Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.67 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
x = 1,41421356.... đây là <i>số vô tỉ</i>
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn.
- Tập hợp các số vơ tỉ được <i>kí hiệu</i> là
- Số thập phân gồm số thập phân hữu hạn, số thập phân vơ hạn tuần hồn và số thập phân vơ hạn
khơng tuần hồn.
<i>Tính: 32<sub> = 9; (-3)</sub>2<sub> = 9</sub></i>
3 và -3 là căn bậc hai của 9 .
<i>- Chỉ có số khơng âm mới có căn bậc hai </i>
<i><b> Định nghĩa:</b><b> </b></i>Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho
<i>* Mỗi số dương a có đúng hai căn bậc hai, một số dương kí hiệu là và một số âm kí hiệu là </i>
<i>- . Hai số này đối nhau.</i>
<i>- Số 0 chỉ có một căn bậc hai là 0: </i> 0 0
* Chú ý: Không được viết 4 2
Mà viết: Số 4 có hai căn bậc hai là: 4 2<sub> và </sub> 4 2
<b>VD: </b>- Căn bậc hai của 3 là: 3<sub> và </sub> 3
- Căn bậc hai của 0,25 là:
<b>BÀI TẬP 1: </b><i><b>Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:</b></i>
<i>a) 9</i> <i>b) 7</i> <i>c) 0,36</i> <i>d) 2</i>
<i><b>*Định nghĩa : </b></i>Vi s dương a, số được gọi là <b>căn bậc hai số học</b> của a .
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0 .
- Phép tốn tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là <i>phép khai phương</i> ( gọi tắt là <i>khai</i>
<i>phương</i>).
<b>VD :</b><i>Căn bậc hai số học của 9 là 3, đợc viết là </i>
<b>BÀI TẬP 2</b><i><b>:</b></i><b> </b><i><b>Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau</b>:</i>
<i>a) 49</i> <i> b) 0,04</i> <i> c) 81</i> <i>d) 1,21</i>
** Khi biết căn bậc hai số học của một số, ta dễ dàng xác định được các căn bậc hai của nó.
<b>VD1:</b><i>So sánh: a) 1 và </i>
b) Ta có
Mà
Mà
<b>BÀI TẬP 3: </b><i><b>So sánh</b>: a) 4 và </i>
<b>VD2:</b><i>Tìm số x không âm, biết: a) </i>
Mà x ≥ 0 nên
b) Vì
<b>BÀI TẬP 4</b>: <i><b>Tìm số x không âm, biết:</b></i> a)
<b>Bài 1:</b> Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng:
a) 0,64 b) 169 c) 0,25 d) 441 e) 324
<b>Bài 2:</b> Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau ( làm tròn đến
chữ số thập phân thứ ba):
<i>(Hướng dẫn:</i> Nghiệm của phương trình <i>x</i>2=<i>a</i> <sub> ( với a ≥ 0 ) là các căn bậc hai của a ).</sub>
a) <i>x</i>2=3 <sub>b) </sub> <i>x</i>2=7 <sub>c) </sub>
<b>Bài 3:</b> Số nào có căn bậc hai là những số sau? Vì sao?
a)
<b>Bài 4:</b> Trong các số
<b>Bài 5:</b> Tìm x khơng âm, biết:
a)
<b>Bài 6:</b> Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
d) Căn bậc hai của 0,49 là 0,7 và - 0,7.
e)
<b>Bài 7:</b> Chứng minh:
<b>a)</b>
<b>Bài 8:</b> Tính cạnh một hình vng, biết diện tích của nó bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều
rộng 6,4 m và chiều dài 10 m.
<i>Đáp số: 8 m</i>
<b>Bài 9:</b> So sánh: a) 1 và
<b>Bài 10:</b> a) Cho hai số p, q không âm. Chứng minh: Nếu p < q thì
*Nếu k < 1 thì
a) Đối với mỗi ô lưới dưới đây, hãy lập một phân số có tử là số ơ đen, mẫu là tổng số ô đen và
trắng.
b) Sắp xếp các phân số này theo thứ tự tăng dần và cho biết lưới nào sẫm nhất (có tỉ số ơ đen so với
tổng số ơ là lớn nhất).
A <sub>B</sub> <sub>C</sub>