Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.08 KB, 87 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày giảng: </i>
<b>TiÕt 1</b>
<b> Bài 1: Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời</b>
<b>sống</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>
- Biết đợc vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống.
- Biết đợc khái niệm về bản vẽ kĩ thuật.
- Có nhận thức đúng với việc học tập bộ môn vẽ kĩ thuật.
<b>II . Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, một số bản vẽ kĩ thuật và các đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: SGK, đọc và chuẩn bị bài.
<b>III . Tiến trình dạy học: </b>
1. ổn định tổ chức: (1 ph)
KiÓm tra sÜ sè häc sinh:
8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. KiÓm tra: (3 ph)
GV kiĨm tra viƯc chn bị SGK, dụng cụ học tập của học sinh.
3.Bài mới:
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của học sinh +ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 ph) </b>
<b> </b>Trong giao tiếp hàng ngày, con
ng-ời thờng dùng các phơng tiện khác nhau
để diễn đạt t tởng, tình cảm và truyền
đạt thơng tin, vậy các em thấy qua H1.1
con ngời thờng dùng các phơng tiện gì ?
<b>Hoạt động2: Tìm hiểu bản vẽ KT</b>
<b> đối với sản xuất (15 ph).</b>
- GV cho HS quan s¸t H1.1/SGK
? HÃy cho biết các hình a, b, c, d có ý
nghĩa gì ?
- Cho học sinh quan sát H1.2/SGK
? HÃy cho biết các hình có liên quan víi
nhau nh thÕ nµo ?
? Để có một sản phẩm đến tay ngời tiêu
dùng thì sản phẩm đó đợc làm ra nh th
no ?
- GV: Ngời công nhân khi chế tạo các
sản phẩm hoặc xây dựng các công trình
thì phải căn cứ vào cái gì ?
GV nhn mnh tầm quan trọng của
bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống.
H: L¾ng nghe
<b>I. Bản vẽ kĩ thuật đối với sn xut.</b>
H: Quan sát, trả lời
- Ngi thit k phi diễn tả chính xác
hình dạng và kết cấu của sản phẩm, và
đầy đủ các thơng tin về thiết kế: Kích
thớc, vật liệu, yêu cầu kĩ thuật…
- Các thông tin này đợc trình bày theo
các quy tắc thống nhất bằng bản vẽ kĩ
thuật
-
KL: <i><b>Bản vẽ kĩ thuật là ngôn ngữ </b></i>
<i><b>chung dùng trong kÜ thuËt.</b></i>
<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu bản vẽ kĩ</b>
<b>thuật đối với đời sống (10 ph).</b>
- GV cho HS quan sát H1.3/SGK
? Hãy cho biết ý nghĩa của các hình ?
? Muốn sử dụng an tồn các đồ dựng v
các thiết bị thì ta cần phải làm gì ?
- GV nhận xét, nhấn mạnh tầm quan
trọng của bản vẽ kĩ thuật. - B¶n vÏ KT là tài liệu cần thiết chomỗi sản phẩm hoặc thiết bị.
- Để sử dụng một cách hiệu quả và an
toàn thì mỗi thiết bị phải kèm theo bản
vẽ hoặc chØ dÉn.
<b>Hoạt động 4 :Tìm hiểu về bản vẽ</b>
<b>dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật (10 </b>
<i><b>ph).</b></i>
- GV cho học sinh quan sát H1.4/SGK
? Hãy cho biết bản vẽ đợc sử dụng trong
các lĩnh vực kĩ thuật nào?
- HS ph¸t biĨu:
- GV nhận xét, nhắc lại.
<b>Hot ng 5: Tng kt (2 )</b>
Cho học sinh đọc phần ghi nhớ trong
SGK.
- GV hÖ thống phần trọng tâm của bài.
<b>III. Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực</b>
<b>kĩ thuật.</b>
H: trả lời
- Mi lnh vc k thuật đều có loại bản
vẽ của nghành mình.
- Bản vẽ đợc vẽ bằng tay, bằng dụng cụ
vẽ hoặc bằng máy tính điện tử.
H: - §äc
- Ghi nhí
4. Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)
- Häc bµi và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Đọc trớc nội dung bài 2/SGK.
<i>Ngày Soạn: </i>
<i>Ngày giảng:.</i>
<b>Tiết 2</b>
- Hiểu đợc thế nào là hình chiếu.
- Nhận biết đợc các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thut.
- Rốn tớnh t duy logớc.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
1. Giáo viªn:
SGK, SGV, đèn pin, chuẩn bị các vật mẫu nh: Bao diêm, khối hình hộp chữ
nhật, bìa cứng gấp thnh ba mt phng chiu.
2. Học sinh:
SGK, chuẩn bị các vật mẫu khối hình hộp chữ nhật, kiến thức liên quan.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
1. ổn dịnh tổ chức: (1 ph)
KiÓm tra sÜ sè: 8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. KiÓm tra bµi cị: (5 ph)
HS 1: Nêu ghi nhớ SGK trang 7 và trả lời câu hỏi 1 (Sgk)
HS 2: Nêu ghi nhớ SGK trang 7 và trả lời câu hỏi 2 (Sgk).
<i>3. Bài mới:</i>
<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của học sinh + Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài: ( 2ph ) </b>
một vật thì nó tạo ra bóng trên mặt đất,
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm về </b>
<b>hỡnh chiu (5 ph)</b>
- Yêu cầu HS quan sát H×nh 2.1.
? Khi một vật đợc ánh sáng chiếu vào
trên một mặt phẳng có hiện tợng gì?
<i>⇒</i> GV nhấn mạnh: Hình nhận đợc
trên mặt phẳng đó gọi là hình chiếu của
vật thể.
- GV minh họa : Dùng đèn pin chiếu lên
vật mẫu để HS thấy đợc mối liên hệ giữa
tia sáng và búng ca vt ú.
<b>I. Khái niệm về hình chiếu:</b>
- HS quan sát Hình 2.1.
H: trả lời
<i>* Khỏi niệm: Hình chiếu là “bóng”</i>
(hình) của vật thể nhận đợc trên mặt
phẳng chiếu.
<b>Hoạt động 3:Tìm hiểu khái niệm các </b>
<b>phép chiếu : (7 ph)</b>
- GV Cho HS quan sát Hình 2.2.
? Các em cho biết về đặc điểm các tia
chiếu trong các hình a, b v c ?
- GV nhấn mạnh: Đặc điểm các tia chiÕu
kh¸c nhau cho ta c¸c phÐp chiÕu kh¸c
nhau. LÊy VD minh häa.
? H·y cho biÕt trong những trờng hợp
nào th× chóng ta sư dơng phÐp chiÕu
nµo?
- GV nhÊn m¹nh c¸ch dïng c¸c phÐp
chiÕu.
<b>II. Các phép chiếu:</b>
H: Quan sát, trả lời câu hỏi
<i>* Đặc điểm các tia chiếu:</i>
- Phép chiếu xuyên tâm.
- Phép chiếu song song.
- Phép chiếu vuông góc.
Đặc điểm các tia chiếu khác nhau cho
ta các phép chiếu khác nhau.
<i>* Công dụng cđa c¸c phÐp chiÕu:</i>
- Phép chiếu vng góc dùng để vẽ các
- Phép chiếu xun tâm và phép chiếu
song song dùng để vẽ hình biểu diễn ba
chiều bổ xung cho các hình chiếu
vng góc trên bản vẽ kỹ thuật.
<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu về các mặt</b>
<b>phẳng chiếu. (10 ph)</b>
- Yêu cầu HS quan sát H2.3/SGK.
? Nêu đặc điểm các tia chiếu trong các
hình a, b và c ?
- HS ph¸t biĨu:
- GV giới thiệu các mặt phẳng chiếu của
vật thể.
- GV cho HS quan sát mô hình ba mặt
phẳng chiếu.
- Yêu cầu HS quan sát H2.4/SGK.
? Các h×nh chiÕu thuéc các mặt phẳng
chiếu nào? có hớng chiếu nh thế nào?
- GV giải thích tên gọi các hình chiếu
t-ơng ứng với các hớng chiếu.
Nhn mnh : <i>Hình chiếu nằm trên mặt</i>
<b>III. Các hình chiếu vuông góc: </b>
1. Các mặt phẳng chiếu:
- H: Quan sát, trả lời câu hỏi
- Mt chính diện gọi là mặt phẳng
chiếu đứng.
- MỈt n»m ngang gäi là mặt phẳng
chiếu bằng.
- Mặt cạnh bên phải gọi là mặt phẳng
chiếu cạnh.
2. Các hình chiÕu:
- H: quan s¸t H2.4/SGK., tr¶ lêi c©u
hái
- Hình chiếu đứng có hớng chiếu từ
tr-ớc tới.
- H×nh chiÕu b»ng cã híng chiÕu từ
trên xuống.
- Hình chiếu cạnh có hớng chiếu từ tr¸i
sang.
<b>Hoạt động 5: Tìm hiểu vị trí các hình </b>
<b>chiếu. (11 ph)</b>
- Yêu cầu HS đọc SGK-10.
? Quan sát H2.5-Cho biết vị trí các hình
chiếu ở trên bản v k thut c sp xp
<b>IV. Vị trí các hình chiÕu.</b>
nh thÕ nµo ?
- GV giíi thiƯu cách biểu diễn các hình
chiếu trên bản vẽ kĩ thuật H2.5).
- GV nhÊn m¹nh mơc chó ý.
<b>Hoạt động6: Tổng kết ( 2ph)</b>
- HS đọc nội dung phần ghi nh
trong SGK-10.
- GV hệ thống lại phần trọng tâm của bµi
- Trên bản vẽ kĩ thuật, các hình chiếu
của một vật thể đợc vẽ trên cùng một
mặt phẳng của bản vẽ.
<i>* Chó ý: SGK-10.</i>
- Ghi nhí
.
4. Híng dÉn vỊ nhµ: (2 ph)
- Học bài và trả lời cá0c câu hỏi trong SGK.
- Làm bài tập SGK/10 và 11. Đọc phần Có thể em cha biết.
- Đọc và chuẩn bị nội dung bµi thùc hµnh theo tõng häc sinh.
<b>TiÕt 3</b>
<b>Bµi 3: thùc hành:</b>
<b>Hình chiếu của vật thể</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Bit c sự liên quan giữa hớng chiếu và hình chiếu và cách bố trí các hình
chiếu ở trên bản vẽ.
- Đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng các khối đa diện.
- Phát huy trí tởng tợng khơng gian.
<b>II. Chn bÞ : </b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, chuẩn bị mơ hình các vật thể, vật mẫu.
1. ổn định tổ chức: (1 ph)
KiÓm tra sÜ sè: 8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra trong quá trình dạy học)
3.Nội dung thực hành:
<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hot động của học sinh + Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài (3 ph)</b>
- GV nªu râ mơc tiªu của bài.
- Giới thiệu các dụng cụ, vật liệu cần
cho tiÕt häc.
<b>Thực hành: Hình chiếu của vật thể.</b>
<b>Hoạt động 2: H ớng dẫn cách trình bày</b>
<b> (7 ph)</b>
- GV hớng dẫn học sinh cách trình bày
bài thực hành trªn giÊy A4:
+ Kẻ bảng 3.1 ( khoảng 1/3 tờ giấy)
+ Vẽ lại ba hình chiếu đúng vị trí trên
bản vẽ ( khoảng 2/3 tờ giấy )
+ Ghi hä vµ tên, lớp vào góc dới bên
phải của bản vẽ.
H: Quan sát, lắng nghe
<b>Hot ng 3: T chc thc hnh (27 ph)</b>
- GV cho HS tiÕn hµnh lµm bµi.
( Lu ý: vÏ theo 2 bíc: Bíc vÏ mê <i>→</i>
Bíc vẽ đậm )
- GV quan sát, hớng dẫn HS trong quá
trình thực hành.
<b>Hot ng 4:Tng kt, ỏnh giỏ bi </b>
<b>thc hành: (5 ph)</b>
- GV nhận xét giờ làm bài tập thực
hành của học sinh: chuẩn bị, ý thức,
thái độ.
- HS làm bài thực hành trên khổ giấy
A4
Bảng 3.1
<b>Hớng chiếu</b>
<b>Hình chiếu </b>
A B C
1
2
3
Các hình chiÕu
H;- L¾ng nghe
- GV hớng dẫn học sinh tự đánh giá kết
quả bài làm của mình.
- GV thu bµi thùc hµnh cđa häc sinh.
- GV hƯ thống lại nội dung bài thực
hành.
<b>-</b> Nộp bài thực hµnh
4. Híng dÉn vỊ nhµ: (2 ph)
- Häc vµ xem lại nội dung bài thực hành.
- Đọc và chuẩn bị trớc bài 4 Bản vẽ các khối đa diện .
<i>Ngày Soạn: </i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 4</b>
<b>Bài 4: Bản vẽ các khối ®a diƯn</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Nhận dạng đợc các khối đa diện thờng gặp: Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ
đều, hình chóp đều.
- Đọc đợc bản vẽ vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều và hỡnh
chúp u.
- Rèn tính tởng tợng không gian, t duy logic.
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Giáo viên: SGK, SGV, các khối hình: Hình hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ
đều, hình chóp đều. Tranh H4.3 – H4.5 – H4.7.
- Học sinh: SGK, đọc và chuẩn bị bài.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: (1 ph)
KiÓm tra sÜ sè: 8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. Kiểm tra bài cũ: (kiểm tra trong quá trình dạy học)
3. Nội dung bài:
<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của học sinh + Ghi bảng</b>
Gi¸o viên giới thiệu mục tiêu bài học
<b>Hot ng 2:Tỡm hiu khối đa diện</b>
<b>(7ph)</b>
? Các khối hình học trên đợc bao bởi
các hình gì ?
- GV nhËn xÐt <i>⇒</i> KL
? H·y kĨ thªm mét sè vËt thĨ cã dạng
các khối đa diện mà em biết?
H: Nghe
<b>I. Khối đa diện</b>
- HS quan sát hình 4.1.
- HS trả lời :
Khi đa diện đợc bao bởi các hình đa giác
phẳng.
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu về hình </b>
<b>hộp chữ nhật (10 )</b>’
? Hãy cho biết khối đa diện đó đợc
bao bởi hình gì?
- GV nhËn xÐt <i>⇒</i> KL và giới thiệu
<b>II. Hình hộp chữ nhật</b>
<i><b>1. Thế nào là hình hộp chữ nhật ?</b></i>
cỏc kớch thớc trên hình 4.2. Hình hộp chữ nhật đợc bao bởi sáu hình
chữ nhật.
- GV hớng dẫn HS tìm hiểu bản vẽ
(H4.3).
- HS nghe hớng dẫn, thảo luận và trả
lời các câu hỏi :
? Nêu tên các hình chiếu ?
? Chúng có hình dạng nh thÕ nµo ?
? ThĨ hiƯn kÝch thíc nµo cđa HCN ?
- GV nhận xét, cho HS điền bảng 4.1.
2. Hình chiếu của hình hộp chữ nhật
Hình Hình chiếu Hình dạng Kích thớc
1 Đứng Chữ nhật h, a
2 Bằng Chữ nhật b
3 Cạnh Chữ nhật a, h
<b>Hot ng 3:Tỡm hiểu về hình lăng</b>
<b>trụ đều (10ph)</b>
? Hãy cho biết khối đa diện đó đợc
bao bởi các hình gì?
- GV nhËn xét <i></i> KL và giới thiệu
các kích thớc trên hình 4.4.
<b>III. Hỡnh lng tr u</b>
<i><b>1. Th no l hình lăng trụ đều ?</b></i>
- HS quan s¸t H4.4/SGK.
- HS ph¸t biĨu
Hình lăng trụ đều đợc bao bởi hai mặt đáy
là hai hình đa giác đều bằng nhau và các
mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau.
- GV nhËn xét, cho HS điền kết quả
vào Bảng 4.2.
<i><b>2. Hỡnh chiếu của hình lăng trụ đều:</b></i>
- HS quan s¸t hình 4.5 và trrả lời các câu
hỏi trong SGK.17.
Hình Hình chiếu Hình dạng Kích thớc
1 Đứng Chữ nhật h
2 Bng Tam giỏc<sub>u</sub> b, a
3 Cạnh Chữ nhật b, h
<b>Hot ng 4: Tìm hiểu về hình </b>
<b>chóp đều (10 ph)</b>
? Hãy cho biết khối đa diện đó đợc
bao bởi các hình gì?
- GV nhËn xÐt <i>⇒</i> KL vµ giới thiệu
các kích thớc trên hình 4.6.
<b>IV. Hỡnh chúp u:</b>
<i><b>1. Thế nào là hình chóp đều ?</b></i>
- HS quan s¸t H4.5/SGK., tr¶ lêi
Hình chóp đều đợc bao bởi mặt đáy là
một đa giác đều và các mặt bên là các tam
giác cân bằng nhau có chung đỉnh.
- GV nhận xét, cho HS điền kết quả
vào Bảng 4.3.
<b>Hot động 5: Tổng kết ( 3 ph ) </b>
- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong
SGK.
- GV hÖ thèng néi dung bµi häc.
<i><b>2. Hình chiếu của hình chóp u.</b></i>
- HS quan sát hình 4.7, trả lời các câu hỏi
trong SGK.
Hình Hình chiếu Hình dạng Kích thớc
1 Đứng Tam giác<sub>cân</sub> h, a
2 Bằng Vuông a
3 Cạnh Tam giác<sub>cân</sub> h, a
- Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK.18 và làm bài tập SGK.19.
- Đọc và chuẩn bị trớc bài Bản vẽ các khối tròn .
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng: </i>
<b>Tiết 5</b>
<b>Bài 6: Bản vẽ các khối tròn xoay</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Học sinh nhận dạng đợc các khối tròn xoay thờng gặp nh: hình trụ, hình
nón, hình cầu.
- Đọc đợc bản vẽ vật thể có dạng hình trụ, hình nón, hình cầu.
- Rèn tính t duy, logic và tởng tợng khơng gian.
<b>II. Chn bÞ:</b>
2. Học sinh: SGK, đọc và chuẩn bị bài.
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>
1. ổn định tổ chức: (1 ph)
KiÓm tra sÜ sè: 8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. KiÓm tra bài cũ (5 ph)
Câu 1. Đọc thuộc ghi nhớ bài bản vẽ các khối đa diện
Câu 2. Làm ý a bµi tËp trang 19 - SGK
3. Néi dung bµi:
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS + Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài ( 2ph ) </b>
GV giới thiệu mục tiêu bài học
<b>Hot ng 2: Tìm hiểu khối trịn </b>
- GV giới thiệu một số đồ vật có hình
dạng khối trịn xoay.
- GV hớng dẫn HS quan sát H6.2, điền
cụm từ thích hợp vào chỗ trống.
? HÃy kể thêm một số vật thể có hình
dạng khối tròn xoay mà em biết?
Nghe
<b>I. Khối tròn xoay.</b>
- HS tìm hiểu H6.1
HS quan sát điền vào chỗ trống
- Khi trũn xoay c to thnh khi ta
quay một hình phẳng quanh một đờng
cố định của hình .
- Ví dụ: Cái đĩa, cái bát, lọ hoa …
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu hình chiếu </b>
<b>của hình trụ, hình nón, hình cầu. (22</b>
<i><b>ph)</b></i>
- GV hớng dẫn HS đọc bản vẽ hình
? Các hình chiếu có dạng nh thế nào?
? Chóng thĨ hiƯn kÝch thíc nµo cđa
khèi trßn xoay?
- GV nhËn xét, điền bảng 6.1-
6.2-6.3(kẻ sẵn).
<b>-</b> GV lu ý HS mơc chó ý
(SGK.25).
<b>II.</b>
<b> H×nh chiÕu của hình trụ, hình </b>
<b>nón, hình cầu.</b>
- HS quan sát các hình vẽ và trả lời các
câu hỏi:
1. Hình trụ:
<i>Bảng 6.1</i>
Hình chiếu Hình dạng Kích thớc
Đứng HCN h, d
Bằng Hình tròn d
Cạnh HCN h, d
2. Hình nón:
<i>Bảng 6.2</i>
Hình chiếu Hình dạng Kích thớc
Đứng T.giác cân h, d
Bằng Hình tròn d
Cạnh T.giác cân h, d
3. Hình cầu:
<i>Bảng 6.3</i>
Hình chiếu Hình dạng Kích thớc
Đứng Hình tròn d
<b>Hot ng 4: Tổng kết ( 3ph ) </b>
- GV hệ thống nội dung của tiết học.
- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong
SGK.
Nghe
§äc
4. Híng dÉn về nhà: (2 ph)
- Học bài và trả lời các câu hỏi (SGK.25) + bài tập (SGK.26).
- c, chun b trớc nội dung thực hành của bài 5 + 7 tit sau thc hnh.
<i>Ngày soạn: <b> </b></i>
<i>Ngày giảng </i>
<b>Tiết 6</b>
<b>bi 5 + bài 7: Thực hành: đọc bản vẽ các khối đa diện</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>
- HS đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng các khi a din, khi
trũn xoay.
- Phát huy trí tởng tợng không gian.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, néi dung thùc hµnh.
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị đồ dùng học tập, giấy A4 , các dụng cụ vẽ.
<b>III. Tiến trình bài giảng :</b>
1. ổn định tổ chức: (1 ph)
KiÓm tra sÜ sè: 8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. KiÓm tra bµi cị: (4 ph):
? Häc sinh lµm bµi tËp trong trang 19 SGK
3. Néi dung thùc hµnh:
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS + Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 Giới thiệu bài (2 ph)</b>
- GV nªu rõ mục tiêu của bài 5.
- Giới thiƯu c¸c dơng cơ cÇn thiÕt cho tiÕt
thùc hµnh.
Nghe
<b>Hoạt động 2:H ớng dẫn cách trình by</b>
<i><b>(3 ph)</b></i>
- GV hớng dẫn học sinh cách trình bày bài
thực hành trên giấy A4:
+ Kẻ bảng 5.1 và vẽ h×nh chiÕu cđa 1 trong 4
vËt thĨ A, B, C, D (1/2 tờ giấy)
+ Ghi họ và tên, lớp vào góc dới bên phải của
bản vẽ.
Lắng nghe
<b>Hot ng 3: T chức thực hành (32 ph) </b>
- GV cho HS tiÕn hµnh lµm bµi.
( Lu ý: vÏ theo 2 bíc: Bíc vÏ mê <i>→</i> Bíc
- GV quan sát, hớng dẫn HS trong quá trình
- HS lµm bµi thực hành trên khổ
giấy A4.
<b>Bài 5: Đọc bản vẽ các khối đa </b>
<b>diện.</b>
thùc hµnh.
<b> VËt thĨ</b>
<b>B¶n vÏ </b>
A B C D
1 x
2 x
3 x
4 x
b. H×nh chiÕu cđa vËt thĨ D
(SGK.21)
<b> Hoạt động 4: Tổng kết, đánh giá bài </b>
<b>thực hành (2 ph)</b>
- GV nhận xét giờ làm bài tập thực hành của
học sinh: chuẩn bị, ý thức, thái độ.
- GV hớng dẫn HS tự đánh giá kết quả.
- GV thu bài thực hành của học sinh.
- L¾ng nghe
- Tự đánh giá bài TH theo hớng
dẫn
- Nép bµi thùc hµnh
4. Híng dÉn vỊ nhà: (1 ph)
- Học và xem lại nội dung bài thực hành.
- Đọc và chuẩn bị trớc bài 8 Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật hình cắt .
<b>Tiết 7</b>
- HS bit c một số khái niệm về bản vẽ kĩ thuật.
- HS hiểu đợc hình cắt đợc vẽ nh thế nào và dùng để làm gì ? Biết đợc khái
niệm và cụng dng ca hỡnh ct.
- Phát huy trí tởng tợng không gian.
1. Giỏo viờn: SGK, SGV, mụ hình ống lót.
2. Học sinh: SGK, đọc và chuẩn bị bài.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức: (1 ph)
KiÓm tra sÜ sè: 8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. KiÓm tra bài cũ: kiểm tra trong quá trình dạy học
3. Néi dung bµi:
<b>Hoạt động của GV </b> <b><sub>Hoạt động của Hs + Ghi bảng</sub></b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài (2 ph ) </b>
GV giíi thiƯu mơc tiêu bài học - Nghe
<b>Hot ng 2:Tỡm hiu khỏi nim về</b>
<b>bản vẽ kĩ thuật (15 ph)</b>
? Các em hãy cho biết vai trò của bản vẽ
kỹ thuật đối với sản xuất và đời sống?
- GV phân tích, giới thiệu khái niệm
bản vẽ kĩ thhuật.
? Có mấy loại bản vÏ kÜ thuËt quan
trọng ?
<b>I. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật.</b>
- HS c, tỡm hiu SGK.
<i>- Bản vẽ KT trình bày các thông tin kĩ</i>
thuật của sản phẩm dới dạng các hình vẽ
và các kí hiƯu theo c¸c qui tắc thống
nhất và thờng vẽ theo tỉ lệ.
- Có 2 loại bản vẽ thuộc 2 lĩnh vực quan
trọng là.
+ Bản vẽ cơ khí: thuộc lĩnh vực chế tạo
máy và thiết bị.
+ Bản vẽ xây dựng: thuộc lĩnh vực xây
dựng các công trình cơ sở hạ tầng.
<b>Hot ng 3: Tỡm hiểu khái niệm về </b>
<b>hình cắt (17ph)</b>
- GV giíi thiƯu khái niệm hình cắt, lấy
ví dụ minh họa ( H8.1).
? Hình cắt của ống lót đợc vẽ nh thế
nào ?
<b>- </b> Yêu cầu HS lấy một số ví dụ minh
họa về hình cắt trong thực tế
<b>Hot ng 4: Tổng kết (3 ):</b>’
- GV hệ thống nội dung bài học.
- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ
SGK.30
<b>II. Khái niệm hình cắt.</b>
- Lắng nghe
- HS quan sát hình 8.2, trả lời câu hỏi
- HS lấy một số ví dụ minh họa về hình
cắt trong thực tế.
- Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể
ở sau mặt phẳng c¾t.
- Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn
hình dạng bên trong của vật thể. Phần
vật thể bị mặt phẳng cắt đi qua đợc kẻ
gạch gạch.
<b>-</b> Nghe
<b>-</b> HS đọc phần ghi nhớ SGK.30
- Học và xem lại nội dung tiết học.
- Trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Đọc và chuẩn bị bài 9: Bản vẽ chi tiết.
<i>Ngày soạn:<b> </b></i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 8</b>
- Biết đợc các nội dung của bản vẽ chi tiết.
- Biết đợc cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ, t duy logic.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, Hình 9.1 và bảng 9.1/SGK
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài.
<b>III. Tin trỡnh bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức: (1 ph)
KiÓm tra sÜ sè: 8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. KiĨm tra bµi cị: (5 ph)
C1. Thế nào là bản vẽ kỹ thuật và hình vẽ cắt? Hình cắt dùng để làm gì?
3. Nội dung bài:
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS + Ghi bảng</b>
GV giới thiệu mục tiêu bài học
<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu nội dung của bản</b>
<b> vẽ chi tiết (18 ph)</b>
- Cho HS quan sát hình 9.1/SGK
- GV hng dn HS đọc bản vẽ chi tiết
trong H9.1.
- GV nªu kÕt ln vỊ b¶n vÏ chi tiÕt.
- Nghe
<b>I. Néi dung b¶n vÏ chi tiÕt.</b>
<i><b>a. H×nh biĨu diƠn:</b></i>
- Gồm hình chiếu đứng và hình chiếu
cạnh.
- Chóng thĨ hiƯn hình dạng bên ngoài và
bên trong của ống lót.
<i><b>b. Kích thíc: </b></i>
- Gồm đờng kính ngồi, đờng kính trong,
chiều dài.
<i><b>c. Yêu cầu kỹ thuật: </b></i>
- Gồm chỉ dẫn gia công, xử lí bề mặt
<i><b>d. Khung tên:</b></i>
<i></i> Kết luận: Bản vẽ chi tiết gồm các
hình biểu diễn, các kích thớc và các
thông tin cần thiết để xác định chi tiết
máy.
<b>Hoạt động 3: Đọc bản vẽ chi tiết </b>
<i><b>(15 ph</b>)<b> </b></i>
- GV hớng dẫn cho HS trình tự đọc bản
vẽ chi tiết trong bảng 9.1
- HS xem bảng 9.1, đọc theo hớng dẫn.
- GV chốt lại các bớc đọc bn v chi tit
(theo bng 9.1).
<b>II. Đọc bản vẽ chi tiÕt</b>
B¶ng 9.1
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết.
<i><b>Gồm 5 b</b><b> ớc</b><b> đọc</b><b> :</b><b> </b></i>
+ Khung tªn.
+ Hình biểu diễn.
+ Kích thớc.
+ Yêu cầu kĩ thuật.
+ Tổng hỵp.
<b>Hoạt động 4: Tổng kết (3 ph):</b>
- Cho học sinh đọc phần ghi nhớ
trong SGK.
- GV hƯ thèng phÇn träng tâm
của bài.
<b>-</b> Đọc
<b>-</b> Ghi nhớ
4. Hớng dẫn về nhà: (1 ph)
- Học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK.33
- Đọc trớc và chuẩn bị nội dung bài 10 TH: Đọc bản vẽ chi tiết có hình cắt.
<i>Ngày soạn:<b> </b></i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 9</b>
<b>Bài 10: Thực hành:</b>
Bản vẽ
chi tiết
Hình
biểu
diễn
Yêu cầu
kỹ thuật Khung tªn
KÝch th
<b>đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt.</b>
<b>I . Mơc tiªu :</b>
- Đọc đợc bản vẽ chi tiết đơn giản có hỡnh ct.
- Có tác phong làm việc theo qui trình, rÌn tÝnh cÈn thËn, tØ mØ.
<b>II . Chn bÞ :</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, nội dung tiết thực hành. Hình 10.1
2. Học sinh: SGK, kiến thức liên quan, dụng cụ học tập.
<b>III. Tiến trình bài giảng : </b>
1. ổn định tổ chức: (1 ph)
KiÓm tra sÜ sè: 8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. KiĨm tra bµi cị ( 4 ph):
? Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
3. Nội dung bài thực hnh:
- Học và xem lại nội dung bài thực hành.
- Đọc và chuẩn bị trớc bài 11 Biểu diễn ren.
<i>Ngày soạn:<b> </b></i>
<i>Ngày giảng: </i>
<b>Tiết 10</b>
- Nhận dạng đợc ren trên bản vẽ chi tiết.
- Biết đợc qui ớc vẽ ren ( Ren trong, ren ngoài và ren bị che khuất ).
- Liên hệ thực tế, rèn tính quan sát.
<b>II. Chn bÞ: </b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, các mẫu vật có ren (Bút bi, đinh vít lọ mực …)
2. Học sinh: SGK, đọc và chuẩn bị bài.
<b>III. Tiến trình bài giảng: </b>
KiÓm tra sÜ sè: 8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. KiĨm tra bµi cị: (5 ph)
? Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết ?
GV nhận xét, cho điểm.
3. Néi dung bµi:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS + Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
Gv giới thiệu mục tiêu bài học Lăng nghe
<b>cã ren (10 ph)</b>
- GV cho HS quan s¸t mẫu vật ( ốc,
vít) và mô tả về ren.
? HÃy kĨ tªn mét sè chi tiÕt cã ren
trong H11.1 ? Nªu c«ng dơng cđa
chóng ?
? Cơng dụng của ren là gì ?
- GV nhận xét, chốt lại vấn đề.
- Rất nhiều chi tiết sử dụng ren trong
thực tế nh bóng đèn, ốc vít, chai, lọ …
- Ren dùng để ghép nối các chi tiết có
ren với nhau.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu các qui ớc về</b>
<b>ren (20 ph)</b>
- Yªu cÇu HS quan sát H11.2 và
H11.3.
- GV gii thiệu hình <i>⇒</i> Ren ngồi,
u cầu HS hồn thành các mệnh đề.
- GV nhấn mạnh quy ớc v ren ngoi.
- Yêu cầu HS quan s¸t H11.4 vµ
H11.5.
- GV giới thiệu hình <i>⇒</i> Ren trong,
yêu cầu HS hoàn thành các mệnh đề.
- GV nhÊn m¹nh quy íc vÏ ren ngoài.
? Nêu sự khác biÖt trong quy ớc vẽ
ren trong vàg ren ngoài ?
- Yêu cầu HS quan sát Hình 11.6
- GV nhÊn m¹nh qui íc vÏ ren trơc
hc ren lỗ trong trờng hợp bị che
khuất.
<b>Hot động 4 . Tổng kết (5 )</b>’
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ trong SGK.37 và
mục có thể em cha biết.
- GV hƯ thèng néi dung bµi häc.
<b>II. Qui íc vÏ ren.</b>
a. Ren ngoµi:<i>(ren trơc).</i>
HS quan sát H11.2 và H11.3.
* L ren c hỡnh thnh mặt ngồi
của chi tiết.
* <i><b>Quy íc vÏ ren ngoµi:</b></i>
- HS đọc nội dung quy ớc.
- Đờng đỉnh ren, giới hạn ren, vòng
đỉnh ren đợc vẽ bằng nét liền đậm.
- Đờng chân ren, vòng chân ren đợc v
bng nột lin mnh.
- Vòng chân ren chỉ vẽ 3/4 hình tròn.
b. Ren trong: (ren lỗ).
HS quan sát H11.4 vµ H11.5.
* Là ren đợc hình thành ở mặt trong
* <i><b>Quy íc vÏ ren trong:</b></i>
- HS đọc nội dung quy ớc.
- Đờng đỉnh ren, giới hạn ren, vòng
đỉnh ren đợc vẽ bằng nét liền đậm
- Đờng chân ren, vòng chân ren đợc vẽ
bằng nét liền mnh
- Vòng chân ren chỉ vẽ 3/4 hình tròn
3. Ren bị che khuất.
- HS quan sát Hình 11.6
- Hs đọc quy ớc vẽ ren bị che khuất
Đợc vẽ bằng nét đứt.
- HS đọc ghi nhớ trong SGK.37 và
mục có thể em cha biết.
- Ghi nhí
4 . Híng dÉn vỊ nhµ:<i>(2 ph)</i>
<i>Ngµy soạn: </i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 11</b>
<b>Bài 12: Thực hành:</b>
<b>c bn v chi tiết đơn giản có ren.</b>
<b>I . Mơc tiªu :</b>
- Đọc đợc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt.
- Đọc đợc bản vẽ chi tiết đơn giản cú ren.
- Có tác phong làm việc theo qui trình, rÌn tÝnh cÈn thËn, tØ mØ.
<b>II . Chn bÞ :</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, nội dung tiết thực hành. Bảng 10.1 và bảng12.1
2. Học sinh: SGK, kiến thức liên quan, dơng cơ häc tËp.
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>
1. ổn định tổ chức: (1 ph)
KiÓm tra sÜ sè: 8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. Kiểm tra bài cũ (4)
C1: Phát biĨu quy íc vÏ ren?
C2: Lµm bµi tËp 1 vµ 2 trang 37, 38 (SKG)
<i>3. Néi dung bµi thùc hµnh: </i>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS + Ghi bảng</b>
- GV nêu mục tiêu, yêu cầu của tiết thực
hành. - Lắng nghe
<b>Hoạt động 2 H ớng dẫn cách trình bày. </b>
<i><b>(4 ph)</b></i>
- GV híng dÉn häc sinh c¸ch trình bày bài
thực hành trên giấy A4:
+ Đọc bản vẽ chi tiết vòng đai theo mẫu
bảng 9.1, điền đầy đủ thông tin cần thiết.
(1/2 tờ giấy)
+ Đọc bản vẽ cơn có ren theo mẫu bảng
9.1, điền đầy đủ thông tin cần thiết. (1/2 tờ
giấy).
+ Ghi họ và tên, lớp vào góc dới bên phải
của bản vẽ.
- Lắng nghe
<b>Hot ng 3: T chc thực hành (30 ph)</b>
- GV cho HS tiÕn hµnh làm bài.
- HS làm bài thực hành trên khổ giấy A4.
- GV quan s¸t, híng dÉn HS trong quá
trình thực hành.
c bn v chi tit n gin cú ren<b>.</b>
Trình tự
c Ni dungcn hiu
Bản vẽ côn
có ren
H 12.1
1. K. tên
2. Hình BD
4. Y/C KT
5. Tổng hợp
<b>Hoạt động 4: Tổng kết, đánh giá bài thực </b>
<b>hµnh (3 ph)</b>
- GV hƯ thống lại nội dung bài thực hành
- GV nhận xét giê thùc hµnh.
- GV thu bµi thùc hµnh cđa häc sinh.
- Lắng nghe
- Nộp bài thực hành
4. Hớng dẫn về nhà: (1 ph)
- Học và xem lại nội dung bài thực hành.
- Đọc và chuẩn bị trớc bài 13 Bản vẽ lắp .
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng: </i>
- HS biết đợc nội dung và cơng dụng của bản vẽ lắp.
+ Biết đợc nội dung và công dụng của bản vẽ nhà.
+ Biết đợc một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ
nhà.
- HS biết cách đọc bản vẽ lắp đơn giản.
+ Biết đọc bản vẽ nhà đơn giản
- RÌn tÝnh cÈn thËn, tØ mØ, t duy logic.
<b>II . ChuÈn bÞ :</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, tranh H13.1, bộ vòng đai; tranh H15.1. Đề kiểm tra 15 phút.
2. Học sinh: SGK, đọc và chuẩn bị bài.
1. ổn định tổ chức: (1 ph)
KiÓm tra sÜ sè: 8A1: 8A2: 8A3: 8A4:s
2. KiĨm tra bµi cị: (KiĨm tra 15 ph)
Câu 1. Ren đợc vẽ theo quy ớc nh thế nào?
Câu 2. Cho vật thể nh hình vẽ.
Hãy vẽ hình chiếu đứng, chiếu bằng, chiếu cạnh của vật thể đó (Vị trí các hỡnh b trớ ỳng
nh trờn bn v k thut)
Đáp án + biểu điểm:
Câu 1 ( 4 điểm)
Quy ớc vẽ ren:
Ren nh×n thÊy:
- Đờng đỉnh ren và đờng giới hạn ren v bng nột lin m.
- Đờng chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng chân ren chỉ vẽ 3/4 vòng.
Ren bị che khuất:
Cỏc ng nh ren, ng chõn ren và đờng giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt.
Câu 2 (6 điểm)
3. Bµi míi:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS + Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1ph):</b>
Gv giíi thiƯu mơc tiêu bài học bản
vẽ lắp và bản vẽ nhµ
<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu về nội dung </b>
<b>bản vẽ lắp (4 ph)</b>
- GV cho HS quan sát mẫu vòng đai,
giới thiệu các chi tiết có trên mẫu vật.
- GV trình bày để HS hiểu thế nào là
bản vẽ lắp.
- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung bản
vẽ lắp thông qua tranh H13.1.
<b>A. Bản vẽ lắp:</b>
<b>I. Nội dung bản vẽ lắp.</b>
- HS quan sát, nghe giảng.
- Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết
cấu cđa mét s¶n phẩm và vị trí tơng
quan giữa các chi tiÕt m¸y của sản
phẩm.
- Các nội dung của bản vẽ lắp:
+ Hình biểu diễn: Gồm hình chiếu và
hình cắt
của bộ vòng đai, kích thớc lắp của các
chi tiết
+ Bảng kê: gồm số thứ tự, tên gọi chi
tiÕt ...
+ Khung tªn: gåm tªn gäi sản phẩm,
tỉ lệ, kí hiệu, cơ sở thiết kế...
<b>Hot ng 3 : Đọc bản vẽ lắp (9 </b>
<i><b>ph)</b></i>
- GV hớng dẫn HS đọc bản vẽ lắp theo
trình tự bảng 13.1 (SGK.42)
GV nªu néi dung cột 1 và 2.
- GV nhấn mạnh phần chú ý SGK.
43
<b>II. Đọc bản vÏ l¾p.</b>
<i>* Trình tự đọc bản vẽ lắp, gồm 6 bc:</i>
- Bảng kê
- Hình biểu diễn
- Kích thớc
- Phân tích chi tiết
- Tổng hợp.
HS trả lêi cét 3.
<i>* Chó ý: SGK.43</i>
<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu nội dung </b>
<b>bản vẽ nhà. (4 ph)</b>
- Yêu cầu HS c, tỡm hiu.
- GV giới thiệu sơ lợc về bản vẽ nhà.
- GV hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung
bản vẽ nhà (H15.1)
<b>B. Bản vẽ nhà:</b>
<b>I. Nội dung bản vẽ nhà</b>
- HS c, tỡm hiu
- Bản vẽ nhà là loại bản vẽ xây dựng
thờng dùng.
- Bản vẽ nhà dùng trong thiết kế, thi
công xây dựng ngôi nhà.
- Nội dung của bản vẽ nhà gồm:
+ MỈt b»ng.
+ Mặt đứng.
+ Mặt cắt.
<b>Hoạt động 5:Giới thiệu một số quy - </b>
<b>ớc.</b>
<b> (2 ph)</b>
- GV giới thiệu, phân tích bảng 15.1.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Các kí
hiệu trong b¶ng 15.1 diƠn tả các bộ
phận của ngôi nhà ở các hình biểu
diễn nµo ?
<b>II. KÝ hiƯu mét sè quy íc bộ phận</b>
<b>của ngôi nhà.</b>
- HS quan sát, liên hệ các vị trí trong
H15.1.
- HS trả lời
<b>Hot động 6: Đọc bản vẽ nhà. (7 </b>
<i><b>ph)</b></i>
- GV giới thiệu trình tự đọc bản vẽ
nhà.
- GV hớng dẫn HS đọc bản vẽ nhà
một tầng ( H15.1) theo trình tự.
- GV đặt câu hỏi ở cột 2.
- GV kết luận ở cột 3.
<b>III. §äc bản vẽ nhà.</b>
- HS kẻ bảng 15.2.
Trỡnh tự đọc bản vẽ nhà gồm 4 bớc:
- Khung tên
- Hình biểu diễn
- Kích thớc
- Các bộ phận.
- HS trả lời:
Bảng 15.2 (SGK.48)
<b>Trình tự</b>
<b>c</b> <b>ND cn hiu</b>
<b>Bản vẽ nhà</b>
<b>một tầng</b>
<b>(H15.1)</b>
<b>Hot ng7 : Tng kt (1 ph ): </b>
- GV hệ thống nội đọc bản vẽ lắp, bản
vễ nhà
- HS Đọc nội dung phần ghi nhớ.
2. HBD
3. K.thớc
4. Các bộ
phận
- Lắng nghe
- Đọc ghi nhớ.
4. Hớng dẫn về nhà: (1 ph)
- Học và xem lại nội dung bài học.
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>
- Biết đợc nội dung và công dụng của các bản vẽ kỹ thuật đã học.
- Đọc thành thạo các bản vẽ kỹ thuật đã học.
- RÌn lun tÝnh chÝnh xác, cẩn thận.
<b>II . Chuẩn bị :</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV
2. Học sinh: SGK, đọc và chuẩn bị bài.
<b>III. Tiến trình dạy học : </b>
1. ổn định tổ chức: (1 ph)
KiÓm tra sÜ sè: 8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. KiĨm tra bµi cị (Kiểm tra trong quá trình dạy học):
<i>3. Nội dung bài:</i>
<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của Hs + Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài (2ph)</b>
Gv giíi thiƯu mơc tiêu bài học Lắng nghe
<b>Hot ng 2: Tỡm hiu ni dung các </b>
<b>bản vẽ kỹ thuật (15 ph)</b>
- ? Nêu nội dung bản vẽ chi tiết có dạng
- ? Nêu nội dung bản vẽ chi tiết đơn
giản cú ren
- ? Nêu nội dung bản vẽ lắp
- ? Nêu nội dung bản vẽ nhà
- ? Nêu công dụng của các bản vẽ
<b>I. Nội dung các bản vẽ kỹ thËt</b>
- Tr¶ lêi
<b>Hoạt động 3: Đọc các bản vẽ kỹ thuật</b>
<i><b>(24 ph)</b><b> .</b><b> </b></i>
- Gv yêu cầu hs xem lại cách đọc
các bản vẽ kỹ thuật
- So sánh các đọc các bản vẽ kỹ
thuật đã học
<b>Hoạt động 4. Tổng kết (2 ph):</b>
GV hƯ thèng l¹i néi dung bài
học.
<b>II. Đọc các bản vẽ kỹ thuật </b>
- Hs xem lại cách đọc bản vẽ lắp và
- So sánh
.
4. Hớng dẫn về nhà: (1 ph)
- Học và xem lại nội dung kiến thức toàn phần một Vẽ kỹ thuật.
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng: </i>
- Kiến thức: HS hệ thống hóa và hiểu đợc một số kiến thức cơ bản về bản về
hình chiếu các khối hình học
- Kĩ năng: Biết đợc cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp và bản vẽ nhà.
- Thái độ: Ham thích tìm hiểu bản vẽ kĩ thuật.
<b>II . Chn bÞ :</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, nội dung tiết ôn tập.
2. Học sinh: SGK, đọc và chuẩn bị nội dung phần ôn tập.
1. ổn định tổ chức: (1 ph)
2. KiĨm tra bµi cị: ( kiểm tra trong quá trình ôn tập)
3. Nội dung «n tËp:
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS + Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 </b>
<i><b>ph</b></i>
<i><b> ) </b><b> </b></i>
Gv giới thiệu mục tiêu bài học
<b>Hot ng 2: H ớng dẫn ơn tập lí </b>
<b>thuyết. (15 ph)</b>
- GV hệ thống nội dung lí thuyết
phần vẽ kĩ thuật bằng s
(SGK.52).
+ Khái niệm về bản vẽ kÜ thuËt
<b>+ </b>Vai trò của BVKT đối với SX
+ Vai trũ ca BVKT i vi S.
+ Hình chiếu.
+ Bản vẽ các khối đa diện.
+ Biểu diễn ren.
+ Bản vẽ lắp.
+ Bản vẽ nhà.
Lắng nghe
<b>A. Lí thuyết.</b>
- HS cùng GV nhắc lại các kiến thức
cơ bản.
<b>Hot ng 3:H ng dn bi tp. </b>
<i><b>(20 ph)</b></i>
- Gv yêu cầu HS lần lợt trả lời các
bài tập 1, 2, 3, 4.
- GV nhận xét, giải thích.
<b>B. Bài tập</b>
- HS lần lợt trả lời các bài tập 1, 2, 3, 4
<i><b>1. Bảng 1</b></i>
<i><b>2. Bảng 2.</b></i>
<i><b>3. Bảng 3a.</b></i>
Hình dạng khối A B C
Hình trụ x
Hình hộp x
Hình chóp cụt x
<i><b> Bảng 4.</b></i>
Hình dạng khối A B C
Hình trụ x
Hình nón cụt x
Hình chỏm cầu x
4. Vẽ hình cắt, hình chiếu.
<i>Hình 5 (SGK.55)</i>
Hs ghi nhí
Vai trß cđa
BVKT trong
SX và ĐS
Vẽ kĩ
thuật Bản vẽ các
khối hình học
BVKT
<b> </b>Mặt
Hình chiếu
A B C D
1 x
2 x
3 x
4 x
5 x
<b> </b>VËt thĨ
H×nh chiÕu
A B C
§øng 3 1 2
B»ng 4 6 5
- GV yêu cầu HS vỊ nhµ thùc hiƯn
bµi 4 (SGK.55)
<b>Hoạt động 4: Tổng kết (3 ph ): </b>
GV hệ thống sơ lợc nội dung lí
thuyết và trình tự đọc bản vẽ chi
tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà.
4. Híng dÉn vỊ nhµ: (1 ph)
- Học và xem lại nội dung ơn tập.
- Ơn luyện trình tự đọc các bản vẽ.
- Chuẩn bị tiết sau kim tra 45 phỳt
<i>Ngy son: </i>
<i>Ngày giảng:</i>
- Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức của HS trong phần I.
- Biết đọc bản vẽ đơn giản, biết trình bày bài một cách hợp lí.
- Nghiêm túc trong học tập và kiểm tra.
<b>II . ChuÈn bÞ :</b>
1. Giáo viên: Đề bài, đáp án, thang điểm.
2. Học sinh: Ôn tập, giấy, dụng cụ họctập.
<b>III. Tiến trình dạy học : </b>
1. ổn định tổ chức: (1 ph)
KiÓm tra sÜ sè: 8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. Kiểm tra bài cũ: không.
3. Nội dung tiết kiểm tra.
<b>a. Đề bài:</b>
<i><b>I. Phần trắc nghiệm khách quan:</b></i>
Câu 1 (1 đ):
Hãy chọn phơng án đúng nhất:
a. Đáy của hình chóp đều là:
A. Hình tam giác B. Hình Lục giác C. Hình chữ nhật D. Hình đa giác đều
b. Các mặt bên của hình lăng trụ đều là:
A. H×nh tam giác B. Hình tứ giác C. Hình lục giác D. Hình thang cân
Câu 2 (2®):
Hãy điền vào chỗ (...) để hoàn thành quy ớc vẽ ren:
a. Ren nhìn thấy:
- Đờng ...(1)... và đờng ...(2)... v bng nột lin
m.
- Đờng ...(3)...vẽ bằng nét liền mảnh,...(4)... chỉ vẽ 3/4
vòng.
b. Ren bị che khuất:
Cỏc ng ...(5)... u vẽ bằng nét
đứt.
Câu 1 (1.5đ): Hãy trình bày trình tự đọc bản vẽ lắp?
Câu 2(5.5đ) Đọc bản v chi tit lừi thộp MBA.
<b>B. Đáp án + Biểu điểm:</b>
<i><b>I. Phần trắc nghiệm:</b></i>
Cõu 1: (Mi ý ỳng 0.5)
1. D
2. B
C©u 2:
a) (Mỗi ý đúng 0,25 đ)
(1) §Ønh ren ; (3) Chân ren
(2) Giới hạn ren ; (4) Vòng chân ren
b) (1 đ)
(5) Đỉnh ren, đờng chân ren và đờng giới hạn ren
<i><b>II. PhÇn tù luËn:</b></i>
Câu 1: (Mỗi ý đúng 0,25 đ)
- Bớc 1: Khung tên
- Bíc 3: H×nh biĨu diƠn
- Bíc 4: KÝch thíc
- Bíc 5: Ph©n tÝch chi tiÕt
- Bíc 6: Tỉng hỵp
Câu 2: (ý 1, 2, 3, 4 đúng : 1 điểm ; ý 5 đúng 1.5đ)
<b>Trình tự đọc</b> <b>Nội dung cần hiểu</b> <b>Bản vẽ lõi thép MBA</b>
1. Khung tªn - Tªn gäi chi tiÕt- VËt liÖu
- TØ lÖ
- Lâi thÐp MBA
- ThÐp
- 1 : 8
2. Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu
- Vị trí hình cắt
- Hình chiếu cạnh
- Hỡnh ct hình chiếu đứng
3. Kích thớc - Kích thớc chung của chi tit
- K.thớc các phần của chi tiết
- 120, 100, 104
- 70, 25, 50, 30
Yªu cầu kỹ thuật
1. Làm tù cạnh
2. Mạ Crôm
70
25
<i></i>
30
104
100
<i></i>
50
120
VËt liÖu TØ lƯ B¶n sè
ThÐp 1 : 8 01
<b>Lõi thép MBA</b>
<b>NHà MáY C¥ KHÝ HN</b>
4. Y/C kÜ thuËt - Gia công
- Xử lý bề mặt
- Làm tù cạch
- Mạ Crôm
5. Tổng hợp - Mô tả hình dạng và cấu tạo chi<sub>tiết</sub>
- Công dụng của chi tiết
- Lõi thép có hai đầu là hình
vuông
- Dựng lng, cun dõy ca
MBA
4. Hớng dẫn về nhà (1):
Đọc và chuẩn bị trớc bài 18 Vật liệu cơ khí.
<b>Phần Hai: Cơ Khí</b>
<b>Chơng III: Gia công cơ khí</b>
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 16</b>
<b>Bài 18: Vật liệu cơ khí</b>
<b>I . Mục tiêu:</b>
- Bit cách phân loại các vật liệu cơ khí phổ biến.
- Biết đợc tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.
- Liên hệ và tìm hiểu thực tế
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, hình 18.1 và bộ mẫu vật vật liệu cơ khí.
2. Học sinh: Đọc và chuẩn bị bài.
<b>IIi. Tin trỡnh dy hc:</b>
1. n nh t chức (1’):
KiÓm tra sÜ sè: 8A1: 8A2: 8A3 8A4:
2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra trong quá trình dạy häc)
3: Bµi míi:
<b>Hoạt đơng 1 : Giới thiệu bài (2 )</b>’
Gv giới thiệu mục tiêu bài học
<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu các vật liệu cơ</b>
<b>khí phổ biến (29 ).</b>’
- GV nhấn mạnh căn cứ vào nguồn
gốc, cấu tạo, tính chất, vật liệu cơ khí
đợc chia làm hai nhóm: Vật liệu kim
<i>* Tìm hiểu về vật liệu kim loại</i>
? Quan sát chiếc xe đạp, em hãy cho
biết những chi tiết bộ phận nào của xe
đợc làm bằng kim loi?
- Cho HS quan sát Hình 18.1
? Theo cỏc em ngời ta căn cứ vào đâu
để phân biệt gang v thộp?
GV giới thiệu các loại Gang và ThÐp.
- GV nhấn mạnh: Thờng kim loại mầu
đợc sử dụng dới dạng hợp kim
- GV nªu c¸c tÝnh chÊt của kim loại
màu
-Yêu cầu HS điền các kim loại thích
hợp vào bảng SGK.61.
<i>* Tìm hiểu về vật liệu phi kim loại</i>
- GV cho HS nêu các tÝnh chÊt cđa vËt
liƯu phi kim lo¹i.
- GV giíi thiƯu vỊ chÊt dẻo nhiệt và
chất dẻo nhiệt rắn
- Yêu cầu HS điền những vật liệu thích
hợp vào bảng SGK.62..
? Cao su cã nh÷ng tÝnh chất gì u
điểm ?
?Yêu cầu Hs : HÃy kể tên các SP làm
Nghe
<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến.</b>
<i><b>1. Vật liệu kim loại:</b></i>
- Quan sát, trả lời
- Quan sát
a) Kim loại đen:
- Thành phần chủ yếu là sắt(Fe) và
cácbon (C)
- Tuỳ theo tỉ lệ cácbon và các nguyên tố
tham gia mà ta chia KL ®en thành hai
loại chính là gang và thÐp.
- NÕu tØ lÖ cacbon 2,14 <i>⇒</i> Gäi lµ
thÐp.
- NÕu tØ lÖ cacbon > 2,14 <i>⇒</i> Gäi là
gang.
- Tuỳ theo cấu tạo và tính chất ngời ta
chia ra:
+ Thép: Thép Cacbon và thép xây dựng
+ Gang: Trắng, xám, dẻo
<b> </b>b) Kim loại màu
- Kim loi mu ch yu l ng, nhụm
v hp kim ca chỳng.
- Kim loại màu dẫn nhiệt, dẫn điện tốt,
dễ kéo dài, dễ dát mỏng, chống mài mòn
cao
- HS điền
<i><b>2. Vật liệu phi kim loại </b></i>
Là vật liệu có khả năng dẫn điện,
dẫn nhiệt kém, dƠ gia c«ng, không bị
Ôxi hoá, ít mài mòn ...
a) Chất dỴo:
- Là sản phẩm đợc tổng hợp từ các chất
hữu cơ, cao phân tử, dầu mỏ, than đá, khí
+ Chất dẻo nhiệt rắn ( Sgk / tr62)
- HS điền những vật liệu thích hợp vào
bảng SGK.62..
b) Cao su:
- Trả lời
- L vật liệu dẻo đàn hồi và cách điện,
cách âm tốt.
b»ng cao su ?
<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu t/c cơ bản </b>
<b>của vật liệu cơ khí (10 )</b>’
GV giới thiệu về các tính chất cơ
bản của vật liƯu c¬ khÝ :
1. TÝnh chÊt c¬ häc
2. TÝnh chÊt vËt lý
3. TÝnh chÊt ho¸ häc
4. TÝnh chÊt c«ng nghƯ
<b>Hoạt động 4 : Tổng kết (2 )</b>’
- GV yêu cầu HS đọc lại ghi nhớ: SGK / tr 63
- Kể tên
<b>II. Tính chất cơ bản của vật liƯu c¬ khÝ</b>
Ghi nhí
1. TÝnh chÊt c¬ häc:
Biểu thị khả năng chịu đợc lực tác động
từ bên ngồi của vật liệu gồm tính cứng,
tính dẻo, tình bền .
2. TÝnh chÊt vËt lý:
Thể hiện qua các hiện tợng vật lý: Nhiệt
độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt ...
3. Tính chất hố học:
Cho biết khả năng chịu đợc tác dụng
hoá học trong các môi trờng nh tính
chống ăn mịn, chịu axit và muối...
4. TÝnh chÊt c«ng nghƯ:
Cho biết khả năng gia cơng của vật liệu
- Thùc hiện yêu cầu của GV
4. Hớng dẫn về nhà(1):
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 17</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I . Mục tiêu:</b>
- Biết cách phân loại các vật liệu cơ khí phổ biến.
- Biết đợc tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.
- Liên hệ và tìm hiểu thực t
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, bộ mẫu vật vật liệu cơ khí.
2. Học sinh: Đọc và chuẩn bị bµi.
<b>IIi. Tiến trình dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức (1’):
KiÓm tra sÜ sè: 8A1: 8A2: 8A3 8A4:
2. KiÓm tra bài cũ: (Kiểm tra trong quá trình dạy học)
3: Bài míi:
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS + Ghi bảng</b>
<b>Hoạt đông 1 : Giới thiệu bài (2 )</b>
Gv giới thiệu mục tiêu bài học
<b>Hot ng 2:Ni dung luyện tập </b>
<b>(29 ).</b>’
- Gv ®a mÉu vËt b»ng kim loại và phi
kim loại ra cho hs quan sát
- GV yêu cầu hs căn cứ vào nguồn gốc,
cấu tạo, tính chất hÃy so sánh :Vật liệu
kim loại và vật liệu phi kim loại.
- Gv: đa mẫu vật cho hs quan sát
- Yêu cầu hs so sánh: màu s¾c, tÝnh
cøng, tÝnh dẻo, khả năng biến dạng
giữa KL đen và KL màu?
- Cho hs quan sát gang và thép :
- Yêu cầu hs so sánh tính dẻo và
tính cứng ; tính giòn của gang
và thép
(Gv nhận xét, bổ xung sau mỗi phần)
<b>Hot ng 4 : Tổng kết (2 )</b>’
- GV chốt lại kin thc c bn
- GV yêu cầu HS lấy VD về các sản
phẩm có sử dụng các vật liệu vừa học.
Nghe
I. <b>Phân biệt vật liệu kim loại và</b>
<b>vật liệu phi kim loại</b>.
- Quan sát
- Thảo luận nhóm, trả lời
<b>II. Phân biệt kim loại đen và kim loại</b>
<b>màu</b>
- Quan sát
- Thảo luận nhóm, trả lời
<b>III. Phân biệt gang và thép.</b>
- Quan s¸t
- So s¸nh
4. Híng dÉn vỊ nhà(1):
- Học bài và trả lời câu hỏi trong SGK.63.
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 18</b>
<b>Bài 20: Dụng cụ cơ khí</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Bit c hỡnh dáng, cấu tạo và vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn
giản đợc sử dụng trong các ngành cơ khí.
- Biết đợc cơng dụng và cách sử dụng một số dụng cụ cơ khí phổ biến.
- Liờn h thc t.
<b>II . Chuẩn bị :</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, bé dơng cơ c¬ khÝ.
2. Häc sinh: Đọc và chuẩn bị bài.
<b>III. Tin trỡnh dy hc:</b>
1. n định tổ chức: (1 ph)
KiÓm tra sÜ sè: 8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. Kiểm tra bài cũ: (5 ph)
<i>Câu hỏi: HÃy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khÝ? ý nghÜa cđa tÝnh c«ng</i>
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Hoạt động của HS +Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài (2 ph)</b>
G: Muốn tạo ra đợc một sản phẩm cơ
khí cần phải có vật liệu và dụng cụ để
gia công. Các dụng cụ cầm tay đơn
giản trong ngành cơ khí gồm các dụng
cụ đo và kiểm tra, dụng cụ tháo lắp và
kẹp chặt, dụng cụ gia cơng
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các dụng cụ </b>
<b>dùng để đo và kiểm tra (14 ph)</b>
- Cho HS quan sát chiếc thớc lá
? Thớc lá đợc chế tạo bằng gì ?
? Đơn vị mỗi vạch trên thớc là gì ?
? Thớc lá dùng để làm gì?
- GV: Chốt lại về thớc lá, giới thiệu
thớc cuộn (dùng để đo kích thớc lớn).
- GV cho HS quan s¸t mÉu vËt và
nhấn mạnh: Thớc đo góc thờng dùng
là êke, ke vuông, thớc đo góc vạn
năng
- Cho HS quan sát H20.3b, nêu cách
<b>Hot ng 3: Tỡm hiu c thỏo, lắp </b>
<b>và kẹp chặt(10 ph)</b>
- GV cho HS quan s¸t c¸c vËt mÉu
(H20.4).
? Nêu cơng dụng và cách sử dụng các
dụng cụ đó ?
- GV nhËn xÐt, bỉ sung.
<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu cụ gia công </b>
<b>(10 ph)</b>
- GV cho HS quan s¸t c¸c vËt mÉu
(H20.5).
? Nêu cấu tạo, công dơng cđa tõng
dơng cơ ?
- GV nhËn xÐt, bæ sung.
<b>Hoạt động 5 : Tổng kết (2 )</b>’
- GV cho HS nêu lại các công dụng
của thớc đo và các dụng cụ tháo lắp và
dụng cụ gia công.
- HS c mc ghi nh.
H: Nghe
<b>I. Dụng cụ đo và kiểm tra</b>
<i><b>1. Thớc đo chiều dài:</b></i>
Thớc lá:
- Quan sát
- Trả lời
H: Ghi nhớ:
+ Cấu tạo: (H20.1a)
+ Cụng dng: Thớc lá dùng để đo độ dài
các chi tiết hoặc xác định kích thớc của
sản phẩm
<i><b>2. Thíc ®o gãc</b></i>: ( Sgk / tr 68 )
- Nghe
- HS quan s¸t H20.3b, nêu cách sử dụng
thớc đo góc vạn năng
<b>II. Dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt</b>
Một số dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt:
Mỏ lết, cờlê, tua vít, êtô, kìm.
- H: Nêu
- Ghi nhớ
<b>III. Dụng cụ gia công</b>
Quan sát
Nêu
Mt s dng c gia cụng: Bỳa, ca, c,
da.
- Nêu
- Đọc
4. Hớng dẫn về nhà: (1 ph)
- Tìm hiểu các dụng cụ gia công, tháo lắp và kẹp chặt.
- Đọc trớc bài 21 + 22 Ca và dũa kim loại.
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ng y giảng:</i>
<b>Tiết 19</b>
<b>Bài 21, 22: Ca và dũa kim loại</b>
<b>I. </b>
<b> Mơc tiªu : </b>
- HS hiểu đợc khái niệm ca và dũa kim loại.
- Biết các thao tác cơ bản về kĩ thuật ca v da.
- Biết và tuân thủ qui tắc an toàn trong quá trình gia công.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, dụng cụ: ca (kim loại và gỗ), dũa và mẫu vật kim
loại.
2. Học sinh: Đọc và chuẩn bị bài.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
1. n nh t chc: (1 ph)
KiÓm tra sÜ sè: 8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. KiÓm tra bài cũ (5 ph):
Câu 1.HÃy phân biệt kim loại đen và kim loại màu?
Câu 2: HÃy nhận biết chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn?
Trả lời:
Câu1: Kim loại đen có chứa sắt, kim loại màu không chứa sắt hoặc chứa rất ít.
Câu 2: Chất dẻo nhiệt khi tiếp xúc với nhiệt sẽ hoá dẻo. Còn chất dẻo nhiệt rắn khi
tiếp xúc với nhiệt sẽ hoá cứng và rắn
3: Bài mới:
<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hot ng của HS + Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b><i>(2 ph)</i>
Để gia cụng những sản phẩm cơ
khớ ta cần phải cú những dụng cụ
gỡ? Hụm nay chỳng ta sẽ tỡm hiểu
vấn đề này trong bài học mới:
<b>Hoạt động 2 :Tìm hiểu cắt kim loại </b>
<b>bằng c a tay : (20ph)</b>
- Mở đầu: Giáo viên giới thiệu về
ph-ơng pháp cắt kim loại bằng ca tay.
- GV cho học sinh quan sát chiếc ca
kim loại và chiếc ca gỗ.
? Nêu cấu tạo của ca tay ?
? NhËn xÐt vÒ sù kh¸c nhau giữa 2
loại lỡi ca ?
- GV nhận xét, bổ sung.
<b>I. Cắt kim loại bằng c a tay: </b>
<i><b> 1. Kh¸i niƯm: </b></i>
- Là một dạng gia công thô, dùng lực tác
dụng làm cho lỡi ca chuyển ng qua li
ct vt liu.
- Nhằm cắt kim loại thành từng phần, cắt
bỏ phần thừa hoặc cắt rÃnh.
- HS đọc phần chuẩn bị( Sgk/tr71)
? Quan sát hình 21.1b hãy mơ tả cách
chọn chiều cao của êtô
(Chọn chiều cao của etô sao cho:
Khi chúng ta đặt cưa để cưa thì
lưới cưa và cẳng tay sẽ tạo với
cánh tay một góc 90 độ)
? T thế đứng ca nh thế nào là hợp lý ?
? Cách ca nh thế nào là hợp lý ?
- GV hớng dẫn cho học sinh t thế
đứng và thao tác ca.
? Khi ca cÇn chó ý an toµn nh thÕ
nµo?
- GV lu ý học sinh trong q trình ca
cần tuân thủ tuyệt đối về quy định an
toàn.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về kỹ thuật </b>
- GV giới thiệu các loại dũa.
- Cho HS quan sát H22.1 nêu nhận
xét về sự khác nhau các loại dũa.
? Vậy dũa dùng để làm gì?
- Cho HS đọc phần chuẩn bị (Sgk /tr
74)
- Gv yêu cầu HS cho biết cách cầm
dũa và thao t¸c dịa
- Cho biết trong q trình dũa mà
khơng giữ dũa thăng bằng thì bề
mặt vật dũa thế nào?
Làm thế nào để an toàn khi dũa
dũa?
- GV nhấn mạnh trong khi làm thực tế
phải tuyệt đối tuân thủ quy tắc an
toàn khi dũa.
<b>Hoạt động 4: Tổng kết (3 )</b>’
- GV hệ thống trọng tâm bài
Nhấn mạnh các yêu cầu về an toàn
lao động.
- HS đọc nội dung phần ghi
<i><b>2 . KÜ thuËt ca:</b></i>
a) ChuÈn bị: (Sgk / tr 71)
H: Trả lời
b) T thế đứng và thao tác ca:
- T thế đứng:
- Cách cầm ca:
- Thao tác:
H: Ghi nhớ
- HS đọc phần 3 (Sgk/tr 72).
3. An toàn khi ca
Tr¶ lêi: (Sgk/tr 72)
<b>II. Dũa: </b>
H: Nghe
Hs: Quan sát, trả lời
Da dựng to độ nhẵn, phẳng trên các
bề mặt nhỏ.
<i><b>1.KÜ thuËt dòa:</b></i>
a) ChuÈn bị: (Sgk /tr 74)
b) Cách cầm dũa và thao tác dũa:
SGK/ t74
- Trả lời
<i><b>2. An toàn khi dũa: </b></i>
HS tr¶ lêi
- Bàn nguội phải chắc chắn, vật dũa phải
đợc kẹp chặt.
- Khơng đợc dùng dũa khơng có cán hoặc
cán b v.
- Không thổi phoi tránh phoi bắn vào mắt
H: Nghe, ghi nhí
nhí trong SGK.73
4. Híng dÉn về nhà: (1 ph)
- Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK.73
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 20</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Bit đợc hình dáng, cấu tạo và vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn
giản đợc sử dụng trong các ngành cơ khí.
- Biết đợc cơng dụng và cách sử dụng một số dụng cụ cơ khí phổ biến.
- Liên hệ thực tế.
<b>II . ChuÈn bÞ :</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, bộ dụng cụ cơ khí.
2. Học sinh: Đọc và chuẩn bị bài.
<b>III. Tin trỡnh dy học:</b>
1. ổn định tổ chức: (1 ph)
KiÓm tra sÜ sè: 8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. KiĨm tra bµi cị: (KiĨm tra trong quá trình dạy học)
3: Bài mới:
<b>Hot ng ca GV - HS</b> <b>Hoạt động của HS +Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài (2 ph)</b>
Gv : Giíi thiƯu mơc tiêu bài học
<b>Hot ng 2: Ni dung luyn tp</b>
<b>(39 ph)</b>
?1. Có máy loại dụng cụ đo và kiểm
tra? Công dụng cđa chóng? Nªu cÊu
H: Nghe
<b>Néi dung lun tËp</b>
tạo của thớc lá?
?2. HÃy nêu công dụng và c¸ch sư
dơng cđa c¸c dơng cơ th¸o lắp và kẹp
chặt?
?3. Hóy nờu cu to v cụng dng của
từng dụng cụ gia cơng đã học?
?4. H·y nªu kü thuật ca kim loại? Khi
ca cần chú ý những an toàn gì?
?5. Em hÃy nêu những kỹ thuật cơ
bản và những chú ý an toàn khi dũa
kim loại?
- Giáo viên nhận xét, bổ sung.
<b>Hot ng 5 : Tổng kết (2 )</b>’
- GV Nhận xét giờ luyện tập về: Mức
độ nhận thức, ý thức luyện tập của hs
Ghi nhí
4. Híng dÉn vỊ nhµ (1)
<b>Chơng IV</b>
<b>Chi tiết máy và lắp ghép</b>
<i>Ngày soạn: ..</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 21: bài 24</b>
<b>Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Hiu c khỏi niệm chi tiết máy và biết đợc thế nào là mi ghộp c nh,
mi ghộp ng.
- Biết phân loại chi tiết máy và mối ghép.
- Liên hệ thực tế ở cuéc sèng.
<b>II . ChuÈn bÞ:</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, cụm trục trớc xe đạp, bu lơng, đai ốc, bộ rịng rọc.
2. Học sinh: SGK, đọc và chuẩn bị bài.
<b>III. Tiến trình bài giảng: </b>
1. ổn định tổ chức:
KiĨm tra sÜ sè: 8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. KiÓm tra bài cũ: (Kiểm tra 15 phút)
Câu 1 (6 điểm): HÃy nêu những tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? Tính công nghệ
có ý nghĩa gì trong sản xuất?
Câu 2 (4 điểm): HÃy phân biệt sự khác nhau giữa kim loại và phi kim loại: Giữa kim
loại đen và kim loại màu?
Câu 1:
- Những tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí:
+ Tính cơ học (1 ®iĨm)
+ TÝnh vËt lý (1 ®iĨm)
+ TÝnh hãa häc (1 điểm)
+ Tính công nghệ (1 điểm)
- ý ngha ca tính cơng nghệ trong sản xuất: Cho biết khả năng gia cơng của vật liệu
nh: tính đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia cơng, cắt gọt… (2 điểm)
C©u 2:
Kim loại Phi kim loại <sub>(2 điểm)</sub>
Có tính dẫn điện tốt Không có tính dẫn điện
Kim loại đen Kim loại màu
(2 điểm)
Có chứa sắt Không chứa sắt hoặc chứa
rất ít
3. Bài mới:
<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hot động của HS + Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài (2 ph)</b></i>
Gv giíi thiƯu néi dung bµi häc
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về khái niệm </b>
<b>chi tiết máy (12 ph)</b>
- Cho học sinh quan sát Hình 24.1 và
quan sát cụm trớc trục xe đạp.
? Cụm trục trớc xe đạp đợc hợp thành từ
mấy phần tử ?
Nghe
<b>I. Kh¸i niƯm vỊ chi tiết máy </b>
<i><b>1. Chi tiết máy là gì ?</b></i>
- Học sinh quan sát Hình 24.1 và quan
sát cụm trớc trục xe đạp.
? Nêu công dụng của từng phần tử trong
cụm trục trớc của xe đạp ?
? Các phần tử trên có đặc điểm gì giống
nhau khơng ?
- GV phân tích, giới thiệu khái niệm chi
tiết máy.
- Yêu cầu HS quan sát hình 24.2
? Cho biết phần tử nào không phải là
chi tiết máy?
- GV nhn mnh dấu hiệu nhận biết chi
tiết máy: có cấu tạo hồn chỉnh và
không thể tháo dời ra đợc hơn nữa.
? Cho biÕt ph¹m vi sư dơng cđa từng chi
tiết máy trên hình 24.2 ?
- Giáo viên tổng kết các nét chính, nêu
cụ thể c¸c nhãm chi tiÕt : chung và
riêng.
<b>Hot ng 2: Tìm hiểu cách ghép các </b>
<b>chi tiết máy. (12 ph)</b>
- GV nhấn mạnh: Chi tiết máy sau khi
gia công xong cần đợc lắp ghép với
nhau theo một cách nào đó để đợc sản
phẩm hồn chỉnh.
- GV cho HS quan sát bộ ròng rọc và
H24.3, yêu cầu hoàn thành cách lắp
ghép bằng cách điền vào chỗ trống (…)
? Chiếc xe đạp của em có những kiểu
mối ghép nào?
- GV cho học sinh quan sát các vật mẫu
thực tế, giới thiệu mối ghép cố nh,
mi ghộp ng.
- Yêu cầu HS lấy vÝ dơ minh häa cho
tõng lo¹i mèi ghÐp.
<b>Hoạt động 4: Tổng kết (3 ph)</b>
- GV hÖ thèng néi dung tiết học:
+ Khái niệm chi tiết máy.
+ phân loại chi tiết máy.
+ phân loại mối ghép.
- Ghi nhớ:
* Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo
hoàn chỉnh và thực hiện mt nhim v
nht nh trong mỏy.
- HS quan sát hình 24.2 và trả lời các
câu hỏi
- Ghi nhớ:
*Du hiệu nhận biết chi tiết máy: là
phần tử có cấu tạo hồn chỉnh và khơng
thể tháo dời ra c hn na.
<i><b>2. Phân loại chi tiết máy:</b></i>
- Trả lêi
- Ghi nhí:
* Theo cơng dụng, chi tiết máy đợc chia
làm hai nhóm chính:
a. Nhóm các chi tiết có công dụng
chung.
b. Nhãm c¸c chi tiÕt cã công dụng
riêng.
<b>II. Chi tiết máy đ ợc lắp ghép với </b>
- Nghe
- HS hoàn thành yêu cầu.
- HS phát biểu:
- Nghe
<i>a. Mi ghộp cố định </i>
Là mối ghép mà các chi tiết đợc ghép
khơng có chuyển động tơng đối với
nhau.
<i>b. Mối ghép động</i>
Lµ mèi ghÐp mµ chi tiÕt cã thĨ xoay,
tr-ợt, lăn và ăn khớp với nhau.
- Lấy ví dụ
- Yêu cầu HS đọc nội dung ghi nhớ và
tìm hiểu mục có thể em cha bit.
- Đọc
4. Hớng dẫn về nhà: (1 ph)
+ Học, ôn lại nội dung bài, liên hệ tìm hiểu thực tế.
+ Trả lời câu hỏi 1-2-3- 4(SGK.85).
+ c trc ni dung bài 25: Mối ghép cố định, mối ghép không thỏo c.
<i>Ngày soạn: .</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 22: bài 25</b>
<b>Mi ghộp c định - mối ghép khơng tháo đợc</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Hiểu đợc thế nào là mối ghép cố định, mmói ghép không tháo đợc.
- Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép không tháo c
thng gp.
- Liên hệ tìm hiểu thực tế
<b>II . Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, Các loại mối ghép: Đinh tán, bu lông đai ốc, hàn
2. Học sinh: SGK, «n tËp kiÕn thøc bµi tríc.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: (1 ph)
KiÓm tra sÜ sè: 8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. KiĨm tra bµi cị: (5 ph)
? Nêu khái niệm về chi tiết máy ? Phân loại chi tiết máy ? Lấy VD minh hoạ ?
3. Bài mới:
<b>Hot ng của GV </b> <b>Hoạt động của HS + Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài (2 ph)</b>
Gv giới thiệu mục tiêu bài học H: Nghe
<b>Hot ng 2: Giới thiệu về mối ghép </b>
<b>cố định (7 ph):</b>
- GV híng dÉn häc sinh tù t×m hiĨu
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu mối ghép </b>
<b>I. Mối ghép cố định: </b>
- Häc sinh tù t×m hiĨu theo híng dÉn
cđa Gv
<b>không tháo đ ợc (25 ph)</b>
- GV cho HS quan sát mối ghép đinh
tán và các loại đinh tán (Hình 25.2).
? Nêu cấu tạo của mối ghép bằng đinh
tán ?
- GV giới thiệu cấu tạo mối ghép bằng
đinh tán
- HS nờu mt s vớ d thc tế thờng gặp
trong gia đình.
- HS quan s¸t H.25.3
- GV giới thiệu cấu tạo mối ghép bằng
đinh tán và đặc điểm, ứng dụng của mối
ghép bằng đinh tán.
(?). Trong gia đình em, những đồ vật
nào đợc ghép bằng đinh tán?
- GV giíi thiƯu vỊ các phơng pháp hàn:
+ Hàn nóng chảy
+ Hàn áp lực
+ Hµn thiÕc
? Nêu các đặc điểm và ứng dụng ca
mi ghộp bng hn ?
? Quan sát hình 25.3, hÃy cho biết các
cách làm nóng chảy vật hàn?
<b>Hoạt động 4: Tổng kết (4 ph)</b>
? Nhắc lại khái niệm về mối ghép cố
? Nêu đặc điểm và ứng dụng của
từng loại mối ghép (đinh tán và hàn)?
- GV hệ thốnh nội dung bài học.
<i><b>1. Mèi ghÐp bằng đinh tán </b></i>
<i>a. Cấu tạo mối ghép: </i>
- Quan sát
- Nêu cấu tạo
- Ghi nhớ :
( Sgk/tr 87 )
- Nêu ví dụ
<i>b. Đặc điểm và ứng dụng:</i>
- Quan s¸t
- Ghi nhí
( Sgk/tr 87 )
- LÊy vÝ dơ
<i><b> 2. Mối ghép bằng hàn</b></i>
a. Khái niệm
+ Hn núng chy: Nung nóng kim loại
ở chỗ tiếp xúc sau đó để chúng liên kết
với nhau
+ Hàn áp lực: Làm cho kim loại ở chỗ
tiếp xúc đạt tới trạng thái dẻo sau đó
dùng áp lực ép chúng dính lại với nhau
+ Hàn thiếc: Thiếc hàn đợc nung nóng
làm dính kết kim loại với nhau
b. Đặc điểm và ứng dụng
- Nêu
( Sgk/tr 87 )
- Tr¶ lêi
- Tr¶ lêi
- Ghi nhí
4. Híng dÉn vỊ nhµ:<i>(1 ph)</i>
- Học, ơn lại nội dung bài. trả lời câu hỏi trong SGK.
- Đọc và chuẩn bị bài 26: Mối ghép tháo đợc.
<i><b> </b></i>
- Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức của HS trong phần I.
- Biết đọc bản vẽ đơn giản, biết trình bày bài một cách hợp lí.
- Nghiêm túc trong học tập và kiểm tra.
<b>II . ChuÈn bÞ :</b>
1. Giáo viên: Đề bài, đáp án, thang điểm.
2. Học sinh: Ôn tập, giấy, dụng cụ họctập.
<b>III. Tiến trình dạy học : </b>
1. ổn định tổ chức: (1 ph)
KiÓm tra sÜ sè: 8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. Kiểm tra bài cũ: không.
3. Nội dung tiết kiểm tra.
<b> bi</b>
Câu 1.(3 điểm)
Em hóy nờu vai trũ ca cơ khí trong sản xuất và đời sống?
Câu 2 (2 điểm)
Thế nào là hình cắt? Hình cắt dùng để làm gì?
Câu 3 ( 2 điểm)
a. HÃy phân biệt chất kim loại đen và kim loại màu?
b. HÃy phân biệt chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn?
Câu 4.(3 điểm)
Chi tit mỏy là gì ? chi tiết máy đợc chia làm những nhóm nào, cho ví dụ ?
<b>ỏp ỏn, biu im</b>
Câu 1: (3 điểm)
- C khớ to ra các máy và các phơng tiện thay lao động thủ công thành lao
động bằng máy và tạo ra năng suất cao. (1 điểm)
- Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con ngời trở lên nhẹ nhàng và thú
vị hơn. (1 điểm)
- Nhờ có cơ khí, tầm nhìn con ngời đợc mở rộng, con ngời có thể chiếm lĩnh
đ-ợc khơng gian và thời gian.(1 im)
Câu 2 (2 điểm)
- Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt (Khi giả sử cắt vật
thể) (1 điểm)
- Hỡnh ct dựng biu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể. Phần vật
thể bị mặt phẳng cắt cắt qua đợc k gch gch. (1 im)
Câu 3 (2 điểm)
a. S khỏc nhau cơ bản của kim loại đen và kim loại màu : Kim loại đen có
chứa sắt , kim loại màu khơng chứa sắt hoặc chứa rất ít. (<i>1điểm</i>)
b. Chất dẻo nhiệt khi tiếp xúc với nhiệt sẽ hoá dẻo. Còn chất dẻo nhiệt rắn khi
tiếp xúc với nhiệt sẽ hoá cứng và rắn. (1 điểm)
Câu 4(3 điểm)
* Chi tit mỏy l phn tử có cấu tạo hồn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ
nhất định trong máy. (1 điểm)
* Chi tiết máy đợc chia thành 2 nhóm:
- Nhóm chi tiết có cơng dụng riêng: là các chi tiết chỉ đợc sử dụng trong một
loại máy nhất định. Ví dụ: trục khuỷu, kim máy khâu, khung xe đạp… (<i>1 điểm)</i>
4. Hớng dẫn về nhà (1’)
- Häc sinh vỊ nhµ:
Xem lại nhận thức của mình về kiến thức đã học
Đọc trớc bi 26: Mi ghộp thỏo c
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Biết đợc cấu tạo, đặc điểm của một số mối ghép tháo đợc thờng gặp.
- Biết ứng dụng của một số mối ghép tháo đợc thờng gặp.
- Có thái độ liên hệ và tìm hiểu thực tế.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
1/ Giáo viên: SGK, SGV, các mẫu vật nh mối ghép bulông, mối ghép đinh vít và
2/ Häc sinh: SGK, «n tËp kiÕn thức liên quan.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
1. n nh t chức: (1 ph)
KiÓm tra sÜ sè: 8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. KiĨm tra bµi cị: (5ph)
? Nêu khái niệm về mối ghép cố định, phân loại và lấy VD minh họa?
<i>3: Bài mới: </i>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS + Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 : Giới thiu bi (2ph)</b>
GV giới thiệu mục tiêu bài học
<b>Hot ng 2 :Tìm hiểu về mối ghép </b>
<b>bằng ren (17h)</b>
- Cho HS quan sát Hình 26.1 và giới
Nghe
<i><b>1. Mối ghép bằng ren</b></i>
<i>a) Cấu tạo mèi ghÐp</i>
thiƯu vỊ c¸c mèi ghÐp b»ng ren:
+ Mèi ghÐp bu l«ng
+ Mèi ghÐp vÝt cÊy
+ Mèi ghÐp ®inh vÝt
- GV giới thiệu về các chi tiết trong các
mối ghép đó
? Quan sát hình 26.1 và điền vào chỗ
trống trong SGK
? Trong các mèi ghÐp trªn có điểm gì
giống nhau và kh¸c nhau ?
- u cầu HS đọc thơng tin SGK.
? Nêu các đặc điểm và ứng dụng của các
loại mối ghộp trờn ?
- GV nhấn mạnh về các mối ghép:
<b>Hot động 3: Tìm hiểu về mối ghép </b>
<b>bằng then và cht (14ph)</b>
- GV cho HS quan sát Hình 26.2 - giíi
thiƯu cho HS vỊ cÊu t¹o cđa mối ghép
bằng then và chốt. Yêu cầu:
- HS1 : Đọc kết quả vừa điền
- GV tỉng kÕt l¹i .
- GV cho HS nêu các đặc điểm và ứng
dụng của mối ghép bằng then và chốt.
<b>Hoạt động 4: Tổng kết </b><i>(5 ph)</i>
- GV hƯ thèng néi dung bµi häc :
+ Mèi ghÐp b»ng ren.
+ Mèi ghÐp bu l«ng
+ Mèi ghÐp vÝt cấy
+ Mối ghép đinh vít
- yêu cầu HS nhắc lại.
- Cho HS điền vào chỗ trèng trong
SGK
- Tuỳ theo mục đích sử dụng mà ta có
thể chọn một trong ba kiểu mối ghép
trên
<i>b) Đặc điểm và ứng dụng</i>
- HS đọc thơng tin SGK
- Nêu
- Ghi nhí
- Mối ghép bằng ren có cấu tạo đơn
giản, dễ tháo lắp, nên đợc dùng rộng
rãi trong các mối ghép cần tháo lắp.
- Mối ghép bu lông thờng dùng để
ghép các chi tiết có chiều dày khơng
lớn và cần tháo lắp.
- Đối với các chi tiết bị ghép có chiều
dày quá lín ngêi ta dïng mèi ghÐp vÝt
cÊy.
- Mèi ghÐp ®inh vít dùng cho những
chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ.
<i><b>2. Mối ghép bằng then và chốt</b></i>
<i>a) Cấu tạo của mối ghÐp</i>
- HS quan s¸t c¸c mèi ghÐp và điền
vào chỗ trống trong SGK
Ghi nhớ: SGK/ T90, 91
<i>b) Đặc điểm và ứng dụng</i>
- HS: Nêu đặc điểm và ứng dụng trong
Sgk.
- Mối ghép bằng then và chốt có cấu
tạo đơn giản, dễ tháo lắp và thay thế
nhng khả năng chịu lực kém.
+ Mèi ghÐp b»ng then vµ
chèt.
- HS đọc mục ghi nhớ.
4. Híng dÉn vỊ nhµ:<i>(1 ph)</i>
- Học bài và trả lời câu hỏi trong SGK
- Đọc và chuẩn bị bài 27: Mi ghộp ng.
<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Hiểu đợc khái niệm về mối ghép động.
- Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của các mối ghép động.
- Biết liên hệ và tìm hiểu thực tế.
<b>II. Chn bÞ:</b>
1/ Giáo viên: SGK, SGV, các mẫu vật nh ghế xếp, cơ cấu tay quay- thanh lắc
và các đồ dùng dạy học cần thiết
2/ Häc sinh: SGK, «n tËp kiÕn thức liên quan.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
1. n nh t chức: (1 ph)
KiÓm tra sÜ sè: 8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. Kiểm tra bài cũ: (4ph)
? Nêu cấu tạo của mối ghÐp b»ng ren vµ øng dơng cđa nã?
3: Bµi míi:
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của GV + Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài (2ph)</b>
GV giới thiệu mục tiêu bài học
<b>Hot ng 2</b>: <b> Tìm hiểu về mối ghép </b>
<b>động: (13 ph ) </b>
- Cho HS quan sát H.27.1 và chiếc ghÕ
xÕp.
? Ghế xếp gồm mấy chi tiết và đợc ghép
với nhau nh thế nào?
- GV nhận xét sự chuyển động của các
mối ghép tại A, B, C, D <i>⇒</i> khái niệm
về mối ghép động.
- GV cho HS quan sát cơ cấu tay
quay-thanh lắc và giới thiệu khái niƯm c¬
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu các loại khớp </b>
<b>động (20 ph):</b>
- GV cho HS quan sát hình 27.3.
yêu cầu HS trả lời câu hỏi trong Sgk
bằng cách điền vào chỗ trống.
- GV tỉng kÕt l¹i.
- u cầu HS đọc thơng tin SGK.
? Khi hai vật trợt trên nhau sẽ sinh ra
hiện tợng gì ? Khắc phục hiện tợng này
nh thế nào ?
- Gv kết luận
Lăng nghe
<b>I. Th no l mi ghộp ng?</b>
- HS quan sát H.27.1 và chiếc ghế xếp.
- HS tr¶ lêi
- Mối ghép mà các chi tiết đợc ghép có
sự chuyển động tơng đối với nhau gọi là
mối ghép động.
- C¬ cÊu: (SGK.92)
<b>II. Tìm hiểu các loại khớp động: </b>
<i><b>1. Khớp tịnh tiến:</b></i>
<i>a) Cấu tạo: ( Sgk/ tr 94 )</i>
- HS trả lời, HS khác nhận xét
- Mối ghép pittông-xi lanh:
- Mối ghép sống trợt - rÃnh trợt:
<i>b) Đặc điểm:</i>
- HS c thụng tin SGK
- HS trả lời
Hs ghi nhí :
- Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển
động giống hệt nhau
- GV cho HS nêu thêm các øng dơng
cđa khíp tÞnh tiÕn trong thùc tÕ cuéc
sèng.
- GV cho HS quan s¸t H 27.4
? Khớp quay gồm bao nhiêu chi tiết ?
? Các mặt tiếp xúc của khớp quay thờng
có hình dạng gì ?
- Gv kết luận
- GV cho HS nêu các ứng dụng trong
thùc tÕ cuèc sèng.
<i><b>Hoạt động 4: Tổng kết (4ph) </b></i>
- GV hệ thống lại phần trọng tâm của
bµi.
- Cho học sinh lấy thêm các ví dụ trong
thực tế về mối ghép động.
- HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
c) øng dông: (Sgk / tr 94 )
- Hs nªu
<i><b>2. Khíp quay: </b></i>
<i>a) CÊu tạo :</i>
<i>- HS quan sát H 27.4</i>
- HS trả lời, Hs kh¸c nhËn xÐt
HS ghi nhí :
- ë khíp quay, mỈt tiÕp xúc thờng là
mặt trụ tròn.
- Chi tiết có mặt trụ trong là ổ trục, chi
tiết có mặt trụ ngoài là trục.
- Chi tit có lỗ thờng đợc lắp bạc lót để
giảm ma sát hoặc dùng vịng bi.
<i>b) øng dơng: </i>
Hs nªu
Khớp quay đợc dùng nhiều trên xe đạp,
xe máy, bản lề cửa ...
- H : Ghi nhí
- H : LÊy vÝ dơ
- H : Đọc
4. Hớng dẫn về nhà: (1 ph)
- Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK.
Ngày soạn: ..
Ngày giảng:
<b> Tiết 25</b>
<b>Lun tËp</b>
<b>I.</b>
<b> Mơc tiªu:</b>
- Hs hiểu đợc thế nào là mối ghép cố định và mối ghép động
- Hs có kỹ năng phân biệt đợc các mối ghép cơ bản đã học.
- Có thái độ đúng đắn với môn học
<b>II.</b>
<b> Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên: - SGK, SGV, giáo án, tài liệu liên quan
- Mẫu vật về các mèi ghÐp
2. Học sinh: SGK, kiến thức liên quan.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: (1 ph)
KiÓm tra sÜ sè: 8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. KiĨm tra bµi cị: (4ph)
? Nêu cấu tạo, đặc điểm của khớp tịnh tiến và ứng dụng của nó?
3: Bài mới:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh + Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài (2ph)</b>
Gv giíi thiƯu mơc tiªu bµi häc H: Nghe
<b>Hoạt động 2: Phân biệt mối ghép cố </b>
<b>định và mối ghép động (17 ph)</b>
G: Yêu cầu học sinh quan sát mối ghép
cố định và mối ghép động
? Phân biệt sự khác nhau giữa mối
ghép cố định và mối ghép động
G: Nhận xét, bổ xung
<b>I. Phân biệt mối ghép cố định và mối</b>
<b>ghép động</b>
H: Quan s¸t
H: Thảo luận nhóm, đại diện trả
lời.Nhóm khác nhận xét
H: Ghi nhí
<b>Hoạt động 3: Phân biệt mối ghép </b>
<b>tháo đ ợc và mối ghép không tháo đ - </b>
<b>ợc (17ph)</b>
G: Yêu cầu hs quan sát mẫu vật
? Hóy phõn biệt mối ghép tháo đợc và
G: Nhận xét, bổ xung
<b>II. Phân biệt mối ghép tháo đ ợc và </b>
<b>mối ghép không tháo đ ợc </b>
H: Quan s¸t
H: Thảo luận nhóm, đại diện trả
lời.Nhóm khác nhận xét
H: Ghi nhí
- G: Nhắc lại trọng tâm bài học
- ? Hs lấy một vài ví dụ về các
mi ghộp ó c hc
- H: Ghi nhớ
- H: Trả lời
4. Hớng dẫn các hoạt động nối tiếp (1ph)
Hs về nhà xem lại toàn bộ kiến thức đã học về “Vẽ kỹ thuật và cơ khớ chun b
cho gi sau ụn tp.
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng: </i>
<b>Tiết 26</b>
<b>Phần vẽ kĩ thuật và cơ khí</b>
<b>I . Mục tiêu :</b>
- Kin thc: HS hệ thống hóa và hiểu đợc một số kiến thức cơ bản về bản về
hình chiếu các khối hình học
- Kĩ năng: Biết đợc cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp và bản vẽ nhà.
- Thái độ: Ham thích tìm hiểu bản vẽ kĩ thuật.
<b>II . Chuẩn bị :</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, nội dung tiÕt «n tËp.
2. Học sinh: SGK, đọc và chuẩn bị nội dung phần ơn tập.
<b>III. Tiến trình dạy học :</b>
1. ổn định tổ chức: (1 ph)
KiÓm tra sÜ sè: 8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. KiĨm tra bµi cị: ( kiĨm tra trong quá trình ôn tập)
3. Nội dung ôn tập:
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS + Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 ph ) </b>
Gv giới thiệu mục tiêu bài học
<b>Hot động 2: H ớng dẫn ơn tập lí </b>
<b>thuyết. (15 ph)</b>
- GV hệ thống nội dung lí thuyết
phần vẽ kĩ thuật bằng sơ
(SGK.52).
+ Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật
<b>+ </b>Vai trũ của BVKT đối với SX
+ Vai trò của BVKT đối vi S.
+ Hình chiếu.
+ Bản vẽ các khối đa diện.
+ Bản vẽ các khối tròn xoay.
+ Bản vẽ chi tiết.
+ Biểu diễn ren.
+ Bản vẽ lắp.
Lắng nghe
<b>A. Lí thuyết.</b>
<i><b>1. Vẽ kỹ thuật</b></i>
- HS cùng GV nhắc lại các kiến thức
cơ bản.
Vai trò của
BVKT trong
SX và ĐS
Vẽ kĩ
thuật Bản vẽ các
khối hình học
+ Bản vẽ nhà.
<i><b>2. Cơ khí</b></i>
- Giỏo viờn cho hc sinh quan sát sơ
đồ tóm tắt nội dung phần cơ khí.
? Hãy vẽ sơ đồ phân loại vật liệu cơ
khí đã học ?
? Hãy kể tên các loại dụng cụ cơ khí
và các phơng pháp gia cơng cơ khí
mà em đã học?
? Hãy kể tên các loại mối ghép mà
em đã học?
? Hãy kể tên các cơ cấu truyền và
biến đổi chuyển động?
- VËt liƯu c¬ khÝ.
- Dụng cụ và phơng pháp gia công cơ khí.
+ Dụng cụ:
+ Phơng pháp gia công:
- Chi tiết máy và lắp ghép.
+ Mối ghép không tháo đợc:
+ Mối ghép tháo đợc:
+ Các loại khớp động:
- Truyền và biến đổi chuyển động.
+ Truyền chuyển động:
+ Biến đổi chuyển động:
<b>Hoạt động 2: Câu hỏi và bài tập </b>
<b>(23 )</b>
<b>B. Câu hỏi và bài tập</b>
- GV cho hc sinh c cỏc cõu hi
trong SGK.
- Các nhóm thảo luận và lần lợt trả
lời các câu hỏi.
1. Muốn chọn vật liệu cho một sản
2. Da vo du hiệu nào để nhận biết
và phân biệt các vật liệu kim loại?
3. Nêu phạm vi ứng dụng của các
phơng pháp gia công kim loại?
4. Lập sơ đồ phân loại mối ghép,
khớp nối, lấy ví dụ minh hoạ cho
mỗi loại
<b>Hoạt động 4: Tổng kết (3 ph ): </b>
GV hệ thống sơ lợc nội dung lí
thuyết và trình tự đọc bản vẽ chi tiết,
bản vẽ lắp, bản vẽ nhà.
- GV hÖ thống sơ lợc lại nội dung
của phần cơ khí.
- HS lp hot ng nhóm.
Ghi nhí
4. Híng dÉn vỊ nhµ: (1 ph)
- Học và xem lại nội dung ơn tập.
- Ơn luyện trình tự đọc các bản vẽ.
- GV nêu trọng tâm của bài ôn tập - Cơ khí
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 27</b>
<i>(ĐÃ kiểm tra theo kế hoạch của nhà trờng)</i>
Ngày soạn: 11/11/2010<b> Tiết 27</b>
Ngày giảng 8A:.
8B:……….
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Hiểu đợc tại sao cần thiết phải truyền chuyển động.
- Biết đợc cấu tạo nguyên lí làm việc và ứng dụng của một số c cu truyn
chuyn ng.
- Tìm hiểu thực tế và ham thích môn học.
1. Giỏo viờn: SGK, SGV, b truyền chuyển động (đai, bánh răng, xích).
2. Học sinh: SGK, đọc và chuẩn bị bài.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức: (2 ph)
2. KiÓm tra bài cũ: không.
3: Bài mới: (40ph)
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b>(10 ph)</i>
<i><b>Tại sao cần truyền chuyển động ?</b></i>
- Cho HS quan s¸t H 29.1
? Tại sao phải truyền chuyển động
quay từ trục giữa tới trục sau ?
? Tại sao số răng của đĩa lại nhiều hơn
số răng của líp ? Nếu ngợc lại thì sao?
- GV nhận xét, nhấn mạnh tai sao cần
truyền chuyển động.
<i><b>Hoạt động 2: </b>(30 ph)</i>
<i><b>Tìm hiểu các bộ truyền chuyển động</b></i>
<i>* Truyền động ma sát, truyền động đai.</i>
? Các em hiểu thế nào là truyền động
ma sát ?
- GV cho HS quan sát mơ hình truyền
chuyển động ma sát - truyền động đai.
? Nêu cấu tạo của bộ truyền động đai?
- GV nhấn mạnh cấu tạo và dây đai.
- GV giới thiệu nguyên lí làm việc,
khái niệm <i><b>tỉ số truyền</b><b>i</b>.</i>
- GV giới thiệu công thức và giải thích
từng đại lợng có trong cơng thức
? Từ hệ thức trên có nhận xét gì về mối
quan hệ giữa đờng kính bánh đai và tốc
độ quay của chúng ?
- HS tìm hiểu ứng dụng (SGK.100)
<i>* Tìm hiểu về truyền động ăn khớp</i>
- GV cho HS quan sát mô hình truyền
động ăn khớp.
- Nêu khái niệm về bộ truyền chuyển
động này?
- HS quan s¸t H.29.3
? Nêu cấu tạo của truyền động bánh
răng và truyền động ăn khớp ?
I. Tại sao cần truyền chuyển động?
* Cần có bộ phận truyền CĐ vì:
- Các bộ phận của máy đợc đặt xa nhau
và đợc dẫn động từ chuyển động ban
đầu.
- Các bộ phận của máy thờng có tốc độ
quay khơng giống nhau.
* NhiƯm vơ:
Truyền và biến đổi tốc độ cho phù hợp
với tốc độ của các bộ phận trong máy.
II. Bộ truyền chuyển động
1. Truyền động ma sát - truyền động đai.
- Truyền động ma sát là truyền động
quay nhờ lực ma sát giữa các mặt tiếp
xúc của vật dẫn và vật bị dẫn.
a) CÊu t¹o:
- Gồm: bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai.
- Dây đai thờng đợc làm bằng da thuộc
hoặc cao su ...
b) Nguyªn lÝ:
- Nguyªn lÝ: (SGK.99)
- Tỉ số truyền i đợc xác định theo công
thức
i = <i>n</i>bd
<i>nd</i>
=<i>n</i>2
<i>n</i>1
=<i>D</i>1
<i>D</i>2
<i>n</i><sub>2</sub>=<i>n</i><sub>1</sub>.<i>D</i>1
<i>D</i>2
- Trong đó:
i : Tỉ số truyền
nbd: Tốc độ quay của bánh bị dẫn 2
(Vòng/ phút)
nd: Tốc độ quay của bánh dẫn 1
(Vòng/phút)
D1 là đờng kính bánh 1
D2 là đờng kính bánh 2
c) ứng dụng:
2. Truyền động ăn khớp:
- Một cặp bánh răng hoặc đĩa - xích
truyền chuyển động cho nhau gọi là bộ
truyền chuyển động ăn khớp.
a) CÊu t¹o:
- Bộ truyền động bánh răng gồm : bánh
dẫn và bánh bị dẫn.
- Bộ truyền động xích gồm : đĩa dẫn, đĩa
bị dẫn và xích.
- GV giới thiệu tính chất của truyền
động ăn khớp, và các đại lợng có trong
cơng thức.
- HS t×m hiĨu øng dơng.
i = <i>n</i>bd
<i>nd</i>
=<i>n</i>2
<i>n</i>1
=<i>Z</i>1
<i>Z</i>2
<i>n</i><sub>2</sub>=<i>n</i><sub>1</sub>.<i>Z</i>1
<i>Z</i>2
Z1 : Số răng của đĩa 1
Z2 : Số răng của đĩa 2
c) ứng dụng: (SGK. 101)
<b>4. Cñng cè: </b><i>(2 ph)</i>
- GV hệ thống phần trọng tâm của bài.
- HS đọc nội dung phần ghi nhớ trong SGK.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: </b><i>(1 ph)</i>
- Häc thc lí thuyết, trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 (SGK.101)
- Đọc trớc nội dung bài 30 trong SGK.102.
<b>IV. rút kinh nghiƯm:</b>
...
………
...
...
………
<i><b> Dut cđa chuyên môn</b></i>
Ngày soạn: 17/11/2010<b> Tiết 28</b>
Ngày giảng 8A:.
8B:……….
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Hiểu đợc tại sao cần biến đổi chuyển động.
- Hiểu đợc cấu tạo , nguyên lí hoạt động và phạm vi ứng dụng của một số cơ
cấu biến đổi chuyển động thờng dùng.
- Tìm hiểu thực tế và ham thích môn học.
<b>II. Chuẩn bÞ:</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, bộ biến đổi chuyển động.
2. Học sinh: SGK, ôn tập kiến thức liên quan.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
1. Tỉ chøc: (2 ph)
Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: khơng.
<i>3: Bµi míi: (36 ph)</i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i>(10 ph)</i>
<i><b>Tại sao cần biến đổi chuyển động ?</b></i>
- GV cho HS quan s¸t H 30.1
Yêu cầu HS hoàn thành các câu sau:
+ Chuyển động của bàn p
+ C ca thanh truyn..
+ CĐ của vô lăng
+ CĐ cđa kim m¸y……
- GV nhận xét <i>⇒</i> tại sao cần phải
biến đổi chuyển động.
I. Tại sao cần biến đổi chuyển động?
- Các bộ phận của máy có các chuyển
động rất khác nhau.
<b>Hoạt ng 2: </b><i>(26 ph)</i>
<i><b>Tìm hiểu một số cơ cấu BĐCĐ</b></i>
<i>* Tìm hiểu Cơ cấu tay quay - con trợt</i>
- GV cho HS quan sát mô hình cơ cấu
tay quay - con trợt.
? HÃy cho biết cấu tạo của cơ cÊu ?
- GV cho học sinh quan sát hoạt động
của mơ hình.
? Khi tay quay quay đều thì con trợt
chuyển động nh thế nào ?
? ở các vị trí nào thì con trợt đổi
h-ớng ?
? Cơ cấu này có thể hoạt động ngợc lại
đợc khơng ?
- Giáo viên cho học sinh quan sát hoạt
động của cơ cấu khi hoạt động ngợc
lại.
- GV cho học sinh quan sát H. 30.3 và
quan sát hoạt động ca mụ hỡnh.
<i>* Tìm hiểu cơ cấu tay quay - thanh lắc.</i>
- GV cho HS quan sát mô hình.
? Hãy cho biết cấu tạo của cơ cấu.
? Có thể biến chuyển động của cơ cấu
ngợc lại đợc không ?
- GV cho HS tù lÊy VD thùc tÕ vỊ c¬
cÊu tay quay - thanh l¾c.
khác cần có cơ cấu biến đổi chuyển
động.
II. Một số cơ cấu biến đổi chuyển động:
1. Biến đổi chuyển động quay thành
chuyển động tịnh tiến
<b>(</b>C¬ cÊu tay quay – con trợt<b>)</b>
a. Cấu tạo:
Gm cú : Tay quay, thanh truyền, con
trợt, giá đỡ.
b) Nguyªn lÝ:
<b> - </b>Khi tay quay quay làm con trợt
chuyển động tịnh tiến trên giá đỡ.
- Nhờ đó chuyển động quay của tay
quay biến thành chuyển động tịnh tiến
của con trợt.
c) øng dông:
- Bộ truyền động đai đợc dùng nhiều ở
các loại máy khâu , máy bơm , ô tô …
- Ngồi cơ cấu trên cịn có các cơ cấu
Bánh răng thanh răng và cơ cấu Vít
-đai ốc …
2. Biến đổi chuyển động quay thành
chuyển động lc
(Cơ cấu tay quay thanh lắc)
a) Cấu tạo:
Gồm : tay quay, thanh truyền, thanh
lắc, giá đỡ.
b) Nguyên lý làm việc:
Khi tay quay quay đều nhờ thanh
truyền thì thanh lắc sẽ lắc qua lại một
góc nhất định.
c) øng dơng: SGK/ 105
<b>4. Cđng cè: </b><i>(5 ph)</i>
- HƯ thèng phÇn trọng tâm của bài.
- Cho hc sinh c ni dung phần ghi nhớ trong SGK.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: </b><i>(2 ph)</i>
- Học thuộc lí thuyết, trả lời câu hỏi 1- 2 - 3 4
- Đọc trớc nội dung bài 31 trong SGK.
- Chuẩn bị sẵn mẫu báo cáo thực hành trong SGK.
<b>IV. rút kinh nghiệm:</b>
...
...
Ngày soạn: 24/11/2010<b> Tiết 29</b>
Ngày giảng 8A:……….
8B:……….
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Kiến thức: Hiểu đợc cấu tạo và nguyên lý làm việc của một số bộ truyền và
biến đổi chuyển động .
- Kĩ năng: Tháo lắp đợc và kiểm tra tỉ số truyền của các bộ truyền chuyển
động.
- Thái độ : Có tác phong làm việc đúng qui trình.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
1. Giáo viên: + SGK, SGV, bộ truyền chuyển động, cơ cấu trục khuỷu - thanh
truyền trong động cơ 4 kì.
+ Dơng cơ : Thíc l¸, thớc cặp, kìm, tua vít, mỏ lết.
2. Học sinh : SGK, chuẩn bị bài báo cáo thực hành theo mẫu trong SGK mục III.
<b>III. Tiến trình bài giảng :</b>
1. ổn định tổ chức: (2 ph)
Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: không.
<i>3. Néi dung thùc hµnh: (40 ph)</i>
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b> (5 ph)</i>
<i><b>Chuẩn bị.</b></i>
- Giáo viên giới thiệu các dụng cụ và vật
liệu cần thiết cho tiết thực hành.
- Phỏt cho mỗi nhóm 1 bộ cơ cấu truyền
và biến đổi chuyển động.
<i><b>Hoạt động 2:</b><b> </b><b> (35 ph)</b></i>
<i><b>Néi dung và tiến trình làm thực hành.</b></i>
- GV hớng dẫn HS các bớc và nội dung
yêu cầu thực hành.
- HS làm bµi thùc hµnh theo nhãm díi sù
híng dÉn của GV và điền kết quả vào
báo cáo thực hành.
<i>1. (Dùng thớc cặp, thớc l¸).</i>
<i>2. (lần lợt lắp các bộ truyền chuyển</i>
<i>động: đai, bánh răng, xích. Kiểm tra tỉ</i>
<i>số truyền </i> <i>⇒</i> <i> ghi vào báo cáo).)</i>
- GV quan s¸t và uốn nắn những sai sót
hay mắc phải của học sinh.
- GV cho HS quan sát mơ hình động cơ
4 kì để tìm hiểu cấu tạo và ngun lí làm
I. ChuÈn bị:
(SGK/106)
II. Nội dung thực hành.
1. o ng kớnh bỏnh ai, đếm số răng
của các bánh răng và đĩa xích.
2. Lắp ráp các bộ truyền động và kiểm
tra tỉ số truyền.
3. Tìm hiểu cấu tạo và ngun lý làm
việc của mơ hình động cơ 4 kỳ.
- GV thao tác các yêu cầu của SGK, HS
quan sát và trả lời các câu hỏi
(SGK.107)
- HS ghi lại các kết quả vào trong báo
cáo thùc hµnh vµ rót ra kÕt luËn về
nguyên lý làm việc.
<b> </b>
b. Nguyên lý làm việc:
III. Báo cáo thực hành.
2. Trả lời các câu hỏi.
<i> 1. Khi pit-t«ng ở điểm cao nhất và</i>
thấp nhất, vị trí của thanh trun vµ tay
quay nh thÕ nµo ?
2. Tại sao khi quay tay quay thì van
nạp và van thải lại đóng, mở đợc ? để
van nạp và van thải đóng mở một lần
thì trục khuỷu phải quay mấy vòng ?
3. Nhận xét và đánh giá bài thực hành.
<b>4. Cñng cè: </b><i>(2 ph)</i>
- Giáo viên cho học sinh ngừng làm việc để thu gọn các thiết và cho vào hộp.
- Hớng dẫn các nhóm đánh giá bài thực hành dựa vào mục tiêu ở đầu bài.
- GV đánh giá kết quả của HS thông qua thái độ, sự chuẩn bị và ý thức làm việc, kết
quả của các nhóm .
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: </b><i>(1 ph)</i>
- Xem lại nội dung bài thực hành.
- Chuẩn bị kiến thức giờ sau ôn tập phần Cơ khí.
<b>IV. rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
Ngày soạn: 25/11/2010<b> Tiết 30</b>
Ngày giảng 8A:.
8B:.
- Kin thc: H thng hoá và hiểu đợc một số kiến thức cơ bản về bản phần
cơ khí
- Kĩ năng: Biết cách vận dụng các kiến thức đã học để liên hệ thực tế
- Thái độ: Có ý thức học tập và rèn luyện thờng xuyên.
<b>II . ChuÈn bÞ:</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, sơ đồ tóm tắt nội dung phần cơ khí.
2. Học sinh: SGK, ôn tập và chuẩn bị kiến thức liên quan.
<b>III. Tiến trình bài giảng: </b>
Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: khơng.
<i>3. Néi dung «n tËp: (37 ph)</i>
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>I. Tóm tắt nội dung phần cơ khí</b>
- Giáo viên cho học sinh quan sát sơ
đồ tóm tắt nội dung phần cơ khí.
? Hãy vẽ sơ đồ phân loại vật liệu cơ
khí đã học ?
? Hãy kể tên các loại dụng cụ cơ khí
và các phơng pháp gia cơng cơ khí
mà em đã học?
? Hãy kể tên các loại mối ghép mà
em đã học?
? Hãy kể tên các cơ cấu truyền và
biến đổi chuyển động?
- VËt liÖu cơ khí.
+ Vật liệu kim loại:
+ Vật liệu phi kim loại:
- Dụng cụ và phơng pháp gia công cơ khí.
+ Dụng cô:
+ Phơng pháp gia công:
- Chi tiết máy và lắp ghép.
+ Các loại khớp động:
- Truyền và biến đổi chuyển động.
+ Truyền chuyển động:
+ Bin i chuyn ng:
<b>II. Câu hỏi và bài tập</b>
- GV cho học sinh đọc các câu hỏi
trong SGK.
- HS lp hot ng nhúm.
- Các nhóm thảo luận và lần lợt trả
lời các câu hỏi.
- GV hệ thống sơ lợc lại nội dung của
phần cơ khí.
1. Muốn chọn vật liệu cho một sản phẩm
cơ khí, ngời ta phải dựa vào những yếu tố
nào?
2. Da vo du hiu no nhn bit v
phõn bit cỏc vt liu kim loi?
3. Nêu phạm vi ứng dụng của các phơng
pháp gia công kim loại?
4. Lập sơ đồ phân loại mối ghép, khớp
nối, lấy ví dụ minh hoạ cho mỗi loại?
5. Từ công thức: i = <i>n</i>bd
<i>nd</i>
=<i>n</i>2
<i>n</i>1
=<i>D</i>1
<i>D</i>2
H·y viÕt các công thức tính?
- n1 = ?
- D1 = ?
- D2 = ?
<b>4. Cđng cè: </b><i>(5 ph)</i>
- GV nªu träng tâm của bài ôn tập - Cơ khí
- Trọng tâm các bài tập tính toán tỉ số truyền.
<b>5. Hớng dẫn về nhà: </b><i>(1 ph)</i>
- Học bài, làm lại các bài tËp.
- Làm đề cơng cho các câu hỏi trong SGK.
- Chn bÞ cho giê sau kiĨm tra viÕt 45 phót (lí thuyết).
<b>IV. rút kinh nghiệm:</b>
...
...
Ngày soạn: 4/12/2010<b> Tiết 31</b>
Ngày giảng 8A:.
8B:……….
<b>I . Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức của HS trong phần II.
- Kĩ năng: Biết phân loại vật liệu, dụng cụ cơ khí, chi tiết máy và các bộ
truyền chuyển động.
- Thái độ: Nghiêm túc trong học tập và kiểm tra.
<b>II . Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên: Đề bài (in sẵn), đáp án, thang điểm.
2. Học sinh: Ơn tập bài.
<b>III. TiÕn tr×nh bài giảng :</b>
1. n nh t chc: (2 ph)
Kim tra sĩ số, ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: không.
3. Nội dung tiết kiểm tra: (40 ph)
<b>Đề bài:</b>
<b>I. Phần trắc nghiƯm:</b>
<i>Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:</i>
1. Vật liệu nào sau đây không là vật liệu kim loại:
A. Sắt B. Cao su C. Đồng D. Nhơm
2. Để đo đờng kính của ống trụ trịn ta dùng:
A. thíc d©y B. thíc l¸ C. thíc cỈp D. thớc đo góc vạn năng
3. Bộ phận nào sau đây là chi tiết máy:
A. mnh v mỏy B. líp xe đạp C. chiếc ghế gấp D. ốc vít
4. Mối ghép nào sau đây là mối ghép động:
A. bản lề B. then C. chốt D. đinh tán
5. Truyền động xích gồm:
A. đĩa dẫn, xích B. đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, xích C. đĩa bị dẫn, xích.
<b>II. PhÇn tù luËn:</b>
1. Chi tiết máy là gì ? chi tiết máy đợc chia làm mấy nhóm ?
2. Tại sao máy cần có các bộ truyền chuyển động ? Đĩa xích của xe đạp có 50
răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hn ?
<b>I. Phần trắc nghiệm: </b>(5 ®iĨm)
<i>Mỗi câu trả lời đúng đợc 1 điểm.</i>
1. B 2. C 3.D 4. A 5. B
<b>I. Phần tự luận: </b>(5 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
* Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hồn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ
nhất định trong máy.
* Chi tiết máy đợc chia thành 2 nhóm:
- Nhóm chi tiết có cơng dụng chung: là các chi tiết đợc sử dụng trong nhiều
loại máy khác nhau. Ví dụ: bu lơng, đai ốc, bánh răng, lị xo…
- Nhóm chi tiết có công dụng riêng: là các chi tiết chỉ đợc sử dụng trong một
loại máy nhất định. Ví dụ: trục khuỷu, kim mỏy khõu, khung xe p
Câu 2 (3 điểm)
* Máy cần có các bộ truyền chuyển động là vì:
- Các bộ phận của máy thờng đặt xa nhau và đều đợc dẫn động từ một chuyển
động ban đầu.
- Các bộ phận của máy thờng có tốc độ quay không giống nhau.
* Tỉ số truyền i = <i>Z</i>1
<i>Z</i>2
= 50
20 = 2,5. Nh vËy trơc cđa lÝp sÏ quay nhanh
hơn trục của đĩa 2,5 lần.
<b>4. Cñng cè: (2 ph)</b>
- NhËn xÐt giê kiĨm tra.
- Thu bµi kiĨm tra.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: </b><i>(1 ph)</i>
Đọc và chuẩn bị trớc bài 32: “Vai trị của điện năng trong sản xuất và đời
sống”.
<b>IV. rót kinh nghiệm:</b>
...
...
...
Ngày soạn: 5/12/2010<b> Tiết 32</b>
Ngày giảng 8A:.
8B:……….
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Hiểu đợc q trình sản xuất và truyền tải điện năng.
- Biết đợc vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống.
- Liên hệ kiến thức vào cuộc sống.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, tranh (hình 32.1; 32.2; 32.3 và 32.4)
2. Học sinh: SGK, đọc và chuẩn bị bài.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức: (2 ph)
Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: không.
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1: (25 ph)
Tìm hiểu về điện năng
- GV giới thiệu về quá trình ra đời của
điện năng và nhấn mạnh KN điện năng.
- GV giới thiệu các nguồn điện năng.
- HS quan sát H31.1, tìm hiểu về nhà
máy nhiệt điện <i>⇒</i> Sơ đồ SX điện
năng của nhà máy nhiệt điện.
- GV nhận xét, tổng kết, nhấn mạnh sơ
đồ SX điện năng của nhà máy nhiệt
điện.
- GV cho HS quan sát H32.2 và yêu cầu
tìm hiểu quá trình sản xuất điện của nhà
máy thuỷ điện trong, sau đó lên bảng
tóm tắt bằng sơ đồ.
- GV nhận xét tổng kết, nhấn mạnh sơ
đồ SX điện năng của nhà máy thy
- GV giới thiệu nhà máy điện nguyên tử
và một số loại trạm phát điện khác.
- HS tìm hiểu hình 32.3.
- Giáo viên giới thiệu cho học sinh cách
truyền tải điện năng từ nhà máy điện tới
các nơi tiêu thụ.
- HS đọc và tìm hiểu hình 32.4.
- Giáo viên tổng kết lại
Hoạt động 2: (10 ph)
Tìm hiểu vai trò của điện năng
- GV cho HS lớp thảo luận nhóm để tìm
hiểu vai trị của điện năng trong sn xut
i sng.
- HS lần lợt phát biểu:
- Giáo viên nhận xét, bổ sung, nhấn
mạnh vai trò của điện năng trong sn
xut v i sng.
I. Điện năng
1. Thế nào là điện năng ?
Nng lng của dịng điện đợc gọi là
2. S¶n xt điện năng.
a) Nhà máy nhiệt điện:
- S túm tt quá trình sản xuất điện
của nhà máy nhiệt điện
§un Lµm
Nãng quay
Lµm quay
Phát
b) Nhà máy thủ ®iƯn:
- Sơ đồ tóm tắt q trình sản xuất điện
của nhà máy nhiệt điện
Lµm Lµm ph¸t
quay quay
Năng lợng nguyên tử <i></i> Hơi nớc
<i></i> Tua bin quay <i></i> Điện năng
3. Truyền tải điện năng:
- in nng c truyền tải từ nhà máy
sản xuất tới nơi tiêu thụ nhờ các đờng
dây truyền tải và các trạm máy biến áp.
- Hệ thống truyền tải:
+ Cao ¸p: 220KV - 500KV
+ Hạ áp: 220V - 380V.
II.Vai trò của điện năng:
- in năng là nguồn động lực, nguồn
năng lợng cho các máy, thiết bị... trong
sản xuất và đời sống xã hội.
- Nhờ có điện năng, q trình sản xuất
đợc tự động hố và cuộc sống của con
ngời có đầy đủ, văn minh hiện đại hơn.
<b>4. Cđng cè: </b><i>(6 ph)</i>
- GV hƯ thèng néi dung bµi.
- HS đọc mục ghi nhớ và mục có thể em cha biết, kể tên một số nhà mỏy nhit
in v thy in m mỡnh bit.
Tua
bin
Nhiệt
năng
Hơi
n-ớc
Điện
năng
Máy
phát
điện
Điện
năng
Thủy
năng Tuabin
<b>5. Hớng dẫn về nhà: </b><i>(2 ph)</i>
- Học thuộc lý thuyết
- Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 ( Sgk/115 )
- §äc tríc néi dung bµi 33/SGK.
<b>IV. rót kinh nghiƯm:</b>
...
………
...
………
...
………
<i><b> Duyệt của chuyên môn</b></i>
Ngày soạn: 8/12/2010<b> Tiết 33</b>
Ngày giảng 8A:.
8B:.
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Kin thức: Hiểu đợc nguyên nhân gây tai nạn điện và sự nguy hiểm của
dòng điện đối với cơ thể ngời.
- Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện một số biện pháp an tồn điện.
- Thái độ: Liên hệ và tìm hiểu thực tế.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, Tranh các hình (33.1; 33.2; 33.3; 33.4) và một số
dụng cụ an toàn điện: Giày cao su cách điện, găng tay cao su cách điện, một số
dụng cụ lao động có chi cách điện (kìm, tua vít, cờ lê...).
2. Học sinh: SGK, đọc và chuẩn bị bài.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức: (2 ph)
Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: khơng.
3. Néi dung bµi míi: (35 ph)
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1: (20 ph)
Nguyên nhân gây ra tai nạn điện?
- GV nhắc lại vai trò của điện năng
trong sản xuất và đời sống và nhấn
mạnh ‘‘<i><b>Tai nạn điện có thể xảy ra bất</b></i>
<i><b>cứ lúc nào, xảy ra rất nhanh nguy</b></i>
<i><b>hiÓm</b></i>’’
? Vậy những nguyên nhân nào thờng
gây ra tai nạn điện ?
- HS quan sát H 33.1, đọc thông tin về
các nguyên do chạm trực tiếp vào vt
mang in.
- GV nhấn mạnh các nguyên nhân này
thờng do ngêi sö dơng thiÕu hiĨu biÕt
hc do chñ quan.
- GV nhấn mạnh mức độ nguy hiểm của
trạm biến áp và đờng dây cao áp <i>⇒</i>
Nghị định số 54/1999/NĐ - CP quy định
về an toàn lới điện cao áp.
- HS quan sát Hình 33.2, tìm hiểu bảng
33.1 nói về khoảng cách bảo vệ an tồn
đối với lới điện cao áp.
- GV cho HS quan sát H 33.3 và lu ý
cho HS thấy mức độ nguy hiểm khi mà
dây điện bị đứt trong các ngày ma bão,
nhắc nhở HS trong ttrờng hợp này cần
báo ngay cho trạm quản lí điện gần đó.
? Để hạn chế đợc các tai nạn về điện
chúng ta cần phải làm nh thế nào ?
<i>⇒</i> Biện pháp an toàn điện.
Hoạt động 2: (15 ph)
Một số biện pháp an toàn điện.
- GV cho HS quan sát H 33.4 và yêu cầu
HS nêu một số biện pháp an toàn điện
khi sử dụng điện.
- HS quan hình, tìm hiểu thông tin.
- GV cho HS quan s¸t H 33.5 và tìm
hiểu một số dụng cụ an toàn điện.
Nhấn mạnh: khi sửa chữa điện cần thực
- GV a ra các tình huống ở thực tế để
học sinh vận dụng gii quyt.
1. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện
- Dây điện trần không có vỏ cách
điện hoặc phần cách điện bị hỏng.
- Đồ dùng điện bị rò điện ra vỏ.
- Khi sửa chữa không cắt nguồn điện,
không sử dụng các dơng cơ b¶o vƯ…
2. Do vi phạm khoảng cách an toàn đối
với lới điện cao áp và trạm biến áp.
Không nên đến gần trạm biến áp
hoặc đờng dây điện cao áp vì có thể bị
phóng điện qua khơng khí gây chết
ng-ời.
3. Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt
rơi xuống đất.
Những khi trời ma bão dây dẫn điện
có thể bị đứt và rơi xuống đất, chúng ta
không đợc lại gần mà phải báo ngay
cho trạm quản lí điện gn ú.
II. Một số biện pháp an toàn ®iÖn.
- Thc hin tốt cách điện dây dẫn điện.
- Kiểm tra thờng xuyên cách điện của
các đồ dùng điện có vỏ bằng kim loại.
- Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện.
- Thực hiện nối đất các thiết bị,
dựng in.
- Không vi phạm các khoảng cách an
toàn với lới điện cao áp và trạm biến
áp.
2. Mét sè nguyªn tắc an toàn điện
trong khi sửa chữa điện.
- Trớc khi sưa ch÷a điện phải ngắt
nguồn điện.
- S dng đúng các dụng cụ bảo vệ an
toàn điện cho mỗi công việc khi sửa
chữa.
<b>4. Cñng cè: </b><i>(6 ph)</i>
- Giáo viên nhắc lại:
+ Nguyên nhân gây tai nạn điện.
+ Một số biện pháp an toàn điện.
- HS đọc phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 (SGK.120)
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b><i> (2 ph)</i>
- Chuẩn bị trớc báo cáo thực hành theo mẫu SGK.123-127.
<b>IV. rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
Ngày soạn: 9/12/2010<b> Tiết 34</b>
Ngày giảng 8A:.
8B:.
<b>I. Mục tiªu: </b>
- Kiến thức: Hiểu đợc cơng dụng, cấu tạo của một số dụng cụ bảo vệ an toàn
điện.
- Kĩ năng: Biết cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện và sơ cứu nạm nhân.
- Thái độ: Có ý thức thực hiện các nguyên tắc an toàn điện trong khi s dng
v sa cha in.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, nội dung tiết thực hành. Chuẩn bị vật liệu và dụng
cụ nh : bút thử điện và các dụng cụ bảo vệ an toàn điện nh thảm cao su, găng tay cao
su,.
2. Hc sinh: SGK, c v chuẩn bị báo cáo thực hành.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức: (2 ph)
Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: không.
3. Néi dung tiÕt thùc hµnh: (38 ph)
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1: <i>(3 ph)</i>
H
íng dÉn ban đầu
- Giáo viên thực hiện:
+ Giới thiệu các nội dung giờ thực hành.
+ Cho học sinh quan sát các dụng cụ và
vật liệu cần có cho giờ thực hành.
- Phỏt dụng cụ cho các nhóm học sinh.
Hoạt động 2:
H íng dÉn thùc hµnh
<i>1. Dơng cụ an toàn điện: (15 ph)</i>
- GV híng dÉn häc sinh quan s¸t cấu
tạo, phần cách điện, c¸ch sư dơng cđa
mét sè dông cô bảo vệ an toàn điện:
Thảm cách điện, găng tay cao su, ủng
cao su, kìm điện...
- HS lm vic theo yờu cầu và điền các
nội dung tìm hiểu vào báo cáo thực hành
- GV hớng dẫn học sinh quan sát, ccấu
tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng
bút thử điện (xác định chỗ hở, dây pha).
- HS thảo luận theo hớng dẫn, hồn
thành câu hỏi:
? M« tả cấu tạo bút thử điện ?
? Tại sao khi sử dụng bút thử điện, bắt
I. Chuẩn bị.
II. Nội dung thực hành.
1. Tìm hiểu các dụng cụ bảo vệ an toàn
điện.
TT Tên
dụng cụ
SLKT
(ĐĐCT)
Bộ phận cách
diện của dụng
buc phải để tay vào kẹp kim loại ở nắp
bút ?
<i>2. Cứu ng ời bị tai nạn điện: (18 ph)</i>
- GV cho học sinh quan sát các tình
huống giả định và trả lời các cõu hi tỡnh
hung.
- HS thảo luận tình huống 1 và 2, trả lời:
- GV hớng dẫn học sinh các tình huống
sơ cứu nạn nhân:
- HS tìm hiểu cách sơ cứu nạn nhân
bằng phơng pháp nằm sấp và phơng
pháp hà hơi thổi ngạt <i></i> hoàn thành
Hot ng 3: (2 ph)
Tổng kết thực hành.
- GV nhận xét ý thức, thái độ chuẩn bị
và quá trình thực hành của học sinh.
- HS dọn dẹp dụng cụ, nộp báo cáo.
2. Cứu ngời bị tai nạn điện:
- Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện:
+ Đảm bảo nhanh chãng vµ an toàn
cho bản thân.
+ Ngắt nguồn điện hoặc tách nguồn
điện khỏi nạn nhân
- Sơ cứu nạn nhân:
+ Trờng hợp nạn nhân còn tỉnh:
+ Trng hp nn nhân ngất, không thở
hoặc thở không đều, co giật và run:
<b>4. Cđng cè: </b><i>(4 ph)</i>
GV hƯ thèng c¸c néi dung cơ bản của tiết thực hành.
<b>5. Hớng dẫn về nhà: </b><i>(1 ph)</i>
- Học, ôn lại nội dung bài thực hành và tìm hiểu thực tế.
- Ôn tập lại các nội dung cơ bản của phần vẽ kĩ thuật và phần c¬ khÝ.
<b>IV. rót kinh nghiƯm:</b>
...
………
...
………
...
………
<i><b> Duyệt của chuyên môn</b></i>
Ngày soạn: 15/12/2010<b> Tiết 35</b>
Ngày giảng 8A:.
8B:.
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> </b>- KiÕn thøc:HƯ thèng kiÕn thøc phÇn VÏ kü tht và phần cơ khí.
- Kĩ năng: HS có kĩ năng tự hệ thống kiến thức và kĩ năng đọc các bản vẽ
đơn giản.
1. Giáo viên: SGK, SGV, nội dung tiết ôn tập.
2. Häc sinh: SGK, ôn tập nội dung phần vẽ kĩ thuật và phần cơ khí.
<b>III . Tiến trình bài giảng:</b>
1. n định tổ chức: (2 ph)
Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: khơng.
3. Néi dung tiÕt «n tËp: (35 ph)
<b>4. Cñng cè: </b><i>(6 ph)</i>
- GV hệ thống lại các kiến thức trọng tâm ôn tập.
- Bổ xung một số nội dung kiến thức học sinh cha trả lời đợc.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b><i> (2 ph)</i>
- Lập đề cơng ôn tập theo các nội trên.
- ChuÈn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ vào tiết sau.
<b>IV. rót kinh nghiƯm:</b>
. ...
……… …
Ngày soạn: 16/12/2010<b> Tiết 36</b>
Ngày giảng 8A:.
8B:.
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thøc:KiĨm trakiÕn thøc cđa HS vỊ phÇn VÏ kü tht và phần Cơ khí.
- Kĩ năng: HS có kĩ năng trả lời các câu hỏi và trình bày bài.
- Thái độ: nghiêm túc trong kiểm tra.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
1. Giáo viên: Đề bài (in sẵn), đáp án, biểu diểm.
2. Học sinh: ễn tp bi.
<b>III . Tiến trình bài giảng:</b>
1. n định tổ chức: (2 ph)
Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: khơng.
3. Néi dung kiĨm tra: (40 ph)
<b>Đề bài</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>
<i>Khoanh trũn vo ch cỏi đứng trớc câu trả lời đúng</i>
1. Một vật thể có bao nhiêu hình chiếu ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2. Trình tự đọc bản vẽ nhà gồm có:
A. 3 bớc B. 4 bớc C. 5 bớc D. 6 bớc
Hoạt động 1: (20 ph)
Hệ thống kiến thức phần vẽ kĩ thuật
- GV cho HS quan sát sơ đồ tóm tắt nội
dung phần vẽ kỹ thuật và yêu cầu HS
nêu lại các nội dung chính của từng
phần trên đó.
- HS quan sát sơ đồ, nêu tóm tắt cỏc ni
dung chớnh:
+ Bản vẽ các khối hình học:
+ Bản vÏ kÜ thuËt:
+ Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản
xuất và đời sống:
- NhËn xÐt, bỉ sung vµ tóm tắt kiến
thức cơ b¶n.
Hoạt động 2: (15 ph)
Hệ thống kiến thức phần cơ khí
- GV cho HS quan sát sơ đồ tóm tắt nội
dung phần cơ khí và yêu cầu HS nêu lại
các nội dung chính của từng phần trên
đó.
- HS quan sát sơ đồ, nêu tóm tắt các nội
dung chính của phần cơ khí.
* VËt liƯu c¬ khÝ
+ VËt liƯu kim lo¹i.
+ VËt liệu phi kim loại.
* Dụng cụ và phơng pháp gia công cơ
khí.
+ Dụng cụ cơ khí.
+ Phơng pháp gia cơng cơ khí
* Chi tiết máy và lắp ghép.
+ Mối ghép tháo đợc.
+ Mối ghép không tháo đợc.
+ Các loại khớp động.
* Truyền và biến đổi chuyển động:
+ Biến đổi chuyển động.
- GV nhËn xÐt, tãm t¾t c¸c néi dung
chÝnh cđa phần cơ khí.
- GV kt lun v gii ỏp cỏc thắc mắc
của học sinh.
1. HƯ thèng kiÕn thøc phÇn vÏ kỹ thuật.
2. Hệ thống kiến thức phần Cơ khí.
3. Gii đáp thắc mắc
Vẽ kĩ thuật
3. Nhiệt độ nóng chảy của nhơm là tính chất:
A. vËt lÝ B. c¬ häc C. hãa häc D. công nghệ
4. Vật liệu nào sau đây là vật liƯu kim lo¹i:
A. cao su B. nhựa cứng C. gỗ tơi D. bạc
<b>II. Phần tự luËn:</b>
Câu 1: Nêu vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống ?
Câu 2: Nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ?
Câu 3: Đĩa xích của xe đạp có 40 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho
<b>Đáp án - biểu điểm</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: </b><i>(4 điểm)</i>
<i>Mi câu đúng đợc 1 điểm.</i>
1. C 2. B 3. A 4. D
<b>II. Phần tự luận: </b><i>(6 điểm)</i>
Cõu 1: (2 điểm - mỗi ý đúng cho 1 điểm)
* Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất: Giúp ngời công nhân có thể chế
tạo, lắp ráp, thi côngcác sản phẩm, công trình.
* Vai trũ ca bn v k thuật trong đời sống: Giúp cho ngời tiêu dùng sử dụng
các sản phẩm một cách an tồn và hiệu quả.
C©u 2: (2 điểm - mỗi tính chất cho 0,5 điểm)
1. Tính chất cơ học: Tính cứng, tính dẻo, tính bỊn.
2. Tính chất vật lí: Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, khối
l-ợng riêng…
3. TÝnh chÊt hóa học: Tính chịu axit, tính chống ăn mòn
4. Tớnh chất cơng nghệ: Tính đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia cơng cắt
gọt…
Câu 3: (2 điểm - tính đợc i cho 1 điểm, trả lời đúng cho 1 đểm)
* Tỉ số truyền i = <i>Z</i>1
<i>Z</i>2
= 40
20 = 2.
* Nh vậy trục của líp sẽ quay nhanh hơn trục của đĩa 2 lần.
<b>4. Cñng cè:</b> (1 ph)
GV nhận xét ý thức, thái độ làm bài của học sinh.
<b>5. Híng dÉn về nhà:</b> (2 ph)
Đọc trớc bài: Vật liệu kĩ thuật ®iƯn.
<b>IV. rót kinh nghiƯm:</b>
...
………
...
………
Ngày soạn: 30/12/2010<b> Tiết 37</b>
Ngày giảng 8A:.
8B:……….
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- KiÕn thøc:
+ Biết đợc vật liệu dẫn điện, cách điện hay dẫn từ.
+ Hiểu đợc nguyên lí biến đổi năng lợng và chức năng của mỗi nhóm dựng
in.
- Kĩ năng:
+ Nhn bit c c tớnh v công dụng của mỗi loại vật liệu kĩ thuật điện.
+ Đọc đợc số liệu của đồ dùng điện và hiểu ý nghĩa của chúng.
- Thái độ: Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kĩ thuật.
<b>II. Chun b:</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, tranh hình 37.1, ổ cắm điện, phích cắm điện.
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài.
<b>III. Tin trỡnh bi ging:</b>
1. n định tổ chức: (2 ph)
Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: khơng.
3. Néi dung bµi: (39 ph)
<b> Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b>(20 ph)</i>
<i><b>T×m hiĨu vỊ vËt liƯu kÜ tht ®iƯn</b></i>
<i>* VËt liƯu dÉn điện.</i>
? HÃy cho biết trong thực tế những loại
vật liệu nào có thể dẫn điện ?
- 1 HS tr li, học sinh khác bổ sung.
- GV giới thiệu vật liệu dẫn điện và đặc
tính của nó.
? VËy vËt liƯu dÉn điện dùng làm gì ?
- GV cho HS quan sát H 36.1 và yêu cầu
HS nêu tên các phần tử dẫn điện.
<i>* Vật liệu cách điện</i>
- HS đọc và tìm hiểu thông tin
(SGK.129).
? Vật liệu cách điện là gì ? Nêu đặc tính
- HS ph¸t biĨu, lÊy VD: cao su, thuỷ
tinh, gỗ khô ...
? Vậy vật liệu cách điện dùng làm gì ?
- Cho HS quan sát H 36.1 và yêu cầu HS
nêu tên các phần tử cách ®iƯn.
A. VËt liƯu kÜ tht ®iƯn.
I. VËt liƯu dẫn điện:
- Vật liệu mà dòng điện có thể chạy
qua gọi là vật liệu dẫn ®iƯn.
- Vật liệu dẫn điện có điện trở suất rất
nhỏ (Khoảng 10-6<sub> đến 10</sub>-8 <i><sub>Ω</sub></i> <sub>m)</sub>
- Vật liệu dẫn điện dùng làm các phần
tử dẫn điện của các thiết b in .
II. Vật liệu cách điện :
- Vật liệu không cho dòng điện chạy
qua gọi là vật liệu cách điện.
- Vật liệu cách điện có điện trở st rÊt
lín (108<sub> - 10</sub>13 Ω<sub>m). </sub>
- VËt liƯu dÉn điện dùng làm các phần
tử dẫn điện của các thiết bị điện.
- GV cn lu ý cho HS về đặc tính của nó
( tuổi thọ của vật liệu sẽ bị giảm nếu làm
việc khi nhiệt độ tăng quá từ 8 – 100<sub>C)</sub>
<i>* VËt liÖu dÉn tõ</i>
- GV cho HS quan sát H 36.2 và giíi
thiƯu vỊ kh¸i niƯm vËt liƯu dÉn tõ.
GV lÊy vÝ dô minh häa: Anico, ferit,...
- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 36.1
- HS tr¶ lêi miƯng.
- GV tỉng kÕt vỊ vËt liƯu kĩ thuật điện.
III. Vật liệu dần từ :
- Vật liệu mà đờng sức của từ trờng
chạy qua đợc gọi là vật liệu dẫn từ.
<i><b>Hoạt động 2: </b>(19 ph)</i>
<i><b>Phân loại và SLKT của đồ dùng điện</b></i>
<i>* Phân loại đồ dùng điện gia đình</i>
- GV cho HS quan sát tranh H 37.1 và
nêu tên và cơng dụng các đồ dùng điện
gia đình.
- HS ph¸t biĨu :
- GV phân tích, giới thiệu và phân loại
đồ dựng in.
- HS hoàn thành bảng 37.1
<i>* Các số liƯu kÜ tht.</i>
- HS tìm hiểu về các đại lợng định mức
U, I, P và đơn vị của nó.
- HS đọc SLKT trong H37.2.
- GV yêu cầu HS giải thích các thơng số
ghi trên bóng đèn : 220 V – 60 W.
- HS thảo luận nhóm, tìm hiểu ý nghĩa
của số liệu kĩ thuật.
- GV tổng kết về phân loại và SLKT của
đồ dùng điện.
B. Phân loại và SLKT của đồ dùng điện
I. Phân loại đồ dùng điện:
Chia lµm ba nhãm :
- Đồ dùng điện loại điện – quang:
biến đổi Điện năng thành Quang năng.
- Đồ dùng điện loại điện – nhiệt: biến
đổi Điện năng thành Nhiệt năng.
- Đồ dùng điện loại điện - cơ: biến đổi
Điện năng thành Cơ năng.
II. C¸c sè liƯu kÜ tht:
1. Các đại lợng điện định mức
- Điện áp định mức U, đơn vị: Vơn
- Dịng điện định mức I, đơn vị: Ampe
- Công suất định mức P, đơn vị: t.
2. ý nghÜa cđa sè liƯu kÜ tht:
<i>(Sgk/ 133)</i>
<b>4. Cñng cè: </b><i>(3 ph)</i>
- Giáo viên hệ thống lại nội dung tiết học.
- HS đọc phàn ghi nhớ trong SGK.
<b>5. Hớng dẫn về nhà: </b><i>(1 ph)</i>
- Học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK.
- c trc ni dung bi 38 “Đồ dùng loại điện - quang, đèn sợi đốt”
<b>IV. rỳt kinh nghim:</b>
...
...
Ngày soạn: 05/01/2011<b> Tiết 38</b>
Ngày giảng 8A:.
8B:……….
<b>I. Môc tiªu: </b>
- Kiến thức: Hiểu đợc cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt.
- Kĩ năng: Hiểu đợc các đặc điểm của đèn sợi đốt, u nhợc điểm của nó.
- Thái độ: Ham hiểu biết và tìm hiểu thực tế.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, đèn sợi đốt (đi xốy và đi ngạnh).
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức: (2 ph)
Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5 ph)
? Các đại lợng điện định mức ghi trên nhãn đồ dùng diện có ý nghĩa gì?
Đáp: Cho ta biết các thơng số kĩ thuật của đồ dùng đó, để sử dụng các đồ
dùng đó một cách an tồn và hiệu quả.
3. Néi dung bµi: (37 ph)
<b> Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động1: </b>(10 ph)</i>
<i><b>Phân loại đèn điện</b></i>
- GV cho học sinh đọc thông tin (SGK).
? Trong thực tế bóng đèn điện có những
loại nào mà em biết?
- GV nhËn xÐt, bỉ sung:
<i><b>Hoạt động 2: </b>(27 ph)</i>
<i><b>Tìm hiểu về đèn sợi đốt </b></i>
- HS quan sát đèn sợi đốt.
? Nêu cấu tạo của đèn sợi đốt ?
- GV nhận xét, giới thiệu cho HS từng
bộ phận của đèn.
? Tại sao ngời ta phải rút hết không khí
và thay vào đó là khí trơ ?
- GV gi¶i thÝch:
- GV phân tích nguyên lí làm việc của
đèn sợi đốt.
I. Phân loại đèn điện
Dựa vào nguyên lí làm việc ngời ta
phân đèn điện ra làm 3 loại chính:
+ Đèn sợi đốt
+ Đèn huỳnh quang
+ Đèn phóng điện.
II. Đèn sợi đốt
1. Cấu tạo
- Đèn sợi đốt có 3 bộ phận chính: Sợi
đốt, bóng thuỷ tinh và đi đèn.
a) Sợi đốt: Là dây kim loại có dạng lị
xo xoắn. Thờng làm bằng Vonfram
chịu đợc nhiệt độ cao.
b) Bóng thuỷ tinh: Đợc làm bằng thuỷ
tinh chịu nhiệt. Ngời ta rút hết khơng
khí và bơm khí trơ vào trong bóng để
làm tăng tuổi thọ của sợi đốt.
c) Đuôi đèn: đợc làm bằng đồng hoặc
sắt mạ kẽm, đi có 2 kiểu là đi xốy
và đi ngạnh
2. Nguyên lí làm việc
(Sgk/136)
- HS tìm hiểu thơng tin trong SGK.
HS nêu các đặc điểm của đèn sợi đốt.
? Giải thích tại sao dùng đèn sợi đốt lại
khơng tiết kiệm điện?
- HS: Vì lợng điện năng biến thành
quang năng thấp (từ 4 đến 5 %).
- GV cho HS đọc các số liệu kỹ thuật
trên đèn và giới thiệu về sử dụng đèn sợi
đốt.
- Đèn phát ra ánh sáng liên tục
- Hiệu suất ph¸t quang thÊp
- Ti thä thÊp
4. Sè liÖu kü thuËt: (SGK / 136)
5. Sư dơng: (SGK / 136).
<b>4. Cđng cè: </b><i>(4 ph)</i>
- GV nhắc lại cấu tạo, nguyên lí làm việc và đặc điểm của đèn sợi đốt.
- HS đọc nội dung phần ghi nhớ.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: </b><i>(2 ph)</i>
- Học, liên hệ thực tế về đèn sợi đốt.
- Trả lời cõu hi trong SGK.
- Đọc và chuẩn bị bài 39: Đèn huỳnh quang.
<b>IV. rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
Ngày soạn: 20/01/2011<b> Tiết 39</b>
Ngày giảng 8A:.
8B:……….
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Kiến thức: Hiểu đợc cấu tạo và nguyên lí làm việc đèn huỳnh quang.
- Kĩ năng: Hiểu đợc các đặc điểm của đèn huỳnh quang và u nhợc điểm của nó.
- Thái độ: Ham hiểu biết và tìm hiểu thực tế.
<b>II. Chn bÞ:</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, bóng đèn ống huỳnh quang và compac huỳnh quang.
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức: (2 ph)
Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5 ph)
? Nêu cấu tạo của đèn sợi đốt ?
Đèn sợi đốt có u điểm gì ? nhợc điểm gì ?
Đáp: - Cấu tạo:
<b> Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b>(22 ph)</i>
<i><b>Tìm hiểu về đèn ống huỳnh quang</b></i>
- GV cho HS quan sát bóng đèn huỳnh
quang và giới thiệu các bộ phận chính
- GV hớng dẫn HS tìm hiểu các bộ phận
của đền ống hunh quang.
? Vậy lớp bột huỳnh quang có tác dụng
gì?
? Điện cực có tác dụng gì ?
- GV gii thớch và giới thiệu nguyên lí
làm việc của đèn ống huỳnh quang.
- HS tìm hiểu SGK.
- GV thực hiện bật điện đèn huỳng
quang (trong lớp học) và yêu cầu HS
quan sát.
? Đèn ống huỳnh quang có đặc điểm gì?
- HS phát biểu:
- GV nhËn xÐt, bỉ sung:
- HS tìm hiểu về số liệu kỹ thuật và sử
dụng của đèn ống huỳnh quang
- GV giới thiệu đèn compac huỳnh
quang.
- HS quan sát bóng đèn, nghe giảng.
<i><b>Hoạt động 2: </b>(10 ph)</i>
<i><b>So sánh đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang</b></i>
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để so
sánh u, nhợc điểm của đèn sợi đốt và
đèn huỳnh quang.
- HS th¶o luËn, hoµn thµnh bảng
39.1/SGK.
- GV nhận xét, nhấn mạnh.
I. Đèn ống huỳnh quang
1. Cấu tạo
- Đèn ống huỳnh quang gåm cã 2 bé
phËn chÝnh lµ: èng thủ tinh và hai điện
cực
a) ống thuỷ tinh:
ống thuỷ tinh cã nhiÒu loại chiều dài
khác nhau nh: 0,6m 1,2m hay 1,5m …
MỈt trong èng cã phđ líp bét hnh
quang
b) §iƯn cùc:
§iƯn cùc lµm b»ng dây Vonfram có
dạng lò xo xoắn.
2. Nguyên lí làm việc
<i> (Sgk/136)</i>
3. c điểm đèn huỳnh quang
a) Hiện tợng nhấp nháy
b) Hiệu suất phát quang:
Khoảng 20% - 25% điện năng tiêu thụ
của đèn đợc chuyển hoá thành quang
năng
c) Tuổi thọ của đèn khoảng 8000 giờ .
d) Mồi phóng điện: Là tắc te và chấn lu
điện cảm hoặc chấn lu điện tử.
4. Sè liƯu kü tht: (Sgk/ 136)
5. Sư dơng: <i>(Sgk/ 136)</i>
II. §Ìn Compac hnh quang
<i>( Sgk/ 138 )</i>
III. So sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh
quang:
Bảng 39.1: So sánh đèn sợi đốt và đèn
huỳnh quang.
(SGK/139)
<b>4. Củng cố: </b><i>(4 ph)</i>
GV hệ thống sơ lợc nội dung bµi häc.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: </b><i>(2 ph)</i>
- Häc, xem lại nội dung bài.
- Trả lời câu hỏi trong SGK, liên hệ thực tế.
...
...
...
Ngày soạn: 21/01/2011<b> Tiết 40</b>
Ngày giảng 8A:.
8B:……….
8C:....
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Kiến thức: Biết đợc cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn ống huỳnh quang,
- Kĩ năng: Biết cách sử dụng đèn ống huỳnh quang.
- Thái độ: Có ý thức tuân thủ các qui định v an ton in.
<b>II. Chun b:</b>
1. Giáo viên: Nguồn điện 220V, có cầu chì hoặc áp tomat ở trớc ổ điện.
- Vật liệu: 1cuộn băng dính cách điện, 5m dây điện 2 lõi.
- Dụng cụ, thiết bị:
+ Kìm điện
+ §Ìn èng hnh quang
+ 1 bộ máng đèn cho loại đèn ống tơng ứng
+ 1 chấn lu điện cm
+ 1 phích cắm điện
+ 1 b ốn ống huỳnh quang đã lắp sẵn
2. Học sinh: SGK, kiến thức liên quan.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức: (2 ph)
Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: khơng.
3. Néi dung thùc hµnh: (35 ph)
<b> Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<i><b>Giíi thiƯu néi dung và mục tiêu của</b></i>
<i><b>bài thực hành .</b></i>
- GV giới thiệu nội dung và mục tiêu bài
thực hành.
- HS chia nhóm, ổn định tổ chức và nhận
đồ thực hành.
- GV kiĨm tra c¸c nhãm, nhắc lại nội
qui an toàn trớc khi thực hành.
<i><b>Hot ng 2:</b></i>
<i><b>Tỡm hiu ốn ng hunh quang.</b></i>
- GV nêu yêu cầu và các bớc thực hành:
gồm 4 bớc (SGK.142).
- HS nghe, t×m hiĨu theo híng dÉn.
HS hoàn thành các yêu cầu vào mẫu
báo cáo thực hành theo từng phần.
<b>I Chuẩn bị:</b>
(SGK.140)
II. Nội dung và trình tự thực hành.
1. Đọc và giải thích các ý nghĩa của
các số liệu kỹthuật ghi trên đèn ống
huỳnh quang.
(SGK.142)
- GV quan sát, hớng dẫn, giải đáp các
thắc mắc của HS trong q trình thực
hành.
- HS hoµn thành báo cáo, nộp cho GV.
lu, tắc te)
3. Quan sát và tìm hiểu sơ đồ mạch
điện đèn ống huỳnh quang.
4. Quan s¸t sù måi phãng ®iƯn.
<b>4. Cđng cè: </b><i>(6 ph)</i>
- GV u cầu HS dừng thực hành để thu gọn các thiết bị , dụng cụ thực hành.
- Nhận xét về tinh thần , thái độ và kết quả thực hành
- GV hớng dẫn HS đánh giá kết quả theo mục tiêu đề ra
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: </b><i>(2 ph)</i>
- Đọc lại quy trình làm thực hành.
- Đọc trớc nôi dung bài 41 Đồ dùng loại điện - nhiệt. Bàn là điện
<b>IV. rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
Ngày soạn: 27/01/2011<b> Tiết 41</b>
Ngày giảng 8A:.
8B:……….
8C:....
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Kiến thức: Hiểu đợc ngun lí làm việc của đồ dùng loại điện – nhiệt, cấu
tạo, nguyên lí làm việc của bàn là điện.
- Kĩ năng: Biết sử dụng bàn là điện đúng cách.
- Thái độ: Có ý thức tuân thủ các qui định về an toàn điện.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, tranh vẽ sơ đồ cấu tạo bàn là điện.
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức: (2 ph)
Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: khơng.
3. Néi dung bµi: (35 ph)
<b> Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b>(12 ph)</i>
<i><b>Tìm hiểu đồ dùng loại điện nhiệt</b></i>
- GV giới thiệu: Trong gia đình thờng
dùng các đồ dùng điện – nhiệt nh bàn
là, nồi cơm điện, bình nớc nóng …
- GV phân tích ngun lí làm việc ca
dựng loi in nhit.
? Năng lợng đầu vào, đầu ra là gì ?
I. Đồ dùng loại điện nhiệt
1. Nguyên lí làm việc:
- Da vo tỏc dng nhit của dịng điện
chạy trong dây đốt nóng, biến đổi điện
năng thành nhiệt năng.
- Dây đốt nóng đợc làm bằng dây điện
trở.
- GV giới thiệu về điện trở của dây đốt
nóng: Kí hiệu, tính chất, đơn vị …
- HS đọc các yêu cầu kĩ thuật của dây
đốt nóng
- GV lÊy vÝ dơ minh häa:
<i><b>Hoạt ng 2: </b>(23 ph)</i>
<i><b>Tìm hiểu về bàn là điện</b></i>
- GV cho HS quan s¸t tranh vÏ bàn là
điện và yêu cầu các em hÃy nêu cấu tạo
của nó.
- HS nêu cấu tạo :
- GV hớng dẫn tìm hiểu về dây đốt nóng
? Dây đốt nóng đợc làm bằng vật liệu
gì ?
? Nhiệt độ làm việc của dây đốt nóng
Niken-crom vào khoảng bao nhiêu ?
? Vỏ bàn là điện gồm những gì ?
- GV phân tích thêm v vt liu lm
v np.
- HS tìm hiểu và nêu nguyên lí làm việc
của bàn là điện.
- GV nêu các thông số kĩ thuật của bàn
là điện.
- HS giải thích các thông số trên bàn là.
- Cho HS tìm hiểu cách sử dụng và một
số điều cần chú ý khi dùng bàn là điện.
a) in tr ca dõy đốt nóng
R = <i>ρ</i> <i>l</i>
<i>S</i> ( Ω )
b) Các yêu cầu kỹ thuật:
- Là bằng vật liệu dÉn ®iƯn cã ®iƯn trë
- Chịu đợc nhiệt độ cao.
II. Bàn là điện
1. CÊu t¹o:
- Bàn là điện có hai bộ phận chính là
dây đốt nóng và vỏ.
a. Dây đốt nóng:
- Dây đốt nóng đợc làm bằng hợp kim
niken – crôm chịu đợc nhiệt độ cao.
- Đợc đặt trong rãnh của bàn là và cách
điện với vỏ.
b. Vỏ bàn là:
Gồm đế và nắp
2. Nguyªn lÝ làm việc:
3. Các số liệu kỹ thuật:
- in ỏp định mức: 127V; 220V
- Công suất định mức: 300W- 1000W
4. Sử dụng:
(SGK.145)
<b>4. Củng cố: </b><i>(6 ph)</i>
+ Đồ dùng loại điện nhiệt.
+ Cấu tạo của bàn là điện.
+ Những lu ý khi sử dụng bàn là điện.
- HS đọc phần ghi nhớ.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: </b><i>(2 ph)</i>
- Học thuộc lý thuyết.
- Trả lời câu hỏi 1-2-3- 4 ( Sgk/145 )
- §äc tríc néi dung bài 44 Đồ dùng loại điện cơ: Quạt điện
(Lu ý: chỉ chuẩn bị mục I và II).
<b>IV. rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
Ngày soạn: 09/02/2011<b> TiÕt 42</b>
8B:.
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Kin thc: Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha,
quạt điện.
- Kĩ năng: Biết cách sử dụng động cơ điện một pha và quạt điện.
- Thái độ: Có ý thức tuân thủ các qui định về an tồn điện.
<b>II. Chn bÞ:</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, mơ hình động cơ điện 1 pha.
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức: (2 ph)
Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: khơng.
3. Néi dung bµi: (35 ph)
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động1: </b>(25 ph)</i>
<i><b>Tìm hiểu về động cơ điện một pha</b></i>
- GV giới thiệu cấu tạo động cơ điện
một pha.
- HS quan sát mơ hình động cơ điện
một pha và H44.1 H4.2.
- GV yêu cầu :
? HÃy mô tả cấu tạo của Stato ?
? HÃy mô tả cấu tạo của Roto ?
- GV gi¶i thÝch, bỉ sung.
- HS tìm hiểu nguyên lí làm việc của
động cơ điện một pha.
- GV gi¶i thÝch.
- GV cho HS đọc và giải thích các số
liệu ghi trên động cơ.
- HS thảo luận nhóm tìm hiểu một số
điều cần chú ý khi sử dụng động cơ
điện một pha.
<i><b>Hot ng 2: </b>(10 ph)</i>
<i><b>Tìm hiểu quạt điện.</b></i>
- GV cho HS quan sát chiếc quạt bàn
I. Động cơ điện một pha:
1. Cấu tạo:
Động cơ điện một pha có hai bộ phận
chính là: Stato và Rôto
a. Stato (phn ng yên)
- Lõi thép: Làm bằng lá thép kỹ thuật
điện, ghép với nhau tạo thành ống hình
thụ rỗng. Mặt trong có các cực hoặc
rãnh để quấn dây in t.
- Dây quấn: Làm bằng dây điện từ
b. Rôto (phần quay)
- Lõi thép: Làm bằng lá thép kỹ thuật
điện phép lại thành khối trụ, mặt ngoài
có các rÃnh.
- Dây quấn rôto kiểu lồng sóc gồm các
thanh dẫn nối với nhaubằng vòng ngắn
mạch ở hai đầu.
2. Nguyên lí làm viƯc:
Khi đóng điện sẽ có dịng điện chạy
trong dây quấn Stato và dòng điện cảm
ứng trong rôto, tác dụng từ của dòng
điện làm cho Rơto quay.
3. Sè liƯu kü tht:
- Điện áp định mức: 127V, 220V.
- Công suất định mức: Từ 20W –
300W
4. Sư dơng: (Sgk/ 152).
II. Qu¹t điện:
và yêu cầu các em hÃy nêu cấu tạo của
nó.
- GV giới thiệu cho HS từng bộ phận
của quạt điện
- HS thảo luận tìm hiểu nguyên lí làm
việc, sử dụng quạt điện và trả lời câu
hỏi :
? Vai trũ của động cơ điện là gì ?
? Vai trị của cách quạt là gì ?
- Quạt điện có 2 phần chính là động cơ
- Ngồi ra cịn các bộ phận khác: Vỏ,
lồng bảo vệ, chân, bộ phận điều chỉnh
tốc độ, hớng quay, hẹn gi
2. Nguyên lí làm việc:
(Sgk/ 153).
3. Sư dơng: ( Sgk/ 153)
<b>4. Cđng cè: </b><i>(6 ph)</i>
- GV hƯ thèng néi dung chÝnh cđa bµi häc.
? Các đồ dùng loại điện quang, điện nhiệt, điện cơ có điểm nào giống và khác
nhau ?
- HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
<b>5. Híng dÉn về nhà: </b><i>(2 ph)</i>
- Học thuộc lý thuyết, trả lời câu hỏi 1-2-3 (Sgk/155).
- Đọc trớc nội dung bài 46, 48: Máy biến áp một pha Sử dụng hợp lí điện năng.
<b>IV. rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
<i><b>Duyệt của chuyên môn</b></i>
Ngày soạn: 17/02/2011<b> Tiết 43</b>
Ngày giảng 8A:.
8B:……….
8C:....
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Kiến thức: Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lí làm việc của máy biến áp một pha.
- Kĩ năng: Hiểu đợc chức năng và cách sử dụng của máy biến áp một pha. Biết sử
dụng điện năng một cách hợp lí
- Thái độ: Có ý thức sử dụng tiết kiệm điện năng.
<b>II. Chuẩn b:</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, mô hình máy biến áp một pha.
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức: (1 ph)
Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: không.
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1: (15 ph)
Tìm hiểu về máy biến áp một pha
- GV đặt vấn đề vào bài theo SGK.
- Cho HS quan sát máy biến áp một pha
và u cầu nêu cấu tạo chính của nó.
- HS phát biểu:
- GV giải thích sơ đồ cấu tạo và kí hiệu
máy biến áp một pha.
- HS đọc và tìm hiểu nguyên lí hoạt
động của máy biến áp một pha.
- GV nêu nguyên lí hoạt động, hệ số
biến áp k.
? Dựa vào công thức hãy cho biết thế
nào là máy biến áp tăng áp, giảm áp ?
- HS t×m hiĨu vÝ dơ (SGK.160).
? Để giữ U2 không đổi khi U1 tăng, ta
phải tăng hay giảm số vòng dây N1?
- HS : khi U1tăng ta phải tăng số vòng
dây N1 ngợc lại khi U1 giảm ta phải
giảm số vòng dây N1.
- GV hớng dẫn HS đọc và tìm hiểu các
SLKT và cách sử dụng máy biến áp một
pha.
Hoạt động 2: (10 ph)
Sử dụng điện năng hợp lí.
- HS đọc thụng tin trong SGK.
? Các em hiểu thế nào là giê cao ®iĨm ?
? Giê cao ®iĨm trong ngày là khoảng
mấy giờ ?
- GV nhấn mạnh về giờ cao điểm.
? Trong giờ cao điểm em thấy tại gia
đình mình các thiết bị điện có biểu hiện
nh thế nào?
<i><b>A. M¸y biÕn ¸p một pha.</b></i>
I. Máy biến áp:
1. Cấu tạo:
Máy biÕn ¸p 1pha cã hai bé phận
chính là: Lõi thép và dây quấn
a. Lõi thép: Đợc làm bằng các lá thép
kỹ thuật điện ghép lại thành một khối.
b. Dây quấn: Làm bằng dây điện từ
gồm có 2 dây quấn là dây quấn sơ cấp
và dây quấn thứ cấp.
2. Nguyên lí làm việc:
(SGK.159)
<i>U</i>1
<i>U</i>2
=<i>N</i>1
<i>N</i>2
= k
<i>Trong ú:</i>
U1, U2: Điện áp quận sơ cấp và thứ cấp
N1, N2: Số vòng dây quận sơ cấp và thứ
cấp
k: Hệ số biến áp
K < 1 U1 < U2 <i></i> Máy tăng áp.
K > 1 U1 > U2 <i></i> Máy hạ ¸p.
3. Sè liƯu kü tht:
- Cơng suất định mức: P (VA, kVA).
- Điện áp định mức: U (V)
- Dòng điện định mức: I (A)
4. Sử dụng:
(SGK.160)
<i><b>B. Sö dụng điện năng hợp lí.</b></i>
I. Nhu cầu tiêu thụ điện năng:
1. Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng.
- Giờ cao điểm là những giờ tiêu thụ
nhiều điện năng.
- Giờ cao điểm trong ngày: 18h 22 h
2. Đặc điểm của giờ cao điểm.
VD: ánh sáng? Đun nớc? Ti vi ?...
- GV nêu đặc diểm của giờ cao điểm.
? Để làm giảm sự thiếu hụt ĐN trong
giờ cao điểm chúng ta phải làm gì ?
HS ph¸t biĨu:
- GV nhận xét, bổ sung, nhấn mạnh các
biện pháp để sử dụng tiết kiệm điện
năng.
Hoạt động 3: Kiểm tra 15 phút.
- GV nêu u cầu kiểm tra.
- HS lµm vµ nép bµi.
II. Sư dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng
1. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong
giờ cao ®iÓm:
<i> ( Sgk / 166)</i>
2. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao
để tiết kiệm điện năng:
( Sgk / 166)
3. Không sử dụng lÃng phí điện năng:
( Sgk / 166 )
<i><b>KiĨm tra 15 phót.</b></i>
Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện
năng trong giờ cao điểm? Gia đình em
đã có biện pháp gì để tiết kiệm in
nng ?
<b>4. Củng cố: </b><i>(3 ph)</i>
- GV nhắc lại các nội dung chính của tiết học.
- HS tìm hiểu mơc cã thĨ em cha biÕt.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: </b><i>(1 ph)</i>
- Học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Đọc và chuẩn bị nội dung cho bài thùc hµnh:
Thực hành: Quạt điện và tính tốn điện năng tiêu thụ trong gia đình.
<b>IV. rút kinh nghiệm:</b>
...
………
...
………
...
………
Ngày giảng 8A:.
8B:.
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- KiÕn thøc:
+ Biết đợc cấu tạo và chức năng các bộ phận của quạt điện.
+ Hiểu đợc các số liệu kỹ thuật của quạt điện.
- KÜ năng:
+ Bit tớnh toỏn in nng tiêu thụ trong gia đình
+ Biết cách sử dụng quạt điện đúng các yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an tồn,
sử dụng tiết kiệm điện
- Thái độ: Có ý thức sử dụng tiết kiệm điện năng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, nội dung tiết thực hành, nguồn ®iƯn 220V.
Đồ dùng cho mỗi nhóm học sinh: kìm, tua vít, một số cờ lê, bút thử điện, đồng hồ
vạn năng quạt bàn loại 22V, quạt bàn đã tháo rời: vỏ, cánh quạt, stato, rơto.
2. Häc sinh: SGK, chn bÞ mẫu báo cáo thực hành (SGK.157) và mẫu báo
cáo thực hµnh (SGK.169).
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
1. ổn định tổ chức: (1 ph)
Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: khơng.
3. Néi dung bµi thùc hµnh: (40 ph)
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1:
Gii thiu bi
- GV nêu nội dung và yêu cầu bµi thùc
hµnh.
- GV phát đồ cho các nhóm, nhắc lại
nội qui an toàn trớc khi thực hành.
Hoạt động 2: Thc hnh
<i><b>* Tìm hiểu về quạt điện</b></i>
- Yờu cầu các nhóm HS đọc và giải
thích số liệu kỹ thuật ghi trên quạt điện
và điền vo mc 1 bỏo cỏo.
- Cho HS quan sát, tìm hiểu cấu tạo và
chức năng các bộ phận của quạt điện và
ghi vào mục 2 báo cáo .
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi về an
toàn sư dơng qu¹t ®iƯn, híng dÉn HS
kiểm tra toàn bộ bên ngoài quạt điện và
điền kết quả vào mục 3 báo cáo.
- Sau khi ó kim tra tồn bộ quạt điện
HS đóng điện cho quạt chạy thử và ghi
nhận xét vào mục 4 báo cáo.
<i><b>* Tính tốn tiêu thụ điện năng trong</b></i>
<i><b>gia đình.</b></i>
- Để tính tốn xem mỗi ngày các đồ
dùng điện tiêu tốn lợng điện là bao
nhiêu chúng ta sẽ nghiên cứu công thc
I. Chuẩn bị.
II. Nội dung và trình tự thực hành:
<i><b>A. Thực hành quạt điện:</b></i>
1. Đọc các số liệu kỹ thuật, giải thích ý
nghĩa của các số liệu.
2. Quan sát tìm hiểu cấu tạo và chức
năng của các bộ phận chính.
3. Kim tra cỏc yờu cầu trớc khi đóng
<i><b>B. Tính tốn tiêu thụ điện năng trong</b></i>
<i><b>gia đình.</b></i>
sau: A = P.t
- GV híng dÉn c«ng thøc; A = P.t vµ lÊy
vÝ dơ minh häa.
- GV hớng dẫn HS làm bài tập tính tốn
tiêu thụ điện năng của gia đình.
- HS tính lợng tiêu thụ điện năng cho
mỗi đồ dụng điện, sau đó tính tổng điện
năng tiêu thụ trong ngày, trong tháng
<i>⇒</i> Điền kết quả và hoàn thành báo
cáo thực hành.
A = P.t
A: điện năng tiêu thụ ( Wh )
P: Công suất điện (W)
t: Thời gian lµm viƯc (h)
2. Tính tốn tiêu thụ điện nng trong
gia ỡnh:
<i>Bảng tiêu thụ điện năng (SGK.169)</i>
<b>4. Cñng cè:</b>
- GV nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần, thái độ làm bài thực hành của học sinh.
- Hớng dẫn HS tự đánh giá bài làm của mình dựa theo mục tiêu bài.
- HS nộp báo cáo, thu dọn đồ thực hành.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Tìm hiểu thêm về các loại quạt điện tại gia đình.
- Tiếp tục thực hành tính tốn điện năng tiêu thụ thực tế tại gia đình. Chuẩn bị bài ơn
tập chơng VI - VII
<b>IV. rót kinh nghiƯm:</b>
...
………
...
………
...
………
Ngày soạn: 04/03/2011<b> Tiết 45</b>
Ngày giảng 8A:.
8B:……….
8C:……....
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Kiến thøc: BiÕt hƯ thèng kiÕn thøc cđa bµi häc ë ch¬ng VI - VII
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Thái độ: Có ý thức học tập thờng xuyên.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: SGK, SGV, nội dung tiết ôn tập.
- HS: SGK, trả lời các câu hỏi trong SGK.171.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
1. n nh t chc: (1 ph)
Kim tra sĩ số, ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: không.
3. Néi dung «n tËp: (38 ph)
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Nguyªn nhân xảy ra tai nạn điện
Mét số biện pháp an toàn điện
Dông cụ bảo vệ an toàn điện
Cøu ngời bị tai nạn điện.
VËt liƯu dÉn ®iƯn
VËt liÖu cách điện
VËt liÖu dÉn tõ.
Đồ dùng loại điện - quang
Đồ dùng loại điện - nhiệt
§å dùng loại điện - cơ
M¸y biÕn ¸p mét pha.
Nhu cầu tiêu thụ điện năng
Sử dụng hợp và tiết kiệm điện năng
Tính tốn tiêu thụ điện năng trong gia đình.
<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn bài tập và giải đáp thắc mắc:</b><b> </b>(15 ph)</i>
- 1HS đọc đề bài (bài 11.SGK)
- GV phân tích đề bài, gọi 1 học sinh
tóm tắt.
- GV hớng dẫn HS thực hiện tính số
vịng dây của N2 khi U1 giảm xuống cịn
200V mà U2 và N1 khơng đổi.
- GV giải đáp các thắc mắc của hc
sinh.
Bài tập (SGK.171)
<i>Tóm tắt : </i>
U1 = 220V
U2 = 110V
N1 = 400vßng
N2 = 200vßng
Khi U1 = 200V (U2 và N1 không i)
<i>Bài giải:</i>
Theo công thức: <i>U</i>1
<i>U</i>2
=<i>N</i>1
<i>N</i>2
ta cã: <i>N</i><sub>2</sub>=<i>U</i>2<i>⋅N</i>1
<i>U</i>1
=110. 400
200 = 220
vßng
Vậy khi điện áp U1 giảm xuống còn
200V mà U2 và N1 khơng đổi thì phải
tăng N2 lên thành 220 vịng.
<b>4. Cđng cè: </b><i>(5 ph)</i>
GV hƯ thèng kiÕn thức trọng tâm của chơng VI và chơng VII.
<b>5. Hớng dÉn vỊ nhµ: </b><i>(1 ph)</i>
- Học và ơn lại nội dung chơng VI và chơng VII theo sơ đồ.
1. An ton
2. vật liệu kĩ
thuật điện
3. Đồ dùng
điện
- Chn bÞ tiÕt sau kiĨm tra viÕt 45 phót.
<b>IV. rót kinh nghiệm:</b>
...
...
...
Ngày soạn: 15/03/2011<b> Tiết 46</b>
Ngày giảng 8A:.
8B:……….
8C:……....
<b>I . Mơc tiªu:</b>
- Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức của HS trong phần III.
- Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.
- Thái độ: Nghiêm túc trong học tập và kiểm tra.
<b>II . Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên: Đề bài (in sẵn), đáp án, thang điểm.
2. Học sinh: Ôn tập và chuẩn b bi.
<b>III. Tiến trình bài giảng :</b>
1. n nh t chức: (2 ph)
Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: khơng.
3. Néi dung tiÕt kiĨm tra: (40 ph)
<b>Phần trắc nghiệm: </b>(4 điểm)
<i><b>Khoanh trũn vo ch cỏi đứng trớc đáp án đúng.</b></i>
1. Quạt treo tờng thuộc nhóm đồ dùng:
A. §iƯn quang. C. §iÖn nhiÖt.
B. Điện cơ. D. Khơng đáp án nào đúng.
2. Máy biến áp có mấy bộ phận chính ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
3. Cã mÊy lo¹i vËt liƯu kÜ tht ®iƯn ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
4. Cao su thc nhãm vËt liƯu:
A. DÉn ®iƯn B. Cách điện C. DÉn tõ D. C¶ 3 loại trên.
<b>Phần tự luận: </b>(6 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
Nêu các nguyên nhân xảy ra tai nạn điện ? Một số biện pháp an toàn điện khi
sử dụng điện ?
Một máy biến áp một pha có: U1 = 220V; N1 = 600 vòng; U2 = 110V; N2
= 300vòng. Khi điện áp sơ cấp giảm U1 = 150V, để giữ U2 khơng đổi, nếu số vịng
dây N1 khơng đổi thì phải điều chỉnh cho N2 bằng bao nhiêu vịng ?
C©u 3 (2 ®iĨm):
Tính điện năng tiêu thụ trong một ngày của một lớp học biết lớp học có: 4
bóng sợi đốt (P = 100W, t = 5 giờ); 2 đèn ống huỳnh quang (P = 40W, t = 4 giờ); 2
qut trn (P = 60W, t = 3 gi).
<b>Phần trắc nghiệm: </b>(4 điểm)
<i>Mỗi câu đúng cho 1 điểm</i>
1. B 2. A 3. C 4. B
<b>Phần tự luận: </b>(6 điểm)
Cõu 1 (2 điểm): Mỗi ý đúng cho 1 điểm.
* Các nguyên nhân xảy ra tai nạn điện:
- Do chạm trực tiếp vào vật mang điện.
- Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lới điện cao áp trạm biến áp.
- Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xung t.
* Một số biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện:
- Thực hiện tốt cách điện dây dẫn ®iÖn.
- Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện.
- Thực hiện nối đất các thiết bị, đồ dùng điện.
- Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lới điện cao áp và trạm biến áp.
Câu 2 (2 điểm):
<i>Tãm t¾t: Bài giải</i>
U1 = 220V Theo c«ng thøc: <i>U</i>1
<i>U</i>2
=<i>N</i>1
<i>N</i>2
U2 = 110V
N1 = 600 vßng Ta cã: <i>N</i><sub>2</sub>=<i>U</i>2<i>⋅N</i>1
<i>U</i>1
=110 . 600
150 = 440 vßng
N2 = 300 vßng
Khi U1 = 150V Vậy khi điện áp U1 giảm xuống cịn 150V
(U2 và N1 khơng đổi) thì N2 = ? mà U2 và N1 khơng đổi thì phải tăng N2 lên
thành 440 vũng.
Câu 3 (2 điểm):
Tổng điện năng tiêu thụ trong ngµy cđa líp häc b»ng:
4.100.5 + 2.40.4 + 2.60.3 = 2680Wh = 2,68kWh.
<b>4. Cñng cè: </b><i>(2 ph)</i>
GV thu bài và nhận xét, đánh giá ý thức của học sinh.
<b>5. Hớng dẫn về nhà: </b><i>(1 ph)</i>
- Học và ôn lại nội dung chơng VI và chơng VII.
- Đọc và chuẩn bài: Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhµ.
<b>IV. rót kinh nghiƯm:</b>
...
………
...
………
...
………
<i><b>Dut của chuyên môn</b></i>
Ngày soạn: 25/03/2011<b> Tiết 47</b>
Ngày giảng 8A:.
8B:……….
8C:....
<b>Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Kiến thức: Biết đợc đặc điểm, cấu tạo của mạng điện trong nhà.
- Kĩ năng: Phân biệt đợc một số phần tử của mạng điện trong nhà.
- Thái độ: Ham thích học tập và tìm hiểu thực t.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, tranh H50.1, H50.2
2. Học sinh: SGK, chuẩn bị bài.
<b>III. Tin trỡnh bi giảng:</b>
1. ổn định tổ chức: (2 ph)
Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: không.
3. Néi dung bµi míi: (35 ph)
GV dặt vấn đề và giới thiệu bài.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b>(20 ph)</i>
<i><b>Tìm hiểu mạng điện trong nhà.</b></i>
- GV yờu cu HS đọc, tìm hiểu thơng
tin (SGK.173).
? M¹ng điện trong nhà có điện áp là
bao nhiªu?
? Em hãy kể tên những đồ dùng điện
mà em biết ?
- HS ph¸t biĨu:
? Nêu ví dụ về sự chênh lệch công suất
của đồ dùng điện mà em biết ?
- GV liên hệ thực tế về đồ dùng điện và
sự khác nhau về cơng suất.
- Cho HS tìm hiểu về sự phù hợp điện
áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với
điện áp của mạng điện.
- HS c SGK.
? Nêu các yêu cầu của mạng điện trong
nhà
- GV nhận xét, nhấn mạnh và liên hệ
thực tế.
<i><b>Hot ng 2: </b>(15 ph)</i>
<i><b>Cấu tạo của mạng điện trong nhà</b></i>
- GV giới thiệu hình 50.2 và phân tích +
I. Đặc điểm và yêu cầu của mạng điện
trong nhà
1. Đặc điểm của mạng điện trong nhà
b) Đồ dùng điện của mạng điện trong
nhà:
- Đồ dùng điện rất đa dạng.
- Công suất của các đồ dùng điện rất
khác nhau.
c) Sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị,
đồ dụng điện với điện áp của mạng điện
2. Yêu cầu của mạng điện trong nhà
- Đợc thiết kế đảm bảo cung cấp đủ và
có dự phịng cho các thiết bị dùng điện.
- Đảm bảo an tồn cho ngời sử dụng và
ngơi nh.
- Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa.
- Sử dụng thuận tiện, bền, chắc chắn,
đẹp.
Sơ đồ mạch điện đơn giản (H50.2a)
+ Sơ đồ mạch điện phức tạp (H50.2b)
- HS quan sát sơ đồ nghe ging.
- GV yêu cầu học sinh mô tả cấu tạo
mạng điện trong lớp học.
Mạng điện phân phối <i></i> Mạch chính
<i></i> Công tơ điện <i></i> Mạng điện
trong nhà <i></i> Thiết bị điện.
<b>4. Củng cố: </b><i>(6 ph)</i>
- GV nhắc lại các nội dung chính cña tiÕt häc.
- HS đọc mục ghi nhớ và trả lời tại lớp các câu hỏi 1-2 ( Sgk.180 )
<b>5. Hớng dẫn về nhà: </b><i>(2 ph)</i>
+ Học, ôn lại nội dung bµi.
+ Đọc và chuẩn bị bài 51: Thiết bị đóng, cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà.
<b>IV. rút kinh nghiệm:</b>
...
………
...
………
...
………
<i><b>Dut cđa chuyên môn</b></i>
Ngày soạn: 29/03/2011<b> Tiết 48</b>
Ngày giảng 8A:.
8B:……….
8C:……....
- Kiến thức: Hiểu đợc cơng dụng, cấu tạo và ngun lí làm việc của một số thiết bị
đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà.
- Kĩ năng: Nhận biết và phân biệt đợc các thiết bị đóng – cắt và lấy điện của mạng
điện trong nhà.
- Thái độ: Ham thích học tập và tìm hiểu thực tế.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên: SGK, SGV, tranh hình 51.1; 51.2 và 51.3, đồ dùng: Công tắc
điện, cầu dao (1 pha, 3 pha), ổ cắm, phích cắm.
2. Häc sinh: SGK, chn bÞ bài.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
1. n nh t chc: (2 ph)
Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: khơng.
<i>3. Néi dung bµi míi: (36 ph)</i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<i>Hoạt động 1: Giới thiệu chung (3 ph)</i>
GV giới thiệu một số thiết bị đóng cắt
và lấy điện thờng gặp trong mạng điện
trong nhà.
<i>Tìm hiểu thiết bị đóng cắt mạng điện</i>
- GV cho HS quan sát H51.1 yêu cầu
trả lời câu hỏi.
- HS quan sát, trả lời: Trong sơ đồ hình
a thì bóng điện sáng cịn hình b thì
bóng điện tắt (mạch hở)
? Cơng tắc điện dùng để làm gì ?
- GV cho HS quan sát cấu tạo cơng tắc
đơn giản.
? Chóng gåm nh÷ng bé phËn nào? Chức
năng? vật liệu chế tạo?
? Giải thÝch sè liÖu ghi trên công tắc
điện : 220V – 10A ?
- HS ph¸t biĨu :
- HS c thụng tin (SGK.177).
- GV trỡnh by.
- Yêu cầu học sinh quan sát H51.3 và
hoàn thành bảng 51.1.
- GV hng dẫn học sinh cùng tìm hiểu
ngun lí làm việc của công tắc điện.
- Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK.
- GV giới thiệu khái niệm cầu dao.
- GV cho HS quan sát cầu dao (1 pha, 3
pha), yêu cầu nêu cấu tạo, phân loại.
- HS trả lời câu hỏi (SGK.179)
<i>Hoạt động 3: (13 ph)</i>
<i>Tìm hiểu về các thiết bị lấy điện</i>
- Cho HS kể tên các thiết bị lấy in ó
bit.
- GV cho HS quan sát ổ điện, yêu cầu
nêu cấu tạo, vật liệu làm các bộ phận,
giải thích.
- GV cho HS quan s¸t một số loại
phích cắm, giới thiệu công dụng và
chủng loại.
1. Công tắc điện :
Là thiết bị dùng đóng – cắt mạch điện
b. Cấu tạo:
Gồm 3 bộ phận chính là:
Vỏ, cực động, cực tĩnh
- Vỏ làm bằng nhựa.
- Cực động và cực tĩnh làm bằng đồng,
ở trên cực ng cú gn phn cỏch in.
c. Phân loại:
- Dựa vào số cực chia ra: Công tắc hai
điện cực, công tắc ba điện cực.
- Da vào thao tác đóng – cắt phân
loại: Công tắc bấm, công tắc bật, công
tắc xoay, công tắc git
d. Nguyên lí làm việc: (Sgk.178)
2. Cầu dao:
a. Khái niệm:
<i> (Sgk.178)</i>
b. CÊu t¹o:
Gồm 3 bộ phận chính là vỏ, cc ng,
cc tnh.
c. Phân loại :
Cầu dao có 2 loại chính là cầu dao một
pha và cầu dao 3 pha
II. Thiết bị lấy điện
1. ổ điện:
- in: là thiết bị lấy điện cho các đồ
dùng điện nh : bàn là , bếp điện ….
- ổ điện gồm 2 phần là vỏ và cực tiếp
điện. Vỏ làm bằng nhựa, cực tiếp điện
làm bằng đồng.
2. PhÝch c¾m ®iƯn:
- Phích cắm dùng để cắm vào ổ điện từ
đó lấy điện ra cung cấp cho cỏc
dựng in.
- Phân loại: ( Sgk.180 )
<b>4. Củng cố: </b><i>(5 ph)</i>
- GV hệ lại nội dung cơ b¶n cđa tiÕt häc.
- HS đọc mục ghi nhớ và trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK.181)
<b>5. Híng dÉn vỊ nhà: </b><i>(2 ph)</i>
- Học và ôn lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài thực hành: Thiết bị đóng – cắt mch in.
<i>(mỗi học sinh kẻ sẵn một báo cáo thực hµnh theo mÉu trong SGK)</i>
<b>IV. rót kinh nghiƯm:</b>
...
………
...
………
...
………
Ngày soạn: 05/04/2011<b> Tiết 49</b>
Ngày gi¶ng 8A:……….
8B:……….
8C:……....
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Hiểu đợc cơng dụng, cấu tạo của cầu dao, công tắc điện, nút ấn, ổ điện và phích
cắm điện ...
- Hiểu đợc nguyên lý làm việc, vị trí lắp đặt của các thiết bị điện trong mạch điện.
- Ham thích mơn học và tìm hiểu thực tế.
<b>II. Chn bÞ:</b>
<b>1/ Giáo viên</b>: Chuẩn bị các dụng cụ và thiết bị nh:
+ Tua vít 2 cạnh và tuavít 4 cạnh
+ Thiết bị đóng cắt mạch điện
+Thiết bị lấy điện
<b> 2/ Häc sinh</b>: Chuẩn bị trớc báo cáo thực hành theo mẫu.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1. Tổ chức:</b>
<b>8A:</b>
<b>8B:</b>
<b>8C:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3: Bµi míi:</b>
<b>Các hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 :</b> <i>Giới thiệu nội dung và</i>
<i>mơc tiªu cđa bµi thùc hµnh. </i>
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi
nhóm khoảng từ 4 đến 5 học sinh.
- Các nhóm kiểm tra việc chuẩn bị thực
hành ca tng thnh viờn.
- Giáo viên kiểm tra các kiến thức liên
quan:
<b>I. Chuẩn bị:</b>
+ Nêu cách phân loại công tắc
+ Nờu cu to ca mt thiết bị đóng cắt
hoặc lấy điện
<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu về số liệu kỹ
thuật của thiết bị điện:
- Giáo viên yêu cầu các nhóm HS đọc
và giải thích số liệu kỹ thuật ghi trên
các thiết bị điện và giải thích ý nghĩa
rồi điền vào mục 1 trong báo cáo thực
hành.
- Giáo viên cho HS dùng Tuavít tháo
thiết bị đó ra để quan sát cấu tạo bên
trong, dựa vào đó nêu lại ngun lí làm
việc của thiết bị.
- Hãy nêu tên gọi của các bộ phận
<b>Hoạt động 3</b>: Kiểm tra các thiết bị
đóng cắt và lấy điện
- Yêu cầu HS lắp lại tất cả các thiết bị
điện (công tắc) và nối vào nguồn điện
để kiểm tra xem chúng có làm việc
bình thờng hay khơng từ đó tự rút ra
nhận xét.
1. T×m hiểu số liệu kỹ thuật:
2. Tìm hiểu cấu tạo:
- Tỡm hiểu cấu tạo các thiết bị lấy điện.
- Tìm hiểu cấu tạo các thiết bị đóng –
cắt.
<b>4. Cđng cè:</b>
- Yêu cầu HS dừng việc thực hành để thu gọn các dụng cụ thiết bị, làm vệ sinh nơi
thực hành.
- Nhận xét về tinh thần, thái độ và kết quả thực hành của từng nhóm
- Hớng dẫn HS tự đánh giá kết quả theo mục tiêu đề ra
- Thu báo cáo thực hành về chấm
<b>5. Hớng dẫn vỊ nhµ:</b>
- Tìm hiểu thực tế tại gia đình.