Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giao an lop 4 tuan 7 CKT KN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.49 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 7 </b>

<i><b>Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011</b></i>


Tập đọc TRUNG THU ĐỘC LẬP



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc trơn toàn bài., bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung.
- Hiểu nội dung: Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ, mơ ước của anh
về tương lai đẹp đẽ của các em và của đất nước. (Trả lời được các câu hỏi trong
SGK.).


- GDHS: Cố gắng học tập tốt để ước mơ của anh chiến sĩ trở thành hiện thực.
<b>II. KNS: </b>


- Xác định giá trị.


- Đảm nhận trách nhiệm ( xác định nhiệm vụ của bản thân)
<b>III. Đồ dùng học tập</b>


GV : ƯDCNTT
HS : SGK, vở.


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>


<b>1. KTBC</b> : (4-5’)


HS đọc bài Chị em tôi, trả lời các câu hỏi
GV nhận xét ghi điểm HS



<b>2. Bài mới: </b>(25-27’)
- Giới thiệu bài (1-2’)


H



Đ

1 : Luy

ện đọc:

(8-10’)



- Đoạn 1: 5 dòng đầu


- Đoạn 2: Từ anh nhìn trăng cho đến vui
tươi.


- Đoạn 3: Phần cịn lại.


- HS phát âm các từ khó đọc :man mác, thân
thiết, bát ngát.


-. GV ghi từ cần giải nghĩa.
- GV đọc diễn cảm


<b>HĐ 2: Tìm hiểu bài </b>(8-10’)


Đứng gác trong đêm trăng trung thu độc lập
đầu tiên, anh chiến sĩ nghĩ đến ai ?


- Anh chiến sĩ tưởng tượng đất nước trong
đêm trăng tương lai ra sao ?


- Cuộc sống hiện nay có những gì giống với
mong ước của anh chiến sĩ năm xưa ?...



- Rút ra nội dung bài học
<b>HĐ3:Đọc diễn cảm</b> (4-5’)


GV đọc mẫu.HDHS đọc diễn cảm đoạn 2
<b>4/ Củng cố dặn dò</b>


- Chuẩn bị bài sau


- HS đọc


+ trả lời câu hỏi.


1em đọc toàn bài
- Đọc nối tiếp
-Đọc theo cặp
2 em đọc toàn bài
Đọc đoạn 1:
-HS trả lời.


-Đọc đoạn 2 & trả lời
-HS trả lời.


HS phát biểu


- HS đọc diễn cảm, luyện đọc theo
cặp theo cặp


- Vài HS thi đọc diễn cảm



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Mục tiêu:</b>


Học xong bài này ,HS nhận thức được:
-Cần phải biết tiết kiệm tiền của


-HS biết tiết kiệm ,giữ gìn sách vở ,đồ dùng của mình hằng ngày.


-Biết đồng tình ủng hộ những hành vi, việc làm tiết kiệm , không đồng tình những
hành vi , việc làm lảng phí..


<b>II</b>.<b>KNS</b>:


- Kĩ năng bình luận phê phán việc lãng phí tiền của.
- Kĩ năng lập kế hoạch sử dụng tiền của bản thân.
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>


-Bìa xanh – đỏ
<b>IV. </b>


<b> Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1.Kiểm tra </b>(4-5’)
-GV nêu câu hỏi.
-GV nhận xét
<b>2.Bài mới</b>: (25-27’)


Giới thiệu bài -ghi bảng (1-2’)



<b>HĐ1:Tìm hiểu thơng tin </b>(8-10’)


- GV tổ chức thảo luận cặp đôi.
- Yêu cầu HS đọc các thông tin sau:.
Em nghĩ gì khi đọc các thơng tin đó.?.


- Theo em, có phải do nghèo nên các dân tộc
cường quốc như Nhật, Đức phải tiết kiệm
khơng?


- Họ biết tiết kiệm để làm gì?
- Tiền của do đâu mà có?
* Kết lụân


<b>HĐ2 Tìm hiểu: Qua xem tranh và đọc các </b>


<b>thơng tin </b>(8-10’)


Tìm hiểu: Qua xem tranh và đọc các thông
tin trên,theo em cần phải tiết kiệm những gì ?
- T chức HS làm việc theo nhóm trước lớp.
- GV chốt hoạt động 2.


<b> HĐ3:Liên hệ bản thân</b> (4-5’)
Em có biết tiết kiệm chưa ?


-GV tổ chức HS làm việc cá nhân .


-Yêu cầu mỗi HS viết ra giấy 3 việc làm em
cho là tiết kiệm tiền của và 3 việc làm em cho


chưa tiết kiệm tiền của.


<b>3.Củng cố :</b> (1-2’)


Cho học sinh nêu lại ghi nhớ .
<b> 4. Dặn dò</b> :(2-3’)


- GV nhận xét tiết học .
.- Chuẩn bị bài sau .


- HS trả lời.


-Thảo luận theo cặp.
-HS đọc thơng tin.
-Trình bày


-Trả lời.


-Trả lời.
-Trả lời.


.HS làm việc theo nhóm trước lớp.
-Các nhóm thảo luận.


-Trình bày
Vài HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



-Kĩ năng thực hiện được phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ
-Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ.


- GDHS tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. Hoạt động dạy - học:</b>


<b> </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra </b>(4-5’)
-Yêu cầu làm bài tập
- Nhận xét.


<b>2. Bài mới: Luyện tập</b>(25-27’)
Bài1:


-Nêu và ghi phép cộng: 2416+ 5164.
-HS đặt tính và thực hiện phép tính.
-Hướng dẫn HS thử lại


-HS thử lại phép tính vào bảng con.
Nhận xét, tuyên dương.


-HS tính và thử lại: 35462+ 27519, 69108+
2074, 267345+ 31925.


- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2:



-Nêu phép trừ 6839 – 482


- HS đặt tính và thực hiện phép tính.
- N/xét.


-Nhận xét- kết luận: .


-Yêu cầu HS làm bảng con các phép tính:
4025 – 312; 5901 – 638; 7521 – 98
- Bài 3: Tìm x:


a/ x+ 262 =4848 b/ x – 707 = 3535
-Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần, kết quả và
cách tính của phép tính trên.


*Bài 4:


Gọi HS đọc đề và suy nghĩ để tóm tắt.
Theo dõi, nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>(2-3’)
Nhận xét tiết học.


Làm bài tập toán


Làm bảng con
.


Làm bảng con.


1 em lên bảng
Làm bảng con
1 HS làm bảng lớp.


2 em nêu.


Làm bảng con.


Làm bảng con, 1HS chữa trên bảng,
cả lớp nhận xét


1 em đọc đề và tóm tắt.
Tự giải vào vở,


1 HS lên bảng làm


Bổ sung ...
...
...


<i><b>Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011</b></i>


<b>TOÁN BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-HS nhận biết một số biểu thức đơn giản có chứa 2 chữ.
-Biết tính giá trị của một số biểu thức đơn giản có chứa 2 chữ.
*Làm được các BT còn lại trong tiết học.


- BDHS lịng ham thích học tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



GV : bảng phụ , SGK
HS : SGK, vở


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra </b>(4-5’)


Muốn thử lại phép cộng,phép trừ ta làm như
thế nào?


- Tính kết quả và thử lại: 34098+ 2547;
87402 – 3542


Theo dõi nhận xét, tuyên dương
<b>2.Bài mới:</b> (25-27’)


Giới thiệu bài: (1-2’)


<b>HĐ1:Biểu thức có chứa hai chữ </b>(4-5’)
- Yêu cầu đọc ví dụ trong SGK, tóm tắt đề
- Muốn biết cả hai anh em câu được bao nhiêu
con cá ta làm thế nào?


-Làm tương tự với các trường hợp


-Yêu cầu HS nhận xét về biểu thức a+ b
<b>Kết luận </b>



<b>HĐ2:Giá trị của biểu thức chứa hai chữ. </b>
(5-6’)


- Nếu a = 3 , b = 2 thì a+ b bằng baonhiêu?
- Làm tương tự đối với a = 4 và b = 0; a = 0
và b = 1; …


-Mỗi lần thay các chữ a và b bằng các số ta
tính được gì?


- Nhận xét- kết luận


<b>HĐ3: Luyện tập </b>(14-15’)


Bài 1: Tính giá trị của biểu thức c +d nếu
c = 10 và d=25; c = 15 cm và d = 20 cm
Bài 2a,b: Tính giá trị của biểu thức a – b nếu:a
= 32 và b =20 ; a = 45 và b = 36;


Bài 3(hai cột) Nêu yêu cầu bài
* giải các bài còn lại


<b>3.Củng cố dặn dò: </b>(2-3’)


- Mỗi lần thay các chữ a và b bằng các số ta
tính được gì của biểu thức a cộng b?


Nhận xét tiết học.Chuẩn bị bài sau .



3HS nêu
2 HS lên bảng
3 HS nhắc lại.


-1 HS đọc tóm tắt.


HS nêu kết quả của từng trường hợp
Vài HS đọc


HS thảo luận, trả lời
-3 em nhắc lại


1 em nêu yêu cầu bài toán, cả lớp làm
bảng, 1 HS giải bảng lớp


Lớp làm vở, 2 em trình bày
-Trả lời.


* giải các bài cịn lại


<b>LỊCH SỬ</b>



<b> CHIẾN THẮNG BẠCH ĐẰNG DO NGÔ QUYỀN LÃNH ĐẠO</b>


<b>(NĂM 938)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+Đôi nét về người lãnh đạo trận Bạch Đằng : Ngô Quyền quê ở xã Đường Lâm
con rể của Dương Đình Nghệ.


+Nguyên nhân trận Bạch Đằng: Kiều Cơng Tiễn giết Dương Đình Nghệ và cầu
cứu nhà Nam Hán.Ngô Quyền bắt giết Kiều Công Tiễn vàchuẩn bị đón đánh qn


Nam Hán.


-Những nét chính về diễn biến của trận Bạch Đằng: Ngô Quyền chỉ huy quân ta
lợi dụng thủy triều lên xuống trên sông Bạch Đằng, nhử giặc vào bãi cọc và tiêu diệt
địch .


- Ý nghĩa của trận Bạch Đằng : Chiến thắng Bạch Đằng kết thúc thời kì nước ta
bị phong kiến phương Bắc đơ hộ, mở ra thời kì độc lập lâu dài cho dân tộc.


<b>II. Đồ dùng học tập : </b>
GV :ƯDCNTT
HS :SGK, vở


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1.Bài cũ </b>(4-5’)


- Em hãy kể lại cuộc khởi nghĩa của Hai Bà
Trưng ?


- GV nhận xét ghi điểm .
<b>2.Bài mới : </b>(25-27’)


Giới thiệu bài,ghi bảng (1-2’)
<b>- HĐ1</b>: <b>Ngô Quyền</b> . (4-5’)


-Dựa vào SGK biết thêm những thông tin đúng
về Ngô Quyền



-GV nhận xét , tuyên dương.
<b> HĐ2 : Trận Bạch Đằng </b>(10-12’)


Ngơ Quyền đã dùng kế gì để đánh giặc? Kết quả
sao?


- Các em đọc SGK trang 21 từ”Sang đánh nước
ta….thất bại.” Để trả lời các câu hỏi sau:


+ Ngô Quyền đã dựa vào thuỷ triều để làm gì?
+Trận đánh diễn ra như thế nào?


+ Kết quả trận đánh ra sao?


- Gọi 1HS thuật lại diễn biến trận Bạch Đằng.
(máy).


- GV nhận xét tuyên dương.
<b> HĐ3:ý nghĩa </b>(2-3’)


Chiến thắng Bạch Đằng đem lại kết quả gì ? ý
nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng


<b>3. Củng cố</b>: (2-3’)


Kể lại trận đánh trên sông Bạch Đằng.
<b>4.Dặn dị</b> :(1-2’)


-GV nhận xét tiết học.



-HS trả lời


-Hoạt động nhóm 2
-HS trình bày trước lớp
cả lớp nhận xét .


-Hoạt động nhóm 5.


-HS thảo luận, trình bày trước lớp
HS nhận xét .


-Trình bày diễn biến
.-HS nêu ý nghĩa...


Kể tên một vài cơ quan, trường
học, con đường mang tên ông.
-Vài HS kể


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>



<b> CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ VIỆT NAM</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Biết vận dụng những hiểu biết vể quy tắc viết hoa tên người và tên Địa lí VN để viết
đúng 1 số tên riêng VN.(BT1,2)


-Tìm và viết đúng một vài tên riêng Việt Nam.(BT3)
*HS khá giỏi làm được đầy đủ BT3( mục III)



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: SGK, một số tên địa danh, và tên người
HS: SGK, vở


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1.Kiểm tra</b> (4-5’)3 HS


Mỗi HS đặt câu với 2 từ trong các từ sau: tự
tin , tư trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái.


GV nhận xét ghi điểm.
<b>2.Bài mới </b>(25-27’)


<b>HĐ1:Phần nhận xét </b>(6-8’)
Y/c HS đọc phần nhận xét.
GV nhận xét, chốt ý


+ Hãy nêu cách viết tên người, tên địa lí VN.
Dựa vào ý vừa trả lời, GV rút ra ghi nhớ để
viết bảng.


<b>HĐ2: Ghi nhớ</b> (3-4’)
<b>HĐ3: Luyện tập </b>(14-15’)
Bài1: HS đọc u cầu.
Bài2:HS thảo luận nhóm đơi
GV nhận xét.



Bài3: HS đọc BT3
* Làm đầy đủ bài tập 3
GV nhận xột.


<b>4/Củng cố </b> (2-3’)


HS nêu 2 cách viết hoa tên người, tên địa lí
VN..


<b>5/ Dặn dò : </b>(1-2’)
Nhận xét tiết học.


Về nhà học phần ghi nhớ.,Viết một đoạn văn
ngắn giới thiệu các thành viên trong gia đình


- HS trả lời
nhận xét.


1 HS đọc.& lần lượt phát biểu
-Lớp nhận xét.


-1 HS nêu.
-HS đọc ghi nhớ.
-HS viết ra giấy nháp.


-Một số HS lên bảng viết tên mình và địa
chỉ của gia đình mình..


-HS đọc yêu cầu & thảo luận nhóm đơi.


-Trình bày


-1 HS đọc BT3.
* Làm đầy đủ BT3
-HS nêu


-HS lắng nghe


Bổ sung...
...
...
...

<b>KỂ CHUYỆN</b>



<b> LỜI ƯỚC DƯỚI TRĂNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nghe và kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa; kể nối tiếp được toàn bộ
câu chuyện “Lời ước dưới trăng”(do GV kể )


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Những điều ước cao đẹp mang lại niềm vui, niềm hạnh
phúc cho mọi người.


- GDHS: biết chia sẻ, cảm thông với mọi người, sống có lịng nhân hậu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV:- Tranh minh hoạ từng đoạn câu chuyện trang 69 SGK
- Bảng lớp ghi sẵn các câu hỏi gợi ý cho từng đoạn .
HS : SGK, vở


<b>III. Hoạt động dạy hoc:</b>



<b> HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1.Kiểm tra </b>(4-5’)


- Gọi 3 HS lên bảng kể câu chuyện về Lòng tự
trọng mà em đã được nghe ,đọc


- Nhận xét và cho điểm HS .
<b>2.Bài mới </b> (25-27’)


<b>HĐ1: Kể chuyện </b>(6-8’)


-HS quan sát tranh minh hoạ , đọc lời dưới
tranh và thử đoán xem câu chuyện kể về ai
.Nội dung truyện là gì ?


GV kể lần 1-GV kể lần 2


HĐ2: H

<b>ướng dẫn kể chuyện trước lớp</b>
(10-12’)


-GV chia 4 nhóm HS ,mỗi nhóm kể về nội
dung một bức tranh ,sau đó kể tồn truyện ..
- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp .
-Nhận xét cho điểm HS .


<b>HĐ3 : Nội dung và ý nghĩa của truyện</b> (4-5’)
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung .



-Nhận xét ,tuyên dương các nhóm có ý tưởng
hay .Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất .


<b>4/ Củng cố, dặn dò: </b>(2-3’)


Qua câu chuyện ,em hiểu điều gì ?
Nhận xét tiết học .


-Dặn HS về nhà kể lại truyện cho người thân
nghe .


-HS kể
-Nhận xét


- HS trả lời.
-Theo dõi.


-Kể trong nhóm .


- HS tiếp nối nhau kể theo nội
dung từng bức tranh .


-3 HS tham gia thi kể .
-Nhận xét bạn kể


-Nhận xét bạn kể & bình chọn bạn kể
hay, có thêm một kết thúc truyện vui,
có hậu


-HS trả lời.



<i><b>Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2011</b></i>


<b>TỐN</b>



<b>TÍNH CHẤT GIAO HỐN CỦA PHÉP CỘNG</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hốn của phép cộng trong thực hành tính.
- Rèn tính cẩn thận khi tính tốn.


*Làm được đầy đủ các BT
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
GV: SGK,bảng phụ
HS: SGK, vở


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1.Kiểm tra </b>(4-5’)


-- Tính giá trị của biểu thức a+ b, biết:
a= 56 và b= 23; a= 35 và b= 156.


Nhận xét.


<b>2.Bài mới:</b> (25-27’)
Giới thiệu bài (1-2’)



<b>HĐ1: Giới thiệu tính chất giao hốn của </b>
<b>phép cộng </b>(6-8’)


-HS thực hiện tính giá trị của biểu thức để
điền vào bảng.So sánh giá trị của biểu thức a+
b với giá trị của biểu thức b + a khi a = 20 và b
= 30


<b>Kết luận </b>Khi đổi chỗ các số hạng của tổng
thì giá trị của tổng này như thế nào?


<b>HĐ2:Luyện tập</b> (16-17’)
Bài 1: Nêu kết quả tính:
Theo dõi giúp đỡ.


Bài 2: Viết số hoặc số thích hợp vào chỗ
chấm:


a/ 48+ 12 = 12+ …
65+ 297 = …+ 65
Cho HS nêu miệng.


*Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: >,
<, =


a/ 2975+ 4017 … 4017+ 2975
2975+ 4017 … 4017+ 3000
Theo dõi giúp đỡ



GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3.Củng cố, dặn dị</b>: <b> </b>(2-3’)


- Nêu cơng thức và qui tắc tính chất giao hốn
của phép cộng.


Chuẩn bịbài sau .Nhận xét tiết học.


-2 HS lên bảng


HS thảo luận và trình bày
Cả lớp nhận xét


Vài em nêu


-HS nêu miệng, cả lớp nhận xét
-Trả lời


-2 em nêu


- Cho HS nêu miệng


- Vài HS


<b>TẬP ĐỌC </b>



<b> </b>

<b>Ở VƯƠNG QUỐC TƯƠNG LAI</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Hiểu nội dung : Ước mơ của các bạn nhỏ về một cuộc sống đầy đủ và hạnh phúc, có


những phát minh giàu độc đáo của trẻ em. ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4 trong
SGK)


- GDHS: cần có những uớc mơ đẹp trong cuộc sống
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Băng giấy viết câu, đoạn văn cần hướng dẫn.
HS : SGK, vở


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1.Kiểm tra</b>: (4-5’)
Trung thu độc lập.
. GV nhận xét ghi điểm .
<b>2.Bài mới</b> (25-27’)


<b>HĐ1: Luyện đọc: </b>(8-10’)
Màn 1 được chia thành 3 đoạn.


-GV sửa chữa HS phát âm chưa rõ.GV đọc
mẫu màn1&ghi từ cần giải nghĩa.


Sửa chữa giọng phù hợp với từng nhân vật.
<b>HĐ 2: Tìm hiểu bài</b>(10-12’)


<b> - </b>Tin-tin và Mi-tin đến đâu và gặp ai ?Vì


sao nơi đó có tên là Vương quốc Tương Lai ?
- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi...


+ Một, hai HS đọc cả màn kịch.& trả lời
một số câu hỏi:


<b>HĐ3: Đọc diễn cảm </b> (4-5’)


+ GV đọc diễn cảm màn 2 kết hợp hướng
dẫn HS đọc đúng những câu hỏi, câu cảm
GV phân vai


<b>3.Củng cố, dặn dò </b>(2-3’)


Về luyện đọc đúng các kiểu câu - Nhận xét
tiết học


-HS đọc bài


- HS đọc + trả lời câu hỏi.


3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
Đoạn 1: Năm dòng đầu.


Đoạn 2: Tám dòng tiếp theo.
Đoạn 3: phần còn lại.


-Đọc cá nhân ,HS đọc theo nhóm 2
em.



- HS đọc to toàn bài


...đến vương quốc tương lai
...chưa ra đời...


-Phát biểu


7 HS đọc diễn cảm màn kịch theo các
vai- HS thứ 8 trong vai người dẫn
chuyện, đọc tên nhân vật.


- Đọc theo nhóm.Thi đọc diễn cảm
theo vai


Bổ sung ...

<b>KHOA HỌC PHÒNG BỆNH BÉO PHÌ</b>



I. <b>Mục tiêu:</b>


- Nêu cách phịng bệnh béo phì.


+Cách phịng: ăn uống hợp lí, điều độ, ăn chậm, nhai kĩ.
+Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể dục thể thao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II.KNS:-</b>Kn giao tiếp hiệu quả: nói với người khác nguyên nhân và cách phòng bệnh
do ăn thừa chất dinh dưỡng; ứng xử đúng đối với bạn hoặc người khác bị bệnh béo
phì.


- Kn ra quyết định:Thay đổi thói quen ăn uống để phịng tránh bệnh béo phì.


- Kn kiên định : Thực hiện chế độ ăn uống, hoạt động thể lực phù hợp với lứa


tuổi.


<b>III/ Đồ dùng dạy học:</b>


GV:- Hình,tranh ảnh SGK, Phiếu học tập.
HS: SGK, vở


<b>IV. Hoạt động dạy học</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1.Kiểm tra</b> (4-5’)


Kể tên một số bệnh thiếu chất dinh dưỡng mà
em biết?


Nêu biện pháp phòng bệnh suy dinh dưỡng?
GV nhận xét.


<b>2.Bài mới</b>:<b> </b> (25-27’)


Giới thiệu bài ghi bảng (1-2’)


<b>HĐ1:Tìm hiểu về bệnh béo phì </b>(6-8’)
HS quan sát hình 1 SGK


GV phát phiếu theo nhóm:
<b>GV kết luận:</b>



Đáp án :câu 1:b.
Câu 2:2,1d, 2.2d, 2.3e


<b>HĐ2:Cách phịng bệnh béo phì:</b> (8-10’)


GV nêu sơ qua về nguyên nhân gây nên béo phì
& tác hại của bệnh béo phì


- Làm thế nào để phịng tránh bệnh béo phì?
- Cần phải làm gì khi em bé hoặc bản thân bạn bị
béo phì hay có nguy cơ bị béo phì?


GV kết luận


<b>HĐ 3: Đóng vai </b>(6-7’)


- Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh do ăn
thừa chất dinh dưỡng.


- Mỗi nhóm thảo luận đưa ra một tình huống dựa
trên gợi ý của GV


<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>(2-3’)
-Nêu câu hỏi củng cố bài .
-Nhận xét tiết học.


-Về nhà vận động mọi người chống béo phì.Tìm
hiểu những bệnh lây qua đường tiêu hoá.



- Học sinh trả lời.


-Quan sát tranh
-Nhận phiếu


Thảo luận nhóm theo & trình bày
các nhóm khác bổ sung


-HS lắng nghe & trả lời câu hỏi GV
đưa ra


Làm việc theo nhóm


Các nhóm thảo luận đưa ra tình
huống.


Nhóm trưởng điều khiển các bạn
phân vai ,các bạn nhóm khác có ý
kiến.


Vài HS trả lời

<b>TẬP LÀM VĂN</b>



<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN</b>



<b>I. Mục tiêu </b>:


- Dựa trên hiểu biết về đoạn văn đã học, bước đầu biết hoàn chỉnh đoạn văn của
câu chuyện Vào nghề gồm nhiều đoạn (đã cho sẵn cốt truyện) .



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- BDHS tính cẩn thận, chính xác, logic .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: ƯDCNTT
HS: SGK, vở


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS </b>


<b>1.Kiểm tra </b>(4-5’)


2HS kể chuyện Ba lưỡi rìu
Nhận xét, ghi điểm


<b>2.Bài mới: </b>(25-27’)


<b>Giới thiệu bài :Luyện tập</b> (1-2’)
Bài1:


-GV giới thiệu tranh minh hoạ


Yêu cầu HS nêu sự việc chính trong cốt
truyện trên.


-GV chốt lại: .


1, Va-li-a mơ ước trở thành diễn viên biểu
diễn…phi ngựa đánh đàn.



2, Va-li-a xin học nghề ở rạp xiếc…và được
giao việc quét dọn chuồng ngựa.


3, Va-li-a đã giữ chuồng ngựa sạch sẽ…
4, Sau này Va-li-a trở thành 1 diễn viên xiếc
như em hằng mong ước.


Bài2:


-GV nêu yêu cầu của bài


4 em tiếp nối nhau đọc 4 đoạn chưa hoàn
chỉnh của truyện vào nghề.


-GV nhắc HS chú ý:chọn viết đoạn văn nào
em phải xem ký cốt chuyện của đoạn đó( ở
bài tập 1) để hồn chỉnh đúng đoạn với cốt
chuyện cho sẵn.


-GV kết luận những HS hoàn chỉnh những
đoạn văn hay nhất.


<b>3, Củng cố- Dặn dò:</b> (2-3’)
-GV nhận xét tiết học.


-Về nhà xem lại đoạn văn đã viết trong vở
hoàn chỉnh thành 1 đoạn văn nữa.


3HS kể theo tranh
Theo dõi



Một số em nêu


-1 HS đọc cốt truyện vào nghề.
Cả lớp theo dõi.


HS phát biểu.


-4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của
truyện vào nghề.


-Đọc thầm đoạn 4 , tự lựa chọn để
hoàn chỉnh 1 đoạn


-HS làm phiếu dán bài lên bảng lớp,
tiếp nối nhau trình bày kết quả theo
thứ tự từ đoạn 1 đến đoạn 4 .


.


Bổ sung ...
<i><b>Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011</b></i>


<b>TOÁN BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


-Nhận biết được biểu thức đơn giản có chứa ba chữ.


-Biết tính gía trị của một số biểu thức đơn giản có chứa ba chữ.


*HS khá giỏi làm được đầy đủ các BT SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV:Bảng phụ đã viết sẵn ví dụ như SGK & một bảng theo mẫu SGK.
HS: SGK, vở bài tập.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1.Kiểm tra :</b>(4-5’)


- Nêu công thức và tính chất giao hốn của
phép cộng.


tính: 3768+ 241 = 2413+768 =
Nhận xét, tuyên dương.


<b>2.Bài mới</b>:(25-27’)
Giới thiệu bài (1-2’)


<b>HĐ1:Giới thiệu biểu thức có chứa ba chữ</b>.
(5-6’)


- Muốn biết cả ba bạn câu được bao nhiêu con
cá ta làm thế nào?


-Treo bảng số


- H/dẫn làm với các trường hợp.



<b>Kết luận:</b> Biểu thức a+ b+ c là biểu thức có
chứa ba chữ.


<b>HĐ2: Giá trị của biểu thức chứa ba chữ. </b>
(5-6’)


- Gợi ý HS làm tương tự với các trường hợp .
- Khi biết giá trị cụ thể của a, b, c muốn tính
giá trị của biểu thức a+ b+ c ta làm thế nào?


- Mỗi lần thay các chữ a, b, c bằng các
số ta tính được gì?


<b>HĐ3: Luyện tập</b> (12-13’)


Bài 1Cho HS nêu u cầu của bài tốn & tính
giá trị số của biểu thức a+b+c


Bài 2:Cho HS nêu yêu cầu của bài tốn & tính
giá trị số của biểu thức a x b xc


* Bài 3,4:
HS làm vào vở


GV thu vở nhận xét, ghi điểm.
Chữa bài, nhận xét


<b>4/ Củng cố, dặn dò: </b>(2-3’)


-Mỗi lần thay các chữ a,b và c bằng các số ta


tính được gì?


Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau


2 em nêu


1 HS làm bài trên bảng


2 HS đọc VD ở SGK
1 em nêu


HS thảo luận, trình bày
3 em nhắc lại


1 em nêu


1 em đọc yêu cầu của bài, nêu cách
tính. Lớp làm bảng


1 em đọc yêu cầu, lớp làm vở,1 em
lên bảng làm bài.


* Bài 3,4:
HS làm vào vở


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>



<b>LUYỆN TẬP VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ VIỆT NAM</b>




<b>I .Mục tiêu</b>


- Biết vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam để
viết đúng một số tên riêng Việt Nam trong BT1,2 mục III.


-Viết đúng một vài tên riêng theo yêu cầu BT3
* Làm đầy đủ các BT còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: -Một bản đồ địa lí VN, SGK
HS : SGK, vở


<b>III. </b>Hoạt động dạy hoc


<b>H Đ của GV</b> <b>H Đ của HS</b>


<b>1.Kiểm tra </b>


Em hãy nhắc lại quy tắc viết tên người, tên
đại lí VN.Cho ví dụ


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2.Bài mới: </b>


Giới thiệu ghi bảng


<b>HĐ1:Hướng dẫn làm bài tập</b>
- 2 HS đọc nối tiếp BT1.



Nêu y/c BT1.


HS sửa lại những từ sai vào nháp.


- GV nhận xét.
<b>HĐ2:Luyện tập</b>
HS đọc BT2.


GV treo bản đồ địa lí VN lên bảng


GV giải thích rõ cách chơi du lịch trên bản
đồ VN .


GV phát phiếu và bản đồ địa lí VN cho 4
nhóm


4 nhóm dán k/q lên bảng.
GV nhận xét.


<b>3.Củng cố:</b>


Quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí VN.
<b>4. Dặn dị</b>:


Về nhà xem trước bài tuần sau .
Nhận xét tiết học


2 HS nêu.
- .



- HS lắng nghe.
- 2 HS đọc.
- Nêu y/c BT1.


- Viết lại cho đúng các tên riêng.
- HS làm nhóm


- Trình bày


- đọc lần lượt từng dòng thơ, chỉ chữ
cần sửa..


1 HS đọc, lớp theo dõi.
-HS quan sát.


- HS lắng nghe
-4 nhóm làm.


- HS nhóm khác nhận xét, HS lắng
nghe.


-Học sinh trả lời.


<b>ÐỊA LÍ</b>



<b>MỘT SỐ DÂN TỘC Ở TÂY NGUYÊN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết Tây Nguyên có nhiều dân tộc cùng sinh sống(Gia rai,Ê-đê,Ba -na,


Kinh,...)nhưng lại là nơi thưa dân nhất nước ta.


-Sử dụng được tranh ảnh để mô tả trang phục của một số dân tộc Tây Nguyên.
+Trang phục truyền thống : nam thường đóng khố, nữ thường quấn váy.
*Quan sát tranh ảnh mô tả nhà Rông ở đây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV -Tranh ,ảnh về nhà ở ,buôn làng ,trang phục ,lễ hội ,các loại nhạc cụ dân tộc của
Tây Nguyên .(ƯDCNTT)


HS: SGK, vở


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1.Kiểm tra:</b> (4-5’)


- Tây Nguyên có những cao nguyên nào? có
mấy mùa ? Nêu đặc điểm của từng mùa?


<b>2.Bài mới :</b>(25-27’)
-Giới thiệu bài: (1-2’)


<b>HĐ1 :Tây Nguyên–nơi có nhiều dân tộc chung</b>
<b>sống .</b>(6-8’)


-HS đọc thầm mục 1 SGK


+ Kể tên 1 số dân tộc sống ở TN?



+ Để TN ngày càng giàu đẹp,nhà nước cùng các
dân tộc ở đây đã và đang làm gì?


<b>HĐ2:Nhà rơng ở Tây Ngun</b> .(6-8’)


- Cho HS trình bày tranh ,ảnh về nhà ở ,buôn
làng nhà rông mà các em đã sưu tầm lên bàn và
hình 4SGK ,để cùng nhau thảo luận .Trình bày
các ý


+ Mỗi bn ở Tây Ngun có ngơi nhà gì đặc
biệt ? dùng để làm gì?


*Hãy mơ tả nhà rơng ở Tây Ngun?
<b>Kết luận</b> Nhà rông để sinh hoạt tập thể.
<b>HĐ3 Trang phục,lễ hội .</b>(5-6’)


+ Lễ hội Tây Nguyên thường tổ chức khi nào?
Kể tên 1 số lễ hội đặc sắc ở Tây Nguyên ?
người dân thường sử dụng những loại nhạc cụ
độc đáo nàc?


Kết luận :Họ yêu thích nghệ thuật
<b>3.Củng cố </b>:(2-3’)


Đọc bài học (SGK)
<b>4.Dặn dò</b> : (1-2’)
Xem trước bài học sau.


-3 HS trả lời.



.


-Hoạt động cá nhân rồi trình bày
trước lớp


-Ê -đê,Gia -rai,Xơ- đăng


.-Khai hoang xây dựng vùng kinh
tế mới


-HS trình bày


-Cả lớp nhận xét bổ sung .


*Xung phong trả lời
Phát biểu


Hoạt động nhóm, các nhóm trình
bày, cả lớp nhận xét


-....Mùa xuân


...đâm trâu,Lễ hội cồng chiêng


<b>CHÍNH TẢ (nhớ – viết)</b>



<b>GÀ TRỐNG VÀ CÁO</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



1- Nhớ - viết lại chính xác, trình bày đúng các dịng lục bát bài thơ: “Gà Trống và
Cáo.”


2- Làm đúng BT2a/b ( *BT3a/b )


3- BDHS : Thông minh, nhanh nhẹn, mưu trí.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. Hoạt động dạy hoc:</b>


<b>H Đ của GV</b> <b>H Đ của HS</b>


<b>1.Kiểm tra: </b>(4-5’)


-Viết 2 từ láy có chứa âm S
-.Viết 2 từ.láy có chứa â.m X
<b>2.Bài mới</b> (27-28’)


Giới thiệu -ghi bảng (1-2’)
<b>HĐ1:HD HS nhớ viết </b>(5-6’)
-Nêu yêu cầu


Nêu câu hỏi nội dung


Kết luận


-Ghi tên bài ở giữa dòng
-Dòng 6 tiếng lùi vào 2 ô


-Dòng 8 tiếng lùi vào 1 ô


Viết hoa tên riêng Gà Trống và Cáo
<b>HĐ2:Viết bài </b>(14-15’)


-Theo dõi


-Chấm khoảng 10 em
<b>HĐ3:Luyện tập </b>(4-5’)
Bài 2a/b:Nêu u cầu ,làm vở
*Bài3:Trị chơi (Tìm từ nhanh)
-Nhân xét


<b>3.Củng cố dặn dò:</b> (2-3’)
-Nhận xét


-Xem lại bài


-2em viết bảng


-Một em đọc thuộc lòng đoạn thơ
(Gà Trống và Cáo)


-Phát biểu


-Đọc thầm đoạn thơ


-Chú ý các từ ngữ dễ bị viết sai
-Nêu cách trình bày đoạn thơ



-Viết bài vào vở


-1 em làm bảng
-Lớp làm vở
-Trình bày


<i><b>Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011</b></i>


<b>TỐN </b>



<b>TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG</b>

<b>.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Nhận biết được tính chất kết hợp của phép cộng.


- Bước đầu sử dụng được tính chất giao hốn và tính chất kết hợp của phép cộng
trong thực hành tính.


* Làm đầy đủ các BT SGK


- BDHS: tính chính xác trong khi làm bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ kẻ sẵn bảng có nội dung SGK.
HS : SGK, vở, bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.Kiểm tra </b>(4-5’)


-Khi biết giá trị cụ thể của a,b và c muốn tính


giá trị của biểu thức a+ b+c ta làm thế nào?
Nhận xét, tuyên dương.


<b>2.Bài mới: </b>(25-27’)
Giới thiệu bài (1-2’)


<b>HĐ1: Nhận biết tính chất kết hợp của </b>
<b>phép cộng.</b> (6-8’)


Treo bảng số


HS thực hiện tính giá trị của biểu thức để
điền vào bảng.Nhận xét, so sánh, ghi bảng
giá trị của biểu thức (a+ b)+ c với a+ (b+ c)
khi a, b, c nhận những giá trị số khác nhau?
- Từ so sánh trên rút ra nhận xét gì về biểu
thức (a+ b)+ c và a+ (b+ c)


<b>Kết luận</b>


<b> HĐ2 :Luyện tập </b>(15-17’)


Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất
Cho HS đọc bài và nêu yêu cầu.


Lưu ý HS câu b vừa phải sử dụng tính chất
giao hốn và tính chất kết hợp.


Bài 2:- HS đọc đề và gợi ý để HS tự tóm tắt.



* Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ a+ 0 = …+ a = …


b/ 5+a = …+ 5


<b>3.Củng cố, dặn dị: </b>(2-3’)


Nêu tính chất kết hợp của phép cộng.
Về học bài: “Luyện tập”


2 em nêu


1 em đọc


Làm phiếu, nêu kết quả


Thảo luận nhóm 4 , đại diện nêu
3 em nhắc lại,


1 em đọc đề. Lớp làm bảng con
1 HS lên bảng


Đọc đề và tóm tắt.


Giải vở – 1 em làm bảng lớp
Tổng số tiền của 3 ngàylà


75 500 000+86 950 000+14 500 000=...
...(Đồng)



*


Thực hiện
HS làm
Nhận xét

<b>TẬP LÀM VĂN</b>



<b>LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> </b>1. Bước đầu làm quen với thao tác phát triển câu chuyện dựa theo trí tưởng tượng .
2. Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian .


3. BDHS trí tưởng tượng, phát triển tư duy cho các em.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :<b> </b>


GV: 2 tờ giấy viết sẵn đề bài và các gợi ý .
HS : SGK, vở


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1.Kiểm tra:</b> (4-5’)


2 HS mỗi HS đọc 1 đoạn văn đã viết hoàn chỉnh
cuả truyện( Vào nghề)


<b>2.Bài mới </b>(25-27’)
Giới thiệu bài (1-2’)
<b>Làm bài</b> (24-25’)


-Nêu yêu cầu đề bài


-GV gạch chân những từ ngữ quan trọng trong
đề: trong giấc mơ em được 1 bà tiên cho 3 điều
ước. Hãy kể lại câu chuyện ấy theo trình tự thời
gian .


HS đọc thầm 3 gợi ý, suy nghĩ trả lời theo gợi ý
1.Em mơ thấy mình gặp bà tiên trong hồn cảnh
nào?Vì sao bà tiên cho em ba điều ước?


2.Em thực hiện những điều ước như thế nào?
3. Em nghĩ gì khi thức giấc?


<b>3. Củng cố dặn dò</b>: <b> </b>(2-3’)
-GV nhận xét tiết học


-Về nhà sửa lại câu chuyện đã viết, đọc cho người
thân nghe.


2 HS mỗi em đọc 1 đoạn .


1 HS đọc đề bài
và các gợi ý .


1HS đọc thầm 3 gợi ý, suy nghĩ
trả lời.


Cả lớp đọc thầm theo .



-HS làm bài, sau đó kể chuyện
trong nhóm .


Các nhóm cử người lên thi kể.
Lớp và GV nhận xét.


Bổ sung:...
...
...
...
...
...
...
...
...

<b>KHOA HỌC</b>



<b>PHÒNG MỘT SỐ BỆNH LÂY QUA ĐƯỜNG TIÊU HOÁ</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Kể tên một số bệnh lây qua đường tiêu hoá : tiêu chảy, tả, lị,..


- Nêu nguyên nhân gây ra một số bệnh lây qua đường tiêu hóa: uống nước lã, ăn
uống khơng vệ sinh, dùng thức ăn ơi thiu.


-Nêu cách đề phịng tránh một số bệnh lây qua đường tiêu hoá.+Giữ vệ sinh ăn uống.
+Giữ vệ sinh cá nhân.+Giữ vệ sinh môi trường.


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh ăn uống phòng bệnh và vận động mọi người cùng thực


hiện.


<b>II. KNS</b>:


-Kn nhận thức: Nhận thức sự nguy hiểm của bệnh lây qua đường tiêu hóa ( nhận
thức về trách nhiệm giữ vệ sinh phòng bệnh của bản thân).


- Kn giao tiếp hiệu quả: Trao đổi ý kiến với các thành viên của nhóm, với gia đình và
cộng đồng về các biện pháp phịng bệnh lây qua đường tiêu hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV: ƯDCNTT
HS : SGK, vở


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>

.

<b> </b>



<b>H Đ của GV</b> <b>H Đ của HS</b>


<b>1.Kiểm tra:</b> (4-5’)


Nêu nguyên nhân của bệnh béo phì?
<b>2.Bài mới </b>(25-27’)


Giới thiệu -ghi bảng (1-2’)


<b>H Đ1</b> <b>:Tìm hiểu một số bệnh lây qua</b>
<b>đường tiêu hoá. </b>(6-8’)


- Kể tên các bệnh lây truyền qua đường tiêu
hoá khác mà em biết?…



Các bệnh lây qua đường tiêu hoá nguy hiểm
như thế nào?


K ết luận:


<b>HĐ2:Nguyên nhân và cách đề phịng các</b>
<b>bệnh lây qua đường tiêu hố </b>(8-10’)


- GV yêu cầu HS quan sát trên màn hình và
trả lời các câu hỏi:


- Việc làm nào các bạn trong hình có thể
dẫn đến bị bệnh qua đường tiêu hoá ? tại
sao?


- Nêu nguyên nhân và cách đề phòng một
số bệnh lây qua đường tiêu hoá.


<b>HĐ3: Vẽ tranh cổ động</b> (5-7’)


-Vẽ tranh tuyên truyền cổ động mọi người
giữ vệ sinh phịng bệnh qua đường tiêu hố:
- GV nhận xét đánh giá tuyên dương


<b>3. Củng cố dặn dò</b>: (2-3’)


Về nhà học bài và áp dụng theo bài học.
-Chuẩn bị bài sau.


-2em



Phát biểu


Tiêu chảy,tả,lị…


-..mệt mỏi ,cơ thể gầy yếu,làm lây
lan sang người khác


-HS thảo luận & trả lời.
-..ăn uống hợp vệ sinh
-...không ăn thức ăn để lâu


-Thực hành: nhóm trưởng điều khiển
các bạn vẽ.


HS trình bày kết quả


<b>Sinh hoạt tập thể</b>



<b> An tồn giao thơng </b>


<b>BÀI 2</b>



<b>VẠCH KẺ ĐƯỜNG CỌC TIÊU VÀ RÀO CHẮN</b>



<b> I. Mục tiêu</b> :


<b> - </b>HS nắm được vạch kẻ đường , cọc tiêu và rào chắn
<b> -</b> Biết tác dụng của vạch kẻ đường cọc tiêu và rào chắn
<b> II. Đồ dùng dạy học :</b>



-GV Các hình vẽ SGK


<b>III. Các hoạt động dạy và học :</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Bài cũ :</b>(3-5’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

hiệu giao thông đường bộ.
Nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>(25-27’)
Giới thiệu bài (1-2’)


<b>HĐ1:</b> <b>Tìm hiểu nội dung biển báo</b>
<b>mới</b> (12-13’)


- Đính tranh


- Vạch kẻ đường có mấy loại


-Nêu đặc điểm của cọc tiêu ?
- Có mấy loại hàng rào chắn ?


-Nêu tác dụng của vạch kẻ đường cọc
tiêu và rào chắn


<b>HĐ2: Trị chơi biển báo </b>(10-12’)
HĐ nhóm : chia 5 nhóm- nêu cách chơi



<b>3. Củng cố dặn dò : </b>(2-3’)


Nhắc lại ghi nhớ - đi đường thực hiện
theo biển báo


Quan sát tranh, thảo luận, phát biểu
- Vạch kẻ trên mặt đường


- Vạch kẻ đường các ngả gồm vạch đi bộ
qua đường


- - Vạch dừng xe
-vạch phần làn xe


- Vạch sọc ngang báo hiệu xe ô tô xe máy
chậm lại


- Mũi tên chỉ các hướng


- Cọc tiêu có tiết diện trung bình,sơn trắng ,
phần trên sơn đỏ


-2 loại:


- Rào chắn cố định
- Rào chắn di chuyển


Góp phần bảo vệ an tồn giao thơng
5 nhóm chơi theo hướng dẫn của GV


Đọc ghi nhớ - thực hiện theo lời dặn


<b>Kỹ thuật</b>



<b>KHÂU GHÉP HAI MÉPVẢI BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG</b>



<b>I . Mục tiêu:</b>


-HS biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường .


-Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường. Các mũi khâu có thể chưa đều
nhau, đường khâu có thể bị dúm.


-Có ý thức rèn kỹ năng khâu thường để áp dụng vào cuộc sống.
<b>II . Đồ dùng dạy học:</b>


-Hai mảnh vải hoa giống nhau
-Len (sợi), chỉ khâu


-Kim khâu len và kim khâu chỉ, kéo, thước, phấn vạch
<b>III . Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1.Kiểm tra :</b> (4-5’)


Kiểm tra chuẩn bị vật liệu của HS
<b>2. Bài mới : </b>(25-27’)


Giới thiệu bài (1-2’)


<b>HĐ1: Quan sát và nhận xét mẫu</b> (6-8’)


Giới thiệu mẫu khâu ghép hai mép vải bằng
mũi khâu thường.


Giới thiệu một số sản phẩm có đường khâu
ghép hai mảnh vải bằng mũi khâu thường.
- Kết luận về đặc điểm đường khâu ghép hai
mép vải và ứng dụng của nó


<b>HĐ2 :Hướng dẫn thao tác kĩ thuật</b>
(14-15’)


HD HS quan sát các hình 1,2,3 (SGK) để nêu
các bước khâu ghép hai mép vải bằng mũi
khâu thường


Hướng dẫn thao tác khâu...


Gọi vài em lên thực hiện các thao tác vừa
hướng dẫn


Nhận xét chỉ ra những thao tác chưa đúng và
uốn nắn.


Đọc ghi nhớ


Tập khâu hai mép vải bằng mũi khâu thường


<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>(2-3’)


Về nhà tập khâu, chuẩn bị vải tiết sau thực


hành.


Cả lớp


Hs lắng nghe


HS quan sát mẫu , nêu nhận xét


HS quan sát các hình SGK & nêu các
bước khâu ghép hai mép vải bằng mũi
khâu thường .


HS lắng nghe, theo dõi
Vài em lên bảng nêu...
Cả lớp nhận xét


Vài HS đọc


HS tập khâu hai mép vải bằng mũi
khâu thường


<b>AN TỒN GIAO THƠNG Bài 6</b>



<b>AN TỒN KHI ĐI TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN</b>


<b>GIAO THƠNG CƠNG CỘNG</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:
1/ Kiến thức:


-HS biết các nhà ga ,bến tàu ,bến xe ,bến phà ,bến đò là nơi các phương tiện giao


thơng cơng cộng đỗ ,đậu để đón khách lên xuống tàu xe thuyền đò .


-HS biết cách lên xuống tàu ,xe ,thuyền ,canơ một cách an tồn .


-HS biết các qui định khi ngồi ô tô con ,xe khách, trên tàu ,thuyền canô .
2/ Kĩ năng:


-Có kĩ năng và các hành vi đúng các quy định khi đi trên các phương tiện GTCC
như: xếp hàng lên xuống xe,…


3/ Thái độ:


-Có ý thức thực hiện đúng các quy định khi đi trên các phương tiện GTCC để bảo
đảm an toàn cho bản thân và cho mọi người..


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>H Đ của GV</b> <b>H Đ của HS</b>


<b>1.Kiểm tra </b> (4-5’) Biển báo giao thông
đường thủy


<b>2.Bài mới</b>


<b>HĐ1:TÌM HIỂU CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN </b>


<b>GIAO THƠNG.</b> (14-15’)



+ Giao thơng đường bộ có những phương
tiện nào ?


+Đường thuỷ có ở đâu ?Trên đường thuỷ có
biển báo hiệu giao thơng nào ?


+ Trên đường thuỷ có những PTGT nào
hoạt động ?


+ Khi xe đỗ bên lề đường thì lên xe xuống
xe chỗ nào?


+ Ngồi vào trong xe động tác đầu tiên phài
là gì?


+ Khi lên xuống xe chúng ta phải làm như
thế nào?


<b>HĐ2</b>: <b>XỬ LÍ TÌNH HUỐNG </b>(10-12’)


GV nêu một số tình huống để HS trả lời
<b>4/ Củng cố, dặn dò</b>:(2-3’)


Nhắc nhở HS về thái độ và xây dựng thói
quen đúng khi đi trên các phương tiện
GTCC.


-3HS


-HS nhắc lại


-Ơ tơ, xe bt …


-Có ở khắp nơi ở đâu có biển,sơng
hồ,kênh...


-HS trả lời.
-Phía hè đường.
-Đeo dây an tồn.


-Lên xuống tàu khi đã dừng hẳn.
+ Khi lên xuống phải tuần tự không
chen lẫn, xô đẩy.Phải bám chắc vào
thành xe , tay vịn , nhìn xuống chân.
HS trả lời,lớp nhận xét,bổ sung .
HS lắng nghe.


<b>Kỹ thuật</b>



<b>KHÂU GHÉP HAI MẢNH VẢI BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG(T2)</b>



<b>I . Mục tiêu:</b>


-HS biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường .


-Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường, các mũi khâu có thể chưa cách
đều nhau , đường khâu có thể bị dúm.


*HS khéo tay khâu được hai mép vải bằng mũi khâu thường , các mũi khâu tương
đối đều nhau, đường khâu ít bị dúm.



-Có ý thức rèn kỹ năng khâu thường để áp dụng vào cuộc sống.
<b>II . Đồ dùng dạy học:</b>


-Hai mảnh vải hoa giống nhau
-Len (sợi), chỉ khâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1.Kiểm tra :</b> (4-5’)


Kiểm tra chuẩn bị vật liệu của HS
<b>2. Bài mới : </b>(25-27’)


Giới thiệu bài (1-2’)


<b>HĐ1: Thực hành khâu ghép hai mép vải bằng </b>
<b>mũi khâu thường</b>


(16-18’)


Gọi HS nhắc lại quy trình khâu ghép hai mép vải
bằng mũi khâu thường.


GV nhận xét và nêu các bước khâu ghép hai mép vải
bằng mũi khâu thường.


Quan sát, uốn nắn giúp các em còn lúng túng
<b>HĐ2 : Đánh giá kết quả học tập của HS </b>(8-10’)
Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm thực hành.
Nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm



Nhận xét đánh giá sản phẩm của HS
<b>Củng cố, dặn dò: </b>(2-3’)


Về nhà tập khâu, chuẩn bị dụng cụ tiết sau học bài
khâu mũi đột thưa.


Cả lớp


HS lắng nghe


HS nhắc lại quy trình khâu
ghép hai mép vải


HS thực hành


HS tự đánh giá sản phẩm trưng
bày theo tiêu chuẩn


Bổ sung:...
<b>Phiếu hoc tập . </b>


<b>Hãy chọn khoanh ý đúng nhất</b>.


<b>1.Theo bạn, dấu hiệu nào dưới đây khơng phải là béo phì đối với trẻ em?</b>
a/Có những lớp mỡ quanh đùi, cách tay trên , vú và cằm.


b/Mặt với hai má phúng phính.


c/Cân nặng trên 20% hay trên số cân trung bình so với chiều cao và độ tuổi của em
bé.



d/Bị hụt hơi khi gắng sức.


<b>2.Người béo phì thường mất sự thoải mái trong cuộc sống thể hiện :</b>
a/Khó chịu về mùa hè.


b/Hay có cảm giác chung mệt mỏi chung tồn thân.
c/Hay nhức đầu,buồn tê ở hai chân.


d/Tất cả những ý trên.


<b>3. Người béo phì thường giảm hiệu suất lao động:</b>
a/Chậm chạp.


b/Ngại vận động.


c/Chóng mệt mỏi khi lao động.
d/Tất cả các ý trên.


<b>4.người béo phì có nguy cơ bị</b>:
a/Bệnh tim mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

c/Bệnh tiểu đường
d/Bị sỏi mật.
đ/Tất cả các ý trên.


<b>Phiếu hoc tập . </b>
<b>Hãy chọn khoanh ý đúng nhất</b>.


<b>1.Theo bạn, dấu hiệu nào dưới đây không phải là béo phì đối với trẻ em?</b>


a/Có những lớp mỡ quanh đùi, cách tay trên , vú và cằm.


b/Mặt với hai má phúng phính.


c/Cân nặng trên 20% hay trên số cân trung bình so với chiều cao và độ tuổi của em
bé.


d/Bị hụt hơi khi gắng sức.


<b>2.Người béo phì thường mất sự thoải mái trong cuộc sống thể hiện :</b>
a/Khó chịu về mùa hè.


b/Hay có cảm giác chung mệt mỏi chung toàn thân.
c/Hay nhức đầu,buồn tê ở hai chân.


d/Tất cả những ý trên.


<b>3. Người béo phì thường giảm hiệu suất lao động:</b>
a/Chậm chạp.


b/Ngại vận động.


c/Chóng mệt mỏi khi lao động.
d/Tất cả các ý trên.


<b>4.người béo phì có nguy cơ bị</b>:
a/Bệnh tim mạch.


b/Huyết áp cao.
c/Bệnh tiểu đường


d/Bị sỏi mật.
đ/Tất cả các ý trên.

<b>Ðaọ Ðức </b>

<b> </b>



<b>TIẾT KIỆM TIỀN CỦA</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Học xong bài này ,HS :


-Nêu được ví dụ về tiết kiệm tiền của.
-Biết được lợi ích của tiết kiệm tiền của.
*Biết được vì sao cần phải tiết kiệm tiền của.


-Sử dụng tiết kiệm quần áo, sách vở, đồ dùng điện nước,...trong cuộc sống hàng
ngày.


*Nhắc nhở bạn bè, anh chị em thực hiện tiết kiệm tiền của.


-Biết đồng tình ủng hộ những hành vi, việc làm tiết kiệm , không đồng tình những
hành vi , việc làm lảng phí..


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Bìa xanh – đỏ
<b>III. </b>


<b> Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1.Kiểm tra </b>(4-5’)



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-GV nhận xét
<b>2.Bài mới</b>: (25-27’)


Giới thiệu bài -ghi bảng (1-2’)


<b>HĐ1:Tìm hiểu thông tin </b>(8-10’)
- GV tổ chức thảo luận cặp đôi.
- Yêu cầu HS đọc các thông tin sau:
Xem bức tranh vẽ trong sách BT.


Em nghĩ gì khi đọc các thơng tin đó.?.


- Theo em, có phải do nghèo nên các dân tộc
cường quốc như Nhật, Đức phải tiết kiệm không?
- Họ biết tiết kiệm để làm gì?


- Tiền của do đâu mà có?
* Kết lụân


<b>HĐ2 Tìm hiểu: Qua xem tranh và đọc các thơng </b>


<b>tin </b>(8-10’)


Tìm hiểu: Qua xem tranh và đọc các thông tin
trên,theo em cần phải tiết kiệm những gì ?
- GV tổ chức HS làm việc theo nhóm trước lớp.
- GV chốt hoạt động 2.


<b> HĐ3:Liên hệ bản thân</b> (4-5’)


Em có biết tiết kiệm chưa ?


-GV tổ chức HS làm việc cá nhân .


-Yêu cầu mỗi HS viết ra giấy 3 việc làm em cho là
tiết kiệm tiền của và 3 việc làm em cho chưa tiết
kiệm tiền của.


<b>3.Củng cố :</b> (1-2’)


Cho học sinh nêu lại ghi nhớ .
<b> 4. Dặn dò</b> :(2-3’)


- GV nhận xét tiết học .
.- Chuẩn bị bài sau .


-Thảo luận theo cặp.
-HS đọc thơng tin.
-Trình bày


-Trả lời.


-Trả lời.
-Trả lời


HS làm việc theo nhóm trước
lớp.


-Các nhóm thảo luận.
-Trình bày



Vài HS nêu


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×