Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

LUYEN TIENG VIET LOP 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.9 KB, 56 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiếng việt</b>
<b>Ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>Củng cố các khái niệm về từ và câu. Biết tìm từ liên quan đến học tập
Bớc đầu biết ding từ đặt câu đơn giản.


<b>II. §å ding:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>


<b>Hot ng1</b>: Cng c v t


1.Nối các chữ ở bên tráI với các chữ ở bên
phải cho phù hợp


bàn tay
pháo


dạ
súng


tiên


níc
d©u


2. Xếp từng từ dới đây vào cột thích hợp
trong bảng:



Đồdùng HT HĐ của HS Tính nêt HS


a. thc k b. chăm chỉ
c. đọc d. lễ phép
đ. cặp sách e. tập vẽ


<b>Hoạt động 2</b>: Tổ choc trị chơi


-Thi tìm từ chỉ đồ dùng học tập, hoạt động
của học sinh, tính nết của học sinh.


<b>Hoạt động3</b>: Đặt câu


Đặt câu có từ chỉ đồ dùng học tập của em,
câu có từ chỉ hoạt động của học sinh, tớnh
nt ca hc sinh.


Nhận xét tiết học.


bên phải cho phù hợp
bàn tay
ph¸o



Sóng


tiªn

níc



dâu


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập
- Học sinh làm bài vào vở


2. Xếp từng từ dới đây vào cột thích hợp trong
bảng:


Đồdùng HT HĐ của HS Tính nêt HS
a. thớc kẻ


. cp sách c. đọc e. tập v b.chm chd. l phộp


<b>-</b> Học sinh nhắc lại cách ch¬i trun tin


<b>-</b> Häc sinh ch¬i- nhËn xÐt


<b>-</b> Học sinh nêu yêu cầu bài tËp


<b>-</b> Häc sinh lµm bµi


<b>-</b> Chấm chữa bài.


<b>Luyện tiếng việt</b>
<b>Ôn tập</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>Củng cố kĩ năng nghe nói:



- Biết nghe và trả lời các câu hỏi về bản thân mình.


- Bit nghe v nói lại đợc những điều em biết về một bạn trong lớp.
- Củng cố phân biệt câu và từ


- Tâp nói về một bức tranh có trong nhà em.
II. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


Hoạt động 1: Tổ chức trị chơi phóng viên <b>-</b> Hc sinh nhc li lut chi
nũng


lòng


làng


nàng
nòng


lòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

VD: Chào bạn- Tơi là phóng viên báo nhi
ng xin c lm quen vi bn.


<b>-</b> Bạn tên là gì ?


<b>-</b> Bạn sinh ngày tháng năm nào ?


<b>-</b> Quê bạn ở đâu ? …


Hoạt động 2: Thực hành


1.Chän câu trả lời phù hợp với từng câu hỏi:
Câu hỏi:


a. Tên em là gì ?
b. Quê em ở đâu ?


c. Em học lớp nào, trờng nào ?
d. Em thích học những môn nào ?
e. Em thích làm giúp mẹ việc gì ?
Trả lời:


a. Quê em ở thành phố Cần Thơ.
b. Em thích học môn Toán và T. Việt.
c. Em tên là Huỳnh Văn Nam.


d. Em thích phụ gióp mĐ nÊu c¬m.
e. Em häc líp 2 trêng tiĨu häc Ngun


TR·i


Hoạt đơng2: Ghi Đ ( đúng) vào ơ trng trc
dũng ó thnh cõu


a. Cô bé đang ngắm hoa.


b. Những bông hoa trong vờn rất đẹp.
c. Em là học sinh lớp 2.



d. Cè g¾ng häc giái
e. Chóng em tËp thĨ dơc.


Hoạt động3: Hãy nói về một bức tranh có
trong nh em


+ Dành cho học sinh khá giỏi.
- Nhận xÐt tiÕt häc.


<b>-</b> Tỉ chøc cho häc sinh ch¬i


<b>-</b> Häc sinh nhận xét


- Học sinh làm bài
1. Tên em là gì ?


- Em tên là Huỳnh Văn Nam
2.Quê em ở đâu ?


- Quê em ở thành phố Cần Thơ.
3. Em häc líp nµo trêng nµo ?


- Em häc líp 2 trêng tiĨu häc Ngun
TR·i


4. Em thÝch làm giúp mẹ việc gì ?
Tr¶ lêi:


<b>-</b> Em thÝch phơ gióp mĐ nÊu cơm.



<b>-</b> Học sinh nêu yêu cầu bài tập.


<b>-</b> Học sinh làm bài


<b>-</b> Hc sinh i chộo v kim tra.


<b>-</b> Chữa bài:


+ Cô bé đang ngắm hoa.


+ Nhng bụng hoa trong vờn rất đẹp.
+ Em là học sinh lớp


+ Chóng em tËp thĨ dơc.


<b>-</b> Học sinh noi 2 đến 3 câu về nội dung
bức tranh có trong nhà em.


<b>-</b> Học sinh nhận xét bạn nói.


<b>Luyện toán</b>


<b>I.Mc tiờu: </b>Cng c viết các số có hai chữ số.
- Củng cố về đơn vị đo độ dài đã học.


- Cđng cè vỊ sè h¹ng - sè h¹ng- tỉng.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động1</b>: Củng cố về viết các số có 2


ch s.


<b>-</b> Tổ chức trò chơi: Truyền tin.


<b>-</b> Giáo viên nêu luật chơi


<b>-</b> Tổ chức cho học sinh chơi


<b>-</b> Số bé nhất có một chữ số là số nào ?


<b>-</b> Số lớn nhất có một chữ số là số nào ?


<b>-</b> Số bé nhất có hai chữ số là số nào ?


<b>-</b> Số lớn nhất có hai chữ số là sè nµo ?


<b>Hoạt động2</b>: Củng cố về đơn vị đo độ dài
+ Giáo viên treo bảng phụ ghi câu hỏi
- 1dm bằng bao nhiêu cm ?


- 2dm b»ng bao nhiêu cm ?


<b>-</b> Học nêu lại luật chơi


<b>-</b> Học sinh ch¬i


<b>-</b> HS1: 10, HS2: 11, HS3: 12 – 99


<b>-</b> Sè bé nhất có một chữ số là số 0



<b>-</b> Số lớn nhất có một chữ số là số 9


<b>-</b> Số bé nhất có hai chữ số là số 10
Số lớn nhất có hai chữ số là số 99


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- 3dm b»ng bao nhiªu cm ?
- 10 dm b»ng bao nhiªu cm ?
- 30 dm b»ng bao nhiªu cm ?


+ Thực hành: Học sinh làm bài vào vở
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
4 dm = .cm 8 dm = …. cm
9 dm = …. cm 6 dm = …. cm
20 dm = …. cm 40 dm = ….cm


<b>Hoạt động3</b>: Củng c s hng - s
hng-tng


+ Giáo viên treo bảng ghi bài tập 2


Số hạng 24 21


Số hạng 45 54 33


Tỉng 79 89 56


H: - Mn t×m tỉng ta làm phép tính gì ?


<b>-</b> Muốn tìm một số hạng ta làm thế nào ?
- Học sinh khá giỏi làm thêm bài



+ +
2 4 4 2
+ Củng cố dặn dò




- 3dm b»ng 30 cm
- 10 dm b»ng 100 cm
- 30 dm b»ng 300 cm
Häc sinh lµm bµi


4 dm = ….cm 8 dm = …. cm
9 dm = …. cm 6 dm = …. cm
20 dm = …. cm 40 dm = ….cm


<b>-</b> Häc sinh làm bài
- Đổi vở kiểm tra


<b>Tiếng việt</b>

<b>Ôn tập</b>



<b>I.Mc tiờu: </b>Cng cố và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập.
- Rèn kĩ năng đặt câu với vốn t mi tỡm c.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> Bỳt d, giấy khổ to để học sinh làm bài.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động1: Từ ngữ về học tập- Tổ chức trũ chi</b>


<b>-</b> Giáo viên phát bút dà ghi các từ cã tiÕng häc, c¸c tõ cã tiÕng häc


<b>-</b> Tổ nào ghi đúng nhiều tổ đó thắng


<b>Hoạt đơng2: Thực hành</b>


- Häc sinh lµm bµi vµo vë


1.Nối tiếng ở dịng trên với tiếng ở dịng đới để có từ hai tiếng.


a, hành b, sinh c, hát d, đọc đ, luyện e, tập g. vở
- Học sinh làm bài


a, hành b, sinh c, hát d, đọc đ, luyện e, tập g. vở
2. Đạt câu với mỗi từ em vừa ni c:


VD: Em học hành chăm chỉ.


<b>-</b> Học sinh vâng lời cô giáo , cha mẹ là học sinh ngoan.


<b>-</b> Em đang học hát


<b>-</b> Chỳng em ang hc gi Tp c.


<b>-</b> Lớp 2C đang luyện tập thể dục.


<b>-</b> Bạn Hà Xuyên là một tâm gơng sáng cho chúng em häc tËp.



<b>-</b> Tập vở của em đợc xếp vở sạch chữ dẹp.


1 häc <sub> 2 tËp</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3. Những câu nào ở cột B có đủ tiếng giống câu ở cột A
A B


1. Nam hoà đến lớp học bài. a. Thu của em là bạn thân nhất.
2. Bạn thân nhất của em là Thu. b. Thu là bạn thân nhất của em.
c. Nam đến lớp Hoà học bài.
d. Hoà đến lớp Nam học bài.
đ. Bạn thân nhất của em là Thu.
Học sinh nêu yêu cu bi tp


Học sinh làm bài.


Thu chầm một số học sinh.


<b>Hoạt động3: Củng cố- dặn dò</b>


<b>-</b> Tổ chức trò chơi: Đội 1 nêu từ chỉ học tập. đội 2 đặt cõu v ngc li.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>Tiếng việt</b>

<b>Ôn tập</b>



<b>I.Mục tiêu</b>: Củng cô về dấu câu- dấu chấm, dấu chấm hái.
- Cđng cè vỊ viÕt b¶n tù tht.



- Học sinh nắm vững cách sắp xếp các tù trong câu để tạo thành câu mới.


<b>II. Đồ dùng</b>: Bảng phụ ghi nội dung bài <b>tập.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động1: Củng cố về dấu chấm, dấu chấm hỏi</b>.


- GV treo b¶ng phơ ghi néi dung bµi tËp học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh thảo luận nhóm .


1. Chọn dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi ghi vào từng ô trống thích hợp.
a, Chào bạn, tên bạn là gì


<b> </b>


b. Tên mình là Ngọc


c. Mình học ở trêng tiĨu häc Ngun Tr·i
d. ThÕ lµ chóng mình học cùng trờng đầy
- Đại diện nhóm trình bày


<b>Hot ng2: Cng c v t thut</b>


2.Chn t thớch hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống trong bản t thut di õy.


<b>-</b> .Nguyễn Thị Minh Ngọc.


<b>-</b> Nam, nữ ..



<b>-</b> Ngày sinh .


<b>-</b> .Phờng Quán Bàu, thành phố Vinh, TØnh NghƯ An.


<b>-</b> Häc sinh líp ……


<b>-</b> ……….tiĨu häc Nguyễn TrÃi.


<b>-</b> Học sinh nêu yêu cầu bài tập.


<b>-</b> Học sinh làm bài vào vở.


<b>-</b> Một học sinh làm bảng phô.


<b>Hoạt động3: Câu</b>


3. Sắp xếp lại các từ trong câu dới đây để tạo thành 4 câu mi.
B n nh ún em.


<b>-</b> Học sinh nêu yêu cầu bµi tËp.


<b>-</b> Lµm bµi vµo vë


<b>-</b> Em đến nhà đón bà.


<b>-</b> Bà đón em đến nhà.


<b>-</b> Em đón bà đến nh.


<b>-</b> B n nh ún em.



<b>-</b> Chấm chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nêu điểm khác giữa câu và từ.


+ Cõu cú hai bộ phận chinh khi đọc lên ngời khác hiểu đợc nội dung
+ Từ do một, hai, ba hoặc bn ting cú ngha to thnh.


<b>toán</b>


<b>Ôn tập</b>



<b>I.Mục tiêu: </b>- Cđng cè vỊ sè bÞ trõ- sè trõ - hiƯu


<b>-</b> số hạng - số hạng- tổng


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Bảng phụ ghi bài tập.


<b>III.Cac hot ng dạy học:</b>


<b>Hoạt động1:</b> Củng cố về Số hạng- số hạng- tng


<b>-</b> GV treo bảng phụ ghi bài tập1: - Học sinh nêu yêu cầu BT


1.Điền số thích hợp vào ô trống: - Häc sinh th¶o luËn nhãm ghi kÕt qu¶
vào ô trống


H: - Muốn tìm tổng ta làm phép tính gì ?
+ Muèn t×m tỉng ta lµm phÐp tÝnh céng



- ë cét thø hai thành phần gì cha biết ? + Sè h¹ng th 2 cha biÕt.


<b>-</b> Muốn tìm một số hạng ta làm thế nào ? + Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi
Hoạt động2: Thực hành số hạng kia.


<b>Hoạt động2: </b>Số bị tr- s tr- hiu


<b>-</b> GV treo bảng phụ ghi bài tËp1: - Häc sinh nªu yêu cầu BT
1.Điền số thích hợp vào ô trống: - Häc sinh lµm bµi


H: - Muốn tìm hiệu ta làm phép tính gì ? + Muèn tim hiÖu ta lµm phÐp tÝnh trõ.


<b>-</b> ë cét thø 2 thµnh phần nào cha biết ? + Số bị trừ cha biết.


<b>-</b> Muốn tìm số bị trừ ta lµm thÕ nµo ? + Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng víi sè
Trõ.


<b>-</b> ë cột thứ 3 thành phần nào cha biết ? + ë cét thø 3 sè trõ cha biÕt.


- Muèn t×m sè trõ ta lµm thÕ nµo ? + Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
2. Điền số thích hợp vào


4 5 9 8
+ <b>+ </b>


2 3 2 3


8 7 9 8 5 4 3 6
- Chấm chữa bài.



<b>Hot ng3: Cng c dn dũ</b>


+ Học sinh nhắc lại cách tìm một số hạng, số bị trừ, số trừ. hiệu
- Nhận xét tiết học


<b>toán</b>


<b>Ôn tập</b>



<b>I.Mc tiờu</b>: Cng c số bị trừ – số trừ – Hiệu.
- Củng cố đợn vị đo độ dài dm.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động1</b>: củng cố số bị trừ- số trừ- hiệu và đơn vị đo độ dài
Giáo viên phát phiếu bài tập.


<b>Sè h¹ng</b> 25 32 75 21 35


<b>Sè h¹ng</b> 34 35 23 36 54


<b>Tỉng</b> 59 67 98 57 99


<b>Sè h¹ng</b> 25 32 21


<b> Sè </b>


<b>h¹ng</b> 34 23 54


<b>Tỉng</b> 67 98 57 99



<b>Sè bÞ </b>


<b>trõ</b> 98 65 89


<b> Sè trõ</b> 56 34 33


<b>HiƯu</b> 45 23 22 42


<b>Sè bÞ </b>


<b>trõ</b> 98 79 65 55 89


<b> Sè trõ</b> 56 34 42 33 47


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Học sinh làm bài.


1.Điền số thích hợp vào ô trống:


Số bị trừ 26 76 98


Số trừ 12 45 34


Hiệu 36 23 23 67


2. Đặt tính rồi tính hiÖu biÕt
a. Sè bị trừ là 87, số trừ là 35.


b. Số bị trừ là 54, số trừ là 23.
c. Số bị trừ là 69, số trừ là 29.



..


..


..


3. Điền số thích hợp vào ô trống:
3 dm 4 cm = .. cm


5 dm 5 cm = ….. cm
7 dm 3 cm = ….. cm


46 cm = ….. dm ….. cm
27 cm = …. dm ……cm
54 cm = ….. dm …. cm
4. ViÕt 3 phÐp tÝnh trõ cã sè hiƯu b»ng sè bÞ trõ.


………..


5* Hai số có hiệu băng 5, giữ nguyên số trừ và tăng số bị trừ 3 đơn vị thì hiệu mới bắng
bao nhiêu ?


………
………


6* Hai số có hiệu bắng 3, nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ thêm 2 đơn vị thì hiệu
mới bằng bao nhiêu ?


………


………
<b>Hoạt động2: Chấm chữa bài</b>


<b>-</b> Những học sinh làm khơng đúng bài tập 1,2,3,4 thì giáo viên hớng dẫn thêm.


<b>-</b> Còn bài 5,6 học sinh khá giỏi luyện tập thêm nếu không làm đợc giáo viên hớng dẫn
thêm


5* Hai số có hiệu băng 5, giữ nguyên số
trừ và tăng số bị trừ 3 đơn vị thì hiệu mới
bắng bao nhiêu ?


<b>-</b> Trong phép trừ nếu giữ nguyên số tr
và tăng số bị trừ thêm 3 đơn vị thì
hiệu sẽ tăng lên 3 đơn vị.


+ VËy hiƯu míi b»ng: 5 + 3 = 8
6* Hai sè cã hiÖu bắng 3, nếu giữ


nguyờn s b tr v tng số trừ thêm 2
đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu ?


<b>-</b> - Trong phép trừ nếu giữ nguyên số bị
trừ và tăng số trừ thêm 2 đơn vị thì
hiệu sẽ giảm bớt 2 đơn vị.


+ VËy hiƯu míi b»ng: 3 – 2 = 1
- Nhận xét tiết học:


<b>tiếng việt</b>


<b>ôn tập</b>


<b>I.Mục tiêu</b>: Cđng c« vỊ tõ chØ ngêi, tõ chØ vËt, tõ chñ cËy cèi, tõ chØ con vËt.
- Cñng cố về dấu chấm câu.


<b>II. Đô dùng</b>: Bảng phụ ghi néi dung bµi tËp.


<b>III.Các hoạt động daỵ học: </b>


<b>Hoạt động1: Cng c t ch s vt</b>


Tổ chức trò chơi


Thi tìm tõ chØ ngêi – Tõ chØ vËt – Tõ chØ c©y cèi – Tõ chØ con vËt.


<b>-</b> Đội nào viết đúng nhiều đội đó thắng.


<b>-</b> Häc sinh ch¬i.


<b>-</b> VD: + các từ chỉ ngời: cô giáo, bố mẹ, học sinh, bạn bè,
+ Từ chỉ vật: nhà cửa, máy bay, tàu hỏa, bàn ghế, ti vi, cốc,
+ Từ chỉ cây cối: cam, xoài, ổi, mít, chuối, hồng xiêm,
+ Từ chỉ con vật: chó, mèo, gà, báo, gấu, sóc, chuột


<b>Hoạt động2: Thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a, b¸c sÜ


c, bót chì d, hoađ, vịt e, chim ê, kĩ s g, máy bayh, chôm chôm
Chỉ ngời chỉ vật chỉ cây cối chØ con vËt



- häc sinh lµm bµi


<b> </b>



<b>Hoạt động3</b>: <b>củng cố về dấu câu</b>


2. khoanh tròn vào chữ trong ngoặc đơn đặt cạnh dấu câu viết sai trong đoạn văn sau:
Trống trờng. ( a ) Đã điểm. ( b ) Trời ma to. ( c ) Huệ quên mang áo ma. ( d ) Mai mời
bạn đi chung áo ma với mình. ( đ ) Đơi bạn vui vẻ ra về. ( g )


<b>-</b> Häc sinh nêu yêu cầu bài tập


<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Hc sinh đọc lại bài làm của mình.


Trống trờng đã điểm. Trời ma to. Huệ quên mang áo ma. Mai mời bạn đi chung áo ma
với mình. Đơi bạn vui vẻ ra về.


<b>-</b> Nhận xét bài làm của bạn.


<b>Hot ng4: Cng c dn dò</b>
<b>-</b> Học sinh nêu lại các từ chỉ sự vật


<b>-</b> Dấu chấm đợc đặt ở đâu ?


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt học0


<b>tiếng việt</b>


<b>ôn tập</b>


<b>I, Mục tiêu</b>: - Củng cố về nói lời xin lỗi.


- cng c v vit on vn trong đó có nói lời xin lỗi


<b>II, §å dùng</b>: Bảng phụ ghi nội dung bài tập.


<b>III.Cỏc hot động dạy học</b>:


<b>Hoạt động1: Củng cố nói lời cảm ơn</b>
<b>-</b> T chc trũ chi.


<b>-</b> Nối lời cảm ơn hoặc lời xin lỗi với tình huống phù hợp.



- Học
sinh chơi
– nhận
xét đội
thắng, thua.


<b> </b>



<b>Hoạt động2: Củng cố về viết đoạn văn.</b>


ChØ ngêi chØ vËt chỉ cây cối chỉ con vật


bác sĩ bút chì chôm chôm Chim



kĩ s máy bay hoa vịt


Cô giáo cho em mợn quyển sách.
Em lỡ bớc giẫm vào chân bạn.
Mẹ phê bình em rửa chén không
sạch.


Bố mua quà tặng em.


Tớ vô ý, xin lỗi bạn !
Con cảm ơn bố ạ.


Em rất thích quyển sách này. em cảm
ơn cô nhiều !


Con xin lỗi mẹ. Lần sau con sẽ rửa
sạch hơn


Cô giáo cho em mợn quyển sách.
Em lỡ bớc giẫm vào chân bạn.
Mẹ phê bình em rửa chén không
sạch.


Bố mua quà tặng em.


Tớ vô ý, xin lỗi bạn !
Con cảm ơn bố ạ.


Em rất thích quyển sách này. em cảm


ơn cô nhiều !


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Xắp xếp các câu văn sau thành đoạn văn
sao cho phù hợp với nội dung tranh.


a. Hôm qua, chẳng rõ thế nào mà cậu
làm vỡ lọ hoa của mẹ.


b. Mẹ đang nấu cơm dới bếp thị vội
chạy lên.


c. Khắp nhà đầy những mảnh thủy
tinh.


d. Tỳ l mt cu bộ hiếu động và
nghịch ngợm.


e. Tú hoảng quá, vội chạy đến bên
mẹ khoanh tay nói : “ Con xin lỗi
mẹ ạ !”


<b>-</b> Häc sinh lµm miƯng


d, Tú là một cậu bé hiếu động và
nghch ngm


a, Hôm qua, chẳng rõ thế nào mà cậu
làm vỡ lọ hoa của mẹ.


c. Khắp nhà đầy những mảnh thủy


tinh.


b. Mẹ đang nấu cơm dới bếp thị vội


chạy lên.


e.Tú hoảng quá, vội chạy đến bên mẹ
khoanh tay nói : “ Con xin lỗi mẹ ạ !”
+Viết lại đoạn văn cho đúng dấu câu.


Tú là một cậu bé hiếu động và nghịch
ngợm. Hôm qua, chẳng rõ thế nào mà
cậu làm vỡ lọ hoa của mẹ. Khắp nhà đầy


những mảnh thủy tinh. Mẹ đang nấu
cơm dới bếp thị vội chạy lên. Tú hoảng
quá, vội chạy đến bên mẹ khoanh tay nói
: “ Con xin lỗi mẹ ạ !”


<b>Cđng cè dỈn dò</b>: H: Khi nào thì cần nói
lời xin lỗi.


- Nhận xét tiết học.
<b>toán</b>
<b>Ôn tập</b>


<b>I.Mục tiêu</b>: Củng cố phép cộng cã nhí
trong ph¹m vi 100.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động1</b>: Phát phiếu cho học sinh
làm bài


<b>1</b>.§iỊn sè thích hợp vào ô trống:



b. 6 + + 3 = 10


a, 3 + 5 + = 10
c. 1 + 5 + 4 =


d. + 8 + 2 = 10


<b>2.</b> H·y ®iỊn dÊu <, >, = thích hợp vào
chỗ chấm:


a. 25 + 12 ….. 38 – 5
b. 35 + 26 ….. 43 + 18
c. 63 + 15 …. 37 + 42
3. TÝnh:


a. 15 + 45 + 36
b. 23 + 27 + 38
c. 44 + 36 + 17


………
………
………
………



<b>4</b>. Nèi phÐp tÝnh víi sè
thÝch hỵp:


<b>5.</b> TÝnh nhanh:


a. 13 + 18 + 27 + 25
b. 11 + 12 + 13 + 14 + 15
+ 16 + 17 +18 + 19


………
………
………
………
………
………
……….
………
………
… …
………
………


<b>6.</b> Nguyªn cã 36 viªn bi,
An cho thªm Nguyªn 14
viªn bi nữa. Hỏi Nguyên
có tất cả bao nhiêu viên
bi ?












.


<b>7.</b> Điền dấu cộng, dấu trừ
thích hợp vào ô trèng:
a, 3 8 5 = 6
b. 18 7 12 =
37


c. 8 36 15 =
29


25 + 35
15 + 5


13 + 27
22 + 8


15 + 45


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

d. 38 9 15 = 14
8. Ngời ta chuyển 17 lít
nớc mắm từ thùng lớn


vào thùng nhỏ loại 4 lít
và loại 3 lít. Hỏi ngời ta
chuyển đợc bao nhiêu
thùng 4 lít và bao nhiờu
thựng 3 lớt ?





..







<b>9</b>. Hình vẽ dới đây có bao
nhiêu hình tam giác ?





.


<b>10</b>. Tìm tổng của hai số,
biết số hạng thứ nhất
bằng 28 và số hạng thứ
hai là số lion sau của số
hạng thø nhÊt.



<b>Hoạt động2</b>: Chữa bài
- Học sinh nêu những bài
làm khó, giáo viên hớng
dẫn học sinh giải.


- Häc sinh nêu cách tính.
Giải thích cách làm của
mình


- Nhận xét cách làm hay
nhất.


- Nhận xét tiết học.


<b>Tiếng việt</b>
<b>Ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>: Củng cố sửa
lỗi chính tả và quy tắc
chính tả phân biệt ia hay
ya ? i hay iê ?


l hay n ? en hoặc eng ?


<b>II. Đồ dùng</b>: Phiếu ghi
bài tập


<b>III. Cỏc hot ng dạy </b>
<b>học:</b>



<b>Hoạt động1</b>: Giáo viên
phát phiếu bài tập cho
học sinh làm bài


1.Sửa lỗi chính tả cho các
từ in nghiêng rồi chép lại
đoạn vă xuống dới cho
đúng.


Đêm hội, ngoài đờng
ngời và xe cheng chúc.
Chng xe xích lơ len
<i><b>ken, cịi ơ tơ inh ỏi. Vì sợ</b></i>
<i><b>lỡ hẹng với bạn, Hùng cố</b></i>
<i><b>leng qua dòng ngời đang </b></i>
đổ về sân vận ng.


2. Điền vào chỗ trống:


a. ia hay ya ?
Chngt xẻ bùi.
T… nắng mặt trời.
Tình sâu ngh… nặng.
Thức khu… dậy sớm.
3. a.Tìm từ có âm đầu n/ l
ứng với mỗi nghĩa sau:
- Vật đội trên đầu để che
nắng, ma:







- Ngại làm việc:






- Thi tit khi cú nhit độ
cao:


………
………
……….


- Vật dùng để uống nớc:


………
………
……….


b. T×m tõ có chứa vần en
hoặc vần eng tơng ứng
với mỗi nghĩa sau:
- Trái nghĩa với chê:





.


- Dng c dùng để xúc
đất:


………
………
………….


- Vật dùng để chiếu sáng:


………
………
………


<b>Hoạt động2:</b> Chấm chữa
bài.


1. chen choc, leng keng,
lì hĐn, len qua


2. Điền vào chỗ trống:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3. a.Tỡm từ có âm đầu n/ l
ứng với mỗi nghĩa sau:
- Vật đội trên đầu để che
nắng, ma: nón


- Ngại làm việc: lời
- Thời tiết khi có nhiệt độ


cao: nóng


- Vật dùng để uống nớc:
li


b. T×m từ có chứa vần en
hoặc vần eng tơng ứng
với mỗi nghĩa sau:
- Trái nghĩa với chê:
khen


- Dụng cụ dùng để xúc
đất: xẻng


- Vật dùng để chiếu sáng:
đèn


<b>Hoạt động3</b>: Củng cố –
dặn dò


<b>-</b> NhËn xÐt chung


<b>-</b>

Về nhà luyện tập
thêm ở vở bài tập
Tiếng việt phần chính
tả.


<b>tiếng việt</b>
<b>Ôn tập</b>



<b>I.Mục tiêu</b>:- Củng cố về
cách viết hoa tên riêng.


- Cng c v
cõu, on văn
và ghi lại tên
các bài tập đọc
trong tun 6.


<b>II. Đồ dùng</b>: Phiếu ghi
bài tập


<b>III.Cỏc hot ng dạy </b>
<b>học:</b>


Hoạt động1: Phát phiếu
bài tập


1. Điền Đ ( đúng ) S ( sai )
vế chính tả vào bên các
từ sau:


a, B¹n Quang Huy
b, Núi Ba vì


c, Cảng sài gòn


2. Điền vào chỗ trống
cho đủ ý:



Tên ……….của ngời,
sông, núi phải viết hoa.
3. Khoanh vào chữ cái
đặt trc cõu c vit
theo mu:


Ai ( hoặc cágì, con gì )
là gì ?


a, Na rất tốt bong.
b. Na là một cô bé tốt
bong.


c. Tiếng việt là môn học
em yêu thích.


d, Em và mẹ đi chợ từ
sáng sớm.


đ, Mít là ngời nổi tiếng
nhất thành phố TÝ Hon.


<b>Hoạt động2</b>: Chữa bài


<b>-</b> Học sinh đọc bài làm
của mình, bạn nhận
xét, nếu sai sửa sai
cho bạn.


<b>-</b> Làm thế nào để con


viết đúng những chữ
cần viết hoa ?


<b>-</b> Làm thế nào để nhận
biết đợc mẫu câu Ai
– là gì ?


<b>Hoạt động3</b>: Thảo luận
nhúm


<b>-</b> Giáo viên phát phiếu
thảo luận


1. Cn thờm mt câu để
mẩu chuyện dới đây liền
mạch. Hãy chọn câu ấy
rồi viết lại mẩu chuyện
cho hoàn chỉnh:


Một bạn trai đang vẽ
lên tờng một chú ngựa
rất ngỗ nghĩnh. Một bạn
gái đi qua, bạn trai liền
hỏi xem bức vẽ có đẹp
khơng. Bạn trai hiểu ra.
Hai bạn cùng lấy vôi
quét lại tờng cho sạch
sẽ.


a. Bạn gái khen bức vẽ


p.


b. Bạn gái khuyên bạn
trai không nên vẽ bậy
lên tờng.


c. Bạn gái vội đi không
nhìn bức vẽ.


2. c mục lục sách
giáo khoa Tiếng việt2,
tập 1, ghi li tờn cỏc bi
tp c tun 6.


+ Đại diện nhóm trình
bày.


<b>-</b> Hc sinh c li bi
vn:


d. Một bạn trai đang
vẽ lên tờng một chú
ngựa rất ngỗ nghĩnh.
Một bạn gái đi qua,
bạn trai liền hỏi xem
bức vẽ có đẹp không.
Bạn gái khuyên bạn
trai không nên vẽ bậy
lên tờng.Bạn trai hiểu
ra. Hai bạn cùng lấy


vôi quét lại tờng cho
sạch sẽ.


<b>-</b> BT2: Để ghi lại
nhanh tên các bài tập
đọc trong tuần con
làm thế nào ?
+ Xem mục lục sách.


<b>Hoạt động4</b>: Củng cố -
Dặn dũ:


<b>-</b> HS nêu lại những nội
dung chính của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I.Mục tiêu</b>: Củng cố về
giải toán về nhiỊu h¬n


<b>II. Các hoạt động dạy </b>
<b>học:</b>


<b>Hoạt đơng1</b>

: Củng cố


giải tốn về it hơn.



1.

<b> 1</b>.Dịng cã 18 viªn bi, KiƯt có nhiều hơn
Dũng 27 viên bi. Hỏi Kiệt có bao nhiêu
viên


bi ?



<b>-</b> Bài toán cho biết gỉ ?


<b>-</b> Bầi toán hỏi gỉ ?


<b>-</b> Muốn biết số bi của Kiệt ta làm thế
nào? cả lớp làm bài vào vở.


<b>-</b> 1 học sinh làm bảng phụ.


<b>-</b> Nhận xét bài làm của bạn.


<b>-</b> õy l dng toỏn g ta đã học ?


<b>Hoạt động2</b>: Thực hành
- Học sinh làm bài –
Giáo viên treo bảng phụ
ghi bài tập


<b>1</b>.Lan cã hai sợi dây, sợi
thứ nhất dài 39 cm, sợi
dây th hai dài 27 cm. Hỏi
cả hai sợi dây dài bao
nhiêu dm ?


<b>2.</b>Mai cú mt n g gm
28 con. Hơng cũng có
một đàn gà và hơn Mai 9
con. Hỏi Hơng nuôi đợc
bao nhiêu con gà ?



<b>3</b>.Giải đề tốn theo tóm
tắt sau:


Líp 2A
: 31 cây


Lớp 2B trồng nhiều hơn
lớp 2A : 18 c©y


Líp 2B
: ……c©y ?


<b>4*.</b> Cửa hàng thứ nhất
bán đợc 38 lít dầu, cửa
hàng thứ hai bán đợc hơn
cửa hàng thứ nhât 17 lít
dầu.


a. Hỏi cửa hàng thứ hai
bán đợc bao nhiêu lít dầu
?


b. Cả hai cửa hàng bán
đợc bao nhiêu lít dầu ?
+ Chấm chữa bài


<b>-</b> Khi gi¶i bài tập 1
chúng ta cần lu ý
điều gì ?



+ Đổi đơn vị đo độ dài
cm ra dm theo yêu cầu
bài tập.


<b>-</b> Bµi tËp 4 dµnh cho
học sinh khá giỏi.


<b>-</b> Cha làm câu b ta thấy
bài toán thế nào ?


<b>-</b> Vy ca hng th
nht bán đợc bao
nhiêu ?


<b>-</b> Cửa hàng thứ hai bán
đợc bao nhiêu ?


<b>-</b> Muốn biết cả hai cửa
hàng bỏn c bao
nhiờu ta lm th
no ?


<b>-</b> Đây là bài toán giải
bằng mấy phép tính ?


<b>-</b> Hc sinh đặt lời giải
bài toán. Nhận xét lời
giải bạn t hay.
+ Giỏo viờn nhn xột
chung tit hc.



<b>Tiếng việt</b>
<b>Ôn tËp</b>


<b>I.Mục tiêu</b>: Củng cố mẫu
câu Ai – là gì ? cho bộ
phận câu đợc gạch chân.
- Củng cố cách viết câu
theo cách nói có nghĩa
giống nghĩa các câu đã
cho.


- Củng cố về từ chỉ đồ
vật.


<b>II. Đồ dùng</b>: Bảng phụ
ghi nội dung bài tập


<b>III.Cõc hot động dạy </b>
<b>học:</b>


<b>Hoạt động1</b>: Mẫu câu Ai – là gì ?


<b>-</b> Giáo viên phát phiếu bài tập ghi nội
dung bµi tËp 1.


1, <b>Lan</b> lµ häc sinh giái nhÊt lớp.
a, Giỏi nhất lớp là ai ?


b, Có phải Lan là học sinh giỏi nhất lớp


không ?


c, Ai là häc sinh giái nhÊt líp ?


2. Mơn học em u thích là Tiếng việt.
a, Mơn Tiếng việt có đợc em u thích 2.
Mơn học em u thích là Tiếng vit.
khụng ?


b, Em thích học môn nào nhất ?
c, Môn học em yêu thích là gì ?
+Tổ chức trò chơi


+Thi đằt câu theo mẫu là gì ?


+ Giáo viên phổ biến luật chơi
+ Nhận xét đội thắng thua.
+ Khen i thng


<b>Hot ng 2</b>: Tho lun
nhúm


<b>-</b> Giáo viên phát phiếu
bài tập.


<b>-</b> Học sinh thảo luận.
1.Háy sắp xếp các câu có
cách nói giống nghĩa các
câu sau với câu ở mỗi cột
sau trong bảng:



a. Mẩu giấy có biết nói
đâu ?


b. Em chẳng bao giờ
thích nghỉ học cả.


c. Mẩu giấy đâu có biết
nói.


d. ng n trng õu
phi l ng ny.


đ. Làm gì có chuyện em
thích nghØ häc.


e. Đây đúng là đờng
đến trờng.


1. MÈu gi©y kh«ng biÕt
nãi


2. Em kh«ng thÝch nghØ
häc


a. MÈu giÊy có biết nói
đâu ?


c. Mẩu giấy đâu có biết
nói.



đ. Làm gì có chuyện em
thích nghỉ học.


b. Em chẳng bao giờ thích
nghỉ học cả.


+ i din nhúm đứng
dậy trình bày.


+ Häc sinh nhËn xÐt
+ GV: V× sao em không
điền câu e ?


- HS: Bi cõu: Đây đúng
là đờng đến trờng. Là câu
khẳng định.


GV: Các câu a, c, b, đ, d
là câu phủ định. Nếu
chúng ta biết nhiều cách
nói phủ định sự diễn đạt
sẽ đợc sinh động hơn.
Hoạt động3: Củng cố
dặn dò


<b>-</b> Làm thế nào để phân
biệt đợc mẫu cõu l
gỡ ?



+ Mẫu câu là gì là trong
câu có từ là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Cõu khng ỡnh là câu
nói có tinh quyết định về
điều mình nói là đúng.
+ Câu phủ định là với ý
không tán thành với ý
kiến của ngời kia.
- Nhận xét tiết học


<b>Tuần 6: Luyện tiếng </b>
<b>việt: </b>

<b>Ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>củng cố về
đặt câu hỏi cho bộ phận
in đầm.


- Viết lại cách nói có
nghĩa giông câu đã cho.
- Củng cô trả lời theo hai
cách.


- Kể lại câu chuyện Đẹp
mà không đẹp.


<b>II. Các hoạt động dạy </b>
<b>học:</b>


<b>Hoạt động1</b>: củng cố
đặt cõu hi cho b phn


in m.


1, Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm:


<b>Hà</b> là học sinh lớp 2 C.


<b>Hà Xuyên</b> là học sinh giỏi.
Môn học em yêu thích <b>là Toán.</b>


<b>-</b> Tổ chức trò chơi.


<b>-</b> 1 hc sinh nêu câu- 1 học sinh đặt câu
hỏi.


<b>Hoạt động 2</b>: Cõu khng nh v cõu ph
nh


2. Ghi lại cách nói có nghĩa giống nghĩa
các câu sau:


a. Em khụng thích đọc chuyện trong giờ
học .


b. Đây khơng phải là đờng về quê đâu.
1 học sinh làm bảng phụ, chữa bài.
H: Trong 4 cẩu trên câu nào là câu phủ
định?


Câu nào là câu khẳng định ?



<b>Hoạt động 3:</b> Trả lời theo hai cách
3. Trả lời câu hỏi sau bằng hai cách.
a. Bố có mua hộp màu cho con khơng ?
b. Bạn có thích học mơn Tiếng Anh
Khơng?


<b>Hoạt động 4: </b>kể chuyện Đẹp mà không
đẹp


Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học.
- Về nhà tập kể lại câu chuyện Đẹp mà
không đẹp.


<b>Tuần 6: Bồi dỡng phụ </b>
<b>đạo</b>:

<b>Luyện </b>



<b>to¸n</b>



I<b>. Mơc tiªu</b>: Gióp HS
cđng cè vỊ:


-PhÐp céng, phÐp
tr trong ph¹m vi 100.


- TÝnh nhÈm.
- Giải toán có lời
văn.


<b> II. Các hoạt động dạy </b>
<b>học:</b>



1<b>. KiÓm tra</b>:


- HS đọc thuộc
bảng trừ đã học.


- Nhiều HS đọc.
Nhận xét, khen ngợi.


2. Bµi míi: Giíi thiƯu
bµi.


<b>Hoạt động1</b>: Tính nhẩm
1. Tính nhẩm


11- 6 = 12- 7 =
11- 3 = 13- 8 =
11- 5 = 14- 9 =


-Dựa vào đâu để em lm c bi ny ?


<b>2:</b> Đặt tính rồi tính.


31- 7 54- 15 80- 19
46- 8 63- 41 94- 31
- Khi đặt tính em cần lu ý điêu gì ?
- HS nhận xét. i v kim tra.


<b>3:</b> Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
43- 13.43- 20 19+ 20.19+30


61- 30.61- 19 99+ 0….99- 0


- Để điền đợc dấu đúng em phải làm gì ?
- Cho1 HS làm miệng phép tính thứ1


<b>4</b>:Cơ giáo mua 32 bút chì , trong
đó có15 bút chì màu đỏ. Hỏi có bao
nhiêu bút chỡ mu xanh ?


- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- HS tóm tắt bài toán


- HS giải- Chấm một số bài.
- nhận xét.


- Nhận xết tiết học.


<b>Tuần 7: Luyện Tiếng </b>
<b>việt</b>:

<b>Ôn tËp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Xắp xếp câu trong bài
thành câu chuyện ngắn.
- Củng cố về từ chỉ đồ
dùng học tập.


<b>II. Các hoạt động dạy </b>
<b>học</b>: Bảng phụ ghi nội
dung bài tập.



<b>Hoạt động1</b>: Củng cố về
câu nói v hot ng ca
ngi.


<b>-</b> Giáo viên treo bảng
phụ ghi bài tập 1


<b>-</b> Học sinh nêu yêu cầu
bài tập.


1. Khoanh vào chữ trớc
các câu nói về hoạt động
ca ngi.


a. Cô giáo dạy chúng em
tập viết.


b. Bài chính tả của em
đ-ợc điểm 10.


c.Em ngắm mÃi những
điểm mời cô cho


d, Nắng mùa này vàng
óng.


đ.Buồi tối, em häc bµi
víi an hem.


+ Häc sinh lµm bµi.



<b>Hoạt ng2</b>: Cng c v
on vn


<b>-</b> Tổ chức trò chơi.


<b>-</b> Giáo viên giới thiệu
luật chơi. Trên tấm
thẻ mỗi tấm một câu
các con hãy xắp xếp
để các câu liên kết lại
thành đoạn văn phù
hợp


<b>-</b> Tæ chøc cho học sinh
chơi


<b>-</b> Sắp xếp các câu sau
theo thứ tù c©u
chun.


a, Mẹ rất vui khi biết
nhờ bút của cô giáo mà
Nam viết bài đợc điểm
mời.


b, Sắp đến giờ chính tả
thì Nam phát hiện ra
mình để quên bút ở nhà.
c, Nam và Ngọc cùng


chăm chú làm bài.
d, Cô giáo biết chuyện
liền cho Nam mợn bút
viêt bài từ nay về sau
nhớ chuẩn bị đồ dùng
tr-ớc khi đi học.


e, Nam quay sang mỵn
bót thi Ngäc chØ cã mét
chiÕc bót th«i.


- Học sinh đọc lại bài.
- Nhận xét.


<b>Hoạt động 3:</b> T ch
dựng hc tp


<b>-</b> Giáo viên treo bảng
phơ ghi néi dung bµi
tËp


2. a, Ghi thời khố biểu
ngày thứ 3 của em.
b, Ghi lại những cuốn
sách mà em cần đem đến
trng hc.


- Học sinh nêu yêu cầu
bài tập.



- Học sinh làm bài.
a, Thời khoá biểu thứ 3
là: Kể chuyện, Chính tả,
Tốn, Đạo đức, Tự nhiên
và xó hi, Luyn toỏn,
Th dc.


b, Em cần đa các loại
sách: Tiếng việt, Toán, Tự
nhiên và xà hội


- Một học sinh làm bảng
phụ.


- Cha bi - i vở kiểm
tra.


Hoạt động 4: Củng cố
dặn dò:


<b>-</b> Thi tìm các từ chỉ
hoạt động của ngời.


<b>-</b> Tìm các từ chỉ đồ
dùng học tập của học
sinh.


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc


<b>TuÇn 7: Tù häc: ¤n </b>


<b>tËp</b>


<b> - </b>Häc sinh hoµn thµnh
lun viÕt


- ¤n bài tập làm văn.
- Những học sinh khá
giỏi hoàn thành bài giáo
viên phát phiếu bài tập
cho học sinh làm bài tập
nâng cao.


- Phát phiếu bài tập cho
học sinh làm bài


<b>1</b>.Hơng có 39 quyển vở,
Mai cã Ýt h¬n H¬ng 7


qun vë. Hái Mai cã
bao nhiªu qun vë ?


………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
……….


<b>2</b>. Qc cã 37 viªn bi,
Nguyên có ít hơn Quốc 2
viên bi, Kiệt có ít hơn
Nguyên 8 viên bi. Hỏi
Nguyên và Kiệt có bao
nhiªu viªn bi ?


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>3</b>. Giải đề tốn theo tóm
tắt sau:


Trêng A cã
: 37 häc sinh giái


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trêng B
: …. häc sinh ?



………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>4.</b> Huy cã hai sợi dây, sợi
dây thứ nhất dài 47 cm,
sợi dây thứ hai ngắn hơn
sợi dây thứ nhất 14 cm.
a. Sợi dây thứ hai dài
bao nhiêu cm ?


b. Hai sợi dây dài bao
nhiêu dm ?
















.


<b>5</b>. Bỡnh có 4 viên bi gồm
2 loại bi xanh và bi đỏ.
Hỏi mỗi bạn có bao
nhiêu viên bi ? Biết bi đỏ
nhiều hơn bi xanh ?


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….


<b>Hoạt động 2</b>: Chấm
chữa bài


- Híng dÉn bµi tập 5


Ta phân tích 4 thành tổng
của hai số khác nhau và
khác 0 .


Ta cú: 4 = 3 + 1 4 = 2
+ 2 vì bi đỏ nhiều hơn
bi xanh nên Bình có 3
viên bi đỏ và 1 viên bi
xanh.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>Tuần 8: Luyện Tiếng </b>
<b>việt</b>

: Ôn tập


<b>I.Mục tiêu</b>: Củng cố từ
ngữ chỉ ngời, chỉ sự vật,
chỉ hoạt động, trạng thái.
- Củng cố về dấu phẩy.


<b>II. Các hoạt động dạy </b>
<b>học:</b>


<b>Hoạt động1</b>: Củng cố từ
chỉ sự vật.


<b>-</b> Giáo viên treo bảng
phụ ghi nội dung bài
tập1:


<b>-</b> Học sinh nêu yêu cầu


bài tập


1.Tỡm cỏc t ch ngi, sự
vật, con vật, từ chỉ hoạt
động, trạng tháI trong
các câu dới đây rồi xếp
vào 3 cột:


- Con trâu ăn cỏ.


- An ngồi lặng lẽ trên lớp.
- Thầy giáo bớc vào lớp.
- Bê Vàng đi tìm cỏ.
- Trăng tỏa sáng khắp
sân.


- Hoa nở xoè năm cánh.


1.T chỉ ngời, vật, con vật 2. Từ chỉ hoạt động
...
………
..
………
...
..
………
..
………
..
………


- Học sinh làm bài:


1.Từ chỉ ngời, vật, con vật 2. Từ chỉ hoạt động
An, Thầy giáo, Bê Vàng, -


Hoa ăn, b


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

trng thỏi, em t cõu hỏi
làm gì, ra sao ?


<b>Hoạt động2</b>: Dấu phẩy


<b>-</b> Häc sinh nêu yêu cầu
bài tập 2


2. Cn t du phy sau
những từ nào trong câu
sau:


a. Chúng em cố gắng
học giỏi lao động giỏi.
b. Bàn tay thầy dịu dàng
đầy trìu mến thơng yêu.
c. Mẹ em đi chợ mua
sách vở quần áo chuẩn
bị cho em đi học.


<b>-</b> Học sinh làm bài
2. Cần đặt dấu phẩy sau
những từ nào trong câu


sau:


a. Chúng em cố gắng
học giỏi, lao động giỏi.
b. Bàn tay thầy dịu dàng,
đầy trìu mến thơng yêu.
c. Mẹ em đi chợ mua
sách vở, quần áo chuẩn
bị cho em đi học.


- ChÊm chữa bài.


<b>Hot ng3</b>: Cng c
dn dũ


- Hc sinh tỡm các từ chỉ
ngời, chỉ sự vật,chỉ hoạt
động, trạng thái


- Dấu phẩy đợc đặt ở
đâu ? một câu có mấy
dấu phẩy.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>Tn 8: Lun TiÕng </b>
<b>việt: </b>

<b>Ôn tập</b>



<b>I.Mc tiờu</b>: Cng c v
núi li đề nghị phù hợp.


- Rèn kĩ năng viết đoạn
văn nói về cơ giáo lớp 1
của em.


- Cđng cè về viết đoạn
văn ngắn.


<b>II. Đồ dùng</b>: Băng giấy
ghi các câu văn nói về cô
giáo lớp 1 của em.


<b>III.Cỏc hoạt động dạy </b>
<b>học:</b>


<b>Hoạt động1</b>: Củng cố
nói lời đề ngh


<b>-</b> Giáo viên treo bảng
phụ ghi nội dung bài
tËp.


+Khoanh vào chữ trớc lời
đề nghị phù hợp.


B1. Em muèn nhờ bạn
cầm hộ chiếc cắp sách.
a. Cầm hộ cái cặp một tí.
b. Bạn cầm giúp mình cái
cặp một lát nhé.



2. Em muốn mợn cuốn
truyện của bạn.


a. a truyn cho tớ mợn
đọc.


b. Bạn có thể cho tớ mợn
cuốn truyện của bạn đợc
không ?


3. Em muốn nhờ bạn
đóng hộ cửa sổ, Khi đó
em sẽ nói thế nào ?
a, Đóng hộ cái cửa cái.
b. Đóng cửa sổ vào đi.
c. Bạn làm ơn đóng hộ
cửa sổ tớ với.


4. Sinh nhật em bạn đến
chúc mừng, tặng hoa cho
em, khi đó em sẽ nói gì
với bạn.


a, Tí xin.


b. Cảm ơn các bạn đã đến
chia vui cùng tớ.


c. Chỉ có hoa thơi à.
5. Em làm hỏng đồ chơi


của em bé, em sẽ nói gì
với em bé.


a, Có mỗi cái ơ tơ xấu xí
mà cng bt n.


b. Làm hỏng rồi thì thôi
chứ.


c. Anh xin lỗi anh em
mình cùng cố sửa nó nhé.
- Học sinh nêu yêu cầu
bài tập.


- Giáo viên phát phiÕu
bµi tËp.


- Học sinh làm bài.
- Chữa bài - đổi phiếu
kiểm tra.


<b>Hoạt động2:</b> Củng cố
viết đoạn văn v cụ giỏo
lp 1.


<b>-</b> Giáo viên treo bảng
phụ ghi néi dung bµi
tËp2.


B2. Em chọn câu nào để


viết thành đoạn văn nói
về cơ giáo của em


a. Năm lớp một em
học với cô giáo
Hiên.


b. Em cùng đi học
với bạn Nhân ở
cạnh nhà.


c. Cô giáo Hiên rất
hiền.


d. Cụ thng n tng
bn giỳp hc
sinh tp vit.


e. Ngoài sân trờng có
nhiều bóng cây
râm mát.


f. Các em thờng
quây quần dới gốc
cây.


g. Em rất yêu mến cô
giáo Hiên.


+ Da vo cỏc câu đã


chọn và thêm một câu
nữa để đoạn văn 5 cõu
núi v cụ giỏo.


<b>-</b> Học sinh nêu yêu cầu
bài tËp


<b>-</b> Học sinh làm bài.
Năm lớp một em
học với cô giáo Hiên.
Cô giáo Hiên rất hiền.
Em nhớ nhất ngày đầu
tiên đi học cô mặc bộ
quần áo dài màu hồng
rất đẹp. Cô thờng đến
từng bàn để giúp học
sinh tập viết. Em rất
yêu mến cô giáo
Hiên.


<b>Hoạt động3:</b> Viết on
vn ngn


Viết đoạn văn ngắn giới
thiệu về các bạn trong tổ
của em.


<b>-</b> Học sinh nêu yêu cầu
bài tËp.



<b>-</b> Häc sinh lµm bµi vµo
vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Trong tổ có bạn An cịn
chậm mơn Tốn nhờ sự
giúp đỡ của các bạn
trong tổ nên bạn đã tiến
bộ hơn nhiều. Chúng em
rất vui với thành tích ca
t mỡnh.


- Chấm chữa bài
Nhận xét tiết học.


<b>Tự học: Ôn tập</b>
<b> - </b>Học sinh hoàn thành
luyện viết


- Ôn bài tập làm văn.
- Những học sinh khá
giỏi hoàn thành bài giáo
viên hớng dẫn cho học
sinh làm bài tập nâng
cao.


<b>-</b> GV treo bảng phụ ghi
bài tập 1


<b>-</b> HS c toỏn



<b>1</b>Dũng cân nặng 39 kg,
Chơng cân nặng 32 kg,
Thông cân nặng 35 kg.
Hỏi


a.Ai cân nặng nhất ?
b.Ai cân nhẹ nhất ?
c.Dũng cân nặng hơn
Thông bao nhiêu kg ?
H: Bài toán cho biết gì ?


<b>-</b> Bài toán hỏi gì ?
- Vậy ai cân nặng nhất ?


<b>-</b> Ai cân nhẹ nhất ?


<b>-</b> Dũng cân nặng hơn Thông bao nhiêu
kg?


<b>Hot ng2: Thc hnh</b>


- Giáo viên treo bảng phụ
ghi nội dung bài tập


<b>1.</b>Có hai bao gạo, bao thứ
nhất cân nặng 39 kg và
bao gạo thứ hai ít hơn
bao gạo thứ nhất là 5 kg.
a.Bao gạo thứ hai nặng
bao nhiêu kg ?



b.Cả hai bao cân nặng
bao nhiêu kg ?


<b>2.</b>Tính:


a. 39 kg + 24 kg + 12
kg


b. 27 kg + 18 kg –
33 kg


c. 38 kg – 29 kg +
16 kg


d. 50 kg – 15 kg –
19 kg


<b>3</b>.Có một cân đĩa với hai
quả cân 3 kg và 7 kg.
Hãy cân 4 kg go.


<b>+ Học sinh khá giỏi làm</b>
<b>thêm bài 4,5.</b>


<b>4</b>.Cú một cân đĩa với hai
quả cân 2 kg và 5 kg. qua
hai lần cân em hãy lấy
đ-ợc 21 kg gạo?



+ Híng dÉn häc sinh
lµm:


- Lần thứ nhất đặt hai quả
cân lên một đĩa cân, đĩa
cân bên kia cho gạo vào
đến khi cân thăng bằng ta
đợc 7 kg gạo.


- Lần thứ hai đặt vào đĩa
cân hai quả cân 2 kg, 5
kg và 7 kg gạo, đĩa cân


bên kia cho gạo vào đến
khi cân thăng bằng ta đợc
: 3 + 5 + 7 = 14 ( kg )
Cả hai lần
cân ta đợc: 7 + 14 = 21
( kg )


<b>5</b>.Cho 3 thỏi vàng có bề
ngồi rất giống nhau,
trong đó có một thỏi
vầng giả, thỏi vàng giả
nhẹ hơn thỏi vàng thật.


Lµm thÕ nµo qua một
lần cân, tìm thấy ngay
thỏi vàng giả?



+ Hớng dÉn lµm bµi.


<b>-</b> Lấy hai thỏi vàng đặt
lên hai đĩa cân, nêu
cân thăng bằng thì
thỏi vàng cha cân là
giả.


<b>-</b> Nêu cân khơng thăng
bằng ta tìm thấy ngay
thỏi vàng giả trên đĩa
cân nhẹ hơn ( bị a
lờn )


+ Chấm chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tuần 10</b>: <b>Luyện tiếng </b>


<b>việt : «n </b>
<b>tp</b>


1<b>. Mục tiêu</b> : Củng cố hệ
thống hoá vốn từ về tình cảm
.


- Rèn kỹ năng xếp các từ cho
trớc thành câu theo mẫu làm
gì ?


- Rèn kĩ năng sử dụng dấu


chấm dâu chấm hỏi .


11<b>.Đồ dùng</b> :


- B¶ng phơ kẻ khung ghi
bài tập 1,2 .


111. <b>Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>:</b>


1. Kiểm tra : Tổ chức trò
chơi :


- HS nối tiếp nhau đặt câu
theo mẫu Ai làm gì ?
- Nhận xét - Ghi điểm


2. Bµi míi : Giíi thiƯu bµi
<b> Giáo viên</b>


<b>Hot ng 1 : T ng v tinh cm</b>


-GV treo bảng phụ ghi BT1


- Tổ chức trò chơi : Nối các tiếng sau
thành từ hai tiếng


MÕn KÝnh


Th¬ng Quý


Yªu


<b>Hoạt động 2 : Sắp xếp từ thành câu</b>


- GV treo b¶ng phơ ghi BT 2


- Dùng mũi tên nối từ ở 3 nhóm để tạo
thành câu hợp nhĩa


- ChÊm mét sè HS - nhËn xÐt
- §ỉi vë kiĨm tra


Hoạt đông 3 : Củng cố về dấu chấm, dấu
châm hi


<b>- GV ghi BT 3 lên bảng.</b>


- Ghi dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi thích
hợp vào các câu sau :


a, Em vui ựa vi bn


b, Bạn đang làm gì vậy
c, Mẹ em rất hiền


d, Bạn học thuộc bài cha
- Chấm chữa bài


<b>Củng cố dặn dò :</b>



- Du chấm đợc đặt ở đâu ?
- Dấu chấm hỏi đợc đặt ở đâu ?
- Nêu cách đọc khi gặp hai dấu trên


<b>Tn 10:</b>


<b>Lun tiÕng viƯt : </b>


<b>Ôn tập</b>


<b>1. Mc tiờu</b> : - Cng cố đặt
câu theo mẫu Ai - là gì ?
- Củng cố đặt
câu theo mẫu : Ai - lm
gỡ ?


<b>11. Đồ dùng</b> : -Bảng phụ ghi
bai tập 1,2 .


<b>111. Các hoạt động dạy học</b>


:


<b> Giáo viên</b>


<b>Hot ng 1 : </b>Cõu theo mẫu Ai là gi ?
- GV treo bảng phụ ghi bài tập 1
- Tổ chức trị chơi


- Phỉ biÕn luËt ch¬i.



<b>Hoạt động 2</b> : Câu theo mẫu Ai làm
gỡ ?


-Tơng tự HĐ 1.


<b>Hot ng</b> 3 : Thc hnh


<b>- GV treo bảng phụ ghi bài tập 1</b>


1. Xắp xếp các câu sau theo hai nhóm
-N1 mẫu câu Ai là gì ?


- N2 mẫu câu làm gì ?
a. Chị gái em là học sinh giỏi.


b. Lan quét dọn nhà cửa.
c. Còi xe máy kêu inh ỏi.
d. Con mèo trèo cây cau.
e. Cái bàn này là gỗ lim.
Cả lớp làm bài vào vở


<b>Củng cố - dặn dò :</b>


<b>-</b> HS so sánh điểm khác nhau giữa
hai mẫu câu trên.


<b>-</b> Nhận xét tiết häc





<b>Tn 11: Lun tiÕng </b>
<b>viƯt:</b> Ôn tập


<b>I.Mc tiờu</b>: cng c về
đọc hiểu.


- Củng cố về từ chỉ đồ
dùng và cơng việc trong
nhà.


- Cđng cè vỊ dÊu phÈy.


<b>II. Đồ dùng</b>: Bảng phụ
ghi bài tập


<b>III. Cỏc hot ng dạy </b>
<b>học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>Hoạt động 1: Củng cố đọc hiu</b>


- GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập.
+ Đọc bài Bà cháu


1.Các nhân vật có trong bài bà cháu.
a. Bà, hai anh em, ông bụt, cô tiên.
b. Bà, hai cháu, cô tiên, chiếc quạt mầu
nhiệm.



c. Bà, hai ngời cháu, cô tiên.


2. Hai anh em chọn lựa khi gặp lại cô
tiên.


a. Có vàng bạc châu báu.


b. Đợc sống trong sung sớng nhng không
có bà.


c. Bà sống l¹i.


Hoạt động 2: Đồ dùng trong nhà.


GV:1. Em hãy kể tên các đồ dùng trong
nhà của em


Tỉ chøc trß chơi- Hớng dẫn cách chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2. K li những công việc em đã làm để
giúp đỡ gia ỡnh.


- Học sinh làm bài vào vở.
- Đọc trớc lớp cho c¶ líp nghe.


- Học sinh nhận xét việc bạn làm đúng
hay sai, có phù hợp với sức mình khụng?


<b>-</b> Khi làm các công việc trên em cảm
thấy thế nào? Vì sao?



Hot ng 3: Cng c v du phẩy
1.Một bạn viết các câu văn lại quên điền
dấu phẩy. Em hãy giúp bạn ghi dấu phẩy
vào đoạn văn đó.


a. Càng về sáng tiết trời càng lạnh giá.
b. Chỉ ba tháng sau nhờ siêng năng cần
cù Bắc đã đứng đầu lớp.


c. Mấy bông hoa mớp hoa bầu hoa bớ
vng ti nh nhng m nng.


<b>Chấm chữa bài </b>–<b> NhËn xÐt tiÕt häc.</b>
<b>Tn 11: Lun tiÕng </b>


<b>viƯt</b>: <b>Ôn tập</b>


<b>I.Mục tiêu</b>: Củng cố nói
lời chia viu và an ñi.


<b>II. Các hoạt động dạy </b>
<b>học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>Hoạt động 1: Củng cố nói lời chia </b>
<b>buồn, an ủi.</b>


- GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập.
1. Ghi lại 2,3 câu để tỏ rõ sự quan tâm


của em vi nhng ngi thõn.


a. khi bà ốm.


b. khi cái kính của ông bị vỡ.


c. Khi bạn buồn vì bị ®iĨm kÐm.


đ. Khi mẹ buồn vì kết quả học tập của em
cha đợc cao.


<b>Hoạt đông 2: Viết th ngắn </b>


<b>-</b> GV treo bảng phụ ghi nội dung bài
1.Bạn thân của em có bà đang ốm, em
hãy viết một bức th ngắn ( giống nh
thiếp ) để thăm hỏi động viên bạn.
H: - Nội dung viết một bức th
mấy phần? Đó là những phần nào?


GV chÊm mét sè bµi.


<b>-</b> Học sinh đọc bài làm của mình.


<b>-</b> Häc sinh nhËn xét bài làm của bạn,
sửa câu sai.


<b>Củng cố dặn dß</b>


Giáo viện nhận xét tiết học và đọc một


số bài làm tốt của học sinh.


- VÒ tËp viÕt bøc th ngắn tơng tự .


<b>Tuần 12: Luyện tiếng </b>
<b>việt</b>: «n tËp


<b>I. Mục tiêu</b>: củng cố một
số từ ngữ chỉ tình cảm.
- Tù chỉ hoạt ng


- Củng cố về các bớc khi
gọi điện


- Cng c v c hiu.


<b>II. Đồ dùng</b>: Phiếu ghi
bài tËp


<b>III: Các hoạt động dạy </b>
<b>học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b>


Hoạt đồng1: Từ ngữ chỉ tình cảm


<b>-</b> GV treo b¶ng phơ ghi néi dung bµi
tËp


1.Từ nào có thể điền vào tất cả các chỗ


trống để có các từ hai tiếng.


a. ….. thơng b. mến …….
c. ….. quý d. kính …….
2. Chọn từ ngữ trong thích hợp (trong
ngoặc đơn) điền vào chỗ trống để tạo
thành câu:


<b>Hoạt động 2: Các từ chỉ hoạt động</b>
<b>Câu</b> <b>Ai ( cái gì, con gỡ</b>


<b>1</b> Cháu


<b>2</b> Cha mẹ


<b>3</b> Lan


<b>4</b> Cô giáo


<b>5</b> Các bác nông dân


<b>6</b> Hà


( kính mến, gặt, nhờng
nhịn, đi học, dạy dỗ, yêu
thơng)


+ Tho lun nhúm- i
din nhúm trỡnh by.



<b>Câu</b> <b>Ai ( cái gì, con gì</b>


<b>1</b> Cháu


<b>2</b> Cha mẹ


<b>3</b> Lan


<b>4</b> Cô giáo


<b>5</b> Các bác nông dân


<b>6</b> Hà


H: trong các từ em vừa
điền trên từ nào là từ chỉ
hoạt động, trạng thái.


<b> Hoạt động : Các tín </b>
<b>hiu in thoi</b>


1.Nối tín hiệu điện thoại
với ô tơng ứng.


- GV treo bảng phụ ghi
nội dung bài tập
- Häc sinh nªu yªu cầu
bài tập


- GV phát phiếu cho học


sinh làm bài


Tút ngắn liên tục 1 a
2 b
“ Tót” dài ngát quÃng


2. Chọn lời nói thích hợp
trong tình huống 1 và
tình huống 2


Gi din xin phộp m bn gp bn


Khi bạn của bố mẹ gọi điện muốn
gặp bố mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tuần 12: Luyện tiếng </b>
<b>việt : Ôn tập</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>Củng cố
cách nói chuyện điện
thoại.


<b>II. Đồ dùng</b>: Bảng phụ
ghi nội dung bài tập.
- Điện thoại trò chơi.


<b>III.Cỏc hot ng dy </b>
<b>học</b>:


<b>Hoạt động 1: Tổ chức </b>


<b>trị chơi.</b>


<b>-</b> Häc sinh ®a điện
thoại trò chơi ra.


<b>-</b> GV giới thiệu cách
gọi điện.


<b>-</b> GV treo từng băng
giấy ra ghi các tình
huèng.


<b>-</b> Học sinh thảo luận để
lên thể hiện.


T×nh huèng 1: Bạn gọi
điện rủ em đi mua hoa
tặng một b¹n trong líp
sinh nhËt.


Em đồng ý và hẹn ngày
gi cựng i.


Tình huống 2: Em đang
học bài thì bạn gọi điện
rủ em đi bắn chim vì mẹ
b¹n míi


Mua cho một khẩu súng
mới. Em nói lời từ chối


và khuyên can bạn
không đợc bắn chim.
Tình huống 3 : Nhân
ngày 20 tháng 11 em gọi
điện rủ bạn đi mua hoa
tặng cô, khi em đang ở
nhà trông nhà, bố mẹ lại
đi vắng.


<b>-</b> Học sinh thảo luận
xung phong lên thể
hiện gọi ®iƯn.


<b>-</b> Häc sinh nhËn xÐt
b¹n thĨ hiƯn.


+ Đã đúng nội dung cha.
+ Đã nói với thời gian
nh thế nào, có phù hợp
khơng.


+ C¸ch nãi chun nh
vËy có lịch sự không.


<b>-</b> GV nhn xột chung
v tuyờn dơng những
nhóm đóng hay.


<b>Hoạt động 2 : Thực </b>
<b>hành</b>



Học sinh làm bài vào vở.
1.Viết lại 4,5 câu trao đổi
điện thoi trong cỏc tỡnh
hung sau.


a, Bạn gọi điện rủ em đi
mua hoa tặng một mẹ
bạn Hà trong líp sinh
nhËt.


Em đồng ý và hẹn ngày
giờ cùng đi.


b. Em đang học bài thì
bạn gọi điện rủ em ra
sân bóng chơi đánh cầu
vì mẹ bạn mới


mua cho bạn một đôi
vợt mới rất đẹp . Em nói
lời từ chối.


<b>-</b> Häc sinh làm bài.


<b>-</b> Chấm một số bài.


<b>-</b> Chữa bài.


<b>-</b> Đọc bài làm tốt của


hai bạn trong lớp.


<b>-</b> Hớng dẫn thêm cách
trình bày bài


Củng cố dặn dò : - NhËn
xÐt chung tiÕt d¹y.


- Về tập viết nội dung gọi
điện với những ngời thân
mà em đã gọi.


<b>TuÇn 13: Luyện tiếng </b>
<b>việt: Ôn tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>cđng cè vỊ
dÊu phÈy, dÊu chÊm, dÊu
chÊm c¶m.


Củng cố về viết 4,5 câu
trao đổi qua in thoi.


<b>II. Đồ dùng :</b> Bảng phụ
ghi nội dung bµi tËp.


<b>III.Các hoạt đồng dạy </b>
<b>học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <b>Củng cố về dầu câu</b>



H: Các em đã học dấu câu gì?


<b>-</b> Dấu chấm đợc đặt ở đâu?


<b>-</b> Dấu phy c t õu?


<b>-</b> Em băt gặp dấu chấm cảm trong
những câu văn nh thế nào?


- Du châm hỏi đợc dùng khi nào? đ
đặt ở đâu?


- Khi nào dùng dấu hai chấm, dấu ngoặc
kép?


<b>-</b> Hc sinh t câu mà cuối câu ghi dấu
chấm, dấu phẩy, dấu chấm cảm.


<b>-</b> Đọc các câu trong bài tập đọc câu
nào có dấu hai chấm và dấu ngoặc kép


<b>-</b> Tập đặt câu có dấu ngoặc kép.


<b>Hoạt động 2: Gọi điện.</b>


b¶ng phơ ghi néi dung bµi.


1.Viết 4, 5 câu trao đổi điện thoi theo
cỏc ni dung sau:



a. Bạn gọi điện rủ em chơi cầu lông, em
lại bận học và nói lêi tõ chèi.


b. Bạn gọi điện rủ em đến chúc mừng cô
giáo nhân ngày Nhà giáo Việt Nam
20/11. Em đồng ý và hẹn bạn ngày giờ
cùng đi.


- GV chấm một số bài


<b>Củng cố dặn dò: </b>Đọc bài làm tốt của
học sinh.


Nhận xét tiết học.


<b>Tuần 13: Luyện tiÕng </b>
<b>viÖt: Ôn tập</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>Củng cố về
luật chính tả.


- Cng cố về đặt câu theo
mẫu Ai ( cái gì, con gỡ )
lm gỡ?


<b>II. Đồ dùng:</b> Bảng phụ
ghi nội dung bài tập.


<b>III.Cỏc hot ng dy </b>


<b>hc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Phát phiếu ghi bài tập
cho học sinh làm.


1.Sửa lỗi chính tả cho các
từ in nghiêng rồi chép lại
đoạn văn sau:


Trên đờng vào phố
<i><b>huế, mái ngói đỏ tơi của </b></i>
nhà ga phị trạch đã hiện
ra nh hoa phợng vĩ nở
giữa ngày xuân. Đoàn tàu
lăn bánh qua cầu hoà an,
lợn quanh đéo hải vân để
vào đà nẵng, mang theo
hơng sắc mùa xuân của
cố đô vào thành phố cảng
kiên cờng


2. Điền vào chỗ trống:
a. ia hay yê? mùc v…t,
t…n bé, ngđ …n, d©y
chun.


b. d hay gi? .ấu câu,
âu giếm, con dán. hå



¸n.


3. Các từ ngữ đợc gạch
chân trong các câu dới
đây trả lời cho câu hỏi
nào?


a. <b>Chi</b> đến tìm những
bơng cúc màu xanh.
b. Cây <b>xồ cành ụm cu </b>
<b>bộ.</b>


c. Em <b>học thuộc đoạn </b>
<b>thơ.</b>


d<b>. Cô giáo</b> ôm Chi vào
lòng.


4.Khoanh vào chữ ghi
câu theo mẫu Ai ( cái gì,
con gì ) làm gì?


a. Cây nhài dấu kín
những bông hoa trắng
trong vòm lá.


b. Bạn Nam học bài trên
gác.



c. Mt tri nh qu c
chua chớn.


d. Con xập xành, con
muỗng to xù, mốc thếch.
+ Chấm một số bài.
+ Chữa bài- Nhận xét
bài làm của học sinh.


+ Các bài cha chấm thu
về nhà chấm.


- Nhận xét chung tiết
học.


<b>Tuần 14: LuyÖn tiÕng </b>
<b>ViÖt : </b>


<b>Ôn tập</b>


<b>I, Mục tiªu</b>


- HS đọc đúng, trơi
chạy bài "bán chó"
- HS hiểu tình thơng
yêu động vật của hai
chị em Liên


- Rèn kĩ năng đọc
<b>II, Hoạt động dạy - </b>


<b>học</b>


<b>HĐ 1: Học bài "bán</b>
<b>chó"</b>


- Giỏo viờn c mu


- Luyện đọc từ khó, câu dài, đọc đúng ngữ điệu:
- Em bán được thật ư, giá bao nhiêu?


- Luyện đọc từng đoạn
- Luyện đọc trong nhóm


- 2 HS đọc bài


- Vì sao bố muốn cho bớt chó con đi?
- Cho HS đọc chú giải: Nuôi sao xuể?
- Giang đã bán chó nh thế nào?


- Sau khi Giang ban chó số vật nuôi trong nhà có
giảm đi không


- theo em Giang lµ cËu bÐ nh thÕ nao


<b>HĐ 2: Rèn kĩ năng đọc</b>


- Tuần này em đợc học những bài tập đọc nào?
-Trò chơi: Đọc truyn in


- GV phổ biến cách chơi


- GV tổ chức cho HS chơi


- Tổng kết trò chơi: Những em làm mất điện cho
cả lớp ăn món "bò nhúng giầm"


- Hoàn cảnh của 2 anh em nh thế nào?


- Em học tập đợc điều gì qua câu chuyện này?
- Hoa đã làm gì giúp mẹ?


- Em đã làm gì giúp bố mẹ?


- Khi làm việc em thấy thế nào? Vì sao?
- cho 3 HS thi đọc diễn cảm


- N xét tiết học. Dặn về ơn lại các bài đã học


<b>Tn 14: LuyÖn tiÕng </b>
<b>viÖt :</b> <b>Ôn</b>
<b>tập</b>


1. <b>Mc tiờu</b> : Cng c mt
s nội dung trong
các bai tập đọc đã
học.


- Cñng cố về kiểu câu AI ,
Làm gì ?


11. <b>Đồ dïng</b> : - PhiÕu ghi


BT1


- Bảng phụ ghi bài tập 2.
111<b>. Các hoạt động dạy </b>


<b>häc</b> :


<b>Hoạt động</b> 1 : Củng cố một
số kiến thức về
môn tập đọc
1. Khoanh vào chử ghi sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a. Anh em khi nhá sèng rÊt
hoµ thn víi
nhau.


b. Hai anh em khi đã có vợ
vẫn tiếp giúp đỡ,
chăm sóc cho
nhau.


c. Ngời cha bảo : " Ai bẻ
gãy bó đũa này, thì
cha thởng cho túi
tiền."


d.Có một ngời bẻ gãy đợc
bó đũa.


đ. Ai cũng cố hết sức mà


khơng sao bẻ gãy
đợc bó đũa.


e. Ngời cha tháo bó đũa ra
và bẻ gãy một cách
dễ dàng.


2. Ngêi cha khuyªn con :
a. Cïng nhau bỴ g·y bã


đũa.


b. Ai bẻ gãy bó đũa thì đợc
thởng túi tiền .
c. Anh em phải biết yêu


th-ng ựm bc ln
nhau.


d. Có đoan kết thì mới cã
søc m¹nh .


3. Khi viết nhắn tin trên
giấy hoặc trên máy
điện thoại di động,
chúng ta cần :
a. Viết đầy đủ mọi sự việc


nh viÕt th.
b. ViÕt ng¾n gän sù viƯc



cần thơng báo.
c. Viết từ một đến ba câu.
- HS nêu yêu cầu BT- Phát


phiếu HS làm.
Câu1: Đ : a,c,đ.e - Câu2


Đ : c,d Câu 3 :
b, c


<b>Hoạt động 2</b> : Câu theo
mẫu Ai , làm gì ?
-GV treo bảng phụ ghi BT 1
-HS nêu u cầu BT


-HS lµm bµi.


+ So víi mẫu câu " Ai - làm
gì ? các câu dơi
đây còn thiếu bộ
phận trả lời cho
câu hỏi nào, ghi
tên bộ phận Ai ?


hoặc làm gì ? vào
chỗ chấm :


a. Cô



giáo


b. ..xoà cành


ôm cậu bé .
c. Bố


em


..

d. ..nhận


quà và cảm ¬n bè.


<b>Hoạt động 3</b> : Củng cố -
dặn dò


- Tổ chức trò chơi : -Thi đặt
câu theo mẫu Ai -
lm gi ?


- Mẫu câu Ai
- làm gì ? Khác
mẫu câu Ai - -làm
gì ở điểm nào ?


<b>Tuần 15: Luyện tiếng </b>


<b>Việt </b>
<b>Ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Cng c t ng ch
c điểm


- Rèn kĩ năng dùng
từ đặt câu


- RÌn kÜ năng viết
nhắn tin. Viết đoạn
văn kể về ngời th©n


<b>II, Hoạt động dạy - học</b>
<b>HĐ 1: Củng cố từ ch </b>
<b>c im, t cõu</b>


Bài 1: HÃy nêu các từ chỉ


a. Đặc điểm về tính tình của ngời
b. Đặc điểm về màu sắc của vật
c. Đặc điểm về hình dáng của ng
- GV cho HS nêu - uốn nắn


Bi 2: Đặt 5 câu với từ chỉ đặc điểm ở bài 1
- GV cho cả lớp đặt, đứng dậy trả lời theo
hng dc



- GV dõi theo


<b>HĐ 2: Viết đoạn văn</b>


Bài 3:


- B m i lm, em sang d sinh nhật nhà
bạn. Hãy viết tin nhắn để bố mẹ biết.
- Nội dung tin nhắn là gì?


- ViÕt tin nhắn gồm có mấy bớc?
bớc nào


- GV theo dừi giúp em yếu
- 3 HS đọc tin nhắn


- Líp theo dõi - nhận xét


Bài 4: HÃy viết một đoạn văn ng¾n kĨ bÐ
cđa em


- Em giới thiệu em be của ming nh thế nào
- Tiếp theo em định kể những gì về bé
- Bé có hoạt động gì ngộ ngĩnh đáng yêu?
- tình cảm của em đối với bé ra sao?
- GV theo dõi - hớng dẫn em yếu
- 2 HS đọc bài


- N xÐt tiÕt häc



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tn 15:Lun tiÕng viƯt :</b>


<b>Ôn tập</b>
<b>1.Mục tiêu</b> :


- Bit cách giới thiệu về gia
đình.


- Nghe và nhận xét về câu nói
của bạn về nội dung và
cách diện đạt .


Viết đợc nhữnh điều vừa nói
thành đoạn văn kể về gia
đình bạn em có lơ gíc và
rõ ý.


11<b>. §å dïng</b> :


- Bảng phụ chép sẵn nội dung
bài tập.


- Phiu bi tập cho học sinh.
111<b>. Các hoạt động dạy học</b> :


<b> Giáo viên</b>


<b>Hot ng</b> 1 : Dạy học bài mới


H: Trong lớp ta con thân nhất là bạn nào?


- Con có biết những ngời trong gia đình bạn
khơng? - Hãy kể cho các bạn cùng nghe
- Gợi ý: Gia đình bạn có mấy ngời?


-Bố bạn, mẹ bạn làm gì? anh ( chị, em bạn )
làm gì ? Bạn em nh thế nào ? Em có nhận xét
gì về gia đình bạn ấy?


- Chia lớp thành các nhóm nhỏ.


<b>Hot ng2</b> : Thc hnh vit đoạn văn
- HS làm vào vở


- ChÊm mét sè bµi.
-NhËn xÐt.


<b>Hoạt động</b> 3 : Củng cố - dặn dò


-HS nêu quy trình viết đoạn vă ngắn kể về gia
đình bạn.


- Kể về gia đinh em khác kể về gia đình bn
ch no?


<b>Tuần 16: Luyện tiếng </b>
<b>việt:</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>Củng cố về
một số luật chính tả, viết
hoa tên riêng.



- Cđng cè vỊ dÊu hái vµ
dÊu ng·.


- Củng cố v t ch c
im, tớnh cht.


<b>II. Đồ ding</b>: Bảng phơ
ghi bµi tËp.


<b>III.Các hoạt động dạy </b>
<b>học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b>


<b>Hoạt động 1: Củng cố luật chính tả</b>
<b>-</b> GV treo bng ph ghi bi tp 1:


1.Chữa lỗi chính tả cho các chữ in nghiêng
rồi chép lại đoạn văn.


Giữa thành phố có hồ xuân hơng
phẳng nh gơng phản sắc trời êm dịu. Hồ
<i><b>than thở nớc trong xanh êm ả, có hàng </b></i>
thông bao quanh reo nhạc sớm chiều.
xa, phía nam thành phố thì gặp suối
Thác xối ào ào tung bọt trắng.


<b>-</b> HS nêu yêu cầu bài tập 2. 3.4



2. Tìm từ có tiếng chứa vần ui hoặc uy t
ứng với mỗi nghĩa sau.


a. Gập đầu xuống phía trớc:……….
b. Loại tàu chảy trên sông , biển: ……..
c. Đồ dùng để đựng các vật: …………
d. Cây tre trồng rất dày để làm hàng rào:….
đ, Vùng đất, đá nhơ lên cao và có sờn dốc:


..


3. Tìm từ có tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr t
ơng ứng với nghĩa sau.


a. Tên một loại quả dài, hơi cong, xếp thành
buồng gồm nhiều nải: ..


b. Trỏi ngha với đục: ……….


c. Sợi nhỏ dung để khâu và may vá : …….
4. Viết dấu hỏi hay dấu ngã vào chữ in
nghiêng dới đây.


a. nhay nhãt b. vây đuôi
<i><b> c. ke hë d. Kª chun</b></i>


<b>Hoạt đồng 2: Từ trái nghĩa, từ chỉ đặc </b>
<b>điểm</b>



<b>-</b> GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập
Tim các từ trái nghĩa với mỗi từ sau.
a. tốt / ®. bÐo / ………
b. ngoan / ……. e. nhanh / …..
c. chËm / ……. g. giái / …….
d. ®en / ……… h. vui /..


<b>Củng cố dặn dò</b>: H: các cặp từ trái nghĩa
em vừa tìm là từ chỉ gì?


- Nhận xét tiết học.


<b>Tuần 16: Luyện tiếng </b>
<b>việt: Ôn tập</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>Củng cố về nói lời
khen ngợi.


- Viết đoạn văn về một con vật
nuôi.


- Lập thời gian biểu tối của em.


<b>II. Đồ dùng</b>: Bảng phụ ghi nội
dung bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động của thầy</b>


<b>Hoạt động 1: Nói lời khen ngợi</b>



<b>-</b> GV treo bảng phụ ghi cỏc tỡnh hung
1.Bn An rt p.


2. Bạn Thuận Thiên rất khoẻ.
3. Bạn Xuyên học giỏi.
- HS làm bài:


1. Khoanh vo chữ đặt trớc câu có ý khen
ngợi:


a. Chó gµ con có bộ lông màu vàng.
b. Những chú gà con dễ th


c. Con gà trống có bộ cờm óng ả.
d. Con mÐo míp b¾t cht giái thËt.


<b>Hoạt động 2: Kể v loi vt</b>


2. Đánh số 1 cho các câu kể về con mèo,
số 2 cho các câu kể về con chã.


a. Cún đã về nhà em đợc ba tháng rồi.
b. Con mớp thông minh lắm.


c. Chuột dù nấp ở đâu nó cũng tìm ra
đợc.


d. Cón rÊt ngoan vµ trông nhà rất giỏi.
e. Khi em đi học về, chú th



đón và vẫy đi rối rít.


f. Mỗi lần mớp bắt đợc chuột, em lại
thởng thêm cho nó một con cá n
vng m.


Hot ng 3: Thc hnh


<b>-</b> Dựa vào các câu trên, em hÃy viết một
đoạn văn nói về hai con vật chó và mèo.


<b>-</b> H: khi viết đoạn văn nói về một trong
hai con vật trên các con cần l


- ChÊm mét sè bµi.


<b>-</b> Học sinh đọc bài làm của mình.


<b>-</b> HS nhËn xÐt, sưa c©u cho bạn.


<b>Củng cố dặn dò:</b>


<b>-</b> GV c mt bi lm tt của học sinh
cho cả lớp nghe.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>Tn 17: Lun tiÕng viƯt: </b>
<b>Ôn tập</b>



<b>I,Mục tiêu: </b>Củng cố một số từ
ngữ chỉ vật nuôi trong nhà.


- Cng c t ch c im và câu
có hình ảnh so sánh.


- Viết đoạn văn ngắn kể về một
lồi vật trong đó có hình nh so
sỏnh.


<b>II Đồ dùng: </b>Bảng phụ ghi nội
dung bµi tËp


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>Hoạt đồng 1: Từ ngứ chỉ vật ni</b>


1.Khoanh trịn vào chữ đặt trớc tên con vật
đã lấy lại đợc viên ngọc.


a. mèo b. gà c. cá
d. quạ đ. chó e. chuột
2. Khoanh vào chữ đặt trớc câu thể hiện
Tình cảm của ngời chủ với chó và mèo
Trong bi tỡm ngc.


a.Thấy vâỵ chó và mèo xin chủ đi tìm ngọc
b. Mèo liền nhảy tới ngoạm ngọc chảy biến.
c. Chàng trai vô cùng mừng rỡ, càng thêm


yêu quý hai con vật thông minh, tình nghĩa.


<b>-</b> Cỏc con vật ở bài tập 1 đợc ni ở đâu?


<b>-</b> Tìm tên một số con vật đợc nuôi trong
nhà ?


<b>Hoạt động 2: Từ và câu có hình ảnh so </b>
<b>sánh</b>


GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập
1.Tìm từ chỉ đặc điểm của các con vật.
2.Dựa vào cách nói đó con hãy viết các từ
chỉ đặc điểm đó có hình ảnh so sánh
3.Đặt câu có hình ảnh so sánh.


<b>-</b> Nãi một vài câu tả con vật có sử dụng
hình ¶nh so s¸nh.


<b>Hoạt động 3: Thực hành.</b>


1.Viết đoạn văn ngăn kể về một con vật
trong đó có sử dụng mt s hỡnh nh so
sỏnh.


H: - Khi viết đoạn văn ngắn về một con vật
chúng ta cần lu ý điều gì?


<b>Củng cố dặn dò: - </b>Nhận xét tiết học
Đọc bài làm tốt cho cả lớp nghe.



<b>Tuần 17: Luyện tiếng việt: </b>
<b>Ôn tập</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>Củng cố cách nói thể
hiện sự ngạc nhiên, thích thú.
- Củng cố về thời gian biểu.


<b>II. Đồ dùng</b>: Bảng phụ ghi néi
dung bµi tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>Hoạt động1: Ngạc nhiên thích thú</b>


<b>-</b> GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập
1, Nối lời nói thể hiện sự ngạc nhiên thích
thú với trờng hợp tơng ứng.


Bạn cho em mợn quyển truyện
hay.


Mẹ mua cho em mét chiÕc ¸o
míi.


Ơng bà mua cho em đơi giày
mới


<b>Hoạt động 2: Thời gian biểu</b>


<b>-</b> GV treo bảng phụ ghi ni


dung bài tập.


2. HÃy nêu lại thời gian biểu
buổi sáng chủ nhật dới đây cho
phù hợp.


a, 6 giê 30 :
¡n s¸ng


b, 6 giờ 30 đến 7 giờ :
Tập thể dục


c, 7 giờ 30 đến 9 giờ :
Đi học


d, 9 giờ đến 10 giờ :
Giúp mẹ nâu cơm


đ, 10 giờ đến 11 giờ :
Quét dn nh ca.


<b>-</b> Học sinh tìm ra những điểm
cha hợp lý thì mới sửa lại
đ-ợc. Có ai ăn sáng trớc khi tập
Thể dục không? Có ai nấu cơm
lúc 9 giờ- 10 giờ, còn 10-11 giờ
quét dọn nhà cửa không?



VD: a, 6 gi n 6 giờ 30
: Tập thể dục


b, 6 giờ 30 đến 7 giờ
: Ăn sáng, mặc quần áo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

d, 7 giờ 15 đến 7 giờ rỡi
: Đến trờng


đ, 7 giờ rỡi đến 9 giờ
: Đi học


<b> e, 9 giờ đến 10 giờ </b>
: Về nhà giúp mẹ quét dọn nhà
cửa.


g, 10 giờ đến 11 giờ
: Giúp mẹ nấu cơm.


<b>-</b> Thùc hµnh lËp thêi gian biểu
của mình.


<b>-</b> Học sinh làm bài. Chấm một
số bài


<b>-</b> Chữa bài làm của học sinh.


<b>Củng cố dặn dò: </b>Đọc bài làm
tốt của học sinh.



<b>-</b> Về nhà lập thời gian biểu cho
bản thân và thực hiện cho tèt.


<b>Tuần 20:</b>


<b>Luyện tiếng việt: Ôn tập</b>
<b>I.Mục tiêu</b>: Củng cố viết đoạn


văn ngắn tả về bốn mùa trong
năm.


- Bước đầu biết nhận xét và chữa
lỗi câu văn cho bạn.


<b>II. Đồ dùng</b> Ghi nội dung BT và


câu hỏi gợi ý.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b> </b>


<b>Tuần 19:</b>



<b> Luyện tiếng việt</b>

<b>: Ôn tập</b>


<b> I.Mục tiêu</b>

<b>:</b>

Củng cố từ ngữ về bốn mùa.



- Đặt câu hỏi về thời gian theo mẫu

<b>khi nào</b>

?



- Trả lời một số câu hỏi về thời gian theo mẫu

<b>Khi nào</b>

?




<b> II. Các hoạt động dạy học:</b>



<b> Hoạt động của thầy</b>

<b> Hoạt động của trò</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>HĐ1</b>: Củng cố về đoạn văn tả về


Mùa xuân.


- Nêu lại nội dung viết đoạn văn
tả về mùa xuân.


<b>HĐ 2:</b> Viết đoạn văn tả về một


Mùa trong năm mà em thích.


-

HS làm bài.


HS xung phong kể - nhiều HS kể - HS
Khác nhận xét.


+ HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>HĐ 1: Củng cố về bốn mùa</b>



GV treo bảng phụ ghi nội dung


BT 1- HS nêu yêu cầu BT.


- Tổ chức trò chơi




- Đội nào ghi được nhiều, đúng


đội đó thắng.



<b>HĐ 2</b>

:

<b>Đặt và trả lời câu hỏi</b>

:


GV nêu câu hỏi:



-

<b>Khi nào</b>

em được về quê ?


- Cô giáo thường khen em

<b>khi </b>


<b>nào ?</b>



-

<b>Khi nào</b>

trường bạn nghỉ tết ?


Bạn học thuộc bài này

<b>khi nào</b>

?


-Tổ chức trò chơi.



- HS nêu câu hỏi.



VD: Bạn mua quyển sach này


Khi nào ?



<b>- </b>

Mẹ thường khen bạn khi nào

?



<b>HĐ 3: Củng cố - dặn dò</b>



-Khi hỏi về thời gian chúng ta


Dùng cụm từ gì để đặt câu hỏi ?


- Nhận xét tiết học.



+ HS ghi các từ chỉ đặc điểm về bốn


mùa trong năm.




- Mùa xuân: ………


- Mùa hạ: ………


- Mùa thu: ………


- Mùa đông: ………


+ HS trả lời



+ Nghi hè em được cề quê.


+ Cô giáo khen khi em ngoan.


+ Ngày 17/ 1 trường mình nghỉ tết.


+ Mình học thuộc bài hơm qua.


+ HS trả lời



+ Nhiều HS đặt và trả lời.



+ ….dùng cụm từ

<b>khi nào</b>

để đặt câu


hỏi.



<b> </b>


<b> </b>



<b> Tuần 19 : Luyện Tiếng việt</b>

<b>: Ôn tập</b>


<b> I. Mục tiêu: </b>

Củng cố về một số bài tập đọc đã học.



- Rèn kĩ năng đặt câu hỏi với cụm từ chỉ thời gian điểm: bao giờ , lúc nào, tháng


mấy, mấy giờ thay cho khi nào.



<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>


<b>HĐ 1: Củng </b>

cố

<b> một số KT tập đọc</b>




HS đọc bài



GV treo bảng phụ ghi BT



+ 3 HS đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Đọc bài

<b> Mùa xuân đến </b>

khoanh vào


chữ trước câu trả lời đúng.



1.Dấu hiệu nào báo mùa xuân đến ?


a. Hoa mận tàn.



b. Bầu trời trong xanh.


c. Nắng rực rỡ.



2. Cảnh vật trong mùa xuân thay đổi ntn ?


a. Trời thêm xanh, nắng thêm rực rỡ, vườn


cây đâm chồi nẩy lộc.



b. Vườn cây đầy bóng chim và bóng chim bay


nhảy.



c. Trời xanh hơn, nắng rực rỡ hơn, vườn cây


nảy lộc đơm hoa tràn đây bong chim và bóng


chim bay nhảy.



<b>HĐ 2: Đặt và trả lời câu hỏi khi nào ?</b>



1. HS đặt câu hỏi có cụm từ

<b>khi nào</b>

? dưới



hình thức trò chơi .



2.Thay cụm từ

<b>khi nào</b>

trong các câu dưới


Đây bằng các cụm từ khác (

<b>bao giờ, lúc nào, </b>


<b>mấy giờ …)</b>



Khi nào mẹ bạn đi làm về ?


Khi nào lớp bạn có giờ thể dục ?



<b>Củng cố - Dặn dò</b>

: Để chỉ về thời gian


chúng ta thường dùng cụm từ gì để dặt


câu hỏi ?



Nhưng cụm từ nào có thể thay thế cho


cụm từ khi nào ?



GV nhận xét chung tiết học.



- Thảo luận nhóm



- Đại diện nhóm trình bày


- Câu 1 khoanh ý a.



- Câu 2 khoanh ý c.



TT - cho HS làm tiếp 2 bài tập


đọc

<b>Ơng Mạnh thắng thần </b>


<b>Gió </b>

và bài

<b>Mùa nước nổi.</b>



HS nam đặt câu hỏi – HS nữ



trả lời và ngược lại.



-HS mở vở đăt và trả lời 2 câu


- HS làm vào vở.



- Chấm một số bài.



- HS đọc bài làm của mình .


- HS khác nhận xét.



Về nhà tiếp tục đặt và trả lời


Câu hỏi có cụm từ

<b>khi nào</b>

,


Thay thế cụm từ

<b>khi nào</b>

bằng


cụm từ khác.



<b>TUẦN 19:</b>


<b>Luyện tiếng việt</b>

<b>: Ôn tập</b>


<b> I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố về một số kiến thức về nội dung các bài tập đọc trong tuần 19.


- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về thời gian theo các mùa trong năm, đặc điểm các mùa
trong năm và sử dụng được một số từ ngữ nói về đặc điểm các mùa


<b> II.Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động1: Ôn tập một số kiến thức về tập đọc</b>
<b> + Đọc bài: Chuyện bốn mùa</b>



Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
<b> 1. Chuyện bốn mùa kể về điều gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

b. Về việc bốn nàng tiên Xuân, Hạ, Thu, Đông biếu bà Đất hoa quả bốn mùa.
c. Về việc bốn nàng tiên Xuân, Hạ, Thu, Đông nghe lời bà Đất kể chuyện.
<b> 2. Qua lời nàng Đông và bà Đất, mùa xn có gì hay ?</b>


a. Xuân về ,vườn cây nào cũng đâm chồi nảy lộc, cây lá tươi tốt.
b. Xuân về, cây trong vườn đơm trái ngọt.


c. Xuân về, cây cối ấp ủ mầm sống.
<b> + Đọc bài: Lá thư nhầm địa chỉ</b>


<b> 1. Tại sao mẹ bảo Mai đừng bóc thư gửi nhầm địa chỉ ?</b>
a. Vì khơng được phép bóc thư của ngươi khác.


b. Vì phải gửi lại cho bưu điện.
c. Vì cả hai lý do trên.


<b> 2. Phong bì ghi tên, địa chỉ của cả người nhận và người gửi để làm gì ?</b>
a. Để ngươi nhận biết rõ ai gửi cho mình.


b. Để thư chuyển tới tay ngươi nhận trong thời gian ngắn nhất.
c. Đẻ bưu điện chuyển thư đi ( hoặc gửi trả lại) được thuận tiện.
<b> Hoạt động 2: Củng cố về bốn mùa</b>


1. Điền vào chỗ trống tên mùa và tên tháng cho đúng.


Mùa ………….. Mùa ……… Mùa ……… Mùa ………



Tháng ………… Tháng …………. Tháng …………. Tháng ………….


2. Nối cột A với cột B để tạo thành các câu tả vườn cây ở trong Chuyện bốn mùa.
A B


Vào mùa xuân vườn bưởi chin vàng để bày cổ trung thu


Vào mùa hạ cây trong vườn ấp ủ mầm sống.
Vào mùa thu cây trong vườn đơm trái ngọt.


Vào mùa đông vườn cây nào cũng đâm chồi nảy lộc.
<b> Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò</b>


- HS nêu một số đặc điểm về mỗi mùa trong năm .
- Nhận xét tiết


<b>Tuần 21:</b>



<b>Luyện Tiếng việt</b>

<b>: Ôn tập</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>

Củng cố mở rộng hệ thống hoá vốn từ về Từ ngữ chỉ chim chóc.


- Củng cô trả lời và đặt câu hỏi về địa điểm theo mẫu ở đâu ?



<b>II. Đồ dùng</b>

: Phục vụ trò chơi


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>

:



<sub> </sub>

<b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b>

<sub> </sub>

<b><sub>Hoạt động của trị</sub></b>



<b>HĐ1</b>

: Từ ngữ chỉ chim chóc.



H: Tại sao chim cánh cụt lại gọi



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> Tuần 21:</b>



<b> Luyện Tiếng việt</b>

:

<b>Ôn tập</b>



<b> </b>

<b>I Mục tiêu:</b>

Giúp HS ghi nhớ đáp lời cảm ơn trong những tình huống


giao tiếp cụ thể.



- Củng cố viêt đoạn văn ngắn tả về loài chim.



<b> II. Đồ dùng: </b>

Tranh vẽ con chim vẹt


<b>III.</b>

<b>Các hoạt động dạy học: </b>



<b> Hoạt động của thầy</b>

<b> Hoạt động của trị</b>


<b>HĐ1: Thảo luận nhóm, đóng vai</b>



<b>GV </b>

treo bảng phụ ghi tình huống.


1. Nói lời của em đáp lời cảm ơn


trong mỗi trường hợp sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

a.Em sang thăm một em bé bị ốm.


Em bé nói: “ Em cảm ơn anh ,


( chị )”. Em đỡ nhiêu rồi.



b. Bạn quên mang giấy kiểm tra.


Em đưa cho bạn một tờ. Bạn nói:


May q,mình cảm ơn bạn.



<b>HĐ2</b>

: Quan sát tranh, viết đoạn



văn ngắn.



-Con chim này là lồi chim gì ?


- Ai đã nhìn thấy con vẹt thật rồi ?


- Hoạt động của nó ra sao ?



- HS làm bài.



- Chấm một số bài.



- Nhận xét bài làm của HS – treo


bảng phụ, 1 HS đứng dậy đọc - HS


khác nhận xét bài làm của bạn.



<b>HĐ3</b>

:

<b>Củng cố - Dặn dò</b>



-Đọc bài làm hay cho cả lớp nghe.


-Về tập viết đoạn văn kể về một


loài chim khác.



+ Đại diện nhóm trình bày.


+ Nhóm khác nhận xét.



HSQS tranh vẽ con chim vẹt.


+ Đọc câu hỏi gợi ý.



+ Thảo luận nhóm.



+ 3 HS trình bày trước lớp.


+ HS nhận xét.




+ HS viết vào vở. Một HS khá


viết bảng phụ.



+ HS nhận xét, chỉnh sửa câu sai


Cho bạn.



<b>Tuần 22:</b>



<b>Luyện Tiếng việt: </b>

<b>Ôn tập</b>



<b>I.</b>

Mục tiêu: Củng cố mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về loài chim.


- Hiểu được các câu thành ngữ trong bài.



- Biết sử dụng dấu chấm, dấu phẩy trong một đoạn văn.



<b>II. Đồ dùng</b>

: Bút dạ, giấy tổ chức trò chơi



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>HĐ1</b>

: Tổ chức trị chơi - Viết tên


các lồi chim mà em biết.



<b>HĐ2</b>

: Tìm một số câu thành ngữ, ca


dao nói về đặc điểm của một số lồi


chim.



H: Con hiểu câu tục ngữ, thành ngữ


đó như thế nào ?




<b>HĐ3:</b>

Đặt câu



H: Trong các câu tục ngữ, ca dao


Trên là câu có hinh ảnh gì mà ta đã


học ?



<b>HĐ4</b>

: Ngắt đoạn văn thành câu rồi


viết lại cho đúng chính tả.



Trời đã vào thu những đám mây


bớt đổi màu trời bớt nặng gió hanh


heo đã trải khắp cánh đồng trời xanh và


cao dần lên.



GV chấm một số bài .


Chữa bài



Nhận xét chung tiết học.



-Mỗi nhóm một bút dạ, một tờ giấy


A4 – Nhóm nào ghi được nhiều thì


nhóm đó thắng.



+ HS thảo luận nhóm.


+ Đại diện nhóm trình bày.


VD: đen như quạ lông…đen


Hôi như cú mình cú hơi


Nói như vẹt vệt hay hót …


Hót như khướu hay hót, hót hay


HS nêu miệng.




+ … là câu có hình ảnh so sánh.


+ HS làm bài vào vở.



VD: Chú khỉ này nhanh như cắt.


- Mơi bạn ấy đỏ như son.



- Tóc bạn Mai Thương cong như


lò xo.



HS làm bài.



Trời đã vào thu. Những đám mây


bớt đổi màu. Trời bớt nặng. Gió


hanh heo đã tải kắp cánh đồng. Trời


xanh và cao dần lên.



<b>Tuần22: Luyện tiếng việt:</b>

<b>Ôn tập</b>



<b>I.</b>

<b>Mục tiêu: </b>

Củng cố cách đáp lời xin lỗi trong các tình huống giao tiếp cụ


thể.



-Luyện viết đoạn văn ngắn tả về loài chim.



<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>



<b> Hoạt động của thầy</b>

<b> Hoạt động của trị</b>


<b>Hoạt động1: Thảo luận nhóm đóng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GV treo bảng phụ ghi tình huống



a.Một bạn đùa nghịch va vào người


em, xin lỗi em : “ Xin lỗi cậu, tớ


không cố ý.”



b. Bạn mượn em quyển chuyện quên


trả em : “ Xin lỗi cậu sớm nây vội quá,


mình quên mang quyển chuyện trả


cậu rồi.”



<b>Hoạt động2: Viết đoạn văn ngắn tả</b>


<b> về loài chim.</b>



GV ghi đề lên bảng. Viết đoạn văn


ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) tả về một loài


chim mà em thích.



H: Bài văn u cầu gì ?



-Khi viết đoạn văn ngắn tả về một loài


chim chúng ta cần lưu ý điều gì ?



HS làm bài.



Chấm 5-10 bài - nhận xét.



<b>Củng cố - Dặn dò: </b>

GV nhận xét chung


về bài làm của HS, tiết học.



-Về nhà viết đoạn văn ngắn tả về một


lồi chim khác.




- HS thảo luận nhóm đơi


- HS lên đóng vai.



VD:a, HS1: - Mình xin lỗi mình


không cố ý.



HS2: + Không sao đâu, lần sau


bạn nhớ cận thận hơn nhé !


- HS nhận xét.



- HS đọc đề.



- Viết đoạn văn ngắn tả về một


lồi chim mà mình thích.



- Câu đầu giới thiệu về loai chim


mà mình thích.1,2 câu tiếp theo


tả một số nét nổi bật về lồi chim


đó. Câu cuối cùng nêu ích lợi của


loài chim.



- Viết bài vào vở.



- Một số HS đọc bài làm của


mình. HS khác nhận xét sửa câu


sai cho bạn.



<b>Tuần 23:</b>




<b>Luyện tiếng việt</b>

<b>: Ôn tập</b>



<b>I.Mục tiêu: </b>

Củng cố hệ thống hoá vốn từ theo chủ điểm Từ ngữ về


muông thú. Biết trả lời câu hỏi về đặc điểm theo mẫu như thế nào ?



<b>II.</b>

<b>Đồ dùng</b>

: Bảng phụ ghi nội dung bài tập.



<b>III.Các hoạt động dạy học</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Hoạt động1:Từ ngữ về muông thú</b>



Tổ chức trò chơi: Ghi tên các con


vật mà em biết theo hai loại.



- Thú dữ nguy hiểm.



- Thú dữ không nguy hiểm.



<b>Hoạt động2: Đặt và trả lời câu hỏi.</b>



GV treo bảng phụ ghi BT.


1.Trả lời câu hỏi sau:



a. Hươu có đôi sừng như thế nào ?


b. Khi leo trèo khỉ như thế nào ?


c. Chó sói là lồi thú như thế nào ?


2. Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch


chân.



a. Cáo là lồi vật rất tinh khơn.



b. Gấu leo trèo rất tài tình.



c. Tiếng vượn gọi đàn vào buổi sáng


vang náo nức.



<b>Hoạt động3</b>

:

<b>Củng cố dặn dò</b>



Tổ chức trò chơi Thi đặt và trả lời


câu hỏi về đặc điểm theo mẫu

<b>như </b>


<b>thế nào</b>

?



-Nhận xét tiết học.



+ HS ghi vào bảng phụ. Đội nào ghi


được nhiêu đội đó thắng.



VD: Hổ, lợn rừng, trăn …


- Thỏ, nai, gà rừng, hươu …


- HS nêu yêu cầu BT.



- HS làm bài.



+… dài, cong và có nhiều nhánh.


+ Khỉ leo trèo rất nhanh.



+ Chó sói là lồi thú dữ, rất nguy


hiểm.



- HS nêu yêu cầu BT.


- HS làm bài.




+ Cáo là loài thú như thế nào ?


+ Gấu leo troè như thế nào ?



+ Tiếng vượn gọi đàn vào buổi sáng


như thế nào ?



HS1 đặt câu hỏi – HS2 trả lời và


ngược lại.



VD:- Bạn thây bộ quần áo này như


thế nào ?



+ Bộ quần áo này rất đẹp.


-Ngựa phi như thế nào ?


+ Ngựa phi rất nhanh.



<b>Tuần 23</b>



<b>Luyện tiếng việt: </b>

<b>Ôn tập</b>



<b>I.Mục tiêu</b>

: Củng cố mở rộng và hệ thống hoá vốn từ có lien quan đến mng


Thú



- Củng cố về dấu chấm, dấu phẩy.



II. Các hoạt động dạy học:


<b> Hoạt động của thầy</b>

<b> Hoạt động của trị</b>


<b>Hoạt động 1: Thảo luận nhóm</b>




Tim tên các con vật và đặc điểm của



<b>TT Tên con vật Đặc điểm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Chúng.



- GV phát cho mỗi nhóm một tờ giấy,


bút dạ - Tổ nào ghi đúng nhiều tổ đó


thắng.



-Tìm các thành ngữ tả đặc điểm của


các con vật đó.



<b>Hoạt động2: Thực hành</b>



GV treo bảng phụ ghi BT



-Viết tiếp vào chỗ trống để nói về tính


nết các con vật.



- Nai ……….


- Hươu ………


- Ngựa ………


- Khỉ ……….



-Hãy điền tên các con vật vào chỗ


chấm dưới đây.



a. ……….rình bắt gà



b. ………kéo cày rất khoẻ


c. ………phi như bay


d. ………trèo cau rất giỏi


Chấm chiữa bài.



Hoạt động Dấu chấm - Dấu phẩy


GV phát phiếu BT



-Chấm chữa bài.


- Nhận xét tiết dạy.



Trâu to khoẻ


Cáy nhút nhát


Hổ dữ tợn



Mèo nhanh nhẹn


Chó tinh khôn


Voi to khoẻ



- HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS làm bài vào vở



-HS nêu yêu cầu BT- Làm bài.


Chuột túi có mảng da trước


ngực như cái áo chồng


Thức ăn chính của chuột túi


Chính là quả rừng Khi đi ăn


chuột mẹ chạy móng chân


những chú chuột con bám chặt


lấy ngực mẹ khó mà rơi được.




<b>Tuần 24: </b>



<b>Luỵện tiếng việt</b>

<b>: Ôn tập</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>

Củng cố nội dung bài tập đọc. Luyện đọc lại các bài tập đọc


trong tuần.



-Củng cố đáp lời phụ định của người khác bằng lời của mình trong các tình


huống giao tiếp hằng ngày.



<b>II. Các hoạt động dạy học</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>HĐ1: Luyện đọc </b>



HS mở SGK luyện đọc các bài tập


đọc trong tuần.



Phát phiếu HS làm.



Đọc bài Sư Tử xuất quân, khoanh vào chữ


đặt trước câu trả lời đúng.



-Sư Tử muón giao việc cho thần dân bằng


cách nào ?



a. Chỉ giao việc cho những ai có vóc dáng


to khoẻ.



b. Chỉ giao việc cho những ai thong minh



tài trí.



c.Giao việc hợp với khả năng riêng của


từng người.



-Vì sao sư tử vẫn giao việc cho Lừa và


Thỏ, mặc dù có kẻ can ngăn ?



a.Sư Tử khơng muốn có người can ngăn


mình.



b. Vì Sư Tử thấy những ưu điểm của Lừa


và Ngựa.



c. Vi Sư Tử không muốn Lừa và Thỏ buồn.


HS đọc bài làm của mình, Nhận xét.



<b>HĐ 2 Thực hành</b>



Nói lời đáp của em



a. Mình qn mang bút , bạn có bút nào


nữa khơng ?



b. Ơng ơi chiều nay ông cho cháu đi thả


diêu được không ạ ?



Đáp lời của các bạn trong những tình


huống dưới đây chưa lịch sự, em hãy sửa


lại giúp cấc bạn đó !




a. Cơ ơi, bạn Nam có nhà khơng ạ ?


- Nam khơng có nhà đâu cháu ạ.


- Đúng thế hả cơ ?



b. Bà ơi hôm nay bà nâu canh rêu cá phải


khơng ạ ?



- Hơm nay ăn canh rau thơi,vì bà khơng


mua được cá.



- Bà khơng nói đùa cháu đấy chứ ?


Chấm chữa bài.Nhận xét tiêt học



- Đọc trong nhóm



- Đọc cá nhân - nhận xét


Câu điền ý c. Giao việc hợp


lý với khả năng riêng của


từng người.



Câu điền ý b. Vì Sư Tử


thấy những ưu điểm riêng


của Lừa và Ngựa.



-HS nêu u cầu bài tập.


- HS làm bài.



+ Mình có hai bút, để mình


lấy chop bạn mượn.




+ Ừ chiều nay thả diều thì


Thích đấy.



+ Thế ạ, cháu cảm ơn cơ.


Chào cô cháu về.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tuần 24</b>



<b>Luyện tiếng việt: </b>

<b>Ôn tập</b>



<b>IMục tiêu:</b>

Củng cố đáp lời khẳng định trong những tình huống giao


tiếp cụ thể.



- Ghi nhớ và viết tiếp một số nội quy trường học.



<b>II. Đồ dùng</b>

: Bảng phụ ghi nội dung BT.



<b>III.Các hoạt động dạy học</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Hoạt động1:</b>

<b>Đáp lời của em.</b>



GV treo bảng phụ ghi BT1


1.Ghi lời đáp của em trong các


trường hợp sau.



a,Mẹ ơi,người ta bảo lồi hổ thích


ngắm trăng phải khơng mẹ ?



- Ừ đúng đáy con ạ.




b. Ông ơi, nai là con vật hiền lành


phải không ông ?



- Phải đấy cháu ạ, nai hiền đến mức


ngốc nghếch cháu ạ.



c. Chị ơi, chị có ủng hộ bảo vệ các


lồi vật q hiếm khơng chị ?



- Có chứ, đó là việc nên làm mà em.



<b>Hoạt động 2 Viết nội quy </b>



HS nêu nội quy trường em trong bài


tập làm văn .



- HS viết tiếp nội quy nữa.


- HS làm bài.



- Chấm - chữa bài.



Nhận xét tiết học



- HS nêu yêu cầu BT


- Thảo luận nhóm



- Đại diện nhóm trình bày.



a, Thế cơ ạ. Vào rừng mà gặp nó thì



nguy hiểm lắm mẹ nhỉ ?



b, Trơng nó dễ thương q ơng nhỉ ?



c, Em cũng đồng ý với ý kiến của


chị.



- HS đọc ba nội quy đầu tiên.


- Thực hiện tốt năm điều Bác Hồ


dạy.



- Khơng chửi bậy, nói tục gây gỗ


với bạn bè. Phải biết đoàn kết giúp


đỡ nhau tiến bộ.



-Hăng say xây dựng bài, khơng nói


chuyện làm việc riêng trong giờ


học.



-Thi đua “ nói lời hay làm việc tốt”


Có lối sống văn minh, lịch sự và


Tráng xa các tệ nạn xã hội.



<b>Tuần 25 </b>



<b>Luyện tiếng việt: </b>

<b>Ôn tập</b>

<b> </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>

Củng cố và hệ thống hoá vốn từ về sông biển.



<b>-</b>

Rèn kĩ năng trả lời và đặt câu hỏi

<b>vì sao ?</b>



<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>HĐ1: Từ ngữ về sông biển </b>



HS nêu u cầu bài tập



- Tìm các từ có tiếng biển phù hợp


với nghĩa sau:



a.Các loài cá sống ở biển ……..


b. Phương tiện dung để đi lại,



chuyên chở hàng hố trên biển ……


c. Nơi đất phẳng có nhiều cát, có thể trở


thành điểm du lịch.bãi tắm.



d. Nơi sâu nhất của biển.



- Nối từ ở cột A với lời giải nghĩa


ở cột B sao cho phù hợp:



A B



Ao dòng nước chảy tự nhiên


Suối nơi đất trũng chứa nước


Sông nơi đất trũng và sâu




Hồ dòng nước chạy tương




<b>HĐ2: Đặt câu hỏi cho bộ phận </b>


<b>gạch chân.</b>



a.Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn


Tinh vì khơng lấy được Mị Nương


là vợ.



b. Bé thích biển vì biển cũng trẻ


con như bé.



c. Chúng ta cần bảo vệ cá heo vì


đây là một loai cá quy của biển.


- Chấm chữa bài - Nhận xét tiết học



HS nêu yêu cầu bài tập.


- Thảo luận nhóm.



- Đại diện nhóm trình bày.


+ Cá biển



+Tàu biển


+Bãi biển


+Đáy biển



ở đồi núi.



Thường để nuôi cá gần nhà.



chứa nước, tương đối rộng, ở trong


đất liền.




đối lớn, trên đó có thuyền bè đi lại


được.



-HS nêu yêu cầu bài tập


- HS làm bài vào vở.



a.Vì sao Thuỷ Tinh dâng nước


đánh Sơn Tinh ?



b. Vì sao bé thích biển ?



c. Vi sao chúng ta cần bảo vệ cá


heo ?



<b>Tuần 25:</b>



<b>luyện tiêng việt</b>

<b>: </b>

<b> ôn tập</b>



<b>I. Mục tiêu</b>

: Củng cố đặt câu hỏi có cụm từ khi nào?

Ở đâu? Vì sao? Như thế


nào?



<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>HĐ1: Củng cố đặt câu hỏi</b>

.


GV treo bảng phụ ghi BT1



1. Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân


a. Đầu tháng sáu trường mình nghỉ hè.


b. Mình làm bài tập này hơm qua.



c. Cây hồng bạch trồng trước sân nhà.


d. Lam mua quyển sách này ở chợ ga.


e. Trâu cày rất khoẻ.



g. Đọc truyện vui ,Hà cười khúc khích


H: Làm thế nào để con phân biệt được


cach dùng từ khi nào? ở đâu? Như thế


nào? để đặt câu hỏi ?



<b>HĐ2: Thực hành</b>



1 Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân


a. Cuối tháng tám HS trường tiểu học


Nguyễn Trãi tựu trường.



b. Mình tặng hoa cho mẹ nhân Ngày8/3


c. Mẹ nhốt đàn gà ở trong chuồng.


e.Em xin giấy khám bệnh tại phòng ytế


g. Bạn Ngọc học rất giỏi.



h. Quyển chuyện này rất hay.



<b>HĐ3: Tổ chức trò chơi</b>



GV lệnh cho HS đặt câu theo yêu cầu


VD: Đặt câu có từ chỉ địa điểm.



- Từ chỉ thời gian.



<b>Củng cố dặn dò</b>

- Nhận xét tiết học.




- HS nêu yêu cầu BT1


- HSlàm miệng



a. Khi nào trường bạn nhỉ hè?


b. Bạn làm Bt này khi nào?


c. Cây hồng bạch trồng ở đâu?


d. Lam mua quyển sách này ở đâu?


e.Trâu cày như thế nào?



g. Đọc truyện vui Hà như thế nào


-HS trả lời Bộ phận gạch chân có


cụm từ chỉ nơi chốn, địa điểm


dùng từ ở đâu để đặt câu hỏi .


... chỉ thời gian ….khi nào…,…


chỉ đặc điểm, tính chất….như thế


nào để đặt câu hỏi.



- HS nêu yêu câu bài tập.


- HS làm bài.



- 1HS làm bảng phụ.


-GV chấm 10 bài.



- Nhận xét bài làm của bạn, đổi


vở kiểm tra.



- Nêu luật chơi.


- HS chơi.




- HS: Nhà em ở khói 18 B.



Hàng dừa trồng trước sân trường.


- HS: Ngày mai em về quê.



Tớ mua quyển sách này hôm qua




<b>Tuần 26: </b>



<b>Luyện tiếng việt</b>

:

<b>Ôn tập</b>



<b>I. Mục tiêu</b>

: Củng cố và mở rộng vốn từ về con vật sống dưới nước.


- Luyện cách dùng dấu phẩy trong câu, trong đoạn văn.



<b>II. Đồ dùng</b>

: Một số loài cá



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò



<b>HĐ1: Con vật sống dưới nước</b>

.


- GV đưa ra một số tranh vẽ các loài


cá.



- Yêu cầu HS sắp xếp lồi cá theo


hai nhóm.



Cá nước ngọt Cá nước mặn



<b>HĐ2: Tổ chức trò chơi</b>

- Nêu luật


chơi.




- Ghi tên các con vật sống dưới



nước - Mỗi nhóm 3 bạn - nhóm nào ghi


được nhiêu nhóm đó thắng.



<b>HĐ3: Ghi dấu phẩy vào ô trống</b>

.


-GV treo bảng phụ ghi BT



Chim chích bơng



Chích bơng là một con chim bé


xinh đẹp trong thế giới loài chim.


Hai chân xinh xinh bằng hai chiếc


tăm. Thế mà cái chân tăm ấy rất


nhanh nhẹn được việc nhảy


cứ liên liến. Cặp mỏ tí tẹo. Nó biết moi


những con sâu độc ác năm lì trong


những thân cây mảnh dẻ ốm yếu


Củng cố dặn dò:



- HS đặt câu có đấu phẩy.



- Nhận xét tiết học



- HS nêu yêu cầu BT


- HS quan sát tranh.


Thảo luận nhóm



+ Cá nước ngọt: cá mè cá tràu, cá



trắm, cá giếc, cá rô phi, cá trôi…


+ Cá nước mặn: Cá chim, cá nục,cá


thu, cá xóc, cá trích.



- HS chơi - nhận xét



VD tơm, cá, cua, sị, mực trai hến…



- HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS làm bài vào vở.


- 1 HS làm bảng phụ.



- Chữa bài - Đổi vở kiểm tra.



- HS nhận xét khi đọc gặp dấu phẩy


Khi đọc gặp dấu phẩy ta cần phải


cần nghỉ hơi.



- HS luyện đọc đoạn văn.



VD: Bạn Lan vừa học giỏi, vừa


ngoan.



Em rất thích học tốn, tiếng việt,


âm nhạc,và Tiếng Anh.



<b>Tuần 26:</b>



<b>Luyện tiếng việt</b>

:

<b>Ôn tập</b>




<b>I Mục tiêu</b>

: Củng cố viết lời đáp của mình trong một số tình huống giao tiếp


đồng ý. - Củng cố viết đoạn văn ngắn tả về biển.



<b>II. Các hoạt động dạy học</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>HĐ1: Viết lơi đáp của em</b>

.



GV treo bảng phụ ghi nội dung BT


1. Ghi lơi đáp của em trong một số


trương hợp sau:



a. Em quên chiếc áo mưa trong lớp,


quay lại trường để lấy. Bác bảo vệ


sắp đi nghỉ, thấy em xin vào, bác


mở cửa và nói: " Cháu vào đi "


b. Em sang nhà bác sĩ gần nhà,nhờ


bác qua tiêm thuốc cho bố. Cô bác


sĩ nhận lời: " Cô sẽ sang ngay."


c. Em mời bạn đến nhà chơi. Bạn


nhận lời: " Ừ đợi mình xin phép mẹ


đã."



H: Khi đáp lại lời đồng ý của người


khác các con cần lưu ý điều gì?



<b>HĐ2: Tả về cảnh biển</b>



GV treo bảng phụ ghi bài tập


- Phát phiếu bài tập HS làm




Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống


để hồn chỉnh đoạn văn thích hợp.


( mát dịu, âm u, múa lượn, đổi màu,


sóng, xanh thẳm)



Buổi sớm nắng sáng. Những cánh


buồm nâu trên biển được nắng sớm


chiếu vào hồng rực lên như đàn


bướm ……. giữa trời xanh.



Chiều nắng tàn, trời ….. Biển xanh


trong veo màu mảnh chai. Núi xa


tím pha hồng. Những con …. Nhè


nhẹ liếm lên bãi cát, bọt sóng màu


bưởi đào.



Biển ln…… tuỳ theo sắc mây,


trời và ánh sáng. Trời xanh thẳm,


biển cũng ……. Trời rải mây, trắng


nhạt, biển mơ màng dịu hơi sương.


Trời……. mây mưa, biển xám xịt


nặng nề. Trời ầm ầm dông bão. biển



- Hs nêu yêu cầu bài tập



- Thảo luận nhóm - nhận vai lên


đóng.



- Nhận xét bạn thể hiện.




+ NX về lời nói - cách thực hiện -


thái độ.



+ Khi đáp lại lời đồng ý của người


khác chúng ta cần thể hiện thái độ


lịch sự, lời nói phải nhã nhặn, lễ


phép.



- HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS làm bài



- Một HS làm bản phụ.



Buổi sớm nắng sáng. Những cánh


buồm nâu trên biển được nắng sớm


chiếu vào hồng rực lên như đàn


bướm

<b>múa lượn</b>

giữa trời xanh.


Chiều nắng tàn, trời

<b>mát dịu</b>

. Biển


Xanh trong veo màu mảnh chai.Núi


xa tím pha hồng Nhưng con

<b>sóng</b>



nhè nhẹ liếm lên bãi cát, bọt sóng


màu bưởi đào.



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

đục ngầu giận dữ.


-Chấm chữa bài.


- Nhận xét tiết học.



xám xịt ,nặng nề.Trời ầm ầm giông


bão, biển đục ngầu, gận dữ.




<b>Tuần 28</b>

:

<b>Luyện tiếng việ</b>

t

Ôn tập



<b>I Mục tiêu</b>

: Củng cố cách đặt câu hỏi, hỏi đáp về trả lời câu hỏi có cụm từ


( Vì sao, như thế nào, ở đâu, khi nào )



<b>II. Các hoạt động dạy học</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

phận in đậm.



GV gắn từng câu lên bảng,



a.

<b>Nghỉ h</b>

è, cả nhà em về thăm quê?


b. Bạn Ngọc viết

<b>rất đẹp.</b>



c.

<b>Vì trời mưa</b>

nên em đến lớp


muộn



d. Trường em ở

<b>gần chợ ga Vinh</b>

.


Nghỉ hè , rất đẹp , vì trời mưa, gần


chợ ga Vinh là từ chỉ gì ?



GV: Khi đặt câu hỏi có cụm từ khi


nào thì trong câu có cụm từ chỉ thời


gian…..



- Học sinh thi đua giữa các tổ đạt


câu hỏi có cụm từ khi nào ?...



<b>HĐ2: Thực hành</b>




1.Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân


a. Tuần trước, lớp em thi định kỳ lầ


ba.



b. Em gặp cô giáo hôm qua.


c. Bài hôm nay em làm rất tốt.


d. Bạn Mai rất xinh.



e. Nhà em ở thành phố Vinh.


g. Mẹ em làm đầu máy ga Vinh.


h. Vì lười học An khơnh được học


sinh tiên tiến.



i. Lan rất buồn vì mẹ ốm.



GV chấm một số em - Nhận xét.



<b>HĐ3: Củng cố dặn dò</b>



H: Làm thế nào để con đặt câu hỏi


đúng ở các câu trên ?



Về tập đặt câu rồi đặt câu hỏi cho


mỗi câu em vừa đặt



- HS làm miệng



- Khi nào cả nhà bạn về thăm quê ?


- Bạn Ngọc viết như thế nào ?




- Vì sao em đến lớp muộn ?


- Trường em ở đâu ?



Nghỉ hè là từ chỉ thời gian, rất đep


là từ chỉ đặc điểm, vì trời mưa là từ


chỉ nguyên nhân, chợ ga Vinh là từ


chỉ địa điểm.



+ Cho nhiều HS đặt


- HS làm bài.



a. Khi nào lớp em thi định kỳ lần


ba ?



b. Em gặp cô giáo khi nào ?



Bài hôm nay em làm như thế nào ?


Bạn Mai như thế nào ?



e. Nhà em ở đâu ?


g. Mẹ em làm ở đâu ?



h. Vì sao An khơng được học sinh


tiên tiến ?



i. Vì sao Lan rất buồn ?



- Xác định từ gạch ngang là từ chỉ


gì để đặt câu hỏi. VD: Từ chỉ nơi



chốn (ở đâu). Từ chỉ đặc điểm, tính


chất ( như thế nào).Từ chỉ thời gian


(khi nào). Từ chỉ nguyên nhân (vì


sao)



<b>Tuần 28</b>

:

<b>Luyện tiếng việt:</b>

<b>Ôn tập</b>



<b>I Mục tiêu</b>

: Củng cố cách đáp lời chúc mừng của mọi người.


- Củng cố cách đáp lại đoạn văn về một loại quả.



<b>II. Các hoạt động dạy học</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>người.</b>



GV treo bảng phụ ghi tình huống


a. Em đạt học sinh tiên tiến, được


bạn khen. Em đáp lại lời khen của


bạn thế nào ?



b. Khi bạn tặng hoa chúc mừng sinh


nhật em.



- HS lên đóng vai. Nhận xét.



<b>HĐ2:</b>

<b>Viết đoạn văn ngắn về một </b>


<b>loại quả.</b>



- HS đọc lại bài : Quả măng cụt


- Nêu một vài đặc điẻm nổi bật về


quả măng cụt.




- Dựa vào bài quả măng cụt hãy viết


một đoạn văn ngắn về một loại quả


mà con thích.



- Giáo viên châm một số bài.


- HS đọc bài làm của mình



2 HS đọc bài làm tốt cho các bạn


nghe.



<b>HĐ3: Củng cố - dặn dò</b>

:



- Khi đáp lại lời khen ngợi của ngươi


khác con cân lưu ý điều gì ? Cồn khi


viết đoạn văn ngắn ?



HS thảo luận nhóm.



- Mình vui q ! Cảm ơn bạn nhé.


- Ơi bó hoa đẹp q ! Mình cảm ơn


bạn nhiều.



- 5 HS đọc lại.



- Về hình dáng bên ngoài….., về


ruột quả và mùi vị…….



- HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS làm bài.




VD: Trong các loại quả em thích


nhất là quả bưởi. Bưởi to trịn như


quả bóng màu vàng tươi. Gọt vỏ ra


mu nó màu hồng tươi, toả ra một


mùi thơm hấp dẫn. Bóc hết lớp mu


để lộ ra các múi khơmg đều nhau ốp


sát vào nhau qy thành vịng trịn.


Xẻ múi ra ăn có vi ngọt mát. Bươi là


món ăn tráng miệng mà cả nhà em


rất thích.



- HS nhận xét bài làm của bạn, giúp


bạn sửa câu chưa đạt yêu cầu.



<b>Tuần 29:</b>



<b>Luyện tiếng việt</b>

:

<b>Ôn tập</b>



<b>I.Mục tiêu</b>

: Củng cố và hệ thống hoá một số từ ngữ về cây cối.


- Rèn kỹ năng đặt câu hỏi để làm gì?



<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>HĐ1:</b>

<b>Từ ngữ về cây cối</b>



- Tổ chức trò chơi - GV nêu luật


chơi.



- GV gắn 2 bức tranh lên bảng - HS



gắn các thẻ ghi các bộ phận của cây


- CT: Để tấcc bộ phận của cây chúng


ta thường dùng những từ ngữ nào ?


- GV chỉ vào rễ .



- thân.


- gốc


- cành


- lá


- ngọn


- hoa


- quả



CT: Trồng cây có ích lợi gì ?



<b>HĐ2: Đặt và trả lời câu hỏi Để </b>


<b>làm gì ?</b>



- Tổ chức cho HS đối đáp.



VD: HS nữ:Trồng cam để làm gì ?


HS nam:Trồng chanh để làm gì ?



<b>HĐ3: Thực hành</b>



- HS làm bài:



1. Viêt những từ có thể dùng để tả


các bộ phận của cây.




a. rễ


b. hoa


c. quả



2.Đặt câu hỏi có cụm từ

<b>Để làm gì ?</b>



trong các câu sau:



a. Trồng xu hào để làm thức ăn.


b. Trồng na để lấy quả.



c.Trồng cụ sâm để làm thuốc.


3. Trả lời các câu hỏi sau:


a. Bạn nhỏ tưới cây để làm gì?



- HS chơi.



- rễ, gốc, thân, cành, lá, hoa, quả,


ngọn.



- Nhiều học sinh nói



- Trồng cây có ích lợi cho bóng mát,


cho qủa để ăn, cho hoa để làm



cảnh,cho rau để chế biến món ăn …



- Trồng cam để lấy quả, ăn rất ngon


và bổ.




- Trồng chanh đẻ pha nước chanh


uống, làm nước chấm, …



a. rễ: sần sùi, rẽ màu nâu sẫm, rễ


nổi lên ngoằn ngồe như con rắn hổ


mang giận giữ …



b.hoa đỏ tươi, vàng xộm,


c. quả to trịn như quả bóng


a. Trồng xu hào để làm gì?


b. Trồng na để làm gì?


c. Trồng sâm để làm gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

b. Lam bắt sâu cho cây để làm gì?


c. Trồng cây cối để làm gì?



- GV chấm một số HS.



Gắn bảng phụ từng bài nhận xét, sửa


sai ( nêu có)



-

<b>Nhận xét tiết học</b>

.



b. Lam băt sâu để bảo vệ cây cối.


c. Trồng cây để lây quả, lấy rau chế


biến thức ăn, làm thuốc,…



- HS làm bài, 3 HS làm bảng phụ.


- HS đổi vở kiểm tra




<b>Tuần 29:</b>



<b>Luyện tiếng việt:</b>

<b>Ôn tập</b>



<b>I.Mục tiêu</b>

: Củng cố đáp lời chia vui của người khác bằng lời của mình.


- Nghe và trả lời câu hỏi Hoa sen trắng.



<b>II. Đồ dùng</b>

: Ghi bài Hoa sen trắng vào bảng phụ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>


<b>HĐ1:</b>

Đáp lời chia vui



H: Trong lớp ta ai đã được ngươi


khác chúc mừng rồi nào ?



- Chúc mừng vì lý do gì ?


- Bạn nói thế nào ?



- Con đáp lại ra sao ?



-Khi đáp lại lời đó con cần có cử chỉ


thái độ thế nào ?



GV đưa ra một số tình huống, HS


thảo luận lên đóng vai.



<b>HĐ2:</b>

Nghe và trả lời câu hỏi



- GV treo bảng phụ ghi bài Hoa sen


trắng - HS đọc đoạn văn và trả lời



câu hỏi sau:



1. Hoa sen trắng nở vào mùa nào


trong năm?



2. Khi chưa nở búp hoa có hình dáng


như thế nào?



3. Khi nở hoa đẹp như thế nào?



4. Vì soa sen trắng được xem là lồi


hoa q?



- HS làm vào vở.


- 1HS làm bảng phụ.


- Treo bảng phụ nhận xét.


- Đổi vở kiểm tra.



- Nhận xét tiết học.



- HS xung phong trả lời.


VD:



- Chúc mừng sinh nhật em.



- Nhân dip sinh nhật bạn, Mình chúc


bạn mạnh khoẻ, vui vẻ và tràn đầy


niềm vui.



-Ơi mình vui quá, cảm ơn bạn nhiều



- Vui vẻ, phấn khởi, lịch sự.






Hoa sen trắng



Hoa sen trắng nở về mùa hạ, sắc


hoa không sặc sỡ, chỉ một màu thanh


bạch.



Lúc hoa cịn búp thì hình trịn và


nhọn, trơng như ngịi bút lơng: Kịp


đến lúc nở thì hoa mới đẹp làm sao!


Cánh hoa trăng trắng nằm trên cánh


lá xanh, trên một cái cọng mảnh


manh trong làn nước biêng biếc, ánh


phản chiêu tận đáy hồ, he hé nở vừa


thấy một cái nhuỵ vàng lấm tấm.


Hoa quý là bởi màu sắc không sặc


sỡ mà giữ bền. Mùi không nồng nàn


mà thơm lâu, và bởi phẩm cách


thanh tao " Gần bùn mà chẳng hôi


tanh mùi bùn.



Tuần 30:



<b>Tiếng việt</b>

:

<b>Ôn tập</b>



<b>I. Mụ tiêu</b>

: Củng cố và hệ thống hố một số vơn từ ngữ về Bác Hồ.



- Củng cố kĩ năng đặt câu.



<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>HĐ1: Từ ngữ về Bác Hồ</b>

.


- Tổ chức trò chơi



- GV chuẩn bị một số thẻ, mỗi thẻ


ghi một từ: Yêu thương, yêu quý,


quý mến, quan tâm, săn sóc, chăm


chút, chăm lo…



-Kính u, kính trọng, tơn kính, biết


ơn, thương nhớ, nhớ thương.



-HS chọn thẻ gắn lên theo hai nhóm



<b>HĐ2: Đặt câu</b>



- Đặt câu với mỗi từ ở bài tập1.


- HS đặt câu, làm vào vở.



- GV chấm một số bài.


- Chữa bài.



- Đổi vở kiểm tra.



<b>HĐ3: Đặt câu theo nội dung tranh</b>

.


- Bức tranh vẽ gì?




- Các bạn Thiếu nhi đang làm gì?


- Kể lại các hoạt động của Bác và


các bạn?



- HS kể lại câu chuyện theo tranh.



- HS thi đua gắn thẻ vào hai nhóm


- Nhóm1: Tình cảm của Bác đối với


thiếu nhi.



- Tình cảm của thiếu nhi đối vơi Bác


Hồ.



- HS nhận xét các nhóm chơi.


VD: Bác Hồ rất yêu thương thiếu


nhi.



- Môi năm đến tết Trung thu, Bác rất


quan tâm đến Thiếu nhi, Bác viết thư


thăm hỏi các cháu.



-Các em Thiếu nhi kính yêu Bác Hồ


- Chúng em biết ơn Bác Hồ.



- Toàn dân tộc thương nhớ Bác Hồ.


- Chúng em biết ơn Bác Hồ.



-Bác Hồ đến thăm trại Nhi đồng.


- Các bạn Thiếu nhi quây quanh Bác


đón nhận quà.




-Bác dắt tay hai em nhỏ đi dạo.



- Thiếu nhi chui qua chui lại dưới rễ


đa Bác trồng.



<b>Tuần 30:</b>



<b>Luyện tiến việt</b>

:

<b>Ôn tập</b>



<b>I. Mục tiêu</b>

: Củng cố nghe và trả lời câu hỏi câu chuyện Bác Hồ rất thương loài


vật.



- Hiểu được nội dung câu chuyện: Bác Hồ rất yêu thương loài vật và dạy dỗ chúng


biết yêu thương, quý mến nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>

:



<b>Hoạt động1</b>

: Nghe kể câu chuyện Bác Hồ rất thương loài vật


- HS lắng nghe GV kể ( GV kể 2 lần)



Lúc ở chiến khu, Bác nuôi một con chó, một con mèo và một con khỉ. Thường


thì ba lồi đó chẳng ưa gì nhau nhưng khơng biết Bác dạy thế nào mà chúng lại


quấn quýt nhau, thường đùa giỡn, không cắn nhau bao giờ.



Mỗi lần dời nhà đi, bao giờ con khỉ cũng nhảy phốc lên lưng con chó. Hễ chó


đi chậm, khỉ cấu hai tai chó giật, giật. Chó chạy sải, Khỉ gị lưng như người phi


ngựa. Chó chạy thong thả, Khi bng thỏng hai tay ngồi ngúc nga ngúc ngắc. Con


mèo đeo đốm trắng thi ngao ngao lững thững chạy theo.




Con khỉ rất nghịch nên các chú bảo vệ thường cột dây. Khi Bác ăn cơm, Bác


mở dây cho nó ăn cơm. Một bữa, Bác vừa quay đi khỉ bỗng rón rén bốc trộm cơm


của Bác rồi ngồi yên, tay dấu năm côm vờ nhu khơng có chuyện gì xẩy ra. Chú


bảo vệ kêu lên: " Sao mày bốc cơm của Bác?" Khỉ ta vội lom khom chạy, vừa


chạy vừa quay lại nhìn Bác, Bác mỉm cười nhiòn khỉ, nụ cười hiền từ độ lượng.


- HS xung phong kể.



<b>Hoạt động2</b>

: trả lời câu hỏi.


- HS làm vào vở.



1. Vì soa ba con vật Bác nuôi rất - Nhờ sự dạy dỗ của Bác mà ba con


quấn quýt với nhau? vật đó rất u thương nhau.



2. Tìm nhưng câu văn tả hình ảnh ba - Mỗi lần dời nhà đi, bao giờ con khỉ



con vật mỗi lần dời nhà đi? cũng nhảy phốc ngồi lên lưng con chó.


Hễ chó đi chậm….Con mèo đeo đốm



trắng thì ngao ngao lững thững chạy


theo.



3. Câu văn nào tả thái độ của Bác Bác mỉm cười nhìn khỉ, nụ cười hiền


trước hành động tinh nghịch của khỉ? từ, độ lượng.



- HS xung phong kể lại câu chuyện đó



- HS xung phong kể chuyện về Bác mà em biết.



<b>Củng cố - Dặn dò</b>

: - Nhận xét tiết học




- Về nhà tập kể lại câu chuyện vừa học và tim đọc các mẩu chuyện về Bác, tiết học


sau lên kể lại cho cả lớp cùng nghe.



<b>Tuần 31:</b>



<b>Luyện tiếng việt</b>

:

<b>Ôn tập</b>



<b> I. Mục tiêu:</b>

Củng cố đặt câu nói về tình cảm của Bác đơi với thiêu nhi và thiếu


nhi đôi với Bác Hồ.



- Củng cố về dấu chấm và dấu phẩy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>


<b>HĐ1: Củng cố đặt câu</b>



GV tổ chức trò chơi truyền tin.


- GV phổ biến luật chơi



- Chia lớp thành hai đội - đội nam


và đội nữ



- HS chơi.



- Nhiều HS đặt câu.



- Đội nào đặt được nhiều câu, đội đó


thắng.



H: Khi đặt câu các con cần lưu ý


điều gì?




<b>HĐ2: Dấu chấm, dấu phẩy</b>

.


- GV treo bảng phụ ghi BT.



1. Ghi dấu chấm dâu phẩy thích hợp


vào ô trống. Rồi viết lại cho đúng


chính tả.



+ Đ áp án : Ô trống thứ nhất dấu


chấm, ô trống thứ hai, thứ ba dấu


phẩy, ô trống cuối cùng dấu chấm.


-GV chấm 10 bài.



- HS đọc bài làm của mình.



H: Dấu phẩy được đặt ở đâu? Khi


đọc gặp dấu phẩy ta phải làm gì?


- Cịn dấu chấm? Khi đọc gặp dấu


chấm ta phải đọc như thế nào?


- Nhận xét tiết học.



VD: HS nam nêu tư yêu thương.


- HS nữ: Bác Hồ rất yêu thương


thiếu nhi. - HS nữ: chăm lo



- HS nam: Bác Hồ luôn chăm lo cho


tương lai của thiếu nhi Việt Nam.


HS nam: yêu quý



-HS nữ: Khi còn sống, tết Trung thu



nào Bác cũng gửi thư cho các cháu


Thiếu nhi mà Bác vô vàn yêu quý.


HS nữ: biết ơn



-HS nam: Chúng em rất biết ơn Bác


Hồ.



+ Đặt câu phải đầy đủ ý để người


nghe hiểu được.



- HS nêu yêu cầu BT - HS làm bài


<b>Bác lái đò</b>



Bác làm nghề chở đò đã năm


năm nay với chiếc thuyền nan


lênh đênh mặt nước ngày này


qua ngày khác bác chăm lo đưa


khách qua lại trên sông



- HS đọc.



- HS nhận xét và sửa sai cho bạn.


+ Dấu phẩy được đặt xen kẽ trong


câu. Khi đọc gặp dấu phẩy ta phải


ngắt hơi.



+ Dấu chấm được đặt cuối câu và


cuối đoạn văn. Khi đọc gặp dấu


chấm cuối câu ta phải hạ giọng và


nghỉ hơi, Khi đọc gặp dấu chấm cuối



đoạn ta phải hạ giọng và nghỉ hơi lâu


hơn.



<b>Tuần 31: </b>



<b>Luyện tiếng việt: ôn tập</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>

Củng cố một số từ ngữ về Bác Hồ.


- Củng cố về dấu phẩy, lựa chọn ý đúng.



II. Các hoạt động dạy học:



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>HĐ1: Điền vào chỗ trống </b>



- GV treo bảng phụ ghi bài tập



1. Điền từ ngữ thích hợp trong ngoặc


đơn điền vào chỗ trống trong đoạn


văn sau:



Bác Hồ sống rất…...Hồi còn lãnh


đạo cách mạng và kháng chiến ở ….


Việt Bắc, Bác sống và làm việc trên


một cănl……mái tranh vách nứa.


Kháng chiến thắng lợi. Bác sống


trong một căn nhà sàn…..Xung


quanh nhà có ……., ………do


chính tay Bác chăm lo, vun đắp.


( vườn cây, đơn sơ, giản dị, chiến


khu, nhà sàn, ao cá)




<b>HĐ2: Dấu phầy</b>



2. Đoạn văn sau đây đặt sau đây đặt


dấu phẩy sau những chữ nào để câu


văn rõ nghĩa.



Bác Hồ sống rất giản dị nhưng rât


có nề nếp. Sáng nào cũng vậy cứ


khoảng bốn rưỡi năm giờ Người đã


dậy dọn dẹp chăn màn đồ đạc rồi


chạy xuống bờ suối tập thể dục và


tắm rửa.



<b>HĐ3: Chọn lời đáp </b>



3. Chọn lời đáp thích hợp cho mỗi


trường hợp sau:



+ Em được điểm 10 trong kỳ thi, bố


khen em:



- Con bố giỏi lắm.


Em trả lời bố:



a, Con vẫn giỏi như thế từ trước mà.


b, Con muốn bố thưởng cho con bộ


đồ chơi người mẫu.



c, Con sẽ cố gắng để lần sau cũng



được cũng được bố ạ.



+ Em có bộ quần áo mới, các bạn


khen:



- Bộ quần áo của bạn đẹp lắm.



- HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS làm bài.



- Thứ tự cần điền là: giản dị, chiến


khu, nhà sàn, đơn sơ, vươn cây, ao


cá.



- HS đọc bài làm của mình.


- HS nhận xét bài làm của bạn.



- HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS làm bài.





Bác Hồ sống rất giản dị, nhưng rất


có nề nếp. Sáng nào cũng vậy cứ


khoảng bốn rưỡi, năm giờ, Người đã


dọn dẹp chăn màn, đồ đạc rồi chạy


xuống bờ suối , tập thể dục và tắm


rửa.



- HS nêu yêu cầu bài tập



- HS làm bài.



+ Khoanh vào chữ c



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Em trả lời:



a, Quần áo của tớ bộ nào mà chả đẹp


b. Nó đắt lắm, các bạn đừng động


vào.



c, Cảm ơn bạn tớ thích nó lắm.


- Chấm bài nhận xét tiết học.



<b>Tuần 32: </b>



<b>Luyện tiếng việt</b>

:

<b>Ôn tập</b>



<b>I. Mục tiêu</b>

: Củng cố viết đoạn văn ngắn viết về bức ảnh.


- Viết lời đáp của em trong tình huống giao tiếp.



<b>II. Các hoạt động dạy học</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>HĐ1: Thảo luận nhóm - Đóng vai</b>



GV gắn một số tình huống lên bảng


TH1: Em giúp mẹ lau chùi nhà cửa


và trông em, bố khen.



Em đáp:




TH2: Em siêng phát biểu, được cô


giáo khen.



Em đáp:



TH3: Em giúp một cụ già qua


đường, được cụ khen.



Em đáp:



<b>H:</b>

Khi đáp lới khen ngợi của người


khác các con cần lưu ý điều gì?



<b>HĐ2: Tả bức ảnh</b>



- HSQS ảnh Bác Hồ với các bạn


thiếu nhi



- GV nêu câu hỏi gợi ý



a.Tranh vẽ Bác Hồ đang làm gì?


b. Vẻ mặt bác như thế nào?



c. Qua bức tranh, em hiểu được điêu


gì về tình cảm của Bác Hồ với Thiếu


nhi và Thiếu nhi với Bác Hồ?



- Viết từ 3 đến 5 câu về ảnh Bác Hồ.


- HS làm bài.




- Chấm một số em.



<b>Củng cố dặn dò</b>

: HS làm bài khá


đọc cho các bạn nghe.



- Nêu lại quy trình viết đoạn văn


ngắn.



- HS thảo luận nhóm, nhận vai lên


thể hiện.



- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


TH1: Con cảm ơn bố, con còn phải


cố gắng nhiều hơn nữa ạ.



TH2: Con cảm ơn cơ.



TH3: Cháu cảm ơn bà, đó là điều cơ


giáo và bố mẹ cháu dạy cho cháu


đấy ạ.



- HS QS


- HS trả lời.



Tranh vẽ Bác Hồ đang ôm hai bạn


Thiếu nhi vào lòng.



Vẻ mặt Bác hiền từ, đầy trìu mến


thân thương.




Qua bức ảnh em cảm nhạn được Bác


rất yêu quý Thiếu nhi và Thiếu nhi


cũng rất kính yêu Bác Hồ.



HS làm bài.



VD: Tranh vẽ Bác Hồ đang ơm hai


bạn nhỏ vào lịng. Vẻ mặt Bác hiền,


phúc hậu. Đôi mắt sáng như đang


cười với chúng em. Nhìn ảnh Bác


em thầm hứa sẽ chăm ngoan, học


giỏi để xứng đáng là cháu ngoan


Bác Hồ.



<b>Tuần 32: </b>



<b>Luyện tiếng việt:</b>

Ôn tập



<b>I. Mục tiêu</b>

: Củng cố về một số từ trái nghĩa.


- đấu chấm, đấu phẩy trong câu.



- Biết chọn lời đáp thích hợp cho một số tình huống cụ thể.



<b>II. Các hoạt động dạy học</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>HĐ1: Cặp từ trái nghĩa</b>



1 Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:


- ướt > < ……… - nóng > <……..


- ít > <…………. - buồn > <……..



- ngày > <……… - quên > <……..


- khóc > <……… - đất > < ………



<b>HĐ2: Dấu chấm - Dấu phẩy.</b>



- Tổ chức trò chơi Truyền tin


2. Hãy chọn dấu chấm hoặc dấu


phẩy để điền vào mỗi ô trống trong


chuyện vui sau:



- Chiều qua cậu Hùng cậu


Nam cậu Trung chơi cờ ca- rô cả


buổi khơng học hành gì cả Thật


lãng phí thời gian!



<b>HĐ3: Thực hành</b>



- HS làm bài vào vở



1. Đoạn văn dưới đây cần mấy dấu


phẩy cho đúng:



Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: " Đồng


bào Kinh hay Tày Mường hay Dao


Gia- rai hay Ê- đê Xơ- đăng hay Ba-


na và các dân tộc ít người khác đều


là con cháu Việt Nam đều là anh em


ruột. Chúng ta sống chết có nhau


sướng khổ cùng nhau no đói giúp


nhau."




a. 5 dấu phẩy b. 6 dấu phẩy


c. 7 đấu phẩy d. 8 dấu phẩy



2. Chọn lơi đáp thích hợp cho mỗi


trường hộp sau:



+ Em muốn mượn bạn quyển truyện


bạn nối: " Xin lỗi bạn, bây giờ tớ


đang đọc nó." Em sẽ trả lời:



a. Thế thì tớ mượn sau vậy.


b. Chán quá.



+ Em xin phép mẹ cho đi xem xiếc.


Mẹ nói: " Tuần sau mẹ bận rồi, để


khi khác mẹ sẽ đưa con đi." Em sẽ


trả lời:



- HS nêu yêu cầu bài tập.


- Thảo luận nhóm.



- đại diện nhóm trình bày - nhận xét



HS nêu u cầu BT



HS chuyền tay nhau ghi dấu câu vào


ô trống.



- Chiều qua,cậu Hùng, cậu Nam ,



cậu Trung chơi cờ ca- rô cả buổi


khơng học hành gì cả.Thật lãng phí


thời gian!



- HS làm bài vồ phiếu BT.



- Có 6 dấu phẩy.



+ Chọn ý a.



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

a. Mẹ lúc nào cũng bận.



b. Vâng ạ, bao giờ mẹ rảnh thì mẹ


con mình cùng đi nhé.



- GV chấm 1 số bài.


- Nhận xét tiết học.



Họ và tên:………



1. Đoạn văn dưới đây cần mấy dấu phẩy cho đúng:


Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: " Đồng



bào Kinh hay Tày Mường hay Dao Gia- rai hay Ê- đê Xơ- đăng hay Ba- na và


các dân tộc ít người khác đều là con cháu Việt Nam đều là anh em ruột. Chúng


ta sống chết có nhau sướng khổ cùng nhau no đói giúp nhau."



a. 5 dấu phẩy b. 6 dấu phẩy


c. 7 đấu phẩy d. 8 dấu phẩy




2. Chọn lơi đáp thích hợp cho mỗi trường hộp sau:


+ Em muốn mượn bạn quyển truyện



bạn nối: " Xin lỗi bạn, bây giờ tớ đang đọc nó." Em sẽ trả lời:


a. Thế thì tớ mượn sau vậy.



b. Chán quá.



+ Em xin phép mẹ cho đi xem xiếc. Mẹ nói: " Tuần sau mẹ bận rồi, để khi khác


mẹ sẽ đưa con đi." Em sẽ trả lời:



a. Mẹ lúc nào cũng bận.



b. Vâng ạ, bao giờ mẹ rảnh thì mẹ con mình cùng đi nhé.


- GV chấm 1 số bài.



- Nhận xét tiết học.



<b>Tuần 33:</b>



<b>Luyện tiếng việt: </b>

<b>Ôn tập</b>



<b>I.Mục tiêu: Củng cố từ ngữ chỉ nghề nghiệp.</b>



- Hiểu được một số phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam.


- Củng cố về viết đoạn văn ngắn.



<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>HĐ1: Từ ngữ chỉ công việc.</b>



1. Hãy xếp các công việc dưới


đây vào bảng.



a, lái xe b, làm đường


c. xây nhà d, cày ruộng


đ, gặt lúa e, lắp điện


- HS đọc bài làm của mình.


- HS nhận xét bài làm của bạn.


<b>HĐ2: Lựa chọn ý đúng.</b>



2. Khoanh vào chũ trước câu có


nội dung nói lên phẩm chất tốt


đẹp của nhân dân Việt Nam ta.


a, Nhân dân Việt Nam rất anh


hung.



b, Rừng Việt Nam có nhiều gỗ


quý.



c, Nhân dân ta có truyền thống


đoàn kết.



d, Người Việt Nam cần cù trong


lao động, dũng cảm trong chiến


đấu.



<b>HĐ3: Xắp xếp đoạn văn ngắn.</b>


3. Một bạn viết đoạn văn ngắn kể


về một việc làm tốt của mình.


Đoạn viết có câu thừa vì khơng



liên quan đến nội dung kể, hãy


tìm câu đó.



a, Em và Nam đến nửa đường


thì gặp mưa.



b, Nam qn khơng mang áo


mưa.



c, Buổi học hơm nay có giờ tập


đọc.



d, Em vội mở cặp lấy áo mưa ra


khoác cho cả hai.



đ, Đến cổng trường vừa lúc tạnh


mưa, Nam năm tay em chạy vào


lớp



e, Cô giáo khen em viết chữ đẹp.


-HS làm bài.



- HS nêu yêu cầu bài tập



- HS làm bài


<b> Công nhân Nông dân</b>


Lái xe

Cày ruộng


Xây nhà

Gặt lúa


Làm đường




Lắp điện



- HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS làm bài.



+ Câu a, b, d.



- HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS làm bài. Bỏ câu c, e.


- Có thể tổ chức trị chơi lắp


ghép các câu thành đoạn văn


ngắn.



- HS viết lại đoạn văn đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Đọc bài làm của mình.



- HS nhận xét bài làm của bạn.


<b>- Củng cố dặn dị: </b>



+ HS nêu cơng việc của người


nơng dân, người công nhân.



+ Khi viết đoạn văn ngắn con cần


Lưu ý điều gì?



Tu

n 33:



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×