Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

tuan 2 lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.83 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 2</b>



<i><b>Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011</b></i>



<i><b>Tiết 1:</b></i>

<i><b> Chào cờ</b></i>



<b>Tiết 2: </b>

<b>To¸n</b>



<b>Trõ c¸c sè có ba chữ số </b>



<b>(</b>

<b> Có nhớ một lần )</b>



<b>A/ mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Biết cách tính trừ các số có ba chữ số ( Có nhớ một lần ở hàng chục hoặc
hàng trăm )


- Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép trừ.


*Bài tập cần làm: Bài 1( cét 1, 2,3), Bµi 2( cét 1, 2,3), Bµi 3. (HS khá giỏi có thể
làm hết các bài tËp)


b


<b> / đồ dùng dạy học : </b>
<b>c/ hoạt động dạy học : </b>


<b>I. KiÓm tra</b>
- 2 HS tÝnh nhÈm:



- Cả lớp làm vào bảng con.


320 + 40 850 - 150


550 - 50 540 + 20


330 + 70 470 + 130


- GV cùng học sinh nhận xét chữa bài. ( ghi điểm)
<b>II. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Giảng bài</b>


<b> 2.1 Giới thiƯu phÐp trõ 432 - 215</b>


- GV nªu phÐp tÝnh, híng dÉn thùc hiƯn
- GV giíi thiƯu c¸ch bớt 1 chục ở 3 chục
- 1HS nêu lại c¸ch thùc hiƯn


432
215
217


<b> 2.2. Giíi thiƯu phÐp trõ 627 - 143</b>


- GV nªu phÐp tÝnh, híng dÉn thực hiện
- GV giới thiệu cách bớt 1 trăm ở 6 trăm
- 1HS nêu lại cách thực hiện



627
143
484
<b>3. Thực hành</b>


<b>*.Bài 1: Tính</b>
- HS nêu y/c


- GV h/d cách làm.


? PhÐp trõ cã nhí ë hµng nµo? ( hµng chơc )
- Cả lớp làm bài trên bảng con


541
127
414


422
114
308


564
215
349


783
356
427



694
237
457
- GV nhận xét, chữa:


<i><b>*.Bài 2: Tính</b></i>


- HS nêu y/c.
- GV h/d cách làm


? Phép trừ có nhớ ở hàng nào? ( hàng trăm )
- Cả lớp làm vë


- HS báo bài


+


-+


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-627
443
184


746
251
495


516
342
174



935
551
384


555
160
395
- GV nhận xét, chữa:


*<i><b> Bài 3:</b></i>


- HS c bài tốn, tự tóm tắt (Thành lời văn hoặc sơ đồ đoạn thẳng) rồi giải,
1HS lên bảng, cả lớp lm vo v.


- GV-HS:Nhận xét, chữa bài.
Tóm tắt


Bình và Hoa có: 335 con tem


B×nh: Hoa:
128con tem ? con tem


Tóm tắt


Bình & Hoa: 335 con tem
B×nh :128con tem
Hoa :? con tem


Bài giải



Bn Hoa su tầm đợc số con tem là:
335 - 128 = 207 ( tem )


Đáp số: 207 con tem


<i><b>* Bài4</b></i>


- HS đọc bài tốn, dựa vào tóm tắt
để giải, 1HS lên bng


- GV- HS: Nhận xét, chữa bài.


Bài giải


Đoạn dây còn lại dài là:
243 - 27 = 216 ( cm )


<b> Đáp số: 216 cm</b>
<b>III. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- ? Nờu ni dung bi học ?
- Nhận xét, đánh giá giờ học?
- Nắm kĩ bài.


- ChuÈn bÞ cho tiÕt häc sau.


<b>Tiết 3+4:</b>

<b>Tập đọc- K chuyn</b>



<b>Ai có lỗi</b>




<b>A. Mc ớch, yờu cu:</b>


<b>I. Tp c</b>


<b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc trôi chảy cả bài, đọc dúng : khuỷu tay, nguệch ra, đến nỗi, lát nữa,
Cơ-ret-ti, En-ri-cơ.


- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời ngời kể và lời các nhân vật


<b>2. Rèn kĩ năng đọc </b>–<b> hiểu:</b>


- Nắm đợc nghĩa của các từ mới : kiêu căng, hối hận, can đảm.
- Nắm đợc diễn biến của câu chuyện .


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Phải biết nhờng nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng
cảm nhận lỗi khi trót c xử không tốt với bạn..( trả lời đợc các CH trong SGK)
<b>II. K chuyn</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nói :</b>


- Dựa vào trí nhớ và tranh, biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của
mình.


<i>(- Phi hp li k vi điệu bộ, nét mặt ; thay đổi giọng kể phù hp vi ni</i>
<i>dung)--> (Hc sinh Gii)</i>



<b>2. Rèn kĩ năng nghe :</b>


- Có khả năng theo dõi bạn kể.


<i>(- Bit nhn xét lời bạn kể, kể tiếp đợc lời bạn)--> (Học sinh Giỏi)</i>
b


<b> / đồ dùng dạy học : </b>


- Tranh SGK, b¶ng phơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-c/ hoạt động dạy học : </b>


<b>Tập đọc</b>



<b>I. KiÓm tra</b>


- HS đọc bài: Hai bàn tay em + trả lời câu hỏi nội dung bài
- Nhận xét, đánh giá, ghi điểm


<b>II. Bµi míi</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


Truyện đọc mở đầu tuần 2 kể cho các em nghe về hai bạn Cô-rét ti, En – ri
–cô…


<b>2. Luyện đọc</b>


a) GV đọc mẫu toàn bài



- HS quan sát tranh minh hoạ bài đọc
- GV hớng dẫn đọc bài:


Đoạn 1 - đọc chậm rãi;


Đoạn 2 ( hai bạn cãi nhau) – đọc nhanh,căng thẳng hơn. Lời Cô-rét ti
bc tc.


Đoạn 3 - chậm rÃi nhẹ nhàng khi En – ri –c« hèi hËn


Đoạn 4,5 : Lời Cơ-rét ti dịu dàng. Lời bố En – ri –cô nghiêm khắc
b) Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ


* §äc nèi tiÕp c©u


- Đọc lần 1 + luyện đọc từ khó: khuỷu tay, nguệch ra, đến nỗi, Cơ-ret-ti,
<b>En-ri-cơ </b>


- §äc lần 2


* Đọc nối tiếp đoạn trớc lớp


- c ln 1 + luyện đọc câu khó: câu1 (đoạn 1)
- Đọc ln 2 + gii ngha t:


+ Đoạn 1 : ?Thế nào là kiêu căng?
+ Đoạn 2,3


? Hối hận là nh thÕ nµo?



? Em hiểu từ can đảm nh thế no?
+ on 4 : ?Th no l ngõy?


+Đoạn 5
- Đọc đoạn lần 3


+ Luyn c on khú ( Đoạn 4)


+ HS đọc đoạn theo N2 ; GV theo dõi, uốn nắn.
+1 nhóm HS đọc bài


<b>+ HS cả lớp đọc ĐT cả bài</b>
- Đọc đồng thanh đoạn 1,2,3
- 2 HS đọc nối tiếp đoạn 4,5
* GV c mu ton bi


<b>3. Tìm hiểu bài</b>


* HS đọc thầm đoạn 1, 2 , trả lời câu hỏi


? Hai bạn nhỏ trong truyện tên là gì?( En-ri-cô và Cô-rét-ti)
? Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau?


( Cô-rét-ti vô ý chạm vào khuỷu tay vào En-ri-cô làm En-ri-cô viết
háng. En-ri-c«


giận bạn để trả thù và đã đẩy rét-ti, làm hỏng hết trang viết của
Cô-rét-ti.)--->( kết hợp giảng tranh)



*Cả lớp đọc thầm đoạn 3


? V× sao En-ri-cô hối hận, muốn xin lỗi Cô-ret-ti?


( Sau cơn giận, En-ri-cô bình tĩnh lại nghĩ là Cô-ret-ti không cố ý
chạm khuỷu tay vào mình . . .)


* Một HS đọc đoạn 4, cả lớp đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

lành với bạn)


? Em oỏn Cụ-rột-ti ngh gỡ khi chủ động làm lành với bạn? Hãy nói 1,2
câu ý nghĩ của Cơ-ret-ti. HS phát biểu tự do:


T¹i mình vô ý. Mình phải làm lành với bạn.
Chắc En-ri-cô tởng mình chơi xấu cậu ấy.


En-ri-cụ rt tt . Cu ấy tởng mình có tình chơi xấu. Mình fải chủ động
làm lành.


* HS đọc thầm đoạn 5,


? Bố đã trách mắng ntn ?


( En-ri-cơ là ngời có lỗi - không chủ động xin lỗi bạn lại giơ thớc
đánh bạn.)


? Lời trách mắng của bố có đúng khơng? Vì sao?


(rất đúng - ngời có lỗi phải xin lỗi trớc. En-ri-cô không dủ can đảm để


xin lỗi bạn)


? Theo em, mỗi bạn có điểm gì đáng khen?- (N2):


( En-ri-cơ đáng khen vì cậu biết ân hận, biết thơng bạn, khi thấy bạn
làm lành, cậu cảm động, ơm chầm lấy bạn. Cơ-ret-ti đáng khen vì cậu
biết quý trọng tình bạn và rất độ lợng nên đã chủ động làm lành với
bạn.)


<i><b> ND:</b>: Ph¶i biết nhờng nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót</i>
<i>c xử không tốt với bạn</i>


<b>4. Luyn đọc lại: đoạn 3,4</b>


- Gv đa ra y/c diễm cảm  1HS đọc diễn cảm HS nhận xét  1 HS đọc lại
( hoặc GV đọc diễn cảm)


- Luyện đọc diễn cảm N4 ( HS phân vai theo nhóm)


- Từng HS thi đọc ( hoặc nhóm HS thi đọc) ( Đọc lấy điểm ; K.tra khoảng 8
- 10 em)


- 1 HS đọc cả bài


- Gi¸o viên và học sinh nhận xét ,bình chọn

<b>Kể chuyện</b>


<b>1. GV nêu nhiệm vụ</b>


Trong phần kể chuyện hôm nay các em sÏ thi kĨ l¹i …….
<b>2. Híng dÉn kĨ</b>



- GV: Câu chuyện vốn đợc kể theo lời của En-ri-cô. Để hiểu y/c kể bằng lời
của em, các em cần đọc VD về cách kể trong SGK.


- Cả lớp đọc thầm M và quan sát 5 tranh minh hoạ ( Phân biệt En-ri-cô mặc
áo xanh, Cô-ret-ti mặc áo nâu )


- HS kÓ theo N2


- 5 HS nèi tiÕp thi kÓ theo đoạn


- Nhận xét, bình chọn ngời kể hay nhất
<b>III. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


? Em hc c iu gỡ qua câu chuyện này? <i>Phải biết nhờng nhịn bạn, nghĩ </i>
<i>tt v bn, </i>


<i>dũng cảm nhận lỗi khi trót c xử không tốt với bạn</i>


- GV: Qua cỏc gi k chuyện, các em thấy: Kể chuyện khác đọc chuyện.
Khi đọc, các em phải đọc chính xác, khơng thêm, bớt từ ngữ. Khi kể, em khơng
nhìn sách mà kể theo trí nhớ, để câu chuyện thêm hấp dẫn em nên kể tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> TiÕt 5: </b>

<b>Thủ công</b>



<b> Bài 1: GÊp tµu thủ hai èng khãi</b>


<b> (1 tiÕt)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b> - HS biÕt cách gấp tàu thuỷ hai ống khói.</b>


- Gp c tàu thuỷ hai ống khói đúng quy trình kĩ thuật.
- Yờu thớch gp hỡnh.


<b>II. Giáo viên chuẩn bị:</b>


- Mu tàu thuỷ hai ống khói đợc gấp bằng giấp có kích thớc đủ lớn để cả
lớp quan sát đợc.


- Giấy nháp, giấy thủ cơng.
- Bút chì kéo thủ cơng.
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


 <b>Hoạt động 1: Giáo viên hớng dẫn học sinh quan xát và nhận xét.</b>
- Giáo viên hớng dẫn mẫu tàu thuẫnhi ống khói đợc gấp bằng giấy.


- Giáo viên giải thích : Hình mẫu chỉ là đồ chơI đợc gấp gần giống nh tàu
thuỷ.Trong thực tế tàu thuỷ đợc làm bằng sắt,thép và có cấu tạo phức tạp hơn
nhiều. Tàu thuỷ dùng để chở hành khách, vận chuyển hàng hố trên sơng biển…
- Giáo viên cho hs suy nghĩ tìm ra cách gấp tàu thuỷ trớc khi hớng dẫn cách
giấp.( 1 hs làm mẫu). Cả lớp quan sát.


* Hoạt động 2: GV hớng dẫn mẫu.
- Bớc 1: Gấp, cắt tờ giấp hình vng.
- HS nhớ lại cách cắt.


- Bớc 2: Gấp lấy điểm giữa và hai đờng dấu gấp giữa hình vng.H2
- Bớc 3: Gấp thành tàu thuỷ hai ống khói.



- Đặt tờ giấy hình vng lên bàn, mặt kẻỏơ phía trên.Gấp lần lợt bốn
đỉnh của hình vng vào sao cho bốn đỉnh tiếp giáp nhau ở điểm O và các cạnh
gấp vào phải nằm đúng đờng dấu gấp giữa ( H 3)


- Lật hình 3 ra mặt sau và tiếp tục gấp lần lợt 4 đỉnh của hình vuông
vào điểm O, đợc (H4).


- Lật h4 ra mặt sau và tiếp tục gấp lần lợt 4 đỉnh của hình 4 vào điểm
O,đợc (H 5)


- Lật hình 5 ra sau, đợc hình 6


- Trên hình 6 có 4Ơ vng. Mỗi ơ vng có 2 tam giác.Cho ngón tay
vào khe giữa của một ơ vng và dùng ngón tay cáI đẩy ơ vng đó lên. Cũng
làm nh vậy ở ơ vng đối diện đựoc hai ống khói của tàu thuỷ.(H 7)


- Lồng hai ngón tay trỏ vào phía dới của hai ơ cịn lại để kéo sang hai
phía. Đồng thời, dùng ngói cáI và ngón giữa của hai tay ép váõe đợc tàu thuỷ hai
ống khói nh ( H8)


- HS thực hành thao tác.
- GV hg/d q/s giúp đỡ thêm
<b>* Nhận xét- Đánh giá tiết 1.</b>


- GV tuyên dơng hs thực đạt sản phẩm tốt.
- Chuẩn bị cho tiết học sau.


Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011



<b>Tit 1:</b>

<b> </b>

<b>Tp c</b>




<b>Cô giáo tí hon</b>



<b>A/ mục tiêu:</b>


1. Rốn k nng c thnh ting:


- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:


- Nắm đợc nghĩa của các từ mới : khoan thai, khúc khích, tnh khụ, nỳng
nớnh.


- Hiểu nội dung bài: Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của của các
bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm yêu quý cô giáo và mơ ớc trở thành cô giáo.( trả lời
đ-ợc các CH trong SGK)


b


<b> / dựng dạy học : </b>


- Tranh SGK, b¶ng phơ


<b>c/ hoạt động dạy học:</b>


<b>I. KiĨm tra</b>


- HS đọc bài: + trả lời câu hỏi nội dung bài
<b>II. Bài mới</b>



<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


a) GV đọc mẫu toàn bài


- HS quan sát tranh minh hoạ bài đọc


- GV hớng dẫn đọc bài: Giọng vui, thong thả nhẹ nhàng
b) Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ


* §äc nèi tiÕp c©u


- Đọc lần 1 + luyện đọc từ khú: <i><b>khoan thai, khỳc khớch, ngng lớu, nỳng</b></i>
<i><b>nớnh</b></i>


- Đọc lần 2


* Đọc nối tiếp đoạn trớc lớp
- GV chia đoạn:


+ Đ1: Từ đầu . . . chào cô.


+ 2: Bộ treo nón . . . đánh vần theo.
+ Đ3: cịn lại


- Đọc lần 1 + luyện đọc câu khó:
- c ln 2 + gii ngha t:


+ Đoạn1



? <i>Khoan thai</i> là dáng di ntn?
? <i>Khúc khích</i> có nghĩa là gì?
+ Đoạn 2


? <i>TØnh kh«</i> là vẻ mặt ntn?
? <i>Trâm bầu</i> là loài cây ntn?
+ §o¹n 3


? em hiĨu tõ <i>nóng nÝnh</i> ntn?
- §äc lÇn 3:


Hớng dẫn hs đọc đúng đoạn sau: Bé kẹp lại tóc, /thả ống quần xuống,
lấy cái nón của má đội lên đầu. // Nó cố bắt ch ớc dáng đi khoan thai của cô giáo
khi cô bớc vào lớp.// Mấy đứa nhỏ làm đám học trị,/ đứng cả dậy,/ khúc khích
c-ời chào cơ.//


+ Hs đọc N2


+ Đại diện một số nhóm đọc bài.
+ Cả lớp dọc đồng thanh cả bài
<b>3. Tìm hiểu bài</b>


* HS c thm on 1


? tuyện có những nhân vật nào?( Bé, Hiển , Anh , Thanh)
? Các bạn nhỏ trong tuyện chơi trò chơi gì?


( lp hc : Bộ đóng vai cơ giáo, các em của Bé đóng vai học trị)
* HS đọc thầm cả bài



? Nh÷ng cư chỉ nào của cô giáo Bé làm em thích thú?


(. Ra vẻ ngời lớn: kẹp lại tóc,thả ống quần xng, lấy cái nón của má
đội lên đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

trß.


. Bắt chớc cơ giáo dạy học : bẻ nhánh trâm bầu... đánh vần từng
tiếng.


* HS đọc thầm (Đàn em ríu rít . . . đến hết)


? Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh đáng yêu đám học trò?


. Làm y hệt các học trò thật: đứng dậy, khúc khích cời chào cơ giáo,
ríu rít đánh vần theo cô giáo


. Mỗi ngời một vẻ, trông ngộ nghĩnh đáng yêu: Thằng Hiền ngọng
líu; Cái Anh hai má...đọc xong trớc; Cái Thanh mắt mở to...mân
mê tóc mai


<i><b>ND: </b>Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của của các bạn nhỏ, bộc</i>
<i>lộ tình cảm yêu quý cô giáo và mơ ớc trở thành cô giáo</i>


<b>4. Luyện đọc lại ( đoạn 1)</b>


- Hớng dẫn hs đọc đúng đoạn sau: Bé kẹp lại tóc, /thả ống quần xuống, lấy
cái nón của má đội lên đầu. // Nó cố bắt ch ớc dáng đi khoan thai của cô giáo khi
cô bớc vào lớp.// Mấy đứa nhỏ làm đám học trò,/ đứng cả dậy,/ khúc khích cời


chào cơ.//


- HS đọc đoạn N2


- 6 HS đọc diễn cảm đoạn văn; - 2 HS thi đọc cả bài
- Nhận xét, bình chọn


<b>III. Cđng cè </b><b> dặn dò</b>


- ? Các con có thích chơi trò lớp học không? Có muốn trở thành cô giáo
không?


- Nhn xét, đánh giá giờ học?
- Nắm kĩ bài, luyện đọc thờm.


<b>Tiết 2:</b>

<b>Toán</b>



<b>Luyện tập</b>



<b>A/ mục tiêu: </b>


Giúp HS:


- Rèn kĩ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số( không nhớ hoặc có nhớ
một lần).


- Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ.
*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2(a), Bài 3( cột 1, 2,3), Bài 4.
(HS khá giỏi có thể làm hết các bài tập)



<b>b/ dựng dy hc : </b>
<b>c/ hoạt động dạy học</b><i><b> :</b></i>


<b>I. KiĨm tra</b>
<b>II. Bµi míi</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Thùc hµnh</b>
* Bµi1: Tính


- HS nêu y/c, làm bài vào bảng con
- Nhận xét, chữa bài:


567
325
242


868
528
340


387

58


329


100

75



25
* Bài2: Đặt tính rồi tính


- HS nêu y/c, làm bài vào vở, 2 HS lên bảng
- Nhận xét, chữa bài:


542
318


660
251


727
272


404
184


+ - + - + - +


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-224 409 455 220
*.Bài3: Số?


? Nêu y/c của bài?


? Nêu cách tìm ở cột 2, cột 3?


- HS nhắc lại cách tìm, làm phiếu BT, báo bài
- Nhận xét, chữa bài:



Số bÞ trõ 752 <i><b>371</b></i> 621 950


Sè trõ 426 246 <i><b>390</b></i> 215


HiÖu <i><b>326</b></i> 125 231 <i><b>735</b></i>


<b> *.Bµi 4</b>


- HS nêu y/c, đặt đề tốn theo
tóm tắt rồi giải, báo bài


- NhËn xÐt, ch÷a:


Bài giải
Cả hai ngày bán đợc là:


415 + 325 = 740 ( kg )


Đáp số: 740 kg gạo
*.Bài 5


- HS c bi toỏn, t tóm tắt (Thành lời văn hoặc sơ đồ đoạn thẳng) rồi
giải, 1HS lên bảng


Tãm t¾t


Khèi3 :


165 HS



Nam: N÷:
84 HS ? HS


Tãm t¾t
Khèi3 :165 HS
Nam: 84 HS
Nữ: ? HS


Bài giải


Số häc sinh nam cđa khèi 3 lµ:
165 – 84 = 81 ( học sinh )


Đáp số: 81 học sinh nam
<b> - GV,HS nhận xét chữa bài.Cho điểm.</b>


<b>III. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- ? Nờu ni dung bi hc ?
- Nhn xét, đánh giá giờ học?
- Nắm kĩ bài


<b>TiÕt 3:</b>

<b>¢m nhạc</b>



<b> ( Giáo viên chuyên dạy)</b>


<b>Tiết 4:</b>

<b>Chính tả</b>



<b>a</b>

<b>i có lỗi</b>




<b>A/ mục tiêu:</b>


Rèn kĩ năng viết chính tả :


- Nghe vit chớnh xỏc đoạn 3( văn xi) của bài : Ai có lỗi ? Chú ý viết
đúng tên riêng nớc ngồi


- Tìm đúng các từ chứa tiếng có vần uêch/ uyu. Nhớ cách viết những tiếng
có âm, vần dễ lẫn do phơng ngữ


<b>b/ đồ dùng dạy học : </b>


- VBT, b¶ng phơ


<b>c/ hoạt động dạy học :</b>


<b>I. KiĨm tra</b>


- 2HS lên bảng, lớp viết bảng con: <i>ngao ngán, ngọt ngào</i>


<b>II. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Đọc bài chính tả: GV đọc, 2 HS đọc
? Đoạn văn nói điều gì?


? Tìm tên riêng trong bài? Nhận xét gì về cách viết tên riêng nói trên?
- GV: Đây là tên riêng của ngời nớc ngoài có cách viết đặc biệt.


- HS viết bảng con: Cơ-rét-ti, khuỷu tay, sứt chỉ, . . .


b) GV đọc – HS vit; soỏt li chớnh t


c) Chấm, chữa bài
- GV chấm bài : 1 tổ


- Nhận xét, chữa lỗi: chữ viết, chính tả, cách trình bày.
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả</b>


<b>* Bài2: </b>


- HS nêu y/c, làm bài, báo bài ( thi tiếp sức 3 nhóm )
- Nhận xét, chữa, kết luận trò chơi:


+ nguệch ngoạc, rỗng tuếch, tch to¹c, béc tch, trèng huÕch trèng
ho¸c, . ..


+ khuỷu tay, khuỷu chân, khúc khuỷu, ngà khuỵu, ...
<b>* Bài3</b>


- HS nêu y/c phần a), làm bài, báo bài
- Nhận xét, chữa:


a) cây sấu, chữ xấu, san sẻ, xẻ gỗ, xắn tay áo, củ sắn
<b>III. Củng cố </b><b> dặn dß</b>


- ? Nêu nội dung bài học ?
- Nhận xét, đánh giá giờ học?
- Nắm kĩ bài


<b>TiÕt 5:</b>

<b>TNXH</b>




<b>VÖ sinh hô hấp</b>



<b>A/ mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS có khả năng :


- Kể những việc nên làm và khôn nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hơ hấp.
- Nêu ích lợi của việc thở buổi buổi sáng ( HS giỏi).


<b>b/ đồ dùng dạy học : </b>


- Các hình trong SGK trang 8,9


<b>c/ hot ng dy hc : </b>


<b>I. KiĨm tra bµi cị ( 2em)</b>
<b>II. Bµi míi</b>


<b>1. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm</b>
* Bớc 1: Làm việc theo cặp


- HS quan s¸t theo N2 hình 1, 2, 3 trang 9 SGK và thảo luận:
? tập thở sâu vào buổi sáng có lợi gì?


? Hàng ngày, chúng ta nên làm gì để giữ sạch mi, hng?
* Bc 2: Lm vic c lp


- Đại diện nhóm trả lời một số câu hỏi
- HS & GV nh©n xÐt bỉ sung



GV:


Thở sâu buổi sáng có lợi cho sức khoẻ: K.khí trong lành ít khói, bụi,..; Sau
một đêm nằm ngủ, không h.động cơ thể cần đợc vận động để máu lu thơng hít
thở k.khí trong lành và hô hấp sâu để tống đợc nhiều khí các- bơ-níc ra ngồi và
nhận đợc nhiều khí ơ -xi vào phổi.


Hàng ngày, cần lau sạch mũi và súc miệng bằng nớc muối để tránh nhiễm
trùng các bộ phận của cơ quan hơ hấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Bíc 1: Làm việc theo cặp


- HS quan sát theo N2 các hình trang 9 SGK và thảo luận:


? Ch và nói tên các việc nên làm và các việc không nên làm để b.vệ và giữ
vệ sinh


c.quan h.hÊp


- GV q.sát và giúp đỡ HS các nhóm(vẽ gì, có lợi hay có hại với c.quan h.hấp
, tại sao)


* Bớc 2: Làm việc cả lớp


- GV ch nh mt số HS lên trình bày kết quả thảo luận theo cặp trớc cả
lớp.


- GV bổ sung hoặc sửa chữa những ý cha đúng của HS
- GV y/c cả lớp:



+ Liên hệ th.tế trong c. sống, kể ra những việc nên làm và có thể làm đợc để
b. vệ và giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.


+ Nêu những việc các em có thể làm ở nhà và xung quanh khu vực nơi các
em sống để giữ cho bầu k.khí ln trong lành.


=> LK: Khơng nên hút thuốc lá - vì có nhiều chất độc
Khơng nên nơ đùa nơi kh. khí bị ơ nhiễm, khói, buị,…
Khi dọn dẹp, vệ sinh lớp, nhà ở,.. cần deo khẩu trang


Luôn vệ sinh nhà cửa, đồ đạc, phịng học,… để khơng khí ln đợc trong
sạch.


Tham gia tổng vệ sinh nơi công cộng, đờng làng , ngõ xóm.
Đổ rác đúng nơi quy định, khơng vứt ba bói


<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ
- Chuẩn bị bài sau


<i> </i>

<i><b>Thứ t ngày 24 tháng 8 năm 2011</b></i>


<b>TiÕt 1 </b>

<b>Mü thuËt</b>



(Giáo viên chuyên dạy)


<b>Tiết 2:</b>

<b>Toán</b>



<b>ô</b>

<b>n tập các bảng nhân</b>




<b>A/ mục tiêu: </b>


Gióp HS:


- Củng cố các bảng nhân đã học (bảng nhân: 2, 3,4,5 ) – yêu cầu thuộc
- Biết nhân nhẩm với số trịn trăm,tính giá trị biểu thc.


- Củng cố cách tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn ( có một
phép nhân).


*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2(a,b), Bài 3, Bài 4.
(HS khá giỏi có thể làm hết các bµi tËp)


b


<b> / đồ dùng dạy học : </b>
<b>c/ hoạt động dạy học : </b>


<b>I. KiÓm tra</b>


- 2 HS lên bảng:
274
530
804


550
150
700


382


119
501


628
342
286
<b>II. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Thùc hµnh</b>


<i><b>*.Bµi1: TÝnh nhÈm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> a)</b></i>- HS nêu y/c, trả lời nối tiếp phần a)
- NhËn xÐt, ch÷a:


3 x 4 = 12
3 x 7 = 21
3 x 5 = 15
3 x 8 = 24


2 x 6 = 12
2 x 8 = 16
2 x 4 = 8
2 x 9 = 18


4 x 3 = 12
4 x 7 = 28
4 x 9 = 36
4 x 4 = 16



5 x 6 = 30
5 x 4 = 20
5 x 7 = 35
5 x 9 = 45
b)- 1 HS đọc Mẫu, nhẩm các phép tính cịn lại ( N2 ), báo bài ( đố nhau )
- Nhận xét, chữa:


200 x 2 = 400
200 x 4 = 800
100 x 5 = 500


300 x 2 = 600
400 x 2 = 800
500 x 1 = 500
*.Bµi2: TÝnh


- HS nêu y/c + c M


- GV gợi ý, HS làm bài vào vở, 3HS lên bảng
- Nhận xét, chữa, chấm một số bài:


a) 5 x 5 + 18 = 25 +18
= 43


b) 5 x 7 - 26 = 35 -26
= 9


c) 2 x 2 x 9 = 4 x 9
= 36


*Bµi 3:


- HS đọc bài tốn, tự tóm tắt (hành văn hoặc sơ đồ đoạn thẳng) rồi giải vào
vở, 1HS lờn bng


- Nhận xét, chấm, chữa:


Phòng
ăn
Có:


4 ghÕ




? ghÕ


Tãm t¾t
1 bµn : 4 ghế


8bàn :ghế?
Bài giải


Trong phòng ăn có số ghế là:
4 x 8 = 32 ( cái ghế )
Đáp số: 32 cái ghế


*Bài 4:HS nêu y/c



- GV gợi ý, HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng
- Nhận xét, chữa, chấm mét sè bµi:


<b> </b>


<b>A</b>



100cm 100cm
B C
100cm


Bài giải


Chu vi hình tam giác ABC là:
100 x 3 = 300 ( cm )


hoặc: 100 + 100 + 100 = 300 ( cm)
Đáp số: 300 cm


<b>III. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- ? Nờu nội dung bài học ?
- Nhận xét, đánh giá giờ hc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 3:</b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Từ ngữ về thiếu nhi - Ôn tập câu: </b>

<i><b>ai là gì?</b></i>



<b>A/ mơc tiªu:</b>



- Mở rộng vốn từ về trẻ em: tìm đợc một vài từ ngữ chỉ trẻ em, tính nết của
trẻ em, tình cảm hoặc sự chăm sóc của ngời lớn với trẻ em.


- Tìm đợc các bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai ( cái gì, con gì ) – là gì?
- Đặt đợc câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm (BT3).


b


<b> / đồ dùng dạy học : </b>


- B¶ng phô


<b>c/ hoạt động dạy học : </b>


<b>I. KiĨm tra</b>


- HS lên bảng tìm những sự vật đợc so sánh với nhau
Sân nhà em sáng quá


Nhờ ánh trăng sáng ngời.
<b>Trăng trịn nh cái đĩa</b>
Lơ lửng mà khơng trơi.
- Nhận xét, ghi điểm


<b>II. Bµi míi</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Hớng dẫn làm bài tập</b>
*. Bài1



- HS nêu y/c, làm bài vào VBT: N2, báo bài
- Nhận xét, chốt:


Ch tr em <i> thiếu nhi, thiếu niên, nhi đồng, trẻ nhỏ, trẻ em,</i>
<i>em bé, trẻ con ,. . .</i>


Chỉ tính nết của trẻ em <i>ngoan ngoãn, lễ phép, ngây thơ, hiền lành, thật</i>
<i>thà, hiếu động, nhí nhảnh, . . .</i>


Chỉ tình cảm hoặc sự
chăm sóc của ngời ln
i vi tr em


<i>thơng yêu, yêu quý, quý mến, quan tâm, chăm</i>
<i>sóc, lo lắng, chăn chút, chăm bẵm, . . .</i>


* Bài2


- HS nêu y/c


- 1 HS làm mẫu ý a), làm vào VBT, báo bài
- Nhận xét, chữa bài


<b> Gạch 1 gạch dới bộ phận trả lời :</b>
Ai ( cái gì, con g× )?


a) ThiÕu nhi
b) Chóng em
c) Chích bông



<b>Gạch 2 gạch dới bộ phận trả lời là</b>
<b>gì?</b>


l mng non ca đất n ớc.
là học sinh tiểu học.
là bạn của trẻ em.
*Bài3


- Hs nªu y/c


- GV: Các em đặt câu hỏi cho bộ
phận đã dợc in m


- Hs làm bài vào VBT, báo bài
- Nhận xét, chữa bài:


+ Cái gì là hình ảnh thân thuộc của
làng quê Việt Nam?


+ Ai là chủ nhân tơng lai của Tổ
quốc?


+ Đội TNTP HCM là gì ?
<b>III. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- ? Nờu ni dung bài học ?
- Nhận xét, đánh giá giờ học?


- Nắm kĩ bài, ghi nhớ những từ vừa học.



<b>Tit 4:</b>

<b>Đạo đức</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A/ mơc tiªu:</b>


1. HS biết :Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, có cơng lao to lớn đối với đất nớc,
với dân tộc.


- Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lịng kính u Bác Hồ.
2. HS hiểu, ghi nhớ và làm theo 5 điều Bác dạy
3. HS có tình cảm kính u và biết n Bỏc H.


Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện năm điềuBác Hồ dạy.


b


<b> / dựng dy học : </b>


- H×nh SGK, VBT


<b>c/ hoạt động dạy học : </b>


<b>I. Kiểm tra : - HS đọc thuộc lòng 5 diều Bác dạy</b>
<b>II. Bài mới</b>


<b>1. Khởi động</b>: HS hát bài : Tiếng chim trong vờn Bác
<b>2. Hoạt động 1</b>: HS tự liên hệ


- HS đọc y/c BT4, trao đổi N2, một số nhóm liên hệ trớc lớp



- GV tuyên dơng HS đã thực hiện tốt 5 điều Bác dạy, nhắc nhở các em h/tập
các bạn đó.


<b>3. Hoạt động 2</b>


- HS tự bày kết quả su tầm : hát, múa, kể chuyện, đọc thơ, giới thiệu tranh
ảnh về Bác


- Th¶o luận, nhận xét về kết quả su tầm của các bạn.
- Nhận xét, tuyên dơng


<b>4. Hot ng 3: Trũ chi phóng viên</b>


- Một số HS thay nhau đóng vai phóng viên và phỏng vấn các bạn trong lớp
về Bác Hồ, về Bác Hồ với thiếu nhi ( câu hỏi ở BT5 )


- Nhận xét, tuyên dơng
<b>III. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- ? Nêu nội dung bài học ?


- GV: Bỏc Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam. Bác đã lãnh đạo ND
ta đấu tranh giành độc lập, thống nhất Tổ quốc. Bác Hồ rất yêu quý và quan tâm
đến thiếu nhi. Các cháu thiếu nhi cũng rất kính yêu Bác Hồ.


Kính yêu và biết ơn Bác Hồ chúng ta phải thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ
dạy thiếu niên, nhi đồng.


- HS đọc câu thơ :



<i><b>Tháp mời đẹp nhất bông sen</b></i>
<i><b> Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ</b></i>


- Nhận xét, đánh giá giờ học
- Nắm kĩ bài, học thuộc cõu th


<i>Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2011</i>


<b>Tiết 1: </b>

ThĨ dơc



<b>(Giáo viên chuyên dạy)</b>


<b>Tiết 2:</b>

Toán



<b>ô</b>

<b>n tập các bảng chia</b>



<b>A/ mục tiêu: </b>


Giúp HS:


-Ôn tập các bảng chia ( chia cho 2,3,4,5 ) yêu cầu thuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
(HS khá giỏi có thể làm hết các bài tËp)


b


<b> / đồ dùng dạy học : </b>
<b>c/ hoạt động dạy học : </b>


<b>I. KiÓm tra</b>



- HS đọc bảng nhân: 2, 3,4,5
<b>II. Bài mới</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Thùc hµnh</b>
*.Bµi1: TÝnh nhẩm


- HS nêu y/c, trả lời nối tiếp
- NhËn xÐt, ch÷a:


3 x 4 = 12
12:3 = 4
12: 4 = 3


2 x 5 = 10
10:2 = 5
10:5 = 2


5 x3 = 15
15:5 = 3
15:3 = 3


4 x2 = 8
8 : 4 = 2
8 : 2 = 4
*.Bµi 2: TÝnh nhÈm


- GV giớ thiệu phép tính nhẩm
- HS nêu y/c, trao đổi N2, báo bài


- Nhận xét, chữa bài:


400 : 2 = 200
600 : 3 = 200
400 : 4 = 100


800 : 2 = 400
300 : 3 = 100
800 : 4 = 200
*.Bµi3


- HS đọc bài tốn, tự tóm tắt (hành văn hoặc sơ đồ đoạn thẳng) rồi giải, 1HS
lên bảng


Tãm t¾t


Cã:


24 cái cốc


Mỗi hộp:
? cái cốc


Tóm tắt
4 hộp : 24 cốc
1 hộp : . . . cốc?


Bài giải


Số cốc của mỗi hộp là:


24 : 4 = 6 ( cốc )


Đáp số: 6 cốc
*Bµi4


- HS nêu y/c, trao đổi N2, báo bài ( thi tiếp sức 2 đội )
- Nhận xét, chữa bài:


III. Củng cố dặn dò


- ? Nêu nội dung bài học ?
- Thi đọc lại bảng chia


- Nhận xét, đánh giá giờ học?


24 : 3 4 x 7


24 + 4


32 : 4


28


4 x 10


3 x 7


21


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nắm kĩ bài, học thuộc bảng nhân, chia.



Tiết 3 :

<b>Chính tả</b>



<b>Cô giáo tí hon</b>



<b>A/ mục tiêu:</b>


1. Rèn kĩ năng viết chính tả : Nghe viết chính xác đoạn văn (xuôi) 55 tiếng
trong bài : Cô giáo tí hon


2. Bit phõn bit s/x, tìm dúng những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng đã cho
có âm đầu là s/x


<b>b/ đồ dùng dạy học : </b>


- VBT, b¶ng phơ


<b>c/ hoạt động dạy học : </b>


<b>I. KiÓm tra</b>


- 2HS lên bảng, lớp viết bảng con: nguệch ngoạc, khuỷu tay, xấu hổ, cá sấu
<b>II. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hớng dẫn HS nghe </b><b> viết</b>
a) Chuẩn bị


- Đọc bài chính tả



? Đoạn văn có mấy câu?


? Chữ đầu câu, đầu đoạn viết ntn?


? Tỡm tờn riờng trong on văn? Tên riêng đợc viết ntn?
- HS viết bảng con: nhịp nhịp, nhánh trâm bầu, ríu rít
b) GV đọc – HS vit; soỏt li chớnh t


c) Chấm, chữa bài
- GV chấm bài : 1 tổ
- Nhận xét, chữa lỗi


<b>3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả</b>
* Bài2


- HS nêu y/c, 1 HS làm mẫu,làm bài ở VBT, làm bài, báo bài
- Nhận xét, chữa:


a) xột: xột x, xem xột, xột duyệt, xét lên lớp, xét hỏi, . . .
sét: sấm sét, đất sét, . . .


xào: xào xáo, rau xào, . . .
sào: sào phơi, một sào đất, . . .


xinh: xinh đẹp, xinh tơi, xinh xắn, . . .


sinh: sinh ra, ngµy sinh, sinh nhËt, sinh sèng, . . .
<b>III. Củng cố </b><b> dặn dò</b>



- ? Nờu ni dung bài học ?
- Nhận xét, đánh giá giờ học?
- Nắm kĩ bài


<b>TiÕt 4:</b>

<b>TNXH</b>



<b>Phịng bệnh đờng hơ hấp</b>



<b>A/ mơc tiêu:</b>


Sau bài học, HS có thể :


- K c tờn một số bệnh đờng hô hấp thờng gặp ( viên hng, viem ph
qun, viờm phi).


- Biết cách giữ ấm cơ thể , giữ ấm mũi, miệng.


- Bit c nguyờn nhân gây bệnh và tác hại của bệnh lao phi ( HS khỏ
gii)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Các hình trong SGK trang 10, 11


<b>c/ hoạt động dạy học : </b>


<b>I. KiĨm tra bµi cị ( 2em)</b>
<b>II. Bµi míi</b>


<b>1. Hoạt động 1: Động não</b>


- HS kể tên các bộ phận của các cơ quan hô hấp đã đợc học ở bài trớc



- Mỗi HS có thể kể tên mọt bệnh đờng hô hấp mà em biết ( có thể nêu biểu
hịên: sổ mũi, đau họng, sốt, viêm mũi, ….)


GV: Tất cả các c.quan h.hấp đều có thể bị bệnh. Nh: viêm mũi, viêm họng,
viêm phế quản, viên phổi,…


<b>2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK </b>
* Bớc 1: Làm việc theo cặp


- HS quan sát theo N2 hình 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 10-11 SGK và thảo luận:
+ Hình 1-2 : ? Nam nói gì với bạn?


? nhn xột v cỏch n mặc của Nam?
? Bạn của Nam đã khuyên Nam điều gì?


+ Hình 3: ? Sau khi khám bệnh chi Nam bác sĩ đã khun Nam điều gì?
? Bạn có thể khuyờn Nam thờm iu gỡ?


? Nam phải làm gì phải làm gì chóng khỏi bệnh?


+ Hỡnh 4; ? ti sao thầy giáo lại khuyên bạn HS phải mặc them áo ấm, đội
mũ, qng khăn và đi bít tít.


+ Hình 5 :? Điều gì đã khiến một bác đi qua phải dừng lại khuyên hai bạn
nhỏ đang ngồi ăn kem?


+ Hình 6: ? Khi bị bệnh viên phế quản nếu không chữa trị kịp thời dẫn đến
bệnh gì?



? BƯnh viªn phế quản và bệnh phổi thờng có biểu hiện gì?
? Nêu tác hại bệnh viên phế quản và bệnh viêm phổi ?
* Bớc 2: Làm việc cả lớp


- Đại diện một số nhóm trả lời ( mỗi nhóm trả lời một hình)
- HS & GV nhËn xÐt bỉ sung (sưa sai nÕu có)


GV giúp HS hiểu:


Bệnh viên phế quản hoặc bệnh viêm phổi thờng bị ho, sốt; không chữa kịp
thời chết


Biu hiện của bệnh đờng hơ hấp cấp tính do vi rút gây rảơ trẻ em rất phong
phú: ho, sôt, thở khị khè, thở nhanh, thở rít, co rút lồng ngực, cánh mũi phập
phồng, da tím tái, …Trẻ dới 2 tháng tuổi: bú kém, co giật, hạ nhiệt độ, thở khị
khè, thở nhanh, thở rít, ngủ li bì,.. Phải đi điều trị tại bệnh viện


- HS thảo luận câu hỏi trong SGK: Chúng ta phải làm gì để phịng bệnh
đ-ờng hơ hấp ( mặc đủ ấm, khơng để lạnh cổ, ngực, hai bàn chân, an đủ chất,
không ăn uông đồ quá lạnh)


- HS liên hệ thực tế xem các em đã có ý thức phịng bệnh đờng hô hấp cha?
<b>=> LK:</b>


- Các bệnh đờng hô hấp thờng gặp: viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản,
viên phi,


- Nguyên nhân chính: do nhiễm lạnh, nhiễm trùng hoặc biÕn chøng cđa c¸c
bƯnh trun nhiƠm( cóm, sëi,…)



- Cách đề phòng: giữ ấm cơ thể, vệ sinh mũi, họng, giữ nơi ở đủ ấm, thống
khí, tránh gió lùa; ăn uống đủ chất, luyện tập thể dục thờng xuyên.


<b>3. Hoạt động 3: Chơi trò chơi Bác sĩ</b>“ ”
* Bớc 1: Gv hớng dẫn HS chơi:


-1 HS đóng vai bệnh nhân: nêu đợc một số biểu hiện bệnh đờng hơ hấp
- 1 HS đóng vai Bác sĩ : nêu đợc tên bệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Chơi thử trong nhóm
- Một số cặp lên đóng vai
- Cả lớp xem và góp ý bổ sung
<b>III. Củng cố - dặn dị:</b>


- GV nhận xét giờ
- Chuẩn bị bài sau


<i>Thứ sáu ngày 26 tháng 8 năm 2011</i>



<b>Tiết 1:</b>

<b>Toán</b>



<b>Luyện tập</b>



<b>A/ mơc tiªu: </b>


Gióp HS:


- Củng cố cách tính giá trị biểu thức liên quan đến phép nhân, phép chia;
- Giải tốn có lời văn ( có mt phộp nhõn).



*Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
(HS khá giỏi có thể làm hết các bµi tËp)


b


<b> / đồ dùng dạy học : </b>


- Bé xÕp h×nh


<b>c/ hoạt động dạy học : </b>


<b>I. KiÓm tra</b>


- HS đọc lại các bảng chia
<b>II. Bài mới</b>


<b>1. Giíi thiƯu bài</b>
<b>2. Thực hành</b>
*.Bài1: Tính


- HS nêu y/c, làm bài vào vở, 3HS lên bảng
- Nhận xét, chữa, chấm một số bµi:


a) 5 x 3 + 132 = 15 + 132
= 147


b) 32 : 4 + 106 = 8 +106
= 114


c) 20 x 3 : 2 = 60 : 2


= 30
*.Bài2:


- HS nêu y/c, Thảo luận N2, trả lời bài
- Nhận xét, chữa:


? ĐÃ khoanh vào
1


4<sub> số con vịt ở hình nào? ( hình a )</sub>
? ĐÃ khoanh vào một phần mấy số con vịt ở hình b? (


1
3<sub>)</sub>
a)










b)







*Bài3:


- HS c bi toỏn, t tóm tắt (hành văn hoặc sơ đồ đoạn thẳng) rồi giải vào
vở, 1HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tãm t¾t
2 häc sinh


? häc
sinh






Tóm tắt
1 bàn : 2 häc sinh


4bµn : . . häc sinh?


Bài giải


Số học sinh ở 4 bàn là:
2 x 4 = 8 (häc sinh )


Đáp số: 8 học sinh


* Bài4


- HS nờu y/c, thc hành N2, báo bài


- Nhận xét, đánh giá, chốt cách ghép
<b>III. Củng cố </b>–<b> dặn dò</b>


- ? Nêu nội dung bài học ?
- Nhận xét, đánh giá giờ học?
- Nắm k bi


<b>Tiết 2:</b>

<b>Tập làm văn</b>



<b>Vit n</b>



<b>A/ mục tiêu:</b>


Bc vit đợc Đơn xin vào Đội TNTP HCM Dựa vào mẫu đơn của bài tập
đọc : “Đơn xin vào Đội”; mỗi HS viết đợc một lá đơn xin vào Đội


b


<b> / đồ dùng dạy học : </b>


- B¶ng phơ, VBT


<b>c/ hoạt động dạy học : </b>


<b>I. KiÓm tra</b>


- Kiểm tra bài viết đơn xin cấp thẻ đọc sách.
<b>II. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>



<b>2. Hớng dẫn làm bài tập</b>
- HS nêu y/c


- GV: Các em cần viết đơn xin vào Đội TNTP HCM theo mẫu đơn của bài
tập đọc Đơn xin vào Đội, nhng có những phần nội dung khơng thể viết hoàn toàn
nh mẫu.


? Phần nào trong đơn phải viết theo mẫu, phần nào khơng nhất thiết phải
hồn tồn nh mẫu? Vì sao? ( N2 )


( *Phần trong đơn phải viết theo mẫu là:
+ Mở đầu phải viết tên Đội


+ Địa điểm, ngày tháng năm viết đơn
+ Tên của đơn


+ Tên ngời hoặc tổ chức nhận đơn


+ Họ tên, ngày tháng năm sinh của ngời viết đơn
+ Trình bày lí do viết đơn


+ Lời hứa của ngời viết đơn khi đạt đợc nguyện vọng
+ Chữ kí và họ tên của ngời viết đơn


* Phần khơng nhất thiết phải hồn tồn nh mẫu là nội dung của các phần:
+ Trình bày lí do viết đơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV nêu VD cho HS tham khảo
- HS viết đơn vào vở



- Một số em đọc bài viết của mình


- Nhận xét, góp ý ( đơn viết có đúng mẫu khơng, cách diễn đạt trong đơn?)
<b>III. Củng cố </b>–<b> dặn dò</b>


- ? Nêu nội dung bài học ?
- Nhận xét, đánh giá gi hc?
- Nm k bi


<b>Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí minh</b>


<i>, ngày .. thángnăm.</i>


<b>n xin vo i</b>



Kính gửi: - ...
...
- ...
...
Em tên là: ...
Sinh ngày ... tháng ... năm ...


Học sinh lớp ... trờng ...
...


Sau khi...
...
...
...



Đợc vào Đội em xin høa:


- ...;
- ...;


- ... ...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

...


<b>TiÕt 3 : </b>

<b>ThĨ dơc</b>



<b> ( Giáo viên chuyên dạy)</b>


<b>Tiết 4:</b>

<b>Tập viết</b>



<b>ô</b>

<b>n chữ hoa: </b>

<b>ă, â</b>



<b>A/ mục tiêu:</b>


Vit đúng chữ hoa ă(1dòng), â ,L(1dòng); viết đúng tên riêng Âu Lạc
(1dòng) và câu ứng dụng ă<i>n quả...mà trồng</i>.


HS khá giỏi viết đúng đủ các dòng tập viết trên lớp


b


<b> / đồ dùng dạy học : </b>



- MÉu chữ, tên riêng và câu tục ngữ
- Bảng con, VTV


<b>c/ hoạt động dạy học : </b>


<b>I. KiÓm tra</b>


- Kiểm tra bài viết ở nhà
- Nhận xét, đánh giá
<b>II. Bài mới</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Híng dÉn lun viết trên bảng con</b>
a) Viết chữ hoa


? Trong bài có những chữ hoa nào? ( Ă, Â L )
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết từng chữ
- HS viết b¶ng con


b) Viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- HS đọc: Âu Lạc


- GV: Âu Lạc là tên nớc ta thời cổ, có vua An Dơng Vơng đóng đơ ở Cổ
Loa ( Đông Anh – Hà Nội )


- HS viết bảng con
c) Viết câu ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng



? Em hiểu câu tục ngữ này nh thế nào?( Phải biết nhớ ơn những ngời đã
giúp đỡ mình, những ngời đã làm ra những thứ cho mình c hng.)


- HS viết bảng con


<b>3. Hớng dẫn viết vào vë tËp viÕt</b>
- HS viÕt vµo vë


- GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS
<b>4. Chấm, chữa bài</b>


- GV chấm 1 tổ
- Nhận xét, đánh giá
<b>III. Củng cố </b>–<b> dặn dò</b>


- ? Nêu nội dung bài học ?
- Nhận xét, ỏnh giỏ gi hc?


- Nắm kĩ bài, khuyến khích HS học thuộc câu tục ngữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>a- Mục tiêu:</b>


- Tổng kết hoạt động của lớp hàng tuần để hs thấy đợc những u nhợc điểm của
mình, của bạn để phát huy và khắc phục trong tuần tới.


<b>B </b>–<b> Các hoạt động</b> :
<b> 1- Các tổ thảo luận :</b>


- Tỉ trëng c¸c tổ điều khiển các bạn của tổ mình.



+ Các bạn trong tổ nêu những u nhợc điểm của mình, của bạn trong tổ.
+ Tæ phã ghi chÐp ý kiến các bạn vừa nêu.


+ Tỉ trëng tỉng hỵp ý kiÕn.


+ Cho các bạn tự nhận loại trong tuần.
<b> 2- Sinh hoạt lớp :</b>


- Lớp trởng cho các bạn tổ trởng báo cáo kết quả họp tổ mình.
- Các tổ khác góp ý kiến cho tổ vừa nêu.


- Lớp trởng tổng hợp ý kiến và xÕp lo¹i cho tõng b¹n trong líp theo tõng tỉ
<b> 3- ý kiến của giáo viên:</b>


- GV nhận xét chung về kết quả học tập cũng nh các hoạt động khác của lớp
trong tuần.


- GV tuyên dơng những em có nhiều thành tích trong tuần.


+ Tổ có hs trong tổ đi học đầy đủ, học bài và làm bài đầy đủ, giúp đỡ bạn
học bài và làm bài.


+ Cá nhân có thành tích tốt trong tuần.


- GV nhắc nhở hs còn khuyết điểm cần khắc phục trong tuần tới.
<b> 4- Kế hoạch tuần 3:</b>


- Thc hin chơng trình tuần 3.
- Trong tuần 3 học bình thờng.
- HS luyện viết chữ đẹp.



- HS tự làm toán bồi dỡng và tiếng việt bồi dỡng.
- Khắc phục những tồn tại của tuần 1.


Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí minh


<i>, ngày </i> <i>.. tháng</i> <i>năm</i> <i>.</i>


<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>


<b>n xin vào đội</b>


Kính gửi: Ban phụ trách Đội trờng Tiểu học Đàm Thuỷ (Trùng Khánh- Cao Bằng)
Đồng kính giử:Ban chỉ huy Liên đội trờng Tiểu học Đàm Thuỷ (Trùng Khánh - Cao
Bằng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Sinh ngày 09 tháng 9 năm 2000.


Học sinh lớp 3A trờng Tiểu học Đàm Thuỷ.


Sau khi c hc iu l v lịch sử Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, Em
Thấy Đội là một tổ chức tốt nhất để rèn luyện thiếu niên trở thành những ngời có ích
cho đất nớc.


Đợc vào Đội em xin hứa:
- Chp hnh ỳng iu l i;


- Luôn giữ gìn danh dự ngời Đội viên;


- Quyt tõm thc hin tt 5 điều Bác Hồ dạy để xứng đáng là trò giỏi, con ngoan.


Ngời viết đơn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×