Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de huu co 12 ki 1 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.69 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ HỮU CƠ SỐ 2</b>



<b>Câu 1:</b> Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số
este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là:


A. 5 B. 3 C. 2 D. 4


<b>Câu 2:</b> Nhận xét nào sau đây không đúng?


A. Tơ poliamit kém bền trong các môi trường axit và bazơ.


B. Khi cho fomanđehit dư tác dụng với phenol, có bazơ xúc tác thu được nhựa novolac.
C. Saccarozơ không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 .


D. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.


<b>Câu 3:</b> Hóa hơi 3,35 gam X gồm CH3COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3, CH3COOC2H5 thu được 1,68 lít


hơi X (ở 136,5 0<sub>C và áp suất 1 atm). Đốt cháy hoàn toàn 3,35 gam hỗn hợp X trên thì thu được m gam H</sub>
2O.


Giá trị của m là


A. 2,7 gam B. 3,6 gam C. 3,15 gam D. 2,25 gam


<b>Câu 4</b>: Hỗn hợp X gồm axit propionic, axit fomic,axit axetic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 (dư) thì thu được 13,44 lít khí CO2. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam X cần 10,08 lít khí O2,


thu được 16,8 lít khí CO2 và y mol H2O. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của y là :


A. 0,7 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,4



<b>Câu 5</b>: Cho sơ đồ sau:


(CH3)2CH-CH2CH2Cl 
)
t
(
ol
tan
e
/


KOH 0


A HCl <sub>B</sub>KOH/etanol(t)
0


C HCl <sub>D</sub>NaOH,HO(t)
0
2


E
E có cơng thức cấu tạo là


A. (CH3)2CH-CH2CH2OH B. (CH3)2C=CHCH3. C. (CH3)2CH-CH(OH)CH3. D. (CH3)2C(OH)-CH2CH3.


<b>Câu 6:</b> Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol,
(4) đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hịa tan Cu(OH)2 là


A. 4 B. 6 C. 3 D. 5



<b>Câu 7:</b> Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là


A. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna B. tơ capron; nilon-6,6, polietylen
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren D. polietilen; cao su buna; polistiren


<b>Câu 8:</b> Cho phản ứng : C6H5-CH=CH2 + KMnO4 C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:


A. 27 B. 31 C. 24 D. 34


<b>Câu 9:</b> Hai hợp chất X, Y có cùng cơng thức phân tử C4H7ClO2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được các


sản phẩm sau:


X + NaOH → muối hữu cơ X1 + C2H5OH + NaCl


Y + NaOH → muối hữu cơ X2 + C2H4(OH)2 + NaCl


Cơng thức cấu tạo có thể của X, Y lần lượt là:


A. CH3-CHCl-COOC2H5 và CH3COOCHCl-CH3 B. ClCH2-COOC2H5 và CH3COOCH2CH2Cl


C. ClCH2-COOC2H5 và CH3COOCHCl-CH3 D. CH3COOCHCl-CH2Cl và CH3COOCH2CH2Cl


<b>Câu 10:</b> Aminoaxit X có 1 nhóm NH2. Cho 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch


NaOH 0,1M. Mặt khác 0,03 mol X tác dụng với 40g dung dịch NaOH 7,05% cô cạn dung dịch thu được
6,15 gam chất rắn. Công thức của X là



A. (H2N)2C3H5COOH B. H2NC4H7(COOH)2 C. H2NC2H3(COOH)2. D. H2NC3H5(COOH)2.


<b>Câu 11: </b>Cho 20 g hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp của nhau, tác dụng vừa đủ với dung
dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68g hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn với tỉ lệ số mol
1:10:5 theo thứ tự phân tử khối tăng dần thì công thức của 3 amin là:


A. C4H9NH2, C5H11NH2 , C6H13NH2. B. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2.


C. C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2. D. C3H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2.


<b>Câu 12: </b>Để thu được 120 gam axit axetic cần lên men bao nhiêu lít ancol etylic 350<sub>. Biết rằng khối lượng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 0,438 lít B. 0,635 lít C. 0,0537 lít D. 0,246 lít
<b>Câu 13: </b>Cho các dung dịch sau:


(1): dung dịch C6H5NH2; (2): dung dịch CH3NH2; (3): dung dịch H2N-CH2COOH;


(4): dung dịch C6H5ONa; (5): dung dịch Na2CO3; (6): dung dịch NH4Cl.


Những dung dịch làm xanh quỳ tím là:


A. (1); (2); (4); (5). B. (3); (4); (6). C. (2); (4); (5). D. (2); (5).


<b>Câu 14</b>: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.
Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%).
Giá trị của m là


A. 21 kg. B. 30 kg. C. 42 kg. D. 10 kg.


<b>Câu 15:</b> Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hồn tồn với Na hoặc với


NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là


A. axit ađipic B. axit 3-hiđroxipropanoic


C. etylen glicol D. ancol <i>o-</i>hiđroxibenzylic


<b>Câu 16:</b> Phát biểu nào dưới đây là <i>ĐÚNG</i> ?


A. Chất béo tan tốt trong nước, cũng như trong dung dịch NaOH nóng.


B. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo chưa no, tồn tại ở trạng thái rắn.


C. Chất béo chứa chủ yếu axit béo chưa no có nhiệt độ nóng chảy cao hơn chất béo chứa chủ yếu
axit béo no.


D. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành bơ (magarin).
<b>Câu 17:</b> Cho dãy chuyển hóa:


D và H là:


A. CH3COONa, CH3CHO. B. CH4, CH3CH2OH.


C. CH≡CH, CH3COONa. D. CH3CH2OH, CH2 = CH2.


<b>Câu 1</b>8: Phát biểu nào sau đây là đúng ?


A. Glucozơ bị khử bởi Cu(OH)2 B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh


C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh D. Saccarozơ làm mất màu nước brom



<b>Câu 19:</b> Xà phịng hóa hồn tồn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 83,4
gam muối của một axit béo no B. Chất B là :


A. axit panmitic. B. axit stearic. C. axit oleic. D. axit linoleic.


<b>Câu 20:</b> Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3 trong
NH3. Thể tích của 7,4 gam hơi chất X bằng thể tích của 2,8 gam khí N2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp
suất). Khi đốt cháy hồn tồn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt q 0,7 lít (ở đktc). Cơng thức cấu
tạo của X là


A. HOOC-CHO B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. O=CH-CH2-CH2OH


<b>Câu 21:</b> Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch
NaOH 1M thu được một muối và 3,36 litl hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hồn tồn lượng hỗn hợp X
trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thấy có 50 gam kết tủa và ddX .
Cho dd Ba(OH)2 dư vào dd X thấy có 89,1 gam kết tủa nữa. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là


A. CH3COOH và CH3COOC2H5 B. C2H5COOH và C2H5COOCH3


C. HCOOH và HCOOC2H5 D. HCOOH và HCOOC3H7


<b>Câu 22:</b> Cho các hợp chất sau :


(a) HOCH2-CH2OH (b) HOCH2-CH2-CH2OH


(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH (d) CH3-COOH


(e) CH3-CH2OH (f) CH3-O-CH2CH2 OH
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là



A. (a), (b), (c) B. (c), (d), (f) C. (a), (c), (d) D. (c), (d), (e)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 23: </b>Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en, propylen.


B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen, vinyl clorua.
C. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en, axetylen.


D. 1,1,2,2-tetrafloeten; caprolactam; oxit etylen; vinyl clorua.
<b>Câu 24:</b> Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ:


A. cumen. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. xiclopropan.


<b>Câu 25 : </b>Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic,
rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và


dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?


A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,74 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam.


<b>Câu 26:</b> Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số
nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì
lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là


A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5.


<b>Câu 27:</b> Có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen có CTPT C7H6O2?


A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.



<b>Câu 28:</b> Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22 . Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có


tỉ khối so với H2 là 17,833. Để đốt cháy hồn tồn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm


CO2, H2O và N2, các chất khí khi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là:


A. 3 : 5 B. 5 : 3 C. 2 : 1 D. 1 : 2


<b>Câu 29:</b> Chia hỗn hợp gồm hai đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế tiếp
thành hai phần bằng nhau:


- Đốt cháy hồn tồn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.


- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 1400C tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hồn tồn hỗn


hợp ba ete trên, thu được thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).


Hiệu suất của phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là:


A. 30% và 30% B. 25% và 35% C. 40% và 20% D. 20% và 40%


<b>Câu 30:</b> Có 6 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dd sau: glixerol; glucozơ; lòng trắng trứng;
axit fomic; natri hiđroxit; axit axetic . Để phân biệt 6 dd này có thể dùng một loại thuốc thử là


A. Qùi tím. B. CuSO4. C. AgNO3/NH3. D. Br2.


<b>Câu 31: </b>Cho sơ đồ phản ứng:


(1)CH3CHO ⃗+HCN X1 +<i>H</i>2<i>O , H</i>
+¿, t0





¿ X2


(2)C2H5Br ⃗+Mg<i>,</i>Ete Y1 ⃗+CO2 Y2 ⃗+HCl Y3


Các chất hữu cơ X1,X2,Y1, Y2,Y3 là các sản phẩm chính. Hai chất X2, Y3 lần lượt là


A. axit 3-hiđrôxipropanoic và ancol propylic. B. axit axetic và ancol propylic.
C. axit 2-hiđrôxipropanoic và axit propanoic D. axit axetic và axit propanoic.
<b>Câu 32: </b>X là một hợp chất có cơng thức phân tử C6H10O5 :


X + 2NaOH ⃗<i><sub>t</sub></i>0<i><sub>C</sub></i> <sub> 2Y + H</sub>
2O


Y + HCl(loãng) ❑⃗ Z + NaCl


Hãy cho biết khi cho 0,1mol Z tác dụng với Na dư thu được bao nhiêu mol H2


A. 0,15 mol B. 0,05 mol C. 0,1 mol D. 0,2 mol


<b>Câu 33:</b>Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được
một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là:


A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH.


C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và C2H5COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 34:</b> Đốt cháy hoàn toàn 200 ml hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) với 1200 ml khí O2 (lấy dư). Sau pư


thể tích cịn 1700 ml, sau khi đi qua H2SO4 đặc còn 900 ml và sau khi qua KOH còn 300 ml. Xác định
CTPT của X, biết các khí được đo ở cùng điều kiện.


A. C4H8O2. B. C4H8O. C. C3H6O2. D. C3H8O.


<b>Câu 35:</b>Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este
Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4
gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là


A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH3OH.


C. HCOOH và C3H7OH. D. CH3COOH và C2H5OH.


<b>Câu 36:</b>Xà phòng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp hai
muối của natri. Nung nóng hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 3,18 gam
Na2CO3, 2,464 lít khí CO2 ( ở đktc) và 0,9 gam nước.Cơng thức đơn giản cũng là công thức phân tử của X.


Vậy CTCT thu gọn của X là:


A. HCOOC6H5. B. CH3COOC6H5 C. HCOOC6H4OH. D. C6H5COOCH3


<b>Câu 37:</b> Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24
lít (đo ở đktc) khí B thốt ra làm xanh giấy q tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam
CO2. CTCT của A và B là:


A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2
C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3


<b>Câu 38:</b> Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được
2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là:



A. 25% B. 27,92% C. 72,08% D. 75%


<b>Câu 39:</b> Đun nóng 132,35 gam axit axetic với 200 gam ancol isoamylic ((CH3)2CH-CH2CH2-OH) có H2SO4
làm xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được, biết hiệu suất pư đạt 68%.


A. 97,5 gam. B. 195,0 gam. C. 292,5 gam. D. 159,0 gam


<b>Câu 40:</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH; CxHyCOOCH3 và CH3OH thu được
2,688 lít CO2 (ở đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn hợp X pư vừa đủ với 30 ml dd NaOH
1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là


A. C2H3COOH. B. CH3COOH. C. C3H5COOH. D. C2H5COOH.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×