Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiet 51 DO DAI DUONG TRON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GV: Nguyễn Bích Ky</b>



<b>TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN </b>


<b>TỔ TỐN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KIỂM TRA MIỆNG



1 ) Phát biểu định nghĩa : Đường tròn
ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp một đa
giác .


2 ) Nêu định lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

“Độ dài đường trịn bằng ba lần đường


kính của nó” thì đúng hay sai ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>§9. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRỊN,CUNG TRỊN</b>


<b>1.Cơng thức tính độ dài đường trịn.</b>


<b>“Độ dài đường trịn” kí hiệu là </b>

<b>C</b>



Cơng thức tính độ dài đường


trịn bán kính R là

<i>C</i>

2

<i>R</i>



<i>C</i>

<i>d</i>





Khi d là đường kính đường trịn


(d=2R) thì ta có công thức :




O

<b>R</b>



<b>C</b>


<b>d</b>



3,14





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>


<b>Sai r i !ồ</b>


<b> ! Ti c quá.</b>


<b>Ồ</b> <b>ế</b>


<b>B n th l n n a xem !ạ</b> <b>ử ầ</b> <b>ữ</b>


<b>Chúc m ng b n ừ</b> <b>ạ</b> <b>đã làm đúng !</b>


BAØI 1: Một mặt bàn hình trịn có bán kính là ø0,5m.


Tính chu vi mặt bàn đó ,lấy số “Pi ”bằng

3,14



Kết quả đúng là



3,14<i>m</i>



31, 4<i>m</i>


1, 5<i>m</i>


1, 57<i>m</i>


<b>§9. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRỊN,CUNG TRỊN</b>


<b>1.Cơng thức tính độ dài đường trịn.</b>


Cơng thức tính độ dài đường trịn bán kính R là

<i><sub>C</sub></i>

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>R</sub></i>



• GIẢI



• Chu vi của chiếc bàn hình tròn là:



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-Em hãy tìm lại số </b>

<b> bằng cách sau:</b>



<b>Vật liệu: Tấm bìa, kéo, compa, thước có </b>


<b>chia khoảng, sợi chỉ.</b>



<b>a)Vẽ trên tấm bìa năm đường tròn tâm </b>


<b>O</b>

<b>1,</b>

<b>O</b>

<b>2</b>

<b>,O</b>

<b>3</b>

<b>,O</b>

<b>4</b>

<b>,O</b>

<b><sub>5,</sub></b>

<b> có bán kính khác nhau.</b>



<b>b)Cắt ra thành năm hình tròn.</b>



<b>c)Đo chu vi 5 hình trịn đó bằng sợi chỉ.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>d) iền vào bảng sau(đơn vị độ dài :cm)</b>

<b>Đ</b>



<i>C</i>
<i>d</i>


Đường tròn

(O<sub>1</sub>) (O<sub>2</sub>) (O<sub>3</sub>) (O<sub>4</sub>) (O<sub>5</sub>)


Độ dài đường tròn
(C).cm


Đường kính (d).cm


O<sub>1</sub>
<b>9,43</b>
<b>3</b>
<b>3,143</b>
O<sub>2</sub>
<b>12,57</b>
<b>4</b>
<b>3,142</b>
O<sub>3</sub>
<b>15,7</b>
<b>5</b>
<b>3,14</b>
O<sub>4</sub>
<b>18,85</b>
<b>6</b>
<b>3,141</b>



e.Nêu nhận xét về các tỉ số


Các tỉ số sấp xỉ bằng 3,14



<b>C</b>


<b>d</b>


<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

25



3,125


8





256



3,16


81





377



3,142


120



355

3,141



113




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bán kính (R)

10

3



Đường kính (d)

10

3



Độ dài (C)

20 25,12



<b>B</b>

ài tập 65/94(sgk)



20


62,8 31,4


5


18,84


6


9,42


1,5

3,18


6,36

<sub>8</sub>


4


2



<i>C</i>

<i>R</i>



20


3,18

6,36


2

2.3,14


<i>C</i>


<i>R</i>

<i>d</i>




2




<i>C</i>

<i>R</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>§9. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRỊN,CUNG TRỊN</b>


<b>1. Cơng thức tính độ dài đường trịn.</b>



O


<b>R</b>



<b>2. Cơng thức tính độ dài cung trịn.</b>



2
360
<i>R</i>


0

<i>n</i>


l


2

(SGK)



-

Đường trịn bán kính R ( ứng với
cung 3600) có độ dài là

:……….



-Vậy cung 10 bán kính R có độ


dài là …….


-Suy ra cung n0 bán kính R có độ dài là…..



*Trên đường trịn bán kính R , độ dài l của cung n0 được


tính theo cơng thức


2



<i>C</i>

<i>R</i>



2


<i>C</i>   <i>R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Baùn kính R

<sub>10cm</sub>

<sub>21cm</sub>

6,2cm



Sđ Cung n

0

90

0

50

<sub>0</sub>

41

<sub>0</sub>

25

0


Độ dàicung



l



35,6cm 20,8cm

9,2cm



<b>B</b>

ài tập 67/ 95(sgk)



<b>15,7cm</b>


<b>40,8cm</b>


57

0

4,4cm


21,1cm



180


<i>Rn</i>


<i>l</i>



180.

180.35, 6



40,8


.

50.3,14


<i>l</i>


<i>R</i>

<i>cm</i>


<i>n</i>



180


<i>Rn</i>


<i>l</i>



0

180.

180.20,8


57


.

21.3,14


<i>l</i>


<i>n</i>


<i>R</i>



180


<i>Rn</i>


<i>l</i>



180.

180.9, 2




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Công thức tính độ dài đường trịn.</b>



<b>2. Cơng thức tính độ dài cung tròn.</b>



2



<i>C</i>

<i>R</i>



180



<i>Rn</i>



<i>l</i>



<i>C</i>


<i>d</i>




2
<i>C</i>
<i>R</i>



180.


.


<i>l</i>


<i>R</i>


<i>n</i>



180.



.


<i>l</i>


<i>n</i>


<i>R</i>




Suy ra bán kính là


Với d= 2R .Ta có đường kính là



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>D</b>


<b>Sai r i !ồ</b>


<b> ! Ti c quá.</b>


<b>Ồ</b> <b>ế</b>


<b>B n th l n n a xem !ạ</b> <b>ử ầ</b> <b>ữ</b>


<b>Chúc m ng b n ừ</b> <b>ạ</b> <b>đã làm đúng !</b>


BÀI 2: Một đống cát hình trịn có chu vi là 25,12



m.Tính bán kính của đống cát đó ,lấy số “Pi ”bằng

3,14




Kết quả đúng là



5<i>m</i>


3<i>m</i>


4<i>m</i>


8<i>m</i>


<b>§9. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRỊN,CUNG TRỊN</b>


<b>1. Cơng thức tính độ dài đường trịn.</b>


Cơng thức tính độ dài đường trịn bán kính R là

<i>C</i>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>R</i>



• GIẢI



• Bán kính của đống cát hình trịn là:


• Từ

<i>C</i>

2

<i>R</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

BÀI TẬP BỔ SUNG



Cho đường trịn (O) bán kính OA . Từ trung
điểm M của OA vẽ dây BC OA . Biết
độ dài đường tròn (O) là 4 (cm) . Tính :
a) Bán kính của đường trịn (O) ?
b ) Độ dài của hai cung BC ?





</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hướng dẫn học sinh tự học</b>



<b>b ) </b>

<i><b>Đối với bài học ở tiết học tiếp theo</b></i>

<b>:</b>



<b>Chuaån bị kỹ các BTVN , tiết sau “ Luyện </b>


<b>tập “</b>



<b> a ) </b>

<i><b>Đối với bài học ở tiết học này</b></i>

<b> :</b>


<b>Học kỹ các cơng thức tính :</b>



<b> + Độ dài đường tròn .</b>


<b> + Độ dài cung trịn .</b>



<b> Làm tập 66,69,73,75 (SGK-95,96)</b>



<i><b>CHÚC CÁC EM </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×