Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.9 KB, 56 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiếng việt</b>
<b>Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Củng cố các khái niệm về từ và câu. Biết tìm từ liên quan đến học tập
Bớc đầu biết ding từ đặt câu đơn giản.
<b>II. §å ding:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>
<b>Hot ng1</b>: Cng c v t
1.Nối các chữ ở bên tráI với các chữ ở bên
phải cho phù hợp
bàn tay
pháo
dạ
súng
tiên
x·
níc
d©u
2. Xếp từng từ dới đây vào cột thích hợp
trong bảng:
Đồdùng HT HĐ của HS Tính nêt HS
a. thc k b. chăm chỉ
c. đọc d. lễ phép
đ. cặp sách e. tập vẽ
<b>Hoạt động 2</b>: Tổ choc trị chơi
-Thi tìm từ chỉ đồ dùng học tập, hoạt động
của học sinh, tính nết của học sinh.
<b>Hoạt động3</b>: Đặt câu
Đặt câu có từ chỉ đồ dùng học tập của em,
câu có từ chỉ hoạt động của học sinh, tớnh
nt ca hc sinh.
Nhận xét tiết học.
bên phải cho phù hợp
bàn tay
ph¸o
d¹
Sóng
tiªn
x·
níc
dâu
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập
- Học sinh làm bài vào vở
2. Xếp từng từ dới đây vào cột thích hợp trong
bảng:
Đồdùng HT HĐ của HS Tính nêt HS
a. thớc kẻ
. cp sách c. đọc e. tập v b.chm chd. l phộp
<b>-</b> Học sinh nhắc lại cách ch¬i trun tin
<b>-</b> Häc sinh ch¬i- nhËn xÐt
<b>-</b> Học sinh nêu yêu cầu bài tËp
<b>-</b> Häc sinh lµm bµi
<b>-</b> Chấm chữa bài.
<b>Luyện tiếng việt</b>
<b>Ôn tập</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>Củng cố kĩ năng nghe nói:
- Biết nghe và trả lời các câu hỏi về bản thân mình.
- Bit nghe v nói lại đợc những điều em biết về một bạn trong lớp.
- Củng cố phân biệt câu và từ
- Tâp nói về một bức tranh có trong nhà em.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
Hoạt động 1: Tổ chức trị chơi phóng viên <b>-</b> Hc sinh nhc li lut chi
nũng
lòng
làng
nàng
nòng
lòng
VD: Chào bạn- Tơi là phóng viên báo nhi
ng xin c lm quen vi bn.
<b>-</b> Bạn tên là gì ?
<b>-</b> Bạn sinh ngày tháng năm nào ?
<b>-</b> Quê bạn ở đâu ? …
1.Chän câu trả lời phù hợp với từng câu hỏi:
Câu hỏi:
a. Tên em là gì ?
b. Quê em ở đâu ?
c. Em học lớp nào, trờng nào ?
d. Em thích học những môn nào ?
e. Em thích làm giúp mẹ việc gì ?
Trả lời:
a. Quê em ở thành phố Cần Thơ.
b. Em thích học môn Toán và T. Việt.
c. Em tên là Huỳnh Văn Nam.
d. Em thích phụ gióp mĐ nÊu c¬m.
e. Em häc líp 2 trêng tiĨu häc Ngun
TR·i
Hoạt đơng2: Ghi Đ ( đúng) vào ơ trng trc
dũng ó thnh cõu
a. Cô bé đang ngắm hoa.
b. Những bông hoa trong vờn rất đẹp.
c. Em là học sinh lớp 2.
d. Cè g¾ng häc giái
e. Chóng em tËp thĨ dơc.
Hoạt động3: Hãy nói về một bức tranh có
trong nh em
+ Dành cho học sinh khá giỏi.
- Nhận xÐt tiÕt häc.
<b>-</b> Tỉ chøc cho häc sinh ch¬i
<b>-</b> Häc sinh nhận xét
- Học sinh làm bài
1. Tên em là gì ?
- Em tên là Huỳnh Văn Nam
2.Quê em ở đâu ?
- Quê em ở thành phố Cần Thơ.
3. Em häc líp nµo trêng nµo ?
- Em häc líp 2 trêng tiĨu häc Ngun
TR·i
4. Em thÝch làm giúp mẹ việc gì ?
Tr¶ lêi:
<b>-</b> Em thÝch phơ gióp mĐ nÊu cơm.
<b>-</b> Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
<b>-</b> Học sinh làm bài
<b>-</b> Hc sinh i chộo v kim tra.
<b>-</b> Chữa bài:
+ Cô bé đang ngắm hoa.
+ Nhng bụng hoa trong vờn rất đẹp.
+ Em là học sinh lớp
+ Chóng em tËp thĨ dơc.
<b>-</b> Học sinh noi 2 đến 3 câu về nội dung
bức tranh có trong nhà em.
<b>-</b> Học sinh nhận xét bạn nói.
<b>Luyện toán</b>
<b>I.Mc tiờu: </b>Cng c viết các số có hai chữ số.
- Củng cố về đơn vị đo độ dài đã học.
- Cđng cè vỊ sè h¹ng - sè h¹ng- tỉng.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động1</b>: Củng cố về viết các số có 2
<b>-</b> Tổ chức trò chơi: Truyền tin.
<b>-</b> Giáo viên nêu luật chơi
<b>-</b> Tổ chức cho học sinh chơi
<b>-</b> Số bé nhất có một chữ số là số nào ?
<b>-</b> Số lớn nhất có một chữ số là số nào ?
<b>-</b> Số bé nhất có hai chữ số là số nào ?
<b>-</b> Số lớn nhất có hai chữ số là sè nµo ?
<b>Hoạt động2</b>: Củng cố về đơn vị đo độ dài
+ Giáo viên treo bảng phụ ghi câu hỏi
- 1dm bằng bao nhiêu cm ?
- 2dm b»ng bao nhiêu cm ?
<b>-</b> Học nêu lại luật chơi
<b>-</b> Học sinh ch¬i
<b>-</b> HS1: 10, HS2: 11, HS3: 12 – 99
<b>-</b> Sè bé nhất có một chữ số là số 0
<b>-</b> Số lớn nhất có một chữ số là số 9
<b>-</b> Số bé nhất có hai chữ số là số 10
Số lớn nhất có hai chữ số là số 99
- 3dm b»ng bao nhiªu cm ?
- 10 dm b»ng bao nhiªu cm ?
- 30 dm b»ng bao nhiªu cm ?
+ Thực hành: Học sinh làm bài vào vở
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
4 dm = .cm 8 dm = …. cm
9 dm = …. cm 6 dm = …. cm
20 dm = …. cm 40 dm = ….cm
<b>Hoạt động3</b>: Củng c s hng - s
hng-tng
+ Giáo viên treo bảng ghi bài tập 2
Số hạng 24 21
Số hạng 45 54 33
Tỉng 79 89 56
H: - Mn t×m tỉng ta làm phép tính gì ?
<b>-</b> Muốn tìm một số hạng ta làm thế nào ?
- Học sinh khá giỏi làm thêm bài
+ +
2 4 4 2
+ Củng cố dặn dò
- 3dm b»ng 30 cm
- 10 dm b»ng 100 cm
- 30 dm b»ng 300 cm
Häc sinh lµm bµi
4 dm = ….cm 8 dm = …. cm
9 dm = …. cm 6 dm = …. cm
20 dm = …. cm 40 dm = ….cm
<b>-</b> Häc sinh làm bài
- Đổi vở kiểm tra
<b>Tiếng việt</b>
<b>I.Mc tiờu: </b>Cng cố và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập.
- Rèn kĩ năng đặt câu với vốn t mi tỡm c.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>-</b> Bỳt d, giấy khổ to để học sinh làm bài.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động1: Từ ngữ về học tập- Tổ chức trũ chi</b>
<b>-</b> Giáo viên phát bút dà ghi các từ cã tiÕng häc, c¸c tõ cã tiÕng häc
<b>-</b> Tổ nào ghi đúng nhiều tổ đó thắng
<b>Hoạt đơng2: Thực hành</b>
- Häc sinh lµm bµi vµo vë
1.Nối tiếng ở dịng trên với tiếng ở dịng đới để có từ hai tiếng.
a, hành b, sinh c, hát d, đọc đ, luyện e, tập g. vở
- Học sinh làm bài
a, hành b, sinh c, hát d, đọc đ, luyện e, tập g. vở
2. Đạt câu với mỗi từ em vừa ni c:
VD: Em học hành chăm chỉ.
<b>-</b> Học sinh vâng lời cô giáo , cha mẹ là học sinh ngoan.
<b>-</b> Em đang học hát
<b>-</b> Chỳng em ang hc gi Tp c.
<b>-</b> Lớp 2C đang luyện tập thể dục.
<b>-</b> Bạn Hà Xuyên là một tâm gơng sáng cho chúng em häc tËp.
<b>-</b> Tập vở của em đợc xếp vở sạch chữ dẹp.
1 häc <sub> 2 tËp</sub>
3. Những câu nào ở cột B có đủ tiếng giống câu ở cột A
A B
1. Nam hoà đến lớp học bài. a. Thu của em là bạn thân nhất.
2. Bạn thân nhất của em là Thu. b. Thu là bạn thân nhất của em.
c. Nam đến lớp Hoà học bài.
d. Hoà đến lớp Nam học bài.
đ. Bạn thân nhất của em là Thu.
Học sinh nêu yêu cu bi tp
Học sinh làm bài.
Thu chầm một số học sinh.
<b>Hoạt động3: Củng cố- dặn dò</b>
<b>-</b> Tổ chức trò chơi: Đội 1 nêu từ chỉ học tập. đội 2 đặt cõu v ngc li.
<b>-</b> Nhận xét tiết học
<b>Tiếng việt</b>
<b>I.Mục tiêu</b>: Củng cô về dấu câu- dấu chấm, dấu chấm hái.
- Cđng cè vỊ viÕt b¶n tù tht.
- Học sinh nắm vững cách sắp xếp các tù trong câu để tạo thành câu mới.
<b>II. Đồ dùng</b>: Bảng phụ ghi nội dung bài <b>tập.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động1: Củng cố về dấu chấm, dấu chấm hỏi</b>.
- GV treo b¶ng phơ ghi néi dung bµi tËp học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh thảo luận nhóm .
1. Chọn dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi ghi vào từng ô trống thích hợp.
a, Chào bạn, tên bạn là gì
<b> </b>
b. Tên mình là Ngọc
c. Mình học ở trêng tiĨu häc Ngun Tr·i
d. ThÕ lµ chóng mình học cùng trờng đầy
- Đại diện nhóm trình bày
<b>Hot ng2: Cng c v t thut</b>
2.Chn t thớch hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống trong bản t thut di õy.
<b>-</b> .Nguyễn Thị Minh Ngọc.
<b>-</b> Nam, nữ ..
<b>-</b> Ngày sinh .
<b>-</b> .Phờng Quán Bàu, thành phố Vinh, TØnh NghƯ An.
<b>-</b> Häc sinh líp ……
<b>-</b> ……….tiĨu häc Nguyễn TrÃi.
<b>-</b> Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
<b>-</b> Học sinh làm bài vào vở.
<b>-</b> Một học sinh làm bảng phô.
<b>Hoạt động3: Câu</b>
3. Sắp xếp lại các từ trong câu dới đây để tạo thành 4 câu mi.
B n nh ún em.
<b>-</b> Học sinh nêu yêu cầu bµi tËp.
<b>-</b> Lµm bµi vµo vë
<b>-</b> Em đến nhà đón bà.
<b>-</b> Bà đón em đến nhà.
<b>-</b> Em đón bà đến nh.
<b>-</b> B n nh ún em.
<b>-</b> Chấm chữa bài.
Nêu điểm khác giữa câu và từ.
+ Cõu cú hai bộ phận chinh khi đọc lên ngời khác hiểu đợc nội dung
+ Từ do một, hai, ba hoặc bn ting cú ngha to thnh.
<b>toán</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>- Cđng cè vỊ sè bÞ trõ- sè trõ - hiƯu
<b>-</b> số hạng - số hạng- tổng
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Bảng phụ ghi bài tập.
<b>III.Cac hot ng dạy học:</b>
<b>Hoạt động1:</b> Củng cố về Số hạng- số hạng- tng
<b>-</b> GV treo bảng phụ ghi bài tập1: - Học sinh nêu yêu cầu BT
1.Điền số thích hợp vào ô trống: - Häc sinh th¶o luËn nhãm ghi kÕt qu¶
vào ô trống
H: - Muốn tìm tổng ta làm phép tính gì ?
+ Muèn t×m tỉng ta lµm phÐp tÝnh céng
- ë cét thø hai thành phần gì cha biết ? + Sè h¹ng th 2 cha biÕt.
<b>-</b> Muốn tìm một số hạng ta làm thế nào ? + Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi
Hoạt động2: Thực hành số hạng kia.
<b>Hoạt động2: </b>Số bị tr- s tr- hiu
<b>-</b> GV treo bảng phụ ghi bài tËp1: - Häc sinh nªu yêu cầu BT
1.Điền số thích hợp vào ô trống: - Häc sinh lµm bµi
H: - Muốn tìm hiệu ta làm phép tính gì ? + Muèn tim hiÖu ta lµm phÐp tÝnh trõ.
<b>-</b> ë cét thø 2 thµnh phần nào cha biết ? + Số bị trừ cha biết.
<b>-</b> Muốn tìm số bị trừ ta lµm thÕ nµo ? + Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng víi sè
Trõ.
<b>-</b> ë cột thứ 3 thành phần nào cha biết ? + ë cét thø 3 sè trõ cha biÕt.
- Muèn t×m sè trõ ta lµm thÕ nµo ? + Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
2. Điền số thích hợp vào
4 5 9 8
+ <b>+ </b>
2 3 2 3
8 7 9 8 5 4 3 6
- Chấm chữa bài.
<b>Hot ng3: Cng c dn dũ</b>
+ Học sinh nhắc lại cách tìm một số hạng, số bị trừ, số trừ. hiệu
- Nhận xét tiết học
<b>toán</b>
<b>I.Mc tiờu</b>: Cng c số bị trừ – số trừ – Hiệu.
- Củng cố đợn vị đo độ dài dm.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động1</b>: củng cố số bị trừ- số trừ- hiệu và đơn vị đo độ dài
Giáo viên phát phiếu bài tập.
<b>Sè h¹ng</b> 25 32 75 21 35
<b>Sè h¹ng</b> 34 35 23 36 54
<b>Tỉng</b> 59 67 98 57 99
<b>Sè h¹ng</b> 25 32 21
<b> Sè </b>
<b>h¹ng</b> 34 23 54
<b>Tỉng</b> 67 98 57 99
<b>Sè bÞ </b>
<b>trõ</b> 98 65 89
<b> Sè trõ</b> 56 34 33
<b>HiƯu</b> 45 23 22 42
<b>Sè bÞ </b>
<b>trõ</b> 98 79 65 55 89
<b> Sè trõ</b> 56 34 42 33 47
Học sinh làm bài.
1.Điền số thích hợp vào ô trống:
Số bị trừ 26 76 98
Số trừ 12 45 34
Hiệu 36 23 23 67
2. Đặt tính rồi tính hiÖu biÕt
a. Sè bị trừ là 87, số trừ là 35.
b. Số bị trừ là 54, số trừ là 23.
c. Số bị trừ là 69, số trừ là 29.
..
..
..
3. Điền số thích hợp vào ô trống:
3 dm 4 cm = .. cm
5 dm 5 cm = ….. cm
7 dm 3 cm = ….. cm
46 cm = ….. dm ….. cm
27 cm = …. dm ……cm
54 cm = ….. dm …. cm
4. ViÕt 3 phÐp tÝnh trõ cã sè hiƯu b»ng sè bÞ trõ.
………..
5* Hai số có hiệu băng 5, giữ nguyên số trừ và tăng số bị trừ 3 đơn vị thì hiệu mới bắng
bao nhiêu ?
………
………
6* Hai số có hiệu bắng 3, nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ thêm 2 đơn vị thì hiệu
mới bằng bao nhiêu ?
………
<b>-</b> Những học sinh làm khơng đúng bài tập 1,2,3,4 thì giáo viên hớng dẫn thêm.
<b>-</b> Còn bài 5,6 học sinh khá giỏi luyện tập thêm nếu không làm đợc giáo viên hớng dẫn
thêm
5* Hai số có hiệu băng 5, giữ nguyên số
trừ và tăng số bị trừ 3 đơn vị thì hiệu mới
bắng bao nhiêu ?
<b>-</b> Trong phép trừ nếu giữ nguyên số tr
và tăng số bị trừ thêm 3 đơn vị thì
hiệu sẽ tăng lên 3 đơn vị.
+ VËy hiƯu míi b»ng: 5 + 3 = 8
6* Hai sè cã hiÖu bắng 3, nếu giữ
nguyờn s b tr v tng số trừ thêm 2
đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu ?
<b>-</b> - Trong phép trừ nếu giữ nguyên số bị
trừ và tăng số trừ thêm 2 đơn vị thì
hiệu sẽ giảm bớt 2 đơn vị.
+ VËy hiƯu míi b»ng: 3 – 2 = 1
- Nhận xét tiết học:
<b>tiếng việt</b>
<b>I.Mục tiêu</b>: Cđng c« vỊ tõ chØ ngêi, tõ chØ vËt, tõ chñ cËy cèi, tõ chØ con vËt.
- Cñng cố về dấu chấm câu.
<b>II. Đô dùng</b>: Bảng phụ ghi néi dung bµi tËp.
<b>III.Các hoạt động daỵ học: </b>
<b>Hoạt động1: Cng c t ch s vt</b>
Tổ chức trò chơi
Thi tìm tõ chØ ngêi – Tõ chØ vËt – Tõ chØ c©y cèi – Tõ chØ con vËt.
<b>-</b> Đội nào viết đúng nhiều đội đó thắng.
<b>-</b> Häc sinh ch¬i.
<b>-</b> VD: + các từ chỉ ngời: cô giáo, bố mẹ, học sinh, bạn bè,
+ Từ chỉ vật: nhà cửa, máy bay, tàu hỏa, bàn ghế, ti vi, cốc,
+ Từ chỉ cây cối: cam, xoài, ổi, mít, chuối, hồng xiêm,
+ Từ chỉ con vật: chó, mèo, gà, báo, gấu, sóc, chuột
<b>Hoạt động2: Thực hành</b>
a, b¸c sÜ
c, bót chì d, hoađ, vịt e, chim ê, kĩ s g, máy bayh, chôm chôm
Chỉ ngời chỉ vật chỉ cây cối chØ con vËt
- häc sinh lµm bµi
<b>Hoạt động3</b>: <b>củng cố về dấu câu</b>
2. khoanh tròn vào chữ trong ngoặc đơn đặt cạnh dấu câu viết sai trong đoạn văn sau:
Trống trờng. ( a ) Đã điểm. ( b ) Trời ma to. ( c ) Huệ quên mang áo ma. ( d ) Mai mời
bạn đi chung áo ma với mình. ( đ ) Đơi bạn vui vẻ ra về. ( g )
<b>-</b> Häc sinh nêu yêu cầu bài tập
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Hc sinh đọc lại bài làm của mình.
Trống trờng đã điểm. Trời ma to. Huệ quên mang áo ma. Mai mời bạn đi chung áo ma
với mình. Đơi bạn vui vẻ ra về.
<b>-</b> Nhận xét bài làm của bạn.
<b>Hot ng4: Cng c dn dò</b>
<b>-</b> Học sinh nêu lại các từ chỉ sự vật
<b>-</b> Dấu chấm đợc đặt ở đâu ?
<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt học0
<b>tiếng việt</b>
<b>I, Mục tiêu</b>: - Củng cố về nói lời xin lỗi.
- cng c v vit on vn trong đó có nói lời xin lỗi
<b>II, §å dùng</b>: Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
<b>III.Cỏc hot động dạy học</b>:
<b>Hoạt động1: Củng cố nói lời cảm ơn</b>
<b>-</b> T chc trũ chi.
<b>-</b> Nối lời cảm ơn hoặc lời xin lỗi với tình huống phù hợp.
- Học
sinh chơi
– nhận
xét đội
thắng, thua.
<b>Hoạt động2: Củng cố về viết đoạn văn.</b>
ChØ ngêi chØ vËt chỉ cây cối chỉ con vật
bác sĩ bút chì chôm chôm Chim
kĩ s máy bay hoa vịt
Cô giáo cho em mợn quyển sách.
Em lỡ bớc giẫm vào chân bạn.
Mẹ phê bình em rửa chén không
sạch.
Bố mua quà tặng em.
Tớ vô ý, xin lỗi bạn !
Con cảm ơn bố ạ.
Em rất thích quyển sách này. em cảm
ơn cô nhiều !
Con xin lỗi mẹ. Lần sau con sẽ rửa
sạch hơn
Cô giáo cho em mợn quyển sách.
Em lỡ bớc giẫm vào chân bạn.
Mẹ phê bình em rửa chén không
sạch.
Bố mua quà tặng em.
Tớ vô ý, xin lỗi bạn !
Con cảm ơn bố ạ.
Em rất thích quyển sách này. em cảm
- Xắp xếp các câu văn sau thành đoạn văn
sao cho phù hợp với nội dung tranh.
a. Hôm qua, chẳng rõ thế nào mà cậu
làm vỡ lọ hoa của mẹ.
b. Mẹ đang nấu cơm dới bếp thị vội
chạy lên.
c. Khắp nhà đầy những mảnh thủy
tinh.
d. Tỳ l mt cu bộ hiếu động và
nghịch ngợm.
e. Tú hoảng quá, vội chạy đến bên
mẹ khoanh tay nói : “ Con xin lỗi
mẹ ạ !”
<b>-</b> Häc sinh lµm miƯng
d, Tú là một cậu bé hiếu động và
nghch ngm
a, Hôm qua, chẳng rõ thế nào mà cậu
làm vỡ lọ hoa của mẹ.
c. Khắp nhà đầy những mảnh thủy
e.Tú hoảng quá, vội chạy đến bên mẹ
khoanh tay nói : “ Con xin lỗi mẹ ạ !”
+Viết lại đoạn văn cho đúng dấu câu.
Tú là một cậu bé hiếu động và nghịch
ngợm. Hôm qua, chẳng rõ thế nào mà
cậu làm vỡ lọ hoa của mẹ. Khắp nhà đầy
những mảnh thủy tinh. Mẹ đang nấu
cơm dới bếp thị vội chạy lên. Tú hoảng
quá, vội chạy đến bên mẹ khoanh tay nói
: “ Con xin lỗi mẹ ạ !”
<b>Cđng cè dỈn dò</b>: H: Khi nào thì cần nói
lời xin lỗi.
- Nhận xét tiết học.
<b>toán</b>
<b>Ôn tập</b>
<b>I.Mục tiêu</b>: Củng cố phép cộng cã nhí
trong ph¹m vi 100.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động1</b>: Phát phiếu cho học sinh
làm bài
<b>1</b>.§iỊn sè thích hợp vào ô trống:
b. 6 + + 3 = 10
a, 3 + 5 + = 10
c. 1 + 5 + 4 =
d. + 8 + 2 = 10
<b>2.</b> H·y ®iỊn dÊu <, >, = thích hợp vào
chỗ chấm:
a. 25 + 12 ….. 38 – 5
b. 35 + 26 ….. 43 + 18
c. 63 + 15 …. 37 + 42
3. TÝnh:
a. 15 + 45 + 36
b. 23 + 27 + 38
c. 44 + 36 + 17
………
………
………
………
<b>4</b>. Nèi phÐp tÝnh víi sè
thÝch hỵp:
<b>5.</b> TÝnh nhanh:
a. 13 + 18 + 27 + 25
b. 11 + 12 + 13 + 14 + 15
+ 16 + 17 +18 + 19
………
………
………
………
………
………
……….
………
………
… …
………
………
<b>6.</b> Nguyªn cã 36 viªn bi,
An cho thªm Nguyªn 14
viªn bi nữa. Hỏi Nguyên
có tất cả bao nhiêu viên
bi ?
<b>7.</b> Điền dấu cộng, dấu trừ
thích hợp vào ô trèng:
a, 3 8 5 = 6
b. 18 7 12 =
37
c. 8 36 15 =
29
25 + 35
15 + 5
13 + 27
22 + 8
15 + 45
d. 38 9 15 = 14
8. Ngời ta chuyển 17 lít
nớc mắm từ thùng lớn
..
<b>9</b>. Hình vẽ dới đây có bao
nhiêu hình tam giác ?
.
<b>10</b>. Tìm tổng của hai số,
biết số hạng thứ nhất
bằng 28 và số hạng thứ
hai là số lion sau của số
hạng thø nhÊt.
<b>Hoạt động2</b>: Chữa bài
- Học sinh nêu những bài
làm khó, giáo viên hớng
dẫn học sinh giải.
- Häc sinh nêu cách tính.
Giải thích cách làm của
mình
- Nhận xét cách làm hay
nhất.
- Nhận xét tiết học.
<b>Tiếng việt</b>
<b>Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>: Củng cố sửa
lỗi chính tả và quy tắc
chính tả phân biệt ia hay
ya ? i hay iê ?
l hay n ? en hoặc eng ?
<b>II. Đồ dùng</b>: Phiếu ghi
bài tập
<b>III. Cỏc hot ng dạy </b>
<b>học:</b>
<b>Hoạt động1</b>: Giáo viên
phát phiếu bài tập cho
học sinh làm bài
1.Sửa lỗi chính tả cho các
từ in nghiêng rồi chép lại
đoạn vă xuống dới cho
đúng.
Đêm hội, ngoài đờng
ngời và xe cheng chúc.
Chng xe xích lơ len
<i><b>ken, cịi ơ tơ inh ỏi. Vì sợ</b></i>
<i><b>lỡ hẹng với bạn, Hùng cố</b></i>
<i><b>leng qua dòng ngời đang </b></i>
đổ về sân vận ng.
2. Điền vào chỗ trống:
a. ia hay ya ?
Chngt xẻ bùi.
T… nắng mặt trời.
Tình sâu ngh… nặng.
Thức khu… dậy sớm.
3. a.Tìm từ có âm đầu n/ l
ứng với mỗi nghĩa sau:
- Vật đội trên đầu để che
nắng, ma:
- Ngại làm việc:
- Thi tit khi cú nhit độ
cao:
………
………
……….
- Vật dùng để uống nớc:
………
………
……….
b. T×m tõ có chứa vần en
hoặc vần eng tơng ứng
với mỗi nghĩa sau:
- Trái nghĩa với chê:
- Dng c dùng để xúc
đất:
………
………
………….
- Vật dùng để chiếu sáng:
………
………
………
<b>Hoạt động2:</b> Chấm chữa
bài.
1. chen choc, leng keng,
lì hĐn, len qua
2. Điền vào chỗ trống:
3. a.Tỡm từ có âm đầu n/ l
ứng với mỗi nghĩa sau:
- Vật đội trên đầu để che
nắng, ma: nón
- Ngại làm việc: lời
- Thời tiết khi có nhiệt độ
- Vật dùng để uống nớc:
li
b. T×m từ có chứa vần en
hoặc vần eng tơng ứng
với mỗi nghĩa sau:
- Trái nghĩa với chê:
khen
- Dụng cụ dùng để xúc
đất: xẻng
- Vật dùng để chiếu sáng:
đèn
<b>Hoạt động3</b>: Củng cố –
dặn dò
<b>-</b> NhËn xÐt chung
<b>tiếng việt</b>
<b>Ôn tập</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:- Củng cố về
cách viết hoa tên riêng.
- Cng c v
cõu, on văn
và ghi lại tên
các bài tập đọc
trong tun 6.
<b>II. Đồ dùng</b>: Phiếu ghi
bài tập
<b>III.Cỏc hot ng dạy </b>
<b>học:</b>
Hoạt động1: Phát phiếu
bài tập
1. Điền Đ ( đúng ) S ( sai )
vế chính tả vào bên các
từ sau:
a, B¹n Quang Huy
b, Núi Ba vì
c, Cảng sài gòn
2. Điền vào chỗ trống
cho đủ ý:
Tên ……….của ngời,
sông, núi phải viết hoa.
3. Khoanh vào chữ cái
đặt trc cõu c vit
theo mu:
Ai ( hoặc cágì, con gì )
là gì ?
a, Na rất tốt bong.
b. Na là một cô bé tốt
bong.
c. Tiếng việt là môn học
em yêu thích.
d, Em và mẹ đi chợ từ
sáng sớm.
đ, Mít là ngời nổi tiếng
nhất thành phố TÝ Hon.
<b>Hoạt động2</b>: Chữa bài
<b>-</b> Học sinh đọc bài làm
của mình, bạn nhận
xét, nếu sai sửa sai
cho bạn.
<b>-</b> Làm thế nào để con
<b>-</b> Làm thế nào để nhận
biết đợc mẫu câu Ai
– là gì ?
<b>Hoạt động3</b>: Thảo luận
nhúm
<b>-</b> Giáo viên phát phiếu
thảo luận
1. Cn thờm mt câu để
mẩu chuyện dới đây liền
mạch. Hãy chọn câu ấy
rồi viết lại mẩu chuyện
cho hoàn chỉnh:
Một bạn trai đang vẽ
lên tờng một chú ngựa
rất ngỗ nghĩnh. Một bạn
gái đi qua, bạn trai liền
hỏi xem bức vẽ có đẹp
khơng. Bạn trai hiểu ra.
Hai bạn cùng lấy vôi
quét lại tờng cho sạch
sẽ.
a. Bạn gái khen bức vẽ
b. Bạn gái khuyên bạn
trai không nên vẽ bậy
lên tờng.
c. Bạn gái vội đi không
nhìn bức vẽ.
2. c mục lục sách
giáo khoa Tiếng việt2,
tập 1, ghi li tờn cỏc bi
tp c tun 6.
+ Đại diện nhóm trình
bày.
<b>-</b> Hc sinh c li bi
vn:
d. Một bạn trai đang
vẽ lên tờng một chú
ngựa rất ngỗ nghĩnh.
Một bạn gái đi qua,
bạn trai liền hỏi xem
bức vẽ có đẹp không.
Bạn gái khuyên bạn
trai không nên vẽ bậy
lên tờng.Bạn trai hiểu
ra. Hai bạn cùng lấy
<b>-</b> BT2: Để ghi lại
nhanh tên các bài tập
đọc trong tuần con
làm thế nào ?
+ Xem mục lục sách.
<b>Hoạt động4</b>: Củng cố -
Dặn dũ:
<b>-</b> HS nêu lại những nội
dung chính của bài
<b>I.Mục tiêu</b>: Củng cố về
giải toán về nhiỊu h¬n
<b>II. Các hoạt động dạy </b>
<b>học:</b>
bi ?
<b>-</b> Bài toán cho biết gỉ ?
<b>-</b> Bầi toán hỏi gỉ ?
<b>-</b> Muốn biết số bi của Kiệt ta làm thế
nào? cả lớp làm bài vào vở.
<b>-</b> 1 học sinh làm bảng phụ.
<b>-</b> Nhận xét bài làm của bạn.
<b>-</b> õy l dng toỏn g ta đã học ?
<b>Hoạt động2</b>: Thực hành
- Học sinh làm bài –
Giáo viên treo bảng phụ
ghi bài tập
<b>1</b>.Lan cã hai sợi dây, sợi
thứ nhất dài 39 cm, sợi
dây th hai dài 27 cm. Hỏi
cả hai sợi dây dài bao
nhiêu dm ?
<b>2.</b>Mai cú mt n g gm
28 con. Hơng cũng có
một đàn gà và hơn Mai 9
con. Hỏi Hơng nuôi đợc
bao nhiêu con gà ?
<b>3</b>.Giải đề tốn theo tóm
tắt sau:
Líp 2A
: 31 cây
Lớp 2B trồng nhiều hơn
lớp 2A : 18 c©y
Líp 2B
: ……c©y ?
<b>4*.</b> Cửa hàng thứ nhất
bán đợc 38 lít dầu, cửa
hàng thứ hai bán đợc hơn
cửa hàng thứ nhât 17 lít
dầu.
a. Hỏi cửa hàng thứ hai
bán đợc bao nhiêu lít dầu
?
b. Cả hai cửa hàng bán
đợc bao nhiêu lít dầu ?
+ Chấm chữa bài
<b>-</b> Khi gi¶i bài tập 1
chúng ta cần lu ý
điều gì ?
+ Đổi đơn vị đo độ dài
cm ra dm theo yêu cầu
bài tập.
<b>-</b> Bµi tËp 4 dµnh cho
học sinh khá giỏi.
<b>-</b> Cha làm câu b ta thấy
bài toán thế nào ?
<b>-</b> Vy ca hng th
nht bán đợc bao
nhiêu ?
<b>-</b> Cửa hàng thứ hai bán
đợc bao nhiêu ?
<b>-</b> Muốn biết cả hai cửa
hàng bỏn c bao
nhiờu ta lm th
no ?
<b>-</b> Đây là bài toán giải
bằng mấy phép tính ?
<b>-</b> Hc sinh đặt lời giải
bài toán. Nhận xét lời
giải bạn t hay.
+ Giỏo viờn nhn xột
chung tit hc.
<b>Tiếng việt</b>
<b>Ôn tËp</b>
<b>I.Mục tiêu</b>: Củng cố mẫu
câu Ai – là gì ? cho bộ
phận câu đợc gạch chân.
- Củng cố cách viết câu
theo cách nói có nghĩa
giống nghĩa các câu đã
cho.
- Củng cố về từ chỉ đồ
vật.
<b>II. Đồ dùng</b>: Bảng phụ
ghi nội dung bài tập
<b>III.Cõc hot động dạy </b>
<b>học:</b>
<b>Hoạt động1</b>: Mẫu câu Ai – là gì ?
<b>-</b> Giáo viên phát phiếu bài tập ghi nội
dung bµi tËp 1.
1, <b>Lan</b> lµ häc sinh giái nhÊt lớp.
a, Giỏi nhất lớp là ai ?
b, Có phải Lan là học sinh giỏi nhất lớp
c, Ai là häc sinh giái nhÊt líp ?
2. Mơn học em u thích là Tiếng việt.
a, Mơn Tiếng việt có đợc em u thích 2.
Mơn học em u thích là Tiếng vit.
khụng ?
b, Em thích học môn nào nhất ?
c, Môn học em yêu thích là gì ?
+Tổ chức trò chơi
+Thi đằt câu theo mẫu là gì ?
+ Giáo viên phổ biến luật chơi
+ Nhận xét đội thắng thua.
+ Khen i thng
<b>Hot ng 2</b>: Tho lun
nhúm
<b>-</b> Giáo viên phát phiếu
bài tập.
<b>-</b> Học sinh thảo luận.
1.Háy sắp xếp các câu có
cách nói giống nghĩa các
câu sau với câu ở mỗi cột
sau trong bảng:
a. Mẩu giấy có biết nói
đâu ?
b. Em chẳng bao giờ
thích nghỉ học cả.
c. Mẩu giấy đâu có biết
nói.
d. ng n trng õu
phi l ng ny.
đ. Làm gì có chuyện em
thích nghØ häc.
e. Đây đúng là đờng
đến trờng.
1. MÈu gi©y kh«ng biÕt
nãi
2. Em kh«ng thÝch nghØ
häc
a. MÈu giÊy có biết nói
đâu ?
c. Mẩu giấy đâu có biết
nói.
đ. Làm gì có chuyện em
thích nghỉ học.
b. Em chẳng bao giờ thích
nghỉ học cả.
+ i din nhúm đứng
dậy trình bày.
+ Häc sinh nhËn xÐt
+ GV: V× sao em không
điền câu e ?
- HS: Bi cõu: Đây đúng
là đờng đến trờng. Là câu
khẳng định.
GV: Các câu a, c, b, đ, d
là câu phủ định. Nếu
chúng ta biết nhiều cách
nói phủ định sự diễn đạt
sẽ đợc sinh động hơn.
Hoạt động3: Củng cố
dặn dò
<b>-</b> Làm thế nào để phân
biệt đợc mẫu cõu l
gỡ ?
+ Mẫu câu là gì là trong
câu có từ là.
+ Cõu khng ỡnh là câu
nói có tinh quyết định về
điều mình nói là đúng.
+ Câu phủ định là với ý
không tán thành với ý
kiến của ngời kia.
- Nhận xét tiết học
<b>Tuần 6: Luyện tiếng </b>
<b>việt: </b>
- Viết lại cách nói có
nghĩa giông câu đã cho.
- Củng cô trả lời theo hai
cách.
- Kể lại câu chuyện Đẹp
mà không đẹp.
<b>II. Các hoạt động dạy </b>
<b>học:</b>
<b>Hoạt động1</b>: củng cố
đặt cõu hi cho b phn
1, Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm:
<b>Hà</b> là học sinh lớp 2 C.
<b>Hà Xuyên</b> là học sinh giỏi.
Môn học em yêu thích <b>là Toán.</b>
<b>-</b> Tổ chức trò chơi.
<b>-</b> 1 hc sinh nêu câu- 1 học sinh đặt câu
hỏi.
<b>Hoạt động 2</b>: Cõu khng nh v cõu ph
nh
2. Ghi lại cách nói có nghĩa giống nghĩa
các câu sau:
a. Em khụng thích đọc chuyện trong giờ
học .
b. Đây khơng phải là đờng về quê đâu.
1 học sinh làm bảng phụ, chữa bài.
H: Trong 4 cẩu trên câu nào là câu phủ
định?
Câu nào là câu khẳng định ?
<b>Hoạt động 3:</b> Trả lời theo hai cách
3. Trả lời câu hỏi sau bằng hai cách.
a. Bố có mua hộp màu cho con khơng ?
b. Bạn có thích học mơn Tiếng Anh
Khơng?
<b>Hoạt động 4: </b>kể chuyện Đẹp mà không
đẹp
Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học.
- Về nhà tập kể lại câu chuyện Đẹp mà
không đẹp.
<b>Tuần 6: Bồi dỡng phụ </b>
<b>đạo</b>:
I<b>. Mơc tiªu</b>: Gióp HS
cđng cè vỊ:
-PhÐp céng, phÐp
tr trong ph¹m vi 100.
- TÝnh nhÈm.
- Giải toán có lời
văn.
<b> II. Các hoạt động dạy </b>
<b>học:</b>
1<b>. KiÓm tra</b>:
- HS đọc thuộc
bảng trừ đã học.
- Nhiều HS đọc.
Nhận xét, khen ngợi.
2. Bµi míi: Giíi thiƯu
bµi.
<b>Hoạt động1</b>: Tính nhẩm
1. Tính nhẩm
11- 6 = 12- 7 =
11- 3 = 13- 8 =
11- 5 = 14- 9 =
-Dựa vào đâu để em lm c bi ny ?
<b>2:</b> Đặt tính rồi tính.
31- 7 54- 15 80- 19
46- 8 63- 41 94- 31
- Khi đặt tính em cần lu ý điêu gì ?
- HS nhận xét. i v kim tra.
<b>3:</b> Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
43- 13.43- 20 19+ 20.19+30
- Để điền đợc dấu đúng em phải làm gì ?
- Cho1 HS làm miệng phép tính thứ1
<b>4</b>:Cơ giáo mua 32 bút chì , trong
đó có15 bút chì màu đỏ. Hỏi có bao
nhiêu bút chỡ mu xanh ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- HS tóm tắt bài toán
- HS giải- Chấm một số bài.
- nhận xét.
- Nhận xết tiết học.
<b>Tuần 7: Luyện Tiếng </b>
<b>việt</b>:
- Xắp xếp câu trong bài
thành câu chuyện ngắn.
- Củng cố về từ chỉ đồ
dùng học tập.
<b>II. Các hoạt động dạy </b>
<b>học</b>: Bảng phụ ghi nội
dung bài tập.
<b>Hoạt động1</b>: Củng cố về
câu nói v hot ng ca
ngi.
<b>-</b> Giáo viên treo bảng
phụ ghi bài tập 1
<b>-</b> Học sinh nêu yêu cầu
bài tập.
1. Khoanh vào chữ trớc
các câu nói về hoạt động
ca ngi.
a. Cô giáo dạy chúng em
tập viết.
b. Bài chính tả của em
đ-ợc điểm 10.
c.Em ngắm mÃi những
điểm mời cô cho
d, Nắng mùa này vàng
óng.
đ.Buồi tối, em häc bµi
víi an hem.
+ Häc sinh lµm bµi.
<b>Hoạt ng2</b>: Cng c v
on vn
<b>-</b> Tổ chức trò chơi.
<b>-</b> Giáo viên giới thiệu
luật chơi. Trên tấm
thẻ mỗi tấm một câu
các con hãy xắp xếp
để các câu liên kết lại
thành đoạn văn phù
hợp
<b>-</b> Tæ chøc cho học sinh
chơi
<b>-</b> Sắp xếp các câu sau
theo thứ tù c©u
chun.
a, Mẹ rất vui khi biết
nhờ bút của cô giáo mà
Nam viết bài đợc điểm
mời.
b, Sắp đến giờ chính tả
thì Nam phát hiện ra
mình để quên bút ở nhà.
c, Nam và Ngọc cùng
e, Nam quay sang mỵn
bót thi Ngäc chØ cã mét
chiÕc bót th«i.
- Học sinh đọc lại bài.
- Nhận xét.
<b>Hoạt động 3:</b> T ch
dựng hc tp
<b>-</b> Giáo viên treo bảng
phơ ghi néi dung bµi
tËp
2. a, Ghi thời khố biểu
ngày thứ 3 của em.
b, Ghi lại những cuốn
sách mà em cần đem đến
trng hc.
- Học sinh nêu yêu cầu
bài tập.
- Học sinh làm bài.
a, Thời khoá biểu thứ 3
là: Kể chuyện, Chính tả,
Tốn, Đạo đức, Tự nhiên
và xó hi, Luyn toỏn,
Th dc.
b, Em cần đa các loại
sách: Tiếng việt, Toán, Tự
nhiên và xà hội
- Một học sinh làm bảng
phụ.
- Cha bi - i vở kiểm
tra.
Hoạt động 4: Củng cố
dặn dò:
<b>-</b> Thi tìm các từ chỉ
hoạt động của ngời.
<b>-</b> Tìm các từ chỉ đồ
dùng học tập của học
sinh.
<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc
<b>TuÇn 7: Tù häc: ¤n </b>
<b> - </b>Häc sinh hoµn thµnh
lun viÕt
- ¤n bài tập làm văn.
- Những học sinh khá
giỏi hoàn thành bài giáo
viên phát phiếu bài tập
cho học sinh làm bài tập
nâng cao.
- Phát phiếu bài tập cho
học sinh làm bài
<b>1</b>.Hơng có 39 quyển vở,
Mai cã Ýt h¬n H¬ng 7
qun vë. Hái Mai cã
bao nhiªu qun vë ?
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>2</b>. Qc cã 37 viªn bi,
Nguyên có ít hơn Quốc 2
viên bi, Kiệt có ít hơn
Nguyên 8 viên bi. Hỏi
Nguyên và Kiệt có bao
nhiªu viªn bi ?
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>3</b>. Giải đề tốn theo tóm
tắt sau:
Trêng A cã
: 37 häc sinh giái
Trêng B
: …. häc sinh ?
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>4.</b> Huy cã hai sợi dây, sợi
dây thứ nhất dài 47 cm,
sợi dây thứ hai ngắn hơn
sợi dây thứ nhất 14 cm.
a. Sợi dây thứ hai dài
bao nhiêu cm ?
b. Hai sợi dây dài bao
nhiêu dm ?
<b>5</b>. Bỡnh có 4 viên bi gồm
2 loại bi xanh và bi đỏ.
Hỏi mỗi bạn có bao
nhiêu viên bi ? Biết bi đỏ
nhiều hơn bi xanh ?
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….
<b>Hoạt động 2</b>: Chấm
chữa bài
- Híng dÉn bµi tập 5
Ta cú: 4 = 3 + 1 4 = 2
+ 2 vì bi đỏ nhiều hơn
bi xanh nên Bình có 3
viên bi đỏ và 1 viên bi
xanh.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>Tuần 8: Luyện Tiếng </b>
<b>việt</b>
<b>II. Các hoạt động dạy </b>
<b>học:</b>
<b>Hoạt động1</b>: Củng cố từ
chỉ sự vật.
<b>-</b> Giáo viên treo bảng
phụ ghi nội dung bài
tập1:
<b>-</b> Học sinh nêu yêu cầu
1.Tỡm cỏc t ch ngi, sự
vật, con vật, từ chỉ hoạt
động, trạng tháI trong
các câu dới đây rồi xếp
vào 3 cột:
- Con trâu ăn cỏ.
- An ngồi lặng lẽ trên lớp.
- Thầy giáo bớc vào lớp.
- Bê Vàng đi tìm cỏ.
- Trăng tỏa sáng khắp
sân.
- Hoa nở xoè năm cánh.
1.T chỉ ngời, vật, con vật 2. Từ chỉ hoạt động
...
………
..
………
...
..
………
..
………
..
………
1.Từ chỉ ngời, vật, con vật 2. Từ chỉ hoạt động
An, Thầy giáo, Bê Vàng, -
Hoa ăn, b
trng thỏi, em t cõu hỏi
làm gì, ra sao ?
<b>Hoạt động2</b>: Dấu phẩy
<b>-</b> Häc sinh nêu yêu cầu
bài tập 2
2. Cn t du phy sau
những từ nào trong câu
sau:
a. Chúng em cố gắng
học giỏi lao động giỏi.
b. Bàn tay thầy dịu dàng
đầy trìu mến thơng yêu.
c. Mẹ em đi chợ mua
sách vở quần áo chuẩn
bị cho em đi học.
<b>-</b> Học sinh làm bài
2. Cần đặt dấu phẩy sau
những từ nào trong câu
a. Chúng em cố gắng
học giỏi, lao động giỏi.
b. Bàn tay thầy dịu dàng,
đầy trìu mến thơng yêu.
c. Mẹ em đi chợ mua
sách vở, quần áo chuẩn
bị cho em đi học.
- ChÊm chữa bài.
<b>Hot ng3</b>: Cng c
dn dũ
- Hc sinh tỡm các từ chỉ
ngời, chỉ sự vật,chỉ hoạt
động, trạng thái
- Dấu phẩy đợc đặt ở
đâu ? một câu có mấy
dấu phẩy.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>Tn 8: Lun TiÕng </b>
<b>việt: </b>
<b>I.Mc tiờu</b>: Cng c v
núi li đề nghị phù hợp.
- Cđng cè về viết đoạn
văn ngắn.
<b>II. Đồ dùng</b>: Băng giấy
ghi các câu văn nói về cô
giáo lớp 1 của em.
<b>III.Cỏc hoạt động dạy </b>
<b>học:</b>
<b>Hoạt động1</b>: Củng cố
nói lời đề ngh
<b>-</b> Giáo viên treo bảng
phụ ghi nội dung bài
tËp.
+Khoanh vào chữ trớc lời
đề nghị phù hợp.
B1. Em muèn nhờ bạn
cầm hộ chiếc cắp sách.
a. Cầm hộ cái cặp một tí.
b. Bạn cầm giúp mình cái
cặp một lát nhé.
2. Em muốn mợn cuốn
truyện của bạn.
a. a truyn cho tớ mợn
đọc.
b. Bạn có thể cho tớ mợn
cuốn truyện của bạn đợc
không ?
3. Em muốn nhờ bạn
đóng hộ cửa sổ, Khi đó
em sẽ nói thế nào ?
a, Đóng hộ cái cửa cái.
b. Đóng cửa sổ vào đi.
c. Bạn làm ơn đóng hộ
cửa sổ tớ với.
4. Sinh nhật em bạn đến
chúc mừng, tặng hoa cho
em, khi đó em sẽ nói gì
với bạn.
a, Tí xin.
b. Cảm ơn các bạn đã đến
chia vui cùng tớ.
c. Chỉ có hoa thơi à.
5. Em làm hỏng đồ chơi
a, Có mỗi cái ơ tơ xấu xí
mà cng bt n.
b. Làm hỏng rồi thì thôi
chứ.
c. Anh xin lỗi anh em
mình cùng cố sửa nó nhé.
- Học sinh nêu yêu cầu
bài tập.
- Giáo viên phát phiÕu
bµi tËp.
- Học sinh làm bài.
- Chữa bài - đổi phiếu
kiểm tra.
<b>Hoạt động2:</b> Củng cố
viết đoạn văn v cụ giỏo
lp 1.
<b>-</b> Giáo viên treo bảng
phụ ghi néi dung bµi
tËp2.
B2. Em chọn câu nào để
a. Năm lớp một em
học với cô giáo
Hiên.
b. Em cùng đi học
với bạn Nhân ở
cạnh nhà.
c. Cô giáo Hiên rất
hiền.
d. Cụ thng n tng
bn giỳp hc
sinh tp vit.
e. Ngoài sân trờng có
nhiều bóng cây
râm mát.
f. Các em thờng
quây quần dới gốc
cây.
g. Em rất yêu mến cô
giáo Hiên.
+ Da vo cỏc câu đã
<b>-</b> Học sinh nêu yêu cầu
bài tËp
<b>-</b> Học sinh làm bài.
Năm lớp một em
học với cô giáo Hiên.
Cô giáo Hiên rất hiền.
Em nhớ nhất ngày đầu
tiên đi học cô mặc bộ
quần áo dài màu hồng
rất đẹp. Cô thờng đến
từng bàn để giúp học
sinh tập viết. Em rất
yêu mến cô giáo
Hiên.
<b>Hoạt động3:</b> Viết on
vn ngn
Viết đoạn văn ngắn giới
thiệu về các bạn trong tổ
của em.
<b>-</b> Học sinh nêu yêu cầu
bài tËp.
<b>-</b> Häc sinh lµm bµi vµo
vë.
Trong tổ có bạn An cịn
chậm mơn Tốn nhờ sự
giúp đỡ của các bạn
trong tổ nên bạn đã tiến
bộ hơn nhiều. Chúng em
rất vui với thành tích ca
t mỡnh.
- Chấm chữa bài
Nhận xét tiết học.
<b>Tự học: Ôn tập</b>
<b> - </b>Học sinh hoàn thành
luyện viết
- Ôn bài tập làm văn.
- Những học sinh khá
giỏi hoàn thành bài giáo
viên hớng dẫn cho học
sinh làm bài tập nâng
cao.
<b>-</b> GV treo bảng phụ ghi
bài tập 1
<b>-</b> HS c toỏn
<b>1</b>Dũng cân nặng 39 kg,
Chơng cân nặng 32 kg,
Thông cân nặng 35 kg.
Hỏi
a.Ai cân nặng nhất ?
b.Ai cân nhẹ nhất ?
c.Dũng cân nặng hơn
Thông bao nhiêu kg ?
H: Bài toán cho biết gì ?
<b>-</b> Bài toán hỏi gì ?
- Vậy ai cân nặng nhất ?
<b>-</b> Ai cân nhẹ nhất ?
<b>-</b> Dũng cân nặng hơn Thông bao nhiêu
kg?
<b>Hot ng2: Thc hnh</b>
- Giáo viên treo bảng phụ
ghi nội dung bài tập
<b>1.</b>Có hai bao gạo, bao thứ
nhất cân nặng 39 kg và
bao gạo thứ hai ít hơn
bao gạo thứ nhất là 5 kg.
a.Bao gạo thứ hai nặng
bao nhiêu kg ?
b.Cả hai bao cân nặng
bao nhiêu kg ?
<b>2.</b>Tính:
a. 39 kg + 24 kg + 12
kg
b. 27 kg + 18 kg –
33 kg
c. 38 kg – 29 kg +
16 kg
d. 50 kg – 15 kg –
19 kg
<b>3</b>.Có một cân đĩa với hai
quả cân 3 kg và 7 kg.
Hãy cân 4 kg go.
<b>+ Học sinh khá giỏi làm</b>
<b>thêm bài 4,5.</b>
<b>4</b>.Cú một cân đĩa với hai
quả cân 2 kg và 5 kg. qua
hai lần cân em hãy lấy
đ-ợc 21 kg gạo?
+ Híng dÉn häc sinh
lµm:
- Lần thứ nhất đặt hai quả
cân lên một đĩa cân, đĩa
cân bên kia cho gạo vào
đến khi cân thăng bằng ta
đợc 7 kg gạo.
- Lần thứ hai đặt vào đĩa
cân hai quả cân 2 kg, 5
kg và 7 kg gạo, đĩa cân
bên kia cho gạo vào đến
khi cân thăng bằng ta đợc
: 3 + 5 + 7 = 14 ( kg )
Cả hai lần
cân ta đợc: 7 + 14 = 21
( kg )
<b>5</b>.Cho 3 thỏi vàng có bề
ngồi rất giống nhau,
trong đó có một thỏi
vầng giả, thỏi vàng giả
nhẹ hơn thỏi vàng thật.
Lµm thÕ nµo qua một
lần cân, tìm thấy ngay
thỏi vàng giả?
+ Hớng dÉn lµm bµi.
<b>-</b> Lấy hai thỏi vàng đặt
lên hai đĩa cân, nêu
cân thăng bằng thì
thỏi vàng cha cân là
giả.
<b>-</b> Nêu cân khơng thăng
bằng ta tìm thấy ngay
thỏi vàng giả trên đĩa
cân nhẹ hơn ( bị a
lờn )
+ Chấm chữa bài.
<b>Tuần 10</b>: <b>Luyện tiếng </b>
<b>việt : «n </b>
<b>tp</b>
1<b>. Mục tiêu</b> : Củng cố hệ
thống hoá vốn từ về tình cảm
.
- Rèn kỹ năng xếp các từ cho
trớc thành câu theo mẫu làm
gì ?
- Rèn kĩ năng sử dụng dấu
11<b>.Đồ dùng</b> :
- B¶ng phơ kẻ khung ghi
bài tập 1,2 .
111. <b>Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>:</b>
1. Kiểm tra : Tổ chức trò
chơi :
- HS nối tiếp nhau đặt câu
theo mẫu Ai làm gì ?
- Nhận xét - Ghi điểm
2. Bµi míi : Giíi thiƯu bµi
<b> Giáo viên</b>
<b>Hot ng 1 : T ng v tinh cm</b>
-GV treo bảng phụ ghi BT1
- Tổ chức trò chơi : Nối các tiếng sau
thành từ hai tiếng
MÕn KÝnh
Th¬ng Quý
<b>Hoạt động 2 : Sắp xếp từ thành câu</b>
- GV treo b¶ng phơ ghi BT 2
- Dùng mũi tên nối từ ở 3 nhóm để tạo
thành câu hợp nhĩa
- ChÊm mét sè HS - nhËn xÐt
- §ỉi vë kiĨm tra
Hoạt đông 3 : Củng cố về dấu chấm, dấu
châm hi
<b>- GV ghi BT 3 lên bảng.</b>
- Ghi dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi thích
hợp vào các câu sau :
a, Em vui ựa vi bn
b, Bạn đang làm gì vậy
c, Mẹ em rất hiền
d, Bạn học thuộc bài cha
- Chấm chữa bài
<b>Củng cố dặn dò :</b>
- Du chấm đợc đặt ở đâu ?
- Dấu chấm hỏi đợc đặt ở đâu ?
- Nêu cách đọc khi gặp hai dấu trên
<b>Tn 10:</b>
<b>Lun tiÕng viƯt : </b>
<b>Ôn tập</b>
<b>1. Mc tiờu</b> : - Cng cố đặt
câu theo mẫu Ai - là gì ?
- Củng cố đặt
câu theo mẫu : Ai - lm
gỡ ?
<b>11. Đồ dùng</b> : -Bảng phụ ghi
bai tập 1,2 .
<b>111. Các hoạt động dạy học</b>
:
<b> Giáo viên</b>
<b>Hot ng 1 : </b>Cõu theo mẫu Ai là gi ?
- GV treo bảng phụ ghi bài tập 1
- Tổ chức trị chơi
- Phỉ biÕn luËt ch¬i.
<b>Hoạt động 2</b> : Câu theo mẫu Ai làm
gỡ ?
-Tơng tự HĐ 1.
<b>Hot ng</b> 3 : Thc hnh
<b>- GV treo bảng phụ ghi bài tập 1</b>
1. Xắp xếp các câu sau theo hai nhóm
-N1 mẫu câu Ai là gì ?
- N2 mẫu câu làm gì ?
a. Chị gái em là học sinh giỏi.
b. Lan quét dọn nhà cửa.
c. Còi xe máy kêu inh ỏi.
d. Con mèo trèo cây cau.
e. Cái bàn này là gỗ lim.
Cả lớp làm bài vào vở
<b>Củng cố - dặn dò :</b>
<b>-</b> HS so sánh điểm khác nhau giữa
hai mẫu câu trên.
<b>-</b> Nhận xét tiết häc
<b>Tn 11: Lun tiÕng </b>
<b>viƯt:</b> Ôn tập
<b>I.Mc tiờu</b>: cng c về
đọc hiểu.
- Củng cố về từ chỉ đồ
dùng và cơng việc trong
nhà.
- Cđng cè vỊ dÊu phÈy.
<b>II. Đồ dùng</b>: Bảng phụ
ghi bài tập
<b>III. Cỏc hot ng dạy </b>
<b>học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>Hoạt động 1: Củng cố đọc hiu</b>
- GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập.
+ Đọc bài Bà cháu
1.Các nhân vật có trong bài bà cháu.
a. Bà, hai anh em, ông bụt, cô tiên.
b. Bà, hai cháu, cô tiên, chiếc quạt mầu
nhiệm.
c. Bà, hai ngời cháu, cô tiên.
2. Hai anh em chọn lựa khi gặp lại cô
tiên.
a. Có vàng bạc châu báu.
b. Đợc sống trong sung sớng nhng không
có bà.
c. Bà sống l¹i.
Hoạt động 2: Đồ dùng trong nhà.
GV:1. Em hãy kể tên các đồ dùng trong
nhà của em
Tỉ chøc trß chơi- Hớng dẫn cách chơi.
2. K li những công việc em đã làm để
giúp đỡ gia ỡnh.
- Học sinh làm bài vào vở.
- Đọc trớc lớp cho c¶ líp nghe.
- Học sinh nhận xét việc bạn làm đúng
hay sai, có phù hợp với sức mình khụng?
<b>-</b> Khi làm các công việc trên em cảm
thấy thế nào? Vì sao?
Hot ng 3: Cng c v du phẩy
1.Một bạn viết các câu văn lại quên điền
dấu phẩy. Em hãy giúp bạn ghi dấu phẩy
vào đoạn văn đó.
a. Càng về sáng tiết trời càng lạnh giá.
b. Chỉ ba tháng sau nhờ siêng năng cần
cù Bắc đã đứng đầu lớp.
c. Mấy bông hoa mớp hoa bầu hoa bớ
vng ti nh nhng m nng.
<b>Chấm chữa bài </b>–<b> NhËn xÐt tiÕt häc.</b>
<b>Tn 11: Lun tiÕng </b>
<b>viƯt</b>: <b>Ôn tập</b>
<b>I.Mục tiêu</b>: Củng cố nói
lời chia viu và an ñi.
<b>II. Các hoạt động dạy </b>
<b>học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>Hoạt động 1: Củng cố nói lời chia </b>
<b>buồn, an ủi.</b>
- GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập.
1. Ghi lại 2,3 câu để tỏ rõ sự quan tâm
a. khi bà ốm.
b. khi cái kính của ông bị vỡ.
c. Khi bạn buồn vì bị ®iĨm kÐm.
đ. Khi mẹ buồn vì kết quả học tập của em
cha đợc cao.
<b>Hoạt đông 2: Viết th ngắn </b>
<b>-</b> GV treo bảng phụ ghi nội dung bài
1.Bạn thân của em có bà đang ốm, em
hãy viết một bức th ngắn ( giống nh
thiếp ) để thăm hỏi động viên bạn.
H: - Nội dung viết một bức th
mấy phần? Đó là những phần nào?
GV chÊm mét sè bµi.
<b>-</b> Học sinh đọc bài làm của mình.
<b>-</b> Häc sinh nhËn xét bài làm của bạn,
sửa câu sai.
<b>Củng cố dặn dß</b>
Giáo viện nhận xét tiết học và đọc một
- VÒ tËp viÕt bøc th ngắn tơng tự .
<b>Tuần 12: Luyện tiếng </b>
<b>việt</b>: «n tËp
<b>I. Mục tiêu</b>: củng cố một
số từ ngữ chỉ tình cảm.
- Tù chỉ hoạt ng
- Củng cố về các bớc khi
gọi điện
- Cng c v c hiu.
<b>II. Đồ dùng</b>: Phiếu ghi
bài tËp
<b>III: Các hoạt động dạy </b>
<b>học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
Hoạt đồng1: Từ ngữ chỉ tình cảm
<b>-</b> GV treo b¶ng phơ ghi néi dung bµi
tËp
1.Từ nào có thể điền vào tất cả các chỗ
a. ….. thơng b. mến …….
c. ….. quý d. kính …….
2. Chọn từ ngữ trong thích hợp (trong
ngoặc đơn) điền vào chỗ trống để tạo
thành câu:
<b>Hoạt động 2: Các từ chỉ hoạt động</b>
<b>Câu</b> <b>Ai ( cái gì, con gỡ</b>
<b>1</b> Cháu
<b>2</b> Cha mẹ
<b>3</b> Lan
<b>4</b> Cô giáo
<b>5</b> Các bác nông dân
<b>6</b> Hà
( kính mến, gặt, nhờng
nhịn, đi học, dạy dỗ, yêu
thơng)
+ Tho lun nhúm- i
din nhúm trỡnh by.
<b>Câu</b> <b>Ai ( cái gì, con gì</b>
<b>1</b> Cháu
<b>2</b> Cha mẹ
<b>3</b> Lan
<b>4</b> Cô giáo
<b>5</b> Các bác nông dân
<b>6</b> Hà
H: trong các từ em vừa
điền trên từ nào là từ chỉ
hoạt động, trạng thái.
<b> Hoạt động : Các tín </b>
<b>hiu in thoi</b>
1.Nối tín hiệu điện thoại
với ô tơng ứng.
- GV treo bảng phụ ghi
nội dung bài tập
- Häc sinh nªu yªu cầu
bài tập
- GV phát phiếu cho học
Tút ngắn liên tục 1 a
2 b
“ Tót” dài ngát quÃng
2. Chọn lời nói thích hợp
trong tình huống 1 và
tình huống 2
Gi din xin phộp m bn gp bn
Khi bạn của bố mẹ gọi điện muốn
gặp bố mẹ
<b>Tuần 12: Luyện tiếng </b>
<b>việt : Ôn tập</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>Củng cố
cách nói chuyện điện
thoại.
<b>II. Đồ dùng</b>: Bảng phụ
ghi nội dung bài tập.
- Điện thoại trò chơi.
<b>III.Cỏc hot ng dy </b>
<b>học</b>:
<b>Hoạt động 1: Tổ chức </b>
<b>-</b> Häc sinh ®a điện
thoại trò chơi ra.
<b>-</b> GV giới thiệu cách
gọi điện.
<b>-</b> GV treo từng băng
giấy ra ghi các tình
huèng.
<b>-</b> Học sinh thảo luận để
lên thể hiện.
T×nh huèng 1: Bạn gọi
điện rủ em đi mua hoa
tặng một b¹n trong líp
sinh nhËt.
Em đồng ý và hẹn ngày
gi cựng i.
Tình huống 2: Em đang
học bài thì bạn gọi điện
rủ em đi bắn chim vì mẹ
b¹n míi
Mua cho một khẩu súng
mới. Em nói lời từ chối
<b>-</b> Học sinh thảo luận
xung phong lên thể
hiện gọi ®iƯn.
<b>-</b> Häc sinh nhËn xÐt
b¹n thĨ hiƯn.
+ Đã đúng nội dung cha.
+ Đã nói với thời gian
nh thế nào, có phù hợp
khơng.
+ C¸ch nãi chun nh
vËy có lịch sự không.
<b>-</b> GV nhn xột chung
v tuyờn dơng những
nhóm đóng hay.
<b>Hoạt động 2 : Thực </b>
<b>hành</b>
Học sinh làm bài vào vở.
1.Viết lại 4,5 câu trao đổi
điện thoi trong cỏc tỡnh
hung sau.
a, Bạn gọi điện rủ em đi
mua hoa tặng một mẹ
bạn Hà trong líp sinh
nhËt.
Em đồng ý và hẹn ngày
giờ cùng đi.
b. Em đang học bài thì
bạn gọi điện rủ em ra
sân bóng chơi đánh cầu
vì mẹ bạn mới
mua cho bạn một đôi
vợt mới rất đẹp . Em nói
lời từ chối.
<b>-</b> Häc sinh làm bài.
<b>-</b> Chấm một số bài.
<b>-</b> Chữa bài.
<b>-</b> Đọc bài làm tốt của
<b>-</b> Hớng dẫn thêm cách
trình bày bài
Củng cố dặn dò : - NhËn
xÐt chung tiÕt d¹y.
- Về tập viết nội dung gọi
điện với những ngời thân
mà em đã gọi.
<b>TuÇn 13: Luyện tiếng </b>
<b>việt: Ôn tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>cđng cè vỊ
dÊu phÈy, dÊu chÊm, dÊu
chÊm c¶m.
Củng cố về viết 4,5 câu
trao đổi qua in thoi.
<b>II. Đồ dùng :</b> Bảng phụ
ghi nội dung bµi tËp.
<b>III.Các hoạt đồng dạy </b>
<b>học</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>Hoạt động 1</b>: <b>Củng cố về dầu câu</b>
H: Các em đã học dấu câu gì?
<b>-</b> Dấu chấm đợc đặt ở đâu?
<b>-</b> Dấu phy c t õu?
<b>-</b> Em băt gặp dấu chấm cảm trong
những câu văn nh thế nào?
- Du châm hỏi đợc dùng khi nào? đ
đặt ở đâu?
- Khi nào dùng dấu hai chấm, dấu ngoặc
kép?
<b>-</b> Hc sinh t câu mà cuối câu ghi dấu
chấm, dấu phẩy, dấu chấm cảm.
<b>-</b> Đọc các câu trong bài tập đọc câu
nào có dấu hai chấm và dấu ngoặc kép
<b>-</b> Tập đặt câu có dấu ngoặc kép.
<b>Hoạt động 2: Gọi điện.</b>
b¶ng phơ ghi néi dung bµi.
1.Viết 4, 5 câu trao đổi điện thoi theo
cỏc ni dung sau:
a. Bạn gọi điện rủ em chơi cầu lông, em
lại bận học và nói lêi tõ chèi.
b. Bạn gọi điện rủ em đến chúc mừng cô
giáo nhân ngày Nhà giáo Việt Nam
20/11. Em đồng ý và hẹn bạn ngày giờ
cùng đi.
- GV chấm một số bài
<b>Củng cố dặn dò: </b>Đọc bài làm tốt của
học sinh.
Nhận xét tiết học.
<b>Tuần 13: Luyện tiÕng </b>
<b>viÖt: Ôn tập</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>Củng cố về
luật chính tả.
- Cng cố về đặt câu theo
mẫu Ai ( cái gì, con gỡ )
lm gỡ?
<b>II. Đồ dùng:</b> Bảng phụ
ghi nội dung bài tập.
<b>III.Cỏc hot ng dy </b>
Phát phiếu ghi bài tập
cho học sinh làm.
1.Sửa lỗi chính tả cho các
từ in nghiêng rồi chép lại
đoạn văn sau:
Trên đờng vào phố
<i><b>huế, mái ngói đỏ tơi của </b></i>
nhà ga phị trạch đã hiện
ra nh hoa phợng vĩ nở
giữa ngày xuân. Đoàn tàu
lăn bánh qua cầu hoà an,
lợn quanh đéo hải vân để
vào đà nẵng, mang theo
hơng sắc mùa xuân của
cố đô vào thành phố cảng
kiên cờng
2. Điền vào chỗ trống:
a. ia hay yê? mùc v…t,
t…n bé, ngđ …n, d©y
chun.
b. d hay gi? .ấu câu,
âu giếm, con dán. hå
…
¸n.
…
3. Các từ ngữ đợc gạch
chân trong các câu dới
đây trả lời cho câu hỏi
nào?
a. <b>Chi</b> đến tìm những
bơng cúc màu xanh.
b. Cây <b>xồ cành ụm cu </b>
<b>bộ.</b>
c. Em <b>học thuộc đoạn </b>
<b>thơ.</b>
d<b>. Cô giáo</b> ôm Chi vào
lòng.
4.Khoanh vào chữ ghi
câu theo mẫu Ai ( cái gì,
con gì ) làm gì?
a. Cây nhài dấu kín
những bông hoa trắng
trong vòm lá.
b. Bạn Nam học bài trên
gác.
c. Mt tri nh qu c
chua chớn.
d. Con xập xành, con
muỗng to xù, mốc thếch.
+ Chấm một số bài.
+ Chữa bài- Nhận xét
bài làm của học sinh.
+ Các bài cha chấm thu
về nhà chấm.
- Nhận xét chung tiết
học.
<b>Tuần 14: LuyÖn tiÕng </b>
<b>ViÖt : </b>
<b>Ôn tập</b>
<b>I, Mục tiªu</b>
- HS đọc đúng, trơi
chạy bài "bán chó"
- HS hiểu tình thơng
yêu động vật của hai
chị em Liên
- Rèn kĩ năng đọc
<b>II, Hoạt động dạy - </b>
<b>HĐ 1: Học bài "bán</b>
<b>chó"</b>
- Giỏo viờn c mu
- Luyện đọc từ khó, câu dài, đọc đúng ngữ điệu:
- Em bán được thật ư, giá bao nhiêu?
- Luyện đọc từng đoạn
- Luyện đọc trong nhóm
- 2 HS đọc bài
- Vì sao bố muốn cho bớt chó con đi?
- Cho HS đọc chú giải: Nuôi sao xuể?
- Giang đã bán chó nh thế nào?
- Sau khi Giang ban chó số vật nuôi trong nhà có
giảm đi không
- theo em Giang lµ cËu bÐ nh thÕ nao
<b>HĐ 2: Rèn kĩ năng đọc</b>
- Tuần này em đợc học những bài tập đọc nào?
-Trò chơi: Đọc truyn in
- GV phổ biến cách chơi
- Tổng kết trò chơi: Những em làm mất điện cho
cả lớp ăn món "bò nhúng giầm"
- Hoàn cảnh của 2 anh em nh thế nào?
- Em học tập đợc điều gì qua câu chuyện này?
- Hoa đã làm gì giúp mẹ?
- Em đã làm gì giúp bố mẹ?
- Khi làm việc em thấy thế nào? Vì sao?
- cho 3 HS thi đọc diễn cảm
- N xét tiết học. Dặn về ơn lại các bài đã học
<b>Tn 14: LuyÖn tiÕng </b>
<b>viÖt :</b> <b>Ôn</b>
<b>tập</b>
1. <b>Mc tiờu</b> : Cng c mt
s nội dung trong
các bai tập đọc đã
học.
- Cñng cố về kiểu câu AI ,
Làm gì ?
11. <b>Đồ dïng</b> : - PhiÕu ghi
- Bảng phụ ghi bài tập 2.
111<b>. Các hoạt động dạy </b>
<b>häc</b> :
<b>Hoạt động</b> 1 : Củng cố một
số kiến thức về
môn tập đọc
1. Khoanh vào chử ghi sự
a. Anh em khi nhá sèng rÊt
hoµ thn víi
nhau.
b. Hai anh em khi đã có vợ
vẫn tiếp giúp đỡ,
chăm sóc cho
nhau.
c. Ngời cha bảo : " Ai bẻ
gãy bó đũa này, thì
cha thởng cho túi
tiền."
d.Có một ngời bẻ gãy đợc
bó đũa.
đ. Ai cũng cố hết sức mà
e. Ngời cha tháo bó đũa ra
và bẻ gãy một cách
dễ dàng.
2. Ngêi cha khuyªn con :
a. Cïng nhau bỴ g·y bã
đũa.
b. Ai bẻ gãy bó đũa thì đợc
thởng túi tiền .
c. Anh em phải biết yêu
th-ng ựm bc ln
nhau.
d. Có đoan kết thì mới cã
søc m¹nh .
3. Khi viết nhắn tin trên
giấy hoặc trên máy
điện thoại di động,
chúng ta cần :
a. Viết đầy đủ mọi sự việc
nh viÕt th.
b. ViÕt ng¾n gän sù viƯc
cần thơng báo.
c. Viết từ một đến ba câu.
- HS nêu yêu cầu BT- Phát
phiếu HS làm.
Câu1: Đ : a,c,đ.e - Câu2
Đ : c,d Câu 3 :
b, c
<b>Hoạt động 2</b> : Câu theo
mẫu Ai , làm gì ?
-GV treo bảng phụ ghi BT 1
-HS nêu u cầu BT
-HS lµm bµi.
+ So víi mẫu câu " Ai - làm
gì ? các câu dơi
đây còn thiếu bộ
phận trả lời cho
câu hỏi nào, ghi
tên bộ phận Ai ?
hoặc làm gì ? vào
chỗ chấm :
a. Cô
giáo
b. ..xoà cành
ôm cậu bé .
c. Bố
em
..
d. ..nhận
quà và cảm ¬n bè.
<b>Hoạt động 3</b> : Củng cố -
dặn dò
- Tổ chức trò chơi : -Thi đặt
câu theo mẫu Ai -
lm gi ?
- Mẫu câu Ai
- làm gì ? Khác
mẫu câu Ai - -làm
gì ở điểm nào ?
<b>Tuần 15: Luyện tiếng </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Cng c t ng ch
c điểm
- Rèn kĩ năng dùng
từ đặt câu
- RÌn kÜ năng viết
nhắn tin. Viết đoạn
văn kể về ngời th©n
<b>II, Hoạt động dạy - học</b>
<b>HĐ 1: Củng cố từ ch </b>
<b>c im, t cõu</b>
Bài 1: HÃy nêu các từ chỉ
a. Đặc điểm về tính tình của ngời
b. Đặc điểm về màu sắc của vật
c. Đặc điểm về hình dáng của ng
- GV cho HS nêu - uốn nắn
Bi 2: Đặt 5 câu với từ chỉ đặc điểm ở bài 1
- GV cho cả lớp đặt, đứng dậy trả lời theo
hng dc
- GV dõi theo
<b>HĐ 2: Viết đoạn văn</b>
Bài 3:
- B m i lm, em sang d sinh nhật nhà
bạn. Hãy viết tin nhắn để bố mẹ biết.
- Nội dung tin nhắn là gì?
- ViÕt tin nhắn gồm có mấy bớc?
bớc nào
- GV theo dừi giúp em yếu
- 3 HS đọc tin nhắn
- Líp theo dõi - nhận xét
Bài 4: HÃy viết một đoạn văn ng¾n kĨ bÐ
cđa em
- Em giới thiệu em be của ming nh thế nào
- Tiếp theo em định kể những gì về bé
- Bé có hoạt động gì ngộ ngĩnh đáng yêu?
- tình cảm của em đối với bé ra sao?
- GV theo dõi - hớng dẫn em yếu
- 2 HS đọc bài
- N xÐt tiÕt häc
<b>Tn 15:Lun tiÕng viƯt :</b>
<b>Ôn tập</b>
<b>1.Mục tiêu</b> :
- Bit cách giới thiệu về gia
đình.
- Nghe và nhận xét về câu nói
của bạn về nội dung và
cách diện đạt .
Viết đợc nhữnh điều vừa nói
thành đoạn văn kể về gia
đình bạn em có lơ gíc và
rõ ý.
11<b>. §å dïng</b> :
- Bảng phụ chép sẵn nội dung
bài tập.
- Phiu bi tập cho học sinh.
111<b>. Các hoạt động dạy học</b> :
<b> Giáo viên</b>
<b>Hot ng</b> 1 : Dạy học bài mới
H: Trong lớp ta con thân nhất là bạn nào?
-Bố bạn, mẹ bạn làm gì? anh ( chị, em bạn )
làm gì ? Bạn em nh thế nào ? Em có nhận xét
gì về gia đình bạn ấy?
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ.
<b>Hot ng2</b> : Thc hnh vit đoạn văn
- HS làm vào vở
- ChÊm mét sè bµi.
-NhËn xÐt.
<b>Hoạt động</b> 3 : Củng cố - dặn dò
-HS nêu quy trình viết đoạn vă ngắn kể về gia
đình bạn.
- Kể về gia đinh em khác kể về gia đình bn
ch no?
<b>Tuần 16: Luyện tiếng </b>
<b>việt:</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>Củng cố về
một số luật chính tả, viết
hoa tên riêng.
- Cđng cè vỊ dÊu hái vµ
dÊu ng·.
- Củng cố v t ch c
im, tớnh cht.
<b>II. Đồ ding</b>: Bảng phơ
ghi bµi tËp.
<b>III.Các hoạt động dạy </b>
<b>học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>Hoạt động 1: Củng cố luật chính tả</b>
<b>-</b> GV treo bng ph ghi bi tp 1:
1.Chữa lỗi chính tả cho các chữ in nghiêng
rồi chép lại đoạn văn.
Giữa thành phố có hồ xuân hơng
phẳng nh gơng phản sắc trời êm dịu. Hồ
<i><b>than thở nớc trong xanh êm ả, có hàng </b></i>
thông bao quanh reo nhạc sớm chiều.
xa, phía nam thành phố thì gặp suối
Thác xối ào ào tung bọt trắng.
<b>-</b> HS nêu yêu cầu bài tập 2. 3.4
2. Tìm từ có tiếng chứa vần ui hoặc uy t
ứng với mỗi nghĩa sau.
a. Gập đầu xuống phía trớc:……….
b. Loại tàu chảy trên sông , biển: ……..
c. Đồ dùng để đựng các vật: …………
d. Cây tre trồng rất dày để làm hàng rào:….
đ, Vùng đất, đá nhơ lên cao và có sờn dốc:
..
…
3. Tìm từ có tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr t
ơng ứng với nghĩa sau.
a. Tên một loại quả dài, hơi cong, xếp thành
buồng gồm nhiều nải: ..
b. Trỏi ngha với đục: ……….
c. Sợi nhỏ dung để khâu và may vá : …….
4. Viết dấu hỏi hay dấu ngã vào chữ in
nghiêng dới đây.
a. nhay nhãt b. vây đuôi
<i><b> c. ke hë d. Kª chun</b></i>
<b>Hoạt đồng 2: Từ trái nghĩa, từ chỉ đặc </b>
<b>điểm</b>
<b>-</b> GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập
Tim các từ trái nghĩa với mỗi từ sau.
a. tốt / ®. bÐo / ………
b. ngoan / ……. e. nhanh / …..
c. chËm / ……. g. giái / …….
d. ®en / ……… h. vui /..
<b>Củng cố dặn dò</b>: H: các cặp từ trái nghĩa
em vừa tìm là từ chỉ gì?
- Nhận xét tiết học.
<b>Tuần 16: Luyện tiếng </b>
<b>việt: Ôn tập</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>Củng cố về nói lời
khen ngợi.
- Viết đoạn văn về một con vật
nuôi.
- Lập thời gian biểu tối của em.
<b>II. Đồ dùng</b>: Bảng phụ ghi nội
dung bµi tËp.
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>Hoạt động 1: Nói lời khen ngợi</b>
<b>-</b> GV treo bảng phụ ghi cỏc tỡnh hung
1.Bn An rt p.
2. Bạn Thuận Thiên rất khoẻ.
3. Bạn Xuyên học giỏi.
- HS làm bài:
1. Khoanh vo chữ đặt trớc câu có ý khen
ngợi:
a. Chó gµ con có bộ lông màu vàng.
b. Những chú gà con dễ th
c. Con gà trống có bộ cờm óng ả.
d. Con mÐo míp b¾t cht giái thËt.
<b>Hoạt động 2: Kể v loi vt</b>
2. Đánh số 1 cho các câu kể về con mèo,
số 2 cho các câu kể về con chã.
a. Cún đã về nhà em đợc ba tháng rồi.
b. Con mớp thông minh lắm.
c. Chuột dù nấp ở đâu nó cũng tìm ra
đợc.
d. Cón rÊt ngoan vµ trông nhà rất giỏi.
e. Khi em đi học về, chú th
đón và vẫy đi rối rít.
f. Mỗi lần mớp bắt đợc chuột, em lại
thởng thêm cho nó một con cá n
vng m.
Hot ng 3: Thc hnh
<b>-</b> Dựa vào các câu trên, em hÃy viết một
đoạn văn nói về hai con vật chó và mèo.
<b>-</b> H: khi viết đoạn văn nói về một trong
hai con vật trên các con cần l
- ChÊm mét sè bµi.
<b>-</b> Học sinh đọc bài làm của mình.
<b>-</b> HS nhËn xÐt, sưa c©u cho bạn.
<b>Củng cố dặn dò:</b>
<b>-</b> GV c mt bi lm tt của học sinh
cho cả lớp nghe.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>Tn 17: Lun tiÕng viƯt: </b>
<b>Ôn tập</b>
<b>I,Mục tiêu: </b>Củng cố một số từ
ngữ chỉ vật nuôi trong nhà.
- Cng c t ch c im và câu
có hình ảnh so sánh.
- Viết đoạn văn ngắn kể về một
lồi vật trong đó có hình nh so
sỏnh.
<b>II Đồ dùng: </b>Bảng phụ ghi nội
dung bµi tËp
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>Hoạt đồng 1: Từ ngứ chỉ vật ni</b>
1.Khoanh trịn vào chữ đặt trớc tên con vật
đã lấy lại đợc viên ngọc.
a. mèo b. gà c. cá
d. quạ đ. chó e. chuột
2. Khoanh vào chữ đặt trớc câu thể hiện
Tình cảm của ngời chủ với chó và mèo
Trong bi tỡm ngc.
a.Thấy vâỵ chó và mèo xin chủ đi tìm ngọc
b. Mèo liền nhảy tới ngoạm ngọc chảy biến.
c. Chàng trai vô cùng mừng rỡ, càng thêm
<b>-</b> Cỏc con vật ở bài tập 1 đợc ni ở đâu?
<b>-</b> Tìm tên một số con vật đợc nuôi trong
nhà ?
<b>Hoạt động 2: Từ và câu có hình ảnh so </b>
<b>sánh</b>
GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập
1.Tìm từ chỉ đặc điểm của các con vật.
2.Dựa vào cách nói đó con hãy viết các từ
chỉ đặc điểm đó có hình ảnh so sánh
3.Đặt câu có hình ảnh so sánh.
<b>-</b> Nãi một vài câu tả con vật có sử dụng
hình ¶nh so s¸nh.
<b>Hoạt động 3: Thực hành.</b>
1.Viết đoạn văn ngăn kể về một con vật
trong đó có sử dụng mt s hỡnh nh so
sỏnh.
H: - Khi viết đoạn văn ngắn về một con vật
chúng ta cần lu ý điều gì?
<b>Củng cố dặn dò: - </b>Nhận xét tiết học
Đọc bài làm tốt cho cả lớp nghe.
<b>Tuần 17: Luyện tiếng việt: </b>
<b>Ôn tập</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>Củng cố cách nói thể
hiện sự ngạc nhiên, thích thú.
- Củng cố về thời gian biểu.
<b>II. Đồ dùng</b>: Bảng phụ ghi néi
dung bµi tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>Hoạt động1: Ngạc nhiên thích thú</b>
<b>-</b> GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập
1, Nối lời nói thể hiện sự ngạc nhiên thích
thú với trờng hợp tơng ứng.
Bạn cho em mợn quyển truyện
hay.
Mẹ mua cho em mét chiÕc ¸o
míi.
Ơng bà mua cho em đơi giày
mới
<b>Hoạt động 2: Thời gian biểu</b>
dung bài tập.
2. HÃy nêu lại thời gian biểu
buổi sáng chủ nhật dới đây cho
phù hợp.
a, 6 giê 30 :
¡n s¸ng
b, 6 giờ 30 đến 7 giờ :
Tập thể dục
c, 7 giờ 30 đến 9 giờ :
Đi học
d, 9 giờ đến 10 giờ :
Giúp mẹ nâu cơm
đ, 10 giờ đến 11 giờ :
Quét dn nh ca.
<b>-</b> Học sinh tìm ra những điểm
cha hợp lý thì mới sửa lại
đ-ợc. Có ai ăn sáng trớc khi tập
Thể dục không? Có ai nấu cơm
lúc 9 giờ- 10 giờ, còn 10-11 giờ
quét dọn nhà cửa không?
VD: a, 6 gi n 6 giờ 30
: Tập thể dục
b, 6 giờ 30 đến 7 giờ
: Ăn sáng, mặc quần áo.
d, 7 giờ 15 đến 7 giờ rỡi
: Đến trờng
đ, 7 giờ rỡi đến 9 giờ
: Đi học
<b> e, 9 giờ đến 10 giờ </b>
: Về nhà giúp mẹ quét dọn nhà
cửa.
g, 10 giờ đến 11 giờ
: Giúp mẹ nấu cơm.
<b>-</b> Thùc hµnh lËp thêi gian biểu
của mình.
<b>-</b> Học sinh làm bài. Chấm một
số bài
<b>-</b> Chữa bài làm của học sinh.
<b>Củng cố dặn dò: </b>Đọc bài làm
tốt của học sinh.
<b>-</b> Về nhà lập thời gian biểu cho
bản thân và thực hiện cho tèt.
<b>Tuần 20:</b>
<b>Luyện tiếng việt: Ôn tập</b>
<b>I.Mục tiêu</b>: Củng cố viết đoạn
văn ngắn tả về bốn mùa trong
năm.
- Bước đầu biết nhận xét và chữa
lỗi câu văn cho bạn.
<b>II. Đồ dùng</b> Ghi nội dung BT và
câu hỏi gợi ý.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>HĐ1</b>: Củng cố về đoạn văn tả về
Mùa xuân.
- Nêu lại nội dung viết đoạn văn
tả về mùa xuân.
<b>HĐ 2:</b> Viết đoạn văn tả về một
Mùa trong năm mà em thích.
HS xung phong kể - nhiều HS kể - HS
Khác nhận xét.
+ HS làm bài.
<b>TUẦN 19:</b>
<b>Luyện tiếng việt</b>
- Củng cố về một số kiến thức về nội dung các bài tập đọc trong tuần 19.
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về thời gian theo các mùa trong năm, đặc điểm các mùa
trong năm và sử dụng được một số từ ngữ nói về đặc điểm các mùa
<b> II.Các hoạt động dạy học:</b>
<b> Hoạt động1: Ôn tập một số kiến thức về tập đọc</b>
<b> + Đọc bài: Chuyện bốn mùa</b>
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
<b> 1. Chuyện bốn mùa kể về điều gì?</b>
b. Về việc bốn nàng tiên Xuân, Hạ, Thu, Đông biếu bà Đất hoa quả bốn mùa.
c. Về việc bốn nàng tiên Xuân, Hạ, Thu, Đông nghe lời bà Đất kể chuyện.
<b> 2. Qua lời nàng Đông và bà Đất, mùa xn có gì hay ?</b>
a. Xuân về ,vườn cây nào cũng đâm chồi nảy lộc, cây lá tươi tốt.
b. Xuân về, cây trong vườn đơm trái ngọt.
c. Xuân về, cây cối ấp ủ mầm sống.
<b> + Đọc bài: Lá thư nhầm địa chỉ</b>
<b> 1. Tại sao mẹ bảo Mai đừng bóc thư gửi nhầm địa chỉ ?</b>
a. Vì khơng được phép bóc thư của ngươi khác.
b. Vì phải gửi lại cho bưu điện.
c. Vì cả hai lý do trên.
<b> 2. Phong bì ghi tên, địa chỉ của cả người nhận và người gửi để làm gì ?</b>
a. Để ngươi nhận biết rõ ai gửi cho mình.
b. Để thư chuyển tới tay ngươi nhận trong thời gian ngắn nhất.
c. Đẻ bưu điện chuyển thư đi ( hoặc gửi trả lại) được thuận tiện.
<b> Hoạt động 2: Củng cố về bốn mùa</b>
1. Điền vào chỗ trống tên mùa và tên tháng cho đúng.
Mùa ………….. Mùa ……… Mùa ……… Mùa ………
Tháng ………… Tháng …………. Tháng …………. Tháng ………….
2. Nối cột A với cột B để tạo thành các câu tả vườn cây ở trong Chuyện bốn mùa.
A B
Vào mùa xuân vườn bưởi chin vàng để bày cổ trung thu
Vào mùa hạ cây trong vườn ấp ủ mầm sống.
Vào mùa thu cây trong vườn đơm trái ngọt.
Vào mùa đông vườn cây nào cũng đâm chồi nảy lộc.
<b> Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò</b>
- HS nêu một số đặc điểm về mỗi mùa trong năm .
- Nhận xét tiết
II. Các hoạt động dạy học:
- HS làm bài