Tải bản đầy đủ (.docx) (327 trang)

Giao an nv 9 Tinh Ha Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 327 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngµy soạn: 14 tháng 8 năm 2011
Ngày dạy: 15/8/11


<b>Tit 1+2 : </b>

Phong caỏch Hửỡ Chủ Minh


<b>A. Mục tiêu cần đạt :</b>


<b>1- Kiến thức : -Một số biểu hiện của phong cách HCM trong đời sống và trong</b>
sinh hoạt.


-ý nghĩa phong cách HCM trong việc giữ gìn bản sắc văn hoá dân tộc.
-Đặc điểm của kiểu bài nghị luận xà hội qua một đoạn văn cụ thể.
<b>2- Kỹ năng :</b>


- Nắm bắt nội dung văn bản nhật dụng thuộc chủ đề hội nhập với thế giới và bảo
vệ bản sắc văn hoá dân tộc.


- Vận dụng các biện pháp nghệ thuật trong việc viết văn bản về một vấn đề thuộc
lĩnh vực văn hoá lối sống.


<b>3- Thái độ : Từ lịng kính u Bác, HS có ý thức học tập, tu dỡng theo gơng Bác</b>
về việc tiếp nhận tri thức nhân loại trên nền tảng văn hoá dân tộc ; về nếp sống
sinh hoạt phải phù hợp với hoàn cảnh thanh cao mà giản dị.


<b>B. ChuÈn bÞ1</b>


-HS : soạn bài, su tầm những t liệu về cuộc đời Bác.
- GV : bài dạy, những mẩu chuyện về Bác.


<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động</b>
1. ổn định lớp :



2. Kiểm tra : Sách vở, bài soạn của HS


3. Giới thiệu : Hồ Chí Minh - tên Ngời là cả một bài ca, Ngời là sự kết tinh
những giá trị tinh thần của ND ta suốt 4000 năm lịch sử ; ở Ngời truyền thống
DT đợc kết hợp hài hồ với tinh hoa văn hố thế giới. Vẻ đẹp văn hố là nét nổi
bật trong p/cách Hồ Chí Minh.


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu</b>
<b>chung về văn bản.</b>


-Hớng dẫn học sinh đọc VB


(VB thuyết minh kết hợp lập luận đọc
khúc chiết, mạch lạc. )


HS đọc VB-Nhận xét


? VB thuộc loại VB nào? đề cập đến vấn
đề gì?


-HS suy nghĩ độc lập dựa vào VB
? VB có thể chia làm mấy phần?
ND chính của từng phần?
* Phần 1 : Từ đầu <sub></sub> rất hiện đại :


HCM với sự tiếp thu tinh hoa văn hoá
nhân lo¹i


*Phần 2: tiếp ...”hạ tắm ao’ : Những nét
đẹp trong lối sống của HCM.



*PhÇn 3: còn lại: ý nghĩa phong c¸ch
HCM


-Sau khi HS trả lời GV sử dụng bảng phụ
ghi bố cục để kết luận.


Hoạt Động 2 : Hớng dẫn đọc –<b>hiểu</b>
<b>văn bản.</b>


-HS đọc phần 1 :


? Những tinh hoa văn hoá nhõn loi n


<b>I . Gii thiu chung</b>
-c VB


- Văn bản nhËt dung


- Chủ đề, sự hội nhập với thế
giới và bảo vệ bản sắc văn hoá
dân tc.


- Bố cục


<b>II . Đọc- hiểu văn bản:</b>


1 . HCM với sự tiếp thu tinh hoa
văn hoá nhân loại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

với HCM trong hoàn cảnh nào ?


-GV: Bắt nguồn từ khát vọng tìm đờng
cứu nớc 1911, Ngời ra nớc ngoài. Bác đã
trải hơn 10 năm lao động cực nhọc, đói
rét, làm phụ bếp, quét tuyết, đốt than,
làm thợ ảnh miễn sao sống đợc để làm
CM. Ngời đã sang Pháp vòng quanh
châu Phi, sang Anh, châu Mỹ, nhiều nớc
châu Âu…


? Ngời đã làm ntn để tiếp thu tinh hoa
văn hoỏ nhõn loi?


- HS thảo luận và trả lêi


- Nh vậy Chìa khố để mở ra tri thức văn
hố nhân loại đó là gì?


-HS: Nắm vững phơng tiện giao tiếp,
học hỏi trong lao động.


+ Lấy d/chứng : Bác học, vĩ nhân...
Thuế máu, N~<sub> trò lố..., Nhật ký trong</sub>
tï.


? nhê thÕ mµ vèn tri thøc về văn hoá
nhân loại của HCM ë møc nµo?


? HCM đã tiếp nhận nguồn tri thức văn


hố nhân loại ntn ?


-GV: Tiếp thu có chọn lọc, k0<sub> thụ động,</sub>
k0<sub> làm mất đi vẻ đẹp truyền thống DTộc.</sub>
? Qua những vấn đề đã trình bày, theo
em điều kỳ lạ nhất để tạo nên p/cách
HCM đó là gì ?


HS th¶o luËn


GV kết luận: Cốt lõi p/c HCM là vẻ đẹp
văn hoá là sự kết hợp hài hoà nhuần
nhuyễn tinh hoa VH DTộc với VH thế
giới.


?Em cã nhËn xÐt g× vỊ cách lập luận của
tác giả?


? Em cú suy ngh gỡ về bản thân mình
khi đất nớc trong thời kỳ mở cửa, gia
nhập WTO?


-HS tr¶ lêi


-GV chốt lại v/đ: Hồ nhập khơng hồ
tan; giữ gìn bản sắc văn hố dân tộc. Đó
là cái gốc, là trách nhiệm là bổn phận
của mỗi chúng ta. Đó là nét đẹp trong
phong cách HCM mà chúng ta cần hc
tp.



<b>Tit 2:</b>
<b>Hot ng 3:</b>


đầy truân chuyên, Ngời tiếp xúc
với văn hoa nhiều nớc.


+ Ghé lại nhiều hải cảng
+ Thăm các nớc á Phi


+ Sống dài ngày ở Anh, Pháp.


-Cách tiÕp thu:


+ nói viết thạo nhiều thứ tiếng
+ Làm nhiều nghề, đến đâu
cũng học hỏi, tìm hiểu…


-Vèn tri thøc:


+Rộng: từ vn hoỏ phng ụng
n vn hoỏ phng Tõy.


+Sâu: uyên thâm.


- Tiếp thu cái hay cái đẹp, phê
phán những tiêu cực của CN t
bản.


- Trên nền tảng VH dân tộc mà


tiếp thu những ảnh h ởng quốc tế.
- ảnh hởng quốc tế nhân văn
văn hoá DT <sub></sub> con ngời HCM (rất
bình dị rất VN, rất phơng Đơng,
rất mới, rất hiện đại).


lập luận chặt chẽ, luận cứ xác
đáng, kết hợp giữa kể chuyện,
phân tích, bình luận; diễn đạt
tinh tế giàu sức thuyết phục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Hãy cho biết phần 1 VB nói về thời kỳ
nào trong sự nghiệp CM của HCT ?
( Thời kỳ Bác hoạt động ở nớc ngồi )
-HS đọc tiếp phần 2.


? PhÇn 2, VB nói về thời kỳ nào trong sự
nghiệp CM của Bác ?


( Khi Ngời đã là vị chủ tịch nớc. )
GV : Nói đến p/c là nói đến nét riêng vẻ
riêng có tính nhất quán trong lối sống
trong cách làm việc của con ngời. Với
HCM thì sao ?


HS đọc thầm P2


? Nét đẹp trong lối sống của HCM đợc
thể hiện qua nhng phng din no ?



- Nơi ở, làm việc
- Trang phục
- ăn uống


Ni lm vic của Bác đợc giới thiệu
ntn ?


Nó có đúng với những gì em cảm nhận
đợc khi xem phóng sự hay đọc những
mẩu chuyện về Bác hoặc quan sát đợc
khi đến thăm nhà Bác ?


HS th¶o luËn


- Nơi ở nh căn nhà của bất kỳ ngời dân
bình thờng nào, cạnh ao nh cảnh quê...
? Trang phục của Bác đợc gthiệu ntn,
cảm nhận của em ?


( bộ quần áo bà ba nâu, chiếc áo trấn thủ,
đôi dép lốp thô sơ. )


GV : áo trấn thủ, dép lốp là trang phục
của bộ đội những ngày đầu KCCP.


Đôi dép ra đời 1947 đợc chế tạo từ 1
chiếc lốp xe ô tô quân sự của Pháp bị bộ
đội ta phục kích tại Việt Bắc. Khi hành
quân, lúc tiếp khách trong nớc, khách
quốc tế Bác vẫn đi đôi dép ấy gần 20


năm. Cũng đôi ba lần các đ/c cảnh vệ
“xin” Bác đổi dép n0<sub> Bác bảo vẫn cịn đi</sub>
đợc. Mua đơi dép ≠ chẳng đáng là bao n0
khi cha cần thiết cũng k0<sub> nên, ta phải tiết</sub>
kiệm vì đất nớc cịn nghèo, quả đúng nh
1 nhà thơ đã ca ngợi :


Vẫn đơi dép cũ mịn quai gót
Bác vẫn thờng đi giữa thế gian.
? ăn uống của Bác đợc giới thiệu ra
sao ?


Bữa ăn bình thờng ở gia đình em có
những món đó k0<sub> ? ( HS trao đổi – thảo</sub>
luận )


* GV : ở Việt Bắc mỗi chiến sĩ một bữa
đợc 1 bát cơm lng lửng cịn tồn ngơ,
khoai, sn.


Bác yếu n0<sub> cũng chỉ ăn nh anh em trừ có</sub>
thêm một bát nớc cơm bồi dỡng.


?Em có h×nh dung nh thÕ nào về cuộc
sống các vị nguyên thủ quốc gia ở các
n-ớc khác cùng thời kú?


- Nơi ở làm việc – nhà sàn nhỏ
bằng gỗ, cạnh ao – chỉ vẻn vẹn
vài phòng, đồ đạc mộc mc n


s


- Trang phục giản dị


- n uống đạm bạc : cá kho rau
luộc, da ghém, cà muối, cháo
hoa... món ăn dân tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-HS: Nơi ở sang trọng bề thế
Trang phục đắt tin


ăn uống cao sang.


? Vi cng v là lãnh đạo cao nhất của
Đảng, HCM có q\<sub> hởng chế độ đãi ngộ</sub>
đặc biệt k0<sub>?</sub>


-HS:


? Qua nh÷ng điều tìm hiểu em có cảm
nhận gì về lối sống cđa B¸c


? Từ lối sống của HCM tác giả đã liên
t-ởng đến cách sống của ai trong ls DT ?
( Ng~<sub> Trãi, Ng</sub>~<sub> Bỉnh Khiêm )</sub>
- Thu ăn măng trúc, đông ăn giá
Xuân tắm hồ sen, hạ tắm ao


NBK
- Cơn sơn có đá rêu phơi


Ta ngồi trên đá nh ngồi chiếu êm


NT


? §iĨm giống và khác nhau giữa lối sống
của Bác với các vÞ hiỊn triÕt xa ?


HS suy ngh trao i


- Điểm giống : giản dị _ thanh cao


- Khác : Cs NT – NBK là những nhà
nho tiết tháo khi XH rối ren gian tà
ngang ngợc, từ bỏ công danh phú quí
lánh đục về trong lánh đời, ẩn dật, giữ
cho tâm hồn an nhiên tự tại...


HCM chiến sĩ c/sản sống gần gũi nh
quần chúng đồng cam cộng khổ với ND
làm CM.


? Đây có phải là lối sống khắc khổ đầy
đoạ mình hay thần thánh hoá ≠ với đời ?
* GV : HCM đã từng đi nhiều nơi, đến
nhiều nớc, tiếp thu tinh hoa của văn hoá
thế giới song vẫn giữ lại cho mình một
cs giản dị, tự nhiên khơng fơ trg đó là lối
sống của ngời dân VN ( nơi chốn quê
h-ơng ) đậm chất á Đông



? Tác giả đã so sánh HCM với những vị
hiền triết nh NT – NBK nhằm mục đích
gi ?


- HS suy nghÜ – ph¸t biĨu


? Cảm nhận của em về những đặc điểm
đã tạo nên vẻ đẹp trong p/c HCM.


- HS phát biểu


?ý nghĩa phong cách HCM là gì ?
-HS dựa vào văn bản trả lời.
Hoạt Động 4


? lm nổi bật những nét đẹp trong p/c
HCM tác giả đã sử dụng những biện
pháp NT gì ?


-HS trao đổi nhóm


- Bác đợc hởng chế độ đặc biệt
n0<sub> Bác đã tự nguyện chọn cho</sub>
mình một lối sống vô cùng giản
dị.




Lối sống giản dị, đạm bạc vô
cùng thanh cao



- Sống thành cao, sống có văn
hố đậm chất á đơng với quan
niệm thẩm mĩ, cái đẹp là sự giản
dị tự nhiên.


=

Khẳng định tính DT trong
truyền thống trong lối sống của
Bác.


-Lèi sèng thanh cao
-Di dỡng tinh thần
-Quan niệm thẩm mỹ


-Đem lại h¹nh phóc thanh cao
cho tâm hồn và thể xác.


<b>III-Tổng kết : </b>
1. NghƯ tht


- Giíi thiƯu, trình bày, kể kÕt
hỵp víi lËp ln


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? VB nhật dụng trên có gì giống và ≠ với
VB nhật dụng em đã học.


GV : Một vấn đề đặt ra hội nhập và giữ
gìn bản sắc DTộc “hồ nhập n0<sub> k</sub>0<sub> hoà</sub>
tan”. Ngoài ra ND VB cịn có ý nghĩa
giúp ta nhận thức vẻ đẹp trong p/c của


Bác học tập và rèn luyện theo p/c cao
p ca Ngi.


<b>Hoạt Động 5: Híng dÉn HS rèn</b>
luyện Kỹ năng sống


GV : Cỏc em c sinh ra và lớn lên trong
ĐK vô cùng thuận lợi nhng cũng tiềm ẩn
đầy nguy cơ thách thức ( xét phơng diện
vật cht )


? Các em hÃy bày tỏ những thuận lợi và
nguy cơ theo nhận thức của em ?


- Đợc tiÕp xóc víi nhiÒu nÒn VH
nhiÒu luång VH giao lu më réng
víi quèc tÕ.


- Điều kiện v/chất đầy đủ, có luồng
v/h tích cực – n0<sub> cũng có luồng</sub>
V/H đồi bại.


Vấn đề đặt ra là hội nhập mà vẫn
giữ đợc bản sắc VH Dân tộc.
? Từ tấm gơng Bác Hồ em có suy nghĩ gì
để đáp ứng với tình hỡnh thc ti v tg lai
?


? Nêu một vài biểu hiƯn mµ em cho lµ
sèng cã VH vµ phi VH ?



( ăn mặc, đầu tóc, nói năng...)


- VB mang tớnh thi s trong xu
th hi nhập KT – VH nớc ta
với cộng đồng thế giới


VD : VN gia nhËp APTH


( Thị trờng chung đông nam á)
và WTO ( Tổ chức thơng mại
thế giới )


* ý nghÜa cña viƯc häc tËp vµ
rÌn lun theo p/c HCM


- Sèng vµ lµm viƯc häc tËp theo
gơng Bác


- Tự tu dỡng rèn luyện lối sống
có VH


<b>D. Lun tËp vµ cïng cè</b>


Kể một số câu chuyện về lối sống giản dị cao đẹp của Bác.
<b>E. H ớng dn hc</b>


- Chuẩn bị bài : Các phơng châm hội thoại


Ngày soạn: 15 tháng 8 năm 2011


Ngày dạy: 16 tháng 8 năm 2011
<b>t</b>


<b> it 3 : </b>

Caỏc phỷỳng chờm hửồi thoaồi


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


<b>1- Kiễn thức: HS nắm đợc các phơng châm về lợng về chất</b>
<b>2-Kỹ năng: </b>


- Nhận biết và phân tích đợc cách sử dụng phơng châm về lợng và phơng châm
về chất trong một tình huống giao tiếp cụ thể.


-Vận dụng phơng châm về lợng, phơng châm về chất trong hoạt động giao tiếp.
<b>3- Thái độ: có ý thức tuân thủ các phơng châm hội thoại trong giao tip.</b>


<b>B. Chuẩn bị</b>
- Bảng phụ


-PPDH: Phõn tớch theo mẫu, nêu v/đ, thảo luận nhóm...
<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


1. ổn định


2. KiÓm tra : Sù chuẩn bị bài của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hot ng ca giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
Hoạt Động 1: Hớng dẫn HS tìm


<b>hiểu Phơng châm về lợng</b>
-2 HS đọc lời thoại



? Trong lời thoại 2 của Ba có mang đầy đủ
những nội dung An cần biết k0<sub> ? Tại sao ?</sub>
- Thông tin mà An cần biết là địa điểm học
bơi. Song Ba lại trả lời “ dới nớc”. “Bơi”
đơng nhiên là di chuyển dới nớc bằng cử
động của cơ thể. Vì vậy Ba trả lời dới nớc
là k0<sub> đáp ứng đợc thông tin An cần biết.</sub>
? Từ bt trên ta thấy khi hội thoại cần chú ý
điều gì ?


- HS đọc câu chuyện “ Lợn cới áo mới”
? Vì sao truyện gõy ci ?


-HS : Vì các nhân vật nói những gì không
cần nói : khoe lợn cới khi đi tìm lợn, khoe
áo mới khi trả lời ngời đi tìm lợn.


? Lẽ ra 2 anh phải hỏi và trả lời ntn để ngời
nghe đủ biết.


- HS : ChØ cÇn hái : Bác có thấy con lơn
nào chạy qua đây không?


- Trả lời : NÃy giờ tôi chẳng thấy con lợn
nào chạy qua dây cả.


? Nh vậy khi giao tiếp cần tuân thủ điều
gì?



? Nh vy việc trả lời ít hơn, nhiều hơn
những gì cần nói đều có đợc khơng? Việc
đảm bảo lợng thơng tin vừa đủ ấy là muốn
đảm bảo p/c hội thoại nào?


<b> Hoạt động 2 : Hớng dẫn Hs tìm</b>
<b>hiểu phơng châm về chất.</b>


-HS c truyn


? Truyện này phê phán điều gì ?
Lời thoại nào ta không tin là có thật


- Nếu không biết chắc vì sao bạ nghỉ học <sub></sub>
có nên nói là bạn bị ốm không?


- Nu khụng có bằng chứng mà nói bạn
xấu có đợc khơng?


* Những điều nên tránh ấy chính là để đảm
bảo chất lợng thông tin =

› p/c về chất





? ThÕ nµo lµ phơng châm về chất ?
-HS trả lời


-GV chốt ở phần ghi nhí.


<b> hoạt động 3. Hớng dẫn HS luyện</b>


<b>tập:</b>


Bài 1. HS thảo luận nhóm đơi 1/
-HS trả lời, nhận xét


-GV s dng bng ph ghi ỏp ỏn.


<b>I. Ph ơng châm vỊ l ỵng </b>
1. xÐt vÝ dơ:


a-Vd a:


- Lêi tho¹i 2 cđa Ba kh«ng cã
néi dung An cÇn biÕt


=› Phải nói đúng nội dung cần
giao tiếp, không nên nói ít hơn
những gì mà gt địi hỏi.


b-VD b:


=

› Khơng nên nói nhiều hơn


những gì mà gt ũi hi.


2- Bài học:
Ghi nhớ1 (SGK)


<b>II. Ph ơng châm về chất</b>
1. Ví dụ:



- Phê phán tính nói khoác


- Có 2 lời thoại ta không tin là có
thật.


* Tránh :


+ Nói những điều mà mình
khơng tin là đúng sự thật.




+ Nói những điều mình không
chác chắn


+ Nói những điều mình không
có bằng chứng xác thực.


2. Bài học:


Nói những th«ng tin cã b»ng
chøng xác thực.


<b>III. Luyện tập</b>
Bài 1 : Phân tích lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bµi 2. HS lµm vµo vë BT in
làm việc cá nhân.


a. nói có sách d. nói nhăng nói cuội


b. nãi dèi e. nãi tr¹ng


c. nãi mß


=

P/c vỊ chÊt


<b>Bµi 3: </b>



-HS đọc truyện cời



?Xác định yếu tố gây cời và phân tích


phơng châm vi phạm?



-HS lµm BT 4



-HS thảo luận nhóm: GV phát phiếu


học tập có ghi những thành ngữ



-Các nhóm thực hiện.



trong nhà = thừa cụm từ nuôi
trong nhà


b) Tt c cỏc loi chim u cú 2
cỏnh.


= thừa cụm từ có 2 cánh
Bài 2. =

P/c về chất.



Bài 3. Vi phạm p/c về lg.( thừa
câu hái ci.)



<b>Bµi 4.</b>


a) Tính xác thực của thông tin
cha đợc kiểm chứng.


b) Việc nhắc lại nội dung đã cũ
là do chủ ý của ngời nói.


<b>Bµi 5:</b>


-ăn đơm nói đặt: Vu khng ba
t.


-Ăn ốc nói mò: Nói vu vơ kh«ng
cã b»ng chøng


-Ăn khơng nói có: vu cáo bịa đặt
-Cãi chày cãi cối: ngoan cố
không chịu thừa nhận sự thật đã
có bằng chúng.


-Khua m«i móa mÐp: Ba hoa
kho¸c l¸c


-Nãi d¬i nãi chuét: Nói lăng
nhăng nhảm nhí.


-Ha hu ha vn: Ha hẹn một
cách vơ trách nhiệm, có màu sắc


lừa đảo.


đCác thành ngữ trên đều chỉ ra
hiện tợng vi phạm phơng châm
về chất, phơng châm về lợng.
<b>D. Củng cố : Các P/c hội thoại ?</b>


<b>E. H íng dÉn häc : </b>


-Nắm chắc nội dung các phơng châm đã học.
- Chuẩn bị bài


Sư dơng mét sè bp NT trong VBTM


Ngày soạn: 16/ 8/2011
Ngày dạy: 17/8/11


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>S dng bin pháp nghệ</b>


<b>thuật trong văn bản</b>



<b> thuyết minh </b>


<b>A. Mục tiờu cn t:</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


-Văn bản thuyết minh và các phơng pháp thuyết minh thờng dùng
-Vai trò của các biện pháp nghệ thuật trong bài văn thuyết minh.
<b>2-Kỹ năng: </b>


-Nhn ra các biện pháp nghệ thuật đợc sử dụng các văn bản TM.


-Vận dụng các biện pháp nghệ thuật khi viết văn TM.


<b>3- Thái độ: </b>


<b>- Cã ý thøc sử dụng biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.</b>
B. Chn bÞ


- HS ơn lại lý thuyết văn TM
- Các p2<sub> khi làm văn TM</sub>
<b>C.Khởi động</b>


1. KiĨm tra
2.Bµi míi


<b>D.Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu việc


sư dơng mét sè biện pháp NT trong văn bản
TM:


Ôn tập VBTM
? VBTM là gì ?


? Đặc điểm chủ yếu của VBTM
? Đợc viết ra nhằm mục đích gì ?


( Cung cÊp nh÷ng nhËn biÕt vỊ các sự vật,
hiện tợng trong TN _ XH)



? Các p2<sub> thut minh thêng dïng.</sub>
Bµi míi


-HS đọc VB.


? VB thuyết minh TM vấn đề gì ?


VB có cung cấp về tri thức đối tợng khơng?
Đặc điểm ấy có dễ dàng thuyết minh bằng
cách đo đếm, liệt kê khơng ?


( VBTM có đ2 khác với những VBTM ≠ đó
là vấn đề TM mang tính trừu tợng.)


Đ2<sub> ấy khơng dễ dàng TM bằng cách đo đếm</sub>
liệt kê. ( ngoài viêc thuyết minh còn phải
truyền cảm xúc và sự thích thú tới ngời đọc)
? Vậy vấn đề sự kì lạ của Hạ Long là vô tận
đợc tác giả TM bằng cách nào ?


-GV: VÝ dơ nÕu chØ dïng p2<sub> liƯt kª :</sub>


Hạ Long có nhiều nớc, nhiều đảo, nhiều
hang động thì đã nêu đợc “ Sự kỳ lạ ” của Hạ
Long cha ? Tác giả hiểu “ Sự lạ k ny l
gỡ ?


HÃy gạch dới câu văn nêu khái quát sự kỳ lạ



<b>I. Tìm hiểu việc sử dụng mét</b>
<b>sè biƯn ph¸p NT trong</b>
<b>VBTM</b>


1. Ôn tập văn bản TM
- K/n


- Đặc điểm : tri thức khách
quan, phổ thông


- P2<sub> : nêu định nghĩa, nêu VD,</sub>
liệt kê, so sánh, ptích, ploại
2. Tìm hiểu VBTM có sử dụng
một số biện phỏp NT


VB : Hạ Long - Đá và Nớc
- Nội dung : Sự kỳ lạ của Đá và
Nớc Hạ Long là vô tận


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

của Hạ Long ?


( Cõu “ Chính Nớc làm cho Đá sống dậy ”)
? Tác giả đã sử dụng các bpháp tởng tợng,
liên tởng ntn để giới thiệu sự kì lạ của Hạ
Long ?


* HS chú ý các đ2


- Nớc tạo nên sự di chuyển và khả năng di
chuyển theo mọi cách tạo nên sự thú vị của


cảnh sắc.


- Tu theo góc độ và tốc độ di chuyển của du
khách, tuỳ theo cả hớng ánh sáng rọi vào
các đảo đá, mà thiên nhiên tạo nên thế giới
sống động biến hố đến lạ lùng


=› Sau mỗi đổi thay góc độ quan sát, tốc độ
di chuyển, ánh sáng phản chiếu... là sự miêu
tả của những biến đổi hình ảnh đảo đá biến
chúng từ vơ tri  có hồn mời gọi du khách
? =

› Tác giả đã trình bày đợc sự kỳ lạ của Hạ


Long cha ? Trình bày đợc nh thế là nhờ biện
pháp gì




?Nh vậy trong văn bản thuyết minh cần sử
dụng biện pháp nghệ thuật nào?


-HS c ghi nhớ (SGK)


<b>Hoạt động 2: H ớng dẫn HS luyện tập :</b>
-HS đọc văn bản: Ngọc hoàng xử kiện ruồi
xanh


- HS th¶o luËn bµi 1. trong 3/<sub> nhãm 4</sub>
ngêi. Lµm vµo vë BT in


-HS trình bày, nhận xét


-GV góp ý. Kết luận.


Bài 2.


? Nêu y/c bài tập 2?


- HS làm việc cá nhân
vµo vë BT in


- Tëng tợng và liên tởng :


tởng tợng những cuộc dạo chơi,
những khả năng dạo chơi ( toàn
bài dùng 8 chữ có thể ), đkhơi
gợi những những cảm giác có
thể có.


- Phộp nhân hoá để tả các đảo
đá : gọi chung là thập loai
chúng sinh, thế giới ngời, bọn
ngời bằng đá hối hả trở về...
- Miêu tả


- Gi¶i thÝch vai trò của nớc


2. Bài học:


-K chuyn t thut , i thoại
theo lối ẩn dụ, nhân hố...
<b>II. Luyện tập</b>



Bµi 1


a. VB có t/c thuyết minh


- Thể hiện ở chỗ giới thiƯu loµi
ri rÊt cã hƯ thèng


+ Những t/chất chung về họ,
giống, loài, về tập tính sinh
sống, sinh đẻ, đ2<sub> cơ thể</sub>


+ ý thøc gi÷ gìn vệ sinh
phòng bệnh diệt ruồi


* Phơng pháp thuyết minh
- Định nghÜa : thuéc hä côn
trùng


- Phân loại : Các loại ruồi


- Số liệu : số vi khuẩn, số lợng
sinh sản


- Liệt kê :


b. Các biện pháp nghệ thuật
- Nhân hoá


- có tình tiết <sub></sub> kể chuyện ẩn dụ


miêu tả.


* Tỏc dụng : gây hứng thú cho
bạn đọc vừa là truyện vui, vừa
là học thêm tri thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D. Cñng cố


- Hớng dẫn học


- Nhắc lại việc sử dụng các Bp nghƯ tht trong VB thut minh.
- Lµm nèt bµi tËp vµo vë.


- Chuẩn bị bài : Luyện tập sử dụng một số biện pháp NT trong VBTM.
- Mỗi tổ chun b mt trong sgk T15.


Yêu cầu lập dàn ý chi tiÕt.
ViÕt thµnh bµi hoµn chØnh.


...@...


Ngày soạn: 17/8/2011
Ngày dạy: 19/ 8/2011


<b>Tiết 5 : </b>

Luyn tp sử dụng một số



biện pháp nghệ thuật trong văn


bản thuyết minh



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


<b>1- Kiến thức:</b>


- Cách làm bài thuyết minh về một thứ đồ dùng ( cái quạt, cái bút, cái kéo...)
-Tác dụng cuả một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
<b>2- Kỹ năng:</b>


-Xác định yêu cầu của đề bài thuyết minh về một thứ đồ dùng cụ thể.


-LËp dµn ý chi tiÕt vµ viÕt phần mở bài cho bài văn TM ( có sử dụng một số biện
pháp nghệ thuật)


B. Chuẩn bị


-Mt s bi văn thuyết minh có sử dụng biện pháp nghệ thuật
-PPDH: thảo luận nhóm, vấn đáp...


<b>C. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
1. Kiểm tra


- Trong VBTM viÖc sư dơng c¸c bp NT ntn ?


- KiĨm tra viƯc chuẩn bị bài của HS. Nhận xét nhắc nhở
2. Bài míi


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1. GV kiểm tra CBB của HS</b>


-HS đọc đề bài
-Gv nêu u cầu.



+VỊ néi dung, vỊ h×nh thøc
+LËp dµn ý chi tiÕt


+ViÕt më bµi.


Hoạt động 2: HS trình bày nội dung
thảo luận.


-Trình bày thảo luận một đề.
-HS trình bày dàn ý


-Nªu dù kiÕn c¸ch sư dơng, biện pháp NT
trong bài thuyết minh.


<b> bi : Thuyết minh một</b>
trong các đồ dùng : cái quạt,
cái bút, cái kéo, chiếc nón.
<b>I. Chuẩn bị ở nhà</b>


<b>II. Trình bày thảo luận đề 1</b>
* Thuyết minh về chiếc nón
1. MB : giới thiệu chung về
chiếc nón


2. TB :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-HS nhËn xÐt


-GV gãp ý, bỉ sung



-HS đọc đoạn MB.


-C¸c HS khác lắng nghe, thảo luận, nhận xét,
bổ sung sửa chữa dàn ý và phần MB.


-Gv ỏnh giỏ cho im chú ý cách sử dụng
biện pháp NT ntn, đạt hiệu qủa ra sao.


-GV có thể đọc bài văn mẫu.


-1 HS ó chun b lờn trỡnh by dn ý.


?Nêu cách sử dụng biện pháp NT trong bài
văn thuyết minh về chiếc bót


-HS trình bày đoạn TB tự chọn hoặc MB
-HS khác nhận xét bổ sung sửa chữa, chú ý
cách sử dụng biện pháp NT có đạt hiệu quả
ntn ?


-GV có thể đọc một bài văn mẫu nếu còn
thời gian


d. Giá trị kinh tế văn ho¸
nghƯ tht cđa nãn


3. KB :


Cảm nghĩ chung về chiếc
nón trong đời sống hiện tại.


* Đoạn mở bài.


Là ngời VN ai mà chẳng biết
chiếc nón trắng quen thuộc.
Mẹ ta đội chiếc nón trắng ra
đồng nhổ mạ, cấy lúa... Chị ta
đội chiếc nón trắng đi chợ,
chèo đị... Em ta đội chiếc nón
trắng đi học... Bạn ta đội chiếc
nón trắng bớc ra sân khấu...
Chiếc nón trắng thân thiết gần
gũi là thế nhng có khi nào đó
bạn tự hỏi chiếc nón trắng ra
đời từ bào giờ ? Nó đợc làm ra
ntn ? Và giá trị kinh tế văn hố
nghệ thuật của nó ra sao ?
<b>III. Trình bày thảo luận đề 2</b>
* Thuyết minh về cái bút


1. MB : Giíi thiƯu chung vỊ c¸i
bót


2. TB :


a. CÊu t¹o bót.
b. Các loại bút.
c. C«ng dơng bót.


d. B¶o qu¶n sư dơng bót.
3. KB :



Cảm nghĩ chung về cái
bút.


<b>D. Củng cố - dặn dò</b>


- Cách sử dụng các biện pháp NT trong VB thuyết minh ?
- Tác dụng hiệu quả ?


- Đọc thêm VB Họ nhà kim


- Soạn §Êu tranh cho mét thÕ giíi HB ”


...@...


Ngày soạn: 21/8/2011
Ngày dạy: 22/8/11


<b>Tiết 6 +7 :</b>

Đấu tranh cho một thế



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>(Gac </i>–<i> xi </i>–<i> a Mác </i>–<i> ket)</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt :</b>


<b>1-KiÕn thøc : </b>


-Một số hiểu biết về tình hình thế giới những năm 80 liên quan đến văn bản
-Hệ thống luận điểm, luận cứ, cách lập luận trong văn bản.


<b>2-Kü năng : </b>



-c- hiu vn bn nht dng bn v một vấn đề liên quan đến nhiệm vụ đấu
tranh vì hồ bình của nhận loại.


-Đối phó với một vấn đề bức bách trên thế giới : chiến tranh hạt nhân.
<b>3- Thái độ : Lên án, phòng chống chiến tranh, v khớ ht nhõn</b>


<b>B. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy </b><b> học</b>
- HS soạn bài su tầm thêm tài liệu


- Gv chuẩn bị tranh ảnh, bài viết về chiến tranh hạt nhân.
-PPDH: Nêu v/đ, phân tích kết hựp với giảng bình, vấn đáp...
<b>C. Tiến trình dạy </b>–<b> học</b>


1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ


- Những p/cách HCM đợc nói tới trong VB ntn. Thơng qua VB tác giả
muốn truyền tải thông tin gi ?


- Em cã nhËn xÐt gì về NT và cách tạo lập VB ?
3. Bài míi :


-GV cho HS xem mét sè bøc tranh vỊ chiÕn tranh. Em cã suy nghÜ g× khi xem
bøc tranh?


Chiến tranh và hồ bình ln là ~ vẫn đề đợc quan tâm hàng đầu vì nó quan hệ
đến cs và sinh mệnh của nhiều DT trên hành tinh. Khoa học kthuật này càng ↑
vũ khí càng tối tân hiện đại đó là nguy cơ tiềm ẩn đe doạ con ngời. Hiện nay vấn
đề này đang đợc cả nhân loại quan tâm.



<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
Hoạt động 1 : hớng dẫn HS tỡm hiu


chung văn bản


? Trỡnh by vi nét về tác giả, dựa *
- Là nhà văn Cô - lôm – bi – a
- Viết nhiều tiểu phẩm truyện ngắn
- Đợc nhận giải Noben VH 1982
HS đọc VB


* Gv : bài viết của Mkét dài → đã đợc bỏ
một số đoạn cho ý tập trung. Đây là VB có
t/c thời sự về 1 vđề nóng bỏng.


- Hớng dẫn HS đọc VB chính xác các phiên
âm thuật ngữ khoa học →


? VB thuộc loại nào ? Đề cập đến vấn đề gì?
VĐề nào quan trọng hơn cả ?


Gv : Về thể loại VB thuộc loại nghị luận.
? Hãy nêu vđề của VB.


? Từ vđề lớn tác giả đã đa ra ~ luận điểm
nào ?


? Để cho luận điểm có sức thuyết phục tác
giả đã đa ra hệ thng lun c ntn ?



<b>I. Tìm hiểu chung</b>
1. Tác giả


2. Văn bản


- VB nhật dụng


- cp nhiu vn
. Chính trị. Quân sự
. Khoa học địa chất


- Quan trọng hơn cả là vđề vũ
khí hạt nhân


. nguy c¬ chiÕn tranh


. nvụ đấu tranh để ngăn
chặn


- Vấn đề : Đấu tranh cho 1 thế
giới hồ bình


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn </b>HS phân tích
văn bản:


-HS đọc thầm đoạn đầu VB


? Tác giả đã chỉ ra nguy cơ CT hạt nhân
đang đe doạ loài ngời ntn ?



Gv : Để cho thấy t/c hiện thực và khủng
khiếp của nguy cơ này tác giả đã dựa vào
bìa viết của mình bằng việc xác định cụ thể
t0<sub> 8 8 1986</sub>


- Để thấy rõ hơn sức tàn phá khủng khiếp
đa ra ~ tính toán lý thuyết


? Em có nhận xét gì về cách lập luận của tác
giả ?


ton th loi ngời. Cần đấu
tranh loại bỏ.


- Luận cứ :


+ Kho vũ khí hạt nhân
+ Cuộc chạy đua vũ trang
+ CT hạt nhân không chỉ đi
ngợc lại


+ Tất cả chúng ta đều đấu
tranh ngăn chặn


<b>II. Ph©n tÝch</b>


1. Nguy cơ chiến tranh hạt nhân
- Số đầu đạn hạt nhân khổng lồ
50.000 (1 ngời ngồi trên 4 tấn
thuốc nổ )



- Tất cả chỗ đó nổ tung lên sẽ
làm biến hết thảy k0<sub> fải 1 lần</sub>
mà là 12 lần mọi dấu vết của sự
sống trên trái đất


- Tiêu diệt các hành tinh xung
quanh mặt trời + 4 hành tinh
phá huỷ thế thăng bằng cđa
hƯ mỈt trêi


* Vào đề trực tiếp với ~ chứng
cứ rõ ràng mạnh mẽ → Thu hút
ngời đọc gây ấn tợng mạnh về
nguy cơ khủng khiếp hiểm hoạ
kinh khủng của việc tàng trữ
kho vũ khí hạt nhân 1986


*GV: So sánh với điển tích cổ phơng Tây – thần thoại Hy-lạp: Thanh giảm
Đa-mơ-clet và dịch hạch. Sử dụng vũ khí hạt nhân nguy cơ thảm hoạ lớn nhất. Thực
tế Hi-zô-si-ma Nhật 1945. Hiện nay cha dám cả gan sử dụng vì tất cả thế giới sẽ
hoang tàn. Mục đích tàng trữ để đe doạ, thách thức nhau. Nhng vô cùng tốn kém
phi lý.


D- Dặn dò: -Tiếp tục đọc văn bản để tìm hiểu kỹ nội dung.
-Thực hiện tiếp phần đọc hiu trong SGK.


-Tìm hiểu thông tin về cuộc chạy đua vị trang trªn thÕ giíi hiƯn nay.
<b>TiÕt 2.</b>



1. KiĨm tra bµi cị :


? Xác định luận điểm chính của VB


Tìm 1 vài luận cứ cụ thể phục vụ cho luận điểm
2. Bài tiếp:


- Gv củng cố nội dung tiết 1


Hớng dẫn tìm hiểu các mục 2. 3. 4.
Hoạt động 3 : Hớng dẫn phân
tích tiếp phần cịn lại của văn bản


+ HS c phn 2.


? Lập bảng thống kê so sánh


Các lĩnh vực đ/sống XH Chi phí
chuẩn bị chiến tranh hạt nhân


- 100 tỉ USD cứu trợ y tế, giáo dục, vệ
sinh, thùc phÈm, níc ng cÊp b¸ch
cho 500 triƯu trẻ em nghèo nhất.


- Kinh phí phòng bệnh 14 năm, phßng
bƯnh sèt rÐt cho 1 tû ngêi, cøu 14 triƯu


<b>2. Chạy đua vũ trang, chuẩn bị chiến</b>
<b>tranh hạt nhân và những hậu quả</b>
- 100 máy bay ném bom chiến lợc B.1B


và 700 tên lửa vợt đại dơng (có chứa
đầu đạn hạt nhân).


- Bằng giá 10 tàu sân bay Ni mit mang
vũ khí hạt nhân của Mĩ dự định sx từ
1986-2000


- Gần = kinh phí sản xuất 149 tên lửa
MX


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

trẻ em châu Phi


- Năm 1985 (theo tính toán cđa FAO)
575 triƯu ngêi thiÕu dinh dìng.


- TiỊn n«ng cụ cần thiết cho các nớc
nghèo trong 4 năm.


- Xoá nạn mù chữ cho toàn thế giới
? Qua bảng so sánh có thể rút ra kÕt
luËn g×?


-HS đọc tiếp đoạn “Ko <sub>~ đi ngợc lại lý</sub>
trí con ngời... điểm xuất phát của nó”
? Em hiểu ntn về lý trí của tự nhiên?
Có thể rút ra kết luận gì sau đoạn này?
-HS thảo luận nhóm đơi


(tg đã đa ra ~ chứng cứ từ khoa học địa
chất và cổ sinh học về nguồn gốc và sự


tiến hoá của sự sng trờn trỏi t)


-HS trình bày, nhận xét
-GV kết luận.




Hoạt động 4
- HS đọc đoạn cuối


* Gv: sau khi chỉ ra 1 cách hết sức rõ
ràng về hiểm hoạ ctr hạt nhân, tg ko
dẫn ngời đọc đến sự lo âu, bi quan mà
hớng tới một thái độ tích cực.


? Thái độ ấy là gì? Mác-két có sáng
kiến gì? Theo em sáng kến ấy có phải
hồn tồn ko<sub> tởng hay chỉ là một cách</sub>
tỏ thái độ?


HS bàn luận phát biểu


( Ngõn hng trớ nhớ cũng ko<sub> thể tồn tại</sub>
nếu ctr hạt nhân xảy ra. N~<sub> sáng kiến</sub>
này là một cách tỏ thái )


? Em có suy nghĩ gì về lới cảnh báo
của tg


? Theo em tính thuyết phục của VB này


là ở chỗ nào?


-GV hớng dẫn HS tổng kết ở nội dung
phÇn ghi nhí.


? Nếu bây giờ em đợc gặp nhà văn thì
em sẽ nói gì?


- Tiền đóng 2 tùa ngầm mang vũ khí
hạt nhân.


- Chi phÝ rÊt tèn kÐm


- Là việc làm điên rồ, phản nhân đạo.
Tớc đi khả năng làm cho đời sống con
ngời có thể tốt đẹp hơn nhất là đ/với ~
nớc nghèo, với trẻ em.


-> Đó là việ làm đi ng ợc lại lý trí lành
mạnh của con ng ời . Tiêu diệt nhân loại.
- Lý trí cđa tù nhiªn là quy luật của
thiên nhiên, tự nhiên, là logich tất yếu
của tự nhiên


- So sánh


380 triệu năm con bớn bay
180 triệu năm b«ng hång në
Hàng triệu triệu năm con ngời
hình thành



- Ctr hạt nhân là phản lại sự tiến hoá
của tự nhiên huỷ diệt toàn


bộ sự sống


=> Vi lun cứ này hiểm hoạ ctr hạt
nhân đợc nhận thức sâu hơn ở t/chất
phản tự nhiên, phản tiến hố của nó.
<b>3. Nhiệm vụ của chúng ta</b>


- Mỗi ngời phải đoàn kết xiết chặt đội
ngũ đấu tranh vì một thế giới hồ bình
k


o<sub> có ctr hạt nhân</sub><sub> .</sub>


- Sỏng kin lập ngân hàng trí nhớ
+ Cách kết thúc ấn tợng no<sub> k</sub>o<sub> tởng</sub>
+ Cách tỏ thái độ


. Nhân loại cần lu giữ nền văn
minh


. Lên án ~ thÕ lùc hiÕu chiÕn
ngun rđa


III. Tỉng kÕt
1. Néi dung
2. NghÖ thuËt


IV. LuyÖn tËp
Trang 21 sgk


D. Củng cố dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



Ngày soạn: 26/8/2011
Ngày dạy: 27/8/11


<b>Tiết 8 : </b>

Các phương châm



hội thoại ( tiếp)



<b>A. Môc tiêu trọng tâm</b>


1-Kin thc: HS nm c ni dung p/c quan h, p/c cỏch thc v p/c lch
s


2-Kỹ năng: vận dụng những p/c này trong giao tiếp;


-Nhn biết và phân tích đợc cách sử dụng phơng châm quan hệ, PC cách
thức, lịc sự trong một tình huống giao tiếp cụ thể.


3- Thái độ: Có ý thức sử dụng hiệu quả các PCHT để đạt đợc mục đích
giao tip.


<b>B. Chuẩn bị</b>


- HS tìm hiểu một số câu thành ngữ tục ngữ thờng sử dụng trong hội thoại


- Gv chuẩn bị bài soạn, bài tập, bảng phụ


-PP/KTDH: phân tích VD, thảo luận nhóm, trình bày 1 phút, hỏi và trả
lời...


<b>C. Khi ng</b>
1. Kim tra :


? Nhắc lại hai p/c hội thoại về lợng và về chất


T t hai li thoại → Nhận xét đã đảm bảo p/c về lợng và về chất cha?
2. Giới thiệu bài tiếp


D. Tiến trình các hoạt động.


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
Hoạt động 1: Hớng dẫn hS tìm hiu


ph-ơng châm quan hệ:


-HS thảo luận 3 câu hỏi phần I sgk T21
-HS trả lời.


-HS c ghi nh


-GV nhấn m¹nh néi dung.


Hoạt động 2: Hớng dẫn Hs tìm hiểu
ph-ng chõm cỏch thc:



-HS thảo luận và trả lời câu hỏi 1 phần II
Tr22 sgk


-HS thảo luận câu hỏi 2 và trả lời.


<b>I. Ph ơng châm quan hệ</b>
1. Bài tập


* Thành ngữ ¤ng nã gµ, bµ
nãi vÞt ”


- Tình huống hội thoại mỗi ngời
nói về một đề tài khác nhau
- Hậu quả ngời nói ngời nghe
không hiểu nhau, không gtiếp
đợc với nhau.


2- Kết luận : Khi gtiếp cần nói
đúng vào đề tài đang hội thoại
* ghi nhớ: (SGK)


<b>II. Ph ơng châm cách thức</b>
1. Bài tập


* Thành ngữ 1 : Dây cà ra dây
muống


2 : “ Lóng bóng
nh ngËm hét thị



- ý nghĩa 1 : Nói dài dòng rờm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Gv đa bảng phụ nêu đáp án


-Gv chèt : Khi gt tránh cách nói mơ hồ


-HS c chm rõ ghi nhớ


Hoạt động 3: Hớng dẫn HS tìm hiểu
ph-ơng châm lịch sự:


-HS đọc truyện và thảo luận câu hỏi sgk
HS trả lời tự do


* Gv : Tuy cả hai ngời đều khơng có tiền
bạc của cải gì nhng cả 2 đều cảm nhận đợc
t/c của ngời kia đã dành cho mình


- Gv hệ thống hố kiến thức
HS đọc ghi nhớ


* P/c lịch sự chủ yếu đợc thực hiện bằng
cách nào ? ( Cách xng hô )


hoạt động 4: Hớng dẫn HS luyện tập:
HS làm bt 1 vào vở BT


-Th¶o luËn nhãm 4



-Một HS trình bày miệng đáp án


-HS làm bt 2 làm miệng hình thức cá nhân
-HS thảo luận nhóm đơi


Lµm miƯng.


-HS th¶o luËn


p/c quan hÖ ←


p/c lÞch sù ←


nhận hoặc tiếp nhận không
đúng ND


- KÕt luËn : Khi gt cần nói ngắn
gọn rành mạch.


* Cõu vn Tôi đồng ý...”
- Cách hiểu 1 : Tôi đồng ý với ~
nhận định của ông ấy về truyện
ngắn


- Cách hiểu 2 : Tôi đồng ý với ~
nhận định (của ai đó) về truyện
ngắn của ơng ấy sáng tác.


- CÇn viÕt l¹i :



. Tơi đồng ý với ~ nđịnh của
ông ấy về truyện ngắn


. Tôi đồng ý với ~ nđịnh về
truyện ngắn mà ông ấy sáng tác
. Tôi đồng ý với ~ nđịnh của
các bạn về truyn ngn ca ụng
y


2. Ghi nhớ


<b>III. Ph ơng châm lịch sự</b>


1. Bài tập : Truyện ngắn Ng\
ăn xin


- Ông lão ăn xin nhận từ cậu bé
tấm lòng nhân ái, sự tôn trọng
và quan tâm đến ng\ ≠


- CËu bé nhận từ ông lÃo lòng
biết ơn chân thành


- Kt luận : Khi gt cần tôn trọng
ngời đối thoại


2. Ghi nhí
<b>IV. Lun tËp</b>
Bµi 1



* Những câu tục ngữ ca dao đó
khẳng định vai trị của ngôn
ngữ khuyên ta nên dũng ~ li l
lch s nhó nhn khi gtip


* Những câu tơng tự : Sgv
Bài 2


* Phép nói giảm nói tránh
p/c lịch sự


Bài 3.


a. nói mát d. nãi leo
b. nãi hít e. nói ra đầu


ra a
c. núi móc
a, b, c, d → lịch sự
e→ cách thức.
Bài 4


a. Khi ngời nói chuẩn bị hỏi 1
VĐề khơng đúng đề tài đang
hội thoại


b. Khi ngời nói phải nói một
điều làm tổn thơng thể diện
ng-ời đối diện



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

p/c lÞch sù ← tho¹i chấm dứt việc không tuân
thủ p/c lịch sự


Bài 5.


- Núi băm nói bổ : nói bốp chát
xỉa xói thơ bạo ( p/c lịch sự )
- Nói nh đấm vào tai : nói
mạnh, trái ý ngời ≠ khó tip thu
( lch s )


<b>E. Củng cố </b><b> dặn dò : </b>
- Nêu lại 5 p/c hội thoại.
- Làm các BT còn lại.


- Soạn bài : Sử dụng yếu tố miêu tả...




Ngày soạn: 26/8 /2011
Ngày dạy: 29/8/2011
<b>TiÕt 9 : </b>

Sö dụng yếu tố miêu tả trong văn



bản thuyết minh



<b>A. Mục tiªu :</b>
1-KiÕn thøc


-Tác dụng của yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh: Làm cho đối tợng
thuyết minh hiện lên cụ thể gần gũi, dễ cảm nhận hoặc nổi bật gây ấn tợng.



-Vai trò của miêu tả trong văn bản thuyết minh: phụ trợ cho việc giao tiếp
nhằm gợi lên hình ảnh cụ thể của đối tợng cần thuyết minh.


2-Kỹ năng: sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.
<b>B. Chuẩn bị</b>


- HS ôn lại VB miêu tả, VB thuyết minh


- Gv chuẩn bị bảng phụ, soạn bµi.


-PPDH: hoạt động nhóm, phân tích VD, tổng hợp...
<b>C. Khởi ng</b>


1. Kiểm tra : Nhắc lại việc sử dụng các BP NT trong văn bản thuyết minh
trình bày bài tập


2. Giới thiệu bài : các VB thuyết minh loài cây, di tích thắng cảnh, thành
phố, mái trờng, n/vật... cần vận dụng miêu tả cho trị chơi phụ trợ khơng đợc lạm
dụng.


<b>D. Tiến trình tổ chức các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS tìm hiểu


yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh
thông qua một văn bản cụ thể. Từ đó HS
biết cách sử dụng yếu tố miêu tả.



-HS đọc VB “ Cây chuối...”


<b>I. T×m hiÓu yÕu tè miêu tả</b>
<b>trong VBTM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

? Giải thích nhan đề văn bản ?


? Tìm ~ câu thuyết minh đặc điểm tiêu biểu
của cây chuối ?


+ Đặc điểm sinh trởng


+ Công dơng cđa c©y chi
+ Công dụng của quả chuối


Trỡnh bày đúng, khách quan các đặc
điểm chính


-GV sư dơng b¶ng phụ có ghi các câu văn
thuyết minh.


? Chỉ ra ~ câu văn có tính miêu tả về cây
chuối


+ Tả hình dáng chung của cây chuối
+ T¶ qu¶ chuèi trøng cuèc


+ T¶ các cách ăn chuối xanh


? Tác dơng vai trß cđa ~ yÕu tè miêu tả


trong việc thuyết minh ?


* Gv : Còn 1 số vấn đề cha TM → Do muốn
VB đa và sgk gọn chứ không phải tác giả
viết thiếu → Khi viết ta fải đảm bảo tính
trọn vẹn của VB


? VB cã thĨ bỉ sung những gì ?


? Trong bài văn TM có thể sử dụng yếu tố
miêu tả ntn ?


HS đọc ghi nhớ


Hoạt động 2 : Hớng dẫn HS luyện tập.
Bài 1 HS thảo luận nhóm ụi lm vo v BT


- Bắp chuối màu phơn phớt hång ®ung ®a
trong giã chiỊu nom gièng nh mét cái búp
lửa của thiên nhiên kỳ diệu


- Nừn chui màu xanh non cuốn tròn nh một
bức th còn phong kín đang đợi gió mở ra.
Bài 2 : Làm vào vở bài tập


HS thảo luận nhóm đơi


chi nãi chung trong ®s vật
chất và tinh thần của con ngời
VN



b. Những câu thuyết minh :
+ Đi khắp Việt Nam


+ Cõy chui rt a nớc nên...
+ Nào chuối hơng, chuối ngự,...
+ Mỗi cây chuối đều cho mt
bung...


c. Yếu tố miêu tả
+ Đi khắp Việt Nam...
+ Chuối trứng cuốc...
+ Chuối xanh có vị chát...


* Tác dụng : Làm cho phần
thuyết minh thêm cụ thể sinh
động gây ấn tợng nổi bật → VB
hay


* Chú ý : yếu tố mtả không lấn
át TM


d. VB cÇn bỉ sung


* Thut minh vỊ 1 sè bé phËn
- Thân cây chuối


- Lá chuối ( tơi và khô )
- Bắp, nõn chuối



* Phân loại chuối : tây, hột,
tiêu, ngự.


2. Ghi nhớ
<b>II. Luyện tập</b>


Bài 1 : Hoàn thiện các câu văn
- Thân cây chuối có hình dáng
thẳng tròn nh một cái cột trụ
mọng nớc gợi ra cảm giác mát
mẻ dễ chịu


- Lỏ chui ti xanh rn n cong
cong dới ánh trăng, thỉnh
thoảng lại vẫy lên phần phật nh
mời gọi ai đó trong đêm khuya
thanh vắng


- L¸ chi kh« lãt ỉ n»m võa
mỊm m¹i, vừa thoang thoảng
mùi thơm d©n d· cø ám ảnh
tâm trí ~ những kẻ tha hơng
- Quả chuối chín vàng vừa bắt
mắt vừa dậy lên một mùi thơm
ngọt ngào quyến rũ


Bài 2 :Yếu tố miêu tả :
- Tách... nó có tai


- Chén của ta không cã tai


- Khi mêi ai... mµ uèng rÊt
nãng


Bµi 3 : Các câu miêu tả :


+ Qua sông Hồng, sông
Đuống...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Múa lân rất sôi động với động
tác khoẻ khon, bi bn...


<b>E. Củng cố </b><b> dặn dò</b> : - Gv hƯ thèng bµi.


- Sử dụng yếu tố miêu tả trong bài văn TM ntn ?
- So¹n : Lun tËp sư dơng u tè mt¶


Ngày soạn: 29/8/2011
Ngày dạy: 30/8/11


<b>Tiết 10 :</b>

Luyện tập sử dụng yếu tố miêu tả



trong văn bản thuyết minh


<b>A. Mục tiêu</b>


1-Kiến thức:


-Những yếu tố miêu tả trong văn thuyết minh.


-Vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.
2-Kỹ năng:



-Vit on vn, bi vn thuyt minh sinh động hấp dẫn.


3- Thái độ: Có ý thức sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh
<b>B. Chuẩn bị</b>


- HS lµm bµi 1, 2. Tr 28 sgk, tham khảo các VB thuyết minh con trâu
- GV soạn bµi


-PPDH: Thảo luận nhóm, làm BT theo mẫu,...
<b>C. Khởi động</b>


1. Kiểm tra : Trong bài văn thuyết minh, yếu tố miêu tả đợc sử dụng ntn ?
BT 2, 3. Tr 26 sgk


Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS.
-Gv nhËn xÐt


2. Giới thiệu bài. Năm lớp 8 chúng ta đã thuyết minh về một số con vật:
con trâu, con mèo... Năm lớp 9 yêu cầu cao hơn...


<b>D. Tiến trình hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
Hoạt động 1 : Hớng dẫn thực hành


? Đề yêu cầu trình bày vấn đề gì?


Cụm từ “ Con trâu ở làng quê VN ” bao gồm
những ý gì ? Nên sử dụng những phơng thức


biểu t no ?


? Đọc bài 2 : Có thể sử dụng ~ gì cho bài văn
TM trên.


( L VBTM hon tồn mang t/c khoa học –
Có thể vận dụng 1 số chi tiết cho định nghĩa
về con trâu, tả hình dáng, TM về sức kéo. )
hoạt động 2: HS thảo luận nhóm trao đổi
dàn bài đã chuẩn bị ở nh.


? Phần MB gồm ~ ý gì ?
? Phần TB gồm ~ ý gì ?


<b>Đề : Con trâu ở làng quª ViƯt</b>
Nam


<b>A. Tìm hiểu đề</b>


1. Thể loại : thuyết minh
2. Nội dung : Con trâu trong
đời sống làng quê VN


- Con trâu trong nghề nông
- Con trâu trong đs ngời nông
dân


<b>B. Dàn ý</b>
I. MB



Giới thiệu chung về con trâu
II. TB


1. Con tr©u trong nghề làm
ruộng


- Trâu cày bừa ruộng


- Trâu kéo xe chở lúa, rơm rạ
+ Con trâu đi trớc cáy cày
theo sau


+ Trên đồng cạn dới đồng
sâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Là biểu tợng của Seagames 22 tại VN.


Hot ng 3 : Hớng dẫn HS viết bài..
? Nội dung cần thuyết minh trong MB là gì?
yếu tố miêu tả cần sử dụng là gì ?


-HS lµm vµo vë


-Một số HS đọc đoạn văn
-Cả lớp nhận xét, sửa chữa


-HS chọn 1 đoạn TB để viết vào vở
Chú ý sử dụng yếu tố miêu tả
-HS đọc đoạn văn



-Gv hớng dẫn các bạn đánh giỏ, sa cha.


trâu đi bừa


2. Con trõu trong l hi, ỡnh
ỏm


- Là một trong ~ vật tế thần
trong lễ hội đâm trâu ở Tây
Nguyên


- Là n/v chính trong lễ hội
chọi trâu ở Đồ Sơn.


- L vt khụng th thiếu ~ dịp
lễ hội đình đám.


3. Con trâu – nguồn cung
cấp thực phẩm và chế biến đồ
mĩ nghệ


- Thịt để ăn
- Da để thuộc


- Sừng làm đồ mĩ nghệ.
4. Con trâu là tài sản lớn
- Tậu trâu lấy vợ làm nhà
Cả ba việc ấy thực là gian
nan



5. Con trâu với tuổi thơ nông
thôn


- Trẻ chăn trâu cắt cỏ, chơi
đùa trên lng trâu, bơi lội cùng
trâu trên sông nớc, thổi sáo
trên lng trâu → bức tranh dân
gian


- Cảnh chăn trâu, con trâu ung
dung gặm cỏ là h/ảnh đẹp của
cuộc sống thanh bình ở làng
quê VN


III. KB


Khẳng định vị trí quan trọng
của con trâu trong đời sống
nông dân VN


Con trâu trong t/cảm của ngời
nông dân


<b>C. Viết bài</b>


1. Viết ®o¹n MB


* C1 : giới thiệu : ở VN đến
bất cứ miền quê nào



C2 : dẫn câu tục ngữ ca dao
C3 : t¶ c¶nh trẻ em chăn
trâu


* Vị trí con trâu trong đsống
nông thôn VN.


2. Viết đoạn TB


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gv nhắc lại phơng pháp làm bài văn TM
- Chuẩn bị viết bài TM số 1


- Hoàn chỉnh bài viết trên


- Soạn bài Tuyên bố thế giới về...


Ngày soạn: 30/8/2011
Ngày dạy: 31/8/2011
<b>Tiết 11 + 12 : </b>

Tuyên bố thÕ giíi vỊ sù sèng cßn, qun



đợc bảo vệ và phát triển của trẻ em


<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


<b>1-KiÕn thøc</b>


-Thùc trạng cuộc sống trẻ em hiện nay, những thách thức cơ hội và nhiệm
vụ của chúng ta.


-Nhng th hin ca quan điểm về vấn đề quyền sống, quyền đợc bảo v
ca tr em Vit Nam



<b>2-Kỹ năng: </b>


-Đọc, tìm hiểu và phân tích văn bản nhật dụng


-Hc tp phng phỏp tỡm hiểu, phân tích trong tạo lập văn bản nhật dụng
-Tìm hiểu và biết đợc quan điểm của Đảng, Nhà nớc ta về vấn đề đợc nêu
trong văn bản.


<b>3- Thái độ:</b>


Thấy đợc sự quan tâm của cộng đồng với bản thân từ đó tích cực rèn
luyện, tu dỡng, đền ơn đáp nghĩa


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


- Gv đọc kỹ những điều cần lu ý, soạn bài


- HS - GV su tầm toàn bộ VB Tuyên bố thế giới... của Liên hợp quốc
- HS soạn bài.


-PPDH: nờu v/d, phõn tích, thảo luận nhóm,...
<b>C. Khởi động</b>


1. KiĨm tra bµi cị :


- Trong VB “ Đấu tranh vì...” tác giả đã đa ra ~ luận điểm nào ? luận cứ
nao ? Hãy PT 1 luận điểm.


- Tác giả đã thuyết phục và nêu trách nhiệm cho mọi ngời bằng cách nào ?


2. Gii thiu bi :


Trẻ em nh búp trên cành
Biết ¨n ngđ biÕt häc hµnh lµ ngoan


Ngày 30 – 9 – 1990 tại Niuooc – trụ sở của Liên hợp quốc đã diễn ra hội
nghị cấp cao thế giới về trẻ em. Bởi ~ năm cuối của thế kỷ XX trẻ em luôn bị
hành hạ, không đợc bảo vệ bên cạnh đó mức phân hố giàu nghèo chiến tranh,
tình trạng bạo lực diễn ra ở nhiều nơi → trẻ em bị tàn tật, bóc lột nhiều → vấn đề
cả nhân loại quan tâm


<b>D. Tiến trình hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

? Dùa vµo chó thÝch (1) cho biÕt xuÊt xø
VB? Bèi c¶nh thÕ giíi cuèi thÕ kû XX


* Gv : ở VN hội đồng bộ trởng cũng đã
quyết định Chơng trình hành động vì sự
sống cịn, quền đợc bảo vệ và ↑ của trẻ em
VN từ 1991 - 2000


HS đọc VB


? KiĨu VB ? NhËt dơng _ thĨ lo¹i nghÞ ln
? Bè cơc VB ?


Lý do của bản Tuyên bố


* Gv chỉ rõ sự chặt chẽ hợp lý của bố cục
VB.


Ngoi ra VB “ Tun bố” cịn có phần “Cam
kết ” và “ Những bớc tiếp theo ” khẳng định
quyết tâm và nêu ra một chơng trình cụ thể
→ quan tâm sâu sắc, toàn diện của cộng
đồng quốc tế đ/v trẻ em.


Hoạt động 2: Hớng dẫn HS phân tích
văn bản:


HS đọc phần 1 đọc kỹ các từ khó và chú
thích.


? Bản “ Tuyên bố ” đã nêu lên thực tế cs của
trẻ em trên thế giới ntn ?


* Gv nêu VD về tình trạng trẻ em


- Irắc có chiến tranh, trẻ em cũng phải cầm
súng và bị giết h¹i.


- Châu Phi trẻ em HIV, đói nghèo, thất học,
bị bóc lột, đối xử đánh đập, lạm dụng tình
dục.


? NhËn xÐt g× vỊ viƯc VB ®a ra ~ th¸ch
thøc ?



? ngồi những điều mà bảntun bố đã nêu
em có biết gì về cuộc sống của trẻ em trên
thế giới hiện nay? Hay ở VN?


- HS tự do phát biểu: buôn bán trẻ
em, trẻ em sớm phạm tôi, trẻ em bị hành hạ
đối xử tệ bạc...


* Gv cđng cè l¹i kiÕn thøc võa häc


TrÝch tõ Tuyên bố của hội nghị
cấp cao thế giới về trẻ em họp
tại trụ sở Liên hợp quốc


30 9 – 1990


2. Bè côc


- Khẳng định quyền đợc sống
và ↑


- Thùc tr¹ng bÊt hạnh của trẻ
em


- Nhng iu kiện thuận lợi để
cộng đồng quốc tế chăm sóc trẻ
em


- Những nhiệm vụ cụ thể của
cộng đồng quốc t.



<b>II. Phân tích</b>
1. Sự thách thức


* Trẻ em trên thế giới


- Trở thành nạn nhân của chiến
tranh, bạo lực, nạn phân biƯt
chđng téc...


- Chịu đựng thảm hoạ của đói
nghèo, khủng hoảng kinh tế,
dịch bệnh, mơi trờng


- Tư vong do suy dinh dìng,
bƯnh tËt.


→ Đã nêu đầy đủ cụ thể tình
trạng cuộc sống khổ cực nhiều
mặt của trẻ em → khẳng định
sự cần thiết phải bảo bệ trẻ em.


TiÕt 2


* Kiểm tra bài cũ : Tại sao bản tuyên bố lại đa ra sự thách thức ? Việc đa ra vấn
đề ấy có tác dụng gì ?


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
Hoạt động 3: Hớng dẫn HS tìm hiểu các



c¬ héi:


HS đọc VB phần cơ hội.


? Hãy tóm tắt ~ cơ hội điều kiện thuận lợi
để trẻ em đợc chăm sóc phát triển.


? HÃy nêu 1 vài ví dụ về cơ hội ở thế giới và


2. Những cơ hội
* Điều kiện thuận lợi


+ Sự liên kết của các quốc gia
+ Các quốc gia ó cú ý thc v
vn ny


+ ĐÃ có công íc vỊ qun trỴ
em


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

ViƯt Nam


* GV : Trên thế giới đã có tổ chức chăm sóc
bảo vệ trẻ em :


Liên hợp quốc, Unicep


- VN vn ng ton dõn chăm sóc giáo
dục trẻ em. Có UB chăm sóc bảo vệ TE →
Sự quan tâm cụ thể của Đảng và nhà nớc, sự
nhận thức và tham gia tích cực của nhiều tổ


chức vào phong trào chăm sóc bảo vệ TE ý
thức cao của toàn dân về vấn đề này.


HS c mc ny.


? Nêu vắn tắt những nhiệm vụ
Em có nhận xét nh thế nào ?


? Vì sao tuyên bố lại đa ra ~ nhiệm vụ này
mà không phải là ~ nhiệm vụ khác ?


? Em nhn thc ntn về vấn đề này ?


? Tại sao bản tuyên bố lại cho rằng đều là
công việc quan trọng cấp bách đối với cả
cộng đồng và mỗi nớc. ?


Quan VB em thấy trẻ em hiện nay đang đợc
XH quan tâm ntn ?


? VB cã nội dung chính là gì


PB ý kin v s quan tâm của Đảng – N2
đ/với trẻ em hiện nay ? Để xứng đáng với sự
quan tâm đó em thấy mình cần phải làm gì ?


→ Đó là ~ thuận lợi, cơ bản
toàn diện để cộng đồng quốc tế
có thể đẩy mạnh việc chăm sóc
bảo vệ trẻ em



3. Nhiệm vụ


- Tăng cờng sức khoẻ dinh dỡng
cho trẻ em.


- Phát triển giáo dục cho trẻ em.
- Xây dựng mơi trờng giáo dục
cho trẻ em : gđình, xã hội, trng
hc


- Quan tâm hàng đầu
+ Trẻ em tàn tật


+ Trẻ em có hoàn cảnh sống
khó khăn


+ Bµ mĐ.


- Quan tâm đến vấn đề kinh tế,
tơng lai của trẻ em sau này.
→ Nêu n/vụ một cách toàn diện
cấp thiết.


Đây là nhiệm vụ cụ thể, hợp lý
vì đợc thiết lập trên ~ tình trạng
thực tế.


4. Tầm quan trọng của vấn đề
- Bảo vệ, chăm sóc TE là n/vụ


có ý nghĩa hàng đầu của mỗi
quốc gia vi :


+ Liên quan trực tiếp đến
t-ơng lai mỗi quốc gia, nhân loại
+ thể hiện trình độ văn minh
của XH.


<b>III. Tỉng kÕt</b>
* Ghi nhí
<b>IV. Luyện tập</b>


<b>E. Củng cố </b><b> dặn dò :</b>
- GV hệ thống bài


- Hớng dẫn học


- Chuẩn bị các p/c hội tho¹i


Ng y so¹n: 5/9/ 2011
Ngày dạy: 6/9/11


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1-Kiến thức:</b>


- HS nắm đợc mối quan hệ chặt chẽ giữa p/c và tình huống gtiếp
-Những trờng hợp khơng tn thủ các phơng châm hội thoại.
<b>2- Kỹ năng:</b>


-Lựa chọn đúng phơng châm hội thoại trong quá trình giao tiếp.



-Hiểu đúng nguyên nhân của việc không tuân thủ các phơng châm hội thoại
<b>3- Thái độ: sử dụng các phơng châm hội thoại có hiệu quả để đạt đợc mục đích</b>
giao tiếp.


<b>B. Chn bÞ</b>


- Sgk, sgv, bài soạn
- HS soạn phần câu hỏi


-PPDH: Nờu v/, phân tích theo mẫu, thảo luận nhóm...
<b>C. Khởi động</b>


1. KiĨm tra bài cũ : Nêu các p/c hội thoại
Làm BT 4, 5


2. Giíi thiƯu bµi míi


<b>D. Tiến trình tổ chức các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS tìm hiểu</b>


<b>quan hƯ gi÷a các phơng châm hội thoại</b>
<b>và tình huống giao tiếp.</b>


-HS c VB


-HS thảo luận câu hỏi sgk. 2/
-Đại diện HS trả lêi



-GV chốt vấn đề
-HS đọc ghi nhớ


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn HS tìm hiểu </b>
<b>nh-ng trờnh-ng hợp khơnh-ng tn thủ PCHT.</b>
-HS đọc bài 1


? Những tình huống nào pc hi thoi khụng
c tuõn th ?


-HS trả lời cá nhân.


? Nguyên nhân nào dẫn tới việc không tuân
thủ pc hội tho¹i ?


-HS đọc bài 2


? Câu trả lời của Ba có đáp ứng đầy đủ
thông tin mà An cần biết không ?


? Phơng châm hội thoại nào không đợc BA
tuân thủ ở đây ? Vì sao ?


-HS trả lời cá nhân
-HS đọc bài 3


? Phơng châm hội thoại nào không đợc tuân
thủ? Vì sao?



? HS đa ra một số tình hung.
-HS c bi 4


<b>I. Quan hệ giữa p/c hội thoại</b>
<b>và tình huống giao tiếp</b>


1- Bài tập


- N/v chàng rể đã không tuân
thủ p/c lịch sự


- Đã gây phiền hà, quấy rối
công việc của ngời đốn củi.
- Kết luận : không nên tuân thủ
p/c hội thoại một cách cứng
nhắc


2- Ghi nhí


<b>II. Nh÷ng tr ờng hợp không</b>
<b>tuân thủ p/c hội thoại</b>


1. Bài 1


- Ngoi tr tình huống ở p/c
lịch sự cịn lại tất cả đều khơng
tn thủ p/c hi thoi


đ<sub>Do ngời nói vụng về, vô ý,</sub>
thiếu văn hoá giao tiếp.



2. Bài 2


- Ba không tuân thủ p/c về lợng(
thiếu thông tin An mong
mn )


- Vì Ba khơng biết chính xác →
đảm bảo phơng châm về chất.
3. Bài 3


- Bác sĩ không tuân thủ p/c về
chất.


- Mc ớch làm cho ngời bệnh
không bi quan sợ hãi để cùng
chiến đấu với bệnh tật.


- Việc làm nhân đạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

? Trong trờng hợp này ngời nói đã khơng
tn thủ pcht nào? Vì sao?


T¬ng tù : chiÕn tranh là chiến tranh


? vậy ~ trờng hợp nào cần tuân thủ p/c về
hội thoại ?


-GV chốt những trờng hợp cần thiết không
tuân thủ p/c hội thoại.



<b>Hot ng 3: Hớng dẫn HS luyện tập </b>
cng c bi hc.


-HS thảo luận bài 1.
-Đại diện nhóm trả lời
-GV kết luận.


- Ngời nói không tuân thủ p/c
về lợng


- Phải hiểu ý nghĩa :


Đây là lời răn dạy ngời ta
không nên chạy theo tiền mà
quên đi những thứ thiêng liêng
trong cs


5. KÕt ln: ghi nhí (SGK)
<b>III. Lun tËp</b>


Bµi 1


- Ông bố không tuân thủ p/c
cách thức


- a bộ 5 tuổi không thể nhận
biết đợc “ Tuyển tập truyện
ngắn Ncao nh ú m tỡm
qu búng



Cách nói không râ.
Bµi 2


- Thái độ các vị khách là bất
hoà với chủ ( lão Miệng )


- Lêi Chân Tay không tuân thủ
p/c lịch sự


- Vic khụng tuõn thủ đó khơng
phù hợp với tình huống gtiếp
E. Củng cố – dặn dò :


- Các pc hội thoại
- Ktra TLV 2 tiết


Ngày soạn: 7/9 /2011
Ngày dạy: 9/9/11
<b>TiÕt 14 + 15 : </b>

Viết bài tập làm văn số 1



(

văn thuyết minh)



<b>A. Mc tiờu cn t </b>


1- Kiến thức: Củng cố, hệ thống về văn bản thuyết minh.


2- Rốn kỹ năng viết có sử dụng yếu tố miêu tả và một số biện pháp nghệ thuật.
3- Thái độ: nghiêm túc, khách quan.



<b>B. Tổ chức các hoạt động</b>
<b>Hoạt động 1. ổn định tổ chức</b>


<b>Hoạt động 2. Giáo viên ghi đề lên bảng :</b>
Đề bài : Cây lúa Việt Nam.


-HS chuẩn bị vở để làm bài
<b>Hoạt động 3: Học sinh làm bài</b>
-GV theo dõi.


<b>Hoạt động 4: - Giáo viên thu bài và nhận xét thái độ học tập.</b>
<b>C. Dặn dò :</b>


-Xem lại kiến thức đã học về văn thuyết minh.
-Chuẩn bị bài “Chuyện ngời con gái Nam Xơng”
D- Đáp án v biu im:


<b>I-Yêu cầu về kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Kỹ năng trình bày đoạn văn, văn bản.
<b>II- Yêu cầu về kiến thức.</b>


1.Mở bài:


Giới thiệu chung về cây lúa Việt Nam.
<b>2.Thân bài: </b>


Thuyết minh cụ thể ở các mặt sau:


- Cõy lúa-đặc điểm bên ngồi của nó (Rễ, thân, lá, hoa, hạt,…).


- Q trình phát triển của cây lúa.


- Ph©n loại: Lúa nếp, lúa tẻ (Lại có nhiều loại).
- Cách chăm bón cho loại cây này.


- Cung cấp lơng thực cho con ngêi, cho gia sóc (Trun thut Lang Liªu làm bánh chng
bánh dày dâng vua chaNguyên liệu từ lúa g¹o).


- Cây lúa cịn là nguồn cung cấp mặt hàng xuất khẩu (Nớc ta là nớc xuất khẩu gạo thứ 2
trên thế giới sau Thái Lan) góp phần phát triển kinh tế đất nớc.


<b>3.KÕt bµi: Sức sống và sự gắn bó của cây lúa với con ngêi</b>
ViƯt Nam:


*Thang ®iĨm:


-u cầu bài làm có sử dụng một số biện pháp nghệ thuật và yếu tố miêu tả.
- Bài làm đủ ý, diễn đạt lu loát , đạt yêu cầu. Tối đa.


- Bài làm đủ ý, còn mắc lỗi: 7  8 điểm.
- Còn lại tuỳ mức độ  cho điểm.


Ngày soạn: 7/9/2011
Ngày dạy: 8/9/11
<b>Tiết 16 + 17 : </b>

Chuyện ngời con gái Nam Xơng


<b>A. Mục tiêu</b>


<b>1-Kiến thức:</b>


-Cốt truyện nhân vật, sự kiện trong một tác phẩm trun trun kú.



-Hiện thực về số phận của ngời phụ nữ dới chế độ cũ và vẻ đẹp truyền
thống của h.


- Sự thành công của tác giả về nghệ thuật kể chuyện
-Mối liên hệ giữa tác phẩm và truyện Vợ chàng Trơng.
<b>2- Kỹ năng:</b>


-Vn dng kin thức đã học để đọc- hiểu tác phẩm viết theo thể loại
truyền kỳ.


-Cảm nhận đợc những chi tiết nghệ thuật độc đáo trong tác phẩm tự sự có
nguồn gốc dân gian


-Kể lại đợc truyện.


<b>3- Thái độ: </b>Cảm mến, thơng xót số phận ngời phụ nữ dới chế độ phong
kiến; có thái độ đúng đắn về số phận và hạnh phúc của con ngời; có hành xử
đúng n trong cuc sng.


<b>B. Chuẩn bị</b>


- Sgk, sgv, bài soạn


- HS tóm tắt truyện, soạn bài


-PPDH: Tích hợp với phần TV ở bài Cách dẫn trực tiếp, cách dẫn gián tiếp,
tóm tắt văn bản tự sự; nêu v/đ, phân tích, bình luận, thảo luận nhóm...


<b>C. Khi ng</b>



1. Kiểm tra : Nêu nội dung của bản tuyên bố ? Vì sao tác giả phải ra tuyên
bố về bảo vệ và chăm sóc trẻ em ?


2. Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hot động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
Hoạt động 1: Hớng dẫn Hs tỡm hiu


<b>chung văn bản.</b>


? Giới thiệu ~ nét chính về Tác giả


? Giới thiệu về Tác phẩm Truyền kú m¹n
lơc”


-GV cã thĨ bỉ sung mét sè kiÕn thøc vỊ thĨ
lo¹i trun trun kú.


(- Truyền kỳ: Loại văn si tự sự, có nguồn gốc
từ văn học Trung Quốc, thịnh hành từ thời Đờng.
Các nhà văn nớc ta về sau đã tiếp nhận thể loại
này để viết những tác phẩm phản ánh cuốc sống
và con ngời của đất nớc mình.


- Truyền kỳ mạn lục: Tác phẩm viết bằng chữ
Hán, khai thác truyện cổ dân gian và các truyền
thuyết lịch sư, d· sư ViƯt Nam,…


Tác phẩm gồm 20 truyện với nhiều đề tài: Chế


độ phong kiến suy thoái, bọn tham quan vơ lại,
hơn qn bạo chúa, tình u và hạnh phúc lứa
đơi, tình nghĩa vợ chồng, … Hầu hết các
nhân


vật đều là ngời nứoc ta, hầu hết các sự việc
đều diễn ra ở nớc ta. Nguyễn Dữ đã gửi gắm
vào tác phẩm tâm t, tình cảm, nhận thức của
ngời tri thức có lơng tri vào những vấn đề
lớn của thời đại.)


? Đọc VB “Chuyện ngời con gái...”
-HS1 đọc từ đầu

đ

Mn dặm quan san
-HS 2 kể tiếp đó

đ

“trối lại với nằng rằng”
-HS 3 đọc tiếp

đ

chẳng bao giờ bế Đản cả
-HS 4,5 đọc lời dẫn và lời Vũ Nơng

đ

mọi
ngời phỉ nhổ.


-HS 6 kể tóm tắt đến hết.
-HS đọc thầm từ khó


-GV kiĨm tra mét sè tõ: cá ngu mÜ, lòng
chim dạ cá, tào Nga..


?Nờu i ý v bố cục


Hoạt động 2 : Hớng dẫn tìm hiểu vẻ p
ca V Nng.


?Em quý trọng và thơng Vũ Nơng ở những


điểm nào ?


-HS tho lun và trả lời (đức hạnh, khao
khát hạnh phúc, bị oan)


? Để làm nổi bật phẩm hạnh của Vũ Nơng
tác giả đã đặt n/v vào ~ tình huống nào ?
-HS nêu các tình huống.


Th¶o ln nhãm:


? Trong ~ tình huống đó V Nng ó x s
ntn ? Phõn tớch.


-Đại diện nhóm trả lời- nhận xét, góp ý
-Gv kết luận.


<b>I. Đọc </b><b>chú thích văn bản : </b>
1. Tác giả


2. Tác phẩm Truyền kỳ mạn
lục


- Viết bằng chữ Hán


3. Văn bản Chuyện ng êi con
g¸i...”


- Phẩm hạnh của Vũ Nơng
- Nỗi oan khuất của Vũ Nơng


- Vũ Nơng đợc giải oan


<b>II. Ph©n tÝch</b>


1. Vẻ đẹp của Vũ N ơng


- Khi chång ë nhµ
- Khi tiƠn chång
- Khi xa chång


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

? NhËn xÐt lời dặn dò cđa Vị N¬ng víi
chång lóc chia tay? NghƯ tht?


-HS:


Bớm lợn đầy vờn → cảnh mxn tơi vui
Mây che kín núi → mùa đơng ảm đạm
* Lời lẽ ln chân tình, mềm mỏng, nhẹ
nhàng.


?Khi xa chồng VN đã thể hiện những phẩm
chất nào ? (Đối với chồng, với mẹ chồng,
với con...)


? NhËn xÐt vÒ nghƯ tht ? T¸c dơng ?


( Hớng dẫn HS phân tích tính cách của VN
đợc thể hiện qua 3 lời thoại)


-GV bình : ở đoạn truyện này tình tiết này


đợc sắp xếp đầy kịch tính của VN bị dồn
đẩy đến bớc đờng cùng nàng đã mất tất cả
sau những cố gắng không thành. Hành động
tự trẩm của nàng là một hành động quyết
liệt cuối cùng đề bảo toàn danh dự, có nỗi
tuyệt vọng đắng cay nhng cũng có sự chỉ
đạo của lý trí.


? Khi gặp Phan Lang, Vũ Nơng đã có hành
xử nh thế nào ? Qua đó em cảm nhận gì về
vẻ đẹp của VN ?


-HS tr¶ lêi.


? Qua ~ tình huống về n/v Vũ Nơng em có
nhận xét gì về cuộc đời p/cht, s fn ca
nng ?


- Giữ gìn khuôn phép


Biểu hiện của ngời phụ nữ
đức hạnh


* Khi tiÔn chång


- Lời dặn dị đầy ý tứ, ân tình
đằm thắm, mong muốn bình dị
+ K0<sub> cầu vinh hiển, chỉ cầu</sub>
bình an



+ Cảm thông nỗi vất vả của
chồng


+ Khắc khoải nhớ nhung
cđa m×nh


→ Câu văn biền ngẫu

đ

Làm
mọi ngời xúc động


* Khi xa chång


- Ngêi vỵ thủ chung, nhí thg
chång


- Ngời mẹ hiền đảm
- Ngời con dâu hiếu thảo.


Chăm sóc, thuốc thang, lễ
bái khuyên lơn, lo ma chay
* Khi chồng nghi oan


- Phân trần để chồng hiểu rõ
tấm lịng mình


- Hết lịng tìm cách hàn gắn
hạnh phúc gđình đang có nguy
cơ tan vỡ.


- Đau đớn thất vọng khơng hiểu
vì sao...



- Tự vẫn → chấp nhận số phận
để bảo tồn danh dự


-Bao dung, vị tha, nặng lịng với
gia đình.


→ Ngời phụ nữ xinh đẹp, đức
hạnh vẹn toàn nhng phải chết
oan uổng đau đớn.


<b> TiÕt 2</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS tỡm hiu</b>


<b>nguyên nhân cái chết của VN</b>


? Nếu kể về nỗi oan trái của VN em sẽ tãm
t¾t ntn ?


-HS tãm t¾t.


? Cã ngêi cho r»ng VN chÕt lµ do chÝnh
nµng; cã ngêi cho lµ do TS vµ bÐ Đản, trình


2. Nỗi oan khuất của Vũ N ơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

bày ý kiến của em nguyên nhân nào dẫn đến
cái chết của VN ? ( Hớng dẫn tìm hiểu


nguyên nhân trực tiếp và NH sâu xa)


-HS trao đổi.


-GV đa ra câu hỏi gợi ý sau khi HS đã trao
đổi để tìm ra cái bóng chính là ngun nhân
trực tiếp.


? §èi víi VN cái bóng là gì?


? Dới con mắt của bé Đản cái bóng là gì?
? Trơng Sinh?


?Em có nhận xét gì về cách xử sự cuả TS?
-GV bình: Cái bóng tởng nh vô tình ngẫu
nhiên nhng thực ra là một chi tiết quan trọng
của câu chuyện. Và cách xử sự của Trơng là
nguyên nhân trực tiếp dẫn tới cái chết đau
lòng.


? Nguyên nhân sâu xa dẫn tới cái chết của
VN là gì?


-HS trao i v tr li


-GV híng dÉn HS t×m hiĨu, chøng minh,
ph©n tÝch cỈn kÏ...


? Trong các ngun nhận đó thì nguyên
nhân nào là quyết định?



-HS: sự ghen tuông mù quáng của TS.
? Qua đó tác giả bộc lộ thái độ gì?


? Nỗi oan của VN đợc giải hay không?
Bằng chứng nào chứng minh điều đó?


-HS tr¶ lêi.


-GV giíi thiƯu ¶nh trong SGK.


-GV: Cịn đối với tác giả, ơng đã làm gì để
giải oan cho nàng?


? Em h·y kể các tình tiÕt kú ¶o trong
trun?


-HS kể.


? Cách thức đa các yếu tố kỳ ảo?


-HS: * Cách thức đa những yếu tố kỳ ảo vào trong
truyện. Các yếu tố này đợc đa xen kẽ với


những yêu tố thực (Về địa danh, về thời điểm
lịch sử, nhân vật lịch sử, sự kiên lịch sử, trang
phục của các mỹ nhân, tình cảnh nhà Vũ Nơng).





Thế giới kỳ ảo gần với cuộc sống đơi thực,
làm tăng thêm độ tin cậy, khiến ngời đọc
không cảm thấy ngỡ ngàng


? Nêu tác dụng của các yếu tố đó ?
-HS trình bày 1 phút.


-GV: Cuộc sống trong thế giới huyền ảo là
nơi bù đắp những mất mát thiệt thòi của vN
nơi trần gian. Đó là minh chứng khách về
tấm lịng trong trắng của nàng.


? NhËn xÐt vỊ c¸ch kÕt thúc truyện của tác


-VN: là trò chơi làm nguôi cảm
giác thiếu vắng cha của con.
- Bé Đản: là cha không bao giờ
nói, không bao giờ bế.


-Trơng Sinh: Hoàn toàn là ngời
tình khác của VN.


X s h , c oỏn, v
phu. Thụ bo v ngu xun.


*nguyên nhân s©u xa:


- Cuộc hơn nhân k0 <sub>bình đẳng</sub>
- Tính cách của TS đa nghi
ghen tng, ít học



- T×nh huống bất ngờ : lời nói
của bé Đản


-XÃ héi phong kiÕn: giµu
nghÌo, chiến tranh phi nghĩa đe
doạ quyền sèng qun h¹nh
phóc cđa con ngêi.


<i>⇒</i> Thái độ: phê phán sự
<b>ghen tuông mù quáng, ngợi ca</b>
<b>ngời phụ n bt hnh.</b>


3. Vũ N ơng đ ợc giải oan


-Chng biết sự thật v ó hi
hn.


-Dân làng lập miªó thê.


- Các yếu tố kỳ ảo hoang đờng


+ Hoàn chỉnh thêm nột p tớnh
cỏch VN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

giả?


-GV bình: Thần linh có thể chứng giám cho tấm lòng
trinh bạch chứ không thể hàn gắn, níu kéo hạnh phúc


của nàng. Bi kịch của số phận là thực còn khao khát
của con ngời về hạnh phúc chỉ là h ảo khi sống trong
xà héi phong kiÕn bÊt c«ng. Trong x·


hội ấy, ngời phụ nữ đức hạnh chỉ có thể tìm
thấy hạnh phúc ở những nơi xã xăm, huyền
bí.


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn HS tổng kết.</b>
? Những nét nghệ thuật đặc sắc của truyện.
? So sánh với truyện cổ tích “Vợ chàng
Tr-ơng” em có nhận xét gì ?


? Trun ng¾n cã ý nghÜa gì ?
-HS trình bày.


? Truyện giúp em hiểu thêm điều gì về tác
giả Nguyễn Dữ ?


? Qua văn bản em rút ra bài học gì cho bản
thân?


-HS rút ra bài häc


-GV chỉnh sửa, định hớng để HS có cách
hành xử đúng đắn trớc một vấn đề của cuộc
sống.


muốn cũng không trở về với
chồng con

đ

Thức tỉnh con

ng-ời về quan niệm đúng đắn hạnh
phúc, số phận con ngời.


<b>III. Tỉng kÕt</b>
1. NghƯ tht


-Khai th¸c vốn văn học dân
gian.


- Sáng tạo về nhân vật, sáng tạo
trong cách kể chuyện, sử dụng
yếu tố truyền kỳ...


-Tạo nên một kết thúc tác phẩm
không sáo mòn.


-Th loi truyn truyn k c
sc


-Tình huống truyện bất ngờ.
-Dọng văn biền ngẫu


-Khắc hoạ t©m lý nh©n vật
thành công.


2. Nội dung


- Cuc đời số fận ngời fụ nữ
trong XH phong kiến bất cơng
- Vẻ đẹp truyền thống của ngời


phụ nữ VN


- ThĨ hiện niềm cảm thơng và
sự tố cáo XHPK


<b>E. Củng cố dặn dò :</b>


- Vit on vn phõn tớch vai trũ của hình ảnh cái bóng.
- Vai trị của những lời đối thoại trong truyện có tác dụng gì ?
- Chuẩn bị bài : “ Xng hô trong hội thoại ”


Ng y so¹n: 12/9/2011
Ngày dạy: 13/ 9/2011


<b>Tiết 18 :</b>

Xng hô trong hội thoại



<b>A. Mục tiêu trọng tâm:</b>
<b>1-Kiến thức: </b>


-Hệ thống từ ngữ xng hô trong tiếng Việt.


-Đặc điểm của việc sử dụng từ ngữ xng hô tiếng Việt.
<b>2- Kỹ năng: </b>


- Phõn tớch thy rừ mối quan hệ giữa việc sử dụng từ ngữ xng ho trong
văn bản cụ thể.


-Sử dụng từ ngữ xng hô thích hợp trong giao tiếp.
<b>3- Thái độ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>B. Chuẩn bị</b>


- Sgk, sgv, sách thiết kế
- Máy chiếu


-PPDH: Tho luận nhóm, giao tiếp, rèn luyện theo mẫu...
<b>C. Khởi động</b>


1. Kiểm tra bài cũ: Trong giao tiếp chúng ta cần sử dụng những phơng châm hội
thoại nào? Có phải lúc nào chúng ta cũng bắt buộc phải tuân thủ phơng châm hội
thoại hay không? Vì sao?


2. Giới thiệu bài : GV đa ra VD:
1-Vợ hỏi chồng: Mình đi đâu thế?
-Chồng: tôi đi sang nhà bạn chơi.


2-Chiu nay cu n nh mỡnh hc nhộ!


Em thử phân biệt sự khác nhau trong cách sử dụng 2 từ mình trong VD.


HS: từ “mình”1 là từ gọi thân mật của vợ đối với chồng. Từ mình 2 là cách gọi
thân mật giữa bạn bè.


GV: Nh vậy ta thấy cùng một từ nhng lại có những cách xng hơ cho các mối
quan hệ khác nhau. Trong giao tiếp không chỉ tuân thủ các phơng châm hội thoại
mà để thành công chúng ta cần chú ý đến việc sử dụng từ ngữ xng hô phù hơp.
Bài học hôm nay sẽ giúp các em điều đó.


<b>D. Tiến trình tổ chức các hoạt động</b>



<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiếu từ</b>


<b>ng÷ xng hô và cách sử dụng:</b>
? Em hiểu Xng hô là g×?


-HS: Là một bộ phận trong lời nói. Xng: tự
gọi mình là gì đó. Hơ: Gọi ngời nói chuyện
với mình là gì đó.


-GV chiếu đáp án lên.


? Haỹ nêu một số từ ngữ dùng để xng hô
trong hội thoại? và cho biết cách dùng
những từ ngữ xng hơ đó?


-HS suy nghÜ.


-GV: để dễ dàng trả lời các emchú ý lên
màn hình. GV chiếu bảng phân loại từ ngữ
xng y/c HS điền vào.


-GV đa ra BT: Xác định ngôi của từ “Bác
sỹ” trong đoạn trích sau:


<b>Nước mắt dàn giụa, cô bé mếu máo:</b>
<b>- Bác sĩ ơi, liệu ba con có qua khỏi </b>


<b>khơng?</b>
<b>Vị bác sĩ ơn tồn:</b>



<b> - Con yên tâm đi, ba con không sao, bác </b>
<b>sĩ hứa sẽ chữa khỏi bệnh cho ba con.</b>
<b>Gạt nước mắt, cô bé ghé sát tai cha:</b>
<b>- Ba ơi! Bác sĩ giỏi lắm ba ạ, ba sẽ khoẻ </b>
<b>lại thôi</b>


? Qua đó em có nhận xét gì?


-HS trao đổi: Danh từ khi đợc dùng làm từ
ngữ xng hơ có thể đợc dùng ở 3 ngơi.


-GV: B©y giê chóng ta h·y so sánh từ xng
hô trong TA. GV chiÕu b¶ng y/c HS điền
vào.


? Qua phần tìm hiĨu em cã nhËn xÐt g× vỊ


<b>I. Tõ ngữ x ng hô vµ viƯc sư</b>
<b>dơng tõ ngữ x ng hô</b>


1. Từ ngữ x<b> ng hô:</b>


* Các từ ngữ xng hô thờng gặp :
tôi, tao, tớ, chúng tôi, mình, nó,
họ, anh ấy...


* Cách dùng.
- Ngôi 1
- Ngôi 2


- Ngôi 3


- quan hệ họ hàng
- Thân mật


- Sng s·
- Trang träng


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

hƯ thèng tõ ng÷ xng hô trong TV?


?ĐÃ bao giờ em gặp tình huống k0<sub> biÕt xng</sub>
h« ntn trong gtiÕp.


-HS: Khi xng hơ với bố mẹ là thầy cô giáo.
Khi xng hô với em họ, cháu họ đã nhiều
tuổi. (gọi thay).


? Qua đó em rút ra đặc điểm gì của từ ngữ
xng hơ Tv?


-HS: tinh tÕ.


-GV chiÕu :*Bt :Nhận xét từ xưng hô
<b>được dùng trong đoạn trích sau:</b>


“Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rồi
hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu. Chị Dậu
nghiến hai hàm răng:


-Mày trói ngay chồng bà đi, bà cho mày


xem!”


-HS trả lời:Mày- Bà: Vị thế: bậc trên. Thể
hiện sự phản kháng quyết liệt của một con
người bị dồn đến bước đường cùng


? Qua đó em rút ra một đặc điểm của từ
ngữ xưng hơ trong TV là gì?


-GV y/c HS đọc hai đoạn trích trong SGK- T
38.


HS đọc 2 đoạn trích.


? Xác định từ ngữ xng hô trong 2 đoạn
trích.


? Phân tích sự thay đổi về cách xng hơ của
Dế Mèn và Choắt ?


? Giải thích sự thay đổi đó ?


-GV chiếu BT yc HS thực hiện: Xác định từ
ngữ xng hơ. Và phân tích sự thay đổi cách
xng hơ của nhân vật?


“-Nín đi con, đừng khóc. Cha về, bà đã mất,
lịng cha buồn khổ lắm rồi.


- Ơ hay! Thế ra ơng cũng là cha tơi ư? Ơng


lại biết nói chứ khơng như cha tơi trước kia
chỉ nín thin thít.


<i>Chàng ngạc nhiên gạn hỏi. Đứa con nhỏ </i>
<i>nói:</i>


- Trước đây thường có một người đàn ơng,
đêm nào cũng đến, mẹ Đản đi cũng đi, mẹ
Đản ngồi cũng ngồi, nhưng chẳng bao giờ


Tinh tÕ.


-Gi u sắc thái biểu cảm .


2. Cỏch s dng t ng xng hô:
* Xác định từ ngữ xng hô
Đoạn a) em – anh


ta – chú mày
Đoạn b) tơi – anh
* Phân tích sự thay đổi.


a → sự xng hơ khơng bình đẳng
của một kẻ ở vị thế yếu, cảm
thấy mình thấp hèn cần nhờ vả
ngời ≠ và một kẻ ở vị thế mạnh,
kiêu căng và hách dịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

bế Đản cả”



-HS: Con-cha: cách gọi thơng thường
trìu mến


+Ơng- tơi: Ngạc nhiên xa lạ


+Xưng “Đản”: Bước đầu đã quen với đối
tượng.


? Giải thích vì sao hai nhân vật lại có
cách xưng hô khác nhau như vậy? ( Đối
với TS thì đối tượng giao tiếp là ai? Đối
với Đản thì đối tượng giao tiếp là ai?
? Qua phần BT em có kết luận gì trong cách
xưng hơ?


? Tõ các tình huống cụ thể trên ta thấy nên
xng hô ntn trong hội thoại cho phù hợp ?
HS dựa vào ghi nhớ trả lời


* Gv chốt lại nội dung bài häc.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS củng cố kiến</b>
<b>thức bằng cách làm BT.</b>


? y/c của BT là gì?
-HS thảo luận nhóm đơi
-HS trình bày- nhận xét
-GV kết luận trên máy chiếu.


-GV nªu yc cđa BT 2.



-HS làm bài 2. thảo luận nhóm đơi


Gv : khi viÕt bót chiÕn, tranh ln nhấn
mạnh ý kiến cá nhân dùng tôi


-GV chiếu đoạn trích. Y/c HS đọc.


?Phân tích từ ngữ xng hơ mà cậu bé dùng để
nói với mẹ mình, với sứ giả? Cách xng hô
nh vậy nhằm thể hiện điều gỡ?


-HS làm việc cá nhân


-GV kt lun bng mỏy chiu.
-HS c on trớch.


-GV nêu y/c


-HS làm việc cá nhân.


? Qua câu chuyện em có suy nghĩ gì ?
HS thảo luận nhúm ụi


-HS trình bày- nhận xét, bổ sung
-GV kết luận.


HS th¶o luËn nhãm bèn ngêi.


đ

Chú ý đến đối tợng giao

tip.


3. Ghi nhớ
(SGK)


<b>II. Luyện tập</b>
Bài 1.


* Nhầm lÉn : chóng em –
chóng ta


* Vì nữ học viên do ảnh hởng
của thói quen dùng tiếng mẹ đẻ
khơng phân biệt ngôi gộp ngôi
trừ ( cô đã gộp cả ngời nói với
ngời nghe làm một )


- Ng«i gép : chóng ta ( cả ngời
nói, nghe )


- Ngôi trừ : chúng em ( chỉ ngời
nói )


Bài 2.


* Dùng chúng tôi


- Tăng tÝnh kh¸ch quan cho ~
ln ®iĨm khoa häc



- ThĨ hiƯn sự khiêm tốn
Bài 3.


- Đứa bé gọi mẹ theo cách gäi
th«ng thêng


- Nói với sứ giả : ơng – ta →
Gióng là một đứa bé khác thờng
Bài 4.


Vị tớng nổi tiếng, quyền cao
chức trọng xng hô : con – thầy
→ Thái độ kính cẩn và lịng bết
ơn của mình đ/v thầy.


→ Tinh thần tôn s trọng đạo.
Bài 5.


- Trớc 1945 : Vua xng trẫm
- 1945 Bác xng tôi _ đồng bào
→ sự gần gũi thân thiết giữa
ngời lãnh t vi q/chỳng.


Bài 6


* Cách xng hô của cai lệ : ông
mày


- Kẻ có vị thế quyền lực với
ng-ời dân bị áp bức thể hiện sự


trịnh thợng hèng h¸ch.


* Cách xng hơ của chị Dởu có
sự thay i.


+ Lúc đầu : nhà cháu - ông
+ Sau : t«i - «ng
bµ - mµy


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>E. Củng cố </b><b> dặn dò : </b>
- Hoàn thành các BT.


- Chuẩn bị bài : Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp.


Ngày soạn: 14/9/2011
Ngày dạy: 15/9/11


<b>Tiết 19 : </b>

Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn



gián tiếp


<b>A. Mục tiêu trọng tâm : </b>


<b>1- Kiến thức: -cách dẫn trực tiếp và lời dẫn trực tiếp</b>
- cách dẫn gián tiếp và lời dẫn gián tiếp.


<b>2-Kỹ năng: </b>


- Nhận ra cách dẫn trực tiếp và cách dấn gián tếp.


- S dng c cỏch dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp trong quá trình tạo


lập văn bản.


<b>3- Thái độ:</b>


Cã ý thøc sư dơng cách dẫn trực tiếp và gián tiếp phù hợp.
<b>B. Chuẩn bị</b>


- Sgk, sgv, thiết kế
-máy chiếu


-PPDH: phân tích ngữ liệu, giao tiếp, thảo luận nhóm...tích hợp với chuyện
ngời con gái Nam X¬ng.


<b>C. Khởi động</b>


1. KiĨm tra : Câu 1: Em có nhận xét gì về từ ngữ xưng hơ và việc sử dụng
từ ngữ xưng hơ trong tiếng Việt?


C©u 2: Dòng nào sau đây có chứa những từ ngữ không phải là từ ngữ xng hô
trong hội thoại?


A. Ông, bà, bố, mẹ, chú, bác, cô, dì, dợng,
B. Chóng t«i, chóng ta, chóng em, chóng nã,…
C. Anh, nhân loại, bạn, cậu, con ngời, chúng sinh,
D. Thầy, con, em, cháu, tôi, ta, tín chủ, ngµi, …
2. Giíi thiƯu bµi


<b>D. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu đặc</b>


<b>®iĨm cđa c¸ch dÉn trùc tiÕp.</b>
-GV chiÕu VD.


-HS đọc các đoạn trích.


?VD a phần in đậm nhắc lại lời nói hay ý
nghĩ?


? Nó đợc ngăn cách với phần trớc bởi dấu
hiệu nào?


HS c Vd b.


<b>I. Cách dẫn trực tiếp</b>
* Bài tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

?VD b phần in đậm nhắc lại lêi nãi hay ý
nghÜ?


? Nó đợc ngăn cách với phần trớc bởi dấu
hiệu nào?


? Làm thế nào để phân biệt lời nói hay ý
nghĩ? Điểm giống nhau trong hai Vd này là
gì?


-HS: Lêi nãi: b»ng lêi; ý nghÜ: kh«ng thèt ra
lêi.



? Có thể đảo vị trí của hai phần trong Vd
-c khụng?


-HS trình bày, nhận xét- bổ sung
-GV kết luận trên máy chiếu.
-GV đây là cách dẫn trực tiếp.


? Qua phần tìm hiểu VD em hãy rút ra k/n
và đặc điểm của cách dẫn trực tiếp?


? em cã thÓ lÊy VD vỊ c¸ch dÉn trùc tiÕp?
-HS lÊy VD- nhËn xét


-GV kết luận.


-GV lu ý trên máy chiếu.


Hot động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu đặc
điểm của cách dẫn gián tiếp


-GV chiếu VD
-HS đọc 2 on trớch


-GV chiếu câu hỏi thảo luận:


? B phn in đậm lời nói hay ý nghĩ? Nó có
đợc ngăn cách với phần trớc bằng dấu hiệu
gì khơng?



-HS trao đổi và trả lời câu hỏi
--Gv ghi bảng ý chính


- Thảo luận nhỏm bàn1: So sánh cách dẫn
trực tiếp và cách dẫn gián tiếp.


-HS trình bày- bổ sung


-GV kết luận trên máy chiếu.


? Cã thÓ chuyÓn lêi dÉn trực tiếp sang gián
tiếp hay không?


-HS: Cú th chuyn c.


? Nêu cáh dẫn trực tiếp sang gián tiếp?
-HS trả lời


- Gv chiếu trên máy.


? HÃy chuyển VD: Nam núi Ngy mai tôi
đi Hà Nội” sang gián tiếp?


-HS thực hiện- nhận xét.


? VËy c¸ch chun tõ gi¸n tiÕp sang trùc
tiếp?


- HS trình bày.



- Phần in ®Ëm (b) → ý nghĩ
ngăn cách bằng dấu và :


đ

Nhắc lại nguyên vẹn.


- Cú th thay i v trớ ca hai
b phn


ngăn cách bằng dấu và -


<b>II. Cách dẫn gián tiếp</b>
* Bài tập


1. Phần in đậm (a) lời nói (vì
có từ khuyên )


2. Phần in đậm (b) ý nghĩ (vì
có từ hiểu )


ngăn cách rằng là


Lời dẫn gián tiếp.


*Lu ý: Khi chuyển lời dẫn trực
tiếp sang gián tiếp:


-Bỏ dấu hai chấm và dấu ngoặc
kép.


-Thay i i t nhõn xng cho


phự hp.


-Lợc bỏ các từ chỉ tình thái.
-Thêm từ rằng hoặc từ là
tr-ớc lời dÉn.


- Không nhất thiết phải đùng
từng từ nhng phải dẫn đúng về
ý.


* Khi chun tõ gi¸n tiÕp sang
trùc tiÕp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-GV chiếu trên máy


-Gv hệ thống : Có mÊy c¸ch dÉn lêi nãi, ý
nghÜ cđa mét n/v ?


HS đọc ghi nhớ


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS làm BT để</b>
<b>củng cố nội dung va hc.</b>


-HS tho lun nhúm ụi 2/


HS làm việc cá nhân, mỗi nhóm một bài tập
nhỏ.


-HS trình bày nhận xét.
-GV kết luận.



-GV chiếu đoạn văn mẫu.


-HS lm vic cỏ nhõn
-HS đọc câu văn.
-HS ≠ nhận xét


-GV kÕt luËn vµ chiÕu đoạn văn mẫu.


thờm bt cỏc t ng cn thit)
-S đụngấu hai chấm và dấu
ngoặc kép.


<b>III. Lun tËp</b>
Bµi 1


a b → trùc tiÕp.


a → ý nghÜa mà n/v gán cho
con chã


b → ý nghÜ cđa n/v
Bµi 2


a) Trong Báo cáo chính trị tại
Đại hội đại biểu toàn quốc lần
II của Đảng “Chủ tịch HCM
nêu rõ : “Chúng ta phải...”
* Trong “Báo cáo” Chủ tịch
HCM khẳng định rằng Cta phải.


Bài 3


Vũ Nơng nhân đó cũng đa gửi
một chiếc hoa vàng và dặn Phan
nói với chàng Trơng (rằng) nếu
chẳng còn nhớ chút tình xa
nghĩa cũ thì xin lập một đàn
giải oan ở bên sông, đốt cây
đèn thàn chiếu xuống nớc, Vũ
Nơng sẽ trở về.


Bài bổ sung : Lời dẫn trong câu
sau đợc dùng theo cách nào ?
“Bác nói tiếp, cái chén cịn rất
tiện lợi, do khơng có tai nên khi
xếp chồng rất gọn, khơng vớng,
khi rửa cũng dễ sạch


A. Trùc tiÕp
B. Gi¸n tiÕp


C. Trùc tiÕp kÕt hỵp với gián
tiếp.


<b>E. Củng cố </b><b> dặn dò </b>
- Phân biệt cách dẫn TT GT


- Chuẩn bị bài: Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự.


Ngày soạn: 15/9/2011


Ngày dạy: 16/9/2011


Tiết 20 : <b> </b>

Luyện tập tóm tắt văn b¶n tù sù



<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>
1- Kiến thức:


-Các yếu tố của thể loại tự sự ( nhân vật, sự kiện, cốt truyện...)
-Yêu cầu cần đạt của một vn bn túm tt vn bn t s.


2- Kỹ năng:


Tóm tắt một văn bản tự sự theo một mục đích khác nhau.
<b>B. Chuẩn bị </b>


- Sgk, sgv, bài soạn, xem lại bài “ Tóm tắt VB tự sự ” ở lớp 8
-PPDH: Thảo luận nhóm, vấn đáp, thực hành...


<b>C. Khởi động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

2. Giới thiệu bài : ở lớp 8 đã học tóm tắt VB tự sự. Vậy thế nào là tóm tắt
VB tự sự : dùng lời văn của mình để trình bày một cách ngắn gọn nội dung chính
( bao gồm sự việc tiêu biểu và n/v quan trng ) ca VB


Các bớc tóm tắt


- c kỹ để hiểu đúng chủ đề VB
- Xác định nội dung chớnh cn túm tt


- Sắp xếp các nội dung ấy theo một thứ tự hợp lý


- Viết thành văn bản tóm tắt


<b>D.Tin trỡnh hot ng</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS ôn tập lại</b>


<b>những kiến thức đã học ở chơng trình lớp</b>
<b>8.</b>


-HS đọc 3 tình huống a. b. c


? Mục đích của việc tóm tắt các văn bản tự
sự là gì?


-HS Tr×nh bày nhận xét
-GV kết luận.


? Em hÃy nêu yêu cầu của việc tóm tắt văn
bản tự sự?


- Hs trình bày dới sự hớng dẫn của GV.


-HS nêu 1 số tình huống cần phải tóm tắt
VB tự sự


<b>Hot ng 2: HS thực hành tóm tắt một</b>
<b>văn bản tự sự.</b>


-HS đọc bài 1.



-HS thảo luận nhóm đơi
-HS trả lời.


-GV kÕt ln.


<b>I. Cđng cố kiến thức:</b>
1. Tình huống


a. Tóm tắt phim
b. Tóm tắt VB


c. Tóm tắt Tác phẩm
2. Nhận xét


-Mc ớch:


+ Dựng trao đổi vấn đề liên
quan đến tác phẩm đợc tóm tắt.
+Dùng để lu trữ tài liệu học tập.
+ Dùng để gii thiu tỏc phm
t s.


-Yêu cầu:


+ vn bn túm tắt phải đảm bảo
ngắn gọn phù hợp với mục đích
sử dụng


+Các sự việc chính trong truyện


đợc tóm tắt phải đợc tổ chức
thành một chỉnh thể thống nhất,
dễ theo dõi trung thành với cốt
truyện


+Ngơn ngữ văn bản tóm tắt cần
cô đọng với từ ngữ mang tính
khái quát. Câu văn có khả năng
bao quát nhiều sự kiện.


b. Các tình huống cần tóm tắt
- Lớp trởng báo cáo mét vơ vi
ph¹m néi quy.


- Chú bộ đội kể chuyện bt tờn
trm xe


- Công tố viên tóm tắt bản án
trong phiên toà.


Việc tóm tắt rất gần gũi và
cần thiết trong cuộc sống


<b>II. Thực hành tóm tắt một VB</b>
<b>tự sự</b>


Bài 1


a) Cỏc s vic chính cha đầy đủ
- Thiếu sự việc : hai cha con


ngồi với nhau, TS hiểu ra nỗi
oan của vợ


- Đó là sự việc quan trọng vì nó
chứng tỏ TS hiểu ra nỗi oan từ
lúc đó chứ khơng phải đến khi
Phan Lang trở về


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-HS đọc bài 2.


? để thực hiện bài tập này chúng ta cần có
phơng pháp nào?


-HS tr¶ lêi.


-1 HS làm bài miệng, các HS khác viết
-HS nêu y/c bµi 3


-1 HS lµm miƯng bài 3, các HS khác viết
vào vở BT


? T các BT trên trình bày mục đích u cầu
của việc tóm tắt VB tự sự ?


-HS trả lời
-HS đọc ghi nh


-HS làm việc cá nhân
-Trình bày miệng, nhận xét
-GV kết luËn.



Cần sửa lại : TS nghe Phan
Lang kể bèn lập đàn giải oan.
Bài 2. Tóm tắt VB


“Chun ngêi con gái Nam
X-ơng


Bài 3. Rút gọn VB tóm tắt.
Chuyện ngêi con g¸i


- Mục đích tóm tắt : giúp ngời
đọc nắm đợc nội dung chính
của VB


- Yêu cầu : ngắn gọn nhng đầy
đủ n/v sự việc chính


* Ghi nhí
<b>III. Lun tËp</b>
Bµi 2.


Tóm tắt một chuyện đợc chứng
kiến


<b>E. Củng cố </b>–<b> dặn dị </b>
- Mục đích u cầu tóm tắt
- BT1 ( Tr 59 sgk )


-Chuẩn bị bài : Sự phát triĨn cđa tõ vùng.



Ngµy soạn: 16 tháng 9 năm 2011
Ngày dạy: 17/9/2011


<b>Tiết 21 :</b>

Sù ph¸t triĨn cđa tõ vựng


<b>A. Mục tiêu trọng tâm:</b>


<b>1-Kiến thức: </b>


-S bin i và phát triển nghĩa của từ.
-Hai phơng thức phát triển nghĩa của từ.
<b>2- Kỹ năng: </b>


- Nhận biết ý nghĩa của từ ngữ trong các cụm từ và trong văn bản.


- Phân biệt các phương thức tạo nghĩa mới của từ ngữ với các phép tu từ ẩn
dụ, hoán dụ .


3- Thái độ: Có ý thức trong việc mở rộng vn t.
<b>B. Chun b</b>


- Sgk, sgv, bài soạn


- HS ôn lại ẩn dụ, hoán dụ


-PPDH: vn ỏp, tho lun nhúm, nêu v/đ, phân tích mẫu....
<b>C. Khởi động</b>


1. KiĨm tra : Trình bày hai cách dẫn TT và gián tiếp
làm BT 3



2. Giới thiệu bài : Sự ↑ từ của XH là một qui luật tất yếu nhằm đáp ứng
nhu cầu ↑ ngoài việc mợn từ, tạo từ mới...


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn Hs tìm hiểu sự</b>


<b>biến đổi và phát triển của từ ngữ.</b>
-HS đọc bài 1.


?Từ “kinh tế” trong câu thơ có nghĩa là gì?
-HS làm việc cá nhân- trả lời và nhận xét.
? Ngày nay từ kinh tế” có đợc dùng theo
nghĩa đó hay khơng?


? Qua đó em có nhận xét gì về nghĩ của từ?
-HS rút ra nhận xột.


-HS c VD.


? Giải nghĩa từ Xuân, tay?
-HS làm việc theo nhóm bàn.
-HS trả lời, nhận xét


-GV kết luận và ghi b¶ng.


? Xác định nghĩa gốc, nghĩa chuyển
-HS trả lời cá nhân.


? Trêng hỵp a b chun nghÜa theo phơng


thức nào ?


? Qua các trờng hợp cụ thể trên em nhận xét
gì về từ vựng của ngôn ngữ ?


-HS đọc ghi nhớ
* Gv lu ý HS.


- Èn dơ, ho¸n dơ (fÐp tu tõ)


→ chØ lµm xt hiƯn nghÜa lâm thời của từ
ngữ.


- n d, hoỏn d. (fng thc ↑ nghĩa của từ
ngữ.) → làm cho từ ngữ có thêm nghĩa
chuyển (nghĩa chuyển này có thể đợc giải
thích trong từ điển.)


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS thực hành</b>
? Em hãy nêu y/c Bài 1


-HS đọc bài 1


-HS làm việc nhóm đơi


Bµi 2.


HS lµm viƯc theo nhãm 4 ngêi
-HS tr¶ lêi, nhËn xÐt



-GV kÕt luËn


<b>I. Sự biến đổi và ↑ của từ ngữ</b>
1- Xét Ví dụ:


*VD 1: Bña tay ôm chặt bồ
kinh tế


- T kinh tế :Trị nớc cứu đời.
-Từ kinh tế ( hiện nay ) : toàn
bộ hoạt động của con ngời
trong lđsx trao đổi, phân phối
và sử dụng của cải, vật chất làm
ra.


* NhËn xÐt :


- Nghĩa của từ không phải bất
biến , có thể thay đổi theo thời
gian.


+ nghÜa cị mÊt ®i


+ nghĩa mới đợc hình
thành.


*VD2:


a. xu©n 1 mùa đầu tiên của
một năm ( nghĩa gèc )



xu©n 2 → ti trỴ ( nghÜa
chun - Èn dô )


b. tay 1 → bộ phận phía trên
của cơ thể từ vai đến ngón,
dùng để cầm nắm...( nghĩa gốc)
tay 2 → ngời chuyên hoạt
động hoặc giỏi về một môn,
một nghề nào đó. ( nghĩa
chuyển – hốn dụ )


3. Ghi nhí


<b>II. Lun tËp</b>


Bài 1. Xác định nghĩa của từ
chân


a. Tõ “ch©n” → nghĩa gốc
b. Từ chân hoán dụ
c. Từ chân ẩn dụ
d. Từ chân ẩn dụ
Bài 2


- Trong nhng cách dùng nh trà
atisô, trà hà thủ ô, trà sâm, trà
linh chi, trà tâm sen, trà khổ
quả. Từ trà đợc dùng với nghĩa
chuyển



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Bài 3. HS thảo luận nhóm đơi
-HS trả lời, nhận xét


-GV kÕt ln


-HS tr¶ lêi, nhËn xÐt
-GV kÕt luËn


VD : Hội chứng viêm ng hụ hp cp rt
phc tp.


VD : Lạm phát, thất nghiệp là hội chứng của
tình trạng suy thoái kinh tế.


- nghĩa chuyển : tập hợp , lu giữ bảo quản


-HS làm việc cá nhân.


ch bin thnh dng khụ, dựng
pha nớc uống.


- Trµ → Èn dơ.
Bµi 3


- Trong ~ cách dùng nh “đồng
hồ điện tử, đồng hồ nớc, đồng
hồ xăng, ... từ “đồng hồ” đợc
dùng theo phơng thức ẩn dụ.
- Nghĩa “đồng hồ” → những


khí cụ dùng để đo có bề ngồi
giống nh đồng hồ.


Bµi 4


Tìm ví dụ để c/minh.
a) hội chứng.


* nghÜa gèc : tËp hỵp nhiỊu
triƯu chøng cïng xt hiƯn cđa
bƯnh


* nghĩa chuyển : tập hợp nhiều
hiện tợng sự kiện biểu hiện một
tình trạng một vấn đề xã hội
cùng xuất hiện ở nhiều nơi.
b) Ngân hàng.


- Nghĩa gốc : tổ chức kinh tế
hoạt động trong lĩnh vực kinh
doanh và quản lý các nghiệp vụ
tiền tệ, tín dụng


VD : Ngân hàng ngoại thơng
VN


- Ngha chuyn : kho lu trữ
những thành phần, bộ phận, của
cơ thể để sử dụng khi cần nh
trong “ngân hàng máu” ngân


hàng gen... hay tập hợp các dữ
liệu liên quan tới một lĩnh vực
đợc tổ chức để tiện tra cứu, sử
dụng nh trong ngân hàng dữ
liệu, ngân hàng đề.


c) Sèt :


- Nghĩa gốc : tăng nhiệt độ cơ
thể lên quá mức bình thờng do
bị bệnh.


- Nghĩa chuyển : ở trạng thái
tăng đột ngột về nhu cầu, khiến
hàng trở nên khan hiếm, giá
tăng nhanh...


VD cơn sốt đất
d) Vua


- nghĩa gốc : ngời đứng đầu nhà
nớc quân chủ : Vua Lê...


- nghĩa chuyển : ngời đợc coi là
nhất trong một lĩnh vực nhất
định thờng là sx kinh doanh, thể
thao, nghệ thuật : vua dầu hoả,
vua bóng đá


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

-HS tr¶ lêi, nhận xét



-GV kết luận Bài 5<sub>- Từ mặt trời2 ẩn dụ</sub>


- Đây không phải hiện tợng
phát triển nghĩa của tõ, bëi v× sù
chun nghÜa cđa tõ mỈt trêi
chØ cã t/chất lâm thời


<b>E. Củng cố </b><b> dặn dò </b>
- Sự phát triển của từ vựng
- Làm BT


- Chuẩn bị bài : Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh.


Ngày soạn: 18/9/2011
Ngày dạy: 19/9/2011


<b>TiÕt 22 :</b>

ChuyÖn cị trong phđ chóa TrÞnh



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>1- Kiến thức: </b>


-Sơ giản về thể văn tuỳ bút thì trung đại.


-Cc sèng xa hoa cđa vua chóa, sù nhịng nhiƠu của bọn quan lại thời
Lê-Trịnh.


-Nhng c im ngh thut của một văn bản viết theo thể loại tuỳ bút của
thời kỳ trung đại.



<b>2- Kỹ năng: đọc –hiểu thể loại văn bản tuỳ bút trung đại.</b>
-Tự tìm hiểu một số địa danh, chức sắc, nghi lễ thời Lê- Trịnh.


<b>3- Thái độ: Thơng cảm với số phận ngời dân trong xã hi c; phờ phỏn xó</b>
hi c.


<b>B. Chuẩn bị</b>
-Máy chiếu.


-PPDH: Nờu v/đ, tổ chức thảo luận nhóm, bình giảng, vấn đáp...
<b>C. Khi ng</b>


1. Kiểm tra : Tóm tắt văn bản Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh
2. Giới thiệu bài Chuyện cũ...


<b>D. Tiến trình tổ chức các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Hng dn c-tip xỳc vn</b>


<b>bản.</b>


? giới thiệu vài nét về tác giả.
-HS trình bày.


-GV giới thiệu trên máy chiếu.


? trình bày hiểu biÕt cđa em vỊ tác phẩm
Vũ trung tuỳ bút?



-HS trình bày.


-GV giới thiệu trên máy chiếu.


? Văn bản Chuyện ... nói về v/đ gì?
? Em biết gì về chúa Trịnh Sâm?


-Gv gii thiu v Trnh Sõm trờn mỏy chiếu
? Đối với văn bản này chúng ta cần đọc nh
th no?


-HS: Bình thản chậm rÃi, hơi buồn hàm ý
phê phán.


- HS Đọc VB- nhận xét


<b>I. Đọc- tiếp xúc văn bản:</b>
1. Tác giả


2. Tác phẩm Vũ trung tuỳ bút


3. Văn b¶n “ Chun cị...”
- Nãi vỊ cc s«ng cđa chúa
Trịnh Sâm và thói nhũng nhiễu
của bọn quan lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

-GV kết luận.


? Nêu thể loại và bố cục VB.
? Em biết gì về thể loại này?



-HS: Một loại bút ký thuộc thể loại tự sự
nh-ng cốt truyện đơn giản, kết cấu tự do, tả nh-
ng-ời, tả việc, trình bày cảm xúc của ngời viết...
-HS nêu b cc


-GV kết luận trên máy chiếu.


<b>Hot ng 2: Hng dn HS phõn tớch vn</b>
<b>bn.</b>


? Đối với văn bản này chúng ta có thể phân
tích theo cách nào?


-Gv nh hng phân tích theo bố cục
HS đọc phần 1.


? Em h·y tìm các chi tiết và sự việc thể hiện
thói ăn chơi của chúa Trịnh Sâm?


-HS chỉ ra các chi tiết.
-Gv bật máy đa các chi tiết


+ Năm Giáp Ngọ, ất Mùi, Trịnh Sâm thờng
ngự li cung


+ Vic xõy dng ỡnh i


+ Mỗi tháng ba bốn lần Vơng ra cung Thuỵ
Liên...



+ Bao nhiêu loài trân cầm dị thú
+ Lấy cả cây đa to cành lá rờm rà...


? giải nghĩa các từ li cung, trân cầm dị thú,
cổ mộc quái thạch.


? Qua ~ chi tiết đó em thấy chúa trịnh có ~
thú ăn chơi gi?


?Nhận xét nghệ thuật kể tả ~ thú ăn chơi đó
-HS trả lời, nhận xét


-GV chèt ý và ghi bảng.
? Nêu tác dụng ?


-GV chiu cỏc hỡnh ảnh liên quan đến cuộc
sống của chúa Trịnh.


-Gv : - Các mốc thời gian, địa điểm cụ thể
→ khẳng định tính xác thực của các sự việc
- Khéo léo đan cài ~ những từ ngữ biểu cảm
“liên miên” “không thiếu một thứ gì” “bao
nhiêu”. Những từ ngữ đó cho ta thầy điều gì
về thái độ của tác giả?


? Thái độ đó cịn đợc bộc lộ trực tiếp ở câu
văn nào trong phần 1 của văn bản?


-HS chỉ ra câu văn: “ Mỗi khi đêm thanh


cảnh vắng...triệu bất tờng”


-GV chiÕu lên câu văn y/c thảo luận nhóm
? Giải nghĩa triÖu bÊt tg\


? Tác giả đa câu văn này nhằm mục đích gì?
* Gợi ý : Chú ý âm thanh, khụng gian cỏc
bin phỏp ngh thut.


-HS trình bày.


* Gv bỡnh → ghi bảng: Cảnh đợc miêu tả là
cảnh thực nhng âm thanh lại gợi cảm giác


- ThĨ lo¹i: T bót.


-Bè cơc:
<b>II. Ph©n tÝch</b>


1. Cc sèng h ởng thụ của
Trịnh Sâm


- Thỳ xõy dng cung in n
i


- Thú dạo chơi ở Hồ Tây


- Thú chơi cây cảnh trân cầm dị
thú.



các sự việc cụ thể, chân thực
khách quan không xen lời bình
Liệt kê, miêu tả tỉ mỉ gây ấn
tợng


<sub>Thói xa hoa cÇu kú tèn kÐm</sub>


lố lăng, tham lam vơ độ


→ Gián tiếp bộc lộ thái độ phê
phán của tác giả


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

ghê rợn trớc một cái gì tan tác đau thơng.
Nó nh dự báo sự suy vong tất yếu của một
triều đại chỉ biết chăm lo đến chuyện ăn
chơi hởng lạc trên mồ hôi nớc mắt cả xơng
máu của dân lành. Quả thực điều đó đã xảy
ra khi Thịnh Vơng Trịnh Sâm mất.


-GV chuyển ý.
-HS đọc phần 2


? Tác giả đã kể ~ thủ đoạn nhũng nhiễu nào
của bọn quan lại ?


-HS tr¶ lêi, nhËn xÐt.


? Em có suy nghĩ gì về ~ thủ đoạn đó.
? Hành động đó có gây hậu quả gì khơng?
? Qua đó em có nhận xột gỡ v bn hon


quan?


? Tác giả kết thúc bài tuỳ bút bằng cách ghi
lại một sù viÖc cã thùc tõng x¶y ra ngay
trong nhà mình.


? iu ú cú ý ngha gỡ ?
<b>-</b> Hs trỡnh by


<b>-</b> -GV kết luận và ghi bảng.


* Gv b×nh


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn học sinh tổng kết</b>
* Gv đa bài tập trắc nghiệm


1- VB thành công bởi ~ yếu tố NT nào.
A. Lối văn ghi chép sự việc cụ thể chân thực
sinh động


B. Sư dơng biƯn ph¸p liệt kê miêu tả tỉ mỉ
một số sự kiện tiêu biĨu


C. Cả A và B đều đúng


→ Gv nhÊn m¹nh giá trị lịch sử của VB
2- Theo em ỏnh giỏ nào đúng nhất về
<b>giá trị tư tưởng bài tuỳ bút “Chuyện cũ </b>
<b>trong phủ chúa Trịnh”?</b>



A. Phê phán thói ăn chơi xa hoa hưởng
lạc của bọn vua chúa thời Lê- Trịnh


B. Vạch trần tệ nhũng nhiễu, tước đoạt và
bộ mặt gian hiểm của lũ hoạn quan cung
giám.


C. Bầy tỏ lòng thương cảm của tác giả
đối với nhân dân.


D. Dự báo sự sụp đổ của cơ nghiệp Lê -
Trịnh


E. Tất cả các phương án trên đều đúng.


- Trực tiếp bộc lộ thái độ phê
phán của tác giả


- Ăn chơi xa hoa vô độ tất yếu
dẫn đến sự suy vong


2. Thãi nhòng nhiƠu cđa quan
l¹i


* Thđ đoạn :


- Dò xét nÕu cã vËt quÝ bên
phụng thủ


- Đêm trèo tờng lấy đi.


- Buộc tội giấu vật báu
- Doạ lấy tiền


vừa ăn cớp vừa la làng.
* Hậu quả


Ngời dân : + tổn hại vật chất
+ căng thẳng tinh
thần


<sub>Ngang ngợc tham lam, tàn</sub>


bạo và bất công.


- Gia ỡnh Phạm Đình Hổ, một
gia đình q tộc _ cận kề phủ
chúa_ cũng bị đe doạ...


* Chi tiết cuối


+ Tăng tính xác thực của các sự
việc trong VB


+ Tăng ý nghĩa phê phán tố cáo
hiện thực thối n¸t cđa XH


- Kín đáo bộc lộ cảm xúc buồn
bã, đau xót, bất bình


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

-HS đọc phần ghi nhớ (SGK).



<b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn Luyện tập.</b>
Gv phát phiếu học tập- HS thảo luận nhóm.
? So sánh VB “ Chuyện cũ... ” với “ Chuyện
ngời con gái...” thể tuỳ bút có gì khác so với
thể truyện.


-HS trình bày, nhận xét
-GV chiếu đáp án.


-HS đọc, lắng nghe và tự đánh giá.


<b>IV. Lun tËp</b>


- T bót : kh«ng h cÊu, n/v, cèt
trun, pthøc bc¶m cảm xúc
trực tiếp gián tiếp.


- TruyÖn : cã h cÊu, n/v, cèt
truyÖn pthøc tù sù, c¶m xúc
gián tiếp


<b>E. Củng cố dặn dò :</b>


- So sánh “Chuyện cũ...” với “Mùa xuân của tôi”( Lớp 7 )
- Tuỳ bút cổ có gì khác tuỳ bút hiện i.


Ngày soạn: 19/9/2011
Ngày dạy: 20/ 9/2011



<b>TiÕt 23 + 24 :</b>

Hoàng Lê nhất thống chí



<b>A. Mục tiêu trọng tâm:</b>
<b>1-Kiến thức: </b>


-Những hiểu biết chung về nhóm tác giả thuộc Ngô gia văn phái, về phong
trào Tây Sơn, ngời anh hùng d©n téc Quang Trung Ngun H


-Nh©n vËt sù kiƯn, cèt truyện trong tác phẩm theo thể loại tiểu thuyết
ch-ơng håi.


-Một trang sử oanh liêt của dân tộc ta: Quang Trung đai phá 20 vạn quân
Thanh, đánh đuổi giặc xâm lc ra khi b cừi.


<b>2- Kỹ năng: </b>


-Quan sỏt các sự việc đợc kể trong đoạn trích trên bản đồ


-Cảm nhận sức trỗi dậy kỳ diệu của tinh thần dân tộc, cảm quan hiện thực
nhạy bén, cảm hứng yêu nớc của tác giả trớc những sự kiện trọng đại của dân tộc
-Liên hệ những nhân vật sự kiện trong đoạn trích với những văn bản liên
quan.


<b>3- Thái độ:</b>


-Båi dìng lòng yêu nứơc, tình thần dân tộc.
<b>B. Chuẩn bị</b>


- Tác phẩm Hoàng Lê...



- T liu lch s cú liờn quan đến sự kiện ở hồi 14
- lợc đồ Quang Trung đại phá quân Thanh.
-Máy chiếu.


-PPDH: Nêu v/đ, thuyết trình, vấn đáp, tổ chức thảo luận nhóm, bình giảng...
<b>C. Khởi động</b>


1. Kiểm tra : Bức tranh miêu tả cảnh sống của chúa Trịnh trong CCTPCT
đã gợi cho em suy nghĩ gì về hiện thực đất nớc lúc bấy giờ?


2. Giới thiệu bài : Một triều đại chỉ biết ăn chơi xa hoa hởng lạc tất yếu sẽ
bị suy vong. Nhân vật lịch sử đã có cơng lớn trong việc giúp dân tiêu diệt triều
đại đó chính là anh hùng áo vải Quang Trung- Nguyễn Huệ. Chúng ta sẽ hiểu về
nhân vật này rõ hơn trong tác phẩm....


<b>D. Tiến trình tổ chức hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tỡm hiu</b>


<b>chung về văn bản.</b>


? Dựa vào chú thích * hÃy giới thiệu về tgiả
-HS trình bày.


Ngụ Thỡ S, Nhm, Chớ, Du,... dũng h
t, cú ti vn chng


-GV kết luận trên máy chiếu.



I. Tìm hiểu chung
1. Tác giả :


* Ngô gia văn phái


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

?Trình bày hiểu biết về tác phẩm


-HS trình bày: Nhan đề, thể loại, nội dung
-GV: Mỗi hồi mở đầu là một câu thơ 7
tiếng. Mỗi câu tóm tắt một sự kiện chủ yếu
sẽ kể trong hồi.


KÕt håi = 2 câu thơ và câu :


Mn biÕt viƯc sau nh thÕ nµo xin xem
håi sau sẽ rõ.


? nội dung?


-HS trả lời.


-GV kết luận trên máy chiÕu


<b>-</b> GV tóm tắt hồi 12, 13.
? Hãy nêu cách đọc văn bản


-HS: - Đọc rõ ràng, diễn cảm,đúng ngữ điệu
từng nhân vật,lời kể tả trận đánh giọng khẩn
trơng



- Hai học sinh đọc -> nhận xét.


?Tãm t¾t håi 14


-GV chiếu tóm tắt sau khi HS trả lời.
-HS đọc.


-GV chiếu lợc đồ.


-HS thực hiện trên bản đồ.


-Em có thể tóm tắt thời gian cuộc đại phá
quân Thanh của Nguyễn Huệ?


-GV tóm tắt thời gian trên máy chiếu.


? Em có nhận xét gì về thời gian?
-HS: thời gian thần tốc.


? Đoạn trích có thĨ chia lµm mÊy phÇn ?
Néi dung tõng phÇn ?


-HS trả lời


-GV kết luận trên máy chiếu.





.



đầu.


- Ngô Thì Du _ anh em chú bác
ruột với Ngô Thì Chí _ lµm
quan triỊu Ngun _ viÕt 7 håi
tiÕp


- 3 hồi cuối _ do ngời ≠ viết
2. Tác phẩm “Hoàng Lê...”
- Nhan đề : ghi chép chuyn
vua Lờ thng nht t nc


- Hình thức chữ Hán - 17 håi.
- ThĨ lo¹i : thĨ chÝ ghi chÐp sù
vËt sù viƯc tiĨu thut lsư ch¬ng
håi.


- Nội dung : Tình hình VN 30
năm cuối thế kỷ 18 từ khi chúa
Trịnh Sâm chết, đến đầu thế kỷ
19 khi Nguyễn ánh đánh bại
nhà Tây Sơn thống nhất đất nớc.
3- văn bản: Hi th 14.


-Đọc văn bản.


*. Tóm tắt.


- 25/11 lên ngôi xt qu©n


Phó xu©n – H


- 29 NghÖ An kÐn lÝnh ra lêi
hÞch


- 30 → Tam Điệp xử Sở, Lân
- cúng tết trớc khao quân
- 3/giêng Hà Hồi


- Sáng 5 Ngọc Hồi


- Tra 5 Thăng Long Thành
*. Bố cục.


-> Ba phần:


+ P1: Từ đầu -> “Năm Mậu
Thân” -> Đợc tin quân Thanh
kéo vào TL -> Nguyễn Huệ lên
ngơi hồng đế và cầm qn dẹp
giặc.


+ P2: TiÕp…“kÐo vµo thµnh” ->
Cuéc hµnh quân thần tốc và
chiến thắng lẫy lừng cđa vua
QT.


+ P3: Cịn lại -> Sự đại bại của
quân tớng nhà Thanh và tình
trạng thảm hại của vua tơi Lê


Chiêu Thống.


<b>TiÕt 24</b>


1. KiĨm tra bµi cị


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS phân tích hình</b>


tỵng ngêi anh hïng Ngun HuÖ.


-Gv nêu vấn đề : Trong khoảng thời gian
không dài từ 20/11 đến ngày 30/12 năm
1788 khi nhận đợc tin cấp báo của đơ đốc
Nguyễn Văn Tuyết, Nguyễn Huệ đã có thái
độ và quyết định gi ? ông đã làm đợc ~ việc
gì ?


?Điều đó chứng minh ơng có phẩm chất gì ?
-HS thảo luận, phân tích, phát biểu.


-HS §äc phÇn phđ dơ


? Qua ~ lêi phđ dơ cđa vua QT trong bi
dut binh lín ë NghƯ An víi bän Sở, Lân,
Ngô Thì Nhậm và cuộc trò chuyện với cống
sĩ La Sơn, em thấy nhà vua có ~ p/chất gì ?
-HS phân tích, bàn luận phát biểu.


Gv : Li hiu triệu ngắn gọn khơng có K2


thần thánh bao quanh nh “Nam quốc...”
khơng có cái da diết ruột gan của vị chủ sối
đời Trần trong “Hịch TS” khơng có các trầm
thống nh BNĐCáo nhng nó vẫn kết tinh đợc
lịng căm thù giặc. Tác động lòng yêu nớc
truyền thống quật cờng bởi lập luận chặt chẽ
đầy sức thuyết phục.


- HS tiÕp tục bàn luận phân tích.


- Gv nờu v : Ti dùng binh, tài chỉ huy
chiến đấu giành chiến thắng của vua QT đợc
thể hiện ntn trong đoạn trích ?


II. Ph©n tích.


1. Hình t ợng ng êi anh hïng
Ngun H


- Nghe tin giỈc chiÕm TL
không nao núng tinh thần.
- Trong mét th¸ng lµm nhiỊu
viƯc


+ Lên ngơi hồng đế


+ Đốc suất đại binh ra Bắc
thần tốc


+ GỈp gì ngêi cèng sÜ La


S¬n


+ Tun mé binh lÝnh


+ Më cuéc dut binh lín ë
NghƯ An phđ dơ tíng sÜ


+ Hoạch định kế hoạch
hành quân đánh giặc và đối phó
với nhà Thanh sau Cthắng.
→ Con ng ời hành động mạnh
mẽ quyết đốn.


- Lêi phđ dơ qu©n lÝnh


+ Khẳng định chủ quyền DTộc
ta lên án hđộng xâm lăng phi
nghĩa “đất nào sao ấy...”


+ Nªu bËt d· t©m của giặc
bụng dạ ắt khác...


+ Nhắc lại truyền thống chống
ngoại xâm


+ Kêu gọi binh sĩ
+ Ra kỷ luËt nghiªm


- Lêi xÐt đoán bề tôi : Së –
L©n



+ Kết tội quân thua chém tớng
+ Thấu hiểu năng lực bề tôi
+ Khên chê đúng ngời ỳng
vic


+ Độ lợng, công minh.


Trớ tu sỏng suốt nhạy bén
- Mới khởi binh đánh giặc đã
k/định chắc chắn chiến thắng.
- Tính cả kế hoạch ngoại giao
sau chiến thắng.


→ ý chí quyết thắng, tầm nhìn
xa rộng.


- Hành quân thần tốc kinh
ngạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- HS tìm d/chứng, phân tích


- Quân đội chỉnh tề bốn doanh tiền, hậu, tả,
hữu, trung quân


? H/ảnh vua QT trong chiến trận đợc miêu
tả nh thế nào ?


- Có sách “áo bào đỏ sam đen khói súng”



? Qua đó em có cảm nhận gì về con ngi
ca Quang Trung?


? Nhng tại sao các tg vốn trung thành với
nhà Lê không mấy cảm tình với Tây Sơn
thậm chí xem Tây Sơn nh giặc mà vẫn viết
về QT một cách hào hùng nh vây ?


HS thảo luận pbiểu tự do


* Gv chốt VĐ.


Những trang ghi chép chân thực vừa có
giá trị lịch sử quí vừa bộc lộ tính chất văn
chơng


<b>Hot ng 3: Hớng dẫn HS phân tích sự</b>
thảm bại của quân tớng nhà Thanh.


? Sự thảm bại của quân tớng nhà Thanh đợc
miêu tả ntn ? Vì sao thất bại ?


-HS tr¶ lêi, nhËn xÐt.


* Gv giảng thêm về TSNghị
- Mục đích mu cầu lợi ích riêng


- Lời ngời cung nhân nói với thái hậu “chỉ
lảng vảng bên bờ sông lấy thanh thế sng
để doạ dẫm



bí mật vừa đi vừa tuyển binh,
duyệt binh, tổ chức đội ngũ.
- Phơng tiện ngựa, voi, xe kéo
đại bác hoả hổ


- Ngµy 25 HuÕ → 30 Tam §iƯp
500 km


- Đêm 30 lập tức lên đờng vừa
đi vừa đánh → Hà Hồi, Ngọc
Hồi, Đại áng, Đấm Mực


- Hoạch định 7 ăn tết TL, thực
tế 5 kéo vào thành


- Khiển địch “Tớng ở trên trời
xuống quân chui dới đất lên”
→ Tài dụng binh nh thần
- Vua hiếm khi ra trận


- Vua QT tíi lµng Hµ Håi vây
kín làng bắc loa truyền gọi
- Vua truyền lấy sáu chơc tÊm
v¸n ghÐp


- Vua cỡi voi đi đốc thúc trong
cảnh “khói toả mù trời cách
gang tấc khơng thấy gì”



→ H/¶nh vua QT lẫm liệt trong
chiến trận.


<sub>Tính cách mạnh mẽ, quả</sub>


cm, trí tuệ sáng suốt, nhạy
bén, tài dụng binh nh thần; là
n-ơi tổ chức và linh hồn của chiến
công vĩ đại.


- Đó là sự thật lịch sử mà các tg
là ngời trí thức có lg tâm va tài
năng tâm huyết nên không thể
không tôn trọng sự thật lsử.
- Mặt khác dù là ~ cự thần chịu
ơn sâu nặng của nhà Lê nhng
họ không bỏ qua việc vua Lê
hèn mạt đã cõng rắn cắn gà nhà
và chiến công lẫy lừng của QT
là niềm tự hào lớn lao của cả
DT. ý thức dân tộc ở họ đã
chiến thắng t tởng quân thn
mự quỏng.


2. Sự thảm bại của quân t ớng
nhà Thanh


* Tôn Sĩ Nghị
+ Mu cầu việc riêng
+ Bất tµi



+ Khơng biết mình biết địch
+ Chủ quan mất cảnh giác
- Thảm bại là tất yếu


+ Tớng sợ mất mật ngựa, khơng
kịp đóng n, ngời khơng mặc
áo giáp chuồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

? Tại sao quân Thanh thất bại thảm hại nh
vËy?


-HS: Chủ quan khinh địch; chiến đấu khơng
vì mục đích chính nghĩa; quân Tây Sơn quá
hùng mạnh.


? Số phận vua tôi Lê Chiêu Thống đợc miêu
tả ntn ?


-GV:


Khi sang tàu phải cao đầu, tết tóc ăn mặc
giống ngời Thanh và gửi nắm xơng tàn nơi
đất khách _ đến mấy năm sau nhà Nguyễn
mới cho đem di hài về nớc.


(Năm 1802 mới lập vơng triều Nguyễn.)
? Nhận xét lối văn trần thuật ở đây ?


? Ngũi bỳt tg khi miêu tả hai cuộc tháo chạy


có gì khác ? Hãy giải thích sự khác biệt đó ?


<b>-</b> Hs tr¶ lêi, nhËn xÐt.
<b>-</b> -GV kÕt luËn.


<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn tổng kết.</b>
? Giá trị NT và ND hồi thứ 14 ?


? Håi thø 14 cđa “HLNTC” mang l¹i cho
em những hiểu biết gì ?


? Vỡ sao “Hoàng Lê nhất thống chí” đợc
xem là tiểu thuyết lịch sử?


* HS đọc ghi nhớ ( sgk).


chÕt níc s«ng Nhi Hà tắc
nghẽn.


Đêm ngày đi gấp không dám
nghỉ ngơi


<sub>Thất bại thảm hại.</sub>


3. Số phận lũ bán n íc


- Chịu đựng nỗi sỉ nhục của kẻ
đi cầu cạnh van xin mất hết t
cách.



- Phải bỏ chạy khỏi đất nớc, cớp
thuyền đói Sống nhục nhã bị
phỉ nhổ vong quốc


đ

kể chuyện xen miêu tả sinh
động cụ thể gây ấn tợng mạnh
- Tất cả đều tả thực, khách quan
- Đoạn 1 : nhịp điệu nhanh,
mạnh, hối hả “ngựa khơng kịp
đóng n...” hàm cha vẻ h hờ
sung sng


- Đoạn 2 : nhịp điệu chậm, âm
hởng ngËm ngïi chua xãt.


* Lý do : tác tg là ~ cựu thần
của nhà Lê khơng thể mủi lịng
trớc sụp đổ của một vơng triều
mà mình từng phụng thờ


<b>III. Tỉng kÕt</b>
1. NT


- Kể xen miêu tả sinh động cụ
thể


- KÓ khách quan chân thực.
- Khắc hoạ h/¶nh ngêi anh
hïng.



2. ND : sgk.


3-/Cñng cè:


<i>* Bài tập củng cố</i>: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
1. Tên tác phẩm "Hoàng Lê nhất thống chí" có nghĩa là gì?


A. Vua Lê nhất định thống nhất đất nớc.
B. ý chí thống nhất đất nớc của vua Lê.


<b>C.</b> Ghi chép việc vua Lê thống nhất đất nớc.
D. ý chí trớc sau nh một của vua Lê.


2. Nhận xét nào sau đây không đúng với ND hồi thứ 14 của “ Hoàng Lê nhất
thống chí” ?


A. Ca ngợi vẻ đẹp tuyệt vời của hình tợng ngời anh hùng Quang Trung
-Nguyễn Huệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>D.</b> Kể về lịch sử đất nớc vào giai đoạn TK 17
-Cho hs quan sát ảnh “Tợng QT tại gị Đống Đa
<i><b>4-/Dặn dị:</b></i>


* <i>Bµi tập về nhà</i> : HÃy viết một đoạn văn ngắn miêu tả chiến công thần tốc của
vua Quang Trung?


- Học ghi nhớ / sgk , nắm đợc ND, NT của văn bản.


- ChuÈn bÞ “ Sù phát triển của từ vựng ( tiếp ) : tìm hiÓu VD trong sgk.



Ngày soạn: 22/9/2011
Ngày dạy: 23/9/2011


<b>Tiết 25 : </b>

Sự ph¸t triĨn cđa tõ vùng

<i><b>( </b><b>tiÕp </b></i>)


A.


<b> Mục tiêu trọng tâm:</b>


<b>1-Kiến thức</b>:


-Việc tạo từ ngữ mới.


-Việc mợn từ ngữ của tiếng nớc ngoài.


<b>2- Kỹ năng: </b>


-Nhn bit t ng mi c to ra v những từ ngữ mợn của tiếng nớc ngoài.
-Sử dụng từ ngữ mợn tiếng nớc ngồi phù hợp.


3- Thái độ:


Có ý thức đúng đắn khi mợn từ của tiếng nớc ngoài.


.<b> B. CHUẩN Bị:</b>


*Thầy: -Máy chiếu.


-Tìm thêm các vÝ dơ
*Trß: Häc lại bài cũ theo y/c



* PPDH: V/, phõn tớch mu, thảo luận nhóm...
<b>C. Khởi động</b>


1. Kiểm tra : - Trình bày sự biến đổi và phát triển nghĩa của từ ngữ
- BT 4 (Tr 57 sgk )


2. Giới thiệu bài tiếp : - Sự phát triển nghĩa của từ vựng → chất
- Sự phát triển từ vựng tạo từ mới → lợng
<b>D. Tiến trình các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu sự</b>


<b>phát triển của từ ngữ do tạo từ ngữ mới.</b>
-HS đọc bài 1


? Tìm những từ ngữ mới đợc cấu tạo trên cơ
sở các từ đã cho?


-HS th¶o luËn nhóm 4 bạn : 3/
-HS trình bày, bổ sung


-GV ghi những từ HS tìm đợc lên bảng
? Giải nghĩa cỏc từ?


-GV ChiÕu nghÜa c¸c tõ.


? Theo em những từ mới trờn c to nờn t
mụ hỡnh no?



<b>I. Tạo từ ngữ míi</b>


1. Tìm và giải nghĩa từ mới
- Điện thoại di động : điện thoại
vô tuyến nhỏ mang theo ngời
đ-ợc sử dụng trong vùng phủ sóng
của cơ sở cho thuê bao.


- Sở hữu trí tuệ : quyền sh đ/v
sản phẩm do hđ trí tuệ mang lại,
đợc fáp luật bảo hộ nh quyền
tác giả, quyền đ/v sáng chế, giải
pháp hữu ích, kiểu dáng cơng
nghiệp


- Kinh tÕ tri thøc : nỊn kinh tÕ
dùa chñ yÕu vào việc sx, lu
thông fân fối các sphẩm có hàm
lợng trí thức cao.


- Đặc khu kinh tế : khu vực
dành riêng để thu hút vốn và
công nghệ nớc ngoài với ~
chính sách u đãi


Þ

<sub>X +Y ( X,Y lµ nh÷ng tõ</sub>


ghÐp)



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

? Trong TV có những từ đợc cấu tạo theo
mơ hình X + tặc. Em hãy tìm những từ mới
xuất hiện theo mơ hỡnh ú? X thuc loi t
no?


-HS nêu những tõ míi


-GV ghi b¶ng cã thĨ y/c gi¶i thÝch nghÜa
mét sè tõ.


? Em hãy cho biết Ta có thể tạo từ ngữ mới
bằng cách nào? Mục đích ?


- HS: NhËn xÐt chung -> rót ra ghi nhí 1


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu sự</b>
<b>phát triển từ mới thơng qua việc mợn từ</b>
<b>ngữ của tiếng nớc ngoài.</b>


-HS đọc bài 1.


-HS làm việc trả lời cá nhân 3/
-HS trình bày- GV ghi lên bảng.
-GV chiếu đáp án.


-GV chiếu câu hỏi.
-HS đọc.


-HS tr¶ lời cá nhân



-GV ghi lên bảng câu trả lời


? HÃy tìm những tõ mỵn tiÕng níc ngoài
trong TV.


-HS tìm.


? Từ 2 ví dụ trên em rút ra nhận xét gì về
cách phát triển từ ng÷ ?


-GV chiếu ghi nhớ
-HS đọc ghi nhớ.


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện tập.</b>
-HS làm bài 1


-Sau khi hS tìm một số mơ hình, GV có thể
tổ chức trò chơi. lập mỗi đội khoảng 3 em.
Các đơi chơi có nhiệm vụ ghi lên bảng
những từ mới từ mơ hình. Kết quả: Đội nào
ghi nhanh nhiều, đúng nhất thif đội ú
thng.


-HS thảo luận nhóm, mỗi nhóm tìm 1 từ
mới thờng hay sử dụng gần đây.


-GV y/c gi¶i thÝch nghÜa.


-Gv có thể chiếu một số từ để hs tham khảo
sau khi trả lời.



-GV ®a ra BT trắc nghiệm trên máy chiếu.


<i><b>1/ T vng ca mt ngụn ng c phỏt </b></i>


- Lâm tặc : kẻ cớp tài nguyên
rừng.


- Tin tc : kẻ dùng kỹ thuật
thâm nhập trái phép vào dữ liệu
trên máy tính của ngời khác để
khai thác hoặc phá hoại.


- Không tặc : kẻ cớp trên không
- Hải tặc : kẻ cớp trên biển
- Gia tặc : kẻ cớp trong nhà
- Nghịch tặc : kẻ phản bội làm
giặc


3. Kết luận:
<b>Ghi nhớ1</b>


<b>II. M ợn từ ngữ của tiếng n ớc </b>
<b>ngoài</b>


1. Tìm từ Hán Việt


a. Thanh minh, tit, l, tảo mộ,
hội, đạp thanh, yến anh, bổ,
hành, xuân, tài tử, giai nhân,


b. Bạc mệnh, duyên, phận, thần
linh, chứng giám, thiếp, đoan
trang, tiết, trinh bạch, ngọc.
2. Tìm từ


a. AIDS → TiÕng Anh


b. ma – ket – tinh → TiÕng
Anh


3. Ghi nhí


<b>III. Lun tËp</b>
Bµi 1.


* x + trêng → chiÕn trêng,
c«ng trêng, n«ng trêng, th¬ng
trêng, thao trêng, phi trêng.
* x + hoá lÃo hoá, cơ giới
hoá, điện khí hoá, thg mại
hoá,...


* x + điện tử : th điện tử, thg
mại điện tử, giáo án điện tử,...
Bài 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>triển bằng cách nào?</b></i>


<i><b> A. Phát triển nghĩa của từ ngữ.</b></i>
<i><b> B. Phát triển số lợng.</b></i>



<i><b> C. Cả A và B.</b></i>


<i><b>2/ T ng của một ngơn ngữ ln thay </b></i>
<i><b>đổi. Vì sao?</b></i>


<i><b> A. Vì những từ ngữ dùng lâu ngày sẽ bị</b></i>
<i><b>rơi rụng, cần phải thay thế.</b></i>


<i><b> B. Vì con ngời nhàm chán những từ </b></i>
<i><b>ngữ cũ.</b></i>


<i><b> C. Vì những từ nớc ngoài trµn vµo thay </b></i>
<i><b>thÕ.</b></i>


<i><b> D. Vì phải đáp ứng nhu cầu nhận thức </b></i>
<i><b>và giao tiếp ngày càng phát triển.</b></i>


-HS tr¶ lêi


-GV chiếu đáp án.


E. Cđng cè dặn dò : - Chuẩn bị bài : Truyện KiỊu – ChÞ em Th KiỊu


Ng y so¹n: 26 /à
09/2011


Ng y dà ¹y: 27 /9/2011
<b>TiÕt 26 : </b>

Truyện Kiều của Nguyễn Du




<b>A. mục tiêu trọng tâm:</b>


<b>1- KiÕn thøc:</b>


-Cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của Nguyễn Du
-Nhân vật, cốt truyện, sự kiện của truyện Kiều.


-Thể thơ lục bát truyền thống của dân tộc trong một tác phẩm văn học trung đại
-Những giá trị, nội dung, nghệ thut ch yu ca tỏc phm Truyn Kiu.


<b>2- Kỹ năng:</b>


-c –hiểu một tác phẩm truyện thơ Nôm văn học trung đại.


-Nhận ra những đặc điểm nổi bật về cuộc dời và sáng tác của một tác giả văn học
trung đại.


<b>3- Thái độ: Trân trọng, biết ơn Nguỹen Du- đại thi ho dõn tc.</b>
<b>B. Chun b</b>


- Sgv, bài soạn


- Tranh nh liên quan đến truyện Kiều và Nguyễn Du


-PPDH: Nêu v/đ, thuyết trình, vấn đáp, binh giảng, tổ chức thảo luận
nhóm...


C. Khởi động.


1. KiĨm tra b i c : Văn bản hồi 14 Hoàng Lê nhất thèng chÝ cho em


biÕt g× vỊ Quang Trung- Ngun Huệ, tớng lính nhà Thanh và những tác giả cđa
cn tiĨu thut nµy?


2. Giới thiệu bài : Qua tác phẩm “HLNTC” chúng ta đã cảm nhận đợc một
phần về xhVN cuối thế kỷ XVIII- XIX. Một thời đại đầy biến động. Đó là cơ sở
sâu xa để tạo nên những tác phẩm vh bất hủ. <i>Có 1 thi hào mà ngời VN ta không</i>
<i>ai là không yêu mến kính phục,có 1 nhà thơ mà hơn 200 năm qua ai cũng phải</i>
<i>thuộc lòng 1 hay nhiều câu thơ của ông. Con ngời ấy,tác phẩm ấy trở thành</i>
<i>niềm tự hào của DTVN nh Tố Hữu đã từng ca ngợi: Tiếng thơ ai động đất trời</i>“


<i> Nghe nh non níc väng lêi ngµn thu</i>
<i> Ngàn năm sau nhớ Ngun Du</i>
<i> TiÕng th¬ nh tiếng mẹ ru mỗi ngày</i>


<i>Chỳng ta ang núi n đại thi hào Nguyễn Du cùng tác phẩm Truyện Kiều của </i>
<i>ông</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dãn tìm hiểu về</b>


<b>Ngun Du.</b>


<b>-GV gới thiệu tranh ảnh ND.</b>
<b>-HS đọc thông tin trong SGK.</b>


? Thời đại mà ND sống vào khoảng thời
gian nào?


? Em h·y nêu hiểu biết của mình về lịch
sử nớc ta giai đoạn cuèi thÕ kû


XVIII-XIX?


*HS trả lời: - XÃ hội phong kiến VN bớc
vào thời kỳ khủng hoảng sâu sắc.


- Phong tro nụng dõn khi ngha nh cao
l phong tro Tõy Sn


- Tây Sơn bại, triều Nguyễn thiết lập
-Nhân dân vô cùng cực khổ.


? Em có nhận xét gì về giai đoạn lịch sử
này?


?Với bối cảnh nh thế có a/h gì tới các nhà
văn,nhà thơ?


-HS suy nghĩ trả lời.


-GV: Bi cnh xh ny l cơ sở sâu xa làm
xuất hiện những quan niệm về nhân sinh
xã hội, con ngời. Trong đó có trào lu nhân
đạo chủ nghĩa với t tởng chống đối các thế
lực phong kiến chà đạp con ngời, đề cao
con ngời.


? ND xuất thân trong gia đình nh thế nào?
-HS trả li, nhn xột


-GV kết luận và ghi bảng.



? Theo em ND có đk thuận lời gì từ gia
đình?


-Theo em cuộc đời của ND có thể chia
làm mấy giai đoạn?


-HS: 3 giai đoạn: Thời thơ ấu và thanh
niên; lơu lạc trên đất Bc; lm quan cho
triu Nguyn.


? Trình bày nh÷ng nÐt chÝnh thời gian
này?


-HS trình bày


-GV chốt ý và ghi b¶ng.


? Cuộc đời gặp nhiều gian trn, gắn bó


<b>I. NguyÔn Du</b>


1. Thời đại : cuối TK 18 - đầu 19


-cú nhiu bin ng d di


=>t/đ mạnh mẽ tới cđ,sn nhà thơ


2. Cnh i Nguyn Du:
a, Xut thõn:



- Quê: Tiên Điền, Nghi Xuân, Hà
Tĩnh.


- i quớ tc nhiu i lm quan,
có truyền thống văn học.


+ Cha đỗ tiến sĩ _ Tể tớng
+ Anh quan _ thợng th


+ MĐ quª Kinh Bắc nổi tiếng
các làn điệu dân ca


- Må c«i cha 9 ti, må c«i mĐ12
ti, trải qua ~ năm tháng gian
truân vất vả


Nguyn Du đợc thừa hởng Cs
phong lu và đợc kế thừa truyền
thống văn học từ gđ.


3. Cuộc đời :


- Thời ấu thơ và thanh niên : sống
học tập ở Thăng Long trong gđ
quí tộc học giỏi chỉ đỗ tam trờng.
- Lu lạc đất Bắc Thái Bình quê vợ
10 năm ( 1786 – 1796 ) và ở Hà
Tĩnh 6 năm ( 1796 – 1802 ).
Nếm trải ~ cảnh đời, ~ số phận ≠


nhau, gần gũi đs nhân dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

sâu sắc với những biến cố lịch sử đã tạo
lên một con ngời ND ntn ?


-* HS trình bày -> nhận xét.


<i> </i>-GV bổ sung: Đơng thời có câu ca về
dòng họ này: “Bao giờ Ngàn Hống hết cây
Sông Rum hết nớc họ này hết quan”. Theo
gia phả họ Nguyễn Tiên Điền trong An
Nam Ngũ tuyệt ( 5 danh sỹ nổi tiếng) thì
dịng họ này góp mặt 2 ngời: Nguyễn
Hành và ND. ND đợc đánh giá là đại thi
hào của dt VN, là danh nhân văn hoá
TG…là bậc thầy trong việc sử dụng ngơn
ngữ tiếng Việt, là ngơi sao sáng chói nhất
trong nền văn học cổ VN. Mộng Liên
Đ-ờng “Lời văn tả ra hình nh máu chảy ở đầu
ngịi bút nớc mắt thấm trên tờ giấy, khiến
ai đọc cũng phải thấm thía ngậm ngùi đau
đớn đến đứt ruột...”


? HiĨu biÕt vỊ sù nghiƯp cđa Ngun Du ?
-HS: - Ch÷ Hán (243 bài)


+ Thanh Hiên thi tập
+ Nam trung tạp ngâm
+ Bắc hành tạp lục
- Chữ Nôm



+ Truyện Kiều
+ Văn chiªu hån


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu về</b>
<b>Truyện Kiều.</b>


? Ngn gèc Trun KiỊu ?
-HS: Giíi thiƯu (dùa vào sgk)


-GV chốt ý và ghi bảng.


? Theo nguồn gốc ấy tác phẩm có phải là
tác phẩm phiên dịch không? giá trị của nó
ở đâu ?


-HS phát biểu.


? Nhan “Đoạn trg\<sub> tân thanh” có nghĩa</sub>
làgì?


-HS : tiếng nói mới về nỗi đau thg đứt ruột
?“Truyện Kiều” đợc sáng tác trong thời
gian nào?


-SGV:cho hs nắm đợc cách nhớ số câu
trong Kiều

<b>K I ề U</b>



3 2 5 4



? Tõ viƯc chn bÞ ë nhµ, h·y tóm tắt
Truyện Kiều theo ba phần của tp ?


* Nhận xét -> cho điểm
?Kể tên nv chính diện?


<b>-</b> HS lần lợt kể.


? Qua viƯc tãm t¾t t¸c phÈm em thÊy
“Trun Kiều có những giá trị nào về mặt
nội dung ?


4. Con ng êi :


- Cã hiĨu biÕt s©u réng, cã vèn
sèng phong phó.


- Có trái tim giàu yêu thơng niềm
cảm thông sâu sắc víi ~ ®au khỉ
cđa ND


→ Thiên tài văn học, nhân đạo
chủ nghĩa, danh nhân văn hố thế
giới.


5. Sù nghiƯp


- NhiỊu t¸c phÈm có giá trị lớn
viết bằng chữ Hán và chữ Nôm.



<b>II. Truyện Kiều</b>
1. Nguồn gèc :


- Dùa cèt trun “Kim V©n KiỊu
Trun” của Thanh Tâm Tài
Nhân Trung Quèc – T¸c phẩm
văn xuôi chữ Hán.


- Vit = chữ Nôm thể lục bát,
cảm hứng nhân đạo xuất phát từ
cs Việt, con ngời Việt


→ là stác văn chơng đích thực
của thần tài Nguyễn Du.


- ViÕt vµo đầu TK 19 ( 1805
1809 )


- Gồm 3254 câu thơ lục bát


2. Túm tt : 3254 cõu
* Gp g và đính ớc
* Gia biến và lu lạc
* Đồn tụ.


3. Giá trị nội dung và nghệ thuật:
a. Nội dung


* Hiện thùc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

-HS: Ph¸t hiƯn, suy nghÜ -> tr¶ lêi.


? Giá trị hiện thực và giá trị nhân đạo đợc
thể hiện nh thế nào trong tp?


-HS chỉ ra giá trị hiện thực và nhân đạo


* Gv phân tích thêm về các giá trị hiện
thực và nhân o.


-Một ngày lạ thói sai nha


Lm cho khc hi chng qua vì tiền
-Đau đớn thay phận đàn bà


Lêi r»ng b¹c mệnh cũng là lời chung
-Thơng thay cũng một kiếp ngời
Hại thay mang lấy sắc tài làm chi
-Râu hùm, hàm én, mày ngài
Vai năm tấc rộng, thân mời...


? Nờu nhng nột đặc sắc về nghệ thuật của
tp?


-HS tr¶ lêi


*GV bỉ sung và phân tích giá trị nghệ
thuật


- Ngôn ngữ nghệ thuật mẫu mực của thơ


ca cổ điển.


Ngụn t biu t → biểu cảm → thẩm
mỹ.


- ThĨ lo¹i : tù sù


+ ng2<sub> kĨ trun : trùc tiÕp (lêi n/v) gi¸n</sub>
tiÕp (lêi tg), nöa trùc tiÕp (lêi tg mang suy
nghÜ giäng ®iÖu n/v)


+ n/vật : con ngời hành động (dáng vẻ bên
ngoài) con ngời cảm nghĩ (đsống nội tâm
bên trong.)


+ NT miêu tả thiên nhiên
+ NT tả cảnh ngụ tình


? Qua bài học, em hiểu gì về Nguyễn Du
và tác phẩm “Trun KiỊu”?


-HS: -+ Tỉng kÕt
+§äc ghi nhí.


thời


+ Bộ mặt tàn bạo của g/c thống
trị ( quan lại, lu manh...)


+ S phn ~ con ngời bị áp bức


đau khổ đặc biệt là ngời fụ n
* Nhõn o


- Niềm thơng cảm sâu sắc trớc ~
đau khổ của con ngời.


- Sự lên án tố cáo ~ thế lực bạo
tàn.


- S trõn trng con ngi t vẻ
đẹp hình thức, p/chất đến ~ ớc
mơ, ~ khát vọng chân chính


b. NghƯ tht


- KÕt tinh thµnh tùu nghƯ thuật
trên các phơng diện ngôn ngữ và
thể loại.


III- Tæng kÕt: Ghi nhí (SGK- t
80)


<i><b>D-Cđng cè : </b></i>


GV tổ chức trị chơi theo nhóm. GV đa ra câu hỏi các nhóm trả lời bằng
tín hiệu giơ tay. Nhóm nào trả lời đúng và nhiều nhất nhóm đó chiến thắng.
1/Tên chữ của Nguyễn Du (Tố Nh) 5/Họ tên nhân vật chính trong truyện?


Th KiỊu



2/Mét ngêi anh hïng c¸i thÕ 6/Tác giả của Kim Vân Kiều truyện?
( Từ Hải) (Thanh Tâm Tài Nhân)


3/Một văn nhân hào hoa phong nhÃ? 7/Nơi TK bị Tú bà giam lỏng?
( kim Trọng) (LÇu Ngng BÝch)


4/Ngời đã 2 lần cứu Kiều? 8/Tên làng quê hơng của Nguyễn Du?
(S Giác Duyên) (Lng Tiờn in)


<b>E- dặn dò :-Tóm t¾t “Trun KiỊu”</b>


-Nắm đợc giá trị nội dung và nghệ thuật chủ đề tác phẩm.


- ViÕt bµi thuyÕt minh về Nguyễn Du và tác phẩm Truyện Kiều


-Soạn bài: ChÞ em Th KiỊu


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Ngµy d¹y: 29/9/2011


<b>TiÕt</b> <b>27, 28: </b>

ChÞ em Th KiỊu



A. <b>Mục tiêu cần đạt</b>:


<b>1-KiÕn thøc: </b>


-Bút pháp nghệ thuật tợng trng ứơc lệ của Nguyễn Du trong miêu tả nhân vật.
-Cảm hứng nhân đạo của Nguyễn Du: Ca ngợi vẻ đẹp, tài năng của con ngi


qua một đoạn trích cụ thể.



<b>2- Kỹ năng</b>:


-c- hiu mt văn bản truyện thơ trong văn học trung đại
- Theo dõi diễn biến sự việc trong tác phẩm truyện.


-Có ý thức liên hệ với văn bản liên quan để tìm hiểu về nhân vật.


-Phân tích đợc một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu cho bút pháp nghệ thuậtk
cổ điển của Nguyễn Du trong văn bản.


<b>3- Thái độ: </b>


-Trân trọng Truyện Kiều- Kiệt tác văn học của dân tộc.
-Trân trọng, ca ngợi vẻ đẹp của con ngời.


<b>B-ChuÈn bÞ:</b>


-Giáo viên (GV): máy chiếu; nghiên cứu về thi pháp cổ điển đợc sử dụng trong
đoạn trích; tranh về chị em thuý Kiều.


-Häc sinh:


+Tham khảo tài liệu: Thi pháp Truyện Kiều của Trần Đình Sử, Giảng văn
Truyện Kiều của Đặng Thanh Lê- NXB GD, Bình giải 10 đoạn trích trong
truyện Kiều của Trơng Xuân Tiếu- NXB GD.


+Tìm hiểu về thi pháp cổ điển (Nếu là học sinh nông thôn, miền núi không có tài
liệu thì giáo viên cần cung cấp ).



+Soạn bài.


<b>C.Tiến hành dạy học</b>:


<b>I-n nh lp v kiểm tra bài cũ.</b>


- GV ổn định lớp.
- Kiểm tra bài cũ:
* Nội dung:


<i>1. Nhận định nào nói đúng nhất về tác giả của Truyện Kiều?</i>
<i>A. Là ngời có kiến thức sâu rộng và là thiên tài văn học.</i>


<i>B. Là một nhà nhân đạo chủ nghĩa lớn</i>
<i>C. Là ngời từng trải, có vốn sống phong phú</i>
<i>D. Cả A, B, C đều đúng</i>


<i>2. Nhận định nào nói đầy đủ nhất về giá trị nội dung của Truyện Kiều?</i>
<i>A. Truyện Kiều thể hiện lịng u nớc.</i>


<i>B. Truyện Kiều có giá trị hiện thực và giá trị nhân đạo.</i>
<i>C. Truyện Kiều có giá tr nhõn o.</i>


<i>D. Truyện Kiều có giá trị hiện thực</i>

<i>.</i>



<i>3. Dịng nào nói khơng đúng về nghệ thuật của Truyện Kiu?</i>


<i>A. Sử dụng ngôn ngữ dân tộc và thể thơ lục bát một cách điêu luyện.</i>
<i>B. Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên tài tình.</i>



<i>C. Trình bày diễn biến sự việc theo lèi ch¬ng håi.</i>
<i>D. Cã nghƯ tht dÉn chun hÊp dÉn.</i>


<i>E. Nghệ thuật xây dựng nhân vật điển hình đặc sc</i>

<i>.</i>



*Hình thức:


-GV chiếu câu hỏi.


-Mi cõu hi, GV gi mt HS trình bày đáp án, HS khác nhận xét và bổ sung.
-GV kết luận và cho điểm.


<b>II- Tổ chức các hoạt động tìm hiểu bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

ngời con gái họ Vơng. Qua đó ta sẽ thấy đợc nghệ thuật đặc sắc của Truyện
Kiều cũng nh giá trị nhân đạo mà Nguyễn du đã thể hiện.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh đọc- tiếp xúc văn bản:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
? Đoạn trích thuộc phần nào của


Trun KiỊu?


-Sau khi häc sinh tr¶ lời GV chiếu lên
bảng.


?i vi on trớch ny chỳng ta cần
đọc với giọng nh thế nào?



-GV chiếu văn bản v c mu


-GV kết luận và góp ý; yêu cầu HS về
nhà học thuộc lòng.


-GV cho HS tìm hiểu từ khó. Hoạt
động này HS đã tìm hiểu ở nhà nên
không cần dành nhiều thời gian. GV có
thể kiểm tra một số từ khó. Ví dụ nh:
Tố nga, nghiêng nớc nghiêng thnh, h
cm...


? Theo em đoạn trích có thể chia làm
mấy phÇn? Néi dung chÝnh cđa tõng
phÇn?


-Sau khi häc sinh trả lời, GV kết luận
và chiếu bố cục của đoạn trích:


<i>+4 câu đầu: Giới thiệu khái quát hai</i>
<i>chị em KiÒu</i>


<i>+4 câu tiếp: vẻ đẹp Thuý Vân</i>
<i>+12 câu tiếp: vẻ p Thuý Kiu.</i>


<i>+ 4 câu cuối: Đời sống sinh hoạt của</i>
<i>hai chị em.</i>


?Dựa vào bố cục em nhận thấy có điều


gì khác thờng?


-GV nờu vn gợi mở: <i>Tại sao tác</i>
<i>giả lại tả theo trình tự nh vậy?</i> để
h-ớng HS tìm câu trả lời trong ni dung
bi hc


<b>I-Đọc, tiếp xúc văn bản</b>
<b>1- Vị trí:</b>


-Phn u của tác phẩm: Giới thiệu gia
cảnh của Thuý Kiều (từ cõu 15 n cõu
38)


<b>2-Đọc đoạn trích- từ khó:</b>


-HS tỡm ra cách đọc: Giọng vui tơi, trân
trọng, trong sáng, nhịp nhàng. Nhịp
3/3; 4/4.


-HS khác nhận xét.
-HS đọc- nhận xét.


-HS t×m hiểu từ khó qua phần chú thích


<b>3- Bố cục:</b>


-HS trả lời- Nhận xét, bổ sung


-HS trả lời: tác giả miêu tả Vân trớc


Kiều sau.


<b>Hot ng 3: Hng dn HS đọc </b>–<b>hiểu văn bản</b>:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
?Tác giả đã giới thiệu chung về hai ch


em bằng những câu thơ nào?
-GV chiếu 4 câu thơ ®Çu.


?Tác giả đã giới thiệu về hai chị em nh
thế no?


-GV gạch chân những từ: <i>Tố nga, mai</i>
<i>cốt cách tuyết tinh thần</i> ở máy chiếu.
? Em hiểu nh thế nào về <i>tố nga, mai</i>
<i>cốt cách tuyết tinh thÇn</i>?


? Em có nhận xét gì về bút pháp nghệ
thuật mà tác giả đã sử dụng gii
thiu? Tỏc dng?


<b>II- Đọc- hiểu văn bản:</b>


<b>1-Gii thiệu chung về hai chị em:</b>
-HS đọc 4 câu thơ u


-HS dựa vào văn bản trả lời:
+Tố nga



+mai cốt cách, tuyết tinh thần.


-HS sẽ trả lời dựa trong phần chú thích
và sự tìm hiểu ở nhà.


-Bút pháp ớc lệ của văn chơng cổ kết
hợp phép so s¸nh tu tõ (cèt c¸ch nh
mai, tinh thÇn nh tut).


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

? Ngồi ra tác giả còn sử dụng thành
ngữ nào để giới thiệu?


? Hai thành ngữ đó cho em biết điều
gì?


-GV chuyển ý: Bốn câu thơ mở đầu
<b>đã chuẩn bị cảm hứng và tạo tâm thế</b>
<b>cho chúng ta đón nhận vẻ đẹp riêng</b>
<b>của từng cô gái.</b>


? Chân dung Thuý Vân đợc tác giả
miêu tả qua những câu thơ nào?


-GV chiếu 4 câu thơ lên máy.


? Tác giả khắc hoạ chân dung Thuý
Vân bằng những từ ngữ, hình ảnh nào?
-GV gạch chân các từ trên máy chiếu.
? Em có nhận xét gì về cách miêu tả
Thuý Vân?



? Tỏc gi s dụng nghệ thuật nào để
miêu tả?


*Để làm rõ vấn đề GV cần cho HS chỉ
ra từng biện pháp nghệ thuật đợc sử
dụng.


? Với biện pháp nghệ thuật đó chân
dung của Vân đợc hiện lên nh thế
nào?


-GV đa ra tình huống có vấn đề: Có ý
kiến cho rằng: Chân dung Thuý Vân
mang tính cách số phận. Em có đồng ý
với ý kiến đó khơng? Vì sao?


-GV bình: Thiên nhiên mà cũng chính
là tạo hoá sẽ chịu thua mái tóc mây,
màu da tuyết để nhờng bớc cho nàng đi
trên con đờng bằng phẳng của cuộc đời
vì nàng sinh ra để hởng thụ. Đó chính
là cái tài của Nguyễn Du khi miêu tả
nhân vật trong Truyện Kiều. Đặc biệt
khi viết về chân dung nhân vật chính
Thuý Kiều.


? Chân dung Kiều đợc tác giả miêu tả
qua những câu thơ nào?



-GV chiếu 12 câu thơ.


? Tỏc gi ó so sỏnh v đẹp của Vân và
Kiều qua những từ ngữ nào?


* §Õn đây GV có thể đa ra câu hỏi: Vì
sao tác giả lại miêu tả Vân trớc Kiều
sau?


-GV b sung: Sc sảo” thể hiện vẻ đẹp
về nhan sắc, trí tuệ, “mặn mà” thể hiện
vẻ đẹp về tâm hồn.


? Miêu tả Kiều, Nguyn Du ó c t
iu gỡ?


-GV gạch chân trên máy chiÕu.


? Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ “lµn thu thủ,
nÐt xuân sơn?


dáng, thanh cao, trong trắng


-Thành ngữ: Mỗi ngời một vẻ, mời
phân vẹn mời


-Mi ngi mang mt v p riêng nhng
đạt đến độ hoàn mỹ.


<b>2- Vẻ đẹp Thuý Vân:</b>


-HS đọc 4 câu thơ tiếp.


- HS chỉ ra các từ ngữ: trang trọng,
<i>khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang,</i>
<i>hoa cời, ngọc thốt, mây, tuyết.</i>


-Miêu tả tỉ mỉ chi tiết từ khuôn mặt, đôi
mày, làn da, nụ cời, giọng nói, mái tóc.
- Nghệ thuật: Ước lệ, liệt kê, tiểu đối,
ẩn dụ kết hợp với các định ngữ.


-Hiện lên với vẻ đẹp phúc hậu, đoan
trang mà quý phái.


-HS phát hiện và giải quyết vấn đề qua
cách sử dụng từ: thua, nhờng. Một vẻ
đẹp mà thiên nhiên chấp nhận. Dự báo
nhân vật này sẽ có một cuộc đời bình
lặng, sn sẻ.


<b>3- Vẻ đẹp Th Kiều:</b>


-HS đọc 12 câu thơ tiếp theo.


-Càng sắc sảo mặn mà: chân dung
Kiều nổi bật lên trên nền chân dung
của Vân qua từ càng. Đối với Kiều
nhan sắc ấy cịn thể hiện tâm hồn trí
tuệ và cảm xúc của nàng. Tác giả đã
khẳng định vẻ đẹp vợt trội của Kiều so


với Vân


-HS dễ dàng nhận ra: Bởi nghệ thuật
“tá khách hình chủ” (Mợn khách để nói
tới chủ) hay cịn gọi là địn bẩy.


-HS dựa vào văn bản để trả lời: làn thu
thuỷ, nét xuân sơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

? Vì sao khi tả Kiều Nguyễn Du không
miêu tả cụ thể chi tiết nh Th Vân mà
chỉ đặc tả đơi mắt?


-GV b×nh tích hợp với miêu tả trong
<b>văn bản tự sự sau khi HS tìm ra câu</b>
<b>trả lời:</b>


Gợi tả vẻ đẹp của Kiều, thi nhân đã
thiên về gợi, tạo một ấn tợng chung về
vẻ đẹp của một giai nhân tuyệt thế.
Khác với Vân tác giả chỉ tập trung gợi
tả vẻ đẹp của đôi mắt. Bởi đôi mắt là sự
thể hiện phần tinh anh của tâm hồn và
trí tuệ. Việc lựa chọn này đã thể hiện
tài năng xuất chúng của Nguyễn Du
trong việc giới thiệu nhân vật. Bởi đối
với cuộc đời Kiều không chỉ là nhan
sắc mà cả tâm hồn và trí tuệ. Đây là bài
học để các em vân dụng khi viết văn tự
sự.



? Em có nhận xét gì về nghệ thuật miêu
tả chân dung KiÒu?


? Thuý Kiều đã hiện lên với vẻ đẹp nh
thế nào?


-Kiều không chỉ đẹp về nhan sắc mà
cịn đẹp ở tài năng. Đó là những tài
năng nào? Trong đó tài nào là nổi trội
nhất?


? Qua đó em cảm nhận chung gì về
nhân vật Thuý Kiều?


? Nguyễn Du có dự cảm về cuộc đời
Kiều nh Th Vân khơng?


-GV tổ chức thảo luận nhóm: (Chiếu
câu hỏi và gợi ý để HS theo dõi):


*Trong hai bức chân dung Thuý Vân và
Thuý Kiều, em thấy bức chân dung nào
nổi bật hơn? Vì sao?


ã <i>Gợi ý:</i>


- So sánh số câu thơ tả Thuý Vân
với số câu thơ tả Thuý Kiều?
- Những vẻ đẹp nào có ở Thuý



Kiều mà không có ở Thuý Vân?
- Tại sao tác giả lại tả Thuý Vân


trớc, tả Thuý Kiều sau?
-GV kết luận trên máy chiếu.


-Sau khi HS tho lun nhóm GV có thể
đa ra câu hỏi: Trong hai cơ gái, em
thích vẻ đẹp của ai? Vì sao?


-Học sinh sẽ vận dụng hiểu biết của
mình để giải thích: Bởi đơi mắt là thể
hiện phần tinh anh của tâm hồn và trí
tuệ “đơi mắt là cửa sổ của tâm hồn”.
Điều mà Nguyễn Du muốn thể hiện về
nhân vật Thuý Kiều không chỉ ở vẻ đẹp
bên ngồi mà cịn ở vẻ đẹp trong chính
tâm hồn của nàng. Nếu tác giả miêu tả
Kiều cụ thể chi tiết nh tả Vân thì sẽ
khơng so sánh đợc vẻ đẹp của hai ngời.
Hơn nữa cách miêu tả, giới thiệu nhân
vật sẽ không hấp dẫn, mà nhàm chán
với bút pháp ngh thut c in.


<i><b>-</b></i>Bút pháp miêu tả theo lối điểm nh·n,
-íc lƯ, Èn dơ, ®iĨn cè.


-Một vẻ đẹp lộng lẫy khác thờng,
không ai sánh kịp- vẻ đẹp của một


tuyệt thế giai nhân.


*Tài năng: Đánh đàn, làm thơ, hoạ, ca
hát, soạn nhạc.


-Lµ mét tuyệt thế giai nhân, tài sắc vẹn
toàn.


-Cỏch dựng t: ghen, hờn; thiên bạc “
<i>mệnh” đã dự báo cuộc i y súng giú</i>
v bt hnh.


-HS tiến hành thảo luận nhóm.


-Đại diện các nhóm trình bày, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

-GV cần chọn HS có câu trả lời khác
nhau, tránh trùng lặp và mất nhiều thời
gian.


-GV kt lun: Vẻ đẹp của hai nhân vật
đã thể hiện tài năng xuất chúng của
Nguyễn Du. Vì trong hình dung của
mỗi ngời sẽ có một Thuý Kiều, Thuý
Vân với vẻ đẹp riêng tuỳ vào trí tởng
t-ợng và cảm nhận của từng ngời.


? Nếp sống của hai chị em đợc Nguyễn
Du giới thiệu nh thế nào?



-Khi học sinh trả lời, đồng thời giáo
viên gạch những từ ngữ đó trên máy
chiếu.


? Em có nhận xét gì về biện pháp nghệ
thuật mà tác giả đã sử dụng ?


-GV tÝch hỵp víi TiÕng ViƯt: Em hiĨu
nh thÕ nµo vỊ các từ: <i>Phong lu, hồng</i>
<i>quần, cập kê ?</i>


? Bằng các biện pháp nghệ thuật đó
Nguyễn Du đã cho chúng ta biết gì về
hai chị em?


vì Kiều đẹp lộng lẫy và đầy tài năng...


<b>3-NÕp sèng cña hai chÞ em:</b>


-HS dựa vào văn bản trả lời: Êm đềm
<i>trớng rủ màn che; tờng đông...ong </i>
<i>b-ớm...mặc ai</i>


-Sử dụng điển cố, từ Hán Việt.
-HS dựa vào chú thích và hiểu biết
nghĩa từ Hán Việt để giải thích.


-Là những cơ gái có nếp sống phong lu,
đức hạnh và đã đến tuổi lấy chồng.



<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học sinh tổng kết:</b>


? Nghệ thuật đặc sắc mà Nguyễn Du
thể hiện trong đoạn trích là gì?


? Bằng bút pháp nghệ thuật cổ điển
Nguyễn Du đã thể hiện nội dung gỡ
trong on trớch?


-GV tích hợp với bài: Truyện Kiều-
NguyÔn Du ë tiÕt 26:


? Một trong những giá trị tạo nên sức
sống cho Truyện Kiều là giá trị nhân
đạo. Em hãy chứng minh qua đoạn
trích.


-GV cho HS liên hệ với nhân vật Vũ
N-ơng trong tác phẩm Chuyện ngời con
gái Nam Xơng.


? Em hóy nờu cách phân tích truyện thơ
trung đại?


-GV chiÕu phÇn ghi nhí trong s¸ch
gi¸o khoa.


<b>III-Tỉng KÕt:</b>
<b>1-NghƯ tht:</b>
-HS tỉng kÕt:



+ Bút pháp nghệ thuật cổ điển: ớc lệ,
t-ợng trng, ẩn dụ, tiểu đối, điển tích điển
cố


+ Tá khách hình chủ (địn bẩy)
<b>2-Nội dung:</b>


-Ch©n dung cđa hai nh©n vËt Th
Vân, Thuý Kiều và dự báo số phận của
họ.


-HS chỉ ra giá trị nhân đạo: Đề cao, ca
ngợi vẻ đẹp của con ngời. Đặc biệt là
phụ nữ.


-HS : Trớc hết muốn phân tích cần phải
nắm vững kiến thức về thi pháp cổ
điển. Sau đó đọc- hiểu văn bản thông
qua hệ thống đặc điểm các nhân vật
bằng ngơn từ và hình ảnh thơ.
-HS c ghi nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

thể yêu cầu HS làm bài tập sau:
1- Đánh dấu X vào ô trống:


v p Thuý Kiu Thuý Võn
Tõm hn


Ngoại hình


Tài năng


2-GV chiu phn c thêm trong sách
giáo khoa trang 84. Yêu cầu HS đọc và
So sánh điểm giống và khác nhau giữa
đoạn trích “Chị em Thuý Kiều” của
Nguyễn Du với đoạn trích từ “Kim Vân
Kiều truyện” của Thanh Tâm Tài
Nhân?


3-Sau khi học xong văn bản, em học tập
đợc điều gì ở Nguyễn Du?


1-HS trả lời: vẻ đẹp của Vân chủ yếu
qua ngoại hình, cịn vẻ đẹp của Kiều là
cả nhan sắc tài năng và tâm hồn.


2-Thanh Tân Tài Nhân (TTTN) chủ
yếu là kể cịn Nguyễn Du (ND) thì
thiên về gợi tả sắc đẹp và tài năng.
-TTTN kể về Kiều trớc Vân sau, cịn
ND thì ngợc lại:gợi tả vẻ đẹp Thuý
Vân để làm nền tôn lên vẻ đẹp Thuý
Kiều.


3- Học sinh cũng có thể có nhiều câu
trả lời khác nhau. Song điều mà các em
cần ghi nhận ở đây là nghệ thuật tả
ng-ời trong văn bản tự sự; thể thơ lục bát
đợc sử dụng rất thành công; cảm nhận


và trân trọng cái đẹp trong cuộc


sống....
<b>Hoạt động 6: Hớng dẫn học sinh học bài ở nhà:</b>


-Ph©n tÝch mét sè chi tiết nghệ thuật tiêu biểu cho bút pháp nghệ thuật cổ điển
của Nguyễn Du trong văn bản.


-Học thuộc lòng đoạn trích


-Nắm chắc nội dung , nghệ thuật.


-Su tầm bài thơ Tâm sự Thuý Vân của Trơng Nam Hơng.
-Soạn bài: Cảnh ngày xuân


Ngày soạn: 29/9/2011
Ngày dạy: 30/ 9/1011
<b>Tiết 29 :</b>


Caónh ngaõy Xuờn


<b>A. Mục tiêu trọng tâm:</b>


<b>1- Kiến thøc:</b>


-Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên của thi hào dân tộc Nguyễn Du
-Sự đồng cảm của Nguyễn Du với những tâm hồn trẻ tuổi.
<b>2- Kỹ năng:</b>


-Bổ sung kiến thức đọc- hiểu văn bản truyện thơ trung đại, phát hiện, phân tích
những chi tiết miêu tả thiên nhiên trong đoạn trích.



-Cảm nhận đợc tâm hồn trẻ trung của nhân vật qua cái nhìn cảnh vật trong ngày
xuân.


-Vận dụng bài học để viết văn miêu tả và biểu cảm


<b>3.-Thái độ: </b>Giáo dục lòng yêu thiên nhiên; tâm hồn trong sáng của tuổi trẻ;
có ý thức trong lễ tảo mộ tởng nhớ ngời đã khuất


<b>B. ChuÈn bị</b>


*Thầy: -Soạn bài chi tiết,lên kế hoạch các hđ


-PPDH: Nờu v/đ, vấn đáp, giảng bình, thảo luận nhóm...
*Trị : -Đọc diễn cảm ở nhà


-Soạn kĩ bài


<b>C. Khi ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

2. Giới thiệu bài : Nghệ thuật tả cảnh thiên nhiên cũng là thành công lớn
của Nguyễn Du trong Truyện Kiều


<b>D. Tin trỡnh hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu chung</b>


<b>vỊ đoạn trích.</b>



? Nêu vị trí đoạn trích ? ( Nằm ở phần đầu
tác phẩm sau đoạn Chị em TK gåm 18
c©u).


Gv: Cần đọc với giọng trong sáng, vui tơi,
chậm rõ.


-GV đọc


+ HS đọc đoạn trích- nhận xét.


-HS t×m hiĨu nghÜa cđa c¸c tõ khó trong
SGK.


? Đoạn trích chia làm mÊy phÇn? Néi dung
cđa tõng phÇn?


? Em có nhận xét gì về trình tự miêu tả?
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn phân tích đoạn</b>
<b>trích.</b>


-HS đọc 4 câu đầu.


? Khung cảnh mùa xuân đợc đặt trong thời
gian và không gian ntn?


? Nghệ thuật? Tác dụng?
-HS trả lời, nhận xét.
-GV kết luận và ghi bảng.



? Nhận xét gì về màu sắc? Bút pháp NT ?
Tác dụng?


-HS trả lời, nhận xét.
-GV kết luận và ghi bảng


(Hai cõu đầu vừa chỉ t0<sub> vừa gợi k</sub>0<sub> gian.</sub>
Ngày xuân thấm thoắt trôi mau, tiết trời đã
bớc sang tháng ba. Trong tháng cuối cùng
của mx ~ cánh én vẫn rộn ràng bay liệng
nh thoi đa giữa bầu trời trong sáng. )


- Bức tranh xuân tuyệt đẹp : mới mẻ tinh
khôi giàu sức sống, khống đạt trong trẻo và
nhẹ nhàng thanh khiết.


-HS §äc 8 câu tiếp. Đó là cảnh gì ? hội gì ?
( LƠ t¶o mé. ViÕng mé, qt tíc, dän dĐp,
sưa sang phần mộ của ngời thân, thắp hơng,
lễ bái, khấn nguyện.


p thanh : đi chơi xuân ở chốn đồng quê ;
lễ là cơ - hội → đích)


? Nghệ thuật mtả cảnh lễ hội có gì đặc sắc ?
NT đó gợi lên khơng khí và hoạt động của lễ
hội ntn ?


I. T×m hiêu chung về đoạn trích
1. Vị trí : sau khi giới thiệu gia


cảnh Vơng viên ngoại, gợi tả
chị em Kiều, đoạn này tả cảnh
ngày xuân trong tiết Thanh
minh chị em kiều đi chơi xuân


2. Bố cục :


- 4 câu : khung cảnh ngày xuân
- 8 câu : khung c¶nh lƠ héi
trong tiÕt Thanh minh


- 6 c©u : cảnh chị em du xuân
trở về


đ

theo trình tù thêi gian của
cuộc du xuân.


<b>II. Phân tích</b>


<b>1. Khung cảnh ngày xuân</b>
-Thời gian: Chim én đa thoi


đ

ẩn dụ, nhân hoá

Thời
gian trôi nhanh.


- Không gian :
+ Cỏ non xanh


+ Cành lê trắng điểm hoa



đ

Màu sắc hài hoà ;bút pháp
-ớc lệ cổ điển kết hợp tả và gợi,
miêu tả chấm phá


<sub>Gợi cảm giác mênh mông</sub>


không quạnh vắng mà trong
sáng, trẻ trung, nhẹ nhàng.


2. Khung cảnh lễ héi trong tiÕt
Thanh minh.


- TiÕt Thanh minh (3/3)
+ LƠ t¶o mé


+ Hội đạp thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

? Tr×nh bày cảm nhận cđa em vỊ lƠ héi
trun thèng Êy ?


? HS tù do ph¸t biĨu


- Truyền thống tốt đẹp tởng nhớ tới ~ ngời
đã khuất.


- Truyền thống văn hoá tâm linh của các DT
phơng Đông, một phong tục cổ truyền lâu
đời.


- Dịp nam nữ gặp nhau, trao đổi tâm tình,


giao lu là dịp để ~ rung động đầu đời cất
cánh


-HS §äc 6 câu cuối


? Cảnh vật k2<sub> mx trong 6 c©u cuèi cã gì</sub>
khác với bốn câu đầu ? Vì sao ?


- Cnh vẫn mang cái thanh cái dịu của mx :
nắng nhạt, khe nớc nhỏ, nhịp cầu nhỏ. Mọi
chuyển động đều nhẹ nhàng : mặt trời từ từ
ngả bóng về tây, bớc chân ngời thơ thẩn,
dòng nớc uốn quanh. Tuy nhiên cái k2<sub> nhộn</sub>
nhịp rộn ràng khơng cịn, tất cả đang nhạt
dần, lặng dần


- Bởi thời gian không gian thay đổi sáng →
chiều ; vào hội → tan hội


? Cã ý kiÕn cho r»ng c¶nh dơ xuân trở về
đ-ợc mtả qua tâm trạng ?


ý kiến em thế nào ? thảo luận


- Nhng t lỏy t tà, thanh thanh, nao nao
vừa biểu đạt sắc thái vừa bc l tõm trng
con ngi.


- Cảnh vật lặng vắng, nhẹ nhµng



- Tâm trạng bâng khuâng xao xuyến về một
ngày vui đang còn mà sự linh cảm về điều
sắp xảy ra đã xuất hiện


? C¶m nhËn cđa em vỊ khung cảnh thiên
nhiên và tâm trạng con ngêi ?


- nao nao → báo trớc nấm mồ Đạm Tiên và
chàng th sinh “Phong t tài mạo tốt vời” KT
<b>Hoạt động 3: hớng dẫn tổng kết.</b>


? Nét NT c sc ?


- Kết hợp tả cụ thể chi tiết và gợi có t/chất
điểm xuyết chấm f¸ (gièng Qua §Ìo
Ngang)


- KÕt cÊu hợp lý theo trình tù 1 cuéc du
xuân


? Nội dung đoạn trích
? Hiểu gì về tác giả
( - Yêu thiên nhiên


- Các tính từ : gần xa, nô nức
tâm trạng ngời đi hội


- n d “ nơ nức yến anh ” →
h/ảnh từng đồn ngời nhộn nhịp
đi chơi xuân nh chim én, chim


oanh bay ríu rít → đặc biệt
h/ảnh nam thanh nữ tú, ti t
giai nhõn.


cảnh rộn ràng, tấp nập, nhộn
nhịp.


3. Cảnh chị em KiỊu du xu©n
trë vỊ


- Cảnh :


+ Bóng ngả Tây
+ Nắng nhạt
+ Khe nớc nhỏ
+ Nhịp cầu nhỏ


- Cnh xuõn nht dn, lng dn
mi chuyển động nhẹ nhàng
hơn


- Cảnh vật đẹp nh ng vắng lặng,
nhẹ nhàng nhuộm màu tâm
trang


- Tâm trạng bâng khuâng xao
xuyến, linh cảm bn bn,
man m¸c tiÕc ni.


<b>III. Tỉng kết</b>


1. Nghệ thuật


- Bút pháp ớc lệ cổ điển kết hợp
tả và gợi, mtả chấm fá


- Ngôn ngữ ghép láy giàu chất
tạo hình.


- Tả cảnh ngụ tình tâm trạng
n/v


2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Yêu lòng ngời


- Tài miêu tả cảnh ) - Bức tranh thiên nhiên tuyệtđẹp
- Cảnh lễ hội tơi sáng


- Csống tốt đẹp hnh phỳc ca
ch em Kiu.


E. Củng cố dặn dò :


-BT 1. 2. (Tr 87 sgk), BT 1.2 (Tr 35 SBT)
-Phân tích 6 câu cuối đoạn trích để làm rõ ý :


“ Cảnh mùa xuân trong buổi chiều tà đợc cảm nhận qua tâm trạng ”
-Chuẩn bị bài: Thuật ng


Ngày soạn: 2/10/2011


Ngày d¹y: 3/10/2011
<b>TiÕt 30 :</b>


Trả bài tập làm văn số 1


<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


* Giúp HS:


1. Củng cố kiến thức về văn thuyết minh.


2. Nhận ra u điểm, nhợc điểm trong bài tập làm văn số 1 và biết sửa các lỗi
về diễn đạt và chính tả.


3. Gi¸o dơc HS ý thøc tù gi¸c.


<b>B. Chuẩn bị</b>


- Gv chấm bài, thống kê điểm.
- Soạn bài


-H thống các lỗi sai tiêu biểu
<b>C. Tiến trình hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 Hớng dẫn HS chữa bài.</b>


-HS nhắc lại đề bài.
-GV ghi đề lên bảng.


-HS chỉ ra các y/cầu nội dung và hình thức.


* Hình thức : mtả cây lúa, cánh đồng lúa,
cảnh chăm sóc lúa biện pháp nhân hoỏ, t
s


cây lúa kể chuyện...
- Bố cục 3 phần.


-HS thảo luận xây dựng dàn ý.


Đề bài : Thuyết minh về cây lúa
Việt Nam.


<b>I. Phõn tớch </b>


- Thể loại : thuyết minh kết hợp
bpháp NT + miêu tả


- Nội dung : Cây lúa Việt Nam
+ Đặc điểm sinh trởng.
+ Giá trị vật chất.


+ Giá trị tinh thần văn hoá
<b>II. LËp dµn ý</b>


a. MB : Giíi thiƯu vai trò vị trí
của cây lúa VN


b. TB :


ý 1 : Đặc điểm cây lúa


- giống cây


- quỏ trỡnh sinh trng
- nơi trồng, đặc tính
- chủng loại


- mïa vơ...


ý 2 : Cây lúa trong đs vật chất
ngời Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Hot động 2: Giáo viên nhận xét.</b>


-HS tự đánh giá u, nhợc so với dàn ý và yêu
cầu


-Gv nªu nhËn xÐt u, nhợc điểm, những lỗi
cần khắc phục


-GV: Đọc 1 số đoạn văn miêu tả hay


<b>Hot ng 4: HS cha bài:</b>
-Gv đa một số lỗi cơ bản.


-HS trao đổi hớng sửa chữa. cách sửa chữa
-Gv bổ sung kết luận hớng sa cha, cỏch
sa cha.


- Vỏ trấu
- Tấm cám


- Rơm rạ


ý 3. C©y lóa trong đs văn hoá
tinh thần


- ý ngha biu tng cho nn vn
minh lỳa nớc của ngời Việt
- cúng tổ tiên trời đất


- T¹o nền văn hoá ẩm thực VN
- Đi vào ~ câu tục ngữ ca dao,
bài thơ bài hát


c. KB : khẳng định tầm quan
trọng


Thái độ t/c mọi ngời đối
với lúa


<b>III. NhËn xÐt :</b>
* u ®iĨm :


- Viết đúng thể loại, đúng đối
t-ợng.


- Thuyết minh đợc những nội
dung cơ bản.


- Bố cục đầy đủ rõ ràng 3 phần
- Trình bày cẩn thận, sạch sẽ.


- Có sử dụng biện pháp NT và
yếu tố miêu tả một cách hợp lý
hiệu quả. ( Hà, Thoả, Thảo,
Ngọc, Nhân ..)


- Diễn đạt, tiến bộ.
* Nh ợc điểm .
- Về nội dung :


+ Bài viết cha sâu; sơ sài, khơng
đủ ý. ( Thơng, Sơn, Hồ,


+ Nhiều bài kể lể nhiều hơn giới
thiệu ( Hoài, ...)


+ Phần viết về cây lúa trong đs
văn hoá còn hời hợt, vèn hiĨu
biÕt Ýt.


- VỊ h×nh thøc :


+ Một số bài viết thiếu KB


+ Phần TB tách đoạn cha hợp lý
( Hoà, Khải, ...); phÇn lín cha
tách đoạn.


+ Liên kết đoạn vụng về.


+ Biện pháp NT, mtả còn vụng


cha hấp dẫn


+ Chữ xấu.
<b>IV. Chữa bài</b>


* Chữa lỗi nội dung.
- ý và cách sắp xếp các ý
- sự kết hợp các yếu tố NT
* Chữa lỗi hình thức.
- bố cục – trình bày
- diễn đạt.


<b>D. Cđng cố </b><b> dặn dò</b> :


- P2<sub> làm văn thuyết minh; chuẩn bị bài : Kiều ở lầu Ngng Bích – M· Gi¸m Sinh</sub>
mua KiỊu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Ngày soạn: 3/10/2011</b>
Ngày dạy: 4/10/2011
<b>Tiết 31:</b>


Thuật ngữ


<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


1. Kiến thức:


-Khái niệm về thuật ngữ


-Nhng c im c bản của thuật ngữ.
2. Kỹ năng:



-T×m hiĨu ý nghĩa thuật ngữ trong từ điển.


-S dng thut ng trong quá trình đọc- hiểu và tạp lập văn bản khoa học CN
3. Giáo dục HS ý thức sử dụng thuật ngữ một cách hợp lí.


<b>B.CHN BÞ:</b>


*Thầy: Đọc kĩ những lu ý sgv T88
-B¶ng phơ


-PPDH: phân tích theo mẫu, vấn đáp, nêu v/đ, rèn luyện theo mẫu...
*Trò: Xem trớc nội dung bài


<b>C. Khởi động</b>


1. KiĨm tra : - Sù ph¸t triĨn cđa tõ vùng
- Ch÷a BT


2. Giới thiệu : - Thuật ngữ → lớp từ vựng đặc biệt
<b>D. Tiến trình hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>H/d HS tìm hiểu khái niệm</b></i>
<i><b>thuật ngữ.</b></i>


-HS đọc bài 1.


? So s¸nh hai cách giải thích về nghĩa của từ


nớc và từ muối ?


-HS: Thảo luận nhóm đơi, trả lời.


? Hãy cho biết cách giải thích nào khơng thể
hiểu đợc nếu thiếu kiến thức về hố học ?
-HS: Phát hiện.


-> C¸ch thø hai.


<i>*GV: Cách giải thích thứ nhất là cách giải</i>
<i>thích nghĩa của từ ngữ thông thờng. Cách</i>
<i>giải thích nghĩa thứ hai là cách giải thích</i>
<i>nghĩa của thuật ngữ.</i>


-Gv treo mẫu 2 trên b¶ng phơ


? Em đã học các định nghĩa này ở những bộ
môn nào ?


? Những từ ngữ đợc định nghĩa chủ yếu đợc
dùng trong loại văn bản nào?


? Những từ ngữ in đậm ở ví dụ1 và ví dụ 2
đợc gọi là thuật ngữ. Em hiểu thuật ngữ là gì
?


-HS: Rút ra nhận xét chung.
- HS đọc ghi nhớ



<b>Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn HS tìm hiểu đặc


<b>I. ThuËt ngữ là gì</b>
1-Xét ví dụ:


Bài 1. Từ nớc muối


a. Cách 1 : nêu đặc tính bên
ngồi của sự vật : dạng lỏng
hay rắn ? màu sắc, mùi vị ? có ở
đâu ? từ đâu mà có ? → cách
gthích dựa vào kinh nghim cú
t/cht cm tớnh


từ ngữ thông thờng


b. Cách 2 : thể hiện đặc tính
bên trong của sự vật → gthích
bằng nghiên cứu lý thuyết và P2
KH (fải có kiến thức chuyên
môn về lĩnh vc ú.)


thuật ngữ


Bài 2


a. Cỏc nh ngha :


a lý – hoá học – văn –
tốn



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>điểm của thuật ngữ.</b></i>
- HS đọc ví dụ 1.


?Thư xem nh÷ng tht ng÷ dÉn trong mơc
I.2 ë trên còn có nghĩa nào khác không ? Tại
sao ?


? HÃy so sánh với các từ ngữ thông thờng
khác?


-HS: VD: ¡n (nhiÒu nghÜa)
Chạy (nhiều nghĩa)
-HS: Đọc ví dụ 2.


? Trong hai ví dụ trên, từ "muối" nào có sắc
thái biểu c¶m ?


-HS tr¶ lêi.


? Nó đợc coi là thuật ngữ khơng ? Vì sao ?
-HS: -> Khơng…


? Từ ví dụ 1 và 2 em rút ra nhận xét gì về
đặc điểm của thuật ngữ ?


- HS: Rút ra nhận xét chung.
- HS đọc ghi nhớ.


<i><b>Hoạt động 3 Hớng dẫn HS luyện tập.</b></i>



-GV: §äc y/c bt


? Vận dụng kiến thức đã học ở các mơn tìm
thuật ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống ?


- gv ph¸t phiÕu häc tËp cho các nhóm
làm trong 4p


- HS: Làm bài theo nhãm , nhËn xÐt.


? Cho biết các thuật ngữ vừa tìm đợc thuộc
lĩnh vực khoa học nào ?


? Đoạn trích trên, từ “điểm tựa” có đợc dùng
nh một thuật ngữ hay khơng ? ở đây nó có ý
nghĩa gì ?


- HS lên bảng làm.


? Hin tng ng õm (t “thị trờng”) có vi
phạm nguyên tắc một thuật ngữ - một khái
niệm đã nêu ở phần ghi nhớ khơng ? Vì
sao ?


? Đặt câu với từ thị trờng ở mỗi lĩnh vực
khác nhau ?


-HS: Đặt câu -> Nhận xét.



2- Bài học: Ghi nhớ (SGK-88)
<b>II. Đặc điểm của thuật ngữ</b>
1- Xét VD:


* Bài 1. thuật ngữ - chỉ biểu thị
một khái niệm


*Bài 2.


a. muối k0<sub> có sắc thái bc</sub>
b. muối có sắc thái biểu cảm
chỉ tính cảm sâu đậm


2- Bài học:


* Ghi nhớ.sgk /89.


<b>III. Lun tËp</b>
Bµi 1.


Bµi 2.


Điểm tựa - điểm cố định của
một địn bẩy thơng qua đó lực
tác động đc truyền tới lực cản.
Điểm tựa (ở đoạn trích) : chỉ
nơi làm chỗ dựa chính ( khơng
fải thuật ngữ.)


Bµi 5.



Không vi phạm ngtắc một
Thuật ngữ - mét k/niÖm.


-> Hai thuËt ngữ này dùng
trong hai lĩnh vực riêng biệt.
<i><b>E- /H</b><b> ớng dẫn học và làm bài tập ở nhà.</b></i>


- Làm bài tập 3, 4/ 90.
(Gợi ý: Bài 3.


a. thuật ngữ


b. không phải thuật ngữ.
Bài 4.


Thuật ngữ


- cá : động vật có xơng sống ở dới nớc, bi bng võy, th bng mang


- cá (cách hiểu thông thêng) kh«ng nhÊt thiÕt thë b»ng mang (ca voi, heo))


- Chuẩn bị : Trau dồi vốn từ ->Đọc, trả lời câu hỏi phần I, II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Ngày soạn: 5/10/2010
Ngày 8/10/2010


<b>Tiết 31 :</b>

<b>Miêu tả trong văn bản tự sự</b>



<b>A. Mc tiêu cần đạt </b>



* Gióp HS:


1. Hiểu đợc vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự.


2. Rèn luyện kĩ năng vận dụng các phơng thức biểu đạt trong một văn bản tự
sự.


3. Gi¸o dơc HS biết sáng tạo khi làm văn.


<b>B. Chuẩn bị</b>


1- Giáo viên:


- sgv, sgk, bài soạn.
- Máy chiếu.


2- Hc sinh: Son bi.
<b>C. Khi ng</b>


1. Kiểm tra bài cũ:
-GV chiếu câu hỏi.


-HS tr¶ lêi- nhËn xÐt.


* Văn tự sự là gì ? Văn tự sự có những đặc điểm gì ?


* Nêu vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự ? ( ở lớp 8 đã học ).
2- Giới thiệu bài.



<i>Nh vậy với vai trò làm cho việc kể chuyện đợc sinh động,hấp dẫn,sâu sắc </i>
<i>yếu tố miêu tả trong văn tự sự là không thể thiếu,để khắc sâu hơn phần kiến </i>
<i>thức đã học ở lớp 8 này hôm nay chúng ta đi vào tìm hiểu bài...</i>


<b>D. Tiến trình các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Hng dn HS tỡm hiu yu</b>


<b>tố miêu tả trong văn bản tự sự.</b>


-GV chiếu VD.


-Gv yờu cu hs c đoạn trích


? Đoạn trích kể về trận đánh nào ?
? Trong trận đánh QT đã làm gì?
-HS: Chỉ huy trận ỏnh.


-HS thảo luận nhóm: Chỉ ra các yếu tố miêu
tả?


-HS trả lời- nhận xét
-GV chiếu:


?Cỏc chi tiết ấy nhằm miêu tả những đối
tượng nào?


-HS trả lời, GV ghi bảng.



-GV nêu chiếu các sự việc: Kể lại nội dung


<b>I. Tìm hiểu yÕu tè miªu tả</b>
<b>trong VB tự sự</b>


1. Bài tập


a. on trích kể việc vua QT
chỉ huy tớng sĩ đánh đồn Ngc
Hi


b. Các yếu tố miêu tả :


- Truyn ly sỏu.ph kín.
- Hạng lính…..chữ nhất
- Dùng ống phun…….hai
mình.


- Khi gươm……. đánh.
- Thây chất …………


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

của đoạn trích trên có bạn đã đa ra những sự
việc sau.


-HS đọc các sự việc.


? Các sự việc bạn nêu đã đủ cha ?
-HS : Các sự việc đầy đủ


-GV chiÕu y/c BT:



? Em h·y nèi c¸c sù viƯc thành đoạn văn
hoàn chỉnh.


-HS c on vn


-GV chiếu đoạn văn không có yếu tố miêu
tả.


-Hs c- Nhn xột


-GV cho HS thảo luận nhóm:


<i><b>1. So sánh đoạn văn vừa tạo lập với đoạn</b></i>
<i><b>văn trích ?</b></i>


<i><b>2. Rút ra nhận xét: yếu tố miêu tả có vai</b></i>
<i><b>trò nh thế nào đối với văn bản tự sự?</b></i>


-HS trả lời –nhận xét.
-Gv chiếu đáp án lên bảng.


? Tãm lại việc sử dụng các yếu tố miêu tả có
tác dụng gì trong đoạn trích?


? Từ bài tập trên em có rút ra bài học gì khi
viết văn tự sự?


? Khi nào chúng tả sử dụng yếu tố miêu tả?
? Khi nào chúng ta sử dụng yếu tố miêu tả


trong văn bản tự sự?


-HS trả lời


-GV chốt ý và ghi bảng.


-GV chiu BT nhanh: <i>Ch ra cỏc yu tố </i>
<i>miêu tả trong đoạn trích sau và phân </i>
<i>tích giá trị của những yếu tố đó?</i>


L


<b>“</b> ão cố làm ra vẻ vui vẻ. Nhng trông lão cời
nh mếu và đôi mắt lão ầng ậc nớc, tôi muốn
ơm chồng lấy lão mà ồ lên khóc...Mặt lão
đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại
với nhau, ép cho nớc mắt chảy ra. Cái đầu
lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm
mém của lão mếu h con nít. Lão hu hu
khóc.”


-HS trao đổi nhóm đơi và trả lời.
-GV kết luận trên máy chiếu.


? Tõ BT em cã thĨ rót ra lu ý gì khi sử dụng
yếu tố miêu tả trong văn b¶n tù sù?


-HS tr¶ lêi.


-GV bổ sung nhấn mạnh những lu ý sau:


+lựa chọn chi tiết miêu tả phải chú ý đến
mục đích kể chuyện.


+Tự sự đóng vai trị chủ đạo, còn miêu tả
chir là bổ trợ.


+Sử dụng từ ngữ, hình ảnh giàu sức gợi nh từ
tợng thanh, tợng hình, biện pháp NT: so
sánh, nhân hố.. để miêu tả.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS thực hành.</b>
-Gv chia lp thnh 4 nhúm


-Mỗi nhóm chuẩn bị một bài tập.
-Hs thảo luận làm bài 5/<sub>.</sub>


-Mi nhúm cử đại diện trình bày kết quả


c.Tác dụng: tái hiện cụ thể,
sinh động, hấp dẫn trận ỏnh.
2-Bi hc:


-Sử dụng yếu tố miêu tả
+Nhân vật


+Hnh ng
+Cnh vt.


*Ghi nhớ ( SGK)



<b>II. Luyện tập</b>
Bài 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

thảo luận


-Gv tổng hợp kết quả thảo luận


-HS làm việc cá nhân
-HS trình bày- nhận xét.
-GV kết luận.


- Tả Thuý Vân


+ Khuôn trăng đầy đặn
+ Nét ngài nở nang
+ Hoa cời ngọc thốt
+ Mây thua tuyết nhờng
→ Tả ớc lệ so sỏnh vớ von
- T kiu


+ Làn thu thuỷ, nét xuân s¬n
+ Hoa ghen, liƠu hên


→ Tả khái qt, đặc tả đơi mắt
* Tả cảnh


+ cá non...
+ tµ tµ...
+ Nao nao...



* Giá trị của yếu tố miêu tả
- Đoạn “chị em Thuý Kiều” →
nhằm tái hiện chân dung “mỗi
ngời một vẻ mời phân vẹn
m-ời” → Vẻ đẹp TV phú hậu
đoan trang, vẻ đẹp TK sắc sảo
mặn mà


- Đoạn “Cảnh ngày xuân” →
thiên nhiên tơi đẹp trong sáng
nhẹ nhàng thanh khiết.


Bµi 2: - Viết đoạn văn


- Chú ý yếu tố miêu tả


<b>E. Củng cố </b><b> dặn dò : </b>


- Vai trò của yếu tố miêu tả trong VB tự sự ntn ?
- Chuẩn bị : soạn Kiều ở lầu Ngng Bích


Ngày soạn: 6/ 10/2011
<b>Tiết 33, 34 :</b>

KiÒu ë lÇu Ngng BÝch



A.


<b> Mục tiêu cần đạt</b>.<b> </b>


<b>1. KiÕn thøc</b>:



- Nỗi bẽ bàng, buồn tủi, cô đơn của Thuý Kiều khi bị giam lỏng ở Lầu Ngng
Bích và tấm lịng thuỷ chung, hiếu thảo của nàng.


-Ngôn ngữ độc thoại và nghệ thuật tả cnh ng tỡnh c sc ca Nguyn Du.


<b>2.Kỹ năng</b>:


-B sung kiến thức đọc- hiểu văn bản truyện thơ trung đại.


-Nhận ra và thấy đợc tác dụng của ngôn ngữ độc thoại, của nghệ thuật tả
cảnh ngụ tình.


-Phân tích tâm trạng của nhận vật qua một đoạn trích trong tác phẩm của TK.
-Cảm nhận đợc sự cảm thông sâu sắc của ND đối với nhân vật.


3. Gi¸o dơc HS lòng căm ghét với bọn xấu xa trong xà héi.


-Biết cảm thông sâu sắc nỗi cô đơn, buồn tủi ca ngi khỏc.


B. Chuẩn bị


- Sgk, sgv, bài soạn


- Những ý kiến bình luận về đoạn trích.
<b>C. Khởi động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

BT 1 Tr 87 sgk


2. Giíi thiƯu bµi : Vì sao Kiều phải ra ở lầu Ngng Bích, Lầu này ở đâu? Vị
trí ấy có tác dụng gì ?



<b>D. Tiến trình hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu</b>


<b>chung về đoạn trích.</b>
?Nêu vị trí của đoạn trích ?
- GV đọc mẫu.


-HS đọc đoạn trích.
? Nêu kết cấu đoạn trích.


- HS nªu kÕt cÊu, nhËn xÐt.
- -GV kÕt luËn.


? Em hiểu nh thế nào về “ngôn ngữ độc
thoại” và “tả cảnh ngụ tình”?


-HS tr¶ lêi:


+ Ngơn ngữ độc thoại: thờng là lời nói thầm
bên trong, nhân vật tự nói với chính mình.
+ Tả cảnh ngụ tình: Là mợn cảnh vật để gửi
gắm tâm trạng. Cảnh ở đây là phơng tiện
miêu tả cịn tâm trạng là mục đích miêu tả.
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS phân tích.</b>
-HS đọc 6 câu u.


? Em hiểu khoá xuân là gì ?



( K ở lầu NBích thực chất là bị giam lỏng )
? Cảnh thiên nhiên trong 6 câu đầu hiện lên
với không gian thêi gian ntn ?


? C¶m nhËn cđa em vỊ c¶nh vật ở bức tranh
này?


-GV: Không gian mênh mông hoang vắng
bốn bề bát ngát xa trông non xa trăng
gần h/ảnh lầu NB chơi vơi giữa mênh
mang trời níc.


? Thời gian đợc gợi ra từ những câu thơ
nào?


? Nhận xét về nghệ thuật mà tác gủa đã sử
dụng?


? Qua khung cảnh ấy có thể thấy K đang ở
trong hoàn cảnh và tâm trạng ntn ? Từ ngữ
nào góp phần diễn tả hoàn cảnh và tâm
trạng ấy ?


-HS trả lời
-GV kết luận


( Cỏc t ng “bẽ bàng” hồn tồn cơ độc )
-Gv bình và chốt ý.



<b>I. T×m hiĨu chung về đoạn</b>
<b>trích</b>


1. Vị trÝ : N»m phÇn 2 “ Gia
biÕn và lu lạc gồm 22 câu.
2. Kết cấu


- 6 câu : hồn cảnh cơ đơn tội
nghiệp K


- 8 c©u : nỗi thơng nhớ KTrọng
và cha mẹ


- 8 câu : Tâm trạng đau buồn lo
âu của K thể hiện qua cách nhìn
cảnh vật.


<b>II. Phân tích</b>


1. Sáu câu đầu : Hoàn cảnh thực
tại


- Không gian: non xa, trăng
gần- ở chung


Cát vàng, cồn nọ, bụi hồng- bát
ngát


Cảnh vật hiƯn lªn bao la
hoang văng, xa lạ, cách biệt



- Thi gian “mây sớm đèn
khuya” → tuần hồn, khép kín
hết sớm đến khuya, từ ngày đến
đêm. Sáng làm bạn với mây,
khuya bạn với ngọn đèn → t0
cũng giam hãm con ngời


<i>⇒</i> nghÖ thuËt t¶ c¶nh ngụ
tình, từ láy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Tiết 34:</b>
<b>I- Bài cũ:</b>


Cm nhn của em về bức tranh thứ nhất ( 4 câu thơ đầu) trong đoạn trích?
Nghệ thuật đặc sắc tác giả sử dụng để miêu tả là gì?


<b>II- Bµi míi:</b>


-Giới thiệu: Kiều bị giam lỏng ở lầu NB. Nàng trơ rọi giữa thời gian mênh mơng,
khơng gian hoang vắng, trong hồn cảnh tha hơng cơ đơn. Kiều chỉ có một mình
để tâm sự, để đối diện với chính mình trong nỗi cơ đơn tuyệt vọng: nửa tình nửa
cảnh nh chia tấm lịng. Trong hồn cảnh đó Kiều đã có tâm trạng nh thế nào
chúng ta tiép tục tìm hiểu những câu thơ tiếp theo.


Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
-Tâm trạng của Kiều đợc gợi t trc


tiếp qua những câu thơ nào?
-HS Đọc 8 câu tiếp.



-GV chiếu 8 câu thơ.


? Trong cnh ngộ của mình K. đã nhớ
tới những ai ?


? Nỗi nhớ chàng Kim đợc thể hiện qua
những từ ngữ, hình ảnh nào?


-HS tr¶ lêi.


-GV gạch chân những từ ngữ, hình ảnh.
? Em hiểu gì qua những từ ngữ đó?
-HS: Nhớ KT là nhớ những kỷ niệm
đêm trăng thề nguyền. Vầng trăng vằng
vặc đã chứng kiến lời mối tình của họ
- Tởng tợng Kim Trọng ngày đêm
mong ngóng chờ đợi vơ vọng


? nàng đã nghĩ về bản thân nh thế nào
khi nhớ về KT?


-HS: TÊm son gét rưa...


? Em hiĨu c©u “TÊm son gét röa...” ?
-HS: ? + TÊm lòng son sắt của nàng
đ/v KT


+ K0<sub> bao giờ nguôi quên</sub>



tm lũng son bị hoen ố biết bao giờ
mới gt ra c.


? Em có nhận xét gì về ngôn ngữ mà
tác giả sử dụng?


? Qua ú cho ta thy đợc tâm trạng của
TK nh thế nào?


-GV kÕt luËn vµ ghi b¶ng.


_GV bình: Trong nỗi cơ đơn buồn tủi
Kiều đã nhớ về KT, nhớ về những đêm
trăng cùng nhau hò hẹn, thề nguyền mà
nay mối tình duyên đã chìa lìa đột
ngột. Câu thơ nh có nhịp thổn thức nh
trái tim rỉ máu. Trong nỗi nhớ cịn có
cả nỗi xót xa ân hận.


? Tại sao nỗi nhớ đầu tiên Kiều lại
dành cho KT ? nh thÕ cã hợp lý
không ? Việc sắp xếp ấy thể hiện NDu
là ngời ntn ?


-HS thảo luận nhóm 4 ngêi : 2 /


* Gv : tác giả đã đảo ngợc trật tự đạo lý
PK nhng vẫn phù hợp với quy luật tâm
lý và còn thể hiện sự tinh tê của ngịi
bút ND. Bởi vì với cha mẹ nàng đã bán


mình báo hiếu, nàng đã hy sinh hạnh


2


<b> . Nỗi nhớ th ơng của Kiều:</b>


* Nhớ chàng Kim


- Tng ngời dới nguyệt chén đồng”
...rày trông mai chờ


“Tin s¬ng ...chê”


-Tấm son gột rửa bao giờ cho phai
→Khẳng định tấm lòng thuỷ chung
son sắt không nguôi quên.


→Ngôn ngữ độc thoại nội tâm


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

phúc tình yêu của mình, giờ chủ yếu là
day dứt với KT. Nàng luôn mặc cảm
mình là kẻ phụ bạc. Kiều khơng dấu
diếm tình u mãnh liệt da diết với KT.
Quả thực trên quãng đờng lu lạc thời
gian và cảnh ngộ có đổi thay, cung bậc
nhớ thơng có thể khác nhau. Nhng
không bao giờ nàng có thể quên đợc
mối tình đầu trong trắng thiết tha. Hình
bóng chàng K ln khắc sõu trong tõm
hn



Tiếc thay chút nghĩa cũ càng
Dẫu lìa ngõ ý còn vơng tơ lòng


ND thu hiu v cm thụng với sự đổ
vỡ dang dở của mối tình cao đẹp →
quan niệm tiến bộ, ngòi bút tinh tế cao
tay.


? Nỗi nhớ cha mẹ đợc thể hiện ntn ?
-HS chỉ ra những từ ngữ


-GV g¹ch chân trên máy chiếu.


? Em hiu nh th no v nhng t ng
ú?


-HS giải thích. dựa vào phần chú thích
? NhËn xÐt vỊ nghƯ tht?


? Qua đó cho em cảm nhận gì về tâm
trạng của Thuý Kiều?


* Gv : Dù đã hy sinh tình yêu hfúc để
cứu cha nhng giờ đây trong xa cách
nàng vẫn rất khổ tâm day dứt vì khơng
đợc fụng dỡng cha già mẹ yếu.Cha
xứng đáng bổn phận làm con.


? Trong cảnh ngộ hiện tại K là ngời


đáng thơng nhất nhng K đã quên nỗi
khổ của bản thân để nghĩ về KT, lo
lắng cho mẹ cha. Em có nhận xét gì về
con ngời TK?


*GV bình: Chỉ tám câu thơ, với ngơn
ngữ độc thoại nội tâm, Nguyễn Du đã
khắc hoạ thành công tấm lòng của TK
đối với cha mẹ, ngời yêu chân thành
sâu sắc. Nỗi nhớ của nàng được gửi
vào chiều dài thời gian, vào chiều sõu
khụng gian bởi vậy mà càng thờm da
diết, sõu xa. Dự đau buồn bất hạnh
nhưng trỏi tim Kiều đầy yờu thương,
nhõn hậu, vị tha. Đặc biệt thế giới nỗi
buồn rất nhiều sắc điệu, cung bậc cho
thấy những tõm tư đa chiều của TK
trong những ngày giam lỏng tại lầu
NB. Đú chớnh là bức tranh tõm trạng
mà ND đó thể trong 8 cõu cuối của
đoạn trớch.


-HS đọc 8 câu thơ cuối


? Trong bức tranh tâm trạng này ND đã


* Nhí cha mĐ


-Xãt :+ ngêi tùa cưa h«m mai
+ “qu¹t nång Êp l¹nh”


+“S©n lai gèc tư”


→ngơn ngữ độc thoại, thành ngữ, điển
cố.


<i>⇒</i> Xãt th¬ng da diÕt, day døt khôn
nguôi


<sub> Kiều là con ngêi thñy chung s©u</sub>


sắc, rất mực hiếu thảo và có tấm lịng vị
tha đáng trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

vÏ mÊy c¶nh?
-HS: 4 c¶nh.


-Gv tổ chức HS thảo luận nhóm, mỗi
nhóm tìm hiểu mỗi c¶nh.


Nhận xét cảnh vật đợc miêu tả trong
tám câu thơ cuối ?Những cảnh đó gợi
tâm trạng gỡ ca Kiu?


-GV chia bàng làm 2 cột.
-Đại diện nhóm trình bày.


? Nhận xét biện pháp nghệ thuật mà tác
giả sử dụng trong đoạn thơ? Tác dụng?
-HS trình bày:



+ Từ láy trùng điệp


+ Điệp ngữ buồn trông:


"Bun trụng" cú cỏi thoảng thốt lo âu,
có cái xa lạ cuốn hút tầm nhìn, có cả sự
dự cảm hãi hùng của người con gái lần
đầu lạc bước giữa cuộc đời ngang nửa.
Điệp ngữ kết hợp với hình ảnh đứng
sau cùng các từ láy đã diễn tả nỗi buồn
với nhiều sắc độ khác nhau, trào dâng
lớp lớp như những con sóng lịng. Điệp
ngữ tạo nên những vần bằng, gợi âm
hưởng trầm buồn man mác, diễn tả nỗi
buồn mênh mang sâu lắng, vô vọng
đến vô tận. "Buồn trông" trở thành
điệp khúc của đoạn thơ cũng như điệp
khúc của tâm trạng.


? Mỗi cảnh là một tâm trạng, một nỗi
lòng. Nhng tất cả các hình ảnh đó đều
nói lên tâm trạng gì của TK lúc này?
-GV: Tỏm cõu thơ vừa là bức tranh
tõm cảnh mà cũng là thực cảnh. Cảnh
được miờu tả theo kiểu tứ bỡnh trong
con mắt trụng bốn bề và từ xa tới gần;
màu sắc từ nhạt đến đậm; âm thanh từ
tĩnh đến động, nỗi buồn từ man mác →
mông lung → lo âu kinh sợ → dự báo
trớc giông bão của số phận sẽ nổi lên


xô đẩy vùi dập cuôc đời Kiều


Khúc ca khép lại đầy dư âm với hòa
tấu phức điều của sóng biển, "sòng
lòng" đang vang lên những tiếng gầm
gào của hiểm họa như muốn hất tung,
nhấn chìm người con gái cơ đơn, tội
nghiệp trên điểm tựa chiếc ghế đời


<b>Cảnh Tình</b>


+Cửa bể, Cánh buồm Nỗi nhớ nhà


da diết, cơ đơn.


+/Hoa tr«i man mácSố phân lênh


ờnh chìm nổi, vơ định.


+/Nội cỏ rầu rầu →Cuộc đời lụi tn, bi


thơng vô vọng


+Tiếng sóng ầm ầmNỗi lo âu, sợ hÃi


từ láy, điệp ngữ buồn trông, ẩn dụ


<i></i> Tả cảnh ngụ tình


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

mng manh. Lỳc này Kiều trở nờn


tuyệt vọng., yếu đuối nhất để rồi bị lừa
gạt và dấn thõn vào cuộc đời "thanh lõu
hai lượt, thanh y hai lần". (ngay sau
lúc này Kiều đã mắc lừa Sở Khanh...)
? Phát hiện cái mới về ND – NT câu
thơ “ầm ầm tiếng sóng...”?


-HS: Từ láy tợng thanh đợc đảo lên đầu
→ nhấn mạnh cảm giác ghê rợn “T
sóng” củ cõi lòng. Ngoại cảnh đã nhập
vào lòng ngời → Dấu hiệu báo trớc c/đ
tan nát ngày mai của K... cả XH hùm
sói đang đẩy nàng đến bên bờ vực thẳm
của số kiếp đoạn trờng.


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS tổng kết.</b>
? NT c sc ca on trớch ?


? Giá trị nội dung đtrích ?


Quá khứ hÃi hùng, hiện tại dau khổ, tg
lai mÞt mê.


? Những nội dung đó khiến em nghĩ gỡ
v thõn phn ngi ph n XHPK.


- Tâm hồn bị hành hạ, dằn vặt


- Số phận bị đe doạ, đoạ đầy bởi những
âm mu đen tối.



- Đau khỉ tut väng, không có hy
vọng về tuổi trẻ tình yêu hfúc...


Tấm lòng nhân ái cảm thông của tác
giả.


? Qua nhân vật TK em có rút ra bài học
gì cho bản thân?


-HS: Dự trong bất cứ hoàn cảnh nào
tầm lòng hiểu thảo thuỷ chung son sắt
với cha mẹ và ngời thân yêu nhất.
Hoat động 5: Luyện tập


GV chiÕu BT HS thùc hiƯn.


<b>III. Tỉng kÕt</b>


<b>1. Nghệ thuật : miêu tả nội tâm n/v</b>
- Tả cảnh ngụ tình


- Ngụn ng c thoi


- Điệp ngữ, từ láy ®iªu lun
<b>2. Néi dung</b>


- Cảnh ngộ cơ đơn buồn tủi của K
- Tấm lịng chung thuỷ, hiếu thảo



E. Cđng cè :


Theo em đoạn thơ nào trong vb gần với âm nhạc nhất?


?Nhỡn vo bc tranh trờn em biết đợc điều gì về nhân vật chính của tác phẩm?


<i>GV:Đoạn thơ để lại ấn tợng trong trái tim ngời đọc hàng mấy trăm năm-nhà thơ</i>
<i>Tố Hữu thốt lên Tố Nh</i>“ <i> ơi!lệ chảy quanh thân Kiều</i>”


<i><b>E-/ H</b><b> íng dÉn häc vµ lµm bµi ë nhµ</b><b> :</b></i>


- Hiểu nội dung, nghệ thuật của văn bản vừa học.


-Học thuộc lòng đoạn trích


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Ng y soạn: 1 /10/11
Ngày dạy: 1 /10/11


<b>Tiết 35 : </b>

Trau dåi vèn tõ.



<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


1-KiÕn thøc:


Những định hớng chính để trau dồi vốn từ.


2- Kỹ năng: Giải nghĩa từ và sử dụng từ đúng nghĩa.
3- Thái độ: có ý thức trong việc trau dồi vốn từ.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>



- Sgk, sgv, thiết kế bài giảng


-TPDH: Vn ỏp, thuyt trỡnh, phõn tớch ngữ liệu...
<b>C. Khởi động</b>


1. Kiểm tra : Thuật ngữ là gì ? Có những đặc điểm gì ?
Bt 5 Tr 90 sgk.


2. Giời thiệu bài : Các tâm gơng trau dồi vốn từ của các nhà văn lớn nh
Nguyễn Du, Pus – kin, SÕch – xpia...


<b>D. Tiến trình tổ chức các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1</b>


-Hs đọc bt 1. Trả lời câu hỏi Hs thảo luận
câu hỏi và trả lời


-Hs đọc BT số 2


-Hs th¶o luËn nhãm 4 ngêi : 3/


a. Thắng cảnh (cảnh đẹp) → thừa từ “đẹp”
b. “ Dự đoán ” → đốn trớc tình hình sự
việc nào đó có thể xảy ra trong tơng lai →
fải dùng fỏng đốn, ớc đốn, ớc tính


c. “ Đẩy mạnh ” → thúc đẩy cho ↑ nhanh


lên. Nói về quy mơ thì có thể là mở rộng
hay thu hẹp chứ không thể nhanh hay chậm
đợc.


? Trình bày nguyên nhân mắc lỗi?


? Qua bt 1 v 2 hãy nhận xét làm thế nào để
trau dồi vốn từ.


-Hs tr¶ lêi
-GV chèt ý.


<b>I. Rèn luyện để nắm vững</b>
<b>nghĩa của từ và cách dùng từ</b>
1. Bài 1 : ý kiến của Cố Thủ t -
ớng PVĐ


- Tiếng Việt là một ngơn ngữ có
khả năng rất lớn để đáp ứng nhu
cầu diễn đạt của ngời Việt
- Muốn phát huy tốt khả năng
của tiếng Việt, mỗi cá nhân
phải không ngừng trau dồi ngôn
ngữ cảu mình mà trớc hết là
trau dồi vốn từ


2. Bµi 2


* Xác định lỗi
a. Thừa từ “đẹp”



b. Sai tõ “dù đoán thay ớc
đoán


c. Sai từ đẩy mạnh
* Nguyên nhân mắc lỗi


- Không biết chính xác nghĩa
của từ và cách dùng từ.


* Cần phải


- Nm y , chớnh xỏc ngha
ca t.


- Nắm cách dùng từ.
3. Ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Hot ng 2</b>
-Hs c bt
-Hs tho lun


? So sánh hình thức trau dåi vèn tõ ë phÇn I
víi phÇn II nhËn xÐt h×nh thøc trau dåi vèn
tõ ?


-Hs đọc ghi nhớ


-Gv chốt các cách để trau dồi vốn từ.
<b>Hoạt động 3</b>



-Gv híng dÉn hs lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4.
-HS tiến hành thực hiện các BT.


* Bài tập : ý kiến của nhà văn
Tô Hoài


- Nh văn phân tích quá trình
trau dồi vốn từ của đại thi hào
NDu bằng cách học lời ăn tiếng
nói của ND


* Ghi nhí
<b>III. Lun tËp</b>


Bài 1. Chọn cách gthích đúng
- Hậu quả : kết quả xấu


- Đoạt : chiếm đợc phần thắng
- Tinh tú : sao trên trời (nói khái
quát)


Bài 2. Xác định ngha ca yu
t HV


a. Tuyệt


* dứt, không còn gì :


- tut chđng : mÊt hẳn giống


nòi


- tuyt giao : ct t giao tiếp
- tuyệt tự : khơng có ngời nối
dõi


- tuyệt thực : nhịn đói khơng
chịu ăn để fản đối – một hình
thức đtranh


* Cùc kú, nhÊt :


- tuyệt đỉnh - tuyệt tác
- tuyệt mật - tuyệt trần
<b>E. Củng cố </b>–<b> dặn dò : </b>


- Cần trau dồi vốn từ nh thế nào
- BT 5, 6, 7 sgk


- Chuẩn bị bài: Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự


Ngày /10/2011


<b>Tiết 36- 37: </b>

Viết bài tập làm văn số 2



<b> </b><i><b> Văn tù </b></i>


sù-A.


<b> Mục tiêu cần đạt.</b>



* Gióp HS:


1. Vận dụng những kiến thức đã học để viết bài văn tự sự kết hợp với miêu tả
cảnh vật, con ngời và sự việc.


2. Rèn luyện kĩ năng diễn đạt, trình bày rõ ràng, mạch lạc, khoa học.
3. Giáo dục HS ý thức cẩn thận.


TT: Vận dụng những kiến thức đã học để viết bài văn tự sự


B.


<b> Chuẩn bị của thầy và trò.</b>


1. Thầy : Đề kiểm tra.


2. Trò : Học bài cũ, chuẩn bị vở viết TLVăn.


<b>C. Các b ớc lên lớp.</b>


<i><b>1. n định tổ chức.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : không.</b></i>
<i><b>3-Tổ chức các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1:</b>


- GV đọc và chép đề bài.



<b>* Đề bài</b>: Tởng tợng 20 năm sau, vào một ngày hè, em về thăm lại trờng cũ. Hãy
viết th cho một bạn học hồi ấy kể lại buổi thăm trờng đầy xúc động đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Hoạt động 2</b>: -HS làm bài
-GV theo dõi.


<b>Hoạt động 4</b>:


-GV thu bµi vµ nhận xét giờ học


<b>D- Dặn dò</b>:


-Chuẩn bị giờ sau soạn văn bản " Kiều ở lầu Ngng Bích


<b>* Đáp án và biểu điểm</b>.
A. Yêu cầu:


- Hình thức bài viết là một lá th gửi bạn học cũ.


- Ni dung là câu chuyện về buổi thăm trờng cũ sau 20 năm kể từ ngày ra trờng.
- Ngời viết cần phải tởng tợng mình đã trởng thành nay trở lại thăm trờng vào
một ngày hè.


- Bài viết phải kết hợp đợc yếu tố miêu tả (trong khi kể).
B. Đáp ỏn:


1. Phần đầu bức th .


- Lí do trở lại thăm trờng cũ.



- Thăm trờng vào thời gian nào ? Víi ai ?
2. PhÇn chÝnh.


- Quang cảnh trờng lúc đó nh thế nào ? : Sân trờng, vờn trờng, phòng học…và
những đổi thay với thời điểm em còn học ở đây ( miêu tả cảnh ).


- Đến trờng em gặp những ai : thầy cô, các em học sinh hiện nay, bác bảo vệ…
( tả ngời : diện mạo, hành động, lời nói…)


- Quang cảnh trờng và những ngời gặp lại đã gợi lại cho em những kỉ niệm,
những cảm xúc gì về ngơi trờng năm xa, về tuổi ấu thơ trong sáng và đẹp đẽ.
- Tâm trạng, cảm xúc của em trớc cảnh trờng hiện tại.


3. PhÇn ci.


- Khẳng định tình cảm, trách nhiệm của bản thân với ngơi trờng.
- Lời hứa hẹn.


C. BiĨu ®iÓm.


* Điểm 9 – 10 : Đảm bảo các yêu cầu trên, nội dung sâu sắc, lời kể hấp dẫn,
miêu tả sinh động, bài viết giàu cảm xúc và chân thành, khơng mắc lỗi diễn đạt,
lỗi chính tả, chữ viết sạch đẹp, trình bày rõ bố cục.


* Điểm 7 – 8 : Đảm bảo tơng đối tốt những yêu cầu trên sai không quá hai lỗi.
* Điểm 5 – 6 : Nắm đợc yêu cầu của đề bài, yếu tố tởng tợng còn hạn chế, kể
chuyện cha hấp dẫn, miêu tả cha sinh động – Sai không quỏ 4 li.


* Điểm 3 4 : Còn lúng túng về phơng pháp làm bài, còn mắc nhiều lỗi sai
trong bµi lµm.



* Điểm 1 – 2 : Cha hiểu yêu cầu của đề, làm lạc hớng của đề bi ra.


Ngày soạn 12/10/11
Ngày dạy: 13/10/2011
<b>Tiết 38- 39: </b>


Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga



<i><b> </b><b>( TrÝch “Trun Lơc Vân Tiên</b></i> <i><b> Nguyễn Đình Chiểu</b></i>


)


<b> </b>


A


<b> . Mục tiêu cần đạt.</b>


1. Kiến thức


-Những hiểu biết bớc đầu về tác giả NĐC và tác phẩm truyện LVT
-Thể loại thơ lục bát truyền thống của dân tộc qua tác phẩm truyện LVT.
-Những hiểu biết bớc đầu về nhân vật và sự kiện, cốt trun trong t¸c phÈm


Trun LVT.


-Khát vọng cứu ngời giúp đời của tác giả và phẩm chất của hai nhân vt LVT
v KNN.



2. kĩ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

-Nhn din và hiểu đợc tác dụng của các từ địa phơng nam bộ


Cảm nhậ đợc vẻ đẹp của hình tợng nhận vật lí tởng theo quan điểm đạo đức
của NĐC đã khắc hoạ trong đoạn trích.


3. Gi¸o dơc HS tấm lòng dũng cảm, sống có tình nghĩa.


TT: Hiu c khát vọng cứu đời giúp ngời của tác giả và phẩm chất của nhân
vật Lục Vân Tiên.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


- Sgk, sgv, thiết kế bài giảng


- Tranh nh, t liu về Lục Vân Tiên và tác phẩm
-TPDH: vấn đáp, nêu v/đ, đàm thoại, thảo luận....
<b>C. Khởi động</b>


1. KiÓm tra :


? Đọc thuộc lòng đoạn trích Kiều ở lầu Ngng Bích. Đặc sắc về
nội dung và nghệ thuật của đoạn trích.


2. Giới thiệu bài :


Gv cho hc sinh xem tranh chân dung Nguyễn Đình Chiểu và dẫn lời Cố
Thủ tớng Phạm Văn Đồng : Trên trời có ~ vì sao có ánh sáng khác thờng, nhng
thoạt nhìn cha thấy sáng, song càng nhìn càng thấy sáng. NĐC nhà thơ yêu nớc


vĩ đại của nd miền Nam thế kỷ XIX là một trong ~ ngơi sao nh thế.


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu</b>


<b>chung </b>


?Dùa vµo chó thích * hÃy giới thiệu ~ nét
chính về tác giả NĐC


-Hs dựa vào Sgk trả lời


* Gv giới thiệu chân dung của NĐC và
h/cảnh gia đình.


- NĐC sinh ra trong một gia đình PK lớp dới
- Bà mẹ dạy con = tục ngữ, ca dao, ~ câu
chuyện nhân nghĩa dạy con → VH dân gian
có ấn tợng sâu sắc trong tâm hồn ơng.


- Thầy giáo dạy nhân nghĩa khí tiết làm ngời
(Đó chính là t tởng nhân nghĩa chủ đạo hầu
hết trong các tác phẩm của ông)


* Cuộc đời không suôn sẻ.


- 12 tuổi → loạn lạc ở đất Gia Định, cha bị
mất chức. NĐC đợc cha gửi về một ngời bạn


cũ là Thái Phó ở Huế sau 1840 về Gia Định.
- 21 tuổi đỗ tú tài có một nhà họ võ hứa gả
con gái cho ông


- 1847 ra HuÕ dù thi nghe tin mẹ mất ốm
nặng bị mù, bị bội hôn.


? Em có nhân xét gì về nghị lực sống của
NĐC?


-HS trả lời


-GV chốt ý và ghi bảng.
-GV:


-Thy thuc _ khụng tic mỡnh cứu nhân độ
thế


-Thầy giáo _ danh tiếng đồ Chiểu 6 tỉnh 40
năm. khi ông mất cả cánh đồng Ba Tri rp
trng khn tang hc trũ


-Nhà thơ ~ trang thơ bất hủ khắp chợ cùng


<b>I. Tìm hiểu chung</b>


1. Tác giả : Nguyễn Đình Chiểu
(1822 1888)


- Quê ở Gia Định



Vic nuôi dạy của bà mẹ và
sự giáo dục của thầy → ảnh
h-ởng lớn đến t th-ởng của ông.


a. Nghị lực sống và cống hiến
cho đời


- Cuộc đời gặp nhiều khổ đau
bất hạnh. bị mù loà, bội ớc, học
vấn dở dang.


- Nhân cách cao cả, nghị lực phi
thờng ý chí kiên định


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

quê


? Sự nghiệp sáng tác của NĐC?
-HS trả lời.


-Gv chốt ý và ghi bảng.


<b>Hot ng 2: Tỡm hiu Truyn Lc Võn</b>
<b>Tiờn</b>


? Em biết gì về hoàn cảnh sáng tác cđa t¸c
phÈm?


-Gv thuyết giảng h/c sáng tác.
-Hs đọc phàn tóm tắt



-Tãm t¾t ý chÝnh


-Gv giíi thiƯu


Hai câu thơ tuyờn ngụn sỏng tỏc
Ch bao nhiờu o...


Đâm mấy thằng gian...


? Nêu giá trị néi dung vµ nghƯ tht cđa
Trun LVT?


-HS nªu, nhËn xét


-GV kết luận và ghi bảng.


Tỏc phm cú sc sống mạnh mẽ lâu bền
trong lòng dân. 10 năm sau khi ra đời, tác
phẩm đợc một ngời Pháp dịch ra tiếng Pháp
bởi hiện tợng 6 tỉnh ở Nam Kỳ hầu nh ngời
dân chài lới nào cũng ngâm nga vai ba cõu
LVTiờn


<b>b. Lòng yêu nớc và tinh thần</b>
<b>khuất chống ngoại xâm</b>


- NĐC kiên quyết giữ vững lập
trờng k/c tìm đến các căn cứ
làm quân s cho lãnh tự nghĩa


quân


- Dùng văn thơ khích lệ tinh
thần chiến u


- Khi Nam Kì rơi vào tay giặc,
ông vÉn nªu cao tinh thần bất
khuất trớc kẻ thù.


c. Sự nghiệp thơ văn viết bằng
chữ Nôm


- Truyn Lc Võn Tiờn
- Ng Tiều y thuật vấn đáp
- Dơng từ Hà Mậu


- Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc
- Văn tế Trơng Định...
<b>2. Truyện Lục Vân Tiên</b>


* H/nh sỏng tỏc : Nh nm 50
thế kỷ 19 chế độ PK khủng
hoảng trầm trọng trật tự kỷ
c-ơng XH bị đảo lộn.


* Tãm t¾t néi dung.


- LVT cứu KNN (trên đờng đi
thi) khỏi tay bọn cớp



- LVT gặp nạn đợc thần dân cứu
giúp


- KNN bị nạn vẫn một lòng
chung thuỷ với LVT đợc Phật
Bà và nd cứu giúp


- Hai ngời gặp lại nhau
* Giá trị nội dung
Đề cao đạo lý làm ngời


- Coi trọng tình nghĩa giữa con
ngời với con ngêi trong XH :
tình cha con, mẹ con, vợ chồng,
bạn bè, tình yêu thg ~ ngời bị
hoạn nạn


- cao tinh thần nghĩa hiệp
sẵn sàng cứu khốn, phò nguy
- Thể hiện khát vọng của nhân
dân hớng tới lẽ công bằng và
những điều tốt đẹp trong cc
đời.


→ Bµi ca vỊ tinh thÇn nhân
nghĩa


* Đặc điểm thể loại lục bát
- Kết cấu chơng hồi 2082 câu 4
phần



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Tiết 2</b>
* Kiểm tra :


Giới thiệu những nét chính về tác giả NĐC ?


Giới thiệu về tác phẩm “Truyện Lục Vân Tiên” và cuc i n/v chớnh Lc Võn
Tiờn


* Tình tiết trùng hợp


- Việc bỏ thi về chịu tang mẹ, bị mù loà
- Bị bội hôn


- Sau gp hụn nhõn tt p.


Truyện LVT là một thiên tự truyện.
* Sự khác biệt


- LVT c tiờn cho sỏng mt.


- NĐC vĩnh viễn là bóng tối ớc mơ khát vọng cháy bỏng trong tâm hồn NĐC
ông chỉ có thể gửi gắm nó trong n/v lý tëng cđa m×nh


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS</b>
<b>phân tích nhân vật LVT</b>


- 1 H/s đọc lại đoạn 1


-GV: Trước đoạn trích này là


cảnh Vân Tiên thấy nhân dân đau
khổ bèn hỏi thăm và được biết ở
đó bọn cướp Phong Lai hung hãn
đang hoành hành. Mọi người
khuyên chàng không nên tự
chuốc lấy nguy hiểm.


?Hình ảnh Lục Vân Tiên đánh
cướp được miêu tả ở những câu
thơ nào?


?Nhận xét gì về NT của T/g
trong đoạn này?


?H/ảnh Lục Vân Tiên hiện lên
ntn?


?Nhân vật Lục Vân Tiên gợi cho
nhớ tới hình ảnh những nhân vật
nào trong truyện cổ Trung Hoa,
trong truyện dân gian?


-HS: H×nh ảnh Lục Vân Tiên
được so sánh với dũng tướng
Triệu tử Long - trận Đương Dang
- truyện "Tam quốc diễn nghĩa"
-H×nh ảnh Lục Vân Tiên được
khắc hoạ theo một mơ típ quen


<b>II. Phõn tớch văn bản</b>



<i><b>1. Nhõn vt Lc Võn Tiờn</b></i>.


- "ghé lại bên đàng


Bẻ cây làm gậy nhằm làng xông vô
…chớ quen…hại dân


…tả đột hữu xông


Khác nào Triệu Tử phá vòng Đương Dang
…một gậy thác rày thân vong"


-> Sử dụng cỏc động từ, so sỏnh, từ lỏy


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

thuộc ở truyện nôm truyền thống:
1 chàng trai tài giỏi, cứu một cơ
gái thốt khỏi tình huống hiểm
nghèo, rồi từ ân nghĩa đến tình
yêu.


? Qua hành động của VT tác giả
muốn gửi gắm điều gi?


-HS trả lời


-GV kết luận và ghi bảng.


?Sau trận đánh, Lục Vân Tiên có
thái độ, cách cư xử với Kiều


Nguyệt Nga và Kim Liên ntn?
(thể hiện qua những câu thơ
nào?)


?Qua đây em còn hiểu thêm được
gì về tính cách và phẩm chất cuả
Lục Vân Tiên?


- HS tr¶ lêi.


?Quan niệm về người anh hùng
của Nguyễn Đình Chiểu thể hiện
ở những câu thơ nào? giải thích ý
nghĩa quan niệm đó?


* Đây cũng là quan niệm của Ng.
Du qua nhân vật Từ Hải "Anh
hùng ... bất bằng mà tha"


-> Xuất phát từ câu nói củaMạnh
Tử "Kiến nghĩa bất vi vô dũng
dã" (thấy việc nghĩa mà không
làm không phải là người anh
hùng)


?Nhận xét chung về Lục Vân
Tiên. theo em T/g gửi gắm gì qua
nhân vật này?


-HS rút ra kết luận.



<b>Hoạt đọng 2: HD phân tớch</b>


-> Nim mong c ca tác giả v cng l của
nhân dân (trong thời buổi hỗn loạn, người ta
trông mong ở những người tài đức, dám ra tay
cứu nạn giúp đời).


- Sau khi đánh thắng bọn cướp Phong Lai
"+ Hỏi: ai than khóc ở trong xe này?
+…nghe nói động lịng


Đáp rằng: Ta đã trừ dịng lâu la
Khoan khoan ngồi đó chớ ra
Nàng là phận gái ta là phận trai


Nghe nói liền cười


Làm ơn há dễ trông người trả ơn"


-> Vân Tiên: hơi -> động lịng -> tìm cách an ủi
-> ân cần hỏi han -> nghe nói muốn được lạy tạ
vội gạt đi ngay -> từ chối lời mời về thăm nhà
của Nguyệt Nga để cho nàng đền đáp công ơn
(đoạn sau còn từ chối nhận chiếc châm vàng
của nàng…)


=> hào hiệp, chính trực, trọng nghĩa khinh tài,
từ tâm, nhân hậu, (sẵn sàng giúp đỡ người


khác, có lịng thương người, ngay thẳng…)
- Quan niệm về người anh hùng:


"Nhớ câu kiến nghĩa bất vi


Làm người thế ấy cũng phi anh hùng"


-> thấy việc nghĩa mà bỏ qua khơng làm thì
khơng phải là người anh hùng.


=> Với Vân Tiên làm việc nghĩa là một bổn
phận, một lẽ tự nhiên, khơng coi đó là cơng
trạng - đó là cách cư xử mang tinh thần nghĩa
hiệp của các bậc anh hùng hảo hán.


* Lục Vân Tiên: anh dũng, tài năng, có tấm
lịng vị nghĩa vong thân, hào hiệp, chính trực,
trọng nghĩa khinh tài, từ tâm, nhân hậu


-> H×nh ¶nh lí tưởng mà t¸c gi¶ gửi gắm niỊm
tin và ước vọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>nhân vật KNN</b>


?H/ảnh Nguyệt Nga được hiện
lên qua những lời lẽ mà nàng giãi
bày với Lục Vân Tiên, hãy tìm
những lời lẽ của nàng qua đoạn
trích?



Em có nhận xét gì về lời lẽ của
nàng?


?Qua đây em hiểu được điều gì ở
Kiều Nguyệt Nga?


?Nguyệt nga suy nghĩ gì về việc
làm của Lục Vân Tiên đối với
mình? thể hiện cụ thể qua lời nói
nào?


?Em hiểu những câu nói này có ý
nghĩa gì?


?Nhận xét chung về nhan vật
Kiều Nguyệt Nga?


-" Thưa rằng…


…làm con đâu dám cãi cha


Ví dầu ngàn dặm đàng xa cũng đành
…trước xe quân tử tạm ngồi


Xin cho tiện thiếp lạy rồi sẽ thưa?"


-> Cách xưng hô khiêm nhường, nói năng vui
vẻ, dịu dàng, mực thước, trình bày vấn đề rõ
ràng, khúc triết, đáp ứng đầy đủ niềm thăm hỏi
ân cần của Lục Vân Tiên, thể hiện chân thành


niềm cảm kích, xúc động của mình.


=> Lời lẽ của một cơ gái kh các, thuỳ mị, nết
na, có học thức.*


- Lâm nguy chẳng gặp giải ngay
Tiết trăm năm cũng bỏ đi một hồi"


…"lấy chi cho phí tấm lịng cùng ngươi"


-> Nàng là người chịu ơn, Lục Vân Tiên đã cứu
cả cuộc đời trong trắng của nàng, nàng áy náy,
băn khoăn, tìm cách đền đáp, dù nàng hiểu rằng
có đền đáp đến mấy cũng là chưa đủ cuối cùng
nàng đã tự nguyện gắn bó cuộc đời với chàng)
*Người con gái nết na, đức hạnh theo quan
niệm truyền thống cổ xưa.


Hoạt động 3: Tổng kết


?Nhận xét gì về ngơn ngữ của
VB (trích)?


?Nhận xét gì về NT xây dựng
nhân vật của T/g?


?Nờu ni dung chớnh ca văn bản
(trớch)?


<i><b>IV: Tng kt</b></i>


<i><b>1. Ngh thuật:</b></i>


- Ngơn ngữ mộc mạc, bình dị, gần với lời nói
thơng thường, mang màu sắc địa phương Nam
Bộ


- Ngơn ngữ thơ đa dạng phù hợp với diễn biến
tình tiết (Đoạn đầu: lời Vân Tiên đầy phẫn nộ,
tướng cướp kiêu căng, đoạn sau: cuộc đối thoại
giữa Lục Vân Tiên và Nguyệt Nga thì lời lẽ
mềm mỏng, xúc động, chân thành.


- Nghệ thuật xây dựng nhân vật: qua hnh
ng, c ch, li núi.


<i><b>2. Ni dung</b></i>:


văn bản trích thể hiện khát vọng hành đạo giúp
đời của tác giả v khc ho nhng phm cht
tt p của 2 nhân vật Lục Vân Tiên và Kiều
Nguyệt Nga


<b>* Ghi nh: SGK/115</b>
<b>E. Củng cố </b><b> dặn dò : </b>- Đọc lại đoạn trích-


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>




Ngày soạn: 16/10/2011
Ngày dạy: 17 /10/2011



<b>Tiết 40 :</b>

<b>Miêu tả nội tâm trong văn b¶n tù sù</b>



A.


<b> mục tiêu cần đạt</b>.


<b>1-KiÕn thức:</b>


- Nội tâm nhân vật và miêu tả nội tâm nhân vật trong tác phẩm tự sự


-Tác dụng của miêu tả nội tâm và mối quan hệ giữa nội tâm với ngoại hình
trong khi kể chuyện


<b>2- Ký năng</b>:


-Phỏt hin và phân tích đợc tác dụng của miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự
-Kết hợp kể chuyện với miêu tả nội tâm nhân vật khi làm bài văn t s.


3. Giáo dục HS ý thức sáng tạo khi viết văn.iểu vai trò của miêu tả nội tâm và
mối quan hệ giữa nội tâm với ngoại hình trong khi kể chuyện.


- Rèn luyện kỹ năng kết hợp kể chuyện với miêu tả nội tâm n/v
<b>B. Chuẩn bị</b>


- Sgk, sgv, thiÕt kÕ


-TPDH: phân tích ngữ liệu, nêu v/đ, vấn đáp...
<b>C. Khởi động</b>



1. KiĨm tra : Trong VB tù sù viƯc sử dụng yếu tố miêu tả ntn, có ý nghĩa
gì ? BT 2 (Tr 92. sgk.)


2. Giíi thiƯu bµi : Miêu tả n/v miêu tả ngoại hình
- miêu tả nội tâm.
Vai trò quan trọng của miêu tả nội tâm n/v.


<b>D. Tin trỡnh tổ chức các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: HD tìm hiểu yếu tố miêu tả</b>


<b>nội tâm trong văn bản tự sự</b>
-Hs đọc BT 1.


-Hs đọc lại đoạn trích “Kiều ở lầu NB”


-Hs trao đổi thảo luạn các câu hỏi a (Tr 117
sgk)


DÊu hiƯu nµo cho thấy đoạn đầu tả cảnh,
đoạn sau tả nội t©m ?


( Đoạn sau : tả suy nghĩ của Kiều . Nàng
thầm nghĩ về thân phận cô đơn, bơ vơ nơi đất
khách, nghĩ về cha m quờ nh...)


-Gv nêu câu hỏi b
-Hs suy nghĩ trả lời.



-Gv nêu câu hỏi c.


-Hs trao i nhúm ụi tr li


<b>I. Tìm hiểu yếu tố miêu tả nội</b>
<b>tâm trong văn bản tự sự</b>
Bài 1. Đoạn Kiều ở lầu NB
a. * Tả cảnh Trớc lầu...
... dỈm kia”
“Bn trông...
* Tả nội tâm


“Bªn trêi...


... đã vừa ngời ôm”


b. Mèi quan hệ giữa ~ câu tả
cảnh với việc thĨ hiƯn néi t©m
n/v.


- tả cảnh để bộ lộ tâm trạng n/v
c. Tác dụng của miêu tả nội
tâm


- Nhằm khắc hoạ chân dung
tinh thần của n/vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

-Hs đọc đoạn văn. Nhận xét cách miêu tả nội
tâm n/v.



?Qua các btập trên hÃy nhận xét thế nào là
miêu tả bên ngoài, mtả nội tâm ? Cho VD ?
VD Quá niên trạc ngoại tứ tuần


* Gv cht vn
* Gv lu ý hc sinh :


- n/v văn học dân gian n/v chức năng
chỉ có miêu tả bên ngoµi.


- Truyện Kiều → miêu tả nội tâm bậc thầy
-Hs đọc ghi nhớ


<b>Hoạt động 2: HD luyện tập:</b>


Bµi 1. Hs lµm viƯc cá nhân trình bày
miệng trớc lớp


Hs lm vic cỏ nhân bài 2.
Gv đọc bài mẫu


hiện đợc bằng ngoại hình)
→ Tác dụng khắc ho c
im tớnh cỏch n/v.


Bài 2.


- Miêu tả nội tâm n/v lÃo Hạc :
đau khổ, dằn vặt vì bán con
Vàng



- Cách miêu tả gián tiếp : thông
qua nét mặt, cử chỉ


* Kết luận.


- Miêu tả bên ngoài : cảnh vật
thiên nhiên, ngoại hình con
ng-ời...


c¶m nhËn trùc tiÕp = các
giác quan.


Miêu tả nội tâm : ~ suy nghĩ,
tình cảm, diễn biến tâm trạng
của n/vật tởng tợng, óc suy
luận phong phú và lôgich


* Ghi nhớ.
<b>II. Luyện tập</b>


Bài 1:Chú ý ~ câu mtả nội tâm
Kiều : Nỗi mình thêm tức
.... mặt dày
Bài 2.


Đóng vai Kiều kể đoạn báo ân
báo oán


Chú ý tâm trạng Kiều lúc gặp


HTh


<b>E. Củng cố </b><b> dặn dò :</b>


- Phân biệt miêu tả bên ngoài và mtả nội tâm, mối quan hệ
- Làm bài tập còn lại


- Chun b bi: Chng trỡnh a phng: thm lỳa.


Ngày soạn 17/ 10/2011
Ngày dạy: 18/10/2011
<b>Tit 41: Chng trỡnh a phng:</b>




Văn bản: THĂM LÚA


(Trần Hữu Thung)
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


-Giúp học sinh hiểu được vẻ đẹp Nghệ trong nội dung và hình thức của văn bản
“Thăm lúa”. Hiểu được cảm hứng chủ đạo của bài thơ là cảm xúc của một người
phụ nữ có chống đi khánh chiến trong một buổi thăm đồng.


- Rèn kỹ năng đọc, phân tích và cảm thụ thể thơ năm chữ.


-Bồi dưỡng tình yêu, trân trọng vẻ đẹp trong tâm hồn con người xứ Nghệ.
<b>B. Tổ chức các hoạt động:</b>


 Bài cũ : Kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh.



 Bài mới: Giáo viên giới thiệu về mảnh đất xứ Nghệ và các tác giả người


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tìm hiểu chung về văn bản:</b></i>


? Dựa vào sách giáo khoa và hiểu biết
hãy nêu khái quát vài nét về tác giả và
tác phẩm của Trần Hữu Thung?


(Học sinh nêu, giáo viên khái quát lại
và nét cơ bản sau)


Học sinh xem chân dung nhà thơ


-Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài,
Đọc thể hiện giọng tâm tình, thiết tha
sâu lắng của người vợ với chồng.
-Giáo viên gọi học sinh đọc và nhận
xét.


? Nhận xét về thể thơ của bài thơ, cách
gieo vần


<i><b>I. Đọc tìm hiểu chung</b></i>


<i>1.Tác giả- tác phẩm:</i>


- Trần Hữu Thung (1925- 1999) sinh trưởng


trong một gia đình nơng dân làng Trung
Phường, xã Diễn Minh, huyện Diễn Châu,
tỉnh Nghệ An.


- Là nhà thơ trưởng thành trong kháng chiến
chống Pháp. Thơ ông mang đậm hồn quê xứ
Nghệ


- “Thăm lúa” là bài thơ nổi tiếng tiêu biểu cho
phong cách nghệ thuật Trần Hữu Thung.
- Bài thơ là sự kết hợp giữa thời gian hiện tại
và quá khứ để từ đó làm nổi bật tâm trạng,
tình cảm của người vợ ở hậu phương.


- Tác phẩm đã được tặng thưởng quốc tế liên
hoan Thanh niên thế giới tại Buy Ca rét 1953.
<i>2.Đọc, chú thích:</i>


<i>3. Thể thơ: </i>
Thơ 5 chữ.


Gieo vần chân, vần liền, vần cách
Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc hiểu văn bản:


? Cảm hứng chủ đạo của bài thơ?
-HS: Đó là cảm xúc dạt dào của một
người phụ nữ có chồng đi kháng chiến
trong một buổi thăm đồng.


? Khung cảnh thiên nhiên ở cánh đồng


lúa được tác giả thể hiện bằng những
hình ảnh nào?


? Nhận xét về nghệ thuật miêu tả của
tác giả qua những hình ảnh thơ trên ?


? Cảm nhận của em về khung cảnh
thiên nhiên nơi đây ?


-Giáo viên giảng để thấy được tài năng
của nhà thơ với hình ảnh thơ bình dị,


<b>II. Đọc, hiểu văn bản:</b>


<i><b>1. Khung cảnh thiên nhiên buổi sáng mai</b></i>


“ Mặt trời càng lên tỏ


Bơng lúa chín thêm vàng
…….. khắp cánh đồng”.
Miêu tả đặc sắc, tinh tế, đủ màu sắc


(đỏ của mặt trời, vàng của lúa chín, xanh của
bầu trời, long lanh của sương mai..


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

mộc mạc.


Liên hệ với hoàn cảnh sáng tác (Nhà
thơ sáng tác khi đi dự 1 đám cưới ở Đô
Lương) để thấy được năng lực, sự cảm


nhận tinh tế.


<i><b>2. Hình ảnh người phụ nữ thôn quê.</b></i>


? Trước khung cảnh đồng q thanh
bình người vợ đã có tâm trạng như thế
nào ?


? Từ “khấp khởi ”diễn tả điều gì ?
? Hình ảnh thơ nào được người vợ nhớ
lại khi chia tay chồng ?


? Suy nghĩ của em về lời dặn dị đó ?
? Trong đoạn thơ này tác giả dùng từ
“nhà’’. Từ “nhà” ở đây có nghĩa là gì ?
Nhận xét cách dùng từ của nhà thơ ?
-GV giảng thêm về cách dùng từ này
và liên hệ thực tế giúp học sinh hiểu rõ
hơn về cách xưng hô của người dân xứ
Nghệ.


? Cứ thế theo dòng thời gian nguời vợ
lại nhớ về những kỉ niệm nào?


-Giáo viên liên hệ với hồn cảnh đất
nước lúc đó và bình giảng để thấy được
tình u q hương, đất nước khơng
chỉ là người chiến sĩ mà cả những
người vợ người mẹ lặng thầm cống
hiến cho non sông đất nước…



? Tình cảm nhớ thương chồng được tác
giả thể hiện bằng những hình ảnh thơ
nào ? Nhận xét của em về những hình
ảnh đó ? (Tìm từ ngữ địa phương mà
tác giả sử dụng qua những câu thơ
trên).


- Học sinh trao đổi và tìm từ tồn dân


“…. Chống cuốc… lòng khấp khởi ”-> kỉ
niệm ngày chia tay chồng hiện về. Sự quyến
luyến bịn rịn.


Nhớ lại buổi chia tay ấy.
“ Một buổi sáng …..


………….em nách mo cơm nếp”


-> Chi tiết chân thực, cảm động, thể hiện tình
cảm của người vợ tiễn chồng ra trận.


“Ruộng mình quên cày xáo
……….


…… Cố làm cho tốt”
=> Sự quan tâm lo lắng


=> Lời dặn dò mộc mạc, chân thành, động
viên vợ ở nhà sản xuất.



“Nhà” là cách chồng vợ gọi nhau. .Ở đây là
người chồng đang nói với vợ-> cách gọi thân
mật, trìu mến => Từ ngữ địa phương mang
đậm bản sắc Nghệ.


- “Chồng gửi thư về, mân mê, bụng phấp
phới’’ - > Vui niêm vui thắng lợi nơi tiền
tuyến của chồng gửi về .


“ Lúa tốt…..giải thi đua em giật.. ’


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

tương ứng.


? “Mùa sau …. Thắng lợi ” cảm nhận
của em đoạn thơ trên ?


-HS trả lời.


? Qua sự phân tích trên em cảm nhận
được điều gì về hình ảnh nguời phụ nữ
xứ Nghệ.


-Gv bình và liên hệ


Vui chung cùng niềm viu đất nước , mình đã
đóng góp vào sự nghiệp chung của dân tộc.
- Đó là những con người thật thà chất phác ,
chăm chỉ yêu chồng, giàu đức hy sinh =>Đó
là biểu hiện vẻ đẹp dịu dàng, chân chất, sâu


lắng của người phụ nữ xứ Nghệ nói riêng và
của con người Nghệ nói chung.


và đó cũng chính là biêu hiện của tình u
q hương, đất nước


<b>III. Tổng kết</b>
? Theo em sức hấp dẫn của bài thơ là gì


? (Thảo luận nhóm) .Tìm hiểu giá trị
nội dung và giá trị nghệ thuật của bài
thơ?


1) Nội dung: Khắc hoạ thành công vẻ đẹp
tâm hồn chất phác, đằm thắm của người phụ
nữ xứ Nghệ trong tình cảm với chồng, với
quê hương, đất nước.


2) Nghệ thuât: Hình thức nghệ thuật đậm đà
chất dân gian Nghệ Tĩnh:


-Thể thơ 5 chữ gieo vần chân , vần liền….
- Sử dụng thành công từ ngữ địa phương….
- Giọng thơ phảng phất diệu hát dặm…
- Hình tượng thơ mộc mạc chân chất…
<=> Trần Hữu Thung – Một hồn thơ mộc
mạc chân chất.


<b>IV. Luyên tập:</b>
1) Tìm các từ địa phương mà tác giả sử



dụng trong bài thơ, giải nghĩa và tìm từ
toàn dân tương ứng.


2) Kể tên một số tác giả là người Nghệ
An, một số tác phẩm viết về Nghệ An.
Qua đó giúp học sinh thấy được Nghệ
An là một vùng đất có “Địa linh nhân
kiệt”


<b>V. Hướng dẫn học ở nhà.</b>
- Làm tiếp câu hỏi 2 ở phần luyên tập


- Soạn bài “Tổng kết từ vựng”:


Yêu cầu: Tìm hiểu kiến thức đã học ở lớp 6: Từ đơn, từ phức . . . từ nhiều nghĩa
Trả lời các câu hỏi SGK.


Ngày soạn 19/10/2011
Ngày dạy: 20/10/2011


Tiết 42 : <b> </b>

Tæng kÕt tõ vùng



A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

1. Củng cố kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6 đến lớp 9 ( từ đơn, từ phức,
thành ngữ, nghĩa của từ, từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ
2. Rèn kĩ năng dùng từ đúng, chính xác, linh hoạt và hiệu quả.


3. Giáo dục HS ý thức giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.


TT: kĩ năng dùng từ đúng, chính xác, linh hot v hiu qu.


<b>B. Chuẩn bị</b>


- Hs ôn lại kiến thức về từ vựng, chuẩn bị lập bảng tổng kết
- Gv chuẩn bị sgk, sgv, bài soạn, bảng phụ


-TPDH: vn đáp, đàm thoại, thảo luận nhóm...
<b>C. Khởi động</b>


1. KiĨm tra 15 phót:


Khoanh trịn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,5 điểm .
<i><b>Câu 1: Trong những từ sau đây, từ nào là từ láy?</b></i>


a. Xa lắc b. Nhỏ tý
c. Bé xíu d. Nho nhỏ


<i><b>Câu 2: Trong những từ láy sau, từ nào có sự giảm nghĩa so với từ gốc ?</b></i>
a. Trăng trắng b. Sạch sành sanh


c. Sát sàn sạt d. Nhấp nhô


<i><b>Câu 3: Trong các tổ hợp từ sau đây , tổ hợp từ nào là thành ngữ? </b></i>
a.Gần mực thì đen gần đèn thì sáng b.Đánh trống bỏ dùi


c. Lá lành đùm lá rách d.Làc nhà theo chó, lạc ngõ theo trâu
<i><b>Câu 4: Chọn cách hiểu đúng trong những cách hiểu sau:</b></i>


a.Nghĩa của từ mẹ là: “ người phụ nữ có con, nói trong quan hệ với con”


b.Nghĩa của từ mẹ khác với từ bố ở phần nghĩa “ người phụ nữ có con”
c.Nghĩa của từ mẹ khơng thay đổi trong hai câu “ Mẹ em rất hiền” và “
Thất bại là mẹ của thành công “ .


d.Nghĩa của từ mẹ khơng có phần chung với từ bà.
<i><b>Câu 5: Trong các từ sau đây , từ nào mang nghĩa gốc?</b></i>


a. Lá cây b. Lá phổi
c. Lá gan d. Lá chắn


<i><b>Câu 6: Trong các từ sau đây cặp từ nào có quan hệ trái nghĩa ?</b></i>
a.Ông – bà b. Xấu – đẹp


c. Voi – chuột d. Thông minh – lười


<i><b>Câu 7: Cách giải thích nào sau đây là đúng nhất đối với từ “ Hậu duệ”</b></i>
a.Anh em cùng dòng họ b. Anh em cùng làng


c. Con cháu của người đã chết d.Con cháu đời thứ ba.


<i><b>Câu 8: Tiếng Việt dùng từ nào để chỉ khái niệm sau: “ Kẻ dùng dữ liệu xâm </b></i>
<i><b>nhập trái phép vào dữ liệu vi tính của người khác để khai thác hoặc phá hoại “</b></i>


a. Lâm tặc b.Không tặc
c.Kẻ trộm tin tức d.Tin tặc.


<i><b>Câu 9: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm dành cho thuật ngữ? </b></i>


a. Giàu sắc thái biểu cảm b.Được sử dụng để chỉ nhiều khái
niệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>Câu 10: Có hai phương thức chủ yếu để phát triển nghĩa của từ là :</b></i>
a. So sánh + nhân hoá b. Aån dụ + hoán dụ


c. Mang nhiều nét nghĩa d.Điệp ngữ + chơi chữ

<b>Cõu 11</b>

: in vo bng

sau:



STT Phơng châm hội thoại Khái niệm


1


2


3


4


5


Phơng châm về lợng


Phơng châm về chất


Phơng châm quan hệ


Phơng châm cách thức


Phơng châm lịch sự


1...


...
...


...
...
...
...


2...
...
...
...
...


3...
...
...
...
...


4...
...
...
...


...
...


5...
...


...
...
...
...
* Đáp án và biểu điểm:


T cõu 1-10 mi cõu ỳng c 0,5 điểm.


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án d a b a a b c d d b


Câu 11: Mỗi câu đúng đợc 1 điểm ( đúng nội dung và trình bày sạch đẹp)
2. Giới thiệu bài : Vai trò hệ thống bài tổng kết


<b>D. Tiến trình tổ chức các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Tổng kết về từ đơn v t</b>


<b>phức.</b>


-Gv nêu câu hỏi 1
-Hs thảo luận và trả lời.


<b>I. T n v t phc</b>


1.- T đơn : chỉ gồm một tiếng
- Từ phức : gồm hai tiếng trở
lên



- Tõ ghÐp : c¸c tiÕng cã quan
hƯ vỊ nghÜa


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

-Hs thảo luận nhóm đơi làm BT2.
-đại diện nhóm trình bày.


-Gv híng dÉn hs lµm BT3


-HS thùc hiƯn bµi tËp và trình bày.


<b>Hot ng 2: Tng kt v thnh ng.</b>
-Hs ôn lại k/n thành ngữ


-Hs đọc bài số 2.


-Hs trao đổi nhóm 4 ngời : 3/<sub>.</sub>
-Đại diện nhóm trình bày.


Gv hái thªm :


? Căn cứ vào đâu để phân biệt thành ngữ, tục
ngữ


-Gv chia lớp thành 2 nhóm lớn thi tìm ra ~
thành ngữ có đặc điểm nh bt u cầu.


(Việc giải nghĩa đặt câu → giao về nhà.)


-Hs đọc bài 4 và trả lời



nhau.


2. Xác định


- Từ ghép : ngặt nghèo, giam
giữ, bó buộc, tơi tốt, bọt bèo,
cỏ cây, đa đón, nhờng nhịn, rơi
rụng, mong mun


- Từ láy : nho nhỏ, gật gù, lạnh
lùng, xa xôi, lấp lánh.


3. Phân biệt


- Gim ngha : trng trắng, đèm
đẹp, nho nhỏ, lnh lnh, xụm
xp


- Tăng nghĩa : sát sàn sạt, sạch
sành sanh, nhấp nhô


<b>II. Thành ngữ</b>


1. K/nim : là loại cụm từ có
cấu tạo cố định biểu thị một ý
nghĩa hồn chỉnh.


- NghÜa cđa thành ngữ có thể
bắt nguån trùc tiÕp tõ nghĩa


đen của các từ tạo nên nó nhng
thờng th«ng qua mét sè fÐp
chuyÓn nghÜa nh Èn dơ, so
s¸nh...


VD : mẹ tròn con vuông, mặt
xanh nanh vàng, chuột sa chĩnh
gạo.


2.Tục ng÷


a. Tục ngữ : h/cảnh mơi trờng
xh có ảnh hởng quan trọng đến
tính cách đạo đức con ngời
c. Tục ngữ : muốn giữ gìn thức
ăn với chó thì phải treo lên, với
mèo thì fải đậy lại.


* Thành ngữ.


b. Lm vic khụng n ni n
chn bỏ dở thiếu trách nhiệm
d. tham lam, đợc cái này lại
muốn cái khác hơn.


e. Sự thông cảm thơng xót giả
dối nhằm đánh lừa ngời khác
* Phân biệt


- Thành ngữ ngữ biểu thị


khái niệm


- Tc ng cõu biểu thị phán
đoán nhận định


3. Thành ngữ có yếu tố chỉ
động vật : nh chó với mèo, đầu
voi đi chuột, nh hổ về rừng...
Thành ngữ có yếu tố chỉ thực
vật : cây cao bóng cả, cây nhà
lá vờn, bãi bể nơng dâu, dây cà
ra dây muống...


4. Sử dụng thành ngữ trong văn
ch


ơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Hoạt động 3: Tổng kết về nghĩa của từ.</b>
-Hs ơn lại k/niệm


-Gv híng dÉn hs lµm bµi 2.


-HS làm BT và giải thích vì sao khơng chọn
đáp án khác.


<b>Hoạt động 4: tổng kết về Từ nhiều nghĩa</b>
<b>và hiện tợng chuyn ngha ca t</b>


-Hs ôn lại từ nhiều nghĩa, hiện tợng chuyển


nghĩa.


- Gv chốt ý và ghi bảng.


-Hs trao i tho lun v bi 2.


kêu ca.
- Thân em


Bảy nổi ba ch×m víi níc non
<b>III. NghÜa cđa tõ</b>


1. K/n : là nội dung (sự vật,
tính chất, hđộng, quan hệ...)
mà từ biểu thị.


2. Chọn cách hiểu đúng
- Chọn a.


- Kh«ng chän b. v× nghÜa cđa tõ
“mĐ” chØ


- Khơng chon c. vì trong 2 câu
này nghĩa của từ “mẹ” có thay
đổi.


- K0<sub> chän d. v× nghÜa cđa tõ</sub>
“mĐ” vµ “bµ” cã phần nghĩa
chung là ngời phụ nữ



3. Chọn b


Cách giải thích a vi phạm 1
ngtắc quan trọng _ dùng một
cụm từ có nghĩa thực thể (cụm
danh từ) để giải thích cho một
từ chỉ đặc điểm tính chất. (tính
từ)


<b>IV. Tõ nhiỊu nghÜa vµ hiƯn t - </b>
<b>ỵng chun nghÜa cđa tõ</b>
1. Tõ nhiỊu nghÜa


+ Ng gốc : là nghĩa xuất hiện
từ đầu làm cơ sở để hình thành
các ng~ ≠.


+ Ng chuyển : là nghĩa đợc
hình thành trên cơ sở ng~<sub> gốc.</sub>
2. Hiện t ợng chuyển nghĩa
3. Từ hoa trong thềm hoa, lệ
hoa đ ợc dùng theo nghĩa
chuyển hoa → đẹp, sang trọng,
tinh khiết.


- K0<sub> thÓ coi đây là hiện tợng</sub>
chuyển nghĩa làm xuất hiện từ
nhiều nghÜa. V× nghÜa chun
nµy cđa tõ hoa chØ cã nghÜa
l©m thêi cha thể đa vào từ điển.


<b>E. Củng cố </b><b> dặn dß</b> :


- Các vấn đề về từ vựng
- Làm các bt cịn lại


-Chn bÞ: Tỉng kÕt vỊ tõ vùng.


Ngày soạn: 19/10/2011
Ngày dạy: 20/11/2011


<b>Tiết 43 :</b>

Tổng kÕt vÒ tõ vùng



A.


<b> Mục tiêu cần đạt.</b>


* Häc xong tiÕt nµy, HS:


1. Củng cố kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6 đến lớp 9(từ đồng âm,
đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, trờng từ vựng.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

3. Giáo dục HS ý thức giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.
TT: kĩ năng dùng từ đúng, chính xác, linh hoạt và hiệu quả.


<b>B. Chn bÞ</b>


- Hs lập bảng hệ thống
- Gv soạn bài


<b>C. Khi ng</b>



1. Kiểm tra : HiƯn tỵng chun nghÜa cđa tõ.
BT


2. Giới thiệu bài ơn tập.
<b>D. Tiến trình các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tổng kết về từ</b>


<b>đồng âm.</b>


-Hs nhắc lại k/n từ đồng âm
-Gv nhấn mạnh.


? Phân biệt hiện tợng đồng âm với nhiều
nghĩa.


? Cho VD để c/m?
-HS trình bày
-GV kết luận.


-Hs đọc bài 2.


-HS Th¶o ln nhãm 4 ngêi
-GV kÕt luËn.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tổng kt t ng</b>
<b>ngha.</b>



-Hs ôn lại k/niệm


-Hs thảo luận nhóm 4 ngời bài 2
-Đại diện nhóm trả lời


-GV kết luận.


-Hs thảo luận bài 3.


-Đại diện nhóm trình bày.


<b>Hot ng 3: Tng kết về từ trái nghĩa.</b>
-Hs nhắc lại khái niệm


-Hs lµm bài 2 _ cá nhân


<b>V. T ng õm</b>


1. K/niệm : gièng nhau vỊ ©m
thanh nhng nghĩa hoàn toàn
khác nhau.


* Ph©n biƯt víi hiƯn tỵng tõ
nhiỊu nghÜa


- Từ nhiều nghĩa : một từ → các
nét nghĩa có liên quan đến
nhau.


VD : suy nghĩ chín, cơm chín


- Từ đồng âm : hai từ → các
nghĩa không liên quan đến
nhau.


VD : đờng ăn, đờng đi.
2. Bài tập:


a. Tõ “l¸” → hiƯn tỵng tõ nhiỊu
nghÜa.


b. Từ “đờng” → đồng âm.
<b>VI. Từ đồng nghĩa</b>


1. K/niÖm : nghĩa giống nhau
hoặc gần gièng nhau dùa trên
một cơ sở chung.


2. Chn cỏch hiu ỳng


a. sai vì đồng nghĩa là hiện tợng
fổ biến của ng2<sub> nhân loại</sub>


b. sai vì đồng nghĩa có thể là
quan hệ giữa hai, ba hoặc nhiều
hơn 3 từ


c. K0<sub> thể chọn _ vì k</sub>0<sub> bao giờ</sub>
các từ đồng nghĩa cũng có
nghĩa hồn tồn giống nhau.
d. đúng



3. * Xu©n : chØ mét mùa
trong năm, khoảng thời gian
t-ơng ứng víi mét ti lÊy bé
phËn thay cho toµn thĨ →
chun nghÜa theo ph¬ng thøc
ho¸n dơ


* Xuân : thể hiện tinh thần
lạc quan của tác giả, tác dụng
tránh lặp từ


<b>VII. Từ trái nghÜa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

-Hs đọc bài 3. Thảo luận nhóm 4
-Đại diện nhóm trình bày


-GV kÕt ln.


<b>Hoạt động 4: Tổng kết về cấp độ khỏi</b>
<b>quỏt ngha ca t ng.</b>


-Hs ôn lại k/n


Thc chất cũng là vấn đề quan hệ nghĩa giữa
các từ đồng nghĩa và trái nghĩa.


-Hs đọc bài 2. Hs điền vào sơ đồ


<b>Hoạt động 5: Tổng kết về trờng từ vng</b>


-HS nờu k/n


? Cho VD.


-Hs thảo luận bài 2.


-Đại diện nhóm trình bày.


xu - p, xa gn, rng
hp


3. * Nhóm sống – chết (trái
nghĩa lỡng phân) chẵn – lẻ,
chiến tranh – hồ bình (k0<sub> kết</sub>
hợp đợc vơi từ chỉ mức độ : rất,
hơi, quá, lắm.)


* Nhóm già - trẻ (trái nghĩa
thang độ) yêu – ghét, cao –
thấp, nông – sâu, giàu –
nghèo (kết hợp đợc với từ chỉ
mức độ rất, hơi, quá, lắm)


<b>VIII. Cấp độ khái quát của</b>
<b>nghĩa từ ngữ</b>


1. Cấp độ kquát của nghĩa từ
ngữ


K/n : nghÜa cđa mét tõ ng÷ cã


thĨ rộng hơn (khái quát hơn)
hoặc hẹp hơn (ít khái quát hơn)
nghĩa của từ ngữ .


2. in s


<b>IX. Tr ờng từ vựng</b>


1. K/n : là tập hợp của ~ từ cã Ýt
nhÊt mét nÐt chung vÒ nghÜa
VD. Trêng tõ vùng về tay
- các bộ phận : bàn tay, cổ tay,
ngón tay.


- hình dáng : to, nhá, dµy,
máng, dµi, ng¾n.


- hoạt động : sờ, nắm, cầm, giứ,
bóp


2. a. Hai từ tắm và bể cùng
nằm trong một trờng từ vựng là
nớc nói chung


- nơi chứa nớc : bể, ao, hồ, s«ng
- c«ng dơng : t¾m, tíi, rưa,
ng


b. Tác dụng: Dùng hai từ “tắm”
“bể” khiến câu văn có h/ảnh


sinh động và có giá trị tố cáo
mạnh m hn.


<b>E. Củng cố </b><b> dặn dò : </b>


- Xem lại kiến thức về từ vựng, làm thêm các BT ngoài.
- Xem lại đề bài viết số 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>TiÕt 44 :</b> Tr¶ bài tập làm văn số 2


<b>A.</b> <b>Mc tiờu cn t.</b>


* Sau tiết trả bài,HS:


1. Củng cố kĩ năng làm bài văn tự sự kết hợp với yếu tố miêu tả.


2. Nhận ra những u, khuyết trong bài làm, biết sửa lỗi về diễn đạt và chính tả.
3. Giáo dục HS ý thức tự giác.


TT: Nhận ra những u, khuyết trong bài làm, biết sửa lỗi về diễn đạt và chính t.


<b>B.</b> <b>Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


1. Thầy : Chấm bài chi tiết,nhận xét u nhợc ,lu ý những yêu cầu sgk


2. Trò : Học bài cũ (ôn lại kiến thức về văn Tự sự, vai trò của yếu tố miêu tả
trong văn tự sự).


<b>C. Tin trỡnh t chức các hoạt động</b>



<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn HS tìm hiểu đề và</b></i>


<i><b>lập dàn ý cho đề văn.</b></i>


-Yêu cầu hs đọc lại đề.


?Nêu những yêu cầu của đề bài ?


-Gv nêu lại yêu cầu về nội dung.


Chú ý : tởng tợng fải hợp lý dựa trên cơ sở
thực tế.


? Hs nêu những y/c về hình thức


<b>Hot ng 2: Nhn xột.</b>
-Gv nhn xột


Đề bài :


Tng tng 20 nm sau, vào một
ngày hè, em về thăm lại trờng
cũ. Hãy viết th cho một bạn học
hồi ấy kể lại buổi thăm trờng
đầy xúc động đó.


<i>1. Tìm hiểu u cầu ca .</i>


-Thể loại: TS+MT+BC



- Nội dung : Câu chuyện kể về
buổi thăm trờng cũ sau 20 năm
-Hình thức :1 bức th


I. Lập dàn ý:


- MB : nêu h/ảnh lý do về thăm
trờng.


- TB : k t nhng i thay ca
trng c.


Kể tả những cuộc gặp gỡ với
thầy cô bạn cũ.


Th hin c ni xỳc ng ca
bn thân, tình thầy trị – bè
bạn.


Nh÷ng kû niƯm vui buồn


- KB : Cảm xúc về cuộc thăm
trờng.


<b>II. Yêu cầu về hình thức</b>
- Viết dới dạng bức th 3 phần
- Có yếu tố miêu tả cảnh, miêu
tả ngời, tả nội tâm, kết hợp tự
sự có thÓ cã yÕu tố nghị


luận.


- có cảm xúc chân thành


- trình bày sạch đẹp, khơng mắc
lỗi diễn đạt thơng thờng.


- biết tách đoạn hợp lý
<b>III. Nhận xét và đánh giá</b>
1. Ưu điểm


- Bài viết đầy đủ ý về nội dung.
- Nhiều bài đủ bố cục, tách
đoạn hợp lý. (Ngọc, Minh,
Thoả...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

-GV đọc một số bài làm hay: Em Tuấn (9B),
trà, Nga, Hơng..


-Hs trao đổi hớng sửa chữa


-Gv bổ sung kết luận cách sửa chữa
-GV lấy điểm vào sổ.


tâm và tự sự, biểu cảm.
- Cảm xúc chân thành.


- Diễn đạt trong sáng rõ gọn
- Tởng tợng hợp lý : cụng vic
trong tng lai.



<b>2. Nhợc điểm</b>


- Một số bài viết sơ sài, hời hợt
cảm xúc sáo mòn. (Thành,
Nam, Nhân, Hoà...)


- Một số bài ít yếu tố miêu tả.
(Thông, Sơn...)


- Mắc lỗi lôgích tởng tợng bất
hợp lý : lý do ®iÕn trờng.
( Thông, Sơn, Trung...)


3. Đọc bài hay - đoạn hay


<b>IV. Bổ sung và sửa chữa lỗi </b>
<b>Hs tự sửa chữa.</b>


<i><b>E/ H</b><b> ớng dẫn học và làm bài ở nhà: </b></i>


- Ôn lại văn tự sự ( yếu tố miêu tả trong văn Tự sự ).


- Soạn văn bản " Đồng chí" : trả lời câu hỏi phần <i>Đọc- hiểu văn bản</i>.
-Yêu cầu những em điểm kém viết lại bài


Ngày soạn: 23/10/11
Ngày d¹y: 24/10/11


<b>Tiết 45 :</b>

<i>Kiểm tra truyện Trung đại</i>




<b>A. Mục tiêu cần đạt :</b>


Qua tiết kiểm tra HS đạt đợc:


- Nắm được kiến thức cơ bản về truyện trung đại Việt Nam : những thể loại chủ
yếu , giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm tiêu biểu


- Qua bài kiểm tra : Đánh giá được trình độ của mình về các mặt kiến thức và
năng lực diễn đạt


TT: kiến thức cơ bản về truyện trung đại Việt Nam


<b>B- ChuÈn bÞ</b>:


I- ma trËn:


Các chủ đề kiểm tra:


-Truyện trung đại: giá trị nghệ thuật trong một tác phẩm truyện Trung đại
-Truyện thơ Nôm: giá trị nhân đạo trong một đoạn trích.


Mức độ


Chủ đề Nhận biết Thông hiểu VD thấpVận dụngVD cao Tổng
Truyện


trung đại
(Chuyện
ngời con


gỏi Nam


X-ơng)


Nhn bit
c nhng
chi tit c
ỏo trong


tác phẩm
truyện


Hiu c
giỏ trị nghệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

trung đại đại
Số câu, số


®iĨm, tỷ lệ -Số câu: 1-Số điểm:
2,0


-Tỷ lệ: 20%


-Số câu: 1
-Số điểm:
3,0


-Tỷ lệ; 30%


-Số câu: 2


-Số điểm:
5,0


-Tỷ lệ: 50%
Truyện thơ


Nôm
(Truyện
Kiều)


Giá trị nghệ
thuật thể hiện
trong một
đoạn trích
Số câu, số


điểm, tỷ lệ -Số câu: 1-Số điểm: 5,0 -Số câu: 1-Số điểm: 5
-Tỷ lệ: 50%
Tổng sè c©u -Sè c©u:1 -Sè c©u: 1 -Sè c©u: 1 -Số câu: 3
II- Đề ra


<b>Câu 1: a, Chỉ ra các yếu tố kỳ ảo trong chuyện ngời con gái Nam Xơng của</b>
Nguyễn Dữ.


b, Cỏc yu t k o ú cú ý nghĩa gì?


<b>Câu 2: Nghệ thuật đặc sắc mà Nguyễn Du thể hiện trong đoạn trích “ Chị em</b>
Thuý Kiều”.


<b>III- Đáp án và Hớng dẫn chấm:</b>



<b>Cõu 1a( 2): Bi lm phải đạt những yêu cầu sau: </b>


<b>* Yêu cầu về nội dung: HS chỉ ra đợc các yếu tố kỳ ảo trong truyện.</b>
Câu 1 b( 3đ): ý nghĩa:


+ Hồn chỉnh thêm nét đẹp tính cách VN( 1 đ)


+ Thể hiện ớc mơ về sự công bằng, tạo nên kết thúc có hậu. (1 đ)


+ Mang tớnh bi kich: Dù VN có muốn cũng khơng trở về với chồng con

đ

Thức
tỉnh con ngời về quan niệm đúng đắn hạnh phúc, số phận con ngời. (1đ)


* VỊ h×nh thøc:


-Diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu


-Trình bày khoa học, chữ viết đúng chính tả.


<b>Câu 2 ( 5 điểm): Bài làm phải đạt đợc những yêu cầu sau:</b>
* Về nội dung:


- Phân tích đợc nghệ thuật ớc lệ tợng trng đợc sử dụng khi miêu tả:
+ vẻ đẹp của Thuý Vân: đoan trang, phúc hậu.


+Miêu tả vẻ đẹp và tài năng của Thuý Kiều: sắc sảo, tuyệt thế giai nhân.


* về hình thức: Biết làm thành một bài văn ngắn, sư dơng dÉn chøng phï hỵp
thut phơc.



+Diễn đạt trong sáng rõ ràng, dễ hiểu.


+ Trình bày bố cục rõ ràng, chữ viết đúng chuẩn chính tả....


*Lu ý: GV dựa vào yêu cầu cần đạt về nội dung và hình thức để cho điểm,
khuyến khích các bài làm có tính sáng tạo.


<b>B. Tiến trình giờ kiểm tra</b>
<b>I. ổn định</b>


<b>II. Tổ chức các hoạt động</b>


<b>Hoạt động 1: GV ghi đề lên bảng:</b>
- HS chuẩn bị giấy kiểm tra


<b>Hoạt động 2: </b>
-Hs làm bài
-GV theo dõi.


<b>Hoạt động 3:- Gv thu bài và nhận xét thái độ làm bài của HS.</b>
<b>III. Dặn dò </b>


- Chuẩn bị bài


+ Tổng kết về từ vựng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Ngày soạn: 24/10/11
Ngày dạy: 25/10/11
<b>Tiết 46, 47 :</b>

§ång chÝ




<i><b> </b></i>


<b>A- Mục tiêu cần đạt.</b>


Häc xong bµi này,hs:


<b>1. Kiến thức</b>:


-Một số hiểu biết về hiện thực những năm đầu của cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp của d©n téc ta.


-Lý tởng cao đẹp và tình cảm keo sơn gắn bó làm nên sức mạnh tinh thần của
những ngi chin s tong bi th.


-Đặc điểm nghệ thuật trong bài thơ: ngôn ngữ thơ bình dị, biểu cảm, hình ảnh
tự nhiên, chân thực.


<b>2. Kỹ năng</b>:


-c din cm mt bài thơ hiện đại


-Bao quát toàn bộ tác phẩm, thấy đợc mạch cảm xúc trong bài thơ.


-Tìm hiểu một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu, từ đó thấy đợc giá trị nghệ thuật
của chúng trong bài thơ.


3. Giáo dục HS lòng yêu quê hơng, đất nớc.


TT: Cảm nhận đợc vẻ đẹp chân thực, giản dị của anh bộ đội thời kháng chiến
chống Pháp và tình đồng chí, đồng đội



<b>B. Chuẩn bị</b>


- Soạn bài, nghiên cứu tài liệu.
-HS: Chuẩn bị bài


<b>C. Khi ng</b>


1. Kiểm tra : Sự chuẩn bị bài cđa hs
2. Giíi thiƯu bµi :


<i> Từ sau cách mạng tháng Tám 1945, trong văn học hiện đại Việt Nam xuất</i>
<i>hiện một đề tài mới : Tình đồng chí , đồng đội của người chiến sỹ cách mạng </i>
<i>-anh bộ đội Cụ Hồ . Chính Hữu đã là một trong những nhà thơ đầu tiên đóng</i>
<i>góp vào đề tài ấy bằng bài thơ đặc sắc : Đồng chí .</i>


D. Tiến trình các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu chung</b>


<b>về văn bản.</b>


? Da vo chỳ gii trong sgk, gii thiệu đôi
nét về tác giả.


→ Gv chèt


- Là nhà thơ quõn i



- Ông hầu nh viÕt vÒ ngêi lính và chiến
tranh


? Trình bày những hiểu biết của em về bài
thơ? ( Hoàn cảnh sáng tác, thể thơ, cảm
hứng sáng tác)


-HS trả lời


-GV kết luận và ghi bảng.


-Gv đọc nhận xét yêu cầu đọc : nhịp hơi
chậm, diễn tả cảm xúc lắng lại dồn nộn,
nhn vo cu trỳc tng ng.


<b>I. Tìm hiểu chung</b>
1. Tác giả


- Vừa là thi sĩ, vừa là chiến sĩ
- Thơ «ng thĨ hiƯn c¶m xóc dån
nÐn, ng2<sub> h/ảnh chọn lọc hàm</sub>
súc.


2. Văn bản:


- Trích trong tập Đầu súng
trăng treo


- Sỏng tỏc 1948 sau khi tác giả
tham gia chiến dịch VB (thu


đông 1947)


- Thể thơ tự do


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

? Tìm hiểu mạch cảm xúc và kết cấu của bài
thơ ?


Chỳ ý : Dịng thứ 7 có gì đặc biệt ? Mạch
cảm xúc và suy nghĩ của bài thơ đợc triển
khai ntn trớc và sau nó ?


-HS tr¶ lêi.
→ GV chèt


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS phân tích.</b>
? Đối với văn bản này chúng ta cần phân
tích theo hớng nào?


-HS: Phân tích theo mạch cảm xúc.
-Hs đọc đoạn 1.


? Sáu dòng thơ đầu cho ta thấy tình đ/c đợc
hình thành trên cơ sở nào ? Cách thể hiện có
gì đặc sắc ?


→ Gv chèt :


- Hai thành ngữ : “nớc mặn...” “Đất cày...”
đã gợi h/c xuất thân lam lũ nghèo khó của
ngời nơng dân.



H: Vì sao những ngời xa lạ ở khắp mọi miền
tổ quốc, họ lại trở lên thân thiết?Nói đến
súng là nói đến khía cạnh nào?đầu sát bên
đầu có nghĩa chỉ điều gì?


?Những ngời ntn đợc gọi là tri kỉ ?


? Em có nhận xét gì về biện pháp nghệ thuật
đợc sử dụng ở đây? Tác dụng?


? Câu thơ thứ bẩy có gì đặc biệt ? Sự đặc
biệt ấy gợi cho em cảm nghĩ gì .


* Th¶o ln nhãm 4 hs : 2/<sub>.</sub>
→ Gv chèt


- Nh một nốt nhấn vang lên trong một bản
đàn


- Kết tinh mọi cảm xúc tình cảm : tình đ/c là
cao độ của tình bạn tình ngời.


- Nh một cái bản lề gắn kết đoạn 1 và 2.


<i>-GV bình: Đồng chí ! đ</i>“ ” <i>ợc lấy làm nhan đề</i>
<i>cho bài,là tiếng gọi thiêng liêng,là biểu hiện</i>
<i>chủ đề, linh hồn của bài, tạo sự độc đáo,đ/c</i>
<i>ở đây bật lên từ đáy lòng,từ t/c của những</i>
<i>con ngời gắn bó với nhau.Hai tiếng đ/c đến</i>


<i>đây đã đủ đứng riêng làm một câu thơ.Có</i>
<i>ngời thắc mắc :nó liền mạch với câu thơ</i>
<i>trên hay thuộc về những câu thơ dới->sự</i>
<i>thắc mắc này có cơ sở bởi nó là cao trào</i>
<i>của 6 câu trớcvừa mở ra những gì ẩn chứa</i>
<i>trong những câu sau vì khi đọc có một</i>
<i>khoảng lặng trớc và sau nó(khoảng lặng</i>
<i>không lời đầy ý nghĩa)</i>


- Mạch cảm xúc : thể hiện vẻ
đẹp và sức mạnh của tình đ/c
đồng đội


- KÕt cÊu


+ 7 câu đầu : cơ sở của tình đ/c
+ 10 câu tiếp : ~ biểu hiện và
sức mạnh của tình đ/c


+ 3 câu cuối : vẻ đẹp của tình
đ/c


→ M¹ch c¶m xóc dån tụ vào
các dòng thơ cuối đoạn (7 17
20)


<b>II. Phân tích</b>


1. Cơ sở của tình đ/c



* Tơng đồng về cảnh ngộ


-Quê hơng anh: Nớc mặn đồng
chua


-làng tôi: Đất cày lên sỏi đá
<- quê nghèo->


- Chung lý tëng, cïng chia ngät
sỴ bïi.


+ Sóng bên súng, đâu sát bên
đầu


+p chung chn thành đôi tri
kỷ”


 <sub> H/ảnh giản dị gợi cảm ,</sub><sub>mộc</sub>


mc,bp i ng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Hoạt động 3.</b>


-Hs đọc tiếp 10 câu tiếp .


? Tìm những hình ảnh biểu hiện tình đồng
chí, đồng đội làm lên sức mạnh tinh thn
ca ngi lớnh Cỏch mng ?


-HS phân tích


-GV gợi më...


?H: Em hiểu nh thế nào về hình ảnh "
Giếng nớc, gốc đa……ra lính" ?biện pháp
nt đợc sử dụng?


?Em cảm nhận đợc gì qua những câu thơ:
“Anh với tơi....tay”?


-HS nhËn xÐt.


?Nhµ thơ có cờng điệu những khó khăn ấy
lên không?


-HS trả lêi.


-GV nói thêm về căn bệnh sốt rét thờng gặp
ở những ngời đã sống ở rừng


? Tác giả đã sử dụng những biện pháp NT
nào ? Phân tích tác dng ?


-HS trả lời.


-GV chốt ý và ghi bảng.


? Phân tích hình ảnh " Thơng nhau tay nắm
lấy bàn tay" ?


-HS tr¶ lêi, nhËn xÐt


-GV chèt ý.


-GV: <i>Trong bài thơ Gía từng th</i>“ <i>ớc đất nhà</i>”


<i>thơ đã viết:</i>


<i> Đồng đội ta </i>“


<i> là hớp nớc uống chung,bát cơm sẻ nửa</i>
<i> là chia nhau một mảnh tin nhà ,</i>
<i> Chia nhau cuộc đời</i>


<i> chia nhau cái chết...</i>


<i>Nhà thơ Tố Hữu khi vẽ chân dung anh vệ</i>
<i>quốc trong bài Cá n</i> <i>íc cịng víi h/a cơ thĨ</i>”


<i>Giät giät mồ hôi rơi/Trên má anh vàng</i>




<i>nghệ/Anh vệ quốc quân ơi/Sao mà yêu anh</i>
<i>thế</i>


H: Đọc 3 câu thơ cuối


? 3 câu thơ gợi cho em suy nghĩ gì về ngời
lính và cuộc chiến đấu ?


-HS: đêm đơng gió rét các anh đang phục


kích chờ giặc vào đêm trăng sáng,vầng trăng
lên cao xuống thấp-đến thời điểm nào đó
nhìn từ 1 góc độ vầng trăng nh treo trên đầu
mũi súng.


H: Phân tích vẻ đẹp và ý nghĩa biu tng
ca tỡnh ng chớ ?


?Đặt h/a khẩu súng bên cạnh vầng trăng gợi
sự liên tởng gì?


<i>GV:Chin tranh rồi sẽ qua đinăm tháng đầy</i>
<i>gian khổ hi sinh mất mát rồi sẽ lùi dần vào</i>
<i>dĩ vãng nhng còn đọng lại mãi một hồn thơ</i>
<i>Chính Hữu,một tình đ/c gắn bó keo sơn.Đẹp</i>
<i>mãi những năm tháng khơng thể nào qn</i>


<b>2. Những biểu hiện ca tỡnh</b>
<b>ng chớ.</b>


-...gian nhà không mặc kệ...
Giếng nớc gốc đa nhớ ...


-bp nhân hoá -> Sự cảm thông
sâu xa những tâm t, nỗi lòng
của nhau.


-Anh víi t«i biÕt từng cơn ớn
lạnh.



.




Thơng nhau tay n¾m lÊy bµn
tay.


.->Bút pháp tả thực,câu thơ
sóng đơi-họ chia sẻ những khó
khăn, thiếu thốn của cuộc đời
lính.


*Th¬ng nhau tay nắm lấy bàn
tay:


-T/c gắn bó sâu nặng,tình đồng
chí đồng đội thiêng liêng


.


<i><b>3. Biểu t</b><b> ợng của tình đồng chí.</b></i>


- Kh«ng gian : rõng hoang s¬ng
muèi


- Nổi lên cảnh rừng đêm giá rét
là ba h/ảnh gắn kết với nhau :
ngời lính, khu sỳng, vng
trng.



- Đầu súng trăng treo h/ảnh
mang ý nghĩa biểu tợng gợi liên
tởng phong phú,


-> L bức tranh đẹp về tình
đồng chí, đồng đội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i>cđa DT ta.</i>


<b>Hoạt động 4</b>


Hs đọc diễn cảm bài thơ.


Em có suy nghĩ gì về nhan đề của bài thơ
“Đồng chí” ?


→ Gv chốt : tình đ/c...


Gv nõng : Tỡnh /c trong ngày nay học tập
nghiên cứu khoa học, trong lđ sản xuất.
? ý kiến nào sau đây nói đúng nhất về NT
đặc sắc của bài thơ.


A. ThĨ th¬ tù do, lêi thơ mộc mạc giản dị,
h/ảnh rực rỡ tráng lệ.


B. Chi tiết h/ảnh chân thực giàu cảm xúc,
giọng điệu sôi nổi trẻ trung.


C. Thể thơ tự do, lời thơ mộc mạc giản dị,


kết cấu tinh tế, chi tiết h/ảnh chân thực giàu
cảm xúc.


D. Kết cấu tinh tế, lời thơ hào sảng, cảm xúc
chân thành.


<b>Hot ng 5</b>


? Qua bi th ny, em cảm nhận gì về h/ảnh
anh bộ đội thời kỳ k/c chng Phỏp ?


- Xuất thân từ nông dân nghèo.


- Vỡ nghĩa lớn sẵn sàng từ bỏ ~ gì q giá,
thân thiết : ruộng nơng, làng quê, gđình.
Nhng họ vẫn ln nhớ về q hơng.


- Vợt qua gian khổ, thiếu thốn, bệnh tật vẫn
lạc quan yêu đời.


- Tình đ/chí đồng đội gắn bó sâu nặng thắm
thiết


- Vẻ đẹp vừa chân thực vừa lãng mạn.


<b>III. Tæng kÕt</b>
1. Néi dung
- Tình đ/chí


- H/nh b i thi chng Phỏp



2. NT
Đáp án c


<b>IV. Luyện tập</b>


<b>E. Củng cố </b><b> dặn dò :</b>


- Viết đ/v hoàn chỉnh trình bày cảm nhận về h/ảnh ngêi lÝnh trong thêi kú k/c
chèng Ph¸p. (Sư dơng u tố miêu tả biểu cảm trong văn NL).


- Son Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính ”




Ngày soạn: 26/10/11
Ngày dạy: 27/10/11
Tiết 48:


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i><b> (Ph¹m TiÕn DuËt) </b></i>
<i><b> </b></i>


A.


<b> Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>1- Kiến thức:</b>


-Nh÷ng hiĨu biết bớc đầu về nhà thơ Phạm Tiến Duật.



-Đặc điểm của thơ Phạm Tiến Duật qua một sáng tác cụ thể: giàu chất hiện thực
và cảm hứng lÃng mạn.


-Hin thc của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nớc đợc phản ánh trong tác
phẩm; vẻ đẹp hiên ngang dũng cảm, tràn đầy niềm lạc quan cách mạng...của
những con ngời làm nên con đờng Trờng sơn huyền thoại đợc khắc ho trong
bi th.


<b>2. Kĩ năng</b>:


-c hiu mt bi th hin đại


-Phân tích đợc vẻ đẹp hình tợng ngời chiên sỹ lái xe


-Cảm nhận đợc giá trị ngơn ngữ, hình ảnh độc đáo trong bài thơ.
3. Giáo dục HS lòng yêu quê hơng, đất nớc.


TT: vẻ đẹp hiên ngang, dũng cảm của ngời lính lái xe Trờng Sơn thời chống Mĩ


B.


<b> Chuẩn bị của thầy và trò.</b>


1. Thầy: Nghiên cứu TLTK.


2. Trò: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.


<b>C. Khi ng</b>


1. Kiểm tra : Đọc TL bài Đồng chí



Em thích câu thơ nào, đoạn thơ nào nhất ? vì sao ?
? Cảm nhận của em về ngời lính trong bài thơ?


2. Gii thiu bi : Cui nhng năm thế kỷ 20. ở VN xuất hiện một lớp nhà
thơ trẻ đầy tài năng mỗi ngời một vẻ : Lu Quang Vũ và Bằng Việt; Vũ Quần
Ph-ơng và Phạm Tiến Duật, Xuân Quỳnh và Phan Thị Thanh Nhàn, Lê Anh Xuân và
Nguyễn Khoa Điềm... đề tài thế hệ trẻ Việt Nam chống Mỹ cứu nớc “xẻ dọc
Tr-ờng Sơn...” những cống hiến – hy sinh và vẻ đẹp chủ nghĩa anh hùng.


<b>D. Tiến trình hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Hng dn tỡm hiu chung</b>


<b>văn bản</b>


? Hs gii thiu đôi nét về tác giả ?


- PTD là csĩ lái xe lăn lộn trên tuyến đờng
TSơn nên có nhiều bài thơ mang hơi thở trực
tiếp của cuộc chiến tranh.


- Kể về bài thơ “Nhớ” h/cảnh ra đời ?


- Các bài : Trờng Sơn Đông – TS Tây, Lửa
đèn, Gửi em cơ thanh niên xung phong ?
? Trình bày ~ hiểu biết về bài thơ.


- HS: Nằm trong chùm thơ đợc giải Nhất


cuộc thi thơ báo văn nghệ 1969, đa vào tập
“Vầng trăng quầng lửa”


? Bài thơ ra đời trong h/cảnh nào ?


- Nhng suốt ngày đêm những đồn xe vận
tải qn sự nối đi nhau vẫn tiến ra phía
tr-ớc.


-Gv đọc bài thơ - hng dn hs c


<b>I. Tìm hiểu chung</b>


1. Tác giả : Phạm Tiến Duật
- Tiều biểu cho thế hệ nhà th¬
thêi chèng Mü.


- Viết nhiều về ~ anh bộ đội lái
xe, chị thanh niên xung phong
Trờng Sơn


- Giọng thơ tự nhiên sôi nổi,
tinh nghịch mà tơi trẻ, đa vào
thơ ~ chi tiết thực → là nhà thơ
quân đội


2. T¸c phÈm


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Giäng điệu thản nhiên ngang tăng sôi nổi
phơi phới niỊm vui tin tëng.



-Hai hs đọc, nhận xét.
? Tìm hiểu đại ý.


? Nhan đề bài thơ có gì khác lạ ?


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn phân tích bài thơ </b>
-Hs tìm đọc những câu thơ miêu tả h/ảnh xe.
? Vì sao có thể nói h/ảnh ~ chiếc xe khơng
kính là h/ảnh độc đáo ?


- Hs thảo luận nhóm 4 ngời : 2/
-Đại diện nhóm trình bày:


+ Xa nay h/nh xe vo th thng đợc mĩ lệ
hoá và mang ý nghĩa tợng trng


+ Xe khơng kính → h/ảnh tả thực đến mức
trần trụi, giải thích nguyên nhân cũng rất
thực : bom giật, ... kính vỡ đi rồi.


Giọng điệu thản nhiên nh lời nói thờng
→ càng gây đợc sự chú ý → y nh một đoàn
xe đang lừng lững tiến lại.


+ Bom đạn càng làm cho biến dạng “Khơng
kính khơng đèn... vẫn chạy → liệt kê điệp
ngữ


+ H/ảnh xe khơng kính khơng hiếm → nhng


PTD đã nhận ra và đa vào thành hình tợng
thơ độc đáo đầu tiên và duy nhất khơi dậy
cảm hứng thơ của PTD


* Gv : H/ảnh ~ chiếc xe không kính làm nổi
bật h/ảnh ngời chiÕn sÜ l¸i xe.


-Hs đọc 6 câu thơ tiếp


?Nội dung của 6 câu thơ ? Nghệ thuật diễn
đạt ở 6 câu thơ có gì đặc sắc ? Tác dụng ?
-Hs bn lun nhúm 4 ngi trong 2/


-Đại diện nhóm trình bày
-GV kết luận và ghi bảng.


- Đại ý :
+ H/ảnh xe


+ H/ảnh ngời csĩ lái xe
* Nhan đề


- Nhan đề dài tởng nh có chỗ
thừa.


- Lạ ở h/ảnh đợc tác giả phát
hiện ra : những chiếc xe khơng
kính → thể hiện sự gắn bó và
am hiểu hiện thực đời sống
ctranh trên tuyến đờng TSơn.


- Lạ ở cảm hứng của tác giả :
tác giả đã thêm vào hai chữ “bài
thơ” → không phải chỉ viết về
hiện thực khốc liệt mà chủ yếu
muốn nói về chất thơ của hiện
thực ấy, chất thơ của tuổi trẻ
hiên ngang, dũng cảm vợt lên
k2<sub>.</sub>


<b>II. Ph©n tích</b>


<b>1. H/ảnh những chiếc xe</b>
<b>kh«ng kÝnh</b>


- Rất độc đáo


- Đợc tả thực đến trn tri
khụng thi v hoỏ


- khắc hoạ k2<sub> ¸c liƯt cđa ctranh</sub>
víi nhiỊu hy sinh gian khỉ
- làm nổi bật p/chất ngời csĩ lái
xe.


<b>2. H/nh nhng chin sĩ lái xe</b>
- Nội dung : miêu tả cảm giác
của ngời csĩ trên xe khơng kính
- Nthuật : nhịp 2/2/2, đảo ngữ
“ung dung” điệp ngữ “nhìn” →
thái độ tự tin vững vàng “nhìn


thẳng” vào gian khổ hy sinh
không run sợ né tránh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

? Đọc hai khổ thơ tiếp “K0<sub> có kính ừ thì”</sub>
nhận xét giọng điệu, cấu trúc 2 khổ thơ có
gì đặc biệt. Hiệu quả NT ?


-HS tr¶ lêi, nhËn xÐt
-GV kÕt luËn.


? Hai khổ thơ tiếp theo giúp em cảm nhận
hình dung nào về h/ảnh ngời chiến sĩ lái xe
(Tình đồng chí đồng đội gắn bó đồn kết –
họ thản nhiên gặp gỡ “bắt tay nhau” _ trong
bài “đồng chí” họ “nắm bàn tay” H/ảnh thơ
là sự phát triển tiếp nối tình đ/chí


? Gv nêu VĐề thảo luận sau khi đọc khổ
cuối. Tại sao nhà thơ lại tiếp tục tả hình
dáng những chiếc xe khơng kớnh ?


Câu kết chỉ cần... trái tim hay ở chỗ nào ?
-HS trả lời, nhận xét, bổ sung


-Gv kết luận.


<b>Hot động 3</b>


Hs nhận xét ~ nét đặc sắc NT
Nội dung bài thơ ?



C¶m nhËn cđa em vỊ h/¶nh thÕ hƯ trẻ thời
chống Mỹ qua h/ảnh ngời lính trong bài thơ.
So sánh với h/ảnh ngêi lÝnh ë bài Đồng
chí.


* Giống :


- lý tởng, trách nhiệm, lòng yêu nớc.
- tinh thần vợt k2<sub> gian khổ hy sinh</sub>
- niềm lạc quan sức sống thanh xuân
- tình cảm gắn bó chia ngọt sẻ bùi


giỏc v tốc độ trên chiếc xe
đang lao nhanh, cảm giác khi
trực tiếp tiếp xúc với thế giới
bên ngoài khi khụng cú kớnh.


<sub>T thế ung dung hiên ngang</sub>


-Không có kính: có bụi, ớt áo...
cấu trúc lặp đi lặp lại ừ thì
cha cần Giọng thơ ngang
tăng tếu táo chất lính lái xe


 <sub> Tinh thÇn dịng c¶m bÊt</sub>


chấp khó khăn nguy hiểm
-Bắt tay nhau qua cửa kính vỡ..
Chung bát đũa..gia đình...


Lại đi, li i ....


<sub>Tâm hồn sôi nổi trẻ trung</sub>


tràn đầy niềm lạc quan


- Nhà thơ nhắc lại, tả lại h/ảnh
xe tiếp tục thiếu đi những ptiện
K2<sub> ngày càng chồng chÊt nèi</sub>
tiÕp


- Tất cả những điệp ngữ “K0<sub>”</sub>
nhân lên gấp bội những K2<sub> đối</sub>
lập khẳng định chỉ cần “có”
một trái tim → khẳng định chân
lý làm nên sức mạnh không
phải là vũ khí khơng phải là
công cụ mà là con ngời với trái
tim nồng nàn yêu thơng với ý
chí quyết tâm chiến đấu vì miền
Nam ruột thịt


<b>III. Tổng kết</b>
1. Nghệ thuật:
- H/ảnh thơ c ỏo


- Giọng điệu tự nhiên, sôi nổi,
khoẻ khoắn


- Ngôn ngữ giản dị mộc mạc


gần với lời nói thờng.


2. Nội dung : H/ảnh ngời csĩ
* Khác :


- Ngêi lÝnh chèng Pháp xuất
thân từ nôlệ nghèo khổ, nông
dân CM là sự giải thoát số
fận đau khổ tăm tối, trang bị
thô sơ thiếu thốn hơn, t/chất tơi
vui Ýt lé râ, trÇm.


- Ngời lính chống Mỹ : ý thức
giác ngộ về lý tởng độc lập tự
do, ý thức về trách nhiệm của
thế hệ mình. Sôi nổi trẻ trung
hn


<b>E. Củng cố </b><b> dặn dò : </b>
- BT Tr 133 sgk.


- Chuẩn bị bài: Tổng kết từ vựng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>TiÕt 49 :</b>

Tỉng kÕt vỊ tõ vùng



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


1-Kiến thức: Hs nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ
vựng đã học từ lớp 6 → 9 : sự phát triển của từ vựng, từ mợn, từ Hán Việt, thuật
ngữ và biệt ngữ xã hội, các hình thức trau dồi vốn từ.



<b>2-Kỹ năng: Nhận diện đợc từ vựng, từ Hán Việt, thuật ngữ, biệt ngữ xã</b>
hội


-Hiểu và sử dụng chính xác trong giao tớêp, đọc-hiểu và tạo lp vn bn.
<b>B. Chun b</b>


- Sgk, sgv, bài soạn.


- Bng tổng kết, bảng phụ ghi sơ đồ
<b>C. Khởi động</b>


1. KiÓm tra : Làm trong quá trình ôn tập
KT phần chuẩn bÞ cđa HS


2. Giới thiệu bài : Nêu u cầu của tiết ơn tập.
<b>D. Tiến trình hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1</b>


-Gv sử dụng bảng phụ ghi sơ đồ câm.
- Hs in vo s .


-Hs tìm d/c minh hoạ


-Gv đa d/c cho hs luyện tập tìm hiểu
các từ chuyển nghĩa.


Xuõn 1 : mùa xuân; Xuân 2 : tuổi trẻ


Bạc : đối xử thô bạo tàn nhẫn


Tay : con ngời; chôn : hại, làm hại
Cành phù dung : ngời con gái đẹp
- Cầm : điều khiển


Từ ghép đẳng lập đợc cấu tạo theo
phơng thức chuyển nghĩa hoán dụ
VD : quần áo → chỉ đồ mặc nói
chung.


<b>I. Sù ph¸t triĨn cđa tõ vùng</b>


<i><b>1.Các cách phát triển của từ vựng</b></i>:
2 cách:


<b>-Cách 1: Phát triển nghĩa của từ ngữ: </b>
+ Thêm nghĩa mới


+ Chuyển nghĩa


<b>-Cách 2: Phát triển số lỵng từ ngữ</b>
+ tạo từ mới


+ Vay mn
2. Minh hoạ


a) Cách 1 : Phát triển nghĩa cđa
* Thªm nghÜa míi



- (da) cht


- (con) cht : bé phËn cđa m¸y tÝnh
- bè kinh tÕ


- nỊn kinh tế nhà nớc.
* Chuyển nghĩa


- Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân
- ngày xuân em hÃy còn dai (ẩn
dụ)-Bạc tình nổi tiến lầu xanh


Mt tay chụn biết mấy cành phù dung
(hoán dụ) (ẩn dụ)
- Lầu này ta ra, thân hành cầm quân,
phơng lợc tiến đánh đã có tớnh sn.
(n d)


- Đầu lòng hai ả tố nga.
(ẩn dụ)


- Trỏi tim lm ch để trên đầu
hoán dụ hoán dụ
b) Cách 2 : ↑ số lợng từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

-Hs đọc bài 3. thảo luận 4 : 2/


<b>Hoạt động 2.</b>


-Hs ôn lại khái niệm ngoài.



Hs c bi 2. Bn luận – phát biểu
-Gv chốt lại vấn đề


-Hs đọc bài tập.


-Hs trao đổi nhóm đơi 1 – trả lời


<b>Hoạt động 3</b>


-Hs ôn lại khái niệm.


* Cần thiết k0<sub> thể k</sub>0<sub> dùng VD. Tổng</sub>
thống và vợ


Báo thiếu niªn tiªng phong Báo
trẻ con đi trớc


* Tuy nhiên không nên lạm dụng VD
con cái phải vâng lời phụ mẫu
Líp em hiƯn diƯn 43 b¹n


Hi h÷u ai häc giái nh bạn Bắc
(hiếm có)


<b>Hot ng 4</b>


Ví dụ thuật ngữ : ẩn dụ, ớc lệ, thạch
nhũ, phân số thập phân



VD : học tủ, học lệch, trúng tủ, gậy,
ngỗng.


-Hs tho lun nhúm ụi
Trình bày, nhận xét.


Cã thĨ cho vỊ nhµ hs tù lµm


Giới thanh niên giang hồ : đầu gấu,
bảo kê, đại ca, u bũ


thị trờng tiền tệ, tiền khả thi, du lịch
sinh thái, khu chế xuất...


* Vay mợn từ : in _ tơ _ nét; cô _ ta;
sars


3. ú ch l giả định không thể xảy ra
với bất kỳ ngôn ngữ no.


* Vì nếu không nghĩa thì mỗi từ chỉ
có 1 nghĩa; nhu cầu giao tiếp tăng
số lợng từ ngữ cũng sẽ tăng gấp nhiều
lần vô lý.


Mọi ng2 đều ↑ theo các cách của sơ
đồ.


<b>II. Tõ m ợn </b>



1. Khái niệm : là những tõ vay mỵn
tiÕng níc


2. Chọn nhận định đúng


a) K0<sub> chọn : vì mọi ng</sub>2<sub> đều phải vay</sub>
mợn.


b) K0<sub> chän : v× viƯc vay mợn xuất phát</sub>
từ nhu cầu giao tiếp của ngời ViƯt.
e) Chän C.


d) K0<sub> chän v×:</sub>


- Nhu cầu gtiếp của ngời Việt ↑ K0
ngừng cần vay mợn để đáp ứng.


- Vay mợn để giao lu các dt và làm
giàu cho văn hố dtộc.


3. NhËn xÐt c¸c tõ m în


- Săm, lốp, ga, xăng, phanh → ó c
Vit hoỏ hon ton.


- axít, rađiô, vitamin còn giữ nhiều
nét ngoại lai.


<b>III. Từ Hán Việt</b>



1. Khỏi niệm : từ mợn của tiếng Hán
nhng đợc phát âm và dùng theo cách
dùng từ của tiếng Việt.


VD : qc gia, ý thøc, gi¸o dơc
2. Chän quan niƯm


a) Sai : vì tỉ lệ từ Hán Việt 60% Tviệt
b) Đúng


c) Sai


d) Đúng : vì trong nhiều trờng hợp cần
thiết phải dùng HV


<b>IV. Thuật ngữ và biệt ngữ xà hội</b>
1. Khái niÖm


- Thuật ngữ : Từ ngữ biểu thị k/niệm
kh/học, công nghệ thờng đợc dùng
trong các VB khoa học công nghệ.
- Biệt ngữ xã hội : ~ từ ngữ chỉ đợc
dùng trong một tầng lớp xã hi nht
nh.


2. Vai trò của thuật ngữ trong ®s hiƯn
nay


- Trình độ dân trí tăng



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Hoạt động 5</b>


Bµi 2 : HDÉn vỊ nhµ


- Bách khoa toàn th : từ điển bách
khoa, ghi đầy đủ tri thức của cỏc
ngnh


- Bảo hộ mậu dịch : bảo vệ sx trong
nớc chèng sù c¹nh tranh của hàng
hoá nớc ngoài trên thị trêng níc
m×nh


Các nớc dùng biện pháp gì để bảo
hộ? (đánh thuế cao hàng nhập khẩu)
- Dự thảo : thảo ra để thông qua
(Động từ) bản thảo để ra thông qua
(DT)


- Đại sứ quán : cơ quan đại diện
chính thức và toàn diện của một nhà
nớc ở nớc ngoài do một đại sứ đặc
mệnh toàn quyền đứng đầu (≠ lãnh
sự quán)


- Hậu duệ : con cháu ngời đã chết
- Khẩu khí : khí phách con ngời tốt
ra từ lời nói


- M«i sinh : m«i trêng sèng cđa sinh


vËt


3. Tìm một số VD về biệt ngữ XH.
- Giới kinh doanh : vào cầu lửa(lãi lớn)
móm (lỗ), sập tiệm (vỡ nợ); thửa (mua)
đẩy (bán), chát (đắt), bèo (rẻ)


- Giới thanh niên : cốm (non nớt), xịn
(hàng hiệu); sành điệu (am hiểu, thành
thục), nhìn đểu (k0<sub> thiện chí); đào mỏ</sub>
(moi tiền), lặn, biến (đi khỏi)


<b>V. Trau dåi vèn tõ</b>


1. Cách hình thức trau dồi vốn từ.
- Nắm đầy đủ và chính xác ngha ca
t


- Nắm cách dung từ
- Làm tăng vốn từ.
2. Sửa lỗi từ


a) béo bổ béo bở


- béo bổ : t/chÊt cung cÊp nhiỊu chÊt bỉ
dìng cho c¬ thĨ → K0<sub> phï hỵp kinh</sub>
doanh


- bÐo bỉ → dƠ mang lại nhiều lợi
nhuận.



b) đạm bạc → tệ bạc.


- đạm bạc : có ít thức ăn, tồn thứ rẻ
tiền k0<sub> hợp “đối xử”</sub>


- tƯ bạc k0<sub> nhớ gì ơn nghĩa</sub>
c) tấp nập tíi tÊp


- tấp nập : cảnh đông ngời qua lại
không ngớt


- tới tấp : liên tiếp, dồn dập, cái này
ch-a quch-a, cái khác ó ti.


<b>E. Củng cố </b><b> dặn dò </b>
- Làm các BT còn lại


- Chuẩn bị bài : Nghị luận trong VB tù sù.


Ngµy soạn: 30/10/11
Ngày dạy: 31/10/11


<b>Tiết 50 :</b>

Nghị luận trong văn b¶n tù sù



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>1-Kiến thức: </b>


-Ỹu tố nghị luận trong văn bản tự sự .



-Mc ớch của việc sử dụng yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự.
-Tác dụng của yếu tố nghị luận trong vn bn t s.


<b>2-Kỹ năng: </b>


- Nghị luận trong khi làm văn tự sự


-Phõn tớch c cỏc yu t ngh luận trong một văn bản tự sự cụ thể.
<b>3- Thái độ:</b>


Biểu hiện suy nghĩ, đánh giá bàn luận về một sự việc nào đó.
<b>B. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>C. Khởi động</b>


1. Kiểm tra : Hãy nhắc lại kiến thức về vn bn t s ó hc?


* Gợi ý: Ngôi kể, ngời kể, thứ tự kể, nhân vật sự việc...; văn tự sự có thể kết hợp
với yếu tố miêu tả.


2. Khởi giới thiệu bài : Vai trò k0<sub> thể thiếu của yếu tố NL trong VBTS</sub>
<b>D. Tiến trình hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1</b>


- 1 H/s đọc


? Đoạn văn trên có nội dung gì?



? Để đi đến kết luận đó, nhân vật ông
giáo đã đưa ra các luận điểm và lập
luận theo logic no?


-HS trả lời.


-GV kết luận và ghi bảng.


?Nhn xét gì về việc sử dụng từ ngữ,
câu văn ở đoạn văn trên?


? Việc sử dụng các câu văn đó có tác
dụng gì?


? Ở ng÷ liƯu trên T/g Nam Cao ó s
dng yu t nghị luận trong văn bản t
s. Hóy trao i nhúm 1 bàn rỳt ra
những dấu hiệu và đặc điểm của nghÞ
luËn trong 1 văn bản?


-Hs trao i ghi ý kin ra nhỏp
-Hs lần lợt trao đổi theo nhóm và trình
bày.


-Gv chốt lại vấn đề thảo luận.


<b>I. T×m hiĨu u tè NL trong VBTS</b>
1. Đọc các đoạn trích


2. Nhận xét:


* Nội dung
a) Đoạn a :


* Suy nghĩ nội tâm của n/v ông gi¸o
-> Luận điểm: nếu ta khơng cố mà
tìm hiểu những người xung quanh thì
ta ln có cớ để tàn nhẫn v c ỏc
vi h (nờu vn )


- Phát triển VĐ : Vợ tôi k0<sub> ác n</sub>0<sub> thị</sub>
tàn nhẫn là vì khổ quá :


+ Khi ngi ta au chõn – chỉ nghĩ
đến cái chân (từ một qui luật tự
nhiên)


+ Khi ngêi ta khỉ qu¸ - K0<sub> nghĩ tới</sub>
ngời (nh qui luật trên)


+ Vì bản tính tốt bị buồn đau che
lấp


- Kết thúc V§ :


Tơi biết vậy → chỉ buồn k0<sub> nỡ giận.</sub>
* Hình thức : câu hơ ứng cặp nếu...
thì, vì thế... cho nên, sở dĩ ... là vì,
khi A... khi B; câu khẳng định, ngắn
gọn, khúc chiết



→ Tác dụng : phù hợp với t cách con
ngời có học thức, giàu lịng nhân ái,
ln trăn trở về cách sống, cách nhìn
đời...


c) Những dấu hiệu và đặc điểm của
yếu tố nghị luận trong VB


- Nghị luận thực chất là các đối thoại
với các nhận xét, phán đốn, các lí lẽ
nhằm thuyết phục ngời nghe, ngời
đọc.


- Trong đ/văn nghị luận, thờng dùng
hệ thống từ lập luận, các loại câu
khẳng định, câu hơ ứng... ngắn gọn
khúc chiết


-T¸c dơng: hỗ trợ cho việc kể, làm
cho tự sự thêm sâu sắc.


d) Ghi nhớ
<b>II. Luyện tập</b>


<i><b>* Bi tp 1</b></i>: SGK/139


- Lời văn trong đoạn trích là lời của
ơng giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>Hoạt động 2 :</b>



- 1 H/s đọc yêu cầu BT
- Trình bày miệng trước lớp


- 1H/s đọc yêu cầu BT


Thơng qua hình thức lập luận hãy
nhận xét về tính cách nhân vật ơng
Hai?


- Thuyết phục điều: vợ mình khơng
ác để mà "chỉ buồn chứ không nỡ
giận"


<i><b>* Bài tập2</b></i>: BT bổ sung sách tham
khảo


Đoạn văn: "Nhưng sao...này
chưa?..."


-> nửa tin nửa ngờ, nhục nhã, xấu
hổ,lo ,lắng cho tương lai của bản
thân và gia đình


<b>E. Cđng cè </b>–<b> dỈn dß </b>


-Nắm chắc kiến thức đã học để nhận diện và sử dụng khi viết văn tự sự.
Soạn bài : “ Đoàn thuyền đánh cá ”





Ng y sồ ¹n: 31/10/11
Ngày dạy: 1/11/11


<b>Tit 51, 52 :</b>

on thuyn ỏnh cá



<i>Huy Cận</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


<b>1-KiÕn thøc:</b>


-Những hiểu biết bớc đầu về tác giả Huy Cận và hoàn cảnh ra đời bài thơ.
-Những cảm xúc của nhà thơ trớc biển cả rộng lớn và cuộc sống lao động
của ng dân trên biển.


-Nghệ thuật ẩn dụ, phóng đại, cách tạo dựng nhng hỡnh nh trỏng l, lóng
mn.


<b>2- Kỹ năng:</b>


-c hiu mt tác phẩm thơ hiện đại.


-Phân tích đợc một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong bài thơ.


-Cảm nhậ đợc cảm hứng về thiên nhiên và cuộc sống lao động của tác giả
đợc đề cập trong tác phẩm.


<b>3-Thái độ: Giáo dục tình Yêu lao động, yêu quê hơng tổ quc...</b>
<b>B. Chun b </b>



- sgk, sgv, bài soạn


- t liệu về Huy Cận và bài thơ.


-TPDH: Vn ỏp, m thoi, thuyết trình, nêu vấn đề, thảo luận nhóm...
<b>C. Khởi động</b>


1. Kiểm tra : H/ảnh ngời chiến sĩ lái xe qua “ Bài thơ về tiểu đội xe khơng
kính ” có ~ p/chất náo ? Đọc TL 1 khổ thơ em thích nhất ? Vì sao em thích.


2. Giới thiệu bài : Chàng Huy Cận khi xa hay buồn lắm
Nỗi nhớ thg khơng biết đã tan cha
Hay lịng chàng vẫn tủi nắng sầu ma
Cùng đất nớc mà nặng buồn sông núi
Sự chuyển biến và trởng thành của thơ Huy Cận sau CM T8
<b>D. Tiến trình tổ chức và hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt ng 1: Hng dn tỡm hiu chung</b>


<b>về văn bản.</b>


? trình bày hiểu biết về tác giả


<b>I. Tìm hiểu chung</b>
1. Tác giả


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

-HS trình bày.


Gv : - trớc c/m nỗi buồn thấm vào cảnh vật


- sau c/m khai th¸c niỊm vui của c/s
mới TN vũ trụ là cảm hứng dồi dào.
? H/cảnh sáng tác bài thơ ?


-Gv v Hs c bài thơ


*Lu ý : giọng vui, phấn chấn, nhịp vừa phải.
khổ 2.3.7 giọng cao lên và nhịp thanh hơn.
? Bố cục và nêu tác dụng của bố cục
-HS xác nh.


? Mạch cảm xúc của bài thơ?
-HS trả lời.


? Đọc toàn bài thơ em thấy cảm hứng bao
trùm toàn bộ bài thơ là gì ?


-HS trả lời.


-GV: Khỏc với HC trớc CM, thiên nhiên
khơng cịn làm con ngời nhỏ bé cô đơn mà
làm nổi bật vẻ đẹp con ngời.


<b>Hoạt động 2: phân tích bài thơ:</b>
-Hs đọc diễn cảm hai khổ đầu.


? H×nh dung cđa em vỊ cảnh hoàng hôn
xuống biển dựa theo liên tởng và tởng tợng
của nhà thơ ?



-HS hình dung qua hai câu thơ đầu.


? Em cú nhn xét gì về nghệ thuật miêu tả?
? H/ảnh so sánh “hịn lửa” h/ảnh ẩn dụ “then
sóng” “cửa đêm” gợi cho em ấn tợng gì ?
Tác dụng?


-HS phát biểu: Hai câu đầu tả cảnh hồng
hơn trên biển thật độc đáo. Mặt trời nh một
hòn lửa đỏ rực khổng lồ. Những lợn sóng
dài nh những then cài và đêm tối nh cánh
cửa vĩ đại của ngôi nhà vũ trụ đang sạp lại
→ cảm hứng vũ trụ → h/ảnh so sánh liên
t-ởng


? Con ngời đợc miêu tả nh thế nào?


? Từ “lại” trong câu “Đồn thuyền... lại ra
khơi” có ý nghĩa gì ? Em hiểu h/ảnh “câu
hát căng buồm” ntn ? Nội dung lời hát gợi
mơ ớc gì của ngời đánh cá ?


-Hs ph©n tÝch suy luËn.


? Câu thơ gợi cho em suy nghĩ ntn về tâm
trạng của ngời lao động?


<b>Hoạt động 3</b>


PT th¬ míi



- Sau CM đóng góp lớn cho thơ
ca CM → đề tài XDCNXH.
2. Tác phẩm


* Hoàn cảnh sáng tác : 1958
khi MBắc hào hứng sôi nổi bớc
vào công cuộc XD ph¸t triĨn
SX. T¸c giả đi thực tÕ ë vïng
má Qu¶ng Ninh.


* Bè côc


- Hai khổ : cảnh ra khơi
- Bốn khổ : cảnh đánh cá
- Khổ cuối : cảnh trở về.


* Mạch cảm xúc của bài thơ:
theo trình tự thời gian đoàn
thuyền của ng dân ra khơi đánh
cá và tr v.


* Cảm hứng bao trùm


- Cảm hứng về thiên nhiên, vũ
trụ.


- Cảm hứng về lđ và con ngời lđ
<b>II. Ph©n tÝch</b>



1. Cảnh biển vào đêm và đồn
thuyền đánh cá ra khi:


-Cảnh thiên nhiên:


Mt tri xung bin nh hũn la
Súng đã cài then đêm sập cửa
→so sánh, nhân hoá, liên tng


<sub>thiên nhiên đi vào nghỉ ngơi</sub>


vừa lớn lao võa gÇn gịi víi
cong ngêi.


-Con ngêi:


Đồn thuyền đánh cá lại ra khơi
Câu hát căng buồm với gió
khơi.


- L¹i → đây là công việc thờng
xuyên


- Cõu hỏt cng bum → h/ảnh
ẩn dụ, đẹp, khoẻ khoắn lãng
mạn. Tiếng hát vang khoẻ vang
xa hoà với gió thổi căng cỏnh
bum.


<sub> Đoàn thuyền ra khơi với khí</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

-Hs đọc 4 khổ tiếp.


? Cảnh biển đêm đợc tác giả miêu tả nh thế
nào?


? Em có nhận xét gì về nghệ thuật mà tác
giả đã sử dụng? Tác dụng?


-HS tr¶ lêi
-GV kÕt luËn.


? Thuyền đánh cá đợc miêu tả nh thế nào?
-HS trả lời


-GV ghi b¶ng.


? Em có nhận xét gì về cách dùng từ để
miêu tả đồn thuyền đánh cá?


? T¸c dơng?


-HS chØ ra, nhËn xÐt
-GV kÕt luËn.


? Con ngời đợc miêu tả nh thế nào?


? Phân tích h/ảnh kéo xoăn tay chïm ca
nỈng”



-HS: Kéo xoắn tay → dùng hết sức lực để
kéo, liên tục để cá không thoát đợc. Những
con cá to khoẻ mắc lới nh chùm quả nặng cứ
kéo suốt đêm, sao mờ trời sáng, lới cá đợc
kéo hết lên thuyền.


? Qua đó thể hiện tâm trạng của ngời lao
động ntn?


? Cảnh hồn thành cơng việc đánh cá, nhìn
thành quả lao động sau một đêm dài lao
động cật lực đợc tả bằng h/ảnh nào ?


- HS: Vẩy bạc, đuôi vàng, loé rạng
đông → h/ảnh lãng mạn ẩn dụ, trong
ánh nắng ban mai rực rỡ tinh khiết
hiện lên hàng nghìn con cá lấp lánh
vẩy bạc đuôi vàng đầy ắp trên con
thuyền.


-GV bình: Với bút pháp lãng mạn nhà thơ
đã thể hiện thêm cái nhìn về cuộc sống. Đó
chính là niềm hào hứng say sa và những ớc
mơ bay bổng của con ngời muốn hoà hợp
vào thiên nhiên bằng cơng việc lao động của
mình.


<b>Hoạt động 4</b>


Hs đọc khổ cuối. Thảo luận nhóm


? Cảm nhận về khổ th.


-HS cảm nhận, phân tích dới sự hớng dẫn
của GV.


2. Cảnh đoàn thuyền đánh cá
trên biển


- Cảnh biển đêm:
+Biển bng


+mây cao, trăng, sao, nớc
+Cá: cá thu nh đoàn thoi
Cái đuôi em quẫy...


so sánh, nhân hoá, liệt kê


<sub>Tạo nªn bøc tranh thiªn</sub>


nhiên sống động, lung linh kỳ
diệu.


- Thuyền đánh cá:
+Lái gió- buồm trăng.
+Lớt giữa biển bằng
+đậu- dò bụng biển
+ dàn đan thế trận


→Dùng động từ để miêu tả.



 <sub> Con thuyền đánh cá kì vĩ</sub>


khỉng lå, hoµ nhËp víi thiªn
nhiªn vị trơ rộng lớn.


- Con ngời:
+ hát gọi cá vào.
+kéo xoăn tay


<sub>Tâm trạng lao động hào</sub>


høng, phÊn khëi.


- Công việc lao động nặng nhọc
đã trở thành bài ca đầy niềm vui
nhịp nhàng với thiờn nhiờn.


3. Cảnh trở về


- Trở về ánh bình minh rực rỡ.
- H/ảnh khoẻ lạ mà thật từ sự
gắn kÕt 3 sù vËt h. tg : cánh
buồm, gió khơi, câu hát lặp
lại ở khổ đầu niềm vui fấn
chấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>Hot ng 5</b>


? Đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của bài
thơ?



-HS tổng kết.


? Qua nh÷ng bøc tranh vỊ thiªn nhiªn và
con ngời lđ trong bài thơ, em nhận xét gì về
cái nhìn của tác giả. Trớc thiên nhiên đ/n và
con ngời lđ ?


tng tng, p hựng v trỏng
l.


con ngời ngang tầm trời biển
<b>III. Tổng kết</b>


1. NT


- Âm hởng khoẻ khoắn, sôi nổi
vừa phơi phới bay bổng.


- H/nh liên tởng độc đáo.


- C¸ch gieo vần biến hoá linh
hoạt


2. ND


- Sự hài hoà giữa thiên nhiên và
con ngời lđ.


- Niềm vui tự hào của tác giả


tr-ớc đ/n và cs.


<b>E. Củng cố </b><b> dặn dò</b>
- Đọc TL bài thơ


- Tỡm nhng chi tit khc ho hỡnh nh đẹp tráng lệ, thể hiện sự hài hoà giữa
thiên nhiên và con ngời lao động trên biển cả.


- ChuÈn bÞ bµi: “Tỉng kÕt tõ vùng”


Ngày soạn: 31/10/11
Ngày dạy: 2/11/11


<b>Tiết 53 :</b>

Tæng kÕt tõ vùng



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>1- Kiến thức: </b>


- C¸c kh¸i niƯm tõ tợng thanh, từ tợng hình; phép tu từ so sánh, ẩn dụ,
nhân hoá, hoán dụ, nói quá, nói giảm nói tránh, điệp ngữ, chơi chữ.


-Tác dụng của việc sử dụng các từ tợng hình, từ tợng thanh và phép tu từ
trong các văn bản nghệ thuật.


<b>2-Kỹ năng:</b>


-Nhn din c cỏc từ tợng hình, từ tợng thanh, các biện pháp tu t t
vng trong vn bn



- Phân tích tác dụng của việc lựa chọn, sử dụng từ ngữ và biện pháp tu từ
trong văn bản.


<b>B. Chuẩn bị</b>


- Sgk, sgv, soạn bài.


- Phân cơng hs làm bảng tổng kết.
<b>C. Khởi động</b>


1. KiĨm tra : Phần chuẩn bị của hs


2. Gii thiu bi : Nêu y/c của tiết tổng kết.
<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1</b>


? Khái niệm từ tợng thanh, tợng
hình ? cho VD ?


? Tìm những tên loµi vËt lµ tõ tợng
thanh.


<b>I. Từ t ợng thanh và từ t ợng hình</b>
1. Khái niệm


- Từ tợng thanh : mô phỏng âm thanh
tự nhiên, con ngời



- Từ tợng hình : gợi tả hình ảnh, dáng
vẻ, trạng thái của sự vật.


2. Tên loài vật là từ t ợng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

-HS t×m tõ


<b>Hoạt động 2</b>


-GV cho HS ơn tập lại k/n các phép tu
từ từ vựng đã học. GV hoặc HS lấy
VD.


Mặt trời – nh hòn lửa
Sóng – then; đêm – cửa
Làn thu thuỷ


Hoa ghen...


Tơi kể ngày xa chuyện Mị Châu
Bao giờ cây cải làm đình


Gỗ lim làm ghém thì mình lấy ta
Bao giờ chạch đẻ ngọn đa


Sáo đẻ dới nớc thì ta lấy mình
Chàng ơi giận thiếp làm chi


Thiếp nh cơm nguội đó khi đói lòng
Buồn trụng ca b



Nhớ nớc đau lòng con quốc quốc
Thg nhà mái miƯng c¸i gia gia.


-Hs đọc từng câu và lần lợt phân tích
từng trờng hợp.


-Gv cho hs nhận xét ptích
đánh giá.


-Hs thảo luận nhóm
-Hs đại diện nhóm trả lời
-GV kết lun.


quốc, tu hú, chèo bẻo.
3. Giá trị tự t ợng h×nh


- Từ tợng hình : lốm đốm, lê thê,
loáng thoáng. lồ lộ.


- Tác dụng : mtả đám mây một cách
cụ thể sinh động.


<b>II. Một số phép tu từ từ vựng</b>
1. Các phép tu từ từ vựng
- So sánh : đối chiếu A nh B
tơng đồng
- ẩn dụ : A giống B


(hiện) tg đồng (ẩn)


- Nhân hoá A hoá B
(vật) (ngời)
- Hoán dụ


A gÇn B
(hiƯn) (Èn)
- Nãi qu¸


A > B
(h/ảnh) (hiện thực)
- Nói giảm nói tránh A < B
Bµ về năm ấy làng tre lới


Bin ng, Hũn Mờ gic
Bắn vào.
- Chơi chữ


- §iƯp ngữ


Buồn trông cửa bể
2. Ph©n tÝch nghƯ tht
a) Èn dơ :


hoa, cánh → chỉ Kiều và cuộc đời K
cây, lá → gđ K v cs ca h


Kiều bán mình cứu gđ
b) So s¸nh


tiếng đàn → tiếng hạc...


→ tiếng đàn tuyệt diệu
c) Nói quá : Hoa ghen
một hai


Tái sắc vẹn toàn siêu phàm.
d) Nói quá :


gỏc kinh → nơi K chép kinh
viện sách → nơi TSinh đọc sách
→ rất gầncùng trong vờn


- gang tÊc → gÇn nhau


- gấp mời quan san → sự xa cách thân
fận cảnh ngộ : chủ nhà - con ở không
thể “gần nhau c.


e) Chơi chữ : tài = tai


- về âm : gièng nhau chØ ≠ dÊu


- vỊ nghÜa : kh¸c xa nhau, tài của K
làm nên bao tai hoạ tội lỗi.


3. Phân tích nghệ thuật
a) Điệp từ còn


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- say t×nh


→ thể hiện t/cảm mạnh mẽ mà kớn


ỏo


b) Nói quá : sự lớn mạnh của nghĩa
quân Lam Sơn.


c) So sỏnh : õm thanh ting sui
cảnh rừng đêm
→ đẹp lung linh huyền ảo.


d) Nhân hoá : → thiên nhiên sống
động có hồn gắn bó với con ngời
e) ẩn dụ : mặt trời 2 → em bé trên lng
mẹ → sự gắn bó của đứa con đ/v ngời
mẹ. Đó là nguồn sống, ng\<sub> nuôi dỡng</sub>
niềm tin của mẹ vào ngy mai.


<b>E. Củng cố </b><b> dặn dò </b>
- Làm BT còn lại


- Tập làm thơ tám chữ


Ngày soạn: 2/ 11/11
Ngày dạy: 3/11/11


<b>Tiết 54 :</b>

Tập làm thơ tám ch÷



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


<b>1- Kiến thức: Hs nắm đợc đặc điểm, khả năng miêu tả, biểu hiện phong</b>
phú của th th tỏm ch.



<b>2-Kỹ năng: </b>


-Nhận diện thể thơ tám ch÷


-Tạo đối, vần, nhịp trong khi làm thơ tám chữ.


<b>3- Thái độ: Phát huy tinh thần sáng tạo, sự hứng thú trong học tập, rèn</b>
năng lực cảm thụ thơ ca.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


- sgk, soạn bài,
- Bảng phụ
<b>C. Khởi động</b>


1. KiĨm tra : Sù chn bÞ cđa hs.


2. Giới thiệu bài : giúp luyện cảm giác về vần, nhịp của thể thơ để có thi
cảm về thể thơ này.


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Hng dn HS nhn din</b>


<b>thể thơ tám chữ.</b>


-Gv hớng dẫn hs đọc 3 đoạn thơ trong
sgk.



-Hs suy nghĩ trả lời 3 câu hỏi sgk
-Nhận xét số chữ trong 1 câu thơ.
-Nhận xét cách gieo vần.


<b>I. Nhận diện thể thơ tám chữ</b>
1. Đọc 3 VD


2. Nhận xét


a. số chữ 8 chữ/ 1 dòng thơ.


b. vần chân liên tiếp theo từng cặp : tan
ngàn; míi – géi; bõng – rõng; g¾t –
mËt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

-Hs rút ra đặc điểm thể thơ ?
-Hs đọc ghi nhớ.


<b>Hoạt động 2</b>
-Hs điền vào bài 1.
Nhn xột


-Hs làm bài 2.
Các hs nhận xét.


c. Nhịp : đa dạng linh hoạt.


2/3/3 No õu/ ~ ờm vàng/ bên...
3/2/3 Ta say nồi/ đứng uống/...


mẹ cùng cha/ công tác bận/ k0<sub> về</sub>
cháu ở cùng bà/ bà bảo/ cháu nghe
3. Ghi nhớ


<b>II. Lun tËp nhËn diƯn thĨ th¬ tám chữ</b>
1. Điền


dày dặn/ ca hát
vị nhạt của/ ngày qua
hơng/ bát ngát


với/ muôn hoa
2. §iỊn theo thø tù :


cũng mất/ tuần hồn/ đất trời
3. Chép sai : rộn rã


Sửa : vào trờng...
4. Về nhà.


<b>E. Củng cố </b><b> dặn dò </b>


-Su tầm một số bài thơ tám chữ


-Tập làm thơ tám chữ không giới hạn số câu về trờng lớp bạn bè.
- Chuẩn bị :Trả bài kiểm tra văn.


Ngày soạn: 6 tháng 11 năm 2011
Ngày dạy 7 tháng 11 năm 2011



Tiết 55 :

Trả bài kiểm tra văn



<b>A. Mc tiờu cn t</b>


1- Kin thức: Củng cố kiến thức về truyện trung đại : giá trị nội dung t
t-ởng, hình thức, thể loi, b cc, li k chuyn.


2-Kỹ năng: Làm bài kiểm tra về kiến thức văn học.


3- Thỏi : Hs nhận rõ u nhợc điểm trong bài viết của mình có ý thức sửa
chữa khắc phục.


<b>B. Chn bÞ</b>


- Gv chấm bài, chỉ rõ lỗi sai.
- Hs ôn lại phần truyện trung đại.
C- Tổ chức các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Chữa bài kiểm tra:</b>


-GV hớng dấn HS chữa bài kiểm tra.
-HS theo dõi đối chiếu bài làm của
minh.


<b>I- Ch÷a bµi kiĨm tra:</b>


<b>Câu 1: (5đ) Câu 1a( 2đ): - chỉ ra đợc</b>
các yếu tố kỳ ảo trong truyện.



C©u 1 b( 3®): ý nghÜa:


+ Hồn chỉnh thêm nét đẹp tính cỏch
VN


+ Thể hiện ớc mơ về sự công bằng, tạo
nên kết thúc có hậu.


+ Mang tớnh bi kich: Dự VN có muốn
cũng khơng trở về với chồng con

đ


Thức tỉnh con ngời về quan niệm đúng
đắn hạnh phúc, s phn con ngi.


Câu 2 ( 5 điểm):


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>Hoạt động 2: </b>


-GV nhËn xÐt chung vÒ u, nhợc điểm
cần khắc phục.


-Ly mt s dn chng c/m.


<b>Hoạt động 3: </b>
-GV trả bài.


-HS xem lại bài và lời nhận xét của GV
để sửa lỗi.


-GV lÊy ®iĨm.



-Gv đọc một số đoạn, bài khá để HS
tham khảo


* VÒ néi dung:


- Phân tích đợc nghệ thuật ớc lệ tợng
tr-ng đợc sử dụtr-ng khi miêu tả:


+ vẻ đẹp của Thuý Vân: đoan trang,
phúc hậu.


+Miêu tả vẻ đẹp và tài năng của Thuý
Kiều: sắc sảo, tuyệt thế giai nhân.
* về hình thức: Biết làm thành một bài
văn ngắn, sử dụng dẫn chứng phù hợp
thuyết phục.


+Diễn đạt trong sáng rõ ràng, dễ hiểu.
+ Trình bày bố cục rõ ràng, chữ viết
đúng chuẩn chính tả....


*Lu ý: GV dựa vào yêu cầu cần đạt về
nội dung và hình thức để cho điểm,
khuyến khích các bài làm có tính sỏng
to.


<b>II. Nhận xét </b>
<b>1. Ưu điểm</b>


- Phn ln: vit ý, có kỹ năng viết


thành bài văn ngắn ( Minh 9B, Ngc,
Tho 9A...)


2. Nh ợc điểm


- din t cha c sắc, ptích cha sâu,
thiều d/c, ý lộn xộn, lập luận kém, cha
liên kết...(Đồng, Nam Thờng,
Quỳnh...9A, Sơn, Tài, Trung...9B)
-Cha biết cách làm bài (câu 2)- lớp 9B.
-Chữ viết xấu, sai lỗi chính tả...(Tá,
Hồi, Anh Tun...)


<b>III. Trả bài </b>


<b>IV -Đọc </b><b> bình.</b>
- Bình ngắn gọn
D. Củng cố dặn dò


- Sửa chữa bài hoàn chỉnh
- Chuẩn bị bài: Bếp lửa:


Ngày soạn: 7 tháng 11 năm 2011
Ngày dạy: 8 tháng 11 năm 2011
<b>Tiết 56- 57 :</b>


<b>Bếp lửa</b>



<b>Khúc hát ru những em bÐ lín trªn lng mĐ (Tù häc cã híng</b>
dÉn)



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


1-Kiến thức: - Hs cảm nhận đợc những tình cảm, cảm xúc chân thành của
n/v trữ tình – ngời cháu – và h/ảnh ngời bà giàu tình thơng giàu đức hi sinh
trong bài thơ “Bếp lửa”


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

th-ơng mến ,trân trọng của tác giả trong bài Khúc hát ru những em bé lớn
trên lng mẹ


<b>2- Kỹ năng: Phân tích một tác phẩm thơ</b>


<b>3- Thỏi : Thng yờu, kính trọng bà, mẹ. Đó là một biểu hiện của tỡnh yờu quờ</b>
hng t nc.


<b>B. Chuẩn bị</b>


- sgk, bài soạn


- T liệu liên quan đến tác giả, tác phẩm “Bếp lửa”, “khúc hát ru...”
-TPDH: Phân tích, nêu v/đ, thảo luận nhóm...


<b>C. Khởi động</b>


<b>TiÕt 56: A- BÕp löa</b>


1. Kiểm tra : Đọc TL bài thơ “ Đoàn thuyền đánh cá”S . Hoàn cảnh sáng
tác và chủ đề bài thơ. Vì sao có thể nói bài thơ là một khúc tráng ca về những
ngời lao động ?



2. Giới thiệu bài : ở lớp 7 “Tiếng gà tra” của Xuân Quỳnh. Tình bà
cháu-anh lính trẻ trên đờng hành qn nghe tiếng gà nhớ bà.


ở bài này – một sinh viên du học nớc ngoài... cảm xúc mỗi bài ≠ nhau.
<b>D. Tiến trình hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tỡm hiu</b>


<b>chung văn bản.</b>


- Hs giới thiệu về tác giả bài thơ ?
-Gv kết luận.


? Giới thiệu về tác phẩm?


-HS trả lời theo sự gợi dẫn của GV.
Gợi ý : H/c sáng tác


ThĨ lo¹i


Mạch cảm xúc, cảm hứng chủ đạo
Bố cục


(Cảm hứng chủ đạo : tình bà cháu, lịng kính
u biết ơn vơ hạn đ/với bà.)


* Bố cục


- Khổ 1 : H/ảnh bếp lửa khơi nguồn kỷ niệm


- Bốn khổ : Những kỷ niệm tuổi thơ sống
bên bà; h/ảnh bà gắn với h/ảnh bếp lửa


- Khổ 6 : Suy ngẫm về bà


- Khổ cuối : Nỗi nhớ bà khôn nguôi.


<b>Hot ng 2: Hng dn HS phõn tớch bi</b>
<b>th.</b>


? Chúng ta sẽ phân tích bài thơ theo hớng
nào?


-HS: Theo mạch cảm xúc; bố cục...


- Hs đọc 3 câu đầu nhấn mạnh điệp ngữ
“một bếp lửa”


? H/ảnh bếp lửa đợc hình dung trong trí nhớ
của Tác giả ntn ? Từ láy chờn vờn, ấp íu gợi
cho em những h/ảnh và cm xỳc gỡ ?


-HS trả lời, nhận xét


<b>I. Tìm hiểu chung</b>
1. Tác giả Bằng Việt


- Nhà thơ trởng thành thời CMỹ
- Thơ trong trẻo mợt mà, khai
thác những kỷ niệm và mơ ớc


tuổi trẻ


2. Tác phẩm


* H/c sáng tác : 1963 khi tác
giả đang là sinh viên học tại
Liên Xô, mới bắt đầu đến vi
th.


* Thể loại : thơ mới 8 tiếng vần
chân liên.


* Mạch cảm xúc:


- Bếp lửa gợi kỉ niệm về bà
suy ngẫm về bà gửi niềm
mong nhớ về với bà


- Hồi tởng quá khứ hiện tại;
kỷ niệm suy ngẫm theo dòng
hồi tởng


* Bố cục


<b>II. Phân tích</b>


1. Những hổi t ởng về Bà và tình
bà cháu


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

-GV kết luận.



?Cách nói “biÕt mÊy n¾ng ma” hay ở chỗ
nào ?


? Em có nhận xét gì về hình ảnh bếp lửa ở
đầu bài thơ?


-Hs c 5 cõu th tip


? Những kỷ niệm tuổi thơ gắn với những sự
kiện nào ? cuộc sống ra sao ?


-HS trình bày
-GV kết luận


? Sự kiện nào h/ảnh chi tiết nào ám ảnh mÃi
trong tâm trí tác giả nhất ? Vì sao ?


-GV: Mùi khói từ những năm đầu đời vẫn
còn nguyên trong ký ức chẳng thể tiêu tan.
Mùi khói của quá khứ làm cay sống mũi
hiện tại hay là nhớ thơng từ hiện tại làm
sống dậy ngọn khói quá khứ. Nhớ những kỷ
niệm : h/cảnh chung của nhiều gđ VN trong
KC CPháp – cha mẹ đi công tác – cháu
sống trong sự cu mang dạy dỗ của bà sớm
phải tự lập lo toan.


-Hs đọc 8 câu thơ tiếp giọng tha thiết bồi
hồi.



? Sau h/ảnh chi tiết mùi khói, còn h/ản chi
tiết nào gợi liên tởng của n/v trữ tình.


? Tiếng chim tu hú vang vọng trong trí nhớ
giúp tác giả nhớ ~ gì vỊ bµ ?


-GV: Nhà thơ nh tách ra khỏi hiện tại đắm
chìm trong kỷ niệm suy tởng về bà, câu hỏi
“bà cịn nhớ khơng bà” → t/cảm chân thành
tự nhiên cảm động.


-Hs đọc “Năm giặc đốt làng


... niỊm tin dai d¼ng”


? Đoạn thơ dẫn trực tiếp lời bà dặncháu
nhằm mục đích gì ?


? Từ h/ảnh bếp lửa đến cuối đoạn xuất hiện


gióp h×nh dung làn sơng sím
®ang bay nhÌ nhĐ quanh bếp
lửa vừa gợi cái mờ nhoà của ký
ức theo thời gian.


- ấp íu gợi bàn tay kiên nhẫn,
khéo léo và tấm lòng chi chút
của ngời nhóm lửa lại rất chính
xác với công việc nhóm bếp cụ


thể


- Bit my nng ma : ẩn dụ –
cuộc đời vất vả lo toan của bà.
→ Từ bếp lửa liên tởng tự nhiên
đến ngời nhóm lửa đến nỗi nhớ
tình thơng bà → hợp lý


H/ảnh gần gũi giản dị ấm áp
tình ngời.


- Kỷ niệm thêi th¬ Êu


+4 tuổi, tám năm ròng, năm
giặc đốt cháy làng


→Tuổi thơ bên bà nhiều gian
khổ nhọc nhằn có bóng đen ghê
rợn của nạn đói 1945, bố đi
đánh xe con ngựa gầy rạc.


-Nh÷ng Ên tỵng nhÊt lµ mïi
khãi bÕp khói hun nhèm mắt
cháu, khói cay khét vì củi ớt vì
sơng lạnh.


-Ting chim tu hú: gợi không
gian mênh mông buồn vắng.
tiếng tu hú nhắc cảnh mùa
màng sao trơ trêu trong những


ngày đói kém, tiếng tu hú lạc
lõng bơ vơ côi cút nh khát khao
đợc chở che ấp iu. Đứa cháu
đ-ợc sống trong sự chăm sóc ấm
áp của bà đã chạnh lịng thơng
con tu hú bé bỏng thiệt thòi.
-Bà dặn cháu: Thể hiện P/chất
cao q của bà : bình tĩnh, vợt
mọi thử thách, bà mẹ VN yêu
nớc, tần tảo, đầy lịng hy sinh,
kiên trì nhóm lửa, giữ la.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

điệp ngữ một ngọn lửa có dụng ý NT gì ?
-HS trả lời


-GV kết luận.


<b>Hot ng 3:</b>


-Hs đọc đoạn “Lận đận đời bà → hết”


? Phát hiện biện pháp nghệ thuật đặc sc
trong on th?


-HS phát hiện.


? Điệp tõ “nhãm” trong từng câu thơ có
những ý nghĩa giống và khác nhau ntn ?
-HS thảo luận và trình bày



-GV kết luận.


? H/nh bp la c nhc tới bao nhiêu lần?
? Tại sao khi nhắc đến bếp lửa là ngời cháu
nhớ đến bà, và ngợc lại khi nhớ về bà là nhớ
ngay đến h/ảnh bếp lửa ?


- HS: Bởi vì bếp lửa là tình bà ấm nóng bàn
tay bà chăm chút. Bếp lửa gắn với ~ khó
khăn gian kh i b.


? H/ảnh ấy mang ý nghĩa gì trong bài thơ
này ?


?Vì sao tác giả lại viết Ôi kỳ lạ và thiêng
liêng - bếp lửa !


-HS phân tÝch.


<b>Tiết 57:</b>
<b>Hoạt động 1</b>


? Tình cảm của ngời cháu dành cho bà đợc
thể hiện trong những câu thơ nào?


-HS đọc kh th cui.


? Hiện tại cuộc sống của cháu ntn?


? Cuộc sống hiện tại đã thay đổi nhng có


một điều khơng thể nào thay đổi đó là gì?
-GV: Dờng nh bà đã tiếp thêm cho cháu sức
mạnh dù cháu khơng cịn ở bên bà. Ngọn
lửa trong bà luôn toả sáng, luôn là điểm tựa
tinh thần cho cháu.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn hs tổng kết:</b>


ngän lửa niềm tin dai dẳng và
bền chặt vào tg lai k/c → ngän
lưa cđa lßng yêu thơng của
niềm tin và sức sống bất diệt
<b>2. Những suy ngẫm về bà và</b>
<b>h/ảnh bếp lửa</b>


-Điệp từ: nhóm:


* Ging : đều gắn với hành
động nhóm bếp lửa.


* Khác : nhóm1.2.3 → nghĩa
chính nhóm lên ngọn lửa để sởi
ấm bà cháu, luộc khoai sắn.
nhóm4 → nghĩa chuyển bà khơi
dậy trong cháu những tâm tình
những niềm tin ngọn lửa ấy đã
thành niềm tin thiêng liêng kì
diệu nâng bớc ngời cháu trên
suốt chặng đờng dài



- 10 lần nhắc lại bếp lửa: Gắn
với bà và cuộc i b


Bà nhóm bếp chính là nhóm
lên niềm vui sự sống, niềm yêu
thơng chi chút dành cho con
cháu và mäi ngêi.


- H/ảnh bếp lửa kì diệu thiêng
liêng. Bếp lửa đợc bà nhen lên
khơng chỉ là đợc nhen nhóm lên
từ ngọn lửa trong lòng bà
-ngọn lửa của sức sống, lịng u
thơng, niềm tin mãnh liệt


→H/¶nh bếp lửa bình dị thân
thuộc mà kỳ diệu thiêng liêng.
<b>3- Tình cảm của cháu khi đi</b>
<b>xa:</b>


-i xa :- ngn khúi trm tu
- Niềm vui tăm ngả
→ thời gian, không gian xa
cách, cuộc đời thay đổi.


-Sím mai nay bà nhóm bếp lên
cha?


Thể hiện tình thơng nhớ bà
mÃnh liệt, tha thiÕt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

? Nét đặc sắc NT.
-HS tổng kt
-GV nhn mnh.


? Giá trị ND ?
-HS trình bày.


? Bài thơ gợi cho em tình cảm gì?
- HS bộc lộ.


? Bài thơ chứa đựng một triết lý thầm kín.
Đó là gì?


-HS tr¶ lêi.


- Giọng điệu phù hợp → giọng
nồng đợm của lửa → nhịp bập
bùng của lửa nép mỡnh trong
gúc nh.


- Sáng tạo hình tợng bếp lửa
+ thực


+ biểu tợng


- Kết hợp miêu tả, biểu cảm, tự
sự, bình luận.


- Giọng điệu và thể thơ 8 chữ


phù hợp với cảm xóc håi tëng
vµ suy ngÉm


2. Néi dung.


- Gợi những kỷ niệm xúc động
về bà và tình bà cháu.


- Lịng kính yêu và biết ơn của
cháu đ/v bà, gđ, quê hơng, đ/n
-Bài thơ chứa đựng một triết lý
thầm kín : Những gì là thân
thiết nhất của tuổi thơ mỗi ngời
đều có sức toả sáng, nâng đỡ
con ngời suốt hành trình rộng
của cuộc đời.


<b>E. Cđng cè : - Đọc lại bài thơ</b>


- Vì sao h/ảnh bếp lửa luôn gắn bó với h/ảnh bà trong bài thơ?


- Cm nghĩ gì về nhan đề “Bếp lửa” Có ngời nói rằng h/ảnh bà trong bài thơ là
h/ảnh ngời nhóm lửa, ngời giữ lửa. Em nghĩ gì về n/xét ấy?


B- <b>Khóc h¸t ru những em bé lớn trên l ng mẹ</b>
<b> (Tù häc cã híng dÉn)</b>


(Ngun Khoa §iỊm)


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS tự học</b>


<b>văn bản: Khúc hát...</b>“ ”


-GV HD đọc văn bản và c mu.
-HS c bi


? Tìm hiểu thể loại và bố cục của bài
thơ?


? Hiện lên ở lời ru thứ nhất là hình ảnh
ngời mẹTà ôi đang làm gì?


?T lời ru này ,một ngời mẹ ntn đã
hiện lên ?


? Trong lêi ru cđa mĐ có điều ớc gì ?
Em suy nghĩ gì về điều íc nµy?


? Những điều ớc ấy đã nói với ta về
một ngời mẹ ntn?


<b> 1.§</b>
<b>äc bµi:</b>


-Chú ý: Giọng đọc tha thiết ,lu ý các
đoạn điệp khỳc.


<b>2, Thể loại và bố cục:</b>
-Thể loại:Thơ 8 chữ


-Bố cục:Gồm 3 đoạn, mỗi đoạn lại gồm


2 lời ru (lời ru của nhà thơ và lời ru của
mẹ)


<b>3, H ớng dẫn tìm hiểu nội dung bài:</b>
<b>a,Khúc hát cđa ng êi mĐ th ¬ng con,</b>
<b>th</b>


<b> ơng bộ đội .</b>


Mẹ giã gạo ,mẹ nuôi bộ đội
. . . và tim hát thành lời


=>Ngời mẹ chịu thơng chịu khó và
giàu đức hy sinh, ngời mẹ yêu con vô
cùng.


-Con mơ cho mẹ hạt gạo trắng ngần
Mai sau con lớn vung chày lún sân.
=>Điều ớc ấy thật giản dị và cao q,vì
đó là điều mong mỏi của ngời mẹ lao
động nghèo dành cho kháng chiến.
* Ngời mẹ giàu tình thơng, giàu lịng
u nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

? Em c¶m nhận nh thế nào về hình ảnh
<b>mặt trời trong hai câu thơ:</b>


Mt tri ca bp thỡ nm trờn i.
Mt tri của mẹ em nằm trên lng.
?Trong lời ru tiếp theo, mẹ có điều gì


day dứt?


? Hình ảnh ngời mẹ ở đoạn cuối đợc
khắc hoạ qua những chi tiết nào?


?Có điều gì mới hơn ở ngời mẹ này?
?Vì sao mẹ phải lm nhng vic ú?


?Trong lời ru cuối có điều thơng mới
nào?


? Mẹ mong ớc điều gì?


? Cảm nhận gì về giọng điệu của bài
thơ?


-HS trả lời theo sự gợi dẫn của GV.
?Qua bài thơ tác giả ca ngợi ai?


? Khỳc hát ru có gì kế thừa và đổi mới
so với những khúc hát ru truyền thống?


-¸nh s¸ng cđa thiªn nhiªn nuôi sống
cây cỏ


-a con, ỏnh sỏng ca i mẹ, nguồn
sức mạnh giúp mẹ vợt qua những gian
khó nhọc nhằn.


-Mẹ thơng A kay ,mẹ thơng làng đói.


->Mẹ thơng dân làng


-Con mơ cho mẹ hạt bắp lên đều,
Mai sau con lớn vung chày lún sân.
*Điều ớc giản dị, chân thật,vì ấm no
của mọi ngời. mẹ là ngời biết sống vì
ngời khác.


<b>c, Khúc hát ru của ng ời mẹ th ơng</b>
<b>con th ơng đất n ớc. </b>


Mẹ đi chuyển lán mẹ đi đạp rừng
Mẹ địu em để giành trận cuối
Từ trên lng mẹ em đến chiến trờng
-Mẹ không chỉ yêu thơng mà cịn hành
động vì tình u thơng.


-Vì giặc Mĩ khơng để cho gia đình bản
làng của mẹ đợc sống bình yên =>Mẹ
là ngời can đảm ,dũng cảm.


-Mẹ thơng đất nớc: Mẹ thơng A kay mẹ
thơng đất nớc. vì đất nớc đang gian lao
chống lại giặc Mĩ.


- Mẹ ớc đợc gặp Bác Hồ, mẹ ớc con
đ-ợc làm ngời tự do.


*Mẹ là ngời yêu nớc nồng nàn, tha
thiết với độc lập tự do.



<b>4-H ớng dẫn tìm hiểu nghệ thuật:</b>
- Giọng điệu hát ru ngọt ngào thiết tha.
- Bố cục kết cấu đặc sắc


- H/ảnh thơ đẹp đẽ sáng tạo
<b>5. Tổng kết:</b>


-Ngời mẹ Tà ôi anh hùng ,đảm đang,
gắn liền tình u con với lịng u nớc.
-Là khúc hát ru ân tình cách mạng, thể
thơ mới tám tiếng, vần nhịp đều có
những đổi mới hiện đại.


*Ghi nhí:SGK


<b>H</b>


<b> íng dÉn häc bµi: Bµi tËp tù häc:</b>


1. Tại sao chỉ có một em cu Tai mà tác giả lại viết “Những em bé lớn trên lng
mẹ” ? Nhan đề có ý nghĩa gì ?


2. Viết một đ/văn 5 câu phân tích hai câu thơ
Mặt trời của bắp...
Mặt trời của mẹ...


3. Có bao nhiêu ngời ru trong bài thơ Khúc hát ru


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Ngày soạn: 9/11/2011


Ngày dạy: 10/11/2011


<b>TiÕt 58 :</b>

ánh trăng



<b>A. Mc tiờu cn t</b>
<b>1-Kin thc</b>


-K nim v một thời gian lao nhng nặng nghĩa tình của ngời lính.
-Sự kết hợp các yếu tố tự sự, nghị luận trong một tác phẩm thơ hiện đại.
-Ngơn ngữ, hình ảnh giu suy ngh, mang ý ngha biu tng.


2- kỹ năng:


-Đọc- hiểu văn bản thơ sáng tác sau năm 1975


-Võn dng kiến thức về thể loại và sự kết hợp các phơng thức biểu đạt
trong tác phẩm thơ để cảm nhận một văn bản trữ tình hiện đại.


<b>3- Thái độ: Trân trọng, ân nghĩa ân tình trong qúa khứ, đạo lý ung nc</b>
nh ngun...


<b>B. Chuẩn bị</b>


- Chân dung nhà thơ Nguyễn Duy


-PPDH: Nêu v/đ, đàm thoại, giảng bình, thuyết trình....
<b>C. Khởi động</b>


1. Kiểm tra : Đọc TL lời ru thứ 3 trong bài thơ “Khúc hát ru...”
Em cảm nhận đợc gì về tình cảm và ớc vọng của bà mẹ Tà Ôi


2. Giới thiệu bài : Chúng ta cùng nghe mấy cõu th sau


Tre xanh... xanh tự bao giờ...
Mà sao nên luỹ nên thành tre ơi


on th trớch trong bi th nào? của ai ? Đối với thơ Nguyễn Duy cta sẽ bắt gặp
những h/ảnh thiên nhiên đất nớc bình dị, thân thuộc...


<b>D. Tiến trình hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tỡm hiu</b>


<b>chung văn bản.</b>


?. Dựa vào chú giải sgk giới thiệu về tác giả.
-HS tr¶ lêi


-GV kÕt ln, bỉ sung.


* Hs đọc bài thơ : Nêu yêu cầu đọc : Nhịp
2/3; 2/1/2; 3/2. (3 khổ đầu đọc giọng kể,
nhịp trôi chảy; khổ 4 giọng cao ngỡ ngàng;
khổ 5. 6 tha thiết trầm lắng, xúc cảm, suy t.)
? Trình bày hiểu biết của em về bài thơ ?
(Hồn cảnh sáng tác, thể thơ, mạch cm
xỳc, kt cu)


-HS trả lời theo sự gợi dẫn của GV.



<b>I. Tìm hiểu chung</b>
1. Tác giả


- Nh thơ trởng thành thời kỳ
chống Mỹ tham gia chiến đấu ở
nhiều chiến trờng.


- C¶m høng thơ gắn với ~ gì
gần gũi quen thuộc gợi ra chiều
sâu suy nghÜ.


- C¸c t¸c phÈm chính : Cát
trắng (1973), ánh trăng (1984),
Mẹ và em (1987), Quà tặng thơ
(1990)...


2. Văn bản:


* Hoàn cảnh sáng tác:


- Bi th rỳt t tp thơ cùng tên
- Stác 1978 – sau 3 năm đ/n
thống nhất cs đầy đủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

-Gv sử dụng bảng phụ ghi kết cấu bài thơ để
HS tiện theo xanh.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn phân tích.</b>


? Cho biết hớng đọc hiểu bài thơ?



-HS: Ph©n tÝch theo kÕt cÊu, mạch cảm
xúc...


? Hi tng v quỏ khứ, tác giả nhớ đến ~
h/ảnh nào? Phân tích giá trị, ý nghĩa của ~
h/ảnh và các biện pháp NT dựng trong 2 kh
th.


-HS trả lời theo sự gợi dẫn của GV.
-GV kết luận và ghi bảng


-GV: K niệm thời quá khứ hiện lên qua lời
kể tâm tình, hình ảnh gợi khơng tả : đồng,
sơng, biển . Rừng vừa là hình ảnh cụ thể gắn
với chiến tranh, gắn với ngời lính vừa có ý
nghĩa tợng trng cho ~ năm tháng gian khổ
ác liệt của đạn bom → Trăng trở thành ngời
bạn tri kỷ, thân thiết, gắn bó. Trăng và ngời
lính có mối quan hệ thân tình câu thơ gợi
nhớ đến vầng trăng “Đầu súng trăng treo”
-HS: Đọc kh th 3.


? Khi trở về thành phố, tình cảm giữa ngời
và trăng có gì khác trớc ? Vì sao ?


-HS trả lời theo sự gợi dẫn của GV
-GV kÕt ln.


? Tình huống gặp lại trăng có gì đặc biệt ?


(chú ý các từ ngữ : thình lình, vội, đột ngột)
-HS Thảo luận nhóm 4 hs : 2/


- Đại diện HS trả lời, nhận xét.


giọng tâm tình suy t nhắc nhở
tự sự Đêm nay Bác không
ngủ Tiếng gà tra


* Mạch cảm xúc : từ vầng trăng
hiện t¹i nhí vỊ qu¸ khø, suy
ngÉm, rót ra bµi häc vỊ c¸ch
sèng


* KÕt cÊu nh mét c©u chuyện
nhỏ


+ 3 Khổ đầu : tình cảm giữa tác
giả và vầng trăng


+ Khổ 4 tình huống gặp lại
vầng trăng


+ Khổ 5, 6 : c¶m xóc và suy
ngẫm của nhà thơ Bài thơ là
tiếng lòng, là sù suy ngÉm, là
lời nhắc nhở


<b>II. Phân tích</b>



1. Tình cảm giữa tác giả và
vầng trăng


* Quá khứ:


-Thi nh: sụng, ng, b


Điệp tõ víi → con ngêi thËt
giµu cã víi bao ân tình. Thiên
nhiên nh ngời bạn vô t chia sẻ
cảm thông.


-Thời chiến tranh: ở rừng


Trăng trở thành ngời bạn tri
kỷ, thân thiết, gắn bó.


giọng kể tâm tình, h/ảnh vừa
gần gũi cụ thể vừa có ý nghĩa
t-ợng trng → vầng trăng là kết
tinh tất cả (kỷ niệm của thời ấu
thơ, h/ảnh đất trời thiên nhiên
bình dị, hiền hậu – quá khứ
gian lao ngha tỡnh)


* Hiện tại: về thành phố


- Thay i – trăng nh ngời dng
(xa lạ không quen biết) con
ng-ời quen với tiện nghi ánh điện


cửa gơng nhịp sống hối hả →
bó hẹp → khơng tiếp xúc với
thiên nhiên. Vì thế mỗi khi
trăng đi qua tác giả không nhận
ra ngời bạn nghĩa tình năm xa
→Trở thành xa lạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Các từ “thình lình” “đột ngột” → gây ấn
t-ợng sự việc xảy ra đột ngột không báo trớc :
điện tắt phòng tối – vội vàng hối hả mở
tung cửa tìm nguồn sáng – xuất hiện vầng
trăng trịn.


- §èi lËp giữa không gian chËt hĐp cđa
phßng tèi víi kh«ng gian bao la cña ¸nh
s¸ng.


- Tình huống tao bớc ngoặt để tác giả bộc lộ
cxúc và thể hiện chủ đề tác phẩm.


* Hs đọc khổ 5.


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ t thế và cảm xúc của
nhà thơ khi gặp lại vầng trăng.


-HS trả lời, nhận xét
-GV kết luận.


? Khổ cuối bài thơ tập trung nhất ý nghĩa
biểu tợng của hình ảnh vầng trăng, chiều


sâu t tëng mang tÝnh triÕt lý cđa t¸c phÈm.
H·y ph©n tÝch ? (chó ý : c¸c h/ảnh vầng
trăng tròn vành vạnh - ánh trăng im phăng
phắc cái giật mình của nhà thơ. )


-HS phân tích theo sự gợi dẫn của GV.
-GV kết ln.


<b>Hoạt động 3</b>


? Em có suy nghĩ gì về nhan đề bài thơ.
Tại sao tác giả không đặt “vầng trăng” mà
lại đặt là “ánh trăng”. Hãy nêu nội dung t
t-ởng chủ đề tác phẩm.


-HS ph¸t biĨu


? Bài thơ đã cho em bài học gì trong cuộc
sống?


-HS thĨ hiƯn


-GV nhấn mạnh: Thái độ sống ân tình thuỷ
chung.


? Những yếu tố nghệ thuật nào góp phần
thể hiện chủ đề tỏc phm.


<b>-HS tổng kết.</b>



-Thình lình dèn điện tắt
...vội bật tung...


Đột ngột...


Bất ngờ <sub>Gợi tả niỊm xóc</sub>


động, vui sớng, ngỡ ngàng.
- Trng vn y n nguyờn vn


<b>3. Cảm xúc và suy ngẫm của</b>
<b>nhà thơ</b>


-Ngửa mặt lên nhìn mặt
Có cái gì rng rng


 <sub> H/ảnh “đồng, sông, bể, rừng</sub>


đợc lặp lại ở khổ thơ cuối đối
ứng với khổ thơ đầu → gợi ~ kỷ
niệm


 <sub>Xúc động, nghẹn ngào.</sub>


+ Vầng trăng : h/ảnh cụ thể vẻ
đẹp của thiên nhiên – h/ảnh
khái quát biểu tợng cho quá khứ
nghĩa tình, vẻ đẹp vĩnh hằng
của đời sống



+ Trăng tròn vành vạnh : quá
khứ đẹp , y n.


+ Trăng im phăng phắc :
nghiêm khắc, nhắc nhë.


+ Giật mình : nhận ra lỗi lầm
– tự ăn năn tự trách, tự thấy
phải thay đổi cách sống – tự
nhắc nhở mình khơng bao giờ
đợc phản bội quá khứ.


+ Đại từ “ta” – không chỉ
riêng một ngời mà chỉ nhiều
ngời → Con ngời có thể vơ tình
lãng qn nhng thiên nhiên, q
khứ nghĩa tình thì ln trịn trịa
đầy đặn chung thuỷ và bất diệt
không thay đổi.


<b>III. Tổng kt</b>
1. Ni dung
*Nhan :


- ánh trăng là những những tia
sáng míi cã søc soi rọi cả
những gãc tèi trong t©m hồn
mỗi ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>Hot ng 4</b>



? Ch ra những nét độc đáo về vầng trăng
trong thơ Nguyễn Duy?


Lý Bạch Ngẩng đầu nhìn trăng sáng
Cúi đầu nhớ cố hơng


Gợi nỗi sầu nhơ quê hơng.


Hồ Chí Minh Giữa dòng bàn bạc.
Khuya về bát ngát trăng
Niềm lạc quan phơi phới


Chớnh Hu - u súng trăng treo → vẻ đẹp
vừa hiện thực vừa lãng mạn cuộc kc


Huy Cận – Thuyền ta lái gió buồm trăng
→ ngời bạn lao động


Ngun Duy – Nh¾c nhë lÏ sèng nh ngêi
b¹n


- KÕt cÊu nh mét c©u chuyện
kể, kết hợp tự sự và trữ tình.
- Giọng điệu tâm tình sâu lắng.
- Vầng trăng mang ý nghĩa biểu
tợng


<b>IV. Luyện tập</b>



<b>E. Củng cố </b><b> dặn dò : </b>
- Học thuộc bài thơ


- Làm bµi 2 sgk


- Gợi ý : + Hố thân vào vầng trăng
+ Phơng thức biểu đạt : tự sự trữ tỡnh


+ Theo trình tự thời gian : quá khứ, hiện tại, cảm xúc, suy ngẫm.




Ngày soạn: 10/11/2011
Ngày dạy: 11/11/2011


<b>TiÕt 59 :</b> <b> </b>

Tæng kÕt tõ vùng



(Lun tËp tỉng hỵp)



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>1- Kiến thức: </b>


-Hệ thống các kiến thức về nghĩa của từ, từ động nghĩa, từ trái nghĩa, trờng
từ vựng, từ tợng thanh, thanh từ tợng hình, các biện pháp tu từ từ vựng.


-T¸c dơng cđa viƯc sư dơng cđa các phép tu từ trong các văn bản nghệ
thuật.



<b>2- K năng: -Nhận diện đợc các từ vựng các biện pháp tu t t vng trong</b>
vn bn.


-Phân tích tác dụng của việc lựa chọn, sử dụng từ ngữ và biện pháp tu từ
trong văn bản.


<b>3- Thỏi : Cú ý thc s dụng từ vựng thích hợp khi giao tiếp.</b>
<b>B. Chuẩn bị</b>


- Sgv, sgk, thiết kế bài giảng
- Lập bảng biểu


<b>C. Khi động</b>


1. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của học sinh.
2. Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu tiết học.
<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1</b>


-Hs đọc bài 1.


Trao đổi nhóm đơi. Trình bày kết quả
Gv chốt.


→ Khi dïng tõ ph¶i chó ý phï hỵp


Bài 1. Xác định từ ngữ phù hợp



* Gật đầu : cúi xuống rồi ngẩng lên
ngay thờng để chào hỏi hay tỏ sự
đồng ý → khơng thích hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

với văn cảnh và phải đạt mục đích
gtiếp


-Hs đọc bài 2
-Trao đổi nhóm đơi
-Trình bày


-Gv chốt ỏp ỏn.


Hiện tợng ông nói gà, bà nói vịt
Vi phạm p/chất hồi thoại về chất là
nguyên tắc khi xây dựng truyện cời.
-HS thảo luận nhóm.


-HS trình bày
-GV kết luËn.


đầu súng : giống đâu (ngời, vật) đều
là phần trên cùng.


Vai áo nơi chứa vai ngời → vật chứa
đựng, vật bị chứa đựng.


-Gv híng dÉn hs lµm bµi 4 theo y/cÇu
cđa sgk



-Gv chia hs thành 4 nhóm thi nhau
tìm nhanh, nhiều, đúng theo yêu cầu
của bài tập.


-Gv híng dÉn HS lµm BT 6.


thị thái độ đồng tình và tán thởng
→ thích hợp với ý nghĩa cần biểu đạt :
tuy món ăn rất đạm bạc nhng đơi vợ
chồng nghèo ăn rất ngon miệng vì họ
biết chia sẻ niềm vui đơn sơ trong
cuc sng.


Bài 2. Nhận xét n/v ng ời vợ


- Không hiểu nghĩa của cách nói Chỉ
có một ch©n sót” (chØ cã mét ngêi
giái ghi bµn nghĩa chuyển)


- Ngời vợ hiểu một chân nghĩa
chính.


Bài 3.


* Nghĩa chính : miệng, chân, tay
* NghÜa chun : vai (ho¸n dơ)
đầu (ẩn dụ)


Bài 4.



* Trng mu sc : đỏ, xanh, hồng
* Trờng lửa : ánh, lửa, cháy, tro


* C¸c tõ thuéc hai trêng trªn lại có
quan hệ chặt chẽ với nhau


- Đỏ áo Thắp lửa trong mắt chàng
trai (và bao ngời ≠)


- Ngọn lửa : + làm anh ngất ngây say
đắm (đến mức cháy thành tro)


+ làm không gian biến
sắc (cây xanh ánh hồng)


H/ảnh gây ấn tợng mạnh thể hiện
một tình yêu mÃnh liệt cháy bỏng của
chàng trai đ/với cô gái.


Bài 5.


- Các sự vật htg đợc đặt tên theo cách
dùng từ ngữ có sẵ với một nội dung
mới dựa vào c im riờng bit


- Tìm VD


+ Cà tím (cà quả tròn, màu tím)


+ Cá kiếm (cá cảnh cỡ nhỏ đuôi dài


và nhọn nh cái kiếm)


+ Chố múc cõu (chố bỳp ngọn, cánh
săn nhỏ và cong nh hình cái móc câu)
+ Chuột đồng (sống ngoài đồng, ở
hang, phá mùa mng)


+ ớt chỉ thiên (quả nhỏ, chỉ thăng lên
trời)


Bài 6.


Truyện phê phán thói sính dùng từ
n-ớc ngoài


<b>E. Củng cố </b><b> dặn dò : </b>


- ễn tp li kin thc ó hc v t vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Ngày soạn: 16/11/2011
Ngày dạy: 17/11/2011


<b>Tiết 60 : </b>

<b>Luyện tập viết đoạn văn tù sù cã sư dơng u</b>



<b>tè nghÞ ln</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
1- Kiến thức:
-Đoạn văn tự sự.



-C¸c yÕu tè nghị luận trong văn bản tự sự


<b>2-K nng: Vit đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận với độ dài</b>
trên 90 chữ


-Phân tích đợc tác dụng của yếu tố lập luận trong đoạn văn tự sự.
3-Thái :


<b>B. Chuẩn bị</b>
- Bảng phụ


- Sgk sgv thit k
<b>C. Khi ng</b>


1. Kiểm tra sự chuẩn bị bài của hs


Vai trò tác dụng của yếu tố nghị luận trong văn tự sự


Ngh lun l gỡ ? Trong vn tự sự, nghị luận thờng đợc thể
hiện ở đâu ? Bằng những hình thức gì ?


2. Giới thiệu bài : nêu yêu cầu tiết học
<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: HD HS Thực hành</b>


<b>t×m hiĨu u tè nghÞ luËn trong</b>
<b>đoạn văn tự sự.</b>



-Hs c /vn.


-Thảo luận câu hỏi sgk nhãm 4 : 2/


<b>Hoạt động 2</b>
-Hs đọc bài 1.


- Gv hớng dẫn HS một số gợi ý để viết
đoạn văn.


-Hs viÕt 10/


-Hs đọc đoạn văn, nhận xét
-GV kết lun, gúp ý.


* Qui trình giống nh bài 1.


-Gv gợi ý . Đọc đoạn văn tham khảo.


<b>I. Thực hành tìm hiểu yếu tố nghị</b>
<b>luận trong đ/văn tự sự</b>


1. Đoạn văn Lỗi lầm và sự biết ơn
2. Nhận xét


- Yếu tố nghị luận : + Những điều viết
lên cát... trong lßng ngêi.


+ Vậy mỗi chúng
ta hÃy học cách viết...



- Tác dơng : Lµm câu chuyện thêm
sâu sắc, giàu tính triết lý và có ý nghĩa
giáo dục cao.


- Bài häc ë c©u chun nµy. Sù bao
dung biÕt tha thø vµ ghi nhớ ân tình
<b>II. Thực hành viết đoạn văn tự sự</b>
<b>có sư dơng u tè nghÞ ln</b>


1. Viết đoạn văn kể buổi sinh hoạt lớp
* Gợi ý: a) Buổi SH diễn ra thế nào ?
(thời gian, địa điểm, ai là ngời điều
khiển, khơng khí diễn ra...)


b) Néi dung của buổi SH là gì ?


Em ó phỏt biểu về vấn đề gì ? Tại
sao lại phải phát biểu về việc đó ?
c) Em đã thuyết phục cả lớp rằng
Nam là ngời bạn rất tốt ntn ? (lí lẽ, ví
dụ, li phõn tớch...)


2. Viết đoạn văn kể lời dạy bảo sâu
sắc của ng ời bà kính yêu


- Ngời em kể là ai ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

-Hs viết 10/



- Hs trình bày đoạn văn h/cảnh nào ?- Nội dung cụ thể là gì ?


Ni dung ú gin d m sõu sc, cảm
động ntn ?


- Suy nghÜ vỊ bµi häc rót ra tõ c©u
chun trên.


<b>E. Củng cố </b><b> dặn dò : </b>
- Hoàn chỉnh các đoạn văn
- Soạn Làng, tóm tắt truyện.


Ngày soạn: 17/ 11/ 2011
Ngày dạy: 18/11/2011


<b>Tiết 61 + 62 :</b>

Lµng



<i>Kim Lân</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


<b>1- Kiến thức: Hs cảm nhận đợc tình yêu làng quê thắm thiết thống nhất</b>
với lòng yêu nớc và tinh thần KC ở n/v ông Hai


- Thấy đợc những nét đặc sắc trong NT truyện : XD tình huống truyện,
miêu tả tâm trạng n/v.


<b>2-Kỹ năng: -Đọc-hiểu văn bản truyện VN hiện đại đợc sáng tác trong</b>
thời kỳ cuộc kháng chiến chống Pháp


-Vận dụng kiến thức về thể loại và sự kết hợp các phơng thức biểu đạt


trong tác phẩm truyện để cảm nhận một văn bản hiện đại.


<b>3- Thái độ: Tình cảm yêu quê hơng, đất nớc....</b>
<b>B. Chuẩn bị</b>


- ảnh nhà văn Kim Lân
- T liệu về tác phẩm Làng
<b>C. Khởi động</b>


1. Kiểm tra :? Đọc TL bài thơ “ánh trăng”, chủ đề của bài thơ là gì ?
A. Tả cảnh đêm trăng, ánh trăng của thành phố


B. KĨ chun vỊ nh÷ng kû niƯm
C. Lêi tù vÊn lơng tâm


? Bài thơ ánh trăng thuộc loại bài thơ nµo ?
2. Giíi thiƯu bµi: GV cho HS nghe mét đoạn bài hát làng tôi.


... Làng tôi xanh bóng tre
từng tiếng chuông ban chiều
tiếng chuông nhà thờ rung


(Bài hát Làng tôi _ Văn Cao)


Mi ngi dõn Vit Nam u gn bó với làng q của mình, nơi sinh
ra và sống suốt cả cuộc đời cần lao giản dị. Sống nhờ làng , chết cũng nhờ làng


Ng


… ời dân trong sáng tác của nhà văn Kim Lân đã thể hiện tình u q hơng


làng xóm của mình nh thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu trong giờ học hơm nay.
<b>D. Tiến trình hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: HD tỡm hiu chung v</b>


<b>văn bản:</b>


? Giới thiệu những nét chính về tác giả
-- Gv giới thiệu chân dung của nhà văn.
? Trình bày hiểu biết về tác phẩm ?


<b>I. Tìm hiểu chung</b>
1. Tác giả


- Nhà văn có sở trờng về truyện
ngắn


- Am hiểu và gắn bó với nông thôn
và ngời nông dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

(H/c sáng tác, chủ đề, bố cục, túm tt
ni dung)


* Gv giới thiệu đoạn lợc bỏ : giới thiệu
h/cảnh ông Hai phải rời làng đi tản c và
cái tính khoe làng của ông.


Gv v hs đọc
Hs tóm tắt truyện



<b>Hoạt động 2: HD HS phân tích.</b>


-Gv nhắc lại một số chi tiết thể hiện tình
yêu làng rất đặc biệt của ông Hai. (khoe
làng giàu đẹp, sinh phần, khoe nhầm,
khoe khí thế tập thái độ khoe say mê náo
nức là thờng → tật khoe một hai... vén
quần tận bẹn. Tự nguyện ở lại làng vì
neo ngời phải rời làng đi tản c...)


? Để khắc hoạ nổi bật chủ đề truyện
tính cách n/v, Kim Lân đã đặt nhân vật
chính vào một tỡnh hung ntn ?


Tình huống ấy có tác dụng gi ?


<b>TiÕt 2.</b>


-Hs đọc “ Các ông bà... thế này ”


? Trớc khi nghe tin tâm trạng của ông
Hai nh thế nào?


? Khi nghe tin dữ tâm trạng thái độ ơng
Hai ntn . Hãy ptích.


-HS tìm các chi tiết miêu tả thể hiện tâm
lí của «ng Hai khi nghe tin.



- GV kÕt luËn vµ ghi bảng.


? Em có kết luận chung gì về tâm trạng
của «ng Hai lóc nµy?


-hs đọc đ/v “Nhìn lũ con... cơ sự này cha
?”


? Về đến nhà nằm vật ra giờng, nhìn lũ
con chơi sâm chơi sụi với nhau, tâm
trạng ơng Hai ntn ?


-HS ph©n tÝch, nhận xét
-GV kết luận.


* H/cảnh sáng t¸c : 1948 thời kì
đầu của cuộc KCCPháp.


* Ch : tình u q hơng, đ/n
* Bố cục :


- T©m trạng ông Hai khi nghe tin
làng Dầu theo giặc.


- Tõm trạng ơng Hai ~ ngày sau đó
- Tâm trạng ơng Hai khi nghe tin
cải chính.


→ cèt trun t©m lý.
* Tãm tắt nội dung truyện.


<b>II. Phân tích</b>


1. Tình huống truyện


- Ông Hai tình cờ nghe tin làng ông
theo giặc từ chính những ngời tản
c lên.


Tỡnh hung gay cấn góp phần
bộc lộ sâu sắc tình cảm yêu làng
y/nớc của ông Hai và làm rõ chủ đề
tác phẩm : ca ngợi tình yêu làng
y/n chân thành, giản dị của ngời
nông dân VN trong cuộc KCCPháp
<b>2. Diễn biến tâm trạng ông Hai</b>
<b>khi nghe tin dữ</b>


→ chú ý tâm trạng trớc đó : vui,
long ơng nh múa cả lên


- Cổ lão nghẹn ắng, da mặt tê rân
rân lặng đi tởng nh không thở đợc.
Một lúc lâu... giọng lạc đi...


→ + sững sờ ngạc nhiên cao độ →
hốt hoảng nghẹn giọng, lạc giọng,
khó thể → khơng tin → nghe bằng
chứng ông phải tin.


+ l¶ng sang chun ≠ → cời


nhạt rời quán trong sự bẽ bàng
xấu hỉ tđi nhơc, trong sù trèn tr¸nh
+ Những câu chửi mỉa mai, căm
ghét của mấy ngời tản c làm ông ê
chề nh họ đang mắng chửi chính
mình.


<sub> Sững sờ, bẽ bàng, xấu hỉ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

? Em cã nhËn xÐt g× vỊ câu văn sử dụng
trong đoạn này?


? Việc sử dụng các câu văn này có tác
dụng gì trong viƯc thĨ hiƯn tâm trạng
của nhân vật?


? Em hóy đọc đoạn ơng Hai trị chuyện
với vợ. Qua đó phân tích tiếp về tõm
trng ụng Hai ?


-HS tìm các chi tiết thể hiện tâm trạng
của ông Hai


-GV kết luận và ghi bảng.


? Qua câu chuyện với mụ chủ nhà, vợ
chồng ông Hai đã bị đẩy đến tình thế
khó xử ntn ?


?Tâm trạng của ơng lúc ấy trở nên quyết


liệt ntn ? ý nghĩ “Làng thì yêu thật, nhng
làng đã theo Tây rồi thì phải thù” chứng
tỏ điều gì đã diễn ra trong lịng ơng
Hai ?


-Hs đọc đoạn ơng trị truyện với thằng
út.


? C¶m nhËn cđa em vỊ đ/văn này ?
-HS trả lời:


+ Trong tõm trng b dn nén và bế tắc,
ơng chỉ cịn biết trút nỗi lịng vào ~ lời
thủ thỉ tâm sự với đứa con nhỏ ngây thơ.
+ Qua những lời tâm sự :


+ T/yêu làng Dầu sâu nặng Nhà
thơ ở làng chợ Dầu


+ Tấm lòng thuỷ chung với k/c :
“Anh em đ/c biết cho bố con ông. Cụ Hồ
trên đầu trên cổ soi xét cho bố con.
T/cảm ấy sâu nặng, bền vững và thiêng
liêng (có bao giờ đơn sai) → lời lẽ chân
thành mộc mạc của ngời nông dân
nghèo.


-GV chuyển: Nh vậy cái tin làng chợ
Dỗu theo giặc dã trở thành nỗi ám ảnh
lớn đối với ông Hai. Ông đã phải trải


qua cuộc đấu tranh nôi tâm để đa ra
quyết định: làng thì u thật nhng làng
theo Tây thì phải thù. Đó là biểu hiện vẻ
đẹp trong tâm hồn con ngời Vn. Khi cần
họ có thể gạt bỏ tình cảm riêng để hớng
tới tình cảm chung của cộng đồng. Đúng
lúc ơng đa ra quyết định khó khăn ấy thì


- L¹i nghi ngê tin dữ, toàn ~ ngời
quyết tâm sống mái với giặc.


- Ngh đến chứng cứ ông cay đắng
chấp nhận sự thật nhục nhã. Ông
nghĩ đến sự tẩy chay, khinh bỉ ghê
tởm của mọi ngời, nhất là mụ chủ
nhà xấu tính, lm iu.


Độc thoại nội tâm với hàng loạt
câu hỏi, câu cảm thán.


<sub> Dằn vặt, đau xót, tủi nhục thất</sub>


vọng tột cùng.


- Gắt vợ, trằn trọc thở dài, chân tay
nhủn ra, nín thở, lắng nghe, nằm im
không nhúc nhích


<sub>Bực bội đau đớn, lo lắng, sợ hãi.</sub>



- Mụ chủ nhà tỏ ý đuổi → vợ
chồng bế tắc tuyệt vọng : đem nhau
đi đâu bây giờ? → có ý định quay
về làng.


- Nội tâm đấu tranh quyết liệt : về
làng là theo giặc, bỏ KC bỏ Cụ Hồ
→ Theo làng hay theo k/c, C/mạng
- ý nghĩ ấy → sự quyết định dứt
khốt : tình u nớc rộng lớn hơn,
bao trùm lên tình cảm làng. Nhng
dù đã xác định nh thế ông vẫn
không thể dứt bỏ t/cảm với làng
quê → càng đau xót tủi hổ. Mối
mâu thuẫn đòi hỏi phải đợc giải
quyết (đó chính là đoạn ơng nói
chuyện với thằng út)


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

tin làng theo giặc đợc cải chính. Diễn
biến tâm trạng của ơng nh thế nào?
? Tại sao lại có tin dữ làng ông theo
giặc.


-HS: Có tin dữ ấy là do bọn giặc tung
tin đồn nhảm để gây hoang mang trong
dân chúng.


<b>Hoạt động 4: HD HS tổng kết.</b>
? Những nét đặc sắc về ngthuật ?
-HS tr li



-GV nhấn mạnh.


? Cảm nhận của em sau khi học xong
đoạn trích?


- ễng sung sng trờn c sự mất mát
của riêng ông. Đ/v ngời nông dân
cái nhà là cả cơ nghiệp rất lớn. Vậy
mà ông lại khoe “Tây nó đốt nhà
tơi rồi” trong tự hào sung sng
hónh din


- Ông lại trở lại là ngêi vui tÝnh,
hay khoe.


<b>IV. Tæng kÕt</b>
1. NghÖ thuËt


- Truyện XD theo cốt truyện tâm
lý. Tác giả sáng tạo tình huống
truyện căng thẳng có tính thử thách
để bộc lộ nội tâm n/v.


- NT miªu tả tâm lý n/v sâu sắc tinh
tế.


- Ngụn ng n/v sinh động giàu tính
khẩu ngữ và thể hiện cá tính n/v
+ N/v ông Hai → chất phác, hiền


lành


+ N/v mơ chđ → soi mãi, c¹nh
khoÐ.


+ Cách trần thuật tự nhiên linh
hoạt, tự nhiên


2. Nội dung


- Tình yêu làng, lòng yêu nớc, tinh
thần kh¸ng chiÕn cđa ngêi nông
dân trong thời kú kh¸ng chiÕn
chèng Ph¸p.


<b>E. Cđng cố </b><b> dặn dò </b>


- Tóm tắt truyện 1/2 trang giÊy thi.


-Nhớ đợc một số chi tiết nghệ thuật đặc sắc miêu tả tâm trạng nhân vật ông Hai
trong truyện.


- Học bài – chuẩn bị chơng trình địa phơng: Nghệ An trong lòng tổ quốc VN.
Ngày soạn: 23/11/2011


Ngày dạy: 24/11/2011
Tiết 63. Chơng trình địa phơng.


<b>Nghệ An trong lòng Tổ Quốc Việt Nam</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>



Giúp học sinh:


<b>1-Kiến thức: Nắm được nét đặc trưng của thiên nhiên, xã hội con người Nghệ</b>
An được phản ánh qua một văn bản thuyết minh, sử dụng tổng hợp một số
phương thức biểu đạt đặc sắc: Thuyết minh kết hợp với nghị luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

- Tích hợp với giáo dục bảo vệ mơi trường, ý thức giữ gìn, bảo vệ và tự hào về
các di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh của địa phương.


3- Thái độ: Bồi đắp thêm tình yêu quê hơng, đất nớc, tự hào với vùng quê Xứ
Nghệ; tiếp thêm cho các em tinh thần hiếu học, thành đạt cống hiến, khám phá
tiềm năng quê hơng xứ sở mình;


- Luyện cách thuyết minh về làng xóm, quê hơng qua cách viết của tác giả.
B- Chuẩn bị:


-GV: Một số ảnh vỊ NghƯ An.


-HS chuẩn bị bài trong tài liệu địa phơng.
<b>C. Các b ớc tiến hành .</b>


<b>1-Khởi động:</b>


-GV giíi thiĐu một số hình ảnh về
Nghệ An.


? Nhng bc ảnh này gợi cho em vùng quê nào?
(GV giới thiệu về mảnh đất Nghệ An -> vào bài)
<b>2-Bài mới:</b>



Hoạt động 1: HD đọc tìm hiểu chung
văn bản.


- Gv hớng dẫn đọc, đọc mẫu, gọi HS
đọc.


? Hoàn cảnh ra đời của văn bản?


? Em hãy xác định kiểu văn bản?


? Vậy em hãy xác định đối tợng thuyết
minh và nội dung đợc t/m? Đối tợng
tiếp nhận? Phơng thc biu t?


? Em hÃy tìm bố cục của văn bản?
-HS trả lời


-GV kết luận và ghi bảng.


Hot ng 2: HD HS đọc –hiểu văn
bản:


Gọi HS đọc phần 1 văn bản


? Em hãy phát hiện những tri thức về v
trớ a lý v lch s hỡnh thnh?


I. Đọc, tìm hiểu chung văn bản.
1. Đọc.



2. Tìm hiểu chung VB.
-Xuất xứ văn bản:


Bài diễn văn khai mạc năm du lịch
Nghệ An 2005 và kỷ niệm 975 năm
danh xng NghƯ An.


- KiĨu VB: Thut minh


+ Đối tợng t/m: Mảnh đất Nghệ An
+ Nội dung t/m: Đặc điểm của mảnh
đất Nghệ An: Vị trí địa lý, lịch sử hình
thành, truyền thống văn hóa, con ngời
và những tiềm năng...


+ Đối tợng tiếp nhận: Đông đảo mọi
tầng lớp nhân dân và cả du khách.
+ Phơng thức biểu đạt: Thuyết minh
k/h nghị luận


- Bè cơc: 4 phÇn


<b>Phần 1. Từ đầu -> Danh nhân thế giới: </b>
Nghệ An vị trí địa lý và lịch sử hình
thành;


<b>Phần 2. tiếp -> hiện đại hoá: Nghệ An</b>
mảnh đất giàu truyền thng dõn tc;
Giu tim nng du lch;



<b>Phần 3. Còn lại: Thời khắc lịch sử, lời </b>
chào mời ân tình, tha thiết.


II. Đọc- hiểu văn bản:


<b>1. Ngh An v trí địa lý và lịch sử </b>
<b>hình thành . </b>


<b>* Vị trí địa lý: </b>


- Trung tâm khu vực Bắc Trung Bộ
- Địa hình: Lắm núi, nhiều sơng,
Hình thành 3 vùng: miền núi, đồng
bằng và ven bin;


- Có diện tích lớn nhất trong cả nớc.
<b>* Lịch sử hình thành:</b>


- Dấu ấn nền văn hoá Vi Sơn, Đông
Sơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

? Nhận xét về PP thuyết minh?


Sử dụng các PP t/m đó đa lại tác dụng
gỡ?


? Cảm nhận của em về tình cảm của
ngời viết trong phần VB này?



( Khác với các văn bản §Þa lý, LÞch sư)


<b>* Cho HS quan sát phần VB từ “nói tới </b>
Nghệ An” đến “nhà chí sĩ u nớc Phan
Bội Châu” trong SGK.


? Cách trình bày nội dung phần này có
điều gì đặc biệt?


? Mảnh đất Nghệ An có những truyền
thống nào?


- Trong các đoạn văn này ngời viết đã
sử dụng PP thuyết minh nào?


- Hiệu quả của những phơng pháp đó?
<b>* Cho học sinh theo dõi phần văn bản </b>
từ “Đứng chân ở miền Bắc Trung Bộ”
đến “thời kỳ CNH,HĐH”.


- Em hÃy phát hiện những tiềm năng du
lịch của Nghệ An?


? Nhờ đâu mà Nghệ An giàu tiềm năng
du lịch nh vËy?


? Trong phần văn bản này ngời viết đã
sử dụng PP t/m nào?


? Em đọc đợc iu gỡ m ngi vit gi



- PP trình bày, nêu dẫn chứng, k/h yếu
tố nghị luận.


-> Lm rừ quá trình hình thành của
Nghệ An, kiến thức đợc trình bày chính
xác, khoa học, tin cậy.


- Ngời viết khơng đơn thuần chỉ cung
cấp tri thức khoa học mà bộc lộ sự tự
đánh gia, tình cảm của mình . Tự hào
với mảnh đất quê hơng.


<b>2. Nghệ An mảnh đất giàu truyền </b>
<b>thống dân tộc . Giu tim nng du </b>
<b>lch</b>


- Trình bày bằng các luận ®iÓm (4 luËn
®iÓm);


- Truyền thống: Mảnh đất non xanh
n-c bic.


+ Bớc chân của nhiều vị Vua: Lý Thái
Tông, Lý Thánh Tông, Trần Anh Tông,
Trần Minh Tông, Thái Tổ, Quang
Trung Nguyễn Huệ, Gia Long, Bảo
Đại...


+ Đa dạng văn hóa với 6 tộc ngời: kho


tàng truyện cổ, các làn điệu dân ca, hò
vè, hát dặm.


+ Ghi du nhiu cuc khi ngha trong
lịch sử đấu tranh dành độc lập dân tộc:
Mai Thúc Loan, Lê Lợi, Quang Trung
Nguyễn Huệ.


+ Con ngời Nghệ An: lối sống hồn
nhiên, cởi mở, chân thực, dễ hịa nhập,
cản thơng, chia sẻ, trọng đạo lý, hiếu
học...nhiều bậc kỳ tài nh: Trạng nguyên
Hồ Tông Thốc, Thái phó Tấn quốc
cơng Nguyễn Cảnh Hoan, Trạng
ngun Bạch Liêu, nhà chí sĩ yêu nớc
Phan Bội Châu...và nhiều chiến sĩ cánh
mạng trung kiên


-> Sử dụng phối hợp nhiều PP t/m:
Phân tích, liệt kê, nêu dẫn chứng.
=> khẳng định: Mảnh đất “địa linh
nhân kiệt”.


=> niềm yêu mến tự hào, sự đánh giá
sâu sắc tinh t v x Ngh.


- Tiềm năng du lịch.


+ Du lch văn hóa, lịch sử: Cổng thành
Vinh, Phợng Hồng Trung Đô, các lễ


hội đền Cờn, Cuông, Quả Sơn, Bạch
Mó, ụng Hong Mi...


+ Du lịch biển: Cửa Lò, Đảo Ng, Diễn
Thành, BÃi Lữ...


+ Du lịch sinh thái: Pù Mát, rừng Săng
Lẻ...


- Sự u ái của thiên nhiên; Di tích lịch
sử; Di sản văn hóa.


-> Kết hợp thuyết minh và nghị luận,
sử dụng nhiều yếu tố miêu tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

tới cho mọi ngời?


- Theo em vì sao Nghệ An giàu tiềm
năng nh thế, con ngời Nghệ An thông
minh, cần cù nh thế mà Nghệ An vẫn
cha trở thành tỉnh khá trong cả níc?
- HS tù béc lé.


(do cha khai thác hết tiềm năng...->
nhiệm vụ của chúng ta là hãy quảng bá,
hãy chung sức, chung lịng, chung bàn
tay, khối óc xây dựng quê hơng Nghệ
An phát triển nhanh và bền vững)
Hoạt động 3: HD tổng kết



- Đoạn kết văn bản khẳng định thời
khắc lịch sử nào?


- Em cã cảm nhận gì về âm hởng giọng
điệu của đoạn văn cuèi?


- Âm hởng giọng điệu đó gợi cho em
cảm nhận gì?


- Văn bản là lời diễn văn tại buổi lễ
nh-ng đã đẻ lại tronh-ng lònh-ng nh-ngời đọc nhữnh-ng
ấn tợng sâu sắc, theo em văn bản có
tính thuyết phục nh thế nào?


-HS thùc hiƯn phÇn lun tập.


Nghệ An trở thành tỉnh khá nhất cả
n-ớc.


<b>3. Thời khắc lịch sử, lời mời gọi ân </b>
<b>tình, tha thiết.</b>


- Thời khắc lịch sử: Lễ công bố năm du
lịch Nghệ An 2005 và Kỷ niệm 975
năm danh xng Nghệ An.


- Xứ Nghệ ân tình...-> lời văn ngọt
ngào, âm hởng tha thiết, lắng đọng sâu
xa



=> Th«i thóc vÉy gọi bớc chân du
khách về một miềm quê ân tình, nồng
hậu, son sắt.-> lời mời đậm chất Nghệ.
<b>III. Tổng kết </b>


- Nghệ thuật: Sử dụng linh hoạt các PP
t/m, lập luận chặt chẽ, lô gisc.


+ Tỡnh cm thái độ của ngời viết chân
thành, hiểu biết sâu sắc về xứ Nghệ, lời
văn chan chứa cảm xúc.


- Nội dung: Vẻ đẹp, tiềm năng của
mảnh đất, con ngời xứ Nghệ.


<b>IV. LuyÖn tËp.</b>


Em hãy viết đoạn văn ngắn thuyết
minh về vẻ đẹp của mảnh đất và con
ngi quờ em./.


D- Dặn dò: - Tiếp tục hoàn thµnh bµi tËp ë líp


-Tìm đọc các tác phẩm khác viết về con ngời và mảnh đất xứ nghệ.


-Chuẩn bị bài: Đối thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự.
Ngày soạn: 23/11/2011


Ngày dạy: 24/11/2011
<b>Tiết 64 :</b>

<b>Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm</b>




<b> trong văn bản tự sự</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


<b>1- KiÕn thøc: </b>


-Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bn t s.
-Tỏc dng ca chỳng trong VB.


<b>2- Kỹ năng: </b>


-Phân biệt đợc đối thoại , độc thoại và độc thoại nội tâm.


-Phân tích đợc vai trị của đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong
văn bản tự sự.


<b>3- Thái độ:</b>


Biết cách liên hệ thực tế sử dụng đối thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm và
rút ra bài học sử dụng có hiệu quả.


B- Chuẩn bị: -Bảng phụ để ghi VD
--TPDH: Phân tích ngữ liệu, nêu v/đ...
<b>C. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>
I- Khởi động:


1- Bài cũ: Trong văn bản tự sự, để khắc hoạ nhân vật nhà văn thờng chú ý miêu
tả những phơng diện nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Ngôn ngữ nhân vật thể hiện trong tự sự bao gồm ngôn ngữ đối thoại và


độc thoại nội tâm. Khi phân tích nhân vật ta khơng thể khơng chú ý tới phơng
diện ngôn ngữ. Bởi ngôn ngữ là phơng tiện nghệ thuật để tác giả khắc hoạ tâm
trạng và tính cách nhân vật. Chính vì vậy bài học hơm nay sẽ giúp chúng ta tìm
hiểu kỹ hơn về hình thức ngơn ngữ này.


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1</b>


-Gv sử bảng phụ ghi VD.
-Hs đọc đoạn trích.


-Hs đọc câu hỏi 2a. Trao đổi nhóm và
đại diện trả lời


- Gv kÕt luËn.


-Hs đọc phần b. suy nghĩ trả lời
- Gv kết luận.


-Hs đọc phần c. thảo luận và trả lời.
- Gv kt lun.


-Hs thảo luận tác dụng cảu các hình
thức ngôn ngữ


-Đại diện nhóm trả lời
-GV kết luận.


? Qua bt 1.2 em hãy nhận xét sự khác
nhau giữa đối thoại và độc thoại; giữa


độc thoại và độc thoại nội tâm.


-HS chØ ra khái niệm, hình thức trình
bày...


-Gv s dng bng ph ghi ni dung
HS theo dừi.


<b>I. Tìm hiểu chung:</b>


1. Đoạn văn trong truyện ngắn Làng
2. Nhận xét


a. Ba câu đầu có hai ngời phụ nữ tản
c nói với nhau.


-Du hiệu : có hai lợt lời – nội dung
mỗi lời đều hớng tới ngời tiếp chuyện
_ hình thức xuống dòng gạch đầu
dòng.


b. Câu “Hà, nắng gớm, về nào...” →
độc thoại → ơng nói với chính mình
đánh trống lảng để tìm cách thối lui
- Câu độc thoại giống thế : chúng bay
ăn miếng gì...


c. Những câu “chúng nó cũng là trẻ
con...” → ơng Hai hỏi chính mình
khơng phát ra thành tiếng chỉ âm


thầm diễn ra trong suy nghĩ và tình
cảm của ơng Hai → thể hiện tâm
trạng đau đớn dằn vặt của ông →
Không thốt ra thành lời nên khơng có
gạch đầu dịng → c thoi ni tõm.
d. Tỏc dng:


Đối thoại


- Tạo cho c©u chun cã kh«ng khÝ
nh cuéc sèng thËt


- Thể hiện thái độ căm giận của những
ngời dân tản c đ/v việc dân làng Dầu
theo giặc


- Tạo tình huống để đi sâu vào nội
tâm n/v


* Độc thoại và độc thoại nội tâm
- Khắc hoạ sâu sắc tâm trạng đau đớn
dằn vặt của ông Hai


- Làm câu chuyện sinh động hơn.
3. Ghi nhớ


-Kh¸i niƯm:


+là hình thức đối đáp trị chuyện giữa
2 hoặc nhiều ngời



+ Là lời của một ngời nào đó nói với
chính mình hoặc một ai đó trong tởng
tợng.


-H×nh thức trình bày:
+ Dấu gạch đầu dòng


+ c thoi: cú dấu gạch đầu dịng;
độc thoại nội tâm: Khơng có dấu gạch
đầu dịng.


-KÕt cÊu có ph¸p:


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

-GV: Tác dụng của độc thoại nội và
độc thoại nội tâm → thể hiện ~ diễn
biến tâm lý phức tạp trong thế giới nội
tâm của con ngời nhất là con ngời
hiện đại → Vì vậy đợc vận dụng phổ
biến trong VH hiện đại.


<b>Hoạt động 2: Hớng dn luyn tp.</b>
-Hs c bi 1


-Thảo luận nhóm


+Câú trúc phcs tập, dài, nhiều kiểu
câu đan xen.


-Điều kiện hình thµnh:



+ Có hồn cảnh giao tiếp; có sự hiện
diện của ngời tham gia giao tiếp; có
nhu cầu trao i thụng tin.


+ Có tình huống giao tiếp; không cần
sự hiện diện của nhân vật khác; lời
giao tiếp không nhằm vào ai.


<b>II. Luyện tập</b>


Bi 1 : phân tích tác dụng của hình
thức đối thoại


* Cuộc đối thoại diễn ra khơng bình
thờng giữa hai v chng


- Lần 1 . Bà Hai gọi


Ông nằm rũ ra giờng k0<sub> đáp</sub>
- Lần 2. Bà Hai hỏi


Ơng đáp từ cụt lủn : gì
- Lần 3. Bà Hai nói tiếp
Ông gắt : Biết rồi !


* Tác dụng : làm nổi bật tâm trạng
chán chờng, buồn bã, đau khổ và thất
vọng đến tuột cùng của ông Hai trong
cái đêm mà ông nghe tin dữ



<b>E. Củng cố </b><b> dặn dò </b>
- Làm BT2( SGK)


-Chuẩn bị bài: Luyện nói : Tự sự kết hợp


với nghị luận và miêu tả nội tâm


Ngày soạn: 24/11/2011
Ngày dạy: 25 /11/2011


<b>Tiết 65 :</b>

<b>Lun nãi : Tù sù kÕt hỵp</b>



<b> với nghị luận và miêu tả nội tâm</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


<b>1- Kiến thức:</b>


-Tự sự, nghị luận và miêu tả nội tâm trong kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>2- Kỹ năng: </b>


-Nhn bit đợc các yếu tố tự sự, ngị luận và miêu tả nội tâm trong văn bản
tự sự.


-Sử dụng các yếu tố tự sự, nghị luận và miêu tả nội tâm trong kể chuyện.
<b>3-Thái độ: Tích cự, mạnh dạn, tự tin khi nói một vấn đề trớc tập thể.</b>
<b>B. Các kỹ năng sống cơ bản đ ợc giáo dục trong bài</b>


<b>1-Kỹ năng: Đặt mục tiêu, quản lý thời gian: chủ động trình bày trớc lớp câu</b>


chuyện mà mình đã chuẩn bị theo thời gian cho phép và thể hiện rõ cảm xỳc, c
ch thỏi khi trỡnh by.


2-Kỹ năng giao tiếp: trình bày câu chuyện với cách kể chuyện kết hợp với nghị
luận và miêu tả trớc tập thể.


<b>C- Các PP/KT d¹y häc cã thĨ sư dơng:</b>


<b>-Đóng vai: Tập đóng vai nhân vật trong một tình huống thực tế để kể lại nội </b>
dung câu chuyện


<b>-Kể chuyện: kể câu chuyện có thực trong cuộc sống, câu chuyện đợc chứng kiến</b>
có kết hợp với yếu tố nghị luận, miêu tả và thể hiện tình cảm, thái độ cá nhân.
<b>D-Tiến trình dạy học:</b>


<b>I- Kh¸m ph¸:</b>


1. Kiểm tra :- Phân biệt đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm


-Bài tập 2 (Tr 179) Hs đọc đoạn văn tự sự có sử dụng đối
thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm.


- Có khi nào em kể cho ai đó nghe một câu chuyện mà mình chứng kiến hoặc đã
đọc khơng? Nếu kể em sẽ kể nh thế nào?


2. Giíi thiƯu bµi :


Gv nêu một thực tế Hs rất ngại nói trớc tập thể. Nếu có nói trình bày cũng
thiếu tự nhiên, gợng ép, nh đọc. Trong khi đó kỹ năng nói diễn ra thờng xuyên
– rất quan trọng



<b>II- KÕt nèi:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
-Gv chia lớp thành 4 nhóm


Nhóm 1 chuẩn bị đề 1.


2 2.


3 3


4 1


các nhóm đã chuẩn bị ở nhà.


Tiếp tục trao đổi thảo luận về đề của
nhóm mình.


Thống nhất một đề cơng nói hp lý
nht


<b>I. Chuẩn bị nội dung nói</b>
1. Đề 1


a. DiƠn biÕn cđa sù viƯc


- Ngun nhân nào dẫn đến việc làm
sai trái của em.



- S việc gì ? Mức độ có lỗi với bạn
- Có ai chứng kiến hay ch mt mỡnh
em bit.


b. Tâm trạng
- Dằn vặt, day døt
- V× sao.


- Suy nghÜ cơ thĨ ? Lêi tù hứa với bản
thân


2. Đề 2


a. Không khÝ chung cđa bi sinh
ho¹t líp.


- Sinh hoạt đinh kỳ hay đột xuất


- Cã nhiỊu néi dung hay chØ cã 1 ND
phª b×nh gãp ý.


- Thái độc các bạ đ/ v Nam.
b. Nội dung ý kiến của em.


- Ph©n tích nguyên nhân khiến các
bạn hiểu lầm Nam


- Nhng lớ l và d/c khẳng định Nam
là ngời bạn tốt.



- C¶m nghÜ của em về việc hiểu lầm.
- Bài học trong quan hệ bạn bè
3. Đề 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- Nu úng vai VNg _ xng tôi
- Nếu kể ngôi 3 _ giấu mặt
b. Xác định cách kể.


- TËp trung ph©n tÝch ~ suy nghÜ cđa
VN.


- Các n/v sự việc cịn lại chỉ là cái cớ
để giãi bày tâm trạng


<b>III- Luyện tập: Luyện nói tr ớc lớp.: -GV nhắc nhở: </b>
+ Chọn vị trí kể sao cho nhìn đợc ngời nghe


+Lùa chọn ngôn ngữ mạch lạc, tự nhiên


+ Bit núi vi âm lợng đủ nghe, ngữ điệu hấp dẫn phù hợp với nội tâm nhân vật
-Mỗi nhóm cử 1 đại diện lên trình bày bài nói của nhóm mình.


-C¶ líp theo dõi và nhận xét.


-Hs nhận xét u nhợc điểm khi nói


-Gv tổng kết, nhắc nhở những lỗi cần tránh.
<b>IV- VËn dơng:</b>


- Chọn 1 đề viết thành văn



- T×m hiĨu kết hợp các yếu tố nghị luận và miêu tả trong truyện ngăn Lặng lẽ Sa
pa.


Ngày soạn: 27/11/2011
Ngày dạy: 28/ 11/ 2011


<b>Tiết 66 + 67 :</b>

LỈng LÏ Sa Pa



Nguyễn Thành Long
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


1- KiÕn thøc:


- Vẻ đẹp của hình tợng con ngời thầm lặng cống hiến quên mình vì tổ
quốc trong tác phẩm.


-Nghệ thuật kể chuyện, miêu tả sinh động, hấp dẫn trong truyện.
2- Kỹ năng:


-Nắm bắt diễn biến truyện và tóm tắt đợc truyện
-Phân tích đợc nhân vật trong tác phẩm tự sự.


-Cảm nhận đợc một số chi tiết nghệ thuật độc đáo trong tác phẩm.


<b>3- Thái độ: Trân trọng những vẻ đẹp bình dị trong cuộc sống, cống hiến</b>
hết sức mình cho quê hơng, t nc...


<b>B. Chuẩn bị</b>



- Gv soạn bài, chuẩn bị t liệu


-TPHD: Thảo luận nhóm, nêu v/đ, bình giảng...
- Hs chuẩn bị tóm tắt truyện, soạn bài


<b>C. Khi ng</b>


1. Kiểm tra : Tóm tắt truyện ngắn Làng của Kim Lân


Em có nhớ tên tác phẩm vh nào viết về tình yêu quê hơng đ/n ?
HÃy nêu những nét riêng của truyện ngắn Làng so với những tác phẩm ấy ?


2. Giíi thiƯu bµi :


Trong truyện ngắn “làng” của nhà văn KL các em đã cảm nhận đợc vẻ
đẹp của ngời nông dân trong thời kỳ k/c chống Pháp. Để làm nên chiến thắng vĩ
đại đất nớc ta cũng cần rất nhiều sự đóng góp của qn và dân ta. Từ ngời nơng
dân chân lấm tay bùn đến những ngời trí thức, từ những em bé đến các cụ già...
mỗi ngời chỉ cần sự đóng góp nhỏ thơi cũng đủ làm nên chiến thắng. Có những
ngời khơng trực tiếp cầm súng chiến đấu những những đóng góp của họ cũng
góp phần quan trọng trong công cuộc xây dựng và bảo vệ dất nớc. Họ là ai? Họ
có vẻ đẹp gì bài học hơm nay sẽ giúp các em trả lời câu hỏi đó.


D. Tiến trình tổ chức các hoạt động


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dn tỡm hiu chung.</b>


? Trình bày những nét chính về tác giả ?
-HS trình bày



-GV kết luận.


<b>I. Tìm hiểu chung</b>
1. Tác giả


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

? Hon cnh sỏng tỏc?
-GV hng dẫn giọng đọc
-GV đọc mẫu


-HS đọc, tóm tắt.


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn HS phân tích.</b>
? Để tìm hiểu một truyện ngắn chúng ta cần
tìm hiểu những yếu tố nào?


-HS: tìm hiểu tình huống truyện, nhân vật...
? Em hãy xác định tình huống của truyện?
-HS trả lời.


-GV kÕt ln.


? Em có nhận xét gì về tình huống truyện?
? Tình huống đó có ý nghĩa gì trong việc thể
hiện nội dung của truyện?


? Truyện đợc kể ở ngôi thứ mấy?


-GV: Mặc dù truyện không đợc kể ở ngôi kể
thứ nhất nhng truyện đợc trần thuật chủ yếu


từ diểm nhìn và ý nghĩ của nhân vật nào?
-HS: Ông hoạ sỹ- có vị trí vô cùng quan
trọng trong truyện


? Điều đặc biệt của các nhân vật trong truyện
là gì?


? Có phải nhà văn không thể tìm cho nhân vật
một cái tên không? Vì sao?


-HS thảo luận...


? Vậy các nhân vật phụ có vai trò gì trong
truyện?


-HS: Gúp phần thể hiện chủ đề, t tởng của
truyện.


? Vậy chủ đề t tởng của truyện là gì?


<b>TiÕt 67:</b>


-Hs đọc “Một anh TN 27 tuổi...
K0<sub> thể nào ngủ lại đợc”</sub>


? Anh thanh niên làm cơng việc gì ? trong
hồn cảnh nào? Em có nhận xét gì về cơng
việc đó?


-HS tr¶ lêi.


-GV kÕt ln.


kín đáo mà sâu sắc.
- Đề tài trong k/c CMỹ.
+ Đấu tranh cách mạng
+ Xây dựng CNXH


- Sau giải phóng ca ngợi ngi
lng mi.


2. Văn bản:


* H/c s¸ng t¸c : 1970. Lµo Cai
thêi kú thanh niªn miỊn Bắc ba
sẵn sàng


* Đọc- tóm tắt
<b>II. Phân tÝch</b>


1- T×nh hng trun và nghệ
thuật xây dựng nhân vật


* Tình huống: Cuộc gặp gỡ tình cờ
của những ngời trên chuyến xe với
anh thanh niên làm khí tợng thuỷ
văn.


<sub> Đơn giản.</sub>


<sub> To iu kiện để giới thiệu</sub>



nhân vật một cách thuận lợi. Tính
cách nhân vật đợc bộc lộ qua cái
nhìn và ấn tợng của nhân vật khác.
* Ngụi k: Th ba


* Nhân vật: không có tên, gắn víi
nghỊ nghiƯp.


 <sub>Muốn thể hiện nét đẹp của mỗi</sub>


nh©n vËt trong nh÷ng công việc
khác nhau.


<i><b>*Ch của truyện:</b></i> Ca ngợi
những con ngời lao động mới
đang ngày đêm lặng lẽ âm thàm
làm việc cống hiến hết mình cho
sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xó
hi.


2. Nhân vật anh thanh niên
* H/cảnh và công việc


-Hon cảnh: 1 mình đỉnh Yên Sơn
2600 m giữa cỏ cây mây núi. h/c
thời tiết khắc nghiệt ma tuyết, giá
lạnh, đêm tối, gió bão...


→H/cảnh rất khó khăn đặc biệt là


sự cơ độc


- Cơng tác khí tợng kiêm vật lý
địa cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

* Công việc không nặng nề nhng địi hỏi
chính xác đều đặn tỉ mỉ và có tinh thần trách
nhiệm cao phải đo đầy đủ, đúng giờ.


? Theo em c¸i gian khổ nhất trong công việc
của anh là gì ? v× sao.


-GV: Trong hồn cảnh đó có ngời đã bỏ cuộc.
Hơn nữa chàng thanh niên này còn rất trẻ,
còn đang cần cuộc sống vui nhộn.


? Nhng v× sao anh cã thÓ hoµn thµnh tèt
nhiƯm vơ vµ vÉn sèng vui sống khoẻ trong
h/cảnh ấy ? Phân tích những suy nghĩ, quan
niệm của anh về nghề nghiệp, công viƯc vỊ lý
tëng trong c/sèng ?


-HS ph©n tÝch díi sù híng dÉn cđa GV.


-GV: Chính vì thế mà Cs của anh khơng cơ
đơn buồn tẻ và vì anh có một nguồn vui khác
ngồi cơng việc - đó là gì?


? Hoạ sĩ hiểu sự luống cuống và việc về trớc
một tí của anh thanh niên ntn ? Vì sao ơng lại


ngạc nhiên khi bớc lên bậc thang đất ?


-HS: Hoạ sĩ ngạc nhiên vì mọi điều phỏng
đốn của mình đều không đúng. Anh đang
hái hoa tặng cô gái – ngời khách phụ nữ Hà
Nội đầu tiên đến thăm nhà anh 4 năm nay. Sự
luống cuống đỏ mặt là biểu hiện của sự xúc
động cảm động vui mừng vì q mong gặp
ngời.


? Trong cuộc nói chuyện gặp gỡ với hoạ sĩ và
cô kĩ s anh còn hiện lên với ~ nét đẹp nào
nữa? Chi tiết anh về trớc hái hoa tặng cô, khi
chia tay nhắc cô quên khăn mùi soa, tặng làn
trứng, không đa tiễn với lí do sắp đến giờ
ốp... nói lên điều gì ?


-HS: Sự cởi mở chân thành, rất q trọng tình
cảm của mọi ngời khao khát gặp gỡ mọi
ng-ời. (Tình thân với bác lái xe, thái độ ân cần
chu đáo, tặng tam thất...


- Khi hoạ sĩ muốn vẽ anh anh khiêm tốn giới
thiệu ngờng ≠ xứng đáng hơn : ông kỹ s trồng
rau Sa Pa, anh cán bộ nghiên cứu sét.


-GV kÕt ln.


sáng, 11h tra, 19h tối.) đo gió, đo
ma, tính mây, tính nắng, đo chấn


động mặt đất → báo về trung tâm
→ dự báo thời tiết.


→Công việc địi hỏi chính xác
đều đặn tỉ mỉ và tinh thần trách
nhiệm cao.


- Gian khổ nhất : sự cô đơn vắng
vẻ quanh năm suốt tháng một
mình khơng một bóng ngời


- ý thức về công việc và lòng yêu
nghề


+ Thy c cụng việc có ích cho
cuộc sống, cho mọi ngời.


+ Quan niệm về nghề nghiệp: “khi
ta làm việc ta với công việc là đơi
sao lại gọi là một mình đợc”. Anh
nói “Cơng việc của cháu gian khổ
thế chứ cất nó đi cháu buồn đến
chết mất”


→ Anh suy nghĩ thật đúng đắn và
sâu sắc về công việc.


+Anh thÊy c«ng viƯc cđa anh
mang lại hạnh phúc cho mội ngời
là anh hạnh phúc Lí tởng sống


mình vì mọi ngời.


-Nguồn vui ngoài công việc:
+Đọc sách


+ Tự học.


+ trồng hoa, nuôi gà
+Nhà cửa gọn gµng.
→ nÕp sèng khoa häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

? Tãm lại có thể khái quát về n/v anh thanh
niên ntn ? (về tinh thần, về tình cảm, về cách
sống, về suy nghÜ...


-Hs kh¸i qu¸t PB ý kiÕn.


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS phân tích các</b>
<b>nhân vật khác.</b>


? N/v ông hoạ sĩ đóng vai trị gì trong
truyện? Tình cảm và thái độ của ơng khi tiếp
xúc và trị chuyện với anh thanh niên ?


«ng suy nghÜ gì về nghê nghiƯp vỊ nghƯ
tht, vỊ cs con ngêi ?


-HS: Vừa là n/v vừa là điểm nhìn trần thuật
của tác giả. Ngời kể đã nhập vào cái nhìn và
suy nghĩ của ơng hoạ sĩ để quan sát mtả cảnh


thiên nhiên – n/v ngời thanh niên.


- Ngay từ ~ phút đầu gặp gỡ, bằng sự từng
trải nghề nghiệp và niềm khao khát của ngời
nghệ sĩ đi tìm cái đẹp, ơng đã xúc động và
bối rối “vì hoạ sĩ đã bắt gặp một điều thật ra
ông vẫn ao ớc đợc biết, ôi, một nét thôi đủ
khẳng định một tâm hồn, khơi gợi một ý sáng
tác.


- Ông muốn ghi lại h/ảnh của anh thanh niên
bằng nét bút kí hoạ và “ngời con trai ấy đáng
yêu thật nhng làm cho ông nhọc quá. Với ~
điều làm cho ngời ta suy nghĩ về anh. Và về
~ điều anh suy nghĩ...”


- N/v hoạ sĩ góp phần làm cho n/v chính thêm
sáng đẹp và chứa đựng chiều sâu t tởng : VD
về nghệ thuật với sức mạnh và sự bất lực của
nó, về mảnh đất Sa Pa...


→ N/v có vai trị đặc biệt sau n/v anh th/niên.
? N/v này rất ít nói. Cuộc gặp gỡ với anh
thanh niên đã để lại cho cơ ~ tình cảm ấn
t-ợng gì ? Đa cơ kỹ s vào truyện có dụng ý NT
gì ?


- HS: Cơ bàng hồng xúc động khâm phục
anh. Cơ hiểu thêm cs một mình dũng cảm
tuyệt đẹp của ngời th/niên về cái thế giới ~


con ngời nh anh”. Cô yên tâm về con đờng cô
đã chọn, từ bỏ mối tình nhạt nhẽo hời hợt
thuở học trò để quyết định lên công tác ở
miền núi xa xơi. Cái bàng hồng đó khơng
phải là tình yêu mà là sự bừng dậy của ~
t/cảm lớn lao, cao đẹp khi ngời ta gặp đợc ~
ánh sáng đẹp đẽ toả ra từ cs, tâm hồn ngời
khác.


- C« cã một tình cảm hàm ơn đ/v ngời
th/niên: không phải vì bó hoa to mà anh tặng
cô hết sức vô t mà còn vì một bó hoa khác
nữa, bó hoa của ~ háo hức và mơ mộng ngẫu
nhiên anh cho thêm cô


- a n/v n vo lm cõu chuyện về anh TN
mềm đi, có dáng dấp câu chuyện tình u
thống gặp. Đó là sự đồng cảm của thế hệ trẻ
VN thời đánh Mỹ.


-GV chèt ý.


? N/v b¸c l¸i xe cã vai trß ntn trong c©u


 <sub>Là con ngời lao động, cống</sub>


hiến thầm lặng với vẻ đẹp về nhân
cách và lối sng.


3- Những nhân vật khác


a. Ông hoạ sĩ


- yêu nghề, từng trải, nhân hậu
- say mê sáng tạo trăn trë vỊ nghƯ
tht


- nhạy cảm ln trân trọng cái đẹp


b. Cô kỹ s


- Háo hức hồn nhiên bớc vào cs
míi nhng cßn nhiỊu bì ngì


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

chun ? bác ta là ngời ntn.


- HS: Lm cho cõu chuyn thêm sinh động
hấp dẫn, kích thích sự tị mị, hồi hộp của ông
hoạ sĩ, cô kỹ s và cả ngời đọc bằng các lời
giới thiệu “ngời cô độc nhất th gian thốm
ngi


* Gv chốt lại vai trò các n/v phô.


? Các nhân vật đợc giới thiệu gián tiếp là ~
ai ? Họ có đặc điểm chung gì?


- HS: Ông kỹ s trồng rau : thay ong thụ phấn
cho hàng vạn cây su hào để hạt giống làm ra
tốt hơn.



- Anh ng/cứu sét 11 năm không một ngày xa
cơ quan túc trực chờ sét để lập bản đồ sét.
- Anh bạn ở trạm khí tợng 3142m


? Vậy chủ đề đó là gì ? “trong cái lặng im
của Sa Pa, Sa Pa mà chỉ nghe tên, ngời ta đã
nghĩ đến chuyện nghỉ ngơi, có những con
ngời làm việc và lo nghĩ nh vậy cho đ/n”
* Ca ngợi những con ngời ~ con ngời lđ lặng
lẽ âm thầm cống hiến cho đ/n


<b>Hoạt động 4</b>


? Cã ý kiến cho rằng truyện ngắn nh một bài
thơ giàu chất trữ tình. ý kiến em ?


-HS xỏc nh: * Cht trữ trình


- Những đoạn văn tả cảnh thiên nhiên đẹp đẽ
thơ mộng : cảnh nắng lên, ~ cây thông = bạc,
rừng cây bó đuốc


- Vẻ đẹp cs một mình ngày đêm giữa thiên
nhiên lặng lẽ của anh TN mà đầy sức sống,
khơng cơ đơn


- Chất trữ tình tốt lên chủ yếu từ nội dung
truyện : Vẻ đẹp cuộc gặp gỡ tình cờ của 3 n/v
để lại bao xúc động trong kẻ ở ngời đi và ~ d
vị cho ngời đọc suy nghĩ về cuộc sống, về


con ngời, về nghệ thuật, ~ nét giản dị đáng
mến của n/v anh TN, ~ câu chuyện anh kể, ~
t/cảm cxúc mơi nảy nở trong hoạ sĩ và cơ kỹ
s.


? Ngồi chất trữ tình truyện còn hấp dẫn ngời
đọc bởi ~ yếu tố NT nào ?


-HS tr¶ lêi
-GV chèt ý.


? T tëng néi dung chính của truyện ?
?Tình cảm của tác giả?


? Qua tỏc phẩm em có suy nghĩ gì về lý tởng
sống của mình trong thời đại ngày nay?


-HS tù béc lé.


d. B¸c lái xe


- Tốt bụng vui tính chân tình
- Có máu nghÖ sÜ


- Biết đánh giá đúng con ngời.
→ Các nhân vật phụ làm tơn lên
vẻ đẹp của n/v chính góp phần thể
hiện sâu sắc chủ đề tác phẩm
e. Các n/v đợc giới thiệu gián tiếp.
- Ông bố “ tuyệt lm



- Ông kỹ s trồng rau


- Anh cán bộ nghiên cứu sét


Họ miệt mài lđ khoa học lặng
lẽ mà khẩn trơng vì lợi ích của
đ/n, vì cs con ngời.


Gúp phn th hiện chủ đề tác
phẩm.


<b>III. Tỉng kÕt</b>
1. NghƯ tht:


- T¸c phÈm giàu chất trữ tình, chất
thơ bàng bạc, ngọt ngào sâu l¾ng


- Cốt truyện đơn giản, n/v vô
danh, tạo tình huống tự nhiên
- Lựa chọn ngơi kể và điểm nhìn
trần thuật hợp lý.


-Kết hợp giữa kể, tả và nghị luận.
- Nghệ thuật tả cảnh tiên nhiên
đặc sắc; miêu tả nhân vật với
nhiều điểm nhìn.


2. Néi dung:



- Ca ngợi vẻ đẹp con ngời lđ; thể
hiện niềm yêu mến đối với những
ngời có lẽ sống cao đẹp.


- ý nghĩa và niềm vui của lđ chân
chính


<b>E. Cng c </b>–<b> dặn dò </b>: - Hs làm bài tập Tr 190 sgk ; đọc diễn cảm.
- Viết đoạn văn ghi lại cảm nhận về một vài chi tiết NT mà em thích.
-Chuẩn bị bài: Lm bi vit s 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

Ngày dạy: 1/12/2011
<b>TiÕt 68 + 69 : </b>

<b>ViÕt bµi tập làm văn số 3</b>



<b>A. Mc tiờu cn t</b>


<b>1- Kin thức: Hs biết vận dụng những kiến thức đã học để viết một bài</b>
văn tự sự có sử dụng các yếu tố miêu tả nội tâm và nghị luận


2- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng diễn đạt, trình bày.
3- Thái độ: Trung thực trong khi làm bài.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


-Ra đề và đáp án phù hợp với trình độ của HS.
<b>C. Tiến trình tổ chức</b>


1. ổn định tổ chức.
2- Tổ chức các hoạt động:
<b>Hoạt động 1: </b>



-GV ghi đề lên bảng
* Đề bài:


<i>Có lần, em trót gây một chuyện có lỗi với bạn. Hãy kể lại chuyện ấy.</i>
-GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học; chú trọng việc làm bài nghiêm túc.
Nhắc nhở những lỗi sai cần tránh (rút kinh nghiệm từ các bài trước).


-HS chuẩn bị làm bài.
<b>Hoạt động 2: </b>


-HS làm bài
-GV theo dõi
<b>Hoạt động 3:</b>
-HS nạp bi


-Gv nhận xét giờ học.
<b>D. Dặn dò </b>


- Xem li kin thc ó lm.


- Chuẩn bị bài: Ngời kể trong văn bản tự sự


* ỏp ỏn: Yờu cu bi làm có chữ viết dễ theo dõi, trình bày sạch sẽ; bố cục rõ
ràng; hạn chế lỗi diễn đạt và các lỗi chính tả thơng thường khác.


Nội dung cần đảm bảo các yêu cầu:


<i>1. Tình huống của đề bài: Kể một câu chuyện đáng nhớ của người viết</i>
bằng vốn sống trực tiếp nên yêu cầu câu chuyện phải trung thực, có tính giáo


dục và thuyết phục.


<b>2. Các ý chính cần có:</b>


+Đối tượng nghe kể chuyện: các bạn cùng trang lứa.


+Nội dung: Có thể mỗi người có rất nhiều chuyện có lỗi nhưng phải chú ý
lựa chọn một lỗi lầm “đáng nhớ”, đó là chuyện tương đối điển hình.


-Chuyện kể về việc gì, thời gian, diễn biến, tại sao đáng nhớ?
-Bài học về tình cảm, đạo lí (miêu tả nội tâm).


-Vai trị của đạo lí trong cuộc sống (nghị luận).
B. Biểu điểm:


-Điểm 9-10: Bài làm có hiểu biết sâu sắc về u cầu đề, văn viết lưu lốt,
hành văn có ý sáng tạo, chú trọng đến yếu tố miêu tả nội tâm và nghị luận. Ít lỗi
chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

-Điểm 5-6: Bài làm có hiểu đề, văn viết rõ ý song chưa chú trọng nhiều
đến yếu tố nghị luận và miêu tả nội tâm nhân vật. Mắc dưới 7 lỗi diễn đạt.


-Điểm 3-4: Có hiểu đề song bài làm thiên về tự sự, chưa chú ý đến việc sử
dụng kết hợp với các yếu tố khác theo yêu cầu, bố cục chưa rõ. Mắc mươi lỗi
diễn đạt.


-Điểm 1-2: Chưa hiểu yêu cầu đề, bài làm xa đề, lạc đề. Có thể có hiểu đề
nhưng bài làm sơ sài, thiếu đầu tư suy nghĩ. Văn viết chưa rõ ý. Diễn đạt quá
yếu.



-Điểm 0: Bỏ giấy trắng hoặc sai phạm nghiêm trọng về nội dung tư tưởng.
Ngày soạn: 1/12/2011


Ngàỳ dạy: 2/12/2011
<b>Tiết 70 :</b>

<b>Ngời kể chuyện trong văn bản tù sù</b>



<b>(Tự học có hớng dẫn)</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


<b>1-KiÕn thức: Hớng dẫn HS tự tìm hiểu:</b>


-Vai trò của ngời kể chuyện trong tác phẩm tự sự
-Những hình thức kể chuyện trong tác phẩm tự sự


-Đặc điểm của mỗi hình thức ngời kể chuyện trong tác phẩm tự sù.


<b>2-Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận diện và tập kết hợp các yếu tố này trong</b>
khi đọc- hiểu văn bản t sự cũng nh khi viết văn


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


* Gv hớng dẫn HS tự học ở nhà những vấn đề:
-Vai trò của ngời kể chuyện trong tác phẩm tự sự
-Những hình thức kể chuyện trong tác phẩm t s


-Đặc điểm của mỗi hình thức ngời kể chuyện trong tác phẩm tự sự
-*Hs chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên.


<b>C. Khi ng</b>



1. Kiểm tra : Sự chuẩn bị bài của Hs.


Nhng yu t mi hc lp 9 về văn tự sự : Miêu tả, miêu tả
nội tâm, nghị luận, độc thoại nội tâm trong VB tự s


2. Giới thiệu bài : Trong văn bản tự sự ngời ta thờng sử dụng ngôi kể nào?
( Ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba). Đó cũng chính là hình thøc mµ ngêi kĨ chun
lùa chän khi kĨ. VËy ngêi kể chuyện là gì? có vai trò nh thế nào trong văn bản tự
sự tiết học hôm nay các em sÏ t×m hiĨu...


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: HD HS</b>


-Hs đọc đoạn trích BT 1.


-Gv HD HS tìm hiểu đoạn trích.
? Ai là ngời kể câu chuyện trên ?
? Những dấu hiệu nào cho ta biết ở
đây các n/v không phải lµ ngêi kĨ
chun ?


- Chuyện đợc kể theo ngôi thứ ba.
Nếu là một trong ba n/v trên thì lời
văn phải thay đổi – hoặc xng tôi
hoặc xng tên ba n/v đó kể chuyện.
? Những câu: “Giọng cời nhng đầy
tiếc rẻ”, những ngời con gái sắp xa



<b>I. Vai trß cđa ng êi kể chuyện trong</b>
<b>văn bản tự sự</b>


1. Đoạn trích Lặng lÏ Sa Pa ”
2. NhËn xÐt


- Ngêi kĨ dÊu mỈt, không xuất hiện
trong câu chuyện ngôi ba


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

ta....nh vËy”lµ nhËn xÐt cđa ngêi nµo?
vỊ ai?


- Câu thứ hai ngời kể chuyện nh nhập
vào n/v anh thanh niên để nói hộ suy
nghĩ và t/cảm của anh ta.


? Nh vËy ngêi kĨ chun cã thĨ biÕt
hÕt mäi suy nghĩ, tâm t, tình cảm của
các nhân vật không?


?Cn cứ vào đâu để dẫn tới kết luận
đó?


? Trong bài tập trên ngời kể chuyện
có vai trò g×?


-Sau khi tìm hiểu đoạn trích GV tổ
chức thảo luận nhóm. Yêu cầu HS
giải quyết vấn đề sau:



+Nhãm 1: cho biÕt ngời kể chuyện
trong văn bản tự sự là gì?


+ Nhóm 2: Ngời kể chuyện thờng
m-ợn các hình thc no k?


Đặc điểm của mỗi hình thức kể là gì?


+Nhóm 3: Vai trò của ngời kể chuyện
trong văn tự sự?


-Đại diện nhóm trình bày.


- Gv cht li và lu ý: không nên đồng
nhất ngời kể chuyện với tác giả.


<b>Hoạt động 2 :</b>
-Hs đọc đoạn trích


? Ngêi kể chuyện trong đoạn trích là
ai? Ngôi kể có u điểm gì và hạn chế
gì so với ngôi kể ở đoạn trên?


-HS thảo luận nhóm và trả lời, góp ý.
-GV kÕt luËn.


rẻ” “những ngời con gái săp xa ta...”
→ Là nhận xét của ngời kể chuyện về
anh thanh niên và suy nghĩ của anh ta.
-Ngời kể câu chuyện ở đây dờng nh


thấy hết và biết tất mọi việc, mọi
ng-ời, mọi hành động tâm t của các n/v:
+ Chủ thể đứng ra kể chuyện


+ Đối tợng đợc miờu t
+ Ngụi k


+ Điểm nhìn và lời văn
* Vai trò:


-Dẫn dắt câu chuyện


-a ra cỏc li nhn xột ỏnh giỏ


-Giới thiệu nhân vật, tình huống chia
tay.


3. Ghi nhớ : sgk


-Là ngời đứng ra kể câu chuyện trong
tác phẩm.


-H×nh thức:


+ngôi thứ nhất: Thờng là nhân vật của
truyện hay nh©n vËt chøng kiÕn c©u
chun.


+Ngơi thứ ba: Là ngời kể chuyện giấu
mình nhng cái nhìn của ngời kể này


lại có mặt ở tất cả mọi nơi trong văn
bản, đã biết hết mọi sự việc, nhìn thấu
đợc nhân vật trong truyn.


Dấu mình, có mặt khắp nơi, biết
hết mäi viƯc...


-Vai trị: Dẫn dắt ngời đọc di vào câu
chuyện, kết nối các sự việc , giúp
ng-ời đọc hiểu về nhân vật, đa ra nhận
xét đánh giá về những điều đợc kể.


<b>II. Lun tËp</b>


Bµi 1. Bài 2.a * Ngời kể là tôi bé
Hồng


* Ngôi kể này đi sâu vào miêu tả
tâm t tình cảm và ~ diễn biến tâm lý
fức tạp của n/v tôi


hn ch trong vic miờu tả các đối
tợng khách quan sinh động, khó tạo ra
cái nhìn nhiều chiều → dễ gây sự đơn
điệu trong giọng vn


<b>E. Củng cố </b><b> dặn dò </b>


- Ghi lại hình dung cđa em vỊ mét ngêi kĨ chun trong mét văn bản.
- BT2b. Tr 194 sgk.



- Soạn bài : Chiếc lợc ngà


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

Ngaứy son: 03/12/2011
Ngày dạy: 05/11/2011
<b>Tiết 71 + 72 : </b> <b> </b>

Chiếc lợc ngà



<b>(Trích)</b>


<i>Nguyn Quang Sỏng</i>
<b>A. Mc tiờu cần đạt</b>


<b>1- Kiến thức: -Nắm đợc nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một đoạn</b>
truyện “ Chiếc lợc ngà”


-Hs cảm nhận đợc tình cha con sâu nặng trong hồn cảnh éo le của cha
con ông Sáu.


- Nắm đợc nghệ thuật miêu tả tâm lý n/v, nghệ thuật xây dựng tình huống
truyện bất ngờ mà tự nhiên


2- Kỹ năng: - Đọc- hiểu văn bản truyện hiện đại sáng tác trong thời kỳ
kháng chiến chống Mỹ cứu nớc.


-Vận dụng kiến thức về thể loại và sự kết hợp các phơng thức biểu đạt
trong tác phẩm tự sự để cảm nhận một văn bản truyện hiện đại.


-Rèn kỹ năng đọc diễn cảm, phát hiện những chi tiết nghệ thuật.


<b>3- Thái độ: trân trọng tình cảm cha con thiêng liêng và sâu nặng; biết ơn</b>


những mất mát, hy sinh của ngời dân Nam Bộ trong chiến tranh...


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


- Chân dung nhà văn Nguyễn Quang Sáng.
- T liệu liên quan đến tác phẩm.


-TPDH: nêu v/đ, đàm thoại, thảo luận nhóm...
<b>C. Khởi động</b>


1. KiĨm tra


a) Bác lái xe cho rằng anh thanh niên là “ngời cơ độc nhất thế gian” ? Em
có đồng ý với ý kiến đó khơng ? Vì sao


* ý kiến đúng vì anh sống làm việc một mình trên đỉnh Yên Sơn 2600m
quanh năm chỉ có cỏ cây mây mù.


* ý kiến cha đúng vì ở Sa Pa cịn có ~ ngời khác cùng làm việc thầm lặng
một mình : Anh bạn ở đỉnh Phan – Xi – Păng 3142m, anh cán bộ nghiên cứu
sét 11 năm không xa cơ quan , ông kỹ s trồng rau Sa Pa...


b) Phát biểu chủ đề “Lặng lẽ Sa Pa” không dùng câu vn ca chớnh tỏc
gi.


2. Giới thiệu : Những tình huống éo le trong chiến tranh : vợ hiểu lầm
chồng; làng xóm họ hàng hiểu lầm một ngời chiến sĩ tình báo đi theo giặc; đ/chí
hiểu lầm nhau... con cha.


<b>D. Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>



<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1 : Gv gthiệu ảnh tác giả.</b>


? Giíi thiƯu vài nét về NQS ?
*HS trả lời:


- Quê An Giang là nhà văn Nam Bộ
- Chỉ viết về cs và con ngời Nam Bộ


<b>I. Tìm hiểu chung</b>
1. Tác giả


Nhà văn Nam Bộ tài năng
- có truyện ngắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

- Cốt truyện hấp dẫn, tình huống bất ngờ ngôn
ngữ đậm màu sắc Nam Bộ.


- Phim : Cỏnh ng hoang, Mựa giú chng,
Ngi thnh ph


? Hoàn cảnh sáng tác của văn b¶n?


-Gv tóm tắt phần lợc bỏ ở phần đầu tác phẩm
Gv đọc mẫu – hs đọc tiếp từ đầu → hết cảnh
cha con chia tay nhau.


-Hs tãm t¾t cèt trun đoạn trích 8 10 câu
- Hs trình bày bố cơc trun ? ( t×nh hng)



Gv : lu ý truyện viết trong chiến tranh ác liệt
nhng lại nói về vđề t/cảm tình cha con. Tình
cha con đợc mtả ở cả hai phía : ngời cha
c/mạng và con gái nhỏ


- tình cảm đáng trân trọng hơn
- nỗi đau do chiến tranh gây ra.
* Cách chuyện lồng trong truyện.


PhÇn chÝnh là chuyện bác Ba kể về hai cha
con


Hoạt động 2: Hớng dẫn HS phân tích.
- Hs đọc đoạn đầu


? DiƠn biÕn t©m lý cđa bé Thu có thể chia làm
mấy giai đoạn?


-HS trả lời.


3? Phân tích thái độ tình cảm của bé Thu
trong phút đầu khi gặp hai ngời khách lạ.
Lý giải nguyên nhân của thái độ ấy ?


? NhËn xÐt vỊ nghƯ tht miêu tả tâm lý của
tác giả?


? Tõm lý ú din tả thái độ gì của bé Thu?
? Trong hai ngày đêm tiếp theo, thái độ và


t/cảm của bé Thu đ/v ông Sáu diễn biến ntn?
-HS chỉ ra các chi tiết thể hiện hnh ng ca
bộ Thu.


-GV chốt ý và ghi bảng.


? Em có nhận xét gì về thái độ của bé Thu?
? Chi tiết nào làm em ấn tợng nhất ? Vì sao?
-HS lựa chọn chi tiết và lý giải


-HV gãp ý.


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ chi tiÕt hÊt trøng cá?


- kịch bản phim


2. Tác phẩm


* H/c sỏng tỏc : 1966, Khi tác
giả hoạt động ở chiến trờng
Nam Bộ


* Tóm tắt đoạn trích
* Bố cục


- Tỡnh hung 1: Sau 8 năm hai
cha con gặp lại nhau, bé Thu
khơng nhận cha, đến lúc em
nhận ra thì ơng Sáu phải ra đi
→ bộc lộ t/cảm mãnh liệt ca


con /v cha.


- Tình huống 2 : ở căn cứ ông
Sáu dồn tất cả tình yêu thơng,


lm chic lc nhng cha
kịp trao cho con đã hy
sinh → bộc lộ t/c sâu
sắc của ngời cha.


<b>II. Ph©n tÝch</b>


1. DiƠn biÕn t©m lý bÐ Thu
trong lần ông Sáu về thăm


nhà.


a. Trớc khi nhận ông Sáu là
cha


-mặt nó tái đi, hốt hoảng, vụt
chạy, kêu thét lên Má! Má!
Miêu tả tâm lý rất phù hợp
với tâm lý bé gái.


Thỏi ngc nhiờn, sợ hãi.
* Những ngày ông Sáu ở nhà:
-không chịu gọi một tiếng ba
-bị doạ đánh thì chỉ nói trống
khơng



-nhất định không chịu nhờ
ơng chắt giùm nồi nớc cơm to
đang sơi,


-hÊt tung c¸i trứng cá ông Sáu
gắp ra khỏi bát cơm


-B ỏnh khụng khóc lặng lẽ
bỏ về bên ngoại, khi xuống
xuồng cố ý khua dây cột
xuống kêu rổn rang thật to...


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

-HS: - Trong 2 ngày đầu nó không coi ông
Sáu là cha. Nó không hiểu sao cả mẹ cũng bắt
nó chấp nhận. Ông Sáu càng làm thân nó càng
căm ghét. Nhng nã v× mĐ mà miễn cỡng
không phản øng ra mỈt


- Nhng đến cái hành động hất trứng cá - thể
hiện sự căm ghét cao độ. Và trong giây phút
bùng nổ bột phát nó sẵn sàng chịu đựng, lầm
lì bớng bỉnh, bất cần. Nó khơng thể kìm nén
đợc nữa.


- GV bổ sung: Và chính giây phút đó càng
chứng tỏ thơng yêu mãnh liệt ba nó, ngời đàn
ơng trong ảnh, khác hồn tồn vời ngời đàn
ông đáng ghét cứ muốn thay thế ba nó .Đó là
phản ứng tâm lý hồn tồn tự nhiên của một


đứa bé có cá tình mạnh mẽ. Trong sự cứng
đầu cứng cổ của con bé còn ẩn chứa cả sự
kiêu hãnh trẻ thơ về một tình yêu dành cho
ngời cha khác ấy


? Theo em sự ơng ngạnh của bé Thu có đáng
trách hay khơng? vì sao?


-HS: - Sự ơng ngạnh đó hồn tồn khơng đáng
trách vì :


+ H/cảnh éo le của Ctranh, bé Thu quá nhỏ
không thể thấu hiểu đợc.


+ Những ngời lớn khơng ai chuẩn bị đón nhận
~ khả năng bất thờng ấy.


? Qua thái độ đó cho ta thấy gì về tình cảm
mà Thu dành cho ba của mình?


-GV: Bé chỉ thực sự dành tình cảm cho ngời
ba trong trái tim của minh. Bé đã sẵn sàng
chống lại tất cả để giữ nguyên tình cảm ấy.
Thu chỉ yêu ba khi tin chắc đó là ba.


? Trong buổi sáng cuối cùng trớc khi ông Sáu
lên đờng thái độ của bé Thu có thay đổi
không?


? Nhận xét thái độ và hành động của bé Thu


trong buổi chia tay ?


- HS chi ra các chi tiết thể hiện thái độ của
Thu.


-GV chốt ý và ghi bảng.
? Vì sao lại có sự thay đổi ấy?
-HS giải thích.


? Thái độ và hành động của bé Thu bộc lộ
điều gì?


? Trớc cảnh ngộ đó tâm trạng của những ngời
xung quanh nh thế nào?


-HS trình bày.


-GV bỡnh: Ln u tiờn nú ct ting gi ba và
tác giả đặc tả : tiếng kêu nh tiếng xé, xé sự im
lặng và xé cả ruột gan mọi ngời, nghe thật xót
xa. Đó là tiếng ba nó cố đè nén trong bao
nhiêu năm nay, tiếng ba nh vỡ tung tự đáy
lòng nó. Và khi đã vỡ lẽ thì lịng u ba càng
nhân lên gấp bội nhng muộn quá. Và thật éo
le đ/v ngời cha ấy, đó là tiếng ba đầu tiên v


ị <sub>Thể hiện cá tính mạnh mẽ,</sub>
tình cảm sâu sắc chân thËt,
thủ chung.



b- Khi nhận ra ơng Sáu là ba:
- Lặng lẽ đứng ở góc nhà
-đơi mắt buồn với vẻ ngh


ngợi sâu xa


-Tiếng gọi ba xÐ ruét gan
mäi ngêi


-nh¶y thãt lên hai tay ôm lấy
cổ ba


-hôn khắp ba, khóc không cho
®i


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

cũng là tiếng gọi cuối cùng ơng nghe đợc từ
chính đứa con mn vàn u q.


? Qua đoạn trích này em có cảm nhận gì về
nhân vật bé Thu?


-HS phát biểu cảm nhận
-GV kết luận và ghi b¶ng.


? Khi mới gặp con T/cảm của ơng Sáu đ/v
con đợc thể hiện qua những chi tiết sự vic
no ?


-Hs quan sát phần 1 trả lời.



? Các chi tiết ấy thể hiện điều gì?


? Nhng ngy ở nhà ơng sáu có thái độ gì?
- Hs chỉ ra các chi tiết.


-GV: Ông Sáu khao khát đốt lịng đợc con
gọi Ba nhng khơng đợc con đón nhận.


Nỗi đau của ông cứ lớn dần, nh lăn vào trong
sâu thẳm → đó là sự hy sinh lớn lao không
đếm đợc của ngời làm c/mạng.


- Phút chia tay ông sung sớng cảm động hạnh
phúc nghẹn ngào khi con đột ngột thay đổi
hoàn toàn.


? Tình u thơng con trong ơng Sáu có diễn
biến ntn sau chuyến về phép ? Chi tiết nào
cảm động nhất ? Vì sao.


-HS phát biểu
-GV chốt ý.


? Em có cảm nhận gì về chiếc lợc?
-HS trả lời


-Gv: Lũng yờu con đã biến ngời csĩ thành 1
nghệ nhân, nghệ nhân chỉ sáng tạo ra một tác
phẩm duy nhất trong đời cho nên chiếc lợc



ị <sub>Là cơ bé có cá tính mạnh</sub>
mẽ, tình cảm sâu sắc dứt
khốt, rạch rịi đối vi cha
ca mỡnh.


2. Nỗi niềm của ng ời cha
-Lần đầu tiên gặp con:


+ Tình cứ nôn nao trong ngời.
+ K0<sub> chờ xuồng cập bến, nhảy</sub>
thọt lên


+ Bíc véi, bíc dài, kêu to :
Thu ! con


+ giäng lỈp bỈp run run


+ hai tay buông thõng nh bị
gÃy.


Khao khát, mong nhớ con.
- Những ngày đoàn tụ:


+ tìm cách vỗ về con


+đau khổ bất lực khi phải chia
tay


+Sung sớng, hạnh phúc n
nghn ngo khi con gi l ba.



-Những ngày xa con:


+ Nhớ thơng con ông càng
day dứt ân hận và khổ tõm vỡ
ó trút ỏnh mng con.


+ làm chiếc lợc ngà: dồn hết
tâm trí công sức ca răng,
chuốt bóng, khắc chữ tỉ mØ.
Ng¾m nghÝa chiÕc lợc, chải
cho bóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

ng l kết tinh của tình phụ tử mộc mạc mà
đằm thắm sâu xa, đơn sơ mà khì diệu làm sao!
? Em cảm nhận đợc điều gì ở nhân vật ụng
Sỏu?


? Câu chuyện chiếc lợc ngà ngoài việc diễn tả
tình cảm cha con sâu nặng thắm thiết còn gợi
ta suy nghÜ g× ?


- HS: Gợi ngời đọc suy nghĩ thấm thía ~ đau
thơng mất mát, éo le mà chiến tranh mang
đến cho bao nhiêu con ngời, bao nhiêu gia
đình.


-GV: ChiÕn tranh cã thĨ lµm cho cha con xa
cách, có thể gây mất mát, đau thơng cho ngời
dân Nam bé. Nhng cã mét ®iỊu mà chiến


tranh không thể cớp đi. Đó chính là tinh phụ
tử thiêng liêng bất diệt. Đó chính là sức mạnh
tạo nên chiến thắng cho dân tộc ta.


Hot ng 3


12. Những thành công vỊ nghƯ tht ?
- HS: Cèt trun bÊt ngê nhng hỵp lý


+ bất ngờ 1 : bé Thu khơng nhận cha rồi đột
ngột biểu lộ tình cảm mãnh liệt với cha → trái
ngợc nhng hợp lý.


+ bÊt ngê 2 : cuộc gặp gỡ tình cờ giữa bác
Ba-ngời kể chuyện với cô giao liên Thu.


+ hợp lý : bé Thu gan lì bớng bỉnh cá tính
mạnh cô giao liên gan dạ dũng cảm


bé càng ơng ngạnh, gan lì - t/cảm càng mÃnh
liệt mạnh mẽ...


+ Ngời kể là bạn thân của ông Sáu, không chỉ
là ngời chứng kiến khách quan – mà còn bày
tỏ sự đồng cảm, chia sẻ với các n/v. Ngời kể
chủ động điều chỉnh nhịp điệu kể xen vào ~ ý
kiến bình luận suy nghĩ của mình để dẫn dắt
ngời đọc (VD : trong cuộc đời k/c tôi, tôi
chứng kiến không biết bao nhiêu cuộc chia
tay... Cây lợc cha chải đợc mái tóc con nhng


nó nh gỡ rối đợc phần no...


? Cảm nhận về nội dung của văn bản?
-HS: trả lêi.


-GV chèt ý.


? Em cã suy nghÜ g× vỊ t×nh cảm cha con?
-HS phát biẻu


-GV nhấn mạnh giáo dục.


ị <sub>Tình yêu con sâu nặng vô</sub>
bờ bến của ông sáu.


<b>III. Tổng kết</b>
1. Nghệ thuật


- Cốt truyện chặt chẽ, bất ngờ
nhng hợp lý → hÊp dÉn.


- Lựa chọn n/vật kể chuyện
thích hợp cõu chuyn ỏng
tin cy.


- Xây dựng n/v, miêu tả tâm
lý n/v rất thành công


- Ngôn ngữ lời kể giản dị,
đậm màu sắc Nam Bộ.



2. Nội dung


- Truyện diễn tả cảm động
tình cha con đằm thắm sâu
nặng trong hoàn cảnh éo le
của chiến tranh.


- Ca ngợi t/c cha con cao đẹp,
thiêng liêng nh một giá trị
nhân bản sâu sắc, nhất l
trong h/c khú khn.


<b>E. Củng cố </b><b> dặn dò </b>


- Viết 5 câu văn bình giảng về nhan đề Chic lc ng


- Viết 1 đ/v phát biểu cảm nhận suy nghĩ của em về tình cảm cha con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

tác lần này ông đã gặp cô bé nay đã trở thành một cô giao liên tài giỏi → ông đã
trao cho cô chiếc lợc ngà _ kỷ vật thiêng liêng của ngời cha.


Em thÝch nhÊt chi tiÕt nµo trong đoạn trích ? Vì sao ?
-Chuẩn bị bài: Ôn tập tiếng Việt.


Ngày soạn: 7/ 12/ 2011
Ngày dạy: 8/12/2011


<b>Tiết 73 :</b>

Ôn tập tiếng Việt




<b>A. Mc tiờu cn t</b>


<b>1- Kin thức: Giúp hs nắm vững một số nội dung Tiếng Vit ó hc hc</b>
k 1.


2- kỹ năng: Khaí quát, hƯ thèng kiÕn thøc, vËn dơng vµo trong giao tiÕp
vµ tạo lập văn bản.


3- Thỏi : Cú ý thc sử dụng các phơng châm hội thoại phù hợp...
<b>B. Chuẩn b</b>


- sgk, sgv, bài soạn
- Bảng phụ


- Bi tp b sung.
<b>C. Tiến trình các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1</b>


1. Tr×nh bày những kiến thức về p/c
hội thoại


VD a : Anh ăn cơm cha ? Từ lúc tôi
mặc cái mới này, tơi vẫn cha ăn cơm
VD b : Con bị to bằng con voi.
VD c : Anh đi đâu đấy ?


Tôi đang học toán



VD d : Cậu có ăn quả táo trên bàn k0<sub>?</sub>
2 cách hiểu : + cậu có thích ăn


+ cậu có trót ăn


VD e : Anh làm ơn cho tôi hỏi đờng
ra công viên nớc Hồ Tây đi lối nào ạ?
Thẳng 1km.


? Kể một tình huống gt trong đó có 1
số p/c hội thoại k0<sub> đợc tn thủ</sub>


-Gv cã thĨ kĨ 1 trun trong sgv.
(1) Sóng là bài thơ Xuân Quỳnh
quan hệ


(2) Thì ông dùng tạm bút chì vậy
qhệ


(3) Tàn thuốc rơi vào áo ông...
l-ợng


<b>Hot động 2: Ôn tập xng hô trong</b>
hội thoi.


? Nêu các từ ngữ xng hô trong hội
thoại?


-HS trả lời.



<b>I. Các ph ơng châm hội thoại</b>


a. P/c về lợng : khi gt cần nãi cho cã
néi dung kh«ng thiÕu kh«ng thõa.
b. P/c vỊ chÊt.


Khi gt, khơng nói ~ điều mình khơng
tin là đúng và khơng có bằng chứng
xác thực.


c. P/c quan hƯ.


Nói đúng vào đề tài gt, tránh nói lc


d. P/c cách thức.


Chú ý nói ngắn gọn, rành mạch, tránh
nói mơ hồ.


e. P/c lịch sự.


Tế nhị và tôn trọng ngời khác


<b>II. X ng hô trong hội thoại</b>
1. Các từ ngữ x ng hô thông dụng
- Đ/v ngời trên : bác cháu, anh
em


- Đ/v bạn bè : bạn tớ, tôi cậu


- Đ/v hội nghị : tôi bạn


2. X ng khiêm : ng ời nói tự x ng mình
một cách khiêm nh ờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

-Hs đọc bài 2. Trả lời
-Gv định hớng


-Hs th¶o luËn bài 3 nhóm 4 : 3/<sub>. Đại</sub>
diện nhóm trình bày


-Gv chốt lại nguyên nhân.


<b>Hot ng 3.</b>


? Phân biệt cách dẫn TT – GT.
Cho VD.


- HS tr¶ lêi.


-Hs đọc bài 2. Suy nghĩ trả lời.
Từ xng hô : tôi → nhà vua
Chúa công → vua QT
Từ địa điểm : đây → (tỉnh lợc)
Từ thời gian : bây giờ → bấy giờ.


VD : vua xng lµ quả nhân (ngời kém
cỏi) gọi các nhà s cao tăng


Nh nho tự xng “hàn sĩ” “kẻ hậu


sinh”. Gọi ngời khác là “tiên sinh”
3. Trong TV khi giao tiếp phải chú ý
đến sự lựa chọn từ ngữ x ng hơ vì :
- Từ ngữ xng hơ đa dạng : các đại từ
x-ng hô, các danh từ chỉ quan hệ thân
thuộc, cách danh từ chỉ chức vụ, nghề
nghiệp, tên riêng.


- Mỗi phơng tiện xng hô đều thể hiện
t/chất của tình huống gtiếp (thân mật
hay xã giao) và mối quan hệ giữa ngời
nói với ngời nghe (thân hay sơ, khinh
hay trọng...) Hầu nh khơng có từ ngữ
xng hơ trung hồ.


- Khơng lựa chọn từ ngữ xng hơ thích
hợp với tình huống và quan hệ thì sẽ
khơng đạt kết quả gt nh mong muốn.
<b>III. Cách dẫn gián tiếp trực tiếp</b>
1. Dẫn trực tiếp


- DÉn nguyªn vĐn lêi nói ý nghĩ của
ngời hoặc n/v


- Đặt trong dấu ”
2. DÉn gi¸n tiÕp


- Thuật lại lời nói ý nghĩ của ngời
khác có điều chỉnh cho thích hợp
- khơng đặt trong dấu “ ”



3. Cã thÓ chuyÓn


- Vua QT hỏ NT là quân Thanh sang
đánh nếu nhà vua đem binh ra chống
cự thì khả năng thắng thua ntn.


- NT trả lời rằng bấy giờ trong nớc
trống khơng, lịng ngời tan rã, quân
Thanh ở xa tới, không biết tình hình
qn ta yếu hay mạnh khơng hiểu rõ
thế thế nên đánh hay nên giữ, vua QT
ra Bắc không quá mời ngày quân
Thanh sẽ bị dẹp tan


<b>Hoạt động 4: GV tổ chức HS làm bài kiểm tra 15 phút:</b>
<b>I- Đề bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

Ngày soạn: 7/ 12/2011
Ngày dạy: 8 /12/2011


<b>TiÕt 74.</b>

KiĨm tra TiÕng ViƯt



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


<b>1-Kiến thức: Hs nắm đợc những kiến thức và kỹ năng tiếng việt đã đợc</b>
học ở kỳ 1


- Qua bài kiểm tra, Gv đánh giá kết quả học tập của hs về mơn tiếng Việt
để có thể giúp hs khắc phục những điểm yếu.



<b>2- Kỹ năng: nhận biết và vận dụng các kiến thức đã học để thực hiện các</b>
bài tập.


<b>3- Thái độ: Trung thực trong khi làm bài kiểm tra.</b>
<b>B- Chuẩn bị:</b>


I- ma trËn:


<b>Nội dung chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng</b>


<b>hiĨu</b> <b>VËn dơng</b> <b>Tỉng</b>


<b>2</b>
NhËn biÕt c¸c


phơng châm
hội thoại ó vi
phm. trong
tỡnh hung c
th


<b>Các phơng châm hội thoại </b>


-Số câu: 1
-Số điểm: 2đ
<i>-Chiếm tỉ lệ:20%</i>


<b>Cỏc phộp tu từ</b> Phân tích đợc một



biƯn ph¸p tu tõ
trong ngữ cảnh cụ
thể


<b>5</b>


-Số câu: 01
-Số điểm: 5
<i>-Chiếm tỉ lệ: 50%</i>
<b>Lời dÉn trùc tiÕp, lêi dÉn </b>


<b>gi¸n tiÕp</b> BiÕt c¸ch chun lời dẫn trực tiếp


thành lời dẫn gián
tiếp.


<b>3</b>


-Số câu: 01
-Số điểm: 3
-Tỷ lệ: 30%


<b>Tổng</b> -Số câu: 1


-Số điểm: 2 -Số câu: 2-Số điểm: 8 <b>10</b>
II- Đề ra:


<b>Câu 1 (3®) Chun lêi dÉn trùc tiÕp sau đây thành lời dẫn gián tiếp.</b>


a. Sinh thi, Bỏc H chúng ta có nói: "Tơi có một ham muốn, ham muốn tột bật


<i>là...làm sao dân ta ai cũng có cơm ăn, áo mặc, ai cũng đợc học hành.”</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>Câu 2 (2đ)Phơng châm hội thoại nào bị vi phạm trong các tình huống sau đây?</b>
a. An: Hôm qua sao cậu không đi học?


Ba : Cây xanh sân trờng ta đẹp quá!


b. - Bà nó ạ! Lấy mực lên đây để tơi thảo cho bác Ba cái đơn bà à.


- Sáng nay thằng Tuấn nó ăn hết rồi cịn đâu. Hai ơng nhắm đỡ cá khơ đợc
khơng?


<b>Câu 3: ( 5 điểm) Vận dụng những kiến thức về biện pháp tu từ vựng đã học để</b>
phân tích nét nghệ thuật độc đáo trong những câu thơ sau bằng một đoạn văn.


Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lng


(Nguyễn Khoa Điềm - Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ)
<b>C- Tiến trình tổ chức các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động 1: ổn định tổ chức</b>


<b>Hoạt động 2: -GV phát đề kiểm tra</b>
-HS chuẩn bị giấy để làm bài.


<b>Hoạt động 3:</b>
-HS làm bài
-GV theo dõi
<b>Hoạt động 4:</b>


-HS nạp bài


-GV thu bµi và nhận xét giờ học.
<b>D- Dặn dò:</b>


-ễn tp kim tra thơ truyện hiện đại.
* Đáp án và biểu điểm:


<b>Câu 1: 3 điểm - Mỗi câu trình bày đúng theo lời dẫn gián tiếp 1,5 điểm( Tuỳ </b>
vào mức độ để cho điểm).


a. Sinh thời Bác có nói rằng ham muốn lớn nhất của Bác là ai cũng ăn no, mặc
ấm và đợc học hành...


b. Ông cha ta răn dạy con cháu đời sau phải biết xem trọng nội dung hơn là hình
thức bên ngồi.


<b>Câu 2: 2 điểm (Mỗi tình huống đúng 1 điểm.)</b>
a. Vi phạm phơng châm quan hệ


b. Vi phạm phơng châm quan hệ
<b>Câu 3: 5 điểm: đạt yêu cầu sau:</b>
*Nội dung:


- Chỉ ra hình ảnh ẩn dụ " mặt trời"


- So sánh với hình ảnh " Mặt trời câu thơ thứ nhÊt


=> Hình ảnh ẩn dụ thể hiện tình yêu thơng, niềm mong mỏi của mẹ với con.
* Hình thức: Trình bày đúng đoạn văn, diến đạt trơi chảy, ít sai lỗi chính tả.


Ngày son: 8/ 12/2011


Ngày dạy: 9 / 12/2011


<b>Tit 75 :</b>

<b>Kim tra về thơ và truyện hiện đại</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


1-Kiến thức: Trên cơ sở tự ôn tập hs nắm vững các bài thơ, truyện hiện đại
đã học


- Qua bài kiểm tra, Gv đánh giá kết quả học tập của HS về tri thức, kỹ
năng để khắc phục những điểm yếu.


2-Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài.
B- Chuẩn bị:


<b>I- Ma trận đề:</b>


<b>LÜnh vực nội dung</b> <b>Nhận biết</b>


<b>Thông</b>


<b>hiểu</b> <b>dụngVận</b>
<b>thấp</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>cao</b> <b>Tổng</b>



-Đồng chí -Nhận biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

cảnh sáng
tác của bài
thơ.


1
-Tỷ lệ:


10%
-Số câu: 1


-Số điểm: 1
-Tỷ lệ: 10%
<b>Đoàn thuyền </b>


<b>ỏnh cá</b> -Nhận biết đợc hoàn
cảnh sáng
tác của bài
th.


-Số câu: 1
-Số điểm:


1
-Tỷ lệ:


10%
-Số câu: 1



-Số điểm: 1
-Tỷ lệ: 10%


<b>Làng</b> -Trình bày


cảm nhận về
diễn biến
tâm lý của
nhân vật.


-Số câu: 1
-Số điểm:


8
-Tỷ lệ:


80%
-Số câu: 1


-Số điểm: 8
-Tỷ lệ: 80%


<b>Tổng</b> -Số câu: 2


-Số điểm: 2 -Số điểm: 8-Số câu: 1 10
<b>II- Đề ra: </b>


C<i><b>õu 1. Trỡnh b y hoàn cảnh sáng tác cac bài thơ: ng chớ, on thuyn</b><b></b></i>
<i><b>ỏnh cỏ.</b></i>



<i><b>Câu 2. Diễn biến tâm trạng của nhân vật ông Hai trong đoạn trích Làng</b></i> ”


<i><b>(Kim L©n)</b></i>


<b>C- Tổ chức các hoạt động:</b>
<b>Hoạt động 1: ổn định tổ chức</b>
<b>Hoạt động 2: </b>


-GV phát đề kiểm tra


-HS chuẩn bị giấy để làm bài.
<b>Hoạt động 3:</b>


-HS làm bài
-GV theo dõi
<b>Hoạt động 4:</b>
-HS nạp bài


-GV thu bµi vµ nhận xét giờ học
D- Dặn dò:


-Kim tra li kin thc đã học về văn học hiện đại ở lớp 9.
-Chuẩn b bi: C hng.


<b>* Đáp án và biểu điểm</b>


<b>Câu 1: ( 2điểm) Yêu cầu giới thiệu các nội dung sau.</b>
*Giới thiệu hoàn cảnh sáng tác bài thơ Đồng chí ( 1 điểm)
- Sáng tác đầu 1948, sau chiến dịch Việt bắc.



* Hon cnh sỏng tỏc bài thơ: Đoàn thuyền đánh cá: năm 1958 trong chuyến đi
thực tế tại vùng biển Quảng Ninh. (1 đ)


<b>Câu 2: (8 điểm): Bài làm cần đạt đợc những yêu cầu sau:</b>
<b>* Về nội dung: </b>


-Khi míi nghe tin: Sững sờ, bẽ bàng, xấu hổ


-về nhà: - Nhìn con đau khổ xấu hổ nhục nhà nớc mắt giàn ra căm giận
làng khinh bỉ nguyền rủa lµng


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

- Nghĩ đến chứng cứ ơng cay đắng chấp nhận sự thật nhục nhã. Ông nghĩ đến sự
tẩy chay, khinh bỉ ghê tởm của mọi ngời, nhất là mụ chủ nhà xấu tính, lắm điều.
→Độc thoại nội tâm với hàng loạt câu hỏi, câu cảm thán.


 <sub> Dằn vặt, đau xót, tủi nhục thất vọng tột cùng.</sub>


- Gắt vợ, trằn trọc thở dài, chân tay nhủn ra, nín thở, lắng nghe, nằm im không
nhúc nhích


<sub>Bc bi đau đớn, lo lắng, sợ hãi.</sub>


- Nội tâm đấu tranh quyết liệt : về làng là theo giặc, bỏ KC bỏ Cụ Hồ → Theo
làng hay theo k/c, C/mạng


- ý nghĩ ấy → sự quyết định dứt khốt : tình yêu nớc rộng lớn hơn, bao trùm lên
tình cảm làng. Nhng dù đã xác định nh thế ông vẫn không thể dứt bỏ t/cảm với
làng quê → càng đau xót tủi hổ. Mối mâu thuẫn đòi hỏi phải đợc giải quyết (đó
chính là đoạn ơng nói chuyện với thằng út)



→ Lòng yêu làng thống nhất với lòng y/n.
-Đoạn ông trò trun víi th»ng ót:


+ Trong tâm trạng bị dồn nén và bế tắc, ơng chỉ cịn biết trút nỗi lòng vào ~ lời
thủ thỉ tâm sự với đứa con nh ngõy th.


+ Qua những lời tâm sự :


+ T/yêu làng Dầu sâu nặng Nhà thơ ở làng chợ Dầu


+ TÊm lßng thủ chung víi k/c : “Anh em ®/c biÕt cho bè con ông. Cụ Hồ
trên đầu trên cổ soi xét cho bố con.


<b>* về hình thức: Biết làm thành một bài văn ngắn, sử dụng dẫn chứng phù hợp</b>
thuyết phục.


+Din t trong sáng rõ ràng, dễ hiểu.


+ Trình bày bố cục rõ ràng, chữ viết đúng chuẩn chính tả....


<b>*Lu ý: GV dựa vào yêu cầu cần đạt về nội dung và hình thức để cho điểm,</b>
khuyến khích các bài làm có tớnh sỏng to.


Ngày soạn: 11 tháng 12 năm 2011
Ngày dạy: 12 tháng 12 năm 2011


<b>TiÕt 76 + 77 + 78 :</b> Cè H¬ng


<i>Lỗ Tấn</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>



<b>1-KiÕn thøc: </b>


-Những đóng góp của Lỗ Tấn vào nền văn học TQ và văn học nhân loại.
-thấy đợc tinh thần phê phán sâu sắc xã hội cũ và niềm tin trong sáng vào
sự xuất hiện của tất yếu của cuộc sống mới, xã hội mới


- Thấy đợc màu sắc trữ tình đầm đà của tác phẩm “Cố hơng”, việc sử dụng
thành công các biện pháp NT so sánh, đối chiếu, việc kết hợp nhuần nhuyễn
nhiều phơng thức biểu đạt trong tác phẩm.


<b>2- Kỹ năng: </b>


-c- hiu vn bn truyn hin i nc ngoài.


-Vận dụng kiến thức về thể loại và sự kết hợp các phơng thức biểu đạt
trong tác phẩm tự sự để cảm nhận một văn bản truyện hiện đại.


-Kể và tóm tắt đợc truyện;.


3- Thái độ: Có ý thức trách nhiệm đối với q hơng.
<b>B. Chuẩn bị</b>


- T¸c phÈm cđa Lỗ Tấn Tuyển tập truyện ngắn Lỗ Tấn
- T liƯu viÕt vỊ “ Cè h¬ng ”


-TPDH: vấn đáp, đàm thoại, nêu v/đ, thảo luận nhóm...
<b>C. Khởi động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

Vë so¹n cđa häc sinh



2. Giới thiệu bài : Nỗi nhớ thơng quê hơng là một đề tài phổ biến.


Hạ Tri Chơng ngậm ngùi bẽ bàng “Thiếu tiểu li gia lão đại hồi
Hơng âm vô cải, mấn mao tồi; Nhi đồng tơng kiến bất tơng thức Tiếu Vấn :
khách tòng hà xứ lai ?” Lý Bạch trĩu nặng nhớ thơng “Cử đầu vọng minh nguyệt,
Đê đầu t cố hơng”


Cịn Lỗ Tấn lại xót xa, tê tái vì cảnh quê, ngời quê.
<b>D.Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS c chỳ thớch</b>


<b>văn bản</b>


? Trình bày những hiểu biết về tác giả.
-HS trả lời


-GV bổ sung và chốt ý.


- Về nớc ông vừa viết văn vừa dạy đại học
1926 dạy đại học Bắc Kinh.


- Ông là nhà văn c/m nổi tiếng ở T.Quốc.
-1936 ông qua đời ở Thợng Hải. Quan tài
ông đợc phủ 1 lá cờ thêu 3 chữ “Dân tộc
hồn” có hàng nghìn ngời đi đa tang ông.
-GV hớng dẫn HS đọc văn bản.



- Hs tãm t¾t cèt trun


Sau 20 năm trời đi xa, tôi phải vợt qua 2000
dặm về thăm quê đang độ giữa đông. Về
quê lần này là để dời quê đến sinh sống ở
nơi ≠. Về quê tôi gặp lại mọi ngời, gặp
NThổ ngời bạn cũ, con ngời ở cho gđ tôi,
gặp lại NThổ giờ đã khác xa... Cuộc chia
tay đã đến ngôi nhà cũ xa dần, lịng tơi
buồn → trong tâm trí tơi hiện lên h/ảnh mọi
ngời nghĩ đến ngày mai.


? T×m bè cơc cđa trun ?
? NhËn xÐt vỊ bè cơc Êy ?


-HS: Bè cơc theo tr×nh tù thêi gian – sự
kiện chuyến về quê


- Kết cấu đầu cuối tơng ứng : một con ngời
đang suy t trên một chiếc thuyền dới bầu
trời u ám, về cố hơng và cũng con ngêi Êy
®ang suy t trong mét chiÕc thun rêi cố
h-ơng. Tuy nhiên rêi quª cã mĐ tôi và
Hoàng.


? ở phần giữa có thể chia thành mấy đoạn
nhỏ.


?Vỡ sao đoạn hồi ức về quá khứ lại xuất
hiện ngay khi mẹ vừa nhắc đến NThổ và lại


kéo dài nhờng ấy ?


-HS: Bởi vì h/ảnh đẹp đẽ của NT gây ấn
t-ợng sâu đậm mạnh mẽ và thờng trực trong
n/v tôi, nhắc đến NT là nhớ ngay đến ~
h/ảnh đẹp đó.


? Vì sao sau đoạn hồi ức về NT, tác giả cha
cho NT xuất hiện ngày mà còn bố trí thêm
hai cuộc đối thoại nữa (giữa tơi và Hong,


<b>I. Đọc chú thích văn bản:</b>
1. Tác giả


- Thu nh ông học giỏi → đợc
tuyển sang Nhật học đại học →
học Hàng hải → địa chất → y
học → ông bỏ đại học chuyển
sang viết văn.


- Lấy văn nghệ làm vũ khí để
nâng cao T2<sub> dân tộc.</sub>


- Sự nghiệp văn chơng đồ sộ.
- N/v thờng là ~ ngời bất hạnh
→ lôi hết bệnh tật để tìm cách
chạy chữa.


2. T¸c phÈm



* Tãm t¾t cèt trun


* Bè cơc.


- Tơi trên đờng về quê → dự
đoán thực trạng cố hơng.


- Những ngày ở quê → chøng
kiÕn thùc tr¹ng


- Tơi trên đờng xa quê → mơ ớc
cố hơng đổi mới.




* Những ngày ở quê
+ Ký øc vỊ NThỉ


+ Gặp những ngời hàng
xóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

tụi v Hai Dng.) và ba bốn ngay sau NT
mới đến ?


-HS: Vì càng hãm thì nỗi khao khát gặp bạn
lại càng mãnh liệt; khao khát càng mãnh
liệt nhng đến khi gặp khơng đợc bộc lộ, lại
càng thêm chua xót


→ C¸ch bè cơc cđa mét bËc thÇy trun


ng¾n.


- GV: Thời gian mang tính Nthuật : về q
trong đêm và rời q trong hồng hơn.
- Khơng gian NT : tôi suy nghĩ về hiện tại
và tơng lai trong một chiếc thuyền.


Con đờng : + Nghĩa đen
+ Nghĩa bóng.
? Truyện có những n/v nào ?


? Nh©n vËt trung t©m ? n/v chÝnh ?


(N/v tôi xuất hiện từ đầu đến cuối tác
phẩm.)


- HS ph¸t hiƯn
- -GV chèt ý.


? Nêu phg thức biểu đạt chính của tác
phẩm. Ngồi ra cịn s dng cỏc phg thc
no ?Vỡ sao?


-HS trả lời.


Phơng thức biểu cảm là quan trọng nhất ?
-HS: Vì : + cã nhiÒu yÕu tè håi ký


+ tác phẩm dùng ngôi 1 để biểu hiện
t/cảm quan điểm ... nguyện vọng



+ ngay cả khi dùng các phg thức
tình cảm sâu kín của tác giả vẫn thấm đậm
tác phẩm. )


? Tỏc gi chn ngụi k no để kể chuyện ?
Có tác dụng ra sao ?


? Cã thĨ xem : Cố hơng là một hồi ký k0<sub> ?</sub>
Vì sao ?


* Nh©n vËt


- N/v chính NThổ → biểu hiện
sự thay đổi sa sút của làng quê.
Sự thay đổi của NThổ đã tác
động mạnh nhất đến t tng n/v
tụi.


- N/v trung tâm : tôi


+ Là đầu mối của toàn bộ câu
chuyện có quan hệ với toàn bộ
hệ thống n/v


+ Toát lên t tởng chủ đạo của tác
phẩm.


* Phơng thức biểu đạt.



- Chñ yÕu lµ phg thøc tù sù :
m¹ch kĨ cã xen ~ đoạn hồi ức
với hiện tại.


- Ngoài ra


+ Miêu tả ngời, thiên nhiên, nội
tâm n/v.


+ Biểu cảm (quan trọng)
+ Lập luËn


+ Độc thoại, đối thoại


- Ph¬ng thøc quan träng : biểu
cảm


-Ngôi kể: Ngôi 1_ dẫn dắt câu
chuyện, biểu hiÖn t tëng t/cảm
quan điểm, nguyện vọng...


* Thể loại


- Có nhiều đoạn chứa u tè håi
ký.


- Håi øc vỊ NThỉ.


- N/v Nhn Thỉ là Nhuận Thuỷ
có thật nguyên mẫu.



- Nhiu chi tit trong tác phẩm
là sự việc có thực trong cuộc đời
Lỗ Tấn : việc bán nhà, rời quê
h/cảnh gia đình...


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

? Nhan đề Cố hơng → quê cũ, làng cũ nơi
sinh ra và đã từng gắn bó với cs của mi
ngi.


sáng tạo Nthuật.


- N/v tụi khụng nên đồng nhất
với Lỗ Tấn.


- 20 năm đã có lần Lỗ Tấn v
quờ


- Ngời hớng dẫn bẫy chim là bố
NThổ


...


Tác phẩm là truyện ngắn có
yếu tố hồi ký.


<b>Tit 2</b>
? đoạn đầu của văn bản tâm trạng của
nhân vật tơi nh thế nào? Vì sao lại có tâm
trạng ú?



-HS: Buồn, ngạc nhiên, lòng tôi se lại.
Vì giữa cái mong ớc hy vọng và tởng tợng
của tác giả khác xa với thực tế. H/ảnh của
cố hơng khiến tâm hồn ngời con xa quê có
phần hẫng hụt, thơng cảm vì cảnh làng quê
tiêu điều hoang vắng.


*GV: Quờ hng vừa quen vừa lạ. dờng nh
tôi đang còn hoang mang trớc hiện thực
của cố hơng từ lúc ban đầu. Tâm trạng ảm
đạm đã dự báo cho những tình cảm của Tơi
trong phần tiếp theo.


- Hs theo dâi phÇn VB tiÕp theo.


-Gv dẫn : Tâm trạng tôi những ngày ở quê
chủ yếu đợc thể hiện qua câu chuyện với
bà mẹ, chị Hai Dơng và với Nhuận Thổ _ ta
tìm hiểu qua một hai cảnh chính.


? Tác giả sử dụng những biện pháp NT nào
để làm nổi bật sự thay đổi của NThổ ?
-GV cho HS thảo luận nhóm: Điền vào
phiếu học tập.


NT ấu thơ NT hiện tại
-Hình dáng : ... ...
-Động tác :... ...
- Giọng nói : ... ...


-Thái độ với tôi ... ...
-Tính cách : ... ...
-đại diện nhóm trả lời


-GV ghi câu trả lời lên bảng
- Nhóm khác nhận xét
-GV ®a ra kÕt luËn.


? Qua đó em có nhận xét gì về NThổ trong
quá khứ và NThổ trong hiện tại?


? Tuy nhiên ở NThổ và “tơi” có một điều
đã khơng thay đổi. Đó là gì?


-HS: Cái khơng đổi duy nhất là t/c giữa tôi
và Nhuận Thổ. Khao khát đợc gặp nhau,
đ-ợc quan tâm tới nhau nhng khi gặp thỡ.


<b>II. Phân tích</b>


<b>1. N/v tôi- những ngày ở quê</b>


* Nhân vật Nhuận Thổ:


Quá khứ Hiện tại


khuôn mặt tròn


trĩnh cao, vàng sạm,mắt húp



lanh lẹn cứng rắn co ro cúm rúm
rõ ràng nói không ra tiếng
thân thiết, gần gũi cung kính, cách


bức
nhanh nhẹn, thông
minh, ham hiÓu
biÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

- Gặp bạn cũ: + NThổ vừa hớn hở vừa
(cách biệt đẳng cấp) thê lơng, mang
quà quê tặng bạn


+ Môi mấp máy, cung kính... bẩm ông
- Tôi khao khát mÃnh liệt càng khao
khát khi gặp lại càng chua xót bị điếng
ngời.


? Ngoi s thay đổi của NThổ tác giả còn
miêu tả sự thay đổi nào khác của những
con ngời và cảnh vật cố hơng ?


-HS: trả lời: Thím Hai Dơng : trên dới 50
tuổi, lỡng quyền nhô ra, môi mỏng dính,
nh compa, nói the thé → tham lam, kể
công (trớc đây nàng Tây Thi đậu phụ.) →
H/ảnh thật hài hớc chua chát ngời đẹp thời
ấy giờ đây sao mà xấu xí và ích kỷ, tham
lam, vụ lợi một cách trắng trợn → lu manh


hoá


- Những ngời khác mợn cớ mua đồ gỗ,
m-ợn cớ tiến mẹ con tôi để lấy đồ đạc →
tham lam vơ vét sch trn nh quột.


Thuỷ sinh : không vòng bạc, da vàng, gầy
còm


? thy c s thay i ca cỏc con ngời
ni quê hơng, tác giả đã sử dụng biện phỏp
ngh thut gỡ?


? Vậy theo em điểm giống nhau giữa NT
và Hai Dơng là gì?


? Tỏc gi biu hin tỡnh cảm, thái độ ntn
khi chứng kiến sự thay đổi đó ? Câu văn
nào thể hiện trực tiếp ?


-HS chỉ ra các câu văn, và rút ra nhận xét
về thái độ của tác giả.


*GV: Có thể nói khi trở về quê hơng, “tôi”
đã đợc chứng kiến cảnh vật và con ngời ở
quê dã có sự thay đổi. Một sự thay đổi thật
đáng buồn.


? Qua sự thay đổi đó tác giả muốn phản
ánh điều gỡ?



Vạch trần ung nhọt của xà hội bệnh tật
Lôi hết bệnh tật của ngời lđ ra tìm cách
chữa ch¹y.


NThổ vì con đơng, mất mùa, thuế nặng,
lính tráng, trộm cớp, quan lại thân hào và
cịn vì mê tín, quan niệm đẳng cấp lạc hậu,
sự nhẫn nhục chịu đựng.




→Hồi ức đối chiếu


ị <sub>Cuộc đời xuống dốc, sa sút.</sub>


ị <sub>Buồn đau đớn, chua xót n bi ỏt.</sub>


+ P/ánh tình cảnh sa sút về mọi mặt của
XH Trung Quốc đầu thế kỷ XX


+ Phõn tớch nguyên nhân và lên án cái
thế lực tạo nên thực trạng đáng buồn ấy.
+ chỉ ra ~ những tiêu cực nằm ngay trong
tâm hồn, tính cách ngời lao động.


<b>TiÕt 3</b>
1. Kiểm tra : Bài tập trắc nghiệm.


Ni mi ý ở cột A và mỗi ý ở cột B sao cho đúng với nội dung đã học



A B


- Cảnh vật - Sa sút về kinh tế, thay đổi diện mạo tinh thần
- Nhuận thổ - buồn, đau xót


- Hai Dơng - già nua, mụ mẫm, đần độn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

chõn va ly .


- Làng quê - thôn xóm tiêu điều, im lìm dới vòm trời màu
vµng óa


- N/v tơi - tự cao tự đại, tâng bốc lấy lòng, tham lam tàn
nhẫn.


<b>2.Bài mới : </b>
<b>Hoạt động 1</b>


? Tãm t¾t ng¾n gän phÇn 1.2 cđa trun ?
→ Gv chèt néi dung


* Hs đọc thầm từ “Thuyền chúng tôi thẳng tiến...
lại càng thêm ảo não”


* Hs đọc to từ “mẹ tôi và cháu Hoàng đã ngủ
rồi... hết”


? Trên đờng rời q, n/v tơi có tâm trạng và suy
nghĩ ntn ? Hãy ptích 1 số chi tiết h/ảnh



* Những dãy núi xanh biếc... fía sau lái
* Tơi mong ớc chúng nó... cha từng đợc sống
* Một cánh đồng cát... vàng thẳm


→ Gv chèt


3. Chi tiết n/v tôi suy t trên một chiếc thuyền về
quê trong đêm và rời q vào lúc hồng hơn có
dụng ý NT gì ?


→ Gv chèt


? Có ý kiến cho rằng : Nhuận Thổ hy vọng vào ~
cái gần gũi cịn tơi hy vọng vào cái xa vời lớn lao.
Em có đồng ý khơng ? Vì sao


→ Gv chèt.


? Vậy h/ảnh con đờng mà nhà văn nói tới trong
phần kết có ý nghĩa gì ?


* Cách thức : thảo luận nhóm theo n v t
Gv cht


<b>2. N/v tôi trên đ ờng rời quê</b>


a) Suy nghĩ về quê hơng


- H/nh nỳi xanh đen sẫm nối tiếp


nhau chạy về phía sau lại có ý nghĩa
nh một cuộc biệt ly không chút lu
luyến... vô cùng lẻ loi ngột ngạt. Cố
hơng bây giờ xa xác nghèo hèn xa
lạ từ con ngời đến cảnh vật.


- ở đây tác giả đã sử dụng NT so
sánh đối chiếu giữa hai thế hệ :
chúng tơi – chúng nó. Tơi mong
-ớc chúng nó có một cs mới mà
chúng tôi cha từng đợc sống.


- H/ảnh cánh đồng cát... → ớc
mong về một làng quê yên bình, ấm
no, tời đẹp


* Biện pháp NT đặc sắc : Kết cấu
đầu cuối tơng ứng. Thời gian không
gian Nthuật – so sánh đối chiếu
-đối thoại... biểu cảm + nghị luận.


→Thể hiện cảm xúc tâm trạng
buồn thơng của n/v tơi trên đờng về
q.


* ¦íc mong thế hệ trẻ có một cs
mới


* H/ảnh quê hơng trong tơng lai.
+ NThổ xin ly hơng, chân nến hy


vọng vào cầu cúng thần linh _ hy
väng gÇn gịi nhá bÐ.


+ Tơi hy vọng vào cs mới _ hy vọng
xa vời lớn lao_ hy vọng vào con đg
b, suy nghĩ về H/ảnh con đờng :
+ thực trên mặt đất, cong đờng thuỷ
+ của xã hội cũ dẫn đến đói nghèo
lạc hậu


+ biểu tợng khái quát triết lý con
đờng của tự thân vận động _ đấu
tranh chống lại đói nghèo, lạc hậu,
xây dựng cuộc đời mới.


đ<sub> Con ng khai sỏng, con ng</sub>
gii phúng


* Hình ảnh cố h¬ng”:


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

? Qua truyện em cảm nhận đợc gỡ v h/nh c
h-ng.


* Cách thức : thảo luận nhãm 4 hs
* Thêi gian : 3/


→ Gv chèt


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tổng kết.</b>



? Những yếu tố NT đặc sắc nào góp phần thể
hiện chủ đề tác phẩm.


<b>-HS rót ra tỉng kÕt.</b>


? Nêu chủ đề của truyện?
? Truyện có ý nghĩa gì?
<b>Hoạt động 3</b>


Lun tập


8. Qua truyện ngắn em hiểu gì về tác giả Lỗ Tấn
và ớc vọng của ông ?


-HS tự trình bày
-GV kÕt luËn.


-Hình ảnh thu nhỏ của xã hội, đất
nớc TQ.


ị Đặt vấn đề : con đơng XD
CS mới


<b>III. Tæng kÕt</b>
<b>1. Nghệ thuật</b>
+ Ngôi kể 1


+ Truyện ngắn đậm chất hồi ký, trữ
tình



+ So sỏnh, i chiu.


+ Kt hợp nhiều phơng thc biu
t


+ Bố cục chặt chẽ, hợp lý


+ Đối thoại, độc thoại, độc thoại
nội tâm


+ S¸ng tạo nhiều h/ảnh biểu tợng,
biểu trng giàu ý nghĩa triÕt lý.


<b>2-Néi dung: </b>


→ chủ đề : Phê phán xã hội lễ giáo
PK đặt ra vấn đề con đờng đi của
ngời nơng dân của XH TQ


*ý nghÜa cđa trun:


Cố hơng là nhận thức về thực tại và
là mong ớc đầy trách nhiệm cuat LT
về một đất nớc TQ đẹp đẽ trong
t-ng lai


<b>E.Dặn dò :</b>
- BTVN:


- Tóm tắt truyện



</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

Ngày soạn: 14 tháng 12 năm 2011
Ngày dạy: 15 tháng 12 năm 2011
<b>Tiết 79:</b>

<b>Trả bài tập làm văn số 3</b>



<b>A. Mc tiờu cn t</b>


Giỳp hs ôn lại những kiến thức và kỹ năng đợc thể hiện trong bài viết văn
tự sự; thấy đợc những u điểm và hạn chế trong bài làm của mình; tìm ra phơng
h-ớng khắc phục và sửa chữa.


B- ChuÈn bÞ:


Chấm bài, nhận xét bài làm cụ thể, chính xác.
<b>C.Tiến trình tổ chức các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Chữa đề bài:</b>


-Hs đọc lại đề.


-Hớng dẫn hs phân tích đề, lập dàn
ý, cách thức làm bài.


? Để thực hiện yêu cầu của đề bài ta
cần đảm bảo các yờu cu no?


-HS trả lời.


? Đối với bài này thờng cã bè sơc


nh thÕ nµo? Em h·y s¾p xÕp nội
dung của từng phần?


-HS trình bày.


<b>I- Chữa bài :</b>


<b> : Cỳ ln, em trỳt gừy mt chuyện cú</b>
<i>lỗi với bạn. Hóy kể lại chuyện ấy.</i>
A. Tìm hiểu đề


1. ThĨ lo¹i : tù sù


<i>2- Tình huống của đề bài: Kể một câu</i>
chuyện đáng nhớ của người viết bằng
<i>vốn sống trực tiếp nên yêu cầu câu</i>
chuyện phải trung thực, có tính giáo
dục và thuyết phục.


<b>3- Các ý chính cần có:</b>


+Đối tượng nghe kể chuyện: các
bạn cùng trang lứa.


+Nội dung: Có thể mỗi người có
rất nhiều chuyện có lỗi nhưng phải chú
ý lựa chọn một lỗi lầm “đáng nhớ”, đó
là chuyện tương đối điển hình.


-Chuyện kể về việc gì, thời gian,


diễn biến, tại sao đáng nhớ?


-Bài học về tình cảm, đạo lí
(miêu tả nội tâm).


-Vai trị của đạo lí trong cuộc
sống (nghị luận).


<b>B. Dµn ý</b>


1. MB : Giới thiệu sự việc xảy ra với
bạn nào ?


năm lớp mấy ? ấn tợng. Tâm trạng của
em.


2. TB : Kể sù viƯc


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

-Gv nhËn xÐt chung vỊ u điểm, nhợc
điểm.


-HS lắng nghe.


-Gv trả bài cho hs xem, cùng nhau
rót kinh nghiƯm


-Hs đọc bài văn của mình – những
u im, nhc im.


Chỉ rõ nội tâm, nghị luận



- Diễn biến sự việc: thời gian, địa
điểm, có ai biết khơng, ...


- Thái độ của bạn đó.


- Sù ©n hËn, d»n vỈt, xÊu hổ của em
(Miêu tả nội tâm)


3. KB : Rút ra bài học gì ?
(nghÞ luËn).
<b>II- NhËn xÐt chung</b>


1. Ưu điểm


- Nm c phng phỏp lm bi.


- Có kết hợp tả nội tâm và yếu tố nghị
luận.


- Xõy dựng tình huống hợp lý
- Diễn đạt tiến bộ.


- Mét số bài tả nội tâm sâu sắc cảm xúc
chân thành. ( Ngọc 9A, Minh 9B..)
2. Nh ợc điểm


- Mt s bài cha rõ yếu tố nghị luận.
- Diễn đạt vụng v.



- Giống văn mẫu.


- Chữ viết cẩu thả, sai lỗi chính tả quá
nhiều (Thông, Quỳnh, Trần Nam,...)
- Đôi chuỗi tình huống bất hợp lý.
<b>III. Đọc bài mẫu</b>


c 2 bi tt nhất. (Ngọc 9A, Minh 9B)
-Trao đổi rút kinh nghiệm


<b>IV-LÊy ®iĨm:</b>


-GV lấy điểm vào sổ.
<b>E. Dặn dò </b>


- Hs tự sửa chữa, làm lại bài.


- Chuẩn bị trả bài kiểm tra TV và Văn.


Ngày soạn: 14/12/2011
Ngày dạy: 16/12/ 2011
<b>Tiết 80 :</b> <b> </b>

<b>Trả bài kiểm tra tiếng Việt</b>



<b>A. Mục tiêu </b>


Giúp hs ôn lại ~ kiến thức cơ bản và hệ thống về kiến thức Tviệt, củng cố
các kỹ năng làm bài .


-Hs thấy rõ ~ khuyết điểm, u điểm trong bài làm của bản thân.
-Rèn kỹ năng tự nhận xét và sửa chữa bài làm của bản thân.



<b>B. Chn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<b>C- Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên - học</b>


<b>sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1</b>


-Hs nhớ lại đề - đọc lại đề.
-Gv yêu cầu HS nêu đáp án.
-GV nêu biểu điểm.


<b>Hoạt động 2: Nhận xét:</b>


-Gv nhËn xét u điểm và nhợc
điểm trong bài làm của hs.


-Gv a ra mt số lỗi để HS chữa.
-GV kết luận.


<b>Hoạt động 3</b>
-GV trả bi


-HS tự chữa bài làm của mình.


<b>I. Chữa bài:</b>


<b>Cõu 1: 3 điểm - Mỗi câu trình bày đúng </b>


theo lời dẫn gián tiếp 1,5 điểm( Tuỳ vào
mức độ để cho điểm).


a. Sinh thời Bác có nói rằng ham muốn
lớn nhất của Bác là ai cũng ăn no, mặc ấm
và đợc học hành...


b. Ông cha ta răn dạy con cháu đời sau
phải biết xem trọng nội dung hơn là hình
thức bên ngồi.


<b>Câu 2: 2 điểm (Mỗi tình huống đúng 1 </b>
điểm.)


a. Vi phạm phơng châm quan hệ
b. Vi phạm phơng châm quan hệ
<b>Câu 3: 5 điểm: đạt yêu cầu sau:</b>
*Nội dung:


- ChØ ra h×nh ảnh ẩn dụ " mặt trời"


- So sánh với hình ảnh " Mặt trời câu thơ
thứ nhất


=> Hỡnh nh n dụ thể hiện tình yêu
th-ơng, niềm mong mỏi của mẹ với con.
* Hình thức: Trình bày đúng đoạn văn,
diến đạt trơi chảy, ít sai lỗi chính tả.
II. Nhận xột.



1. u im.
+ Bi vit ý.


+ Đúng đoạn T P H


+ Đảm bảo số câu, có NT, cã d/chøng
+ BiÕt sư dơng lêi dÉn GT


2. Nhỵc ®iĨm


- Mét sè bµi thiÕu ý.


- Liên kết vụng, diễn t yu.
- Lng cng.


- Dài dòng lan man.
- Không có NT, d/c


- Kh«ng biÕt thùc hiƯn lêi dÉn GT
- Chữ viết cẩu thả, viết tắt trừ điểm.
<b>III. Chữa lỗi</b>


1. Li din t.


- Con là nguồn sống có con mẹ có hạnh
phúc, mẹ xem con là ánh sáng của mẹ.
...


2. Lỗi chính tả.



Viết hoa tuỳ tiện, không sử dụng dấu câu
3. Hs tự chữa bài


<b>C. Dặn dò </b>


-xem li kiến thức đã học.
- Trả bài văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

Ngày soạn:18 tháng 12 năm 2011
Ngày dạy: 19 tháng 12 năm 2011
<b>Tiết 81:</b> Trả bài kiểm tra văn thơ hiện đại


<b>A. Mơc tiªu</b>


1- Kiến thức: - Giúp hs ơn lại kiến thức cơ bản về các tác phẩm thơ v
truyn hin i ó hc


2- Kỹ năng: Củng cố các kỹ năng làm bài


3- Thỏi : Giỳp hs thy rõ u nhợc điểm trong bài làm của mình và tự sửa
chữa bài.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>


- Gv chấm bài, chỉ rõ lỗi sai.
<b>C.Tiến trình các hoạt động dạy và học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên - học</b>


<b>sinh</b>



<b>Nội dung cần đạt</b>
Hoạt động 1.


-Hs nhớ lại đề. Đọc lại đề.
-HS trao đổi đa ra câu trả lời.
-Gv nêu yêu cầu, biểu điểm,
đáp án.


<b>I. Yêu cu v ỏp ỏn.</b>


<b>Câu 1: ( 2điểm) Yêu cầu giới thiệu các nội </b>
dung sau.


*Giới thiệu hoàn cảnh sáng tác bài thơ Đồng chí
( 1 điểm)


- Sáng tác đầu 1948, sau chiến dịch Việt bắc.
* Hoàn cảnh sáng tác bài thơ: Đoàn thuyền đánh
cá: năm 1958 trong chuyến đi thực tế tại vùng
biển Quảng Ninh. (1 đ)


<b>Câu 2: (8 điểm): Bài làm cần đạt đợc những</b>
yêu cầu sau: * Về nội dung:


-Khi mới nghe tin: Sững sờ, bẽ bàng, xấu hổ
-về nhà: - Nhìn con đau khổ xấu hổ nhục nhÃ
nớc mắt giàn ra căm giận lµng khinh bØ
ngun rđa lµng


- L¹i nghi ngê tin dữ, toàn ~ ngêi quyÕt t©m


sèng mái với giặc.


- Ngh n chng c ụng cay ng chấp nhận sự
thật nhục nhã. Ông nghĩ đến sự tẩy chay, khinh
bỉ ghê tởm của mọi ngời, nhất là mụ chủ nhà xấu
tính, lắm điều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b>Hoạt động 2.</b>


-Gv nhận xét u, nhợc điểm của
hs


- Hs lắng nghe.


-GV a ra dẫn chứng cụ thể để
Hs nhận xét lỗi sai và sữa chữa.


-Gv đọc một số bài làm tốt để
HS hc tp.


<sub> Dằn vặt, đau xót, tủi nhục thất vọng tột cùng.</sub>


- Gắt vợ, trằn trọc thở dài, chân tay nhủn ra, nín
thở, lắng nghe, nằm im không nhúc nhÝch


 <sub>Bực bội đau đớn, lo lắng, sợ hãi.</sub>


- Nội tâm đấu tranh quyết liệt : về làng là theo
giặc, bỏ KC bỏ Cụ Hồ → Theo làng hay theo
k/c, C/mạng



- ý nghĩ ấy → sự quyết định dứt khốt : tình u
nớc rộng lớn hơn, bao trùm lên tình cảm làng.
Nhng dù đã xác định nh thế ông vẫn không thể
dứt bỏ t/cảm với làng quê → càng đau xót tủi hổ.
Mối mâu thuẫn địi hỏi phải đợc giải quyết (đó
chính là đoạn ơng nói chuyện vi thng ỳt)


Lòng yêu làng thống nhất với lòng y/n.
-Đoạn ông trò truyện với thằng út:


+ Trong tâm trạng bị dồn nén và bế tắc, ơng chỉ
cịn biết trút nỗi lòng vào ~ lời thủ thỉ tâm s vi
a con nh ngõy th.


+ Qua những lời tâm sù :


+ T/yêu làng Dầu sâu nặng Nhà thơ ở làng
chợ Dầu


+ TÊm lßng thủ chung víi k/c : “Anh em
®/c biÕt cho bè con ông. Cụ Hồ trên đầu trên cổ
soi xét cho bè con.


<b>* về hình thức: Biết làm thành một bài văn</b>
ngắn, sử dụng dẫn chứng phù hợp thuyết phục.
+Diễn đạt trong sáng rõ ràng, dễ hiểu.


+ Trình bày bố cục rõ ràng, chữ viết đúng chuẩn
chính tả....



<b>*Lu ý: GV dựa vào yêu cầu cần đạt về nội dung</b>
và hình thức để cho điểm, khuyến khích các bài
làm có tính sáng tạo.


II. NhËn xét
1. Ưu điểm.


- Phn vit on vn ó gii thiu đợc nhà thơ
Chính Hữu với hoàn cảnh ra đời của bài thơ
“Đồng chí.”


- Đoạn văn đảm bảo yêu cầu về cách thức trình
bày lẫn nội dung.


- Đoạn văn thể hiện đúng chủ đề


- Một số bài lập luận tốt làm sáng tỏ vấn đề :
Diễn biến tâm trạng của nhân vật ông Hai.
( Ngọc, Minh, Tho ...)


2. Nh ợc điểm.


- Bi vn cha sõu sc cha làm nổi bật chủ đề,
cảm thụ yếu.


- Diễn đạt vụng về, liên kết kém tối ý, lủng củng.
- Nhiều bài trình bày cẩu thả, chữ xấu, viết tắt
tuỳ tiện( Hoi, Nam, Thụng, Thng, ...)



-Trình bày đoạn văn còn sai (xuống dòng ở hai
nội dung) Ho i, Trị, B.Tuấn..)


-Cha biÕt ph©n bè thêi gian hỵp lý. ( Thông,
Quỳnh...)


<b>III. Đọc bài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

-GV phát đề bài:


<b>Câu 1.</b> Nhân vật anh thanh niên trong truyện ngắn <i>Lặng lẽ Sa Pa</i> được tác giả
miêu tả chủ yếu bằng cách nào?


A. Được giới thiệu qua lời kể của ông họa sĩ già
B. Được tác giả miêu tả trực tiếp.


C. Hiện ra qua sự nhìn nhận, đánh giá của các nhân vật khác.
D. Tự giới thiệu về mình.


<b>Câu 2. </b>Câu "Cơng việc của cháu gian khổ thế đấy, chứ cất nó đi, cháu buồn đến
chết." thuộc loại câu gì?


A. Câu ghép. B. Câu đơn rút gọn. C. Câu đơn mở rộng. D. Câu trần thuật
đơn


<b>Câu 3 . </b> Phương châm hội thoại nào đãkhông được tuân thủ trong truyện cười
sau?


"Khoảng 10 giờ tối, ông bác sĩ nhận được một cú điện thoại của một khách hàng
quen ở một vùng q. Ơng khách nói giọng hoảng hốt:



- Thưa bác sĩ, thằng bé nhà tôi nuốtcây bút bi của tôi rồi. Bây giờ tôi biết làm
thế nào? Xin bác sĩ đến ngay cho.


- Tôi lên đường ngay. Nhưng mưa gió thế này, đường vào làng ơng lại lầy lội,
phải một tiếng nữa tôi mới đến được đấy.


- Thế trong khi chờ bác sĩ tôi phải làm gì ạ?
- Ơng chịu khó dùng tạm bút chì vậy."


A. Phương châm về chất. B. Phương châm lịch sự.
C. Phương châm về lượng. D. Phương châm quan hệ


<b>Câu 4 . </b>Những câu văn sau cho thấy nét đẹp nào ở anh thanh niên trong truyện
ngắn <i>Lặng lẽ Sa Pa</i>?"Vả, khi ta làm việc, ta với công việc là đơi, sao gọi là một
mình được? Huống chi việc của cháu gắn liền với việc của bao anh em, đồng chí
dưới kia. Cơng việc của cháu gian khổ thế đấy, chứ cất nó đi, cháu buồn đến
chết mất."


A. Niềm tự hào và kiêu hãnh của anh thanh niên về cơng việc của mình.
B. Tình cảm gắn bó của anh thanh niên với quê hương, gia đình, nghề nhiệp.
C. Lịng u nghề sâu sắc, ý chí phấn đấu của anh thanh niên.


D. Những suy nghĩ đúng đắn và sâu sắc của anh thanh niên về cơng việc và tình
u nghề nghiệp của anh


<b>Câu 5. </b>Cốt truyện của <i>Lặng lẽ Sa Pa</i> là


A. cuộc nói chuyện đầy thú vị giữa người lái xe lên Sa Pa với cô kĩ sư và ông
họa sĩ già.



B. cuộc gặp gỡ bất ngờ giữa ông họa sĩ già, cô kĩ sư với anh thanh niên làm
cơng tác khí tượng trên đỉnh n Sơn thuộc Sa Pa.


C. cuộc gặp gỡ giữa những người đang sống và làm việc trên đỉnh Yên Sơn
thuộc Sa Pa nhưng trước đó chưa bao giờ biết về nhau.


D. anh thanh niên làm cơng tác khí tượng trên đỉnh Yên Sơn thuộc Sa Pa tự kể
về cuộc đời mình.


<b>Câu 6 . </b>Nhận định nào nói đúng nhất những khía cạnh biểu hiện chất trữ tình
trong truyện ngắn <i>Lặng lẽ Sa Pa</i>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

B. Những suy nghĩ về con người, về cuộc sống, về nghệ thuật của các nhân vật.
(3)


C. Vẻ đẹp của cuộc sống một mình giữa thiên nhiên lặng lẽ xủa nhân vật anh
thanh niên.(2)


D. Cả (1), (2) và(3) đều đúng


<b>Câu 7 . </b>Giá trị nội dung của truyện ngắn <i>Lặng lẽ Sa Pa</i> thể hiện ở những điểm
nào?


A. Đề cao ý nghĩa của những công việc thầm lặng.
B. Khẳng định vẻ đẹp của con người trong lao động.


C. Khắc họa thành cơng hình ảnh những người lao động bình thường, tiêu biểu là anh
thanh niên.



D. Gồm cả (A), (B) và (C).


<b>Câu 8 . </b>Nội dung của câu văn sau là gì?


"Cháu ở đây có nhiệm vụ đo gió, đo mưa, đo nắng, tính mây, đo chấn động mặt
đất, dự vào việc báo trước thời tiết hằng ngày, phục vụ sản xuất, phục vụ chiến
đấu."


A. Giới thiệu cách sống và làm việc của anh thanh niên.
B. Giới thiệu hoàn cảnh sống của anh thanh niên.


C.Giới thiệu công việc của anh thanh niên


D- Giới thiệu đặc điểm khí hậu, thời tiết Lào Cai.


<b>Câu </b> <b>9 . </b>Truyện ngắn <i>Lặng lẽ Sa Pa </i>là kết quả của
A. Chuyến đi thực tế Quảng Ninh của tác giả năm 1970.
B. Chuyến đi thực tế Tây Bắc của tác giả năm 1964.
C. Kí ức của tác giả về vùng đất Quảng Nam anh hùng.
D. Chuyến di lên Lào Cai trong mùa hè năm 1970 của tác giả


<b>Câu </b> <b>10 . </b>Đọc kĩ đoạn trích sau và khoanh tròn câu trả lời


" Những nét hớn hở trên mặt người lái xe chợt duỗi ra rồi bẵng đi một lúc, bác
khơng nói gì nữa. Cịn nhà hoạ sĩ và cơ gái cũng nín bặt, vì cảnh trước mặt bỗng
hiện lên đẹp một cách kì lạ. Nắng bây giờ bắt đầu len tới đốt cháy rừng cây.
Những cây thơng chỉ cao q đầu, rung tít trong nắng những ngón tay bằng bạc
dưới cái nhìn bao che của những cây tử kinh thỉnh thoảng nhô cái đầu màu hoa
cà lên trên màu xanh của rừng. Mây bị nắng xua, cuộn tròn lại từng cục, lăn trên
các vòm lá ướt sương, rơi xuống đường cái, luồn cả vào gầm xe. Giữa lúc đó, xe


dừng sít lại. Hai ba người kêu lên một lúc:


-Cái gì thế?


Bác lái xe xướng to:


-Cho xe nghỉ một lúc lấy nước. Ln tiện bà con lót dạ. Nửa tiếng, các ông, các
bà nhé.


Trong lúc mọi người xôn xao vui vẻ phía sau lưng, bác lái xe quay sang nhà hoạ
sĩ nói vội vã:


-Tơi sắp giới thiệu với bác một trong những người cô độc nhất thế gian. Thế nào
bác cũng thích vẽ hắn.” (Trích <i>Lặng lẽ Sa Pa</i>, <i>Ngữ văn 9</i>, tập 1)


1. Nhân vật nào không được nhắc tới trong đoạn trích trên?


A. Bác lái xe. B. Ông hoạ sĩ. C. Cô gái. D. Ông kĩ sư trồng rau.
2. Vì sao nhà họa sĩ và cơ gái nín bặt ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

C. Cả hai người đều quá mệt mỏi. D. Họ hết chuyện để nói.
3. Đoạn văn trên có sự kết hợp của những phương thức biểu đạt nào?


A. Tự sự và miêu tả. B. Miêu tả và biểu cảm. C. Tự sự và biểu cảm. D. Miêu
tả và nghị luận.


4. Dòng nào giải thích đúng nhất nghĩa của từ "xơn xao" ?


A.Những âm thanh, tiếng động rộn lên từ nhiều phía xen lẫn nhau.
B. Những âm thanh rất nhỏ, rất nhẹ vọng tới từ xa.



C. Những âm thanh cao, chói tai, ùa đến từ phía trước.
D. Những âm thanh du dương do cây cối phát ra khi có gió.


5. Nếu viết "Những nét hớn hở trên mặt người lái xe." câu văn sẽ mắc lỗi. gì?
A. Thiếu vị ngữ. B. Thiếu chủ ngữ. C. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ. D.
Thiếu trạng ngữ.


6. Câu văn “Nửa tiếng, các ông, các bà nhé.” thuộc loại câu nào?


A. Câu đơn. B. Câu ghép. C. Câu đặc biệt. D. Câu rút gọn.
7. Từ hắn trong “Tôi sắp giới thiệu với bác một trong những người cô độc nhất
thế gian . Thế nào bác cũng thích vẽ hắn.” thay thế cho từ ngữ nào?


A. Tôi B. Bác C. Người cô độc nhất thế gian D.Người
- HS lµm bµi


-GV theo dâi vµ thu bµi.
<b>D- Dặn dò:</b>


- Xem li kin thc ó hc
-Lm li bi kim tra.


- Chuẩn bị: Ôn tập Tập làm văn.


* Đáp án và biểu điểm bài kiểm tra 15 phút:


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10.1 102 10.3 10.4 10.5 10.6 10.7


§A A A D D B D D C D D B A <b>B</b> A D C



§iĨm 0,5 1 1 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 0,5 0,5
Ngày soạn: 19 tháng 12 năm 2011


Ngày dạy: 22 tháng 12 năm 2011
<b>Tiết 82, 83, 84 :</b> Ôn tập tập làm văn


<b>A. Mc tiờu cn t</b>
1-Kin thc:


-Khái niệm văn bản thuyết minh và văn bản tự sự


- S kt hp ca cỏc phơng thứcbiểu đạt trong văn bản thuyết minh, văn
bản tự sự


-Hệ thống văn bản thuộc kiểu văn bản thuyết minh v t s ó hc
2- k nng:


- Tạo lập văn bản thuyết minh và văn bản tự sự


-Vn dng lkin thức đx học để đọc- hiểu văn bản thuyết minh và văn bản
tự sự.


<b>B. Chn bÞ</b>


- Hs ơn tập theo sgk.
- Lập bảng hệ thống.
<b>C. Khởi động</b>


Giíi thiƯu bµi : Vai trò ý nghĩa quan trọng của bài ôn tập cuối học kỳ.


Yêu cầu của tiết ôn tập TLV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cn t</b>
<b>Hot ng 1.</b>


? Phần TLV 9/1 có những nội dung
lớn nào? Trọng tâm cần chú ý ?
-HS trả lời


-GV chốt ý và ghi bảng.


Ví dụ thuyÕt minh 1 ngôi chùa cổ
ngời ta phải kết hợp liên tởng, tởng
t-ợng, so sánh nhân hoá ( nh ngôi chùa
tự kể chuyện mình ) và miêu tả màu
sắc, dáng vẻ, cảnh vật, xung quanh.


-Hs tìm ví dụ.


+ Đ/v miêu tả nội tâm
+ Đ/v nghị luận


Quõn Thanh sang xâm lấn nớc ta
hiện đang ở Thăng Long, các ngời đã
biết cha ?


- §/ v cã sư dơng yếu tố miêu tả nội
tâm và nghị luận.


+ Hỡi ơi lão Hạc ! Thì ra đến lúc


cùng lão cũng có thể làm liều nh ai
hết...


Một con ngời nh thế ấy ! Một ngời
đã khóc vì trót lừa một con chó !
Một ngời nhịn ăn để tiền...


Cuộc đời quả thật lại cứ mỗi ngày
một thêm đáng buồn.


-Hs nêu khái niệm các hình thức
ngôn ngữ.


Ví dụ : Chị cốc tức giận khi bị Mèn
trêu


<b>I. Nội dung ôn tập</b>


1. Các ND lớn và trọng tâm.


a. VB thuyết minh : trọng tâm là việc
kết hợp giữa thuyết minh với các yếu
tố nghị luận, giải thích, miêu tả.


b. VB tự sù :


- Kết hợp giữa tự sự với biểu cảm và
mtả nội tâm, giữa tự sự với nghị luận
- Đối thoại, độc thoại nội tâm, ngời kể
trong VB tự sự.



2. Vai trò vị trí tác dụng của các biện
pháp NT vµ yÕu tố miêu tả trong
VBTM.


- Giúp ngời đọc có hứng thú khi tìm
hiểu về đối tợng.


- Tránh đợc sự khô khan, nhàm chán.
3. Phân biệt VBTM có yếu tố miêu tả,
tự sự với văn bản miêu tả, tự sự.


* Gièng : sư dơng u tố miêu tả, tự sự
* Khác :


-TM : m bo tính khách quan, khoa
học cung cấp tri thức về đối tng_ n
ng~


- Miêu tả : mang c¶m xóc chđ quan
ngêi viÕt tù sù


- Kh«ng nhất thiết phải trung thành với
sự vật, cã thÓ tëng tợng, so sánh
nhiều_ đa nghĩa


4. Văn bản tự sự lớp 9 vừa lặp lại, vừa
nâng cao


- Nhận diện các yếu tố miêu tả nội


tâm, nghị luận, đối thoại, độc thoại,
ngời kể trong VB tự sự.


- Kết hợp các phơng thức trong 1 VB
- Thấy đợc vai trò vị trí, tác dụng của
các yếu tố miêu tả nội tâm, nghị luận,
đối thoại, độc thoại, của việc thay đổi
các hình thức ngời kể chuyện trong 1
văn bản tự sự.


* Vai trò của miêu tả nội tâm và nghị
luận trong VB tù sù.


- Miêu tả nội tâm là tái hiện ~ ý nghĩ,
cảm xúc và diễn biến tâm trạng của n/v
→ làm n/v sinh động, sâu sắc


- NghÞ luËn trong VB tự sự bằng cách
nêu ý kiến, nhận xét, cùng ~ lí lẽ và
d/chứng làm câu chuyện thêm phần
triết lý sâu sắc.


5.


* i thoi : hình thức đối đáp trò
chuyện giữa hai hoặc nhiều ngời.


* Độc thoại : lời ngời nào đó nói với
chính mình hoặc nói với ai đó trong
t-ởng tợng



</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

→ ThĨ hiƯn ~ diƠn biÕn t©m lý hết sức
phức tạp trong thế giới nội tâm của con
ngời khắc hoạ n/vật.


6. ngôi 3 : làng.


- ng«i 1 : DÕ mÌn – ChiÕc lợc ngà
<b>E. Dặn dò </b>


- Lm Ktra cui k 1 (Tr 224 sgk)


- ViÕt 1 VB tù sù kÓ vỊ cc chia tay ci cïng cđa cha con «ng Sáu theo lời hồi
tởng n/v bé Thu - ông Sáu


- Kể 1 câu chuyện khiến em cảm động và rút ra nhiều bài học sâu sắc sử dụng
nghị luận và nội tâm.


<b>Tiết</b>

<b> 83, 84:</b> Ôn tập Tập làm văn (tiếp)
<b>Hoạt động 1.</b>


? Các nội dung VB tự sự đã học ở lớp
9 có gì giống và khác so với các ND
về kiểu VB này đã học ở lớp dới.
-HS trả lời.


-GV kÕt luËn.


-Hs đọc câu 8.



-Hs thảo luận trao i.
-Tr li.


-GV kết luận.


-Hs kẻ ô bảng và điền x vào ô trống.
-GV sử dụng bảng phụ có kẻ sẵn ô.
-HS lên bảng điền.


-GV kết luận.


-Hs c cõu hi 10. trao đổi suy nghĩ
-Hs trả lời theo suy nghĩ của mình.
-Gv định hớng


<b>Hoạt động 2:</b>


- HS ®a ra nhËn xÐt và VD.
* Miêu tả nội tâm


- Truyện Kiều
- Làng.


- Lặng lẽ Sa Pa
- Chiếc lợc ngà.
* Độc thoại nội tâm
- Ông Hạc _ Làng


7. Các nội dung VB tự sự ở lớp 9 đ ợc
lặp lại và nâng cao so víi c¸c néi


dung vỊ kiĨu VB nµy ë líp 6.7.8.
* Gièng : lặp lại về kiến thức.


- VB tự sự có kết hợp tự sự với miêu tả
nội tâm với biểu cảm, nghị luận


* Khác : nâng cao về kiến thức và kỹ
năng.


i thoi, c thoi ni tõm, ngi k
chuyn v vai trị của ngời kể chuyện
8. Bởi vì trong VB tự sự, các yếu tố
miêu tả, nghị luận, biểu cảm chỉ là
những yếu tố trơ nhằm làm nổi bật
ph


ơng thức chính là ph ơng thức tự sự.
Khi gọi tên 1 VB ngời ta căn cứ vào
phơng thức biểu đạt chính của VB đó
trong thực tế khó có 1 VB nào chỉ vận
dụng 1 phơng thức biểu đạt duy nhất.
9. Sự kết hợp các ph ơng thức biểu đạt.
Tự sự → miêu tả, ngh lun, bcm,
TM


Miêu tả tự sự, biểu cảm, TM
Nluận miêu tả, bcảm, TM
Bcảm tự sự, mtả, NL
TM miêu tả, NL



10. TLV tự sự của hs phải đủ 3 phần
Bởi vì khi còn ngồi trên ghế nhà trờng
hs đang trong giai đoạn luyện tập,
phải rèn luyện theo ~ y/cầu chuẩn
mực của nhà trờng.


Sau nµy hs cã thĨ viÕt tự do phá cách
nh các nhà văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

- Ông hoạ sĩ _ Lặng lẽ Sa Pa
* Lập luận Cố hơng


* Đối thoại Kiều báo ân báo o¸n.
-HS ph¸t biĨu


-GV kÕt ln.


12.


- Những kiến thức đã giúp hs học tốt
hơn khi làm bài kể chuyện


- VB tự sự trong sgk ngữ văn cung cấp
+ đề tài


+ néi dung


+ c¸ch kĨ chun


+ c¸ch dïng các ngôi kể, ngời kc,


cách dẫn dắt...


- XD và miêu t¶ n/v sù viƯc.


<b>Hoạt động 3: Tổ chức kiểm tra 15 phỳt:</b>
-GV phỏt


<b>* Đề bài:</b>


<b>Câu 1 : Ghi tiếp thể loại Văn học và tác giả vào sau mỗi tác phẩm :</b>


A. Chuyện ngời con gái Nam Xơng :...
B. Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh...


C. Hoàng Lê nhất thống chí :...
D. Truyện Kiều :...
<b>C</b>


<b> âu 2 : Trong các truyện sau đây , truyện nào kể chuyện ở ngôi thø nhÊt ?</b>
A. LỈng lÏ Sa Pa C. Chiếc lợc ngà


B. Lng D. Chuyện ngời con gái Nam xơng
<b>Câu 3: Ghi tên nhân vật, tác phẩm vào trớc các nội dung đã cho sau đây:</b>


NÐt næi bËt về tính cách và phẩm chất ở mỗi nhân vật:


a, ………...: tình yêu làng thật đặc biệt nhng
phải đặt trong tình cảm yêu nớc và tinh thần kháng chiến.


b, ………...: yêu thích và hiểu ý nghĩa cơng việc


thầm lặng, một mình trên núi cao, có những tình cảm tốt đẹp trong sáng về cơng
việc và i vi mi ngi.


c, ...: tính cách cứng cỏi, tình cảm nồng
nàn, thắm thiết với ngời cha.


d, ...: tình cha con sâu nặng, tha thiết
trong hoàn cảnh éo le và xa cách của chiến tranh.


<b>Câu 4: Đọc đoạn văn bản trích sau đây và trả lời các câu hái ra bªn díi :</b>


. “…Ơng xách cái làn trứng, cơ ơm bó hoa to. Lúc bấy giờ, nắng đã mạ bạc cả
con đèo, đốt cháy rừng cây hừng hực nh một bó đuốc lớn. Nắng chiếu làm cho bó hoa
càng thêm rực rỡ và làm cho cơ gái cảm thấy mình rực rỡ hơn….”


( LỈng lÏ Sa Pa – Ngun Thµnh Long )
1. Ông , cô là tên gọi của hai nhân vËt nµo trong trun :


A. Bác lái xe, Cô kĩ s trẻ. B. Ông hoạ sĩ, Cô kĩ s trẻ.
2. Kh«ng gian trong đoạn trích là ở :


A. Đỉnh Yên Sơn – Sa Pa. B. Cao điểm trên đờng Trờng Sơn.
C. Trạm khí tợng trên đỉnh Phan-xi- păng 3142 mét


3. Trong đoạn trích cã mÊy c©u ghÐp :


A. Mét c©u. B. Hai c©u. C. Ba c©u.
4. Đoạn văn có các phép liên kết câu :


A. PhÐp lỈp, PhÐp nèi. B. PhÐp lỈp, PhÐp nèi, PhÐp thÕ.


5. Đoạn văn trên có c¸c phÐp tu tõ :


A. Nhân hoá, So sánh. B. Nhân hoá, So sánh, Chơi chữ .


<b>Câu 5</b>: Có một nhận định sau:


“…Câu chuyện…của… đã kết thúc mà nỗi ám ảnh của nó về bi kịch một thời
chiến tranh, d âm của nó về tình cha con bất tử vẫn còn làm thổn thức bao trái tim
ng-ời đọc…”


Nhận định đó liên quan đến tác phẩm nào đẫ học ở Ngữ văn 9 :
A. Chiếc lợc ngà- Nguyễn Quang Sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

C. Lµng – Kim Lân.


D. Lặng lẽ Sa Pa Ngun Thµnh Long.


<b>Câu 6</b>: Từ hoa, lá, cây trong dẫn liệu sau đợc dùng với nghĩa nào?
a, Thà rằng liều một thân con


Hoa dù rà cánh lá còn xanh c©y.


b BÊy chÇy d·i ngut, dÇu hoa ,
Mời phần xuân có gÇy ba bèn phÇn,


.(Trun KiỊu- Ngun Du)
A. NghÜa gèc. B. NghÜa chuyÓn.


<b>Câu 7</b>: Thành ngữ: “ Thao thao bất tuyệt”, “Tràng giang đại hải” có liên quan trực
tiếp đến những phơng châm hội thoại nào :



A. Phơng châm cách thức. B. Phơng châm vỊ lỵng.
C. Phơng châm lịch sự D. C¶ A, B ,C


<b>C©u 8</b> :


Phép liên kết câu đợc sử dụng trong đoạn văn bản trích sau đây, là :
“… Một ấn tợng hàm ơn khó tả dạt lên trong lịng cơ gái. Khơng phải chỉ vì bó
hoa rất to sẽ đi theo cơ trong chuyến đi thứ nhất ra đời. Mà cịn vì một bó hoa nào
khác nữa, bó hoa của những háo hức và mơ mộng ngẫu nhiên anh cho thêm cơ. Và vì
một cái gì đó nữa mà lúc này cô cha kịp nghĩ kĩ…”


(LỈng lÏ Sa Pa-Ngun Thµnh Long)
A. PhÐp lỈp,PhÐp thÕ. B. PhÐp lỈp, PhÐp nèi.


<b>C©u 9</b>:<b> </b> PhÐp tu tõ trong câu văn trích dới đây là :


Mây bị nắng xua, cuộn tròn lại từng cục, lăn trên các vòm lá ớt sơng, rơi
xuống đờng cái, luồn cả vào gầm xe.


( LỈng lÏ Sa Pa- Ngun Thµnh Long )
A. So sánh. B. Nhân hoá.


<b>Câu 10</b>: Câu thơ Giếng nớc gốc đa nhớ ngời ra lính. trong bài thơ Đồng chí của
Chính Hữu, cã sư dơng c¸c phÐp tu tõ :


A, Nhân hoá . B, Ho¸n dơ. C, Cả A và B


<b>Cõu 11:</b> Sắp xếp các văn bản: Đồng chí, Đồn thuyền đánh cá, Bếp lửa, Bài thơ về
tiểu đội xe khơng kính, Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ, ánh trăng.


theo từng giai đoạn sau :


A- Tõ 1945-1954:………
B. Tõ 1954-1975:………
C. Tõ sau 1975:


………


<b>C©u 12</b>: Trong truyện Làng của Kim Lân, có đoạn :


“ Ông Hai trả tiền nớc, đứng dậy, chèm chẹp miệng, cời nhạt một tiếng, vơn vai
nói to


- Hà, nắng gớm, về nµo…


Ơng lão vờ vờ đứng lảng ra chỗ khác, rồi đi thẳng….”


H·y cho biÕt : c©u nói của ông Hai : <i>Hà, nắng gớm, về nào</i>... là câu :
A. Đối thoại. B. Độc thoại. C. Độc thoại nội tâm.


-HS làm bài.


- Gv theo dõi và thu bài.


<b>E. Dặn dò : </b>


- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kỳ 1
<b>F- Đáp án và biểu điểm kiĨm tra 15 phót:</b>


C©u 2 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 5 6 7 8 9 10 12



§A C B A A A A A B A B B C B


§iĨm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Câu 1:(1 đ) A- Truyện truyền kỳ


B- tuỳ bút
C- Thể chí


C- Truyện thơ nôm
Câu 3: (1 đ) a, Ông Hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

C, Bé Thu


D, Chiếc lợc ngà.
Câu 11 (1,5 đ)
A- Đồng chí


B- on thuyn ỏnh cỏ, Bi thơ về ..., Bếp lửa, khúc hát ru...
C- ánh trăng.


Ngày soạn: 19 tháng 12 năm 2011
Ngày dạy: 20 tháng 12 năm 2011
<b>Tiết 85 + 86 :</b>

<b>KiÓm tra tỉng hỵp häc kú 1</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>
Nhằm ỏnh giỏ :


- Hệ thống kiến thức cơ bản của Hs về cả ba phần (Đọc hiểu VB, Tiếng
Việt và Tập làm văn) trong sgk ngữ văn 9/1



- Kh năng vận dụng những kiến thức và kỹ năng ngữ văn đã học một
cách tổng hợp toàn diện theo nội dung và cách thức kiểm tra mới.


B- ChuÈn bÞ: *Ma trËn:


<b>LÜnh vùc néi dung</b> <b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>Vận dụng </b> <b>Tổng</b>


-Tiếng Việt Nhận biết


về các
ph-ơng châm
hội thoại
-Số câu: 1
-Số điểm: 1
-Chiếm tỉ
lệ: 10%


-Số
câu: 1
-Số
điểm: 1
- Tác giả, tác phẩm Thông hiểu vµ giíi thiƯu


đợc nhà văn
Lỗ Tấn
C2 (2)
-Số câu: 1
-Số im: 2
-T l: 20 %



-Số
câu: 1


-Số
điểm:2
- Tập làm văn


(T sự) Viết đợc bài văn tự sự có sự kết hợp với
yếu tố miêu tả, miêu
tả nội tâm...


-Sè câu: 1
-Số điểm: 5
-Tỉ lệ: 50 %


-Số
câu: 1
-Số
điểm: 5
<b>Tổng số câu </b>


<b>Tổng số điểm</b> 11 12 15 103


<b>C- Tổ chức các hoạt động:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<b>Câu 1: Thành ngữ "nói nhăng nói cuội" chỉ cách nói liên quan đến phơng châm </b>
hội thoại nào?



C©u 2: Em hÃy viết đoạn văn ngắn giới thiệu nhà văn Lỗ Tấn .


<b>Cõu 4: Vn dng kin thc đã học về kỹ năng viết văn tự sự, em hãy nhập vai </b>
nhân vật bé Thu khi đã lớn trong truyện ngắn “ Chiếc lợc ngà” (Nguyễn Quang
Sáng) kể lại kỳ nghỉ phép của cha mình năm xa.


-HS chuẩn bị làm bài.
<b>Hoạt động 2:</b>


-HS làm bài
-GV theo dõi
<b>Hoạt động 3:</b>


-GV thu bµi vµ nhËn xÐt giê kiểm tra
<b>D- Dặn dò:</b>


-Xem li kin thc ó kim tra


-Chuẩn bị tiếp tiết 54: Tập làm thơ 8 chữ.
<b>Đ- Đáp án và biểu điểm:</b>


<b>Câu 1: (1 đ)</b>


-Núi nhng núi cui: Phơng châm về chất
<b>Câu 2:(2đ): * Nhan đề</b>


- Nhan đề dài tởng nh có chỗ thừa.


- Lạ ở h/ảnh đợc tác giả phát hiện ra : những chiếc xe không kính → thể hiện sự
gắn bó và am hiểu hiện thực đời sống ctranh trên tuyến đờng TSơn.



- Lạ ở cảm hứng của tác giả : tác giả đã thêm vào hai chữ “bài thơ” → không
phải chỉ viết về hiện thực khốc liệt mà chủ yếu muốn nói về chất thơ của hiện
thực ấy, chất thơ của tuổi trẻ hiên ngang, dũng cảm vợt lên k2<sub>.</sub>


<b>Câu 3: (2 đ): Cần đạt đợc những yêu cầu sau:</b>
a, (2đ) -Về nội dung:


 giới thiệu đợc những nét cơ bản về tiểu sử của Lỗ Tấn và những ảnh hởng
của ơng đối với nền văn học Trung Quốc nói riêng và văn học thế giới nói
chung


- Hình thức: Biết trình bày thành một đoạn văn ngắn; lời văn trong sáng, rõ
ràng; diễn đạt trôi chảy; chữ viết dễ đọc.


<b>Câu 4: ( 5đ )Cần đạt đợc những yêu cầu sau:</b>
-Nội dung: Cần đạt đợc những ý cơ bản sau:
+Gii thiu tụi (Bộ Thu khi ó ln)


+Tâm trạng của tôi khi gặp ông Sáu lần đầu tiên


+Trong nhng ngày ông Sáu ở nhà: Thái độ đối với ông Sáu...
+Khi bị đánh khơng khóc..


+ Khi nhËn ra ngêi ba thân yêu


+Suy ngh hi hn vỡ hnh ng ca mỡnh.
+ Suy nghĩ về tình cha con.


-Hình thức: Biết làm thành một bài văn ngắn, sử dụng các hình thức hợp lý để kể


chuyện.


+Văn bản có sự kết hợp giữa tự sự với các yếu tố: miêu tả, biểu cảm, nghị luận;
các hình thức đối thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm.


+Diễn đạt trong sáng rõ ràng, dễ hiểu.


+ Trình bày bố cục rõ ràng, chữ viết đúng chuẩn chính tả....


<b>*Lu ý: GV dựa vào yêu cầu cần đạt về nội dung và hình thức để cho điểm,</b>
khuyến khích các bài làm có tính sáng tạo.




</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<b>A.Mục tiêu bàI học:</b>


- Nm c c điểm, khả năng miêu tả của thể thơ tám chữ


- Tiếp tục tìm hiểu những bài thơ tám chữ theo đề tài tự chọn hay viết tiếp
những câu thơ vào bI th cho trc


- Hoàn thiện một bài thơ tám chữ của mình trình bày trớc lớp


<b>B.Chuẩn bị</b>: <b> </b>


- Thầy: 1 số đoạn thơ, bài thơ 8 chữ


- Trò: Tìm hiểu, su tầm 1 bài thơ 8 chữ ngoài chơng trình


<b>C.Tin trỡnh bI dy</b>:


<b>*Hot ng 1: Khi động </b>


<b>1.Tỉ chøc.</b>


<b>2.KiĨm tra: ViƯc chn bÞ cđa HS + Việc nắm luật thơ 8 chữ</b>
<b>3.Bài mới: Giới thiệu bµi:</b>


Tiếp tục học về thể thơ 8 chữ đã học ở trong T54
<b>*Hoạt động 2: Bi mi:</b>


<i><b>I.Tìm hiểu một số đoạn thơ tám chữ</b></i>


Nét mong manh/ thấp thoáng /cánh hoa bay
Cảnh cỏ hàn/ nơi nớc đọng/ bùn lầy


Thú san lạn/ mơ hồ/ trong ảo mộng
Chí hăng hái/ ganh đua/ đời náo động
? Em hãy đọc hai đoạn thơ.


? Nªu nhËn xÐt cđa em về: cách
ngắt nhịp, cách gieo vần trong
thơ 8 chữ


Tụi đều yêu/ , đều kiếm/, đều say mê”
(Cây đàn muôn điệu – Thế Lữ)
Cây bên đờng/, trụi lá/ đứng tần ngn


Khắp xơng nhánh/ chuyển/ một luồng tê tái
Và giữa vờn im,/ hoa rung sợ hÃi



Bao nỗi phôi pha/, khô héo rơng rêi
(TiÕng giã- Xu©n DiƯu)


* NhËn xÐt:


- Ngắt nhịp đa dạng, linh hoạt theo cảm xúc
- Cách gieo vần linh hoạt nhiều nhng chủ yêu và
phổ biến nhất là vần chân (đợc gieo liên tiếp hoặc
gián cách)


<i><b>II.Viết thêm hon thin kh th</b></i>


GV nêu yêu cầu <b>1.Yêu cầu:</b>


- Câu mới phải có 8 chữ


- m bo lụgớc v nghĩa với những câu đã cho
- Lu ý gieo vần chõn (lin giỏn cỏch)


<b>2.Viết thêm một câu: </b>
-HS luyện tập theo đoạn thơ


mẫu GV cho.


-GV phát phiếu học tập y/c HS
thảo luận nhóm


-Đại diện nhóm trình bày
-GV kÕt luËn.



a) Cành mùa thu đã mùa xuân nảy lộc
Hoa gạo nở rồi, nở đỏ bên sông
Tôi cũng khác tôi, sau lần gặp trớc


………..


(Tríc dòng sông - Đỗ Bạch Mai)
<b>*Gợi ý: Có thể chọn</b>


- Mà sông xa vẫn chảy…………..
- Bởi đời tôi cũng đang chảy………
- Sao thời gian cũng chảy………….
(Mà sơng bình n nớc chảy theo dòng?)
b) Biết làm thơ cha hẳn là thi sỹ


Nh ngêi yêu khác hẳn với tình nhân
Biển dù nhở không phải là ¶o méng


………..


(Vô đề – Nguyễn Cơng Trứ)


<b>*Gợi ý: Có thể chọn (ngun tác: một cành đào </b>
cha thể gọi mùa xuân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

c) Có lẽ nào để trợt khỏi tay em


Những trái chín chắt chiu từ đất mẹ
Những trái chín lẫn buồn vui tuổi trẻ



……….


(Tôi nắm chặt hơn cành táo nhän gai)


(Có một đêm nh thế mùa xn – Hồng Thế
Sinh)


<b>*Gỵi ý: Cã thÓ chän</b>


- Những trái chín có từ ngày…… (thơ bé)
- Ai hát tặng ai để nhớ………….


- Tôi thẫn thờ nắm cành táo……..
Hoạt động 3: Thực hành lm th tỏm ch.


<b>1.Đề tài: Tự chọn</b>


trong cuc sng- tỡnh cm
GV nờu bi: t chn


- Trình bày theo nhóm;
nhãm chän bµi – bỉ sung
hoµn thiƯn 1 bµi thơ tám chữ
ít nhất phải có 2 khổ thơ
-> cử ngời trình bày


- HS trong lớp chú ý nhận
xét


GV đọc một số bài thơ tự


làm -> cho HS làm tiếp
thành bài -> đặt tiêu đề cho
bàI th


<b>2.Tiến hành:</b>


- Tập làm bài thơ tám chữ


a) Tập trình bày bài thơ của mình theo nhóm (bàn)
b) Trình bày bài thơ trớc lớp


Đại diện: HS (nhóm) trình bày bài thơ
+ Đọc bài thơ


+ Bình bài thơ


c) GV c một đoạn thơ cho HS làm tiếp thành bài
<b> *Nhớ bạn</b>


Ta chia tay nhau phợng đỏ đầy trời
Nhớ những ngày rộn rã tiếng cời vui
Và nhớ những đêm lửa trại tuyệt vời
Quây quần bên nhau long lanh lệ rơi
<b> *Nhớ trờng</b>


Nơi ta đến hàng ngày quen thuộc thế


Sân trờng mênh mông, nắng cũng mênh mông
Khăn quàng tung bay rùc rì s¾c hång



Nay xa bạn bè, sao thấy bâng khuâng
<b>D. Củng cố </b><b> dặn dò</b> : - Đặc điểm thể thơ tám ch÷.


- Tiếp tục làm thơ tám chữ theo đề tài


- Chuẩn bị bài tiếp theo: HDDT: Những đứa trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

Tiết 88+89 Hớng dẫn đọc thêm: những đứa trẻ
<b> ( Trích Thời thơ ấu ) </b>
<b> A- </b><i><b>Mục tiêu cần đạt</b></i>


<b>1- KiÕn thøc:</b>


- Cảm động trớc những tâm hồn trẻ thơ trong sáng, sống thiếu tình thơng và hiểu
rõ nghệ thuật kể chuyện của tác giả trong đoạn trích.


- TÝch hỵp víi phần Tiếng Việt và Tập làm văn trong các tiết trả bài.
<b>2- Kỹ năng:</b>


- Rốn k nng c, k, phõn tớch tỏc phm .
<b>3- Thỏi :</b>


-Biết cảm thông, chia sẻ với những ngời có hoàn cảnh khó khăn
-Biết giữ dìn tình bạn trong sáng hồn nhiên.


<i><b> B- ChuÈn bÞ:</b></i>


-PPDH: Đọc diễn cảm, nêu vấn đè..
- DDDH: Chân dung nhà văn Gorơky.
C- Tiến trình giờ dạy



<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


+ Phân tích biểu tợng Con đờng trong đoạn cuối của tác phẩm “ Cố hơng”
+ GV giới thiệu bài


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<b>I- T×m hiểu chung </b>
<b>1- Tác giả:</b>


- Mác xim Goác Ki ( 1868 - 1936 ) Là nhà văn Nga xuất sắc, ngời có công đầu
tạo lập nền văn học Xô Viết và là nhà van của nhân loại thÕ kØ XX.


- Tác phẩm của ông thờng ca ngợi con ngời lao động, hớng con ngời tới cách
sống cao thợng, đẹp đẽ.


( GV kể thêm về cuộc đời của tác giả )
<b>2- Tác phẩm</b>


- Là cuốn tiểu thuyết tự thuật viết năm 1913-1914
- Đoạn trích đợc trích ra từ chơng 9


3- Đọc và tìm hiểu từ khó
-GV cho 3 hs đọc, nhận xét.


-. HS Tóm tắt đoạn trích : sau gần 1 tuần bị cấm, ba đứa con nhà đại tá lại ra chơi
với Aliơsa. Chúng trị chuyện về bắt chim, về dì ghẻ... Aliơsa kể cho lũ trẻ nghe
những truyện cổ tích mà bà ngoại đã kể cho chú. Viên đại tá già cấm các con
chơi với Aliôsa. đuổi em ra khỏi sân nhà lão. Nhng Aliôsa vẫn tiếp tục chơi với


mấy đứa trẻ ấy và cả bọn cảm thấy rất vui thích.


-Gi¶i nghÜa 1 sè tõ khã.


<b>Hoạt động 3: II-H ớng dẫn tìm hiểu nội dung:</b>
? Nêu bố cục? Tìm chi tiết xuất hiện


ë phÇn 1 và phần 3 tạo nên sự kết hợp
chặt chẽ


? Đoạn trích ghi lại kỉ niệm gì.


? Hóy lc thut những sự việc đợc kể
trong đoạn trích.


?Nhận xét gì về quan hệ của những
đứa trẻ với Ô li o sa.


? Theo em t×nh bạn của bọn chúng
gắn bó là do đâu.


? Qua on trớch em cm nhn gì về
hồn cảnh của 3 đứa trẻ.


? Từ hồn cảnh đó chúng có ớc mơ
gì.


- Ghi l¹i kØ niƯm về mối tình bạn bè.
- Quan hệ giàu- nghèo.



->Chất thơ huyền diệu của truyện cổ
tích là mạch nguồn nối kết tình bạn
của bọn chúng.


<i>1- Hỡnh nh nhng a tr</i>
* Hon cnh:


+ Mất mẹ, ở với dì ghẻ ->nổi đau tình
cảm.


+ ở với 1 ông bố độc ác.
*ớc mơ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

? DÊu hiƯu nµo chøng tá chóng là
con nhà có giáo dục.


? 3 a tr cú tỡnh cm nh th no vi
Aliụ sa


? Trong trò chơi của chúng với Aliô
sa, chúng thờng làm gì.


? Vì sao bọn trẻ lại thích truyện cổ
tích.


? Em cú nhn xột gì về tình bạn của 3
đứa trẻ với Aliơ sa về sau.


? Hồn cảnh của Aliơ Sa có gì giống,
khác với 3 đứa trẻ.



? Nhận xét gì về thời thơ ấu của em.
? Từ cuộc sống đó đã tạo cho em tính
cách nh thế nào.


? Từ tính cách đó em đã đến với tình
bạn bằng cách nào. Tại sao em lại
thích chơi với bọn trẻ.


? Trong những lần chơi trò chơi, Aliô
sa thờng nói với bọn trẻ những gì.
? Tại sao Aliô sa lại thích truyện cổ
tích.


+ Thích nghe chuyện cổ tích.
*Tích cách:


+ Ngoan ngoÃn
+ Không chởi lộn
+ Thơng yêu nhau


=>Chứng tỏ là con nhà giáo dục.
- Chúng yêu quý Ali osa


- Trò chơi: thờng kể cho nhau nghe
chun cỉ tÝch


- Vì thế giới cổ tích cho bọn trẻ đắm
chìm trong ớc mơ.



- Xoa dịu nỗi đau về địn roi và thiếu
thốn tình cảm.


- Qn những bất hạnh của hiện tại
=>Bọn chúng thân nhau, không rời
nhau, hàng rào đẳng cấp khơng xố
nhồ đợc tình cảm bạn bè , đó chính
là tình bạn của tuổi thơ trong sáng.
<i>2- Nhân vật Aliơ sa</i>


*Hồn cảnh: Là 1 đứa trẻ mồ côi,
sống với ông bà sớm hơm lam lũ ( bà
hiền lành, ơng thì độc ác)


=>là 1 đứa trẻ bất hạnh, có 1 thời thơ
ấu đầy nc mt.


*Tính cách:


- Phản kháng qut liƯt tríc những
hành vi sai trái của ngời khác.


- Thích giao lu, më réng quan hƯ b¹n
bÌ.


*Hành động:


- Ln theo dõi cuộc chơi của 3 đứa
trẻ->Vì em cần có sự u thơng, cần
có sự thanh thản trong cuộc đời và sự


êm đềm trong giấc ngủ.


=>Tìm đến bạn bè để gửi gắm tâm
tình, để quên đi nỗi bất hạnh


- Ao ớc tình thơng, 1 ngời mẹ, 1 ngời
bà, về thÕ giíi trun cỉ tÝch.


=>Sởi ấm cho cuộc đời, xoa dịu nỗi
đau, làm cho tình bạn của chúng xích
lại gần nhau.


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn tìm hiểu nghệ thuật:</b>
? Nhận xét về nghệ thuật kể chuyện của tác giả:
* HS : Những nét đặc sắc về nghệ thuật truyện.
- Thể loại tự thuật và phơng thức tự sự ngôi 1
- Xen kẽ linh hoạt giữa lời ngời kể và lời đối thoại.
- Xen kẽ linh hoạt giữa chuyện đời thờng và cổ tích.
- Cách kể chuyện nhẹ nhàng, hấp dẫn, xúc động.
- Kết hợp tự sự, miệu tả, các biện pháp tu từ


- BiÕt c¸ch triĨn khai cã NT những yếu tố chủ chốt kết hợp các yếu tố tạo cho
truyện có ấn tợng sâu sắc.


<b>Hot ng 5: Luyện tập:</b>


<b>1- Bài tập 1: Câu chuyện đợc XD dựa trên những yếu tố cơ bản nào ? Yếu tố nào</b>
là cơ bản nhất ? Tại sao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

- Những đứa trẻ


- Những con chim
- Truyện cổ tích
- Ngời dì ghẻ


- Ngời bà hiền hậu → xuất hiện ở phần đầu và cuối chuyện → gây ấn tợng lắng
đọng trong lòng ngời đọc.


2- Bài tập 2: Tên của ba đứa trẻ khơng đợc sáng tác nói ti ! Vỡ sao ?


- Không nhắc tên cụ thể không phải do quên tên do chủ tâm của tác giả
câu chuyện mang ý nghĩa khái quát hơn và đậm màu cổ tích.


<b>3- Bi tp 3: Tỏc giả muốn gửi gắm tới ngời đọc điều gì qua việc lồng chuyện</b>
đời thờng với thế giới cổ tích ?


→ Hiện tại đời thờng và cổ tích lồng vào nhau thể hiện thế giới nội tâm của trẻ
thơ mong ớc chờ đợi t/c yêu thơng từ ngời lớn mang lại cho tr th.


<b>D. Dặn dò </b>


- Vit on vn t luận trình bày ~ cảm nghĩ của em sau khi hc vn bn Nhng
a tr


-Chuẩn bị tiết trả bài kiểm tra häc kú I.


Ngµy soạn: 28 tháng 12 năm 2011
Ngày dạy: 29 tháng 12 năm 2011
<b>Tiết 90 : </b>

<b>Trả bài kiểm tra học kỳ 1</b>



<b>A. Mc tiêu cần đạt </b>


<b>1- Kiến thức:</b>


- Cho hs thấy đợc những u điểm, hạn chế của bản thân trong bài kiểm tra học kì
I.


-Giúp hs một lần nữa ơn lại những kiến thức cơ bản đã học ở học kỳ I
<b>2- K nng:</b>


-Củng cố kỹ năng làm bài kiểm tra.
- Rèn kĩ năng làm bài.


3- Thỏi :


-Thy c nhng u điểm và hạn chế trong bài làm của bản thân
- Có phơng hớng bổ khuyết trong học kỳ 2


<b>B. Chuẩn bị</b>


- Gv chấm bài, trả bài cho hs trớc 1 2 ngày
- Hs xem xét phần chấm của Gv.


<b>C.Tiến trình giờ trả bài</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn - học</b>


<b>sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1.</b>
-Hs đọc lại đề bài.



-Gv nêu đáp án. phân tích lí do
- HS theo dõi


<b>I. Yêu cầu và đáp án, biểu điểm</b>


<b>Câu 1: Thành ngữ "nói nhăng nói cuội" chỉ </b>
cách nói liên quan đến phơng châm hội thoại
nào?


-Nói nhăng nói cuội: Phơng châm về chất
<b>Câu 2: ý nghĩa của nhan đề “ Bài thơ về tiểu </b>
đội xe khơng kính” (Phạm Tiến Duật) là gì?
* Gợi ý: - Nhan đề dài tởng nh có chỗ thừa.
- Lạ ở h/ảnh đợc tác giả phát hiện ra : những
chiếc xe khơng kính → thể hiện sự gắn bó và
am hiểu hiện thực đời sống ctranh trên tuyến
đờng TSơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

<b>Hoạt động 2.</b>


- Gv nhËn xÐt những u điểm,
tồn tại và kết quả chung của cả
lớp.


- Hs lắng nghe.


hiện thực khốc liệt mà chủ yếu muốn nói về
chất thơ của hiện thực ấy, chất thơ của tuổi trẻ
hiên ngang, dũng cảm vợt lên k2<sub>.</sub>



Câu 3: Em hÃy viết đoạn văn ngắn giới thiệu
nhà văn Lỗ Tấn .


(2 ): Cần đạt đợc những yêu cầu sau:
a, (2đ) -Về nội dung:


giới thiệu đợc những nét cơ bản về tiểu sử của
Lỗ Tấn và những ảnh hởng của ông đối với nền
văn học Trung Quốc nói riêng và văn học thế
giới nói chung


-Hình thức: Biết trình bày thành một đoạn văn
ngắn; lời văn trong sáng, rõ ràng; diễn đạt trôi
chảy; chữ viết dễ đọc.


<b>Câu 4: Vận dụng kiến thức đã học về kỹ năng </b>
viết văn tự sự, em hãy nhập vai nhân vật bé
Thu khi đã lớn trong truyện ngắn “ Chiếc lợc
ngà” (Nguyễn Quang Sáng) kể lại kỳ nghỉ
phép của cha mình năm xa.


* Gợi ý: ( 5đ ) Cần đạt đợc những yêu cầu sau:
-Nội dung: Cần đạt đợc những ý cơ bản sau:
+Giới thiệu “tôi” (Bé Thu khi ó ln)


+Tâm trạng của tôi khi gặp ông Sáu lần đầu
tiên


+Trong nhng ngy ụng Sỏu nhà: Thái độ đối
với ơng Sáu...



+Khi bị đánh khơng khóc..
+ Khi nhận ra ngời ba thân yêu


+Suy nghĩ hối hận vì hành động của mình.
+ Suy nghĩ về tình cha con.


-Hình thức: Biết làm thành một bài văn ngắn,
sử dụng các hình thức hợp lý để kể chuyện.
+Văn bản có sự kết hợp giữa tự sự với các yếu
tố: miêu tả, biểu cảm, nghị luận; các hình thức
đối thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm.


+Diễn đạt trong sáng rõ ràng, dễ hiểu.
+ Trình bày bố cục rõ ràng, chữ viết đúng
chuẩn chính tả....


<b>II. Nhận xét đánh giá</b>
1. Ưu điểm


- Phần Tiếng Việt làm tơng đối tốt- hầu hết
đúng


-Phần văn học: nắm đợc nội dung cơ bản về tác
giả tác phẩm đã học. Cụ thể qua các văn bản:
Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính, Lỗ Tấn,
chiếc lợc ngà.


- Phần Tập làm văn: Đã biết vận dụng những
kiến thức cơ bản nh kể chuyện kết hợp với các


yếu tố miêu tả, miêu tả nội tâm, nghị luận để
nhập vai bé Thu để kể.


2. Tån t¹i


- Phần TLV làm đủ ý, đúng kiểu văn bản nhng
cha sáng tạo...


- Diễn đạt cha có h/ảnh và cha biểu cảm, nội
tâm cha sâu, nghị luận cha đạt hiệu quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<b>Hoạt động 3.</b>


-Híng dÉn hs chữa bài.


- GV c bài làm tốt để HS
theo dừi.


<b>III. Học sinh chữa bài.</b>


- HS tự sửa bài theo cặp: Lỗi diễn t,
trỡnh by, chớnh t.


- Lỗi lớn về nội dung HS cã thĨ vỊ nhµ
thùc hiƯn.


<b>D. Cđng cè </b>–<b> dặn dò </b>


-Hng dn HS ụn tp li nhng kin thức còn thiếu hoặc cha nắm chắc. Hệ thống
các kiến thức dã học vào vở “ đề cơng ôn tập”.



- Chuẩn bị bài kỳ 2: Bàn về đọc sách.


<b>Häc kú 2</b>



Ngày soạn 1 tháng 1 năm 2012
Ngày dạy 2 tháng 1 năm 2012
<b>Tiết 91 + 92 : </b> Bàn về đọc sách


<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>1- Kiến thức: </b>


-ý nghĩa, tầm quan trọng của việc đọc sách và phơng pháp đọc sách.
-Phơng pháp đọc sách cho cú hiu qu.


<b>2- Kỹ năng: </b>


- Bit cỏch c – hiểu một văn bản dịch ( Không sa đà vào phân tích ngơn ngữ)
-Nhận ra bố cục chặt chẽ, luận điểm rõ ràng trong một văn bản nghị luận


-Rèn luyện thêm cách viết một bài văn nghị luận.
<b>3-Thái độ:</b>


-Yêu thích đọc sách.
<b>B. Chuẩn bị</b>


- Gv tìm t liệu liên quan đến VB và tác giả
- Hs soạn bài.


<b>C. Khởi động</b>



* Giới thiệu bài : Tầm quan trọng của việc đọc sách và yêu cầu ngày càng cao
của hoạt động này... Giá trị của VB “Bàn về đọc sách”


<b>D. Tiến trình các hoạt động </b>
<b>Hoạt động 1.</b>


? Giíi thiƯu vỊ tác giả Chu Quang
Tiềm dựa vào sgk.


<b>I. Tìm hiểu chung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

- Gv : Ơng bàn về đọc sách lần này
khơng phải là lần đầu. Bài viết này là
kết quả của quá trình tích luỹ
k/nghiệm, dày cơng suy nghĩ, là
những lời bàn tâm huyết của ngời đi
trớc muốn truyền lại cho thế hệ sau.
- Giáo viên nêu yêu cầu đọc,hớng
dẫn học sinh đọc, gọi học sinh c
bi.


? Xuất xứ của văn bản?
-HS: trả lời.


? Phơng thức biểu đạt chính của văn
bản?


? Vấn đề nghị luận của bài viết là gì.
Tìm bố cục, tóm tắt các luận điểm.


Luận điểm nào là chính


-HS trình bày, nhận xột.
Cho hs c on 1


? Câu nào nêu luận điểm của đoạn.
Có nhận xét gì về cách nêu ln
®iĨm.


? Qua lêi bàn luận của tác giả, em
thấy sách có tầm quan trọng nh thế
nào.


-Biểu hiện nh thế nào.
-HS trả lời.


? Vì sao l¹i nh vËy.


? Để nói về tầm quan trọng của từng
cuốn sách tác giả đã dùng hình ảnh
nào.


( Những cuốn sách có giá trị đợc xem
nh nhỡng cột mốc trên con đờng phát
triển của nhân loại ).


? Em hiểu gì về câu nói đó.


? Việc đọc sách cịn có tầm quan
trọng gì đối với con ngời.



-HS trình bày.


? Những cuốn sách giáo khoa em
đang học có phải là di sản tinh thần
không? Vì sao tác giả lại quả quyết
rằng:Nếu.xuất phát.?


-HS: *Có, vì nó là một phần tinh hoa
học vấn của nhân loại.


Vì :Sách lu giữ tất cả học vấn của
nhân loại. Muốn nâng cao học vấn
cần kế thừa thành tựu nµy.


- Nhµ mü häc vµ lý luËn VH nổi
tiếng Trung Quốc.


2. Văn bản:


- Dch từ “Bàn về niềm vui nỗi buồn
của việc đọc sách”


- PTBĐ: Nghị luận.


*Vn ngh luận: Bàn về vấn đề
đọc sách.


Cã 3 ln ®iĨm:



+ ý nghĩa cần thiết của việc đọc sách
+ Khó khăn nguy hại đối với việc đọc
sách hiện nay.


+ Phơng pháp đọc sách đúng.
<b>II- Phân tích:</b>


<i>1-</i> <i>ý nghĩa của việc đọc sách</i>


+ Ghi chép, cô đúc và lu truyền mọi
tri thức, mọi thành tựu mà loại ngời
tìm tịi, tích luỹ qua từng thời đại->
Kho tàng của cải tinh thần quý báu.
+ Đọc sách là 1 con đờng tích nâng
cao vốn tri thức, tầm hiểu biết, là sự
chuẩn bị hành trang vào tơng lai 1
cách vững vàng


-Khơng đọc sách thì khong nắm đợc
thành tựu văn hóa của nhân
loại...khơng tiếp thu những thành tựu
khoa học mà lồi ngời đã dày cơng
nghiên cứu và đúc rút kinh nghiệm từ
bao đời nay.


+ Đọc sách là con đờng ngắn nhất để
tích lũy 1 cách nhanh nhất, đầy đủ
nhất vốn tri thức của nhân loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

-GV chèt ý vµ chun mơc.



? Hiện nay việc đọc sách có khó
khăn nguy hại nào.


- HS dựa vào văn bn tr li.


? Nhận xét gì về cách trình bày lí lẽ,
dẫn chứng trong đoạn 2.


? Em s lm gì trớc khó khăn đó?
-HS tự trình bày theo cách riêng của
từng em.


*Gv: Điều quan trọng là chúng ta cần
có phơng pháp đọc sách thật hiệu
quả. Vậy bằng kinh nghiệm của mình
tác giả đã đa ra những phơng pháp
đọc sách nào?


? Để giải quyết luận điểm này Tác
giả đa ra my vn ?


-HS trình bày.


? Theo tỏc gi cn chn sách nh thế
nào. Tại sao phải phân loại sách
c.


-HS trình bày.



? Đọc sách nh thế nào?


? Em có nhận xét gì về cách trình
bày lí lẽ của tác giả?Từ đó em nhận
đợc gì từ lời khuyờn ny?


? Với cách trình bày nh vậy, cho ta
thấy, tác giả là ngời nh thế nào.


-HS trình bày.


-Cho HS hot ng theo nhúm:


Tìm các nguyên nhân cơ bản tạo nên
tính thuyết phục, sức hấp dẫn của văn
bản?


- GV chèt ý:


<b>Hoạt động 4</b>


-Em đã thu hoạch gì sau khi học bài
này ?


-HS tr×nh bµy theo suy nghÜ mang


<i>2- Các khó khăn, nguy hại hiện nay</i>
<i>khi đọc sách</i>


-Đọc sách theo kiểu “ ăn tơi, nuốt


sống”, khơng tiêu hóa đợc -> Đọc hời
hợt, không lu tâm, đọc nhiều nhng
hiểu ít.


- Sách nhiều khiến ngời ta dễ lạc
h-ớng, tham đọc nhiều, lãng phí thời
gian, vơ bổ, bỏ qua nhiều quyển sách
quan trọng, cơ bản.


<sub>Những lý lẽ đó xác đáng, rất đúng</sub>


víi thùc tÕ.


<i>3- Phơng pháp đọc sách</i>
- 2 vấn :


+ Chọn sách
+ Đọc sách
* Chọn sách:


- phõn loi sỏch để đọc
+ Sách thờng thức
+ sách chuyên môn


-> Cần chọn cả 2 loại sách để đọc
nh-ng phải chọn nhữnh-ng quyển có giá trị.
*Đọc sách


+ Khơng nên lớt qua để lấy vinh dự
->Phải đọc chuyên sâu, đọc phải suy


nghĩ, trầm ngâm, tích luỹ, tởng tợng..
+ Khơng nên đọc tràn lan.


+ Đọc gắn liền với sự kiên trì nhẫn
nại nhằm hiểu biết thông tỏ mọi điều
trong sách


->Tỏc gi kt hp phõn tích lí lẽ với
liên hệ so sánh tồn diên ,tỉ mỉ…
-Đọc sách cần chuyên sâu nhng cần
cả đọc rng.


4- Sức hút của văn bản:


-Ni dung cỏc li bn và cách trình
bày của tác giả vừa thấu lý đạt tình :
-Các ý kiến nhận xét đa ra xác đáng,
có lý lẽ với t cách là một học giả có
uy tín, qua q trình tích lũ, nghiền
ngẫm. Trình bày bằng giọng chuyện
trị tâm tình thân ái.


-Bố cục bài viết chặt chẽ hợp l, các ý
kiến đợc dẫn dắt rất tự nhiờn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

tính thiêt thực với cá nhân
-GV Chốt ý trong phần ghi nhớ


? Em hiểu gì về tác giả Chu Quang
Tiềm qua VB?



? Em học tập gì trong cách viết văn
nghị luận của tác giả ?


? Nu đợc chọn một lời bàn về đọc
sách hay nhất để ghi lên giá sách của
mình, em sẽ chọn câu nào trong bi ?
Vỡ sao ?


- Là ngời yêu quí sách


- Có học vấn cao nhờ biết cách đọc
sách


- Có khả năng hớng dẫn việc đọc
sách cho mi ngi.


-HS tự trình bày.


<b>E.Củng cố </b><b> dặn dò</b> :
- BT (Tr 7sgk)


- Xác định ngắn gọn hệ thống luận điểm trong bài.
- Su tầm 10 danh ngôn về việc c sỏch.


- Chuẩn bị bài Khởi ngữ




Ngày soạn 4 /1/2012


Ngày dạy: 5/1/2012


<b>Tiết 93 :</b>

Khëi ng÷



<b>A. Mục tiờu cn t </b>
<b>1-Kin thc: </b>


-Đặc điểm của khởi ngữ.
-Công dụng của khởi ngữ
<b>2- Kỹ năng:</b>


- Nhận diện khởi ngữ ở trong câu
-Đặt câu có khởi ngữ


<b>B. Chuẩn bị.</b>


- Bảng phụ ghi các VD a. b. c
- Bài soạn và bµi tËp.


<b>C. Khởi động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1. Hình thành kiến thức về khởi</b>


ng÷.


-Hs đọc bài 1.


-Hs xác định CN trong các câu a. b.c
? Phân biệt các từ in đậm với chủ ngữ ?


- Về vị trí : Các từ in đậm đứng trớc CN


- VỊ quan hệ với vị ngữ : Các từ ngữ in đậm
không có quan hệ chủ vị với VN


- V ý nghĩa : nêu đề tài của câu
-GV: Các từ ngữ đợc gọi là khởi ngữ.


? Trớc ~ từ ngữ in đậm, có thể thêm ~ quan hệ
từ nào ? (v, i vi...)


? Thế nào là khởi ngữ ?


- Hs rót ra ghi nhí. §äc ghi nhí
-Gv chốt lại khởi ngữ.


-GV cho HS làm bài tập nhanh: (ghi ở bảng
phụ) Câu văn nào có kn


A. Về trí thông minh thì nó là nhất.
B. Nó thông minh nhng hơi cẩu thả.
C. Nó là một hs thông minh


D. Ngời thông minh nhất lớp là nó


* i với HS khá giỏi GV có thể cho HS làm
BT để tìm ra tác dụng của khởi ngữ.


- Những câu Kiều, những tiếng hát, tất cả giữ
cho những ngời bị giam cầm vẫn buộc chặt


lấy cuộc đời thơng bên ngoài.


→ Vừa nhấn mạnh sức mạnh của những câu
Kiều, những tiếng hát. Vừa làm cho cả câu
mang tính khẳng định.


-Tơi đi đến đâu ngời ta cũng thơng. Cịn nó,
nó đi đến đâu ngời ta cũng ghét tuy khơng ai
nói ra.


→ Tác dụng duy trì chủ đề và liên kết phát
triển chủ đề của VB.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS luyện tập.</b>
-Hs đọc bài 1. Trao đổi nhóm đơi : 2/<sub>.</sub>
-Hs trình bày ý kiến.


- cho các hs khác nhận xét, chốt kết quả.
-Hs đọc bài 2. và thực hiện yêu cầu của đề
bài.


*Bµi tËp làm thêm (nếu còn thời gian.).
Chuyển các câu sau thành câu có kngữ


a) Mi cõn go ny giỏ ba ngàn đồng.
b) Tơi ln có sẵn tiền trong nhà.


<b>I. Đặc điểm và công dụng</b>
<b>của khởi ngữ trong câu</b>
1. VD :



a) Còn anh, anh k0<sub> ghìm nổi</sub>
CN


b) Giàu, tôi cũng giàu rồi
VN


c) Về các thể văn trong lĩnh
vực văn nghệ, chúng ta có thể
tin CN VN
-Trớc các từ in đậm có thể
thêm các từ : về, đối với.
<b>3. B i hà</b> <b>ọc:</b>


- Đặc điểm: +Đứng trớc CN
+Nêu đề tài


+ có thể thêm các từ: về, với,
đối với...


-Công dụng: Nêu đề tài đợc
nói đến trong câu.


<b>II. Lun tập.</b>
Bài 1. Khởi ngữ.
a. Điều này


b. Đối với chúng mình
c. Một mình



d. Làm khí tợng
e. Đối với cháu.
Bài 2.


a. Lµm bµi, anh Êy rÊt cÈn
thËn.


b. → Hiểu thì tơi hiểu rồi,
nh-ng giải thì tơi cha giải đợc.
→ Gạo này, giá ba ngàn đồng
một cân


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

c) Chúng tơi mong đợc sống có ích cho xã hội
d) Nớc biển Đông cũng không đo đợc lòng
căm thù giặc của TQTuấn.


→ Sống, chúng tơi mong đợc
sống có ích...


→ Lịng căm thù giặc của
TQT, nớc biển Đơng cũng
khơng đo đợc.


<b>E. Cđng cè </b>–<b> dỈn dò : </b>
- Phân biệt k/n với trạng ngữ.


- Xỏc nh nhng cõu cú khởi ngữ trong VB “ Bàn về đọc sách ”
-Chuẩn bị bài: Phép phân tích và tổng hợp.


Ngày soạn 5/1/2012


Ngày dạy 6/1/2012
<b>Tiết 94 :</b>

PhÐp ph©n tích và tổng hợp



<b>A. Mục tiêu </b>


1-Kiến thức: -Đặc điểm của phép lập luận phân tích và tổng hợp
-Sự khác nhau của phép phân tích và tổng hợp


-Tác dụng của phép phân tích tổng hợp trong các văn bản nghị luận.
2- Kỹ năng:


-Nhn din c phộp phõn tớch tng hp


-Vn dụng hai phép lập luận này khi tạo lập và c- hiu vn bn ngh lun.
<b>B. Chun b</b>


- Soạn bài.


- PPDH: vấn đáp, nêu v/đ...
<b>C. Khởi động</b>


Gv giíi thiƯu c¸c thao tác trong văn nghị luận : phép lập luận chøng minh,
gi¶i thÝch...


<b>D.Tiến trình hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1.</b>


-Hs đọc VB “Trang phục” thật kỹ.



? Bài văn đã nêu những d/chứng gì về
trang phục ? Vì sao khơng ai làm cái điều
phi lí nh tác giả nêu ra ? Việc khơng làm
đó cho thấy những qui tắc nào trong n
mc ca con ngi?


-Hs thảo luận câu hỏi sau. Nhóm 4 ngời.
-Trình bày ra giấy nháp.


-Từng nhóm trình bày miƯng kÕt qu¶.


? Tác giả đã dùng phép lập luận no
nờu ra cỏc d/chng ?


?. Câu văn ăn mặc ra sao cũng phải phù
hợp với h/cảnh riêng của mình và h/c
chung nơi công cộng hay toàn xà hội. Có
tác dụng gì ?


<b>I. Tìm hiểu phép lập luận phân</b>
<b>tích và tổng hợp</b>


1-Đọc Văn bản Trang phục
2. Nhận xét:


*Phép phân tích:
- Dẫn chøng : 6 d/c


- Mặc quần áo chỉnh t i chõn


t.


- Đi giày tất phanh cúc áo lộ
da thịt.


- Cô gái một mình trong hang sâu
- Anh thanh niên...


- i ỏm ci...
- i d ỏm tang...
* Qui tắc ăn mặc


- ăn mặc phải đồng bộ, chỉnh tề.
- ăn cho mình mặc cho ngời
- Y phục xng kỡ c


<sub>phân tích</sub>


*. Phép tổng hợp.


ăn mỈc ra sao cịng phải phù
hợp...


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

?. Em hiểu thế nào là phép tổng hợp. Vị trí
phép tổng hợp ? Quan hệ giữa phép phân
tích và tổng hợp.


? Vai trị của các phép phân tích và tổng
hợp đ/v bài nghị luận ntn ? Phép phân tích
giúp hiểu vấn đề cụ thể ntn ? Phép tổng


hợp giúp khái quát vấn đề ntn ?


(Hai phép tuy đối lập nhng không tách rời.
Ptích rồi phải tổng hợp mới có ý nghĩa,
mặt ≠ trên cơ sở phân tích mới có sự tổng
hợp) → mối quan hệ.


-GV cho HS phát biểu về phép phân tích
và tổng hợp đã tìm hiểu ở trên.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS luyện tập</b>
-Hs đọc bt câu 1.


-HS th¶o luËn.


* Häc vÊn lµ cđa nhân loại Đợc ghi
thành sách truyền lại sách lµ kho tµng
häc vÊn


- Đọc sách là con đờng của học vấn
- Không đọc : lạc hậu, không hiểu biết.


- c bi 2.


-Thảo luận trình bày.


* lý do : sách nhiều, có nhiều loại → Nếu
k0<sub> chọn sẽ : + Đọc sai mục đích</sub>


+ Đọc lạc hớng, mất thời gian


+ K0<sub> thu đợc kết quả</sub>


+ K0<sub> thể đọc hết các loi</sub>
sỏch.


Đọc không cần nhiều mà cần tinh vµ


BT 3 Sgv.


đạo đức...”


→ Nêu nhận định chung về sự
việc, thâu tóm các ý, cá VD
trờn.


*Vai trò.


- Phép phân tích giúp hiểu sâu
sắc các khía cạnh khác nhau của
trang phục ®/v tõng ngêi, trong
tõng h/c¶nh cơ thĨ


- Phép lập luận tổng hợp → giúp
hiểu ý nghĩa văn hoá và đạo đức
của cách ăn mặc.


*. Ghi nhí
(SGK)



<b>II. Lun tËp.</b>


* VB “Bàn về đọc sách”


1. Phân tích ý : Đọc sách rốt cuộc
là một con đờng của học vấn
- Học vấn là thành quả tích luỹ
của nhân loại.


- Học vấn đợc lu giữ trong sách.
- Đọc sách là hởng thụ thành quả
về tri thức và kinh nghiệm của
nhân loại.


2. Phân tích lý do phải chọn sách
đọc.


- Do sách nhiều chất lợng khác
nhau cho nên phải chọn sách tốt
mà đọc mới có ích.


- Do sức ngời có hạn, khơng chọn
sách mà đọc thì lãng phí sức
mình.


- Sách có loại chun mơn, có
loại thờng thức chúng liên quan
đến nhau, nhà chun mơn cũng
cần đọc sách thờng thức.



<b>E.Cđng cè </b>–<b> dỈn dò </b>
- Làm bt 3. 4


- Chuẩn bị bài Luyện tập phân tích và tổng hợp


Ngày soạn:6/1/2012
Ngày dạy: 7/1/2012


Tiết 95 :

Luyện tập và phân tích tổng hợp



<b>A. Mc tiờu cn đạt </b>


1-Kiến thức: Mục đích, đặc điểm, tác dụng của việc sử dụng phép phân tích và
tổng hợp.


2- Kü năng:


-Nhn dng c rừ hn vn bn cú s dng phép lập luận phân tích, tổng hợp.
-Sử dụng phép phân tích và tổng hợpthuần thục hơn khi đọc- hiểu và to lp vn
bn ngh lun.


<b>B. Chuẩn bị</b>


- Gv soạn bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

<b>C. Khởi động</b>


1. Kiểm tra : Phép phân tích là gì ? Thế nào là phép tổng hợp.
Mối liên quan giữa phép phân tích và tổng hợp.
Bài tập 3. Vai trò của 2 phép này trong bài văn NL.


-GV củng cố kiến thức đã học ở tiết trớc.


2. Giới thiệu bài : Vai trò của tiết luyện tập
<b>D. Tiến trình các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học</b>


<b>sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1.</b>


-Hs đọc đoạn văn a.


-Hs thảo luận : Tác giả đã vận
dụng phép lập luận nào và vận
dụng ntn trong đoạn văn a ?


-Hs c on vn b.


?Tác giả vận dụng phép lập luận
nào và vận dụng ntn ?


-Hs thảo luận nhóm 4 và trình
bày.


- Gv chốt lại đáp án


<b>Hoạt động 2.</b>


-Hs đọc bài 2. Thảo luận nhóm


4 bạn : 5/


- Thế nào là học qua loa đối phó
- Phân tích bản chất của lối học
đối phó và nêu lên ~ tác hại của
nó.


chØ häc g¹o học thuộc lòng
một cách máy mãc


-Gv nêu vấn đề : vì sao mọi ngời
đều phải đọc sách dựa vào VB
“Bàn về...”


-Hs th¶o luËn, lËp dµn ý vµo
giÊy


<b>I. Đọc, nhận dạng, đánh giá.</b>
Bài 1.


a. * tác giả phân tích : cái hay cả hồn lẫn
xác, hay cả bài


- Hay cỏc iu xanh
- Hay ở những cử động
- Hay ở các vần thơ.


- Hay ở các chữ không non ép.


b. * Tỏc gi dựng phép phân tích : ngun


nhân của sự thành đạt.


* Tr×nh tù ph©n tÝch.


- Đoạn một : nêu các quan niệm mấu chốt
của sự thành đạt


- Đoạn hai : phân tích từng quan niệm đúng
sai về các ng.nhân khách quan.


+ GỈp thời nếu chủ quan


+ Do hoàn cảnh bức bách – nhng kh«ng cã
chÝ.


+ Do điều kiện học tập – nhng mải chơi
+ Do tài năng – nhng k0<sub> đợc phát huy</sub>
→ Bác bỏ các nguyên nhân khách quan
→ Khẳng định vai trò của ng. nhân chủ
quan.


<b>II. Thực hành phân tích, tổng hợp một</b>
<b>vấn đề.</b>


Bài 2. Phân tích vấn đề học đối phó.
* Bản chất :


- Khơng lấy việc học tập trau dồi mở mang
kiến thức làm mục đích chính.



- Học bị động khơng chủ động, cốt đối phó
với sự địi hỏi ca thy cụ, thi c


- Học hình thức không đi sâu vào thực chất
kiến thức cơ bản của bài học


* Tác hại :


- Đ/v bản thân K0<sub> hứng thú, sinh chán</sub>
nản mệt mỏi hiệu quả thấp.


- Đ/v xã hội → Dù có bằng cấp nhng đầu óc
vẫn rỗng tuếch, trở thành gánh nặng lâu dài
cho xã hội về nhiều mặt nh kinh tế, t tởng,
đạo đức, lối sống...


Bài 3. Phân tích lý do khiến mọi ngời phải
đọc sách.


- Sách là kho tri thức của nhân loại đợc đúc
kết từ hàng nghìn năm nay (Vì tác dụng của
sách)


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

* Gv nhấn : Đọc sách là vô cùng
cần thiết nhng cũng phải biết
chọn sách và biết cách đọc thì
mới có hiệu quả.


- HS lµm BT 4.



Tổng hợp ~ điều đã phân tích về
việc đọc sách.


tiến bộ, phát triển thì phải đọc sách để tiếp
thu tri thức, kinh nghiệm (vì nhu cầu tiến bộ
của con ngời) K0<sub> đọc sẽ bị lạc hậu.</sub>


- Đọc sách mang lại cho ta hiểu biết kiến
thức về chuyên môn, về mọi lĩnh vực, giúp
ta có thái độ khiêm tốn và ý chí cao trong
học tập.


(Vì ích lợi của việc đọc sách.)
<b>Bài 4.</b>


* Tổng hợp tác hại của lối học đối phó
Học đối phó là lối học bị động, hình thức,
khơng lấy việc học làm mục đích chính. Lối
học đó chẳng những làm cho ngời học mệt
mỏi mà cịn khơng tạo ra đợc ~ nhân tài
đích thực cho đ/n.


* Tóm lại muốn đọc sách có hiệu quả phải
chọn những sách quan trọng nhất mà đọc
cho kỹ, đồng thời chú trọng đọc rộng thích
đáng, để hỗ trợ cho vic nghiờn cu chuyờn
sõu.


<b>E. Củng cố </b><b> dặn dò</b> : - Phép phân tích tổng hợp
- CBB Tiếng nói của văn nghệ



Ngày soạn: 8 tháng 1 năm 2012
Ngày dạy 9 tháng 1 năm 2012
<b>Tiết 96 + 97 : </b>

Tiếng nói của văn nghÖ



<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>
<b>1- Kiến thức: </b>


-Nội dung và sức mạnh của văn nghệ trong đời sống của con ngời
-Nghệ thuật lập luận của nhà văn Nguyễn Đình Thi trong vn bn
<b>2- K nng: </b>


-Đọc hiểu một văn bản NL


-Rèn luyện thêm cách viết một văn bản NL


-Thể hiện những suy nghĩ tình cảm về một tác phẩm văn nghệ.
<b>B. Chuẩn bị</b>


- ảnh chân dung Nguyễn Đình Thi
- Soạn bài


-PPDH: m thoi, nờu vn ,...
<b>C. Khi ng</b>


1. Kim tra : Tác giả Chu Quang Tiềm khuyên chúng ta nên chọn sách và
đọc sách ntn ? Em đã học theo lời khun ấy đến đâu ?


2. Giíi thiƯu bµi : Văn bản ý nghĩa văn chơng học ở lớp 7 ai là tác giả ?
Nội dung chính của VB ?



- Tác giả : Hoài Thanh viết năm 1936


- Ngun gốc cốt yếu và công dụng của văn chơng
<b>D. Tiến trình các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1.</b>


? Dùa vµo chó thích * giới thiệu những
nét chính về tác giả NĐThi ?


-Hs trình bày.


<b>I. Tìm hiểu chung.</b>
1. Tác giả.


- Một nghệ sĩ đa tài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

? Trình bày những hiểu biÕt vỊ t¸c
phÈm.


- H/cảnh sáng tác : 1948 thời kỳ đầu
cuộc KCCP Cta đang XD một nền văn
học Nthuật mới đầm đà tính dân tộc, đại
chúng, gắn với cuộc KC vĩ đại của nd →
Nhiệt tình của ngời nghệ sĩ k/chiến.
- Bố cục : Gv sử dụng bảng phụ ghi bố
cục đa ra sau khi HS trả lời.



*Các luận điểm vừa có sự giải thích cho
nhau vừa đợc nối tiếp tự nhiên theo hớng
ngày càng phân tích sâu sức mạnh đặc
trng của văn nghệ.


? Nhận xét về nhan đề?
-HS nhận xét.


-GV kÕt luËn.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS phân tích.</b>
-Hs đọc đoạn văn 1 từ đầu đến “đời sng
chung quanh


? Vai trò của đoạn văn ?


-HS: Đ/văn nêu luận điểm : Văn nghệ
không chỉ p/ánh thực tại khách quan mà
còn thể hiện cái chủ quan của ngời sáng
tạo.


? minh chng cho lun im trên tác
giả đã đa ra phân tích những d/chứng
văn học nào ? Tác dụng của những
d/chứng ấy ?


-HS: Để làm rõ luận điểm, tác giả chọn
2 d/c rất tiêu biểu của 2 tác giả vĩ đại
của dtộc và của thế giới.



? Nhận xét cách nêu d/c?
- HS: trả lời


-GV: ú l lời gửi, lời nhắn toát lên từ
nội dung hiện thực khách quan. Nhng
bản chất đặc điểm của lời nhắn gửi ấy là
gì ?


-Hs đọc đ/v “Lời gửi của Nthuật... một
cách sống của tâm hồn”


*GV: Tãm l¹i néi dung văn nghệ khác
với ND các bé m«n khoa häc x· héi


thuËt.


- Một con ngời có nhiều đóng góp cho
lĩnh vực văn học nghệ thuật trớc và
sau CM.


2. T¸c phÈm.
* H/cảnh sáng tác.


* Bố cục : hệ thống luận điểm


- Nội dung của văn nghệ là phản ánh
thực tại khách quan lêi gưi lêi nh¾n
nhđ cđa nghƯ sÜ.


- Tiêng nói của văn nghệ rất cần thiết


đ/với cs con ngời, nhất là trong h/c
chiến đấu sx vô cùng gian khổ của
dtộc ta trong những năm đầu k/c.
- VNghệ có khả năng cảm hoá sức
mạnh của nó thật là kỳ diệu đó là
tiếng nói t/cảm, tác động qua lại ~
rung cảm.


* Nhan đề : vừa có tính khái qt lí
luận vừa gợi sự gần gũi, thân mật. Nó
bao hàm đợc cả ND lẫn cách thức,
giọng điệu nói của văn nghệ.


<b>II. Ph©n tÝch.</b>


1. Néi dung phản ánh, thể hiện của
văn nghệ


- Phản ánh thực tại khách quan


- Thể hiện t tởng tấm lßng cđa ngêi
nghƯ sü.


-DÉn chøng:


+ Hai câu thơ làm ta rung động với
cái đẹp lạ lùng


+ Cảm thấy trong lòng ta có những sự
sống tơi trẻ ln ln tái sinh ấy.


+ An_na Ca_rê_nhi_na đã chết thảm
khốc khiến ta bâng khuâng nặng ~
suy nghĩ không bao giờ quên đợc.
→ Cách nêu d/c rất cụ thể, kết hợp lời
bình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

khác nh lịch sử, địa lý, đạo đức học, dân
tộc học, luật học... Các bộ môn này
khám phá miêu tả đúc kết bộ mặt tự
nhiên hay xã hội các qui luật khách
quan. Vnghệ tập trung khám phá, thể
hiện chiều sâu tính cách, số phận con
ngời, thế giới bên trong của con ngời.
ND chủ yếu của VN là hiện thực mang
tính cụ thể, sinh động, là đời sống tình
cảm của con ngời qua cách nhìn của cá
nhân nghệ sĩ.


<b>Tiết 2</b>
? Vì sao con ngời cần đến tiêng nói của
văn nghệ.


- HS dựa vào văn bản để tr li.


Mỗi tác phẩm lớn nh rọi... óc ta nghĩ
-GV :VD LÃo Hạc.


? Vậy nếu không có văn nghệ thì cs cđa
con ngêi sÏ ra sao ?



-HS ph¸t biĨu theo c¶m nhËn


-GV: (VD : “Trên đồng cạn... đi bừa”
“Rủ nhau đi cấy đi cày bây giờ khó
nhọc...”


? Trong văn bản, tác giả nhiều lần đa ra
quan niệm của mình về bản chất của
nghệ thuật ? Bản chất đó là gì ? Từ bản
chất ấy tác giả đã diễn giải và làm rõ con
đờng của VN đến với ngời tiếp nhận.
-HS trả lời, nhận xét, bổ sung.


-GV ®a ra VD : Trun KiỊu (lên án
XHPK, phản ánh số phận con ngời, ca
ngợi tình yêu tự do) t/c nhân ái.


<b>Hot động 3: Hớng dẫn HS luyện tập.</b>
? Những giá trị nghệ thuật và nội dung
tác phẩm ?


-HS nhËn xÐt.
-GV kÕt luận.


? Cách viết nghị luận trong VB này có


<b>2. Sức mạnh và ý nghĩa kỳ diệu của</b>
<b>văn nghệ.</b>


- Giúp con ngời đợc sống đầy đủ,


phong phú hơn và nhận thấy chính
bản thân mỡnh.


- Khi con ngời bị ngăn cách với cuộc
sống, VN là sợi d©y nèi hä víi thế
giới bên ngoài


- Giỳp con ngi bit vt qua mọi khó
khăn, thử thách để giữ cho “đời cứ
t-ơi”


* B¶n chÊt:


- Nghệ thuật là tiếng nói của t/cảm
- Tác phẩm văn nghệ chứa đựng tình
yêu ghét, nỗi buồn vui của con ngời
chúng ta trong đời sống sinh động
th-ờng ngày. T tởng của NT không khô
khan, trừu tợng mà lắng sâu, thấm vào
những cảm xúc, những nỗi niềm.
- VN là tiếng nói từ trái tim đến với
trái tim nó “đốt lửa trong lịng chúng
ta, khiến chúng ta phải tự bớc lên
đ-ờng ấy”


→ VN thùc hiÖn các chức năng của
nó một cách tù nhiªn, hiƯu quả lâu
bền, sâu sắc.


<b>III. Tổng kết</b>


1. Nghệ thuật


- Bố cục chặt chẽ hợp lý dẫn dắt tự
nhiên.


- Cách viết giàu h/ảnh có nhiều
d/chứng về thơ văn về đsống thực tế
- Giọng văn chân thành say sa.
2. Néi dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

gì giống và khác so với “Bàn về đọc
sách”


* Giống : lập luận từ các luận cứ, giàu lí
lẽ d/c, giàu h/ảnh và nhiệt tình của ngời
viết.


* Khỏc : Nghị luận vấn đề xã hội
Nghị luận văn học → lời
văn gợi cảm hơn, giu cm xỳc.


<b>E. Củng cố </b><b> dặn dò </b>


-Lập lại hệ thống luận điểm của văn bản.
- CBB : Thành phần biệt lập




Ngày soạn 11/1/2012
Ngày dạy: 12/1/2012



<b>Tiết 98 :</b>

Các thành phần biệt lập



<b>A. Mc tiờu cn t</b>
<b>1- Kin thc: </b>


- Đặc điểm của thành phần tình thái và cảm thán
-Công dụng của các thành phần trên


<b>2- Kỹ năng:</b>


-Nhận biết các thành phần tình thái và cảm thán trong câu
-Đặt câu có thành phần tình thái , thành phần cảm thán.
<b>B. Chuẩn bị</b>


- Soạn bài


- B¶ng phơ ghi VD.


-PPDH: đàm thoại, thảo luận nhóm, phân tớch VD...
<b>C. Khi ng</b>


1. Kiểm tra : Khởi ngữ là gì ? Cách nhận diện khởi ngữ.
2. Giới thiệu : Các thành phần câu nằm trong câu


Cỏc thnh phn nằm ngồi cấu trúc câu → biệt lập
<b>D. Tiến trình các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1.</b>



-GV sử dụng bảng phụ ghi VD.
-Hs đọc câu a. b và hai câu hỏi
-Hs thảo luận nhóm, trả lời.
- Gv kết luận.


? Em hiĨu thế nào là t/phần tình thái?


<b>I. Thành phần tình thái</b>
* VD :


* NhËn xÐt


- Chắc → thể hiện độ tin cậy cao của
ngời nói đ/với sự việc


- Có lẽ → độ tin cậy thấp hơn của ngi
núi /v s vic


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

-HS: trả lời


-GV đa ra BT nhanh ë b¶ng phơ:


Xác định những thành phần tình thái
trong những câu sau:


a, Chắc là anh sẽ rất vui khi tơi đến
b, Có vẻ nh cơ ấy khơng thích đi chơi
c, Theo tơi anh nên tới trờng để học
d, Em chào cơ a!



-HS tr¶ lêi


-GV dựa vào đó để lu ý
<b>Hoạt động 2. </b>


-Hs đọc câu a. b.


? trong VD tõ “å’, “trêi ¬i” chỉ sự vật hay
sự việc? Ai nói những từ này? Vì sao em
biết?


-HS trả lời.


? Cỏc t ú cú tỏc dụng gì trong câu?
-HS trả lời.


? VËy em hiĨu thµnh phần cảm thán là
gì ?


*GV lấy VD lu ý:


-Ôi tổ quốc! Đơn sơ mà lộng lẫy


-i hoa sen đẹp của bùn đen ( Đứng
trong câu cung với thành phần khác;
không dùng để gọi ai cả)


<b>Hoạt động 3:</b>
-Hs làm miệng.



-Hs đọc bài 2. Hs làm việc cá nhân.


-Hs đọc bài 3.


-Thảo luận nhóm 4 bạn : 3/<sub>.</sub>
-Hs trình bày đáp án.


-Nhận xét.
-Gv chốt đáp án.


-Gv hớng dẫn hs thực hiện yêu cầu ca
bi.


* Bài học:


-Thành phần biệt lập


-Thnh phần tình thái: thể hiện cách
nhìn của ngời nói đối với sự việc đợc
nói đến trong câu.


* lu ý:


-Những yếu tố tình thái gắn với độ tin
cậy của sự việc c núi n.


-Những yếu tố tình thái gắn với ý kiÕn
cđa ngêi nãi



-Chỉ thái độ của ngời nói đối với ngi
nghe (thng ng cui cõu)


<b>II. Thành phần cảm thán.</b>
* VD : a. b.


* NhËn xÐt.


- C¸c tõ: å, trêi ¬i kh«ng chØ sù vËt, sù
viƯc


- Chúng ta hiểu tại sao ngời nói kêu ồ,
trời ơi là nhờ phần câu tiếp theo sau
những tiếng này. Chính ~ phần câu tiếp
theo sau các tiếng đó giải thích tại sao
ngời nói cảm thán


- Các từ ồ, trời ơi dùng để ngời nói giãi
bày nỗi lịng của mình.


* Bµi häc:


-Thành phần cảm thán: bộc lộ tình cảm
tâm lý của ngời nói...Thành phần cảm
thán có thể đợc tách riêng thành một
câu đặc biệt


<b>III. LuyÖn tập.</b>
<b>Bài 1.</b>



a. có lẽ tình thái.
b. chao ôi cảm thán
c. hình nh tình thái
d. chả nhẽ tình thái.


<b>Bi 2. Sỏp xp theo trỡnh t tng dn </b>
tin cy.


Dờng nh/ hình nh/ có vẻ nh/ có lẽ/ chắc
là/ chắc hẳn/ chắc chắn


<b>Bài 3.</b>


- Chc chắn → ngời nói chịu trách
nhiệm cao nhất về độ tin cậy của sự
việc do mình nói ra.


- H×nh nh → thÊp nhÊt


- Chắc NQSáng chon từ chắc vì
câu văn thể hiện sự phỏng đoán của tác
giả về suy nghĩ diễn ra trong lòng ánh
Sáu nên không thển thiên về phía quá ít
chắc chắn hay thiên về phía quá chắc
chắn.


<b>Bài 4. Viết đoạn văn</b>


- Nội dung : cảm xúc của em khi đợc
thởng thức 1 tỏc phm vh



</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

hoặc cảm thán.
<b>E. Củng cố </b><b> dặn dò </b>


- Hoàn thành bài tập 4.
- Làm BT trong SBT


- CBB Nghị luận về một sự viÖc...”




Ngày soạn: 12/1/2012
Ngày dạy: 13/1/2012


<b>Tiết 99 : </b>

NghÞ ln vỊ mét sù viƯc, hiƯn tỵng



đời sống


<b>A.Mục tiêu cần đạt </b>


<b>1-KiÕn thøc:</b>


Đặc điểm, u cầu của kiểu bài nghị luận về một sự việc hiện tợng đời sống.
<b>2- Kỹ năng: Làm bài nghị luận về một sự việc, hiện tợng đời sống.</b>


3-Thái độ: Nhận thức đợc một số sự việc, hiện tợng tích cực hoặc tiêu cực trong
cuộc sống. Từ đó có thái độ đúng đắn những việc cần làm, cần tránh trong cuc
sng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

<b>1- Kỹ năng sống cơ bản có thể giáo dục:</b>



-Suy nghĩ, phê phán, sáng tạo: Phân tích bình luận và đa ra ý kiến cá nhân về
một số sự việc, hiện tợng tích cực hoặc tiêu cùc trong cuéc sèng.


-Tự nhận thức đợc một số sự việc, hiện tợng tích cực hoặc tiêu cực trong cuộc
sống.


-Ra quyết định: Lựa chọn cách thể hiện quan điểm trớc những sự kiện, hiện tợng
tích cực, những việc cần làm cần tránh trong cuộc sống.


<b>2- C¸c PPDH/KTDH tÝch cùc cã thĨ ¸p dơng:</b>


-Thực hành có hớng dẫn: Tạo lập các bài văn nghị luận về một sự việc, hiện tợng
trong đời sống theo các yêu cầu cụ thể.


-Thảo luận, trao đổi để xác định đặc điểm, cách tạo lập bài văn nghị luận về một
sự việc, hin tng trong i sng.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
1-Khám phá:


-GV sử dụng KT động não để HS thực hiện yêu cu:


Trình bày khái niệm phép phân tích tổng hợp. Vai trò của chúng trong
một bài nghị luận. Mối quan hƯ cđa chóng.


-HS: Tr¶ lêi.


- GV: Giíi thiƯu bµi :


Nghị luận xã hội : + Nghị luận về một sực việc, hiện tợng đời sống


+ Nghị luận về một vấn đề t tởng đạo lý.


<b>2. KÕt nèi</b>


Hớng dẫn HS tìm hiểu bài văn nghị luận về một sự việc hiện tợng đời sống.
<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


-Hs đọc văn bản “ Bệnh lề mề ”
? Bài văn có mấy đoạn, ý chớnh ca
tng on.


- Hs thảo luận câu hỏi a. b. c. d. theo
nhóm 4 : 5/<sub>.</sub>


-Đại diện các nhóm trả lêi. C¸c
nhãm nhËn xÐt, bỉ sung.


-Gv chốt đáp án trên bảng phụ


? Qua bt a. b. c. d hÃy cho biết thế
nào là nghị luận về một sự việc hiện
tợng trong đsống xhội ?


Yêu cầu vÒ néi dung và hình thức
của bài NL ?


Hs dựa vào ghi nhớ trả lời


<b>I. Tỡm hiểu bài NL về một sự vic,</b>
<b>hin t ng i sng.</b>



* Văn bản Bệnh lề mề


a. VB bàn luận hiện tợng bệnh lề mề
Biểu hiện : sai hẹn, đi chậm, không coi
trọng.


- Tỏc gi nêu rõ vấn đề của hiện tợng
bệnh lề mề.


- B»ng cách phân tích nguyên nhân, tác
hại của bệnh.


b. Nguyên nhân


- ích kỷ, vô trách nhiệm với công việc
chung.


- Thiếu tự trọng và thiếu tôn trọng ngời
khác


c. Tác hại


- Lm mất thời gian phiền ngời khác
- Không bàn bạc đợc cơng việc chung
một cách thấu đáo.


- T¹o ra mét thãi quen kém văn hoá
d. Bố cục



- Nêu hiện tợng


- Phân tích nguyên nhân, tác hại
- Đa ra giải pháp khắc phục


* Ghi nhớ
<b>3- Luyện tập.</b>


-GV hớng dẫn HS làm các bµi lun tËp.


-HS thảo luận nhóm: nhóm 1, 2 tìm những sự việc, hiện tợng tốt đẹp cần khen
ngợi, học tập trong đời sống. Nhóm 3,4 tìm các sự việc hiện tợng xấu cần phê
phán trong đời sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

- Học tập tốt


- Hs nghèo vợt khó


- Tinh thần tơng trợ lẫn nhau
- Không tham lam


- Lòng tự trọng.


* Các hiện tợng cha tốt.
- Sai hẹn


- K0<sub> giữ lời høa</sub>
- Nãi tơc


- Viết bậy


- Đua địi


- Lêi biÕng, häc tủ, quay cóp.
- Thói ỷ lại, đi học muộn
<b>4- Vận dơng: </b>


-GV cho HS tiếp tục phát biểu vì sao đó là những sự việc xấu, sự việc đó có tác
hại gì? Vì sao đó là những sự việc tốt, có ý nghĩa gì? Nêu giải pháp.


Ngày soạn: 29/1/2012
Ngày dạy: 30/1/ 2012


Tiết 100 :

Cách làm bài nghị luận về



mt sự việc, hiện tợng đời sống


<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


1- Kiến thức: -Đối tợng của kiểu bài NL về một sự việc, hiện tợng đời sống
-Yêu cầu cụ thể khi làm bài NL về một sự việc hiện tợng đời sống.
2- Kỹ năng:


- Nắm đợc bố cục của kiểu bài NL này
-Quan sát các hiện tợng của đời sống


-Làm bài NL về một sự việc hiện tợng đời sống.


<b>3-Thái độ: Nhận thức đợc một số sự việc, hiện tợng tích cực hoặc tiêu cực trong</b>
cuộc sống. Từ đó có thái độ đúng đắn những việc cần làm, cần tránh trong cuc
sng.



<b>B. Chuẩn bị</b>


- Gv soạn bài.


- Bng ph ghi dn ý đề bài phần II.
<b>C. Khởi động</b>


* Gv nªu yªu cÇu cđa tiÕt häc :


- Tìm hiểu các dạng đề và cách làm bài.
<b>D. Tiến trình các hoạt động.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1. Tìm hiểu các đề bài</b>


-Hs đọc 4 đề bài


?Qua 4 đề bài đó em thấy 1 đề bài NL
về một sự việc, hiện tợng đs thờng có
mấy phần ?


-Mỗi hs ra một đề tơng tự.


<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu cách làm bài</b>
Hs đọc đề bài sgk.


? Muèn lµm bµi NL phải trải qua
những bớc nµo ?


? Tìm hiểu đề cần làm những gì ? Tỡm



<b>I. Đề bài NL</b>


1. Vớ d : 1. 2. 3. 4 sgk.
2. Nhn xột.


Đề có 2 phần


- Phần nêu sự việc hiện tợng cần biểu
dơng hay mệnh lệnh.


(Cú cung cấp sẵn sự việc htg dới
dạng một truyện kể, 1 mẩu tin. Có đề
chỉ gọi tên sự việc htg)


<b>II. Cách làm bài NL về một sự việc,</b>
<b>hiện t ợng i sng.</b>


* Đề bài : sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

ý


- HS trình bày.


-Gv giới thiệu khung dàn ý trong sgk
bằng bảng phụ và yêu cầu hs cụ thể
hoá các mục nhá thµnh dµn ý chi tiÕt.
-Gv híng dÉn hs viÕt 1 số đoạn phần
TBài.



-Tất cả hs viết đoạn vào vở.


-Hs đọc đoạn văn, các bạn nhận xét.
-Gv chốt lại.


-Hs rót ra ghi nhí
-GV chèt ý.


- ThĨ lo¹i : NL.


- Néi dung sự việc : Phong trào học
tập P.Văn nghĩa.


- Yêu cầu : Suy nghĩ về hiện tợng ấy
+ Nghĩa là ng` thÕ nµo ?


. Biết thg yêu giúp đỡ mẹ trong
vic ng ỏng


. Biết kết hợp học và hành
. Biết sáng tạo.


+ Vỡ sao thnh on phỏt ng ptro
hc tp Nghĩa.


Vì học tập Nghĩa là học yêu cha mẹ,
học lao động, học kết hợp với hành,
học sáng tạo – làm ~ việc nhỏ mà có
ý nghĩa lớn.



<b>Bíc 2. LËp dµn bài</b>
<b>Bớc 3. Viết bài.</b>


Đoạn 1 : Phân tích ý nghĩa viƯc lµm
cđa P.V.NghÜa.


- Biết thg u giúp đỡ mẹ trong vic
ng ỏng.


- Biết kết hợp học và hành


- Bit sỏng tạo làm cái tời cho mẹ kéo
nớc đỡ mệt.


* Ghi nhớ .
<b>E. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- về nhà làm BT lun tËp.


- Chuẩn bị chơng trình địa phơng.




Ngày soạn: 30/1/2012
Ngày dạy: 31/1/2012


Tit 101 :

Chng trình địa phơng



(phần tập làm văn)


<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

Gióp HS : Phát hiện được những sự việc, hiện tượng có vấn đề của địa phương
nơi mình sinh sống để nghị luận, bàn bạc. Từ đó củng cố thêm kiến thức về kiểu
bài: Nghị luận về một vấn đề xã hội.


2- Kỹ năng: - Rốn kỹ năng nờu vấn đề, tỡm ý và lập ý cho một bài văn nghị luận.
<b>3-Thái độ: Nhận thức đợc một số sự việc, hiện tợng tích cực hoặc tiêu cực trong</b>
cuộc sống tại địa phơng. Từ đó có thái độ đúng đắn những việc cần làm, cần
tránh trong cuộc sng.


<b>B. Các kỹ năng sống cơ bản và PPDH/KTDH.</b>
<b>1- Kỹ năng sống cơ bản có thể giáo dục:</b>


-Suy ngh, phờ phán, sáng tạo: Phân tích bình luận và đa ra ý kiến cá nhân về
một số sự việc, hiện tợng tích cực hoặc tiêu cực trong cuộc sống tại địa phơng.
-Tự nhận thức đợc một số sự việc, hiện tợng tích cực hoặc tiêu cực trong cuộc
sống.


-Ra quyết định: Lựa chọn cách thể hiện quan điểm trớc những sự kiện, hiện tợng
tích cực, những việc cần làm cần tránh trong cuộc sống tại địa phơng.


<b>2- C¸c PPDH/KTDH tÝch cùc cã thĨ ¸p dơng:</b>


-Thực hành có hớng dẫn: Tạo lập các bài văn nghị luận về một sự việc, hiện tợng
trong đời sống tại địa phơng theo các yêu cầu cụ thể.


-Thảo luận, trao đổi để xác định đặc điểm, cách tạo lập bài văn nghị luận về một
sự việc, hiện tợng trong đời sống.


<b>C. Tiến trình hoạt động</b>


1- Khám phá:


GV dùng KTDH động não để ôn lại kiến thức đã học ở tiết trớc:
Thế nào là nghị luận về sự việc, hiện tợng trong đời sông?
<b>2- Kết nối:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
-GV kiểm tra các nhóm chuẩn bị bằng


cách cho đại diện nhóm lên bảng viết
các sự việc hiện tợng ở địa phơng
-Nhóm khác nhận xét


-GV kÕt luËn.


<b>3-Luyện tập: Thực hành tìm hiểu</b>
<b>sự việc hiện tợng tại địa phơng:</b>
-Gv giao mỗi nhóm thảo luận một v/đ
-GV nêu yêu cầu, lu ý khi làm bài.
-HS tiến hành thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
-Nhóm khác nhận xét
-GV kết lun.


<b>I. Các sự việc hiện t ợng :</b>


- Chn s việc hiện tợng có ý nghĩa :
VD vấn đề mơi trng,...


- thải rác bừa bÃi



-Vi phạm luật giao thông


-Phong trào tiếng trống học bài
-Phong trào Tết ấm tình ngêi”
....


<b>II. Thực hành tìm hiểu sự việc hiện</b>
<b>tợng tại địa phơng:</b>


- Về nội dung : tình hình, ý kiến, nhận
định của cá nhân hs phải rõ ràng cụ
thể, có lập luận, thuyết minh, thuyết
phục.


- Tuyệt đối không đợc nêu tên ngời,
tên cơ quan, đơn vị cụ thể, có thật vì
nh vậy phạm vi TLV đã trở thành một
phạm vi khác.


<b>4-VËn dụng: </b>


- Mỗi cá nhân tiếp tục hoàn thành bài viết trên cơ sở thảo luận nhóm.
- Chuẩn bị bài: Chuẩn bị hành trang bớc vào thế kỷ mới.


Ngày soạn 30 tháng 1 năm 2012
Ngày dạy: 31/1/2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

thế kỷ mới




<i>V Khoan</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


<b>1- KiÕn thøc: </b>


-Tính cấp thiết của v/đ đợc đề cập đến trong văn bản.
-Hệ thống luận cứ và cách lập luận trong văn bản
2- Kỹ nng:


-Đọc hiểu một văn bản NL về một v/đ xà héi


-Trình bày những suy nghĩ nhận xét, đánh giá về một v/đ xã hội
-Rèn luyện thêm cách viết đoạn văn, bài văn NL về một v/đ xã hội.
3-Thái độ:


Có ý thức rèn luyện những đức tính và thói quen tốt đối với bản thân ngay từ khi
ngồi trên ghế nh trng.


<b>B. Các kỹ năng sông và PPDH/KTDH sử dụng.</b>
1- Các kỹ năng sống:


-T nhn thc: nhn thc c nhng hành trang đợc trang bị vào thế kỷ
mới.


-Làm chủ bản thân: Tự xác định đợc mục tiêu phấn đấu của bn thõn khi
bc vo th k mi.


-Suy nghĩ sáng tạo.
2-PPDH/KTDH tÝch cùc:



-Học theo nhóm: trao đổi, phân tích nhóm về điểm mạnh điểm yếu của
ngời VN, của bản thân, xác định những yêu cầu của bối cảnh mới.


-Phát biểu trao đổi chung: GV nêu vấn đề cần thảo luận về điểm mạnh,
điểm yếu của con ngời VN nói chung, của lớp thanh niên hiện nay, từ đó thống
nhất những hành trang chun b bc vo th k mi.


-Trình bày 1 phút.
<b>C-Tiến trình dạy học:</b>
1-Khám phá:


-GV yêu cầu HS: Nêu c¶m nhËn cđa em vỊ bèi c¶nh cđa ViƯt Nam và thế giới
trong thời điểm chuyển giao giữa hai thÕ kû?


-Từ ý kiến của HS GV nêu mục tiêu của bài học: Trong xã hội hiện nay lớp trẻ
cần chuẩn bị những điều kiện tốt nhất để bớc vào thế kỷ mới. Bài viết của tác giả
Vũ Khoan đã chỉ rõ cho lớp trẻ những hành trang cần thiết để bớc vào thế kỷ
mới.


<b>2- KÕt nèi:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt ng 1.</b>


-Hs dựa vào chú thích * trình bày về tác giả
Vũ Khoan.


-Hs trình bày vài nét về tác phẩm.


* GV: Thời điểm mùa xuân năm 2001 là


thời điểm để ngời ta kiểm điểm lại mình trên
chặng đờng đã qua và chuẩn bị đi tiếp con
đ-ờng mới. Riêng đối với nớc ta đay là chặng
đờng mới để hoàn thiện mục tiêu là một nớc
công nghiệp năm 2020.


-Gv và hs đọc VB.


Giọng trầm tĩnh khách quan nhng khơng xa
cách nói một vấn đề hệ trọng nhng không
cao giọng thuyết giáo mà gần gũi, giản dị.
? Em hãy xác định luận điểm của bi? h
thng lun c?


-HS trình bày


-GV sử dụng bảng phụ ghi luận điểm và các
luận cứ.


<b>I. Tìm hiểu chung.</b>


1. Tác giả : Phã thđ tíng Vũ
Khoan


2. Tác phẩm


- H/cảnh sáng tác : đầu năm
2001. Khi đ/n ta cùng toàn TG
bớc vào năm đầu tiên của thế
kỷ mới.



- Bố cục.


+ Nờu vn . 2 câu đầu : CBị
hành trang.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×