<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Tiết 10</b>
Chương I
<b> Một số khái niệm cơ bản </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
3
•
<b>Xét các yêu cầu sau :</b>
1. Giải phương trình bậc hai ax
2
+bx+c=0
2. Viết một dịng chữ ra màn hình máy tính.
3. Quản lý các cán bộ trong một cơ quan.
4. Tìm ước chung lớn nhất của hai số
nguyên dương a và b.
5.
Xếp loại học tập các học sinh trong lớp.
<b>1. Khái niệm bài tốn</b>
<b>1. Khái niệm bài tốn</b>
<b>Trong TIN HỌC</b>
<b>Trong TỐN HỌC</b>
<b>u cầu </b>
<b>1</b>
<b> và </b>
<b>4</b>
<b> được </b>
<b>xem là </b>
<i><b>bài toán</b></i>
<b>Tất cả</b>
<b> các yêu cầu trên </b>
<b>đều được xem là </b>
<i><b>bài toán</b></i>
<b>Trong các yêu cầu trên, yêu cầu </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Khái niệm </b>
<b>Khái niệm </b>
<i><b>bài toán</b></i>
<i><b><sub>bài toán</sub></b></i>
<b> trong </b>
<b><sub> trong </sub></b>
<b>Tin học?</b>
<b>Tin học?</b>
Trong phạm vi tin học,
<i><b>Bài </b></i>
<i><b>toán</b></i>
<b> là việc nào đó ta muốn </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>TIN HỌC</b>
<b>Đưa vào máy </b>
<b> thơng tin gì</b>
<b>Cần lấy ra </b>
<b>thơng tin gì </b>
<b>TỐN HỌC?</b>
<b>TỐN HỌC?</b>
<b>Các yếu tố cần quan tâm khi </b>
<b>Các yếu tố cần quan tâm khi </b>
<b>giải một bài toán</b>
<b>giải một bài toán</b>
Trong Tin học, để phát biểu một bài tốn, ta cần
trình bày rõ
<i><b>Input</b></i>
và
<i><b>Output</b></i>
của bài tốn đó.
<b>TỐN HỌC</b>
-
<b> Giả thiết</b>
-
<b> Kết luận</b>
<b>THUẬT NGỮ</b>
<b> </b>
<b>Input</b>
<b> </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>CÁC VÍ DỤ</b>
<b>VD1 :</b>
<b>Giải phương trình bậc hai </b>
<b>ax</b>
<b>2 </b>
<b>+ bx + c = 0 (a ≠ 0).</b>
<b>Input </b>
<b>:</b>
Các số thực a,b,c (a ≠ 0)
<b>Output</b>
<b>:</b>
Số thực x thỏa : ax
2
+bx+ c = 0
<b>VD2 :</b>
<b>Tìm giá trị nhỏ nhất của các số </b>
<b>trong một dãy số.</b>
<b>Input :</b>
Các số trong dãy số.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>VD3 :</b>
<b>Tìm ước chung lớn nhất của hai số </b>
<b>nguyên dương a và b.</b>
<b>Input : </b>
<b>Output :</b>
VD4 :
<b>Xếp loại học tập các học sinh trong </b>
<b>lớp. </b>
<b>Input :</b>
<b>Output :</b>
ƯCLN của a và b.
Hai số nguyên dương a và b.
<b>CÁC VÍ DỤ (tt)</b>
?
?
?
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Nêu m t bài toán và
ộ
ch rõ Input, Output
ỉ
c a bài tốn đó?
ủ
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>9</b>
<b>TĨM LẠI</b>
<b>Một bài tốn được cấu tạo bởi 2 thành </b>
<b>phần cơ bản :</b>
<b>Input </b>
<b>(Các thông tin đã có)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>2. Thuật tốn</b>
<b>2. Thuật tốn</b>
<b>Hướng dẫn các thao tác cho máy </b>
<b>thực hiện để tìm ra lời giải</b>
<b>Bài toán</b>
<b>Input</b>
<b>Bằng cách nào?</b>
<b>Output</b>
<b>Giải bài toán</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Input</b>
<b>THUẬT TOÁN</b>
<b>Output</b>
<b>(Thao tác 1</b>
<b>Thao tác 2</b>
<b>...</b>
<b>Thao tác n)</b>
<b>Thuật toán để giải một bài toán là một dãy </b>
<b>hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo </b>
<b>một trình tự xác định sao cho sau khi thực </b>
<b>hiện dãy thao tác đó, từ Input của bài tốn </b>
<b>này, ta nhận được Output cần tìm.</b>
<b>BÀI TỐN</b>
<b>Thuật tốn để giải một bài tốn là :</b>
•
<b>Một dãy hữu hạn các thao tác.</b>
•
<b> Các thao tác được sắp xếp theo một </b>
<b>trình tự xác định.</b>
•
<b> Sau khi thực hiện dãy thao tác đó, từ </b>
<b>Input ta tìm được Output của bài tốn.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>MÔ TẢ CÁC THAO TÁC </b>
<b>TRONG THUẬT TỐN</b>
<b>b. Có 2 cách mơ </b>
<b>tả</b>
<b>Liệt kê</b>
<b>Dùng sơ đồ khối</b>
<b>Nêu ra tuần tự các thao </b>
<b>tác cần tiến hành</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Giải tốn thơng thường:</b>
Nếu a = 0 thì
<sub>()</sub>
không
phải là pt bậc nhất.
+
Nếu b = 0 thì
()
vô
s nghiệm.
ố
+
Nếu b
≠
0 thì
()
vô
nghiệm.
Nếu a ≠ 0 thì
<sub>()</sub>
có
nghiệm x = -b/a.
<b>LIỆT KÊ</b>
<b>LIỆT KÊ :</b>
• Bước 1 :
Nhập a, b.
• Bước 2 :
Nếu a = 0 thì
quay lại bước 1, ngược lại
thì qua bước 3.
• Bước 3 :
Gán cho x giá
trị -b/a, rồi qua bước 4.
• Bước 4 :
Đưa ra kết quả
x và kết thúc.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
: Thể hiện các thao tác so sánh
<b>DÙNG SƠ ĐỒ KHỐI</b>
Trong sơ đồ khối, người ta dùng một số
biểu tượng thể hiện các thao tác như :
: Thể hiện các phép tốn
: Quy định trình tự thực hiện các
thao tác
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>VD:</b>
Tìm nghiệm phương trình bậc nhất tổng quát : ax + b = 0
<b>Nhaäp a, b</b>
<b> a = 0</b>
<b> x = -b/a</b>
<b>Sai</b>
<b>Đúng</b>
<b>Đưa ra x và</b>
<b>kết thúc</b>
• Bước 1
:
Nhập a, b.
• Bước 2 :
Nếu a = 0 thì
quay lại bước 1, ngược
lại thì qua bước 3.
• Bước 3 :
Gán cho x
giá trị -b/a, rồi qua bước
4.
•
Bước 4 :
Đưa ra kết
quả x và kết thúc.
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Sau một thao tác thì hoặc kết thúc hoặc </b>
<b>có đúng một thao tác để thực hiện tiếp </b>
<b>theo.</b>
<b>Thuật toán phải kết thúc sau </b>
<b>một số hữu hạn bước.</b>
c. Tính chất thuật tốn
c. Tính chất thuật tốn
<b>Tính dừng</b>
<b>Tính xác</b>
<b>định</b>
<b>Thuật tốn kết thúc phải nhận được </b>
<b>output</b>
<b>TÍnh đúng</b>
<b>đắn</b>
Tính chất
Tính chất
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Tiết 11, 12</b>
<b>Chương I</b>
<b>Chương I</b>
Một số khái niệm cơ bản
<sub> Một số khái niệm cơ bản </sub>
của tin học
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<i>NỘI DUNG BÀI HỌC</i>
<i>NỘI DUNG BÀI HỌC</i>
<b>1.Khái niệm bài toán</b>
<b>1.Khái niệm bài toán</b>
<b>2.Khái niệm thuật toán</b>
<b>2.Khái niệm thuật toán</b>
<i><b>a. VD 1 : </b></i>
<i><b>Kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên </b></i>
<i><b>Kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên </b></i>
<b>3.Một số ví dụ về thuật tốn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
KIỂM TRA TÍNH NGUYÊN TỐ CỦA
KIỂM TRA TÍNH NGUYÊN TỐ CỦA
1 SỐ NGUYÊN DƯƠNG N.
1 SỐ NGUYÊN DƯƠNG N.
<b>Biểu diễn thuật toán </b>
<b>theo 2 cách :</b>
<b> Liệt kê</b>
<b> Sơ đồ khối</b>
<b>Ý tưởng</b>
<b>Xác định </b>
<b>bài toán</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>XÁC ĐỊNH BÀI TỐN</b>
<b>XÁC ĐỊNH BÀI TỐN</b>
•
<b><sub>Nhắc lại :</sub></b>
<b>*INPUT và OUTPUT là gì?</b>
+
<i><b>Input:</b></i>
là các thơng tin đã có (giả thiết)
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>XÁC ĐỊNH BÀI TỐN</b>
<b>XÁC ĐỊNH BÀI TỐN</b>
<b><sub>BÀI TỐN :</sub></b>
<b>Kiểm tra tính ngun tố của một số nguyên </b>
<b>dương N.</b>
+
<i><b>Input:</b></i>
<i><b>Input:</b></i>
?
Nhập số nguyên dương N.
+
<i><b>Output:</b></i>
<i><b>Output:</b></i>
?
<sub>“N là một số nguyên tố” hoặc “ N </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN
XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN
<b>Nhắc về số nguyên tố:</b>
<b>Một số là số nguyên tố </b>
<b>nếu nó khác nhau </b>
<b>nguyên dương N</b>
<b>có đúng hai ước số</b>
<b>là 1 và chính nó</b>
<i><b>Ví dụ :</b></i>
<b> Trong hai số này số nào là số nguyên tố : 7, 9.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
23
•
<b><sub>Quay lại bài toán :</sub></b>
<b><sub>Quay lại bài toán :</sub></b>
<i><b>Input :</b></i>
Nhập số nguyên dương N.
<i><b>Output :</b></i>
“N là số nguyên tố” hoặc “N không là số
nguyên tố.”
<i><b>Nội dung bài tốn : </b></i>
•
<b><sub>Nhập số ngun dương N.</sub></b>
•
<b><sub>Xuất ra câu thông báo “N là số nguyên tố ” hoặc “N </sub></b>
<b>khơng là số ngun tố ”</b>
<i><b>Ví dụ :</b></i>
<b>Nhập N= 5. Xuất ra “5 là số nguyên tố ”</b>
XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
24
<i><b><sub>Nhận xét : </sub></b></i>
<i><b><sub>Nhận xét : </sub></b></i>
•
<i><b><sub>Số 1 có phải là số ngun tố khơng ?</sub></b></i>
<i><b><sub>Số 1 có phải là số ngun tố khơng ?</sub></b></i>
<sub>Số 1 chỉ có 1 ước là chính nó.</sub>
•
<i><b><sub>Các số 2, 3 có phải là số nguyên tố khơng</sub></b></i>
<sub>?</sub>
<sub>Số 2 chỉ có 2 ước là : 1 và 2.</sub>
<sub>Số 3 chỉ có 2 ước là : 1 và 3.</sub>
<b>1 không phải là số nguyên tố.</b>
<b>1 không phải là số nguyên tố.</b>
<b>2, 3 là các số nguyên tố.</b>
<b>2, 3 là các số nguyên tố.</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Nghĩa là các số nguyên N trong </b>
<b>Nghĩa là các số nguyên N trong </b>
<b>khoảng 1< N < 4 là các số nguyên tố.</b>
<b>khoảng 1< N < 4 là các số nguyên tố.</b>
Ý TƯỞNG
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
Ý TƯỞNG
Ý TƯỞNG
•
<i><b><sub>Vậy cịn với các số ngun N ≥ 4 </sub></b></i>
<i><b>thì sao ?</b></i>
<i><b>Thơng thường: </b></i>
<b>Người ta xét xem N có ước từ 2 </b>
<b>đến [ ] hay không ? (xét lần lượt từ </b>
<b>trái sang phải ). </b>
<b>Nếu có thì N khơng là số nguyên </b>
<b>tố và ngược lại.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
Ý TƯỞNG
Ý TƯỞNG
<i><b>TĨM LẠI Ý TƯỞNG CỦA BÀI TỐN</b></i>
<i><b>TĨM LẠI Ý TƯỞNG CỦA BÀI TOÁN</b></i>
<b><sub>Nhập số nguyên dương N nếu :</sub></b>
<b><sub>N = 1 thì N khơng là số ngun tố.</sub></b>
<b><sub>N thuộc khoảng 1< N <4 thì N là số ngun tố.</sub></b>
<b><sub>N ≥ 4 và N khơng có ước trong đoạn từ 2 đến </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
27
Thuật toán:
Thuật toán:
<b>a) </b>
<b>a) Cách liệt kê:Cách liệt kê:</b>
<b>Bước 1: Nhập số ngun dương </b>
<b>N.</b>
<b>Bước 2: Nếu N =1 thì thơng báo </b>
<b>N không nguyên tố rồi kết thúc</b>
<b>Bước 3: Nếu N <4 thì thơng báo </b>
<b>N là ngun tồ rồi kết thúc.</b>
<b>Bước 4: i=2.</b>
<b>Bước 5: Nếu i> </b><i><b>[ V</b><b>N</b><b> ]</b></i> <b><sub>thì thơng </sub></b>
<b>báo N là ngun tố rồi kết thúc.</b>
<b>Bước 6: Nếu N chia hết cho i thì </b>
<b>thơng báo N không nguyên tố </b>
<b>rồi kết thúc.</b>
<b>Bước 7: i i+1 rồi quay lại </b>
<b>bước 5.</b>
<b>b) </b>
<b>b) Sơ đồ khốiSơ đồ khối</b>
<b>N = 1 ?</b>
<b>Nhập N</b>
<b>N < 4 ? </b>
<b>i >[ ] ?</b>
<b>N chia hết</b>
<b>cho i ?</b>
<b>Thông báo N là số </b>
<b>nguyên tố</b>
<b>rồi kết thúc</b>
<b>Thông báo N không</b>
<b>là số nguyên tố</b>
<b>rồi kết thúc</b>
<b>i 2 </b>
<b>i i+1</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
28
Thuật toán :
Thuật toán :
(
(
Minh họa với N=1, N=3
Minh họa với N=1, N=3
)
)
<b>a) </b>
<b>Cách liệt kê:</b>
Bước 1: Nhập số nguyên dương N.
Bước 2: Nếu N =1 thì thơng báo N
khơng ngun tố rồi kết thúc
Bước 3: Nếu N <4 thì thơng báo N
là nguyên tồ rồi kết thúc.
Bước 4: i=2.
Bước 5: Nếu i> <i><b>[ V</b><b>N </b><b> ]</b></i> thì thơng
báo N là nguyên tố rồi kết thúc.
Bước 6: Nếu N chia hết cho i thì
thơng báo N khơng ngun tố rồi
kết thúc.
Bước 7: i i+1 rồi quay lại bước
5.
<b>b) Sơ đồ khối</b>
N = 1 ?
Nhập N
N < 4 ?
i >[ ] ?
N chia
hết
cho i ?
Thông báo N là
số nguyên tố
rồi kết thúc
Thông báo N không
là số nguyên tố
i 2
i i+1
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
<i>N</i>
N=1
3=1?
<b>N=1 khơng là </b>
<b>số ngun tố</b>
N=3
3<4?
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
29
Thuật tốn:(Minh họa với N=11)
Thuật toán:(Minh họa với N=11)
<b>a) Cách liệt kê:</b>
<b>Bước 1: Nhập số nguyên dương N.</b>
<b>Bước 2: Nếu N =1 thì thơng báo N </b>
<b>khơng ngun tố rồi kết thúc</b>
<b>Bước 3: Nếu N <4 thì thơng báo N </b>
<b>là nguyên tồ rồi kết thúc.</b>
<b>Bước 4: i=2.</b>
<b>Bước 5: Nếu i>[ ] thì thơng báo N </b>
<b>là ngun tố rồi kết thúc.</b>
<b>Bước 6: Nếu N chia hết cho I thì </b>
<b>thơng báo N khơng ngun tố rồi </b>
<b>kết thúc.</b>
<b>Bước 7: i i+1 rồi quay lại</b> bước
5.
<b>b) Sơ đồ khối</b>
N = 1 ?
Nhập N
N < 4 ?
i >[ ] ?
N chia
hết
cho i ?
Thông báo N là số
nguyên tố
rồi kết thúc
Thông báo N không
là số nguyên tố
rồi kết thúc
i 2
i i+1
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
<i>N</i>
<i>N</i>
N=11
11=1?
11<4 ?
i=2
[ ]=311
i=2> [ ] ? 11
11 2 ?
<sub></sub>
i=3
i=4
11 3 ?
<sub></sub>
i=3> [ ]? i=4> [ ] ?1111
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
30
Thuật toán:(Minh họa với N=15)
Thuật toán:(Minh họa với N=15)
<b>a) Cách liệt kê:</b>
Bước 1: Nhập số nguyên dương N.
Bước 2: Nếu N =1 thì thơng báo N
khơng nguyên tố rồi kết thúc
Bước 3: Nếu N <4 thì thơng báo N là
ngun tồ rồi kết thúc.
Bước 4: i=2.
Bước 5: Nếu i>[ ] thì thông báo N là
nguyên tố rồi kết thúc.
Bước 6: Nếu N chia hết cho i thì thơng
báo N không nguyên tố rồi kết thúc.
Bước 7: i i+1 rồi quay lại bước 5.
<b>b) Sơ đồ khối</b>
N = 1 ?
Nhập N
N < 4 ?
i >[ ] ?
N chia
hết
cho i ?
Thông báo N là số
nguyên tố
rồi kết thúc
Thông báo N không
là số nguyên tố
i 2
i i+1
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
<i>N</i>
<i>N</i>
N=15
15=1?
15<4 ?
i=2
15 2 ?
<sub></sub>
i=3
15 3 ?
<sub></sub>
<b>N=15 không là </b>
<b>số nguyên tố</b>
[ ]=315
i=3>[ ] ?15
i=2> [ ] ?15
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>i 2</b>
<b>Thông báo N là số </b>
<b>nguyên tố rồi kết thúc</b>
<b>N < 4?</b>
<b>N chia hết </b>
<b>cho i ?</b>
<b>Thông báo N không là số </b>
<b>nguyên tố rồi kết thúc</b>
<b>i >[ VN ] ?</b>
<b>i i +1</b>
<b>Nhập N</b>
<b>N = 1 ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<i>NỘI DUNG BÀI HỌC</i>
<i>NỘI DUNG BÀI HỌC</i>
<b>1.Khái niệm bài toán.</b>
<b>1.Khái niệm bài toán.</b>
<b>2.Khái niệm thuật tốn.</b>
<b>2.Khái niệm thuật tốn.</b>
<b>3.Một số ví dụ về thuật tốn.</b>
<b>3.Một số ví dụ về thuật tốn.</b>
<i><b>b. Ví dụ 2 : </b></i>
<i><b>Bài tốn sắp xếp: Sắp xếp bằng tráo đổi </b></i>
<i><b>Bài toán sắp xếp: Sắp xếp bằng tráo đổi </b></i>
<i><b>(Exchange Sort)</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>Mơ tả bài tốn</b>
<b>Mơ tả bài tốn</b>
•
<i><b>Cho dãy A gồm N số ngun a</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>,a</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>,…,a</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b> . </b></i>
<i><b>Cần sắp xếp các số hạng để dãy A trở </b></i>
<i><b>thành dãy không giảm. </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
Sắp xếp bằng tráo đổi
Sắp xếp bằng tráo đổi
<b>Biểu diễn thuật toán </b>
<b>theo 2 cách :</b>
<b> Liệt kê</b>
<b> Sơ đồ khối</b>
<b>Ý tưởng</b>
<b>Xác định </b>
<b>bài toán</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
Thuật toán sắp xếp bằng tráo
đổi (Exchange Sort):
Xác định bài toán:
Input:
<sub> Dãy A gồm N số nguyên</sub>
a
<sub>1</sub>
, a
<sub>2</sub>
, a
<sub>3</sub>
,…,a
<sub>N </sub>
( N>0)
Dãy A được sắp xếp lại
thành dãy tăng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
Vd: Dãy A gồm 5,6,8,2,4,7 ta
Vd: Dãy A gồm 5,6,8,2,4,7 ta
sắp lại thành 2,4,5,6,7,8
sắp lại thành 2,4,5,6,7,8
<b>5</b>
<b>><</b>
<b>6</b>
<b><</b>
<b>></b>
<b>8</b>
<b>></b>
<b><sub><</sub></b>
<b>2</b>
<b><sub>></sub></b>
<b><</b>
<b>4</b>
<b>></b>
<b>7</b>
<b>THÀNH CÔNG!</b>
<b>Ý tưởng</b>
: Với mỗi cặp số hạng đứng
liền kề trong dãy, nếu số trước lớn
hơn số sau ta đổi chỗ chúng cho
nhau. Việc đó được lặp lại cho đến khi
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
NHẬN XÉT
Sau mỗi lần đổi chỗ, giá trị lớn nhất sẽ
chuyển dần về cuối
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
LIỆT KÊ:
Bước 1: Nhập N, các số hạng
<sub>a1, a2, a3,</sub>
…,aN ( N>0)
Bước 2: M
<sub></sub>
N;
Bước 3: Nếu M < 2 thì đưa ra dãy A đã
được sắp xếp rồi kết thúc;
Bước 4: M
<sub></sub>
M – 1, i
<sub></sub>
0;
Bước 5: i
<sub></sub>
i + 1;
Bước 6: Nếu i > M thì quay lại bước 3;
Bước 7: Nếu
a
<sub>i</sub>
> a
<sub>i</sub>
+1 thì đổi chỗ a
<sub>i</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
39
Nhập N và a1, a2,…aN
MN
M<2? Đưa ra A rồi kết thúc
MM-1;i 0
ii+1
i>M?
a<sub>i</sub>>a<sub>i+1</sub>?
Tráo đổi a và a
SƠ ĐỒ KHỐI
M giảm dần sau mỗi
lượt. Sau mỗi lượt
có 1 phần tử khơng
tham gia so sánh
Ngừng khi chỉ còn 1
phần tử tham gia vào
quá trình
M là số phần tử tham
gia so sánh trong
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
5 3 7 8 10 7 12 4
6 1 5 3 7 8 10 7 12 4
1
6
6
1
5
3 7 8 10 7 12 4
6
1 5
3
7 8 10 7 12 4
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
41
Nhập N và a1, a2,…aN
MN
M<2? Đưa ra A rồi kết thúc
MM-1;i 0
ii+1
i>M?
a<sub>i</sub>>a<sub>i+1</sub>?
Tráo đổi a và a
<b>6</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
a
<sub>1 </sub>
a
<sub>2 </sub>
a
<sub>3 </sub>
a
<sub>4</sub>
a
<sub>5</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>
<b> Về nhà học bài và chuẩn bị </b>
<b>trước phần còn lại của bài 4 </b>
<b>trong SGK;</b>
<b> Tiết sau học tại phòng máy;</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<!--links-->