Tải bản đầy đủ (.docx) (146 trang)

giao an hoa 8 37 tuan 172 trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (910.32 KB, 146 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HỐ HỌC 8</b>
Cả năm: 37tuần ( 74 tiết)


Học kì I:19tuần ( 38 tiết.)
Học kì II:18tuần ( 36 tiết.)


<b>HỌC KÌ I</b>


<b>TUẦN</b> <b>TIẾT</b> <b>BÀI</b> <b>NỘI DUNG</b>


1 1 1 Mở đầu mơn hố học.


<i>2</i> <i>2</i> <i>Chất.</i>


2 <i>3</i> <i>2</i> <i>Chaát.</i>


4 3 Bài thực hành 1.


3 5 4 Nguyên tử.


<i>6</i> <i>5</i> <i>Nguyên tố hoá học.</i>
4 <i>7</i> <i>5</i> <i>Nguyên tố hoá học.</i>


<i>8</i> <i>6</i> <i>Đơn chất và hợp chất - Phân tử.</i>
5 <i>9</i> <i>6</i> <i>Đơn chất và hợp chất - Phân tử.</i>


10 7 Bài thực hành 2.


6 11 8 Baøi luyện tập 1.


12 9 Cơng thức hố học.



7 <i>13</i> <i>10</i> <i>Hố trị.</i>


<i>14</i> <i>10</i> <i>Hố trị.</i>


8 15 11 Bài luyện tập 2.


<b>16</b> <b>Kiểm tra 45 phút.</b>


9 17 12 Sự biến đổi chất.
<i>18</i> <i>13</i> <i>Phản ứng hoá học.</i>
10 <i>19</i> <i>13</i> <i>Phản ứng hoá học.</i>


20 14 Bài thực hành 3.


11 21 15 Định luật bảo tồn khối lượng.
<i>22</i> <i>16</i> <i>Phương trình hố học</i>


12 <i>23</i> <i>16</i> <i>Phương trình hố học</i>
24 17 Bài luyện tập 3.


13 <b>25</b> <b>Kiểm tra 45 phút.</b>


26 18 Mol.


14 <i>27</i> <i>19</i> <i>Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất. Luyện tập.</i>
<i>28</i> <i>19</i> <i>Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất. Luyện tập.</i>
15 29 20 Tỉ khối của chất khí.


<i>30</i> <i>21</i> <i>Tính theo cơng thức hố học.</i>


16 <i>31</i> <i>21</i> <i>Tính theo cơng thức hố học.</i>


<i>32</i> <i>22</i> <i>Tính theo phương trình hố học.</i>
17 <i>33</i> <i>22</i> <i>Tính theo phương trình hố học.</i>


34 23 Bài luyện tập 4.


18 35 Ôn tập học kì I


36 Ôn tập học kì I


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

38 Trả và sửa bài kiểm tra học kì I
<b>HỌC KÌ II</b>


<b>TUẦN</b> <b>TIẾT</b> <b>BÀI</b> <b>NỘI DUNG</b>


20


39 <i>24</i> <i>Tính chất của oxi.</i>
40 <i>24</i> <i>Tính chất của oxi.</i>


21 41 25 Sự oxi hoá. Phản ứng hoá hợp. Ứng dụng của oxi.


<i>42</i> 26 Oxit.


22 <i>43</i> 27 Điều chế oxi. Phản ứng phân huỷ.
44 <i>28</i> <i>Khơng khí. Sự cháy.</i>


23 45 <i>28</i> <i>Khơng khí. Sự cháy.</i>
46 29 Bài luyện tập 5.



24 <i>47</i> 30 Bài thực hành 4.


<i><b>48</b></i> <b>Kiểm tra 1 tiết.</b>


25 49 <i>31</i> <i>Tính chất. Ứng dụng của hidro.</i>
50 <i>31</i> <i>Tính chất. Ứng dụng của hidro.</i>


26 51 32 Luyện tập .


52 33 Điều chế hidro. Phản ứng thế.
27 53 34 Bài luyện tập 6.


<i>54</i> 35 Bài thực hành 5.


28 <i><b>55</b></i> <b>Kiểm tra 1 tiết.</b>


<i>56</i> <i>36</i> <i>Nước.</i>


29 <i>57</i> <i>36</i> <i>Nước.</i>


58 <i>37</i> <i>Axit. Bazơ. Muối.</i>
30 59 <i>37</i> <i>Axit. Bazơ. Muối.</i>
60 38 Bài luyện tập 7


31 61 39 Bài thực hành 6.


<i>62</i> 40 Dung dòch.


32 <i>63</i> 41 Độ tan của 1 chất trong nước.


<i>64</i> <i>42</i> <i>Nồng độ dung dịch.</i>


33 <i>65</i> <i>42</i> <i>Nồng độ dung dịch.</i>
66 <i>43</i> <i>Pha chế dung dịch.</i>
34 67 <i>43</i> <i>Pha chế dung dịch.</i>


<i>68</i> 44 Baøi luyện tập 8.


35 <i>69</i> 45 Bài thực hành 7.


70 <i>Ôn tập học kì II.</i>
36 <i>71</i> <i>Ôn tập học kì II.</i>
72 <i>Ôn tập học kì II.</i>


37 <b>73</b>74 <b>Thi học kì II.</b>Trả và sửa bài kiểm tra học kì II .


<b>TUẦN 1 NS:11/08/2011</b>
<b>TIEÁT 1 ND:17/08/2011</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I – MỤC TIÊU </b>
<i>1. Kiến thức</i>


- HS biết hóa học là môn khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng
của chúng.


- Bước đầu học sinh biết hóa học có vai trị quan trọng trong đời sống của chúng
ta. Bước đầu biết phải làm gì để có thể học tốt mơn hóa học.


<i>2. Thái độ </i>



- Lịng đam mê khoa học và cách học cho HS.
<b>II - CHUẨN BỊ </b>


-Ống nghiệm, ống hút, dd NaOH, dd CuSO4, dd HCl, và đinh sắt .
<b>III.. PHƯƠNG PHÁP </b>


- Trực quan, diễn dịch , thảo luận nhóm
<b>IV– TIẾN TRÌNH </b>


<i>1/ Ổn định lớp: </i>(1’)
<i>2/ Bài cũ :</i>


<i>3/ Bài mới:</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>HĐ 1 </i>(15’)


-GT: Sơ qua về bộ mơn và cấu trúc
chương trình hóa học ở THCS.


- Giới thiệu về 1 vài dụng cụ hĩa chất
để tiến hành 1 vài thí nghiệm 1: Ống
nghiệm, kẹp ống nghiệm, ống nhỏ giọt, dung
dịch đồng sunfat, dung dịch Natrihiđroxit .
- Yêu cầu HS quan sát trạng thái màu
sắc của dung dịch đồng sunfat trước khi phản
ứng .


- GV: Tiến hành thí nghiệm.


? Nhận xét hiện tượng ?


GV: Giới thiệu dụng cụ hoá chất


- Ống nghiệm, kẹp ống nghiệm, ống nhỏ giọt,
dung dịch axit clohđric, Kẽm viên.


GV: Tiến hành thí nghiệm.
Nhận xét hiện tượng ?


? Qua việc quan sát các thí nghiệm các
em có thể rút ra kết luận gì


? Vậy hố học là gì?




NX


<b>I. HĨA HỌC LÀ GÌ?</b>
HS: Lắng nghe.


HS: Lắng nghe.và quan sát.


- Dung dịch màu xanh lơ.


-HS quan sát thí nghiệm của GV.
-Có chất kết tủa màu xanh lơ .
HS: Lắng nghe.và quan sát.
-HS quan sát thí nghiệm của GV.


- Sủi bọt khí.


- Các thí nghiệm trên đều cĩ sự biến đổi
chất


<i><b>* Hóa học là khoa học nghiên cứu </b></i>
<i><b>các chất , sự biến đổi các chất và </b></i>
<i><b>ứng dụng của nó.</b></i>


<i>HĐ 2 </i>(15’)


- GV đưa ra những câu hỏi đã viết sẵn ở
bảng phụ để HS thảo luận nhóm


? Em hãy kể 1 vài đồ dùng vật dụng
sinh hoạt được sản xuất từ nhôm, đồng,
chất dẻo…


? Hãy kể tên 1 vài loại sản phẩm hóa
học được dùng trong sản suất nông
nghiệp


? Hãy kể tên 1 vài sản phẩm hóa học
phục vụ trực tiếp cho việc học tập của
các em và cho việc bảo vệ sức khỏe


<b>HÓA HỌC CÓ VAI TRỊ NHƯ THẾ</b>
<b>NÀO </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

của gia đình.



? Có phải sử dụng các sản phảm hoá
học càng nhiều càng tốt khơng ? Cho
VD.




Em có kết luận gì về vai trị của hóa
học trong đời sống của chúng ta




NX


- Không, nêu chúng ta quá lạm dụng thì sẽ
phản tác dụng, ảnh hưởng tới mơi trường và sức
khoẻ của con người.


<i>* Hóa học có vai trò rất quan trọng </i>
<i>trong đời sống của chúng ta.</i>


<b>HÑ 3 (</b>10’)


? Yêu cầu HS thảo luận nhóm : muốn
học tốt bộ mơn hóa học các em phải
làm gì


GV đưa ra VD để giúp HS trả lời câu hỏi :
? Vậy thế nào thì được coi là học tốt
mơn hĩa học.



<b>PHẢI LÀM GÌ ĐỂ HỌC TỐT MƠN HĨA</b>
<b>HỌC</b>


- Các nhóm thảo luận và trả lời:


<i><b>*Các hoạt động cần chú ý khi học </b></i>
<i><b>tập mơn hóa học:</b></i>


<i><b>- Thu thập kiến thức </b></i>
<i><b>-Xử lý thơng tin</b></i>


<i><b>- Vận dụng</b></i>


<i><b>* Học tốt mơn hóa học là nắm vững</b></i>
<i><b>và có khả năng vận dụng thành </b></i>
<i><b>thạo các kiến thức đã học</b>.</i>


<i>4/ Củng cố 2’</i>


- Học sinh đọc phần ghi nhớ .
<i>5 / Dặn dò 2’</i>


<i><b>-</b></i> HS về chuẩn bị bài : “ chất “


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TUAÀN 1 </b>

<b> </b>

<b>NS:11/08/2011</b>
<b>TIEÁT 2 ND:18/08/2011</b>


<i><b>Baøi 2</b></i>

<b> : CHẤT (Tiết 1)</b>


<b>I – MỤC TIÊU :</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- HS biết được chất có trong các vật thể xung quanh ta .


- Biết mỗi chất đều có những tính chất nhất định từ đó nhận biết các chất, biết cách sử dụng và ứng
dụng các chất.


<i>2 . Kó năng </i>


- Phân biệt được chất và vật thể.


- Biết cách quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mẫu chất… rút ra được nhận xét về tính chất của chất( chủ
yếu là tính chất vật lí của chất).


- So sánh tính chất vật lí của một số chất gần gũi trong cuộc sống như : Đường, muối ăn, tinh bột…
<i>3. Thái độ </i>


- Lịng đam mê khoa hoc và cách học cho HS.
-Tích cực và hứng thú học tập.


<b>II – CHUẨN BỊ</b>


- Tranh minh họa, cốc thủy tinh, đũa thủy tinh, đường , muối.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP </b>


- Trực quan, và diễn dịch.
<b>IV. TRỌNG TÂM:</b>
- Tính chất của chất.
<b>V- TIẾN TRÌNH</b>


<i>1 . Ổn định lớp </i>(1’)
<i>2. Bài cũ</i>


<i>3. Bài mới </i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>HÑ 1 </b>(10’)


? Em hãy kể tên 1 số vật thể xung quanh ta .
- GT: các vật thể xung quanh chúng ta được
chia thành 2 loại chính : vật thể tự nhiên và vật
thể nhân tạo


-Yêu cầu HS thảo luận nhóm câu hỏi đã viết
ra bảng phụ.


? Hãy cho biết loại vật thể và chất tạo nên
từng vật thể sau: Không khí , ấm đun nước ,
cuốc xẻng .


? Qua các ví dụ trên các em thấy chất có ở đâu




NX


<b>I. CHẤT CĨ Ở ĐÂU?</b>
-HS : kể



- Các HS thảo luận nhóm
 Vật thể tự nhiên : Khơng khí


- Chất tạo nên : khí oxi, khí nitơ, hơi nước,…..
 Vật thể nhân tạo : Aám đun nước, cuốc


xẻng


-Chất tạo nên:kim loại nhơm và sắt


<i><b>KL:- Chất có ở khắp nơi. Ơû đâu có vật thể là ở </b></i>
<i><b>đó có chất.</b></i>


<b>HĐ 2 </b>(25’)


- GT : Mỗi chất có những tính chất nhất định
và được chia thành tính chất vật lí và tính chất
hố học .


? Hãy cho biết tính chất vật lý gồm những tính


<b>II: TÍNH CHẤT CỦA CHẤT</b>


<i>1 . Mỗi chất có những tính chất nhất định.</i>
<i><b>-Tính chất vật lý : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chất nào bằng kiến thức sẵn có trong mơn vật
lý.


-GV làm 1 số thí nghiệm để HS nhận biết được


biến đổi từ chất này thành chất khác <sub></sub> Từ đó
thấy được tính chất hóa học


- u cầu HS trả lời các câu hỏi bằng cách
thảo luận nhóm.


? Làm thế nào phân biệt được cồn với nước.
? Khi sử dụng xăng , dầu cần chú ý điều gì ?
? Em hãy cho biết thủy tinh dùng để làm gì ?
? Từ các ví dụ trên theo em việc hiểu biết tính
chất của chất có lợi ích gì ?




NX ?


<i>+ nhiệt độ sơi , nhiệt độ nóng chảy.</i>
<i>+ Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt </i>
<i>+ Khối lượng riêng</i>


<i> - HS quan sát</i>


<i><b>- Tính chất hóa học</b> : Là khả năng biến đổi </i>
<i>chất này thành chất khác: khả năng phân hủy, </i>
<i>tính cháy…</i>


<i>2 .Việc hiểu biết tính chất của chất có lợi gì ? </i>
-Dựa vào tính chất vật lý :


+ Cồn có mùi, cháy được, bơi vào da thấy mát …


+ Nước ko có mùi và ko cháy


- Xăng dễ cháy , dễ bay hơi. <sub></sub> tránh tiếp xúc với
lửa, gây hỏa hoạn hoặc bỏng…


- Làm chai lọ,bóng đèn ….


<b>KL: *Giúp phân biệt chất này với chất khác tức </b>
<i><b>là nhận biết được chất .</b></i>


<i><b>* Biết cách sử dụng chất .</b></i>


<i><b>* Biết ứng dụng chất thích hợp vào trong đời </b></i>
<i><b>sống và sản xuất.</b></i>


<i>4. Củng cố (</i>8’)


-Cho HS làm bài : 1,3,4 SGK
<i>5. Dặn dò </i>(1’)


- HS về học bài, chuẩn bị phần III: CHẤT TINH KHIẾT.


* Trả lời câu hỏi: ? thế nào là chất tinh khiết, thế nào là hỗn hợp .
<b>KÍ DUYỆT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tuần 2 </b>

<b> </b>

<b>NS:18/08/2011</b>
<b>Tiết 3 ND:24/08/2011</b>


<i><b>Bài 2</b></i>

<b> : CHAÁT (Tiết 2)</b>


<b>I – MỤC TIÊU </b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết được khái niệm chất tinh khiết và hỗn hợp, mỗi chất sẽ có tính chất nhất định. Cịn hỗn hợp là
sự trộn lẫn của 2 hay nhiều chất.


- Biết được nước tự nhiên là 1 hỗn hợp và nước cất là chất tinh khiết.
- Biết cách phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp dựa vào tính chất vật lí.
<i>2. Kĩ năng </i>


- Quan sát thí nghiệm , hình ảnh , mẫu chất,…rút ra được nhận xét về tính chất của chất ( chủ yếu là
tính chất vật lí của chất).


- Phân biệt được chất và vật thể , chất tinh khiết và hỗn hợp.


-Tách được 1 chất rắn ra khỏi hỗn hợp dựa vào tính chất vật lí ( Tách muối ăn khỏi hỗn hợp muối ăn
và cát).


<i>3 . Thái độ </i>


- GD ý thức học tập và lòng đam mê khoa học
<b>II – CHUẨN BỊ </b>


<i><b>1/ Dụng cụ và hóa chất </b></i>
- Tranh hình 1.4 GSK


- Chén thủy tinh, nước, muối , chai nước khoáng ,và ống nước cất
<i><b>2/ Tài liệu tham khảo </b></i>


- SGK , SBT , SGV


<b>III. TRỌNG TÂM:</b>


- Phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp.
<b>IV- TIẾN TRÌNH </b>


<i>1/ Ổn định lớp </i>(1’)
<i>2 / Bài cũ </i>(5’)


? Chất có ở đâu ? Mỗi chất có những tính chất nào? Lợi ích của việc hiểu biết tính chất của chất.
TL: - Chất có ở khắp mọi nơi, ở đâu có vật thể là ở đó có chất.


- Mỗi chất có tính chất vật lí và tính chất hố học nhất định.
- Việc hiểu biết tính chất của chất có lợi là :


*Giúp phân biệt chất này với chất khác.
* Biết cách sử dụng chất.


* Biết ứng dụng chất vào trong đời sống và sản xuất.
<i>3/ Bài mới </i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>HĐ 1 </i>(20’)
-Hướng dẫn HS làm thí nghiệm sau:


+ lấy 3 tấm kính và nhỏ lần lượt lên 3 tấm kính
lấy vài giọt nước cất , nước khoáng và nước tự
nhiên ( ao, hồ,giếng…) . Rồi đặt các tấm kiếng
trên nhọn lửa đèn cồn để nước từ từ bay hơi hết.
? HD HS quan sát các tấm kiếng và ghi lại hiện


tượng.


? Từ thí nghiệm trên em có nhận xét gì về


<b>III- CHẤT TINH KHIẾT</b>


-HS quan sát và ghi kết quả :
+ Tấm kính 1: Khơng có vết cặn
+ Tấm kính 2: Có vết cặn mờ
+ Tấm kính 3 : có vết cặn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

thành phần của nước cất, nước khoáng và nước
tự nhiên


-Thông báo nước cất là nước tự nhiên. Nước
khoáng và nước tự nhiên là hỗn hợp .


? Em hãy so sánh và cho biết chất tinh khiết và
hỗn hợp có thành phần như thế nào ?


-GT : Cách chưng cất nước tự nhiên <sub></sub> nước cất
-Tiến hành đo nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi
…của nước cất


? Theo em chất như thế nào mới có tính chất
nhất định.


- Nước khống và nước tự nhiên có lẫn 1 số
chất tan.



-HS nghe


-Chất tinh khiết mới có tính chất vật lý và hóa
học nhất định.Cịn hỗn hợp có tính chất thay đổi
phụ thuộc vào thành phần của hỗn hợp.


<b>KL:- Chất tinh khiết : chỉ gồm 1 chất ( không </b>
<i><b>lẫn chất khác ) .</b></i>


<i><b>- Hỗn hợp : gồm 2 hay nhiều chất trộn lẫn với </b></i>
<i><b>nhau .</b></i>


<i>HÑ 2 </i> (15’)


? Muốn tách riêng được muối ăn ra khỏi nước
biển ta phải làm thế nào ? Dựa vào tính chất gì
để tách ?


? Yêu cầu HS thảo luận và nêu cách tách riêng
đường trong hỗn hợp đường và cát.


Gv: Cho HS làm thí nghiệm tách muối ăn ra
khỏi dd nước muối.


? Qua 2 thí nghiệm các em hãy cho biết nguyên
tắc để tách riêng 1 chất ra khỏi hỗn hợp.


<i>3. Tách chất ra khỏi hỗn hợp</i>


HS: -Đun nước muối, nước sôi bay hơi hết .


muối ăn kết tinh lại : Dựa vào sự khác nhau về
nhiệt độ sôi để tách .


-Hs: Dựa vào sự khác nhau về tính tan => Hồ
tan vào nước thì đường tan hết -> lọc lấy nước
đường . Dựa vào sự khác nhau về nhiệt độ sôi
để tách đường ra khỏi nước .


<i><b></b></i>


<i><b> Để tách riêng 1 chất ra khỏi hỗn hợp ta có thể</b></i>
<i><b>dựa vào sự khác nhau về tính chất vật lý của </b></i>
<i><b>các chất .</b></i>


<i>4/ Củng cố </i>(3’)


- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ
- Hd HS làm bài tập 6,8 SGK –tr 11
<i>5/ Dặn dò </i>(1’)


- HS về học bài. BTVN : 7,8 SGK.


- Chuẩn bị bài 3 : bài thực hành 1. Mỗi nhóm chuẩn bị 1 ít nến,muối ăn và cát. Đọc kĩ các thí
nghiệm trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TIẾT 4 </b> <b> ND:25/08/2011</b>


<i><b> Bài 3</b></i>

<b>BÀI THỰC HÀNH 1</b>



<b> TÁCH CHẤT TỪ HỖN HỢP</b>



<b> TÍNH CHẤT NĨNG CHẢY CỦA</b>


<b>CHẤT</b>



I-MỤC TIÊU :
<i>1. Kiến thức</i>


- Hs biết được nội quy và 1 số quy tắc an tồn trong phịng thí nghiệm.
- HS biết cách sử dụng 1 số dụng cụ, hố chất trong phịng thí nghiệm.
- HS biết mục đích và các bước tiến hành , kĩ thuật thực hiện 1 số thí nghiệm cụ thể:
+ Quan sát sự nóng chảy và so sánh nhiệt độ nĩng chảy của parafin và lưu huỳnh.
+ Biết cách tách chất từ hỗn hợp muối ăn và cát.


<i>2. Kó năng: </i>


- Sử dụng được 1 số dụng cụ, hoá chất để thực hiện 1 số thí nghiệm đơn giản nêu ở trên.
- Viết tường trình thí nghiệm.


<b>II . TRỌNG TÂM</b>


- Nội quy và quy tắc an tồn khi làm thí nghiệm .
- Các thao tác sử dụng dụng cụ, hoá chất .


- Cách quan sát hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm và rút ra nhận xét.
<b>III- CHUẨN BỊ </b>


<i><b>1.</b></i> <i>Dụng cụ </i>


- Ống nghiệm, kẹp ống nghiệm, phễu thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, cốc thuỷ tinh, đèn
cồn, nhiệt kế, giấy lọc



<i> 2. Hoá chất </i>


- Lưu huỳnh, parafin, muối ăn, nước.
<b>IV - TIẾN TRÌNH</b>


<i>1 . Ổn định lớp </i>(1’)
<i>2 . Bàài cũ </i>(5’)


a/ Hãy so sánh tính chất : màu ,vị, tính tan trong nước, tính cháy được của các chất
: muối ăn, đường, than .


b/ Sự giống nhau giữa nước khống và nước cất.
TL: a.


Màu Vị Tính tan Tính cháy


Muối ăn Trắng Mặn Tan Không


Than Đen Không vị Không tan Có


Đường Trắng Ngọt Tan Có


b. Giống : Đều là chất lỏng không màu, không mùi, không vị.


-Khác : + Nước khoáng : Gồm nước và 1 số chất khống hồ tan vào.
+ Nước cất: Được tạo thành từ 1 chất là nước.


<i>3 – Bài mới:</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<i>HÑ 1 </i>(10’)


- GV : Nêu mục tiêu của bài thực hành
- Gv:giới thiệu 1 số dụng cụ hoá học đơn
giản và cách sử dụng 1 số loại dụng cụ đó.
Yêu cầu HS đọc kĩ nội quy trước khi vào
phịng thí nghiệm..


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HĐ 2 </b>(25’)


- GV :Treo hướng dẫn làm thí nghiệm bằng
bảng phụ lên bảng. yêu cầu Hs đọc hướng
dẫn:


+ Đặt 2 ống nghiệm: chứa bột lưu huỳnh
và parafin vào cốc nước .


+ Đun nóng cốc nước bằng đèn cồn .
+ Đặt 2 nhiệt kế lần lượt vào 2 ống
nghiệm .


+ Theo dõi nhiệt độ ghi trên nhiệt kế ở
nhiệt độ nóng chảy ( Chú ý : khi nước sơi ,
lưu huỳnh đã nóng chảy chưa ?)


- GV Làm mẫu thí nghiệm


? Qua thí nghiệm em rút ra được nhận xét gì
về nhiệt độ nĩng chảy của các chất



- GV : Hướng dẫn HS theo từng bước đã
giới thiệu trong SGK


- GV : Tiến hành thí nghiệm yêu cầu HS
quan sát .


? Khi lọc ta đã thấy hiện tượng gì
* Lưu ý :


+ Hướng dẫn HS kẹp ống nghiệm( chỉ kẹp
2/3 ống nghiệm từ dưới lên)


+ Cách đun: lúc đầu hơ dọc ống nghiệm
trên ngọn lửa đèn cồn để ống nghiệm
nóng đều, hướng ống nghiệm về phía ko
có người.


? Chất rắn sau khi thu được có gì đặc biệt
so với hỗn hợp ban đầu .


<b>II.TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM</b>
<i><b>1/ Thí nghiệm 1</b></i>


-Hs đọc kĩ hướng dẫn


-Quan sát và rút ra nhận xét :
+ Parafin nóng chảy trên 40 0<sub>C </sub>
+ Khi nước sơi ( 1000<sub>C ) lưu huỳnh </sub>
chưa nóng chảy



 Các chất khác nhau có nhiệt độ


nóng chảy khác nhau
<i><b>2/ Thí nghiệm 2</b></i>


- HS : đọc hiểu
- HS ; quan sát


-Chất lỏng chảy xuống cốc thuỷ tinh là
dung dịch trong suốt. còn cát được giữ
lại trên bề mặt giấy lọc


- Chất rắn thu được là muối ăn sạch
( tinh khiết) ko có lẫn cát.


<b>HĐ 3 </b>(5’)


- Hướng dẫn HS làm tường trình theo mẫu <b>III. TƯỜNG TRÌNH</b>


STT <sub>Cách tiến hành </sub> Hiện tượng quan sát Kết quả thí nghiệm


<i>4/ Củng cố :</i> (3’)


- Gv thu bài tường trình và nhận xét kết quả của HS
<i>5/ Dặn dò :</i> (1’)


- u cầu Hs dọn dẹp sạch sẽ phóng thí nghiệm, rửa dụng cụ và cất gọn hoá
chất trước khi ra về



- Chuẩn bị trước bài “Nguyên tử “


? Nguyên tử có cấu tạo như thế nào. Tại sao lại nói ngun tử trung hồ về
điện?


<b>KÍ DUYỆT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tuần 3 </b>

<b> </b>


<b>NS: 25/08/2011</b>


<b>Tiết 5 </b>
<b>ND:31/08/2011</b>


<b>BÀI 4 : NGUYÊN TỬ</b>


<b>I - MỤC TIÊU </b>


<i>1. Kiến thức</i>


- HS biết được nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ, trung hồ về điện và từ đó tạo ra mọi
chất. nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi e mang điện
tích âm.


- HS biết được hạt nhân tạo bởi p và n.


-HS biết được trong nguyên tử, số p = số e , điện tích của 1p bằng điện tích của 1e về giá
trị tuyệt đối nhưng trái dấu, nên ngun tử trung hồ về điện.


- Electron ln chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp .
<i>2. Kó năng:</i>



-Xác định được số đơn vị điện tích hạt nhân, số p, số e, số lớp e, số e trong mỗi lớp dựa vào sơ đồ
cấu tạo nguyên tử của 1 số nguyên tố cụ thể.


<b>II- CHUẨN BỊ .</b>


- Tranh vẽ minh hoạ, vẽ sẵn sơ đồ nguyên tử.
<b>III.PHƯƠNG PHÁP </b>


- Trực quan, đàm thoại.
<b>IV- TIẾN TRÌNH </b>


<i>1. Ổn định lớp:</i> (1’)
<i>2. Bài cũ :</i>


<i>3. Bài mới : </i>(1’)


<i><b>?</b></i>Vật thể được tạo thành từ đâu ? ( Từ chất )


? Chất được tạo nên từ đâu ? ( Từ nguyên tử). Vậy, nguyên tử là gì ? Chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài
học hơm nay.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>HÑ 1 </i>(10’)


GV: Cho HS quan sát mơ hình và giới thiệu sơ
lược về nguyên tử : cấu tạo, kích thước của
nguyên tử , điện tích của e và của hạt nhân.
? Tổng điện tích của các hạt trong nguyên tử
bằng mấy? => Ntử trung hoà về điện.



GV: Electron ký hiệu là ( e ) có điện tích âm
nhỏ nhất và quy ước ghi bằng dấu âm ( - )
GV dẫn dắt HS trả lời câu hỏi ntử là gì ?


<i>1. Nguyên tử là gì ?</i>
HS: Lắng nghe và quan sát.


<i><b>KL: Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà </b></i>
<i><b>về điện tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm:</b></i>
<i><b>+ Hạt nhân mang điện tích dương</b></i>


<i><b>+ Vỏ tạo bởi những electron mang điện đích âm</b></i>


<i>HĐ 2 </i>(12’)


Cho HS quan sát mơ hình hạt nhân ngun tử .
- Hạt nhân nguyên tử được tạo nên từ những hạt
chủ yếu nào ?


- GV giới thiệu về 3 loại hạt cấu tạo nên


<i>2. Hạt nhân nguyên tử</i>
-HS: Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ngun tử:


+ Electron kí hiệu ( e ).
+ Proton kí hiệu ( p ).



+ Nơtron không mang điện.(n)


GV yêu cầu HS nhận xét số e và số p trong
nguyên tử .


GV? - Nguyên tử tạo thành từ ba hạt nhỏ hơn đó
là hạt nào ?


- Hãy nói tên, ký hiệu và điện tích của những
hạt mang điện ?


- Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào
trong hạt nhân ?


GV: Đã là hạt nên proton, nơtron, electron cũng
có khối lượng, khối lượng của chúng ra sao ?
GV: Bằng thực nghiệm khối lượng proton = kl
nơtron và gấp 2000 lần khối lượng electron.
Vậy có thể coi khối lượng của hạt nhân chính
là khối lươnïg của ngun tử .


<i><b>- Số p = số e.</b></i>
- p, e,n.


- p.


HS: Lắng nghe.


<i>HĐ 3 </i>(10’)



Cho HS quan sát mơ hình ngun tử H và ngtử
F


? e trong ngtử chuyển động và sắp xếp ntn?
-GV giới thiệu lớp e và cho HS làm BT 5 SGK.
Gv cho HS qsát sự liên kết để hình thành phân
tử.


? Ntử liên kết được với nhau là nhờ đâu?


<i>3. Lớp electron</i>


-HS: <i><b>Trong ngtử, e luôn chuyển động rất nhanh</b></i>
<i><b>xung quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng </b></i>
<i><b>lớp.</b></i>


- HS làm bài.
<i>-</i>HS qsát .


<i><b>- Ntử lkết được với nhau là nhờ e ở lớp ngồi </b></i>
<i><b>cùng</b>.</i>


<i>4. Củng cố </i>(10’)


-Đọc ghi nhớ. Làm bt1,5 sgk.
<i>5. Dặn dị :</i> (1’)


-Học bài, làm bt 1,2,4,5 sgk.


- Đọc trước bài 5. NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tuần 3 </b>
<b>NS:25/08/2011</b>


<b>Tiết 6 </b>
<b>ND:01/09/2011</b>


<i><b>Bài 5</b></i>

:

<b>NGUN TỐ HỐ HỌC </b>

(Tiết 1)



<b>I - MỤC TIÊU</b>
<i>1. Kiến thức</i>


- HS biết được những nguyên tử cĩ cùng số proton trong hạt nhân thuộc cùng 1 ngun
tố hố học.


- Biết được kí hiệu hố học dùng biểu diễn nguyên tố hoá học.
<i>2. Kĩ năng: </i>


- Đọc được tên của 1 nguyên tố khi biết KHHH và ngược lại.
<b>II - CHUẨN BỊ </b>


- Tranh vẽ tỉ lệ % về thành phần khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất.
- Bảng : nguyên tố hoá học < tr -42>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP </b>
-Vấn đáp , diễn dịch
<b>III – TRỌNG TÂM </b>


- Khái niệm về nguyên tố hoá học và cách biểu diễn ngun tố hố học dựa vào KHHH.
<b>IV.TIẾN TRÌNH </b>



<i>1 . Ổn định lớp </i>(1’)
<i>2 . Bàaøi cũ </i>(6’)


? 1. Nguyên tử là gì. Nguyên tử được cấu tạo bởi những hạt loại nào ? Hãy nói tên ,
kí hiệu và điện tích của các hạt mang điện.


?2. Vì sao nói khối lượng hạt nhân là khối lượng của nguyên tử. Trong nguyên tử e
chuyển động và sắp xếp như thế nào. lấy ví dụ.


<i><b>TL: 1. </b></i>Ngun tử là hạt vơ cùng nhỏ, trung hồ về điện tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm:
+ Electron kí hiệu ( e - ), Proton kí hiệu ( p + ), Nơtron khơng mang điện.(n).


2.<i> Vì </i> khối lượng của e quá nhỏ so với KL của p và n nên khối lượng của hạt nhân chính là khối
lươnïg của nguyên tử .


Trong ngtử, e luôn chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp.
<i><b>3 . Bài mới : </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>HĐ 1 </i>(20’)
HS: Đọc thông tin phần 1.


GV: Ở cái đinh sắt thì ở đầu đinh sắt có ngun
tử gì ? Ơû giữa đinh sắt có ngun tử gì ?


GV: Trên đinh sắt chỉ có nguyên tử sắt, các
nguyên tử này cùng loại thuộc nguyên tố sắt.
GV: Treo bảng 1 trang 42 SGK.



<b>I. NGUN TỐ HỐ HỌC</b>
<i>1 . Định nghóa:</i>


HS: Đọc bài .


HS: Ngun tử sắt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HS: Đọc tên những nguyên tử có số proton là
13, 8, 20.


- Hãy nêu số proton của nguyên tử magie,
photpho, brôm.


- Nhận xét về số p giữa các nguyên tử .


Gt : Khi nĩi đến những lượng nguyên tử
vơ cùng lớn nguời ta thường nĩi đến
nguyên tố hố học này hay nĩi đến
nguyên tố hĩa học kia. GV hướng dẫn HS
rút ra KL về nguyên tố HH.


- Đối với nguyên tố hoá học số proton có ý
nghiã như thế nào ?


GV dẫn dắt HS rút ra Kl về tc hh của các ngtử
thuộc cùng nguyên tố .


-12, 25,35.
- Khaùc nhau.



<i><b>- Nguyên tố hoá học là tập hợp </b></i>
<i><b>những nguyên tử cùng loại, có </b></i>
<i><b>cùng số proton trong hạt nhân </b></i>


<i><b></b></i>


<i><b> Số proton là số đặc trưng của </b></i>
<i><b>nguyên tố hoá học .</b></i>


<i><b></b></i>


<i><b> KL : Các nguyên tử thuộc cùng 1 </b></i>
<i><b>ngun tố hố học đều có tính chất</b></i>
<i><b>như nhau.</b></i>


- Làm thế nào để hiểu được một nguyên tố hoá
học bằng cách ngắn gọn.


GV: Viết ký hiệu của một số nguyên tố :
Hiđro : H, Oxi : O, Canxi : Ca, Cacbon : C
HS: Nhận xét ?


- Ký hiệu hố học biễu diễn điều gì ?


? Các em hãy viết 1 số kí hiệu hĩa học
của 1 số nguyên tố thường gặp sau :
oxi, kẽm, bạc , magie, natri , bari ?
GV: Đọc số nguyên tử của các ký hiệu : 2H,
3O, 4Ca, 7C



<i>2 . Kí hiệu hố học</i>
-Hs Nghe .


-Mỗi nguyên tố được biểu diễn = 1 kí
hiệu hoá học


- Mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng 1
hay 2 chữ cái, trong đó chữ cái đầu viết
dưới dạng in hoa


<i><b>- Ký hiệu hoá học biễu diễn nguyên tố hoá học </b></i>
<i><b>và chỉ một nguyên tử của nguyên tố đó</b> .</i>


- O , Zn, Ag, Mg, Na, Ba
-HS: 2 ntử C, 3 ngtử O.
<i>HĐ 2 </i>(10’)


Gọi HS đọc phần III.


? Trên thực tế KH đã biết được bao
nhiêu nguyên tố hoá học ?


? Trong đó có bao nhiêu nguyên tố tự
nhiên ?


? Những ngun tố hố học cịn lại thì ở
đâu ?





yêu cầu HS phân biệt giữa nguyên tố
nhân tạo và tự nhiên .


- GT : vỏ trái đất gồm 3 phần khí
quyyển, thạchquyển và thuỷ quyển.
- Yêu cầu Hs quan sát tranh “ tỉ lệ về
thành phần khối lượng các nguyên tố
trong voû trái đất “


? Em cĩ nhận xét gì về tỉ lệ thành phần
các nguyên tố trong vỏ trái đất ?
? Nhận xét về thành phần phần trăm khối
lượng của nguyên tố oxi trong vỏ trái đất ?
? Kể tên những nguyên tố thiết yếu cho sinh
vật.


<b>III.CÓ BAO NHIÊU NGUN TỐ HỐ </b>
<b>HỌC</b>


<i><b>-Có trên 110 ngun tố .</b></i>


<i><b>- Cĩ 92 nguyên tố tự nhiên.</b></i>
- Do con người tổng hợp được.
- HS thảo luận nhĩm và trả lời
-HS: Lắng nghe và quan sát.


- <i>Các nguyên tố tự nhiên có trong vỏ </i>
<i>trái đất khơng đồng đều nhau .</i>



<i>- Oxi là nguyên tố phổ biến nhất ( 49,4 %).</i>


<i>- C, H, O, N là những nguyên tố thiết yếu nhất </i>
<i>cho sinh vật.</i>


<i>4 . Củng cố : </i>(7’)


- HS đđọc phần kí hiệu trang 42 – SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> 5. Dặn dò </i>(1’)


- Chuẩn bị Phần II: ?nguyên tử khối là gì? Người ta lấy đơn vị nào là đơn vị chuẩn.
<b>KÍ DUYỆT</b>


………
………
………
………


<b>Tuần 4 </b>
<b>NS:31/08/2011</b>


<b>Tiết 7 </b>
<b>ND:07/09/2011</b>


<i><b>Bài 5</b></i>

:

<b>NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC </b>

(Tieát 2)

<b> </b>


<b>I. MỤC TIÊU. </b>
<i> 1. Kiến thức.</i>



- Học sinh biết được khái niệm, đơn vị và cách so sánh khối lượng của nguyên
tử này với khối lượng của nguyên tử kia ( hạn chế ở 20 nguyên tố đầu)


<i> 2. Kỹ năng.</i>


- Tìm được ngun tử khối khi biết tên nguyên tố.
<b>II. CHUẨN BỊ.</b>


- Baûng 1 trang 42 SGK.


<b>III. TRỌNG TÂM</b>


- Khái niệm về ngun tử khối và cách so sánh đơn vị khối lượng nguyên tử .
<b>IV. TIẾN TRÌNH .</b>


<i>1. Ổn định lớp.</i> (1’)
<i> 2. Bài cũ: </i>(5’)


<b>1.</b> Định nghĩa nguyên tố hố học? Viết ký hiệu hóa học của các ngun tố sau: Nhôm, Canxi,
Kẽm, Magie, Bạc, Sắt, Đồng, Lưu huỳnh, Photpho, Clo?


<b>2.</b> Gọi Hs lên chữa bài tập số 1 và bài tập số 3 SGK.


<b>TL: 1. - Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số p </b>
trong hạt nhân .


KHHH: Al, Ca, Zn, Mg, Ag, Fe, Cu, S, P, Cl.


<b>2</b>. a. 1. Nguyên tử . 2. Nguyên tử . 3. nguyên tố . 4 . nguyên tố .
b. 1. p . 2. những nguyên tử . 3. nguyên tố .



<i> 3.Bài mới.</i> (1’)<i> </i>Như chúng ta đã biết nguyên tử rất nhỏ bé nên trong thực tế để tính khối lượng
nguyên tử bằng đơn vị gam như thơng thường thì rất khó khăn. Vì vậy ta quy ước đơn vị tính bằng
một đơn vị khác thì thuận tiện hơn. Vậy đơn vị đó là gì chúng ta cùng tìm hiểu ở trong bài này.


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>
<i>HĐ 1 </i>(30’)


Gv thuyết trình: Như chúng ta đã biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nguyên tử rất nhỏ bé nên trong thực tế để tính
khối lượng nguyên tử bằng đơn vị gam như
thơng thường thì rất khó khăn. Vì vậy ta quy
ước đơn vị tính bằng một đơn vị khác thì thuận
tiện hơn.


- Cho biết khối lượng 1 nguyên tử C ?


<i><b>- Người ta quy ước lấy 1/12 khối lượng nguyên </b></i>
<i><b>tử Cacbon làm đơn vị tính khối lượng nguyên </b></i>
<i><b>tử gọi là đơn vị Cacbon, viết tắt là đ.v.C.</b></i>
- Một đơn vị C có khối lượng bằng bao nhiêu
khối lượng nguyên tử C ?


- Tính khối lượng 1đvC bằng gam ?
Ví dụ:


- Gv cho học sinh trả lời câu hỏi: Giá trị các
khối lượng này cho chúng ta biết điều



gì ? <sub></sub> Vậy trong các nguyên tử trên, nguyên tử
nào nhẹ nhất?.


? Nguyên tử Cacbon, nguyên tử Oxi nặng gấp
bao nhiêu lần so với nguyên tử hidro?
- Gv thuyết trình: Khối lượng tính bằng đ.v.C
chỉ là khối lượng tương đối giữa các nguyên
tử. Người ta gọi khối lượng này là nguyên tử
khối.


- Vậy: <b>Nguyên tử khối là gì?</b>


- Gv hướng dẫn cho Hs tra bảng 1 trang 42
SGK để biết ngun tử khối của các ngun
tố.


- Qua bảng trên cho chúng ta biết điều gì?
- Gv yêu cầu Hs làm bài tập 1:


<i><b>Bài tập 1 : </b></i>Ngun tử của nguyên tố R có khối
lượng nặng gấp 14 lần nguyên tử hidro.


- Xác định nguyên tử R là nguyên tử nguyên
tố nào?


- Số p và số e trong nguyên tử R?
- Gv hướng dẫn:


- Muốn xác định R là nguyên tử nguyên
tố nào ta phải biết điều gì về nguyên tố R.



- Theo đề bài ta có thể xác định được số
p và số e trong nguyên tố R không?


- Vậy ta phải xác định nguyên tử khối.
- Em hãy tra bảng và cho biết nguyên tử
khối của R?


m 1 nguyên tử C = 1,9926 . 10 – 23 g


- 1/12 kl nguyên tử C.
<i>m</i><sub>1 dvC</sub>= 1


12 <i>x</i>1<i>,</i>9926. 10


<i>−</i>23


=0<i>,</i>16605. 10<i>−</i>23(g)
Hs chú ý ghi :


- Khối lượng của một nguyên tử Hidro bằng 1
đ.v.C ( quy ước ghi là H = 1 đ.v.C).


- Khối lượng của một nguyên tử Cacbon bằng 12
đ.v.C ( quy ước ghi làC = 12 đ.v.C).


- Khối lượng của một nguyên tử Oxi bằng 16
đ.v.C ( quy ước ghi là O = 16 đ.v.C).


- Hs : Cho biết sự nặng nhẹ giữa các nguyên tử.


- Nguyên tử Hidro nhẹ nhất.


- Nguyên tử Cacbon nặng gấp 12 lần so với
nguyên tử hidro.


- Nguyên tử Oxi nặng gấp 16 lần so với nguyên
tử hidro.


HS: Laéng nghe.


HS: <i><b>Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử</b></i>
<i><b>tính bằng đơn vị cacbon.</b></i>


- Mỗi nguyên tố đều có một nguyên tử khối
riêng biệt. Vì vậy dựa vào nguyên tử khối của
một nguyên tố ta có thể biết được đó là ngun
tử ngun tố nào.


-Hs suy nghó và làm bài taäp.




Hs : Ta phải biết số p hoặc nguyên tử khối.
Hs : Ta không xác định được số proton.
Hs : nguyên tử khối của R là:


R = 14 . 1 = 14 ñ.v.C


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Bài tập 2 : </b></i>Nguyên tử của nguyên tố X có 16
proton trong hạt nhân nguyên tử.



- Xác định nguyên tử X là nguyên tử
nguyên tố nào?


- Số e trong nguyên tử X?


- Nguyên tử X nặng gấp bao nhiêu lần
so với nguyên từ hidro, nguyên tử Oxi?


- Gv hướng dẫn:


- Muốn xác định X là nguyên tử nguyên
tố nào ta phải biết điều gì về nguyên tố X.


- Theo đề bài ta có thể xác định được số
số e trong nguyên tố X không?


- Vậy ta phải xác định nguyên tử khối.
- Em hãy tra bảng và cho biết nguyên tử
khối của X?


- So sánh nguyên từ khối của X và H, O.


Hs : Ta phải biết số e hoặc nguyên tử khối.
Hs : Ta xác định được


Soá e = Soá proton = 16.





nguyên tử khối của X là 32 đ.v.C


- Vậy X là nguyên tố Lưu huỳnh, ký hiệu là S.
( S = 32 đ.v.C)


- Nguyên tử S nặng gấp 32 lần so với nguyên từ
hidro, và 2 lần so với nguyên tử Oxi.


<i> 4. Củng cố.</i> (7’)


- Gọi Hs đọc phần kết luận SGK.


- Cho các nhóm Hs thảo luận nhóm làm bài tập 5a, 7 trang 20 SGK.
- Gọi Hs đọc phần <i><b>“Bài đọc thêm”</b></i>


<i> 5. Dặn dò.</i> (1’)


- Về nhà học bài và làm các bài tập, câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tuần 4 </b>
<b>NS: 31/08/2011</b>


<b>Tiết 8 </b>
<b>ND:08/09/2011</b>


<b>B</b>



<b> ài 6</b>

<b> . ĐƠN CHẤT- HỢP CHẤT-PHÂN TỬ </b>

(Tiết 1)



<b>I.MỤC TIÊU. </b>


<i>1.Kiến thức.</i>


-Học sinh biết được khái niệm đơn chất, hợp chất .
<i>2.Kỹ năng.</i>


-Rèn luyện khả năng phân biệt 1 chất là đơn chất hay hợp chất.
- Rèn kỹ năng quan sát mơ hình 1 số mẫu chất.


<b>II.CHUẨN BỊ.</b>
<i><b>+ Giáo viên: </b></i>


-Tranh vẽ 1.10 đến 1.13 SGK.


-Bảng phụ ghi các bài tập có trong bài học.
<i><b>+ Học sinh: </b></i>


Nghiên cứu bài học ở nhà và ôn tập các khái niệm về chất, hỗn hợp, nguyên tử và nguyên tố hố
học.


<b>III.TIẾN TRÌNH .</b>
<i>1.Ổn định lớp.</i> (1’)
<i>2.Bài cũ: </i>(5’)


<i><b> 1.</b></i> Xem bảng 1 trang 42 SGK và cho biết tên gọi và ký hiệu hoá học của nguyên tố R biết R nặng
gấp đôi so với nguyên tử oxi?


<b>2.</b> Gọi Hs lên chữa bài tập số 5 trang 20 SG
TL:<b> 1</b>. R = 2O = 2.16 = 32.


=> R là lưu huỳnh, KH : S.


<b>2</b>. a. Mg/ C = 24/12 = 2.
Magie nặng hơn cacbon 2 laàn.
b. Mg/ S = 24/ 32 = 0,75.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>3.Bài mới: (1’) Như chúng ta đã biết trong tự nhiên có hàng chục triệu chất khác nhau. Vậy </i>
<i>làm thế nào mà chúng ta có thể biết được hết các chất đó – Các nhà hố học đã phân loại các </i>
<i>chất đó thành từng loại khác nhau để thuận tiện trong việc nghiên cứu các chất đó. Vậy các </i>
<i>chất đó được phân loại như thế nào chúng ta cùng tìm hiểu ở trong bài này.</i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV.</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


<i>HÑ 1</i>(20’)


<b>-</b> Gv treo tranh vẽ và giới thiệu về mơ
hình ngun tử của mẫu kim loại Cu và mẫu
khí hidro, mẫu khí Oxi.


- Gv cho học sinh trả lời câu hỏi<i>: Mẫu kim</i>
<i>loại Cu và mẫu khí hidro, mẫu khí Oxi được</i>
<i>cấu tạo bởi nguyên tử nào?</i>


- Gv thuyết trình: những mẫu kim loại Cu, khí
hidro, Oxi nói trên là những đơn chất.


<i><b></b> Vậy Đơn chất là gì?</i>


GV yêu cầu HS lấy thêm VD.


-GV cho HS xem thí nghiệm về tính dẫn điện
và dẫn nhiệt của nhôm, sắt và cacbon, lưu


huỳnh. Gọi Hs nhận xét.


GV : Dựa vào tính chất trên ta có thể chia đơn
chất ra làm mấy loại ? Cho VD mỗi loại.


Gv cho Hs chia nhóm thảo luận các câu hỏi
sau: Hãy so sánh khoảng cách của những
nguyên tử trong mẫu đơn chất Cu (Rắn) và
mẫu đơn chất H,O (Khí). => Đặc điểm của
chúng? (Chú ý về trật tự liên kết và số lượng).


<b>I. ĐƠN CHẤT.</b>
<i>1. Đơn chất là gì ?</i>


-Hs quan sát mơ hình ngun tử của mẫu kim
loại Cu và mẫu khí hidro, mẫu khí Oxi, trả lời:
-Mẫu kim loại Cu được cấu tạo bởi nguyên tử Cu.
-Mẫu khí hidro, Oxi được cấu tạo bởi 2 nguyên tử
H, O.


<b>-Đơn chất là những chất được cấu tạo bởi một</b>
<i><b>ngun tố hố học.</b></i>


HS: Quan sát.


HS: - Nhôm, sắt có dẫn điện và dẫn nhiệt.


- Cacbon và lưu huỳnh không dẫn điện và
không dẫn nhiệt.



HS: <i><b>Có 2 loại đơn chất :</b></i>


<i>+ Kim loại: Dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim…</i>
<i>+ Phi kim: Khơng có các tính chất trên ( trừ than</i>
<i>chì có dẫn điện )</i>


<i>2. Đặc điểm cấu tạo:</i>


Hs chia nhóm thảo luận. Sau khi thảo luận xong
báo cáo kết quả. các nhóm bổ sung ghi vở.


- Đơn chất rắn : các nguyên tử xếp khít nhau theo
1 trật tự nhất định.


- Đơn chất khí : các nguyên tử ở xa và thường 2
nguyên tử sẽ liên kết với nhau.


<i><b>- Trong đơn chất kim loại các nguyên tử xếp khít</b></i>
<i><b>nhau và liên kết với nhau theo một trật tự nhất</b></i>
<i><b>định.</b></i>


<i><b>- Trong đơn chất phi kim các nguyên tử liên kết</b></i>
<i><b>với nhau theo một số nhất định và thường là 2.</b></i>
<i>HĐ 1 </i>(13’)


- Gv treo tranh vẽ và giới thiệu về mơ hình
tượng trưng của mẫu nước và mẫu muối ăn.
- Gv cho học sinh trả lời câu hỏi: <i>Mẫu nước và</i>
<i>mẫu muối ăn được cấu tạo bởi những nguyên</i>
<i>tử nào ?</i>



- Gv thuyết trình: những mẫu nước và mẫu
muối ăn nói trên là những hợp chất.


-Hãy so sánh hợp chất và đơn chất? (Chú ý về
số lượng loại nguyên tử ).




Vậy Hợp chất là gì?
GV: Hợp chất có 2 loại.


<b>II. HỢP CHẤT.</b>
<i>1. Hợp chất là gì ?</i>


Hs quan sát mơ hình tượng trưng của mẫu nước
và mẫu muối ăn. trả lời:


<b>-</b> Mẫu nuớc được cấu tạo bởi 2 nguyên tử H


và 1 nguyên tử O.


<b>-</b> Mẫu muối ăn được cấu tạo bởi 1 nguyên


tử Na và 1 nguyên tử Cl.


<i><b>Hợp chất là những chất được cấu tạo bởi từ hai</b></i>
<i><b>nguyên tố hoá học trở lên.</b></i>


<i><b>Có 2 loại HC: </b></i>



<i>+ Hợp chất vơ cơ: Muối ăn, nước…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Hợp chất có những đặc điểm gì? (Chú ý về
trật tự liên kết và số lượng).


Sau khi thảo luận xong báo cáo kết quả. các
nhóm bổ sung ghi bảng.


<i>2. Đặc điểm cấu tạo:</i>


<i><b>Trong hợp chất các nguyên tử của các nguyên tố</b></i>
<i><b>liên kết với nhau theo một tỷ lệ và một thứ tự</b></i>
<i><b>nhất định .</b></i>


<i>4.Củng cố.</i> (5’)


Cho Hs thảo luận nhóm hồn thành bài tập sau:


-Khí Oxi, khí hidro và khí Clo là những (1) ……… đều được tạo nên từ (2) ………
-Nước, muối ăn, đường, là những(3) ……… đều được tạo nên từ(4)……….
<i>5.Dặn dị.</i> (1’)


- Về nhà học bài và làm các bài tập 1,2 ,3 câu hỏi SGK.


- Đọc trước bài mới, ôn tập các khái niệm về chất, hỗn hợp, nguyên tử, nguyên tố .
<b>KÍ DUYỆT</b>


………..



………


<b>Tuần 5 </b>
<b>NS:08/09/2011</b>


<b>Tiết 9 </b>
<b>ND:14/09/2011</b>


<b>B</b>



<b> ài 6</b>

<b> . ĐƠN CHẤT- HỢP CHẤT-PHÂN TỬ (tt)</b>


<b>I.MỤC TIÊU. </b>


<i>1.Kiến thức.</i>


-Học sinh biết được khái niệm Phân tử, phân tử khối.


- Biết các chất thường tồn tại ở 3 trạng thái : Rắn , lỏng, khí.
<i>2.Kỹ năng.</i>


- Quan sát mơ hình, hình ảnh minh hoạ về 3 trạng thái của chất.
-Biết tính thành thạo phân tử khối của một chất.


-Xác định được trạng thái vật lí của 1 vài chất cụ thể.
<b>II.CHUẨN BỊ.</b>


<i><b>+ Giáo viên: </b></i>


-Tranh vẽ 1.10 đến 1.14 SGK.


<i><b>+ Học sinh:</b></i>


-Nghiên cứu bài học ở nhà và ôn tập các khái niệm về chất, hỗn hợp, nguyên tử và ngun tố hố
học.


<b>III.TIẾN TRÌNH .</b>
<i>1.Ổn định lớp.</i> (1’)
<i>2.Bài cũ </i>(5’)<i> </i>


<b>1.</b> Định nghĩa đơn chất và hợp chất, cho ví dụ minh hoạ?
<b>2.</b> Gọi Hs lên chữa bài tập số 3 trang 26 SGK.


<i>TL:</i> 1. Đơn chất là những chất được cấu tạo bởi một nguyên tố hố học: Khí oxi, kim loại sắt…
Hợp chất là những chất được cấu tạo bởi từ hai nguyên tố hoá học trở lên: nước, muối ăn….
<i> 2. </i>a, c, d, e là hợp chất vì được tạo thành từ 2 nguyên tố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>3.Bài mới. (1’) Như chúng ta đã biết trong tự nhiên có hàng chục triệu chất khác nhau. Vậy Vậy </i>
<i><b>các chất đó được cấu tạo từ những đơn vị cấu trúc nào và đặc điểm của chúng như thế nào chúng </b></i>
<i><b>ta cùng tìm hiểu ở trong bài này.</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV.</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<i>HĐ 1 </i>(12’)


<b>-</b> Gv treo tranh vẽ và Hs quan sát tranh


vẽ 1.11, 1.12, 1.13


- Gv thuyết trình: những phân tử Cu trong
mẫu kim loại Cu, phân tử hidro trong mẫu khí


hidro, phân tử Oxi trong mẫu khí Oxi, các
phân tử nước trong mẫu nước.


<i><b></b></i>


<i> Em nhận xét về: thành phần, hình dạng, kích</i>
<i>thước của các hạt phân tử nói trên?</i>


Gv thuyết trình : Đó là các hạt đại diện cho
chất và mang đầy đủ tính chất hoá học của
chất gọi là phân tử.


-<i>Vậy phân tử là gì? </i>


Gv yêu cầu HS quan sát mẫu kim loại Cu và
rút ra nhận xét đối với đơn chất kim loại?


<b>III. PHÂN TỬ.</b>
<i>1. Định nghĩa.</i>


- HS quan sát mô hình ngun tử của mẫu kim
loại Cu và mẫu khí hidro, mẫu khí Oxi, mẫu nước
trên tranh vẽ trả lời:


- Các hạt tạo thành mỗi mẫu chất trên đều giống
nhau về số ngun tử, hình dạng và kích thước.
-HS lắng nghe.


<i><b>Phân tử là hạt đại diện cho chất và mang đầy đủ</b></i>
<i><b>tính chất hố học của chất.</b></i>



<i><b>Đối với các đơn chất kim loại, nguyên tử là hạt</b></i>
<i><b>hợp thành và có vai trò giống như phân tử.</b></i>
<i>HĐ 2 </i>(10’)


- Gv : Nguyên tử khối là gì?


<i><b></b></i>


<i> Vậy phân tử khối là gì?.</i>


-Gv cho học sinh trả lời câu hỏi: Mẫu nước và
mẫu muối ăn được cấu tạo bởi những nguyên
tử nào?


-Gv hướng dẫn cho HS tính phân tử khối của
một chất bằng tổng nguyên tử khối của các
nguyên tử có trong phân tử chất đó. Cho ví dụ
minh hoạ:


<b>-</b> Ví dụ : Tính phân tử khối của:


a. Oxi.
b. Clo.
c. Nước.


Gv gợi ý : Mẫu nuớc được cấu tạo bởi 2
nguyên tử H và 1 nguyên tử O.


<i>2. Phân tử khối.</i>



-HS trả lời: Nguyên tử khối là khối lượng của
nguyên tử tính bằng đơn vị Cacbon.


<i><b>Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính</b></i>
<i><b>bằng đơn vị Cacbon.</b></i>


<b>-</b> HS tính:


<b>-</b> Phân tử khối của Oxi bằng:


16 x 2 = 32.


<b>-</b> Phân tử khối của Clo bằng:


35,5 x 2 = 71.


<b>-</b> Phân tử khối của nước bằng:


1 x 2 + 16 x 1 = 18.


<i>HĐ 3 </i>(10’) <b>IV. TRẠNG THÁI CỦA CHẤT..</b>


- Gv cho Hs quan sát mô hình trạng thái của
chất .


<b>-</b> Gv thuyết trình: Những chất là tập hợp


vơ cùng lớn các nguyên tử hay phân tử. Tuỳ
vào điều kiện nhiệt độ, áp suất mà một chất


có thể tồn tại ở thể rắn, lỏng hay khí.


<i><b></b></i>


<i> Em nhận xét gì về khoảng cách giữa các phân</i>
<i>tử trong mõi mẫu chất nói trên?</i>


- Các phân tử chuyển động như thế nào ?


<b>-</b>Hs quan sát theo dõi và ghi bài:


<i><b>-Ở trạng thái rắn:</b> Các nguyên tử (Hoặc phân</i>
<i>tử ) xếp khít nhau và dao động tại chỗ.</i>


<i>-<b>Ơû trạng thái lỏng</b>: các hạt ở gần nhau và chuyển</i>
<i>động trượt lên nhau.</i>


<i>-<b>Ơû trạng thái khí</b>: các hạt rất xa nhau và chuyển</i>
<i>động hỗn độn nhiều phía.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Cho Hs thảo luận nhóm hồn thành bài tập sau:
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:


1) Trong bất kỳ một mẫu chất tinh khiết nào cũng đều chỉ có chứa một loại
nguyên tử.


2) Một mẫu đơn chất là tập hợp vô cùng lớn những nguyên tử cùng loại.
3) Phân tử của bất kỳ một đơn chất nào cũng đều có 2 nguyên tử.


4) Phân tử một hợp chất gồm ít nhất 2 loại nguyên tử.


<i>5.Dặn dò.</i> (1’)


- Về nhà học bài và làm các bài tập 5 đến 8 trang 26 SGK.


- Đọc trước bài mới - bài thực hành, ôn tập các khái niệm về chất, hỗn hợp, nguyên tử, nguyên
tố , nguyên tử khối, phân tử khối.


<b>Tuần 5 </b>
<b>NS:08/09/2011</b>


<b>Tiết 10 </b>
<b>ND:15/09/2011</b>


<b>Bài 7</b>

.

<b>BAØI THỰC HAØNH 2 :</b>


<b> SỰ LAN TOẢ CỦA CHẤT</b>


<b>I.MỤC TIÊU. </b>


<i>1.Kiến thức: </i> Học sinh biết được : Mục đích và các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện 1 số thí
nghiệm cụ thể :


- Sự khuếch tán của các phân tử 1 chất khí vào trong khơng khí.
- Sự khuếch tán của các phân tử thuốc tím hoặc etanol trong nước.
<i>2.Kỹ năng.</i>


-Sử dụng dụng cụ hoá chất tiến hành thành cơng, an tồn các thí nghiệm nêu ở trên.


- Quan sát, mơ tả hiện tượng, giải thích và rút ra nhận xét về sự chuyển động khuếch tán của 1 số
phân tử chất lỏng, chất khí.


- Viết tường trình thí nghiệm.


<b>II.CHUẨN BỊ.</b>


<i><b>+ Giáo viên: - </b>Chuẩn bị cho mỗi nhóm như sau:</i>


<i><b>* Dụng cụ</b></i>


-Giá ống nghiệm, ống nghiệm.
-Kẹp gỗ.


-Cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh
-Đèn cồn, quẹt.


<i><b>* Hố chất:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Nghiên cứu bài học ở nhà và ôn tập các khái niệm về chất, hỗn hợp, nguyên tử và nguyên tố hoá
học.


-Mỗi tổ chuẩn bị một chậu nước , bơng.
<b>III.TIẾN TRÌNH .</b>


<i>1.Ổn định lớp.</i> (1’)
<i>2.Bài cũ : </i>(7’)


<b>1. </b> Phân tử là gì? Làm BT 6 sgk.


<b>2. </b>Nêu các trạng thái của chất. Làm bài tập 8 sgk.


TL:<b>1. </b>Phân tử là hạt đại diện cho chất và mang đầy đủ tính chất hố học của chất.


Đối với các đơn chất kim loại, nguyên tử là hạt hợp thành và có vai trị giống như phân tử<b>.</b>


<b>BT 6: </b>a. 44 b. 16. c. 63. d. 158


<b>2. </b>-Ở trạng thái rắn: Các nguyên tử (Hoặc phân tử ) xếp khít nhau và dao động tại chỗ.
-Ơû trạng thái lỏng: các hạt ở gần nhau và chuyển động trượt lên nhau.


-Ơû trạng thái khí: các hạt rất xa nhau và chuyển động hỗn độn nhiều phía.


<i>3.Bài mới. (1’) Như chúng ta đã biết khi chúng ta xịt nước hoa trong một góc phịng nhưng </i>
<i>hương thơm của nó lan toả khắp phịng, điều đó chứng tỏ rằng các phân tử của nước hoa đã </i>
<i>chuyển động và toả vào khơng khí. Vậy sự lan toả đó xảy ra như thế nào chúng ta cùng tìm </i>
<i>hiểu ở trong bài này.</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>HÑ 1</i>(25’)


-Gv hướng dẫn cho học sinh làm thí nghiệm
theo các bước sau:


-Nhỏ một giọt Dd amoniac vào một mảnh giấy
quỳ tím để thấy quỳ tím chuyển sang màu
xanh.


-Đặt mẫu giấy quỳ tím tẩm nước vào đáy ống
nghiệm. Đặt một mẫu bông tẩm Dd amoniac ở
miệmg ống nghiệm


-Đậy miệng ống nghiệm, quan sát mẫu giấy
quỳ. Nhận xét và giải thích hiện tượng trên.
-Gv cho Hs chia nhóm tiến hành thí nghiệm


trên.


-Sau khi thực hiện xong báo cáo kết quả. Các
nhóm bổ sung.


Gv hướng dẫn cho học sinh làm thí nghiệm
theo các bước sau:


-Lấy 2 cốc nước:


+Cốc 1: Cho vào một vài hạt thuốc tím rồi
dùng đũa quấy đều cho tan hết.


+Cốc 2: Cho vào một vài hạt thuốc tím nhưng
để cốc lặng yên.


-Quan sát so sánh màu của nước trong hai cốc
nói trên. Giải thích.


-Gv cho Hs chia nhóm tiến hành thí nghiệm
trên.


-Sau khi thực hiện xong báo cáo kết quả. Các
nhóm bổ sung.


<b>I.TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM.</b>


<i>1.Thí nghiệm 1: sự lan toả của Amoniac.</i>
- Hs chia nhóm tiến hành thí nghiệm. Sau khi tiến
hành thảo luận xong báo cáo kết quả. Các nhóm


bổ sung.


<i><b>-Hiện tượng: Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.</b></i>
<i><b>-Giải thích: khí amoniac đã khuếch tán từ</b></i>
<i><b>miệng ống nghiệm sang đáy ống nghiệm làm</b></i>
<i><b>cho quỳ tím hố xanh.</b></i>


<i>2.Thí nghiệm 2: Sự lan toả của Kali </i>
<i>pemanganat ( Thuốc tím).</i>


-Hs chia nhóm tiến hành thí nghiệm. Sau khi tiến
hành thảo luận xong báo cáo kết quả. Các nhóm
bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i> HĐ 2: Tường trình thí nghiệm.</i> (5’)


Gv hướng dẫn cho Hs làm bản tường trình theo mẫu:


<b>STT TÊN THÍ NGHIỆM.</b> <b>CÁCH TIẾN HÀNH.</b> <b>HIỆN TƯỢNG.</b> <b>GIẢI THÍCH</b>


<b>1.</b> <sub>Sự lan toả của</sub>
Amoniac.


-Nhỏ một giọt Dd
amoniac vào một mảnh
giấy quỳ tím để thấy quỳ
tím chuyển sang màu
xanh.


- Đặt mẫu giấy quỳ tím


tẩm nước vào đáy ống
nghiệm. Đặt một mẫu
bông tẩm Dd amoniac ở
miệmg ống nghiệm
-Đậy miệng ống nghiệm,
quan sát mẫu giấy quỳ.


Hiện tượng:
Giấy quỳ chuyển
sang màu xanh.


Giaûi thích: khí


amoniac đã


khuếch tán từ


miệng ống


nghiệm sang đáy
ống nghiệm làm
cho quỳ tím hố
xanh.


<b>2.</b> Sự lan toả của
Kalipemanganat


( Thuốc tím).


-Lấy 2 cốc nước:



+Cốc 1: Cho vào một vài
hạt thuốc tím rồi dùng
đũa quấy đều cho tan
hết.


+Cốc 2: Cho vào một vài
hạt thuốc tím nhưng để
cốc lặng yên.


Quan sát so sánh màu
của nước trong hai cốc
nói trên. Giải thích.


-Hiện tượng: Màu
của hai cốc giống
nhau.


-Giải thích:
Kalipemanganat
đã lan toả trong
nước ở cốc thứ 2
nên màu của nó
giống với cốc 1.


<i>4.Củng cố.</i> (5’)


-u cầu Hs hồn thành bản từơng trình.
-Cho Hs thu dọn dụng cụ rửa sạch.
<i>5.Dặn dò.</i> (1’)



- Về nhà học bài và làm các bài tập ở các bài đã học SGK.


- Đọc trước bài mới - bài luyện tập, ôn tập các khái niệm về chất, hỗn hợp, nguyên tử, nguyên
tố , ngun tử khối, phân tử khối.


<b>KÍ DUYỆT</b>


………..


………


………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tuần 6 </b>
<b>NS: 15/09/2011</b>


<b>Tiết 11 </b>
<b>ND:21/09/2011</b>


<b>BAØI 8 : BÀI LUYỆN TẬP 1</b>


<b> I.MỤC TIÊU. </b>


<i>1.Kiến thức.</i>


-Học sinh ôn lại các khái niệm cơ bản của hóa học như : Chất, chất tinh khiết, hỗn hợp, đơn chất,
hợp chất, nguyên tử, phân tử, ngun tố hóa học.


<i>2.Kỹ năng.</i>



- Bước đầu làm quen với kỹ năng làm bài tập về xác định nguyên tố hóa học dựa vào NTK.
- Xác định vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, chất.


- Xác định được số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử, số lớp e và số e lớp ngoài cùng.
- Tiếp tục củng cố các khái niệm đã học.


<b>II.CHUẨN BỊ.</b>


<i><b>+ Giáo viên: </b></i>Giáo án, bảng phụ.


<i><b>+ Học sinh: </b></i>Nghiên cứu bài học ở nhà và ôn tập các khái niệm về chất, hỗn hợp, nguyên tử và
nguyên tố hoá học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>3.Bài mới. Như chúng ta đã biết trong tự nhiên có hàng chục triệu chất khác nhau. Vậy các </i>
<i>chất đó có mối quan hệ gì với nguyên tử, nguyên tố, phân tử … như thế nào chúng ta cùng tìm </i>
<i>hiểu ở trong bài này.</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>HĐ 1</i>(15’)
- GV yêu cầu HS gấp SGK lại.
- Gv cho Hs quan sát sơ đồ :




<i>( Tạo nên từ ( Tạo nên từ </i>
<i> 1 nguyên tố ) 2 nguyên tố )</i>


<i> ( Hạt hợp thành là các ( Hạt hợp thành</i>
<i>là nguyên tử, phân tử ) là các phân</i>


<i>tử)</i>


Vật thể gồm mấy loại ? Vật thể được cấu tạo
nên từ cái gì ?


<b>HĐ 2 ( 25’)</b>


- Gv gọi Hs lên chữa bài tập 1a trang 30
SGK.


Nguyên tử là gì ? Trong nguyên tử số p và số
e ntn với nhau ?


- Gv gọi Hs lên chữa bài tập 2 trang 31 SGK.
Người ta chia tính chất của chất thành mấy loại
? Lí tính gồm những t/c gì ? Hố tính gồm
những t/c gì ?


- Gv gọi Hs lên chữa bài tập 1b trang 30
SGK.


- Tập hợp những nguyên tử cùng loại và có
cùng số p trong hạt nhân gọi là gì ?


- Chất được chia thành mấy loại ?


- Đơn chất được chia thành mấy loại ? Hạt
hợp thành của chúng là gì ? Tính chất của


<b>I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ.</b>



<i>1.Sơ đồ mối quan hệ giữa các khái niệm.</i>


<b> </b>


<b> </b><i>( Tạo nên từ ( Tạo nên từ </i>
<i> 1 nguyên tố ) 2 nguyên tố )</i>


<i>( Hạt hợp thành là các ( Hạt hợp thành là</i>
<i> nguyên tử, phân tử ) các phân tử)</i>
- Hs quan sát sơ đồ :


HS: Giaûi: <b>a)</b>


<b>Vật thể</b>


<b>Chất</b>
<b>Tự nhiên</b> <b>Nhân tạo</b>


Thân cây Chậu Nhôm, chất dẻo,
xenlulozơ


<i><b>II. BÀI TẬP </b></i>


<i><b>BT2 :</b></i> a. Số p: 12; số e: 12; số lớp e: 3; số e lớp
ngoài cùng : 2 .


b. Giống : Đều có 2e ở lớp ngồi cùng .
Khác :



magie canxi


- p = e=12


- có 3 lớp e . -p= e= 20- Có 4 lớp e .
<i><b>b) - </b></i>Dùng nam châm hút Fe.


- Hỗn hợp còn lại cho vào nước; nhơm chìm cịn
gỗ nổi lên, ta vớt gỗ và tách riêng được từng chất.
- Hs chia nhóm thảo luận. Sau khi thảo luận xong
báo cáo kết quả. các nhóm bổ sung ghi vở.


<i><b>Bài tập 3</b></i>


a) Phân tử khối của hidro là: 1 x 2 = 2.
<b>Vật thể</b>


<b>Vật thể</b> ( Tự nhiên và nhân tạo).


<b>Chất</b><i>( Tạo nên từ nguyên tố hóa học).</i>


<b>Đơn chất</b>
<b>Hợp chất</b>


<b>Kim</b>
<b>loại</b>
<b>Phi</b>
<b>kim</b>
<b>H.chất</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

mỗi loại ? VD ?


- Hợp chất được chia thành mấy loại ? Hạt
hợp thành của chúng là gì ? VD?


- Khi các nguyên tử liên kết lại với nhau sẽ
tạo thành gì ? => K/n phân tử ?


- Cho HS thảo luận nhóm bài 3,4 sgk trang
31.


- Khi trộn nhiều chất lại với nhau ta gọi là
gì ? Nếu chỉ có 1 chất duy nhất thì gọi là gì ?
Thảo luận BT 5 sgk .


- Phân tử khối của hợp chất là: 2 x 31 = 62.


b) Khối lượng của 2 nguyên tử X là: 62 – 16 = 46.
- Nguyên tử khối của X là: Mx = 46 : 2 = 23.




X là Natri, ký hiệu là Na.


BT 4: a. Nguyên tố hoá học ; hợp chất .
b. Phân tử ; liên kết với nhau ; đơn chất .
c. Đơn chất ; nguyên tố hoá học .


d. Hợp chất; phân tử; liên kết với nhau .
e. Chất; nguyên tử; đơn chất .



BT5: Đáp án B.
<i>4. Củng cố.</i> (3’)


Cho Hs nêu lại nội dung chính của tiết ôn tập.
<i>5.Dặn dò.</i> (1’)


- Đọc trước bài mới - bài cơng thức hóa học, ơn tập các khái niệm về chất, hỗn hợp, nguyên tử,
nguyên tố , nguyên tử khối, phân tử khối.


<b>Tuần 6 </b>
<b>NS:15/09/2011</b>


<b>Tiết 12 </b>
<b>ND:22/09/2011</b>


<b>Bài 9 : CƠNG THỨC HỐ HỌC</b>


<b>I- MỤC TIÊU :</b>


<i>1- Kiến thức :</i> HS biết được :


- CTHH dùng để biểu diễn thành phần phân tử của chất .


- CTHH của đơn chất chỉ gồm KHHH của 1 nguyên tố ( kèm theo số nguyên tử nếu có).


- CTHH của hợp chất gồm KHHH của 2 hay nhiều nguyên tố tạo ra chất, kèm theo số nguyên tử
của mỗi nguyên tố tương ứng.


- Cách ghi CTHH của đơn chất và hợp chất.



- CTHH cho biết : nguyên tố tạo ra chất, số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử, phân tử
khối của chất.


<i>2- Kó naêng :</i>


- Quan sát CTHH cụ thể, rút ra được nhận xét về cách viết CTHH của đơn chất và hợp chất.


- Viết được CTHH của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và số nguyên tử của mỗi nguyên tố
tạo nên 1 phân tử và ngược lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Tạo hứng thú học tập bộ mơn.
<b>II- CHUẨN BỊ</b>


<b>GV:</b> - Một số cơng thức hố học


<b>HS:</b> - Nắm lại phần đơn chất, hợp chất, phân tử, nguyên tử.
<b>III- TIẾN TRÌNH:</b>


<i>1- Ổn định lớp </i>(1’)
<i>2- Bài cũ :</i> (5’)


- Đơn chất do mấy nguyên tố hoá học tạo nên ? Cho ví dụ về đơn chất ?
- Hợp chất do mấy nguyên tố hoá học tạo nên ? Cho ví dụ về Hợp chất ?


<b>TL</b>: - Đơn chất là những chất được cấu tạo bởi một ngun tố hố học: Khí oxi, kim loại sắt…
-Hợp chất là những chất được cấu tạo bởi từ hai nguyên tố hoá học trở lên: nước, muối ăn….
<i>3- Nêu vấn đề:</i>


Dùng kí hiệu của ngun tố ta có thể viết thành cơng thức hố học. Ta sẽ nghiên cứu cách ghi và ý
nghĩa của cơng thức hố học trong bài học hôm nay.



4- Bài mới:


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>


<i>HÑ 1</i>(10’)


GV: Hạt hợp thành của đơn chất kim loại gọi là
gì ?


-GV? Cho ví dụ về đơn chất kim loại, nêu tên
nguyên tố hoá học tạo kim loại đó ? Viết kí
hiệu hố học của ngun tố .


GV: Đối với kim loại kí hiệu hố học được gọi
là cơng thức hố học . u cầu HS lấy VD.
GV: Cho HS quan sát sơ đồ minh hoạ khí oxi và
khí hiđro .


? Hạt hợp thành có bao nhiêu ngun tử?


<b>I. CƠNG THỨC HỐ HỌC CỦA ĐƠNCHẤT</b>
-HS: Là nguyên tử.


HS:Kim loại Nhôm do nguyên tố nhôm tạo
thành , KH là Al.


<b>1. Đối với kim loại : </b><i>Hạt hợp thành là ngun</i>
<i>tử nên kí hiệu hố học của ngun tố được coi là</i>
<i>CTHH.</i>



Ví dụ : Cu, Fe, Zn, Ag, Na, Ca, Hg, Al…


<b>2. Đối với phi kim : </b> <i>Nhiều phi kim có phân tử</i>
<i>gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và</i>
<i>thường là 2 nên thêm chỉ số này ở chân kí hiệu.</i>
VD: O2, H2, Cl2,N2,…


-<i>Có 1 số phi kim (rắn) quy ước lấy kí hiệu làm </i>
<i>cơng thức</i> .VD: C, S, P, Si.


<i>HĐ 2</i>(15’)


GV: Theo sơ đồ minh hoạ, nước và muối ăn
gồm các nguyên tử nào liên kết với nhau ?


=> Trong CTHH của hợp chất có mấy KHHH?
<b>GV</b>: Nêu cách viết CTHH hợp chất?


? CTHH dùng để làm gì?


HS: Dùng để biểu diễn thành phần phân tử của
chất.


GV: Trong hợp chất tạo thành từ 3<sub></sub>4 ngun tố
thì có thể ghép lại tạo thành nhóm nguyên tử.
Cho HS làm bài tập 1 SGK.


<b>II.CƠNG THỨC HỐ HỌC CỦA </b>
<b>HỢPCHẤT</b>



HS: - Nước gồm 2 nguyên tử hidro và 1 nguyên
tử oxi liên kết với nhau.


- Muối ăn do 1 nguyên tử natri và 1 nguyên tử
clo liên kết với nhau.


- Coù nhiều KHHH.
<b>-AxBy : AxByCz</b>


<b>A, B, C : Kí hiệu nguyên tố</b>
<b>x, y, z, : Chỉ số.</b>


VD: CaCO3
H2SO4


Nhóm ngun tử : CO3,SO4


<i>HĐ 3</i>(10’)
GV: Đưa bảng phụ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>CTHH</b>


<b>Thành</b>
<b>phần</b>
<b>phân tử</b>


<b>Nguyên tố tạo</b>
<b>nên chất</b>



<b>Phân tử</b>
<b>khối</b>
O2


Cl2


H2O


H2SO4


NaCl
CaCO3


<i>2H, 1O</i>


<i>Hiñro, oxi</i> <i>18 ñvC</i>


GV: Rút ra ý nghĩa khi biết cơng thức hố học
của một chất.


<b>phần</b>


<b>phân tử</b> <b>nên chất</b> <b>khối</b>
O2


Cl2


H2O


H2SO4



NaCl
CaCO3


<i>2O</i>
<i>2Cl</i>
<i>2H, 1 O</i>
<i>2H,1S,4O</i>


<i>1Na,1Cl</i>
<i>1Ca,1C,3O</i>


<i>Oxi</i>
<i>Clo</i>
<i>Hiđro, oxi</i>


<i>Hiđro,lưu huỳnh, oxi</i>


<i>Natri, Clo</i>


<i>Canxi,Cacbon, Oxi</i>


<i>32đvC</i>
<i>71đvC</i>
<i>18 đvC</i>
<i>98đvC</i>
<i>58,5đvC</i>


<i>100đvC</i>
HS<i>: <b>Ý nghóa của CTHH:</b></i>



<i><b>- Tên nguyên tố tạo ra chất .</b></i>


<i><b>- Số ngtử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử .</b></i>
<i><b>- Phân tử khối .</b></i>


<i>5- Củng cố :</i> (3’)


HS: Đọc thơng tin SgK phần kết luận.
HS: Làm bài tập 2/ 33 SGK


<i>6- Dặn dò:</i> (1’)


Học bài, làm các bài tập SGK.
Xem trước bài : <b>HỐ TRỊ.</b>


<b>KÍ DUYỆT</b>


………..


………


………..


………
………


<b>Tuần 7 </b>
<b>NS:22/09/2011</b>



<b>Tiết 13 </b>
<b>ND:28/09/2011</b>


<b>Bài 10: HOÁ TRỊ </b>

( Tiết 1)



<b>I- MỤC TIÊU :</b>
<i>1- Kiến thức :</i>


- Biết hoá trị biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử của nguyên tố này với nguyên tử của nguyên tố
khác hay với nhóm ngun tử khác.


- Quy ước : Hố trị của H là I, hoá trị của O là II; Hoá trị của 1 nguyên tố trong hợp chất cụ thể được xác
định theo hoá trị của H và O.


- Quy tắc hoá trị : Trong hợp chất 2 nguyên tố AxBy thì : a.x = b. y ( a, b là hoá trị tương ứng của 2
nguyên tố A, B)


( quy tắc hoá trị đúng với cả khi A hay B là nhóm nguyên tử )


<i>2- Thái độ :</i>- Tính cẩn thận trong tính tốn, giáo dục lịng u thích mơn học.
<b>II- CHUẨN BỊ</b>- Giáo án, bảng phụ.


<b>III-TRỌNG TÂM: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>1- Ổn định lớp</i> (1’)
<i>2- Bài cũ :</i> (5’)


Viết cơng thức hố học của hợp chất sau :
Khí amoniac : 1N, 3H



Axit sunfuric : 2H, 1 S, 4O
Nhôm sunfat : 2Al, 3SO4


Từ các cơng thức trên nêu ý nghĩa của nó.
<b>TL</b>: -CTHH: NH3, H2SO4, Al2(SO4)3 .


<b>CTHH</b> <b>Thành phần phân<sub>tử</sub></b> <b>Nguyên tố tạo nên chất</b> <b>Phân tử khối</b>
NH3


H2SO4


Al2(SO4)3


1N, 3H
2H, 1 S, 4O
2Al, 3SO4


<i>Nitơ, hidro, </i>


<i>Hiđro, lưu huỳnh, oxi</i>
<i>Nhơm, , lưu huỳnh, oxi</i>


<i>17</i>
<i>98</i>
<i>342 </i>


<i>3- Nêu vấn đề: </i>Từ những cơng thức hố học trên tại sao lại biết chỉ số của từng nguyên tử, bài này
ta sẽ nghiên cứu.


4- Bài mới :



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS VÀ NỘI DUNG</b>


<b>HĐ 1 </b>(15’)


GV: Nguyên tử Hidro bé nhất người ta chọn khả
năng liên kết của hiđro làm đơn vị.


Gán cho H có hố trị I
GV: Treo bảng phụ:


CTHH THÀNH PHẦN PHÂN TỬ
HCl


H2O
NH3
CH4


- Từ bảng trên hãy cho biết số nguyên tử của H ?
số nguyên tử của các nguyên tố khác trong hợp
chất ?


- 1 nguyên tử Cl, O, N, C liên kết được với bao
nhiên ngun tử H thì hố trị của nó bằng bấy
nhiêu.


GV: Trong trường hợp khơng có Hidro thì hố trị
của các nguyên tố được xác định như thế nào ?
GV: Xét các hợp chất :Na2O, CaO, CO2



- Từ trên ta có Oxi có hố trị II, làm tương tự như
trên, hãy xác định hoá trị của Na, Ca, C trong
các hợp chất trên?


GV: Từ cách xác định hoá trị các nguyên tố hãy
xác định hoá trị của nhóm nguyên tử.


PO4 trong CTHH : H3PO4
SO4 trong CTHH : H2SO4
NO3 trong CTHH : HNO3
GV: Nêu định nghĩa về hố trị?


<b>I. HỐ TRỊ CỦA MỘT NGUN TỐ :</b>
<b>1. Cách xác định:</b>


<i><b>Quy ước : Hoá trị của Hidro là I. 1 nguyên tử</b></i>
<i><b>nguyên tố khác liên kết được với bao nhiêu</b></i>
<i><b>ngun tử hidro thì nó có hố trị bằng bấy</b></i>
<i><b>nhiêu.</b></i>


-Xác định hố trị của 1 số ngun tố:
CTH


H THÀNH PHẦN PHÂN TỬ


HCl
H2O
NH3
CH4



1H, 1Cl
2H, 1O
1N, 3H
1C, 4H


HS dựa vào bảng để trả lời.


HS: Cl : I O : II N: III C: IV


HS: Na (I), Ca (II), C (IV)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GV: Giới thiệu bảng 1 ,2 trang 42, 43 và hướng
dẫn HS cách học.


<b>2. Kết luận:Hoá trị của 1 nguyên tố (hay </b>
<i><b>nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng </b></i>
<i><b>liên kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử), </b></i>
<i><b>được xác định theo hoá trị của H chọn làm </b></i>
<i><b>đơn vị và hoá trị của O là 2 đơn vị.</b></i>


<b>HĐ 2 </b>(15’)


GV: Nêu công thức tổng quát cho hợp chất 2
ngun tố?


GV: Treo bảng phụ


x .a y.b


H2O


SO2


HS: Nhận xét về x.a và y.b
HS: Nêu quy tắc hoá trị
GV: Nhận xét, bổ sung


<b>II. QUY TẮC HOÁ TRỊ</b>
<b>1. Quy tắc:</b>


HS:


<i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i><sub>y</sub></i>


<i>A B</i>


<b>HS: Hoàn thành bảng phụ</b>


x .a y.b


H2O 2.I 1.II


SO2 1.IV 2.II


<i><b>=> Trong cơng thức hố học tích chỉ số và </b></i>
<i><b>hố trị của ngun tố này bằng tích chỉ số và </b></i>
<i><b>hố trị của ngun tố kia </b></i>


Trong cơng thức Aa



xBby ta có: a.x = b.y
Trong đó a, b là hóa trị của A, B
VD : 2


<i>I</i> <i>II</i>


<i>Na O</i> <sub>Ta coù : 2. I = 1.II. </sub>


- H2SO4 ta có : x.a = 2.I và y.b = 1.II bằng
nhau.


<i>4- Củng cố :</i> (8’)


HS: Đọc thơng tin SgK phần kết luận.
HS: Làm bài tập 2 / 37 SGK


HS: Xác định hoá trị của lưu huỳnh trong hợp chất SO3


<i>5- Dặn dò:</i> (1’)


Học bài, học thuộc hố trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tố
Xem trước phần II của bài : <b> Hoá trị</b>


<b>Tuần 7 </b>
<b>NS:22/09/2011</b>


<b>Tiết 14 </b>
<b>ND:29/09/2011</b>



<b>Bài 10: HOÁ TRỊ </b>

( tt)



<b>I- MỤC TIÊU :</b>
<i><b>1- Kiến thức :</b></i>


- Quy tắc hoá trị : Trong hợp chất 2 nguyên tố AxBy thì : a.x = b. y ( a, b là hoá trị tương ứng của 2
nguyên tố A, B)


( quy tắc hoá trị đúng với cả khi A hay B là nhóm ngun tử )
<i><b>2- Kó năng :</b></i>


- Tính được hố trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tửtheo CTHH cụ thể.


- Lập được CTHH của hợp chất khi biết hoá trị của 2 nguyên tố hoá học hoặc nguyên tố và nhóm
nguyên tử tạo nên chất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Giáo dục tính cẩn thận trong tính tốn
- Giáo dục u thích bộ mơn.


<b>II- CHUẨN BỊ</b>


<b>GV:</b> - Bảng phụ ghi hố trị của một số nhóm ngun tử, hố trị của một số nguyên tố
- Bảng ghi phương pháp lập cơng thức hố học.


<b>HS:</b> - Xem trước phần II Quy tắc hố trị
<b>PP: - </b>Đàm thoại, hoạt động nhóm
<b>III- TRỌNG TÂM</b>


- Cách lập CTHH của 1 chất dựa vào hố trị.
<b>IV. TIẾN TRÌNH</b>



<i><b>1- Ổn định lớp</b></i> (1’)
<i><b>2- Bài cũ :</b></i> (5’)


- Hóa trị là gì? Muốn xác định hóa trị của một nguyên tố hay một nhóm nguyên tố ta dựa vào đâu?


<b>TL</b>:<i>Hoá trị của 1 nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử</i>
<i>(hay nhóm nguyên tử), được xác định theo hoá trị của H chọn làm đơn vị và hoá trị của O là 2 đơn vị.</i>
-Nêu quy tắc về hóa trị? Cho ví dụ minh họa?


<b>TL</b>: <i>Trong cơng thức hố học tích chỉ số và hố trị của nguyên tố này bằng tích chỉ số và hoá trị của</i>
<i>nguyên tố kia</i>


VD : 2
<i>I</i> <i>II</i>


<i>Na O</i> <sub>Ta coù : 2. I = 1.II. </sub>


- H2SO4 ta có : x.a = 2.I và y.b = 1.II bằng nhau.


<i><b>3- Nêu vấn đề: </b></i>Ta đã biết được hoá trị và quy tắc hoá trị . Làm thế nào để tính hố trị của một số
ngun tố khi biết cơng thức hố học và lập được cơng thức hố học khi biết hố trị của ngun tố
trong hợp chất.


4- Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>HÑ 1 </b>(15’)



GV: Vậy áp dụng quy tắc hố trị để làm gì ?
GV: treo bảng phụ


CTHH Biểu thức
QTHT


Hoá trị của
nguyên tố


2
3


2 4 3


4
( )
<i>a</i> <i>II</i>
<i>a II</i>
<i>a</i> <i>II</i>
<i>a</i> <i>II</i>
<i>K O</i>
<i>S O</i>
<i>Al SO</i>
<i>Cu SO</i>


2.a = 1. II a= I


-Cho HS làm BT 4 SGK.


<i>2. Vận dụng </i>



<b>a. Tính hố trị của một ngun tố</b>
HS: Hồn thành bảng


CTHH Biểu thức
QTHT


Hố trị của
nguyên tố


2
3


2 4 3


4
( )
<i>a</i> <i>II</i>
<i>a II</i>
<i>a</i> <i>II</i>
<i>a</i> <i>II</i>
<i>K O</i>
<i>S O</i>
<i>Al SO</i>
<i>Cu SO</i>


2.a = 1. II
<i><b>1.a = 3.II</b></i>
<i><b>2.a = 3.II</b></i>
<i><b>1.a = 1.II</b></i>



a= I
<i><b>a= VI</b></i>
<i><b>a= III</b></i>
<i><b>a= II</b></i>


<b>HÑ 2 </b>(20’)


GV: Treo bảng phụ ghi các bước lập cơng thức
hố học


B1: Đặt công thức dạng chung :


<i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>A B</i>
B2 : Theo quy tắc hoá trị : x . a = y . b
Lập tỉ lệ


'
'


'
'


<i>x b</i>


<i>x</i> <i>b</i> <i>b</i>



<i>y a</i>


<i>y</i> <i>a</i> <i>a</i>




 


  <sub> </sub> <sub></sub>




 


B3 : Viết cơng thức hố học


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

GV : VD 1: Lập cơng thức hố học của hợp chất
có Fe (III) với O (II),


GV: Viết ví dụ 2: Lập CTHH hợp chất biết Ba
(II) và PO4 (III)


GV: Cho ví dụ 3 : Lập cơng thức hố học của
hợp chất : C (IV) và O (II)


GV: Có thể lập nhanh CTHH bằng cách đổi chéo
hoá trị 2 3


<i>III</i> <i>II</i>



<i>Fe O</i> 


<b>VD1</b>:- Cơng thức hố học của hợp chất :


<i>III</i> <i>II</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>Fe O</i>


-Aùp dụng quy tắc hoá trị viết biểu thức:
x . III = y . II


- Chuyển thành tỉ lệ:


2
3


<i>x</i> <i>II</i>
<i>y</i> <i>III</i> 
- Chọn x, y:Chọn


2
3


<i>x</i>
<i>y</i>





 


 




 


- Viết Cơng thức hố học :Fe2O3


<b>VD2:</b>


- Cơng thức hố học của hợp chất : ( 4)


<i>II</i> <i>III</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>Ba PO</i>
- Aùp dụng quy tắc hoá trị viết biểu thức:
x . II = y . III


- Chuyển thành tỉ lệ:


3
2


<i>x</i> <i>III</i>
<i>y</i> <i>II</i> 


- Chọn x, y:Chọn


3
2


<i>x</i>
<i>y</i>




 


 




 


- Viết Cơng thức hố học :Ba3(PO4)2


<b>VD3:</b>- Cơng thức hoá học của hợp chất :


<i>IV</i> <i>II</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>C O</i>
- Aùp dụng quy tắc hoá trị viết biểu thức:
x . IV = y . II



- Chuyển thành tỉ lệ :


2 1


4 2


<i>x</i> <i>II</i>


<i>y</i> <i>IV</i>  
- Choïn x, y: Choïn


1
2


<i>x</i>
<i>y</i>




 


 




 


- Viết Cơng thức hố học :CO2


<i>4- Củng cố :</i> (3’)



HS: Đọc thơng tin SgK phần kết luận.


HS: Làm bài tập : Chọn cơng thức hố học đúng ứng với hố trị của các ngun tố, nhóm ngun
tử : H (I), O (II), Fe (II), NO3 (I), Cu (II), SO4 (II).


a) H2O, FeNO3 , CuSO4 , FeSO4
b) H2O, Fe(NO3)2 , CuSO4 , Fe2(SO4)3
c) H2O, Fe(NO3)2 , CuSO4 , FeSO4
d) H2O, Fe(NO3)2 , Cu2SO4 , FeSO4


<i>5-Dặn dò: </i>(1’)


Học bài, làm các bài tập SgK


Học lại hố trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử.
Xem trước bài : <b>Luyện tập</b>


<b>KÍ DUYỆT</b>


………..


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

………
………


<b>Tuần 8 </b>
<b>NS:29/09/2011</b>



<b>Tiết 15 </b>
<b>ND:05/10/2011</b>


<b>BÀI 11 : BÀI LUYỆN TẬP 2</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


-Học sinh được ôn tập về CTHH của đơn chất và hợp chất.
-Học sinh được củng cố về cách lập CTHH, cách tính PTK.
-Củng cố bài tập xác định hố trị của ngun tố.


<i>2. Kó năng: </i>


-Rèn luyện kỹ năng làm bài tập xác định hoá trị, NTHH , kỹ năng viết CTHH, lập CTHH.
<i>3. Thái độ :</i>


-GD học sinh ý thức tự học, tự rèn luyện trang bị kiến thức cơ bản.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i> 2.Học sinh: </i> -Ôn lại các kiến thức: CTHH, ý nghĩa CTHH, hoá trị, cách lập CTHH.
-Nghiên cứu và chuẩn bị nội dung bài luyện tập 2.


<b>III.TIẾN TRÌNH</b>
<i> 1.Ổn định lớp</i>. ( 1’)
<i> 2.Kiểm tra:</i> ( 7’)


1.Yêu cầu học sinh nhắc lại 1 số kiến thức cơ bản
2.Cho dãy cơng thức hố học sau, cách viết nào đúng:



a. FeO,Cu2O, Hg2O, NaO, Mg2O .
b.H2SO4, NaOH, HCl, Na3PO4, CaCO3.


<b>TL</b>: b.H2SO4, NaOH, HCl, Na3PO4, CaCO3.
3.Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>HÑ 1 </i>( 10’)


-Yêu cầu học sinh nhắc lại một số kiến thức cơ
bản.


+Công thức chung của đơn chất là gì ? VD.
+Cơng thức chung của hợp chất là gì ? VD.
+Ý nghĩa của CTHH?


+Hoá trị là gì ?
+Qui tắc hố trị ?


+Qui tắc hoá trị được vận dụng để làm những
loại bài tập nào ?


<b>I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ:</b>


Ax
AxBy


Học sinh nêu 3 ý nghĩa đã học.
Học sinh nêu định nghĩa hoá trị ?


AxBy x.a = y.b


-Xác định hoá trị nguyên tố
-Lập CTHH khi biết hoá trị.
<i>HĐ2:</i>


<b>1.bài tập 1</b>( 6’) -Yêu cầu học sinh làm BT1 SGK
-Nhận xét, sửa sai.


<b>2.Bài tập 2</b> ( 5’) -Treo đề bài tập lên bảng
Cho CTHH h/c của X với oxi và h/c nguyên tố
y với hydro như sau (X,Y là những nguyên tố
chưa biết) X2O, YH2. Hãy chọn công thức đúng
cho h/c của X và Y trong số các CT cho sau đây:
a.XY2 b.X2Y c.XY d.X2Y3


-Xác định X, Y biết rằng
-H/c X2O có PTK: 62
-H/c YH2 có PTK: 34
*Gợi ý:


Hoá trị của X, Y


Lập CTHH của X, Y so sánh với a, b, c, d
NTK của X, Y, tra bảng biết KHHH của X, Y
<i><b>3.Bài tập 3</b></i>: ( 7’) Lập CTHH của các h/c hố học
gồm:


a.Si (IV) với oxi



<b>II.LUYỆN TẬP</b>
<i><b>BT1/41:</b></i>


-Học sinh làm bài tập lên bảng trình bày, nhận
xét.


Cu(OH)2 Cu (II)
PCl5 P(V)
SiO2 Si (IV)
Fe(NO3)3 Fe (III)


<i><b>BT2/41</b></i>


-Học sinh thảo luận 5 phút


-Thu biên bản của 2 nhóm nhận xét, sửa sai.
-Các nhóm tự kiểm tra chéo cho nhau.
-HD giải:


-X2O:  X (I)
-YH2: Y (II)


-CT của h/c gồm X, Y sẽ là
b.X2Y


NTK: X vaø Y


X = 62<i>−</i><sub>2</sub>16=23 <sub></sub> Na
Y = 34 – 2 = 32  S
CTHH: Na2S



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

b.P (III) với hydro
c.Ca (II) và nhóm OH (I)


d.Al(III) và Cl (I). Tính PTK của các h/c trên.
<i><b>4.Bài tập 4</b></i>( 5’)<i><b>.</b></i>Có các CTHH sau:


AlCl4, AlNO3, Al2O3


Cho biết công thức nào đúng, công thức nào sai ?
sửa sai.


Treo bảng 3 nhóm , yêu cầu nhận xét.


<i><b>BT4:</b></i> CT sai Sửa sai
AlCl4 AlCl3
AlNO3 Al(NO3)3


-Hoïc sinh thảo luận, trình bày vào bảng
nhóm.


<i>4. Dặn dò:</i> ( 4’)


- Ôn tập kiểm tra 45’ (Tiết 16).


- Lý thuyết: Ơn lại các khái niệm nguyên tử, phân tử, nguyên tố hoá học, lập CTHH, hoá trị,
đơn chất, hợp chất, hỗn hợp.


-Bài tập: Lập CTHH theo hố trị
Tính hố trị của ngun tố


Tính PTK


<b>Tuần 8 </b>
<b>NS: 29/09/2011</b>


<b>Tiết 16 </b>
<b>ND:06/10/2011</b>


<b>KIEÅM TRA 45’</b>


<b>I- MỤC TIÊU :</b>


<i><b>1- Kiến thức :</b></i>


- Kiểm tra đánh giá phân tử, phân tử khối, hoá trị nguyên tử, nguyên tử khối, ngun tố hố học,
đơn chất, hợp chất, cơng thức hố học.


- Học sinh lập được cơng thức hố học, cho biết ý nghĩa của cơng thức hố học.
<i><b>2- Kĩ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng trong trắc nghiệm và tự luận, kĩ năng tính tốn hố học .
<i><b>3- Thái độ :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>GV:</b> - Đề kiểm tra
<b>1. Thống nhất chung:</b>


- Xây dựng ma trận đề theo mức độ sau:


+ Biết 30% + Hiểu 20%
+ Vận dụng: Ở mức độ thấp: 40%



Ở mức độ cao: 10%


- Cấu trúc đề: + Trắc nghiệm (TN): 50% + Tự luận (TL): 50%
Trắc nghiệm: 10 câu: 5 điểm trong đó:


Nhận biết 3 đ
Hiểu 2 đ


Tự luận 2 câu :5 điểm: trong đó: Vận dụng ở mức độ thấp: 2 câu, 4 đ
Vận dụng ở mức độ cao: 1 câu, 1 đ
<b>2. Ma trận đề chung:</b>


Kiến thức,
kỹ năng cơ bản


cụ thể


Mức độ kiến thức, kỹ năng


Số câu –
Số điểm
Biết Hiểu <sub>Mức độ thấp</sub>Vận dụng<sub>Mức độ cao</sub>


TN TL TN TL TN TL TN TL


1. Chaát Câu 1<sub>(1đ)</sub> <sub>(0,5 đ)</sub>Câu 2 <sub>(0,5 đ)</sub>Câu 1 3 câu <sub>(2đ )</sub>


2. Ngun tử Câu 2 <sub>(1 đ)</sub> 1 câu<sub>(1đ )</sub>


3. Nguyên tố



hố học Câu 3(0,5 đ) Câu 2(1đ) (1,5đ )2 câu


4. Đơn chất.
Hợp chất –Phân
tử


Câu 3
(0,5 đ)


Câu 4
(0,5 đ)


Câu 3
(1đ)


3 câu
(2 đ )
5. Cơng thức


hố học .


Câu 5
(1,5 đ)


1 câu
(1,5 ñ )


6. Hoá trị Câu 3,4



( 2 ñ) 2 câu(2 đ )


Số câu –Số


điểm 4 câu( 3 ñ) (2ñ)2 caâu 2 caâu (1,5ñ) ( 2,5 ñ)3 caâu 1 câu(1đ) 12 câu10 đ
<b>HS:</b> - Ôn tập chương I


<b>III- TIẾN TRÌNH :</b>
<i><b>1- Ổn định lớp</b></i> (1’)
<i><b>2- Phát đề </b></i>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM</b>(5 điểm )


<b>A. ( 2 điểm )</b> <i>Hãy chọn những từ ( cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống :</i>


<b>Câu 1.</b> Quan sát kĩ 1 chất chỉ có thể biết được ……… Dùng dụng cụ đo mới xác định
được nhiệt độ sôi của chất . Cịn muốn biết 1 chất có tan trong nước, dẫn được điện hay khơng thì
phải ………..


<b>Câu 2.</b> Ngun tử được cấu tạo từ 3 loại hạt cơ bản : ………., electron,……….
<i><b>B.Câu 3</b><b>( 1 điểm )</b> Hãy chọn mỗi khái niệm ở cột <b>A</b> sao cho phù hợp với một câu tương ứng ở cột <b>B</b></i>


<b>Coät A</b> <b>Coät B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

2. Nguyên tử khối là b. những chất tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
c. những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học.
d. khối lượng của nguyên tử được tính bằng đvC


<b>Đáp án : 1 ……….. ; 2 …………. </b>



<b>C.</b><i><b>( 1 điểm )</b><b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu đáp án mà em cho là đúng nhất : </b></i>


<b>Câu 4</b> :<i>Phân tử khối của oxi là 32, phân tử khối của hidro là 2. Vậy phân tử oxi nặng hơn phân tử</i>
<i>hidro là :</i>


A. 30 B. 34 lần C. 16 lần D. 64 lần
<i><b>D. Câu 5. </b>(1,5 điểm) </i>Hoàn thành bảng sau:


<b>CTHH</b> <b>Nguyên tố tạo nên chất</b> <b>Số nguyên tử của mỗi nguyên<sub>tố trong 1 phân tử chất.</sub></b> <b>Phân tử khối</b>
Cl2


FeSO4


<b>II/ TỰ LUẬN </b>(5 điểm)


Câu 1.(0,5 <i>điểm</i> Em hãy nêu cách làm để tách được <b>đường</b> ra khỏi hỗn hợp <b>nước đường</b> .
Câu 2: (0,5 đ) <i><b>Cái li</b></i> được làm bằng <i><b>thuỷ tinh</b></i>, <i><b>ống nước</b></i> được làm từ <i><b>nhựa PVC</b></i> .


Câu 3<i>( 2,5 điểm )</i> Lập cơng thức hố học theo các bước và tính phân tử khối của các hợp chất.
a) Hợp chất gồm sắt ( Fe ) có hố trị III và nhóm Sunfat (SO4 ) có hố trị II .


b) Hợp chất gồm lưu hùynh ( S ) có hố trị IV và ngun tố oxi ( O ) có hố trị II


Câu 4 <i>(1,5điểm)</i> Một hợp chất gồm có nguyên tố R và nguyên tố Oxi có cơng thức hố học dạng
R2O3


a) Tính hố trị của nguyên tố R .


b) Biết rằng phân tử R2O3 nặng hợn nguyên tử Canxi 4 lần. Tìm tên nguyên tố R, kí hiệu ?



<i> ( Cho biết nguyên tử khối : S =32, H = 1, Fe = 56, Al = 27, O = 16, Ca = 40, N =14 , Cl = 35,5 , P= </i>
<i>31)</i>


ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
<b>A</b>. Điền mỗi từ đúng 0,5 đ : 4 x 0,5 = 2 điểm


Câu 1 : (1) Màu sắc, trạng thái ,. (3) Làm thí nghiệm .
Câu 2: (1) Proton. (2) nôtron.


<b>B.</b>Câu 3 : Mỗi ý chọn đúng được 0,5 đ 2 x 0,5 = 1 điểm
1- b ; 2- d ;


<b>C.</b> Câu 4 : Chọn đúng được 0,25 điểm : 1 x 0,5 = 0,5 điểm
4 – C ;


<b>D</b>. Câu 5: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.


CTHH Nguyên tố tạo nên chất Số nguyên tử của mỗi nguyên<sub>tố trong 1 phân tử chất.</sub> Phân tử khối
Cl2


FeSO4


<i>clo</i>


<i>sắt, lưu huỳnh, oxi</i> <i>2Cl1Fe, 1S, 4O</i> <i>71152</i>
II/ TỰ LUẬN : ( 5 điểm )


Câu 1: Đun sôi hỗn hợp nước đường cho nước bay hơi hết, đường sẽ kết tinh lại => Ta tách riêng
được đường ra khỏi hỗn hợp nước đường . (0,5 <i>điểm) </i>



Câu 2 : Chất : Thuỷ tinh, nhựa PVC. (0,25 <i>điểm) </i>
Vật thể : Cái ly, ống nước . (0,25 <i>điểm) </i>


Câu 3 a) Đặt công thức tổng quát : SO
II


4¿<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Biểu thức của quy tắc hoá trị : x . III = y . II 0,25đ
Chuyển thành tỉ lệ : <i>x<sub>y</sub></i>=II


III=
2


3 Choïn : x = 2 ; y = 3 0,25đ


Cơng thức hố học : Fe2(SO4)3 0,25đ


Phân tử khối của Fe2(SO4)3 : 2 . 56 + 3 ( 32 + 64 ) = 400 . 0,5đ
b) Đặt công thức tổng quát : VI<i><sub>S</sub></i>


<i>xO</i>


II


<i>y</i>


Biểu thức của quy tắc hoá trị : x . VI = y . II 0,25đ


Lập tỉ lệ : <i>x<sub>y</sub></i>=II


VI=


2
6=


1


3 Chọn : x = 1 ; y = 3 0,25đ


Cơng thức hoá học : SO3 0,25đ


Phân tử khối của SO3 : 32 + 3 . 16 = 80 đvC 0,5đ


Caâu 4 :


Hoá trị của nguyên tố R : <i><sub>R</sub>a</i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i>II<sub>3</sub> 0,25đ


Theo quy tắc hoá trị : 2 . a = 3 . II => <i>a=</i>3 . II


2 =III 0,25ñ


b) Phân tử khối của R2O3 là : 40 . 4 = 160 đvC 0,25đ


Nguyên tử khối của R là :
2<i>R</i>+3 .16=160


=><i>R</i>=160<i>−</i>3 . 16


2 =56 dvC



0, 5đ


Vậy R là Sắt : KHHH là Fe 0,25đ


<b>KÍ DUYỆT</b>


………..


………


………..


………
………


<b>Tuần 9 </b>
<b>NS: 06/10/2011</b>


<b>Tiết 17 </b>
<b>ND:12/10/2011</b>


<b>CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HOÁ HỌC</b>


<b>Bài 12: SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức :</i>


<b>-</b> Hiện tượng vật lí là hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu<b> .</b>
<b>-</b> Hiện tượng hố học là hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác.



<i>2. Kó năng:</i>


<b>-</b> Quan sát được 1 số hiện tượng cụ thể, rút ra nhận xét về hiện tượng vật lí và hiện tượng hoá học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

-GD ý thức cẩn thận khi làm thí nghiệm và thái độ yêu thích bộ môn.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<i> 1.Giáo viên:</i> -Muối, đường, bột sắt, bột lưu huỳnh.


-Dụng cụ: Đèn cồn, nam châm, kẹp gỗ, kiềng đun, ống nghiệm, cốc thuỷ tinh.
<i>2.Học sinh:</i> -Chuẩn bị mang đồ thí nghiệm.


-Nghiên cứu bài “Sự biến đổi của chất”.
<b>III.TIẾN TRÌNH </b>:


<i>1. Ổn định lớp.</i> ( 1’)


<i>2. Bài cũ</i> :(Giới thiệu chương) ( 1’)


<i>3. Bài mới:</i> Trong học hôm nay, các em hãy quan sát chất có thể xảy ra những biến đổi gì ? Thuộc
loại hiện tượng nào ?


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV.</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<i>HÑ 1:</i> ( 15’)


GV:Cho nước đá vào cốc và đặt câu hỏi:
-Nêu hiện tượng xảy ra?


-Nước lỏng đem đun sơi thì sẽ như thế nào?


-Từ hơi nước làm sao để nó trở lại thành nước?
-Từ nước lỏng làm sao để nó biến thành nước
đá?


-Để nước đá chuyển thành nước lỏng và từ nước
lỏng chuyển sang hơi nước hoặc ngược lại thì
phải có yếu tố nào thay đổi ?


-Trong các quá trình trên, nước đá, nước lỏng,
hơi nước có bị biến đổi thành chất khác hay vẫn
chỉ là nước?


GV gọi 1 Hs lên làm thí nghiệm hồ tan muối ăn
vào nước rồi cơ cạn dd để thu muối ăn trở lại .
?-Muối ăn qua q trình biến đổi có biến thành
chất khác hay khơng? Có cịn giữ ngun tính
chất của nó hay khơng? (Vị mặn)


GV:Các q trình biến đổi của nước và muối ăn
thuộc loại hiện tượng vật lí. Vậy hiện tượng vật
lí là gì ?


<b>HĐ 2:</b> ( 25’)


GV: Làm thí nghiệm ( thí nghiệm 1a )


- Sắt và lưu huỳnh trong hỗn hợp có biến đổi gì
khơng ?


GV: Làm thí nghiệm ( thí nghiệm 1b). yêu cầu


HS quan sát màu sắc, trạng thái của sản phẩm.
Để nam châm lại gần sản phẩm để thử.


?-Sắt và lưu huỳnh sau thí nghiệm có biến đổi gì
khơng?


Gọi HS làm thí nghiệm 2 : đun nóng đường.
GV: Giới thiệu dụng cụ, hướng dẫn thao tác.
- Sự biến đổi màu sắc của đường như thế nào ?
GV: Chất màu đen chính là than.


<b>I. HIỆN TƯỢNG VẬT LÍ:</b>
-HS: Quan sát.


-HS: Nước đá sẽ tan thành nước lỏng.
-HS:Nước sẽ sôi và bay hơi.


-HS: Cho hơi nước ngưng tụ.
-HS: Hạ nhiệt độ xuống 00<sub>c.</sub>
-HS: Nhiệt độ phải thay đổi.


-HS:Nước vẫn giữ nguyên là nước.


-HS làm thí nghiệm theo hướng dẫn của GV.
-HS: muối ăn vẫn giữ nguyên là muối ăn.


<b>KL:Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ</b>
<i><b>nguyên là chất ban đầu được gọi là hiện tượng</b></i>
<i><b>vật lý.</b></i>



<b>II. HIỆN TƯỢNG HỐ HỌC.</b>
<i>1. Thí nghiệm 1a:</i>


Bột sắt và bột lu huỳnh khơng có sự thay đổi về
chất.


<i>Thí nghiệm 1b</i>


-Sản phẩm là chất rắn , màu xám.


-Sắt và lưu huỳnh đã biến đổi thành chất
khác.


<i>2. Thí nghiệm 2:</i>


-HS: Lắng nghe và quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Trên thành ống nghiệm xuất hiện chất gì? Ở
đâu ra


Các hiện tượng sắt, lưu huỳnh , đường biến đổi
thành chất khác trong 2 thí nghiệm trên có phải
là hiện tượng vật lí khơng? Tại sao?


Đó là hiện tượng hố học. Vậy hiện tượng hố
học là gì?


-Ở trên thành ống nghiệm xuất hiện những
giọt nước nhỏ do đường bị phân huỷ thành.
-Khơng, vì có chất mới sinh ra.



<b>KL:Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất</b>
<i><b>khác gọi là hiện tượng hố học.</b></i>


<i>4.Củng cố:</i> ( 4’)


1.Trong các quá trình sau, quá trình nào là hiện tượng hoá học ? Hiện tượng vật lý ? Giải thích.
a.Dây sắt cắt nhỏ thành từng đoạn, tán thành đinh.


b.Hoà tan CH3COOH vào nước được dung dịch CH3COOH loãng dùng làm giấm ăn…
c.Cuốc xẻng làm bằng sắt để lâu trong khơng khí bị gỉ.


d.Đốt cháy củi, gỗ.
<i>5.Dặn dò:</i> ( 1’)


- Học bài ghi, xem bài phản ứng hố học


- Làm bài tập 1, 2, 3/47 SGK. 12.1  12.4 SBT.


<b>Tuần 9 </b>
<b>NS:06/10/2011</b>


<b>Tiết 18 </b>
<b>ND:13/10/2011</b>


<b>BAØI 13 : PHẢN ỨNG HOÁ HỌC (Tiết 1)</b>


<b>I- MỤC TIÊU :</b>


<i>1- Kiến thức : </i>- HS biết được Phản ứng hố học là q trình biến đổi chất này thành chất khác.
<i>2- Kĩ năng :</i>



- Quan sát thí nghiệm, hình vẽ hoặc hình ảnh cụ thể, rút ra được nhận xét về phản ứng hoá học,
điều kiện và dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hố học xảy ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>3- Thái độ : -</i> Ý thức học tập bộ mơn, lịng u thích mơn học
<b>II- CHUẨN BỊ</b>


<b>GV:</b> - Tranh vẽ hình 2.5/48 SGK. ống nghiệm, HCl, Zn
<b>HS:</b> - Xem trước mục I, II


<b>PP:</b> - Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề.
<b>III- TIẾN TRÌNH :</b>


<i>1- Ổn định lớp :</i> ( 1’)


<i>2- Bài cũ : </i>( 5’)<i> -</i>Cho ví dụ về hiện tượng hố học ? Thế nào là hiện tượng hoá học ?
HS: Làm bài tập 3 / 47 SGK.


<b>TL</b>: - VD : Đinh sắt để trong khơng khí bị gỉ, củi cháy.


-Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác gọi là hiện tượng hố học.
BT3 : Hiện tượng vật lí : nến chảy lỏng, nến lỏng chuyển thành hơi.
- Hiện tượng hoá học : Hơi nến cháy tạo ra khí cacbonic và hơi nước.


<i>3- Bài mới: </i>Khi có biến đổi chất này thành chất khác, ta nói đó là hiện tượng hố học, sự biến đổi
này diễn ra theo quá trình, quá trình này gọi là gì ? Ta sẽ tìm hiểu trong bài học hôm nay.


<b>Hoạt động của GV.</b> <b>Hoạt động của HS.</b>


<i>HĐ 1:</i> ( 20’)


GV làm thí nghiệm đốt magie .
GV ? Nêu hiện tượng ?


GV: Đó là magie oxit.


GV: Quá trình chuyển từ magie thành magie oxit
gọi là phản ứng hoá học.


-Giáo viên hướng dẫn HS rút ra kết luận : Quá
trình biến đổi chất “Từ chất này thành chất
khác” gọi là phản ứng hố học.


-Vậy phản ứng hố học là gì ?
-Chất ban đầu: chất tham gia .


-Chất sau phản ứng: chất tạo thành, sản phẩm .
-Giới thiệu PT chữ và hướng dẫn HS cách đọc
PT chữ : Phải xác định được đâu là chất trong
phản ứng.


-Sắt + lưu huỳnh t0<sub> sắt (II) sunfua.</sub>
-Đường to<sub> nước + than</sub>


GV: -Trong các phản ứng trên hãy chỉ ra đâu là
chất tham gia ? đâu là sản phẩm ?


- Gọi HS lên viết PT chữ của các phản ứng
sau và xác định chất tham gia và sản phẩm của
mỗi phản ứng :



+ Cacbon tác dụng với oxi tạo thành khí
cacbonđioxit.


+ Sắt tác dụng với oxi tạo thành oxit sắt từ.
+ Kẽm tác dụng với axit clohidric tạo thành muối
kẽm clorua và khí hidro.


+ Kalipemanganat bị nhiệt phân huỷ sinh ra
đikalipemanganat và mangan(IV) oxit và khí oxi.
<i><b>Trong q trình phản ứng,lượng chất tham gia </b></i>
<i><b>giảm dần, lượng chất tạo thành tăng dần.</b></i>


<b>I.ĐỊNH NGHĨA:</b>
HS: Quan sát.


HS: Magie cháy sáng chói sinh ra chất bột màu
trắng.


HS: lắng nghe.


HS:<i><b>Phản ứng hố học là q trình biến đổi từ</b></i>
<i><b>chất này thành chất khác.</b></i>


HS:Lắng nghe và ghi nhớ.


-Sắt tác dụng với lưu huỳnh tạo thành sắt (II)
sunfua.


-Đường bị nhiệt phân huỷ thành nước và than.
-Chất tham gia : Lưu huỳnh, sắt, đường.


-Chất tạo thành: Lưu huỳnh đioxit, than, nước.


HS:


- Cacbon oxi cacbonđioxit.
- Sắt + oxi oxit sắt từ.


- Keõm + axit clohidric keõm clorua +
hidro.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>HĐ 2</i>( 15’)
<b>-</b>Thế nào là phân tử ?


-GV: Treo tranh hình 2.5


- Trước phản ứng những nguyên tử nào liên kết
với nhau ? Có bao nhiêu nguyên tử mỗi loại?
- Trong quá trình phản ứng các nguyên tử H cũng
như nguyên tử O có cịn liên kết với nhau
không .


- Sau phản ứng có những phân tử nào? Những
nguyên tử nào liên kết với nhau ?


-Hãy so sánh chất tham gia và sản phẩm về:
-Số nguyên tử mỗi loại ?


-Liên kết trong phân tử ?


- Qua phân tích sơ đồ trên ta kết luận được điều


gì ?


<b>II.DIỄN BIẾN CỦA PHẢN ỨNG HỐ HỌC</b>
Hs: Trả lời.


HS: Quan sát tranh.


-Có 2 phân tử H2, 1 phân tử O2.
-2H liên kết  phân tử H2.
-2O liên kết  phân tử O2.


-Các nguyên tử tách ra khơng cịn liên kết với
nhau.


-Có các phân tử nước tạo thành .Trong đó 1 O
liên kết với 2H.


-Số nguyên tử mỗi loại không thay đổi
-Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.


<i><b>Kết luận: Trong các phản ứng hố học, có s-ự</b></i>
<i><b>thay đổi về sự liên kết giữa các nguyên tử làm</b></i>
<i><b>cho phân tử chất này biến đổi thành phân tử</b></i>
<i><b>chất khác.</b></i>


<i>4- Củng cố :</i> ( 3’)


HS: Đọc thơng tin SgK phần 1, 2 kết luận.
HS: Làm bài tập 3 / 50 SGK



HS làm bài tập 4 / 50 SGK
<i>5- Dặn dò:</i> ( 1’)


Học bài, làm các bài tập SgK


Xem trước phần 3, 4 bài : <b>Phản ứng hố học</b>


<b>KÍ DUYỆT</b>


<b>Tuần 10 </b>
<b>NS:13/10/2011</b>


<b>Tiết 19 </b>
<b>ND:19/10/2011</b>


<b>BÀI 13 : PHẢN ỨNG HỐ HỌC (tt)</b>


<b>I- MỤC TIÊU :</b>


<i><b>1- Kiến thức :</b></i>


- Để xảy ra phản ứng hoá học, các chất phản ứng phải tiếp xúc với nhau, hoặc cần thêm nhiệt
độ cao, áp suất cao hay chất xúc tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>2- Kó năng :</b></i>


- Quan sát thí nghiệm, hình vẽ hoặc hình ảnh cụ thể, rút ra được nhận xét về điều kiện và dấu
hiệu để nhận biết có phản ứng hố học xảy ra.


<i><b>3- Thái độ :</b></i>



- Ý thức học tập bộ mơn, lịng u thích mơn học .
<b>II- CHUẨN BỊ</b>


<b>GV:</b> - Dụng cụ : ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, kẹp, ống hút.
- Hoá chất : dung dịch axit clohiđic, kẽm viên.


<b>HS:</b> - Xem trước phần III, IV


<b>PP:</b> - Thực hành, trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề
<b>III- TIẾN TRÌNH :</b>


<i><b>1- Ổn định lớp:</b></i> ( 1’)
<i><b>2- Bài cũ :</b></i> ( 5’)


HS: Ghi phương trình chữ của phản ứng : Kim loại kẽm tác dụng với dung dịch axit clohidric sinh ra
khí hiđro và kẽm clorua. Xác định chất tham gia và sản phẩm của phản ứng ?


<i><b>TL: </b></i>- Keõm + axit clohidric Kẽm clorua + hidro.
Chất tham gia : Keõm , axit clohidric.


Sản phẩm : Kẽm clorua ,hidro.
<i><b>3- Nêu vấn đề:</b></i>


Phản ứng hố học là q trình biến đổi từ chất này thành chất khác vậy làm thế nào có phản ứng
hố học xảy ra.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>HĐ 1</i>( 20’)
-Hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm



-Cho Zn vào dung dịch HCl. Nêu hiện tượng ?
Gọi HS lên viết phương trình chữ.


-Qua thí nghiệm trên, các em nhận xét, muốn
cho phản ứng hoá học xảy ra, nhất thiết phải có
điều kiện gì ?


-Đốt 1 tờ giấy phẳng và 1 tờ giấy vò lại thì cái
nào dễ cháy hơn? Vì sao?


-Nếu để 1 magie trong khơng khí, mẩu magie có
tự bốc cháy khơng ? Để mẩu magie cháy thì
phải làm ntn ?


-Liên hệ thực tế trong q trình chuyển hố từ
tinh bột  rượu hoặc từ rượu thành giấm cần có
điều kiện gì?


-Qua các ví dụ trên hãy kết luận điều kiện cần
và đủ cho phản ứng hoá học xảy ra ?


GV giới thiệu về chất xúc tác.


<b>III. ĐIỀU KIỆN ĐỂ XẢY RA PHẢN ỨNG </b>
<b>HỐ HỌC .</b>


-Nhóm làm thí nghiệm, quan sát (Zn nhỏ dần,
có bọt khí.



-Kẽm + axit clohidric -> Kẽm clorua + hidro.
-Các chất phải tiếp xúc với nhau.


-Tờ giấy phẳng cháy dễ hơn và nhanh hơn.
-Bề mặt tiếp xúc càng lớn thì phản ứng xảy ra
dễ dàng và nhanh hơn.


- HS:Không. Phải đốt.


- Cần men rượu cho quá trình chuyển hố.
<b>-Kết luận: Phản ứng hố học xảy ra khi:</b>
<i><b> + Các chất phải tiếp xúc với nhau</b></i>
<i><b> +Một số trường hợp cần đun nóng.</b></i>
<i><b> +Một số phản ứng cần chất xúc tác.</b></i>


<i><b>* Chất xúc tác:</b><b>Là chất kích thích cho phản </b></i>
<i><b>ứng xảy ra nhanh hơn, nhưng không biến đổi </b></i>
<i><b>sau khi phản ứng kết thúc.</b></i>


<b>HĐ 2:</b> ( 15’)


Cho HS làm thí nghiệm thổi hơi vào dd nước vôi
trong.


-Y/c học sinh quan sát chất trước thí nghiệm.


<b>IV. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT CĨ PHẢN </b>
<b>ỨNG HOÁ HỌC XẢY RA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

-Nêu hiện tượng.Nhận xét?



- Yêu cầu HS nhắc lại hiện tượng khi đốt dây
magie, rút ra nhận xét.


GV: Các em vừa làm thí nghiệm kẽm với dung
dịch axit clohidric dựa vào dấu hiệu nào em biết
có phản ứng xảy ra.


- Trong thí nghiệm nung nóng đường dấu hiệu
nào chứng tỏ có phản ứng hố học xảy ra.


- Nói chung làm thế nào nhận biết có phản ứng
hố học xảy ra ?


-Nước vơi trong bị vẩn đục => Có phản ứng
hố học xảy ra.


- Dây magie cháy sáng chói tạo thành chất bột
màu trắng=> Có phản ứng hố học xảy ra.
-Sủi bọt khí.


-Đường chuyển sang màu đen, có nước bám
trên thành ống nghiệm.


- Dựa vào dấu hiệu có chất mới tạo thành .
<b>KL</b>: <b>-Ta dựa vào sự thay đổi: màu sắc, trạng </b>
<i><b>thái, tính tan, toả nhiệt, phát sáng.</b></i>


<i>4- Củng cố :</i> ( 4’)



HS: Đọc thơng tin SgK phần kết luận.
HS: Làm bài tập 5/51sách giáo khoa
<i>5- Dặn dò:</i> ( 1’)


Học bài, làm các bài tập SgK
Đọc mục em có biết


Xem trước bài : <b>Bài thực hành 3</b>


<b>Tuần 10 </b>
<b>NS:13/10/2011</b>


<b>Tiết 20 </b>
<b>ND:20/10/2011</b>


<b> BAØI 14 : BAØI THỰC HAØNH 3 </b>



<b> DẤU HIỆU CỦA HIỆN TƯỢNG VÀ PHẢN ỨNG HỐ HỌC </b>


<b>I- MỤC TIÊU :</b>


<i><b>1- Kiến thức :</b></i> Biết được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

+ Hiện tượng hố học: tàn đóm bùng cháy, nước vơi trong bị vẩn đục.
<i><b>2- Kĩ năng :</b></i>


- Sử dụng dụng cụ, hoá chất để tiến hành được thành cơng, an tồn các thí nghiệm nêu trên .
- Quan sát, mơ tả, giải thích được các hiện tượng hố học .


- Viết tường trình thí nghiệm .



<i><b>3- Thái độ :</b></i> - Ý thức học tập bộ mơn, lịng u thích mơn học
<b>II- CHUẨN BỊ</b>


<b>GV:</b> - Dụng cụ : ống nghiệm, đèn cồn, kẹp, ống nhỏ giọt, nút cao su có ống dẫn khí , que đóm,
bình nước.


<b>HS:</b> - Xem trước bài thực hành
<b>III- TIẾN TRÌNH :</b>


<i><b>1- Ổn định lớp</b></i> ( 1’)


<i><b>2- Bài cũ </b></i>( 5’)<i><b>:</b></i> - Nêucác điều kiện để xảy ra phản ứng hoá học ?
- Nêu các dấu hiệu nhận biết có phản ứng hố học xảy ra ?
<b>TL</b>: <i>- Phản ứng hoá học xảy ra khi:</i>


<i> + Các chất phải tiếp xúc với nhau .</i>
<i> +Một số trường hợp cần đun nóng.</i>
<i> +Một số phản ứng cần chất xúc tác.</i>


<i>-Ta dựa vào sự thay đổi: màu sắc, trạng thái, tính tan, toả nhiệt, phát sáng.</i>


<i><b>3- Bài mới: Để phân biệt được hiện tượng vật lí và hiện tượng hố học, nhận biết được hiện tượng </b></i>
<i><b>phản ứng xảy ra.</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>HÑ 1:</i> ( 20’)


GV: Hướng dẫn học sinh làm bản tường trình thí
nghiệm.



Gv nêu mục đích của thí nghiệm phân biệt được
hiện tượng vật lí và hiện tượng hố học.


GV : Hướng dẫn cách tiến hành:


- Lấy một lượng thuốc tím ( KMnO4 ) chia làm 3
phần.


- Lấy một phần cho vào ống nghiệm 1 cho nước
vào, lắc ống để hoà tan sau đó quan sát màu của
dung dịch .


- Lấy hai phần còn lại cho vào ống nghiệm 2 để
ở ống nghiệm một ít bơng gịn, đậy nút cao su có
ống dẫn khí, đun nóng, đốt que đóm để tàn đỏ
đưa vào ống dẫn khí. Quan sát hiện tượng.


-GV nhắc lại một số thao tác như : Lắc ống
nghiệm, nung ống nghiệm, lấy chất rắn, bột, rót
chất lỏng vào ống nghiệm.


Nêu hiện tượng ở ống nghiệm 1.


Nêu hiện tượng ở ống nghiệm 2. Nhận xét.
- Tại sao que đóm bùng cháy ?


- Tại sao vẫn tiếp tục đun?


- Cho ít nước vào lắc nhẹ cho chất rắn tan, quan


sát màu dung dịch .


<b>I.TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM</b>
<i>1. Thí nghiệm 1</i>


<i>Hồ tan và đun nóng kalipenmanganat</i>
HS: làm thí nghiệm theo hướng dẫn của GV.


- HS: Laéng nghe.


HS: Quan sát hiện tượng.


- Thuốc tím đã hồ tan hết, dung dịch chuyển
sang màu tím.


- Tàn đóm bùng cháy => Có phản ứng HH.
-Có khí oxi sinh ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí, hiện tượng
nào là hiện hố học.Tại sao?


GV: Viết phương trình chữ . Xác định chất phản
ứng, chất sản phẩm


Hiện tượng ở ống nghiệm 1 : Vật lý .
Hiện tượng ở ống nghiệm 2 : Hố học .


Kalipemanganat  <i>t</i>0 <sub> Đikalipenmanganat + </sub>
Mangan đioxit + Khí oxi



<i>HĐ 2</i>( 15’)


- Cho vào ống nghiệm 1 một ít nước, ống nghiệm
2 khoảng 1ml nước vôi trong


- Nhúng một đầu thuỷ tinh chữ L vào 2 ống
nghiệm và thổi và nêu hiện tượng ? Nhận xét.
- Trong hơi thở có khí gì đã làm đục nước vơi
trong ?


GV: Khi thở khí cacbon đioxit vào ống nghiệm
đựng canxi hidroxit có canxi cacbonat tạo thành
Viết phương trình chữ.


- Cho vào ống nghiệm 1 một ít nước, ống nghiệm
2 khoảng 1ml nước vơi trong.


- Nhỏ vào mỗi ống nghiệm một ít dung dịch
Natri cacbonat.


Nêu hiện tượng? Nhận xét.


- Ở ống nghiệm 2 có phản ứng xảy ra hai chất
tạo thành là chất gì ?


Gọi HS Viết phương trình chữ. Xác định chất
tham gia và sản phẩm.


<i>2. Thí nghiệm 2: Thực hiện phản ứng với </i>
<i>Canxi hiđroxit</i>



<b>a</b>) HS: Quan sát 2 ống nghiệm.
Hs: Làm thí nghiệm.


-HS: Nước vơi trong bị vẩn đục. => Có phản
ứng HH.


- Khí cacbon đioxit.


Canxi hiđroxit + Cacbonđioxit -> Canxi
cacbonat + nước.


<b>b)</b> Hs làm thí nghiệm.
HS: Quan sát hiện tượng.


- Ống nghiệm 1: Khơng có hiện tượng gì
=> Khơng có PƯHH.


- Ống nghiệm 2 : Nước vơi trong bị vẩn đục.
=> Có phản ứng HH.


Canxi hiđroxit + Natri cacbonat -> Canxi
cacbonat + Natri hiđroxit


<i>4- Tường trình – Nhận xét :</i> ( 3’)
HS: Nộp bản tường trình.


GV: Nhận xét rút kinh nghiệm tiết thực hành .


GV: Yêu cầu học sinh sắp xếp dụng cụ hoá chất, làm vệ sinh lớp học, vệ sinh ống nghiệm.


<i>5- Dặn dị: </i>( 1’)Ơn lại bản chất của phản ứng hoá học.


Xem trước bài : <b>Định luật bảo tồn khối lượng</b>


<b>KÍ DUYỆT</b>


………..


………


………..


………
………


<b>Tuần 11 </b>


<b>NS:20/10/2011</b>



<b>Tiết 21 </b>


<b>ND:26/10/2011</b>



<b> Bài 15 :</b>

<b> </b>

<b>ĐỊNH LUẬT BẢO TOAØN KHỐI LƯỢNG</b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>



<i>1. Kiến thức </i>

:

Hiểu được: Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>2. Kó năng</i>

:



- Quan sát thí nghiệm cụ thể, nhận xét, rút ra được kết luận về sự bảo toàn khối


lượng các chất trong phản ứng hoá học.




- Viết được biểu thức liên hệ giữa khối lượng các chất trong một số phản ứng cụ


thể.



- Tính được khối lượng của một chất trong phản ứng khi biết khối lượng của các


chất còn lại.



<i>3- Thái độ :</i>



- Ý thức học tập bộ mơn, lịng u thích mơn học.


- Giáo dục thế giới quan khoa học.



<b>II- CHUẨN BÒ</b>



<b>1</b>

<i>.Giáo viên</i>

<b>:</b>

<b> </b>

-Cân, 02 cốc thuỷ tinh


-Hoá chất: Na

2

SO

4

, BaCl

2

.



-Tranh vẽ sơ đồ tượng trưng phản ứng hố học giữa H

2

và O

2

.



-Bảng phụ: Ghi bài tập vận dụng.



<i>2.Học sinh</i>

<i><b>:</b></i>

Ơn tập khái niệm nguyên tử, phân tử ,nghiên cứu bài “ĐLBTKL”



<b>III- TIẾN TRÌNH</b>


<i>1.Ổn định lớp</i>

( 1’)



<i>2.Bài cũ: </i>



<i>3.Bài mới:</i>

( 3’)Giới thiệu nhà bác học Lômônôxôp và Lavoa die.




-Năm 1785, nhà bác học A-L.Lavoadie (Pháp) từ kết quả thí nghiệm của mình, phát


biểu ĐLBTKL.



-Nhà bác học M.V.Lô –mônôxôp (Nga) cũng được coi là người phát hiện ra định luật


(Ơng đã tiến hành thí nghiệm nung kim loại trong bình kín (1748) sau nhiều lần cân


đo cẩn thận, ông xác định được phần khối lượng của kim loại tăng lên do tạo vẩy


bằng khối lượng giảm đi của khơng khí. Ơng cho rằng kim loại đã kết hợp với 1 chất


gì đó trong khơng khí.



-Hai ơng được coi là những người đầu tiên đã đưa phép cân đo định lượng vào nghiên cứu khoa học,
mở đường cho việc nghiên cứu định lượng hoá học.


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<i>HÑ 1</i>

( 8’)



-Đặt 2 cốc chứa dung dịch BaCl

2



Na

2

SO

4

leân beân của cân.



-Đặt các quả cân vào đóa bên kia sao cho


thăng bằng.



-Y/c học sinh quan sát và xác nhận vị trí


của kim cân



-Đổ cốc 1 vào cốc 2, y/c học sinh quan sát


hiện tượng và rút ra kết luận ?



<i>1.Thí nghiệm</i>




-Cân ở vị trí thăng bằng (o)



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

-Qua thí nghiệm trên có nhận xét gì về


tổng khối lượng của các chất tham gia và


tổng khối lượng của các sản phẩm ?



-Tổng khối lượng chất tham gia bằng


tổng khối lượng của các sản phẩm.



<i>HÑ 2</i>

( 15’)



-Y/c học sinh nhắc lại ý cơ bản của định


luaät



-Yêu cầu học sinh nghiên cứu phát biểu


ĐLBTKL.



-Hãy viết phương trình chữ của phản ứng


trong thí nghiệm biết rằng sản phẩm phản


ứng đó là: Natri clorua và Bari sunphat


-Nếu kí hiệu khối lượng của mỗi chất là


(m) thì vận dụng nội dung cho ĐLBTKL


của phương trình trên được viết như thế


nào ?



-Giả sử có phản ứng tổng quát giữa chất


A và chất B tạo ra chất C và D thì biểu


thức của định luật viết như thế nào ?


-Treo tranh 2.5. Hướng dẫn học sinh giải



thích định luật.



-Bản chất của phản ứng hố học là gì ?


-Số ngun tử của mỗi ngun tố trong


phản ứng có thay đổi khơng ?



-Khối lượng của mỗi nguyên tử trước và


sau phản ứng có thay đổi khơng ?



-Vì vậy tổng khối lượng các chất được


bảo tồn.



-Khi phản ứng hố học xảy ra, có những


chất mới tạo thành, nhưng vì sao tổng


khối lượng của các chất vẫn khơng thay


đổi ?



<i>2.Định luật</i>



-Học sinh nhắc lại nội dung


-Nêu định luật (SGK).



-Bari clorua + Natri sunfat

Natri



Clorua + bari sunfat.



-m

bari clorua

+ m

natri sunfat

= m

natri clorua

+ m

bari


sunfat

.




-A + B

C + D.



Theo ÑLBTKL:



m

A

+ m

B

= m

C

+ m

D

.



-Học sinh quan sát tranh.



-Trong phản ứng hố học, liên kết giữa


các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử


này biến đổi thành phân tử khác.



-Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trước


và sau phản ứng không thay đổi.



-Khối lượng các nguyên tử không thay


đổi.



-Vì trong phản ứng hố học, chỉ có liên


kết giữa các nguyên tử thay đổi, còn số


nguyên tử khơng thay đổi.



<i>HĐ 3</i>

( 15’)



Nếu trong phản ứng có n chất và ta biết


được khối lượng của (n-1) chất thì có thể


tính khối lượng của chất cịn lại khơng?


-Y/c học sinh thảo luận nhóm hồn thành


các bài tập sau:




<b>- Bài 1:</b>

Đốt cháy hoàn toàn 3,1(g) phot



<i>3. Vận dụng: </i>



m

A

+ m

B

= m

C

+ m

D

.



Ta coù: m

A

= (m

C

+ m

D

) - m

B


<b> </b>

m

C

= (m

A

+ m

B

) - m

D

.



-Chia nhóm thảo luận.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

pho trong khơng khí, ta thu được 7,1 (g)


hợp chất đi phot pho pentaoxit (P

2

O

5

).



a.Viết phương trình chữ.


b.Tính m

oxi

đã phản ứng.



-Hướng dẫn học sinh: Viết phương trình


chữ, dựa vào định luật bảo tồn khối


lượng.



<b>- Bài 2:</b>

Nung đá vơi (Thành phần chính


là canxicacbonat) người ta thu được 112


kg canxioxit (vôi sống) và 88 kg khí


cacbonic.



a.Viết phương trình chữ.



b.Tính m

canxicacbonat

đã phản ứng.




-Sau thời gian thảo luận 10’ đề nghị các


nhóm treo bảng con lên

chọn 2 bài có



cách làm rõ ràng nhất

giáo viên nhận



xét sửa sai hồn chỉnh bài tập.



a/Phot pho + oxi

ñiphotpho pentaoxit



b/Biểu thức định luật BTKL.



m

photpho

+ m

oxi

= m

ñiphotphopentaoxit


3,1(g) + m

oxi

= 7,1(g)



m

oxi

= 7,1 – 3,1 = 4 (g)



Vậy m

oxi

= 4(g)



<i><b>-Giải</b></i>



a.Canxicacbonat

canxioxit + cacbon



b.m

canxicacbonat

= m

canxioxit

+ m

cacbonic

.



m

canxicacbona

= 112 kg + 88 kg



= 200 kg




-Vậy khối lượng canxi cacbonat đã phản


ứng là 200 kg.



-Các nhóm nốp bảng treo lên, học sinh


nhận xét cho bài làm của nhóm bạn.


-Học sinh sửa bài tập vào vở.



<i>4. Củng cố:</i>

( 1’)



-Phát biểu nội dung định luật BTKL.


-Giải thích ĐLBTKL ?



<i>5. Dặn dò :</i>

( 2’)



-Học bài và xem bài PTHH



-Làm bài tập 1, 2, 3 SGK/54.



-m

bariclorua

đã phản ứng:



mBaCl

2

= mBaSO

4

+ mNaCl – mNa

2

SO

4

= 20,8(g)



3. a/

mMg + mO

2

= mMgO



b/

mOxi = mMgO – mMg



<b>Tuần 11 </b>


<b>NS:20/10/2011</b>



<b>Tiết 22 </b>



<b>ND:27/10/2011</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>1- Kiến thức</i>

<i><b> : </b></i>

Biết được:



- Phương trình hố học biểu diễn phản ứng hố học.


- Các bước lập phương trình hố học.



<i>2- Kó năng</i>

<i><b> : </b></i>



- Biết lập phương trình hố học khi biết các chất phản ứng (tham gia) và sản phẩm.



<i>3- Thái độ</i>

<i><b> : </b></i>

- Ý thức học tập bộ mơn, lịng u thích mơn học.



<b>II- CHUẨN BỊ</b>



<b>GV:</b>

- Tranh vẽ, thông tin bổ sung sách giáo khoa.



<b>HS:</b>

- Xem trước bài phương trình hố học.



<b>PP:</b>

- Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề.



<b>III. TRỌNG TÂM </b>



- Biết cách lập phương trình hóa học.



<b>IV- TIẾN TRÌNH :</b>


<i>1- Ổn định lớp: </i>

( 1’)



<i>2- Kieåm tra :</i>

<b> </b>

( 5’)

<b> -</b>

Học sinh làm bài tập 2/54 SGK.




-Học sinh phát biểu định luật bảo toàn khối lượng.



<b>Tl</b>

: - m

BaCl2

= (m

BaSO4

+ m

NaCl

) – m

Na2SO4

= (23,3 + 11,7) – 14,2 = 20,8g .



- Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối


lượng của các chất tham gia phản ứng.



<i>3- Bài mới</i>

<i><b> :</b></i>

Theo định luật bảo toàn khối lượng số nguyên tử của mỗi nguyên tố


trong các chất trước và sau phản ứng được giữ nguyên, dựa vào đây ta sẽ lập được


phương trình hố học để biểu diễn phản ứng hoá học.



<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<i>HÑ 1</i>

( 15’)



-Dựa vào bài tập số 3 trang 54/SGK yêu


cầu học sinh viết CTHH của các chất có


trong phản ứng (biết rằng magie oxit là


h/c gồm magie và oxi).



-Em hãy cho biết số nguyên tử của oxi ở 2


vế của phương trình trên.



-Theo ĐLBTKL số nguyên tử của mỗi


nguyên tố trước và sau phản ứng không


thay đổi.



-Vậy phải đặt hệ số 2 ở trước MgO để


bên phải cũng có 2 nguyên tử oxi như bên


trái.




-Bây giờ số nguyên tử Mg ổ 2 vế như thế



<b>I.LẬP PHƯƠNG TRÌNH HỐ HỌC</b>


<i>1. Phương trình hố học</i>



Magie + oxi

Magie oxit.



-Mg + O

2

MgO.



-Bên trái có 2 nguyên tử oxi.


-Bên phải có 1 nguyên tử oxi.


-Mg + O

2

2MgO.



-Trái có 1 Mg, phải có 2 Mg.


-Hệ số 2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

nào?



-Bên trái cần đặt hệ số mấy cho số


nguyên tử Mg ở 2 vế bằng nhau ?


-Vậy phương trình đã lập đúng.



-Số nguyên tử mỗi nguyên tố ở 2 vế bằng


nhau

phương trình lập đúng.



-Treo tranh vẽ hình 2.5 (SGK).



-Y/c học sinh lập PTHH giữa H

2

và O

2



theo các bước sau:



+Viết phương trình chữ.



+Viết CTHH của các chất trong phản


ứng.



+Cân bằng phương trình.



-Hidro + oxi

Nước.



-H

2

+ O

2

H

2

O.



-2H

2

+ O

2

2H

2

O.



<i>HĐ 2</i>

( 20’)



-Qua 2 ví dụ trên các nhóm thảo luận và


nêu các bước lập PTHH ?



-Y/c các nhóm trình bày ý kiến của nhóm.


GV: Đưa ra các ví dụ lưu ý học sinh khi


viết phương trình hố học.



-Y/c học sinh làm bài tập (1) vào vở.


-(1)Biết photpho bị đốt cháy trong oxi thu


được hợp chất điphotpho pentaoxit(P

2

O

5

).



Hãy lập PTHH của phản ứng.




-Y/c học sinh đọc CTHH của các chất


tham gia và tạo thành. Nhận xét cân bằng


phương trình phản ứng.



( 2 trước P

2

O

5

, 5 trước O

2

, 4 trước P)



2.Cho sơ đồ phản ứng


a. Fe + Cl

2

----> FeCl

3


b. SO

2

+ O

2

---> SO

3


c. Na

2

SO

4

+ BaCl

2

---> NaCl +



BaSO

4


d. Al

2

O

3

+ H

2

SO

4

---> Al

2

(SO

4

)

3

+



H

2

O



-Lập sơ đồ của các phản ứng trên .



(HD học sinh cân bằng nhóm nguyên tử


SO

4

) .



-Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả,


nhận xét, hoàn thành bài tập .



<i>2.Các bước lập PTHH:</i>



-Học sinh thảo luận nhóm 3’ qua 3



bước:



<i><b>+Viết sơ đồ phản ứng.</b></i>



<i><b>+Cân bằng số nguyên tử mỗi ngun tố.</b></i>


<i><b>+Viết PTHH.</b></i>



<b>Lưu ý : </b>



<i><b>- Khơng thay đổi chỉ số trong CTHH.</b></i>


<i><b>- Viết hệ số cân bằng cao bằng kí hiệu.</b></i>



-Làm bài tập vào vở.


P + O

2

---> P

2

O

5


-Học sinh nhận xét bổ sung.


4P + 5O

2

P

2

O

5


a. 2Fe + 3Cl

2

2FeCl

3

.



b. 2SO

2

+ O

2

2SO

3 .


c. Na

2

SO

4

+ BaCl

2

2NaCl +



BaSO

4

.



d. Al

2

O

3

+ 3H

2

SO

4

Al

2

(SO

4

)

3

+



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>4. Củng cố</i>

<i><b>:</b></i>

( 3’) Trò chơi (Chia 4 nhóm) -Treo bảng phụ noäi dung:


... + Cl

2

t

0

AlCl

3


Fe + ………. t

0

<sub>Fe</sub>



3

O

4


Al(OH)

3

t

0

Al

2

O

3

+ H

2

O.



Al + H

2

SO

4

Al

2

(SO

4

)

3

+ H

2

O.



-Các nhóm thảo luận điền CTHH và hệ số của các chất. Nhóm nào đúng nhiều


thì thắng.



<i>5- Dặn dị</i>

<b>:</b>

( 1’) -Học bài và nắm các bước lập PTHH.



-Củng cố ý nghĩa CTHH, nghiên cứu phần II (tt) .


-Làm bài tập 2, 3, 4, 5, 6, 7/SGK.



KÍ DUYỆT



...
………
...


………


<b>Tuần 12 </b>


<b>NS:27/10/2011</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b> BAØI 16 : PHƯƠNG TRÌNH HỐ HỌC(Tiết 2)</b>


<b>I- MỤC TIÊU :</b>




<i>1- Kiến thức :</i>



- Học sinh biết được ý nghĩa của phương trình hố học là cho biết các chất phản ứng


và sản phẩm, tỉ lệ số phân tử, số nguyên tử giữa các chất trong phản ứng.



<i>2- Kó năng :</i>



- Xác định được ý nghĩa của một số phương trình hố học cụ thể.



<i>3- Thái độ :</i>



- Ý thức học tập bộ mơn, lịng u thích mơn học, thế giới quan khoa học, tính cẩn


thận.



<b>II- CHUẨN BỊ</b>



<b>GV:</b>

- Thông tin bổ sung sách giáo viên.



<b>HS:</b>

- Xem trước phần II. Ý nghĩa của phương trình hố học



<b>PP:</b>

- Đàm thoại, nêu vấn đề



<b>III- TIẾN TRÌNH :</b>


<i>1- Ổn định lớp </i>

( 1’)



<i>2- Bài cũ : </i>

( 5’)



Lập phương trình hố học của sơ đồ phản ứng sau :


HgO ----> Hg + O

2


Fe(OH)

3

----> Fe

2

O

3

+ H

2

O



BL: 2HgO

 

2 Hg + O

<sub>2</sub>


2Fe(OH)

3  

Fe

2

O

3

+ 3H

2

O



<i>3- Đặt vấn đề:</i>



Khi lập xong phương trình hố học thì phương trình đó cho ta biết được điều gì ?



4- Bài mới


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<i>HÑ 1 </i>

( 15’)



-Ở tiết trước chúng ta đã học về cách lập


PTHH. Nhìn vào PTHH chúng ta biết


được điều gì ?



-Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để trả


lời câu hỏi trên và lấy ví dụ minh hoạ.


-Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận:


+ Em hiểu tỉ lệ trên như thế nào ?



+ Em hãy hoàn thành phương trình hố


học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử


giữa các chất có trong phân tử ở PTHH


sau:




4Al + 3O

2  

2Al

2

O

3


<b>II</b>

.

<b>Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH </b>


<b>HỐ HỌC</b>



=>

<i>Phương trình hố học cho biết tỉ lệ </i>


<i>số nguyên tử, phân tử giữa các chất </i>


<i>cũng như từng cặp chất.</i>



-Tỉ lệ này đúng bằng tỉ lệ hệ số mỗi


chất trong phương trình .



Ví dụ : 4Al + 3O

2  

2Al

2

O

3


Số nguyên tử Al : Số phân tử O

2

: Số



phân tử Al

2

O

3

= 4 : 3 : 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Hiểu tỉ lệ này như thế nào ?



GV: Thường người ta chỉ quan tâm đến


từng cặp chất.



- Cứ 4 nguyên tử Al tác dụng với 3 phân


tử O

2


- Cứ 4 nguyên tử Al phản ứng tạo ra 2


phân tử Al

2

O

3



- Còn tỉ lệ của cặp chất nào nữa ?



<i>HĐ2 </i>

( 10’)



<b>Bài tập 2 :</b>

Em hãy cho biết tỉ lệ số



nguyên tử, phân tử giữa các chất có trong


phân tử ở PTHH sau: P

2

O

5

+ 3H

2

O



 

2H

<sub>3</sub>

PO

<sub>4</sub>


<b>Bài tập 3 :</b>



HgO ----> Hg + O

2


2HgO

 

2Hg + O

<sub>2</sub>


<b>Bài tập 4 : </b>



Mg + H

2

SO

4

---> MgSO

4

+ H

2


Mg + H

2

SO

4  

MgSO

4

+ H

2


- Cứ 3 phân tử O

2

phản ứng tạo ra 2



phân tử Al

2

O

3

.



<b>II. CỦNG CỐ</b>



HS: Giải: P

2

O

5

+ 3H

2

O

 

2H

3

PO

4


1phân tử 3 phân tử 2phân


tử



Cứ 1 phân tử P

2

O

5

tác dụng với 3 phân



tử H

2

O tao ra 2 phân tử H

3

PO

4


<b>Bài tập 3 :</b>



HgO ----> Hg + O

2


2HgO

 

2Hg + O

<sub>2</sub>


2 Phân tử 2 nguyên tử 1 phân tử


Số phân tử HgO : Số nguyên tử Hg : Số


phân tử O

2

= 2 : 2 : 1



<b>Baøi taäp 4 : </b>



Mg + H

2

SO

4

---> MgSO

4

+ H

2


Mg + H

2

SO

4  

MgSO

4

+ H

2


1nguyên tử Mg 1 phân tử H

2

SO

4

1



phân tử MgSO

4

1 phân tử H

2


- Cứ 1 nguyên tử Mg tác dụng với 1


phân tử H

2

SO

4


- Cứ 1 nguyên tử Mg phản ứng tạo ra 1


phân tử MgSO

4


- Cứ 1 nguyên tử Mg phản ứng tạo ra 1


phân tử H

2


<i>4.Củng cố:</i>

( 13’) Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài :



1.Đốt 5,4g bột nhôm trong khơng khí, thu được 10,2g nhơm oxit.


a. Hãy lập PTHH của phản ứng trên. ( 4Al + 3O

2  

2 Al

2

O

3

)



b. Tính khối lượng oxi đã phản ứng ? ( 4,8g)



c. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử trong các chất phản ứng.


2.Cho sắt tác dụng với clo thu được h/c sắt (III) clorua.



a. Hãy lập PTHH của các phương trình phản ứng trên. ( 2Fe + 3Cl

2  

2 FeCl

3

)



b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử trong các chất phản ứng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

-Các bước lập PTHH và ý nghĩa.


-Làm bài tập 2,4b, 5b, 6b, 7 SGK/58.


- Làm bài tập 1,2,3,4,5 sgk /61.



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Tiết 24 </b>


<b>ND:03/11/2011</b>



<b>Bài 17: BÀI LUYỆN TẬP 3</b>


<b>I- MỤC TIÊU :</b>




<i><b>1- </b></i>

<i>Kiến thức</i>

<i><b> :</b></i>

- Củng cố kiến thức về :



+ Phản ứng hoá học ( định nghĩa, điều kiện xảy ra và dấu hiệu nhận biết )


+ Định luật bảo toàn khối lượng.



+ Phương trình hố học .



<i><b>2- </b></i>

<i>Kó năng</i>

<i><b> :</b></i>



- Rèn luyện kĩ năng phân biệt được hiện tượng hoá học, hiện tượng vật lí.


- Lập phương trình hố học, vận dụng định luật bảo toàn khối lượng



<i><b>3- </b></i>

<i>Thái độ</i>

<i><b> :</b></i>



- Ý thức học tập bộ mơn, lịng u thích mơn học, tính cẩn thận.



<b>II- CHUẨN BỊ</b>



<b>GV:</b>

- Bảng phụ ghi các bài tập có liên quan



<b>HS:</b>

- Xem trước bài luyện tập 3, xem lại kiến thức chương 3.



<b>PP:</b>

- Đàm thoại, nêu vấn đề.



<b>III- TIẾN TRÌNH :</b>



<i><b>1- </b></i>

<i>Ổn định lớp .</i>



<i><b>2- </b></i>

<i>Bài cũ</i>

<b>:(</b>

Thông qua giờ luyện tập

<b>)</b>




<i><b>3- </b></i>

<i>Bài mới</i>



<i><b>Hoạt động của GV.</b></i>

<i><b>Hoạt động của HS.</b></i>



<i>HÑ 1</i>

( 15’)



Để nắm chắc hơn về các khái niệm : Hiện


tượng vật lí, hiện tượng hóa học, phản


ứng hóa học và định luật BTKL thì các


em hãy hồn thành bài tập sau đây.



<b>Bài tập 1.</b>

<i><b>Có các hiện tượng sau đây</b></i>

:


A- Lưu huỳnh cháy trong khơng khí sinh


ra chất khí mùi hắc.



B- Đường được nung nóng phân hủy


thành than và nước.



C- Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình


cầu.



D- Than cháy tạo ra khí cácbon đi oxit.



<b>1/ Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí </b>


<b>2/ Các hiện tượng cịn lại được gọi là</b>


<b>hiện tượng gì? </b>



- Tại sao các hiện tượng ở A; B; D là hiện


tượng hóa học?




<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>



HS: C.



HS: Hiện tượng hố học.


HS: Có chất mới sinh ra.


- HS: Khơng sinh ra chất mới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Hiện tượng vật lí khác hiện tượng hóa


học ở điểm nào?



Vậy, thế nào là hiện tượng vật lý, hiện


tượng hoá học ?



Chất có thể biến đổi thành chất khác vậy


q trình biến đổi đó được gọi là gì?



<b>_</b>

<i><b>Thế nào là phản ứng hóa học?</b></i>



<b>Bài tập 2:</b>

<i>Trong phản ứng hóa học diễn </i>


<i>ra sự thay đổi nào trong số các thay đổi </i>


<i>sau:</i>



A/ Số nguyên tố hóa học ở chất tham gia


và sản phẩm.



B/ Số nguyên tử ở chất tham gia và sản


phẩm.




C/ Liên kết giữ các nguyên tử.


D/ Cả A, B, C.



<i><b>? Nếu chỉ thay đổi liên kết giữa các</b></i>


<i><b>nguyên tử thì khối lượng ở chất tham gia</b></i>


<i><b>và sản phẩm sẽ như thế nào ?</b></i>



<i>_</i>

<i> Giáo viên khẳng định đây cũng chính là</i>



<i>nội dung của định luật BTKL và yêu cầu</i>


<i>một học sinh phát biểu nôïi dung định luật</i>


<i>BTKL . </i>



<i><b>đổi về chất</b></i>



<i><b>-Hiện tượng hố học: Có sự biến đổi</b></i>


<i><b>chất này thành chất khác.</b></i>



HS: Phản ứng hoá học.



HS: Phản ứng hoá học là quá trình biến


đổi chất này thành chất khác .



HS: C.



HS: Khơng thay đổi .



HS: Trong 1 phản ứng hố học, tổng


khối lượng của các chất sản phẩm bằng


tổng khối lượng của các chất tham gia



phản ứng.



<i>HÑ 2 </i>

( 28’)



GV cho HS thảo luận nhóm làm bài tập


sau:



<b>Bài tập 1</b>

:-Nung 84 kg MgCO

3

, thu được



m (kg) MgO vaø 44 kg CO

2

.



a/Lập PTHH.



b. Viết cơng thức về khối lượng của các


chất trong phản ứng.



c/Tính m

MgO

= ? kg



<b>Bài tập 2</b>

:-Yêu cầu học sinh thảo luận


nhóm, hồn thành bài tập 2/60 .



? Vì sao khối lượng của chất lại được bảo


toàn?



<b>Bài tập 1</b>

:-Treo đề bài (bảng phụ)


-Đề bài cho biết điều gì ?



-Hãy cho biết:



<b>II. LUYỆN TAÄP</b>




1/ Học sinh làm bài tập vào vở


MgCO

3

MgO + CO

2


-Theo ÑLBTKL:



m

MgCO3

= m

MgO

+ m

CO2


84(kg) x ? 44(kg)



m

MgO

= m

MgCO3

– m

CO2


= 84 – 44


= 40(kg)


BT2/60



-Thaûo luận: D



HS: -

<i>Vì trong phản ứng hố học, chỉ có </i>


<i>liên kết giữa các nguyên tử thay đổi, còn</i>


<i>số nguyên tử không thay đổi.</i>



1/60



-Sơ đồ tượng trưng giữa N

2

và H

2



NH

3

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

a.Tên và CTHH của các chất tham gia và


sản phẩm.




b.Liên kết giữa các ngun tử thay đổi


như thế nào ? phân tử nào biến đổi, phân


tử nào được tạo ra ?



c.Phân tử nào biến đổi, phân tử nào được


tạo ra ?



-Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trước và


sau phản ứng có giữ nguyên không ? bằng


bao nhiêu?



-Lập PTHH của phản ứng theo 3 bước ?



<i>-.Các bước lập PTHH?</i>



<b>Bài tập 4</b>

:Yêu cầu thảo luận nhóm


5’hồn thành các phương trình phản ứng


sau:



-Phiếu học tập,


a.R + O

2

R

2

O

3


b.R + HCl

RCl

2

+ H

2


c.R + H

2

SO

4

R

2

(SO

4

)

3

+ H

2


d.R + Cl

2

RCl

3

.



<b>Bài tập 5</b>

: Làm bài tập 5




GV? Cho biết yêu cầu của đề bài


GV: Nêu hướng giải :



- Dựa vào đâu để tìm x, y?



- Đơn chất kim loại là những chất nào ?


- Xác định hợp chất trong phản ứng ?


HS: Lên bảng giải



HS: Nhận xét



GV: Nhận xét, cho điểm



-Chất sản phẩm: NH

3

.



-Trước phản ứng: 2H liên kết với nhau



1 phân tử H

2

, 2N liên kết với nhau



1 phân tử N

2

.



-Sau phản ứng: 1N liên kết 3H.


-Phân tử biến đổi: H

2

, N

2


-Phân tử tạo ra: NH

3

.



-Số nguyên tử giữ nguyên: 2N, 6H


- N

2

+ H

2

---> NH

3



- N

2

+ 3H

2

---> 2NH

3


- N

2

+ 3H

2

2NH

3


-Các nhóm thảo luận, báo cáo hoàn


thành bài tập.



a. 4R + 3O

2

2R

2

O

3


b. R + 2HCl

RCl

2

+ H

2


c. 2R + 3H

2

SO

4

R

2

(SO

4

)

3

+ 3H

2


d. 2R + 3Cl

2

2RCl

3


<b>Baøi tập 5 / 61 </b>

HS: Lên bảng giải :



a)



4


( )


. .


2
2


3
3



<i>III</i> <i>II</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>Al SO</i>
<i>x III</i> <i>y II</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>II</i>


<i>y</i>
<i>y</i> <i>III</i>






 


 <sub> </sub> <sub></sub>




 


b) Al + CuSO

4

----> Al

2

(SO

4

)

3

+ Cu



2Al + 3CuSO

4

----> Al

2

(SO

4

)

3

+ 3Cu




2Al + 3CuSO

4

 

Al

2

(SO

4

)

3

+ 3Cu



Số nguyên tử Al : Số nguyên tử Cu = 2 :


3



Số phân tử CuSO

4

: Số phân tử



Al

2

(SO

4

)

3

= 3 :1



<i>4.Củng cố:</i>

( 1’) -ĐLBTKL: mA = mB + mC



-Các bước lập PTHH (CTHH, cân bằng).



<i>5.Dặn dò :</i>

( 1’) - Ôn tập, làm bài tập 3, 4/61.


-Chuẩn bị kiểm tra 45 phút.



KÍ DUYỆT



...
… ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Tuần 13 </b>


<b>NS:03/11/2011</b>



<b>Tiết 25 </b>


<b>ND:09/11/2011</b>



<b>BÀI KIỂM TRA VIẾT</b>


<b>I- MỤC TIÊU :</b>




<i>1- Kiến thức :</i>



- Kiểm tra đánh giá : Hiện tượng vật lí và hóa học, phản ứng hố học, định luật bảo


tồn khối lượng, phương trình phản ứng.



<i>2- Kó năng:</i>



- Rèn luyện kỹ năng trong trắc nghiệm và tự luận, kĩ năng tính tốn hố học,lập


phương trình hố học. Tính tỉ lệ các chất trong phản ứng hố học.



<i>3- Thái độ :</i>



- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận trong tính tốn.



<b>II- CHUẨN BỊ</b>


<b>Ma trận đề :</b>



Kiến thức,


kỹ năng cơ


bản cụ thể



Mức độ kiến thức, kỹ năng

<sub>Số câu</sub>


–Số


điểm


Biết

Hiểu



Vận dụng



Mức độ thấp

Mức độ

<sub>cao</sub>




TN

T

<sub>L</sub>

TN

TL

TN

TL

TN

TL



1. S

ự biến đổi


c

haát



Câu


2,4


(1đ)



Câu 5,6



(1 đ)

4câu

(2đ )



2. Ph

ản ứng


hố học



Câu


3,7


(1,5 đ)



Câu 8



(0,5đ)

Câu 4.

(1 đ)

4 câu

(3đ )


3.

Định luật



bảo tồn khối


lượng



Câu 1




(1 đ)

Câu 2

(0,5đ)

Câu

2


(1đ)



3 câu


(2,5đ )


4. Ph

ương



trình hố học



Câu


1,3


(2 đ)



Câu


3


(0,5đ


)



3 câu


(2,5 đ )



Số câu –Số


điểm



5 câu



( 3,5 đ)

(1.5đ)

3 câu

2 câu

(2 đ)

(1,5 đ)

2 câu

2 câu

(1,5đ


)



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>III- TIẾN TRÌNH:</b>



<i>1- Ổn định lớp </i>


<i>2.Phát đề: </i>



<b>I/ TRẮC NGHIỆM </b>



<b>A. ( 2,5 điểm )</b>

Cho các từ( cụm từ) sau:

<i>nguyên tử, phân tử, nguyên tố, liên kết, khối </i>


<i>lượng, số lượng, chất tham gia ,hoá học, hơi, lỏng , rắn</i>

,

<i>chất sản phẩm, phản ứng hoá </i>


<i>học, hiện tượng hoá học, hiện tượng vật lí, phương trình hố học.</i>



<i><b>Hãy chọn những từ ( cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống :</b></i>



<b>Câu 1: </b>

Trong phản ứng hoá học, tổng khối lượng các ...


(1)bằng tổng khối lượng của các ...…(2)phản ứng.



<b>Câu 2</b>

: Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác được gọi là hiện tượng


………(3)



<b>Câu 3</b>

: Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác được gọi là ……….…………..………


(4)



<b>Câu 4</b>

: Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên chất ban đầu gọi là ……….…………..


……..(5)



<b>B.</b>

<b>( 2,5 điểm )</b>

<i><b>Hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C, D ở trước câu mà em cho là đúng</b></i>


<i><b>nhất :</b></i>



<b>Câu 5.</b>

<i> Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là </i>

<i><b>hiện tượïng vật lí</b></i>

<i>:</i>



A. Thuỷ tinh nóng chảy thổi thành bình cầu. B. Cho viên thuốc sủi vào cốc nước.


C.Xe đạp bỏ ngoài mưa bị rỉ sét.

D. Khi đánh diêm có lửa cháy.




<b>Câu 6.</b>

<i>Cho các hiện tượng sau:</i>



a. Đồ ăn bị thiu. b.Nước bốc hơi thành mây gặp lạnh thành mưa. c.


Đốt cháy củi.



d. Hiện tượng sấm sét. e. Đốt cháy khí hidro


sinh ra nước.



<i><b>Các hiện tượng hoá học là</b></i>

: A. a,b,c. B. a,c,d. C. a,c,e. D.


b,d,e.



<b>Câu 7</b>

.

<i> Cho phương trình hố học sau : 2Al + 6HCl </i>

 

<i> 2 AlCl</i>

<i><sub>3</sub></i>

<i> + 3H</i>

<i><sub>2</sub></i>

<i> .</i>



<i><b>Chất tham gia</b></i>

<i> trong phản ứng trên là :</i>



A. Al vaø H

2

. B. Al , HCl, AlCl

3

vaø H

2

. C.AlCl

3

, H

2

. D. Al vaø HCl



<b>Câu 8</b>

.

<i>Khi thổi hơi thở vào dung dịch nước vơi trong thì xảy ra hiện tượng là:</i>



A.Nước vôi trong bị vẩn đục. B. Nước vơi trong sủi bọt.



C.Nước vơi trong nóng lên. D. Khơng có hiện tượng gì xảy ra.


<b>Câu 9</b>

. Điều kiện để phản ứng hoá học xảy ra là:



A. Các chất tham gia phản ứng phải tiếp xúc với nhau. B. Có thể cần đun


nóng.



C. Có thể cần chất xúc tác. D. Cả A, B và C


đều đúng.




</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Câu 1</b>

: (1 đ) Hoàn thành các PTHH sau:



a. P + O

2

---> P

2

O

5

. b. Al + CuSO

4

----> Al

2

(SO

4

)

3


+ Cu



<b>Câu 2</b>

: (1,5đ) Đốt cháy hoàn toàn 1,5 kg than ( có thành phần chính là Cacbon) thì


dùng hết 1,2 kg oxi và sinh ra 4,4 kg khí cacbonđioxit (CO

2

) .



a. Viết biểu thức về khối lượng của phản ứng xảy ra theo định luật bảo toàn



khối

lượng

?



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

3636


3636


3636


3636


3636


3636


3636


3636


3636


3636


3636


3636


3636



363636363636363636363636363636363636363636363636363636363636363636363


b. Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng cacbon chứa trong đá vôi ?




<b>Câu 3</b>

: (1,5đ) Cho phương trình hố học sau: Fe + H

3

PO

4

 

Fe

x

(PO

4

)

y

+ H

2

.



a. Xác định các chỉ số x và y .


b. Laäp PTHH .



c. Hãy cho biết tỉ lệ số

<b>phân tử</b>

của 1 cặp hợp chất.



<b>Câu 4</b>

: (1 đ) Khi than cháy trong khơng khí xảy ra phản ứng hố học giữa than và khí


oxi.



Hãy giải thích vì sao cần đập

<b>vừa nhỏ</b>

than trước khi đưa vào bếp lị , sau đó , dùng


que lửa châm rồi quạt thật mạnh đến khi than bén thì thơi ?



<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM </b>



<b>Câu 1 (</b>

2,5điểm ) Mỗi từ đúng được 0,5 đ:



1

2

3

4

5



chất sản


phẩm



Chất tham


gia



Hố


học




Phản ứng hố


học



hiện tượng vật




Câu 2.

<b>(</b>

2,5 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 đ:



5

6

7

8

9



A

C

D

A

D



<b>II.TỰ LUẬN</b>

:(5 Đ)



<b>Câu 1</b>

: (1 đ) Hoàn thành 1 PTHH được 0,5 đ



a. 4P + 5 O

2

2P

2

O

5

. b. 2Al + 3CuSO

4

Al

2

(SO

4

)

3

+ 3 Cu .



<b>Câu 2</b>

: (1,5đ )



a. Theo định luật bảo tồn KL ta có cơng thức về KL của Pư (0,5 đ )


m

C

+

<i>mO</i>2

=

<i>m</i>CO2


b. m

C

+ 1,2 kg = 4,4 kg => m

C

= 4,4 - 1,2 = 3,2 kg. (1 ñ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

3Fe + 2H

3

PO

4

 

Fe

3

(PO

4

)

2

+ 3H

2

.



a. Số nguyên tử Fe : số nguyên tử Ag = 1:2 (0,5 đ )



b. Số phân tử AgNO

3

: số phân tử Fe(NO

3

)

2

= 2:1 . (0,5 đ )




<b>Caâu 4</b>

:- C

ần đập vừa nhỏ than để tăng diện tích tiếp xúc giữa than với oxi.

(0,5 ñ )



- Dùng que lửa châm để nâng nhiệt độ của các chất lên kích thích cho phản ứng xảy


ra . (0,25 đ )



- Quạt thật mạnh nhằm tăng lượng oxi cho phản ứng . (0,25 đ )



<b>Tuần 13 </b>


<b>NS:03/11/2011</b>



<b>Tiết 26 </b>


<b>ND:10/11/2011</b>



<b>CHƯƠNG III : MOL VÀ TÍNH TỐN HỐ HỌC</b>


<b>BÀI 18 : MOL</b>



<b>I- MỤC TIÊU :</b>



<i>1- Kiến thức</i>

<i><b> :</b></i>

HS biết được :



- Định nghĩa: mol, khối lượng mol, thể tích mol của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn


(đktc): (0

o

<sub>C, 1 atm).</sub>



<i>2- Kó năng </i>



- Tính được khối lượng mol nguyên tử, mol phân tử của các chất theo công thức.



<i>3- Thái độ</i>

<i><b> :</b></i>

- Tạo hứng thú môn học .




<b>II- CHUẨN BỊ</b>



<b>GV:</b>

- Bảng phụ, Tranh vẽ : hình 3.1.



<b>HS:</b>

- Xem trước bài.



<b>PP:</b>

- Thực hành, trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề.



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>HĐ 1 </i>

(10’)



? Một tá bút chì có bao nhiêu cái bút chì?


? Một ram giấy có bao nhiêu tờ giấy?


? Một yến là bao nhiêu kg?



HS tìm hiểu khái niệm Mol Sgk


? Mol là gì?



GV: Số 6.10

23

<sub> gọi là số Avogadro kí hiệu</sub>



là N



? Tại sao được gọi là số Avogadro?


GV nêu ví dụ



? 1mol nguyên tử sắt có chưa bao nhiêu


nguyên tử sắt?



<b>I. MOL</b>




-HS: 12 cái bút chì.


- 500 tờ giấy.



- 10 kg.



-

<i>Mol là lượng chất có chứa 6.10</i>

<i>23</i>


<i>nguyên tử hoặc phân tử chất đó.</i>


<i>N = 6.10</i>

<i>23</i>

<i><sub>(</sub></i>

<sub>Avogadro)</sub>



<i>Ví dụ :</i>



1 mol ngun tử sắt là lượng sắt có


6.10

23

<sub> nguyên tử sắt.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i>4.Củng cố:</i>

(9’) Treo bảng phụ :Em hãy cho biết câu nào đúng, câu nào sai trong các


câu sau:



1/Ở cùng điều kiện: V của 0,5 mol khí N

2

= V của 0,5 mol khí SO

2

.



2/V của 1(g) khí H

2

= V của 1(g) khí O

2


3/V của 0,5 mol khí H

2

ở nhiệt độ phòng là 11,2l



4/Ở đktc của 0,25 mol khí CO là 5,6 lít.


- Làm BT 1 a, b ; BT 2b ; BT 3b.



<i>5.Dặn dò</i>

:

<b>(</b>

1’)



-Về nhà học bài và làm bài tập 1, 2, 3, 4, SGK/65




-Nghiên cứu nội dung bài chuyển đổi giữa khối lượng , V, n


-Mphân tử (N nguyên tử = 6.10

23

<sub> = 1 mol phân tử).</sub>



Học bài, Đọc mục em có biết, xem trước bài :

<b>Chuyển đổi giữa khối lượng – thể tích</b>


<b>và lượng chất.</b>



KÍ DUYỆT



...
… ………


………
………


<b>Tu</b>

<b>ầ</b>

<b>n 14 NS:10/11/2011</b>



<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>t 27 </b>


<b>ND:16/11/2011</b>



<b>Bài 19 : CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG</b>



<b> THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT.( Tiết 1)</b>


<b>I- MỤC TIÊU :</b>



<i>1- Kiến thức :</i>



- Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa lượng chất (n), khối lượng (m) và thể tích


(V).




<i>2- Kó năng :</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>3- Thái độ :</i>



- Ý thức học tập bộ môn, lịng u thích mơn học



<b>II- CHUẨN BỊ</b>



<b>GV:</b>

- Bảng phụ ghi các bài tập và công thức.



<b>HS:</b>

- Xem trước bài 19



<b>PP:</b>

- Đàm thoại, nêu vấn đề



<b>III- TIẾN TRÌNH</b>


<i>1- Ổn định lớp </i>

<b>(</b>

1’)



<i>2- Bài cũ :</i>

<b> (</b>

5’)



<b>Bài tập 1a,c</b>

.

<i>TL:- Số nguyên tử nhôm = n.N = 1,5. 6.10</i>

<i>23</i>

<i><sub> = 9.10</sub></i>

<i>23</i>

<i><sub> nguyên tử.</sub></i>



<i>- Số phân tử NaCl = n.N = 0,25 . 6.10</i>

<i>23</i>

<i><sub> = 1,5. 10</sub></i>

<i>23 </i>

<i><sub>phân tử.</sub></i>



<b>Bài tập 2b</b>

:

<i>TL : - M</i>

<i>Cu</i>

<i> = 64 g. M</i>

<i>CuO</i>

<i> = 64 + 16 = 80g.</i>



<b>Bài tập 3b</b>

:

<i>TL: V</i>

<i>O2</i>

<i> = n.22,4 = 0,25 . 22,4 = 5,6 lít.</i>



<i>- V</i>

<i>N2</i>

<i> = n.22,4 = 1,25 .22,4 = 28 lít.</i>



3- Bài mới



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<i>HÑ 1 </i>

<b>(</b>

10’)



-Yêu cầu học sinh quan sát phần kiểm tra


bài cũ. Muốn tính khối lượng của chất khí


khi biết lượng chất ta phải làm gì ?



-Nếu đặt kí hiệu n là số mol chất, m là


khối lượng. Hãy rút ra biểu thức tính khối


lượng ?



-Từ CT tính khối lượng, có thể rút ra cơng


thức tính lượng chất được khơng ? n = ?


-Hoặc tìm khối lượng mol (M) được


khơng ?



<i>HĐ 2 </i>

(20’)



-Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập



<b>1. Tính m của:</b>



a/0,15 mol Fe

2

O

3

.



b/0,75 mol MgO.



<b>2.Tính số mol của:</b>




a/2(g) CuO


b/10(g) NaOH



<i>1.Chuyển đổi giữa lượng chất và khối</i>


<i>lượng:</i>



-HS: lấy lượng chất nhân khối lượng


mol.



-

<b>m = n.M</b>



-

<i><b>m = n.M </b></i>

<i><b> n = </b></i>

<i><sub>M</sub>m</i>


<i><b> M = </b></i>

<i>m<sub>n</sub></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>



-Học sinh thảo luận hoàn thành bài tập


1. a.M

Fe2O3

= 160(g)



m

Fe2O3

= n.M = 0,15 x 160



= 24(g)


b.M

MgO

= 40(g)



m

MgO

= 0,75 x 40



= 30(g)


2/ a.M

CuO

= 80(g)




n

CuO

= m/M =

<sub>80</sub>2

= 0,025 mol



b.M

NaOH

= 40(g)



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>3. Bài tập (Phần I/SGK</b>

)


BT 1: a/n

Cu

trong 32(g) Cu



b/M

A

khi bieát n= 0,125 mol



m = 12,25(g)



-u cầu các nhóm hồn thành vào bảng


con, thu bảng 4 nhóm đối chiếu kết quả.


-Nhận xét, XĐ đáp án đúng.



BT2:Khối lượng mol của hợp chất A. biết


rằng 0,125 mol chất này có khối lượng là


12,25 (g)



Aùp dụng cơng thức nào để tính?



3/ a.M

Cu

= 64(g)



n

Cu

= m/M =

32<sub>64</sub>

= 0,5 mol



b.M

A

= m/M =

12<sub>0</sub><i><sub>,</sub></i><sub>125</sub><i>,</i>25

= 98(g)



Giải : Khối lượng mol của hợp chất



12,25



98( )
0,125


<i>m</i>


<i>M</i> <i>g</i>


<i>n</i>


  


<i>4.Củng cố. </i>

<b>(</b>

8’)



HS: Đọc thơng tin SgK phần kết luận.


HS: Làm bài tập 3 câu a, b / 67



<i>5.Dặn dò:</i>

<b> (</b>

1’)



-Về nhà học bài, làm bài tập 3a, 4SGK/67



<b>Tu</b>

<b>ầ</b>

<b>n 14 NS:10/11/2011</b>


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>t 28 ND:17/11/2011</b>



<b>Bài 19 : CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG</b>



<b> THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT.( Tiết 2)</b>


<b>I- MỤC TIÊU :</b>



<i>1- Kiến thức :</i>




- HS biết được bi

u th

c biểu diễn mối liên hệ giữa lượng chất ( số mol chất ) và thể



tích .



<i>2- Kó năng :</i>



-Tính được m( hoặc n hoặc V) của chất khí ở đktc khi biết các đại lượng có liên quan .



<i>3- Thái độ :</i>



- Ý thức học tập bộ mơn, lịng u thích mơn học



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>GV:</b>

- Bảng phụ ghi các bài tập và công thức.



<b>HS:</b>

- Xem trước bài 19



<b>PP:</b>

- Đàm thoại, nêu vấn đề



<b>III- TIẾN TRÌNH</b>


<i>1- Ổn định lớp </i>

<b>(</b>

1’)



<i>2- Bài cũ :</i>

<b> (</b>

5’)



<b>Bài tập 3a</b>

trang 67 SGK



<b>Giải</b>

:

<i>Số mol của sắt, đồng, nhôm : n</i>

<i>Fe</i>

<i> = m/M = 28/ 56 = 0,5 mol .</i>



<i>N</i>

<i>Cu</i>

<i> = m/M = 64/64 = 1 mol . n</i>

<i>Al</i>

<i> = m/M = 5,4/54 = 0,1 mol .</i>




<b>BT4c </b>

trang 67 SGK



<b>Giải </b>

:

<i>Khối lượng của Fe, Cu, H</i>

<i>2</i>

<i>SO</i>

<i>4</i>

<i> và CuSO</i>

<i>4 </i>

<i>là :</i>



<i>m</i>

<i>Fe</i>

<i> = n.M = 0,1 . 56 = 5,6 g. m</i>

<i>Cu</i>

<i> = n.M = 2,15. 64 =137,6 g.</i>



<i>m</i>

<i>H2SO4</i>

<i>= n.M = 0,8 . 98 = 78,4 g. m</i>

<i>CuSO4</i>

<i>= n.M =0,5. 160 =80 g.</i>



3- Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<i>HÑ 1</i>

<b>(</b>

10’)



Gọi HS đọc

<b>Vd 1</b>

:0,25 mol CO

2

ở đktc có



thể tích là bao nhiêu lít ?



GV: Nếu đặt n là số mol chất khí, V là


thể tích của chất khí ( đktc ). Hãy rút ra


cơng thức tính?



<b>VD 2</b>

:11,2 lít khí A ở đktc có số mol là


bao nhiêu



Suy ra cơng thức tính n = ?



GV? Khi tính được số mol của chất khí rồi


ta có thể tính được khối lượng của khí đó


hay khơng ?




Tính bằng CT nào ?



<i>2.Chuyển đổi giữa lượng chất và thể </i>


<i>tích chất khí :</i>



<b>VD1 : </b>

Giải:Thể tích của 0,25 mol CO

2

(



đktc )



2 0,25.22,4 5,6( )


<i>CO</i>


<i>V</i>   <i>lit</i>


<i><b>V = n . 22,4</b></i>

<b> (4)</b>


<i>n : Số mol của chất khí ( đktc )</i>


<i>V : Thể tích chất khí ( đktc )</i>


<b>Vd2</b>

Giaûi



1,12


0,05( )


22,4 22,4


<i>V</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>



<b>n = V/ 22,4</b>

<b>(5)</b>



- HS: Tính được .



-HS: Dùng CT:

<b>m = n.M.</b>



<i>HÑ 2</i>

<b>(</b>

20’)



-Treo bảng ghi nội dung bài tập .


1.Tính V

(đktc)

và khối lượng của:



a.0,25 mol Cl

2


b.0,625 mol CO


2.Tính số mol của


a. 2,8 lít CH

4

(đktc)



<i>3. Luyện tập</i>

<b> :</b>



-Học sinh vận dụng công thức làm bài


tập



<b>1</b>

-a/V

Cl2

= 0,25 x 22,4 = 5,6 lít



m

Cl2

= n.M = 0,25. 71= 17,75 g



b/V

CO

= 0,625 x 22,4 = 14 lít



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

b. 6,6g CO

2


3/Hợp chất A có CT R

2

O. Biết rằng 0,25



mol h/c A coù m = 15,5(g). Hãy xác định


CT của A.



-Gợi ý:



-Muốn xác định CT của A phải xác định


được tên và kí hiệu của R.



-Xác định M

A

= ?



-Tính M khi biết m và n.



-Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày.



<b>2</b>

-a.n

CH4

=

22,4


8
,
2


= 0,125 mol


b/n

CO

=m/M=6,6/ 44 = 0,15 mol



<b>3</b>

.ADCT:(1)

<b> M = </b>

<i>n</i>
<i>m</i>


<b> </b>

M

R2O

=

0,25


5
,
15


= 62


g



M

R

=

2


16
62


= 23(g)


R: là Na



CTHH của A: Na

2

O



<i>4.Củng cố.</i>

<b> (</b>

8’)



-Treo bảng ghi nội dung bài tập Hãy điền số thích hợp vào các ơ trống của bảng sau:


<b>CTHH</b>

<b>n</b>

<b>m</b>

<b>V</b>



<b>(ñktc)</b>



<b>Số phân tử (N)</b>



CO

2



N

2


SO

3


CH

4


0,01 mol


0,2 mol



0,44 g


4 g



0,224 lít


5,6 lít



0,06.10

23

<sub>phân tử</sub>



1,5.10

23

<sub> phân tử</sub>



<i>5.Dặn dò:</i>

<b> (</b>

2’)



-Về nhà học bài, làm bài tập 1, 2, 3b,c, 6 SGK/67


-Xem bài tỉ khối của chất khí.



KÍ DUYỆT



...
...


………


...


………


<b>Tu</b>

<b>ầ</b>

<b>n 15 NS:17/11/2011</b>



<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>t 29 ND:23/11/2011</b>



<b>Baøi 20: TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ</b>


<b>I- MỤC TIÊU :</b>



<i>1- Kiến thức :</i>



- HS biết biểu thức tính tỉ khối của khí A đối với khí B và đối với khơng khí .



<i>2- Kó năng :</i>



HS tính được tỉ khối của khí A đối với khí B, tỉ khối của khí A đối với khơng khí .



<i>3- Thái độ :</i>



- Ý thức học tập bộ mơn, lịng u thích mơn học



<b>II- CHUẨN BỊ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>HS:</b>

- Khối lượg mol của các chất



<b>PP:</b>

- Đàm thoại, nêu vấn đề



<b>III- TIẾN TRÌNH :</b>



<i>1- Ổn định lớp </i>

<b>(</b>

1’)



<i>2- Bài cũ :</i>

<b> (</b>

6’)



<b>HS làm bài tập 3b, c / 67 SGK</b>



<i>Bài laøm : 3b. V</i>

<i>CO2</i>

<i> = n. 22,4 = 0,175 . 22,4 = 3,92 lít. V</i>

<i>H2 </i>

<i>= n. 22,4 = 1,25.</i>



<i>22,4 = 28 lít. </i>



<i>V</i>

<i>N2</i>

<i> = n. 22,4 = 3. 22,4 = 67,2 lít.</i>



<i>3c. n</i>

<i>CO2</i>

<i> = m/M = 0,44/ 44 = 0,01 mol. => V</i>

<i>CO2</i>

<i> = n. 22,4 = 0,01 . 22,4 =0,224 lít .</i>



<i>N</i>

<i>H2</i>

<i> = m/M = 0,04/ 2 = 0,02 V</i>

<i>H2 </i>

<i>= n. 22,4 = 0,02. 22,4 = 0,448 lít. </i>



<i>N</i>

<i>N2</i>

<i> = m/M =0,56 / 28 = 0,02 mol => V</i>

<i>N2</i>

<i> = n. 22,4 = 0,02. 22,4 = 0,448 lít. </i>



3- Bài mới


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<i>HÑ 1</i>

<b>(</b>

17’)



-Yêu cầu học sinh thảo luận trả lời các


câu hỏi sau:



-Người ta bơm khí gì vào bóng bay để


bóng có thể bay lên được ?




-Nếu bơm khí O

2

hoặc CO

2

thì bóng có



bay lên cao được khơng ? Vì sao ?



GV: Để biết được khí A nặng hay nhẹ hơn


khí B ta so sánh khối lượng mol của khí A


đối với khí B.



- Ký hiệu khối lượng mol của khí A ?


- Ký hiệu khối lượng mol của khí B ?


GV: So sánh khối lượng mol của 2 chất


khí , số lần gấp nhau được gọi là tỉ khối


giữa 2 chất khí.



=> Biểu thức chung ?



? Nếu biết tỉ khối của khí này đối với khí


kia và biết KL mol của 1 trong 2 khí ,


muốn tính KL mol khí cịn lại thì tính


ntn ?



? Giải thích các kí hiệu ?



- Khi biết được tỉ khối của khí A đối với


khí B làm thế nào biết được khí A nặng


hay nhẹ hơn khí B ?



<i>1. Bằng cách nào có thể biết được khí </i>


<i>A nặng hay nhẹ hơn khí B.</i>




-Chia nhóm thảo luận


-Bơm khí H

2


-Bóng khơng bay lên được


(CO

2

, O

2

, nặng hơn khơng khí)



- M

A

.



- M

B

.



Ví dụ:



2
2


64
32


SO
O


M


M 

<sub>= 2 </sub>



tỉ khối của SO

2


so với O

2

bằng 2 và ký hiệu là d

SO2 O2

.


<i>A</i>



<i>A</i>


<i>B</i> <i><sub>B</sub></i>


<i>M</i>
<i>d</i>


<i>M</i>


<i><b>=> M</b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b> = M</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b> . d</b></i>

<i><b>A/B </b></i>

<i><b>. M</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b> = M</b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b> / d</b></i>

<i><b>A/B</b></i>


<i>Trong đó : </i>

<i>A</i>
<i>B</i>


<i>d</i>


<i>tỉ khối của khí A đối với </i>


<i>khí B</i>

.



<i>A</i>
<i>B</i>


<i>d</i>


<i><b>> 1 khí A nặng hơn khí B</b></i>



<i>A</i>
<i>B</i>



<i>d</i>


<i><b>= 1 khí A nặng bằng khí B</b></i>



<i>A</i>
<i>B</i>


<i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>VD 1 : </b>

Khí oxi nặng hay nhẹ hơn khí


hidro bao nhiêu lần ?



<b>VD 2 : </b>

Khí A có CTHH là RO

2

. Biết khí



A nặng hơn hidro 32 lần. Xác định CTHH


của A ?



<b>VD1: </b>

Giải:



2
2


2 <sub>2</sub>


32
16
2


<i>O</i>
<i>O</i>



<i>H</i> <i><sub>H</sub></i>


<i>M</i>
<i>d</i>


<i>M</i>


  


Khí oxi nặng hơn khí hidro 16 lần.



<b>VD 2 :</b>

Giải: KL mol khí A là :

<i><b> M</b></i>

<i><b>A</b></i>

<i><b> = </b></i>



<i><b>M</b></i>

<i><b>B</b></i>

<i><b> . d</b></i>

<i><b>A/B </b></i>


= 2. 32 = 64 g.



- Ta coù : M

A

= M

R

+ M

O

.2 = 64 .



<=> M

R

+ 16.2 = 64



<=> M

R

= 32 g. => R là lưu huỳnh .



Vậy , CTHH của A là SO

2

.



<i>HĐ 2 </i>

<b>(</b>

15’)



- Khối lượng mol của khơng khí bằng M

KK



= 29 g.



=> Tỉ khối của khí A bất kỳ đối với


khơng khí tính theo biểu thức ?



? Nếu biết tỉ khối của khí A đối với khơng


khí ,muốn tính KL mol khí A thì tính ntn ?



<b>VD1 : </b>

Khí CO

2

nặng hay nhẹ hơn không



khí bao nhiêu lần ?



Khối lượng mol khí CO

2

?



<b>-Bài tập vận dụng</b>



1.Khí A có CT dạng chung là RO

2

(Biết



dA/

kk

= 1,5862)



-Hãy xác định CT của khí A


Xác định M

A

?



Xác định M

R

?



2.Cho các khí sau: SO

3

, C

3

H

3

. Hãy cho



biết các khí trên nặng hay nhẹ hơn không


khí bao nhiêu lần ?




<i>2.Bằng cách nào có thể biết được khí</i>


<i>A nặng hay nhẹ hơn khơng khí ?</i>



HS:



<i>A</i>
<i>A</i>


<i>KK</i> <i><sub>KK</sub></i>


<i>M</i>
<i>d</i>


<i>M</i>


<b> </b>

=>

<b> </b>

29


<i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i>


<i>KK</i> <i><sub>KK</sub></i>


<i>M</i> <i>M</i>


<i>d</i>


<i>M</i>



 


-M

A

= 29 x d

A

/kk



HS: p dụng cơng thức giải



<b>Giải:</b>



2
2


44
1,52


29 29


<i>CO</i>
<i>CO</i>


<i>KK</i>


<i>M</i>


<i>d</i>   


Vậy khí CO

2

nặng hơn không khí 1,52



laàn.



1/ M

A

= 29 x d A/kk




= 29 x 1,5862 = 46


M

R

= 46 – 32 = 14(g)



-R laø N



CT laø NO

2


2/ M

SO3

= 80 (g)



M

C3H3

= 42(g)



d

SO3

/

kk

=

80<sub>29</sub>

= 2,759



<i>4- Củng cố : </i>

<b>(</b>

5’)



HS: Đọc thơng tin SgK phần kết luận.


HS: H

ướng

dẫn HS làm bài tập 3/69 .


<i>5- Dặn dò: </i>

<b>(</b>

1’)



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Tu</b>

<b>ầ</b>

<b>n 15 NS:17/11/2011</b>


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>t 30 ND:24/11/2011</b>



<b>Bài 21: TÍNH THEO CƠNG THỨC HỐ HỌC </b>

(Tiết 1)



<b>I- MỤC TIÊU :</b>


<i>1- Kiến thức :</i>



Biết được:




- Ý nghĩa của cơng thức hố học cụ thể theo số mol, theo khối lượng hoặc theo thể


tích (nếu là chất khí).



- Các bước tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất


khi biết cơng thức hố học



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Tính được tỉ lệ số mol, tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố, giữa các nguyên tố và


hợp chất.



- Dựa vào công thức hố học: Tính được thành phần phần trăm về khối lượng của


các ngun tố khi biết cơng thức hố học của một số hợp chất .



<i>3- Thái độ :</i>



- Ý thức học tập bộ mơn, lịng u thích mơn học



<b>II- CHUẨN BỊ</b>



<b>GV:</b>

- Bảng phụ ghi các bài tập có liên quan



<b>HS:</b>

- Xem trước bài tính theo công thức, phần 1.



<b>PP:</b>

- Đàm thoại, nêu vấn đề



<b>III- TIẾN TRÌNH :</b>


<i>1- Ổn định lớp </i>

<b>(</b>

1’)



<i>2- Bài cũ :</i>

<b> (</b>

6’)



<b>Học sinh làm bài tập 1,2 trang 69 sách giáo khoa.</b>




<i>Giải :1. a. Khí nặng hơn hidro là : N</i>

<i>2</i>

<i>(14 lần ),O</i>

<i>2</i>

<i>(16 lần ),Cl</i>

<i>2</i>

<i> ( 35,5 lần ), CO( 14 lần ),</i>



<i>SO</i>

<i>2</i>

<i>( 32lần).</i>



<i>b. Những khí nhẹ hơn khơng khí : N</i>

<i>2</i>

<i>(0,965 lần ) CO(0,965 lần ) .</i>



<i>- Những khí nặngï hơn khơng khí : O</i>

<i>2</i>

<i>(1,1 lần ),Cl</i>

<i>2</i>

<i> ( 2,45 lần ), SO</i>

<i>2</i>

<i>( 2,2lần).</i>



<i>2. a. M</i>

<i>A</i>

<i> = 44 g. M</i>

<i>B</i>

<i> = 2 g .</i>



<i>b. M</i>

<i>A</i>

<i> = 64 g. M</i>

<i>B</i>

<i> = 34 g</i>



3- Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<i>HÑ 1</i>

<b>(</b>

10’)



GV: Ngày nay các nhà khoa học đã tìm ra


hàng triệu chất khác nhau, và chúng ta


biết được cơng thức hố học của chúng.


Từ những công thức này, các em biết


được thành phần phần trăm theo khối


lượng của các nguyên tố trong cơng thức


hố học.



<b>VD 1 : </b>

Tính thành phần phần trăm các


nguyên tố ( theo khối lượng ) trong cơng


thức KNO

3

.




- Bài tốn cho biết gì ?


- u cầu của bài tốn ?



-Tìm khối lượng mol của KNO

3

?



-Tìm số mol nguyên tử trong 1 mol hợp


chất?



GV: Muốn tìm phần trăm các nguyên tố



<i>1.Xác định thành phần phần trăm </i>


<i>các nguyên tố trong hợp chất.</i>



-HS: Laéng nghe.



HS: Đọc VD1 sgk.



-Cho biết CTHH của hợp chất.



-Tính % về khối lượng của từng nguyên


tố trong hợp chất.



<b>Giaûi</b>



-M

KNO3

= 39 + 14 + 3.16 = 101.



Trong 1 mol KNO

3

có : 1 mol nguyên tử



K, 1 mol nguyên tử N và 3 mol nguyên



tử O .



39


% .100% 38,6%


101


<i>K</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

trong hợp chất ta lấy khối lượng từng


nguyên tố K, N, O chia cho khối lượng


KNO

3

nhân 100%.



Yêu cầu HS rút ra các bước để giải bài


tốn tính phần trăm.



<i>HĐ 2</i>

<b>(</b>

20’)



<b>BT 1 : </b>

Xác định thành phần phần trăm


theo khối lượng các nguyên tố trong công


thức CO

2

.



Yêu cầu HS làm vào vở sau đó gọi 1 HS


lên bảng giải.



<b>BT 2 : </b>

Xác định thành phần phần trăm


theo khối lượng các nguyên tố trong công


thức H

2

SO

4

.




14


% .100% 13,8%


101


<i>N</i>  


.



48


% .100% 47,6%


101


(% 100% (38,6 13,8)% 47,6%)


<i>O</i>
<i>O</i>


 


   


<b>Phương pháp :</b>



<i>- Tìm khối lượng mol ( M ) của hợp chất </i>


<i>theo cơng thức hố học.</i>




<i>- Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên </i>


<i>tố có trong 1 mol hợp chất.</i>



<i>- Tìm thành phần phần trăm theo khối </i>


<i>lượng của mỗi ngun tố.</i>



<b>II. LUYỆN TẬP </b>



<b>BT 1 Giaûi :</b>

<i>MCO</i>2 12 (16.2) 44(  <i>gam</i>)


Trong 1 mol CO

2

có : 1 mol nguyên tử C



và 2 mol nguyên tử O.



12


% .100% 27,27%


44


% 100% 27,27% 72,73%


<i>C</i>
<i>O</i>


 


  


<b>BT2 Giaûi :</b>

<i>MH SO</i>2 4  2 32 (16.4) 98(  <i>gam</i>)


Trong 1 mol H

2

SO

4

có : 2 mol nguyên tử



H,1 mol nguyên tử S và 4 mol nguyên tử


O



2


% .100% 2,04%


98
32


% .100% 32,7%


98


% 100% (2,04 32,7)% 65,26%


<i>H</i>
<i>S</i>
<i>O</i>


 


 


   


<i>4.Củng cố: </i>

<b>(</b>

7’)




-Tính % của O có trong SO

2

, SO

3

.



-Tính % của N có trong N

2

O

3

, N

2

O

5


-Tính % của P có trong P

2

O

3

, P

2

O

5


<i>5.Dặn dò: </i>

<b>(</b>

1’)


-Học bài .



-Làm bài tập 1, 3 SGK.



KÍ DUYỆT



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Tu</b>

<b>ầ</b>

<b>n 16 NS:24/11/2011</b>



<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>t 31 ND:30/11/2011</b>



<b>Bài 21: TÍNH THEO CƠNG THỨC HỐ HỌC</b>

(Tiết 2)


<b>I- MỤC TIÊU :</b>



<i>1- Kiến thức :</i>



- Các bước lập cơng thức hố học của hợp chất khi biết thành phần phần trăm khối


lượng của các nguyên tố tạo nên hợp chất.



<i>2- Kó năng :</i>



- Xác định được cơng thức hoá học của hợp chất khi biết thành phần phần trăm về


khối lượng các nguyên tố tạo nên hợp chất.




<i>3- Thái độ :</i>



- Ý thức học tập bộ mơn, lịng u thích mơn học.



<b>II- CHUẨN BỊ</b>



<b>GV:</b>

- Bảng phụ ghi các bài tập có liên quan.



<b>HS:</b>

- Xem trước phần 2.



<b>PP:</b>

- Đàm thoại, nêu vấn đề.



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i>2- Bài cũ : </i>

<b>(</b>

5’)



<b>BT 1b sgk.</b>



<i>Giaûi :Fe</i>

<i>3</i>

<i>O</i>

<i>4</i>

<i> : % Fe = 72,4% ; %O = 100% - 72,4% = 27,6% .</i>



<i>Fe</i>

<i>2</i>

<i>O</i>

<i>3</i>

<i> : % Fe =70 % ; %O = 100% - 70% = 30% .</i>



<i>3-Bài mới</i>

<i><b> :(1’) Ta đã học khi biết hố trị của một ngun tố có thể lập được cơng </b></i>


<i><b>thức hố học, nay ta biết thành phần phần trăm các nguyên tố ta cũng có thể lập </b></i>


<i><b>được cơng thức hố học của hợp chất.</b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<i>HÑ1</i>

<b>(</b>

27’)



<b>VD 1 : </b>

Một hợp chất có thành phần các



nguyên tố : 52,94%Al, 47,06%O, biết


khối lượng mol của hợp chất là 102g. Hãy


tìm cơng thức hố học của hợp chất.



GV: Trước tiên tìm khối lượng của mỗi


nguyên tố có trong 1 mol hợp chất



.100
% <i>A</i>
<i>hc</i>
<i>m</i>
<i>A</i>
<i>M</i>

=>


.%
100
<i>hc</i>
<i>A</i>
<i>M</i> <i>A</i>
<i>m</i> 


GV: Tìm số mol nguyên tử :



<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>M</i>




GV: Suy ra 1 phân tử của hợp chất có số


ngun tử dựa vào số mol



- Viết cơng thức hố học của hợp chất.


GV: Từ VD trên em hãy rút ra các bước


làm?



<b>VD 2: </b>

Hợp chất B có khối lượng mol


phân tử là 106 g, thành phần các nguyên


tố : 43,4%Na, 11,3%C, 45,3%O. Tìm


CTHH.



<i>2 .Biết thành phần các nguyên tố hãy</i>


<i>xác định công thức hoá học hợp chất.</i>


<b>Giải : </b>

Khối lượng của mỗi nguyên tố có


trong 1 mol hợp chất là :



52,94.102


54( )
100


<i>Al</i>


<i>m</i>   <i>g</i>


47,06.102



48( )
100


<i>O</i>


<i>m</i>   <i>g</i>


(102 54 48 )  <i>g</i>


Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố


trong 1 mol hợp chất :



54 48


2 ; 3


27 16


<i>Al</i> <i>O</i>


<i>n</i>   <i>mol n</i>   <i>mol</i>


Suy ra 1 phân tử hợp chất có 2 nguyên


tử Al và 3 nguyên tử O



Vậy CTHH của hợp chất : Al

2

O

3

.



* Các bước làm:



<i>-Tìm M của mỗi nguyên tố .</i>




<i>-Tìm số mol ngun tử mỗi nguyên tố .</i>


<i>-Suy ra các chỉ số x, y, z..</i>



<b>Giải: </b>

Khối lượng của mỗi nguyên tố có


trong 1 mol hợp chất là :



43,4.106


46( )
100


<i>Na</i>


<i>m</i>   <i>g</i>


11,3.106 45,3.106


12( ); 48( )


100 100


<i>C</i> <i>O</i>


<i>m</i>   <i>g m</i>   <i>g</i>


Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố


trong 1 mol hợp chất :



46 12



2 ; 1( )


23 12


<i>Na</i> <i>C</i>


<i>n</i>   <i>mol n</i>   <i>mol</i>


48


; 3


16


<i>O</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

tử Na, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O


Vậy CTHH của hợp chất : Na

2

CO

3

.



<i>4- Củng cố : </i>

<b>(</b>

10’)



Gọi HS đọc thông tin SgK phần kết luận và nêu các bước tìm cơng thức hố học, khi


biết thành phần khối lượng các nguyên tố và khối lượng mol hợp chất.



* 3 bước



B

1

: Tìm khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất




B

2

: Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất và suy ra số



nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử hợp chất.


B

3

: Viết CTHH của hợp chất



- Hướng dẫn làm bài tập 4,5/71.



<i>5. Dặn dò:</i>

<b> (</b>

1’)

<b> </b>

Học bài, làm các bài tập 2,4 ,5 SGK.


Xem trước bài :

<b>Tính theo phương trình hố học.</b>



<b>Tu</b>

<b>ầ</b>

<b>n 16 NS:24/11/2011</b>


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>t 32 ND:01/12/2011</b>



<b>Bài 22 : TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC</b>

( Tiết 1)


<b>I- MỤC TIÊU :</b>



<i>1- Kiến thức</i>

<i><b> :</b></i>

Biết được:



- Phương trình hố học cho biết tỉ lệ số mol giữa các chất bằng tỉ lệ số nguyên tử


hoặc phân tử các chất trong phản ứng.



- Các bước tính theo phương trình hố học.



<i>2- Kó năng :</i>



- Tính được tỉ lệ số mol giữa các chất theo phương trình hố học cụ thể.



- Tính được khối lượng chất phản ứng để thu được một lượng sản phẩm xác định


hoặc ngược lại.




<i>3- Thái độ :</i>



- Ý thức học tập bộ mơn, lịng u thích mơn học, tính cẩn thận .



<b>II- CHUẨN BỊ</b>



<b>GV:</b>

- Bảng phụ treo một số bài toán liên quan



<b>HS:</b>

- Xem trước phần 1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>III-TIẾN TRÌNH</b>


<i>1- Ổn định lớp </i>

<b>(</b>

1’)



<i>2- Bài cũ </i>

<b>(</b>

7’)



<b>Học sinh làm bài tập 5/71 SGK</b>



<i>Giải : khối lượng mol của A : M</i>

<i>A</i>

<i> = 34 g.</i>



<i>- Khối lượng của mỗi nguyên tố trong A : m</i>

<i>H</i>

<i> = 2 g ; m</i>

<i>S</i>

<i> = 32 g. </i>



<i>- Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong A: n</i>

<i>H</i>

<i> = m/M = 2 mol ; n</i>

<i>S</i>

<i> = m/M = 1</i>



<i>mol .</i>



<i>=> Trong 1 phân tử hợp chất có : 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S.</i>


<i>=> CTHH của A là H</i>

<i>2</i>

<i>S .</i>



<i>3- Bài mới:</i>

<i><b> (1’) Dựa vào PTHH người ta có thể tìm được khối lượng chất tham gia </b></i>



<i><b>để điều chế một khối lượng sản phẩm nhất định. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách làm</b></i>


<i><b>trong bài học hôm nay .</b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<i>HÑ 1</i>

<b>(</b>

34’)



<b>Gv:</b>

Gọi HS đọc VD 1 SGK:Nung đá vơi


thu được vơi sống và khí cacbonic:CaCO

3



CaO + CO

2

.



Tính khối lượng vơi sống thu được khi


nung 50 g CaCO

3

.



- Nêu phương pháp tiến hành giải :



<b>Bài tập 1: </b>

Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam


bột nhơm trong khí oxi, thu được bao


nhiêu gam nhôm oxit ( Al

2

O

3

)



<b>Bài tập 2 : </b>

Dẫn khí CO

2

vào nước vơi



trong Ca(OH)

2

nước vôi bị vẩn đục tạo



Canxi cacbonat CaCO

3

người ta thu được



<i>1. Bằng cách nào tìm được khối lượng</i>


<i>chất tham gia và sản phẩm ?</i>




HS: Đọc bài.


B

1

: Tìm số mol



B

2

: Viết PTHH



B

3

: Lập tỉ lệ mol --> tìm số mol chất



tham gia, sản phẩm



B

4

: Chuyển đổi số mol thành khối



lượng



<b>Giải:</b>

-Số mol CaCO

3

trong 50(g)



-n

CaCO3

=

mCaCO 3<sub>MCaCO 3</sub>=50<sub>100</sub>=0,5

mol .



-Laäp phương trình :


CaCO

3

CaO + CO

2

.



1 mol

1 mol 1mol



0,5mol

0,5mol



-m

CaO

= 0,5 x 56 = 28(g)



<b>Giải</b>

: Số mol của 5,4 gam nhôm :



5,4



0,2( )
27


<i>Al</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


4Al + 3O

2
0
<i>t</i>


 

2Al

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>


4 mol

3 mol

2mol



0,2 mol

0,15 mol

0,1mol



Khối lượng của nhôm oxit:



2 3 0,1.102 10,2( )


<i>Al O</i>


<i>m</i>   <i>gam</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

25 gam CaCO

3

thì lượng chất tham gia



phản ứng CO

2

và Ca(OH)

2

là bao nhiêu ?



3



25


0,25( )


100


<i>CaCO</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


CO

2

+ Ca(OH)

2
0
<i>t</i>


 

CaCO

<sub>3</sub>

+ H

<sub>2</sub>

O



1 mol

1 mol

1mol



0,25mol

0,25mol

0,25mol



Khối lượng của CO

2

:



2 0,25.44 11( )


<i>CO</i>


<i>m</i>   <i>gam</i>


Khối lượng của Ca(OH)

2

2


( ) 0,25.74 18,5( )


<i>Ca OH</i>


<i>m</i>   <i>gam</i>


<i>4.Củng cố: </i>

<b>(</b>

1’)



-Các bước giải tốn theo PTHH :


+ Đổi số liệu đầu bài ra số mol .



+ Lập PTHH, xác định tỉ lệ số mol các chất trong PTHH, số mol chất theo đề bài.


+ Tính ra khối lượng .



<i>5.Dặn dò:</i>

<b> (</b>

1’)



-Về nhà học bài, rèn kỹ năng tính n, m, v


-Làm bài tập 1/b 3/a, b (75)



Xem trước

<b>Phần 2</b>



KÍ DUYỆT



...
………
………


<b>Tu</b>

<b>ầ</b>

<b>n 17 NS:02/12/2011</b>



<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>t 33 ND:07/12/2011</b>



<b>Bài 22 : TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HỐ HỌC </b>

( Tiết 2)


<b>I- MỤC TIÊU :</b>



<i>1- Kiến thức</i>

<i><b> :</b></i>

Biết được:



- Phương trình hố học cho biết tỉ lệ số mol giữa các chất bằng tỉ lệ số nguyên tử


hoặc phân tử các chất trong phản ứng.



- Các bước tính theo phương trình hố học .



<i>2- Kó năng :</i>



- Tính được tỉ lệ số mol giữa các chất theo phương trình hố học cụ thể.



- Tính được thể tích chất khí tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng hoá học.



<i>3- Thái độ :</i>



- Ý thức học tập bộ mơn, lịng u thích mơn học, tính cẩn thận .



<b>II- CHUẨN BỊ</b>



<b>GV:</b>

- Một số bài tập có liên quan.



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>PP:</b>

- Đàm thoại, nêu vấn đề



<b>III- TIẾN TRÌNH :</b>




<i><b>1</b></i>

<i>- Ổn định lớp</i>

<b>(</b>

1’)



<i>2- Bài cũ</i>

<b>: </b>

BT 1b sgk .

<b> (</b>

7’)



Giải : - Số mol sắt : n

Fe

= m/M = 2,8 /56 = 0,05 mol .



- PTHH : Fe + 2HCl

 

FeCl

<sub>2</sub>

+ H

<sub>2</sub>

.


<b> </b>

1 mol 2 mol



0,05 mol x mol



- Số mol axit HCl p/ứ : n

HCl

= x = 0,05 . 2 = 0,1 mol .



- Kl axit HCl p/ứ : m

HCl

= n.M = 0,1 . 36,5 = 3,65 g .



<i>3 Bài mới</i>

<i><b>: Dựa vào phương trình hố học người ta có thể tính được thể tích khí </b></i>


<i><b>tham gia hoặc khí sản phẩm trong một phản ứng hoá học.</b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<i>HĐ 1 </i>

<b>(</b>

15’)



-

<b>VD</b>

: Đốt cháy hồn tồn 3,1 g photpho


trong khí oxi thu được khí điphotpho


pentaoxit (P

2

O

5

) .



a. Tính V

O2

(đktc) cần dùng .



b. Tính khối lượng hợp chất P

2

O

5

tạo




thành ?



GV u cầu HS tóm tắt đề bài .


GV: Nêu phương pháp giải :



<i>HÑ 2 </i>

<b>(</b>

10’)



<b>Bài tập : </b>

Cho 2,7 gam nhôm tác dụng


hết với dung dịch axit clohiđric theo sơ đồ


p/ứ :



Al + HCl ---> AlCl

3

+ H

2

.



Tính thể tích hidro sinh ra( đktc) ?



<i>2. Bằng cánh nào có thể tính được thể</i>


<i>tích khí tham gia và sản phẩm ?</i>



HS: Đọc bài.



B

1

: Tìm số mol từ khối lượng hoặc thể



tích đã cho.



B

2

: Viết PTHH, lập tỉ lệ mol và suy ra



số mol cần tìm.



B

3

:Tính khối lượng hoặc thể tích của




chất khí mà đề bài yêu cầu .


-n

P

=

<sub>31</sub>3,1=0,1 mol


- 4P + 5O

2


0
<i>t</i>


 

2P

<sub>2</sub>

O

<sub>5</sub>


- 4 mol 5 mol 2 mol


0,1mol 0,125mol 0,05


-V

O2

= 0,125 x 22,4 = 2,8 lít



-m

P2O5

= 0,05 x 142 = 7,1(g)



<b>II. LUYỆN TẬP </b>



<b>Giải : </b>

Số mol của 2,7 gam nhôm là



2,7


0,1( )


27


<i>Al</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


2Al + 6HCl

 

2AlCl

<sub>3</sub>

+ 3H

<sub>2</sub>


2 mol

 

3



mol



0,1 mol

 

0,15



mol



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

là :



2 0,15.22,4 3,36( )


<i>H</i>


<i>V</i>   <i>lit</i>


<i>4.Củng cố: </i>

<b>(</b>

10’)



1/Nêu các bước tính V chất khí theo PTHH:


-Đổi số mol



-Viết PTHH



-Dựa vào PTHH tìm số mol chất


-Chuyển đổi số mol

V



2/.Làm bài tập 1 a:



Số mol của 2,8 gam Fe là :




2,8


0,05( )
56


<i>Fe</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


Fe + 2HCl

 

FeCl

<sub>2</sub>

+ H

<sub>2</sub>


1mol 1mol


0,05 mol

 

0,05mol



2 0,05.22,4 1,12( )


<i>H</i>


<i>V</i>   <i>lit</i>


<i>5. Dặn dò:</i>

<b>(</b>

2’)



Học bài, làm các bài tập 2,3c,d ; 5 SgK .


Chuẩn bị trước bài :

<b>Luyện tập 4 .</b>



<b>Tu</b>

<b>ầ</b>

<b>n 17 NS:01/12/2011</b>


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>t 34 ND:08/12/2011</b>



<b>Baøi 23 : LUYỆN TẬP 4</b>



<b>I- MỤC TIÊU :</b>



<i><b>1- </b></i>

<i>Kiến thức</i>

<i><b> :</b></i>



- HS: biết cách chuyên đổi qua lại giữa các đại lượng .


- HS: Biết ý nghĩa của tỉ khối chất khí.



- HS: Biết vận dụng lập cơng thức hố học, tính thành phần phần trăm, tính theo


phương trình hố học.



<i><b>2- </b></i>

<i>Kó năng</i>

<i><b> : </b></i>



-Tính được m( hoặc n hoặc M, V) của chất khi biết các đại lượng có liên quan .


- HS tính được tỉ khối của khí A đối với khí B cũng như tỉ khối của khí A đối với


khơng khí .



- Dựa vào cơng thức hố học: Tính được thành phần phần trăm về khối lượng của


các ngun tố khi biết cơng thức hố học của một số hợp chất .



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Tính được tỉ lệ số mol giữa các chất theo phương trình hố học cụ thể.



- Tính được khối lượng hoặc thể tích chất khí tham gia hoặc tạo thành trong phản


ứng hoá học.



<i><b>3- </b></i>

<i>Thái độ</i>

<i><b> :</b></i>



- Ý thức học tập bộ mơn, lịng u thích mơn học



<b>II- CHUẨN BỊ</b>




<b>GV:</b>

- Bảng phụ ghi các bài tập có liên quan



<b>HS:</b>

- Xem trước bài .



<b>PP:</b>

- Đàm thoại, nêu vấn đề .



<b>III- TIẾN TRÌNH:</b>



<i><b>1- Ổn định lớp </b></i>

<b>(</b>

1’)



<i><b>2- Bài cũ </b></i>

<b>:</b>

( thông qua giờ luyện tập )



3- Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<i>HĐ 1 </i>

<b>(</b>

15’)



- Tính số ngun tử của 1,5 mol Cu ?


- Tính phân tử H

2

SO

4

biết có 2 mol H

2

SO

4


- Tính khối lượng mol của phân tử P

2

O

5

?



GV:Cho HS viết CT hoàn thành sơ đồ


chuyển đổi



giữa n, m, V.



- Thể tích chất khí ở cùng điều kiện t

0

<sub> và</sub>




p như thế nào ?



- Ở t

0

<sub> = 0</sub>

0

<sub>C, p = 1atm ( đktc ) 1mol chất</sub>



khí có thể tích bằng bao nhiêu ?



- Ở nhiệt độ phịng 1mol chất khí có thể


tích bằng bao nhiêu ?



- Công thức tính tỉ khối của khí A so với


khí B, khí A đối với khơng khí ?



<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>


<b>1. Mol:</b>



HS: A = n . N = 1,5 . 6 . 10

23

<sub> = 9 . 10</sub>

23


ngtử



HS: A = n . N = 2 . 6 . 10

23

<sub> = 12 . 10</sub>

23

<sub> ptử</sub>



<b>2. Khối lượng mol</b>



-HS: M

P2O5

= 142 g.



<b>3.Thể tích mol của chất khí</b>



(1) m = n.M (2) M =



<i>m</i>


<i>n</i>


(3) V = n. 22,4 (4) n =

<i><sub>M</sub>m</i>

=



<i>v</i>
22<i>,</i>4


<b>4. Tỉ khối của chất khí</b>



d

A/B

=

MA<sub>MB</sub>


<i>HĐ 2 </i>

<b>(</b>

25’)



<b>Bài 2</b>

/ Trang 79 Gọi HS đọc bài tập:


- Nêu yêu cầu của bài ?



- Nêu hướng giải ?



<b>II. BÀI TẬP</b>



<b>Giải</b>

: Khối lượng của mỗi nguyên tố :



36,8.152 21.152


56( ); 32( )


100 100


152 (56 32) 64( )



<i>Fe</i> <i>S</i>


<i>O</i>


<i>m</i> <i>g m</i> <i>g</i>


<i>m</i> <i>gam</i>


   


   


Klượng
chất (m)


Số mol
chất (n)


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

HS: Nhận xét


GV: Nhận xét



GV: Cho điểm hoïc sinh



<b>Bài 4</b>

: Đọc đề bài tập 4:


- Nêu yêu cầu của bài ?


- Nêu hướng giải ?


Gọi HS nhận xét


GV: Nhận xét



GV: Cho điểm học sinh




Số mol của mỗi nguyên tố :



56 32


1( ); 1( );


56 32


64


4( )


16


<i>Fe</i> <i>S</i>


<i>O</i>


<i>n</i> <i>mol n</i> <i>mol</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


   


 


=> Trong 1 mol phân tử hợp chất có 1


nguyên tử Fe, 1 ngun tử S và 4 ngtử O


Cơng thức hố học : FeSO

4


<b>Bài 4 :</b>

Giải :



a- Số mol của CaCO

3

:


3


10


0,1( )


100


<i>CaCO</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


CaCO

3

+ 2HCl

CaCl

2

+CO

2

+ H

2

O



1 mol 1mol


0,1 mol

0,1mol



2 0,1.111 11,1( )


<i>CaCl</i>


<i>m</i>   <i>gam</i>


b)- Số mol của CaCO

3

:


3



5


0,05( )


100


<i>CaCO</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


CaCO

3

+ 2HCl

CaCl

2

+CO

2

+ H

2

O



1 mol 1mol


0,05 mol

0,05mol



2 0,05.22,4 1,12( )


<i>CO</i>


<i>V</i>   <i>lit</i>


<i>4.Cuûng cố: </i>

<b>(</b>

3’)



Khí A có d

A/H2

= 13. Vậy A là: CO

2

, CO, C

2

H

2

, NH

3

(C

2

H

2

)



<i>5.Dặn dò: </i>

<b>(</b>

1’)



Chuẩn bị ôn tập từ tuần 1

tuần 17 về nhà làm bài tập 1, 3, 5/79 SGK.



KÍ DUYỆT




...


……… ...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Tu</b>

<b>ầ</b>

<b>n 18 NS:08/12/2011</b>



<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>t 35 ND:14/12/2011</b>



<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I.</b>


<b>I- MỤC TIÊU :</b>



<i>1- Kiến thức :</i>



HS được củng cố và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản đã học .



<i>2- Kó năng :</i>



- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập .



<i>3- Thái độ :</i>



- Ý thức học tập bộ mơn, lịng u thích mơn học



<b>II- CHUẨN BỊ</b>



<b>GV:</b>

- Các bài tập có liên quan



<b>HS:</b>

- Xem lại các bài ở các chương đã học.




<b>PP:</b>

- Đàm thoại, nêu vấn đề



<b>III- TIẾN TRÌNH :</b>


<i>1- Ổn định lớp </i>



<i>2- Bài cũ</i>

:( thơng qua giờ ôn tập)



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>HĐ 1</b>



-Yêu cầu học sinh trao đổi, củng cố 1 số


kiến thức và gọi HS lần lượt phát biểu.


1.Ngun tử là gì ?



2.Ngun tử có cấu tạo như thế nào



3.Những loại hạt nào cấu tạo nên hạt


nhân và đặc điểm của những loại hạt đó ?


4.Hạt nào cấu tạo nên vỏ ? Đặc điểm của


hạt đó?



5.Ngun tố hố học là gì ?



6.Định nghĩa: Đ/c, hợp chất, chất tinh


khiết, hỗn hợp ? Cho VD ?



-GV Nhận xét, bổ sung .



<i>1.Ôn tập một số khái niệm cơ bản:</i>




-Học sinh trao đổi, ơn lại



-Là hạt vơ cùng nhỏ, trung hồ về điện


-Hạt nhân (+), vỏ (e), (-)



-Hạt nhân n(e), p(+), m

P

=m

n


-Vỏ (e) -1 trong nguyên tử p = e



-Là những nguyên tử cùng loại có cùng


1 số p trong hạt nhân.



-Đ/c: 1 nguyên tố



-Hợp chất: 2 ngun tố trở lên.


-Chất tinh khiết: 1 chất



-Hỗn hợp: Nhiều chất



<b>HĐ 2 </b>



-Các nhóm thảo luận hoàn thành bài tập


sau



1.Lập CTHH của các hợp chất và nêu ý


nghĩa của chúng :



a.Kali vaø (SO

4

)




b.Al vaø (NO

3

)



c.Fe (III) vaø (OH)


d.Ca và (PO

4

)



2. Xác định cơng thức đúng sai :



2.Tính hố trị của N, S, P, Fe trong các


hợp chất sau: NO

2

, SO

3

, Fe

2

(SO

4

)

3

, P

2

O

5


3.Cân bằng caùc PTHH sau:


Al + Cl

2

AlCl

3


Fe

2

O

3

+ H

2

Fe + H

2

O



P + O

2

P

2

O

5


Al(OH)

3

Al

2

O

3

+ H

2

O.



<i>2.Một số kỹ năng cơ bản</i>



-Học sinh thảo luận nhóm, hồn thành


bài tập, 02 học sinh lên bảng.



K

2

SO

4


Al(NO

3

)

3


Fe(OH)

3



Ca

3

(PO

4

)

2


-Yêu cầu HS lên bảng hoàn thành bài


tập 2.



NO

2

: N (IV) SO

3

: S



(VI)



Fe

2

(SO

4

)

3

: Fe (III) P

2

O

5

: P



(V)



-Các nhóm hồn thành BT vào bảng


nhóm



-Treo bảng của 3 nhóm, nhận xét, hồn


thành bài đúng.



2Al + 3Cl

2

2AlCl

3


Fe

2

O

3

+ 3H

2

2 Fe +3 H

2

O



4P +5 O

2

2 P

2

O

5


2Al(OH)

3

Al

2

O

3

+3 H

2

O.



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>1</b>

.GV: Treo bảng phụ ghi bài tập 1 : Tìm


cơng thức hố học của hợp chất có khối


lượng mol là 106 gam. Thành phần phần



trăm các nguyên tố : 43,4%Na, 11,3%C,


45,3%O .



GV : Gọi HS nêu các bước giải ?



-Yêu cầu học sinh nêu các bước tính tốn


theo PTHH.



<i>2.Cho sơ đồ phản ứng</i>



Fe + 2HCl

FeCl

2

+ H

2



a.Tính khối lượng sắt và HCl đã phản


ứng, biết rằng

<i>V<sub>H</sub></i><sub>2</sub>

<sub> thoát ra là 3,36 lít</sub>



(đktc).



b.Tính

<i>m</i><sub>FeCl</sub>


❑2

được tạo thành:



-GỌI HS nêu 4 bước tiến hành


+

<i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub>

<sub> = ?</sub>



+ PTHH


+ Tỉ lệ số mol



+ Tính m theo u cầu đề bài.



<i>CTHH và PTHH.</i>



<i>Bài tập 1</i>

<b> : Giải</b>



Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong


1 mol hợp chất là :



43,4.106


46( )
100


<i>Na</i>


<i>m</i>   <i>g</i>


11,3.106 45,3.106


12( ); 48( )


100 100


<i>C</i> <i>O</i>


<i>m</i>   <i>g m</i>   <i>g</i>


Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố


trong 1 mol hợp chất :



46 12


2 ; 1( )



23 12


<i>Na</i> <i>C</i>


<i>n</i>   <i>mol n</i>   <i>mol</i>


48


; 3


16


<i>O</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


Suy ra 1 phân tử hợp chất có 2 nguyên


tử Na, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O


Vậy CTHH của hợp chất : Na

2

CO

3


-Học sinh làm bài tập vào vở



-Yêu cầu 1 học sinh lên bảng sửa bài


tập



-Thu vở 5 học sinh chấm điểm



<i><b>Giaûi:</b></i>




-

<i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub>

<sub>= </sub>

3<i>,</i>36


22<i>,</i>4

= 0,15 mol



-phương trình phản ứng:



Fe + 2HCl

FeCl

2

+ H

2


1mol 2mol 1mol 1mol


0,15mol 0,3 mol 0,15mol


0,15mol



a.m

Fe

= 0,15 x 56 = 8,4(g)



m

HCl

= 0,3 x 36,5 = 10,95(g)



b.

<i>m</i><sub>FeCl</sub>


❑2

= 0,15 x 127 = 19,05(g)



<i>4. Dặn dò</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Tuần 18 NS:08/12/2011
Tiết 36 ND:15/12/2011


<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I.</b>


<b>I- MỤC TIÊU :</b>


<i>1- Kiến thức :</i>



HS được củng cố và hệ thống hố các kiến thức cơ bản đã học .


<i>2- Kó năng :</i>


- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập .


<i>3- Thái độ :</i>


- Ý thức học tập bộ môn, lịng u thích mơn học


<b>II- CHUẨN BỊ</b>


<b>GV:</b> - Các bài tập có liên quan


<b>HS:</b> - Xem lại các bài ở các chương đã học.


<b>PP:</b> - Đàm thoại, nêu vấn đề


<b>III- TIẾN TRÌNH :</b>


<i>1- Ổn định lớp </i>(1’)


<i>2- Bài cũ</i>:( thông qua giờ ôn tập)


3- Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

-Yêu cầu học sinh trao đổi, củng cố 1 số kiến
thứcvà gọi HS lần lượt phát biểu.


1.Hiện tượng vật lí là gì ?


2. Hiện tượng hố học là gì ?
3.Phản ứng hố học là gì ?


4.Phản ứng hoá học xảy ra khi nào ?


<i> </i>


- Chất xúc tác là gì ?


5. Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hố học
xảy ra ?


6. Nội dung của định luật bảo toàn khối
lượng ?


-GV Nhận xét, bổ sung .


7. Ýù nghĩa của phương trình hố học ?


-Học sinh trao đổi, trả lời :


1. Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ
nguyên là chất ban đầu được gọi là hiện
tượng vật lý.


2. Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất
khác gọi là hiện tượng hoá học.


3. Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi
từ chất này thành chất khác.



4.<i> </i>+ Các chất phải tiếp xúc với nhau
+Một số trường hợp cần đun nóng.
+Một số phản ứng cần chất xúc tác.
- Chất xúc tác : là chất kích thích cho phản
ứng xảy ra nhanh hơn và vẫn giữ nguyên
không biến đổi sau khi phản ứng kết thúc .


<b>5. </b>Ta dựa vàosự thay đổi: màu sắc, trạng
thái, tính tan, toả nhiệt, phát sáng.


<b>6. </b>Trong một phản ứng hoá học, tổng khối
lượng của các chất sản phẩm bằng tổng
khối lượng của các chất tham gia phản ứng:
mA + mB = mC + mD.


7. Phương trình hố học cho biết tỉ lệ số
nguyên tử, phân tử giữa các chất cũng như
từng cặp chất.


<b>HĐ 2 </b>(28’)


-Các nhóm thảo luận hồn thành bài tập sau
1. Biết than có thành phần chính là cacbon .
Đốt cháy hồn tồn 3,2 kg than cần dùng 8
kg oxi sinh ra 11 kg khí cacbon đioxit (CO2) .


a. Viết biểu thức định luật bảo toàn khối
lượng cho phản ứng .



b. Tính tỉ lệ % cacbon có chứa trong than .
2. Cân bằng các PTHH sau:


a. Fe + O2 Fe3O4


b. KOH + MgSO4 K2SO4 + Mg(OH)2


c. Fe+ HCl  FeCl2 + H2


d. Cu + ?  CuO .


e. ? + H2SO4 ZnSO4 + H2


f. CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + ?


3.Tính thành phần trăm theo khối lượng các
nguyên tố hoá học có trong những hợp chất
sau:


a. Fe3O4 .


<i>2.Một số kỹ năng cơ bản</i>


-Học sinh thảo luận nhóm, hồn thành bài
tập, 02 học sinh lên bảng.


a. mC + <i>mO</i>2 = <i>m</i>CO2


b. mC + 8 = 11 => mC = 3 kg .



% mC = <sub>3,2</sub>3 .100 % = 93,75% .


-Yêu cầu HS thảo luận nhóm và lên bảng
hồn thành bài tập 2.


a. 3Fe + 2O2 Fe3O4


b. 2KOH + MgSO4 K2SO4 + Mg(OH)2


c. 2Al+ 6HCl  2AlCl3 + 3H2


d. Cu + O2 CuO .


e. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2


f. CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

b. Fe2O3 .


GV goïi 2 HS lên bảng làm BT . <b>Giải</b> : a.


<i>M</i><sub>Fe</sub><sub>3</sub><i><sub>O</sub></i><sub>4</sub> <sub>= 232 g.</sub>


% Fe = 72,4 % .


% O = 100% - 72,4 % =27,6%
b. <i>M</i><sub>Fe</sub><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i><sub>3</sub> <sub>= 160 g.</sub>


% Fe = 70% .



% O = 100% - 70 % =30%


<i>4. Dặn dò </i>(1’)


Học bài, coi lại làm các bài tập SgK, sách bài tập chuẩn bị cho tuần sau thi HK I .
KÍ DUYỆT


...


……… ...
...


………


Tuần 19 NS:22/12/2011
Tiết 37 ND:28/12/2011


<b>THI HỌC KÌ 1</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1- Kiến thức :</b></i>


- Kiểm tra đánh giá về kiến thức nguyên tử, phân tử, cơng thức hố học, đơn chất, hợp chất,
mol, khối lượng mol, phương trình hố học, tỉnh khối chất khí, tính theo cơng thức hố học,
Tính theo phương trình hố học


<i><b>2- Kó năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng làm bài tự luận, kĩ năng tính tốn hố học, lập phương trình hố học.
Tính tỉ lệ các chất trong phản ứng hố học.



<i><b>3- Thái độ :</b></i>


- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận trong tính tốn


<b>II- CHUẨN BỊ</b>
<b>GV:</b> - Đề kiểm tra


<b>HS:</b> - Ôn tập những kiến thức đã học


<b>PP:</b> - Kiểm tra đánh giá


<b>III- TIẾN TRÌNH :</b>


<i><b>1- Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2- Phát đề</b></i>


(Đính kèm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>4- </b><i><b>Thu bài</b></i>


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. (</b>Đính kèm )


Tuần 19 NS:30/12/2010


Tiết 38 ND:04/01/2011


<b>TRẢ VÀ SỬA BÀI THI HỌC KÌ I</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<i><b>1- Kiến thức :</b></i>


- HS tự đánh giá về kiến thức ngun tử, phân tử, cơng thức hố học, đơn chất, hợp chất,
mol, khối lượng mol, phương trình hố học, tỉnh khối chất khí, tính theo cơng thức hố học,
Tính theo phương trình hố học từ đó rút ra những chỗ yếu kém để có hướng khắc phục .


<i><b>2- Thái độ :</b></i>


- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận trong tính tốn


<b>II- CHUẨN BỊ</b>
<b>GV:</b> - Đề kiểm tra


<b>III- TIẾN TRÌNH :</b>


<i><b>1- Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2- Phát bài thi :</b></i>


<b>3- </b><i><b>Nhận xét : </b></i>GV nhận xét về bài làm và những chỗ mà nhiều HS bị sai sót hoặc không làm
được để học sinh rút kinh nghiệm trong những bài kiểm tra sau .


<b>4- </b><i><b>Sửa bài thi: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Trả lời A A C D B C A D D C


II. TỰ LUẬN :


<b>Caâu 1</b>. a. 3Fe + 2O2 Fe3O4 b. 2NaOH + MgSO4 Na2SO4 + Mg(OH)2 .



c. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 . d. 2Na + 2 H2O  2NaOH + H2 .
<b>Câu 2</b> :Khối lượng mol của hợp chất là : <i>M</i>Fe2<i>O</i>3 = 160 g.


- Trong 1 mol Fe2O3 có 2 mol nguyên tử Fe và 3 mol nguyên tử O .


- Thành phần trăm các nguyên tố có trong hợp chất :
% Fe = 70% .


% O = 100% - 70 % =30%


<b>Caâu 3</b>. Soá mol HCl : nHCl = 1mol .


PTHH: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 .


1 mol 2mol 1mol
? mol 1mol ? mol
a. Số mol sắt : nFe = 0,5 mol.


- Khối lượng sắt đã phản ứng : mFe = 28 g .


b. Soá mol hidro : <i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub> <sub>= 0,5 mol .</sub>


- Theå tích hidro theo lí thuyết : <i>V<sub>H</sub></i><sub>2</sub> <sub>= 11,2 lít .</sub>


- Thể tích hidro thực tế thu được( hao hụt 10%) : <i>V<sub>H</sub></i><sub>2</sub> <sub>= </sub> 11,2 .(100%- 10%)


100 = 10,08 lít .


KÍ DUYỆT



...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Tuần 20 NS:29/12/2011


Tiết 39 ND:04/01/2012


<b>CHƯƠNG IV : OXI – KHÔNG KHÍ</b>


<b>Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI </b>

( Tiết 1 )



<b>I- MỤC TIÊU :</b>


<i>1- Kiến thức<b> :</b></i> Biết được:


- Tính chất vật lí của oxi: Trạng thái, màu sắc, mùi, tính tan trong nước, tỉ khối so với khơng
khí.


- Tính chất hố học của oxi : oxi là phi kim hoạt động hóa học mạnh đặc biệt ở nhiệt độ cao:
tác dụng với nhiều phi kim (S, P...). Hoá trị của oxi trong các hợp chất thường bằng II.


<i>2- Kó năng :</i>


- Quan sát thí nghiệm hoặc hình ảnh phản ứng của oxi với Fe, S, P, C, rút ra được nhận xét
về tính chất hố học của oxi.


- Viết được các PTHH.


<i>3- Thái độ :</i>



- Ý thức học tập bộ mơn, lịng u thích mơn học


<b>II- CHUẨN BỊ</b>


<b>GV:</b> - 4 lọ khí oxi thu sẵn, lưu huỳnh, photpho


- Dụng cụ : Muỗng đốt hố chất, đèn cồn, kẹp gỗ.


<b>HS:</b> - Xem trước bài tính chất hoá học của oxi


<b>PP:</b> - Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề


<b>III. TRỌNG TÂM :</b>


-  Tính chất hóa học của oxi


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i>1- Ổn định lớp </i>(1’)


<i>2- Bài cũ :</i>


<i>3- Bài mới<b> : </b></i>(1’)Oxi là ngun tố rất phổ biến trong vỏ trái đất. Oxi có nhiều ứng dụng


trong đời sống, ta có thể nhịn ăn vài ngày, nhưng có ai nhịn thở được 10 phút. Vậy các em
biết gì về nguyên tố oxi ? khí oxi ? Nó có những tính chất gì ? Bài học này chúng ta sẽ
nghiên cứu.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<i>HĐ 1</i>(10’)


- Kí hiệu hố học của nguyên tố oxi ?


- CTHH của đơn chất oxi ?


- NTK, PT, HT của nguyên tố oxi ?


GV: Đưa lọ đựng khí oxi cho học sinh quan
sát .


- Nhận xét màu sắc khí oxi ?


- Mở nút ngửi . Nhận xét mùi vị của khí oxi ?
GV: 1 lít nước ở 200<sub>C hồ tan 31ml khí oxi, </sub>


cịn khí NH3 tan được 700 lit trong 1 lit nước


- Khí oxi tan ít hay nhiều trong nước ?
Tính tỉ khối của khí oxi so với khơng khí
- Oxi nặng hay nhẹ hơn khơng khí ?


GV: Oxi hố lỏng ở – 1830<sub>C và oxi lỏng có </sub>


màu xanh nhạt.
Rút ra kết luận .


<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>


KHHH : O = 16
CTPT : O2 = 32


HT: II



<i>1. Quan saùt</i>


- Ko<sub> màu, k</sub>o<sub> mùi, k</sub>o<sub> vị.</sub>


- Khí oxi tan ít trong nước.
- <i>d<sub>O</sub></i><sub>2</sub><sub>KK</sub> <sub>= </sub> 32


29=1,1


=> Oxi nặng hơn kk


<i>2. Kết luận</i>:<i>- Oxi là chất khí, không màu, </i>


<i>khơng mùi, khơng vị, ít tan trong nước, </i>


<i>nặng hơn khơng khí, hố lỏng – 1830<sub>C, oxi </sub></i>


<i>lỏng có màu xanh nhạt.</i>


<i>HĐ 2</i>(23’)


GV: PK là gì? Kể 1 số đơn chất PK mà em
biết?


GV: Gọi HS đọc phần thí nghiệm.
-Giới thiệu hố chất


-Tiến hành thí nghiệm. u cầu HS quan sát.
- Nhận xét hiện tượng lưu huỳnh cháy trên
ngọn lữa đèn cồn, cháy trong lọ chứa khí


oxi .


- Xuất hiện mùi gì? Đó là mùi của sản phẩm
tạo thành. Tạo thành chất gì ?


-Gọi HS viết PTHH.


GV: Gọi HS đọc phần thí nghiệm.
-Giới thiệu hố chất


-Tiến hành thí nghiệm. u cầu HS quan sát.
- Nhận xét hiện tượng Photpho cháy trên
ngọn lửa đèn cồn, cháy trong lọ chứa khí
oxi .


- Tạo thành chất gì ?


<b>II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC</b>
<i>1. Tác dụng với phi kim</i>
<i>a) Với lưu huỳnh:</i>


* <i>Thí nghiệm</i> : ( SGK).


* <i>Hiện tượng:</i>


- Lưu huỳnh cháy trong khơng khí với ngọn
lửa xanh mờ.


- Lưu huỳnh cháy trong oxi mãnh liệt hơn
với ngọn lửa xanh đậm.



PTHH:


0


( ) 2( ) 2( )


<i>t</i>


<i>r</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>S</i> <i>O</i>  <i>SO</i>


<b> </b>(lưu huỳnh đioxit )


<i>b) Với photpho:</i>


<i><b>*</b>Thí nghiệm</i> : ( SGK).


<i><b>* </b>Hiện tượng: </i>


-Photphocháy trong khơng khí với ngọn
lửa nhỏ màu vàng.


-Photphocháy mạnh trong oxi với ngọn lửa
sáng chói, tạo thành khói trắng P2O5 tan


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Gọi HS: Viết phương trình phản ứng.


Nhận xét trạng thái của các chất tham gia và


sản phẩm ?


GV: Trong trường hợp trên oxi có hố trị là
bao nhiêu ?


PTHH:


0


( ) 2( ) 2 5( )


4 5 <i>t</i> 2


<i>r</i> <i>k</i> <i>r</i>


<i>P</i>  <i>O</i>   <i>P O</i>


Điphotphopentaoxit


<i>4- Củng cố : </i>(5’)


HS: làm bài tập 6/84 SGK


<i>5- Dặn dò: </i>(5’)


-Học bài, làm các bài tập 5,6 SgK.


- Hướng dẫn HS làm bài tập 5 SGK trang 84.
Xem trước phần 2, 3/83 SGK .



Tuần 20 NS:30/12/2010
Tiết 40 ND:05/01/2011


<b>Baøi 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI </b>

( Tiết 2 )



<b>I- MỤC TIÊU :</b>
<i>1- Kiến thức :</i>


- Tính chất hố học của oxi : oxi là phi kim hoạt động hóa học mạnh đặc biệt ở nhiệt độ cao:
tác dụng với hầu hết kim loại (Fe, Cu...), nhiều phi kim (S, P...) và hợp chất (CH<b>4</b>...). Hoá trị


của oxi trong các hợp chất thường bằng II.
- Sự cần thiết của oxi trong đời sống


<i>2- Kó năng<b> :</b></i>


- Quan sát thí nghiệm hoặc hình ảnh phản ứng của oxi với Fe rút ra được nhận xét về tính
chất hố học của oxi.


- Viết được các PTHH.


- Tính được thể tích khí oxi (đktc) tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng.


<i>3- Thái độ<b> :</b></i>


- Ý thức học tập bộ mơn, lịng u thích mơn học .


<b>II- CHUẨN BỊ</b>


<b>GV:</b> - Hố chất : Oxi được điều chế sẵn, dây sắt, que diêm


- Dụng cụ : đèn cồn, diêm, kẹp gỗ


<b>HS:</b> - Xem trước phần 2, 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>III- TIẾN TRÌNH :</b>


<i>1- Ổn định lớp </i>(1’)


<i><b>2</b>- Bài cũ</i><b>:</b> (8’)


<b>-Nêu hiện tượng lưu huỳnh cháy trong khơng khí và trong bình oxi. Viết PTHH, gọi tên</b>
<b>sản phẩm và ghi trạng thái của các chất trong phản ứng ?</b>


<i>TL: Lưu huỳnh cháy trong khơng khí với ngọn lửa màu xanh nhạt và cháy trong bình oxi với</i>
<i>ngọn lửa màu xanh đậm và mãnh liệt hơn, toả nhiều nhiệt .</i>


<i>PTHH:</i>


0


( ) 2( ) 2( )


<i>t</i>


<i>r</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>S</i> <i>O</i>  <i>SO</i>


<b>-Nêu hiện tượng photpho cháy trong khơng khí và trong bình oxi. Viết PTHH, gọi tên</b>
<b>sản phẩm và ghi trạng thái của các chất trong phản ứng ?</b>



<i>Tl: Photpho cháy trong khơng khí với ngọn lửa nhỏ và cháy mạnh trong bình oxi với ngọn lửa</i>


<i>sáng chói, tạo ra khói trắng là P2O5 .</i>


<i>PTHH: </i>


0


( ) 2( ) 2 5( )


4 5 <i>t</i> 2


<i>r</i> <i>k</i> <i>r</i>


<i>P</i>  <i>O</i>   <i>P O</i> <i><sub> </sub></i>


<i> Ñiphotphopentaoxit</i>


<i>3- Bài mới </i>(1’)


Chúng ta đã nghiên cứu tính chất của oxi tác dụng với đơn chất phi kim. Vậy oxi có tác dụng với đơn
chất kim loại và hợp chất không ? Bài này ta sẽ nghiên cứu.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<i>HĐ 1</i>(10’)


HS: Đọc phần thí nghiệm


GV: Giới thiệu đoạn dây sắt đưa vào lọ oxi


- Có dấu hiệu phản ứng hố học xảy ra
khơng ?


GV: Tiếp tục làm thí nghiệm. HS quan sát.
- Nêu hiện tượng.


- Chất tạo ra có cơng thức hố học là gì ?
HS: Viết phương trình phản ứng ?


<i>2. Tác dụng với kim loại</i>


<i>* Thí nghiệm</i>: (SGK).


* <i>Hiện tượng</i>: Sắt cháy mạnh , sáng chói,


khơng có lửa , khơng có khói tạo ra các hạt
oxit sắt nóng đỏ bắn ra xung quanh.


PTHH:


0


( ) 2( ) 3 4( )


3 2 <i>t</i>


<i>r</i> <i>k</i> <i>r</i>


<i>Fe</i>  <i>O</i>   <i>Fe O</i>



Oxit sắt từ


<i>HÑ 2</i>(10’)


GV: Chúng ta đã nghiên cứu tác dụng của
oxi với đơn chất phi kim, kim loại , oxi có
tác dụng với hợp chất không ?


HS: Đọc thông tin SGK phần 3/II
- Oxi tác dụng với hợp chất gì ?
- Sản phẩm tạo ra là những chất gì ?
HS: Viết phương trình phản ứng


? ø Các pư của oxi với đơn chất và hợp chất


đặc điểm gì chung ?


HS: Nêu kết luận về tính chất hố học của
khí oxi.


<i>3. Tác dụng với hợp chất</i>


0


4( ) 2 2( ) 2( ) 2 2 ( )


<i>t</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>h</i>



<i>CH</i>  <i>O</i>  <i>CO</i>  <i>H O</i>


Metan


C2H5OH + 3O2  2CO2 + 3H2O


Etanol


- Đều tỏa rất nhiều nhiệt.


<b>KL:</b><i>Khí oxi laø 1 đơn chất phi kim rất hoạt </i>


<i>động, đặc biệt là ở nhiệt độ cao, dễ dàng </i>
<i>tham gia phản ứng hoá học với nhiều phi kim </i>
<i>( C, S, P...) , nhiều kim loại ( Fe, Al, Mg...) và</i>
<i>nhiều hợp chất (CH4, C2H5OH...)</i>


<i>4 –Củng cố </i>(10’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

HS: Viết các phương trình phản ứng
K + O2


0
<i>t</i>


 


Cu + O2



0
<i>t</i>


 


C2H4 + O2


0
<i>t</i>


 


HS: Laøm baøi tập 3 / 84 SGK


<i>5-Dặn dò </i>


- Hướng dẫn HS làm bài tập 5 SGK trang 84.
- HS về học bài và làm các bài còn lại trong SGK


- Chuẩn bị bài 25 : Tìm hiểu xem thế nào là pư hoa ùhợp Và những ứng dụng của oxi trong
đời sống.


KÍ DUYỆT


...


...



……… ...


...




………



Tuần 21 NS:05/01/2012


Tiết 41 ND:11/01/2012


<b>Bài 25 : SỰ OXI HOÁ – PHẢN ỨNG HOÁ HỢP </b>


<b>– ỨNG DỤNG CỦA OXI</b>



<b>I- MỤC TIÊU :</b>
<i>1- Kiến thức :</i>


Biết được:


- Sự oxi hoá là sự tác dụng của oxi với một chất khác.
- Khái niệm phản ứng hoá hợp.


- ứng dụng của oxi trong đời sống và sản xuất.


<i>2- Kó năng<b> :</b></i>


- Xác định được có sự oxi hố trong một số hiện tượng thực tế.


- Nhận biết được một số phản ứng hoá học cụ thể thuộc loại phản ứng hoá hợp.


<i>3- Thái độ<b> :</b></i>


- Ý thức học tập bộ môn,


- Giáo dục lòng yêu thích môn học.



- Giáo dục bảo vệ các chất khỏi bị oxi hố.


<b>II- CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>HS:</b> - Xem trước bài, Kiến thức về oxi


<b>PP:</b> - Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề


<b>III- TIEÁN TRÌNH :</b>


<i>1- Ổn định lớp </i>(1’)


<i>2- Bài cũ </i>(5’)


- Nêu tính chất hố học của oxi, viết PTHH minh hoạ ?


TL:<i>Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt là ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia </i>


<i>phản ứng hoá học với nhiều phi kim ( C, S, P...) , nhiều kim loại ( Fe, Al, Mg...) và nhiều hợp </i>
<i>chất (CH4, C2H5OH...)</i>


PTHH minh hoạ : S + O2


0
<i>t</i>


  SO<sub>2</sub> 4P + 5O<sub>2</sub>  <i>t</i>0 2P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>


3Fe + 2O2



0
<i>t</i>


  Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> CH<sub>4</sub> + 2O<sub>2</sub>  <i>t</i>0 CO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O
<i>3- Bài mới</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<i>HĐ 1</i>(13’)


Từ các PTHH ở phần Kt bài cũ , Nhận xét
sự giống nhau và khác nhau giữa các chất
trong các phản ứng ?


GV: Những phản ứng trên đều là sự oxi
hoá .Sự oxi hố là gì ?


? Cho VD về sự oxi hoá trong thực tế ? Viết
PTHH minh hoạ ?


<b>I. SỰ OXI HOÁ</b>


HS: Viết PTHH minh hoạ
S + O2


0
<i>t</i>


  SO<sub>2</sub>



4P + 5O2


0
<i>t</i>


  2P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>


3Fe + 2O2


0
<i>t</i>


  Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>


CH4 + 2O2


0
<i>t</i>


  CO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O


<i><b>ĐN</b>: Sự oxi hoá là sự tác dụng của một chất </i>


<i>với oxi ( Chất đó có thể là đơn chất hay hợp </i>
<i>chất ).</i>


<i>VD: - Sự rỉ sét của kim loại, sự cháy của các</i>
<i>chất...</i>


<i>PTHH: 2Cu + O2</i>



0
<i>t</i>


  2CuO .
<i>HĐ 2</i>(15’)


<b>GV: Treo bảng phụ u cầu HS hồn </b>
<b>thành.</b>
PƯHH
Số
chất
phả
n
ứng
Số
chất
sản
phẩm
4P + 5O2


0
<i>t</i>


  2P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>


3Fe + 2O2


0
<i>t</i>



  Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>


CaO + CO2


0
<i>t</i>


  CaCO<sub>3</sub>


4Fe(OH)2 +O2+H2O


0
<i>t</i>


 


4Fe(OH)3


-Nhận xét về số chất sản phẩm .
-Nhận xét về số chất phản ứng .


<b>II. PHẢN ỨNG HOÁ HỢP.</b>


PƯHH
Số
chất
phả
n
ứng


Số
chất
sản
phẩm
4P + 5O2


0
<i>t</i>


  2P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>


3Fe + 2O2


0
<i>t</i>


  Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>


CaO + CO2


0
<i>t</i>


  CaCO<sub>3</sub>


4Fe(OH)2 +O2+H2O


0
<i>t</i>
 


4Fe(OH)3
2
2
2
3
1
1
1
1


- Có 1 sản phẩm.


- Có 2 chất tham gia trở lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

-GV: Những phản ứng trên là phản ứng hoá
hợp.


Phản ứng hoá hợp là gì?


GV: Trong các phản ứng trên đều có sự toả
nhiệt, những phản ứng này được gọi là phản
ứng toả nhiệt .


<i>trong đó chỉ một chất mới ( sản phẩm ) được </i>
<i>tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.</i>


<i><b>VD: </b></i>


<i>HĐ 3</i>(5’)



GV: Treo tranh hình 4.4
- Nêu ứng dụng của oxi
? Rút ra kết luận ?


<b>III. ỨNG DỤNG CỦA OXI</b>


HS: Quan sát tranh.


<b>KL</b>:Khí oxi cần cho sự hơ hấp của con
người và động vật, cần đốt nhiên liệu trong
đời sống và sản xuất.


<i>4. Củng cố </i>(5’)


? Làm bài tập 5 SGK –tr 87


a.Khi càng lên cao,tỉ lệ lượng khí O2 trong kk càng giảm là vì khí O2 nặng hơn kk


b. Phản ứng cháy của các chất cháy trong bình chứa khí O2 mãûnh liệt hơn trong kk là vì trong


khí oxi bề mặt tiếp xúc của chất cháy với oxi lớn hơn nhiều lần ở trong kk…


<i> 5 – Dặn dò </i>(1’)


- HS về học bài và làm các bài tập trong SGK
- Chuẩn bị baøi 26 : <b>OXIT </b>


Tuần 21 NS:05/01/2012
Tiết 42 ND:12/01/2012



<b>Bài 26: OXIT</b>


<b>I- MỤC TIÊU :</b>


<i>1- Kiến thức :</i>


-Biết được :
+ Định nghĩa oxit


+ Cách gọi tên oxit nói chung, oxit của KL có nhiều hóa trị ,oxit của phi kim nhiều hóa trị .
+ Cách lập CTHH của oxit .


+ Khái niệm oxit axit ,oxit bazơ .


<i>2- Kó năng<b> :</b></i>


+ Lập được CTHH của oxit dựa vào hóa trị, dựa vào % các nguyên tố .
+ Đọc tên oxit .


+ Lập được CTHH của oxit .


+ Nhận ra được oxit axit, oxit bazơ khi nhìn CTHH .


<i>3- Thái độ :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>II- CHUẨN BỊ</b>


<b>GV:</b> - Các bài tập có liên quan .


<b>HS:</b> - Xem trước bài oxit .



<b>PP:</b> - Đàm thoại, nêu vấn đề .


<b>III- TIẾN TRÌNH :</b>


<i>1- Ổn định lớp </i>(1’)


<i>2- Bài cũ</i><b>:</b> (5’)


Trong các phản ứng sau đây phản ứng nào là phản ứng hố hợp. Vì sao ?
1. S + O2


0
<i>t</i>


  SO<sub>2</sub> 2. 4P + 5O<sub>2</sub>  <i>t</i>0 2P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>


3. 3Fe + 2O2


0
<i>t</i>


  Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> 4. CH<sub>4</sub> + 2O<sub>2</sub>  <i>t</i>0 CO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O


<i>TL: Phản ứng hố hợp là p/ứ 1,2,3 vì nó chỉ có 1 chất mới sinh ra từ 2 chất ban đầu .</i>


3- Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>HÑ 1</i>(5’)



-Từ phần ktbc, GV hỏi : Trong 4 phản ứng
trên, các chất tạo thành gồm có mấy
nguyên tố ? Vậy , đó là đơn chất hay hợp
chất ?


- Các chất đó được gọi là oxit, vậy oxit là
hợp chất có thành phần các nguyên tố như
thế nào ?


? Kể tên 1 số oxit mà em biết ?


<b>I. ĐỊNH NGHĨA</b>


Hs: 2 ngun tố .
- Hợp chất .


-<b>KN:</b><i>Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, </i>


<i>trong đó có một ngun tố là oxi.</i>


Ví dụ : CuO, Fe2O3, CO2


<i>HĐ 2</i>(3’)


Em hãy viết cơng thức dạng chung của hợp
chất gồm hai nguyên tố hoá học :


- Nêu quy tắc hoá trị đối với hợp chất gồm
hai ngun tố hố học ? => Cách tính chỉ số


x, y đơn giản nhất ?


HS: Rút ra kết luận về công thức của oxit.
VD: Lập công thức đồng (II) oxit.


<b>II. CƠNG THỨC</b>


HS: Viết cơng thức dạng chung của oxit :
<i>a</i> <i>II</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>A O</i>


x.a = y.II


- Đổi chéo hoá trị rồi rút gọn .


<b>KL</b>:<i>Cơng thức hố học của oxit ( AxOy ) gồm</i>


<i>có ký hiệu của Oxi : O, kèm theo chỉ số y và </i>
<i>kí hiệu của một ngun khác A ( có hố trị </i>
<i>a ) kèm theo chỉ số x của nó theo đúng quy </i>
<i>tắc hoá trị.</i>


<i>HĐ 3</i>(10’)
? Đơn chất gồm những loại nào ?


- Có thể phân loại oxit thành mấy loại chính
?



<b>III. PHÂN LOẠI</b>


HS: Kim loại và phi kim .


a) <i>Oxit axit : Thường là oxit phi kim và tương</i>


<i>ứng với một axit.</i>


SO3 – H2SO4 CO2 – H2CO3


P2O5 – H3PO4 N2O5 – HNO3


b) <i>Oxit bazơ : Là oxit của một kim loại tương</i>


<i>ứng với một bazơ</i>.


Na2O – NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Fe2O3 – Fe(OH)3
<i>HÑ 4</i>(15’)


GV: Đưa ra cách gọi tên oxit .
- Đọc tên oxit : K2O , CO.


GV: Nếu kim loại có nhiều hố trị .
- Đọc tên các oxit FeO, Fe2O3 .


GV: Nếu phi kim có nhiều hố trị .
- Đọc tên các oxit : CO2, SO3, P2O5.



<b>IV. CAÙCH GỌI TÊN</b>


<i>* Tên oxit: Tên nguyên tố + oxit .</i>


K2O : Kali oxit .


CO : Cacbon oxit .


<i>* Oxit bazô</i> :


<i>Tên kim loại ( kèm theo hoá trị ) + Oxit</i>


FeO : Saét (II) oxit
Fe2O3 : Saét (III) oxit
<i>* Oxit axit :</i>


<i>Teân phi kim +</i>
<i>oxit</i>


(Tiền tố chỉ nguyên tử phi kim) (Tiền tố chỉ
số nguyên tử oxi )


CO2 : Cacbon đioxit.


SO3 : Lưu huỳnh trioxit.


P2O5 : Điphotpho pentaoxit.
<b>4-Củng cố </b>(5’)



HS: Đọc thơng tin SgK phần kết luận.
? Làm bài tập số 2 SGK –tr 91


a. P2O5


b. Cr2O3


<b>5.Dặn dò : </b>(1’)<b>- </b>HS về học bài và làm các bài tập trong SGK.Chuẩn bị bài 27 :ĐIỀU
CHẾ KHÍ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HUỶ


KÍ DUYỆT


...
...…


Tuần 22 NS:12/01/2012
Tiết 43 ND:18/01/2012


<b>Bài 27 :ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HUỶ</b>


<b>I- MỤC TIÊU :</b>


1- <i>Kiến thức</i> : -Biết được :


+ Hai cách điều chế oxi trong phòng thí nghiệm và công nghiệp. Hai cách thu khí oxi trong phòng
TN


+ Khái niệm phản ứng phân hủy .
<i><b>2- Kĩ năng :</b></i>


+ Viết được phương trình điều chế khí O2 từ KClO3 và KMnO4 .



+ Tính được thể tích khí oxi ở điều kiện chuẩn được điều chế từ Phịng TN và cơng nghiệp .
+ Nhận biết được một số phản ứng cụ thể là phản ứng phân hủy hay hóa hợp.


<i><b>3- Thái độ :</b></i>


- Ý thức học tập bộ mơn, lịng u thích mơn học .
<b>II- CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Hoá chất : KMnO4, nước
- Bảng phụ


<b>HS:</b> - Xem trước bài


<b>PP:</b> - Thực hành, trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề
<b>III- TIẾN TRÌNH :</b>


<i><b>1- Ổn định lớp</b></i>(1’)


<i><b>2- Bài cũ :</b></i> (7’)


<b>Phân loại và gọi tên các oxit sau: CuO, Fe2O3, N2O5, CO2, CaO.</b>


<i>TL: Oxit bazô Gọi tên </i>


<i>+ CuO : Đồng (II) oxit.</i>
<i>+ Fe2O3 : Sắt (III) oxit .</i>


<i>+ CaO : Canxi oxit .</i>
<i>- Oxit axit Goïi teân </i>



<i>+ N2O5 : Ñinitô pentaoxit .</i>


<i>+ CO2 : Cacbon ñioxit .</i>


<i><b>3- </b></i>


<i><b> Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<i>HĐ 1</i>(15’)


GV: Giới thiệu dụng cụ hoá chất.
-Gọi HS đọc cách tiến hành.
GV: Tiến hành thí nghiệm:


- Khi đưa que đóm cháy dở cịn tàn đỏ vào
miệng ống nghiệm đã có hiện tượng gì.
- Vì sao que đóm bùng cháy ?


- Làm sao biết khí oxi đã đầy ?


- Tại sao khi phân huỷ KClO3 ngưòi ta lại thêm
MnO2.


- Viết phương trình phản ứng.
-Nhận xét về cách thu khí oxi.


- Nhận xét nguyên liệu điều chế khí oxi.
Rút ra kết luận



<i>HĐ 2</i>(8’)


- Ngun liệu để sản xuất khí oxi trong cơng
nghiệp là gì ?


- Nhiệt độ hố lỏng khí nitơ và oxi là bao nhiêu
độ C ?


Thu được khí nào trước ?


Làm thế nào để thu được khí oxi từ nước ?


HĐ 3 (8’)


GV: Treo bảng phụ, yêu cầu HS hoàn thành.


III. PHẢN ỨNG PHÂN HUỶ
Phản ứng hoá học


2KMnO
+MnO
2KClO
CaCO
Cu(OH)


<i><b>=> Phản ứng phân huỷ là phản ứng hố học </b></i>
<i><b>trong đó một chất ban đầu sinh ra hai hay </b></i>
<i><b>nhiều chất mới.</b></i>



Phản ứng hoá học Số
chất
P/Ứ
Số
chất
SP
2KMnO4
0
<i>t</i>


  <sub>K</sub><sub>2</sub><sub>MnO</sub><sub>4</sub>


+MnO2 + O2
2KClO3


0
<i>t</i>


  <sub>2KCl + 3O</sub><sub>2</sub>


CaCO3


0
<i>t</i>


  <sub>CaO + CO</sub><sub>2</sub>
Cu(OH)2


0
<i>t</i>



  <sub>CuO + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


-Nhận xét số chất phản ứng
-Nhận xét số chất sản phẩm
-Rút ra kết luận


<b>4 – Cuûng coá </b>(5’)


? Cho các pư sau , hãy xác định p/ư nào là
phản ứng phân huỷ và phản ứng hoá hợp.
a. 4P + 5O2


0
<i>t</i>


  <sub> 2 P</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>5</sub>
b. CaCO3


0
<i>t</i>


  <sub> CaO + CO</sub><sub>2</sub><sub> </sub>
c. S + Fe  <i>T</i>0 <sub> FeS </sub>


d. 2 Al2O3  


0
<i>T</i>



4 Al + 3O2 


<b>5- Dặn dò </b>(1’)


- HS về học bài


- Làm các bài tập trong SGK : 1,3,4,5,6 /94
sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Tuần 22
NS:12/01/2012


Tiết 44
ND:19/01/2012


<b>Bài 28 : KHƠNG KHÍ – SỰ</b>


<b>CHÁY </b>

( Tiết 1)



<b>I- MỤC TIÊU :</b>


<i>1- Kiến thức :</i> Biết được:


+ Thành phần của khơng khí theo thể tích
và khối lượng.


+ Sự ơ nhiễm khơng khí và cách bảo vệ
khơng khí khỏi bị ơ nhiễm.


<i><b>2- </b>Kó năng<b> :</b></i>



+ Hiểu cách tiến hành thí nghiệm xác
định thành phần thể tích của không khí .


<i><b>3- </b>Thái độ<b> :</b></i>


- Ý thức học tập bộ mơn, lịng u thích
mơn học, ý thức bảo vệ mơi trường


<b>II- CHUẨN BỊ</b>


<b>GV:</b> - ống nghiệm, muôi sắt, ống thuỷ
tinh, chậu thuỷ tinh, photpho, nước, đèn
cồn.


<b>HS:</b> - Xem trước bài khơng khí – sự cháy


<b>PP:</b> - Thực hành, trực quan, đàm thoại,
nêu vấn đề


<b>III- TIẾN TRÌNH :</b>


<i><b>1- </b>Ổn định lớp</i> (1’)


<i><b>2- </b>Bài cũ</i> <b>:</b> (8’)


<b>? Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm </b>
<b>bằng cách nào ? Viết PTHH .</b>


<b>TL: </b><i>Trong phịng thí nghiệm, khí oxi được </i>



<i>điều chế bằng cách đun nóng những hợp </i>
<i>chất giàu oxi và dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ </i>


<i>cao : KMnO4 , KClO3...</i>


<i>2KMnO4</i>


0
<i>t</i>


  <i> K<sub>2</sub>MnO<sub>4</sub> + MnO<sub>2</sub> + O<sub>2</sub></i>


<i>2 KClO3</i> ⃗<i>t</i>0 <i> 2 KCl + 3 O2 </i> <i>↑</i>


<b>? Thế nào là phản ứng phân huỷ ? Lấy ví</b>
<b>dụ chứng minh .</b>


<b>TL</b>: <i>Phản ứng phân huỷ là phản ứng hố </i>


<i>học trong đó một chất ban đầu sinh ra hai </i>
<i>hay nhiều chất mới.</i>


<i>Cu(OH)2</i>


0
<i>t</i>


  <i>CuO + H<sub>2</sub>O</i>


<i>2KMnO4</i>



0
<i>t</i>


  <i>K<sub>2</sub>MnO<sub>4</sub> +MnO<sub>2</sub> + O<sub>2</sub></i>


<i>CaCO3</i>


0
<i>t</i>


  <i>CaO + CO<sub>2</sub></i>


<i><b>3- </b></i>


<i><b> </b>Bài mới</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<i>HĐ 1</i>(15’)


GV: Giới thiệu dụng cụ hoá chất
GV: Tiến hành thí nghiệm :
- Ống thuỷ tinh có mấy phần ?


- Mực nước ban đầu ở vạch thứ mấy ?
- Trong khi P cháy ,mực nước trong ống
thuỷ tinh thay đổi thế nào ?


-Mực nước sau khi phot pho tắt ở vạch thứ
mấy?



-Chất gì trong ống thuỷ tinh tác dụng với
photpho để tạo ra khói trắng P2O5 ?


- Oxi chiếm thể tích là bao nhiêu ?


-Tỉ lệ thể tích chất khí còn lại trong ống là
bao nhiêu?


GV: Chất khí khơng duy trì sự cháy, khơng
làm đục nước vơi trong, đó là khí nitơ.
- Khí nitơ chiếm tỉ lệ như thế nào ?


Rút ra kết luận thành phần của khơng khí .
- Vậy 1% nữa là những chất gì ?


<b>I. THÀNH PHẦN CỦA KHÔNG KHÍ </b>
<i>1. Thí nghiệm</i>


-5 phaàn.


- Vạch thứ nhất.


- Mực nuớc trong ống thuỷ tinh dâng lên
dần.


- Vạch thứù 2 ( Khi t
ngồi) .


-Khí O


-Thể tích O
tăng bấy nhiêu .


- Chiếm 4/5 thể tích bình .


<i><b>=> </b>Khơng khí là một hỗn hợp khí trong đó </i>
<i>khí oxi chiếm 1/5 thể tích, chính xác hơn là </i>
<i>khí oxi chiếm 21% thể tích khơng khí, phần </i>
<i>cịn lại h</i>


<i>HĐ 2 </i>(7’)


- Hãy nêu dẫn chứng khơng khí có chứa một
ít hơi nước ?


- Trong hố vôi tôi thấy có màng trắng mỏng
do đâu ?


- Khí này ở đâu ?


Gv: Ngồi ra cịn một số chất khí hiếm như
heli, argon, kripton…


- Vậy 1% chất khác là những chất gì ?


<i>2. Ngồi khí oxi và khí nitơ khơng khí </i>
<i>cịn chứa những chất khí gì khác?</i>


<i>-</i>Sự ngưng tụ của hơi nước ngoài cốc nước
đá.



- Do khí CO


-Khí này trong không khí .


=> <i>Các chất khí khác chiếm 1% ( CO</i>
<i>hơi nước, khí hiếm, bụi, khói ... )</i>


<i>HĐ 3</i>(7’)


<i>-</i>Con người và các lồi động vật khác đều
thở bằng khí oxi, khí oxi cịn dùng để đốt
nhiên liệu : xăng, dầu, gas, củi, các đám
cháy...Vậy tại sao lượng oxi trong khơng khí
ln chiếm 1 tỉ lệ khoảng 21% chứ không bị
giảm đi?


-Hiện nay khơng khí như thế nào? Vì sao?
-Khơng khí bị ơ nhiễm gây ra những tác hại
như thế nào.


<i>3.Bảo vệ không khí trong lành tránh ô </i>
<i>nhiễm</i>


- Nhờ cây xanh điều hồ khơng khí.


- Khơng khí ơ nhiễm vì các hoạt động của
con người : xe cộ, nhà máy, nước thải chưa
xử lí...



- Ảnh hưởng đến sức khoẻ của con người và
các loài động vật, phá huỷ cây cối, cơng
trình xây dựng do mưa axit...


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- Chúng ta phải làm gì để bảo vệ bầu
khơng khí trong lành , tránh ơ nhiễm.


<i>4- Củng cố :</i> (6’)


HS: Đọc thơng tin SgK phần kết luận.
HS: Đọc mục em có biết .


HS; Làm bài tập 1, 2 / 99 SGK


<i>5- Dặn dò:</i> (1’)


Học bài, làm bài tập 7 SgK .


Xem trước phần II. Bài: <b>Khơng khí – Sự </b>
<b>cháy.</b>
KÍ DUYỆT
...
...
...
………
………

...
...
...



Tuần 23
NS:30/01/2012


Tiết 45
ND:01/02/2012


<b>Bài 28 : KHƠNG KHÍ – SỰ</b>


<b>CHÁY </b>

( Tiết 2)



<b>I- MỤC TIÊU :</b>


<i>1- Kiến thức :</i> Biết được:


+ Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa có tỏa
nhiệt và khơng phát sáng.


+ Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và
phát sáng.


+ Các điều kiện phát sinh và dập tắt sự
cháy, cách phòng cháy và dập tắt đám
cháy trong tình huống cụ thể, biết cách
làm cho sự cháy có lợi xảy ra một cách
hiệu quả.


<i>2- Kó năng :</i>


+ Phân biệt được sự oxi hóa chậm và sự
cháy trong một số hiện tượng của đời sống


và sản xuất .


+ Biết việc cần làm khi xảy ra sự cháy.


<i>3- Thái độ :</i>


- Ý thức học tập bộ mơn, lịng u thích
mơn học, giáo dục bảo vệ các đồ vật trong
nhà .


<b>II- CHUẨN BỊ</b>


<b>GV:</b> - Cây nến, diêm .


<b>HS:</b> - Kiến thức về sự cháy và sự oxi
hoá chậm .


<b>PP:</b> - Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề .


<b>III- TIẾN TRÌNH :</b>


<i>1- Ổn định lớp</i> (1’)


<i>2- Bài cũ</i>(7’)


- Cho biết thành phần của khơng khí, nêu
ví dụ minh hoạ ?


<b>TL</b>: <i>Khơng khí là một hỗn hợp khí trong đó</i>



<i>khí oxi chiếm 1/5 thể tích. Chính xác hơn là</i>
<i>khí oxi chiếm 21% thể tích không khí, phần </i>
<i>còn lại là khí nitơ chiếm 78%. Các chất khí</i>


<i>khác chiếm 1% ( CO2, CO, hơi nước, khí </i>


<i>hiếm, bụi, khói ... )</i>


- Làm BT 7 sgk.


<i>a. 12 m3<sub> .</sub></i>


<i>b. 4 m3<sub> .</sub></i>


<i>3- Bài mới :</i> (1’)<i>GV giới thiệu bài mới .</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<i>HĐ 1</i>(10’)


GV:Làm thí nghiệm đốt cháy cây nến .
? Cây nến cháy là do tác dụng với chất nào .
? Sự tác dụng của oxi với 1 chất gọi là gì ?


Nêu hiện tượng cây nến cháy ?
GV: Đó là sự cháy.


HS: Rút ra kết luận về sự cháy.


? So sánh sự cháy trong khơng khí và trong
oxi.



Giải thích về sự khác nhau giữa sự cháy
trong khơng khí và sự cháy trong oxi.


<b>III. SỰ CHÁY VÀ SỰ OXI HỐ CHẬM</b>
<i>1. Sự cháy</i>


<i>- Sự cháy là sự oxi hố có toả nhiệt và phát </i>
<i>sáng.</i>


<i><b>- Giống nhau : đều là sự oxi hố</b></i>


<i>Khơng khí </i>
<i>- Xảy ra chậm</i>
<i>Nhiệt độ toả ra</i>
<i>thấp.</i>


<i>HÑ 2</i>(7’)


HS: Nhận xét các vật dụng làm bằng gang,
thép trong tự nhiên .


- Các hiện tượng đó có phát sáng khơng ?
HS: Rút ra kết luận về sự oxi hoá chậm và


<i>2. Sự oxi hố chậm</i>


<i>- </i>Bị gỉ sét .
HS: Không.



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

cho VD.


HS: So sánh sự cháy với sự oxi hoá chậm.
Gv: Trong điều kiện nhất định sự oxi hoá
chậm có thể chuyển thành sự cháy đó là sự
tự bốc cháy.


Gv: Giải thích hiện tượng ma trơi .


<i>HĐ 3 </i>(10’)


Nêu điều kiện phát sinh sự cháy ?
Nêu các biện pháp dập tắt sự cháy ?


<i>4-Củng cố </i>(5’)


- Làm bài tập số 6 SGK – tr 99


<i>5 – Dặn dò </i>(4’)


- HS về học bài


- Chuẩn bị bài 29 : luyện tập 5


+ nắm rõ t/c vật lý và hoá học của O2


+ Cách đ/c oxi trong phịng thí nghiệm
+ Phân biệt phản ứng phân huỷ và phản
ứng hoá hợp



Tuần 23
NS:30/01/2012


Tiết 46
ND:02/02/2012


<b>Bài 29</b>

:

<b> BÀI LUYỆN TẬP 5</b>


<b>I- MỤC TIÊU :</b>


<i><b>1- Kiến thức :</b></i>


- Cũng cố kiến thức chương oxi – khơng khí .
<i><b>2- Kĩ năng :</b></i>


- Làm bài tập tính theo phương trình hố học.
<i><b>3- Thái độ :</b></i>


- Ý thức học tập bộ mơn, lịng u thích mơn
học, tính cẩn thận trong tính tốn.


<b>II- CHUẨN BỊ</b>


<b>GV:</b> - Các bài tập có liên quan .


<b>HS:</b> - Kiến thức chương oxi – khơng khí.
<b>PP:</b> - Đàm thoại, nêu vấn đề .


<b>III- TIẾN TRÌNH :</b>
<i><b>1- Ổn định lớp</b></i> : (1’)



<i><b>2- Bài cũ </b></i>:( thông qua bài luyện tập )
<i><b>3- Bài mới :</b></i> (1’)


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<i>HĐ 1</i>(15’)


GV yêu cầu học sinh viết phương trình hố học
minh hoạ cho tính chất hố học của oxi.


- Nêu ứng dụng của oxi ?


- Cho biết nguyên liệu để điều chế oxi trong
phịng thí nghiệm ?


- Sự oxi hố là gì ?


- Oxit là gì ? oxit có mấy loại ? cho ví dụ ?
- Nêu thành phần của khơng khí ?


- Thế nào là phản ứng hố hợp ?
- Thế nào là phản ứng phân huỷ ?


<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>
S + O2


3Fe + 2O
CH4 + 2O


HS: Thảo luận nhóm.



HS: Đại diện nhóm trình bày.
HS: Nhóm khác bổ sung, nhận xét.


<i>HÑ 2</i>(22’)


- Đọc đề bài tập .
- Lên bảng giải .
- Nhận xét .


GV: Nhận xét cho điểm học sinh .
- Đọc đề bài toán


- Nêu đáp án
- Đọc đề bài toán
- HS khác nhận xét.
- Giải bài toán


GV: Nhận xét, cho điểm học sinh


<b>II. BÀI TẬP</b>
<b>Bài tập 3/101 SGK</b>


Oxit bazô Oxit axit
Na2O : Natri oxit P


MgO : Magie oxit SO
Fe2O3 : Saét (III) oxit CO


<b>Bài tập 4</b>



D. Một số nguyên tố hóa học khác .
<b>Bài tập 5</b>


A. Oxit được chia làm hai loại chính là oxit axit
và oxit bazơ


B. Tất cả các oxit đều là oxit axit
C. Tất cả các oxit đều là oxit bazơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- Đọc đề bài tập 6
- Giải bài tập
- Nhận xét


- Nhận xét, cho điểm học sinh .


Gọi Hs làm bài tập 7 sgk.


<i>4 – Củng cố </i>(5’)


- Trong phịng thí nghiệm người ta dùng
KMnO4 để đ/c 2 lit khí oxi ( đktc) .
a. Viết PTHH


b. Tìm khối lượng của KMnO4 cần dùng để đ/c
khí O2 trên .


c. Với thể tích khí O2 trên người ta đ/c được
bao nhiêu oxit sắt từ .


<i> 5 – Dặn dò </i>(1’)



- Chuẩn bị bài thực hành 4 .


- Mỗi nhóm chuẩn bị hộp quẹt ,bông gòn .
KÍ DUYỆT


...
...
...


………


………
………
………
………
………
………


Tuần 24


NS:02/02/2012


Tiết 47


ND:08/02/2012


<b> Bài 30: BAØI THỰC </b>


<b>HÀNH 4</b>




<b>ĐIỀU CHẾ -THU KHÍ OXI VÀ</b>


<b>THỬ TÍNH CHẤT CỦA OXI</b>


<b>I- MỤC TIÊU :</b>


<i><b>1- Kiến thức :</b></i>


+ Thí nghiệm điều chế oxi và thu khí oxi.
+ Phản ứng cháy của S trong khơng khí và oxi
<i><b>2- Kĩ năng :</b></i>


+ Lắp dụng cụ điều chế khí oxi bằng phương
pháp nhiệt phân KMnO4 hoặc KClO3. Thu 2
bình khí oxi, một bình khí oxi theo phương
pháp đẩy khơng khí, một bình khí oxi theo
phương pháp đẩy nước.


+ Thực hiện phản ứng đốt cháy S trong khơng
khí và trong oxi, đốt sắt trong O2 .


+ Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng và giải
thích hiện tượng .


+ Viết phương trình phản ứng điều chế oxi và
phương trình phản ứng cháy của S, dây Fe .
<i><b>3- Thái độ :</b></i>


- Ý thức học tập bộ mơn, lịng u thích mơn
học, giáo dục tính cẩn thận


<b>II- CHUẨN BỊ</b>



<b>GV:</b> - Dụng cụ : ống nghiệm, đèn cồn,
bông, ống dẫn khí, que đóm, diêm, chậu thuỷ
tinh, mi lấy hoá chất, kẹp gỗ.


- Hoá chất : KMnO4 , Lưu huỳnh.


<b>HS:</b> - Que đóm, bơng, diêm, xem lại phần
tính chất vật lý, tính chất hố học của oxi, mẫ
tường trình hố học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>III- TIẾN TRÌNH :</b>
<i><b>1- Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2- Bài cũ :</b></i>( thông qua giờ thực hành )
<i><b>3- </b></i>


<i><b> Bài mới</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<i>HĐ 1</i>


GV: Hướng dẫn học sinh làm bản tường trình
hố học .


GV: Cho các nhóm lấy dụng cụ hố chất .
Gọi HS đọc cách tiến hành trong sách giáo
khoa .


Hướng dẫn các nhóm lắp dụng cụ điều chế oxi.


? Tại sao khi điều chế oxi từ KMnO4 lại đặt
bơng gịn trước ống dẫn khí trong ống nghiệm.
- Có mấy cách thu khí oxi ?


- Dựa vào tính chất nào ta có thể thu khí oxi
bằng hai cách ?


? Làm thế nào để nhận ra khí oxi được sinh ra.
? Thu oxi bằng cách nào dễ biết được khí oxi đã
đầy lọ.


HS: Tiến hành thu khí oxi bằng hai cách .
Nhắc nhở các nhóm thu khí oxi bằng hai
phương pháp, đậy khí oxi cẩn thận trong lọ để
dùng trong thí nghiệm sau.


HS: Quan sát hiện tượng .
HS: Giải thích hiện tượng
HS: Viết phương trình phản ứng


<i>HĐ 2</i>
Gọi HS đọc thí nghiệm 2 .


?: Nêu tính chất hoá học của oxi .
Yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm .
HS: Quan sát hiện tượng .
- Lưu huỳnh cháy ngồi khơng khí .
- Lưu huỳnh cháy trọng lọ khí oxi .
-Gọi HS viết phương trình phản ứng.



<i>HĐ 3</i>


-Nhận xét kết quả và các thao tác tiến hành thí
nghiệm của các nhóm.


-u cầu từng nhóm viết báo cáo.
<i><b>4 .Dặn dị:</b></i>


- Các nhóm dọn dẹp dụng cụ và hóa
chất sạch sẽ.


- Rửa các dụng cụ thí nghiệm.


- Học bài, xem lại các kiến thức đã học.
Tiết sau kiểm tra 01 tiết .


Tuần 24


NS:02/02/2012


Tiết 48


ND:09/02/2012


<b>BÀI KIỂM TRA VIẾT</b>


<b>I- MỤC TIÊU :</b>


<i>1- Kiến thức :</i>


- Kiểm tra đánh giá về kiến thức oxi, phản


ứng phân huỷ, phản ứng hố hợp, khơng
khí, sự oxi hố, oxit.


- Tính theo phương trình hố học .


<i>2- Kó năng:</i>


- Rèn luyện kỹ năng trong trắc nghiệm và
tự luận, kĩ năng tính tốn hố học, lập
phương trình hố học. Tính tỉ lệ các chất
trong phản ứng hố học.


<i>3- Thái độ :</i>


- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận trong
tính tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>GV:</b> - Ma trận đề .


Kiến thức,
kỹ năng cơ bản


cụ thể


Mức độ kiến thức, kỹ năng


Biết Hiểu


TN T<sub>L</sub> TN TL



1. Tính chất,
ứng dụng của
oxi. Khơng khí


Câu 1,8
(2 đ)
2. Sự oxi hoá.


Sự cháy. Câu 2,3(1 đ) Câu 5,6(1 đ)


3. Oxit


4. Điều chế oxi
. Phản ứng hoá
hợp, phản ứng
phân hủy.
Câu 4
(0,5 đ)
Câu 7
(0,5đ)
Câu 1
(1 đ)
Số câu – Số


điểm .


5 câu
( 3,5 đ)


3 câu


(1.5 đ)


1 câu
(1 đ)
- Đề kiểm tra


<b>HS:</b> - Ôn tập chương II


<b>PP:</b> - Kiểm tra đánh giá


<b>III- TIẾN TRÌNH :</b>
<i>1- Ổn định lớp </i>
<i>2. Phát đề</i>


<b>A . TRẮC NGHIỆM</b> (5 đ)


<b>I:</b>(2,5 đ) <i>Cho các từ, cụm từ: nóng, nguội, </i>
<i>oxit, kim loại, oxi, phi kim, đơn chất, hợp </i>
<i>chất, lưu huỳnh, photpho, sắt.</i>


Điền từ , cụm từ đã cho ở trên vào chỗ
trống………… trong kết luận sau sao cho
đúng:


1. Khí oxi là


một………
……(1)phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở
nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng
hoá học với nhiều………


(2) ,nhiều …………..……… (3) và hợp
chất .


2. Một trong các điều kiện phát sinh sự


cháy là : Chất phải ……… đến nhiệt


độ cháy


3. Mộttrong các biện pháp dập tắt sự cháy


là : Cách li chất cháy với


………..


<b>II. (</b>2,5 đ) <b>Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu</b>
<b>đáp án mà em cho là đúng</b> :


<i>Câu 4: Những chất nào sau đây dùng để </i>


<i>điều chế khí <b>oxi trong phòng thí nghiệ</b>m: </i>


a. Fe3O4 b. KClO3 c. CaCO3


d. Không khí e. KMnO4 g. H2O


<i>Câu 5. Trong các phản ứng sau, phản ứng </i>


<i>nào có xảy ra <b>sự oxi hoá</b> :</i>



a. 2H2 + O2


0
<i>t</i>


  2H<sub>2</sub>O


b. H2O + CaO   Ca(OH)2


c. Cu(OH)2


0
<i>t</i>


  CuO + H<sub>2</sub>O .


d. NaOH + HCl   NaCl + H<sub>2</sub>O.


<i>Câu 6: Đâu là sự <b>oxi hoá chậm</b> trong các </i>


<i>hiện tượng sau :</i>


a. Sắt bị rỉ b. Củi cháy . c. Bóng
đèn sợi đốt sáng . d. Cả 3 hiện tượng
trên .


<i>Caâu 7. Ngêi ta thu khí Oxi bằng cách đẩy </i>


<i>n-ớc là nhờ dựa vào tÝnh chÊt :</i>



a, KhÝ Oxi tan trong níc
c, KhÝ Oxi khã ho¸ láng


b, KhÝ Oxi Ýt tan trong níc
d, KhÝ Oxi nhĐ h¬n níc


<i>Câu 8: Chọn câu trả lời đúng trong các </i>
<i>câu sau về thành phần của khơng khí :</i>


a. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí
khác( CO2, CO, hơi nước, khí hiếm…).


b. 21% các khí khác( CO2, CO, hơi nước,


khí hiếm…), 78% khí nitơ , 1% khí oxi.
c. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí
khác( CO2, CO, hơi nước, khí hiếm…).


d. 21% khí oxi , 78% các khí khác( CO2,


CO, hơi nước, khí hiếm…), 1% khí nitơ.


<b>B. TỰ LUẬN</b>:(5 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>phân loại các sản phẩm : </b>N2O5 , CO2,


Fe2O3, Al2O3 .


a. 4NO2 + O2



0
<i>t</i>


  2N<sub>2</sub>O<sub>5</sub>


b. CH4 + 2O2


0
<i>t</i>


  CO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O.


c. 2Fe(OH)3


0
<i>t</i>


  Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O.


d. 4Al + 3O2


0
<i>t</i>


  2Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> .


………
………
………
………


………
………
………
………
…………


Câu 3.(2đ) Đốt cháy hoàn toàn 12 kg than


đá có chứa 1,5% tạp chất không chaùy


được và 0,5% tạp chất lưu huỳnh . Tính
thể tích khí oxi cần dùng.


( Cho biết : C: 12, S: 32, O: 16 )


<i>3. Thu bài</i>
<i>4. Dặn dò</i>


-Đọc trước bài 31. Tính chất- ứng dụng của
hidro.


<b>ĐÁP ÁN BIỂU BIỂM</b>


<b>A . TRẮC NGHIỆM</b> (5 đ)


<b>I:</b>(2,5 đ) Mỗi từ đúng được 0,5đ.


<b>1</b> <b>2</b>


Đơn chất Phi kim Kim loại



<b>II. (</b>2,5 đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ.


Caâu 4 Caâu 5 Caâu 6 Caâu 7 Caâu 8


b,e a a b c


<b>B. TỰ LUẬN</b>:(5 đ)


Câu 1.(2đ) Mỗi PTHH đúng được 0,25 đ,
gọi tên, phân loại đúng mỗi sản phẩm
được 0,5đ:


- Phản ứng hoá hợp : Câu a, d.
- Phản ứng phân huỷ: Câu c.
Gọi tên: N2O5 : Đinitơ pentaoxit


CO2 : Cacbon ñioxit .


Goïi tên: Fe2O3 : Sắt (III) oxit .


Al2O3 : Nhôm oxit .


Câu 3.(2đ)


a. Khối lượng cacbon có trong 12 kg than
đá : mC = 11,76 kg = 11760 g. (0,25đ)


Khối lượng lưu huỳnh có trong 12 kg than
đá : mS = 0,06 kg = 60 g . (0,25đ)



Số mol cacbon và lưu huỳnh : nC = 980
mol .


nS = 1,875 mol . (0,25ñ)
PTHH: C + O2


0
<i>t</i>


  CO<sub>2</sub>


(0,25ñ)


1 mol 1 mol
980 mol 980 mol
S + O2


0
<i>t</i>


  SO<sub>2</sub>


(0,25ñ)


1 mol 1 mol


1,875 mol 1,875 mol
(0,25ñ)



- <i>n<sub>O</sub></i>


2 = 980+ 1,875 = 981,875 mol


(0,25đ)


- Thể tích oxi cần dùng: <i>V<sub>O</sub></i>


2 = n.22,4


= 981,875 . 22,4 = 21,994 lit. (0,25đ)
KÍ DUYỆT


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Tuần 25
NS:09/02/2012


Tiết 49
ND:15/02/2012


<b> Chương 5 : HIĐRO – </b>


<b>NƯỚC</b>



<b> Bài 31: TÍNH CHẤT – </b>


<b>ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO </b>

(Tiết


1)




<b> </b>KHHH<b> :</b> H
NTK =1ñvc


CTHH : H2
PTK = 2 đvc HT: I


<b>I- MỤC TIÊU :</b>


<i>1- Kiến thức :</i> Biết được:


+ Tính chất vật lí của hiđro: Trạng thái,
màu sắc, tỉ khối, tính tan trong nước.


+ Tính chất hóa học của hiđro: tác
dụng với oxi .


<i>2- Kó năng :</i>


+ Quan sát thí nghiệm, hình ảnh... rút ra được
nhận xét về tính chất vật lí và tính chất hóa
học của hiđro.


+ Viết được phương trình hóa học minh họa .
+ Tính được thể tích khí hiđro ( đktc) tham gia
phản ứng và sản phẩm.


<i>3- Thái độ :</i>


- Ý thức học tập bộ mơn, lịng u thích mơn
học .



<b>II- CHUẨN BỊ</b>


<b>GV:</b> - ống nghiệm đựng khí hiđro, ống
nghiệm, ống dẫn khí, giá đỡ, ống nhỏ giọt,
đèn cồn, kẽm, axit clohiđric.


<b>HS:</b> - Xem trước bài tính chất – ứng dụng
của khí hiđro.


<b>PP:</b> - Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề
<b>III- TIẾN TRÌNH :</b>


<i>1- Ổn định lớp </i>
<i>2- Bài cũ :</i>
<i>3- Bài mới</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<i>HĐ 1</i>


- Kí hiệu của nguyên tố hiđro ? nguyên tử khối
của hiđro ?


- Cơng thức hố học của đơn chất hiđro ? Phân


tử khối của hiđro ? Hoá trị ?


Quan sát lọ đựng khí hiđro và ngửi mùi khí
hidro.



- Nhận xét về trạng thái ? màu sắc ? mùi vị ?
GV: Một quả bóng bay được bơm khí hiđro. Khi
thả quả bóng. Quả bóng di chuyển như thế
nào ?


Tính tỉ khối của khí hiđro so với khơng khí ?
Rút ra kết luận về tỉ khối của khí hiđro so với
khơng khí ?


GV: 1 lít nước ở 150<sub>C hồ tan được 20ml khí H</sub>
2.
Vậy H2 tan như thế nào trong nước ?


Rút ra kết luận về tính chất vật lý của khí hidro.


-HS: là chất khí, không màu, không mùi, không
vị.
2
2
2
0,07
29
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>KK</i> <i><sub>KK</sub></i>
<i>M</i>
<i>d</i>
<i>M</i>
  



-Hidro nhẹ hơn khơng khí.
-Hidro tan rất ít trong nước.


<b>KL</b><i>: Hidro là một chất khí, khơng màu, khơng </i>
<i>mùi, khơng vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan </i>
<i>rất ít trong nước.</i>


<i>HĐ 2</i>


Gọi HS đọc cách tiến hành thí nghiệm.


- Giới thiệu cách lắp dụng cụ điều chế khí H2
như hình 5.1 và các hố chất cần dùng để làm
thí nghiệm .


- Tiến hành thí nghiệm, kiểm tra độ tinh khiết
của H2, châm lửa đốt H2 ở đầu vuốt nhọn và úp
miệng ống nghiệm lên phía trên ngọn lửa <sub></sub> đưa
vào lọ đựng khí O2. Yêu cầu HS quan sát và
trình bày hiện tượng .


- Hidro cháy sinh ra chất gì? Viết PTHH?
- GV : hỗn hợp khí H2 và O2 là hỗn hợp nổ
HS: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi :


- Tại sao hỗn hợp khí hiđro và khí oxi cháy lại
gây ra tiếng nổ ?


- Nếu đốt dịng khí hiđro ở ngay đầu ống dẫn
khí thì sẽ khơng gây ra tiếng nổ mạnh vì sao ?


- Làm thế nào để biết dịng khí hiđro là tinh
khiết ?


<b>II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>
<i>1. Tác dụng với oxi</i>


<i><b>a- Thí nghiệm </b></i>


-Quan sát, theo dõi các thao tác mẫu của GV
<i><b>b. Hiện tượng :</b></i>


<i>-H2 cháy trong khơng khí với ngọn lửa màu xanh</i>


<i>nhạt, thành trong ống nghiệm có những giọt </i>
<i>nước nhỏ bám vào.</i>


<i>- H2 cháy mạnh hơn trong O</i>


<i>- PTHH : </i>
<i>- Hỗn hợp khí H</i>


<i>này sẽ nổ mạnh nhất nếu trộn khí H</i>
<i>theo tỉ lệ </i>


<i><b>c. Trả lới câu hỏi :</b></i>


-Hỗn hợp khí này cháy rất nhanh và toả nhiều
nhiệt.Nhiệt này làm cho thể tích nước tạo thành
sau phản ứng tăng đột ngột nhiều lần, do đó
làm chấn động mạnh KK gây ra tiếng nổ


- Vì tỉ lệ V


và lượng hơi nước sinh ra cũng ít hơn .
- Muốn thu được khí H


khí H2


ngồi để cuốn hết kk có sẵn trong thiết bị, sau
đó mới thu được H


<i>4 – Củng cố </i>


-Để điều chế 3,6 g nước cần phải dùng bao
nhiêu lít H2 và bao nhiêu lít O2 ( ở đktc)?
- Số mol của nước đã sinh ra sau pư: <i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i> <sub>=</sub>


3,6


18 = 0,2mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Thể tích của O2 và H2 cần dùng trong pư là :


<i>V<sub>H</sub></i><sub>2</sub> <sub>= 0,2 . 22,4 = 4,48 ( l) </sub>
<i>V<sub>O</sub></i><sub>2</sub> <sub> = 0,1 . 22,4 = 2,24 ( l) </sub>
<i>5 – Dặn dò </i>


- HS học bài


- Chuẩn bị phần 2 tác dụng với CuO,tìm hiểu
xem khí H2 có những ứng dụng gì trong đời


sống và sản xuất


- Rửa các dụng cụ và thu dọn phịng thí
nghiệm .


Tuần 25


NS:09/02/2012


Tiết 50


ND:16/02/2012


<b> Bài 31: TÍNH CHẤT – </b>


<b>ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO </b>

<i>(Tiết </i>


<i>2)</i>



<b>I- MỤC TIÊU</b> :


<i>1- Kiến thức :</i> Biết được:


+ Tính chất hóa học của hiđro: tác dụng
với oxit kim loại. Khái niệm về sự khử và
chất khử.


+ ứng dụng của hiđro: Làm nhiên liệu,
nguyên liệu trong cơng nghiệp.


<i>2- Kó năng :</i>



+ Quan sát thí nghiệm, hình ảnh... rút ra
được nhận xét về tính chất hóa học của
hiđro.


+ Viết được phương trình hóa học minh
họa được tính khử của hiđro.


+ Tính được thể tích khí hiđro ( đktc) tham
gia phản ứng và sản phẩm.


<i>3- Thái độ :</i>


- Ý thức học tập bộ mơn, lịng u thích
mơn học


<b>II- CHUẨN BỊ</b>


<b>GV:</b> - ống nghiệm, giá thí nghiệm, đèn
cồn, chậu thuỷ tinh, ống dẫn khí có nút cao
su, ống dẫn khí hình chữ L có nút cao su.


- Kẽm, axit clohiđric, CuO, tranh vẽ
hình 5.3


<b>HS:</b> - Xem trước phần 2 tính chất hố
học của hiđro và phần III.


<b>PP:</b> - Thực hành, trực quan, đàm thoại,
nêu vấn đề



<b>III- TIẾN TRÌNH</b> :


<i>1- Ổn định lớp </i>
<i>2- Bài cũ </i>


Nêu tính chất vật lý, tính chất hố học của
hiđro ? viết phương trình phản ứng minh
hoạ ?


TL: - <b>Lí tính</b>: Hidro là một chất khí, không
màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong
các chất khí, tan rất ít trong nước.


<b>- Hố tính: </b>Tác dụng với oxi :
- PTHH : H2 + O2 ⃗<i>t</i>0 H2O


<i>3- Bài mới</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<i>HĐ 1</i>


Gọi HS đọc cách tiến hành thí nghiệm.
GV: Giới thiệu dụng cu,ï hố chất, cơng thức
hố học của đồng(II) oxit.


Yêu cầu HS quan sát màu của đồng oxit và
màu của chất rắn sau phản ứng.


GV: Lắp ráp dụng cụ



GV: Tiến hành thí nghiệm .


? Ở nhiệt độ thường có phản ứng hố học
xảy ra khơng


? Khi đưa ngọn lửa đèn cồn nung nóng CuO
( khoảng 4000<sub>C ) đa õcó hiện tượng gì xảy ra </sub>


? Viết PTHH của Pư


? Trong pư trên chất nào đã chiếm nguyên
tố oxi của hợp chất CuO .


<b>II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>
<i>1. Tác dụng với oxi</i>


<i>2. Tác dụng với đồng oxit</i>


-HS: Lắng nghe và quan sát.
-HS: Quan sát.


-Ở nhiệt độ thường : khơng thấy phản ứng
hố học xảy ra


- Khi đốt nóng tới khoảng 400


màu đen chuyển thành lớp kim loại Cu màu
đỏ gạch và có những giọt nước ở thành ống


<b>- PTHH: </b>



-Khí H


chất CuO => Khí H


<i>HĐ 2</i>


? Từ các thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2 các
em có nhận xét gì về tính chất hố học của
khí H2 .


Viết các phương trình phản ứng
H2 + FeO


<i>3 Kết luận </i>


-Ở nhiệt độ thích hợp khí H


kết hợp với đơn chất oxi mà nó cịn có thể
kết hợp với nguyên tố oxi trong 1 số oxit
kimloại . Khí H


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

H2 + Fe2O3


H2 + HgO


<i>HÑ 3</i>


GV: Treo tranh



? Yêu cầu Hs thảo luận nhóm,tìm hiểu
những ứng dụng của khí H2 trong đời sống


và sản xuất


? Tại sao khí H2 được làm nhiên liệu cho


động cơ tên lửa, động cơ ôtô và trong đèn xì
axetilen để hàn kimloại


? Vì sao người ta lại dùng H2 để điều chế 1


số kim loại từ oxit của chúng


?Dựa vào tính chất nào của khí H2 người ta


đã bơm khí H2 vào khinh khí cầu, bóng


thám không




Khí H2 có nhiều ứng dụng dựa vào những


tính chất nào của nó ?


<i>4 – Củng cố </i>


- làmbài tập 4 – SGK tr 109



- Số mol CuO đã tham gia pư nCuO = 48<sub>80</sub>


= 0,6 mol


PTHH : H2 + CuO ⃗<i>t</i>0 Cu +


H2O


1mol 1mol 1mol
O,6mol 0,6 mol 0,6
mol


- Khối lượng kim loại Cu thu được sau pư
mCu = 0,6 x 64 = 38,4 g


Thể tích của khí H2 cần dùng : <i>VH</i>2 =


n.22,4 = 0,6 x22,4 = 13,44 ( l)


<i>5 – Dặn dò </i>


- HS về học bài ,làm các bài 1,2,3,5,6 SGK
KÍ DUYỆT


...
...
...


………
………


...


………
………


Tuần 26
NS:16/02/2012


Tiết 51
ND:22/02/2012


<b>Baøi 31: LUYỆN TẬP</b>


<b>I- MỤC TIÊU</b> :


<i>1- Kiến thức :</i> Luyện tập về :


+ Tính chất hóa học của hiđro: tác dụng
với oxit kim loại. Khái niệm về sự khử và
chất khử.


+ Ưùng dụng của hiđro: Làm nhiên liệu,
nguyên liệu trong công nghiệp.


<i>2- Kó năng :</i>


+ Viết được phương trình hóa học minh
họa được tính khử của hiđro.


+ Tính được thể tích khí hiđro ( đktc) tham
gia phản ứng và sản phẩm.



<i>3- Thái độ :</i>


- Ý thức học tập bộ mơn, lịng u thích
mơn học


<b>II- CHUẨN BỊ</b>


<b>GV:</b> Câu hỏi, bài tập .


<b>HS:</b> - Ơn lại tính chất hố học của hidro,
bài tập tính theo PTHH .


<b>III- TIẾN TRÌNH</b> :


<i>1- Ổn định lớp </i>(1’)


<i>2- Bài cũ </i>(8’)


Nêu tính chất vật lý, tính chất hố học của
hiđro ? viết phương trình phản ứng minh
hoạ ?


TL: - <b>Lí tính</b>: Hidro là một chất khí, khơng
màu, khơng mùi, khơng vị, nhẹ nhất trong
các chất khí, tan rất ít trong nước.


<b>- Hố tính: </b>-Ở nhiệt độ thích hợp khí H2


khơng những kết hợp với đơn chất oxi mà


nó cịn có thể kết hợp với nguyên tố oxi
trong 1 số oxit kimloại . Khí H2 có tính


khử, các phản ứng này đều toả nhiệt .
H2 + FeO Fe + H2O


3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O


- Làm bài tập 4, 5 sgk trang 109 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>


Bài tập 1 (15’):Cho 7 g sắt tác dụng với axit
clohidric dư thu được kẽm clorua(ZnCl2) và


khí hidro .
a. Viết PTHH .


b. Tính thể tích hidro thu được ? (Đktc) .
c. Lượng khí hidro sinh ra ở trên được dùng
để khử 8 g đồng (II) oxit . Tính khối lượng
đồng kim loại thu được .


<i>Bài tập 2 :</i> (15’)


Cho 5,4 g nhơm tác dụng với axit sunfuric
( H2SO4) thu được nhơm sunfat( Al2(SO4)3)


và khí H2 .



a. Viết PTHH .


b. Tính thể tích khí hidro sinh ra .(đktc) .
c. Lượng khí hidro sinh ra được cho phản
ứng với 5,6 lít oxi (đktc) . Tính số gam nước
thu được .


<i>nO</i>2(đb)
<i>nO</i>2(PT)


=0<i>,</i>25


1 =0<i>,</i>25


=> Oxi d
- Theo PTHH:
2H2


2 mol 2 mol
0,2 mol 0,2 mol.
- Số gam nước thu được là :


<i>m<sub>H</sub></i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i>


<i>4 – Củng cố :</i> (3’)


- Nêu lại các bước giải bài tốn chất thừa


chất thiếu ?



<i>5 – Dặn dò : </i>(2’)


Ơn lại tchh của hidro, đọc trước bài điều
chế hidro, phản ứng thế .


Tuần 26


NS:16/02/2012


Tiết 52
ND:23/02/2012


<b>Bài 33 : ĐIỀU CHẾ KHÍ</b>


<b>HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ</b>


<b>I- MỤC TIÊU :</b>


<i>1/ Kiến thức </i>


Biết được:


+ Phương pháp điều chế hiđro trong
phịng thí nghiệm và trong cơng nghiệp,
cách thu khí hiđro bằng cách đẩy nước và
đẩy khơng khí


+ Phản ứng thế là phản ứng trong đó
nguyên tử đơn chất thay thế nguyên tử của
nguyên tố khác trong phân tử hợp chất.


<i>2/ Kó năng:</i>



+ Quan sát thí nghiệm, hình ảnh... rút ra
được nhận xét về phương pháp điều chế và
cách thu khí hiđro. Hoạt động của bình Kíp
đơn giản.


+ Viết được PTHH điều chế hiđro từ kim
loại (Zn, Fe) và dung dịch axit (HCl,
H2SO4 loãng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

+ Tính được thể tích khí hiđro điều chế
được ở đkc


<i>3/ Thái độ:</i>


- Giáo dục Thái độ u thích mơn học, giải
thích các phản ứng trong tự nhiên,


- Giáo dục tính cẩn thận trong thí nghiệm
hố học.


<b>II-CHUẨN BỊ</b>


<b>GV</b>: Hố chất: kẽm viên, dung dịch axit
clohiđric, que đóm, diêm


Dụng cụ: ống nghiệm, giá thí
nghiệm, ơng dẫn khí có kèm nút cao su,
nút cao su, đèn cồn.



Phiếu học tập


<b>HS</b>: Xem lại bài 31, xem trước kiến thức
bài 33


<b>PP</b>: Thực hành, trực quan, đàm thoại,
nêu vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm


<b>III- TIẾN TRÌNH </b>


<i>1/ Ổn định lớp<b> </b></i>(1’)<i><b> </b></i>


<i>2/ Bài cũ</i> :


<i>3/ Bài mới: </i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<i>HĐ 1</i>(20’)


? Để đ/c khí H2 thầy sử dụng những hố


chất nào ?


Gọi HS đọc cách tiến hành thí nghiệm.
GV: Tiến hành thí nghiệm .GV yêu cầu HS
quan sát và nêu hiện tượng.


? Khi đưa que đóm cịn tàn đỏ vào đầu ống
dẫn khí thì đã có hiện tượng gì ?



? Khi đưa que đóm đang cháy vào đầu ống
dẫn khí đã có hiện tượng gì xảy ra ?
? Theo em chất khí nào đã được sinh ra ?
? Sau khi cô cạn dung dịch trong ống
nghiệm thì có hiện tượng gì ?


? Yêu cầu Hs viết PTHH.


- GT : 2 cách thu khí H2 bằng cách đẩy


nước và đẩy khơng khí .


-Ta có thể thay kẽm bằng kim loại nào,
axit HCl bằng axit nào.


- Dựa vào phản ứng trên hãy viết các phản


<b>I – ĐIỀU CHẾ KHÍ HĐRO </b>
<i>1/ Trong phòng thí nghiệm </i>


-Có bọt khí xuất hiện trên bề mặt mảnh
kẽm rồi thoát ra khỏi chất lỏng, mảnh kẽm
tan dần .


-Que đóm khơng bùng cháy .


-Khí thốt ra cháy với ngọn lửa màu xanh
nhạt .


-Khí H



- Cô cạn dd thu được chất rắn màu trắng là
ZnCl


<i> </i>


ứng hoá học sau ?
Al + HCl 
Fe + H2SO4 (l)


Zn + H2SO4 (l)


=> Rút ra KL về điều chế khí hidro trong
PTN.


2Al + 6HCl
Fe + H
Zn + H


<i>KL: Trong phòng thí nghiệm , khí hidro</i>


<i>được điều chế bằng cách cho axit (HCl</i>
<i>hoặc H</i>


<i>kẽm ( hoặc sắt, nhôm, magie).Thu khí hidro</i>
<i>bằng cách đẩy nước hoặc đẩy khơng khí.</i>
<i>Nhận ra khí hidro bằng que đóm đang</i>
<i>cháy .</i>


<i>HĐ 2</i>(5’)



-Nguyên liệu điều chế khí O2 trong công


nghiệp


? Gọi HS viết PTHH điện phân nước .
-GT: Cho Hs biết 1 số cách Sx khí H2 trong


cơng nghiệp : dùng than khử oxi của nước
trong lị khí than hoặc từ khí tự nhiên, khí
dầu mỏ ….


<i>2 – Trong công nghiệp </i>


- Nước, khơng khí .


<i>Khí hidro được điều chế bằng cách :</i>
<i>+ Điện phân nước .PTHH: </i>


<i>2H2O </i>


+ Dùng than khử oxi của nước trong lị khí
than hoặc từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ ….
PTHH: C+ H


<i>HĐ 3</i>(10’)


GV: các phản ứng trên là phản ứng gì ta đi
vào phần II.



Xét lại các phản ứng trên:


Kim loại là đơn chất hay hợp chất ?
Axit là đơn chất hay hợp chất ?


- Các nguyên tử đơn chất kim loại đã thay
thế cho nguyên tử của nguyên tố nào trong
axit ?


=> Pư trên là phản ứng thế .
? Vậy phản ứng thế là gì ?


<b>II- PHẢN ỨNG THẾ</b>


2Al + 6HCl
Fe + H
Zn + H


-Thay thế hidro.


<i>KL</i>:<i>- Là phản ứng hố học giữa đơn chất</i>


<i>và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn</i>
<i>chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố</i>
<i>khác trong hợp chất .</i>


VD : Cu + AgNO


<i>↓</i>



<i>4 – Củng cố </i>(7’)


- Làm bài tập 1 tr 117- SGK


thảo luận nhóm (2’) hồn thành phần 2
phiếu học tập.


Hãy đánh dấu (X) vào ơ tương ứng


Phương trình hố học Phản ứng


hoá hợp Phản ứngphân huỷ
CaCO3 ⃗<i>t</i>0 CaO + CO2 <i>↑</i>


SO3 + H2O ❑⃗ H2SO4


CO + FeO ⃗<i><sub>t</sub></i>0 CO


2 <i>↑</i> + Fe
<i>↓</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

Fe + CuSO4 ❑⃗ FeSO4 + Cu
<i>↓</i>


<i>5 – Dặn dò </i>(2’)


- HS học bài,làm bài tập 2, 3, 5 SGK
- Ôân lại kiến thức của chương 5, chuẩn bị
bài luyện tập 6.



KÍ DUYỆT


...
...
...


………
………
………
………
………
………


Tuần 27
NS:23/02/2012


Tiết 53
ND:29/02/2012


<b>Baøi 34: BÀI LUYỆN TẬP 6</b>


<b>I- MỤC TIÊU :</b>


<i>1- Kiến thức :</i>


- Củng cố, hệ thống hoá các kiên thức và
khái niệm đã học về tính chất vật lý (đặc
biệt là tính nhẹ ), tính chất hốhọc ( đặc
biệt là tính khử ) của hiđro, các ứng dụng
chủ yếu do tính nhẹ, tính khử và khi cháy


toả nhiều nhiệt của hiđro, cách điều chế
và thu khí hiđro trong phịng thí nghiệm.
- Học sinh biết và hiểu các khái niệm phản
ứng thế, sự khử, sự oxi hoá, chất khử, chất
oxi hoá, phản ứng oxi hố khử.


<i>2- Kó năng :</i>


- Xác định chất khử, sự khử , chất oxi hóa ,
sự oxi hóa trên một phản ứng oxi hóa –
khử cụ thể , phân biệt được các loại phản
ứng .


- Viết được các phương trình phản ứng thế
và tính tốn theo phương trình .


<i>3- Thái độ :</i>


- Ý thức học tập bộ mơn, lịng u thích
mơn học


<b>II- CHUẨN BỊ</b>


<b>GV:</b> - Bảng phụ ghi các bài tập có liên
quan.


<b>HS:</b> - Xem lại kiến thức chương hiđro và
oxi


<b>PP:</b> - Đàm thoại, nêu vấn đề



<b>III- TIẾN TRÌNH :</b>


<i>1- Ổn định lớp</i> (1’)


<i>2- Bài cũ</i>:( thông qua giờ luyện tập)


<i>3- Bài mới(1’)</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<i>HĐ 1</i>(15’)


- Tính chất vật lý ?
- Tính chất hoá học ?
- Ứng dụng ?


<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ </b>


-Chất khí, không màu, không mùi, không
vị,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- Điều chế và thu khí ?
- Định nghĩa phản ứng thế ?


- Định nghĩa về phản ứng oxi hoá khử ?
- Thế nào là sự khử ? sự oxi hoá ?
- Thế nào là chất khử ? chất oxi hoá ?
- Sự khác nhau phản ứng thế với phản ứng
hoá hợp và phản ứng phân huỷ.



KL.


-Nhiên liệu, hàn cắt kim loại,…
- Zn,Fe, Al, Mg + HCl(H
-HS trả lời.


-HS trả lời.


-Sự khử:Sự tách oxi khỏi hợp chất.
-Chất khử: Chất chiếm oxi.


- Có sự thay thế nguyên tử của hợp chất
bằng ngun tử của đơn chất.


<i>HĐ 2</i>


Gọi HS làm BT1 SGK. (8’)


<b>Bài tập 5 </b>(10’)<b>: </b>Gọi HS đọc bài


2
2
2 3
( )
2,8
6
?
?
<i>H dktc</i>



<i>CuO</i> <i>Fe</i> <i>gam</i>


<i>H</i> <i>gam</i>


<i>Fe O</i> <i>Cu</i>


<i>V</i>

 
 <sub></sub>  <sub></sub>





<b>BÀI TẬP 2 </b>(8’)


? Lập PTHH của các sơ đồ pư
a/ CO2 + H2O ---> H2CO3


b/ SO2 + H2O ---> H2SO3


c/ Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2


d/ PbO + H2 ---> Pb + H2O


? Mỗi pư trên thuộc pư nào ? vì sao


<b>II. BÀI TẬP </b>



2H
3H
4H
H


a) H


Chất khử chất oxi hoá
3H


Chất khử chất oxi hoá
Khối lượng đồng thu được
6 – 2,8 = 3,2 ( gam )


2,8 3,2


0,05( ); 0,05( )


56 64


<i>Fe</i> <i>Cu</i>


<i>n</i>   <i>mol n</i>   <i>mol</i>


Soá mol của khí hiđro theo hai phương trình


3.0,05


0,05 0,125( )



2 <i>mol</i>


 


Thể tích khí hiđro cần dùng


2 0,125.22,4 2,8( )


<i>H</i>


<i>V</i>   <i>lit</i>


<b>a/ </b>


b/ SO


c/ Zn + 2 HCl
d/ PbO + H


<i>4 – Dặn dò </i>(2’)


Học bài, làm các bài tập SgK, xem lại bài
điều chế khí hidro, tính chất hố học của
hidro


Xem trước bài : <b>Thực hành 5.</b>


Tuần 27
NS:23/02/2012



Tiết 54
ND:01/03/2012


<b>Bài 35: BAØI THỰC HAØNH 5</b>


<b>ĐIỀU CHẾ - THU KHÍ H</b>

<b>2</b>

<b> VÀ</b>



<b>THỬ TÍNH CHẤT</b>

<b>CỦA KHÍ</b>


<b>HIĐRO</b>



<b>I- MỤC TIÊU :</b>
<i>1- Kiến thức :</i>


+ Thí nghiệm điều chế hiđro từ dung dịch
HCl và Zn ( hoặc Fe, Mg, Al...) . Đốt cháy
khí hiđro trong khơng khí. Thu khí H2 bằng


cách đẩy khơng khí .


+ Thí nghiệm chứng minh H2 khử được


CuO .


<i>2- Kó năng :</i>


+ Lắp dụng cụ điều chế khí hiđro, thu khí
hiđro bằng phương pháp đẩy khơng khí.
+ Thực hiện thí nghiệm cho H2 khử CuO .


+ Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng và
giải thích hiện tượng .



+ Viết phương trình phản ứng điều chế
hiđro và phương trình phản ứng giữa CuO
và H2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i>3- Thái độ :</i>


- Ý thức học tập bộ mơn, lịng u thích
mơn học, tính cẩn thận, tiết kiệm hố chất.


<b>II- CHUẨN BỊ</b>


<b>GV:</b> - Chuẩn bị dụng cụ hố chất cho 4
nhóm


- Dụng cụ : ống nghiệm, kẹp gỗ, giá
thí nghiệm, đèn cồn, chậu thuỷ tinh, ống
dẫn khí, mi lấy hố chất, ống nhỏ giọt.


- Hố chất : Kẽm viên, axit
clohiđric, đồng (II) oxit, nước.


<b>HS:</b> - Xem trước bài thực hành, que
đóm, diêm, bản tường trình.


<b>PP:</b> - Thực hành, trực quan, đàm thoại,
nêu vấn đề


<b>III- TIẾN TRÌNH :</b>



<i>1- Ổn định lớp </i>(1’)


<i>2- Bài cũ :</i> (7’)<i> Cách điều chế, thu khí và</i>


<b>nhận biết khí hidro trong phòng thí </b>
<b>nghiệm.Viết PTHH.</b>


<i><b>TL</b>: Trong phòng thí nghiệm , khí hidro </i>


<i>được điều chế bằng cách cho axit (HCl </i>


<i>hoặc H2SO4 loãng) tác dụng với kim l;oại </i>


<i>kẽm ( hoặc sắt, nhơm, magie).Thu khí hidro</i>
<i>bằng cách đẩy nước hoặc đẩy khơng khí. </i>
<i>Nhận ra khí hidro bằng que đóm đang cháy</i>
<i>.</i>


<i>PTHH: Zn + 2HCl <b></b> ZnCl2 + H2</i>


<i>3- Bài mới. (1’)</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>


<i>HĐ 1</i>(8’)


GV: Phát dụng cụ cho học sinh


GV: Nêu lại quy tắc an tồn trong phịng
thí nghiệm.



- Yêu cầu HS lắp dụng cụ như hình 5.4
SGK


- Treo các bước tiến hành thí nghiệm bằng
bảng phụ


+ Cho vào ống nghiệm 2 – 3 viên Zn và 3
ml HCl .


+ Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống
dẫn khí xuyên qua.


+ Chờ khoảng 1 phút , đưa que đóm đang


<b>I – TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM </b>
<i>1. Thí nghiệm 1: </i>


<b>axit clohiđric và kẽm. Đốt cháy khí hiđro</b>
<b>trong khơng khí.</b>


- Các nhóm làm theo hướng dẫn của GV,
ghi kết quả và giải thích


cháy vào đầu ống dẫn thuỷ tinh có dịng
khí hiđro bay ra.


GV: Yêu cầu học sinh quan sát
- Bề mặt của viên kẽm.



- Hiện tượng khi đốt ở đầu ống dẫn khí có
khí hiđro thốt ra.


<b>HĐ 2 </b>(8’)


- u cầu HS úp ngược ống nghiệm lên
đầu ống dẫn khí H2 sinh ra .


? Đưa miệng ống nghiệm vào gần sát ngọn
lửa đèn cồn thì có hiện tượng gì ?


? Vì sao phải đặt úp ống nghiệm khi thu?




Theo dõi và nhắc nhở các thao tác thực
hành của HS.


<b>HĐ 3 </b>(8’)


- Hướng dẫn HS lắp dụng cụ hình 5.9
Hướng dẫn thao tác thí nghiệm


- Dùng ống thuỷ tinh uốn cong cho vào
một ít CuO.


- Cho kẽm vào ống nghiệm 2, nhỏ ít axit
HCl, đậy ống dẫn khí, thử độ tinh khiết của
khí hiđro và nối vào ống thuỷ tinh chứa
CuO.



? Khi dẫn khí H2 qua CuO đã có hiện tượng


gì .


-Dùng đèn cồn nung ở chỗ có bột
CuO.Nhận xét hiện tượng.


? Tại sao lại xảy ra hiện tượng như vậy .


<i>-</i>Bề mặt viên kẽm xuất hiện bọt khí, viên
kẽm tan dần.


-Khí hidro cháy với ngọn lửa màu xanh
nhạt.


<i>2-Thí nghiệm 2 : </i>
<b>cách đẩy khơng khí.</b>


-Khi đưa sát miệng ống nghiệm vào sát
gần ngọn lửa đèn cồn : thấy có tiếng nổ
nhỏ .


-Vì khí hidro nhẹ hơn không khí.


<i>3-Thí nghiệm 3</i>


- Hs làm theo hướng dẫn của GV và quan
sát các hiện tượng của PƯ hố học xảy ra



- Khơng có hiện tượng gì xảy ra.
-CuO ( đen )


trên thành ống nghiệm cịn có một ít hơi
nước.


- Vì khí H


<i>HĐ 4</i>(7’)


- HD học sinh làm bài tường trình




NX


<b>II – TƯỜNG TRÌNH </b>


- Các nhóm làm bài tường trình và hồn
thành bản tường trình


<i>4 – Củng cố </i>(4’)


-Gv nhận xét sơ qua về kết quả thực hành
của các nhóm


Nhận xét mức độ an tồn, thao tác tiến
hành thí nghiệm, ý thức học tập của học
sinh



HS: Vệ sinh ống nghiệm, thu dọn dụng
cụ hoá chất , vệ sinh lớp học.


Thu bản tường trình thí nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Ơn lại những kiến thức đã học ở chương
hiđro.


Tiết sau kiểm tra một tiết.
KÍ DUYỆT


...
...
...


………
………
………
………
………
………


Tuần 28
NS:01/03/2012


Tiết 55
ND:07/03/2012


<b>KIEÅM TRA 45’</b>



<b> I - MỤC TIÊU </b>


- Kiểm tra kiến thức của HS về tính chất,
ứng dụng của H2. Một số loại phản ứng:


Oxi hoá khử, hoá hợp, phân huỷ, thế.
- Rèn kĩ năng viết phương trình và giải các
bài tập tính khối lượng và thể tích, kỹ năng
làm bài nhanh chóng chính xác, rèn tính tự
lực độc lập suy nghĩ làm bài.


<b>II - CHUẨN BỊ:</b>


GV: Đề KT.


<b>Ma trận đề :</b>


Kiến thức,
kỹ năng cơ bản


cụ thể


Mức độ kiến thức, kỹ năng


Biết Hiểu <sub>Mức độ thấp</sub>


TN T<sub>L</sub> TN TL <sub>N</sub>


1. Tính chất,
ứng dụng của


hidro .


Câu
2,3,4,6


(2đ)


Câu 5
(0,5 đ)
2. Điều chế


hidro . Câu 7,8(2 đ) (0,5 đ)Câu 1 Câu 2a(0,5đ)
3. Các loại


phản ứng .


Câu 1
(2 đ)
Số câu –Số


điểm


6 câu
( 4 đ)


2 câu
(1 đ)


2 câu
(2,5 đ)


HS: Ôn tập lại kiến thức.


<b>III- TIẾN TRÌNH</b>
<i>1- Ổn định lớp </i>
<i>2- Phát đề</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>A. Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp </b>
<b>án đúng nhất :</b>( 3đ)


<i>1. Cặp chất dùng để điều chế khí hiđro </i>
<i>trong phịng thí nghiệm là:</i>


a. HCl và Zn b. HCl vaø MnO2


c. H2SO4 vaø Cu d. HNO3 vaø Cu


<i>2.Trong các phản ứng giữa H2 và 1 số oxit </i>


<i>kim loại ở điều kiện nhiệt độ cao thì khí H2</i>


<i>luôn thể hiện tính :</i>


a. Oxi hố . b. Khử . c.
Nhẹ nhất . d. Toả nhiệt .


<i>3. Hỗn hợp khí oxi và khí hidro nổ mạnh </i>


<i>nhất khi trộn theo tỉ lệ về thể tích </i> <i>V<sub>H</sub></i><sub>2</sub> <i><sub>:</sub></i>


<i>V<sub>O</sub></i><sub>2</sub> <i><sub>là </sub></i>



A. 2: 3 B. 2:1


C. 2:4 D. 1: 2


<i>4. Hidro được ứng dụng để hàn cắt kim</i>


<i>loại và sản xuất nhiên liệu sạch cho động</i>
<i>cơ là dựa vào tính chất :</i>


a. Hidro rất nhẹ. b. Hidro có tính khử.
c. Hidro cháy toả nhiều nhiệt. d. Cả A,B
và C đều đúng.


<i>5. Có thể nhận ra khí hidro chứa trong ống </i>
<i>nghiệm bằng :</i>


<i>a. Que đóm đang cháy . b. Tàn đóm . </i>
<i>c. Giấy quỳ tím . D. Nước vôi trong .</i>
<i>6. Hiện tượng khi cho khí hidro(dư) tác </i>
<i>dụng với đồng (II) oxit là: </i>


a. Có chất rắn màu đen tạo thành .
b. Có hơi nước bám ở thành ống nghiệm .
c. Có chất rắn màu đen tạo thành và có hơi
nước bám ở thành ống nghiệm .


d. Có chất rắn màu đỏ gạch tạo thành và
có hơi nước bám ở thành ống nghiệm .



<b>B. ( 2 đ) Điền từ cụm từ cho ở dưới vào </b>
<b>chỗ trống để được đáp án hoàn chỉnh</b>
<b>Từ , cụm từ</b>: <i>oxi ,hợp chất, đơn chất, </i>
<i>phân tử , nguyên tử, nhẹ hơn, nguyên tố, ít </i>
<i>tan.</i>


7. Phản ứng thế là phản ứng hố học giữa
………(1)và hợp chất, trong đó
……… (2)của đơn chất
thay thế nguyên tử của 1


……….(3) khác trong hợp
chất<i> .</i>


8. Vì khí H2 ………..(4) trong nước


nên ta có thể thu khí H2 bằng cách đẩy


nước .


<b>B – PHẦN TỰ LUẬN </b>( 5Đ)


<i><b>Bài 1 : </b></i>( 2 đ) Cân bằng các PTHH sau, chỉ
ra mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào.
a. Fe2O3 + Al --t0--> Al2O3 + Fe


b. CH4 + O2 --t0−−> H2O + CO2


c. P + O2 --t0--> P2O5



d. Al(OH)3 --t0--> Al2O3 + H2O
<b>Bài 2</b> : ( 3đ ) Cho 5,4 g nhôm (Al) phản
ứng với axit clohidric (HCl) thu được muối
nhơm clorua(AlCl3) và khí hidro (H2).


a. Viết PTHH .


b. Tính thể tích hidro thu được( đktc) ?
c. Lượng hidro sinh ra (ở câu b) cho phản
ứng với 60 g đồng(II) oxit. Tính khối lượng
đồng thu được ?


<b>( </b>Cho bieát H: 1, O: 16, Al: 27, Cl: 35,5 ,
Cu: 64 )


<b>ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>A</b><i>. Mỗi câu đúng được 0,5đ.</i>


Caâu 1 Caâu 2 Caâu 3 Caâu 4


a b b c


<b>B. </b><i>Điền 1 từ đúng được 0,5 đ.</i>


1 2


Đơn chất Nguyên tử Nguyên tố



<b>II.TỰ LUẬN</b>


Câu 1.Mỗi phản ứng cân bằng đúng được
0,25 đ, xác định loại phản ứng đúng được
0,25đ.


a. Fe2O3 + 2Al


0
<i>t</i>


  Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>


+ 2Fe Phản ứng oxi hoá- khử, Phản
ứng thế.


b. CH4 + 2 O2


0
<i>t</i>


  2H<sub>2</sub>O + CO<sub>2 </sub>


Phản ứng oxi hoá- khử, Phản ứng hoá hợp
c. 4P + 5 O2


0
<i>t</i>


  2P<sub>2</sub>O<sub>5 </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

d. 2Al(OH)3


0
<i>t</i>


  Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3


H2O Phản ứng phân huỷ.


Caâu 2:a. PTHH: 2Al + 6HCl <sub>❑</sub>⃗


2AlCl3 + 3H2 ( 0,5 đ)


b. Số mol nhơm phản ứng : nAl = 0,2 mol .


( 0,25 ñ)


2Al + 6HCl <sub>❑</sub>⃗ 2AlCl<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>


2 mol <sub>❑</sub>⃗ 3 mol


0,2 mol <sub>❑</sub>⃗ x mol


- Số mol hidro thu được : <i>n<sub>H</sub></i>


2 = x = 0,3


mol . ( 0,25 ñ)



- Thể tích hidro thu được : <i>V<sub>H</sub></i>


2 = n. 22,4


= 0,3 . 22,4 = 6,72 lít . ( 0,5 đ)
c. Ta có : <i>n<sub>H</sub></i>


2 = 0,3 mol . nCuO = 0,75


mol . (0,5 ñ)
- PTHH : H2 + CuO


0
<i>t</i>


  Cu + H<sub>2</sub>O .


- Lập tỉ lệ : <i>nH</i>2(đb)


<i>nH</i>2(PT)


= 0,3 < <i>n</i>CuO(đb)


<i>n</i>CuO<sub>(</sub>PT)
=
0,75


=> CuO dư, H2 phản ứng hết . (0,5 đ)


-Theo PTHH, nCu = <i>nH</i>2 = 0,3 mol . (0,25



ñ)


- Khối lượng đồng thu được : mCu = n.M =


0,3 . 64 = 19,2 g . (0,25 ñ)


Tuần 28
NS:01/03/2012


Tiết 56
ND:08/03/2012


<b>Bài 36: NƯỚC </b>

( Tiết 1 )



<b> I - MUÏC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức :</b> Biết được thành phần định
tính và định lượng của nước .


<b>2. Kĩ năng : </b>Quan sát thí nghiệm hoặc
hình ảnh thí nghiệm phân tích và tổng hợp
nước, rút ra được nhận xét về thành phần
của nước.


<b>II – CHUẨN BỊ</b>


a. Phương pháp : đàm thoại, thực
hành .



b. Dụng cụ: bình điện phân, vẽ hình
tổng hợp nước 5.11 .


<b>III – TIẾN TRÌNH </b>


<i>1 – Ổn định lớp </i>(1’)


<i>2 – Bài cũ : </i>Trả và nhận xét bài KT 45’.


(5’)


<i>3 – Bài mới: <b>(1’) GV giới thiệâu bài mới.</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<i>HĐ 1</i>(13’)


Gv :Giới thiệu và lắp thiết bị phân huỷ
nước .


GT cấu tạo của bình điện phân và cách sử
dụng ( lưu ý khi điện phân nước phải pha
thêm 1 ít dd axít H2SO4 hoặc dd NaOH để


làm tăng thêm độ dẫn điện của nước )
? Khi cho dòng điện 1 chiều đi qua nước
xảy ra hiện tượng gì ?


<b>I- THÀNH PHẦN HỐ HỌC CỦA </b>
<b>NƯỚC</b>



<i>1: Sự phân huỷ nước </i>


-HS quan saùt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

? Em có nhận xét gì về tỉ lệ thể tích các
chất khí sinh ra ở ống A và B


?Đốt khí sinh ra ở ống nghiệm A và ống
nghiệm B, yêu cầu HS quan sát và nêu
hiện tượng.


Đó là các khí nào?


? Em có nhận xét gì khi cho dịng điện 1
chiều đi qua nước.


? Yêu cầu HS viết PT biểu diễn sự phân
huỷ của nước bằng dịng điện.


-Thể tích khí sinh ra ở ống A nhiều gấp 2
lần ống B .


-Ống A đốt có tiếng nổ nhỏ, cón khí ống B
làm que đóm bùng cháy to hơn .


=> Đó là khí hidro và oxi.


<i>KL</i>


<i>nước trên bề mặt 2 điện cực sẽ sinh ra khí </i>


<i>H</i>


<i>- Thể tích của khí H</i>
<i>khí O</i>


<i>HĐ 2</i>(13’)


Mơ tả thí nghiệm như hình 5.11 < SGK>
? Chất khí cịn lại làm than hồng bùng
cháy đó là chất khí nào


? Em có nhận xét gì khi đốt tia lửa điện
Viết PTHH:


? khối lượng của mỗi chất khí cần dùng là
bao nhiêu.


? Hãy tính thành phần khối lượng của
nguyên tố hiđro và oxi trong nước




NX


<i>2 : Sự tổng hợp nước </i>


- HS quan sát
- Khí oxi


-Sau khi đốt tia lửa điện 1 thể tích khí O


đã hố hợp với 2 thể tích khí H


thành nước
PTHH:


mH


Tỉ lệ khối lượng các nguyên tố hiđro và
oxi trong hợp chất nước là :



% H =
% O =


<i>HĐ 3</i>(5’)


? Từ 2 thí nghiệm,phân huỷ nước và tổng
hợp nước các em có kết luận gì ?


<i>3 .Kết luận </i>




<i>-hiđro và oxi . Chúng hố hợp với nhau :</i>
<i>+ Theo tỉ lệ thể tích </i>


<i>+ Theo tỉ lệ khối lượng là</i>
<i>1:8 </i>



<i><b></b></i>


<i>Vậy CTHH của nước là : H</i>


<i>4 – Củng cố : </i>(5’)


- Làm bài tập 3 < tr 125 – SGK >


- Số mol nước sinh ra sau pư : nH2O =


1,8 / 18 = 0,1 mol


PTHH: 2 H2 + O2 ❑⃗


2H2O


2 mol 1 mol 2 mol


? mol ?mol 0,1
mol


- Số mol của H2 và O2 đã tham gia pư


nH2 = 2x 0,1/ 2 = 0,1mol nO2 = 0,1 x


1 / 2 = 0,05 mol


c.Thể tích của khí H2 và khí O2 ở đktc


đã tác dụng với nhau



VH2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 ( lit)


VO2 = 0,05 x 22,4 = 1,12 ( lit)


<i>5 – Dặn dò : </i>(2’)


- HS về học bài, làm bài tập 3 ,4 SGK –tr
125


- Chuẩn bị phần II : ( Tìm hiểu tính chất và
vai trị của nước )


KÍ DUYỆT
...
...
...
………
………
………
………
………
………


Tuần 29
NS:08/03/2012


Tiết 57
ND:14/03/2012



<b>Baøi 36 </b>



<b>NƯỚC </b>

(Tiết 2)



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i><b>* Kiến thức: Biết được: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Ca..), oxit bazô (CaO, Na2O,...) , oxit axit (


P2O5, SO2,...) .


+ Vai trò của nước trong đời sống và sản
xuất, sự ô nhiễm nguồn nước và cách bảo
vệ nguồn nước, sử dụng tiết kiệm nước
sạch.


<b>*</b> <b>Kỹ năng</b>: + Viết được PTHH của nước
với một số kim loại (Na, Ca...), oxit bazơ,
oxit axit.


+ Biết sử dụng giấy quỳ tím để nhận biết
được một số dung dịch axit, bazơ cụ thể


<b>* Thái độ</b>: Yêu quý môn học, có thái độ
hăng say tìm hiểu khoa học, Biết được
nguyên nhân làm ô nhiễm môi trường
,biện pháp phịng chống ơ nhiễm mơi
trường.



<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


<b>1. Tài liệu tham khảo:</b> Sgk, Sgv, Sách
thiết kế bài giảng.


<b> 2. Phương pháp</b>: giảng giải, thí nghiệm.


<b>3. Đồ dùng dạy học</b>:


- Dụng cụ : 2 cốc thuỷ tinh 250 ml,
phễu ,ống nghiệm ,muôi.


- Hố chất : nước, Natri, Canxiot,
điphotpho pentaoxit, quỳ tím.


<b>III. TIẾN TRÌNH</b>:


<b>1. Ổn định lớp </b>(1’)


<b>2. Bài cũ</b>: (7’)


<i>1/.</i>Nêu thành phần hố học của nước ?
Tính tỉ lệ về khố lượng và thành phần %
về khối lượng của các chất trong công
thức của nước?


<i>Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là </i>
<i>hiđro và oxi . Chúng hoá hợp với nhau :</i>



PTHH:


2H2 + O2 ❑⃗ 2 H2O


mH2 = 2.2 =4 g mO2 = 1.32 =32 g


Tỉ lệ khối lượng các nguyên tố hiđro và
oxi trong hợp chất nước là :


4 : 32 = 1 : 8


% H = 1/9 X 100 % = 11%
% O = 8/9 .100% = 89%


<b>3. Bài mới</b>: (1’) Các em đã được tìm hiểu
về thành phần hố học của nước .Vậy
nước có tính chất như thế nào? Nghiên
cứu tiếp bài 36.


<b>Hoạt động của Giáo viên</b>
<b>HĐ 1 </b>(5’)


- Y/c hs quan sát mẫu nước và cho biết
màu sắc, mùi vị. Nhiệt độ sơi, nhiệt độ đơng
đặc (hố rắn thành nước đá)


-GV cho hs làm thí nghiệm hồ tan đường
muối ăn và khí HCl


-GV thơng báo về khối lượng riêng của


(?) Y/c hs nhắc lại tồn bộ tính chất vật lý
của nước ? (SGK /123 )


<b>HÑ 2 </b>(20’)


-GV phát dụng cụ, hố chất thí nghiệm cho
các nhóm và hướng dẫn hs làm thí


nghiệm , Quan sát hiện tượng.


Y/c hs nhúng quỳ tím vào dd sau pư . Nhận
xét ?


-GV thơng báo tên khí và dung dịch thu
được


Y/c hs viết CTHH của Natri hiđroxit và viết
ptpư


-GV thơng báo: Nước có thể tác dụng với
1số kim loại khác ở nhiệt độ thường như: K,
Ca, Ba .


-GV phát dụng cụ và hoá chất TN 2 cho hs
và hướng dẫn hs làm TN


-GV : Chất tạo thành sau pư là Canxi
hiđroxit Ca(OH)2


Y/c hs viết ptpư



Thơng báo các oxit bazo tương tự Na2O K2O


-Gọi 1 hs đọc kết luận SGK /123


<b>I./ </b><i><b>TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC</b></i>


1<b>.Tính chất vật lý.</b>


-Hs trả lời


-Hs làm tn rut ra khả năng hồ tan của
nước Muối,đường tan trong nước . Cứng tỏ
nước hồ tan được nhiều chất rắn , lỏng,
khí……..


TK : <i>Nước là chất lỏng ,không màu ,không </i>
<i>mùi ,không vị ,t</i>


<i>to</i>
<i>đđ = o</i>


<i>hồ tan được nhiều chất rắn ,lỏng ,khí </i>
<i>(HCl, NH</i>


2. <i><b>Tính chất hố học</b></i>


a.<i><b>Tác dụng với 1 số kim loại.</b></i>


-Hs làm TN theo nhóm, Quan sát hiện


tượng và nhận xét


-Nhận xét


-Dung dịch tạo ra sau pư làm quỳ chuyển
màu xanh.


PTPƯ : 2 Na + H
Hs viết PTPƯ :
2K + H


Ca + H
Ba + H


TK <i>: Kim loại + nước </i>


<i>hiñro</i>


<b>b</b>. <i><b>Tác dụng với 1 số oxit bazơ</b></i>


-Hs làm TN theo nhóm, quan sát hiện
tượng


-Nhận xét: Có hơi nước bốc lên CaO rắn
chuyển thành chất nhão Pư toả nhiệt
-Dung dich sau pư làm quỳ chuyển màu
xanh.


-PTPÖ : CaO +H
Hs vieát Na


K2O + H


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

-GV làm TN : Đốt P (hoặc S ) trong oxi, sau
đó cho nước vào lắc đều lên. Nhúng quỳ tím
vào dung dịch đó . Y/c hs quan sát nhận xét
-GV thơng báo : dd tạo thành là axit


photphoric H3PO4


Y/c hs viết ptpư


-GV thơng báo : Nước cũng hoá hợp với 1
số oxit axit khác như : SO2, SO3 ,N2O5 …tạo


ra axit. Y/c hs vieát ptpư


Y/c hs đọc kết luận SGK /124.


<b>HĐ 3 </b>(5’)


-y/c hs đọc SGK và trả lời câu hỏi (thảo luận
nhóm)


? Vai trò của nước trong đời sống sản xuất?
Chúng ta cần làm gì để giữ cho nguồn nước
khơng bị ơ nhiễm?


<b>4. Củng cố</b>: (5’) Hs đọc ghi nhớ
Làm bài luyện tập 1 SGK



Nước là hợp chất tạo bởi hai ...
là ...và ...Nước tác dụng với 1
số...ở nhiệt độ thường và 1 số ...
tạo ra bazơ; tác dụng với nhiều ...
tạo ra axit .


<i>Đáp án : nguyên tố , hidro, oxi, kim loại, </i>
<i>oxit bazơ, oxit axit .</i>


<b>5. Dặn dò</b> (1’): Học bài cũ, soạn trước bài
mới .


BTVN 1,5,6 sgk / 125 .


Tuần 29
NS:08/03/2012


Tiết 58
ND:15/03/2012


<b>Baøi 37 </b>

<b>AXIT BAZƠ </b>



<b>-MUỐI </b>

( Tiết 1)



<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>*Kiến thức</b>:


+ Biết được: Định nghĩa axit, bazơ theo
thành phần phân tử .



+ Phân loại axit, bazơ .
+ Cách gọi tên axit ,bazơ .


<b>*Kỹ năng</b>:


+ Phân loại được axit, bazơ theo cơng thức
hóa học cụ thể .


+ Viết được CTHH của một số axit, bazơ
khi biết hóa trị của kim loại và gốc axit
+ Đọc được tên một số axit, bazơ theo
CTHH cụ thể và ngược lại


<b>* Thái độ</b>: Yêu quý mơn học, có thái độ
hăng say tìm hiểu khoa học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


<b>1. Tài liệu tham khảo:</b> Sgk, Sgv, Sách
thiết kế bài giảng.


<b>2. Phương pháp</b>: Hoạt động nhóm, thuyết
trình giảng giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>III. TIẾN TRÌNH </b>:


<b>1. Ổn định lớp : </b>(1’)


<b>2. Bài cũ</b>: (7’)



<i>1/.Nêu tính chất hố học của nước? Viết </i>
<i>phương tình minh hoạ?</i>


<i>Kim loại + nước </i> <sub>❑</sub>⃗ <i> Bazơ và khí hiđro :</i>


Ba + H2O ❑⃗ Ba(OH)2 + H2


<i>Oxit bazơ + nước </i> <sub>❑</sub>⃗ <i> Bazơ :</i> CaO


+H2O ❑⃗ Ca(OH)2


<i>Oxit axit +Nước </i> <sub>❑</sub>⃗ <i> Axit :</i> N<sub>2</sub>O<sub>5</sub> + H<sub>2</sub>O




❑ HNO3


<i>2/. Làm bài tập 5 trang 125</i>


<b>3. Bài mới</b>: (1’) Trong các hợp chất vơ
cơ ngồi Oxit cịn có những hợp chất khác
như : Axít ,bazơ ,muối. Chúng là những
chất như thế nào? CTHH và tên gọi ?
cách phân loại ?


<b>Hoạt động của Giáo viên</b>
<b>HĐ 1 </b>(15’)


- Y/c hs lấy ví dụ về Axit



(?) Nhận xét điểm giống và khác nhau
trong thành phần phân tử các axit trên?
(?) Axit là gì?


- Gv : giả sử công thức chung của gốc axit là
A có hố trị n thì CTHH chung của axit là
như thế nào ?


-Gv giới thiệu :Dựa vào thành phần có thể
chia axit làm 2 loại.


-GV hướng dẫn hs cách gọi tên
-Y/c hs đọc tên 1 số axit


-Gv giới thiệu tên của gốc axit .Cách


<b>I./ AXIT</b>
<b>1</b>




+ Giống: Đều có nguyên tử H


+ Khác: H liên kết với các gốc axit khác
nhau.


TK :


<i>hay nhiều nguyên tử Hiđro liên kết với gốc </i>
<i>axit ,các nguyên tử hiđro này có thể thay </i>


<i>thế bằng các nguyên tử kim loại</i>


<i><b>2 .CTHH </b></i>







<i><b>3 .Phân loại </b></i>




H


<i><b>4.Tên gọi :</b></i>


<i>a .Axit không có oxi:</i>


<i>Tên axit =”axit”+ tên phi kim+ “hiđric”</i>




chuyển đổi đuôi “hiđric “ thành “ua “


-Y/c hs đọc tên 1 số axit.


<b>HÑ 2</b>(15’)
-Y/c hs kể tên 1 số bazơ
-Y/c hs nhận xét thành phần ?


(?)Vậy Bazơ là gì?


(?) Nhóm OH có hố trị mấy ?


Giả sử M là kí hiệu của kim loại có hố trị n
Vậy Cơng thức chung của của Bazơ là như
thế nào?


-GV hướng dẫn hs đọc tên bazơ
-Y/c hs đọc tên 1 số bazơ


- GV thuyết trình phần phân loại.


- Hướng dẫn hs sử dụng bảng tính tan


H2S : Axit Sunfua hidric


<i>b, Axit có oxi:</i>


<i>+ Nếu axit có nhiều ngun tử Oxi :</i>
<i>Tên axit= “axit” +tên phi kim + “ic”</i>


VD : HNO
H2SO4:


+ Axit có ít ngun tử Oxi:


Teân axit=” axit” + teân phi kim + “ ô”
VD : H



<b> </b><i><b>II./ BAZƠ :</b></i>


<i>1, Khái niệm :</i>


- VD : NaOH , Ca(OH)
-HS nhận xét rút ra kết kuận


TK : <i>Bazơ là hợp chất mà thành phần </i>
<i>phân tử gồm có 1 nguyên tử kim loại liên </i>
<i>kết được với 1 hay nhiều nhóm hiđroxit.</i>


<i>2.Cơng thức hố học:</i>


-NHóm OH hố trị (I)


Vậy CTHH chung của Bazơ là :
M(OH)


M


<i>3.Tên gọi :</i>


<i>Tên bazơ = Tên kim loại(Hoá trị) + </i>
<i>“hiđroxit”</i>


VD : Ba(OH)
Fe(OH)


NaOH :Natri hiđroxit



<i><b>4. Phân loại:</b></i>


<i>a. Bazơ tan (Kiềm)</i>


- Khái niệm


-VD: NaOH ,CaOH)
Ba(OH)


<i>b. Bazơ không tan.</i>


Cu(OH)


<b>4. Củng cố</b>: (5’)Hs đọc ghi nhớ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>5. Dặn dò</b> : (1’)Học bài cũ, soạn trước bài
mới


BTVN : 2,3,6a sgk/130 .
KÍ DUYỆT


...
...
...


………
………
………
………
………


………


Tuần 30
NS:15/03/2012


Tiết 59
ND:21/03/2012


<b>Baøi 37 </b>

<b>AXIT BAZƠ </b>



<b>-MUỐI</b>

<b> </b>

(Tiết 2)



<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>*Kiến thức</b>:


+ Biết được: Định nghĩa muối theo thành
phần phân tử .


+ Cách gọi tên muối .
+ Phân loại muối.


<b>*Kỹ năng</b>:


+ Phân loại được axit, bazơ, muối theo
cơng thức hóa học cụ thể .


+ Viết được CTHH của một số axit, bazơ,
muối khi biết hóa trị của kim loại và gốc
axit .



+ Đọc được tên một số axit, bazơ, muối
theo CTHH cụ thể và ngược lại .


<b>* Thái độ</b>: Yêu quý mơn học, có thái độ
hăng say tìm hiểu khoa học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


<b>1. Tài liệu tham khảo:</b> Sgk, Sgv, Sách
thiết kế bài giảng.


<b>2. Phương pháp</b>: Thuyết trình ,giảng
giải ,……


<b>3. Đồ dùng dạy học</b>: Bảng phụ


<b>III. TIẾN TRÌNH :</b>
<b>1. Ổn định lớp: </b>(1’)


<b>2. Bài cũ</b>: (8’)


<i> 1/.</i> Axit là gì? có mấy loại axit?Cách gọi


tên axit ? ví dụ gọi tên 1 axít ?


<i>Axit là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay </i>
<i>nhiều nguyên tử Hiđro liên kết với gốc </i>
<i>axit ,các nguyên tử hiđro này có thể thay </i>



<i>thế bằng các ngun tử kim loại</i>.


-Axit không có oxi ( HCl ,H2S….)


-Axit coù oxi (H2SO4 ,HNO3 ,H3PO4 ,


H2SO3 ..)


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i>Teân axit =”axit”+ teân phi kim+ “hiđric”</i>
<i>Axit có oxi:</i>


<i>+ Nếu axit có nhiều ngun tử Oxi :</i>
<i>Tên axit= “axit” +tên phi kim + “ic”</i>


+ Axit có ít ngun tử Oxi:


Tên axit=” axit” + tên phi kim + “ ơ”


<b>3. Bài mới</b>: (1’)Các em đã được tìm hiểu
về 2 loại hợp chất Axit và Bazơ .Bài hơm
nay chúng ta tìm hiểu về loại hợp chất có
tên là Muối.


<b>Hoạt động của Giáo viên</b>
<b>HĐ 1</b>(20’)


- GV đưa ra công thức của 1 số hợp chất
muối.


-Y/c hs phân tích thành phần phân tử các


hợp chất đó


Rút ra khái niệm về Muối?


? Cơng thức hố học của Muối sẽ gồm
những thành phần nào?


-GV đưa ra ví dụ và hướng dẫn hs cách
ghép CTHH của Muối.


-GV nêu nguyên tắc gọi tên.


-Gv đưa ra ví dụ gọi hs gọi tên 1 số Muối.
- GV hướng dẫn hs gọi tên 1 số Muối axit.
-GV thuyết trình


-Y/c hs đọc định nghĩa 2 loại Muối và lấy ví
dụ.


<b>III./ Muối</b>


<i><b>1.Khái niệm :</b></i>




<i>nhiều ngun tử kim loại liên kết với 1 hay </i>
<i>nhiều gốc axit. </i>





CTHH của Muối gồm Kim loại và gốc axit




VD : +Na


trị (II) ( Gốc Sunfat)
+NaHCO


(I) ( Gốc Hiđrocacbonat)


<i><b>3. Tên gọi :</b></i>


trị nếu kim loại có nhiều hoá trị)+ tên gốc
axit


Fe(NO
Na
Na
NaH


<i><b>4 .Phân loại :Gồm :</b></i>


<i>a, Muối trung hồ</i>


VD : Na


<i>b, Muối Axit :</i>



-VD : Ba(HCO


<b>HĐ 2</b>(10’)


Cho hs hoạt động nhóm hồn thành bảng <b>IV./ </b>Hs hoạt động nhóm hồn thành<i><b>Luyện tập</b></i>
Báo cáo


<b>4. Củng cố</b>: (3’)Hs đọc ghi nhớ


<b>5. Dặn dò</b> (2’): Học bài cũ, soạn trước bài
LUYỆN TẬP 7 .


<b>BTVN </b>: 1,4,5,6,b,c sgk/130 ;
1,2,3,4,/132 .


Tuần 30


NS:15/03/2012


Tiết 60


ND:22/03/2012


<b>Bài 38 </b>


<b>BÀI LUYỆN </b>


<b>TẬP 7</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>*Kiến thức</b>: Củng cố ,hệ thống hoá kiến


thức và các khái niệm hoá học.


Hs vận dụng kiến thức để là bài tập
tổng hợp có liên quan đến nước ,axit, bazơ,
muối.


<b>*Kỹ năng</b>: Quan sát, phân tích, khái qt
hố, tổng hợp hố.


<b>* Thái độ</b>: u q mơn học, có thái độ
hăng say tìm hiểu khoa học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


<b>1. Tài liệu tham khảo:</b> Sgk, Sgv, Sách
thiết kế bài giảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>3. Đồ dùng dạy học</b>: Bảng phụ, bài tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH </b>
<b>1. Ổn định lớp </b>(1’)


<b>2. Bài cũ</b>:


<b>3. Bài mới</b>: (1’) Bài hơm nay chúng ta hệ
thống hố kiến thức và củng cố lại kiến
thức về các hợp chất đã học ,vận dụng
kiến thức để làm bài tập tổng hợp .


<b>Hoạt động của GV</b>


<b>HĐ 1</b>(15’)


Cho hs hoạt động nhóm hồn thành phiếu học tập


Giáo viên tổng kết


<b>HĐ 2</b>(25’)
-Gọi 1 hs làm BT 1/SGK/132


Giáo viên nhận xét cho điểm
-Gọi 2 hs làm BT 3 /132


Giáo viên nhận xét cho điểm


-GV gợi ý và gọi hs làm BT 4/132


Gọi hs làm bài tập 5/132


<b>4. Củng cố</b>: (2’) Hs đọc lại nội dung kiến
thức phần 1.


<b>5. Dặn dò</b> (1’): Làm bài tập 5/132 , ơn lại
tính chất của nước, axit, bazơ, muối .


KÍ DUYỆT


...
...
...



………
………
………
………
…………


Tuần 31
NS:22/03/2012


Tiết 61
ND:28/03/2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<i>Tính chất hóa học của nước </i>



I. MỤC TIÊU:


<i><b>1.Kiến thức</b></i><b>: </b>


-Thí nghiệm thể hiện tính chất hóa học của
nước :nước tác dụng với Na , CaO, P2O5


<i><b>2. Kỹ năng</b></i><b>: </b>


+ Thực hiện các thí nghiệm trên thành cơng ,
an tồn ,tiết kiệm.


+ Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng và giải
thích hiện tượng


+ Viết phương trình hóa học minh họa kết quả


thí nghiệm


II. <b>CHUẨN BỊ</b>:


<i>1.</i> Dụng cụ: 1 chén sứ, giấy lọc, 1 ống
nhỏ giọt, 1 lọ thuỷ tinh có nút, 1 thìa
đốt, 1 đèn cồn, (1 thìa nhựa, 1 kéo, 1
kẹp gắp, 1 chén sứ).


<i>2.</i> Hoá chất: Na, CaO, P đỏ, quỳ tím, dd
phenol phtalein.


III. <b>PHƯƠNG PHÁP</b>: Thực hành.
IV. <b>TIẾN TRÌNH: </b>


<i>1. Ổn định lớp </i>(1’)


<i>2. Bài cũ :</i> (8’)<b>Nêu tính chất hố học</b>


<b>của nước ?</b>


<i>- Nước có thể tác dụng với 1 số kim loại ở</i>
<i>nhiệt độ thường như : Na, K, Ba, Ca … tạo</i>
<i>thành dd kiềm và hidro. Nước tác dụng với</i>
<i>1 số oxit bazơ tạo thành bazơ tan như</i>


<i>NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2,… Nước</i>


<i>cóthể tác dụng với 1 số oxit axit tạo thành</i>



<i>axit tương ứng : H2SO3, HNO3…</i>


<i>3. Bài mới:</i> (1’)Nhằm củng cố, hệ thống


hố các tính chất hố học của nước và
rèn luyện các thao tác thực hành thí
nghiệm.


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>HĐ 1</b>(9’)
- Hướng dẫn học sinh :


+ Bẻ cong mép ngoài giấy lọc, thấm
nước, để vào chén sứ.


+ Lấy ít Na cho vào giấy lọc.


-Lưu ý học sinh Na pứ với nước toả nhiệt sẽ
làm cháy giấy lọc. Yêu cầu học sinh cẩn


thận tránh để nhiều Na làm cháy, nổ.


<b>HĐ 2</b>(7’)


-Hướng dẫn học sinh : Lấy vơi cho vào chén
sứ, cách nhỏ nước, để phenolphtalein vào
chén.


-Lưu ý học sinh phản ứng toả nhiệt mạnh,



<b>HĐ 3</b>(10’)
-Hướng dẫn học sinh :
+ Lấy P đỏ (ít), đốt,
+ Để ngọn lửa vào lọ,


+ Lưu ý học sinh tránh để rơi P vào lọ.
-Cho học sinh làm thí nghiệm theo hướng
dẫn.


-Hướng dẫn, kiểm tra học sinh .


nước


-Lưu ý phản ứng có cháy, nổ.


<i>-Quan sát, ghi lại các hiện tượng xảy</i>
<i>ra ? Giải thích</i>


<i><b>Thí nghiệm 2</b></i>


<b>canxi oxit CaO. </b>


-Làm thí nghiệm cho vơi sống tác dụng
với nước, ghi lại hiện tượng.


-Cho vào chén sứ 1 cục nhỏ vôi sống
CaO


-Dùng ống nhỏ giọt cho vào5ml nước.



<i>-Cho ít quỳ tím vào. Nhận xét</i>


-Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào cốc.


<i>-Quan sát , ghi lại hiện tượng xảy ra</i>
<i>Giải thích</i>


<i><b>Thí nghiệm 3</b></i>


<b>photpho pentanoxit P</b>


-Quan sát cách làm thí nghiệm với P
đỏ.


-Cho vào lọ thuỷ tinh 10 ml nước.
-Đốt P theo hướng dẫn :Dùng thìa đốt P
đỏ trên ngọn lửa đèn cồn rồi đưa vào
lọ, đậy kín nút.


-Chờ 5’, lắc đều, nhẹ cho P
cho ít quỳ tím vào dung dịch.


<i>-Ghi lại các hiện tượng quan sát được</i>
<i>Giải thích</i>


-Tưòng trình thí nghiệm.
<b>4.Tổng kết: </b>(8’)


-Yêu cầu học sinh tường trình thí
nghiệm theo mẫu.



-Cho học sinh thu dọn dụng cụ, vệ
sinh,


-Thơng báo kết quả thực hiện thao
tác của các nhóm trên bảng con.
-Rút kinh nghiệm các nhóm làm
chưa tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Tuần 31
NS:22/03/2012


Tiết 62
ND:29/03/2012


Bài 40

Dung



dÞch



I. <b>MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i><b>:</b> Biết được:


- Khái niệm về dung môi, chất tan, dung
dịch, dung dịch bão hoà, dung dịch chưa
bão hồ.


- Biện pháp làm q trình hồ tan một số
chất rắn trong nước xảy ra nhanh hơn.



<i><b>2. Kỹ năng</b></i><b>: </b>


- Hoà tan nhanh được một số chất rắn cụ
thể (đường, muối ăn, thuốc tím...) trong
nước.


- Phân biệt được hỗn hợp với dung dịch,
chất tan với dung môi, dung dịch bão hoà
với dung dịch chưa bão hoà trong một số
hiện tượng của đời sống hàng ngày.
<b>CHUẨN BỊ</b>:


<b>1.</b> Dụng cụ: 4 cốc thuỷ tinh 100 ml, 1 chén


sứ, 1 đũa thuỷ tinh.


<b>2.</b> Hoá chất: Đường saccarozơ, muối ăn,


xăng (dầu), dầu ăn, nước.


II. <b>PHƯƠNG PHÁP</b>: Trực quan + Đàm
thoại + Thuyết trình


III. <b>TIẾN TRÌNH: </b>
<b>1. Ổn định lớp </b>(1’)


<b>2. Bài cũ</b>:(5’)<b>Nêu lí tính của nước ?</b>


<i>Nước là chất lỏng ,khơng màu ,khơng </i>



<i>mùi ,không vị ,to </i>


<i>sôi= 100oC , </i>


to


đđ = ooC ,DH O (4 C) =1 g/ml .Nước có thể


hồ tan được nhiều chất rắn ,lỏng ,khí
(HCl, NH3)


<b>3. Mở bài</b>: (1’)Trong đ i s ng và khi làm thíờ ố
nghi m hố h c ta th ng hồ tan các ch tệ ọ ườ ấ
r n nh đ ng, mu i vào ch t l ng nhắ ư ườ ố ấ ỏ ư
n c, đ t o thành n c đ ng, n cướ ể ạ ướ ườ ướ
mu i… còn g i là dung d ch đ ng, dungố ọ ị ườ
d ch mu i, … V y dung d ch là gìị ố ậ ị ?


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS & Nội dung</b>


<b>HÑ 1 </b>(10’)


-Làm thí nghiệm 1 : cho muối vào nước,
khuấy đều.


-Chất lỏng cịn muối nữa khơng ?
-Muối đã đi đâu ?


-Thuyết trình: các thí nghiệm với đường, bột
ngọt, …cũng tương tự. Muối, đường gọi là


chất tan, nước đã hồ tan các chất trên gọi là
dung mơi.


-Làm thí nghiệm 2 : cho dầu ăn vào : xăng,
nước ; khuấy đều.


-Hãy nhận xét hiện tượng xảy ra ?
-Bổ sung.


-Hãy cho biết khái niệm : dung môi<i> ? Chất</i>


<i>tan ? dung dịch ? </i>


-Bổ sung, hồn chỉnh nội dung.


<b>HĐ 2 </b>(10’)


-Làm thí nghiệm 3 cho muối tiếp tục vào
dung dịch ,


-Thuyết trình: dung dịch cịn có thể hồ tan
thêm chất tan gọi là dung dịch chưa bão
hoà.


-Khi đã thêm muối đến mức muối khơng
cịn tan được trong dung dịch ta được dung
dịch bão hoà.


-Vậy thế nào là dung dịch chưa bão hoà ?
Thế nào là dung dịch bão hồ ?



<b>HĐ 3</b>(10’)


I. <b>Dung môi</b>


-Đại diện quan sát cốc nước, đại diện phát
biểu, bổ sung .


-Nghe giáo viên thông báo các hiện tượng
tương tự.


-Quan sát thí nghiệm


-Đại diện phát biểu, bổ sung hiện tượng cho
dầu ăn vào ….


-Đại diện phát biểu, bổ sung khái niệm dung
mơi, chất tan, dung dịch :


<i>-Dung mơi là chất có khả năng hoà tan chất</i>
<i>khác tạo thành dung dịch. </i>


<i>-Chất tan là chất bị hồ tan trong dung mơi.</i>
<i>-Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung</i>
<i>môi và chất tan. </i>


II. <b>Dung dịch bão hồ </b>


-Quan sát thí nghiệm, hướng dẫn của giáo
viên .



-Đại diện phát biểu, bổ sung


-Đại diện đọc thông tin sách giáo khoa .
-Nghe giáo viên giải thích.


<i><b>Ở nhiệt độ xác định</b></i>


<i>-</i> <i>Dung dịch chưa bão hồ là dung</i>
<i>dịch có thể hoà tan thêm chất tan. </i>


<i>-</i> <i>Dung dịch bão hoà là dung dịch</i>
<i>khơng thể hồ tan thêm chất tan. </i>


III. <b>Làm thế nào để quá trình hoà tan</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

-Yêu cầu học sinh đọc thông tin sách giáo
khoa đại diện phát biểu, bổ sung


-Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung.


<i>Ta có thể tiến hành đồng thời hoặc 1 trong 3</i>
<i>biện pháp</i>


<i>-Khuấy dung dịch </i>
<i>-Đun nóng dung dịch </i>


-Nghiền nhỏ chất rắn.


<b>4.</b> Củng cố: (7’)



 Thế nào là dung môi, chất tan,


dung môi, dung dịch ?


 Phân biệt dung dịch chưa bão hoà


và dung dịch bão hoà ?


 Muốn hoà tan nhanh chất rắn trong


chất lỏng ta phải làm như thế nào ?


hướng dẫn học sinh làm bài tập 3– 6 sách
giáo khoa trang 138.


Bài 3.mơ tả những thí nghiệm :


a) Chuyển đổi dung dịch NaCl bão hoà


thành chưa bão hồ ở nhiệt độ phịng : thêm
nước thêm vào dung dịch


b) Chuyển đổi dung dịch NaCl chưa bão


hồ thành hồ ở nhiệt độ phịng : thêm muối
Bài 4.10 (g) nước có thể hồ tan tối đa : 20
(g) đường ; 3,6 (g) muối ăn :


a) Để tạo thành những dung dịch chưa



bão hoà ở nhiệt độ này :


- Dung dịch đường : m đường có thể
cho vào là dưới 20 (g): 19g, 18g, …


- Dung dịch muối : m muối có thể pha
vào là dưới 3,6 (g) : 3,5 ; 3,4 …


b) Cả dung dịch đường và muối đều là


chưa bão hoà.
Bài 5.a.
Bài 6.e


5. <b>Dặn dò:</b> (1’) Học bài .


Nghiên cứu bài " Độ tan của một chất trong
níc "


KÍ DUYỆT


...
...
...


………
………
………
………


…………


………
………
……


Tuần 32
NS:29/03/2012


Tiết 63
ND:04/04/2012


Bài 41

:

ĐỘ TAN CỦA MỘT



CHẤT TRONG NƯỚC



I. <b>MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức: </b>


Biết được:


- Khái niệm về độ tan theo khối lượng
hoặc thể tích.


- Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của
chất rắn, chất khí: nhiệt độ, áp suất


<b>2. Kỹ năng: </b>



- Tra bảng tính tan để xác định được chất
tan, chất không tan, chất ít tan trong
nước.


- Thực hiện thí nghiệm đơn giản thử tính
tan của một vài chất rắn, lỏng, khí cụ
thể.


- Tính được độ tan của một vài chất rắn ở
những nhiệt độ xác định dựa theo các số
liệu thực nghiệm.


II. <b>CHUẨN BỊ</b>:


<b>1.</b> Hố chất: CaCO3 ; NaCl.


<b>2.</b> Dụng cụ: 1 ống nghiệm ; 1 cốc 250
ml ; 1 phễu + giấy lọc ; 2 tấm kín nhỏ ;
1 kẹp gỗ ; 1 đèn cồn ; 1 thìa nhựa ; 1
ống nhỏ giọt.


<b>3.</b> Tranh vẽ phóng to hình 6.5 « Ảnh
hưởng của nhiệt độ đến độ tan của
chất rắn » ; Tranh vẽ p.to hình 6.6
« Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan
của chất khí »


III. <b>PHƯƠNG PHÁP </b>: Trực quan + Đàm
thoại + Thuyết trình



IV. <b>TIẾN TRÌNH</b>:


<b>1. Ổn định lớp</b> : (1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<i>-Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung</i>
<i>môi và chất tan. </i>


<i><b>Ở nhiệt độ xác định : </b></i>


<i>-</i> <i>Dung dịch chưa bão hoà là dung</i>
<i>dịch có thể hồ tan thêm chất tan. </i>


<i>-</i> <i>Dung dịch bão hoà là dung dịch</i>


<i>khơng thể hồ tan thêm chất tan. </i>


<b>3. Mở bài</b>: (1’)Các em đã biết : ở nhiệt
độ xác định, các chất có thể tan nhiều,
ít khác nhau. Ví dụ : lượng đường,
lượng muối tan trong 100 g nước. Đối
với 1 chất nhất định ở nhiệt độ khác
nhau thì độ tan cũng hồ tan nhiều, ít
khác nhau.


<b>H động của GV</b>
<b>HĐ 1 </b>(10’)


-Hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm.
-Thí nghiệm 1: hồ tan CaCO3 vào nước



sạch, lọc, nhỏ lên tấm kính, làm bay hơi
nước. Yêu cầu học sinh nhận xét hiện
tượng.


-Thí nghiệm 2 làm tương tự.
-Thuyết trình về tính tan


<b>HĐ 2 </b>(10’)


-Treo tranh phóng to hình 6.5 hướng dẫn
học sinh cách quan sát , xác định độ tan của
axit, bazơ, muối.


- Hướng dẫn học sinh rút ra kết luận.


I


<b> </b>


<b>* Kết luận: </b>


<b>HĐ 3 </b>(10’)


-Xe chạy, người đi nhanh hay chậm được
xác định nhờ vận tốc ; cịn chất tan nhiều
hay ít xác định nhờ độ tan.


-Thuyết trình khái niệm độ tan.


-Lấy ví dụ về độ tan 1 số chất ở nhiệt độ


xác định : Sđường 25oC là 204 g ; SNaCl là 36 g ;


SKNO3 laø 222 g.


-Cho học sinh quan sát đồ thị độ tan ảnh
hưởng bởi nhiệt độ của chất rắn.


-Độ tan của từng chất : CuSO4, KNO3, KCl


thay đổi theo to<sub> như thế nào ? </sub>


-Độ tan của chất nào tan nhanh nhất ?
-Độ tan của nào tan chậm nhất ?


-Độ tan của chất nào tăng chậm, cuối cùng
giảm khi to<sub> tăng ? </sub>


-Hãy rút ra nhận xét chung về sự phụ thuộc
của độ tan chất rắn theo nhiệt độ ?


<i>số muối gốc sunfat tan được. </i>


<i> + Phần lớn muối cacbonat k. tan. </i>


II. <b>ĐỘ TAN MỘT CHẤT TRONG</b>
<b>NƯỚC</b>


<b>1. Định nghóa</b>


<i>Độ tan của một chất là số gam chất đó</i>



<i>tan được trong 100 g nước để tạo thành dd</i>
<i>bão hoà ở nhiệt </i>


* Ví dụ


có nghĩa là : ở 25


trong 100 g nước tạo thành dung dịch b
hoà.


<b> * Công thức: </b>



* Trong đó


<i> </i>
<i> </i>


<b> 2. Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan</b>


-Quan sát tranh vẽ phóng to đồ thị độ tan
ảnh hưởng bởi nhiệt độ của chất rắn, lỏng,
khí; nhận xét độ tan của chúng.


<i>- Hầu hết chấ</i>
<i>độ tăng. </i>


<i>-Độ tan chất khí tăng khi nh</i>
<i>tăng áp suất .</i>



<b>4. Củng cố:</b> (7’) Hãy cho biết độ tan là
gì ? những yếu tố nào ảnh hưởng đến
độ tan ?


- hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 – 5
trang 142 sách giáo khoa.


Baøi1


NaNO3 KBr KNO3 NH4Cl NaCl


80 g 60 g 20 g 30 g 35 g


130 g 95 g 110 g 70 g 38 g


Baøi2 S NaCl(18oC<sub>) 53 . 100 / 250 = 21,2</sub>


(g)


<b>5. Dặn dò</b>: (1’)


- Học bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Tuần 32


NS:29/03/2012


Tiết 64



ND:05/04/2012


<b>Bài 42: NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH</b>


(Tiết 1).



<b>I.MỤC TIÊU.</b>


<i> 1-Kiến thức:</i>


Biết được:


- Khái niệm về nồng độ phần trăm (C
%) .


- Công thức tính C% của dung dịch .


<i> 2-Kó năng: </i>


- Xác định chất tan, dung môi, dung dịch
trong một số trường hợp cụ thể.


- Vận dụng được cơng thức để tính C%
của một số dung dịch hoặc các đại lượng
có liên quan.


<b>II. CHUẨN BỊ </b> Học sinh xem trước nội
dung bài 42.


<b>III. TIẾN TRÌNH</b>



<i>1. Ổn định lớp </i>(1’)


<i>2-Bài cũ :</i> (5’) Thế nào là độ tan của một


chất trong nước? Độ tan các chất phụ
thuộc các yếu tố nào?


- <i>Độ tan của một chất là số gam chất đó</i>
<i>tan được trong 100 g nước để tạo thành dd</i>
<i>bão hoà ở nhiệt độ xác định. </i>


<i>- Hầu hết chất rắn có độ tan tăng khi</i>


<i>nhiệt độ tăng. </i>


<i>-Độ tan chất khí tăng khi nhiệt độ giảm và </i>
<i>tăng áp suất .</i>


<i>3- Bài mới</i> : (1’) Khi hoà tan các chất khác


nhau trong cùng một lượng dm thành dd
,thì các dd sẽ có lượng chất tan khác
nhau ,người ta cũng có thể nói chúng có
nồng độ các


chất tan khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>HĐ 1</b>(15’)
GV: Đưa ra ví dụ:



Trong 100g dd CuSO4 có 20g chất tan


CuSO4 -> nồng độ phần trăm của CuSO4


trong dd baèng 20%


H.Nhận xét về khối lượng một chất tan
trong 100g dd chứa chất tan đó với giá
trị C% của nó?


HS.Hai giá trị này bằng nhau.
H.Em hiểu thế nào là nồng độ %
- Viết cơng thức tính


- Giải thích ý nghĩa của các đại lượng


<b>I. NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM</b>
<b>1.Định nghĩa:</b>


Ví dụ: Trong 100g dd CuSO
tan CuSO


CuSO
Viết là:


<i>Định nghóa:</i>


<i>Cơng thức: C% = </i>


<i>C% : Nồng độ phần trăm của dung dịch</i>



<i>mct : Khối lượng chất tan</i>


<i>mdd : Khối lượng dung dịch</i>


<i><b>( m</b><b>dd</b></i>


<b>HÑ 2</b>(15’)


GV hướng dẫn học sinh làm từng bước
+ Tóm tắt đề bài:


Cho biết: mct = 10 g ; mdd = 40 g


Tính C%


H.Để tính C% ta áp dụng cơng thức nào?
- u cầu học sinh tóm tắt đề bài


- Cá nhân làm bài tại chỗ
- 1 học sinh làn trên bảng.


G.Hướng dẫn học sinh làm theo công
thức hoặc làm theo định nghĩa


H.dd đường 20% nghĩa là gì?


HS.Cứ trong 100g dd đường hồ tan
(có)20g đường.



<b>2. Bài tập</b>


BT1. Hồ tan 10 g đường vào 40 g nước.
Tính C% của dung dịch thu được



Ta coù:


C% =


BT2. Tính khối lượng NaOH có trong
200g dung dịch NaOH 15%


Giaûi:
Ta coù m


30 g


Vậy khối lượng NaOH là 30 g


<b>BT3. </b>


được dung dịch muối NaCl có nồng độ
2,5 % . Tính :


a) Khối lượng dd muối pha chế được ?
b) m nước cần dùng để pha chế ?
Giải


a) m


b) mH O2


<b>4.Củng cố</b>(7’)


*Làm bài tập:


Trộn 50 g dung dịch NaCl có nồng độ 20%
với 50 g dung dịch NaCl 5%. Tính C% của
dung dịch thu được?


Ta coù: mct (dd 1 ) = C% . mdd / 100


= 20.50/100 = 10 g
mct (dd 2 ) = C% . mdd / 100


= 50.5/100 = 2,5 g


Tổng khối lượng chất tan sau khi trộn là:
10 + 2,5 = 12,5 g


Coù mdd 3 = 50 + 50 = 100 g


C% ( dd thu được)


= mct3 / mdd3 x 100 = 12,5 %
<b>5. Dặn dò:</b> (1’)


Làm bài tập 1,5,7 SGK/146.



----
---KÍ DUYỆT
...
...
...
………
………
………
………
…………


Tuần 33
NS:05/04/2012


Tiết 65
ND:11/04/2012


<b>Bài 42: NỒNG ĐỘ DUNG</b>


<b>DỊCH</b>

(Tiết 2).



<b>I.MỤC TIÊU.</b>


<i> 1-Kiến thức:</i>


Biết được:


- Khái niệm về nồng độ mol (CM).


- Cơng thức tính CM của dung dịch .



<i><b>2. Kó năng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Vận dụng được cơng thức để tính CM


của một số dung dịch hoặc các đại lượng
có liên quan.


II. <b>CHUẨN BỊ: </b>


- HS nghiên cứu trứơc bài ở nhà .


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>:
Đàm thoại + Thuyết trình


<b>IV.TIẾN TRÌNH</b>
<b>1. Ổn định lớp </b>(1’)


<b>2.Bài cũ</b> : (5’) Tính số g muối NaCl và số
g nước cần phải lấy để pha chế được 120 g
dung dịch NaCl có nồng độ 5% ?


<i>mNaCl = 6 g .</i>


<i>mnước = 120 – 6 = 114 g.</i>


<b>3. Mở bài</b>: (1’) Làm thế nào để biểu thị
nồng độ mol có trong 1 lit dung dịch ta sẽ
tìm hiểu qua nồng độ mol.


<b>Hoạt động của Giáo viên</b>


<b>HĐ 1 </b>(10’)


-Trên lọ hố chất có ghi dd HCl 2M, dd
K2SO4 0,5 M có nghĩa là gì ?


-Thuyết trình về định nghĩa của nồng độ
mol.


-Thông báo cho học sinh công thức 1 :
-Yêu cầu học sinh chuyển đổi ra cơng
thức 2, 3. Giải thích ý nghĩa các thành
phần trong cơng thức.


<b>HĐ 2 </b>(20’)


-Hướng dẫn học sinh làm ví dụ 1.


-Đề bài yêu cầu tính CM, đề đã cho biết


những thành phần nào rồi ?


-Hướng dẫn học sinh hồn thành bài tập.
-Ví dụ 2 yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm làm tương tự.


II.


<b>(</b>C


<i>Nồng độ mol (C</i>



<i>chaát tan có trong 1 lit d.dịch </i>
<i> * </i>
<i> => </i>
<i> => </i>
<i>mdd</i>
<i> * </i>
<i>-C</i>


<i>- n laø số mol (mol) </i>
<i>- V là thể tích (lit) </i>


<i>1 lit = 1000 ml = 1000 cm</i>
<i>D:Khối lượng riêng.</i>


*
1.


<i><b>Ví dụ 1</b></i>


dd CuSO


<i><b> </b></i>


<i>n</i>CuSO4


- C





--Hướng dẫn học sinh :


-Đề bài yêu cầu tính CM , đã cho biết


những dữ liệu nào rồi ?


-Tính m khi biết n vậy ta áp dụng cơng
thức nào ?


-Bổ sung, hồn chỉnh nội dung.


-Hướng dẫn học sinh tìm nồng độ mol
phải biết n, v ; Vậy trước tiên ta phải tìm
số mol hỗn hợp và thể tích hỗn hợp.
-Yêu cầu học sinh :


-Tìm số mol dung dịch đường 1 và số
mol dung dịch đường 2.


-Tìm thể tích hỗn hợp 2 dung dịch.


2. <b>Tính số mol</b>


tích dung dịch .


<i><b>Ví dụ</b></i>: Tính số gam chất tan có trong 250 ml
d.dịch CaCl





- nCaCl2 = C


= 0,1 .


- mCaCl2


= 0,025 . 111 = 2,775 (g)


3. <b>Tìm nồng độ mol hỗn hợp 2 dung dịch</b>
<b>CM = </b>


1 2


1 2


n + n
V + V


Ví dụ : Trộn 2 lit dung dịch muối NaCl 2M
với 1lit dung dịch muối NaCl 0,5 M. Tính
nồng độ mol của dd muối sau khi trộn ?
Giải


-Tìm n1 dd muối 1 và n


n1=2 . 2 = 4 mol; n


-Tổng thể tích của 2 dung dòch :
Vhh = v1 + v



-Nồng độ mol của dung dịch:
CM = 3


4
5
,


0 


<b>4.</b> <b>Củng cố</b> (7’): Nồng độ mol của dung
dịch cho ta biết điều gì ? Viết cơng thức
tính nồng độ mol ? Hướng dẫn học sinh
làm 2, 3, 4, 6.


<b>5.</b> <b>Dặn dò</b>: (1’)


 Hoàn thành các bài tập2,3,4,6


sgk/ 146.


 Xem trước nội dung bài tiếp theo.


Tuần 33
NS:05/04/2012


Tiết 66


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>Bài 43: PHA CHẾ DUNG DỊCH</b>


(Tiết 1).




<b>I.MỤC TIÊU.</b>



<i> 1-Kiến thức:</i>

Biết được:


Các bước tính tốn, tiến hành pha chế dung
dịch theo nồng độ cho trước.


<i><b>2. Kó năng</b></i>


Tính toán được lượng chất cần lấy để pha chế
được một dung dịch cụ thể có nồng độ cho
trước.


<b>3. Thái độ</b>: Rèn luyện tính cẩn thận, ý thức
tập thể.


<b>II. CHUẨN BÒ</b>:


1. Dụng cụ: 1 cân kĩ thuật, 1 cốc 250 ml, 1
ống đong, 1 đũa thủy tinh, 1 thìa nhựa.


2. Hoá chất: CuSO4 khan (hoặc NaCl,
C12H22O11), nước cất.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>: Thuyết trình + Thực
hành.


<b>IV. TIẾN TRÌNH</b>:
<b>1. Ổn định lớp</b>



<b>2. Bài cũ: </b>Tìm CM của dd Ba(OH)2.Biết có
400ml dd chứa 17,1gBa(OH)2.


-

<i>n</i>

<i>Ba OH</i>( )2 =


17,1


171 <sub>= 0,1 mol => C</sub><sub>M</sub><sub> = </sub>


<i>n</i>
<i>V</i> <sub>=</sub>


0,1


0, 4 <sub>= 0,25M .</sub>


<b>3 .Mở bài:</b> Ta đã biết cách tính nồng độ dung
dịch. Làm thế nào để pha chế được dung dịch
theo nồng độ cho trước ?


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<i>HĐ 1</i>


-Thuyết trình các bước thực hiện .


-Lấy ví dụ.


-Chất tan trong bài đó là chất nào ?
- Đề cho những dữ liệu nào rồi ?



-Vậy ta áp dụng cơng thức nào để tính ?
u cầu học sinh đại diện lên tính.


I.


<b>THEO NỒNG ĐỘ CHO TRƯỚC</b>
<b> 1. Dạng 1</b>


<i><b>lượng nước để pha chế được dung dịch có nồng</b></i>
<i><b>độ theo đề bài</b></i>




-Tìm khối lượng dung môi (nước)
-Cách


*


50g dung dịch CuSO
CuSO


thiết




-Hãy cho biết dung dịch là gì ? (ghi điểm)
-Vậy ta tính khối lượng dung mơi bằng cách
nào ?


-Thuyết trình cách pha chế dung dịch bằng


cách <b>làm thí nghiệm </b>minh hoạ.


-Khối lượng của CuSO
Ta có : C% =


=>

m

CuSO4


-Khối lượng dung môi
mdd = mct


=> mnước = m
-Cách pha chế
+ Cân lấy 5 g CuSO


+ Cân lấy 45 g nước (hoặc đong 45 nl nước)
vào cốc.


+ Dùng đũa thuỷ tinh khuấy đều.
<i>HĐ 2</i>


- Vừa rồi ta thực hiện pha chế dung dịch theo
khố lượng. Tiếp theo chúng ta sẽ tìm hiểu
cách pha chế dung dịch theo thể tích.


-Thuyết trình trình các bước thực hiện


-Lấy ví dụ minh hoạ.


-Chất tan trong trường hợp này là chất nào ?
- Đề bài cho những dữ liệu nào rồi ? Tính


bằng cơng thức nào ?


-Tính khối lượng, biết số mol , dựa vào cơng
thức nào để tính ?


Làm thí nghiệm minh hoạ.


<b>2. Dạng 2</b>


<i><b>vào nước được dung dịch có nồng độ và thể</b></i>
<i><b>tích theo đề bài</b></i>


-Tính số mol chất tan.
-Tìm khối lượng chất tan .
-Nêu cách pha chế.
* <b>Ví dụ 2</b>


50 ml dd CuSO


-Tính số mol CuSO
=>

n

CuSO4


-Kl. của 0,05 mol CuSO
-

m

CuSO4


-Cách pha chế:
+ Cân lấy 8 g CuSO


+ Cho nước vào từ từ đến vạch 50 ml.


<b>4.Củng cố</b>


<b>+</b>Nhắc lại các bước pha chế


+ Một dung dịch treo nồng độ cho trước.
- Hướng dẫn học sinh làm bài 1 trang 149 sách
giáo khoa.


<b>Bài 1</b>: Làm bay hơi – cho nước bốc hơi; khối
lượng chất tan không đổi.


Ta coù: C% = mct . 100 / mdd => mct = C% . mdd /
100


mct = C% 1 . mdd 1 / 100 = C% 2 . mdd 2 / 100 .
Đặt m là khối lượng dung dịch ban đầu.


mct = 15m / 100 = 18 (m – 60) / 100 => m =
360 (g)


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- Học bài .


- Làm bài 2,3,4 / 149
- Coi trước phần tiếp theo .


Tuần 34
NS:12/04/2012


Tiết 67



ND:18/04/2012


<b>Bài 43: PHA CHẾ DUNG DỊCH</b>


(Tiết 2).



<b>I.MỤC TIÊU.</b>



<i> 1-Kiến thức:</i>

Biết được:


Các bước tính tốn, tiến hành pha loãng
dung dịch theo nồng độ cho trước.


<i><b>2. Kó năng</b></i>


Tính tốn được lượng chất cần lấy để pha chế
được một dung dịch cụ thể có nồng độ cho
trước.


<b>3. Thái độ</b>: Rèn luyện tính cẩn thận, ý thức
tập thể.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<i>HĐ 1</i>


 Thuyết trình các bước thực hiện pha lỗng


dung dịch .


 Chất tan trong bài đó là chất nào ?



II.


<b>THAO NỒNG ĐỘ CHO TRƯỚC</b>
1.
<i><b>mol</b></i>



<b>Ví dụ </b>


ml dung dòch MgSO
MgSO




 Tìm số mol MgSO4 ?


 Vậy ta áp dụng công thức nào để tính ?
 Yêu cầu học sinh đại diện lên tính.


- Tính V dung dịch ban đầu cần lấy?


 Giới thiệu cách pha loãng và làm thí


nghiệm minh hoạ.


 Lưu ý học sinh khi pha loãng sẽ thay đổi


khối lượng dd và nồng độ ; số mol và khối
lượng không đổi.



 Thuyết trình trình tự các bước tiến hành


pha lỗng dd theo C%.


 Số mol MgSO


MgSO4 0,4 M : C
=> nMgSO4


 Theå tích dung dịch MgSO


V = M


n
C


 Cách pha lỗng:


+ Đong 20 ml ddMgSO


+ Thêm từ từ nước cất vào đến vạch 100 ml,
khuấy đều.


* <b>Lưu ý</b>


 mct khơng đổi .
 nct không đổi
 mdd tăng (+ H
 CM, C% giảm .



<i>HĐ 2</i>


 Tìm khối lượng NaCl – chất tan khi biết


khối lượng dung dịch, ta áp dụng cơng thức
nào ?


 Tìm khối lượng dung dịch mà đã biết khối


lượng chất tan và C% ?


 Thuyết trình khối lượng nước cần pha


thêm.


2. <b>Dạng 2</b>
<i><b>phần trăm</b></i>


<i>Trình tự các bước</i>


 <i>Tìm số khối lượng chất tan (m</i>
 <i>Tìm khối lượng dung dịch 1 m</i>


<i>đầu </i>


 <i>Tìm khối lượng nước cần pha thêm. </i>


<i><b>VD. Nêu cách pha chế 50 g dd NaCl 2,5% từ </b></i>
<i><b>dung dịch NaCl 10%</b></i>



Giải:
Ta có: m


-Khối lượng dung dịch NaCl ban đầu có chứa
1,25 g NaCl


- m dd NaCl = 1,25 x 100 : 10 = 12,5 g
Khối lượng nước dùng pha chế: 50 – 12,5 =
37,5 g


<b>- Pha cheá:</b>


Cân lấy 12, 5 g dung dịch NaCl 10 % đổ vào
cốc


Cân 37,5 g nước đổ vào cốc đựng


NaCl khuấy đều được dung dịch cần pha.
<i>4.</i> <b>Củng cố</b>: hướng dẫn học sinh làm bài 1, 5


trang 149 saùch giaùo khoa.


<b>Bài 1</b>: làm bay hơi – cho nước bốc hơi; khối
lượng chất tan khơng đổi.


Ta có: C% = mct . 100 / mdd => mct = C% . mdd /
100


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

mct = 15m / 100 = 18 (m – 60) / 100 => m =


360 (g)


<b>Baøi 5</b>: m dd muoái = 86, 26 – 60,26 = 26 (g) ;
m muối kết tinh = 66,26 – 60,26 =6g


Khối lượng nước: mH2O = 26 – 6 = 20 (g)
S muối (20oC<sub>) = m</sub>


ct . 100 / m H2O = 6 . 100 /
20 = 30 (g)


<i>5.</i> <b>Dặn dò</b>: Xem trước nội dung bài luyện
tập 8; giải trước các bài tập.


Tuần 34


NS:12/04/2012


Tiết 68


ND:19/04/2012


<b>Bài 44. BÀI LUYỆN TẬP 8</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


1) <i>Kiến thức</i>:


 Nêu được các khái niệm : Độ tan –
các yếu tố ảnh hưởng; nồng độ %, nồng độ
mol .



 Tính tốn và nêu được cách pha chế,
pha loãng được dd theo nồng độ cho trước.


2) <i>Kỹ năng</i>: Rèn kỹ năng tính tốn và pha
chế dd theo yêu cầu của đề bài.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>III. TIẾN TRÌNH </b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Bài cũ : </b>


<b>3. Mở bài:</b> Đã tìm hiểu các khái niệm về độ
tan, C%, CM , pha loãng, pha chế dd, chúng ta
sẽ cùng nhau hệ thống lại các khái niệm này
và giải các bài tập có liên quan.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<i>HĐ 1</i>


 Yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của 1 chất


trong nước : nhiệt độ với chất rắn, chất khí
cịn phụ thuộc vào áp suất.


pha chế 1 dd. ta thực hiện theo các bước sau
đây :


 Tính các đại lượng cần dùng.



Pha chế các dd theo các đại lượng đã xác định


I. <b>KIẾN THỨC</b>


<b>1. Độ tan 1 chất trong nước</b>


 Độ tan 1 chất trong nước (S) là số g chất đó


tan trong 100 g nước để tạo thành dd bão hoà ở
nhiệt độ xác định.


S = 2
<i>ct</i>
<i>H O</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<b>2. Nồng độ dung dịch</b>


 Nồng độ phần trăm


g chất tan có trong 100 g dung dịch


 Nồng độ mol


mol chất tan có trong 1 lit dd .
CM = <i>V</i>


<i>n</i>



 <b>3. Pha cheá dung dịch</b>


<i>HĐ 2</i> <b>II. BÀI TẬP</b>


<b>BT 1</b>: Hãy tính tốn và giới thiệu cách pha chế
50 g dd đường có nđộ 20%




 Khối lượng đường cần dùng


m đường = 50 . 20 / 100 = 10 g


 Khối lượng nước cần pha thêm


m H2O = 50 – 10 = 40 g.


 Caùch pha cheá


+ Cho 10 g đường vào cốc chia độ,


+ Rót từ từ nước cất vào đến vạch 40 ml,
khuấy cho tan hết. Ta được 50g dung dịch
đường nồng độ 20%.


<b>BT 2</b>: Hãy tính tốn và giới thiệu cách pha chế
40 ml dung dịch NaOH có nồng độ 0,5M


Giải



- Số mol NaOH cần dùng
nNaOH = 0,5 . 0,04 = 0,02 mol


- Khối lượng NaOH cần dùng
mNaOH = 0,02 . 40 = 0,8 g


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<i><b>Baøi 2</b></i>


Khối lượng dung dịch H


20 . 50
100


a) Nồng độ phần trăm dung dịch H
pha lỗng:


C% =
b) Cách 1:


Số mol của 10 g H
(mol)


- Thể tích dung dịch H


50
1,1


Nồng độ mol của dung dịch H



0,102
0,0455


Cách 2. Nồng độ mol của dung dịch H


M


10.D.C% 10.1,1.20


C = 2, 2


M  98  <i>M</i>


<i><b>Baøi 4</b></i>
n
V


a) Nồng độ mol của dung dịch NaOH:
C


n


Thể tích dung dịch NaOH 0,1 M:
V


Thể tích nước cần thêm: 500 – 200 = 300 (ml)
<b>4. Dặn dò</b>:


 Xem trước nội dung bài thực hành 7,
tính tốn.



Tuần 35
NS:19/04/2012


Tiết 69
ND:25/04/2012


<b>Bài 45. Thực hành 7</b>



<b>PHA CHẾ DUNG DỊCH THEO</b>


<b>NỒNG ĐỘ CHO TRƯỚC</b>


I. <b>MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức</b>: Biết được:


Mục đích và các bước tiến hành, kĩ thuật
thực hiện một số thí nghiệm sau:


- Pha chế dung dịch (đường, natri clorua) có
nồng độ xác định.


- Pha lỗng hai dung dịch trên để thu được
dung dịch có nồng độ xác định.


<b>2. Kỹ năng</b>: - Tính tốn được lượng hố chất
cần dùng.


- Cân, đo được lượng dung môi, dung dịch, chất
tan để pha chế được một khối lượng hoặc thể
tích dung dịch cần thiết.



- Viết tường trình thí nghiệm.
II. <b>CHUẨN BỊ</b>:


1) <b>Hoá chất:</b> Đường trắng (C12H22O11); muối
ăn (NaCl) ; nước.


2) <b>Dụng cụ:</b> 4 cốc thuỷ tinh 100 ml ; 1 ống
đong 100 ml ; 1 cân thí nghiệm (điện tử) ; 1
đũa thuỷ tinh; 1 giá ống nghiệm; 1 thìa nhựa;


3) Bảng con có nội dung bài thực hành.
III. <b>PHƯƠNG PHÁP</b>: Thực hành.
IV. <b>TIẾN TRÌNH </b>


1. <b>Ổn định lớp</b>
<b>2. BC: </b>


<b>3. Mở bài</b>: Nhằm hệ thống các kiến thức về
pha chế các dung dịch theo nồng độ và rèn
luyện cho các em các thao tác thực hành về
pha chế dung dịch, chúng ta sẽ tìm hiểu qua
nội dung bài học ngày hôm nay .


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<i>HĐ 1</i>


 Treo bảng phụ có nội dung 4 thí nghiệm :
 Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm trong 10’



hồn thành phần tính tốn và cách pha chế
các dung dịch.


 Giáo viên treo phần kết quả đúng cho học


sinh tự sửa.


 Hướng dẫn học sinh các thao tác thực hiện


<b>I. PHA CHEÁ DUNG DỊCH </b>


 Hãy tính tốn và pha chế các dd sau


 Pha chế 50g dd đường có n.độ 15%


 Pha chế 50 g dung dịch đường 5% từ dung


dịch đường có nồng độ 15% ở trên


 Ph chế 100ml dd NaCl có n.độ 0,2 M
 Pha chế 50 ml dd NaCl 0,1 M từ dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

pha chế dung dịch.


 Cách lấy muối ăn (đường) cho vào cốc.


 Cách cân chất rắn, dung dịch trên cân


điện tử.



 Cách rót dung dịch ,


 Cách dùng đũa thuỷ tinh khuấy đều.


 Cách đong dung dịch bằng ống đong.
 Sau mỗi thí nghiệm , yêu cầu học sinh cho


giáo viên kiểm tra kết quả.


 Kiểm tra, nhắc nhở thao tác các nhóm.



1.


<i><b>đường có nồng độ 15%</b></i>




Khối lượng đường có trong 50 g dd đường
15%


Khối lượng nước cần pha thêm
m H




chia độ, rót từ từ 42,5 ml nước vào cốc, dùng
đũa thuỷ tinh khuấy đều.


2.



<i><b>đường 5% từ dung dịch đường có nồng độ 15%</b></i>
<i><b>ở trên</b></i>




đường 5%


K.lượng dd đường có nồng độ 15 %
m


Khối lượng nước cần dùng
m H




15% cho vào cốc chia độ, đong tiếp 33,3 ml
nước vào, khuấy đều.


3.


<i><b>NaCl có nồng độ 0,2 M</b></i>




nNaCl = 0,2 . 0,1 = 0,02 (mol)
mNaCl = 0,02 . 58,5 = 1,17 (g)





cốc chia độ, rót từ từ nước vào đến vạch 100
ml , khuấy đều.


4.


<i><b>NaCl 0,1 M từ dung dịch NaCl có nồng độ 0,2</b></i>
<i><b>M ở trên</b></i>




Số mol NaCl có trong 50ml = 0,05 (l) dung dịch
NaCl 0,1 M cần pha chế là


n NaCl = 0,1 . 0,05 = 0,005 (mol)
Thể tích dung dịch NaCl 0,2 M là:
V


Cách pha chế: Đong 25 ml dung dịch NaCl 0,2
M vào cốc chia độ, rót từ từ nước vào đến
vạch 50 ml, khuấy đều.


<i>HÑ 2</i>


Gv hướng dẫn HS tường trình cả phần tính
tốn và cách pha chế .


<b>II. TƯỜNG TRÌNH</b>


<b>4. Tổng kết: </b>



 Thu tường trình các nhóm, cho học
sinh thu dọn vệ sinh.


 Tuyên dương các nhóm làm tốt, rút
kinh nghiệm các nhóm chưa làm tốt.


5. Dặn dò :


Làm các bài tập trong đề cương chuẩn bị ơn
tập học kì .


Tuần 35
NS:19/04/2012


Tiết 70
ND:26/04/2012


<b>ÔN TẬP </b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức:


- Học sinh ôn lại,nhớ các khái niệm qua trọng
của chương trình: Phân loại và lập đúng công
thức các loại chất đã học.


2.Thái độ:


- Tạo tình cảm,tâm thế chuẩn bị tiếp cận với
hoá học 9.



II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ .
III. TIẾN TRÌNH
1. Ổn định lớp
2. Bài cũ
3. Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<i>HĐ 1</i>


Nêu tính chất của oxi và viết PTHH minh hoạ
cho các tính chất hố học ?


<b>I.Các khái niệm.</b>
* Lí tính :


<i>khơng mùi, khơng vị, ít tan trong nước, </i>
<i>nặng hơn khơng khí, hố lỏng – 183</i>
<i>lỏng có màu xanh nhạt.</i>


* Hố tính :


<b>1. </b>Tác dụng với phi kim


<i>a) Với lưu huỳnh:</i>


PTHH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

? Nêu kết luận về tính chất hố học của oxi ?



- Sự tác dụng của oxi với 1 chất được gọi là gì ?
- Có mấy loại phản ứng hố học ? Nêu khái
niệm mỗi loại ?


? Nêu các ứng dụng của oxi ?


? Nêu cách điều chế khí oxi trong PTN ?


- Cho biết thành phần không khí ?


- Sự cháy khác sự oxi hố chậm ở chỗ nào ?


? Điều kiện phát sinh và các biện pháp dập tắt


sự cháy ? <i>nhiệt nhưng không phát sáng.</i><sub>- </sub><i><sub>Điều kiện phát sinh sự cháy .</sub></i>


<i>+ Chất cháy phải nóng đến nhiệt độ</i>
<i>cháy .</i>


<i>+ Phải đủ khí oxi cho sự cháy .</i>
<i>- Biện pháp để dập tắt sự cháy .</i>


<i>+ Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dưới nhiệt</i>
<i>độ cháy.</i>


<i>+ Cách li chất cháy với khí oxi .</i>


<b>4.Dặn dò:</b>



- Ôn tập các khái niệm trong SGK.


Tuần 36


NS:26/04/2012


Tiết 71
ND:02/05/2012


<b>OÂN TẬP </b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức:


- Học sinh ơn lại,nhớ các khái niệm qua trọng
của chương trình: Phân loại và lập đúng công
thức các loại chất đã học.


2.Thái độ:


- Tạo tình cảm,tâm thế chuẩn bị tiếp cận với
hố học 9.


II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ .
III. TIẾN TRÌNH
1. Ổn định lớp
2. Bài cũ
3. Bài mới



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<i>HĐ 1</i>


Oxit là gì ? Có mấy loại ? VD ? <b>I.Các khái niệm.</b><i>- Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong</i>
<i>đó có một nguyên tố là oxi.</i>


<i>- Oxit axit : Thường là oxit phi kim và </i>
<i>tương ứng với một axit :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

- Axit là gì ? Có mấy loại ? VD ?


- Bazơ là gì ? Có mấy loại ? VD ?


? Muối là gì ? Có mấy loại ? VD ?


? Nêu tính chất của hidro?


? ? Nêu tính chất của nước ?


bazơ .




-- Nước có thể tác dụng với nhiều oxit axit sinh
ra axit .DD axit làm quỳ tím hố đỏ .


<b>4.Dặn dò:</b>


- Ôn tập các khái niệm trong SGK.



Tuần 36
NS:26/04/2012


Tiết 72


ND:03/05/2012


<b>OÂN TẬP </b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức:


- Học sinh ơn lại,nhớ các khái niệm qua trọng
của chương trình: Phân loại và lập đúng cơng
thức các loại chất đã học.


- Củng cố các bài tập tính theo phương
trình,chất dư,pha chế dd.


2.Kó năng:


- Củng cố lại kó năng làm bài,trình bày trong
quá trình làm,lập luận.


3.Thái độ:


- Tạo tình cảm,tâm thế chuẩn bị tiếp cận với
hoá học 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

3. Bài mới



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<i>HĐ 1</i>


<b>Baøi 1</b>. Gọi tên và phân loại các chaát sau: CuCl2,
CuO,NaOH, H2SO4,FeCl2, SO3 ,KHCO3, CaO,
SO2, NaHCO3 .


<b>Bài2</b>.Lập CTHH ,phân loại,đọc tên các chất
,nhóm sau:


a.Bazơ của kim loại Na, Al, FeII<sub>.</sub>


b.Muối của các kim loại , nhóm trên với gốc
SO4 và HSO4.


c.Oxit tạo bởi các KL trên .


<b>Bài 3</b>.Cho 13,7g Ba vào 368,3ml nước dư khi
phản ứng kết thúc thu được dd Ba(OH)2.
a.Tính thể tích và khối lượng khí tạo ra?


b.Tìm nồng độ CM của dd sau (Coi thể tích thay
đổi khơng kể)


c.Tính C% của chất tan trong dd sau pư?
H.Để tính tốn được đầu tiên cần làm gì?
HS.Phải viết đúng PTHH xảy ra


Gv.Yêu cầu HS viết PT.



H.Trong bài này chất nào biết được số mol?
HS.Cả 2 chất Ba và H2O.


GV.Lượng nước còn dư rất nhiều so với Ba.Nên
tính tốn theo Ba.


HS.Tính các đại lượng u cầu.


H.Theo em khối lượng dd sau pư có thay đổi
khơng ?Vì sao?


HS.Khối lượng dd sau sẽ thay đổi do lượng khí
H2 thốt ra khỏi dd sau pư.


H.Vậy khối lượng dd sẽ xác định như thế nào?
HS.


mdd sau = mdd trước – mH2


H.DD sau pư có chứa chất tan nào?


HS.Chất tan sau laø Ba(OH)2.


GV.Yêu cầu HS xác định các giá trị khối lượng
chất tan và khối lượng dd sau.


<b>4. Củng cố:</b>


- Nhấn mạnh cách tính tốn theo PT,tính khối


lượng dd sau pư :


Ví Dụ: Các pư sau


A + ddB -> Ctan + D tan thì mdd sau = mA +
mddB


A + ddB -> Ctan + D thì mdd sau = mA +
mddB – mD


A + ddB -> Ctan + D+ E  thì mdd sau = mA +
mddB – mD - mE


<b>5.Dặn dò:</b>


- Ôn tập các khái niệm trong SGK.


Tuần 37


NS:03/05/2012


Tiết 73


ND:09/05/2012


THI HK II


I. MUÏC TIEÂU :


<b>- </b>Đánh giá HS các kiến thức cơ bản của hố
8.Từ đó khắc phục các nhược điểm ở lớp 9.


- Củng cố các khái niệm thông qua hệ thống
bài tập trắc nhiệm và tự luận.


- Rèn kĩ năng tính tốn và trình bày.
II. CHUẨN BỊ :


13,7g Ba



Ba(OH)


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

HS: Ôn tập lại các kiến thức đã học .
III. TIẾN TRÌNH


1. Ổn định lớp


2. Phát đề thi : Đính kèm .
3. Làm bài .


4. Thu bài :


Tuần 37
NS:03/05/2012


Tiết 74
ND:10/05/2012


<b>TRẢ VAØ SỬA BAØI THI</b>


I. MỤC TIÊU :



<b>- </b>Đánh giá HS các kiến thức cơ bản của hố
8.Từ đó khắc phục các nhược điểm ở lớp 9.


- Củng cố các khái niệm thông qua hệ thống
bài tập trắc nhiệm và tự luận.


II. CHUAÅN BỊ :


HS: Ơn tập lại các kiến thức đã học .
III. TIẾN TRÌNH


1. Ổn định lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>Bài 32: PHẢN ỨNG OXI</b>


<b>HOÁ - KHỬ</b>



<b>I- MỤC TIÊU </b>:
<i>1/ Kiến thức </i>


Biết được: Khái niệm về chất khử, chất oxi
hóa, sự khử, sự oxi hóa dựa trên cơ sở sự
nhường oxi và sự nhận oxi) .


<i>2/ Kó năng:</i>


+ Phân biệt được chất khử, chất oxi hóa, sự
khử, sự oxi hóa trong các phương trình hóa học
cụ thể.


+ Phân biệt được phản ứng oxi hóa – khử với


các loại phản ứng đã học.


+ Tính được lượng chất khử, chất oxi hóa hoặc
sản phẩm theo phương trình hóa học.


<i>3/ Thái độ:</i>


- Giáo dục Thái độ u thích mơn học, giải
thích các phản ứng trong tự nhiên,


<b>II-CHUẨN BỊ</b>
<b>GV</b>: Giáo án


<b>HS</b>: Xem lại bài 25, kiến thức bài 32 .
<b>PP</b>: Đàm thoại, nêu vấn đề kết hợp với
hoạt động nhóm .


<b>III- TIẾN TRÌNH </b>
<i>1/ Ổn định lớp </i>


<i>2/ Bài cũ</i> : HS lên bảng làm bài tập: Khử 8
gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro hãy :


a) Tính số gam đồng kim loại
thu được ?


b) Tính thể tích khí hiđro (đktc)
cần dùng ?


Bài làm: a. - Số mol CuO đã tham gia pư nCuO


=8<sub>/</sub>


80 = 0,1 mol


PTHH: H2 + CuO ⃗<i>T</i>0 Cu + H2O
(1)


O,1mol 0,1mol 0,1 mol
- Khối lượng kim loại Cu thu được sau pư : mCu
= 0,1 x 64 = 6,4 g


Thể tích của khí H2 cần dùng ; VH2 = 0,1
x22,4 = 2,24 ( l)


<i>3/ Bài mới: Trong phản ứng khí hiđro khử</i>
<i><b>đồng (II) oxit tạo ra đồng và nước. Vậy phản</b></i>
<i><b>ứng này gọi là phản ứng gì ? Các quá trình</b></i>
<i><b>trong phản ứng như thế nào bài này ta sẽ</b></i>
<i><b>nghiên cứu, các em đi vào bài mới, </b></i>bài 32
phản ứng oxi hoá – khử.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<i>HĐ 1</i>


- GV sử dụng PTHH giữa khí H2 với CuO ở
nhiệt độ cao và bài tập KTBC


? Trong pư (1) khí H2 đã chiếm nguyên tố oxi
của hợp chất nào .



- Gt : Trong pư (1) đã xảy ra quá trình tách
nguyên tử oxi khỏi hợp chất CuO , ta nói đã
xảy ra sự khử CuO <sub></sub>Cu


? Theo em thế nào là sự khử


? Gọi HS lên xác định sự khử trong các phản
ứng sau:


Fe2O3 + 3H2 ⃗<i>t</i>0 <i>2Fe</i> + 3H2O
PbO + <i>H2</i> ⃗<i>t</i>0 Pb + H2O


? yêu cầu Hs nhắc lại khái niệm sự oxi hố ở
bài 25 .


?Trong pư (1) thì đã xảy ra sự oxi hoá chất
nào?


<i>1 . Sự khử – sự oxihố </i>
<i>a. Sự khử</i>


- PTHH:


-Khí hiđro đã chiếm nguyên tố oxi trong CuO
-Ở nhiệt độ cao khác nhau,khí H


nguyên tố Oxi của 1 số oxit kim loại khác
nhau : Fe


<i><b>-Sự khử là:Sự tách oxi ra khỏi hợp chất </b></i>


<i>Fe2O3</i>


<i> </i>
<i> PbO + H</i>
<i> </i>


<i>b. Sự oxi hoá </i>


<i><b>- Sự oxi hoá : là sự tác dụng của oxi với 1 </b></i>
<i><b>chất. </b></i>


- Trong pư (1) đã xảy ra quá trình kết hợp của
nguyên tử oxi trong CuO với H


oxi hoá H


<i> </i>
<i> Fe2O3</i>


<i> </i>


<i>HÑ 2</i>


Cho phản ứng:C + O2 ⃗<i>T</i>0 CO2 (2)
?Trong pư (1) và (2) chất nào đã chiếm oxi ,
chất nào đã nhường oxi .


?C,H2 là chất khử, CuO , O2 là chất oxi
hoáTheo em thế nào là chất khử ,chất oxi
hoá?



? Yêu cầu các nhóm xác định chất oxi hố và
chất khử trong bài tập 1 .


<i>2- Chất khử và chất oxi hoá </i>
- C,H2 : là chất chiếm oxi
- CuO , O


<i><b>- Chất khử : là chất chiếm oxi của chất khác </b></i>
<i><b>- Chất oxi hoá : là chất nhường oxi cho chất </b></i>
<i><b>khác , bản thân khí oxi cũng là chất oxi hố .</b></i>


<i>HĐ 3</i>


? Theo em sự khử CuO thành Cu và sự oxi hoá
H2 tạo thành H2O trong pư có thể xảy ra riêng
rẽ được khơng ?


GV biểu diễn 2 q trình sự khử và sự oxi hoá
bằng sơ đồ .




Đưa tới KL .


-Phản ứng như vậy gọi là phản ứng oxi hố-
khử.? Phản ứng oxi hố – khử là gì ?


<i>3 – Phản ứng oxi hố – khử </i>
-khơng .



<i><b> </b></i>
<i><b> Fe</b><b>2</b><b>O</b><b>3</b></i>


<i><b>( C.OXH) (C.K) </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>*Sự khử và sự oxi hóa là 2 quá trình tuy </b></i>
<i><b>ngược nhau, nhưng xảy ra đồng thời trong </b></i>
<i><b>cùng 1 pư hoá học.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<i><b>xảy ra đồng thời sự khử và sự oxi hoá.</b></i>
<i>HĐ 4</i>


? Yêu cầu Hs nghiên cứu trong SGK và thảo
luận xác định những pư oxi hoá – khử lợi và
hại.


GV giải thích bổ sung.


<i>4 – Tầm quan trọng của pư oxi hoá – khử </i>
<i>(SGK)</i>


- Lợi : + P/


+ Sử dụng trong cơng nghiệp luyện kim, cơng
nghiệp hố học .


+ Oxi hoá chất dinh dưỡng trong cơ thể .
- Hại :



+ Ơ nhiễm mơi trường .
+ Phá huỷ kim loại .
<b> 4 – Củng cố </b>


<b>? </b>Hãy lập các PTHH theo sơ đồ sau. Các pư
đó có thuộc pư oxi hố –khử khơng ? Vì sao .
Nếu là pư oxi hố – khử , cho biết chất nào là
chất khử ,chất oxi hố ?vì sao ?


a. Fe2O3 + CO ----> Fe + CO2 ( T0)
b. Fe3O4 + H2 ----> H2O + Fe (T0)
c. CO2 + Mg ----> MgO + C (T0)


<i>5- Dặn dò </i>


- HS về học bài . làm các bài tập 2,4,5 <SGK>
- Chuẩn bị bài 33: Tìm hiểu cách điều chế khí
H2 trong phịng thí nghiệm, cách thu khí H2 và
1 phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất
được gọi là gì?


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<i>HĐ 1</i>


<i>HĐ 2</i>
<i>HĐ 3</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<i>HĐ 1</i>



<i>HÑ 2</i>
<i>HÑ 3</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<i>HĐ 1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<i>HĐ 1</i>


<i>HÑ 2</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×