Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De luyen tap dai chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.47 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Phịng GD-ĐT TP Bn Ma Thuột Kiểm tra 30 phút</b>
<b> Trường THCS Trần Bình Trọng Mơn: Tốn</b>




Họ tên học sinh: . . . .. . . .Lớp: 9. . .


<i><b> I - Trắc nghiệm : Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong mỗi câu hỏi .</b></i>
<b>Câu 1. Với giá trị nào sau đây của x thì biểu thức 9x</b>2<sub> + 6x + 1 có căn bậc hai ?</sub>


<b>A. Với mọi x </b> <b>B. </b>

<i>x=−</i>

1



3

x <b>C. Với mọi x > 0</b> <b>D. x = 0</b>


<b> Câu 2. Nghiệm của phương trình </b>

<sub>√</sub>

<i><sub>− x</sub></i>

2

<sub>+5</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>+5=3</sub>

<sub> là :</sub>


<b>A. x = 4 </b> <b>B. x = 1</b> <b>C. x = 1 hoặc x = 4 </b> <b>D. vơ nghiệm</b>


<b> Câu 3. Nghiệm của phương trình </b>

<sub>√</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2


<i>−3</i>

<i>x+</i>

4=2

là :


<b>A. x = 3 </b> <b>B. x = 0 </b> <b>C. x = 0 hoặc x = 3</b> <b>D. x = 0 hoặc x = -3</b>


<b> Câu 4. Căn thức </b>

3



2

<i>x</i>




có nghĩa khi



<b>A. x </b>

- 2 <b>B. x < -2 </b> <b>C. x > -2 </b> <b>D. x </b>

2


<b> Câu 5.</b>Căn thức

3 2

<i>x</i>

, được xác định khi :
<b>A. </b>

<i>x ≤</i>

3



2

<b>B. </b>

<i>x ≥</i>



3



2

<b>C. x </b>

0 <b>D. </b>

<i>x<</i>



3


2


<b> Câu 6. Căn bậc hai số học của 16 bằng :</b>


<b>A. - 4 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 4 hoặc - 4</b> <b>D. 4 và - 4 </b>


<b> Câu 7.</b>Căn bậc hai của 100 là :


<b>A. </b>

10

<b>B. 10 và - 10</b> <b>C. 10 </b> <b>D. -10 </b>


<b> Câu 8. Với giá trị nào của x , y ta có </b>

<i>y</i>


<i>x</i>

2

=



<i>y</i>


<i>x</i>

?


<b>A. </b>

<i>y</i>

>

0

<i>, x></i>

0

<b>B. </b>

<i>y</i>

<0

<i>, x></i>

0

<b>C. </b>

<i>y ≥</i>

0

<i>, x</i>

<0

<b>D. </b>

<i>y ≥</i>

0

<i>, x</i>

>0


<b> Câu 9. Biết </b>

<sub>√</sub>

<i>x+2=2</i>

giá trị của ( x + 2)2<sub> bằng :</sub>



<b>A. </b>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

<b>B. 16</b> <b>C. 8</b> <b>D. 4</b>


<b> Câu 10. Khi </b>

<sub>√</sub>

<i>x=x</i>

thì giá trị của x là :


<b>A. x = 0 hoặc x = 1</b> <b>B. x > 1</b> <b>C. x > 0</b> <b>D. Không tồn tại </b>


<b> Câu 11. Giá trị của biểu thức </b>

<sub>(8 5 3 )</sub>

2


bằng :


<b>A. 8 - 5</b>

3

<b>B. 5</b>

3

- 8 <b>C. -11 D. </b>

3

3



<b> Câu 12. Cho biểu thức </b>

2



2



<i>x</i>


<i>x</i>





. Điều kiện xác định của biểu thức là :


<b>A. x </b>

0 và x

4 <b>B. x > 0 và x </b>

4 <b>C. x </b>

0 <b>D. x > 4 </b>
<b> Câu 13. Kết quả của phép tính : </b>

144 25

:


<b>A. 17 </b> <b>B. 169 </b> <b>C. 13 </b> <b>D. 14 </b>


<b> Câu 14. Giá trị của biểu thức </b>

<sub>√</sub>

<sub>3+2</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

<i><sub>−</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>

<i><sub>−</sub></i>

<sub>2</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

bằng :



<b>A. 2</b> <b>B. </b>

4

2

<b>C. </b>

<sub>√</sub>

6

<b>D. </b>

2

3



<b> Câu 15. Giá trị của biểu thức </b>

2−

3¿


2

¿


2

<i>−</i>

¿



bằng :


<b>A. </b>

<i><sub>−</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>

<b>B. </b>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>

<b>C. 4</b> <b>D. </b>

<sub>4</sub>

+

<sub>√</sub>

3



<b> Câu 16.</b>Giá trị của biểu thức 4

( 0,3)

2 bằng


<b>A. -12 </b> <b>B. 12 </b> <b>C. 1,2</b> <b>D. -1,2 </b>


<b> Câu 17. Điều kiện của x để </b>

<sub>√</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2

<i><sub>−</sub></i>

<sub>4</sub>

<i><sub>x+</sub></i>

<sub>4=</sub>

<i><sub>x −</sub></i>

<sub>2</sub>

<sub> là :</sub>


<b>A. x < 2</b> <b>B. </b> <i>x ≤</i>2 <b>C. </b> <i>x ≥</i>2 <b>D. x > 2</b>


<b> Câu 18. Căn bậc hai số học của a</b>2<sub> là: </sub>


<b>A. - a </b> <b>B. a </b> <b>C. </b>

a <b>D. | a |</b>


<b> Câu 19. Căn bậc hai của 9 bằng :</b>


<b>A. - 3</b> <b>B. 3 hoặc - 3</b> <b>C. 3 </b> <b>D. 3 và - 3 </b>


<b> Câu 20. Tìm x không âm , biết: </b>

<i>x</i>

3

kết quả là


<b>A. 0 < x < 3 </b> <b>B. 0 < x < 3 </b> <b>C. x < 9 </b> <b>D. 0 </b>

x < 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phòng GD-ĐT TP Buôn Ma Thuột Kiểm tra 1 tiết</b>
<b> Trường THCS Trần Bình Trọng Mơn: Tốn</b>
Thời gian: 30 phút
Họ tên học sinh: . . . .. . . .Lớp: 9. . .


<i><b> I - Trắc nghiệm : Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong mỗi câu hỏi .</b></i>


<b> Câu 1. Kết quả nào sau đây là sai :</b>
<b>A. </b>


<i>−</i>

19

¿

2

¿


¿


<i>−</i>

¿



<b>B. </b>


<i>−</i>

19

¿

2

¿


¿


¿



<b>C. </b>

<sub>√</sub>

<sub>19</sub>

2


=19

<b>D. </b>


<i>−19</i>

¿

2

¿


¿



¿


<b> Câu 2. Căn bậc hai số học của 16 bằng :</b>


<b>A. 4 hoặc - 4</b> <b>B. - 4 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 4 và - 4 </b>


<b> Câu 3. Giá trị của biểu thức </b>

1−

2¿


2

32¿



¿



bằng :


<b>A. </b>

4

(2

<i>−</i>

2)

<b>B. </b>

4

(1

<i>−</i>

2)

<b>C. </b>

4

(

2−

1)

<b>D. </b>

<sub>8</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>



<b> Câu 4. Tìm x không âm , biết: </b>

<i>x</i>

3

kết quả là


<b>A. 0 </b>

x < 9 <b>B. 0 < x < 3 </b> <b>C. 0 < x < 3 </b> <b>D. x < 9 </b>
<b> Câu 5.</b>Giá trị của biểu thức 4

( 0, 3)

2 bằng


<b>A. 1,2</b> <b>B. -1,2 </b> <b>C. 12 </b> <b>D. -12 </b>


<b> Câu 6.</b> Biểu thức


2


, , ( 0)


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>y</i>  bằng biểu thức nào sau đây :


<b>A. </b>

x



y

<b>B. - </b>


x


y

<b>C. </b>

x


y

<b>D. </b>

<i>x</i>


<i>y</i>


<b> Câu 7. Giá trị của biểu thức </b>

<sub>√</sub>

4+

2

3

<i>−</i>

<sub>√</sub>

4

<i>−</i>

2

3

bằng :


<b>A. 0</b> <b>B. 2</b> <b>C. </b>

2

3

<b>D. </b>

4

3



<b> Câu 8. Căn bậc hai của 9 bằng : A. 3 hoặc - 3</b> <b>B. - 3</b> <b>C. 3 và - 3 </b> <b>D. 3 </b>


<b> Câu 9. Căn thức </b>

3



2

<i>x</i>




có nghĩa khi : A. x > -2 <b>B. x </b>

- 2 <b>C. x </b>

2 D. x < -2


<b> Câu 10. Cho biểu thức </b>

2



2




<i>x</i>


<i>x</i>





. Điều kiện xác định của biểu thức là :


<b>A. x </b>

0 B. x

0 và x

4 <b>C. x > 4 </b> <b>D. x > 0 và x </b>

4
<b> Câu 11. Với giá trị nào sau đây của x thì biểu thức 9x</b>2<sub> + 6x + 1 có căn bậc hai ?</sub>


<b>A. x = 0</b> <b>B. Với mọi x > 0</b> <b>C. Với mọi x </b> <b>D. </b>

<i>x=−</i>

1



3

x
<b> Câu 12. Kết quả của phép tính : </b>

144 25

:


<b>A. 169 </b> <b>B. 13 </b> <b>C. 17 </b> <b>D. 14 </b>


<b> Câu 13. Biết </b>

<sub>√</sub>

<i><sub>x+</sub></i>

<sub>2=2</sub>

giá trị của ( x + 2)2<sub> bằng :</sub>


<b>A. 16</b> <b>B. 4</b> <b>C. 8</b> <b>D. </b>

<sub>√</sub>

2



<b> Câu 14. Khi </b>

<sub>√</sub>

<i>x=x</i>

thì giá trị của x là :


<b>A. x > 1</b> <b>B. Không tồn tại </b> <b>C. x > 0</b> <b>D. x = 0 hoặc x = 1</b>


<b> Câu 15. Với giá trị nào của x , y ta có </b>

<i>y</i>
<i>x</i>2=


<i>y</i>



<i>x</i> ?


<b>A. </b> <i>y</i><0<i>, x></i>0 <b>B. </b> <i>y ≥</i>0<i>, x</i>>0 <b>C. </b> <i>y</i>>0<i>, x></i>0 <b>D. </b> <i>y ≥</i>0<i>, x</i><0


<b> Câu 16. Nghiệm của phương trình </b>

<sub>√</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2

<i><sub>−3</sub></i>

<i><sub>x+</sub></i>

<sub>4=2</sub>

<sub> là :</sub>


<b>A. x = 0 </b> <b>B. x = 3 </b> <b>C. x = 0 hoặc x = -3</b> <b>D. x = 0 hoặc x = 3</b>


<b> Câu 17.</b>Căn thức

3 2

<i>x</i>

, được xác định khi : A.

<i>x ≥</i>

3



2

<b>B. x </b>

0 <b>C. </b>

<i>x ≤</i>


3



2

<b>D. </b>

<i>x<</i>


3


2


<b> Câu 18. Giá trị của biểu thức </b>

2−

3¿



2

¿


2

<i>−</i>

¿



bằng : A.

<i>−</i>

3

<b>B. </b>

<sub>√</sub>

3

<b>C. 4</b> D.

4

+

3



<b> Câu 19.</b>Căn bậc hai của 100 là : A.

10

<b>B. 10 </b> <b>C. -10 </b> D. 10 và - 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Câu 20. Giá trị của biểu thức </b>

2


75

.



121



32



3



64

bằng : <b>A. </b>


11



160

<b>B. </b>

11


40



<b>C. 0,8</b> D.

33



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phòng GD-ĐT TP Buôn Ma Thuột Kiểm tra 30 phút</b>
<b> Trường THCS Trần Bình Trọng Mơn: Tốn</b>


Họ tên học sinh: . . . .. . . .Lớp: 9. . .


<i><b> I - Trắc nghiệm : Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong mỗi câu hỏi .</b></i>
<b> Câu 1. Giá trị của biểu thức </b>

<sub>(8 5 3 )</sub>

2


bằng :


<b>A. 5</b>

3

- 8 <b>B. -11 </b> <b>C. 8 - 5</b>

3

D.

3

3



<b> Câu 2. Giá trị của biểu thức </b>

<sub>√</sub>

<sub>3+2</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

<i><sub>−</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>

<i><sub>−2</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

bằng :


<b>A. </b>

<sub>√</sub>

6

<b>B. 2</b> <b>C. </b>

4

2

<b>D. </b>

2

3




<b> Câu 3. Với giá trị nào của x , y ta có </b>

<i>y</i>


<i>x</i>

2

=



<i>y</i>


<i>x</i>

?


<b>A. </b>

<i>y ≥</i>

0

<i>, x</i>

<0

<b>B. </b>

<i>y</i>

>0

<i>, x></i>

0

<b>C. </b>

<i>y ≥</i>

0

<i>, x</i>

>0

<b>D. </b>

<i>y</i>

<0

<i>, x></i>

0


<b> Câu 4. Căn bậc hai của 9 bằng :</b>


<b>A. 3 và - 3 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 3 hoặc - 3</b> <b>D. - 3</b>


<b> Câu 5.</b>Căn thức

3 2

<i>x</i>

, được xác định khi :
<b>A. </b>

<i>x<</i>

3



2

<b>B. </b>

<i>x ≥</i>



3



2

<b>C. x </b>

0 <b>D. </b>

<i>x ≤</i>



3


2


<b> Câu 6. Giá trị của biểu thức </b>

2−

3¿



2

¿


2

<i>−</i>

¿



bằng :



<b>A. 4</b> <b>B. </b>

<i>−</i>

3

<b>C. </b>

<sub>√</sub>

3

<b>D. </b>

4

+

3



<b> Câu 7.</b>Giá trị của biểu thức 4

( 0, 3)

2 bằng


<b>A. -1,2 </b> <b>B. 1,2</b> <b>C. -12 </b> <b>D. 12 </b>


<b> Câu 8. Nghiệm của phương trình </b>

<sub>√</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2


<i>−3</i>

<i>x+</i>

4=2

là :


<b>A. x = 0 hoặc x = -3</b> <b>B. x = 0 hoặc x = 3</b> <b>C. x = 0 </b> <b>D. x = 3 </b>


<b> Câu 9. Kết quả của phép tính : </b>

144 25

:


<b>A. 169 </b> <b>B. 17 </b> <b>C. 13 </b> <b>D. 14 </b>


<b> Câu 10. Căn bậc hai số học của a</b>2<sub> là: </sub>


<b>A. </b>

a <b>B. | a |</b> <b>C. a </b> <b>D. - a </b>


<b> Câu 11. Giá trị của biểu thức </b>

1−

2¿


2

32¿



¿



bằng :


<b>A. </b>

4

(2

<i>−</i>

2)

<b>B. </b>

4

(1

<i>−</i>

2)

<b>C. </b>

8

2

<b>D. </b>

4

(

2−

1)




<b> Câu 12.</b>Căn bậc hai số học của 10 là :


<b>A. </b>

10

<b>B. - </b>

10

<b>C. -5 </b> <b>D. 5 </b>


<b> Câu 13. Cho biểu thức </b>

2



2



<i>x</i>


<i>x</i>





. Điều kiện xác định của biểu thức là :


<b>A. x > 0 và x </b>

4 <b>B. x </b>

0 <b>C. x > 4 </b> <b>D. x </b>

0 và x

4
<b> Câu 14. Kết quả nào sau đây là sai :</b>


<b>A. </b>


<i>−</i>

19

¿

2

¿


¿


¿



<b>B. </b>


<i>−</i>

19

¿

2

¿



¿


¿



<b>C. </b>


<i>−19</i>

¿

2

¿


¿


<i>−</i>

¿



<b>D. </b>

<sub>√</sub>

<sub>19</sub>

2

<sub>=19</sub>


<b> Câu 15. Với giá trị nào sau đây của x thì biểu thức 9x</b>2<sub> + 6x + 1 có căn bậc hai ?</sub>


<b>A. x = 0</b> <b>B. Với mọi x > 0</b> <b>C. </b>

<i>x=−</i>

1



3

x <b>D. Với mọi x </b>


<b> Câu 16. Căn thức </b>

3



2

<i>x</i>




có nghĩa khi : A. x

2 B. x

- 2 <b>C. x < -2 D. x > -2 </b>
<b> Câu 17. Tìm x khơng âm , biết: </b>

<i>x</i>

3

kết quả là


<b>A. 0 < x < 3 </b> <b>B. 0 </b>

x < 9 <b>C. x < 9 </b> <b>D. 0 < x < 3 </b>
<b> Câu 18. Điều kiện của x để </b>

<sub>√</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2


<i>−</i>

4

<i>x+</i>

4=

<i>x −</i>

2

là :



<b>A. x > 2</b> <b>B. </b>

<i>x ≤</i>

2

<b>C. x < 2</b> <b>D. </b>

<i>x ≥</i>

2



<b> Câu 19.</b>Căn bậc hai của 100 là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>

10

<b>B. -10 </b> <b>C. 10 và - 10</b> <b>D. 10 </b>
<b> Câu 20. Nghiệm của phương trình </b>

<sub>√</sub>

<i><sub>− x</sub></i>

2


+5

<i>x</i>

+5=3

là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Phịng GD-ĐT TP Bn Ma Thuột Kiểm tra 30 phút</b>
<b> Trường THCS Trần Bình Trọng Mơn: Tốn</b>




Họ tên học sinh: . . . .. . . .Lớp: 9. . .


<i><b> I - Trắc nghiệm : Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong mỗi câu hỏi .</b></i>
<b> Câu 1. Giá trị của biểu thức </b>

2−

3¿



2

¿


2

<i>−</i>

¿



bằng :


<b>A. </b>

4

+

<sub>√</sub>

3

<b>B. </b>

<sub>√</sub>

3

<b>C. 4</b> <b>D. </b>

<i>−</i>

<sub>√</sub>

3



<b> Câu 2. Với giá trị nào của x , y ta có </b>

<i>y</i>
<i>x</i>2=




<i>y</i>


<i>x</i> ?


<b>A. </b> <i>y</i><0<i>, x></i>0 <b>B. </b> <i>y ≥</i>0<i>, x</i>>0 <b>C. </b> <i>y ≥</i>0<i>, x</i><0 <b>D. </b> <i>y</i>>0<i>, x></i>0
<b> Câu 3. Kết quả của phép tính : </b>

144 25

: A. 17 B. 14 C. 13 D. 169
<b> Câu 4. Nghiệm của phương trình </b>

<sub>√</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2

<i><sub>−3</sub></i>

<i><sub>x+</sub></i>

<sub>4=2</sub>

<sub> là :</sub>


<b>A. x = 0 hoặc x = 3</b> <b>B. x = 3 </b> <b>C. x = 0 </b> <b>D. x = 0 hoặc x = -3</b>


<b> Câu 5. Giá trị của biểu thức </b>

2


75

.



121


32



3



64

bằng : A.

11



160

<b>B. </b>

33



20

<b>C. 0,8 D. </b>

11


40



<b> Câu 6. Cho biểu thức </b>

2




2



<i>x</i>


<i>x</i>





. Điều kiện xác định của biểu thức là :


<b>A. x </b>

0 và x

4 <b>B. x > 0 và x </b>

4 <b>C. x </b>

0 <b>D. x > 4 </b>
<b> Câu 7. Khi </b>

<sub>√</sub>

<i><sub>x=</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>

thì giá trị của x là :


<b>A. Không tồn tại </b> <b>B. x = 0 hoặc x = 1</b> <b>C. x > 0</b> <b>D. x > 1</b>


<b> Câu 8.</b> Biểu thức


2


, , ( 0)


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>  bằng biểu thức nào sau đây :


<b>A. </b>

x



y

<b>B. </b>


<i>x</i>




<i>y</i>

<b>C. </b>


x



y

<b>D. - </b>


x


y



<b> Câu 9. Điều kiện của x để </b>

<sub>√</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2


<i>−</i>

4

<i>x+</i>

4=x −

2

là :


<b>A. x > 2</b> <b>B. x < 2</b> <b>C. </b> <i>x ≤</i>2 <b>D. </b> <i>x ≥</i>2


<b> Câu 10. Giá trị của biểu thức </b>

<sub>√</sub>

<sub>3+2</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

<i><sub>−</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>

<i><sub>−</sub></i>

<sub>2</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

bằng :


<b>A. 2</b> <b>B. </b>

4

2

<b>C. </b>

2

3

<b>D. </b>

<sub>√</sub>

6



<b> Câu 11. Căn bậc hai số học của 16 bằng :</b>


<b>A. 4 và - 4 </b> <b>B. - 4 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 4 và - 4</b>


<b> Câu 12. Kết quả nào sau đây là sai :</b>


<b>A. </b>

<sub>√</sub>

<sub>19</sub>

2

<sub>=19</sub>

<b><sub>B. </sub></b>


<i>−</i>

19

¿

2

¿



¿


¿



<b>C. </b>


<i>−19</i>

¿

2

¿


¿


<i>−</i>

¿



<b>D. </b>


<i>−19</i>

¿

2

¿


¿


¿


<b> Câu 13.</b>Căn bậc hai của 100 là :


<b>A. </b>

10

<b>B. 10 và - 10</b> <b>C. -10 </b> <b>D. 10 </b>


<b> Câu 14. Nghiệm của phương trình </b>

<sub>√</sub>

<i><sub>− x</sub></i>

2


+5

<i>x</i>

+5=3

là :


<b>A. x = 1 hoặc x = 4 </b> <b>B. vô nghiệm</b> <b>C. x = 1</b> <b>D. x = 4 </b>


<b> Câu 15. Biết </b>

<sub>√</sub>

<i>x+</i>

2=2

giá trị của ( x + 2)2<sub> bằng :</sub>


<b>A. </b>

<sub>√</sub>

2

<b>B. 8</b> <b>C. 16</b> <b>D. 4</b>



<b> Câu 16. Giá trị của biểu thức </b>

<sub>(8 5 3 )</sub>

2


bằng :


<b>A. 8 - 5</b>

3

<b>B. 5</b>

3

- 8 <b>C. -11 D. </b>

3

3


<b> Câu 17. Giá trị của biểu thức </b>

<sub>√</sub>

<sub>4+</sub>

<sub>2</sub>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>

<i><sub>−</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>4</sub>

<i><sub>−</sub></i>

<sub>2</sub>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>

bằng :


<b>A. </b>

2

3

<b>B. 2</b> <b>C. 0</b> <b>D. </b>

4

3



<b> Câu 18. Căn bậc hai số học của a</b>2<sub> là: </sub>


<b>A. </b>

a <b>B. - a </b> <b>C. | a |</b> <b>D. a </b>


<b> Câu 19. Giá trị của biểu thức </b> 1<i>−</i>

2¿
2
32¿


√¿


bằng :


<b>A. </b>

4

(

<sub>√</sub>

2−

1)

<b>B. </b>

4

(1

<i>−</i>

<sub>√</sub>

2)

<b>C. </b>

8

<sub>√</sub>

2

<b>D. </b>

4

(2

<i>−</i>

<sub>√</sub>

2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Phòng GD-ĐT TP Buôn Ma Thuột Kiểm tra 1 tiết</b>
<b> Trường THCS Trần Bình Trọng Mơn: Tốn</b>
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . .. . . .Lớp: 9. . .


<i><b> I - Trắc nghiệm : Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong mỗi câu hỏi .</b></i>
<b>Đáp án mã đề: 148</b>



01. ; - - - 06. - / - - 11. - / - - 16. =
-02. - - = - 07. - / - - 12. ; - - - 17. =
-03. - - = - 08. - - - ~ 13. - - = - 18. - - - ~
04. - / - - 09. - / - - 14. ; - - - 19. - - - ~
05. ; - - - 10. ; - - - 15. - / - - 20. - - - ~


<b>Đáp án mã đề: 182</b>


01. - - - ~ 06. - - = - 11. - - = - 16. - - - ~
02. - - = - 07. - / - - 12. - / - - 17. =
-03. ; - - - 08. - - = - 13. ; - - - 18. /
-04. ; - - - 09. - - - ~ 14. - - - ~ 19. - - - ~
05. ; - - - 10. - / - - 15. - / - - 20. ;


<b>-Đáp án mã đề: 216</b>


01. ; - - - 06. - - = - 11. ; - - - 16. =
-02. - / - - 07. - / - - 12. ; - - - 17. /
-03. - - = - 08. - / - - 13. - - - ~ 18. - - - ~
04. ; - - - 09. - - = - 14. ; - - - 19. =
-05. - - - ~ 10. - / - - 15. - - - ~ 20. - - - ~


<b>Đáp án mã đề: 250</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×