Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

Giao an lop la

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.84 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD – ĐT HUYỆN VĨNH THẠNH</b>
<b>TRƯỜNG MẦM NON TT THẠNH AN</b>


<b>* * * * * </b>

<b></b>

<b> * * * * *</b>



<b>KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG THÁNG 09</b>



<i><b>CHỦ ĐỀ 1</b></i>



<b>Thời gian: 4Tuần</b>



<b>Thực hiện từ: 05/09/2011 – 30/09/2011</b>



<b>Giáo viên: </b>

<b>PHAN THỊ ANH ĐÀO</b>



<b>Lớp: Lá 2</b>


TRƯỜNG MẦM NON


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KHÁM PHÁ CHỦ ĐỀ</b>



<b>Thực hiện từ ngày: 06/09/2011 đến 30/09/2011</b>


<b>TRƯỜNG MẦM NON</b>


<b>I/ MỞ CHỦ ĐỀ:</b>


<b>-</b> Sưu tầm hình ảnh, trang trí lớp theo chủ đề <b>“Trường, lớp của bé”.</b>


<b>-</b> Trị chuyện, đàm thoại với trẻ về tên gọi, công việc của một số ngành nghề (Khuyến khích trẻ trả
lời hoặc đưa ra các câu hỏi có liên quan ).



<b>-</b> Tạo tranh chủ đề nhánh.


<b>-</b> Làm các bài tập góc, một số đồ chơi phục vụ cho chủ đề.


<b>-</b> Chuẩn bị 1 số nguyên vật liệu để trang trí cho ngày lễ hội trăng rằm.


<b>II/ KHÁM PHÁ CHỦ ĐỀ:</b>
<b>*Hoạt động 1: Tạo hứng thú:</b>


Cô đưa ra các câu hỏi:


<b>-</b> Các con có biết mình học trường nào khơng? (Trẻ nêu tự do).


<b>-</b> Các con có nhận xét gì về ngơi trường của mình? (Trẻ nêu tự do).


<b>-</b> Con sẽ làm gì để ngơi trường của mình ln đẹp? (Trẻ nêu tự do).


<b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu hứng thú và những điều trẻ chưa biết:</b>


<b>- </b>Các bạn có biết nghề xây dựng làm những cơng việc gì khơng? Nghề xây dựng cần những dụng cụ gì?
- Nghề nơng tạo ra những sản phẩm nào?


- Trong tháng này các con có biết ngày lễ nào khơng?


- Các bạn có biết nghề làm bánh đa khơng? Qui trình làm bánh đa như thế nào?


<b>*Hoạt động 3: Tạo môi trường chủ đề:</b>


Cô chia trẻ thành 4 nhóm và phân cơng:
- Nhóm cắt dán hình ảnh ngơi trường.


- Nhóm vẽ, nặn, xé, dán về chủ đề.


- Nhóm dán tranh mẫu chủ đề: Trường, lớp mầm non.
- Nhóm vẽ tranh, làm lồng đèn.


<b>I II / ĐĨNG CHỦ ĐỀ:</b>


- Trị chuyện, đàm thoại với trẻ về nội dung các chủ đề nhánh đã học.
- Sắp xếp và trưng bày các hình ảnh về chủ đề <b>“ Bé và gia đình “.</b>


- Thảo luận, chia nhóm, phân cơng nhiệm vụ: tập viết thư mời, chọn các sản phẩm sẽ trưng bày, các tiết
mục trình diễn, sắp xếp chổ ngồi.


- Tham gia sinh hoạt tập thể: tạo ra sản phẩm, biểu diễn văn nghệ…liên quan đến chủ đề nhỏ đã học.
- Giới thiệu, trò chuyện về chủ đề mới: <b>“ Bé và gia đình ”.</b> Cùng cơ sắp xếp và chuẩn bị cho chủ đề mới.


<b>IV/ CHUẨN BỊ MÔI TRƯỜNG:</b>


<b>-</b> Giao nhiệm vụ cho trẻ về sưu tầm hình ảnh, tranh ảnh, truyện, sách về gia đình, cảnh sinh hoạt gia
đình, đồ dùng trong gia đình.


<b>-</b> Tranh ảnh về chủ đề.


<b>-</b> Một số dụng cụ, nguyên vật liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>LỊCH HOẠT ĐỘNG CHUNG</b>



<b>TUẦN</b> <b>THỨ HAI</b> <b>THỨ BA</b> <b>THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU</b>


<b>Tuần 1</b>



Trường, lớp Mầm
Non.


(05/09 – 09/09/2011)


<b>KP</b>
Trường,
lớp Mầm
Non của
bé.
<b>PTTM</b>


<i><b>ÂN:</b></i> Ngày
vui của bé.


<b>PTTC</b>


<i><b>TD</b></i>: Chúng
mình cùng
tung và bắt
bóng nhé!


<b>PTTM</b>


<i><b>TH</b></i>: Vẽ
ngơi trường


của bé.



<b>PTNN</b>


<i><b>Thơ</b></i>: Cơ
dạy.


<b>Tuần 2</b>


Lễ hội trăng rằm.
(12/09 – 16/09/2011)


<b>KP</b>


Trị chuyện
về lễ hội
trăng rằm.


<b>PTNN</b>


<i><b>TD:</b></i>
<i><b>TD</b></i>: Bị
chui qua
cổng.


<b>PTTM</b>


<i><b>TH:</b></i> Dán
và trang trí


lồng đèn.



<b>PTNT</b>


<i><b>ÂN:</b></i> Rước
đèn dưới
ánh trăng.


<b>PTTM</b>


<i><b>LQCC</b></i>: O,
Ô, Ơ.


<b>Tuần 3</b>


Đồ dùng đồ chơi bé
thích.


(19/09 – 23/09/2011)


<b>KP</b>


Đồ dùng
đồ chơi bé


thích.
<b>PTTC</b>
<i><b>Chuyện:</b></i>
Mèo con
và quyển
sách.
<b>PTTM</b>



<i><b>TH:</b></i> Nặn
đồ chơi bé


thích.


<b>PTTM</b>


<i><b>Tốn</b></i>: Ơn
số lượng


1,2.


<b>PTNN</b>


<i><b>ÂN:</b></i> Đu
quay.


<b>Tuần 4</b>


Một ngày của bé ở
trường.


(26/09 – 30/09/2011)


<b>KP</b>


Trò chuyện
về 1 ngày



của bé ở
trường.


<b>PTTC</b>


Chuyền
vật liệu để
trang trí.


<b>PTNT</b>


<i><b>Tốn</b></i>: so
sánh chều


cao 3 đối
tượng.


<b>PTTM</b>


<i><b>TH</b></i>: Gấp
cái quạt.




<b>MỤC TIÊU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thực hiện: 4 tuần</b>


<b>( Từ ngày 05/09/2011 đến ngày 30/09/2011 )</b>



<b>1/ Phát triển thể chất:</b>


- Biết một số món ăn thơng thường ở trường mầm non.


- Có khả năng phối hợp các vận động trên cơ thể 1 cách nhịp nhàng để tham gia các hoạt động
như: tung và bắt bóng, bị chui qua cổng, chuyền bóng.


- Thực hiện các vận động cơ thể theo nhu cầu của bản thân.
- Biết tránh những vật dụng và những nơi nguy hiểm.


<b>2/ Phát triển nhận thức: </b>


- Biết tên địa chỉ trường lớp đang học.
- Biết tên các đdđc trong và ngoài lớp.


- Có khả năng phân loại đdđc theo 2,3 dấu hiệu: màu sắc, chất liệu, kích thước…


- Nhận biết được số lượng 1,2. So sánh chiều cao 3 đối tượng..
<b>3/ Phát triển ngơn ngữ:</b>


- Có khả năng bày tỏ nhu cầu mong muốn, suy nghĩ của mình bằng lời nói.
- Biết lắng nghe cơ và các bạn nói, biết đặt và trả lời các câu hỏi.


- Có thể đọc thơ, kể diễn cảm về trường, lớp MN.
- Có khả năng nhận biết ký hiệu chữ viết qua các từ.
- Biết giao tiếp bằng lời nói rõ ràng, mạch lạc.
- Mạnh dạn vui vẽ trong giao tiếp.


<b>4/ Phát triển tình cảm – xã hội.</b>



- Biết kính trọng các cơ các bác trong trường MN.
- Có thể hịa đồng với tất cả các bạn trong lớp.
- Biết giữ gìn đdđc trong trường, lớp MN.


- Biết giữ gìn, bảo vệ MT, cất dọn đdđc sau khi chơi, bỏ rác đúng nơi qui định…
- Có khả năng thực hiện một số qui định chung của lớp.


<b>5/ Phát triển thẩm mĩ:</b>


- Trẻ hứng thú tham gia các hoạt động của trường, lớp.


- Có khả năng thể hiện các bài hát, bài thơ về trường lớp MN, lễ hội trăng rằm.


- Có khả năng thể hiện sự hiểu biết, sự sáng tạo của mình qua các sản phẩm tạo hình: vẽ trường ,
lớp MN, nặn đc bé thích… một cách hài hịa, có sáng tạo.


<b> </b>



<b>NỘI DUNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>( Từ ngày 06/09/2010 đến ngày 01/10/2010 )</b>
<b>1/ Phát triển thể chất:</b>


- Dạy trẻ biết tên một số món ăn thơng thường ở trường mầm non.


- Dạy trẻ biết phối hợp các vận động trên cơ thể 1 cách nhịp nhàng để tham gia các
hoạt động như: tung và bắt bóng, bị chui qua cổng, chuyền bóng.


- Day trẻ thực hiện các vận động cơ thể theo nhu cầu của bản thân.
- Dạy trẻ cách biết tránh những vật dụng và những nơi nguy hiểm.



<b>2/ Phát triển nhận thức: </b>


- Dạy trẻ biết tên địa chỉ trường lớp đang học.
- Dạy trẻ biết tên các đdđc trong và ngoài lớp.


- Dạy trẻ biết phân loại đdđc theo 2,3 dấu hiệu: màu sắc, chất liệu, kích thước…
- Dạy trẻ nhận biết được số lượng 1,2. So sánh chiều cao 3 đối tượng.


<b>3/ Phát triển ngôn ngữ:</b>


- Qua ngôn ngữ trẻ biết bày tỏ nhu cầu mong muốn, suy nghĩ của mình bằng lời nói.
- Dạy trẻ biết lắng nghe cơ và các bạn nói, biết đặt và trả lời các câu hỏi.


- Qua ngơn ngữ trẻ có thể đọc thơ, kể diễn cảm về trường, lớp MN.
- Dạy trẻ nhận biết ký hiệu chữ viết qua các từ.


- Dạy trẻ biết giao tiếp bằng lời nói rõ ràng, mạch lạc.
- Mạnh dạn vui vẽ trong giao tiếp.


<b>4/ Phát triển tình cảm – xã hội.</b>


- Dạy trẻ biết kính trọng các cơ các bác trong trường MN.
- Trẻ hòa đồng với tất cả các bạn trong lớp.


- Trẻ giữ gìn đdđc trong trường, lớp MN.


- Trẻ có ý thức giữ gìn, bảo vệ MT, cất dọn đdđc sau khi chơi, bỏ rác đúng nơi qui
định…



- Dạy trẻ thực hiện một số qui định chung của lớp.


<b>5/ Phát triển thẩm mĩ:</b>


- Động viên, khuyến khích trẻ hứng thú tham gia các hoạt động của trường, lớp.
- Dạy trẻ thể hiện các bài hát, bài thơ về trường lớp MN, lễ hội trăng rằm.


- Qua các kỹ năng đã được học trẻ thể hiện sự hiểu biết, sự sáng tạo của mình qua
các sản phẩm tạo hình: vẽ trường , lớp MN, nặn đc bé thích… một cách hài hịa, có
sáng tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>LỊCH TUẦN 1:</b></i>

<b> Trường, lớp Mầm Non.</b>



<b>TRƯỜNG MẦM NON</b>


<b>THỰC HIỆN 4 TUẦN</b>


<b>( Từ ngày: 05/09/2011 đến 30/09/2011 )</b>


<b>Tuần 1</b>


<b>Trường, lớp của bé</b>



<b>(Thực hiện từ ngày: 05/09/2011 đến </b>
<b>09/09/2011 )</b>


<b>Tuần 2</b>


<b>Lễ hội trăng rằm</b>




<b> (Thực hiện từ ngày: 12/09/2011 đến </b>
<b>16/09/2011 )</b>


<b>Tuần 3</b>


<b>Đồ dùng đồ chơi bé thích</b>



<b>(Thực hiện từ ngày: 19/09/2011 đến </b>
<b>23/09/2011 )</b>


<b>Tuần 4</b>


<b>Một ngày của bé ở trường</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Từ ngày:05/09/2010 –09/09/2010</b>



<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG</b>


<b>THỨ HAI</b> <b>THỨ BA</b> <b>THỨ TƯ</b> <b>THỨ NĂM</b> <b>THỨ SÁU</b>


<b>ĐÓN TRẺ</b>


Rèn nề nếp
thói quen:
lấy cất đdđc
đúng nơi qui
định.


Có khả năng


mạnh dạn
nói sđt, số
nhà khi bị
lạc.


Ham thích
đặt câu hỏi
cùng cơ và
bạn.


Nói được
một số đặc
điểm nổi bật
các mùa
trong năm.


Biết lễ phép
chào hỏi khi
gặp người
lớn.


<b> TDS</b>


<b>Bài tập số 1 Bài tập số 1</b>


Nhấn mạnh
đt: chân.


<b>Bài tập số 1 Bài tập số 1</b>



Nhấn mạnh
đt: tay.


<b>Bài tập số 1</b>


<b>ĐIỂM</b>
<b>DANH</b>


Nhận ra
được sắc
thái, biểu
cảm của lời
nói khi vui,
buồn, tức
giận, sợ hãi.


Khơng nói
leo, khơng
ngắt lời
người khác
khi trị
chuyện.


Có hành vi
giữ gìn và
bảo vệ sách.


Nói được
khả năng và
sở thích


riêng của
bản thân.


Biết cách thể
hiện cảm xúc
để không ảnh
hưởng đến
người khác.
<b>HĐNT</b>
<b>QS: cổng </b>
<b>trường.</b>
<b>TC: - </b>
chuyền
bóng.


- Mèo đuổi
chuột.


<b>TD:</b> Chơi
với cát.


<b>QS: Phòng </b>
<b>y tế.</b>


<b>TC: - </b>Mèo
và chim sẽ.
- Kéo cưa
lừa xẻ.


<b>TD:</b> Đong


nước vào
chai.


<b>QS: Phòng </b>
<b>âm nhạc.</b>
<b>TC: - </b>Cướp
cờ.


- Lộn cầu
vịng.


<b>TD:</b> Tơ, vẽ
tự do.


<b>QS: Cơng </b>
<b>việc của cơ </b>
<b>cấp dưỡng.</b>
<b>TC: - </b>Nhảy
lị cò.


- Kéo co.


<b>TD:</b> Cắt và
xếp lá cây.


<b>QS: Vườn </b>
<b>rau của </b>
<b>trường.</b>
<b>TC: - </b>Ném
bong vào rỗ.


- Rồng rắn.


<b>TD:</b> Chăm
sóc cây.
<b>TIẾT HỌC</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>nhánh 1:</b>
<b>Trường, lớp</b>
<b>của bé.</b>
<b>KP</b>
<b> Trường,</b>
<b>lớp của bé.</b>


<b>PTTM</b>
<b>Ngày vui</b>


<b>của bé.</b>


Rèn kỹ năng
vận động vỗ
tay theo nhịp
và sang tạo
trong vận
động.


<b>PTTC</b>
<b>Thi xem ai</b>
<b>tung và bắt</b>
<b>bóng giỏi.</b>



Rèn sự chú ý
chính xác
khéo léo của
đơi tay và
mắt.
<b>PTTM</b>
<b>Vẽ ngôi</b>
<b>trường của</b>
<b>bé.</b>
Rèn phối
hợp các nét
vẽ và cách
sử dụng màu
tơ hình, biết
trình bày bố
cục.


<b>PTNN</b>
<b>Thơ: Cơ</b>


<b>Dạy</b>


Rèn trẻ đọc
thơ rõ rang,
phát âm
đúng và đọc
diễn cảm
theo bài thơ.


Nhận biết


cách ứng xử


Tô đồ theo
nét: tơ màu


Nhận biết
các món ăn


Dán hình
vào đúng vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HĐG</b> với thuốc
lá..


kín khơng
lem ra ngồi
đường viền
các hình vẽ.


thong
thường cần
thiết.


trí cho trước. các hóa chất
trong phịng.


<b>GIỜ ĂN</b>
<b>GIỜ NGỦ</b>


Trẻ biết ăn


đa dạng các
món ăn hằng
ngày.


Nhận biết
giấc ngủ sâu
có lợi cho
sức khỏe.


Biết 1 số
thức ăn có
hại cho sức
khỏe.


Ngủ đúng
giấc để cơ
thể khỏe
mạnh.


Nhận biết
một số món
ăn thông
thường.


<b>HĐ CHIỀU</b>


Lắp ghép từ
5 – 6 chi
tiết.



Nhận biết
các đồ vật
trong lớp có
thể gây nhuy
hiểm.


Biết cách
ứng xử với
người lạ.


Nhận biết sự
liên quan
giữa ăn uống
và ỉa chảy.


Biết các
hành vi có
thể gây nhuy
hiểm.


<b>VS - NG</b>
<b>TRẢ TRẺ</b>


Tự rữa tay
bằng xà
phòng trước
khi ăn, sau
khi đi vệ
sinh và khi
tay bẩn.



Khơng nói
tục, chửi
bậy.


Tự rữa mặt,
rữa tay hằng
ngày.


Nói được 1
số đặc điểm
nổi bật các
mùa trong
năm.


Giữ gìn quần
áo gọn gàng.


<b>LỊCH KẾ HOẠCH TUẦN 1: Trường, lớp của bé</b>


<b>Thực hiện từ ngày: 05/09/2011 đến 09/09/2011</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đón trẻ</b> - Bổ sung hình ảnh cho bảng chủ đề.


- Xem tranh và trò chuyện về trường mầm non.
- Nghe nhạc, đọc chuyện tranh, chơi theo ý thích.
<b>Thể dục sáng</b> Trẻ tập bài tập số 1: tập các động tác hợp với hoa nơ.


Hình thức tập theo nhạc.( động tác nhấn mạnh: tay, chân).



<b>Hoạt động học</b>


<b>Chủ đề</b>
<b>nhánh 1:</b>
<b>Trường, lớp</b>
<b>của bé.</b>
<b>KP</b>
<b> Trường, lớp </b>
<b>của bé.</b>
<b>PTTM</b>
<b>Ngày vui của</b>


<b>bé.</b>
Rèn kỹ năng
vận động vỗ
tay theo nhịp
và sang tạo
trong vận
động.


<b>PTTC</b>
<b>Thi xem ai</b>
<b>tung và bắt</b>


<b>bóng giỏi.</b>
Rèn sự chú ý
chính xác
khéo léo của
đơi tay và mắt.



<b>PTTM</b>
<b>Vẽ ngôi</b>
<b>trường của</b>


<b>bé.</b>
Rèn phối hợp


các nét vẽ và
cách sử dụng
màu tơ hình,
biết trình bày


bố cục.


<b>PTNN</b>
<b>Thơ: Cơ Dạy</b>
Rèn trẻ đọc thơ
rõ rang, phát
âm đúng và
đọc diễn cảm
theo bài thơ.


<b>Dạo chơi ngồi</b>
<b>trời</b>


<b>QS: cổng </b>
<b>trường.</b>
<b>TC: - </b>chuyền
bóng.



- Mèo đuổi
chuột.


<b>TD:</b> Chơi với
cát.


<b>QS: Phòng y </b>
<b>tế.</b>


<b>TC: - </b>Mèo và
chim sẽ.
Kéo cưa lừa
xẻ


<b>TD:</b> Đong
nước vào chai.


<b>QS: Phòng </b>
<b>âm nhạc.</b>
<b>TC: - </b>Cướp cờ
- Lộn cầu vịng
<b>TD:</b> Tơ, vẽ tự
do.


<b>QS: Công </b>
<b>việc của cô </b>
<b>cấp dưỡng.</b>
<b>TC: - </b>Nhảy lò
cò.



- Kéo co.
<b>TD:</b> Cắt và
xếp lá cây.


<b>QS: Vườn rau</b>
<b>của trường.</b>
<b>TC: - </b>Ném
bong vào rỗ.
- Rồng rắn.
<b>TD:</b> Chăm sóc
cây.


<b>Chơi và hoạt </b>
<b>động ở các góc</b>


*chuẩn bị: Đồ chơi các góc, bài tập gợi mở ở các góc tạp chí, sách, báo củ, kéo, hồ
dán…


<b>1/ TCĐV:</b>


-Biết cách thỏa thuận vai trước khi chơi.


-Biết sử dụng vật thay thế để đàm thoại. qua đó phát triển ngơn ngữ của trẻ.
-Rèn kỹ năng sống: Sắp xếp đồ dùng gọn gàng ngăn nắp…


<b>2/ TCXD:</b>


-Biết thỏa thuận trước khi chơi, biết xây dựng theo mơ hình trường Mầm Non.
-Rèn kỹ năng xếp cạnh, tính kiên trì.



-u thích sản phẩm tạo ra, cùng nhau thực hiện.
<b>Vệ sinh, ăn trưa,</b>


<b>ngủ trưa.</b>


-Trẻ biết ăn đa dạng các món ăn hằng ngày.
-Ngủ đúng giấc để cơ thể khỏe mạnh.


-Tự rữa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
<b>Hoạt động chiều</b>


-Xem băng hình và trị chuyện về chủ đề nhánh “trường, lớp của bé”
-Đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ.


-Nhận biết các đồ vật trong lớp có thể gây nhuy hiểm.
-Biết cách ứng xử với người lạ.


<b>Trả trẻ</b> -Giữ gìn quần áo gọn gàng.


-Nói được 1 số đặc điểm nổi bật các mùa trong năm.


<b>KHÁM PHÁ CHỦ ĐỀ NHÁNH 1</b>


<b>“Trường, lớp của bé “</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I/ MỞ CHỦ ĐỀ:</b>


- Trò chuyện, đàm thoại với trẻ về tên trường, lớp, tên bạn, tên đồ dùng đồ chơi, cơng dụng,
chức năng, cơng dụng… Trường con có tên là gì? con học lớp nào? con biết những bạn nào? tên gì?



- Cơ cùng trẻ tạo bảng chủ đề, sắp xếp môi trường lớp bằng những sản phẩm của cơ và trẻ có
nội dung liên quan dến trường, lớp Mầm Non, ngày lễ hội (ngày hội “Bé đến trường“ ).


- Cho trẻ tham quan, xem băng hình, tranh ảnh, nghe các bài hát về trường, lớp mầm non,
khuyến khích trẻ đặt câu hỏi hoặc trả lời các câu hỏi có liên quan đến chủ đề “Trường, lớp của bé”.


<b>II/ TIẾT HỌC KHÁM PHÁ</b>:
<b> HĐ 1: Trò chuyện.</b>


- Cả lớp cùng hát bài “Trường chúng cháu là trường mầm non”.


- Các con biết gì về trường của mình nói cho cơ và các bạn cùng nghe nào? (Trường con tên gì?
Các con học lớp nào? Các con có thích đến lớp khơng? Tại sao?).


 Cho trẻ nói tự do


<b>HĐ 2: Cùng nhau khám phá.</b>


Cho trẻ quan sát tranh cảnh sinh hoạt của trường MN.( Cô cho trẻ QS và gợi ý trẻ nêu nhận xét
về nội dung tranh ).


- Trong tranh có những gì?


- Vậy cơ đố các bạn đó là đâu? Có những ai? Làm gì?


 Cháu nói tự do ( Nếu cháu nói sai, cơ giải thích và gợi ý cho trẻ nhận định lại.)


- Trong trường cịn có những phịng, lớp nào?
- Trong trường có những ai và làm gì?



- Các cơ làm việc đó để làm gì? Cháu nói tự do.
- Vậy các con phải làm gì để các cô được vui ?
<b>HĐ 3: “Cùng nhau thử tài”</b>


Cô thấy các con rất giỏi bây giờ cô sẽ thưởng cho các con trò chơi nhé!
* TC: “ Thi xem ai chọn đúng “.


Cho trẻ về đội hình chữ U, phát cho mỗi cháu một rổ lô tô.


- Cô yêu cầu người cho các con có đồ ăn ngon => Cháu chọn hình ảnh cơ cấp dưỡng giơ lên.
- Cơ đưa hình cơ hiệu trưởng => Trẻ nói tên cơ, làm chức vụ gì…Tương tự với một số hình ảnh


khác như: Cơ giáo, bác bảo vệ …
* TC: “ Nhanh tay, gắn đúng”.


Chia cháu thành 2 nhóm,cơ nêu cách chơi: nhóm nào gắn đủ những hình ảnh có các hoạt động
của trường, lớp MN sẽ chiến thắng.


- Trong khoảng thời gian ngắn 2 nhóm lên gắn.


 Khi nhận xét yêu cầu nhóm nêu nội dung tất cả hình ảnh vừa lựa chọn.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG GĨC:</b>
<b>1/ Góc xây dựng:</b>


- Biết thỏa thuận trước khi chơi, biết xây dựng theo mơ hình trường Mầm Non.
- Rèn kỹ năng xếp cạnh, tính kiên trì.


- u thích sản phẩm tạo ra, cùng nhau thực hiện.
<b> 2/ Góc tạo hình:</b>



- Biết sử dụng các nguyên vật liệu và mẫu gợi ý để tạo ra được nhiều sản phẩm sáng tạo.
- Rèn kỹ năng cắt dán, vẽ, xé, nặn.


- Yêu q giữ gìn sản phẩm.
<b>IV/ ĐĨNG CHỦ ĐỀ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Sắp xếp và trưng bày các hình ảnh về chủ đề “ Đồ dùng đồ chơi bé thích “.


- Thảo luận, chia nhóm, phân cơng nhiệm vụ: tập viết thư mời, chọn các sản phẩm sẽ trưng bày, các
tiết mục trình diễn, sắp xếp chổ ngồi.


- Tham gia sinh hoạt tập thể: tạo ra sản phẩm, biểu diễn văn nghệ…liên quan đến chủ đề nhỏ đã học.
- Giới thiệu, trò chuyện về chủ đề nhánh mới: “ Đồ dùng đồ chơi bé thích ”. Cùng cơ sắp xếp và
chuẩn bị cho chủ đề nhánh mới.


<b>Thứ ba, ngày 06/09/2011</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ngày Vui Của Bé</b>



<b> ( Nhạc và lời: Hoàng Văn Yến )</b>
<b>I/ MĐYC:</b>


<b>-</b> Trẻ biết hát diễn cảm theo bài hát và thể hiện được cảm xúc qua bài hát.


<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng vận động vỗ tay theo nhịp chính xác, sáng tạo trong vận động, phát triển tai
nghe.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>



<b>-</b> Máy hát, nhạc cụ gõ.
<b>-</b> Bài tập góc âm nhạc.


<b>-</b> Nhạc có lời và nhạc khơng lời bài hát: Ngày vui của bé, Ngày đầu tiên đi học…
<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>Hoạt động 1: “ Thi tài bạn nhé “</b>


<b>-</b> Cơ cho trẻ chơi trị chơi: “Chú bé tí hon”. Đến góc chủ đề xem tranh.
<b>-</b> Các con có nhận xét gì về bức tranh này? (cho trẻ nêu ý kiến của mình).


<b>-</b> Cho trẻ nhắm mắt lại và lắng nghe xem âm thanh gì nhé! (Cô mở nhạc bài “Ngày vui của bé”
cho trẻ nghe Trẻ nêu suy nghĩ của mình về bài hát).


<b>-</b> Cô hát cho trẻ nghe và gợi ý trẻ đốn tên bài hát là gì?


<b>-</b> Cơ mở giai điệu cho trẻ hát 2 lần => Cô chú ý kỹ năng hát của trẻ và sữa sai kịp thời.
<b>-</b> Để bài hát thêm hay chúng ta kết hợp vận động nhé!


<b>-</b> Cô gợi hỏi ý kiến của trẻ về lựa chọn cách vận động. Sau đó cùng nhau thực hiện theo cách vận
động mà trẻ vừa lựa chọn (Cô mời một vài trẻ khá lên vận động thử cho cả lớp xem). Cô thực
hiện lại cho cả lớp xem và phân tích cách vỗ.


<b>-</b> Cho trẻ vận động 3 lần không nhạc.


<i><b>* Cho trẻ thực hiện: </b></i>


- Lần 1: Cả lớp cùng thực hiện theo cô.( Kết hợp chọn nhạc cụ gõ )
- Lần 2: Các tổ lần lượt hát và vận động thi xem ai hát và vỗ hay nhất.



- Lần 3: Kết nhóm và thi đua hát và vận động với nhau.( Các nhóm thỏa thuận với nhau chọn hình
thức vận động sáng tạo trên cơ thể và lên thực hiện ).


- Cho cá nhân lên hát kết hợp vận động.


<b>Hoạt động 2: Nghe hát: “Ngày đầu tiên đi học“</b>


<b>-</b> Cô thấy các con hát và vận động rất giỏi nên cô thưởng cho các con một câu chuyện các con lắng
nghe nhé! (Cô kể ngắn gọn câu chuyện: Buổi học đầu tiên ).


<b>-</b> Còn các con tâm trạng các con như thế nào? (Cho 1,2 trẻ kể về suy nghĩ của mình).


<b>-</b> Cơ cũng có một bài hát nói lên tâm trạng của bé ngày đầu đến trường các con lắng nghe nhé.


<b>-</b> Cô mở nhạc không lời và hát cho trẻ nghe, gợi ý trẻ đoán tên bài hát.
<b>-</b> Gợi hỏi nội dung bài hát? ( Trẻ nêu tự do ).


<b>Hoạt động 3: “Con số bí ẩn “</b>


<b>-</b> Đọc đồng dao: “Bà còng đi chợ trời mưa…” đi đến góc âm nhạc, cơ cho trẻ nhận xét góc âm
nhạc. cơ giới thiệu trị chơi.


<b>-</b> Cơ nêu cách chơi: chia trẻ thành 3 nhóm và chơi theo từng nhóm. Nhóm 1 lên mở các ơ số xem
trong đó có gì và làm theo u cầu: Số 1 hình ảnh nội dung bài hát, số 2 số lượng bạn hát, số 3
nhạc cụ.


<b>-</b> Tổ chức cho trẻ chơi 3 lần.


<i><b>Nhận xét cuối giờ học</b></i>.



<i><b>=>Những vấn đề cần lưu ý</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Chủ đề nhánh 1: “Trường, lớp của bé”</b>


<i><b>PTTC</b></i>


<b>Thi xem ai tung và bắt bóng giỏi.</b>



<b>I/ MĐYC:</b>


<b>-</b> Rèn sự chính xác, khéo léo của đơi tay và mắt khi thực hiện tung và bắt bóng.
<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>


<b>-</b> Bóng 10 quả vừa tầm tay trẻ.
<b>-</b> Sân sạch, thống.


<b>-</b> Túi để bóng.


<b>III/ TỔ CHỨC THỰC HIỆN:</b>
<b>1.Khởi động:</b>


<b>- </b>Tập trung trẻ và vào đội hình.


- Cho trẻ nghe nhạc và di chuyển thành vòng tròn, kết hợp đi các kiểu chân, 2,3 vịng. Sau đó trở về
đội hình hàng ngang theo tổ.


<b>2.Trọng động: </b>


<i><b>* Bài tập phát triển chung:</b></i>



- Cháu tập các động tác như đã ghi ở nội dung chủ đề, tập các động tác 2l x 4 nhịp.Riêng động tác hổ trợ
VĐCB tập 4l x 8 nhịp ( tay ). Trở về đội hình theo hiệu lệnh của cơ.


<i><b>* Vận động cơ bản: </b></i>


Chơi trị chơi “chiếc túi kì diệu”. trẻ thị tay vào miêu tả đồ vật mình cầm sau đó cho trẻ đốn và lấy ra.
<b>-</b> Nhận xét về quả bóng (Trẻ nêu tự do).


<b>-</b> Chơi “ Hãy làm giống cô “: Cô thực hiện trẻ quan sát.


 Lần 1: Thực hiện trọn vẹn khơng giải thích.


 Lần 2: Kết hợp giải thích: Chân đứng tự nhiên, hai tay cầm bóng tung bóng lên cao, mắt hướng


nhìn bóng và bắt bóng chính xác. Khơng ơm bóng vào người.
Cho trẻ lên thực hiện: Mời 2 trẻ lên thực hiện mẫu.


<b>-</b> Cho trẻ thực hiện lần lượt cho đến hết. ( Cô chú ý sữa sai kịp thời cho trẻ ).
<b>-</b> Chia cháu thành 2 nhóm thi đua nhau tung và bắt bóng.


<i><b>* Trị chơi vận động: “Trị chơi bé thích “</b></i>


- Với quả bóng này các con vừa được thực hiện gì nào?


- Bạn nào có ý kiến khác để chơi với quả bóng này khơng? (Cho trẻ nêu ý kiến).


Cô tổ chức cho trẻ chơi theo ý kiến của trẻ nếu thấy phù hợp. Nếu không phù hợp cô tổ chức cho trẻ
chơi trị chơi “Chuyền bóng”.


- Cho cháu chơi 2,3 lần.


<b>3. Hồi tĩnh: </b>


Cháu đi nhẹ nhàng, 2,3 vịng hít thở nhẹ nhàng.


 <i><b>Những vấn đề cần lưu ý: </b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<b>Thứ năm, ngày 08/09/2011</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Tạo hình ( PTTM )</b></i>


<b>Vẽ trường Mầm Non của bé</b>


<b> I/ MĐYC</b>


<b>-</b> Biết phối hợp và sử dụng các kỹ năng: nét xiên, cong, thẳng… để tạo được bức tranh vẽ trường
mầm non.


<b> II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> Hai tranh gợi ý, bút màu, giấy vẽ…
<b>-</b> Bàn ghế đủ cho trẻ.


<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>* Hoạt động 1: “ Những điều bé biết “</b>



<b>-</b> Cô và trẻ cùng nghe nhạc bài “ Trường chúng cháu là trường MN “.


<b>-</b> Cùng đàm thoại về trường của trẻ có những đặc điểm gì? ( Cho trẻ nêu tự do)
<b>-</b> Đọc đồng dao: “Dung dăng dung dẻ” và đi đến góc tạo hình


<b>-</b> <b>* Hoạt động 2: “ Cùng nhau quan sát “</b>
Cho trẻ xem tranh mẫu: (Cho trẻ quan sát 2 tranh)
-. Cô cho trẻ xem bức tranh về trường MN.


<b>-</b> Các con có nhận xét gì về bức tranh này? ( Trẻ nêu tự do )


- Cơ có tranh gì đây? ( Tranh vẽ Trường MN ) => cháu QS và đàm thoại về nội dung, màu sắc, bố
cục của tranh.


- Bạn nào có thể gọi tên bức tranh này?


- Sử dụng kỹ năng nào để tạo ra bức tranh này? Bố cục tranh được sắp xếp như thế nào? Theo các
con bố cục sắp xếp như thế đã hợp lí chưa? ( Trẻ kể những gì trẻ biết, suy nghĩ và nhớ lại các đặc
điểm của trường MN.)


=> Tương tự cô gợi hỏi 2,3 tranh còn lại.( Chú ý gợi hỏi sâu về các kỹ năng).


- Cơ gợi ý cho trẻ kỹ năng khó: Cách tơ màu đậm nhạt của hình ảnh xa gần…Tiếp tục cơ gợi ý trẻ
nêu ý định vẽ của mình như thế nào?( cơ và bạn có thể bổ sung cho phong phú và hoàn chỉnh nếu
cần).


<b> * Hoạt động 3: “Cùng nhau thi tài”.</b>


- Trước khi thực hiện chúng ta cùng khởi động các ngón tay bằng một trò chơi nào! ( Trẻ chơi trò
chơi “Ngón tay nhúc nhích”.



- Trẻ về bàn thực hiện. (Cô mở nhạc không lời cho trẻ nghe trong khi thực hiện).
- Cô QS, gợi mở để trẻ tạo sản phẩm theo khả năng của từng trẻ.


- Gợi ý, khuyến khích cháu sáng tạo thêm về bố cục tranh và cách sử dụng màu sắc hợp lí, gợi ý để
trẻ tạo được sản phẩm sống động và độc đáo hơn.


<b> * Hoạt động 3: “Xem sản phẩm ai đẹp “</b>
- Trẻ nhắc lại tên đề tài.


- Các con thấy sản phẩm của mình và bạn như thế nào? Các con hãy chia sẽ suy nghĩ của mình qua
các sản phẩm của mình và bạn đi nào?(Gợi ý để trẻ tham gia nhận xét sản phẩm của mình và của
bạn tạo ra).


- Cô nhận xét chung các sản phẩm của trẻ.


<i><b>=>Những vấn đề cần lưu ý:</b></i>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>Thứ sáu, ngày 09/09/2011</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>PTNN</b>


<b>Đọc thơ: Cô dạy</b>



<b>I/ MĐYC: </b>



<b>-</b> Trẻ đọc diễn cảm, rõ ràng mạch lạc,có ngữ điệu, khi tham gia đọc thơ.
<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>


<b>-</b> Tranh thơ chữ to phù hợp với nội dung bài thơ.
<b>-</b> Cátset, đĩa nhạc một số bài hát về cơ giáo.


<b>-</b> Một số hình : vng, trịn, tam giác.
<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>:


<b>* Hoạt động 1: “ Chúng ta cùng chơi “</b>


<b>-</b> Chơi trị chơi: “Nghe nhạc đốn tên bài hát”.Cùng lắng tai nghe âm nhạc và cùng đoán tên bài
hát. Ai đoán đúng mời bạn cùng hát.( Nghe bài “Cô và Mẹ” ).


<b>-</b> Cho trẻ trao đổi về nội dung bài hát ( Bài hát nói về ai? Cơ các con tên gì? Cơ giáo thường làm
những cơng việc gì? Cơ đã làm gì cho các con? Các con có u q cơ giáo của mình khơng?...)
Để biết cơ giáo cịn làm gì cho các con, hôm nay các con cùng đọc bài thơ “ Cô dạy “ nhé!.
<b>* Hoạt động 2: “ Thi xem ai đọc giỏi “</b>


<b>-</b> Lần 1: Cô đọc chọn vẹn bài thơ kết hợp ngữ điệu, cử chỉ.


<b>-</b> Lần 2: Đoạn thơ nào cho con biết cô đã dạy các con rất nhiều điều? ( trẻ tự nêu ). Cô cùng trẻ
đọc thơ kết hợp tranh chữ to


<b>-</b> Lần 3: Trẻ đọc thơ => Tạo 3 nhóm bằng cách cho trẻ chọn hình vng, trịn, tam giác theo ý
thích. Cho mỗi nhóm đọc thơ theo u cầu: Cơ đưa hình nào thì nhóm có hình đó đọc thơ.
+ Cho trẻ kết thành 2 nhóm bạn trai và bạn gái: Đọc nối tiếp bạn trai, bạn gái.


+ Một nhóm đọc một nhóm thể hiện động tác minh họa.



 Cô chú ý sửa sai kịp thời cho trẻ.


<i><b>Đàm thoại về nội dung bài thơ: </b></i>


- Gợi hỏi tên bài thơ, tên tác giả.
- Bài thơ nói về ai?


- Cô đã dạy các con những điều gì?


- Các con sẽ làm gì để cơ giáo của mình được vui? ( GD trẻ qua bài thơ )
<b>* Hoạt động 3: “ Vẽ cô giáo con”</b>


- Cô cho trẻ nghe nhạc và thể hiện tình cảm của mình qua bức tranh vẽ cô giáo của trẻ.
- Cho 1,2 trẻ nêu ý nghĩa của bức tranh của mình.


- Kết thúc buổi học: cùng hát bài “Trường chúng cháu là trường mầm non”.


<i><b>=>Những vấn đề cần lưu ý: </b></i>


<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>


<b>LỊCH KẾ HOẠCH TUẦN 2: “Lễ hội trăng rằm”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HOẠT ĐỘNG</b> <b>THỨ HAI</b> <b>THỨ BA</b> <b>THỨ TƯ</b> <b>THỨ NĂM</b> <b>THỨ SÁU</b>
<b>Đón trẻ</b> -Biết cảm nhận cái đẹp khi trang trí lễ hội trung thu.


-Nhận ra cảm xúc của bạn.



<b>Thể dục sáng</b> Trẻ tập bài tập số 1: tập các động tác hợp với hoa nơ.
Hình thức tập theo nhạc.( động tác nhấn mạnh: tay, chân).


<b>Hoạt động học</b>


<b>Chủ đề</b>
<b>nhánh 3: Lễ</b>


<b>hội trăng</b>
<b>rằm.</b>


<b>KP</b>
<b>Trò chuyện</b>


<b>về lễ hội</b>
<b>trăng rằm</b>


<b>PTTC</b>
<b>TD: Đi chạy</b>


<b>thay đổi tốc</b>
<b>độ, theo hiệu</b>


<b>lệnh.</b>
Rèn sự khéo
léo của đôi
chân và khả
năng định
hướng trong


khơng gian


<b>PTTM</b>
<b>Dán và trang</b>


<b>trí lồng đèn</b>
<b>bé thích.</b>
Luyện cách
cầm bút và tô
màu, cách sắp
xếp bố cục hợp
lí.


<b>PTTM</b>
<b>ÂN: Rước</b>
<b>đèn dưới ánh</b>


<b>trăng.</b>
Rèn luyện hát
kết hợp vỗ tay
theo tiết tấu
chậm.


<b>PTNN</b>
<b>Lqcv: O, Ô, Ơ</b>
Rèn khả năng
phát âm và tìm
chữ cái trong
từ.



<b>Dạo chơi ngồi</b>
<b>trời</b>


<b>QS: Sân</b>
<b>trường.</b>
<b>TC: - </b>Ai
nhanh nhất.
-Rồng rắn.
<b>TD:</b> Chăm sóc
cây.


<b>QS: Trang trí</b>
<b>của lớp.</b>
<b>TC: - </b>Cướp
cờ.


- Kéo cưa lừa
xẻ.


<b>TD:</b> Chơi với
màu sắc, vật
chìm nổi.


<b>QS: Hình ảnh</b>
<b>lễ hội trăng</b>


<b>rằm.</b>
<b>TC: - </b>Cáo và
gà con.
- Chi chi


chành chành.
<b>TD:</b> Chơi với
cát: in bàn tay,
làm bánh.


<b>QS: Lồng đèn</b>
<b>ngôi sao.</b>
<b>TC: - </b>Mèo và
chim sẽ.
- Tập tầmvông
<b>TD:</b> Chơi với
nước, khám
phá vật chìm
nổi.


<b>QS: Lồng đèn</b>
<b>xếp.</b>
<b>TC: - </b>Về đúng
nhà.


Nu na nu nống
<b>TD:</b> Nhặt lá
xếp hình theo ý
thích.


<b>Chơi và hoạt </b>
<b>động ở các góc</b>


*chuẩn bị: Đồ chơi các góc, bài tập gợi mở ở các góc tạp chí, sách, báo củ, kéo, hồ
dán…



<b>1/ TCĐV:</b>


-Biết cách thỏa thuận vai trước khi chơi.


-Biết sử dụng vật thay thế để đàm thoại. qua đó phát triển ngơn ngữ của trẻ.
-Rèn kỹ năng sống: Sắp xếp đồ dùng gọn gàng ngăn nắp…


<b>2/ TCXD:</b>


-Biết thỏa thuận trước khi chơi, biết xây dựng theo mơ hình trường Mầm Non.
-Rèn kỹ năng xếp cạnh, tính kiên trì.


-u thích sản phẩm tạo ra, cùng nhau thực hiện.
<b>Vệ sinh, ăn trưa,</b>


<b>ngủ trưa.</b>


-Nhận biết giấc ngủ sâu có lợi cho sức khỏe.


- Nhận biết một số món ăn thơng thường.


-Tự rữa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
<b>Hoạt động chiều</b>


-Xem băng hình và trị chuyện về chủ đề nhánh “Lễ hội trăng rằm”
-Đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ.


-Nhận biết các đồ vật trong lớp có thể gây nhuy hiểm
<b>Trả trẻ</b> -Giữ gìn quần áo gọn gàng.



-Biết nhận xét về mình và bạn.


<b>KHÁM PHÁ CHỦ ĐỀ NHÁNH 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Thực hiện từ ngày 12/09/2010 đến 16/09/2010</b>
<b>I/ MỞ CHỦ ĐỀ:</b>


- Trò chuyện, đàm thoại với trẻ về tên lễ hội: Có những hoạt động gì? Cách trang trí
như thế nào?...


- Cô cùng trẻ tạo bảng chủ đề, sắp xếp môi trường lớp bằng những sản phẩm của cô và
trẻ có nội dung liên quan dến ngày hội “Trăng Rằm”.


- Cho trẻ tham quan, xem băng hình, tranh ảnh, nghe các bài hát, khuyến khích trẻ đặt
câu hỏi hoặc trả lời các câu hỏi có liên quan đến chủ đề nhánh: “ Lễ hội trăng rằm “.


<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ</b>:


<b> </b> <b>Hoạt động 1: ổn định</b>


<b>-</b> Hát: Chiếc đèn ông sao. Gợi hỏi trẻ nội dung bài hát. Hướng trẻ nghĩ về ngày tết
Trung Thu.


<b>-</b> Cô giới thiệu về ngày tết Trung Thu: Theo âm lịch là ngày rằm tháng 8 hàng năm.
Là ngày tết của trẻ em. Phong tục trơng trăng có liên quan đến sự tích Chú Cuội
trên cung trăng…


<b>Hoạt động 2: Trò chuyện về ngày tết Trung Thu.</b>
<b>-</b> Con thấy bố mẹ thường chuẩn bị những gì?



<b>-</b> Con làm gì để giúp mẹ?


<b>-</b> Thường có những hoạt động gì?


<b>-</b> Con có thích được phá cỗ không? Tại sao?


<b>-</b> Bố mẹ, ông bà thường mua gì để tặng con vào ngày tết Trung Thu?


<b>-</b> Vào thời điểm trăng lên, các bạn nhỏ sẽ vừa múa hát, vừa ngắm trăng phá cỗ, múa
lân..


<b>-</b> Cô cho trẻ xem videoclip múa lân.


<b>-</b> Trẻ biểu diễn bài: Rước đèn dưới ánh trăng.


<b>Hoạt động 3: Đàm thoại về ngày tết Trung Thu ở trường mình.</b>


<b>-</b> Cho trẻ nói cảm nghĩ của mình về ngày tết Trung Thu mà các cô, các bác đã tổ
chức ở trường những năm trước.


<b>-</b> Con thấy năm nay quang cảnh trường mình trang trí chuẩn bị cho lễ hội ntn?.


<b>-</b> Cho trẻ giúp cơ làm lồng đèn để trang trí xung quanh lớp.


<b>III/ KẾ HOẠCH CÁC HOẠT ĐỘNG GĨC:</b>
<b>1/ Góc xây dựng:</b>


- Biết thỏa thuận trước khi chơi, biết xây dựng theo mô hình trường Mầm Non.
- Rèn kỹ năng xếp cạnh, tính kiên trì.



- u thích sản phẩm tạo ra, cùng nhau thực hiện.


<b>2/ Góc nghệ thuật:</b>


- Rèn khả năng nghe nhạc và đoán đúng tên bài hát.
- Biết phối hợp các dụng cụ gõ đệm phù hợp theo bài hát.
- Rèn khả năng cắt, dán, vẽ, xé, nặn.


- Yêu quí giữ gìn sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Trị chuyện, đàm thoại với trẻ về nội dung các chủ đề nhánh đã học.
- Sắp xếp và trưng bày các hình ảnh về chủ đề nhánh: <b>Lễ hội trăng rằm</b>.


- Thảo luận, chia nhóm, phân cơng nhiệm vụ: tập viết thư mời, chọn các sản phẩm sẽ
trưng bày, các tiết mục trình diễn, sắp xếp chổ ngồi.


- Tham gia sinh hoạt tập thể: tạo ra sản phẩm, biểu diễn văn nghệ…liên quan đến chủ
đề nhỏ đã học.


- Giới thiệu, trò chuyện về chủ đề mới: <b>“Đồ dùng, đồ chơi bé thích”</b>. Cùng cô sắp
xếp và chuẩn bị cho chủ đề mới.


<b>Thứ ba, ngày 13/09/2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>PTTC</b></i>


<b>TD: Chuyền bóng</b>


<b>I/ MĐYC:</b>



<b>-</b> Trẻ biết đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng theo hiệu lệnh đúng theo yêu cầu.


<b>-</b> Rèn khả năng định hướng trong không gian.


<b>-</b> Rèn sự khéo léo của đơi chân và phát triển thị giác.


<b>-</b> Ham thích vận động, thể hiện tinh thần tập thể.


<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>


<b>-</b> Sân sạch thống.


<b>-</b> 6 quả bóng.


<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>1/ Khởi động:</b>


<b>-</b> Cô tập trung trẻ thành 4 hàng dọc.


<b>-</b> Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu chân, sau đó về hàng ngang đối diện.


<b>2/ Trọng động:</b>


 <i><b>Bài tập phát triển chung:</b></i>


Tập với các động tác Tay 1, chân 4, bụng 2, bật 3. ( Nhấn mạnh động tác chân 3l x 8 nhịp )


 <i><b>Vận động cơ bản:</b></i>



<b>-</b> Cô bắt nhịp bài hát “ Vườn trường mùa thu “. ( Trẻ hát đúng nhịp nhàng ).


<b>-</b> Cô gợi hỏi trẻ:


+ Bầu trời mùa thu như thế nào?


+ Sân trường hôm nay như thế nào? ( Trang trí lễ hội trung thu)
+ Các bạn đến trường cảm thấy như thế nào?


+ Các con có muốn lớp mình cũng trang trí để chào đón lễ hội Trung Thu không?


+ Hôm nay cô sẽ cho các con “Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng theo hiệu lệnh” để lấy đồ


dung trang trí nhé!


<b>-</b> Cơ giới thiệu tên vận động: “Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng theo hiệu lệnh “. ( Trẻ nhắc


lại ).


<b>-</b> Cô làm mẫu:


+ Lần 1: Trẻ xem kỹ cô làm mẫu.
+ Lần 2: Kết hợp giải thích.


<b>-</b> Mời 2 trẻ lên làm mẫu. ( Trẻ thực hiện tốt )


<b>-</b> Cho trẻ thực hiện:


+ Lần 1: Cho cả lớp thực hiện lần lượt cho đến hết.



+ Lần 2 thi đua giữa 2 tổ với nhau trong thời gian hết bài “ Rước đèn dưới ánh trăng “
<b>3/ Hồi tĩnh:</b>


Cho trẻ đi nhẹ nhàng 2 vịng sân hít thở đều.
Nhận xét cuối giờ học.


<b>=> Những vấn đề cần lưu ý: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Thứ tư, ngày 14/09/2010</b>


<b>Chủ đề nhánh 2: Lễ hội trăng rằm</b>


<b>PTTM</b>


<b>Dán và trang trí lồng đèn</b>


<b>I/ MĐYC: </b>


<b>-</b> Biết cách dán các lồng đèn và trang trí cho đẹp, khơng bị lem và nhăn.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> Một số lồng đèn mẫu của cô, tranh mẫu.


<b>-</b> Bút màu, giấy vẽ, giá treo sản phẩm.


<b>-</b> Nhạc về các bài hát trung thu.


<b>III/ TỔ CHỨC THỰC HIỆN:</b>


<b>Hoạt động 1: “ Cùng nhau trị chuyện “</b>



Cơ cho trẻ nghe một bài nhạc về ngày lễ trung thu.


<b>-</b> Nghe xong bài hát con nghĩ tới điều gì?


<b>-</b> Cơ và trẻ cùng trò chuyện về ngày tết Trung Thu.


<b>-</b> Dẫn dắt vào đề tài “ Vẽ lồng đèn “.


<b>-</b> Cho trẻ QS những chiếc lồng đèn mẫu của cô và đàm thoại ( Con thấy những chiếc
lồng đèn này ntn? Cách trang trí ra sao? …)


<b>Hoạt động 2: </b>


Cho trẻ QS tranh mẫu của cô và đàm thoại:


<b>-</b> Con thấy bức tranh này ntn?


<b>-</b> Bố cục tranh ra sao?


<b>-</b> Cách trang trí ra sao? Màu sắc ntn?


<b>-</b> Sắp xếp bố cục có hợp lí khơng?


<b>-</b> Theo con thì con sẽ trang trí ntn? ( Mời 2,3 trẻ nêu ý kiến của mình ).


<b>-</b> Cho trẻ nêu lại cách cầm viết, cách tô…


<b>Hoạt động 3: “ Thi tài bạn nhé!”</b>



Cho trẻ về chổ thực hiện.


<b>-</b> Cô cho trẻ vừa làm, vừa nghe nhạc các bài hát về Trung Thu.


<b>-</b> Cơ bao qt, gợi ý, khuyến khích thêm cho những trẻ còn lúng túng. Giúp trẻ khá
sáng tạo thêm.


<b>Hoạt động 4: “ Cùng nhau trưng bày “</b>


Cho trẻ cùng mang tranh lên để các bạn QS. Hỏi lại tên đề tài.


<b>-</b> Gợi ý để trẻ tham gia nhận xét sản phẩm của mình và của bạn tạo ra.


<b>-</b> Cô nhận xét sản phẩm đẹp của cháu.
Nhận xét kết thúc giờ học.


<b>=> Những vấn đề cần lưu ý: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Thứ năm, ngày 15/09/2010</b>


<b>Chủ đề nhánh 2: Lễ hội trăng rằm</b>
<i><b>ÂM NHẠC ( TC – XH )</b></i>


<b>Rước đèn dưới ánh trăng</b>



<b> ( Nhạc và lời: Phạm Tuyên )</b>


<b>I/ MĐYC:</b>


<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu chậm của bài hát, sáng tạo trong vận



động, phát triển tai nghe.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> Máy hát, nhạc cụ gõ, vịng thể dục.


<b>-</b> Nhạc có lời và nhạc khơng lời về nội dung bài hát.


<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>Hoạt động 1: “ Xem ai hát hay, vận động giỏi”</b>


<b>-</b> Trị chuyện về ngày tết Trung Thu.


<b>-</b> Cơ dẫn dắt vào bài.giới thiệu tên bài hát, tác giả. Trẻ nhắc lại.


<b>-</b> Cô hát cho trẻ nghe 2 lần.


<b>-</b> Cô giới thiệu nội dung bài hát.


<b>-</b> Bây giờ các con hát thật hay và xem cô vận động vỗ tay theo tiết tấu chậm nhé!


<b>-</b> Cô gợi hỏi trẻ cách vận động vỗ tay theo tiết tấu chậm. Cô mời một trẻ khá lên vận động


cùng cô cho cả lớp xem. Cô thực hiện lại cho cả lớp xem, cô phân tích cách vận động.


<b>-</b> Cho trẻ hát và vận động 2 lần .


<i><b>* Cho trẻ thực hiện: </b></i>



- Lần 1: Cả lớp cùng thực hiện theo cô.( Kết hợp chọn dụng cụ )


- Lần 2: Các tổ lần lượt hát và vận động thi xem ai hát và vận động giỏi.


- Lần 3: Kết nhóm và thi đua hát và vận động với nhau.( Các nhóm thỏa thuận với nhau
chọn dụng cụ để vận động và lên thực hiện ).


- Cho cá nhân lên hát kết hợp vận động.


<b>Hoạt động 2: Nghe hát: “ Chiếc đèn ông sao “</b>


<b>-</b> Cô mở nhạc không lời cho trẻ nghe, gợi ý trẻ đoán tên bài hát.


<b>-</b> Cho trẻ nghe hát 2 lần.


<b>-</b> Gợi hỏi nội dung bài hát? ( Trẻ nêu tự do ).


<b>Hoạt động 3: “ Thi xem ai nhanh “</b>


<b>-</b> Giới thiệu trò chơi, luật chơi, cách chơi.


<b>-</b> Cho trẻ chơi thử 2 lần.


<b>-</b> Cho cháu chơi vài lượt.


<b>-</b> Nhận xét kết thúc giờ học: Cả lớp cùng đọc đồng dao: “ Chú Cuội “


<i><b>=>Những vấn đề cần lưu ý</b></i>:


<b>………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>…………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Chủ đề nhánh 2: Lễ hội trăng rằm</b>


<i><b>PTNN</b></i>


<b>LQCC : O, Ô, Ơ</b>


<b>I/ MĐYC:</b>


<b>-</b> Trẻ nhận và phát âm đúng chữ cái O, Ô, Ơ.


<b>-</b> Tìm chũ cái trong bài thơ.


<b>-</b> Trật tự trong giờ học, tham gia chơi hứng thú.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> Bộ chữ cho cơ và cháu.


<b>-</b> Tranh có chứa từ: kéo co, xe ô tô, bé bơi.


<b>-</b> Bài thơ “ Trăng sáng “.


<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>Hoạt động 1: “ Những chữ cái đáng yêu “</b>



<b>-</b> Cho trẻ chơi trò chơi “ Em bé “. ( Trẻ cùng tham gia chơi với cô ).


<b>-</b> Cho trẻ xem tranh “ Kéo co “ và gợi hỏi về nội dung bức tranh.


<b>-</b> Cô chỉ vào từ “ Kéo co “ và đưa thẻ chữ O cho cháu nhận biết và dạy trẻ phát âm. (
Trẻ phát âm theo cô: O ).


<b>-</b> Cô nêu cấu tạo chữ O: gồm 1 nét cong trịn khép kín.( Trẻ lặp lại theo cơ ).
Tương tự với chữ Ơ, Ơ:


<b>-</b> Cơ cho trẻ xem tranh: xe ô tô, bé bơi.


<b>-</b> Nêu cấu tạo chữ Ô: Cũng cõ nét cong trịn khép kín, nhưng có thêm dấu mũ.


<b>-</b> Nêu cấu tạo chữ Ơ: Cũng có nét cong trịn khép kín, có thêm dấu móc bên phải.


<b>Hoạt động 2: “ Cùng nhau so sánh “</b>


<b>-</b> Giống nhau: Đều có nét cong trịn khép kín.


<b>-</b> Khác nhau: Chữ O khơng có mũ, chữ Ơ có dấu mũ, chữ Ơ có dấu móc ở bên phải.
( Cơ gọi trẻ phát biểu sau đó cho các bạn khác lập lại ).


<b>Hoạt động 3: “ Thi xem ai giỏi “</b>


<b>-</b> Cho trẻ chơi tìm chữ cái theo hiệu lệnh: cơ đọc chữ cái nào cháu giơ chữ cái đó
lên. ( cho trẻ chơi vài lần, những lần sau nâng cao yêu cầu lên ).


<b>-</b> Cô đọc câu đố cho trẻ trả lời. ( Cho trẻ xem tranh có chứa từ và gạch chân các chữ
cái: O, Ơ, Ơ.



<b>-</b> Tìm chữ O, Ô, Ơ trong bài thơ “ Trăng sáng “. Sau đó so sánh nhóm chữ cái nào
nhiều chữ cái hơn? Nhóm chữ cái nào ít hơn?.


Nhận xét kết thúc giờ học: Cả lớp đọc đồng dao “Chú Cuội”.


<b>Những vấn đề cần lưu ý: </b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>“Đồ dùng đồ chơi bé thích “</b>



<b>Thực hiện từ ngày 19/09/2010 đến 23/09/2010</b>
<b>I/ MỞ CHỦ ĐỀ:</b>


- Trò chuyện, đàm thoại với trẻ về tên đồ dùng đồ chơi, công dụng, chức năng, công dụng…
- Cô cùng trẻ tạo bảng chủ đề, sắp xếp môi trường lớp bằng những sản phẩm của cơ và trẻ có nội
dung liên quan đến đồ dùng đồ chơi bé thích.


- Cho trẻ tham quan, xem băng hình, tranh ảnh, nghe các bài hát, khuyến khích trẻ đặt câu hỏi hoặc
trả lời các câu hỏi có liên quan đến chủ đề.


<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ</b>:
<b>Hoạt động 1: “ Cùng đi khám phá “</b>


<b>-</b> Chúng ta đang học chủ đề gì? ( Trẻ tự nêu ).



<b>-</b> Hôm nay chúng ta đi khám phá đdđc ở ngồi sân trường nhé!( Cơ mở nhạc bài “ Cùng đi chơi “
và cho trẻ đi theo cơ.)


<b>-</b> Cơ cho trẻ đi 1 vịng tới đồ chơi nào cho trẻ gọi tên đc đó.( cho trẻ nêu tự do )
<b>Hoạt động 2: “ Cùng nhau vui kể “</b>


<b>-</b> Cô vừa cho các con đi đâu?


<b>-</b> Các con thấy những gì kể cho cơ nghe? (Cô gợi ý cho trẻ nêu tên đc, cấu tạo, cách sử dụng, chất
liệu, cách bảo quản.)


<b>-</b> Cho trẻ nêu tự do.


<b>-</b> Cho trẻ tìm đdđc của lớp mà trẻ thích. Sau đó cho trẻ về nhóm các bạn có đdđc giống nhau tạo
thành 1 nhóm. Sau đó thảo luận và nêu đặc điểm của món đdđc đó ( Trẻ nêu tự do. Sau đó cơ
tổng hợp và đưa ra nhận định đúng.)


<b>-</b> GD: Muốn đdđc luôn đẹp và bền thì các con phải làm gì?
<b>Hoạt động 3: “ Thi tài bạn ơi! “</b>


<b>-</b> Cô cho trẻ tạo thành 2 nhóm và xếp thành 2 hàng dọc.


<b>-</b> Cơ nêu cách chơi: Trước mặt các con có rổ đựng lơ tơ hình ảnh đdđc, 4 cái vịng, phía trên là
bảng. Bạn đầu hàng lựa chọn hình theo u cầu của cơ rồi bật qua 4 vịng để gắn lên bảng, rồi
đến bạn thứ 2,3…cho đến khi hết thời gian qui định. Cô tổng hợp và đưa ra kết quả.


<b>-</b> Cho trẻ chơi 2 lần.


<b>III/ KẾ HOẠCH CÁC HOẠT ĐỘNG GĨC:</b>
<b>1/ Góc xây dựng:</b>



- Biết thỏa thuận trước khi chơi, biết xây dựng theo mơ hình trường Mầm Non.
- Rèn kỹ năng xếp cạnh, tính kiên trì.


- Yêu thích sản phẩm tạo ra, cùng nhau thực hiện.
<b>2/ Góc phân vai:</b>


- Biết cách thỏa thuận vai trước khi chơi.


- Biết sử dụng vật thay thế để đàm thoại. qua đó phát triển ngơn ngữ của trẻ.
- Rèn kỹ năng sống: Sắp xếp đồ dùng gọn gàng ngăn nắp…


<b>IV/ ĐĨNG CHỦ ĐỀ:</b>


- Trị chuyện, đàm thoại với trẻ về nội dung các chủ đề nhánh đã học.
- Sắp xếp và trưng bày các hình ảnh về chủ đề nhánh: “ Lễ hội trăng rằm “


- Thảo luận, chia nhóm, phân công nhiệm vụ: tập viết thư mời, chọn các sản phẩm sẽ trưng bày, các
tiết mục trình diễn, sắp xếp chổ ngồi.


- Tham gia sinh hoạt tập thể: tạo ra sản phẩm, biểu diễn văn nghệ…liên quan đến chủ đề nhỏ đã học.
- Giới thiệu, trò chuyện về chủ đề nhánh mới: “ Lễ hội trăng rằm ”. Cùng cô sắp xếp và chuẩn bị cho
chủ đề nhánh mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Từ ngày: 19 / 09 / 2010 – 23 / 09 / 2010</b>
<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘNG</b>


<b>THỨ HAI</b> <b>THỨ BA</b> <b>THỨ TƯ</b> <b>THỨ NĂM</b> <b>THỨ SÁU</b>



<b>ĐÓN TRẺ</b>


Mạnh dạn
bày tỏ tình
cảm, nhu
cầu và hiểu
biết của
mình.


Trẻ mạnh
dạn chia sẽ
cảm xúc của
mình với cơ
và bạn.


Biết sử dụng
lời nói để
trao đổi và
chỉ dẫn bạn
bè trong hoạt
động.


Trẻ biết ứng
xử phù hợp
với giới tính
của bản thân.


Biết bộc lộ
cảm xúc của


bản thân
bằng lời nói,
cử chỉ, nét
mặt.


<b> TDS</b>


<b>Bài tập số 1</b>


Nhấn mạnh
Đt: bụng.


<b>Bài tập số 1 Bài tập số 1</b> <b>Bài tập số 1</b>


Nhấn mạnh
đt: tay.


<b>Bài tập số 1</b>


<b>ĐIỂM</b>
<b>DANH</b>


Biết lắng
nghe ý kiến
của người
khác.


Biết gọi tên
các ngày
theo thứ tự.



Phân biệt
được ngày
hôm qua,
hôm nay,
ngày mai qua
các sự kiện
hàng ngày.


Dự đoán
được một số
hiện tượng
tự nhiên sắp
xảy ra.


Nói được
ngày trên lốc
lịch.


<b>HĐNT</b>


<b>Chơi với </b>
<b>các đồ chơi </b>
<b>ngoài trời.</b>
<b>TC: - </b>Bật
giỏi lấy
nhanh.
-Kéo cưa
lừa xẻ.



<b>TD:</b> Chơi
với cát,
nước và các
đồ chơi
ngoài trời.


<b>QS: quả </b>
<b>bóng.</b>


<b>TC: - </b>xem ai
khéo.


- Dung dăng
dung dẻ.


<b>TD:</b> Chơi
với nước:
đong, đo,
đếm...


<b>QS: Thuyền</b>
<b>rồng.</b>


<b>TC: - </b>Cáo ơi
ngủ à!


- Rồng rắn.


<b>TD:</b> Chơi
với các đồ


chơi ngoài
trời.


<b>QS: Thú </b>
<b>quay.</b>
<b>TC: - </b>Mèo
và chim sẽ.
- Tập tầm
vông.


<b>TD:</b> Vẽ
phấn tự do.
Chơi cát
nước.
<b>QS: Cầu </b>
<b>trượt.</b>
<b>TC: - </b>
Chuyền
bóng.
- Chi chi
chành chành.


<b>TD:</b> Nhặt lá
rụng và chơi
với lá: Cắt lá
làm đồ


chơi...


<b>TIẾT HỌC</b>



<b>Chủ đề</b>
<b>nhánh 2: Đồ</b>
<b>dùng đồ chơi</b>


<b>bé thích.</b>


<b>KP</b>
<b> Đồ dùng</b>
<b>đồ chơi bé</b>


<b>thích.</b>


<b>PTNN</b>
<b>Lqcv: Làm</b>
<b>quen hướng</b>


<b>đọc, viết</b>
<b>của các nét</b>


<b>chữ.</b>


Làm quen


<b>PTTM</b>
<b>Nặn đồ chơi</b>


<b>bé thích.</b>


Biết phối


hợp của đơi
bàn tay với
các kỹ năng


<b>PTNT</b>
<b>Ơn số lượng</b>


<b>1, 2.</b>


Rèn kỹ năng
đếm, so
sánh, thêm
bớt nhóm có


<b>PTTM</b>
<b>ÂN: Đu</b>


<b>quay.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

với nguyên
tắc đọc, viết
trong tiếng
việt.


đã học để tạo
nên món đồ
chơi hài hòa.


2 đối tượng. theo bài hát,
sáng tạo


trong vận
động.


<b>HĐG</b>


Biết so sánh
sự khác
nhau và
giống nhau
của đồ
dùng, đồ
chơi và sự
đa dạng của
chúng.


Dể hịa đồng
với bạn bè
trong nhóm
chơi.


Đề nghị sự
giúp đỡ của
người khác
khi cần thiết


Thể hiện
cảm xúc khi
nghe nhạc.


Biết sử dụng


các vật liệu
khác nhau để
tạo ra sản
phẩm.


<b>GIỜ ĂN</b>
<b>GIỜ NGỦ</b>


Nhận biết 4
nhóm dinh
dưỡng cần
thiết.


Ngủ đúng
giấc để cơ
thể khỏe
mạnh.


Biết 1 số
thức ăn có
hại cho sức
khỏe.


Nhận biết
giấc ngủ sâu
có lợi cho
sức khỏe.


Trẻ biết ăn
đa dạng các


món ăn hằng
ngày.


<b>HĐ CHIỀU</b>


Biết nêu đặc
điểm, công
dụng và
cách sử
dụng đdđc.


Đọc thơ theo
chủ đề.


Biết mối liên
hệ đơn giản
đặc điểm và
cách sử dụng
đdđc quen
thuộc.


Biết loại
được một số
đối tượng
không cùng
nhóm với
các đối
tượng cịn
lại.



Nhận biết ý
nghĩa các
con số trong
cuộc sống
hằng ngày.


<b>VS - NG</b>
<b>TRẢ TRẺ</b>


Nhận biết
nguyên
nhân gây ô
nhiễm và
cách bảo vệ.


Tự mặc và
cởi quần áo,
gấp quần áo.


Biết nhận xét
về mình và
bạn.


Biết tự chọn
quần áo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Thứ ba, ngày 20/09/2010</b>


<b>Chủ đề nhánh 3: Đồ dùng đồ chơi bé thích</b>
<i><b>Làm quen chữ viết</b></i>



<b>“Bé chơi với nhóm chữ O, Ô, Ơ“</b>


<b>I/ MĐYC: </b>


<b>-</b> Trẻ nhận ra và phát âm đúng chữ cái O, Ô, Ơ. Lấy đúng chữ cái có trong từ.


<b>-</b> Biết sử dụng các nguyên vật liệu để tạo chữ O, Ơ, Ơ.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> Lơ tơ chữ O, Ơ, Ơ. Các kiểu chữ O, Ơ, Ơ.


<b>-</b> Thẻ từ.


<b>-</b> Các nguyên vật liệu: đất nặn, dây ru băng, chấm chòn.


<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


<i><b>Hoạt động 1: “ Món q bí ẩn “</b></i>


<b>-</b> Cho trẻ khám phá hộp quà => Gợi ý trẻ khám phá và gọi tên đồ vật có trong hộp
q.


<b>-</b> Cơ giới thiệu quyển sách.


<b>-</b> Cho trẻ nhận xét quyển sách theo suy nghĩ của trẻ.


<i><b>Hoạt động 2: “ Cùng nhau nghe nhé!”</b></i>
<i><b>-</b></i> Cô cùng đọc sách với trẻ.



<i><b>-</b></i> Lúc đầu, cô vừa đọc vừa đưa tay chỉ vào các chữ trong sách nhằm giúp trẻ nhận
biết mối liên hệ giữa lời nói và chữ viết. ( Từ được nói ra tương ứng với một nhóm
kí tự trong sách và được phát thành âm chỉ từ có nghĩa ).


<i><b>Hoạt động 3: “ Cùng nhau khám phá “</b></i>
<i><b>-</b></i> Cô hướng dẫn trẻ xem truyện tranh.


<i><b>-</b></i> Cho trẻ đưa tay chỉ theo hướng của các chữ khi trẻ tự đọc.


<i><b>-</b></i> Khuyến khích trẻ phát hiện ra các chữ đã học trong các từ có nghĩa và phát âm các
chữ cái đó.


* Kết thúc buổi học: Nhận xét ( có sự htam gia của trẻ ).


<i><b>=> Những vấn đề cần lưu ý:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Thứ tư, ngày 21/09/2010</b>


<b>Chủ đề nhánh 3: Đồ dùng đồ chơi bé thích</b>


<i><b>Tạo hình ( PTTM )</b></i>


<b>Nặn đồ chơi bé thích</b>


<b>I/ MĐYC: </b>


<b>-</b> Bằng sự phối hợp của đôi tay với các kỹ năng đã học và cách sử dụng màu sắc để
tạo nên món đc mà trẻ thích một cách hài hịa.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>



<b>-</b> Một số đc bằng thật ( ơ tơ, búp bê, bóng,…).


<b>-</b> Mẫu gợi ý, đất nặn, bảng.


<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG: </b>


<i><b>Hoạt động 1: “ Chiếc túi bí ẩn “</b></i>


<b>-</b> Cho trẻ đi chơi và phát hiện ra “ chiếc túi bí ẩn “.


<b>-</b> Cho trẻ đốn xem trong túi có gì? Mời 2 trẻ lên thò tay vào trong túi lấy ra xem
trong đó có gì?.


<b>-</b> Đàm thoại về các món đc đó: tên gọi, chất liệu, cơng dụng, cách chơi, cách bảo
quản…


 GD trẻ yêu quý đc của mình, giữ gìn cẩn thận.
<i><b>Hoạt động 2: “ Cùng nhau khám phá “.</b></i>


<b>-</b> Đọc thơ “ Bập Bênh “ đi đến góc trưng bày của lớp.


<b>-</b> Cho trẻ QS xem trên kệ có những gì? ( Cho trẻ nêu )


<b>-</b> Bạn nào có thể gọi tên những món đc này? Có nhận xét gì về đc đó? ( Hình dáng,
khối hình, cách nặn ntn?..(Theo các con đc này nặn như vậy đã hợp lí chưa? ( Trẻ
nêu tự do )


<b>-</b> Tương tự cô gợi hỏi 2,3 mẫu còn lại ( Chú ý gợi hỏi sâu về các kỹ năng: xoay trịn,
lăn dọc, vuốt nhọn…).



<b>-</b> Cơ gợi ý cho trẻ kỹ năng khó: nặn từng phần sau đó gắn lại với nhau…


<b>-</b> Cơ gợi ý trẻ nêu ý định nặn gì và nêu cách nặn đc đó ntn? => Cơ và bạn có thể bổ
sung cho hoàn chỉnh hơn.


<i><b>Hoạt động 3: “ Cùng nhau thi tài “</b></i>


<b>-</b> Cơ QS gợi mở, khuyến khích để trẻ tạo sản phẩm theo khả năng của từng trẻ.


<b>-</b> Cô gợi ý trẻ khá sáng tạo thêm. Gợi ý để trẻ tạo được sản phẩm.


<i><b>Hoạt động 4: Nhận xét sản phẩm.</b></i>


<b>-</b> Nhắc lại tên đề tài, gọi tên đc mà trẻ đã thực hiện.


<b>-</b> Gợi ý để trẻ tham gia nhận xét sản phẩm của mình và của bạn tạo ra.


<b>-</b> Cô nhận xét sản phẩm đẹp của cháu.
Nhận xét kết thúc giờ học.


<b>=> Những vấn đề cần lưu ý: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Thứ năm, ngày 22/09/2010</b>


<b>Chủ đề nhánh 3: Đồ dùng đồ chơi bé thích</b>
<b>Tốn ( PTNT )</b>



<b>Số lượng 1,2 </b>


<b>I/ MĐYC:</b>


<b>-</b> Biết thực hiện kỹ năng: Tạo nhóm, xếp theo mẫu, so sánh. Thêm hoặc bớt để tạo
sl mới.


<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>


<b>-</b> Đồ vật, đồ chơi trong lớp.


<b>-</b> Bài tập, bút màu cho trẻ.


<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


<i><b>Hoạt động 1: “ cùng nhau khám phá”</b></i>


<b>-</b> Cho trẻ tìm những đồ vật, đồ chơi trong lớp với số lượng là 1.


<b>-</b> Cho trẻ chọn 1 đồ chơi mà trẻ thích.


<i><b>Hoạt động 2: Cùng nhau tạo nhóm.</b></i>


<b>-</b> Với 1 đồ chơi các con đã có sẵn, bây giờ nếu muốn được 2 đồ chơi thì con sẽ làm
gì?


<b>-</b> Cho trẻ thực hiện tạo nhóm có số lượng là 2.


<b>-</b> Đã có 1 đồ chơi rồi, bây giờ nếu them 1 đồ chơi nữa thì mình sẽ được mấy đồ chơi.


<b>-</b> Vậy 1 thêm 1 là mấy.



<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập:</b></i>


<b>-</b> Cho trẻ tìm đồ chơi có số lượng 2.


<b>-</b> Tổ chức chơi những trị chơi với con số.


<b>-</b> TC: Tìm đúng nhà. Cho trẻ chơi theo yêu cầu của cô.


<i><b>Hoạt động 4: Tô màu, và viết số số lượng1,2.</b></i>


<b>-</b> Cô giới thiệu cách thực hiện.


<b>-</b> Cho trẻ thực hiện ( Cô bao quát trẻ thực hiện, sửa sai kịp thời cho trẻ ).


<b>-</b> Nhận xét bài tập vừa thực hiện.
Nhận xét kết thúc giờ học.


<b>=> Những vấn đề cần lưu ý: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Thứ sáu, ngày 23/09/2010</b>


<b>Chủ đề nhánh 3: Đồ dùng đồ chơi bé thích</b>


<i><b>ÂM NHẠC ( TC – XH )</b></i>


<b>Đu Quay</b>



<b> </b> <b> I/ MĐYC:</b>



<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng vận động múa minh họa theo bài hát, sáng tạo trong vận động, phát


triển tai nghe.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> Máy hát, nhạc cụ gõ, vòng thể dục.


<b>-</b> Nhạc có lời và nhạc khơng lời về nội dung bài hát.


<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>Hoạt động 1: “ Xem ai múa giỏi “</b>


<b>-</b> Cô cho trẻ xem tranh cảnh trẻ đang chơi với đồ chơi ngoài trời.


<b>-</b> Cho trẻ nêu nhận xét về bức tranh.


<b>-</b> Các con lắng nghe và cho cô biết suy nghĩ của con về bài hát sau nhé!


<b>-</b> Cô mở giai điệu bài hát và gợi ý trẻ đốn tên bài hát là gì? Bài hát do ai sáng tác?


<b>-</b> Cho cả lớp hát lại bài hát “ Đu Quay “.


<b>-</b> Cô mở giai điệu cho trẻ hát 2 lần => Cô chú ý kỹ năng hát của trẻ và sữa sai kịp thời.


<b>-</b> Bây giờ các con hát thật hay và xem cô múa nhé!


<b>-</b> Cô gọi hỏi trẻ các động tác múa. Cô mời một trẻ khá lên múa cùng cô cho cả lớp xem. Cô


thực hiện lại cho cả lớp xem, cô phân tích cách múa.



<b>-</b> Cho trẻ vận động múa 2 lần không nhạc.


<i><b>* Cho trẻ thực hiện: </b></i>


- Lần 1: Cả lớp cùng thực hiện theo cô.( Kết hợp chọn dụng cụ múa )
- Lần 2: Các tổ lần lượt hát và vận động thi xem ai hát và múa giỏi.


- Lần 3: Kết nhóm và thi đua hát và vận động múa với nhau.( Các nhóm thỏa thuận với nhau
chọn dụng cụ để múa và lên thực hiện ).


- Cho cá nhân lên hát kết hợp vận động.
<b>Hoạt động 2: Nghe hát: “ Em chơi đu “</b>


<b>-</b> Cô mở nhạc không lời cho trẻ nghe, gợi ý trẻ đoán tên bài hát.


<b>-</b> Cho trẻ nghe hát 2 lần.


<b>-</b> Gợi hỏi nội dung bài hát? ( Trẻ nêu tự do ).


<b>Hoạt động 3: “ Thỏ nghe hát nhảy vào chuồng “</b>


<b>-</b> Cô nêu cách chơi: Trẻ nghe cô hát và đi xung quanh chổ để vịng. Cơ hát nhanh trẻ đi


nhanh, cô hát chậm, trẻ đi chậm. Cơ hát nhỏ trẻ đi gần vào vịng. Cơ hát to, trẻ phải
nhanh chân nhảy vào vòng. Mỗi vòng 1 người, ai khơng chiếm được vịng thì thua.


<b>-</b> Tổ chức cho trẻ chơi 2,3 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>=>Những vấn đề cần lưu ý</b></i>:



<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


 <b>………</b>


<i><b>LỊCH TUẦN 4:</b></i>

<b> Một ngày ở trường của bé.</b>



<b>Từ ngày: 26/09/2010 – 30/10/2010</b>



<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>


<b>THỨ HAI</b> <b>THỨ BA</b> <b>THỨ TƯ</b> <b>THỨ NĂM</b> <b>THỨ SÁU</b>


<b>ĐÓN TRẺ</b>


Nhận biết
hành vi
đúng để bảo
vệ MT.


Biết nhận lỗi
và xin lỗi
khi bản thân
phạm lỗi.


Biết thay đổi
hành vi và
thể hiện


camt xúc
phù hợp với
hoàn cảnh.


Mạnh dạn
bày tỏ ý kiến
của bản thân.


Biết điều
chỉnh giọng
nói phù hợp
với tình
huống giao
tiếp.


<b> TDS</b>


<b>Bài tập số 1 Bài tập số 1</b>


Nhấn mạnh
Đt: Chân.


<b>Bài tập số 1</b> <b>Bài tập số 1</b>


Nhấn mạnh
đt: bật.


<b>Bài tập số 1</b>


<b>ĐIỂM</b>


<b>DANH</b>


Trẻ cảm
nhận được
cảm xúc của
bạn và
người khác.


Kể được một
số thông tin,
đặc điểm
công cộng
gần gũi nơi
trẻ sống.


Sử dụng các
loại câu khác
nhau trong
giao tiếp.


Sử dụng từ
chỉ hành
động, tính
chất và biểu
cảm trong
sinh hoạt
hàng ngày.
Biết chăm
chú lắng
nghe người


khác và đáp
lại bằng cử
chỉ, nét mặt,
ánh mắt phù
hợp.


<b>HĐNT</b>


<b>QS: Tranh </b>
<b>1 ngày của </b>
<b>bé.</b>


<b>TC: - </b>Xem
ai khéo.
-Tập tầm
vông.


<b>TD:</b> Chăm


<b>Dạo chơi </b>
<b>quan sát các</b>
<b>lớp.</b>


<b>TC: - </b>


Chuyền
bóng.
- Kéo cưa
lừa xẻ.



<b>QS: Vườn </b>
<b>cây của lớp.</b>
<b>TC: - </b>Mèo
và chim sẽ.
- Nu na nu
nống.


<b>TD:</b> Chơi
với cát: In


<b>QS: Quả cà </b>
<b>chua.</b>


<b>TC: - </b>nhảy
lò cò.


- Dung dăng
dung dẻ.


<b>TD:</b> Vẽ phấn
tự do. Chơi


<b>Lao động </b>
<b>tập thể.</b>
<b>TC: - </b>Thi
xem ai
nhanh.
- Rồng rắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

scs cây, nhặt


lá rụng.


<b>TD:</b> Chơi
với nước:
đong, đo,
đếm...


bàn tay, làm
bánh...


với các đồ
chơi ngoài
trời.


xếp lá cây.


<b>TIẾT HỌC</b>


<b>Chủ đề</b>
<b>nhánh 3: Một</b>


<b>ngày ở</b>
<b>trường của</b>
<b>bé. </b>
<b>KP</b>
<b> Trò</b>
<b>chuyện một</b>
<b>ngày của bé</b>
<b>ở trường.</b>
<b>PTNT</b>


<b>Toán: So</b>
<b>sánh: Cao</b>
<b>nhất, cao</b>
<b>hơn, thấp</b>
<b>nhất.</b>


Rèn kỹ năng
so sánh và
phân biệt đồ
vật qua các
độ cao.


<b>PTTC</b>
<b>TD: Cắt</b>
<b>theo đường</b>


<b>viền cong.</b>


Rèn sự vận
động khéo
léo của các
ngón tay khi
cầm kéo.


<b>PTTM</b>
<b>TH: Vẽ theo</b>


<b>ý thích.</b>


Rèn khả


năng phối
hợp các nét
vẽ, cách sử
dụng tô màu
và cách sắp
xếp bố cục
hợp lí.
<b>PTNN</b>
<b>VH: Mèo</b>
<b>con và</b>
<b>quyển sách.</b>
Rèn khả
năng trả lời
mạch lạc,
trịn câu.


<b>HĐG</b>


Có thể sáng
tác 1 số vận
động phù
hợp với nội
dung bài
hát.
Có nhóm
bạn chơi
thường
xuyên.
Phun màu
theo ý thích.



Biết kể
chuyện theo
tranh.


Biết chờ đến
lượt khi
tham gia
hoạt động.


<b>GIỜ ĂN</b>
<b>GIỜ NGỦ</b>


Nhận biết 4
nhóm dinh
dưỡng cần
thiết.


Ngủ đúng
giấc để cơ
thể khỏe
mạnh.


Nhận ra việc
làm của
mình có ảnh
hưởng đến
người khác.


Nhận biết


giấc ngủ sâu
có lợi cho
sức khỏe.


Thể hiện sự
vui thích khi
trực nhật.


<b>HĐ CHIỀU</b>


Đề xuất trị
chơi và hoạt
dộng thể
hiện sở thích
của mình.


Nghe kể
chuyện theo
chủ đề.


Biết hỏi lại
hoạc có
những biểu
hiện qua cử
chỉ, điệu bộ,
nét mặt khi
không hiểu
người khác
nói.



Biết chủ
động làm 1
số cơng việc
hằng ngày.


Biết chữ viết
có thể đọc và
thay cho lời
nói.


<b>VS - NG</b>
<b>TRẢ TRẺ</b>


Thể hiện sự
hứng thú đối
với sách:”
Đọc chuyện
qua tranh


Tự rữa tay
bằng xà
phòng trước
khi ăn, sau
khi đi VS,


Nói được
khả năng sở
thích của bạn
bè và của
người thân.



Tự rửa mặt,
rửa tay hằng
ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

vẽ”. khi tay bẩn.


<b>KHÁM PHÁ CHỦ ĐỀ NHÁNH 4</b>

<b>“Một ngày ở trường của bé”</b>


<b>Thực hiện từ ngày 25/09/2010 đến 01/10/2010</b>
<b>I/ MỞ CHỦ ĐỀ:</b>


- Trò chuyện, đàm thoại với trẻ về tên trường, lớp, tên bạn, tên đồ dùng đồ chơi, công
dụng, chức năng, công dụng… Trường con có tên là gì? con học lớp nào? con biết
những bạn nào? tên gì?


- Cơ cùng trẻ tạo bảng chủ đề, sắp xếp môi trường lớp bằng những sản phẩm của cơ và
trẻ có nội dung liên quan dến trường, lớp Mầm Non, ngày lễ hội ( ngày hội “Bé đến
trường“ ).


- Cho trẻ tham quan, xem băng hình, tranh ảnh, nghe các bài hát, khuyến khích trẻ đặt
câu hỏi hoặc trả lời các câu hỏi có liên quan đến chủ đề “Trường, lớp Mầm Non”.


<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ</b>:


<b> HĐ 1: Trò chuyện.</b>


- Các con đang học chủ đề gì?
- Vậy trường các con tên gì?



- Các con học lớp nào? Các con có thích đến lớp không? Tại sao?


- Một ngày ở trường các con đã làm những gì? ( Gợi ý cho trẻ nêu từ sáng đến chiều
trẻ đã tham gia vào những hoạt động gì?)


 cho trẻ nói tự do.


<b>HĐ 2: Cùng nhau khám phá.</b>


Cho trẻ quan sát tranh cảnh sinh hoạt một ngày của trường MN.( Cô cho trẻ QS
và gợi ý trẻ nêu nhận xét về nội dung tranh ).


- Trong tranh có những gì?


- Vậy cơ đố các bạn đó là đâu? Có những ai? Làm gì?


 Cháu nói tự do ( Nếu cháu nói sai, cơ giải thích và gợi ý cho trẻ nhận định lại.)


Vậy các con phải làm gì để các cô được vui ?
<b>HĐ 3: Cùng nhau thử tài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Cho trẻ về đội hình chữ U, phát cho mỗi cháu một rổ lô tô.
- Cô nêu giờ hoạt động trẻ giơ hình ảnh.


- Cơ đưa hình ảnh trẻ nêu giờ.
* TC: “ Nhanh tay, gắn đúng”.


Chia cháu thành 2 nhóm,cơ nêu cách chơi: nhóm nào gắn đủ những hình ảnh có
các hoạt động của trường, lớp MN sẽ chiến thắng.



- Trong khoảng thời gian ngắn 2 nhóm lên gắn.


 Khi nhận xét yêu cầu nhóm nêu nội dung tất cả hình ảnh vừa lựa chọn.


<b>III/ KẾ HOẠCH CÁC HOẠT ĐỘNG GĨC:</b>
<b>1/ Góc xây dựng:</b>


- Biết thỏa thuận trước khi chơi, biết xây dựng theo mơ hình trường Mầm Non.
- Rèn kỹ năng xếp cạnh, tính kiên trì.


- u thích sản phẩm tạo ra, cùng nhau thực hiện.


<b>2/ Góc sách:</b>


- Biết tìm chữ cái O, Ô, Ơ trong từ.


- Rèn kỹ năng cầm sách, lật trang, cách đưa mắt nhìn…
- Rèn kỹ năng đếm số lượng trong phạm vi 5.


<b>IV/ ĐĨNG CHỦ ĐỀ:</b>


- Trị chuyện, đàm thoại với trẻ về nội dung các chủ đề nhánh đã học.
- Sắp xếp và trưng bày các hình ảnh về chủ đề “ Bé và gia đình “.


- Thảo luận, chia nhóm, phân cơng nhiệm vụ: tập viết thư mời, chọn các sản phẩm sẽ
trưng bày, các tiết mục trình diễn, sắp xếp chổ ngồi.


- Mời phụ huynh.


- Tham gia sinh hoạt tập thể: tạo ra sản phẩm, biểu diễn văn nghệ…liên quan đến chủ


đề nhỏ đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Thứ ba, ngày 27/09/2010</b>


<b>Chủ đề nhánh 4: Một ngày ở trường của bé.</b>


<i><b>PTNT</b></i>


<b>So sánh dài nhất, ngắn hơn, ngắn nhất.</b>



<b>I/ MĐYC:</b>


<b></b>


<b>-II/ CHUẨN BỊ: </b>


<b>-</b> Sân sạch thoáng.


<b>-</b> 2 cái cổng, tranh một ngày của bé.


<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>1/ Khởi động:</b>


<b>-</b> Cô tập trung trẻ thành 4 hàng dọc.


<b>-</b> Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu chân, sau đó về hàng ngang đối diện.


<b>2/ Trọng động:</b>


 <i><b>Bài tập phát triển chung:</b></i>



Tập với các động tác Tay 1, chân 4. ( Nhấn mạnh động tác tay 3l x 8 nhịp )


 <i><b>Vận động cơ bản:</b></i>


<b>-</b> Cô bắt nhịp bài hát “ Vườn trường mùa thu “. ( Trẻ hát đúng nhịp nhàng ).


<b>-</b> Cô gợi hỏi trẻ:


+ Một ngày ở trường các con đã làm gì? ( Cho trẻ tự nêu ).


+ Hàng ngày cơ đã dạy các con làm sao để cơ thể khỏe mạnh? ( Trẻ tự nêu )
+ Hôm nay cô sẽ cho các con “ Bò chui qua cổng ” nhé!


<b>-</b> Cơ giới thiệu tên vận động: “ Bị chui qua cổng “. ( Trẻ nhắc lại ).


<b>-</b> Cô làm mẫu:


+ Lần 1: Trẻ xem kỹ cô làm mẫu.


+ Lần 2: Kết hợp giải thích: Tư thế bị , phối hợp tay nọ chân kia để bị qua cổng, khơng
chạm cổng.( Chú ý định hướng đúng để không bị chạm cổng ).


<b>-</b> Mời 2 trẻ lên làm mẫu. ( Trẻ thực hiện tốt )


<b>-</b> Cho trẻ thực hiện:


+ Lần 1: Cho cả lớp thực hiện lần lượt cho đến hết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Cho trẻ đi nhẹ nhàng 2 vịng sân hít thở đều.


Nhận xét cuối giờ học.


<b>=> Những vấn đề cần lưu ý: </b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Thứ tư, ngày 28/09/2010</b>


<b>Chủ đề nhánh 4:” Một ngày ở trường của bé “</b>


<i><b>PTTC</b></i>


<b>Cắt theo đường viền cong.</b>


<b>I/ MĐYC: </b>


<b>-</b>Trẻ biết sử dụng kỹ năng cầm kéo để cắt.


<b>-</b>Luyện sự vận động khéo léo của bàn tay, các ngón tay để cắt đường viền theo yêu
cầu.


<b>-</b>Trẻ biết yêu quí sản phẩm đã tạo ra.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b>Hình trịn bằng giấy A4.


<b>-</b>Các hình mẫu hình trịn trên giấy A4 đủ cho trẻ.



<b>-</b>Bút sáp...


<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG: </b>


<i><b>Hoạt động 1: “ Cùng nhau trò chuyện “</b></i>


<b>-</b>Cho trẻ cùng hát “ Đu quay “


<b>-</b>Bài hát nói đến gì?


<b>-</b>Ngồi ra cịn gì nữa? ( Cho trẻ nêu tự do )


<b>-</b>Cho trẻ quan sát tranh những đồ chơi dạng hình trịn.( Cho trẻ tự nêu nhận xét )


 GD trẻ phải biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi của lớp.
<i><b>Hoạt động 2: “ Cùng nhau khám phá “.</b></i>


<b>-</b>Các con xem cơ có gì đây: Đếm 1,2, 3 cùng mở ra.


<b>-</b>Cho trẻ quan sát vật mẫu của cơ và đưa ra nhận xét.


<b>-</b>Các con có biết làm sao cơ có hình trịn này khơng?


<b>-</b>Muốn cắt được hình trịn các con phải cầm kéo ntn? Tại sao con cắt được?


<b>-</b>Cho trẻ miêu tả tự do.


<i><b>Hoạt động 3: “ Cùng nhau thi tài “</b></i>



<b>-</b>Cô QS gợi mở, khuyến khích để trẻ cắt theo khả năng của từng trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Hoạt động 4: Nhận xét sản phẩm.</b></i>


<b>-</b>Nhắc lại tên đề tài mà trẻ đã thực hiện.


<b>-</b>Gợi ý để trẻ tham gia nhận xét sản phẩm của mình và của bạn tạo ra.


<b>-</b>Cô nhận xét sản phẩm đẹp của cháu.
Nhận xét kết thúc giờ học.


<b>=> Những vấn đề cần lưu ý: </b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Thứ năm, ngày 29/09/2010</b>


<b>Chủ đề nhánh4: Một ngày ở trường của bé</b>


<b> </b><i><b>Tạo hình ( PTTM )</b></i>


<b>Vẽ theo ý thích</b>



<b> I/ MĐYC:</b>


<b>-</b> Trẻ miêu tả hình ảnh của ngơi trường MN của bé theo sự hiểu biết và trí nhớ của trẻ, bằng



sự phối hợp các nét vẽ và cách sử dụng màu tơ hình.


<b>-</b> Biết trình bày bố cục tranh hợp lý.


<b>-</b> Trẻ yêu q ngơi trường của mình.


<b> II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> Ba tranh gợi ý, bút màu, giấy vẽ…


<b>-</b> Bàn ghế đủ cho trẻ.


<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>* Hoạt động 1: “ Những điều bé biết “</b>


<b>-</b> Cô và trẻ cùng nghe nhạc bài “ Trường chúng cháu là trường MN “.


<b>-</b> Cùng đàm thoại về trường của trẻ có những đặc điểm gì? ( Cho trẻ nêu tự do)


<b>-</b> Cơ cho trẻ xem bức tranh về trường MN.


<b>-</b> Các con có nhận xét gì về bức tranh này? ( Trẻ nêu tự do )


 GD cháu u q ngơi trường của mình.


<b>* Hoạt động 2: “ Cùng nhau quan sát “</b>


@ Cho trẻ xem tranh mẫu:


- Cơ có tranh gì đây? ( Tranh vẽ Trường MN ) => cháu QS và đàm thoại về nội dung, màu


sắc, bố cục của tranh.


- Bạn nào có thể gọi tên bức tranh này?


- Màu sắc được sử dụng như thế nào trong bức tranh này? Bố cục tranh được sắp xếp như thế
nào? Theo các con bố cục sắp xếp như thế đã hợp lí chưa? ( Trẻ kể những gì trẻ biết, suy
nghĩ và nhớ lại các đặc điểm của trường MN.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Cô gợi ý cho trẻ kỹ năng khó: Cách tơ màu đậm nhạt của hình ảnh xa gần…Tiếp tục cô gợi
ý trẻ nêu ý định vẽ của mình như thế nào?( cơ và bạn có thể bổ sung cho phong phú và hoàn
chỉnh nếu cần).


@ Trẻ thực hiện:


- Cô QS, gợi mở để trẻ tạo sản phẩm theo khả năng của từng trẻ.


- Gợi ý cháu khá sáng tạo thêm về bố cục tranh và cách sử dụng màu sắc hợp lí, gợi ý để trẻ
tạo được sản phẩm.


- Khuyến khích trẻ thêm các chi tiết như: Mặt trời, xích đu, cầu trượt, các bạn…vào bức
tranh của mình tạo cho bức tranh của mình sống động và độc đáo hơn.


<b>* Hoạt động 3: “Xem sản phẩm ai đẹp “</b>


- Nhắc tên đề tài, gọi tên bức tranh trẻ đã vẽ.


- Gợi ý để trẻ tham gia nhận xét sản phẩm của mình và của bạn tạo ra.
- Cơ nhận xét sản phẩm đẹp của trẻ.


<i><b>=>Những vấn đề cần lưu ý:</b></i>



<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Thứ sáu, ngày 30/09/2010</b>


<b>Chủ đề nhánh 4: Một ngày ở trường của bé</b>


<b> </b><i><b>PTNN: </b></i><b>Bé nghe kể chuyện</b>


<b>“Mèo con và quyển sách”</b>


<b> I/ MĐYC:</b>


<b>-</b> Trẻ biết trình tự diễn biến của câu chuyện và tham gia kể chuyện cùng cô.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b>Tranh chuyện khổ to: “ Mèo con và quyển sách “, máy vi tính: Trình chiếu PowerPoint.


<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


<i><b>Hoạt động 1: “ Món q bí ẩn “</b></i>


<b>-</b> Cho trẻ khám phá hộp quà => Gợi ý trẻ khám phá và gọi tên đồ vật có trong hộp quà.


<b>-</b> Cô đặt chú mèo bông và quyển sách trên bàn và hỏi trẻ: Các con có biết tại sao hôm nay


cô tặng chú mèo quyển sách này không? Vậy bây giờ chúng ta cùng lắng nghe để biết


tại sao lại có chú mèo và quyển sách nhé!


<b>-</b> Cơ GD trẻ phải biết giữ gìn bàn tay ln sạch sẽ…


<b>-</b> Hơm nay cơ có một câu chuyện có liên quan đến đơi bàn tay các con lắng nghe nhé!


<i><b>Hoạt động 2: “ Cùng nhau nghe nhé!”</b></i>


<b>-</b> Cô kể lần 1: Kể diễn cảm thể hiện điệu bộ, cử chỉ minh họa.=> Cô gợi hỏi trong câu


chuyện có những ai? Bạn mèo có cái gì? Điều gì xảy ra với quyển sách?


<b>-</b> Cô kể lần 2: kết hợp trình chiếu trên máy vi tính có sự tham gia của trẻ qua các câu hỏi:


 <b>Đàm thoại: </b>


<b>-</b> Các bạn cịn nhớ tên câu chuyện vừa nghe khơng?


<b>-</b>Câu chuyện nói về ai? Bạn mèo có cái gì?


<b>-</b> Bạn mèo làm gì với quyển sách?


<b>-</b> Bác gấu nói gì khi thấy mèo xé sách làm đồ chơi?


<b>-</b> Cuối cùng mèo con đã có những suy nghĩ gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

GD trẻ qua câu chuyện.


<i><b>Hoạt động 3: “ Khám phá sách khổ to “</b></i>



Trẻ tham gia vào đọc sách cùng cô ( Rèn cách giở sách lật trang, hướng đọc, tương ứng từ và
tiếng, phát âm đúng ).


<b>Hoạt động 4: “ Thi ai kể hay “</b>


Chia nhóm để tham gia kể chuyện: 1 nhóm kể trên máy, 1 nhóm kể theo sách khổ to, 1 nhóm
kể theo tranh rời ( Chọn 1 nhóm cử đại diện lên kể lại câu chuyện theo nhôn ngữ của trẻ).
Cô khen ngợi trẻ.


* Kết thúc buổi học: Nhận xét ( có sự tham gia của trẻ ).


<i><b>=> Những vấn đề cần lưu ý:</b></i>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………...</b>
<b>..</b>


<b>KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÁC TRÒ CHƠI</b>


<i><b>THÁNG 09/2010</b></i>


<b>KẾ HOẠCH HƯỚNG DẪN TRÒ CHƠI CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG, LỚP MẦM NON.</b>


<b>NỘI DUNG</b>
<b>NHIỆM VỤ</b>


<b>BIỆN PHÁP – THỜI GIAN</b>



<b>Tuần 1</b> <b>Tuần 2</b> <b>Tuần 3</b> <b>Tuần 4</b>


<b>TCĐV: </b>Giúp
trẻ mở rộng khả
năng chơi với
nhiều vật thay
thế.


Tham gia chơi
cùng trẻ giúp
trẻ phát hiện có
thể sử dụng
nhiều vật thay
thế khi chơi.


Tạo môi trường
với nhiều vật
thay thế khi
chơi.


Trẻ tự tạo ra vật
thay thế từ
nguyên vật liệu
có sẵn để sử
dụng khi chơi.


Trẻ tạo được
nhiều vật thay
thế từ nguyên
vật liệu tự tìm


để sử dụng khi
chơi.


<b>TCXD: </b>Rèn
khả năng xếp
chồng 10 khối
gỗ trở lên không
đỗ.


Cùng trẻ xây
dựng các mơ
hình cần xếp
chồng 10 khối
gỗ trở lên, tìm
hạn chế của trẻ
hướng dẫn cách
khắc phục.


Cho trẻ tự xây
mơ hình cần
xếp chồng 10
khối gỗ trở lên.
Rèn kỹ năng
xếp chồng khi
xây.


Trẻ xây thành thạo và tự sử dụng
nguyên vật liệu làm đồ chơi đặt
vào mơ hình.



<b>TCHT</b> <b>-</b> Bổ sung nhiều dạng bài tập về trị chơi tìm đơi, sắp xếp theo
trình tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

nhằm giúp trẻ nắm rõ cách chơi.


<b>TCVĐ</b> - Theo dõi từng nhóm trẻ chơi, giới thiệu rõ luật chơi, tạo thói quen trẻ
thực hiện đúng luật.


<b>Bổ sung đồ dùng đồ chơi:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×