Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

HH9 Tiet 1 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. Mục Tiêu:</b>


<i><b>1) Kiến thức</b>: - HS hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam </i>
giác vuông.


<i><b>2) Kỹ năng:</b></i><b> - HS Vận dụng các hệ thức trên để giải toán và giải quyết một số bài toán </b>
thực tế.


<i><b>3) Thái đo</b>ä<b> </b>: - Tích cực, nhanh nhẹn, tính đúng chính xác, cẩn thận, tính thẫm mỹ </i>
<b>II. Chuẩn Bị:</b>


- HS: SGK, thước kẻ, ê ke.


- GV: Baûng phụ vẽ sẵn hình 1 SGK tranh 64.


<b>III.Phướng Pháp Dạy Học: - Quan sát, đặt và giải quyết vấn đề, nhóm</b>
<b>IV. Tiến Trình Bài Dạy :</b>


<b>1. Ổn định lớp: (1’) 9A1………</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (3’) - GV nhắc lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vng.</b>
Chú ý trường hợp có một góc nhọn bằng nhau.


<b>3.Nội dung bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦYVÀ TRỊ</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: (12’)</b>


<b>GV vẽ hình và giới</b>
thiệu định lý.



Theo định lý trên ta
cần chứng minh điều gì?


Hai tam giác vng
AHC và BAC như thế nào
với nhau? Vì sao?


HS vẽ hình và phát
biểu lại định lý.


b2<sub>=a.b</sub>’<sub>; c =a.c</sub>’


Đồng dạng với nhau.
Vì chúng có chung góc
nhọn C.


<b>1. Hệ thức giữa cạnh góc vng và</b>
<b>hình chiếu của nó lên cạnh huyền</b>
Định Lý 1:(SGK)





Ta cần chứng minh: b2<sub>=a.b</sub>’<sub>; c =a.c</sub>’
Thật vậy: Xét hai tam giác vng
AHC và BAC ta có: <i>ACH</i>ˆ <sub>= </sub> <i>B<sub>C A</sub></i>^
Suy ra: <i>Δ</i>AHC <sub> </sub> <i>Δ</i>BAC


C
A



c


’ b’


H
B


h


c b


A


<b>Tuần: 1</b>


<i>Tiết: 1</i>


<i><b>Ngày Soạn: 29 / 08 /2012</b></i>
<i><b>Ngày Dạy: 01 / 09 /2012</b></i>

<b>Chương I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦYVÀ TRỊ</b> <b>GHI BẢNG</b>
Hãy suy ra các cặp cạnh


tương ứng tỉ lệ.


Nhân chéo ta có điều
gì?



<b>Hoạt động 2: ( 10’)</b>
GV giới thiệu định lý 2.


<i>Δ</i> <sub>AHB và</sub> <i>Δ</i> <sub>CAH có</sub>
đồng dạng khơng?


<i>Δ</i> <sub>AHB và</sub> <i>Δ</i> <sub>CAH</sub>
có đồng dạng ta suy ra hệ
thức tỉ lệ nào? Suy ra diều
gì?


<b>Hoạt động 3: ( 15’)</b>


GV giới thiệu VD và vẽ hình
Chiều cao của cây là
đoạn thẳng nào? AC = ?
Cần tính đoạn nào?


Aùp dụng định lý 2 để tính BC


HC<sub>AC</sub>=AC
BC


Ta có AC2<sub> = HC.BC</sub>
HS phát biểu lại định lý 2
và suy nghĩ cách chứng
minh.


Có. Vì chúng cùng đồng


dạng với <i>Δ</i> <sub>ABC.</sub>


AH
CH=


BH
AH
AH2<sub> = CH.BH</sub>


HS đọc đề và vẽ hình.
Đoạn AC = AB + BC.
Đoạn BC.


BD2 <sub>= AB.BC</sub>


Do đó: HC<sub>AC</sub>=AC


BC <i>⇒</i> AC2 =
HC.BC


<i>⇒</i> <sub> b</sub>2<sub> = a.b</sub>’<sub> </sub>


Tương tự ta có: c2<sub> = a.c</sub>’


<b>2. Một số hệ thức liên quan đến</b>
<b>đường cao.</b>


Định Lý 2:(SGK)


Với định lý trên ta cần chứng minh:


<b>h2<sub> = b</sub>’<sub>.c</sub>’</b>


Thaät vaäy:


<i>Δ</i> <sub>AHB </sub> <i>Δ</i> <sub>CAH </sub> <i>⇒</i>
AH


CH=
BH


AH <i>⇒</i> AH2 = CH.BH
Hay: h<b>2<sub> = b</sub>’<sub>.c</sub>’</b>




VD:(SGK)


Theo định lý 2 ta có:BD2 <sub>= AB.BC</sub>
<i>⇒</i> BC = BD2


AB =


2<i>,</i>25¿2
¿
¿
¿


Vậy: chiều cao của cây là:
AC = AB + BC = 1,5 + 3,375 (m)



4. Củng Cố: (3’)


<b> </b> <b> - GV cho HS nhắc lại hai định lý.</b>
5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò: (1’)


<b> - Về nhà học bài theo vở ghi. Xem lại cách chứng minh hai định lý và VD.</b>
- Làm bài tập 1 trang 68.


<b>6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×