá miền núi cần phải đi đôi với việc xây
dựng cơ sở hạ tầng , lựa chọn cơ cấu kinh tế hợp lý và bảo vệ môi trờng .


- <i>Sự phân bố dân c giữa thành thị và nơng thơn có đặc điểm gì ? Nêu biện</i>
<i>pháp giải quyết ?</i>


+ Trong ph©n bè dân c có sự chênh lệch giữa thành thị và nông thôn .
Khoảng 74% dân sinh sống ở nông thôn . 26% dân sống ở thành thị (năm 2003).


+ Giảm nhanh sự gia tăng dân số bằng việc thực hiện kế hoạch hố gia
đình , mỗi cặp vợ chồng chỉ nên có từ 1 đến 2 con .


N©ng cao chất lợng con ngời về cả thể chất lẫn tinh thần qua việc nâng cao
mức sống , giáo dục , y tế trên cơ sở đẩy mạnh sản xuất , tạo việc làm , tăng thu


nhập .


Phõn cụng v phõn bố lại lao động hợp lý nhằm khai thác thế mạnh về
kinh tế miền núi , miền biển , đồng bằng và đô thị .


Cải tạo và xây dựng nông thơn mới , thúc đẩy q trình đơ thị hố trên cơ
sở phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế-xã hội và bảo vệ môi trờng .


<b>KÕt luËn :</b>


- VN là nớc có mật độ dân số cao .



- Dân c phân bố không đều : tập trung đông ở đồng bằng ven biển


và các đô thị ; Miền núi dân c tha thớt .



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cần có sự phân bố lại dân c hợp lý .



<b>II/ Các loại hình quần c . </b>
<b>1/ Quần c</b><i><b> nông thôn.</b></i>


<b>HĐ 2: HS làm việc cá nh©n - 7 phót .</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu đợc đặc điểm của loại hình quần c nơng thơn , ở nớc ta .</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


- GV giíi thiƯu một số hình ảnh về quần c nông thôn .


- <i>Dựa vào nội dung SGK và quan sát các bức tranh về quần c nơng thơn .</i>
<i>Em hãy tìm những đặc điểm chung của quần c nông thôn , sự khác nhau của</i>
<i>quần c nông thôn ở các vùng ? Giải thích ?</i>



<i>+ </i>Đặc điểm chung của quần c nông thôn : Ngời dân thờng sống tập trung
thành các điểm dân c với quy mô dân số khác nhau .Các điểm dân c có tên gọi
khác nhau tuỳ theo địa bàn c trú nh : làng , ấp (ngời Kinh) ; bản (ngời Tày ,
Thái , Mờng ...) ; buôn , plây (các dân tộc Tây Nguyên , Trờng Sơn ) ; phun , sóc
(ngời Khơ me ). Dân c thờng tham gia sản xuất nông nghiệp , lâm nghiệp , ng
nghiệp . T liệu sản xuất chính là đất đai nên các làng bản thờng đợc phân bố trải
rộng theo không gian .


+ Khác nhau : Tuỳ theo điều kiện tự nhiên , tập quán sản xuất , sinh hoạt
mà mỗi vùng , mỗi địa phơng có các kiểu quần c và chức năng khác nhau . ở
đồng bằng và vùng ven biển dân chúng tập trung thành làng chuyên canh lúa ,
phối hợp với chăn nuôi , làm nghề thủ công , nghề cá . ở miền núi , cao nguyên
tập trung thành bản , buôn chuyên trồng cây công nghiệp , chăn nuôi gia súc
lớn , nông nghiệp kết hợp với lâm nghiệp .


- <i>Hãy nêu những sự thay đổi của quần c nông thôn mà em biết ?</i>


+ Việc làm nông nghiệp của ngời dân nông thôn hiện nay đã hiện đại hơn
trớc , do đợc đầu t nhiều máy móc nơng nghiệp , số lợng ngời làm nơng nghiệp
giảm hơn trớc . Năng xuất cây trồng và vật nuôi tăng cao do đợc đầu t nhiều
giống cây trồng và vật ni có năng xuất cao hơn . Trình độ dân trí của ngời dân
đợc nâng cao hơn , do ngời dân phần lớn đã ý thức đợc sự cần thiết phải học
hành của con cái . Đời sơng văn hố tinh thần cũng đợc nâng cao do có nhiều
phơng tiện thơng tin đại chúng đã có mặt tại các gia đình ... Tuy nhiên hiện nay
tình trạng ô nhiễm môi trờng ở nông thôn ngày càng niều do có thuốc trừ sâu ,
phân hố học ...


<b>KÕt luận :</b>



- Dân c thờng sống tập trung thành các điểm với quy mô dân số


khác nhau



- Thờng tham gia vào sản xuất nông , lâm , ng nghiệp .



<b>2/ Quần c</b><i><b> thành thị.</b></i>


<b>HĐ 3: HS làm việc cá nhân - 7 phút .</b>


<b>Mc tiờu : Bit đợc đặc điểm của loại hình quần c thành thị v ụ th hoỏ</b>
nc ta .


<b>Cách tiến hành :</b>


- <i>Dựa vào vốn hiểu biết của mình hãy nêu đặc điểm của quần c thành thị</i>
<i>ở nớc ta ?</i>


+ Các đô thị nhất là các đô thị lớn của nớc ta có mật độ dân số rất cao . ở
nhiều đô thị , kiểu “nhà ống” san sát nhau khá phổ biến . ở<sub> các thành phố lớn</sub>
những chung c cao tầng đang đợc xây dựng ngày càng nhiều . Ngồi ra cịn có
kiểu nhà biệt thự , nhà vờn ...


Dân c thờng tham gia sản xuất công nghiệp , thơng mại , dịch vụ , khoa
học kỹ thuật . Các đô thị , nhất là các đô thị lớn thờng là những trung tâm kinh tế
, chính trị , văn hoá , khoa học kỹ thuật quan trọng .


- <i>Quan sát bản đồ phân bố dân c và đô thị VN nêu nhận xét về sự phân bố</i>
<i>các đô thị của nớc ta . Giải thích ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Các đơ thị có nhiều chức năng . Trong quy hoạch đơ thị các phân khu chức


năng đợc hình thành ngày càng rõ nét nh khu dân c , khu thơng mại , dịch vụ ,
khu công nghiệp ... phần lớn các đô thị nớc ta thuộc loại vừa và nhỏ .


<b>KÕt luËn :</b>


- Các đô thị tập trung ở vùng đồng bằng và ven biển



- D©n c thờng tham gia sản xuất công nghiệp , thơng mại , dÞch


vơ ...



- Các đơ thị phần lớn có quy mô vừa và nhỏ , thờng là những trung


tâm kinh tế , văn hố , chính trị quan trng .



<b>III/ Đô thị hoá.</b>


<b>HĐ 4: HS làm việc cá nh©n - 10 phót .</b>


<b>Mục tiêu : Biết đợc vấn đề đơ thị hố ở nớc ta .</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


- <i>Dựa vào bảng 3.1 hÃy :</i>


<i>./ Nhận xét về số dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị cđa níc ta .</i>


<i>./ Cho biết sự thay đổi tỷ lệ dân thành thị đã phản ánh q trình đơ thị</i>
<i>hoá ở nớc ta nh thế nào ?</i>


<i>+ </i>Số dân thành thị và tỷ lệ dân đô thị tăng liên tụ nhng không đều giữa các
giai đoạn . Giai đoạn có tốc độ tăng nhanh nhất là 1995-2003 .



+ Tỷ lệ dân đơ thị của nớc ta cịn thấp . điều đó chứng tỏ nớc ta vẫn ở trình
độ đơ thị hố thấp . Kinh tế nơng nghiệp vẫn cịn có vị trí khá cao .


- GV bổ sung : Q trình đơ thị hố thể hiện ở việc mở rộng quy mô các
thành phố và sự lan toả lối sống thành thị về các vùng nông thôn . So với nhiều
nớc trên thế giới , nớc ta còn ở trình độ đơ thị hố thấp . Phần lớn các đô thị của
nớc ta thuộc loại vừa và nhỏ .


- <i>Những vấn đề gì đặt ra cho các thành phố lớn khi dân c tập trung quá</i>
<i>đông nh ở Hà Nội và TP Hồ Chí Minh ?Biện pháp khắc phục ?</i>


<i>+ </i>Dân c tập trung quá đông ở các thành phố lớn sẽ gây ra nhiều vấn đề về
xã hội nh : Chỗ ở của ngời dân hạn chế , môi trờng ô nhiễm , y tế , tệ nạn xã hội ,
dịch bệnh , việc làm ... Cần phải mở rộng đơ thị và có sự phân bố lại dân c cho
hợp lý , tạo việc làm , nâng cao mức sống của ngời dân ...


- <i>Lấy VD minh hoạ về việc mở rộng quy mô các đô thị .</i>


<i>+ </i>VD thủ đô Hà Nội trong những năm gần đây đã mở rộng thêm ra các
vùng xung quanh , xây dựng nhiều khu chung c cao tầng ở những vùng ven đô ,
đa các nhà máy công nghiệp ra khỏi trung tâm thủ đơ ...


<b>KÕt ln :</b>


- Q trình đơ thị hố của nớc ta đang diễn ra với tốc độ cao . Tuy


nhiên trình độ đơ thị hố cịn thấp .



<b> Cđng cè : 3 phót</b>


- Trình bày đặc điểm phân bố dân c của nớc ta .


- Nêu đặc điểm các loại hình quần c ở nớc ta .


- Quan sát bảng 3.2 nêu nhận xét về sự phân bố dân c và sự thay đổi mật
độ dân số ở các vùng của nớc ta .


<b> Dặn dò : 2 phút</b>
- Học bài h«m nay .


- Chuẩn bị trớc bài 4 : “Lao động và việc làm . Chất lợng cuộc sống “ :
+ Tìm hiểu tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội găy gắt ở n ớc
ta ?


+ Chúng ta đã đạt đợc những thành tựu gì trong việc nâng cao chất lợng
cuộc sống của ngời dân ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>---Tuần 2</b>
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy : </b>


<i><b>TiÕt 4 :</b></i>
<b> </b> <b>Bµi 4:</b>


<i>Lao động và việc làm.</i>


<i>Chất lợng cuộc sống</i>




<b>---I/ Mơc tiªu : Sau bµi häc HS biÕt :</b>


<b>1/ KiÕn thøc :</b>



- Hiểu và trình bày đợc đặc điểm của nguồn lao động và vic s dng lao
ng nc ta .


- Biết sơ lợc về chất lợng cuộc sống và việc nâng cao chất lợng cuộc sống
của nhân dân ta .


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Biết nhận xét các biểu đồ .
<b>3/Thái độ :</b>


- Biết yêu quý và say mê lao động để nang cao chất lợng cuộc sống .
<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>


<b>1/ Ph ¬ng tiÖn :</b>
<b>GV:</b>


- Các biểu đồ cơ cấu lao động (SGK phóng to).
- Các bảng thống kê về sử dụng lao động .


- Tranh ¶nh thĨ hiƯn sù tiÕn bé về nâng cao chất lợng cuộc sống .
<b>HS :</b>


- SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


<b> KiÓm tra bµi cị : 3 phót </b>


- Trình bày đặc điểm phân bố dân c của nớc ta .


- Nêu đặc điểm các loại hình quần c ở nớc ta .


 Më bµi : 1 Phót


Nớc ta có lực lợng lao động đông đảo . Trong thời gian qua , nớc ta đã có
nhiều cố gắng để giải quyết việc làm và nâng cao chất lợng cuộc sống của ngời
dân . Để hiểu rõ hơn về nguồn lao động ,việc sử dụng lao động , vấn đề việc làm
và chất lợng cuộc sống của nớc ta hiện nay , chúng ta cùng nghiên cứu qua bài
học hôm nay .


<b>I/ Nguồn lao động và sử dụng lao động .</b>
<b>1/ Nguồn lao động.</b>


<b>H§ 1: HS làm việc cá nhân - 8 phút .</b>


<b>Mc tiêu : Hiểu và trình bày đợc đặc điểm của nguồn lao động .</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


- <i>Dùa vµo H4.1 h·y </i>


./ <i>Nhận xét về cơ cấu lực lợng lao động giữa thành thị và nơng thơn . Giải</i>
<i>thích ngun nhân ?</i>


<i>./ Lực lợng lao động ở nớc ta có những mặt mạnh và hạn chế nào ? Để</i>
<i>nâng cao chất lợng lực lợng lao động cần phải làm gì ?</i>


<i>+</i> Lao động ở thành thị ít 24,2% , lực lợng lao động ở nông thôn cao
75,8%. Do ở nớc ta dân c tập trung chủ yếu ở nông thôn .


<i>+</i> Mạnh : Nguồn lao động nớc ta dồi dào và tăng nhanh , bình quân mỗi


năm nớc ta có thêm hơn 1 triệu lao động . Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất
nông , lâm , ng nghiệp , thủ cơng nghiệp , có khả năng tiếp thu KHKT . Chất
l-ợng ngồn lao động đang đợc nâng cao .


Hạn chế : Chất lợng lao động còn kém so với nhiều nớc trên thế giới , ngời
lao động cịn hạn chế về thể lực , về trình độ chuyên môn , số lao động qua đào
tạo mới đạt 21,2% trong khi số lao động cha đợc đào tạo chiếm tới 78,8%, điều
đó gây khó khăn cho việc sử dụng lao động . Nguồn lao động dồi dào gây sức ép
lớn đối với việc giải quyết việc làm .


+ Giải pháp : Nâng cao chất lợng nguồn lao động :
./ Nâng cao trình độ kiến thức phổ thơng .


./ Đào tạo chuyên môn hoá ngành nghề .


./ Rốn luyn thể lực , chế độ dinh dỡng hợp lý .


- GV bổ sung : Lực lợng lao động có chuyên mơn kỹ thuật của nớc ta cịn
mỏng : 21% trong đó 16,6% có trình độ cơng nhân kỹ thuật và trung học chun
nghiệp , 4,4% có trình độ cao đẳng ,đại học và sau đại học . Sự phân bố lực l ợng
lao động có chun mơn kỹ thuật khơng đều giữa thành thị và nông thôn , giữa
các vùng lãnh thổ trong cả nớc .


<b>KÕt luËn :</b>


- Nớc ta có nguồn lao động dồi dào , là điều kiện thuận lợi để phát


triển kinh tế .



- Chất lao động cha cao . Cần nâng cao chất lợng lao động .




<b>2/ S dng lao ng .</b>


<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân - 8 phút .</b>


<b>Mc tiờu : Hiu và trình bày đợc đặc điểm của việc sử dng lao ng </b>
n-c ta .


<b>Cách tiến hành :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- <i>Quan sát H4.2 nêu nhận xét về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu lao động</i>
<i>theo ngành ở nớc ta .</i>


<i>+ </i>Việc sử dụng lao động ở nớc ta đang có chuyển biến theo hớng tích cực
nhng cịn chậm . Khu vực nơng lâm ng nghiệp tuy đã giảm từ 71,5% năm 1989
xuống còn 59,6% năm 2003 nhng vẫn còn thu hút nhiều lực lợng lao động . Lao
động thủ công vẫn phổ biến , năng suất lao động thấp .


./ Lao động trong các ngành công nghiệp xây dựng và dịch vụ cũng đã
tăng hơn nhng vn chim t l thp .


Năm 1989 Năm 2003


Công nghiệp-xây dựng : 11,2% 16,4%


DÞch vơ : 17,3% 24,0%


./ Việc sử dụng lao động theo các thành phần kinh tế cũng có những
chuyển biến đáng kể . Phần lớn lao động của nớc ta làm trong khu vực ngoài
quốc doanh , tỷ trọng lao động trong khu vực này ngày càng tăng .



<b>KÕt luËn :</b>


-

Cơ cấu sử dụng lao động của nớc ta đang đợc thay đổi theo hớng


tích cực , lao động trong cơng nghiệp , xây dựng và dịch vụ ngày càng


tăng cao .



<b>II/ Vn vic lm .</b>


<b>HĐ 3: HS làm việc cá nh©n - 8 phót .</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu đợc vấn đề việc làm của nớc ta hiện nay .</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


- <i>Tại sao nói việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nớc ta ?Để giải quyết vấn</i>
<i>đề này cần phải tiến hành những biện pháp gì ?</i>


<i>+ </i>Nguồn lao động dồi dào trong điều kiện nền kinh tế cha phát triển đã
tạo nên sức ép lớn đối với vấn đề giải quyết việc làm ở nớc ta hiện nay .


./ Do đặc điểm mùa vụ của sản xuất nông nghiệp và sự phát triển ngành
nghề ở nông thơn cịn hạn chế nên tình trạng thiếu việc làm là nét đặc trng của
khu vực nông thôn . Năm 2003 , tỷ lệ thời gian làm việc đợc sử dụng của lao
động ở nông thôn nớc ta là 77,7%.


./ Tỷ lệ thất nghiệp của khu vực thành thị và cả nớc tơng đối cao , khoảng
6% . (cả nớc là 22,3%)


./ Số ngời trong độ tuổi lao động những năm gần đây đã tăng cao trong khi
số việc làm tng khụng kp .



+ Cách giải quyết :


./ Công nghiệp hoá , hiện đaị hoá nông nghiệp nông thôn .


./ Tăng vụ , cải tạo giống , chuyên cach các loại cây trồng có năng suất
cao phù hợp với tõng vïng .


./ Thay đổi kết cấu hạ tầng nông thôn nh : Điện , đờng , trờng , trạm .
./ Mở thêm nhiều xí nghiệp , nhà máy để thu hút lao động .


./ Có chính sách xuất khẩu lao động hợp lý .
./ Phân bố lại lao động và dân c các vùng .


./ Đa dạng hoá các loại hình đào tạo , đẩy mạnh hoạt động hớng nghiệp ,
dạy nghề , giới thiệu việc làm .


<b>KÕt luËn :</b>


- Việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nớc ta . Cần phải có


h-ớng giải quyết tích cực nh : Phân bố lại lao động , đa dạng hố các hoạt


động kinh tế ở nơng thôn , phát triển công nghiệp , dịch vụ ...



<b>III/ Chất l ợng cuộc sống .</b>


<b>HĐ 4: HS làm việc theo 6 nhãm - 10 phót .</b>


<b>Mơc tiªu : BiÕt sơ lợc về chất lợng cuộc sống và việc nâng cao chất lợng</b>
cuộc sống của nhân dân ta .


<b>Cách tiến hành :</b>



Các nhóm cùng thảo luận :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>+ </i>Tỷ lệ dân từ 10 tuổi trở nên biết chữ cao .
./ Mức thu nhập bình quân đầu ngời tăng .


./ Phúc lợi xà hội của ngời dân ngày càng cao hơn .
./ Tuổi thọ trung bình ngày càng tăng .


./ Tỷ lệ tử vong , suy dinh dỡng của trẻ em ngày càng giảm , nhiều dịch
bệnh đợc đẩy lùi .


+ Tuy nhiên chất lợng cuộc sống của dân c còn chênh lệch giữa các vùng ,
giữa thành thị và nông thôn , giữa các tầng lớp dân c trong xã hội . Nâng cao
chất lợng cuộc sống của ngời dân trên mọi miền của đất nớc là nhiệm vụ quan
trọng hàng đầu trong chiến lợc phát triển con ngời của thời kỳ cơng nghiệp hố ,
hiện đại hoá .


<b>KÕt luËn :</b>


-

Chất lợng cuộc sống của ngời dân đang đợc cải thiện nh : tỷ lệ ngời


dân biết chữ cao hơn , thu nhập bình quân đầu ngời tăng , phúc lợi xã hội


và tuổi thọ trung bình cũng tăng cao ...



<b> Cđng cè : 5 phót</b>


- Tại sao vấn đề giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội găy gắt ở nớc
ta ?


- Chúng ta đã đạt đợc những thành tựu gì trong việc nâng cao chất lợng


cuộc sống của ngời dân ?


- Dựa vào bảng số liệu 4.1 SGK trang 17 nhận xét về sự thay đổi trong sử
dụng lao động theo các thành phần kinh tế ở nớc ta và ý ngha ca s thay i ú
.


<b> Dặn dò : 2 phút</b>
- Học bài hôm nay .


- Chuẩn bị trớc bài 5 : Thực hành Phân tích và so sánh tháp dân số năm
1989 và năm 1999 :


+ Phân tích và so sánh hai tháp dân số về hình dạng , cơ cấu dân số theo
độ tuổi và tỷ lệ dân số phụ thuộc .


+ Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nớc ta có thuận lợi và khó khăn gì cho sự
phát triển kinh tế-xã hi . Bin phỏp khc phc khú khn ?




<b>---Tuần 3</b>
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy : </b>


<i><b>Tiết 5 :</b></i>
<b> </b> <b>Bài 5:</b>


Thực hành



Phân tích và so sánh tháp dân số



năm 1989 và năm 1999




<b>---I/ Mục tiêu : Sau bài học HS biết :</b>


- Biết cách phân tích , so sánh tháp dân số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Xỏc lập đợc mối quan hệ giữa gia tăng dân số với cơ cấu dân số theo độ
tuổi , giữa dân số và phát triển kinh tế - xã hội của t nc .


<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>
<b>1/ Ph ơng tiện :</b>


<b>GV:</b>


- Tháp dân số VN năm 1989 và năm 1999 phóng to SGK .
<b>HS :</b>


- SGK .


- Sách bài tËp .


<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


<b> KiĨm tra bµi cị : 3 phót </b>


- Tại sao vấn đề giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nớc
ta ?


- Chúng ta đã đạt đợc những thành tựu gì trong việc nâng cao chất lợng


cuộc sống của ngời dân ?


 Më bµi : 1 Phót


Tháp dân số là một sơ đồ thể hiện rõ số dân của từng độ tuổi ,từ tháp dân
số ta có thể phân tích , so sánh tìm ra đợc sự thay đổi và xu hớng thay đổi cơ cấu
dân số từ đó xác lập đợc mối quan hệ gia tăng dân số với cơ cấu dân số , giữa
dân số với phát triển kinh tế . Để hiểu rõ hơn về điều đó chúng ta cùng tìm hiểu
qua bài học hơm nay .


<b>1/ Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999.</b>
<b>HĐ 1: HS làm việc theo nhóm - 12 phút .</b>


<b>Mục tiêu : Biết cách phân tích , so sánh tháp dân số .</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


GV chia lớp thành 6 nhóm cùng thảo luận :
- <i>Phân tích , so sánh 2 tháp dân số về các mặt :</i>
<i>./ Hình dạng của tháp .</i>


<i>./ C cu dõn số theo độ tuổi .</i>
<i>./ Tỷ lệ dân số phụ thuc .</i>


<i>+ </i>Các nhóm làm việc và báo cáo kết qu¶ :


./ Hình dạng tháp : Đáy tháp (nhóm 0-11 tui) : Nm 1999 nh hn ỏy
thỏp 1989.


Thân tháp (nhóm 15-59 tuổi) : hai cạnh bên của thân tháp năm 1999 dốc
hơn hai cạnh bên của tháp năm 1989 .



nh tháp (nhóm 60-trên 80 tuổi) : Năm 1999 dốc hơn năm 1989.
./ Cơ cấu dân số theo độ tuổi và gii tớnh :


Nhóm từ 0-14 tuổi : năm 1999 giảm bớt cả nam và nữ so với năm 1989 .
Nhóm tuổi từ 15-59 : Năm 1999 tăng thêm so với năm 1989 và số nam
giới tăng cao hơn so với nam giới .


Nhóm 60 tuổi trở lên : Năm 1999 tăng hơn năm 1989 .


./ T l dõn s ph thuộc cao , có thay đổi giữa hai tháp tuổi .
<b>Kết luận :</b>


- Hình dạng : Đáy rộng , đỉnh nhọn , nhóm 0-4 năm 1999 hẹp hơn


năm 1989.



- C¬ cÊu :



./ Theo độ tuổi : Dới và trong lao động cao (năm 1999 nhỏ hơn năm


1989) . Độ tuổi lao động và ngoài lao động năm 1999 cao hơn năm 1989.



./ Tỷ lệ dân số phụ thuộc cao , có thay đổi giữa hai tháp tuổi .



<b>2/ nêu nhận xét sự thay đổi cơ cấu dân số, giải thích ngun nhân.</b>
<b>HĐ 2: HS làm việc theo nhóm - 10 phút </b>


<b>Mục tiêu : Tìm đợc sự thay đổi và xu hớng thay đổi cơ cấu dân số theo </b>
tui nc ta .


<b>Cách tiến hành :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- <i>Từ những phân tích và so sánh trên , nêu nhận xét về sự thay đổi của cơ</i>
<i>cấu dân số theo độ tuổi ở nớc ta . Giải thích nguyên nhân .</i>


<i>+</i> Nhận xét : Cơ cấu dân số nớc ta từ 1989 đến 1999 có sự thay đổi từ dân
số trẻ dần sang dân số già (có tỷ lệ số ngời trong tuổi lao động và hết tuổi lao
động cao) , có xu hớng tích cực do thành phần phụ thuộc phải nuôi dỡng giảm
bớt gánh nặng cho XH .


+ Nguyên nhân : Hồ bình lập lại , nên số nam , nữ thanh niên tăng
nhanh , do số thiếu niên trởng thành trong hoà bình khơng phải ra chiến trờng .
Cuộc sống ổn định dần , việc chăm sóc sức khẻo tốt , tuổi thọ đợc nâng cao , số
ngời trên 60 tuổi tăng , tỷ lệ sinh giảm đáng kể nên số ngời dới 15 tuổi giảm .


<b>KÕt luËn :</b>


- Nhận xét : Cơ cấu có sự thay đổi từ dân số trẻ sang dân số già .


- Ngun nhân : Hồ bình lặp lại , số thanh niên tăng . Cuộc sống


dần ổn định , tỷ lệ sinh giảm .



<b>3/ Thuận lợi và khó khăn của cơ cấu dân số đối với sự phát triển kinh</b>
<b>tế-xã hội . Biện pháp .</b>


<b>H§ 3: HS lµm viƯc theo nhãm - 14 phót .</b>


<b>Mục tiêu : Xác lập đợc mối qua hệ giữa gia tăng dân số với cơ cấu dân số</b>
theo độ tuổi , giữa dân số và phát triển kinh tế - xã hi ca t nc .


<b>Cách tiến hành :</b>



- <i>C cu dân số theo độ tuổi của nớc ta có thuận lợi và khó khăn gì cho</i>
<i>phát triển kinh tế-xã hội . Biện pháp khắc phục những khó khăn này ?</i>


<i>+ </i>Thuận lợi : Dân số nớc ta theo độ tuổi lao động khá cao bảo đảm có
nguồn lao động dồi dào cho việc phát triển kinh tế-xã hội của đất nớc . Ngoài ra
hàng năm dân số nớc ta vẫn tăng thêm 1 triệu lao động , tạo thêm nguồn lao
động dự trữ dồi dào .


+ Khó khăn : Tuy số lao động dồi dào , nguồn dự trữ lao động lớn song
điều kiện sản xuất còn thấp kém , đất nớc vừa thoát khỏi chiến tranh cha lâu nên
mức phát triển kinh tế còn thấp cha đáp ứng đợc nhu cầu đời sống của một số
dân khá đông . Ngồi ra cịn gây nhiều bất ổn về xã hội và bảo vệ môi trơng .


+ Biện pháp : Cơng nghiệp hố , hiện đại hố đất nớc , mở mang nhiều
khu công nghiệp , nhà máy , kêu gọi đầu t trong và ngoài nớc để giải quyết
nạn d thừa lao động , tạo việc làm cho ngời lao động .


Nhà nớc có chính sách hợp lý về xuất khẩu lao động vừa giảm bớt sức ép
về thất nghiệp vừa tạo điều kiện cho ngời lao động tiếp thu , học hỏi kỹ thuật ,
nâng cao tay nghề .


<b>KÕt luËn :</b>


- Thuận lợi : Dân số nớc ta trong độ tuổi lao động khá cao đảm bảo


có nguồn lao động dồi dào .



- Khó khăn : Nền kinh tế cha phát triển nên cha đáp ứng đợc nhu


cầu của phần lớn ngời dân



- Biện pháp : Cơng nghiệp hố , hiện đại hố đất nớc ...




<b> Củng cố : 3 phút</b>


- Phân tích và so sánh hai tháp dân số về : Hình dạng , c¬ cÊu , tû lƯ ngêi
phơ thc .


- Nêu nhận xét sự thay đổi cơ cấu dân số . Nguyờn nhõn ?


- Cơ cấu dân số của nớc ta có thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển
kinh tế-xà hội ? Biện pháp khắc phục ?


<b> Dặn dß : 2 phót.</b>


- Chuẩn bị trớc bài 6 : “ Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam” tìm hiểu :
+ Nền kinh tế của nớc ta trớc thời kỳ đổi mới .


+ Xu hớng chuyển dịch cơ cấu ngành trong thời kỳ đổi mới .


+ Tìm hiểu những thành tựu và thứch thức của nền kinh tế nớc ta hiện
nay .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>---Tuần 3</b>
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy : </b>


<i><b>Tiết 6 :</b></i>


Địa lý kinh tế



<b> </b> <b>Bài 6:</b>



Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam



<b></b>
<b>---I/ Mục tiêu : Sau bài học HS biÕt :</b>


<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Cã nh÷ng hiĨu biÕt về quá trình phát triển kinh tế nớc ta trong những
thập kỷ gần đây .


- Hiu c xu hng chuyn dịch cơ cấu kinh tế , những thành tựu và khú
khn trong quỏ trỡnh phỏt trin .


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Phân tích biểu đồ về q trình diễn biến của hiện tợng địa lý
- Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ .


- Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ cơ cấu (biểu đồ hình trịn) và nhận xét biểu đồ .
<b>3/Thái độ :</b>


- Có ý thức nâng cao trình độ để góp phần xây dựng đất nớc .
<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>


<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>
<b>GV:</b>


- Bản đồ hành chính VN.



- Biểu đồ về sự chuyển dịch cơ cấu GDP từ 1991 đến 2002 (vẽ trên khổ
giấy lớn) .


- Một số hình ảnh phản ánh thành tựu về phát triển kinh tế của nớc ta
trong quá trình đổi mới .


<b>HS :</b>
- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .
- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


 Më bµi : 1 Phót


Nền kinh tế nớc ta đã trải qua q trình phát triển lâu dài và nhiều khó
khăn . Từ năm 1986 nớc ta bắt đầu công cuộc đổi mới . Cơ cấu kinh tế đang
chuyển dịch ngày càng rõ nét theo hớng cơng nghiệp hố , hiện đại hoá . Nền
kinh tế đạt đợc nhiều thành tựu nhng cũng đứng trớc nhiều thách thức . Để hểu
rõ hơn sự phát triển kinh tế VN , chúng ta cùng nghiên cứu qua bài học hôm
nay .


<b>I / Nền kinh tế n ớc ta tr ớc thời kỳ đổi mới .</b>
<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân - 6 phỳt .</b>


<b>Mục tiêu :Có những hiểu biết về quá trình phát triển kinh tế nớc ta trong</b>
những thập kỷ gần ®©y .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- <i>Hãy nêu các giai đoạn phát triển của nền kinh tế nớc ta trớc thời kỳ đổi</i>
<i>mới ?</i>



<i>+ </i>Nền kinh tế nớc ta đã trải qua nhiều giai đoạn phát triển , gắn liền với
quá trình dựng nớc và giữ nớc :


./ Giai đoạn Cách mạng tháng 8/1945 đem lại độc lập cho đất nớc .


./ Từ năm 1954 đến ngày 30/4/1975 miền Bắc kiên cờng chống chiến
tranh phá hoại của đế quốc Mỹ , vừa xây dựng CNXH vừa chi viện cho miền
Nam . Miền Nam dới chế độ của chính quyền Sài Gòn , nền kinh tế chỉ tập trung
phát triển ở một số thành phố lớn nh Sài Gòn , Đà Nẵng ...


./ 30/4/1975 đất nớc thống nhất , cả nớc đi lên CNXH . Đến những năm
cuối thập kỷ 80 của TK 20 do gặp nhiều khó khăn , nền kinh tế rơi vào khủng
hoảng kéo dài , lạm phát cao , sản xuất đình trệ , lạc hậu .


<b>KÕt luËn :</b>


- Nền kinh tế nớc ta đã trải qua nhiều giai đoạn phát triển , gắn liền


với quá trình dựng nớc và giữ nớc .



- 30/4/1975 đất nớc thống nhất , cả nớc đi lên CNXH . Đến những


năm cuối thập kỷ 80 của TK 20 do gặp nhiều khó khăn , nền kinh tế rơi


vào khủng hoảng kéo dài , lạm phát cao , sản xuất đình trệ , lạc hậu .



<b>II/ Kinh tế n ớc ta trong thời kỳ đổi mới.</b>
<b>1/ Sự chuyển dịch cơ cu kinh t.</b>


<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp - 15 phót .</b>


<b>Mục tiêu :Hiểu đợc xu hớng chuyển dịch cơ cấu kinh tế .</b>


<b>Cách tiến hành :</b>


- GV : Công cuộc đổi mới đợc triển khai từ năm 1986 đã đa nền kinh tế
n-ớc ta ra khỏi tình trạng khủng hoảng , từng bn-ớc ổn định và phát trin .


Đọc thuật ngữ Chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế SGK trang 153 .


- <i>Dựa vào H6.1 hÃy phân tích xu hớng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế</i>
<i>Xu hớng này thể hiện rõ ở những khu vực nào ?</i>


+ Chuyển dịch cơ cấu ngành : GV gợi ý HS :


./ Mốc năm 1991 Nền kinh tế chun tõ bao cÊp sang kinh tÕ thÞ trêng ,
trong cơ cấu GDP nông , lâm , ng nghiệp chiếm tỷ trọng cao chứng tỏ nớc ta là
một nớc nông nghiƯp .


./ Mốc năm 1995 : Bình thờng hố qua hệ Việt Mỹ , Việt Nam gia nhập
ASEAN , tạo bối cảnh thuận lợi cho sự phát triển kinh tế đối ngoại mở ra giai
đoạn mới cho nớc ta trong quá trình hội nhập vào nền kinh tế khu vực và toàn
cầu .


./ Mốc 1997 : Cuộc khủng hoảng tài chính khu vực đã ảnh hởng tiêu cực
kéo dài cho đến cuối thập kỷ 90 đối với nền kinh tế nớc ta .


+ GV dẫn dắt HS nhận xét xu hớng thay đổi của từng đờng biểu diễn ,
quan hệ giữa các đờng , gợi ý để HS biết đợc nguyên nhân của sự chuyển dịch


./ Tỷ trọng của nông , lâm , ng nghiệp trong cơ cấu GDP không ngừng
giảm thấp hơn khu vực dịch vụ (từ năm 1992) , rồi thấp hơn công nghiệp và xây
dựng (từ năm 1994) và đến năm 2002 chỉ còn hơn 20% , chứng tỏ nớc ta đang


chuyển từng bớc từ nớc nông nghiệp sang công nghiệp .


./ Tỷ trọng của khu vực công nghiệp , xây dựng đã tăng lên nhanh nhất
chứng tỏ q trình cơng nghiệp hố và hiện đại hoá đang tiến triển


./ Khu vực dịch vụ có tỷ trọng tăng khá nhanh trong nửa đầu thập kỷ 90 .
Nhng sau đó tỷ trọng của khu vực này giảm rõ rệt , nhất là do ảnh hởng của cuộc
khủng hoảng tài chính khu vực vào cuối năm 1997 nên các hoạt động kinh tế đối
ngoại tăng trởng chm .


+ Chuyển dịch cơ cấu lÃnh thổ : Hình thành các vùng nông nghiệp , các
vùng tập trung công nghiệp , dịch vụ .


+ Chuyển dịch cơ cấu thành phÇn kinh tÕ : Tõ nỊn kinh tÕ chđ u lµ khu
vùc nhµ níc , tËp thĨ sang nỊn kinh tế nhiều thành phần .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- <i>Cựng vi sự chuyển dịch cơ cấu ngành nền kinh tế nớc ta cũn cú nhng</i>
<i>thay i gỡ khỏc ?</i>


+ Hình thành hệ thống vùng kinh tế với các trung tâm công nghiệp mới ,
các vùng chuyên canh cây nông nghiệp và sự phát triển các thành phố lớn . ĐÃ
hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm : Bắc Bộ (Hà Nội , Hng y<sub>ên , Hải Dơng ,</sub>
Hải Phòng , Quảng Ninh), miền Trung (Thừa Thiên Huế , Đà Nẵng , Quảng Nam
, Quảng NgÃi) và phía Nam (Tp Hồ Chí Minh , Bình Dơng , Đồng Nai , Bà Rịa ,
Vũng Tàu) .


- <i>Đọc thuật ngữ </i><i>vùng kinh tế trọng điểm phần cuối SGK</i>.


- <i>Da vo H6.2 hóy xỏc định các vùng kinh tế của nớc ta , phạm vi lãnh</i>
<i>thổ của các vùng kinh tế trọng điểm . Kể tên các vùng kinh tế giáp biển , vùng</i>


<i>kinh tế không giáp biển .</i>


<i>+ </i>Vùng kinh tế giáp biển : đồng bằng S.Hồng , Vùng núi và trung du Bắc
Bộ , Bắc Trung Bộ , Duyên hải Nam Trung Bộ , Đông Nam Bộ , Đồng bằng
S.Cửu Long .


Vïng kinh tế không giáp biển : Tây Nguyên .


- GV bổ sung : Nớc ta có 6 vùng kinh tế giáp biển điều đó thể hiện sự kết
hợp kinh tế trên đất liền và kinh tế biển đảo là đặc trng của hầu hết các vùng
kinh tế . Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có tác động mạnh đến đồng bằng
S.Hồng và trung du Bắc Bộ . Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tác động
đến sự phát triển kinh tế của vùng duyên hải miền trung và Tây Nguyên . Vùng
kinh tế trọng điểm phía Nam đang tác động mạnh đến vùng kinh tế ĐNB và đb
S. Cửu Long .


<b>KÕt luËn :</b>


- Quá trình đổi mới nền kinh tế nớc ta là sự chuyển dịch : Cơ cấu


ngành , cơ cấu lãnh thổ , chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế .



- 3 vïng kinh tế trọng điểm là : Bắc Bộ , miền Trung và phía Nam



<b>2/ Những thành tựu và thứch thức.</b>
<b>HĐ 3: HS làm việc cá nhân/cặp - 6 phút .</b>


<b>Mc tiêu :Hiểu đợc những thành tựu và khó khăn trong quỏ trỡnh phỏt</b>
trin .


<b>Cách tiến hành :</b>



- <i>Da vo vn hiểu biết của mình cho biết nền kinh tế của nớc ta đã đạt </i>
<i>đ-ợc những thành tựu gì ?Những khó khăn và thách thức gì ?</i>


<i>+ </i>Sự tăng trởng kinh tế tơng đối vững chắc .


./ C¬ cÊu kinh tế đang chuyển dịch theo hớng công nghiệp hoá


./ Trong công nghiệp có một số ngành trọng điểm : Dầu khí , điện ,chế
biến thực phẩm ...


./ Sự phát triển ngành sản xuất hàng hoá xuất khẩu thúc đẩy ngoại thơng
và đầu t nớc ngoài .


./ Nớc ta ®ang héi nhËp vµo nỊn kinh tÕ khu vùc vµ toàn cầu .
+ Khó khăn và thách thức :


./ Nhiều tỉnh , huyện , nhất là miền núi còn có các xà ngèo .


./ Nhiều loại tài nguyên đang bị khai thác quá mức , môi trờng bị ô
nhiễm .


./ Vấn đề việc làm , phát triển văn hoá , giáo dục , y tế ... cha đáp ứng đợc
yêu cu ca xó hi .


./ Khó khăn trong quá trình héi nhËp vµo nỊn kinh tÕ thÕ giíi.
<b>KÕt ln :</b>


- Những thành tựu của nền kinh tế nớc ta : Tốc độ tăng trởng nhanh


, chuyển dịch cơ cấu kinh tế , hội nhập vào nền kinh tế khu vực v ton



cu .



- Khó khăn và thách thức : Sự phân hoá giàu , nghèo . Bất cập


trong phát triển văn hoá , giáo dục , y tế , việc làm . Khó khăn trong quá


trình hội nhập .



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Dựa trên H6.2 hãy xác định các vùng kinh tế trọng điểm .
- Vẽ biểu đồ hình trịn dựa vào bảng số liệu SGK trang 23 .


- Nªu một số thành tựu và thách thức trong quá trình phát triển kinh tế của
nớc ta .


<b> Dặn dò : 2 phút</b>
- Học bài hôm nay .


- Tiếp tục vẽ hoàn chỉnh biểu đồ vào vở.


- ChuÈn bị trớc bài 7 : Các nhân tố ảnh hởng tới sự phát triển nông
nghiệp . Tìm hiểu :


+ Những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở
nớc ta .


+ Phát triển và phân bố cơng nghiệp chế biến có ảnh hởng thế no n
phỏt trin v phõn b nụng nghip ?




<b>---Tuần 4</b>
<b>Ngày soạn : </b>


<b>Ngày dạy : </b>
<i><b>Tiết 7 :</b></i>
<b> </b> <b>Bài 7:</b>


<i>Cỏc nhõn t nh hng n</i>



<i>Sự phát triển và phân bố nông nghiệp</i>




<b>---I/ Mục tiêu : Sau bµi häc HS biÕt :</b>


<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Nắm đợc vai trò của các nhân tố tự nhiên và kinh tế-xã hội đối với sự
phát triển và phân bố nông nghiệp ở nớc ta .


- Thấy đợc những nhân tố này đã ảnh hởng đến sự hình thành nền nông
nghiệp nớc ta và nền nông nghiệp nhiệt đới , đang phát triển theo hớng thâm
canh và chun mơn hố .


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Cú k nng ỏnh giỏ giỏ trị kinh tế các tài nguyên thiên nhiên .


- Biết sơ đồ hoá các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố nông
nghiệp .


<b>3/Thái độ :</b>


- Liên hệ với thực tiễn địa phơng trong việc phát triển nụng nghip vng


bn.


<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>
<b>1/ Ph ơng tiện :</b>


<b>GV:</b>


- Bản đồ địa lý tự nhiên VN .
- Bản đồ khí hậu VN .


- Mét sè tranh ¶nh vỊ phát triển nông nghiệp ở VN .
<b>HS :</b>


- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .
- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nêu đặc điểm của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế , xác định các vùng
kinh tế trọng điểm trên bản .


<b>- Nêu một số thành tựu và thách thức trong quá trình phát triển kinh tế của</b>
nớc ta .


Më bµi : 1 Phót


Nền nơng nghiệp nớc ta là nền nông nghiệp nhiệt đới , chịu ảnh hởng
mạnh mẽ của các điều kiện tự nhiên . Các điều kiện kinh tế-xã hội ngày càng
đ-ợc cải thiện , đặc biệt là sự mở rộng thị trờng trong nớc và thị trờng xuất khẩu đã


thúc đẩy q trình chun mơn hố và thâm canh nơng nghiệp . Để hiểu rõ hơn
các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố nơng nghiệp , chúng ta cùng
tìm hiểu qua bi hc hụm nay .


<b>I/ Các nhân tố tự nhiên.</b>


<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp - 18 phút.</b>


<b>Mc tiờu : Nắm đợc vai trò của các nhân tố tự nhiên và kinh tế-xã hội đối</b>
với sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở nớc ta .


<b>Cách tiến hành :</b>
<b>1/ Tài nguyên đất.</b>


- <i>Nêu vai trò của tài nguyên đất ?</i>


<i>+ </i>Đất là tài nguyên vô cùng quý giá , là t liệu sản xuất không thể thay thế
đợc của ngành nơng nghiệp .


- <i>Chúng ta có những nhóm đất chính nào ?</i>


<i>+ </i>Tài nguyên đất ở nớc ta khá đa dạng . Hai nhóm đất chiếm diện tích lớn
nhất là : đất phù sa và đất feralit .


<i>- Đất phù sa đợc phân bố ở đâu ? Thích hợp với loại cây gì ?</i>


<i>+ </i>Có diện tích khoảng 3 triệu ha , tập trung tại đồng bằn S.Hồng , đb
S.Cửu Long và các đồng bằng ven biển miền Trung . Thích hợp với cây lúa nớc
và nhiều loi cõy ngn ngy .



- <i>Đất feralit phân bố ở đâu ? Thích hợp với loại cây trồng gì ?</i>


<i>+ </i>ChiÕm diƯn tÝch trªn 16 triƯu ha , tËp trung chđ u ë trung du , miỊn
nói . ThÝch hỵp cho việc trồng cây công nghiệp lâu năm nh cà phê , cao su , cây
ăn quả , và một số cây ngắn ngày nh : sắn , ngô đậu t¬ng ...


- GV bổ sung : Hiện nay , diện tích đất nơng nghiệp là hơn 9 triệu ha .
Việc sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên đất là vô cùng quan trọng đối với việc
phát triển nông nghiệp VN . Cần bảo vệ và nâng cao độ phì cho đất . Tránh
những tác động làm cho đất bị thoái hoỏ , gim phỡ .


<i><b>2/ Tài nguyên khí hậu.</b></i>


- <i>Dựa vào kiến thức đã học lớp 8 trình bày đặc điểm khí hậu nớc ta .</i>
<i>+ </i>Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm .


./ Thuận lợi : Nhiệt ẩm phong phú làm cho cây cối xanh tơi quanh năm ,
sinh trởng nhanh có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau , màu trong một năm .
Phân hoá rõ rệt theo chiều Bắc Nam , theo độ cao và theo mùa ,nên có thể trồng
đợc các loại cây nhiệt đới , một số cây cận nhiệt và ơn đới .


./ Khó khăn : Có nhiều bão , lũ , gió Tây khơ nóng . Trong điều kiện
nóng , ẩm dễ phát sinh sâu bệnh , dịch hạch .... Khí hậu cịn có nhiều thiên tai
khác nh sơng muối , ma đá , rét hại ... gây thiệt hại không nhỏ cho sản xuất nụng
nghip .


<i><b>3/ Tài nguyên n</b><b> ớc .</b></i>


- <i>Nêu các nguồn nớc trong sản xuất nông nghiệp và tầm quan trọng của</i>
<i>nó ?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Khó khăn : Vào mùa lũ ở nhiều lu vực sông gây thiệt hại lớn cho mùa
màng , tính mạng và tài sản của nhân dân , trong khi mùa khô thờng bị hạn hán
thiếu nớc tới .


+ Biện pháp : Thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh sản xuất
nông nghiệp .


- <i>Tại sao thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở</i>
<i>nớc ta ?</i>


<i>+ </i>Chống úng lụt trong mùa ma bÃo .
+ Đảm bảo nớc tới trong mïa kh« .


+ Cải tạo đất , mở rộng diện tích canh tác .


+ Tăng vụ , thay đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng .


KÕt qu¶ sẽ tạo ra năng suất cây trồng cao và tăng sản lợng cây trồng .
<i><b>4/ Tài nguyên sinh vật.</b></i>


- <i>Tài nguyên sinh vật nớc ta phong phú và đa dạng nh thế nào ? Chất lợng</i>
<i>và giá trị sản phẩm ?</i>


<i>+ </i>Do điều kiện khí hậu thuận lợi nên nớc ta có tài nguyên thực vật , động
vật rất phong phú và đa dạng với nhiều loại cây rừng và thú hoang dã quý hiếm ,
nhiều loại cây trồng cận nhiệt và ơn đới , nhiều vật ni có chất lợng thích nghi
với điều kiện khí hậu của từng địa phơng . Chúng ta đã lai tạo và nhân giống đợc
nhiều loại cây trồng , vật ni có chất lợng cao tạo nên mặt bằng xuất khẩu có
giá trị trên thị trờng thế giới .



<b>KÕt luËn :</b>


<b>1/ Tài nguyên đất.</b>


- Là tài nguyên quý giá trong sản xuất nông nghiệp . Gồm 2 nhóm :


+ đất phù sa (3 triệu ha): tập trung ở các đồng bằng . Thích hợp


trồng lúa và các cây ngắn ngày .



+ §Êt feralit (16 triÖu ha) : TËp trung ë trung du , miền núi . Thích


hợp trồng cây công nghiệp dài ngày , ngắn ngày , cây ăn quả .



2/ Tài nguyên khí hậu.


<i>+ Khớ hu nhit i giú mựa ẩm : Làm cho cây cối xanh tơi quanh</i>

năm , trồng từ 2 đến 3 vụ/năm .



+ Phân hoá rõ rệt theo chiều Bắc Nam , theo độ cao và theo mùa có


thể trồng đợc các loại cây nhiệt đới , một số cây cận nhiệt và ôn đới .



./ Khó khăn : Có nhiều bão , lũ , gió Tây khơ nóng . sâu bệnh , dịch


hạch sơng muối , ma đá , rét hại ...



<b>3/ Tài nguyên n ớc .</b>


- Mng li sụng ngũi dày đặc với lợng nớc lớn . Nguồn nớc ngầm


khá dồi dào .



- Mïa lị g©y lơt , mïa khô bị hạn hán thiếu nớc tới . Cần xây dựng


hệ thống thuỷ lợi thích hợp .




<b>4/ Tài nguyên sinh vËt.</b>


-

Điều kiện khí hậu thuận lợi có tài ngun thực vật , động vật rất


phong phú và đa dạng . Lai tạo và nhân giống đợc nhiều loại cây trồng ,


vật ni có chất lợng cao có giá trị xut khu .



<b>II/ Các nhân tố kinh tế-xà hội.</b>


<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp - 18 phút .</b>


<b>Mc tiêu : Thấy đợc những nhân tố này đã ảnh hởng đến sự hình thành</b>
nền nơng nghiệp nớc ta và nền nông nghiệp nhiệt đới , đang phát triển theo hng
thõm canh v chuyờn mụn hoỏ .


<b>Cách tiến hành :</b>


1/ Dân c<i><b> và lao động nông thôn.</b></i>


<i>- Em hãy cho biết số lợng dân c và lao động làm trong lĩnh vực nơng</i>
<i>nghiệp.</i>


+ Năm 2003 có khoảng 74% dân số sống ở nông thôn và trên 60% lao
động làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>+ </i>Giàu kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp , gắn bó với đất đai . Khi có
chính sách thích hợp , khuyến tkhích sản xuất thì ngời nơng dân phát huy đợc
bản chất cần cù , sáng tạo của mình . ( VD sản xuất ra máy cắt cỏ từ máy cắt
lúa , máy bóc lạc , máy hút bùn ...)



<i><b>2/ C¬ së vËt chÊt - kü thuËt .</b></i>


<i>- Cơ sở vật chất kỹ thuật trong nông nghiệp của nớc ta đã có những tiến</i>
<i>bộ gì ?</i>


<i>+ </i>Cả nớc ta có hàng chục ngàn cơng trình thuỷ lợi phục vụ nơng nghiệp .
Số lợng cơng trình và năng lực tới tiêu tăng lên đáng kể . Cơ sở vật chất kỹ thuật
phục vụ trồng trọt , chăn nuôi ngày càng đợc mở rộng . Công nghiệp chế biến
sản xuất nông nghiệp phát triển và phân bố rộng khắp góp phần nâng cao giá trị
và khả năng cạnh tranh của hàng nông nghiệp VN .


- <i>Đọc sơ đồ cơ sở vật chất kỹ thuật trong nông nghiệp SGK trang 26 .</i>
<i>+ </i>Cơ sở vật chất kỹ thuật trong nông nghiệp gồm :


./ HƯ thèng thủ lỵi .


./ HƯ thèng dÞch vơ trång trät .
./ HƯ thèng dÞch vơ chăn nuôi .
./ Các cơ sở vật chất kỹ thuật kh¸c .


- <i>Kể tên một số cơ sở vật chất kỹ thuật nông nghiệp để minh hoạ rõ hơn sơ</i>
<i>đồ trên .</i>


<i>+ </i>Hệ thống kênh mơng dẫn nớc vào đồng ruộng . Các cơ sở chế biến phân
bón nh phân lân Văn Điển , phân đạm Bắc Giang ...Các cơ sở chế biến thức ăn
gia súc nh : Cám con cò ...Các cơ sở chế biến các sản phẩm trồng trọt và chăn
nuôi nh : công ty sữa Vinamil , các cơng ty chế biến thực phẩm ...


<i><b>3/ ChÝnh s¸ch phát triển nông nghiệp .</b></i>



<i>- Nh Nc ta ó cú những chính sách gì để phát triển nơng nghiệp ?Tác</i>
<i>dụng ?</i>


<i>+ </i>Phát triển kinh tế hộ gia đình , kinh tế trang trại , nông nghiệp hớng ra
xuất khẩu ...là cơ sở để động viên nông dân vơn lên làm giàu , thúc đẩy sự phát
triển nông nghiệp .


+ Các nhân tố chính sách đã tác động đến việc :


./ Khơi dậy và phát huy các mặt mạnh trong con ngời lao động .
./ Hoàn thiện cơ sở vật chất kỹ thuật .


./ Tạo ra các mơ hình phát triển nơng nghiệp thích hợp .
./ Mở rộng thị trờng và ổn định đầu ra cho sản phẩm .


- Nhờ có những chính sách đúng đắn trong nơng nghiệp nên vào năm 1997
chúng ta bị ảnh hởng rất ít của cuộc khủng hoảng kinh tế khu vực . Các nớc bị
thiệt hại nhiều trong cuộc khủng hoảng này là In-đô-nê-xi-a , Thỏi Lan ,
Ma-lai-xi-a ...


<i><b>4/ Thị tr</b><b> ờng trong và ngoµi n</b><b> íc .</b></i>


<i>- Thị trờng trong và ngồi nớc của ngành nơng nghiệp nớc ta hiện nay có</i>
<i>đặc điểm gì ?</i>


<i><b>+ Thị trờng đợc mở rộng đã thúc đẩy sản xuất , đa dạng hố sản phẩm</b></i>
nơng nghiệp , chuyển đổi cơ cấu cây trồng , vật nuôi .


+ Tuy nhiên , do sức mua của thị trờng trong nớc còn hạn chế nên việc
chuyển đổi cơ cấu nơng nghiệp ở nhiều vùng cịn khó khăn . Biến động của thị


trờng xuất khẩu nhiều khi gây ảnh hởng xấu tới sự phát triển một số cây trồng
quan trọng nh cà phê , cao su , rau quả ..., và một số mặt hàng thuỷ sản nh Tôm ,
cá Tra , cá Basa bị thị trờng Hoa Kỳ áp dụng các biện pháp chống bán phá giá .


<b>KÕt luËn : </b>


1/ Dân c<b> và lao động nông thôn.</b>


- Khoảng 74% dân số sống ở nông thôn và trờn 60% lao ng nụng


nghip (2003) .



- Ngời nông dân Việt Nam cần cù , sáng tạo , giàu kinh nghiệm


sản xuất nông nghiệp



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Cơ së vËt chÊt - kü tht ngµy cµng hoµn thiƯn . Công nghiệp chế


biến phát triển và phân bố rộng làm tăng giá trị sản phẩm .



<i><b>3/ Chính sách phát triĨn n«ng nghiƯp .</b></i>


- Phát triển kinh tế hộ gia đình .


- Kinh tế trang trại .



- N«ng nghiƯp híng ra xuất khẩu .



<i><b>4/ Thị tr</b></i><b> ờng trong và ngoài n ớc .</b>


- Thị trờng mở rộng : Thúc đẩy sản xuất , đa dạng hoá sản phẩm .



<b> Củng cè : 3 phót</b>



- Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông
nghiệp ở nớc ta ?


- Phát triển và phân bố công nghiệp chế biến có ảnh hởng nh thế nào đến
phát triển và phân bố nông nghiệp ? ( Tăng giá trị , khả năng cạnh tranh của
hàng nông sản . Thúc đẩy sự phát triển các vùng chuyên canh . Nâng cao hiệu
quả sản xuất nông nghiệp - Nông nghiệp nớc ta khơng thể trở thành ngành sản
xuất hàng hố nếu khơng có sự hỗ trợ tích cực của cơng nghiệp chế biến ) .


- Cho VD cụ thể để thấy rõ vai trị của thị trờng đối với tình hình sản xuất
một số nơng sản ở địa phơng em .


<b> Dặn dò : 2 phút</b>
- Học bài hôm nay .


- Chuẩn bị trớc bài 8 : Sự phát triển và phân bố nông nghiệp Tìm hiểu
+ Đặc điểm của ngành sản xuất cây nông nghiệp , cây công nghiệp , cây
ăn quả .Sự phân bố các vùng trồng lúa ở nớc ta .


+ Đặc điểm của ngành chăn nuôi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>---Tuần 4</b>
<b>Ngày soạn : </b>
<b>Ngày dạy : </b>
<i><b>Tiết 8 :</b></i>
<b> </b> <b>Bài 8:</b>


Sự phát triển và phân bố


nông nghiệp





<b>---I/ Mục tiêu : Sau bài học HS biÕt :</b>


<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Nắm đợc đặc điểm phát triển và phân bố một số cây trồng , vật nuôi chủ
yếu và một số xu hớng trong phát triển sn xut nụng nghip hin nay .


- Nắm vững sự phân bố sản xuất nông nghiệp , với sự hình thành các vùng
sản xuất tập trung các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu .


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Có kỹ năng phân tích bảng số liệu .


- Rốn luyn k nng phân tích sơ đồ ma trận (bảng 8.3) về phân bố các
cây công nghiệp chủ yếu theo vùng .


- Biết đọc lợc đồ nơng nghiệp VN .
<b>3/Thái độ :</b>


- Có ý thức trong việc giúp đỡ ngời nông dân phát triển nơng nghiệp ở địa
phơng .


<b>II/ Ph ¬ng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>
<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>


<b>GV:</b>


- Bản đồ nơng nghiệp VN .



- Lợc đồ nơng nghiệp phóng to theo SGK .


- Mét số hình ảnh về các thành tựu trong sản xuất n«ng nghiƯp .
<b>HS :</b>


- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .
- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


<b> KiĨm tra bµi cị : 3 phót </b>


<b>- Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên phỏt trin nụng</b>
nghip nc ta .


- Các nhân tố kinh tế-xà hội có vai trò gì trong sản xuất nông nghiệp ở nớc
ta ?


Mở bài : 1 Phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

kể . Để hiểu rõ hơn sự phát triển và phân bố nông nghiệp chúng ta cùng tìm hiểu
qua bài học hôm nay .


<b>I/ Ngành trồng trọt.</b>


<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp - 22 phút </b>


<b>Mc tiêu : Nắm đợc đặc điểm phát triển và phân bố một số cây trồng , vật</b>


nuôi chủ yếu và một số xu hớng trong phát triển sản xuất nông nghip hin nay .


<b>Cách tiến hành :</b>
<i><b>1/ Cây l</b><b> ơng thùc.</b></i>


- <i>Dựa vào bảng 8.1 hãy nhận xét sự thay đổi tỷ trọng cây lơng thực và cây</i>
<i>công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt . Sự thay đổi này nói</i>
<i>lên điều gì ?</i>


<i>+</i> Tỷ trọng cây lơng thực giảm từ 67,1% năm 1990 xuống còn 60,8% năm
2002 .Sự thay đổi này cho thấy ngành trồng trọt nớc ta đang thốt khỏi tình trạng
độc canh lúa , nh vậy là ngành trồng trọt đang phát triển đa dạng cây trồng .


+ Tỷ trọng cây công nghiệp tăng từ 13,5% năm 1990 lên thành 22,7%
năm 2002 . Điều này cho thấy nớc ta đang phát huy thế mạnh của nền nông
nghiệp nhiệt đới , chuyển mạnh sang các cây trồng hàng hố làm ngun liệu
cho cơng nghiệp ch bin v xut khu .


<i>- Cây lơng thực bao gồm những cây trồng nào ? Cây nào có vai trß quan</i>
<i>träng nhÊt ?</i>


<i>+ </i>Cây lơng thực bao gồm cây lúa và cây hoa màu nh ngô , khoai , sắn .
Trong đó lúa là cây lơng thực chính , khơng những đáp ứng nhu cầu trong nớc
mà cịn để xut khu .


- <i>Dựa vào bảng 8.2 hÃy trình bày các thành tựu chủ yếu trong sản xuất</i>
<i>lúa thời kỳ 1980-2002 ?</i>


<i>+ </i>Diện tích trồng lúa đã tăng lên từ 5600.000 ha (1980) thnh 7504.000
ha (nm 2002) .



./ Năng suất lúa tăng gấp hơn hai lần từ 20,8 tạ/ha (1980) thành 45,9 tạ/ha
(2002) .


./ Sản lợng lúa cả năm tăng gấp 3 lần từ 11,6 triệu tấn (1980) lên 34,4 triệu
tấn (2002) .


./ Sản lợng lúa bình quân đầu ngời cũng tăng gấp 2 lần từ 217 kg(1980)
thành 432 kg (2002).


- <i>Nghề trồng lúa VN có đặc điểm gì ? Trồng chủ yếu ở đâu ?Tại sao ?</i>
<i>+ </i>VN là một trong những trung tâm xuất hiện sớm nghề trồng lúa ở
ĐNA . Do trồng nhiều giống mới nên cơ cấu mùa vụ thay đổi : Vụ lúa sớm , lúa
chính vụ và lúa muộn .


+ Lúa đợc trồng trên khắp đất nớc ta , hai vùng trọng điểm lúa lớn nhất là
đb S.Cửu Long và đb S.Hồng (GV cho HS xác định các vùng trồng lúa trên bản
đồ).


+ Cây lúa ngoài điều kiện đất đai là loại cây cần nớc thờng xuyên , nhng
nớc nhiều quá , ngập úng cũng không thể phát triển đợc . Do đó các vùng đb phù
sa sông nhất là các vùng thấp , vùng châu thổ bảo đảm đủ nớc tới , cùng với công
tác thuỷ lợi chống hạn , chống úng hạn chế bớt thiệt hi mi khi cú thiờn tai .


<i><b>2/ Cây công nghiệp.</b></i>


- <i>Vai trò của cây công nghiệp ?</i>


<i>+ </i>Vic y mnh trồng cây công nghiệp đã tạo ra các sản phẩm có giá trị
xuất khẩu , cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến , tận dụng tài nguyên


, phá thế độc canh , góp phần bảo vệ mơi trờng .


- <i>Nớc ta có những điều kiện gì để phát triển cây công nghiệp , nhất là các</i>
<i>cây công nghiệp lâu năm ?</i>


<i>+ </i>VN có nhiều diện tích đất đỏ bazan thích hợp với việc trồng cây cơng
nghiệp lâu năm . Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm , lực lợng lao động đông đảo ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>+ </i>GV hớng dẫn HS : Cách đọc bảng tổng hợp dới dạng ma trận 8.3 : Đọc
theo hàng ngang ta sẽ nắm đợc các vùng phân bố chính của một cây cơng nghiệp
nào đó . Đọc theo cột dọc ta sẽ biết một vùng có các cây cơng nghiệp chính
nào ?


+ Cây công nghiệp hàng năm đợc phân bố chủ yếu :


./ Cây lạc : Bắc Trung Bộ đb S.Hồng , Tây Nguyên và Đông Nam Bộ .
./ Cây đậu tơng : §NB Trung du miỊn nói B¾c Bé , ®b S.Hång , Tây
Nguyên và đb S.Cửu Long .


./ Mía : đb S.Cửu Long , BTB , duyên hải NTB , ĐNB .
./ Bông : Tây Nguyên , ĐNB .


./ Dâu tằm : Tây Nguyên .
./ Thuốc lá : ĐNB .


+ Sự phân bố các cây công nghiệp lâu năm :
./ Cà phê : Tây Nguyên , ĐNB .


./ Cao su : ĐNB , Tây Nguyên .



./ Hồ tiêu : ĐNB , BTB , duyên hải NTB , Tây Nguyên .
./ Điều : ĐNB , Tây Nguyên , duyên hải NTB .


./ Dừa : đb S.CL , duyên hải NTB .


./ Chè : Trung du và miền núi Bắc Bộ , Tây Nguyên .


- <i>Vùng nào trồng nhiều cây công nghiệp nhÊt níc ta ? V× sao ?</i>


+ Vùng trồng nhiều cây công nghiệp nhất là : Tây Nguyên và ĐNB , vì
đây là hai khu vực có diện tích đất đỏ bazan nhiều nhất nớc ta , có điều kiện khí
hậu thuận lợi ..


+ GV cho HS xác định vị trí vùng Tây Nguyên và ĐNB trên bản đồ .
<i><b>3/ Cây ăn quả.</b></i>


<i>- Nớc ta có những điều kiện thuận lợi gì để phát triển ngành trồng cây ăn</i>
<i>quả ?</i>


<i>+ </i>Do khí hậu phân hố theo chiều Bắc Nam , theo mùa và theo độ cao nên
có thể trồng đợc nhiều loại cây ăn quả nhiệt đới , một số lồi cận nhiệt và ơn
đới . Tài ngun đất đa dạng , nên nớc ta có nhiều loại quả ngon , đợc thị trờng a
chuộng .


- <i>Kể tên một số cây ăn quả đặc trng của Nam Bộ . Tại sao Nam Bộ lại</i>
<i>trồng đợc nhiều loại cây ăn quả có giá trị ?</i>


<i>+ </i>Các cây ăn quả đặc trng của Nam Bộ nh : Chôm chôm , sồi , Sầu
riêng , măng cụt ... Vì Nam Bộ có vùng đồng bằng phù sa , màu mỡ , rộng lớn ,
vùng đất phù sa cổ ở ĐNB , khí hậu tơng đối ổn định đã làm cho vùng đb S.Cửu


Long và ĐNB trở thành các vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nớc ta .


<b>KÕt luËn :</b>


-

Tỷ trọng cây lơng thực giảm - nớc ta đang thốt khỏi tình trạng


độc canh lúa .



- Tỷ trọng cây công nghiệp tăng nhanh - chuyển mạnh sang cây


trồng hàng hoá để làm nguyờn liu v xut khu .



<b>1/ Cây l ơng thực.</b>


-

Lúa là cây lơng thực chính , diện tích , năng suất , sản lợng và


bình quân lúa đầu ngời đều tăng nhanh .



- Vïng träng ®iĨm lóa lín nhất là : đb S.Cửu Long , đb S.Hồng .



<b>2/ Cây công nghiệp.</b>


-

Tạo ra các sản phẩm có giá trị cao cho xuất khẩu nh cà phê , cao


su , hồ tiêu ...



- Vùng trồng nhiều : Tây Nguyên , Đông Nam Bộ ...



<b>3/ Cây ăn quả.</b>


-

Do khớ hậu thuận lợi , tài nguyên đất đa dạng nên nớc ta trồng


đ-ợc nhiều loại cây ăn quả có giá trị cao nh : Sầu riêng , măng cụt , chơm


chơm ...




- Vïng trång nhiỊu : ®b S.Cưu Long , Đông Nam Bộ .



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp - 14 phút .</b>


<b>Mục tiêu : Nắm vững sự phân bố sản xuất nông nghiệp , với sự hình thành</b>
các vùng sản xuất tập trung các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu .


<b>Cách tiến hành :</b>


GV giảng giải : Ngành chăn nuôi chiếm tỷ trọng cha lớn trong nông
nghiệp . Chủ yếu chăn ni theo hình thức hộ gia đình . Ngày nay , hình thức
chăn ni cơng nghiệp ang c m rng nhiu a phng .


<b>1/ Chăn nuôi Trâu,bò.</b>


<i>- Chn nuụi Trõu , bũ cú vai trũ gì ? Phân bố chủ yếu ở đâu ?Số lợng đàn</i>
<i>trâu bị hiện nay ở nớc ta ?</i>


<i>+ </i>§Ĩ lÊy sức kéo , thịt , sữa , phân bón .


+ Chăn ni trâu bị nhiều nhất ở trung du và miền núi Bắc Bộ , Bắc Trung
Bộ , đàn bị có quy mơ lớn nhất ở dun hải Nam Trung Bộ .


+ Năm 2002 đàn bị có trên 4 triệu con , đàn trâu khoảng 3 triệu con .
- <i>Chăn ni bị sữa phát triển ở đâu ? Tại sao ?</i>


<i>+ </i>Chăn nuôi bò sữa phát triển ở ven các thành phố lớn . Vì do gần thị
tr-ờng tiªu thơ


+ HS xác định các vùng chăn ni trâu , bị trên bản đồ .


<i><b>2/ Chăn ni Lợn.</b></i>


<i>- Số lợng đàn lợn hiện nay của nớc ta ? Ngành chăn nuôi lợn phát triển ở</i>
<i>đâu ? Tại Sao ?</i>


<i>+ </i>Đàn lợn tăng khá nhanh , năm 1990 cả nớc có 12 triệu con , năm 2002
tăng lên 23 triƯu con .


+ Chăn ni lợn chủ yếu tập trung ở các vùng trồng nhiều hoa màu , lơng
thực hoặc đông dân nh : đb S.Hồng , đb S.Cửu Long .


- <i>Xác định trên H8.2 các vùng chăn nuôi lợn chính . Tại sao lợn đợc ni</i>
<i>nhiều nhất ở đồng bằng S. Hồng ?</i>


<i>+ </i>Do việc đảm bảo cung cấp thức ăn , thị trờng đông dân , nhu cầu việc
làm lớn nên ở đb S.Hồng nuôi nhiều lợn .


<i><b>3/ Chăn nuôi gia cầm.</b></i>


<i>- S lng n gia cm hin nay của nớc ta ? Phân bố ? Tại sao ?</i>


<i>+ </i>Đàn gia cầm năm 2002 có hơn 230 triệu con , gấp hơn 2 lần năm 1990 .
Chăn nuôi gia cầm phát triển nhanh ở đồng bằng . Vì đồng bằng là nơi đảm bảo
cung cấp thức ăn , mơi trờng sống của thuỷ cầm thuận lợi (do có nhiều ao hồ) ,
dân c đơng cần có việc làm ...


- <i>Ngành chăn nuôi gia cầm hiện nay đang gặp phải vấn đề khó khăn gì ?</i>
<i>Biện pháp khắc phục ?</i>


<i>+ </i>Đó là vấn đề virut cúm gà (cịn gọi là virut H5N1, chỉ chết khi nhiệt độ


lên tới 600<sub>C , loại virut này đã lây lan sang ngời và gây tử vong cho nhiều ngời</sub>


trên thế giới năm 2004 và 2005) ,gây thiệt hại về ngời và của của ngời chăn ni
khơng chỉ ở VN mà cịn có ở nhiều nớc trong khu vực Châu á <sub>, và hiện nay đã có</sub>
mặt tại Nga (tháng 7 và 8 năm 2005 ).


+ Biện pháp khắc phục : Tiêu huỷ đàn gia cầm đã bị nhiễm bệnh , tiêm
Vắcxim phòng bệnh cho gà , tuyên truyền mọi ngời có ý thức trong việc bảo vệ
đàn gia cầm của mình và tính mạng của ngời xung quanh , thơng báo ngay cho
cấp có thẩm quyền khi nghi ngờ có bệnh xuất hin ....


<b>Kết luận :</b>


<b>1/ Chăn nuôi Trâu,bò.</b>


- n bũ trờn 4 triệu con , đàn trâu khoảng 3 triệu con (2002)

- Ni trâu bị để lấy : Thịt , sa , sc kộo ...



- Chăn nuôi trâu bò phát triển mạnh ở duyên hải NTB , trung du


miền núi Bắc Bộ , BTB .



<b>2/ Chăn nuôi Lợn.</b>


-

Đàn lợn tăng nhanh 23 triệu con (2002) . Tập trung ở ®b S.Hång


vµ S.Cưu Long .



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-

Đàn gia cầm tăng nhanh đạt 230 triệu con (2002) . Phát triển ở


các vùng đồng bằng .



<b> Cñng cè : 3 phót</b>



- Ngành trồng trọt ở nớc ta có đặc điểm gì ? Nhận xét và giải thích các
vùng trồng lúa ở nớc ta .


- Ngành chăn nuôi ở nớc ta có đặc điểm gì ? Xác định các vùng chăn ni
lợn chính trên bản đồ . Vì sao lợn đợc chăn nuôi chủ yếu ở đồng bằng S.Hồng ?


<b> Dặn dò : 2 phút</b>
- Học bài hôm nay .


- Về nhà làm bài tập 2 SGK trang 33 vào vở bài tập .


- Chuẩn bị trớc bài 9 : Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp và thuỷ sản
+ Tìm hiểu cơ cấu các loại rừng ở nớc ta . Nêu ý nghĩa của tài nguyên
rừng .


+ Việc đầu t trồng rừng đem lại lợi ích gì ? Tại sao chúng ta phải vừa khai
thác vừa bảo vệ rừng ?


+ Cho biết những khó khăn gây ra cho nghề khai thác và nuôi trồng thuỷ
sản ?




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Ngày dạy : </b>
<i><b>Tiết 9 :</b></i>
<b> </b> <b>Bài 9:</b>


Sự phát triển và phân bố


lâm nghiệp , thuỷ sản




<i></i>


<b>---I/ Mục tiêu : Sau bài học HS biết :</b>
<b>1/ Kiến thøc :</b>


- Nắm đợc các loại rừng ở nớc ta , vai trò của ngành lâm nghiệp trong sự
phát triển kinh tế-xã hội và bảo vệ môi trờng , các khu vực phân bố chủ yếu
ngành lâm nghiệp .


- Thấy đợc nớc ta có nguồn lợi khá lớn về thuỷ sản : Nớc ngọt , nớc lợ và
nớc mặn . Những xu hớng mới trong phát triển và phân bố ngnh thu sn .


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Cú k nng làm việc với bản đồ , đọc bản đồ .
- Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ đờng .


<b>3/Thái độ :</b>


- Bảo vệ rừng và nguồn thuỷ sản .


<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>
<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>


<b>GV:</b>


- Bản đồ kinh tế chung VN .


- Lợc đồ lâm nghiệp và thuỷ sản trong SGK .



- Một số hình ảnh về hoạt động lâm nghiệp và thuỷ sản nớc ta .
<b>HS :</b>


- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .
- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


<b> KiĨm tra bµi cị : 3 phót </b>


- Ngành trồng trọt ở nớc ta có đặc điểm gì ? Nhận xét và giải thích các
vùng trồng lúa ở nớc ta .


- Ngành chăn ni ở nớc ta có đặc điểm gì ? Xác định các vùng chăn ni
lợn chính trên bản đồ . Vì sao lợn đợc chăn ni chủ yếu ở đồng bằng S.Hồng ?


 Më bµi : 1 Phót


Nớc ta có 3/4 diện tích là đồi núi và đờng bờ biển dài tới 3.260 km , đó là
điều kiện thuận lợi để phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản . Lâm nghiệp và thuỷ
sản đã có đóng góp to lớn cho nền kinh tế quốc dân . Để hiểu rõ hơn sự phát
triển và phân bố lâm nghiệp , thuỷ sản ch.ta cùng tìm hiểu qua bài học hơm nay.


<b>I/ Lâm nghiệp.</b>


<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp - 18 phót .</b>


<b>Mục tiêu : Nắm đợc các loại rừng ở nớc ta , vai trò của ngành lâm nghiệp</b>


trong sự phát triển kinh tế-xã hội và bảo vệ môi trờng , các khu vực phân bố chủ
yếu ngành lâm nghiệp .


<b>Cách tiến hành :</b>
<b>1/ Tài nguyên rừng.</b>


- <i>Diện tích rừng cđa níc ta hiƯn nay ?</i>


<i>+ </i>Trớc đây hơn nửa thế kỷ VN là nớc giàu tài nguyên rừng . Hiện nay , tài
nguyên rừng đã bị cạn kiệt ở nhiều nơi . Năm 2000 tổng diện tích đất lâm nghiệp
có rừng là 11,6 triệu ha , độ che phủ tồn quốc là 35% . Trong điều kiện 3/4diện
tích là đồi núi của nớc ta thì tỷ lệ này cịn thấp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>+ </i>Trong tổng diện tích rừng gần 11,6 triệu ha , thì khoảng 6/10 là rừng
phịng hộ và rừng đặc dụng , chỉ có 4/10 là rừng sản xuất .


- GV y/c HS đọc đoạn “rừng sản xuất ... Cát Tiên “


- <i>Nêu chức năng của từng loại rừng phân theo mục đích sử dụng ?</i>


<i>+ </i>Rừng sản xuất cung cấp nguyên liệu cho cơng nghiệp, dân dụng, XK .
+ Rừng phịng hộ : Chống thiên tai , bảo vệ môi trờng (chống lũ , bảo vệ
đất , chống xói mịn , bảo vệ bờ biển , chống cát bay ...) .


+ Rừng đặc dụng bảo vệ sinh thái , bảo vệ các loài giống quý hiếm
<i><b>2/ sự phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp .</b></i>


<i>- Đọc lợc đồ </i>“<i>Lâm nghiệp và thuỷ sản VN </i>“<i> trang 35 cho biết rừng phòng</i>
<i>hộ , rừng sản xuất đợc phân bố ở đâu ? Tại sao ?</i>



<i>+</i>Rừng phòng hộ đợc phân bố ở cức khu vực núi cao và ven biển . ở <sub>núi</sub>
cao rừng giúp chống xói mịn đất , ngăn chặn lũ lụt ... rừng ven biển giúp ngăn
chặn nớc biển lấn sâu vào đất liền .


+ Rõng s¶n xuÊt phân bố ở các vùng núi thấp và trung bình . Vì ở những
khu vực này dễ trồng rừng , dễ chăm sóc và bảo vệ , gần các cơ së chÕ biÕn , dƠ
vËn chun ...


- <i>Cơ cấu ngành lâm nghiệp gồm những hoạt động nào ?</i>
<i>+ </i>Gồm khai thác gỗ , lâm sản , trồng rừng , bảo vệ rừng .


- <i>Hiện nay , việc khai thác và chế biến gỗ của VN diễn ra nh thế nào ?</i>
<i>+ </i>Hàng năm nớc ta khai thác khoảng hơn 2,5 triệu m3<sub> gỗ , gỗ chỉ đợc phép</sub>


khai thác trong khu vực rừng sản xuất , chủ yếu ở miền núi và trung du , CN chế
biến gỗ và lâm sản đợc phát triển gắn với các vùng nguyên liệu .


- Đọc lợc đồ các trung tâm công nghiệp trang 45 SGK , xác định một số
trung tâm công nghiệp , ch bin lõm sn .


- <i>Việc đầu t trồng rừng đem lại lợi ích gì ? Tại sao chúng ta phải vừa khai</i>
<i>thác vừa bảo vệ rừng ?</i>


<i>+</i> Vic khai thác phải đi đôi với việc bảo vệ và trồng rừng . Rừng đem lại
nhiều lợi ích to lớn : Cải thiện đời sống ngời trồng rừng , cung cấp nguyên liệu
cho CN và xuất khẩu , bảo vệ môi trờng , bảo vệ đất , tăng lợng nớc ngm ...


- <i>Quan sát H9.1 : Một mô hình kinh tế trang trại nông lâm kết hợp .Nêu</i>
<i>sự hợp lý về kinh tế sinh thái của mô hình này ?</i>



<i>+ </i>Ngời nông dân đào ao hồ để lấy nớc tới cho các cây ăn quả , đồng thời
tận dụng mặt nớc để nuôi cá lấy thức ăn cho ngời và gia cầm , ni heo để lấy
phân bón cho cây trồng và lấy thịt để quay vòng vốn nhanh , lấy vốn đó ni
sống các cây trồng lâu năm , bên dới các cây trồng lâu năm , ngời dân trồng các
cây trồng ngắn ngày để cung cấp thức ăn cho ngời , gia cầm và gia súc nhỏ , phía
xa các cây ăn quả lâu năm ngời dân trồng rừng để bảo vệ đất , chỗng lũ lụt , và là
nguồn nguyên liệu cho CN , dân dụng , bảo vệ môi trờng ...


- <i>Đọc lợc đồ H8.2 cho biết sự phân bố của mơ hình nơng lâm kết hợp</i>
<i>chiếm diện tích nh thế nào ? Tại sao ?</i>


<i>+ </i>Chiếm diện tích lớn ở các vùng đồi núi và trung du . Vì nớc ta có
3/4diện tích là đồi núi .


- <i>Chúng ta đang phấn đấu để nâng cao mức che phủ rừng là bao nhiêu ?</i>
<i>+ </i>Chúng ta đang đầu t để phấn đấu đến năm 2010 trồng mới 5 triệu ha
rừng , đa tỷ lệ che phủ rừng lên 45% , chú trọng bảo vệ rừng phòng hộ , rừng đặc
dụng và trồng cây gây rừng . Mơ hình nơng , lâm kết hợp đang đợc phát triển ,
góp phần bảo vệ rừng và nâng cao đời sống nhân dân .


<b>KÕt luËn :</b>


<b>1/ Tài nguyên rừng.</b>


- Din tớch rng 11,6 triu ha , độ che phủ 35% (2000) .



- Rõng sản xuất : Nguyên liệu cho công nghiệp , dân dụng , xuất


khẩu .



+ Rừng phòng hộ : Chống thiên tai , bảo vệ môi trờng .




+ Rng c dng : Bảo vệ sinh thái và các loài giống quý hiếm



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-

Hàng năm khai thác 2,5 triệu m

3

<sub> gỗ . Khai thác đi đôi vi vic</sub>



trồng và bảo vệ rừng .



- Các cơ sở chế biến gỗ và lâm sản phân bố chủ yếu ở miền núi và


trung du , gắn với các vùng nguyªn liƯu .



- Phân đếu đến năm 2010 trồng mới 5 triệu ha rừng , tỷ lệ che phủ


45%.



<b>II/ Ngµnh thuỷ sản.</b>


<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp , nhóm - 18 phót .</b>


<b>Mục tiêu : Thấy đợc nớc ta có nguồn lợi khá lớn về thuỷ sản : Nớc ngọt ,</b>
nớc lợ và nớc mặn . Những xu hớng mới trong phát triển và phân bố ngành thuỷ
sản .


<b>C¸ch tiến hành :</b>
<b>1/ Nguồn lợi thuỷ sản.</b>


- GV : Thu sản là một ngành kinh tế quan trọng , ngày càng khẳng định
vai trò trong phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ chủ quyền vùng biển nớc ta ,
các mặt hàng thuỷ sản ngày càng đợc a chuộng ở thị trờng trong nớc và quốc tế .


- <i>Nớc ta có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì để phát triển ngành</i>
<i>thuỷ sản ?</i>



<i>*/ </i>Đối với hoạt động khai thác :


<i>+</i>Nớc ta có điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi để phát
triển ngành khai thác thuỷ sản :


./ Thủ s¶n níc ngät , hải sản (nớc mặn và nớc lợ) : Do VN có trên 1 triệu
km2<sub> mặt nớc biển . Với nhiều bÃi Tôm , mực , cá . Đặc biệt là 4 ng trờng trọng</sub>


điểm : Cà Mau - Kiên Giang , Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu ,
Hải Phòng-Quảng Ninh , Hoàng Sa, Trờng Sa .


<i>Xác định trên H9.2 các ng trờng quan trọng trên .</i>
<i>*/ </i>Đối với hoạt động nuôi trồng :


./ Däc bê biĨn níc ta cã nh÷ng b·i triỊu , đầm , phá , các dải rừng ngập
mặn , thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản nớc lợ .


./ Nhiu vùng biển , các đảo , vũng , vịnh , có nhiều điều kiện thuận lợi
cho ni trồng thuỷ sản nớc mặn (nuôi trên biển) .


./ Nhiều sông , suối , ao hồ để nuôi cá , tôm nớc ngọt .


+ Những khó khăn trong khai thác , sử dụng các nguồn lợi thuỷ sản : Biển
động do bão , gió mùa ĐB , mơi trờng bị suy thối và nguồn lợi bị suy giảm ở
nhiều vùng .


./ Nghề thuỷ sản đòi hỏi vốn lớn , trong khi phần lớn ng dân con nghèo .
Vì vậy , quy mơ thu sn cũn nh .



<i><b>2/ Sự phát triển và phân bố ngành thuỷ sản .</b></i>


<i>- Nguyên nhân thúc đẩy ngành thuỷ sản phát triển ?</i>


<i>+ </i>Do th trng trong nc và quốc tế mở rộng . Gần một nửa số tỉnh giáp
biển của nớc ta hoạt động khai thác và nuôi trồng thuỷ sản đợc đẩy mạnh . Nghề
cá ở các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ , Nam Bộ phát triển mạnh .


- <i>So s¸nh sè liƯu trong bảng 9.2 rút ra nhận xét sự phát triển của ngành</i>
<i>thuỷ sản .</i>


<b>Sản lợng thuỷ sản : nghìn tấn .</b>
<b>Năm</b> <b>Khai thác</b> <b>Tăng so với năm</b>


<b>1990</b>


<b>Nuôi trồng</b> <b>Tăng so với năm</b>
<b>1990</b>


1990
1994
1998
2002


728,5
1120,9
1357,0
1802,6





-329,4 - 53,8%
628,5 - 86,2%
1074,1 - 147,4%


162,1
344,1
425,0
844,8




</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

suất tàu . Các Tỉnh dẫn đầu về sản lợng khai thác là Kiên Giang , Cà Mau , Bà
Rịa - Vũng Tàu và Bình Thuận .


+ Ngành nuôi trồng thuỷ sản tăng mạnh năm 2002 tăng gấp 4 lần so với
năm 1990 Đặc biệt ngành nuôi tôm cá tăng mạnh nhất . Các tỉnh có sản lợng
nuôi trồng thuỷ sản lín nhÊt lµ Cµ Mau , An Giang vµ BÕn Tre .


- <i>Ngành xuất khẩu thuỷ sản của nớc ta có đặc điểm gì ?</i>


+ Xuất khẩu thuỷ sản đã có bớc phát triển vợt bậc , giá trị xuất khẩu năm
1999 đạt 971 triệu USD , năm 2002 đạt 2014 triệu USD (đứng thứ 3 sau dầu khí
và may mặc) . XK thuỷ sản là đòn bẩy tác động đến tồn bộ các khâu khai thác ,
ni trồng và chế biến thuỷ sản .


+ Tuy nhiên , trong thời gian gần đây ngành xuất khẩu thuỷ sản của nớc ta
gặp nhiều khó khăn nh việc chống bán phá giá cá da trơn và tôm của Hoa Kỳ
làm ảnh lớn đến tình hình ni trồng của nớc ta . Nhà nớc cần có những biện
pháp thiết thực để giúp ngời nơng dân bảo vệ quyền lợi của mình .



- GV : Hiện nay sản lợng khai thác vẫn chiếm tỷ trọng lớn , sản lợng nuôi
trồng tuy chiếm tỷ lệ nhỏ hơn nhng có tốc độ tăng nhanh .


<b>KÕt luận :</b>


<b>1/ Nguồn lợi thuỷ sản.</b>


- iu kin t nhiờn và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi để phát


triển ngành khai thác , nuôi trồng thuỷ sản .



Bèn ng trờng trọng điểm : Cà Mau Kiên Giang , Ninh Thuận


-Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu , Hải Phòng-Quảng Ninh , Hoàng


Sa, Trờng Sa .



- Khó khăn : bÃo , gió mùa ĐB , môi trờng bị suy thoái và nguồn


lợi bị suy giảm , vốn lớn .



<i><b>2/ Sự phát triển và phân bố ngành thuỷ sản .</b></i>


- Sản lợng khai thác tăng khá nhanh (Kiên Giang , Cà Mau ,Bà


Rịa - Vũng Tàu và Bình Thuận ).



- Nuôi trồng tăng mạnh chủ yếu là nuôi tôm , cá (Cà Mau , An


Giang , BÕn Tre) .



- Xuất khẩu có bớc phát triển vợt bậc là động lực cho các ngành


khai thác , nuôi trồng và chế biến thuỷ sản .



<b> Cđng cè : 3 phót</b>



- Nêu đặc điểm của ngành lâm nghiệp nớc ta hiện nay ? Xác định trên
H9.2 các vùng phân bố rừng chủ yếu .


- Nêu đặc điểm của ngành thuỷ sản nớc ta hiện nay . Xác định trên H9.2
các tỉnh trọng điểm ngề cỏ .


<b> Dặn dò : 2 phút - Học bài hôm nay .</b>


- Về nhà làm bài tËp 3 SGK trang 37 vµo vë bµi tËp .
- Chuẩn bị trớc bài 10 : Thực hành


+ V và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân
theo các loại cây , sự tăng trởng đàn gia súc , gia cầm .


+ Vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện cơ cấu , diện tích gieo trồng các nhóm cây
. Nhận xét sự thay đổi quy mơ diện tích và tỷ trọng diện tích gieo trồng của các
nhóm cây .


+ Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ bốn đờng biểu diễn thể hiện chỉ số tăng
tr-ởng đàn gia súc , gia cầm các năm 1990 , 1995 , 2000, và 2002 . Nhận xét và
giải thích tại sao đàn gia cầm và đàn lợn tăng ? Đàn trâu không tăng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>---Tuần 5</b>


Ngày soạn : Ngày dạy :


<i><b>Tiết 10 :</b></i><b> Bµi 10:THỰC HÀNH:VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ</b>


<b>CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC LOẠI CÂY,SỰ TĂNG TRƯỞNG</b>


<b>ĐÀN GIA SÚC,GIA CẦM</b>


<b>I/ Mơc tiªu : Sau bµi häc HS biÕt :</b>
<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Cđng cè vµ bỉ sung liÕn thøc lý thut về ngành trồng trọt và chăn nuôi .
<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Rèn luyện kỹ năng sử lý bảng số liệu theo các yêu cầu riêng của vẽ biển đồ .


- Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ cơ cấu (hình trịn) và kỹ năng vẽ biểu đồ đờng thể hiện tốc
độ tăng trởng .


- Rèn kỹ năng đọc biểu đồ , rút ra các nhận xét và giải thích .
<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>


<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>
<b>GV:</b>


- Compa , thớc kẻ , thớc đo độ , máy tính .
<b>HS :</b>


- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .


- Compa , thớc kẻ , thớc đo độ , máy tính , bút chì màu .
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


 Më bµi : 1 Phót



Để nắm vững hơn các kỹ năng về xử lý bảng số liệu , kỹ năng vẽ biểu đồ , kỹ năng
đọc biểu đồ và rút ra nhận xét . Chúng ta cùng thực hiện qua bài học hôm nay .
<b>Bài tập 1 : Cho bảng số liệu </b>


<b>Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây (nghìn ha) </b>
Năm


<b>Các nhóm cây</b> <b>1990</b> <b>2002</b>


<b>Tổng số</b>


Cây lơng thực
Cây công nghiệp


Cây thực phẩm , cây ăn quả , cây khác


<b>9040,0</b>
6474,6
1199,3
1366,1


<b>12831,4</b>
8320,3
2337,3
2173,8


- <i>Hóy v biu đồ hình trịn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây . Biểu</i>
<i>đồ năm 1990 có bán kính là 20 mm , biểu đồ năm 2002 có bán kính là 24 mm .</i>
<i>- Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ , hãy nhận xét về sự thay đổi quy mơ diện tích và</i>



<i>tû träng diƯn tích gieo trồng của các nhóm cây .</i>


<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp - 21 phút .</b>


<b>Mc tiờu :Rốn luyện kỹ năng sử lý bảng số liệu theo các yêu cầu riêng của vẽ biển</b>
đồ . Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ cơ cấu (hình trịn) .Rèn kỹ năng đọc biểu đồ , rút ra
các nhận xét và giải thích .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- GV nêu cho HS quy trình vẽ biểu đồ cơ cấu theo các bớc


+ Bớc 1 : Lập bảng số liệu đã xử lý theo mẫu . Chú ý khâu làm tròn số , sao cho
tổng các thành phần phải đúng 100%


+ Bớc 2 : Vẽ biểu đồ cơ cấu theo quy tắc , bắt đầu vẽ từ tia 12 giờ , vẽ thuận chiều
kim đồng hồ .


Vẽ các hình quạt tơng ứng với tỷ trọng từng thành phần trong cơ cấu . Ghi trị số %
vào các hình quạt tơng ứng . Vẽ đến đâu tơ màu đến đó , đồng thời thiết lập bảng
chú giải .


- GV tæ chøc cho HS tÝnh toán : Chia HS thành 2 nhóm :
+ Nhóm 1 : Tính cơ cấu diện tích cây trồng .


+ Nhóm 2 : Tính góc ở tâm .


<b>Loại cây</b> <b>Cơ cấu diện tích gieo</b>
<b>trồng%</b>


<b>Gúc tõm trờn biu trũn</b>


<b>()</b>


<b>Năm 1990</b> <b>Năm 2002</b> <b>Năm 1990</b> <b>Năm 2002</b>
Tổng số


Cây lơng thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, cây ăn quả ,


cây khác


100,0
71,6
13,3
15,1


100,0
64,8
18,2
16,9


360
258
48
54


360
233
66
61


- HS v biểu đồ vào vở , nếu vẽ trên lớp cha xong GV y/c HS về nhà vẽ tiếp .
<i><b>C cu dintớch cõy trng nm 1990(%)</b></i>


<b>71.6</b>
<b>13.3</b>


<b>15.1</b>


<b>Cây l ơng thực</b>
<b>Cây công nghiệp</b>
<b>Cây thực phẩm, cây</b>
<b>ăn quả, cây khác</b>


<i><b>Cơ cấu diệntích cây trồng năm 2002(%)</b></i>


<b>64.8</b>
<b>18.2</b>


<b>16.9</b>


<b>Cây l ơng thực</b>
<b>Cây công nghiệp</b>
<b>Cây thực phẩm, cây</b>
<b>ăn quả, cây khác</b>


- <i>Nhn xột v sự thay đổi quy mơ , diện tích và tỷ trọng diện tích cây trồng của cây</i>
<i>lơng thực và cây cụng nghip .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

+ Cây công nghiệp : Diện tích gieo trồng tăng 1138 nghìn ha , và tỷ trọng cũng tăng
từ 13,3 % lên 18,2% .



<b>Bài tập 2: Cho bảng số liệu</b>


<b>Số lợng gia súc , gia cầm và tỷ số tăng trởng (Năm 1990=100%)</b>
<b>Năm</b> <b>Trâu</b>


<b>(nghìn</b>
<b>con)</b>


<b>Chỉ số</b>
<b>tăng</b>
<b>trởng</b>
<b>(%)</b>
<b>Bò</b>
<b>(nghìn</b>
<b>con)</b>


<b>Chỉ số</b>
<b>tăng</b>
<b>trởng</b>
<b>(%)</b>
<b>Lợn</b>
<b>(nghìn</b>
<b>con)</b>


<b>Chỉ số</b>
<b>tăng</b>
<b>trởng</b>
<b>(%)</b>
<b>Gia</b>


<b>cầm(nghìn</b>
<b>con)</b>


<b>Chỉ số</b>
<b>tăng</b>
<b>trởng</b>
<b>(%)</b>
1990
1995
2000
2002
2854,1
2962,8
2897,2
2814,4
100,0
103,8
101,5
98,6
311,6
3638,9
4127,9
4062,9
100,0
116,7
132,4
130,4
12260,5
16306,4
20193,8


23169,5
100,0
133,0
164,7
189,0
107,4
142,1
196,1
233,3
100,0
132,3
182,6
217,2


<i>- V trờn cựng trc h to 4 ng biểu diễn thể hiện tỷ số tăng trởng gia súc , gia</i>
<i>cầm các năm 1990,1995,2000,2005 .</i>


<i>- Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ , hãy nhận xét và giải thích tại sao đàn gia</i>
<i>cầm và đàn lợn tăng ? Tại sao đàn trâu khơng tăng ?</i>


<b>H§ 2: HS làm việc cá nhân/cặp - 21 phút .</b>


<b>Mc tiờu : Rèn luyện kỹ năng sử lý bảng số liệu theo các yêu cầu riêng của vẽ biển</b>
đồ . Vẽ biểu đồ đờng thể hiện tốc độ tăng trởng . Rèn kỹ năng đọc biểu đồ , rút
ra các nhận xột v gii thớch .


<b>Cách tiến hành :</b>


- GV hng dẫn HS vẽ biểu đồ đờng



+ Trục tung ( Trị số%) có vạch trị số lớn hơn trị số lớn nhất trong chuỗi số liệu
(182,6%) . Có mũi tên theo chiều tăng giá trị . Có ghi đơn vị tính (%) . Gốc toạ
độ thờng lấy trị số 0 .


+ Trục hồnh (Năm) có mũi tên theo chiều tăng giá trị . Ghi rõ năm . Gốc toạ độ
trùng với năm gốc (năm 1990) . Trong biểu đồ , các khoảng cách năm là bằng
nhau (5 năm) , nhng nếu khoảng cách năm khơng đều thì các đoạn biểu diễn trên
trục hồnh cũng có độ dài khơng đều tơng ứng .


+ Các đồ thị có thể biểu diễn bằng các màu khác nhau hoặc bằng các đờng liền , nét
đứt khác nhau .


+ Chú giải ghi thành bảng riêng .
- HS vẽ biểu đồ :


<i><b>Chỉ số tăng trởng đàn gia súc,gia cầm qua các năm(%)</b></i>


<b>100</b> <b><sub>103.8</sub></b> <b><sub>101.5</sub></b> <b><sub>98.6</sub></b>
<b>130.4</b>
<b>132.4</b>
<b>116.7</b>
<b>189</b>
<b>133</b> <b>164.7</b>
<b>217.2</b>
<b>182.6</b>
<b>132.3</b>
<b>0</b>
<b>50</b>
<b>100</b>
<b>150</b>


<b>200</b>
<b>250</b>


<b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2002</b>


<b>Trâu</b> <b>Bò</b> <b>Lợn</b> <b>Gia cầm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ Đàn lợn và đàn gia cầm tăng nhanh nhất , đây là nguồn cung cấp thịt chủ yếu . Do
nhu cầu về thịt , trứng tăng nhanh , và do giải quyết tốt nguồn thức ăn cho chăn
nuôi đa dạng .


+ Đàn trâu không tăng chủ yếu do nhu cầu về sức kéo của trâu bị trong nơng nghiệp
đã giảm xuống (nhờ cơ giới hố nơng nghiệp) .


<b> DỈn dß : 2 phót</b>


- TiÕp tơc vÏ các phần còn thiếu trên hình .


- Chun b trc bài 11 : Các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố công
nghiệp :


+ Các nhân tố tự nhiên , kinh tế - xã hội có ảnh hởng gì đến sự phát triển và phân bố
cơng nghiệp ?


+ Phân tích ý nghĩa của việc phát triển nơng , ng ngiệp đối với ngành công nghiệp
chế biến thực phm ?




<b>---Tuần 6</b>



Ngày soạn : Ngày dạy :


<i><b>Tiết 11 : </b></i><b>Bài 11: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN V PHN B</b>


<b>CễNG NGHIP</b>
<b>I/ Mục tiêu : Sau bài häc HS biÕt :</b>


<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Nắm đợc vai trò của các nhân tố tự nhiên , kinh tế-xã hội đối với sự phát triển
và phân bố công nghiệp ở nớc ta .


- Hiểu việc lựa chọn cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ công nghiệp phù hợp phải
xuất phát từ việc đánh giá đúng tác động của cỏc nhõn t ny .


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Cú k năng đánh giá ý nghĩa kinh tế của các tài ngun thiên nhiên .


- Có kỹ năng sơ đồ hố các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố công
nghiệp .


- Biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một hiện tợng địa lý kinh tế .
<b>3/Thái độ :</b>


- Nâng cao hiểu biết của mình để góp phần phát triển cơng nghiệp địa phơng .
<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>


<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>


<b>GV:</b>


- Bản đồ địa chất và khoáng sản VN .


- Lợc đồ phân bố dân c phóng to trong SGK .


- Sơ đồ về vai trò của các nguồn tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển một số
ngành công nghiệp trọng điểm của nớc ta .


<b>HS :</b>
- SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

 Më bµi : 1 Phót


Sự phát triển và phân bố công nghiệp nớc ta phụ thuộc vào các nhân tố tự nhiên và
các nhân tố kinh tế-xã hội . Khác với nông nghiệp , sự phát triển và phân bố
công nghiệp chịu tác động trớc hết bởi các nhân tố kinh tế-xã hội . Tuy nhiên ,
các nhân tố tự nhiên vẫn đóng vai trị quan trọng trong các ngành công nghiệp
khai thác . Để hiểu rõ các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố cơng
nghiệp chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hơm nay .


<b>I/ Các nhân tố tự nhiên.</b>


<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân /cặp - 15 phút .</b>


<b>Mc tiờu : Nắm đợc vai trò của các nhân tố tự nhiên đối với sự phát triển và phân</b>
bố công nghiệp ở nc ta .


<b>Cách tiến hành :</b>



- <i>Ti nguyờn thiờn nhiờn nớc ta có đặc điểm gì ? Vai trị đối với công nghiệp ?</i>


<i>+ </i>Tài nguyên thiên nhiên đa dạng . Tạo cơ sở nguyên liệu , nhiên liệu và năng lợng
để phát triển cơ cấu công nghiệp đa ngành . Các nguồn tài nguyên có trữ lợng
lớn là cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm .


- <i>Đọc sơ đồ về vai trò của các nguồn tài nguyên thiên nhiên đối với sựphát triển một</i>
<i>số ngành công nghiệp trọng điểm ở nớc ta .</i>


<b>KÕt luËn :</b>


<i><b>-TNTN phong phú,</b><b>đa dạng tạo điều kiện để phát triển nhiều ngành cơng nghiệp.</b></i>
<i><b>-Một số tài ngun có trữ lượng lớn là cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp</b></i>


<i><b>trọng điểm.</b></i>


<i><b>-Sự phân bố các tài nguyên tạo thế mạnh khác nhau gia cỏc vựng</b></i>


<b>II/ Các nhân tố kinh tế - xà hội .</b>


<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp - 24 phót .</b>


<b>Mục tiêu : Nắm đợc vai trị của các nhân tố kinh tế-xã hội đối với sự phát triển và</b>
phân bố công nghiệp ở nớc ta .


- Hiểu việc lựa chọn cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ công nghiệp phù hợp phải
xuất phát từ việc đánh giá đúng tác động của các nhân tố này .


<b>Cách tiến hành :</b>
<b>1/ Dân c</b><i><b> và lao động </b></i>



<i><b>2/ Cơ sở vật chất - kỹ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng .</b></i>
<i><b>3/ Chính sách phát triển công nghiệp .</b></i>


<i><b>4/ Thị tr</b><b> ờng .</b></i>
<b>Kết luận :</b>


<b>1/ Dân c và lao động :</b>


<b>Nước ta có dân số đông ,thuận lợi cho các ngành CN cần nhiều LĐ,giá</b>
<b>rẻ,thu hút đầu tư nước nga</b>


<b>2/ C¬ së vËt chÊt - kỹ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tÇng .</b>


- Trình độ cơng nghệ cịn thấp ,cơ sở vật chất cha đồng bộ .


- Cơ sở hạ tầng (giao thông vận tải , điện , nớc ...) đang c ci thin .


<b>3/ Chính sách phát triển công nghiệp .</b>


- Chính sách cơng nghiệp gắn liền với việc phát triển kinh tế nhiều thành


phần , khuyến khích đầu t nớc ngồi , đổi mới cơ chế quản lý ...



<b>4/ ThÞ tr êng .</b>


- ThÞ trêng trong níc réng lín . ThÞ trêng xt khẩu còn hạn chế về mẫu


mà , chất lợng .



- Sức ép của thị trờng làm cho công nghiệp đa dạng hơn .




<b> Củng cố : 3 phút</b>


- Nờu vai trò của các nguồn tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển một số
ngành công nghiệp trọng điểm ở nớc ta ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Phân tích ý nghĩa của việc phát triển nông , ng nghiệp đối với ngành công nghiệp
chế biến lơng thực , thực phẩm .


<b> Dặn dò : 2 phút</b>
- Học bài hôm nay .


- Chuẩn bị trớc bài 12 : Sự phát triển và phân bố công nghiệp
+ Tại sao nói công nghiệp nớc ta khá đa dạng ?


+ Xác định các trung tâm công nghiệp tiêu biểu cho cỏc vựng kinh t .


+ Tìm hiểu sơ lợc về hai trung tâm công nghiệp lớn ở Hà Nội và TP Hồ Chí Minh .


<b>---Tuần 6</b>


Ngày soạn : Ngày dạy :


<i><b>Tiết 12 :</b></i><b> Bµi 12:SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CễNG NGHIP</b>


<b>I/ Mục tiêu : Sau bài học HS biÕt :</b>
<b>1/ KiÕn thøc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Biết đợc 2 khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất VN là đồng bằng S.Hồng và
vùng phụ cận , Đông Nam Bộ . Nớc ta có hai trung tâm cơng ngiệp lớn nhất là


TP Hồ Chí Minh và Hà Nội .


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- c v phõn tớch c biu cơ cấu ngành công nghiệp , bản đồ , lợc đồ ngành
công nghiệp VN .


- Xác định trên bản đồ công nghiệp các vùng tập trung công nghiệp , các trung tâm
công nghiệp lớn của mỗi vùng kinh tế .


<b>3/Thái :</b>


- Bồi dỡng lòng tin , lòng tự hào cho HS về những thành tựu trong CN hoá ở nớc ta .
<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>


<b>1/ Ph ơng tiƯn :</b>
<b>GV:</b>


- Bản đồ cơng nghiệp , kinh tế VN .
- Atlat địa lý VN .


- Một số hình ảnh về hoạt động công nghiệp ở nớc ta .
<b>HS :</b>


- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .
- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>



<b> KiĨm tra bµi cị : 3 phót </b>


- Nêu vai trị của các nguồn tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển một số
ngành công nghiệp trọng điểm ở nớc ta ?


- Các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
nh thế nào ?


 Më bµi : 1 Phót


Từ một nớc nông nghiệp lạc hậu , hiện nay chúng ta đang tiến hành cơng nghiệp hố
với nhiều thuận lợi . Nhờ có chính sách phát triển cơng nghiệp hợp lý , phù hợp
với hoàn cảnh cụ thể , mỗi vùng ở nớc ta đã đẩy nhanh tốc độ phát triển công
nghiệp , tạo nên nhiều sản phẩm công ngiệp đáp ứng nhu cu trong nc v xut
khu .


<b>I/ Cơ cấu ngành công nghiệp .</b>


<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp - 7 phót .</b>


<b>Mục tiêu : Nắm đợc cơng nghiệp nớc ta có cơ cấu ngành đa dạng .</b>
<b>Cách tiến hnh :</b>


- <i>Dựa vào H12.1 ,kết hợp kênh chữ SGK cho biết : Thế nào là ngành công nghiệp</i>
<i>trọng điểm ? Sắp xếp thứ tự các ngành công nghiệp trọng ®iĨm ë níc ta theo tû</i>
<i>träng tõ lín tíi nhá . Nhận xét cơ cấu ngành công nghiệp ?</i>


<i>+ </i>Ngnh công nghiệp trọng điểm là những ngành chiếm tỷ trọng cao trong giá trị
sản lợng công nghiệp , đợc phát triển dựa trên những thế mạnh về nguồn tài
nguyên thiên nhiên , nguồn lao động , nhằm đáp ứng nhu cầu thị trờng trong nớc


và xuất khẩu chủ lực .


+ Xếp thứ tự các ngành trọng điểm của nớc ta :
1/ ChÕ biÕn l¬ng thùc , thùc phÈm : 24,4%
2/ Cơ khí điện tử : 12,3%


3/ Khai thác nhiên liƯu : 10,3% .
4/ VËt liƯu x©y dùng : 9,9% .
5/ Ho¸ chÊt 9,5% .


6/ DƯt may : 7,9% .
7/ Điện : 6% .


8/ Các ngành công ngiệp khác : 19,7% .


+ Nhận xét cơ cấu ngành công nghiệp : đa dạng , một số ngành công nghiệp trọng
điểm đã hình thành .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Cơ cấu CN nước ta đa dạng,các ngành C</b></i><b>N g</b><i><b>ồm:CN năng lượng;CN vật liệu;CN</b></i>
<i><b>sản xuất công cụ lao động;CN CB và sản xuất hang tiêu dựng.</b></i>


II/ Các ngành công nghiệp trọng điểm.
<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/nhóm - 19 phút .</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu các ngành trọng điểm chiếm tỷ trọng cao trong giá trị sản lợng</b>
công nghiệp , sự phân bố của các ngành này .


<b>Cách tiến hành :</b>


<b>1/ Công nghiệp khai thác nhiên liệu :</b>



- <i>Công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở đâu ? Sản lợng khai thác ?</i>


<i>+ </i>Phân bố chủ yếu ở vùng than Quảng Ninh . Sản lợng sản xuất khoảng 15 - 20
triệu tấn . Than khai thác lộ thiên là chính , còn lại là khai thác hầm lò .


- <i>Công nghiệp khai thác dầu mỏ phân bố chủ yếu ở đâu ? Sản lợng khai thác ?</i>
<i>+ </i>Các mỏ dầu khí đợc phát hiện và khai thác chủ yếu thm lc a phớa Nam . Sn


lợng hàng 100 triệu tấn dầu và hàng tỷ m3<sub> khí . Dầu thô là mặt hàng xuất khẩu</sub>


chủ lực của nớc ta hiÖn nay .


- <i>Dựa trên lợc đồ H 12.2 , hãy xác định các mỏ than , dầu khí đợc khai thác chủ yếu</i>
<i>. </i>


<i>+ </i>HS xác định trên bn .
<i><b>2/ Cụng nghip in.</b></i>


<i>- Công nghiệp điện của nớc ta bao gồm những ngành nào ?Công suất hiện nay ?</i>
<i>+ </i>Gồm nhiệt điện và thuỷ điện . Hiện nay mỗi năm sản xuất trên 40 tỷ KWh , s¶n l


-ợng điện ngày càng tăng đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế .


<i>- Xác định các nhà máy nhiệt điện và thuỷ điện trên bản đồ .</i>


<i>+ </i>Các nhà máy thuỷ điện lớn : Hoà Bình , Y-a-ly , Trị An , Nhà máy thuỷ điện Sơn
La đang xây dựng trên S. Đà là nhà máy thuỷ điện lớn nhất nớc ta ... Nhà máy
nhiệt điện lớn : Phả Lại (Quảng Ninh) , Phú Mỹ (Bà Rịa - Vũng Tàu) ...



<i>+ </i>HS xỏc nh trờn bản đồ .


<i>- Sự phân bố các nhà máy điện có đặc điểm chung gì ? </i>
<i>+ </i>Phân bố gần cỏc ngun nng lng :


./ Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than : Phân bố chủ yếu ở Quảng Ninh , đb
S.Hồng ( Phả Lại ).


./ Các nhà máy nhiệt điện khí : ở Đông Nam Bộ (Phú Mỹ) .


./ Các nhà máy thuỷ điện : Phân bố trên các dòng sông có trữ năng thuỷ điện lớn
: Hoà Bình , Trị An Sơn La .


<i><b>3/ Một số ngàng công nghiệp nặng khác .</b></i>


<i>- Ngành cơng nghiệp cơ khí , điện tử có đặc điểm gì ?</i>


<i>+ </i>Là ngành có cơ cấu sản phẩm đa dạng : Sửa chữa , lắp ráp , chế tạo các loại máy
sử dụng trong : Công , nông , ng ngiệp , giao thông vận tải , thiết bị điện tử , các
máy phục vụ gia đình ...


+ Các trung tâm công nghiệp , cơ khí điện tử lín nhÊt : TP Hå ChÝ Minh , Hµ Néi ,
Đà Nẵng , Thía Nguyên , Hải Phòng , Vinh ...


<i>- Ngành cơng nghiệp hố chất có đặc điểm gì ?</i>


<i>+</i> Sản xuất các hoá chất cơ bản , phân bón , dợc phẩm , các hố chất tổng hợp đợc
sử dụng rộng rãi trong sản xuất và sinh hot .


+ Trung tâm công nghiệp hoá chất lớn nhất : TP Hồ Chí Minh , Biên Hoà (Đồng


Nai) , Hà Nội , Hải Phòng , Việt Trì , Lâm Thao (Phó Thä) ...


<i>- Ngành cơng nghiệpsản xuất vật liệu xây dựng có đặc điểm gì ?</i>


<i>+ </i>Có cơ cấu khá đa dạng : Khai thác và sản xuất các nguyên liệu , vật liệu : Xi
măng , gạch ngói , sành sứ , gốm thuỷ tinh , đá hoa ... Xây dựng các cơng trình
nhà ở của đơ thị và nông thôn .


+ Các nhà máy xi măng lớn , hiện đại xây dựng tập trung ở đb S.Hồng và Bắc Trung
Bộ .Các cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng cao cấp tập trung ở ven các thành phố
lớn , nơi có nhiều nhu cầu về sản phm ny .


<i><b>4/ Công nghiệp chế biến l</b><b> ơng thực , thùc phÈm .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>+ </i>Lµ ngµnh chiÕm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp . Các
phân ngành chính là :


./ Chế biến sản phẩm trồng trọt : Xay xát , sản xuất rợu , bia , nớc ngọt , chế biến
chè , thuốc lá , cà phê , dầu thực vËt ...


./ Chế biến sản phẩm chăn nuôi : Chế biến thịt , trứng sữa , thực phẩm đông lạnh ,
đồ hộp ...


./ Chế biến thuỷ sản : Làm nớc mắm , sấy khô , đông lạnh ...
+ Phân bố : TP Hồ Chí Minh , Hà Nội , Biên Hồ , Đà Nẵng .
<i><b>5/ Cơng nghiệp dệt may.</b></i>


<i>- Ngành cơng nghiệp dệt may có đặc điểm gì ? Phân bố ở đâu ?</i>


<i>+ </i>Là ngành sản xuất hàng tiêu dùng quan trọng của nớc ta , dựa trên u thế về nguồn


lao động rẻ . Sản phẩm của ngành đợc xuất khẩu đi nhiều nớc trên thế giới . Là
một trong những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nớc ta .


+ Trung t©m dƯt may lín nhÊt cả nớc : TP Hồ Chí Minh , Hà Nội , Nam Định ...
- <i>Tại sao các thành phố trên là những trung tâm dệt may lớn nhất nớc ta </i>


<i>+ </i>Vì các thành phố này là các trung tâm kinh tế lớn của cả nớc có nhiều nhân cơng
lao động , thị trờng tiêu thụ rộng lớn , gần nguồn nguyên liệu , nơi cung cấp
nhiều máy móc của ngàng dệt may , là nơi tập trung nhiều trung tâm thời trang
của cả nớc ...


<b>KÕt luËn :</b>


<i><b>Các ngành CN trọng điểm dựa trên cơ sở thế mạnh ngun TNTN v lao ng di</b></i>
<i><b>do.</b></i>


<b>III/ Các trung tâm công nghiệp lớn.</b>
<b>HĐ 3: HS làm việc cá nhân - 10 phót .</b>


<b>Mục tiêu : Biết đợc 2 khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất VN là đồng bằng</b>
S.Hồng và vùng phụ cận , đông Nam Bộ . Nớc ta có hai trung tâm cơng ngiệp lớn
nhất là TP H Chớ Minh v H Ni .


<b>Cách tiến hành :</b>


- <i>Dựa vào H12.3 kết hợp vốn hiểu biết hÃy :</i>


<i>- Xác định các trung tâm công nghiệp và các ngành chủ yếu của từng trung tâm .</i>
<i>- Tìm hai trung tâm CN lớn nhất cả nớc - các ngành CN ca mi trung tõm .</i>



+ Các trung tâm CN lớn nhÊt : TP Hå ChÝ Minh , Hµ Néi .


+ TP Hå ChÝ Minh : LyuÖn kim , sản xuất hàng tiêu dùng , năng lợng , cơ khí , hoá
chất , chế biến lơng thực , thực phẩm , sản xuất vật liệu xây dựng .


+ Hà Nội : Luyện kim , sản xuất hàng tiêu dùng , năng lợng , cơ khí , hoá chất , chế
biến lơng thực , thực phẩm , sản xuất vËt liƯu x©y dùng .


<i>- Tìm hai khu vực có mức độ tập trung CN lớn nhất . Hai khu vực này có nhữg trung</i>
<i>tâm CN nào ? </i>


+ Hai khu vực có mức độ tập trung CN cao : Đồng bằng S.Hồng và vùng phụ cận .
Đông Nam Bộ .


./ Đb S.Hồng và vùng phụ cận có các trung tâm CN nh : Luyện kim , sản xuất hàng
tiêu dùng , năng lợng , cơ khí , hoá chất , chế biến lơng thực , thực phẩm , sản
xuất vật liệu xây dựng .


./ Đông Nam Bộ : Luyện kim , sản xuất hàng tiêu dùng , năng lợng , cơ khí , hoá
chất , chế biến lơng thực , thực phẩm , sản xuất vật liệu xây dựng , lâm sản .
<b>Kết luận :</b>


<i><b>Cỏc TT CN ln: HN;TP HCM</b></i>


<b> Cđng cè : 3 phót</b>


- H·y chøng minh rằng cơ cấu công nghiệp nớc ta khá đa d¹ng .


- Dựa vào H12.3 xác định các trung tâm CN tiêu biểu cho các vùng kinh tế ở nớc ta
- Điền vào lợc đồ trống VN các mỏ than , dầu khí đang đợc khai thác , các nh mỏy



thuỷ điện và nhiệt điện lớn .


<b> Dặn dò : 2 phút</b>
- Học bài hôm nay .


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

+ Tìm hiểu cơ cấu và vai trò của dịch vụ trong nền kinh tế .+ Tại sao Hµ Néi vµ TP
Hå ChÝ Minh lµ hai trung tâm dịch vụ lớn và đa dạng nhất nớc ta ?


<b>Tuần 7</b>


Ngày soạn : Ngày dạy :


<i><b>Tiết 13 :</b></i><b> Bài 13:VAI TRÒ,ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ</b>


<b>CỦA NGÀNH DỊCH VỤ</b>
<b>I/ Mục tiêu : Sau bài học HS biết :</b>


<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Nắm đợc ngành dịch vụ ở nớc ta có cơ cấu rất phức tạp và ngày càng đa dạng
hơn .


- Hiểu đợc ngành dịch vụ ngày càng có ý nghĩa trong việc đảm bảo sự phát triển
các ngành kinh tế khác , trong hoạt động của đời sống xã hội , tạo việc làm cho
nhân dân , đóng góp vào thu nhập quốc dân .


- Biết đợc sự phân bố của ngành dịch vụ nớc ta phụ thuộc vào sự phân bố dân c ,
phân bố các ngành kinh tế khác .



- Nắm đợc một số trung tâm dịch vụ lớn ở VN .
<b>2/ Kỹ năng :</b>


Có kỹ năng phân tích sơ đồ , xác lập các mối liên hệ địa lý .
3.Thỏi độ:


<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>
<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>


<b>GV:</b>


- Biểu đồ cơ cấu các ngành dịch vụ ở nớc ta năm 2002.


- Biểu đồ tỷ trọng dịch vụ trong GDP của VN và một số nớc trên thế giới năm 2001
- Bản đồ kinh tế VN .


- Tranh ảnh về các hoạt động dịch vụ hiện nay ở VN .
<b>HS :</b>


- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .
- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


<b> KiĨm tra bµi cị : 3 phót </b>


- Chứng minh rằng cơng nghiệp nớc ta có cơ cấu đa dạng .
- Nêu đặc điểm các ngành công nghiệp trọng điểm ở VN .



 Më bµi : 1 Phót


Theo em trong thời đại ngày nay dịch vụ bao gồm những ngành nào ? (Du lịch ,
giao thơng vận tải , bu chính viễn thơng , ngân hàng ...) ở nớc ta trong giai đoạn
công nghiệp hố dịch vụ có vai trị gì trong sự phát triển kinh tế-xã hội Ngành
dịch vụ có đặc điểm gì ? Phân bố nh thế nào chúng ta cùng tìm hiu qua bi hc
hụm nay .


<b>I/ Cơ cấu và vai trò của ngành dịch vụ trong nền kinh tế .</b>
<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp - 18 phút .</b>


<b>Mc tiêu : - Nắm đợc ngành dịch vụ ở nớc ta có cơ cấu rất phức tạp và ngày càng</b>
đa dạng hơn .


- Hiểu đợc ngành dịch vụ ngày càng có ý nghĩa trong việc đảm bảo sự phát triển
các ngành kinh tế khác , trong hoạt động của đời sống xã hội , tạo việc làm cho
nhân dân , đóng góp vào thu nhập quốc dân .


<b>C¸ch tiÕn hành :</b>


<b>1/ Cơ cấu ngành dịch vụ .</b>


- <i>Dựa vào H13.1 kết hợp vốn hiểu biết : Nêu cơ cấu ngành dịch vụ ở nớc ta năm</i>
<i>2002 ? </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>- Cho VD chứng minh rằng nền kinh tế càng phát triển thì các hoạt động dịch vụ</i>
<i>càng trở nên đa dạng .</i>


./ Các phơng tiện đi lại ngày nay hiện đại hơn trớc , nhanh hơn và đầy đủ tiện nghi
hơn nh : Máy bay , tàu hoả có máy lạnh trên tất cả các toa , xe ô tô chất l ợng cao


, Taxi ...


./ Các khách sạn mọc lên nhiều hơn , cao hơn , đẹp hơn so với nhiều năm trớc đây
nh : KS Log , KS Sài Gòn Nha Trang (Nha Trang Khánh Ho) ...


./ Các khu vui chơi , giải trí cũng xuất hiện nhiều hơn nh : Công viên Phù Đổng
( Khánh Hoà) , Suối Tiên (TP Hồ Chí Minh) , Công viên Đầm Sen ...


./ Cỏc tuyn giao thụng hiện đại hơn , thuận tiện hơn nh : Đờng hầm qua đèo Hải
Vân ...


Điều đó thể hiện kinh tế càng phát triển thì hoạt động dịch vụ càng đa dạng .
<i><b>2/ Vai trò của dịch vụ trong sản xuất và đời sống .</b></i>


<i>- Dựa vào kênh chữ mục 2 kết hợp vốn hiểu biết : Phân tích vai trị của ngành bu</i>
<i>chính viễn thơng , giao thơng vận tải trong sản xuất và đời sống .</i>


<i>+ </i>Vai trò của ngành giao thông vận tải : Vận chuyển nguyên liệu , vật t sản xuất ,
sản phẩm của các ngành kinh tế đến nơi tiêu thụ .


+ Vai trß cđa ngành bu chính viễn thông : Tạo mối liên hệ giữa các ngành , các vùng
.


- <i>Nờu vai trũ ca các ngành dịch vụ khác trong sản xuất và đời sống ?</i>


<i>+ </i>Tạo việc làm , nâng cao đời sống , đem lại nguồn thu nhập lớn cho nền kinh t .
<b>Kt lun :</b>


<b>1/ Cơ cấu ngành dịch vụ .</b>



<i><b>Ngnh DV nước ta có cơ cấu phức tạp,</b></i> <i><b>đa dạng,gồm có: DV sản xuất,DV cơng</b></i>
<i><b>cộng,DV tiêu dùng.</b></i>


<i><b>-Kinh tế càng phát triển thì DV càng trở nên đa dạng.</b></i>


<b>2/ Vai trị của dịch vụ trong sản xuất và đời sống .</b>


<i><b>-Vận chuyển nguyên liệu,vật tư sản xuất cho các ngành KT.</b></i>


<i><b>-Tiêu thụ sản phẩm,tạo ra MQH giữa các ngành sản xuất trong và ngoìa nước.</b></i>
<i><b>-Tạo việc làm tăng thu nhập,nâng cao i sng nhõn dõn.</b></i>


<b>II/ Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành dịch vụ ở n ớc ta .</b>
<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp - 18 phút .</b>


<b>Mc tiêu : - Biết đợc sự phân bố của ngành dịch vụ nớc ta phụ thuộc vào sự phân bố</b>
dân c , phân bố các ngành kinh tế khác .


- Nắm đợc một số trung tâm dịch vụ lớn ở VN .
<b>Cỏch tin hnh :</b>


<i><b>1/ Đặc điểm phát triển .</b></i>


<i>- Dựa vào H13.1 kết hợp bảng số liệu tỷ trọng dịch vụ GDP của một số quốc gia</i>
<i>Châu á</i><b> và thế giới :</b>


<b>Quốc gia Tỷ trọng dịch vụ trong</b>
<b>cơ cấu GDP %</b>


<b>Quốc gia</b> <b>Tỷ trọng dịch vụ trong</b>


<b>cơ cấu GDP %</b>
Việt Nam


Hoa Kỳ
Pháp
Nhật Bản
Hàn Quốc


38,6
72,0
76,0
66,4
54,1


Ma-lai-xi-a
Trung Quốc


Lào
Cô Oét


41,9
33,0
24,3
41,8


<i>?/ So sánh tỷ trọng dịch vụ trong GDP của VN với các nớc phát triển và các nớc</i>
<i>trong khu vực .</i>


<i>+ </i>Khu vực dịch vụ ở nớc ta mới chiếm khoảng 25% lao động , nhng lại chiếm
38,5% trong cơ cấu GDP năm 2002 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

+ So víi c¸c níc phát triển và các nớc trong khu vực thì còn thấp .
+ Cần nâng cao chất lợng và đa dạng hoá các loại hình dịch vụ .


- <i>Dựa vào H 13.1 tính tỷ trọng của các nhóm dịch vụ tiêu dùng , dịch vụ sản xuất ,</i>
<i>dịch vụ công cộng và nêu nhận xét .</i>


<i>+ </i>Nhúm dch v tiờu dựng : 51% (Thơng ngiệp , dịch vụ sửa chữa 36,7% . Khách
sạn , nhà hàng 8,3%. Dịch vụ cá nhân và cộng đồng 6,0 % ). Đây là nhóm dch
v phỏt trin mnh nht .


+ Nhóm dịch vụ sản xuất : 26,8% (Giao thông vận tải , bu chính viễn thông 10,2% ,
Tài chính , tín dụng 4,7% . Kinh doanh tài sản , t vấn 11,9%) . Nhóm dịch vụ này
phát triển còn thấp .


+ Nhóm dịch vụ công cộng : 22,2% (KHCN , giáo dục , y tế , văn hoá , thể thao
15,1% . Quản lý nhà nớc , đoàn thể và bảo hiểm bắt buộc 7,1%) .


<i><b>2/ Đặc điểm phân bố .</b></i>


<i> S dng kờnh chữ mục 2 , kết hợp bản đồ kinh tế VN . Cho biết : </i>
<i>- Tình hình phân bố của ngành dịch vụ ?</i>


<i>+ </i>Phân bố phụ thuộc chặt chẽ vào sự phân bố của các đối tợng đòi hỏi dịch vụ , trớc
hết là phân bố dân c . Vì vậy ở các thành phố lớn và vùng đồng bằng là nơi tập
trung đông dân c và nhiều ngành sản xuất , cũng là nơi tập trung nhiều hoạt động
dịch vụ . Ngợc lại ở các vùng núi dân c tha thớt , kinh tế cịn nặng tính chất tự
cấp , tự túc thì các hoạt động dịch vụ còn ngèo nàn .


- <i>Tại sao các hoạt động dịch vụ ở nớc ta phân bố không đều ?</i>


<i>+ </i>Do dân c phân bố khơng đều .


- <i>Nªu dÉn chøng thĨ hiƯn Hµ Néi vµ TP Hå ChÝ Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn</i>
<i>nhất . Giải thích t¹i sao ?</i>


<i>+ </i>Vì đây là 2 đầu mối giao thông vận tải , viễn thông lớn nhất cả nớc . ở 2 thành
phố này tập trung nhiều trờng đại học lớn , các viện nghiên cứu , các bệnh viện
chuyên khoa hàng đầu . Đây cũng là 2 trung tâm thơng mại , tài chính , ngân
hàng lớn nhất nớc ta . Các dịch vụ khác nh : Quảng cáo , bảo hiểm , t vấn , văn
hoá nghệ thuật , ăn uống ... đều phát triển mạnh .


<b>KÕt luận :</b>


<b>1/ Đặc điểm phát triển .</b>


<i><b>- Khu vực dịch vụ ở nớc ta mới chiếm khoảng 25% lao động , nhng lại chiếm</b></i>
<i><b>38,5% trong cơ cấu GDP năm 2002 .</b></i>


<i><b> - So víi c¸c níc ph¸t triển và các nớc trong khu vực thì còn thấp .</b></i>
<i><b>- Cần nâng cao chất lợng và đa dạng hoá các loại hình dịch vụ .</b></i>
<b>2/ Đặc điểm phân bố .</b>


<i><b>- Phân bố phụ thuộc vào sự phân bố dân c và phát triển kinh tế của khu vực .</b></i>
<i><b>- Hµ Néi vµ TP Hå ChÝ Minh lµ 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất , đa dạng nhất cả </b></i>
n-íc .


<b> Cđng cè : 3 phót</b>


- Nêu đặc điểm về cơ cấu và vai trò của dịch vụ trong nền kinh tế nớc ta .
- Ngành dịch vụ ở nớc ta phát triển nh thế nào ? Phân b ?



- Tại sao Hà Nội và TP Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nớc ta ?


<b> Dặn dò : 2 phút</b>
- Học bài hôm nay .


- Chuẩn bị trớc bài 14 : Giao thông vận tải và bu chính viễn thông :


+ Cho biết loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng
hoá ? T¹i sao ?


+ Việc phát triển các dịch vụ điện thoại và Internet tác động nh thế nào đến đời sống
kinh tế-xã hội nớc ta .


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Ngµy soạn : Ngày dạy :


<i><b>TiÕt 14 :</b></i><b> Bµi 14:GIAO THƠNG VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG</b>


<b>I/ Mơc tiªu : Sau bµi häc HS biÕt :</b>
<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Hiểu và trình bày đợc những bớc tiến mới trong hoạt động giao thông vận tải ,
đặc điểm phân bố của mạng lới và các đầu mối giao thông quan trọng .


- Biết đợc những thành tựu to lớn của ngành bu chính viễn thơng và tác động của
nó đến đời sng kinh t-xó hi ca t nc .


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Đọc và phân tích lợc đồ giao thơng vận tải của nớc ta .



- Ph©n tÝch mèi quan hệ giữa sự phân bố mạng lới giao thông vận tải với sự phân bố
các ngành kinh tế khác .


- Xác định trên bản đồ giao thông vận tải VN một số tuyến giao thông quan trọng và
một số đầu mối giao thông lớn .


<b>3/Thái độ :</b>


- Bảo vệ và hớng dẫn mọi ngời xung quanh cùng bảo vệ ,gìn giữ đờng giao thông và
các phơng tiện của ngành bu chính viễn thơng , góp phần xây dựng và phát triển
kinh tế VN . Học hỏi những thông tin lành mạnh trên Internet, khơng tham gia
tìm hiểu những thông tin bạo lực , đồi truỵ .


<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>
<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>


<b>GV:</b>


- Bản đồ giao thơng vận tải VN .


- Một số hình ảnh về các cơng trình giao thơng vận tải hiện đại mới xây dựng , hoạt
động của ngành giao thông .


- Một số t liệu về sự phát triển tăng tốc của ngành bu chính , viễn thơng
- Atlat địa lý VN .


<b>HS :</b>
- SGK .



- Sách bài tập bản đồ .
- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


<b> KiĨm tra bµi cị : 3 phót </b>


- Nêu đặc điểm về cơ cấu và vai trò của dịch vụ trong nền kinh tế nớc ta .
- Ngành dịch vụ ở nớc ta phát triển nh thế nào ? Phân b ?


- Tại sao Hà Nội và TP Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nớc ta ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Q trình cơng nghiệp hố , hiện đại hố đất nớc nớc ta có phần đóng góp to lớn của
ngành giao thơng vận tải và bu chính viễn thơng . Các loại hình dịch vụ này phát
triển nh thế nào ? Phân bố ra sao ? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hơm nay .
<b>I/ Giao thụng vn ti.</b>


<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp , nhóm - 20 phút .</b>


<b>Mc tiờu : - Hiểu và trình bày đợc những bớc tiến mới trong hoạt động giao thông</b>
vận tải , đặc điểm phân bố của mạng lới và các đầu mối giao thông quan trọng .
<b>Cách tiến hành :</b>


<b>1/ </b><i><b>ý</b><b> </b><b> nghÜa.</b></i>


<i>Dùa vµo thực tế và kênh chữ ở mục 1 :</i>


<i>- Trình bày ý nghĩa của ngành giao thông vận tải ?</i>


<i>+ </i>Có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với mọi ngành kinh tế và đối với sự hoạt động
hiệu quả của nền kinh tế thị trờng . Giao thông vận tải thực hiện các mối liên hệ


kinh tế trong và ngồi nớc . Nhờ vào việc phát triển giao thơng vận tải mà nhiều
vùng khó khăn đã có cơ hội để phát triển .Giữ gìn và bảo vệ Tổ quốc .


- <i>Tại sao khi chuyển sang kinh tế thị trờng giao thông vận tải phải đi trớc một bớc ?</i>
<i>+ </i>GTVT tuy không trực tiếp sản xuất ra của cải vËt chÊt nhng nã kh«ng thĨ thiÕu


đ-ợc trong sản xuất và đời sống của con ngời . đặc biệt trong giai đoạn kinh tế thị
trờng ngành GTVT lại càng cần thiết việc vận chuyển nguyên vật liệu từ nơi khai
thác về nơi sản xuất và đa sản phẩm từ nơi làm ra đến nơi tiêu thụ ... đều rất cần
đến sự phát triển của GTVT , nếu không có GTVT thì các hoạt động trên bị
ngừng trệ , kinh tế kém phát triển . Vì vậy, bất kỳ một tỉnh , thành phố nào muốn
phát triển kinh tế thì trớc hết phải đảm bảo GTVT đợc mở rộng , thơng thống và
thuận lợi . GTVT là vấn đề quan tâm hàng đầu của các nhà đầu t nớc ngồi vào
VN .


<i><b>2/ Giao thơng vận tải ở n</b><b> ớc ta đã phát triển đầy đủ các loại hình .</b></i>


<i>- Dựa vào sơ đồ , bảng 14.1 SGK kết hợp vốn hiểu biết . Hãy cho biết :</i>
<i>./ Nớc ta có những loại hình GTVT nào ?</i>


<i>+ </i>Có đủ các loại hình GTVT nh : Đờng bộ , đờng sắt , đờng hàng không , đờng sông
, đờng biển , ng ng .


- <i>Cho biết loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng</i>
<i>hoá ? T¹i sao ?</i>


<i>+ </i>Đờng bộ . Vì ơ tơ rất cơ động , di chuyển nhanh và có thể đi trên nhiều loại địa
hình với quãng đờng dài , ngắn khác nhau , thời gian gần đây đợc đầu t nâng cấp
nhiều tuyến đờng và phơng tiện vận tải .



VD : ở Khánh Hoà đầu t nâng cấp đờng Nguyễn Tất Thành , đờng Phạm Văn
Đồng ...


- <i>Ngµnh nµo cã tỷ trọng tăng nhanh nhất ? Tại sao ?</i>


<i>+ </i>Ngnh hàng khơng vì máy bay đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hố nhanh
khơng ngành nào sánh kịp . Tuy nhiên , tỷ trọng còn nhỏ .


- <i>Cho biết những điều kiện thuận lợi và khó khăn đối với ngành GTVT nớc ta ?</i>


+ Thuận lợi : Nằm trong vùng ĐNA giáp biển , thuận lợi về giao thông đờng biển
trong nớc và quốc tế .


<b>+ Phần đất liền nớc ta kéo dài theo hớng Bắc - Nam , dải đồng bằng gần nh liên</b>
tục ven biển dài trên 3200 km , nên việc giao thông giữa các miền Bắc Trung
Nam khá dễ dàng . Phơng tiện đờng bộ có thể đi đợc nhiều nơi ở những vùng sâu
, vùng xa .


- <i>Dựa vào H14.1 hoặc Atlat địa lý VN (trang 18) kết hợp kiến thức đã học cho biết :</i>
<i>+ Nhóm 1 : Đờng bộ (Vai trị, tình hình phát triển , xác định trên bản đồ các tuyến</i>


<i>đờng quan trọng , hạn chế) .</i>


- Vai trò : Chuyên trở đợc nhiều hàng hoá và hành khách nhất .


- Tình hình phát triển : Hiện nay cả nớc có gần 205.000 km đờng bộ , trong đó có
hơn 15.000 km đờng quốc lộ . Đờng bộ đợc đầu t nhiều nhất . Nhiều phà lớn đợc
thay bằng cầu , nhờ đó giao thơng đợc thơng suốt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Hạn chế : Còn nhiều đờng hẹp và xấu .



<i>+ Nhóm 2 : Đờng sơng , đờng biển (tình hình phát triển , xác định trên bản đồ các</i>
<i>tuyến đờng quan trọng , nêu ý nghĩa , hạn chế) .</i>


- Đờng sông :


+ Tỡnh hỡnh phỏt trin : Mạng lới đờng sông mới đợc khai thác ở mức độ thấp .
+ Các tuyến đờng quan trọng : Lu vực vận tải S.Cửu Long (4500 km) , Lu vực vn


tải S.Hồng (2.500 km) .


+ ý nghĩa : Chuyên chở hàng hoá , hành khách giá rẻ .


+ Hạn chế : Phơng tiện vận chuyển còn lạc hậu , sông ngòi ngắn , dốc , nhiều thác
ghềnh gây khó khăn cho việc đi lại .


- Đờng biển :


+ Tỡnh hình phát triển : Gồm vận tải ven biển và vận tải quốc tế . Hoạt động vận tải
biển quốc tế đợc đẩy mạnh do việc mở rộng các quan hệ kinh tế đối ngoại .
+ Các cảng biển lớn nhất : Hải Phòng , Đà Nẵng , Sài Gòn .


+ ý nghĩa : Chuyên chở đợc nhiều hàng hoá , giá rẻ .


+ Hạn chế : Các tầu vận tải của chúng ta có cơng xuất nhỏ , cha khai thác hết tiềm
năng của ngành vận tải đờng biển .


<i>+ Nhóm 3 : Đờng sắt (tình hình phát triển , xác định trên bản đồ các tuyến đờng</i>
<i>quan trọng , nêu ý nghĩa , hạn chế) .</i>



- Tình hình phát triển : Tổng chiều dài đờng sắt là 2632 km , đờng sắt luôn đợc cải
tiến kỹ thuật .


- Các tuyến đờng quan trọng : Đờng sắt Thống Nhất Hà Nội - TP Hồ Chí Minh , các
tuyến đờng sắt còn lại đều nằm ở miền Bắc .


- ý nghĩa : Chuyên chở hàng hoá , hành kh¸ch nhiỊu .


- Hạn chế : Tuyến đờng sắt quan trọng chỉ có 1 đờng gây khó khăn trong việc tránh
tàu , tăng giờ chạy , mất thời gian của hành khách . Cịn nhiều tàu chất lợng
kém .


<i>+ Nhóm 4 : Đờng hàng khơng (tình hình phát triển , xác định trên bản đồ 3 sân bay</i>
<i>quốc tế và một số sân bay nội địa)</i>


<i>- </i>Tình hình phát triển : Hàng không VN đã và đang phát triển đội máy bay theo
h-ớng hiện đại hoá . Đến năm 2004 hàng không VN đã sở hữu những máy bay hiện
đại nhất nh : Boeing 777 , Boeing 767 ... . Mạng nội địa có 24 đờng bay đến 19
sân bay địa phơng .


- 3 sân bay quốc tế : Hà Nội (Nội Bài) , Đà Nẵng , TP Hồ Chí Minh (Tân Sơn
Nhất) . Mạng quốc tế ngày càng đợc mở rộng , trực tiếp nối VN với nhiều nớc ở
Châu á , Châu Âu , Bắc Mỹ và ễ-xtrõy- li-a .


+ Nhóm 5 : Đờng ống (tình hình ph¸t triĨn , ý nghÜa).


- Tình hình phát triển : Vận tải đờng ống đang ngày càng phát triển , gắn với sự phát
triển của ngành dầu khí .


- ý nghĩa : Vận chuyển đờng ống là cách hiệu quả nhất để chuyên chở dầu mỏ và


khí .


<b>KÕt luËn :</b>


<i><b>1/ </b><b>ý</b><b> </b><b> nghÜa.</b></i>


<i><b>GTVT có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với mọi ngành kinh tế và sự hoạt động</b></i>
<i><b>có hiệu quả của nền kinh tế thị trường.</b></i>


<i><b>2/ Giao thông vận tải ở n</b><b> ớc ta đã phát triển đầy đủ các loại hình .</b></i>


<i><b>Gồm 6 loại hình:</b></i> <i><b>đường bộ,</b></i> <i><b>đường biển,</b></i> <i><b>đường sắt,</b></i> <i><b>đường hàng khơng,</b></i> <i><b>ng</b></i>
<i><b>sụng,</b><b>ng ng.</b></i>


<b>II/ B u chính viễn thông.</b>


<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/căp - 16 phút .</b>


<b>Mc tiờu : Biết đợc những thành tựu to lớn của ngành bu chính viễn thơng và tác</b>
động của nó đến đời sống kinh tế-xã hội của đất nớc .


<b>C¸ch tiÕn hành :</b>


- <i>Nêu dịch vụ cơ bản của ngành bu chÝnh viƠn th«ng ?ý nghÜa ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

+ ý nghĩa : Đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế , hội nhập nền kinh tế thế giới .


<i>- Nhận xét tốc độ phát triển điện thoại từ năm 1991 đến năm 2002 .</i>


+ Ngành bu chính đã có những bớc phát triển mạnh mẽ , mạng bu cục không ngừng


mở rộng và nâng cấp . Nhiều dịch vụ mới , chất lợng cao ra đời , nh chuyển phát
nhanh , chuyển tiền nhanh , điện hoa , tiết kiệm qua bu điện . Trong tơng lai
nhiều dịch vụ mới sẽ ra đời nh mua bán hàng qua bu chính , khai thác dữ liệu
qua bu chính ...


+ Mật độ điện thoại một chỉ tiêu đặc trng cho sự phát triển viễn thông tăng rất nhanh
, tốc độ tăng lớn hơn mức tăng trởng của kinh tế nói chung . VN là nớc có tốc độ
phát triển điện thoại đứng thứ hai thế giới . . đến giữa năm 2002 cả nớc có hơn 5
triệu thuê bao điện thoại cố định , gần 1 triệu thuê bao điện thoại di ng .


<i>- Trình bày thành tựu của các ngành bu chính nh : Thuê bao Internet , viễn thông</i>
<i>quốc tế và liên tỉnh .</i>


<i>+ </i>Mng vin thụng quc tế và liên tỉnh đợc nâng lên vợt bậc , các dịch vụ : nhắn tin
, di động điện thoại dùng thẻ , th điện tử , truyền số liệu ... đã phát triển ở hầu hết
các tỉnh .


+Níc ta có 6 trạm thông tin vệ tinh , 3 tuyến cáp quang biển quốc tế nối trực tiếp
VN với hơn 30 nớc Châu á , Trung Cận Đông , Tây ¢u .


+ Hoà mạng Internet và hàng loạt dịch vụ khác đợc phát triển nh phát hành báo điện
tử , các trang WEB của các cơ quan , các tổ chức kinh tế , các trờng học ...


- <i>Việc phát triển các dịch vụ điện thoại , Internet có tác động nh thế nào đến đời</i>
<i>sống kinh tế-xã hội nớc ta ?</i>


<i>+ </i>Tích cực : Giúp cho việc thơng tin liên lạc trong nớc và quốc tế đợc thuận lợi ,
nhanh chóng nhất .


+ Tiêu cực : Qua Internet những thơng tin , những hình ảnh bạo lực , đồi truỵ nguy


hại nhất là đối với học sinh và lứa tuổi thanh thiếu niên , do kẻ xấu cài vào .
<b>Kết luận :</b>


<i><b>-Là phương tiện quan trọng để tiếp thu các tiến bộ KHKT.</b></i>


<i><b>-Cung cấp kịp thời các thông tin cho việc dièu hành các hoạt động KTXH.</b></i>
<i><b>-Phục vụ việc vui chơi giải trí và học tập của nhân dân.</b></i>


<i><b>-Góp phần đưa nước ta nhanh chóng hội nhập nền KT TG.</b></i>


<b> Cđng cè : 3 phót</b>


- Nêu ý nghĩa và đặc điểm phát triển của các loại hình giao thơng vận tải .
- Ngành bu chính viễn thơng phát trin nh th no ?


<b> Dặn dò : 2 phút</b>
- Học bài hôm nay .


- Chuẩn bị trớc bài 15 : Thơng mại và du lịch “ :


+ Hoạt động nội thơng tập trung nhiều nhất ở những vùng nào của nớc ta ?
+ Kể tên các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nớc ta m em bit .


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>---Tuần 8</b>


Ngày soạn : Ngày dạy :


<i><b>TiÕt 15 :</b></i><b> Bµi 15:THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH</b>


<b>I/ Mục tiêu : Sau bài học HS biết :</b>


<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Nắm đợc tình hình phát triển và phân bố ngành thơng mại , du lịch ở nớc ta.
- Thấy đợc nớc ta có nhiều tiềm năng du lịch và ngày nay đang trở thành ngành
kinh tế quan trng .


- Chứng minh và giải thích tại sao Hà Nội và TP Hồ Chí Minh là hai trung tâm
thơng mại và du lịch lớn nhất của VN .


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Bit phõn tớch bng s liu , c và phân tích biểu đồ , tìm ra các mối liên hệ địa lý
<b>3/Thái độ :</b>


- Có ý thức trách nhiệm cùng với cộng đồng trong việc bảo vệ tài nguyên du lịch .
<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>


<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>
<b>GV:</b>


- Biểu đồ H 15.1 phóng to .
- Bản đồ chính trị thế giới .
- Bản đồ du lịch VN .
- Atlat địa lý VN .


- Tranh ảnh về hoạt động thơng mại và du lịch ở VN .
<b>HS :</b>


- SGK .



- Sách bài tập bản đồ .
- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


<b> KiĨm tra bµi cị : 3 phót </b>


- Nêu ý nghĩa và đặc điểm phát triển của các loại hình giao thơng vận tải .
- Ngành bu chính viễn thơng phát triển nh thế nào ?


 Më bµi : 1 Phót


Trong điều kiện kinh tế phát triển và hội nhập , hoạt động thơng mại , du lịch có tác
dụng thúc đẩy sản xuất , nâng cao mức sống của ngời dân . Với sự tham gia của
nhiều thành phần kinh tế , thơng mại và du lịch ngày càng thu hút đợc nhiều vốn
đầu t của nớc ngoài và sử dụng rất hiệu quả vốn đầu t đó , đặc biệt là hai thành
phố Hà Nội và TP Hồ Chí Minh . Để hiểu rõ hơn hoạt động của ngành thơng mại
và du lịch , chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hơm nay .


<b>I/ Th ¬ng mại.</b>


<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp - 21 phút .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Chứng minh và giải thích tại sao Hµ Néi vµ TP Hå ChÝ Minh lµ hai trung
tâm thơng mại lớn nhất của VN .


<b>Cách tiến hành :</b>
<b>1/ Néi th</b><i><b> ¬ng .</b></i>


<i>- Nêu hoạt động của ngành nội thơng ?</i>



<i> + </i>Nôị thơng là ngành kinh tế tạo ra mối quan hệ giao lu kinh tế - xã hội trong nội
bộ nớc nhà , gồm cả một hệ thống các cửa hàng mậu dịch quốc doanh , hợp tác
xã mua bán , đại lý thơng mại , siêu thị , cửa hàng t nhân và các chợ ở khắp nơi .


<i>- Dựa vào H15.1 kết hợp vốn hiểu biết và kênh chữ mục 1.I cho biết : Tình hình</i>
<i>phát triển nội thơng từ khi đổi mới ?</i>


+ Nhờ vào những thành tựu to lớn của công cuộc đổi mới mà các hoạt động nội
th-ơng đã thay đổi căn bản . Cả nớc là một thị trờng thống nhất . Hàng hoá dồi dào,
đa dạng và tự do lu thông . Hệ thống các chợ hoạt động tấp nập cả ở thành thị và
nông thôn . Các thành phần kinh tế , đặc biệt là kinh tế t nhân đã giúp cho nội
th-ơng phát triển mạnh mẽ .


<i>- Nhận xét sự khác nhau về hoạt động nội thơng giữa các vùng và giải thích .</i>


<i>+ </i>Đơng Nam Bộ đạt mức cao nhất cả nớc , do kinh tế phát triển , dân số tập trung
đông , tiếp theo là đb S.Cửu Long và đb S.Hồng , cịn Tây Ngun sự phát triển
thấp nhất .


-<i> T¹i sao nội thơng kém phát triển ở Tây Nguyên ?</i>
<i>+ </i>Do kinh tế kém phát triển , dân số ít .


<i>- Chứng minh và giải thích tại sao Hà Nội và TP Hồ Chí Minh là hai trung tâm </i>
<i>th-ơng mại , dịch vụ lớn nhất , đa dạng nhất cả níc ?</i>


<i>+ </i>ở đây có các chợ lớn , các trung tâm thơng mại lớn , các siêu thị , đặc biệt các
dịch vụ t vấn tài chính , các dịch vụ sản xuất và đầu t nói chung đã làm nổi bật
hơn nữa vai trị và vị trí của hai trung tâm này .


+ Giải thích : 2 khu vực này có vị trí thuận lợi . Là 2 trung tâm kinh tế lớn nhất cả


n-ớc . Hai thành phố đông dân nhất nn-ớc ta . Tập trung nhiều tài nguyên du lịch
<i><b>2/ Ngoại th</b><b> ơng.</b></i>


<i>- Nêu hot ng ca ngnh ngoi thng ?</i>


<i>+ </i>Là ngành tạo ra mèi quan hÖ giao lu kinh tÕ - x· hội giữa nớc ta và các nớc trên
thế giới .


<i>- Dựa vào H15.6 , kết hợp kênh chữ SGK và vốn hiểu biết . Nêu vai trò của ngành</i>
<i>ngoại th¬ng ?</i>


<i>+</i> Là ngành kinh tế đối ngoại quan trọng nhất nớc ta có tác động giải quyết đầu ra
cho các sản phẩm , đổi mới công nghệ , mở rộng sản xuất , cải thiện đời sống
nhân dân đồng thời giữ vai trị nhập khẩu máy móc , thiết bị , nguyên , nhiên liệu
cho các ngành kinh tế nc nh .


<i>- Nhận xét cơ cấu giá trị xuất khẩu , các mặt hàng xuất khẩu chủ lực ?</i>


+ Cơ cấu giá trị xuất khẩu :


./ Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản : 31,8% .


./ Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp : 40,6%.
./ Hàng nông , lâm , thuỷ sản : 27,6% .


+ Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực :


./ Khoỏng sn , lâm sản : Than đá , dầu thô , gỗ ....


./ Nông sản , thuỷ sản : Gạo , cà phê , cao su , chè , cá , tôm ...


./ Sản phẩm chế biến tiêu dùng : áo qun , da , giy dộp ...


<i>- Các mặt hàng nhập khẩu ?</i>


<i>+ </i>Máy móc , thiết bị , nguyên , nhiên liệu


<i>- Thị trờng chủ yếu ?</i>


+ Khu vực Châu á - Thái Bình Dơng : Nhật Bản , ASEAN , Trung Quốc , Hàn
Quốc , Ô-xtrây-li-a , Đài Loan . Thị trờng Châu Âu và Bắc Mỹ ngày càng tiêu
thụ nhiều hàng hoá của VN .


- <i>Vì sao nớc ta lại bn bán nhiều nhất với khu vực Châu á - Thái Bình Dơng ?</i>
<i>+ </i>Đây là khu vực gần nớc ta . Khu vực đông dân và phát triển nhanh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>1/ Néi th ¬ng .</b>


<i><b>-Phát triển,hang hố phong phú,</b><b>đa dạng.</b></i>


<i><b>-Mạng lưới lưu thơng hang hố có ở khắp mọi nơi.</b></i>
<i><b>-HN,TP HCM là hai TT TM ln nht nc ta.</b></i>


<b>2/ Ngoại th ơng.</b>


<b>-</b><i><b>L hoạt động KT đối ngoại quan trọng nhất ở nước ta.</b></i>


<i><b>-Những mặt hang XK la:hang nơng-lâm-thuỷ sản;khống sản,hang CNN,thủ cơng</b></i>
<i><b>nghiệp.</b></i>


<b>II/ Du lịch .</b>



<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp , nhãm - 15 phót .</b>


<b>Mục tiêu : - Nắm đợc tình hình phát triển và phân bố du lịch ở nớc ta .</b>


- Thấy đợc nớc ta có nhiều tiềm năng du lịch và ngày nay đang trở thành ngành
kinh t quan trng .


<b>- Cách tiến hành :</b>


<i>- Nờu cỏc điều kiện cần thiết để phát triển du lịch nớc ta .</i>


<i>+ </i>Nhiều tài nguyên du lịch tự nhiên nh : Phong cảnh đẹp , bãi tắm tốt , nhiều ng ,
thc vt quý him ...


+ Tài nguyên du lịch nhân văn nh các công trình kiến trúc cổ , di tích lịch sử , lễ hội
truyền thống , làng nghề mỹ nghệ , văn hoá dân gian .


+ Cỏc địa điểm du lịch đợc xếp hạng di sản thế giới nh : Hạ Long , Phong Nha-Kẻ
Bàng , Cố Đơ Huế , Mỹ Sơn - Hội An .


- <i>T×m các VD về tài nguyên du lịch của nớc ta và điền vào bảng sau :</i>


<b>Nhóm tài nguyên</b> <b>Tài nguyên</b> <b>Ví dụ</b>


TàTi nguyên du lịch
tự nhiên


Phong cnh p
Bói tm tt


Khớ hu tt


Ti nguyờn ng thc vt
quý him


Tài nguyên du lịch
nhân văn


Các công trình kiến trúc
Di tích lịch sử
Lễ hội dân gian
Làng nghề truyền thống


Văn hoá dân gian


- <i>Nêu tình hình phát triển của ngành du lịch nớc ta ?</i>


<i>+ </i>Năm 2002 đã đón hơn 2,6 triệu lợt khách quốc tế và hơn 10 triệu khách trong
n-ớc . Hiện nay , ngành du lịch đang có chiến lợc để tạo ra nhiều sản phẩm du lịch
mới , tăng sức cạnh tranh trong khu vực .


- <i>ở địa phơng em có những địa điểm du lịch nổi tiếng nào ?</i>


<b>KÕt luËn :</b>


<i><b>Là ngành KT quan trọng,</b></i> <i><b>đem lại nguồn thu nhập lớn,mở rộng giao lưu nước ta</b></i>
<i><b>với các nước trên TG,cải thiện đời sống nhân dân.</b></i>


<i><b>-Du lịch có tiềm năng lớn để phát triển:tiềm năng DL nhân văn và tự nhiên.</b></i>



<b> Cđng cè : 3 phót</b>


- Trình bày tình hình phát triển , phân bố của hoạt động nội thng nc ta t khi i
mi .


- Trình bày cơ cấu giá trị cuất khẩu của nớc ta . Giải thích .
- Ngành du lịch của nớc ta phát triển nh thế nào ?


<b> Dặn dò : 2 phút</b>
- Học bài hôm nay .


- Chun b trớc bài 16 Thực hành : vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế :
+ Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kỳ 1991-2002 (dựa vào bảng số
liệu 16.1 SGK trang 60).


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

V.Ph lc ton bi.


Ngày soạn : Ngày dạy :


<i><b>Tiết 16 :</b></i><b> Bµi 16:THỰC HÀNH:VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ.</b>


<b>I/ Mơc tiªu : Sau bµi häc </b>giúpHS :


- Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu bằng biểu đồ miền .
- Rèn luyện kỹ năng nhận xét biểu đồ .


- Củng cố các kiến thức đã học ở bài 6 về cơ cấu kinh tế theo ngành của nớc ta .
<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>


<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>


<b>GV:</b>


- Thíc , phÊn mÇu .
- SGK .


- Vẽ trớc biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP thời kỳ 1991-2002 .
<b>HS :</b>


- SGK .


- Bút chì , thớc kẻ , bót mÇu .


2.Phương pháp: GV hướng dẫn HS thực hành.


<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


<b> KiĨm tra bµi cị : 3 phót </b>


<b>-- Trình bày tình hình phát triển , phân bố của hoạt động nội thơng ở nớc ta t khi</b>
i mi .


- Trình bày cơ cấu giá trị xuất khẩu của nớc ta . Giải thích .
- Ngành du lịch của nớc ta phát triển nh thế nào ?


Mở bài : 1 Phút


Bài học hôm nay chúng ta cần hoàn thành những nhiệm vụ sau :


+ V xong biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP của nớc ta thời kỳ 1991-2002 .
+ Nhận xét biểu đồ .



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Mục tiêu : Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu bằng biểu đồ miền .</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


<i><b>1/ GV h</b><b> ớng dẫn HS cách vẽ biểu đồ miền .</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b> ớc 1 :</b>Nhận biết trong trờng hợp nào thì có thể vẽ biểu đồ cơ cấu bằng biểu đồ</i>
<i>miền .</i>


<i>- </i>Thờng sử dụng khi chuỗi số liệu là nhiều năm . Trong trờng hợp ít năm (2,3 năm )
thờng dùng biểu đồ hình trịn .


- Khơng vẽ biểu đồ miền khi chuỗi số liệu không phải là theo các năm . Vì trục
hồnh trong biểu đồ miền biểu diễn các năm .


<i><b>B</b></i>


<i><b> ớc 2 : </b>Vẽ biểu đồ miền .</i>


<i>- </i>Biểu đồ là hình chữ nhật . Trục tung có trị số là 100% (tổng số) .


- Trục hoành là các năm . Các khoảng cách giữa các điểm thể hiện các thời điểm
(năm) dài ngắn tơng ứng với khoảng cách năm .


- V ln lt theo từng chỉ tiêu . Cách xác định các điểm để vẽ tơng tự nh khi vẽ biểu
đồ cột chồng .


- Vẽ đến đâu tơ mầu hay kẻ vạch đến đó . Đồng thời thiết lập bảng chú giải . Nên vẽ
riêng bảng chú giải .



<i><b>2/ GV tổ chức HS vẽ biểu đồ miền.</b></i>
- HS tự vẽ vào vở .


<i><b>Biểu đồ cơ cấu GDP của n</b><b> ớc ta thời kỳ 1991-2000</b></i>


<b>II/ Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu GDP trong thời kỳ 1991-2002.</b>
<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp - 10 phót .</b>


<b>Mục tiêu : Rèn luyện kỹ năng nhận xột biu .</b>
<b>Cỏch tin hnh :</b>


- <i>Sự giảm mạnh của tỷ trọng nông , lâm , ng nghiệp từ 40,5% xuống còn 23,0% nói</i>
<i>lên điều gì ?</i>


<i>+</i> Nói lên sự chuyển hoá mạnh về cơ cấu từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch
vụ .


- <i>Tỷ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh ? Thực tế này phản ánh điều gì ?</i>


+ Trong thi k 1991-2002 t trọng ngành công nghiệp và xây dựng tăng nhiều nhất
. Thực tế này phản ánh sự phát triển mạnh của cơng nghiệp trong giai đoạn cơng
nghiệp hố đất nớc , thu hút vốn đầu t nớc ngoài , thành lập nhiều vùng công
nghiệp trọng điểm , thoả mãn đợc nhu cầu trong nớc và xuất khẩu .


<b>KÕt luËn :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>-Tỉ trọng của khu vực CN-XD tăng lên nhanh nhất =>quá trình CNH ở nước ta đang</b></i>
<i><b>phát triển.</b></i>



<b> Dặn dò : 5 phút</b>


- Về nhà chuẩn bị các câu hỏi ôn tập sau :


1/ Cho biết tình hình dân số nớc ta hiện nay ? Những hậu quả do dân số đông và
tăng nhanh là gì ?


2/ Trình bày đặc điểm phân bố dân c nớc ta và giải thích .


3/ Tại sao nói việc làm đang là vấn đề găy gắt ở nớc ta ? Để giải quyết vấn đề này
cần tiến hành biện phỏp gỡ ?


4/ Cơ cấu dân số nớc ta có thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế-xÃ
hội ? Biện pháp khắc phục ?


5/ HÃy nêu một số thành tựu và khó khăn trong việc phát triĨn kinh tÕ níc ta .


6/ Nơng nghiệp nớc ta gồm những ngành nào ? đặc điểm chính của mỗi ngnh hin
nay ?


7/ HÃy nêu một số ngành công nghiệp trọng điểm của nớc ta với các nguồn tài
nguyên tự nhiên tơng ứng .


8/ Giải thích tại sao ngành công nghiệp chế biến lơng thực , thực phẩm là ngành
công nghiệp chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu công nghiệp cđa níc ta ?


9/ Nêu vai trị của dịch vụ đối với sản xuất và đời sống nhân dân ?


10 /Cho biết vai trũ, ý nghĩa , những điều kiện thuận lợi và khó khăn đối với ngành
GTVT .



<b>11/ Dựa vào bảng số liệu dân số của nớc ta dới đây :</b>


Năm 1954 1960 1970 1976 1989 1999


Dân sè (triÖu ngêi) 25 30 41 49,2 64,4 76,3


a/ Vẽ biểu đồ hình cột về sự gia tăng dân số nớc ta qua các năm .
b/ Nhận xét về sự gia tăng dân số từ năm 1954 đến 1999 .


12/ Dựa vào số liệu các đàn gia súc , gia cm di õy (n v %) .


<b>Năm</b> <b>Trâu</b> <b>Bò</b> <b>Lợn</b> <b>Gia cÇm</b>


1990
1995
2000


15,6
12,9
10,6


17,7
15,8
15


69,6
70,7
73,7



0,5
0,6
0,7
a/ Vẽ biểu đồ đờng .


b/ NhËn xÐt


<b>13/ Dựa vào số liệu về diện tích gieo trồng phân loại theo 1990-2000 (đơn vị</b>
<b>tính %) :</b>


<b>Cơ cấu cây trồng</b> <b>1990</b> <b>2000</b>
Cây lơng thực


Cây công nghiệp
Cây thực phẩm , cây ¨n qu¶ .


74,7
13,3
12,0


66,0
17,9
16,1
a/ Hãy vẽ biểu đồ hình trịn


b/ Rút ra nhận xét về diện tích gieo trồng năm 1990 và 2000 .


<b>Tuần 9</b>


<b>Ngày soạn : Ngày dạy : </b>


<b>Tiết 17: ễN TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Ôn tập lại một số kiến thức đã học về dân c , lao động . Các nhân tố ảnh
hởng tới sự phát triển và phân bố công , nông nghiệp nớc ta .


- đặc điểm phát triển và phân bố , xu hớng phát triển của một số ngành
kinh tế :nụng nghip,cng nghip,lừm nghip,thu sn,DV,GTVT,BCVT,thng mi


du lch.


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Phân tích bảng biểu . Vẽ các biểu đồ ,sơ đồ.


- Hệ thống hoá kiến thức , củng cố các kiến thức và kỹ năng đã học .
<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>


<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>
<b>GV:</b>


- Atlat địa lý VN .


- Các bản đồ : Dân c , tự nhiên , kinh tế VN .
<b>HS :</b>


- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .



2.Phương pháp:GV hướng dẫn HS ôn tập


<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


 Më bµi : 1 Phót


Để chuẩn bị tốt kiến thức cho bài kiểm tra 1 tiết . Hôm nay chúng ta cùng ôn lại
các kiến thức ó hc .


<b>Cách tiến hành :</b>


<b>HS tho lun cỏc vn đề sau đây:</b>


-VĐ 1:Nước ta có bao nhiêu DT?TB tình hình phân bố của các DT ở nước ta.
-VĐ 2:Cho biết số dân và tình hình gia tăng dân số ở nước ta.


-VĐ 3: Đặc điểm nguồn lao động ở nước tahiện nay như thế nào? Để năng cao chất
lượng nguồn lao động cần có những giải pháp nào?


-VĐ 4:TB sự chuyển dịch cơ cấu KT ở nước ta.


-VĐ 5:Vẽ sơ đồ thể hiện hệ thống cơ sở vật chất kĩ thuật trong NN.
-VĐ 6:Vẽ sơ đồ cơ cấu ngành NN nước ta.


-VĐ7:Vẽ sơ đồ về vai trò của nguồn TNTN đối với sự phát triển một số ngành CN
trọng điểm nước ta.


-VĐ 8:Nêu vai trò và ý nghĩa của ngành GTVT,DV,BCVT.
-VĐ 10:Kể tên các loại rừng ở nước ta.



-HS thảo luận theo từng vấn đề.
-Đại diện HS trình bàạicau tr li.


<b>-</b>GV nhn xột,b sung,chun xỏc kin thc.


<b> Dặn dò : 1 phót</b>


- VỊ nhµ häc thc phần ôn tập hôm nay , chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết
lần sau .


<b>Ngày soạn : Ngày dạy : </b>
<i><b>Tiết 18: KiÓm tra viÕt 1 tiÕt</b></i>


<b> </b> <b>I/ Mục tiêu : Sau bài häc HS biÕt :</b>
<b>1/ KiÕn thøc :</b>


Giúp HS ghi nhớ,khắc sâu kiến thức cơ bản,trọng tâm của các bài học


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Rốn luyn cỏch trỡnh by ni dung kiến thức đã học .,kĩ năng làm bài KT khoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>3/Thỏi :</b>


- Nghiêm túc làm bài .


<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>
<b>1/ Ph ơng tiện :</b>



GV: KT:trắc nghiệm,tự luận.
<b>HS : GiÊy , bót .</b>


<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


1. <b>Ổn định.</b>


2. <b>GV phát đề KT.</b>


3. <b>HS làm bài</b>


4. <b>Thu bài.</b>


5. <b>Dặn dò:Chuẩn bị bài 17:Vùng Trung Du và Miền Núi BBắc Bộ.</b>


<b>?Nêu đặc điểm VTĐL ,tài nguyên thiên nhiên,thế mạnh kinh tế của vùng.</b>
<b>?Những thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển kinh tế của vựng.</b>


<b>Tuần 10</b>
<b>Ngày soạn : </b>
<b>Ngày dạy : </b>


<i><b>Tiết 19 :</b></i>


Sự phân hoá lÃnh thổ


<b> </b> <b>Bài 17:</b>


Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ





<b>---I/ Mục tiêu : Sau bµi häc HS biÕt :</b>
<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Hiểu đợc ý nghĩa của vị trí địa lý , một số thế mạnh và khó khăn về điều
kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên , đặc điểm dân c-xã hội của mỗi vùng .


- Hiểu rõ sự khác biệt giữa hai tiểu vùng Tây Bắc và Đông Bắc , đánh giá
trình độ phát triển giữa hai tiểu vùng và tầm quan trọng của các giải pháp bảo vệ
môi trờng , phát triển kinh tế-xã hội .


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Xác định trên bản đồ ranh giới của vùng , vị trí của một số tài nguyên
quan trọng .


- Phân tích và giải thích một số chỉ tiêu phát triển dân c-xã hội .
- Rèn kỹ năng đọc bản đồ và lợc đồ .


<b>3/Thái độ :</b>


- Bảo vệ môi trờng , bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên của đất nớc .
<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>


<b>1/ Ph ¬ng tiÖn :</b>
<b>GV:</b>


- Bản đồ địa lý tự nhiên và bản đồ hành chính VN .


- Bản đồ tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ .
- Atlat a lý VN .


- Một số hình ảnh về thiên nhiên và con ngời ở Trung du và miền núi B¾c


Bé .


<b>HS :</b>
- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .
- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


 Më bµi : 1 Phót


Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng lãnh thổ rộng lớn phía Bắc của nớc
ta , với nhiều thế mạnh về vị trí địa lý , điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên để phát triển kinh tế . Để hiểu rõ hơn các đặc điểm về tự nhiên , dân c xã
hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học
hơm nay .


<b>I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ .</b>
<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp - 7 phút .</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu đợc ý nghĩa của vị trí địa lý của vùng .</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


- <i>Dùa vµo SGK :</i>


<i>+ Nêu diện tích , số dân :</i>


Là vùng l·nh thỉ phÝa B¾c :


./ DiƯn tÝch : 100.965 km2<sub> , chiếm 30,7% diện tích cả nớc .</sub>



./ Số dân : 14,4% dân số cả nớc (2002) .


<i>- Xỏc nh vị trí của vùng (ranh giới , tên các tỉnh thành , tiếp giáp) .Nêu ý</i>
<i>nghĩa vị trí địa lý ca vựng ?</i>


+ Tiếp giáp :


./ Phía Bắc : giáp Trung Quốc (tỉnh Vân Nam , Quảng Tây).
./ Phía Tây : giáp Lào (vùng Thợng Lào).


./ Phía ĐN là vịnh Bắc Bộ (với các vịnh Hạ Long , Bái Tử Long).
./ Phía Nam giáp vùng đb S.Hồng và vùng Bắc Trung Bé .


./ Địa đầu phía Bắc đất nớc là xã Lũng Cú huyện Đồng Văn tỉnh Hà Giang
(nằm sát vĩ tuyến 230<sub>27’B).</sub>


./ Địa đầu phía TB của đất nớc : là A-pa-chải xã Xín Thầu huyện Mờng
Nhé , tỉnh in Biờn .


+ Tên các tỉnh thành :


./ Các tỉnh Đông Bắc : Hà Giang , Cao Bằng , Lạng Sơn , Quảng Ninh ,
Bắc Giang , Thái Nguyên , Bắc Cạn , Tuyên Quyang , Phú Thọ , Yên Bái , Lào
Cai .


+ Các tỉnh Tây Bắc : Hoà Bình , Sơn La , Điện Biên , Lai Ch©u .


+ ý<sub> nghĩa của vị trí địa lý : Là vùng lãnh thổ rộng lớn . Giao lu thuận tiện</sub>
với các tỉnh phía Nam Trung Quốc , Thợng Lào , vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ


và Bắc Trung Bộ . Có vùng biển giàu tiềm năng du lịch và hải sản .


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- DiÖn tÝch : 100.965 km

2

<sub> , chiÕm 30,7% diƯn tÝch c¶ níc .</sub>



- Số dân : 14,4% dân số cả nớc (2002) .



- Lµ vïng l·nh thỉ réng lín . Giao lu thuận tiện với các tỉnh phía


Nam Trung Quốc , Thợng Lào , vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và Bắc


Trung Bộ . Có vùng biển giàu tiềm năng du lịch và hải sản .



<b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.</b>
<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp , nhãm - 18 phót</b>


<b>Mơc tiªu : HiĨu râ mét số thế mạnh và khó khăn về điều kiện tự nhiên và</b>
tài nguyên thiên nhiên của mỗi vùng .


- Hiu rõ sự khác biệt giữa hai tiểu vùng Tây Bắc và Đơng Bắc , đánh giá
trình độ phát triển giữa hai tiểu vùng và tầm quan trọng của các giải pháp bảo vệ
môi trờng , phát triển kinh tế-xã hội .


<b>Cách tiến hành :</b>


<i>Da vo H17.1 , Atlat a lý VN , bảng 17.1 , kênh chữ trong SGK cho</i>
<i>biết :</i>


<i>- Vïng cã mÊy tiÓu vïng ?</i>


+ Gồm 2 tiểu vùng ĐB và TB . Với những đặc điểm riờng v t nhiờn v
kinh t .



<b>- Nêu sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và thế mạnh của hai tiểu</b>
<b>vùng ĐB-TB .</b>


<b>Tiểu vùng</b> <b>Điều kiện tự nhiên</b> <b>Thế mạnh kinh tế</b>
Đông Bắc - Núi trung bình , núi


thp , các dãy núi
hình cánh cung .
- Khí hậu nhiệt đới
ẩm , có mùa đơng
lạnh .


- Khai thác khống sản : Than , sắt , chì ,
kẽm , thiếc , Bôxit , Apatit , đá xây dựng ...
- Phát triển nhiệt điện (ng Bí ...) .


- Trồng rừng , cây công nghiệp , dợc liệu ,
rau quả ôn đới và cận nhiệt .


- Du lịch sinh thái : Sa Pa , Hồ Ba Bể ...
- Kinh tế biển : Nuôi trồng , đánh bắt thuỷ
sản , du lịch vịnh Hạ Long .


Tây Bắc - Núi cao , địa hình
hiểm trở .


- Khí hậu nhiệt đới
ẩm , có mùa đơng ít
lạnh hn .



- Phát triển thuỷ điện (Hoà Bình , Sơn La )
- Trồng rừng , cây công nghiệp lâu năm ,
chăn nuôi gia súc lín (cao nguyªn Méc
Ch©u) .


<i>- Xác định trên bản đồ các mỏ : Than , sắt , Apatit . Các sơng có tiềm</i>
<i>năng thuỷ điện lớn : S.Đà , S.Lô , S.Gâm , S.Chảy .</i>


<i>- Nêu những khó khăn về tự nhiên đối với sản xuất và đời sống ?</i>


+ Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khơng ít khó khăn :
Địa hình bị chia cắt mạnh , thời tiết diễn biến thất thờng , gây trở ngại cho hoạt
động giao thông vận tải cũng nh tổ chức sản xuất và đời sống , nhất là ở vựng
cao bin gii .


Khoáng sản tuy nhiều chủng loại , phân bố khá tập trung , song trữ lợng
nhỏ , điều kiện khai thác phức tạp .


Vic cht phỏ rng bừa bãi đã dẫn tới xói mịn , sạt lở đất , lũ quét , làm
cho chất lợng môi trờng bị giảm sút nghiêm trọng .


<b>KÕt luËn :</b>


- Thiªn nhiªn khác nhau giữa vùng ĐB và TB .



- Tài nguyên phong phú , đa dạng giàu khoáng sản , trữ năng thuỷ


điện lớn nhất nớc .



- Khớ hu nhit i , có mùa đơng lạnh , thuận lợi cho cây trng cn


nhit v ụn i .




- Có nhiều tiềm năng du lịch và kinh tế biển (vịnh Hạ Long).



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>II/ Đặc điểm dân c -xà hội .</b>


<b>HĐ 3: HS làm việc cá nhân/cặp, nhóm - 14 phút </b>


<b>Mc tiêu : Hiểu đặc điểm dân c-xã hội của mi vựng .</b>
<b>Cỏch tin hnh :</b>


<i>Dựa vào kênh chữ , b¶ng 17.2 , tranh ¶nh , vèn hiĨu biÕt cđa mình thảo</i>
<i>luận theo nhóm :</i>


<i>- Trung du và miền núi BB có những dân tộc nào ?</i>


+ L a bn c trú của nhiều dân tộc ít ngời :
+Thái , Mờng , Dao , Mông ... ở TB .


+ Tày , Nùng , Dao , Mông ....ở ĐB .


+ Ngời kinh c trú ở hầu hết các địa phng .


<i>- Nêu những thuận lợi về dân c , d©n téc cđa vïng .</i>


+ Đồng bào các dân tộc có nhiều kinh nghiệm canh tác trên đất dốc , kết
hợp sản xuất lâm nghiệp với lâm nghiệp , chăn nuôi gia súc lớn , trồng cây công
nghiệp , cây dợc liệu , rau quả ôn đới và cận nhiệt . Tuy nhiên , giữa ĐB và TB
có sự chênh lệch đáng kể về một số chỉ tiêu phát triển dân c , xã hội .


<i>- Nhận xét sự chênh lệch về trình độ dân c , xã hội giữa hai tiểu vùng so</i>


<i>với cả nớc ?</i>


+ Có sự chênh lệch lớn giữa ĐB và TB về trình độ phát triển dân c , xã
hội .


./ Vùng TB có mật độ dân số thấp , tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao hơn
so với tiểu vùng ĐB và cả nớc .


./ Tû lƯ hé nghÌo cđa hai vùng cao hơn so với cả nớc .


./ Thu nhập bình quân đầu ngời của hai vùng thấp hơn so với cả nớc .
./ Tỷ lệ ngời lớn biết chữ , tuổi thọ trung bình , tỷ lệ dân số thành thị của
vùng TB thấp hơn so với vùng ĐB và cả nớc .


+ Nh nhng thnh tu ca cụng cuộc đổi mới , đời sống của đồng bào
các dân tộc đã đợc cải thiện . Phát triển cơ sở hạ tầng , nớc sạch nông thôn , đẩy
mạnh xáo đói , giảm nghèo là những vấn đề đang đợc quan tâm hàng đầu trong
nhiều dự án phát triển kinh tế miền núi Bắc Bộ .


<b>KÕt luËn :</b>


- Là địa bàn c trú của nhiều dân tộc ít ngời .



- Có sự chênh lệch lớn giữa ĐB và TB về trình độ ph.triển dân c, xã


hội. Đời sống cịn nhiều khó khăn nhng đang đợc cải thiện .



<b> Cđng cè : 3 phót</b>


- Nêu những thế mạnh về tài nguyên TN của trung du và miền núi Bắc Bộ.
- Tại sao Trung du Bắc Bộ là địa bàn đông dân và phát triển kinh tế-xã hội


cao hơn miền núi Bắc Bộ ?


- Vì sao việc phát triển kinh tế , nâng cao đời sống các dân tộc phải đi đôi
với việc bảo vệ môi trờng tự nhiên và ti nguyờn thiờn nhiờn ?


<b> Dặn dò : 2 phút</b>
- Học bài hôm nay .


- Chuẩn bị tríc bµi 18 : “ Vïng Trung du vµ miỊn núi Bắc Bộ (tiếp
theo) :


+ Vì sao khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng Đông Bắc , còn
phát triển thuỷ điện là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc ?


+ Nêu ý nghĩa của việc phát triển nghề rừng theo hớng nông -lâm kết hợp
ở trung du và miền núi Bắc Bộ .



<b>---Tuần 10</b>


<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày d¹y : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Vïng Trung du và


miền núi Bắc Bộ



(tiếp theo)

<b>---I/ Mục tiêu : Sau bµi häc HS biÕt :</b>



<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- HiĨu và trình bày tình hình phát triển , phân bố mét sè ngµnh kinh tÕ
chÝnh ë Trung du vµ miỊn núi Bắc Bộ .


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Bit c v phân tích bản đồ , lợc đồ kinh tế .


- Xác lập mối liên hệ giữa điều kiện tự nhiên và phát triển kinh tế
<b>3/Thái độ :</b>


- Hiểu rõ sự phát triển kinh tế phải đi đôi với việc bảo vệ môi trờng
<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>


<b>1/ Ph ¬ng tiÖn :</b>
<b>GV:</b>


- Bản đồ kinh tế vùng trung du và miền núi BB.
- Atlat địa lý VN .


- Tranh ảnh về đập thuỷ điện Hồ Bình , vịnh Hạ Long , Sapa và một số
hoạt động sản xuất ở trung du và miền núi BB .


<b>HS :</b>
- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .
- Atlat địa lý VN .



- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lp</b>


<b> Kiểm tra bài cũ : 3 phút </b>


- Nêu những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên của trung du và miền núi
Bắc Bộ .


- Ti sao Trung du Bắc Bộ là địa bàn đông dân và phát triển kinh tế-xã hội
cao hơn miền núi Bắc Bộ ?


- Vì sao việc phát triển kinh tế , nâng cao đời sống các dân tộc phải đi đôi
với việc bảo vệ môi trờng tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ?


 Më bµi : 1 Phót


Trung du và miền núi BB là địa bàn phát triển nhiều ngành công nghiệp
quan trọng nh khai khoáng và thuỷ điện . Cơ cấu sản xuất nông nghiệp đa dạng ,
đặc biệt là trồng cây công nghiệp , cây dợc liệu , ăn quả và ôn đới . Các thành
phố CN đang phát huy vai trò trung tâm kinh tế của vùng . Để hiểu rõ hơn tình
hình phát triển kinh tế và các trung tâm kinh tế của vùng chúng ta cùng tìm hiu
qua bi hc hụm nay .


<b>I/ Tình hình phát triển kinh tế</b>


<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp , nhóm - 26 phút .</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu và trình bày tình hình phát triển , phân bố một số ngành</b>
kinh tế chính ở Trung du và miền núi Bắc Bộ .



<b>Cách tiến hành :</b>
<b>1/ Công nghiệp.</b>


<i>Da vo H18.1 hoc Atlat địa lý VN , tranh ảnh , kênh chữ trong SGK và</i>
<i>kiến thức đã học cho biết :</i>


<i>- Trung du và miền núi BB có những ngành CN nào ? Những ngành nào</i>
<i>là thế mạnh của vùng ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

+ Những ngành là thế mạnh của vùng : Thuỷ điện , khai thác khoáng sản ,
luyện kim .


<i>- Xỏc định trên bản đồ các nhà máy nhiệt điện , thuỷ điện các trung tâm</i>
<i>công nghiệp , luyện kim , cơ khí , hố chất .</i>


<i>- Nªu ý nghÜa cđa việc xây dựng nhà máy thuỷ điện Hoà Bình .</i>


+ Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình chính thức đợc khởi công xây dựng ngày
6/11/1979 , sau 15 năm xây dựng đã hoàn thành và đi vào khai thác tháng
12/1994 . Công suất lắp máy là 1920 MW , hàng năm sản xuất 8160 triệu KWh .
Qua đờng dây 500 KV , một phần điện năng từ nhà máy thuỷ điện Hồ Bình đợc
chuyển tới các tỉnh phía Nam đất nớc .


./ Trữ lợng nớc (khoảng 9,5 tỷ m3<sub>) của hồ thuỷ điện Hoà Bình là nguồn tài</sub>


nguyờn cú giỏ tr lớn cho việc sản xuất điện năng , điều tiết lũ và cung cấp nớc
t-ới trong mùa cạn cho vùng đb S.Hồng , khai thác du lịch , nuôi trồng thuỷ sản ,
điều hồ khí hậu địa phơng .


<i>- Các khoáng sản đang đợc khai thác ? Nơi phân bố ?</i>



+ Than đá (Quảng Ninh ), sắt (Thái Nguyên) , đồng (Lào Cai) , Thiếc
(Cao Bằng) , Apatit (Lào Cai) ,


<i><b>2/ N«ng nghiƯp.</b></i>


<i>Dựa vào H18.1 hoặc Atlat địa lý VN , tranh ảnh , kênh chữ , vốn hiểu biết</i>
<i>thảo luận :</i>


<i>- Chøng minh r»ng s¶n phẩm của vùng rất đa dạng .</i>


+ Gm cỏc cõy trồng nhiệt đới , cận nhiệt và ôn đới . Một số sản phẩm có
giá trị trên thị trờng nh : chè , hồi , hoa quả (vải thiều , mận , mơ , lê , đào ...)


<i>- Tìm trên lợc đồ những nơi có cây cơng nghiệp , cây ăn quả . Giải thích vì</i>
<i>sao cây chè chiếm tỷ trọng lớn về diện tích và sản lợng so với cả nớc ?</i>


+ Cây chè chiếm tỷ trọng lớn về diện tích và sản lợng là do : điều kiện đất
, khí hậu thuận lợi (khí hậu cận nhiệt thích hợp với sự phát triển của cây chè) ,
thị trờng tiêu thụ rộng lớn , là đồ uống truyền thống của nhân dân ta và của nhiều
nớc trên thế giới , thơng hiệu chè Mộc Châu (Sơn La) , chè San (Hà Giang) , chè
Tân Cơng (Thái Nguyên) đợc nhiều nớc trên thế giới a chuộng.


<i>- Cho biÕt vïng nuôi nhiều loại gia súc nào ? Vì sao ?</i>


+ Đàn Trâu ở trung du và miền núi BB , chiếm tỷ trọng lớn nhất cả nớc
(57,3%) , do điều kiện khí hậu thích hợp với việc ni trâu , đồng thời để lấy sức
kéo . Chăn nuôi lợn phát triển , đặc biệt ở các tỉnh trung du (22% n ln c
nc-2002) .



+ Ngoài ra nghề nuôi cá , tôm ở ao , hồ đầm lầy và vùng nớc mặn , nớc lợ
ven biển tỉnh Quảng Ninh cũng bắt đầu phát triển .


<i>- Nêu những khó khăn trong việc phát triển nông nghiệp của vùng ?</i>


+ Sn xut nơng nghiệp cịn gặp nhiều khó khăn do thiếu quy hoạch , cha
chủ động đợc thị trờng , các địa phơng đang tập trung xây dựng cơ sở hạ tầng v
xoỏ úi , gim nghốo .


<i><b>3/ Dịch vụ.</b></i>


<i>- Mạng lới giao thông của vùng phát triển nh thế nào ?</i>


+ Mạng lới đờng ô tô , đờng sắt , đờng biển đang đợc hồn thiện và hiện
đại hố .


<i>- Xác định trên H18.1 các tuyến đờng sắt , đờng ô tô xuất phát từ thủ đô</i>
<i>Hà Nội đi đến các thành phố , thị xã của các tỉnh biên giới Việt Trung và Việt</i>
<i>Lào .</i>


+ HS xác định trên bản .


<i>- Tìm trên H18.1 các cửa khẩu quan trọng trên biên giới Việt Trung ,</i>
<i>Móng Cái , Hữu Nghị , Lµo Cai .</i>


+ HS tìm trên bản đồ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

./ Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên của thế giới , là khu bảo tồn đa d¹ng
sinh häc biĨn cđa níc ta .



./ Đến Hùng , hang Pác-Bó , Tân Trào , Điện Biên là những địa điểm du
lịch gắn liền với cội nguồn lịch sử , cách mạng dân tộc .


./ Sa Pa , Tam Đảo , Hồ Ba Bể là những địa điểm du lịch sinh thái hấp dẫn
<b>Kết luận :</b>


<b>1/ C«ng nghiƯp.</b>


- Các ngành công nghiệp :



+ Năng lợng : Nhiệt ®iƯn , thủ ®iƯn .



+ Khai khống : Than , st , thic , ng , Apatit .



+ Các ngành khác : Luyện kim , cơ khí , hoá chất , chế biến lơng


thực , thực phẩm .



- Thế mạnh : Khai thác khoáng sản , thuỷ điện .



<b>2/ Nông nghiệp.</b>


- Phát triển đa dạng.


- Sản phẩm chủ yếu :



+ Trồng trọt : Cây công nghiệp , cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới ,


lúa , ngô , đậu tơng .



+ Chăn ni : Trâu , bị , lợn .


+ Nuôi và đánh bắt thuỷ sản .


+ Trồng rừng .




<b>3/ DÞch vơ.</b>


- Mạng lới giao thơng đang đợc hồn thiện và hiện đại hố .



- C¸c cưa khÈu qc tế quan trọng : Móng Cái , Hữu Nghị , Lµo


Cai .



- Du lịch là thế mạnh kinh tế của vùng và đang phát triển mạnh :


Hạ Long , Sapa , Ba Bể , Tam Đảo , đền Hùng , Điện Biên , Pác Bó ,


Tân Trào ...



<b>II/ C¸c trung tâm kinh tế.</b>


<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp - 10 phút .</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu rõ các trung tâm kinh tế quan trọng trong vùng .</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


- <i>Xác định trên H18.1 vị trí của các trung tâm kinh tế . Nêu các ngành</i>
<i>công nghiệp đặc trung ca mi trung tõm .</i>


- Hạ Long : Cơ khí , chế biến thực phẩm , sản xuất hàng tiêu dùng , hoá
chất ...


- Thái Nguyên : Luyện kim , cơ khí .


- Việt Trì : Hoá chất , chế biến lâm sản , chế biến thực phẩm ...


<i>- Các trung tâm kinh tế của vùng ?</i>



<i>+ </i>Các TP Yên Bái , Điện Biên Phủ , Lào Cai , thị xà Sơn La đang trở thành
các trung tâm kinh tế của vùng .


<b>Kết luận :</b>


- Hạ Long : Cơ khí , chế biến thực phẩm , sản xuất hàng tiêu dùng ,


hoá chất ...



- Thái Nguyên : Luyện kim , cơ khí .



- Việt Trì : Hoá chất , chế biến lâm sản , chế biến thực phẩm ...



<b> Củng cố : 3 phút</b>


- Vì sao khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng ĐB , còn phát
triển thuỷ điện là thế mạnh của tiểu vùng TB ?


- Nêu ý nghĩa của việc phát triển nghề rừng theo hớng nông-lâm kết hợp ở
trung du và miền núi BB ?


- Hoạt động dịch vụ của vùng phát triển nh thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Chuẩn bị trớc bài 19 Thực hành : “Đọc bản đồ , phân tích và đánh giá
ảnh hởng của tài ngun khống sản đối với phát triển công nghiệp ở Trung du
và min nỳi Bc B :


+ Phân tích ảnh hởng của tài nguyên khoáng sản tới việc phát triển công
nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ .




<b>---Tuần 11</b>


<b>Ngày soạn : </b>
<b>Ngày dạy : </b>


<i><b>Tiết 21 :</b></i>
<b> </b> <b>Bµi 19:</b>


Thùc hµnh



Đọc bản đồ , phân tích và đánh giá ảnh hởng


của tài nguyên khoáng sản đối vi



sự phát triển công nghiệp ở trung du


và miền núi Bắc Bộ




<b>---I/ Mục tiêu : Sau bài học HS biÕt :</b>


<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Nắm đợc kỹ năng đọc các bản đồ .


- Phân tích và đánh giá đợc tiềm năng và ảnh hởng của tài nguyên khoáng
sản đối với sự phát triển công nghiệp ở vùng Trung du v min nỳi Bc B .


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Bit vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra của ngành


công nghiệp khai thác , chế biến và sử dụng tài nguyên khoáng sản .


<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy häc :</b>
<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>


<b>GV:</b>


- Bản đồ kinh tế Trung du và miền núi Bắc Bộ , hoặc bản đồ khoáng sản
VN .


- Thớc kẻ , máy tính , bút chì , bút màu .
- Atlat địa lý VN .


<b>HS :</b>
- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .
- Atlat địa lý VN .


- Thớc kẻ , máy tính , bút chì , bút màu .
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


<b> KiĨm tra bµi cị : 3 phót </b>


- Vì sao khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng ĐB , còn phát
triển thuỷ điện là thế mạnh của tiểu vùng TB ?


- Nêu ý nghĩa của việc phát triển nghề rừng theo hớng nông-lâm kết hợp ở
trung du và miền núi BB ?



- Hot ng dịch vụ của vùng phát triển nh thế nào ?


 Më bµi : 1 Phót


Bài học hơm nay chúng ta cùng xác định vị trí của các mỏ khống sản của
vùng và phân tích ảnh hởng của tài ngun khống sản tới việc phát triển công
nghiệp ở vùng núi và Trung du Bắc Bộ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>H§ 1: HS làm việc cá nhân - 9 phút .</b>


<b>Mc tiờu : Xác định vị trí các mỏ khống sản trên bản vựng trung du</b>
v min nỳi BB .


<b>Cách tiến hành :</b>


- HS tự xác định vị trí các mỏ trên bản đồ .
- GV chuẩn xác kiến thức .


<b>2/ Ph©n tích ảnh hởng của tài nguyên khoáng sản tới phát triển công</b>
<b>nghiệp ở Trung du và miền núi BB .</b>


<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp , nhóm - 15 phót .</b>


<b>Mục tiêu : Phân tích và đánh giá đợc tiềm năng và ảnh hởng của tài</b>
nguyên khoáng sản đối với sự phát triển công nghiệp ở vùng Trung du và miền
núi Bắc B .


<b>Cách tiến hành :</b>


- <i>Những ngành công nghiệp nào có điều kiện phát triển mạnh ? Tại sao ?</i>



+ Ngành khai thác khoáng sản phát triển mạnh : Than , sắt , Apatit , chì ,
đồng , kẽm .


+ Do : Các loại khống sản này có trữ lợng khá nh : Than đá (Quảng
Ninh , Thái Nguyên) ,sắt (Thái Nguyên) , mangan , thiếc (Cao Bằng) , thiếc
(Tun Quang) , Apatit (Lào Cai).


./ §iỊu kiƯn khai thác thuận lợi .


./ Nhu cầu phát triển kinh tế trong nớc và xuất khẩu .


<i>- Chứng minh ngành công nghiệp luyện kim đen ở Thái Nguyên chủ yếu</i>
<i>sử dụng nguyên liệu khoáng sản tại chỗ .</i>


+ Ngnh luyn kim đen của Thái Nguyên sử dụng nguyên liệu tại chỗ : Do
Thái Nguyên vừa có sắt (Trại Cau) , vừa có than dùng làm nguyên liệu để sản
xuất các loại thép , đồng thời than làm nhiên liệu cho việc đốt lị và sản xuất điện
phục vụ cho cơng nghiệp luyện kim .


<i>- Trên H18.1 hãy xác định :</i>


<i>+ VÞ trí của vùng mỏ than Quảng Ninh .</i>
<i>+ Nhà máy nhiệt điện Uông Bí .</i>


<i>+ Cng xut khu than Ca Ông .</i>
<i>- </i>HS xác định trên bản đồ .


<b>KÕt luËn :</b>



- Ngành khai thác khoáng sản phát triển mạnh : Than , sắt ,


Apatit , chì , đồng , kẽm .



+ Do : Các loại khoáng sản này có trữ lợng khá nh : Than đá


(Quảng Ninh , Thái Nguyên) ,sắt (Thái Nguyên) , mangan , thiếc (Cao


Bằng) , thiếc (Tuyên Quang) , Apatit (Lo Cai).



./ Điều kiện khai thác thuận lợi .



./ Nhu cầu phát triển kinh tế trong nớc và xuất khÈu .



<b>3/ Vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa sản xuất và tiêu thụ sản phẩm</b>
<b>than theo mục ớch .</b>


<b>HĐ 3: HS làm việc cá nhân - 15 phót .</b>


<b>Mục tiêu : Biết vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra của</b>
ngành công nghiệp khai thác , chế biến và sử dụng ti nguyờn khoỏng sn .


<b>Cách tiến hành :</b>


- Da vo H18.1 , sự hiểu biết , vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa sản
xuất và tiêu thụ sản phẩm than theo mục đích .


Khai th¸c
than


- Uông Bí .
- Hòn Gai.
- Cẩm Phả .



Nhà máy
nhiệt điện


Tiêu dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b> Dặn dò : 2 phót</b>


- Chuẩn bị trớc bài 20 : “ Vùng đồng bằng S.Hồng “


+ ý nghĩa của S.Hồng đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống dân c
+ Mật độ dân số cao ở đb S.Hồng có thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát
triển kinh tế-xã hội ?


+ Tầm quan trọng của h thng ờ iu b S.Hng ?


<b>---Tuần 11</b>


<b>Ngày soạn : Ngày dạy : </b>
<i><b>TiÕt 22 : </b></i> <b>Bµi 20:</b>


<i>Vùng đồng bằng sụng Hng</i>



<i></i>
<b>---I/ Mục tiêu : Sau bài học HS biÕt :</b>


<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Nắm vững vị trí , giới hạn của vùng trên bản đồ .



- Hiểu rõ vùng có diện tích nhỏ nhng giao lu thuận tiện với các vùng khác
trong cả nớc , đất đai , khí hậu là những tài nguyên quan trọng .


- Vùng có dân c đơng đúc nhất , nền nơng nghiệp thâm canh cao và cơ sở
hạ tầng phát triển .


- Phân tích u , nhợc điểm của dân số đơng , hng gii quyt .
<b>2/ K nng :</b>


Nhà máy
nhiệt điện


Tiêu dùng


trong n ớc xuất <sub>khẩu</sub>


- Phả Lại.
- Uông Bí .
- Cao Ngạn .


Công nghiệp Lâm
Thao . Công
nghiƯp ViƯt Tr× .


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Đọc và phân tích bản đồ , lợc đồ tự nhiên đb S.Hồng , các biểu , bảng
trong bài .


<b>3/Thái độ :</b>



- ý thức đợc việc dân số đông sẽ ảnh hởng đến sự phát triển kinh tế và đời
sống dân c .


<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>
<b>1/ Ph ơng tiện :</b>


<b>GV:</b>


- Bn đồ tự nhiên vùng đb S.Hồng .
- Bản đồ hành chính VN .


- Atlat địa lý VN .


- Một số tranh ảnh : Hệ thống đê , cơng trình thuỷ lợi ...
- Máy tính cá nhân .


<b>HS :</b>
- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .
- Atlat địa lý VN .
- Máy tính cá nhân .


- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


 Më bµi : 1 Phót


Vùng đb S.Hồng có tầm quan trọng trong phân cơng lao động cả nớc .
Đây là vùng có vị trí địa lý thuận lợi , điều kiện tự nhiên và tài nguyên phong


phú , đa dạng , nguồn lao động dồi dào và mặt bằng nhân trí cao , có thủ đơ Hà
Nội là trung tâm văn hố , chính trị , kinh tế và là đầu mối giao thông quan trọng
của cả nớc . Để hiểu rõ hơn về vị trí địa lý , điều kiện tự nhiên và dân c của
vùng , chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hơm nay .


<b>I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ .</b>
<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân - 7 phút .</b>


<b>Mục tiêu : Nắm vững vị trí , giới hạn của vùng trên bản đồ .</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


- <i>Quan sát H20.1 hãy xác định : Ranh giới giữa đb S.Hồng với các vùng</i>
<i>Trung du và miền núi BB , Bắc Trung Bộ.</i>


<i>+ </i>HS xác định ranh giới trên bản đồ .Vùng đb S.Hồng bao gồm : đb châu
thổ mầu mỡ , dải đất rìa trung du với một số tài nguyên khoáng sản , tài nguyên
du lịch và vịnh Bắc B giu tim nng .


<i>- Đọc tên các tỉnh , thành phố trong vùng .Diện tích ? Dân số ?</i>


<i>+ </i>Hà Nội , Hải Phòng , Vĩnh Phúc , Hà Tây , Bắc Ninh , Hải Dơng , Hng
Yên , Hà Nam , Nam Định , THái Bình , Ninh Bình .


+ Diện tích : 14.806 km2<sub> .</sub>


+ Dân số : 17,5 triƯu ngêi (2002) .


<i>- Vị trí các đảo Cát Bà , Bạch Long Vĩ .</i>
<i>+ </i>HS xác định trên bản đồ .



<i>- ý nghĩa kinh tế-xã hội của v trớ a lý vựng ?</i>


+ Giáp vùng biển giàu tiềm năng (thuỷ sản , du lịch , GTVT biển ...)
+ Giao lu thuận lợi với các vùng khác trong cả nớc và với nớc ngoài .
<b>Kết luận :</b>


- Giáp trung du và miền núi Bắc Bộ .


- Có thủ đơ Hà Nội .



- Vïng giao lu thn tiƯn với các vùng khác và nớc ngoài .



<b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.</b>
<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp - 15 phút</b>


<b>Mc tiờu : Hiu rừ vùng có diện tích nhỏ nhng giao lu thuận tiện với các</b>
vùng khác trong cả nớc , đất đai , khí hậu là những tài nguyên quan trọng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

GV chia nhãm häc tËp :


- Nhóm 1 : <i>Dựa vào kiến thức đã học , tìm hiểu ý nghĩa của S. Hồng đối</i>
<i>với việc phát triển nông nghiệp và đời sống dân c . Tầm quan trọng của hệ thống</i>
<i>đê trong vùng .</i>


<i>+ </i>ý nghÜa cña S.Hång :


./ Bồi đắp phù sa , mở rộng diện tích đất


./ Cung cấp nớc cho nông nghiệp và sinh hoạt .
./ Là đờng giao thông quan trọng .



+ Tầm quan trọng của hệ thống đê :


./ Thn lỵi : Ngăn lũ lụt , bảo vệ tài sản , tính mạng cho nhân dân vùng
đb .


./ Hn ch : Ngn mất lợng phù sa vào đồng ruộng , hình thành các ơ trũng
.


- Nhóm 2 : <i>Tìm trên lợc đồ H20.1 hoặc Atlat địa lý VN , tên các loại đất</i>
<i>và sự phân bố . Loại đất nào có tỷ lệ lớn nhất ? ý nghĩa của tài nguyên đất ?</i>


<i>+ </i>Đất feralit ở vùng đồi núi . Đất lầy thụt ở vùng đb . Đất phù sa ở ven các
sông . Đất mặn , đất phèn ở ven biển . Đất xám trên đất phù sa cổ .


+ Loại đất phù sa chiếm tỷ lệ lớn nhất .


+ ý nghĩa của tài nguyên đất : Là khâu quan trọng nhất để phát triển nông
nghiệp (đất phù sa màu mỡ thích hợp với việc thâm canh lúa nớc ), nơi c trú của
dân c , xây dựng các cơ sở sản xuất ... Tuy nhiên , quỹ đất hạn chế , dân số đông
nên phải sử dụng tiết kiệm , hợp lý cho hôm nay và thế hệ mai sau .


- Nhóm 3 : <i>Tìm hiểu tài nguyên khí hậu , tài nguyên khoáng sản , tài</i>
<i>nguyên biển của vïng .</i>


+ Khí hậu nhiệt đới gió mùa , có mùa đông lạnh tạo điều kiện thâm canh
tăng vụ , trồng cây ôn đới , cận nhiệt .


+ Tài nguyên khống sản : đá xây dựng có trữ lợng lớn , sét cao lanh , than
nâu , khí tự nhiên (Tiền Hải Thái Bình).



+ Tài nguyên biển giàu tiềm năng để phát triển ngành nuôi trồng , đánh
bắt thuỷ sản , du lch ...


+ Du lịch khá phong phú (cảnh quan thiên nhiên , lễ hội ,di tích văn hoá ,
lịch sử , các làng nghề truyền thống).


<b>Kết luận :</b>


- §ång b»ng phï sa mµu mì .



- Khí hậu nhiệt đới gió mùa , có mùa đơng lạnh tạo điều kiện thâm


canh tăng vụ , trồng cây ôn đới , cận nhiệt .



- Tài nguyên khoáng sản : đá xây dựng có trữ lợng lớn , sét cao


lanh , than nâu , khí tự nhiên (Tiền Hải Thái Bình).



- Tài nguyên biển giàu tiềm năng để phát triển ngành nuôi trồng ,


đánh bắt thuỷ sản , du lịch ...



- Du lịch khá phong phú



<b>III/ Đặc điểm dân c ,xà hội.</b>


<b>HĐ 3: HS làm việc cá nhân/căp - 17 phót .</b>


<b>Mục tiêu : Vùng có dân c đơng đúc nhất , nền nông nghiệp thâm canh cao</b>
và cơ sở h tng phỏt trin .


<b>Cách tiến hành :</b>



Da vo H.20.2 và kiến thức đã học :


- <i>So sánh mật độ dân số của vùng đb S.Hồng với cả nớc , Trung du và</i>
<i>miền núi Bắc Bộ , Tây Nguyên .</i>


<i>+</i> Dân số đông , mật độ dân số cao nhất nớc (1192 ngời/km2<sub> - 2003), gấp 5</sub>


lần mật độ dân số cả nớc , tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn mức trung bình
của cả nớc (năm 1999 là 1,1% , cả nớc là 1,4%) đang giảm mạnh nhng mật độ
dân số vẫn cao .


<i>- Cho biết dân c tập trung đơng đúc có thuận lợi và khó khăn gì với sự</i>
<i>phát triển kinh tế-xã hội của vùng ? Nêu cách khắc phục .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

./ Là thị trờng tiêu thụ rộng lớn .


+ Khó khăn : Bình qn đất nơng nghiệp/ngời thấp so với cả nớc .


./ Gây sức ép đến vấn đề giải quyết việc làm , nâng cao mức sống dân c .
+ Cách khắc phục : Tạo nhiều việc làm thơng qua việc mở mang nhiều nhà
máy , xí nghiệp , phát triển mạnh các làng nghề truyền thống ...


./ Có chính sách xuất khẩu lao động phù hợp .


./ Đa dân c đi phát triển kinh tế mới ở các vùng Tây nguyên và miền núi


<i>- Quan sát bảng 20.1 nhËn xÐt t×nh hình dân c , x· héi cña vùng đb</i>
<i>S.Hồng với cả nớc .</i>


<i>+ </i>Mật độ dân số trung bình cao , đại bộ phận dân c sống ở vùng nông thôn


.


./ Số lợng cán bộ khoa học và cơng nghệ có trình độ đại học và trên đại
học chiếm trên 50% so với cả nớc .


./ Nơi đây tập trung 64% các trờng đại học , cao đẳng và hầu hết các viện
nghiên cứu , trung tâm khoa học đầu ngành của cả nớc .


./ Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên giảm mạnh , do các địa phơng đã tích cực
thực hiện chính sách dân số kế hoạch hố gia đình .


<i>- Dựa vào kênh chữ , tranh ảnh H3.1 SGK trang 11 : Cho biết kết cấu hạ</i>
<i>tầng nông thôn của vùng có đặc điểm gì ?</i>


<i>+ </i>Kết cấu hạ tầng nơng thơn hồn thiện nhất nớc .
- <i>Trình bày một số nét về hệ thống đô thị của vùng ?</i>


<i>+ </i>Mật độ đô thị dày , một số đô thị hình thành từ lâu đời : Hà Nội (thành
lập từ năm 1010 Thăng Long), Hải Phòng .


<b>KÕt luËn :</b>


- Dân sô đông , mật độ dân số cao nhất nớc : Nguồn lao động dồi


dào , thị trờng tiêu thụ rộng lớn .



- Trình độ dân trí cao .



- Khã khăn : Việc làm , sức ép lên tài nguyên môi trờng ...


- Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiƯn nhÊt níc .




- Mật độ đơ thị dày , một số đơ thị hình thành từ lâu đời : Hà Nội ,


Hải Phịng



<b> Cđng cè : 3 phót</b>


- GV y/c một HS lên xác định vị trí của vùng đb S.Hồng trên bản đồ .
- Điều kiện tự nhiên , dân c của đb S.Hồng có những thuận lợi và khó khăn
gì cho sự phát triển kinh t - xó hi ?


<b> Dặn dò : 2 phút</b>
- Học bài hôm nay .


- Làm câu số 3 trang 75 SGK .


- Chuẩn bị trớc bài 21 : “ Vïng ®b S.Hång “ (tiÕp theo) :


+ NhËn xÐt sù chun biÕn vỊ tû träng c«ng nghiƯp - x©y dùng ở đb
S.Hồng .


+ Sản xuất lơng thực ở đb S.Hồng có tầm quan trọng nh thế nào ? Đb
S.Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển nông nghiệp ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>---Tuần 12</b>


Ngày soạn : Ngày dạy :
<i><b>Tiết 23: Bài 21: </b></i><b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SễNG HNG(tt)</b>
<b>I/ Mục tiêu : Sau bài học HS </b>cần nắm được:


<b>1/ KiÕn thøc :</b>



- Hiểu và trình bày đợc tình hình phát triển kinh tế ở đb S.Hồng . Trong cơ cấu GDP
nơng nghiệp vẫn cịn chiếm tỷ trọng cao , nhng công nghiệp và dịch vụ đang chuyển
biến tích cực .


- Thấy đợc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc đang tác động mạnh đến sản xuất v
i sng dõn c .


- Các TP Hà Nội , Hải Phòng là hai trung tâm kinh tế lớn và quan trọng của đb
S.Hồng .


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Bit kết hợp kênh chữ và kênh hình để giải thích một số vấn đề bức xúc của vùng .
<b>3/Thái độ :</b>


- Có ý thức về vấn đề tăng dân số quá cao sẽ gây ra nhiều ảnh h ởng tới vấn đề phát
triển kinh tế-xã hội của vùng .


<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>
<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>


<b>GV:</b>


- Bản đồ kinh tế vùng đb S.Hồng .
- Alat địa lý VN .


- Biểu đồ cơ cấu kinh tế vùng đb S.Hồng hai năm 1995 và 2005 .
- Một số tranh ảnh về hoạt động sản xuất của vùng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Sách bài tập bản đồ .


- Atlat địa lý VN .


- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


<b>1.Ổn định.</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị : </b>3 phút


- Điều kiện tự nhiên , dân c của đb S.Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì cho sù
ph¸t triĨn kinh tÕ - x· héi ?


<b>3.Bà i m ớ i : </b>


<b>Më bµi : 1 Phót</b>


Trong cơ cấu GDP , công nghiệp , xây dựng và dịch vụ đang chuyển biến tích cực :
Nơng , lâm , ng nghiệp tuy chiếm tỷ trọng thấp nhng giữ vai trò quan trọng . Vùng
kinh tế trọng điểm BB đang tác động mạnh đến sản xuất và đời sống . Các TP Hà
Nội và Hải Phòng là hai trung tâm kinh tế lớn nhất vùng . Để hiểu rõ hơn tình hình
phát triển kinh tế , và các trung tâm kinh tế của vùng , chúng ta cùng tìm hiểu qua
bài hc hụm nay .


<b>IV/ Tình hình phát triển kinh tế.</b>


<b>Mc tiêu : - Hiểu và trình bày đợc tình hình phát triển kinh tế ở đb S.Hồng .</b>


- Trong c¬ cấu GDP nông nghiệp vẫn còn chiếm tỷ trọng cao , nhng công nghiệp và
dịch vụ đang chuyển biến tích cực .



<b>Cách tiến hành : HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp , nhóm - 25 phút .</b>
<b>1/ Công nghiệp.</b>


- <i>Căn cứ vào H21.1 SGK nhận xét sự chuyển biến về tỷ trọng khu vực công nghiệp</i>
<i>xây dựng ở vùng ®b S.Hång .</i>


<i>+ </i>Cơ sở cơng nghiệp đợc hình thành sớm nhất VN và đang phát triển mạnh trong
thời kỳ CN hoá , hiện đại hoá đất nớc . Giá trị sản xuất CN tăng nhanh , chiếm 21%
GDP CN cả nớc (2002).


+ Tû träng khu vùc CN vµ xây dựng tăng nhanh trong cơ cấu GDP của vùng .


<i>- Dựa vào H21.2 , kênh chữ trong SGK , Atlat địa lý VN : Cho biết phần lớn giá tr</i>
<i>cụng nghip tp trung õu ?</i>


<i>+ </i>Phần lớn giá trị CN tập trung ở TP Hà Nội , Hải Phòng .


<i>- Đb S.Hồng có những ngành công nghiệp trọng điểm nào ?Phân bố ở đâu</i>


<i>+ </i>Các ngành CN trọng điểm : Chế biến lơng thực, thực phẩm (Hà Nội , Nam Định ,
Hải Phòng ,...) , sản xuất hàng tiêu dùng (Hà Nội , Nam Định , Hải Phòng , Hải D
-ơng ...), sản xuất vật liệu xây dựng (Hà Nội , Hải Phòng)và cơ khí (Hà Nội , Hải
Phòng , Nam Định , Vĩnh Phúc ...) .


<i>- Kể tên các sản phẩm công nghiệp quan trọng của vïng .</i>


+ Máy công cụ , động cơ điện , phơng tiện giao thông , thiết bị điện tử , hng tiờu
dựng .


- <i>Khó khăn trong việc phát triển CN cđa vïng ?</i>



<i>+ </i>Khó khăn về cơ sở vật chất kỹ thuật , vốn đầu t , trình độ cơng nghệ và thị
tr-ờng ....


<i><b>2/ N«ng nghiƯp.</b></i>


Dựa vào bảng 21.1 , H21.2 hoặc Atlat địa lý VN , kênh chữ và kiến thức đã học
thảo luận :


<i>- Sản xuất lơng thực ở đb S.Hồng có đặc điểm gì (về diện tích , năng suất và sn </i>
<i>l-ng ?</i>


+ Phát triển theo hớng thâm canh , đa dạng hoá . Là vùng sản xuất lơng thực lớn thứ
hai sau đb S.Cửu Long , năng suất lúa cao hơn các vùng khác .


<i>- Vì sao vùng có năng suất lúa cao nhất cả nớc ?</i>


<i>+</i> Trỡnh thâm canh cao , cơ sở hạ tầng tốt , nhu cầu dân số đơng .
- <i>Vì sao vùng trồng đợc cây a lạnh ?</i>


<i>+ </i>Do có một mùa đơng lạnh , nên vụ đông đã trở thành vụ sản xuất chính ở nhiều
địa phơng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>+</i> Các loại cây a lạnh trong vụ đông đem lại hiệu quả kinh tế lớn nh : Ngô , khoai
tây , cà rốt ....


+ GV bổ sung : Từ tháng 10 năm trớc đến tháng 4 năm sau , thời tiết ở đb S. Hồng
thờng lạnh , khơ . Gió mùa ĐB mỗi lần tràn về thờng gây rét đậm hoặc rét hại .
Ngày nay , nhờ có các giống ngơ vụ đông , năng suất cao lại chịu hạn , chịu rét tốt
nên ngô là cây đợc trồng nhiều vào vụ đông . Cùng với ngô là các cây khoai tây và


các cây rau quả ôn đới và cận nhiệt , do đó cơ cấu cây trồng vụ đơng đa dạng , đem
lại lợi ích kinh tế cao .


<i>- Ngoµi trồng trọt vùng còn phát triển mạnh nghề gì ? V× sao ?</i>


<i>+ </i>Chăn ni gia súc , đặc biệt là nuôi lợn (27% đàn lợn cả nớc)chiếm tỷ trọng lớn
nhất cả nớc . Ni bị sữa và gia cầm cũng đang phát triển mạnh .


+ Ngành đánh bắt , nuôi trồng thuỷ sản cũng đợc chú ý phát triển .
- <i>Khó khăn của ngành nơng nghiệp ? Hớng giải quyết ?</i>


<i>+</i> Khó khăn : Diện tích đất canh tác đang bị thu hẹp do sự mở rộng đất thổ c và đất
chuyên dùng , số lao động d thừa .


./ Sù thÊt thêng cña thêi tiÕt nh b·o , lũ , sơng giá .


./ Nguy c ụ nhim mụi trờng do sử dụng phân hoá học , thuốc trừ sâu không đúng
phơng pháp , không đúng liều lợng .


+ Hớng giải quyết : Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động theo hớng CN
hoá , hiện đại hố .


./ Chuyển một phần lao động nơng nghiệp sang các ngành kinh tế khác hoặc đi lập
nghiệp nơi khác .


./ Thâm canh tăng vụ , khai thác uy thế cây rau vụ đông .


./ Hạn chế dùng phân hoá học , sử dụng phân vi sinh , dùng thuốc trừ sâu đúng ph
-ơng pháp , liều lợng ...



<i><b>3/ Dịch vụ.</b></i>


<i>- Nhóm 1 : Tìm hiểu ngành giao thông , vị trí , ý nghĩa kinh tế-xà hội của cảng Hải</i>
<i>Phòng , sân bay Nội Bài .</i>


<i>+ </i>Nh kinh tế phát triển mà hoạt động vận chuyển hàng hoá , hành khách tấp nập .
Sân bay Nội Bài và cảng Hải Phòng là 2 đầu mối GTVT quan trọng . Hàng hoá và
hành khách từ hai đầu mối giao thông này đợc vận chuyển đi khắp cả nớc và xuất
khẩu sang nớc ngồi . Hàng hố nhập khẩu hoặc hành khách quốc tế cũng đợc di
chuyển đến từ hai đầu mối giao thông này đi khắp cả nớc .


<i>- Tìm hiểu ngành dịch vụ du lịch và các ngành dịch vụ khác .</i>


<i>+ </i>Du lịch : Hà Nội , Hải Phòng là hai trung tâm du lịch lớn nhất miền Bắc . Ngoài
ra đb S.Hồng còn có nhiều nơi du lịch nổi tiếng nh : Chùa Hơng , Côn Sơn , vờn
quốc gia Cúc Phơng , Đồ Sơn ...


+ Bu chính viễn thông , thông tin , chuyển giao công nghệ , tài chính , ngân hàng
lớn nhất nớc hầu hết tập trung ở Hà Nội .


<b>Kết luận :</b>
<b>1/ Công nghiệp.</b>


- Giá trị sản xuất CN tăng nhanh , chiÕm 21% GDP CN c¶ níc .



- Tỷ trọng khu vực CN và xây dựng tăng nhanh trong cơ cấu GDP của


vùng .



- Các ngành Cn trọng ®iĨm : ChÕ biÕn l¬ng thùc , thùc phÈm , sản xuất hàng


tiêu dùng , sản xuất vật liệu xây dựng và cơ khí .




<b>2/ Nông nghiệp.</b>


- Phát triển theo hớng thâm canh , đa dạng hoá .


- Năng suất lúa cao nhất .



- V ụng vi nhiu cây a lạnh trở thành vụ chính .



Chăn ni gia súc (đặc biệt là nuôi Lợn) chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cả n


-ớc . Ngành đánh bắt , nuôi trồng thuỷ sản đang đợc chú ý phát triển



<b>3/ DÞch vơ.</b>


- Giao thơng phát triển sơi động tạo điều kiện phát triển du lịch .



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Ngành du lịch đợc chú ý phát triển .



- Bu chính viến thông , thông tin , tài chính ngân hàng phát triển .



<b>V/ Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm</b>


<b>Mc tiờu : - Thy đợc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc đang tác động mạnh đến</b>
sản xuất và đời sống dân c .


- Các TP Hà Nội , Hải Phòng là hai trung tâm kinh tế lớn và quan trọng của đb
S.Hồng .


<b>Cách tiến hành : HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp - 10 phút </b>
- <i>Tìm trên lợc đồ 21.2 hai trung tâm kinh tế lớn nhất .</i>



+ Hai trung tâm kinh tế lớn nhất : Hà Nội , hải Phòng .


<i>- Vị trí các tỉnh , thành phố thuộc vïng kinh tÕ träng ®iĨm .</i>


+ Vïng kinh tÕ träng điểm Bắc Bộ gồm : Hà Nội , Hải Phòng , Hng Yên , Hải
D-ơng , Quảng Ninh (thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ) , Bắc Ninh , Hà Tây ,
Vĩnh Phúc.


<i>- Nêu vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ ?</i>


+ Đang thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sự phát triển xà hội của cả hai
vùng Đb S.Hồng , trung du và miền núi Bắc Bộ .


<b>Kết ln :</b>


- Hai trung t©m kinh tÕ lín nhÊt : Hà Nội , hải Phòng .



- Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ gồm : Hà Nội , Hải Phòng , Hng Yên ,


hải Dơng , Quảng Ninh (thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ) , Bắc


Ninh , Hà Tây , Vĩnh Phúc.



- Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sự phát triển xà hội của cả hai


vùng Đb S.Hồng , trung du và miền núi Bắc Bộ .



<b>4. Củng cố : 3 phót</b>


- Trình bày đặc điểm phát triển cơng nghiệp ở vùng đb S.Hồng thời kỳ 1995-2002.
- Sản xuất lơng thực ở đb S.Hồng có tầm quan trọng nh thế nào ? Đb S.Hồng có
những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì để phát triển sản xuất lơng thực ?



- Chứng minh rằng đb S.Hồng có điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch .
<b>5. Dặn dò : 2 phỳt</b>


- Học bài hôm nay .


- Chuẩn bị bài 22 Thực hành : Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số ,
sản lợng lơng thực và bình quân lơng thực theo u ngi .


+ Về nhà chuẩn bị thớc kẻ , bút chì cho tiết thực hành lần sau .


+ ảnh hởng của việc giảm tỷ lệ gia tăng dân số tới đảm bảo lơng thực của vùng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Tuần 12</b>


Ngày soạn : Ngày dạy :
<b>Tiết 24: </b> <b>Bài 22: THỰC HÀNH:</b>


<b>VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA DÂN SỐ,</b>
<b>SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO</b>


<b>ĐẦU NGI.</b>


<b>I/ Mục tiêu : Sau bài học HS biết :</b>
<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Phân tích mối quan hệ giữa dân số , sản lợng lơng thực và bình quân lơng thực
theo đầu ngời để củng cố kiến thức đã học về đb S.Hồng - một vùng đất chật ngời
đông mà giải pháp quan trọng là thâm canh tăng vụ v tng nng sut .


<b>2/ Kỹ năng :</b>



- Rốn k năng vẽ biểu đồ đờng trên cơ sở bảng số liu
<b>3/Thỏi :</b>


- Biết suy nghĩ về các giải pháp phát triển bền vững cho vùng .
<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>


<b>1/ Ph ơng tiện :</b>


<b>GV: Thớc kẻ , máy tÝnh , phÊn mµu .</b>
<b>HS :</b>


- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .


- Thớc kẻ , máy tính , bút chì , hộp màu .
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


<b>1.</b> <b>Ổn định.</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị : 3 phót </b>


- Trình bày đặc điểm phát triển công nghiệp ở vùng đb S.Hồng thời kỳ 1995-2002.
- Sản xuất lơng thực ở đb S.Hồng có tầm quan trọng nh thế nào ? Đb S.Hồng có
những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì để phát triển sản xuất lơng thực ?


- Chứng minh rằng đb S.Hồng có điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch .
<b>3.Bài mới.</b>



<b>Më bµi : 1 Phót</b>


Bài thực hành hôm nay chúng ta sẽ vẽ biểu đồ đờng thể hiện tốc độ tăng dân số ,
sản lợng lơng thực bình quân theo đầu ngời ở đb S.Hồng . Qua biểu đồ nhận xét
những thuận lợi và khó khăn trong sản xuất lơng thực của vùng .


<b>1/ Vẽ biểu đồ .</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu kỹ năng vẽ biểu đồ đờng trên cơ sở bảng số liệu .</b>
<b>Cách tiến hành : HĐ 1: HS làm việc cá nhân - 20 phút .</b>


+GV hớng dẫn cách vẽ biểu đồ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Vẽ từng đờng tơng ứng với sự biến đổi dân số , sản lợng lơng thực và bình quân
lơng thực theo đầu ngời . Mỗi đờng có ký hiệu hoặc màu sắc riêng .


- HS tự vẽ biểu vo v .


<b>108.2</b>
<b>105.6</b>


<b>100</b> <b>103.5</b>


<b>131.1</b>
<b>128.6</b>


<b>117.7</b>


<b>121.2</b>
<b>121.8</b>



<b>113.8</b>


<b>0</b>
<b>20</b>
<b>40</b>
<b>60</b>
<b>80</b>
<b>100</b>
<b>120</b>
<b>140</b>


<b>1995</b> <b>1998</b> <b>2000</b> <b>2002</b>


<b>Dân số</b>


<b>Sản l ợng l ơng thực</b>


<b>Bình quân l ơng thực theo đầu ng ời</b>


<i><b>Biu tc tng dân số, sản lợng lơng thực và bình quân lơng thực theo đầu</b></i>
<i><b>ngời ở đồng bằng sông Hồng (%)</b></i>


<i><b>- GV y/c 1 HS khá lên vẽ biểu đồ trên bảng .</b></i>
<b>2/ Nhận xét biểu đồ .</b>


<b>Mục tiêu : Phân tích mối quan hệ giữa dân số , sản lợng lơng thực và bình quân </b>
l-ơng thực theo đầu ngời để củng cố kiến thức đã học về đb S.Hồng một vùng đất
chật ngời đông mà giải pháp quan trọng là thâm canh tăng vụ và tăng năng suất .
<b>Cách tiến hành : HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp , nhóm - 16 phút .</b>



Dựa vào biểu đồ đã vẽ và các bài học 20,21 cho biết :


- <i>Những điều kiện thuận lợi và khó khăn trong sản xuất lơng thực ở đb S.Hồng ?</i>
<i>+ </i>Thuận lợi : Phù sa S.Hồng màu mỡ , phì nhiêu , diện tích chỉ đứng sau đb S.Cửu
Long , thích hợp với cây lơng thực nhất là cây lúa nớc


./ Điều kiện khí hậu , thuỷ văn cho phép thâm canh , tăng vụ trong sản xuất lúa và
hoa màu . Có mùa đơng lạnh có thể phát triển một số cây lơng thực a lạnh đem lại
hiệu quả kinh tế lớn nh : Ngô đông , khoai tây .


./ Dân số đông , nguồn lao động dồi dào , giỏi thâm canh trong nơng nghiệp .
+ Khó khăn : Diện tích canh tác có su hớng thu hẹp , do mở rộng đất thổ c và đất
chuyên dùng .


./ Sự thất thờng của thời tiết nh lũ lụt , hạn hán , sơng giá và sự ô nhiễm môi trờng
có ảnh hởng xấu tới sản xuất nơng nghiệp nhất là đối với cây lơng thực .


./ Dân số quá đông , tập trung phần lớn ở nông thôn ảnh hởng việc cơng nghiệp
hố nơng nghiệp , d thừa lao động trong sản xuất .


- <i>Vai trị của vụ đơng trong việc sản xuất lơng thực , thực phẩm ở đb S.Hồng ?</i>
<i>+ </i>Với điều kiện thời tiết mùa đông lạnh , hầu hết các tỉnh châu thổ đb S.Hồng đều
phát triển một số cây a lạnh , đem lại hiệu quả kinh tế cao nh : Ngô đông , khoai
tây , su hào , bắp cải , cà rốt ... Do đó , vụ đơng đã trở thành vụ sản xuất l ơng thực
chính ở một số địa phơng với nhiều sản phẩm đa dạng ,giải quyết vấn đề lơng thực
cho vùng đb S.Hồng và xuất khẩu một số rau quả ôn đới


- <i>ả<sub>nh hởng của việc giảm tỷ lệ gia tăng dân số tới đảm bảo lơng thực của vùng ?</sub></i>



+ Nhận xét : Dân số , sản lợng lơng thực và bình quân lơng thực theo đầu ngời đều
tăng lên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

phát triển công nghiệp chế biến , tăng vụ , đa vụ đông thành vụ chính , chú ý phát
triển cây ngơ trên diện rộng , năng suất cao .


./ Dân số tăng chậm do thực hiện tốt chính sách kế hoạch hố gia ỡnh


./ Bình quân lơng thực theo đầu ngời tang nhanh , do sản lợng lơng thực tăng
nhanh , dân số tăng chậm .


<b>Kết luận :</b>


- Thun li : Phù sa S.Hồng màu mỡ , diện tích lớn . Điều kiện khí hậu ,


thuỷ văn thuận lợi .Có mùa đơng lạnh có thể phát triển một số cây vụ


đông .



./ Dân số đông , nguồn lao động dồi dào , giỏi thâm canh trong nụng


nghip .



+ Khó khăn : DiƯn tÝch canh t¸c thu hĐp . Sù thÊt thêng cđa thêi tiÕt ,sù «


nhiƠm m«i trêng.



./ Dân số quá đông , tập trung phần lớn ở nông thôn ảnh hởng việc cơng


nghiệp hố nơng nghiệp , d thừa lao động trong sản xuất .



- Dân số , sản lợng lơng thực và bình quân lơng thực theo đầu ngi u


tng lờn .



<b> Dặn dò : 2 phút</b>



- Vẽ nốt phần bài cha xong .


- Chuẩn bị trớc bài 23 : Vùng Bắc Trung Bộ :


+ Điều kiện tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì
đối với sự phát triển kinh tế- xã hội ?


+ Sự phân bố dân c BTB có đặc điểm gì ?


+ Su tÇm tài liệu , bài viết , ảnh và viết tóm tắt , giới thiệu về vờn quốc gia Phong
Nha-Kẻ Bàng hoặc TP Huế .


<b>V.Ph lc ton bi.</b>


<b>Tuần 13</b>


<b>Ngày soạn : Ngày dạy : </b>


<i><b>TiÕt 25 : </b></i> <b>Bµi 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ </b>
<b>I/ Mục tiêu : Sau bài häc </b>HS nắm được các yêu cầu sau đây:


<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Hiểu đợc ý nghĩa của vị trí địa lý , hình dạng lãnh thổ của BTB .


- Hiểu và trình bày đặc điểm của điều kiện tự nhiên , tài nguyên thiên nhiên và đặc
điểm dân c , xã hội vùng BTB , những thuận lợi và khó khn .


<b>2/ Kỹ năng :</b>



- c lc , bn đồ , biểu đồ , phân tích bảng số liệu , su tầm tài liệu .
<b>3/Thái độ :</b>


- Cã ý thức trách nhiệm bảo vệ di sản văn hoá thế giới và phòng chống thiên tai .
<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>


<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>
<b>GV:</b>


- Bản đồ tự nhiên BTB .
- Bản đồ địa lý TN VN .
- Atlat địa lý VN .


- Một số tranh ảnh về tự nhiên vïng BTB .
<b>HS :</b>


- SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Atlat địa lý VN .


- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


<b>1. Ổn định.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


3.Bài mới:
<b>Më bµi : 1 Phót</b>



Vùng BTB nằm trên trục đờng giao thông Bắc - Nam , là điều kiện thuận lợi để phát
triển kinh tế-xã hội . Trong chiến tranh vùng bị đánh phá ác liệt . Vùng có tài
nguyên thiên nhiên phong phú , đa dạng nhng hay bị thiên tai , gây nhiều khó khăn
cho SX và đời sống . Nhân dân vùng BTB có truyền thống cần cù lao động , dũng
cảm trong đấu tranh bảo vệ Tổ Quốc . Để hiểu rõ hơn điều kiện tự nhiên và đặc
điểm dân c trong vùng chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hơm nay .


<b>I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ .</b>


<b>Mục tiêu : - Hiểu đợc ý nghĩa của vị trí địa lý , hình dạng lãnh thổ của BTB .</b>
<b>Cách tiến hành : HĐ 1: HS làm việc cá nhân/căp - 9 phút</b>


Dựa vào H23.1 hoặc Atlat địa lý VN , kênh chữ , kết hợp vốn hiểu biết :
- <i>Xác định vị trí và giới hạn vùng BTB .</i>


HS xác định vị trí của vùng trên bản đồ .


+ BTB là dải đất hẹp ngang , kéo dài từ dãy Tam Điệp ở phía Bắc tới dãy Bạch Mã ở
phía Nam .


+ Phía Tây là dải núi Trờng Sơn Bắc , giáp với nớc CHDC Nhân dân Lào , phía
Đông là biển Đông .


+ Gồm các tỉnh Thanh Hoá , Nghệ An , Hà Tĩnh , Quảng Bình , Quảng Trị Thừa
Thiên H .


+ DiƯn tÝch 51.513 km2<sub>.</sub>


+ D©n sè : 10,3 triƯu ngêi (2002).



<i>- ý nghĩa của vị trí địa lý vựng BTB ?</i>


<i>+ </i>Là vị trí cầu nối giữa các vùng lÃnh thổ phía Bắc và phía Nam nớc ta .


+ Cửa ngõ ra biển Đông của các nớc tiểu vùng S.Mê Công (Lào ,Thái Lan ,
Mi-an-ma ) và ngợc lại .


+ Tnh no cng giỏp vựng bin rng lớn phía đơng , giáp Lào ở phía Tây .
<b>Kết lun :</b>


- Cầu nối giữa Bắc - Nam .



- Cửa ngõ hành lang Đông - Tây của tiểu vùng S.Mê Công .



<b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiªn.</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu và trình bày đặc điểm của điều kiện tự nhiên , tài nguyên thiên</b>
nhiên , những thuận lợi và khó khăn .


<b>Cách tiến hành : HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp , nhóm - 18 phút .</b>
Dựa vào H23.1 , 23.2 hoặc Atlat , tranh ảnh , kết hợp kiến thức đã học :
- <i>Dãy núi Trờng Sơn Bắc có ảnh hởng gì đến khí hậu BTB ?</i>


<i>+ </i>Dãy Trờng Sơn Bắc vng góc với hai hớng gió chính của hai mùa :
./ Mùa đơng đón gió mùa ĐB gây ma lớn .


./ Mùa hạ chịu ảnh hởng của hiệu ứng phơn với gió TN khơ nóng .
./ Mùa thu đơng hay có bão .



./ Hớng và độ dốc của Trờng Sơn Bắc cũng chi phối sâu sắc đến đặc điểm tự nhiên
và đời sống dân c của vùng BTB .


<i>- So s¸nh tiềm năng , tài nguyên rừng , khoáng sản ở phía Bắc và phía Nam dÃy</i>
<i>Hoành Sơn .</i>


<i>+ </i>Phớa Bc dãy Hoành Sơn : Quỹ đất khá lớn : Đất phù sa S.Mã , S.Cả , đất Feralit
vùng đồi núi phía Tây .


./ Cßn nhiỊu diƯn tÝch rõng , với nhiều loại gỗ quí , chim , thú quý .
./ Khoáng sản : Thiếc (quỳ Hợp) , Crôm (Cổ Định) , Sắt (Thạch Khê) ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

+ Phớa Nam Hồnh Sơn : Quỹ đất ít hơn .


./ Rừng bị khai thác nhiều , diện tích ít hơn , độ che phủ thấp hơn .
./ Khoáng sản : Chủ yếu là khoáng sản vật liệu xây dựng .


./ Du lịch : BÃi biển Cảnh Dơng , Thuận An , Lăng Cô , vờn quốc gia Phong
Nha-Kẻ Bàng , B¹ch M· .


<i>- Từ Tây sang Đơng địa hình của vùng có sự khác nhau nh thế nào ? Điều đó ảnh </i>
<i>h-ởng gì đến sự phát triển kinh tế ?</i>


<i>+ </i>PhÝa T©y :


./ Địa hình : Miền núi , gò đồi .


./ Tài Nguyên : Rừng . Đất feralit thích hợp trồng cây cơng nghiệp lâu năm (nhất là
các diện tích đất bazan) .



./ Nhiều đồng cỏ thích hợp cho việc chăn ni gia súc lớn .
+ Phía ụng :


./ Địa hình : đb ven biển .


./ Ti nguyên : Đất phù sa thích hợp để trồng lúa , hoa màu , cây cơng nghiệp ngắn
ngày .


./ Có nhiều diện tích mặt nớc thuận lợi để ni trồng thuỷ sản .
./ Nguồn lợi hải sản khá phong phú .


./ Nhiều bãi biển đẹp có giá trị du lch .


<i>- Nêu các loại thiên tai thờng xảy ra ë BTB ?</i>


<i>+ </i>Thờng xun có gió TN khơ nóng về mùa hạ , hạn hán , bão lũ , nạn cát bay ...
nên vấn đề bảo vệ rừng , trồng rừng đầu nguồn các sơng và ven biển có ý nghĩa
lớn đến việc phát triển kinh tế-xã hội của vựng .


<b>Kết luận :</b>


- Có một số tài nguyên quan trọng : Rừng , khoáng sản , du lịch , biển .


-Thiên nhiên khác nhau giữa Bắc - Nam Hoành Sơn , giữa Đông - Tây.


- Thờng xuyên có bÃo , lũ , hạn hán , gió Tây khô nóng về mùa hạ



<b>III/ Đặc điểm dân c , x· héi .</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu và trình bày đặc điểm dân c , xã hội vùng BTB .</b>
<b>Cách tiến hành : HĐ 3: HS làm việc cá nhân/cặp - 12 phút.</b>
Dựa vào các bảng 23.1 , 23.2 , kết hợp vốn hiểu biết :



- <i>Vùng có bao nhiêu dân tộc ?</i>
<i>+ </i>Là địa bàn c trú của 25 dân tộc .


<i>- </i><b>Nêu sự khác biệt về dân c và hoạt động kinh tế giữa phía đơng và phía tây của</b>
<b>vùng .</b>


<b>Các dân tộc</b> <b>Hoạt động kinh tế</b>


§ång b»ng ven
biển phía phía


Đông


Ch yu l ngi Kinh Sn xut lng thực , cây công nghiệp ,
đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản . Sản
xuất công nghiệp , thơng mại ,dịch v
Min nỳi , gũ i


phía TâyGồm các dân tộcThái M-ờng,Tày, Mông ,
Bru-Vân Kiều...


Nghề rừng , trồng cây CN lâu năm , canh
tác trên nơng rẫy , chăn nuôi trâu , bò


n


<i>- So sánh các tiêu chí của vïng víi c¶ níc .</i>


+ Mật độ dân số (195 ngời/km2<sub>) thấp hơn so với trung bình cả nớc (233 ngời/km</sub>2<sub>).</sub>



Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao (1,5%) , tỷ lệ hộ nghèo (19,3%) cao hơn so với
TB cả nớc (13,3%). Thu nhập bình quân đầu ngời thấp (212,4 nghìn đồng - cả nớc
295.000 đồng) . Tỷ lệ ngời lớn biết chữ cao (91,3% - 90,3%) . Tuổi thọ Tb và tỷ lệ
dân thành thị thấp hơn so với TB cả nớc .


<i>- Kể tên một số dự án quan trọng đã tạo cơ hội để vùng phát triển kinh tế-xã hội .</i>
<i>+ </i>Dự án xây dựng đờng Hồ Chí Minh , hầm đờng bộ qua đèo Hải Vân , xây dựng


khu kinh tế mở ở biên giới Việt Lào , dự án phát triển hành lang Đông Tây đã mở
ra nhiều triển vọng phát triển cho vùng BTB .


<b>KÕt luËn :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Phân bố dân c và hoạt động kinh tế có sự khác biệt giữa Đ-T .


- Đời sống nhân dân có nhiều khó khăn .



<b>4. Cđng cè : 3 phót</b>


- Phân tích những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên đối với phát triển kinh tế-xã hội của BTB .


- Trình bày đặc điểm dân c - xã hội của BTB . Nêu những thuận lợi và khó khăn của
các đặc điểm đó đối với vic phỏt trin kinh t-xó hi .


<b>5. Dặn dò : 2 phút</b>
- Học bài hôm nay .


- Lm bi tp 3 trang 85 SGK địa lý 9 .



- ChuÈn bÞ tríc bµi 24 : “ Vïng BTB “ (tiÕp theo) :


+ Nêu những thành tựu và khó khăn trong phát triĨn kinh tÕ n«ng nghiƯp , c«ng
nghiƯp ë BTB .


+ Tại sao nói du lịch là thế mạnh của kinh tế BTB ?


+ Su tầm tài liệu về khu di tích quê Bác tại Kim Liên Nam Đàn Nghệ An
V.Ph lc ton bi.


<b>Tuần 13</b>


Ngày soạn : Ngày dạy :
<i><b>Tiết 26: </b></i> <b>Bµi 24: VÙNG BẮC TRUNG BỘ (TiÕp theo)</b>
<b>I/ Mơc tiªu : Sau bµi häc HS </b>c<b>ần nắm được các yêu cầu sau đây:</b>
<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Hiểu đợc so với các vùng khác , vùng kinh tế BTB còn nhiều khó khăn nhng đang
đứng trớc triển vọng lớn trong thời kỳ mở cửa , hội nhập của nền kinh tế nớc nhà .
- Trình bày tình hình phát triển và phõn b mt s ngnh ca vựng .


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Đọc phân tích lợc đồ và biểu đồ , bản đồ kinh tế tổng hợp .


- Biết xác lập mối qua hệ giữa tự nhiên và hoạt động sản xuất của con ngời .
- Tiếp tục hoàn thành kỹ năng su tầm tài liệu theo chủ đề .


<b>3/Thái độ :</b>



- Có ý thức trách nhiệm trong vấn đề khai thác và bảo vệ tài nguyên , đặc biệt là ti
nguyờn du lch .


<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>
<b>1/ Ph ơng tiÖn :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Bản đồ tự nhiên và kinh tế BTB .
- Atlat địa lý VN .


- Tranh ảnh về một số hoạt động kinh tế ở BTB .
<b>HS :</b>


- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .
- Atlat địa lý VN .


- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị : </b>3 phót


- Phân tích những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên đối với phát triển kinh tế-xã hội của BTB .


- Trình bày đặc điểm dân c - xã hội của BTB . Nêu những thuận lợi và khó khăn của
các đặc điểm đó đối với việc phát triển kinh tế-xã hội .


<b>3.B</b>ài m<b>ới;</b>



 Më bµi : 1 Phót


Vùng kinh tế BTB tuy rất giàu về tiềm năng nhng không ít khó khăn , ngời dân nơi
đây đã khai thác các điều kiện để phát triển kinh tế nh thế nào ? Chúng ta cùng tìm
hiểu điều đó qua bài hc hụm nay .


<b>IV/ Tình hình phát triển kinh tế.</b>


<b>Mc tiêu : Hiểu đợc so với các vùng khác , vùng kinh tế BTB cịn nhiều khó khăn</b>
nhng đang đứng trớc triển vọng lớn trong thời kỳ mở cửa , hi nhp ca nn kinh t
nc nh .


- Trình bày tình hình phát triển và phân bố một số ngành của vùng .
<b>Cách tiến hành : HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp , nhóm - 26 phút .</b>
<b>1/ Nông nghiÖp .</b>


Dựa vào các H24.1 , 24.3, tranh ảnh , kt hp kin thc ó hc :


<i>- So sánh bình quân lơng thực đầu ngời của vùng BTB với cả níc . Gi¶i thÝch .</i>


<i>+ </i>Tiến hành thâm canh cây lơng thực ,nhng bình quân lơng thực đầu ngời (333,7
kg/ngời - 2002)thấp hơn so với cả nớc (463,6 kg/ngời - 2002) . Do diện tích canh
tác ít , đất xấu , thờng bị thiên tai .


- <i>Xác định trên bản đồ các vùng nông-lâm kết hợp . Kể tên một số sản phẩm đặc </i>
<i>tr-ng .</i>


<i>+ </i>HS xác định trên bản đồ .
+ Một số sản phẩm đặc trng :



./ Lúa đợc trồng chủ yếu ở vùng đb Thanh Hoá , Nghệ An , Hà Tĩnh .
./ Lạc , vừng trên các vùng đất cát pha ven biển .


./ Trâu bị ni nhiều ở các vùng gị đồi phía Tây , hoạt động ni trồng , đánh bắt
thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng ven biển phía Đơng .


- <i>Nªu ý nghÜa cđa viƯc trång rõng ë BTB ?</i>


<i>+ </i>Nhà nớc và nhân dân đang đẩy mạnh việc tròng rừng , bảo vệ rừng , làm thuỷ lợi
nhằm giảm nhẹ thiên tai và bảo vệ môi trờng cđa vïng .


<i><b>2/ C«ng nghiƯp </b></i>


Dựa vào các H 24.2 , 24.3 , kết hợp kiến thức đã học :
- <i>Nhận xét về sự gia tăng giá trị SX công nghiệp ở BTB .</i>


<i>+ </i>Giá trị sản xuất CN tăng liên tục : Năm 1995 là 3705,2 tỷ đồng , tới năm 2002
tăng lên thành 9883,2 tỷ đồng .


<i>- Cho biết ngành nào là thế mạnh của BTB ? Vì Sao ?</i>


<i>+ </i>Ngành CN khai khoáng và SX vật liệu xây dựng . Vì có nhiều khống sản đá
vôi . Đây là ngành CN quan trọng nhất cảu vùng .


<i>- Xác định trên lợc đồ vị trí các cơ sở khai thác khoáng sản : Thiếc , Crôm , Titan ,</i>
<i>đá vôi .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i>- Xác định trên lợc đồ các trung tâm CN , các ngành chủ yếu của từng trung tâm ,</i>
<i>nhận xét sự phân bố các trung tâm CN của vùng ?</i>



<i>+</i> Trung Tâm CN : Thanh Hoá (cơ khí , chế biến lơng thực , thực phẩm , vậtt liệu
xây dựng) . Vinh (Chế biến lâm sản , cơ khí , chế biến lơng thực , thực phẩm , hàng
tiêu dùng) . Huế (Cơ khí , Hàng tiêu dùng , chế biến l¬ng thùc , thùc phÈm) .


+ Nhận xét : Sự phân bố các trung tâm CN gần nguồn nguyên liệu , thị trờng tiêu
thụ , nơi có nhiều lao động với tay nghề cao , gần các cảng biển , giao thơng đờng
bộ thuận tiện .


<i><b>3/ DÞch vơ.</b></i>


Dựa vào H24.3 , Atlat địa lý VN , tranh ảnh , kết hợp vốn hiểu biết :


- <i>Xác định vị các quốc lộ 7,8,9 và nêu tầm quan trọng của các tuyến đờng này ?</i>
<i>+ </i>HS xác định các tuyến đờng trên bản đồ .


+ Đờng số 7 , 8 và 9 là con đờng thơng thơng vận chuyển hàng hố từ ĐB Thái Lan ,
sang Trung Lào qua VN ra biển ụng v ngc li .


- <i>Kể tên một số điểm du lÞch nỉi tiÕng cđa vïng .</i>


<i>+ </i>Địa điểm du lịch lịch sử : Làng Kim Liên (quê hơng Bắc Hồ) , Ngã ba Đồng Lộc ,
đờng mịn Hồ Chí Minh .


+ Địa điểm du lịch sinh thái , nghỉ mát : Vờn quốc gia Bạch MÃ , bÃi biển Sầm Sơn ,
Cửa Lò , Thuận An , Lăng Cô .


+ Địa điểm du lịch di sản văn hoá và di sản thiên nhiên của nhân loại : Cố đô Huế ,
động Phong Nha-Kẻ Bàng .



<b>KÕt ln :</b>


<b>1/ N«ng nghiƯp .</b>


- Tiến hành thâm canh cây lơng thực ,nhng bình quân lơng thực đầu ngời


thấp hơn so với cả níc



- Phát triển mạnh nghề trồng rừng , trồng cây công nghiệp , chăn nuôi gia


súc lớn , đánh bắt và ni trồng thuỷ sản .



<b>2/ C«ng nghiƯp </b>


- Giá trị sản xuất công nghiệp tăng liên tục .



- Các ngành quan trọng : Khai thác khoáng sản (Crôm , thiếc , Titan) , sản


xuất vật liệu xây dựng , chế biến nông sản xuất khẩu .



- Các trung tâm công nghiệp tập trung ở ven biển



<b>3/ Dịch vô.</b>


- Hoạt động GTVT và du lịch đang phát triển , với sự cải tạo , nâng cấp các


tuyến đờng quốc lộ , các cảng biển và điểm du lịch .



<b>V/ Các trung tâm kinh tế.</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu rõ vị trí và chức năng của các trung tâm kinh tế vùng .</b>
<b>Cách tiến hành : HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp - 10 phút .</b>


- <i>Da vo H24.3 , kiến thức đã học , xác định các trung tâm kinh tế và chức năng</i>


<i>của từng trung tâm .</i>


<i>+</i>Thanh Hoá : Trung tâm CN lớn nhất vùng .
+ Vinh : Trung tâm CN , dịch vụ .


+ Huế : Trung tâm du lịch lớn của miền Trung và cả nớc .
<b>Kết luận :</b>


- Thanh Hoá : Trung tâm CN lín nhÊt vïng .


- Vinh : Trung t©m CN , dịch vụ .



- Huế : Trung tâm du lịch lớn của miền Trung và cả nớc .



<b>4. Củng cố : 3 phút</b>


- Nêu những thành tựu và khó khăn trong phát triển kinh tế nông nghiệp , công
nghiệp ở BTB ?


- Tại sao nói du lịch là thế mạnh của kinh tế BTB ?
<b>5. Dặn dò : 2 phút</b>


- Hoạc bài hôm nay .


- Làm bµi tËp 3 SGK trang 89 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

+ Trong ph¸t triĨn kinh tÕ - x· héi , vïng duyên hải NTB có những thuận lợi và khó
khăn gì ?


+ Phân bố dân c ở duyên hải NTB có những đăc điểm gì ? Tại sao phải đẩy mạnh
cơng tác giảm nghèo ở đồi núi phía Tây ?



+ Tại sao du lịch là thế mạnh kinh tế của vùng ?


<b>---Tuần 14</b>


<b>Ngày soạn :</b> Ngày dạy :
<i><b>Tiết 27: Bµi 25: </b></i><b>VÙNG DUYÊN HI NAM TRUNG B</b>
<b>I/ Mục tiêu : Sau bài häc HS cần biÕt :</b>


<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Biết đợc ý nghĩa quan trọng của vị trí , giới hạn của vùng .


- Thấy đợc sự đa dạng của điều kiện tự nhiên , tài nguyên thiên nhiên giúp cho
vùng phát triển cơ cấu kinh tế đa dạng , đặc biệt ngành kinh tế biển , những giải
pháp khắc phục khó khăn do thiên tai gây nên , đời sng nhõn dõn cũn thp .


- Về tự nhiên và dân c có sự khác nhau giữa phía Đông và phía Tây .
<b>2/ Kỹ năng :</b>


- c bn , phân tích bảng số liệu , xác lập mối liên hệ địa lý .
<b>3/Thái độ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>
<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>


<b>GV:</b>


- Bản đồ tự nhiên vùng duyên hải Nam Trung Bộ .


- Atlat địa lý VN .


- Tranh ảnh về vùng duyên hải NTB .
<b>HS :</b>


- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .
- Atlat địa lý VN .


- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cũ :3 phút </b>


- Nêu những thành tựu và khó khăn trong phát triển kinh tế nông nghiệp , công
nghiệp ở BTB ?


- Tại sao nói du lịch là thế mạnh của kinh tế BTB ?
<b>3.B</b>i m<b>i.</b>


Mở bài : 1 Phót


Vùng dun hải NTB có vị trí quan trọng về kinh tế , quốc phòng . Thiên nhiên
phong phú , đa dạng , tạo điều kiện cho vùng phát triển cơ cấu kinh tế đa dạng , đặc
biệt ngành kinh tế biển , nhng cũng gặp khơng ít khó khăn do thiên tai gây ra .
<b>I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ .</b>


<b>Mục tiêu : Biết đợc ý nghĩa quan trọng của vị trí , giới hạn của vùng .</b>


<b>Cách tiến hành : HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp - 10 phút .</b>


Dựa vào H25.1 , Atlat địa lý VN , kết hợp kiến thức đã học :


- <i>Xác định giới hạn vùng duyên hải NTB , vị trí 2 quần đảo Trờng Sa , Hoàng Sa ,</i>
<i>đảo Lý Sơn , Phú Quý .</i>


<i>+</i> HS xỏc nh trờn bn .


./ Phía Bắc giáp BTB (tỉnh Thừa Thiên Huế) .


./ Phía Nam giáp ĐNB (tỉnh Đồng Nai và Bà Rịa - Vũng Tàu) .


./ Phía Tây giáp Tây Nguyên (Kon - tum , Gia Lai , Đắk Lắk , Lâm Đồng)


./ Phớa ụng giỏp biển Đơng với 2 quần đảo Hồng sa , Trờng Sa , đảo Lý Sơn , Phú
Quý .


+ DiÖn tÝch : 44.254 km2<sub>.</sub>


+ D©n sè : 8,4 triƯu ngêi (2002).


+ Vùng duyên hải NTB gồm 7 tỉnh và 1 TP trực thuộc Trung ơng : Quảng Nam ,
Quảng NgÃi , Bình Định , Phú Yên , Khánh Hoà , Ninh Thuận , Bình Thuận và TP
Đà Nẵng .


<i>- Nêu ý nghĩa của vị trí giới hạn .</i>


+ Hỡnh th hẹp ngang , kéo dài từ Đà Nẵng đến Bình Thuận , duyên hải NTB là cầu
nối BTB với Tây Nguyên và ĐNB .Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên .



+ Với nhiều đảo và quần đảo có ý nghĩa quan trọng về kinh tế , an ninh , quốc
phịng .


<b>KÕt ln :</b>


- Cưa ngâ ra biĨn cđa T©y Nguyªn .



- RÊt quan träng vỊ an ninh , qc phòng .



<b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiªn .</b>


<b>Mục tiêu : Thấy đợc sự đa dạng của điều kiện tự nhiên , tài nguyên thiên nhiên giúp</b>
cho vùng phát triển cơ cấu kinh tế đa dạng , đặc biệt ngành kinh tế biển , những giải
pháp khắc phục khó khăn do thiên tai gây nên , đời sống nhân dân còn thấp .


<b>Cách tiến hành : HĐ 2: HS làm việc cá nhân/căp , nhóm - 16 phút .</b>
Dựa vào H25.1 , Atlat địa lý VN trang 6,7,8 , kết hợp kiến thức đã học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Miền núi , gị đồi phía Tây</b> <b>Đồng bằng và biển phía Đơng</b>
Tài ngun - -Rừng có các đặc sn quớ:


- Quế , trầm hơng , cim thú
qu ý
- -Đồng cỏ ở chân núi , gò


i .


- t nơng nghiệp ở các đồng bằng .
- -Diện tích mặt nớc ven bờ và ven các



đảo .


- Nhiều bãi cá , tôm , với nhiều lồi có
giá trị kinh tế cao : Cá thu , cá nục , cá ngừ ,
tôm , cua ...
- -Tổ yến trên vách đá của các đảo ven bờ


- -Nhiều bãi tắm đẹp : Mỹ Khê , Sa
Huỳnh,Cà Ná , Mũi Né ...
T Thế mạnh kinh


tÕ - Trång rõng , khai th¸c , chÕbiÕn lâm sản
- Chăn nuôi gia súc lớn :


Trâu , bò ...


- -Trồng lúa , màu , cây ăn quả , cây cơng
nghiệp (mía , bơng vải , dừa ...)
---- Nuôi trồng , đánh bắt thuỷ sản .
---- Du lịch .


+ Tài ngun khống sản có : Cát thạch anh , đá xây dựng , đá quý , Titan , vàng ,
than .... Tiềm năng thuỷ điện của các sụng Cụn , Hinh ...


+ Khó khăn : BÃo , lụt , lũ quyét thờng xả ra vào mùa ma .


./ Thiếu nớc sản xuất (VD hạn hán hè năm 2005 gây thiếu nớc trầm trọng , cây trồng
bị cháy khô , vật nuôi phải ăn cả cây xơng rồng gai để bổ sung lợng nớc đang cạn
kiệt ở Ninh Thuận , Bình Thuận) , nạn cát bay , hiện tợng sa mạc hoá ở các tỉnh cực


Nam của vùng (Ninh Thuận , Bình Thuận) .


<i>- Xác định trên bản đồ các vịnh Dung Quất , Văn Phong , Cam Ranh , các bãi tắm</i>
<i>và điểm du lịch nổi tiếng .</i>


<i>+ </i>HS xác định trên bản đồ .


<i>- Tại sao vấn đề bảo vệ và phát triển rừng có tầm quan trọng đặc biệt ở các tỉnh</i>
<i>NTB ?</i>


<i>+ </i>ở khu vực này đb bị chia cắt thành từng ô , núi ăn ra sát biển , những dải cát rộng
lớn , kéo dài tạo cảm giác khô cằn , đơn điệu của cảnh quan hoang mạc Đồng thời
trong thời gian hiện nay , mùa khô kéo dài , nên hiện tợng sa mạc hoá ở cực Nam
Trung Bộ diễn ra mạnh . Chính vì vậy vấn đề bảo vệ và phát triển rừng có tầm quan
trọng đặc biệt , nó giúp đẩy lùi hiện tợng hoang mạc hoá và thiếu nớc trầm trọng nh
trong những năm gần đây của vùng .


<b>KÕt luËn :</b>


- Núi cao ăn sát biển , đồng bằng nhỏ , hẹp , bị chia cắt thành từng ô , bờ


biển có nhiều vũng , vịnh .



- Thiên nhiên khác nhau giữa Đông và Tây .


- Thế mạnh đặc biệt về kinh tế biển và du lịch .


- Thờng bị thiên tai , hạn hán , bão lũ .



- Diện tích rừng còn ít , nguy cơ mở rộng diện tích hoang mạc .



<b>III/ Đặc điểm dân c - x· héi .</b>



<b>Mục tiêu : Về tự nhiên và dân c có sự khác nhau giữa phía đơng và phía Tây .</b>
<b>Cách tiến hành : HĐ 3: HS làm việc cá nhân/cặp -10 phút .</b>


Dựa vào bảng 25.1 , 25.2 kết hợp kiến thức đã học :


<i>- </i><b>Nhận xét sự khác biệt về dân c và hoạt động kinh tế giữa đồng bằng ven biển</b>
<b>và vùng núi , đồi gị phía Tây ? </b>


<b>Miền</b> <b>Dân c</b> <b>Hoạt động kinh t</b>


Đồng bằng
ven biển phía


Đông


Kinh , Chăm -- Làm ruộng , nuôi trồng thuỷ sản , ỏnh
bt hi sn .


- - Làm dịch vụ , công nghiệp .
Đồi núi phía


Tây C Các dân tộc thiểu số :Cơ Tu , Ba Na , Ê Đê ... - -- Chăn nuôi gia súc lớn .- - Nghề rừng , trồng cây công nghiệp
<b>- So sánh một số chỉ tiêu phát triển dân c , x· héi cđa vïng so víi c¶ níc , rót ra</b>
<b>nhận xét về tình hìng dân c , xà hội của duyên hải NTB .</b>


<b>Chỉ tiêu</b> <b>BTB</b> <b> Duyên hải NTB</b> <b>Cả nớc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Tû lƯ ngêi lín biÕt ch÷ (%)
- Tuổi thọ trung bình (năm)



- Tỷ lệ dân thành thÞ (%)


91,3
70,2
12,4


90,6
70,7
26,1


90,3
70,9
23,6
+ NhËn xÐt :


./ Thành phần dân số sống ở đô thị Duyên hải NTB lớn hơn cả nớc , trong khi BTB
cha đợc 1/2 NTB .


./ Duyên hải NTB ngời dân có GDP , tuổi thọ đều hơn BTB vì : Ngồi nơng nghiệp
hoạt động kinh tế DHNTB đa dạng nh : Công nghiệp , dịch vụ , thơng mại , du lịch
và ở đô thị việc phòng chống và chữa bệnh tốt hơn .


./ Vïng BTB dân số thành thị ít , GDP thấp , tuổi thä trung b×nh thÊp , nhng cã tû lƯ
ngêi biết chữ cao hơn DHNTB và cả nớc .


<i>- Cho biết vùng có những tài nguyên du lịch nhân văn nµo ?</i>
<i>+ </i>Phè cỉ Héi An , di tÝch Mü Sơn .


<b>Kết luận :</b>



- Phân bố dân c , dân tộc khác nhau giữa Đông và Tây . Đời sống các dân


tộc ít ngời còn gặp nhiều khó khăn .



- Tài nguyên du lịch nhân văn : Phố cổ Hội An , di tÝch Mü S¬n



<b>4. Cđng cè :3 phót</b>


- Trong ph¸t triĨn kinh tÕ - x· héi , vùng duyên hải NTB có những thuận lợi và khó
khăn g× ?


- Phân bố dân c ở duyên hải NTB có những đăc điểm gì ? Tại sao phải đẩy mạnh
cơng tác giảm nghèo ở đồi núi phía Tây ?


- Tại sao du lịch là thế mạnh kinh tế của vùng ?
<b>5. Dặn dò : 2 phút</b>


- Học bài h«m nay .


- Chuẩn bị trớc bài 26 : “ Vùng duyên hải NTB “ (tiếp theo) :
+ Duyên hải NTB đã khai thác tiềm năng kinh tế biển nh thế nào ?


+Vì sao cácTPĐà Nẵng,Quy Nhơn,Nha Trang đợc coi là cửa ngõ của TâyNgun ?


V.Phụ lục tồn bài.


<b>Tn 14</b>


Ngày soạn : Ngày dạy :
<i><b>Tiết 28: </b></i> <b>Bài 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ(tt)</b>
<b>I/ Môc tiêu : Sau bài học HS </b>c<b>n nm c các yêu cầu cơ bản sau đây:</b>



<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Hiểu và trình bày đợc tiềm năng kinh tế biển ca vựng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Bit phân tích một số vấn đề cần quan tâm trong hồn cảnh cụ thể của DHNTB .
- Phân tích bản đồ kinh tế , các bảng thống kê .


- Phân tích quan hệ khơng gian : Đất liền , biển , đảo của DHNTB .
<b>3/Thái độ :</b>


- Có ý thức trách nhiệm đối với cộng đồng khi khai thác tài nguyên , đặc biệt là tài
nguyên du lịch .


<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>
<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>


<b>GV:</b>


- Bản đồ kinh tế DHNTB .
- Bản đồ kinh tế VN .
- Atlat địa lý VN .


- Tranh ảnh về hoạt động kinh tế của vùng .
<b>HS :</b>


- SGK .



- Sách bài tập bản đồ .
- Atlat địa lý VN .


- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bài cũ : 3 phút </b>


- Trong phát triển kinh tế - xà hội , vùng duyên hải NTB có những thuận lợi và khó
khăn gì ?


- Phõn b dân c ở duyên hải NTB có những đăc điểm gì ? Tại sao phải đẩy mạnh
cơng tác giảm nghèo ở đồi núi phía Tây ?


- T¹i sao du lịch là thế mạnh kinh tế của vùng ?
<b>3.B</b>i m<b>i:</b>


Më bµi : 1 Phót


Việc phát triển kinh tế-xã hội vùng DHNTB có những thuận lợi , khó khăn gì ?
Trong điều kiện nền kinh tế thị trờng , vùng DHNTB đã khai thác những thế mạnh
của mình , tìm ra giải pháp hợp lý để hạn chế những khó khăn , đẩy nhanh tốc độ
tăng trởng kinh tế , nâng cao mức sống nhân dân nh thế nào chúng ta cùng tìm hiểu
điều đó qua bài học hơm nay .


<b>IV/ Tình hình phát triển kinh tế.</b>


<b>Mc tiờu : Hiểu và trình bày đợc tiềm năng kinh tế biển của vùng . Nhận thức đợc</b>
sự chuyển biến mạnh mẽ v kinh t-xó hi ca vựng DHNTB .



<b>Cách tiến hành : HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp , nhóm - 26 phót .</b>
<b>1/ N«ng nghiƯp.</b>


Dựa vào bảng 26.1 , hình 26.1 , Atlat địa lý VN trang 14 , kết hợp kiến thức đã học :
- <i>Nhận xét tình hình chăn ni bị , khai thác và ni trồng thuỷ sản của vùng .Vì</i>
<i>sao chăn ni bị , khai thác và nuôi trồng hải sản là thế mạnh của vùng ?</i>


<i>+ </i>Đàn bị tăng : Năm 1995 có 1026.000 con (100%) , năm 2000 đạt 1132.600 con
(110,38%) , đến nm 2002 gim cũn 1008.600 con (98,3%) .


+ Sản lợng thuỷ sản tăng liên tục : Năm 1995 là 339.400 tấn (100%) , nam 2000 là
462.900 tấn (136,38%) , năm 2002 là 521.100 tấn (153,53%) , chiếm 27,4% giá trị
tuỷ sản khai thác của cả nớc (2002) .


<i>+ </i>Vì : Diện tích chăn thả lớn , khí hậu nóng , khô thích hợp với bò .


Vùng có bờ biển dài , nhiều bÃi cá , tôm . Chiếm 2/4 ng trờng cá quan trọng của cả
nớc .


<i>- Xỏc nh trên bản đồ các bãi tôm , bãi cá . </i>
<i>+ </i>HS xác định trên bản đồ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i>+ </i>Nghề làm muối : Sa Huỳnh , Cà Ná nổi tiếng muối tốt , sản lợng chiếm 50% so
với c¶ níc .


+ Thu nhặt tổ chim yến : ở hải đảo ngoài khơi của các tỉnh Quảng Nam , Bình Định
, Phú n và nhất là Khánh Hồ .


+ Chế biến hải sản : Đặc biệt là làm nớc mắm ở Phan Thiết .



- <i>Tình hình trồng cây lơng thực , cây công nghiệp , cây ăn quả ?Bình quân lơng thực</i>
<i>đầu ngời ?</i>


<i>+ </i>Trong vựng cng khỏ phát triển ngành trồng cây lơng thực nh : Cây lúa ở Phú Yên
. Cây công nghiệp lâu năm nh đào lộn hột , cây công nghiệp ngắn ngày nh : Mía ,
lạc , ở đảo Lý Sơn tỉnh Quảng Ngãi nhân dân tận dụng đất cát ven biển để trồng
hành tỏi XK ... Việc trồng hoa quả cũng đem lại hiệu quả kinh tế khá cao nh cây
Soài ở Cam Ranh ...


+ Bình quân lơng thực đầu ngời thấp (281,5 kg/ngời so với cả nớc là 463,6 kg/ngời
(2002) .


<i>- Cho biết vùng có những khó khăn gì trong sản xuất nông nghiệp ?Giải pháp ?</i>


+ Qu t nụng nghip hạn chế , đất trồng cây lơng thực là các cánh đồng nhỏ , hẹp
ven biển , thung lũng miền núi , đất xấu , thiếu nớc ..


+ Thiªn tai , bÃo lũ , khô hạn , hiện tợng sa mạc hoá là khó khăn lớn trong sản xuất
nông nghiệp của vùng .


+ Giải pháp khắc phục :


./ Thõm canh tăng vụ để giải quyết vấn đề lơng thực .


./ Mở rộng diện tích cây CN , trồng rừng phòng hộ , xây hồ chứa nớc để chống hạn ,
phòng lũ và chủ động cấp nớc cho SX và sinh hoạt .


<i><b>2/ C«ng nghiƯp.</b></i>



Dựa vào bảng 26.2 , hình 26.1 hoặc Atlat địa lý VN trang 23 , kết hp kin thc ó
hc :


- <i>So sánh giá trị và sự tăng trởng giá trị SX CN của DHNTB với cả nớc .</i>


<b>1995</b> <b>2000</b> <b>2002</b>


<i><b>Nghìn tỷ</b></i>


<i><b>ng</b></i> <i><b>%</b></i> <i><b>Nghỡn t</b><b>ng</b></i> <i><b>%</b></i> <i><b>Nghỡn t</b><b>ng</b></i> <i><b>%</b></i>


Duyên hải
NTB


5,6 100 10,8 192,85 14,7 262,50


C¶ níc 103,4 100 198,3 191,77 261,1 252,51


+ Nh vậy DHNTB có mức tăng trởng lớn hơn mức độ tăng trởng CN của cả nớc.


<i> - Xác định các trung tâm CN , các ngành chủ yếu của mỗi trung tâm .</i>
<i>+ </i>Các trung tâm CN quan trọng : Nng , Quy Nhn .


./ Đà Nẵng : Cơ khí , sản xuất hàng tiêu dùng , chế biến lâm sản , chế biến lơng thực
, thực phẩm .


./ Quy Nhơn : Cơ khí , sản xuất hàng tiêu dùng , chế biến lâm sản , chế biến lơng
thực , thực phẩm .


<i>- Cho biết những ngành CN nào phát triển mạnh hơn ?</i>



<i>+ </i>Ngành phát triển mạnh : Cơ khí , sản xuất hàng tiêu dùng , chế biến lâm sản , chế
biến lơng thực , thực phẩm .


+ Ngoài ra còn một số cơ sở khai thác khoáng sản nh : Cát (Khánh Hoà) , Titan
(Bình Định) .


+ Đang xây dựng nhiều khu , cụm CN : Tiêu biểu là khu CN Dung Quất với các
ngành kỹ thuật cao . Khu CN Liên Chiểu (Đà Nẵng) , Chu Lai ( Quảng Nam ) .
<i><b>3/ DÞch vơ .</b></i>


Dựa vào H26.1 , hoặc Atlat địa lý VN trang 18,20 , kết hợp vốn hiểu biết :
- <i>Xác định các tuyến đờng giao thông qua vùng , các cảng biển , sân bay.</i>
<i>+ </i>HS xác định trên bn .


- <i>Nêu tên các điểm du lịch nổi tiÕng .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i>- Nhận xét các hoạt động du lịch của vùng .</i>


<i>+ </i>Hoạt động du lịch của vùng có thể diễn ra sơi động quanh năm . Vì thời tiết của
vùng DHNTB quanh năm có nắng ấm , nên các bãi biển là các cơ sở du lịch nổi
tiếng . Nha Trang đợc coi là TP du lịch của đất nớc .


<b>KÕt ln :</b>
<b>1/ N«ng nghiƯp.</b>


- Thế mạnh : Chăn ni bị , ni trồng và đánh bắt thuỷ sản .


- Khó khăn : Quỹ đất hạn chế , đất xấu , thiên tai .



<b>2/ C«ng nghiƯp.</b>



- Chiếm tỷ trọng nhỏ trong giá trị sản xuất công nghiệp cả nớc .


- Tốc độ tăng trởng nhanh .



- Công nghiệp cơ khí , chế biến thực phẩm khá phát triển .



<b>3/ Dịch vụ .</b>


- Khá phát triển .



- Tập trung ở Đà Nẵng , Quy Nhơn , Nha Trang .


- Thế mạnh : Du lịch .



<b>V/ Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.</b>
<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp - 10 phút .</b>


<b>Mục tiêu : Thấy đợc tác động của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung tới sự tăng</b>
trởng và phát trin kinh t ca vựng .


<b>Cách tiến hành :</b>


Da vo H26.1 hoặc Atlat địa lý VN , kết hợp kiến thức đã học :
- <i>Xác định vị trí các TP Đà Nẵng , Quy Nhơn , Nha Trang .</i>
<i>+ </i>HS xác định trên bản đồ .


- <i>Cho biết tại sao các TP này đợc coi là cửa ngõ của Tây Ngun ?</i>


<i>+ </i>Vì có 3 quốc lộ đơng tây nối 3 thành phố này với Tây Nguyên (quốc lộ 14,19,26).
+ 3 TP này là 3 cảng biển của vùng DHNTB .



+ Nhờ hai yếu tố trên mà hàng hoá ở Tây Nguyên giao thơng qua các vùng trong
n-ớc và xuÊt khÈu .


<i>- Xác định các tỉnh của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung . Tầm quan trọng của</i>
<i>vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đối với sự phát triển kinh tế liên vùng ?</i>


<i>+ </i>Vïng kinh tÕ träng điểm miền trung gồm : TP Đà Nẵng và 4 tỉnh Thừa Thiên
-Huế , Quảng Nam , Quảng NgÃi , Bình Định .


+

Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có vai trò chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở
duyên hải miền trung và Tây Nguyên , tạo mèi liªn hƯ kinh tÕ liªn vïng .


<b>KÕt ln :</b>


- Các trung tâm kinh tế : Đà Nẵng , Nha Trang , Quy Nhơn .



- Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có vai trò chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở


duyên hải miền trung và Tây Nguyên , tạo mèi liªn hƯ kinh tÕ liªn vïng



<b>4.Cđng cè : 3 phót</b>


- Vùng DHNTB đã khai thác tiềm năng kinh tế biển nh thế nào ?


- Dựa vào H26.1 và kiến thức đã học , trình bày đặc điểm phát triển và phân bố CN
của Duyên hải Nam trung Bộ .


- Nêu tầm quan trọng của vùng kinh tế biển miền Trung đối với sự phát triên kinh tế
ở BTB , DHNTB v Tõy Nguyờn .


<b>5. Dặn dò : 2 phút</b>


- Học bài hôm nay .


- Lµm bµi tËp 2 SGK trang 99 vµo vë .


- Chuẩn bị trớc bài 27 Thực hành : Kinh tÕ biĨn cđa BTB vµ DHNTB
+ NhËn xÐt tiỊm năng phát triển kinh tế biển ở BTB và DHNTB .
+ Vì sao có sự chênh lệch hải sản giữa hai vùng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Tuần 15</b>


Ngày soạn : Ngày dạy :


<i><b>TiÕt 29: Bµi 27: </b></i>TH<b>ỰC HÀNH:KINH TẾ BIỂN CỦA BẮC TRUNGBỘ VÀ</b>
<b>DUN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>


<b>I/ Mơc tiªu; Sau bài thực hành HS cần :</b>
<b>1/ Kiến thức :</b>


- Cng cố sự hiểu biết về cơ cấu kinh tế biển ở cả hai vùng Bắc Trung Bộ và
duyên hải Nam Trung Bộ , bao gồm hoạt động của các hải cảng , nuôi trồng và
đánh bắt thuỷ sản , nghề muối và chế biến thuỷ sản xuất khẩu , du lch v dch v
bin .


<b>2/ Kỹ năng:</b>


- Tip tc hồn thiện phơng pháp đọc bản đồ , phân tích số liệu thống kê .
<b>3/ Thái độ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>1/ Ph</b><i><b> ơng pháp:</b></i>



- Thảo luận nhóm . Trực quan .


- Phân tích số liệu thống kê. Viết báo cáo ngắn .
- Hỏi đáp . Giải thích minh hoạ .


<b>2/ Ph</b><i><b> ¬ng tiƯn :</b></i>
<b>GV : </b>


- Bản đồ địa lý tự nhiên VN .


- Lợc đồ kinh tế Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ .


- Tranh ảnh về các danh lam thắng cảnh du lịch của miền nh : Cố đô Huế , Phong
Nha - Kẻ Bàng , Phố cổ Hội An , Nha Trang , hoạt động làm muối tại Cà Ná .
- Một số tấm hình nhỏ về tầu thuỷ , thuyền buồm du lịch , miếng giấy mầu , bút
viết bảng .


- Bảng 27.1 và bảng 27.2 SGK (phóng to) .
<b>HS :</b>


- Thớc kẻ , máy tính , bút chì .
- Vở thực hành , Atlat địa lý VN .


- Tranh ảnh về các cảnh đẹp của khu vực (Nếu có) .
<b>III/ Hoạt động trên lớp.</b>


1. <b>Ổn định.</b>


2. <b>Kiểm tra bài cũ:?</b>Trình bày hiện trạng phát triển kinh tế nông nghiệp,công



nghiệp vùng DHNTB.


3. <b>Bài mới:</b>


<b>Më bµi : ( 1 phót )</b>


<b>1/ Đọc bản đồ và sơ đồ .</b>


<b>Mục tiêu : Xác định vị trí các cảng biển , ng trờng cá trên biển Đông , các cơ sở</b>
sản xuất muối , những bãi biển có giá trị du lịch , di sản văn hoỏ v thiờn nhiờn th
gii .


<b>Cách tiến hành : HĐ 1: HS làm việc theo nhóm - 15 phút .</b>


- CH : <i>Hãy tìm trên lợc đồ H24.3 và 26.1 trong SGK và Atlat địa lý VN :</i>


+ Nhãm 1:<i> Các cảng biển Nghệ An , Đà Nẵng , Quy Nhơn , Nha Trang .</i>


+ Nhóm 2: <i>Những ng trờng ven bờ và ng trờng lớn trên biển Đông .</i>


+ Nhóm 3:<i> Các cơ sở sản xuất muối : Sa Huỳnh , Cà Ná .</i>


+ Nhóm 4: <i>Nhữn bÃi biển có giá trị du lịch nổi tiếng ở duyên hải miền Trung :</i>
<i>Sầm Sơn , Cửa Lò , Thuận An , Lăng Cô , Mỹ Khê, Quy Nh¬n , Nha Trang ...</i>


+ Nhóm 5: <i>Cố đơ Huế , quần thể Hội An - Mỹ Sơn (di sản văn hoá thế giới) , vờn</i>
<i>quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng (di sản thiên nhiên thế giới) , vờn quốc gia Bạch</i>
<i>Mã (đợc coi là Đà Lạt của miền Trung).</i>


- HS : Lµm viƯc theo nhãm 3 phót .



- Đại diện HS xác định vị trí các địa điểm trên bản đồ treo tờng .


+ Nhãm 1 : Sử dụng hình ảnh những chiếc tầu thuỷ gắn lên vị trí các cảng biển ở
Nghệ An , Đà Nẵng , Quy Nh¬n , Nha Trang.


./ GV bổ sumh về các hoạt động cảng biển của vùng duyên hải Trung Bộ.


+ Nhãm 2: Sư dơng bót viÕt b¶ng khoanh vùng những ng trờng cá ven bờ và
những ng trờng cá lớn trên biển Đông .


./ GV b sung về sản lợng cá đánh bắt của vùng duyên hải Nam Bộ .


+ Nhãm 3: Sư dơng giÊy mầu vàng gắn lên các khu vực sản xuất muối nổi tiếng ở
Sa Huỳnh , Cà Ná .


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

+ Nhóm 4: Sử dụng hình ảnh những chiếc thuyền buồn (tợng trng cho các khu vực
du lịch biển) gắn vào vị trí các địa danh du lịch nổi tiếng ở duyên hải miền Trung
nh : Sầm Sơn , Cửa Lị , Thuận An , Lăng Cơ , Mỹ Khê, Quy Nhơn , Nha Trang ...
./ GV giới thiệu ảnh về một số địa danh du lịch nổi tiếng của miền duyên hải
Trung Bộ nh : Nha Trang ...


+ Nhóm 5: Sử dụng các miếng giấy mầu đỏ gắn lên các địa danh Cố đô Huế , quần
thể Hội An - Mỹ Sơn (di sản văn hoá thế giới) , vờn quốc gia Phong Nha - Kẻ
Bàng (di sản thiên nhiên thế giới) , vờn quốc gia Bạch Mã (đợc coi là Đà Lạt của
miền Trung).


./ GV giới thiệu một số hình ảnh về các cảnh đẹp ở Cố Đơ Huế , Hội An , động
Phong Nha - Kẻ Bàng .



- HS c¸c nhãm bỉ sung , nhËn xÐt .
- GV chuẩn xác , bổ sung kiến thức .


<i><b>Cơ cấu kinh tế biển duyên hải miền Trung .</b></i>


<b>Mục tiêu:Viết báo cáo ngắn về tiềm năng kinh tế biển của duyên hải miền Trung. </b>
<b>Cách tiến hành : HĐ 2: HS lµm viƯc theo nhãm - 7 phót </b>


- GV chia nhãm häc tËp :


+ Nhãm 1 : Kinh tÕ c¶ng biĨn , dÞch vơ xt nhËp khÈu .
+ Nhãm 2 : Đánh bắt nuôi trồng thuỷ sản .


+ Nhóm 3 : Du lÞch , tham quan , nghØ dìng .
- Các nhóm làm việc 3 phút .


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả .
- GV nhận xét báo cáo của HS .


- CH : <i>Cơ cấu kinh tế biển của vùng duyên hải Trung Bộ có những ngành chủ yếu</i>
<i>nào ? Thế mạnh là ngành nào ?</i>


- HS : Kinh tế biển duyên hải miền Trung gồm các ngành về cảng biển , dịch vụ
xuất nhập khẩu . đánh bắt , nuôi trồng thuỷ sản . Du lịch tham quan nghỉ dỡng .
Sản xuất muối .


Trong đó , thế mạnh là ngành : Du lịch , tham quan nghỉ dỡng , kinh tế cảng biển ,
đánh bắt , nuôi trồng thuỷ sản .


<b>KÕt luËn :</b>



-

Kinh tế biển duyên hải miền Trung gồm các ngành về cảng biển , dịch vụ


xuất nhập khẩu . đánh bắt , nuôi trồng thuỷ sản . Du lịch tham quan nghỉ


dỡng . Sản xuất muối .



- Trong đó , thế mạnh là ngành : Du lịch , tham quan nghỉ dỡng , kinh tế


cảng biển , đánh bắt , nuôi trồng thuỷ sn .



2/

<b>Phân tích bảng số liệu thống kê kinh tế .</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu rõ tình hình sản xuất thuỷ sản ở duyên hải miền Trung .</b>
<b>Cách tiến hành : HĐ 3: HS làm việc cá nhân - 10 phút .</b>


?CH : <i>Dựa vào bảng thống kê 27.1: </i>Tình hình sản xuất thuỷ sản ở duyên hải
miền Trung năm 2000 :


<b>Toàn vùng</b> <b>Bắc Trung Bộ</b> <b>Duyên hải</b>
<b>Nam Trung Bộ</b>


<b>Số lợng</b> <b>%</b> <b>Số lợng</b> <b>%</b>


Sản lợng thuỷ sản (nghìn


tấn) 164,9 348,5


Giá trị sản xuất thuỷ sản (tỷ


ng) 1260,7 2842,7


- CH : <i>TÝnh tû träng % vỊ s¶n lợng , giá trị sản xuất thuỷ sản của từng vùng trong</i>


<i>toàn bộ vùng duyên hải miền Trung .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Toàn vùng</b> <b>Bắc Trung Bộ</b> <b>Duyên hải</b>
<b>Nam Trung Bộ</b>


<b>Số lợng</b> <b>%</b> <b>Số lợng</b> <b>%</b>


Sản lợng thuỷ sản (nghìn


tấn) 513,4 164,9 32,1 348,5 67,9


Giá trị sản xuất thuỷ sản


(t ng) 4103,4 1260,7 30,7 2842,7 69,3


- CH : <i>So s¸nh 2 vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ về sản lợng và</i>
<i>giá trị sản xuất thuỷ sản ?</i>


-HS : Vùng duyên hải Nam Trung Bộ có sản lợng thuỷ sản và giá trị sản xuất thuỷ
sản nhiều gấp 2 lần so với vùng Bắc Trung Bộ .


- CH : <i>Giải thích vì sao có sự khác biệt đó ?</i>


- HS : Do tiềm năng kinh tế biển Nam Trung Bộ lớn hơn Bắc Trung Bộ (có nhiều
bãi cá , tôm và các bãi cá, tôm lớn hơn , nguồn hải sản phong phú hơn so với vùng
BTB) . Có truyền thống đánh bắt thuỷ sản từ lâu đời , ng dân có trình độ đánh bắt
cao hơn . Kinh tế của vùng NTB phát triển hơn nên ng dân ở đây có nhiều tầu
thuyền đánh bắt với cơng suất lớn có thể đánh bắt ngồi khơi xa . Vùng NTB có 2
quần đảo Trờng Sa và Hồng Sa tạo ng trờng đánh bắt rộng hơn so với vựng BTB .
<b>Kt lun :</b>



- Vùng duyên hải Nam Trung Bộ có sản lợng thuỷ sản và giá trị sản xuất


thuỷ sản nhiều gấp 2 lần so với vùng Bắc Trung Bé .



- Do vùng kinh tế NTB có điều kiện tự nhiên thuận lợi , kinh tế phát triển


hơn , ng dân có truyền thống đánh bắt thuỷ sản t lõu i .



<b>HĐ 4: HS làm việc cá nhân - 7 phút .</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu rõ khối lợng hàng hoá xuất nhập khẩu thông qua các cảng biển ở</b>
duyên hải miền Trung .


<b>Cách tiến hành :</b>


?CH : <i>Dựa vào bảng 27.2 </i> Khối lợng hàng hoá xuất và nhập khẩu thông qua các
cảng biển ở duyên hải miền Trung năm 2000 (nghìn tấn) :


<b>Cng bin</b> <b>Tng s</b> <b>Trong ú</b>


<b>Xuất khẩu</b> <b>Nhập khẩu</b>


Nghệ An 648,0 95,2 552,8


Đà Nẵng 1410,6 421,6 989,0


Quy Nh¬n 1462,8 495,0 967,8


Nha Trang 549,2 349,2 200,0


-

CH : <i>Dựa vào số liệu ở trên , hãy so sánh hoạt động xuất nhập khẩu qua các cảng</i>

<i>biển Duyên hải Miền Trung . Nhận xét và giải thích .</i>


+ So sánh : Hoạt động xuất nhập khẩu nhiều nhất ở cảng Quy Nhơn , Đà Nẵng ,
Nghệ An và Nha Trang .


+ Nhận xét : Hoạt động xuất khẩu nhiều nhất ở cảng Quy Nhơn và Đà Nẵng ,Nha
Trang , Nghệ An . Hoạt động nhập khẩu nhiều nhất ở Đà Nẵng , Quy Nhơn , Nghệ
An , Nha Trang .


+ Giải thích : Do cảng đà Nẵng và Quy Nhơn là nơi xuất nhập khẩu hàng hoá cho
các tỉnh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung , Tây Nguyên , Lào . Còn
cảng Nghệ An và Nha Trang chủ yếu xuất nhập khẩu hàng hoá trong tỉnh và một
số tỉnh lân cận nên khối lợng hàng hố ít hơn so với hai cảng Đà Nẵng và Quy
Nhơn .


<b>4. Cđng cè : 3 phót</b>


- C¬ cÊu kinh tế biển vùng duyên hải miền Trung có những ngành nào ? Thế mạnh
chủ yếu là gì ?


- Tại sao tình hình sản xuất thuỷ sản ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ lại cao hơn
so với vùng BTB ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Đọc lại bài thực hành hôm nay .


- Chuẩn bị trớc bài 28 : Vùng Tây Nguyên :


+ Xỏc nh v trớ , gii hạn lãnh thổ của vùng Tây Nguyên dựa vào H 28.1 SGK .
+Vùng Tây Nguyên có các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên nào ?
+ Tìm hiểu về đặc điểm dân c - xã hội của vùng Tõy Nguyờn .



V.Ph lc ton bi.


<b>Tuần 15</b>


<b>Ngày soạn : Ngày dạy : </b>
<i><b>TiÕt 30: </b></i> <b>Bµi 28: VNG TY NGUYấN</b>


<b>I/ Mục tiêu : Sau bài häc HS biÕt :</b>
<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Hiểu đợc Tây Ngun có vị trí quan trọng trong sự nghiệp phát triển kinh
tế-xã hội , an ninh quốc phòng của nớc ta .


- Thấy đợc vùng có nhiều tiềm năng về tài nguyên thiên nhiên và nhân văn
để phát triển kinh tế - xã hội . Đây là vùng sản xuất nơng sản hàng hố XK lớn
nhất cả nớc .


<b>2/ Kü năng :</b>


- Bit phõn tớch bn , bng thng kê .


- Có kỹ năng phân tích số liệu , kết hợp kênh chữ và kênh hình để nhận xét
, giải thích đặc điểm tự nhiên , dân c - xã hội của vùng .


<b>3/Thái độ :</b>


- Có ý thức trách nhiệm trong vấn đề bảo vệ rừng đầu nguồn , tài nguyên
du lịch , giữ gìn bản sắc văn hoỏ dõn tc .



<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>
<b>1/ Ph ơng tiÖn :</b>


<b>GV:</b>


- Bản đồ địa lý tự nhiên VN .
- Atlat địa lý VN .


- Bản đồ tự nhiên Tây Nguyên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>HS :</b>
- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .
- Atlat địa lý VN .


- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


 Më bµi : 1 Phót


Với vị trí cửa ngõ của 3 nớc VN - Lào - Campuchia , Tây Nguyên có vị trí
đặc biệt quan trọng về an ninh , quốc phòng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ
Tổ quốc , đồng thời đây cũng là miền đất giàu tiềm năng để phát triển kinh tế


<b>I/ Vị trí địa lý v gii hn lónh th.</b>


<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp - 10 phút .</b>


<b>Mc tiờu : - Hiểu đợc Tây Ngun có vị trí quan trọng trong sự nghiệp</b>


phát triển kinh tế-xã hội , an ninh quc phũng ca nc ta .


<b>Cách tiến hành :</b>


Da vo H28.1 , kết hợp kiến thức đã học :


- <i>Xác định vị trí , giới hạn vùng lãnh thổ Tây Nguyên . So với các vùng</i>
<i>khác vị trí của Tây Ngun có đặc điểm gì ?</i>


<i>+ </i>HS xác định vị trí của vùng trên bản đồ .
Diện tích : 54.475 km2<sub>.</sub>


Dân số : 4,4 triệu ngời .


Gồm các tỉnh : Kon Tum , Gia Lai , Đắk Lắk , Đắk Nông và Lâm Đồng .
Phía Tây giáp Hạ Lào và ĐB Campuchia .


+ So vi cỏc vựng khỏc v trí của Tây Ngun có đặc điểm là khơng giáp
biển .


<i>- Nêu ý nghĩa của vị trí địa lý ?</i>


+ Là vùng phát triển cây công nghiệp quan trọng . Có mối liên hệ bền chặt
với các tỉnh DHNTB và ĐNB nhờ mạng lới đờng bộ và các mối quan hệ kinh tế
-xã hội truyền thống . Nên có hàng nơng sản xuất khẩu đứng thứ nhì tồn quốc .


+ Phía Tây giáp Hạ Lào và ĐB Campuchia với chiều dài biên giới khoảng
500 km nên Tây Nguyên có vị trí quan trọng về an ninh , quốc phòng .


<b>Kết luận :</b>



- Ngà 3 biên giới giữa VN-Lào-Campuchia .


- Không giáp biển .



- Có vị trí chiến lợc quan trọng về kinh tế , quốc phòng .



<b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.</b>
<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp , nhóm - 15 phút </b>


<b>Mc tiờu : Thấy đợc vùng có nhiều tiềm năng về tài nguyên thiên nhiên</b>
và nhân văn để phát triển kinh tế - xã hội . Đây là vùng sản xuất nông sn hng
hoỏ XK ln nht c nc .


<b>Cách tiến hành :</b>


Dựa vào H28.1 , hoặc Atlat địa lý VN , kết hợp kiến thức đã học , tranh
ảnh , kênh chữ mục II , cho biết :


- <i>Đặc điểm địa hỡnh ca Tõy Nguyờn ?</i>


<i>+ </i>Địa hình cao nguyên xếp tầng , là nơi bắt nguồn của nhiều dòng sông
chảy về các vùng lÃnh thổ lân cận .


- <i>Quan sát H28.1 hÃy tìm các dòng sông bắt nguồn từ Tây Nguyên chảy</i>
<i>về ĐNB , DHNTB và về ĐB Campuchia .</i>


<i>+ </i>HS xỏc nh trờn bn .


./ Sông chảy về phía Tây và ĐB Campuchia là S.Xê Xan , S. Xrê Pôk .
./ Sông chảy về phía Nam và ĐNB : S.Đồng Nai .



./ Sông chảy về phía Đông và DHNTB : S.Ba .
- <i>Nêu ý nghĩa của việc bảo vệ rừng đầu nguồn ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

lt , hạn hán , bảo vệ đất . Ngoài ra , việc khai thác tài nguyên , đất đai để phát
triển kinh tế khơng những có ảnh hởng đến vùng Tây Ngun mà có thể gây ơ
nhiễm đến các vùng lân cận .


- <i>Tây Nguyên có những nguồn tài nguyên nào để phát triển kinh tế ?</i>


<i>+ </i>Đất : Đất feralit , có giá trị nhất là đất badan (1,36 triệu ha - 66% diện
tích đất badan cả nớc ) thích hợp trồng cây CN : Cà phê , cao su , hồ tiêu , dâu
tằm , chè .


+ Rõng tù nhiên : Gần 3 triệu ha (chiếm 29,2% diện tích rừng tự nhiên cả
nớc) .


+ Khớ hu : Khớ hu cận xích đạo , các cao nguyên khí hậu mát thích hợp
trồng cà phê , chè , rau quả cận nhiệt , ơn đới .


+ Níc : Ngn níc vµ tiềm năng thuỷ điện lớn (chiếm 21% trữ năng thuỷ
điện cả nớc).


+ Khoáng sản : Bôxit có trữ lợng lớn h¬n 3 tû tÊn .


- <i>Quan sát H28.1 nhận xét sự phân bố các vùng đất badan , các mỏ Bôxit?</i>
<i>+ </i>Đất badan đợc phân bố ở các vùng cao nguyên nh : Plây Ku , Đắc Lắc ,
Mơ Nông , Lâm Viên, Di Linh .


+ Các mỏ Bôxit đợc phân bố trên các vùng cao nguyên đất đỏ badan ở các


tỉnh nh : Đắc Nông , Lâm đồng, Kon Tum


<i>- Dựa vào bảng 28.1 cho biết Tây Nguyên có thể phát triển những ngành</i>
<i>kinh tế gì ?</i>


<i>+ </i>Có thể phát triển ngành khai thác khoáng sản , trồng cây công nghiệp ,
thuỷ điện .


- <i>Tõy Nguyờn cú những yếu tố thuận lợi nào để phát triển du lịch sinh thái</i>
<i>+ </i>Khí hậu mát mẻ , có nhiều phong cảnh thiên nhiên đẹp nh : Đà Lạt , Hồ
Lắk , Biển Hồ , núi Lang Biang , vờn quốc gia Yok Đôn với các chú voi thuần
d-ỡng phc v du khỏch buụn ụn .


- <i>Nêu những khó khăn trong việc phát triển kinh tế ở Tây Nguyên ? Biện</i>
<i>pháp ?</i>


<i>+ </i>Khó khăn :


./ Mùa khô kéo dài : Nguy cơ thiếu nớc trầm trọng cho cây trồng , gia súc
và sinh ra nạn cháy rừng .


./ Việc chặt phá cây rừng quá mức để làm rẫy và trồng trọt làm hỏng các
khu rừng phòng hộ đầu nguồn , sinh ra lũ quét .


./ Nạn săn bắn bừa bãi động vật hoang dã làm mất các gien q , phá hoại
mơi sinh .


+ BiƯn ph¸p :


./ Ngăn chặn nạn chặt phá rừng bừa bãi , bảo vệ đất , rừng , động vật


hoang dã để bảo vệ tài nguyên lâu dài . Trồng lại rừng u ngun .


./ Thuỷ lợi : Xây dựng các hồ chøa níc .
./ Chän läc gièng c©y , con thÝch hợp .
<b>Kết luận :</b>


- Địa hình : Cao nguyên xếp tầng .



- Khí hậu : Mát mẻ , có một mùa khô kéo dài khốc liệt .


- Tài nguyên.



+ t badan chiếm 66% diện tích đất badan cả nớc .


+ Rừng chiếm diện tích và trữ lợng lớn nhất .



+ Tiềm năng thuỷ điện khá .



+ Khoáng sản : Bôxit có trữ lợng lớn .


+ Giàu tiềm năng du lịch .



+ Cần ngăn chặn nạn phá rừng , bảo vệ t , rng , ng vt quý


him .



<b>III/ Đặc ®iĨm d©n c , x· héi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Dựa vào bảng 28.2 , Atlat địa lý VN , tranh ảnh , kết hợp kênh chữ mục III
và vốn hiu bit :


- <i>Cho biết Tây Nguyên có những dân tộc nào ? Địa bàn c trú chủ yếu của</i>
<i>các d©n téc ?</i>



<i>+ </i>Năm 2002 dân số Tây Nguyên hơn 4,4 triệu ngời , mật độ trung bình 81
ngời/km2<sub>. Ngời kinh sống ở các đô thị , lâm trờng , nông trờng . </sub>


+ Dân tộc thiểu số khoảng 30% dân số gồm : Gia Lai , Ê đê ,Ba Na , Mơ
Nông , Cơ Ho và một số dân tộc các vùng khác mới nhập c . Tất cả các dân tộc
có truyền thống đồn kết , đấu tranh cách mạng kiên cờng . Văn hố phong phú ,
có nhiu nột c thự .


<i>- Nhận xét tình hình dân c , xà hội ở Tây Nguyên ?Giải pháp ?</i>


<i>+ </i>Tây Nguyên là vùng dân tha thớt , phân bố không đều , dân quy tụ ở thị
xã , thị trấn , dọc các trục giao thông . Mật độ trung bình 75 ng ời/km2<sub>. Dân</sub>


nghèo chiếm tỷ lệ lớn 21,2% . GDP 344,7 nghìn đồng /tháng cao so với cả nớc
(295.000đ/ngời/tháng) , tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao 2,1% (cả nớc 1,4%), tỷ
lệ ngời lớn biết chữ và tuổi thọ TB thấp so với cả nớc . Vì vậy , Tây Ngun là
vùng đất khó khăn của nớc ta .


+ Giải pháp : Đầu t phát triển kinh tế , chuyển dịch cơ cấu kinh tế , cải
thiện đời sống của dân c , đặc biệt là đời sống của đồng bào thiểu số . n nh xó
hi , chớnh tr .


<b>Kết luận :</b>


- Địa bàn c trú của nhiều dân tộc ít ngời .


- Tha d©n nhÊt níc .



- Đời sống dân c cịn khó khăn , đang đợc cải thiện .



- Giải pháp : Đẩy mạnh xố đói , giảm nghèo , đầu t phát triển



kinh tế , nâng cao đời sống các dân tộc .



<b> Cđng cè : 3 phót</b>


- Trong xây dựng kinh tế-xà hội , Tây Nguyên có những điều kiện thuận
lợi , khó khăn gì ?


- Nờu đặc điểm phân bố dân c của Tây Nguyên .


<b> Dặn dò : 2 phút</b>
- Học bài hôm nay .


- Về nhà làm bài tập 3 SGK trang 105 .


- Chuẩn bị trớc bài 29 : Vùng Tây Nguyên (tiếp theo) :


+ Nhận xét tình hình phát triển nông nghiệp và CN ở Tây Nguyên .
+ Nêu ý nghĩa của việc phát triển thuỷ điện ở Tây Nguyên .


+ Tại sao nói Tây Nguyên có thế mạnh về du lịch ?

<b>---Tuần 16</b>


<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy : </b>


<i><b>Tiết 31:</b></i>
<b> </b> <b>Bài 29:</b>


Vùng Tây Nguyªn




<b>(tiÕp theo)</b>




<b>---I/ Mơc tiªu : Sau bµi häc HS biÕt :</b>
<b>1/ KiÕn thøc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Thấy đợc vai trò trung tâm kinh tế của một số thành phố Plâyku , Buôn
Ma Thut , Lt .


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Bit kt hợp kênh chữ và kênh hình để nhận xét và giải thích một số vấn
đề bức xúc ở Tây Nguyên .


- Biết đọc biểu đồ . lợc đồ , bản đồ để khai thác thơng tin , tìm ra kiến thức
mới .


<b>3/Thái độ :</b>


- Có ý thức trách nhiệm trong vấn đề bảo vệ rừng đầu nguồn , tài nguyên
du lch .


<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>
<b>1/ Ph ơng tiện :</b>


<b>GV:</b>


- Bản đồ kinh tế Tây Nguyên .


- Atlat địa lý VN .


- Một số tranh ảnh về hoạt động sản xuất ở Tây Nguyên .
<b>HS :</b>


- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .
- Atlat địa lý VN .


- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


<b> KiĨm tra bài cũ : 3 phút </b>


- Trong xây dựng kinh tế-xà hội , Tây Nguyên có những điều kiện thuận
lợi , khó khăn gì ?


- Nờu c im phõn bố dân c của Tây Nguyên .


 Më bµi : 1 Phót


Đợc sự quan tâm của Đảng và Nhà Nớc , nhờ có chính sách phù hợp với
hồn cảnh thực tế , nhằm phát huy tối đa tiềm năng kinh tế , công cuộc đổi mới
kinh tế-xã hội của Tây Nguyên đã bắt đầu khởi sắc hoà nhập với cả nớc trên con
đờng CN hoá , hiện đại hoá đất nớc , nâng cao mức sống của đồng bào các dân
tộc anh em . Để hiểu rõ hơn các hoạt động kinh tế và các trung tâm kinh tế của
vùng , chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hơm nay .


<b>IV/ Tình hình phát triển kinh tế .</b>



<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp , nhóm - 21 phút .</b>


<b>Mục tiêu : </b> Hiểu đợc nhờ thành tựu của công cuộc đổi mới , hiện nay nền
kinh tế-xã hội của Tây Nguyên đang phát triển khá toàn diện , cơ cấu kinh tế
đang chuyển dịch theo hớng CN hoá , hiện đại hố . Nơng nghiệp , lâm nghiệp
chuyển biến theo hớng sản xuất hàng hoá . Tỷ trọng CN và dịch vụ tăng dần
nh-ng cịn thấp .


<b>C¸ch tiến hành :</b>
<b>1/ Nông nghiệp.</b>


<i>- Cho biết Tây Nguyên trồng những cây CN nào ? Lọai cây nào trồng</i>
<i>nhiều nhất ?</i>


<i>+ </i>Những cây trồng quan trọng là : Cà phê , cao su , chè , điều ...
+ Cà phê là cây đợc trồng nhiều nhất ở Đắk Lắk .


- <i>Dựa vào H29.1 nhận xét tỷ lệ diện tích và sản lợng cà phê của Tây</i>
<i>Nguyên so với cả nớc . Vì sao cây cà phê đợc trồng nhiều nhất ở vùng này ?</i>


<i>+ </i>VỊ tû lƯ diƯn tÝch cà phê ở Tây Nguyên tăng dần lên theo các năm : Từ
79,0 % (1995) lên 79,3% (1998) tới 85,1% (2001) .


Sản lợng cà phê cũng tăng : Từ 85,7% (1995) lªn 88,9% (1998) tíi 90,6%
(2001) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

kinh tÕ më , níc ta cã thĨ xt khÈu cµ phê trên thị trờng ở nhiều nớc và khu
vực . Tuy nhiên , nếu mở rộng quá mức diện tích trồng cà phê sẽ gây ảnh hởng
tới tài nguyên rừng , mà rừng lại là nguồn sinh thuỷ cho các dòng sông chảy về


các vùng lân cận .


<i>- Da vo H29.2 xác định các vùng trồng cà phê , cao su , chè ở Tây</i>
<i>Nguyên .</i>


<i>+ </i>HS xác định trên bn .


<i>- Dựa vào bảng 29.1 hÃy nhận xét tình hình phát triển nông nghiệp ở Tây</i>
<i>Nguyên .</i>


<i>+ </i>Tng giá trị sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên thời kỳ 1995-2002 còn
khiêm tốn , nhng tốc độ gia tăng của từng tỉnh và cả vùng là khá lớn . Tuy nhiên ,
giá trị sản xuất nông nghiệp chủ yếu tập trung ở Đắk Lắk và Lâm Đồng .


<i>- T¹i sao 2 tỉnh Đắk Lắk và Lâm Đồng dẫn đầu vùng về giá trị sản xuất</i>
<i>nông nghiệp ?</i>


<i>+ </i>ck Lắk có diện tích trồng cây CN với quy mơ lớn , đặc biệt là đất
badan , nhờ đó tỉnh có kế hoạch đẩy mạnh SX và xuất khẩu cà phê . Ngồi ra
Đắk Lắk cịn trồng nhiều điều , hồ tiêu ...


./ Lâm Đồng có thế mạnh về SX chè , hoa và rau quả ôn đới , với quy mô
tơng đối lớn . Cà phê cũng đợc trng nhiu õy .


./ Việc phát triển mạnh của ngành du lịch cũng là nguyên nhân kích cầu
cho sự tiêu thụ nguồn sản phẩm nông nghiệp của cả 2 tỉnh nói riêng và cả vùng
nói chung .


+ Ngoi ra , ngành chăn nuôi gia súc lớn cũng phát triển , nh cú nhiu
ng c rng ln .



- <i>Ngành lâm nghiệp của Tây Nguyên phát triển nh thế nào ?</i>


<i>+ </i>Lâm nghiệp cũng phát triển mạnh . Dẫn đầu cả nớc về độ che phủ rừng
54,8% (2003) và đang ra sức phấn đấu nâng lên 65% vào năm 2010 .


- <i>Khó khăn ?</i>


<i>+ </i>Thiếu nớc vào mùa khô , dễ xảy ra cháy rừng vào mùa khô .


+ Giỏ nụng sản biến động , ảnh hởng đến diện tích , sản lợng cây CN của
vùng .


<i><b>2/ C«ng nghiƯp.</b></i>


<i>- Dựa vào bảng 29.2 tính tốc độ phát triển cơng nghiệp của Tây Nguyên</i>
<i>và cả nớc (lấy năm 1995 là 100%) .</i>


<i>+ </i>Tốc độ phát triển CN của Tây Nguyên tăng , nhng tăng chậm so với cả
nớc : Năm 2000 Tây Nguyờn tng 158,3% , c nc tng 191,7% .


Năm 2002 Tây Nguyên tăng 191,6% , cả nớc tăng 252,5% .


<i>- Nhận xét tình hình phát triển CN ở Tây Nguyªn .</i>


<i>+ </i>Cơng nghiệp của Tây Ngun hiện chiếm tỷ lệ thấp trong cơ cấu GDP
nhng đang chuyển biến tích cực . Nhờ tăng cờng xây dựng cơ sở hạ tầng , mở
rộng thị trờng mà SXCN của vùng đang đợc đẩy mạnh nhất là các ngành thuỷ
điện , chế biến lâm sản , nông sản . Đang thực hiện dự án khai thác và chế biến
Bôxit (Tân Rai-Lâm Đồng)



<i>- Xác định trên H29.2 vị trí của các nhà máy thuỷ điện Y-a-ly trên sông Xê</i>
<i>Xan .</i>


+ HS xác định trờn bn .


<i>- Nêu ý nghĩa của việc phát triển thuỷ điện ở Tây Nguyên .</i>
<i>+ </i>Khai thác thế mạnh về thuỷ năng của vùng .


+ Thu in l nguồn năng lợng , nguồn nớc phục vụ SX nông nghiệp và
sinh hoạt , đặc biệt quan trọng về mùa khơ ở Tây Ngun .


+ Góp phần ổn định nguồn sinh thuỷ cho các dịng sơng chảy về các vùng
lân cn


<i><b>3/ Dịch vụ .</b></i>


<i>- Nêu tiềm năng xuất khẩu nông sản ở Tây Nguyên ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i>- Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Tây Nguyên ?</i>


<i>+ </i>C phê là mặt hàng xuất khẩu chủ lực ở Tây Nguyên .
- <i>Điều kiện để phát triển du lịch ?</i>


<i>+ </i>Thuận lợi phát triển du lịch văn hoá (làng văn hố dân tộc Bn Đơn
-Đắk Lắk) và sinh thái : Hồ Lắk , Biển Hồ , núi Lang Biang , vờn quốc gia Yok
Đôn (Đắk Lắk) , Ch Mom Rây (Kon Tum), Ch Yang Sin (Đắk Lắk) , Kon Ka
Kinh (Gia Lai) . Đà Lạt trung tâm du lịch sinh thái khí hậu mát mẻ , nhiều phong
cảnh thiờn nhiờn p ...



<b>Kết luận :</b>
<b>1/ Nông nghiệp.</b>


- Vai trò quan träng nhÊt .



- Tốc độ tăng khá lớn , tập trung ở Đắk Lắk , Lâm Đồng .



- C©y công nghiệp đem lại hiệu quả kinh tế cao : Cà phê , cao su ,


chè , điều ...



- Sản xt l©m nghiƯp cã bíc chun biÕn quan träng .



<b>2/ C«ng nghiƯp.</b>


- Tốc độ phát triển khá nhanh nhng chậm hơn so với cả nớc .


- Chiếm tỷ trọng rất nh so vi c nc .



- Các ngành phát triển : Thuỷ điện , khai thác , chế biến gỗ , chế


biến cà phê xuất khẩu .



<b>3/ Dịch vụ .</b>


- Phát triển nhanh , đặc biệt là ngành du lịch .


- Hàng xuất khẩu chủ lực : Cà phê .



- Nhiều thuận lơi phát triển du lịch sinh thái , văn hoá .



<b>V/ Các trung tâm kinh tế.</b>


<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp - 10 phút .</b>



<b>Mc tiờu : Thấy đợc vai trò trung tâm kinh tế của một số thành phố</b>
Plâyku , Buôn Ma Thuột , Lt .


<b>Cách tiến hành :</b>


<i>- Các trung tâm kinh tế của vùng ?</i>


+ Plâyku : Trung tâm thơng mại , công nghiệp , du lịch .


+ Buụn Ma Thuột : Trung tâm CN , đào tạo và nghiên cứu khoa học
+ Đà Lạt : Trung tâm du lịch , nghiên cứu khoa học và đào tạo .


<i>Dựa vào các H29.2 , 14.1 hãy xác định :</i>


<i>- Vị trí của các thành phố : Plâyku , Bn Ma Thuột , Đà Lạt .</i>
<i>+ </i>HS xác định trên bn .


- <i>Những quốc lộ nối các TP này với TP Hồ Chí Minh và các cảng biển</i>
<i>của vùng duyên hải NTB .</i>


<i>+ </i>HS xỏc nh trờn bn .
<b>Kt lun :</b>


- Plâyku , Buôn Ma Thuột , Đà Lạt .


- Đà Lạt là thành phố du lịch nỉi tiÕng .



<b> Cđng cè : 3 phót</b>


+ NhËn xét tình hình phát triển nông - lâm nghiệp ở Tây Nguyên .



+ Nhận xét tình hình phát triển công nghiệp và nêu ý nghĩa của việc phát
triển thuỷ điện ở Tây Nguyên .


+ Tại sao nói Tây Nguyên có thế mạnh về du lịch ?


<b> Dặn dò : 7 phút</b>
- Học bài hôm nay .


- Làm bài tập 3 SGK trang 111 .
- Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập sau :


<b> 1/ Ngành công nghiệp khai thác nào của vùng Trung du và miền núi BB</b>
phát triển mạnh ? Tại sao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

3/ Đồng bằng S.Hồng có những điều kiện tự nhiên thuận lợi và khó khăn
gì trong việc phát triển kinh tế - xà hội ?


4/ Nêu tình hình phát triển công nghiệp của đb S.Hồng .


5/ Hiện trạng SX lơng thực của vùng BTB ngày nay ra sao ? Tại sao ngành
sản xuất lơng thực của vùng còn nhiều hạn chế ?


6/ Giải thích vì sao nghề rừng , chăn nuôi gia súc lớn , khai thác , nuôi
trồng thuỷ sản là thế mạnh kinh tế của vùng BTB ?


7/ Vùng duyên hải NTB còn gặp những khó khăn gì trong SX nông nghiệp
Biện pháp khắc phục ?


8 /Ti sao nghề làm muối và nghề đánh bắt hải sản ca vựng DHNTB phỏt


trin mnh ?




<b>---Tuần 16</b>
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy : </b>


<i><b>Tiết 32:</b></i>


Ôn tập học kỳ I




<b>---I/ Mục tiêu : Sau bài học HS hiểu và trỡnh by c :</b>
<b>1/ Kin thc :</b>


- Tiềm năng ph¸t triĨn kinh tÕ cđa Trung du , miỊn nói BB , đb S.Hồng ,
BTB, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Biết hệ thống hoá các kiến thức , kỹ năng ó hc .
<b>3/Thỏi :</b>


- Nghiêm túc ôn tập chuẩn bÞ tèt kiÕn thøc cho kú thi HKI .
<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>


<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>
<b>GV:</b>



- Atlat đại lý VN .


- Các bản đồ : tự nhiên , kinh tế , hành chính VN .
- Phiếu học tập .


<b>HS :</b>
- SGK .


- Atlat địa lý VN.


- Bút chì , thớc kẻ , bút màu .
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


 Më bµi : 1 Phót


Để ơn lại các kiến thức đã học và chuẩn bị tốt cho kỳ thi HKI , chúng ta
cùng tiến hành bài học tập hôm nay .


<b>I/ Các nhóm HS thảo luận theo câu hỏi.</b>


<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân/căp, nhóm - 15 phút .</b>


<b>Mc tiêu : HS Biết hệ thống hoá các kiến thức , kỹ năng đã học .</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


GV chia nhóm học tập :
- Nhóm 1 :


<b> 1/ Ngành công nghiệp khai thác nào của vùng Trung du và miền núi BB</b>
phát triển mạnh ? Tại sao ?



2/ Nhờ những điều kiện thuận lợi nào mà việc SX cây chè chiếm tỷ trọng
lớn về diện tích và sản lợng so với cả nớc ?


- Nhóm 2 :


3/ Đồng bằng S.Hồng có những điều kiện tự nhiên thuận lợi và khó khăn
gì trong việc phát triển kinh tế - xà hội ?


4/ Nêu tình hình phát triển công nghiệp của đb S.Hồng .
<b>- Nhóm 3 :</b>


5/ Hiện trạng SX lơng thực của vùng BTB ngày nay ra sao ? Tại sao ngành
sản xuất lơng thực của vùng còn nhiều hạn chế ?


6/ Giải thích vì sao nghề rừng , chăn nuôi gia súc lớn , khai thác , nuôi
trồng thuỷ sản là thế mạnh kinh tế của vùng BTB ?


- Nhóm 4 :


7/ Vùng duyên hải NTB còn gặp những khó khăn gì trong SX nông nghiệp
Biện pháp khắc phục ?


8 /Tại sao nghề làm muối và nghề đánh bắt hải sản của vùng DHNTB phát
triển mạnh ?


- C¸c nhóm làm việc .


<b>2/ Các nhóm báo cáo kết quả.</b>



<b>HĐ 2: HS báo cáo kết quả , GV chuẩn xác kiÕn thøc - 28 phót .</b>


<b>Mơc tiªu : HiĨu tiỊm năng phát triển kinh tế của Trung du , miền núi BB ,</b>
đb S.Hồng , BTB, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên .


- Thế mạnh kinh tế của mỗi vùng , những tồn tại và giải pháp khắc phục
khó khăn .


<b>Cách tiến hành :</b>


- Các nhóm HS báo cáo kết quả :
- Nhóm 1 :


<i>1/ Ngành công nghiệp khai thác nào của vùng Trung du và miền núi BB</i>
<i>phát triển mạnh ? Tại sao ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- V× : Vïng cã ngn than phong phó , tập trung ở Quảng Ninh và rải rác
khắp các tỉnh trong vùng nh : Lạng Sơn , Thái Nguyên .


./ Có mạng lới sơng ngịi dày đặc , độ dốc lớn và nguồn nớc dồi dào nh S.
Đà . Rất thuận lợi cho việc khai thác phát triển thuỷ điện (nhà máy thuỷ điện
Hồ Bình , Sơn La)


<i>2/ Nhê nh÷ng điều kiện thuận lợi nào mà việc SX cây chè chiếm tỷ trọng</i>
<i>lớn về diện tích và sản lợng so víi c¶ níc ?</i>


- Vùng có tiềm năng lớn về tự nhiên nh : Diện tích đất feralit (cây chè
thích hợp trên đất feralit) , đồi núi rộng lớn .


- Tiềm năng về khí hậu : Nhiệt đới , cận nhiệt và ôn đới .



- Nguồn lao động : Dồi dào , có nhiều kinh nghiệm trong việc trồng các
sản phẩm cây công nghiệp ôn đới và cận nhiệt (Cây chè thích hợp với khí hậu
mát lạnh vùng cận nhiệt) .


- Nhãm 2 :


<i>3/ §ång b»ng S.Hång cã những điều kiện tự nhiên thuận lợi và khó khăn</i>
<i>gì trong viƯc ph¸t triĨn kinh tÕ - x· héi ?</i>


- Thn lỵi :


+ Vị trí địa lý : Dễ dàng trong việc giao lu kinh tế với các vùng trong c
n-c .


+ Tài nguyên :


./ Đất phù sa tốt , khí hậu , thuỷ văn phù hợp cho việc thâm canh , tăng vụ
trong SX nông nghiệp , nhÊt lµ trång lóa .


./ Khống sản : Mỏ đá Tràng Kênh (Hải Phòng) , Hà Nam , Ninh Bình .
Sét cao lanh (Hải Dơng) làm nguyên liệu SX xi măng chất lợng cao . Than nâu
(Hng Yên) . Khí tự nhiên (Thái Bình) .


+ Bờ biển : Hải Phịng , Ninh Bình thuận lợi cho việc đánh bắt v nuụi
trng thu sn .


+ Phong cảnh du lịch phong phú đa dạng : Hà Nội , Hải Phòng , Chùa H
-ơng , Côn Sơn , Đồ Sơn , rõng Cóc Ph-¬ng ...



+ Nguồn dầu khí tự nhiên ven biển vịnh Bắc Bộ đang đợc khai thác có
hiệu quả .


- Khó khăn : Thời tiết thờng khơng ổn định , hay có bão , lụt lớn làm thiệt
hại mùa màng , đờng sá , cầu cống , các công trình thuỷ lợi , đê điều .


+ Do hệ thống đê chống lũ lụt , nên đồng ruộng trở thành những ô trũng
trong đê , mùa ma thờng bị ngập ỳng .


<i>4/ Nêu tình hình phát triển công nghiệp của ®b S.Hång .</i>


- Cơ sở CN đợc hình thành sớm nhất ở VN và đang phát triển mạnh trong
thời kỳ CN hố , hiện đại hố hiện nay .


- C¸c ngành CN trọng điểm : Chế biến lơng thực , thực phẩm ; SX hàng
tiêu dùng ; SX vật liệu XD ; CN cơ khí .


- Một số sản phẩm CN quan trọng : Động cơ điện , máy công cụ , thiết bị
điện tử , phơng tiện giao thông , thuốc chữa bệnh , hàng tiêu dùng ....


- Khú khăn : Cơ sở vật chất , kỹ thuật , vốn đầu t , trình độ cơng nghệ và
thị trờng ... cịn hạn chế .


<b>- Nhãm 3 :</b>


<i>5/ HiƯn tr¹ng SX lơng thực của vùng BTB ngày nay ra sao ? Tại sao ngành</i>
<i>sản xuất lơng thực của vùng còn nhiều hạn chế ?Biện pháp khắc phục ?</i>


- Hiện trạng SX l¬ng thùc hiƯn nay cđa vïng BTB :
+ SX 3 triệu tấn lơng thực .



+ Năng suất thấp so với các vùng khác trong cả nớc .
+ Bình quân đầu ngời thấp : 302,1 kg (2000) .


- H¹n chÕ do :


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

+ Về khí hậu : Thời tiết diễn biến phức tạp . Mùa hè gió khơ , nóng Tây
Nam làm khơ hạn , nớc mặn xâm nhập , cát biển lấn đất trồng trọt . Cuối hè
th-ờng có bão , kèm theo ma lớn , gây lũ lụt , tàn hại hoa màu .


- Biện pháp khắc phục : Trồng rừng trọng điểm (đầu nguồn , phòng hộ) ,
triển khai rộng rãi mơ hình nơng , lâm kết hợp . Xây dựng hệ thống hồ chứa
n-ớc , nhằm chủ động cấp nn-ớc cho SX và sinh hoạt , đồng thời giảm thiu tỏc hi
ca thiờn tai .


<i>6/ Giải thích vì sao nghề rừng , chăn nuôi gia súc lớn , khai thác , nuôi</i>
<i>trồng thuỷ sản là thế mạnh kinh tế cđa vïng BTB ? </i>


- Vùng có diện tích miền núi và trung du khá rộng , chiếm trên 50% diện
tích tồn vùng . Riêng rừng chiếm 40% diện tích tồn vùng . Vì vậy nghề rừng
và chăn ni gia súc lớn phát triển ở miền núi và gò đồi .


- Vùng có nhiều sơng , bờ biển dài gần 700 km , nhiều đầm phá , thuận lợi
cho việc đánh bắt , nuôi trồng thuỷ sản . Giải cồn cát ven biển hiện đang đ ợc sử
dụng làm hồ ni tơm trên cát .


- Nhãm 4 :


<i>7/ Vïng duyªn hải NTB còn gặp những khó khăn gì trong SX nông nghiệp</i>
<i>Biện pháp khắc phục ?</i>



- Khó khăn :


+ Quỹ đất nông nghiệp hạn chế : Đất trồng cây lơng thực là các cánh đồng
nhỏ hẹp ven biển hay thung lũng miền núi , đất xấu , thiếu nớc .


+ Thêng bÞ b·o lơt tõ ci hÌ .


+ KhÝ hậu thờng khô hạn , nạn cát lấn và hiện tợng sa mạc hoá gây rất
nhiều khó khăn cho ngành n«ng nghiƯp .


- Biện pháp khắc phục : Thâm canh tăng vụ giải quyết vấn đề lơng thực .
Mở rộng diện tích trồng cây CN , trồng rừng phịng hộ , xây hồ chứa nớc để
chống hạn , phòng lũ và chủ động cấp nớc cho SX và sinh hoạt .


<i>8/ Tại sao nghề làm muối và nghề đánh bắt hải sản của vùng DHNTB</i>
<i>phát triển mạnh ?</i>


- Nghề làm muối phát triển mạnh vì : Là vùng có số giờ nắng khá cao , lại
có ít sơng nớc ngọt đổ vào , lợng nớc trong năm của vùng thấp , bờ biển lại
thoáng , rộng .


- Nghề đánh bắt hải sản phát triển vì : Có vùng biển sâu , rộng , đờng bờ
biển dài 700 km với hai quần đảo Trờng Sa , Hoàng Sa , là nơi giao tiếp của hai
dòng hải lu theo mùa , nên có nhiều lồi cá , chủ yếu là lồi cá to có nguồn gốc
biển khơi tập trung .


<i><b>C¶ líp cïng vÏ:</b></i>


<i>11/ Dựa vào số liệu dới đây vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị SX cơng</i>


<i>nghiệp ở Trung và miền núi BB , thời kỳ 1995-2000 (tỷ đồng) :</i>


<b>1995</b> <b>1998</b> <b>1999</b> 2000


Tây Bắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>0</b>
<b>2000</b>
<b>4000</b>
<b>6000</b>
<b>8000</b>
<b>10000</b>
<b>12000</b>
<b>14000</b>
<b>16000</b>


<b>1995</b> <b>1998</b> <b>1999</b> <b>2000</b>


<b>Tây Bắc</b>
<b>Dông Bắc</b>


<i><b>Biu giỏ tr sn xut cụng nghip thời kỳ 1995-2000</b></i>


<i>12/ </i><b>Dựa vào số liệu về tốc độ gia tăng dân số và sản lợng lơng thực của</b>
<b>đồng bằng S.Hồng dới đây (đơn vị tính %) :</b>


<b>1995</b> <b>1998</b> <b>1999</b> <b>2000</b>


Dân số (%) 24,2 25,0 25,3 25,5



Sản lợng lơng thùc (%) 21,2 24,9 26,6 27,3


<i>a/ Hãy vẽ biểu đồ đờng biểu diễn (hai màu khác nhau).</i>
<i>b/ Nhận xét .</i>


- HS vẽ biểu đồ đờng biểu diễn .


<b>25.5</b>
<b>25.3</b>


<b>25</b>


<b>24.2</b> <b>27.3</b>


<b>26.6</b>
<b>24.9</b>


<b>21.2</b>


<b>0</b>
<b>5</b>
<b>10</b>
<b>15</b>
<b>20</b>
<b>25</b>
<b>30</b>


<b>1995</b> <b>1998</b> <b>1999</b> <b>2000</b>
<b>Dân số</b> <b>Sản l ợng l ơng thùc</b>



<i><b>Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số và sản lợng lợng lơng thực của đồng</b></i>
<i><b>bằng sông Hồng (%)</b></i>


- NhËn xÐt :


+ Dân số của đb S.Hồng tăng dần theo cỏc nm
Nm 1995 n 1998 : Tng 0,8% .


Năm 1999 : Tăng 1,1%.
Năm 2000 : Tăng 1,3%.


+ sn lợng lơng thực cũng tăng qua các năm :
Năm 1995 n 1998 : Tng 3,7%.


Năm 1999 : Tăng 5,4%.
Năm 2000 : Tăng 6,1%.


+ Nh vậy mức tăng sản lợng lơng thực cao hơn so với mức tăng dân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- Về nhà học thuộc các kiến thức đã ôn tập hôm nay , chuẩn bị kiến thức
cho bài thi HKI lần sau .


- Chn bÞ giÊy , bót , thíc kẻ , bút màu.

<b>---Tuần 17</b>


<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy : </b>


<i><b>TiÕt 33:</b></i>



KiĨm tra häc kú I




<b>---I/ Mơc tiªu : </b>
<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Kiểm tra lại các kiến thức đã học .
<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Củng cố một số kỹ năng đã học .
<b>3/Thái độ :</b>


- Đánh giá đúng trình độ HS .


<b>II/ Ph ¬ng tiƯn và ph ơng pháp dạy học :</b>
<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>


<b>GV:</b>


- C©u hái kiĨm tra .
- PhiÕu häc tËp .
<b>HS :</b>


- Giấy , bút , thớc kẻ .
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


<b>HĐ 1: GV chép hoặc phát câu hỏi cho HS .</b>
<b>Mục tiêu : Kiểm tra lại các kiến thức đã học .</b>
<b>Cách tiến hành :</b>



GV ph¸t c¸c câu hỏi trắc nghiệm cho HS :


<i><b>Phn trc nghim: Chn câu đúng nhất , mỗi câu 0,5 điểm :</b></i>
1/ <i>Hiện nay chè đợc xuất khẩu mạnh sang thị trờng các nc :</i>


a/ Nhật Bản . b/ Thị trờng EU và Bắc Mỹ .
c/ Các nớc trong khu vực ĐNA .


d/ Câu a , b đúng . Câu c sai .


2/ <i>Đồng bằng S.Hồng có hai trung tâm du lịch lớn là :</i>


a/ Hà Nội , Hải Phòng . b/ Hà Nội , Nam Định .
c/ Hải Phòng , Nam Định . d/ Hµ Néi , VÜnh Phóc .


3/ <i>Di sản thiên nhiên của vùng Bắc Trung Bộ đợc UNESCO cụng nhn: </i>


a/ Thành phố Huế . b/ BÃi tắm Sầm Sơn .


c/ Vn quc gia Phong Nha - K Bàng .
d/ Tất cả a,b,c đều đúng .


4/ <i>Lµng Kim Liên (quê Hơng Bác Hồ )thuộc tỉnh :</i>


a/ Thanh Hoá . b/ Hà Tĩnh .


c/ Nghệ An . d/ Quảng B×nh .


5/ <i>Đồng bằng sơng Hồng có bớc tiến gì lớn để đảm bảo lơng thực cho</i>


<i>vùng ?</i>


a/Giảm tỷ lệ gia tăng dân số b/ Tăng sản lợng lơng thc.
c/ C hai cõu u ỳng


6/ <i>Ngời dân Bắc Trung Bộ có truyền thống gì ?</i>


a/ Có óc sáng tạo, giái nghỊ ®i biĨn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

c/ Cả hai câu đều đúng. d/ Cả 2 câu đều sai.
<i><b>Phần tự luận:</b></i>


1/ <i> Nêu tình hình phát triển công nghiệp của đb S.Hồng ?</i> (2 điểm)


2/ <i>Hiện trạng SX lơng thực của vùng BTB ngày nay ra sao ? Tại sao ngành</i>
<i>sản xuất lơng thực của vùng còn nhiều hạn chế ?</i>(2 ®iÓm)


3/ <i> Dựa vào số liệu dới đây vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị sản xuất</i>
<i>cơng nghiệp ở Trung và miền núi Bắc Bộ , thời kỳ 1995-2000 (t ng) :</i>


(3 điểm).


<b>1995</b> <b>1998</b> <b>1999</b> 2000


Tây Bắc


ụng Bc 9879,6452,5 12.303,3634,9 12.719,2664,6 15.176,4701,7
<b>ỏp ỏn thi:</b>


<i><b>Phần trắc nghiệm: </b></i>



1/ d . 2/ a. 3/ c. 4/ c. 5/ c. 6/ b.
<i><b>Phần tự luận:</b></i>


<i>1/ Tình hình phát triển công nghiƯp cđa ®b S.Hång .</i>


- Cơ sở CN đợc hình thành sớm nhất ở VN và đang phát triển mạnh trong
thời kỳ CN hoá , hiện đại hoá hiện nay .


- Các ngành CN trọng điểm : Chế biến lơng thực , thực phẩm ; SX hàng
tiêu dùng ; SX vËt liƯu XD ; CN c¬ khÝ .


- Mét sè sản phẩm CN quan trọng : Động cơ điện , máy công cụ , thiết bị
điện tử , phơng tiện giao thông , thuốc chữa bệnh , hàng tiêu dùng ....


- Khó khăn : Cơ sở vật chất , kỹ thuật , vốn đầu t , trình độ cơng nghệ và
thị trờng ... cịn hạn chế .


2/ <i>HiƯn tr¹ng SX lơng thực của vùng BTB ngày nay ra sao ? Tại sao ngành</i>
<i>sản xuất lơng thực của vùng còn nhiều hạn chế ?</i>


Hiện trạng :


- Sản xuất 3 triệu tấn lơng thực/năm.


- Năng suất thấp so với các vùng khác trong cả nớc.


- Bình quân lơng thực đầu ngời thấp : 302,1 kg/ngời (2000).
Nguyên nhân :



- Hn ch v iu kiện đất đai : Các đồng bằng ven biển, các thung lũng
ven sông đều nhỏ, hẹp, kém màu mỡ.


- Thời tiết diễn biến phức tạp : Gió nóng Tây Nam, bÃo, lũ lụt, hạn hán ...
- Vốn đầu t còn hạn chế.


3/ HS v biu hỡnh ct .


<i><b>Biu đồ giá trị sản xuất công nghiệp thời kỳ 1995-2000</b></i>


<b>0</b>
<b>2000</b>
<b>4000</b>
<b>6000</b>
<b>8000</b>
<b>10000</b>
<b>12000</b>
<b>14000</b>
<b>16000</b>


<b>1995</b> <b>1998</b> <b>1999</b> <b>2000</b>


<b>Tây Bắc</b>
<b>Dông Bắc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Về nhà chuẩn bị trớc bài 30 : So sánh tình hình sản xuất cây CN lâu
năm ở trung du miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên :


+ Phõn tớch và so sánh đợc tình hình sản xuất cây CN lâu năm ở hai vùng
Trung du và miền núi BB với Tây Nguyên về đặc điểm , thuận lợi , khó khăn ,


các giải pháp để phát triển bền vững .




<b>---TuÇn 17</b>
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy : </b>


<i><b>Tiết 34:</b></i>
<b> </b> <b>Bài 30:</b>


So sánh tình hình sản xuất



cây công nghiệp lâu năm ở Trung du


và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên.





<b>---I/ Mục tiêu : Sau bài học HS biÕt :</b>
<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Phân tích và so sánh đợc tình hình sản xuất cây CN lâu năm ở hai vùng
Trung du và miền núi BB với Tây Nguyên về đặc điểm , thuận lợi , khó khăn ,
các gii phỏp phỏt trin bn vng .


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Củng cố kỹ năng sử dụng bản đồ , phân tích số liệu thống kê .
- Có kỹ năng viết và trình bày một báo cáo ngắn gọn .



<b>3/Thái độ :</b>


- Có ý thức trách nhiệm trong vấn đề sử dụng , cải tạo đất , chống sói mịn
đất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>GV:</b>


- Bản đồ địa lý TN và bản đồ kinh tế VN .
<b>HS :</b>


- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .


- Thớc kẻ , máy tính cá nhân , bút chì , bút màu , vở thực hành , Atlat địa
lý VN .


<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


 Më bµi : 1 Phót


Bµi häc thùc hµnh hôm nay chúng ta sẽ cùng so sánh tình hình sản xuất
cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi BB với Tây Nguyên . Rèn
luyện kỹ năng viết và trình bày một bản báo cáo ngắn gọn .


<b>I/ Phân tích và so sánh bảng số liệu 30.1.</b>


<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp , nhóm - 15 phót .</b>


<b>Mục tiêu : Phân tích và so sánh đợc tình hình sản xuất cây CN lâu năm ở</b>


hai vùng Trung du và miền núi BB với Tây Nguyên về đặc điểm , thuận lợi , khó
khăn , các giải phỏp phỏt trin bn vng .


<b>Cách tiến hành :</b>


- <i>Cho biết nhữg cây CN lâu năm nào trồng đợc ở cả hai vùng , những cây</i>
<i>CN lâu năm nào chỉ trồng ở Tây Nguyên mà không trồng đợc ở Trung du và</i>
<i>miền núi BB ?Vì sao ?</i>


<i>+ </i>C©y trång có ở cả hai vùng : Chè , cà phê .


+ Cây chỉ có ở Tây Nguyên : Cao su , điều , hồ tiêu . Vì có sự khác nhau
v t v khớ hu .


<i>- So sánh sự chênh lệch về diện tích , sản lợng các cây chè , cà phê ở hai</i>
<i>vùng .</i>


<i>+ </i>Trung du và miền núi BB có diện tích và sản lợng chè lớn hơn Tây
Nguyên (diện tích 2,7 lần ; sản lợng 2,1 lần).


+ Tây Nguyên có diện tích và sản lợng cà phê rất lớn : chiếm 85,1% diện
tích , 90,6% sản lợng cà phê cả nớc . Trung du và miỊn nói BB míi trång thư
nghiƯm .


<b>KÕt ln :</b>


- Cây trồng có ở cả hai vùng : Chè , cà phê .



- Cõy ch cú Tõy Nguyờn : Cao su , điều , hồ tiêu . Vì có sự khác


nhau về đất và khí hậu .




- Trung du vµ miỊn nói BB cã diƯn tÝch và sản lợng chè lớn hơn


Tây Nguyên. Tây Nguyên có diện tích và sản lợng cà phê lớn hơn .



<b>II/ Viết báo cáo.</b>


<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân - 22 phút .</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu kỹ năng viết và trình bày một báo cáo ngắn gọn .</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


<i><b>Dàn ý viết báo cáo</b></i>
1/ Đặc điểm sinh thái của cây chè hoặc cây cà phê .


2/ Tình hình sản xuất , phân bố , tiêu thụ sản phẩm của cây chè hoặc cà
phê .


- GV chia nhóm :


+ Nhóm 1 : Viết báo cáo về cây chè .
+ Nhóm 2 : Viết báo cáo về cây cà phê .


- GV cung cấp thông tin : Các nớc nhập khẩu nhiều cà phê của VN là :
Nhật Bản , CHLB Đức ... Các nớc tiêu thụ chè của VN là : Châu Phi ,EU , Tây
á<sub> , Nhật Bản , Hàn Quốc ...</sub>


<b>Kết luận :</b>


Báo cáo tham khảo




<b>Cây chè </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

tÝch 67,6 ngh×n ha , chiÕm 68,8% diƯn tích chè cả nớc . Sản lợng 211,3 nghìn
tấn , chiếm 62,1% sản lợng chè cả nớc .


Tõy Nguyờn cú diện tích và sản lợng chè đứng thứ hai . Chè đợc bán rộng
rãi ở thị trờng trong nớc và xuất khẩu sang một số nớc trên thế giới nh : Châu Phi
, EU , Tây á<sub> , Nhật Bản , Hn Quc ...</sub>


<b>Cây cà phê</b>


Cõy c phờ l loi cây CN chủ lực . Cà phê thích hợp khí hậu nóng , phát
triển trên đất badan . Cà phê đợc trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên với diện tích là
480,8 nghìn ha (chiếm 85,1% diện tích) . Sản lợng 761,7 nghìn tấn (chiếm
90,6% sản lợng cà phê cả nớc) . Cà phê đợc tiêu thụ rộng rãi trong nớc và xuất
khẩu sang thị trờng Châu Âu , Nhật Bản , Trung Quốc , Việt Nam là nớc đứng
thứ hai trên thế giới về xuất khẩu cà phê (sau Braxin) .


- C¸c nhãm HS trình bày kết quả .
- GV cho điểm nhóm làm tốt .


<b> Dặn dò : 2 phút</b>
- Học bài hôm nay.


- Chuẩn bị trớc bài 31 Vùng §«ng Nam Bé” :


+ Vì sao vùng ĐNB có điều kiện phát triển mạnh kinh tế biển ?
+ Vì sao ĐNB có sức thu hút mạnh mẽ lao động cả nc ?





<b>---Tuần 18</b>
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b> </b> <b>Bài 31:</b>


<i>Vùng Đông Nam Bộ</i>


<i></i>



<b>---I/ Mục tiêu : Sau bài học HS biết :</b>
<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Hiểu đợc ĐNB là vùng phát triển kinh tế rất năng động và nguyên nhân
dẫn đến sự phỏt trin kinh t nng ng y .


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Biết kết hợp kênh chữ và kênh hình để giải thích một số đặc điểm tự
nhiên , kinh tế - xã hội của vùng .


- Khai thác tri thức từ bảng số liệu , lợc đồ , bản đồ .
<b>3/Thái độ :</b>


- Phát triển kinh tế theo hớng bền vững , phải đi đôi với việc bảo vệ môi
tr-ng .


<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>
<b>1/ Ph ơng tiện :</b>



<b>GV:</b>


- Bản đồ tự nhiên Nam Bộ .
- Bản đồ hành chính ĐNB .
- Bản đồ hành chính ĐNA .
- Atlat a lý VN .


- Tranh ảnh về thiên nhiên và con ngêi ë §NB .
<b>HS :</b>


- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .
- Atlat địa lý VN .


- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


 Më bµi : 1 Phót


ĐNB là vùng phát triển rất năng động . Đó là kết quả khai thác tổng hợp
thế mạnh về vị trí địa lý , điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên trên đất
liền , trên biển , dân c - xã hội . Để hiểu rõ hơn về vị trí địa lý , điều kiện tự
nhiên , dân c của vùng , chúng ta cùng nghiên cứu qua bài học hôm nay .


<b>I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ .</b>
<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp - 10 phút .</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu rõ vị trí và ý nghĩa của vị trí địa lý vùng ĐNB .</b>
<b>Cách tiến hành :</b>



<b>- Dựa vào Atlat địa lý VN (trang 13 và 24) và SGK , xác định vùng</b>
<b>ĐNB , so sánh với các vùng đã học về diện tích và dân số .</b>


<b>Vïng</b> <b>Trung du</b>


<b>và miền</b>
<b>núi Bắc</b>


<b>Bộ</b>


<b>Đồng</b>
<b>bằng</b>
<b>S.Hồng</b>


<b>Bắc</b>
<b>Trung</b>


<b>Bộ</b>


<b>Duyên</b>
<b>Hải</b>
<b>NTB</b>


<b>Tây</b>


<b>Nguyên</b> <b>ĐôngNam</b>
<b>Bộ</b>
Diện tích (km2<sub>)</sub> <sub>100.965</sub> <sub>14.806</sub> <sub>51.513</sub> <sub>44.254</sub> <sub>54.475</sub> <sub>23.550</sub>



D©n sè (triƯu


ngêi) 11,5 17,5 10,3 8,4 4,4 10,9


- So sánh : Về diện tích ĐNB đứng thứ 5 so với các vùng đã học .
Về dân số ĐNB đứng thứ 3 so với các tỉnh đã học .


- <i>Xác định ranh giới , nêu tên các tỉnh , thành phố trong vùng và nêu ý</i>
<i>nghĩa vị trí địa lý của vùng ĐNB .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

+ Gåm c¸c tØnh : TP Hå Chí Minh , Bình Phớc , Bình Dơng , Tây Ninh ,
Đồng Nai , Bà Rịa - Vũng Tàu .


+ ý<sub> nghĩa : - Thuận lợi cho giao lu kinh tế với đồng bằng S.Cửu Long ,</sub>
Tây Nguyên , Duyên hải miền Trung , và với các nớc trong khu vực ĐNA .


<b>KÕt luËn :</b>


- DiÖn tÝch : 23.550 km

2

<sub>.</sub>



- D©n sè : 10,9 triƯu ngêi .



- Thuận lợi cho giao lu kinh tế với đồng bằng S.Cửu Long , Tây


Nguyên , Duyên hải miền Trung , và với các nớc trong khu vực ĐNA .



<b>II/ §iỊu kiƯn tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. </b>
<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp , nhóm - 19 phút .</b>


<b>Mc tiờu : Hiu đợc các điều kiện về tự nhiên và tài nguyên thiờn nhiờn</b>
ca vựng .



<b>Cách tiến hành :</b>


- <i>Da vo bảng 31.1 và hình 31.1 , hãy nêu đặc điểm tự nhiên và tiềm</i>
<i>năng kinh tế trên đất liền của vùng ĐNB .</i>


+ Đặc điểm tự nhiên và tiềm năng kinh tế trên đất liền của vùng ĐNB :
./ Địa hình : Thoải .


./ Đất : Badan , đất xám .


./ Khí hậu : Cận xích đạo nóng , ẩm .
./ Sinh vật : Nguồn thuỷ sinh tốt .


+ ThuËn lợi : Mặt bằng xây dựng , canh tác tốt .


./ Các cây trồng thích hợp : Cao su , cà phê , hồ tiêu , điều , đậu tơng , lạc ,
mía , đờng , thuốc lá , hoa qu .


<i>- Vì sao ĐNB có điều kiện phát triển m¹nh kinh tÕ biĨn ?</i>


+ Vì : ĐNB có vùng biển ấm , ng trờng rộng , hải sản phong phú , gần
đ-ờng hàng hải quốc tế . Thềm lục địa nông , rộng , giàu tiềm năng dầu khí .


+ Thuận lợi : Khai thác dầu khí ở thềm lục địa . Đánh bắt hải sản . Giao
thông , dịch vụ , du lịch biển .


- <i>Dùa vào H31.3 SGK cho biết ĐNB có những loại khoáng sản chính nào?</i>
<i>+ </i>Dầu mỏ , khí tự nhiên , cao lanh , B« xÝt .



+ Các mỏ dầu hiện đang đợc khai thác : Bạch Hổ , Rồng , Đại Hùng .
+ Mỏ khí đốt : Mỏ Lan Tây , mỏ Lan Đỏ .


<i>- Quan sát H31.1 hãy xác định các S.Đồng Nai , S.Sài Gòn , S.Bé . Nêu</i>
<i>vai trò của chúng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng .</i>


+ HS xác định trên bản đồ .


+ Vai trß : Cã vai trß rÊt quan träng nh : cung cÊp níc cho SX và sinh hoạt
, , giao thông , du lịch , thuỷ sản , thuỷ điện , thuỷ lợi ...


<i>- Vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn , hạn chế ô nhiễm nớc</i>
<i>của các dòng sông ở §NB ?</i>


<i>+</i>ĐNB là vùng phát triển đô thị và công nghiệp rất cao . Nguy cơ gây ô
nhiễm môi trờng do chất thải CN và đô thị ngày càng tăng . Vùng có diện tích
rừng tự nhiên thấp , vì vậy cần bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn để tránh gây
lũ lụt cho vùng hạ lu . Lu vực hai sơng Đồng Nai và sơng Sài Gịn Rất quan
trọng về thuỷ điện và thuỷ lợi vì trên hai sơng này có đập thuỷ điển Trị An và Hồ
Dầu Tiếng , cần một lợng nớc dự trữ lớn , nên rừng đầu nguồn lại càng phải bảo
vệ kỹ càng .


<i>- Nêu những khó khăn về tự nhiên đối với sản xuất và đời sống ở ĐNB .</i>
<i>Biện pháp giải quyết ?</i>


+ Khó khăn : Trên đất liền ít khống sản , diện tích rừng tự nhiên chiếm tỷ
lệ thấp , nguy cơ ô nhiễm môi trờng cao .


+ Biện pháp : Bảo vệ môi trờng đất liền và biển , trồng mới và bảo vệ rừng
đầu nguồn .



<b>KÕt luËn :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

+ Địa hình thoải , cao trung bình , mặt bằng xây dựng , canh tác


tốt .



+ Đất xám , đất badan , khí hậu cận xích đạo nóng , ẩm , thuận lợi


trồng cao su , cà phê , hồ tiêu , điều , cây ăn quả .



+ Biển : Khai thác dầu khí , đánh bắt hải sản , giao thông , du lịch


biển .



+ Hệ thống sông Đồng Nai có tầm quan trọng đặc biệt đối với


ĐNB .



- Khó khăn : Rừng tự nhiên ít , nguy cơ ô nhiễm môi trờng .


- Biện pháp : Bảo vệ mụi trng t lin v bin .



<b>II/ Đặc điểm dân c , xà hội.</b>


<b>HĐ 3: HS làm việc cá nhân/cặp - 10 phút .</b>


<b>Mc tiờu : Hiu c NB là vùng đông dân c , nguồn lao động dồi do ,</b>
lnh ngh v nng ng .


<b>Cách tiến hành :</b>


- <i>Căn cứ vào bảng 31.2 nhận xét tình hình dân c , xà hội của vùng ĐNB</i>
<i>so với cả nớc .</i>



+ Vùng ĐNB có hạ tầng kinh tế - xã hội tốt so với cả nớc , nên thu hút đợc
nhiều nguồn đầu t nớc ngồi , do đó tỷ lệ dân thành thị cao 55,5% (so với toàn
quốc 23,6%) , lực lợng lao động dồi dào , đa số biết chữ 91,2% (cả nớc 90,3%) .
Lao động có kỹ thuật , lành nghề nên GDP /ngời khoảng 527,8 nghìn đồng .
Cuộc sống ổn định , đời sống đợc nâng cao nên tuổi thọ 72,9 tuổi (cả nớc 70,9
tuổi) .


<i>- Quan sát Atlat địa lý VN trang 20 , nêu tài nguyên du lịch nhân văn của</i>
<i>vùng .</i>


+ Vùng có nhiều di tích lịch sử , văn hố . Đó là Bến cảng Nhà Rồng , địa
đạo Củ Chi , nhà tù Cơn Đảo ...Những di tích này có ý nghĩa lớn để phát triển du
lịch .


<b>KÕt luËn :</b>


- Dân c khá đông , nguồn lao động dồi dào , lành nghề và năng


động .



- Có nhiều di tích lịch sử , văn hoá để phát triển du lịch .



<b> Cđng cè : 3 phót</b>


- Xác định vị trí của vùng ĐNB .


- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ảnh hởng nh thế nào đến sự
phát triển kinh tế ở ĐNB ?


- Vì sao ĐNB có sức thu hút mạnh mẽ đối với lao động c nc .



<b> Dặn dò : 2 phút</b>


- Về nhà học bài hôm nay .
- Làm bài tập 3 SGK trang 116 .


- Chuẩn bị trớc bài 32 : Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo) :


+ Tình hình SX cơng nghiệp ở ĐNB thay đổi nh thế nào từ sau khi đất nớc
thống nhất ?


+ Nhê những điều kiện thuận lợi nào mà ĐNB trở thành vùng SX cây CN
lớn của cả nớc ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>---Tuần 19</b>
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy : </b>


<i><b>Tiết 36:</b></i>
<b> </b> <b>Bài 32:</b>


<i>Vùng Đông Nam Bộ</i>



<b>(tiếp theo)</b>


<i></i>



<b>---I/ Mục tiêu : Sau bµi häc HS biÕt :</b>
<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Hiểu đợc ĐNB là vùng có cơ cấu tiến bộ nhất trong cả nớc , đồng thời


cũng hiểu đợc những hạn chế của vùng , từ đó suy nghĩ biện pháp khắc phục


- Nắm đợc các khái niệm nh : Khu công nghệ cao , khu chế xuất .
<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Khai thức các bảng số liệu , lợc đồ , bản đồ kênh chữ trong SGK để
phân tích , nhận xét các vấn đề quan trọng của vùng


<b>3/Thái độ :</b>


- Biết hình thành mối liên hệ giữa thiên nhiên , con ngời và hot ng sn
xut .


<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>
<b>1/ Ph ơng tiÖn :</b>


<b>GV:</b>


- Atlat địa lý VN .
- Bản đồ kinh t NB .


- Tranh ảnh các nhà máy , công trờng , trang trại ở ĐNB .
<b>HS :</b>


- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .
- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>



<b> KiĨm tra bµi cị : 3 phót </b>


<b> - Xác định vị trí của vùng ĐNB .</b>


- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ảnh hởng nh thế nào đến sự
phát triển kinh tế ở ĐNB ?


- Vì sao ĐNB có sức thu hút mạnh mẽ đối với lao động cả nớc .


 Më bµi : 1 Phót


Bài học trớc đã cho ta biết ĐNB là vùng phát triển rất năng động . Nhng sự
năng động ấy đợc biểu hiện cụ thể nh thế nào trong công nghiệp , nông nghiệp .
Để hiểu rõ điều đó chúng ta sẽ học qua bài hụm nay .


<b>IV/ Tình hình phát triển kinh tế .</b>
<b>1/ Công nghiệp.</b>


<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp , nhóm - 18 phót .</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu đợc ĐNB là vùng có cơ cấu tiến bộ nhất trong cả nớc ,</b>
đồng thời cũng hiểu đợc những hạn chế của vùng , từ đó suy nghĩ biện pháp khắc
phục


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Cách tiến hành :</b>


- <i>S thay i trong SX nông nghiệp ở vùng ĐNB trớc và sau ngy gii</i>
<i>phúng nh th no ?</i>


<i>+ </i>Trớc ngày giải phóng : Công nghiệp phụ thuộc vào nớc ngoài , chỉ tập


trung SX hàng tiêu dùng và chế biến lơng thực , thùc phÈm .


+ Sau ngày giải phóng : Cơ cấu CN cân đối giữa CN nặng , CN nhẹ và
hàng tiêu dùng . Xây dựng một số ngành CN hiện đại nh dầu khí , điện tử , cơng
nghệ cao . Vốn đầu t nớc ngoài vào CN ngày cng tng mnh .


- <i>Đọc khái niệm khu chế xuất SGK trang 154 .</i>


- <i>Qua hình 31.1 hÃy kể tên các ngành CN và các trung tâm CN chính của</i>
<i>vùng ĐNB ?</i>


+ Có 8 ngành CN chính :


./ Năng lợng , luyện kim ,cơ khí , hoá chất .
./ SX vật liệu xây dựng , chế biến lâm sản .


./ Chế biến lơng thực , thực phẩm , sản xuất hàng tiêu dùng
+ Có 3 trung tâm CN hoá :


./ TP Hồ Chí Minh , Bà Rịa - Vũng Tàu , Biên Hoà


- <i>Căn cứ vào bảng 32.1 nhận xét tỷ trọng công nghiệp , xây dựng trong cơ</i>
<i>cấu kinh tế vùng ĐNB và cả nớc .</i>


+ Tỷ trọng công nghiệp và xây dựng của vùng ĐNB (59,3%) cao hơn
20,8% so với cả nớc (38,5%) .


<i>- Dựa vào H32.2 nhận xét sự phân bố SX CN ở ĐNB .</i>


+ Sự ph©n bè SXCN chđ u ph©n bè ë TP Hå Chí Minh , Đồng Nai , Bà


Rịa - Vũng Tàu .


- <i>Vì sao SX CN lại tập trung chủ yếu ë TP Hå ChÝ Minh ?</i>


<i>+ </i>Vì TP Hồ Chí Minh có cơ sở hạ tầng tốt , thu hút đợc nhiều đầu t nớc
ngoài . Lực lợng lao động dồi dào , đặc biệt là lao động có kỹ thut , lnh ngh .


- <i>Đọc khái niệm khu CN tËp trung SGK trang 154 .</i>


- <i>SX CN hiÖn nay của vùng ĐNB còn gặp những khó khăn nào ?</i>


<i>+ </i>Cơ sở hạ tầng cha đáp ứng đợc nhu cầu (máy moc , nhà xởng , công
nghệ , giao thông vận tải)


+ Chậm đổi mới công nghệ .
+ Môi trờng đang bị ô nhiễm .
<b>Kết luận :</b>


- Cã vai trò rất quan trọng , chiếm hơn một nửa cơ cấu kinh tế vùng .


- Cơ cấu : đa dạng , gåm nhiỊu ngµnh quan träng nh : Khai thác


dầu khí , hoá dầu , cơ khí điện tử , công nghệ cao , chế biến l ơng thực ,


thực phẩm xuất khẩu , hàng tiêu dùng .



- Phân bố : TP Hồ Chí Minh , Biên Hoà , Vũng Tàu .



<b>2/ Nông nghiệp.</b>


<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp - 18 phút .</b>


<b>Mc tiờu : Hiu vựng NB là vùng trồng cây CN quan trọng nhất nớc .</b>


Chăn nuôi theo phơng pháp CN . Nuôi trồng và đánh bt thu sn phỏt trin .


<b>Cách tiến hành :</b>


- <i>Da vào bảng 32.2 nhận xét tình hình phân bố cây CN lâu năm ở ĐNB .</i>
<i>Vì sao cây cao su đợc trồng nhiều nhất ở vùng này ?</i>


+ Lµ vïng có diện tích và sản lợng chiếm tỷ lệ cao so với cả nớc . Tiêu
biểu gồm các loại cây :


./ Cao su chiÕm 67% diƯn tÝch vµ 85,7% sản lợng cả nớc .
./ Điều chiếm 70% diện tích và 72,7% sản lợng cả nớc .
./ Hồ tiêu chiếm 57% diện tích và 71,9% sản lợng cả nớc .
./ Cà phê chiếm 15,7% diện tích và 9,5% sản lơng cả nớc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

li cho cõy cao su và có khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm phù hợp cho
loại cây này , địa hình tơng đối bằng phẳng , chế độ gió ơn hồ , ngời dân có
nhiều kinh nghiệm , có nhiều cơ sở chế biến mủ cao su , thị trờng tiêu th rng
ln .


./ Ngoài ra vùng còn có thế mạnh về các cây CN hàng năm nh : lạc , đậu
t-ơng , mía , thuốc lá ... và cây ăn quả nh : Sầu riêng , soài , mít Tè N÷ .


<i>- Quan sát H32.2 xác định vị trí hồ Dầu Tiếng , hồ thuỷ điện Trị An . Nêu</i>
<i>vai trò của hai hồ chứa nớc này đối với sự phát triển nông nghiệp của vùng ĐNB</i>
<i>.</i>


<i>+ </i>HS xác định trên bản đồ .
+ Vai trò của hai hồ chứa nớc :



./ Hồ Dầu Tiếng là cơng trình thuỷ lợi lớn nhất nớc ta hiện nay , rộng 270
km2<sub>, chứa 1,5 tỷ m</sub>3<sub> nớc , đảm bảo tới tiêu cho hơn 170 nghìn ha đất thờng xun</sub>


thiÕu níc vỊ mùa khô của tỉnh Tây Ninh và huyện Củ Chi thuéc TP Hå ChÝ Minh
.


./ Điều tiết nớc cho nhà máy thuỷ điện Trị An (Công suất 400 MW) , hồ
Trị An góp phần cung cấp nớc cho SX nơng nghiệp , trồng cây công nghiệp , các
khu công nghiệp và đô thị tỉnh Đồng Nai .


<i>- Nêu một số nét chính về ngành chăn ni , nghề đánh bắt v nuụi trng</i>
<i>thu sn ca vựng ?</i>


<i>+ </i>Chăn nuôi gia súc , gia cầm theo phơng pháp CN .


+ Ngh nuôi trồng thuỷ sản nớc mặn, nớc lợ và đánh bắt thuỷ sản trên các
ng trờng đem lại những nguồn lợi lớn .


<b>KÕt luËn :</b>


- Là vùng trồng cây CN quan trọng nhất nớc , đặc biệt là cây cao


su , cà phê , hồ tiêu , điều , mía đờng , đậu tơng , thuốc lá và cây ăn quả .



- Chăn nuôi gia cầm , gia súc theo phơng pháp CN .


- Nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản phát triển .



<b> Cđng cè : 3 phót</b>


- Tình hình SX cơng nghiệp ở ĐNB thay đổi nh thế nào kể từ khi đất nớc
thống nhất ?



- Nhờ những điều kiện thuận lợi nào mà ĐNB trở thành vùng SX cây công
nghiệp lớn của cả nớc ?


<b> Dặn dò : 2 phút</b>
- Học bài hôm nay .


- Làm bài tập 3 SGK trang 120 .


- Chuẩn bị trớc bài 33 : Vùng Đông Nam Bé” :


+ ĐNB có những điều kiện thuận lợi gì để phát triển các ngành dịch vụ .
+ Tại sao tuyến du lịch từ TP Hồ Chí Minh đến Đà Lạt , Nha Trang , Vũng
Tàu quanh năm hoạt ng nhn nhp ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>---Tuần 20</b>
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy : </b>


<i><b>Tiết 37 :</b></i>
<b> </b> <b>Bài 33:</b>


<i>Vùng Đông Nam Bộ</i>



<b>(tiếp theo)</b>


<i></i>



<b>---I/ Mục tiêu : Sau bµi häc HS biÕt :</b>
<b>1/ KiÕn thøc :</b>



- Nắm đợc khái niệm dịch vụ và hiểu đợc khu vực dịch vụ ở ĐNB phát
triển so với cả nớc .


- Nhận thức đợc tầm quan trọng của vùng kinh tế trọng im phớa Nam so
vi c nc .


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Biết khai thác kiến thức từ bảng số liệu , lợc đồ , bản đồ kinh tế .
<b>3/Thái độ :</b>


- Có ý thức bảo vệ mơi trờng để phát triển kinh tế bền vững .
<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>


<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>
<b>GV:</b>


- Bản đồ giao thơng VN .
- Bản đồ kinh tế Nam Bộ .
- Atlat địa lý VN .


- Tranh ảnh về các hoạt động du lịch và các trung tâm kinh tế của vùng .
<b>HS :</b>


- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .
- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>



<b> KiĨm tra bµi cị : 3 phót </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- Nhê nh÷ng điều kiện thuận lợi nào mà ĐNB trở thành vùng SX cây công
nghiệp lớn của cả nớc ?


Mở bµi : 1 Phót


Dịch vụ là khu vực kinh tế phát triển mạnh và đa dạng , góp phần thúc dẩy
SX và giải quyết nhiều vấn đề XH trong vùng . TP Hồ Chí Minh , Biên Hồ ,
Vũng Tàu và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có tầm quan trọng đặc biệt đối
với Nam Bộ và cả nớc . Để hiểu rõ hơn về hoạt động dịch vụ và các trung tâm
kinh tế của vùng , chúng ta cùng nghiên cứu qua bài học hơm nay .


<b>3/ DÞch vụ .</b>


<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp - 20 phót .</b>


<b>Mục tiêu : Nắm đợc khái niệm dịch vụ và hiểu đợc khu vực dịch vụ ở</b>
ĐNB phát trin so vi c nc .


<b>Cách tiến hành :</b>


<i>- Nêu các ngành dịch vụ chính ở ĐNB .</i>


+ Rất đa dạng gồm : Thơng mại , du lịch , vận tải , bu chính viễn thông ...
- <i>Dựa vào bảng 33.1 hÃy nhận xét một số chỉ tiêu dịch vụ của vùng ĐNB</i>
<i>so với cả nớc .</i>


<i>+</i> Qua bng 33.1 ta thấy phần lớn các chỉ tiêu đều vợt khoảng 1/3 so với


cả nớc , năm sau (2000) gần bằng hoặc cao hơn năm trớc (1995):


./ Tỉng møc hµng hoá bán lẻ giảm nhẹ : 0,9%


./ Số lợng hành khách vận chuyển : Giữ nguyên .
./ Số lợng hàng hoá vận chuyển tăng : 0,4%


+ Vi t l % nh trên , ta nhận thấy vùng ĐNB có sự phát triển mạnh và
năng động trong lĩnh vực dịch vụ .


<i>- Dựa vào H14.1 hãy cho biết từ TP Hồ Chí Minh có thể đi đến các TP</i>
<i>khác trong nớc bằng những loại hình giao thơng nào ?</i>


<i>+ </i>Đờng bộ , đờng biển , hàng không , đờng sắt .


- <i>Tại sao TP Hồ Chí Minh là trung tâm du lịch lớn nhất cả nớc ? </i>


<i>+ </i>Vỡ TP Hồ Chí Minh có vị trí địa lý thuận lợi , có nhiều di tích văn hố ,
lịch sử , có hệ thống khách sạn , nhà hàng đầy đủ tiện nghi , là đầu mối của
nhiều tuyến du lịch tham quan Đà Lạt , Nha Trang , Vũng Tàu , Cơn Đảo , nên
du khách trong và ngồi nớc đến TP Hồ Chí Minh ngày càng đơng , đẩy mạnh
dịch vụ du lịch TP lên vị trí quan trọng trong kinh tế dịch vụ của vùng ĐNB .


- <i>Vì sao tuyến du lịch từ TP Hồ Chí Minh đi Đà Lạt , Vũng Tàu , Nha</i>
<i>Trang nhộn nhịp quanh năm ?</i>


<i>+ </i>NB cú s dõn ụng , cú thu nhập cao . Các TP trên có cơ sở hạ tầng du
lịch rất phát triển (khách sạn , khu vui chơi giải trí) , bãi biển đẹp , quanh năm
ấm áp , khí hậu thích hợip nên quanh năm khách du lịch đông



+ Du khách đến TP Hồ Chí Minh ngày một nhiều và các tuyến du lịch có
thể hoạt động quanh năm vì TP Hồ Chí Minh là đầu mối toả ra các tuyến du lịch
hấp dẫn quanh vùng nh :


<i>./ </i>Tắm biển vùng nhiệt đới : Đi Vũng Tàu , Nha Trang .
./ Du lịch sinh thái biển : Nha Trang , Côn Đảo .


./ Du lịch nghỉ mát có vùng khí hậu ơn đới : Đà Lạt .
./ Du lịch vờn sinh thái : Biên Hồ , Bình Dơng .


<i>- Căn cứ vào hình 33.1 và kiến thức đã học , cho biết vì sao ĐNB có sức</i>
<i>hút mạnh đầu t nớc ngồi ?</i>


+ Là vùng có vị trí địa lý thuận lợi .


./ Có điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên phong phú , đa dạng .
./ Điều kiện kinh tế - xã hội thuận lợi (lực lợng lao động chuyên mơn cao ,
có vốn và kỹ thuật , cơ sở hạ tầng phát triển tốt , kinh tế phát triển năng động )


<i>- Hoạt động xuất khẩu của TP Hồ Chí Minh có những thuận lợi gì ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

chuyển một khối lợng hàng hố lớn ; Máy móc , tranh thiết bị hiện đại góp phần
nâng cao giá trị sản phẩm . Có nhiều trung tâm giao dịch với nớc ngồi .


<b>KÕt ln :</b>


- Khu vùc dÞch vơ rất đa dạng



- Các chỉ tiêu dịch vụ chiếm tû träng cao so víi c¶ níc .


- Cã søc hút mạnh nhất nguồn đầu t nớc ngoài .




- TP Hồ Chí Minh là :



+ Đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu ở ĐNB và cả


nớc .



+ Là trung tâm du lịch lớn nhất cả nớc .



- Sự đa dạng của các loại hình dịch vụ đã góp phần thúc đẩy kinh tế


của vùng phát triển mạnh .



<b>V/ Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam .</b>
<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp - 16 phút .</b>


<b>Mc tiờu : Nhn thc đợc tầm quan trọng của vùng kinh tế trọng điểm</b>
phía Nam so vi c nc .


<b>Cách tiến hành :</b>


<i>-Kể tên các trung tâm kinh tế lớn của ĐNB .</i>
<i>+ </i>TP Hồ Chí Minh , Biên Hoà , Vũng Tàu .


<i>- Nêu tầm quan trọng của TP Hồ Chí Minh , Biên Hoà , Vũng Tàu trong</i>
<i>vùng kinh tế trọng điểm phÝa Nam . </i>


<i>+ </i>TP Hå ChÝ Minh cã vai trò quan trọng hàng đầu trong phát triển kinh tế
dịch vơ ë §NB .


+ 3 thành phố tạo nên 3 cực của tam giác phát triển công nghiệp ở ĐNB .
- <i>Kể tên các vùng kinh tế trọng điểm , xác định ranh giới các vùng kinh tế</i>


<i>trọng điểm phía Nam . Kể tên các tỉnh , TP thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía</i>
<i>Nam.</i>


<i>+ </i>Vïng kinh tÕ träng ®iÓm phÝa Nam gåm : TP Hå ChÝ Minh , Bình
D-ơng , Bình Phớc , Đồng Nai , Bà Rịa - Vũng Tàu , Tây Ninh , Long An .


- <i>Dựa vào bảng 33.2 hãy nhận xét vai trị của vùng kinh tế trọng điểm</i>
<i>phía Nam đối với cả nớc .</i>


+ Có vai trị quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của phía Nam
và của cả nớc .


+ Vùng chiếm 35,2 % tổng GDP , trong đó 54,7% GDP cơng nghiệp , và
60,3% giá trị xuất khẩu .


- <i>Hớng phát triển kinh tế - xã hội của vùng trong thời gian sắp tới là gì ?</i>
<i>+ </i>Mở mang cơng nghiệp ở các địa phơng .


+ Không tập trung quá mức vào các đô thị lớn .
+ Chú trọng phát triển kinh tế vùng biển và hải đảo .
<b>Kết luận :</b>


- Trung t©m kinh tế lớn : TP Hồ Chí Minh , Biên Hoà , Vũng


Tàu .



- Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có vai trò quan trọng không


chỉ với ĐNB mà còn với các tỉnh phía Nam và cả nớc .



<b> Củng cè : 3 phót</b>



- ĐNB có những điều kiện thuận lợi gì để phát triển các ngành dịch vụ ?
- Tại sao tuyến du lịch từ TP Hồ Chí Minh đến Đà Lạt , Nha Trang , Vũng
Tàu quanh năm hoạt động nhộn nhịp ?


- Vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đối với cả nớc ?


<b> Dặn dò : 2 phút</b>
- Học bài hôm nay .


- Làm bài tập 3 SGK trang 123 .


- Chuẩn bị trớc bài 34 Thực hành : Phân tích một số ngành công nghiệp
trọng điểm ở Đông Nam Bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

+ Nhng ngnh CN nào sử dụng nhiều lao động ?


+ Những ngành CN trọng điểm nào đòi hỏi kỹ thuật cao ?
+ Vai trò của vùng ĐNB trong phát triển CN của c nc .




<b>---Tuần 21</b>
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy : </b>


<i><b>Tiết 38 :</b></i>
<b> </b> <b>Bài 34:</b>


Thực hành




Phân tích một số ngành công nghiệp


trọng điểm ở Đông Nam Bộ




<b>---I/ Mục tiêu : Sau bài học HS biÕt :</b>
<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Củng cố kiến thức đã học về những thuận lợi , khó khăn trong quá trình
phát triển kinh tế của vùng , khắc sâu hơn na vai trũ ca vựng NB .


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Rèn luyện kỹ năng xử lý , phân tích số liệu thống kê về một số ngành
công nghiệp trọng điểm .


- Có kỹ năng lựa chọn biểu đồ thích hợp .
<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>
<b>1/ Ph ơng tiện :</b>


<b>GV:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>HS :</b>
- SGK .


- Bút chì , thớc kẻ , màu tơ .
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


<b> KiĨm tra bµi cị : 3 phót </b>


- ĐNB có những điều kiện thuận lợi gì để phát triển các ngành dịch vụ ?


- Tại sao tuyến du lịch từ TP Hồ Chí Minh đến Đà Lạt , Nha Trang , Vũng
Tàu quanh năm hoạt động nhộn nhịp ?


- Vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đối với cả nớc ?


 Më bµi : 1 Phót


Để củng cố kiến thức đã học về những thuận lợi , khó khăn trong quá trình
phát triển kinh tế và khắc sâu hơn nữa vai trò của vùng ĐNB , chúng ta cùng làm
bài thực hành hôm nay .


<b>1/ Vẽ biểu đồ .</b>


<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp - 20 phút </b>


<b>Mục tiêu : Rèn luyện kỹ năng xử lý , phân tích số liệu thống kê về một số</b>
ngành công nghiƯp träng ®iĨm .


- Có kỹ năng lựa chọn biểu đồ thích hợp .
<b>Cách tiến hành :</b>


GV híng dÉn HS nghiên cứu bảng 34.1 :


- <i>Thế nào là ngành công nghiệp trọng điểm ? (</i>Xem bảng tra cứu thuật ngữ
trang 153 SGK) .


<i>- Có bao nhiêu ngành CN trọng ®iĨm ?</i>


+ Cã 7 ngµnh CN träng ®iĨm .



- <i>Sắp xếp lại các ngành theo tỷ trọng từ lớn đến bộ so vi c nc .</i>


<i>+ </i>Dầu thô , hoá chất , cơ khí - điện tử , Dệt may , điện , Chế biến lơng
thực thực phẩm , vËt liƯu x©y dùng .


- <i>Nên chọn loại biểu đồ nào là tốt nhất ?</i>
<i>+ </i>Tốt nhất là biểu đồ hỡnh ct .


- 1 HS khá lên bảng vẽ . Các HS khác tự vẽ vào vở theo sự hớng dÉn cña
GV :


+ Vẽ hệ toạ độ tâm 0 , trục tung chia thành 10 đoạn , mỗi đoạn tơng ứng
với 10% , tổng cộng là 100% . Đầu mút trục tung ghi % .


+ Vẽ trục hồnh có độ dài hợp lý , cân đối với trục tung , chia đều 7 đoạn
để thể hiện các ngành CN trọng điểm theo thứ tự nh trong bảng số liệu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>100</b>


<b>47.3</b>


<b>77.8</b> <b>78.1</b>


<b>17.6</b>
<b>47.5</b>


<b>39.8</b>


<b>0</b>
<b>20</b>


<b>40</b>
<b>60</b>
<b>80</b>
<b>100</b>
<b>120</b>


<b>Tû träng so víi c¶ n ớc</b>


<b>Dâu thô</b>
<b>Điẹn sản xuất</b>
<b>Động cơ đieden</b>
<b>Sơn hoá học</b>
<b>Xi măng</b>
<b>Quần áo</b>
<b>Bia</b>


<i><b>Tỷ trọng một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với</b></i>
<i><b>cả nớc năm 2001 (cả nớc bằng 100%)</b></i>


<b>2/ Nhn xột biu .</b>


<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp , nhóm - 16 phút .</b>


<b>Mc tiờu : Hiểu kiến thức đã học về những thuận lợi , khó khăn trong q</b>
trình phát triển kinh tế của vùng , khắc sâu hơn nữa vai trò của vùng ĐNB .


<b>Cách tiến hành :</b>


- <i>Những ngành CN trọng điểm nào sử dụng tài nguyên sẵn có của vùng ?</i>
<i>+ </i>Năng lợng (dầu khí) , chế biến thực phẩm ...



- <i>Nhng ngành CN trọng điểm sử dụng nhiều lao động ?</i>
<i>+ </i>Dệt may , chế biến thực phẩm .


- <i>Những ngành CN trọng điểm nào đòi hỏi kỹ thuật cao ?</i>
<i>+ </i>Năng lợng , cơ khí , điện tử ...


- <i>Vai trò của vùng ĐNB trong phát triển CN của cả nớc ?</i>
<i>+ </i>Là vùng có ngành CN phát triển nhất nớc .


+ Một số sản phẩm chính của ngành CN trọng điểm dẫn đầu trong cả nớc
./ Khai thác dầu thô chiếm 100% tỷ trọng so với cả nớc .


./ Động cơ điêden chiếm 77,8% tỷ trọng so với cả nớc .
./ Điện sản xuất chiếm 47,3% tỷ trọng so víi c¶ níc .


+ ĐNB có vai trị quyết định trong sự phát triển vùng kinh tế trọng điểm
phía Nam và thúc dẩy mạnh mẽ sự phát triển CN trong cả nớc .


<b>KÕt ln :</b>


- ĐNB có vai trị quyết định trong sự phát triển vùng kinh tế trọng


điểm phía Nam và thúc dẩy mạnh mẽ sự phát triển CN trong c nc .



<b> Dặn dò : 2 phót</b>


- Về nhà chuẩn bị trớc bài 35 “ Vùng đồng bằng sông Cửu Long” :
+ Xác định ranh giới và nêu ý nghĩa vị trí của vùng .


+ Nêu thế mạnh về một số tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế - xã


hội ở đb S.Cu Long .


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>---Tuần 22</b>
<b>Ngày soạn : </b>
<b>Ngày dạy : </b>
<i><b>Tiết 39:</b></i>
<b> </b> <b>Bài 35:</b>


Vựng đồng bằng


sơng Cửu Long





<b>---I/ Mơc tiªu : Sau bµi häc HS biÕt :</b>
<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Hiểu đợc đb S.Cửu Long có vị trí thuận lợi , tài nguyên thiên nhiên đa
dạng , đồng thời cũng nhận biết đợc khó khăn do thiên tai mang lại .


- Làm quen với khái niệm “Chủ động sống chung với lũ”.
<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Kết hợp khai thác kênh chữ và kênh hình để giải thích một số vấn đề bức
xúc ở đồng bằng S.Cửu Long .


<b>3/Thái độ :</b>


- Cã ý thức chia sẻ khó khăn với dân c của vùng khi có thiên tai .
<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>



<b>1/ Ph ¬ng tiÖn :</b>
<b>GV:</b>


- Bản đồ tự nhiên đb S.Cửu Long .
- Atlat a lý VN .


- Tranh ảnh về thiên nhiên , con ngời ở đb S.Cửu Long .
<b>HS :</b>


- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .
- Atlat địa lý VN .


- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


 Më bµi : 1 Phót


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

quan trọng để XD đb S.Cửu Long (miền TNB) thành vùng kinh tế động lực . Để
hiểu rõ hơn điều đó chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hơm nay .


<b>I/ Vị trí địa lý , giới hạn , lãnh thổ .</b>
<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp - 10 phút .</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu đợc đb S.Cửu Long có vị trí thuận lợi .</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


- <i>Dựa vào H35.1 hãy xác định ranh giới, tên các tỉnh , thành phố và nêu ý</i>
<i>nghĩa vị trí địa lý của vùng .</i>



<i>+ </i>HS xác định vị trí của vựng trờn bn .


+ Tên các tỉnh , thành phố : Cần Thơ , Long An , Đồng Tháp , TiỊn Giang ,
VÜnh Long , BÕn Tre , Trµ Vinh , Hậu Giang , Sóc Trăng , An Giang , Kiên Giang
, Bạc Liêu , Cà Mau .


+ Diện tÝch : 39.734 km2<sub>.</sub>


+ Số dân : 16,7 triệu ngời (2002) .
+ ý nghĩa của vị trí địa lý :


./ ở cực Nam đất nớc , khí hậu xích đạo , nóng quanh năm , độ ẩm cao ,
l-ợng ma khá lớn thích hợp cho việc thâm canh cây lúa nớc , cây CN , cây ăn quả
nhiệt đới.


./ Giáp ĐNB vùng kinh tế năng động của cả nớc , tác động tích cực đến sự
phát triển kinh tế - xã hội của đb S.Cửu Long .


./ Phía Bắc và phía Tây giáp Campuchia , giao lu thuận lợi bằng đờng bộ
và đờng sông .


./ Đông Nam và Tây Nam giáp các vùng biển giàu thuỷ sản , dầu khí .
./ ĐB S.Cửu Long có điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế trên đất liền
và biển , mở rộng quan hệ hợp tác với các nớc trong khu vực .


<b>KÕt luËn :</b>


- Thuận lợi để phát triển kinh tế trên đất liền và kinh tế biển .


- Mở rộng quan hệ hợp tác với các nớc trong tiu vựng S.Mờ Cụng .




<b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên </b>
<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp , nhóm - 19 phút .</b>


<b>Mc tiờu : Hiểu tài nguyên thiên nhiên đa dạng , đồng thời cũng nhận</b>
biết đợc khó khăn do thiên tai mang lại .


- Làm quen với khái niệm “Chủ động sống chung với lũ”.
<b>Cách tiến hành :</b>


- <i>Dựa vào H35.1 cho biết các loại đất chính ở đb S.Cửu Long và sự phân</i>
<i>bố của chúng .</i>


<i>+ </i>Gồm các loại đất :


./ Đất phù sa ngọt : Ven sông Tiền và sông HËu .


./ Đất phèn : Phân bố gần các khu vực đất phù sa ngọt .
./ Đất mặn : Phân bố ở ven biển .


./ Đất khác : Phân bố trên đảo Phú Quốc và phía Tây của vùng .


<i>- Dựa vào H35.2 nhận xét thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên ở đb S.Cửu</i>
<i>Long để SX lơng thực , thực phẩm .</i>


<i>+ </i>Đất : Gồm 4 triệu ha , gấp 3 lần đbS.Hồng trong đó có 1,2 triệu ha đất
phù sa ngọt , 2,5 triệu ha đất phèn , mặn, đợc phù sa sông Mê Kông bồi đắp hàng
năm .


+ Rừng : Có rừng ngập mặn ven biển , chiếm diện tích lớn nhất ở bán đảo


Cà Mau , tài nguyên sinh vật phong phú .


+ Địa hình thấp và tơng đối bằng phẳng .


+ Nớc : Mạng lới sông , kênh rạch dày đặc .Nguồn nớc S.Mê Công dồi
dào . Vùng nớc mặn , lợ cửa sông , ven biển rộng lớn .


+ KhÝ hËu nãng , Èm quanh năm ,lợng ma dồi dào , ít tai biến thiên nhiên ,
tổng lợng bức xạ lớn 140 kc/cm2<sub>/năm.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

+ Sự đa dạng sinh học cả trên cạn vµ díi níc .


<i>- Nêu một số khó khăn chính về mặt tự nhiên ở đb S.Cửu Long .</i>
<i>+ </i>Có nhiều diện tích đất mặn , đất phù sa , phải đầu t lớn để cải tạo .


+ Mïa kh« kéo dài thiếu nớc cho SX , sinh hoạt ở nhiều vùng , xâm nhập
mặn gây trở ngại cho SX


+ Lũ lụt vào cuối mùa ma gây nhiều thiệt hại cho SX và đời sống nhân dân
.


- <i>Ph¬ng híng sử dụng , cải tạo tự nhiên ở đb S.Cửu Long ?</i>


<i>+ </i>Tiếp tục đầu t lớn cho các dự án thoát lũ , ngăn mặn , phát triển thuỷ lợi
để cải tạo đất mặn , đất phèn , cung cấp nớc ngọt cho SX , sinh hoạt của nhân
dân vào mùa khô .


+ Chủ động chung sống với lũ bằng cách chuyển dân ở vùng thấp lên vùng
cao, đồng thời khai thác lợi thế kinh tế do lũ đem li .



+ Bố trí cơ cấu cây trồng , vật nuôi phù hợp với từng vùng sinh thái (ngọt ,
lợ , mỈn) .


- <i>Hiện nay để phịng chống lũ ngời dân đb S.Cửu Long thờng làm gì ?</i>
<i>+ </i>đắp đê bao hạn chế lũ , tiêu lũ các kênh rạch nhỏ . làm nhà nổi . Xây
dựng nơi c trú ở vùng đất cao .


<b>KÕt ln :</b>


- Thn lỵi :



+ Địa hình thấp , bằng phẳng , khí hậu cận xích đạo , nguồn đất ,


nớc , sinh vật dới nớc , trên cạn rất phong phú.



- Khã khăn :



+ t phốn , t mn .


+ L lt .



+ Mùa khô thiếu nớc , nguy cơ xâm nhập mặn.


- Biện pháp :



+ Ci to v s dụng hợp lý đất phèn , đất mặn .


+ Tăng cờng hệ thống thuỷ lợi .



+ Tìm các biện pháp thoát lũ , chủ động sống chung với lũ kết hợp


với khai thác lợi thế của lũ S.Mê Công .



<b>III/ Đặc điểm dân c - xà hội .</b>



<b>HĐ 3: HS làm việc cá nhân/căp - 10 phút</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu rõ ngời dân trong vùng thích ứng linh hoạt với SX hàng</b>
hoá .


<b>Cách tiến hành :</b>


- <i>Dân c ở đb S.Cửu Long gồm những dân tộc nào ?</i>


<i>+ </i>Ngoi ngời Kinh cịn có ngời Khơ Me , ngời Chăm , ngời Hoa , là vùng
đông dân chỉ đứng sau b S.Hng.


-<i> Dựa vào bảng 35.1 nhận xét tình hình dân c - xà hội của đb S.Cửu Long </i>


+ Mật độ dân số cao 406/233 ngời/km2<sub>. </sub>


+ Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên : 1,4/1,4%
+ GDP / ngời : 4,2/5,2 triệu đồng .


+ Đời sống nông thôn với nền nông nghiệp phát triển nên dân số ở thành
thị ít 17,1/23,5% và hộ nghèo tơng đối ít nhất nớc : 10,2/13,3 %.


+ Tuổi thọ trung bình tơng đối đồng đều với cả nớc : 71,2/70,9 tuổi .


- <i>Yếu tố nào thuận lợi giúp cho vùng đb S.Cửu Long trở thành vùng trọng</i>
<i>điểm SX lơng thực , thực phÈm lín nhÊt c¶ níc ?</i>


<i>+ </i>Vị trí địa lý thuận lợi , nguồn tài nguyên khí hậu , đất , nớc phong phú ,
đa dạng , nhất là ngời dân lao động cần cù , năng động , thích ứng linh hoạt với
SX hàng hoá .



<b>KÕt luËn :</b>


- Ngêi dân thích ứng linh hoạt với SX hàng hoá .



<b> Cđng cè : 3 phót</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Nêu những đặc điểm chủ yếu về dân c - xã hội ở đb S.Cửu Long . Tại sao
phải đặt vấn đề phát triển kinh tế đi đôi với nâng cao mặt bằng dân trí và phát
triển đo thị ở đb ny ?


<b> Dặn dò : 2 phút</b>
- Học bài hôm nay .


- Chun b trc bi 36 “Vùng đòng bằng S.Cửu Long” (tiếp theo) :
+ Nêu ý nghĩa của việc SX lơng thực ở đb này .


+ Tại sao đb S.Cửu Long có thế mạnh về phát triển nghề nuôi trồng và
đánh bắt thuỷ sản ?.


+ Phát triển mạnh công nghiệp chế biến lơng thực , thực phẩm có ý nghĩa
nh thế nào đối với SX nơng nghip b S.Cu Long ?




<b>---Tuần 23</b>
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy : </b>


<i><b>TiÕt 40:</b></i>


<b> </b> <b>Bµi 36:</b>


Vùng đồng bng


sụng Cu Long



(Tiếp theo)




<b>---I/ Mục tiêu : Sau bài häc HS biÕt :</b>
<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Đb S. Cửu Long là vùng trọng điểm SX lơng thực , thực phẩm , đồng thời
là vùng XK nông sản hàng đầu cả nớc .


- Hiểu đợc tầm quan trọng của các thành phố Cần Thơ , Mỹ Tho , Long
Xuyên , C Mau .


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Rốn luyn k nng kết hợp sơ đồ và lợc đồ để khai thác kin thc .
<b>3/Thỏi :</b>


- Bảo vệ và trồng rừng phòng hộ , ngăn chặn nớc biển xâm nhập .
<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy häc :</b>


<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>
<b>GV:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- Tranh ảnh về SX ở đb S.Cửu Long .


<b>HS :</b>


- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .
- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


<b> KiĨm tra bµi cị : 3 phót </b>


- Hãy chứng minh đb S.Cửu Long có nhiều u thế trong vấn đề SX lơng
thực , thực phẩm .


- Nêu những đặc điểm chủ yếu về dân c - xã hội ở đb S.Cửu Long . Tại sao
phải đặt vấn đề phát triển kinh tế đi đôi với nâng cao mặt bằng dân trí và phát
triển đơ thị ở đb này ?


 Më bµi : 1 Phót


Bài học trớc cho chúng ta biết đb S.Cửu Long có vị trí địa lý và tài nguyên
thiên nhiên rất thuận lợi để trở thành vùng trọng điểm lơng thực-thực phẩm ,
đồng thời là vùng xuất khẩu nông sản hàng đầu cả nớc . Điều ấy thể hiện cụ thể
nh thế nào ? Những thành phố nào là hạt nhân kinh tế của vùng ? Chúng ta sẽ
tìm hiểu qua bài học hơm nay .


<b>IV/ T×nh hình phát triển kinh tế.</b>


<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp , nhóm - 26 phút .</b>


<b>Mc tiờu : </b> Hiểu đb S. Cửu Long là vùng trọng điểm SX lơng thực , thực


phẩm , đồng thời là vùng XK nụng sn hng u c nc .


<b>Cách tiến hành :</b>
<i><b>1/ Nông nghiệp.</b></i>


<i>- Căn cứ vào bảng 36.1 hÃy tính tỷ lệ % diện tích và sản lợng lúa của đb</i>
<i>S.Cửu Long so với cả nớc . Nêu ý nghĩa của việc SX lơng thực ở đb này .</i>


+ Diện tích lúa giữa đb S.Cửu Long và cả nớc : 51,10%
+ Sản lợng lúa giữa đb S.Cửu Long và cả nớc : 51,45% .


+ Nhận xét : Năng xuất SX lúa vợt trội hơn yêu cầu của diện tích là 0,35%
. Nên đb S.Cửu Long trở thành vùng XK gạo chủ lùc cña VN .


- <i>Cây lúa đợc trồng nhiều ở các tỉnh nào ? Tại sao đợc trồng nhiều ở các</i>
<i>tỉnh đó ?</i>


<i>+ </i>Cây lúa đợc trồng nhiều ở các tỉnh : Kiên Giang , Sóc Trăng , Cần Thơ ,
An Giang .


+ Vì : Đây là các tỉnh nằm ven sơng Tiền , sơng Hậu nên có một diện tích
lớn đất phù sa ngọt , rất thích hợp cho việc trồng lúa .


<i>- Nhận xét sản lợng lúa và bình quân lơng thực đầu ngời của đồng bằng</i>
<i>S.Cửu Long so vi c nc .</i>


<i>+ </i>Sản lợng lơng thực cao nhÊt trong c¶ níc : 16,7 triƯu tÊn (2000) .


+ Bình quân lơng thực toàn vùng rất cao : 1025 kg/ngời/năm (gấp 2,5 lần
trung bình cả nớc năm 2000) .



<i>- Tại sao đb S.Cửu Long có thế mạnh về phát triển nghề nuôi trồng và</i>
<i>đánh bắt thuỷ sản ?</i>


+ Là vùng có tới 35 vạn ha mặt nớc ni thuỷ sản . Trong đó có hơn 10
vạn ha nớc lợ . Riêng cá biển khai thác ở đây chiếm tới 42% sản lợng cả nớc
(1999) .


+ Cã vïng biÓn rộng và ấm quanh năm .


+ Vựng rng ven bin cung cấp nguồn tôm giống tự nhiên và thức ăn cho
các vùng nuôi tôm trên các vùng đất ngập mặn .


+ Lũ hàng năm của S.Mê Công đem lại nguồn thuỷ sản , lợng phù sa lớn
+ sản phẩm trồng trọt , chủ yếu là trồng lúa , cùng với nguồn cá , tơm
phong phú chính là nguồn thức ăn để nuôi cá , tôm ở hầu hết các a phng .


- <i>Nhận xét ngành chăn nuôi ở đb S. Cưu Long ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

+ Ni lợn và gia cầm lại rất phát triển . đặc biệt nuôi vịt đàn phát triển
mạnh chiếm 25% đàn gia cầm cả nớc .


<i><b>2/ C«ng nghiƯp.</b></i>


<i>- Dựa vào bảng 36.2 và kiến thức đã học , cho biết vì sao ngành chế biến</i>
<i>lơng thực , thực phẩm chiếm tỷ trọng cao hơn cả ?</i>


<i>+ </i>Vùng đb S.Cửu Long là vùng cung cấp lúa gạo , hoa quả, tôm , cá ba
sa , cá tra để XK , tỷ lệ rất cao đối vi c nc .



./ Gạo SX chiếm 80% XK cả nớc .
./ Thuỷ sản chiếm hơn 50% cả nớc .
./ Vịt nuôi chiếm 25% cả nớc .


Vỡ vy t trng trong cơ cấu CN của vùng thì chế biến lơng thực , thực
phẩm đứng đầu , chiếm 65% .


<i>- Quan sát H36.2 , hãy xác định các thành phố , thị xã có cơ sở cơng</i>
<i>nghiệp chế biến lơng thực , thc phm .</i>


+ Các thành phố : Cần Thơ , Long Xuyên , Tân An , Mỹ Tho , Cao LÃnh ,
Vĩnh Long .


+ Các thị xà : Bến Tre , Trà Vinh , Sóc Trăng , Bạc Liêu , Cà Mau , Rạch
Giá .


- <i>Da vo H36.3 SGK hãy xác định các cơ sở cơng nghiệp chính b</i>
<i>S.Cu Long ?</i>


<i>+ </i>Ngành năng lợng : Cần Thơ , Mü Tho , TiỊn Giang .
+ Ngµnh Lun kim : Cần Thơ .


+ Ngnh ch bin lng thc , thực phẩm có ở hầu hết các tỉnh .
+ Khai thỏc ỏ vụi : Kiờn Giang ...


+ Ngành cơ khí : Cần Thơ , Kiên Giang .
<i><b>3/ Dịch vụ.</b></i>


<i>- Khu vực dịch vụ của đb S.Cửu Long bao gồm những ngµnh nµo ?</i>



<i>+ </i>Xuất nhập khẩu (xuất khẩu chủ lực là gạo , chiếm 80% gạo XK cả nớc
năm 2000 , XK thuỷ sản đông lạnh , hoa quả ), vận tải thuỷ , du lịch .


<i>- Nêu ý nghĩa của vận tải thuỷ trong SX và đời sống của nhân dân trong</i>
<i>vùng .</i>


<i>+ </i>Vận chuyển hàng hoá nhiều, rẻ , tiện lợi do kênh rạch chằng chịt , sơng
ngịi dày đặc . Vốn đầu t cho phơng tiện vận chuyển thấp .


<i>- Ngành du lịch phát triển dựa trên những cơ sở nào ?</i>
<i>+ </i>Nét độc đáo là du lịch sinh thái nh :


./ Tham quan miÖt vên , trên sông nớc , tham quan vờn chim , tham quan
các thắng cảnh .


+ Cú cỏc vn quc gia : Tràm chim (Đồng Tháp) , U Minh Thợng (Kiên
Giang) , Phú Quốc (đảo Phú Quốc) .


+ Tuy nhiên , chất lợng cạnh tranh của sản phẩm du lịch còn hạn chế .
Đang đợc đầu t lớn để nâng cao chất lợng và hiệu quả .


<b>KÕt ln :</b>


<b>1/ N«ng nghiƯp.</b>


- Giữ vai trò hàng đầu trong việc đảm bảo an ninh lơng thực , xuất


khẩu lơng thực , thực phẩm ca c nc .



- Dẫn đầu cả nớc về sản xt lóa , thủ s¶n , hoa qu¶ .




- Ngồi ra , các cây trồng quan trọng khác là : Dừa , mía , cói ...


- Là vùng có nghề nuôi vịt đàn phát triển mạnh .



- Nghề rừng giữ vai trò quan trọng . Trồng rừng , bảo vệ , rừng ,


ni thuỷ sản đợc khuyến khích phát triển .



<b>2/ Công nghiệp.</b>


- Chiếm 20% tổng GDP trong toàn vùng .



- Ngành CN chế biến lơng thực , thực phẩm quan träng nhÊt .



<b>3/ DÞch vơ.</b>


- Gồm các ngành chủ yếu : Xuất,NK, vận tải đờng thuỷ, du lịch.



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp - 10 phót .</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu đợc tầm quan trọng của các thành phố Cần Thơ , Mỹ Tho</b>
, Long Xuyên , C Mau .


<b>Cách tiến hành :</b>


- <i>TP Cn Th có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành trung tâm kinh</i>
<i>tế lớn nhất ở đb S.Cửu Long ?</i>


<i>+ </i>Vị trí địa lý : khơng xa thành phố Hồ Chí Minh (khoảng 200 km) .
+ Là thành phố CN , dịch vụ quan trọng , trong đó Trà Nóc là khu CN lớn
nhất trong toàn vùng .



+ Đại học Cần Thơ là trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học quan
trọng nhất đối với vùng đb S.Cửu Long .


+ Cảng Cần Thơ vừa là cảng nội địa , vừa là cảng cửa ngõ của tiểu vùng
S.Mê Công .


+ TP Cần Thơ là TP trực thuộc TƯ , với số dân hơn 1 triệu ngời (2003) .


<i>- Nhng khú khăn và nhiệm vụ đối với đb S.Cửu Long trong việc phát</i>
<i>triển kinh tế-xã hội là gì ?</i>


<i>+ </i>Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại , nâng cấp và xây dựng hệ
thống cầu đờng , mở rộng mạng lới cung cấp điện đến các vùng sâu , vựng xa .


<b>Kết luận :</b>


- Cần Thơ , Mỹ Tho , Long Xuyên , Cà Mau .



- Cần Thơ là trung tâm kinh tế , văn hoá lớn nhất vïng .



<b> Cđng cè : 3 phót</b>


- Đb S.Cửu Long có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng SX
l-ơng thực lớn nhất của cả nớc ?


- Phát triển mạnh CN chế biến lơng thực , thực phẩm có ý nghĩa nh thế
nào đối với SX nụng nghip b S.Cu Long ?


<b> Dặn dò : 2 phót</b>



- VỊ nhµ häc bµi hôm nay .
- Làm bài tập 3 SGK trang 133.


- Chuẩn bị trớc bài 37 Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình
sản xuất của ngàhn thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long “


+ Dựa vào bảng 31.7 vẽ biểu đồ .


+ Đb S.Cửu Long có những thế mạnh gì để phát triển ngành thuỷ sản ?
+ Tại sao đb S.Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề ni tơm XK ?
+ Những khó khăn hiện nay trong phát triển ngành thuỷ sản ở đb S.Cửu
Long ? Nêu một số biện pháp khắc phục .



<b>---Tuần 24</b>


<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy : </b>


<i><b>Tiết 41:</b></i>
<b> </b> <b>Bµi 37:</b>


Thùc hµnh



Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình


sản xuất của ngành thuỷ sản



ở đồng bằng sông Cửu Long “





</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Các em đã biết đb S.Cửu Long là vùng trọng điểm SX lơng thực , đây còn
là vùng SX và XK nhiều thuỷ sản . Để hiểu rõ hơn về ngành này , chúng ta cùng
làm bài thực hành về tình hình SX thuỷ sản của đồng bằng S.Cửu Long .


<b>1/ Vẽ biểu đồ.</b>


<b>H§ 1: HS làm việc cá nhân - 15 phút .</b>


<b>Mc tiêu : Hiểu cách thức chọn và vẽ biểu đồ.</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


- <i>Để làm đợc bài tập này chúng ta cần phải tiến hành những công đoạn sử</i>
<i>lý nào ?</i>


<i>+ </i>Xử lý số liệu : Chuyển từ giá trị tuyệt đối thành giá trị tơng đối để lập
bảng số liệu mới , sau đó vẽ biểu đồ .


- <i>GV y/c HS tính tỷ lệ % :</i>


+ Sản lợng thuỷ sản năm 2002 :


<b>Loại</b> <b>ĐB S. Cửu Long</b> <b>ĐB S.Hồng</b> <b>Cả nớc</b>


Cá biển khai thác
Cá nuôi


Tôm nuôi


41,4
58,4


76,8


4,6
22,8


3,9


100
100
100


- GV mời 3 HS vẽ biểu đồ (hình cột chồng, hình cột , hoặc biểu đồ hình
trịn) trên bảng :


<b>41.4</b>
<b>58.4</b>


<b>76.8</b>


<b>4.6</b>
<b>22.8</b>


<b>3.9</b>


<b>100</b> <b>100 100</b>


<b>0</b>
<b>20</b>
<b>40</b>
<b>60</b>


<b>80</b>
<b>100</b>


<b>ĐB Scửu Long</b> <b>ĐB S Hồng</b> <b>Cả n ớc</b>


<b>Cá biển khai thác</b>
<b>Cá nuôI</b>


<b>Tôm nuôI</b>


<i><b>Biu sn xut thu sn ở đồng bằng S.Cửu Long , đb S.Hồng và cả</b></i>
<i><b>nớc năm 2002.</b></i>


- GV híng dÉn HS .


- Chỉnh sửa những vấn đề cần thiết .
- Cho điểm HS vẽ tốt .


<i>Chun ý :</i>


- Qua biểu đồ trên các em có nhận xét gì về sản lợng thuỷ sản của đb
S.Cửu Long so với đb S. Hồng ?


+ §b S. Cưu Long có sản lợng lớn hơn rất nhiều . Vậy tại sao đb S.Cửu
Long có sản lợng thuỷ sản lớn hơn rất nhiều so với sản lợng thuỷ sản của đb S.
Hồng chúng ta cùng tìm hiểu qua phần 2 .


<b>2/ Nhn xột biu . </b>


<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân, nhóm - 20 phút</b>



<b>Mc tiờu : Hiu đầy đủ hơn về thế mạnh SX thuỷ sản của đb S.Cửu Long </b>
- Xác lập mối quan hệ giữa các điều kiện với phát triển SX của ngành thuỷ
sản b S.Cu Long .


<b>Cách tiến hành :</b>


- GV chia nhóm học tập, các nhóm làm việc trong vòng 5 phút :
+ Nhãm 1 :


-<i> Đb S.Cửu Long có những thế mạnh gì để phát triển ngành thuỷ sản ?</i>


+ Nhãm 2 :


<i>- Tại sao đb S.Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm xuất</i>
<i>khẩu ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<i>- Những khó khăn hiện nay trong phát triển ngành thuỷ sản ở đb S.Cửu</i>
<i>Long ? Nêu một số biện pháp khắc phục .</i>


- Các nhóm làm việc .


- HS các nhóm báo cáo kết quả, bổ sung .
- GV chuÈn x¸c kiÕn thøc :


+ Nhãm 1 :


-<i> Đb S.Cửu Long có những thế mạnh gì để phát triển ngành thuỷ sản ?</i>
<i>+</i> Tự nhiên :



./ Có mạng lới sơng ngịi (nh sơng Tiền, S. Hậu ...), kênh rạch chằng chịt
(nh kênh Vĩnh Tế nối liền An Giang với Kiên Giang, Kênh Phụng Hiệp nối liền
Sóc Trăng với Cà Mau ...các kênh này vừa có tác dụng dẫn nớc ra biển vào mùa
lũ vừa là nơi có nhiều loài thuỷ sản nớc ngọt sinh sống). Đây là mơi trờng tốt cho
việc ni cá, chính vì vậy nên sản lợng cá nuôi chiếm tới 58,4% sản lợng cả nớc,
cá đợc nuôi nhiều trên S.Tiền và S.Hậu, các kênh rạch, ao hồ ... với các loại cá
chủ yếu nh cá Tra, cá Basa (hình ảnh bè ni cá ở An Giang ...)


./ Vùng biển rộng, nông, gần các cửa sơng có nhiều phù du sinh vật là
nguồn thức ăn phong phú cho các lồi cá, tơm . Chính vì vậy trong vùng có
nhiều bãi cá (trong vịnh Thái Lan, phía Tây nam Cơn Đảo ..., nguồn lợi cá biển
chiếm tới 54% trữ lợng cả nớc), nhiều bãi tôm rộng lớn dọc bờ biển phía Đơng
đb S.CL, trong vịnh Thái Lan), thời tiết biển ít biến động, biển ấm quan năm,
nhiều đảo và quần đảo (nh đảo Phú Quốc, quần đảo Thổ Chu, Hà Tiên, Nam
Du ...) thuận lợi cho việc khai thác và nuôi trồng hải sản quan năm, chính vì vậy
mà sản lợng cá biển khai thác của vùng chiếm tới 41,5% so với cả nớc.


<i>Liên hệ tỉnh Khánh Hoà: </i>Sản lợng khai thác hải sản của Khánh Hoà đứng
đầu trong các tỉnh duyên hải miền Trung, với năng suất năm sau cao hơn năm
tr-ớc , năm 1998 đạt 50.156 tấn, năm 2001 đạt 65.052 tấn.


./ Vùng rừng ngập mặn ven biển cung cấp nguồn tôm giống tự nhiên và
thức ăn cho các vùng nuôi tôm trên các vùng ngập mặn (nh rừng đớc ở C Mau,
rng Trm UMinh, Kiờn Giang...)


./ Lũ hàng năm đem lại nguồn thuỷ sản nớc ngọt phong phú, trên các sông
ngòi, kênh rạch và vùng trũng, với nhiều loại có giá trị kinh tế cao nh tôm càng
xanh, cá chép, , cá bống ... là nguồn thực phẩm dồi dào cho nhân dân vùng N ớc
nổi.



+ Lao ng :


./ Có nguồn lao động dồi dào , giàu kinh nghiệm thích ứng linh hoạt với
nền kinh tế thị trờng , có óc sáng tạo nên hạ thấp đợc giá thành chi phí, nhạy cảm
với cái mới trong SX và kinh doanh .


+ Các cơ sở chế biến thuỷ sản :


./ Có nhiều cơ sở chế biến thuỷ sản , sản phẩm chủ yếu XK sang thị trờng
khu vực và quốc tế .


<i>- Liên hệ tỉnh Khánh Hoà : </i>Tỉnh Khánh hoà có nhiều cơ sở chế biến thuỷ
sản nh : F 17, các cơ sở ở khu CN Bình Tân, Suối Dầu.


+ Thị trờng tiêu thụ :


./ Th trng tiờu thụ rộng lớn : Nội địa , các nớc trong khu vực , EU , Bắc
Mỹ , Nhật Bản .


+ Nhãm 2 :


<i>- Tại sao đb S.Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm xuất</i>
<i>khẩu ?</i>


<i>+</i> Tù nhiªn :


./ Vùng biển rộng, nơng, thềm lục địa rộng, gần các cửa sơng có nhiều phù
du, thức ăn cho tơm, thời tiết biển ít nhiễu loạn, biển ấm quan năm, nhiều đảo và
quần đảo (nh đảo Phú Quốc, quần đảo Thổ Chu, Hà Tiên, Nam Du ...) thuận lợi
cho việc nuôi trồng hải sản .



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

./ Có nguồn lao động dồi dào , giàu kinh nghiệm thích ứng linh hoạt với
nền kinh tế thị trờng , có óc sáng tạo nên hạ thấp đợc giá thành chi phí, nhạy cảm
với cái mới trong SX và kinh doanh .


+ Các cơ sở chế biến thuỷ sản :


./ Có nhiều cơ sở chế biến thuỷ sản , sản phẩm chủ yếu XK sang thị trờng
khu vực và quốc tế .


+ Thị trờng tiêu thụ :


./ Th trng tiêu thụ rộng lớn : Nội địa , các nớc trong khu vực , EU , Bắc
Mỹ , Nhật Bản .


- Do nuôi tôm đem lại nguồn thu nhập lớn , nếu trúng mùa , trúng giá ,
ng-ời dân sẵn sàng đầu t lớn , chấp nhận rủi ro , sẵn sàng tiếp thu kỹ thuật và công
nghệ mới để phát triển nghề nuôi tôm xuất khẩu .


- Sản lợng nuôi tôm chiếm tới 76,7% cả nớc, tôm đợc nuôi nhiều ở vùng
biển rộng ven biển, đặc biệt trên bán đảo Cà Mau, ở các “vuông” rừng Tràm,
rừng đớc (tôm nuôi ở những khu vực này ngời dân gọi là Rừng-tôm”, nhiều
ruộng lúa không cho năng suất cao cũng đợc chuyển sang nuôi tôm (tôm nuôi ở
những khu vực này gọi là lúa-tơm).


- <i>Liên hệ Khánh Hồ :</i> Diện tích ni tơm của tỉnh Khánh Hồ cũng giữ vị
trí cao nhất trong các tỉnh miền Trung, năm 2000 là 7.000 ha tăng gấp đôi so với
năm 1995.


+ Nhãm 3:



<i>- Những khó khăn hiện nay trong phát triển ngành thuỷ sản ở đb S.Cửu</i>
<i>Long ? Nêu một số biện pháp khắc phục .</i>


<i>+</i>Khó khăn :


./ Phong tro nuụi tụm phát triển quá mạnh, thiếu đất nên có vùng đã phá
rừng ngập mặn lấy đất, khiến triều cờng tràn sâu vào đất liền gây thiệt hại cho
nơng nghiệp.


./ C¸c hé nuôi tôm nắm bắt kỹ thuật còn yếu, cùng với môi trờng bị ô
nhiễm làm cho tôm nuôi chết hàng loạt. Tranh mua, tranh bán nguyên liệu gây
bất ổn cho sản xuất.


./ Việc sử dụng thuốc kháng sinh không thích hợp nên bị thị trờng nớc
ngoài không cho nhập sản phẩm (nh Nhật Bản...), có nớc kiện tôm cá nớc ta bán
phá giá thị trờng quốc nội của họ (Nh Mỹ)


./ Cơ sở hạ tầng , mạng lới giao thông kém .
./ Công nghiệp chế biến cha phát triển mạnh .


./ Sự cạnh tranh trên thị trờng (đặc biệt là thị trờng nớc ngoài) .
+ Biện pháp :


./ Đầu t cho đánh bắt xa bờ , hệ thống công nghiệp chế biến chất lợng
cao .


./ Chủ động nguồn vốn an toàn và năng suất , chất lợng cao .


./ Chủ động thị trờng , chủ động tránh né các rào cản của các nớc nhập


khẩu sản phẩm thuỷ sản của VN .


<b>KÕt ln :</b>


+ Thn lỵi :



./ Cã mạng lới sông ngòi , kênh rạch chằng chịt .



./ Có vùng biển rộng ,nguồn lao động dồi dào , giàu kinh nghiệm


./ Có nhiều cơ sở chế biến thu sn



./ Thị trờng tiêu thụ rộng lớn


+Khó khăn :



./ Cơ sở hạ tầng , mạng lới giao thông kém .


./ Công nghiệp chế biến cha phát triển m¹nh .



./ Sự cạnh tranh trên thị trờng (đặc biệt là thị trờng nớc ngoài) .


+ Biện pháp :



./ Đầu t cho đánh bắt xa bờ , hệ thống công nghiệp chế biến chất


l-ợng cao .



</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

./ Chủ động thị trờng , chủ động tránh né các rào cản của các nớc


nhập khẩu sản phẩm thuỷ sn ca VN .



<b>i Dặn dò : 6 phút</b>


- Về nhà chuẩn bị theo các câu hỏi «n tËp sau :



1/ Dựa vào bảng 31.1 và hình 31.1 , hãy nêu đặc điểm tự nhiên và tiềm
năng kinh tế trên đất liền của vùng ĐNB .


2/ V× sao phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn , hạn chế ô nhiễm n ớc
của các dòng sông ë §NB ?


3/ Nêu những khó khăn về tự nhiên đối với sản xuất và đời sống ở ĐNB .
Biện phỏp gii quyt ?


4/ Căn cứ vào bảng 31.2 nhận xét tình hình dân c , xà hội của vùng §NB
so víi c¶ níc .


5/ Sự thay đổi trong SX cơng nghiệp ở vùng ĐNB trớc và sau ngày giải
phóng nh th no ?


6/ Qua hình 31.1 hÃy kể tên các ngành CN và các trung tâm CN chính của
vùng ĐNB ?SX CN hiện nay của vùng ĐNB còn gặp những khó khăn nào ?


7/ Da vo bng 32.2 nhn xét tình hình phân bố cây CN lâu năm ở ĐNB .
Vì sao cây cao su đợc trồng nhiều nhất ở vùng này ?


8/ Vai trò của vùng ĐNB trong phát triển CN của cả nớc ?
9/ Nêu ý nghĩa vị trí địa lý của vùng đồng bằng S.Cửu Long ?


10/ Dựa vào H35.2 nhận xét thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên ở đb
S.Cửu Long để SX lơng thực , thc phm .


11/ Nêu một số khó khăn chính về mặt tự nhiên ở đb S.Cửu Long .
12/ Phơng hớng sử dụng , cải tạo tự nhiên ở đb S.Cửu Long ?



13/ Dựa vào bảng 35.1 nhận xét tình hình dân c - xà hội của đb S.Cửu
Long


14/ Yếu tố nào giúp cho vùng đb S.Cửu Long trở thành vùng trọng điểm
SX lơng thực , thực phẩm lớn nhất cả nớc ?Cây lúa đợc trồng nhiều ở các tỉnh
nào ? Tại sao ?


15/ Tại sao đb S.Cửu Long có thế mạnh về phát triển nghề ni trồng và
đánh bắt thuỷ sản ?


16/ Dựa vào bảng 36.2 và kiến thức đã học , cho biết vì sao ngành chế
biến lơng thực , thực phẩm chiếm tỷ trọng cao hn c <i>?</i>


<i></i>


<b>---Tuần 25</b>
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy : </b>


<i><b>Tiết 42:</b></i>


Ôn tập




<b>---I/ Mc tiờu : Sau bi hc HS trỡnh by c :</b>
<b>1/ Kin thc :</b>


- Tiềm năng phát triển kinh tế của ĐNB và đb S.Cửu Long .


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- Vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đối với sự phát triển kinh


t 2 vựng .


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- K nng so sánh , phân tích , vẽ biểu đồ hình cột , tròn .
<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>


<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>
<b>GV:</b>


- Các bản đồ tự nhiên , kinh tế , hành chính Việt Nam .
- Atlat địa lý VN .


- PhiÕu häc tËp .
<b>HS :</b>


- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .
- Atlat địa lý VN .


<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


 Më bµi : 1 Phót


Để chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra 1 tiết lần sau . Hôm nay chúng ta cùng
tiến hành ôn tập , để ôn lại các kiến thức đã học về tự nhiên , kinh tế , xã hội của
vùng ĐNB và đb S.Cửu Long .


<b>1/ HS nghiên cứu nội dung các câu hỏi ôn tập.</b>


<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân - 5 phút .</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu các nội dung ôn tập mà GV y/c .</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


- GV phát phiếu häc tËp cho c¸c nhãm HS :
Nhãm 1 :


1/ <i>Dựa vào bảng 31.1 và hình 31.1 , hãy nêu đặc điểm tự nhiên và tiềm</i>
<i>năng kinh tế trờn t lin ca vựng NB .</i>


<i>2/ Vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn , hạn chế ô nhiễm nớc</i>
<i>của các dòng sông ở ĐNB ?</i>


<i>3/ Nêu những khó khăn về tự nhiên đối với sản xuất và đời sống ở ĐNB .</i>
<i>Biện pháp giải quyết ?</i>


4/ <i>Căn cứ vào bảng 31.2 nhận xét tình hình dân c , xà hội của vùng ĐNB</i>
<i>so với cả níc .</i>


<i><b>Nhãm 2 : </b></i>


5/ <i>Sự thay đổi trong SX công nghiệp ở vùng ĐNB trớc và sau ngày giải</i>
<i>phóng nh thế nào ?</i>


6/ <i>Qua h×nh 31.1 h·y kể tên các ngành CN và các trung tâm CN chÝnh</i>
<i>cđa vïng §NB ?SX CN hiƯn nay cđa vïng §NB còn gặp những khó khăn nào ?</i>


7/ <i>Da vo bảng 32.2 nhận xét tình hình phân bố cây CN lâu năm ở</i>
<i>ĐNB . Vì sao cây cao su đợc trồng nhiều nhất ở vùng này ?</i>



8/ <i>Vai trò của vùng ĐNB trong phát triển CN của cả níc ?</i>


<i><b>Nhãm 3 : </b></i>


9/<i> Nêu ý nghĩa vị trí địa lý của vùng đồng bằng S.Cửu Long ?</i>


<i>10/ Dựa vào H35.2 nhận xét thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên ở đb</i>
<i>S.Cửu Long để SX lơng thực , thực phm .</i>


<i>11/ Nêu một số khó khăn chính về mặt tự nhiên ở đb S.Cửu Long .</i>


12/ <i>Phơng hớng sử dụng , cải tạo tự nhiên ở đb S.Cửu Long ?</i>


<i><b>Nhóm 4 : </b></i>


13/<i> Dựa vào bảng 35.1 nhận xét tình hình dân c - xà hội của ®b S.Cöu</i>
<i>Long </i>


14/ <i>Yếu tố nào giúp cho vùng đb S.Cửu Long trở thành vùng trọng điểm SX</i>
<i>lơng thực , thực phẩm lớn nhất cả nớc ?Cây lúa đợc trồng nhiều ở các tỉnh nào ?</i>
<i>Tại sao ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<i>16/ Dựa vào bảng 36.2 và kiến thức đã học , cho biết vì sao ngành chế</i>
<i>biến lơng thực , thực phẩm chiếm tỷ trọng cao hơn cả ?</i>


<i><b>C¶ líp cïng lµm :</b></i>


<i>1/</i><b> Dựa vào bảng thống kê về sản lợng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu</b>
<b>Long thời kỳ 1995 - 2000 (đơn vị tính : nghìn tấn ) :</b>



<b>1995</b> <b>1998</b> <b>2000</b>


Đồng bằng sông Cửu Long 819,2 907,1 1169,1


Cả níc 1584,3 1782,0 2250,5


<i>- Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lợng thuỷ sản ở đồng bằng S.Cửu Long</i>
<i>và cả nớc thời kỳ 1995-2000.</i>


<i>- NhËn xÐt .</i>


<b>2/ Dựa vào số liệu thống kê về cơ cấu kinh tế của ĐNB năm 1999 (đơn</b>
<b>vị tính %) :</b>


<b>N«ng nghiƯp</b> <b>C«ng nghiƯp</b> <b>Dịch vụ</b>


Đông Nam Bộ 10,4 50,4 39,2


Cả nớc 30,2 33,3 36,5


<i>- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của vùng và của cả nớc .</i>
<i>- Nhận xét .</i>


<b>3/ Dựa vào bảng số liệu cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh</b>
<b>năm 2002 (%) :</b>


<b>Tổng số</b> <b>Nông , lâm ng nghiệp</b> <b>Công nghiệp - xây dựng</b> <b>Dịch vơ</b>


100,0 1,7 46,7 51,6



<i>- Vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh</i>
<i>- Nờu nhn xột .</i>


<b>2/ Các nhóm HS làm việc.</b>


<b>HĐ 2: HS lµm viƯc theo nhãm - 20 phót .</b>


<b>Mơc tiêu : Hiểu tiềm năng phát triển kinh tế của ĐNB và đb S.Cửu Long .</b>
- Thế mạnh kinh tế của mỗi vùng , những tồn tại và các giải pháp khắc
phục khó khăn .


- Vai trũ ca vựng kinh tế trọng điểm phía Nam đối với sự phát trin kinh
t 2 vựng .


<b>Cách tiến hành :</b>


- Các nhóm HS lµm viƯc :
Nhãm 1 :


1/ <i>Dựa vào bảng 31.1 và hình 31.1 , hãy nêu đặc điểm tự nhiên và tiềm</i>
<i>năng kinh tế trên đất liền của vùng ĐNB .</i>


+ Đặc điểm tự nhiên và tiềm năng kinh tế trên đất liền của vùng ĐNB :
./ Địa hình : Thoải .


./ Đất : Badan , đất xám .


./ Khí hậu : Cận xích đạo nóng , ẩm .
./ Sinh vật : Nguồn thuỷ sinh tốt .



+ ThuËn lợi : Mặt bằng xây dựng , canh tác tốt .


./ Các cây trồng thích hợp : Cao su , cà phê , hồ tiêu , điều , đậu tơng , lạc ,
mía , đờng , thuốc lá , hoa qu .


<i>2/ Vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn , hạn chế ô nhiễm nớc</i>
<i>của các dòng sông ở ĐNB ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Dầu Tiếng , cần một lợng nớc dự trữ lớn , nên rừng đầu nguồn lại càng phải bảo
vệ kỹ càng .


<i>3/ Nờu những khó khăn về tự nhiên đối với sản xuất và đời sống ở ĐNB .</i>
<i>Biện pháp giải quyết ?</i>


+ Khó khăn : Trên đất liền ít khống sản , diện tích rừng tự nhiên chiếm tỷ
lệ thấp , nguy cơ ô nhiễm môi trờng cao .


+ Biện pháp : Bảo vệ môi trờng đất liền và biển , trồng mi v bo v rng
u ngun .


4/ <i>Căn cứ vào bảng 31.2 nhận xét tình hình dân c , xà hội của vùng ĐNB</i>
<i>so với cả nớc .</i>


+ Vựng NB có hạ tầng kinh tế - xã hội tốt so với cả nớc , nên thu hút đợc
nhiều nguồn đầu t nớc ngồi , do đó tỷ lệ dân thành thị cao 55,5% (so với toàn
quốc 23,6%) , lực lợng lao động dồi dào , đa số biết chữ 91,2% (cả nớc 90,3%) .
Lao động có kỹ thuật , lành nghề nên GDP /ngời khoảng 527,8 nghìn đồng .
Cuộc sống ổn định , đời sống đợc nâng cao nên tuổi thọ 72,9 tuổi (cả nớc 70,9
tuổi) .



<i><b>Nhãm 2 : </b></i>


5/ <i>Sự thay đổi trong SX công nghiệp ở vùng ĐNB trớc và sau ngày giải</i>
<i>phóng nh thế nào ?</i>


<i>+ </i>Trớc ngày giải phóng : Công nghiệp phụ thuộc vào nớc ngoài , chỉ tập
trung SX hàng tiêu dùng và chÕ biÕn l¬ng thùc , thùc phÈm .


+ Sau ngày giải phóng : Cơ cấu CN cân đối giữa CN nặng , CN nhẹ và
hàng tiêu dùng . Xây dựng một số ngành CN hiện đại nh dầu khí , điện tử , công
nghệ cao . Vốn đầu t nớc ngoài vào CN ngày càng tăng mạnh .


6/ <i>Qua hình 31.1 hÃy kể tên các ngành CN và các trung tâm CN chính</i>
<i>của vùng ĐNB ?SX CN hiện nay của vùng ĐNB còn gặp những khó khăn nào ?</i>


+ Có 8 ngành CN chính :


./ Năng lợng , luyện kim ,cơ khí , hoá chất .
./ SX vật liệu xây dựng , chế biến lâm sản .


./ Chế biến lơng thực , thực phẩm , sản xuất hàng tiêu dùng
+ Có 3 trung tâm CN hoá :


./ TP Hồ Chí Minh , Bà Rịa - Vũng Tàu , Biên Hoà


<i>+ </i>C s h tng cha đáp ứng đợc nhu cầu (máy móc , nhà xởng , công
nghệ , giao thông vận tải)


+ Chậm đổi mới công nghệ .


+ Môi trờng đang bị ô nhiễm .


7/ <i>Dựa vào bảng 32.2 nhận xét tình hình phân bố cây CN lâu năm ở</i>
<i>ĐNB . Vì sao cây cao su đợc trồng nhiều nhất ở vùng ny ?</i>


+ Là vùng có diện tích và sản lợng chiếm tỷ lệ cao so với cả nớc . Tiêu
biểu gồm các loại cây :


./ Cao su chiếm 67% diện tích và 85,7% sản lợng cả nớc .
./ Điều chiếm 70% diện tích và 72,7% sản lợng cả nớc .
./ Hồ tiêu chiếm 57% diện tích và 71,9% sản lợng cả nớc .
./ Cà phê chiếm 15,7% diện tích và 9,5% sản lơng cả nớc .


+ Cõy cao su tập trung nhiều ở vùng này vì : Sau khi chiếm Đông Nam Bộ
làm thuộc địa Pháp bắt đầu trồng cây cao su là nguồn lợi rất lớn cho SX CN ở
n-ớc Pháp (lốp xe đạp , lốp xe hơi , lốp bánh máy bay) . Vùng này có đất đỏ thuận
lợi cho cây cao su và có khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm phù hợp cho
loại cây này , địa hình tơng đối bằng phẳng , chế độ gió ơn hồ , ngời dân có
nhiều kinh nghiệm , có nhiều cơ sở chế biến mủ cao su , thị trờng tiêu thụ rộng
lớn .


8/ <i>Vai trò của vùng ĐNB trong phát triển CN của cả nớc ?</i>
<i>+ </i>Là vùng có ngành CN phát triển nhất nớc .


+ Một số sản phẩm chính của ngành CN trọng điểm dẫn đầu trong cả nớc
./ Khai thác dầu thô chiếm 100% tỷ trọng so với cả nớc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

./ Điện sản xuất chiếm 47,3% tû träng so víi c¶ níc .


+ ĐNB có vai trò quyết định trong sự phát triển vùng kinh tế trọng điểm


phía Nam và thúc dẩy mạnh mẽ sự phát triển CN trong cả nớc .


<i><b>Nhãm 3 : </b></i>


9/<i> Nêu ý nghĩa vị trí địa lý của vùng đồng bằng S.Cửu Long ?</i>


./ ở cực Nam đất nớc , khí hậu xích đạo , nóng quanh năm , độ ẩm cao ,
l-ợng ma khá lớn thích hợp cho việc thâm canh cây lúa nớc , cây CN , cây ăn quả
nhiệt đới.


./ Giáp ĐNB vùng kinh tế năng động của cả nớc , tác động tích cực đến sự
phát triển kinh tế - xã hội của đb S.Cửu Long .


./ Phía Bắc và phía Tây giáp Campuchia , giao lu thuận lợi bằng đờng bộ
và đờng sông .


./ Đông Nam và Tây Nam giáp các vùng biển giàu thuỷ sản , dầu khí .
./ ĐB S.Cửu Long có điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế trên đất liền
và biển , mở rộng quan hệ hợp tác với các nớc trong khu vực .


<i>10/ Dựa vào H35.2 nhận xét thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên ở đb</i>
<i>S.Cửu Long để SX lơng thực , thực phẩm .</i>


<i>+ </i>Đất : Gồm 4 triệu ha , gấp 3 lần đbS.Hồng trong đó có 1,2 triệu ha đất
phù sa ngọt , 2,5 triệu ha đất phèn , mặn, đợc phù sa sơng Mê Kơng bồi đắp hàng
năm .


+ Rừng : Có rừng ngập mặn ven biển , chiếm diện tích lớn nhất ở bán đảo
Cà Mau , tài nguyên sinh vật phong phú .



+ Địa hình thấp và tơng đối bằng phẳng .


+ Nớc : Mạng lới sông , kênh rạch dày đặc .Nguồn nớc S.Mê Công dồi
dào . Vùng nớc mặn , lợ cửa sông , ven biển rộng lớn .


+ Khí hậu nóng , ẩm quanh năm ,lợng ma dồi dào , ít tai biến thiên nhiên ,
tổng lợng bức xạ lớn 140 kc/cm2<sub>/năm.</sub>


+ Bin v hi o : Biển ấm quanh năm , nhiều ng trờng rộng lớn , tôm cá
và hải sản quý phong phú . Nhiều đảo và quần đảo , thuận lợi cho việc khai thỏc
hi sn .


+ Sự đa dạng sinh học cả trên cạn và dới nớc .


<i>11/ Nờu mt s khú khn chính về mặt tự nhiên ở đb S.Cửu Long .</i>
<i>+ </i>Có nhiều diện tích đất mặn , đất phù sa , phải đầu t lớn để cải tạo .


+ Mïa khô kéo dài thiếu nớc cho SX , sinh hoạt ở nhiều vùng , xâm nhập
mặn gây trở ngại cho SX


+ Lũ lụt vào cuối mùa ma gây nhiều thiệt hại cho SX và đời sống nhân dân
.


12/ <i>Ph¬ng hớng sử dụng , cải tạo tự nhiên ở đb S.Cöu Long ?</i>


<i>+ </i>Tiếp tục đầu t lớn cho các dự án thoát lũ , ngăn mặn , phát triển thuỷ lợi
để cải tạo đất mặn , đất phèn , cung cấp nớc ngọt cho SX , sinh hoạt của nhân
dân vào mùa khô .


+ Chủ động chung sống với lũ bằng cách chuyển dân ở vùng thấp lên vùng


cao, đồng thời khai thác lợi thế kinh tế do lũ em li .


+ Bố trí cơ cấu cây trồng , vật nuôi phù hợp với từng vùng sinh thái (ngọt ,
lợ , mặn) .


<i>+ </i>p ờ bao hn ch l , tiêu lũ các kênh rạch nhỏ . làm nhà nổi . Xây
dựng nơi c trú ở vùng đất cao .


<i><b>Nhóm 4 : </b></i>


13/<i> Dựa vào bảng 35.1 nhận xét tình hình dân c - xà hội của ®b S.Cöu</i>
<i>Long </i>


+ Mật độ dân số cao 406/233 ngời/km2<sub>. </sub>


+ Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên : 1,4/1,4%
+ GDP / ngời : 4,2/5,2 triệu đồng .


+ Đời sống nông thôn với nền nông nghiệp phát triển nên dân số ở thành
thị ít 17,1/23,5% và hộ nghèo tơng đối ít nhất nớc : 10,2/13,3 %.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

14/ <i>Yếu tố nào giúp cho vùng đb S.Cửu Long trở thành vùng trọng điểm SX</i>
<i>lơng thực , thực phẩm lớn nhất cả nớc ?Cây lúa đợc trồng nhiều ở các tỉnh nào ?</i>
<i>Tại sao ?</i>


<i>- </i>Vị trí địa lý thuận lợi , nguồn tài nguyên khí hậu , đất , nớc phong phú ,
đa dạng , nhất là ngời dân lao động cần cù , năng động , thích ứng linh hoạt với
SX hàng hoá .


- Cây lúa đợc trồng nhiều ở các tỉnh : Kiên Giang , Sóc Trăng , Cần Thơ ,


An Giang .


+ Vì : Đây là các tỉnh nằm ven sông Tiền , sông Hậu nên có một diện tích
lớn đất phù sa ngọt , rất thích hợp cho việc trồng lúa .


<i>15/ Tại sao đb S.Cửu Long có thế mạnh về phát triển nghề ni trồng và</i>
<i>đánh bắt thuỷ sản ?</i>


+ Là vùng có tới 35 vạn ha mặt nớc nuôi thuỷ sản . Trong đó có hơn 10
vạn ha nớc lợ . Riêng cá biển khai thác ở đây chiếm tới 42% sản lợng cả nớc
(1999) .


+ Cã vïng biĨn réng vµ ấm quanh năm .


+ Vựng rng ven bin cung cp nguồn tôm giống tự nhiên và thức ăn cho
các vùng nuôi tôm trên các vùng đất ngập mặn .


+ Lũ hàng năm của S.Mê Công đem lại nguồn thuỷ sản , lợng phù sa lớn
+ sản phẩm trồng trọt , chủ yếu là trồng lúa , cùng với nguồn cá , tơm
phong phú chính là nguồn thức ăn để nuôi cá , tôm ở hầu hết các địa phơng .


<i>16/ Dựa vào bảng 36.2 và kiến thức đã học , cho biết vì sao ngành chế</i>
<i>biến lơng thực , thực phẩm chiếm tỷ trọng cao hơn cả ?</i>


<i>+ </i>Vùng đb S.Cửu Long là vùng cung cấp lúa gạo , hoa quả, tôm , cá ba
sa , cá tra để XK , tỷ lệ rất cao đối với cả nớc .


./ Gạo SX chiếm 80% XK cả nớc .
./ Thuỷ sản chiếm hơn 50% cả nớc .
./ Vịt nuôi chiếm 25% c¶ níc .



Vì vậy tỷ trọng trong cơ cấu CN của vùng thì chế biến lơng thực , thực
phẩm ng u , chim 65% .


<i><b>Cả lớp cùng làm :</b></i>


<i>1/</i><b> Dựa vào bảng thống kê về sản lợng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu</b>
<b>Long thời kỳ 1995 - 2000 (đơn vị tính : nghìn tấn ) :</b>


<b>1995</b> <b>1998</b> <b>2000</b>


§ång bằng sông Cửu Long 819,2 907,1 1169,1


Cả nớc 1584,3 1782,0 2250,5


<i>- Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lợng thuỷ sản ở đồng bằng S.Cửu Long</i>
<i>và cả nớc thời k 1995-2000.</i>


<i>- Nhận xét .</i>


<b>Cách làm :</b>


- HS v biu hỡnh ct .


<b>907.1</b>
<b>1584.3</b>


<b>2250.5</b>


<b>1169.1</b>


<b>819.2</b>


<b>1782</b>


<b>0</b>
<b>500</b>
<b>1000</b>
<b>1500</b>
<b>2000</b>
<b>2500</b>


<b>1995</b> <b>1998</b> <b>2000</b>


<b>Đồng bằng sông Cửu</b>
<b>Long</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<i><b>Biểu đồ sản lợng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nớc</b></i>
<i><b>(1995-2000)</b></i>


- NhËn xÐt :


+ Sản lợng thuỷ sản của đồng bằng S.Cửu Long năm 1998 tăng hơn so với
năm 1995 là 110,7% - Cả nc tng 112,4% .


+ Năm 2000 sản lợng thuỷ sản của đb S.Cửu Long tăng 142,7% - Cả nớc
tăng 142% .


Nh vậy sản lợng thuỷ sản của đb S.Cửu Long tăng bằng so với cả nớc .
+ Năm 1995 sản lợng thuỷ sản của đb S.Cửu Long chiếm 51,7% của cả
n-ớc .



+ Năm 1998 chiếm 50,9% .
+ Năm 2000 chiếm 51,9% .


Nh vậy sản lợng thuỷ sản của đb S.Cửu Long luôn luôn chiếm trên 50% so
với cả nớc .


<b>2/ Dựa vào số liệu thống kê về cơ cấu kinh tế của ĐNB năm 1999 (đơn</b>
<b>vị tính %) :</b>


<b>N«ng nghiệp</b> <b>Công nghiệp</b> <b>Dịch vụ</b>


Đông Nam Bộ 10,4 50,4 39,2


Cả níc 30,2 33,3 36,5


<i>- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của vùng và của cả nớc .</i>
<i>- Nhn xột .</i>


<b>Cách làm :</b>


- HS v biu hỡnh ct .


<b>39.2</b>
<b>50.4</b>


<b>10.4</b>


<b>36.5</b>
<b>33.3</b>



<b>30.2</b>


<b>0</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>
<b>50</b>
<b>60</b>


<b>Nông nghiệp</b> <b>Công nhiệp</b> <b>Dịch vụ</b>


<b>ĐôngNam Bộ</b>
<b>Cả n íc</b>


<i><b>Biểu đồ cơ cấu kinh tế vùng Đông Nam Bộ và cả nớc năm 1999 (%)</b></i>
- Nhận xét .


+ Trong cơ cấu kinh tế về nông nghiệp vùng kinh tế §NB chiÕm 1/3 so víi
c¶ níc .


+ Về cơng nghiệp ĐNB đạt nhiều hơn sơ với cả nớc là 17,1% .
+ Về dịch vụ đạt nhiều hơn so với cả nớc là 2,7% .


Nh vậy Ngành nông nghiệp của vùng phát triển thấp hơn so với cả nớc ,
nhng hoạt động công nghiệp và dịch vụ phát triển mạnh hơn .


<b>3/ Dựa vào bảng số liệu cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh</b>
<b>năm 2002 (%) :</b>



<b>Tổng số</b> <b>Nông , lâm ng nghiệp</b> <b>Công nghiệp - xây dựng</b> <b>Dịch vụ</b>


100,0 1,7 46,7 51,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>Cách làm :</b>


- HS v biu hỡnh trũn .


<b>1.7</b>


<b>46.7</b>
<b>51.6</b>


<b>Nông, lâm, ng nghiệp</b> <b>Công nghiệp-xây dựng</b> <b>Dịch vụ</b>


- Nhận xét :


+ Trong cơ cấu kinh tế nông , lâm ng nghiƯp thµnh phè Hå ChÝ Minh
chiÕm 1,7% so víi cả nớc .


+ Trong lĩnh vực công nghiệp - xây dùng chiÕm 46,7% so víi c¶ níc .
+ Trong lĩnh vực dịch vụ chiếm 51,6% so với cả nớc .


Nh vậy : Hoạt động nông nghiệp của TP Hồ Chí Minh kém phát triển so
với cả nớc . Nhng hoạt động công nghiệp - xây dựng và dịch vụ phỏt trin mnh .


<b>3/ HS báo cáo kết quả , GV chuẩn xác kiến thức.</b>


<b>HĐ 3: HS báo cáo kết quả , GV chuẩn xác kiến thức - 18 phút .</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu nội dung kiến thức cần ôn tập .</b>


<b>Cách tiến hành :</b>
- HS báo cáo kết quả .
- HS bỉ sung .


- GV chn x¸c kiÕn thức , ghi bảng .


<b> Dặn dò : 1 phút</b>


- Học thuộc các câu hỏi trong phần «n tËp h«m nay , chuÈn bÞ tèt kiÕn thøc
cho tiÕt kiĨm tra 1 tiÕt lÇn sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>---Tuần 26</b>
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy : </b>


<i><b>Tiết 43 :</b></i>


Kiểm tra 1 tiết





<b>---I/ Mục tiêu : Sau bài häc HS biÕt :</b>
<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Kiểm tra lại các kiến thức đã học từ bàI 31 đến bài 37
<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Rèn luyện các kỹ năng vẽ biểu đồ .


<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>
<b>1/ Ph ơng tiện :</b>


<b>GV:</b>


- Câu hỏi làm bài .


- Phiếu ghi câu hỏi kiÓm tra .
<b>HS :</b>


- Giấy bút , thớc kẻ , bút chì , compa , màu vẽ .
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


 Më bµi : 1 Phót


Để kiểm tra lại các kiến thức đã học từ bài 31 đến bài 37 chúng ta cùng
làm bài kiểm tra 1 tiết hôm nay .


<b>1/ GV phát đề kiểm tra</b>


<b>HĐ 1: HS nhận đề và nghiên cứu câu hỏi .</b>
<b>Mục tiêu : Hiểu rõ nội dung đề yêu cầu .</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


- GV phát câu hỏi cho HS :


<b>I/ Phn trc nghim: (mỗi câu 0,5 điểm)</b>
Chọn câu đúng nhất :


<i>1/ Thµnh phè quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là :</i>



a/ Biên Hoà . b/ Bà Rịa - Vũng Tàu .
c/ TP Hồ Chí Minh . d/ Cả 3 đều đúng .


2/ <i>Nhiệm vụ quan trọng trong các dự án để phát triển công nghiệp vùng</i>
<i>Đông Nam Bộ bền vững l gỡ ?</i>


a/ Tăng cờng đầu t , nâng cấp cơ sở hạ tầng .


b/ Hn ch sn xut nh , tăng cờng sản xuất công nghiệp của nhà nớc .
c/ Bảo vệ môi trờng , phát triển công nghiệp cân đối trên địa bàn toàn
vùng .


d/ Hai câu a v c ỳng .


<i>3/ Các ngành công nghiệp chính của vùng Đông Nam Bộ :</i>


a/ Giải khát , may mặc , lọc dầu khí .
b/ Chế biến thuỷ sản , làm phân bón .


c/ Khai thác dầu khí , hàng tiêu dùng , cơ khí điện tử , chế biến nông hải
sản , công nghệ cao .


d/ Hai cõu a,b đúng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

a/ Nhờ vị trí thuận lợi , có nhiều di tích văn hố , lịch sử , hệ thống nhà
hàng , khách sạn đầy đủ tiện nghi .


b/ Nhờ hệ thống bảo hiểm du lịch cao , vị trí nằm trên đờng xuyên á<sub>.</sub>
c/ Nhân viên du lịch giỏi , hệ thống tiếp thị tốt .



d/ Cõu b v c ỳng .


6/ <i>Đảo Phú Quốc thuộc về tỉnh nào :</i>


a/ Rạch Giá . b/ Kiên Giang .
c/ An Giang . d/ Cµ Mau .


7/<i> Các trở ngại làm chậm đà phát triển kinh tế vùng đồng bằng S.Cửu</i>
<i>Long là :</i>


a/ HÖ thèng giao thông vận tải gặp khó khăn về mùa lũ .


b/ Chất lợng và khả năng cạnh tranh của hàng hoá dịch vụ còn hạn chế .
c/ Các hoạt động giao lu kinh tế , thơng mại phần lớn diễn ra trên sông
n-ớc .


d/ Hai câu a , b đúng .


8/ <i>Trên sông nào của đồng bằng S.cửu Long ngời ta ni cá bè , cá lồng</i>
<i>nhiều nhất ?</i>


a/ S«ng Tiền . b/ Sông Hậu .
c/ Sông Vàm Cỏ Đông . d/ Sông Ông Đốc .
<b>II/ Phần tự luận:</b>


1/ <i>Vai trò của vùng ĐNB trong phát triển CN của cả níc ?</i>(1 ®iĨm) .


<i>2/ Tại sao đb S.Cửu Long có thế mạnh về phát triển nghề nuôi trồng và</i>
<i>đánh bắt thu sn ?</i>(2 im)



<i>3/ Dựa vào bảng số liệu cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh năm</i>
<i>2002 (%) :</i><b> (3 điểm) </b>


<b>Tổng số</b> <b>Nông , lâm ng nghiệp</b> <b>Công nghiệp - xây dựng</b> <b>Dịch vụ</b>


100,0 1,7 46,7 51,6


<i>- Vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh</i>
<i>- Nêu nhận xột .</i>


<b>2/ HS làm bài.</b>


<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân </b>


<i><b>Đáp án;</b></i>
<b>Phần trắc nghiệm:</b>


1/ c . 2/ d. 3/ c. 4/ a.


5/ a . 6/ b . 7/ d . 8/ b.
<b>Phần tự luận:</b>


1/ <i>Vai trò của vùng ĐNB trong phát triển CN của cả nớc ?</i>
<i>+ </i>Là vùng có ngành CN phát triển nhất nớc .


+ Một số sản phẩm chính của ngành CN trọng điểm dẫn đầu trong cả nớc
./ Khai thác dầu thô chiếm 100% tỷ trọng so với cả nớc .


./ Động cơ điêden chiếm 77,8% tỷ trọng so với cả nớc .


./ §iƯn s¶n xt chiÕm 47,3% tû träng so víi c¶ níc .


+ ĐNB có vai trị quyết định trong sự phát triển vùng kinh tế trọng điểm
phía Nam và thúc dẩy mạnh mẽ sự phát triển CN trong cả nớc .


<i>2/ Tại sao đb S.Cửu Long có thế mạnh về phát triển nghề nuôi trồng và</i>
<i>đánh bắt thuỷ sản ?</i>


+ Là vùng có tới 35 vạn ha mặt nớc ni thuỷ sản . Trong đó có hơn 10
vạn ha nớc lợ . Riêng cá biển khai thác ở đây chiếm tới 42% sản lợng cả nớc
(1999) .


+ Cã vïng biển rộng và ấm quanh năm .


+ Vựng rng ven biển cung cấp nguồn tôm giống tự nhiên và thức ăn cho
các vùng nuôi tôm trên các vùng đất ngập mn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>3/ Dựa vào bảng số liệu cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh</b>
<b>năm 2002 (%) :</b>


<b>Tổng số</b> <b>Nông , lâm ng nghiệp</b> <b>Công nghiệp - xây dựng</b> <b>Dịch vụ</b>


100,0 1,7 46,7 51,6


<i>- V biểu đồ hình trịn thể hiện cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh</i>
<i>- Nêu nhận xét .</i>


- HS v biu hỡnh trũn .


<b>1.7</b>



<b>46.7</b>
<b>51.6</b>


<b>Nông, lâm, ng nghiệp</b> <b>Công nghiệp-xây dựng</b> <b>Dịch vụ</b>


- Nhận xét :


+ Trong cơ cấu kinh tế nông , lâm ng nghiƯp thµnh phè Hå ChÝ Minh
chiÕm 1,7% so víi cả nớc .


+ Trong lĩnh vực công nghiệp - xây dùng chiÕm 46,7% so víi c¶ níc .
+ Trong lĩnh vực dịch vụ chiếm 51,6% so với cả nớc .


Nh vậy : Hoạt động nông nghiệp của TP Hồ Chí Minh kém phát triển so
với cả nớc . Nhng hoạt động công nghiệp - xây dựng và dịch vụ phỏt trin mnh .


<b> Dặn dò : 1 phót</b>


- Về nhà chuẩn bị trớc bài 38 “ Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài
ngun mơi trờng biển , đảo “ :


+ T¹i sao phải phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ?


+ Công nghiệp chế biến thuỷ sản phát triển sẽ có tác động nh thế nào tới
ngành đánh bắt v nuụi trng thu sn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>---Tuần 27</b>
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy : </b>



<i><b>Tiết 44:</b></i>
<b> </b> <b>Bài 38:</b>


Phát triển tổng hợp kinh tế


và bảo vệ



ti ngun mơi trờng biển , đảo




<b>---I/ Mơc tiªu : Sau bµi häc HS biÕt :</b>
<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Biết đợc nớc ta có vùng biển rộng lớn trong đó có nhiều đảo và quần
đảo .


- Xác định đợc trên sơ đồ , bản đồ vị trí , giới hạn từng bộ phận của vùng
biển nớc ta , một số đảo , quần đảo lớn của nớc ta . Những thuận lợi , khó khăn
khi phát triển kinh tế .


- Biết các ngành kinh tế biển .


- Trỡnh by c tình hình phát triển ngành khai thác , ni trồng , chế biến
hải sản và ngành du lịch biển , o .


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Bit c v phõn tớch bản đồ , sơ đồ , lợc đồ .
<b>3/Thái độ :</b>



- Có ý thức trách nhiệm bảo vệ tài nguyên môi trờng biển , đảo .
<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>


<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>
<b>GV:</b>


- Bản đồ tự nhiên Việt Nam .
- Bản đồ kinh tế VN .


- Atlat địa lý VN .


- Tranh ảnh về các ngành đánh bắt , nuôi trồng , chế biến hải sản và du
lịch biển đảo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .
- Atlat địa lý VN .


- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


 Më bµi : 1 Phót


Nớc ta có một vùng biển rộng lớn với nhiều đảo , quần đảo . Biển Việt
Nam là một bộ phận của biển Đơng, có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế đa
dạng nhng lại thờng xuyên bị các cơn bão nhiệt đới tàn phá gây không ít khó
khăn cho SX và đời sống . Để hiểu rõ hơn việc phát triển tổng hợp kinh tế biển
đảo và bảo vệ tài nguyên môi trờng biển , đảo . Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài
học hơm nay .



<b>I/ Bin v o Vit Nam .</b>


<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp , nhóm - 20 phút .</b>


<b>Mc tiờu : - Biết đợc nớc ta có vùng biển rộng lớn trong đó có nhiều đảo</b>
và quần đảo .


- Xác định đợc trên sơ đồ , bản đồ vị trí , giới hạn từng bộ phận của vùng
biển nớc ta , một số đảo , quần đảo lớn của nớc ta . Những thuận lợi , khó khăn
khi phát triển kinh t .


<b>Cách tiến hành :</b>
<i><b>1/ Vùng biển n</b><b> ớc ta.</b></i>


<i>- Cho biÕt chiỊu dµi vïng bê biĨn vµ diƯn tÝch biĨn níc ta ?</i>


+ Bê biĨn níc ta dµi 3260 km , vïng biĨn réng kho¶ng 1 triƯu km2<sub>, víi</sub>


nhiều đảo , quần đảo .


+ Vùng biển của nớc ta là một bộ phận của biển Đông , bao gồm : Nội
thuỷ , lãnh hải , vùng tiếp giáp lãnh hải , vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục
địa . Cả nớc có 29/64 tỉnh , thành phố nm giỏp bin .


- <i>Quan sát H38.1 hÃy nêu giới h¹n tõng bé phËn cđa vïng biĨn níc ta .</i>


+ Nội thuỷ là vùng nớc ở phía trong đờng cơ sở và giáp với bờ biển (đờng
cơ sở là đờng nối liền các điểm nhô ra nhất của bờ biển và các điểm ngồi cùng
của các đảo ven bờ tính từ ngấn nớc thuỷ triều thấp nhất trở ra ).



+ Vùng lãnh hải tiếp giáp với đờng cơ sở rộng 12 hải lý , ranh giới phía
ngồi của lãnh hải đợc coi là biên giới quốc gia trên biển .


+ Vùng tiếp giáp giữa lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế rộng 12 hải lý ,
là vùng biển đợc quy định nhằm đảm bảo thực hiện chủ quyền của đất nớc .
Trong vùng này , nớc ta có quyền thực hiện các biện pháp để bảo vệ an ninh ,
kiểm soát thuế quan ...


+ Vùng đặc quyền kinh tế tiếp liền lãnh hải và hợp liền với lãnh hải thành
một vùng biển có chiều rộng 200 hải lý , tính từ đờng cơ sở .


+ Thềm lục địa nớc ta gồm : đáy biển và lòng đất dới đáy biển thuộc phần
kéo dài tự nhiên của lục địa VN , mở rộng ra ngoài lãnh hải của VN cho đến rìa
ngồi của lục địa .


<b>2/ Các đảo và quần đảo .</b>


<i>- Tìm trên H38.2 các đảo và quần đảo lớn của vùng biển nớc ta .</i>


+ Các đảo lớn : Phú Quốc (567 km2<sub> ở vịnh Thái Lan), Cát Bà (100 km</sub>2<sub> ở</sub>


Vịnh Hạ Long ), Cái Bầu , Phú quý , Lý Sơn , Côn Đảo
+ Quần đảo lớn : Hoàng Sa , Trờng Sa .


+ GV bổ sung : Các đảo và quần đảo của nớc ta thuộc hệ thống đảo ven bờ
và 2 quần đảo xa bờ là Hoàng Sa và Trờng Sa .


./ Hệ thống đảo và quần đảo ven bờ gồm 3000 hòn đảo với tổng diện tích
khoảng 1720 km2<sub>. Các đảo ven bờ chủ yếu là đảo nhỏ và rất nhỏ , có 84 đảo có</sub>



diện tích 1 km2<sub> trở lên và tổng diện tích của các đảo này là 1596,6 km</sub>2<sub> , chiếm</sub>


92,78% tổng diện tích các đảo ven bờ .
<b>Kết luận :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

- Bê biĨn níc ta dµi 3260 km , vïng biĨn réng kho¶ng 1 triƯu km

2

<sub>,</sub>



với nhiều đảo , quần đảo .



- Tài nguyên phong phú , đa dạng , đặc biệt hải sản , thuận lợi


phát triển tổng hợp kinh tế biển .



<b>2/ Các đảo và qun o .</b>


<b>II/ Phát triển tổng hợp kinh tế biển.</b>


<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp , nhóm - 19 phút .</b>
<b>Mục tiêu : - Biết các ngành kinh tế biĨn .</b>


- Trình bày đợc tình hình phát triển ngành khai thác , nuôi trồng , chế biến
hải sản và ngnh du lch bin , o .


<b>Cách tiến hành :</b>


<b>1/ Khai thác , nuôi trồng và chế biến hải sản .</b>


<i>- Nêu tên các ngành kinh tế biển ?</i>


<i>+ </i>Khai thác , nuôi trồng và chế biến hải sản .


+ Du lch bin , o .


+ Khai thác và chế biến khoáng sản biển .
+ Giao thông vận tải biển .


- <i>Phân biệt khái niệm phát triển tổng hợp kinh tế biển và phát triển bền</i>
<i>vững .</i>


<i>+ </i>Phỏt trin tổng hợp là sự phát triển nhiều ngành có mối quan hệ chặt
chẽ, hỗ trợ nhau để cùng phát triển và sự phát triển của một ngành khơng đợc
kìm hãm hoặc gây thiệt hại cho ngành khác .


+ Phát triển bền vững là sự phát triển lâu dài , phát triển trong hiện tại mà
không làm tổn hại đến lợi ích của các thế hệ mai sau , phát triển phải gắn với bảo
vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên .


<i>- Dựa vào H38.3 và kiến thức đã học , nêu những điều kiện thuận lợi để</i>
<i>phát triển ngành kinh tế biển nớc ta ?</i>


+ Níc ta cã vùng biển rộng trên 1 triệu km2<sub>.</sub>


+ Bờ biển dài 3260 km , có nhiều vũng , vịnh , đầm phá , thuận lợi cho
việc nuôi trồng thuỷ , hải sản , xây dựng các hải cảng , phát triĨn giao th«ng biĨn


+ Vùng biển giàu hải sản : Nhiều loại cá lớn có nguồn gốc biển khơi .
+ Thềm lục địa co nhiều khoáng sản quý : Dầu mỏ , khí đốt .


+ Có hơn 3000 đảo lớn , nhỏ (phát triển ngành du lịch biển , đánh bắt thuỷ
, hải sản) .



- <i>Chøng minh r»ng biĨn níc ta giàu có về hải sản .</i>


+ Vựng bin nc ta có hơn 2000 lồi cá , trong đó có khoảng 100 lồi có
giá trị kinh tế cao : Cá nục , cá trích , cá thu , cá ngừ , cá hồng ...


+ Trong biĨn cã tíi 70 loµi tôm . Một số loài có giá trị xuất khẩu cao :
T«m hïm , t«m he , t«m rång ...


+ Nhiều hải sản quý : Hải sâm , bào ng , sò điệp ...


- <i>Tỡnh hỡnh phỏt trin ngnh ỏnh bắt , nuôi trồng hải sản , các trung tâm</i>
<i>chế biến hải sản ?</i>


<i>+ </i>Ngành thuỷ sản đang đợc u tiên khai thác hải sản xa bờ , năm 2000 đội
tàu khai thác hải sản đã có tổng cơng suất hơn 2 triệu mã lực , Nhà nớc huy động
5.038 tỷ cho chơng trình khai thác hải sản )


+ Đẩy mạnh nuôi trồng hải sản trên biển , ven biển và ven các đảo (đặc
biệt phát triển nuôi cá và đặc sản biển theo hớng công nghiệp ở khu vực vịnh Hạ
Long, Bái Tử Long , đầm phá Trung Bộ , vùng biển Rạch Giá , Hà Tiên ...) phát
triển đồng bộ và hiện đại CN chế biến hải sản .


+ Cả nớc có 260 nhà máy chế biến thuỷ , hải sản . Các trung tâm chế biến
hải sản tập trung ở : Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ , đb S.Cửu
Long.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

ng v tàu thuyền nhỏ tạo nên sự mất cân đối giữa nguồn hải sản với số lợng
phơng tiện và ngời đánh bắt , dẫn đến cạn kiệt thuỷ sản ven bờ .


+ Thiên tai thờng xảy ra nh bÃo biển , níc d©ng .



+ Nghề khơi địi hỏi nhiều vốn , phơng tiện kỹ thuật đánh bắt hiện đại , lao
động có tay nghề cao .


+ Việc ni trồng hải sản cũng đang đứng trớc nhiều khó khăn lớn nh :
Môi trờng sinh thái bị phá vỡ , tài nguyên cạn kiệt , cơ sở khoa học kỹ thuật cho
nuụi trng hi sn cũn thiu .


<i>- Tại sao cần u tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ ?</i>


<i>+ </i>Vì : Nguồn hải sản ven bờ đang cạn kiệt , cho năng suất thấp , cá nhỏ ,
đang gây ô nhiễm môi trờng nặng nề .


+ ỏnh bt xa bờ cho năng suất cao , chất lợng hải sản tốt , làm tiền đề
cho các ngành chế biến hải sản , đem lại lợi nhuận cao .


<i><b>2/ Du lch bin-o.</b></i>


<i>- VN có những tiềm năng du lịch biển nh thÕ nµo ?</i>


<i>+ </i>Dọc bờ biển từ Bắc vào Nam có trên 120 bãi cát rộng , dài , phong cảnh
đẹp , khí hậu tốt . Thuận lợi cho việc xây dựng các khu du lịch và nghỉ dỡng .


+ Nhiều đảo có phong cảnh thiên nhiên đẹp , hấp dẫn khách du lịch , nh
vịnh Hạ Long đã đợc UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới .


+ Tuy nhiên , du lịch biển hiện nay chúng ta mới chỉ tập trung khai thác
hoạt động tắm biển . Các hoạt động khác cịn ít , mặc dù tiềm năng rất lớn .


<i>- Ngoài hoạt động tắm biển , chúng ta còn khả năng phát triển các hoạt</i>


<i>động du lịch biển nào ?</i>


<i>+ </i>Ngoài ra , chúng ta cịn có hoạt động lặn biển , nhảy dù trên biển , mô
tô nhảy nớc , bơi thuyền thúng trên biển , lớt ván ,bóng ném , du thuyền .... Các
hoạt động này cũng đã xuất hiện tại Nha Trang Khánh Hồ . Tuy nhiên , cịn ít
hoạt động do chi phí cao ít hấp dẫn du khách .


<b>Kết luận :</b>


<b>1/ Khai thác , nuôi trồng và chế biến hải sản .</b>


- Trữ lợng lớn , chủ yếu là cá biển .


- Hình thức :



./ Đánh bắt ven bờ : Chủ yếu .


./ Đánh bắt xa bờ .



- Nuôi trồng còn quá ít .



- Xu hng : Đẩy mạnh khai thác xa bờ , nuôi trồng hải sản , phát


triển đồng bộ và hiện đại công nghiệp chế biến hải sản .



<b>2/ Du lịch biển-đảo.</b>


- Phát triển mạnh , chủ yếu hoạt động tắm biển .



- Xu hớng : Phát triển nhiều loại hình du lịch để khai thác tiềm


năng to lớn về du lịch của biển đảo .



<b> Cđng cè : 3 phót</b>



- T¹i sao phải phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ?


- Công nghiệp chế biến thuỷ sản phát triển sẽ có tác động nh thế nào tới
ngành đánh bắt và ni trồng thuỷ sản .


- Nªu tªn mét sè bÃi tắm và khu du lịch biển ở nớc ta theo thứ tự từ Bắc
vào Nam .


<b> Dặn dò : 2 phút</b>
- Học bài hôm nay .


- Chuẩn bị trớc bài 39 “ Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên ,
môi trờng biển đảo “ (tiếp theo) :


+ Phát triển tổng hợp kinh tế biển có ý nghĩa nh thế nào đối với nền kinh
tế và an ninh quốc phòng của đất nớc ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

+ Trình bày những phơng hớng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trờng
biển , đảo .




<b>---Tuần 28</b>
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy : </b>


<i><b>Tiết 45:</b></i>
<b> </b> <b>Bài 39:</b>



Phát triển tổng hợp kinh tế


và bảo vƯ



tài ngun mơi trờng biển , đảo


(tiếp theo)



<b>---I/ Mơc tiªu : Sau bµi häc HS biÕt :</b>


<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Trình bày đợc tiềm năng phát triển ngành khai thác khống sản đặc biệt
là dầu khí , ngành giao thơng biển . Tình hình phát triển hai ngành trên , những
giải pháp và xu hớng phát triển .


- Thấy đợc tài nguyên biển đang ngày càng bị cạn kiệt , môi trờng bị ô
nhiễm làm suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật biển , ảnh hởng xấu đến chất
l-ợng của các khu du lịch biển .


- Biết những giải pháp để bảo vệ tài nguyên và môi trờng biển .
<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Biết đọc và phân tích bản đồ , sơ đồ , lợc đồ .
<b>3/Thái độ :</b>


- Có ý thức trách nhiệm bảo vệ tài nguyên , môi trờng biển đảo .
<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>


<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>
<b>GV:</b>



- Bản đồ tự nhiên , bản đồ kinh tế VN .
- Bản đồ giao thông VN .


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- Tranh ảnh về khai thác dầu khí , giao thơng biển , hải cảng , về sự ô
nhiễm môi trờng biển , hoạt động bảo vệ tài nguyên môi trờng biển .


<b>HS :</b>
- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .
- Atlat địa lý VN .


- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


<b> Kiểm tra bài cũ : 3 phút </b>


- Tại sao phải phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ?


- Công nghiệp chế biến thuỷ sản phát triển sẽ có tác động nh thế nào tới
ngành đánh bắt và ni trồng thuỷ sản .


- Nªu tªn mét sè bÃi tắm và khu du lịch biển ở nớc ta theo thứ tự từ Bắc
vào Nam .


Mở bài : 1 Phót


Bài học hơm nay chúng ta cùng nghiên cứu về tiềm năng , tình hình phát
triển ngành khai thác , chế biến khống sản biển , giao thơng vận tải biển . Muốn


phát triển bền vững kinh tế biển thì phải khai thác đi đơi với bảo vệ tài nguyờn ,
mụi trng bin o .


<b>3/ Khai thác và chế biến khoáng sản biển .</b>
<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp , nhóm - 10 phút .</b>


<b>Mc tiờu : Trỡnh bày đợc tiềm năng phát triển ngành khai thác khoáng sản</b>
,đặc biệt là dầu khí . Tình hình phát triển , những giải pháp và xu hớng phát
triển .


<b>C¸ch tiÕn hành :</b>


- <i>Kể tên một số khoáng sản chính ở vïng biĨn níc ta mµ em biÕt .</i>


+ Dầu mỏ , khí đốt , ơxit titan , cát trắng ...


- <i>Tỉnh nào khai thác nhiều dầu mỏ nhất ? Những mỏ dầu nào đang đợc</i>
<i>khai thác ? ý nghĩa quan trọng của ngành dầu khí nớc ta ?</i>


<i>+ </i>Tỉnh khai thác nhiều dầu mỏ nhất : Bà Rịa - Vũng Tàu .
+ Các mỏ đang đợc khai thác : Bạch Hổ , Rồng , Đại Hùng .


+ ý nghĩa : Là ngành kinh tế biển mũi nhọn , chiếm vị trí quan trọng hàng
đầu trong sự nghiệp cơng nghiệp hố , hiện đại hoá đất nớc .


<i>- Dựa vào kiến thức đã học , trình bày tiềm năng và sự phát triển của hoạt</i>
<i>động khai thác dầu khí ở nớc ta .</i>


+ Khai thác dầu khí phát triển mạnh , tăng nhanh .



+ Xu hớng : Phát triển hoá dầu - chất dẻo , sợi tổng hợp , cao su tổng hợp ,
điện , phân bón - công nghệ cao về dầu khí .


<i>- Tại sao nghề làm muối phát triển mạnh ở ven biển Nam Trung Bộ ?</i>
<i>+ </i>Vì ở Nam Trung Bộ có khí hậu khô ráo quan năm , lợng ma ít nhất trong
cả nớc .


+ Nghề làm muối phát triển mạnh ở Cà Ná (Ninh Thuận) , Sa Huỳnh
(Quảng NgÃi) chiếm 50% sản lợng cả nớc .


<b>Kết luận :</b>


- Biển nớc ta có nhiều khống sản (dầu mỏ , khí đốt , ơxit titan , cát


trắng) .



- Khai th¸c dầu khí phát triển mạnh , tăng nhanh .



- Xu hớng : Phát triển hoá dầu - chất dẻo , sợi tổng hợp , cao su


tổng hợp , điện , phân bón - công nghệ cao về dầu khí .



- Làm muối phát triển ven biển từ Bắc vào Nam , nhất là Nam


Trung Bộ .



<b>4/ Phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển .</b>
<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp , nhóm - 10 phút .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>Cách tiến hành :</b>


- <i>Tỡm trờn H39.2 mt s cảng biển và tuyến giao thông đờng biển nớc ta </i>



+ C¶ níc cã 91 c¶ng biĨn lín nhá .


+ Các cảng lớn : Sài Gòn , Hải Phòng , Đà Nẵng , Nha Trang , Quy Nhơn ,
Vũng Tàu , Vinh ...


+ HS xác định các tuyến giao thông đờng biển trên bản đồ .


<i>- Cho biÕt t×nh h×nh GTVT biĨn níc ta . Ph¬ng híng ?</i>


<i>+ </i>Trong những năm qua , đội tàu biển quốc gia đợc tăng cờng mạnh mẽ ,
hệ thống cảnh biển đợc phát triển đồng bộ , từng bớc hiện đại hoá , nhằm nâng
cao công suất các cảng biển lên 240 triệu tấn (2010) .


+ Phát triển nhanh đội tàu chở công-ten-nơ , tàu chở dầu và các tàu
chuyên dùng khác để có lực lợng hàng hải mạnh và hiện đại . Cả nớc sẽ hình
thành ba cụm cơ khí đóng tàu lớn ở Bắc Bộ , Nam Bộ và Trung Bộ , Trung Bộ để
tạo bớc phát triển nhanh trong ngành đóng tàu VN .


+ Dịch vụ hàng hải sẽ đợc phát triển toàn diện , nhằm đáp ứng nhu cầu
phát triển kinh tế và quốc phịng .


<i>- Việc phát triển giao thơng vận tải biển có ý nghĩa to lớn nh thế nào đối</i>
<i>với ngành ngoại thơng ở nớc ta ?</i>


+ Vận tải hàng hoá xuất khẩu từ nớc ta đến các nớc khác trong khu vực và
trên thế giới .


+ VËn chuyÓn hàng hoá nhập khẩu từ nớc khác về VN .
<b>Kết luËn :</b>



- Điều kiện : Gần nhiều tuyến giao thông quốc tế , nhiều vũng , vịnh


, cửa sông để xây dựng cảng biển .



- Phát triển nhanh , ngày càng hiện đại cùng với quá trình nớc ta


hội nhập vào nền kinh tế thế giới .



<b>III/ Bảo vệ tài nguyên môi tr ờng biển , đảo.</b>
<b>HĐ 3: HS làm việc cá nhân/cặp , nhóm - 16 phút .</b>


<b>Mục tiêu : Thấy đợc tài nguyên biển đang ngày càng bị cạn kiệt , môi </b>
tr-ờng bị ô nhiễm làm suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật biển , ảnh hởng xấu đến
chất lợng của các khu du lịch biển .


- Biết những giải pháp để bảo vệ tài nguyên và môi trờng biển .
<b>Cách tiến hành :</b>


<b>1/ Sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi tr</b><i><b> ờng biển , đảo .</b></i>


<i>- Nêu một số nguyên nhân dẫn tới sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi</i>
<i>trờng biển , đảo nớc ta . sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trờng biển đảo</i>
<i>sẽ dẫn đến những hậu quả gì ?</i>


<i>+ </i>Sự giảm sút tài nguyên : Diện tích rừng ngập mặn giảm nhanh (những
năm 40 của TK 20 là 450.000 ha , năm 1986 còn 190.000 ha . Diện tích rạn san
hơ Cát Bà - Hạ Long mất 30% , độ phủ san hô ở bờ biển Khánh Hoà giảm hàng
chục lần . Nhiều sinh vật biển có nguy cơ tuyệt chủng : đồi mồi , hải sõm , bo
ng , trai ngc ...


+ Ô nhiễm môi trờng biển : Ô nhiễm dầu do khai thác , giao thông biển
phát triển mạnh .



+ Hu qu : ễ nhiễm môi trờng biển tăng làm cho chất lợng nhiều vùng
biển bị giảm sút , nhất là các cảng biển và những vùng cửa sông . Hậu quả làm
giảm sút nguồn tài nguyên sinh vật biển ảnh hởng xấu đến chất lợng các khu du
lịch biển .


<i><b>2/ Các ph</b><b> ơng h</b><b> ớng chính để bảo vệ tài ngun và mơi tr</b><b> ờng .</b></i>


<i>- Chúng ta cần thực hiện những biện pháp cụ thể gì để bảo vệ tài ngun</i>
<i>và mơi trờng biển ?</i>


+ Điều tra , đánh giá tiềm năng sinh vật biển tại các vùng biển sâu . Đầu t
để chuyển hớng khai thác hải sản từ vùng biển ven bờ sang vùng nớc sâu xa bờ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

+ Bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển và cấm khai thác san hô dới mọi hình
thức .


+ Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản .


+ Phịng chống ơ nhiễm biển bởi các yếu tố hố học , đặc biệt là dầu mỏ .
- <i>Liên hệ bản thân địa phơng em sinh sống ?</i>


<i>+ </i>ở địa phơng em bảo vệ mơi trờng biển bằng các hình thức nh :


./ Vận động thanh niên đi hốt rác biển , thu nhặt đá dới đáy biển (những
nơi du khỏch thng hay tm bin).


./ Không cho tàu , thuyền cập bến tại các khu vực tắm biển của du khách .
./ Đẩy mạnh trồng rừng ngập mặn tại Vạn Ninh Khánh Hoà .



./ Cm cỏc hnh vi khai thác rạn san hô dới đáy biển .
<b>Kết luận :</b>


<b>1/ Sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi tr ng bin , o .</b>


- Tài nguyên biển ngày càng bị cạn kiệt .



- Mụi trng bin o b ụ nhiễm ngày càng tăng .



<b>2/ Các ph ơng h ớng chính để bảo vệ tài ngun và mơi tr ờng .</b>


- Việt Nam đã tham gia cam kết quốc tế trong lĩnh vực bảo vệ môi


trờng biển .



- Cã kÕ hoạch khai thác hợp lý .



- Khai thỏc i ụi với bảo vệ và phát triển nguồn tài nguyên .



<b> Cđng cè : 3 phót</b>


+ Phát triển tổng hợp kinh tế biển có ý nghĩa nh thế nào đối với nền kinh
tế và an ninh quốc phòng của đất nớc ?


+ Chúng ta cần tiến hành những biện pháp gì để phát triển giao thơng vận
tải biển ?


+ Trình bày những phơng hớng chính để bảo vệ tài nguyên v mụi trng
bin , o .


<b> Dặn dò : 2 phút</b>


- Học bài hôm nay .


- Chun bị trớc bài 40 Thực hành : “ đánh giá tiềm năng kinh tế của các
đảo ven bờ và tìm hiểu về ngành cơng nghiệp dầu khí”


+ Cho biết những điều kiện thích hợp nhất để p.triển tổng hợp kinh tế biển
+ Qua hình 40.1 nhận xét tình hình khai thác , xuất khẩu dầu thô , nhập
khẩu xăng dầu v ch bin du khớ nc ta .



<b>---Tuần 29</b>


<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy : </b>


<i><b>Tiết 46:</b></i>


<b> </b> <b>Bµi 40:</b>

Thùc hµnh



Đánh giá tiềm năng kinh tế


của các o ven b



và tìm hiểu về ngành công nghiệp dầu khí




<b>---I/ Mục tiêu : Sau bài học HS biết :</b>
<b>1/ Kiến thức :</b>


- Phát triển kỹ năng phân tích , tỉng hỵp kiÕn thøc .



- Có kỹ năng xây dựng sơ đồ trong quá trình học tập để biểu hiện mối
quan hệ giữa các đối tợng địa lý .


-Cñng cố kiến thức về phát triển tổng hợp kinh tế biển .
<b>2/ Kỹ năng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>
<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>


<b>GV:</b>


- Bản đồ kinh tế VN .
- Atlat địa lý VN .
<b>HS :</b>


- SGK .


- Sách bài tập bản đồ .
- Atlát địa lý VN .


- Đầy đủ dụng cụ học tập .
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


<b> KiĨm tra bµi cị : 3 phót </b>


+ Phát triển tổng hợp kinh tế biển có ý nghĩa nh thế nào đối với nền kinh
tế và an ninh quốc phòng của đất nớc ?


+ Chúng ta cần tiến hành những biện pháp gì để phát triển giao thơng vận
tải biển ?



+ Phơng hớng chính để bảo vệ tài ngun và mơi trờng biển , đảo .


 Më bµi : 1 Phót


Để đánh giá tiềm năng kinh tế của các đảo ven bờ , hiểu rõ hơn về tình
hình khai thác , xuất khẩu dầu thô , nhập khẩu xăng dầu và chế biến dầu khí ở
n-ớc ta . Hơm nay , chúng ta cùng tìm hiểu qua bài thực hành .


<b>I/ Đánh giá tiềm năng kinh tế của các đảo ven bờ .</b>
<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân /cặp , nhóm - 10 phút .</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu những tiềm năng kinh tế của các đảo ven b .</b>
<b>Cỏch tin hnh :</b>


- <i>Phát triển tổng hợp kinh tế biển bao gồm những ngành nào ? </i>


<i>+ </i>Đánh bắt , nuôi trồng hải sản , khai thác khoáng sản biển , du lịch biển ,
giao thông vận t¶i biĨn .


- <i>Dựa vào bảng 40.1 . Xác định vị trí các đảo ven bờ . Những đảo nào có</i>
<i>điều kiện thích hợp nhất để phát triển tổng hợp cỏc ngnh kinh t bin ?</i>


+ Cát Bà : Nông , lâm nghiệp , ng nghiệp , dịch vụ biển , du lịch .
<b>+ Côn Đảo : Nông - Lâm nghiƯp , ng nghiƯp , dÞch vơ biĨn , du lịch .</b>
+ Phú Quốc : Nông - Lâm nghiệp , ng nghiƯp , dÞch vơ biĨn , du lÞch .
<b>KÕt ln :</b>


-

Các đảo có điều kiện thích hợp nhất để phát triển tổng hợp kinh tế


biển : Cát Bà , Cơn đảo , Phú Quốc .




<b>2/ NhËn xÐt t×nh hình khai thác ,xuất khẩu dầu thô , nhập khẩu xăng</b>
<b>dầu và chế biến dầu khí ở nớc ta .</b>


<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp , nhóm - 29 phút .</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu tình hình khai thác , xuất khẩu dầu thô , nhập khẩu xăng</b>
dầu và chế biến dầu khí ở nớc ta .


<b>Cách tiến hành :</b>


- GV hớng dẫn HS cách phân tích biểu đồ :


+ Phân tích diễn biến của từng đói tợng qua các năm .
+ Phân tích mối quan hệ giữa các đối tợng địa lý .


+ NhËn xÐt vỊ t×nh h×nh khai thác , xuất khẩu dầu thô , nhập khẩu xăng
dầu ở nớc ta .


+ Nhận xét về tình hình phát triển ngành công nghiệp chế biến dầu khí ở
nớc ta .


- HS làm việc theo nhóm . HS báo cáo kết quả .
- GV chuẩn xác kiến thức .


+ T nm 1999 n nm 2003 :


./ Sản lợng khai thác dầu thô tăng liên tục .


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

./ Trong khi xuất khẩu dầu thô , nớc ta phải nhập lợng xăng dầu chế biến


ngày càng tăng .


./ Ngành CN chế biến dầu khí của nớc ta cha phát triển . Đây là điểm yếu
của CN dầu khí .


- GV bổ sung : Cơ cấu ngành dầu khí và các sản phẩm từ dầu khí của nớc
ta trong tơng lai :


Khai thác dầu khí :
+ Dầu thô :


./ Xuất khẩu : Dầu thô .


./ Lọc dầu và hoá dầu : Nhiên liệu (Xăng , dầu hoả , dầu cặn và dầu hắc) ,
Chất tổng hợp (Chất dẻo , sợi tổng hợp , cao su tổng hợp) , hoá chất cơ b¶n .


+ Khí đốt :


./ Chế biến bớc đầu : Khí đốt phục vụ dân dụng , phục vụ cho máy nhiệt
điện tuốc bin , Phân đạm .


./ Chế biến cơng nghệ cao : Xuất khẩu (khí tự nhiên và khí hố lỏng) .
Vì vậy, xuất khẩu dầu thơ là một thiệt hại lớn cho ngành khai thác dầu
khí . Do đó cần phải xây dựng ngay nhà máy lọc dầu Dung Quất số 1 .


- <i>TÇm quan träng cđa dự án hoá dầu Dung Quất :</i>


<i>+ </i>ý ngha chớnh trị : Dung Quất Quảng Ngãi nằm ở vùng đất lịch sử : Gần
Phớc Tờng nơi dân ta bị thảm sát thời chống Mỹ , gần Chu Lai là căn cứ hang ổ
của đế quốc Mỹ trớc đây . Xây dựng nhà máy lọc dầu ở Dung Quất nói lên tinh


thần xây dựng của nhân dân ta trong hồ bình .


+ Phơng diện kinh tế : Đây là trung tâm CN hố dầu đầu tiên của VN , vị
trí nằm gần giữa đất nớc , nơi lọc dầu thô của ta SX ra nhiên liệu phục vụ cho
khắp đất nớc , hoá dầu ra các sản phẩm phụ hoá học nh : Chất dẻo , sợi tổng
hợp , cao su tổng hợp , thuốc nhuộm , hoá chất cơ bản ... tận dụng tài nguyên đất
nớc , đẩy mạnh CN hoá hiện đại hoá , tiết kiệm đợc một số ngoại tệ lớn cho đất
nớc .


<b>KÕt luËn :</b>


+ Từ nm 1999 n nm 2003 :



./ Sản lợng khai thác dầu thô tăng liên tục .



./ Hu nh ton b lợng dầu khai thác đều đợc xuất khẩu dới dạng


thô



./ Trong khi xuất khẩu dầu thô , nớc ta phải nhập lợng xăng dầu


chế biến ngày càng tăng .



./ Ngành CN chế biến dầu khí của nớc ta cha phát triển . Đây là


điểm yếu của CN dầu khí .



<b> Dặn dò : 2 phút</b>


- Về nhà chuẩn bị các câu hỏi ôn tập sau :


1/ Cho biÕt chiỊu dµi vïng bê biĨn vµ diƯn tÝch biĨn níc ta ?



2/ Nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển ngành kinh tế biển nớc ta ?
Chứng minh rằng biển nớc ta giàu có về hải sản .


3/ Tình hình phát triển ngành đánh bắt , ni trồng hải sản , các trung tâm
chế biến hải sản ?


4/ Những khó khăn của ngành khai thác nuôi trồng và chế biến hải sản ?
Tại sao cần u tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ ?


5/ VN có những tiềm năng du lịch biển nh thế nào ? Cho biết tình hình
GTVT biển nớc ta . Ph¬ng híng ?


6/ Tỉnh nào khai thác nhiều dầu mỏ nhất ? Những mỏ dầu nào đang đợc
khai thác ? ý nghĩa quan trọng của ngành dầu khí nớc ta ?


7/ Nêu một số nguyên nhân dẫn tới sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi
trờng biển , đảo nớc ta . sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trờng biển đảo sẽ
dẫn đến những hậu quả gì ?


8/ Chúng ta cần thực hiện những biện pháp cụ thể gì để bảo vệ tài ngun
và mơi trờng biển ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

10/ Vẽ sơ đồ cơ cấu ngành dầu khí và các sản phẩm từ dầu khớ.


<b>---Tuần 30</b>
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy : </b>


<i><b>Tiết 47:</b></i>



Ôn tập



<b>---I/ Mục tiêu : Sau bài học HS biết :</b>
<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Tiềm năng kinh tế của biển, đảo VN, những thế mạnh của kinh tế biển,
đảo .


- Vấn đề cấp bách phải bảo vệ tài nguyên, môi trờng biển đảo để phát triển
bền vững kinh tế quốc gia .


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Cú k nng phõn tích, so sánh các mối quan hệ địa lý.
- Kỹ năng vẽ biển đồ, phân tích biểu đồ .


<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy häc :</b>
<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>


<b>GV:</b>


- Các bản đồ : Tự nhiên , hành chính , kinh tế VN .
- Atlat địa lý VN .


- C¸c phiÕu häc tËp .
<b>HS :</b>


- SGK .



- Sách bài tập bản đồ .
- Atlat địa lý VN.


<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


 Më bµi : 1 Phót


Để chuẩn bị tốt kiến thức cho tiết thi học kỳ 2, hôm nay chúng ta cùng ôn
lại các kiến thức đã học về tiềm năng kinh tế của biển , đảo và các vấn đề bảo vệ
mơi trờng .


<b>1/ GV ph¸t phiÕu häc tËp.</b>


<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp , nhóm - 15 phút .</b>
<b>Mục tiêu : </b> Hiểu mục đích của câu hỏi .


<b>C¸ch tiến hành :</b>


- GV phát phiếu học tập cho các nhãm HS :
+ Nhãm 1:


<i>1/ Cho biÕt chiỊu dµi vïng bê biĨn vµ diƯn tÝch biĨn níc ta ?</i>


<i>2/ Nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển ngành kinh tế biển nớc ta ?</i>
<i>Chứng minh rằng biển nớc ta giàu có về hải sản .</i>


+ Nhãm 2:


3/ <i>Tình hình phát triển ngành đánh bắt , ni trồng hải sản , các trung</i>
<i>tâm chế biến hải sản ?</i>



4/ <i>Nh÷ng khó khăn của ngành khai thác nuôi trồng và chế biến hải sản ?</i>
<i> Tại sao cần u tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ ?</i>


+ Nhóm 3:


<i>5/ VN có những tiềm năng du lịch biển nh thế nào ? Cho biết tình hình</i>
<i>GTVT biển nớc ta . Ph¬ng híng ?</i>


<i>6/ Tỉnh nào khai thác nhiều dầu mỏ nhất ? Những mỏ dầu nào đang đợc</i>
<i>khai thác ? ý nghĩa quan trọng của ngành dầu khí nớc ta ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<i>7/ Nêu một số nguyên nhân dẫn tới sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi</i>
<i>trờng biển , đảo nớc ta . sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trờng biển đảo</i>
<i>sẽ dẫn đến những hậu quả gì ?</i>


<i>8/ Chúng ta cần thực hiện những biện pháp cụ thể gì để bảo vệ ti nguyờn</i>
<i>v mụi trng bin ?</i>


<i><b>Cả lớp cùng làm:</b></i>


<i>1/ V sơ đồ tiềm năng phát triển kinh tế biển.</i>


<i>2/ Vẽ sơ đồ cơ cấu ngành dầu khí và các sản phẩm từ dầu khí.</i>


<b>2/ C¸c nhãm HS b¸o c¸o kÕt quả . </b>


<b>HĐ 2: HS báo cáo kết quả , GV chn x¸c kiÕn thøc- 27 phót.</b>


<b>Mục tiêu : - Tiềm năng kinh tế của biển, đảo VN, những thế mạnh của</b>


kinh tế biển, đảo .


- Vấn đề cấp bách phải bảo vệ tài nguyên, môi trờng biển đảo để phát triển
bền vững kinh tế quốc gia .


<b>C¸ch tiÕn hµnh :</b>
+ Nhãm 1:


<i>1/ Cho biÕt chiỊu dµi vïng bê biĨn vµ diƯn tÝch biĨn níc ta ?</i>


+ Bê biĨn níc ta dµi 3260 km , vïng biĨn réng kho¶ng 1 triƯu km2<sub>, víi</sub>


nhiều đảo , quần đảo .


+ Vùng biển của nớc ta là một bộ phận của biển Đông , bao gồm : Nội
thuỷ , lãnh hải , vùng tiếp giáp lãnh hải , vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục
địa . Cả nớc có 29/64 tỉnh , thành phố nằm giáp biển .


<i>2/ Nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển ngành kinh tế biển nớc ta ?</i>
<i>Chứng minh rằng biển nớc ta giàu có về hải sản .</i>


- Thn lỵi :


+ Níc ta cã vïng biĨn réng trªn 1 triƯu km2<sub>.</sub>


+ Bê biĨn dài 3260 km , có nhiều vũng , vịnh , đầm phá , thuận lợi cho
việc nuôi trồng thuỷ , hải sản , xây dựng các hải cảng , phát triển giao thông biển


+ Vựng bin giu hi sn : Nhiều loại cá lớn có nguồn gốc biển khơi .
+ Thềm lục địa co nhiều khoáng sản quý : Dầu mỏ , khí đốt .



+ Có hơn 3000 đảo lớn , nhỏ (phát triển ngành du lịch biển , đánh bắt thuỷ
, hải sản) .


- Chøng minh :


+ Vùng biển nớc ta có hơn 2000 lồi cá , trong đó có khoảng 100 lồi có
giá trị kinh tế cao : Cá nục , cá trích , cá thu , cá ngừ , cá hồng ...


+ Trong biĨn cã tíi 70 loài tôm . Một số loài có giá trị xuÊt khÈu cao :
T«m hïm , t«m he , t«m rồng ...


+ Nhiều hải sản quý : Hải sâm , bào ng , sò điệp ...
+ Nhóm 2:


3/ <i>Tỡnh hình phát triển ngành đánh bắt , ni trồng hải sản , các trung</i>
<i>tâm chế biến hải sản ?</i>


<i>+ </i>Ngành thuỷ sản đang đợc u tiên khai thác hải sản xa bờ , năm 2000 đội
tàu khai thác hải sản đã có tổng cơng suất hơn 2 triệu mã lực , Nhà nớc huy động
5.038 tỷ cho chơng trình khai thác hải sản )


+ Đẩy mạnh nuôi trồng hải sản trên biển , ven biển và ven các đảo (đặc
biệt phát triển nuôi cá và đặc sản biển theo hớng công nghiệp ở khu vực vịnh Hạ
Long, Bái Tử Long , đầm phá Trung Bộ , vùng biển Rạch Giá , Hà Tiên ...) phát
triển đồng bộ và hiện đại CN chế biến hải sản .


+ C¶ níc cã 260 nhà máy chế biến thuỷ , hải sản . Các trung tâm chế biến
hải sản tập trung ở : Duyên hải Nam Trung Bộ , Đông Nam Bộ và vùng đb SCửu
Long.



4/ <i>Những khó khăn của ngành khai thác nuôi trồng và chế biến hải sản ?</i>
<i> Tại sao cần u tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ ?</i>


<i>- </i>Khó khăn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

ng v tu thuyn nhỏ tạo nên sự mất cân đối giữa nguồn hải sản với số lợng
phơng tiện và ngời đánh bắt , dẫn đến cạn kiệt thuỷ sản ven bờ .


+ Thiªn tai thờng xảy ra nh bÃo biển , nớc dâng .


+ Nghề khơi đòi hỏi nhiều vốn , phơng tiện kỹ thuật đánh bắt hiện đại , lao
động có tay nghề cao .


+ Việc nuôi trồng hải sản cũng đang đứng trớc nhiều khó khăn lớn nh :
Mơi trờng sinh thái bị phá vỡ , tài nguyên cạn kiệt , cơ sở khoa học kỹ thuật cho
nuôi trồng hi sn cũn thiu .


<i>- </i>Cần u tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ :


<i>+ </i>Vì : Nguồn hải sản ven bờ đang cạn kiệt , cho năng suất thấp , cá nhỏ ,
đang gây ô nhiễm môi trêng nỈng nỊ .


./ Đánh bắt xa bờ cho năng suất cao , chất lợng hải sản tốt , làm tiền đề
cho các ngành chế biến hải sản , đem lại lợi nhuận cao .


+ Nhãm 3:


<i>5/ VN cã nh÷ng tiềm năng du lịch biển nh thế nào ? Cho biết tình hình</i>
<i>GTVT biển nớc ta . Phơng hớng ?</i>



<i>- </i>Tiềm năng du lịch biển:


<i>+ </i>Dc b bin t Bắc vào Nam có trên 120 bãi cát rộng , dài , phong cảnh
đẹp , khí hậu tốt . Thuận lợi cho việc xây dựng các khu du lịch và nghỉ dỡng .


+ Nhiều đảo có phong cảnh thiên nhiên đẹp , hấp dẫn khách du lịch , nh
vịnh Hạ Long đã đợc UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới .


+ Tuy nhiên , du lịch biển hiện nay chúng ta mới chỉ tập trung khai thác
hoạt động tắm biển . Các hoạt động khác cịn ít , mặc dù tiềm năng rất lớn .


- T×nh h×nh GTVT biĨn níc ta :


<i>+ </i>Trong những năm qua , đội tàu biển quốc gia đợc tăng cờng mạnh mẽ ,
hệ thống cảnh biển đợc phát triển đồng bộ , từng bớc hiện đại hố , nhằm nâng
cao cơng suất các cảng biển lên 240 triệu tấn (2010) .


- Ph¬ng híng :


+ Phát triển nhanh đội tàu chở công-ten-nơ , tàu chở dầu và các tàu
chuyên dùng khác để có lực lợng hàng hỉa mạnh và hiện đại . Cả nớc sẽ hình
thành ba cụm cơ khí đóng tàu lớn ở Bắc Bộ , Nam Bộ và Trung Bộ , Trung Bộ để
tạo bớc phát triển nhanh trong ngành đóng tàu VN .


+ Dịch vụ hàng hải sẽ đợc phát triển toàn diện , nhằm đáp ứng nhu cầu
phát triển kinh tế và quốc phòng .


<i>6/ Tỉnh nào khai thác nhiều dầu mỏ nhất ? Những mỏ dầu nào đang đợc</i>
<i>khai thác ? ý nghĩa quan trọng của ngành dầu khí nớc ta ?</i>



<i>+ </i>Tỉnh khai thác nhiều dầu mỏ nhất : Bà Rịa - Vũng Tàu .
+ Các mỏ đang đợc khai thác : Bạch Hổ , Rồng , Đại Hùng .


+ ý nghĩa : Là ngành kinh tế biển mũi nhọn , chiếm vị trí quan trọng hàng
đầu trong sự nghiệp cơng nghiệp hố , hiện đại hố đất nớc .


+ Nhãm 4:


<i>7/Nguyên nhân giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trờng biển , đảo?</i>
<i>Hậu quả ?</i>


<i>+ </i>Sự giảm sút tài nguyên : Diện tích rừng ngập mặn giảm nhanh (những
năm 40 của TK 20 là 450.000 ha , năm 1986 cịn 190.000 ha . Diện tích rạn san
hơ Cát Bà - Hạ Long mất 30% , độ phủ san hơ ở bờ biển Khánh Hồ giảm hàng
chục lần . Nhiều sinh vật biển có nguy cơ tuyệt chủng : đồi mồi , hải sâm , bào
ng , trai ngc ...


+ Ô nhiễm môi trờng biển : Ô nhiễm dầu do khai thác , giao thông biển
phát triển mạnh .


+ Hậu quả : Ơ nhiễm mơi trờng biển tăng làm cho chất lợng nhiều vùng
biển bị giảm sút , nhất là các cảng biển và những vùng cửa sông . Hậu quả làm
giảm sút nguồn tài nguyên sinh vật biển ảnh hởng xấu đến chất lợng các khu du
lịch biển .


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

+ Điều tra , đánh giá tiềm năng sinh vật biển tại các vùng biển sâu . Đầu t
để chuyển hớng kh.thác h.sản từ vùng biển ven bờ sang vùng nớc sâu xa bờ


+ B¶o vệ rừng ngập mặn hiện có , đẩy mạnh các chơng trình trồng rừng


ngập mặn .


+ B.vệ rạn san hô ngầm ven biển và cấm k.thác san hô dới mọi hình thức
+ Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủ s¶n .


+ Phịng chống ơ nhiễm biển bởi các yếu tố hoá học , đặc biệt là dầu mỏ .
- Liên hệ bản thân địa phơng :


<i>+ </i>ở địa phơng em bảo vệ mơi trờng biển bằng các hình thức nh :


./ Vận động thanh niên đi hốt rác biển , thu nhặt đá dới đáy biển (những
nơi du khỏch thng hay tm bin).


./ Không cho tàu , thuyền cập bến tại các khu vực tắm biển của du khách .
./ Đẩy mạnh trồng rừng ngập mặn tại Vạn Ninh Khánh Hoà .


<i><b>Cả lớp cùng làm:</b></i>


<i>1/ V s đồ tiềm năng phát triển kinh tế biển.</i>


<i>2/ Vẽ sơ đồ cơ cấu ngành dầu khí và các sản phẩm t du khớ.</i>


Khai
thác,
nuôi
trồng


thuỷ
sản



Du
lch
bin
o


Khai thác
và chế


biến
khoáng
sản biển


Giao
thông
vận tải


biĨn


Bê biĨn
dµi, vïng
biĨn réng,


biĨn Êm.


NhiỊu
b·i tắm,


phong
cnh
bin p



Nhiu
khoỏng
sn, c


biệt là
dầu khí


Bờ biển
khúc khuỷ,
nhiều vũng,


vịnh


Chế biến s¶n


phÈm Xt khÈu


KhÝ S¶n phÈm


ngun thơ Sản phẩm đã qua chế biến


Khí hố
lỏng, sản
xuất phân
đạm, nhiên
liệu cho nhà


m¸y tuèc
bin khÝ ...



Kinh tÕ biển


Khai thác dầu
khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b> Dặn dò : 2 phót</b>


- Học thuộc các phần đã ơn tập hôm nay chuẩn bị kiến thức cho bài thi
HK II .


- Chuẩn bị thớc kẻ , gấy , bút , bút chì , compa .


<b>---Tuần 31</b>
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy : </b>


<i><b>TiÕt 48 :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Kiểm tra lại các kiến thức đã học về tiềm năng kinh tế to lớn của biển ,
đảo VN , vấn đề cấp bách phải bảo vệ tài nguyên môi trờng biển đảo để phát
triển kinh tế bền vng .


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- K nng phõn tớch so sánh các mối liên hệ địa lý
<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>



<b>1/ Ph ơng tiện :</b>
<b>GV:</b>


- Các phiếu câu hỏi kiĨm tra.
<b>HS :</b>


- Giấy , bút , bút chì , thớc kẻ , compa .
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


 Më bµi : 1 Phót


Để kiểm tra và đánh giá kết quả học tập của các em trong HK 2 , chúng ta
cùng làm bài thi hôm nay .


<b>1/ GV phát phiếu học tập cho từng học sinh .</b>
<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân - 5 phút .</b>


<b>Mc tiờu : Hiểu rõ nội dung yêu cầu của đề bài .</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


- HS nhận và đọc kỹ đề .


<i><b>Phần trắc nghiệm: Chọn câu đúng nhất (mỗi câu 0,5 điểm) :</b></i>


<i>1/ Nớc ta có khoảng 3.000 đảo lớn nhỏ , phân bố tập trung nhất ở vùng</i>
<i>biển thuộc các tnh :</i>


a/ Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hoà, Kiên Giang .
b/ Quảng Ninh, Quảng NgÃi, Nha Trang, Hà Tiên.



c/ Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Thuận, Bình Định, Quảng Ninh.
d/ Quảng Ninh, Quảng Bình, Bình Định, Hà Tiên.


2/ <i>Nớc ta có thể phát triển kinh tế biển qua các ngành nào ?</i>


a/ Du lịch sinh thái biển , lấy tổ yến , nuôi trồng hải sản.


b/ Du lch bin - o, khai thác và chế biến khống sản biển, đánh bắt
ni trồng hi sn, giao thụng vn ti bin.


c/ Dịch vụ tắm biển, lặn biển , nuôi hải sản quý.


d/ Khai thỏc dầu khí, giao thơng đờng biển, du lịch biển.


3/ <i>Nớc ta có một khu bảo tồn di sản thiên nhiên biển đợc UNESCO cơng</i>
<i>nhận đó là :</i>


a/ Cơn đảo. b/ Vịnh Cam Ranh.


c/ Vịnh Hạ Long. d/ Bái Tử Long.
4/<i> Huyện đảo Bạch Long Vĩ thuộc tỉnh, thành phố :</i>


a/ Quảng Ninh. b/ Đà Nẵng.


<i>c/ </i>Hải Phòng. d/ Khánh Hoà.


5/ <i>Các đảo có điều kiện khai thác tổng hợp kinh tế biển là :</i>


a/ Cát Bà. b/ Côn đảo.



<i>c/ </i>Phú Quốc. d/ Cả 3 câu trên đều đúng.
6/ <i>Đảo nào phát triển các ngành nơng, lâm, ng nghiệp ?</i>


a/ Phó Quốc. b/ Lý Sơn.


c/ Hòn Khoai. d/ Thổ Chu.


<i><b>Phần tù luËn:</b></i>


<i>1/Nêu tên các ngành kinh tế biển ? Nớc ta có những thuận lợi gì để phát</i>
<i>triển ngành kinh tế biển ? Chứng minh biển nớc ta giàu có về hải sản. </i>(3 điểm)


<i>2/ Trình bày phơng hớng chính để bảo vệ tài nguyên môi trờng biển, đảo ?</i>


(2 ®iÓm)


<i>3/ Vẽ sơ đồ thể hiện cơ cấu ngành dầu khí .</i>(2 điểm)
<b>2/ HS làm bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>Mục tiêu : Hiểu về tiềm năng kinh tế to lớn của biển , đảo VN , vấn đề</b>
cấp bách phải bảo vệ tài nguyên môi trờng biển đảo để phát triển kinh t bn
vng .


<b>Cách tiến hành :</b>
- HS làm bài .
- GV quan sát HS


<b>Đáp án</b>
<b>Phần trắc nghiệm:</b>



1/ a. 2/ b. 3/ c. 4/ c. 5/ d. 6/ b.


<b>PhÇn tù luËn:</b>


<i>1/ Nêu tên các ngành kinh tế biển ?Nớc ta có những thuận lợi gì để phát</i>
<i>triển ngành kinh tế biển ?Chứng minh rằng biển nớc ta giàu cú v hi sn .</i>


<i>- </i>Tên các ngành kinh tế biĨn :


<i>+ </i>Khai thác , ni trồng và chế biến hải sản .
+ Du lịch biển , đảo .


+ Khai thác và chế biến khoáng sản biển .
+ Giao thông vận tải biển .


- Thuận lợi :


+ Nớc ta có vùng biển rộng trên 1 triệu km2<sub>.</sub>


+ Bờ biển dài 3260 km , có nhiều vũng , vịnh , đầm phá , thuận lợi cho
việc nuôi trồng thuỷ , hải sản , xây dựng các hải cảng , phát triĨn giao th«ng biĨn


+ Vùng biển giàu hải sản : Nhiều loại cá lớn có nguồn gốc biển khơi .
+ Thềm lục địa có nhiều khống sản q : Dầu mỏ , khí đốt .


+ Có hơn 3000 đảo lớn , nhỏ (phát triển ngành du lịch biển , đánh bắt thuỷ
, hải sản) .


- Chøng minh :



+ Vùng biển nớc ta có hơn 2000 lồi cá , trong đó có khoảng 100 lồi có
giá trị kinh tế cao : Cá nục , cá trích , cá thu , cá ngừ , cá hồng ...


+ Trong biĨn cã tíi 70 loài tôm . Một số loài có giá trị xuất khÈu cao :
T«m hïm , t«m he , t«m rång ...


+ Nhiều hải sản quý : Hải sâm , bào ng , sò điệp ...


<i>2/Phng hng chớnh bo v tài nguyên môi trờng biển, đảo ?</i>


+ Điều tra , đánh giá tiềm năng sinh vật biển tại các vùng biển sâu . Đầu t
để chuyển hớng khai thác hải sản từ vùng biển ven bờ sang vùng nớc sâu xa b .


+ Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có , đẩy mạnh các chơng trình trồng rừng
ngập mặn .


+ Bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển và cấm khai thác san hô dới mọi hình
thức .


+ Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản .


+ Phũng chng ô nhiễm biển bởi các yếu tố hoá học , đặc biệt là dầu mỏ .


<i>3/ Sơ đồ thể hin c cu ngnh du khớ .</i>


Khai thác dầu
khí


Chế biến sản



phẩm Xuất khẩu


Hoá dầu Khí Sản phẩm


nguyờn thơ Sản phẩm đã qua chế biến


Khí hố
lỏng, sản
xuất phân
đạm, nhiên
liệu cho nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<b> Dặn dò : 2 phút</b>


- Về nhà chuẩn bị trớc bài 41: Địa lý tỉnh Khánh Hoà
+ Tìm hiểu vị trí và lÃnh thổ của tỉnh Khánh Hoà .


+ iu kin t nhiờn v ti ngun thiên nhiên của tỉnh Khánh Hồ : địa
hình , khí hậu , thuỷ văn , thổ nhỡng , tài nguyờn sinh vt , khoỏng sn .




<b>---Tuần 32</b>
<b>Ngày soạn : </b>
<b>Ngày dạy : </b>
<i><b>Tiết 47:</b></i>
<b> </b> <b>Bài 41:</b>


Địa lý địa phơng


<i>Địa lý tỉnh Khánh Hồ</i>



<i></i>
<b>---I/ Mơc tiªu : Sau bµi häc HS biÕt :</b>


<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Xác định đợc tỉnh Khánh Hoà nằm trong vùng kinh tế nào ? ý nghĩa của
vị trí địa lý đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của địa phơng .


- Hiểu và trình bày đợc đặc điểm điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên . Những thuận lợi , khó khăn để phát triển kinh tế - xã hội , giải pháp khắc
phục khó khăn .


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Cú k nng phõn tớch tng hợp một vấn đề địa lý thông qua hệ thống
kênh hỡnh v kờnh ch .


<b>3/Thỏi :</b>


- Yêu quê hơng , có ý thức bảo vệ các tài nguyên thiên nhiên của tỉnh
Khánh Hoà .


<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>
<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>


<b>GV:</b>


- Bản đồ tự nhiên , hành chính VN .



- Bản đồ tỉnh Khánh Hoà , tài liệu viết về địa lý tỉnh Khánh Hoà .
- Tranh ảnh về các cảnh quan tự nhiên của tỉnh Khánh Hoà .
<b>HS :</b>


- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


 Më bµi : 1 Phót


Tỉnh Khánh Hồ thuộc vùng kinh tế duyên hải Nam Trung Bộ. Những
điểm khác biệt về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của tỉnh so với vùng , có
thuận lợi hay khó khăn nhiều hơn trong quá trình phát triển kinh tế . Chúng ta
cùng tìm hiểu điều đó qua bài học hơm nay .


<b>I/ Vị trí địa lý , phạm vi lãnh thổ và phân chia hành chính </b>
<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp , nhóm - 15 phút.</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu vị trí địa lý, lãnh thổ và sự phân chia hành chính của tỉnh</b>
Khí hố


lỏng, sản
xuất phân
đạm, nhiên
liệu cho nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>C¸ch tiến hành :</b>
<i><b>1/ Vị trí và lÃnh thổ.</b></i>


<i>- Tỉnh Khánh Hoà nằm ở vùng nào ? Giáp với tỉnh nào ?</i>



<i>+ </i>Tỉnh Khánh Hoà nằm ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ . Giáp với các
tỉnh :


./ Phía Bắc giáp tỉnh Phú Yên .
./ Phía Nam giáp tỉnh Ninh Thuận .


./ Phía Tây giáp tỉnh Đắc Lắc, Lâm Đồng .


./ Phía đơng giáp biển Đơng , tại mũi Hịn Đơi trên bán đảo Hịn Gốm
(đây cũng chính là điểm cực Đơng của đất nớc- 1090<sub>27’55’’ ).</sub>


+ Ngồi phần lãnh thổ trên đất liền , tỉnh Khánh Hồ cịn có một vùng
biển, vùng thềm lục địa, các đảo ven bờ (trên 100 đảo lớn nhỏ) và huyện đảo
Tr-ờng Sa.


- <i>ý nghĩa của vị trí đối với việc phát triển kinh tế - xã hội .</i>


+ Khánh Hoà nằm trong khu vực nội chí tuyến Bắc bán cầu (khí hậu nhiệt
đới gió mùa), có bờ biển dài 385 km  phỏt trin cỏc ngnh thu sn, du lch.


+ Khánh Hoà vừa nằm gần vùng kinh tế phát triển ở phía Nam , vừa tiếp
giáp với Tây Nguyên Thuận lợi cho việc thực hiện các mối liên hệ kinh tế giữa
các vùng trong cả nớc và quốc tế.


+ V trớ tỉnh Khánh Hồ có ý nghĩa chiến lợc về mặt quốc phịng (huyện
đảo Trờng Sa, cảng Cam Ranh).


<i>- So s¸nh diện tích của tỉnh với các tỉnh khác trong cả níc .</i>



<i>+ </i>DiƯn tÝch toµn tØnh : 5997 km2<sub>. B»ng 1/60 diện tích toàn quốc, diện tích</sub>


thuộc loại trung bình .


<i><b>2/ Sự phân chia hành chính.</b></i>


<i>- Quá trình hình thành tỉnh Khánh Hoà ?</i>


+ Ngy 2/4/1975 Khỏnh Ho hon ton giải phóng . Ngày 30/3/1977 thị
xã Nha Trang đợc nâng lên cấp thành phố trực thuộc tỉnh và tỉnh lỵ Phú Khánh.
Ngày 1/7/1989 tái lập tỉnh Khánh Hoà từ tỉnh Phú Khánh cũ , Nha Trang là
thành phố thuộc tỉnh Khánh Hồ.


- Các đơn vị hành chính .


<i>+</i> TP Nha Trang : Rộng 251 km2<sub> , gồm 27 đơn vị hành chính , trong đó có</sub>


19 phờng nội thành và 8 xã ngoại thành . từ năm 1988 đến nay , do tốc độ phát
triển đô thị gia tăng , nhiều khu quy hoạch mới đã đợc hình thành nh : Khu dân
c Hòn Rớ, khu dân c Bắc Việt, Thánh Gia, Đờng Đệ, khu Nam Hịn Khơ ... TP
Nha Trang hiện nay là trung tâm chính trị , kinh tế, văn hoá, khoa học-kỹ thuật
và du lịch của tnh Khỏnh Ho.


+ Thị xà Cam Ranh : Đợc thành lËp ngµy 7/7/2000 .DiƯn tÝch 690 km2<sub>.</sub>


Gåm 9 phêng , 18 x· .


+ Hun V¹n Ninh : DiƯn tÝch 550 km2<sub>. Gồm 1 thị trấn Vạn Già và 12 xà .</sub>


+ Hun Ninh Hoµ : DiƯn tÝch 1196 km2<sub>. Gåm 1 thị trấn Ninh Hoà và 26</sub>



xà .


+ Huyện Diên Khánh : Diện tích 513 km2<sub>. Gồm thị trấn Diên Khánh và 20</sub>


xà .


+ Huyện Khánh Vĩnh : Diện tích 1165 km2<sub>. gồm thị trấn Khánh Vĩnh và</sub>


13 xà .


+ Huyện Khánh Sơn : Diện tích 336 km2<sub>. Gồm thị trấn Tô Hạp và 7 xà .</sub>


+ Huyn o Trng Sa : Ngày 30/6/1989 Trờng Sa trở thành một huyện
thuộc tỉnh Khánh Hồ . Trạm khí tợng hải văn Trờng Sa đợc thành lập từ tháng
4/1976 nằm trong mạng lới khí tợng phát báo quốc tế của nớc ta .


<b>KÕt luận :</b>


<b>1/ Vị trí và lÃnh thổ.</b>


- Tỉnh Khánh Hoà nằm ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ . Giáp


với các tỉnh : Phú Yên , Ninh Thuận , Đắc Lắc , Lâm Đồng .



</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>2/ Sự phân chia hành chính.</b>


<i>- Gm cú cỏc huyn , thành phố : TP Nha Trang , huyện Cam</i>

Ranh , Ninh Hoà , Diên Khánh , Vạn Ninh , huyện đảo Trờng Sa ,


Khánh Vĩnh , Khánh Sơn .




<b>II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên .</b>
<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp , nhóm - 24 phút .</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu rõ về điều kiện tự nhiên và tìa nguyên thiên nhiên của</b>
vùng .


<b>Cách tiến hành :</b>
<i><b>1/ Địa hình .</b></i>


<i>- Nhng c im chớnh ca địa hình ?</i>


<i>+</i> 70% diện tích là đồi núi , trong đó có 25 đỉnh cao trên 1000 m tạo thành
vịng cung kéo dài từ phía Bắc đến phía Tây và Tây Nam , bao lấy đồng bằng
chân núi ven biển nhỏ hẹp . Hớng nghiêng từ Tây sang Đông.


+ Bờ biển khúc khuỷu nhất VN , với những bán đảo lớn , những vũng
rộng, tạo điều kiện hình thành nên những hải cảng tốt và kín gió . Bán đảo Hòn
Gốm và đảo Hòn Lớn che chở cho vịnh Văn Phong, đảo Hòn Tre bảo vệ cho
cảng Nha Trang, đảo Bình Ba là tấm bình phong cho cảng Cam Ranh.


+ Huyện đảo Trờng Sa : Có khoảng 20 đảo nổi thờng xuyên trên mặt nớc
diện tích 10 km2<sub>. Đảo lớn nhất rộng 0,65 km</sub>2<sub>, bãi lớn nhất là bãi thuyền chài dài</sub>


30 km , rộng 5 km (ngập nớc khi thuỷ triều lên) . Đảo chính là : Trờng Sa Lớn ,
Sơn Ca, Sinh Tồn, Nam Yết , Song Tử Tây , Phan Vinh, An Bang . Địa hình trên
bề mặt đảo rất đơn giản , chỉ là những mõn đá, vách đá vôi san hô, cao vài ba
mét . Đất trên các đảo là đất đá vôi bị phong hố.


<i>- ả<sub>nh hởng của địa hình tới sự phân bố dân c và phát triển kinh tế - xã hội</sub></i>



<i>?</i>


+ Do địa hình chủ yếu là đồi núi nên dân c tập trung chủ yếu ở đồng bằng
ven biển , tha thớt ở miền núi .


+ §èi víi kinh tÕ-x· héi : Bê biĨn cã nhiỊu vịng , vịnh tạo điều kiện hình
thành những cảng tốt , kín gió. Phát triển ngành khai thác , nuôi trồng và chế
biến hải sản, phát triển du lịch.


./ Huyn o Trng Sa có giá trị về mặt an ninh quốc phịng và đánh bắt
hải sản xa bờ.


<i><b>2/ KhÝ hËu .</b></i>


<i>- Nhiệt độ , độ ẩm , lợng ma , sự khác biệt giữa các mùa ?</i>
<i>+ </i>Khí hậu nhiệt đới gió mùa.


+ Nhiệt độ : 26-270<sub>C , tổng nhiệt độ năm khoảng 9600 đến 9700</sub>0<sub>C .</sub>


+ Độ ẩm : Tơng đối cao trờn 80%.


+ Lợng ma : Mùa ma và mùa khô khác nhau :


./ Mựa ma bt u t gia mùa hạ đến nửa đầu mùa đông (từ tháng 7-8
đến tháng 1-2 năm sau, nhng tập trung chủ yếu từ tháng 9-12. Riêng Nha Trang
mùa ma kéo dài khoảng 2 tháng 10-11) có ma tiểu mãn vào tháng 5-6 .


./ Mùa khô bắt đầu từ cuối mùa đông đến giữa mùa hạ. (từ tháng 2-7).
+ Sự khác biệt giữa các mựa :



./ Mùa hạ từ tháng 4-10 .


./ Mựa ụng từ tháng 11-3, mùa đông không lạnh hầu hết các tháng đều có
nhiệt độ trung bình trên 230<sub>C (vì ít chịu ảnh hởng của gió mùa cực đới) .</sub>


<i>- ả<sub>nh hởng của khí hậu tới sản xuất và đời sống ?</sub></i>


<i>+</i> <sub> Do mùa đông không lạnh lắm nên vùng cú th phỏt trin ngnh du lch</sub>


quanh năm .


+ Nơng nghiệp : Có thể trồng các loại cây trồng nhiệt đới quanh năm .
+ Tuy nhiên do có mùa khô kéo dài nên cũng hay gây hạn hán , ảnh hởng
lớn đến SX và sinh hoạt của nhân dân .


+ Do có số giờ nắng cao nên phát triển nghề làm muối .


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<i><b>3/ Thuỷ văn .</b></i>


<i>- Mạng lới sơng ngịi , hớng , dịng chảy , chế độ nớc , vai trị của sơng</i>
<i>ngịi đối với đời sống và SX ?</i>


+ Sông ngắn và dốc , hầu hết các lu vực sông đều nằm gọn trong tỉnh.
+ Dịng chảy phân phối khơng đều trong năm, theo sự phân phối của mùa
ma , hình thành 2 mùa rõ rệt mùa lũ (từ tháng 9-12 , chiếm khoảng 70% lợng
chảy trong năm)và mùa cạn(từ tháng 1 đến tháng 8 ).


+ Khánh Hoà có hai con sông lớn là :


./ Sông Cái Nha Trang : Dài 79 km , diƯn tÝch lu vùc 2000 km2<sub>, ch¶y theo</sub>



hớng TB-ĐN và Tây Đông đổ ra biển tại cửa Hà Ra và Xóm Bóng Nha Trang.
./ Sơng Cái Ninh Hồ (S.Dinh) : Dài 49 km , diện tích lu vực 964 km2<sub>,</sub>


chảy theo hớng B-N, TB-ĐN, cuối cùng là hớng T-Đ đổ ra bin ti m Nha Phu
ca H Liờn.


<i><b>4/ Hải văn.</b></i>


<i>- Sãng biĨn , thủ triỊu , h¶i lu ?</i>


+ Sóng ở vùng biển Khánh Hồ chủ yếu do gió mùa và bão gây nên , nhờ
vùng biển tơng đối kín gió nên sóng khơng lớn lắm.


+ Thủ triỊu : Thủ triều hỗn hợp (nhật triều và bán nhật triều) , thiên về
nhật triều hơn . Vào các tháng 6,7,8 tính chất nhật triều thể hiện rõ nét hơn các
tháng khác trong năm.


+ Hải lu : Chịu ảnh hởng của 2 dòng hải lu chính :


./ Dũng hi lu núng : Chảy từ xích đạo lên . Thịnh hành từ tháng 4-12 .
./ Hải lu lạnh : Chảy từ Đài Loan xuống , thịnh hành từ tháng 12 - 3 năm
sau .


./ Hai dòng hải lu đều chảy gần bờ, ngợc chiều nhau và đều do gió mùa tạ
nên.


<i><b>4/ Thỉ nh</b><b> ìng .</b></i>


<i>- Các loại thổ nhỡng , đặc điểm , phân bố ?ý<sub> nghĩa đối với SX ? Hiện</sub></i>


<i>trạng sử dụng đất ?</i>


+ Nhóm đất feralit đỏ vàng có diện tích lớn nhất , phân bố trên các vùng
miền núi của tỉnh.


+ Nhóm đất phù sa : Là loại đất tốt dùng để trồng lúa , hoa màu, diện tích
lớn thứ hai.


+ Nhóm đất mặn : đất mặn có sú vẹt , đất mặn ven biển, đất phèn mặn.
Hiện nay, đất mặn đợc dùng để nuôi trồng hải sản , đất mặn ở vùng cao hơn thì
để trồng dừa , điều...


+ Nhóm đất cát bao : Gồm các loại đất cát ven biển, đất cát mặn ven biển,
đất cát vỏ sò . Đây là loại đất xấu, nghèo dinh dỡng , dùng để trồng dừa , phi
lao , nếu cải tạo đợc thì có thể trồng cây CN, cây ăn quả.


+ Tổng quỹ đất dùng trong nông nghiệp của tỉnh là 60,7 ngàn ha chiếm
13,1% diện tích tự nhiên ca tnh.


<i><b>5/ Tài nguyên sinh vật .</b></i>


<i>- Hin trng thm thực vật tự nhiên (độ che phủ rừng ).</i>


<i>+ </i>Rõng còn lại là 181.789,49 ha chiếm 38,7% diện tích tự nhiên , trữ lợng
gỗ khoảng 18-20 triệu m3<sub>. Có nhiều loại rừng : </sub>


./ Rừng lá kín rộng thờng xanh và nửa rụng lá, chiếm diện tích nhiều nhất
146.121 ha (ë c¸c hun miỊn nói).


./ Rõng l¸ réng , lá kim hỗn hợp (Khánh Sơn, Diên Khánh , Khánh Vĩnh).


./ Rừng tre , nứa, lồ ô (Khánh Sơn, Khánh Vĩnh).


./ Rừng ngập mặn (Vạn Ninh, Cam Ranh) .


./ Rừng trồng 17.849 ha ở Khánh Vĩnh, Vạn Ninh và các hun kh¸c


<i>- Các loại động vật hoang dã và giá trị của chúng .</i>


+ Các loại động vật hoang dã cịn lại rất ít .
<i><b>6/ Khống sản . </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<i>+ </i>Khánh Hoà là một trong những tỉnh tơng đối giàu tài ngun khống
sản , nhng khơng phong phú về chủng loại , trong đó khống sản VLXD nh :
Granit (Cam Lộc , núi Chúa, Hòn Sạn...), cát xây dựng (Xuân Ngọc, Phú Lộc).


+ Nguyên liệu để SX VLXD có tiềm năng lớn nh : đá san hơ xi măng
(Cam Ranh,Hịn Hèo , Hịn Khói...) , cát thuỷ tinh (Cam Hải), sét gạch ngói
(Suối Dầu , Diên An), nớc khống nóng (Ba Ngịi, Suối Dầu, Vạn Lơng).


+ Than bùn (Ba Ngòi), Sắt (Ngọc Diên) , Titan (Cam Ranh, Hịn Gốm),
Vàng (đèo Rù Rì, đá Bàn ...) , gốm sứ cao lanh (Ninh Hoà).


<i>- ý<sub> nghĩa của khoáng sản đối với sự phát triển kinh t .</sub></i>


<i>+ </i>Có vai trò trong việc phát triển ngành khai thác khoáng sản, ngành SX
VLXD, SX nớc khoáng ...


<b>Kết luận :</b>
<b>1/ Địa hình .</b>



+ 70% din tớch l i núi, đồng bằng chân núi ven biển nhỏ hẹp .


+ Bờ biển khúc khuỷu nhất VN , với những bán đảo lớn , những


vũng rộng, tạo điều kiện hình thành nên những hải cảng tốt và kín gió .



+ Huyện đảo Trờng Sa : Có khoảng 20 đảo nổi thờng xuyên trên


mặt nớc diện tích 10 km

2

<sub>.</sub>



<b>2/ KhÝ hËu .</b>


+ Khí hậu nhiệt đới gió mùa.



+ Nhiệt độ : 26-27

0

<sub>C . Độ ẩm trên 80%.</sub>



+ Cã hai mïa : Mïa ma ( tõ th¸ng 7-1 ), mùa khô (từ tháng 2-7).



<b>3/ Thuỷ văn, hải văn.</b>


+ Sụng ngắn và dốc , hầu hết đều nằm gọn trong tỉnh.



+ Dịng chảy phân phối khơng đều trong năm, hình thành 2 mùa


rõ rệt mùa lũ và mùa cn.



+ Gồm 2 con sông lớn: Sông Cái ( 79 km ), sông Dinh (49 km ).



<i><b>Hải l</b><b> u:</b><b> </b></i>


+ Sãng chđ u do giã mïa vµ b·o gây nên.


+ Thuỷ triều : Thuỷ triều hỗn hợp



+ Chịu ảnh hởng của 2 dòng hải lu chính : nóng và lạnh .




<b>4/ Thổ nh ỡng .</b>


+ Nhúm t feralit đỏ vàng có diện tích lớn nhất, đất phù sa, đất


mặn, nhóm đất cát bao.



+ Tổng quỹ đất dùng trong nông nghiệp của tỉnh là 60,7 ngàn ha


chiếm 13,1% din tớch t nhiờn ca tnh.



<b>5/ Tài nguyên sinh vật .</b>


+ Rừng còn lại là 181.789,49 ha chiếm 38,7% diện tích tự nhiên ,


trữ lợng gỗ khoảng 18-20 triệu m

3

<sub>. Có nhiều loại rừng : </sub>



./ Rừng lá kín rộng thờng xanh và nửa rụng lá, rừng lá rộng , lá


kim hỗn hợp, rừng ngập mặn, rừng trồng...



+ Cỏc loại động vật hoang dã con lại rất ít .



<b>6/ Khoáng sản .</b>


+ Khỏnh Ho tng i giu ti ngun khống sản , nhng khơng


phong phú về chủng loại , trong đó khống sản VLXD, ngun liệu để


SX VLXD có tiềm năng lớn nh : Granit, cát xây dựng , cát thuỷ tinh,


n-ớc khống nóng ...



<b> Cđng cè : 3 phót</b>


- Đánh giá ý nghĩa của vị trí địa lý đối với việc ph.triển KT-XH của tỉnh ?
- Theo em thành phần tự nhiên nào có tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất


đến sự phát triển kinh tế-xã hội của tỉnh Khánh Hồ ?


<b> DỈn dò : 2 phút</b>
- Học bài hôm nay.


- Chuẩn bị trớc bài 42 Địa lý tỉnh Khánh Hoà (tiếp theo) :


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

+ Tìm hiểu tình hình kinh tế của tỉnh Khánh Hoà .

<b>---Tuần 33</b>


<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy : </b>


<i><b>Tiết 50:</b></i>
<b> </b> <b>Bài 42:</b>


Địa lý địa phơng


<i> Địa lý tỉnh Khánh Hoà</i>




<b>---I/ Mục tiêu : Sau bài học HS biết :</b>
<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Nắm đợc đặc điểm chính về dân c , lao động của địa phơng, gia tăng dân
số, kết cấu dân số, phân bố dân c, tình hình phát triển văn hố, giáo dục, y tế.
Nguồn lực có t/c quyết định sự phát triển kinh tế-xã hội của tỉnh.


- Biết đợc đặc điểm chung của kinh tế tỉnh.


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Có kỹ năng phân tích các mối liên hệ địa lý.
<b>3/Thái độ :</b>


- Hiểu rõ thực tế địa phơng để có ý thức tham gia xây dựng địa phơng.
<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>


<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>
<b>GV:</b>


- bản đồ dân c, dân tộc VN.
- Bản đồ tỉnh Khánh Hoà.


- Tranh ảnh về các hoạt động SX chính, tình hình phát triển y tế, giáo dục
của tỉnh.


<b>HS :</b>
- SGK .


- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


<b> KiĨm tra bµi cị : 3 phót </b>


- Đánh giá ý nghĩa của vị trí địa lý đối với việc phát triển kinh tế-xã hội
của tỉnh ?


- Theo em thành phần tự nhiên nào có tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất
đến sự phát triển kinh tế-xã hội của tỉnh Khánh Hồ ?



 Më bµi : 1 Phót


Dân c và lao động là nguồn lực qua trọng nhất quyết định sự phát triển
kinh tế-xã hội của địa phơng. Để hiểu rõ về tình hình gia tăng dân số , sự phân
bố dân c , tình hình phát triển văn hố, giáo dục, y tế , và đặc điểm chung của
kinh tế tỉnh Khánh Hoà , chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hơm nay.


<b>III/ Dõn c v lao ng.</b>


<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp, nhóm - 21 phút.</b>


<b>Mc tiờu : Hiu đợc đặc điểm chính về dân c , lao động của địa phơng,</b>
gia tăng dân số, kết cấu dân số, phân bố dân c, tình hình phát triển văn hố, giáo
dục, y tế. Nguồn lực có t/c quyết định sự phỏt trin kinh t-xó hi ca tnh.


<b>Cách tiến hành :</b>
<b>1/ Gia tăng dân số.</b>


<i>- Số dân ?</i>


+ Số dân : 1.135.000 ngời (2004).


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<i>+ </i>Tỷ lệ gia tăng tự nhiên giảm dần qua các năm : 1990 là 2,89% ; 1999 là
1,41% ; Năm 2000 là 1,39% .


+ Tình hình phát triển dân số có sự phát triển khụng u gia thnh th v
nụng thụn.


./ Năm 1990 ở thành thị là 1,76% ; ở nông thôn là 3,03%.


./ Năm 2000 ở thành thị là 1,26% ; ở nông thôn là 1,46%.


<i>- Gia tăng cơ giới ?</i>


<i>+ </i>Gia tng cơ giới diễn ra tơng đối nhanh .


<i>- Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới biến động dân số?</i>


<i>+</i> Do nhân dân hởng ứng tích cực cuộc vận động sinh đẻ cú k hoch.


<i>+ </i>Do tỉnh Khánh Hoà đang phát triển ngành công nghiệp , dịch vụ và khai
thác và chÕ biÕn h¶i s¶n .


<i>- Tác động của gia tăng dân số tới đời sống và SX ?</i>


<i>+ </i>Dân số tăng nhanh gây bất ổn về xã hội , khó khăn trong việc bảo vệ
môi trờng . Phát triển kinh tế không đáp ứng kịp với nhu cầu đời sống nh việc
làm , học hành, thuốc men chữa bệnh ... , làm giảm diện tích đất nơng nghiệp ...


<b>2/ KÕt cấu dân số.</b>


<i>- Đặc điểm kết cấu dân số ?</i>


+ KÕt cÊu theo giíi tÝnh :


./ Tỷ số giới tính của Khánh Hồ vào thời điểm 1/4/1989 là 93,3 nam/100
nữ . tăng lên 95,7% vào thời điểm 1/4/1999 . Nh vậy tỷ số này đã có xu hớng
ngày càng cân đối hơn , sự chênh lệch giữa số nam và số nữ ngày càng giảm dần.
Nguyên nhân, do sau chiến tranh tỷ suất tử vong của nam giảm . Mặt khác , số
dân di c đến Khánh Hoà Nam nhiều hơn nữ.



./ Tû lƯ giíi tÝnh : 1989 nam : 46,7% . N÷ 53,3% .
2001 nam : 49,5%. N÷ 50,5% .


+ Kết cấu theo độ tuổi : Trong thời kỳ 1990-1999 kết cấu dân số theo độ
tuổi của Khánh Hoà biến đổi theo xu hớng tăng dần tỷ trọng ngời già (từ 6,5%
năm 1990 lên 7,3% năm 1999) và giảm dần tỷ trọng trẻ em (từ 38,5% năm 1990
xuống 34,1% năm 1999) . Nguyên nhân là do mức sinh trong thời kỳ này giảm
nhanh , mức tử vong thấp và tuổi thọ trung bình ngày càng cao.


+ Kết cấu theo dân tộc : Khánh Hồ hiện có 32 dân tộc sinh sống trên địa
bàn . Trong đó có 5 dân tộc chính từ 1.000 ngời trở lên là Kinh , Hoa, Raglay,
Cho, ấờ .


./ Đồng bào các dân tộc ít ngời tập trung nhiều nhất ở huyện Khánh Sơn
huyện Khánh Vĩnh .


./ Dân tộc kinh chiếm đại đa số 95,32% , sinh sống chủ yếu ở các huyện
thị đồng bằng .


+ Kết cấu theo tơn giáo : Năm 1999 Khánh Hồ có 293.280 ngời có tín
ngỡng , chiếm 27,7% dân số . Nhiều nhất là Phật Giáo . Ngồi ra, cịn có đạo
Cơng Giáo, Tin lành, Cao Đài, và các tơn giáo khác.


+ Kết cấu theo trình độ văn hố : Tỷ lệ ngời biết đọc , biết viết từ 10 tuổi
trở lên tăng từ 89,1% (1989) lên 93,2% (1999). Chênh lệch tỷ lệ nam và nữ biết
đọc biết viết còn tơng đối cao.


./ Số ngời có trình độ chun mơn , kỹ thuật chiếm 7,18% .
+ Kết cấu theo lao động :



./ Số ngời hoạt động kinh tế của Khánh Hoà là 475.669 ngời , chiếm
46,6% trong tổng số dân. Sự phát triển kinh tế nhiều thành phần trong những
năm gần đây đã tạo ra sự thay đổi cơ cấu lao động ca tnh.


<i>- ả<sub>nh hởng của kết cấu dân số tới ph¸t triĨn kinh tÕ-x· héi ?</sub></i>


+ <sub>Quy mơ dân số lớn và ngày càng tăng, làm ảnh hởng đến tính bền vững</sub>
và tốc độ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.


+ Kết quả giảm tỷ suất sinh cha đợc vững chắc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

là áp lực lớn nếu khơng đợc đào tạo thích hợp và khơng đủ việc làm ổn định.
Đồng thời ngời già 60 tuổi trở lên tăng, làm tăng nhu cầu đảm bảo phúc lợi xã
hội và các dịch vụ chăm sóc sức khỏe ngời già.


+ Chất lợng dân số cịn thấp, nhất là trình độ văn hố, trình độ chun
mơn nghiệp vụ cha đáp ứng đợc yêu cầu về nguồn nhân lực có chất lợng cao cho
sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh nhà trong thời kỳ CN hoá, hiện đại hoá.


<b>3/ Ph©n bè d©n c . </b>


<i>- Mật độ dân số ?</i>
<i>+ </i>277 ngời/km2<sub>.</sub>


<i>- Ph©n bè d©n c ?</i>


<i>+ </i>Phân bố dân c không đều , tập trung chủ yếu ở các huyện thị đồng
bằng , tha thớt ở hai huyện miền núi. Nha Trang có mức độ tập trung dân đông
nhất mật độ tăng nhanh từ 1108 ngi/km2<sub> (1989) n 1296 ngi/km</sub>2<sub> (1999).</sub>



<i>- Các loại hình c tró chÝnh ?</i>


<i>+ </i>D©n c tËp trung chđ u ë nông thôn, nhng tỷ lệ dân số sống ở thành thị
cũng cao so với cả nớc.


<b>4/ Tình hình phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.</b>


<i>- Cỏc loi hỡnh vn hoá dân gian. Các hoạt động văn hoá truyền thống ?</i>


+ Tỉnh Khánh Hồ có các lễ hội Chùa Long Sơn, lễ hội tháp Bà Ponaga.
+ Với các di tích lịch sử, văn hố nh: Di tích Am Chúa, Chùa Long Sơn,
đền thờ Trần Quý Cáp, Lăng Bà Vú, đình Phú Cang, Tháp bà Ponaga, văn miếu
Diên Khánh, khu tởng niệm bác sĩ ALEXANDRE YERSIN, góp phần làm tăng
thêm các địa điểm du lịch hấp dẫn của Khánh Hồ.


<i>- T×nh hình phát triển giáo dục: </i>


<b>+ Trờng học : </b>


<b>Chỉ tiêu</b> <b>1999-2000</b> <b>2000-2001</b>


Tổng số
Tiểu học


Tiểu học và THCS
THCS


THCS và PTTH
THPT


260
154
21
60
16
9
265
158
19
62
17
9
- Lớp học : Năm 1999-2000 chúng ta có 6101 lớp.


Năm 2000-2001 chúng ta có 6298 lớp .
- Giáo viên : Năm 1999-2000 có 7414 ngời.


Năm 2000-2001 có 7775 ngời.
- Tổng số HS : Năm 1999-2000 có 227.794 HS.


Năm 2000-2001 có 233.029 HS.


Nh vy, tng s trng, lớp, GV và HS đều tăng so với năm trớc.


<i>- Tình hình phát triển y tế ?</i>


+ Cơ sở y tế :


<b>Chỉ tiêu</b> <b>1999</b> <b>2000</b>



Tổng số
Bệnh viện


Phòng khám đa khoa
Trạm y tÕ x·, phêng


157
9
16
132
159
11
16
132


<i>+ </i><b>Giêng bƯnh :</b>


<b>ChØ tiªu</b> <b>1999</b> <b>2000</b>


Tỉng số
Bệnh viện


Phòng khám đa khoa
Trạm y tế xÃ, phờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

+ Cán bộ y tế:


<b>Chỉ tiêu</b> <b>1999</b> <b>2000</b>


Tổng số



<i>Ngành y</i>


Bác sỹ
y sĩ


<i>Ngành d ợc </i>


Dợc sĩ cao cấp.
Dợc sĩ trung cấp
Dợc tá


1878
1489
417
573
389
49
86
254


1806
1499
416
592
307
48
93
166



- Qua cỏc s liu trờn ta nhận thấy các cơ sở y tế, giờng bệnh, cán bộ y tế
đã tăng hơn trớc.


<b>KÕt luËn :</b>


<b>1/ Gia tăng dân số.</b>


- Năm 2000 tỷ lệ gia tăng tự nhiên là 1,39%.


-Tuổi thọ tăng lên ,tỷ lệ tử vong gi¶m .



- Tình hình phát triển dân số không đồng đều giữa thành thị và


nông thôn.



<b>2/ KÕt cÊu dân số.</b>


+ Tăng dần tỷ trọng ngời già và giảm tỷ trọng trẻ em.


+ Sự chênh lệch giữa số nam và số nữ ngày càng giảm dần.


+ Khánh Hoà hiện cã 32 d©n téc sinh sèng .



+ Tỷ lệ ngời biết đọc , biết viết tăng .



<b>3/ Ph©n bè d©n c . </b>


+ Phân bố dân c không đều , tập trung chủ yếu ở các huyện thị


đồng bằng , tha thớt ở hai huyện miền nỳi.



<b>4/ Tình hình phát triển văn hoá, giáo dục, y tÕ.</b>


- Với nhiều lễ hội và các khu di tích lịch sử, văn hoá là tiềm năng to


lớn để Khánh Hồ là trung tâm văn hố của cả nớc.




- Số trờng,lớp học,số giáo viên và HS đều tăng cao.



- Các cơ sở y tế, giờng bệnh, cán bộ y tế đã tăng hơn trớc.



<b>IV/ Kinh tÕ.</b>


<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp, nhóm - 15 phút.</b>
<b>Mục tiêu : Hiểu đợc đặc điểm chung ca kinh t tnh.</b>
<b>Cỏch tin hnh :</b>


<b>1/ Đặc điểm chung. </b>


<i>- Tình hình phát triển kinh tế trong những năm gần đây ?</i>


+Cơ cấu kinh tế của tỉnh Khánh Hoà có sự chuyển dịch theo hớng tăng
dần tỷ trọngCN và dịch vụ,giảm dần tỷ trọng nông, lâm, ng nghiệp trong GDP:


./ Tỷ trọng công nghiệp và xây dựng trong GDPtăng tõ 22,78% (1991) lªn
38,55% (2001).


./ Tû trọng nông,lâm ng nghiƯp gi¶m tõ 42,41% (1991) xuèng cßn
24,30% (2001).


./ Sự đóng góp của kinh tế dịch vụ chiếm tỷ lệ đáng kể trong GDP và luôn
ở mức 37-38% trong vài năm gần đây.


<i>- Sự thay đổi trong cơ cấu kinh tế ?</i>


<i>+</i> Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hớng CN hoá, hiện đại hoá trên cơ sở


vật chất, kỹ thuật đã đợc xây dựng, phát triển nhanh CN ,dịch vụ và du lịch làm
tăng nguồn thu nhập quốc dân trong tỉnh. Coi trọng phát triển nơng, lâm, ng
nghiệp và nơng thơn, nhanh chóng tạo ra các yếu tố bên trong vững mạnh , tranh
thủ lợi thế từ bên ngồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

cao hơn mức bình quân cả nớc. Phấn đấu đạt mức tăng trởng kinh tế bình quân
đầu ngời năm 2010 khoảng 608 USD.


<i>- ThÕ m¹nh kinh tÕ cđa tØnh ?</i>


+ Kinh tế du lịch là một trong các thế mạnh của tỉnh , phát triển du lịch
tạo điều kiện thuận lợi để mở rộng và nâng chất lợng các ngành kinh tế , tạo cơ
hội thu hút vốn đầu t, tăng nguồn xuất khẩu.


<i>- Nhận định chung về trình độ phát triển kinh tế của tỉnh so với cả nớc ?</i>


+ Trình độ kinh tế của tỉnh Khánh Hoà thuộc loại phát triển so với cả nớc.
Năm 2004 tỉnh Khánh Hoà nộp ngân sách đứng thứ 4 /61 tỉnh, thành phố.


<b>KÕt luËn :</b>


<b>1/ Đặc điểm chung.</b>


+ Cơ cấu kinh tế của tỉnh Khánh Hoà có sự chuyển dịch theo hớng


tăng dần tỷ trọng CN và dịch vụ,giảm dần tỷ trọng nông, lâm, ng nghiÖp


trong GDP:



+ Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hớng CN hoá, hiện đại hoá.Phấn


đấu đạt mức tăng trởng kinh tế bình quân đầu ngời năm 2010 khoảng


608 USD.




+ Kinh tế du lịch là một trong các thế mạnh cđa tØnh.



+ Trình độ kinh tế của tỉnh Khánh Hồ thuộc loại phát triển cao so


với cả nớc.



<b> Cñng cè : 3 phót</b>


- NhËn xÐt vỊ t×nh h×nh gia tăng dân số của tỉnh Khánh Hoà . Gia tăng dân
số có ảnh hởng gì tới sự phát triển kinh tÕ - x· héi ?


- Nêu khái quát về c im kinh t ca tnh ?


<b> Dặn dò : 2 phút</b>
- Học bài hôm nay .


- Chuẩn bị trớc bài 43 : Địa lý tỉnh Khánh Hoµ “ (tiÕp theo) :


+ Cho biết các sản phẩm nơng nghiệp , cơng nghiệp chính của tỉnh ? Các
sản phm ú c SX õu ?


+ Tìm hiểu những dấu hiệu làm suy giảm tài nguyên và ô nhiễm môi trờng
của tỉnh . Biện pháp bảo vệ ?




<b>---Tuần 34</b>
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy : </b>



<i><b>Tiết 51 :</b></i>
<b> </b> <b>Bµi 43 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>


<b>---I/ Mục tiêu : Sau bài học HS biÕt :</b>


<b>1/ KiÕn thøc :</b>


- Hiểu và trình bày đợc tình hình các ngành kinh tế cơng nghiệp, nơng
nghiệp, và dịch vụ, xác định thế mạnh của ngành kinh tế của địa phơng đợc dựa
trên tiềm năng gì ?


- Đánh giá đợc mức độ khai thác tài nguyên và việc bảo vệ môi trờng đợc
đặt ra nh thế nào ?


<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Thy c xu hng phỏt trin kinh tế của tỉnh.
<b>3/Thái độ :</b>


- Có ý thức trách nhiệm trong vấn đề khai thác tài nguyên và bảo v mụi
trng.


<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>
<b>1/ Ph ơng tiện :</b>


<b>GV:</b>


- Atlat địa lý VN.
- Bản đồ kinh tế VN.


- Bản đồ tỉnh Khánh Hoà.


- Tranh ảnh về các hotạ động kinh tế của tỉnh.
<b>HS :</b>


- SGK .


- T liệu ,tranh ảnh (Nếu có)
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


<b> KiĨm tra bài cũ : 3 phút </b>


- Nhận xét về tình hình gia tăng dân số của tỉnh Khánh Hoà . Gia tăng dân
số có ảnh hởng gì tới sự phát triÓn kinh tÕ - x· héi ?


- Nêu khái quát về đặc điểm kinh tế của tỉnh ?


 Më bµi : 1 Phót


Trong cơ cấu kinh tế của địa phơng chúng ta, ngành nào chiếm vị trí quan
trọng ? Dựa trên những cơ sở nào ? Trong tơng lai tỉnh sẽ có sự chuyển dịch cơ
cấu kinh tế hay khơng ? Hớng chuyển dịch ra sao ? Chúng ta cùng tìm hiểu vấn
đề đó qua bài học hơm nay.


<b>IV/ Kinh tế. </b>


<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân/cặp, nhóm - 20 phót</b>


<b>Mục tiêu : Hiểu và trình bày đợc tình hình các ngành kinh tế cơng nghiệp,</b>
nơng nghiệp, và dịch vụ, xác định thế mạnh của ngành kinh tế của a phng c


da trờn tim nng gỡ ?


<b>Cách tiến hành :</b>
<i><b>Các ngành kinh tế.</b></i>


<b>1/ Nông, lâm, ng nghiệp.</b>


- <i>Nông nghiệp : Vị trí ? Ngành quan trọng ? Hớng ph¸t triĨn ?</i>


+ Vị trí : Là ngành có vai trò quan trọng trong nền kinh tế của tỉnh. Sản
xuất lơng thực, thực phẩm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng, cung cấp nguyên
liệu cho các ngành CN chế biến và xuất khẩu.


+ Ngành quan trọng : Ngành thuỷ sản phát triển nhanh, chiếm tỷ trọng
cao, đợc xem là một trong những thế mạnh kinh tế của tỉnh.


+ Híng ph¸t triĨn :


./ Ngành nơng nghiệp : Bớc đầu phát triển tơng đối tồn diện , bình qn
tăng 3,8%/năm , Lơng thực đợc ổn định, cơ cấu , cây trồng, vật ni có sự
chuyển dịch, hình thành một khu vực chuyên canh trong nông nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

. Các loại cây ăn quả đợc trồng nhiều nh : Thanh Long, chuối, dứa... đặc
biệt xoài đợc trồng nhiều, với một số giống mới có năng suất cao nh : Xoài Thái
Lan, xoài cát Hoà Lộc, xoài Cát B...


. Chăn nuôi ngày càng phát triển, có quy mô và chất lợng cao, xuất hiện
nhiều trang trại nuôi bò từ 50-100 con, nuôi heo từ 100-1000 con, gà từ
500-1000 con. Cơ cấu giá trị chăn nuôi năm 2000 lên tới 20,54% tổng giá trị SX
nông nghiệp .



- Ngnh lâm nghiệp : Khai thác rừng đi vào nề nếp, duy trì quá trình cải
tạo, phục hồi rừng, quản lý rừng phòng hộ và rừng đặc dụng ngày càng đợc thực
hiện tốt


. Các trơng trình trồng rừng đợc đẩy mạnh nh 327, PAM đã trồng hơn
20.000 ha rừng .


. Phấn đấu ổn định 232.000 ha rừng, đảm bảo độ che phủ 30% để nang
cao giá trị nhiều mặt của rừng.


- Ngành thuỷ sản : Ngành thuỷ sản phát triển mạnh mẽ, ứng dụng nhiều
thành tựu KHKT vào nuôi trồng thuỷ sản. Công suất tàu thuyền đánh bắt đợc đầu
t nhiều, tăng 1,85 lần so với năm 1990.


. Sản lợng khai thác nâng lên trên 60.000 tấn (2001) . Sản lợng tôm thịt đạt
trên 6.000 tấn, giá trị SX đạt 11.500 tỷ đồng, tốc độ tăng trởng hàng năm đạt
15% , các mặt hàng xuất khẩu chiếm trên 60% giá tr xut khu ca tnh.


<b>2/ Công nghiệp.</b>


- <i>Tình hình phát triển ?Các ngành công nghiệp chính ?</i>


+ Tỡnh hỡnh phỏt triển : Nhịp độ tăng trởng hàng năm là 12,8% , tổng giá
trị SX công nghiêp năm 1995 là 1.706 triệu đồng , năm 2002 tăng lên thành
5130 triệu đồng .


./ Các sản phẩm công nghiệp chủ yếu năm 2000 là : Tôm đông lạnh 11786
tấn, thuốc lá 263 triệu bao, đờng các loại 74.218 ...



./ Nhiều sản phẩm đợc xuất khẩu trực tiếp nh : cát 239.000 tấn , muối
20.000 tấn, hải sản 16,44 ngàn tấn... đặc biệt kim ngạch XK từ cơng nghiệp
đóng, sửa chữa tàu biển hàng năm thu đợc xấp xỉ 15 triệu USD.


+ C¸c nhãm ngµnh CN chÝnh :


./ Cơng nghiệp chế biến nơng-lâm-hải sản , khống sản và đồ uống chiếm
96% giá trị SX CN.


./ Nhóm ngành cơng nghiệp dệt, da , may thu hút đợc nhiều lao động.
Khánh Hoà là cơ sở SX dây khố kéo lớn nhất của VN.


<b>3/ DÞch vụ.</b>


<i>* <b>Giao thông vận tải :</b></i>


<i>- Vai trò :</i> Có vị trí vô cùng quan trọng trong việc phát triển kinh tế và
quốc phòng của tỉnh, thúc đẩy các ngành khác phát triển .


<i>-Hệ thống giao thông vận tải : </i>


+ Giao thơng đờng bộ có 5 quốc lộ (1A,1C,26,26B,27B). Hiện nay tồn
tỉnh đã làm đờng ơ tơ 132/136 xã phờng, thị trấn.


+ Giao thông đờng thuỷ : Các cảng biển đợc nâng cấp và sửa chữa lại để
các tàu lớn có thể ra vào dễ dàng . Hiện nay tồn tỉnh có 6 cảng và 1 khu vực để
trung chuyển dầu thô và xăng dầu đã lọc, đặc biệt tỉnh đang kêu gọi đầu t xây
dựng hệ thống cảng trung chuyển quốc tế tại Hòn Gốm - vịnh Vân Phong .


+ Đờng sắt : Tuyến đờng sắt thống nhất chạy qua tỉnh dài 156 km .



+ Đờng hàng khơng : Sân bay Cam Ranh đợc hồn thành và đa vào sử
dụng, có thể tiếp nhận và phục vụ máy bay lớn hiện đại , đáp ứng nhu cầu phỏt
trin kinh t ca tnh.


* Thơng mại :


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<i>-</i> <i>Tình hình phát triển : </i>từ năm 1996-2000 tốc độ tăng trởng XK đạt
18%/năm . Năm 2000 XK đạt 181 triệu USD, năm 2002 XK đạt 244 triệu USD .
Hàng hố Khánh Hồ có mặt trên thị trờng 59 nớc và vùng lãnh thổ.


<i>+ </i>Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu : hải sản(chiếm 55-60% tổng kim
ngạch XK), khoáng sản (cát thuỷ tinh Cam Ranh, đá...), mây, tre, nứa , ...


<i><b>* DÞch vơ :</b></i>


- Các hoạt động dịch vụ ngày càng phát triển nh : Bu chính viễn thơng,
cung ứng, sửa chữa tàu biển, tài chính, ngân hàng ... các dịch vụ phục vụ phát
triển du lịch cũng phát triển nhanh chóng đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu của
XH.


- Dịch vụ bu chính viễn thơng phát triển nhanh, hiện đại, tỷ lệ trng bị điện
thoại trong nhân dân khá cao, bình quân 5 máy/100 dân , riêng Nha Trang 8,37
máy/100 dân .


<i><b>* Du lÞch : </b></i>


- <i>Tổ chức và phơng thức hoạt động : </i>Đây là một trong những thế mạnh
của tỉnh , tạo điều kiện mở rộng và nâng cao các ngành kinh tế nh : Thơng
nghiệp , khách sạn , nhà hàng , văn hố, thể thao, thơng tin liên lạc ... tạo cơ hội


thu hút vốn đầu t, tăng nguồn xuất khẩu .


+Tháng 9/2002 toàn tỉnh có 299 doanh nghiệp, đơn vị tham gia kinh
doanh du lịch , các loại hình nh : Lữ hành nội địa, lữ hành quốc tế, vận hành du
lịch, dịch vụ vui chơi giải trí...


+ Năm 2002 đã thu hút đợc 562.000 khách du lịch đến tham quan nghỉ
d-ỡng với thời gian là 1115.000 ngày, doanh thu từ khách sạn 300 tỷ đồng , tỷ lệ
tăng trởng du lịch cao, bình quân 17%/năm.


- C<i>ác địa điểm du lịch nổi tiếng :</i>Tháp Bà Ponagar, Hòn Chồng, Viện hải
dơng học, nhà bảo tàng YERSIN, suối khống nóng Tháp Bà, đầm Nha Phu, dốc
lết, ba Hồ, đảo khỉ, hồ cá Trí Nguyên...


<b>KÕt luËn :</b>


<i><b>1/ Nông, lâm, ng</b><b> nghiêp.</b></i>


- Nụng nghip : Sản xuất lơng thực, thực phẩm đáp ứng nhu cầu


cho các ngành CN chế biến và xuất khẩu.



- Ngành lâm nghiệp : Khai thác rừng đi vào nề nếp, duy trì quá


trình cải tạo, phục hồi rừng. Trồng rừng đợc đẩy mạnh .



- Ngành thuỷ sản : Phát triển mạnh mẽ, ứng dụng nhiều thành tựu


KHKT vào nuôi trồng thuỷ sản. Công suất tàu thuyền đánh bắt đợc đầu


t nhiều.



<i><b>2/ C«ng nghiƯp.</b></i>



- Nhịp độ tăng trởng hàng năm là 12,8% , tổng giá trị SX công


nghiệp năm 2002 là 5130 triệu đồng .



- Các sản phẩm công nghiệp chủ yếu : Tôm đông lạnh 11786 tấn,


thuốc lá 263 triệu bao, đờng các loại 74.218 ...



- Sản phẩm xuất khẩu : cát , muối, hải sản, cơng nghiệp đóng, sửa


chữa tàu biển.



<i><b>3/ DÞch vơ.</b></i>


- Giao thơng vận tải : Đờng bộ, đờng thuỷ,đờng sắt, đờng hàng


không phát triển mạnh.



- Thơng mại : Tăng trởng XK đạt 18%/năm. XK đạt 244 triệu


USD (2002). Hàng xuất khẩu : hải sản, khống sản, mây, tre, nứa , ...



- DÞch vụ : Ngày càng phát triển nh : Bu chính viễn thông, cung


ứng, sửa chữa tàu biển, tài chính, ngân hàng ...



- Du lch : Nm 2002 ó thu hút đợc 562.000 khách du lịch, thời


gian nghỉ là 1115.000 ngày, doanh thu từ khách sạn 300 tỷ đồng , tỷ lệ


tăng trởng du lịch cao, bình quân 17%/nm.



<b>V/ Bảo vệ tài nguyên và môi tr ờng.</b>


<b>HĐ 2: HS làm việc cá nhân/cặp, nhóm - 7 phút.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<b>Cách tiến hành :</b>



- <i>Nờu thc trng ca vic khai thác tài nguyên và môi trờng của tỉnh ?</i>
<i>+</i> Diện tích rừng của tỉnh Khánh Hồ đang giảm đáng kể , cần phải bảo vệ
và trồng thêm rừng mới, thực hiện chính sách giao đất, giao rừng cho từng hộ gia
đình có ý nghĩa thiết thực trong kinh tế và đời sống của nhân dân trong tỉnh.


+ Việc khai thác quá mức nguồn thuỷ sản đã dẫn đến sự cạn kiệt nguồn
thuỷ sản ven bờ. Cần có những biện pháp thiết thực để bảo vệ nguồn hải sản ven
bờ, khuyến khích ng dân đánh bắt xa bờ, khơng dùng những phơng tiện đánh bắt
mang tính huỷ diệt nh : Mìn, lới mắt nhỏ, sung điện ...


+ ViƯc nu«i trång hải sản phải chú ý tới việc bảo vệ môi trờng nớc biển
tránh gây ô nhiễm , ảnh hởng tới ngành du lịch của tỉnh.


<b>Kết luận :</b>


- Khai thỏc phi đi đôi với việc bảo vệ tài nguyên , môi trờng để


đảm bảo phát triển kinh tế bền vững .



<b>VI/ Ph ơng h ớng phát triển kinh tế.</b>


<b>HĐ 3: HS làm việc cá nhân/cặp, nhóm - 8 phút.</b>


<b>Mc tiêu : Hiểu các thế mạnh kinh tế của địa phơng và phơng hớng phát</b>
triển trong những năm tới.


<b>C¸ch tiÕn hµnh :</b>


- <i>Nêu thế mạnh nền kinh tế địa phơng ?</i>


+ Tỉnh Khánh Hoà có các thế mạnh về các ngành : Khai thác, nuôi trồng


hải sản. Du lịch.


<i>- Phơng híng ph¸t triĨn kinh tÕ cđa tØnh ?</i>


<i>+</i> Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hớng CN hoá, hiện đại hoá trên cơ sở
vật chất, kỹ thuật đã đợc xây dựng, phát triển nhanh CN ,dịch vụ và du lịch làm
tăng nguồn thu nhập quốc dân trong tỉnh ,tận dụng . Coi trọng phát triển nông,
lâm, ng nghiệp và nơng thơn, nhanh chóng tạo ra các yếu tố bên trong vững
mạnh , tranh thủ lợi thế từ bên ngoài.


- Tạo thêm 12-14 vạn chỗ làm việc, giảm t l nghốo úi.


-

Tăng cờng thu hót vèn đầu t và công nghƯ míi cho phát triển công
nghiệp và dịch vụ.


<b>Kết luËn :</b>


- Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hớng CN hoá, hiện đại hoá trên cơ


sở vật chất, kỹ thuật đã đợc xây dựng, phát triển nhanh CN ,dịch vụ và


du lịch làm tăng nguồn thu nhập quốc dõn trong tnh .



- Tăng cờng thu hút vốn đầu t và công nghệ mới cho phát triển công


nghiệp và dịch vụ.



<b> Củng cố : 3 phút</b>


- Nêu tình hình phát triển kinh tế-xà hội của tỉnh Khánh Hoà. Ngành nào
chiếm vị trí quan trọng nhất? Dựa trên những điều kiện gì ?


- Ti sao vn bo vệ tài nguyên môi trờng luôn đợc đặt lên hàng đầu


trong chiến lợc phát triển kinh tế của địa phơng ?


- Nêu phơng hớng phát triển kinh tế của tỉnh ?


<b> Dặn dò : 2 phút</b>
- Học bài hôm nay.


- Chun b trc bi thc hnh 44 : Phân tích mối quan hệ giữa các thành
phần tự nhiên, vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phơng :


+ Địa hình có ảnh hởng gì tới khí hậu ? Khí hậu có ảnh hởng gì tới sơng
ngịi ? Địa hình và khí hậu có ảnh hởng gì tới thổ những ? Địa hình, khí hậu, thổ
những có ảnh hởng gì tới phân bố thực vật, động vật ?


+ Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế của tỉnh. Phân tích biến động của cơ cấu kinh
t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<b>---Tuần 35</b>
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày dạy : </b>


<i><b>Tiết 52:</b></i>
<b> </b> <b>Bài 44:</b>


Thực hành



Phân tích mối quan hƯ gi÷a



các thành phần tự nhiên. Vẽ và phân tích


biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phng.






<b>---I/ Mục tiêu : Sau bài học HS biết :</b>
<b>1/ Kiến thức :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<b>2/ Kỹ năng :</b>


- Biết cách vẽ biểu đồ về cơ cấu kinh tế và phân tích biểu đồ.
<b>3/Thái độ :</b>


- Phân tích mối quan hệ giữa các đối tợng địa lý, từ đó có kế hoạch xây
dựng phát triển kinh tế-xã hội.


<b>II/ Ph ơng tiện và ph ơng pháp dạy học :</b>
<b>1/ Ph ¬ng tiƯn :</b>


<b>GV:</b>


- Bản đồ tự nhiên, kinh tế VN.
- Bản đồ tỉnh, thành phố.
<b>HS :</b>


- Dụng cụ học tập : Compa, bút chì, bút màu, thớc kẻ.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>


 Më bµi : 1 Phót


Bài học ngày hơm nay chúng ta cùng phân tích mối quan hệ giữa các
thành phần tự nhiên. Vẽ biểu dồ cơ cấu kinh tế và phân tích sự biến động trong


cơ cấu kinh tế của địa phơng.


<b>1/ Ph©n tÝch mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên.</b>
<b>HĐ 1: HS làm việc cá nhân, nhóm - 15 phút.</b>


<b>Mc tiờu : Biết phân tích mối quan hệ nhân quả giữa các thành phần tự</b>
nhiên, từ đó thấy đợc tính thng nht ca mụi trng t nhiờn.


<b>Cách tiến hành :</b>


<i>- Địa hình có ảnh hởng gì tới khí hậu ? Tới sông ngòi ?</i>


+ a hỡnh ca Khỏnh Ho cú tới 70% diện tích là đồi núi . Núi ở phía
Tây, đồng bằng nằm ven biển phía đơng, đồng bằng bị chia cắt nhiều bởi các dãy
núi ăn sát ra biển,hớng nghiêng từ Tây sang Đơng, địa hình này đã làm cho :


+ Khí hậu : Vùng Tây Nam Khánh Hoà do ảnh hởng của độ cao nên nhiệt
độ ở vùng này thấp từ 15-160<sub>C. Do núi chắn ở phía Tây nên gió mùa ĐN đã tạo</sub>


cho Khánh Hồ lợng ma khá cao, độ ẩm lớn.


./ Những vùng giáp núi và thung lũng kín thờng xảy ra hiệu ứng phơn nên
thời tiết khơ, nóng trên 330<sub>C , độ ẩm dới 55%.</sub>


./ Những bán đảo lớn, những vũng rộng tạo nên những hải cảng tốt và kín
gió. Do có nhiều đảo chắn phía ngồi nên Khánh Hồ ít khi có bão, chỉ chịu ảnh
hởng của bão.


+ Địa hình ảnh hởng tới sơng ngịi : Do địa hình chủ yếu là đồi núi nên
sơng ngịi ngắn và dốc, hầu hết các lu vực sông đều nằm gọn trong tỉnh.



<i>- KhÝ hËu cã ảnh hởng gì tới sông ngòi ?</i>


<i>+ </i>Do khí hậu cã hai mïa râ rƯt lµ mïa ma vµ mïa khô nên sông ngòi cũng
có hai mùa khô và mùa lũ.


+ Mùa lũ từ tháng 9-12 chiếm khoảng 70% lợng dòng chảy trong năm.
+ Mùa cạn từ tháng 1-8 chiếm 30% lợng dòng chảy trong năm.


<i>- Địa hình và khí hậu ảnh hởng gì tới thổ nhỡng ?</i>


<i>+ </i>Do din tích chủ yếu là đồi núi, những vùng đồi núi lại ma nhiều nên
diện tích đất feralit đỏ vàng chiếm diện tích lớn nhất .


+ Địa hình đồng bằng nằm ven biển nên diện tích đất phù sa của vùng
nhiều (đứng thứ hai).


+ ở<sub> những vùng ma nhiều, núi cao, sờn dốc cịn có loại đất xám bạc màu.</sub>


<i>- Địa hình, khí hậu, thổ nhỡng có ảnh hởng gì tới sự phân bố thực vật,</i>
<i>động vật ?</i>


<i>+ </i>Vùng đồi núi, nhiệt độ thấp hơn đồng bằng, đất feralit đỏ vàng có nhiều
đồng cỏ tự nhiên nên ngời ta trồng các loại cây cơng nghiệp ngắn ngày, chăn
ni bị, dê....


+ Những vùng đất mặn xuất hiện rừng ngập mặn, trồng dơng chống cát
biển, ở các vùng đất mặn trồng các cây chịu mặn nh đớc sú vẹt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

- c¸c thành phần tự nhiên co mối quan hệ chặt chẽ với nhau :


Địa hình


Sông ngòi
Khí hậu


Đất Sinh vật


<b>2/ V biu c cu kinh t.</b>


<b>HĐ 2: HS làm việc cá nh©n - 28 phót</b>


<b>Mục tiêu : Biết cách vẽ biểu đồ về cơ cấu kinh tế và phân tích biểu đồ.</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


- Vẽ biểu đồ về cơ cấu GDP theo ngành kinh tế (đơn vị %) :


<b>2005</b> <b>2010</b>


Nông-lâm nghiệp- thuỷ sản 24,31 19,65


Công nghiệp và xây dùng 43,99 50,45


DÞch vơ 31,70 29,90


- HS vẽ biểu đồ hỡnh trũn ;


<i><b>Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế năm 2005 (%)</b></i>


<b>24.31</b>



<b>43.99</b>
<b>31.7</b>


<b>Nông, lâm, ng nghiệp</b> <b>Công nghiệp-xây dựng</b> <b>Dịch vụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>19.65</b>


<b>50.45</b>
<b>29.9</b>


<b>Nông, lâm ng nghiệp</b> <b>Công nghiệp-xây dựng</b> <b>Dịch vụ</b>


- GV nhn xột HS v, bổ sung những nét vẽ cha đúng.
<b>Kết luận :</b>


-

Xu hớng biến động chung của nền kinh tế tỉnh ta là giảm tỷ trọng


khu vực nông-lâm-ng nghiệp và tăng tỷ trọng của khu vực công nghiệp,


xây dựng và dịch v.



<b> Dặn dò : 1 phút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×