BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA KINH TẾ
NHÀ HÀNG
SỨC KHỎE
HỌC PHẦN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH
BỘ MÔN QUẢN TRỊ KINH DOANH
Nha Trang, tháng 12 năm 2020
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA KINH TẾ
NHÀ HÀNG
SỨC KHỎE
Giảng viên: Huỳnh Cát Duyên
Thành viên nhóm:
Nguyễn Thị Xuân Nở
Nguyễn Thị Kim Ngân
Lê Thị Kim Hoa
Nguyễn Thị Anh Thư
Đào Hồng Thi
Hàng Văn Long
Ngơ Thanh Hằng
Nguyễn Trúc Un
Nguyễn Thị Nhi
Nguyễn Cao Quỳnh Giang
-
59131811
59131550
59130756
59132471
59132372
60160576
58130226
59133036
58130275
59134137
Nha Trang, tháng 12 năm 2020
1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU Ý TƯỞNG KINH DOANH
1.1. Tóm tắt tổng quát
Ngày nay, khi cuộc sống đang ngày một phát triển, nhu cầu của con người ngày một
cao hơn, ẩm thực cũng nhờ vào đó mà trở nên hồn thiện hơn. Vượt ra khỏi giới hạn “ăn
no mặc ấm” để đạt được sự “ăn ngon mặc đẹp”. Ẩm thực đã khơng cịn đơn thuần là giá
trị vật chất, mà cịn là yếu tố văn hóa, một văn hóa đậm đà, duyên dáng và cốt cách.
Trước thông tin thực phẩm bẩn đang gây ảnh hưởng đến sức khoẻ của người tiêu dùng.
Mọi người giờ đây không chỉ quan tâm đặc biệt hơn thức ăn ngon mà còn phải đảm bảo
yếu tố tự nhiên, lợi ích về sức khoẻ, đảm bảo vệ sinh an tồn thực phẩm.
Ngồi ra, việc tìm kiếm một nhà hàng phục vụ các món ăn tốt cho sức khỏe, đặc biệt
là ruột/dạ dày được khách hàng quan tâm, tìm kiếm nhiều hơn là những nhà hàng sang
trọng hay những món ăn nổi tiếng. Đó là những thực phẩm không chứa chất gây dị ứng,
không chất bảo quản, đơn giản, thân thiện với dạ dày. Các đầu bếp bắt đầu tìm kiếm và
kết hợp hài hịa các hương vị chua – cay – mặn – ngọt trong món ăn để làm dịu thành
ruột. Do vậy, ăn uống làm sao cho sạch, an tồn và ít ơ nhiễm chính là một trong những
xu hướng ẩm thực đang được ưa chuộng hiện nay.
Một chế độ dinh dưỡng đầy đủ và hợp lí rất quan trọng đối với sức khỏe của tất cả
mọi người, nhất là đối với nhóm người trung niên trở lên. Vì vậy, nắm bắt được nhu cầu
hiện nay, nhóm chúng tơi quyết định kinh doanh một nhà hàng với tiêu chí “Mang lại
cho bạn một trái tim khỏe, một cuộc sống xanh”, đảm bảo sẽ mang đến cho khách hàng
những bữa ăn ngon miệng và đầy dinh dưỡng nhất. Chính bởỉ vậy, tiêu chí lựa chọn
nguồn cung cấp “thực phẩm sạch” luôn được nhà hàng đặt lên hàng đầu, chúng tôi sẽ
đem đến cho khách một trải nghiệm vô cùng đặt biệt mà chắc hẳn quý khách hàng chưa
từng được biết đến. Tên nhà hàng mà nhóm chọn: “SỨC KHỎE”.
Phong cách thiết kế của nhà hàng mang hơi thở kiến trúc Đơng Dương, với hình ảnh
những chiếc nón lá, những bức tranh, chiếc đàn,… điều này mang đến cho thực khách
không gian ẩm thực ấm cúng và thoải mái như đang ở trong chính ngơi nhà của mình.
Khách hàng mục tiêu hướng tới của nhà hàng là phục vụ cho khách hàng trung niên 4060 tuổi, là tầng lớp tri thức và có thu nhập từ 10-20 triệu/tháng, trong thành phố Nha
Trang, mọi ngành nghề. Nằm giữa thành phố hiện đại, địa điểm đặt quán tại đường
Pasteur, đây là khu vực trung tâm thành phố thu hút nhiều người địa phương.
2
1.2. Mục lục
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU Ý TƯỞNG KINH DOANH ...........................................1
1.1. Tóm tắt tổng quát ..................................................................................................1
1.2. Mục lục ..................................................................................................................2
1.3.Giới thiệu sản phẩm dịch vụ...................................................................................6
1.3.1.Về sản phẩm .....................................................................................................6
1.3.2. Về dịch vụ ........................................................................................................6
1.4. Phân tích thị trường ............................................................................................... 6
1.4.1. Xác định thị trường .........................................................................................6
1.4.2. Tìm hiểu và tiêu chí chọn thị trường mục tiêu ................................................7
1.4.3. Phân tích nhà cung cấp...................................................................................9
1.4.4. Phân tích đối thủ cạnh tranh ..........................................................................9
CHƯƠNG 2: KẾ HOẠCH MARKETING ............................................................... 11
2.1. Xác định triển vọng về khách hàng .....................................................................11
2.2 Lập kế hoạch Marketing .......................................................................................11
2.2.1. Sản phẩm (Product) ......................................................................................11
2.2.2. Giá (price) .....................................................................................................13
2.2.3. Phân phối (place) ..........................................................................................15
2.2.4. Xúc tiến .........................................................................................................16
2.2.5. Kế hoạch lực lượng marketing và bán hàng .................................................16
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH SẢN XUẤT VÀ VẬN HÀNH .......................................17
3.1. Quy trình làm việc ............................................................................................... 17
3.2. Nguyên liệu và nguồn lực ...................................................................................20
3.3. Kế hoạch trang thiết bị và tiện ích ......................................................................21
3.3.1. Kế hoạch trang thiết bị ngắn hạn (dưới 1 năm) ...........................................21
3.3.2. Kế hoạch trang thiết bị dài hạn ....................................................................23
3.4. Dự kiến doanh thu ............................................................................................... 24
CHƯƠNG 4: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ VÀ NHÂN SỰ ............................................25
3
4.1. Kế hoạch nhân sự ................................................................................................ 25
4.2. Nhu cầu nhân sự ..................................................................................................26
4.3. Kỹ năng nhân viên............................................................................................... 27
4.4. Thu hút nhân viên ................................................................................................ 29
CHƯƠNG 5: KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH ...................................................................30
5.1.Tổng vốn đầu tư: ..................................................................................................30
5.2. Phương án nguồn vốn: ........................................................................................30
5.3. Phương án sử dụng vốn: ......................................................................................31
5.4. Khấu hao: ............................................................................................................31
5.5. Công suất của dự án ( 360 ngày): ........................................................................31
5.6. Chi phí của dự án: ............................................................................................... 31
CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH RỦI RO..........................................................................37
6.1. Rủi ro về chính trị................................................................................................ 37
6.2. Rủi ro về pháp lý .................................................................................................37
6.3. Rủi ro thị trường ..................................................................................................37
6.4. Rủi ro về chi phí ..................................................................................................37
6.5. Rủi ro do nhân sự ................................................................................................ 37
CHƯƠNG 7: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ..................................................................37
7.1. Kết luận ...............................................................................................................37
7.2. Đề nghị ................................................................................................................37
Tài liệu tham khảo .........................................................................................................38
4
Danh mục hình ảnh:
Hình 1.1: Logo của nhà hàng Sức Khỏe..........................................................................6
Hình 1.2: Kết quả khảo sát về độ tuổi .............................................................................7
Hình 1.3: Kết quả khảo sát thu nhập đầu người trên tháng .............................................8
Hình 1.4: Kết quả nhu cầu về thực phẩm sạch ................................................................ 8
Hình 2.1: Mơ hình nhà hàng sức khỏe ..........................................................................12
5
Danh mục bảng:
Bảng 1.1: Phân tích đối thủ cạnh tranh............................................................................9
Bảng 1.2: Dự tính doanh thu đối thủ cạnh tranh ...........................................................10
Bảng 1.3: Phân tích điểm mạnh, điểm yếu của đối thủ cạnh tranh ............................... 11
Bảng 2.1: Tính giá bán của các món ăn.........................................................................13
Bảng 2.2: Menu của nhà hàng sức khỏe ........................................................................15
Bảng 2.3: Chi phí xúc tiến ngày khai trương ................................................................ 16
Bảng 3.1: Quản Lý.........................................................................................................18
Bảng 3.2 Bếp Chính ......................................................................................................18
Bảng 3.3: Thu Ngân ......................................................................................................19
Bảng 3.4: Phục Vụ .........................................................................................................19
Bảng 3.5: Bảo Vệ..........................................................................................................19
Bảng 3.6: Nguyên vật liệu cần có trong một ngày bán .................................................20
Bảng 3.7: Kế hoạch trang thiết bị ngắn hạn ..................................................................22
Bảng 3.8: Kế hoạch trang thiết bị dài hạn .....................................................................23
Bảng 3.9: Dự kiến doanh thu trong một ngày ............................................................... 24
Bảng 4.1: Nhân sự hiện tại ............................................................................................ 25
Bảng 4.2: Nhân sự tương lai 5 năm tới mở rộng không gian ........................................25
Bảng 4.3: Nhân sự tương lai 10 năm tới sẽ mở thêm chi nhánh ...................................26
Bảng 4.4: Nhu cầu nhân sự ngắn hạn ............................................................................26
Bảng 4.5: Nhu cầu nhân sự dài hạn ...............................................................................27
Bảng 4.6: Phân tích nhân viên .......................................................................................27
Bảng 4.7: Bảng lương nhân viên ...................................................................................29
Bảng 5.1: Tổng vốn đầu tư ............................................................................................ 30
Bảng 5.2: Phương án nguồn vốn ...................................................................................30
Bảng 5.3: Lịch trả nợ gốc và lãi vay..............................................................................32
Bảng 5.4: Lịch khấu hao hằng năm ...............................................................................33
Bảng 5.5: Kết quả hoạt động kinh doanh .....................................................................34
Bảng 5.6: Hiệu quả hoạt động kinh doanh – Dòng tiền dự án .....................................36
6
1.3. Giới thiệu sản phẩm dịch vụ
1.3.1. Về sản phẩm
Nhằm bảo vệ sức khoẻ và phòng ngừa các loại bệnh mà người trung niên thường
gặp như: bệnh tiểu đường, cao huyết áp, gout,... nhà hàng Sức Khoẻ cung cấp sản phẩm
chính là các món ăn bổ dưỡng như: chim bồ câu hầm thuốc bắc, ức gà hầm rau củ hạt,
vịt hầm bí trần bì,...dựa trên nghiên cứu dinh dưỡng và tư vấn chun mơn.
Ngồi ra, nhà hàng cịn cung cấp các sản phẩm phụ góp phần tăng hương vị và hài
hoà bữa ăn cho khách hàng. Thứ nhất là trà bao gồm: trà sen cha hoa lài, trà hoa cúc, trà
ô long và trà thảo mộc. Thứ hai là các loại bánh điểm tâm bao gồm: bánh Biscotiti, bánh
quy ăn kiêng Troppicana slim, bánh ăn kiêng yến mạch và gạo lứt Fine.
1.3.2. Về dịch vụ
Nhà hàng có khơng gian thư giãn, thống mát kết hợp âm nhạc trữ tình tạo cho khách
hàng sự gần gũi và thoải mái nhất.
Nhà hàng có bãi đỗ xe rộng rãi, an ninh và hệ thống wifi mạnh miễn phí cho khách
hàng.
Nhà hàng có đội ngũ nhân viên nhiệt tình, tâm lý, có kinh nghiệm và đặc biệt là đầu
bếp có tay nghề lâu năm, trình độ cao.
Nhà hàng cịn có các buổi tối hồ nhạc dành cho những ai thích giao lưu kết bạn,..
Nhà hàng có dịch vụ giao hàng tận nơi để thuận tiện cho việc đi lại của khách hàng
qua các app như: now food, foody, grap food,…
Hình 1.1: Logo của nhà hàng Sức Khỏe
1.4. Phân tích thị trường
1.4.1. Xác định thị trường
7
Theo Niên giám thống kê năm 2019, toàn tỉnh Khánh Hịa có 1232,8 nghìn người.
Trong đó tỷ lệ nam chiếm 49,76% ; nữ chiếm 50,24%. Dân số khu vực thành thị chiếm
67,62%; khu vực nông thôn chiếm 32,38%;
Theo Kết quả điều tra mức sống và việc làm năm 2019: Thu nhập bình qn của
người dân tại tỉnh Khánh Hịa là 7.418.000 đồng tăng dần qua các năm, chi tiêu bình
quân đầu người chiếm 60% thu nhập cho thấy mức sống của người dân đã được cải
thiện, nhu cầu hưởng thụ cuộc sống ngày càng tăng cao mà đặc biệt tập trung vào các
lĩnh vực dịch vụ ăn uống và giải trí.
Tuổi thọ trung bình là 73 tuổi cao nhất trong vòng 5 năm trở lại đây. Tỉ lệ người
trung niên từ 40- 60 tuổi chiếm 34% tại địa bàn thành phố Nha Trang cho thấy quy mô
thị trường ăn uống dành cho người trung niên là khá tiềm năng và vẫn chưa được chú
trọng.
1.4.2. Tìm hiểu và tiêu chí chọn thị trường mục tiêu
Để hướng đến thị trường mục tiêu chính xác nhất, nhóm đã khảo sát thực tế bằng các
mẫu câu hỏi trên phiếu và cả online nhằm chọn lọc, đánh giá đưa ra tiêu chí đúng nhất.
Số lượng mẫu mà nhóm đã lấy được là 50 mẫu.
1.4.2.1.
Về độ tuổi
Độ tuổi
Dưới 30 tuổi
6%
Trên 50 tuổi
30%
Dưới 30 tuổi
30-40 tuổi
26%
40-50 tuổi
38%
30-40 tuổi
40-50 tuổi
Trên 50 tuổi
(Nguồn: Kết quả nghiên cứu của nhóm tác giả, 2020)
Hình 1.2: Kết quả khảo sát về độ tuổi
Qua biểu đồ trên cho thấy rằng đặc điểm nhận diện khách hàng tiềm năng qua sàng
lọc là đa số các khách hàng nằm trong độ tuổi 40-50 tuổi và trên 50 tuổi.
8
1.4.2.2.
Về thu nhập/tháng
THU NHẬP/ THÁNG
Trên 20 triệuDưới 5 triệu
18%
20%
5-10 triệu
24%
10-20 triệu
38%
(Nguồn: Kết quả nghiên cứu của nhóm tác giả, 2020)
Hình 1.3: Kết quả khảo sát thu nhập đầu người trên tháng
Theo kết quả cho thấy, xét đến nghề nghiệp thì họ đều thuộc tầng lớp tri thức (59%
nhân viên khối nhà nước, 41% làm việc trong các doanh nghiệp tư nhân và các tổ chức
khác) có thu nhập ổn định trong khoảng từ 10 triệu -20 triệu nên họ có khả năng chi trả
và tần suất sử dụng dịch vụ nhà hàng của chúng tơi khá ổn định.
Vì vậy nhóm lựa chọn thị trường mục tiêu là khách hàng trung niên từ 40-60
tuổi, là tầng lớp tri thức có thu nhập khá từ 10-20 triệu/tháng.
1.4.2.3.
Nhu cầu sử dụng thực phẩm sạch
NHU CẦU SỬ DỤNG THỰC PHẨM SẠCH
Đang tìm hiểu
8%
Khơng
14%
Có
Khơng
Đang tìm hiểu
Có
78%
(Nguồn: Kết quả nghiên cứu của nhóm tác giả, 2020)
Hình 1.4: Kết quả nhu cầu về thực phẩm sạch
Theo như kết quả khảo sát trên cho thấy nhu cầu sử dụng thực phẩm sạch, hiện nay
rất lớn. Ngoài ra, 100% người được khảo sát đều ưa thích những nhà hàng có khơng
9
gian hồi cổ, ấm cúng và có thể giao lưu kết bạn. Mức giá tối đa họ chấp nhận chi trả
cho mỗi bữa ăn dao động từ 500.000 đồng-1 triệu đồng. Cứ trên 10 người thì có 7 người
đi ăn ở nhà hàng 1 lần/ tuần.
Chính vì điều này nhóm chúng tôi nhận thấy rằng xu hướng của những người
nằm trong độ tuổi trên 40 thích những sản phẩm sạch, có nhu cầu giao lưu kết bạn
và thích có một khơng gian ấm cúng, hồi cổ.
1.4.3. Phân tích nhà cung cấp
Để làm nên chất lượng của nhà hàng, việc lựa cho ngun liệu là rất quan trọng.
Chính vì vậy mà nhà cung cấp đóng vai trị rất quan trọng tạo nên thành công của quán,
việc tạo những thuận lợi cho nhà hàng.
Trong mối quan hệ với nhà cung cấp, qua tìm kiếm và tham khảo ý kiến của bạn
bè cũng như các quán kinh doanh khác, chúng tôi quyết định chọn nhà cung cấp rau củ
quả ở các cửa hàng thực phẩm sạch như DALATGAP và ORFARM tại thành phố Đà
Lạt.
1.4.4. Phân tích đối thủ cạnh tranh
Bảng 1.1: Phân tích đối thủ cạnh tranh
Nhân tố
3F Food Japan
Linh cá kèo 2
Quán cơm gia
đình
-Thực phẩm, hải sản
sạch, các loại trái cây,
Sản phẩm
bánh kẹo nhập khẩu.
Lẩu cá kèo
-Đồ ăn liền: sushi,
Cơm và đồ ăn gia
đình
wasabi.
9 Pasteur, Xương
Địa chỉ hoạt động
Huân, Thành phố Nha
Trang, Khánh Hịa.
Mơ hình hoạt
động
Siêu Thị Thực Phẩm
Sạch Nhật Bản - Việt
Nam.
4 Pasteur, Xương
7 Pasteur, Xương
Huân, Thành phố
Huân, Thành phố
Nha Trang, Khánh Nha Trang,
Hòa
Quán ăn chuyên
về cá kèo
Khánh Hòa
Quán Cơm
10
Chất lượng
(so với tiêu chí an
tồn sức khỏe)
Tốt, có nguồn gốc xuất
xứ rõ ràng.
Trung bình
Trung bình
Khách hàng mục
Những người có nhu
tiêu
cầu về thực phẩm sạch. khách địa phương.
Dịch vụ
4,3/5*
Khách du lịch,
3,5/5*
Khách du lịch,
khách địa
phương.
4,2/5*
(Nguồn: Kết quả nghiên cứu của nhóm tác giả, 2020)
Bảng 1.2: Dự tính doanh thu đối thủ cạnh tranh( 360 ngày)
ĐTCT
Doanh thu 1 ngày (đ)
Doanh thu 1 năm(vnđ)
3F Food Japan
10.000.000- 15.000.000
3.600.000.000 – 5.400.000.000
Linh cá kèo 2
7.000.000- 9.000.000
2.520.000.000 – 3.240.000.000
Quán cơm gia đình
4.000.000- 7.000.000
1.440.000.000 – 2.520.000.000
(Nguồn: Kết quả nghiên cứu của nhóm tác giả, 2020)
11
Bảng 1.3: Phân tích điểm mạnh, điểm yếu của đối thủ cạnh tranh
3F Food Japan
- Chuyên bán thực
phẩm sạch để chế biến
thỏa mãn tốt nhu cầu
nấu ăn tại gia.
- Chất lượng sản phẩm
Điểm mạnh
(S)
tốt
- Vị trí tiện lợi
- Khách hàng đánh giá
cao về sản phẩm và
dịch vụ
Linh cá kèo 2
- Giá phù hợp với
món ăn
- Món ăn mang
thương hiệu riêng
của nhà hàng
- Có shipper riêng
giao đồ ăn
Qn cơm gia
đình
- Giá phù hợp với
món ăn
- Đồ ăn ngon, sạch
sẽ
- Phản hồi khá tốt
từ khách hàng
- Dịch vụ tốt
- Không gian quán
rộng
- Xúc tiến mạnh
- Xúc tiến mạnh
- Không gian cửa hàng
nhỏ
- Đồ ăn take away,
Điểm yếu (W)
- Phục vụ chưa chu
đáo
- Khách hàng vẫn
khơng phục vụ tại
cịn chưa hài lịng
qn.
về chất lượng
món ăn
- Chưa đảm bảo an
tồn vệ sinh thực
phẩm
CHƯƠNG 2: KẾ HOẠCH MARKETING
2.1. Xác định triển vọng về khách hàng
2.2 Lập kế hoạch Marketing
2.2.1. Sản phẩm (Product)
a) Vị trí, địa điểm:
Mặt đường Pasteur (gần công viên Yến Phi).
- Chỉ phục vụ cơm
trưa
- Không ship cơm
- Không phục vụ
chủ nhật
- Xúc tiến kém
12
b) Chi tiết sản phẩm, dịch vụ:
Những món ăn được chế biến từ thực phẩm sạch, tốt cho sức khỏe và đặc biệt an
toàn ngay cả đối với các loại bệnh phổ biến (Đái tháo đường, Gout, Huyết áp cao...)
bao gồm:
+ Trà (Trà sencha hoa lài, Trà hoa cúc, Trà thảo mộc, Trà ơ long cao cấp).
+ Món bổ dưỡng (Chim bồ câu hầm thuốc Bắc, Canh Attiso hầm xương bị, Vịt
hầm bí trần bì, Ức gà hầm rau củ hạt).
+ Điểm tâm (Bánh Biscotiti, Bánh yến mạch - Oatmeal Cookies, Bánh quy ăn
kiêng Troppicana silm, Bánh ăn kiêng yến mạch + gạo lứt fine).
c) Không gian kinh doanh
Không gian sạch sẽ, thoáng mát, phong cáchVintage thập niên 80, cổ điển, nhạc trữ
tình. Gồm 1 tầng 90m2 và 27 bàn ghế đệm mềm.
d) Mơ hình
(Nguồn: Bản vẽ của nhóm tác giả, 2020)
Hình 2.1: Mơ hình nhà hàng sức khỏe
13
2.2.2. Giá (price)
2.2.2.1. Giá cả thị trường
Theo như điều tra tại các quán ăn uống trên mặt đường Pasteur thì giá dao động
trung bình chủ yếu khoảng:
Trà các loại từ 25.000đ đến 80.000đ.
Các món ăn bổ dưỡng dao động từ 40.000đ đến 500.000đ, giá này tương đối thích
hợp cho mọi người.
Bánh các loại dao động từ 20.000đ đến 100.000đ.
2.2.2.2. Chi phí sản xuất
Bảng 2.1: Tính giá bán của các món ăn
(Đvt: Đồng)
Nguyên liệu
Số lượng
Đơn vị tính
Đơn giá
Chim bồ câu
2
Con
90.000
Hạt sen
50
Gam
8.000
Nấm hương
15
Cái
17.000
Táo tàu
10
Quả
5.000
Chim bồ
Ý dĩ
5
Gam
3.000
câu hầm
Kỳ tử
10
Gam
3.500
Rượu trắng
1.5
Thìa cà phê
750
Gừng
10
Gam
350
Lá ngải cứu
50
Gam
3.500
Món
thuốc Bắc
Gia vị nêm
5.000
Các loại thảo mộc
20.000
156.100
Canh Atiso
hầm xương
Atiso cỡ vừa
1
Bơng
30.000
500
Gam
30.000
bị
Xương bị
Gia vị nêm
5.000
Hành ngị, rau mùi
2.000
Nấm đơng cơ
100
Gram
22.000
390.250
14
89.000
Vịt hầm bí
trần bì
Vịt
1
Kg
115.000
Bí
300
Gram
12.000
Lúa mạch
0.5
Chén
25.000
1
Miếng
Trần bì
Gia vị nêm
19.000
5.000
127.000
Ức gà hầm
rau củ hạt
Ức gà
500
Gam
95.000
1
Củ
17.000
Hạt sen
100
Gam
15.000
Đậu bi
100
Gam
4.000
Bắp non
100
Gam
14.000
Nấm rơm
100
Gam
14.000
Cà rốt, đền đỏ, củ
cải
Gia vị nêm
Rau thơm
222.500
317.500
5.000
50
Gam
3.000
167.000
417.500
2.2.2.3. Menu quán
Sau khi khảo sát giá của đối thủ cạnh tranh và giá thị trường, chúng tôi thấy giá dao
động phù hợp với người lao động bình thường, cơng nhân, nhân viên văn phịng. Vì lí
do nhà hàng mới mở, khơng có nhiều đối thủ và khách hàng tập trung vào người trung
niên, người có thu nhập, người có nhu cầu ăn uống tốt đảm bảo sức khỏe và nguyên liệu
chế biến chất lượng cao nên chúng tôi quyết định bán với mức giá cao hơn so với đối
thủ cạnh tranh. Giá cost chiếm 40% giá bán.
Chi phí ngun vật liệu cấu thành món ăn/ Tỉ lệ phần trăm chi phí thực phẩm = Giá
cost món ăn. Ví dụ: Món chim bồ câu hầm thuốc bắc: 156.100/0,4=390.000đ.
15
Bảng 2.2: Menu của nhà hàng sức khỏe
(Đvt: Đồng)
Trà
Món bổ dưỡng
Trà sencha hoa lài
40.000
Trà hoa cúc
39.000
Trà thảo mộc
25.000
Trà ô long cao cấp
26.000
Chim bồ câu hầm thuốc Bắc
390.000
Canh Attiso hầm xương bị
222.000
Vịt hầm bí trần bì
318.000
Ức gà hầm rau củ hạt
418.000
Bánh Biscotiti
45.000
Bánh yến mạch - oatmeal
42.000
cookies
Bánh điểm tâm
Bánh
quy
ăn
kiêng
47.000
Bánh ăn kiêng yến mạch +
34.000
Troppicana slim
gạo lứt fine
2.2.2.4. Mục tiêu của công ty
- Kinh doanh có hiệu quả, hồn vốn trong vịng 2 năm đầu tiên hoạt động.
- Tối đa hóa sự hài lòng của khách hàng.
- Đưa thương hiệu của quán ngày càng sâu rộng.
- Đạt được mối quan hệ tốt với nhà cung ứng, khách hàng...
- Thu được lợi nhuận tối đa.
- Mở rộng thêm các chi nhánh.
2.2.3. Phân phối (place)
2.2.3.1. Địa điểm kinh doanh
Địa điểm kinh doanh nằm ở đường Pasteur . Quán chọn địa điểm này là bởi đây là
trung tâm thành phố, gần công viên Yến Phi và biển. Nơi mà những người trong độ tuổi
trung niên thường xuyên tập thể dục,... đây cũng chính là tiêu chí quán đề ra.
Tiền thuê mặt bằng của quán: 20 triệu/tháng.
16
2.2.3.2. Kênh cấp 0
Nguồn nguyên vật liệu được nhập về rồi quán tự làm, tự chế biến và được bán trực
tiếp đến khách hàng. Khách hàng được thưởng thức sản phẩm tại quán hoặc mua sản
phẩm mang về.
2.2.4. Xúc tiến
2.2.4.1. Trước ngày khai trương
Trang facebook của nhà hàng: Hằng ngày đăng các tin quảng cáo và úp các ảnh đẹp
chất lượng của nhà hàng về sản phẩm cũng như không gian trang trí của qn cùng với
các trương trình khuyến mãi hấp dẫn. Giới thiệu quán trên facebook, ai chia sẻ nhiều sẽ
được nhiều ưu đãi như: giảm giá,...
Phát tờ rơi tại các khu vực xung quanh, câu lạc bộ người già, bệnh viện, cơng ty,
văn phịng. Trên tờ rơi có các thơng tin như sau: ngày khai trương, địa chỉ của cửa hàng,
một số hình ảnh của sản phẩm…
Treo băng rơn ở nhà hàng và các tuyến đường chính gần nơi quán khai trương.
Liên kết với các CLB người trung niên có nhu cầu về thưởng thức sản phẩm.
2.2.4.2. Trong ngày khai trương
Giảm 20% bill cho khách hàng đầu tiên cũng như khách check in tại quán.
Tổ chức các hoạt động, chương trình cho ngày khai trương: trang trí hoa với bong
bóng, múa lân, thuê MC, cúng lễ, cắt băng khai trương.
2.2.4.3. Trong thời gian hoạt động
Đối với khách hàng cần ship hàng tận nơi thì mua hóa đơn từ 150.000 nghìn đồng
trở lên sẽ được free ship trong vòng 10km.
Tăng cường quảng bá trên các app về đồ ăn như Grapfood, Foody.
Tặng phiếu tích điểm cho khách hàng khi có số bill đạt trên 1.000.000 đồng
Tặng bánh kem và các phần quà khác cho khách hàng có ngày sinh nhật trùng với
ngày đến nhà hàng.
Các chương trình hịa nhạc trữ tình sâu lắng vào những dịp lễ đặc biệt.
2.2.5. Kế hoạch lực lượng marketing và bán hàng
Bảng 2.3: Chi phí xúc tiến ngày khai trương
(Đvt: Đồng)
17
Nội dung
Ai
Đơn vị
Số
tính
lượng
Đơn giá
Thành tiền
Kế hoạch trước ngày khai trương
Phát tờ rơi
Sinh viên
Tờ
500
500
250.000
In tờ rơi, khảo sát
Tiệm photo
Tờ
550
180
100.000
In hiflex
Thợ in
m2
3
60.000
180.000
Băng rôn
Thợ in
m2
2
50.000
100.000
Kế hoạch trong ngày khai trương
Múa lân
Đội múa lân
Đội
1
1.500.000
1.500.000
Hoa
Thợ cắm hoa
Lẵng
3
750.000
2.250.000
Mâm
1
1.000.000
1.000.000
Thuê
Bộ
1
350.000
350.000
MC
Thuê
Người
1
700.000
700.000
Bong bóng
Mua
Cái
40
5.000
200.000
Cổng hơi
Thuê
Cái
1
500.000
500.000
Mâm cúng lễ
Chủ cửa
hàng
Bộ cắt băng khai
trương và pháo
hoa khai trương
Chi phí khác
1.500.000
Tổng
8.630.000
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH SẢN XUẤT VÀ VẬN HÀNH
3.1. Quy trình làm việc
18
Bảng 3.1: Quản Lý
Thời Gian
Công Việc
Mở cửa và điều hành toàn bộ hoạt động của quán, lên kế hoạch hoạt
động của quán trong ngày.
6h-14h
Sắp xếp và phân công công việc cho nhân viên.
Quan sát, theo dõi hoạt động của nhà hàng trong ca làm.
Quản lý nhân viên.
Nhận ca và tiếp tục quan sát theo dõi hoạt động của nhà hàng.
Đóng ca cuối ngày, nhập số liệu báo cáo, chốt sổ.
Quản lý sẽ check nhập doanh thu ngày hôm nay, hàng hóa bán ra trong
14h-22h
ngày và cịn tồn bao nhiêu để có thể theo dõi và mua thêm nguyên liệu
cho kịp thời.
Trước khi ra về, quản lý sẽ là người check lại các tất cả mọi thứ trong
nhà hàng như điện, ga, kiểm tra vệ sinh của từng quầy… trước khi ra
về.
Bảng 3.2 Bếp Chính
Thời Gian
Cơng Việc
Chuẩn bị ngun liệu để nấu các món ăn trong ca.
Chuẩn bị dụng cụ pha trà sáng cho khách.
6h-14h
Nấu ăn cho khách.
Dọn dẹp bếp để giao cho ca chiều.
Kiếm tra lại nguyên liệu còn buổi sáng, nếu thiếu sơ chế thêm.
Nấu ăn cho khách.
14h-22h
Cuối ngày sẽ xã đơng hàng hóa và chuẩn bị ngun liệu cho ngày mới
kiểm tra hạn sử dụng của hàng hóa và báo cho quản lí để có hướng
giải quyết. Vệ sinh sạch sẽ bếp trước khi ra về.
19
Bảng 3.3: Thu Ngân
Thời Gian
Công Việc
Kiểm tra lại sổ sách được giao đầu ca.
6h-14h
Kiểm tra lại tiền lẻ để có thể thối khi khách cần.
Tính tiền cho khách.
Ca sáng kiểm tra doanh thu và bàn giao sổ cho ca chiều.
Kiểm tra lại sổ sách được giao đầu ca.
14h-22h
Kiểm tra lại tiền lẻ để có thể thối khi khách cần.
Tính tiền cho khách.
Ca chiều kiểm tra doanh thu và bàn giao sổ sách cho quản lí.
Bảng 3.4: Phục Vụ
Thời Gian
Cơng Việc
Lau dọn và sắp xếp lại bàn ghế. Set up và trưng bày cửa hàng.
6h-14h
Phục vụ khách.
Phục vụ và dọn dẹp tổng vệ sinh cuối ca.
Lau dọn Và sắp xếp lại bàn ghế.
14h-22h
Phục vụ khách.
Phục vụ và dọn dẹp tổng vệ sinh cuối ngày.
Bảng 3.5: Bảo Vệ
Thời Gian
Công Việc
Hướng dẫn khách đậu xe đối với xe ô tô.
6h-14h
Dắt xe cho khách đối với xe máy.
Giữ xe cho khách.
Hướng dẫn khách đậu xe đối với xe ô tô.
14h-22h
Dắt xe cho khách đối với xe máy.
Giữ xe cho khách.
20
3.2. Nguyên liệu và nguồn lực
Bảng 3.6: Nguyên vật liệu cần có trong một ngày bán
(Đvt: Đồng)
Nguyên vật liệu
Stt
Đvt
Số lượng
Con
20
900.000
Gram
500
80.000
Thành tiền
1
Chim bồ câu
2
Hạt sen
3
Nấm hương
Cái
150
170.000
4
Táo tàu
Quả
100
50.000
5
Ý dĩ
Gram
50
30.000
6
Kỳ tử
Gram
100
35.000
7
Rượu trắng
Thìa cà phê
15
7.500
8
Gừng
Gram
100
3.500
9
Lá ngải cứu
Gram
500
35.000
10
Các loại thảo mộc
Gram
100
200.000
11
Atiso size lớn
Bơng
20
600.000
12
Xương bị
Kg
10
600.000
13
Hành, ngị, rau, mùi
Kg
1
40.000
14
Nấm đơng cơ
Kg
2
440.000
15
Vịt
Con
10
1.150.000
16
Bí
Trái
5
122.500
17
Lúa mạch
Chén
5
250.000
18
Trần bì
Miếng
10
190.000
19
Ức gà
Kg
2,8
760.000
20
Cà rốt, đền đỏ, củ cải
Củ
7
119.000
21
Hạt sen
Gram
700
105.000
21
22
Đậu bi
Gram
700
28.000
23
Bắp non
Gram
700
98.000
24
Nấm rơm
Gram
700
98.000
25
Dầu simply
Ghai
1
46.000
26
Muối
Gịch
1
5.000
27
Đường
Kg
1
10.000
28
Mật ong
Gram
220
210.000
29
Mắm Phú Quốc
Chai
1
100.000
30
Hành, tỏi, tiêu, ớt
Kg
1
39.000
31
Trà sencha hoa lài
Gram
50
65.625
32
Trà hoa cúc
Gram
50
62.200
33
Trà thảo mộc
Gram
100
54.166
34
Trà olong cao cấp
Gram
100
59.259
35
Bánh Biscotiti
Gram
500
180.000
Gram
500
170.000
Cái
20
190.000
Cái
30
135.000
36
37
Bánh yến mạch oatmeal cookies
Bánh quy ăn kiêng
Troppicana silm
38
Bánh ăn kiêng yến mạch
+ gạo lứt fine
Tổng
7.369.250đ
Giá của nguyên vật liệu dựa trên giá bán công khai của nhà cung cấp thực phẩm
Dalat gap và Orfarm.
3.3. Kế hoạch trang thiết bị và tiện ích
3.3.1. Kế hoạch trang thiệt bị ngắn hạn (dưới 1 năm)
22
Bảng 3.7: Kế hoạch trang thiết bị ngắn hạn
(Đvt: Đồng)
Trang thiết bị
STT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Ống đựng dụng cụ ăn
30
20.000
600.000
2
Hũ đựng giấy ăn
30
12.000
360.000
3
Bình hoa
30
15.000
450.000
4
Khăn trải bàn
30
28.000
840.000
5
Bộ ấm pha trà
30
80.000
2.400.000
6
Ly
120
18.000
2.160.000
7
Chén
120
9.000
1.080.000
8
Dĩa
120
15.000
1.800.000
9
Thố
120
25.000
3.000.000
10
Đũa (Đơi)
200
1.500
300.000
11
Muỗng
200
4.000
800.000
12
Nĩa
150
5.000
750.000
13
Menu
15
10.000
150.000
14
Tấm ghi số bàn
30
2000
60.000
15
Giá múc
50
10.000
500.000
16
Xoong nồi
20
50.000
1.000.000
17
Dao nhỏ
15
15.000
225.000
18
Dao lớn
10
70.000
700.000
19
Thùng đá
5
120.000
600.000
20
Bộ lau nhà
2
159.000
318.000
21
Thau nhỏ
20
120.000
2.400.000
22
Thau lớn
15
220.000
3.300.000
23
Thùng nước lớn
2
370.000
740.000
24
Muỗng nhỏ
50
1.500
75.000
23
25
Hũ tiêu
30
13.000
390.000
26
Rổ
30
32.000
960.000
27
Hũ đựng gia vị
50
5.000
250.000
28
Máy đánh trứng
1
100.000
100.000
29
Thùng rác
30
20.000
600.000
30
Đồ hốt rác
3
40.000
120.000
31
Giá đỡ thùng nước
3
140.000
420.000
32
Kẹp gắp thức ăn
30
30.000
900.000
33
Đũa bếp xới cơm
5
10.000
50.000
34
Muỗng xới cơm
10
10.000
100.000
35
Chén nhỏ
60
4.000
240.000
36
Kéo
10
45.000
450.000
37
Mâm
20
40.000
800.000
38
Miếng nhắc nồi
10
10.000
100.000
39
Khăn ăn
50
2.500
125.000
40
Thớt lớn
5
700.000
3.500.000
41
Đồng phục
40
80.000
3.200.000
Tổng
36.913.000
3.3.2. Kế hoạch trang thiết bị dài hạn
Bảng 3.8: Kế hoạch trang thiết bị dài hạn
(Đvt: Đồng)
STT
Trang thiết bị
A
Thiết bị chế biến
1
Lò nướng+ vi sóng đa năng
Số
lượng
Xuất xứ
Đơn giá
Thành tiền
2
Malaysia
6.500.000
13.000.000
2
Italy
2.300.000
4.600.000
MALLOCA
2
Máy hút mùi Napolizz NA 702BL