Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Giao an 5 tuan 8 (ckt- ky nang song)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.97 KB, 29 trang )

TUẦN 8
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2010
Môn : Tập đọc Tiết :15
Bài : Kì diệu rừng xanh
I – MỤC TIÊU :
- Đọc diễn cảm bài văn với giọng cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.
- Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng ; tình cảm u mếm, ngưỡng mộ của tác giả
đối với vẻ đẹp của rừng. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4).
II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Tranh, ảnh về vẻ đẹp của rừng, những mn thú có tên trong bài: vượn bạc má, chồn
sóc, hoẵng (mang).
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1- Ổn định
2- Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ Tiếng
đàn ba- la- lai- ca trên sơng Đà, trả lời các
câu hỏi về bài học.
- 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ Tiếng đàn
ba- la- lai- ca trên sơng Đà, trả lời các
câu hỏi về bài học.
- GV nhận xét, đánh giá.
3-Dạy học bài mới
a. Giới thiệu bài:
Sử dụng tranh và thơng tin khác.
b. Hoạt động 1: Luyện đọc
* Mục tiêu: Đọc trơi chảy tồn bài. Biết đọc
diễn cảm bài văn với giọng tả nhẹ nhàng,
cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.
* Tiến hành:


- Gọi 1 HS khá đọc tồn bài. - 1 HS khá đọc tồn bài.
- GV chia bài thành ba đoạn.
- Cho HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn. - HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn.
- Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- HS đọc nối tiếp từng đoạn kết hợp giải
nghĩa từ.
- Gọi HS luyện đọc theo cặp. - HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 HS đọc cả bài. - 1 HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài. - HS lắng nghe.
c. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
* Mục tiêu: Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú
của rừng ; tình cảm u mếm, ngưỡng mộ
của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng. (Trả lời
được các câu hỏi 1, 2, 4).
* Tiến hành:
1
- GV yờu cu HS c tng on v tr li
cõu hi theo on trong SGK/76.
- HS c tng on v tr li cõu hi
theo on trong SGK/76.
- GV cht ý, rỳt ra ý ngha bi vn. - HS ghi ý chớnh vo v.
d. Hot ng 3: Luyn c din cm
* Mc tiờu: c din cm th hin ỳng yờu
cu ca bi.
* Tin hnh:
- GV treo bng ph, hng dn HS c. - HS chỳ ý theo dừi.
- GV chn mt on vn tiờu biu, cho c lp
c din cm.
- HS ni tip luyn c din cm.
- GV cho HS luyn c theo cp. - HS luyn c theo cp.

- T chc cho HS thi c. - Mt s HS thi c.
- GV v HS nhn xột.
4. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.
- V nh tip tc luyn c cm nhn
c v p ca bc tranh thiờn nhiờn c
miờu t trong bi.
- Dn HS chun b tit hc sau.
Moõn : Toỏn Tieỏt :36
Baứi : S thp phõn bng nhau (Trang 40)
I MC TIấU :
Bit :
- Vit thờm ch s 0 vo bờn phi phn thp phõn hoc b ch s 0 tn cựng bờn phi
phn thp phõn ca s thp phõn thỡ giỏ tr ca s thp phõn khụng thay i.
- Yêu thích học toán
II DNG DY HC :
Bng ph, SGK, v bi lm.
III CC HOT NG DY HC :
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
A. KIM TRA BI C:
- Kim tra 2HS.
- GV nhn xột, cho im.
- 3 HS trỡnh by bi tp 4 tit trc. -
HS khỏc nhn xột.
B. DY-HC BI MI:
1. Gii thiu bi:
GV nờu mc ớch, yờu cu ca tit hc.
2. Hng dn bi hc:
a. Hot ng 1: Vớ d
- Yờu cu HS in vo ch trng :

9dm = ... cm
9dm = ... m ; 90cm = ... m
- HS in vo: 9dm = 90 cm
9dm =0,9 m ; 90cm = 0,90m
2
- Em hãy so sánh 0,9m và 0,90m
- GV yêu cầu HS nêu cách so sánh.
- GV kết luận: Ta có 9dm = 90m, mà 9dm =
0,9m và 90cm = 0,90m, em hãy so sánh 0,9 và
0,90.
b. Hoạt động 2: Nhận xét 1
- Em hãy tim cách để viết 0,9 thành 0,90
- Vậy khi viết 0 vào bên phải phần thập phân
của số 0,9 thì như thế nào so với 0,90?
- Kết luận: khi viết 0 vào bên phải phần thập
phân của số thập phân thì ta được số thập phân
như thế nào?
- GV HD HS tìm số thập phân bằng với 0,9 ;
8,75 ; 12.
- Cho HS lên bảng viết.
c. Hoạt động 3: Nhận xét 2
- Em hãy tìm cách viết 0,90 thành 0,9?
- Dựa vào ví dụ trên, khi xoá đi chữ số 0 ở bên
phải phần thập phân của số 0,90 thì ta được
một số như thế nào so với số này?
- Kết luận : Vậy khi bỏ đi chữ số 0 bên phải
của một số thập phân ta được số thập phân
như thế nào?
- Dựa vào kết luận trên tìm số thập bằng với
0,9000 ; 8,75000 ; 12,000.

- Yêu cầu HS giải thích cách làm?
d. Hoạt động 4: HD luyện tập.
Bài 1:
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Cho HS tự làm vào vở, sau đó nêu cách làm
của mình.
- GV nhận xét.
Bài 2:
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Cho HS tự làm cách làm như bài 1, sau đó
lên bảng viết và đọc.
- GV nhận xét.
Bài 3: (HS khá, giỏi)
- Cho HS đọc bài toán và phân tích.
- Cho HS suy nghĩ, làm nháp sau đó trình bày
- HS làm nhẩm, sau đó trình bày.
- HS trình bày.
- HS làm, sau đó trình bày: 0,9 = 0,90.
- Khi viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải
phần thập phân của số 0,9 thì được số
0,90.
- Ta được 0,9 = 0,90
- Nhiều HS phát biểu như SGK.
- HS dựa vào kết luận trên để làm vào
nháp.
- 3 HS lên bảng viết, HS khác nhận nhận
xét.
- HS nêu : Ta xoá đi chữ số 0 ở bên phải
phần thập phân của số 0,90.
- HS suy nghĩ, trả lời: khi xoá đi chữ số

0 ở bên phải phần thập phân của số 0,90
thì ta được một số bằng với nó.
- Nhiều HS phát biểu như SGK.
- HS làm nháp sau đó nêu kết quả.
- 3 HS vừa nêu giải thích, lớp ý kiến.
- Bỏ chữ số 0 tận cùng bên phải phần
thập phân để có số thập phân gọn hơn.
- HS làm bài, sau đó lần lượt 4 em nêu
kết quả và giải thích cách làm.
- HS khác nhận xét.
- Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần
thập phân để các phần thập phân của
chúng bằng nhau.
- Cả lớp làm vào vở,4 HS lên bảng làm
- HS nêu cách làm.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm SGK.
- 1 em nêu miệng và giải thích cách
3
miệng
- GV nhận xét, sửa chữa .
thành: bạn Lam và Mỹ viết đúng vì:
100 1 10 1
0,100 = ;0,100
1000 10 100 10
= = =


1
0,100 0,1 .
10

= =
Bạn Hùng viết sai vì đã viết 0,100
=
1
100
nhưng thực ra 0,100 =
1
.
10
- HS khác nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
GV tổng kết tiết học. GV u cầu HS nêu
lại khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần
thập phân của số thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở
tận cùng bên phải của nó thì ta được số thập
phân như thế nào so với nó . Về nhà luyện tập
thêm. Chuẩn bị trước bài sau.


Môn : Đạo đức Tiết :8
Bài : Nhớ ơn tổ tiên (Tiết 2)
I – MỤC TIÊU :
- Biết được : Con người ai cũng có tổ tiên và mỗi người đều phải nhớ ơn tổ tiên.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để thể hiện lòng biết ơn tổ tiên.
- Biết làm những việc cụ thể để tỏ lòng biết ơn tổ tiên.
II . Néi dung tÝch hỵp
- Nhí ¬n tỉ tiªn , dßng hä ®· sinh ra m×nh
III .– ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Các tranh, ảnh, bài báo nói về Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương .
- Các câu ca dao, tục ngữ , thơ, truyện,. . . . nói về lòng biết ơn tổ tiên.

III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1 – Ổn định :
2 – Kiểm tra bài cũ :
- HS làm lại bài tập 1. - 1 HS làm.
- GV nhận xét.
3 – Dạy bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Hoạt động 1: Tìm hiểu về Ngày Giỗ Tổ
Hùng Vương (BT4, SGK) .
4
* Mục tiêu: Con người ai cũng có tổ tiên và
mỗi người đều phải nhớ ơn tổ tiên.
* Cách tiến hành:
- Đại diện các nhóm HS lên giới thiệu các
tranh, ảnh, thông tin mà các em thu thập được
về Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương .
- HS thảo luận 4 phút.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Thảo luận cả lớp theo các gợi ý sau:
+ Em nghó gì khi xem, đọc và nghe các thông
tin trên?
+ Việc nhân dân ta tổ chức Giỗ Tổ Hùng
Vương vào ngày mồng 10 tháng 3 hằng năm
thể hiện điều gì?
KL: GV kết luận về ý nghóa của Ngày Giỗ Tổ
Hùng Vương .
c. Hoạt động 2: Giới thiệu truyền thống tốt
đẹp của gia đình, dòng họ (bài tập 2,SGK).
* Mục tiêu: HS biết tự hào về truyền thống

tốt đẹp của gia đình, dòng họ mình và có ý
thức giữ gìn, phát huy các truyền thống đó.
* Cách tiến hành:
- GV mời HS lên giới thiệu về truyền thống tốt
đẹp của gia đình, dòng họ mình.
- HS trình bày trước lớp.
- GV chúc mừng các HS đó và hỏi thêm :
Dành cho HS khá, giỏi.
+ Em có tự hào về các truyền thống đó
không?
+ Em cần làm gì để xứng đáng với các truyền
thống tốt đẹp đó?
KL: GV rút ra kết luận.
d. Hoạt động 3: HS đọc ca dao, tục ngữ, kể
chuyện, đọc thơ về chủ đề Biết ơn tổ tiên (bài
tập 3, SGK).
* Mục tiêu: Giúp HS củng cố bài học.
* Cách tiến hành:
- GV cho 4 tổ thi đọc thơ, ca dao, tục ngữ về
chủ đề trên.
- 4 tổ thi đọc thơ, ca dao, tục ngữ cả
lớp trao đổi, nhận xét.
- GV khen các em đã chuẩn bò tốt phần sưu
tầm.
4. Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK.
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò bài học sau.
5
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2010

Môn : Luyện từ và câu Tiết :15
Bài : Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
I – MỤC TIÊU :
- Hiểu nghĩa từ thiên nhiên (BT1) ; nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên
nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ (BT2) ; tìm được từ ngữ tả khơng gian, tả sơng nước
và đặt câu với 1 từ ngữ tìm được ở mỗi ý a, b, c của BT3, BT4.
- Yªu m«n häc
II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Từ điển HS, hoặc một vài trang phơ tơ phục vụ bài học.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2.
- Một số tờ phiếu để HS làm bài tập 3- 4 theo nhóm.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1- Ổn định
2- Kiểm tra bài cũ
- Em hãy đặt câu để phân biệt nghĩa của từ
đi.
- 1 HS đặt câu.
- Em hãy đặt câu để phân biệt nghĩa của từ
đứng.
- 1 HS đặt câu.
- GV nhận xét, đánh giá.
3-Dạy học bài mới
a. Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, u cầu tiết học.
b. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập
1, 2.
* Mục tiêu: Hiểu nghĩa từ thiên nhiên
(BT1) ; nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật,
hiện tượng thiên nhiên trong một số thành

ngữ, tục ngữ (BT2)
* Tiến hành:
Bài 1/ Trang 78
- Gọi HS đọc u cầu của bài tập. - 1 HS đọc u cầu của bài tập.
- GV giao việc, u cầu HS làm việc theo
cặp.
- HS làm việc theo nhóm đơi.
- Gọi HS lần lượt nêu kết quả làm việc. - HS lần lượt nêu kết quả làm việc.
- GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài 2/ Trang 78
- Gọi HS đọc u cầu bài tập. - 1 HS đọc u cầu của bài tập.
- GV giao việc, gọi 1 HS làm bài trên bảng
lớp, cả lớp làm bài vào nháp.
- HS làm việc cá nhân.
- GV và HS sửa bài trên bảng. - Cả lớp chữa bài.
6
- Yờu cu HS c li kt qu ỳng.
- Mi mt s HS gii ngha cỏc cõu thnh
ng, tc ng trong bi.
- HS khỏ, gii gii ngha cỏc cõu thnh
ng, tc ng trong bi.
c. Hot ng 2: Hng dn HS lm bi tp
3, 4.
* Mc tiờu: tỡm c t ng t khụng gian,
t sụng nc v t cõu vi 1 t ng tỡm
c mi ý a, b, c ca BT3, BT4.
* Tin hnh:
Bi 3/ Trang 78
- Gi HS c yờu cu ca bi tp 3. - 1 HS c yờu cu ca bi tp 3.
- GV giao vic, yờu cu HS lm vic theo

nhúm 4.
- HS lm vic theo nhúm 4.
- Gi i din nhúm trỡnh by. Mi vi em
t cõu vi t va tỡm c c ý d.
- i din nhúm trỡnh by. Mt s HS
gii t cõu vi t va tỡm c c ý d.
- GV v HS nhn xột, cht li kt qu ỳng.
Bi 4/ Trang 78
GV tin hnh tng t bi tp 3.
4. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.
- V nh hon chnh bi tp 3, 4 vo v.
Moõn : Toỏn Tieỏt :37
Baứi : So sỏnh hai s thp phõn (Trang 41)
I MC TIấU :
Bit :
- So sỏnh hai s thp phõn.
- Sp xp cỏc s thp phõn theo th t t bộ n ln v ngc li.
- Yêu môn học
II DNG DY HC :
Bng ph, SGK, v bi lm.
III CC HOT NG DY HC :
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
A. KIM TRA BI C:
- Kim tra 2HS.
- GV nhn xột, cho im.
- 2 HS trỡnh by: khi vit thờm ch s 0
vo bờn phi phn thp phõn ca s thp
phõn thỡ ta c s thp phõn nh th
no so vi nú ; b ch s 0 tn cựng

bờn phi ca nú thỡ ta c s thp phõn
nh th no so vi nú .
- HS khỏc nhn xột.
7
B. DẠY-HỌC BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn bài học:
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn so sánh hai số
thập phân có phần nguyên khác nhau.
- Hướng dẫn HS thực hiện so sánh hai độ dài
8,1m và 7,9m như SGK trang 40 để HS nhận
ra: 8,1m > 7,9m nên 8,1 > 7,9.
- Số thập phân 8,1 và 7,9 có phần nguyên khác
nhau và 8 >7 nên 8,1 > 7,9.
- Vậy để so sánh 2 số thập phân có phần
nguyên khác nhau ta làm sao?
- GV nêu ví dụ để HS làm và giải thích.
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn so sánh hai số
thập phân có phần nguyên bằng nhau.
- GV nêu ví dụ: so sánh 35,7m và 35,698m
- GV hướng dẫn HS thực hiện theo SGK.
- Lưu ý: 35,7 và 35,698 có gì chú ý ?
- Hãy so sánh hàng phần mười của hai số trên.
- Từ đó kết luận điều gì?
- GV hỏi: nếu hàng phần muời hai số bằng
nhau thì tiếp theo ta làm gì?
c. Hoạt động 3: Ghi nhớ
- Để so sánh hai số thập phân ta làm sao.
- GV nêu ví dụ cho HS so sánh.

d. Hoạt động 4: HD luyện tập.
Bài 1:
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Cho HS tự làm vào vở, sau đó nêu kết quả và
giải thích cách làm.
- GV nhận xét.
Bài 2:
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Cho HS tự làm vào vở.
- GV hỏi: tại sao em làm như vậy?
- GV nhận xét.
Bài 3: (HS khá, giỏi)
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Cho HS tự làm vào vở.
- GV hỏi: tại sao em làm như vậy?
- GV nhận xét.
.
- Nhiều HS phát biểu như SGK.
- HS làm vào nháp theo yêu cầu.
- Hai số 35,7 và 35,698 các hàng phần
nguyên bằng nhau bằng 35.
- Hàng phần mười 7 > 6.
- Nhiều HS phát biểu kết luận như SGK.
- So sánh tiếp hàng phần trăm.
- Nhiều HS nêu như SGK.
- 2 HS thực hiện 2 ví dụ.
- So sánh hai số thập phân.
- a) 48,97 < 51,02, vì phần nguyên 48
< 51. b) 96,4 > 96,38, vì phần nguyên
bằng nhau nhưng hàng phần mười 4 > 3.

c) 0,7 > 0,69, vì phần nguyên bằng nhau
nhưng hàng phần mười 7 > 6.
- Viết các số thập phân từ bé đến lớn.
- HS làm bài, sau đó 1 em nêu kết quả.
Kết quả: 6,375 ; 6,735; 7,19 ; 9,01.
- HS giải thích cách làm của mình.
- HS khác nhận xét.
- Viết các số thập phân lớn đến bé.
- HS làm bài, sau đó 1 em nêu kết quả.
Kết quả:0,4; 0,321 ; 0,32; 0,197 ; 0,187
- HS giải thích cách làm của mình.
- HS khác nhận xét.
8
3. Cng c, dn dũ:
GV tng kt tit hc. GV yờu cu HS nờu
li cỏch so sỏnh hai s thp phõn. V nh
luyn tp thờm. Chun b trc bi sau.

Moõn : K chuyn Tieỏt :8
Baứi : K chuyn ó nghe, ó c
I MC TIấU :
- K li c cõu chuyn ó nghe, ó c núi v mi quan h gia con ngi vi thiờn
nhiờn.
- Bit trao i v trỏch nhim ca con ngi vi thiờn nhiờn ; bit nghe v nhn xột li
k ca bn.
- Yêu môn học-
II . Nội dung tích hợp
- Bác Hồ rất yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên
III DNG DY HC :
- Mt s truyn núi v quan h gia con ngi vi thiờn nhiờn; truyn c tớch, ng ngụn,

truyn thiu nhi, sỏch Truyn c lp 5 (nu cú).
- Bng lp vit bi.
III CC HOT NG DY HC :
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1- n nh
2- Kim tra bi c
- Gi 2 HS ln lt k cõu chuyn Cõy c
nc Nam.
2 HS ln lt k cõu chuyn Cõy c
nc Nam v nờu ý ngha cõu chuyn.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ.
3-Dy hc bi mi
a. Gii thiu bi:
GV nờu mc ớch, yờu cu ca tit hc.
b. Hot ng 1:
GV hng dn HS k chuyn.
* Mc tiờu:
Giỳp HS hiu ỳng yờu cu ca .
* Tin hnh:
- GV gi 1 HS c . - 1 HS c .
- GV gch chõn di nhng t ng cn thit. - HS chỳ ý.
- Gi 2 HS ln lt c cỏc gi ý trong
SGK/79.
- 2 HS ln lt c cỏc gi ý trong
SGK/79.
- Gi 1 s HS núi tờn cõu chuyn s k. - Mt s HS núi tờn cõu chuyn s k.
9
c. Hoạt động 2: HS kể chuyện
* Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện đã nghe,
đã đọc nói về mối quan hệ giữa con người với

thiên nhiên. Biết trao đổi về trách nhiệm của
con người với thiên nhiên ; biết nghe và nhận
xét lời kể của bạn.
* Tiến hành:
HS khá, giỏi được kể câu chuyện ngồi
SGK ; nêu trách nhiệm giữ gìn thiên
nhiên tươi đẹp.
- GV nhắc HS chú ý kể câu chuyện một cách
tự nhiên, theo trình tự hướng dẫn trong gợi ý 2.
- Tổ chức cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi
về nhân vật chi tiết, ý nghĩa chuyện. GV quan
sát cách kể chuện của HS các nhóm, uốn nắn,
giúp đỡ các em.
- HS kể chuyện theo cặp. HS khá, giỏi
được kể câu chuyện ngồi SGK.
+ HS kĨ c©u chun ( ChiÕc rƠ ®a trßn )
- Tổ chức cho HS thi kể chuyện trước lớp.
u cầu các em trao đổi với nhau về ý nghĩa
câu chuyện.
- HS đứng trước lớp kể chuyện và nêu ý
nghĩa câu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm, bình chọn
bạn tìm được câu chuyện hay nhất, bạn kể
chuyện hay nhất, hiểu chuyện nhất.
- Cả lớp cùng nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố - dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị nội dung tiết kể chuyện tuần
9.
Môn : Kó thuật Tiết :8

Bài : Nấu cơm ( tt )
I – MỤC TIÊU :
- Biết cách nấu cơm.
- Biết liên hệ với việc nấu cơm ở gia đình.
-Yªu m«n häc-
II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh ảnh, dụng cụ minh hoạ (nếu cần).
- Phiếu học tập.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn đònh :
2 – Kiểm tra bài cũ :
- Có mấy cách nấu cơm? Đó là những cách
nào?
- 1 HS trả lời câu hỏi.
- Nêu cách nấu cơm bằng bếp đun ? - 1 HS trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét.
3 – Dạy bài mới :
10
a. Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
b. Hoạt động 3: Tìm hiểu cách nấu cơm bằng
nồi cơm điện.
* Mục tiêu: HS biết cách nấu cơm bằng nồi
cơm điện.
* Cách tiến hành:
- GV hướng dẫn HS đọc nội dung mục 2 và
quan sát hình 4.
- HS đọc và quan sát hình 4.
- Yêu cầu HS so sánh những nguyên liệu và

dụng cu ïcần chuẩn bò để nấu cơm bằng nồi
cơm điện với bằng bếp đun.
- HS so sánh và trả lời.
- Yêu cầu HS nêu cách nấu cơm bằng nồi cơm
điện và so sánh với cách nấu cơm bằng bếp
đun.
- HS so sánh và trả lời.
- GV nhận xét, kết luận.
c. Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập.
 Mục tiêu : HS nắm được nội dung bài.
 Cách tiến hành :
- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết
quả học tập của HS.
+ Có mấy cách nấu cơm? Đó là những cách
nào?
+ Một vài HS trả lời.
+ Gia đình em thường nấu cơm bằng cách
nào ? Hãy trình bày cách nấu cơm đó.
+ Một vài HS trình bày cách nấu
cơm ở gia đình mình.
- GV đánh giá kết quả học tập của HS.
4. Củng cố- Dặn dò:
- GV nhận xét ý thức học tập của HS.
- Dặn dò HS chuẩn bò bài học sau.

Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2010
Môn : Tập đọc Tiết :18
Bài : Trước cổng trời
I – MỤC TIÊU :
- Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện cảm xúc tự hào trước vẻ đẹp của thiên nhiên vùng

cao nước ta.
- Hiểu nội dung : Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng cao và cuộc sống thanh
bình của đồng bào các dân tộc. (Trả lời được các câu hỏi 1, 3, 4 ; thuộc lòng những câu thơ
em thích).
II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
11

×