Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

bai on phan VCDT da hoc o lop 9 va 10 tiet 1 Sinh 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ôn tập </b>



<b>Ôn tập </b>



<b>phần vật chất di </b>



<b>phần vật chất di </b>



<b>truyền lớp 9 và lớp </b>



<b>truyền lớp 9 và lớp </b>



<b>10</b>



<b>10</b>



Tiết 1 – Sinh 12



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Điều gì đã giúp cho sinh vật di truyền các đặc

Điều gì đã giúp cho sinh vật di truyền các đặc


điểm của giống, loài cho các thế hệ sau?



điểm của giống, loài cho các thế hệ sau?



Đó là “



Đó là “

vật chất di truyền

vật chất di truyền

” mà các em đã từng

” mà các em đã từng


được học qua ở lớp 9 và lớp 10.



được học qua ở lớp 9 và lớp 10.



Vậy VCDT nằm ở đâu trong tế bào? Cấu tạo của




Vậy VCDT nằm ở đâu trong tế bào? Cấu tạo của



chúng như thế nào và quá trình di truyền các



chúng như thế nào và q trình di truyền các



VCDT đó ra sao?



VCDT đó ra sao?



Tên thường gọi của các VCDT là gì? ( là gen,



Tên thường gọi của các VCDT là gì? ( là gen,



hay ADN, hay NST )



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

• <b>ADN là đại phân tử </b>


<b>cấu tạo theo nguyên tắc </b>
<b>đa phân mà đơn phân </b>
<b>là các nuclêơtit (gồm 4 </b>
<b>loại A,T,G,X)</b>


• <b>Mỗi nuclêơtit đều có 3 </b>
<b>thành phần là đường </b>
<b>đêoxiribôzơ, axit </b>



<b>phosphoric và bazơnitơ </b>
<b>(1 trong 4 loại A,T,G,X) </b>
• <b>Phân tử ADN có cấu </b>


<b>tạo đa dạng và đặc thù </b>
<b>do thành phần, số </b>


<b>lượng và trình tự sắp </b>
<b>xếp của các loại </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>


<b> Chức năng của ADNChức năng của ADN</b>
<b> </b>


<b> (vật chất di truyền ở cấp độ phân tử)(vật chất di truyền ở cấp độ phân tử)</b>


 - Mang, bảo quản, và truyền đạt - Mang, bảo quản, và truyền đạt thông tin di truyền.thông tin di truyền.


 --<b> ADN ADN</b>(gen) (gen) ARN ARN Prôtêin Prôtêin








Tính trạng.Tính trạng.


 - Trên một phân tử ADN có nhiều loại gen, như gen điều - Trên một phân tử ADN có nhiều loại gen, như gen điều



hịa, gen vận hành , gen cấu trúc.


hòa, gen vận hành , gen cấu trúc.


 - Gen cấu trúc mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm - Gen cấu trúc mang thơng tin mã hóa cho một sản phẩm


xác định (là chuỗi polypeptit-protein, hoặc ARN)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ARN- Axit ribônuclêic.



ARN- Axit ribônuclêic.



<b>1. Cấu tạo của các loại ARN.</b>


<b>1. Cấu tạo của các loại ARN.</b>


<i><b>- mARN: </b></i>


<i><b>- mARN: </b></i>Dạng mạch thẳng gồm một chuỗi pôlyribônuclêôtit.Dạng mạch thẳng gồm một chuỗi pôlyribônuclêôtit.
<i><b>- tARN:</b></i>


<i><b>- tARN:</b></i> Có cấu trúc với 3 thuỳ, 1 thuỳ mang bộ 3 đối mã, 1 Có cấu trúc với 3 thuỳ, 1 thuỳ mang bộ 3 đối mã, 1
đầu đối diện là vị trí gắn kết a.a giúp liên kết với mARN


đầu đối diện là vị trí gắn kết a.a giúp liên kết với mARN


và ribôxôm.


và ribôxôm.



<i><b>- rARN:</b></i>


<i><b>- rARN:</b></i> Chỉ có một mạch, nhiều vùng, các nu liên kết bổ sung Chỉ có một mạch, nhiều vùng, các nu liên kết bổ sung
với nhau tạo nên các vùng xoắn cục bộ.


với nhau tạo nên các vùng xoắn cục bộ.


<b>2. Chức năng các loại ARN:</b>


<b>2. Chức năng các loại ARN:</b>


<i><b>- mARN: </b></i>


<i><b>- mARN: </b></i>Truyền thông tin di truyềnTruyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm. từ ADN đến ribôxôm.
<i><b>- tARN:</b></i>


<i><b>- tARN:</b></i> Vận chuyển a.aVận chuyển a.a đến ribôxôm để tổng hợp prôtein. đến ribôxôm để tổng hợp prôtein.
<i><b>- rARN:</b></i>


<i><b>- rARN:</b></i> Cùng prôtein Cùng prôtein tạo nên ribôxômtạo nên ribôxôm. Là nơi tổng hợp . Là nơi tổng hợp
prôtein.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

mARN
mARN


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu hỏi trắc nghiệm</b>



<b>Câu hỏi trắc nghiệm</b>




<b>Theo nguyên tắc bổ sung, trường hợp nào </b>


<b>sau đây là đúng.</b>



<b> A. A+G =T+A</b>


<b> B. A+T= G+X</b>


<b> C. A=T, G=X</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu hỏi trắc nghiệm.</b>



<b>Câu hỏi trắc nghiệm.</b>





<i><b>Câu 1: Gen là gì?</b></i>

<i><b>Câu 1: Gen là gì?</b></i>



A. Gen có một mạch chứa thơng tin gọi là mạch


A. Gen có một mạch chứa thông tin gọi là mạch



khuôn.


khuôn.



B. Gen là một đoạn của phân tử axit nuclêic mang


B. Gen là một đoạn của phân tử axit nuclêic mang



thông tin mã hóa cho một sản phẩm là protêin.


thơng tin mã hóa cho một sản phẩm là protêin.



C. Gen là một đoạn phân tử axit nucleic mang thông


C. Gen là một đoạn phân tử axit nucleic mang thông




tin mã hóa cho một cấu trúc ở phần lớn các sinh vật.


tin mã hóa cho một cấu trúc ở phần lớn các sinh vật.



D. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin


D. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thơng tin


mã hóa cho một sản phẩm nhất định (như protêin


mã hóa cho một sản phẩm nhất định (như protêin



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Câu 2. Khái niệm về ADN?</b></i>



<i><b>Câu 2. Khái niệm về ADN?</b></i>



A. ADN là khuôn mẫu tổng hợp nên ARN và



A. ADN là khuôn mẫu tổng hợp nên ARN và



protêin.



protêin.



B. ADN có chức năng lưu giữ và truyền đạt



B. ADN có chức năng lưu giữ và truyền đạt



thơng tin di truyền.



thông tin di truyền.



C. ADN là vật chất di truyền có chức năng lưu




C. ADN là vật chất di truyền có chức năng lưu



giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.



giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.



D. Cả A và B.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Câu 3. Đặc điểm nào sau đây chung cho cả </b></i>



<i><b>Câu 3. Đặc điểm nào sau đây chung cho cả </b></i>



<i><b>ADN và ARN ?</b></i>



<i><b>ADN và ARN ?</b></i>



A. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là



A. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là



các nuclêôtit.



các nuclêôtit.



B. Đều được cấu tạo từ các chuỗi pôlynuclêôtit.



B. Đều được cấu tạo từ các chuỗi pôlynuclêôtit.



C. Đều chứa các liên kết hiđrô.




C. Đều chứa các liên kết hiđrô.



D. Đều là những chuỗi xoắn kép.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài tập 1</b>



<b>Bài tập 1</b>





Một gen của sinh vật nhân chuẩn có chiều

Một gen của sinh vật nhân chuẩn có chiều


dài 4080A



dài 4080A

0 0

; nếu số nucleotit loại A = 240 thì

; nếu số nucleotit loại A = 240 thì


số lượng nucleotit mỗi loại của gen đó là bao



số lượng nucleotit mỗi loại của gen đó là bao



nhiêu?



nhiêu?





A. A=T=240; G=X=360.

<sub>A. A=T=240; G=X=360.</sub>





B. A=T=240; G=X=960.

B. A=T=240; G=X=960.





C. A=T=360; G=X=240.

C. A=T=360; G=X=240.




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài tập 2</b>



<b>Bài tập 2</b>



 Một phân tử mARN có X = A + G và nucleotit loại U = Một phân tử mARN có X = A + G và nucleotit loại U =


300 riboNu. Gen sinh ra phân tử mARN trên có hiệu số


300 riboNu. Gen sinh ra phân tử mARN trên có hiệu số


giữa Guanin với 1 loại Nu khác của gen là 12.5%, trên


giữa Guanin với 1 loại Nu khác của gen là 12.5%, trên


mạch đơn của gen có 25% guanin.


mạch đơn của gen có 25% guanin.


a.


a. Khối lượng của gen? ( biết KLTB của 1 nucleotit là Khối lượng của gen? ( biết KLTB của 1 nucleotit là


300đvc).


300đvc).





b.b. Số riboNu từng loại của mARN? Số riboNu từng loại của mARN?


Đ.số:


Đ.số: a. Khối lượng gen =2400x300 đvc.a. Khối lượng gen =2400x300 đvc.




b.Ab.A<sub>ARN</sub><sub>ARN</sub>=150ribonu (12,5%); U=300ribonu (25%)=150ribonu (12,5%); U=300ribonu (25%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Cọp</b>



<b>Cọp</b>



<b>Sư tử</b>



<b>Sư tử</b>



<b>Hai lồi này có thể lai </b>


<b>Hai lồi này có thể lai </b>


<b>với nhau được khơng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>






<b>Sư tử đực – Liger cái </b>


<b>Sư tử đực – Liger cái </b>



<b>và đàn con của </b>


<b>và đàn con của </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Rùa hai đầu</b>



<b>Rùa hai đầu</b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hướng dẫn về nhà:</b>


<b>Hướng dẫn về nhà:</b>





Các em về nhà đọc trước bài học số 1Các em về nhà đọc trước bài học số 1
<b> </b>


<b> Sách Sinh học 12 :Sách Sinh học 12 :</b>


<b> </b>


<b> PHẦN NĂM: DI TRUYỀN HỌCPHẦN NĂM: DI TRUYỀN HỌC</b>


Chương I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN
Chương I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN



DỊ
DỊ


Bài 1Bài 1<b>:: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ </b>
<b> </b>


<b> Q TRÌNH NHÂN ĐƠI Q TRÌNH NHÂN ĐƠI </b>
<b>ADN.</b>


</div>

<!--links-->

×