Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

75 câu tổng hợp ôn thi lý thuyết hóa phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.52 KB, 14 trang )

TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HĨA ƠN THI QUỐC GIA
PHẦN 1
Câu 1: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin.
Số công thức cấu tạo của X là:
A. 4

B. 6

C. 8

D. 3

Câu 2: Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thốt ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc
mới đầu bắt đầu điện phân)
A. Cu(NO3)2

B. K2SO4

C. FeCl2

D. FeSO4

Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và
andehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H 2.
Số phát biểu đúng là:
A. 2



B. 4

C. 5

D. 3

Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl 3 dư.
Số thí nghiệm cuối cùng cịn lại dung dịch chưa 1 muối tan là:
1


A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các amin không độc.
B. Các protein đều dêc tan trong nước.
C. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
D. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.
Câu 6: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Amilopectin

B. Xenlulozơ

C. Cao su isopren

D. PVC

Câu 7: Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử là C 3H7NO2. Khi phản
ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H 2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra
CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:
A. CH3NH2 và NH3

B. CH3OH và NH3

C. C2H3OH và N2

D. CH3OH và CH3NH2

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm
giảm dần
B. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đếu tác dụng được với nước
D. Nhôm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do màng oxi Al 2O3 bền vững bảo
vệ
Câu 9: Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH 3 bằng gốc hidrocacbon, thu được?
A. este

B. amino axit


C. lipt

D. amin

2


Câu 10: Cho dãy các cation kim loại: Ca 2+, Cu2+, Na+, Zn2+ . Cation kim loại nào có tính
oxi hóa mạnh nhất trong dãy
A. Ca2+

B. Cu2+

C. Zn2+

D. Na+

Câu 11: Cho dãy các chất Gly-Ala-Gly-Gly, glucozo, Ala-Gly, protein, glixerol. Số chất
trong dãy tác dụng được với Cu(OH) 2 là:
A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 12: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác
dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nguội là:

A. Cu, Fe, Al.

B. Cu, Pb, Ag.

C. Fe, Al, Cr.

D. Fe, Mg, Al.

Câu 13: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp:
A. CH2=CH-CH=CH2

B. CH3-COO-CH=CH2

C. CH2=C(CH3)-COOCH3

D. CH3-COO-C(CH3)=CH2

Câu 14: Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (khơng có phản ứng tráng bạc) trong mơi
trường axit rồi trung hịa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là:
A. Ancol etylic

B. Anđehit axetic

C. Glixerol

D. Saccarozơ

Câu 15: Cho các phát biểu sau
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.

(c) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng α vòng 5 hoặc 6 cạnh.
(d) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
(e) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ.
(g) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β–glucozơ và α–fructozơ.

3


(h) Trong phản ứng este hóa giữa CH 3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH
trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol.
(i) Phản ứng giữa axit axetic và ancol anlylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành este
có mùi thơm chuối chín.
(k) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai, khó chịu,
độc.
(l) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều
tăng dần phân tử khối.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 7.

C. Cr2O3

D. CrO

Câu 16: Oxit nào sau đây là lưỡng tính?

A. Fe2O3

B. CrO3

Câu 17: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu
trúc mạch khơng phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được
glucozơ.Tên gọi của X là:
A. Fructozơ

B. Saccarozơ

C. Amilopectin

D. Xenlulozơ

Câu 18: Chất X có cơng thức cấu tạo CH 2=CHCOOCH=CH 2. Tên gọi của X là:
A. Vinyl acrylat.

B. Propyl metacrylat.

C. Vinyl metacrylat.

D. Etyl axetat.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường
axit.
B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu
tím.

4



C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài
triệu.
D. Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
Câu 20: Hỗn hợp rắn Ca(HCO3)2, NaOH và Ca(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng lần lượt
là 2:1:1. Khuấy kĩ hỗn hợp vào bình đựng nước dư. Sau phản ứng trong bình chứa?
A. CaCO3, NaHCO3. B. NaHCO3.
Câu

21:

Cho

dãy

các

dung

C. Na2CO3.
dịch

sau:

D. Ca(OH)2.
C 6H5NH2,

NH2CH2COOH,


HOOC[CH2]2CH(NH2)COOHC2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong
dãy làm đổi màu quỳ tím?
A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 22: Metyl axetat bị khử bởi LiAlH 4 thu được sản phẩm?
A. Metanol

B. Metanoic và Etanoic

C. Etanol và metanol

D. Metanoic

Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư thu
được kết tủa gì?
A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.

D. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.


Câu 24: Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ?
A. Anhiđrit axetic và phenol.

B. Axit axetic và ancol benzylic.

C. Anhiđrit axetic và ancol benzylic.

D. Axit axetic và phenol.

Câu 25: Hợp chất H2N-CH2-COOH phản ứng được với: (1) NaOH, (2) HCl, (3)
C2H5OH, (4) HNO2
A. (1), (2), (3), (4)

B. (2), (3), (4)

C. (1), (2), (4)

D. (1), (2), (3)
5


Câu 26: Phèn Crom-Kali có màu:
A. Trắng.

B. Da cam.

C. Vàng.

D. Xanh tím.


Câu 27: Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
của chúng là:
A. Fe, Ag

B. Na, Cu

C. Ca, Zn

D. K, Al

Câu 28: Cho các chất sau: CH 3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất
có nhiệt độ sôi thấp nhất là:
A. CH3COOCH3

B. HCOOCH3

C. CH3COOC2H5

D. HCOOC6H5

Câu 29: Để phân biệt các dung dịch: CaCl 2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch?
A. NaOH

B. NaNO3

C. NaHCO3

D. NaCl

Câu 30: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al 2(SO4)3, thu được sản phẩm có:

A. Hỗn hợp hai chất khí.

B. Một chất khí và khơng chất kết tủa.

C. Một chất khí và một chất kết tủa.

D. Một chất khí và hai chất kết tủa.

Câu 31: Chất nào dưới đây là etyl axetat?
A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOH

C. CH3COOCH3

D. CH3COOCH2CH3

Câu 32: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là:
A. Polietilen

B. Poli(vinyl clorua) C. Amilopectin

D. Nhựa bakelit

Câu 33: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong?
A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Amilopectin


Câu 34: Một phân tử polieilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa
của phân tử polietylen này là:
A. 1500

B. 2000

C. 20000

D. 15000

Câu 35: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và?
6


A. C17H35COONa

B. C17H33COONa

C. C15H31COONa

D. C17H31COONa

Câu 36: Tên gọi của peptit H2N-CH2-CONH-CH2-CONHCH(CH3)COOH là:
A. Ala-Gly-Gly

B. Gly-Ala-Ala

C. Gly-Ala-Gly


D. Gly-Gly-Ala

Câu 37: Ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây?
A. Đun nóng với Cu(OH) 2 có kết tủa đỏ gạch.
B. Hòa tan Cu(OH) 2 cho dung dịch màu xanh lam.
C. Đều tác dụng với dung AgNO 3/NH3 tạo kết tủa Ag.
D. Đều tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 38: Đồng phân của glucozơ là:
A. Xenlulozơ

B. Sobitol

C. Fructozơ

D. Saccarozơ

Câu 39: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có cơng thức
là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân khơng hoàn toàn peptit này,
thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin (Phe)?
A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 40: Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa
quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Công
thức phân tử của fructozơ là:

A. C6H10O5

B. CH3COOH

C. C12H22O11

D. C6H12O6

Câu 41: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mịn điện hóa thì trong q trình ăn
mịn?
A. Kẽm đóng vai trị anot và bị oxi hóa

B. Sắt đóng vai trị catot và ion H + bị oxi

hóa
C. Sắt đóng vai trị anot bị oxi hóa

D. Kẽm đóng vai trị catot và bị oxi hóa

Câu 42: Chất tham gia phản ứng cộng với hidro ở (điều kiện thích hợp) là:
7


A. Tripanmitin

B. Etyl acrylat

C. Tristearin

D. Etyl Axetat


Câu 43: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.
B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6.
C. Polietilen là polime trùng ngưng.
D. Cao su buna có phản ứng cộng.
Câu 44: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa
tác dụng được với dung dịch AgNO 3?
A. Fe, Ni, Sn

B. Zn, Cu, Mg

C. Hg, Na, Ca

D. Al, Fe, CuO

Câu 45: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. CH3CH(CH3)NH2 B. C6H5NH2

C. H2N(CH2)6NH2

D. CH3NHCH3

Câu 46: Xà phịng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:
A. CH3[CH2]16(COOH)3

B. CH3[CH2]16COOH

C. CH3[CH2]16(COONa)3


D. CH3[CH2]16COONa

Câu 47: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco?
A. Xenlulozơ

B. Saccarozơ

C. Glucozơ

D. Tinh bột

Câu 48: Cho hỗn X gồm Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2, sau phản ứng
thu được hỗn hợp Y gồm 2 kim loại và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z thu
được 2 kết tủa gồm 2 hidroxit kim loại.Dung dịch Z chứa
A. Zn(NO3)2, AgNO3,Fe(NO3)3

B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2

C. Zn(NO3)2 ,Fe(NO3)2

D. Zn(NO3)2,Cu(NO3)2, Fe(NO3)3

Câu 49: Kim loại nào không tan trong dung dịch FeCl 3?
A. Fe

B. Mg

C. Cu

D. Ag

8


Câu 50: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
0

t
(1) C4H6O2 (M) + NaOH 
→ (A) + (B)

0

t
(2) (B) + AgNO 3 + NH3 +H2O 
→ (F)↓ + Ag + NH 4NO3

0

t
(3) (F) + NaOH 
→ (A)↑ + NH3 + H2O

Chất M là:
A. HCOO(CH2)=CH2

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH=CHCH 3

D. CH2=CHCOOCH 3


Câu 51: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Câu 52: Một đoạn mạch PVC có 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là:
A. 62500 đvC

B. 62550 đvC

C. 12500 đvC

D. 25000 đvC

Câu 53: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. H2NCH2COOH

B. CH3COOC2H5

C. C2H5NH2

D. HCOONH4

Câu 54: Cho các phát biểu sau:
(a) Hidro hố hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Saccarozơ bị hoá đen trong H 2SO4 đặc.
9



(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là:
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 55: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phịng hóa.
B. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
C. Trong cơng thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc
hidrocacbon.
D. Phản ứng xà phịng hóa là phản ứng thuận nghịch.
Câu 56: Vinyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH2-CH3

B. CH3COOCH3

C. CH3COOCH=CH2

D. CH2=CH-COOCH3

Câu 57: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt (II)?
A. HNO3 đặc nóng, dư


B. MgSO4

C. CuSO4

D. H2SO4 đặc nóng, dư

Câu 58: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ)
đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp
hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con
người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất,… Hãng Du Pont đã
thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật
liệu đó là tơ nilon-6. Cơng thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là:
A. (-CH2-CH=CH-CH2)n

B. (-NH-[CH2]6-CO-)n

C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n

D. (-NH-[CH2]5-CO-)n

10


Câu 59: Khi cho lượng dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali
đicromat, dung dịch trong ống nghiệm
A. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
C. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.
Câu 60: Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.
B. Các polime dễ bay hơi.
C. Đa số các polime dễ hịa tan trong các dung mơi thơng thường.
D. Đa số các polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 61: Khi đun nóng chất X có cơng thức phân tử C 5H10O2 với dung dịch NaOH thu
được C2H5COONa và ancol Y. Y có tên là:
A. Ancol isopropyolic

B. Ancol Etylic

C. Ancol Metylic

D. Ancol Propyolic

Câu 62: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là:
A. H2N-CH2-COOH B. NH3

C. CH3COOH

D. CH3NH2

Câu 63: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với
H2O tạo dung dịch bazơ là:
A. 2

B. 4

C. 3

D. 1


Câu 64: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Amilozơ

B. Nilon-6,6

C. Cao su isopren

D. Cao su buna

11


Câu 65: Chất X phản ứng với HCl, chất X phản ứng với dung dịch Ba(OH) 2 tạo kết
tủa .Chất X là:
A. Ca(NO3)2

B. NaCl

C. NaHCO3

D. K2SO4

Câu 66: Cho dung dịch lồng trắng trứng tác dụng với dung dịch axit nitric đặc,có hiện
tượng
A. Dung dịch màu xanh

B. Kết tủa màu tím

C. Kết tủa màu trắng


D. Kết tủa màu vàng

Câu 67: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngồi khơng khí.
Dung dịch X khơng làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa
trắng. Amin X là:
A. anilin

B. metylamin

C. đimetylamin

D. benzylamin

Câu 68: Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime?
A. Vinyl clorua và caprolactam

B. Axit aminoaxetic và protein

C. Etan và propilen

D. Butan-1,3-đien và alanin

Câu 69: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ
hình vẽ:

Oxit X là:
A. Al2O3

B. K2O


C. CuO

D. MgO

Câu 70: Cho sơ đồ sau:

12


0

NaOH,t
HCl (d­ )
CH3OH,HCl (khan)
KOH
→ X1 
→ X2 
→ X3 
→ H2NX (C4H9O2N) 

CH2COOK
Vậy X2 là:
A. H2N-CH2-COONa

B. ClH3N-CH2COOH

C. H2N-CH2-COOH

D. H2N-CH2COOC2H5


Câu 71: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH 3COOH và HCOOH trong môi
trường axit (H2SO4), thu được tối đa số este thuần chức là:
A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 72: Cho các chất: C6H5NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C2H5NH2 (3), NH3 (4). Trật tự giảm
dần lực bazơ giữa các chất là
A. 3, 4, 2, 1.

B. 2, 1, 4, 3.

C. 4, 3, 1, 2.

D. 2, 3, 4, 1.

Câu 73: Chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là:
A. Natri axetat

B. Tripanmetin

C. Triolein

D. Natri fomat


Câu 74: Cho Etylamin phản ứng với CH 3I (tỉ lệ mol 1:1) thu được chất?
A. Đimetylamin

B. Đietylamin

C. N-Metyletanamin D. N-Metyletylamin

Câu 75: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Enzin là những chất hầu chết có bản chất protein
B. Cho glyxin tác dụng với HNO 2 có khí bay ra
C. Phức đồng – saccarozo có cơng thức là (C 12H21O11)2Cu
D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit

--------------------------------------------------------- HẾT ---------13


14



×