28 BẨI Đ C VẨ CÁCH ĐÁNH V N
DÀNH CHO H C SINH CHU N B VÀO
L P1
Chữ
cái
Âm ghi
bằng 23 chữ
cái
Chữ số
và d u
a ă â b c d đ e ê g h i k l m
n o ô ơ p q r s t u
v x y
tr
th
nh
kh
gi
ng
iê
ngh
yê
ph
uô
qu
ơ
ch
1
2
3
4
5
+
-
gh
6
>
=
7
9
<
10
BẨI Đ C 1
Ngun
âm:
Phụ âm:
ă
a
â
T :
Câu:
ơ
ơ
e
ê
i
y
u
c
D u:
Ti ng
o
ca
co
cơ
cơ
cu
c
có cà
cổ cị
`
'
? ~
.
cà
cị
cồ
c
cù
c
cá
có
cố
c
cú
c
cả
cỏ
cổ
cạ
c
c
củ
cử
có cá
cá c
- Cị có cá.
- Cơ có c .
- C cu cũ.
- A! Cỗ có cá, có cả cà cơ.
cỗ
cỡ
cũ
cữ
cụ
cự
có cỗ
cụ cố
- Tiếngăca gồmă2ăâm,ăâmăc đứngătrước,ăâmăaăđứngăsau.
Phân tích:
- Từăcá c gồmă2ătiếng,ătiếngăcá đứngătrước,ătiếngăc
đứngăsau.
(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo
mẫu trên)
BẨI Đ C 2
Phụ âm:
Ti ng
T :
Câu:
b
ba
bo
da
do
đa
đo
ba ba
dỗ bé
đo đỏ
đu đủ
dì Ba
d
đ
bơ bơ
be
bê
bi
bu
dơ dơ
de
dê
di
du
đơ đơ
đe
đê
đi
đu
be bé
bi bơ
bí đỏ
dỡ củ
e dè
dê dễ
đơ đỡ
b đê
đi đị
da bị
b bé
ơ dù
đỗ đỏ
đổ đá
đá d
- Bị, dê đư có ba bó cỏ.
- Bé bi bơ: bà, bố b bé.
- Bà b bé, bé bá cổ bà.
- Bà dỗ bé để bé đi đò đỡ e dè.
- Bố bẻ bí bỏ b .
b
d
đ
- Tiếngăbé gồmă2ăâm,ăâmăb đứngătrước,ăâmăđứngăsauă
thêm thanh sắcătrênăâmăe.
Phân tích:
- Từăđi đị gồmă2ătiếng,ătiếngăđi đứngătrước,ătiếngăđị
đứngăsau.
(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ
theo mẫu trên)
BẨI Đ C 3
Phụ âm:
Ti ng
h
k
ha
ho
hô
hơ
he
hê
hi
hu
h
la
lo
lô
lơ
le
lê
li
lu
l
ke
kê
ki
T :
Câu:
l
(âm k ch ghép v i e, ê, và i)
hạ c
hổ dữ
hồ cá
hả hê
ê ke
bé ho
k h
lá hẹ
lá đa
kì c
l đỗ
lơ là
le le
đi lễ
kể lể
lê la
lá c
l cổ
cũ kĩ
- Bé b ho, bà b bé, bà dỗ bé.
- Hè, bé đổ d
b đê.
- Bé Hà la: bị, bê hả bà?
-
, có cả dê
đó.
- Dê lạ kì, bé c bi bơ: bố,
bà có dê kì lạ cơ!
- Bà có ơ đư cũ, bé c bi bô: Bố, ô bà đư cũ kĩ!
- Cô Kỳ là dì bé Ký.
- Cơ Kỳ ca: lá lá la la.
- Cơ Kỳ hị: hị lơ, hị l .
ki bo
BẨI Đ C 4
Phụ âm:
Ti ng
T :
Câu:
t
n
m
ta
tp
tô
tơ
te
tê
ti
tu
t
na
no
nô
nơ
ne
nê
ni
nu
n
ma
mo
mô
mơ
me
mê
mi
mu
m
ô tô
nơ đỏ
cá mè
cử tạ
tủ to
no nê
ba má
ca mổ
tử t
na to
bố mẹ
má nẻ
củ t
ca nơ
mũ n
nụ cà
- Bà có na to, có cả củ t , bí đỏ to cơ.
- Bé la to: bố mẹ, nụ cà đư n .
- Ọ tô đi t t để đổ đá
đê.
- Bị bê có cỏ, bị bê no nê.
- Bé Mỹ có mũ n .
- Dì T đi đị, bố mẹ đi ca nơ.
- Bé Hà có nơ đỏ
BẨI Đ C 5
Phụ âm:
Ti ng
v
r
s
x
va
vo
vô
vơ
ve
vê
vi
vu
v
ra
ro
rô
rơ
re
rê
ri
ru
r
sa
so
sô
sơ
se
sê
si
su
s
xa
xo
xô
xơ
xe
xê
xi
xu
x
T :
cá rô
hè về
xổ số
su sú
bó rạ
tị vị
s tử
số ne
rổ rá
vỗ về
xe bị
xẻ đá
b rễ
v v
đi xa
lá sả
- Hè về, có ve, ve ra rả.
- Bé v ve, bé v bê, và v cả ô tơ.
- Hè, bé và và đi mị cá, có cá c và cả cá rơ to.
Câu:
- Cụ Sĩ có l s cổ.
- Hè về, bố mẹ và bé đi ra b hồ.
-
xư ta có cơ ca sĩ
x xa về.
BẨI Đ C 6
Phụ âm:
p
pa
Ti ng
ph
po
pô
pơ
pe
pê
qu
pi
py
pha pho phô phơ phe phê phi
qua que q qui
T :
q
quy
pí po
pí pơ
pí pa pí
pơ
ph bị
q q
tổ phó
phố xá
cá quả
phì phị
cà phê
qua phà
vỏ qu
- Phú pha cà phê.
- Phi có tơ ph bị.
- Q q có vơ số quả: đu đủ, na, bơ và cả lê
Câu:
- Cụ Sĩ có l s cổ.
- Hè về, bố mẹ và bé đi ra b hồ.
- Đi qua phà để ra phố, bé c sợ.
pu
phu
p
BẨI Đ C 7
Phụ âm:
Ti ng
g
gh
ng
gơ
ga
go
gô
ghe
ghê
ghi
nga
ngo
ngô ngơ
nghe
nghê
nghi
gu
ngh
g
ngu ng
(chú ý: gh, ngh ch ghép v i e, ê, i)
T :
gà gô
gh gỗ
bé ngã
nghé
tủ gỗ
ghi v
ngồ ng
củ nghệ
gỗ gụ
ghẹ to
bỡ ngỡ
nghĩ kĩ
gõ mõ
ghê sợ
cá ng
ngơ nghê
- Cơ T có ổ gà đẻ
- Cụ Tú có tủ gỗ gụ.
Câu:
- Phố bé có nghề xẻ gỗ.
- Quê bà có bể,
bể có cá ng và ghẹ.
- Bé b ngư, bà đỡ bé, nghé c ngó bé.
BẨI Đ C 8
Phụ âm:
Ti ng
T :
ch
tr
cha
cho
chô chơ che
tra
tro
trô
trơ
tre
chê chi
chu ch
trê
tru
cha mẹ
che ch
tra ngơ
cá trê
chó xù
ch Hà
ch trỏ
vũ trụ
chỗ
chú rể
tr về
dự trữ
đi chợ
chữ số
lá tre
lí trí
- Chú Nghi ch bà ra chợ.
- Bé Chi sợ chó dữ.
- Bé pha trà cho bà và bố.
Câu:
tri
- Bé Trí đư đi trẻ về.
- Cụ Trụ chẻ tre
- Bé và mẹ đi chợ,
hè.
chợ có cá trê to.
tr
BẨI Đ C 9
Phụ âm:
Ti ng
nh
th
nha
nho
nhô
nhơ
nhe nhê nhi
nhu nh
tha
tho
thô
thơ
the
thu
T :
thê
nhà th
nhè nhẹ
thả cá
the thé
quả nho
lí nhí
chú thỏ
lê thê
nhổ cỏ
nhu nhú
xe thồ
quả th
nh nhà
nh ý
thơ ca
cá thu
nh nhà
nho nhỏ
thủ th
th tự
- Bà
quê, nhà bà là nhà lá.
- Nhà bé
phố, phố có ngõ nhỏ.
- Xe ô tô ch s tử và hổ về s thú.
Câu:
- Thu bỏ th cho cô Tú.
- Bố bé là thợ hồ, chú bé là thợ nề.
-
thi
phố bé có nhà th to.
- Bé đi nhà trẻ ch đi trễ gi .
th
BẨI Đ C 10
Phụ âm:
Ti ng
T :
gi
kh
giơ
gia
gio
giô
gie
giê
gi
kha
kho
khô khơ khe khê khi
gió to
giẻ cũ
khổ s
bà già
giị chả
giữ nhà
khơ me
giá cả
giỏ cá
khe kh
quả kh
giả da
giỗ tổ
kha khá
chú kh
giã giị
thì gi
kho cá
khu đơ
th
q kh
cá khơ
tú lơ khơ khí ơ - xy
- Nhà bé có giỗ, cỗ có giị chả.
- Phố bé Nga có nghề giư giị.
- Chú chó xù giữ nhà khá ghê.
- Bà
nhà lá, gió to bé c sợ nhà đổ.
- Bé Thu đi khe kh để bà và bố mẹ ngủ.
gi
khu kh
gia v
- Bà cho gia v và kh để kho cá.
Câu:
giu
BẨI Đ C 11 ậ ƠN T P
Có cỗ
Thu có q
Nhà có giỗ
Có cỗ to
Có chả giị,
Có cá kho
Bẽ đãăno
Bé ng khò
Thu qua nhà bà
Bà cho Thu quà
Thu m quà ra
Thu cho cả nhà
Q có mì gà
Có nho, có na
Thu no nê quá
Thu hò thu ca
Nga về quê
Nga về nhà q
Nga ra b đê
Có bị có bê
Có dê có nghé
Khi Nga tr về
Nga nhớ nhà quê
đóăcóăbà
Nghĩămàăthúăghê
Hà nh nhà
BéăHàăđiăxa
Nó nhớ nhà quá
Hàăđiăxeăca
Khi tr về nhà
Nhà hà có bà
Có mẹ, có cha
BàăHàăđãăgià
Bà chỉ nhà
H ng d n con phân tích Ti ng:
Ti ng bé có âm b đứngătrước, âm e đứng sau thêm thanh sắc trên âm
e.
- Chú ý nhớ các khái niệmăđược gạch chân
- Các tiếngăkhác,ăconăphânătíchătươngătự: bà, hổ, cỏ, mẹ, vẽ.
BẨI Đ C 12 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)
an ăn ân on ôn ơn en ên in un
van văn vân von vôn vơn ven vên vin vun
tan tăn tân ton tôn tơn ten tên tin tun
đànăngan
bàn ghế
cĕnădặn
cẩn thận
khĕnăđỏ
bạn thân
ĕnăngon
con lợn
số bốn
sơnăđỏ
mũălen
con nhện
bên trên
chín gi
con giun
bún bị
- Cơ khen bé cẩn thận
- Bé Vân và bé Lan là bạn thân.
- n à n ỉn.
Chín chú lợn con
Ĕnăđãănoătrịn
Cả đànăđiăng
H ng d n con phân tích Ti ng:
Ti ng nhà có âm nh đứngătrước, âm a đứng sau thêm thanh huyền
trên âm e.
- Các tiếngăkhác,ăconăphânătíchătươngătự: Thỏ, kh , ngh , gh .
BẨI Đ C 13 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)
am ăm âm om ôm ơm em êm im um
nam năm nâm nom nôm nơm nem nêm nim
tam tăm tâm tom tôm tơm tem têm tim
quả cam
chĕmălàm
mầm non
tĕmătre
điăchậm
đomăđóm
lom khom
con tơm
nấmărơm
chơm chơm
xem phim
bơmăxe
que kem
nằmăđệm
thềm nhà
num
tum
tìm kim
tổ chim
chùm nhãn
cảm cúm
chúm chím
- Béăchoăđànăgàăconăĕnătấm. Bố khenăbéăchĕmălàm.
- Thứ nĕm,ămẹ choăbéăđiăxemăphim.
- BéăThơmăbị ốm,ăhơmăquaăbàăchoăbéăđiăkhámă trạm y tế xã.
H ng d n con phân tích ÂM:
- ÂM th có con chữ t đứngătrước, con chữ h đứng sau.
- ÂM ngh có con chữ n đứngătrước, con chữ gh đứng, con chữ h
đứng cuối.
- Cácăâmăkhácăhướng dẫnătươngătự: kh, ph, ch, gh, ng
BẨI Đ C 14 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)
ai
ay ây oi
ôi
ơi ui
vai
vay
vây
voi
vôi
cai
cay
cây
coi
côi
Số hai
tai nghe
bàn tay
mây bay
thợ may
câyăđa
xây nhà
c tỏi
vơi
cơi
ngà voi
hà nội
thổi còi
đồ chơi
i
vui
cui
v i
c i
bơiălội
cái túi
gửiăthư
bó c i
- Chim non mới n
Chim mẹ mớm mồi.
- Nhớ l i cơ dạy, bé chớ nói dối.
- Bố béăđiăbộ đội, bố gửiăthưăvề, cả nhà vui quá.
H ng d n con phân tích TI NG:
- Ti ng bảy có âm b đứngătrước, v n ay đứng sau, thêm thanh hỏi
trên âm a.
- Các tiếng khácăhướng dẫnătươngătự: cây, thổi, bàn, gửi.
BẨI Đ C 15 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)
ao eo au âu êu iu
thao theo
u
thau thâu thêu thiu
trao treo trau trâu trêu triu
t báo
chào c
quả táo
leo trèo
chú mèo
kéo co
quả cau
rau bí
th u
tr u
con sâu
cá s u
thêu áo
đi đều
bé xíu
líu lo
chăn c u
ngải c u
- Cây táo, cây lựu đ u nhà đều sai trĩu quả.
- Trâu ơi ta bảo trâu này.
Trâu ăn no cỏ, trâu cày v i ta.
H ng d n con phân tích T :
- T nhà lá có tiếng nhà đứngătrước, tiếng lá đứng sau.
- Chú ý các khái niệm gạch chân.
- Hướng dẫnătươngătự các từ: gà ri, cá ngừ, củ nghệ, thứ tư.
BẨI Đ C 16 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)
ac ăc âc oc ơc uc
bác
bắc
b c
bóc
bốc
c
búc
b c
mác mắc m c móc mốc múc m c
bác sĩ
củ lạc
ngơ ngác
d u sắc
xôi g c
mặc áo
lắc đ u
đi h c
tóc bạc
khóc nhè
gốc cây
thợ m c
- Bé đi h c ch trêu ch c bạn.
- Nh l i bác dạy
Chăm h c chăm làm
Bố mẹ đều khen
Thây cô vui vẻ.
H c sinh phân tích âm: nh, kh, ch, ng:
Phân tích ti ng: vẽ, nhà, thứ, ngủ
gỗ mục
máy xúc
l mực
th c ăn
BẨI Đ C 17 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)
at
ăt
ât ot ôt ơt et êt it ut
t
hát
hắt
h t
hót
hốt
h t
hét
h t hit
hút
vát
vắt
v t
vót
vốt
v t
vét
v t vít
vút
ca hát
gió mát
đơi mắt
bắt tay
tr t tự
v t vả
quả nhót
cái s t
cà rốt
quả t
tr i rét
con vẹt
bồ k t
quả mít
bút chì
đ t dây
- Khi h c bài, em nh phải ngồi tr t tự
- Con nh v t rác vào s t.
- Mẹ cho cây bút
Bé v con tàu
Lao đi vùn vụt.
H c sinh phân tích t : cử tạ, bé ngủ, phố xá, lá đa, bó mạ.
BẨI Đ C 18 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)
ap ăp âp op ôp ơp ep êp ip up
náp
nắp
n p
nóp
nốp
n p
nép
n p nip núp
cháp
chắp
ch p
chóp
chốp
ch p
chép
ch p chíp chúp
đơi dép
tốp ca
b p lị
nh p c u
giúp đỡ
búp non
túp lều
múp míp
xe đạp
cải bắp
gặp gỡ
cá m p
tơm h p
lốp xe
h p tổ
h p kẹo
lợp nhà
l ph c
cá chép
x p chỗ
- Bé t p đi xe đạp.
- Các bạn l p em h c t p r t chăm ch .
- Bé ơi mau d y
Đ n l p m m non
Con trâu tai v y
Con gà mào son
Đều đi cả rồi
Bé ơi mau d y.
H c sinh phân tích t : tổ cị, lá mạ, cá thu, thợ xẻ.
BẨI Đ C 19 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)
anh ênh inh ach êch ich
xanh
canh
xênh
kênh
anh em
màu xanh
quả chanh
khám bệnh
xinh
kinh
h c sinh
que tính
đeo kính
lênh khênh
xách
cách
xe khách
v sạch
nhà gạch
con ch
x ch
k ch
xích
kích
mũ lệch
t l ch
vui thích
v k ch
nhà con nh đ c sách, ch phá phách, ngh ch ngợm.
- Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.
- Đói cho sạch, rách cho thơm
- Tích tắc tích tắc
Kim ngắn ch gi
Kim dài ch phút
Tích tắc tích tắc
Thì gi vùn vụt
Nhanh nh tên bay
Ch phí m t giây
Em chăm ch h c.
H c sinh phân tích t : chữ số, cá rô, phố xá, nhà lá.
BẨI Đ C 20 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)
ang ăng âng ong ông eng ung
ng
trang trăng trâng trong trông
lang lăng lâng long lông
treng
leng
cái bảng
màu vàng
đi vắng
v ng trăng
bắn súng
cung tên
quả tr ng
r ng núi
bóng bay
dịng sông
bông hồng
cây thông
vâng l i
nhà t ng
cái xẻng
gõ kẻng
trung
lung
- Đêm trung thu, chúng em vui t ng b ng.
- Em tặng bạn bông hồng nhân ngày sinh nh t.
Trong đ m gì đẹp bằng sen
Lá xanh, bơng trắng lại chen nh vàng
Nh vàng bông trắng lá xanh
G n bùn mà chẳng hơi tanh mùi bùn.
H c sinh phân tích ti ng: nơ, me, dê, đị.
Phân tích âm: th, ch, kh, gh
tr ng
l ng
BẨI Đ C 21 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)
ia
xio
chia
ua
a iêc
iêp iên yên iêm yêm
xua x a xi c xi p
chua ch a chi c chi p
chai bia
cái thìa
con cua
mua mía
cửa sổ
tr i m a
xem xi c
chi c xe
ti p khách
đàn ki n
yên xe
bao diêm
xiên
chiên
xiêm
chiêm
y m
y n
thanh ki m
âu y m
tiêm phịng
hồng xiêm
Cái cị đi đón cơn m a
Tối tăm mù m t ai đ a cò về?
Cò về thăm quán cùng quê
Thăm cha, thăm mẹ, cò về thăm anh.
Chủ nh t, bố mẹ d n Kiên đi xem xi c. Kiên r t thích xem kh
đi xe đạp, chó làm tính, voi đá bóng.
Phân tích âm: ph, nh, ng, tr.
Phân tích ti ng: thỏ, phố, ngủ, tre.
Phân tích t : xe chỉ, củ sả, cá kho.
BẨI Đ C 22 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)
iêu
tiêu
ti t
yêu iêt
yêt iêng yêng
tiêng khiêu khi t
Chú ý: V n có âm yê (i dài)
y t, yêng.
trải chi u
vải thiều
bi u quà
th i ti t
thắm thi t
ti t h c
vi t chữ
Việt Nam
khiêng
đ u không có phụ âm đ u: yêu,
ti ng Việt
cái miệng
nghiêng ngả
bay liệng
yêu bé
yêu quý
chim yểng
m n yêu
Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lịng ta v n vững nh kiềng ba chân
Cánh diều no gió
Sáo nó thổi vang
Sao tr i trơi qua
Diều thành trăng vàng.
Cánh diều no gió
Ti ng nó chơi vơi
Diều là hạt cau
Phơi trên nong tr i.
Phân tích âm: ng, ngh, gh.
Phân tích ti ng: nghé, ngừ, ghế.
BẨI Đ C 23 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơn vầnă(đọc thuộc vần)
uôi uôm uôc uôt uôn uông
xuôi
chuôi
xuôm
chuôm
chú cu i
tuổi thơ
cơm ngu i
đuổi bắt
xuôc
chuốc
lu m thu m
cuốc đ t
đơi guốc
uống thuốc
xuốt
chuốt
vuốt râu
con chu t
thu c bài
bánh cuốn
xn
chn
xng
chng
chuồn chuồn
hình vuông
rau muống
lên xuống
Đ n l p con nh h c thu c bài,
ch ăn mặc lu m thu m.
Con mèo mà trèo cây cau
Hỏi thăm chú chu t đi đâu vắng nhà
Chú chu t đi chợ đàng xa
Mua mắm, mua muối giỗ cha chú mèo.
BẨI Đ C 24 ậ PH N V N
Cô dặn:ăConăđánhăvần vần trước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần)
ơi
l ơi
b ơi
ơu
ơc
ơt
l ơu l c
b ơu b c
múi b i
điểm m i
t ơi c i
con h ơu
chai r ợu
th c kẻ
uống n c
b c chân
t áo
tóc m ợt
ơm
l t
b t
ơp
ơn
ơng
l ơm l p l ơm l ơng
b ơm b p b ơn b ơng
thanh g ơm
b m l ợn
hạt c m
con v ợn
bay l ợn
v n tr ng
soi g ơng
gi ng ngủ
h ơng thơm
x ơng s n
Trung Thu trăng sáng nh g ơng.
Bác Hồ ngắm cảnh nh th ơng nhi đồng.
Ca nô đi tr c
Ván l t theo sau
N c tung trắng phau
Mặt hồ cu n sóng.