Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.17 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012</b></i>
<i><b>_______________________________</b></i>
- Biết đếm đọc viết các số trong phạm vi 100.
-Nhận biết các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số;số lớn nhất có một chữ số, số
lớn nhất có hai chữ số,số liền trc, s lin sau.
Bi tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài3
<b>II. Chuẩn bị : </b>5 băng giấy làm bảng số. Bút dạ .
<b>III. Các họat động dạy và học</b> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Hôm nay chúng ta củng cố về các số
trong phạm vi 100 .
<i><b>*) Ôn tập các số trong phạm vi 10 </b></i>
<i>- Hãy nêu các số từ 0 đến 10 ? </i>
<i>- Hãy nêu các số từ 10 về 0 ? </i>
-Gọi 1 em lên bảng viết các số từ 0 đến
10 .
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở bài 1.
<i><b>* Ôn tập các số có 2 chữ số </b></i>
- Cho lớp chơi trò chơi lập bảng số
<i><b>Bài 2:</b></i> - Cho học sinh đếm các số của
đội mình theo thứ tự từ lớn đến bé và
từ bé đến lớn .
<i><b>* Ôn tập về số liền trước , số liền sau </b></i>
-<i>- Số liền trước và liền sau của một số</i>
<i>hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?</i>
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
<i><b>3) Củng cố - Dặn dị:</b></i>
*Nhận xét –Dặn dị
-Lớp trưởng báo cáo về sự chuẩn bị đồ
dùng của các tổ viên .
*Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tên bài.
- nối tiếp nhau nêu mỗi em 1 số .
-3 em lần lượt đếm ngược
- Một em lên bảng làm bài .
-Lớp làm vào vở
- Có 10 chữ số có 1 chữ số
- Các nhóm đếm số .
- 1 đơn vị .
- Lớp làm bài vào vở
- Đọc đúng, rõ ràng tòan bài; biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa
các cụm từ
<b>- </b>Hiểu được lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại
mới thành cơng
- Học sinh hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ <i>có cơng mài sắt, có ngày nên kim </i>
<b>/Kns:</b>-Tự nhận thức về bản thân Lắng nghe tích cực; Kiên định; đặt mục tiêu
<b>II/ Chuẩn bị-Tranh ảnh minh họa </b>
<b>III</b>/ <b>Các hoạt động dạy học</b> :
-Động não, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>1) Phần giới thiệu :</b>
*Giới thiệu “<i><b>Có cơng mài sắt có ngày</b></i>
<i><b>nên kim ” </b></i>
<b>2) Luyện đọc đọan 1 và 2: </b>
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
* <i>Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa</i>
<i>từ </i>
- Yêu cầu luyện đọc từng câu
-Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong
đoạn .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp .
- Hướng dẫn hiểu nghĩa các từ mới
trong bài .
- Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong
bài .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn
đọc .
-Mời các nhóm thi đua đọc .
- Thi đọc đồng thanh và cá nhân
-Lắng nghe nhận xét và bình chọn
nhóm đọc tốt .
-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả
bài .
<b>3)</b> <b>Tìm hiểu nội dung đoạn 1 và 2 </b>
-Vài em nhắc lại tên bài học
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
- Lần lượt từng em nối tiếp đọc từng
câu trong đoạn .
-Rèn đọc các từ như : <i>quyển , nguệch</i>
<i>ngoạc ,..</i>
- nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Từng em đọc từng đoạn trước lớp .
- Lắng nghe giáo viên để hiểu nghĩa
các từ mới trong bài .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm .
<b>thảo luận nhóm</b>
- Các nhóm thi đua đọc bài
- Lớp theo dõi bình chọn nhóm thắng
cuộc .
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và 2 trả
lời câu hỏi
-<i>Lúc đầu cậu bé học hành thế nào ?</i>
- Mời một em đọc câu hỏi 2 .
<i>- Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ? </i>
- Giáo viên hỏi thêm :
-<i>Bà cụ mài thói sắt vào tảng đá để</i>
<i>làm gì ? </i>
<i>-Cậu bé có tin là …nhỏ khơng ?</i>
<i>-Những câu nào cho thấy là cậu bé</i>
<i>không tin ?</i>
<b>TIẾT 2 </b>
<b>4) Luyện đọc các đoạn 3 và 4 </b>
- Yêu cầu luyện đọc từng câu
-Viết lên bảng các từ tiếng vần khó
hướng dẫn học sinh rèn đọc .
-Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong
đoạn .
-đọc đúng từ có vần khó
-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp .
- Hướng dẫn hiểu nghĩa các từ mới
trong bài .
- Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong
bài .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng
thanh và cá nhân
-Lắng nghe nhận xét và bình chọn
nhóm đọc tốt .
-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn
3 và 4 .
<b>5)</b> <b>Tìm hiểu nội dung đoạn 3 và 4</b>
- học sinh đọc thành tiếng đoạn 3 và 4
-Mời một em đọc câu hỏi
- đọc thầm đoạn 3 và 4 trả lời câu hỏi
-<i>Bà cụ giảng giải như thế nào ?</i>
<i> Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ</i>
<i>không ?Chi tiết nào chúng tỏ điều</i>
<i>đó ?</i>
- Mời một em đọc câu hỏi 4.
<i>- Câu chuyện này khuyên em điều gì ?</i>
-Lớp đọc thầm đoạn 1,2 trả lời câu hỏi
.
- Mỗi khi cầm sách cậu chỉ đọc được
vài dòng là chán và bỏ đi chơi , ...
-Bà cụ đang cầm một...đường
-Để làm thành một cái kim khâu .
-Cậu bé đã khơng tin điều đó .
- Cậu ngạc nhiên hỏi : Thỏi sắt ...được?
- Lần lượt từng em nối tiếp đọc từng
câu trong đoạn 3 và 4 .
-Rèn đọc các từ như : <i>hiểu , quay ,..</i>
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu trong
đoạn .
-Từng em đọc từng đoạn trước lớp .
-hiểu nghĩa các từ mới trong bài .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em
khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài
- Lớp theo dõi bình chọn
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3 và 4
<b>Động não, trình bày ý kiến cá nhân.</b>
- Hai em đọc thành tiếng đoạn 3 và 4
- Trao đổi theo nhóm và nêu :
<b>6) Luyện đọc lại : </b>
<b>7) Củng cố dặn dò : </b>
-<i>Qua câu chuyện em thích nhất nhân</i>
<i>vật nào ?</i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài
mới .
- Chọn để đọc một đoạn u thích .
- Thích bà cụ vì bà đã dạy cho cậu bé .
-Thích cậu bé vì cậu hiểu ra điều hay
và biết làm theo .
<b>________________________________</b>
+Giới thiệu chương trình Thể dục lớp 2. Yêu cầu HS nắm đñựơc
một số nội dung cơ bản của chương trình .
+ Một số qui đđịnh trong giờ học thể dục. Yêu cầu HS biết những
đđiểm cơ bản và từng bước vận dụng vào qúa trình học tập để tạo thành nề
nếp.
+ Biên chế cán sự lớp.
+ Học giậm chân tại chỗ. Yêu cầu thực hiện tương đđối.
+ Troø chơi “ Diệt các con vật có hại. Yêu cầu HS tham gia chơi
tương đñối chủ đñộng.
<b> II.ĐỊA DIỂM PHƯƠNG TIỆN:</b>
+Sân tập sạch và an toàn
+Phương tiện :Chuẩn bị còi
<b> III. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>I.MỞ ĐẦU</b>
1.Nhận lớp ,kiểm tra sĩ số
+Lớp trương điều khiển
2.Phổ biến nội dung yêu cầu
+ Giới thiệu nội dung chương trình.
+ trị chơi “ Diệt các con vật có hại”.
3.Khởiđộng:Đứng vỗ tay hát .
<b>II.PHẦN CƠ BẢN</b>
<b>1.</b>Giới thiệu chương trình thể dục
lớp 2.
<b>2</b>.Một số qui định khi học giờ thể
Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ
Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ
Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ
<i>Δ</i>
duïc :
- GV nêu một số qui định của giờ
học.
<b>3.</b>Biên chế tổ tập luyện: Như biên
chế cán sự của lớp.
<b>4.</b> Giậm chân tại chỗ:
<b>5.</b>Trò chơi:
Giáo viên nêu tên trò chơi ,luật
chơi,cách chơi
-Tổ chức
<b>III.PHẦN KẾT THÚC </b>
-Đứng vỗ tay và hát
-Giáo viên hệ thống lại bài
-Nhận xét ,dặn dị ho hs cả lớp chơi.
Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ
Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ
<i>Δ</i>
Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ
Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ
<i>Δ</i>
Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ
Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ
<i>Δ</i>
<i><b>__________________________________________</b></i>
<i><b>Thứ ba, ngày 28 tháng 8 năm 2012</b></i>
- Biết viết các số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các
số.
--Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
- Bài tËp cần làm : Bi 1 ; Bi 3 ; Bi 4; Bài5.
<b>II. Chuẩn bị </b>: .2 hình vẽ , 2 bộ số cần điền của bài tập 5 để chơi trò chơ
<b>III. Các họat động dạy và học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>
-Yêu cầu viết vào bảng con :
-<i>Số TN nhỏ nhất , số lớn nhất có 1 chữ</i>
<i>số , 2 chữ số </i>
<i>- Viết 3 số TN liên tiếp ? Nêu số ở giữa</i>
<i>, liền trước và số liền sau của 3 số</i>
<i>này ?</i>
-Nhận xét , ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Hôm nay chúng ta tiếp tục củng cố về
-Lớp thực hành viết vào bảng con theo
yêu cầu
-0, 9 , 10 , 99 .
các số trong phạm vi 100 .
<i><b>* Đọc – Viết – Cấu tạo số có 2 chữ</b></i>
<i>số :</i>
<b>Bài 1 :</b> - Yêu cầu đọc tên các cột trong
bảng
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở
<b>Bài 3 : So sánh số có 2 chữ số </b>
- Viết lên bảng 34 38 yêu cầu nêu
dấu cần điền .
- <i>Vì sao ? </i>
- Nêu lại cách so sánh số có 2 chữ số .
Yêu cầu lớp nhận xét và chữa bài .
- <i>Tại sao 80 + 6 > 85 ?</i>
<i>- Muốn so sánh 80 + 6 và 85 ta làm</i>
<i>sao ?</i>
<i>- Tương tự : 72>70 27<72</i>
<i>68=68 40+4=44</i>
<b>Bài 4 : Thứ tự các số có 2 chữ số </b>
- Yêu cầu học sinh chữa bài miệng .
<b>Bài 5 : </b>
Gv yêu cầu học sinh tự làm bài tập
này.
<b>3) Củng cố - Dặn dị:</b>
-<i>Hơm nay tốn học bài gì ?</i>
*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Lớp làm vào vở - 3 em chữa bài
miệng .
-dấu <
- Vì 3 = 3 và 4 < 8 nên ta có 34 < 38 .
- So sánh chữ số hàng chục trước số
nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì
lớn hơn . thì số đó lớn hơn....
- Hs làm vào vở.- Hs nhận xét , chữa
bài.
- Vì 80 + 6 = 86 mà 86 > 85
- Thực hiện phép cộng 80 + 6 = 86
72 > 70 27 < 72 68 = 68
40 + 4 = 44
Kết quả là :a/ 28 , 33 , 45 , 54 b/ 54 ,
45 , 33 , 28
- Học sinh tự làm bài tập 5
-Vài sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .
_________________________________________
<b>- </b>Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi bức tranh kể lại được từng đọan của câu
- Học sinh khá giỏi biết kể tòan bộ câu chuyện
<b>II/ Chuẩn bị </b>
- Tranh ảnh minh họa ,tờ giấy và bút lông .
<b>III. Các hoạt động dạy học </b> :
<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b>a) Phần giới thiệu :</b></i>
*Giới thiệu câu chuyện đã được học
bằng cách tự kể , đóng vai , đóng .
<i>-Câu chuyện cho em bài học gì ?</i>
- Trong giờ kể này các em sẽ nhìn
tranh nhớ lại và kể nội dung câu
chuyện “ Có cơng mài sắt có ngày nên
kim “
* <i><b>Hướng dẫn kể chuyện :</b></i>
<i>* Kể trước lớp : </i>- Mời 4 em khá tiếp
nối nhau lên kể trước lớp theo nội dung
của 4 bức tranh .
* <i>Kể theo nhóm :</i>- Yêu cầu chia nhóm ,
dựa vào tranh minh họa và các gợi ý để
kể cho các bạn trong nhóm cùng nghe .
-Câu hỏi gợi ý như sau :Tranh 1
-<i>Cậu bé đang làm gì ?</i>
<i>- Cậu cịn đang làm gì nữa ?</i>
<i>-Cậu có chăm học khơng ?</i>
<i>-Thế cịn viết thì sao?Cậu có chăm viết</i>
<i>bài khơng</i>?
-Tương tự tranh 2.3.4.
*<i><b>Kể lại toàn bộ câu chuyện : </b></i>
- Yêu cầu phân vai dựng lại câu
chuyện
- Chọn một số em đóng vai
- Hướng dẫn nhận vai .
- Hướng dẫn lớp bình chọn người đóng
vai hay nhất .
<i><b>3) Củng cố dặn dò :</b></i>
Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người
-Vài em nhắc lại tên bài
- Làm việc gì cũng phải kiên trì , nhẫn
nại mới thành cơng .
-Lớp lắng nghe giáo viên .
- Bốn em lần lượt kể lại câu chuyện .
- Chia thành các nhóm mỗi nhóm 4 em
lần lượt từng em nối tiếp nhau kể từng
đoạn theo tranh .
- Quan sát và trả lời câu hỏi :
Cậu bé đang đọc sách .
-Cậu đang ngáp ngủ
-Cậu bé khơng chăm học
-Chỉ nắn nót vài dòng rồi nguêch ngoạc
cho xong .
-Thực hành nối tiếp kể lại cả câu
chuyện .- Ba em lên đóng 3 vai
( Người dẫn chuyện , bà cụ và cậu bé )
-Các em khác lắng nghe và nhận xét
bạn kể .
-Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người
khác nghe .
-Học bài và xem trước bài mới
<b>HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :
1/ Sau bài học, HS cần đạt:
- Nêu được một số biểu hiện của học tập và sinh họat đúng giờ, lợi ích của việc
học tập, sinh họat đúng giờ.
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân. Thực hiện theo
thời gian biểu
2. <b> KNS :</b> Quản lí thời gian học tập. Lập kế hoạch để học tập. tư duy phê phán,
đánh giá.
<b>II</b>.<i><b>Chuẩn bị </b></i>: Giấy khổ lớn , bút dạ . Tranh ảnh
<b>IV. Các họat động dạy và học</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài mới:</b></i>
ª <i><b>Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến . </b></i>
- Yêu cầu các nhóm thảo luận để bày
tỏ ý kiến về việc làm nào đúng , việc
làm nào sai ? Vì sao ?
-TH1: <i>Cả lớp lắng nghe cô giảng bài</i>
<i>nhưng Nam và Tuấn lại nói chuyện</i>
<i>riêng </i>.
- Giáo viên lắng nghe nhận xét và bổ
sung nếu có .
* Rút kết luận : -Tình huống 1 như vậy
là sai vì ....
.T tự TH2
* Kết luận ( Ghi bảng ) : <i>Làm việc sinh</i>
<i>hoạt phải đúng giờ.</i>
ª Hoạt động 2 : Xử lí tình huống .
-Yêu cầu 4 nhóm mỗi nhóm thảo luận
theo một tình huống do giáo viên đưa
ra .
-Lần lượt nêu lên 4 tình huống như
trong sách GV
-Yêu cầu các nhóm trao đổi để đưa ra ý
kiến của nhóm mình .
-Nhận xét đánh giá về kết quả công
việc của các nhóm .
* Giáo viên kết luận theo sách giáo
viên .
ª Hoạt động 3: Lập kế hoạch thời
<i><b>gian biểu học tập và sinh hoạt .</b></i>
-Yêu cầu các nhóm thảo luận
- Đưa ra mẫu thời gian biểu chung để
học sinh học tập và tham khảo .
- Lấy một vài ví dụ để minh hoạ .
* Kết luận :
<i><b>2. Củng cố dặn dò :</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
* <b>Hoàn tất một nhiệm vụ.</b>
- Các nhóm thảo luận theo các tình
huống .
-Lần lượt các nhóm cử các đại diện
của mình lên báo cáo kết quả trước
lớp .
-Các nhóm khác lắng nghe nhận xét và
và bổ sung .
- Hai em nhắc lại .
-Lớp chia ra từng nhóm
-Lần lượt các nhóm cử đại diện lên
đóng vai giải quyết tình huống của
nhóm mình cho cả lớp cùng nghe .
-Các nhóm khác theo dõi và nhận xét
ý kiến nhóm bạn .
-Lớp bình chọn nhóm có cách giải
quyết hay và đúng nhất .
- Các nhóm tổ chức thảo luận và ghi
thời gian biểu của mình ra một tờ giấy
khổ lớn .
-Cử đại diện lên dán lên bảng và trình
bày trước lớp .
- Đọc câu thơ :<i>Giờ nào việc nấy </i>
<i> Việc hôm nay chớ để ngày mai</i>
-Về nhà học thuộc bài
<i>(Gv chuyên dậy)</i>
<b>________________________________________</b>
<i><b>______________________________________________________</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết số hạng; tổng
- Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn có lời văn bằng một phép cộng
<b>II. Đồ dùng dạy - học : </b>
- Giáo viên: Viết sẵn nội dung bài tập 1 lên bảng
- Học sinh: Vở , bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: Gọi HS lên bảng
làm BT2 ( tr4)
- Nhận xét, ghi điểm
<b>2. Bài mới </b>:
2.1. <b>Giới thiệu bài</b>: GV giới thiệu và
ghi đề bài lên bảng
<b> 2.2. Giới thiệu số hạng, tổng</b>.
- GV viết phép cộng 35 + 24 = 59
- GV chỉ vào từng thành phần trong
phép cộng và nêu trong phép cộng này:
+ 35 gọi là số hạng.
+ 24 gọi là số hạng.
+ 59 gọi là tổng.
- Chú ý 35 + 24 cũng gọi là tổng.
- GV ghi bảng 42 + 25 = 67
-Y/C HS nêu các thành phần trong
phép tính
<b>2.3.Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b> :Viết số thích hợp vào ơ trống :
- GV hướng dẫn mẫu
- Cho HS làm vào SGK
-3 HS lên bảng làm
- HS đọc: Ba mươi lăm cộng hai mươi
tư bằng năm mươi chín.
- HS nêu: Ba mươi lăm là số hạng, hai
mươi tư là số hạng, năm mươi chín là
tổng.
- Nhiều học sinh nhắc lại.
- HS nêu lại.
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài
- GV theo dõi hướng dẫn
<b>Bài 2</b> : Đặt tính rồi tính tổng :
- GV hướng dẫn mẫu một bài
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
bảng con
- GV nhận xét ghi điểm
<b>Bài 3</b> : Gọi HS đọc đề bài tốn
-Hướng dẫn HS phân tích đề và giải
H: Bài tốn cho biết gì ?
H: Bài tốn hỏi gì ?
H: Muốn biết cả hai buổi cửa hàng
bán được bao nhiêu ta làm thế nào ?
Tóm tắt :
Buổi sáng bán : 12 xe đạp
Buổi chiều bán : 20 xe đạp
Cả hai buổi bán … xe đạp ?
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở nháp. GV chấm điểm một số em
làm nhanh
<b>3</b>. <b>Củng cố - Dặn dò</b>.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước
bài : Luyện tập
-HS theo dõi
4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
Đặt tính rồi tính theo mẫu :
a) Các số hạng 42 và 36;
42
36
78 <sub> </sub>
b) Các số hạng là 53 và 22; ;
53
22
75
c) Các số hạng là 30 và 28;
30
28
58
d) Các số hạng là 20 và 9 ;
20
9
29 <sub> </sub>
-2 HS đọc đề bài
-HS phân tích đề rồi giải
<b>Bài giải :</b>
Số xe đạp cả hai buổi cửa hàng bán
được là :
12 + 20 = 32 ( xe đạp )
<i>Đáp số</i> : 32 xe đạp
+
+
+
<b> I.Mục tiêu </b>:
- Chép lại chính xác đoạn trích trong bài “Có cơng mài sắt, có ngày nên kim”
- Qua bài tập chép, hiểu cách trình bày một đoạn văn: Chữ đầu câu viết hoa,
chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 1 ô.
- Điền đúng các chữ cái vào ơ trống theo tên chữ
- Thuộc lịng 9 chữ cái đầu.
<b> II</b>.<b> Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>
- Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần tập chép.
<i><b> III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Giới thiệu bài</b> :
<b>2.</b> <b>Dạy bài mới</b>:<b> </b> GV giới thiệu và ghi
đề bài lên bảng
<b>2.1-Hướng dẫn tập chép</b>:<b> </b>
- GV đọc bài trên bảng
- Gọi HS đọc lại
H: Đoạn chép từ bài nào?
H: Đoạn chép có mấy câu ?
H: Cuối mỗi câu có dấu gì ?
H:Những chữ nào trong bài chính tả
được viết hoa ?
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó
vào bảng con: <b>Thỏi sắt, thành tài,</b>
<b>mài</b>…
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở.
- Yêu cầu học sinh chép bài vào vở.
- Đọc cho học sinh soát lỗi.
<b> 2.2-</b> <b>Chấm bài - Nhận xét</b>
GV chấm bài - Nhận xét - Sửa sai
<b>3.Luyện tập</b>.
<b>Bài 2:</b> Điền vào chỗ trống k hay c:
<b>Bài 3:</b>Viết những chữ cái còn thiếu
trong bảng
- HS đọc thầm theo giáo viên
-3 học sinh đọc bài chép
-Bài: có cơng mài sắt, có ngày nên
kim.
- Đoạn chép có 2 câu
- Cuối câu có dấu chấm
- Viết hoa chữ cái đầu tiên, lùi vào 1 ơ
- chữ Nổi
- Nhìn bảng chép bài
- Học sinh soát lỗi (đổi vở) dùng bút
chì sốt lỗi ra lề vở.
- Nêu u cầu của bài tập
3 học sinh lên bảng thi làm bài đúng.
Cả lớp làm bài vào vở.
- Kim khâu, cậu bé, kiên trì, bà cụ.
-Viết k khi đứng sau nó các nguyên âm
ê, e, i
<b>Bài 4:</b> Cho HS đọc thc lịng bảng
chữ cái vừa viết
<b>4.Củng cố - Dặn dò</b>.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà viết lại các chữ sai
vào bảng con
- Chuẩn bị bài: Ngày hôm qua đâu rồi
- Đọc á
- Viết ă
- 2, 3 học sinh làm bài tập trên bảng
- Đọc a, á, ớ bê, xê, dê, đê, e, ê.
- Viết a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê.
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu thong qua các BT thực hành
- Nắm được các từ liên quan đến hoạt động học tập.
- Viết được 1 câu nói về nội dung mỗi tranh
<b>II. Đồ dùng dạy - học :</b>
- Giáo viên: Tranh minh họa SGK.
- Học sinh: SGK ,vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>:<b> </b> Kiểm tra đồ dùng
học tập của HS
<b>2. Bài mới </b>:
<b> 2.1.</b> <b>Giới thiệu bài</b>: GV giới thiệu và
ghi đề bài lên bảng
- Gọi HS đọc lại
<b>2.2.Hướngdẫn HS làm bài tập</b>.
<b>Bài 1</b>: Giáo viên cho học sinh đọc
yêu cầu
- Đọc thứ tự các tranh.
- Đọc thứ tự tên gọi.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- GV chốt:1 trường; 2 học sinh; 3
chạy; 4 cô giáo; 5 hoa hồng; 6 nhà; 7
xe đạp; 8 múa.
<b>Bài 2</b>: Tìm các từ :
.+ Chỉ đồ dùng học tập
+ Chỉ hoạt động của HS
+ Chỉ tính nết của HS
- 2 Gọi HS đọc lại
- Đọc yêu cầu.
- HS đọc: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
- HS đọc tên các tranh.
- Cho HS thảo luận nhóm đơi rồi nêu
kết quả
- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>Bài 3</b>: Gọi HS đọc yêu cầu và câu
mẫu
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- Giáo viên nhận xét – sửa sai.
VD:
+ Huệ cùng các bạn vào vườn hoa
chơi.
+ Huệ đang say sưa ngắm một khóm
hồng rất đẹp.
<b>3.Củng cố - Dặn dò</b>.
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh về nhà ôn lại bài.
- Chuẩn bị trước bài: Từ ngữ về học
tập. Dấu chấm hỏi.
- Học sinh trao đổi theo nhóm đơi
- Đại diện các nhóm đọc kết quả.
- Cả lớp cùng nhận xét.
- 3 HS đọc
- HS quan sát tranh.
- Tự đặt câu rồi viết vào vở.
- 1 học sinh lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng nhận xét.
<b>I/ Mục tiêu</b> : Sau bài học HS có thể :
- Nhận ra được cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ
- Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể
- Nêu tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan vận động trên tranh
vẽ hoặc mơ hình
<b>II/Đồ dùng dạy – học</b> :
1) GV : Tranh vẽ cơ quan vận động
2) HS : Vở BT TN- XH
<b>III/ Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ </b>: Kiểm tra đồ dùng
học tập của HS
<b>2. Bài mới</b>: <b> </b>
<b> 2.1.</b> <b>Giới thiệu bài</b>: GV giới thiệu và
ghi đề bài lên bảng
<b>Hoạt động 1</b> : Làm 1 số cử động.
nghiêng người, cúi gập mình.
Cách tiến hành :
<b> Bước 1</b>: Làm việc theo cặp
- GV cho 1 nhóm lên thể hiện lại các
động tác : giơ tay,quay cổ, nghiêng
người, cúi gập mình.
<b>Bước 2</b> : Cả lớp đứng tại chỗ,cùng
làm các động tác theo lời hô của lớp
trưởng.
- Trong các động tác các em vừa
làm bộ phận nào của cơ thể đã cử
động?
<b>Hoạt động 2</b> : Quan sát để nhận biết
cơ quan vận động
<b>Mục tiêu</b>: Biết xương và cơ là các cơ
quan vận động của cơ thể.
- HS nêu được vai trò của xương và
cơ
<b>Cách tiến hành</b> :
<b>Bước 1</b> : GV hướng dẫn HS thực
hành :
- Dưới lớp da của cơ thể có gì ?
<b>Bước 2</b> :Cho HS thực hành cử động
:
VD : Cử động ngón tay, bàn tay, cổ
…
- Nhờ đâu mà các bộ phận đó cử
động được ?
<b>Bước 3</b> : Cho HS quan sát hình 5, 6
SGK.
- Chỉ và nói tên các cơ quan vận động
của cơ thể ?
<b>Hoạt động 3</b> : Trò chơi : “ Vật tay”
<b> Mục tiêu</b> : HS hiểu rằng, hoạt động
vui chơi bổ ích sẽ giúp cho cơ quan
vận động phát triển tốt.
<b>Cách tiến hành</b> :
<b>Bước 1</b> : GV hướng dẫn cách chơi .
+ Trò chơi này cần có 2 bạn ngồi
đối diện nhau, cùng tỳ khuỷu tay
phải hoặc tay trái lên bàn. Hai cánh
tay của 2 bạn đó phải đan chéo vào
- GV yêu cầu HS quan sát các hình 1,
2, 3, 4, SGK và làm 1 số động tác như
bạn nhỏ trong sách đã làm.
- Các nhóm thực hiện theo Y/C của GV
- Đầu, mình, chân, tay phải cử động
- HS nêu
- HS tự nắm bàn tay, cổ tay, cánh tay
của mình.
- Có xương và bắp thịt “ cơ”
- Nhờ sự phối hợp của xương và cơ mà
cơ thể cử động được
nhau.
+ Khi nghe GV nói “ Chuẩn bị” thì
2 cánh tay của từng đôi vật sẽ sẵn
sàng để lên bàn .
+ Khi GV hô : “ Bắt đầu” thì cả 2
bạn cùng dùng sức ở tay của mình
để cố gắng kéo thẳng cánh tay của
đối phương. Tay ai kéo thẳng được
tay của bạn sẽ là người thắng cuộc.
Cả lớp tuyên dương
<b>Bước 2</b> : Cho HS lên chơi mẫu .
<b>Bước 3</b> : GV tổ chức cho HS cùng
chơi theo nhóm 3 người trong đó có 2
bạn chơi, 1 bạn làm trọng tài.
- Trò chơi cứ tiếp tục từ 2 đến 3 “
keo” vật tay .
- Kết thúc trị chơi, các trọng tài nói
têncác bạn thắng cuộc.
Cả lớp tuyên dương
<b>3. Củng cố- dặn dò</b> :
- Trò chơi cho chúng ta thấy tay ai
khoẻ biểu hiện cơ quan vận động của
bạn đó khoẻ. Muốn cơ quan vận động
-2 HS lên làm thử
- HS chơi trò chơi dưới sự hướng dẫn
của GV
____________________________________________________
<b>I. Mục tiêu: </b>- Biết cộng nhẩm số trịn chục có 2 chữ số.
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng
- Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Vở bài tập.bảng con
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>:
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học
sinh.
- GV nhận xét ghi điểm
<b>2.Bài mới: </b>
<b> 2.1.</b> <b>Giới thiệu bài</b> : GV giới thiệu và
ghi đề bài lên bảng
<b> 2.2.Luyện tập</b>
<b>Bài 1:</b> Gọi HS nêu Y/C của bài
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
bảng con
<b>Bài 2:</b> Gọi HS nêu Y/C của bài
- Học sinh làm bài vào sách
- Gọi 1 học sinh chữa bài miệng giáo
viên cho học sinh nhận xét để nhận ra.
<b>Bài 3:</b> Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Muốn tính tổng khi đã biết các số
hạng ta làm thế nào ?
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
bảng con
<b>Bài 4:</b> Gọi 1 HS đọc đề
- Bài toán yêu cầu tìm gì.
Bài tốn cho biết những gì về số học
sinh ở trong thư viện.
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu bạn ta
phải làm phép tính gì ?
Tóm tắt
Trai: 25 học sinh
Gái: 32 học sinh
Tất cả có …… học sinh
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở. GV chấm 1 số em làm nhanh
<b>3.Củng cố, dặn dò</b> :
- GV hướng dẫn BT 3 ( câu b ); BT5.
- GV nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị trước bài : Đề - xi- mét
- 3 học sinh lên bảng làm bài 3VBT
34 53 29 62 8
42 26 40 5 71
76 79 69 67 79
60 + 20 + 10 = 90
60 + 30 = 90
- 2 HS đọc đề bài.
- Ta lấy số hạng cộng với nhau.
43 5
25 21
68 26
Học sinh đọc đề bài.
- Tìm số học sinh trong thư viện.
- Có 25 học sinh trai ; 32 học sinh gái
- Phép tính cộng
<b>Bài giải</b>
Số học sinh có tất cả là:
+ + + + + +
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>:
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học
sinh.
- GV nhận xét ghi điểm
<b>2.Bài mới: </b>
<b> 2.1.</b> <b>Giới thiệu bài</b> : GV giới thiệu
và ghi đề bài lên bảng
<b> 2.2.Luyện tập</b>
Bài 1: Gọi HS nêu Y/C của bài
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào bảng con
Bài 2: Gọi HS nêu Y/C của bài
- Học sinh làm bài vào sách
- Gọi 1 học sinh chữa bài miệng giáo
viên cho học sinh nhận xét để nhận
Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Muốn tính tổng khi đã biết các số
hạng ta làm thế nào ?
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào bảng con
Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề
- Bài toán yêu cầu tìm gì.
Bài tốn cho biết những gì về số học
sinh ở trong thư viện.
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu bạn ta
phải làm phép tính gì ?
Tóm tắt
Trai: 25 học sinh
Gái: 32 học sinh
Tất cả có …… học sinh
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở. GV chấm 1 số em làm nhanh
<b>3.Củng cố, dặn dò</b> :
- GV hướng dẫn BT 3 ( câu b ); BT5.
Dặn HS về nhà làm
- GV nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị trước bài : Đề - xi- mét
- 3 học sinh lên bảng làm bài 3VBT
34 53 29 62 8
42 26 40 5 71
76 79 69 67 79
60 + 20 + 10 = 90
60 + 30 = 90
- 2 HS đọc đề bài.
- Ta lấy số hạng cộng với nhau.
43 5
25 21
68 26
Học sinh đọc đề bài.
- Tìm số học sinh trong thư viện.
- Có 25 học sinh trai ; 32 học sinh gái
- Phép tính cộng
Bài giải
Số học sinh có tất cả là:
25 + 32 = 57 (bạn)
Đáp số: 57 bạn
+ + + + + +
<b> I/ Mục tiêu</b>:<b> </b>
- Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy, giữa các
dòng phần yêu cầu và trả lời ở mỗi dịng.
- Nắm được những thơng tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái
niệm về một bản tự thuật ( lí lịch ) . Trả lời được các câu hỏi trong SGK
<b> II/</b> <b>Đồ dùng dạy và học</b>: Bảng phụ vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa các đơn vị hành
chính. Thành phố / Tỉnh <sub></sub> Quận / Huyện <sub></sub> Phường / Xã.
<b> III/ Các hoạt động dạy và học</b>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> Có cơng mài sắt,
có ngày nên kim.
- Gọi 2 học sinh lên bảng đọc bài và trả
+ Lúc đầu, cậu bé học hành như thế
nào?
+ Cậu bé thấy bà cụ làm gì?
- Giáo viên nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>
<b> 2.1-</b> <b>Giới thiệu bài</b>
- GV cho HS Quan sát tranh trong
SGKvà hỏi
+ Bức tranh vẽ ai ?
Bài học hôm nay chúng ta sẽ nghe
bạn ấy tự kể về mình, như thế được gọi
là tự thuật. Qua lời tự thuật chúng ta sẽ
được biết tên tuổi và nhiều thông tin
khác về bạn. Giáo viên ghi đề lên bảng.
<b> 2.2-</b> <b>Luyện đọc</b>:<b> </b>Giáo viên đọc mẫu
lần 1.
- Gọi học sinh đọc.
a) Đọc từng câu:
- Hướng dẫn đọc từ khó.
- Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn trong
bài, giáo viên hướng dẫn học sinh ngắt,
nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy.
- HS thực hiện theo Y/C của GV
- Bạn Thanh Hà
- 2 học sinh đọc.
- Học sinh đọc nối tiếp từng dòng trong
bản tự thuật. 1 học sinh đầu bàn đọc
đến em tiếp theo cho đến hết bài. 3 –
HS đọc từ khó: <b>quê quán, Hàm</b>
<b>Thuyên.</b>
- Họ và tên: / Bùi Thanh Hà
- Nam, nữ: / Nữ
- Ngày sinh: 23-4-1996
- Đọc theo nhóm.
- Giáo viên theo dõi hướng các nhóm
đọc đúng.
- Thi đọc giữa các nhóm.
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>
- u cầu học sinh đọc thầm bài tập
đọc.
+ Em biết những gì về bạn Thanh Hà?
- Gọi 3-4 học sinh nhắc lại.
+ Nhờ đâu mà em biết rõ về bạn Thanh
Hà như vậy?
+ Em hãy tự giới thiệu về bản thân
cho các bạn trong lớp biết.
- Giáo viên cho học sinh chơi đóng vai
phóng viên phỏng vấn. Với những câu
hỏi: Nhà em ở đâu? Em là học sinh lớp
mấy? Sinh viên năm nào? Học sinh
trường nào? Cả lớp và giáo viên nhận
xét đánh giá.
<b>4.Luyện đọc: </b>
<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>
- Giáo viên nhận xét tiết học, khen
những em học tốt .
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước
bài: Phần thưởng
sinh khác nghe, góp ý.
- Các nhóm cử đại diện đọc toàn bài,
cả lớp nhận xét và đánh giá.
- Đọc bài.
- Học sinh nối tiếp nhau trả lời. Họ và
tên, là nữ, ngày sinh, nơi sinh, quê
quán, nơi ở hiện nay, học sinh lớp,
trường.
-Nhờ có bản tự thuật của bạn Hà.
- Giáo viên có thể mời 2, 3 học sinh
làm mẫu trước lớp.
- Học sinh nối tiếp nhau tự thuật về bản
thân.
- HS đọc cá nhân.
_______________________________________
<b>I.Mục tiêu</b>:<b> </b>
+ Ôn một số kĩ năng ĐHĐN đã học ở lớp 1. Yêu cầu thực hiện đựơc
động tác ở mức tương đối chính xác, nhanh trật tự.
+ Học cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp và kết thúc giờ học. Yêu
cầu HS thực hiện đựơc ở mức tương đối đúng.
<b>II.Đồ dùng dạy và học</b>
<b>III. Các ho t ạ động d y và h c:ạ</b> <b>ọ</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
I.MỞ ĐẦU
1.Nhận lớp ,kiểm tra sĩ số
+Lớp trương điều khiển
2.Khởi động:Đứng vỗ tay hát một bài
II.PHẦN CƠ BẢN
1-Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, giậm chân tại chỗ-dừng lại:
2.chào báo cáo khi giáo viên nhận
lớp và kết thúc giờ học:
+ Tập cho cán sự và cả lớp.
+ Chia tổ tập luỵên.
3.Trò chơi:Diệt các con vật có hại
-Tổ chức cho hs cả lớp chơi.
III.PHẦN KẾT THÚC
-Đứng vỗ tay và hát.
Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
-Giáo viên hệ thống lại bài
-Nhận xét ,dặn dògiải taùn
Ϋ Ϋ ΫΫ Ϋ Ϋ
Ϋ Ϋ ΫΫ Ϋ Ϋ
Ϋ Ϋ ΫΫ Ϋ Ϋ
Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ Ϋ
Ϋ Ϋ ΫΫ Ϋ Ϋ
<i>Δ</i>
Ϋ Ϋ ΫΫ Ϋ Ϋ
Ϋ Ϋ ΫΫ Ϋ Ϋ
<i>Δ</i>
ΫΫΫΫΫ
ΫΫΫΫΫ
Ϋ Ϋ ΫΫ Ϋ Ϋ
Ϋ Ϋ ΫΫ Ϋ Ϋ
<i>Δ</i>
<b> I/</b> <b>Mục tiêu</b>:<b> </b>
- Rèn kỹ năng viết đúng, viết đẹp chữ cái hoa <b>A</b>
- Biết ứng dụng câu: Anh em thuận hòa cỡ nhỏ. Viết hoa đúng, đều nét và nối
chữ đúng quy định.
<b> II/Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b> Mẫu chữ <b>A</b> đặt trong khung hình chữ nhật. Bảng phụ
viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Anh (1 dòng); Anh em thuận hòa (2
dòng).
<b> III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu </b>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Kiểm tra vở tập
viết của HS
<b>2.Dạy bài mới</b>:<b> </b>
nay chúng ta sẽ viết chữ <b>A</b> hoa. Cách
nối từ chữ <b>A</b> sang chữ cái liền sau.
Viết câu ứng dụng: Anh em thuận hòa.
<b>2.2. Hướng dẫn viết chữ hoa</b>:
Giáo viên cho học sinh quan sát con
chữ mẫu
+ chữ <b>A</b> cao mấy li? Chữ <b>A</b>
gồm có mấy nét ? Đó là những nét
nào?
- Cách viết:
Nét 1: Đặt bút nằm ở đường kẻ 3 viết
nét móc ngược trái từ dưới lên,
nghiêng về bên phải và lượn ở phía
trên, dừng bút ở đường kẻ 6.
Nét 2 từ điểm dừng bút ở nét 1 chuyển
hướng bút viết nét móc ngược phải.
Dừng bút ở đường kẻ 2.
Nét 3: Lia bút lên khoảng giữa thân
<b>2.3. Hướng dẫn học sinh viết cụm từ</b>
<b>ứng dụng</b>:
- Học sinh đọc cụm từ.
- Anh em thuận hịa có nghĩa là gì?
- Cụm từ: Anh em thuận hịa có mấy
tiếng?
- Chữ A, h cao mấy li?
- Chữ t cao mấy li? Còn các chữ n, e,
m, â, o cao mấy li ?
- Cách đặt dấu thanh. Dấu nặng đặt
dưới chữ nào ? Dấu huyền đặt dưới
chữ nào?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết
chữ: Anh.
- Chữ <b>A</b> cao 5 li, rộng 5 li.
- Chữ <b>A</b> gồm có 3 nét. Đó là nét lượn
từ trái sang phải, móc dưới và một nét
lượn ngang.
- Học sinh nhắc lại cách viết
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc cụm từ: Anh em thuận
hòa.
- Nghĩa là anh em trong nhà phải biết
yêu thương, nhường nhịn.
- Cụm từ Anh em thuận hịa có 4 tiếng.
- Chữ A, h cao 2,5 li.
- Chữ t cao 1,5 li.
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- Học sinh viết bảng chữ: Anh
<b>2.4.</b> <b>Hướng dẫn học sinh viết vào vở</b>
<b>tập viết: </b>
- Giáo viên chú ý sửa sai cách cầm bút,
tư thế ngồi viết, cách để vở.
- Thu và chấm 5-7 bài, nhận xét.Nhận
xét bài viết của HS
<b> 3.</b> <b>Củng cố, dặn dò</b>:<b> </b>
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu học sinh chiều hoàn thành
nốt bài viết trong vở.
- Từ điểm cuối của chữ A lia bút lên
điểm đầu chữ n và viết chữ h.
- 1 dòng chữ A hoa cỡ vừa.
- 1 dòng chữ A hoa cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Anh hoa cỡ vừa
- 1 dòng chữ Anh hoa cỡ nhỏ
- 2 dòng câu ứng dụng: Anh em thuận
hòa.
________________________________________
<i><b>Thứ sáu, ngày 31 tháng 8 năm 2012</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết đề <b>-</b> xi – mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ
giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong
trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng , trừ các số đo đọ dài có đơn vị đo là
<b>II. Đồ dùng dạy -học : </b>
- Giáo viên: Một băng giấy có chiều dài 10 cm. Thước thẳng dài 2 dm.
- Học sinh: Thước có vạch cm
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ </b>:
- Kiểm tra bài tập 3 SGK /6
- Nhận xét ,ghi điểm
<b>2.Bài mới </b>:
<b>2.1-Giới thiệu bài</b> : GV giới thiệu và
ghi đề bài lên bảng
<b>2.2.Giới thiệu đơn vị đo độ dài dm</b>.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đo độ
dài băng giấy dài 10 cm.
- Giáo viên nói 10 cm cịn gọi là 1 đề
xi mét; đề xi mét viết tắt là dm.
- Giáo viên viết lên bảng:
10 cm = 1 dm
1 dm = 10 cm
- Hướng dẫn học sinh nhận biết các
đoạn thẳng có độ dài 1 dm, 2 dm, 3
dm trên thước thẳng.
<b>2.3-</b> <b>Thực hành</b>.
<b>Bài 1:</b> Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ
và trả lời miệng
<b>Bài 2 :</b> Hướng dẫn HS tính theo mẫu
1dm +1dm = 2dm
8dm- 2dm = 6dm
- Cho HS làm bài vào vở
- GV theo dõi ,giúp đỡ
- Chấm bài ,nhận xét
<b>Bài 3:</b> ( Nếu còn thời gian ). Yêu cầu
1 học sinh đọc đề bài
- Hãy nêu cách ước lượng độ dài. Có
ý nghĩa là so sánh.
<b>3-</b> <b>Củng cố - Dặn dò</b>.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
-Chuẩn bị bài : Luyện tập.
- Học sinh đo độ dài băng giấy
- Học sinh nhắc lại nhiều lần.
- Học sinh đọc
- Học sinh tìm độ dài trên thước có chia
vạch cm
- Học sinh quan sát rồi trả lời
- HS theo dõi mẫu
- Học sinh làm vở
8 dm + 2 dm = 10 dm
8 dm - 2 dm = 6 dm
3 dm + 2 dm = 5 dm
16 dm - 2 dm = 14 dm
- 2 HS đọc
- Ước lượng nghĩa là so sánh độ dài AB
và MN với 1 dm. Sau đó ghi số dự
đốn vào chỗ chấm.
<i><b>_____________________________________</b></i>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Nghe viết lại chính xác khổ thơ cuối trong bài: “Ngày hơm qua đâu rồi ?”
- Củng cố qui tắc viết an , ăng.
- Học bảng chữ cái: Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học : </b>
- Giáo viên: Bảng ghi săn bài tập 2b và bài 3.
- Học sinh: Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> Cho HS đọc 9chữ
cái
- GV nhận xét ghi điểm
<b>2</b>. <b>Bài mới</b>:
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>: GV giới thiệu và
ghi đề bài lên bảng
<b>2.2.Hướng dẫn viết chính tả</b>.
- Giáo viên đọc mẫu đoạn viết.
- Gọi HS đọc lại đoạn viết
- Hướng dẫn nhận xét bài viết
+ Khổ thơ có mấy dịng ?
+ Chữ đầu mỗi dòng viết như thế nào?.
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó
.
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở.
- Đọc cho học sinh viết bài vào vở.
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ
em chậm theo kịp các bạn.
- Đọc cho học sinh soát lỗi.
<b>3.Chấm bài- Nhận xét</b>
- GV chấm 1 số bài- Nhận xét, sửa sai
<b>4.Luyện tập</b>.
Bài 2b: Điền vần an hay ang
Bài3:Viết vào vở những chữ cái còn
thiếu trong bảng
- GV theo dõi
<b>Bài4:</b> Cho HS học thuộc các chữ cái
vừa nêu trong BT3
<b>5.Củng cố - Dặn dò</b>.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về viết lại chữ khó và học
thuộc bảng chữ cái.
- 4 học sinh đọc
- nhận xét
- Học sinh theo dõi trong SGK
- 2 Học sinh khá đọc lại.
- Quan sát bài và trả lời câu hỏi.
- Có 4 dịng
- Viết hoa, lùi vào 3 ô từ lề vào
- Học sinh luyện bảng con.
- Nhận xét
- Học sinh viết bài vào vở.
- Soát lỗi.
- HS chú ý theo dõi
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh làm bài vào vở.
- 1 Học sinh lên bảng làm.
- Bàng, bàn ? : cây<b> bàng</b>,cái<b> bàn</b>
- Thang , than ?: hòn <b>than</b>,cái <b>thang</b>
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh làm bài vào VBT
- Học sinh học thuộc 9 chữ cái vừa
nêu.
_________________________________________
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân
- Rèn kỹ năng viết: Bước đầu biết thể hiện một mẩu truyện theo 4 tranh.
<b>II/ Đồ dùng dạy -học : </b>
- Tranh minh họa bài tập 3 trong sách giáo khoa.
<b>III/ Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Kiểm tra đồ dùng
của HS
<b>2. Bài mới </b>:
<b>2.1.</b> <b>Giới thiệu</b> : GV giới thiệu và ghi
đề bài lên bảng
- Gọi HS nhắc lại
<b>2.2.Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1</b>: Trả lời câu hỏi về bản thân
H: Tên em là gì ?
H: Quê em ở đâu ?
H: Em học lớp nào ,trường nào ?....
- Giáo viên làm mẫu 1 câu
- Cho học sinh hỏi đáp theo cặp
- Nhận xét
<b>Bài 2</b>: GV nêu yêu cầu: nghe các bạn
trả lời các câu hỏi ở BT1 nói lại những
điều em biết về bạn
- Yêu cầu học sinh làm miệng.
- Giáo viên nhận xét
<b>Bài 3</b>: Kể lại nội dung mỗi tranh bằng
1, 2 câu để tạo thành một câu chuyện
- Giáo viên giúp HS nắm vững yêu cầu
bài tâp
- Hướng mẫu
+ Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào vườn
hoa.
+ Tranh 2: Thấy một khóm hồng đang
nở hoa rất đẹp Huệ thích lắm…
- Yêu cầu học sinh làm bài
- GV theo dõi, giúp đỡ
- Gọi HS đọc bài của mình
- Giáo viên nhận xét sửa sai
<b>Ví dụ:</b> Trong cơng viên có rất nhiều
hoa đẹp. Huệ đang say sưa ngắm nhìn
vườn hoa. Huệ chọn một bơng hoa đẹp
nhất và giơ tay định hái. Tuấn thấy thế
liền vội chạy lại ngăn không cho Huệ
hái bông hoa. Tuấn khuyên Huệ không
-2 HS nhắc lại đề bài
- H S đọc yêu cầu
- Học sinh theo dõi
- Từng cặp học sinh hỏi đáp
- Hỏi đáp trước lớp
- Cả lớp nhận xét
- H S chú ý
- Học sinh làm miệng
- Nhận xét
-Học sinh nêu lại yêu cầu
-Học sinh theo dõi
- Học sinh làm vở sự việc của từng
tranh
được ngắt hoa trong công viên. Hoa
trồng ở đây để mọi người cùng ngắm
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>.
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh về ôn bài và chuẩn bị bài
sau.
<b>_________________________________________</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>:
- HS biết nhận ra những ưu điểm và mặt tồn tại trong mọi hoạt động tuần 1
- Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
- HS vui chơi, múa hát tập thể.
<b>II.Các hoạt động : </b>
<b>1. Sinh hoạt lớp:</b>
- HS nêu các ưu điểm đã đạt được và nhược điểm còn mắc ở tuần học 1.
- HS nêu hướng phấn đấu của tuần học 2
* GV nhận xét chung các ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần học 1
* GV bổ sung cho phương hướng tuần 2
- Tuyên dương một số h/s chăm ngoan, hăng hái trong học tập. Tích cực
tham gia xây dựng bài.
- Nhắc nhở h/s đi học muộn, chưa chuẩn bị bài, hay quên đồ dùng học tập.
<b> 2.</b> <b>Hoạt động tập thể</b>:
- Tổ chức cho h/s múa hát các bài hát do liên đội triển khai.
- GV theo dõi nhắc nhở các em tham gia múa hát tích cực.