Tải bản đầy đủ (.docx) (96 trang)

giao an lop 1tuan 11 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.78 KB, 96 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 11 LỊCH BÁO GIẢNG</b>


Thứ / ngày / tháng Môn Tên bài dạy


Thứ hai /02/11/2009 Học vần


Mỹ thuật
Tóan


ưu – ươu


Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm.
Luyện tập


Thứ ba /03/11/2009 Học vần


Tóan
Thủ cơng


Đạo đức


Ơn tập


Số 0 trong phép trừ.


Xé, dán hình con gà con ( t2 )
Thực hành kỹ năng giữa hk1


Thứ tư /04/11/2009 Âm nhạc


Học vần


TNXH


Học bài hát : Đàn gà con.
on - an


Gia đình.


Thứ năm /05/11/2009 Học vần


Thể dục
Tóan


ân – ă ăn


TD rèn luyện tư thế cơ bản
Luyện tập


Thứ sáu /06/11/2009 Tập viết


Tóan
HĐTT


Cái kéo, trái đào…
Chú cừu, rau non…
Luyện tập chung
Sinh họat lớp tuần 11.


Thứ hai ngày 02 tháng 11 năm 2009
1/Học vần



2/Mỹ thuật
3/Toán
Môn : Học vần
Tiết 101+102 Bài : ưu ươu
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Đọc được : ưu, trái lựu, ươu, hươu sao; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ưu, trái lựu, ươu, hươu sao.


-Luyện nói từ 2 – 3 câu đơn giản theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Biết yêu thương, bảo vệ các con vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs viết bảng con : iêu – diều sáo, yêu – yêu quý.
Nhận xét, sửa sai.


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :



a/GTB : ưu ươu
b/Dạy vần :


*ưu :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tô ưu : ưu có ư ghép với u.
-So sánh ưu với iu?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ưu
-GV giới thiệu và viết : lựu.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : lựu.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : trái lựu.
+Cho hs đọc : ưu – lựu – trái lựu.
+Sửa sai cho hs.


*ươu :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ ươu : ươu có ươ ghép với u.
-So sánh ươu với ưu ?



b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : ươu
-GV giới thiệu và viết : hươu.


+Cho hs cài,phân tích và đọc : hươu.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : hươu sao.


+Cho hs đọc : ươu – hươu – hươu sao.
+Sửa sai cho hs.


b.3/HD viết bảng con :
* ưu :


-Cho hs phân tích : ưu – lựu .
-HD hs viết : ưu – trái lựu.
Sửa sai cho hs.


*ươu :


-Cho hs phân tích : ươu – hươu.


-HD hs viết bảng con : ươu – hươu sao.
Sửa sai cho hs.


b.4/Đọc từ ứng dụng :



-GV viết : chú cừu bầu rượu
mưu trí bướu cổ


-Cho hs tìm,phân tích : cừu, mưu, rượu, bướu?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.


Sửa sai cho hs.


-GV cùng hs giải nghĩa từ.


-iêu yêu
-CN.
-HS viết b.


-HS nhắc lại.


-HS qsát,nghe.
-Giống : u
Khác : ư - u


-Cài : ưu . CN đọc.
-Cài : lựu. Cn đọc.
-trái lựu.


-CN.
-CN,tổ.


-HS qsát,nghe.
-Giống : u


Khác : ươ - ư


-Cài : ươu . CN đọc.
-Cài : hươu. Cn đọc.
-hươu sao.


-CN.
-CN,tổ.


-HS phân tích và viết bảng con.


-HS đọc thầm.
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?


-Cho hs thi viết : ưu – lựu , ươu – hươu.
Nhận xét


5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì ?



-Cho hs phân tích và đọc : ưu, ươu?
3.Bài mới :


a/Luyện đọc :


-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :


+HD hs qsát tranh.


+Gv viết : Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đây
rồi.


+Cho hs tìm,phân tích : cừu, hươu?
+HD hs đọc câu ứng dụng.


Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :


-GV HD hs viết vở tập viết từng dịng.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài


Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :


-GV viết : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :



+Trong tranh vẽ gì ? Những con vật này sống ở đâu?


+Trong những con này, con nào ăn cỏ? Con nào ăn thịt? Con nào thích ăn mật
ong? Con nào to mà hiền lành?


+Em còn biết những con nào trong rừng nữa?
-GV sửa câu trả lời cho hs.


*GD : yêu thích con vật, bảo vệ chúng.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs thi tìm tiếng mới có ưu , ươu.
Nhận xét.


5.Dặn dị : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-ưu ươu
-HS thi viết.


-ưu ươu
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.



-CN,lớp.


-HS viết vở tập viết.


-HS đọc tên chủ đề.


-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.


-Hs nghe
-ưu ươu
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.


Mơn : Tốn
Tiết 41 Bài : LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học.


-Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B.Chuẩn bị : bảng con, bảng cài, vở, hình vẽ.
C.Các hoạt động dạy học :



1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Cho 4 hs làm bảng lớp. Cả lớp làm b.


5 5 5 4 4 – 3 = 5 – 4 =
- 3 - 2 - 4 - 2 5 – 3 = 5 – 2 =
-GV hỏi cả lớp về bảng trừ trong phạm vi 5.
-Nhận xét phần ktbc.


3.Bài mới :


a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : Tính
+Cho hs làm b/ tổ.
+Nhận xét.


-Bài 2 : Tính.( cột 1, 3 )
+Cho hs làm bảng cài.


+Nhận xét. Yêu cầu hs nêu cách làm.
-Bài 3 : < > = ( cột 1, 3 )


+Cho hs nêu yêu cầu.
+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi hs sửa bài.



+Nhận xét, yêu cầu hs nêu cách làm
+HD hs đổi vở kt chéo.


-Bài 4 : viết phép tính thích hợp.


+Cho hs xem tranh, nêu bài tốn và viết phép tính.
+Nhận xét, sửa sai.


+HD hs nêu cách 2.


-Bài 5 : số? 5 – 1 = 4 - … ( dành cho hs khá giỏi )
+Cho hs đọc y/c.


+GV HD.


+Cho hs đọc : 5 – 1 = 4 – 0
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
-Cho hs thi tính :


5 – 3 – 2 = 5 – 4 + 1 =
-Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-Phép trừ trong phạm vi 5.


-HS làm bài theo y/c.
-CN trả lời.


-HS nhắc lại.


-HS làm vào bảng con.
-HS làm vào bảng cài.
-CN nêu.


-Điền dấu < > =
-HS làm vào vở.
-CN.


-CN nêu : tính kết quả rồi so sánh.
-CN.


-Điền số.
-HS nghe HD.
-CN.


-Luyện tập.
-CN.


-HS thi tính.


Thứ ba ngày 03 tháng 11 năm 2009
1/Học vần


2/Tốn
3/Thủ cơng


4/Đạo đức
Môn : Học vần
Tiết 103 + 104 Bài : ÔN TẬP
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nghe,hiểu và kể lại theo tranh một đoạn truyện : Sói và cừu
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Biết học theo điều tốt, tránh xa cái xấu.
B.Chuẩn bị : sgk,bảng con,bảng cài, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs viết bảng con : ưu – trái lựu.
ươu – hươu sao
-Nhận xét, sửa sai.


Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Ơn tập.


b/HD ơn tập :


b.1/Các vần vừa học :


-Gv chỉ bảng cho hs đọc các chữ và âm có trong bảng ơn.
-Sửa sai cho hs.


-HD hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang để tạo vần.
-Cho hs đọc các vần vừa ghép.


Sửa sai cho hs.


b.2/Đọc từ ứng dụng :


-GV viết : ao bèo cá sấu kì diệu
-Cho hs phân tích : ao, bèo, sấu, diệu?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.


Sửa sai cho hs.


-GV cùng hs giải nghĩa từ.
b.4/HD viết b :


-Cho hs phân tích : cá sấu, kì diệu.
-HD hs viết bảng con.


Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì ?



-Cho hs cài : ươu, yêu, âu, êu, ui.
Nhận xét.


5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì ?


-GV chỉ bảng cho hs phân tích : au, iu, ưu, ươu, sấu, diệu..
Nhận xét.


3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 :


+GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
+Sửa sai cho hs.


-Đọc đoạn ứng dụng :


-ưu ươu
-CN.
-HS viết b.


-HS nhắc lại.


-CN,lớp.
-CN ghép vần.
-CN,lớp.
-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.


-HS viết bảng con.


-Ôn tập.
-CN cài.


-Ôn tập.
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+HD hs qsát tranh.


+GV viết : Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khơ ráo, có nhiều châu chấu,
cào cào.


+Cho hs phân tích : sáo, sậu, sau, ráo, nhiều, châu, chấu, cào?
+HD hs đọc đoạn ứng dụng.


Nhận xét,sửa sai.
b/Luyện viết :


-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu…


-GV chấm mỗi tổ 3 bài.


Nhận xét vở viết.


c/Kể chuyện : Sói và cừu.


-GV kể chuyện kết hợp với tranh.


-Chia lớp làm 4 nhóm : mỗi nhóm tìm hiểu và tập kể 1 tranh.
-Đại diện nhóm báo cáo.


Nhận xét,bổ sung.
-Ý nghĩa :


+Vì sao sói bị người chăn cừu đánh?
+Vì sao cừu thốt nạn?


*Sói chủ quan, kiêu căng, nên đã phải đền tội. Cừu bình tĩnh thơng minh nên đã
thốt nạn.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?


-GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Cho hs thi viết : cá sấu, kì diệu.
Nhận xét.


5.Dăn dị : học bài.Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.



-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.


-HS viết vở tập viết.


-HS qsát tranh và nghe gv kể
chuyện.


-HS thảo luận nhóm.
-CN kể.


-HS trả lời.
-HS nghe.
-Ơn tập.


-Lớp đồng thanh.
-HS chơi trị chơi.


Mơn :Tốn


Tiết 42 Bài : SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 thì


bằng chính nó.


-Biết thực hiện phép trừ có số 0.


-Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận.
B.Chuẩn bị : bảng con, que tính, hình vẽ.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Cho 3 hs làm bảng lớp. Cả lớp làm b/ tổ :
5 – 2 – 1 = 5 – 2 – 2 = 3 – 1 – 1 =
5 – 3 … 2 5 – 3 … 3 5 – 4 … 0
Nhận xét, sửa sai.


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


-Luyện tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a/GTB : Số 0 trong phép trừ.


b/Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau :
b.1/Giới thiệu : 1 – 1 = 0


-Cho hs xem tranh, nêu bài toán : Trong chuồng có 1 con vịt, 1 con chạy ra
khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn mấy con vịt?


-HD hs trả lời.


-Cho hs lấy 1 que tính bớt 1 que tính cịn 0 que tính.
Vậy ta có : 1 – 1 = 0


b.2/Giới thiệu : 3 – 3 = 0
Tương tự như trên.


b.3/Cho hs tìm kết quả : ( bài 1 )


-GV viết : 1 – 1 = 2 – 2 = 3 – 3 = 4 – 4 = 5 – 5 =
-Cho hs trả lời kết quả.


*Một số trừ đi số đó thì bằng 0.
c.Giới thiệu phép trừ : một số trừ 0.
c.1/Giới thiệu : 4 – 0 = 4


-HD hs xem sơ đồ và nêu vấn đề : có 4 hv, bớt 0 hv. Hỏi còn lại mấy hv?
-Cho hs xem sơ đồ trả lời.


-Cho hs thực hành bớt que tính.
4 bớt 0 cịn 4.



Vậy ta viết : 4 – 0 = 4.
c.2/Giới thiệu : 5 – 0 = 5
Tương tư như trên.


c.3/Cho hs tìm kết quả : ( bài 1 )


-GV viết : 1 – 0 = 2 – 0 = 3 – 0 = 4 – 0 = 5 – 0 =
-Cho hs trả lời kết quả.


*Một số trừ 0 thì bằng chính số đó.
d/Thực hành :


-Bài 2 : ( cột 1, 2 )
+Cho hs làm bảng con.
+Nhận xét, sửa sai.


-Bài 3 : viết phép tính thích hợp


+HD hs quan sát tranh, trả lời và ghi phép tính.
+Nhận xét, sửa sai.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs nêu lại 2 kết kuận vừa học.
-Cho hs chơi trò “truyền điện”


5 – 5 =? 5 – 0 =? 4 + 1 =? …


Nhận xét.


5.Dặn dò : làm bài 1 – cột cịn lại.
-Nhận xét tiết học.


-HS nhắc lại.
-CN.


…có 1 con vịt …chạy ra 1 con
vịt.Còn 0 con vịt.


-CN thực hành.
-CN nhắc lại.


-CN trả lời kết quả.
-CN,lớp nhắc lại.


-CN : 4hv bớt 0 hv còn 4 hv.
-CN thực hành.


-CN nhắc lại.


-CN trả lời.
-HS nhắc lại.
-CN làm bảng con.
-CN.


-Số 0 trong phép trừ.
-CN,lớp.



-HS chơi trị chơi.


Mơn : thủ cơng


Tiết 11 Bài : XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON ( t 2 )
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Biết cách xé, dán hình con gà con.


-Xé, dán được hình con gà con.Đường xé có thể bị răng cưa.Mỏ, mắt, chân gà cĩ thể dùng bút
màu để vẽ.


2/Kỹ năng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3/Thái độ :


Làm việc cẩn thận, giữ gìn vệ sinh
B.Chuẩn bị : bài mẫu, qui trình.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-GV kt chuẩn bị của hs.
-Nhận xét.


3.Bài mới :



a/GTB : Xé, dán hình con gà con ( t2 ).
b/HD hs thực hành :


-GV nhắc lại qui trình cho hs thực hành cùng với GV.
+Xé hình thân gà từ hình cn.


+Xé hình đầu gà từ hình vng.


+Xé hình đi, chân gà từ hình tam giác.
+Mắt, mỏ gà dùng bút vẽ và tô màu.
-GV quan sát hs thực hành.


Nhắc nhở hs giữ vệ sinh.
-HD dán hình :


+Cho hs ướm thử hình vào vở cho cân đối trước khi dán.


+Dán theo trình tự : thân gà – đầu gà – đuôi gà – chân gà – vẽ mắt, mỏ gà.
+Dán cho cân đối, phẳng.


HD hs trang trí thêm cảnh vật xung quanh cho sinh động như : cây, hoa….
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?
-Nhận xét sản phẩm.


5.Dặn dò : chuẩn bị dụng cụ.
-Nhận xét tiết học.


…vở,giấy màu,bút,hồ.


-HS nhắc lại.


-HS nghe và thực hành theo gv.


-HS thực hành dán hình.


-HS trang trí.


-Xé,dán hình con gà con.
-HS nhận xét.


Môn : Đạo đức


Tiết 11 Bài : THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA HK1
A.Mục tiêu :


1.Kiến thức : HS thực hành được các kỹ năng đã học :
-Gọn gàng,sạch sẽ.


-Giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập.
-Gia đình em.


-Lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ.
2.Kỹ năng :


Quan sát, so sánh, trả lời câu hỏi.
3.Thái độ :


Biết thực hiện theo bài học.



B.Chuẩn bị : một số bài tập thực hành.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : Hát vui.
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?
-GV hỏi :


+Anh chị em trong gia đình phải ntn với nhau?
+Là anh chị phải ntn với em nhỏ?


+Là em nhỏ phải thế nào với anh chị?
-Nhận xét.


3.Bài mới :


-Lễ phép với anh chị,nhường
nhịn em nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a/GTB : Thực hành kỹ năng giữa hk1.
b/HD ôn tập :


*GV nêu câu hỏi cho hs thảo luận :


+N1 : Tìm trong nhóm,bạn nào gọn gàng,sạch sẽ?Bạn nào chưa gọn gàng,sạch
sẽ?


+N2 : Em học lớp mấy?Trường nào ?Cơ giáo em tên gì?



+N3 : Kể tên các đồ dùng học tập của em?Vì sao phải giữ gìn sách vở,đồ dùng
học tập?


+N5 : Với anh chị,em phải thế nào ?Với em nhỏ,em phải thế nào?
+N6 : Em hãy kể về những thành viên trong gia đình em?


-Gv nêu lại từng câu hỏi cho hs trả lời.
-Nhận xét.


*Cho hs thực hành đóng vai và xử lý tình huống :


-Bạn Minh xé tập xếp thuyền.Nếu em có ở đó,em sẽ làm gì? (tổ 1)
-Em học được 10 điểm,bố tặng em món q. (tổ 2)


-Em có chiếc ơ tơ đồ chơi.Em bé mượn chơi,em sẽ làm gì? (tổ 3)
+GV nêu lại từng tình huống cho hs xử lý và thực hành đóng vai.
+Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


*Cần ăn mặc gọn gàng,sạch sẽ khi đến lớp.


-Giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập,không làm bẩn,hỏng,làm mất sách vở,đồ dùng
học tập.


-Biết nói năng,chào hỏi lễ phép với ơng bà,cha mẹ,anh chị.
Phải biết nhường nhịn em nhỏ.



5.Dặn dò : Thực hành theo bài học.
-Nhận xét tiết học.


-HS nhắc lại.


-HS thảo luận nhóm.


-CN.


-HS xử lý tình huống và đóng vai
theo tổ.


-Thực hành kỹ năng giữa hk1.
-HS nghe.


Thứ tư ngày 04 tháng 11 năm 2009
1/Âm nhạc


2/Học vần
3/TNXH
Môn : Học vần


Tiết 105+106 Bài : on an
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Đọc được : on, an, mẹ con, nhà sàn ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : on, an, mẹ con, nhà sàn.



- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè.
2/Kyõ naêng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Biết yêu thương mẹ, và biết hoà đồng với các bạn.
B.Chuẩn bị : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs viết bảng con : ao bèo, cá sấu.
Nhận xét, sửa sai.


-Nhận xét ktbc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3.Bài mới :
a/GTB : on an
b/Dạy vần :
*on :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ on : on có o ghép với n.


-So sánh on với oi?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : on
-GV giới thiệu và viết : con.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : con.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : mẹ con.
+Cho hs đọc : on – con – mẹ con.
+Sửa sai cho hs.


*an :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ an : an có a ghép với n.
-So sánh an với on ?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : an
-GV giới thiệu và viết : sàn.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : sàn.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : nhà sàn.


+Cho hs đọc : an – sàn – nhà sàn.
+Sửa sai cho hs.


b.3/HD viết bảng con :
*on :


-Cho hs phân tích : on – con .
-HD hs viết : on – mẹ con.
Sửa sai cho hs.


*an :


-Cho hs phân tích : an - sàn.


-HD hs viết bảng con : an – nhà sàn.
Sửa sai cho hs.


b.4/Đọc từ ứng dụng :


-GV viết : rau non thợ hàn
hòn đá bàn ghế
-Cho hs tìm,phân tích : non, hịn, hàn, bàn?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.


Sửa sai cho hs.


-GV cùng hs giải nghĩa từ.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?



-Cho hs thi viết : on – con , an – sàn.
Nhận xét


5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui


-HS nhắc lại.


-HS qsát,nghe.
-Giống : o
Khác : i - n


-Cài : on . CN đọc.
-Cài : con. Cn đọc.
-mẹ con.


-CN.
-CN,tổ.


-HS qsát,nghe.
-Giống : n
Khác : a - o


-Cài : an . CN đọc.
-Cài : sàn. Cn đọc.
-nhà sàn.



-CN.
-CN,tổ.


-HS phân tích và viết bảng con.


-HS đọc thầm.
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì ?


-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : on với an?
3.Bài mới :


a/Luyện đọc :


-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :


+HD hs qsát tranh.


+Gv viết : Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
+Cho hs tìm,phân tích : con, đàn, cịn?


+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.


b/Luyện viết :



-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài


Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :


-GV viết : Bé và bạn bè.


-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :


+Xem tranh có mấy bạn? Các bạn ấy đang làm gì?
+Bạn của em là những ai?


+Em và các bạn thường chơi những trò chơi gì?


+Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những cơng việc gì?
+Vì sao em thích chơi với bạn?


-GV sửa câu trả lời cho hs.


*GD : Bạn bè phải biết thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau. Có đối xử tốt với bạn, bạn
mới tốt với mình.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.



-Cho hs thi tìm tiếng mới có on, an.
Nhận xét.


5.Dặn dị : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-on an
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.


-HS viết vở tập viết.


-HS đọc tên chủ đề.


-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.


-Hs nghe
-on an
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.


Môn : TNXH.
Tiết 11 Bài : GIA ĐÌNH
A.Mục tiêu :



1/Kiến thức :


Kể được với các bạn về ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình cuả mình.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng quan sát, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Biết yêu quý gia đình.
B.Chuẩn bị : sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :
-GV hỏi :


+Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể?


+Chúng ta nhận biết thế giớ xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+Hãy kể những việc cần làm để giúp cơ thể ln sạch sẽ?
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Gia đình em.
b/Các hoạt động :


b.1/Hoạt động 1 : Qsát theo nhóm.


-Chia lớp làm 6 nhóm thảo luận :


+3 nhóm qsát tranh trang 24,trả lời :gia đình Lan có những ai ?Lan và những
người trong gia đình đang làm gì?


+3 nhóm qsát tranh trang 25,trả lời : gia đình Minh có những ai ?Minh và những
người trong gia đình đang làm gì?


-Cho đại diện nhóm trả lời.


*Mỗi người khi sinh ra đều có bố mẹ và những người thân.Mọi người đều sống
chung trong một mái nhà gọi là gia đình.


b.2/Hoạt động 2 : Trao đổi theo cặp.


-2 hs ngồi cùng bàn sẽ trao đổi với nhau về những người trong gia đình mình.
-Cho 5 hs kể trước lớp.


*Gia đình là tổ ấm của em.Bố mẹ,ông bà,anh chị và em của em là những người
thân yêu nhất của em.


b.3/Hoạt động 3 : Làm việc cá nhân.
-Cho hs vẽ vào vở về gia đình mình.
-GV qsát.


Xong,gv hỏi :


+Tranh vẽ những ai ?


+Em muốn thể hiện điều gì trong tranh?



*Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình,nơi em được u thương,chăm sóc và che
chở.Em có quyền được sống chung với bố mẹ và người thân.


4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì ?


-Em hãy kể về những người trong gia đình mình?
-Hãy kể những chuyện vui của gia đình em?
5.Dặn dò : Xem bài mới.


-Nhận xét tiết học.


-HS nhắc lại.


-HS thảo luận nhóm.


-Cn.
-HS nghe.


-HS làm việc theo cặp.
-CN kể.


-HS nghe.
-HS vẽ tranh.
-CN trả lời.


-HS nghe.



-Gia đình em.
-CN trả lời.


Thứ năm ngày 05 tháng 11 năm 2009
1/Học vần


2/Thể dục
3/Toán
Môn : Học vần
Tiết 107+108 Bài : ân ă - ăn
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Đọc được : ân, ă, ăn, cái cân, con trăn ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ân, ă, ăn, cái cân, con trăn.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi.
2/Kyõ naêng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

B.Chuẩn bị : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì ?


-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs viết bảng con : on – mẹ con , an – nhà sàn.
Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : ân ă – ăn
b/Dạy vần :


*ân :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ ân: ân có â ghép với n.
-So sánh ân với an?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ân
-GV giới thiệu và viết : cân.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : cân.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : cái cân.
+Cho hs đọc : ân – cân – cái cân.
+Sửa sai cho hs.


*ă – ăn :



b.1/Nhận diện vần :


-GV tô ăn : ăn có âm gì đã học?
+Âm mới là âm ă.


+ă là a có thêm dấu mũ ngược.
-So sánh ăn với ân?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ăn
-GV giới thiệu và viết : trăn.


+Cho hs cài,phân tích và đọc : trăn.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : con trăn.
+Cho hs đọc : ăn – trăn – con trăn.
+Sửa sai cho hs.


b.3/HD viết bảng con :
* ân:


-Cho hs phân tích : ân - cân.
-HD hs viết : ân – cái cân.
Sửa sai cho hs.


* ăn:



-Cho hs phân tích : ăn - trăn.


-HD hs viết bảng con : ăn – con trăn.
Sửa sai cho hs.


b.4/Đọc từ ứng dụng :


-GV viết : bạn thân khăn rằn
gần gũi dặn dị


-Cho hs tìm,phân tích : thân, gần, khăn, rằn, dặn?


-on an
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.


-HS qsát,nghe.
-Giống : n
Khác : â - a


-Cài : ân . CN đọc.
-Cài : cân. Cn đọc.
-cái cân.


-CN.
-CN,tổ.


-HS qsát,nghe.


-n đã học.
-CN đọc : âm ă.
-Giống : n
Khác : â - ă


-Cài : ăn . CN đọc.
-Cài : trăn. Cn đọc.
-con trăn.


-CN.
-CN,tổ.


-HS phân tích và viết bảng con.


-HS đọc thầm.
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.


-GV cùng hs giải nghĩa từ.
4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì ?


-Cho hs thi viết : ân – cân , ăn - trăn.
Nhận xét


5.Nhận xét tiết học.



Tiết 2
1.Ổn định : hát vui


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì ?


-Cho hs phân tích và đọc : cân, thân, gần, trăn, khăn, rằn, dặn?
3.Bài mới :


a/Luyện đọc :


-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc câu ứng dụng :


+HD hs qsát tranh.


+Gv viết : Bé chơi thân với bạn Lê.Bố bạn Lê là thợ lặn.
+Cho hs tìm,phân tích : thân,lặn?


+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.


b/Luyện viết :


-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài



Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :


-GV viết : Nặn đồ chơi.


-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì ?
+Các bạn nặn những con gì?


+Đồ chơi thường được nặn bằng gì?


+Sau khi nặn đồ chơi xong,em phải làm gì?
-GV sửa câu trả lời cho hs.


*GD : thu dọn gọn gàng,sạch sẽ sau khi chơi.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs thi tìm tiếng mới có ân,ăn.
Nhận xét.


5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-ân ăn
-HS thi viết.


-ân ăn


-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.


-HS viết vở tập viết.


-HS đọc tên chủ đề.


-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.


-HS nghe.
-ân ăn


-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.


Môn : Toán
Tiết 43 Bài : LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau.Phép trừ một số cho số 0.
-Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.


2/Kỹ năng :



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3/Thái độ :


Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận.
B.Chuẩn bị : bảng con, bảng cài, vở, hình vẽ.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Cho 2 hs làm bảng lớp. Cả lớp làm b.
4 + 1 = 2 + 0 =


4 + 0 = 2 – 2 =
4 – 0 = 2 – 0 =


-GV hỏi cả lớp : Hai số bằng nhau trừ nhau thì cho kết quả thế nào?
Một số trừ 0 thì cho kết quả thế nào?


-Nhận xét phần ktbc.
3.Bài mới :


a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :


-Bài 1 : Tính ( cột 1, 2, 3 )
+Cho hs làm bảng cài/ tổ.
+Nhận xét.



-Bài 2 : Tính.


+Cho hs làm bảng con.


+Nhận xét.Lưu ý cách đặt tính.
-Bài 3 : Tính ( cột 1, 2 )


+Cho hs nêu yêu cầu.
+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi hs sửa bài.


+Nhận xét, yêu cầu hs nêu cách làm
+HD hs đổi vở kt chéo.


-Bài 4 : < > = ( cột 1, 2 )
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm bài vào vở.


+Gọi CN sửa bài và nêu cách làm.
Nhận xét.


-Bài 5 : viết phép tính thích hợp.( câu a )


+Cho hs xem tranh, nêu bài toán và viết phép tính.
+Nhận xét, sửa sai.


+HD hs nêu cách 2.
4.Củng cố :



-Hơm nay học bài gì?
-Cho hs thi tính :


4 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 =
-Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-Số 0 trong phép trừ.
-HS làm bài theo y/c.


-CN trả lời.


-HS nhắc lại.


-HS làm vào bảng cài.
-HS làm vào bảng con.
-CN nêu.


-Hs làm vào vở.
-CN.


-Điền dấu < > =
-HS làm vào vở.
-CN.


-CN nêu : tính kết quả rồi so sánh.
-CN.



-Luyện tập.
-HS thi tính.


Thứ sáu ngày 06 tháng 11 năm 2009
1/Tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A.Mục tiêu :
1/Kiến thức :


Viết đúng các chữ : cái kéo, trái đào, sáo sậu, liú lo…kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV
1, tập 1.


2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết.
3/Thái độ :


Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế.
B.Chuẩn bị: vở viết, bảng con.


C.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định: hát vui.


2.Ktbc:


-Cho 4 hs viết bảng lớp,cả lớp viết b : đồ chơi,tươi cười,ngày hội,vui vẻ
-Nhận xét kt.


3.Bài mới:



a/Giới thiệu bài: cái kéo,trái đào,sáo sậu,líu lo,hiểu bài,yêu cầu.
b/Hs viết bảng con:


-cái kéo : +GV viết mẫu – hs phân tích
+HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.


-Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại.
-Cho hs đọc các từ vừa viết.


c/HD tô vở tv:
-Y/c hs lấy vở.


GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở.
GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.


Nhận xét vở viết.
4.Củng cố:


-Cho hs đọc lại các từ vừa viết.


-Cho hs phân tích : kéo,đáo,hiếu,líu,sậu?
-GV hỏi độ cao : k,t,r,đ,s,h.


-Cho hs thi viết : líu lo,hiểu bài.
Nhận xét, sửa sai.


5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong.


-Nhận xét tiết học.


-HS viết bảng con


-HS nhắc lại
-CN.


-HS viết b
-CN,lớp.


-HS thực hành viết trong vở tv


-CN,lớp
-CN.
-CN


-HS thi viết


Môn: Tập viết t 10
Tiết 110 Bài: CHÚ CỪU,RAU NON…
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


Viết đúng các chữ : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò…kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở
TV 1, tập 1.


2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết.


3/Thái độ :


Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Rèn tư thế ngồi viết, đặt viết, cầm bút.
B.Chuẩn bị: vở viết, bảng con.


C.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định: hát vui.


2.Ktbc:


-Cho 6 hs viết bảng lớp,cả lớp viết b (2 lần):
cái kéo, trái đào, sáo sậu


líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
-Nhận xét kt.


3.Bài mới:


a/Giới thiệu bài: chú cừu,rau non,thợ hàn,dặn dị,khơn lớn,cơn mưa.
b/Hs viết bảng con:


-chú cừu : +GV viết mẫu – hs phân tích
+HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.


-Tương tự,GV HD hs viết các từ cịn lại.
-Cho hs đọc các từ vừa viết.



c/HD tơ vở tv:
-Y/c hs lấy vở.


GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở.
GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.


Nhận xét vở viết.
4.Củng cố:


-Cho hs đọc lại các từ vừa viết.


-Cho hs phân tích : cừu,rau,hàn,khơn,dặn,mưa?
-GV hỏi độ cao : h,r,n,t,d,ơ.


-Cho hs thi viết : chú cừu,khôn lớn.
Nhận xét, sửa sai.


5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong.
-Nhận xét tiết học.


-HS viết bảng con


-HS nhắc lại
-CN.


-HS viết b
-CN,lớp.


-HS thực hành viết trong vở tv



-CN,lớp
-CN.
-CN


-HS thi viết


Mơn : Tốn
Tiết 44 Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0,
trừ hai số bằng nhau.


2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận.
B.Chuẩn bị : bảng con,bảng cài,vở,hình vẽ.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?



-Cho 3 hs làm bảng lớp : 5 – 4 = 5 – 5 = 4 – 0 =
4 – 4 = 1 + 0 = 1 – 0 =
-Cho hs nêu lại 2 kết luận : một số trừ 0 và một số trừ chính nó.
-Nhận xét.


-Luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3.Bài mới :


a/GTB : Luyện tập chung.
b/HD luyện tập :


-Bài 1 : Tính. ( câu b )
+Cho hs làm bảng con.


+Nhận xét.Nhắc lại 2 kết luận trên.
-Bài 2 : Tính.(cột 1, 2 )


+Cho hs làm bảng cài.


+Nhận xét.GV ghi kết quả lên bảng.


+HD hs nhận xét về tính chất của phép cộng.
-Bài 3 : < > = ( cột 2, 3 )


+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
+Nhận xét.Cho hs kt chéo.


-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.


+Cho hs qsát tranh,nêu bài tốn và ghi phép tính.
+Nhận xét,sửa sai.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs chơi truyền điện về các phép tốn đã học.
Nhận xét.


5.Dặn dị : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-HS nhắc lại.


-HS làm vào bảng con.
-CN nêu.


-HS làm vào bảng cài.
-HS nhận xét.


-Điền dấu < > =
-HS làm vào vở.
-CN.


-HS kt chéo.
-CN.



-Luyện tập chung.
-HS chơi trò chơi.


Hoạt động tập thể
Tiết 11 SINH HOẠT LỚP TUẦN 11
1/Nhận định tình hình tuần 11:


-Sĩ số : ……….…………..


……….
-Vệ sinh lớp :


………..
-Học tập :


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2/ Kế hoạch tuần 12 :


………
………
………


………
………
……….


<b>TUẦN 12</b>

LỊCH BÁO GIẢNG




Thứ / ngày / tháng Mơn Tên bài dạy


Thứ hai /09/11/2009 Học vần


Mỹ thuật
Tóan


ơn – ơn
Vẽ tự do.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Thứ ba /10/11/2009 Học vần
Tóan
Thủ cơng


Đạo đức


en – ên


Phép cộng trong phạm vi 6.


Ôn tập chương 1 : KT xé, dán giấy
Nghiêm trang khi chào cờ ( t1 )


Thứ tư /11/11/2009 Âm nhạc


Học vần
TNXH


Ôn bài hát : Đàn gà con.
in - un



Nhà ở.


Thứ năm /12/11/2009 Học vần


Thể dục
Tóan


iên – yên


TD rèn luyện tư thế cơ bản – trò chơi vận động
Phép trừ trong phạm vi 6


Thứ sáu /13/11/2009 Học vần


Tóan
HĐTT


n - ươn
Luyện tập.


Sinh họat lớp tuần 12.
Thứ hai ngày 09 tháng 11 năm 2009


1/Học vần
2/Mỹ thuật
3/Toán
Môn : Học vần


Tiết 111+112 Bài : ôn ơn


A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Đọc được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Mai sau khơn lớn.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Biết chăm chỉ học để thực hiện ước mơ.
B.Chuẩn bị : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs viết bảng con : ân – cái cân , ăn – con trăn.
Nhận xét, sửa sai.


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : ôn ơn
b/Dạy vần :


*ôn :


b.1/Nhận diện vần :


-ân ăn.
-CN.


-HS viết b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-GV tơ ơn : ơn có ơ ghép với n.
-So sánh ôn với on?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ơn
-GV giới thiệu và viết : chồn.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : chồn.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : con chồn.
+Cho hs đọc : ôn – chồn – con chồn.
+Sửa sai cho hs.


*ơn :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ ơn : ơn có ơ ghép với n.
-So sánh ơn với ôn ?



b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ơn
-GV giới thiệu và viết : sơn.


+Cho hs cài,phân tích và đọc : sơn.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : sơn ca.
+Cho hs đọc : ơn – sơn – sơn ca.
+Sửa sai cho hs.


b.3/HD viết bảng con :
*ôn :


-Cho hs phân tích : ơn – chồn .
-HD hs viết : ôn – con chồn.
Sửa sai cho hs.


*ơn :


-Cho hs phân tích : ơn - sơn.
-HD hs viết bảng con : ơn – sơn ca.
Sửa sai cho hs.


b.4/Đọc từ ứng dụng :


-GV viết : ôn bài cơn mưa


khôn lớn mơn mởn


-Cho hs tìm,phân tích : khôn,cơn,mơn,mởn?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.


Sửa sai cho hs.


-GV cùng hs giải nghĩa từ.
4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì ?


-Cho hs thi viết : ơn – chồn , ơn – sơn.
Nhận xét


5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì ?


-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ôn với ơn?
3.Bài mới :


a/Luyện đọc :


-HS qsát,nghe.


-Giống : n
Khác : ô - o


-Cài : ôn . CN đọc.
-Cài : chồn. Cn đọc.
-con chồn.


-CN.
-CN,tổ.


-HS qsát,nghe.
-Giống : n
Khác : ơ - ô


-Cài : ơn . CN đọc.
-Cài : sơn. Cn đọc.
-sơn ca.


-CN.
-CN,tổ.


-HS phân tích và viết bảng con.


-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.
-Hs nghe.
-ôn ơn
-HS thi viết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :


+HD hs qsát tranh.


+Gv viết : Sau cơn mưa,cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
+Cho hs tìm,phân tích : cơn,rộn?


+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.


b/Luyện viết :


-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài


Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :


-GV viết : Mai sau khôn lớn.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :


+Bạn nhỏ trong tranh mơ ước : Mai sau khôn lớn,bạn sẽ làm gì?
+Mai sau khơn lớn,em sẽ làm gì?


-GV sửa câu trả lời cho hs.



*GD : Phải học tập thật giỏi để thực hiện ước mơ của mình.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs thi tìm tiếng mới có ơn, ơn.
Nhận xét.


5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.


-HS viết vở tập viết.


-HS đọc tên chủ đề.


-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-Hs nghe


-ôn ơn
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.


Mơn : Tốn


Tiết 45 Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số
0.


-Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận.
B.Chuẩn bị : bảng con,bảng cài,vở,hình vẽ.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?
-Cho 6 hs làm bảng lớp :


2 1 3 3 + 1 = 4 + 0 = 4 + 1 =
+2 +0 +2 1 + 3 = 0 + 4 = 1 + 4 =
-Nhận xét.


3.Bài mới :



a/GTB : Luyện tập chung.
b/HD luyện tập :


-Bài 1 : Tính.


+Cho hs làm bảng con.


-Luyện tập chung.
-CN làm bài theo y/c.


-HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+Nhận xét.


-Bài 2 : Tính. ( cột 1 )
+Cho hs làm bảng con.
+Nhận xét.


-Bài 3 : Số? ( cột 1, 2 )
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
+Nhận xét.Cho hs kt chéo.
-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.


+Cho hs qsát tranh,nêu bài tốn và ghi phép tính.
+Nhận xét,sửa sai.


4.Củng cố :



-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs chơi truyền điện về các phép toán đã học.
Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-HS làm vào bảng con.
-Điền số.


-HS làm vào vở.
-CN.


-HS kt chéo.
-CN.


-Luyện tập chung.
-HS chơi trò chơi.


Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009
1/Học vần


2/Tốn
3/Thủ cơng
4/Đạo đức
Mơn : Học vần


Tiết 113+114 Bài : en ên


A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Đọc được : en, ên, lá sen, con nhện ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : en, ên, lá sen, con nhện.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Xác định đúng vị trí cuả các vật.


B.Chuẩn bị : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs viết bảng con : ôn – con chồn , ơn – sơn ca.
Nhận xét, sửa sai.


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : en ên


b/Dạy vần :
*en :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ en : en có e ghép với n.
-So sánh en với ôn?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-ôn ơn.
-CN.
-HS viết b.


-HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Cho hs cài,phân tích và đọc : en
-GV giới thiệu và viết : sen.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : sen.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : lá sen.
+Cho hs đọc : en – sen – lá sen.
+Sửa sai cho hs.


*ên :


b.1/Nhận diện vần :



-GV tơ ên : ên có ê ghép với n.
-So sánh ên với en ?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ên
-GV giới thiệu và viết : nhện.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : nhện.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : con nhện.
+Cho hs đọc : ên – nhện – con nhện.
+Sửa sai cho hs.


b.3/HD viết bảng con :
*en :


-Cho hs phân tích : en – sen .
-HD hs viết : en – lá sen.
Sửa sai cho hs.


*ên :


-Cho hs phân tích : ên – nhện.


-HD hs viết bảng con : ên – con nhện.
Sửa sai cho hs.



b.4/Đọc từ ứng dụng :


-GV viết : áo len mũi tên
khen ngợi nền nhà
-Cho hs tìm,phân tích : len,khen,tên,nền?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.


Sửa sai cho hs.


-GV cùng hs giải nghĩa từ.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?


-Cho hs thi viết : en – sen , ên – nhện.
Nhận xét


5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì ?


-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : en với ên?
3.Bài mới :


a/Luyện đọc :



-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :


+HD hs qsát tranh.


-Cài : en . CN đọc.
-Cài : sen. Cn đọc.
-lá sen.


-CN.
-CN,tổ.


-HS qsát,nghe.
-Giống : n
Khác : ê - e


-Cài : ên . CN đọc.
-Cài : nhện. Cn đọc.
-con nhện.


-CN.
-CN,tổ.


-HS phân tích và viết bảng con.


-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.


-Hs nghe.
-en ên
-HS thi viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+Gv viết : Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non.Cịn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá
chuối.


+Cho hs tìm,phân tích : Mèn,Sên,trên?
+HD hs đọc câu ứng dụng.


Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :


-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài


Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :


-GV viết : Bên phải,bên trái,bên trên,bên dưới.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :


+Trong tranh vẽ gì?Nó ở đâu?


+Trong lớp,bên trái em là bạn nào?Bên phải em là bạn nào?Bên trên em là bạn
nào?Bên dưới em là bạn nào?


+Em hãy tìm vị trí của các vật em yêu thích ở xung quanh em?


-GV sửa câu trả lời cho hs.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs thi tìm tiếng mới có en, ên.
Nhận xét.


5.Dặn dị : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-CN.
-CN,lớp.


-HS viết vở tập viết.


-HS đọc tên chủ đề.


-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.


-ên en
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.


Mơn : Tốn


Tiết 46 Bài : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6.
A.Mục tiêu :



1/Kiến thức :


-Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6.
-Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận
B.Chuẩn bị : hình vẽ, vở, bảng con,sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui


2.Ktbc :


-Cho 3 hs làm bảng lớp.Cả lớp làm bảng con theo tổ.
3 – 2 = 2 – 0 = 1 – 1 =


4 – 1 = 5 – 2 – 2 = 4 – 1 – 2 =
-GV nhận xét .


3.Bài mới :


a/Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 6 :
a.1/HD phép cộng : 5 + 1 = 6


-HD hs quan sát hình vẽ, GV nêu bài tốn : Có 5 hình tam giác vàng,thêm 1 hình


tam giác xanh.Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác?


-Cho hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài toán.


*GV nêu : 5 tam giác vàng thêm 1 tam giác xanh là 6 tam giác hay 5 5 thêm 1 là
6.


-HS làm bài vào bảng con..


-HS qsát tranh,trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Ta viết “ 5 thêm 1 bằng 6” như sau : 5 + 1 = 6.
-Cho hs viết bảng con và đọc : 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6.
a.2/HD phép cộng : 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6


2 + 4 = 6 HD tương tự như trên.
a.3/Học thuộc bảng cộng :


-GV lưu các công thức cộng trên bảng.
-HD hs học thuộc bảng cộng.


b/Thực hành :
-Bài 1 : Tính


+Cho hs làm vào bảng con.


+Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính.


*Nhắc lại kết luận : 0 cộng với số nào bằng chính số đó.
-Bài 2 : Tính ( cột 1, 2, 3 )



+Cho hs làm bài bảng con : mỗi lần làm 1 cặp.
+Nhận xét,sửa sai.


*Nhận xét về tính chất của phép cộng.
-Bài 3 : Tính. ( cột 1, 2 )


+Cho hs làm bài vào vở.CN sửa bài trên bảng lớp.
+Nhận xét,cho hs kiểm tra chéo.


-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.


+Cho hs nhìn hình vẽ,nêu bài tốn và ghi phép tính vào bảng con.
+Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?


-Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 6.
-Cho hs thi điền số : … + … = 6


Nhận xét


5.Dặn dò : học thuộc bảng cộng.
-Nhận xét tiết học.


-HS viết b.


-HS đọc nhiều lần cho thuộc


bảng cộng.


-Hs làm vào bảng con.
-Nhận xét 0


+ 6
6
-Hs làm b.


-Nhận xét từng cặp bài toán.
-HS làm bài vào vở.


-KT chéo.


-CN nêu bài tốn và ghi phép
tính vào bảng con.


-Phép cộng trong phạm vi 6.
-CN,lớp.


-HS chơi trò chơi.
Môn : Thủ công


Tiết 12 Bài : ÔN TẬP CHỦ ĐỀ : XÉ,DÁN GIẤY
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Củng cố được kiến thức, kĩ năng xé, dán giấy.



-Xé, dán được ít nhất một hình trong các hình đã học.Đường xé ít răng cưa.Hình dán tương đối
phẳng.


2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng xé, dán hình.
3/Thái độ :


Làm việc cẩn thận, giữ gìn vệ sinh
B.Chuẩn bị : các bài mẫu,dụng cụ thủ cơng.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :


-GV kt chuẩn bị của hs.
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Ôn tập chương I : KT xé,dán giấy.
b/Thực hành :


-Cho hs kể tên các hình đã được học xé,dán.
GV trình bày :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+Xé,dán hình vng,hình chữ nhật,hình trịn,hình tam giác.
+Xé,dán hình quả cam.


+Xé,dán hình cây đơn giản.


+Xé,dán hình con gà con.


-Cho hs tự chọn 1 hình rồi thực hành xé,dán.


GV qsát,giúp đỡ hs.Nhắc nhở hs giữ vệ sinh lao động.
4.Củng cố :


-Cho hs trình bày sản phẩm.
-GV cùng hs nhận xét.
5.Dặn dị : chuẩn bị giấy.
-Nhận xét tiết học.


-HS thực hành.
-Nhận xét sản phẩm


Môn : Đạo đức


Tiết 12 Bài : NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ ( t1 )
A.Mục tiêu :


1.Kiến thức :


-Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.
-Nêu được : Khi chào cờ cần phải bỏ mũ, nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì.
-Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.


2.Kỹ năng :


Quan sát, so sánh, trả lời câu hỏi.
3.Thái độ :



Tơn kính Quốc kì và u Tổ quốc Việt Nam.
B.Chuẩn bị : vở bài tập đạo đức.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?
-GV hỏi :


+Anh chị em trong gia đình phải ntn với nhau?
+Là anh chị phải ntn với em nhỏ?


+Là em phải ntn với anh chị?
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Nghiêm trang khi chào cờ ( t1 )
b/Các hoạt động :


b.1/Hoạt động 1 : Làm BT1.
-Y/C hs qsát tranh :


+Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?


+Các bạn đó là người thế nào?Vì sao em biết?



*Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu,làm quen với nhau.Mỗi bạn mang 1
quốc tịch riêng : VN,Lào,TQ,Nhật Bản.


Trẻ em có quyền có quốc tịch.
Quốc tịch của chúng ta là VN.
b.2/Hoạt động 2 : Làm BT 2.


-Chia lớp làm 6 nhóm : Qsát tranh và trả lời : Những người trong tranh đang làm
gì?


-GV hỏi cho cả lớp thảo luận :


+Những người trong tranh đang làm gì?


+Tư thế họ đứng ntn?Vì sao họ lại đứng nghiêm trang khi chào cờ? ( tr 1 & 2 )
+Vì sao họ lại sung sướng cùng nhau nâng lá cờ tổ quốc? ( tr 3 )


*Quốc kì tượng trưng cho 1 nước.


-Lễ phép với anh chị,nhường
nhịn em nhỏ.


-CN trả lời.


-HS nhắc lại.


-Qsát tranh,trả lời : CN.
-HS nghe và nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Quốc kì VN màu đỏ,ở giữa có ngơi sao vàng 5 cánh.


-Quốc ca là bài hát chính thức của 1 nước dùng khi chào cờ.
-Khi chào cờ cần phải :


+Bỏ mũ,nón.


+Sửa lại đầu tóc,quần áo chỉnh tề.
+Đứng nghiêm.Mắt hướng nhìn quốc kì.
b.3/Hoạt động 3 : Làm BT 3.


-Cho hs làm việc theo cặp : Xem tranh vẽ các bạn đang làm gì?
Bạn nào chưa nghiêm trang khi chào cờ?


*Khi chào cờ cần phải nghiêm túc,không quay chỗ khác,khơng nói chuyện
riêng.Phải nghiêm túc hướng về quốc kì.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Quốc tịch của chúng ta tên gì?
-Quốc kì của VN có đặc điểm gì?
-Khi chào cờ phải ntn?


-Vì sao phải nghiêm trang khi chào cờ?
5.Dặn dò : thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.


-HS nghe.


-HS làm việc theo cặp.


-HS nghe.


-Nghiêm trang khi chào cờ.
-CN trả lời.


Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009
1/Thể dục


2/Học vần
3/TNXH
4/Hát.
Môn : Học vần


Tiết 115+116 Bài : in un
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Đọc được : in, un, đèn pin, con giun ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : in, un, đèn pin, con giun.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nói lời xin lỗi.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Biết nói lời xin lỗi khi có lỗi.


B.Chuẩn bị : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.


C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs viết bảng con : en – lá sen , ên – con nhện.
Nhận xét, sửa sai.


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : in un
b/Dạy vần :
*in :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ in : in có i ghép với n.


-en ên.
-CN.
-HS viết b.


-HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-So sánh in với en?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : in
-GV giới thiệu và viết : pin.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : pin.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : đèn pin.
+Cho hs đọc : in – pin – đèn pin.
+Sửa sai cho hs.


*un :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tô un : un có u ghép với n.
-So sánh un với in ?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : un
-GV giới thiệu và viết : giun.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : giun.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : con giun.
+Cho hs đọc : un – giun – con giun.
+Sửa sai cho hs.



b.3/HD viết bảng con :
*in :


-Cho hs phân tích : in – pin .
-HD hs viết : in – đèn pin.
Sửa sai cho hs.


*un :


-Cho hs phân tích : un – giun.


-HD hs viết bảng con : un – con giun.
Sửa sai cho hs.


b.4/Đọc từ ứng dụng :


-GV viết : nhà in mưa phùn
xin lỗi vun xới


-Cho hs tìm,phân tích : in,xin,phùn,vun?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.


Sửa sai cho hs.


-GV cùng hs giải nghĩa từ.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?


-Cho hs thi viết : in – pin , un – giun.


Nhận xét


5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì ?


-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : in với un?
3.Bài mới :


a/Luyện đọc :


-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.


-Giống : n
Khác : i - e


-Cài : in . CN đọc.
-Cài : pin. Cn đọc.
-đèn pin.


-CN.
-CN,tổ.


-HS qsát,nghe.
-Giống : n


Khác : u - i


-Cài : un . CN đọc.
-Cài : giun. Cn đọc.
-con giun.


-CN.
-CN,tổ.


-HS phân tích và viết bảng con.


-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.
-Hs nghe.
-in un
-HS thi viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Ủn à ủn ỉn
Chín chú lợn con
Ăn đã no tròn
Cả đàn đi ngủ.


+Cho hs tìm,phân tích : ủn,ỉn,chín?
+HD hs đọc câu ứng dụng.


Sửa sai cho hs.


b/Luyện viết :


-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài


Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :


-GV viết : Nói lời xin lỗi.


-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Trong tranh vẽ gì?


+Vì sao bạn trong tranh buồn như vậy?


+Em đã nói “xin lỗi” bao giờ chưa?Trong trường hợp nào?
+Khi nào cần nói lời xin lỗi?


-GV sửa câu trả lời cho hs.


*Khi có lỗi phải biết nói lời xin lỗi.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs thi tìm tiếng mới có in, un.
Nhận xét.



5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.


-CN.
-CN,lớp.


-HS viết vở tập viết.


-HS đọc tên chủ đề.


-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.


-in un


-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.


Môn : TNXH
Tiết 12 Bài : NHÀ Ở
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


Nói được điạ chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình.
2/Kỹ năng :



Rèn kỹ năng quan sát, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Biết yêu quý ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà.
B.Chuẩn bị : sgk,tranh.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?
-GV hỏi :


+Gia đình em có những ai ?


+Muốn cho gia đình vui vẻ,mọi người trong gia đình phải ntn với nhau?
-Nhận xét.


3.Bài mới :
a/GTB : Nhà ở.
b/Các hoạt động :


-Gia đình.
-CN trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

b.1/Hoạt động 1 : Quan sát hình theo cặp.
-HD hs qsát tranh sgk trang 26 :


+Nhà này thuộn dạng nhà gì?Nó ở đâu?Vì sao em biết?


+Em thích nhà nào?Vì sao?


-GV gọi hs trả lời.


*Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình.Mỗi người khơng
thể khơng có nhà ở.


b.2/Hoạt động 2 : Quan sát theo nhóm.


-Chia lớp làm 5 nhóm,mỗi nhóm qsát 1 tranh sgk trang 27:Kể tên các đồ dùng có
trong hình.


-Cho các nhóm trình bày.


*Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho s/h và việc mua sắm những đồ
dùng đó phụ thuộc vào điều kiện kinh tế của mỗi gia đình.


b.3/Hoạt động 3 : Đàm thoại.
-GV hỏi :


+Nhà em thuộc dạng nhà gì?


+Em hãy kể những đồ dùng có trong nhà mình.
+Nơi em ở thuộc ấp nào?Xã nào?


*Mỗi người đều mơ ước được ở nhà tốt và đầy đủ những đồ dùng s/h cần thiết.
-Nhà ở của các bạn rất khác nhau.


-Các em cần nhớ địa chỉ nhà mình.



-Phải biết u q,giữ gìn ngơi nhà của mình.Vì đó là nơi em sống hàng ngày với
những người ruột thịt thân yêu.


4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì?
-Nhà em thuộc dạng nhà gì?


-Em hãy kể về các đồ dùng có trong nhà mình?
-Em hãy giới thiệu địa chỉ nhà em?


5.Dặn dị : u q ngơi nhà,thường xuyên dọn dẹp nhà cửa sạch sẽ.
-Nhận xét tiết học.


-HS làm việc theo cặp.
-CN.


-HS nghe.


-HS làm việc theo nhóm.
-CN trình bày.


-HS nghe.


-CN trả lời.


-HS nghe.


-Nhà ở.
-CN trả lời.


Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009


1/Học vần
2/Tốn
3/Đạo đức
Mơn : Học vần


Tiết 117+upload.123doc.net Bài : iên yên
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Đọc được : iên, yên, đèn điện, con yến ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : iên, yên, đèn điện, con yến.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Biển cả.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Biết yêu thiên nhiên, bảo vệ môi trường khi đi biển.
B.Chuẩn bị : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-Cho hs viết bảng con : in – đèn pin , un – con giun.
Nhận xét, sửa sai.


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


a/GTB : iên yên
b/Dạy vần :


*iên :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tô iên : iên có iê ghép với n.
-So sánh iên với un?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : iên
-GV giới thiệu và viết : điện.


+Cho hs cài,phân tích và đọc : điện.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : đèn điện.
+Cho hs đọc : iên – điện – đèn điện.
+Sửa sai cho hs.



*yên :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ n : n có ghép với n.
-So sánh yên với iên ?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : yên
-GV giới thiệu và viết : yến.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : yến.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : con yến.
+Cho hs đọc : yên – yến – con yến.
+Sửa sai cho hs.


b.3/HD viết bảng con :
*iên :


-Cho hs phân tích : iên – điện.
-HD hs viết : iên – đèn điện.
Sửa sai cho hs.


*yên :


-Cho hs phân tích : yên – yến.



-HD hs viết bảng con : yên – con yến.
Sửa sai cho hs.


b.4/Đọc từ ứng dụng :


-GV viết : cá biển yên ngựa
viên phấn n vui.
-Cho hs tìm,phân tích : biển,viên,n?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.


Sửa sai cho hs.


-GV cùng hs giải nghĩa từ.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?


-Cho hs thi viết : iên – điện , yên – yến.
Nhận xét


-HS viết b.


-HS nhắc lại.


-HS qsát,nghe.
-Giống : n
Khác : iê - u


-Cài : iên . CN đọc.


-Cài : điện. Cn đọc.
-đèn điện.


-CN.
-CN,tổ.


-HS qsát,nghe.
-Giống : n
Khác : yê - iê
-Cài : yên . CN đọc.
-Cài : yến. Cn đọc.
-con yến.


-CN.
-CN,tổ.


-HS phân tích và viết bảng con.


-HS đọc thầm.
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì ?



-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : iên với yên?
3.Bài mới :


a/Luyện đọc :


-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :


+HD hs qsát tranh.


+Gv viết : Sau cơn bão,kiến đen lại xây nhà.Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ
mới.


+Cho hs tìm,phân tích : kiến,kiên?
+HD hs đọc câu ứng dụng.


Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :


-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài


Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Biển cả.


-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Trong tranh vẽ gì?



+Em thường thấy,thường nghe biển có gì?


+Nước biển mặn hay ngọt?Người ta dùng nước biển để làm gì?
+Những người sinh sống ở biển được gọi là gì?


-GV sửa câu trả lời cho hs.


*GD : u biển,u thiên nhiên,giữ gìn vệ sinh mơi trường khi đi biển.
4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs thi tìm tiếng mới có iên, n.
Nhận xét.


5.Dặn dị : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-iên yên
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.


-HS viết vở tập viết.



-HS đọc tên chủ đề.


-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
…làm muối


…ngư dân.
-HS nghe.
-iên n
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.


Mơn : Tốn


Tiết 47 Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6.


-Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận
B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk,hình vẽ.



C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-Tiết trước học bài gì?


-Cho hs làm bài trên bảng lớp:
3 + 3 = 1 + 5 = 5 + 1 =
4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 = 2 + 2 + 2 =
Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Phép trừ trong phạm vi 6.


b/Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ :
b.1/HD hs học phép trừ : 6 – 1 = 5 ; 6 – 5 = 1
-HD hs xem hình vẽ,trả lời :


+Có …hình tam giác?


+Cơ bớt 1 hình tam giác,cịn …hình tam giác?
+Ta có phép tính nào?


-GV viết-hs đọc : 6 – 1 = 5


-GV viết : 6 – 5 = … Cho hs tìm kết quả trên que tính.
-Cho hs đọc : 6 – 1 = 5 và 6 – 5 = 1.


b.2/HD hs học phép trừ : 6 – 2 = 4 6 – 3 = 3



6 – 4 = 2 HD tương tự như trên.
b.3/HD hs học thuộc bảng trừ :


-GV lưu các công thức trừ trên bảng-cho hs tự học thuộc bằng nhiều cách.
-Cho hs thi đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6.


c/Thực hành :
-Bài 1 : Tính.


+Cho hs làm bảng con theo tổ.
+Sửa sai cho hs.


*Nhắc lại : một số trừ 0 bằng chính số đó.
-Bài 2 : Tính.


+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cn sửa bài.


+HD hs nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Một số trừ chính nó bằng 0.


+Cho hs đổi vở kt chéo.
-Bài 3 : Tính. ( cột 1, 2 )
+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
+Nhận xét.Cho hs kt chéo.
-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.


+Cho hs xem hình vẽ,nêu bài tốn và viết phép tính.
+Nhận xét.Khuyến khích hs làm bằng nhiều cách.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?


-Cho hs đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6.


-GV cho hs thi điền số : 6 = … + … 6 - ... = ….
Nhận xét.


5.Dặn dò : học bảng trừ.Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-Phép cộng trong phạm vi 6.
-CN làm bài theo y/c.


-HS nhắc lại.
-CN trả lời.
…6


…6 bớt 1 còn 5.
…6 – 1 = 5.
-CN,lớp.


-HS bớt que tính.
-HS đọc lại.


-HS học thuộc bảng trừ.


-HS làm bài vào bảng con.
-Nhận xét.



-HS làm bài vào vở.
-CN.


-Nhận xét.
-HS kt chéo.


-HS làm bài vào vở.
-CN.


-HS kt chéo.
-CN.


-Phép trừ trong phạm vi 6.
-Cn,lớp.


-HS chơi trò chơi.
Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009


1/Học vần
2/Toán
3/HĐTT
Môn : Học vần


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

A.Mục tiêu :
1/Kiến thức :


-Đọc được : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : n, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.



- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Biết yêu thiên nhiên.


B.Chuẩn bị : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs viết bảng con : iên – đèn điện , yên – con yến.
Nhận xét, sửa sai.


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


a/GTB : uôn ươn
b/Dạy vần :


*uôn :


b.1/Nhận diện vần :



-GV tơ n : n có ghép với n.
-So sánh uôn với iên?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : n
-GV giới thiệu và viết : chuồn.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : chuồn.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : chuồn chuồn.


+Cho hs đọc : uôn – chuồn – chuồn chuồn.
+Sửa sai cho hs.


*ươn :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ ươn : ươn có ươ ghép với n.
-So sánh ươn với uôn ?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : ươn
-GV giới thiệu và viết : vươn.


+Cho hs cài,phân tích và đọc : vươn.


+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : vươn vai.


+Cho hs đọc : ươn – vươn – vươn vai.
+Sửa sai cho hs.


b.3/HD viết bảng con :
*uôn :


-Cho hs phân tích : n – chuồn.
-HD hs viết : uôn – chuồn chuồn.


-iên yên.
-CN.


-HS viết b.


-HS nhắc lại.


-HS qsát,nghe.
-Giống : n
Khác : iê - uô
-Cài : uôn . CN đọc.
-Cài : chuồn. Cn đọc.
-chuồn chuồn.


-CN.


-CN,tổ.


-HS qsát,nghe.
-Giống : n
Khác : uô - ươ
-Cài : ươn . CN đọc.
-Cài : vươn. Cn đọc.
-vươn vai.


-CN.
-CN,tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Sửa sai cho hs.
*ươn :


-Cho hs phân tích : ươn – vươn.


-HD hs viết bảng con : ươn – vươn vai.
Sửa sai cho hs.


b.4/Đọc từ ứng dụng :


-GV viết : cuộn dây con lươn
ý muốn vườn nhãn


-Cho hs tìm,phân tích :cuộn, muốn, lươn, vườn?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.


Sửa sai cho hs.



-GV cùng hs giải nghĩa từ.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?


-Cho hs thi viết : uôn – chuồn , ươn – vươn.
Nhận xét


5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì ?


-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : n với ươn?
3.Bài mới :


a/Luyện đọc :


-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :


+HD hs qsát tranh.


+Gv viết : Mùa thu,bầu trời như cao hơn.Trên giàn thiên lí,lũ chuồn chuồn ngẩn
ngơ bay lượn.



+Cho hs tìm,phân tích : chuồn, lượn?
+HD hs đọc câu ứng dụng.


Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :


-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài


Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :


-GV viết : Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :


+Trong tranh vẽ gì?


+Em biết những loại chuồn chuồn nào?
+Châu chấu khác cào cào chỗ nào?
+Em bắt chúng ntn?


+Bắt được chúng,em làm gì?


+Em có nên bắt chúng vào buổi trưa khơng?Vì sao?
-GV sửa câu trả lời cho hs.


*GD : Không nên ra nắng vào buổi trưa vì dễ bị bệnh.
4.Củng cố :



-Hơm nay học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs thi tìm tiếng mới có n, ươn.


-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.
-Hs nghe.
-uôn ươn
-HS thi viết.


-uôn ươn
-CN.


-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.


-HS viết vở tập viết.


-HS đọc tên chủ đề.


-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Nhận xét.


5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


Mơn : Tốn
Tiết 48 Bài : LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận
B.Chuẩn bị : bảng con,vở,hình vẽ.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?
-Cho 6 hs làm bảng lớp :


6 6 6 6 6 – 4 – 2 =
- 3 - 4 - 1 - 5 6 – 2 – 1 =


-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :


-Bài 1 : Tính. ( dịng 1 )
+Cho hs làm bảng con.
+Nhận xét.


-Bài 2 : Tính. ( dịng 1 )
+Cho hs làm bảng con.
+Nhận xét.


-Bài 3 : < > = ( dòng 1 )
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
+Nhận xét.Cho hs kt chéo.
-Bài 4 : Số? ( dòng 1 )
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm bài vào vở : dựa vào bảng cộng trong phạm vi 4, 5, 6 để điền số.
+Gọi cá nhân sửa bài.


+Nhận xét.Cho hs kt chéo.
-Bài 5 : Viết phép tính thích hợp.



+Cho hs qsát tranh,nêu bài tốn và ghi phép tính.
+Nhận xét,sửa sai.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs thi tính : 1 + 3 + 2 = 6 – 3 – 1 = 6 – 1 – 2 =
Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-Phép trừ trong phạm vi 6.
-CN làm bài theo y/c.


-HS nhắc lại.


-HS làm vào bảng con.
-HS làm vào bảng con.
-Điền dấu < > =
-HS làm bài vào vở.
-CN.


-HS kt chéo.
-Điền số.


-HS làm vào vở.
-CN.



-HS kt chéo.
-CN.


-Luyện tập.
-HS chơi trò chơi.
Hoạt động tập thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

1/Nhận định tình hình tuần 12:


-Sĩ số : ……….…………..


……….
-Vệ sinh lớp :


………..
-Học tập :


………
………


………
……


* Tuyên dương : ………
………..
* Phê bình : ………
………
2/ Kế hoạch tuần 13 :


………


………
………


………
………
……….


<b>TUẦN 13 LỊCH BÁO GIẢNG</b>


Thứ / ngày / tháng Môn Tên bài dạy


Thứ hai /16/11/2009 Học vần


Mỹ thuật
Tóan


Ơn tập
Vẽ tự do.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Thứ ba /17/11/2009 Học vần
Tóan
Thủ cơng


Đạo đức


ong – ơng


Phép trừ trong phạm vi 7.


Các qui ước cơ bản về gấp giấy, gấp hình.


Nghiêm trang khi chào cờ ( t2 )


Thứ tư /18/11/2009 Âm nhạc


Học vần
TNXH


Học hát : Sắp đến tết rồi.
ăng - âng


Công việc ở nhà.


Thứ năm /19/11/2009 Học vần


Thể dục
Tóan


ung – ưng


TD rèn luyện tư thế cơ bản – trò chơi vận động
Luyện tập


Thứ sáu /20/11/2009 Tập viết


Tập viết
Tóan


HĐTT


Nền nhà, nhà in…


Con ong, cây thông…
Phép cộng trong phạm vi 8
Sinh họat lớp tuần 13.


Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009
1/Học vần


2/Mỹ thuật
3/Toán
Môn : Học vần
Tiết 121 + 122 Bài : ÔN TẬP
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Đọc được các vần có kết thúc bằng n ; từ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
-Viết được các vần, các từ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.


-Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi, kể chuyện.
3/Thái độ :


Biết nhường nhịn nhau trong cuộc sống.
B.Chuẩn bị : sgk,bảng con,bảng cài, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :



-Tiết trước học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs viết bảng con : uôn – chuồn chuồn , ươn – vươn vai.
-Nhận xét, sửa sai.


Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Ơn tập.
b/HD ơn tập :


b.1/Các vần vừa học :


-Gv chỉ bảng cho hs đọc các chữ và âm có trong bảng ơn.


-n ươn
-CN.
-HS viết b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

-Sửa sai cho hs.


-HD hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang để tạo vần.
-Cho hs đọc các vần vừa ghép.


Sửa sai cho hs.


b.2/Đọc từ ứng dụng :


-GV viết : cuồn cuộn con vượn thôn bản


-Cho hs phân tích các tiếng ứng dụng.


-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.


-GV cùng hs giải nghĩa từ.
b.4/HD viết b :


-Cho hs phân tích : cuồn cuộn , con vượn.
-HD hs viết bảng con.


Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì ?


-Cho hs cài : ăn, n, en, in, un, yên.
Nhận xét.


5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì ?


-GV chỉ bảng cho hs phân tích : on, an, ân, ơn, ơn, ên, un, ..
Nhận xét.



3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 :


+GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
+Sửa sai cho hs.


-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.


+GV viết : Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ.Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ,bới
giun.


+Cho hs phân tích : dẫn, đàn, con, giun?
+HD hs đọc đoạn ứng dụng.


Nhận xét,sửa sai.
b/Luyện viết :


-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.


Nhận xét vở viết.


c/Kể chuyện : Chia phần.


-GV kể chuyện kết hợp với tranh.



-Chia lớp làm 4 nhóm : mỗi nhóm tìm hiểu và tập kể 1 tranh.
-Đại diện nhóm báo cáo.


Nhận xét,bổ sung.
-Ý nghĩa :


+Hai cậu bé trong truyện có nhường nhịn nhau chưa?Thể hiện ở chỗ nào?
+Cuối cùng,người kiếm củi giúp họ làm gì?Câu chuyện kết thúc ra sao?
*Trong cuộc sống phải biết nhường nhịn nhau sẽ tốt hơn.


4.Củng cố :


-CN ghép vần.
-CN,lớp.
-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.


-HS viết bảng con.


-Ôn tập.
-CN cài.


-Ôn tập.
-CN.


-CN,lớp.
-HS qsát tranh.


-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.


-HS viết vở tập viết.


-HS qsát tranh và nghe gv kể
chuyện.


-HS thảo luận nhóm.
-CN kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

-Hơm nay học bài gì ?


-GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.


-Cho hs thi viết : cuồn cuộn , con vượn.
Nhận xét.


5.Dăn dò : học bài.Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-HS nghe.
-Ơn tập.


-Lớp đồng thanh.
-HS chơi trị chơi.
Mơn : Toán



Tiết 49 Bài : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7.
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


2/Kỹ naêng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận
B.Chuẩn bị : hình vẽ, vở, bảng con,sgk,que tính.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :


-Cho hs làm bảng lớp.


5 4 6 6 1 + 3 + 2 =
+1 +2 - 3 -6 6 – 3 – 1 =
-GV nhận xét .


3.Bài mới :


a/Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 7 :
a.1/HD phép cộng : 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7



-HD hs quan sát hình vẽ, GV nêu bài tốn : Có 6 hình tam giác vàng,thêm 1 hình
tam giác xanh.Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác?


-Cho hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài toán.


*GV nêu : 6 tam giác vàng thêm 1 tam giác xanh là 7 tam giác hay 6 thêm 1 là 7.
-Cho hs nêu phép tính : 6 + 1 = 7.


-6 + 1 = 7 Vậy 1 + 6 = ?


-Cho hs đọc : 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7.
a.2/HD phép cộng : 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7


2 + 5 = 7 3 + 4 = 7 HD tương tự như trên.
a.3/Học thuộc bảng cộng :


-GV lưu các công thức cộng trên bảng.
-HD hs học thuộc bảng cộng.


b/Thực hành :
-Bài 1 : Tính


+Cho hs làm vào bảng con.


+Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính.
-Bài 2 : Tính ( dịng 1 )


+Cho hs làm bài bảng con : mỗi lần làm 1 cặp.
+Nhận xét,sửa sai.



*Nhận xét về tính chất của phép cộng và một số cộng với 0.
-Bài 3 : Tính. ( dòng 1 )


+Cho hs làm bài vào vở.CN sửa bài trên bảng lớp.
+Nhận xét,cho hs kiểm tra chéo.


-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.


-HS làm bài theo y/c.


-HS qsát tranh,trả lời.


-HS nghe và nhắc lại.
-HS viết trả lời.


-HS đọc nhiều lần cho thuộc
bảng cộng.


-Hs làm vào bảng con.
-Nhận xét


-Hs làm b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

+Cho hs nhìn hình vẽ,nêu bài tốn và ghi phép tính vào bảng con.
+Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?



-Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 7.
-Cho hs thi điền số : … + … = 7


Nhận xét


5.Dặn dò : học thuộc bảng cộng.
-Nhận xét tiết học.


-KT chéo.


-CN nêu bài tốn và ghi phép
tính vào bảng con.


-Phép cộng trong phạm vi 7.
-CN,lớp.


-HS chơi trò chơi.
Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009


1/Học vần
2/Tốn
3/Thủ cơng
4/Đạo đức
Mơn : Học vần


Tiết 123+124 Bài : ong ông
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :



-Đọc được : ong, ông, dịng sơng, cái võng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được : ong, ơng, dịng sơng, cái võng.


-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đá bóng.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Yêu thể thao, thường xuyên tập thể dục để cơ thể khoẻ mạnh.
B.Chuẩn bị : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs viết bảng con : cuồn cuộn , con vượn.
Nhận xét, sửa sai.


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


a/GTB : ong ông
b/Dạy vần :



*ong :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ ong : ong có o ghép với ng.
-So sánh ong với on?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : ong
-GV giới thiệu và viết : võng.


+Cho hs cài,phân tích và đọc : võng.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : cái võng.


+Cho hs đọc : ong – võng – cái võng.
+Sửa sai cho hs.


-Ôn tập
-CN.
-HS viết b.


-HS nhắc lại.


-HS qsát,nghe.
-Giống : o


Khác : n - ng


-Cài : ong . CN đọc.
-Cài : võng. Cn đọc.
-cái võng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

*ông :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tô ông : ông có ơ ghép với ng.
-So sánh ơng với ong?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : ông.
-GV giới thiệu và viết : sông.


+Cho hs cài,phân tích và đọc : sơng.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : dịng sơng.


+Cho hs đọc : ông – sông – dòng sông.
+Sửa sai cho hs.


b.3/HD viết bảng con :
*ong :



-Cho hs phân tích : ong – võng.
-HD hs viết : ong – cái võng.
Sửa sai cho hs.


*ơng :


-Cho hs phân tích : ơng – sơng.


-HD hs viết bảng con : ơng – dịng sơng.
Sửa sai cho hs.


b.4/Đọc từ ứng dụng :


-GV viết : con ong cây thông
vòng tròn cơng viên


-Cho hs tìm,phân tích : ong, vịng, thông, công?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.


Sửa sai cho hs.


-GV cùng hs giải nghĩa từ.
4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì ?


-Cho hs thi viết : ong – võng , ông – sông .
Nhận xét



5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì ?


-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ong với ông?
3.Bài mới :


a/Luyện đọc :


-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :


+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời


+Cho hs tìm,phân tích : sóng, khơng?
+HD hs đọc câu ứng dụng.


Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :


-HS qsát,nghe.


-Giống : ng
Khác : o - ô


-Cài : ông . CN đọc.
-Cài : sơng. Cn đọc.
-dịng sơng.


-CN.
-CN,tổ.


-HS phân tích và viết bảng con.


-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.
-Hs nghe.
-ong ông
-HS thi viết.


-ong ông
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.


-CN.
-CN,lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

-GV HD hs viết vở tập viết từng dịng.



GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài


Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Đá bóng.


-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Trong tranh vẽ gì?


+Em thường xem bóng đá ở đâu ?


+Trong đội bóng,ai là người dùng tay bắt bóng mà khơng bị phạt?
+Em có thích đá bóng khơng?


+Em chơi đá bóng vào những giờ nào?Có nên chơi vào lúc trưa nắng khơng?Vì
sao?


-GV sửa câu trả lời cho hs.


*GD : Khơng nên ra nắng vào buổi trưa vì dễ bị bệnh,chơi cẩn thận,tránh gây tai
nạn.


4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs thi tìm tiếng mới có ong , ơng.


Nhận xét.


5.Dặn dị : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-HS đọc tên chủ đề.


-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.


-HS nghe.
-ong ông
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.


Môn : Toán


Tiết 50 Bài : PHÉP TR<b>Ừ TRONG PHẠM VI 7.</b>
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừtrong phạm vi 7.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận
B.Chuẩn bị : hình vẽ, vở, bảng con,sgk,que tính.


C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :


-Tiết trước học toán bài gì?


-cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 7.
-Cho hs làm bảng lớp.


2 + 5 = 3 + 4 = 5 + 1 + 1 =
6 + 1 = 7 + 0 = 4 + 2 + 1 =
-GV nhận xét .


3.Bài mới :


a/Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 7 :
a.1/HD phép trừ : 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1


-HD hs quan sát hình vẽ, GV nêu bài tốn : Có 7 hình tam giác, bớt 1 hình tam
giác.Hỏi cịn mấy hình tam giác?


-Cho hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài tốn.


*GV nêu : 7 tam giác bớt 1 tam giác còn 6 tam giác hay 7 bớt 1 còn 6.
-Cho hs nêu phép tính : 7 – 1 = 6


-P.cộng trong phạm vi 7.
-CN. Lớp



-HS làm bài theo y/c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

-7 – 1 = 6 Vậy 7 - 6 = ?


-Cho hs đọc : 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1.
a.2/HD phép trừ : 7 – 2 = 5 7 – 4 = 3
7 – 5 = 2 7 – 3 = 4
HD tương tự như trên.


a.3/Học thuộc bảng trừ :


-GV lưu các công thức trừ trên bảng.
-HD hs học thuộc bảng trừ.


b/Thực hành :
-Bài 1 : Tính


+Cho hs làm vào bảng con.


+Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính.
-Bài 2 : Tính


+Cho hs làm bài bảng con : mỗi lần làm 1 cặp.
+Nhận xét,sửa sai.


-Bài 3 : Tính. ( dịng 1 )


+Cho hs làm bài vào vở.CN sửa bài trên bảng lớp.
+Nhận xét,cho hs kiểm tra chéo.



-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.


+Cho hs nhìn hình vẽ,nêu bài tốn và ghi phép tính vào bảng con.
+Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?


-Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 7.
-Cho hs thi điền số : 7 - . .… = …..
Nhận xét


5.Dặn dò : học thuộc bảng trừ.
-Nhận xét tiết học.


-HS viết trả lời.


-HS đọc nhiều lần cho thuộc
bảng trừ.


-Hs làm vào bảng con.
-Nhận xét


-Hs làm b.


-Nhận xét từng cặp bài toán.
-HS làm bài vào vở.


-KT chéo.



-CN nêu bài toán và ghi phép
tính vào bảng con.


-Phép trừ trong phạm vi 7.
-CN,lớp.


-HS chơi trò chơi.
Môn : Thủ công


Tiết 13 Bài : CÁC QUI ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Biết các kí hiệu, qui ước về gấp giấy.


-Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, qui ước.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng gấp hình.
3/Thái độ :


Làm việc cẩn thận, giữ gìn vệ sinh


B.Chuẩn bị : mẫu vẽ các kí hiệu, giấy, bút chì…
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : hát vui
2.KTBC :



-GV kt chuẩn bị của hs.
-Nhận xét.


3.Bái mới :


a/GTB : Các qui ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình.
b/Giới thiệu các kí hiệu :


-GV giới thiệu cho hs quan sát từng mẫu kí hiệu.
-HD hs vẽ từng mẫu giấy vào vở.


b.1/Kí hiệu đường giữa hình :


-Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch, chấm (H1)


-Giấy, bút…
-HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

-GV HD vẽ vào vở : đường kẻ ngang, dọc.
b.2/Kí hiệu đường dấu gấp :


-Đường dấu gấp là đường có nét đứt (H2)
-HD hs vẽ đường dấu gấp ngang.


b.3/Kí hiệu đường dấu gấp vào :


-trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng gấp vào (H3)
-HD hs vẽ đường dấu gấp và mũi tên chỉ hướng gấp vào.
b.4/Kí hiệu dầu gấp ngược ra phía sau :



-Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong (H4)
-HD hs vẽ đường dấu gấp và mũi tên ngược ra phía sau.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs kể tên các kí hiệu về gấp giấy, gấp hình.
-GV cho hs thi vẽ các kí hiệu vừa học.


Nhận xét.


5.Dặn dị : Chuận bị giấy kẻ ô, giấy màu.
-Nhận xét tiết học.


-HS trả lời.
-HS thi vẽ.


Môn : Đạo đức


Tiết 13 Bài : NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ ( t2 )
A.Mục tiêu : ( t1 )


B.Chuẩn bị : vở bài tập đạo đức.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-GV hỏi :


-Em hãy tự giới thiệu quốc tịch của mình.
-Em hãy mơ tả về quốc kì VN.


-Khi chào cờ, cần phải như thế nào?
-Nhận xét, ktbc.


3.Bài mới :


a/GTB : Nghiêm trang khi chào cờ ( t2 )
b/Các hoạt động :


b.1/Hoạt động 1 : HS tập chào cờ.


-GV cùng lớp trưởng, 3 tổ trưởng tập chào cờ theo hiệu lệnh của GV : nghiêm,
chào cờ, chào…Thôi!


-GV nêu hiệu lệnh, cả lớp đứng chào cờ.
Nhận xét.


b.2/Hoạt động 2 : thi chào cờ giữa các tổ.
-1 lần 1 tổ chào cờ - cả lớp quan sát, nhận xét
Tổ trưởng điều khiển các bạn chào cờ


-GV tổng kết, nhận xét.


b.3/Hoạt động 3 : vẽ và tô màu quốc kì.


-GV cho hs nhận xét hình lá cờ và nêu: nền màu đỏ, ở giữa có ngơi sao vàng 5


cánh.


-HD hd vẽ.


GV q.sát, giúp đỡ hs.


-GV cho hs xem hình lá cờ đẹp.
nhận xét, tun dương.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-HS trả lời.
-CN trả lời.


-HS nhắc lại.
-HS tập chào cờ.


-HS thi chào cờ giữa các tổ.


-HS vẽ hình lá cờ VN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

-Cho hs trả lời :


+Em hãy mơ tả quốc kí VN.
+Khi chào cờ phải như thế nào?


-Cho hs đọc : “ nghiêm trang chào lá quốc kì



Tình yêu đất nước em ghi vào lòng”.
5.Dặn dò : thực hiện theo bài học.


-Nhận xét tiết học.


-CN trả lời.
-Cho lớp đọc.


Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009
1/Hát


2/Học vần
3/TNXH


Tiết 125+126 Bài : ăng âng
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Đọc được : ăng, âng, nhà tầng, măng tre; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ăng, âng, nhà tầng, măng tre.


-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Biết vâng lời cha mẹ.



B.Chuẩn bị : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs viết bảng con : ong – cái võng.
ông – dòng sông.
Nhận xét, sửa sai.


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


a/GTB : ăng âng
b/Dạy vần :


*ăng :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ ăng : ăng có ă ghép với ng.
-So sánh ăng với ong?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : ăng
-GV giới thiệu và viết : võng.



+Cho hs cài,phân tích và đọc : măng.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : măng tre.


+Cho hs đọc : ăng – măng – măng tre.
+Sửa sai cho hs.


*âng :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ ơng : âng có â ghép với ng.
-So sánh ăng với âng?


-Ong, ông
-CN.
-HS viết b.


-HS nhắc lại.


-HS qsát,nghe.
-Giống : ng
Khác : ă - o


-Cài : ăng . CN đọc.
-Cài : măng. Cn đọc.


-măng tre.


-CN.
-CN,tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : âng.
-GV giới thiệu và viết : sông.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : tầng.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : nhà tầng.


+Cho hs đọc : âng – tầng – nhà tầng.
+Sửa sai cho hs.


b.3/HD viết bảng con :
*ăng :


-Cho hs phân tích : ăng – măng.
-HD hs viết : ăng – măng tre.
Sửa sai cho hs.


*âng :


-Cho hs phân tích : âng – tầng.



-HD hs viết bảng con : âng – nhà tầng.
Sửa sai cho hs.


b.4/Đọc từ ứng dụng :


-GV viết : rặng dừa vầng trăng
Phẳng lặng nâng nui


-Cho hs tìm,phân tích : rặng, phẳng, lặng, vầng, trăng, nâng?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.


Sửa sai cho hs.


-GV cùng hs giải nghĩa từ.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?


-Cho hs thi viết : ăng – măng , âng – tầng .
Nhận xét


5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì ?



-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ăng với âng?
3.Bài mới :


a/Luyện đọc :


-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :


+HD hs qsát tranh.


+Gv viết : vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rí rào, rì rào.
+Cho hs tìm,phân tích : vầng, trăng, rặng?


+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.


b/Luyện viết :


-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài


Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :


-GV viết : vâng lời cha mẹ.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :


Khác : ă - â



-Cài : âng . CN đọc.
-Cài : tầng. Cn đọc.
-nhà tầng.


-CN.
-CN,tổ.


-HS phân tích và viết bảng con.


-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.
-Hs nghe.
-ăng âng
-HS thi viết.


-ăng âng
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.


-CN.
-CN,lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

+Tranh vẽ những ai?


+Em bé trong tranh đang làm gì?


+Bố mẹ thường khuyên em điều gì?


+Khi em làm đúng lời khuyên của bố mẹ, bố mẹ thường nói thế nào?
+Con biết vâng lời cha mẹ thì được khen thế nào?


-GV sửa câu trả lời cho hs.


*GD : Phải biết vâng lời cha mẹ mới làm cha mẹ vui lòng và em sẽ là đứa con
ngoan.


4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs thi tìm tiếng mới có ăng , âng.
Nhận xét.


5.Dặn dị : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-HS đọc tên chủ đề.


-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.


-HS nghe.
-ăng âng
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.



Môn : TNXH
Tiết 13 Bài : CÔNG VIỆC Ở NHÀ
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng quan sát, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Biết siêng năng giúp việc nhà để khơng khí gia đình được vui vẻ, đầm ấm.
B.Chuẩn bị : sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Nhà của em thuộc dạng nhà nào?
-Nhà em ở đâu?


-trong nhà em có những đồ dùng gì?
-Nhận xét ktbc.


3.Bài mới :



a/GTB : Công việc ở nhà.
b/Các hoạt động :


b.1/Hoạt động 1 : quan sát tranh theo cặp.


-2 hs ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về công việc của từng người có trong tranh
và tác dụng của nó.


-Cho nhiều hs trình bày.


*Những việc làm : lau chùi bàn, ghế; sắp xếp quần áo, đồ chơi…vừa giúp cho
nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng; vừa thể hiện sự quan tâm gắng bó của những người
trong gia đình với nhau.


b.2/Hoạt động 2 : làam việc theo nhóm.


-Chia 6 nhóm : hs nói với nhau về cơng việc của mỗi người trong gia đình mình
cho các bạn nghe.


-GV nêu câu hỏi gợi ý cho hs hỏi đáp:


+Trong gia đình em, ai đi chợ? Ai quét nhà? Ai nấu cơm?
+Hằng ngày, em làm gì giúp gia đình?


+Em cảm thấy thế nào khi đã làm những việc giúp ích cho gia đình?
-Cho 6 hs trình bày.


-nhà ở.


-HS trả lời câu hỏi.



-HS nhằc lại.


-HS làm việc theo cặp.
-HS trả lời.


-HS nghe.


-HS làm việc theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

*mỗi người trong gia đình điều phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức của mình.
b.3/Hoạt dộng 3 : Quan sát cá nhân.


-HD hs quan sát tranh trang 29.


+Hãy tìm điểm giống nhau và khác nhau của 2 hình trên?
+Em thích phịng nào? Vì sao?


+Để có được nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ, em phải làm gì để giúp bố mẹ?
Nhận xét, bổ sung.


*nếu mỗi người trong nha đều quan tâm đến việc gọn, gàng dọn dẹp nhà cửa, nhà
ở sẽ gọn gàng sạch sẽ.


-Ngoài giờ học, các em phải biết giúp bố mẹ làm việc nhà tuỳ theo sức mình để
cho nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?



-hãy kể mổi công việc ở nhà?


-Để nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ em cần làm gì?
Nhận xét.


5.Dặn dị : biết giúp gia đình những cơng việc vừa sức, về nhà sắp xếp lại góc học
tập cho ngay ngắn.


-Nhận xét tiết học.


-HS nghe.


-HS quan sát tranh sgk,. Cá nhân.


-HS nghe.


-Công việc ở nhà.
-HS trả lời câu hỏi.


Thứ năm ngày 19 thàng 11 năm 2009
1/Học vần


2/Thể dục
3/Toán


Tiết 127+28 Bài : ung ưng
A.Mục tiêu :



1/Kiến thức :


-Đọc được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ung, ưng, bơng súng, sừng hươu.


-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : rừng, thung lũng, suối, đèo.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Biết yêu thiên nhiên.


B.Chuẩn bị : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs viết bảng con : ăng – măng tre.
âng – nhà tầng.
Nhận xét, sửa sai.


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


a/GTB : ung ưng


b/Dạy vần :


*ung :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ ung : ung có u ghép với ng.


-ăng, âng
-CN.
-HS viết b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

-So sánh ung với ăng?
b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : ung
-GV giới thiệu và viết : võng.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : súng.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : bơng súng.


+Cho hs đọc : ung – sung – bông súng.
+Sửa sai cho hs.


*ưng :


b.1/Nhận diện vần :



-GV tô ông : ưng có ư ghép với ng.
-So sánh ung với ưng?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : ưng.
-GV giới thiệu và viết : sông.


+Cho hs cài,phân tích và đọc : sừng.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : sừng hươu.


+Cho hs đọc : ưng – sừng – sừng hươu.
+Sửa sai cho hs.


b.3/HD viết bảng con :
*ung :


-Cho hs phân tích : ung – súng.
-HD hs viết : ung – bông súng.
Sửa sai cho hs.


*ưng :


-Cho hs phân tích : ưng – sừng.
-HD hs viết bảng con : ưng – .


Sửa sai cho hs.


b.4/Đọc từ ứng dụng :


-GV viết : cây sung củ gừng
Trung thu vui mừng


-Cho hs tìm,phân tích : rặng, phẳng, lặng, vầng, trăng, nâng?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.


Sửa sai cho hs.


-GV cùng hs giải nghĩa từ.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?


-Cho hs thi viết : sung – trung , gừng – mừng .
Nhận xét


5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì ?


-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ung với ưng?


3.Bài mới :


a/Luyện đọc :


-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.


Khác : u - ă


-Cài : ung . CN đọc.
-Cài : súng. Cn đọc.
-Bông súng.


-CN.
-CN,tổ.


-HS qsát,nghe.
-Giống : ng
Khác : u - ư


-Cài : ưng . CN đọc.
-Cài : sừng. Cn đọc.
-sừng hươu.


-CN.
-CN,tổ.


-HS phân tích và viết bảng con.


-HS đọc thầm.
-CN.



-CN,lớp.
-Hs nghe.
-ung ưng
-HS thi viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.


+Gv viết : không sơn mà đỏ
Không rõ mà kêu
Không khều mà rụng.
+Cho hs tìm,phân tích : rụng?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.


b/Luyện viết :


-GV HD hs viết vở tập viết từng dịng.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài


Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :


-GV viết : Rừng, thung lũng, suối đèo.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ gì?



+Trong rừng thường có những gì?


+Em có biết thung lũnh, suối, đèo ở đâu không?


+Em chỉ xem : trong tranh, đâu là thung lũng, là suối, là đèo?
-GV sửa câu trả lời cho hs.


*GD : hs yêu thiên nhiên, bảo vệ rừng, bảo vệ nước.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs thi tìm tiếng mới có ung , ưng.
Nhận xét.


5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.


-HS viết vở tập viết.


-HS đọc tên chủ đề.


-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.



-HS nghe.
-ung ưng
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.


Mơn : Tốn
Tiết 49 Bài : LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận
B.Chuẩn bị : bảng con,bảng cài,hình vẽ,vở.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 7.


-Cho 3 hs làm bảng lớp : 7 – 6 = 7 – 1 = 7 – 3 – 2 =


7 – 7 = 7 – 4 = 7 – 6 – 1 =
-Nhận xét.


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :


-Phép trừ trong phạm vi 7.
-Lớp.


-Cn làm toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

-Bài 1 : Tính.


+Cho hs làm vào bảng con.
+Nhận xét. Lưu ý cách đặt tính.
-Bài 2 : Tính. ( cột 1, 2 )


+Cho hs làm vào bảng con.


+HD nhận xét từng cột, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Bài 3 : Số? ( cột 1, 3 )


+GV ghi bảng gọi hs điền.


+Nhận xét.Cho hs đọc lại phép tính.
-Bài 4 : < > = ( cột 1, 2 )



+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi các nhân sửa bài.
+Nhận xét.Cho hs kt chéo.
-Bài 5 : Viết phép tính thích hợp.


+Cho hs qsát tranh,nêu bài tốn va ghi phép tính.
+Nhận xét,sửa sai.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?
-Cho hs thi tính :


7 – 1 = 7 – 5 = 7 – 6 =
Nhận xét.


5.Dặn dò : Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-HS làm bảng con.
-HS làm vào bảng con.
Nhận xét.


-CN điền trên bảng lớp.
-Cho lớp đọc.


-HS làm bài vào vở.
-Cn.


-HS kt chéo.


-CN, lớp.
-Luyện tập.
-HS thi tính.


Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009
1/Học vần


2/Toán
3/SHTT


Môn: Tập viết t 11
Tiết 129 Bài: NỀN NHÀ, NHÀ IN…
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


Viết đúng các chữ : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây…kiểu chữ viết thường, cỡ vừa
theo vở TV 1, tập 1.


2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết.
3/Thái độ :


Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế.
B.Chuẩn bị: vở viết, bảng con.


C.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định: hát vui.



2.Ktbc:


-Choâ hs viết bảng lớp,cả lớp viết b (theo tổ 2 lần ):
chú cừu, thợ hàn, khôn lớn


rau non, dặn dò, cơn mưa.
Nhận xét, sửa sai.


-Nhận xét kt.
3.Bài mới:


a/Giới thiệu bài: nhà in, nền nhà, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.
b/Hs viết bảng con:


-HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

-nhà in : +GV viết mẫu – hs phân tích
+HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.


-Tương tự,GV HD hs viết các từ cịn lại.
-Cho hs đọc các từ vừa viết.


c/HD tơ vở tv:
-Y/c hs lấy vở.


GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở.
GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.



Nhận xét vở viết.
4.Củng cố:


-Cho hs đọc lại các từ vừa viết.


-Cho hs phân tích : cừu, hàn, lớn, non, dặn, mưa?
-GV hỏi độ cao : h, y, d, ư, ê,a.


-Cho hs thi viết : cuộn dây, vườn nhãn.
Nhận xét, sửa sai.


5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong, luyện viết b.
-Nhận xét tiết học.


-CN.
-HS viết b
-CN,lớp.


-HS thực hành viết trong vở tv


-CN,lớp
-CN.
-CN


-HS thi viết


Môn: Tập viết t 12
Tiết 130 Bài: CON ONG, CÂY THÔNG…
A.Mục tiêu :



1/Kiến thức :


Viết đúng các chữ : con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng…kiểu chữ viết thường,
cỡ vừa theo vở TV 1, tập 1.


2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết.
3/Thái độ :


Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế.
B.Chuẩn bị: vở viết, bảng con.


C.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định: hát vui.


2.Ktbc:


-Cho 6 hs viết bảng lớp,cả lớp viết b (2 lần):
nền nhà, nhà in, cá biển


yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.
-Nhận xét kt.


3.Bài mới:


a/Giới thiệu bài: Con ong, cây htông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, cù riềng.
b/Hs viết bảng con:


-con ong: +GV viết mẫu – hs phân tích


+HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.


-Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại.
-Cho hs đọc các từ vừa viết.


c/HD tô vở tv:
-Y/c hs lấy vở.


GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở.
GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế.


-HS viết bảng con


-HS nhắc lại
-CN.


-HS viết b
-CN,lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
Nhận xét vở viết.
4.Củng cố:


-Cho hs đọc lại các từ vừa viết.


-Cho hs phân tích : trăng, cây, gừng, riềng, thông, ong?
-GV hỏi độ cao :y,g,s,r,h,t..


-Cho hs thi viết : vầng trăng, củ gừng.


Nhận xét, sửa sai.


5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong, luyện viết b.
-Nhận xét tiết học.


-CN,lớp
-CN.
-CN


-HS thi viết


Mơn : Tốn


Tiết 52 Bài : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8.
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận
B.Chuẩn bị : hình vẽ, vở, bảng con,sgk,que tính.
C.Các hoạt động dạy học :



1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?
-Cho hs làm bảng lớp.


7 2 4 7 7 – 5 = 7 – 4 =
-3 +5 +3 -1 7 – 2 = 7 – 6 =
-GV nhận xét .


3.Bài mới :


a/Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 8:
a.1/HD phép cộng : 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8


-HD hs quan sát hình vẽ, GV nêu bài tốn : Có 7 hình tam giác vàng,thêm 1 hình
tam giác xanh.Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác?


-Cho hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài toán.


*GV nêu : 7 tam giác vàng thêm 1 tam giác xanh là 8 tam giác hay 7 thêm 1 là 8.
-Cho hs nêu phép tính : 7 + 1 = 8.


-7 + 1 = 8 Vậy 1 + 7 = ?


-Cho hs đọc : 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8.
a.2/HD phép cộng : 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8
2 + 6 = 8 3 + 5 = 8
4 + 4 = 8
HD tương tự như trên.



a.3/Học thuộc bảng cộng :


-GV lưu các công thức cộng trên bảng.
-HD hs học thuộc bảng cộng.


b/Thực hành :
-Bài 1 : Tính


+Cho hs làm vào bảng con.


+Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính.
-Bài 2 : Tính. ( cột 1, 3, 4 )


-HS trả lời.


-HS làm bài theo y/c.


-HS qsát tranh,trả lời.


-HS nghe và nhắc lại.
-HS viết trả lời.


-HS đọc nhiều lần cho thuộc
bảng cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

+Cho hs làm bài vào vở.CN sửa bài trên bảng lớp.
+Nhận xét,cho hs kiểm tra chéo.


-Bài 3: Tính ( dịng 1 )


+Cho hs làm bảng cài.
+Nhận xét, sửa sai.


-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp. ( câu a )


+Cho hs nhìn hình vẽ,nêu bài tốn và ghi phép tính vào bảng con.
+Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?


-Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 8.
-Cho hs thi điền số : … + … = 8


Nhận xét


5.Dặn dò : học thuộc bảng cộng.
-Nhận xét tiết học.


-Nhận xét


-HS làm bài vào vở.
-KT chéo.


-HS làm bảng cài và nêu cách
làm.


-CN nêu bài tốn và ghi phép
tính vào bảng con.



-Phép cộng trong phạm vi 8.
-CN,lớp.


-HS chơi trò chơi.
Hoạt động tập thể


Tiết 13 SINH HOẠT LỚP TUẦN 13
1/Nhận định tình hình tuần 13:


-Sĩ số : ……….…………..


……….
-Vệ sinh lớp :


………..
-Học tập :


………
………


………
……


* Tuyên dương : ………
………..
* Phê bình : ………
………
2/ Kế hoạch tuần 14 :



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

………
………
……….


<b>TUẦN 14 LỊCH BÁO GIẢNG</b>


Thứ / ngày / tháng Môn Tên bài dạy


Thứ hai /23/11/2009 Học vần


Mỹ thuật
Tóan


eng – iêng


Vẽ màu vào các hoạ tiết ở hình vng.
Phép trừ trong phạm vi 8


Thứ ba /24/11/2009 Học vần


Tóan
Thủ cơng


Đạo đức


ng – ương
Luyện tập


Gấp các đoạn thẳng cách đều.
Đi học đều và đúng giờ ( t1 )



Thứ tư /25/11/2009 Âm nhạc


Học vần
TNXH


Ơn tập bài hát : Sắp đến tết rồi.
ang - anh


An toàn khi ở nhà.


Thứ năm /26/11/2009 Học vần


Thể dục
Tóan


inh – ênh


TD rèn luyện tư thế cơ bản – trò chơi vận động
Phép cộng trong phạm vi 9


Thứ sáu /27/11/2009 Học vần
Tóan


HĐTT


Ơn tập


Phép trừ trong phạm vi 9
Sinh họat lớp tuần 14.



Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009
1/Học vần


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Tiết 131+132 Bài : eng iêng
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng


-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Biết yêu thiên nhiên, bảo vệ môi trường.
B.Chuẩn bị : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs viết bảng con : ung – bông súng, ưng – sừng hươu.
Nhận xét, sửa sai.



-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


a/GTB : eng - iêng
b/Dạy vần :


*eng :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tô ong : eng có e ghép với ng.
-So sánh eng với ung?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : eng
-GV giới thiệu và viết : xẻng.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : xẻng.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : lưỡi xẻng.


+Cho hs đọc : eng – xẻng – lưỡi xẻng.
+Sửa sai cho hs.


*iêng :



b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ ơng : iêng có iê ghép với ng.
-So sánh iêng với eng?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : iêng.
-GV giới thiệu và viết : chiêng.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : chiêng.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : trống, chiêng.


+Cho hs đọc : iêng – chiêng – trống, chiêng.
+Sửa sai cho hs.


b.3/HD viết bảng con :
*eng :


-Cho hs phân tích : eng – xẻng.


-ung - ưng
-CN.
-HS viết b.


-HS nhắc lại.



-HS qsát,nghe.
-Giống : ng
Khác : e - u


-Cài : eng . CN đọc.
-Cài : xẻng. Cn đọc.
-lưỡi xẻng.


-CN.
-CN,tổ.


-HS qsát,nghe.
-Giống : ng
Khác : iê - e


-Cài : iêng . CN đọc.
-Cài : chiêng. Cn đọc.
-trống, chiêng.


-CN.
-CN,tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

-HD hs viết : eng – lưỡi xẻng.
Sửa sai cho hs.


*iêng :


-Cho hs phân tích : iêng – chiêng.


-HD hs viết bảng con : iêng – trống, chiêng.


Sửa sai cho hs.


b.4/Đọc từ ứng dụng :


-GV viết : cái kẻng củ riềng
Xà beng bay liệng


-Cho hs tìm,phân tích : kẻng, beng, riềng, liệng?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.


Sửa sai cho hs.


-GV cùng hs giải nghĩa từ.
4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì ?


-Cho hs thi viết : eng – kẻng , iêng – chiêng .
Nhận xét


5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì ?


-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : eng với iêng?


3.Bài mới :


a/Luyện đọc :


-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :


+HD hs qsát tranh.


+Gv viết : Dù ai nói ngà nói nghiêng
lòng ta vẫ vững như kiềng ba chân.
+Cho hs tìm,phân tích : nghiêng, kiềng?
+HD hs đọc câu ứng dụng.


Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :


-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài


Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :


-GV viết : ao, hồ, giếng.


-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Trong tranh vẽ những gì?
+Hãy chỉ đâu là giếng?



+Trong những tranh này điều nói về cái gì?
+Ở nơi em có ao, hồ, giếng khơng?


+Ao, hồ, giếng đều giống nhau và khác nhau ở chỗ nào?


+Nơi em ở thường lấy nước ở đâu? Lấy nước ở đâu là hợp vệ sinh?
+Để giữ vệ sinh cho nước các em phải làm gì?


-GV sửa câu trả lời cho hs.


*GD : sử dụng nước sạch để tắm, gội, nấu ăn...Phải biết giữ gìn nguồn nước ln
sạch.


4.Củng cố :


-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.
-Hs nghe.
-eng iêng
-HS thi viết.


-eng iêng
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.



-CN,lớp.


-HS viết vở tập viết.


-HS đọc tên chủ đề.


-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

-Hôm nay học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs thi tìm tiếng mới có eng , iêng.
Nhận xét.


5.Dặn dị : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-CN cài tiếng mới.


Môn : Toán


Tiết 53 Bài : PHÉP TR<b>Ừ TRONG PHẠM VI 8.</b>
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.



2/Kỹ naêng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận.
B.Chuẩn bị : hình vẽ, vở, bảng con,sgk,que tính.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :


-Tiết trước học tốn bài gì?


-cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 8.
-Cho hs làm bảng lớp.


5 1 4 6 + 2 = 7 – 3 =
+3 +7 +4 8 + 0 = 0 + 2 =
-GV nhận xét .


-Nhận xét phần ktbc.
3.Bài mới :


a/Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 8 :
a.1/HD phép trừ : 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1


-HD hs quan sát hình vẽ, GV nêu bài tốn : Có 8 hình tam giác, bớt 1 hình tam
giác.Hỏi cịn mấy hình tam giác?



-Cho hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài toán.


*GV nêu : 8 tam giác bớt 1 tam giác còn 7 tam giác hay 8 bớt 1 cịn 7.
-Cho hs nêu phép tính : 8 – 1 = 7


-8 – 1 = 7 Vậy 8 - 7 = ?


-Cho hs đọc : 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1.
a.2/HD phép trừ : 8 – 2 = 6 8 – 3 = 5
8 – 6 = 2 8 – 5 = 3
8 – 4 = 4
HD tương tự như trên.


a.3/Học thuộc bảng trừ :


-GV lưu các công thức trừ trên bảng.
-HD hs học thuộc bảng trừ.


b/Thực hành :
-Bài 1 : Tính


+Cho hs làm vào bảng con.


+Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính.
-Bài 2 : Tính


+Cho hs làm bài bảng con : mỗi lần làm 1 cặp.
+Nhận xét,sửa sai.


-P.cộng trong phạm vi 7.


-CN. Lớp


-HS làm bài theo y/c.


-HS qsát tranh,trả lời.
-HS nghe và nhắc lại.
-HS viết trả lời.


-HS đọc nhiều lần cho thuộc
bảng trừ.


-Hs làm vào bảng con.
-Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

@Mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
-Bài 3 : Tính. ( cột 1 )


+Cho hs làm bài vào vở.CN sửa bài trên bảng lớp.
+Nhận xét,cho hs kiểm tra chéo.


-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp. ( viết 1 phép tính )


+Cho hs nhìn hình vẽ,nêu bài tốn và ghi phép tính vào bảng con.
+Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?


-Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 8.


-Cho hs thi điền số : 8 - . .… = …..
Nhận xét


5.Dặn dò : học thuộc bảng trừ.
-Nhận xét tiết học.


-Nhận xét từng cặp bài toán.
-HS làm bài vào vở.


-KT chéo.


-CN nêu bài tốn và ghi phép
tính vào bảng con.


-Phép trừ trong phạm vi 8.
-CN,lớp.


-HS chơi trò chơi.
Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009


1/Học vần
2/Tốn
3/Thủ cơng
4/Đạo đức
Mơn : Học vần


Tiết 133+134 Bài : uông ương
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :



-Đọc được : uông, ương, quả chuông, con đường ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ng, ương, quả chng, con đường.


-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng.
2/Kyõ naêng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Biết yêu thiên nhiên, yêu quí hạt gạo.
B.Chuẩn bị : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs viết bảng con : eng – lưỡi xẻng, iêng – trống, chiêng.
Nhận xét, sửa sai.


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


a/GTB : uông ương
b/Dạy vần :


*uông :



b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ ng : ng có ghép với ng.
-So sánh uông với iêng?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : ng
-GV giới thiệu và viết : chng.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : chuông.
+Sửa sai cho hs.


-uông ương
-CN.


-HS viết b.


-HS nhắc lại.


-HS qsát,nghe.
-Giống : ng
Khác : - iê


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : quả chuông.


+Cho hs đọc : uông – chuông – quả chuông.
+Sửa sai cho hs.



*ương :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ ươn : ương có ươ ghép với ng.
-So sánh ương với uông?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : ương
-GV giới thiệu và viết : đường.


+Cho hs cài,phân tích và đọc : đường.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : con đường.


+Cho hs đọc : ương – đường – con đường.
+Sửa sai cho hs.


b.3/HD viết bảng con :
*ng :


-Cho hs phân tích : ng – chng.
-HD hs viết : uông – quả chuông.
Sửa sai cho hs.



*ương :


-Cho hs phân tích : ương – đường.


-HD hs viết bảng con : ương – con đường.
Sửa sai cho hs.


b.4/Đọc từ ứng dụng :


-GV viết : rau muống nhà trường
Luống cày nương rẫy


-Cho hs tìm,phân tích :muống, luống, trường, nương?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.


Sửa sai cho hs.


-GV cùng hs giải nghĩa từ.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?


-Cho hs thi viết : uông – chuông , ương – đường.
Nhận xét


5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui



2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì ?


-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ng với ương?
3.Bài mới :


a/Luyện đọc :


-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :


+HD hs qsát tranh.


+Gv viết : Nắng đã lên, lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui
vào hội.


+Cho hs tìm,phân tích : nương, mường?
+HD hs đọc câu ứng dụng.


-quả chuông.
-CN.


-CN,tổ.


-HS qsát,nghe.
-Giống : ng
Khác : ươ - uô


-Cài : ương . CN đọc.


-Cài : đường. Cn đọc.
-con đường.


-CN.
-CN,tổ.


-HS phân tích và viết bảng con.


-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.
-Hs nghe.
-ng ương
-HS thi viết.


-uông ương
-CN.


-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :


-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…


-GV chấm mỗi tổ 3 bài


Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :


-GV viết : Đồng ruộng.


-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Trong tranh vẽ gì?


+Lúa, khoai, ngơ được trồng ở đâu?


+Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang làm gì?


+Ngồi những việc bức trang đã vẽ, em cịn biết các bác nơng dân có những việc
nào nữa?


+Em đã làm gì giúp bố mẹ ở ngồi đồng?
+Nhờ ai, chúng ta mới có cơm ăn?
-GV sửa câu trả lời cho hs.


*GD : Phải biết yêu quý lúa gạo, yêu lao động, yêu sản phẩm lao động.
4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs thi tìm tiếng mới có ng, ương.
Nhận xét.



5.Dặn dị : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-HS viết vở tập viết.


-HS đọc tên chủ đề.


-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.


-HS nghe.
-uôn ươn
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.


Mơn : Tốn
Tiết 52 Bài : LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận
B.Chuẩn bị : bảng con,vở,hình vẽ.



C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?
-Cho 6 hs làm bảng lớp :


8 – 4 = 8 – 0 = 8 - 1 - 3 =
8 – 8 = 8 + 0 = 8 – 2 – 2 =
-Nhận xét.


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :


-Bài 1 : Tính. ( cột 1, 2 )
+Cho hs làm bảng con.
+Nhận xét từng cột.


-Phép trừ trong phạm vi 8.
-CN làm bài theo y/c.


-HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

+Trong phép cộng cá`c số đổi chỗ cho nhau thì kết quả không đổi.
.Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.



.Số không trong phép cộng và phép trừ.
-Bài 2 : Số?.


+Cho hs làm bảng con.
+Nhận xét, sửa sai.
-Bài 3 : Tính.( cột 1, 2 )
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
+Nhận xét.Cho hs kt chéo.
-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.


+Cho hs qsát tranh,nêu bài tốn và ghi phép tính.
+Nhận xét,sửa sai.


-Bài 5 : Nối ơ vng với số thích hợp.( dành cho hs khá giỏi )
+Cho hs trả lời và giải thích.


+Nhận xét, sửa sai.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs chơi thi tính : 2 + 3 + 3 = 1 + 4 + 3 =
5 + 1 + 2 =


Nhận xét.



5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-HS làm vào bảng con.
-Tính theo hàng ngang.
-HS làm bài vào vở.
-CN.


-HS kt chéo.
-HS ghi phép tính.
-Lớp làm vào vở.
-HS trả lời và giải thích.
-Luyện tập.


-HS chơi trị chơi.


Môn : Thủ công


Tiết 14 Bài : GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều.


-Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ.Các nếp gấp có th6ẻ chưa thẳng, phẳng.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng gấp hình.
3/Thái độ :



Làm việc cẩn thận, giữ gìn vệ sinh
B.Chuẩn bị : biểu mẫu, qui trình gầp.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :


-GV kt chuẩn bị của hs.
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : gấp các đoạn thẳng cách đều nhau.
b/HD hs quan sát, nhận xét :


-Cho hs quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều.


-HD hs nhận xét : Các nếp gấp cách đều nhau. Khi xếp lại chúng có thể chồng
khích kên nhau.


c/HD mẫu, cách gấp :
c.1/Gấp nếp thứ nhất :


-GV ghim tờ giấy áp sát mặt màu vào bảng.
-GV gấp mép giấy vào một ô theo đường dấu gấp.
c.2/Gấp nếp thứ hai :


-Giấy có ơ li.
-HS nhắc lại.


-HS quan sát mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

-GV ghim tờ giấy mặt màu ở phía ngồi.
-Gấp nếp thứ hai giống nếp thứ nhất.
c.3/Gấp nếp thứ ba :


Lật tờ giấy màu lại, áp sát mặt màu vào trong và gấp nếp thứ ba như hai nếp gấp
vừa gấp.


c.4/Gấp các nếp tiếp theo :


-Gấp các nếp tiếp theo tương tự các nếp vừa gấp.


-Lưu ý : mỗi lần gấp ta phải lật mặt giấy lại và gấp vào một ô theo giấy kẻ ô.
d/HD hs thực hành :


-Cho hs quan sát qui trình, yêu cầu hs thực hành gấp các nếp gấp có khoảng 2 ô
( giấy trắng ).


GV quan sát, sửa sai, giúp đỡ hs.


-Cho hs thực hành trên giấy màu rồi dán các sản phẩm vào vở.
4.Củng cố :


-Cho hs quan sát, nhận xét các sản phẩm.
-GV nhận xét.


5.Dặn dò : Chuẩn bị giấy, chỉ, hồ.
-Nhận xét tiết học.



-HS thực hành gấp giấy.


-Nhận xét sản phẩm.


Môn : Đạo đức


Tiết : 14 Bài : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ( t1 )
A.Mục tiêu :


1.Kiến thức :


-Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
-Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.


-Biết được nhiệm vụ của người học sinh là phải đi học đều và đúng giờ.
-Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ.


2.Kỹ năng :


Quan sát, so sánh, trả lời câu hỏi.
3.Thái độ :


Yêu thích đi học và thực hiện đi học đều và đúng giờ.
B.Chuẩn bị : vbt đạo đức 1.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :



-Tiết trước học bài gì?
-Quốc tịch của em tên là gì?


+Khi chào cờ phải như thế nào? Vì Sao?
+Em hãy mơ tả quốc kì của VN?


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


a/GTB : Đi học đều và đúng giờ.
b/Các hoạt động :


b.1/Hoạt động 1 :


Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận :


-GV giới thiệu : Rùa và Thỏ là hai bạn học cùng lớp. Thỏ nhanh nhẹn, Rùa chậm
chạp. Chúng ta đón xem chuyện gì xảy ra với hai bạn?


-Cho hs thảo luận, trình bày :


Đến giờ vào học, bác gấu đánh trống vào lớp. Rùa vào bàn học, Thỏ đang la cà
nhởn nhơ ngoài đường hái hoa, bắt bướm chưa chịu vào lớp.


-GV nêu câu hỏi :


-Nghiêm trang khi chào cờ.
-HS trả lời câu hỏi.


-HS nhắc lại.



-HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

+Vì sao Thỏ nhanh nhẹn mà đi học muộn? Rùa chận chạp mà đến lớp đúng giờ?
+Qua câu chuyện trên, em thấy bạn nào đáng khen? Vì sao?


@Thỏ la cà nên đến muộn.


Rùa tuy chậm chập nhưng rất cố gắng đi học đúng giờ. Rùa rất đáng khen.
b.2/Hoạt động 2 : đóng vai theo tình huống trước giờ đi học.


-Cho hs thực hành đóng vai theo cặp.
-Cho 3 cặp thực hành trước lớp.
-GV nêu câu hỏi cho hs trả lời :


Nếu em có ở đó? Em sẽ nói gì với bạn? Vì sao?


@Đến giờ đi học phải khẩn trương để đến lớp đúng giờ không phải làm phiền
thầy cô và mọi người.


b.3/Hoạt động 3 : HS liên hệ.


-Trong lớp mình, bạn nào ln đi học đúng giờ?
-Hãy kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?
-Cho nhiều hs nêu.


@+Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Đi học đúng giờ giúp các em thực hiện
tốt quyền được đi học của mình.


+Để đi học đúng giờ, cần phải :



.Chuẩn bị quần áo, sách vở đầy đủ từ tối hôm trước.
.Không thức khuya.


.Nhờ bố mẹ gọi dậy đúng giờ.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


+Vì sao phải đi đều và đúng giờ?


+Để đi học đều và đúng giờ, em cần làm gì?
-Nhận xét.


5.Dặn dị : Thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.


-CN trả lời.


-HS nghe.


-HS làm việc cặp
-CN trả lời.
-HS nghe.
-CN kể.


-Đi học đều và đúng giờ
-HS trả lời.


Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009


1/Hát


2/Học vần
3/TNXH


Tiết 135+136 Bài : ang anh
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Đọc được : ang, anh, cây bàng, cành chanh ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ang, anh, cây bàng, cành chanh.


-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Buổi sáng.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Biết yêu thiên nhiên.


B.Chuẩn bị : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.



-Cho hs viết bảng con : uông – quả chuông.
ương – con đường.
Nhận xét, sửa sai.


-uông, ương
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


a/GTB : ang anh
b/Dạy vần :


*ang :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ ang : ang có a ghép với ng.
-So sánh ang với uông?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : ang
-GV giới thiệu và viết : bàng.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : bàng.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : cây bàng.



+Cho hs đọc : ang – bàng – cây bàng.
+Sửa sai cho hs.


*anh :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tô anh : anh có a ghép với nh.
-So sánh anh với ang?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : anh.
-GV giới thiệu và viết : tầng.


+Cho hs cài,phân tích và đọc : chanh.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : cành chanh.


+Cho hs đọc : anh – chanh – cành chanh.
+Sửa sai cho hs.


b.3/HD viết bảng con :
*ang :


-Cho hs phân tích : ang – bàng.


-HD hs viết : ang – cây bàng.
Sửa sai cho hs.


*anh :


-Cho hs phân tích : anh - chanh.


-HD hs viết bảng con : anh – cành chanh.
Sửa sai cho hs.


b.4/Đọc từ ứng dụng :


-GV viết : buôn làng bánh trưng
Hải cảng hiền lành
-Cho hs tìm,phân tích : làng, cảng, bánh, lành?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.


Sửa sai cho hs.


-GV cùng hs giải nghĩa từ.
4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì ?


-Cho hs thi viết : ang – bàng , anh - chanh.
Nhận xét


5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2



-HS nhắc lại.


-HS qsát,nghe.
-Giống : ng
Khác : a - uô


-Cài : ang . CN đọc.
-Cài : bàng. Cn đọc.
-cành chanh.


-CN.
-CN,tổ.


-HS qsát,nghe.
-Giống : a
Khác : nh - ng
-Cài : anh . CN đọc.
-Cài : chanh. Cn đọc.
-cành chanh.


-CN.
-CN,tổ.


-HS phân tích và viết bảng con.


-HS đọc thầm.
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

1.Ổn định : hát vui


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì ?


-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ang với anh?
3.Bài mới :


a/Luyện đọc :


-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :


+HD hs qsát tranh.


+Gv viết : không có chân có cánh
sao gọi là con sông
khơng có cành có lá
sao gọi là ngọn gió.
+Cho hs tìm,phân tích : cánh, cành?
+HD hs đọc câu ứng dụng.


Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :


-GV HD hs viết vở tập viết từng dịng.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài


Nhận xét vở viết.


c/Luyện nói :


-GV viết : Buổi sáng.


-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :


+Trong tranh vẽ gì? Đây là cảnh nơng thơn hay thành phố?
+Trong tranh, buổi sáng mọi người đang đi đâu?


+Buổi sáng, những người trong nhà em làm việc gì?
+Buổi sáng, em làm gì?


+Em thích buổi sáng mưa hay nắng?


+Em thích buổi sáng, buổi trưa hay buổi chiều? Vì sao?
-GV sửa câu trả lời cho hs.


*GD : Chúng ta phải biết làm phụ cơng việc tiếp gia đình, để giúp ích cho cha mẹ
mình.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs thi tìm tiếng mới có ang , anh.
Nhận xét.


5.Dặn dị : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.



-ang anh
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.


-CN.
-CN,lớp.


-HS viết vở tập viết.


-HS đọc tên chủ đề.


-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.


-HS nghe.
-ang anh
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.


Môn : TNXH


Tiết 14 Bài : AN TOÀN KHI Ở NHÀ
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng, cháy.
-Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra.



2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng quan sát, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

C.Các hoạt động dạy học :
1.ổn định : hát vui.


2.ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-GV nêu câu hỏi – gọi hs trả lời :


+Em hãy kể một số cơng việc ở nhà của những người trong gia đình em?
+Em hãy kể các việc mà em thường làm để giúp bố mẹ?


+Điều gì sẽ xảy ra nếu trong nhà khơng có ai quan tâm dọn dẹp?
-Nhận xét ktbc.


3.Bài mới :


a/GTB : An toàn khi ở nhà.
b/Các hoạt động :


b.1/Hoạt động 1 : Quan sát tranh theo nhóm
-Chia lớp 6 nhóm : quan sát tranh sgk trang 30.
+N 1, 2, 3 : quan sát tranh ở trên.



+N 4, 5, 6 : quan sát tranh ở dưới.
@Trả lời :


+Chỉ và nói các bạn đang làm gì?


+Vậy, khi sử dụng dao hoặc đồ dùng sắc nhọn, ta cần lưu ý điều gì?
-Cho đại diện nhóm trình bày.


Nhận xét, bổ sung.


@Khi dùng dao hoặc những đồ dùng sắc nhọn, dễ vỡ cần phải rất cẩn thận để
tránh bị đứt tay. Những đồ dùng này phải để xa tầm với của các em nhỏ.
b.2/Hoạt động 2 : làm việc theo cặp.


-2 hs ngồi cùng bàn làm thành cặp.
-Cho hs quan sát hình và trao đổi :
+Trong tranh vẽ gì?


+Điều gì có thể xảy ra với bạn?
+Nếu em có ở đó, em sẽ làm gì?
Tổ 1 : xem tranh 1


Tổ 2 : xem tranh 2
Tổ 3 : xem tranh 3
-Cho hs trình bày.
Nhận xét, sửa sai.


@+Không được để đèn dầu hoặc các vật gây cháy khác trong màn hay để gần
những đồ dùng đễ cháy.



+Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy.


+Khi sử dụng các đồ dùng điện phải cẩn thận, khơng sờ vào phích cắm, ổ điện,
dây dẫn để phịng chúng hở mạch. Điện giật có thể gây chết người.


-GV nêu câu hỏi – cả lớp trả lời :


+Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà, em sẽ phải làm gì?


+Nhà em có điện thoại khơng? Em gọi số điện thoại cứu hoả như thế nào?
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Hãy kể một số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu?
-Hãy kể một số vật trong nhà có thể gây nóng, bỏng hoặc cháy?
-Khi dùng đồ điện phải lưu ý điều gì?


5.Dặn dị : Thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.


-Công việc ở nhà.
-HS trả lời câu hỏi.


-HS nhắc lại.
-HS thảo luận.


-Cá nhân trình bày.
-HS nghe.



-HS làm việc theo cặp.


-CN trả lời.
-HS nghe.


-HS trả lời.


-An toàn khi ở nhà.
-HS trả lời câu hỏi
Thứ năm ngày 26 thàng 11 năm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

2/Thể dục
3/Toán


Môn : Học vần
Tiết 137+138 Bài : inh ênh
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Đọc được : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh.


-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy kéo.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :



Yêu thích học tập.


B.Chuẩn bị : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs viết bảng con : ang – cây bàng, anh – cành chanh.
Nhận xét, sửa sai.


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


a/GTB : inh ênh
b/Dạy vần :


*inh :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ inh : inh có i ghép với nh.
-So sánh inh với anh?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : inh
-GV giới thiệu và viết : tính.



+Cho hs cài,phân tích và đọc : tính.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : máy vi tính.
+Cho hs đọc : inh – tính – máy vi tính.
+Sửa sai cho hs.


*ênh :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ ênh : ênh có ê ghép với nh.
-So sánh ênh với inh ?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : ênh
-GV giới thiệu và viết : kênh.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : kênh.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : dòng kênh.


+Cho hs đọc : ênh – kênh – dòng kênh.



-ang anh.
-CN.


-HS viết b.


-HS nhắc lại.


-HS qsát,nghe.
-Giống : nh
Khác : i - a


-Cài : inh . CN đọc.
-Cài : tính. Cn đọc.
-máy vi tính.
-CN.


-CN,tổ.


-HS qsát,nghe.
-Giống : nh
Khác : ê - i


-Cài : ênh . CN đọc.
-Cài : kênh. Cn đọc.
-dòng kênh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

+Sửa sai cho hs.
b.3/HD viết bảng con :
*inh :



-Cho hs phân tích : inh – tính .
-HD hs viết : inh- máy vi tính.
Sửa sai cho hs.


*ênh :


-Cho hs phân tích : ênh – kênh.


-HD hs viết bảng con : ênh – dòng kênh.
Sửa sai cho hs.


b.4/Đọc từ ứng dụng :


-GV viết : đình làng bệnh viện
Thông minh ễnh ương


-Cho hs tìm,phân tích : đình, minh, bệnh, ễnh?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.


Sửa sai cho hs.


-GV cùng hs giải nghĩa từ.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?


-Cho hs thi viết : inh – tính, ênh - kênh.
Nhận xét


5.Nhận xét tiết học.



Tiết 2
1.Ổn định : hát vui


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì ?


-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : inh với ênh?
3.Bài mới :


a/Luyện đọc :


-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :


+HD hs qsát tranh.


+Gv viết : cái gì cao lớn lênh khênh


Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra.
+Cho hs tìm,phân tích : lênh, khênh, kềnh?
+HD hs đọc câu ứng dụng.


Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :


-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…


-GV chấm mỗi tổ 3 bài


Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :


-GV viết : Bên phải,bên trái,bên trên,bên dưới.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :


+Trong tranh, em biết những máy nào?
+Máy cày dùng làm gì? Thường thấy ở đâu?
+Máy nổ dùng làm gì?


+Máy khâu dùng làm gì?
+Máy kéo dùng làm gì?


+Em biết những máy nào nữa? Chúng dùng làm gì?
-GV sửa câu trả lời cho hs.


-HS phân tích và viết bảng con.


-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.
-Hs nghe.
-inh ênh
-HS thi viết.


-inh ênh
-CN.



-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.


-HS viết vở tập viết.


-HS đọc tên chủ đề.


-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs thi tìm tiếng mới có inh, ênh.
Nhận xét.


5.Dặn dị : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.


Môn : Toán



Tiết 55 Bài : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9.
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Thuộc bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận
B.Chuẩn bị : hình vẽ, vở, bảng con,sgk,que tính.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?
-Cho hs làm bảng lớp.


4 + 3 + 1 = 8 – 4 – 2 = 2 + 6 – 5 =
5 + 1 + 2 = 8 – 6 + 3 = 7 – 3 + 4 =
-GV nhận xét.


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :



a/Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 9 :
a.1/HD phép cộng : 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9


-HD hs quan sát hình vẽ, GV nêu bài tốn : Có 8 hình tam giác vàng,thêm 1 hình
tam giác xanh.Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác?


-Cho hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài toán.


*GV nêu : 8 tam giác vàng thêm 1 tam giác xanh là 9 tam giác hay 8 thêm 1 là 9.
-Cho hs nêu phép tính : 8 + 1 = 9.


-8 + 1 = 9 Vậy 1 + 8 = ?


-Cho hs đọc : 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9.
a.2/HD phép cộng : 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
2 + 7 = 9 3 + 6 = 9
5 + 4 = 9 4 + 5 = 9
HD tương tự như trên.


a.3/Học thuộc bảng cộng :


-GV lưu các công thức cộng trên bảng.
-HD hs học thuộc bảng cộng.


b/Thực hành :
-Bài 1 : Tính


+Cho hs làm vào bảng con.


+Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính.


-Bài 2 : Tính.( cột 1, 2, 4 )


+Cho hs làm bảng con từng cột.
+Nhận xét.


-HS trả lời.


-HS làm bài theo y/c.


-HS qsát tranh,trả lời.


-HS nghe và nhắc lại.
-HS viết trả lời.


-HS đọc nhiều lần cho thuộc
bảng cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

-Bài 3: Tính ( cột 1 )
+Cho hs làm vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
+Cho hs đổi vở kt chéo.
+Nhận xét.


-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.


+Cho hs nhìn hình vẽ,nêu bài tốn và ghi phép tính vào bảng con.
+Nhận xét.


4.Củng cố :



-Hơm nay học bài gì ?


-Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 9.
-Cho hs thi điền số : … + … = 9


Nhận xét


5.Dặn dò : học thuộc bảng cộng.
-Nhận xét tiết học.


-Hs làm vào bảng con.
-Nhận xét


-HS làm bài vào vở.
-KT chéo.


-CN nêu bài tốn và ghi phép
tính vào bảng con.


-Phép cộng trong phạm vi 8.
-CN,lớp.


-HS chơi trò chơi.
Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009


1/Học vần
2/Toán
3/SHTT
Môn : Học vần



Tiết 139 + 140 Bài : ÔN TẬP
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Đọc được các vần có kết thúc bằng ng / nh; các từ và câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
-Viết được các vần và từ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.


.


-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và Cơng.
2/Kỹ naêng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi và kể chuyện.
3/Thái độ :


Biệt kiên trì, nhẫn nại, khơng vội vàng, tham ăn.
B.Chuẩn bị : sgk,bảng con,bảng cài, tranh.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs viết bảng con : inh – máy vi tính, ênh – dòng kênh.
-Nhận xét, sửa sai.



Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Ơn tập.
b/HD ơn tập :


b.1/Các vần vừa học :


-Gv chỉ bảng cho hs đọc các chữ và âm có trong bảng ơn.
-Sửa sai cho hs.


-HD hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang để tạo vần.
-Cho hs đọc các vần vừa ghép.


Sửa sai cho hs.


b.2/Đọc từ ứng dụng :


-GV viết : bình minh nhà nông nắng chang chang


-inh ênh
-CN.
-HS viết b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

-Cho hs phân tích các tiếng ứng dụng.
-HD hs đọc các từ ứng dụng.


Sửa sai cho hs.


-GV cùng hs giải nghĩa từ.
b.4/HD viết b :



-Cho hs phân tích : bình minh, nhà nơng.
-HD hs viết bảng con.


Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì ?


-Cho hs cài : ang, ênh, ăng, anh, bình.
Nhận xét.


5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì ?


-GV chỉ bảng cho hs phân tích vần.
Nhận xét.


3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 :


+GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
+Sửa sai cho hs.



-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+GV viết :


Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây


Đội bông như thể đội mây về làng.


+Cho hs phân tích : trắng, bông, mây, làng, đồng, cánh?
+HD hs đọc đoạn ứng dụng.


Nhận xét,sửa sai.
b/Luyện viết :


-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.


Nhận xét vở viết.


c/Kể chuyện : Quạ và Công.
-GV kể chuyện kết hợp với tranh.


-Chia lớp làm 4 nhóm : mỗi nhóm tìm hiểu và tập kể 1 tranh.
-Đại diện nhóm báo cáo.



Nhận xét,bổ sung.
-Ý nghĩa :


Vì sao Quạ có bộ lơng xám xịt nhem nhuốc?


*Vội vàng, hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc
gì.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?


-GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.


-Cho hs thi viết : inh – bỉnh, ơng - sơng.


-CN.
-CN,lớp.


-HS viết bảng con.


-Ơn tập.
-CN cài.


-Ôn tập.
-CN.


-CN,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.



-CN.
-CN,lớp.


-HS viết vở tập viết.


-HS qsát tranh và nghe gv kể
chuyện.


-HS thảo luận nhóm.
-CN kể.


-HS trả lời.
-HS nghe.
-Ơn tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Nhận xét.


5.Dăn dị : học bài.Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


Mơn : Tốn


Tiết 56 Bài : PHÉP TR<b>Ừ TRONG PHẠM VI 9.</b>
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 9.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.



2/Kỹ naêng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận
B.Chuẩn bị : hình vẽ, vở, bảng con,sgk,que tính.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :


-Tiết trước học tốn bài gì?


-cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 9.
-Cho hs làm bảng lớp.


8 + 1 = 6 + 1 = 4 + 5 = 0 + 9 =
5 + 2 = 7 – 4 = 2 + 7 = 8 – 5 =
-GV nhận xét .


-Nhận xét phần ktbc.
3.Bài mới :


a/Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 9 :
a.1/HD phép trừ : 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1


-HD hs quan sát hình vẽ, GV nêu bài tốn : Có 9 hình tam giác, bớt 1 hình tam
giác.Hỏi cịn mấy hình tam giác?



-Cho hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài toán.


*GV nêu : 9 tam giác bớt 1 tam giác còn 8 tam giác hay 9 bớt 1 cịn 8.
-Cho hs nêu phép tính : 9 – 1 = 8


-9 – 1 = 8 Vậy 9 - 8 = ?


-Cho hs đọc : 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1.
a.2/HD phép trừ : 9 – 2 = 7 9 – 3 = 6
9 – 7 = 2 9 – 6 = 3
9 – 4 = 5 9 – 5 = 4
HD tương tự như trên.


a.3/Học thuộc bảng trừ :


-GV lưu các công thức trừ trên bảng.
-HD hs học thuộc bảng trừ.


b/Thực hành :
-Bài 1 : Tính


+Cho hs làm vào bảng con.


+Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính.
-Bài 2 : Tính ( cột 1, 2, 3 )


+Cho hs làm bài bảng con : mỗi lần làm 1 cột.
+Nhận xét,sửa sai.



@Mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
-Bài 3 : số? ( bảng 1 )


+Cho hs đọc yêu cầu.


-P.cộng trong phạm vi 9.
-CN. Lớp


-HS làm bài theo y/c.


-HS nhắc lại.


-HS qsát tranh,trả lời.
-HS nghe và nhắc lại.
-HS viết trả lời.


-HS đọc nhiều lần cho thuộc
bảng trừ.


-Hs làm vào bảng con.
-Nhận xét


-Hs làm b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

+HD hs mẫu.


+Cho hs làm bài vào vở.CN sửa bài trên bảng lớp.
+Nhận xét,cho hs kiểm tra chéo.


-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.



+Cho hs nhìn hình vẽ,nêu bài tốn và ghi phép tính vào bảng con.
+Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?


-Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 9.
-Cho hs thi điền số : 9 - . .… = …..
Nhận xét


5.Dặn dò : học thuộc bảng trừ.
-Nhận xét tiết học.


-HS làm bài vào vở.
-KT chéo.


-CN nêu bài toán và ghi phép
tính vào bảng con.


-Phép trừ trong phạm vi 9.
-CN,lớp.


-HS chơi trò chơi.
Hoạt động tập thể


Tiết 14 SINH HOẠT LỚP TUẦN 14
1/Nhận định tình hình tuần 14:



-Sĩ số : ……….…………..


……….
-Vệ sinh lớp :


………..
-Học tập :


………
………


………
……


* Tuyên dương : ………
………..
* Phê bình : ………
………
2/ Kế hoạch tuần 15 :


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

………
……….


<b>TUẦN 15 LỊCH BÁO GIẢNG</b>


Thứ / ngày / tháng Môn Tên bài dạy



Thứ hai /30/11/2009 Học vần


Mỹ thuật
Tóan


om – am
Vẽ cây, vẽ nhà.
Luyện tập


Thứ ba /01/12/2009 Học vần


Tóan
Thủ cơng


Đạo đức


ăm – âm


Phép cộng trong phạm vi 10.
Gấp cái quạt ( t1 ).


Đi học đều và đúng giờ ( t2 )


Thứ tư /02/12/2009 Âm nhạc


Học vần
TNXH


Ơn tập 2 bài hát : Đàn gà con,Sắp đến tết rồi.


ôm – ơm


Lớp học.


Thứ năm /03/12/2009 Học vần


Thể dục
Tóan


em – êm


TD rèn luyện tư thế cơ bản – trò chơi vận động
Luyện tập


Thứ sáu /04/12/2009 Tập viết
Tóan


HĐTT


Nhà trường, bn làng…
Đỏ thắm, mầm non…
Phép trừ trong phạm vi 10
Sinh họat lớp tuần 15.


Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009
1/Học vần


2/Mỹ thuật
3/Tốn
Mơn : Học vần



Tiết 141+142 Bài : om am
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm ;từ và câu ứng dụng.
-Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.


-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn.
2/Kỹ năng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Biết nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ.
B.Chuẩn bị : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs viết bảng con : bình minh, nhà rơng.
Nhận xét, sửa sai.


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


a/GTB : om am


b/Dạy vần :


*om :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tô om: om có o ghép với m.
-So sánh om với on?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : om
-GV giới thiệu và viết : xóm.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : xóm.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : làng xóm.
+Cho hs đọc : om – xóm – làng xóm.
+Sửa sai cho hs.


*am :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ am : am có a ghép với m.
-So sánh am với om?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :



-Cho hs cài,phân tích và đọc : am.
-GV giới thiệu và viết : tràm.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : tràm.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : rừng tràm.
+Cho hs đọc : am – tràm – rừng tràm.
+Sửa sai cho hs.


b.3/HD viết bảng con :
*om :


-Cho hs phân tích : om – xóm.
-HD hs viết : om – làng xóm.
Sửa sai cho hs.


*am:


-Cho hs phân tích : am - tràm.


-HD hs viết bảng con : am – rừng tràm.
Sửa sai cho hs.


b.4/Đọc từ ứng dụng :


-GV viết : tròm râu quả trám
Đom đóm trái cam



-Cho hs tìm,phân tích : trịm, đom, đóm, trám, cam?


-Ơn tập.
-CN.
-HS viết b.


-HS nhắc lại.


-HS qsát,nghe.
-Giống : o
Khác : m - n


-Cài : om . CN đọc.
-Cài : xóm. Cn đọc.
-làng xóm.


-CN.
-CN,tổ.


-HS qsát,nghe.
-Giống : m
Khác : o - a


-Cài : am . CN đọc.
-Cài : tràm. Cn đọc.
-rừng tràm.


-CN.
-CN,tổ.



-HS phân tích và viết bảng con.


-HS đọc thầm.
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.


-GV cùng hs giải nghĩa từ.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?


-Cho hs thi viết : om – xóm, am - tràm.
Nhận xét


5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì ?


-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : om với am?
3.Bài mới :


a/Luyện đọc :



-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :


+HD hs qsát tranh.
+Gv viết :


Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bịng.
+Cho hs tìm,phân tích : trám, rám, bịng?
+HD hs đọc câu ứng dụng.


Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :


-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài


Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :


-GV viết : Nói lời cảm ơn.


-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ gì?


+Tại sao em bé lại cảm ơn chị?


+Em đã nói “em xin cảm ơn” chưa? Nói khi nào?


+Khi nào cần nói lời cảm ơn?


-GV sửa câu trả lời cho hs.


*GD : Phải biết nói lời cảm ơn khi người khác cho, giúp hoặc khen ngợi mình
một việc gì đó.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs thi tìm tiếng mới có om, am.
Nhận xét.


5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-Hs nghe.
-om am
-HS thi viết.


-om am
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.



-HS viết vở tập viết.


-HS đọc tên chủ đề.


-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.


-HS nghe.
-om am


-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.


<b> Môn : Toán</b>


Tiết 52 Bài : LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận
B.Chuẩn bị : bảng con,vở,hình vẽ.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.



2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?
-Cho 6 hs làm bảng lớp :


9 9 9 9 – 1 = 9 – 2 =
-0 -9 -8 9 – 7 = 9 – 6 =
-Nhận xét.


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :


-Bài 1 : Tính. ( cột 1, 2 )
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
+Nhận xét.Cho hs kt chéo
+Nhận xét từng cột :


.Trong phép cộng các số đổi chỗ cho nhau thì kết quả khơng đổi.
.Mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng.


-Bài 2 : Số? ( cột 1 )
+cho hs nêu yêu cầu.
+Cho cá nhân lên điền số.


+Nhận xét, sửa sai.


@Muốn tìm số chưa biết, lấy số lớn trừ số bé.
-Bài 3 : < > = ( cột 1, 3 )


+Cho hs làm bảng.


+Nhận xét : 4 + 5 = 5 + 4 ( đổi chỗ )
-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.


+Cho hs qsát tranh,nêu bài tốn và ghi phép tính.
+Nhận xét,sửa sai.


-Bài 5 : Hình bên có mấy hìng vng? ( dành cho hs khá giỏi )
+GV vẽ hình cho hs đếm và trả lời.


+HD hs đếm : có 4 hình vng nhỏ ở trong, 1 hình vng lớn ở ngồi là 5 hình
vng.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs chơi thi tính : 4 + 3 + 2 = 5 + 2 + 2 = 3 + 3 + 3 =
Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-Phép trừ trong phạm vi 9.


-CN làm bài theo y/c.


-HS nhắc lại.
-HS làm vào vở/tổ.
-Cá nhân sửa bài.
-KT chéo.


-Nhận xét từng cột.


-Cánhân điền trên bảng lớp.


-HS làm bảng.
-Nhận xét.


-HS nêu bài tốn và cài phép
tính.


-Cá nhân trả lời.


-Luyện tập.
-HS thi tính.


Thứ ba ngày 01 tháng 12 năm 2009
1/Học vần


2/Toán
3/Thủ công
4/Đạo đức


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Tiết 143+144 Bài : ăm âm


A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Đọc được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm ;từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ăm, âm, ni tằm, hái nấm.


-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Thứ, ngày, tháng, năm.
2/Kyõ naêng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Biết làm việc có ích, khơng lãng phí thời gian.
B.Chuẩn bị : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs viết bảng con : om – làng xóm, am – rừng tràm.
Nhận xét, sửa sai.


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


a/GTB : ăm âm


b/Dạy vần :


*ăm :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ ăm: ăm có ă ghép với m.
-So sánh ăm với om?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ăm
-GV giới thiệu và viết : tằm.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : tằm.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : nuôi tằm.
+Cho hs đọc : ăm – tằm – nuôi tằm.
+Sửa sai cho hs.


*âm :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ âm : âm có â ghép với m.
-So sánh âm với ăm?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :



-Cho hs cài,phân tích và đọc : âm.
-GV giới thiệu và viết : nấm.


+Cho hs cài,phân tích và đọc : nấm.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : hái nấm.
+Cho hs đọc : âm – nấm – hái nấm.
+Sửa sai cho hs.


b.3/HD viết bảng con :
*ăm :


-Cho hs phân tích : ăm – tằm.


-om am.
-CN.


-HS viết b.


-HS nhắc lại.


-HS qsát,nghe.
-Giống : m
Khác : ă - o


-Cài : ăm . CN đọc.
-Cài : tằm. Cn đọc.


-nuôi tằm.


-CN.
-CN,tổ.


-HS qsát,nghe.
-Giống : m
Khác : â - ă


-Cài : âm . CN đọc.
-Cài : nấm. Cn đọc.
-hái nấm.


-CN.
-CN,tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

-HD hs viết : ăm – ni tằm.
Sửa sai cho hs.


*âm :


-Cho hs phân tích : âm – nấm.


-HD hs viết bảng con : âm – hái nấm.
Sửa sai cho hs.


b.4/Đọc từ ứng dụng :


-GV viết : tăm tre mầm non
đỏ thắm đường hầm



-Cho hs tìm,phân tích : tăm,thằm, mầm, hầm?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.


Sửa sai cho hs.


-GV cùng hs giải nghĩa từ.
4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì ?


-Cho hs thi viết : om – xóm, am - tràm.
Nhận xét


5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì ?


-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ăm với âm?
3.Bài mới :


a/Luyện đọc :


-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :



+HD hs qsát tranh.
+Gv viết :


Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
+Cho hs tìm,phân tích : rầm, cắm, gặm?


+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.


b/Luyện viết :


-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài


Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :


-GV viết : Nói lời cảm ơn.


-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ gì?


+Em hãy đọc thời khóa biểu lớp em?
+Ngày chủ nhật em thường làm gì?


+Em thích ngày nào nhầt trong tuần? Tại sao?
-GV sửa câu trả lời cho hs.



*GD : Phải biết quý thời gian, giờ nào việc nấy.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs thi tìm tiếng mới có ăm, âm.
Nhận xét.


-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.
-Hs nghe.
-ăm âm
-HS thi viết.


-ăm âm
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.


-HS viết vở tập viết.


-HS đọc tên chủ đề.



-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.


-HS nghe.
-ăm âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


Mơn : Tốn


Tiết 55 Bài : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10.
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận
B.Chuẩn bị : hình vẽ, vở, bảng con,sgk,que tính.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :



-Tiết trước học bài gì?
-Cho hs làm bảng lớp.


8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 =
1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 =
9 – 8 = 9 – 7 = 9 – 6 =
9 – 1 = 9 – 2 = 9 – 3 =
-GV nhận xét.


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


a/Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 10 :
a.1/HD phép cộng : 9+ 1 = 10 và 1 + 9 = 10


-HD hs quan sát hình vẽ, GV nêu bài tốn : Có 9 hình tam giác vàng,thêm 1 hình
tam giác xanh.Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác?


-Cho hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài toán.


*GV nêu : 9 tam giác vàng thêm 1 tam giác xanh là 10 tam giác hay 9 thêm 1 là
10.


-Cho hs nêu phép tính : 9+ 1 = 10 .
-9+ 1 = 10 Vậy 1 + 9= ?


-Cho hs đọc : 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10.
a.2/HD phép cộng : 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10
3 + 7 = 10 4 + 6 = 10
5 + 5 = 10 5 + 5 = 10


HD tương tự như trên.


a.3/Học thuộc bảng cộng :


-GV lưu các công thức cộng trên bảng.
-HD hs học thuộc bảng cộng.


b/Thực hành :
-Bài 1 : Tính


+Cho hs làm vào bảng con.


+Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính.
-Bài 2 : Số?


+Cho hs làm bảng lớp.
+Nhận xét sửa.


-Bài 3 : Viết phép tính thích hợp.


-HS trả lời.


-HS làm bài theo y/c.


-HS qsát tranh,trả lời.


-HS nghe và nhắc lại.
-HS viết trả lời.


-HS đọc nhiều lần cho thuộc


bảng cộng.


-Hs làm vào bảng con.
-Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

+Cho hs nhìn hình vẽ,nêu bài tốn và ghi phép tính vào bảng con.
+Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?


-Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
-Cho hs thi điền số : … + … = 10


Nhận xét


5.Dặn dò : học thuộc bảng cộng.
-Nhận xét tiết học.


-CN nêu bài tốn và ghi phép
tính vào bảng con.


-Phép cộng trong phạm vi 8.
-CN,lớp.


-HS chơi trò chơi.
Môn : Thủ công


Tiết 15 Bài : GẤP CÁI QUẠT ( t1 )


A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Biết cách gấp cái quạt.


-Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy.Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng gấp hình.
3/Thái độ :


Làm việc cẩn thận, giữ gìn vệ sinh.
B.Chuẩn bị : bài mẫu, giấy, hồ, bút, chỉ.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :


-GV kt chuẩn bị của hs.
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Gấp cái quạt.
b/HD quan sát, nhận xét.
-HD hs quan sát cái quạt.


+Vận dụng : gấp các đoạn thẳng cách đều để gấp cái quạt.
+Giữa quạt có dán hồ và buộc chỉ.



c/HD mẫu :


-Lấy giấy, gấp các nếp cách đều.


-Gấp đơi hình lấy dấu giữa. Dùng chỉ buộc chặt phần giữa và phếch hồ dán lên
nếp gấp ngồi cùng.


-Gấp đơi quạt, dùng tay ép chặt để hai phần đã phếch hồ dính sát vào nhau. Khi
hồ khô, mở ra được cái quạt.


@GV vừa làm vừa HD. Cho hs thực hành song song cùng GV.
4Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Vận dụng kiến thức bài học nào để gấp được cái quạt?
Nhận xét.


5.Dặn dò : Chuẩn bị dụng cụ tiết 2 thực hành.
-Nhận xét tiết học.


…giấy,hồ,chỉ.
-HS nhắc lại.


-HS quan sát và nhận xét.


-HS quan sát và thực hành song
song cùng gv.



-Gấp cái quạt.


-Gấp các đoạn thẳng cách đều.


Môn : Đạo đức


Tiết 15 Bài : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (t2)
A.Mục tiêu : (Tiết 1)


B.Chuẩn bị :vở bài tập đạo đức.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

-Tiết trước học bài gì?


-GV nêu câu hỏi cho hs trả lời.
+Vì sao phải đi học đều và đúng giờ?


+Hãy kể những việc cần làm để đi học đều và đúng giờ?
-Nhận xét ktbc.


3.Bài mới :


a.GTB : Đi học đều và đúng giờ.
b.Các hoạt động :


b.1/Hoạt động 1 : sắm vai bài tập 4
-Chia lớp 6 nhóm :


+N 1, 2, 3 : sắm vai tình huống 1.


+N 4, 5, 6 : sắm vai tình huống 2.


-GV nêu tình huống cho các nhóm trả lời thực hành sắm vai.


+Tình huống 1 : Bạn Hoa cùng Hà đi học ngang qua cửa hàng đồ chơi, Hoa nói :
Hà ơi, đồ chơi đẹp quá, dừng lại xem một lúc đã?


Em là Hà, em sẽ xử lí ra sao?


+Tìng huống 2 : Bạn sơn đi học, các bạn đến rủ : “ Sơn ơi, nghỉ học đi đá bóng
với bọn mình đi?


Em là Sơn, em sẽ làm gì?


-Cả lớp trả lời : Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì?
… Giúp các em được nghe giảng bài đầy đủ.


b.2/Hoạt động 2 :Thảo luận bài tập 5.


-2 hs ngồi cùng bàn làm thành 1 cặp thảo luận : em có suy nghĩ gì về các bạn
trong bài tập 5.


-HS trình bày.


@Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt mọi khó khăn để đến trường.
b.3/Hoạt động 3 : Thảo luận cả lớp.


-GV nêu câu hỏi – gọi hs trả lời :
+Đi học đều có lợi gì?



+Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào? Khi nghỉ học cần làm gì?


@Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học
tập của mình.


4Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho học sinh đọc : “ Trò ngoan đến lớp đúng giờ
Đều đặn đi học, nắng mưa ngại gì”
5.Dặn dị : Thực hiện theo bài học.


-Nhận xét tiết học.


-Đi học đều và đúng giờ.
-CN trả lời.


-HS nhắc lại.


-HS sắm vai theo nhóm.
-Các nhóm thực hành.


…được nghe thầy cô giảng bài
đầy đủ.


-HS làm việc theo cặp.


-CN trả lời.



..nghe giảng bài đầy đủ.


…khi cần thiết và phải xin phép.
-HS nghe.


-Đi học đều và đúng giờ.
-CN,lớp.


Thứ tư ngày 02 tháng 12 năm 2009
1/Âm nhạc


2/Học vần
3/TNXH


Môn : Học vần
Tiết 145+146 Bài : ôm ơm


A.Mục tiêu :
1/Kiến thức :


-Đọc được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm ;từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm.


-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Bữa cơm.
2/Kỹ năng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

3/Thái độ :


Biết giúp đỡ mẹ trong việc chuẩn bị bữa cơm gia đình.
B.Chuẩn bị : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.



C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs viết bảng con : ăm – nuôi tằm, âm – hái nấm.
Nhận xét, sửa sai.


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


a/GTB : ôm ơm
b/Dạy vần :


*ôm :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ ơm: ơm có ơ ghép với m.
-So sánh ơm với âm?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ôm
-GV giới thiệu và viết : tôm.


+Cho hs cài,phân tích và đọc : tơm.


+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : con tơm.
+Cho hs đọc : ôm – tôm – con tôm.
+Sửa sai cho hs.


*ơm :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tô ơm : ơm có ơ ghép với m.
-So sánh ơm với ơm?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : ơm.
-GV giới thiệu và viết : rơm.


+Cho hs cài,phân tích và đọc : rơm.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : đóng rơm.
+Cho hs đọc : ơ – rơm – đóng rơm.
+Sửa sai cho hs.


b.3/HD viết bảng con :


*ơm :


-Cho hs phân tích : ơm - tôm.
-HD hs viết : ôm – con tôm.
Sửa sai cho hs.


*ơm :


-Cho hs phân tích : ơm - rơm.


-HD hs viết bảng con : ơm – đóng rơm.
Sửa sai cho hs.


b.4/Đọc từ ứng dụng :


-GV viết : chó đốm sáng sớm
chôm chôm mùi thơm


-ăm âm.
-CN.


-HS viết b.


-HS nhắc lại.


-HS qsát,nghe.
-Giống : m
Khác : â - ô


-Cài : ôm . CN đọc.


-Cài : tôm. Cn đọc.
-con tôm.


-CN.
-CN,tổ.


-HS qsát,nghe.
-Giống : m
Khác :ơ - ô


-Cài : ơm . CN đọc.
-Cài : rơm. Cn đọc.
-đóng rơm.


-CN.
-CN,tổ.


-HS phân tích và viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

-Cho hs tìm,phân tích : đốm, chơm, sớm, thơm?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.


Sửa sai cho hs.


-GV cùng hs giải nghĩa từ.
4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì ?


-Cho hs thi viết : ơm – con tơm, ơm – đóng rơm.


Nhận xét


5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì ?


-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ôm với ơm?
3.Bài mới :


a/Luyện đọc :


-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :


+HD hs qsát tranh.


+Gv viết : Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
+Cho hs tìm,phân tích : thơm?


+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.



b/Luyện viết :


-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài


Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :


-GV viết : Nói lời cảm ơn.


-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ gì?


+Trong bữa cơm, em thấy có những ai?


+Một ngày, nhà em ăn mấy bữa cơm?Mỗi bữa thường có những món gì?
+Nhà em ai nấu cơm,ai đi chợ?Ai rửa chén?


+Em thích ăn món gì nhất?Mỗi bữa ăn,em ăn được mấy chén?
-GV sửa câu trả lời cho hs.


*GD : ăn nhiều cho khoẻ mạnh,mau lớn,có sức khoẻ học tập tốt.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs thi tìm tiếng mới có ơm, ơm.


Nhận xét.


5.Dặn dị : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-CN,lớp.
-Hs nghe.
-ôm ơm
-HS thi viết.


-ôm ơm
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.


-HS viết vở tập viết.


-HS đọc tên chủ đề.


-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.


-HS nghe.
-ôm ơm


-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.



Môn : TNXH
Tiết 15 Bài : LỚP HỌC
A.Mục tiêu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

-Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học.
-Nói được tên lớp, cơ chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp.


2/Kỹ naêng :


Rèn kỹ năng quan sát, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Biết sử dụng cẩn thận các đồ dùng trong lớp, khơng phá hỏng đồ dùng, làm dơ lớp học.Biết đồn
kết, giúp đỡ các bạn trong lớp.


B.Chuẩn bị : sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?
-GV nêu câu hỏi – hs trả lời.


+Em hãy nêu một số tai nạn có thể xảy ra khi ở nhà?


+Khi dùng dao, đồ dùng sắc, nhọn ta cần lưu ý điều gì? Vì sao?
+Khi sử dụng điện ta cần lưu ý điều gì? Vì sao?



-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Lớp học.
b/Các hoạt động :


b.1/Hoạt động 1 : quan sát theo nhóm.
-Chia lớp làm 6 nhóm :


+N 1, 2, 3 : quan sát 2 tranh trang 32.
+N 4, 5, 6 : quan sát 2 tranh trang 33.
Tìm hiểu theo câu hỏi.


.Trong lớp học lớp những ai? Những gì?


.Lớp học của em giống lớp học nào trong các hình đó?
.Em thích lớp học nào? Vì sai?


-Cho đại diện nhóm trả lời.
Nhận xét.


-GV nêu câu hỏi cho hs trả lời lớp :


+Em hãy kể tên GVCN và một số bạn của em?
+Trong lớp, em thường chơi với ai?


+Trong lớp em có những gì? Chúng được dùng để làm gì?


@Lớp học nào cũng có thầy (cơ) và học sinh. Trong lớp có bàn, ghế, tủ, bảng…
Việc trang bị các thiết bị, đồ dùng phụ thuộc vào điều kiện của mỗi trường.


b.2/Hoạt động 2 : Thảo luận theo cặp.


-Cho 2 hs ngồi cùng bàn làm thành cặp. Các cặp sẽ kể nhau nghe về lớp học của
mình.


+Kể về thầy cơ, bạn bè, mình thích học mơn nào? Vì sao?
+Giờ ra chơi, em chơi với ai?


-Cho 3 hs kể về lớp học của mình.


@Các em cần nhớ tên lớp, tên trường của mình.


Phải biết yêu quý lớp học, giữ gìn lớp học sạch sẽ vì đó là nơi các em đến học
hằng ngày, cần biết kính trọng, lễ phép với thầy cơ.


b.3/Hoạt động 3 : Chơi trị chơi “ Ai nhanh, ai đúng? ”
-Cho đại diện tổ chơi : 1 lần 2 hs.


GV phát cho hs bộ tranh.


+HS tìm ra các đồ dùng có trong lớp :bàn, ghế, bảng…
+HS tìm ra các đồ dùng bằng gỗ : bàn, ghế…


Ai tìm đúng, nhanh sẽ được khen.
-Nhận xét.


-An tồn khi ở nhà.
-CN trả lời.


-HS nhằc lại.



-HS quan sát tranh và trả lời
nhóm.


-CN trả lời.
-CN nêu.


-HS nghe.


-HS làm việc theo cặp.


-CN kể.
-HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì?


-Em hãy kể tên GVCN và tên của các bạn có trong lớp em?
-Lớp em có những đồ dùng gì? Chúng được dùng để làm gì?
-Em học lớp nào, trường nào?


Nhận xét


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-Lớp học.
-HS trả lời.



Thứ năm ngày 03 tháng 12 năm 2009
1/Học vần


2/Thể dục
3/Toán


Môn : Học vần
<b> Tiết 147+148 Bài : em êm</b>


A.Mục tiêu :
1/Kiến thức :


-Đọc được : em, êm, con tem, ghế đệm ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : em, êm, con tem, ghế đệm.


-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà.
2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Anh em trong nhà biết thương yêu, hòa thuận, giúp đỡ lẫn nhau.
B.Chuẩn bị : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số


2.Ktbc :



-Tiết trước học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs viết bảng con : ôm – con tôm , ơm – đống rơm.
Nhận xét, sửa sai.


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


a/GTB : em êm
b/Dạy vần :


*em :


b.1/Nhận diện vần :


-GV tơ em: em có e ghép với m.
-So sánh em với ôm?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : em
-GV giới thiệu và viết : tem.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : tem.
+Sửa sai cho hs.


-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : con tem.
+Cho hs đọc : em – tem – con tem.
+Sửa sai cho hs.



*êm :


b.1/Nhận diện vần :


-ôm ơm.
-CN.


-HS viết b.


-HS nhắc lại.


-HS qsát,nghe.
-Giống : m
Khác : e - ô


-Cài : em . CN đọc.
-Cài : tem. Cn đọc.
-con tem.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

-GV tơ êm : êm có ê ghép với m.
-So sánh êm với em?


b.2/Đánh vần và đọc trơn :


-Cho hs cài,phân tích và đọc : êm.
-GV giới thiệu và viết : đêm.


+Cho hs cài,phân tích và đọc : đêm.
+Sửa sai cho hs.



-Tranh vẽ gì ?


+GV viết – hs đọc : sao đêm.
+Cho hs đọc : êm – đêm – sao đêm.
+Sửa sai cho hs.


b.3/HD viết bảng con :
*em :


-Cho hs phân tích : em - tem.
-HD hs viết : em – con tem.
Sửa sai cho hs.


*êm :


-Cho hs phân tích : êm - đêm.


-HD hs viết bảng con : êm – sao đêm.
Sửa sai cho hs.


b.4/Đọc từ ứng dụng :


-GV viết : trẻ em ghế đệm
que kem mềm mại
-Cho hs tìm,phân tích : em,kem,đệm,mềm?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.


Sửa sai cho hs.



-GV cùng hs giải nghĩa từ.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?


-Cho hs thi viết : em – con tem, êm – sao đêm.
Nhận xét


5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì ?


-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : em với êm?
3.Bài mới :


a/Luyện đọc :


-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :


+HD hs qsát tranh.


+Gv viết : Con cò mà đi ăn đêm


Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.


+Cho hs tìm,phân tích : đêm,mềm?


+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.


b/Luyện viết :


-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài


Nhận xét vở viết.


-HS qsát,nghe.
-Giống : m
Khác :e - ê


-Cài : êm . CN đọc.
-Cài : đêm. Cn đọc.
-sao đêm.


-CN.
-CN,tổ.


-HS phân tích và viết bảng con.


-HS đọc thầm.
-CN.



-CN,lớp.
-Hs nghe.
-em êm
-HS thi viết.


-em êm
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.


-CN,lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

c/Luyện nói :


-GV viết : Anh chị em trong nhà.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ gì?


+Anh chị em trong nhà cịn gọi là anh em gì?


+Trong nhà,em đối với em nhỏ ntn?Em đối với anh chị thế nào?
+Bố mẹ thích anh em trong nhà đối xử với nhau thế nào?


-GV sửa câu trả lời cho hs.


*GD : Anh chị em trong nhà phải biết u thương nhau.Có như vậy thì cha mẹ
mới vui lịng.



4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.


-Cho hs thi tìm tiếng mới có em, êm.
Nhận xét.


5.Dặn dị : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-HS đọc tên chủ đề.


-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.


-HS nghe.
-em êm


-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.


<b> Mơn : Tốn</b>
Tiết 57 Bài : LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Thực hiện được phép tính cộng trong phạm vi 10.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.



2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận
B.Chuẩn bị : bảng con,vở,hình vẽ.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
-Cho hs làm toán:


9 5 4 3 + 7 =
+ 1 +5 +6 7 + 3 =
7 – 3 =
-Nhận xét ktbc.


3.Bài mới :


a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : Tính.


+Cho hs làm bảng con.


+Nhận xét .


+HD nhận xét :


.Trong phép cộng các số đổi chỗ cho nhau thì kết quả khơng đổi.
.Một số cộng 0 bằng chính số đó.


-Bài 2 : Tính.


+Cho hs làm bảng con.
+Nhận xét, sửa sai.


-Phép cộng trong phạm vi 10.
-CN làm bài theo y/c.


-HS nhắc lại.


-HS làm vào bảng con.
-HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

-Bài 3 : Số? ( dành cho hs khá giỏi )
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm bài vào phiếu.
+Gọi cá nhân sửa bài.
+Nhận xét.Cho hs kt chéo.
-Bài 4 : Tính.


+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.


+Nhận xét.HD hs kt chéo.
-Bài 5 : Viết phép tính thích hợp.


+Cho hs qsát tranh,nêu bài tốn và ghi phép tính.
+Nhận xét,sửa sai.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs thi đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
-Cho hs chơi thi tính : 5 + 5 + 0 = 6 + 2 + 2 =
Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-Điền số.


-HS làm bài vào phiếu.
-CN.


-HS kt chéo.


-HS làm bài vào vở.
-CN sửa bài.


-KT chéo.
-CN.
-Luyện tập.


-HS chơi trò chơi.




Thứ sáu ngày 04 tháng 12 năm 2009
1/Tập viết


2/Toán
3/SHTT


Môn: Tập viết t 13


Tiết 149 Bài: NHÀ TRƯỜNG,BUÔN LÀNG…
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


Viết đúng các chữ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện…kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 1.


2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết.
3/Thái độ :


Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế.
B.Chuẩn bị: vở viết, bảng con.


C.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định: hát vui.



2.Ktbc:


-Cho hs viết bảng lớp,cả lớp viết b (theo tổ 2 lần ):
con ong cây thông vầng trăng


cây sung củ gừng củ riềng.
Nhận xét, sửa sai.


-Nhận xét kt.
3.Bài mới:


a/Giới thiệu bài : nhà trường,đom đóm,bn làng,hiền lành,đình làng,bệnh
viện.


b/Hs viết bảng con:


-nhà trường: +GV viết mẫu – hs phân tích
+HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.


-HS viết bảng con


-HS nhắc lại
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

-Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại.
-Cho hs đọc các từ vừa viết.


c/HD tô vở tv:


-Y/c hs lấy vở.


GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở.
GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.


Nhận xét vở viết.
4.Củng cố:


-Cho hs đọc lại các từ vừa viết.


-Cho hs phân tích : trường,đình,bệnh,đóm,làng?
-GV hỏi độ cao : đ, t, r, h, v.


-Cho hs thi viết : bn làng,đom đóm.
Nhận xét, sửa sai.


5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong, luyện viết b.
-Nhận xét tiết học.


-CN,lớp.


-HS thực hành viết trong vở tv


-CN,lớp
-CN.
-CN


-HS thi viết



Môn: Tập viết t 14
Tiết 150 Bài: ĐỎ THẮM, MẦM NON…
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


Viết đúng các chữ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm…kiểu chữ viết thường, cỡ
vừa theo vở TV 1, tập 1.


2/Kỹ năng :


Rèn kỹ năng đọc, viết.
3/Thái độ :


Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế.
B.Chuẩn bị: vở viết, bảng con.


C.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định: hát vui.


2.Ktbc:


-Cho 6 hs viết bảng lớp,cả lớp viết b (2 lần): nhà trường, đom đóm, bn làng,
hiền lành, đình làng, bệnh viện.


-Nhận xét kt.
3.Bài mới:


a/Giới thiệu bài: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
b/Hs viết bảng con:



-đỏ thắm: +GV viết mẫu – hs phân tích
+HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.


-Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại.
-Cho hs đọc các từ vừa viết.


c/HD tô vở tv:
-Y/c hs lấy vở.


GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở.
GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.


Nhận xét vở viết.
4.Củng cố:


-Cho hs đọc lại các từ vừa viết.
-GV hỏi độ cao : đ, t, h, r, m..


-HS viết bảng con


-HS nhắc lại
-CN.


-HS viết b
-CN,lớp.


-HS thực hành viết trong vở tv


-CN,lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

-Cho hs thi viết : ghế đệm, chôm chôm.
Nhận xét, sửa sai.


5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong, luyện viết b.
-Nhận xét tiết học.


-HS thi viết


Mơn : Tốn


Tiết 60 Bài : PHÉP TR<b>Ừ TRONG PHẠM VI 10.</b>
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Làm được phép tính trừ trong phạm vi 10.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
2/Kỹ naêng :


Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi.
3/Thái độ :


Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận
B.Chuẩn bị : hình vẽ, vở, bảng con,sgk,que tính.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :



-Tiết trước học tốn bài gì?


-cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 9.
-Cho hs làm bảng lớp.


3 6 4 5 + 3 + 2 = 6 + 3 – 5 =
+7 +2 +6 4 + 4 + 1 = 5 + 2 – 6 =
-GV nhận xét .


-Nhận xét phần ktbc.
3.Bài mới :


a/Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 10 :
a.1/HD phép trừ : 10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1


-HD hs quan sát hình vẽ, GV nêu bài tốn : Có 9 hình tam giác, bớt 1 hình tam
giác.Hỏi cịn mấy hình tam giác?


-Cho hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài toán.


*GV nêu : 10 tam giác bớt 1 tam giác còn 9 tam giác hay 10 bớt 1 cịn 9.
-Cho hs nêu phép tính : 10 – 1 = 9


-10 – 1 = 9 Vậy 10 - 9 = ?


-Cho hs đọc : 10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1.
a.2/HD phép trừ : 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7
10 – 8 = 2 10 – 7 = 3
10 – 4 = 6 10 – 6 = 4


10 – 5 = 5 10 – 5 = 5
HD tương tự như trên.


a.3/Học thuộc bảng trừ :


-GV lưu các công thức trừ trên bảng.
-HD hs học thuộc bảng trừ.


b/Thực hành :
-Bài 1 : Tính


+Cho hs làm vào bảng con.


+Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính.
@Mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
-Bài 2 : số? ( dành cho hs khá giỏi )
+Cho hs đọc yêu cầu.


+HD hs mẫu.


-Luyện tập.
-CN. Lớp


-HS làm bài theo y/c.


-HS nhắc lại.


-HS qsát tranh,trả lời.
-HS nghe và nhắc lại.
-HS viết trả lời.



-HS đọc nhiều lần cho thuộc
bảng trừ.


-Hs làm vào bảng con.
-Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

+Cho hs làm bài vào vở. CN sửa bài trên bảng lớp.
+Nhận xét,cho hs kiểm tra chéo.


-Bài 3 : < > = ( dành cho hs khá giỏi )
+Cho hs nêu y/c.


+CN làm bảng lớp.
Nhận xét.


-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.


+Cho hs nhìn hình vẽ,nêu bài tốn và ghi phép tính vào bảng con.
+Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?


-Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 10.
-Cho hs thi điền số : 10 - . .… = …..
Nhận xét


5.Dặn dò : học thuộc bảng trừ.


-Nhận xét tiết học.


-KT chéo.


-CN làm.


-CN nêu bài toán và ghi phép
tính vào bảng con.


-Phép trừ trong phạm vi 10.
-CN,lớp.


-HS chơi trò chơi.
Hoạt động tập thể


Tiết 15 SINH HOẠT LỚP TUẦN 15
1/Nhận định tình hình tuần 15:


-Sĩ số : ……….…………..


………


-Vệ sinh lớp : ………
-Học tập :


………
………


………
……



* Tuyên dương : ………
………


* Phê bình : ………
………
2/ Kế hoạch tuần 16 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×