Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi khao sat cldn mon toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.88 KB, 4 trang )

Phòng GD&ĐT nông cống đề kiểm tra chất lợng đầu năm
Tr ờng THCS Minh Nghĩa
Môn: Toán 9
Đề A Thời gian 90 phút
Họ và tên: . Lớp: 9
Điểm Lời phê của thầy cô
A. Phần trắc nghiệm:(3 đ iểm )
Hãy khoanh tròn đáp án thích hợp nhất với lời dẫn của đề:
a) Đẳng thức nào sau đây sai:
A.
( )( )
422
2
=+
xxx
; C.
( )
( )
4228
23
+++=+
xxxx
;
B.
( )
22
2
2 yxyxyx ++=+
; D.
( ) ( )
22


xyyx
=
.
b) Điều kiện để
32
+
x
có nghĩa là :
A.
2
3

x
; C.
2
3

x
;
B.
2
3

x
; D.
2
3

x
.

c) Cho tam giác ABC; Lấy
ACEABD

;
sao cho DE//BC. Suy ra:
A.
AC
AE
AB
AD
=
; C.
AC
CE
AB
BD
=
;
B.
EC
AE
BD
AD
=
; D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
d) Điều kiện xác định của biểu thức :
)2(
1
+
=

xx
A
là:
A.
2

x

0

x
; C.
0

x
;
B.
2

x
hoặc
0

x
; D.
2

x
.
B. Phần tự luận: (7 Đ iểm )

Bài 1
(3đ)
: Giải các phơng trình sau:
a) (x-3)(3x+5) = 0;
b) 4(3x-2)-5(2x+5)=17-2(x+8).
Bài 2
(4đ)
: Cho tam giác ABC vuông ở A; Có AB = 6 cm; AC = 8cm, đờng cao AH.
a) Tính độ dài: BC; AH; BH; CH?
b) Gọi I là giao điểm của đờng cao AH và đờng phân giác BD.
Chứng minh: AB.BI = BD.HB.
c) Chứng minh rằng tam giác AID cân ?
Biểu điểm:
A. Phần trắc nghiệm: 3 Điểm
-Mỗi câu : 0,75 Điểm
B. Phần tự luận: 7 Điểm.
Câu 1: 3 Điểm- Mỗi câu 1,5 Điểm.
Câu 2: 4 Điểm
- Vẽ hình đúng: 0,5 Điểm.
- Câu a: 2 Điểm.
- Câu b: 0,75 Điểm.
- Câu c: 0,75 Điểm.
Đáp án:
A. Phần trắc nghiệm:
Chọn các đáp án:
a) C; b) B; c) D; d) A.
B. PHầN Tự LUậN
Câu 1: Giải các phơng trình:
a) S =








3
5
;3
b) S =
{ }
8
.
Câu 2: - Vẽ hình
a) áp dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông và định lí Py-ta-go để tính.
Kết quả: BC=10cm; AH= 4,8cm; BH=3,6cm; CH=6,4cm.
b) C/m :
BHI

~
BAD

(g.g)
ABBIBHBD
AB
BH
BD
BI
..
==

c) Vì
BHI

~
BAD

(g.g)

BDAHIB

=
(1)
Mặt khác
DIAHIB

=
(hai góc đối đỉnh) (2)
Do đó suy ra tam giác AID cân tại A.
(Đáp án chỉ trình bày một cách giải, nếu HS trình bày cách giải khác mà đúng vẫn cho
điểm tối đa).
A
C
H
D
B
I
Phòng GD&ĐT nông cống đề kiểm tra chất lợng đầu năm
Tr ờng THCS Minh Nghĩa
Môn: Toán 9
Đề B Thời gian 90 phút

Họ và tên: . Lớp: 9
Điểm Lời phê của thầy cô
A. Phần trắc nghiệm:(3 đ iểm )
Hãy khoanh tròn đáp án thích hợp nhất với lời dẫn của đề:
b) Đẳng thức nào sau đây sai:
A.
( )( )
422
2
=+
xxx
; C.
( )
( )
4228
23
++=+ xxxx
;
B.
( )
22
2
2 yxyxyx ++=+
; D.
( ) ( )
22
xyyx
=
.
b) Điều kiện để

32
+
x
có nghĩa là :
A.
2
3

x
; C.
2
3

x
;
B.
2
3

x
; D.
2
3

x
.
c) Cho tam giác ABC; Lấy
ACEABD

;

sao cho DE//BC. Suy ra:
A.
AC
AE
AB
AD
=
; C.
AC
CE
AB
BD
=
;
B.
EC
AE
BD
AD
=
; D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
d) Điều kiện xác định của biểu thức :
)2(2
1
+
=
xx
A
là:
A.

2

x

0

x
; C.
0

x
;
B.
2

x
hoặc
0

x
; D.
2

x
.
B. Phần tự luận: (7 Đ iểm )
Bài 1
(3đ)
: Giải các phơng trình sau:
a) (x+3)(3x+5) = 0;

b) 4(3x-2)-5(2x+5)=17-2(x- 8).
Bài 2
(4đ)
: Cho tam giác ABC vuông ở A; Có AB = 12 cm; AC = 16cm, đờng cao AH.
d) Tính độ dài: BC; AH; BH; CH?
e) Gọi I là giao điểm của đờng cao AH và đờng phân giác BD.
Chứng minh: AB.BI = BD.HB.
f) Chứng minh rằng tam giác AID cân ?
Biểu điểm:
APhần trắc nghiệm: 3 Điểm
-Mỗi câu : 0,75 Điểm
B. Phần tự luận: 7 Điểm.
Câu 1: 3 Điểm- Mỗi câu 1,5 Điểm.
Câu 2: 4 Điểm
- Vẽ hình đúng: 0,5 Điểm.
- Câu a: 2 Điểm.
- Câu b: 0,75 Điểm.
- Câu c: 0,75 Điểm.
Đáp án: đề A
A.Phần trắc nghiệm:
Chọn các đáp án:
b) C; b) B; c) D; d) A.
B.PHầN Tự LUậN
Câu 1: Giải các phơng trình:
a) S =








3
5
;3
b) S =
{ }
8
.
Câu 2: - Vẽ hình
d) áp dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông và định lí Py-ta-go để tính.
Kết quả: BC=10cm; AH= 4,8cm; BH=3,6cm; CH=6,4cm.
e) C/m :
BHI

~
BAD

(g.g)
ABBIBHBD
AB
BH
BD
BI
..
==
f) Vì
BHI

~

BAD

(g.g)

BDAHIB

=
(1)
Mặt khác
DIAHIB

=
(hai góc đối đỉnh) (2)
Do đó suy ra tam giác AID cân tại A.
(Đáp án chỉ trình bày một cách giải, nếu HS trình bày cách giải khác mà đúng vẫn cho
điểm tối đa).
A
C
H
D
B
I

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×