Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Khao sat CLDN Toan 5 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.39 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường TH Lê Thị Hồng Gấm</b>
<b>Tên : . . . </b>


<b>Lớp : </b>…………


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM </b>
<b> NĂM HỌC 2012 – 2013</b>


<b> MƠN : TỐN - LỚP 5 </b>
<b>Thời gian : 60 phút</b>


Điểm: Chữ ký giám thị: Chữ ký giám khảo:


<b>Bài 1:</b> (3điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời <b>A</b>, <b>B</b>, <b>C</b>, <b>D</b>. Hãy khoanh vào chữ
đặt trước câu trả lời đúng.


a.<b> </b>Phân số : <b>bốn phần năm</b> được viết là :


A. 5<sub>4</sub> B. 4<sub>5</sub> C. <sub>15</sub>4 D.


14
5


b<b>.</b> Rút gọn phân số sau 20<sub>35</sub> ta được phân số:


A. 5<sub>4</sub> B. <sub>3</sub>2 C. 4<sub>7</sub> D.


0
5


c<b>.</b> Viết 5 thành phân số:


A.
0
5 <sub>B. </sub>
1
5 <sub>C. </sub>
5
1 <sub>D. </sub>
5
5


d. Phân số nào dưới đây có giá trị bằng <b>3</b> :


A. 3<sub>2</sub> B. <sub>3</sub>2 C. <sub>12</sub>4 D.


12
4


e. Phân số nào là phân số thập phân?
A.
9
10 <sub>B</sub>
10
50 <sub>C. </sub>
7
200 <sub>D. </sub>
2
5


f. . Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau?
A.


7
8 <sub>B. </sub>
5
7 <sub>C. </sub>
5
4 <sub>D. </sub>
5
9
5


<b>Bài 2: </b>(1 điểm)


a. Viết các phân số sau thành phân số thập phân:


9


5<sub> = ………. </sub>
49


700<sub>= ………</sub>


b.Viết các phân số


5 7 3
; ;


8 16 4<sub> theo thứ tự từ bé đến lớn: ……….</sub>
<b>Bài 3: </b> (2 điểm) Tính :



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. 158 -


11


8 <i><sub>=</sub></i><sub>... </sub>


c. 3<sub>4</sub> x 5<sub>6</sub> <i>=</i>...
d. 72 : 3


2


<i>=</i>...


<b>Bài 4:</b>(1 điểm)Một hình chữ nhật có chiều dài <b>5</b> m và chiều rộng là <b>4</b> m ? Hỏi 1<sub>2</sub>
diện tích hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu mét vng?


Bài giải:


... ...
...
...
...
...
<b>Bài 5: </b>(2 điểm) Số bi xanh nhiều hơn số bi đỏ 12 viên. Số bi đỏ bằng


1


5<sub> số bi xanh. Hỏi </sub>


mỗi loại có bao nhiêu viên?



Bài giải:


... ...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Bài 6: (</b>1 điểm)Hiện nay anh hơn em 4 tuổi. Cách đây 7 năm, tuổi của người anh bằng


3


2<sub>tuổi của người em. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi?</sub>


Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...
...
...
...


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b> MƠN TỐN 5</b>


<b>NĂM HỌC 2012 - 2013</b>



<b>Bài 1: </b>(3 điểm) Khoanh đúng 1 câu được 0, 5 điểm, khoanh từ 2 chữ trở lên không ghi điểm.


<b>a - B; b - C; c - C; d - D; e - A; f - C</b>


<b>Bài 2:</b> (1 điểm)


a. Viết đúng kết quả 1 câu được 0,25 điểm


18
10<sub>; </sub>


7
100


b. Xếp đúng thứ tự được 0,5 điểm


7 5 3
; ;
16 8 4


<b>Bài 3: </b>( 2 điểm)Tính đúng mỗi câu đến phân số tối giản được 0,5 điểm (nếu chưa tính đến phân số


tối giản được 0,25 điểm)


35 1 5 3


, ; , ; , ; ,



24 2 8 7


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<b>Bài 4:</b> (1 điểm)


Tính được diện tính hình chữ nhật: 20m2<sub> được 0,5 điểm.</sub>


Tính được 1<sub>2</sub> diện tích hình chữ nhật: 10 m2 <sub> được 0,5 điểm</sub>


Nếu ghi sai đơn vị, thiếu đơn vị, sai đáp số, thiếu đáp số trừ 0,25 điểm ở mỗi chỗ.


<b>Bài 5: </b>(2 điểm)


Vẽ sơ đồ đúng được 0,5 điểm


Tính được số bi xanh: 15 viên được 0,5 điểm
Tính được số bi đỏ: 3 viên được 0,5 điểm
Đáp số đúng được 0,5 điểm


Nếu ghi sai đơn vị, thiếu đơn vị, sai đáp số, thiếu đáp số trừ 0,25 điểm ở mỗi chỗ.


<b>Bài 6: </b>(1 điểm)


Lí luận: Hiện nay anh hơn em 4 tuổi thì cách đây 7 năm anh cũng hơn em 4 tuổi; vẽ sơ đồ tuổi
của 2 anh em cách đây 7 năm đúng được 0,25 điểm.


Tính được tuổi cách đây 7 năm của anh: 12 tuổi hoặc em: 8 tuổi được 0,25 điểm.
Tính được tuổi của mỗi người hiện nay đúng : anh: 19 tuổi, em: 15 tuổi. được 0,25 điểm
Đáp số đúng được 0,25 điểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×