Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De cuong toan HS gioi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.07 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 1:</b>


a) Tìm 4 phân số lớn hơn <sub>7</sub>1 và bé hơn 5<sub>7</sub>


b) Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn các phân số vừa tìm được
<b>Bài 2:</b>


* Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn các đơn vị sau:
a) Đo độ dài: đềcamét, mét, kilômét, milimét.


b) Đo diện tích: héc ta, kilơmét vng, xentimét vng, mét vuông.
Bài 3:


Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:


a) Các số thập phân: 0,8 ; 0,10 ; 0,12 ; 0,9 ; 0,11 ; 0,13.
b) Các đơn vị đo khối lượng: kg, tấn, yến tạ.


<b>Bài 4: Cho phân số </b> 21<sub>4</sub> :


<b>a)</b> Tìm 4 phân số có giá trị bằng phân số 21<sub>4</sub> và có mẫu là số có 2 chữ số.
<b>b)</b> Tính nhanh: tính tổng của các phân số vừa tìm được.


<b>Bài 5 : </b>


Tìm số tự nhiên A, biết rằng nếu thêm vào A một nữa của nó thì được một số lớn hơn 120 và bé
hơn 124.


<b>Bài 6:</b>


Hai phân số có tổng bằng 1, phân số lớn gấp 3 lần phân số bé. Tính hai phân số đó


<b>Bài 7: </b>


<b>a)</b> Tính nhanh: 2004 x 7 + 2004 + 2004 x 2
<b>b)</b> Khơng thực hiện phép tính, hãy tìm y:
(y + 3) : 99 = (492+3) : 99


<b>Bài 8: Tìm 4 phân số lớn hơn </b> <sub>7</sub>2 và bé hơn 6<sub>7</sub>


<b>Bài 9: Tổng của 2 số bằng 0,25, thương của 2 số bằng 0,25. Tìm 2 số đó.</b>
<b>Bài 10:</b> Tìm X


<b>a)</b> (a x 3 +18,03) : 20,7 = (10, 95 + 18,03) : 20,7
<b>b)</b> Tính giá trị biểu thức:


1+2 x 3 : 4 x 5 -6 +7


<b>Bài 11 : Tìm 4 số thập phân vừa lớn hơn 3,4 vừa bé hơn 3,8</b>


<b>Bài 12 Mua 2 cuốn vở và 1 cây viết hết 6200 đồng. Nếu mua 2 cuốn vở 2 cây viết thì hết 6200 :</b>
đồng. Tính giá một cuốn vở, một cây viết.


<b>Bài 13</b>


Lớp 5A có số học sinh trong khoảng 30 đến 40 học sinh, khi xếp mỗi hàng 3 học sinh, khi xếp
mỗi hàng 5 học sinh đều dư hai học sinh. Tính số học sinh lớp 5A.


Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 6 bạn, Tính có bao nhiêu học sinh nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 14 : Sơ kết học kì I, 180 học sinh khối lớp 5 được xếp thành bốn loại: giỏi, khá, trung bình, </b>
yếu. So với số học sinh cả khối, số học sinh xếp loại giỏi bằng <sub>10</sub>1 , loại khá bằng <sub>10</sub>4 , trung


bình bằng <sub>20</sub>9


<b>a)</b> Tính số học sinh xếp loại giỏi.


<b>b)</b> Tính tỉ số phần trăm của mỗi loại so với cả khối.
<b>Bài 15</b>


Hình thang ABCD có diện tích bằng 22,5 cm2<sub>, chiều cao BH bằng 5 cm. Diện tích hình ABD là </sub>
7,5cm2<sub>. Tính đường đáy AB, CD. </sub>


<b>Bài 16:</b>


Cho hình vng ABCD.


a) Nếu chia hình vng thành 4 hình chữ nhật nhỏ bằng nhau ta được chu vi mỗi hình là 100m
. Tính diện tích hình vng ABCD.


b) Trên cạnh AB chọn điểm M, nối MD. Hình MBCD là hình gì?
Đoạn AM dài bao nhiêu mét để có diện tích MBCD bằng 1440m2<sub>.</sub>


c) Gọi P là điểm chính giữa của cạnh MD, gọi Q là điểm chính giữa của cạnh BC. Theo em, đoạn
PQ dài bao nhiêu mét.


<b>Bài 17 : Hình chữ nhật ADCB có cạnh AB bằng 60m, cạnh BC bằng 40m. Điểm M nằm trên cạnh</b>
BC. Tính diện tích hình ABCD


Diện tích hình AMCD lớn gấp 7 lần diện tích hình ABM. Tính cạnh MC.


<b>Bài 18 : Quảng đường từ A đến B dài 20km. Cùng một lúc, Việt đi từ A đến B với vận tốc </b>
6km/giờ và Nam đi từ B đến A với vận tốc 4km/giờ. Hỏi:



a) Đi bao lâu hai người sẽ gặp nhau?


b) Nếu Việt khởi hành từ A và Nam khỏi hành từ B, cùng đi về hướng C thì trong bao lâu Việt sẽ
đuổi kịp Nam. Nếu Việt giảm vận tốc xuống còn 3km/giờ thì trong bao lâu Việt sẽ đuổi kịp Nam?
Tại sao?


<b>Bài 19 : Hai thành phố A và B cách nhau 70km. Lúc 8 giờ An đi từ A đến B với vận tốc </b>


30km/giờ. Lúc 9 giờ Giang đi ngược chiều từ B đến A với vận tốc 40km/giờ. Đi được 30 phút, xe
của giang bị hư nên phải nghĩ sửa xe mất 45 phút rồi mới tiếp tục đi. Hỏi hai người gặp nhau lúc
mấy giờ, và chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km.


<b>Bài 20 : Cho hình thang ABCD có diện tích là 60m</b>2<sub>, người ta kéo dài đáy lớn của hình thang thêm</sub>
2m thì lúc này diện tích của hình thang tăng thêm 6m2<sub>. Tính độ dày đáy lớn của hình thang khi </sub>
chưa mở rộng. Biết hiệu của 2 đáy là 4cm


Bài 20: lúc 6 giờ một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 8 giờ một ô tô du lịch
cùng đ từ A với vận tốc 60km/h và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi mấy giờ ô tô du lịch đuổi
kịp ơ tơ chở hàng.


<b>Bài 21: Trung bình của 3 số laf112. biết số thứ hai gấp 2 lần số thứ nhất. Số thứ 3 bằng 192. Tìm </b>
3 số đó.


<b>Bài 22: Số học sinh của trường A bằng </b> 1<sub>3</sub> số học sinh trường B, số học sinh của trường B
nhiều hơn số học sinh trường A là 836 học sinh.


a) Tính số học sinh của mỗi trường.


b) Ở trường B số học sinh trai gấp 5 lần số học sinh gái. Hỏi trường B có bao nhiêu học sinh trai?


Bao nhiêu học sinh gái?


<b>Bài 23: An mua 3 tập giấy 5 ngòi bút hết 3800 đồng. Nam mua 3 tập giấy 3 ngòi bút hết 3000 </b>
đồng. Tính giá tiền 1 tập giấy, 1 ngòi bút (giá bán mỗi loại như nhau)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 25: Một hộp có: 25% là bi đỏ, 30% là bi vàng, số bi còn lại là bi xanh có 9 viên bi. Hỏi trong </b>
hộp có bao nhiêu bi đỏ, bao nhiêu bi vàng


<b>Bài 26: Mảnh vải thứ hai dài hơn mảnh vải thứ nhất là 3,6m. Tỉ số độ dài giữa hai mảnh vải là </b>
40%. Tính độ dài mỗi loại.


<b>Bài 27: Tổng của 2 số bằng 25%, thương của 2 số cũng bằng 25% hãy tìm hai số đó.</b>


<b>Bài 28: Có hai sợ dây, sợi thứ nhất dài hơn sợi thứ hai là 54m. Nếu cắt đi 12m ở mỗi sợi thì phần </b>
cịn lại của sợi thứ nhất gấp 4 lần phần còn lại của sợi thứ 2. Tính chiều dài của mỗi sợi dây khi
chưa bị cắt


<b>Bài 29: Biết rằng </b> <sub>3</sub>2 số kẹo của bạn Hằng thì bằng 3<sub>5</sub> số kẹo của bạn Hà và Hằng có ít hơn
Hà là 2 cái kẹo. Tính số kẹo của mỗi bạn.


<b>Bài 30: Số thứ nhất bằng 48, số thứ hai bằng 90% số thứ nhất. Số thứ 3 bằng 75% số thứ hai. Tìm</b>
trung bình cộng của 3 số đó ?


<b>Bài 31: Ba lớp 5A, 5B, 5C bắt được 2000kg ốc bươu vàng. Lớp 5A bắt được số ốc nhiều hơn lớp </b>
5B là 200kg, 5C bắt được nhiều hơn gấp rưỡi số ốc bắt được của 2 lớp 5A và 5B. Hỏi mỗi lớp thu
được bao nhiêu kg ốc.


<b>Bài 32: Một đồn xiếc có 64 diễn nam. Tính ra cứ 4 nam thì có 7 nữ. Hỏi đồn xiếc đó có bao </b>
nhêu diễn viên.



<b>Bài 33: 2 quả chanh và 3 quả quít giá 1700 đồng, 3 quả chanh và 4 quả quýt giá 2300 đồng. Tính </b>
giá tiền mỗi loại


<b>Bài 34: Giá tiền 1 gói bánh và 1 gói kẹo là 12000 đồng. giá tình 3 gói bánh bằng 5 gói kẹo. Hỏi </b>
giá mỗi gói bánh, mõi gói kẹo?


<b>Bài 35: Lan và phượng có tất cả là 24 cái nhãn vở. Nếu lan cho phượng 5 nhãn vở và phượng cho</b>
lại Lan 2 nhãn vở thì số nhãn vở của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu nhãn
vở.


<b>Bài 36: Lớp 5A thu được 145kg giấy, lớp 5B thu được120kg giấy. Do đó nhà trường đã thưởng </b>
cho lớp 5A nhiều hơn lớp 5B là 75 cuốn tập. Hỏi mỗi lớp được thưởng bao nhiêu cuốn tập


<b>Bài 37: Lớp 3, 4, 5 tổ chức trồng cây. Số cây của lớp 3 bằng một nửa của lớp 4 và bằng </b> 1<sub>3</sub> số
cây của lớp 5. Biết rằng tổng số cây của 3 đã trồng là 100 cây. Tính số cây của mỗi lớp đã trồng.
<b>Bài 38: Nhà Lan cách trường 1,2km. Chiều nào Lan cũng từ trường ra về lúc 16 giờ 30 phút, </b>
cùng lúc ấy anh Lan đi từ trường đến nhà để đón Lan. Biết vận tốc của Lan đi là 4km/giờ và anh
Lan đi nhanh gấp đôi Lan Hỏi:


a) Hai anh em gặp nhau lúc mấy giờ.


b) Chỗ gặp cách nhà Lan bao nhiêu kilômét.


<b>Bài 39: Tuổi bà gấp đôi tuổi mẹ, tuổi con bằng </b> 1<sub>5</sub> tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người, biết tổng
số tuổi của con và mẹ là 36


<b>Bài 40: Tổng của 2 số chẵn là 58. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 3 số lẻ</b>
<b>Bài 41: Tổng của hai số chẳn lẻ là 112. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 3 số chẳn</b>


<b>Bài 42: Tổng của 3 số là 733. Tìm các số đó biết rằng A hơn B 26 đơn vị và kém C 15 đơn vị</b>


<b>Bài 43: Tuổi bố gấp ba lần tuổi anh. Tuổi anh gấp 2 lần tuổi em. Tuổi bố cộng với tuổi anh bằng </b>
42 tuổi. Tính tuổi mỗi người.


<b>Bài 43: Một tấm vải dài 20m. Người ta đã may quần áo hết</b> 4<sub>5</sub> tấm vải đó. Số m vải còn lại
người ta may các túi, mỗi túi hết <sub>3</sub>2 m. Hỏi may được tất cả bao nhiêu cái túi như vậy?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 45 Cho hai số tự nhiên biết </b> <sub>12</sub>7 số thứ nhất bằng <sub>12</sub>5 số thứ hai, và trung bình cộng của
hai số đó là 144. Tìm hai số đó.


<b>Bài 46: Có 3 xe chở gạo. </b> 1<sub>3</sub> số tấn gạo chở trên xe thứ nhất bằng 1<sub>4</sub> số tấn gạo chở trên xe
thứ hai và bằng <sub>7</sub>1 số tấn gạo chở trên xe thứ 3. Xe thứ 3 chở nhiều hơn xe thứ hai là 9 tấn. Hỏi
mỗi xe chở bao nhiêu tấn gạo.


<b>Bài 47: 3 số có tổng là 495. TÌm 3 số đó. Biết rằng 4 lần số thứ I bằng 2 lần số thứ II và 5 lần số </b>
thứ II bằng 4 lần số thứ III.


<b>Bài 48: Có 3 tổ lắp cơng nhân lắp đường. Biết tổ I lắp được 3m thì tổ II lắp được 2m, cịn nếu tổ </b>
III lắp được 8m thì tổ 1 lắp được 4m. Biết tổ II lắp được 44m, hỏi 3 tổ lắp được bao nhiêu mét
đường.


<b>Bài 49: Hai thùng đựng tất cả là 57 trái cam. Nếu lấy 5 trái từ thùng thứ nhất chuyển sang thùng </b>
thứ hai thì thùng thứ nhất vẫn cịn nhiều hơn thùng thứ hai là 3 trái. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao
nhiêu trái cam.


<b>Bài 50: Có 3 bình chưa tất cả 120 lít nước mắm nếu chuyển từ bình thứ I sang thùng thứ II 6 lít, </b>
rồi chuyển từ bình thứ II sang bình thứ III 2 lít thì lúc đó số lít nước mắm trong 3 bình sẽ bàng
nhau. Hỏi mỗi bình lúc đầu chứa bao nhiêu lít nước mắm.


<b>Bài 51: Mẹ mua cam đem xếp vào các đĩa, nếu xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết số cam, nếu xếp mỗi</b>
đĩa 5 quả thì cũng vừa hết số cam đó. Biết rằng số cam ít hơn 20 quả. Hỏi mẹ mua bao nhiêu quả


cam.


<b>Bài 52: Hà, Phương, Hiếu trồng cây. Hà và Phương trồng được 46 cây. Phương và Hiếu trồng </b>
được 35 cây. Hiếu và Hà trồng được 39 cây. Hỏi mỗi bạn trồng được bao nhiêu cây?


<b>Bài 53: Dũng và Tiến mua giấy, vở. Tiến mua số tập quyển vở bằng số tập giấy Dũng mua. Mỗi </b>
tập giấy mắc hơn mỗi quyển vở là 700 đồng. Tiến mua vở hết 4500 đồng. Dũng mua giấy hết
10800 đồng. Tính:


a) Giá tiền một tập giấy.
b) Số tập giấy Dũng đã mua.


<b>Bài 54: An và Bình có tất cả 60 bi, nếu An cho bình </b> 1<sub>4</sub> số bi của An thì lúc này số bi của 2 bạn
bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu bi.


<b>Bài 55: Hai kho thóc có 1250 tấn. Người ta lấy ra ở mỗi kho số thóc như nhau. Biết số thóc cịn </b>
lại của kho thứ nhất là 400 tấn, số thóc cịn lại ở kho thứ hai là 250 tấn. Tính số thóc ở mỗi kho
lúc đầu.


<b>Bài 56: Tìm 2 số chẵn, biết tổng của chúng bằng 58, giữa chúng có 3 số lẻ.</b>


<b>Bài 57: Tổng của 3 số A, B, C là 733. Tìm các số biết rằng A hơn B 26 đơn vị và kém C 15 đơn </b>
vị.


<b>Bài 58: Một lớp dự thi học sinh giỏi, trong đó có 240 học sinh nam, biết rằng cứ 5 học sinh nam </b>
thì có 2 học sinh nữ. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh


<b>Bài 59: Cho hình tam giác ABC vuông tại A. cạnh AB= 50cm, cạnh AC=60cm. Trên cạnh AB </b>
lấy điểm M sao cho AM=10cm. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho MN song song với AC. Trên
AC lấy điểm H, sao cho NH song song với AM. AN là đường chéo của HCN AMNC. Tính Diện


tích hình tam giác BNM.


<b>Bài 60: Có 350kg Cam. Ngày đầu bán bằng 6 sọt cam, ngày thứ hai bán được 8 sọt cam. Tính số </b>
tiền bán cam trong 2 ngày. Biết mỗi kg cam giá 3500 đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 62: 3 bạn An, Dũng và Thanh chia nhau một số bi. An lấy </b> <sub>6</sub>1 số bi và 6 viên. Dũng lấy
1


3 số bi và 2 viên. Thanh lấy số còn lại là 13 bi. Hỏi An, Dũng lấy bao nhiêu viên bi.


<b>Bài 63: Có 2 người bán cam. </b> 3<sub>4</sub> số cam của người thứ nhất gấp 3 lần 1<sub>5</sub> số cam của người thứ
hai, và 3<sub>4</sub> số cam của bà thứ nhất nhiều hơn 1<sub>5</sub> số cam của người thứ hai là 22 quả.


<b>Bài 64: Một cửa hàng bán gạo. Ngày đầu bán được</b> 1<sub>3</sub> bao gạo và 5kg, ngày thứ hai bán được
3


7 số gạo và 3kg, ngày thứ 3 bán 17kg thì vừa hết số gạo.Hỏi bao gạo có bao nhiêu kg.


<b>Bài 65: Một thùng dầu cân nặng 48kg, người ta rút dầu ra </b> 5<sub>9</sub> số dầu trong thùng thì thùng dầu
chỉ cịn 23kg. Hỏi thùng khơng chứa dầu thì cân nặng bao nhiêu kg?


<b>Bài 66:</b>


a) Tìm 4 số sao cho vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3.


b) Tìm tất cả các số có ba chữ số sao cho số đó vừa chia hết cho 2 và 3, chia cho 5 thì dư 3. Biết
chữ số hàng trăm của số đó là 1.


<b>Bài 67: </b>



a) Tìm 4 phân số vừa lớn hơn 3<sub>8</sub> vừa bé hơn 3<sub>4</sub> .


b) Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn các phân số vừa tìm được.


<b>Bài 68: Một chai đựng đầy nước thì nặng 1350g. Nếu chai đựng một nửa nước thì nặng 750g. Hỏi</b>
chai đựng một phần tư nước thì nặng bao nhiêu gam.


<b>Bài 69: Một miếng đất hình chữ nhật được tăng chiều dài 20% và giảm chiều rộng 20% thì miếng</b>
đất đó có diện tích bằng1536m2<sub>. Tính diện tích miếng đất lúc đầu.</sub>


<b>Bài 70: Một tổ công nhân dự định sản xuất 60 sản phẩm trong 5 ngày. Nhưng có một cơng nhân </b>
bị bệnh nên phải nghỉ làm ngay từ đầu nên số sản phẩm làm trong 6 ngày. Hỏi có bao nhiêu cơng
nhân tham gia sản xuất.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×